SlideShare a Scribd company logo
Cung c p b i kiemtoan.com.vn


          Qu c h i                              C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM
                                                       ð c l p - T do - H nh phúc
    Lu t s .../2003/QH11

   Qu c h i ñã thông qua

                                          Qu c h i
                     NƯ C C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM
                                    Khóa XI, kỳ h p th 3
                       (T ngày 03 tháng 5 ñ n ngày ... tháng 6 năm 2003)


                                            Lu t K toán


        ð th ng nh t qu n lý k toán, b o ñ m k toán là công c qu n lý, giám sát ch t ch , có hi u
qu m i ho t ñ ng kinh t , tài chính, cung c p thông tin ñ y ñ , trung th c, k p th i, công khai, minh
b ch, ñáp ng yêu c u t ch c, qu n lý ñi u hành c a cơ quan nhà nư c, doanh nghi p, t ch c và cá
nhân;
       Căn c vào Hi n pháp nư c C ng hòa xã h i ch nghĩa Vi t Nam năm 1992 ñã ñư c s a ñ i,
b sung theo Ngh quy t s 51/2001/QH10 ngày 25 tháng 12 năm 2001 c a Qu c h i khóa X, kỳ h p
th 10;
       Lu t này quy ñ nh v k toán.

                                             Chương I
                                   NH NG QUY ð NH CHUNG

       ði u 1. Ph m vi ñi u ch nh
       Lu t này quy ñ nh v n i dung công tác k toán, t ch c b máy k toán, ngư i làm k toán và
ho t ñ ng ngh nghi p k toán.

       ði u 2. ð i tư ng áp d ng
       1. ð i tư ng áp d ng c a Lu t này bao g m:
       a) Cơ quan nhà nư c, ñơn v s nghi p, t ch c có s d ng kinh phí ngân sách nhà nư c;
       b) ðơn v s nghi p, t ch c không s d ng kinh phí ngân sách nhà nư c;
        c) Doanh nghi p thu c các thành ph n kinh t thành l p và ho t ñ ng theo pháp lu t Vi t Nam;
chi nhánh, văn phòng ñ i di n c a doanh nghi p nư c ngoài ho t ñ ng t i Vi t Nam;
       d) H p tác xã;
       ñ) H kinh doanh cá th , t h p tác;
       e) Ngư i làm k toán, ngư i khác có liên quan ñ n k toán.
        2. ð i v i văn phòng ñ i di n c a doanh nghi p nư c ngoài ho t ñ ng t i Vi t Nam, h kinh
doanh cá th và t h p tác, Chính ph quy ñ nh c th n i dung công tác k toán theo nh ng nguyên t c
cơ b n c a Lu t này.

       ði u 3. Áp d ng ñi u ư c qu c t
Cung c p b i kiemtoan.com.vn

       Trư ng h p ñi u ư c qu c t mà C ng hòa xã h i ch nghĩa Vi t Nam ký k t ho c gia nh p có
quy ñ nh v k toán khác v i quy ñ nh c a Lu t này thì áp d ng quy ñ nh c a ñi u ư c qu c t ñó.

        ði u 4. Gi i thích t ng
        Trong Lu t này, các t ng dư i ñây ñư c hi u như sau:
        1. K toán là vi c thu th p, x lý, ki m tra, phân tích và cung c p thông tin kinh t , tài chính
dư i hình th c giá tr , hi n v t và th i gian lao ñ ng.
        2. K toán tài chính là vi c thu th p, x lý, ki m tra, phân tích và cung c p thông tin kinh t , tài
chính b ng các báo cáo tài chính cho các ñ i tư ng có nhu c u s d ng thông tin c a ñơn v k toán.
        3. K toán qu n tr là vi c thu th p, x lý, phân tích và cung c p thông tin kinh t , tài chính
theo yêu c u qu n tr và quy t ñ nh kinh t , tài chính trong n i b ñơn v k toán.
       4. Nghi p v kinh t , tài chính là nh ng ho t ñ ng phát sinh c th làm tăng, gi m tài s n,
ngu n hình thành tài s n c a ñơn v k toán.
       5. ðơn v k toán là nh ng ñ i tư ng quy ñ nh t i các ñi m a, b, c, d và ñ kho n 1 ði u 2 c a
Lu t này có l p báo cáo tài chính.
        6. Kỳ k toán là kho ng th i gian xác ñ nh t th i ñi m ñơn v k toán b t ñ u ghi s k toán
ñ n th i ñi m k t thúc vi c ghi s k toán, khóa s k toán ñ l p báo cáo tài chính.
        7. Ch ng t k toán là nh ng gi y t và v t mang tin ph n ánh nghi p v kinh t , tài chính phát
sinh và ñã hoàn thành, làm căn c ghi s k toán.
        8. Tài li u k toán là ch ng t k toán, s k toán, báo cáo tài chính, báo cáo k toán qu n tr ,
báo cáo ki m toán, báo cáo ki m tra k toán và tài li u khác có liên quan ñ n k toán.
       9. Ch ñ k toán là nh ng quy ñ nh và hư ng d n v k toán trong m t lĩnh v c ho c m t s
công vi c c th do cơ quan qu n lý nhà nư c v k toán ho c t ch c ñư c cơ quan qu n lý nhà nư c
v k toán u quy n ban hành.
        10. Ki m tra k toán là xem xét, ñánh giá vi c tuân th pháp lu t v k toán, s trung th c,
chính xác c a thông tin, s li u k toán.
       11. Hành ngh k toán là ho t ñ ng cung c p d ch v k toán c a doanh nghi p ho c cá nhân có
ñ tiêu chu n, ñi u ki n th c hi n d ch v k toán.
       12. Hình th c k toán là các m u s k toán, trình t , phương pháp ghi s và m i liên quan gi a
các s k toán.
        13. Phương pháp k toán là cách th c và th t c c th ñ th c hi n t ng n i dung công vi c k
toán.

        ði u 5. Nhi m v k toán
       1. Thu th p, x lý thông tin, s li u k toán theo ñ i tư ng và n i dung công vi c k toán, theo
chu n m c và ch ñ k toán.
        2. Ki m tra, giám sát các kho n thu, chi tài chính, các nghĩa v thu, n p, thanh toán n ; ki m tra
vi c qu n lý, s d ng tài s n và ngu n hình thành tài s n; phát hi n và ngăn ng a các hành vi vi ph m
pháp lu t v tài chính, k toán.
        3. Phân tích thông tin, s li u k toán; tham mưu, ñ xu t các gi i pháp ph c v yêu c u qu n
tr và quy t ñ nh kinh t , tài chính c a ñơn v k toán.
        4. Cung c p thông tin, s li u k toán theo quy ñ nh c a pháp lu t.

        ði u 6. Yêu c u k toán
        1. Ph n ánh ñ y ñ nghi p v kinh t , tài chính phát sinh vào ch ng t k toán, s k toán và
báo cáo tài chính.



                                                    2
Cung c p b i kiemtoan.com.vn

         2. Ph n ánh k p th i, ñúng th i gian quy ñ nh thông tin, s li u k toán.
         3. Ph n ánh rõ ràng, d hi u và chính xác thông tin, s li u k toán.
         4. Ph n ánh trung th c hi n tr ng, b n ch t s vi c, n i dung và giá tr c a nghi p v kinh t , tài
chính.
         5. Thông tin, s li u k toán ñư c ph n ánh liên t c t khi phát sinh ñ n khi k t thúc ho t ñ ng
kinh t , tài chính; liên t c t khi thành l p ñ n khi ch m d t ho t ñ ng ñơn v k toán; s li u k toán
ph n ánh kỳ này ph i k ti p theo s li u k toán c a kỳ trư c.
         6. Phân lo i, s p x p thông tin, s li u k toán theo trình t , có h th ng và có th so sánh ñư c.

         ði u 7. Nguyên t c k toán
       1. Giá tr c a tài s n ñư c tính theo giá g c, bao g m chi phí mua, b c x p, v n chuy n, l p ráp,
ch bi n và các chi phí liên quan tr c ti p khác ñ n khi ñưa tài s n vào tr ng thái s n sàng s d ng. ðơn
v k toán không ñư c t ñi u ch nh l i giá tr tài s n ñã ghi s k toán, tr trư ng h p pháp lu t có quy
ñ nh khác.
        2. Các quy ñ nh và phương pháp k toán ñã ch n ph i ñư c áp d ng nh t quán trong kỳ k toán
năm. Trư ng h p có s thay ñ i v các quy ñ nh và phương pháp k toán ñã ch n thì ñơn v k toán
ph i gi i trình trong báo cáo tài chính.
       3. ðơn v k toán ph i thu th p, ph n ánh khách quan, ñ y ñ , ñúng th c t và ñúng kỳ k toán
mà nghi p v kinh t , tài chính phát sinh.
       4. Thông tin, s li u trong báo cáo tài chính năm c a ñơn v k toán ph i ñư c công khai theo
quy ñ nh t i ði u 32 c a Lu t này.
        5. ðơn v k toán ph i s d ng phương pháp ñánh giá tài s n và phân b các kho n thu, chi m t
cách th n tr ng, không ñư c làm sai l ch k t qu ho t ñ ng kinh t , tài chính c a ñơn v k toán.
        6. Cơ quan nhà nư c, ñơn v s nghi p, t ch c có s d ng kinh phí ngân sách nhà nư c ngoài
vi c th c hi n quy ñ nh t i các kho n 1, 2, 3, 4 và 5 ði u này còn ph i th c hi n k toán theo m c l c
ngân sách nhà nư c.

         ði u 8. Chu n m c k toán
        1. Chu n m c k toán g m nh ng nguyên t c và phương pháp k toán cơ b n ñ ghi s k toán
và l p báo cáo tài chính.
       2. B Tài chính quy ñ nh chu n m c k toán trên cơ s chu n m c qu c t v k toán và theo
quy ñ nh c a Lu t này.

         ði u 9. ð i tư ng k toán
         1. ð i tư ng k toán thu c ho t ñ ng thu, chi ngân sách, hành chính, s nghi p; ho t ñ ng c a
ñơn v , t ch c có s d ng kinh phí ngân sách nhà nư c, g m:
         a) Ti n, v t tư và tài s n c ñ nh;
         b) Ngu n kinh phí, qu ;
         c) Các kho n thanh toán trong và ngoài ñơn v k toán;
         d) Thu, chi và x lý chênh l ch thu, chi ho t ñ ng;
         ñ) Thu, chi và k t dư ngân sách nhà nư c;
         e) ð u tư tài chính, tín d ng nhà nư c;
         g) N và x lý n c a Nhà nư c;
         h) Tài s n qu c gia;



                                                     3
Cung c p b i kiemtoan.com.vn

       i) Các tài s n khác liên quan ñ n ñơn v k toán.
       2. ð i tư ng k toán thu c ho t ñ ng c a ñơn v , t ch c không s d ng kinh phí ngân sách nhà
nư c g m các tài s n, ngu n hình thành tài s n theo quy ñ nh t i các ñi m a, b, c, d và i kho n 1 ði u
này.
       3. ð i tư ng k toán thu c ho t ñ ng kinh doanh g m:
       a) Tài s n c ñ nh, tài s n lưu ñ ng;
       b) N ph i tr và v n ch s h u;
       c) Các kho n doanh thu, chi phí, thu nh p và chi phí khác;
       d) Thu và các kho n n p ngân sách nhà nư c;
       ñ) K t qu và phân chia k t qu ho t ñ ng kinh doanh;
       e) Các tài s n khác có liên quan ñ n ñơn v k toán.
        4. ð i tư ng k toán thu c ho t ñ ng ngân hàng, tín d ng, b o hi m, ch ng khoán, ñ u tư tài
chính, ngoài quy ñ nh t i kho n 3 ði u này còn có:
       a) Các kho n ñ u tư tài chính, tín d ng;
       b) Các kho n thanh toán trong và ngoài ñơn v k toán;
       c) Các kho n cam k t, b o lãnh, các gi y t có giá.

       ði u 10. K toán tài chính, k toán qu n tr , k toán t ng h p, k toán chi ti t
       1. K toán    ñơn v k toán g m k toán tài chính, k toán qu n tr .
       2. Khi th c hi n công vi c k toán tài chính và k toán qu n tr , ñơn v k toán ph i th c hi n
k toán t ng h p và k toán chi ti t như sau:
        a) K toán t ng h p ph i thu th p, x lý, ghi chép và cung c p thông tin t ng quát v ho t ñ ng
kinh t , tài chính c a ñơn v . K toán t ng h p s d ng ñơn v ti n t ñ ph n ánh tình hình tài s n,
ngu n hình thành tài s n, tình hình và k t qu ho t ñ ng kinh t , tài chính c a ñơn v k toán;
        b) K toán chi ti t ph i thu th p, x lý, ghi chép và cung c p thông tin chi ti t b ng ñơn v ti n
t , ñơn v hi n v t và ñơn v th i gian lao ñ ng theo t ng ñ i tư ng k toán c th trong ñơn v k toán.
K toán chi ti t minh h a cho k toán t ng h p. S li u k toán chi ti t ph i kh p ñúng v i s li u k
toán t ng h p trong m t kỳ k toán.
       3. B Tài chính hư ng d n áp d ng k toán qu n tr phù h p v i t ng lĩnh v c ho t ñ ng.

        ði u 11. ðơn v tính s d ng trong k toán
       ðơn v tính s d ng trong k toán g m:
        1. ðơn v ti n t là ð ng Vi t Nam (ký hi u qu c gia là “ñ”, ký hi u qu c t là VND). Trư ng
h p nghi p v kinh t , tài chính phát sinh là ngo i t ph i ghi theo nguyên t và ð ng Vi t Nam theo t
giá h i ñoái th c t ho c quy ñ i theo t giá h i ñoái do Ngân hàng Nhà nư c Vi t Nam công b t i
th i ñi m phát sinh, tr trư ng h p pháp lu t có quy ñ nh khác. Trư ng h p lo i ngo i t không có t
giá h i ñoái v i ð ng Vi t Nam thì ph i quy ñ i thông qua m t lo i ngo i t có t giá h i ñoái v i
ð ng Vi t Nam.
        ðơn v k toán ch y u thu, chi b ng ngo i t thì ñư c ch n m t lo i ngo i t do B Tài chính
quy ñ nh làm ñơn v ti n t ñ k toán, nhưng khi l p báo cáo tài chính s d ng Vi t Nam ph i quy
ñ i ra ð ng Vi t Nam theo t giá h i ñoái do Ngân hàng Nhà nư c Vi t Nam công b t i th i ñi m
khóa s l p báo cáo tài chính, tr trư ng h p pháp lu t có quy ñ nh khác.
       2. ðơn v hi n v t và ñơn v th i gian lao ñ ng là ñơn v ño lư ng chính th c c a C ng hòa xã
h i ch nghĩa Vi t Nam. Trư ng h p có s d ng ñơn v ño lư ng khác thì ph i quy ñ i ra ñơn v ño
lư ng chính th c c a C ng hòa xã h i ch nghĩa Vi t Nam.


                                                  4
Cung c p b i kiemtoan.com.vn

          ði u 12. Ch vi t và ch s s d ng trong k toán
        1. Ch vi t s d ng trong k toán là ti ng Vi t. Trư ng h p ph i s d ng ti ng nư c ngoài trên
ch ng t k toán, s k toán và báo cáo tài chính Vi t Nam thì ph i s d ng ñ ng th i ti ng Vi t và
ti ng nư c ngoài.
          2. Ch s s d ng trong k toán là ch s           r p: 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9; sau ch s hàng nghìn,
tri u, t , nghìn t , tri u t , t t ph i ñ t d u ch m (.); khi còn ghi ch s sau ch s hàng ñơn v ph i ñ t
d u ph y (,) sau ch s hàng ñơn v .

          ði u 13. Kỳ k toán
          1. Kỳ k toán g m kỳ k toán năm, kỳ k toán quý, kỳ k toán tháng và ñư c quy ñ nh như sau:
       a) Kỳ k toán năm là mư i hai tháng, tính t ñ u ngày 01 tháng 01 ñ n h t ngày 31 tháng 12
năm dương l ch. ðơn v k toán có ñ c thù riêng v t ch c ho t ñ ng ñư c ch n kỳ k toán năm là
mư i hai tháng tròn theo năm dương l ch, b t ñ u t ñ u ngày 01 tháng ñ u quý này ñ n h t ngày cu i
cùng c a tháng cu i quý trư c năm sau và thông báo cho cơ quan tài chính bi t;
        b) Kỳ k toán quý là ba tháng, tính t ñ u ngày 01 tháng ñ u quý ñ n h t ngày cu i cùng c a
tháng cu i quý;
          c) Kỳ k toán tháng là m t tháng, tính t ñ u ngày 01 ñ n h t ngày cu i cùng c a tháng.
          2. Kỳ k toán c a ñơn v k toán m i thành l p như sau:
       a) Doanh nghi p m i thành l p thì kỳ k toán ñ u tiên tính t ngày ñư c c p Gi y ch ng nh n
ñăng ký kinh doanh ñ n h t ngày cu i cùng c a kỳ k toán năm, kỳ k toán quý, kỳ k toán tháng theo
quy ñ nh t i kho n 1 ði u này;
        b) Các ñơn v k toán khác thì kỳ k toán ñ u tiên tính t ngày có hi u l c ghi trên quy t ñ nh
thành l p ñ n h t ngày cu i cùng c a kỳ k toán năm, kỳ k toán quý, kỳ k toán tháng theo quy ñ nh
t i kho n 1 ði u này.
         3. ðơn v k toán khi chia, tách, h p nh t, sáp nh p, chuy n ñ i hình th c s h u, gi i th ,
ch m d t ho t ñ ng ho c phá s n thì kỳ k toán cu i cùng tính t ñ u ngày kỳ k toán năm, kỳ k toán
quý, kỳ k toán tháng theo quy ñ nh t i kho n 1 ði u này ñ n h t ngày trư c ngày ghi trên quy t ñ nh
chia, tách, h p nh t, sáp nh p, chuy n ñ i hình th c s h u, gi i th , ch m d t ho t ñ ng ho c phá s n
ñơn v k toán có hi u l c.
        4. Trư ng h p kỳ k toán năm ñ u tiên ho c kỳ k toán năm cu i cùng có th i gian ng n hơn
chín mươi ngày thì ñư c phép c ng (+) v i kỳ k toán năm ti p theo, ho c c ng (+) v i kỳ k toán năm
trư c ñó ñ tính thành m t kỳ k toán năm. Kỳ k toán năm ñ u tiên ho c kỳ k toán năm cu i cùng
ph i ng n hơn mư i lăm tháng.

          ði u 14. Các hành vi b nghiêm c m
          1. Gi m o, khai man, th a thu n ho c ép bu c ngư i khác gi m o, t y xóa, khai man tài li u
k toán.
          2. C ý, th a thu n ho c ép bu c ngư i khác cung c p, xác nh n thông tin, s li u k toán sai s
th t.
          3. ð ngoài s k toán tài s n c a ñơn v k toán ho c tài s n liên quan ñ n ñơn v k toán.
       4. Hu b ho c c ý làm hư h ng tài li u k toán trư c th i h n lưu tr quy ñ nh t i ði u 40 c a
Lu t này.
          5. Ban hành, công b chu n m c k toán, ch ñ k toán không ñúng th m quy n.
       6. L i d ng ch c v , quy n h n ñe d a, trù d p ngư i làm k toán trong vi c th c hi n công
vi c k toán.
       7. Ngư i có trách nhi m qu n lý, ñi u hành ñơn v k toán kiêm làm k toán, th kho, th qu
ho c mua bán tài s n, tr doanh nghi p tư nhân, h kinh doanh cá th .



                                                      5
Cung c p b i kiemtoan.com.vn

         8. B trí ngư i làm k toán, ngư i làm k toán trư ng không ñ tiêu chu n, ñi u ki n theo quy
ñ nh t i ði u 50 và ði u 53 c a Lu t này.
        9. Các hành vi khác v k toán mà pháp lu t nghiêm c m.

        ði u 15. Giá tr c a tài li u, s li u k toán
       1. Tài li u, s li u k toán có giá tr pháp lý v tình hình kinh t , tài chính c a ñơn v k toán và
ñư c s d ng ñ công b công khai theo quy ñ nh c a pháp lu t.
        2. Tài li u, s li u k toán là cơ s ñ xây d ng và xét duy t k ho ch d toán, quy t toán, xem
xét, x lý vi ph m pháp lu t.

        ði u 16. Trách nhi m qu n lý, s d ng, cung c p thông tin, tài li u k toán
        1. ðơn v k toán có trách nhi m qu n lý, s d ng, b o qu n và lưu tr tài li u k toán.
        2. ðơn v k toán có trách nhi m cung c p thông tin, tài li u k toán k p th i, ñ y ñ , trung
th c, minh b ch cho t ch c, cá nhân theo quy ñ nh c a pháp lu t.

                                         Chương II
                                N I DUNG CÔNG TÁC K TOÁN

                                                M c1
                                          Ch ng t k toán

        ði u 17. N i dung ch ng t k toán
        1. Ch ng t k toán ph i có các n i dung ch y u sau:
        a) Tên và s hi u c a ch ng t k toán;
        b) Ngày, tháng, năm l p ch ng t k toán;
        c) Tên, ñ a ch c a ñơn v ho c cá nhân l p ch ng t k toán;
        d) Tên, ñ a ch c a ñơn v ho c cá nhân nh n ch ng t k toán;
        ñ) N i dung nghi p v kinh t , tài chính phát sinh;
       e) S lư ng, ñơn giá và s ti n c a nghi p v kinh t , tài chính ghi b ng s ; t ng s ti n c a
ch ng t k toán dùng ñ thu, chi ti n ghi b ng s và b ng ch ;
        g) Ch ký, h và tên c a ngư i l p, ngư i duy t và nh ng ngư i có liên quan ñ n ch ng t k
toán.
         2. Ngoài nh ng n i dung ch y u c a ch ng t k toán quy ñ nh t i kho n 1 ði u này, ch ng t k
toán có th có thêm nh ng n i dung khác theo t ng lo i ch ng t .

        ði u 18. Ch ng t ñi n t
        1. Ch ng t ñi n t ñư c coi là ch ng t k toán khi có các n i dung quy ñ nh t i ði u 17 c a
Lu t này và ñư c th hi n dư i d ng d li u ñi n t , ñư c mã hóa mà không b thay ñ i trong quá trình
truy n qua m ng máy tính ho c trên v t mang tin như băng t , ñĩa t , các lo i th thanh toán.
        2. Chính ph quy ñ nh chi ti t v ch ng t ñi n t .
        ði u 19. L p ch ng t k toán
       1. T t c các nghi p v kinh t , tài chính phát sinh liên quan ñ n ho t ñ ng c a ñơn v k toán
ñ u ph i l p ch ng t k toán. Ch ng t k toán ch l p m t l n cho m i nghi p v kinh t , tài chính.




