SlideShare a Scribd company logo
CÁC THÀNH VIÊN:
ĐẶNG HỮU TỴ
HUỲNH MAI THUẬN
ĐINH THỊ TUYẾT
NGUYỄN THỊ XUÂN TÍN
NGUYỄN THỊ TRANG
SEMINA
•LASER LỎNG
A. Khái quát về laser lỏng
 Khái niệm: Là loại laser trong đó môi
trường hoạt tính là chất lỏng
 Ưu điểm:
 Không đòi hỏi gia công chính xác
 Dễ dàng tăng nồng độ tâm kích hoạt và
tăng khối lượng hoạt chất để tăng cường
độ bức xạ như ý muốn
 Dễ dàng làm lạnh hoạt chất
 Dễ dàng nghiên cứu vì dễ thay đổi hoạt
chất trong môn trường hoạt tính
 Nhược điểm
+ Chất lỏng có hệ số dẫn nhiệt lớn nên hoạt
chất chóng nóng dẫn đến sự không ổn
định về tần số và công suất phát
A. Khái quát
B. Phân loại
2. Laser vô cơ
1. Laser hữu cơ
3. Laser màu
C. Ứng dụng
1. Trong khoa
học
2. Trong công
nghiệp
3. Trong quân sự
4. Trong thông
tin quang
5. Trong y học
B. Phân loại laser lỏng
Hiện nay người ta phân
laser lỏng làm 3 loại
Laser Chelate
hữu cơ – đất
hiếm
Laser vô cơ Oxyd
Chloride –
Neodym – Selen
Laser màu –
Dyer Laser
A. Khái quát
B. Phân loại
2. Laser vô cơ
1. Laser hữu cơ
3. Laser màu
C. Ứng dụng
1. Trong khoa
học
2. Trong công
nghiệp
3. Trong quân sự
4. Trong thông
tin quang
5. Trong y học
1. Laser Chelate hữu cơ – đất hiếm
Laser Chelate hữu cơ – đất hiếm
a. Môi trường hoạt tính
b. Nguyên tắc hoạt động
A. Khái quát
B. Phân loại
2. Laser vô cơ
1. Laser hữu cơ
3. Laser màu
C. Ứng dụng
1. Trong khoa
học
2. Trong công
nghiệp
3. Trong quân sự
4. Trong thông
tin quang
5. Trong y học
1. Laser Chelate hữu cơ – đất hiếm
 Trong Laser Chelate hữu cơ – đất hiếm
người ta dùng Chelate là hợp chất hữu cơ –
kim loại làm hoạt chất trong môi trường
hoạt tính
 Trong Chelate được phân thành hai thành
phần: Ion đất hiếm và chất nền
 Chelate điển hình là chất hợp thành từ Ion
Benzoylacetonate hợp với Ion đất hiếm hóa
trị 3
 1963 Lampike và Samelan đã tìm ra laser
Eu – Benzoylacetonate
A. Khái quát
B. Phân loại
2. Laser vô cơ
1. Laser hữu cơ
3. Laser màu
C. Ứng dụng
1. Trong khoa
học
2. Trong công
nghiệp
3. Trong quân sự
4. Trong thông
tin quang
5. Trong y học
a. Môi trường hoạt tính
1. Laser Chelate hữu cơ – đất hiếmA. Khái quát
B. Phân loại
2. Laser vô cơ
1. Laser hữu cơ
3. Laser màu
C. Ứng dụng
1. Trong khoa
học
2. Trong công
nghiệp
3. Trong quân sự
4. Trong thông
tin quang
5. Trong y học
b. Nguyên tắc hoạt động
1. Laser Chelate hữu cơ – đất hiếm
 Khi chiếu sáng Chelate các chất nền hấp
thụ năng lượng chuyển từ trạng thái cơ
bản 1 sang trạng thái cơ bản 2 rồi dịch
chuyển không bứt xạ sang trạng thái 3
rồi tồn tại trong thời gian 𝟏𝟎−𝟔
− 𝟏𝟎−𝟑
𝒔
sau đó chuyển sang mức 4 của đất hiếm
tạo ra sự nghịch đảo mật độ trong Ion
đất hiếm.
 Cuối cùng sự dịch chuyển từ mức 4 sang
mức 5 trong Ion đất hiếm phát ra bứt xạ
laser
A. Khái quát
B. Phân loại
2. Laser vô cơ
1. Laser hữu cơ
3. Laser màu
C. Ứng dụng
1. Trong khoa
học
2. Trong công
nghiệp
3. Trong quân sự
4. Trong thông
tin quang
5. Trong y học
b. Nguyên tắc hoạt động
2. Laser vô cơ Oxyd Chloride – Neodym – SelenA. Khái quát
B. Phân loại
2. Laser vô cơ
1. Laser hữu cơ
3. Laser màu
C. Ứng dụng
1. Trong khoa
học
2. Trong công
nghiệp
3. Trong quân sự
4. Trong thông
tin quang
5. Trong y học
a. Môi trường hoạt tính
 Trong laser Chelate có nhược điểm là năng
lượng kích thích đi qua các quá trình
trung gian dẫn đến giảm hiệu suất laser
 Để khắc phục trong Laser vô cơ Oxyd
Chloride – Neodym – Selen người ta dùng
dung dịch đệm có khối lượng phân tử
nặng, các phân tử này không dao động ở
mức năng lượng bằng năng lượng kích
thích của Ion đất hiếm
 Dung dịch đệm thường dùng là:
𝑺𝒆𝑶𝑪𝒍+
𝟐 𝑺𝒏𝑪𝒍 𝟔
𝟐−
được tạo thành bằng
cách trộn 𝑵𝒅 𝟐 𝑶 𝟑 và 𝑵𝒅𝑪𝒍 𝟑 vào Oxid
Chloride Selen
Laser vô cơ Oxyd Chloride – Neodym – Selen
 Tương tự như laser chelate
 Khi chiếu sáng các chất nền hấp thụ
năng lượng chuyển từ trạng thái cơ bản
1 sang trạng thái cơ bản 2 rồi dịch
chuyển không bứt xạ sang trạng thái 3
rồi tồn tại trong thời gian 𝟏𝟎−𝟔 − 𝟏𝟎−𝟑 𝒔
sau đó chuyển sang mức 4 của đất hiếm
tạo ra sự nghịch đảo mật độ trong Ion
đất hiếm.
 Cuối cùng sự dịch chuyển từ mức 4 sang
mức 5 trong Ion đất hiếm phát ra bứt xạ
laser
A. Khái quát
B. Phân loại
2. Laser vô cơ
1. Laser hữu cơ
3. Laser màu
C. Ứng dụng
1. Trong khoa
học
2. Trong công
nghiệp
3. Trong quân sự
4. Trong thông
tin quang
5. Trong y học
b. Nguyên tắc hoạt động
Laser màu (Dyer laser)
Laser màu
(Dyer laser)
a. Môi
trường
hoạt
tính
b. Bơm
quang
học
cho
laser
màu
c. Tính
chất
của
laser
màu
A. Khái quát
B. Phân loại
2. Laser vô cơ
1. Laser hữu cơ
3. Laser màu
C. Ứng dụng
1. Trong khoa
học
2. Trong công
nghiệp
3. Trong quân sự
4. Trong thông
tin quang
5. Trong y học
Laser màu (Dyer laser)
 Laser màu sử dụng các hợp chất màu hữu
cơ làm hoạt chất
 Các hợp chất màu thường là chất hữu cơ
phức tạp, hấp thụ mạnh ánh sáng từ vùng tử
ngoại đến vùng khả kiến
 Các hợp chất màu thường dùng trong laser
màu là: Rodamin B, Rodamin 6G,
Coumarin
 Các hợp chất màu còn có nhóm trợ màu
như N=N, NO2, OH
 Các hợp chất màu có khả năng hấp thụ ánh
sáng một cách chọn lọc
A. Khái quát
B. Phân loại
2. Laser vô cơ
1. Laser hữu cơ
3. Laser màu
C. Ứng dụng
1. Trong khoa
học
2. Trong công
nghiệp
3. Trong quân sự
4. Trong thông
tin quang
5. Trong y học
a. Môi trường hoạt tính
Laser màu (Dyer laser)A. Khái quát
B. Phân loại
2. Laser vô cơ
1. Laser hữu cơ
3. Laser màu
C. Ứng dụng
1. Trong khoa
học
2. Trong công
nghiệp
3. Trong quân sự
4. Trong thông
tin quang
5. Trong y học
a. Môi trường hoạt tính
Laser màu (Dyer laser)
Bơm quang
học cho laser
màu
Nguồn bơm
cho laser màu
Các phương
pháp bơm
A. Khái quát
B. Phân loại
2. Laser vô cơ
1. Laser hữu cơ
3. Laser màu
C. Ứng dụng
1. Trong khoa
học
2. Trong công
nghiệp
3. Trong quân sự
4. Trong thông
tin quang
5. Trong y học
b. Bơm quang học cho laser màu
Laser màu (Dyer laser)
 Nguồn bơm cho laser màu
 Điều kiện: Nguồn bơm cho laser màu
phải có cường độ đủ lớn như đèn xung
hoặc các loại laser
 Bước sóng của nguồn bơm phải nhỏ hơn
bước sóng của bứt xạ của laser màu
 Phổ bứt xạ của nguồn bơm phải phù hợp
với phổ hấp thụ của laser màu
 Các loại laser thường dùng làm nguồn
bơm laser màu: laser rubi, laser YAG –
Nd, Laser Nitơ, Laser Argon…
A. Khái quát
B. Phân loại
2. Laser vô cơ
1. Laser hữu cơ
3. Laser màu
C. Ứng dụng
1. Trong khoa
học
2. Trong công
nghiệp
3. Trong quân sự
4. Trong thông
tin quang
5. Trong y học
b. Bơm quang học cho laser màu
Laser màu (Dyer laser)
Các
phương
pháp
bơm
laser
màu
Phương pháp
bơm dọc: Nguồn
bơm được bơm
cùng phương với
bức xạ LASER
Phương pháp
bơm ngang:
Nguồn bơm được
bơm theo
phương vuông
góc với phương
bức xạ LASER
Phương pháp
bơm nghiêng:
Nguồn bơm được
bơm theo
phương hợp với
phương bức xạ
laser 1 góc 𝛼
A. Khái quát
B. Phân loại
2. Laser vô cơ
1. Laser hữu cơ
3. Laser màu
C. Ứng dụng
1. Trong khoa
học
2. Trong công
nghiệp
3. Trong quân sự
4. Trong thông
tin quang
5. Trong y học
b. Bơm quang học cho laser màu
3. Laser màu (Dyer laser)
 Tính chất quan trọng nhất của laser màu là
dễ dàng điều chỉnh bước sóng của bức xạ
laser bằng cách thay đổi hoạt chất màu
 Sử dụng hoạt chất màu thích hợp có thể
thay đổi bước sóng laser màu từ vùng tử
ngoại đến vùng hồng ngoại gần
 Có hệ số khuếch đại lớn, dễ chế tạo, dễ dàng
thay đổi hoạt chất màu
A. Khái quát
B. Phân loại
2. Laser vô cơ
1. Laser hữu cơ
3. Laser màu
C. Ứng dụng
1. Trong khoa
học
2. Trong công
nghiệp
3. Trong quân sự
4. Trong thông
tin quang
5. Trong y học
c. Tính chất của laser màu
To be
continue…
C. Ứng dụng của laser lỏng
Nhờ tính chất dễ dàng
thay đổi bước sóng bức
xạ laser nên laser màu có
nhiều khả năng ứng dụng
nhất:
Khả năng ứng dụng của Laser màu
• Trong nghiên cứu khoa học
• Trong công nghiệp
• Trong quân sự
• Trong thông tin quang
• Trong y học
A. Khái quát
B. Phân loại
2. Laser vô cơ
1. Laser hữu cơ
3. Laser màu
C. Ứng dụng
1. Trong khoa
học
2. Trong công
nghiệp
3. Trong quân sự
4. Trong thông
tin quang
5. Trong y học
1. Trong nghiên cứu khoa học
Đây là ứng dụng hàng đầu của laser
màu: Nhờ tính chất dễ dàng thay đổi
bước sóng nên laser màu được ứng dụng
nhiều nhất trong nghiên cứu khoa học:
a. Trong
nghiên cứu
vũ trụ
b. Trong
nghiên cứu
quang phổ
A. Khái quát
B. Phân loại
2. Laser vô cơ
1. Laser hữu cơ
3. Laser màu
C. Ứng dụng
1. Trong khoa
học
2. Trong công
nghiệp
3. Trong quân sự
4. Trong thông
tin quang
5. Trong y học
1. Trong nghiên cứu khoa học
 Sử dụng tia laser có công suất lớn để đun
nóng và nghiên cứu vật chất → khám phá
nhiều hiện tượng thiên văn thu nhỏ, như sao
băng mini, sao, những khối khí thể plasma
có mật độ rất cao, những hiện tượng xảy ra
bên trong các vì sao
A. Khái quát
B. Phân loại
2. Laser vô cơ
1. Laser hữu cơ
3. Laser màu
C. Ứng dụng
1. Trong khoa
học
2. Trong công
nghiệp
3. Trong quân sự
4. Trong thông
tin quang
5. Trong y học
a. Trong nghiên cứu vũ trụ
1. Trong nghiên cứu khoa họcA. Khái quát
B. Phân loại
2. Laser vô cơ
1. Laser hữu cơ
3. Laser màu
C. Ứng dụng
1. Trong khoa
học
2. Trong công
nghiệp
3. Trong quân sự
4. Trong thông
tin quang
5. Trong y học
