SlideShare a Scribd company logo
BÀI TẬP CHƢƠNG HALOGEN
I/ SƠ ĐỒ PHẢN ỨNG
Bài 1: Hoàn thành các phương trình phản ứng háo học theo sơ đồ chuyển hóa sau:
1. MnO2 → Cl2 → HCl → NaCl → Cl2 → H2SO4 → HCl
2. KMnO4 → Cl2 → KClO3 → Cl2 → FeCl3 → KCl → KOH
3. BaCl2 → Cl2 → HCl → FeCl2 → FeCl3 → BaCl2 → HCl
5. HCl → Cl2 → FeCl3 → NaCl → HCl → CuCl2 → AgCl
6. NaCl → HCl → Cl2 → KClO3 → KCl → Cl2 → CaOCl2
Bài 2: Bổ túc các phương trình phản ứng.
1. ? + HCl → ? + Cl2 + ? 2. ? + ? → ? + CuCl2
3. ? + HCl → ? + CO2 + ? 4. Cl2 + ? + ? → H2SO4 + ?
5. ? + NaOH → NaClO + ? + ?
Bài 3: Hoàn thành sơ đồ phản ứng hóa học và gọi tên các chất A, B, C.
KMnO4 + A → B + C + Cl2 + D
B → E + Cl2
E + D → F + H2
MnO2 + A → C + Cl2 + D
Cl2 + F → B + KClO + D
II/ NHẬN BIẾT.
Bài 4: Nhận biết các lọ mất nhãn sau.
1. NaOH, HCl, HNO3, NaCl, NaI. 2. KOH, KCl, KNO3, K2SO4, H2SO4.
3. NaOH, KCl, NaNO3, K2SO4, HCl. 4. NaF, NaCl, NaBr, NaI.
Bài 5: Chỉ được dùng một thuốc thử để nhận biết các chất đựng trong mỗi lọ mất nhãn sau.
1. Bốn dung dịch: NaOH, Na2SO4, HCl, Ba(OH)2.2. Bốn dung dịch: HF, HBr, HCl, HI.
3. Bốn dung dịch: HF, HI, NaBr, NaCl. 4. Bốn chất khí: HCl, NH3, Cl2, N2.
III. TÍNH THEO PHƢƠNG TRÌNH HÓA HỌC
1. Phƣơng pháp:
- Viết phương trình hóa học
- Tính số mol, đưa số mol lên phương trình, sử dụng qui tắc tam suất tính ra số mol của các
chất khác
- Từ số mol tính được trên phương trình, áp dụng công thức ở trên để giải bài tập
2. Bài tập áp dụng
Câu 1: Đốt cháy nhôm trong khí clo, nếu thu được 13,35 gam nhôm clorua. Tìm khối lượng
nhôm và thể tích khí clo cần dùng.
Câu 2: 200g dung dịch AgNO3 8,5% tác dụng vừa đủ 150ml dd HCl. Tìm nồng độ mol của
đpnc
t0
dd HCl.
Câu 3: Xác định nồng độ mol của dung dịch KI biết rằng 200 ml dung dịch đó tác dụng hết
với khí Cl2 thì giải phóng 76,2 g I2.
Câu 6: Hoà tan hoàn toàn 6 gam CuO vào lượng vừa đủ 400ml dung dịch HCl
a. viết các phương trình phản ứng xảy ra?
b. Tính nồng độ mol dd axit đã dùng?
c. Tính khối lượng muói tạo thành sau phản ứng?
Câu 7: Cho 1,96 gam bột Fe vào 100 ml dung dịch CuCl2
a. Viết phƣơng trình phản ứng ?
b. Tính nồng độ mol dd CuCl2 đã dùng?
c. Tính nồng độ mol/l của chất trong dung dịch sau phản ứng (coi như thể tích dd
không thay đổ).
Câu 8: Hoà tan hoàn toàn 8 gam Fe2O3 bằng dd HCl 0,5M.
a. Tính khối lượng muối thu được?
b. Tính thể tích dd axit đã dùng?
c. Tính nồng độ mol/l của chất trong dd sau phản ứng (coi thể tích dd thay đổi không
đáng kể).
Câu 9: Hoà tan hoàn toàn 53,36 gam Fe3O4 bằng dung dịch HCl 0,5M.
a. Tính khối lượng muối thu được?
b. Tính thể tích dd axit đã dùng?
c. Tính nồng độ mol/l của các chất trong dung dịch sau phản ứng (coi thể tích dd thay
đổi không đáng kể).
III. BÀI TẬP HẾT DƢ
1. Phƣơng pháp
- Tính số mol của 2 chất
- Lập tỉ lệ ( số mol : hệ số trên pt ) để biết chất nào hết, dư
- Sử dụng số mol của chất hết để tính
2. Bài tập áp dụng
Câu 1: Trộn 50 ml dd HCl 0,12M với 50 ml dd NaOH 0,1M. Tìm nồng độ mol các chất
trong dd thu được.
Câu 2: Cho 500 ml dung dịch HCl 1,4 M phản ứng với 16 gam CuO thu được dung dịch A.
Xác định khối lượng và nồng độ mol/lit mỗi chất trong dung dịch A .
Câu 3: Cho 2,6g bột kẽm vào 100 ml dung dịch CuCl2 0,75M. Lắc kĩ cho đến khi phản ứng
kết thúc. Xác định số mol của các chất trong dung dịch thu được.
Câu 4: Cho 300ml một dd có hòa tan 5,85g NaCl tác dụng với 200ml dd có hòa tan 34g
AgNO3. Tìm khối lượng kết tủa thu được.
Câu 5: Nhúng thanh kẽm có khối lượng 30,0g vào 100 ml dung dịch AgNO3 0,1M. Phản ứng
kết thúc, lấy thanh kẽm ra rửa nhẹ, sấy khô cân nặng m (g). Tính khối lượng kẽm đã tan vào
dung dịch và giá trị m?
Câu 6: Cho 2,24g sắt tác dụng với dung dịch HCl dư. Khí sinh ra cho qua ống đựng 4,2g
CuO được đun nóng. Xác định khối lượng của chất rắn ở trong ống sau phản ứng.
Câu 7: Cho 500 ml dung dịch NaOH 1,8 M phản ứng với 500 ml dung dịch FeCl3 0,8 M
thu được dung dịch A và chất rắn B. Xác định khối lượng chất rắn B và nồng độ mol/lit mỗi
chất trong dung dịch A .
Câu 8: Cho 1,96 gam bột Fe vào 100 ml dung dịch CuCl2 10% (d=1,12g/ml).
a. Viết phƣơng trình phản ứng ?
b. Tính nồng độ mol/l của chất trong dung dịch sau phản ứng
Câu 9: Cho 69,6g MnO2 tác dụng với dung dịch HCl đặc, dư. Dẫn khí thoát ra đi vào
500ml dung dịch NaOH 4M (ở nhiệt độ thường).
a. Viết phương trình hoá học của các phản ứng xảy ra.
b. Xác định nồng độ mol của những chất có trong dung dịch sau phản ứng (thể tích dd
thay đổi không đáng kể).
IV. BÀI TẬP HỖN HỢP
1. Phƣơng pháp
- Viết 2 phương trình xảy ra
- Đặt ẩn x, y
- Thiết lập hệ phương trình, giải hệ phương trình để tìm x, y
2. Bài tập áp dụng
Câu 1: Cho 16g hỗn hợp X gồm Fe và Mg tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl thì thu
được 8,96 lit khí ở đktc. Tính khối lượng của Fe và Mg trong hỗn hợp ban đầu.
Câu 2: Cho 0,56g hỗn hợp A gồm Mg và Cu tác dụng với dung dịch HCl dư . Sau phản ứng
thu được 224ml khí H2 đktc.
a. Viết phương trình phản ứng và xác định vai trò của từng chất trong phản ứng
b. Tính thành phần % của từng kim loại trong hỗn hợp ban đầu
Câu 3: Để hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm Zn và ZnO người ta phải dung vừa hết 600 ml dd
HCl 1M và thu được 0,2 mol khí H2 .
a. Viết phương trình hóa học của phản ứng xảy ra, cho biết phản ứng nào là phản ứng
oxh-khử.
b. Xác định khối lượng của Zn và ZnO trong hỗn hợp ban đầu.
Câu 4: Hoà tan 10g hỗn hợp bột Fe và Fe2O3 bằng một lượng dd HCl vừa đủ, thu được 1,12
l hidro (đktc) và dd X. Cho dd X tác dụng với dd NaOH lấy dư. Lấy kết tủa thu được đem
nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được chất rắn Y. Tìm khối lượng chất
rắn Y.
Câu 5: Hoà tan 28,8 gam hỗn hợp bột Fe2O3 và Cu bằng dd HCl dư (không có oxi), đến khi
phản ứng hoàn toàn còn 6,4 gam Cu không tan. Tìm khối lượng Fe2O3 và Cu trong hỗn hợp