                                                   6
Cung c p b i kiemtoan.com.vn

        2. Ch ng t k toán ph i ñư c l p rõ ràng, ñ y ñ , k p th i, chính xác theo n i dung quy ñ nh
trên m u. Trư ng h p ch ng t k toán chưa quy ñ nh m u thì ñơn v k toán ñư c t l p ch ng t k
toán nhưng ph i có ñ y ñ các n i dung quy ñ nh t i ði u 17 c a Lu t này.
        3. N i dung nghi p v kinh t , tài chính trên ch ng t k toán không ñư c vi t t t, không ñư c
t y xóa, s a ch a; khi vi t ph i dùng bút m c, s và ch vi t ph i liên t c, không ng t quãng, ch tr ng
ph i g ch chéo; ch ng t t y xóa, s a ch a ñ u không có giá tr thanh toán và ghi s k toán. Khi vi t
sai vào m u ch ng t k toán thì ph i hu b b ng cách g ch chéo vào ch ng t vi t sai.
        4. Ch ng t k toán ph i ñư c l p ñ s liên quy ñ nh. Trư ng h p ph i l p nhi u liên ch ng
t k toán cho m t nghi p v kinh t , tài chính thì n i dung các liên ph i gi ng nhau. Ch ng t k
toán do ñơn v k toán quy ñ nh t i các ñi m a, b, c và d kho n 1 ði u 2 c a Lu t này l p ñ giao d ch
v i t ch c, cá nhân bên ngoài ñơn v k toán thì liên g i cho bên ngoài ph i có d u c a ñơn v k
toán.
       5. Ngư i l p, ngư i ký duy t và nh ng ngư i khác ký tên trên ch ng t k toán ph i ch u trách
nhi m v n i dung c a ch ng t k toán.
        6. Ch ng t k toán ñư c l p dư i d ng ch ng t ñi n t ph i tuân theo các n i dung quy ñ nh
t i ði u 18 c a Lu t này và kho n 1, kho n 2 ði u này. Ch ng t ñi n t ph i in ra gi y và lưu tr theo
quy ñ nh t i ði u 40 c a Lu t này.

       ði u 20. Ký ch ng t k toán
        1. Ch ng t k toán ph i có ñ ch ký. Ch ký trên ch ng t k toán ph i ký b ng bút m c.
Không ñư c ký ch ng t k toán b ng m c ñ ho c ñóng d u ch ký kh c s n. Ch ký trên ch ng t k
toán c a m t ngư i ph i th ng nh t.
      2. Ch ký trên ch ng t k toán ph i do ngư i có th m quy n ho c ngư i ñư c u quy n ký.
Nghiêm c m ký ch ng t k toán khi chưa ghi ñ n i dung ch ng t thu c trách nhi m c a ngư i ký.
        3. Ch ng t k toán chi ti n ph i do ngư i có th m quy n ký duy t chi và k toán trư ng ho c
ngư i ñư c u quy n ký trư c khi th c hi n. Ch ký trên ch ng t k toán dùng ñ chi ti n ph i ký
theo t ng liên.
       4. Ch ng t ñi n t ph i có ch ký ñi n t theo quy ñ nh c a pháp lu t.

       ði u 21. Hóa ñơn bán hàng
       1. T ch c, cá nhân khi bán hàng hoá ho c cung c p d ch v ph i l p hóa ñơn bán hàng giao
cho khách hàng. Trư ng h p bán l hàng hóa ho c cung ng d ch v dư i m c ti n quy ñ nh mà ngư i
mua hàng không yêu c u thì không ph i l p hóa ñơn bán hàng. Chính ph quy ñ nh c th các trư ng
h p bán hàng và m c ti n bán hàng không ph i l p hóa ñơn bán hàng.
        2. T ch c, cá nhân khi mua hàng hóa ho c ñư c cung c p d ch v có quy n yêu c u ngư i bán
hàng, ngư i cung c p d ch v l p, giao hóa ñơn bán hàng cho mình.
       3. Hóa ñơn bán hàng ñư c th hi n b ng các hình th c sau:
       a) Hóa ñơn theo m u in s n;
       b) Hóa ñơn in t máy;
       c) Hóa ñơn ñi n t ;
       d) Tem, vé, th in s n giá thanh toán.
        4. B Tài chính quy ñ nh m u hóa ñơn, t ch c in n, phát hành và s d ng hóa ñơn bán hàng.
Trư ng h p t ch c ho c cá nhân t in hóa ñơn bán hàng thì ph i ñư c cơ quan tài chính có th m quy n
ch p thu n b ng văn b n trư c khi th c hi n.
       5. T ch c, cá nhân khi bán hàng hóa ho c cung c p d ch v n u không l p, không giao hóa
ñơn bán hàng ho c hóa ñơn bán hàng l p không ñúng quy ñ nh t i ði u 19 và ði u 20 c a Lu t này và
các kho n 1, 2, 3 và 4 ði u này thì b x lý theo quy ñ nh c a pháp lu t.



                                                 7
Cung c p b i kiemtoan.com.vn

       ði u 22. Qu n lý, s d ng ch ng t k toán
       1.Thông tin, s li u trên ch ng t k toán là căn c ñ ghi s k toán.
        2. Ch ng t k toán ph i ñư c s p x p theo n i dung kinh t , theo trình t th i gian và b o qu n
an toàn theo quy ñ nh c a pháp lu t.
        3. Ch cơ quan nhà nư c có th m quy n m i có quy n t m gi , t ch thu ho c niêm phong ch ng
t k toán. Trư ng h p t m gi ho c t ch thu thì cơ quan nhà nư c có th m quy n ph i sao ch p ch ng
t b t m gi , b t ch thu và ký xác nh n trên ch ng t sao ch p; ñ ng th i l p biên b n ghi rõ lý do, s
lư ng t ng lo i ch ng t k toán b t m gi ho c t ch thu và ký tên, ñóng d u.
        4. Cơ quan có th m quy n niêm phong ch ng t k toán ph i l p biên b n, ghi rõ lý do, s lư ng
t ng lo i ch ng t k toán b niêm phong và ký tên, ñóng d u.

                                               M c2
                                  Tài kho n k toán và s k toán

       ði u 23. Tài kho n k toán và h th ng tài kho n k toán
       1. Tài kho n k toán dùng ñ phân lo i và h th ng hóa các nghi p v kinh t , tài chính theo n i
dung kinh t .
      2. H th ng tài kho n k toán g m các tài kho n k toán c n s d ng. M i ñơn v k toán ph i
s d ng m t h th ng tài kho n k toán.
       3. B Tài chính quy ñ nh c th v tài kho n k toán và h th ng tài kho n k toán.

       ði u 24. L a ch n áp d ng h th ng tài kho n k toán
      1. ðơn v k toán ph i căn c vào h th ng tài kho n k toán do B Tài chính quy ñ nh ñ ch n
h th ng tài kho n k toán áp d ng ñơn v .
       2. ðơn v k toán ñư c chi ti t các tài kho n k toán ñã ch n ph c v yêu c u qu n lý c a ñơn
v.

       ði u 25. S k toán và h th ng s k toán
        1. S k toán dùng ñ ghi chép, h th ng và lưu gi toàn b các nghi p v kinh t , tài chính ñã
phát sinh có liên quan ñ n ñơn v k toán.
       2. S k toán ph i ghi rõ tên ñơn v k toán; tên s ; ngày, tháng, năm l p s ; ngày, tháng, năm
khóa s ; ch ký c a ngư i l p s , k toán trư ng và ngư i ñ i di n theo pháp lu t c a ñơn v k toán;
s trang, ñóng d u giáp lai.
       3. S k toán ph i có các n i dung ch y u sau ñây:
       a) Ngày, tháng ghi s ;
       b) S hi u và ngày, tháng c a ch ng t k toán dùng làm căn c ghi s ;
       c) Tóm t t n i dung c a nghi p v kinh t , tài chính phát sinh;
       d) S ti n c a nghi p v kinh t , tài chính phát sinh ghi vào các tài kho n k toán;
       ñ) S dư ñ u kỳ, s ti n phát sinh trong kỳ, s dư cu i kỳ.
       4. S k toán g m s k toán t ng h p và s k toán chi ti t.
       5. B Tài chính quy ñ nh c th v hình th c k toán, h th ng s k toán và s k toán.

       ði u 26. L a ch n áp d ng h th ng s k toán
       1. M i ñơn v k toán ch có m t h th ng s k toán cho m t kỳ k toán năm.


                                                  8
Cung c p b i kiemtoan.com.vn

       2. ðơn v k toán ph i căn c vào h th ng s k toán do B Tài chính quy ñ nh ñ ch n m t h
th ng s k toán áp d ng ñơn v .
       3. ðơn v k toán ñư c c th hoá các s k toán ñã ch n ñ ph c v yêu c u k toán c a ñơn
v.

       ði u 27. M s , ghi s , khóa s k toán
       1. S k toán ph i m vào ñ u kỳ k toán năm; ñ i v i ñơn v k toán m i thành l p, s k toán
ph i m t ngày thành l p.
       2. ðơn v k toán ph i căn c vào ch ng t k toán ñ ghi s k toán.
       3. S k toán ph i ghi k p th i, rõ ràng, ñ y ñ theo các n i dung c a s . Thông tin, s li u ghi
vào s k toán ph i chính xác, trung th c, ñúng v i ch ng t k toán.
       4. Vi c ghi s k toán ph i theo trình t th i gian phát sinh c a nghi p v kinh t , tài chính.
Thông tin, s li u ghi trên s k toán c a năm sau ph i k ti p thông tin, s li u ghi trên s k toán c a
năm trư c li n k . S k toán ph i ghi liên t c t khi m s ñ n khi khóa s .
        5. Thông tin, s li u ghi trên s k toán ph i b ng m c không phai; không ghi xen thêm vào
phía trên ho c phía dư i; không ghi ch ng lên nhau; không ghi cách dòng. Trư ng h p ghi không h t
trang s ph i g ch chéo ph n không ghi. Khi ghi h t trang ph i c ng s li u t ng c ng c a trang và
chuy n s li u t ng c ng sang trang k ti p.
        6. ðơn v k toán ph i khóa s k toán vào cu i kỳ k toán trư c khi l p báo cáo tài chính và các
trư ng h p khóa s k toán khác theo quy ñ nh c a pháp lu t.
       7. ðơn v k toán ñư c ghi s k toán b ng tay ho c ghi s k toán b ng máy vi tính. Trư ng
h p ghi s k toán b ng máy vi tính thì ph i th c hi n các quy ñ nh v s k toán t i ði u 25, ði u 26
c a Lu t này và các kho n 1, 2, 3, 4 và 6 ði u này. Sau khi khóa s k toán trên máy vi tính ph i in s
k toán ra gi y và ñóng thành quy n riêng cho t ng kỳ k toán năm.

       ði u 28. S a ch a s k toán
        1. Khi phát hi n s k toán ghi b ng tay có sai sót thì không ñư c t y xóa làm m t d u v t
thông tin, s li u ghi sai mà ph i s a ch a theo m t trong ba phương pháp sau:
        a) Ghi c i chính b ng cách g ch m t ñư ng th ng vào ch sai và ghi s ho c ch ñúng     trên và
ph i có ch ký c a k toán trư ng bên c nh;
        b) Ghi s âm b ng cách ghi l i s sai b ng m c ñ ho c ghi l i s sai trong d u ngo c ñơn, sau
ñó ghi l i s ñúng và ph i có ch ký c a k toán trư ng bên c nh;
       c) Ghi b sung b ng cách l p “ch ng t ghi s b sung” và ghi thêm s chênh l ch thi u cho ñ .
       2. Trư ng h p phát hi n s k toán có sai sót trư c khi báo cáo tài chính năm ñư c n p cho cơ
quan nhà nư c có th m quy n thì ph i s a ch a trên s k toán c a năm ñó.
       3. Trư ng h p phát hi n s k toán có sai sót sau khi báo cáo tài chính năm ñã n p cho cơ quan
nhà nư c có th m quy n thì ph i s a ch a trên s k toán c a năm ñã phát hi n sai sót và ghi chú vào
dòng cu i c a s k toán năm có sai sót.
       4. S a ch a s k toán trong trư ng h p ghi s b ng máy vi tính:
       a) Trư ng h p phát hi n sai sót trư c khi báo cáo tài chính n p cho cơ quan nhà nư c có th m
quy n thì ph i s a ch a tr c ti p trên máy vi tính c a năm ñó;
       b) Trư ng h p phát hi n sai sót sau khi báo cáo tài chính năm ñã n p cho cơ quan nhà nư c có
th m quy n thì ph i s a ch a tr c ti p trên máy vi tính c a năm ñã phát hi n sai sót và ghi chú vào
dòng cu i c a s k toán năm có sai sót;
       c) S a ch a s k toán trong trư ng h p ghi s b ng máy vi tính cũng th c hi n theo phương
pháp quy ñ nh t i ñi m b và ñi m c kho n 1 ði u này.



                                                 9
Cung c p b i kiemtoan.com.vn

                                                M c3
                                          báo cáo tài chính
       ði u 29. Báo cáo tài chính
       1. Báo cáo tài chính ñư c l p theo chu n m c k toán và ch ñ k toán dùng ñ t ng h p và thuy t
minh v tình hình kinh t , tài chính c a ñơn v k toán.
        2. Báo cáo tài chính c a ñơn v k toán thu c ho t ñ ng thu, chi ngân sách nhà nư c, hành
chính, s nghi p; t ch c có s d ng kinh phí ngân sách nhà nư c và ñơn v s nghi p, t ch c không
s d ng kinh phí ngân sách nhà nư c, g m:
       a) B ng cân ñ i tài kho n;
       b) Báo cáo thu, chi;
       c) B n thuy t minh báo cáo tài chính;
       d) Các báo cáo khác theo quy ñ nh c a pháp lu t.
       3. Báo cáo tài chính c a ñơn v k toán thu c ho t ñ ng kinh doanh, g m:
       a) B ng cân ñ i k toán;
       b) Báo cáo k t qu ho t ñ ng kinh doanh;
       c) Báo cáo lưu chuy n ti n t ;
       d) B n thuy t minh báo cáo tài chính.
       4. B Tài chính quy ñ nh c th v báo cáo tài chính cho t ng lĩnh v c ho t ñ ng.

       ði u 30. L p báo cáo tài chính
       1. ðơn v k toán ph i l p báo cáo tài chính vào cu i kỳ k toán năm; trư ng h p pháp lu t có
quy ñ nh l p báo cáo tài chính theo kỳ k toán khác thì ñơn v k toán ph i l p theo kỳ ñó.
         2. Vi c l p báo cáo tài chính ph i căn c vào s li u sau khi khóa s k toán. ðơn v k toán
c p trên ph i l p báo cáo tài chính t ng h p ho c báo cáo tài chính h p nh t d a trên báo cáo tài chính
c a t t c ñơn v k toán trong cùng ñơn v k toán c p trên.
         3. Báo cáo tài chính ph i l p ñúng n i dung, phương pháp và trình bày nh t quán gi a các kỳ k
toán; trư ng h p báo cáo tài chính trình bày khác nhau gi a các kỳ k toán thì ph i thuy t minh rõ lý
do.
       4. Báo cáo tài chính ph i ñư c ngư i l p, k toán trư ng và ngư i ñ i di n theo pháp lu t c a
ñơn v k toán ký. Ngư i ký báo cáo tài chính ph i ch u trách nhi m v n i dung c a báo cáo.

       ði u 31. Th i h n n p báo cáo tài chính
        1. Báo cáo tài chính năm c a ñơn v k toán ph i n p cho cơ quan nhà nư c có th m quy n
trong th i h n chín mươi ngày, k t ngày k t thúc kỳ k toán năm theo quy ñ nh c a pháp lu t; ñ i v i
báo cáo quy t toán ngân sách thì th i h n n p báo cáo ñư c th c hi n theo quy ñ nh c a Chính ph .
        2. Chính ph quy ñ nh c th th i h n n p báo cáo tài chính, báo cáo quy t toán ngân sách cho
t ng lĩnh v c ho t ñ ng và t ng c p qu n lý.

       ði u 32. N i dung công khai báo cáo tài chính
       1. N i dung công khai báo cáo tài chính c a ñơn v k toán thu, chi ngân sách nhà nư c, ñơn v
hành chính, s nghi p; t ch c có s d ng kinh phí ngân sách nhà nư c và ñơn v s nghi p, t ch c
không s d ng kinh phí ngân sách nhà nư c, g m:
       a) ðơn v k toán thu, chi ngân sách nhà nư c công khai t ng quy t toán thu, chi ngân sách nhà
nư c năm;


                                                 10
Cung c p b i kiemtoan.com.vn

        b) ðơn v k toán hành chính, s nghi p, t ch c có s d ng kinh phí ngân sách nhà nư c công
khai t ng quy t toán thu, chi ngân sách nhà nư c năm và các kho n thu, chi tài chính khác;
        c) ðơn v k toán s nghi p, t ch c không s d ng kinh phí ngân sách nhà nư c công khai
quy t toán thu, chi tài chính năm;
        d) ðơn v k toán có s d ng các kho n ñóng góp c a nhân dân công khai m c ñích huy ñ ng
và s d ng các kho n ñóng góp, ñ i tư ng ñóng góp, m c huy ñ ng, k t qu s d ng và quy t toán thu,
chi t ng kho n ñóng góp.
        2. N i dung công khai báo cáo tài chính c a ñơn v k toán thu c ho t ñ ng kinh doanh, g m:
        a) Tình hình tài s n, n ph i tr và v n ch s h u;
        b) K t qu ho t ñ ng kinh doanh;
        c) Trích l p và s d ng các qu ;
        d) Thu nh p c a ngư i lao ñ ng.
       3. Báo cáo tài chính c a ñơn v k toán ñã ñư c ki m toán khi công khai ph i kèm theo k t lu n
c a t ch c ki m toán.

        ði u 33. Hình th c và th i h n công khai báo cáo tài chính
        1. Vi c công khai báo cáo tài chính ñư c th c hi n theo các hình th c:
        a) Phát hành n ph m;
        b) Thông báo b ng văn b n;
        c) Niêm y t;
        d) Các hình th c khác theo quy ñ nh c a pháp lu t.
       2. ðơn v k toán thu, chi ngân sách nhà nư c ph i công khai báo cáo tài chính năm trong th i h n sáu
mươi ngày, k t ngày ñư c c p có th m quy n duy t.
       3. ðơn v k toán hành chính, s nghi p, t ch c có s d ng kinh phí ngân sách nhà nư c và
ñơn v s nghi p, t ch c không s d ng kinh phí ngân sách nhà nư c, ñơn v k toán có s d ng các
kho n ñóng góp c a nhân dân ph i công khai báo cáo tài chính năm trong th i h n ba mươi ngày, k t
ngày ñư c c p có th m quy n duy t.
         4. ðơn v k toán thu c ho t ñ ng kinh doanh ph i công khai báo cáo tài chính năm trong th i h n m t
trăm hai mươi ngày, k t ngày k t thúc kỳ k toán năm.

        ði u 34. Ki m toán báo cáo tài chính
       1. Báo cáo tài chính năm c a ñơn v k toán mà pháp lu t quy ñ nh ph i ki m toán thì ph i ñư c
ki m toán trư c khi n p cho cơ quan nhà nư c có th m quy n và trư c khi công khai.
        2. ðơn v k toán khi ñư c ki m toán ph i tuân th ñ y ñ các quy ñ nh c a pháp lu t v ki m
toán.
        3. Báo cáo tài chính ñã ñư c ki m toán khi n p cho cơ quan nhà nư c có th m quy n quy ñ nh t i
ði u 31 c a Lu t này ph i có báo cáo ki m toán ñính kèm.

                                                  M c4
                                            Ki m tra k toán

        ði u 35. Ki m tra k toán
        ðơn v k toán ph i ch u s ki m tra k toán c a cơ quan có th m quy n và không quá m t l n
ki m tra cùng m t n i dung trong m t năm. Vi c ki m tra k toán ch th c hi n khi có quy t ñ nh c a
c p có th m quy n theo quy ñ nh c a pháp lu t.
        ði u 36. N i dung ki m tra k toán
        1. N i dung ki m tra k toán g m:


                                                   11
Cung c p b i kiemtoan.com.vn

        a) Ki m tra vi c th c hi n các n i dung công tác k toán;
        b) Ki m tra vi c t ch c b máy k toán và ngư i làm k toán;
        c) Ki m tra vi c t ch c qu n lý và ho t ñ ng ngh nghi p k toán;
        d) Ki m tra vi c ch p hành các quy ñ nh khác c a pháp lu t v k toán.
       2. N i dung ki m tra k toán ph i ñư c xác ñ nh trong quy t ñ nh ki m tra.

        ði u 37. Quy n và trách nhi m c a ñoàn ki m tra k toán
        1. Khi ki m tra k toán, ñoàn ki m tra ph i xu t trình quy t ñ nh ki m tra k toán. ðoàn ki m tra có
quy n yêu c u ñơn v k toán ñư c ki m tra cung c p tài li u k toán có liên quan ñ n n i dung ki m tra k
toán và gi i trình khi c n thi t.
       2. Khi k t thúc ki m tra k toán, ñoàn ki m tra ph i l p biên b n ki m tra k toán và giao cho
ñơn v k toán ñư c ki m tra m t b n; n u phát hi n có vi ph m pháp lu t v k toán thì x lý theo
th m quy n ho c chuy n h sơ ñ n cơ quan nhà nư c có th m quy n ñ x lý theo quy ñ nh c a pháp
lu t.
        3. Trư ng ñoàn ki m tra k toán ph i ch u trách nhi m v các k t lu n ki m tra.
       4. ðoàn ki m tra k toán ph i tuân th trình t , n i dung, ph m vi và th i gian ki m tra, không
ñư c làm nh hư ng ñ n công vi c và không ñư c sách nhi u ñơn v k toán ñư c ki m tra.