a. Trong nghiên cứu vũ trụ
 Dùng laser bắn phá rác trên vũ trụ làm
chúng bay hơi hoàn toàn
 Tia laser có xung động ngắn tác động lên
thiên thạch trong thời gian dài có thể làm
thiên thạch chệch hướng khỏi quỹ đạo
 Đo khoảng cách từ Trái Đất đến Mặt Trăng
chính xác đến từng milimet.
 Dùng laser làm cầu nối giữa các vệ tinh.
1. Trong nghiên cứu khoa họcA. Khái quát
B. Phân loại
2. Laser vô cơ
1. Laser hữu cơ
3. Laser màu
C. Ứng dụng
1. Trong khoa
học
2. Trong công
nghiệp
3. Trong quân sự
4. Trong thông
tin quang
5. Trong y học
a. Trong nghiên cứu vũ trụ
1. Trong nghiên cứu khoa học
 Nhờ có đặc tính khi sử dụng hoạt chất màu
thích hợp có thể thay đổi bước sóng laser
màu từ vùng tử ngoại đến vùng hồng ngoại
gần nên laser màu có thể nghiên cứu, phân
tích quang phổ hấp thụ và phát xạ của nhiều
chất khác nhau mà các loại laser khác không
làm được.
A. Khái quát
B. Phân loại
2. Laser vô cơ
1. Laser hữu cơ
3. Laser màu
C. Ứng dụng
1. Trong khoa
học
2. Trong công
nghiệp
3. Trong quân sự
4. Trong thông
tin quang
5. Trong y học
b. Trong nghiên cứu quang phổ
2. Trong công nghiệp
Trong công nghiệp thì laser màu có
thể được dùng trong các công việc:
a. Cắt
b. Hàn
c. Khoan
d. Đóng dấu
A. Khái quát
B. Phân loại
2. Laser vô cơ
1. Laser hữu cơ
3. Laser màu
C. Ứng dụng
1. Trong khoa
học
2. Trong công
nghiệp
3. Trong quân sự
4. Trong thông
tin quang
5. Trong y học
2. Trong công nghiệp
• Phương pháp đột biến về nhiệt.
• Cắt bằng khoan: thường dùng cắt các vật cứng, có
nhiệt nóng chảy cao như: ceramic, thuỷ tinh…
• Phương pháp đốt nóng chảy và thổi.
• Phương pháp bay hơi.
• Phương pháp cắt nguội
Phương
pháp
• Cắt được hầu hết các loại vật liệu.
• Rãnh cắt sắc cạnh, có độ chính xác cao.
• Có thể cắt theo đường thẳng hay đường cong bất
kỳ.
• Không biến dạng cơ học và biến dạng nhiệt ít.
• Tốc độ cắt nhanh.
• Dễ dàng áp dụng vào tự động hoá nâng cao năng
suất.
• Không gây tiếng ồn, không gây ô nhiễm môi
trường
Ưu
điểm:
• Chiều dày cắt hạn chế 10 – 20 mm
Nhược
điểm:
A. Khái quát
B. Phân loại
2. Laser vô cơ
1. Laser hữu cơ
3. Laser màu
C. Ứng dụng
1. Trong khoa
học
2. Trong công
nghiệp
3. Trong quân sự
4. Trong thông
tin quang
5. Trong y học
a. Cắt
2. Trong công nghiệpA. Khái quát
B. Phân loại
2. Laser vô cơ
1. Laser hữu cơ
3. Laser màu
C. Ứng dụng
1. Trong khoa
học
2. Trong công
nghiệp
3. Trong quân sự
4. Trong thông
tin quang
5. Trong y học
a. Cắt
2. Trong công nghiệpA. Khái quát
B. Phân loại
2. Laser vô cơ
1. Laser hữu cơ
3. Laser màu
C. Ứng dụng
1. Trong khoa
học
2. Trong công
nghiệp
3. Trong quân sự
4. Trong thông
tin quang
5. Trong y học
b. Hàn
• Sử dụng chùm laser làm nóng chảy hai phần tiếp
xúc nhau để kết dính với nhau.
Phương
pháp
• Độ tập trung năng lượng cao hàng chục KW vào
một điểm có kích thước 0.2-0.3 mm
• Miền truyền nhiệt nhỏ, sự giảm nhiệt độ nhanh.
• Giảm sự biến tính vật liệu do nhiệt trong quá
trình hàn.
• Không cần gia công sau khi hàn.
• Tốc độ hàn nhanh.
Ưu điểm
• Giá thành đầu tư cao.
• Sự làm lạnh nhanh dễ gây ra sự nứt gãy.
Nhược
điểm
2. Trong công nghiệpA. Khái quát
B. Phân loại
2. Laser vô cơ
1. Laser hữu cơ
3. Laser màu
C. Ứng dụng
1. Trong khoa
học
2. Trong công
nghiệp
3. Trong quân sự
4. Trong thông
tin quang
5. Trong y học
b. Hàn
2. Trong công nghiệpA. Khái quát
B. Phân loại
2. Laser vô cơ
1. Laser hữu cơ
3. Laser màu
C. Ứng dụng
1. Trong khoa
học
2. Trong công
nghiệp
3. Trong quân sự
4. Trong thông
tin quang
5. Trong y học
c. Khoan
• Sử dụng các xung laser ngắn để gia công
các lỗ sâu.
• Phương pháp này dựa trên cơ sở lớp
kim loại bay hơi do tác dụng của nhiệt
gia công
• Tổng năng lượng xung kích sẽ quyết
định kích thước lỗ.
Phương
pháp
• Thời gian thực hiện nhanh, nâng cao
năng suất.
• Khoan được những lỗ rất nhỏ mà các
phương pháp gia công cơ học không thể
làm được.
• Lỗ khoan đẹp, có độ chính xác cao
Ưu điểm
2. Trong công nghiệpA. Khái quát
B. Phân loại
2. Laser vô cơ
1. Laser hữu cơ
3. Laser màu
C. Ứng dụng
1. Trong khoa
học
2. Trong công
nghiệp
3. Trong quân sự
4. Trong thông
tin quang
5. Trong y học
c. Khoan
2. Trong công nghiệpA. Khái quát
B. Phân loại
2. Laser vô cơ
1. Laser hữu cơ
3. Laser màu
C. Ứng dụng
1. Trong khoa
học
2. Trong công
nghiệp
3. Trong quân sự
4. Trong thông
tin quang
5. Trong y học
d. Đóng dấu
• Sử dụng laser có bước sóng và
cường độ thích hợp có thể đóng
dấu trên các vật liệu khác nhau:
Nhựa, Kim loại, Polime, Bán
dẫn, Thủy tinh…
Phương
pháp
• Độ tin cậy cao, thời gian làm
việc lâu dài.
• Dấu không thể rửa.
• Tốc độ nhanh.
• Quá trình không tiếp xúc trực
tiếp với sản phẩm.
• Có thể làm việc tự động hoá.
• Hạ giá thành sản phẩm
Ưu
điểm
2. Trong công nghiệpA. Khái quát
B. Phân loại
2. Laser vô cơ
1. Laser hữu cơ
3. Laser màu
C. Ứng dụng
1. Trong khoa
học
2. Trong công
nghiệp
3. Trong quân sự
4. Trong thông
tin quang
5. Trong y học
d. Đóng dấu
3. Trong quân sự
Với độ định hướng cao, cường độ, năng
lượng lớn nên laser cũng được ứng dụng
nhiều trong quân sự:
a. Trong hệ
thống phòng
thủ laser ABL
b. Trong hệ
thống điều
khiển vũ khí
A. Khái quát
B. Phân loại
2. Laser vô cơ
1. Laser hữu cơ
3. Laser màu
C. Ứng dụng
1. Trong khoa
học
2. Trong công
nghiệp
3. Trong quân sự
4. Trong thông
tin quang
5. Trong y học
3. Trong quân sự
 Hệ thống phòng thủ laser ABL có thể
tiêu diệt tên lửa đạn đạo chiến thuật
và xuyên lục địa
 Hệ thống có thể tiêu diệt các mục tiêu
tên lửa ngay khi vừa phát hiện, có thể
tiêu diệt được mục tiêu cách 600 km
 Nhược điểm là chỉ tiêu diệt được các
tên lửa dùng nhiên liệu lỏng
A. Khái quát
B. Phân loại
2. Laser vô cơ
1. Laser hữu cơ
3. Laser màu
C. Ứng dụng
1. Trong khoa
học
2. Trong công
nghiệp
3. Trong quân sự
4. Trong thông
tin quang
5. Trong y học
a. Trong hệ thống phòng thủ laser ABL
3. Trong quân sựA. Khái quát
B. Phân loại
2. Laser vô cơ
1. Laser hữu cơ
3. Laser màu
C. Ứng dụng
1. Trong khoa
học
2. Trong công
nghiệp
3. Trong quân sự
4. Trong thông
tin quang
5. Trong y học
a. Trong hệ thống phòng thủ laser ABL
3. Trong quân sự
 Ban đầu hệ thống phát ra một laser
dò tìm
 Ngay sau khi laser dò tìm phát hiện ra
mục tiêu hệ thống sẽ phát ra một laser
cực mạnh đến mục tiêu, sức nóng từ
tia laser khiến mục tiêu bị nổ tung
 Do tấn công với tốc độ ánh sáng nên tỉ
lệ thành công rất cao
 Thời gian tấn công không quá 10s
A. Khái quát
B. Phân loại
2. Laser vô cơ
1. Laser hữu cơ
3. Laser màu
C. Ứng dụng
1. Trong khoa
học
2. Trong công
nghiệp
3. Trong quân sự
4. Trong thông
tin quang
5. Trong y học
a. Trong hệ thống điều khiển vũ khí
3. Trong quân sựA. Khái quát
B. Phân loại
2. Laser vô cơ
1. Laser hữu cơ
3. Laser màu
C. Ứng dụng
1. Trong khoa
học
2. Trong công
nghiệp
3. Trong quân sự
4. Trong thông
tin quang
5. Trong y học
a. Trong hệ thống điều khiển vũ khí
4. Trong thông tin quang
Nhờ có tính đơn sắc cao, độ định hướng cao,
cường độ lớn, có thể thay đổi dễ dàng bước sóng
phát ra từ vùng tử ngoại đến vùng hồng ngoại
gần nên laser màu được dùng làm nguồn quang
không thể thay thế trong thông tin quang, nhằm
mục đích giảm độ suy hao, tán xạ đến mức nhỏ
nhất
A. Khái quát
B. Phân loại
2. Laser vô cơ
1. Laser hữu cơ
3. Laser màu
C. Ứng dụng
1. Trong khoa
học
2. Trong công
nghiệp
3. Trong quân sự
4. Trong thông
tin quang
5. Trong y học
5. Trong y học
Laser màu có tiềm năng rất lớn để ứng
dụng rỗng rãi trong y học vì tính chất có thể
phát ra tất cả bước sóng từ tử ngoại đến
hồng ngoại gần nên nó có thể làm được tất
cả những điều mà các laser khác làm được.
Trong y học laser màu có thể ứng dụng vào:
a. Trong điều trị bệnh
b. Trong thẩm mỹ
A. Khái quát
B. Phân loại
2. Laser vô cơ
1. Laser hữu cơ
3. Laser màu
C. Ứng dụng
1. Trong khoa
học
2. Trong công
nghiệp
3. Trong quân sự
4. Trong thông
tin quang
5. Trong y học
5. Trong y học
 Bằng cách sử dụng các bước sóng
khác nhau, với cường độ, năng
lượng thích hợp laser màu có thể
điều trị nhiều bệnh khác nhau:
 Ung thư
 Sỏi thận
 Thần kinh
 Các tật khúc xạ
 Da liễu
A. Khái quát
B. Phân loại
2. Laser vô cơ
1. Laser hữu cơ
3. Laser màu
C. Ứng dụng
1. Trong khoa
học
2. Trong công
nghiệp
3. Trong quân sự
4. Trong thông
tin quang
5. Trong y học
a. Trong điều trị bệnh
5. Trong y họcA. Khái quát
B. Phân loại
2. Laser vô cơ
1. Laser hữu cơ
3. Laser màu
C. Ứng dụng
1. Trong khoa
học
2. Trong công
nghiệp
3. Trong quân sự
4. Trong thông
tin quang
5. Trong y học
a. Trong điều trị bệnh
5. Trong y học
 Bằng cách sử dụng các bước
sóng khác nhau, với cường
độ, năng lượng thích hợp
laser màu có thể ứng dụng
nhiều trong thẩm mỹ:
 Tẩy lông
 Làm liền sẹo
 Xóa vết xăm
 Điều trị mụn
A. Khái quát
B. Phân loại
2. Laser vô cơ
1. Laser hữu cơ
3. Laser màu
C. Ứng dụng
1. Trong khoa
học
2. Trong công
nghiệp
3. Trong quân sự
4. Trong thông
tin quang
5. Trong y học
a. Trong thẩm mỹ
5. Trong y họcA. Khái quát
B. Phân loại
2. Laser vô cơ
1. Laser hữu cơ
3. Laser màu
C. Ứng dụng
1. Trong khoa
học
2. Trong công
nghiệp
3. Trong quân sự
4. Trong thông
tin quang
5. Trong y học
a. Trong thẩm mỹ
Successful !

