Chuong vi -nang_luong_cua_dien_tu_trong_tinh_the_ma
Định luật III Newton
1. Kiểm tra bài cũKiểm tra bài cũ
Câu 1:
Phát biểu định luật II Niutơn. Viết biểu
thức,chỉ rõ các đại lượng, đơn vị trong
biểu thức của định luật II Niutơn.
2. Các video cần xemCác video cần xem
•Astronauts floating weightless:Astronauts floating weightless:
http://www.youtube.com/watch?v=VDu9z4SCTmchttp://www.youtube.com/watch?v=VDu9z4SCTmc
•Newton's First Law of Motion (3d animation):Newton's First Law of Motion (3d animation):
http://www.youtube.com/watch?v=PXoDeyybpx0http://www.youtube.com/watch?v=PXoDeyybpx0
•Newton's Laws of Motion illustrated with 3D animations andNewton's Laws of Motion illustrated with 3D animations and
motion graphics:motion graphics:
http://www.youtube.com/watch?v=AatoInOYVvAhttp://www.youtube.com/watch?v=AatoInOYVvA
3. Cách nhúng Flash vào powerpoint 2007:Cách nhúng Flash vào powerpoint 2007:
http://www.mientayvn.com/Trang%20chu/Flash_Powerpoint.htmlhttp://www.mientayvn.com/Trang%20chu/Flash_Powerpoint.html
Tải video trên youtube:Tải video trên youtube:
http://www.mientayvn.com/Trang%20chu/youtube.htmlhttp://www.mientayvn.com/Trang%20chu/youtube.html
Các thí nghiệm ảo cơ học:Các thí nghiệm ảo cơ học:
http://www.mientayvn.com/Thuc%20nghiem%20vat%20li/co_hoc_chttp://www.mientayvn.com/Thuc%20nghiem%20vat%20li/co_hoc_c
Cài internet download manager:Cài internet download manager:
http://www.mientayvn.com/Trang%20chu/IDM.htmlhttp://www.mientayvn.com/Trang%20chu/IDM.html
Trao đổi với tác giả tại:Trao đổi với tác giả tại:
http://www.myyagy.com/mientay/http://www.myyagy.com/mientay/
4.
5. Câu 2:Câu nào sau đây là ĐÚNG ?
A.Không có lực tác dụng thì vật không chuyển động được
B.Một vật bất kỳ chịu tác dụng của một lực có độ lớn tăng dần thì
chuyển động nhanh dần.
C.Một vật có thể chịu tác dụng đồng thời của nhiều lực mà vẫn
chuyển động thẳng đều
D.Không vật nào có thể chuyển động ngược chiều với lực tác
dụng lên nó
Khi vật chịu tác dụng của một hệ lực
cân bằng thì gia tốc của vật bằng
không,tức vật có thể chuyển động
thẳng đều
Vì sao?
7. III - ÑÒNH LUAÄT III
NEWTON
Khi hai hòn bi va chạm nhau, cả hai đều có gia tốc. Tức
là có lực tác dụng lên chúng. Hỏi:
a.Lực tác dụng lên hòn bi một (bên trái) do hòn bi nào
gây ra và lực tác dụng lên hòn bi hai (bên phải) do hòn
bi nào gây ra.
b.So sánh độ lớn của hai lực đó (tính toán vài trường
hợp cụ thể bằng công thức F=ma).
c.Hãy thí nghiệm với hòn bi một 4kg và hòn bi hai 1 kg.
Nếu nói có lực tác dụng vào hòn bi một thì tại sao sau
va chạm nó hầu như không chuyển động.
