SlideShare a Scribd company logo
1 of 10
I – ĐỊNH NGHĨA
Mạo từ là thành phần đứng trước danh từ và cho biết danh từ đó là một danh từ xác
định hay danh từ không xác định.
II- CÁC LOẠI MẠO TỪ:
Có hai loại mạo từ:
- MẠO TỪ KHÔNG XÁC ĐỊNH hay còn gọi là MẠO TỪ BẤT ĐỊNH (indefinite articles)
- MẠO TỪ XÁC ĐỊNH (definite articles)
MẠO TỪ (Articles)
1. Mạo từ không xác định: a/an
+ Mạo từ “a”: đứng trước danh từ đếm được, số ít và danh từ đó phải bắt đầu bằng
một phụ âm.
Ví dụ:
- a house (một ngôi nhà) -> Ta thấy “house” là một danh từ đếm được, ở dạng số
ít và được bắt đầu bằng một phụ âm “h” nên ta sử dụng mạo từ “a”.
- a student (một học sinh) -> Danh từ “student” là một danh từ đếm được, ở dạng
số ít và được bắt đầu bằng một phụ âm “s” nên ta sử dụng mạo từ “a”.
+ Mạo từ “an”: Đứng trước danh từ đếm được số ít và danh từ đó bắt đầu bằng một
nguyên âm (a, e, i, o, u).
Ví dụ:
- an apple (một quả táo) -> “apple” là một danh từ đếm được, ở dạng số ít và
được bắt đầu bằng một nguyên âm “a” nên ta sử dụng mạo từ “an”.
- an umbrella (một cái ô) -> “umbrella” là một danh từ đếm được, ở dạng số ít và
được bắt đầu bằng một nguyên âm “u” nên ta sử dụng mạo từ “an”.
A, an
CHÚ Ý:
+ Một số danh từ đếm được, số ít được bắt đầu bằng một phụ âm “h” + nguyên âm,
nhưng ta vẫn sử dụng mạo từ “an” đứng trước vì lúc này “h” là một âm câm (không
được đọc).
Ví dụ:
- an hour /ˈaʊə(r)/ (một giờ) -> “hour” bắt đầu bằng “h” + nguyên âm “o” nhưng
do “h” không được phát âm nên ta sử dụng mạo từ “an”.
+ Một số danh từ đếm được, số ít được bắt đầu bằng một nguyên âm “u” và “u” được
phát âm là “ju” thì ta sử dụng mạo từ “a” chứ không dùng “an’.
Ví dụ:
- a university /ˌjuː
nɪˈvɜː
səti/ (một trường đại học) -> “university” là danh từ bắt
đầu bằng “u” và “u” được phát âm là “ju” nên ta sử dụng mạo từ “a” đứng trước.
- a union /ˈjuː
niən/: (một hiệp hội, liên hiệp) -> “union” là danh từ bắt đầu bằng
“u” và “u” được phát âm là “ju” nên ta sử dụng mạo từ “a” đứng trước.
Vị trí và cách sử dụng:
+ Thường đứng trước danh từ đếm được, số ít và đó là một danh từ chỉ
chung chung, không xác định (được nhắc đến lần đầu tiên).
Ví dụ:
- I bought a cat yesterday. (Tôi mua một con mèo hôm qua)
2. Mạo từ xác định: “the”.
* “The” đứng trước một danh từ xác định đã được nhắc ở phía trước (người
NGHE đã biết được đối tượng mà người nói nhắc đến là gì)
Ví dụ:
- I bought a cat and a dog yesterday. The cat is white and the dog is
black. (Hôm qua tôi mua một con mèo và một con chó. Con mèo thì màu
