SlideShare a Scribd company logo
1 of 52
Download to read offline
TRUNG TÂM TIN H C – I H C KHOA H C T NHIÊN TP.HCM
227 Nguy n Văn C - Qu n 5- Tp.H Chí Minh
Tel: 8351056 – Fax 8324466 – Email: ttth@hcmuns.edu.vn
Mã tài li u: DT_NCM_HP3_BT_LTUDC#
Phiên b n 1.0 – Tháng 4/2009
BÀI T P
CHƯƠNG TRÌNH K THU T VIÊN
NGÀNH L P TRÌNH
H c ph n 3
L P TRÌNH NG D NG
WINDOWS FORMS V I C#
- Môn 1 -
Bài t p L p trình ng d ng Windows Forms v i C# - Môn 1
Bai_tap_Lap_trinh_WinForm - Mon_1.doc Trang 2/52
BÀI 1: Gi i Thi u L p Trình Windows Forms
S D ng C#
Giúp h c viên n m rõ ý nghĩa cũng như l i ích c a vi c s d ng Windows From trong
môi trư ng C#.
1.1. T o Form ơn gi n b ng l nh
M c tiêu: Làm quen v i vi c t o m t form ơn gi n thông qua khai báo và cài t các l nh x lý.
Công vi c th c hi n:
1. S d ng Visual Studio, t o m t ng d ng d ng Console v i tên là My_First_Form
2. T o tham chi u (references) n 2 thư vi n: System.Drawing và System.Windows.Forms
3. Xóa class Program ra kh i ng d ng.
4. T o m t class m i có tên FormApp k th a t class Form v i các khai báo như sau:
using System.Windows.Forms;
using System.Drawing;
class FormApp: Form
{
public static void Main(string[] args)
{
FormApp myform = new FormApp();
myform.BackColor = Color.LightGray;
myform.Text = "My First Form !";
myform.SizeGripStyle = SizeGripStyle.Show;
Application.Run(myform);
}
}
5. Th c thi ng d ng và ghi nh n k t qu :
(hình 1.1)
1.2. T o form ơn gi n b ng l nh (cách 2)
M c tiêu: Làm quen v i vi c t o m t form ơn gi n thông qua khai báo và cài t các l nh x lý.
Công vi c th c hi n:
1. S d ng Visual Studio, t o m t ng d ng d ng Console v i tên là My_First_Form_2
2. T o tham chi u (references) n 2 thư vi n: System.Drawing và System.Windows.Forms
3. T o m t class m i có tên FormApp k th a t class Form v i các khai báo như sau:
Bài t p L p trình ng d ng Windows Forms v i C# - Môn 1
Bai_tap_Lap_trinh_WinForm - Mon_1.doc Trang 3/52
using System.Windows.Forms;
using System.Drawing;
class FormApp: Form
{
public FormApp()
{
this.BackColor = Color.LightGray;
this.Text = "My Second Form !";
this.SizeGripStyle = SizeGripStyle.Show;
}
}
4. Trong phương th c Main c a class Program, khai báo l nh g i Form như sau:
static void Main(string[] args)
{
Application.Run(new FormApp());
}
5. Th c thi ng d ng và ghi nh n k t qu :
(hình 1.2)
1.3. T o form có i u khi n b ng l nh
M c tiêu: Làm quen v i vi c t o m t form có i u khi n thông qua khai báo và cài t các l nh x lý.
Công vi c th c hi n:
1. S d ng Visual Studio, t o m t ng d ng d ng Console v i tên là Them_control_vao_form (có th
s d ng l i ng d ng trong bài 1.2)
2. T o tham chi u (references) n 2 thư vi n: System.Drawing và System.Windows.Forms
3. T o m t class m i có tên FormApp k th a t class Form v i các khai báo như sau:
using System.Windows.Forms;
using System.Drawing;
class FormApp: Form
{
public FormApp()
{
this.BackColor = Color.LightGray;
this.Text = "My Third Form !";
this.SizeGripStyle = SizeGripStyle.Show;
this.StartPosition = FormStartPosition.CenterScreen;
Label myLabel = new Label();
myLabel.Text = " ng d ng ư c kh i ng lúc: " +
DateTime.Now.ToString();
myLabel.AutoSize = true;
myLabel.Left = 50;
myLabel.Top = 20;
this.Width = myLabel.PreferredWidth + 100;
this.Height = 100;
Bài t p L p trình ng d ng Windows Forms v i C# - Môn 1
Bai_tap_Lap_trinh_WinForm - Mon_1.doc Trang 4/52
this.Controls.Add(myLabel);
}
}
4. Trong phương th c Main c a class Program, khai báo l nh g i Form.
5. Th c thi ng d ng và ghi nh n k t qu
(hình 1.3)
1.4. T o form có i u khi n và các s ki n
M c tiêu: Làm quen v i vi c t o m t form có i u khi n cũng như cài t các s ki n cho các i u
khi n thông qua khai báo và cài t các l nh x lý.
Công vi c th c hi n:
1. S d ng Visual Studio, t o m t ng d ng d ng Console v i tên là Form_control_event (có th s
d ng l i ng d ng trong bài 1.3)
2. T o tham chi u (references) n 2 thư vi n: System.Drawing và System.Windows.Forms
3. Khai báo các l nh c n thi t thi t k Form có d ng như sau:
(hình 1.4a)
Khai báo TextBox và nút l nh Xu t câu chào:
TextBox myText = new TextBox();
myText.Name = "txtHoTen";
myText.Width = 150;
myText.Top = 20;
myText.Left = myLabel.PreferredWidth + 60;
Button myButton = new Button();
myButton.Name = "btnXuat";
myButton.Text = "Xu t câu chào";
myButton.Width = 100;
myButton.Top = 60;
myButton.Left = (int)this.Width/2 - 50;
4. Khai báo phương th c x lý cho s ki n Click c a nút l nh xu t thông báo như sau:
protected void btnXuat_Click(object sender, EventArgs e)
{
MessageBox.Show("Xin chào " +
((TextBox)this.Controls["txtHoTen"]).Text);
}
5. G n phương th c btnXuat_Click cho s ki n Click c a nút l nh:
Bài t p L p trình ng d ng Windows Forms v i C# - Môn 1
Bai_tap_Lap_trinh_WinForm - Mon_1.doc Trang 5/52
myButton.Click += new EventHandler(this.btnXuat_Click);
6. Trong phương th c Main c a class Program, khai báo l nh g i Form.
7. Th c thi ng d ng và ghi nh n k t qu
(hình 1.4b) (hình 14c)
Bài t p L p trình ng d ng Windows Forms v i C# - Môn 1
Bai_tap_Lap_trinh_WinForm - Mon_1.doc Trang 6/52
BÀI 2: Các Control Chu n
Giúp h c viên hi u rõ v ý nghĩa cũng như cách s d ng các i u khi n chu n trong C#
- S d ng Visual Studio, t o m t ng d ng d ng Windows Application cho bài 2 v i tên là
prjBai_tap_02 ch a các Form trong bài 2
2.1. Thông tin ăng nh p
M c tiêu: Giúp h c viên n m rõ cách s d ng i u khi n TextBox và Button
Công vi c th c hi n:
1. T o m i Form v i tên là Bai_02_01_Dang_nhap và thi t k theo d ng sau:
(hình 2.1)
2. Khai báo bi n danh sách ch a danh sách ngư i dùng ư c phép ăng nh p h th ng g m: Tên
ăng nh p, m t kh u (s d ng HashTable)
Hashtable ds_dn = new Hashtable();
3. Khi m i m Form, kh i t o danh sách ngư i dùng ư c phép ăng nh p vào h th ng.
ds_dn.Add("phuong","123456");
ds_dn.Add("anh", "789123");
ds_dn.Add("vu", "456789");
ds_dn.Add("tung", "234567");
4. X lý khi nh n nút ăng nh p:
string user = txtNguoi_dung.Text;
// N u ngư i dùng không có trong danh sách
if (ds_dn.ContainsKey(user)==false)
{
MessageBox.Show("Ngư i dùng " + user + " không t n t i!");
}
else
{ // Ki m tra ti p m t kh u
string pwd = txtMat_khau.Text;
if(ds_dn[user].ToString()==pwd)
MessageBox.Show("Chào m ng ăng nh p thành công!");
else
MessageBox.Show("M t kh u không h p l ");
}
5. X lý khi nh n nút thoát
This.Close()
Bài t p L p trình ng d ng Windows Forms v i C# - Môn 1
Bai_tap_Lap_trinh_WinForm - Mon_1.doc Trang 7/52
2.2. Thông tin khách hàng
M c tiêu: Giúp h c viên n m rõ cách s d ng i u khi n TextBox, MaskedTextBox và Button
Công vi c th c hi n:
1. T o m i Form v i tên là Bai_02_02_Thong_tin_khach_hang và thi t k theo d ng sau:
S d ng TextBox nh p H tên và a ch khách hàng
S d ng MaskedTextBox nh d ng d li u nh p cho Ngày sinh, i n tho i bàn và i n
tho i di ng
(hình 2.1a)
2. X lý cho nút l nh Xu t thông tin: khi nh n nút Xu t thông tin, s d ng MessageBox xu t ra
thông tin ư c nh p trên Form theo d ng sau:
(hình 2.1b)
2.3. S thích cá nhân
M c tiêu: Giúp h c viên n m rõ cách s d ng i u khi n CheckBox và RadioButton.
Công vi c th c hi n:
1. T o m i Form v i tên là Bai_02_03_So_thich_ca_nhan và thi t k theo d ng sau:
S d ng CheckBox t o các l a ch n v s thích
S d ng RadioButton t o các l a ch n v màu s c
Bài t p L p trình ng d ng Windows Forms v i C# - Môn 1
Bai_tap_Lap_trinh_WinForm - Mon_1.doc Trang 8/52
(hình 2.3a)
2. X lý cho nút l nh Thông tin b n ch n: khi nh n nút Thông tin b n ch n, s d ng MessageBox
xu t ra thông tin v s thích và màu s c yêu thích ư c ch n trên Form theo d ng sau:
(hình 2.3b)
2.4. nh d ng văn b n
M c tiêu: Giúp h c viên n m rõ cách ph i h p s d ng các i u khi n.
Yêu c u th c hi n:
1. T o m i Form v i tên là Bai_02_04_Dinh_dang và thi t k theo d ng sau:
S d ng TextBox t o ô nh p n i dung văn b n
S d ng CheckBox t o các ch c năng nh d ng
S d ng RadioButton t o các ch c năng canh l (trái, gi a và ph i), s d ng thu c tính
Appearance thay i hình d ng c a RadioButton.
(hình 2.4)
2. Cài t x lý cho các ch c năng:
CheckBox Visible: Khi thay i tr ng thái ch n, x lý Hi n th / n TextBox ch a n i dung tùy
Bài t p L p trình ng d ng Windows Forms v i C# - Môn 1
Bai_tap_Lap_trinh_WinForm - Mon_1.doc Trang 9/52
theo giá tr c a CheckBox là True/False
CheckBox Multiline: Khi thay i tr ng thái ch n, cho phép TextBox ch a n i dung trên nhi u
dòng hay m t dòng tùy theo giá tr c a CheckBox là True/False
CheckBox WordWrap: Khi thay i tr ng thái ch n, cho phép TextBox ch a n i dung s t
ng xu ng dòng hay không t ng xu ng dòng khi dài c a 1 dòng vư t quá chi u r ng
c a TextBox tùy theo giá tr c a CheckBox là True/False
Các RadioButton canh l : Khi thay i tr ng thái ch n, th c hi n canh l n i dung văn b n
theo nh d ng ư c ch n.
2.5. Tìm th trong tu n
M c tiêu: Giúp h c viên n m rõ cách s d ng i u khi n ComboBox
Yêu c u th c hi n:
1. T o m i Form v i tên là Bai_02_05_Thu_trong_tuan và thi t k theo d ng sau:
(hình 2.5)
2. Cài t x lý cho các ch c năng:
Khi m i m Form, th c hi n t o danh sách giá tr cho các ComboBox Ngày, Tháng và Năm:
• ComboBox ngày: li t kê các giá tr t 01 → 31.
• ComboBox tháng: li t kê các giá tr t 01 → 12.
• ComboBox năm: li t kê các giá tr t năm hi n hành tr v trư c 10 năm n sau năm
hi n hành 10 năm (ví d năm hi n hành là 2009 thì giá tr c a ComboBox năm s t năm
1999 → 2019)
Khi nh n nút “Tìm th trong tu n”, th c hi n ki m tra xem giá tr ngày, tháng, năm ư c ch n
có h p l hay không:
• N u h p l thì cho bi t ngày tháng năm ư c ch n là ngày th m y trong tu n
• N u không h p l thì xu t thông báo l i c th .
2.6. Ch n món ăn
M c tiêu: Giúp h c viên n m rõ cách s d ng i u khi n ListBox
Yêu c u th c hi n:
1. T o m i Form v i tên là Bai_02_06_Dat_tiec và thi t k theo d ng sau:
Bài t p L p trình ng d ng Windows Forms v i C# - Môn 1
Bai_tap_Lap_trinh_WinForm - Mon_1.doc Trang 10/52
(hình 2.6a)
2. Cài t x lý cho các ch c năng:
Khi m i m Form:
• Kh i t o danh sách các món ăn cùng v i ơn giá c a t ng món.
• ưa d li u vào ListBox th c ơn ti c như hình 2.6a
Nút > : chuy n các món ăn ang ch n danh sách Th c ơn ti c sang Danh sách món ăn
ch n (hình 2.6b)
Nút >>: chuy n h t các món ăn danh sách Th c ơn ti c sang Danh sách món ăn ch n
Nút <: chuy n các món ăn ang ch n Danh sách món ăn ch n sang Th c ơn ti c
Nút <<: chuy n t t c các món ăn Danh sách món ăn ch n sang Th c ơn ti c.
Nút Tính ti n: tính s ti n c n thanh toán b ng cách c ng ơn giá c a các món ăn ã ư c
ch n trên ListBox Danh sách món ăn ch n và xu t ra thông báo chi ti t t ng món như hình
2.6c
(hình 2.6b) (hình 2.6c)
Bài t p L p trình ng d ng Windows Forms v i C# - Môn 1
Bai_tap_Lap_trinh_WinForm - Mon_1.doc Trang 11/52
2.7. nh d ng văn b n m r ng
M c tiêu: Giúp h c viên n m rõ cách s d ng i u khi n RichTextBox nh d ng d li u.
Yêu c u th c hi n:
1. T o m i Form v i tên là Bai_02_07_Dinh_dang_mo_rong và thi t k theo d ng sau (s d ng
RichTextBox nh p n i dung văn b n):
(hình 2.7a)
2. Cài t x lý cho các ch c năng:
Khi m i m Form, th c hi n:
• T o d li u cho ComboBox Font: ch a t t c các Font ch c a h th ng.
• T o d li u cho ComboBox Size: ch a các giá tr t 8 → 72.
• T o giá tr m c nh là Font Tahoma, Size 12
Khi thay i Font ch trên ComboBox Font: th c hi n thay i Font ch cho vùng văn b n
ang ư c ánh d u ch n trong TextBox. N u không có vùng văn b n nào ư c ánh d u
ch n s thay i Font ch cho toàn b văn b n trong TextBox.
Khi thay i kích thư c trên ComboBox Size: th c hi n thay i kích thư c ch cho vùng văn
b n ang ư c ánh d u ch n trong TextBox. N u không có vùng văn b n nào ư c ánh d u
ch n s thay i kích thư c ch cho toàn b văn b n trong TextBox.
Nút : Khi ch n, tùy thu c vào tr ng thái c a nút x lý n i dung c a vùng văn b n ang
ư c ch n có ư c in m hay không.
Nút : Khi ch n, tùy thu c vào tr ng thái c a nút x lý n i dung c a vùng văn b n ang
ư c ch n có ư c in nghiêng hay không.
Nút : Khi ch n, tùy thu c vào tr ng thái c a nút x lý n i dung c a vùng văn b n ang
ư c ch n có ư c ng ch dư i hay không.
Nút : Khi ch n, th c hi n canh l trái cho vùng văn b n ư c ch n trong TextBox.
Nút : Khi ch n, th c hi n canh gi a cho vùng văn b n ư c ch n trong TextBox.
Nút : Khi ch n, th c hi n canh l ph i cho vùng văn b n ư c ch n trong TextBox.
Bài t p L p trình ng d ng Windows Forms v i C# - Môn 1
Bai_tap_Lap_trinh_WinForm - Mon_1.doc Trang 12/52
(hình 2.7b)
2.8. C p h c b ng
M c tiêu: Giúp h c viên n m rõ cách s d ng i u khi n ListView.
Yêu c u th c hi n:
1. T o m i Form v i tên là Bai_02_08_Cap_hoc_bong và thi t k theo d ng sau (s d ng ListView
li t kê danh sách h c sinh):
(hình 2.8)
2. Cài t x lý cho các ch c năng:
Khi m i m Form, th c hi n:
• T o danh sách cho ComboBox L p (ví d : L p 10A1, 10A2, …).
• T o danh sách cho ComboBox Lo i h c t p, g m các lo i: Xu t s c, Gi i, Khá.
• T o m t danh sách các h c sinh (ArrayList) v i các giá tr tùy ý, thông tin c a m t h c sinh
bao g m: H tên, Trư ng, L p, Lo i h c t p, H c b ng
• Xu t danh sách h c sinh trong ArrayList ra ListView.
• Xu t thông tin c a h c sinh u tiên trong danh sách ra ph n Thông tin h c sinh.
ComboBox Lo i h c t p: Khi ch n Lo i h c t p s xu t M c h c b ng tương ng như sau ( nh
Bài t p L p trình ng d ng Windows Forms v i C# - Môn 1
Bai_tap_Lap_trinh_WinForm - Mon_1.doc Trang 13/52
d ng M c h c b ng theo d ng 1,000VN ):
• Xu t s c: 500,000
• Gi i: 300,000
• Khá: 100,000
Nút Thêm: khi ch n, th c hi n:
• Xóa r ng các ô nh p Thông tin h c sinh
• T o giá tr m c nh cho Lo i h c t p là Xu t s c và M c h c b ng tương ng.
Nút C p nh t: khi ch n, th c hi n:
• N u trư c ó có nh n nút Thêm thì s thêm h c sinh hi n hành vào danh sách.
• Ngư c l i s c p nh t (ch nh s a) thông tin cho h c sinh hi n hành
• Xu t l i ListView danh sách h c sinh
Nút Xóa: khi ch n, th c hi n:
• N u ang thêm m i thì xu t thông báo l i và không cho phép xóa.
• N u không có h c sinh nào trong danh sách thì xu t thông báo không có h c sinh nào
xóa
• Ngư c l i:
o Xóa h c sinh hi n hành
o Xu t l i ListView danh sách h c sinh
o Xu t thông tin c a h c sinh u tiên trong danh sách ra ph n Thông tin h c sinh.
Khi click ch n m t h c sinh trên ListView danh sách h c sinh: xu t thông tin h c sinh tương
ng ra ph n Thông tin h c sinh.
2.9. Tra c u h c sinh
M c tiêu: Giúp h c viên n m rõ cách s d ng i u khi n ListView và TreeView.
Yêu c u th c hi n:
1. T o m i Form v i tên là Bai_02_09_TreeView_ListView và thi t k theo d ng sau:
Màn hình khi m i m : Li t kê danh sách các trư ng trong TreeView và ListView, có th s
d ng th c ơn t t (ContextMenuStrip) thêm h c sinh khi click ph i vào trư ng trên
TreeView.
(hình 2.9a)
Bài t p L p trình ng d ng Windows Forms v i C# - Môn 1
Bai_tap_Lap_trinh_WinForm - Mon_1.doc Trang 14/52
Màn hình sau khi thêm h c sinh: Li t kê danh sách các h c sinh trong ListView khi ch n vào
trư ng, có th s d ng th c ơn t t (ContextMenuStrip) xóa h c sinh khi click ph i vào nút
Tên h c sinh trên TreeView.
(hình 2.9b)
2. Cài t x lý cho các ch c năng:
Khi m i m Form, th c hi n t o d li u cho TreeView ch a danh sách các trư ng như trong
hình 2.9a (lúc m i m Form).
X lý click ch n trên TreeView:
• Khi ch n b ng chu t trái, th c hi n:
o N u ch n vào nút g c: trên ListView s li t kê danh sách các trư ng.
o N u ch n vào nút Trư ng ho c H c sinh: trên ListView s li t kê danh sách các h c
sinh c a Trư ng hi n hành.
• Khi ch n b ng chu t ph i, th c hi n:
o N u ch n vào nút Trư ng: hi n th th c ơn t t Thêm h c sinh
o N u ch n vào nút H c sinh: hi n th th c ơn Xóa h c sinh.
Th c ơn t t Thêm h c sinh: s d ng InputBox nh p h tên c a h c sinh m i và thêm h c
sinh m i vào trư ng ang ch n trên ListView.
Th c ơn t t Xóa h c sinh: Xóa h c sinh ang ch n trên TreeView.
2.10. Hi n th hình nh
M c tiêu: Giúp h c viên n m rõ cách s d ng i u khi n Combobox, ListBox, TreeView và PictureBox.
Yêu c u th c hi n:
1. T o m i Form v i tên là Bai_02_10_Hien_thi_hinh và thi t k theo d ng sau:
S d ng ComboBox hi n th danh sách các ĩa có trên máy tính
S d ng TreeView li t kê các thư m c có trên ĩa ư c ch n trong ComboBox
S d ng ListBox li t kê các t p tin hình nh có trong thư m c ư c ch n trên TreeView
S d ng PictureBox hi n th hình nh ng v i t p tin ư c ch n trong ListBox
S d ng các Label hi n th thông tin v hình nh ư c ch n bao g m: Kích thư c, phân
gi i, Kích thư c t p tin, và Ngày gi t o t p tin
Bài t p L p trình ng d ng Windows Forms v i C# - Môn 1
Bai_tap_Lap_trinh_WinForm - Mon_1.doc Trang 15/52
(hình 2.10)
2. Cài t x lý cho các ch c năng:
Khi m i m Form, th c hi n t o d li u cho ComboBox ch a danh sách tên c a các ĩa hi n
có trong h th ng theo d ng: <Nhãn ĩa> (Tên ĩa), n u ĩa không có nhãn thì hi n th lo i
ĩa tương ng (ví d : Local Disk (C:), DATA (D:), CD-Rom (E:)…)
X lý khi click ch n m t ĩa trên ComboBox, th c hi n:
• Li t kê danh sách các thư m c hi n có trong ĩa ư c ch n trên TreeView Ch n thư
m c (lưu ý: t i ưu t c x lý, ch li t kê các thư m c có trong ĩa hi n hành mà
không li t kê các thư m c con bên trong).
• Li t kê danh sách các t p tin hình nh hi n có trong ĩa ư c ch n trên ListBox T p
tin hình nh (Ch li t kê các t p tin hình nh có trên ĩa, không li t kê các t p tin hình
nh trong các thư m c con)
X lý khi click ch n m t thư m c trên TreeView Ch n thư m c, th c hi n:
• Li t kê danh sách các thư m c con có trong thư m c ang ư c ch n trên TreeView Ch n
thư m c (lưu ý: t i ưu t c x lý, ch li t kê các thư m c có trong thư m c hi n hành
mà không li t kê các thư m c con bên trong).
• Li t kê danh sách các t p tin hình nh hi n có trong thư m c ang ư c ch n trên
TreeView vào ListBox T p tin hình nh (Ch li t kê các t p tin hình nh có trong thư m c
hi n hành, không li t kê các t p tin hình nh trong các thư m c con).
X lý khi click ch n t p tin hình nh trên ListBox T p tin hình nh:
• Hi n th hình nh lên PictureBox v i yêu c u:
Bài t p L p trình ng d ng Windows Forms v i C# - Môn 1
Bai_tap_Lap_trinh_WinForm - Mon_1.doc Trang 16/52
o N u kích thư c t p tin hình nh l n hơn kích thư c c a PictureBox thì hình nh s
ư c thu nh l i cho v a v i kích thư c c a PictureBox.
o N u kích thư c t p tin hình nh nh hơn kích thư c c a PictureBox thì gi nguyên
kích thư c c a hình nh.
• Hi n th thông tin c a t p tin hình ư c ch n trong Thu c tính c a hình, bao g m: Kích
thư c, phân gi i, Kích thư c t p tin, và Ngày gi t o t p tin
2.11. Trình duy t web
M c tiêu: Giúp h c viên n m rõ cách s d ng i u khi n WebBrowser
Yêu c u th c hi n:
1. T o m i Form v i tên là Bai_02_11_Duyet_web và thi t k theo d ng sau:
S d ng Panel và các nút l nh t o thanh công c v i các nút l nh:
(hình 2.11a)
• Nút Back ( ): dùng quay lui v trang web ã xem trư c ó.
• Nút Forward ( ): dùng i t i trang web cũ sau khi ã quay lui
• Nút Go ( ): dùng g i yêu c u truy xu t n n i dung trang web có a ch ư c
nh p trong ComboBox address.
• Nút Refresh ( ): dùng làm tươi (n p l i) n i dung c a trang web.
• Nút Stop ( ): dùng vi c truy xu t n trang web.
• Bi u tư ng duy t web: khi ang t i n i dung trang web thì hi n th bi u tư ng loading
, sau khi t i n i dung trang web hoàn t t thì hi n th bi u tư ng .
S d ng WebBrowser t o i u khi n hi n th n i dung trang web
Thi t l p thu c tính Dock g n k t các i u khi n lên Form như hình 2.11b
(hình 2.11b – khi m i m form)
Bài t p L p trình ng d ng Windows Forms v i C# - Môn 1
Bai_tap_Lap_trinh_WinForm - Mon_1.doc Trang 17/52
(hình 2.11c – sau khi t i n i dung trang web)
2. Yêu c u x lý ch c năng:
Khi m i m Form, nút Back ( ) và Forward ( ) s b m . Hai nút này s sáng hay m
tùy theo tr ng thái có th quay lui ho c i t i hay không.
Sau khi ngư i dùng nh p a ch trang web vào ComboBox address và nh n phím Enter ho c
click vào nút l nh Go ( ) s ti n hành t i n i dung trang web và hi n th lên i u khi n
WebBrowser. Khi ang t i trang web thì bi u tư ng duy t web s hi n th là , sau khi t i
hoàn t t s hi n th l i là .
Sau khi t i hoàn t t n i dung trang web thì a ch c a trang web s ư c thêm vào danh sách
c a ComboBox.
Khi click vào nút Refresh ( ): t i l i (làm tươi) n i dung c a trang web.
