De thi-thu-thpt-quoc-gia-mon-sinh-hoc-lan-2-nam-2015-thpt-chuyen-nguyen-quang...onthitot .com
Đề thi thử môn Sinh - Trường THPT chuyên Nguyễn Quang Diêu - Đồng Tháp
Xem thêm các đề thi minh họa, đề thi mẫu, đề thi thử khác tại website http://diemthithptquocgia.vn/
Home - Điểm thi THPT Quốc Gia
diemthithptquocgia.vn
Đáp Án Siêu Chi Tiết Môn Sinh Học THPT Quốc Gia 2016 - Megabook.vnMegabook
Đây là đáp án giải siêu chi tiết môn Sinh Học kỳ thi THPT quốc gia 2016 chính thức theo phong cách Thần Tốc Luyện Đề của Megabook.
Tham khảo ngay các bộ sách hay nhất của Megabook tại http://megabook.vn/
Chúc các em học tốt ^^
Download luận án tiến sĩ ngành y với đề tài: Đánh giá kết quả điều trị phẫu thuật gẫy kín đầu dưới xương đùi ở người trưởng thành tại Bệnh viện Hữu Nghị Việt Đức
Download luận án tiến sĩ ngành y học với đề tài: Đánh giá tác dụng của kem “LX1” trên bệnh nhân sau mổ gãy kín thân xương cẳng chân, cho các bạn làm luận văn tham khảo
Nhận viết luận văn Đại học , thạc sĩ - Zalo: 0917.193.864
Tham khảo bảng giá dịch vụ viết bài tại: vietbaocaothuctap.net
Download luận án tiến sĩ ngành y học với đề tài: Đánh giá tác dụng của kem “LX1” trên bệnh nhân sau mổ gãy kín thân xương cẳng chân, cho các bạn tham khảo
1. HP: GIẢI PHẪU NGƯỜIHP: GIẢI PHẪU NGƯỜI
Bài giảng: MÔ LIÊN KẾTBài giảng: MÔ LIÊN KẾT
(Mô sụn – Mô xương)(Mô sụn – Mô xương)
MÔ THẦN KINHMÔ THẦN KINH
GV hướng dẫn: Nguyễn Thị Tường VyGV hướng dẫn: Nguyễn Thị Tường Vy
SV trình bày: Tôn Nữ Bích Liên (IIA)SV trình bày: Tôn Nữ Bích Liên (IIA)
2. MỤC TIÊUMỤC TIÊU
- Khái niệm mô sụnKhái niệm mô sụn
- Cấu tạo mô sụnCấu tạo mô sụn
- Sự phát triển của sụnSự phát triển của sụn
- Phân loại mô sụnPhân loại mô sụn
3. Khái niệm mô sụn:Khái niệm mô sụn:
Mô sụn là một dạng đặc biệt của mô liênMô sụn là một dạng đặc biệt của mô liên
kết, chất căn bản nhiễm cartilageni (chấtkết, chất căn bản nhiễm cartilageni (chất
sụn).sụn).
Mô sụn không có mạch máu và thần kinhMô sụn không có mạch máu và thần kinh
Chức năng:Chức năng:
+ Chống đỡ+ Chống đỡ
+ Có vai trò trong sự phát triển của các+ Có vai trò trong sự phát triển của các
xương dài trước và sau sinhxương dài trước và sau sinh
4. Cấu tạo mô sụn:Cấu tạo mô sụn:
Mô sụn được cấu tạo từ:Mô sụn được cấu tạo từ:
** Tế bào sụnTế bào sụn: Hình cầu hoặc hình trứng: Hình cầu hoặc hình trứng
Chức năng: Tổng hợp và chế tiết chất gianChức năng: Tổng hợp và chế tiết chất gian
bào sụnbào sụn
** Chất căn bản sụnChất căn bản sụn: Phong phú. Thành phần: Phong phú. Thành phần
hữu cơ: Collagene, hyaluronic acid, proteoglycanhữu cơ: Collagene, hyaluronic acid, proteoglycan
và một số glycoproteinvà một số glycoprotein
** Sợi liên kếtSợi liên kết: Vùi trong chất căn bản sụn, gồm 2: Vùi trong chất căn bản sụn, gồm 2
loại: sợi collagene, sợi chunloại: sợi collagene, sợi chun
5. ** Màng sụn:Màng sụn:
Sụn được bao phía ngoài lớp mô liên kếtSụn được bao phía ngoài lớp mô liên kết
đặc được gọi là màng sụn. Gồm 2 lớp:đặc được gọi là màng sụn. Gồm 2 lớp:
++ Lớp trongLớp trong: Nằm sát miếng sụn chứa: Nằm sát miếng sụn chứa
nhiều tế bào sợi nonnhiều tế bào sợi non
++ Lớp ngoàiLớp ngoài: Chứa nhiều mạch máu.: Chứa nhiều mạch máu.