      ði u 38. Trách nhi m và quy n c a ñơn v k toán ñư c ki m tra k toán
        1. ðơn v k toán ñư c ki m tra k toán có trách nhi m:
        a) Cung c p cho ñoàn ki m tra tài li u k toán có liên quan ñ n n i dung ki m tra và gi i trình
các n i dung theo yêu c u c a ñoàn ki m tra;
        b) Th c hi n k t lu n c a ñoàn ki m tra.
        2. ðơn v k toán ñư c ki m tra k toán có quy n:
         a) T ch i ki m tra n u xét th y vi c ki m tra không ñúng th m quy n ho c n i dung ki m tra
trái v i quy ñ nh t i ði u 36 c a Lu t này;
        b) Khi u n i v k t lu n c a ñoàn ki m tra v i cơ quan có th m quy n quy t ñ nh ki m tra k toán;
trư ng h p không ñ ng ý v i k t lu n c a cơ quan có th m quy n quy t ñ nh ki m tra k toán thì th c hi n
theo quy ñ nh c a pháp lu t.
                                                   M c5
                          ki m kê tàI s n, b o qu n, lưu tr tàI li u k toán

        ði u 39. Ki m kê tài s n
         1. Ki m kê tài s n là vi c cân, ñong, ño, ñ m s lư ng; xác nh n và ñánh giá ch t lư ng, giá tr
c a tài s n, ngu n v n hi n có t i th i ñi m ki m kê ñ ki m tra, ñ i chi u v i s li u trong s k toán.
        2. ðơn v k toán ph i ki m kê tài s n trong các trư ng h p sau:
        a) Cu i kỳ k toán năm, trư c khi l p báo cáo tài chính;
        b) Chia, tách, h p nh t, sáp nh p, gi i th , ch m d t ho t ñ ng, phá s n, ho c bán, khoán, cho
thuê doanh nghi p;
        c) Chuy n ñ i hình th c s h u doanh nghi p;
        d) X y ra h a ho n, lũ l t và các thi t h i b t thư ng khác;
        ñ) ðánh giá l i tài s n theo quy t ñ nh c a cơ quan nhà nư c có th m quy n;
        e) Các trư ng h p khác theo quy ñ nh c a pháp lu t.




                                                    12
Cung c p b i kiemtoan.com.vn

        3. Sau khi ki m kê tài s n, ñơn v k toán ph i l p báo cáo t ng h p k t qu ki m kê. Trư ng
h p có chênh l ch gi a s li u th c t ki m kê v i s li u ghi trên s k toán, ñơn v k toán ph i xác
ñ nh nguyên nhân và ph i ph n ánh s chênh l ch và k t qu x lý vào s k toán trư c khi l p báo cáo
tài chính.
        4. Vi c ki m kê ph i ph n ánh ñúng th c t tài s n, ngu n hình thành tài s n. Ngư i l p và ký
báo cáo t ng h p k t qu ki m kê ph i ch u trách nhi m v k t qu ki m kê.

           ði u 40. B o qu n, lưu tr tài li u k toán
           1. Tài li u k toán ph i ñư c ñơn v k toán b o qu n ñ y ñ , an toàn trong quá trình s d ng và
lưu tr .
        2. Tài li u k toán lưu tr ph i là b n chính. Trư ng h p tài li u k toán b t m gi , b t ch thu
có b n sao ch p, b m t ho c b hu ho i thì ph i có biên b n kèm theo b n sao ch p ho c xác nh n.
       3.Tài li u k toán ph i ñưa vào lưu tr trong th i h n mư i hai tháng, k t ngày k t thúc kỳ k
toán năm ho c k t thúc công vi c k toán.
         4. Ngư i ñ i di n theo pháp lu t c a ñơn v k toán ch u trách nhi m t ch c b o qu n, lưu tr
tài li u k toán.
           5. Tài li u k toán ph i ñư c lưu tr theo th i h n sau:
      a) T i thi u năm năm ñ i v i tài li u k toán dùng cho qu n lý, ñi u hành c a ñơn v k toán,
g m c ch ng t k toán không s d ng tr c ti p ñ ghi s k toán và l p báo cáo tài chính;
         b) T i thi u mư i năm ñ i v i ch ng t k toán s d ng tr c ti p ñ ghi s k toán và l p báo
cáo tài chính, s k toán và báo cáo tài chính năm, tr trư ng h p pháp lu t có quy ñ nh khác;
        c) Lưu tr vĩnh vi n ñ i v i tài li u k toán có tính s li u, có ý nghĩa quan tr ng v kinh t , an
ninh, qu c phòng.
        6. Chính ph quy ñ nh c th t ng lo i tài li u k toán ph i lưu tr , th i h n, th i ñi m tính th i
h n lưu tr quy ñ nh t i kho n 5 ði u này, nơi lưu tr và th t c tiêu hu tài li u k toán lưu tr .

           ði u 41. Công vi c k toán trong trư ng h p tài li u k toán b m t ho c b hu ho i
        Khi phát hi n tài li u k toán b m t ho c b hu ho i, ñơn v k toán ph i th c hi n ngay các
công vi c sau ñây:
       1. Ki m tra xác ñ nh và l p biên b n v s lư ng, hi n tr ng, nguyên nhân tài li u k toán b
m t ho c b hu ho i và thông báo cho t ch c, cá nhân có liên quan và cơ quan nhà nư c có th m
quy n;
           2. T ch c ph c h i l i tài li u k toán b hư h ng;
        3. Liên h v i t ch c, cá nhân có giao d ch tài li u, s li u k toán ñ ñư c sao ch p ho c xác
nh n l i tài li u k toán b m t ho c b hu ho i;
       4. ð i v i tài li u k toán có liên quan ñ n tài s n nhưng không th ph c h i b ng các bi n
pháp quy ñ nh t i kho n 2 và kho n 3 ði u này thì ph i ki m kê tài s n ñ l p l i tài li u k toán b m t
ho c b hu ho i.

                                          M c6
công vi c k toán trong trư ng h p ñơn v k toán                 chia, tách, h p nh t, sáp nh p,
           chuy n ñ i hình th c s h u,       gi i th , ch m d t ho t ñ ng, phá s n

           ði u 42. Công vi c k toán trong trư ng h p chia ñơn v k toán
           1. ðơn v k toán b chia thành các ñơn v k toán m i ph i th c hi n các công vi c sau ñây:
           a) Khóa s k toán, ki m kê tài s n, xác ñ nh n chưa thanh toán, l p báo cáo tài chính;


                                                     13
Cung c p b i kiemtoan.com.vn

        b) Phân chia tài s n, n chưa thanh toán, l p biên b n bàn giao và ghi s k toán theo biên b n
bàn giao;
        c) Bàn giao tài li u k toán liên quan ñ n tài s n, n chưa thanh toán cho các ñơn v k toán
m i.
        2. ðơn v k toán m i thành l p căn c vào biên b n bàn giao m s và ghi s k toán theo quy
ñ nh c a Lu t này.

        ði u 43. Công vi c k toán trong trư ng h p tách ñơn v k toán
        1. ðơn v k toán b tách m t b ph n ñ thành l p ñơn v k toán m i ph i th c hi n các công
vi c sau ñây:
        a) Ki m kê tài s n, xác ñ nh n chưa thanh toán c a b ph n ñư c tách;
       b) Bàn giao tài s n, n chưa thanh toán c a b ph n ñư c tách, l p biên b n bàn giao và ghi s
k toán theo biên b n bàn giao;
        c) Bàn giao tài li u k toán liên quan ñ n tài s n, n chưa thanh toán cho ñơn v k toán m i.
Tài li u k toán không bàn giao do ñơn v k toán b tách lưu tr theo quy ñ nh t i ði u 40 c a Lu t
này.
       2. ðơn v k toán m i thành l p căn c biên b n bàn giao m s và ghi s k toán theo quy ñ nh
c a Lu t này.

        ði u 44. Công vi c k toán trong trư ng h p h p nh t các ñơn v k toán
        1. Các ñơn v k toán h p nh t thành ñơn v k toán m i thì t ng ñơn v k toán b h p nh t
ph i th c hi n các công vi c sau ñây:
        a) Khóa s k toán, ki m kê tài s n, xác ñ nh n chưa thanh toán, l p báo cáo tài chính;
        b) Bàn giao toàn b tài s n, n chưa thanh toán, l p biên b n bàn giao và ghi s k toán theo
biên b n bàn giao;
        c) Bàn giao toàn b tài li u k toán cho ñơn v k toán h p nh t.
        2. ðơn v k toán h p nh t ph i th c hi n các công vi c sau ñây:
        a) Căn c các biên b n bàn giao, m s và ghi s k toán;
       b) T ng h p báo cáo tài chính c a các ñơn v k toán b h p nh t thành báo cáo tài chính c a
ñơn v k toán h p nh t.

        ði u 45. Công vi c k toán trong trư ng h p sáp nh p ñơn v k toán
        1. ðơn v k toán sáp nh p vào ñơn v k toán khác ph i th c hi n các công vi c sau ñây:
        a) Khóa s k toán, ki m kê tài s n, xác ñ nh n chưa thanh toán, l p báo cáo tài chính;
        b) Bàn giao toàn b tài s n, n chưa thanh toán, l p biên b n bàn giao và ghi s k toán theo
biên b n bàn giao;
        c) Bàn giao toàn b tài li u k toán cho ñơn v k toán nh n sáp nh p.
        2. ðơn v k toán nh n sáp nh p căn c biên b n bàn giao ghi s k toán theo quy ñ nh c a Lu t
này.

       ði u 46. Công vi c k toán trong trư ng h p chuy n ñ i hình th c s h u
        1. ðơn v k toán chuy n ñ i hình th c s h u ph i th c hi n các công vi c sau ñây:
        a) Khóa s k toán, ki m kê tài s n, xác ñ nh n chưa thanh toán, l p báo cáo tài chính;
        b) Bàn giao toàn b tài s n, n chưa thanh toán, l p biên b n bàn giao và ghi s k toán theo
biên b n bàn giao;


                                                 14
Cung c p b i kiemtoan.com.vn

         c) Bàn giao toàn b tài li u k toán cho ñơn v k toán có hình th c s h u m i.
       2. ðơn v k toán có hình th c s h u m i căn c biên b n bàn giao m s và ghi s k toán
theo quy ñ nh c a Lu t này.

        ði u 47. Công vi c k toán trong trư ng h p gi i th , ch m d t ho t ñ ng, phá s n
         1. ðơn v k toán b gi i th ho c ch m d t ho t ñ ng ph i th c hi n các công vi c sau ñây:
         a) Khóa s k toán, ki m kê tài s n, xác ñ nh n chưa thanh toán, l p báo cáo tài chính;
         b) M s k toán theo dõi các nghi p v kinh t , tài chính liên quan ñ n gi i th , ch m d t ho t
ñ ng;
        c) Tài li u k toán c a ñơn v k toán gi i th ho c ch m d t ho t ñ ng sau khi x lý xong ñư c
bàn giao cho ñơn v k toán c p trên ho c t ch c, cá nhân lưu tr theo quy ñ nh t i ði u 40 c a Lu t
này.
        2. Trư ng h p ñơn v k toán b tuyên b phá s n thì toà án tuyên b phá s n ch ñ nh ngư i th c
hi n công vi c k toán theo quy ñ nh t i kho n 1 ði u này.

                                              Chương III
                   T   CH C B      MÁY K TOÁN VÀ NGƯ I LÀM K TOÁN

         ði u 48. T ch c b máy k toán
         1. ðơn v k toán ph i t ch c b máy k toán, b trí ngư i làm k toán ho c thuê làm k toán.
       2. ðơn v k toán ph i b trí ngư i làm k toán trư ng. Trư ng h p ñơn v k toán chưa b trí
ñư c ngư i làm k toán trư ng thì ph i c ngư i ph trách k toán ho c thuê ngư i làm k toán trư ng
(k toán trư ng và ngư i ph trách k toán sau ñây g i chung là k toán trư ng).
       3. Trư ng h p cơ quan, doanh nghi p có ñơn v k toán c p trên và ñơn v k toán c p cơ s thì
t ch c b máy k toán theo quy ñ nh c a pháp lu t.

         ði u 49. Trách nhi m c a ngư i ñ i di n theo pháp lu t c a ñơn v k toán
        1. T ch c b máy k toán, b trí ngư i làm k toán, ngư i làm k toán trư ng theo ñúng tiêu
chu n, ñi u ki n quy ñ nh trong Lu t này.
         2. Quy t ñ nh thuê làm k toán, thuê làm k toán trư ng.
        3. T ch c và ch ñ o th c hi n công tác k toán trong ñơn v k toán theo quy ñ nh c a pháp
lu t v k toán và ch u trách nhi m v h u qu do nh ng sai trái mà mình gây ra.

         ði u 50. Tiêu chu n, quy n và trách nhi m c a ngư i làm k toán
         1. Ngư i làm k toán ph i có các tiêu chu n sau:
         a) Có ph m ch t ñ o ñ c ngh nghi p, trung th c, liêm khi t, có ý th c ch p hành pháp lu t;
         b) Có trình ñ chuyên môn nghi p v v k toán.
         2. Ngư i làm k toán có quy n ñ c l p v chuyên môn, nghi p v k toán.
        3. Ngư i làm k toán có trách nhi m tuân th các quy ñ nh c a pháp lu t v k toán, th c hi n
các công vi c ñư c phân công và ch u trách nhi m v chuyên môn, nghi p v c a mình. Khi thay ñ i
ngư i làm k toán, ngư i làm k toán cũ ph i có trách nhi m bàn giao công vi c k toán và tài li u k
toán cho ngư i làm k toán m i. Ngư i làm k toán cũ ph i ch u trách nhi m v công vi c trong th i
gian do mình ph trách.

         ði u 51. Nh ng ngư i không ñư c làm k toán



                                                  15
Cung c p b i kiemtoan.com.vn

       1. Ngư i chưa thành niên; ngư i b h n ch ho c m t năng l c hành vi dân s ; ngư i ñang ph i
ñưa vào cơ s giáo d c, cơ s ch a b nh ho c b qu n ch hành chính.
       2. Ngư i ñang b c m hành ngh , c m làm k toán theo b n án hay quy t ñ nh c a Tòa án;
ngư i ñang b truy c u trách nhi m hình s ; ngư i ñang ph i ch p hành hình ph t tù ho c ñã b k t án
v m t trong các t i v kinh t , v ch c v liên quan ñ n tài chính, k toán mà chưa ñư c xóa án tích.
       3. B , m , v   , ch ng, con, anh, ch , em ru t c a nh ng ngư i có trách nhi m qu n lý ñi u hành
ñơn v k toán, k c      k toán trư ng trong cùng m t ñơn v k toán là doanh nghi p nhà nư c, công ty
c ph n, h p tác xã,   cơ quan nhà nư c, ñơn v s nghi p, t ch c có s d ng kinh phí ngân sách nhà
nư c, ñơn v s nghi    p, t ch c không s d ng kinh phí ngân sách nhà nư c.
       4. Th kho, th qu , ngư i mua bán tài s n trong cùng m t ñơn v k toán là doanh nghi p nhà
nư c, công ty c ph n, h p tác xã, cơ quan nhà nư c, ñơn v s nghi p, t ch c có s d ng kinh phí
ngân sách nhà nư c, ñơn v s nghi p và t ch c không s d ng kinh phí ngân sách nhà nư c

       ði u 52. K toán trư ng
         1. K toán trư ng có nhi m v t ch c th c hi n công tác k toán trong ñơn v k toán theo quy
ñ nh t i ði u 5 c a Lu t này.
        2. K toán trư ng c a cơ quan nhà nư c, ñơn v s nghi p, t ch c có s d ng kinh phí ngân
sách nhà nư c; ñơn v s nghi p, t ch c không s d ng kinh phí ngân sách nhà nư c và doanh nghi p
nhà nư c ngoài nhi m v quy ñ nh t i kho n 1 ði u này, còn có nhi m v giúp ngư i ñ i di n theo
pháp lu t c a ñơn v k toán giám sát tài chính t i ñơn v k toán.
       3. K toán trư ng ch u s lãnh ñ o c a ngư i ñ i di n theo pháp lu t c a ñơn v k toán; trư ng
h p có ñơn v k toán c p trên thì ñ ng th i ch u s ch ñ o và ki m tra c a k toán trư ng c p trên v
chuyên môn, nghi p v .
        4. Trư ng h p ñơn v k toán c ngư i ph trách k toán thay ch c nghi p k toán trư ng thì
ngư i ph trách k toán ph i có các tiêu chu n quy ñ nh t i kho n 1 ði u 50 c a Lu t này và ph i th c
hi n nhi m v , trách nhi m và quy n quy ñ nh cho k toán trư ng.

       ði u 53. Tiêu chu n và ñi u ki n c a k toán trư ng
       1. K toán trư ng ph i có các tiêu chu n sau ñây:
       a) Các tiêu chu n quy ñ nh t i kho n 1 ði u 50 c a Lu t này;
       b) Trình ñ chuyên môn, nghi p v v k toán t b c trung c p tr lên;
       c) Th i gian công tác th c t v k toán ít nh t là hai năm ñ i v i ngư i có trình ñ chuyên
môn, nghi p v v k toán t trình ñ ñ i h c tr lên và th i gian công tác th c t v k toán ít nh t là 3
năm ñ i v i ngư i có trình ñ chuyên môn, nghi p v v k toán trình ñ trung c p và cao ñ ng.
       2. Ngư i làm k toán trư ng ph i có ch ng ch qua l p b i dư ng k toán trư ng.
       3. Chính ph quy ñ nh c th tiêu chu n và ñi u ki n c a k toán trư ng phù h p v i t ng lo i
ñơn v k toán.

       ði u 54. Trách nhi m và quy n c a k toán trư ng
       1. K toán trư ng có trách nhi m:
       a) Th c hi n các quy ñ nh c a pháp lu t v k toán, tài chính trong ñơn v k toán;
       b) T ch c ñi u hành b máy k toán theo quy ñ nh c a Lu t này;
       c) L p báo cáo tài chính.
       2. K toán trư ng có quy n ñ c l p v chuyên môn, nghi p v k toán.




                                                  16
Cung c p b i kiemtoan.com.vn

       3. K toán trư ng c a cơ quan nhà nư c, ñơn v s nghi p, t ch c có s d ng kinh phí ngân
sách nhà nư c; ñơn v s nghi p, t ch c không s d ng kinh phí ngân sách nhà nư c và doanh nghi p
nhà nư c, ngoài các quy n ñã quy ñ nh t i kho n 2 ði u này còn có quy n:
        a) Có ý ki n b ng văn b n v i ngư i ñ i di n theo pháp lu t c a ñơn v k toán v vi c tuy n
d ng, thuyên chuy n, tăng lương, khen thư ng, k lu t ngư i làm k toán, th kho, th qu ;
       b) Yêu c u các b ph n liên quan trong ñơn v k toán cung c p ñ y ñ , k p th i tài li u liên
quan ñ n công vi c k toán và giám sát tài chính c a k toán trư ng;
        c) B o lưu ý ki n chuyên môn b ng văn b n khi có ý ki n khác v i ý ki n c a ngư i ra quy t
ñ nh;
        d) Báo cáo b ng văn b n cho ngư i ñ i di n theo pháp lu t c a ñơn v k toán khi phát hi n các
vi ph m pháp lu t v tài chính, k toán trong ñơn v ; trư ng h p v n ph i ch p hành quy t ñ nh thì báo
cáo lên c p trên tr c ti p c a ngư i ra quy t ñ nh ho c cơ quan nhà nư c có th m quy n và không ph i
ch u trách nhi m v h u qu c a vi c thi hành quy t ñ nh ñó.

                                            Chương IV
                            HO T ð NG NGH NGHI P K TOÁN

        ði u 55. Hành ngh k toán
        1. T ch c và cá nhân có ñ ñi u ki n theo quy ñ nh c a pháp lu t có quy n hành ngh k toán.
        2. T ch c kinh doanh d ch v k toán ph i thành l p doanh nghi p d ch v k toán theo pháp
lu t Vi t Nam. Ngư i qu n lý doanh nghi p d ch v k toán ph i có ch ng ch hành ngh k toán do cơ
quan nhà nư c có th m quy n c p theo quy ñ nh t i ði u 57 c a Lu t này.
       3. Cá nhân hành ngh k toán ph i có ch ng ch hành ngh k toán do cơ quan nhà nư c có
th m quy n c p theo quy ñ nh t i ði u 57 c a Lu t này và ph i có ñăng ký kinh doanh d ch v k toán.

        ði u 56. Thuê làm k toán, thuê làm k toán trư ng
       1. ðơn v k toán ñư c ký h p ñ ng v i doanh nghi p d ch v k toán ho c cá nhân có ñăng ký
kinh doanh d ch v k toán ñ thuê làm k toán ho c thuê làm k toán trư ng theo quy ñ nh c a pháp
lu t.
       2. Vi c thuê làm k toán, thuê làm k toán trư ng ph i ñư c l p thành h p ñ ng b ng văn b n
theo quy ñ nh c a pháp lu t.
        3. ðơn v k toán thuê làm k toán, thuê làm k toán trư ng có trách nhi m cung c p ñ y ñ ,
k p th i, trung th c m i thông tin, tài li u liên quan ñ n công vi c thuê làm k toán, thuê làm k toán
trư ng và thanh toán ñ y ñ , k p th i phí d ch v k toán theo th a thu n trong h p ñ ng.
       4. Ngư i ñư c thuê làm k toán trư ng ph i có ñ tiêu chu n và ñi u ki n quy ñ nh t i ði u 53
c a Lu t này.
        5. Doanh nghi p, cá nhân cung c p d ch v k toán và ngư i ñư c thuê làm k toán trư ng ph i
ch u trách nhi m v thông tin, s li u k toán trong ph m vi th a thu n trong h p ñ ng.

        ði u 57. Ch ng ch hành ngh k toán
        1. Công dân Vi t Nam ñư c c p ch ng ch hành ngh k toán ph i có các tiêu chu n và ñi u
ki n sau ñây:
       a) Có ph m ch t ñ o ñ c ngh nghi p, trung th c, liêm khi t, có ý th c ch p hành pháp lu t;
không thu c các ñ i tư ng quy ñ nh t i kho n 1 và kho n 2 ði u 51 c a Lu t này;
        b) Có trình ñ chuyên môn, nghi p v v tài chính, k toán t b c ñ i h c tr lên và th i gian
công tác th c t v tài chính, k toán t năm năm tr lên;
        c) ð t kỳ thi tuy n do cơ quan nhà nư c có th m quy n t ch c.


                                                17
Cung c p b i kiemtoan.com.vn

         2. Ngư i nư c ngoài ñư c c p ch ng ch hành ngh k toán ph i có các tiêu chu n và ñi u ki n
sau ñây:
         a) ðư c phép cư trú t i Vi t Nam;
         b) Có ch ng ch chuyên gia k toán ho c ch ng ch k toán do t ch c nư c ngoài ho c t ch c
qu c t v k toán c p ñư c B Tài chính Vi t Nam th a nh n;
         c) ð t kỳ thi sát h ch v pháp lu t kinh t , tài chính, k toán Vi t Nam do cơ quan nhà nư c có
th m quy n t ch c.
         3. B Tài chính quy ñ nh chương trình b i dư ng, h i ñ ng thi tuy n, th t c, th m quy n c p
và thu h i ch ng ch hành ngh k toán theo quy ñ nh c a Lu t này và các quy ñ nh khác c a pháp lu t
có liên quan.
        ði u 58. Quy n tham gia t ch c ngh nghi p v k toán
       ðơn v k toán và ngư i làm k toán có quy n tham gia H i k toán Vi t Nam ho c t ch c
ngh nghi p k toán khác nh m m c ñích phát tri n ngh nghi p k toán, b o v quy n l i và l i ích
h p pháp c a h i viên theo quy ñ nh c a pháp lu t v Hi p h i.