trắng và con chó thì màu đen.)
The
* “The” đứng trước một danh từ mà sau danh từ đó có một mệnh đề hay cụm từ theo
sau làm rõ nghĩa.
Ví dụ:
- I know the girl who is standing over there. (Tôi biết cô gái mà đang đứng ở đằng
kia.)
Ta thấy mệnh đề quan hệ “who is standing over there” là mệnh đề theo sau để bổ
nghĩa cho danh từ “girl” nên ta sử dụng mạo từ “the” phía trước danh từ “girl”.
- The man with brown eyes is my husband. (Người đàn ông mà có đôi mắt nâu là
chồng của tôi.)
Ta thấy cụm từ “with brown eyes” là cụm từ theo sau để bổ nghĩa cho danh từ “man”
nên trước “man” ta cần sử dụng mạo từ “the”.
* “The” đứng trước các danh từ là chỉ người hoặc vật chỉ có DUY NHẤT.
Ví dụ:
- The earth goes around the sun. (Trái đất quay quanh mặt trời.)
- The president of America is Obama now. (Tổng Thống Mỹ bây giờ là ông
Obama.)
* “The” đứng trước một tính từ để chỉ một cộng đồng người.
Ví dụ:
- The deaf are not able to hear. (Những người điếc đều không thể nghe.)
- The rich have a lot more money than the poor (Những người giàu có nhiều tiền
hơn rất nhiều so với người nghèo.)
* “The” đứng trước danh từ riêng chỉ HỌ ở dạng số nhiều để nói
đến cả vợ chồng hay cả gia đình.
Ví dụ:
- The Browns are travelling in Vietnam now. (Ông bà Brown (Gia
đình ông bà Brown) bây giờ đang du lịch ở Việt Nam.)
* Sử dụng trong cấu trúc chỉ địa điểm, nơi chốn, hay phương hướng
Ví dụ:
- I live in the North of Vietnam. (Tôi sống ở phía Bắc của Việt Nam)
* “The” sử dụng trước các danh từ chỉ nhạc cụ
Ví dụ:
- My daughter is playing the piano. (Con gái tôi đang chơi đàn piano.)
- My father plays the violin very well. (Bố tôi chơi đàn vi-ô-lông rất giỏi.)
* Sử dụng trong cấu trúc so sánh hơn nhất
Ví dụ:
- Your sister is the most intelligent girl I’ve ever met. (Em gái bạn là cô gái
thông minh nhất mà tôi từng gặp.)
3. Các trường hợp không sử dụng mạo từ “a/an/the”.
* Với các danh từ riêng chỉ TÊN địa điểm như quốc gia, thành phố, quận, thị xã,..
Ví dụ:
- My sister wants to go to England in the near future. (Em gái tôi muốn tới nước Anh trong tương
lai gần)
- I live in Hanoi with my family. (Tôi sống ở Hà Nội với gia đình của tôi)
* Với ngày, tháng, năm
- My son goes to school from Monday to Friday. (Con trai tôi tới trường từ thứ 2 đến thứ 6)
* Với các môn thể thao
Ví dụ:
- I like playing badminton and football. (Tôi thích chơi cầu lông và bóng đá)
* Trong các cấu trúc:
- at night: vào ban đêm
- at school: ở trường học
- at home: ở nhà
- go to school/ go to market/ go to work: đi học/ đi chợ/ đi làm