ban đầu.
Câu 6: Cho 14,4g hỗn hợp X gồm Cu và CuO tác dụng vừa đủ với 500ml dung dịch HCl
0,4M. Tính khối lượng của đồng trong hỗn hợp ban đầu.
Câu 7: Hoà tan hoàn toàn 1,36 gam hỗn hợp CaO và CuO vào lượng vừa đủ 400ml dung
dịch HCl 0,1M
a. viết các phương trình phản ứng xảy ra?
b. Tính thành phần % khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp?
c. Tính khối lượng các muói tạo thành sau phản ứng?
Câu 8: Hoà tan hoàn toàn 8 gam hỗn hợp Fe và Fe2O3 bằng dung dịch HCl 10% (d=1,1
g/ml) sau phản ứng thu được 2,24 lit H2 (đktc).
a. Tính thành phần % khối lượng các chất trong hỗn hợp?
b. Tính nồng độ mol/l của các chất trong dung dịch sau phản ứng (coi thể tích dd thay
đổi không đáng kể).
VI. BÀI TẬP TÌM CHẤT
1. Phƣơng pháp: Muốn tìm chất chưa biết phải tìm được M ( khối lượng mol ) của chất đó.
2. Bài tập áp dụng:
Câu 1: Cho 4,8 gam 1 kim loại R thuộc nhóm IIA tác dụng hết với dung dịch HCl, thu được
4,48 lít khí hiđro (đkc).
a. Viết phương trình hóa học của phản ứng xảy ra và tính số mol hiđro thu được.
b. Xác định tên kim loại R. c. Tính khối lượng muối clorua khan thu được.
Câu 2: Cho 7,8 gam kim loại nhóm IA tác dụng với HCl thì thấy có 2,24 lít khí thoát ra
(đktc). Xác định tên kim loại.
Câu 3: Cho 2,12g muối cacbonat một kim loại hóa trị I tác dụng với dd HCl dư tạo ra 448 ml
khí (ở đktc). Tìm CT của muối.
Câu 4: X là nguyên tố thuộc nhóm halogen. Oxit cao nhất chứa 38,79% X vế khối lượng.
Tìm tên X.
Câu 5: Cho 8g oxit kim loại R ở nhóm IIA tác dụng hoàn toàn với 800 ml dung dịch HCl
0,5M..
a. Xác định tên kim loại R. b. Tính khối lượng muối tạo thành.
Câu 6: Để trung hòa hết 16g một hiđroxit của một kim loại nhóm IA cần dùng hết 500ml
dung dịch HCl 0,8M. Tìm công thức của hiđroxit trên.
Câu 7: Cho 4,8g một kim loại A thuộc nhóm IIA vào 200g dung dịch HCl 20% thì thu được
4,48 lít khí (đktc).
a. Xác định tên kim loại A.
b. Tính nồng độ % các chất trong dung dịch thu được sau phản ứng.
Câu 8: Cho 10,8g một kim loại R ở nhóm IIIA tác dụng hết 500 ml dd HCl thu được
13,44 lit khí (đktc).
a. Xác định tên kim loại R.
b. Tìm nồng độ mol/l dung dịch HCl cần dùng.
Câu 9: Cho 1,365 g một kim loại kiềm X tan hết trong dd HCl thu được dd có khối lượng
lớn hơn dd HCl đã dùng là 1,33 g. Tìm tên X.
Câu 10: Khi cho m (g) kim loại Canxi tác dụng hoàn toàn với 17,92 lit khí X2 (đktc) thì thu
được 88,8g muối halogenua.
a. Viết PTPƯ dạng tổng quát.
b. Xác định công thức chất khí X2 đã dùng.
c. Tính giá trị m.
Câu 11: Để hoà tan hoàn toàn 8,1g một kim loại thuộc nhóm IIIA cần dùng 450 ml dung
dịch HCl 2,0M, thu được dung dịch A và V lit khí H2 (đktc).
a. Xác định nguyên tử khối của kim loại trên, cho biết tên của kim loại đó.
b. Tính giá trị V.
c. Tính nồng độ mol của dung dịch A, xem như thể tích dung dịch thay đổi không đáng
kể.
Câu 12: Hòa tan 4,25 g 1 muối halogen của kim loại kiềm vào dd AgNO3 dư thu được 14,35
g kết tủa. CT của muối là gì?
CÁC CÔNG THỨC TÍNH TOÁN
1. m = M . n => ;
m m
n M
M n
2. Vkhí = n . 22,4 =>
22,4
V
n
3. .M M
M
n n
C n C V V
V C
4.
%*
% *100% *100%
100% %
ct dd ct
ct dd
dd
m C m m
C m m
m C
5. % *100%;% 100% %A
A B A
hh
m
m m m
m
6. Tính theo sản phẩm: li thuyetthuc te thuc te
thuc te li thuyet
li thuyet
H.mm m
*100% m = m = *100%
m 100% H
H
Tính theo chất tham gia: li thuyet li thuyetthuc te
li thuyet thuc te
thuc te
m mH.m
*100% m = m = *100%
m 100% H
H
7. Số mol A đo ở t0
C, P atm.
TR
VP
nA
.
.
==>
V
nRT
P
P: áp suất khí A đo ở t0
C (tính bằng atm) V: thể tích khí A đo ở t0
C (tính bằng lít)
n: số mol chất khí A T: nhiệt độ tuyệt đối (tính bằng 0
K)
T = t + 273 (T tính bằng 0
K) R = 22,4/273 = 0,082
8. Tỉ khối hơi của chất khí A.
B
A
M
M
d B
A
29
AM
d kk
A
9. Khối lượng riêng:
dd
dd
V
m
D ==> mdd = Vdd . D ==>
D
m
V dd
dd
10. Mối liên quan giữa nồng độ phần trăm và nồng độ mol/l
M
DC
CM
%10 D: khối lượng riêng; M: khối lượngmol chất tan
2. Bài thơ hóa trị:
o Kali (K), iốt (I), hidrô (H)
Natri (Na) với bạc (Ag), clo (Cl) một loài
Là hoá trị I hỡi ai
Nhớ ghi cho kỹ khỏi hoài phân vân
Magiê (Mg), kẽm (Zn) với thuỷ ngân (Hg)
Ôxi (O), đồng(Cu), thiếc (Sn) thêm phần bari
(Ba)
Cuối cùng thêm chữ canxi (Ca)
Hoá trị II nhớ có gì khó khăn !
Này nhôm (Al) hoá trị III lần
In sâu trí nhớ khi cần có ngay
Cácbon (C), silic(Si) này đây
Có hoá trị IV không ngày nào quên
Sắt (Fe) kia lắm lúc hay phiền
II, III ta phải nhớ liền nhau thôi
Lại gặp nitơ (N) khổ rồi
I , II , III , IV khi thời lên V
Lưu huỳnh ( S) lắm lúc chơi khăm
Xuống II lên IV khi thì VI luôn
Phốt pho (P) nói đến không dư
Có ai hỏi đến ,thì ừ rằng V
Em ơi cố gắng học chăm
Bài ca hoá trị suốt năm cần dùng.
o Hidro (H) cùng với liti (Li)
Natri (Na) cùng với kali (K) chẳng rời
Ngoài ra còn bạc (Ag) sáng ngời
Chỉ mang hoá trị I thôi chớ nhầm
Riêng đồng (Cu) cùng với thuỷ ngân (Hg)
Thường II ít I chớ phân vân gì
Đổi thay II, IV là chì (Pb)
Điển hình hoá trị của chì là II
Bao giờ cùng hoá trị II
Là ôxi (O), kẽm (Zn) chẳng sai chút gì
Ngoài ra còn có canxi (Ca)
Magiê (Mg) cùng với bari (Ba) một nhà
Bo (B), nhôm (Al) thì hóa trị III
Cácbon (C), silic (Si), thiếc (Sn) là IV thôi
Thế nhưng phải nói thêm lời
Hóa trị II vẫn là nơi đi về
Sắt (Fe) II toan tính bộn bề
Không bền nên dễ biến liền sắt III
Phốtpho III ít gặp mà
Photpho V chính người ta gặp nhiều
Nitơ (N) hoá trị bao nhiêu ?
I, II, III, IV phần nhiều tới V
Lưu huỳnh lắm lúc chơi khăm
Khi II lúc IV, VI tăng tột cùng
Clo, Iot lung tung
II, III, V, VII thường thì I thôi
Mangan rắc rối nhất đời
Đổi từ I đến VII thời mới yên
Hoá trị II dùng rất nhiều
Hoá trị VII cũng được yêu hay cần
Bài ca hoá trị thuộc lòng
Viết thông công thức đề phòng lãng quên
Học hành cố gắng cần chuyên
Siêng ôn chăm luyện tất nhiên nhớ nhiều
Bài tập chương halogen