                                             Chương V
                               QU N LÝ NHÀ NƯ C V K TOÁN

        ði u 59. N i dung qu n lý nhà nư c v k toán
        N i dung qu n lý nhà nư c v k toán bao g m:
        1. Xây d ng, ch ñ o th c hi n chi n lư c, quy ho ch, k ho ch phát tri n k toán;
        2. Ban hành, ph bi n, ch ñ o và t ch c th c hi n văn b n pháp lu t v k toán;
        3. Ki m tra k toán; ki m tra ho t ñ ng d ch v k toán;
      4. Hư ng d n ho t ñ ng hành ngh k toán, t ch c thi tuy n, c p và thu h i ch ng ch hành
ngh k toán;
        5. Hư ng d n và t ch c ñào t o, b i dư ng ngh nghi p k toán;
         6. T ch c và qu n lý công tác nghiên c u khoa h c v k toán và ng d ng công ngh thông
tin trong ho t ñ ng k toán;
        7. H p tác qu c t v k toán;
        8. Gi i quy t khi u n i, t cáo và x lý vi ph m pháp lu t v k toán.

        ði u 60. Trách nhi m c a cơ quan qu n lý nhà nư c v k toán
        1. Chính ph th ng nh t qu n lý nhà nư c v k toán.
        2. B Tài chính ch u trách nhi m trư c Chính ph th c hi n ch c năng qu n lý nhà nư c v k
toán.
       3. Các b , cơ quan ngang b trong ph m vi nhi m v , quy n h n c a mình có trách nhi m qu n lý
nhà nư c v k toán trong lĩnh v c ñư c phân công ph trách.
       4. U ban nhân dân t nh, thành ph tr c thu c trung ương trong ph m vi nhi m v , quy n h n
c a mình có trách nhi m qu n lý nhà nư c v k toán t i ñ a phương.
                                             Chương VI
                             KHEN THƯ NG VÀ X            LÝ VI PH M

        ði u 61. Khen thư ng
        T ch c, cá nhân có thành tích trong ho t ñ ng k toán thì ñư c khen thư ng theo quy ñ nh c a
pháp lu t.



                                                 18
Cung c p b i kiemtoan.com.vn

       ði u 62. X lý vi ph m
        T ch c, cá nhân có hành vi vi ph m pháp lu t v k toán thì tuỳ theo tính ch t, m c ñ vi
ph m mà b x lý k lu t, x ph t hành chính ho c b truy c u trách nhi m hình s ; n u gây thi t h i thì
ph i b i thư ng theo quy ñ nh c a pháp lu t.

                                           Chương VII
                                    ðI U KHO N THI HÀNH

       ði u 63. Hi u l c thi hành
       1. Lu t này có hi u l c thi hành t ngày 01 tháng 01 năm 2004.
        2. Pháp l nh k toán và th ng kê ngày 10 tháng 5 năm 1988 h t hi u l c k t ngày Lu t này có
hi u l c.

       ði u 64. Quy ñ nh chi ti t và hư ng d n thi hành
       Chính ph quy ñ nh chi ti t và hư ng d n thi hành Lu t này.

       Lu t này ñã ñư c Qu c h i nư c C ng hòa xã h i ch nghĩa Vi t Nam khóa XI, kỳ h p th ba
thông qua ngày 19 tháng 5 năm 2003.

                                                          CH T CH QU C H I




                                                                    Nguy n Văn An




                                               19

More Related Content

What's hot

Luật kế toán
Luật kế toánLuật kế toán
Luật kế toánvan_cuong
 
Bài Giảng Quản Lý Tài Chính Trong Các Đơn Vị Hành Chính Sự Nghiệp
Bài Giảng Quản Lý Tài Chính Trong Các Đơn Vị Hành Chính Sự Nghiệp Bài Giảng Quản Lý Tài Chính Trong Các Đơn Vị Hành Chính Sự Nghiệp
Bài Giảng Quản Lý Tài Chính Trong Các Đơn Vị Hành Chính Sự Nghiệp
nataliej4
 
Luật kế toán 2003 mới nhất
Luật kế toán 2003 mới nhấtLuật kế toán 2003 mới nhất
Luật kế toán 2003 mới nhất
Tao Luong Dang
 
Luat thue tndn 2
Luat thue tndn 2Luat thue tndn 2
Luat thue tndn 2Tuyet Le
 
Chế độ báo cáo tài chính doanh nghiệp
Chế độ báo cáo tài chính doanh nghiệpChế độ báo cáo tài chính doanh nghiệp
Chế độ báo cáo tài chính doanh nghiệp
Hải Đào
 
Ghi nhận "Thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại" và cách hạch toán
Ghi nhận "Thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại" và cách hạch toánGhi nhận "Thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại" và cách hạch toán
Ghi nhận "Thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại" và cách hạch toán
CleverCFO Education
 
03 2003 qh11_51041
03 2003 qh11_5104103 2003 qh11_51041
03 2003 qh11_51041
Hoa Le
 
Kinh te hoc tien te ngan hang
Kinh te hoc tien te ngan hangKinh te hoc tien te ngan hang
Kinh te hoc tien te ngan hang
Gấu Trúc Hanah
 
Luận văn Powerpoint - Các cấp chính quyền ảnh hưởng đến ngân sách địa phương ...
Luận văn Powerpoint - Các cấp chính quyền ảnh hưởng đến ngân sách địa phương ...Luận văn Powerpoint - Các cấp chính quyền ảnh hưởng đến ngân sách địa phương ...
Luận văn Powerpoint - Các cấp chính quyền ảnh hưởng đến ngân sách địa phương ...
SlideArt
 
Quản lý chi ngân sách tại phòng Tài chính huyện Krông Pắc, 9đ
Quản lý chi ngân sách tại phòng Tài chính huyện Krông Pắc, 9đQuản lý chi ngân sách tại phòng Tài chính huyện Krông Pắc, 9đ
Quản lý chi ngân sách tại phòng Tài chính huyện Krông Pắc, 9đ
Dịch vụ viết bài trọn gói ZALO 0917193864
 
Xử phạt vi phạm hành chính về Thuế theo Thông tư 166-2013/TT-BTC
Xử phạt vi phạm hành chính về Thuế theo Thông tư 166-2013/TT-BTCXử phạt vi phạm hành chính về Thuế theo Thông tư 166-2013/TT-BTC
Xử phạt vi phạm hành chính về Thuế theo Thông tư 166-2013/TT-BTC
CÔNG TY TNHH MTV XUẤT NHẬP KHẨU ĐÀM VIỆT
 
TANET - Luật Quản lý Thuế - Phần 1
TANET - Luật Quản lý Thuế - Phần 1TANET - Luật Quản lý Thuế - Phần 1
TANET - Luật Quản lý Thuế - Phần 1
Mạng Tri Thức Thuế
 
Giới thiệu đề án nộp thuế điện tử 24/7
Giới thiệu đề án nộp thuế điện tử 24/7Giới thiệu đề án nộp thuế điện tử 24/7
Giới thiệu đề án nộp thuế điện tử 24/7
CÔNG TY TNHH MTV XUẤT NHẬP KHẨU ĐÀM VIỆT
 
Kế toán cần biết
Kế toán cần biếtKế toán cần biết
Kế toán cần biết
ketoanphuvinh
 
Hướng dẫn khai thuế iHTTK theo thông tư 156/2013/TT-BTC
Hướng dẫn khai thuế iHTTK theo thông tư 156/2013/TT-BTCHướng dẫn khai thuế iHTTK theo thông tư 156/2013/TT-BTC
Hướng dẫn khai thuế iHTTK theo thông tư 156/2013/TT-BTC
CÔNG TY TNHH MTV XUẤT NHẬP KHẨU ĐÀM VIỆT
 
TANET - Thuế TNCN - Phần 3
TANET - Thuế TNCN - Phần 3TANET - Thuế TNCN - Phần 3
TANET - Thuế TNCN - Phần 3
Mạng Tri Thức Thuế
 
Bao cao tai chinh
Bao cao tai chinhBao cao tai chinh
Bao cao tai chinh
Bjnh Pham
 

What's hot (18)

Luật kế toán
Luật kế toánLuật kế toán
Luật kế toán
 
Bài Giảng Quản Lý Tài Chính Trong Các Đơn Vị Hành Chính Sự Nghiệp
Bài Giảng Quản Lý Tài Chính Trong Các Đơn Vị Hành Chính Sự Nghiệp Bài Giảng Quản Lý Tài Chính Trong Các Đơn Vị Hành Chính Sự Nghiệp
Bài Giảng Quản Lý Tài Chính Trong Các Đơn Vị Hành Chính Sự Nghiệp
 
Luật kế toán 2003 mới nhất
Luật kế toán 2003 mới nhấtLuật kế toán 2003 mới nhất
Luật kế toán 2003 mới nhất
 
Luat thue tndn 2
Luat thue tndn 2Luat thue tndn 2
Luat thue tndn 2
 
Chế độ báo cáo tài chính doanh nghiệp
Chế độ báo cáo tài chính doanh nghiệpChế độ báo cáo tài chính doanh nghiệp
Chế độ báo cáo tài chính doanh nghiệp
 
Ghi nhận "Thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại" và cách hạch toán
Ghi nhận "Thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại" và cách hạch toánGhi nhận "Thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại" và cách hạch toán
Ghi nhận "Thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại" và cách hạch toán
 
03 2003 qh11_51041
03 2003 qh11_5104103 2003 qh11_51041
03 2003 qh11_51041
 
Kinh te hoc tien te ngan hang
Kinh te hoc tien te ngan hangKinh te hoc tien te ngan hang
Kinh te hoc tien te ngan hang
 
Luận văn Powerpoint - Các cấp chính quyền ảnh hưởng đến ngân sách địa phương ...
Luận văn Powerpoint - Các cấp chính quyền ảnh hưởng đến ngân sách địa phương ...Luận văn Powerpoint - Các cấp chính quyền ảnh hưởng đến ngân sách địa phương ...
Luận văn Powerpoint - Các cấp chính quyền ảnh hưởng đến ngân sách địa phương ...
 
Quản lý chi ngân sách tại phòng Tài chính huyện Krông Pắc, 9đ
Quản lý chi ngân sách tại phòng Tài chính huyện Krông Pắc, 9đQuản lý chi ngân sách tại phòng Tài chính huyện Krông Pắc, 9đ
Quản lý chi ngân sách tại phòng Tài chính huyện Krông Pắc, 9đ
 
Xử phạt vi phạm hành chính về Thuế theo Thông tư 166-2013/TT-BTC
Xử phạt vi phạm hành chính về Thuế theo Thông tư 166-2013/TT-BTCXử phạt vi phạm hành chính về Thuế theo Thông tư 166-2013/TT-BTC
Xử phạt vi phạm hành chính về Thuế theo Thông tư 166-2013/TT-BTC
 
TANET - Luật Quản lý Thuế - Phần 1
TANET - Luật Quản lý Thuế - Phần 1TANET - Luật Quản lý Thuế - Phần 1
TANET - Luật Quản lý Thuế - Phần 1
 
Giới thiệu đề án nộp thuế điện tử 24/7
Giới thiệu đề án nộp thuế điện tử 24/7Giới thiệu đề án nộp thuế điện tử 24/7
Giới thiệu đề án nộp thuế điện tử 24/7
 
TANET - Thuế TNDN - Phần 3
TANET - Thuế TNDN - Phần 3TANET - Thuế TNDN - Phần 3
TANET - Thuế TNDN - Phần 3
 
Kế toán cần biết
Kế toán cần biếtKế toán cần biết
Kế toán cần biết
 
Hướng dẫn khai thuế iHTTK theo thông tư 156/2013/TT-BTC
Hướng dẫn khai thuế iHTTK theo thông tư 156/2013/TT-BTCHướng dẫn khai thuế iHTTK theo thông tư 156/2013/TT-BTC
Hướng dẫn khai thuế iHTTK theo thông tư 156/2013/TT-BTC
 
TANET - Thuế TNCN - Phần 3
TANET - Thuế TNCN - Phần 3TANET - Thuế TNCN - Phần 3
TANET - Thuế TNCN - Phần 3
 
Bao cao tai chinh
Bao cao tai chinhBao cao tai chinh
Bao cao tai chinh
 

Viewers also liked

Marchio pn energia
Marchio pn energiaMarchio pn energia
Marchio pn energia
mod-o
 
Il giardino sensoriale di AISM-PN
Il giardino sensoriale di AISM-PNIl giardino sensoriale di AISM-PN
Il giardino sensoriale di AISM-PN
mod-o
 
20110516_ria_ENC
20110516_ria_ENC20110516_ria_ENC
20110516_ria_ENC
riamaehb
 
COWO mod-o per il Liceo Leopardi Majorana
COWO mod-o per il Liceo Leopardi MajoranaCOWO mod-o per il Liceo Leopardi Majorana
COWO mod-o per il Liceo Leopardi Majorana
mod-o
 
20101217 mtg
20101217 mtg20101217 mtg
20101217 mtg
riamaehb
 
l'analisi dinamica
l'analisi dinamical'analisi dinamica
l'analisi dinamica
mod-o
 
PordenoneSmartCity
PordenoneSmartCityPordenoneSmartCity
PordenoneSmartCity
mod-o
 
Hype vs. Reality: The AI Explainer
Hype vs. Reality: The AI ExplainerHype vs. Reality: The AI Explainer
Hype vs. Reality: The AI Explainer
Luminary Labs
 

Viewers also liked (8)

Marchio pn energia
Marchio pn energiaMarchio pn energia
Marchio pn energia
 
Il giardino sensoriale di AISM-PN
Il giardino sensoriale di AISM-PNIl giardino sensoriale di AISM-PN
Il giardino sensoriale di AISM-PN
 
20110516_ria_ENC
20110516_ria_ENC20110516_ria_ENC
20110516_ria_ENC
 
COWO mod-o per il Liceo Leopardi Majorana
COWO mod-o per il Liceo Leopardi MajoranaCOWO mod-o per il Liceo Leopardi Majorana
COWO mod-o per il Liceo Leopardi Majorana
 
20101217 mtg
20101217 mtg20101217 mtg
20101217 mtg
 
l'analisi dinamica
l'analisi dinamical'analisi dinamica
l'analisi dinamica
 
PordenoneSmartCity
PordenoneSmartCityPordenoneSmartCity
PordenoneSmartCity
 
Hype vs. Reality: The AI Explainer
Hype vs. Reality: The AI ExplainerHype vs. Reality: The AI Explainer
Hype vs. Reality: The AI Explainer
 

Similar to Luat ke toan

14225246 87-2005-qđ-btc-chuẩn-mực-đạo-đức-nghề-nghiệp-kiểm-toan-kế-toan-vn
14225246 87-2005-qđ-btc-chuẩn-mực-đạo-đức-nghề-nghiệp-kiểm-toan-kế-toan-vn14225246 87-2005-qđ-btc-chuẩn-mực-đạo-đức-nghề-nghiệp-kiểm-toan-kế-toan-vn
14225246 87-2005-qđ-btc-chuẩn-mực-đạo-đức-nghề-nghiệp-kiểm-toan-kế-toan-vn
So Ny
 
Ktdc chap1
Ktdc chap1Ktdc chap1
Ktdc chap1
Hong Ngan Le
 
Luat ke-toan-2015
Luat ke-toan-2015Luat ke-toan-2015
Luat ke-toan-2015
Tường Minh Minh
 
hoàn -thien-cong-tac-kiem-soat-chi-ngan-sach-nha-nuoc-quang-binh
hoàn -thien-cong-tac-kiem-soat-chi-ngan-sach-nha-nuoc-quang-binhhoàn -thien-cong-tac-kiem-soat-chi-ngan-sach-nha-nuoc-quang-binh
hoàn -thien-cong-tac-kiem-soat-chi-ngan-sach-nha-nuoc-quang-binh
Vân Anh
 
Luật kế toán 2015 - luật kế toán - Kế toán Việt Luật
Luật kế toán 2015 - luật kế toán - Kế toán Việt LuậtLuật kế toán 2015 - luật kế toán - Kế toán Việt Luật
Luật kế toán 2015 - luật kế toán - Kế toán Việt Luật
Luật Sư Nguyễn Liên
 
Tailieu.vncty.com phan tich-anh_huong_cua_su_khac_biet_giua_chuan_muc_ke_to...
Tailieu.vncty.com   phan tich-anh_huong_cua_su_khac_biet_giua_chuan_muc_ke_to...Tailieu.vncty.com   phan tich-anh_huong_cua_su_khac_biet_giua_chuan_muc_ke_to...
Tailieu.vncty.com phan tich-anh_huong_cua_su_khac_biet_giua_chuan_muc_ke_to...
Trần Đức Anh
 
2. he thong cau hoi luat quan ly thue
2. he thong cau hoi luat quan ly thue2. he thong cau hoi luat quan ly thue
2. he thong cau hoi luat quan ly thue
Phương Thảo Vũ
 
LA01.035_Tổ chức kiểm toán ngân sách nhà nước do kiểm toán nhà nước Việt Nam ...
LA01.035_Tổ chức kiểm toán ngân sách nhà nước do kiểm toán nhà nước Việt Nam ...LA01.035_Tổ chức kiểm toán ngân sách nhà nước do kiểm toán nhà nước Việt Nam ...
LA01.035_Tổ chức kiểm toán ngân sách nhà nước do kiểm toán nhà nước Việt Nam ...
Luận Văn A-Z - Viết Thuê Luận Văn Thạc sĩ, Tiến sĩ (Zalo:0924477999)
 
La01.025 tổ chức kiểm toán ngân sách nhà nước do kiểm toán nhà nước việt nam ...
La01.025 tổ chức kiểm toán ngân sách nhà nước do kiểm toán nhà nước việt nam ...La01.025 tổ chức kiểm toán ngân sách nhà nước do kiểm toán nhà nước việt nam ...
La01.025 tổ chức kiểm toán ngân sách nhà nước do kiểm toán nhà nước việt nam ...
Luận Văn A-Z - Viết Thuê Luận Văn Thạc sĩ, Tiến sĩ (Zalo:0924477999)
 
LA01.025_Tổ chức kiểm toán ngân sách nhà nước do kiểm toán nhà nước Việt Nam ...
LA01.025_Tổ chức kiểm toán ngân sách nhà nước do kiểm toán nhà nước Việt Nam ...LA01.025_Tổ chức kiểm toán ngân sách nhà nước do kiểm toán nhà nước Việt Nam ...
LA01.025_Tổ chức kiểm toán ngân sách nhà nước do kiểm toán nhà nước Việt Nam ...
Luận Văn A-Z - Viết Thuê Luận Văn Thạc sĩ, Tiến sĩ (Zalo:0924477999)
 
Luật kế toán số 88/2015/QH13 của Quốc hội ,ngày 20/11/2015.
Luật kế toán số 88/2015/QH13 của Quốc hội ,ngày 20/11/2015.Luật kế toán số 88/2015/QH13 của Quốc hội ,ngày 20/11/2015.
Luật kế toán số 88/2015/QH13 của Quốc hội ,ngày 20/11/2015.
Nguyễn Ngọc Phan Văn
 
Kiểm toán
Kiểm toánKiểm toán
Kiểm toán
Ngọc Kim
 
Luật kế toán áp dụng trong lĩnh vực kế toán nhà nước
Luật kế toán áp dụng trong lĩnh vực kế toán nhà nướcLuật kế toán áp dụng trong lĩnh vực kế toán nhà nước
Luật kế toán áp dụng trong lĩnh vực kế toán nhà nước
Hải Đào
 
bài giảng kế toán NHTM.pdf
bài giảng kế toán NHTM.pdfbài giảng kế toán NHTM.pdf
bài giảng kế toán NHTM.pdf
MeMe643918
 
Khóa học kế toán az
Khóa học kế toán azKhóa học kế toán az
Khóa học kế toán az
phongdaotao8vnnp
 
Khóa học kế toán az
Khóa học kế toán azKhóa học kế toán az
Khóa học kế toán az
phongdaotao8vnnp
 

Similar to Luat ke toan (20)

14225246 87-2005-qđ-btc-chuẩn-mực-đạo-đức-nghề-nghiệp-kiểm-toan-kế-toan-vn
14225246 87-2005-qđ-btc-chuẩn-mực-đạo-đức-nghề-nghiệp-kiểm-toan-kế-toan-vn14225246 87-2005-qđ-btc-chuẩn-mực-đạo-đức-nghề-nghiệp-kiểm-toan-kế-toan-vn
14225246 87-2005-qđ-btc-chuẩn-mực-đạo-đức-nghề-nghiệp-kiểm-toan-kế-toan-vn
 
Ktdc chap1
Ktdc chap1Ktdc chap1
Ktdc chap1
 
Luat ke-toan-2015
Luat ke-toan-2015Luat ke-toan-2015
Luat ke-toan-2015
 
hoàn -thien-cong-tac-kiem-soat-chi-ngan-sach-nha-nuoc-quang-binh
hoàn -thien-cong-tac-kiem-soat-chi-ngan-sach-nha-nuoc-quang-binhhoàn -thien-cong-tac-kiem-soat-chi-ngan-sach-nha-nuoc-quang-binh
hoàn -thien-cong-tac-kiem-soat-chi-ngan-sach-nha-nuoc-quang-binh
 
Luật kế toán 2015 - luật kế toán - Kế toán Việt Luật
Luật kế toán 2015 - luật kế toán - Kế toán Việt LuậtLuật kế toán 2015 - luật kế toán - Kế toán Việt Luật
Luật kế toán 2015 - luật kế toán - Kế toán Việt Luật
 
Tailieu.vncty.com phan tich-anh_huong_cua_su_khac_biet_giua_chuan_muc_ke_to...
Tailieu.vncty.com   phan tich-anh_huong_cua_su_khac_biet_giua_chuan_muc_ke_to...Tailieu.vncty.com   phan tich-anh_huong_cua_su_khac_biet_giua_chuan_muc_ke_to...
Tailieu.vncty.com phan tich-anh_huong_cua_su_khac_biet_giua_chuan_muc_ke_to...
 
2. he thong cau hoi luat quan ly thue
2. he thong cau hoi luat quan ly thue2. he thong cau hoi luat quan ly thue
2. he thong cau hoi luat quan ly thue
 
LA01.035_Tổ chức kiểm toán ngân sách nhà nước do kiểm toán nhà nước Việt Nam ...
LA01.035_Tổ chức kiểm toán ngân sách nhà nước do kiểm toán nhà nước Việt Nam ...LA01.035_Tổ chức kiểm toán ngân sách nhà nước do kiểm toán nhà nước Việt Nam ...
LA01.035_Tổ chức kiểm toán ngân sách nhà nước do kiểm toán nhà nước Việt Nam ...
 