More Related Content

What's hot

Hoa dai_cuong_quyen_chuong_3 (dành cho sinh viên đại học))
 Hoa dai_cuong_quyen_chuong_3 (dành cho sinh viên đại học)) Hoa dai_cuong_quyen_chuong_3 (dành cho sinh viên đại học))
Hoa dai_cuong_quyen_chuong_3 (dành cho sinh viên đại học))
linh nguyen
 
Bài Giảng Nhiễm Độc Hóa Chất Bảo Vệ Thực Vật
Bài Giảng Nhiễm Độc Hóa Chất Bảo Vệ Thực Vật Bài Giảng Nhiễm Độc Hóa Chất Bảo Vệ Thực Vật
Bài Giảng Nhiễm Độc Hóa Chất Bảo Vệ Thực Vật
nataliej4
 
Giao trinh ly sinh
Giao trinh ly sinhGiao trinh ly sinh
Giao trinh ly sinh
Le Tran Anh
 
Nguyên lý hoạt động của nguồn sáng laser
Nguyên lý hoạt động của nguồn sáng laserNguyên lý hoạt động của nguồn sáng laser
Nguyên lý hoạt động của nguồn sáng laser
jackjohn45
 
Ly sinh nhom3_a (1)
Ly sinh nhom3_a (1)Ly sinh nhom3_a (1)
Ly sinh nhom3_a (1)
Xì Úp
 
Atomic Force Microscope
Atomic Force MicroscopeAtomic Force Microscope
Atomic Force Microscope
VuTienLam
 
Cac phuong phap hoa ly trong kiem nghiem thuoc
Cac phuong phap hoa ly trong kiem nghiem thuocCac phuong phap hoa ly trong kiem nghiem thuoc
Cac phuong phap hoa ly trong kiem nghiem thuoc
Nguyen Thanh Tu Collection
 
Trường cao đẳng y tế hà đông báo cáo thực tập tốt nghiệp Đan Phượng
Trường cao đẳng y tế hà đông         báo cáo thực tập tốt nghiệp Đan PhượngTrường cao đẳng y tế hà đông         báo cáo thực tập tốt nghiệp Đan Phượng
Trường cao đẳng y tế hà đông báo cáo thực tập tốt nghiệp Đan PhượngMa Hoa
 