More Related Content

What's hot

Bai giang dung dich
Bai giang dung dichBai giang dung dich
Bai giang dung dich
Mì Hủ Tiếu
 
Dethi hsg-nghe an-l12-2013-hoa12-bangb
Dethi hsg-nghe an-l12-2013-hoa12-bangbDethi hsg-nghe an-l12-2013-hoa12-bangb
Dethi hsg-nghe an-l12-2013-hoa12-bangb
Trần Thị Thu Trang
 
Bài báo cáo hướng dẫn thí nghiệm hóa phân tích, Trương Dục Đức.pdf
Bài báo cáo hướng dẫn thí nghiệm hóa phân tích, Trương Dục Đức.pdfBài báo cáo hướng dẫn thí nghiệm hóa phân tích, Trương Dục Đức.pdf
Bài báo cáo hướng dẫn thí nghiệm hóa phân tích, Trương Dục Đức.pdf
Man_Ebook
 
Phuong phap giai nhanh toan hydrocacbon
Phuong phap giai nhanh toan hydrocacbonPhuong phap giai nhanh toan hydrocacbon
Phuong phap giai nhanh toan hydrocacbonMinh Tâm Đoàn
 
Chuyên đề tổng hợp của hóa học hữu cơ
Chuyên đề tổng hợp của hóa học hữu cơChuyên đề tổng hợp của hóa học hữu cơ
Chuyên đề tổng hợp của hóa học hữu cơThuong Hoang
 
Giải bài tập hoá học bằng đồ thị (bản đầy đủ)
Giải bài tập hoá học bằng đồ thị (bản đầy đủ)Giải bài tập hoá học bằng đồ thị (bản đầy đủ)
Giải bài tập hoá học bằng đồ thị (bản đầy đủ)
Maloda
 
Kỹ thuật xúc tác
Kỹ thuật xúc tác  Kỹ thuật xúc tác
Kỹ thuật xúc tác
dang thuan
 
Nhóm IIA (kiềm thổ)
Nhóm IIA (kiềm thổ)Nhóm IIA (kiềm thổ)
Nhóm IIA (kiềm thổ)
Vi Văn Thượng
 
Thuc hanh hoa vo co 1
Thuc hanh hoa vo co 1 Thuc hanh hoa vo co 1
Thuc hanh hoa vo co 1 Thanh Vu
 
Bài tập về tốc độ phản ứng cân bằng hóa học
Bài tập về tốc độ phản ứng cân bằng hóa họcBài tập về tốc độ phản ứng cân bằng hóa học
Bài tập về tốc độ phản ứng cân bằng hóa học
mcbooksjsc
 
Hieu ung trong hop chat huu co
Hieu ung trong hop chat huu coHieu ung trong hop chat huu co
Hieu ung trong hop chat huu co
Nguyen Thanh Tu Collection
 
Chuyen de phan ung oxi hoa khu khoa hoa hoc dai hoc quy nhon
Chuyen de phan ung oxi hoa khu khoa hoa hoc dai hoc quy nhonChuyen de phan ung oxi hoa khu khoa hoa hoc dai hoc quy nhon
Chuyen de phan ung oxi hoa khu khoa hoa hoc dai hoc quy nhon
Nguyen Thanh Tu Collection
 
Các nguyên tố nhóm ib
Các nguyên tố nhóm ibCác nguyên tố nhóm ib
Các nguyên tố nhóm ib
Mưa Hè
 
Nhận biết cation
Nhận biết cationNhận biết cation
Nhận biết cation
Duy Anh Nguyễn
 
Bai giang hoa vo co
Bai giang hoa vo coBai giang hoa vo co
Bai giang hoa vo coDoan Lan
 
Bao cao thuc hanh hoa ly
Bao cao thuc hanh hoa lyBao cao thuc hanh hoa ly
Bao cao thuc hanh hoa ly
Nguyen Thanh Tu Collection
 
Glycosid tim va duoc lieu chua glycosid tim
Glycosid tim va duoc lieu chua glycosid timGlycosid tim va duoc lieu chua glycosid tim
Glycosid tim va duoc lieu chua glycosid tim
Nguyen Thanh Tu Collection
 
THUYET TRINH CAC NGUYEN TO PHAN NHOM PHU NHOM IIB
THUYET TRINH CAC NGUYEN TO PHAN NHOM PHU NHOM IIBTHUYET TRINH CAC NGUYEN TO PHAN NHOM PHU NHOM IIB
THUYET TRINH CAC NGUYEN TO PHAN NHOM PHU NHOM IIB
Nguyen Thanh Tu Collection
 
Bộ câu hỏi trắc nghiệm hoá sinh
Bộ câu hỏi trắc nghiệm hoá sinhBộ câu hỏi trắc nghiệm hoá sinh
Bộ câu hỏi trắc nghiệm hoá sinhLa Vie En Rose
 

What's hot (20)

Bai giang dung dich
Bai giang dung dichBai giang dung dich
Bai giang dung dich
 
Dethi hsg-nghe an-l12-2013-hoa12-bangb
Dethi hsg-nghe an-l12-2013-hoa12-bangbDethi hsg-nghe an-l12-2013-hoa12-bangb
Dethi hsg-nghe an-l12-2013-hoa12-bangb
 