La01.025 tổ chức kiểm toán ngân sách nhà nước do kiểm toán nhà nước việt nam ...
La01.025 tổ chức kiểm toán ngân sách nhà nước do kiểm toán nhà nước việt nam ...La01.025 tổ chức kiểm toán ngân sách nhà nước do kiểm toán nhà nước việt nam ...
La01.025 tổ chức kiểm toán ngân sách nhà nước do kiểm toán nhà nước việt nam ...
 
LA01.025_Tổ chức kiểm toán ngân sách nhà nước do kiểm toán nhà nước Việt Nam ...
LA01.025_Tổ chức kiểm toán ngân sách nhà nước do kiểm toán nhà nước Việt Nam ...LA01.025_Tổ chức kiểm toán ngân sách nhà nước do kiểm toán nhà nước Việt Nam ...
LA01.025_Tổ chức kiểm toán ngân sách nhà nước do kiểm toán nhà nước Việt Nam ...
 
Luật kế toán số 88/2015/QH13 của Quốc hội ,ngày 20/11/2015.
Luật kế toán số 88/2015/QH13 của Quốc hội ,ngày 20/11/2015.Luật kế toán số 88/2015/QH13 của Quốc hội ,ngày 20/11/2015.
Luật kế toán số 88/2015/QH13 của Quốc hội ,ngày 20/11/2015.
 
Kiểm toán
Kiểm toánKiểm toán
Kiểm toán
 
Bao cao tai chinh
Bao cao tai chinhBao cao tai chinh
Bao cao tai chinh
 
Bai01@
Bai01@Bai01@
Bai01@
 
Chủ đề thảo luận 1
Chủ đề thảo luận 1Chủ đề thảo luận 1
Chủ đề thảo luận 1
 
Luật kế toán áp dụng trong lĩnh vực kế toán nhà nước
Luật kế toán áp dụng trong lĩnh vực kế toán nhà nướcLuật kế toán áp dụng trong lĩnh vực kế toán nhà nước
Luật kế toán áp dụng trong lĩnh vực kế toán nhà nước
 
bài giảng kế toán NHTM.pdf
bài giảng kế toán NHTM.pdfbài giảng kế toán NHTM.pdf
bài giảng kế toán NHTM.pdf
 
thue TNCN
thue TNCNthue TNCN
thue TNCN
 
Khóa học kế toán az
Khóa học kế toán azKhóa học kế toán az
Khóa học kế toán az
 
Khóa học kế toán az
Khóa học kế toán azKhóa học kế toán az
Khóa học kế toán az
 

Recently uploaded

DANH SÁCH XÉT TUYỂN SỚM_NĂM 2023_học ba DPY.pdf
DANH SÁCH XÉT TUYỂN SỚM_NĂM 2023_học ba DPY.pdfDANH SÁCH XÉT TUYỂN SỚM_NĂM 2023_học ba DPY.pdf
DANH SÁCH XÉT TUYỂN SỚM_NĂM 2023_học ba DPY.pdf
thanhluan21
 
Các bình diện Ngôn ngữ học đối chiếu.pdf
Các bình diện Ngôn ngữ học đối chiếu.pdfCác bình diện Ngôn ngữ học đối chiếu.pdf
Các bình diện Ngôn ngữ học đối chiếu.pdf
linhlevietdav
 
vật lý 1 k23 cuối kì c10-11- Nam Lê.pptx
vật lý 1 k23 cuối kì c10-11- Nam Lê.pptxvật lý 1 k23 cuối kì c10-11- Nam Lê.pptx
vật lý 1 k23 cuối kì c10-11- Nam Lê.pptx
LinhTrn115148
 
CHỮ “TRÍ” THEO TƯ TƯỞNG NHO GIÁO VÀ Ý NGHĨA TRONG ĐỔI MỚI GIAÓ DỤC Ở VIỆT NAM...
CHỮ “TRÍ” THEO TƯ TƯỞNG NHO GIÁO VÀ Ý NGHĨA TRONG ĐỔI MỚI GIAÓ DỤC Ở VIỆT NAM...CHỮ “TRÍ” THEO TƯ TƯỞNG NHO GIÁO VÀ Ý NGHĨA TRONG ĐỔI MỚI GIAÓ DỤC Ở VIỆT NAM...
CHỮ “TRÍ” THEO TƯ TƯỞNG NHO GIÁO VÀ Ý NGHĨA TRONG ĐỔI MỚI GIAÓ DỤC Ở VIỆT NAM...
lamluanvan.net Viết thuê luận văn
 
Atomic Habits - Thay Đổi Tí Hon, Hiệu Quả Bất Ngờ - James Clear & L...
Atomic Habits - Thay Đổi Tí Hon, Hiệu Quả Bất Ngờ - James Clear & L...Atomic Habits - Thay Đổi Tí Hon, Hiệu Quả Bất Ngờ - James Clear & L...
Atomic Habits - Thay Đổi Tí Hon, Hiệu Quả Bất Ngờ - James Clear & L...
williamminerva131
 
kltn_Nâng Cao Chất Lượng Đội Ngũ Công Chức Cấp Phường Trên Địa Bàn Quận Hà Đô...
kltn_Nâng Cao Chất Lượng Đội Ngũ Công Chức Cấp Phường Trên Địa Bàn Quận Hà Đô...kltn_Nâng Cao Chất Lượng Đội Ngũ Công Chức Cấp Phường Trên Địa Bàn Quận Hà Đô...
kltn_Nâng Cao Chất Lượng Đội Ngũ Công Chức Cấp Phường Trên Địa Bàn Quận Hà Đô...
Luận Văn Uy Tín
 
BÀI TẬP DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 12 - CẢ NĂM - THEO FORM THI MỚI BGD 2025 (DÙNG C...
BÀI TẬP DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 12 - CẢ NĂM - THEO FORM THI MỚI BGD 2025 (DÙNG C...BÀI TẬP DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 12 - CẢ NĂM - THEO FORM THI MỚI BGD 2025 (DÙNG C...
BÀI TẬP DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 12 - CẢ NĂM - THEO FORM THI MỚI BGD 2025 (DÙNG C...
Nguyen Thanh Tu Collection
 
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM TOÁN LỚP 12 THEO FORM THI MỚI BGD 2025 - CHÂN TRỜI SÁNG TẠ...
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM TOÁN LỚP 12 THEO FORM THI MỚI BGD 2025 - CHÂN TRỜI SÁNG TẠ...CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM TOÁN LỚP 12 THEO FORM THI MỚI BGD 2025 - CHÂN TRỜI SÁNG TẠ...
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM TOÁN LỚP 12 THEO FORM THI MỚI BGD 2025 - CHÂN TRỜI SÁNG TẠ...
Nguyen Thanh Tu Collection
 
CHIẾN LƯỢC DẠY TIẾNG ANH THEO CHƯƠNG TRÌNH GD 2018 CHO HỌC SINH TRUNG BÌNH YẾ...
CHIẾN LƯỢC DẠY TIẾNG ANH THEO CHƯƠNG TRÌNH GD 2018 CHO HỌC SINH TRUNG BÌNH YẾ...CHIẾN LƯỢC DẠY TIẾNG ANH THEO CHƯƠNG TRÌNH GD 2018 CHO HỌC SINH TRUNG BÌNH YẾ...
CHIẾN LƯỢC DẠY TIẾNG ANH THEO CHƯƠNG TRÌNH GD 2018 CHO HỌC SINH TRUNG BÌNH YẾ...
lamluanvan.net Viết thuê luận văn
 
Những khó khăn của sinh viên năm nhất Học viện Hành chính Quốc gia trong quá ...
Những khó khăn của sinh viên năm nhất Học viện Hành chính Quốc gia trong quá ...Những khó khăn của sinh viên năm nhất Học viện Hành chính Quốc gia trong quá ...
Những khó khăn của sinh viên năm nhất Học viện Hành chính Quốc gia trong quá ...
lamluanvan.net Viết thuê luận văn
 
TỔNG HỢP 135 CÂU HỎI DI TRUYỀN PHÂN TỬ LUYỆN THI HỌC SINH GIỎI THPT MÔN SINH ...
TỔNG HỢP 135 CÂU HỎI DI TRUYỀN PHÂN TỬ LUYỆN THI HỌC SINH GIỎI THPT MÔN SINH ...TỔNG HỢP 135 CÂU HỎI DI TRUYỀN PHÂN TỬ LUYỆN THI HỌC SINH GIỎI THPT MÔN SINH ...
TỔNG HỢP 135 CÂU HỎI DI TRUYỀN PHÂN TỬ LUYỆN THI HỌC SINH GIỎI THPT MÔN SINH ...
Nguyen Thanh Tu Collection
 
Tóm tắt Tư tưởng Hồ Chí Minhhhhhhhhhhhhh
Tóm tắt Tư tưởng Hồ Chí MinhhhhhhhhhhhhhTóm tắt Tư tưởng Hồ Chí Minhhhhhhhhhhhhh
Tóm tắt Tư tưởng Hồ Chí Minhhhhhhhhhhhhh
nnguyenthao204
 
Từ khoá Địa Lí giup ban dat 9 diem .docx
Từ khoá Địa Lí giup ban dat 9 diem .docxTừ khoá Địa Lí giup ban dat 9 diem .docx
Từ khoá Địa Lí giup ban dat 9 diem .docx
Nguyntrnhnganh
 
CD6_DAI_CUONG_KIMLOAI_12CB218LTTTHU5.pdf
CD6_DAI_CUONG_KIMLOAI_12CB218LTTTHU5.pdfCD6_DAI_CUONG_KIMLOAI_12CB218LTTTHU5.pdf
CD6_DAI_CUONG_KIMLOAI_12CB218LTTTHU5.pdf
Nguyntrnhnganh
 
Hành vi tình dục không an toàn và các yếu tố liên quan trong nhóm nam quan hệ...
Hành vi tình dục không an toàn và các yếu tố liên quan trong nhóm nam quan hệ...Hành vi tình dục không an toàn và các yếu tố liên quan trong nhóm nam quan hệ...
Hành vi tình dục không an toàn và các yếu tố liên quan trong nhóm nam quan hệ...
Man_Ebook
 
Tiểu luận Chiến dịch Chính nữ - Vì bạn xứng đáng
Tiểu luận Chiến dịch Chính nữ - Vì bạn xứng đángTiểu luận Chiến dịch Chính nữ - Vì bạn xứng đáng
Tiểu luận Chiến dịch Chính nữ - Vì bạn xứng đáng
lamluanvan.net Viết thuê luận văn
 
Tuyển tập 9 chuyên đề bồi dưỡng Toán lớp 5 cơ bản và nâng cao ôn thi vào lớp ...
Tuyển tập 9 chuyên đề bồi dưỡng Toán lớp 5 cơ bản và nâng cao ôn thi vào lớp ...Tuyển tập 9 chuyên đề bồi dưỡng Toán lớp 5 cơ bản và nâng cao ôn thi vào lớp ...
Tuyển tập 9 chuyên đề bồi dưỡng Toán lớp 5 cơ bản và nâng cao ôn thi vào lớp ...
Bồi Dưỡng HSG Toán Lớp 3
 
Ngon ngu hoc doi chieu Nguyen van Huy.ppt
Ngon ngu hoc doi chieu Nguyen van Huy.pptNgon ngu hoc doi chieu Nguyen van Huy.ppt
Ngon ngu hoc doi chieu Nguyen van Huy.ppt
linhlevietdav
 
kl_HOÀN THIỆN CÔNG TÁC ĐÁNH GIÁ THỰC HIỆN CÔNG VIỆC TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU T...
kl_HOÀN THIỆN CÔNG TÁC ĐÁNH GIÁ THỰC HIỆN CÔNG VIỆC TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU T...kl_HOÀN THIỆN CÔNG TÁC ĐÁNH GIÁ THỰC HIỆN CÔNG VIỆC TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU T...
kl_HOÀN THIỆN CÔNG TÁC ĐÁNH GIÁ THỰC HIỆN CÔNG VIỆC TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU T...
Luận Văn Uy Tín
 
TÀI LIỆU DẠY THÊM HÓA HỌC 12 - SÁCH MỚI (BẢN HS+GV) (FORM BÀI TẬP 2025 CHUNG ...
TÀI LIỆU DẠY THÊM HÓA HỌC 12 - SÁCH MỚI (BẢN HS+GV) (FORM BÀI TẬP 2025 CHUNG ...TÀI LIỆU DẠY THÊM HÓA HỌC 12 - SÁCH MỚI (BẢN HS+GV) (FORM BÀI TẬP 2025 CHUNG ...
TÀI LIỆU DẠY THÊM HÓA HỌC 12 - SÁCH MỚI (BẢN HS+GV) (FORM BÀI TẬP 2025 CHUNG ...
Nguyen Thanh Tu Collection
 

Recently uploaded (20)

DANH SÁCH XÉT TUYỂN SỚM_NĂM 2023_học ba DPY.pdf
DANH SÁCH XÉT TUYỂN SỚM_NĂM 2023_học ba DPY.pdfDANH SÁCH XÉT TUYỂN SỚM_NĂM 2023_học ba DPY.pdf
DANH SÁCH XÉT TUYỂN SỚM_NĂM 2023_học ba DPY.pdf
 
Các bình diện Ngôn ngữ học đối chiếu.pdf
Các bình diện Ngôn ngữ học đối chiếu.pdfCác bình diện Ngôn ngữ học đối chiếu.pdf
Các bình diện Ngôn ngữ học đối chiếu.pdf
 
vật lý 1 k23 cuối kì c10-11- Nam Lê.pptx
vật lý 1 k23 cuối kì c10-11- Nam Lê.pptxvật lý 1 k23 cuối kì c10-11- Nam Lê.pptx
vật lý 1 k23 cuối kì c10-11- Nam Lê.pptx
 
CHỮ “TRÍ” THEO TƯ TƯỞNG NHO GIÁO VÀ Ý NGHĨA TRONG ĐỔI MỚI GIAÓ DỤC Ở VIỆT NAM...
CHỮ “TRÍ” THEO TƯ TƯỞNG NHO GIÁO VÀ Ý NGHĨA TRONG ĐỔI MỚI GIAÓ DỤC Ở VIỆT NAM...CHỮ “TRÍ” THEO TƯ TƯỞNG NHO GIÁO VÀ Ý NGHĨA TRONG ĐỔI MỚI GIAÓ DỤC Ở VIỆT NAM...
CHỮ “TRÍ” THEO TƯ TƯỞNG NHO GIÁO VÀ Ý NGHĨA TRONG ĐỔI MỚI GIAÓ DỤC Ở VIỆT NAM...
 
Atomic Habits - Thay Đổi Tí Hon, Hiệu Quả Bất Ngờ - James Clear & L...
Atomic Habits - Thay Đổi Tí Hon, Hiệu Quả Bất Ngờ - James Clear & L...Atomic Habits - Thay Đổi Tí Hon, Hiệu Quả Bất Ngờ - James Clear & L...
Atomic Habits - Thay Đổi Tí Hon, Hiệu Quả Bất Ngờ - James Clear & L...
 
kltn_Nâng Cao Chất Lượng Đội Ngũ Công Chức Cấp Phường Trên Địa Bàn Quận Hà Đô...
kltn_Nâng Cao Chất Lượng Đội Ngũ Công Chức Cấp Phường Trên Địa Bàn Quận Hà Đô...kltn_Nâng Cao Chất Lượng Đội Ngũ Công Chức Cấp Phường Trên Địa Bàn Quận Hà Đô...
kltn_Nâng Cao Chất Lượng Đội Ngũ Công Chức Cấp Phường Trên Địa Bàn Quận Hà Đô...
 
BÀI TẬP DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 12 - CẢ NĂM - THEO FORM THI MỚI BGD 2025 (DÙNG C...
BÀI TẬP DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 12 - CẢ NĂM - THEO FORM THI MỚI BGD 2025 (DÙNG C...BÀI TẬP DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 12 - CẢ NĂM - THEO FORM THI MỚI BGD 2025 (DÙNG C...
BÀI TẬP DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 12 - CẢ NĂM - THEO FORM THI MỚI BGD 2025 (DÙNG C...
 
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM TOÁN LỚP 12 THEO FORM THI MỚI BGD 2025 - CHÂN TRỜI SÁNG TẠ...
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM TOÁN LỚP 12 THEO FORM THI MỚI BGD 2025 - CHÂN TRỜI SÁNG TẠ...CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM TOÁN LỚP 12 THEO FORM THI MỚI BGD 2025 - CHÂN TRỜI SÁNG TẠ...
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM TOÁN LỚP 12 THEO FORM THI MỚI BGD 2025 - CHÂN TRỜI SÁNG TẠ...
 
CHIẾN LƯỢC DẠY TIẾNG ANH THEO CHƯƠNG TRÌNH GD 2018 CHO HỌC SINH TRUNG BÌNH YẾ...
CHIẾN LƯỢC DẠY TIẾNG ANH THEO CHƯƠNG TRÌNH GD 2018 CHO HỌC SINH TRUNG BÌNH YẾ...CHIẾN LƯỢC DẠY TIẾNG ANH THEO CHƯƠNG TRÌNH GD 2018 CHO HỌC SINH TRUNG BÌNH YẾ...
CHIẾN LƯỢC DẠY TIẾNG ANH THEO CHƯƠNG TRÌNH GD 2018 CHO HỌC SINH TRUNG BÌNH YẾ...
 
Những khó khăn của sinh viên năm nhất Học viện Hành chính Quốc gia trong quá ...
Những khó khăn của sinh viên năm nhất Học viện Hành chính Quốc gia trong quá ...Những khó khăn của sinh viên năm nhất Học viện Hành chính Quốc gia trong quá ...
Những khó khăn của sinh viên năm nhất Học viện Hành chính Quốc gia trong quá ...
 
TỔNG HỢP 135 CÂU HỎI DI TRUYỀN PHÂN TỬ LUYỆN THI HỌC SINH GIỎI THPT MÔN SINH ...
TỔNG HỢP 135 CÂU HỎI DI TRUYỀN PHÂN TỬ LUYỆN THI HỌC SINH GIỎI THPT MÔN SINH ...TỔNG HỢP 135 CÂU HỎI DI TRUYỀN PHÂN TỬ LUYỆN THI HỌC SINH GIỎI THPT MÔN SINH ...
TỔNG HỢP 135 CÂU HỎI DI TRUYỀN PHÂN TỬ LUYỆN THI HỌC SINH GIỎI THPT MÔN SINH ...
 
Tóm tắt Tư tưởng Hồ Chí Minhhhhhhhhhhhhh
Tóm tắt Tư tưởng Hồ Chí MinhhhhhhhhhhhhhTóm tắt Tư tưởng Hồ Chí Minhhhhhhhhhhhhh
Tóm tắt Tư tưởng Hồ Chí Minhhhhhhhhhhhhh
 
Từ khoá Địa Lí giup ban dat 9 diem .docx
Từ khoá Địa Lí giup ban dat 9 diem .docxTừ khoá Địa Lí giup ban dat 9 diem .docx
Từ khoá Địa Lí giup ban dat 9 diem .docx
 
CD6_DAI_CUONG_KIMLOAI_12CB218LTTTHU5.pdf
CD6_DAI_CUONG_KIMLOAI_12CB218LTTTHU5.pdfCD6_DAI_CUONG_KIMLOAI_12CB218LTTTHU5.pdf
CD6_DAI_CUONG_KIMLOAI_12CB218LTTTHU5.pdf
 
Hành vi tình dục không an toàn và các yếu tố liên quan trong nhóm nam quan hệ...
Hành vi tình dục không an toàn và các yếu tố liên quan trong nhóm nam quan hệ...Hành vi tình dục không an toàn và các yếu tố liên quan trong nhóm nam quan hệ...
Hành vi tình dục không an toàn và các yếu tố liên quan trong nhóm nam quan hệ...
 
Tiểu luận Chiến dịch Chính nữ - Vì bạn xứng đáng
Tiểu luận Chiến dịch Chính nữ - Vì bạn xứng đángTiểu luận Chiến dịch Chính nữ - Vì bạn xứng đáng
Tiểu luận Chiến dịch Chính nữ - Vì bạn xứng đáng
 
Tuyển tập 9 chuyên đề bồi dưỡng Toán lớp 5 cơ bản và nâng cao ôn thi vào lớp ...
Tuyển tập 9 chuyên đề bồi dưỡng Toán lớp 5 cơ bản và nâng cao ôn thi vào lớp ...Tuyển tập 9 chuyên đề bồi dưỡng Toán lớp 5 cơ bản và nâng cao ôn thi vào lớp ...
Tuyển tập 9 chuyên đề bồi dưỡng Toán lớp 5 cơ bản và nâng cao ôn thi vào lớp ...
 
Ngon ngu hoc doi chieu Nguyen van Huy.ppt
Ngon ngu hoc doi chieu Nguyen van Huy.pptNgon ngu hoc doi chieu Nguyen van Huy.ppt
Ngon ngu hoc doi chieu Nguyen van Huy.ppt
 
kl_HOÀN THIỆN CÔNG TÁC ĐÁNH GIÁ THỰC HIỆN CÔNG VIỆC TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU T...
kl_HOÀN THIỆN CÔNG TÁC ĐÁNH GIÁ THỰC HIỆN CÔNG VIỆC TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU T...kl_HOÀN THIỆN CÔNG TÁC ĐÁNH GIÁ THỰC HIỆN CÔNG VIỆC TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU T...
kl_HOÀN THIỆN CÔNG TÁC ĐÁNH GIÁ THỰC HIỆN CÔNG VIỆC TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU T...
 
TÀI LIỆU DẠY THÊM HÓA HỌC 12 - SÁCH MỚI (BẢN HS+GV) (FORM BÀI TẬP 2025 CHUNG ...
TÀI LIỆU DẠY THÊM HÓA HỌC 12 - SÁCH MỚI (BẢN HS+GV) (FORM BÀI TẬP 2025 CHUNG ...TÀI LIỆU DẠY THÊM HÓA HỌC 12 - SÁCH MỚI (BẢN HS+GV) (FORM BÀI TẬP 2025 CHUNG ...
TÀI LIỆU DẠY THÊM HÓA HỌC 12 - SÁCH MỚI (BẢN HS+GV) (FORM BÀI TẬP 2025 CHUNG ...
 