Khi click vào nút Stop ( ): t m d ng vi c t i n i dung trang web.
Bài t p L p trình ng d ng Windows Forms v i C# - Môn 1
Bai_tap_Lap_trinh_WinForm - Mon_1.doc Trang 18/52
BÀI 3: ToolStrip và MenuStrip
Giúp h c viên n m v ng cách xây d ng màn hình có h tr thanh công c và th c ơn.
- S d ng Visual Studio, t o m t ng d ng d ng Windows Application cho bài 3 v i tên là
prjBai_tap_03 ch a các Form trong bài 3
3.1. nh d ng văn b n Toolstrip
M c tiêu: Giúp h c viên n m rõ cách s d ng i u khi n ToolStrip t o thanh công c .
Công vi c th c hi n:
1. T o m i Form v i tên là Bai_03_01_Toolstrip và thi t k theo d ng sau:
(hình 3.1)
2. Cài t x lý cho các ch c năng:
Khi m i m Form, th c hi n:
• T o d li u cho ComboBox Font: ch a t t c các Font ch c a h th ng.
• T o d li u cho ComboBox Size: ch a các giá tr t 8 → 72.
• T o giá tr m c nh là Font Tahoma, Size 12
Khi thay i Font ch trên ComboBox Font: th c hi n thay i Font ch cho vùng văn b n
ang ư c ánh d u ch n trong RichTextBox.
Khi thay i kích thư c trên ComboBox Size: th c hi n thay i kích thư c ch cho vùng văn
b n ang ư c ánh d u ch n trong RichTextBox.
Nút : Khi ch n, tùy thu c vào tr ng thái c a nút x lý n i dung c a vùng văn b n ang
ư c ch n có ư c in m hay không.
Nút : Khi ch n, tùy thu c vào tr ng thái c a nút x lý n i dung c a vùng văn b n ang
ư c ch n có ư c in nghiêng hay không.
Nút : Khi ch n, tùy thu c vào tr ng thái c a nút x lý n i dung c a vùng văn b n ang
ư c ch n có ư c ng ch dư i hay không.
Nút : Khi ch n, th c hi n canh l trái cho vùng văn b n ư c ch n trong RichTextBox.
Bài t p L p trình ng d ng Windows Forms v i C# - Môn 1
Bai_tap_Lap_trinh_WinForm - Mon_1.doc Trang 19/52
Nút : Khi ch n, th c hi n canh gi a cho vùng văn b n ư c ch n trong RichTextBox.
Nút : Khi ch n, th c hi n canh l ph i cho vùng văn b n ư c ch n trong RichTextBox.
3.2. nh d ng văn b n Menustrip
M c tiêu: Giúp h c viên n m rõ cách s d ng i u khi n MenuStrip t o thanh th c ơn.
Công vi c th c hi n:
1. T o m i Form v i tên là Bai_03_02_Menustrip và thi t k theo d ng sau:
(hình 3.2a)
S d ng MenuStrip thi t k th c ơn v i các m c như sau:
2. Cài t x lý cho các ch c năng:
Khi ch n Thoát: óng màn hình, trư c khi óng xu t thông báo h i ngư i dùng có ng ý
óng hay không. N u ngư i dùng tr l i ng ý thì óng màn hình, ngư c l i thì không óng.
Khi ch n Gi i thi u: Xu t h p tho i gi i thi u thông tin c a h c viên như hình 3.2b:
Bài t p L p trình ng d ng Windows Forms v i C# - Môn 1
Bai_tap_Lap_trinh_WinForm - Mon_1.doc Trang 20/52
(hình 3.2b)
Khi ch n nh d ng Fonts: tùy theo lo i font ư c ch n trên th c ơn th c hi n thay i Font
ch cho vùng văn b n ang ư c ánh d u ch n trong RichTextBox. Sau khi ch n, hi n th
d u check bên trái c a th c ơn cho bi t th c ơn ã ư c ch n.
Khi thay ch n nh d ng Kích thư c: theo lo i kích thư c ư c ch n trên th c ơn th c hi n
thay i kích thư c ch cho vùng văn b n ang ư c ánh d u ch n trong RichTextBox. Sau
khi ch n, hi n th d u check bên trái c a th c ơn cho bi t th c ơn ã ư c ch n.
Khi ch n nh d ng In m ( ): tùy thu c vào tr ng thái c a ch n th c ơn (checked)
x lý n i dung c a vùng văn b n ang ư c ch n có ư c in m hay không.
Khi ch n nh d ng In nghiêng ( ): tùy thu c vào tr ng thái c a ch n th c ơn (checked)
x lý n i dung c a vùng văn b n ang ư c ch n có ư c in nghiêng hay không.
Khi ch n nh d ng G ch dư i ( ): tùy thu c vào tr ng thái c a ch n th c ơn (checked)
x lý n i dung c a vùng văn b n ang ư c ch n có ư c ng ch dư i hay không.
Khi ch n Canh l trái ( ): th c hi n canh l trái cho vùng văn b n ư c ch n trong
RichTextBox. Sau khi ch n, hi n th d u check bên trái c a th c ơn cho bi t th c ơn ã
ư c ch n.
Khi ch n Canh gi a ( ): th c hi n canh gi a cho vùng văn b n ư c ch n trong
RichTextBox. Sau khi ch n, hi n th d u check bên trái c a th c ơn cho bi t th c ơn ã
ư c ch n.
Khi ch n Canh l ph i ( ): th c hi n canh l ph i cho vùng văn b n ư c ch n trong
RichTextBox. Sau khi ch n, hi n th d u check bên trái c a th c ơn cho bi t th c ơn ã
ư c ch n.
3.3. So n th o văn b n. (làm thêm)
M c tiêu: Giúp h c viên n m rõ cách ph i h p s d ng gi a i u khi n MenuStrip và ToolString
t o thanh th c ơn và công c trên màn hình.
Công vi c th c hi n:
1. T o m i Form v i tên là Bai_03_03_Soan_van_ban và thi t k theo d ng sau:
Bài t p L p trình ng d ng Windows Forms v i C# - Môn 1
Bai_tap_Lap_trinh_WinForm - Mon_1.doc Trang 21/52
(hình 3.3a)
S d ng MenuStrip thi t k th c ơn v i các m c như sau:
S d ng ToolStrip thi t k thanh công c v i các m c như sau:
2. Cài t x lý cho các ch c năng:
Khi m i m Form, th c hi n:
• T o d li u cho ComboBox Font: ch a t t c các Font ch c a h th ng.
• T o d li u cho ComboBox Size: ch a các giá tr t 8 → 72.
• T o giá tr m c nh là Font Tahoma, Size 12
Khi ch n Thoát: óng màn hình, trư c khi óng xu t thông báo h i ngư i dùng có ng ý
óng hay không. N u ngư i dùng tr l i ng ý thì óng màn hình, ngư c l i thì không óng.
Khi ch n Gi i thi u: Xu t h p tho i gi i thi u thông tin c a h c viên như hình 3.3b:
(hình 3.3b)
Khi ch n T o văn b n m i ho c nh n nút s xóa toàn b n i dung ang có trên
RichTextBox nh p n i dung văn b n m i.
Khi ch n Lưu n i dung văn b n ho c nh n nút : Th c hi n lưu n i dung văn b n trên
RichTextBox xu ng t p tin v i yêu c u:
• N u n i dung văn b n ư c lưu l n u tiên thì s d ng InputBox (tham chi u n thư
vi n Microsoft.VisualBasic) cho phép ngư i dùng nh p vào ư ng d n c a t p tin văn b n
Bài t p L p trình ng d ng Windows Forms v i C# - Môn 1
Bai_tap_Lap_trinh_WinForm - Mon_1.doc Trang 22/52
c n lưu theo d ng sau (hình 3.3c):
Int32 XPos = ((SystemInformation.WorkingArea.Width / 2) - 200);
Int32 YPos = ((SystemInformation.WorkingArea.Height / 2) - 100);
string chuoi_TB = "Nh p ư ng d n t p tin c n lưu";
string chuoi_td = "Lưu t p tin";
string duongdan = Microsoft.VisualBasic.Interaction.InputBox(
chuoi_TB, chuoi_td, "", XPos, YPos);
(hình 3.3c)
• N u trư c ó ã lưu n i dung văn b n r i thì cho phép ghi è lên n i dung văn b n cũ mà
không yêu c u nh p l i ư ng d n t p tin c n lưu.
Khi ch n T ng xu ng dòng: tùy theo tr ng thái ch n (Checked) c a th c ơn mà cho
phép n i dung trong TextBox có t ng xu ng dòng (WordWrap) hay không.
Khi thay i Font ch trên ComboBox Font: th c hi n thay i Font ch cho vùng văn b n
ang ư c ánh d u ch n trong RichTextBox.
Khi thay i kích thư c trên ComboBox Size: th c hi n thay i kích thư c ch cho vùng văn
b n ang ư c ánh d u ch n trong RichTextBox.
Nút : Khi ch n, tùy thu c vào tr ng thái c a nút x lý n i dung c a vùng văn b n ang
ư c ch n có ư c in m hay không.
Nút : Khi ch n, tùy thu c vào tr ng thái c a nút x lý n i dung c a vùng văn b n ang
ư c ch n có ư c in nghiêng hay không.
Nút : Khi ch n, tùy thu c vào tr ng thái c a nút x lý n i dung c a vùng văn b n ang
ư c ch n có ư c ng ch dư i hay không.
Nút : Khi ch n, th c hi n canh l trái cho vùng văn b n ư c ch n trong RichTextBox.
Nút : Khi ch n, th c hi n canh gi a cho vùng văn b n ư c ch n trong RichTextBox.
Nút : Khi ch n, th c hi n canh l ph i cho vùng văn b n ư c ch n trong RichTextBox.
Khi ch n Màu s c ho c nh n nút : tùy theo giá tr màu tương ng ư c ch n tô
màu ch cho vùng văn b n ư c ch n trong TextBox.
Bài t p L p trình ng d ng Windows Forms v i C# - Môn 1
Bai_tap_Lap_trinh_WinForm - Mon_1.doc Trang 23/52
BÀI 4: Hi n th và s a i d li u v i các
i u khi n Data-Bound
Giúp h c viên n m v ng cách xây d ng màn hình thông qua vi c s d ng các i u
khi n k t n i d li u.
- S d ng Visual Studio, t o m t ng d ng d ng Windows Application cho bài 4 v i tên là
prjBai_tap_04 ch a các Form trong bài 4.
T o cơ s d li u QLSINHVIEN
Mô t
Cơ s d li u Qu n lý Sinh viên cho phép lưu tr thông tin các sinh viên trong các khoa và k t qu
h c t p c a các sinh viên theo môn h c
T o c u trúc các b ng
Các Field ư c g ch dư i và in m là khóa chính c a b ng
KHOA – Danh m c khoa
Field Name Field Type Field Size Format Description
Ma_khoa VarChar 2 Mã khoa
Ten_khoa VarChar 50 Tên khoa
MON_HOC – Danh m c môn h c
Field Name Field Type Field Size Format Description
Ma_mon VarChar 2 Mã môn
Ten_mon VarChar 50 Tên môn
SINH_VIEN – Danh m c sinh viên
Field Name Field Type Field Size Format Description
Ma_sinh_vien VarChar 3 Mã sinh viên
Ho_sinh_vien VarChar 30 H
Ten_sinh_vien VarChar 20 Tên
Ngay_sinh DateTime Ngày sinh
Gioi_tinh Bit True: Nam; False: N
Dia_chi VarChar 50 a ch
Hoc_bong VarChar H c b ng
Ma_khoa VarChar 2 Mã khoa
KET_QUA – K t qu h c t p
Field Name Field Type Field Size Format Description
Ma_sinh_vien VarChar 3 Mã sinh viên
Ma_mon VarChar 2 Mã môn
Diem float i m
Khai báo các ràng bu c (validation rule) theo mô t sau:
B ng SINH_VIEN ki m tra các ràng bu c
− H và tên không ư c r ng
− Ngày sinh không ư c r ng
− Giá tr m c nh cho gi i tính là True
− Giá tr m c nh cho h c b ng là 0
− H c b ng >= 0
Bài t p L p trình ng d ng Windows Forms v i C# - Môn 1
Bai_tap_Lap_trinh_WinForm - Mon_1.doc Trang 24/52
B ng KET_QUA ki m tra các ràng bu c
− i m t 0 n 10
T o các quan h (relationship) theo mô t sau
B ng cha KHOA và b ng con SINH_VIEN quan h theo c t Ma_khoa
B ng cha SINH_VIEN và b ng con KET_QUA quan h theo c t Ma_sinh_vien
B ng cha MON_HOC và b ng con KET_QUA quan h theo c t Ma_mon
Nh p d li u m u
KHOA
Mã khoa Tên khoa
CN Khoa Công ngh thông tin
TO Khoa Toán
VL Khoa Lý
MON_HOC
Mã môn Tên môn
CO Cơ lý thuy t
CS Cơ s d li u
CT C u trúc d li u
LT Lư ng t
RR Toán r i r c
TC Toán cao c p
TT Trí tu nhân t o
SINH_VIEN
Mã H Tên Ngày sinh Gi i tính H c b ng Mã khoa
C00 Nguy n Th Trang 13/8/1991 False 100000 CN
C01 Hà Tu n 24/2/1991 True 0 CN
C02 Tr n Ng c Hoà 11/6/1990 False 120000 CN
C03 Bùi Th Th o 26/2/1990 False 100000 CN
C04 Nguy n Hoàng Hưng 19/3/1990 True 150000 CN
T00 Lê Tu n 15/2/1991 True 0 TO
T01 Bùi Minh Khánh 9/4/1990 True 120000 TO
T02 Tr n Th Lan 4/3/1990 False 100000 TO
T03 Lê Thi n 18/5/1990 True 0 TO
T04 Lê Th Th o 27/3/1990 False 120000 TO
KET_QUA
Mã sinh viên Mã môn h c i m
C00 CS 10
C00 CT 9
C00 TT 7
C00 RR 8.5
C01 CS 7
C01 CT 6
C01 TT 7
C01 RR 9
C02 CS 7.5
C02 CT 4
C02 TT 5
C02 RR 3
Mã sinh viên Mã môn h c i m
C03 CS 9
C03 CT 1
C03 TT 8.5
C03 RR 9
C04 CS 2
C04 CT 1
Bài t p L p trình ng d ng Windows Forms v i C# - Môn 1
Bai_tap_Lap_trinh_WinForm - Mon_1.doc Trang 25/52
4.1. T o c u trúc b ng
M c tiêu: Giúp h c viên n m rõ cách t o c u trúc b ng thông qua i tư ng DataTable.
Công vi c th c hi n:
1. T o m i Form v i tên là Bai_04_01_Tao_bang và thi t k theo d ng sau:
(hình 4.1a)
S d ng Button thi t k các nút l nh.
S d ng DataGridView thi t k i u khi n hi n th d li u (không thi t k c u trúc th hi n
trên lư i).
2. Cài t x lý cho các ch c năng:
Khi m i m Form, hi n th như hình 4.1a.
Khi nh n nút T o c u trúc: th c hi n t o DataTable có tên MON_HOC v i c u trúc
MON_HOC(Ma_mon String, Ten_mon String). Trong ó Ma_mon là khóa chính.
Khi nh n nút T o các dòng: t o 3 môn h c m i và thêm vào DataTable MON_HOC.
Khi nh n nút Xu t d li u: hi n th các dòng d li u trong DataTable MON_HOC ra i u khi n
DataGridView như hình 4.1b (có th thêm, xóa và s a các dòng d li u trên lư i).
(hình 4.1a)
4.2. T o k t n i
M c tiêu: Giúp h c viên n m rõ cách k t n i n cơ s d li u thông qua i tư ng Connection.
Công vi c th c hi n:
1. T o m i Form v i tên là Bai_04_02_Connection và thi t k theo d ng sau:
Bài t p L p trình ng d ng Windows Forms v i C# - Môn 1
Bai_tap_Lap_trinh_WinForm - Mon_1.doc Trang 26/52
(hình 4.2a)
(hình 4.2b)
2. Cài t x lý cho các ch c năng:
CheckBox S d ng ch ng th c Windows: Khi ư c ch n, s không cho phép nh p tên
ăng nh p và m t kh u.
Khi nh n nút K t n i n cơ s d li u: D a vào các thông tin t n i ư c nh p trên các
i u khi n t o k t n i n cơ s d li u SQL Server (tùy theo ch ch ng th c Windows
hay ch ng th c SQL Server).
• N u k t n i thành công t i CSDL, xu t thông báo << ã k t n i thành công t i cơ s
d li u>>.
• N u không k t n i ư c v i CSDL, xu t thông báo <<Không k t n i ư c v i cơ s d
li u>>.
4.3. c d li u
M c tiêu: Giúp h c viên n m rõ cách k t n i n cơ s d li u và c d li u thông qua i tư ng
Connection, DataAdapter và DataTable.
Công vi c th c hi n:
1. T o m i Form v i tên là Bai_04_03_DataAdapter và thi t k theo d ng sau:
Bài t p L p trình ng d ng Windows Forms v i C# - Môn 1
Bai_tap_Lap_trinh_WinForm - Mon_1.doc Trang 27/52
(hình 4.3a)
S d ng DataGridView thi t k i u khi n hi n th d li u (không thi t k c u trúc th hi n
trên lư i).
2. Cài t x lý cho các ch c năng:
Khi m i m Form, th c hi n k t n i vào cơ s d li u QLSINHVIEN và xu t danh sách các b ng
có trong CSDL QLSINHVIEN vào ComboBox Ch n b ng d li u (d a vào b ng sys.Tables).
Sau khi ch n b ng d li u trong ComboBox Ch n b ng d li u và nh n nút c d li u, th c
hi n c d li u t b ng ư c ch n và xu t ra i u khi n lư i như hình 4.3b.
(hình 4.3b)
4.4. Danh m c khoa
M c tiêu: Giúp h c viên n m rõ cách k t n i n cơ s d li u và c p nh t d li u thông qua vi c t o
các typed Dataset và Binding Source.
Công vi c th c hi n:
1. T o m i Form v i tên là Bai_04_04_Cap_nhat_khoa và thi t k theo d ng sau:
Bài t p L p trình ng d ng Windows Forms v i C# - Môn 1
Bai_tap_Lap_trinh_WinForm - Mon_1.doc Trang 28/52
(hình 4.4)
Th c hi n các bư c t o m t Typed Dataset k t n i t i sơ s d li u QLSINHVIEN và l y v t t
c các b ng có trong cơ s d li u QLSINHVIEN.
Kéo ngu n d li u c a b ng KHOA và th vào Form sau ó thi t k l i như hình 4.4.
B sung thêm nút l nh Undo ( ) ph c h i l i d li u trên Form.
2. Cài t x lý cho các ch c năng:
Khi nh n nút Undo ( ): ph c h i m u tin hi n hành trên Form, tr v tr ng thái trư c khi
thêm ho c s a.
Các nút l nh còn l i trên thanh công c BindingNavigator ã t ng ư c k t n i khi kéo
ngu n d li u vào Form.
4.5. Danh m c sinh viên
M c tiêu: Giúp h c viên n m rõ cách k t n i n cơ s d li u và c p nh t d li u thông qua vi c t o
các typed Dataset và Binding Source.
Công vi c th c hi n:
1. T o m i Form v i tên là Bai_04_05_Cap_nhat_khoa và thi t k theo d ng sau:
(hình 4.5)
S d ng Typed Dataset ã t o trong bài 4.4, kéo ngu n d li u c a b ng SINH_VIEN và th
vào Form sau ó thi t k l i như hình 4.5.
Bài t p L p trình ng d ng Windows Forms v i C# - Môn 1
Bai_tap_Lap_trinh_WinForm - Mon_1.doc Trang 29/52
B sung thêm nút l nh Undo ( ) ph c h i l i d li u trên Form.
2. Cài t x lý cho các ch c năng:
Cho phép thêm, xóa và s a d li u tr c ti p trên lu i.
Khi nh n nút Undo ( ): ph c h i m u tin hi n hành trên Form, tr v tr ng thái trư c khi
thêm ho c s a.
Các nút l nh còn l i trên thanh công c BindingNavigator ã t ng ư c k t n i khi kéo
ngu n d li u vào Form.
4.6. Danh m c môn h c
M c tiêu: Giúp h c viên n m rõ cách k t n i n cơ s d li u và c p nh t d li u thông qua vi c t o
các typed Dataset và Binding Source.
Công vi c th c hi n:
1. T o m i Form v i tên là Bai_04_06_Cap_nhat_mon_hoc và thi t k theo d ng sau:
(hình 4.6)
S d ng Typed Dataset ã t o trong bài 4.4, kéo ngu n d li u c a b ng MON_HOC và th
vào Form sau ó thi t k l i như hình 4.5.
B sung thêm nút l nh Undo ( ) ph c h i l i d li u trên Form.
2. Cài t x lý cho các ch c năng:
Lu i không cho phép thêm, xóa và s a d li u tr c ti p trên lư i mà ph i thông qua các
TextBox trong Thông tin môn h c.
Khi nh n nút Undo ( ): ph c h i m u tin hi n hành trên Form, tr v tr ng thái trư c khi
thêm ho c s a.
Các nút l nh còn l i trên thanh công c BindingNavigator ã t ng ư c k t n i khi kéo
ngu n d li u vào Form.
Bài t p L p trình ng d ng Windows Forms v i C# - Môn 1
Bai_tap_Lap_trinh_WinForm - Mon_1.doc Trang 30/52
4.7. Tra c u i m thi
M c tiêu: Giúp h c viên n m rõ cách k t n i n cơ s d li u và c p nh t d li u thông qua vi c t o
các typed Dataset và Binding Source cũng như ph i h p liên k t d li u gi a các b ng.
Công vi c th c hi n:
1. T o m i Form v i tên là Bai_04_07_Tra_cuu_diem_thi và thi t k theo d ng sau:
(hình 4.7)
S d ng i u khi n TreeView li t kê danh sách các khoa.
S d ng DataGridView li t kê danh sách các thông tin c a sinh viên và k t qu thi c a
sinh viên (S d ng Typed Dataset ã t o trong bài 4.4, kéo ngu n d li u c a b ng
SINH_VIEN và b ng KET_QUA và th vào Form sau ó thi t k l i như hình 4.7).
2. Cài t x lý cho các ch c năng:
Khi m i m Form, th c hi n:
• Li t kê danh sách các khoa có trong b ng KHOA lên u khi n TreeView.
• Li t kê t t c các sinh viên có trong b ng SINH_VIEN lên DataGridView Sinh viên.
• Li t kê k t qu h c t p c a sinh viên ư c ch n trong DataGridView Sinh viên có trong
b ng KET_QUA lên DataGridView k t qu .
Khi ch n m t khoa trong TreeView danh sách khoa: li t kê danh sách các sinh viên có trong
khoa ó lên i u khi n DataGridView sinh viên.
Khi ch n m t sinh viên trong DataGridView sinh viên: li t kê k t qu h c t p c a t t c các
môn mà sinh viên ó ã thi trong b ng KET_QUA lên DataGridView k t qu .
4.8. C p nh t sinh viên theo khoa
M c tiêu: Giúp h c viên n m rõ cách tùy bi n i u khi n DataGridView.
Công vi c th c hi n:
1. T o m i Form v i tên là Bai_04_08_DataGridView và thi t k theo d ng sau:
Bài t p L p trình ng d ng Windows Forms v i C# - Môn 1
Bai_tap_Lap_trinh_WinForm - Mon_1.doc Trang 31/52
(hình 4.8)
S d ng i u khi n ComboBox li t kê danh sách các khoa có trong b ng KHOA.
S d ng i u khi n DataGridView li t kê danh sách các sinh viên tương ng v i khoa ang
ư c ch n trong ComboBox Khoa (S d ng Typed Dataset ã t o trong bài 4.4, kéo ngu n d
li u c a b ng SINH_VIEN và th vào Form sau ó thi t k l i như hình 4.8).
Cho phép thêm, xóa và s a d li u tr c ti p trên DataGridView sinh viên.
2. Cài t x lý cho các ch c năng:
Hi u ch nh l i tiêu và r ng cho các c t trên lư i như hình 4.8.
T o thêm c t phái hi n th hình tương ng v i t ng gi i tính (c t này không cho ch nh s a).
nh d ng d li u cho c t Ngày sinh theo d ng dd/mm/yyyy và nh d ng d li u cho c t H c
b ng theo d ng #,###.
i màu n n và màu ch cho các sinh viên Nam như hình 4.8.
Khi m i m Form, li t kê danh sách các Khoa có trong b ng KHOA vào ComboBox Khoa.
Khi ch n m t khoa trong ComboBox KHOA, li t kê các sinh viên thu c khoa ó torng
DataGridView Sinh viên.
Khi nh n nút h y ( ) ho c ch n m t dòng trên lư i và nh n phím Delete xu t thông báo h i
ngư i dùng có ng ý h y hay không?
• N u ng ý, th c hi n xóa dòng ang ch n.
• N u không ng ý, h y b thao tác h y m u tin
Khi nh n nút thêm m i ( ) cho phép ngư i dùng thêm m t m u tin m i trên lư i.
Khi nh n nút lưu ( ) ghi nh n l i thông tin v a nh p trên lư i xu ng cơ s d li u.
Khi ngư i dùng nh p vào ngày sinh và h c b ng, ki m tra xem d li u nh p vào có h p l hay
không (ngày sinh ph i nh p theo nh d ng MM/DD/YYYY). N u không h p l thì xu t thông
báo c th b ng ti ng vi t.
Bài t p L p trình ng d ng Windows Forms v i C# - Môn 1
Bai_tap_Lap_trinh_WinForm - Mon_1.doc Trang 32/52
4.9. C p nh t i m thi
M c tiêu: Giúp h c viên n m rõ cách tùy bi n i u khi n DataGridView cũng như c p nh t d li u tr c
ti p trên lư i.
Công vi c th c hi n:
1. T o m i Form v i tên là Bai_04_09_Cap_nhat_diem_thi và thi t k theo d ng sau:
(hình 4.9)
S d ng i u khi n ComboBox li t kê danh sách các khoa có trong b ng KHOA.
S d ng i u khi n DataGridView li t kê danh sách các sinh viên tương ng v i khoa ang
ư c ch n trong ComboBox Khoa (S d ng Typed Dataset ã t o trong bài 4.4, kéo ngu n d
li u c a b ng SINH_VIEN và th vào Form sau ó thi t k l i như hình 4.9).
S d ng i u khi n DataGridView li t kê danh sách các môn thi c a sinh viên ang ư c
ch n trong DataGridView sinh viên (S d ng Typed Dataset ã t o trong bài 4.4, kéo ngu n
d li u c a b ng KET_QUA và th vào Form sau ó thi t k l i như hình 4.9).
DataGridView sinh viên không cho phép thêm, xóa và s a d li u.
DataGridView K t qu không cho phép thêm và xóa, ch cho phép s a i d li u c a c t i m
2. Cài t x lý cho các ch c năng:
Hi u ch nh l i tiêu và r ng cho các c t trên lư i như hình 4.8.
nh d ng d li u cho c t Ngày sinh theo d ng dd/mm/yyyy.
i màu n n và màu ch cho các dòng ch n trên DataGridView sinh viên như hình 4.9.
Khi m i m Form, li t kê danh sách các Khoa có trong b ng KHOA vào ComboBox Khoa.