More Related Content

What's hot

Quantifiers
Quantifiers Quantifiers
Quantifiers
Natijaume
 
Lý thuyết và bài tập tiếng anh lớp 7
Lý thuyết và bài tập tiếng anh lớp 7Lý thuyết và bài tập tiếng anh lớp 7
Lý thuyết và bài tập tiếng anh lớp 7
Học Tập Long An
 
Kiến thức cơ bản ôn thi hkii tiếng anh lớp 7
Kiến thức cơ bản ôn thi hkii tiếng anh lớp 7Kiến thức cơ bản ôn thi hkii tiếng anh lớp 7
Kiến thức cơ bản ôn thi hkii tiếng anh lớp 7
Học Tập Long An
 
Present perfect yet - just - already
Present perfect  yet  -  just - alreadyPresent perfect  yet  -  just - already
Present perfect yet - just - already
nelsyb
 
Present Simple, present continuous & present perfect
Present Simple, present continuous & present perfect Present Simple, present continuous & present perfect
Present Simple, present continuous & present perfect
theartih
 

What's hot (20)

LÍ THUYẾT+BÀI TẬP QUÁ KHỨ ĐƠN
LÍ THUYẾT+BÀI TẬP QUÁ KHỨ ĐƠNLÍ THUYẾT+BÀI TẬP QUÁ KHỨ ĐƠN
LÍ THUYẾT+BÀI TẬP QUÁ KHỨ ĐƠN
 
Trọn bộ 20 công thức viết lại câu tiếng Anh hay gặp nhất
Trọn bộ 20 công thức viết lại câu tiếng Anh hay gặp nhấtTrọn bộ 20 công thức viết lại câu tiếng Anh hay gặp nhất
Trọn bộ 20 công thức viết lại câu tiếng Anh hay gặp nhất
 
Tong hop-ngu-phap-tieng-anh-lop-6
Tong hop-ngu-phap-tieng-anh-lop-6Tong hop-ngu-phap-tieng-anh-lop-6
Tong hop-ngu-phap-tieng-anh-lop-6
 
Quantifiers
Quantifiers Quantifiers
Quantifiers
 
Lý thuyết và bài tập tiếng anh lớp 7
Lý thuyết và bài tập tiếng anh lớp 7Lý thuyết và bài tập tiếng anh lớp 7
Lý thuyết và bài tập tiếng anh lớp 7
 
Comparatives and superlatives
Comparatives and superlativesComparatives and superlatives
Comparatives and superlatives
 
Reported speech
Reported speechReported speech
Reported speech
 
Kiến thức cơ bản ôn thi hkii tiếng anh lớp 7
Kiến thức cơ bản ôn thi hkii tiếng anh lớp 7Kiến thức cơ bản ôn thi hkii tiếng anh lớp 7
Kiến thức cơ bản ôn thi hkii tiếng anh lớp 7
 
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH LỚP 7 - CẢ NĂM - FRIENDS PLUS - NĂM HỌC 2022-2023 (B...
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH LỚP 7 - CẢ NĂM - FRIENDS PLUS - NĂM HỌC 2022-2023 (B...BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH LỚP 7 - CẢ NĂM - FRIENDS PLUS - NĂM HỌC 2022-2023 (B...
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH LỚP 7 - CẢ NĂM - FRIENDS PLUS - NĂM HỌC 2022-2023 (B...
 
Hiện tại hoàn thành
Hiện tại hoàn thànhHiện tại hoàn thành
Hiện tại hoàn thành
 
Present perfect yet - just - already
Present perfect  yet  -  just - alreadyPresent perfect  yet  -  just - already
Present perfect yet - just - already
 
Pronouns one & ones.pptx
Pronouns one & ones.pptxPronouns one & ones.pptx
Pronouns one & ones.pptx
 
Mệnh đề quan hệ
Mệnh đề quan hệMệnh đề quan hệ
Mệnh đề quan hệ
 
Past perfect
Past perfect Past perfect
Past perfect
 
Present Simple, present continuous & present perfect
Present Simple, present continuous & present perfect Present Simple, present continuous & present perfect
Present Simple, present continuous & present perfect
 
A an - the - cach dung mao tu trong tieng anh
A   an - the - cach dung mao tu trong tieng anhA   an - the - cach dung mao tu trong tieng anh
A an - the - cach dung mao tu trong tieng anh
 
Compound nouns
Compound nounsCompound nouns
Compound nouns
 
How to form questions in english
How to form questions in englishHow to form questions in english
How to form questions in english
 
Too and enough
Too and enoughToo and enough
Too and enough
 
Will & Won´t
Will  & Won´tWill  & Won´t
Will & Won´t
 

Similar to Mạo từ.pptx

Cương ôn thi lại tiếng anh lớp 7
Cương ôn thi lại tiếng anh lớp 7Cương ôn thi lại tiếng anh lớp 7
Cương ôn thi lại tiếng anh lớp 7
Học Tập Long An
 
Cương ôn thi lại tiếng anh lớp 7
Cương ôn thi lại tiếng anh lớp 7Cương ôn thi lại tiếng anh lớp 7
Cương ôn thi lại tiếng anh lớp 7
Nguyen Van Tai
 