Luat ke toan

  • 1. Cung c p b i kiemtoan.com.vn Qu c h i C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ð c l p - T do - H nh phúc Lu t s .../2003/QH11 Qu c h i ñã thông qua Qu c h i NƯ C C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM Khóa XI, kỳ h p th 3 (T ngày 03 tháng 5 ñ n ngày ... tháng 6 năm 2003) Lu t K toán ð th ng nh t qu n lý k toán, b o ñ m k toán là công c qu n lý, giám sát ch t ch , có hi u qu m i ho t ñ ng kinh t , tài chính, cung c p thông tin ñ y ñ , trung th c, k p th i, công khai, minh b ch, ñáp ng yêu c u t ch c, qu n lý ñi u hành c a cơ quan nhà nư c, doanh nghi p, t ch c và cá nhân; Căn c vào Hi n pháp nư c C ng hòa xã h i ch nghĩa Vi t Nam năm 1992 ñã ñư c s a ñ i, b sung theo Ngh quy t s 51/2001/QH10 ngày 25 tháng 12 năm 2001 c a Qu c h i khóa X, kỳ h p th 10; Lu t này quy ñ nh v k toán. Chương I NH NG QUY ð NH CHUNG ði u 1. Ph m vi ñi u ch nh Lu t này quy ñ nh v n i dung công tác k toán, t ch c b máy k toán, ngư i làm k toán và ho t ñ ng ngh nghi p k toán. ði u 2. ð i tư ng áp d ng 1. ð i tư ng áp d ng c a Lu t này bao g m: a) Cơ quan nhà nư c, ñơn v s nghi p, t ch c có s d ng kinh phí ngân sách nhà nư c; b) ðơn v s nghi p, t ch c không s d ng kinh phí ngân sách nhà nư c; c) Doanh nghi p thu c các thành ph n kinh t thành l p và ho t ñ ng theo pháp lu t Vi t Nam; chi nhánh, văn phòng ñ i di n c a doanh nghi p nư c ngoài ho t ñ ng t i Vi t Nam; d) H p tác xã; ñ) H kinh doanh cá th , t h p tác; e) Ngư i làm k toán, ngư i khác có liên quan ñ n k toán. 2. ð i v i văn phòng ñ i di n c a doanh nghi p nư c ngoài ho t ñ ng t i Vi t Nam, h kinh doanh cá th và t h p tác, Chính ph quy ñ nh c th n i dung công tác k toán theo nh ng nguyên t c cơ b n c a Lu t này. ði u 3. Áp d ng ñi u ư c qu c t
  • 2. Cung c p b i kiemtoan.com.vn Trư ng h p ñi u ư c qu c t mà C ng hòa xã h i ch nghĩa Vi t Nam ký k t ho c gia nh p có quy ñ nh v k toán khác v i quy ñ nh c a Lu t này thì áp d ng quy ñ nh c a ñi u ư c qu c t ñó. ði u 4. Gi i thích t ng Trong Lu t này, các t ng dư i ñây ñư c hi u như sau: 1. K toán là vi c thu th p, x lý, ki m tra, phân tích và cung c p thông tin kinh t , tài chính dư i hình th c giá tr , hi n v t và th i gian lao ñ ng. 2. K toán tài chính là vi c thu th p, x lý, ki m tra, phân tích và cung c p thông tin kinh t , tài chính b ng các báo cáo tài chính cho các ñ i tư ng có nhu c u s d ng thông tin c a ñơn v k toán. 3. K toán qu n tr là vi c thu th p, x lý, phân tích và cung c p thông tin kinh t , tài chính theo yêu c u qu n tr và quy t ñ nh kinh t , tài chính trong n i b ñơn v k toán. 4. Nghi p v kinh t , tài chính là nh ng ho t ñ ng phát sinh c th làm tăng, gi m tài s n, ngu n hình thành tài s n c a ñơn v k toán. 5. ðơn v k toán là nh ng ñ i tư ng quy ñ nh t i các ñi m a, b, c, d và ñ kho n 1 ði u 2 c a Lu t này có l p báo cáo tài chính. 6. Kỳ k toán là kho ng th i gian xác ñ nh t th i ñi m ñơn v k toán b t ñ u ghi s k toán ñ n th i ñi m k t thúc vi c ghi s k toán, khóa s k toán ñ l p báo cáo tài chính. 7. Ch ng t k toán là nh ng gi y t và v t mang tin ph n ánh nghi p v kinh t , tài chính phát sinh và ñã hoàn thành, làm căn c ghi s k toán. 8. Tài li u k toán là ch ng t k toán, s k toán, báo cáo tài chính, báo cáo k toán qu n tr , báo cáo ki m toán, báo cáo ki m tra k toán và tài li u khác có liên quan ñ n k toán. 9. Ch ñ k toán là nh ng quy ñ nh và hư ng d n v k toán trong m t lĩnh v c ho c m t s công vi c c th do cơ quan qu n lý nhà nư c v k toán ho c t ch c ñư c cơ quan qu n lý nhà nư c v k toán u quy n ban hành. 10. Ki m tra k toán là xem xét, ñánh giá vi c tuân th pháp lu t v k toán, s trung th c, chính xác c a thông tin, s li u k toán. 11. Hành ngh k toán là ho t ñ ng cung c p d ch v k toán c a doanh nghi p ho c cá nhân có ñ tiêu chu n, ñi u ki n th c hi n d ch v k toán. 12. Hình th c k toán là các m u s k toán, trình t , phương pháp ghi s và m i liên quan gi a các s k toán. 13. Phương pháp k toán là cách th c và th t c c th ñ th c hi n t ng n i dung công vi c k toán. ði u 5. Nhi m v k toán 1. Thu th p, x lý thông tin, s li u k toán theo ñ i tư ng và n i dung công vi c k toán, theo chu n m c và ch ñ k toán. 2. Ki m tra, giám sát các kho n thu, chi tài chính, các nghĩa v thu, n p, thanh toán n ; ki m tra vi c qu n lý, s d ng tài s n và ngu n hình thành tài s n; phát hi n và ngăn ng a các hành vi vi ph m pháp lu t v tài chính, k toán. 3. Phân tích thông tin, s li u k toán; tham mưu, ñ xu t các gi i pháp ph c v yêu c u qu n tr và quy t ñ nh kinh t , tài chính c a ñơn v k toán. 4. Cung c p thông tin, s li u k toán theo quy ñ nh c a pháp lu t. ði u 6. Yêu c u k toán 1. Ph n ánh ñ y ñ nghi p v kinh t , tài chính phát sinh vào ch ng t k toán, s k toán và báo cáo tài chính. 2
  • 3. Cung c p b i kiemtoan.com.vn 2. Ph n ánh k p th i, ñúng th i gian quy ñ nh thông tin, s li u k toán. 3. Ph n ánh rõ ràng, d hi u và chính xác thông tin, s li u k toán. 4. Ph n ánh trung th c hi n tr ng, b n ch t s vi c, n i dung và giá tr c a nghi p v kinh t , tài chính. 5. Thông tin, s li u k toán ñư c ph n ánh liên t c t khi phát sinh ñ n khi k t thúc ho t ñ ng kinh t , tài chính; liên t c t khi thành l p ñ n khi ch m d t ho t ñ ng ñơn v k toán; s li u k toán ph n ánh kỳ này ph i k ti p theo s li u k toán c a kỳ trư c. 6. Phân lo i, s p x p thông tin, s li u k toán theo trình t , có h th ng và có th so sánh ñư c. ði u 7. Nguyên t c k toán 1. Giá tr c a tài s n ñư c tính theo giá g c, bao g m chi phí mua, b c x p, v n chuy n, l p ráp, ch bi n và các chi phí liên quan tr c ti p khác ñ n khi ñưa tài s n vào tr ng thái s n sàng s d ng. ðơn v k toán không ñư c t ñi u ch nh l i giá tr tài s n ñã ghi s k toán, tr trư ng h p pháp lu t có quy ñ nh khác. 2. Các quy ñ nh và phương pháp k toán ñã ch n ph i ñư c áp d ng nh t quán trong kỳ k toán năm. Trư ng h p có s thay ñ i v các quy ñ nh và phương pháp k toán ñã ch n thì ñơn v k toán ph i gi i trình trong báo cáo tài chính. 3. ðơn v k toán ph i thu th p, ph n ánh khách quan, ñ y ñ , ñúng th c t và ñúng kỳ k toán mà nghi p v kinh t , tài chính phát sinh. 4. Thông tin, s li u trong báo cáo tài chính năm c a ñơn v k toán ph i ñư c công khai theo quy ñ nh t i ði u 32 c a Lu t này. 5. ðơn v k toán ph i s d ng phương pháp ñánh giá tài s n và phân b các kho n thu, chi m t cách th n tr ng, không ñư c làm sai l ch k t qu ho t ñ ng kinh t , tài chính c a ñơn v k toán. 6. Cơ quan nhà nư c, ñơn v s nghi p, t ch c có s d ng kinh phí ngân sách nhà nư c ngoài vi c th c hi n quy ñ nh t i các kho n 1, 2, 3, 4 và 5 ði u này còn ph i th c hi n k toán theo m c l c ngân sách nhà nư c. ði u 8. Chu n m c k toán 1. Chu n m c k toán g m nh ng nguyên t c và phương pháp k toán cơ b n ñ ghi s k toán và l p báo cáo tài chính. 2. B Tài chính quy ñ nh chu n m c k toán trên cơ s chu n m c qu c t v k toán và theo quy ñ nh c a Lu t này. ði u 9. ð i tư ng k toán 1. ð i tư ng k toán thu c ho t ñ ng thu, chi ngân sách, hành chính, s nghi p; ho t ñ ng c a ñơn v , t ch c có s d ng kinh phí ngân sách nhà nư c, g m: a) Ti n, v t tư và tài s n c ñ nh; b) Ngu n kinh phí, qu ; c) Các kho n thanh toán trong và ngoài ñơn v k toán; d) Thu, chi và x lý chênh l ch thu, chi ho t ñ ng; ñ) Thu, chi và k t dư ngân sách nhà nư c; e) ð u tư tài chính, tín d ng nhà nư c; g) N và x lý n c a Nhà nư c; h) Tài s n qu c gia; 3
  • 4. Cung c p b i kiemtoan.com.vn i) Các tài s n khác liên quan ñ n ñơn v k toán. 2. ð i tư ng k toán thu c ho t ñ ng c a ñơn v , t ch c không s d ng kinh phí ngân sách nhà nư c g m các tài s n, ngu n hình thành tài s n theo quy ñ nh t i các ñi m a, b, c, d và i kho n 1 ði u này. 3. ð i tư ng k toán thu c ho t ñ ng kinh doanh g m: a) Tài s n c ñ nh, tài s n lưu ñ ng; b) N ph i tr và v n ch s h u; c) Các kho n doanh thu, chi phí, thu nh p và chi phí khác; d) Thu và các kho n n p ngân sách nhà nư c; ñ) K t qu và phân chia k t qu ho t ñ ng kinh doanh; e) Các tài s n khác có liên quan ñ n ñơn v k toán. 4. ð i tư ng k toán thu c ho t ñ ng ngân hàng, tín d ng, b o hi m, ch ng khoán, ñ u tư tài chính, ngoài quy ñ nh t i kho n 3 ði u này còn có: a) Các kho n ñ u tư tài chính, tín d ng; b) Các kho n thanh toán trong và ngoài ñơn v k toán; c) Các kho n cam k t, b o lãnh, các gi y t có giá. ði u 10. K toán tài chính, k toán qu n tr , k toán t ng h p, k toán chi ti t 1. K toán ñơn v k toán g m k toán tài chính, k toán qu n tr . 2. Khi th c hi n công vi c k toán tài chính và k toán qu n tr , ñơn v k toán ph i th c hi n k toán t ng h p và k toán chi ti t như sau: a) K toán t ng h p ph i thu th p, x lý, ghi chép và cung c p thông tin t ng quát v ho t ñ ng kinh t , tài chính c a ñơn v . K toán t ng h p s d ng ñơn v ti n t ñ ph n ánh tình hình tài s n, ngu n hình thành tài s n, tình hình và k t qu ho t ñ ng kinh t , tài chính c a ñơn v k toán; b) K toán chi ti t ph i thu th p, x lý, ghi chép và cung c p thông tin chi ti t b ng ñơn v ti n t , ñơn v hi n v t và ñơn v th i gian lao ñ ng theo t ng ñ i tư ng k toán c th trong ñơn v k toán. K toán chi ti t minh h a cho k toán t ng h p. S li u k toán chi ti t ph i kh p ñúng v i s li u k toán t ng h p trong m t kỳ k toán. 3. B Tài chính hư ng d n áp d ng k toán qu n tr phù h p v i t ng lĩnh v c ho t ñ ng. ði u 11. ðơn v tính s d ng trong k toán ðơn v tính s d ng trong k toán g m: 1. ðơn v ti n t là ð ng Vi t Nam (ký hi u qu c gia là “ñ”, ký hi u qu c t là VND). Trư ng h p nghi p v kinh t , tài chính phát sinh là ngo i t ph i ghi theo nguyên t và ð ng Vi t Nam theo t giá h i ñoái th c t ho c quy ñ i theo t giá h i ñoái do Ngân hàng Nhà nư c Vi t Nam công b t i th i ñi m phát sinh, tr trư ng h p pháp lu t có quy ñ nh khác. Trư ng h p lo i ngo i t không có t giá h i ñoái v i ð ng Vi t Nam thì ph i quy ñ i thông qua m t lo i ngo i t có t giá h i ñoái v i ð ng Vi t Nam. ðơn v k toán ch y u thu, chi b ng ngo i t thì ñư c ch n m t lo i ngo i t do B Tài chính quy ñ nh làm ñơn v ti n t ñ k toán, nhưng khi l p báo cáo tài chính s d ng Vi t Nam ph i quy ñ i ra ð ng Vi t Nam theo t giá h i ñoái do Ngân hàng Nhà nư c Vi t Nam công b t i th i ñi m khóa s l p báo cáo tài chính, tr trư ng h p pháp lu t có quy ñ nh khác. 2. ðơn v hi n v t và ñơn v th i gian lao ñ ng là ñơn v ño lư ng chính th c c a C ng hòa xã h i ch nghĩa Vi t Nam. Trư ng h p có s d ng ñơn v ño lư ng khác thì ph i quy ñ i ra ñơn v ño lư ng chính th c c a C ng hòa xã h i ch nghĩa Vi t Nam. 4
  • 5. Cung c p b i kiemtoan.com.vn ði u 12. Ch vi t và ch s s d ng trong k toán 1. Ch vi t s d ng trong k toán là ti ng Vi t. Trư ng h p ph i s d ng ti ng nư c ngoài trên ch ng t k toán, s k toán và báo cáo tài chính Vi t Nam thì ph i s d ng ñ ng th i ti ng Vi t và ti ng nư c ngoài. 2. Ch s s d ng trong k toán là ch s r p: 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9; sau ch s hàng nghìn, tri u, t , nghìn t , tri u t , t t ph i ñ t d u ch m (.); khi còn ghi ch s sau ch s hàng ñơn v ph i ñ t d u ph y (,) sau ch s hàng ñơn v . ði u 13. Kỳ k toán 1. Kỳ k toán g m kỳ k toán năm, kỳ k toán quý, kỳ k toán tháng và ñư c quy ñ nh như sau: a) Kỳ k toán năm là mư i hai tháng, tính t ñ u ngày 01 tháng 01 ñ n h t ngày 31 tháng 12 năm dương l ch. ðơn v k toán có ñ c thù riêng v t ch c ho t ñ ng ñư c ch n kỳ k toán năm là mư i hai tháng tròn theo năm dương l ch, b t ñ u t ñ u ngày 01 tháng ñ u quý này ñ n h t ngày cu i cùng c a tháng cu i quý trư c năm sau và thông báo cho cơ quan tài chính bi t; b) Kỳ k toán quý là ba tháng, tính t ñ u ngày 01 tháng ñ u quý ñ n h t ngày cu i cùng c a tháng cu i quý; c) Kỳ k toán tháng là m t tháng, tính t ñ u ngày 01 ñ n h t ngày cu i cùng c a tháng. 2. Kỳ k toán c a ñơn v k toán m i thành l p như sau: a) Doanh nghi p m i thành l p thì kỳ k toán ñ u tiên tính t ngày ñư c c p Gi y ch ng nh n ñăng ký kinh doanh ñ n h t ngày cu i cùng c a kỳ k toán năm, kỳ k toán quý, kỳ k toán tháng theo quy ñ nh t i kho n 1 ði u này; b) Các ñơn v k toán khác thì kỳ k toán ñ u tiên tính t ngày có hi u l c ghi trên quy t ñ nh thành l p ñ n h t ngày cu i cùng c a kỳ k toán năm, kỳ k toán quý, kỳ k toán tháng theo quy ñ nh t i kho n 1 ði u này. 3. ðơn v k toán khi chia, tách, h p nh t, sáp nh p, chuy n ñ i hình th c s h u, gi i th , ch m d t ho t ñ ng ho c phá s n thì kỳ k toán cu i cùng tính t ñ u ngày kỳ k toán năm, kỳ k toán quý, kỳ k toán tháng theo quy ñ nh t i kho n 1 ði u này ñ n h t ngày trư c ngày ghi trên quy t ñ nh chia, tách, h p nh t, sáp nh p, chuy n ñ i hình th c s h u, gi i th , ch m d t ho t ñ ng ho c phá s n ñơn v k toán có hi u l c. 4. Trư ng h p kỳ k toán năm ñ u tiên ho c kỳ k toán năm cu i cùng có th i gian ng n hơn chín mươi ngày thì ñư c phép c ng (+) v i kỳ k toán năm ti p theo, ho c c ng (+) v i kỳ k toán năm trư c ñó ñ tính thành m t kỳ k toán năm. Kỳ k toán năm ñ u tiên ho c kỳ k toán năm cu i cùng ph i ng n hơn mư i lăm tháng. ði u 14. Các hành vi b nghiêm c m 1. Gi m o, khai man, th a thu n ho c ép bu c ngư i khác gi m o, t y xóa, khai man tài li u k toán. 2. C ý, th a thu n ho c ép bu c ngư i khác cung c p, xác nh n thông tin, s li u k toán sai s th t. 3. ð ngoài s k toán tài s n c a ñơn v k toán ho c tài s n liên quan ñ n ñơn v k toán. 4. Hu b ho c c ý làm hư h ng tài li u k toán trư c th i h n lưu tr quy ñ nh t i ði u 40 c a Lu t này. 5. Ban hành, công b chu n m c k toán, ch ñ k toán không ñúng th m quy n. 6. L i d ng ch c v , quy n h n ñe d a, trù d p ngư i làm k toán trong vi c th c hi n công vi c k toán. 7. Ngư i có trách nhi m qu n lý, ñi u hành ñơn v k toán kiêm làm k toán, th kho, th qu ho c mua bán tài s n, tr doanh nghi p tư nhân, h kinh doanh cá th . 5
  • 6. Cung c p b i kiemtoan.com.vn 8. B trí ngư i làm k toán, ngư i làm k toán trư ng không ñ tiêu chu n, ñi u ki n theo quy ñ nh t i ði u 50 và ði u 53 c a Lu t này. 9. Các hành vi khác v k toán mà pháp lu t nghiêm c m. ði u 15. Giá tr c a tài li u, s li u k toán 1. Tài li u, s li u k toán có giá tr pháp lý v tình hình kinh t , tài chính c a ñơn v k toán và ñư c s d ng ñ công b công khai theo quy ñ nh c a pháp lu t. 2. Tài li u, s li u k toán là cơ s ñ xây d ng và xét duy t k ho ch d toán, quy t toán, xem xét, x lý vi ph m pháp lu t. ði u 16. Trách nhi m qu n lý, s d ng, cung c p thông tin, tài li u k toán 1. ðơn v k toán có trách nhi m qu n lý, s d ng, b o qu n và lưu tr tài li u k toán. 2. ðơn v k toán có trách nhi m cung c p thông tin, tài li u k toán k p th i, ñ y ñ , trung th c, minh b ch cho t ch c, cá nhân theo quy ñ nh c a pháp lu t. Chương II N I DUNG CÔNG TÁC K TOÁN M c1 Ch ng t k toán ði u 17. N i dung ch ng t k toán 1. Ch ng t k toán ph i có các n i dung ch y u sau: a) Tên và s hi u c a ch ng t k toán; b) Ngày, tháng, năm l p ch ng t k toán; c) Tên, ñ a ch c a ñơn v ho c cá nhân l p ch ng t k toán; d) Tên, ñ a ch c a ñơn v ho c cá nhân nh n ch ng t k toán; ñ) N i dung nghi p v kinh t , tài chính phát sinh; e) S lư ng, ñơn giá và s ti n c a nghi p v kinh t , tài chính ghi b ng s ; t ng s ti n c a ch ng t k toán dùng ñ thu, chi ti n ghi b ng s và b ng ch ; g) Ch ký, h và tên c a ngư i l p, ngư i duy t và nh ng ngư i có liên quan ñ n ch ng t k toán. 2. Ngoài nh ng n i dung ch y u c a ch ng t k toán quy ñ nh t i kho n 1 ði u này, ch ng t k toán có th có thêm nh ng n i dung khác theo t ng lo i ch ng t . ði u 18. Ch ng t ñi n t 1. Ch ng t ñi n t ñư c coi là ch ng t k toán khi có các n i dung quy ñ nh t i ði u 17 c a Lu t này và ñư c th hi n dư i d ng d li u ñi n t , ñư c mã hóa mà không b thay ñ i trong quá trình truy n qua m ng máy tính ho c trên v t mang tin như băng t , ñĩa t , các lo i th thanh toán. 2. Chính ph quy ñ nh chi ti t v ch ng t ñi n t . ði u 19. L p ch ng t k toán 1. T t c các nghi p v kinh t , tài chính phát sinh liên quan ñ n ho t ñ ng c a ñơn v k toán ñ u ph i l p ch ng t k toán. Ch ng t k toán ch l p m t l n cho m i nghi p v kinh t , tài chính. 6