Nhiễu xạ tia X
Nhiễu xạ tia XNhiễu xạ tia X
Nhiễu xạ tia X
www. mientayvn.com
 
TÂM LÝ HỌC BỆNH NHÂN
TÂM LÝ HỌC BỆNH NHÂNTÂM LÝ HỌC BỆNH NHÂN
TÂM LÝ HỌC BỆNH NHÂNNgoc Quang
 
Kiến thức vật lý cơ bản về các bức xạ ion hoá
Kiến thức vật lý cơ bản về các bức xạ ion hoáKiến thức vật lý cơ bản về các bức xạ ion hoá
Kiến thức vật lý cơ bản về các bức xạ ion hoá
TRAN Bach
 
CÂU HỎI ÔN TẬP PHẦN THI LÝ THUYẾT - HỘI THI ĐIỀU DƯỠNG TRƯỞNG GIỎI THANH LỊCH
CÂU HỎI ÔN TẬP PHẦN THI LÝ THUYẾT - HỘI THI ĐIỀU DƯỠNG TRƯỞNG GIỎI THANH LỊCH CÂU HỎI ÔN TẬP PHẦN THI LÝ THUYẾT - HỘI THI ĐIỀU DƯỠNG TRƯỞNG GIỎI THANH LỊCH
CÂU HỎI ÔN TẬP PHẦN THI LÝ THUYẾT - HỘI THI ĐIỀU DƯỠNG TRƯỞNG GIỎI THANH LỊCH
nataliej4
 
BÀI GIẢNG ĐÁNH GIÁ KINH TẾ Y TẾ PHÂN TÍCH CHI PHÍ HIỆU QUẢ
BÀI GIẢNG ĐÁNH GIÁ KINH TẾ Y TẾ PHÂN TÍCH CHI PHÍ HIỆU QUẢ BÀI GIẢNG ĐÁNH GIÁ KINH TẾ Y TẾ PHÂN TÍCH CHI PHÍ HIỆU QUẢ
BÀI GIẢNG ĐÁNH GIÁ KINH TẾ Y TẾ PHÂN TÍCH CHI PHÍ HIỆU QUẢ
nataliej4
 
Đề tài: Thành phần hóa học và chiết phân đoạn rễ cây Đinh lăng - Gửi miễn phí...
Đề tài: Thành phần hóa học và chiết phân đoạn rễ cây Đinh lăng - Gửi miễn phí...Đề tài: Thành phần hóa học và chiết phân đoạn rễ cây Đinh lăng - Gửi miễn phí...
Đề tài: Thành phần hóa học và chiết phân đoạn rễ cây Đinh lăng - Gửi miễn phí...
Dịch vụ viết bài trọn gói ZALO: 0909232620
 
Sơ đồ kết hợp
Sơ đồ kết hợpSơ đồ kết hợp
Sơ đồ kết hợpduyhoangvu
 
Các cơ chế chết tế bào trong xạ trị
Các cơ chế chết tế bào trong xạ trịCác cơ chế chết tế bào trong xạ trị
Các cơ chế chết tế bào trong xạ trị
TRAN Bach
 
Tamlyhoccacbenhchuyenkhoa
TamlyhoccacbenhchuyenkhoaTamlyhoccacbenhchuyenkhoa
TamlyhoccacbenhchuyenkhoaNgoc Quang
 
Siêu âm điều trị
Siêu âm điều trịSiêu âm điều trị
Siêu âm điều trị
Dr NgocSâm
 
Giới thiệu về ung thu
Giới thiệu về ung thuGiới thiệu về ung thu
Giới thiệu về ung thu
Thanh Liem Vo
 
TÁC DỤNG SINH HỌC CỦA BỨC XẠ ION HÓA
TÁC DỤNG SINH HỌC CỦA BỨC XẠ ION HÓATÁC DỤNG SINH HỌC CỦA BỨC XẠ ION HÓA
TÁC DỤNG SINH HỌC CỦA BỨC XẠ ION HÓA
SoM
 

What's hot (20)

Hoa dai_cuong_quyen_chuong_3 (dành cho sinh viên đại học))
 Hoa dai_cuong_quyen_chuong_3 (dành cho sinh viên đại học)) Hoa dai_cuong_quyen_chuong_3 (dành cho sinh viên đại học))
Hoa dai_cuong_quyen_chuong_3 (dành cho sinh viên đại học))
 
Bài Giảng Nhiễm Độc Hóa Chất Bảo Vệ Thực Vật
Bài Giảng Nhiễm Độc Hóa Chất Bảo Vệ Thực Vật Bài Giảng Nhiễm Độc Hóa Chất Bảo Vệ Thực Vật
Bài Giảng Nhiễm Độc Hóa Chất Bảo Vệ Thực Vật
 
Giao trinh ly sinh
Giao trinh ly sinhGiao trinh ly sinh
Giao trinh ly sinh
 
Nguyên lý hoạt động của nguồn sáng laser
Nguyên lý hoạt động của nguồn sáng laserNguyên lý hoạt động của nguồn sáng laser
Nguyên lý hoạt động của nguồn sáng laser
 
Ly sinh nhom3_a (1)
Ly sinh nhom3_a (1)Ly sinh nhom3_a (1)
Ly sinh nhom3_a (1)
 
Atomic Force Microscope
Atomic Force MicroscopeAtomic Force Microscope
Atomic Force Microscope
 
Cac phuong phap hoa ly trong kiem nghiem thuoc
Cac phuong phap hoa ly trong kiem nghiem thuocCac phuong phap hoa ly trong kiem nghiem thuoc
Cac phuong phap hoa ly trong kiem nghiem thuoc
 
Trường cao đẳng y tế hà đông báo cáo thực tập tốt nghiệp Đan Phượng
Trường cao đẳng y tế hà đông         báo cáo thực tập tốt nghiệp Đan PhượngTrường cao đẳng y tế hà đông         báo cáo thực tập tốt nghiệp Đan Phượng
Trường cao đẳng y tế hà đông báo cáo thực tập tốt nghiệp Đan Phượng
 
Nhiễu xạ tia X
Nhiễu xạ tia XNhiễu xạ tia X
Nhiễu xạ tia X
 
TÂM LÝ HỌC BỆNH NHÂN
TÂM LÝ HỌC BỆNH NHÂNTÂM LÝ HỌC BỆNH NHÂN
TÂM LÝ HỌC BỆNH NHÂN
 
Kiến thức vật lý cơ bản về các bức xạ ion hoá
Kiến thức vật lý cơ bản về các bức xạ ion hoáKiến thức vật lý cơ bản về các bức xạ ion hoá
Kiến thức vật lý cơ bản về các bức xạ ion hoá
 
CÂU HỎI ÔN TẬP PHẦN THI LÝ THUYẾT - HỘI THI ĐIỀU DƯỠNG TRƯỞNG GIỎI THANH LỊCH
CÂU HỎI ÔN TẬP PHẦN THI LÝ THUYẾT - HỘI THI ĐIỀU DƯỠNG TRƯỞNG GIỎI THANH LỊCH CÂU HỎI ÔN TẬP PHẦN THI LÝ THUYẾT - HỘI THI ĐIỀU DƯỠNG TRƯỞNG GIỎI THANH LỊCH
CÂU HỎI ÔN TẬP PHẦN THI LÝ THUYẾT - HỘI THI ĐIỀU DƯỠNG TRƯỞNG GIỎI THANH LỊCH
 
BÀI GIẢNG ĐÁNH GIÁ KINH TẾ Y TẾ PHÂN TÍCH CHI PHÍ HIỆU QUẢ
BÀI GIẢNG ĐÁNH GIÁ KINH TẾ Y TẾ PHÂN TÍCH CHI PHÍ HIỆU QUẢ BÀI GIẢNG ĐÁNH GIÁ KINH TẾ Y TẾ PHÂN TÍCH CHI PHÍ HIỆU QUẢ
BÀI GIẢNG ĐÁNH GIÁ KINH TẾ Y TẾ PHÂN TÍCH CHI PHÍ HIỆU QUẢ
 
Đề tài: Thành phần hóa học và chiết phân đoạn rễ cây Đinh lăng - Gửi miễn phí...
Đề tài: Thành phần hóa học và chiết phân đoạn rễ cây Đinh lăng - Gửi miễn phí...Đề tài: Thành phần hóa học và chiết phân đoạn rễ cây Đinh lăng - Gửi miễn phí...
Đề tài: Thành phần hóa học và chiết phân đoạn rễ cây Đinh lăng - Gửi miễn phí...
 