Khi ch n m t khoa trong ComboBox KHOA, li t kê các sinh viên thu c khoa ó torng
DataGridView Sinh viên.
Khi ch n m t sinh viên trong DataGridView Sinh viên, li t kê k t qu các môn h c mà sinh viên
ó ã thi trong b ng KET_QUA. N u sinh viên ó chưa thi t t c các môn thì b sung thêm
các môn còn thi u v i i m thi m c nh là 0
Khi nh n nút C p nh t i m: Ghi nh n các thay i trên DataGridView K t qu xu ng b ng
KET_QUA trong cơ s d li u.
Bài t p L p trình ng d ng Windows Forms v i C# - Môn 1
Bai_tap_Lap_trinh_WinForm - Mon_1.doc Trang 33/52
BÀI 5: H tr và ti n ích cho ngư i dùng
Giúp h c viên n m v ng cách xây d ng màn hình v i các công c h tr cho ngư i
dùng trong quá trình làm vi c.
- S d ng Visual Studio, t o m t ng d ng d ng Windows Application cho bài 5 v i tên là
prjBai_tap_05 ch a các Form trong bài 5
5.1. S d ng PropertyGrid
M c tiêu: Giúp h c viên n m rõ cách s d ng i u khi n PropertyGrid hi u ch nh thu c tính cho
các i u khi n.
Công vi c th c hi n:
1. T o m i Form v i tên là Bai_05_01_PropertyGrid và thi t k theo d ng sau:
(hình 5.1a)
S d ng SplitContainer chia Form thành 2 ph n:
• Ph n bên trái ch a i u khi n groupBox, label, textbox và button
• Ph n bên ph i ch i u khi n ComboBox và PropertyGrid
• Thi t l p thu c tính Dock cho ComboBox là Top, PropertyGrid là Fill và groupBox là Fill
2. Cài t x lý cho các ch c năng:
Khi m i m Form, duy t qua t t c các i u khi n có trong ph n bên trái c a Form và thêm
vào ComboBox tên c a các i u khi n kèm theo lo i i u khi n như hình 5.1b
(hình 5.1b)
Khi ch n m t i u khi n trong ComboBox, li t kê danh sách các thu c tính c a i u khi n ó
trong PropertyGrid như hình 5.1c.
Bài t p L p trình ng d ng Windows Forms v i C# - Môn 1
Bai_tap_Lap_trinh_WinForm - Mon_1.doc Trang 34/52
(hình 5.1c)
Th c hi n hi u ch nh thu c tính cho các i u khi n như hình 5.1d
(hình 5.1d)
5.2. Sao chép t p tin
M c tiêu: Giúp h c viên n m rõ cách s d ng i u khi n ProgressBar và ToolTip.
Công vi c th c hi n:
1. T o m i Form v i tên là Bai_05_02_ProgressBar_ToolTip và thi t k theo d ng sau:
S d ng i u khi n ProgressBar hi n th ti n trình sao chép t p tin
S d ng i u khi n ToolTip hi n th câu chú thích ý nghĩ cho các i u khi n khi rê con tr
chu t lên i u khi n.
Bài t p L p trình ng d ng Windows Forms v i C# - Môn 1
Bai_tap_Lap_trinh_WinForm - Mon_1.doc Trang 35/52
(hình 5.2a)
2. Cài t x lý cho các ch c năng:
Khi nh n nút Sao chép t p tin, th c hi n:
• Ki m tra xem ư ng d n thư m c ngu n và thư m c ích có h p l hay không. N u không
h p l xu t thông báo c th cho ngư i dùng bi t.
• N u ư ng d n h p l , th c hi n sao chép t t c các t p tin có trong thư m c ngu n sang
thư m c ích và th hi n ti n trình sao chép t p tin như hình 5.2b.
(hình 5.2b)
5.3. X p lo i h c t p
M c tiêu: Giúp h c viên n m rõ cách s d ng i u khi n ErrorProvider xu t thông báo l i m t cách
sinh ng.
Công vi c th c hi n:
1. T o m i Form v i tên là Bai_05_03_ErrorProvider và thi t k theo d ng sau:
S d ng i u khi n ErrorProvider hi n th câu thông báo l i cho các i u khi n.
Bài t p L p trình ng d ng Windows Forms v i C# - Môn 1
Bai_tap_Lap_trinh_WinForm - Mon_1.doc Trang 36/52
(hình 5.3a)
2. Cài t x lý cho các ch c năng:
Khi nh n nút X p lo i: ki m tra i m môn toán và môn văn có h p l hay không
• N u h p l , tính i m trung bình và x p lo i h c t p theo công th c:
o i m trung bình = ( i m toán + i m văn)/2
o X p lo i d a vào i m trung bình (DTB):
- N u DTB >= 8 : X p lo i gi i
- N u 6.5 <= DTB < 8: X p lo i khá
- N u 5 <= DTB < 6.5: X p lo i trung bình
- N u DTB < 5: X p lo i y u
• N u i m toán và i m văn nh p vào không h p l , s d ng ErrorProvider xu t thông
báo l i như hình 5.3b.
(hình 5.3b)
Nh n nút Ti p t c: xóa d li u trên các TextBox và ưa con tr vào i m toán.
Nh n nút Thoát: óng form
5.4. S d ng i tư ng Agent
M c tiêu: Giúp h c viên n m rõ cách s d ng i tư ng Agent xu t các thông báo ho c tr giúp.
Công vi c th c hi n:
1. T o m i Form v i tên là Bai_05_04_Agent và thi t k theo d ng sau:
S d ng i u khi n ListBox hi n th tên các hành ng di n ho t c a i tư ng.
S d ng i u khi n TextBox nh p câu thông báo
Bài t p L p trình ng d ng Windows Forms v i C# - Môn 1
Bai_tap_Lap_trinh_WinForm - Mon_1.doc Trang 37/52
(hình 5.4a)
2. Cài t x lý cho các ch c năng:
Khi m i m Form, th c hi n t o d li u cho ListBox là danh sách tên các hành ng di n ho t
có th có c a i tư ng Agent như hình 5.4a.
Khi nh n nút Di chuy n: di chuy n nhân v t n t a tương ng v i (X, Y) ư c nh p trên
màn hình.
Khi nh n nút Play: cho phép nhân v t di n ho t theo hành ng ư c ch n trong ListBox.
Khi nh n nút stop: cho phép nhân v t d ng t t c các hành ng ang di n ho t.
Khi nh n nút Speak: sho phép nhân v t nói the on i dung câu thông báo ư c nh p như hình
5.4b.
(hình 5.4b)
Bài t p L p trình ng d ng Windows Forms v i C# - Môn 1
Bai_tap_Lap_trinh_WinForm - Mon_1.doc Trang 38/52
5.5. Phát các t p tin âm thanh h th ng
M c tiêu: Giúp h c viên n m rõ cách s d ng l p SoundPlayer phát các t p tin âm thanh.
Công vi c th c hi n:
1. T o m i Form v i tên là Bai_05_05_Play_WAV_file và thi t k theo d ng sau:
S d ng i u khi n ComboBox hi n th tên các ĩa trong h th ng.
S d ng i u khi n TreeView cây thư m c trong ĩa ư c ch n.
S d ng ListBox hi n th danh sách các t p tin âm thanh (*.wav) trong thư m c ư c
ch n.
(hình 5.5)
2. Cài t x lý cho các ch c năng:
Khi m i m Form, th c hi n t o d li u cho ComboBox ch a danh sách tên c a các ĩa hi n
có trong h th ng theo d ng: <Nhãn ĩa> (Tên ĩa), n u ĩa không có nhãn thì hi n th lo i
ĩa tương ng (ví d : Local Disk (C:), DATA (D:), CD-Rom (E:)…)
X lý khi click ch n m t ĩa trên ComboBox: Li t kê danh sách các thư m c hi n có trong
ĩa ư c ch n trên TreeView Ch n thư m c (lưu ý: t i ưu t c x lý, ch li t kê các thư
m c có trong ĩa hi n hành mà không li t kê các thư m c con bên trong).
X lý khi click ch n m t thư m c trên TreeView Ch n thư m c: Li t kê danh sách các thư
m c con có trong thư m c ang ư c ch n trên TreeView Ch n thư m c (lưu ý: t i ưu t c
x lý, ch li t kê các thư m c có trong thư m c hi n hành mà không li t kê các thư m c con
bên trong).
Khi nh n nút Tìm t p tin âm thanh (*.wav): Tìm t t c các t p tin có nh d ng *.wav
trong thư m c ang ư c ch n trên TreeView Ch n thư m c và c các thư m c con, sau ó
hi n th ra ListBox Các t p tin âm thanh (*.wav). (dùng phương th c GetFiles c a l p
Directory).
Bài t p L p trình ng d ng Windows Forms v i C# - Môn 1
Bai_tap_Lap_trinh_WinForm - Mon_1.doc Trang 39/52
Khi nh n nút Phát t p tin âm thanh: th c hi n phát t p tin âm thanh ang ư c ch n trong
ListBox Các t p tin âm thanh (*.wav).
Khi nh n nút D ng phát: ngưng phát t p tin âm thanh
Nh n nút Thoát: óng màn hình.
5.6. Phát các t p tin nh c và phim
M c tiêu: Giúp h c viên n m rõ cách s d ng i u khi n Windows media Player phát các t p tin
nh c và phim.
Công vi c th c hi n:
1. T o m i Form v i tên là Bai_05_06_MediaPlayer và thi t k theo d ng sau:
S d ng i u khi n ComboBox hi n th tên các ĩa trong h th ng.
S d ng i u khi n TreeView cây thư m c trong ĩa ư c ch n.
S d ng ListBox hi n th danh sách các t p tin âm nh c và phim (*.mp3, *.wmv, *.avi,
*.wma, *.wav, *.mpg, *.flv và *.dat) trong thư m c ư c ch n.
S d ng i u khi n Windows Media Player phát các t p tin nh c và phim. s d ng ư c
i u khi n Windows Media Player click ph i lên ToolBox và ch n Choose Items, trong c a s
Choose Toolbox Item, ch n th COM Components và ch n thư vi n Windows Media Player.
(hình 5.6)
2. Cài t x lý cho các ch c năng:
Khi m i m Form, th c hi n t o d li u cho ComboBox ch a danh sách tên c a các ĩa hi n
có trong h th ng theo d ng: <Nhãn ĩa> (Tên ĩa), n u ĩa không có nhãn thì hi n th lo i
ĩa tương ng (ví d : Local Disk (C:), DATA (D:), CD-Rom (E:)…)
X lý khi click ch n m t ĩa trên ComboBox, th c hi n:
• Li t kê danh sách các thư m c hi n có trong ĩa ư c ch n trên TreeView Ch n thư
Bài t p L p trình ng d ng Windows Forms v i C# - Môn 1
Bai_tap_Lap_trinh_WinForm - Mon_1.doc Trang 40/52
m c (lưu ý: t i ưu t c x lý, ch li t kê các thư m c có trong ĩa hi n hành mà
không li t kê các thư m c con bên trong).
• Li t kê danh sách các t p tin nh c và t p tin phim hi n có trong ĩa ư c ch n trên
ListBox T p tin nh c và phim (Ch li t kê các t p tin hình nh có trên ĩa, không li t kê
các t p tin hình nh trong các thư m c con).
• T o playlist cho i u khi n Windows Media Player theo danh sách các t p tin hi n có trên
ListBox.
X lý khi click ch n m t thư m c trên TreeView Ch n thư m c, th c hi n:
• Li t kê danh sách các thư m c con có trong thư m c ang ư c ch n trên TreeView Ch n
thư m c (lưu ý: t i ưu t c x lý, ch li t kê các thư m c có trong thư m c hi n hành
mà không li t kê các thư m c con bên trong).
• Li t kê danh sách các t p tin nh c và t p tin phim hi n có trong thư m c ang ư c
ch n trên TreeView vào ListBox T p tin nh c và phim (Ch li t kê các t p tin hình nh có
trong thư m c hi n hành, không li t kê các t p tin hình nh trong các thư m c con).
• T o playlist cho i u khi n Windows Media Player theo danh sách các t p tin hi n có trên
ListBox.
X lý khi Double click ch n t p tin nh c trên ListBox T p tin nh c và phim: phát t p tin nh c
ó trên Windows MediaPlayer.
X lý khi Double click lên i u khi n Windows Media Player: phóng to phim ch Full
Screen.
Khi click vào các nút di chuy n Previous và Next trên i u khi n Windows Media Player s tô
en bài nh c tương ng trên ListBox.
5.7. ng h th i gian (làm thêm)
M c tiêu: Giúp h c viên n m rõ cách s d ng i u khi n Timer x lý s ki n th i gian.
Công vi c th c hi n:
1. T o m i Form v i tên là Bai_05_07_Timer và v i u khi n Timer lên Form:
2. Cài t x lý cho các ch c năng:
Khi m i m Form, kh i t o ng h và v ng h ra Form như hình 5.7
(hình 5.7)
Khi th i gian thay i (s ki n tick c a Timer), v l i v trí c a các kim ng h th y ư c
ng h ho t ng.
Bài t p L p trình ng d ng Windows Forms v i C# - Môn 1
Bai_tap_Lap_trinh_WinForm - Mon_1.doc Trang 41/52
5.8. ng h th i gian (làm thêm)
M c tiêu: Giúp h c viên n m rõ cách s d ng thư vi n Globalization nh d ng d li u.
Công vi c th c hi n:
1. T o m i Form v i tên là Bai_05_08_Localization và thi t k như sau:
(hình 5.8a – Trang nh d ng s - ti n t )
(hình 5.8b – Trang nh d ng th i gian)
Bài t p L p trình ng d ng Windows Forms v i C# - Môn 1
Bai_tap_Lap_trinh_WinForm - Mon_1.doc Trang 42/52
(hình 5.8c – Trang nh d ng ngày)
S d ng i u khi n ComboBox li t kê danh sách các qu c gia và vùng lãnh th .
S d ng i u khi n TabControl t o i u khi n phân trang trên Form g m 3 trang: nh
d ng s - ti n t , nh d ng th i gian, nh d ng ngày.
S d ng các i u khi n TextBox hi n th các thông tin nh d ng.
2. Cài t x lý cho các ch c năng:
Khi m i m Form, li t kê danh sách các qu c gia và vùng lãnh th trong ComboBox Ch n
qu c gia/vùng lãnh th theo d ng <<Tên y >> (<<Tên t t>>).
• Tên y bao g m 2 thành ph n: <Ngôn ng > (<Tên qu c gia>) (ví d : English (United
States)).
• Tên t t bao g m 2 thành ph n vi t t t: <Ngôn ng > - <Qu c gia> (ví d : en-US).
Khi ch n m t qu c gia tương ng trong ComboBox Ch n qu c gia/vùng lãnh th , li t kê
các thông tin nh d ng v s , ti n ti , th i gian và ngày gi lên các i u khi n tương ng.
ng th i s d ng phương th c ToString hi n th các ví d nh d ng như trong các hình
5.8a, 5.8b và 5.8c.
Bài t p L p trình ng d ng Windows Forms v i C# - Môn 1
Bai_tap_Lap_trinh_WinForm - Mon_1.doc Trang 43/52
BÀI 6: T o ng d ng s d ng h p tho i và
k th a Forms
Giúp h c viên n m v ng cách xây d ng màn hình k t h p v i các h p tho i chu n c a
windows tăng hi u qu khai thác ng d ng.
- S d ng Visual Studio, t o m t ng d ng d ng Windows Application cho bài 6 v i tên là
prjBai_tap_06 ch a các Form trong bài 6
6.1. S d ng h p tho i ch n Font
M c tiêu: Giúp h c viên n m rõ cách s d ng h p tho i ch n Font nh d ng Font ch và m c s c.
Công vi c th c hi n:
1. T o m i Form v i tên là Bai_06_01_Dinh_dang_Font và thi t k theo d ng sau:
(hình 6.1a)
2. Cài t x lý cho các ch c năng:
Khi nh n vào nút nh d ng Font: hi n th h p tho i ch n Font như hình 6.1b.
(hình 6.1b)
Sau khi ch n các thông tin nh d ng trên h p tho i Font và nh n nút OK: nh d ng l i n i
dung trong TextBox theo thông tin ã ch n trong h p tho i Font như hình 6.1c.
Bài t p L p trình ng d ng Windows Forms v i C# - Môn 1
Bai_tap_Lap_trinh_WinForm - Mon_1.doc Trang 44/52
(hình 6.1C)
6.2. S d ng h p tho i ch n màu
M c tiêu: Giúp h c viên n m rõ cách s d ng h p tho i ch n màu nh d ng m c s c.
Công vi c th c hi n:
1. T o m i Form v i tên là Bai_06_02_Dinh_dang_mau và thi t k theo d ng sau:
(hình 6.2a)
2. Cài t x lý cho các ch c năng:
Khi nh n nút nh d ng màu ch : hi n th h p tho i ch n màu cho văn b n như hình 6.2b.
Khi nh n nút nh d ng màu n n: hi n th h p tho i ch n màu cho văn b n như hình 6.2b.
Sau khi ngư i dùng ch n màu, căn c vào màu s c ư c ch n nh d ng màu cho n i dung
văn b n hay màu n n trong TextBox.
(hình 6.2b)
Bài t p L p trình ng d ng Windows Forms v i C# - Môn 1
Bai_tap_Lap_trinh_WinForm - Mon_1.doc Trang 45/52
6.3. So n th o văn b n:
M c tiêu: Giúp h c viên n m rõ cách s d ng các l i h p tho i ch n màu, ch n font, m t p tin và
lưu t p tin so n th o văn b n.
Công vi c th c hi n:
1. T o m i Form v i tên là Bai_06_03_Soan_van_ban và thi t k theo d ng sau:
(hình 6.3a)
S d ng MenuStrip thi t k th c ơn v i các m c như sau:
S d ng ToolStrip thi t k thanh công c v i các m c như sau:
S d ng RichTextBox thi t k i u khi n hi n th và nh p n i dung văn b n:
2. Cài t x lý cho các ch c năng:
Khi m i m Form, th c hi n:
• T o d li u cho ComboBox Font: ch a t t c các Font ch c a h th ng.
• T o d li u cho ComboBox Size: ch a các giá tr t 8 → 72.
• T o giá tr m c nh là Font Tahoma, Size 12
Khi thay i Font ch trên ComboBox Font: th c hi n thay i Font ch cho vùng văn b n
ang ư c ánh d u ch n trong RichTextBox.
Khi thay i kích thư c trên ComboBox Size: th c hi n thay i kích thư c ch cho vùng văn
b n ang ư c ánh d u ch n trong RichTextBox.
Nút : Khi ch n, tùy thu c vào tr ng thái c a nút x lý n i dung c a vùng văn b n ang
ư c ch n có ư c in m hay không.
Bài t p L p trình ng d ng Windows Forms v i C# - Môn 1
Bai_tap_Lap_trinh_WinForm - Mon_1.doc Trang 46/52
Nút : Khi ch n, tùy thu c vào tr ng thái c a nút x lý n i dung c a vùng văn b n ang
ư c ch n có ư c in nghiêng hay không.
Nút : Khi ch n, tùy thu c vào tr ng thái c a nút x lý n i dung c a vùng văn b n ang
ư c ch n có ư c ng ch dư i hay không.
Nút : Khi ch n, th c hi n canh l trái cho vùng văn b n ư c ch n trong RichTextBox.
Nút : Khi ch n, th c hi n canh gi a cho vùng văn b n ư c ch n trong RichTextBox.
Nút : Khi ch n, th c hi n canh l ph i cho vùng văn b n ư c ch n trong RichTextBox.
Khi ch n T o văn b n m i (ho c nh n nút ): Xóa n i dung hi n có trên RichTextBox và
kh i t o các giá tr m c nh như Font, Size, …
Khi ch n M t p tin (ho c nh n nút ): Hi n th h p tho i m t p tin (OpenFileDialog) cho
phép ngư i dùng ch n t p tin văn b n (*.txt ho c *.rtf) m .
Khi ch n Lưu n i dung văn b n (ho c nh n nút ): Lưu n i dung văn b n trên
RichTextBox xu ng t p tin. N u là văn b n m i và trư c ó chưa lưu l n nào thì hi n th h p
tho i lưu t p tin (SaveFileDialog) cho phép ngư i dùng ch n thư m c c n lưu t p tin v i ki u
t p tin c n lưu là *.rtf.
Khi ch n Lưu văn b n v i tên m i: Hi n th h p tho i lưu t p tin (SaveFileDialog) cho phép
ngư i dùng ch n thư m c c n lưu t p tin v i ki u t p tin c n lưu là *.rtf.
Khi ch n Gi i thi u: Xu t h p tho i gi i thi u thông tin c a h c viên như hình 6.3b:
(hình 6.3b)
Khi ch n Thoát: óng màn hình, trư c khi óng xu t thông báo h i ngư i dùng có ng ý
óng hay không. N u ngư i dùng tr l i ng ý thì óng màn hình, ngư c l i thì không óng.
Trư c khi óng màn hình c n ki m tra xem n i dung c a văn b n có b thay i và
ã lưu hay chưa. N u chưa lưu thì th c hi n lưu n i dung văn b n vào t p tin r i
m i óng màn hình.
Khi ch n T ng xu ng dòng: tùy theo tr ng thái ch n (Checked) c a th c ơn mà cho
phép n i dung trong RichTextBox có t ng xu ng dòng (WordWrap) hay không.
Khi ch n Font…: Hi n th h p tho i ch n Font (FontDialog) cho phép ngư i dùng ch n ki u
ch , kích c ch , màu s c… cho vùng văn b n ang ư c ch n trong RichTextBox.
Khi ch n Color… (ho c nh n nút ): Hi n th h p tho i ch n màu (ColorDialog) và tùy theo
giá tr màu tương ng ư c ch n trong ColorDialog tô màu ch cho vùng văn b n ư c
ch n trong RichTextBox.
6.4. K th a Form:
M c tiêu: Giúp h c viên n m rõ cách t o ra các màn hình cho phép k th a xây d ng các màn
hình khác.
Công vi c th c hi n:
Bài t p L p trình ng d ng Windows Forms v i C# - Môn 1
Bai_tap_Lap_trinh_WinForm - Mon_1.doc Trang 47/52
1. Yêu c u 1:
T o m i m t project t tên là Base_Form bên trong có m t Form là My_base_form và
thi t k như hình 6.4a.
(hình 6.4a)
Khi nh n vào nút tính T ng: tính t ng c a S th nh t và S th hai sau ó xu t ra TextBox
k t qu .
Ch y chương trình ki m tra và s a các l i phát sinh n u có.
M c a s thu c tính c a Project (ch n th c ơn Project → Base_Form Properties) và chuy n
ki u k t xu t c a Project là Class Library.
(hình 6.4b)
Bài t p L p trình ng d ng Windows Forms v i C# - Môn 1
Bai_tap_Lap_trinh_WinForm - Mon_1.doc Trang 48/52
Biên d ch l i Project t o t p tin thư vi n Base_Form.dll.
2. Yêu c u 2:
Trong Project c a bài 06 (prjBai_tap_06) T o m i Form v i tên là Bai_06_04_Ke_thua_form
và thi t k theo yêu c u sau:
• Chép t p tin thư vi n Base_Form.dll vào trong thư m c ch a Project prjBai_tap_06.sln.
• T o tham chi u (Add References) t i thư vi n Base_Form.dll.
• M c a s l nh c a form Bai_06_04_Ke_thua_form và s a l i l nh k th a Form thành
My_base_form.
public partial class Bai_06_04_Ke_thua_form : My_base_form
{
public Bai_06_04_Ke_thua_form()
{
InitializeComponent();
}
private void Thoat_Click(object sender, EventArgs e)
{
this.Close();
}
}
(hình 6.4c)
Th c thi chương trình và ghi nh n k t qu .
3. Yêu c u x lý m r ng:
Trong màn hình thư vi n My_base_form, b sung phương th c Gioi_thieu cho bi t h tên và
a ch c a h c viên. Sau ó biên d ch l i thư vi n.
Trong màn hình Bai_06_04_Ke_thua_form, b sung thêm nút gi i thi u và g i phương th c
Gioi_thieu ã thi t k trong thư vi n Base_Form.dll.
Bài t p L p trình ng d ng Windows Forms v i C# - Môn 1
Bai_tap_Lap_trinh_WinForm - Mon_1.doc Trang 49/52
BÀI 7: Tri n khai ng d ng v i ClickOnce
Giúp h c viên n m v ng cách xây d ng ng d ng d ng ClickOne.
- S d ng l i Project bài 5 (prjBai_tap_05) t o ng d ng ClickOne.
7.1. B sung màn hình chính
M c tiêu: T o màn hình chính liên k t t i các màn hình trong Project Bài 05.
Công vi c th c hi n:
1. Sao chép Project prjBai_tap_03 sang thư m c bài t p 07 và i tên thành prjBai_tap_07.
(hình 7.1a)
2. T o m i Form v i tên là Bai_07_00_Main và thi t k theo d ng sau:
(hình 7.1a)
3. Cài t x lý cho các ch c năng:
Khi nh n nút Bài 03_01: M màn hình Bai_03_01_ToolStrip.
Khi nh n nút Bài 03_02: M màn hình Bai_03_02_MenuStrip.
Khi nh n nút Bài 03_03: M màn hình Bai_03_03_Soan_van_ban.
Thi t l p màn hình kh i ng cho ng d ng là màn hình Bai_07_00_Main.
Bài t p L p trình ng d ng Windows Forms v i C# - Môn 1
Bai_tap_Lap_trinh_WinForm - Mon_1.doc Trang 50/52
7.2. Xây d ng ng d ng ClickOne
M c tiêu: Giúp h c viên n m rõ các xây d ng m t ng d ng d ng ClickOne t m t project ng ng
ã có.
Công vi c th c hi n:
1. M c a s thu c tính c a trong Project prjBai_tap_07, thi t l p v trí s lưu k t qu khi publish
cũng như xác nh phiên b n c a ng d ng.
(hình 7.2)
2. Ch n th c ơn Build → Publish prjBai_tap_07 xu t b n ng d ng. theo các bư c sau:
Bư c 1: xác nh v trí chưa k t qu Publish, nh n Next ti p t c
Bư c 2: xác nh cách th c óng gói, nh n Next ti p t c
Bài t p L p trình ng d ng Windows Forms v i C# - Môn 1
Bai_tap_Lap_trinh_WinForm - Mon_1.doc Trang 51/52
Bư c 3: xác nh cách th c c p nh t khi có thay i, nh n Next ti p t c.
Bư c 4: nh n nút Finish hoàn t t vi c thi t l p thông tin và ti n hành Publish.
Bài t p L p trình ng d ng Windows Forms v i C# - Môn 1
Bai_tap_Lap_trinh_WinForm - Mon_1.doc Trang 52/52
3. K t qu sau khi Publish:
----- H T -----