Bài báo cáo hướng dẫn thí nghiệm hóa phân tích, Trương Dục Đức.pdf
Bài báo cáo hướng dẫn thí nghiệm hóa phân tích, Trương Dục Đức.pdfBài báo cáo hướng dẫn thí nghiệm hóa phân tích, Trương Dục Đức.pdf
Bài báo cáo hướng dẫn thí nghiệm hóa phân tích, Trương Dục Đức.pdf
 
Phuong phap giai nhanh toan hydrocacbon
Phuong phap giai nhanh toan hydrocacbonPhuong phap giai nhanh toan hydrocacbon
Phuong phap giai nhanh toan hydrocacbon
 
Chuyên đề tổng hợp của hóa học hữu cơ
Chuyên đề tổng hợp của hóa học hữu cơChuyên đề tổng hợp của hóa học hữu cơ
Chuyên đề tổng hợp của hóa học hữu cơ
 
Giải bài tập hoá học bằng đồ thị (bản đầy đủ)
Giải bài tập hoá học bằng đồ thị (bản đầy đủ)Giải bài tập hoá học bằng đồ thị (bản đầy đủ)
Giải bài tập hoá học bằng đồ thị (bản đầy đủ)
 
Kỹ thuật xúc tác
Kỹ thuật xúc tác  Kỹ thuật xúc tác
Kỹ thuật xúc tác
 
Nhóm IIA (kiềm thổ)
Nhóm IIA (kiềm thổ)Nhóm IIA (kiềm thổ)
Nhóm IIA (kiềm thổ)
 
Thuc hanh hoa vo co 1
Thuc hanh hoa vo co 1 Thuc hanh hoa vo co 1
Thuc hanh hoa vo co 1
 
Bài tập về tốc độ phản ứng cân bằng hóa học
Bài tập về tốc độ phản ứng cân bằng hóa họcBài tập về tốc độ phản ứng cân bằng hóa học
Bài tập về tốc độ phản ứng cân bằng hóa học
 
Hieu ung trong hop chat huu co
Hieu ung trong hop chat huu coHieu ung trong hop chat huu co
Hieu ung trong hop chat huu co
 
Chuyen de phan ung oxi hoa khu khoa hoa hoc dai hoc quy nhon
Chuyen de phan ung oxi hoa khu khoa hoa hoc dai hoc quy nhonChuyen de phan ung oxi hoa khu khoa hoa hoc dai hoc quy nhon
Chuyen de phan ung oxi hoa khu khoa hoa hoc dai hoc quy nhon
 
Các nguyên tố nhóm ib
Các nguyên tố nhóm ibCác nguyên tố nhóm ib
Các nguyên tố nhóm ib
 
Nhận biết cation
Nhận biết cationNhận biết cation
Nhận biết cation
 
Bai giang hoa vo co
Bai giang hoa vo coBai giang hoa vo co
Bai giang hoa vo co
 
Bao cao thuc hanh hoa ly
Bao cao thuc hanh hoa lyBao cao thuc hanh hoa ly
Bao cao thuc hanh hoa ly
 
Glycosid tim va duoc lieu chua glycosid tim
Glycosid tim va duoc lieu chua glycosid timGlycosid tim va duoc lieu chua glycosid tim
Glycosid tim va duoc lieu chua glycosid tim
 
THUYET TRINH CAC NGUYEN TO PHAN NHOM PHU NHOM IIB
THUYET TRINH CAC NGUYEN TO PHAN NHOM PHU NHOM IIBTHUYET TRINH CAC NGUYEN TO PHAN NHOM PHU NHOM IIB
THUYET TRINH CAC NGUYEN TO PHAN NHOM PHU NHOM IIB
 
Bộ câu hỏi trắc nghiệm hoá sinh
Bộ câu hỏi trắc nghiệm hoá sinhBộ câu hỏi trắc nghiệm hoá sinh
Bộ câu hỏi trắc nghiệm hoá sinh
 
Dong phan.doc
Dong phan.docDong phan.doc
Dong phan.doc
 

Viewers also liked

Halogen 2013- -áp án 5
Halogen 2013- -áp án 5Halogen 2013- -áp án 5
Halogen 2013- -áp án 5
Huyenngth
 
Luyện tập nhóm halogen
Luyện tập nhóm halogenLuyện tập nhóm halogen
Luyện tập nhóm halogen
NgocLinhHuynh
 
Bai 1. Bài tập lý thuyết trọng tâm về nhóm halogen
Bai 1. Bài tập lý thuyết trọng tâm về nhóm halogenBai 1. Bài tập lý thuyết trọng tâm về nhóm halogen
Bai 1. Bài tập lý thuyết trọng tâm về nhóm halogen
Huyenngth
 
ôn tập clo và hợp chất của clo
ôn tập clo và hợp chất của cloôn tập clo và hợp chất của clo
ôn tập clo và hợp chất của clohoangthem
 
He thong kien thuc hoa hoc lop 10 chuong trinh coban va nang cao luyen thi ...
He thong kien thuc hoa hoc lop 10  chuong trinh coban va nang cao  luyen thi ...He thong kien thuc hoa hoc lop 10  chuong trinh coban va nang cao  luyen thi ...
He thong kien thuc hoa hoc lop 10 chuong trinh coban va nang cao luyen thi ...Anh Pham
 
37 bai tap tu luan halogen
37 bai tap tu luan halogen37 bai tap tu luan halogen
37 bai tap tu luan halogenKiều Linh
 
Bài tập hòa halogen
Bài tập hòa halogenBài tập hòa halogen
Bài tập hòa halogen
Hạnh Lê
 
58 công thức giải nhanh hóa học
58 công thức giải nhanh hóa học58 công thức giải nhanh hóa học
58 công thức giải nhanh hóa họcVan-Duyet Le
 
Bài tập chương halogen
Bài tập chương halogenBài tập chương halogen
Bài tập chương halogenlehoasusu
 
Giao an bai clo nhom 5
Giao an bai clo  nhom 5Giao an bai clo  nhom 5
Giao an bai clo nhom 5phamphong910
 
Cac dang bai tap hoa lop 9 hay
Cac dang bai tap hoa lop 9  hay Cac dang bai tap hoa lop 9  hay
Cac dang bai tap hoa lop 9 hay Tuyet Hoang
 
Phản ứng oxihoa khử
Phản ứng oxihoa   khửPhản ứng oxihoa   khử
Phản ứng oxihoa khửQuyen Le
 
Bài t p halogen - oxi - l-u hu-nh ph-n 3 - 80 câu
Bài t p halogen - oxi - l-u hu-nh ph-n 3 - 80 câuBài t p halogen - oxi - l-u hu-nh ph-n 3 - 80 câu
Bài t p halogen - oxi - l-u hu-nh ph-n 3 - 80 câu
Huyenngth
 
Một số phương pháp cân bằng phản ứng oxi hóa
Một số phương pháp cân bằng phản ứng oxi hóaMột số phương pháp cân bằng phản ứng oxi hóa
Một số phương pháp cân bằng phản ứng oxi hóaBui Hung
 
Bai giang luu huynh
Bai giang luu huynhBai giang luu huynh
Bai giang luu huynhskyrain9x
 
Lý thuyết hóa 10
Lý thuyết hóa 10Lý thuyết hóa 10
Lý thuyết hóa 10
phamchidac
 
Chương 3. phương pháp chuẩn độ oxy hóa khử
Chương 3. phương pháp chuẩn độ oxy hóa khửChương 3. phương pháp chuẩn độ oxy hóa khử
Chương 3. phương pháp chuẩn độ oxy hóa khửLaw Slam
 