Sơ đồ kết hợp
Sơ đồ kết hợpSơ đồ kết hợp
Sơ đồ kết hợp
 
Các cơ chế chết tế bào trong xạ trị
Các cơ chế chết tế bào trong xạ trịCác cơ chế chết tế bào trong xạ trị
Các cơ chế chết tế bào trong xạ trị
 
Tamlyhoccacbenhchuyenkhoa
TamlyhoccacbenhchuyenkhoaTamlyhoccacbenhchuyenkhoa
Tamlyhoccacbenhchuyenkhoa
 
Siêu âm điều trị
Siêu âm điều trịSiêu âm điều trị
Siêu âm điều trị
 
Giới thiệu về ung thu
Giới thiệu về ung thuGiới thiệu về ung thu
Giới thiệu về ung thu
 
TÁC DỤNG SINH HỌC CỦA BỨC XẠ ION HÓA
TÁC DỤNG SINH HỌC CỦA BỨC XẠ ION HÓATÁC DỤNG SINH HỌC CỦA BỨC XẠ ION HÓA
TÁC DỤNG SINH HỌC CỦA BỨC XẠ ION HÓA
 

Viewers also liked

Vật lý Laser 2013 - Chương IV: Các loại laser và ứng dụng
Vật lý Laser 2013 - Chương IV: Các loại laser và ứng dụngVật lý Laser 2013 - Chương IV: Các loại laser và ứng dụng
Vật lý Laser 2013 - Chương IV: Các loại laser và ứng dụng
Chien Dang
 
Vật lý Laser 2013 - Chương III: Phát xạ Laser
Vật lý Laser 2013 - Chương III: Phát xạ LaserVật lý Laser 2013 - Chương III: Phát xạ Laser
Vật lý Laser 2013 - Chương III: Phát xạ LaserChien Dang
 
Sơ lược về laze mau san pham hoc sinh
Sơ lược về laze   mau san pham hoc sinhSơ lược về laze   mau san pham hoc sinh
Sơ lược về laze mau san pham hoc sinhann_nguyen
 
Ứng dụng Laser điều trị ung thư
Ứng dụng Laser điều trị ung thưỨng dụng Laser điều trị ung thư
Ứng dụng Laser điều trị ung thư
Hiep Luong
 
Nguyen lý laser
Nguyen lý laserNguyen lý laser
Nguyen lý laser
Cam Ba Thuc
 
Vật lý laser chương I
Vật lý laser chương IVật lý laser chương I
Vật lý laser chương I
Neo Đoàn
 
Công nghệ tế bào gốc bất tử unhwa corp
Công nghệ tế bào gốc bất tử   unhwa corpCông nghệ tế bào gốc bất tử   unhwa corp
Công nghệ tế bào gốc bất tử unhwa corp
Triseolom.com
 
Tổng quan về laser
Tổng quan về laserTổng quan về laser
Tổng quan về laserquoctanhntu
 
Cac phuong phap gia cong cat got
Cac phuong phap gia cong cat gotCac phuong phap gia cong cat got
Cac phuong phap gia cong cat got
Trieu Albert
 
Vật lý Laser 2013- Chương II: Khuếch đại Laser
Vật lý Laser 2013- Chương II: Khuếch đại LaserVật lý Laser 2013- Chương II: Khuếch đại Laser
Vật lý Laser 2013- Chương II: Khuếch đại LaserChien Dang
 
Laser Basics
Laser BasicsLaser Basics
Laser Basics
dlorenser
 
Optical sources laser
Optical sources laserOptical sources laser
Optical sources laser
Snehal Laddha
 
Vật lý Laser 2013 - Chương I: Photon và Nguyên tử
Vật lý Laser 2013 - Chương I: Photon và Nguyên tửVật lý Laser 2013 - Chương I: Photon và Nguyên tử
Vật lý Laser 2013 - Chương I: Photon và Nguyên tửChien Dang
 
Laser and it's application.
 Laser and it's application. Laser and it's application.
Laser and it's application.
Ahsanullah Salim
 
Laser and its medical applications
Laser and its medical applicationsLaser and its medical applications
Laser and its medical applications
Thamirabharani Engineering college,Tirunelveli
 

Viewers also liked (16)

Vật lý Laser 2013 - Chương IV: Các loại laser và ứng dụng
Vật lý Laser 2013 - Chương IV: Các loại laser và ứng dụngVật lý Laser 2013 - Chương IV: Các loại laser và ứng dụng
Vật lý Laser 2013 - Chương IV: Các loại laser và ứng dụng
 
Vật lý Laser 2013 - Chương III: Phát xạ Laser
Vật lý Laser 2013 - Chương III: Phát xạ LaserVật lý Laser 2013 - Chương III: Phát xạ Laser
Vật lý Laser 2013 - Chương III: Phát xạ Laser
 
Sơ lược về laze mau san pham hoc sinh
Sơ lược về laze   mau san pham hoc sinhSơ lược về laze   mau san pham hoc sinh
Sơ lược về laze mau san pham hoc sinh
 
Ứng dụng Laser điều trị ung thư
Ứng dụng Laser điều trị ung thưỨng dụng Laser điều trị ung thư
Ứng dụng Laser điều trị ung thư
 
Nguyen lý laser
Nguyen lý laserNguyen lý laser
Nguyen lý laser
 
Vật lý laser chương I
Vật lý laser chương IVật lý laser chương I
Vật lý laser chương I
 
Công nghệ tế bào gốc bất tử unhwa corp
Công nghệ tế bào gốc bất tử   unhwa corpCông nghệ tế bào gốc bất tử   unhwa corp
Công nghệ tế bào gốc bất tử unhwa corp
 
Tổng quan về laser
Tổng quan về laserTổng quan về laser
Tổng quan về laser
 
Ban dan
Ban danBan dan
Ban dan
 
Cac phuong phap gia cong cat got
Cac phuong phap gia cong cat gotCac phuong phap gia cong cat got
Cac phuong phap gia cong cat got
 
Vật lý Laser 2013- Chương II: Khuếch đại Laser
Vật lý Laser 2013- Chương II: Khuếch đại LaserVật lý Laser 2013- Chương II: Khuếch đại Laser
Vật lý Laser 2013- Chương II: Khuếch đại Laser
 
Laser Basics
Laser BasicsLaser Basics
Laser Basics
 
Optical sources laser
Optical sources laserOptical sources laser
Optical sources laser
 
Vật lý Laser 2013 - Chương I: Photon và Nguyên tử
Vật lý Laser 2013 - Chương I: Photon và Nguyên tửVật lý Laser 2013 - Chương I: Photon và Nguyên tử
Vật lý Laser 2013 - Chương I: Photon và Nguyên tử
 
Laser and it's application.
 Laser and it's application. Laser and it's application.
Laser and it's application.
 
Laser and its medical applications
Laser and its medical applicationsLaser and its medical applications
Laser and its medical applications
 

Similar to Laser lỏng

ôn thi THPT Quốc Gia môn Vật Lý về Sóng Ánh Sáng
ôn thi THPT Quốc Gia môn Vật Lý về Sóng Ánh Sángôn thi THPT Quốc Gia môn Vật Lý về Sóng Ánh Sáng
ôn thi THPT Quốc Gia môn Vật Lý về Sóng Ánh Sáng
Linh Nguyễn
 
Tóm tắt kiến thức
Tóm tắt kiến thứcTóm tắt kiến thức
Tóm tắt kiến thứctinpham292
 
Phương pháp phân tích phổ nguyên tử
Phương pháp phân tích phổ nguyên tửPhương pháp phân tích phổ nguyên tử
Phương pháp phân tích phổ nguyên tử
www. mientayvn.com
 
Vat li chuyen-de_5-song_anh_sang
Vat li chuyen-de_5-song_anh_sangVat li chuyen-de_5-song_anh_sang
Vat li chuyen-de_5-song_anh_sangphanhkyu
 
Vat li chuyen-de_5-song_anh_sang
Vat li chuyen-de_5-song_anh_sangVat li chuyen-de_5-song_anh_sang
Vat li chuyen-de_5-song_anh_sangphanhkyu
 
Luận văn: Nghiên cứu tổng hợp kẽm silicat pha tạp bởi mangan theo phương phá...
Luận văn: Nghiên cứu tổng hợp kẽm silicat pha tạp bởi mangan theo phương phá...Luận văn: Nghiên cứu tổng hợp kẽm silicat pha tạp bởi mangan theo phương phá...
Luận văn: Nghiên cứu tổng hợp kẽm silicat pha tạp bởi mangan theo phương phá...
Dịch vụ viết bài trọn gói ZALO: 0936 885 877
 
Luận văn: Nghiên cứu tổng hợp kẽm silicat pha tạp bởi mangan, HAY
Luận văn: Nghiên cứu tổng hợp kẽm silicat pha tạp bởi mangan, HAYLuận văn: Nghiên cứu tổng hợp kẽm silicat pha tạp bởi mangan, HAY
Luận văn: Nghiên cứu tổng hợp kẽm silicat pha tạp bởi mangan, HAY
Dịch vụ viết bài trọn gói ZALO: 0936 885 877
 
Dich bai bao khoa hoc
Dich bai bao khoa hocDich bai bao khoa hoc
Dich bai bao khoa hoc
Ngọc Trang Cassiopeia
 
Luận văn thạc sĩ vật lí.
Luận văn thạc sĩ vật lí.Luận văn thạc sĩ vật lí.
Luận văn thạc sĩ vật lí.
ssuser499fca
 
Bài Giảng Bức Xạ Ion Hóa
Bài Giảng Bức Xạ Ion Hóa Bài Giảng Bức Xạ Ion Hóa
Bài Giảng Bức Xạ Ion Hóa
nataliej4
 
CHUYÊN ĐỀ PHỔ HỒNG NGOẠI IR, PHỔ KHỐI LƯỢNG MS PHỤC VỤ VIỆC GIẢNG DẠY CHƯƠNG ...
CHUYÊN ĐỀ PHỔ HỒNG NGOẠI IR, PHỔ KHỐI LƯỢNG MS PHỤC VỤ VIỆC GIẢNG DẠY CHƯƠNG ...CHUYÊN ĐỀ PHỔ HỒNG NGOẠI IR, PHỔ KHỐI LƯỢNG MS PHỤC VỤ VIỆC GIẢNG DẠY CHƯƠNG ...
CHUYÊN ĐỀ PHỔ HỒNG NGOẠI IR, PHỔ KHỐI LƯỢNG MS PHỤC VỤ VIỆC GIẢNG DẠY CHƯƠNG ...
Nguyen Thanh Tu Collection
 
Gthoa phan tich_1
Gthoa phan tich_1Gthoa phan tich_1
Gthoa phan tich_1
Đức Nguyễn Xuân
 
Kqht6
Kqht6Kqht6
Cac loai detector su dung trong sac ky khi sac ky long
Cac loai detector su dung trong sac ky khi sac ky longCac loai detector su dung trong sac ky khi sac ky long
Cac loai detector su dung trong sac ky khi sac ky long
Nguyen Thanh Tu Collection
 