Chức năng: Màng sụn có vai trò quanChức năng: Màng sụn có vai trò quan
trọng trong phát triển và dinh dưỡng sụntrọng trong phát triển và dinh dưỡng sụn
6. Sơ đồ cấu tạo mô sụn:Sơ đồ cấu tạo mô sụn:
Cells: Nhiều tế bào sụn: ổ sụnCells: Nhiều tế bào sụn: ổ sụn
Matrix: Chất căn bản sụnMatrix: Chất căn bản sụn
Collagen fiber: Sợi collagenCollagen fiber: Sợi collagen
Elastic fiber: Sợi chunElastic fiber: Sợi chun
7. Sự phát triển của sụnSự phát triển của sụn
Sụn phát triển dài và to ra bằng 2 cách:Sụn phát triển dài và to ra bằng 2 cách:
++ Cách đắp thêmCách đắp thêm::
Cách sinh sản này làm miếng sụn to ra.Cách sinh sản này làm miếng sụn to ra.
8. ++ Sinh sản bằng cách gian bào:Sinh sản bằng cách gian bào:
Tùy thuộc vào kiểu phân chia mà cách sinh sảnTùy thuộc vào kiểu phân chia mà cách sinh sản
này làm cho miếng sụn dài hoặc to ra.này làm cho miếng sụn dài hoặc to ra.
9. Phân loại mô sụnPhân loại mô sụn::
Tùy thành phần vùi trong chất căn bản, có 3 loạiTùy thành phần vùi trong chất căn bản, có 3 loại
sụn: sụn trong, sụn chun, sụn xơ.sụn: sụn trong, sụn chun, sụn xơ.
* Sụn trong:* Sụn trong: - Màu trắng đục và trong, ưa màu- Màu trắng đục và trong, ưa màu
thuốc nhuộm Base.thuốc nhuộm Base.
- Sợi vùi trong chất căn bản chủ yêu là sợi- Sợi vùi trong chất căn bản chủ yêu là sợi
collagencollagen
- Đây là loại sụn có nhiều nhất trong cơ thể- Đây là loại sụn có nhiều nhất trong cơ thể
10. •Sụn chun:Sụn chun: - Có màu vàng, độ đục nhiều hơn sụn- Có màu vàng, độ đục nhiều hơn sụn
trong.trong.
Sợi vùi trong chất căn bản chư yếu là sợi chun.Sợi vùi trong chất căn bản chư yếu là sợi chun.
Sợi chun có ở vành tai, ống tai ngoài, cánhSợi chun có ở vành tai, ống tai ngoài, cánh
mũi, nắp thanh quản.mũi, nắp thanh quản.
11. *Sụn xơ*Sụn xơ:: - Thành phần sợi chiếm nhiều- Thành phần sợi chiếm nhiều
- Sợi vùi trong chất căn bản là các bó collagen.- Sợi vùi trong chất căn bản là các bó collagen.