Tóm tắt lý thuyết hóa học thpt
Tóm tắt lý thuyết hóa học thptTóm tắt lý thuyết hóa học thpt
Tóm tắt lý thuyết hóa học thpt
Phát Lê
 
Andehit formic
Andehit formicAndehit formic
Andehit formic
Xuxu Kawaii
 

Viewers also liked (20)

Halogen 2013- -áp án 5
Halogen 2013- -áp án 5Halogen 2013- -áp án 5
Halogen 2013- -áp án 5
 
Luyện tập nhóm halogen
Luyện tập nhóm halogenLuyện tập nhóm halogen
Luyện tập nhóm halogen
 
Bai 1. Bài tập lý thuyết trọng tâm về nhóm halogen
Bai 1. Bài tập lý thuyết trọng tâm về nhóm halogenBai 1. Bài tập lý thuyết trọng tâm về nhóm halogen
Bai 1. Bài tập lý thuyết trọng tâm về nhóm halogen
 
ôn tập clo và hợp chất của clo
ôn tập clo và hợp chất của cloôn tập clo và hợp chất của clo
ôn tập clo và hợp chất của clo
 
He thong kien thuc hoa hoc lop 10 chuong trinh coban va nang cao luyen thi ...
He thong kien thuc hoa hoc lop 10  chuong trinh coban va nang cao  luyen thi ...He thong kien thuc hoa hoc lop 10  chuong trinh coban va nang cao  luyen thi ...
He thong kien thuc hoa hoc lop 10 chuong trinh coban va nang cao luyen thi ...
 
37 bai tap tu luan halogen
37 bai tap tu luan halogen37 bai tap tu luan halogen
37 bai tap tu luan halogen
 
Bài tập hòa halogen
Bài tập hòa halogenBài tập hòa halogen
Bài tập hòa halogen
 
58 công thức giải nhanh hóa học
58 công thức giải nhanh hóa học58 công thức giải nhanh hóa học
58 công thức giải nhanh hóa học
 
Bài tập chương halogen
Bài tập chương halogenBài tập chương halogen
Bài tập chương halogen
 
Giao an bai clo nhom 5
Giao an bai clo  nhom 5Giao an bai clo  nhom 5
Giao an bai clo nhom 5
 
Cac dang bai tap hoa lop 9 hay
Cac dang bai tap hoa lop 9  hay Cac dang bai tap hoa lop 9  hay
Cac dang bai tap hoa lop 9 hay
 
Phản ứng oxihoa khử
Phản ứng oxihoa   khửPhản ứng oxihoa   khử
Phản ứng oxihoa khử
 
Bai tap
Bai tapBai tap
Bai tap
 
Bài t p halogen - oxi - l-u hu-nh ph-n 3 - 80 câu
Bài t p halogen - oxi - l-u hu-nh ph-n 3 - 80 câuBài t p halogen - oxi - l-u hu-nh ph-n 3 - 80 câu
Bài t p halogen - oxi - l-u hu-nh ph-n 3 - 80 câu
 
Một số phương pháp cân bằng phản ứng oxi hóa
Một số phương pháp cân bằng phản ứng oxi hóaMột số phương pháp cân bằng phản ứng oxi hóa
Một số phương pháp cân bằng phản ứng oxi hóa
 
Bai giang luu huynh
Bai giang luu huynhBai giang luu huynh
Bai giang luu huynh
 
Lý thuyết hóa 10
Lý thuyết hóa 10Lý thuyết hóa 10
Lý thuyết hóa 10
 
Chương 3. phương pháp chuẩn độ oxy hóa khử
Chương 3. phương pháp chuẩn độ oxy hóa khửChương 3. phương pháp chuẩn độ oxy hóa khử
Chương 3. phương pháp chuẩn độ oxy hóa khử
 
Tóm tắt lý thuyết hóa học thpt
Tóm tắt lý thuyết hóa học thptTóm tắt lý thuyết hóa học thpt
Tóm tắt lý thuyết hóa học thpt
 
Andehit formic
Andehit formicAndehit formic
Andehit formic
 

Similar to Bài tập chương halogen

40 bai-tap-nang-cao-hoa-8
40 bai-tap-nang-cao-hoa-840 bai-tap-nang-cao-hoa-8
40 bai-tap-nang-cao-hoa-8
le dinh tu
 
De thi thu 3
De thi thu 3De thi thu 3
De thi thu 3
vietsinh2103
 
Bài tập hóa học 11 cơ bản học kỳ 2015 - 2016
Bài tập hóa học 11 cơ bản   học kỳ 2015 - 2016Bài tập hóa học 11 cơ bản   học kỳ 2015 - 2016
Bài tập hóa học 11 cơ bản học kỳ 2015 - 2016
Nguyễn Văn Kiệt
 
Bài tập nito cacbon
Bài tập nito cacbonBài tập nito cacbon
Bài tập nito cacbon
Truong Pham
 
Project
ProjectProject
10 pp giai nhanh bt hoa hoc moi nhat
10 pp giai nhanh bt hoa hoc moi nhat10 pp giai nhanh bt hoa hoc moi nhat
10 pp giai nhanh bt hoa hoc moi nhatthuan13111982
 
Halogen
HalogenHalogen
Halogen
tonguyendat
 
Phân loại các dạng bài tập trắc nghiệm Hóa học phần vô cơ
Phân loại các dạng bài tập trắc nghiệm Hóa học phần vô cơPhân loại các dạng bài tập trắc nghiệm Hóa học phần vô cơ
Phân loại các dạng bài tập trắc nghiệm Hóa học phần vô cơ
On thi
 
Bt tổng hơp hoa vo co 11
Bt tổng hơp hoa vo co 11Bt tổng hơp hoa vo co 11
Bt tổng hơp hoa vo co 11
Thủ Khoa Giấc mơ
 
75-de-thi-hsg-mon-hoa-hoc-lop-8.pdf
75-de-thi-hsg-mon-hoa-hoc-lop-8.pdf75-de-thi-hsg-mon-hoa-hoc-lop-8.pdf
75-de-thi-hsg-mon-hoa-hoc-lop-8.pdf
NhNh361309
 
Đề thi thử và đáp án chi tiết môn Hóa học số 4 - Megabook.vn
Đề thi thử và đáp án chi tiết môn Hóa học số 4 - Megabook.vn Đề thi thử và đáp án chi tiết môn Hóa học số 4 - Megabook.vn
Đề thi thử và đáp án chi tiết môn Hóa học số 4 - Megabook.vn
Megabook
 
De thi va dap an hsg ha tinh hoa 12 nam hoc 20152016
De thi va dap an hsg ha tinh hoa 12 nam hoc 20152016De thi va dap an hsg ha tinh hoa 12 nam hoc 20152016
De thi va dap an hsg ha tinh hoa 12 nam hoc 20152016
schoolantoreecom
 
Đề thi thử và đáp án chi tiết môn Hóa học số 2 - Megabook.vn
Đề thi thử và đáp án chi tiết môn Hóa học số 2 - Megabook.vn Đề thi thử và đáp án chi tiết môn Hóa học số 2 - Megabook.vn
Đề thi thử và đáp án chi tiết môn Hóa học số 2 - Megabook.vn
Megabook
 
1365819360 dh hoa-26
1365819360 dh hoa-261365819360 dh hoa-26
1365819360 dh hoa-26Phan Tom
 
Đề thi đại học và Đáp án môn Hóa khối B 2013
Đề thi đại học và Đáp án môn Hóa khối B 2013Đề thi đại học và Đáp án môn Hóa khối B 2013
Đề thi đại học và Đáp án môn Hóa khối B 2013dethinet
 