Qui tắc phát âm căn bản
Qui tắc phát âm căn bảnQui tắc phát âm căn bản
Qui tắc phát âm căn bản
Công Ty Cổ Phần Đào Tạo Universe
 
tai-lieu-day-them-tieng-anh-9-tai-lieu-phu-dao-tieng-anh-lop-9-ly-thuyet.pdf
tai-lieu-day-them-tieng-anh-9-tai-lieu-phu-dao-tieng-anh-lop-9-ly-thuyet.pdftai-lieu-day-them-tieng-anh-9-tai-lieu-phu-dao-tieng-anh-lop-9-ly-thuyet.pdf
tai-lieu-day-them-tieng-anh-9-tai-lieu-phu-dao-tieng-anh-lop-9-ly-thuyet.pdf
luudinh8
 
1427944911 amtiettienghan
1427944911 amtiettienghan1427944911 amtiettienghan
1427944911 amtiettienghan
Duy Vọng
 

Similar to Mạo từ.pptx (20)

Doko.vn 187734-mot-so-cau-truc-cau-tieng-han
Doko.vn 187734-mot-so-cau-truc-cau-tieng-hanDoko.vn 187734-mot-so-cau-truc-cau-tieng-han
Doko.vn 187734-mot-so-cau-truc-cau-tieng-han
 
Cương ôn thi lại tiếng anh lớp 7
Cương ôn thi lại tiếng anh lớp 7Cương ôn thi lại tiếng anh lớp 7
Cương ôn thi lại tiếng anh lớp 7
 
Cương ôn thi lại tiếng anh lớp 7
Cương ôn thi lại tiếng anh lớp 7Cương ôn thi lại tiếng anh lớp 7
Cương ôn thi lại tiếng anh lớp 7
 
Grammar 6-12
Grammar 6-12Grammar 6-12
Grammar 6-12
 
Gioi tu
Gioi tuGioi tu
Gioi tu
 
Thi Tieng ang Stence sence
Thi Tieng ang Stence senceThi Tieng ang Stence sence
Thi Tieng ang Stence sence
 
Qui tắc phát âm căn bản
Qui tắc phát âm căn bảnQui tắc phát âm căn bản
Qui tắc phát âm căn bản
 
Bai 16 so such that
Bai 16 so such thatBai 16 so such that
Bai 16 so such that
 
NHẬP-MÔN-NGÔN-NGỮ-1 (1).pptx
NHẬP-MÔN-NGÔN-NGỮ-1 (1).pptxNHẬP-MÔN-NGÔN-NGỮ-1 (1).pptx
NHẬP-MÔN-NGÔN-NGỮ-1 (1).pptx
 
Th
ThTh
Th
 
tai-lieu-day-them-tieng-anh-9-tai-lieu-phu-dao-tieng-anh-lop-9-ly-thuyet.pdf
tai-lieu-day-them-tieng-anh-9-tai-lieu-phu-dao-tieng-anh-lop-9-ly-thuyet.pdftai-lieu-day-them-tieng-anh-9-tai-lieu-phu-dao-tieng-anh-lop-9-ly-thuyet.pdf
tai-lieu-day-them-tieng-anh-9-tai-lieu-phu-dao-tieng-anh-lop-9-ly-thuyet.pdf
 
Cách sử dụng mạo từ trong ngữ pháp tiếng anh
Cách sử dụng mạo từ trong ngữ pháp tiếng anhCách sử dụng mạo từ trong ngữ pháp tiếng anh
Cách sử dụng mạo từ trong ngữ pháp tiếng anh
 
Tiếng Anh lớp 6 - Bài 3 At Home - Grammar
Tiếng Anh lớp 6 - Bài 3 At Home - Grammar Tiếng Anh lớp 6 - Bài 3 At Home - Grammar
Tiếng Anh lớp 6 - Bài 3 At Home - Grammar
 