- Sụn xơ có ở gian đốt sống, khớp chổ nối gân,- Sụn xơ có ở gian đốt sống, khớp chổ nối gân,
dây chằng với xươngdây chằng với xương
12. MÔ XƯƠNGMÔ XƯƠNG
MỤC TIÊUMỤC TIÊU
- Khái niệm mô xương- Khái niệm mô xương
- Cấu tạo mô xương- Cấu tạo mô xương
- Cấu trúc mô học của xương- Cấu trúc mô học của xương
- Phân loại xương- Phân loại xương
- Cấu tạo của các xương- Cấu tạo của các xương
- Sự cốt hóa (sự tạo xương)- Sự cốt hóa (sự tạo xương)
- Những yếu tố ảnh hưởng đến sự phát triểnNhững yếu tố ảnh hưởng đến sự phát triển
xươngxương
13. KHÁI NIỆM MÔ XƯƠNGKHÁI NIỆM MÔ XƯƠNG
Mô xương là một hình thái thích nghi của môMô xương là một hình thái thích nghi của mô
liên kết, trong đó chất căn bản nhiễm muối calciliên kết, trong đó chất căn bản nhiễm muối calci
* Chức năng:* Chức năng: Chống đỡChống đỡ
+ Bảo vệ cơ thể+ Bảo vệ cơ thể
+ Vận động+ Vận động
+ Chuyển hóa (calci-phospho)+ Chuyển hóa (calci-phospho)
* Mô xương gồm 3 thành phần:* Mô xương gồm 3 thành phần: Chất căn bản,Chất căn bản,
Sợi liên kết, tế bàoSợi liên kết, tế bào
14. CẤU TẠO MÔ XƯƠNGCẤU TẠO MÔ XƯƠNG
1. Chất căn bản:1. Chất căn bản:
- Nằm xen kẽ vào các tế bào xương.Nằm xen kẽ vào các tế bào xương.
- Gồm 2 thành phần chính:Gồm 2 thành phần chính:
+ Chất nền hữu cơ: chủ yếu là rmucopolysacait+ Chất nền hữu cơ: chủ yếu là rmucopolysacait
+ Muối vô cơ: muối của Ca, P, Na, K, Mg+ Muối vô cơ: muối của Ca, P, Na, K, Mg
2. Phần tử sợi:2. Phần tử sợi:
- Bị vùi trong chất căn bản.Bị vùi trong chất căn bản.
- Chủ yếu là sợi tạo keo và tiền tơ tạo keoChủ yếu là sợi tạo keo và tiền tơ tạo keo
15. 3. Các tế bào xương3. Các tế bào xương::
+ Tiền tạo cốt:+ Tiền tạo cốt: - Tham gia sửa sang lại xương- Tham gia sửa sang lại xương
- Có nhân hình bầu dục hoặc dài bắt màu nhạt- Có nhân hình bầu dục hoặc dài bắt màu nhạt
+ Tạo cốt bào:+ Tạo cốt bào: - Tổng hợp chất nền xương- Tổng hợp chất nền xương
- Ở trên bề mặt miếng xương- Ở trên bề mặt miếng xương
- Hình vuông, trụ hay dẹt. Bắt màu Base- Hình vuông, trụ hay dẹt. Bắt màu Base
+ Tế bào xương (cốt bào):+ Tế bào xương (cốt bào): - Duy trì chất nền xương- Duy trì chất nền xương
- Ở bên trong miếng xương- Ở bên trong miếng xương
- Là những tế bào hình sao có nhiều nhánh bào- Là những tế bào hình sao có nhiều nhánh bào
tương nối dài.tương nối dài.
+ Hủy cốt bào:+ Hủy cốt bào: - Hủy mô xương- Hủy mô xương
- Ở bề mặt miếng xương- Ở bề mặt miếng xương
-Là tế bào nhiều nhân, có ở những vùng xương, sụn-Là tế bào nhiều nhân, có ở những vùng xương, sụn
đang bị phá hủyđang bị phá hủy
16.
17. CẤU TRÚC MÔ HỌC CỦA XƯƠNGCẤU TRÚC MÔ HỌC CỦA XƯƠNG
18. PHÂN LOẠI XƯƠNGPHÂN LOẠI XƯƠNG
Căn cứ vào nguồn gốc:Căn cứ vào nguồn gốc:
- Xương cốt mạc:- Xương cốt mạc: Là xương do màng xương tạoLà xương do màng xương tạo
ra.ra.
- Xương havers:- Xương havers: Là xương do tủy tạo cốt tạo ra,Là xương do tủy tạo cốt tạo ra,
gồm xương havers đặc và xương havers xốp.gồm xương havers đặc và xương havers xốp.