More Related Content

What's hot

Chuong 3 windows forms
Chuong 3   windows formsChuong 3   windows forms
Chuong 3 windows formsHarees Seni
 
Bài giảng ACCESS - VBA
Bài giảng ACCESS - VBABài giảng ACCESS - VBA
Bài giảng ACCESS - VBAhg4ever
 
BÀI 2: Thiết kế FORM và xử lý sự kiện - Giáo trình FPT
BÀI 2: Thiết kế FORM và xử lý sự kiện - Giáo trình FPTBÀI 2: Thiết kế FORM và xử lý sự kiện - Giáo trình FPT
BÀI 2: Thiết kế FORM và xử lý sự kiện - Giáo trình FPTMasterCode.vn
 
Bài 3 Làm việc với biểu mẫu nâng cao - Giáo trình FPT
Bài 3 Làm việc với biểu mẫu nâng cao - Giáo trình FPTBài 3 Làm việc với biểu mẫu nâng cao - Giáo trình FPT
Bài 3 Làm việc với biểu mẫu nâng cao - Giáo trình FPTMasterCode.vn
 
Lập trình C# 2008 cơ bản_Nhất Nghệ
Lập trình C# 2008 cơ bản_Nhất NghệLập trình C# 2008 cơ bản_Nhất Nghệ
Lập trình C# 2008 cơ bản_Nhất NghệTrần Thiên Đại
 
Bài 2: Hướng dẫn làm việc với các điều khiển - Giáo trình FPT - Có ví dụ kèm ...
Bài 2: Hướng dẫn làm việc với các điều khiển - Giáo trình FPT - Có ví dụ kèm ...Bài 2: Hướng dẫn làm việc với các điều khiển - Giáo trình FPT - Có ví dụ kèm ...
Bài 2: Hướng dẫn làm việc với các điều khiển - Giáo trình FPT - Có ví dụ kèm ...MasterCode.vn
 
RichTetxtBox control
RichTetxtBox controlRichTetxtBox control
RichTetxtBox controlAn Nguyen
 
bai giang VB cua thay Duong Van Phuoc
bai giang VB cua thay Duong Van Phuocbai giang VB cua thay Duong Van Phuoc
bai giang VB cua thay Duong Van PhuocHUNGCHAY08
 
1. giới thiệu về ng￴n ngữ lập trình c#
1. giới thiệu về ng￴n ngữ lập trình c#1. giới thiệu về ng￴n ngữ lập trình c#
1. giới thiệu về ng￴n ngữ lập trình c#Duy Lê Văn
 
Pdf bai 3 làm việc với biểu mẫu nâng cao-slide 03-quan tri csdl voi access-ma...
Pdf bai 3 làm việc với biểu mẫu nâng cao-slide 03-quan tri csdl voi access-ma...Pdf bai 3 làm việc với biểu mẫu nâng cao-slide 03-quan tri csdl voi access-ma...
Pdf bai 3 làm việc với biểu mẫu nâng cao-slide 03-quan tri csdl voi access-ma...MasterCode.vn
 
Bài 5: Thiết kế giao diện - Giáo trình FPT
Bài 5: Thiết kế giao diện - Giáo trình FPTBài 5: Thiết kế giao diện - Giáo trình FPT
Bài 5: Thiết kế giao diện - Giáo trình FPTMasterCode.vn
 
Giaotrinh vb
Giaotrinh vbGiaotrinh vb
Giaotrinh vbzuzuzu123
 
Bài 5 Làm việc với báo cáo nâng cao - Giáo trình FPT
Bài 5 Làm việc với báo cáo nâng cao - Giáo trình FPTBài 5 Làm việc với báo cáo nâng cao - Giáo trình FPT
Bài 5 Làm việc với báo cáo nâng cao - Giáo trình FPTMasterCode.vn
 
Cs lab04 win-form assignment
Cs lab04   win-form assignmentCs lab04   win-form assignment
Cs lab04 win-form assignmentHoangbach Nguyen
 
Bài 4 Làm việc với báo cáo cơ bản - Giáo trình FPT
Bài 4 Làm việc với báo cáo cơ bản - Giáo trình FPTBài 4 Làm việc với báo cáo cơ bản - Giáo trình FPT
Bài 4 Làm việc với báo cáo cơ bản - Giáo trình FPTMasterCode.vn
 
Pdf bai 5 làm việc với báo cáo nâng cao-slide 05-quan tri csdl voi access-mas...
Pdf bai 5 làm việc với báo cáo nâng cao-slide 05-quan tri csdl voi access-mas...Pdf bai 5 làm việc với báo cáo nâng cao-slide 05-quan tri csdl voi access-mas...
Pdf bai 5 làm việc với báo cáo nâng cao-slide 05-quan tri csdl voi access-mas...MasterCode.vn
 
Visual basic 6 ly thuyet
Visual basic 6 ly thuyetVisual basic 6 ly thuyet
Visual basic 6 ly thuyetphongchitien
 

What's hot (20)

Chuong 3 windows forms
Chuong 3   windows formsChuong 3   windows forms
Chuong 3 windows forms
 
Bài giảng ACCESS - VBA
Bài giảng ACCESS - VBABài giảng ACCESS - VBA
Bài giảng ACCESS - VBA
 
BÀI 2: Thiết kế FORM và xử lý sự kiện - Giáo trình FPT
BÀI 2: Thiết kế FORM và xử lý sự kiện - Giáo trình FPTBÀI 2: Thiết kế FORM và xử lý sự kiện - Giáo trình FPT
BÀI 2: Thiết kế FORM và xử lý sự kiện - Giáo trình FPT
 
Bài 3 Làm việc với biểu mẫu nâng cao - Giáo trình FPT
Bài 3 Làm việc với biểu mẫu nâng cao - Giáo trình FPTBài 3 Làm việc với biểu mẫu nâng cao - Giáo trình FPT
Bài 3 Làm việc với biểu mẫu nâng cao - Giáo trình FPT
 
Lập trình C# 2008 cơ bản_Nhất Nghệ
Lập trình C# 2008 cơ bản_Nhất NghệLập trình C# 2008 cơ bản_Nhất Nghệ
Lập trình C# 2008 cơ bản_Nhất Nghệ
 
Bài 2: Hướng dẫn làm việc với các điều khiển - Giáo trình FPT - Có ví dụ kèm ...
Bài 2: Hướng dẫn làm việc với các điều khiển - Giáo trình FPT - Có ví dụ kèm ...Bài 2: Hướng dẫn làm việc với các điều khiển - Giáo trình FPT - Có ví dụ kèm ...
Bài 2: Hướng dẫn làm việc với các điều khiển - Giáo trình FPT - Có ví dụ kèm ...
 
RichTetxtBox control
RichTetxtBox controlRichTetxtBox control
RichTetxtBox control
 
bai giang VB cua thay Duong Van Phuoc
bai giang VB cua thay Duong Van Phuocbai giang VB cua thay Duong Van Phuoc
bai giang VB cua thay Duong Van Phuoc
 
Bai tap thuc hanh
Bai tap thuc hanhBai tap thuc hanh
Bai tap thuc hanh
 
1. giới thiệu về ng￴n ngữ lập trình c#
1. giới thiệu về ng￴n ngữ lập trình c#1. giới thiệu về ng￴n ngữ lập trình c#
1. giới thiệu về ng￴n ngữ lập trình c#
 
Pdf bai 3 làm việc với biểu mẫu nâng cao-slide 03-quan tri csdl voi access-ma...
Pdf bai 3 làm việc với biểu mẫu nâng cao-slide 03-quan tri csdl voi access-ma...Pdf bai 3 làm việc với biểu mẫu nâng cao-slide 03-quan tri csdl voi access-ma...
Pdf bai 3 làm việc với biểu mẫu nâng cao-slide 03-quan tri csdl voi access-ma...
 
Bai Tap Vb
Bai Tap VbBai Tap Vb
Bai Tap Vb
 
Bài 5: Thiết kế giao diện - Giáo trình FPT
Bài 5: Thiết kế giao diện - Giáo trình FPTBài 5: Thiết kế giao diện - Giáo trình FPT
Bài 5: Thiết kế giao diện - Giáo trình FPT
 
Giaotrinh vb
Giaotrinh vbGiaotrinh vb
Giaotrinh vb
 
Bài 5 Làm việc với báo cáo nâng cao - Giáo trình FPT
Bài 5 Làm việc với báo cáo nâng cao - Giáo trình FPTBài 5 Làm việc với báo cáo nâng cao - Giáo trình FPT
Bài 5 Làm việc với báo cáo nâng cao - Giáo trình FPT
 
Cs lab04 win-form assignment
Cs lab04   win-form assignmentCs lab04   win-form assignment
Cs lab04 win-form assignment
 
Bài 4 Làm việc với báo cáo cơ bản - Giáo trình FPT
Bài 4 Làm việc với báo cáo cơ bản - Giáo trình FPTBài 4 Làm việc với báo cáo cơ bản - Giáo trình FPT
Bài 4 Làm việc với báo cáo cơ bản - Giáo trình FPT
 
Bai3 access-form
Bai3 access-formBai3 access-form
Bai3 access-form
 
Pdf bai 5 làm việc với báo cáo nâng cao-slide 05-quan tri csdl voi access-mas...
Pdf bai 5 làm việc với báo cáo nâng cao-slide 05-quan tri csdl voi access-mas...Pdf bai 5 làm việc với báo cáo nâng cao-slide 05-quan tri csdl voi access-mas...
Pdf bai 5 làm việc với báo cáo nâng cao-slide 05-quan tri csdl voi access-mas...
 
Visual basic 6 ly thuyet
Visual basic 6 ly thuyetVisual basic 6 ly thuyet
Visual basic 6 ly thuyet
 

Viewers also liked

Pdf tim hieu_c_sharp__va_ung_dung-mastercode.vn
Pdf tim hieu_c_sharp__va_ung_dung-mastercode.vnPdf tim hieu_c_sharp__va_ung_dung-mastercode.vn
Pdf tim hieu_c_sharp__va_ung_dung-mastercode.vnMasterCode.vn
 
Lập trình sáng tạo creative computing textbook mastercode.vn
Lập trình sáng tạo creative computing textbook mastercode.vnLập trình sáng tạo creative computing textbook mastercode.vn
Lập trình sáng tạo creative computing textbook mastercode.vnMasterCode.vn
 
Pdfc fast food-mastercode.vn
Pdfc fast food-mastercode.vnPdfc fast food-mastercode.vn
Pdfc fast food-mastercode.vnMasterCode.vn
 
Bài 1: Làm quen với ASP.NET - Giáo trình FPT - Có ví dụ kèm theo
Bài 1: Làm quen với ASP.NET - Giáo trình FPT - Có ví dụ kèm theoBài 1: Làm quen với ASP.NET - Giáo trình FPT - Có ví dụ kèm theo
Bài 1: Làm quen với ASP.NET - Giáo trình FPT - Có ví dụ kèm theoMasterCode.vn
 
Xử lý sự cố phần mềm máy tính
Xử lý sự cố phần mềm máy tínhXử lý sự cố phần mềm máy tính
Xử lý sự cố phần mềm máy tínhMasterCode.vn
 
Pdf tim hieuc#vaungdung-mastercode.vn
Pdf tim hieuc#vaungdung-mastercode.vnPdf tim hieuc#vaungdung-mastercode.vn
Pdf tim hieuc#vaungdung-mastercode.vnMasterCode.vn
 
C hanoi university of industry
C hanoi university of industryC hanoi university of industry
C hanoi university of industryMasterCode.vn
 
Bài 6 an toàn hệ thống máy tính
Bài 6   an toàn hệ thống máy tínhBài 6   an toàn hệ thống máy tính
Bài 6 an toàn hệ thống máy tínhMasterCode.vn
 
Asp.net mvc interview questions & answers by shailendra chauhan
Asp.net mvc interview questions & answers   by shailendra chauhanAsp.net mvc interview questions & answers   by shailendra chauhan
Asp.net mvc interview questions & answers by shailendra chauhanMasterCode.vn
 
Bài 1 quy trình xử lý sự cố phần mềm
Bài 1   quy trình xử lý sự cố phần mềmBài 1   quy trình xử lý sự cố phần mềm
Bài 1 quy trình xử lý sự cố phần mềmMasterCode.vn
 
Bài 4: Lập trình với CSDL ADO.NET & Kiến trúc không kết nối & Lập trình giao ...
Bài 4: Lập trình với CSDL ADO.NET & Kiến trúc không kết nối & Lập trình giao ...Bài 4: Lập trình với CSDL ADO.NET & Kiến trúc không kết nối & Lập trình giao ...
Bài 4: Lập trình với CSDL ADO.NET & Kiến trúc không kết nối & Lập trình giao ...MasterCode.vn
 
Bài 3: Ngôn ngữ truy vân có cấu trúc (SQL) - Giáo trình FPT
Bài 3: Ngôn ngữ truy vân có cấu trúc (SQL) - Giáo trình FPTBài 3: Ngôn ngữ truy vân có cấu trúc (SQL) - Giáo trình FPT
Bài 3: Ngôn ngữ truy vân có cấu trúc (SQL) - Giáo trình FPTMasterCode.vn
 
Bài 6: Thiết kế cơ sở dữ liệu - Giáo trình FPT
Bài 6: Thiết kế cơ sở dữ liệu - Giáo trình FPTBài 6: Thiết kế cơ sở dữ liệu - Giáo trình FPT
Bài 6: Thiết kế cơ sở dữ liệu - Giáo trình FPTMasterCode.vn
 
Bài 2: Các khái niệm trong CSDL quan hệ - Giáo trình FPT
Bài 2: Các khái niệm trong CSDL quan hệ - Giáo trình FPTBài 2: Các khái niệm trong CSDL quan hệ - Giáo trình FPT
Bài 2: Các khái niệm trong CSDL quan hệ - Giáo trình FPTMasterCode.vn
 
Bài 1: Tổng quan về cơ sở dữ liệu - Giáo trình FPT
Bài 1: Tổng quan về cơ sở dữ liệu - Giáo trình FPTBài 1: Tổng quan về cơ sở dữ liệu - Giáo trình FPT
Bài 1: Tổng quan về cơ sở dữ liệu - Giáo trình FPTMasterCode.vn
 
3. identity and security aspdotnet-mvc5-slides
3. identity and security aspdotnet-mvc5-slides3. identity and security aspdotnet-mvc5-slides
3. identity and security aspdotnet-mvc5-slidesMasterCode.vn
 
Bài 4 xử lý sự cố sử dụng internet
Bài 4   xử lý sự cố sử dụng internetBài 4   xử lý sự cố sử dụng internet
Bài 4 xử lý sự cố sử dụng internetMasterCode.vn
 
Chuong 5 toi_uu_hoa_van_tin
Chuong 5 toi_uu_hoa_van_tinChuong 5 toi_uu_hoa_van_tin
Chuong 5 toi_uu_hoa_van_tinMasterCode.vn
 
BÀI 7: THỰC THI CÁC HOẠT ĐỘNG XỬ LÝ XML THEO CƠ CHẾ DỮ LIỆU NGẮT KẾT NỐI (DI...
BÀI 7:  THỰC THI CÁC HOẠT ĐỘNG XỬ LÝ XML THEO CƠ CHẾ DỮ LIỆU NGẮT KẾT NỐI (DI...BÀI 7:  THỰC THI CÁC HOẠT ĐỘNG XỬ LÝ XML THEO CƠ CHẾ DỮ LIỆU NGẮT KẾT NỐI (DI...
BÀI 7: THỰC THI CÁC HOẠT ĐỘNG XỬ LÝ XML THEO CƠ CHẾ DỮ LIỆU NGẮT KẾT NỐI (DI...MasterCode.vn
 

Viewers also liked (20)

Pdf tim hieu_c_sharp__va_ung_dung-mastercode.vn
Pdf tim hieu_c_sharp__va_ung_dung-mastercode.vnPdf tim hieu_c_sharp__va_ung_dung-mastercode.vn
Pdf tim hieu_c_sharp__va_ung_dung-mastercode.vn
 
Lập trình sáng tạo creative computing textbook mastercode.vn
Lập trình sáng tạo creative computing textbook mastercode.vnLập trình sáng tạo creative computing textbook mastercode.vn
Lập trình sáng tạo creative computing textbook mastercode.vn
 
Pdfc fast food-mastercode.vn
Pdfc fast food-mastercode.vnPdfc fast food-mastercode.vn
Pdfc fast food-mastercode.vn
 
Bài 1: Làm quen với ASP.NET - Giáo trình FPT - Có ví dụ kèm theo
Bài 1: Làm quen với ASP.NET - Giáo trình FPT - Có ví dụ kèm theoBài 1: Làm quen với ASP.NET - Giáo trình FPT - Có ví dụ kèm theo
Bài 1: Làm quen với ASP.NET - Giáo trình FPT - Có ví dụ kèm theo
 
Xử lý sự cố phần mềm máy tính
Xử lý sự cố phần mềm máy tínhXử lý sự cố phần mềm máy tính
Xử lý sự cố phần mềm máy tính
 
c
cc
c
 
Pdf tim hieuc#vaungdung-mastercode.vn
Pdf tim hieuc#vaungdung-mastercode.vnPdf tim hieuc#vaungdung-mastercode.vn
Pdf tim hieuc#vaungdung-mastercode.vn
 
C hanoi university of industry
C hanoi university of industryC hanoi university of industry
C hanoi university of industry
 
Bài 6 an toàn hệ thống máy tính
Bài 6   an toàn hệ thống máy tínhBài 6   an toàn hệ thống máy tính
Bài 6 an toàn hệ thống máy tính
 
Asp.net mvc interview questions & answers by shailendra chauhan
Asp.net mvc interview questions & answers   by shailendra chauhanAsp.net mvc interview questions & answers   by shailendra chauhan
Asp.net mvc interview questions & answers by shailendra chauhan
 
Bài 1 quy trình xử lý sự cố phần mềm
Bài 1   quy trình xử lý sự cố phần mềmBài 1   quy trình xử lý sự cố phần mềm
Bài 1 quy trình xử lý sự cố phần mềm
 
Bài 4: Lập trình với CSDL ADO.NET & Kiến trúc không kết nối & Lập trình giao ...
Bài 4: Lập trình với CSDL ADO.NET & Kiến trúc không kết nối & Lập trình giao ...Bài 4: Lập trình với CSDL ADO.NET & Kiến trúc không kết nối & Lập trình giao ...
Bài 4: Lập trình với CSDL ADO.NET & Kiến trúc không kết nối & Lập trình giao ...
 