Similar to Laser lỏng (14)

ôn thi THPT Quốc Gia môn Vật Lý về Sóng Ánh Sáng
ôn thi THPT Quốc Gia môn Vật Lý về Sóng Ánh Sángôn thi THPT Quốc Gia môn Vật Lý về Sóng Ánh Sáng
ôn thi THPT Quốc Gia môn Vật Lý về Sóng Ánh Sáng
 
Tóm tắt kiến thức
Tóm tắt kiến thứcTóm tắt kiến thức
Tóm tắt kiến thức
 
Phương pháp phân tích phổ nguyên tử
Phương pháp phân tích phổ nguyên tửPhương pháp phân tích phổ nguyên tử
Phương pháp phân tích phổ nguyên tử
 
Vat li chuyen-de_5-song_anh_sang
Vat li chuyen-de_5-song_anh_sangVat li chuyen-de_5-song_anh_sang
Vat li chuyen-de_5-song_anh_sang
 
Vat li chuyen-de_5-song_anh_sang
Vat li chuyen-de_5-song_anh_sangVat li chuyen-de_5-song_anh_sang
Vat li chuyen-de_5-song_anh_sang
 
Luận văn: Nghiên cứu tổng hợp kẽm silicat pha tạp bởi mangan theo phương phá...
Luận văn: Nghiên cứu tổng hợp kẽm silicat pha tạp bởi mangan theo phương phá...Luận văn: Nghiên cứu tổng hợp kẽm silicat pha tạp bởi mangan theo phương phá...
Luận văn: Nghiên cứu tổng hợp kẽm silicat pha tạp bởi mangan theo phương phá...
 
Luận văn: Nghiên cứu tổng hợp kẽm silicat pha tạp bởi mangan, HAY
Luận văn: Nghiên cứu tổng hợp kẽm silicat pha tạp bởi mangan, HAYLuận văn: Nghiên cứu tổng hợp kẽm silicat pha tạp bởi mangan, HAY
Luận văn: Nghiên cứu tổng hợp kẽm silicat pha tạp bởi mangan, HAY
 
Dich bai bao khoa hoc
Dich bai bao khoa hocDich bai bao khoa hoc
Dich bai bao khoa hoc
 
Luận văn thạc sĩ vật lí.
Luận văn thạc sĩ vật lí.Luận văn thạc sĩ vật lí.
Luận văn thạc sĩ vật lí.
 
Bài Giảng Bức Xạ Ion Hóa
Bài Giảng Bức Xạ Ion Hóa Bài Giảng Bức Xạ Ion Hóa
Bài Giảng Bức Xạ Ion Hóa
 
CHUYÊN ĐỀ PHỔ HỒNG NGOẠI IR, PHỔ KHỐI LƯỢNG MS PHỤC VỤ VIỆC GIẢNG DẠY CHƯƠNG ...
CHUYÊN ĐỀ PHỔ HỒNG NGOẠI IR, PHỔ KHỐI LƯỢNG MS PHỤC VỤ VIỆC GIẢNG DẠY CHƯƠNG ...CHUYÊN ĐỀ PHỔ HỒNG NGOẠI IR, PHỔ KHỐI LƯỢNG MS PHỤC VỤ VIỆC GIẢNG DẠY CHƯƠNG ...
CHUYÊN ĐỀ PHỔ HỒNG NGOẠI IR, PHỔ KHỐI LƯỢNG MS PHỤC VỤ VIỆC GIẢNG DẠY CHƯƠNG ...
 
Gthoa phan tich_1
Gthoa phan tich_1Gthoa phan tich_1
Gthoa phan tich_1
 
Kqht6
Kqht6Kqht6
Kqht6
 
Cac loai detector su dung trong sac ky khi sac ky long
Cac loai detector su dung trong sac ky khi sac ky longCac loai detector su dung trong sac ky khi sac ky long
Cac loai detector su dung trong sac ky khi sac ky long
 

More from www. mientayvn.com

Cơ học lý thuyết.
Cơ học lý thuyết. Cơ học lý thuyết.
Cơ học lý thuyết.
www. mientayvn.com
 
PHƯƠNG TRÌNH SÓNG SCHRÖDINGER
PHƯƠNG TRÌNH SÓNG SCHRÖDINGER PHƯƠNG TRÌNH SÓNG SCHRÖDINGER
PHƯƠNG TRÌNH SÓNG SCHRÖDINGER
www. mientayvn.com
 
Vật lý lượng tử
Vật lý lượng tử Vật lý lượng tử
Vật lý lượng tử
www. mientayvn.com
 
Trường điện từ
Trường điện từTrường điện từ
Trường điện từ
www. mientayvn.com
 
Giáo trình điện động lực học
Giáo trình điện động lực họcGiáo trình điện động lực học
Giáo trình điện động lực học
www. mientayvn.com
 
Vật lý đại cương
Vật lý đại cươngVật lý đại cương
Vật lý đại cương
www. mientayvn.com
 
Giáo trình cơ học
Giáo trình cơ họcGiáo trình cơ học
Giáo trình cơ học
www. mientayvn.com
 
Cơ học lí thuyết
Cơ học lí thuyếtCơ học lí thuyết
Cơ học lí thuyết
www. mientayvn.com
 
Giới thiệu quang phi tuyến
Giới thiệu quang phi tuyếnGiới thiệu quang phi tuyến
Giới thiệu quang phi tuyến
www. mientayvn.com
 
Bài tập ánh sáng phân cực
Bài tập ánh sáng phân cựcBài tập ánh sáng phân cực
Bài tập ánh sáng phân cực
www. mientayvn.com
 
Tính tích phân hàm e mũ từ trừ vô cùng đến cộng vô cùng
Tính tích phân hàm e mũ từ trừ vô cùng đến cộng vô cùngTính tích phân hàm e mũ từ trừ vô cùng đến cộng vô cùng
Tính tích phân hàm e mũ từ trừ vô cùng đến cộng vô cùng
www. mientayvn.com
 
Giáo trình linh kiện điện tử www.mientayvn.com
Giáo trình linh kiện điện tử www.mientayvn.comGiáo trình linh kiện điện tử www.mientayvn.com
Giáo trình linh kiện điện tử www.mientayvn.com
www. mientayvn.com
 
Bài tập vật lý nguyên tử và hạt nhân www.mientayvn.com
Bài tập vật lý nguyên tử và hạt nhân www.mientayvn.comBài tập vật lý nguyên tử và hạt nhân www.mientayvn.com
Bài tập vật lý nguyên tử và hạt nhân www.mientayvn.com
www. mientayvn.com
 
Vật lý thống kê
Vật lý thống kêVật lý thống kê
Vật lý thống kê
www. mientayvn.com
 
Cơ học giải tích, cơ học lí thuyết
Cơ học giải tích, cơ học lí thuyếtCơ học giải tích, cơ học lí thuyết
Cơ học giải tích, cơ học lí thuyết
www. mientayvn.com
 
Cơ học lượng tử
Cơ học lượng tửCơ học lượng tử
Cơ học lượng tử
www. mientayvn.com
 
Quang phi tuyến
Quang phi tuyếnQuang phi tuyến
Quang phi tuyến
www. mientayvn.com
 
Element structure
Element   structureElement   structure
Element structure
www. mientayvn.com
 
Chuong vii -_chat_ban_dan_ma
Chuong vii -_chat_ban_dan_maChuong vii -_chat_ban_dan_ma
Chuong vii -_chat_ban_dan_ma
www. mientayvn.com
 
Chuong vi -nang_luong_cua_dien_tu_trong_tinh_the_ma
Chuong vi -nang_luong_cua_dien_tu_trong_tinh_the_maChuong vi -nang_luong_cua_dien_tu_trong_tinh_the_ma
Chuong vi -nang_luong_cua_dien_tu_trong_tinh_the_ma
www. mientayvn.com
 

More from www. mientayvn.com (20)

Cơ học lý thuyết.
Cơ học lý thuyết. Cơ học lý thuyết.
Cơ học lý thuyết.
 
PHƯƠNG TRÌNH SÓNG SCHRÖDINGER
PHƯƠNG TRÌNH SÓNG SCHRÖDINGER PHƯƠNG TRÌNH SÓNG SCHRÖDINGER
PHƯƠNG TRÌNH SÓNG SCHRÖDINGER
 
Vật lý lượng tử
Vật lý lượng tử Vật lý lượng tử
Vật lý lượng tử
 
Trường điện từ
Trường điện từTrường điện từ
Trường điện từ
 
Giáo trình điện động lực học
Giáo trình điện động lực họcGiáo trình điện động lực học
Giáo trình điện động lực học
 
Vật lý đại cương
Vật lý đại cươngVật lý đại cương
Vật lý đại cương
 
Giáo trình cơ học
Giáo trình cơ họcGiáo trình cơ học
Giáo trình cơ học
 
Cơ học lí thuyết
Cơ học lí thuyếtCơ học lí thuyết
Cơ học lí thuyết
 
Giới thiệu quang phi tuyến
Giới thiệu quang phi tuyếnGiới thiệu quang phi tuyến
Giới thiệu quang phi tuyến
 
Bài tập ánh sáng phân cực
Bài tập ánh sáng phân cựcBài tập ánh sáng phân cực
Bài tập ánh sáng phân cực
 
Tính tích phân hàm e mũ từ trừ vô cùng đến cộng vô cùng
Tính tích phân hàm e mũ từ trừ vô cùng đến cộng vô cùngTính tích phân hàm e mũ từ trừ vô cùng đến cộng vô cùng
Tính tích phân hàm e mũ từ trừ vô cùng đến cộng vô cùng
 