Căn cứ vào cấu tạo, có 2 loại xương:Căn cứ vào cấu tạo, có 2 loại xương:
- Xương đặc:- Xương đặc: gồm xương havers đặc, xương cốtgồm xương havers đặc, xương cốt
mạcmạc
- Xương xốp- Xương xốp
19. Xương cốt mạc: Mũi tên vàng: tạo cốt bào Mũi tên xanh: cốt bào
Mũi tên đỏ: hủy cốt bào Ngôi sao: Xương trong sụn
20.
21. CẤU TẠO CỦA CÁC XƯƠNGCẤU TẠO CỦA CÁC XƯƠNG
Xương dài: (long bones)Xương dài: (long bones)
+ Thân xương: Lớp ngoài: X. cốt mạc+ Thân xương: Lớp ngoài: X. cốt mạc
Lớp giữa: X. haver đặcLớp giữa: X. haver đặc
Lớp trong: X. đặcLớp trong: X. đặc
Ngoài thân xương: màng xươngNgoài thân xương: màng xương
Giữa thân xương: ống tủyGiữa thân xương: ống tủy
+ Đầu xương: -Lớp ngoài: X. cốt mạc+ Đầu xương: -Lớp ngoài: X. cốt mạc
-Lớp trong: X. haver xốp (spongy bone)-Lớp trong: X. haver xốp (spongy bone)
+ X.dài như: x.ống tay, x.đùi, x.cẳng chân+ X.dài như: x.ống tay, x.đùi, x.cẳng chân
Xương ngắn:Xương ngắn: Cấu tạo tương tự x. dàiCấu tạo tương tự x. dài
+ X.ngắn như: x.đốt sống, x.cổ tay, x.cổ chân+ X.ngắn như: x.đốt sống, x.cổ tay, x.cổ chân
Xương dẹt:Xương dẹt: Lớp ngoài và trong: X. cốt mạcLớp ngoài và trong: X. cốt mạc
Lớp giữa: X. haver xốpLớp giữa: X. haver xốp
+ X. dẹt như: x. bả vai, x. cánh chậu, x.sọ+ X. dẹt như: x. bả vai, x. cánh chậu, x.sọ
23. SỰ CỐT HÓA (Sự tạo xương)SỰ CỐT HÓA (Sự tạo xương)
Cốt hóa trực tiếp (cốt hóa qua màng):Cốt hóa trực tiếp (cốt hóa qua màng):
Hầu hết x.dẹt được tạo thành bởi sự cốt hóa này.Hầu hết x.dẹt được tạo thành bởi sự cốt hóa này.
+ Giai đoạn cốt hóa nguyên phát:+ Giai đoạn cốt hóa nguyên phát:
- Xảy ra chủ yếu ở thời kì phôi thai.- Xảy ra chủ yếu ở thời kì phôi thai.
- Tạo mô xương đầu tiên thay thế MLKTạo mô xương đầu tiên thay thế MLK
+ Giai đoạn cốt hóa thứ phát:+ Giai đoạn cốt hóa thứ phát:
- Xảy ra sau sinh.Xảy ra sau sinh.
- Lớp giữa x.vòm sọ bị phá hủy hốc lớn chứa tủyLớp giữa x.vòm sọ bị phá hủy hốc lớn chứa tủy
tạo huyết. Lớp xương giữa vòm được thay thế bằngtạo huyết. Lớp xương giữa vòm được thay thế bằng
x.havers xốpx.havers xốp
- Màng xương tiếp tục tạo những lá xương mới đắpMàng xương tiếp tục tạo những lá xương mới đắp
phía ngoài làm xương dày lênphía ngoài làm xương dày lên
24. Sự cốt hóa trên mô hình sụn: Xương dàiSự cốt hóa trên mô hình sụn: Xương dài
Giai đoạn cốt hóa nguyên phát:Giai đoạn cốt hóa nguyên phát:
++ Ở thân mô hình sụn:Ở thân mô hình sụn:
- Màng sụn biệt hóa thành màng xương x.cốt mạcMàng sụn biệt hóa thành màng xương x.cốt mạc
- Xuất hiện trung tâm cốt hóa nguyên phátXuất hiện trung tâm cốt hóa nguyên phát
+ Ở đầu mô hình sụn:+ Ở đầu mô hình sụn:
- Xuất hiện trung tâm cốt hóaXuất hiện trung tâm cốt hóa ở trung tâm khối sụn của đầuở trung tâm khối sụn của đầu
mô hình sụn và lan tỏa ra xung quanh khối sụn Ởmô hình sụn và lan tỏa ra xung quanh khối sụn Ở
trung tâm khối sụn là hốc chứa tủy xương và xung quanhtrung tâm khối sụn là hốc chứa tủy xương và xung quanh
là vùng cốt hóa.là vùng cốt hóa.