  • 7. Cung c p b i kiemtoan.com.vn 2. Ch ng t k toán ph i ñư c l p rõ ràng, ñ y ñ , k p th i, chính xác theo n i dung quy ñ nh trên m u. Trư ng h p ch ng t k toán chưa quy ñ nh m u thì ñơn v k toán ñư c t l p ch ng t k toán nhưng ph i có ñ y ñ các n i dung quy ñ nh t i ði u 17 c a Lu t này. 3. N i dung nghi p v kinh t , tài chính trên ch ng t k toán không ñư c vi t t t, không ñư c t y xóa, s a ch a; khi vi t ph i dùng bút m c, s và ch vi t ph i liên t c, không ng t quãng, ch tr ng ph i g ch chéo; ch ng t t y xóa, s a ch a ñ u không có giá tr thanh toán và ghi s k toán. Khi vi t sai vào m u ch ng t k toán thì ph i hu b b ng cách g ch chéo vào ch ng t vi t sai. 4. Ch ng t k toán ph i ñư c l p ñ s liên quy ñ nh. Trư ng h p ph i l p nhi u liên ch ng t k toán cho m t nghi p v kinh t , tài chính thì n i dung các liên ph i gi ng nhau. Ch ng t k toán do ñơn v k toán quy ñ nh t i các ñi m a, b, c và d kho n 1 ði u 2 c a Lu t này l p ñ giao d ch v i t ch c, cá nhân bên ngoài ñơn v k toán thì liên g i cho bên ngoài ph i có d u c a ñơn v k toán. 5. Ngư i l p, ngư i ký duy t và nh ng ngư i khác ký tên trên ch ng t k toán ph i ch u trách nhi m v n i dung c a ch ng t k toán. 6. Ch ng t k toán ñư c l p dư i d ng ch ng t ñi n t ph i tuân theo các n i dung quy ñ nh t i ði u 18 c a Lu t này và kho n 1, kho n 2 ði u này. Ch ng t ñi n t ph i in ra gi y và lưu tr theo quy ñ nh t i ði u 40 c a Lu t này. ði u 20. Ký ch ng t k toán 1. Ch ng t k toán ph i có ñ ch ký. Ch ký trên ch ng t k toán ph i ký b ng bút m c. Không ñư c ký ch ng t k toán b ng m c ñ ho c ñóng d u ch ký kh c s n. Ch ký trên ch ng t k toán c a m t ngư i ph i th ng nh t. 2. Ch ký trên ch ng t k toán ph i do ngư i có th m quy n ho c ngư i ñư c u quy n ký. Nghiêm c m ký ch ng t k toán khi chưa ghi ñ n i dung ch ng t thu c trách nhi m c a ngư i ký. 3. Ch ng t k toán chi ti n ph i do ngư i có th m quy n ký duy t chi và k toán trư ng ho c ngư i ñư c u quy n ký trư c khi th c hi n. Ch ký trên ch ng t k toán dùng ñ chi ti n ph i ký theo t ng liên. 4. Ch ng t ñi n t ph i có ch ký ñi n t theo quy ñ nh c a pháp lu t. ði u 21. Hóa ñơn bán hàng 1. T ch c, cá nhân khi bán hàng hoá ho c cung c p d ch v ph i l p hóa ñơn bán hàng giao cho khách hàng. Trư ng h p bán l hàng hóa ho c cung ng d ch v dư i m c ti n quy ñ nh mà ngư i mua hàng không yêu c u thì không ph i l p hóa ñơn bán hàng. Chính ph quy ñ nh c th các trư ng h p bán hàng và m c ti n bán hàng không ph i l p hóa ñơn bán hàng. 2. T ch c, cá nhân khi mua hàng hóa ho c ñư c cung c p d ch v có quy n yêu c u ngư i bán hàng, ngư i cung c p d ch v l p, giao hóa ñơn bán hàng cho mình. 3. Hóa ñơn bán hàng ñư c th hi n b ng các hình th c sau: a) Hóa ñơn theo m u in s n; b) Hóa ñơn in t máy; c) Hóa ñơn ñi n t ; d) Tem, vé, th in s n giá thanh toán. 4. B Tài chính quy ñ nh m u hóa ñơn, t ch c in n, phát hành và s d ng hóa ñơn bán hàng. Trư ng h p t ch c ho c cá nhân t in hóa ñơn bán hàng thì ph i ñư c cơ quan tài chính có th m quy n ch p thu n b ng văn b n trư c khi th c hi n. 5. T ch c, cá nhân khi bán hàng hóa ho c cung c p d ch v n u không l p, không giao hóa ñơn bán hàng ho c hóa ñơn bán hàng l p không ñúng quy ñ nh t i ði u 19 và ði u 20 c a Lu t này và các kho n 1, 2, 3 và 4 ði u này thì b x lý theo quy ñ nh c a pháp lu t. 7
  • 8. Cung c p b i kiemtoan.com.vn ði u 22. Qu n lý, s d ng ch ng t k toán 1.Thông tin, s li u trên ch ng t k toán là căn c ñ ghi s k toán. 2. Ch ng t k toán ph i ñư c s p x p theo n i dung kinh t , theo trình t th i gian và b o qu n an toàn theo quy ñ nh c a pháp lu t. 3. Ch cơ quan nhà nư c có th m quy n m i có quy n t m gi , t ch thu ho c niêm phong ch ng t k toán. Trư ng h p t m gi ho c t ch thu thì cơ quan nhà nư c có th m quy n ph i sao ch p ch ng t b t m gi , b t ch thu và ký xác nh n trên ch ng t sao ch p; ñ ng th i l p biên b n ghi rõ lý do, s lư ng t ng lo i ch ng t k toán b t m gi ho c t ch thu và ký tên, ñóng d u. 4. Cơ quan có th m quy n niêm phong ch ng t k toán ph i l p biên b n, ghi rõ lý do, s lư ng t ng lo i ch ng t k toán b niêm phong và ký tên, ñóng d u. M c2 Tài kho n k toán và s k toán ði u 23. Tài kho n k toán và h th ng tài kho n k toán 1. Tài kho n k toán dùng ñ phân lo i và h th ng hóa các nghi p v kinh t , tài chính theo n i dung kinh t . 2. H th ng tài kho n k toán g m các tài kho n k toán c n s d ng. M i ñơn v k toán ph i s d ng m t h th ng tài kho n k toán. 3. B Tài chính quy ñ nh c th v tài kho n k toán và h th ng tài kho n k toán. ði u 24. L a ch n áp d ng h th ng tài kho n k toán 1. ðơn v k toán ph i căn c vào h th ng tài kho n k toán do B Tài chính quy ñ nh ñ ch n h th ng tài kho n k toán áp d ng ñơn v . 2. ðơn v k toán ñư c chi ti t các tài kho n k toán ñã ch n ph c v yêu c u qu n lý c a ñơn v. ði u 25. S k toán và h th ng s k toán 1. S k toán dùng ñ ghi chép, h th ng và lưu gi toàn b các nghi p v kinh t , tài chính ñã phát sinh có liên quan ñ n ñơn v k toán. 2. S k toán ph i ghi rõ tên ñơn v k toán; tên s ; ngày, tháng, năm l p s ; ngày, tháng, năm khóa s ; ch ký c a ngư i l p s , k toán trư ng và ngư i ñ i di n theo pháp lu t c a ñơn v k toán; s trang, ñóng d u giáp lai. 3. S k toán ph i có các n i dung ch y u sau ñây: a) Ngày, tháng ghi s ; b) S hi u và ngày, tháng c a ch ng t k toán dùng làm căn c ghi s ; c) Tóm t t n i dung c a nghi p v kinh t , tài chính phát sinh; d) S ti n c a nghi p v kinh t , tài chính phát sinh ghi vào các tài kho n k toán; ñ) S dư ñ u kỳ, s ti n phát sinh trong kỳ, s dư cu i kỳ. 4. S k toán g m s k toán t ng h p và s k toán chi ti t. 5. B Tài chính quy ñ nh c th v hình th c k toán, h th ng s k toán và s k toán. ði u 26. L a ch n áp d ng h th ng s k toán 1. M i ñơn v k toán ch có m t h th ng s k toán cho m t kỳ k toán năm. 8
  • 9. Cung c p b i kiemtoan.com.vn 2. ðơn v k toán ph i căn c vào h th ng s k toán do B Tài chính quy ñ nh ñ ch n m t h th ng s k toán áp d ng ñơn v . 3. ðơn v k toán ñư c c th hoá các s k toán ñã ch n ñ ph c v yêu c u k toán c a ñơn v. ði u 27. M s , ghi s , khóa s k toán 1. S k toán ph i m vào ñ u kỳ k toán năm; ñ i v i ñơn v k toán m i thành l p, s k toán ph i m t ngày thành l p. 2. ðơn v k toán ph i căn c vào ch ng t k toán ñ ghi s k toán. 3. S k toán ph i ghi k p th i, rõ ràng, ñ y ñ theo các n i dung c a s . Thông tin, s li u ghi vào s k toán ph i chính xác, trung th c, ñúng v i ch ng t k toán. 4. Vi c ghi s k toán ph i theo trình t th i gian phát sinh c a nghi p v kinh t , tài chính. Thông tin, s li u ghi trên s k toán c a năm sau ph i k ti p thông tin, s li u ghi trên s k toán c a năm trư c li n k . S k toán ph i ghi liên t c t khi m s ñ n khi khóa s . 5. Thông tin, s li u ghi trên s k toán ph i b ng m c không phai; không ghi xen thêm vào phía trên ho c phía dư i; không ghi ch ng lên nhau; không ghi cách dòng. Trư ng h p ghi không h t trang s ph i g ch chéo ph n không ghi. Khi ghi h t trang ph i c ng s li u t ng c ng c a trang và chuy n s li u t ng c ng sang trang k ti p. 6. ðơn v k toán ph i khóa s k toán vào cu i kỳ k toán trư c khi l p báo cáo tài chính và các trư ng h p khóa s k toán khác theo quy ñ nh c a pháp lu t. 7. ðơn v k toán ñư c ghi s k toán b ng tay ho c ghi s k toán b ng máy vi tính. Trư ng h p ghi s k toán b ng máy vi tính thì ph i th c hi n các quy ñ nh v s k toán t i ði u 25, ði u 26 c a Lu t này và các kho n 1, 2, 3, 4 và 6 ði u này. Sau khi khóa s k toán trên máy vi tính ph i in s k toán ra gi y và ñóng thành quy n riêng cho t ng kỳ k toán năm. ði u 28. S a ch a s k toán 1. Khi phát hi n s k toán ghi b ng tay có sai sót thì không ñư c t y xóa làm m t d u v t thông tin, s li u ghi sai mà ph i s a ch a theo m t trong ba phương pháp sau: a) Ghi c i chính b ng cách g ch m t ñư ng th ng vào ch sai và ghi s ho c ch ñúng trên và ph i có ch ký c a k toán trư ng bên c nh; b) Ghi s âm b ng cách ghi l i s sai b ng m c ñ ho c ghi l i s sai trong d u ngo c ñơn, sau ñó ghi l i s ñúng và ph i có ch ký c a k toán trư ng bên c nh; c) Ghi b sung b ng cách l p “ch ng t ghi s b sung” và ghi thêm s chênh l ch thi u cho ñ . 2. Trư ng h p phát hi n s k toán có sai sót trư c khi báo cáo tài chính năm ñư c n p cho cơ quan nhà nư c có th m quy n thì ph i s a ch a trên s k toán c a năm ñó. 3. Trư ng h p phát hi n s k toán có sai sót sau khi báo cáo tài chính năm ñã n p cho cơ quan nhà nư c có th m quy n thì ph i s a ch a trên s k toán c a năm ñã phát hi n sai sót và ghi chú vào dòng cu i c a s k toán năm có sai sót. 4. S a ch a s k toán trong trư ng h p ghi s b ng máy vi tính: a) Trư ng h p phát hi n sai sót trư c khi báo cáo tài chính n p cho cơ quan nhà nư c có th m quy n thì ph i s a ch a tr c ti p trên máy vi tính c a năm ñó; b) Trư ng h p phát hi n sai sót sau khi báo cáo tài chính năm ñã n p cho cơ quan nhà nư c có th m quy n thì ph i s a ch a tr c ti p trên máy vi tính c a năm ñã phát hi n sai sót và ghi chú vào dòng cu i c a s k toán năm có sai sót; c) S a ch a s k toán trong trư ng h p ghi s b ng máy vi tính cũng th c hi n theo phương pháp quy ñ nh t i ñi m b và ñi m c kho n 1 ði u này. 9
  • 10. Cung c p b i kiemtoan.com.vn M c3 báo cáo tài chính ði u 29. Báo cáo tài chính 1. Báo cáo tài chính ñư c l p theo chu n m c k toán và ch ñ k toán dùng ñ t ng h p và thuy t minh v tình hình kinh t , tài chính c a ñơn v k toán. 2. Báo cáo tài chính c a ñơn v k toán thu c ho t ñ ng thu, chi ngân sách nhà nư c, hành chính, s nghi p; t ch c có s d ng kinh phí ngân sách nhà nư c và ñơn v s nghi p, t ch c không s d ng kinh phí ngân sách nhà nư c, g m: a) B ng cân ñ i tài kho n; b) Báo cáo thu, chi; c) B n thuy t minh báo cáo tài chính; d) Các báo cáo khác theo quy ñ nh c a pháp lu t. 3. Báo cáo tài chính c a ñơn v k toán thu c ho t ñ ng kinh doanh, g m: a) B ng cân ñ i k toán; b) Báo cáo k t qu ho t ñ ng kinh doanh; c) Báo cáo lưu chuy n ti n t ; d) B n thuy t minh báo cáo tài chính. 4. B Tài chính quy ñ nh c th v báo cáo tài chính cho t ng lĩnh v c ho t ñ ng. ði u 30. L p báo cáo tài chính 1. ðơn v k toán ph i l p báo cáo tài chính vào cu i kỳ k toán năm; trư ng h p pháp lu t có quy ñ nh l p báo cáo tài chính theo kỳ k toán khác thì ñơn v k toán ph i l p theo kỳ ñó. 2. Vi c l p báo cáo tài chính ph i căn c vào s li u sau khi khóa s k toán. ðơn v k toán c p trên ph i l p báo cáo tài chính t ng h p ho c báo cáo tài chính h p nh t d a trên báo cáo tài chính c a t t c ñơn v k toán trong cùng ñơn v k toán c p trên. 3. Báo cáo tài chính ph i l p ñúng n i dung, phương pháp và trình bày nh t quán gi a các kỳ k toán; trư ng h p báo cáo tài chính trình bày khác nhau gi a các kỳ k toán thì ph i thuy t minh rõ lý do. 4. Báo cáo tài chính ph i ñư c ngư i l p, k toán trư ng và ngư i ñ i di n theo pháp lu t c a ñơn v k toán ký. Ngư i ký báo cáo tài chính ph i ch u trách nhi m v n i dung c a báo cáo. ði u 31. Th i h n n p báo cáo tài chính 1. Báo cáo tài chính năm c a ñơn v k toán ph i n p cho cơ quan nhà nư c có th m quy n trong th i h n chín mươi ngày, k t ngày k t thúc kỳ k toán năm theo quy ñ nh c a pháp lu t; ñ i v i báo cáo quy t toán ngân sách thì th i h n n p báo cáo ñư c th c hi n theo quy ñ nh c a Chính ph . 2. Chính ph quy ñ nh c th th i h n n p báo cáo tài chính, báo cáo quy t toán ngân sách cho t ng lĩnh v c ho t ñ ng và t ng c p qu n lý. ði u 32. N i dung công khai báo cáo tài chính 1. N i dung công khai báo cáo tài chính c a ñơn v k toán thu, chi ngân sách nhà nư c, ñơn v hành chính, s nghi p; t ch c có s d ng kinh phí ngân sách nhà nư c và ñơn v s nghi p, t ch c không s d ng kinh phí ngân sách nhà nư c, g m: a) ðơn v k toán thu, chi ngân sách nhà nư c công khai t ng quy t toán thu, chi ngân sách nhà nư c năm; 10
  • 11. Cung c p b i kiemtoan.com.vn b) ðơn v k toán hành chính, s nghi p, t ch c có s d ng kinh phí ngân sách nhà nư c công khai t ng quy t toán thu, chi ngân sách nhà nư c năm và các kho n thu, chi tài chính khác; c) ðơn v k toán s nghi p, t ch c không s d ng kinh phí ngân sách nhà nư c công khai quy t toán thu, chi tài chính năm; d) ðơn v k toán có s d ng các kho n ñóng góp c a nhân dân công khai m c ñích huy ñ ng và s d ng các kho n ñóng góp, ñ i tư ng ñóng góp, m c huy ñ ng, k t qu s d ng và quy t toán thu, chi t ng kho n ñóng góp. 2. N i dung công khai báo cáo tài chính c a ñơn v k toán thu c ho t ñ ng kinh doanh, g m: a) Tình hình tài s n, n ph i tr và v n ch s h u; b) K t qu ho t ñ ng kinh doanh; c) Trích l p và s d ng các qu ; d) Thu nh p c a ngư i lao ñ ng. 3. Báo cáo tài chính c a ñơn v k toán ñã ñư c ki m toán khi công khai ph i kèm theo k t lu n c a t ch c ki m toán. ði u 33. Hình th c và th i h n công khai báo cáo tài chính 1. Vi c công khai báo cáo tài chính ñư c th c hi n theo các hình th c: a) Phát hành n ph m; b) Thông báo b ng văn b n; c) Niêm y t; d) Các hình th c khác theo quy ñ nh c a pháp lu t. 2. ðơn v k toán thu, chi ngân sách nhà nư c ph i công khai báo cáo tài chính năm trong th i h n sáu mươi ngày, k t ngày ñư c c p có th m quy n duy t. 3. ðơn v k toán hành chính, s nghi p, t ch c có s d ng kinh phí ngân sách nhà nư c và ñơn v s nghi p, t ch c không s d ng kinh phí ngân sách nhà nư c, ñơn v k toán có s d ng các kho n ñóng góp c a nhân dân ph i công khai báo cáo tài chính năm trong th i h n ba mươi ngày, k t ngày ñư c c p có th m quy n duy t. 4. ðơn v k toán thu c ho t ñ ng kinh doanh ph i công khai báo cáo tài chính năm trong th i h n m t trăm hai mươi ngày, k t ngày k t thúc kỳ k toán năm. ði u 34. Ki m toán báo cáo tài chính 1. Báo cáo tài chính năm c a ñơn v k toán mà pháp lu t quy ñ nh ph i ki m toán thì ph i ñư c ki m toán trư c khi n p cho cơ quan nhà nư c có th m quy n và trư c khi công khai. 2. ðơn v k toán khi ñư c ki m toán ph i tuân th ñ y ñ các quy ñ nh c a pháp lu t v ki m toán. 3. Báo cáo tài chính ñã ñư c ki m toán khi n p cho cơ quan nhà nư c có th m quy n quy ñ nh t i ði u 31 c a Lu t này ph i có báo cáo ki m toán ñính kèm. M c4 Ki m tra k toán ði u 35. Ki m tra k toán ðơn v k toán ph i ch u s ki m tra k toán c a cơ quan có th m quy n và không quá m t l n ki m tra cùng m t n i dung trong m t năm. Vi c ki m tra k toán ch th c hi n khi có quy t ñ nh c a c p có th m quy n theo quy ñ nh c a pháp lu t. ði u 36. N i dung ki m tra k toán 1. N i dung ki m tra k toán g m: 11
  • 12. Cung c p b i kiemtoan.com.vn a) Ki m tra vi c th c hi n các n i dung công tác k toán; b) Ki m tra vi c t ch c b máy k toán và ngư i làm k toán; c) Ki m tra vi c t ch c qu n lý và ho t ñ ng ngh nghi p k toán; d) Ki m tra vi c ch p hành các quy ñ nh khác c a pháp lu t v k toán. 2. N i dung ki m tra k toán ph i ñư c xác ñ nh trong quy t ñ nh ki m tra. ði u 37. Quy n và trách nhi m c a ñoàn ki m tra k toán 1. Khi ki m tra k toán, ñoàn ki m tra ph i xu t trình quy t ñ nh ki m tra k toán. ðoàn ki m tra có quy n yêu c u ñơn v k toán ñư c ki m tra cung c p tài li u k toán có liên quan ñ n n i dung ki m tra k toán và gi i trình khi c n thi t. 2. Khi k t thúc ki m tra k toán, ñoàn ki m tra ph i l p biên b n ki m tra k toán và giao cho ñơn v k toán ñư c ki m tra m t b n; n u phát hi n có vi ph m pháp lu t v k toán thì x lý theo th m quy n ho c chuy n h sơ ñ n cơ quan nhà nư c có th m quy n ñ x lý theo quy ñ nh c a pháp lu t. 3. Trư ng ñoàn ki m tra k toán ph i ch u trách nhi m v các k t lu n ki m tra. 4. ðoàn ki m tra k toán ph i tuân th trình t , n i dung, ph m vi và th i gian ki m tra, không ñư c làm nh hư ng ñ n công vi c và không ñư c sách nhi u ñơn v k toán ñư c ki m tra. ði u 38. Trách nhi m và quy n c a ñơn v k toán ñư c ki m tra k toán 1. ðơn v k toán ñư c ki m tra k toán có trách nhi m: a) Cung c p cho ñoàn ki m tra tài li u k toán có liên quan ñ n n i dung ki m tra và gi i trình các n i dung theo yêu c u c a ñoàn ki m tra; b) Th c hi n k t lu n c a ñoàn ki m tra. 2. ðơn v k toán ñư c ki m tra k toán có quy n: a) T ch i ki m tra n u xét th y vi c ki m tra không ñúng th m quy n ho c n i dung ki m tra trái v i quy ñ nh t i ði u 36 c a Lu t này; b) Khi u n i v k t lu n c a ñoàn ki m tra v i cơ quan có th m quy n quy t ñ nh ki m tra k toán; trư ng h p không ñ ng ý v i k t lu n c a cơ quan có th m quy n quy t ñ nh ki m tra k toán thì th c hi n theo quy ñ nh c a pháp lu t. M c5 ki m kê tàI s n, b o qu n, lưu tr tàI li u k toán ði u 39. Ki m kê tài s n 1. Ki m kê tài s n là vi c cân, ñong, ño, ñ m s lư ng; xác nh n và ñánh giá ch t lư ng, giá tr c a tài s n, ngu n v n hi n có t i th i ñi m ki m kê ñ ki m tra, ñ i chi u v i s li u trong s k toán. 2. ðơn v k toán ph i ki m kê tài s n trong các trư ng h p sau: a) Cu i kỳ k toán năm, trư c khi l p báo cáo tài chính; b) Chia, tách, h p nh t, sáp nh p, gi i th , ch m d t ho t ñ ng, phá s n, ho c bán, khoán, cho thuê doanh nghi p; c) Chuy n ñ i hình th c s h u doanh nghi p; d) X y ra h a ho n, lũ l t và các thi t h i b t thư ng khác; ñ) ðánh giá l i tài s n theo quy t ñ nh c a cơ quan nhà nư c có th m quy n; e) Các trư ng h p khác theo quy ñ nh c a pháp lu t. 12