Giáo trình linh kiện điện tử www.mientayvn.com
Giáo trình linh kiện điện tử www.mientayvn.comGiáo trình linh kiện điện tử www.mientayvn.com
Giáo trình linh kiện điện tử www.mientayvn.com
 
Bài tập vật lý nguyên tử và hạt nhân www.mientayvn.com
Bài tập vật lý nguyên tử và hạt nhân www.mientayvn.comBài tập vật lý nguyên tử và hạt nhân www.mientayvn.com
Bài tập vật lý nguyên tử và hạt nhân www.mientayvn.com
 
Vật lý thống kê
Vật lý thống kêVật lý thống kê
Vật lý thống kê
 
Cơ học giải tích, cơ học lí thuyết
Cơ học giải tích, cơ học lí thuyếtCơ học giải tích, cơ học lí thuyết
Cơ học giải tích, cơ học lí thuyết
 
Cơ học lượng tử
Cơ học lượng tửCơ học lượng tử
Cơ học lượng tử
 
Quang phi tuyến
Quang phi tuyếnQuang phi tuyến
Quang phi tuyến
 
Element structure
Element   structureElement   structure
Element structure
 
Chuong vii -_chat_ban_dan_ma
Chuong vii -_chat_ban_dan_maChuong vii -_chat_ban_dan_ma
Chuong vii -_chat_ban_dan_ma
 
Chuong vi -nang_luong_cua_dien_tu_trong_tinh_the_ma
Chuong vi -nang_luong_cua_dien_tu_trong_tinh_the_maChuong vi -nang_luong_cua_dien_tu_trong_tinh_the_ma
Chuong vi -nang_luong_cua_dien_tu_trong_tinh_the_ma
 