đề Thi vào lớp 10 tỉnh ninh bình 2009
đề Thi vào lớp 10 tỉnh ninh bình 2009đề Thi vào lớp 10 tỉnh ninh bình 2009
đề Thi vào lớp 10 tỉnh ninh bình 2009
phanduongbn97
 
đề Cương ôn thi học kỳ i khối 11
đề Cương ôn thi học kỳ i khối 11đề Cương ôn thi học kỳ i khối 11
đề Cương ôn thi học kỳ i khối 11phuongdong84
 
Dap an de thi tuyen sinh dại hoc hoa hoc khoi a 2014
Dap an de thi tuyen sinh dại hoc hoa hoc khoi a   2014Dap an de thi tuyen sinh dại hoc hoa hoc khoi a   2014
Dap an de thi tuyen sinh dại hoc hoa hoc khoi a 2014
tieuhocvn .info
 
De thi hoa hoc a a1 dh2014 m 825
De thi hoa hoc a a1 dh2014 m 825De thi hoa hoc a a1 dh2014 m 825
De thi hoa hoc a a1 dh2014 m 825Học Tập Long An
 

Similar to Bài tập chương halogen (20)

40 bai-tap-nang-cao-hoa-8
40 bai-tap-nang-cao-hoa-840 bai-tap-nang-cao-hoa-8
40 bai-tap-nang-cao-hoa-8
 
De thi thu 3
De thi thu 3De thi thu 3
De thi thu 3
 
Bài tập hóa học 11 cơ bản học kỳ 2015 - 2016
Bài tập hóa học 11 cơ bản   học kỳ 2015 - 2016Bài tập hóa học 11 cơ bản   học kỳ 2015 - 2016
Bài tập hóa học 11 cơ bản học kỳ 2015 - 2016
 
Bài tập nito cacbon
Bài tập nito cacbonBài tập nito cacbon
Bài tập nito cacbon
 
Project
ProjectProject
Project
 
Phương pháp 1
Phương pháp 1Phương pháp 1
Phương pháp 1
 
10 pp giai nhanh bt hoa hoc moi nhat
10 pp giai nhanh bt hoa hoc moi nhat10 pp giai nhanh bt hoa hoc moi nhat
10 pp giai nhanh bt hoa hoc moi nhat
 
Halogen
HalogenHalogen
Halogen
 
Phân loại các dạng bài tập trắc nghiệm Hóa học phần vô cơ
Phân loại các dạng bài tập trắc nghiệm Hóa học phần vô cơPhân loại các dạng bài tập trắc nghiệm Hóa học phần vô cơ
Phân loại các dạng bài tập trắc nghiệm Hóa học phần vô cơ
 
Bt tổng hơp hoa vo co 11
Bt tổng hơp hoa vo co 11Bt tổng hơp hoa vo co 11
Bt tổng hơp hoa vo co 11
 
75-de-thi-hsg-mon-hoa-hoc-lop-8.pdf
75-de-thi-hsg-mon-hoa-hoc-lop-8.pdf75-de-thi-hsg-mon-hoa-hoc-lop-8.pdf
75-de-thi-hsg-mon-hoa-hoc-lop-8.pdf
 
Đề thi thử và đáp án chi tiết môn Hóa học số 4 - Megabook.vn
Đề thi thử và đáp án chi tiết môn Hóa học số 4 - Megabook.vn Đề thi thử và đáp án chi tiết môn Hóa học số 4 - Megabook.vn
Đề thi thử và đáp án chi tiết môn Hóa học số 4 - Megabook.vn
 
De thi va dap an hsg ha tinh hoa 12 nam hoc 20152016
De thi va dap an hsg ha tinh hoa 12 nam hoc 20152016De thi va dap an hsg ha tinh hoa 12 nam hoc 20152016
De thi va dap an hsg ha tinh hoa 12 nam hoc 20152016
 
Đề thi thử và đáp án chi tiết môn Hóa học số 2 - Megabook.vn
Đề thi thử và đáp án chi tiết môn Hóa học số 2 - Megabook.vn Đề thi thử và đáp án chi tiết môn Hóa học số 2 - Megabook.vn
Đề thi thử và đáp án chi tiết môn Hóa học số 2 - Megabook.vn
 
1365819360 dh hoa-26
1365819360 dh hoa-261365819360 dh hoa-26
1365819360 dh hoa-26
 
Đề thi đại học và Đáp án môn Hóa khối B 2013
Đề thi đại học và Đáp án môn Hóa khối B 2013Đề thi đại học và Đáp án môn Hóa khối B 2013
Đề thi đại học và Đáp án môn Hóa khối B 2013
 
đề Thi vào lớp 10 tỉnh ninh bình 2009
đề Thi vào lớp 10 tỉnh ninh bình 2009đề Thi vào lớp 10 tỉnh ninh bình 2009
đề Thi vào lớp 10 tỉnh ninh bình 2009
 
đề Cương ôn thi học kỳ i khối 11
đề Cương ôn thi học kỳ i khối 11đề Cương ôn thi học kỳ i khối 11
đề Cương ôn thi học kỳ i khối 11
 
Dap an de thi tuyen sinh dại hoc hoa hoc khoi a 2014
Dap an de thi tuyen sinh dại hoc hoa hoc khoi a   2014Dap an de thi tuyen sinh dại hoc hoa hoc khoi a   2014
Dap an de thi tuyen sinh dại hoc hoa hoc khoi a 2014
 
De thi hoa hoc a a1 dh2014 m 825
De thi hoa hoc a a1 dh2014 m 825De thi hoa hoc a a1 dh2014 m 825
De thi hoa hoc a a1 dh2014 m 825
 