  • 13. Cung c p b i kiemtoan.com.vn 3. Sau khi ki m kê tài s n, ñơn v k toán ph i l p báo cáo t ng h p k t qu ki m kê. Trư ng h p có chênh l ch gi a s li u th c t ki m kê v i s li u ghi trên s k toán, ñơn v k toán ph i xác ñ nh nguyên nhân và ph i ph n ánh s chênh l ch và k t qu x lý vào s k toán trư c khi l p báo cáo tài chính. 4. Vi c ki m kê ph i ph n ánh ñúng th c t tài s n, ngu n hình thành tài s n. Ngư i l p và ký báo cáo t ng h p k t qu ki m kê ph i ch u trách nhi m v k t qu ki m kê. ði u 40. B o qu n, lưu tr tài li u k toán 1. Tài li u k toán ph i ñư c ñơn v k toán b o qu n ñ y ñ , an toàn trong quá trình s d ng và lưu tr . 2. Tài li u k toán lưu tr ph i là b n chính. Trư ng h p tài li u k toán b t m gi , b t ch thu có b n sao ch p, b m t ho c b hu ho i thì ph i có biên b n kèm theo b n sao ch p ho c xác nh n. 3.Tài li u k toán ph i ñưa vào lưu tr trong th i h n mư i hai tháng, k t ngày k t thúc kỳ k toán năm ho c k t thúc công vi c k toán. 4. Ngư i ñ i di n theo pháp lu t c a ñơn v k toán ch u trách nhi m t ch c b o qu n, lưu tr tài li u k toán. 5. Tài li u k toán ph i ñư c lưu tr theo th i h n sau: a) T i thi u năm năm ñ i v i tài li u k toán dùng cho qu n lý, ñi u hành c a ñơn v k toán, g m c ch ng t k toán không s d ng tr c ti p ñ ghi s k toán và l p báo cáo tài chính; b) T i thi u mư i năm ñ i v i ch ng t k toán s d ng tr c ti p ñ ghi s k toán và l p báo cáo tài chính, s k toán và báo cáo tài chính năm, tr trư ng h p pháp lu t có quy ñ nh khác; c) Lưu tr vĩnh vi n ñ i v i tài li u k toán có tính s li u, có ý nghĩa quan tr ng v kinh t , an ninh, qu c phòng. 6. Chính ph quy ñ nh c th t ng lo i tài li u k toán ph i lưu tr , th i h n, th i ñi m tính th i h n lưu tr quy ñ nh t i kho n 5 ði u này, nơi lưu tr và th t c tiêu hu tài li u k toán lưu tr . ði u 41. Công vi c k toán trong trư ng h p tài li u k toán b m t ho c b hu ho i Khi phát hi n tài li u k toán b m t ho c b hu ho i, ñơn v k toán ph i th c hi n ngay các công vi c sau ñây: 1. Ki m tra xác ñ nh và l p biên b n v s lư ng, hi n tr ng, nguyên nhân tài li u k toán b m t ho c b hu ho i và thông báo cho t ch c, cá nhân có liên quan và cơ quan nhà nư c có th m quy n; 2. T ch c ph c h i l i tài li u k toán b hư h ng; 3. Liên h v i t ch c, cá nhân có giao d ch tài li u, s li u k toán ñ ñư c sao ch p ho c xác nh n l i tài li u k toán b m t ho c b hu ho i; 4. ð i v i tài li u k toán có liên quan ñ n tài s n nhưng không th ph c h i b ng các bi n pháp quy ñ nh t i kho n 2 và kho n 3 ði u này thì ph i ki m kê tài s n ñ l p l i tài li u k toán b m t ho c b hu ho i. M c6 công vi c k toán trong trư ng h p ñơn v k toán chia, tách, h p nh t, sáp nh p, chuy n ñ i hình th c s h u, gi i th , ch m d t ho t ñ ng, phá s n ði u 42. Công vi c k toán trong trư ng h p chia ñơn v k toán 1. ðơn v k toán b chia thành các ñơn v k toán m i ph i th c hi n các công vi c sau ñây: a) Khóa s k toán, ki m kê tài s n, xác ñ nh n chưa thanh toán, l p báo cáo tài chính; 13
  • 14. Cung c p b i kiemtoan.com.vn b) Phân chia tài s n, n chưa thanh toán, l p biên b n bàn giao và ghi s k toán theo biên b n bàn giao; c) Bàn giao tài li u k toán liên quan ñ n tài s n, n chưa thanh toán cho các ñơn v k toán m i. 2. ðơn v k toán m i thành l p căn c vào biên b n bàn giao m s và ghi s k toán theo quy ñ nh c a Lu t này. ði u 43. Công vi c k toán trong trư ng h p tách ñơn v k toán 1. ðơn v k toán b tách m t b ph n ñ thành l p ñơn v k toán m i ph i th c hi n các công vi c sau ñây: a) Ki m kê tài s n, xác ñ nh n chưa thanh toán c a b ph n ñư c tách; b) Bàn giao tài s n, n chưa thanh toán c a b ph n ñư c tách, l p biên b n bàn giao và ghi s k toán theo biên b n bàn giao; c) Bàn giao tài li u k toán liên quan ñ n tài s n, n chưa thanh toán cho ñơn v k toán m i. Tài li u k toán không bàn giao do ñơn v k toán b tách lưu tr theo quy ñ nh t i ði u 40 c a Lu t này. 2. ðơn v k toán m i thành l p căn c biên b n bàn giao m s và ghi s k toán theo quy ñ nh c a Lu t này. ði u 44. Công vi c k toán trong trư ng h p h p nh t các ñơn v k toán 1. Các ñơn v k toán h p nh t thành ñơn v k toán m i thì t ng ñơn v k toán b h p nh t ph i th c hi n các công vi c sau ñây: a) Khóa s k toán, ki m kê tài s n, xác ñ nh n chưa thanh toán, l p báo cáo tài chính; b) Bàn giao toàn b tài s n, n chưa thanh toán, l p biên b n bàn giao và ghi s k toán theo biên b n bàn giao; c) Bàn giao toàn b tài li u k toán cho ñơn v k toán h p nh t. 2. ðơn v k toán h p nh t ph i th c hi n các công vi c sau ñây: a) Căn c các biên b n bàn giao, m s và ghi s k toán; b) T ng h p báo cáo tài chính c a các ñơn v k toán b h p nh t thành báo cáo tài chính c a ñơn v k toán h p nh t. ði u 45. Công vi c k toán trong trư ng h p sáp nh p ñơn v k toán 1. ðơn v k toán sáp nh p vào ñơn v k toán khác ph i th c hi n các công vi c sau ñây: a) Khóa s k toán, ki m kê tài s n, xác ñ nh n chưa thanh toán, l p báo cáo tài chính; b) Bàn giao toàn b tài s n, n chưa thanh toán, l p biên b n bàn giao và ghi s k toán theo biên b n bàn giao; c) Bàn giao toàn b tài li u k toán cho ñơn v k toán nh n sáp nh p. 2. ðơn v k toán nh n sáp nh p căn c biên b n bàn giao ghi s k toán theo quy ñ nh c a Lu t này. ði u 46. Công vi c k toán trong trư ng h p chuy n ñ i hình th c s h u 1. ðơn v k toán chuy n ñ i hình th c s h u ph i th c hi n các công vi c sau ñây: a) Khóa s k toán, ki m kê tài s n, xác ñ nh n chưa thanh toán, l p báo cáo tài chính; b) Bàn giao toàn b tài s n, n chưa thanh toán, l p biên b n bàn giao và ghi s k toán theo biên b n bàn giao; 14
  • 15. Cung c p b i kiemtoan.com.vn c) Bàn giao toàn b tài li u k toán cho ñơn v k toán có hình th c s h u m i. 2. ðơn v k toán có hình th c s h u m i căn c biên b n bàn giao m s và ghi s k toán theo quy ñ nh c a Lu t này. ði u 47. Công vi c k toán trong trư ng h p gi i th , ch m d t ho t ñ ng, phá s n 1. ðơn v k toán b gi i th ho c ch m d t ho t ñ ng ph i th c hi n các công vi c sau ñây: a) Khóa s k toán, ki m kê tài s n, xác ñ nh n chưa thanh toán, l p báo cáo tài chính; b) M s k toán theo dõi các nghi p v kinh t , tài chính liên quan ñ n gi i th , ch m d t ho t ñ ng; c) Tài li u k toán c a ñơn v k toán gi i th ho c ch m d t ho t ñ ng sau khi x lý xong ñư c bàn giao cho ñơn v k toán c p trên ho c t ch c, cá nhân lưu tr theo quy ñ nh t i ði u 40 c a Lu t này. 2. Trư ng h p ñơn v k toán b tuyên b phá s n thì toà án tuyên b phá s n ch ñ nh ngư i th c hi n công vi c k toán theo quy ñ nh t i kho n 1 ði u này. Chương III T CH C B MÁY K TOÁN VÀ NGƯ I LÀM K TOÁN ði u 48. T ch c b máy k toán 1. ðơn v k toán ph i t ch c b máy k toán, b trí ngư i làm k toán ho c thuê làm k toán. 2. ðơn v k toán ph i b trí ngư i làm k toán trư ng. Trư ng h p ñơn v k toán chưa b trí ñư c ngư i làm k toán trư ng thì ph i c ngư i ph trách k toán ho c thuê ngư i làm k toán trư ng (k toán trư ng và ngư i ph trách k toán sau ñây g i chung là k toán trư ng). 3. Trư ng h p cơ quan, doanh nghi p có ñơn v k toán c p trên và ñơn v k toán c p cơ s thì t ch c b máy k toán theo quy ñ nh c a pháp lu t. ði u 49. Trách nhi m c a ngư i ñ i di n theo pháp lu t c a ñơn v k toán 1. T ch c b máy k toán, b trí ngư i làm k toán, ngư i làm k toán trư ng theo ñúng tiêu chu n, ñi u ki n quy ñ nh trong Lu t này. 2. Quy t ñ nh thuê làm k toán, thuê làm k toán trư ng. 3. T ch c và ch ñ o th c hi n công tác k toán trong ñơn v k toán theo quy ñ nh c a pháp lu t v k toán và ch u trách nhi m v h u qu do nh ng sai trái mà mình gây ra. ði u 50. Tiêu chu n, quy n và trách nhi m c a ngư i làm k toán 1. Ngư i làm k toán ph i có các tiêu chu n sau: a) Có ph m ch t ñ o ñ c ngh nghi p, trung th c, liêm khi t, có ý th c ch p hành pháp lu t; b) Có trình ñ chuyên môn nghi p v v k toán. 2. Ngư i làm k toán có quy n ñ c l p v chuyên môn, nghi p v k toán. 3. Ngư i làm k toán có trách nhi m tuân th các quy ñ nh c a pháp lu t v k toán, th c hi n các công vi c ñư c phân công và ch u trách nhi m v chuyên môn, nghi p v c a mình. Khi thay ñ i ngư i làm k toán, ngư i làm k toán cũ ph i có trách nhi m bàn giao công vi c k toán và tài li u k toán cho ngư i làm k toán m i. Ngư i làm k toán cũ ph i ch u trách nhi m v công vi c trong th i gian do mình ph trách. ði u 51. Nh ng ngư i không ñư c làm k toán 15
  • 16. Cung c p b i kiemtoan.com.vn 1. Ngư i chưa thành niên; ngư i b h n ch ho c m t năng l c hành vi dân s ; ngư i ñang ph i ñưa vào cơ s giáo d c, cơ s ch a b nh ho c b qu n ch hành chính. 2. Ngư i ñang b c m hành ngh , c m làm k toán theo b n án hay quy t ñ nh c a Tòa án; ngư i ñang b truy c u trách nhi m hình s ; ngư i ñang ph i ch p hành hình ph t tù ho c ñã b k t án v m t trong các t i v kinh t , v ch c v liên quan ñ n tài chính, k toán mà chưa ñư c xóa án tích. 3. B , m , v , ch ng, con, anh, ch , em ru t c a nh ng ngư i có trách nhi m qu n lý ñi u hành ñơn v k toán, k c k toán trư ng trong cùng m t ñơn v k toán là doanh nghi p nhà nư c, công ty c ph n, h p tác xã, cơ quan nhà nư c, ñơn v s nghi p, t ch c có s d ng kinh phí ngân sách nhà nư c, ñơn v s nghi p, t ch c không s d ng kinh phí ngân sách nhà nư c. 4. Th kho, th qu , ngư i mua bán tài s n trong cùng m t ñơn v k toán là doanh nghi p nhà nư c, công ty c ph n, h p tác xã, cơ quan nhà nư c, ñơn v s nghi p, t ch c có s d ng kinh phí ngân sách nhà nư c, ñơn v s nghi p và t ch c không s d ng kinh phí ngân sách nhà nư c ði u 52. K toán trư ng 1. K toán trư ng có nhi m v t ch c th c hi n công tác k toán trong ñơn v k toán theo quy ñ nh t i ði u 5 c a Lu t này. 2. K toán trư ng c a cơ quan nhà nư c, ñơn v s nghi p, t ch c có s d ng kinh phí ngân sách nhà nư c; ñơn v s nghi p, t ch c không s d ng kinh phí ngân sách nhà nư c và doanh nghi p nhà nư c ngoài nhi m v quy ñ nh t i kho n 1 ði u này, còn có nhi m v giúp ngư i ñ i di n theo pháp lu t c a ñơn v k toán giám sát tài chính t i ñơn v k toán. 3. K toán trư ng ch u s lãnh ñ o c a ngư i ñ i di n theo pháp lu t c a ñơn v k toán; trư ng h p có ñơn v k toán c p trên thì ñ ng th i ch u s ch ñ o và ki m tra c a k toán trư ng c p trên v chuyên môn, nghi p v . 4. Trư ng h p ñơn v k toán c ngư i ph trách k toán thay ch c nghi p k toán trư ng thì ngư i ph trách k toán ph i có các tiêu chu n quy ñ nh t i kho n 1 ði u 50 c a Lu t này và ph i th c hi n nhi m v , trách nhi m và quy n quy ñ nh cho k toán trư ng. ði u 53. Tiêu chu n và ñi u ki n c a k toán trư ng 1. K toán trư ng ph i có các tiêu chu n sau ñây: a) Các tiêu chu n quy ñ nh t i kho n 1 ði u 50 c a Lu t này; b) Trình ñ chuyên môn, nghi p v v k toán t b c trung c p tr lên; c) Th i gian công tác th c t v k toán ít nh t là hai năm ñ i v i ngư i có trình ñ chuyên môn, nghi p v v k toán t trình ñ ñ i h c tr lên và th i gian công tác th c t v k toán ít nh t là 3 năm ñ i v i ngư i có trình ñ chuyên môn, nghi p v v k toán trình ñ trung c p và cao ñ ng. 2. Ngư i làm k toán trư ng ph i có ch ng ch qua l p b i dư ng k toán trư ng. 3. Chính ph quy ñ nh c th tiêu chu n và ñi u ki n c a k toán trư ng phù h p v i t ng lo i ñơn v k toán. ði u 54. Trách nhi m và quy n c a k toán trư ng 1. K toán trư ng có trách nhi m: a) Th c hi n các quy ñ nh c a pháp lu t v k toán, tài chính trong ñơn v k toán; b) T ch c ñi u hành b máy k toán theo quy ñ nh c a Lu t này; c) L p báo cáo tài chính. 2. K toán trư ng có quy n ñ c l p v chuyên môn, nghi p v k toán. 16
  • 17. Cung c p b i kiemtoan.com.vn 3. K toán trư ng c a cơ quan nhà nư c, ñơn v s nghi p, t ch c có s d ng kinh phí ngân sách nhà nư c; ñơn v s nghi p, t ch c không s d ng kinh phí ngân sách nhà nư c và doanh nghi p nhà nư c, ngoài các quy n ñã quy ñ nh t i kho n 2 ði u này còn có quy n: a) Có ý ki n b ng văn b n v i ngư i ñ i di n theo pháp lu t c a ñơn v k toán v vi c tuy n d ng, thuyên chuy n, tăng lương, khen thư ng, k lu t ngư i làm k toán, th kho, th qu ; b) Yêu c u các b ph n liên quan trong ñơn v k toán cung c p ñ y ñ , k p th i tài li u liên quan ñ n công vi c k toán và giám sát tài chính c a k toán trư ng; c) B o lưu ý ki n chuyên môn b ng văn b n khi có ý ki n khác v i ý ki n c a ngư i ra quy t ñ nh; d) Báo cáo b ng văn b n cho ngư i ñ i di n theo pháp lu t c a ñơn v k toán khi phát hi n các vi ph m pháp lu t v tài chính, k toán trong ñơn v ; trư ng h p v n ph i ch p hành quy t ñ nh thì báo cáo lên c p trên tr c ti p c a ngư i ra quy t ñ nh ho c cơ quan nhà nư c có th m quy n và không ph i ch u trách nhi m v h u qu c a vi c thi hành quy t ñ nh ñó. Chương IV HO T ð NG NGH NGHI P K TOÁN ði u 55. Hành ngh k toán 1. T ch c và cá nhân có ñ ñi u ki n theo quy ñ nh c a pháp lu t có quy n hành ngh k toán. 2. T ch c kinh doanh d ch v k toán ph i thành l p doanh nghi p d ch v k toán theo pháp lu t Vi t Nam. Ngư i qu n lý doanh nghi p d ch v k toán ph i có ch ng ch hành ngh k toán do cơ quan nhà nư c có th m quy n c p theo quy ñ nh t i ði u 57 c a Lu t này. 3. Cá nhân hành ngh k toán ph i có ch ng ch hành ngh k toán do cơ quan nhà nư c có th m quy n c p theo quy ñ nh t i ði u 57 c a Lu t này và ph i có ñăng ký kinh doanh d ch v k toán. ði u 56. Thuê làm k toán, thuê làm k toán trư ng 1. ðơn v k toán ñư c ký h p ñ ng v i doanh nghi p d ch v k toán ho c cá nhân có ñăng ký kinh doanh d ch v k toán ñ thuê làm k toán ho c thuê làm k toán trư ng theo quy ñ nh c a pháp lu t. 2. Vi c thuê làm k toán, thuê làm k toán trư ng ph i ñư c l p thành h p ñ ng b ng văn b n theo quy ñ nh c a pháp lu t. 3. ðơn v k toán thuê làm k toán, thuê làm k toán trư ng có trách nhi m cung c p ñ y ñ , k p th i, trung th c m i thông tin, tài li u liên quan ñ n công vi c thuê làm k toán, thuê làm k toán trư ng và thanh toán ñ y ñ , k p th i phí d ch v k toán theo th a thu n trong h p ñ ng. 4. Ngư i ñư c thuê làm k toán trư ng ph i có ñ tiêu chu n và ñi u ki n quy ñ nh t i ði u 53 c a Lu t này. 5. Doanh nghi p, cá nhân cung c p d ch v k toán và ngư i ñư c thuê làm k toán trư ng ph i ch u trách nhi m v thông tin, s li u k toán trong ph m vi th a thu n trong h p ñ ng. ði u 57. Ch ng ch hành ngh k toán 1. Công dân Vi t Nam ñư c c p ch ng ch hành ngh k toán ph i có các tiêu chu n và ñi u ki n sau ñây: a) Có ph m ch t ñ o ñ c ngh nghi p, trung th c, liêm khi t, có ý th c ch p hành pháp lu t; không thu c các ñ i tư ng quy ñ nh t i kho n 1 và kho n 2 ði u 51 c a Lu t này; b) Có trình ñ chuyên môn, nghi p v v tài chính, k toán t b c ñ i h c tr lên và th i gian công tác th c t v tài chính, k toán t năm năm tr lên; c) ð t kỳ thi tuy n do cơ quan nhà nư c có th m quy n t ch c. 17
  • 18. Cung c p b i kiemtoan.com.vn 2. Ngư i nư c ngoài ñư c c p ch ng ch hành ngh k toán ph i có các tiêu chu n và ñi u ki n sau ñây: a) ðư c phép cư trú t i Vi t Nam; b) Có ch ng ch chuyên gia k toán ho c ch ng ch k toán do t ch c nư c ngoài ho c t ch c qu c t v k toán c p ñư c B Tài chính Vi t Nam th a nh n; c) ð t kỳ thi sát h ch v pháp lu t kinh t , tài chính, k toán Vi t Nam do cơ quan nhà nư c có th m quy n t ch c. 3. B Tài chính quy ñ nh chương trình b i dư ng, h i ñ ng thi tuy n, th t c, th m quy n c p và thu h i ch ng ch hành ngh k toán theo quy ñ nh c a Lu t này và các quy ñ nh khác c a pháp lu t có liên quan. ði u 58. Quy n tham gia t ch c ngh nghi p v k toán ðơn v k toán và ngư i làm k toán có quy n tham gia H i k toán Vi t Nam ho c t ch c ngh nghi p k toán khác nh m m c ñích phát tri n ngh nghi p k toán, b o v quy n l i và l i ích h p pháp c a h i viên theo quy ñ nh c a pháp lu t v Hi p h i. Chương V QU N LÝ NHÀ NƯ C V K TOÁN ði u 59. N i dung qu n lý nhà nư c v k toán N i dung qu n lý nhà nư c v k toán bao g m: 1. Xây d ng, ch ñ o th c hi n chi n lư c, quy ho ch, k ho ch phát tri n k toán; 2. Ban hành, ph bi n, ch ñ o và t ch c th c hi n văn b n pháp lu t v k toán; 3. Ki m tra k toán; ki m tra ho t ñ ng d ch v k toán; 4. Hư ng d n ho t ñ ng hành ngh k toán, t ch c thi tuy n, c p và thu h i ch ng ch hành ngh k toán; 5. Hư ng d n và t ch c ñào t o, b i dư ng ngh nghi p k toán; 6. T ch c và qu n lý công tác nghiên c u khoa h c v k toán và ng d ng công ngh thông tin trong ho t ñ ng k toán; 7. H p tác qu c t v k toán; 8. Gi i quy t khi u n i, t cáo và x lý vi ph m pháp lu t v k toán. ði u 60. Trách nhi m c a cơ quan qu n lý nhà nư c v k toán 1. Chính ph th ng nh t qu n lý nhà nư c v k toán. 2. B Tài chính ch u trách nhi m trư c Chính ph th c hi n ch c năng qu n lý nhà nư c v k toán. 3. Các b , cơ quan ngang b trong ph m vi nhi m v , quy n h n c a mình có trách nhi m qu n lý nhà nư c v k toán trong lĩnh v c ñư c phân công ph trách. 4. U ban nhân dân t nh, thành ph tr c thu c trung ương trong ph m vi nhi m v , quy n h n c a mình có trách nhi m qu n lý nhà nư c v k toán t i ñ a phương. Chương VI KHEN THƯ NG VÀ X LÝ VI PH M ði u 61. Khen thư ng T ch c, cá nhân có thành tích trong ho t ñ ng k toán thì ñư c khen thư ng theo quy ñ nh c a pháp lu t. 18
  • 19. Cung c p b i kiemtoan.com.vn ði u 62. X lý vi ph m T ch c, cá nhân có hành vi vi ph m pháp lu t v k toán thì tuỳ theo tính ch t, m c ñ vi ph m mà b x lý k lu t, x ph t hành chính ho c b truy c u trách nhi m hình s ; n u gây thi t h i thì ph i b i thư ng theo quy ñ nh c a pháp lu t. Chương VII ðI U KHO N THI HÀNH ði u 63. Hi u l c thi hành 1. Lu t này có hi u l c thi hành t ngày 01 tháng 01 năm 2004. 2. Pháp l nh k toán và th ng kê ngày 10 tháng 5 năm 1988 h t hi u l c k t ngày Lu t này có hi u l c. ði u 64. Quy ñ nh chi ti t và hư ng d n thi hành Chính ph quy ñ nh chi ti t và hư ng d n thi hành Lu t này. Lu t này ñã ñư c Qu c h i nư c C ng hòa xã h i ch nghĩa Vi t Nam khóa XI, kỳ h p th ba thông qua ngày 19 tháng 5 năm 2003. CH T CH QU C H I Nguy n Văn An 19