Giai đoạn cốt hóa thứ phátGiai đoạn cốt hóa thứ phát::
+ Ở thân xương:+ Ở thân xương:
- Phía ngoài tiếp tục tạo các lá xương cốt mạc đắp vào thânPhía ngoài tiếp tục tạo các lá xương cốt mạc đắp vào thân
xương làm thân xương to ra.xương làm thân xương to ra.
- Phía trong tạo hệ thống haversPhía trong tạo hệ thống havers
+ Ở đầu xương:+ Ở đầu xương:
Phá hủy xương trong sụn và thay thế bằng xương haversPhá hủy xương trong sụn và thay thế bằng xương havers
xốp.xốp.
25. Cốt hóa trên mô hình sụnCốt hóa trên mô hình sụn::
Vùng cốt hóa Cốt hóa trên mô hình sụn
26. Những yếu tố ảnh hưởng đến sự phátNhững yếu tố ảnh hưởng đến sự phát
triển xươngtriển xương
Yếu tố dinh dưỡng:Yếu tố dinh dưỡng:
+ Thiếu protein+ Thiếu protein
+ Thiếu calci+ Thiếu calci
+ Thiếu vitamin D, vita A, vita C+ Thiếu vitamin D, vita A, vita C
Yếu tố hormone:Yếu tố hormone:
+ PTH (parathyroid hormone)+ PTH (parathyroid hormone)
+ Calcitonin+ Calcitonin
+ GH (Growth hormone)+ GH (Growth hormone)
+ Các Steroids giới tính (Androgens &+ Các Steroids giới tính (Androgens &
estrogens)estrogens)
27. MÔ THẦN KINHMÔ THẦN KINH
MỤC TIÊUMỤC TIÊU
- Đại cương về mô thần kinh (MTK)Đại cương về mô thần kinh (MTK)
- NEURON: + Cấu tạoNEURON: + Cấu tạo
+ Phân loại+ Phân loại
- Synap: + Cấu tạoSynap: + Cấu tạo
+ Phân loại+ Phân loại
- Sự dẫn truyền xung động thần kinh qua synapSự dẫn truyền xung động thần kinh qua synap
- Mô thần kinh đệm (MTKĐ):Mô thần kinh đệm (MTKĐ):
28. Đại cương về MTKĐại cương về MTK
MTK bao gồm những tế bào đã biệt hóa cao.MTK bao gồm những tế bào đã biệt hóa cao.
MTK phân bố khắp cơ thể.MTK phân bố khắp cơ thể.
Chức năng: Cảm nhận kích thích, tạo xung động vàChức năng: Cảm nhận kích thích, tạo xung động và
dẫn truyền xung động, điều hòa hoạt động các mô vàdẫn truyền xung động, điều hòa hoạt động các mô và
cơ quan trong cơ thể, làm cho cơ thể thành một chỉnhcơ quan trong cơ thể, làm cho cơ thể thành một chỉnh
thống nhất.thống nhất.
Cấu tạo: Tế bào TK chính thức (Neuron)Cấu tạo: Tế bào TK chính thức (Neuron)
Tế bào thần kinh đệmTế bào thần kinh đệm
MTK tạo thành những cấu trúc và tập hợp những cấuMTK tạo thành những cấu trúc và tập hợp những cấu
trúc đó tạo thành hệ thần kinh ( HTK)trúc đó tạo thành hệ thần kinh ( HTK)
HTK được chia làm 2 loại:HTK được chia làm 2 loại:
- HTK TW: gồm não bộ & tủy sốngHTK TW: gồm não bộ & tủy sống
- HTK ngoại biên: dây TK, hạch TKHTK ngoại biên: dây TK, hạch TK
29. NEURONNEURON
1.1. Thân neuron:Thân neuron:
- Dạng hình cầu, hình bầu dục, hình sao.Dạng hình cầu, hình bầu dục, hình sao.