Bài tập chương halogen

  • 1. BÀI TẬP CHƢƠNG HALOGEN I/ SƠ ĐỒ PHẢN ỨNG Bài 1: Hoàn thành các phương trình phản ứng háo học theo sơ đồ chuyển hóa sau: 1. MnO2 → Cl2 → HCl → NaCl → Cl2 → H2SO4 → HCl 2. KMnO4 → Cl2 → KClO3 → Cl2 → FeCl3 → KCl → KOH 3. BaCl2 → Cl2 → HCl → FeCl2 → FeCl3 → BaCl2 → HCl 5. HCl → Cl2 → FeCl3 → NaCl → HCl → CuCl2 → AgCl 6. NaCl → HCl → Cl2 → KClO3 → KCl → Cl2 → CaOCl2 Bài 2: Bổ túc các phương trình phản ứng. 1. ? + HCl → ? + Cl2 + ? 2. ? + ? → ? + CuCl2 3. ? + HCl → ? + CO2 + ? 4. Cl2 + ? + ? → H2SO4 + ? 5. ? + NaOH → NaClO + ? + ? Bài 3: Hoàn thành sơ đồ phản ứng hóa học và gọi tên các chất A, B, C. KMnO4 + A → B + C + Cl2 + D B → E + Cl2 E + D → F + H2 MnO2 + A → C + Cl2 + D Cl2 + F → B + KClO + D II/ NHẬN BIẾT. Bài 4: Nhận biết các lọ mất nhãn sau. 1. NaOH, HCl, HNO3, NaCl, NaI. 2. KOH, KCl, KNO3, K2SO4, H2SO4. 3. NaOH, KCl, NaNO3, K2SO4, HCl. 4. NaF, NaCl, NaBr, NaI. Bài 5: Chỉ được dùng một thuốc thử để nhận biết các chất đựng trong mỗi lọ mất nhãn sau. 1. Bốn dung dịch: NaOH, Na2SO4, HCl, Ba(OH)2.2. Bốn dung dịch: HF, HBr, HCl, HI. 3. Bốn dung dịch: HF, HI, NaBr, NaCl. 4. Bốn chất khí: HCl, NH3, Cl2, N2. III. TÍNH THEO PHƢƠNG TRÌNH HÓA HỌC 1. Phƣơng pháp: - Viết phương trình hóa học - Tính số mol, đưa số mol lên phương trình, sử dụng qui tắc tam suất tính ra số mol của các chất khác - Từ số mol tính được trên phương trình, áp dụng công thức ở trên để giải bài tập 2. Bài tập áp dụng Câu 1: Đốt cháy nhôm trong khí clo, nếu thu được 13,35 gam nhôm clorua. Tìm khối lượng nhôm và thể tích khí clo cần dùng. Câu 2: 200g dung dịch AgNO3 8,5% tác dụng vừa đủ 150ml dd HCl. Tìm nồng độ mol của đpnc t0
  • 2. dd HCl. Câu 3: Xác định nồng độ mol của dung dịch KI biết rằng 200 ml dung dịch đó tác dụng hết với khí Cl2 thì giải phóng 76,2 g I2. Câu 6: Hoà tan hoàn toàn 6 gam CuO vào lượng vừa đủ 400ml dung dịch HCl a. viết các phương trình phản ứng xảy ra? b. Tính nồng độ mol dd axit đã dùng? c. Tính khối lượng muói tạo thành sau phản ứng? Câu 7: Cho 1,96 gam bột Fe vào 100 ml dung dịch CuCl2 a. Viết phƣơng trình phản ứng ? b. Tính nồng độ mol dd CuCl2 đã dùng? c. Tính nồng độ mol/l của chất trong dung dịch sau phản ứng (coi như thể tích dd không thay đổ). Câu 8: Hoà tan hoàn toàn 8 gam Fe2O3 bằng dd HCl 0,5M. a. Tính khối lượng muối thu được? b. Tính thể tích dd axit đã dùng? c. Tính nồng độ mol/l của chất trong dd sau phản ứng (coi thể tích dd thay đổi không đáng kể). Câu 9: Hoà tan hoàn toàn 53,36 gam Fe3O4 bằng dung dịch HCl 0,5M. a. Tính khối lượng muối thu được? b. Tính thể tích dd axit đã dùng? c. Tính nồng độ mol/l của các chất trong dung dịch sau phản ứng (coi thể tích dd thay đổi không đáng kể). III. BÀI TẬP HẾT DƢ 1. Phƣơng pháp - Tính số mol của 2 chất - Lập tỉ lệ ( số mol : hệ số trên pt ) để biết chất nào hết, dư - Sử dụng số mol của chất hết để tính 2. Bài tập áp dụng Câu 1: Trộn 50 ml dd HCl 0,12M với 50 ml dd NaOH 0,1M. Tìm nồng độ mol các chất trong dd thu được. Câu 2: Cho 500 ml dung dịch HCl 1,4 M phản ứng với 16 gam CuO thu được dung dịch A. Xác định khối lượng và nồng độ mol/lit mỗi chất trong dung dịch A . Câu 3: Cho 2,6g bột kẽm vào 100 ml dung dịch CuCl2 0,75M. Lắc kĩ cho đến khi phản ứng kết thúc. Xác định số mol của các chất trong dung dịch thu được. Câu 4: Cho 300ml một dd có hòa tan 5,85g NaCl tác dụng với 200ml dd có hòa tan 34g AgNO3. Tìm khối lượng kết tủa thu được. Câu 5: Nhúng thanh kẽm có khối lượng 30,0g vào 100 ml dung dịch AgNO3 0,1M. Phản ứng
  • 3. kết thúc, lấy thanh kẽm ra rửa nhẹ, sấy khô cân nặng m (g). Tính khối lượng kẽm đã tan vào dung dịch và giá trị m? Câu 6: Cho 2,24g sắt tác dụng với dung dịch HCl dư. Khí sinh ra cho qua ống đựng 4,2g CuO được đun nóng. Xác định khối lượng của chất rắn ở trong ống sau phản ứng. Câu 7: Cho 500 ml dung dịch NaOH 1,8 M phản ứng với 500 ml dung dịch FeCl3 0,8 M thu được dung dịch A và chất rắn B. Xác định khối lượng chất rắn B và nồng độ mol/lit mỗi chất trong dung dịch A . Câu 8: Cho 1,96 gam bột Fe vào 100 ml dung dịch CuCl2 10% (d=1,12g/ml). a. Viết phƣơng trình phản ứng ? b. Tính nồng độ mol/l của chất trong dung dịch sau phản ứng Câu 9: Cho 69,6g MnO2 tác dụng với dung dịch HCl đặc, dư. Dẫn khí thoát ra đi vào 500ml dung dịch NaOH 4M (ở nhiệt độ thường). a. Viết phương trình hoá học của các phản ứng xảy ra. b. Xác định nồng độ mol của những chất có trong dung dịch sau phản ứng (thể tích dd thay đổi không đáng kể). IV. BÀI TẬP HỖN HỢP 1. Phƣơng pháp - Viết 2 phương trình xảy ra - Đặt ẩn x, y - Thiết lập hệ phương trình, giải hệ phương trình để tìm x, y 2. Bài tập áp dụng Câu 1: Cho 16g hỗn hợp X gồm Fe và Mg tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl thì thu được 8,96 lit khí ở đktc. Tính khối lượng của Fe và Mg trong hỗn hợp ban đầu. Câu 2: Cho 0,56g hỗn hợp A gồm Mg và Cu tác dụng với dung dịch HCl dư . Sau phản ứng thu được 224ml khí H2 đktc. a. Viết phương trình phản ứng và xác định vai trò của từng chất trong phản ứng b. Tính thành phần % của từng kim loại trong hỗn hợp ban đầu Câu 3: Để hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm Zn và ZnO người ta phải dung vừa hết 600 ml dd HCl 1M và thu được 0,2 mol khí H2 . a. Viết phương trình hóa học của phản ứng xảy ra, cho biết phản ứng nào là phản ứng oxh-khử. b. Xác định khối lượng của Zn và ZnO trong hỗn hợp ban đầu. Câu 4: Hoà tan 10g hỗn hợp bột Fe và Fe2O3 bằng một lượng dd HCl vừa đủ, thu được 1,12 l hidro (đktc) và dd X. Cho dd X tác dụng với dd NaOH lấy dư. Lấy kết tủa thu được đem nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được chất rắn Y. Tìm khối lượng chất rắn Y. Câu 5: Hoà tan 28,8 gam hỗn hợp bột Fe2O3 và Cu bằng dd HCl dư (không có oxi), đến khi