Bài 3: Ngôn ngữ truy vân có cấu trúc (SQL) - Giáo trình FPT
Bài 3: Ngôn ngữ truy vân có cấu trúc (SQL) - Giáo trình FPTBài 3: Ngôn ngữ truy vân có cấu trúc (SQL) - Giáo trình FPT
Bài 3: Ngôn ngữ truy vân có cấu trúc (SQL) - Giáo trình FPT
 
Bài 6: Thiết kế cơ sở dữ liệu - Giáo trình FPT
Bài 6: Thiết kế cơ sở dữ liệu - Giáo trình FPTBài 6: Thiết kế cơ sở dữ liệu - Giáo trình FPT
Bài 6: Thiết kế cơ sở dữ liệu - Giáo trình FPT
 
Bài 2: Các khái niệm trong CSDL quan hệ - Giáo trình FPT
Bài 2: Các khái niệm trong CSDL quan hệ - Giáo trình FPTBài 2: Các khái niệm trong CSDL quan hệ - Giáo trình FPT
Bài 2: Các khái niệm trong CSDL quan hệ - Giáo trình FPT
 
Bài 1: Tổng quan về cơ sở dữ liệu - Giáo trình FPT
Bài 1: Tổng quan về cơ sở dữ liệu - Giáo trình FPTBài 1: Tổng quan về cơ sở dữ liệu - Giáo trình FPT
Bài 1: Tổng quan về cơ sở dữ liệu - Giáo trình FPT
 
3. identity and security aspdotnet-mvc5-slides
3. identity and security aspdotnet-mvc5-slides3. identity and security aspdotnet-mvc5-slides
3. identity and security aspdotnet-mvc5-slides
 
Bài 4 xử lý sự cố sử dụng internet
Bài 4   xử lý sự cố sử dụng internetBài 4   xử lý sự cố sử dụng internet
Bài 4 xử lý sự cố sử dụng internet
 
Chuong 5 toi_uu_hoa_van_tin
Chuong 5 toi_uu_hoa_van_tinChuong 5 toi_uu_hoa_van_tin
Chuong 5 toi_uu_hoa_van_tin
 
BÀI 7: THỰC THI CÁC HOẠT ĐỘNG XỬ LÝ XML THEO CƠ CHẾ DỮ LIỆU NGẮT KẾT NỐI (DI...
BÀI 7:  THỰC THI CÁC HOẠT ĐỘNG XỬ LÝ XML THEO CƠ CHẾ DỮ LIỆU NGẮT KẾT NỐI (DI...BÀI 7:  THỰC THI CÁC HOẠT ĐỘNG XỬ LÝ XML THEO CƠ CHẾ DỮ LIỆU NGẮT KẾT NỐI (DI...
BÀI 7: THỰC THI CÁC HOẠT ĐỘNG XỬ LÝ XML THEO CƠ CHẾ DỮ LIỆU NGẮT KẾT NỐI (DI...
 

Similar to Pdf bai tap_lap_trinh_win_form - mon_1-mastercode.vn

Chuong 08 menu and toolbar
Chuong 08   menu and toolbarChuong 08   menu and toolbar
Chuong 08 menu and toolbarHung Pham Thai
 
HƯỚNG DẪN THỰC HÀNH ỨNG DỤNG CNTT CƠ BẢN.pdf
HƯỚNG DẪN THỰC HÀNH ỨNG DỤNG CNTT CƠ BẢN.pdfHƯỚNG DẪN THỰC HÀNH ỨNG DỤNG CNTT CƠ BẢN.pdf
HƯỚNG DẪN THỰC HÀNH ỨNG DỤNG CNTT CƠ BẢN.pdfssuser4218df
 
Canban microstaton
Canban microstatonCanban microstaton
Canban microstatonTtx Love
 
Canban microstaton
Canban microstatonCanban microstaton
Canban microstatonPhi Phi
 
đồ áN nhóm 18. nguyễn hoàng hải nguyễn hoàng minh đạo văn ty.
đồ áN nhóm 18. nguyễn hoàng hải nguyễn hoàng minh đạo văn ty.đồ áN nhóm 18. nguyễn hoàng hải nguyễn hoàng minh đạo văn ty.
đồ áN nhóm 18. nguyễn hoàng hải nguyễn hoàng minh đạo văn ty.kingsea1981
 
1 chương trình đào tạo của hướng nghề thiết kế đồ họa quảng cáo bài rút gọn
1 chương trình đào tạo của hướng nghề thiết kế đồ họa quảng cáo   bài rút gọn1 chương trình đào tạo của hướng nghề thiết kế đồ họa quảng cáo   bài rút gọn
1 chương trình đào tạo của hướng nghề thiết kế đồ họa quảng cáo bài rút gọnMun Mum Mim
 
13. tai lieu tap huan tt22 mon tin hoc
13. tai lieu tap huan tt22   mon tin hoc13. tai lieu tap huan tt22   mon tin hoc
13. tai lieu tap huan tt22 mon tin hocvinhduchanh
 
Access20002003
Access20002003Access20002003
Access20002003Thanh Pham
 
De thi tin hoc tong hop tu nhieu nh
De thi tin hoc tong hop tu nhieu nhDe thi tin hoc tong hop tu nhieu nh
De thi tin hoc tong hop tu nhieu nhHạnh Ngọc
 
PBC 2015 - Huong dan su dung phan mem tinh toan SCT cua coc
PBC 2015 - Huong dan su dung phan mem tinh toan SCT cua cocPBC 2015 - Huong dan su dung phan mem tinh toan SCT cua coc
PBC 2015 - Huong dan su dung phan mem tinh toan SCT cua cocHồ Việt Hùng
 

Similar to Pdf bai tap_lap_trinh_win_form - mon_1-mastercode.vn (20)

Chuong 08 menu and toolbar
Chuong 08   menu and toolbarChuong 08   menu and toolbar
Chuong 08 menu and toolbar
 
HƯỚNG DẪN THỰC HÀNH ỨNG DỤNG CNTT CƠ BẢN.pdf
HƯỚNG DẪN THỰC HÀNH ỨNG DỤNG CNTT CƠ BẢN.pdfHƯỚNG DẪN THỰC HÀNH ỨNG DỤNG CNTT CƠ BẢN.pdf
HƯỚNG DẪN THỰC HÀNH ỨNG DỤNG CNTT CƠ BẢN.pdf
 
Access Toan Tap
Access Toan TapAccess Toan Tap
Access Toan Tap
 
Canban microstaton
Canban microstatonCanban microstaton
Canban microstaton
 
Canban microstaton
Canban microstatonCanban microstaton
Canban microstaton
 
đồ áN nhóm 18. nguyễn hoàng hải nguyễn hoàng minh đạo văn ty.
đồ áN nhóm 18. nguyễn hoàng hải nguyễn hoàng minh đạo văn ty.đồ áN nhóm 18. nguyễn hoàng hải nguyễn hoàng minh đạo văn ty.
đồ áN nhóm 18. nguyễn hoàng hải nguyễn hoàng minh đạo văn ty.
 
1 chương trình đào tạo của hướng nghề thiết kế đồ họa quảng cáo bài rút gọn
1 chương trình đào tạo của hướng nghề thiết kế đồ họa quảng cáo   bài rút gọn1 chương trình đào tạo của hướng nghề thiết kế đồ họa quảng cáo   bài rút gọn
1 chương trình đào tạo của hướng nghề thiết kế đồ họa quảng cáo bài rút gọn
 
Huongdan inbang
Huongdan inbangHuongdan inbang
Huongdan inbang
 
Access toan tap
Access toan tapAccess toan tap
Access toan tap
 
13. tai lieu tap huan tt22 mon tin hoc
13. tai lieu tap huan tt22   mon tin hoc13. tai lieu tap huan tt22   mon tin hoc
13. tai lieu tap huan tt22 mon tin hoc
 
Chuong 05 form
Chuong 05   formChuong 05   form
Chuong 05 form
 
Access20002003
Access20002003Access20002003
Access20002003
 
Baigiangphanform
BaigiangphanformBaigiangphanform
Baigiangphanform
 
Giáo trình visual basic
Giáo trình visual basicGiáo trình visual basic
Giáo trình visual basic
 
Cơ bản về visual basic
Cơ bản về visual basicCơ bản về visual basic
Cơ bản về visual basic
 
Access buoi 8
Access buoi 8Access buoi 8
Access buoi 8
 
De thi tin hoc tong hop tu nhieu nh
De thi tin hoc tong hop tu nhieu nhDe thi tin hoc tong hop tu nhieu nh
De thi tin hoc tong hop tu nhieu nh
 
tin học lớp 7
tin học lớp 7tin học lớp 7
tin học lớp 7
 
tin học lớp 7
tin học lớp 7tin học lớp 7
tin học lớp 7
 
PBC 2015 - Huong dan su dung phan mem tinh toan SCT cua coc
PBC 2015 - Huong dan su dung phan mem tinh toan SCT cua cocPBC 2015 - Huong dan su dung phan mem tinh toan SCT cua coc
PBC 2015 - Huong dan su dung phan mem tinh toan SCT cua coc
 

More from MasterCode.vn

Pd ftai lieu-tieng-anh-cho-nguoi-moi-bat-dau-mastercode.vn
Pd ftai lieu-tieng-anh-cho-nguoi-moi-bat-dau-mastercode.vnPd ftai lieu-tieng-anh-cho-nguoi-moi-bat-dau-mastercode.vn
Pd ftai lieu-tieng-anh-cho-nguoi-moi-bat-dau-mastercode.vnMasterCode.vn
 
Why apps-succeed-wpr-mastercode.vn
Why apps-succeed-wpr-mastercode.vnWhy apps-succeed-wpr-mastercode.vn
Why apps-succeed-wpr-mastercode.vnMasterCode.vn
 
Dzone performancemonitoring2016-mastercode.vn
Dzone performancemonitoring2016-mastercode.vnDzone performancemonitoring2016-mastercode.vn
Dzone performancemonitoring2016-mastercode.vnMasterCode.vn
 
Google công bố thông tin lịch xu hướng ngành 2017 mastercode.vn
Google công bố thông tin lịch xu hướng ngành 2017 mastercode.vnGoogle công bố thông tin lịch xu hướng ngành 2017 mastercode.vn
Google công bố thông tin lịch xu hướng ngành 2017 mastercode.vnMasterCode.vn
 
Nghiên cứu về khách hàng mastercode.vn
Nghiên cứu về khách hàng mastercode.vnNghiên cứu về khách hàng mastercode.vn
Nghiên cứu về khách hàng mastercode.vnMasterCode.vn
 
Pd fbuoi7 8--tongquanseo-mastercode.vn
Pd fbuoi7 8--tongquanseo-mastercode.vnPd fbuoi7 8--tongquanseo-mastercode.vn
Pd fbuoi7 8--tongquanseo-mastercode.vnMasterCode.vn
 
Pd fbuoi5 6-ảnh hưởng của social media tới kết quả seo-mastercode.vn
Pd fbuoi5 6-ảnh hưởng của social media tới kết quả seo-mastercode.vnPd fbuoi5 6-ảnh hưởng của social media tới kết quả seo-mastercode.vn
Pd fbuoi5 6-ảnh hưởng của social media tới kết quả seo-mastercode.vnMasterCode.vn
 
Pdf buoi3 4-link-building-tran-ngoc-chinh-mastercode.vn
Pdf buoi3 4-link-building-tran-ngoc-chinh-mastercode.vnPdf buoi3 4-link-building-tran-ngoc-chinh-mastercode.vn
Pdf buoi3 4-link-building-tran-ngoc-chinh-mastercode.vnMasterCode.vn
 
Pd fbuoi3 4-kỹ thuật xây dựng back link-mastercode.vn
Pd fbuoi3 4-kỹ thuật xây dựng back link-mastercode.vnPd fbuoi3 4-kỹ thuật xây dựng back link-mastercode.vn
Pd fbuoi3 4-kỹ thuật xây dựng back link-mastercode.vnMasterCode.vn
 
Pd fbuoi2 onpage – tối ưu hóa trang web-mastercode.vn
Pd fbuoi2 onpage – tối ưu hóa trang web-mastercode.vnPd fbuoi2 onpage – tối ưu hóa trang web-mastercode.vn
Pd fbuoi2 onpage – tối ưu hóa trang web-mastercode.vnMasterCode.vn
 
Pd fbuoi1 giới thiệu seo tools cơ bản-seo manager + seo guy-mastercode.vn
Pd fbuoi1 giới thiệu seo tools cơ bản-seo manager + seo guy-mastercode.vnPd fbuoi1 giới thiệu seo tools cơ bản-seo manager + seo guy-mastercode.vn
Pd fbuoi1 giới thiệu seo tools cơ bản-seo manager + seo guy-mastercode.vnMasterCode.vn
 
Pdf buoi1 2-on-page-tran-ngoc-chinh-mastercode.vn
Pdf buoi1 2-on-page-tran-ngoc-chinh-mastercode.vnPdf buoi1 2-on-page-tran-ngoc-chinh-mastercode.vn
Pdf buoi1 2-on-page-tran-ngoc-chinh-mastercode.vnMasterCode.vn
 
Pdfbài 7 máy tính xác tay và máy in bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vn
Pdfbài 7 máy tính xác tay và máy in   bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vnPdfbài 7 máy tính xác tay và máy in   bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vn
Pdfbài 7 máy tính xác tay và máy in bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vnMasterCode.vn
 
Pdfbài 6 bảo trì máy tính bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vn
Pdfbài 6 bảo trì máy tính   bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vnPdfbài 6 bảo trì máy tính   bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vn
Pdfbài 6 bảo trì máy tính bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vnMasterCode.vn
 
Pdfbài 5 bảo trì và tối ưu windows bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vn
Pdfbài 5 bảo trì và tối ưu windows   bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vnPdfbài 5 bảo trì và tối ưu windows   bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vn
Pdfbài 5 bảo trì và tối ưu windows bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vnMasterCode.vn
 
Pdfbài 4 ổ cứng hard drive bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vn
Pdfbài 4 ổ cứng hard drive   bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vnPdfbài 4 ổ cứng hard drive   bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vn
Pdfbài 4 ổ cứng hard drive bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vnMasterCode.vn
 
Pdfbài 3 cpu và ram bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vn
Pdfbài 3 cpu và ram   bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vnPdfbài 3 cpu và ram   bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vn
Pdfbài 3 cpu và ram bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vnMasterCode.vn
 
Pdfbài 1 giới thiệu chung về phần cứng bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vn
Pdfbài 1 giới thiệu chung về phần cứng   bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vnPdfbài 1 giới thiệu chung về phần cứng   bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vn
Pdfbài 1 giới thiệu chung về phần cứng bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vnMasterCode.vn
 
Pdfbài 2 bo mạch chủ (main) bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vn
Pdfbài 2 bo mạch chủ (main)   bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vnPdfbài 2 bo mạch chủ (main)   bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vn
Pdfbài 2 bo mạch chủ (main) bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vnMasterCode.vn
 
Pdf bai 7 làm việc với truy vấn nâng cao-slide 07-quan tri csdl voi access-ma...
Pdf bai 7 làm việc với truy vấn nâng cao-slide 07-quan tri csdl voi access-ma...Pdf bai 7 làm việc với truy vấn nâng cao-slide 07-quan tri csdl voi access-ma...
Pdf bai 7 làm việc với truy vấn nâng cao-slide 07-quan tri csdl voi access-ma...MasterCode.vn
 

More from MasterCode.vn (20)

Pd ftai lieu-tieng-anh-cho-nguoi-moi-bat-dau-mastercode.vn
Pd ftai lieu-tieng-anh-cho-nguoi-moi-bat-dau-mastercode.vnPd ftai lieu-tieng-anh-cho-nguoi-moi-bat-dau-mastercode.vn
Pd ftai lieu-tieng-anh-cho-nguoi-moi-bat-dau-mastercode.vn
 
Why apps-succeed-wpr-mastercode.vn
Why apps-succeed-wpr-mastercode.vnWhy apps-succeed-wpr-mastercode.vn
Why apps-succeed-wpr-mastercode.vn
 
Dzone performancemonitoring2016-mastercode.vn
Dzone performancemonitoring2016-mastercode.vnDzone performancemonitoring2016-mastercode.vn
Dzone performancemonitoring2016-mastercode.vn
 
Google công bố thông tin lịch xu hướng ngành 2017 mastercode.vn
Google công bố thông tin lịch xu hướng ngành 2017 mastercode.vnGoogle công bố thông tin lịch xu hướng ngành 2017 mastercode.vn
Google công bố thông tin lịch xu hướng ngành 2017 mastercode.vn
 
Nghiên cứu về khách hàng mastercode.vn
Nghiên cứu về khách hàng mastercode.vnNghiên cứu về khách hàng mastercode.vn
Nghiên cứu về khách hàng mastercode.vn
 
Pd fbuoi7 8--tongquanseo-mastercode.vn
Pd fbuoi7 8--tongquanseo-mastercode.vnPd fbuoi7 8--tongquanseo-mastercode.vn
Pd fbuoi7 8--tongquanseo-mastercode.vn
 
Pd fbuoi5 6-ảnh hưởng của social media tới kết quả seo-mastercode.vn
Pd fbuoi5 6-ảnh hưởng của social media tới kết quả seo-mastercode.vnPd fbuoi5 6-ảnh hưởng của social media tới kết quả seo-mastercode.vn
Pd fbuoi5 6-ảnh hưởng của social media tới kết quả seo-mastercode.vn
 
Pdf buoi3 4-link-building-tran-ngoc-chinh-mastercode.vn
Pdf buoi3 4-link-building-tran-ngoc-chinh-mastercode.vnPdf buoi3 4-link-building-tran-ngoc-chinh-mastercode.vn
Pdf buoi3 4-link-building-tran-ngoc-chinh-mastercode.vn
 
Pd fbuoi3 4-kỹ thuật xây dựng back link-mastercode.vn
Pd fbuoi3 4-kỹ thuật xây dựng back link-mastercode.vnPd fbuoi3 4-kỹ thuật xây dựng back link-mastercode.vn
Pd fbuoi3 4-kỹ thuật xây dựng back link-mastercode.vn
 
Pd fbuoi2 onpage – tối ưu hóa trang web-mastercode.vn
Pd fbuoi2 onpage – tối ưu hóa trang web-mastercode.vnPd fbuoi2 onpage – tối ưu hóa trang web-mastercode.vn
Pd fbuoi2 onpage – tối ưu hóa trang web-mastercode.vn
 
Pd fbuoi1 giới thiệu seo tools cơ bản-seo manager + seo guy-mastercode.vn
Pd fbuoi1 giới thiệu seo tools cơ bản-seo manager + seo guy-mastercode.vnPd fbuoi1 giới thiệu seo tools cơ bản-seo manager + seo guy-mastercode.vn
Pd fbuoi1 giới thiệu seo tools cơ bản-seo manager + seo guy-mastercode.vn
 
Pdf buoi1 2-on-page-tran-ngoc-chinh-mastercode.vn
Pdf buoi1 2-on-page-tran-ngoc-chinh-mastercode.vnPdf buoi1 2-on-page-tran-ngoc-chinh-mastercode.vn
Pdf buoi1 2-on-page-tran-ngoc-chinh-mastercode.vn
 
Pdfbài 7 máy tính xác tay và máy in bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vn
Pdfbài 7 máy tính xác tay và máy in   bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vnPdfbài 7 máy tính xác tay và máy in   bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vn
Pdfbài 7 máy tính xác tay và máy in bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vn
 
Pdfbài 6 bảo trì máy tính bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vn
Pdfbài 6 bảo trì máy tính   bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vnPdfbài 6 bảo trì máy tính   bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vn
Pdfbài 6 bảo trì máy tính bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vn
 
Pdfbài 5 bảo trì và tối ưu windows bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vn
Pdfbài 5 bảo trì và tối ưu windows   bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vnPdfbài 5 bảo trì và tối ưu windows   bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vn
Pdfbài 5 bảo trì và tối ưu windows bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vn
 
Pdfbài 4 ổ cứng hard drive bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vn
Pdfbài 4 ổ cứng hard drive   bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vnPdfbài 4 ổ cứng hard drive   bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vn
Pdfbài 4 ổ cứng hard drive bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vn
 
Pdfbài 3 cpu và ram bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vn
Pdfbài 3 cpu và ram   bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vnPdfbài 3 cpu và ram   bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vn
Pdfbài 3 cpu và ram bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vn
 
Pdfbài 1 giới thiệu chung về phần cứng bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vn
Pdfbài 1 giới thiệu chung về phần cứng   bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vnPdfbài 1 giới thiệu chung về phần cứng   bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vn
Pdfbài 1 giới thiệu chung về phần cứng bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vn
 
Pdfbài 2 bo mạch chủ (main) bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vn
Pdfbài 2 bo mạch chủ (main)   bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vnPdfbài 2 bo mạch chủ (main)   bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vn
Pdfbài 2 bo mạch chủ (main) bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vn
 
Pdf bai 7 làm việc với truy vấn nâng cao-slide 07-quan tri csdl voi access-ma...
Pdf bai 7 làm việc với truy vấn nâng cao-slide 07-quan tri csdl voi access-ma...Pdf bai 7 làm việc với truy vấn nâng cao-slide 07-quan tri csdl voi access-ma...
Pdf bai 7 làm việc với truy vấn nâng cao-slide 07-quan tri csdl voi access-ma...
 

Recently uploaded

30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...hoangtuansinh1
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh líKiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh líDr K-OGN
 
Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................TrnHoa46
 
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...ThunTrn734461
 
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘIGIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘIĐiện Lạnh Bách Khoa Hà Nội
 
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdfCampbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdfTrnHoa46
 
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
sách sinh học đại cương - Textbook.pdf
sách sinh học đại cương   -   Textbook.pdfsách sinh học đại cương   -   Textbook.pdf
sách sinh học đại cương - Textbook.pdfTrnHoa46
 
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhvanhathvc
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
powerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptx
powerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptxpowerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptx
powerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptxAnAn97022
 
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdfChuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdfhoangtuansinh1
 

Recently uploaded (20)

30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh líKiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
 
1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf
1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf
1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf
 
Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................
 
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
 
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
 
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘIGIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
 
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdfCampbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
 
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
 
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
 
sách sinh học đại cương - Textbook.pdf
sách sinh học đại cương   -   Textbook.pdfsách sinh học đại cương   -   Textbook.pdf
sách sinh học đại cương - Textbook.pdf
 
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
powerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptx
powerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptxpowerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptx
powerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptx
 
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
 
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdfChuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
 