- Chứa một nhân lớn hình cầu hay hình trứngChứa một nhân lớn hình cầu hay hình trứng
- Bào tương có đầy đủ các bào quan và có thểBào tương có đầy đủ các bào quan và có thể
NisslNissl
2.2. Nhánh neuron:Nhánh neuron:
+ Sợi nhánh: - Là những nhánh neuron dẫn+ Sợi nhánh: - Là những nhánh neuron dẫn
truyền xung động thần kinh vào thân neurontruyền xung động thần kinh vào thân neuron
+ Sợi trục: - Là những nhánh dẫn truyền xung+ Sợi trục: - Là những nhánh dẫn truyền xung
động thần kinh rời xa neuronđộng thần kinh rời xa neuron
+ Sợi thần kinh: Sợi thần kinh bao myelin+ Sợi thần kinh: Sợi thần kinh bao myelin
Sợi thần kinh không baoSợi thần kinh không bao
31. Phân loại neuron:Phân loại neuron:
Theo hình tháiTheo hình thái: có 4 loại: có 4 loại
+ Neuron đa cực+ Neuron đa cực
+ Neuron 2 cực+ Neuron 2 cực
+ Neuron một cực giả+ Neuron một cực giả
+ Neuron 1 cực+ Neuron 1 cực
Theo chức năngTheo chức năng: có 3 loại: có 3 loại
+ Neuron vận động+ Neuron vận động
+ Neuron cảm giác+ Neuron cảm giác
+ Neuron trung gian+ Neuron trung gian
32. SYNAPSYNAP
Synap là nơi 2 tế bào thần kinh tiếp xúc vớiSynap là nơi 2 tế bào thần kinh tiếp xúc với
nhaunhau
Cấu tạo:Cấu tạo:
+ Phần trước synap:+ Phần trước synap:
Chứa các túi synap vàChứa các túi synap và
các bào quancác bào quan
+ Phần sau synap:+ Phần sau synap:
Không chứa túi synapKhông chứa túi synap
+ Khe synap:+ Khe synap:
Phần ngăn giữa phần trước và phần sau synapPhần ngăn giữa phần trước và phần sau synap
33. Phân loại synapPhân loại synap
Dựa vào thành phần hình thành:Dựa vào thành phần hình thành:
+ Synap liên neuron+ Synap liên neuron
+ Synap thần kinh bộ phận+ Synap thần kinh bộ phận
Dựa vào cơ chế dẫn truyền:Dựa vào cơ chế dẫn truyền:
+ Synap điện+ Synap điện
+ Synap hóa học+ Synap hóa học
Dựa vào chức năng sinh lý:Dựa vào chức năng sinh lý:
+ Synap hưng phấn+ Synap hưng phấn
+ Synap ức chế+ Synap ức chế
Dựa vào chất trung gianDựa vào chất trung gian: synap dopamin,: synap dopamin,
Synap acetylcholin…Synap acetylcholin…
34. Sự dẫn truyền xung động thần kinh quaSự dẫn truyền xung động thần kinh qua
synapsynap
Câu hỏi: Tại sao tin được truyền qua synap chỉ theo một chiều
từ màng trước qua màng sau mà không thể theo chiều ngược
35. MÔ THẦN KINH ĐỆMMÔ THẦN KINH ĐỆM
Tế bào kinh đệmTế bào kinh đệm tập trungtập trung Mô thần kinh đệmMô thần kinh đệm
Nhiệm vụ chống đỡ, làm sườn cấu tạo, dinhNhiệm vụ chống đỡ, làm sườn cấu tạo, dinh
dưỡng, bảo vệ cho các neurondưỡng, bảo vệ cho các neuron
Có nhiều loại tế bào thần kinh đệm:Có nhiều loại tế bào thần kinh đệm:
- Tế bào thần kinh đệm chính thứcTế bào thần kinh đệm chính thức
- Tế bào thần kinh đệm ngoại viTế bào thần kinh đệm ngoại vi
- Tế bào thần kinh đệm ngoại viTế bào thần kinh đệm ngoại vi
36. Một số hình ảnh tế bào TKĐMột số hình ảnh tế bào TKĐ