  • 4. phản ứng hoàn toàn còn 6,4 gam Cu không tan. Tìm khối lượng Fe2O3 và Cu trong hỗn hợp ban đầu. Câu 6: Cho 14,4g hỗn hợp X gồm Cu và CuO tác dụng vừa đủ với 500ml dung dịch HCl 0,4M. Tính khối lượng của đồng trong hỗn hợp ban đầu. Câu 7: Hoà tan hoàn toàn 1,36 gam hỗn hợp CaO và CuO vào lượng vừa đủ 400ml dung dịch HCl 0,1M a. viết các phương trình phản ứng xảy ra? b. Tính thành phần % khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp? c. Tính khối lượng các muói tạo thành sau phản ứng? Câu 8: Hoà tan hoàn toàn 8 gam hỗn hợp Fe và Fe2O3 bằng dung dịch HCl 10% (d=1,1 g/ml) sau phản ứng thu được 2,24 lit H2 (đktc). a. Tính thành phần % khối lượng các chất trong hỗn hợp? b. Tính nồng độ mol/l của các chất trong dung dịch sau phản ứng (coi thể tích dd thay đổi không đáng kể). VI. BÀI TẬP TÌM CHẤT 1. Phƣơng pháp: Muốn tìm chất chưa biết phải tìm được M ( khối lượng mol ) của chất đó. 2. Bài tập áp dụng: Câu 1: Cho 4,8 gam 1 kim loại R thuộc nhóm IIA tác dụng hết với dung dịch HCl, thu được 4,48 lít khí hiđro (đkc). a. Viết phương trình hóa học của phản ứng xảy ra và tính số mol hiđro thu được. b. Xác định tên kim loại R. c. Tính khối lượng muối clorua khan thu được. Câu 2: Cho 7,8 gam kim loại nhóm IA tác dụng với HCl thì thấy có 2,24 lít khí thoát ra (đktc). Xác định tên kim loại. Câu 3: Cho 2,12g muối cacbonat một kim loại hóa trị I tác dụng với dd HCl dư tạo ra 448 ml khí (ở đktc). Tìm CT của muối. Câu 4: X là nguyên tố thuộc nhóm halogen. Oxit cao nhất chứa 38,79% X vế khối lượng. Tìm tên X. Câu 5: Cho 8g oxit kim loại R ở nhóm IIA tác dụng hoàn toàn với 800 ml dung dịch HCl 0,5M.. a. Xác định tên kim loại R. b. Tính khối lượng muối tạo thành. Câu 6: Để trung hòa hết 16g một hiđroxit của một kim loại nhóm IA cần dùng hết 500ml dung dịch HCl 0,8M. Tìm công thức của hiđroxit trên. Câu 7: Cho 4,8g một kim loại A thuộc nhóm IIA vào 200g dung dịch HCl 20% thì thu được 4,48 lít khí (đktc). a. Xác định tên kim loại A. b. Tính nồng độ % các chất trong dung dịch thu được sau phản ứng. Câu 8: Cho 10,8g một kim loại R ở nhóm IIIA tác dụng hết 500 ml dd HCl thu được
  • 5. 13,44 lit khí (đktc). a. Xác định tên kim loại R. b. Tìm nồng độ mol/l dung dịch HCl cần dùng. Câu 9: Cho 1,365 g một kim loại kiềm X tan hết trong dd HCl thu được dd có khối lượng lớn hơn dd HCl đã dùng là 1,33 g. Tìm tên X. Câu 10: Khi cho m (g) kim loại Canxi tác dụng hoàn toàn với 17,92 lit khí X2 (đktc) thì thu được 88,8g muối halogenua. a. Viết PTPƯ dạng tổng quát. b. Xác định công thức chất khí X2 đã dùng. c. Tính giá trị m. Câu 11: Để hoà tan hoàn toàn 8,1g một kim loại thuộc nhóm IIIA cần dùng 450 ml dung dịch HCl 2,0M, thu được dung dịch A và V lit khí H2 (đktc). a. Xác định nguyên tử khối của kim loại trên, cho biết tên của kim loại đó. b. Tính giá trị V. c. Tính nồng độ mol của dung dịch A, xem như thể tích dung dịch thay đổi không đáng kể. Câu 12: Hòa tan 4,25 g 1 muối halogen của kim loại kiềm vào dd AgNO3 dư thu được 14,35 g kết tủa. CT của muối là gì? CÁC CÔNG THỨC TÍNH TOÁN 1. m = M . n => ; m m n M M n 2. Vkhí = n . 22,4 => 22,4 V n 3. .M M M n n C n C V V V C 4. %* % *100% *100% 100% % ct dd ct ct dd dd m C m m C m m m C 5. % *100%;% 100% %A A B A hh m m m m m 6. Tính theo sản phẩm: li thuyetthuc te thuc te thuc te li thuyet li thuyet H.mm m *100% m = m = *100% m 100% H H Tính theo chất tham gia: li thuyet li thuyetthuc te li thuyet thuc te thuc te m mH.m *100% m = m = *100% m 100% H H 7. Số mol A đo ở t0 C, P atm. TR VP nA . . ==> V nRT P P: áp suất khí A đo ở t0 C (tính bằng atm) V: thể tích khí A đo ở t0 C (tính bằng lít)
  • 6. n: số mol chất khí A T: nhiệt độ tuyệt đối (tính bằng 0 K) T = t + 273 (T tính bằng 0 K) R = 22,4/273 = 0,082 8. Tỉ khối hơi của chất khí A. B A M M d B A 29 AM d kk A 9. Khối lượng riêng: dd dd V m D ==> mdd = Vdd . D ==> D m V dd dd 10. Mối liên quan giữa nồng độ phần trăm và nồng độ mol/l M DC CM %10 D: khối lượng riêng; M: khối lượngmol chất tan 2. Bài thơ hóa trị: o Kali (K), iốt (I), hidrô (H) Natri (Na) với bạc (Ag), clo (Cl) một loài Là hoá trị I hỡi ai Nhớ ghi cho kỹ khỏi hoài phân vân Magiê (Mg), kẽm (Zn) với thuỷ ngân (Hg) Ôxi (O), đồng(Cu), thiếc (Sn) thêm phần bari (Ba) Cuối cùng thêm chữ canxi (Ca) Hoá trị II nhớ có gì khó khăn ! Này nhôm (Al) hoá trị III lần In sâu trí nhớ khi cần có ngay Cácbon (C), silic(Si) này đây Có hoá trị IV không ngày nào quên Sắt (Fe) kia lắm lúc hay phiền II, III ta phải nhớ liền nhau thôi Lại gặp nitơ (N) khổ rồi I , II , III , IV khi thời lên V Lưu huỳnh ( S) lắm lúc chơi khăm Xuống II lên IV khi thì VI luôn Phốt pho (P) nói đến không dư Có ai hỏi đến ,thì ừ rằng V Em ơi cố gắng học chăm Bài ca hoá trị suốt năm cần dùng. o Hidro (H) cùng với liti (Li) Natri (Na) cùng với kali (K) chẳng rời Ngoài ra còn bạc (Ag) sáng ngời Chỉ mang hoá trị I thôi chớ nhầm Riêng đồng (Cu) cùng với thuỷ ngân (Hg) Thường II ít I chớ phân vân gì Đổi thay II, IV là chì (Pb) Điển hình hoá trị của chì là II Bao giờ cùng hoá trị II Là ôxi (O), kẽm (Zn) chẳng sai chút gì Ngoài ra còn có canxi (Ca) Magiê (Mg) cùng với bari (Ba) một nhà Bo (B), nhôm (Al) thì hóa trị III Cácbon (C), silic (Si), thiếc (Sn) là IV thôi Thế nhưng phải nói thêm lời Hóa trị II vẫn là nơi đi về Sắt (Fe) II toan tính bộn bề Không bền nên dễ biến liền sắt III Phốtpho III ít gặp mà Photpho V chính người ta gặp nhiều Nitơ (N) hoá trị bao nhiêu ? I, II, III, IV phần nhiều tới V Lưu huỳnh lắm lúc chơi khăm Khi II lúc IV, VI tăng tột cùng Clo, Iot lung tung II, III, V, VII thường thì I thôi Mangan rắc rối nhất đời Đổi từ I đến VII thời mới yên Hoá trị II dùng rất nhiều Hoá trị VII cũng được yêu hay cần Bài ca hoá trị thuộc lòng Viết thông công thức đề phòng lãng quên Học hành cố gắng cần chuyên Siêng ôn chăm luyện tất nhiên nhớ nhiều