14. Nhận xét :
A tác dụng lên B
B tác dụng lên A
A B
15. Kết luận:
Nếu vật A tác dụng lên vật B thì
vật B cũng tác dụng lên vật A. Đó
gọi là sự tác dụng tương hỗ ( hay
tương tác ) giữa các vật
16. a) Quan sát thí nghiệm
A B
FAB FBA
2. ĐỊNH LUẬT III NIUTƠN :
FAB _ Lực do vật A tác dụng lên vật B
FBA _ Lực do vật B tác dụng lên vật A
17. 03/18/15
a) Quan sát thí nghiệm:
Nhận xét :
FAB và FBA luôn nằm trên cùng
một đường thẳng (cùng giá),
ngược chiều nhau, và có cùng độ
lớn. Ta gọi hai lực như thế là hai
lực trực đối.
18. 03/18/15
b) Định luật III Niutơn : (Định luật tương
tác )
Khi vật A tác dụng lên vật B một
lực, thì vật B cũng tác dụng trở lại
vật A một lực. Hai lực này là hai
lực trực đối
FAB = - FBA
19. 03/18/15
3. LỰC VÀ PHẢN LỰC :
Trong hai lực FAB và FBA ta gọi một
lực là lực tác dụng, lực kia là phản
lực.
23. 03/18/15
A B
FAB FBA
_ Lực tác dụng thuộc loại gì ( hấp dẫn, ma sát,
đànhồi…) thì phản lực cũng thuộc loại đó.
_ Lực và phản lực cùng phương( cùng giá), cùng
độ lớn nhưng ngược chiều nhau.
Đặc điểm của lực và phản lực:
28. 03/18/15
4. BÀI TẬP VẬN DỤNG:
Một quả bóng bay đến đập vào tường. Bóng bị bật trở
lại, còn tường thì vẫn đứng yên. Như thế có trái với
Định luật III Niutơn không? Giải thích.
Bài toán 1:
29. 03/18/15 GV: Nông Tuấn Hoàng
_ Theo định luật II Niutơn tường thu được gia tốc là:
_ Vì khối lượng của tường rất lớn nên gia tốc thu được rất
nhỏ ( a = 0 ) => tường đứng yên
m
F
a
r
r
=
FF’
Giải thích:
_ Bóng tác dụng vào tường một lực F
_ Theo Định luật III Niutơn tường sẽ tác dụng lên bóng một
phản lực F’
_ Khối luợng của bóng rất nhỏ so với tường nên phản lực F’ gây
cho nó gia tốc lớn => bóng chuyển động ngược trở lại
30. 03/18/15 GV: Nông Tuấn Hoàng
Bài toán 2:
- Khi Dương và Thành kéo hai đầu sợi dây
như hình vẽ thì dây không đứt.
31. 03/18/15 GV: Nông Tuấn Hoàng
- Nhưng khi hai người cùng kéo một đầu dây
đó, đầu kia buộc vào thân cây thì dây lại đứt.
Tại sao ?
32. 03/18/15 GV: Nông Tuấn Hoàng
Bài toán 3:
Một vật A đặt trên mặt bàn nằm ngang. Hỏi có
những cặp lực nào tác dụng vào vật,vào bàn?
Có những cặp lực trực đối nào cân bằng nhau?
Có những cặp lực trực đối nào không cân bằng
nhau?
A
33. 03/18/15 GV: Nông Tuấn Hoàng
N
P
P’
- Trái đất tác dụng lên vật trọng lực P
- Vật ép lên bàn áp lực P’
- Phản lực N của bàn tác dụng lên vật
A
34. 03/18/15 GV: Nông Tuấn Hoàng
N
P
P’
P và N là hai lực trực đối cân bằng
P’ và N là hai lực trực đối không cân bằng
A
35. Baøi taäp: Hai quaû caàu treân maët phaúng ngang, quaû 1
chuyeån ñoäng vôùi vaän toác 4 m/ s, ñeán va chaïm vôùi quaû
caàu 2 ñang ñöùng yeân. Sau va chaïm hai quaû caàu cuøng
chuyeån ñoäng theo höôùng cuõ cuûa quaû caàu 1 vôùi vaän
toác 2 m/s. Tính tæ soá khoái löôïng cuûa hai quaû caàu?Cho bieát :
V01= 4 m/s
V02 = 0
V1= V2 = 2 m/s
Tìm
1
2
?