Pdf bai tap_lap_trinh_win_form - mon_1-mastercode.vn

  • 1. TRUNG TÂM TIN H C – I H C KHOA H C T NHIÊN TP.HCM 227 Nguy n Văn C - Qu n 5- Tp.H Chí Minh Tel: 8351056 – Fax 8324466 – Email: ttth@hcmuns.edu.vn Mã tài li u: DT_NCM_HP3_BT_LTUDC# Phiên b n 1.0 – Tháng 4/2009 BÀI T P CHƯƠNG TRÌNH K THU T VIÊN NGÀNH L P TRÌNH H c ph n 3 L P TRÌNH NG D NG WINDOWS FORMS V I C# - Môn 1 -
  • 2. Bài t p L p trình ng d ng Windows Forms v i C# - Môn 1 Bai_tap_Lap_trinh_WinForm - Mon_1.doc Trang 2/52 BÀI 1: Gi i Thi u L p Trình Windows Forms S D ng C# Giúp h c viên n m rõ ý nghĩa cũng như l i ích c a vi c s d ng Windows From trong môi trư ng C#. 1.1. T o Form ơn gi n b ng l nh M c tiêu: Làm quen v i vi c t o m t form ơn gi n thông qua khai báo và cài t các l nh x lý. Công vi c th c hi n: 1. S d ng Visual Studio, t o m t ng d ng d ng Console v i tên là My_First_Form 2. T o tham chi u (references) n 2 thư vi n: System.Drawing và System.Windows.Forms 3. Xóa class Program ra kh i ng d ng. 4. T o m t class m i có tên FormApp k th a t class Form v i các khai báo như sau: using System.Windows.Forms; using System.Drawing; class FormApp: Form { public static void Main(string[] args) { FormApp myform = new FormApp(); myform.BackColor = Color.LightGray; myform.Text = "My First Form !"; myform.SizeGripStyle = SizeGripStyle.Show; Application.Run(myform); } } 5. Th c thi ng d ng và ghi nh n k t qu : (hình 1.1) 1.2. T o form ơn gi n b ng l nh (cách 2) M c tiêu: Làm quen v i vi c t o m t form ơn gi n thông qua khai báo và cài t các l nh x lý. Công vi c th c hi n: 1. S d ng Visual Studio, t o m t ng d ng d ng Console v i tên là My_First_Form_2 2. T o tham chi u (references) n 2 thư vi n: System.Drawing và System.Windows.Forms 3. T o m t class m i có tên FormApp k th a t class Form v i các khai báo như sau:
  • 3. Bài t p L p trình ng d ng Windows Forms v i C# - Môn 1 Bai_tap_Lap_trinh_WinForm - Mon_1.doc Trang 3/52 using System.Windows.Forms; using System.Drawing; class FormApp: Form { public FormApp() { this.BackColor = Color.LightGray; this.Text = "My Second Form !"; this.SizeGripStyle = SizeGripStyle.Show; } } 4. Trong phương th c Main c a class Program, khai báo l nh g i Form như sau: static void Main(string[] args) { Application.Run(new FormApp()); } 5. Th c thi ng d ng và ghi nh n k t qu : (hình 1.2) 1.3. T o form có i u khi n b ng l nh M c tiêu: Làm quen v i vi c t o m t form có i u khi n thông qua khai báo và cài t các l nh x lý. Công vi c th c hi n: 1. S d ng Visual Studio, t o m t ng d ng d ng Console v i tên là Them_control_vao_form (có th s d ng l i ng d ng trong bài 1.2) 2. T o tham chi u (references) n 2 thư vi n: System.Drawing và System.Windows.Forms 3. T o m t class m i có tên FormApp k th a t class Form v i các khai báo như sau: using System.Windows.Forms; using System.Drawing; class FormApp: Form { public FormApp() { this.BackColor = Color.LightGray; this.Text = "My Third Form !"; this.SizeGripStyle = SizeGripStyle.Show; this.StartPosition = FormStartPosition.CenterScreen; Label myLabel = new Label(); myLabel.Text = " ng d ng ư c kh i ng lúc: " + DateTime.Now.ToString(); myLabel.AutoSize = true; myLabel.Left = 50; myLabel.Top = 20; this.Width = myLabel.PreferredWidth + 100; this.Height = 100;
  • 4. Bài t p L p trình ng d ng Windows Forms v i C# - Môn 1 Bai_tap_Lap_trinh_WinForm - Mon_1.doc Trang 4/52 this.Controls.Add(myLabel); } } 4. Trong phương th c Main c a class Program, khai báo l nh g i Form. 5. Th c thi ng d ng và ghi nh n k t qu (hình 1.3) 1.4. T o form có i u khi n và các s ki n M c tiêu: Làm quen v i vi c t o m t form có i u khi n cũng như cài t các s ki n cho các i u khi n thông qua khai báo và cài t các l nh x lý. Công vi c th c hi n: 1. S d ng Visual Studio, t o m t ng d ng d ng Console v i tên là Form_control_event (có th s d ng l i ng d ng trong bài 1.3) 2. T o tham chi u (references) n 2 thư vi n: System.Drawing và System.Windows.Forms 3. Khai báo các l nh c n thi t thi t k Form có d ng như sau: (hình 1.4a) Khai báo TextBox và nút l nh Xu t câu chào: TextBox myText = new TextBox(); myText.Name = "txtHoTen"; myText.Width = 150; myText.Top = 20; myText.Left = myLabel.PreferredWidth + 60; Button myButton = new Button(); myButton.Name = "btnXuat"; myButton.Text = "Xu t câu chào"; myButton.Width = 100; myButton.Top = 60; myButton.Left = (int)this.Width/2 - 50; 4. Khai báo phương th c x lý cho s ki n Click c a nút l nh xu t thông báo như sau: protected void btnXuat_Click(object sender, EventArgs e) { MessageBox.Show("Xin chào " + ((TextBox)this.Controls["txtHoTen"]).Text); } 5. G n phương th c btnXuat_Click cho s ki n Click c a nút l nh:
  • 5. Bài t p L p trình ng d ng Windows Forms v i C# - Môn 1 Bai_tap_Lap_trinh_WinForm - Mon_1.doc Trang 5/52 myButton.Click += new EventHandler(this.btnXuat_Click); 6. Trong phương th c Main c a class Program, khai báo l nh g i Form. 7. Th c thi ng d ng và ghi nh n k t qu (hình 1.4b) (hình 14c)
  • 6. Bài t p L p trình ng d ng Windows Forms v i C# - Môn 1 Bai_tap_Lap_trinh_WinForm - Mon_1.doc Trang 6/52 BÀI 2: Các Control Chu n Giúp h c viên hi u rõ v ý nghĩa cũng như cách s d ng các i u khi n chu n trong C# - S d ng Visual Studio, t o m t ng d ng d ng Windows Application cho bài 2 v i tên là prjBai_tap_02 ch a các Form trong bài 2 2.1. Thông tin ăng nh p M c tiêu: Giúp h c viên n m rõ cách s d ng i u khi n TextBox và Button Công vi c th c hi n: 1. T o m i Form v i tên là Bai_02_01_Dang_nhap và thi t k theo d ng sau: (hình 2.1) 2. Khai báo bi n danh sách ch a danh sách ngư i dùng ư c phép ăng nh p h th ng g m: Tên ăng nh p, m t kh u (s d ng HashTable) Hashtable ds_dn = new Hashtable(); 3. Khi m i m Form, kh i t o danh sách ngư i dùng ư c phép ăng nh p vào h th ng. ds_dn.Add("phuong","123456"); ds_dn.Add("anh", "789123"); ds_dn.Add("vu", "456789"); ds_dn.Add("tung", "234567"); 4. X lý khi nh n nút ăng nh p: string user = txtNguoi_dung.Text; // N u ngư i dùng không có trong danh sách if (ds_dn.ContainsKey(user)==false) { MessageBox.Show("Ngư i dùng " + user + " không t n t i!"); } else { // Ki m tra ti p m t kh u string pwd = txtMat_khau.Text; if(ds_dn[user].ToString()==pwd) MessageBox.Show("Chào m ng ăng nh p thành công!"); else MessageBox.Show("M t kh u không h p l "); } 5. X lý khi nh n nút thoát This.Close()
  • 7. Bài t p L p trình ng d ng Windows Forms v i C# - Môn 1 Bai_tap_Lap_trinh_WinForm - Mon_1.doc Trang 7/52 2.2. Thông tin khách hàng M c tiêu: Giúp h c viên n m rõ cách s d ng i u khi n TextBox, MaskedTextBox và Button Công vi c th c hi n: 1. T o m i Form v i tên là Bai_02_02_Thong_tin_khach_hang và thi t k theo d ng sau: S d ng TextBox nh p H tên và a ch khách hàng S d ng MaskedTextBox nh d ng d li u nh p cho Ngày sinh, i n tho i bàn và i n tho i di ng (hình 2.1a) 2. X lý cho nút l nh Xu t thông tin: khi nh n nút Xu t thông tin, s d ng MessageBox xu t ra thông tin ư c nh p trên Form theo d ng sau: (hình 2.1b) 2.3. S thích cá nhân M c tiêu: Giúp h c viên n m rõ cách s d ng i u khi n CheckBox và RadioButton. Công vi c th c hi n: 1. T o m i Form v i tên là Bai_02_03_So_thich_ca_nhan và thi t k theo d ng sau: S d ng CheckBox t o các l a ch n v s thích S d ng RadioButton t o các l a ch n v màu s c
  • 8. Bài t p L p trình ng d ng Windows Forms v i C# - Môn 1 Bai_tap_Lap_trinh_WinForm - Mon_1.doc Trang 8/52 (hình 2.3a) 2. X lý cho nút l nh Thông tin b n ch n: khi nh n nút Thông tin b n ch n, s d ng MessageBox xu t ra thông tin v s thích và màu s c yêu thích ư c ch n trên Form theo d ng sau: (hình 2.3b) 2.4. nh d ng văn b n M c tiêu: Giúp h c viên n m rõ cách ph i h p s d ng các i u khi n. Yêu c u th c hi n: 1. T o m i Form v i tên là Bai_02_04_Dinh_dang và thi t k theo d ng sau: S d ng TextBox t o ô nh p n i dung văn b n S d ng CheckBox t o các ch c năng nh d ng S d ng RadioButton t o các ch c năng canh l (trái, gi a và ph i), s d ng thu c tính Appearance thay i hình d ng c a RadioButton. (hình 2.4) 2. Cài t x lý cho các ch c năng: CheckBox Visible: Khi thay i tr ng thái ch n, x lý Hi n th / n TextBox ch a n i dung tùy
  • 9. Bài t p L p trình ng d ng Windows Forms v i C# - Môn 1 Bai_tap_Lap_trinh_WinForm - Mon_1.doc Trang 9/52 theo giá tr c a CheckBox là True/False CheckBox Multiline: Khi thay i tr ng thái ch n, cho phép TextBox ch a n i dung trên nhi u dòng hay m t dòng tùy theo giá tr c a CheckBox là True/False CheckBox WordWrap: Khi thay i tr ng thái ch n, cho phép TextBox ch a n i dung s t ng xu ng dòng hay không t ng xu ng dòng khi dài c a 1 dòng vư t quá chi u r ng c a TextBox tùy theo giá tr c a CheckBox là True/False Các RadioButton canh l : Khi thay i tr ng thái ch n, th c hi n canh l n i dung văn b n theo nh d ng ư c ch n. 2.5. Tìm th trong tu n M c tiêu: Giúp h c viên n m rõ cách s d ng i u khi n ComboBox Yêu c u th c hi n: 1. T o m i Form v i tên là Bai_02_05_Thu_trong_tuan và thi t k theo d ng sau: (hình 2.5) 2. Cài t x lý cho các ch c năng: Khi m i m Form, th c hi n t o danh sách giá tr cho các ComboBox Ngày, Tháng và Năm: • ComboBox ngày: li t kê các giá tr t 01 → 31. • ComboBox tháng: li t kê các giá tr t 01 → 12. • ComboBox năm: li t kê các giá tr t năm hi n hành tr v trư c 10 năm n sau năm hi n hành 10 năm (ví d năm hi n hành là 2009 thì giá tr c a ComboBox năm s t năm 1999 → 2019) Khi nh n nút “Tìm th trong tu n”, th c hi n ki m tra xem giá tr ngày, tháng, năm ư c ch n có h p l hay không: • N u h p l thì cho bi t ngày tháng năm ư c ch n là ngày th m y trong tu n • N u không h p l thì xu t thông báo l i c th . 2.6. Ch n món ăn M c tiêu: Giúp h c viên n m rõ cách s d ng i u khi n ListBox Yêu c u th c hi n: 1. T o m i Form v i tên là Bai_02_06_Dat_tiec và thi t k theo d ng sau:
  • 10. Bài t p L p trình ng d ng Windows Forms v i C# - Môn 1 Bai_tap_Lap_trinh_WinForm - Mon_1.doc Trang 10/52 (hình 2.6a) 2. Cài t x lý cho các ch c năng: Khi m i m Form: • Kh i t o danh sách các món ăn cùng v i ơn giá c a t ng món. • ưa d li u vào ListBox th c ơn ti c như hình 2.6a Nút > : chuy n các món ăn ang ch n danh sách Th c ơn ti c sang Danh sách món ăn ch n (hình 2.6b) Nút >>: chuy n h t các món ăn danh sách Th c ơn ti c sang Danh sách món ăn ch n Nút <: chuy n các món ăn ang ch n Danh sách món ăn ch n sang Th c ơn ti c Nút <<: chuy n t t c các món ăn Danh sách món ăn ch n sang Th c ơn ti c. Nút Tính ti n: tính s ti n c n thanh toán b ng cách c ng ơn giá c a các món ăn ã ư c ch n trên ListBox Danh sách món ăn ch n và xu t ra thông báo chi ti t t ng món như hình 2.6c (hình 2.6b) (hình 2.6c)
  • 11. Bài t p L p trình ng d ng Windows Forms v i C# - Môn 1 Bai_tap_Lap_trinh_WinForm - Mon_1.doc Trang 11/52 2.7. nh d ng văn b n m r ng M c tiêu: Giúp h c viên n m rõ cách s d ng i u khi n RichTextBox nh d ng d li u. Yêu c u th c hi n: 1. T o m i Form v i tên là Bai_02_07_Dinh_dang_mo_rong và thi t k theo d ng sau (s d ng RichTextBox nh p n i dung văn b n): (hình 2.7a) 2. Cài t x lý cho các ch c năng: Khi m i m Form, th c hi n: • T o d li u cho ComboBox Font: ch a t t c các Font ch c a h th ng. • T o d li u cho ComboBox Size: ch a các giá tr t 8 → 72. • T o giá tr m c nh là Font Tahoma, Size 12 Khi thay i Font ch trên ComboBox Font: th c hi n thay i Font ch cho vùng văn b n ang ư c ánh d u ch n trong TextBox. N u không có vùng văn b n nào ư c ánh d u ch n s thay i Font ch cho toàn b văn b n trong TextBox. Khi thay i kích thư c trên ComboBox Size: th c hi n thay i kích thư c ch cho vùng văn b n ang ư c ánh d u ch n trong TextBox. N u không có vùng văn b n nào ư c ánh d u ch n s thay i kích thư c ch cho toàn b văn b n trong TextBox. Nút : Khi ch n, tùy thu c vào tr ng thái c a nút x lý n i dung c a vùng văn b n ang ư c ch n có ư c in m hay không. Nút : Khi ch n, tùy thu c vào tr ng thái c a nút x lý n i dung c a vùng văn b n ang ư c ch n có ư c in nghiêng hay không. Nút : Khi ch n, tùy thu c vào tr ng thái c a nút x lý n i dung c a vùng văn b n ang ư c ch n có ư c ng ch dư i hay không. Nút : Khi ch n, th c hi n canh l trái cho vùng văn b n ư c ch n trong TextBox. Nút : Khi ch n, th c hi n canh gi a cho vùng văn b n ư c ch n trong TextBox. Nút : Khi ch n, th c hi n canh l ph i cho vùng văn b n ư c ch n trong TextBox.
  • 12. Bài t p L p trình ng d ng Windows Forms v i C# - Môn 1 Bai_tap_Lap_trinh_WinForm - Mon_1.doc Trang 12/52 (hình 2.7b) 2.8. C p h c b ng M c tiêu: Giúp h c viên n m rõ cách s d ng i u khi n ListView. Yêu c u th c hi n: 1. T o m i Form v i tên là Bai_02_08_Cap_hoc_bong và thi t k theo d ng sau (s d ng ListView li t kê danh sách h c sinh): (hình 2.8) 2. Cài t x lý cho các ch c năng: Khi m i m Form, th c hi n: • T o danh sách cho ComboBox L p (ví d : L p 10A1, 10A2, …). • T o danh sách cho ComboBox Lo i h c t p, g m các lo i: Xu t s c, Gi i, Khá. • T o m t danh sách các h c sinh (ArrayList) v i các giá tr tùy ý, thông tin c a m t h c sinh bao g m: H tên, Trư ng, L p, Lo i h c t p, H c b ng • Xu t danh sách h c sinh trong ArrayList ra ListView. • Xu t thông tin c a h c sinh u tiên trong danh sách ra ph n Thông tin h c sinh. ComboBox Lo i h c t p: Khi ch n Lo i h c t p s xu t M c h c b ng tương ng như sau ( nh
  • 13. Bài t p L p trình ng d ng Windows Forms v i C# - Môn 1 Bai_tap_Lap_trinh_WinForm - Mon_1.doc Trang 13/52 d ng M c h c b ng theo d ng 1,000VN ): • Xu t s c: 500,000 • Gi i: 300,000 • Khá: 100,000 Nút Thêm: khi ch n, th c hi n: • Xóa r ng các ô nh p Thông tin h c sinh • T o giá tr m c nh cho Lo i h c t p là Xu t s c và M c h c b ng tương ng. Nút C p nh t: khi ch n, th c hi n: • N u trư c ó có nh n nút Thêm thì s thêm h c sinh hi n hành vào danh sách. • Ngư c l i s c p nh t (ch nh s a) thông tin cho h c sinh hi n hành • Xu t l i ListView danh sách h c sinh Nút Xóa: khi ch n, th c hi n: • N u ang thêm m i thì xu t thông báo l i và không cho phép xóa. • N u không có h c sinh nào trong danh sách thì xu t thông báo không có h c sinh nào xóa • Ngư c l i: o Xóa h c sinh hi n hành o Xu t l i ListView danh sách h c sinh o Xu t thông tin c a h c sinh u tiên trong danh sách ra ph n Thông tin h c sinh. Khi click ch n m t h c sinh trên ListView danh sách h c sinh: xu t thông tin h c sinh tương ng ra ph n Thông tin h c sinh. 2.9. Tra c u h c sinh M c tiêu: Giúp h c viên n m rõ cách s d ng i u khi n ListView và TreeView. Yêu c u th c hi n: 1. T o m i Form v i tên là Bai_02_09_TreeView_ListView và thi t k theo d ng sau: Màn hình khi m i m : Li t kê danh sách các trư ng trong TreeView và ListView, có th s d ng th c ơn t t (ContextMenuStrip) thêm h c sinh khi click ph i vào trư ng trên TreeView. (hình 2.9a)
  • 14. Bài t p L p trình ng d ng Windows Forms v i C# - Môn 1 Bai_tap_Lap_trinh_WinForm - Mon_1.doc Trang 14/52 Màn hình sau khi thêm h c sinh: Li t kê danh sách các h c sinh trong ListView khi ch n vào trư ng, có th s d ng th c ơn t t (ContextMenuStrip) xóa h c sinh khi click ph i vào nút Tên h c sinh trên TreeView. (hình 2.9b) 2. Cài t x lý cho các ch c năng: Khi m i m Form, th c hi n t o d li u cho TreeView ch a danh sách các trư ng như trong hình 2.9a (lúc m i m Form). X lý click ch n trên TreeView: • Khi ch n b ng chu t trái, th c hi n: o N u ch n vào nút g c: trên ListView s li t kê danh sách các trư ng. o N u ch n vào nút Trư ng ho c H c sinh: trên ListView s li t kê danh sách các h c sinh c a Trư ng hi n hành. • Khi ch n b ng chu t ph i, th c hi n: o N u ch n vào nút Trư ng: hi n th th c ơn t t Thêm h c sinh o N u ch n vào nút H c sinh: hi n th th c ơn Xóa h c sinh. Th c ơn t t Thêm h c sinh: s d ng InputBox nh p h tên c a h c sinh m i và thêm h c sinh m i vào trư ng ang ch n trên ListView. Th c ơn t t Xóa h c sinh: Xóa h c sinh ang ch n trên TreeView. 2.10. Hi n th hình nh M c tiêu: Giúp h c viên n m rõ cách s d ng i u khi n Combobox, ListBox, TreeView và PictureBox. Yêu c u th c hi n: 1. T o m i Form v i tên là Bai_02_10_Hien_thi_hinh và thi t k theo d ng sau: S d ng ComboBox hi n th danh sách các ĩa có trên máy tính S d ng TreeView li t kê các thư m c có trên ĩa ư c ch n trong ComboBox S d ng ListBox li t kê các t p tin hình nh có trong thư m c ư c ch n trên TreeView S d ng PictureBox hi n th hình nh ng v i t p tin ư c ch n trong ListBox S d ng các Label hi n th thông tin v hình nh ư c ch n bao g m: Kích thư c, phân gi i, Kích thư c t p tin, và Ngày gi t o t p tin
  • 15. Bài t p L p trình ng d ng Windows Forms v i C# - Môn 1 Bai_tap_Lap_trinh_WinForm - Mon_1.doc Trang 15/52 (hình 2.10) 2. Cài t x lý cho các ch c năng: Khi m i m Form, th c hi n t o d li u cho ComboBox ch a danh sách tên c a các ĩa hi n có trong h th ng theo d ng: <Nhãn ĩa> (Tên ĩa), n u ĩa không có nhãn thì hi n th lo i ĩa tương ng (ví d : Local Disk (C:), DATA (D:), CD-Rom (E:)…) X lý khi click ch n m t ĩa trên ComboBox, th c hi n: • Li t kê danh sách các thư m c hi n có trong ĩa ư c ch n trên TreeView Ch n thư m c (lưu ý: t i ưu t c x lý, ch li t kê các thư m c có trong ĩa hi n hành mà không li t kê các thư m c con bên trong). • Li t kê danh sách các t p tin hình nh hi n có trong ĩa ư c ch n trên ListBox T p tin hình nh (Ch li t kê các t p tin hình nh có trên ĩa, không li t kê các t p tin hình nh trong các thư m c con) X lý khi click ch n m t thư m c trên TreeView Ch n thư m c, th c hi n: • Li t kê danh sách các thư m c con có trong thư m c ang ư c ch n trên TreeView Ch n thư m c (lưu ý: t i ưu t c x lý, ch li t kê các thư m c có trong thư m c hi n hành mà không li t kê các thư m c con bên trong). • Li t kê danh sách các t p tin hình nh hi n có trong thư m c ang ư c ch n trên TreeView vào ListBox T p tin hình nh (Ch li t kê các t p tin hình nh có trong thư m c hi n hành, không li t kê các t p tin hình nh trong các thư m c con). X lý khi click ch n t p tin hình nh trên ListBox T p tin hình nh: • Hi n th hình nh lên PictureBox v i yêu c u:
  • 16. Bài t p L p trình ng d ng Windows Forms v i C# - Môn 1 Bai_tap_Lap_trinh_WinForm - Mon_1.doc Trang 16/52 o N u kích thư c t p tin hình nh l n hơn kích thư c c a PictureBox thì hình nh s ư c thu nh l i cho v a v i kích thư c c a PictureBox. o N u kích thư c t p tin hình nh nh hơn kích thư c c a PictureBox thì gi nguyên kích thư c c a hình nh. • Hi n th thông tin c a t p tin hình ư c ch n trong Thu c tính c a hình, bao g m: Kích thư c, phân gi i, Kích thư c t p tin, và Ngày gi t o t p tin 2.11. Trình duy t web M c tiêu: Giúp h c viên n m rõ cách s d ng i u khi n WebBrowser Yêu c u th c hi n: 1. T o m i Form v i tên là Bai_02_11_Duyet_web và thi t k theo d ng sau: S d ng Panel và các nút l nh t o thanh công c v i các nút l nh: (hình 2.11a) • Nút Back ( ): dùng quay lui v trang web ã xem trư c ó. • Nút Forward ( ): dùng i t i trang web cũ sau khi ã quay lui • Nút Go ( ): dùng g i yêu c u truy xu t n n i dung trang web có a ch ư c nh p trong ComboBox address. • Nút Refresh ( ): dùng làm tươi (n p l i) n i dung c a trang web. • Nút Stop ( ): dùng vi c truy xu t n trang web. • Bi u tư ng duy t web: khi ang t i n i dung trang web thì hi n th bi u tư ng loading , sau khi t i n i dung trang web hoàn t t thì hi n th bi u tư ng . S d ng WebBrowser t o i u khi n hi n th n i dung trang web Thi t l p thu c tính Dock g n k t các i u khi n lên Form như hình 2.11b (hình 2.11b – khi m i m form)
  • 17. Bài t p L p trình ng d ng Windows Forms v i C# - Môn 1 Bai_tap_Lap_trinh_WinForm - Mon_1.doc Trang 17/52 (hình 2.11c – sau khi t i n i dung trang web) 2. Yêu c u x lý ch c năng: Khi m i m Form, nút Back ( ) và Forward ( ) s b m . Hai nút này s sáng hay m tùy theo tr ng thái có th quay lui ho c i t i hay không. Sau khi ngư i dùng nh p a ch trang web vào ComboBox address và nh n phím Enter ho c click vào nút l nh Go ( ) s ti n hành t i n i dung trang web và hi n th lên i u khi n WebBrowser. Khi ang t i trang web thì bi u tư ng duy t web s hi n th là , sau khi t i hoàn t t s hi n th l i là . Sau khi t i hoàn t t n i dung trang web thì a ch c a trang web s ư c thêm vào danh sách c a ComboBox. Khi click vào nút Refresh ( ): t i l i (làm tươi) n i dung c a trang web. Khi click vào nút Stop ( ): t m d ng vi c t i n i dung trang web.