Mạo từ xác định
Mạo từ xác địnhMạo từ xác định
Mạo từ xác định
 
Các lỗi ngữ pháp thường gặp trong tiếng Anh
Các lỗi ngữ pháp thường gặp trong tiếng AnhCác lỗi ngữ pháp thường gặp trong tiếng Anh
Các lỗi ngữ pháp thường gặp trong tiếng Anh
 
On tap ly thuyet tieng anh 9 luyen thi vao 10
On tap ly thuyet tieng anh 9 luyen thi vao 10On tap ly thuyet tieng anh 9 luyen thi vao 10
On tap ly thuyet tieng anh 9 luyen thi vao 10
 
1427944911 amtiettienghan
1427944911 amtiettienghan1427944911 amtiettienghan
1427944911 amtiettienghan
 
thì hiện tại đơn
 thì hiện tại đơn thì hiện tại đơn
thì hiện tại đơn
 
Thì hiện tại đơn
Thì hiện tại đơn Thì hiện tại đơn
Thì hiện tại đơn
 
Phân biệt các từ dễ nhầm lẫn trong English
Phân biệt các từ dễ nhầm lẫn trong EnglishPhân biệt các từ dễ nhầm lẫn trong English
Phân biệt các từ dễ nhầm lẫn trong English
 

Recently uploaded

Tử Vi Là Gì Học Luận Giải Tử Vi Và Luận Đoán Vận Hạn
Tử Vi Là Gì Học Luận Giải Tử Vi Và Luận Đoán Vận HạnTử Vi Là Gì Học Luận Giải Tử Vi Và Luận Đoán Vận Hạn
Tử Vi Là Gì Học Luận Giải Tử Vi Và Luận Đoán Vận Hạn
Kabala
 
26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf
26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf
26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf
ltbdieu
 
Everybody Up 1 - Unit 5 - worksheet grade 1
Everybody Up 1 - Unit 5 - worksheet grade 1Everybody Up 1 - Unit 5 - worksheet grade 1
Everybody Up 1 - Unit 5 - worksheet grade 1
mskellyworkmail
 

Recently uploaded (20)

20 ĐỀ DỰ ĐOÁN - PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA BGD KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 MÔ...
20 ĐỀ DỰ ĐOÁN - PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA BGD KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 MÔ...20 ĐỀ DỰ ĐOÁN - PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA BGD KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 MÔ...
20 ĐỀ DỰ ĐOÁN - PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA BGD KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 MÔ...
 
22 ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH TIẾNG ANH VÀO 10 SỞ GD – ĐT THÁI BÌNH NĂM HỌC 2023-2...
22 ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH TIẾNG ANH VÀO 10 SỞ GD – ĐT THÁI BÌNH NĂM HỌC 2023-2...22 ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH TIẾNG ANH VÀO 10 SỞ GD – ĐT THÁI BÌNH NĂM HỌC 2023-2...
22 ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH TIẾNG ANH VÀO 10 SỞ GD – ĐT THÁI BÌNH NĂM HỌC 2023-2...
 
Luận văn 2024 Tuyển dụng nhân lực tại Công ty cổ phần in Hồng Hà
Luận văn 2024 Tuyển dụng nhân lực tại Công ty cổ phần in Hồng HàLuận văn 2024 Tuyển dụng nhân lực tại Công ty cổ phần in Hồng Hà
Luận văn 2024 Tuyển dụng nhân lực tại Công ty cổ phần in Hồng Hà
 
Giới Thiệu Về Kabala | Hành Trình Thấu Hiểu Bản Thân | Kabala.vn
Giới Thiệu Về Kabala | Hành Trình Thấu Hiểu Bản Thân | Kabala.vnGiới Thiệu Về Kabala | Hành Trình Thấu Hiểu Bản Thân | Kabala.vn
Giới Thiệu Về Kabala | Hành Trình Thấu Hiểu Bản Thân | Kabala.vn
 
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG ĐỀ BGD 2025 MÔN TOÁN 10 - CÁN...
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG ĐỀ BGD 2025 MÔN TOÁN 10 - CÁN...ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG ĐỀ BGD 2025 MÔN TOÁN 10 - CÁN...
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG ĐỀ BGD 2025 MÔN TOÁN 10 - CÁN...
 