m
m
=
AÙp duïng ñònh luaät III Newton , ta coù : m1 = - m2 , hay
m1 = - m2
1a
r
2a
r
1 01( )V V
t
−
∆
r r
2 02( )V V
t
−
∆
r r
2v
r
1v
r
01v
r
Tröùôc khi va chaïm Sau va
chaïm
m1
m2
Baøi
giaûi:
Choïn chieàu döông laø chieàu chuyeån
ñoäng cuûa quaû caàu 1 luùc ñaàu
36. •
1 2
2 1
a m
a m
= ⇒
1a
r
21F
r
12F
r
m1 = - m2 . Vì taát caû caù veùc tô vaän
toác ñeàu cuøng chieàu vôùi chieàu döông ñaõ choïn, neân
ta coù
m1( v1 – v01 ) = - m2 v2.
2 02( )V V−
r r
1 01( )V V−
r r
1a
r
2a
r
1 2
2 1 01
2
1
2 4
m V
m V V
− −
= = =
− −
Suy ra :
Baøi taäp veà nhaø tõ bµi tËp sè 1 ®Õn bµi tËp 15 trang
64- 65 (sgk)
37. 03/18/15
Bài tập củng cố
Bài 1: Một con ngựa kéo xe,lực tác dụng vào con ngựa
để nó chuyển động về phía trước là lực:
A. Lực ngựa kéo xe
B. Lực xe kéo lại ngựa
C. Lực do ngựa đạp xuống mặt đường
D. Phản lực mặt đất tác dụng lên con ngựa
Đúng Sai
Giải
thích
Khi ngựa kéo xe chân ngựa đã tác dụng xuống mặt đường 1
lực F. Đồng thời mặt đường cũng tác dụng lại con ngựa 1 phản
lực F’. Do khối lượng trái đất vô cùng lớn nên lực tác dụng của
con ngựa không gây ra gia tốc nào đáng kể. Còn khối lượng
của con ngựa nhỏ hơn rất nhiều lần so với khối lượng trái đất.
Nên phản lực của trái đất gây ra cho con ngựa 1 gia tốc đủ lớn
làm nó chuyển động về phía trước
38. 03/18/15
Bài 2: Phát biểu nào sau đây là SAI khi nói về
Định luật III Niutơn ?
A. Định luật III Niutơn cho biết mối liên hệ về gia tốc khi các vật
tương tác với nhau
B. Nội dung Định luật III Niutơn là: ”Những lực tương tác giữa
hai vật là hai lực cân bằng, nghĩa là cùng giá, cùng độ lớn
nhưng ngược chiều “
C. Nội dung Định luật III Niutơn là: ”Những lực tương tác giữa
hai vật là hai lực trực đối, nghĩa là cùng giá, cùng độ lớn nhưng
ngược chiều “
D. Định luật III Niutơn thể hiện mối quan hệ giữa lực tác dụng
và phản lực
Sai
Đúng
Giải thích
39. 03/18/15
Bài 3: Điều nào sau đây là SAI khi nói về
lực tác dụng và phản lực ?
A. Lực và phản lực luôn xuất hiện và mất đi đồng thời.
B. Lực và phản lực bao giờ cũng cùng loại
C. Lực và phản lực luôn luôn cùng hướng với nhau
D. Lực và phản lực không thể cân bằng nhau
ĐÚN
G
SAI
GIẢI THÍCH
40. 03/18/15
Bài 5: Hai quả cầu chuyển động trên cùng
một đường thẳng đến va chạm với nhau với
vận tốc lần lượt bằng 1 m/s và 0,5 m/s. Sau
va chạm cả hai cùng bật trở lại với vận tốc
lần lượt bằng 0,5m/s và 1,5m/s. Quả cầu 1
có khối lượng 1 kg. Quả cầu 2 đúng với giá
trị nào sau đây ?