  • 18. Bài t p L p trình ng d ng Windows Forms v i C# - Môn 1 Bai_tap_Lap_trinh_WinForm - Mon_1.doc Trang 18/52 BÀI 3: ToolStrip và MenuStrip Giúp h c viên n m v ng cách xây d ng màn hình có h tr thanh công c và th c ơn. - S d ng Visual Studio, t o m t ng d ng d ng Windows Application cho bài 3 v i tên là prjBai_tap_03 ch a các Form trong bài 3 3.1. nh d ng văn b n Toolstrip M c tiêu: Giúp h c viên n m rõ cách s d ng i u khi n ToolStrip t o thanh công c . Công vi c th c hi n: 1. T o m i Form v i tên là Bai_03_01_Toolstrip và thi t k theo d ng sau: (hình 3.1) 2. Cài t x lý cho các ch c năng: Khi m i m Form, th c hi n: • T o d li u cho ComboBox Font: ch a t t c các Font ch c a h th ng. • T o d li u cho ComboBox Size: ch a các giá tr t 8 → 72. • T o giá tr m c nh là Font Tahoma, Size 12 Khi thay i Font ch trên ComboBox Font: th c hi n thay i Font ch cho vùng văn b n ang ư c ánh d u ch n trong RichTextBox. Khi thay i kích thư c trên ComboBox Size: th c hi n thay i kích thư c ch cho vùng văn b n ang ư c ánh d u ch n trong RichTextBox. Nút : Khi ch n, tùy thu c vào tr ng thái c a nút x lý n i dung c a vùng văn b n ang ư c ch n có ư c in m hay không. Nút : Khi ch n, tùy thu c vào tr ng thái c a nút x lý n i dung c a vùng văn b n ang ư c ch n có ư c in nghiêng hay không. Nút : Khi ch n, tùy thu c vào tr ng thái c a nút x lý n i dung c a vùng văn b n ang ư c ch n có ư c ng ch dư i hay không. Nút : Khi ch n, th c hi n canh l trái cho vùng văn b n ư c ch n trong RichTextBox.
  • 19. Bài t p L p trình ng d ng Windows Forms v i C# - Môn 1 Bai_tap_Lap_trinh_WinForm - Mon_1.doc Trang 19/52 Nút : Khi ch n, th c hi n canh gi a cho vùng văn b n ư c ch n trong RichTextBox. Nút : Khi ch n, th c hi n canh l ph i cho vùng văn b n ư c ch n trong RichTextBox. 3.2. nh d ng văn b n Menustrip M c tiêu: Giúp h c viên n m rõ cách s d ng i u khi n MenuStrip t o thanh th c ơn. Công vi c th c hi n: 1. T o m i Form v i tên là Bai_03_02_Menustrip và thi t k theo d ng sau: (hình 3.2a) S d ng MenuStrip thi t k th c ơn v i các m c như sau: 2. Cài t x lý cho các ch c năng: Khi ch n Thoát: óng màn hình, trư c khi óng xu t thông báo h i ngư i dùng có ng ý óng hay không. N u ngư i dùng tr l i ng ý thì óng màn hình, ngư c l i thì không óng. Khi ch n Gi i thi u: Xu t h p tho i gi i thi u thông tin c a h c viên như hình 3.2b:
  • 20. Bài t p L p trình ng d ng Windows Forms v i C# - Môn 1 Bai_tap_Lap_trinh_WinForm - Mon_1.doc Trang 20/52 (hình 3.2b) Khi ch n nh d ng Fonts: tùy theo lo i font ư c ch n trên th c ơn th c hi n thay i Font ch cho vùng văn b n ang ư c ánh d u ch n trong RichTextBox. Sau khi ch n, hi n th d u check bên trái c a th c ơn cho bi t th c ơn ã ư c ch n. Khi thay ch n nh d ng Kích thư c: theo lo i kích thư c ư c ch n trên th c ơn th c hi n thay i kích thư c ch cho vùng văn b n ang ư c ánh d u ch n trong RichTextBox. Sau khi ch n, hi n th d u check bên trái c a th c ơn cho bi t th c ơn ã ư c ch n. Khi ch n nh d ng In m ( ): tùy thu c vào tr ng thái c a ch n th c ơn (checked) x lý n i dung c a vùng văn b n ang ư c ch n có ư c in m hay không. Khi ch n nh d ng In nghiêng ( ): tùy thu c vào tr ng thái c a ch n th c ơn (checked) x lý n i dung c a vùng văn b n ang ư c ch n có ư c in nghiêng hay không. Khi ch n nh d ng G ch dư i ( ): tùy thu c vào tr ng thái c a ch n th c ơn (checked) x lý n i dung c a vùng văn b n ang ư c ch n có ư c ng ch dư i hay không. Khi ch n Canh l trái ( ): th c hi n canh l trái cho vùng văn b n ư c ch n trong RichTextBox. Sau khi ch n, hi n th d u check bên trái c a th c ơn cho bi t th c ơn ã ư c ch n. Khi ch n Canh gi a ( ): th c hi n canh gi a cho vùng văn b n ư c ch n trong RichTextBox. Sau khi ch n, hi n th d u check bên trái c a th c ơn cho bi t th c ơn ã ư c ch n. Khi ch n Canh l ph i ( ): th c hi n canh l ph i cho vùng văn b n ư c ch n trong RichTextBox. Sau khi ch n, hi n th d u check bên trái c a th c ơn cho bi t th c ơn ã ư c ch n. 3.3. So n th o văn b n. (làm thêm) M c tiêu: Giúp h c viên n m rõ cách ph i h p s d ng gi a i u khi n MenuStrip và ToolString t o thanh th c ơn và công c trên màn hình. Công vi c th c hi n: 1. T o m i Form v i tên là Bai_03_03_Soan_van_ban và thi t k theo d ng sau:
  • 21. Bài t p L p trình ng d ng Windows Forms v i C# - Môn 1 Bai_tap_Lap_trinh_WinForm - Mon_1.doc Trang 21/52 (hình 3.3a) S d ng MenuStrip thi t k th c ơn v i các m c như sau: S d ng ToolStrip thi t k thanh công c v i các m c như sau: 2. Cài t x lý cho các ch c năng: Khi m i m Form, th c hi n: • T o d li u cho ComboBox Font: ch a t t c các Font ch c a h th ng. • T o d li u cho ComboBox Size: ch a các giá tr t 8 → 72. • T o giá tr m c nh là Font Tahoma, Size 12 Khi ch n Thoát: óng màn hình, trư c khi óng xu t thông báo h i ngư i dùng có ng ý óng hay không. N u ngư i dùng tr l i ng ý thì óng màn hình, ngư c l i thì không óng. Khi ch n Gi i thi u: Xu t h p tho i gi i thi u thông tin c a h c viên như hình 3.3b: (hình 3.3b) Khi ch n T o văn b n m i ho c nh n nút s xóa toàn b n i dung ang có trên RichTextBox nh p n i dung văn b n m i. Khi ch n Lưu n i dung văn b n ho c nh n nút : Th c hi n lưu n i dung văn b n trên RichTextBox xu ng t p tin v i yêu c u: • N u n i dung văn b n ư c lưu l n u tiên thì s d ng InputBox (tham chi u n thư vi n Microsoft.VisualBasic) cho phép ngư i dùng nh p vào ư ng d n c a t p tin văn b n
  • 22. Bài t p L p trình ng d ng Windows Forms v i C# - Môn 1 Bai_tap_Lap_trinh_WinForm - Mon_1.doc Trang 22/52 c n lưu theo d ng sau (hình 3.3c): Int32 XPos = ((SystemInformation.WorkingArea.Width / 2) - 200); Int32 YPos = ((SystemInformation.WorkingArea.Height / 2) - 100); string chuoi_TB = "Nh p ư ng d n t p tin c n lưu"; string chuoi_td = "Lưu t p tin"; string duongdan = Microsoft.VisualBasic.Interaction.InputBox( chuoi_TB, chuoi_td, "", XPos, YPos); (hình 3.3c) • N u trư c ó ã lưu n i dung văn b n r i thì cho phép ghi è lên n i dung văn b n cũ mà không yêu c u nh p l i ư ng d n t p tin c n lưu. Khi ch n T ng xu ng dòng: tùy theo tr ng thái ch n (Checked) c a th c ơn mà cho phép n i dung trong TextBox có t ng xu ng dòng (WordWrap) hay không. Khi thay i Font ch trên ComboBox Font: th c hi n thay i Font ch cho vùng văn b n ang ư c ánh d u ch n trong RichTextBox. Khi thay i kích thư c trên ComboBox Size: th c hi n thay i kích thư c ch cho vùng văn b n ang ư c ánh d u ch n trong RichTextBox. Nút : Khi ch n, tùy thu c vào tr ng thái c a nút x lý n i dung c a vùng văn b n ang ư c ch n có ư c in m hay không. Nút : Khi ch n, tùy thu c vào tr ng thái c a nút x lý n i dung c a vùng văn b n ang ư c ch n có ư c in nghiêng hay không. Nút : Khi ch n, tùy thu c vào tr ng thái c a nút x lý n i dung c a vùng văn b n ang ư c ch n có ư c ng ch dư i hay không. Nút : Khi ch n, th c hi n canh l trái cho vùng văn b n ư c ch n trong RichTextBox. Nút : Khi ch n, th c hi n canh gi a cho vùng văn b n ư c ch n trong RichTextBox. Nút : Khi ch n, th c hi n canh l ph i cho vùng văn b n ư c ch n trong RichTextBox. Khi ch n Màu s c ho c nh n nút : tùy theo giá tr màu tương ng ư c ch n tô màu ch cho vùng văn b n ư c ch n trong TextBox.
  • 23. Bài t p L p trình ng d ng Windows Forms v i C# - Môn 1 Bai_tap_Lap_trinh_WinForm - Mon_1.doc Trang 23/52 BÀI 4: Hi n th và s a i d li u v i các i u khi n Data-Bound Giúp h c viên n m v ng cách xây d ng màn hình thông qua vi c s d ng các i u khi n k t n i d li u. - S d ng Visual Studio, t o m t ng d ng d ng Windows Application cho bài 4 v i tên là prjBai_tap_04 ch a các Form trong bài 4. T o cơ s d li u QLSINHVIEN Mô t Cơ s d li u Qu n lý Sinh viên cho phép lưu tr thông tin các sinh viên trong các khoa và k t qu h c t p c a các sinh viên theo môn h c T o c u trúc các b ng Các Field ư c g ch dư i và in m là khóa chính c a b ng KHOA – Danh m c khoa Field Name Field Type Field Size Format Description Ma_khoa VarChar 2 Mã khoa Ten_khoa VarChar 50 Tên khoa MON_HOC – Danh m c môn h c Field Name Field Type Field Size Format Description Ma_mon VarChar 2 Mã môn Ten_mon VarChar 50 Tên môn SINH_VIEN – Danh m c sinh viên Field Name Field Type Field Size Format Description Ma_sinh_vien VarChar 3 Mã sinh viên Ho_sinh_vien VarChar 30 H Ten_sinh_vien VarChar 20 Tên Ngay_sinh DateTime Ngày sinh Gioi_tinh Bit True: Nam; False: N Dia_chi VarChar 50 a ch Hoc_bong VarChar H c b ng Ma_khoa VarChar 2 Mã khoa KET_QUA – K t qu h c t p Field Name Field Type Field Size Format Description Ma_sinh_vien VarChar 3 Mã sinh viên Ma_mon VarChar 2 Mã môn Diem float i m Khai báo các ràng bu c (validation rule) theo mô t sau: B ng SINH_VIEN ki m tra các ràng bu c − H và tên không ư c r ng − Ngày sinh không ư c r ng − Giá tr m c nh cho gi i tính là True − Giá tr m c nh cho h c b ng là 0 − H c b ng >= 0
  • 24. Bài t p L p trình ng d ng Windows Forms v i C# - Môn 1 Bai_tap_Lap_trinh_WinForm - Mon_1.doc Trang 24/52 B ng KET_QUA ki m tra các ràng bu c − i m t 0 n 10 T o các quan h (relationship) theo mô t sau B ng cha KHOA và b ng con SINH_VIEN quan h theo c t Ma_khoa B ng cha SINH_VIEN và b ng con KET_QUA quan h theo c t Ma_sinh_vien B ng cha MON_HOC và b ng con KET_QUA quan h theo c t Ma_mon Nh p d li u m u KHOA Mã khoa Tên khoa CN Khoa Công ngh thông tin TO Khoa Toán VL Khoa Lý MON_HOC Mã môn Tên môn CO Cơ lý thuy t CS Cơ s d li u CT C u trúc d li u LT Lư ng t RR Toán r i r c TC Toán cao c p TT Trí tu nhân t o SINH_VIEN Mã H Tên Ngày sinh Gi i tính H c b ng Mã khoa C00 Nguy n Th Trang 13/8/1991 False 100000 CN C01 Hà Tu n 24/2/1991 True 0 CN C02 Tr n Ng c Hoà 11/6/1990 False 120000 CN C03 Bùi Th Th o 26/2/1990 False 100000 CN C04 Nguy n Hoàng Hưng 19/3/1990 True 150000 CN T00 Lê Tu n 15/2/1991 True 0 TO T01 Bùi Minh Khánh 9/4/1990 True 120000 TO T02 Tr n Th Lan 4/3/1990 False 100000 TO T03 Lê Thi n 18/5/1990 True 0 TO T04 Lê Th Th o 27/3/1990 False 120000 TO KET_QUA Mã sinh viên Mã môn h c i m C00 CS 10 C00 CT 9 C00 TT 7 C00 RR 8.5 C01 CS 7 C01 CT 6 C01 TT 7 C01 RR 9 C02 CS 7.5 C02 CT 4 C02 TT 5 C02 RR 3 Mã sinh viên Mã môn h c i m C03 CS 9 C03 CT 1 C03 TT 8.5 C03 RR 9 C04 CS 2 C04 CT 1
  • 25. Bài t p L p trình ng d ng Windows Forms v i C# - Môn 1 Bai_tap_Lap_trinh_WinForm - Mon_1.doc Trang 25/52 4.1. T o c u trúc b ng M c tiêu: Giúp h c viên n m rõ cách t o c u trúc b ng thông qua i tư ng DataTable. Công vi c th c hi n: 1. T o m i Form v i tên là Bai_04_01_Tao_bang và thi t k theo d ng sau: (hình 4.1a) S d ng Button thi t k các nút l nh. S d ng DataGridView thi t k i u khi n hi n th d li u (không thi t k c u trúc th hi n trên lư i). 2. Cài t x lý cho các ch c năng: Khi m i m Form, hi n th như hình 4.1a. Khi nh n nút T o c u trúc: th c hi n t o DataTable có tên MON_HOC v i c u trúc MON_HOC(Ma_mon String, Ten_mon String). Trong ó Ma_mon là khóa chính. Khi nh n nút T o các dòng: t o 3 môn h c m i và thêm vào DataTable MON_HOC. Khi nh n nút Xu t d li u: hi n th các dòng d li u trong DataTable MON_HOC ra i u khi n DataGridView như hình 4.1b (có th thêm, xóa và s a các dòng d li u trên lư i). (hình 4.1a) 4.2. T o k t n i M c tiêu: Giúp h c viên n m rõ cách k t n i n cơ s d li u thông qua i tư ng Connection. Công vi c th c hi n: 1. T o m i Form v i tên là Bai_04_02_Connection và thi t k theo d ng sau:
  • 26. Bài t p L p trình ng d ng Windows Forms v i C# - Môn 1 Bai_tap_Lap_trinh_WinForm - Mon_1.doc Trang 26/52 (hình 4.2a) (hình 4.2b) 2. Cài t x lý cho các ch c năng: CheckBox S d ng ch ng th c Windows: Khi ư c ch n, s không cho phép nh p tên ăng nh p và m t kh u. Khi nh n nút K t n i n cơ s d li u: D a vào các thông tin t n i ư c nh p trên các i u khi n t o k t n i n cơ s d li u SQL Server (tùy theo ch ch ng th c Windows hay ch ng th c SQL Server). • N u k t n i thành công t i CSDL, xu t thông báo << ã k t n i thành công t i cơ s d li u>>. • N u không k t n i ư c v i CSDL, xu t thông báo <<Không k t n i ư c v i cơ s d li u>>. 4.3. c d li u M c tiêu: Giúp h c viên n m rõ cách k t n i n cơ s d li u và c d li u thông qua i tư ng Connection, DataAdapter và DataTable. Công vi c th c hi n: 1. T o m i Form v i tên là Bai_04_03_DataAdapter và thi t k theo d ng sau:
  • 27. Bài t p L p trình ng d ng Windows Forms v i C# - Môn 1 Bai_tap_Lap_trinh_WinForm - Mon_1.doc Trang 27/52 (hình 4.3a) S d ng DataGridView thi t k i u khi n hi n th d li u (không thi t k c u trúc th hi n trên lư i). 2. Cài t x lý cho các ch c năng: Khi m i m Form, th c hi n k t n i vào cơ s d li u QLSINHVIEN và xu t danh sách các b ng có trong CSDL QLSINHVIEN vào ComboBox Ch n b ng d li u (d a vào b ng sys.Tables). Sau khi ch n b ng d li u trong ComboBox Ch n b ng d li u và nh n nút c d li u, th c hi n c d li u t b ng ư c ch n và xu t ra i u khi n lư i như hình 4.3b. (hình 4.3b) 4.4. Danh m c khoa M c tiêu: Giúp h c viên n m rõ cách k t n i n cơ s d li u và c p nh t d li u thông qua vi c t o các typed Dataset và Binding Source. Công vi c th c hi n: 1. T o m i Form v i tên là Bai_04_04_Cap_nhat_khoa và thi t k theo d ng sau:
  • 28. Bài t p L p trình ng d ng Windows Forms v i C# - Môn 1 Bai_tap_Lap_trinh_WinForm - Mon_1.doc Trang 28/52 (hình 4.4) Th c hi n các bư c t o m t Typed Dataset k t n i t i sơ s d li u QLSINHVIEN và l y v t t c các b ng có trong cơ s d li u QLSINHVIEN. Kéo ngu n d li u c a b ng KHOA và th vào Form sau ó thi t k l i như hình 4.4. B sung thêm nút l nh Undo ( ) ph c h i l i d li u trên Form. 2. Cài t x lý cho các ch c năng: Khi nh n nút Undo ( ): ph c h i m u tin hi n hành trên Form, tr v tr ng thái trư c khi thêm ho c s a. Các nút l nh còn l i trên thanh công c BindingNavigator ã t ng ư c k t n i khi kéo ngu n d li u vào Form. 4.5. Danh m c sinh viên M c tiêu: Giúp h c viên n m rõ cách k t n i n cơ s d li u và c p nh t d li u thông qua vi c t o các typed Dataset và Binding Source. Công vi c th c hi n: 1. T o m i Form v i tên là Bai_04_05_Cap_nhat_khoa và thi t k theo d ng sau: (hình 4.5) S d ng Typed Dataset ã t o trong bài 4.4, kéo ngu n d li u c a b ng SINH_VIEN và th vào Form sau ó thi t k l i như hình 4.5.
  • 29. Bài t p L p trình ng d ng Windows Forms v i C# - Môn 1 Bai_tap_Lap_trinh_WinForm - Mon_1.doc Trang 29/52 B sung thêm nút l nh Undo ( ) ph c h i l i d li u trên Form. 2. Cài t x lý cho các ch c năng: Cho phép thêm, xóa và s a d li u tr c ti p trên lu i. Khi nh n nút Undo ( ): ph c h i m u tin hi n hành trên Form, tr v tr ng thái trư c khi thêm ho c s a. Các nút l nh còn l i trên thanh công c BindingNavigator ã t ng ư c k t n i khi kéo ngu n d li u vào Form. 4.6. Danh m c môn h c M c tiêu: Giúp h c viên n m rõ cách k t n i n cơ s d li u và c p nh t d li u thông qua vi c t o các typed Dataset và Binding Source. Công vi c th c hi n: 1. T o m i Form v i tên là Bai_04_06_Cap_nhat_mon_hoc và thi t k theo d ng sau: (hình 4.6) S d ng Typed Dataset ã t o trong bài 4.4, kéo ngu n d li u c a b ng MON_HOC và th vào Form sau ó thi t k l i như hình 4.5. B sung thêm nút l nh Undo ( ) ph c h i l i d li u trên Form. 2. Cài t x lý cho các ch c năng: Lu i không cho phép thêm, xóa và s a d li u tr c ti p trên lư i mà ph i thông qua các TextBox trong Thông tin môn h c. Khi nh n nút Undo ( ): ph c h i m u tin hi n hành trên Form, tr v tr ng thái trư c khi thêm ho c s a. Các nút l nh còn l i trên thanh công c BindingNavigator ã t ng ư c k t n i khi kéo ngu n d li u vào Form.
  • 30. Bài t p L p trình ng d ng Windows Forms v i C# - Môn 1 Bai_tap_Lap_trinh_WinForm - Mon_1.doc Trang 30/52 4.7. Tra c u i m thi M c tiêu: Giúp h c viên n m rõ cách k t n i n cơ s d li u và c p nh t d li u thông qua vi c t o các typed Dataset và Binding Source cũng như ph i h p liên k t d li u gi a các b ng. Công vi c th c hi n: 1. T o m i Form v i tên là Bai_04_07_Tra_cuu_diem_thi và thi t k theo d ng sau: (hình 4.7) S d ng i u khi n TreeView li t kê danh sách các khoa. S d ng DataGridView li t kê danh sách các thông tin c a sinh viên và k t qu thi c a sinh viên (S d ng Typed Dataset ã t o trong bài 4.4, kéo ngu n d li u c a b ng SINH_VIEN và b ng KET_QUA và th vào Form sau ó thi t k l i như hình 4.7). 2. Cài t x lý cho các ch c năng: Khi m i m Form, th c hi n: • Li t kê danh sách các khoa có trong b ng KHOA lên u khi n TreeView. • Li t kê t t c các sinh viên có trong b ng SINH_VIEN lên DataGridView Sinh viên. • Li t kê k t qu h c t p c a sinh viên ư c ch n trong DataGridView Sinh viên có trong b ng KET_QUA lên DataGridView k t qu . Khi ch n m t khoa trong TreeView danh sách khoa: li t kê danh sách các sinh viên có trong khoa ó lên i u khi n DataGridView sinh viên. Khi ch n m t sinh viên trong DataGridView sinh viên: li t kê k t qu h c t p c a t t c các môn mà sinh viên ó ã thi trong b ng KET_QUA lên DataGridView k t qu . 4.8. C p nh t sinh viên theo khoa M c tiêu: Giúp h c viên n m rõ cách tùy bi n i u khi n DataGridView. Công vi c th c hi n: 1. T o m i Form v i tên là Bai_04_08_DataGridView và thi t k theo d ng sau:
  • 31. Bài t p L p trình ng d ng Windows Forms v i C# - Môn 1 Bai_tap_Lap_trinh_WinForm - Mon_1.doc Trang 31/52 (hình 4.8) S d ng i u khi n ComboBox li t kê danh sách các khoa có trong b ng KHOA. S d ng i u khi n DataGridView li t kê danh sách các sinh viên tương ng v i khoa ang ư c ch n trong ComboBox Khoa (S d ng Typed Dataset ã t o trong bài 4.4, kéo ngu n d li u c a b ng SINH_VIEN và th vào Form sau ó thi t k l i như hình 4.8). Cho phép thêm, xóa và s a d li u tr c ti p trên DataGridView sinh viên. 2. Cài t x lý cho các ch c năng: Hi u ch nh l i tiêu và r ng cho các c t trên lư i như hình 4.8. T o thêm c t phái hi n th hình tương ng v i t ng gi i tính (c t này không cho ch nh s a). nh d ng d li u cho c t Ngày sinh theo d ng dd/mm/yyyy và nh d ng d li u cho c t H c b ng theo d ng #,###. i màu n n và màu ch cho các sinh viên Nam như hình 4.8. Khi m i m Form, li t kê danh sách các Khoa có trong b ng KHOA vào ComboBox Khoa. Khi ch n m t khoa trong ComboBox KHOA, li t kê các sinh viên thu c khoa ó torng DataGridView Sinh viên. Khi nh n nút h y ( ) ho c ch n m t dòng trên lư i và nh n phím Delete xu t thông báo h i ngư i dùng có ng ý h y hay không? • N u ng ý, th c hi n xóa dòng ang ch n. • N u không ng ý, h y b thao tác h y m u tin Khi nh n nút thêm m i ( ) cho phép ngư i dùng thêm m t m u tin m i trên lư i. Khi nh n nút lưu ( ) ghi nh n l i thông tin v a nh p trên lư i xu ng cơ s d li u. Khi ngư i dùng nh p vào ngày sinh và h c b ng, ki m tra xem d li u nh p vào có h p l hay không (ngày sinh ph i nh p theo nh d ng MM/DD/YYYY). N u không h p l thì xu t thông báo c th b ng ti ng vi t.
  • 32. Bài t p L p trình ng d ng Windows Forms v i C# - Môn 1 Bai_tap_Lap_trinh_WinForm - Mon_1.doc Trang 32/52 4.9. C p nh t i m thi M c tiêu: Giúp h c viên n m rõ cách tùy bi n i u khi n DataGridView cũng như c p nh t d li u tr c ti p trên lư i. Công vi c th c hi n: 1. T o m i Form v i tên là Bai_04_09_Cap_nhat_diem_thi và thi t k theo d ng sau: (hình 4.9) S d ng i u khi n ComboBox li t kê danh sách các khoa có trong b ng KHOA. S d ng i u khi n DataGridView li t kê danh sách các sinh viên tương ng v i khoa ang ư c ch n trong ComboBox Khoa (S d ng Typed Dataset ã t o trong bài 4.4, kéo ngu n d li u c a b ng SINH_VIEN và th vào Form sau ó thi t k l i như hình 4.9). S d ng i u khi n DataGridView li t kê danh sách các môn thi c a sinh viên ang ư c ch n trong DataGridView sinh viên (S d ng Typed Dataset ã t o trong bài 4.4, kéo ngu n d li u c a b ng KET_QUA và th vào Form sau ó thi t k l i như hình 4.9). DataGridView sinh viên không cho phép thêm, xóa và s a d li u. DataGridView K t qu không cho phép thêm và xóa, ch cho phép s a i d li u c a c t i m 2. Cài t x lý cho các ch c năng: Hi u ch nh l i tiêu và r ng cho các c t trên lư i như hình 4.8. nh d ng d li u cho c t Ngày sinh theo d ng dd/mm/yyyy. i màu n n và màu ch cho các dòng ch n trên DataGridView sinh viên như hình 4.9. Khi m i m Form, li t kê danh sách các Khoa có trong b ng KHOA vào ComboBox Khoa. Khi ch n m t khoa trong ComboBox KHOA, li t kê các sinh viên thu c khoa ó torng DataGridView Sinh viên. Khi ch n m t sinh viên trong DataGridView Sinh viên, li t kê k t qu các môn h c mà sinh viên ó ã thi trong b ng KET_QUA. N u sinh viên ó chưa thi t t c các môn thì b sung thêm các môn còn thi u v i i m thi m c nh là 0 Khi nh n nút C p nh t i m: Ghi nh n các thay i trên DataGridView K t qu xu ng b ng KET_QUA trong cơ s d li u.