[123doc] - ao-dai-truyen-thong-viet-nam-va-xuong-xam-trung-quoc-trong-nen-van...
[123doc] - ao-dai-truyen-thong-viet-nam-va-xuong-xam-trung-quoc-trong-nen-van...[123doc] - ao-dai-truyen-thong-viet-nam-va-xuong-xam-trung-quoc-trong-nen-van...
[123doc] - ao-dai-truyen-thong-viet-nam-va-xuong-xam-trung-quoc-trong-nen-van...
 
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT TOÁN 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG...
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT TOÁN 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG...TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT TOÁN 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG...
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT TOÁN 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG...
 
Quản trị cơ sở Giáo dục nghề nghiệp
Quản trị cơ sở Giáo dục nghề nghiệpQuản trị cơ sở Giáo dục nghề nghiệp
Quản trị cơ sở Giáo dục nghề nghiệp
 
Hoàn thiện hoạt động kiểm soát rủi ro tín dụng trong cho vay doanh nghiệp tại...
Hoàn thiện hoạt động kiểm soát rủi ro tín dụng trong cho vay doanh nghiệp tại...Hoàn thiện hoạt động kiểm soát rủi ro tín dụng trong cho vay doanh nghiệp tại...
Hoàn thiện hoạt động kiểm soát rủi ro tín dụng trong cho vay doanh nghiệp tại...
 
Giáo trình xây dựng thực đơn. Ths Hoang Ngoc Hien.pdf
Giáo trình xây dựng thực đơn. Ths Hoang Ngoc Hien.pdfGiáo trình xây dựng thực đơn. Ths Hoang Ngoc Hien.pdf
Giáo trình xây dựng thực đơn. Ths Hoang Ngoc Hien.pdf
 
Tử Vi Là Gì Học Luận Giải Tử Vi Và Luận Đoán Vận Hạn
Tử Vi Là Gì Học Luận Giải Tử Vi Và Luận Đoán Vận HạnTử Vi Là Gì Học Luận Giải Tử Vi Và Luận Đoán Vận Hạn
Tử Vi Là Gì Học Luận Giải Tử Vi Và Luận Đoán Vận Hạn
 
GIỮ GÌN VÀ PHÁT HUY GIÁ TRỊ MỘT SỐ BÀI HÁT DÂN CA CÁC DÂN TỘC BẢN ĐỊA CHO HỌC...
GIỮ GÌN VÀ PHÁT HUY GIÁ TRỊ MỘT SỐ BÀI HÁT DÂN CA CÁC DÂN TỘC BẢN ĐỊA CHO HỌC...GIỮ GÌN VÀ PHÁT HUY GIÁ TRỊ MỘT SỐ BÀI HÁT DÂN CA CÁC DÂN TỘC BẢN ĐỊA CHO HỌC...
GIỮ GÌN VÀ PHÁT HUY GIÁ TRỊ MỘT SỐ BÀI HÁT DÂN CA CÁC DÂN TỘC BẢN ĐỊA CHO HỌC...
 
26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf
26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf
26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf
 
Everybody Up 1 - Unit 5 - worksheet grade 1
Everybody Up 1 - Unit 5 - worksheet grade 1Everybody Up 1 - Unit 5 - worksheet grade 1
Everybody Up 1 - Unit 5 - worksheet grade 1
 
Đề thi tin học HK2 lớp 3 Chân Trời Sáng Tạo
Đề thi tin học HK2 lớp 3 Chân Trời Sáng TạoĐề thi tin học HK2 lớp 3 Chân Trời Sáng Tạo
Đề thi tin học HK2 lớp 3 Chân Trời Sáng Tạo
 
MỘT SỐ GIẢI PHÁP GÓP PHẦN BẢO TỒN VÀ PHÁT HUY CA TRÙ (CỔ ĐẠM – NGHI XUÂN, HÀ ...
MỘT SỐ GIẢI PHÁP GÓP PHẦN BẢO TỒN VÀ PHÁT HUY CA TRÙ (CỔ ĐẠM – NGHI XUÂN, HÀ ...MỘT SỐ GIẢI PHÁP GÓP PHẦN BẢO TỒN VÀ PHÁT HUY CA TRÙ (CỔ ĐẠM – NGHI XUÂN, HÀ ...
MỘT SỐ GIẢI PHÁP GÓP PHẦN BẢO TỒN VÀ PHÁT HUY CA TRÙ (CỔ ĐẠM – NGHI XUÂN, HÀ ...
 