A. m2 = 75 kg
C. m2 = 0,75 kg
B. m2 = 7,5 kg
D. Một đáp án khác
GiẢI THÍCH
41. 03/18/15
Tóm tắt:Tóm tắt:
VV0101 = 1 m/s= 1 m/s
VV0202 = 0,5 m/s= 0,5 m/s
VV11 =0,5 m/s=0,5 m/s
VV22 = 1,5 m/s= 1,5 m/s
mm11 = 1 kg= 1 kg
mm22 = ?= ?
2v
r
01v
r
Tröùôc khi va chaïm Sau va
chaïm
m1
m2v02 v1
Bài giải
Chọn chiều ( + ) trùng với chiều chuyển động của quả cầu 1
lúc đầu như hình vẽ
m1 m2
Áp dụng Định luật II Niutơn cho 2 quả cầu m1 và m2 ta có:
F1 = m1.a1
F2 = m2. a2
Theo Định luật III Niutơn ta có:
F1 = - F2
m1.a1 = - m2.a2
42. 03/18/15
Chiếu lên chiều ( + ) của chuyển động ta có:
2
0,5 1
0,75( )
(1,5 0,5)
m kg
− −
⇔ = =
− +
1 1 01 2 2 02
1 01 2 2 02
1 01
2
2 02
( ) ( )
( )
( )
m v v m v v
v v m v v
v v
m
v v
⇔ − − = − +
⇔− − = − +
− −
⇔ =
− +
Vậy đáp án đúng là đáp án: C
1 1 01 2 2 02( ) ( )m v v m v v⇔ − = − −
1 01 2 02
1 2.
v v v v
m m
t t
−−
⇔ =−
∆ ∆
47. •Hình chiếu của vector xuống
một trục bằng độ lớn vector nhân
với cos của góc giữa vector với
trục đó.
•Nếu vector hướng theo chiều
dương thì hình chiếu của nó
dương. Nếu vector hướng theo
chiều âm thì hình chiếu âm.
48. Bài t p áp d ngậ ụBài t p áp d ngậ ụ
M t v t có tr ng l ng P= 20 N đ c treo vào m tộ ậ ọ ượ ượ ộM t v t có tr ng l ng P= 20 N đ c treo vào m tộ ậ ọ ượ ượ ộ
vòng nh n O (coi là ch t đi m). Vòng nh n đ c giẫ ấ ể ẫ ượ ữvòng nh n O (coi là ch t đi m). Vòng nh n đ c giẫ ấ ể ẫ ượ ữ
yên b ng hai dây OA và OB. Bi t dây OA n m ngangằ ế ằyên b ng hai dây OA và OB. Bi t dây OA n m ngangằ ế ằ
và h p v i dây OB m t góc 120. Tìm l c căng c a haiợ ớ ộ ự ủvà h p v i dây OB m t góc 120. Tìm l c căng c a haiợ ớ ộ ự ủ
dây OA và OB.dây OA và OB.
20 N
OA
B
49. M t v t có kh i l ng 5 kg tr t xu ng m tộ ậ ố ượ ượ ố ặM t v t có kh i l ng 5 kg tr t xu ng m tộ ậ ố ượ ượ ố ặ
ph ng nghiêng alpha= 30ẳph ng nghiêng alpha= 30ẳ 00
. Bi t h s ma sátế ệ ố. Bi t h s ma sátế ệ ố
gi a v t và m t ph ng nghiêng là 0,2. Tính giaữ ậ ặ ẳgi a v t và m t ph ng nghiêng là 0,2. Tính giaữ ậ ặ ẳ
t c c a v t.ố ủ ật c c a v t.ố ủ ậ
Chú ý: L c ma sát luôn h ng ng c chi uự ướ ượ ềChú ý: L c ma sát luôn h ng ng c chi uự ướ ượ ề
chuy n đ ng và có đ l n b ng h s ma sátể ộ ộ ớ ằ ệ ốchuy n đ ng và có đ l n b ng h s ma sátể ộ ộ ớ ằ ệ ố
nhân ph n l c pháp tuy n N.ả ự ếnhân ph n l c pháp tuy n N.ả ự ế