  • 33. Bài t p L p trình ng d ng Windows Forms v i C# - Môn 1 Bai_tap_Lap_trinh_WinForm - Mon_1.doc Trang 33/52 BÀI 5: H tr và ti n ích cho ngư i dùng Giúp h c viên n m v ng cách xây d ng màn hình v i các công c h tr cho ngư i dùng trong quá trình làm vi c. - S d ng Visual Studio, t o m t ng d ng d ng Windows Application cho bài 5 v i tên là prjBai_tap_05 ch a các Form trong bài 5 5.1. S d ng PropertyGrid M c tiêu: Giúp h c viên n m rõ cách s d ng i u khi n PropertyGrid hi u ch nh thu c tính cho các i u khi n. Công vi c th c hi n: 1. T o m i Form v i tên là Bai_05_01_PropertyGrid và thi t k theo d ng sau: (hình 5.1a) S d ng SplitContainer chia Form thành 2 ph n: • Ph n bên trái ch a i u khi n groupBox, label, textbox và button • Ph n bên ph i ch i u khi n ComboBox và PropertyGrid • Thi t l p thu c tính Dock cho ComboBox là Top, PropertyGrid là Fill và groupBox là Fill 2. Cài t x lý cho các ch c năng: Khi m i m Form, duy t qua t t c các i u khi n có trong ph n bên trái c a Form và thêm vào ComboBox tên c a các i u khi n kèm theo lo i i u khi n như hình 5.1b (hình 5.1b) Khi ch n m t i u khi n trong ComboBox, li t kê danh sách các thu c tính c a i u khi n ó trong PropertyGrid như hình 5.1c.
  • 34. Bài t p L p trình ng d ng Windows Forms v i C# - Môn 1 Bai_tap_Lap_trinh_WinForm - Mon_1.doc Trang 34/52 (hình 5.1c) Th c hi n hi u ch nh thu c tính cho các i u khi n như hình 5.1d (hình 5.1d) 5.2. Sao chép t p tin M c tiêu: Giúp h c viên n m rõ cách s d ng i u khi n ProgressBar và ToolTip. Công vi c th c hi n: 1. T o m i Form v i tên là Bai_05_02_ProgressBar_ToolTip và thi t k theo d ng sau: S d ng i u khi n ProgressBar hi n th ti n trình sao chép t p tin S d ng i u khi n ToolTip hi n th câu chú thích ý nghĩ cho các i u khi n khi rê con tr chu t lên i u khi n.
  • 35. Bài t p L p trình ng d ng Windows Forms v i C# - Môn 1 Bai_tap_Lap_trinh_WinForm - Mon_1.doc Trang 35/52 (hình 5.2a) 2. Cài t x lý cho các ch c năng: Khi nh n nút Sao chép t p tin, th c hi n: • Ki m tra xem ư ng d n thư m c ngu n và thư m c ích có h p l hay không. N u không h p l xu t thông báo c th cho ngư i dùng bi t. • N u ư ng d n h p l , th c hi n sao chép t t c các t p tin có trong thư m c ngu n sang thư m c ích và th hi n ti n trình sao chép t p tin như hình 5.2b. (hình 5.2b) 5.3. X p lo i h c t p M c tiêu: Giúp h c viên n m rõ cách s d ng i u khi n ErrorProvider xu t thông báo l i m t cách sinh ng. Công vi c th c hi n: 1. T o m i Form v i tên là Bai_05_03_ErrorProvider và thi t k theo d ng sau: S d ng i u khi n ErrorProvider hi n th câu thông báo l i cho các i u khi n.
  • 36. Bài t p L p trình ng d ng Windows Forms v i C# - Môn 1 Bai_tap_Lap_trinh_WinForm - Mon_1.doc Trang 36/52 (hình 5.3a) 2. Cài t x lý cho các ch c năng: Khi nh n nút X p lo i: ki m tra i m môn toán và môn văn có h p l hay không • N u h p l , tính i m trung bình và x p lo i h c t p theo công th c: o i m trung bình = ( i m toán + i m văn)/2 o X p lo i d a vào i m trung bình (DTB): - N u DTB >= 8 : X p lo i gi i - N u 6.5 <= DTB < 8: X p lo i khá - N u 5 <= DTB < 6.5: X p lo i trung bình - N u DTB < 5: X p lo i y u • N u i m toán và i m văn nh p vào không h p l , s d ng ErrorProvider xu t thông báo l i như hình 5.3b. (hình 5.3b) Nh n nút Ti p t c: xóa d li u trên các TextBox và ưa con tr vào i m toán. Nh n nút Thoát: óng form 5.4. S d ng i tư ng Agent M c tiêu: Giúp h c viên n m rõ cách s d ng i tư ng Agent xu t các thông báo ho c tr giúp. Công vi c th c hi n: 1. T o m i Form v i tên là Bai_05_04_Agent và thi t k theo d ng sau: S d ng i u khi n ListBox hi n th tên các hành ng di n ho t c a i tư ng. S d ng i u khi n TextBox nh p câu thông báo
  • 37. Bài t p L p trình ng d ng Windows Forms v i C# - Môn 1 Bai_tap_Lap_trinh_WinForm - Mon_1.doc Trang 37/52 (hình 5.4a) 2. Cài t x lý cho các ch c năng: Khi m i m Form, th c hi n t o d li u cho ListBox là danh sách tên các hành ng di n ho t có th có c a i tư ng Agent như hình 5.4a. Khi nh n nút Di chuy n: di chuy n nhân v t n t a tương ng v i (X, Y) ư c nh p trên màn hình. Khi nh n nút Play: cho phép nhân v t di n ho t theo hành ng ư c ch n trong ListBox. Khi nh n nút stop: cho phép nhân v t d ng t t c các hành ng ang di n ho t. Khi nh n nút Speak: sho phép nhân v t nói the on i dung câu thông báo ư c nh p như hình 5.4b. (hình 5.4b)
  • 38. Bài t p L p trình ng d ng Windows Forms v i C# - Môn 1 Bai_tap_Lap_trinh_WinForm - Mon_1.doc Trang 38/52 5.5. Phát các t p tin âm thanh h th ng M c tiêu: Giúp h c viên n m rõ cách s d ng l p SoundPlayer phát các t p tin âm thanh. Công vi c th c hi n: 1. T o m i Form v i tên là Bai_05_05_Play_WAV_file và thi t k theo d ng sau: S d ng i u khi n ComboBox hi n th tên các ĩa trong h th ng. S d ng i u khi n TreeView cây thư m c trong ĩa ư c ch n. S d ng ListBox hi n th danh sách các t p tin âm thanh (*.wav) trong thư m c ư c ch n. (hình 5.5) 2. Cài t x lý cho các ch c năng: Khi m i m Form, th c hi n t o d li u cho ComboBox ch a danh sách tên c a các ĩa hi n có trong h th ng theo d ng: <Nhãn ĩa> (Tên ĩa), n u ĩa không có nhãn thì hi n th lo i ĩa tương ng (ví d : Local Disk (C:), DATA (D:), CD-Rom (E:)…) X lý khi click ch n m t ĩa trên ComboBox: Li t kê danh sách các thư m c hi n có trong ĩa ư c ch n trên TreeView Ch n thư m c (lưu ý: t i ưu t c x lý, ch li t kê các thư m c có trong ĩa hi n hành mà không li t kê các thư m c con bên trong). X lý khi click ch n m t thư m c trên TreeView Ch n thư m c: Li t kê danh sách các thư m c con có trong thư m c ang ư c ch n trên TreeView Ch n thư m c (lưu ý: t i ưu t c x lý, ch li t kê các thư m c có trong thư m c hi n hành mà không li t kê các thư m c con bên trong). Khi nh n nút Tìm t p tin âm thanh (*.wav): Tìm t t c các t p tin có nh d ng *.wav trong thư m c ang ư c ch n trên TreeView Ch n thư m c và c các thư m c con, sau ó hi n th ra ListBox Các t p tin âm thanh (*.wav). (dùng phương th c GetFiles c a l p Directory).
  • 39. Bài t p L p trình ng d ng Windows Forms v i C# - Môn 1 Bai_tap_Lap_trinh_WinForm - Mon_1.doc Trang 39/52 Khi nh n nút Phát t p tin âm thanh: th c hi n phát t p tin âm thanh ang ư c ch n trong ListBox Các t p tin âm thanh (*.wav). Khi nh n nút D ng phát: ngưng phát t p tin âm thanh Nh n nút Thoát: óng màn hình. 5.6. Phát các t p tin nh c và phim M c tiêu: Giúp h c viên n m rõ cách s d ng i u khi n Windows media Player phát các t p tin nh c và phim. Công vi c th c hi n: 1. T o m i Form v i tên là Bai_05_06_MediaPlayer và thi t k theo d ng sau: S d ng i u khi n ComboBox hi n th tên các ĩa trong h th ng. S d ng i u khi n TreeView cây thư m c trong ĩa ư c ch n. S d ng ListBox hi n th danh sách các t p tin âm nh c và phim (*.mp3, *.wmv, *.avi, *.wma, *.wav, *.mpg, *.flv và *.dat) trong thư m c ư c ch n. S d ng i u khi n Windows Media Player phát các t p tin nh c và phim. s d ng ư c i u khi n Windows Media Player click ph i lên ToolBox và ch n Choose Items, trong c a s Choose Toolbox Item, ch n th COM Components và ch n thư vi n Windows Media Player. (hình 5.6) 2. Cài t x lý cho các ch c năng: Khi m i m Form, th c hi n t o d li u cho ComboBox ch a danh sách tên c a các ĩa hi n có trong h th ng theo d ng: <Nhãn ĩa> (Tên ĩa), n u ĩa không có nhãn thì hi n th lo i ĩa tương ng (ví d : Local Disk (C:), DATA (D:), CD-Rom (E:)…) X lý khi click ch n m t ĩa trên ComboBox, th c hi n: • Li t kê danh sách các thư m c hi n có trong ĩa ư c ch n trên TreeView Ch n thư
  • 40. Bài t p L p trình ng d ng Windows Forms v i C# - Môn 1 Bai_tap_Lap_trinh_WinForm - Mon_1.doc Trang 40/52 m c (lưu ý: t i ưu t c x lý, ch li t kê các thư m c có trong ĩa hi n hành mà không li t kê các thư m c con bên trong). • Li t kê danh sách các t p tin nh c và t p tin phim hi n có trong ĩa ư c ch n trên ListBox T p tin nh c và phim (Ch li t kê các t p tin hình nh có trên ĩa, không li t kê các t p tin hình nh trong các thư m c con). • T o playlist cho i u khi n Windows Media Player theo danh sách các t p tin hi n có trên ListBox. X lý khi click ch n m t thư m c trên TreeView Ch n thư m c, th c hi n: • Li t kê danh sách các thư m c con có trong thư m c ang ư c ch n trên TreeView Ch n thư m c (lưu ý: t i ưu t c x lý, ch li t kê các thư m c có trong thư m c hi n hành mà không li t kê các thư m c con bên trong). • Li t kê danh sách các t p tin nh c và t p tin phim hi n có trong thư m c ang ư c ch n trên TreeView vào ListBox T p tin nh c và phim (Ch li t kê các t p tin hình nh có trong thư m c hi n hành, không li t kê các t p tin hình nh trong các thư m c con). • T o playlist cho i u khi n Windows Media Player theo danh sách các t p tin hi n có trên ListBox. X lý khi Double click ch n t p tin nh c trên ListBox T p tin nh c và phim: phát t p tin nh c ó trên Windows MediaPlayer. X lý khi Double click lên i u khi n Windows Media Player: phóng to phim ch Full Screen. Khi click vào các nút di chuy n Previous và Next trên i u khi n Windows Media Player s tô en bài nh c tương ng trên ListBox. 5.7. ng h th i gian (làm thêm) M c tiêu: Giúp h c viên n m rõ cách s d ng i u khi n Timer x lý s ki n th i gian. Công vi c th c hi n: 1. T o m i Form v i tên là Bai_05_07_Timer và v i u khi n Timer lên Form: 2. Cài t x lý cho các ch c năng: Khi m i m Form, kh i t o ng h và v ng h ra Form như hình 5.7 (hình 5.7) Khi th i gian thay i (s ki n tick c a Timer), v l i v trí c a các kim ng h th y ư c ng h ho t ng.
  • 41. Bài t p L p trình ng d ng Windows Forms v i C# - Môn 1 Bai_tap_Lap_trinh_WinForm - Mon_1.doc Trang 41/52 5.8. ng h th i gian (làm thêm) M c tiêu: Giúp h c viên n m rõ cách s d ng thư vi n Globalization nh d ng d li u. Công vi c th c hi n: 1. T o m i Form v i tên là Bai_05_08_Localization và thi t k như sau: (hình 5.8a – Trang nh d ng s - ti n t ) (hình 5.8b – Trang nh d ng th i gian)
  • 42. Bài t p L p trình ng d ng Windows Forms v i C# - Môn 1 Bai_tap_Lap_trinh_WinForm - Mon_1.doc Trang 42/52 (hình 5.8c – Trang nh d ng ngày) S d ng i u khi n ComboBox li t kê danh sách các qu c gia và vùng lãnh th . S d ng i u khi n TabControl t o i u khi n phân trang trên Form g m 3 trang: nh d ng s - ti n t , nh d ng th i gian, nh d ng ngày. S d ng các i u khi n TextBox hi n th các thông tin nh d ng. 2. Cài t x lý cho các ch c năng: Khi m i m Form, li t kê danh sách các qu c gia và vùng lãnh th trong ComboBox Ch n qu c gia/vùng lãnh th theo d ng <<Tên y >> (<<Tên t t>>). • Tên y bao g m 2 thành ph n: <Ngôn ng > (<Tên qu c gia>) (ví d : English (United States)). • Tên t t bao g m 2 thành ph n vi t t t: <Ngôn ng > - <Qu c gia> (ví d : en-US). Khi ch n m t qu c gia tương ng trong ComboBox Ch n qu c gia/vùng lãnh th , li t kê các thông tin nh d ng v s , ti n ti , th i gian và ngày gi lên các i u khi n tương ng. ng th i s d ng phương th c ToString hi n th các ví d nh d ng như trong các hình 5.8a, 5.8b và 5.8c.
  • 43. Bài t p L p trình ng d ng Windows Forms v i C# - Môn 1 Bai_tap_Lap_trinh_WinForm - Mon_1.doc Trang 43/52 BÀI 6: T o ng d ng s d ng h p tho i và k th a Forms Giúp h c viên n m v ng cách xây d ng màn hình k t h p v i các h p tho i chu n c a windows tăng hi u qu khai thác ng d ng. - S d ng Visual Studio, t o m t ng d ng d ng Windows Application cho bài 6 v i tên là prjBai_tap_06 ch a các Form trong bài 6 6.1. S d ng h p tho i ch n Font M c tiêu: Giúp h c viên n m rõ cách s d ng h p tho i ch n Font nh d ng Font ch và m c s c. Công vi c th c hi n: 1. T o m i Form v i tên là Bai_06_01_Dinh_dang_Font và thi t k theo d ng sau: (hình 6.1a) 2. Cài t x lý cho các ch c năng: Khi nh n vào nút nh d ng Font: hi n th h p tho i ch n Font như hình 6.1b. (hình 6.1b) Sau khi ch n các thông tin nh d ng trên h p tho i Font và nh n nút OK: nh d ng l i n i dung trong TextBox theo thông tin ã ch n trong h p tho i Font như hình 6.1c.
  • 44. Bài t p L p trình ng d ng Windows Forms v i C# - Môn 1 Bai_tap_Lap_trinh_WinForm - Mon_1.doc Trang 44/52 (hình 6.1C) 6.2. S d ng h p tho i ch n màu M c tiêu: Giúp h c viên n m rõ cách s d ng h p tho i ch n màu nh d ng m c s c. Công vi c th c hi n: 1. T o m i Form v i tên là Bai_06_02_Dinh_dang_mau và thi t k theo d ng sau: (hình 6.2a) 2. Cài t x lý cho các ch c năng: Khi nh n nút nh d ng màu ch : hi n th h p tho i ch n màu cho văn b n như hình 6.2b. Khi nh n nút nh d ng màu n n: hi n th h p tho i ch n màu cho văn b n như hình 6.2b. Sau khi ngư i dùng ch n màu, căn c vào màu s c ư c ch n nh d ng màu cho n i dung văn b n hay màu n n trong TextBox. (hình 6.2b)
  • 45. Bài t p L p trình ng d ng Windows Forms v i C# - Môn 1 Bai_tap_Lap_trinh_WinForm - Mon_1.doc Trang 45/52 6.3. So n th o văn b n: M c tiêu: Giúp h c viên n m rõ cách s d ng các l i h p tho i ch n màu, ch n font, m t p tin và lưu t p tin so n th o văn b n. Công vi c th c hi n: 1. T o m i Form v i tên là Bai_06_03_Soan_van_ban và thi t k theo d ng sau: (hình 6.3a) S d ng MenuStrip thi t k th c ơn v i các m c như sau: S d ng ToolStrip thi t k thanh công c v i các m c như sau: S d ng RichTextBox thi t k i u khi n hi n th và nh p n i dung văn b n: 2. Cài t x lý cho các ch c năng: Khi m i m Form, th c hi n: • T o d li u cho ComboBox Font: ch a t t c các Font ch c a h th ng. • T o d li u cho ComboBox Size: ch a các giá tr t 8 → 72. • T o giá tr m c nh là Font Tahoma, Size 12 Khi thay i Font ch trên ComboBox Font: th c hi n thay i Font ch cho vùng văn b n ang ư c ánh d u ch n trong RichTextBox. Khi thay i kích thư c trên ComboBox Size: th c hi n thay i kích thư c ch cho vùng văn b n ang ư c ánh d u ch n trong RichTextBox. Nút : Khi ch n, tùy thu c vào tr ng thái c a nút x lý n i dung c a vùng văn b n ang ư c ch n có ư c in m hay không.
  • 46. Bài t p L p trình ng d ng Windows Forms v i C# - Môn 1 Bai_tap_Lap_trinh_WinForm - Mon_1.doc Trang 46/52 Nút : Khi ch n, tùy thu c vào tr ng thái c a nút x lý n i dung c a vùng văn b n ang ư c ch n có ư c in nghiêng hay không. Nút : Khi ch n, tùy thu c vào tr ng thái c a nút x lý n i dung c a vùng văn b n ang ư c ch n có ư c ng ch dư i hay không. Nút : Khi ch n, th c hi n canh l trái cho vùng văn b n ư c ch n trong RichTextBox. Nút : Khi ch n, th c hi n canh gi a cho vùng văn b n ư c ch n trong RichTextBox. Nút : Khi ch n, th c hi n canh l ph i cho vùng văn b n ư c ch n trong RichTextBox. Khi ch n T o văn b n m i (ho c nh n nút ): Xóa n i dung hi n có trên RichTextBox và kh i t o các giá tr m c nh như Font, Size, … Khi ch n M t p tin (ho c nh n nút ): Hi n th h p tho i m t p tin (OpenFileDialog) cho phép ngư i dùng ch n t p tin văn b n (*.txt ho c *.rtf) m . Khi ch n Lưu n i dung văn b n (ho c nh n nút ): Lưu n i dung văn b n trên RichTextBox xu ng t p tin. N u là văn b n m i và trư c ó chưa lưu l n nào thì hi n th h p tho i lưu t p tin (SaveFileDialog) cho phép ngư i dùng ch n thư m c c n lưu t p tin v i ki u t p tin c n lưu là *.rtf. Khi ch n Lưu văn b n v i tên m i: Hi n th h p tho i lưu t p tin (SaveFileDialog) cho phép ngư i dùng ch n thư m c c n lưu t p tin v i ki u t p tin c n lưu là *.rtf. Khi ch n Gi i thi u: Xu t h p tho i gi i thi u thông tin c a h c viên như hình 6.3b: (hình 6.3b) Khi ch n Thoát: óng màn hình, trư c khi óng xu t thông báo h i ngư i dùng có ng ý óng hay không. N u ngư i dùng tr l i ng ý thì óng màn hình, ngư c l i thì không óng. Trư c khi óng màn hình c n ki m tra xem n i dung c a văn b n có b thay i và ã lưu hay chưa. N u chưa lưu thì th c hi n lưu n i dung văn b n vào t p tin r i m i óng màn hình. Khi ch n T ng xu ng dòng: tùy theo tr ng thái ch n (Checked) c a th c ơn mà cho phép n i dung trong RichTextBox có t ng xu ng dòng (WordWrap) hay không. Khi ch n Font…: Hi n th h p tho i ch n Font (FontDialog) cho phép ngư i dùng ch n ki u ch , kích c ch , màu s c… cho vùng văn b n ang ư c ch n trong RichTextBox. Khi ch n Color… (ho c nh n nút ): Hi n th h p tho i ch n màu (ColorDialog) và tùy theo giá tr màu tương ng ư c ch n trong ColorDialog tô màu ch cho vùng văn b n ư c ch n trong RichTextBox. 6.4. K th a Form: M c tiêu: Giúp h c viên n m rõ cách t o ra các màn hình cho phép k th a xây d ng các màn hình khác. Công vi c th c hi n:
  • 47. Bài t p L p trình ng d ng Windows Forms v i C# - Môn 1 Bai_tap_Lap_trinh_WinForm - Mon_1.doc Trang 47/52 1. Yêu c u 1: T o m i m t project t tên là Base_Form bên trong có m t Form là My_base_form và thi t k như hình 6.4a. (hình 6.4a) Khi nh n vào nút tính T ng: tính t ng c a S th nh t và S th hai sau ó xu t ra TextBox k t qu . Ch y chương trình ki m tra và s a các l i phát sinh n u có. M c a s thu c tính c a Project (ch n th c ơn Project → Base_Form Properties) và chuy n ki u k t xu t c a Project là Class Library. (hình 6.4b)
  • 48. Bài t p L p trình ng d ng Windows Forms v i C# - Môn 1 Bai_tap_Lap_trinh_WinForm - Mon_1.doc Trang 48/52 Biên d ch l i Project t o t p tin thư vi n Base_Form.dll. 2. Yêu c u 2: Trong Project c a bài 06 (prjBai_tap_06) T o m i Form v i tên là Bai_06_04_Ke_thua_form và thi t k theo yêu c u sau: • Chép t p tin thư vi n Base_Form.dll vào trong thư m c ch a Project prjBai_tap_06.sln. • T o tham chi u (Add References) t i thư vi n Base_Form.dll. • M c a s l nh c a form Bai_06_04_Ke_thua_form và s a l i l nh k th a Form thành My_base_form. public partial class Bai_06_04_Ke_thua_form : My_base_form { public Bai_06_04_Ke_thua_form() { InitializeComponent(); } private void Thoat_Click(object sender, EventArgs e) { this.Close(); } } (hình 6.4c) Th c thi chương trình và ghi nh n k t qu . 3. Yêu c u x lý m r ng: Trong màn hình thư vi n My_base_form, b sung phương th c Gioi_thieu cho bi t h tên và a ch c a h c viên. Sau ó biên d ch l i thư vi n. Trong màn hình Bai_06_04_Ke_thua_form, b sung thêm nút gi i thi u và g i phương th c Gioi_thieu ã thi t k trong thư vi n Base_Form.dll.
  • 49. Bài t p L p trình ng d ng Windows Forms v i C# - Môn 1 Bai_tap_Lap_trinh_WinForm - Mon_1.doc Trang 49/52 BÀI 7: Tri n khai ng d ng v i ClickOnce Giúp h c viên n m v ng cách xây d ng ng d ng d ng ClickOne. - S d ng l i Project bài 5 (prjBai_tap_05) t o ng d ng ClickOne. 7.1. B sung màn hình chính M c tiêu: T o màn hình chính liên k t t i các màn hình trong Project Bài 05. Công vi c th c hi n: 1. Sao chép Project prjBai_tap_03 sang thư m c bài t p 07 và i tên thành prjBai_tap_07. (hình 7.1a) 2. T o m i Form v i tên là Bai_07_00_Main và thi t k theo d ng sau: (hình 7.1a) 3. Cài t x lý cho các ch c năng: Khi nh n nút Bài 03_01: M màn hình Bai_03_01_ToolStrip. Khi nh n nút Bài 03_02: M màn hình Bai_03_02_MenuStrip. Khi nh n nút Bài 03_03: M màn hình Bai_03_03_Soan_van_ban. Thi t l p màn hình kh i ng cho ng d ng là màn hình Bai_07_00_Main.
  • 50. Bài t p L p trình ng d ng Windows Forms v i C# - Môn 1 Bai_tap_Lap_trinh_WinForm - Mon_1.doc Trang 50/52 7.2. Xây d ng ng d ng ClickOne M c tiêu: Giúp h c viên n m rõ các xây d ng m t ng d ng d ng ClickOne t m t project ng ng ã có. Công vi c th c hi n: 1. M c a s thu c tính c a trong Project prjBai_tap_07, thi t l p v trí s lưu k t qu khi publish cũng như xác nh phiên b n c a ng d ng. (hình 7.2) 2. Ch n th c ơn Build → Publish prjBai_tap_07 xu t b n ng d ng. theo các bư c sau: Bư c 1: xác nh v trí chưa k t qu Publish, nh n Next ti p t c Bư c 2: xác nh cách th c óng gói, nh n Next ti p t c
  • 51. Bài t p L p trình ng d ng Windows Forms v i C# - Môn 1 Bai_tap_Lap_trinh_WinForm - Mon_1.doc Trang 51/52 Bư c 3: xác nh cách th c c p nh t khi có thay i, nh n Next ti p t c. Bư c 4: nh n nút Finish hoàn t t vi c thi t l p thông tin và ti n hành Publish.
  • 52. Bài t p L p trình ng d ng Windows Forms v i C# - Môn 1 Bai_tap_Lap_trinh_WinForm - Mon_1.doc Trang 52/52 3. K t qu sau khi Publish: ----- H T -----