Trắc nghiệm CHƯƠNG 5 môn Chủ nghĩa xã hội
Trắc nghiệm CHƯƠNG 5 môn Chủ nghĩa xã hộiTrắc nghiệm CHƯƠNG 5 môn Chủ nghĩa xã hội
Trắc nghiệm CHƯƠNG 5 môn Chủ nghĩa xã hội
 
CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG CỦA NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN...
CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG CỦA NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN...CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG CỦA NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN...
CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG CỦA NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN...
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
Bài học phòng cháy chữa cháy - PCCC tại tòa nhà
Bài học phòng cháy chữa cháy - PCCC tại tòa nhàBài học phòng cháy chữa cháy - PCCC tại tòa nhà
Bài học phòng cháy chữa cháy - PCCC tại tòa nhà
 

Mạo từ.pptx

  • 1. I – ĐỊNH NGHĨA Mạo từ là thành phần đứng trước danh từ và cho biết danh từ đó là một danh từ xác định hay danh từ không xác định. II- CÁC LOẠI MẠO TỪ: Có hai loại mạo từ: - MẠO TỪ KHÔNG XÁC ĐỊNH hay còn gọi là MẠO TỪ BẤT ĐỊNH (indefinite articles) - MẠO TỪ XÁC ĐỊNH (definite articles) MẠO TỪ (Articles)
  • 2. 1. Mạo từ không xác định: a/an + Mạo từ “a”: đứng trước danh từ đếm được, số ít và danh từ đó phải bắt đầu bằng một phụ âm. Ví dụ: - a house (một ngôi nhà) -> Ta thấy “house” là một danh từ đếm được, ở dạng số ít và được bắt đầu bằng một phụ âm “h” nên ta sử dụng mạo từ “a”. - a student (một học sinh) -> Danh từ “student” là một danh từ đếm được, ở dạng số ít và được bắt đầu bằng một phụ âm “s” nên ta sử dụng mạo từ “a”. + Mạo từ “an”: Đứng trước danh từ đếm được số ít và danh từ đó bắt đầu bằng một nguyên âm (a, e, i, o, u). Ví dụ: - an apple (một quả táo) -> “apple” là một danh từ đếm được, ở dạng số ít và được bắt đầu bằng một nguyên âm “a” nên ta sử dụng mạo từ “an”. - an umbrella (một cái ô) -> “umbrella” là một danh từ đếm được, ở dạng số ít và được bắt đầu bằng một nguyên âm “u” nên ta sử dụng mạo từ “an”. A, an
  • 3. CHÚ Ý: + Một số danh từ đếm được, số ít được bắt đầu bằng một phụ âm “h” + nguyên âm, nhưng ta vẫn sử dụng mạo từ “an” đứng trước vì lúc này “h” là một âm câm (không được đọc). Ví dụ: - an hour /ˈaʊə(r)/ (một giờ) -> “hour” bắt đầu bằng “h” + nguyên âm “o” nhưng do “h” không được phát âm nên ta sử dụng mạo từ “an”. + Một số danh từ đếm được, số ít được bắt đầu bằng một nguyên âm “u” và “u” được phát âm là “ju” thì ta sử dụng mạo từ “a” chứ không dùng “an’. Ví dụ: - a university /ˌjuː nɪˈvɜː səti/ (một trường đại học) -> “university” là danh từ bắt đầu bằng “u” và “u” được phát âm là “ju” nên ta sử dụng mạo từ “a” đứng trước. - a union /ˈjuː niən/: (một hiệp hội, liên hiệp) -> “union” là danh từ bắt đầu bằng “u” và “u” được phát âm là “ju” nên ta sử dụng mạo từ “a” đứng trước.
  • 4. Vị trí và cách sử dụng: + Thường đứng trước danh từ đếm được, số ít và đó là một danh từ chỉ chung chung, không xác định (được nhắc đến lần đầu tiên). Ví dụ: - I bought a cat yesterday. (Tôi mua một con mèo hôm qua)
  • 5. 2. Mạo từ xác định: “the”. * “The” đứng trước một danh từ xác định đã được nhắc ở phía trước (người NGHE đã biết được đối tượng mà người nói nhắc đến là gì) Ví dụ: - I bought a cat and a dog yesterday. The cat is white and the dog is black. (Hôm qua tôi mua một con mèo và một con chó. Con mèo thì màu trắng và con chó thì màu đen.) The
  • 6. * “The” đứng trước một danh từ mà sau danh từ đó có một mệnh đề hay cụm từ theo sau làm rõ nghĩa. Ví dụ: - I know the girl who is standing over there. (Tôi biết cô gái mà đang đứng ở đằng kia.) Ta thấy mệnh đề quan hệ “who is standing over there” là mệnh đề theo sau để bổ nghĩa cho danh từ “girl” nên ta sử dụng mạo từ “the” phía trước danh từ “girl”. - The man with brown eyes is my husband. (Người đàn ông mà có đôi mắt nâu là chồng của tôi.) Ta thấy cụm từ “with brown eyes” là cụm từ theo sau để bổ nghĩa cho danh từ “man” nên trước “man” ta cần sử dụng mạo từ “the”.
  • 7. * “The” đứng trước các danh từ là chỉ người hoặc vật chỉ có DUY NHẤT. Ví dụ: - The earth goes around the sun. (Trái đất quay quanh mặt trời.) - The president of America is Obama now. (Tổng Thống Mỹ bây giờ là ông Obama.) * “The” đứng trước một tính từ để chỉ một cộng đồng người. Ví dụ: - The deaf are not able to hear. (Những người điếc đều không thể nghe.) - The rich have a lot more money than the poor (Những người giàu có nhiều tiền hơn rất nhiều so với người nghèo.)
  • 8. * “The” đứng trước danh từ riêng chỉ HỌ ở dạng số nhiều để nói đến cả vợ chồng hay cả gia đình. Ví dụ: - The Browns are travelling in Vietnam now. (Ông bà Brown (Gia đình ông bà Brown) bây giờ đang du lịch ở Việt Nam.) * Sử dụng trong cấu trúc chỉ địa điểm, nơi chốn, hay phương hướng Ví dụ: - I live in the North of Vietnam. (Tôi sống ở phía Bắc của Việt Nam)
  • 9. * “The” sử dụng trước các danh từ chỉ nhạc cụ Ví dụ: - My daughter is playing the piano. (Con gái tôi đang chơi đàn piano.) - My father plays the violin very well. (Bố tôi chơi đàn vi-ô-lông rất giỏi.) * Sử dụng trong cấu trúc so sánh hơn nhất Ví dụ: - Your sister is the most intelligent girl I’ve ever met. (Em gái bạn là cô gái thông minh nhất mà tôi từng gặp.)
  • 10. 3. Các trường hợp không sử dụng mạo từ “a/an/the”. * Với các danh từ riêng chỉ TÊN địa điểm như quốc gia, thành phố, quận, thị xã,.. Ví dụ: - My sister wants to go to England in the near future. (Em gái tôi muốn tới nước Anh trong tương lai gần) - I live in Hanoi with my family. (Tôi sống ở Hà Nội với gia đình của tôi) * Với ngày, tháng, năm - My son goes to school from Monday to Friday. (Con trai tôi tới trường từ thứ 2 đến thứ 6) * Với các môn thể thao Ví dụ: - I like playing badminton and football. (Tôi thích chơi cầu lông và bóng đá) * Trong các cấu trúc: - at night: vào ban đêm - at school: ở trường học - at home: ở nhà - go to school/ go to market/ go to work: đi học/ đi chợ/ đi làm