Laser lỏng

  • 1. CÁC THÀNH VIÊN: ĐẶNG HỮU TỴ HUỲNH MAI THUẬN ĐINH THỊ TUYẾT NGUYỄN THỊ XUÂN TÍN NGUYỄN THỊ TRANG SEMINA •LASER LỎNG
  • 2. A. Khái quát về laser lỏng  Khái niệm: Là loại laser trong đó môi trường hoạt tính là chất lỏng  Ưu điểm:  Không đòi hỏi gia công chính xác  Dễ dàng tăng nồng độ tâm kích hoạt và tăng khối lượng hoạt chất để tăng cường độ bức xạ như ý muốn  Dễ dàng làm lạnh hoạt chất  Dễ dàng nghiên cứu vì dễ thay đổi hoạt chất trong môn trường hoạt tính  Nhược điểm + Chất lỏng có hệ số dẫn nhiệt lớn nên hoạt chất chóng nóng dẫn đến sự không ổn định về tần số và công suất phát A. Khái quát B. Phân loại 2. Laser vô cơ 1. Laser hữu cơ 3. Laser màu C. Ứng dụng 1. Trong khoa học 2. Trong công nghiệp 3. Trong quân sự 4. Trong thông tin quang 5. Trong y học
  • 3. B. Phân loại laser lỏng Hiện nay người ta phân laser lỏng làm 3 loại Laser Chelate hữu cơ – đất hiếm Laser vô cơ Oxyd Chloride – Neodym – Selen Laser màu – Dyer Laser A. Khái quát B. Phân loại 2. Laser vô cơ 1. Laser hữu cơ 3. Laser màu C. Ứng dụng 1. Trong khoa học 2. Trong công nghiệp 3. Trong quân sự 4. Trong thông tin quang 5. Trong y học
  • 4. 1. Laser Chelate hữu cơ – đất hiếm Laser Chelate hữu cơ – đất hiếm a. Môi trường hoạt tính b. Nguyên tắc hoạt động A. Khái quát B. Phân loại 2. Laser vô cơ 1. Laser hữu cơ 3. Laser màu C. Ứng dụng 1. Trong khoa học 2. Trong công nghiệp 3. Trong quân sự 4. Trong thông tin quang 5. Trong y học
  • 5. 1. Laser Chelate hữu cơ – đất hiếm  Trong Laser Chelate hữu cơ – đất hiếm người ta dùng Chelate là hợp chất hữu cơ – kim loại làm hoạt chất trong môi trường hoạt tính  Trong Chelate được phân thành hai thành phần: Ion đất hiếm và chất nền  Chelate điển hình là chất hợp thành từ Ion Benzoylacetonate hợp với Ion đất hiếm hóa trị 3  1963 Lampike và Samelan đã tìm ra laser Eu – Benzoylacetonate A. Khái quát B. Phân loại 2. Laser vô cơ 1. Laser hữu cơ 3. Laser màu C. Ứng dụng 1. Trong khoa học 2. Trong công nghiệp 3. Trong quân sự 4. Trong thông tin quang 5. Trong y học a. Môi trường hoạt tính
  • 6. 1. Laser Chelate hữu cơ – đất hiếmA. Khái quát B. Phân loại 2. Laser vô cơ 1. Laser hữu cơ 3. Laser màu C. Ứng dụng 1. Trong khoa học 2. Trong công nghiệp 3. Trong quân sự 4. Trong thông tin quang 5. Trong y học b. Nguyên tắc hoạt động
  • 7. 1. Laser Chelate hữu cơ – đất hiếm  Khi chiếu sáng Chelate các chất nền hấp thụ năng lượng chuyển từ trạng thái cơ bản 1 sang trạng thái cơ bản 2 rồi dịch chuyển không bứt xạ sang trạng thái 3 rồi tồn tại trong thời gian 𝟏𝟎−𝟔 − 𝟏𝟎−𝟑 𝒔 sau đó chuyển sang mức 4 của đất hiếm tạo ra sự nghịch đảo mật độ trong Ion đất hiếm.  Cuối cùng sự dịch chuyển từ mức 4 sang mức 5 trong Ion đất hiếm phát ra bứt xạ laser A. Khái quát B. Phân loại 2. Laser vô cơ 1. Laser hữu cơ 3. Laser màu C. Ứng dụng 1. Trong khoa học 2. Trong công nghiệp 3. Trong quân sự 4. Trong thông tin quang 5. Trong y học b. Nguyên tắc hoạt động
  • 8. 2. Laser vô cơ Oxyd Chloride – Neodym – SelenA. Khái quát B. Phân loại 2. Laser vô cơ 1. Laser hữu cơ 3. Laser màu C. Ứng dụng 1. Trong khoa học 2. Trong công nghiệp 3. Trong quân sự 4. Trong thông tin quang 5. Trong y học a. Môi trường hoạt tính  Trong laser Chelate có nhược điểm là năng lượng kích thích đi qua các quá trình trung gian dẫn đến giảm hiệu suất laser  Để khắc phục trong Laser vô cơ Oxyd Chloride – Neodym – Selen người ta dùng dung dịch đệm có khối lượng phân tử nặng, các phân tử này không dao động ở mức năng lượng bằng năng lượng kích thích của Ion đất hiếm  Dung dịch đệm thường dùng là: 𝑺𝒆𝑶𝑪𝒍+ 𝟐 𝑺𝒏𝑪𝒍 𝟔 𝟐− được tạo thành bằng cách trộn 𝑵𝒅 𝟐 𝑶 𝟑 và 𝑵𝒅𝑪𝒍 𝟑 vào Oxid Chloride Selen
  • 9. Laser vô cơ Oxyd Chloride – Neodym – Selen  Tương tự như laser chelate  Khi chiếu sáng các chất nền hấp thụ năng lượng chuyển từ trạng thái cơ bản 1 sang trạng thái cơ bản 2 rồi dịch chuyển không bứt xạ sang trạng thái 3 rồi tồn tại trong thời gian 𝟏𝟎−𝟔 − 𝟏𝟎−𝟑 𝒔 sau đó chuyển sang mức 4 của đất hiếm tạo ra sự nghịch đảo mật độ trong Ion đất hiếm.  Cuối cùng sự dịch chuyển từ mức 4 sang mức 5 trong Ion đất hiếm phát ra bứt xạ laser A. Khái quát B. Phân loại 2. Laser vô cơ 1. Laser hữu cơ 3. Laser màu C. Ứng dụng 1. Trong khoa học 2. Trong công nghiệp 3. Trong quân sự 4. Trong thông tin quang 5. Trong y học b. Nguyên tắc hoạt động
  • 10. Laser màu (Dyer laser) Laser màu (Dyer laser) a. Môi trường hoạt tính b. Bơm quang học cho laser màu c. Tính chất của laser màu A. Khái quát B. Phân loại 2. Laser vô cơ 1. Laser hữu cơ 3. Laser màu C. Ứng dụng 1. Trong khoa học 2. Trong công nghiệp 3. Trong quân sự 4. Trong thông tin quang 5. Trong y học
  • 11. Laser màu (Dyer laser)  Laser màu sử dụng các hợp chất màu hữu cơ làm hoạt chất  Các hợp chất màu thường là chất hữu cơ phức tạp, hấp thụ mạnh ánh sáng từ vùng tử ngoại đến vùng khả kiến  Các hợp chất màu thường dùng trong laser màu là: Rodamin B, Rodamin 6G, Coumarin  Các hợp chất màu còn có nhóm trợ màu như N=N, NO2, OH  Các hợp chất màu có khả năng hấp thụ ánh sáng một cách chọn lọc A. Khái quát B. Phân loại 2. Laser vô cơ 1. Laser hữu cơ 3. Laser màu C. Ứng dụng 1. Trong khoa học 2. Trong công nghiệp 3. Trong quân sự 4. Trong thông tin quang 5. Trong y học a. Môi trường hoạt tính
  • 12. Laser màu (Dyer laser)A. Khái quát B. Phân loại 2. Laser vô cơ 1. Laser hữu cơ 3. Laser màu C. Ứng dụng 1. Trong khoa học 2. Trong công nghiệp 3. Trong quân sự 4. Trong thông tin quang 5. Trong y học a. Môi trường hoạt tính
  • 13. Laser màu (Dyer laser) Bơm quang học cho laser màu Nguồn bơm cho laser màu Các phương pháp bơm A. Khái quát B. Phân loại 2. Laser vô cơ 1. Laser hữu cơ 3. Laser màu C. Ứng dụng 1. Trong khoa học 2. Trong công nghiệp 3. Trong quân sự 4. Trong thông tin quang 5. Trong y học b. Bơm quang học cho laser màu
  • 14. Laser màu (Dyer laser)  Nguồn bơm cho laser màu  Điều kiện: Nguồn bơm cho laser màu phải có cường độ đủ lớn như đèn xung hoặc các loại laser  Bước sóng của nguồn bơm phải nhỏ hơn bước sóng của bứt xạ của laser màu  Phổ bứt xạ của nguồn bơm phải phù hợp với phổ hấp thụ của laser màu  Các loại laser thường dùng làm nguồn bơm laser màu: laser rubi, laser YAG – Nd, Laser Nitơ, Laser Argon… A. Khái quát B. Phân loại 2. Laser vô cơ 1. Laser hữu cơ 3. Laser màu C. Ứng dụng 1. Trong khoa học 2. Trong công nghiệp 3. Trong quân sự 4. Trong thông tin quang 5. Trong y học b. Bơm quang học cho laser màu
  • 15. Laser màu (Dyer laser) Các phương pháp bơm laser màu Phương pháp bơm dọc: Nguồn bơm được bơm cùng phương với bức xạ LASER Phương pháp bơm ngang: Nguồn bơm được bơm theo phương vuông góc với phương bức xạ LASER Phương pháp bơm nghiêng: Nguồn bơm được bơm theo phương hợp với phương bức xạ laser 1 góc 𝛼 A. Khái quát B. Phân loại 2. Laser vô cơ 1. Laser hữu cơ 3. Laser màu C. Ứng dụng 1. Trong khoa học 2. Trong công nghiệp 3. Trong quân sự 4. Trong thông tin quang 5. Trong y học b. Bơm quang học cho laser màu
  • 16. 3. Laser màu (Dyer laser)  Tính chất quan trọng nhất của laser màu là dễ dàng điều chỉnh bước sóng của bức xạ laser bằng cách thay đổi hoạt chất màu  Sử dụng hoạt chất màu thích hợp có thể thay đổi bước sóng laser màu từ vùng tử ngoại đến vùng hồng ngoại gần  Có hệ số khuếch đại lớn, dễ chế tạo, dễ dàng thay đổi hoạt chất màu A. Khái quát B. Phân loại 2. Laser vô cơ 1. Laser hữu cơ 3. Laser màu C. Ứng dụng 1. Trong khoa học 2. Trong công nghiệp 3. Trong quân sự 4. Trong thông tin quang 5. Trong y học c. Tính chất của laser màu
  • 18. C. Ứng dụng của laser lỏng Nhờ tính chất dễ dàng thay đổi bước sóng bức xạ laser nên laser màu có nhiều khả năng ứng dụng nhất: Khả năng ứng dụng của Laser màu • Trong nghiên cứu khoa học • Trong công nghiệp • Trong quân sự • Trong thông tin quang • Trong y học A. Khái quát B. Phân loại 2. Laser vô cơ 1. Laser hữu cơ 3. Laser màu C. Ứng dụng 1. Trong khoa học 2. Trong công nghiệp 3. Trong quân sự 4. Trong thông tin quang 5. Trong y học
  • 19. 1. Trong nghiên cứu khoa học Đây là ứng dụng hàng đầu của laser màu: Nhờ tính chất dễ dàng thay đổi bước sóng nên laser màu được ứng dụng nhiều nhất trong nghiên cứu khoa học: a. Trong nghiên cứu vũ trụ b. Trong nghiên cứu quang phổ A. Khái quát B. Phân loại 2. Laser vô cơ 1. Laser hữu cơ 3. Laser màu C. Ứng dụng 1. Trong khoa học 2. Trong công nghiệp 3. Trong quân sự 4. Trong thông tin quang 5. Trong y học
  • 20. 1. Trong nghiên cứu khoa học  Sử dụng tia laser có công suất lớn để đun nóng và nghiên cứu vật chất → khám phá nhiều hiện tượng thiên văn thu nhỏ, như sao băng mini, sao, những khối khí thể plasma có mật độ rất cao, những hiện tượng xảy ra bên trong các vì sao A. Khái quát B. Phân loại 2. Laser vô cơ 1. Laser hữu cơ 3. Laser màu C. Ứng dụng 1. Trong khoa học 2. Trong công nghiệp 3. Trong quân sự 4. Trong thông tin quang 5. Trong y học a. Trong nghiên cứu vũ trụ
  • 21. 1. Trong nghiên cứu khoa họcA. Khái quát B. Phân loại 2. Laser vô cơ 1. Laser hữu cơ 3. Laser màu C. Ứng dụng 1. Trong khoa học 2. Trong công nghiệp 3. Trong quân sự 4. Trong thông tin quang 5. Trong y học a. Trong nghiên cứu vũ trụ  Dùng laser bắn phá rác trên vũ trụ làm chúng bay hơi hoàn toàn  Tia laser có xung động ngắn tác động lên thiên thạch trong thời gian dài có thể làm thiên thạch chệch hướng khỏi quỹ đạo  Đo khoảng cách từ Trái Đất đến Mặt Trăng chính xác đến từng milimet.  Dùng laser làm cầu nối giữa các vệ tinh.
  • 22. 1. Trong nghiên cứu khoa họcA. Khái quát B. Phân loại 2. Laser vô cơ 1. Laser hữu cơ 3. Laser màu C. Ứng dụng 1. Trong khoa học 2. Trong công nghiệp 3. Trong quân sự 4. Trong thông tin quang 5. Trong y học a. Trong nghiên cứu vũ trụ
  • 23. 1. Trong nghiên cứu khoa học  Nhờ có đặc tính khi sử dụng hoạt chất màu thích hợp có thể thay đổi bước sóng laser màu từ vùng tử ngoại đến vùng hồng ngoại gần nên laser màu có thể nghiên cứu, phân tích quang phổ hấp thụ và phát xạ của nhiều chất khác nhau mà các loại laser khác không làm được. A. Khái quát B. Phân loại 2. Laser vô cơ 1. Laser hữu cơ 3. Laser màu C. Ứng dụng 1. Trong khoa học 2. Trong công nghiệp 3. Trong quân sự 4. Trong thông tin quang 5. Trong y học b. Trong nghiên cứu quang phổ
  • 24. 2. Trong công nghiệp Trong công nghiệp thì laser màu có thể được dùng trong các công việc: a. Cắt b. Hàn c. Khoan d. Đóng dấu A. Khái quát B. Phân loại 2. Laser vô cơ 1. Laser hữu cơ 3. Laser màu C. Ứng dụng 1. Trong khoa học 2. Trong công nghiệp 3. Trong quân sự 4. Trong thông tin quang 5. Trong y học
  • 25. 2. Trong công nghiệp • Phương pháp đột biến về nhiệt. • Cắt bằng khoan: thường dùng cắt các vật cứng, có nhiệt nóng chảy cao như: ceramic, thuỷ tinh… • Phương pháp đốt nóng chảy và thổi. • Phương pháp bay hơi. • Phương pháp cắt nguội Phương pháp • Cắt được hầu hết các loại vật liệu. • Rãnh cắt sắc cạnh, có độ chính xác cao. • Có thể cắt theo đường thẳng hay đường cong bất kỳ. • Không biến dạng cơ học và biến dạng nhiệt ít. • Tốc độ cắt nhanh. • Dễ dàng áp dụng vào tự động hoá nâng cao năng suất. • Không gây tiếng ồn, không gây ô nhiễm môi trường Ưu điểm: • Chiều dày cắt hạn chế 10 – 20 mm Nhược điểm: A. Khái quát B. Phân loại 2. Laser vô cơ 1. Laser hữu cơ 3. Laser màu C. Ứng dụng 1. Trong khoa học 2. Trong công nghiệp 3. Trong quân sự 4. Trong thông tin quang 5. Trong y học a. Cắt
  • 26. 2. Trong công nghiệpA. Khái quát B. Phân loại 2. Laser vô cơ 1. Laser hữu cơ 3. Laser màu C. Ứng dụng 1. Trong khoa học 2. Trong công nghiệp 3. Trong quân sự 4. Trong thông tin quang 5. Trong y học a. Cắt
  • 27. 2. Trong công nghiệpA. Khái quát B. Phân loại 2. Laser vô cơ 1. Laser hữu cơ 3. Laser màu C. Ứng dụng 1. Trong khoa học 2. Trong công nghiệp 3. Trong quân sự 4. Trong thông tin quang 5. Trong y học b. Hàn • Sử dụng chùm laser làm nóng chảy hai phần tiếp xúc nhau để kết dính với nhau. Phương pháp • Độ tập trung năng lượng cao hàng chục KW vào một điểm có kích thước 0.2-0.3 mm • Miền truyền nhiệt nhỏ, sự giảm nhiệt độ nhanh. • Giảm sự biến tính vật liệu do nhiệt trong quá trình hàn. • Không cần gia công sau khi hàn. • Tốc độ hàn nhanh. Ưu điểm • Giá thành đầu tư cao. • Sự làm lạnh nhanh dễ gây ra sự nứt gãy. Nhược điểm
  • 28. 2. Trong công nghiệpA. Khái quát B. Phân loại 2. Laser vô cơ 1. Laser hữu cơ 3. Laser màu C. Ứng dụng 1. Trong khoa học 2. Trong công nghiệp 3. Trong quân sự 4. Trong thông tin quang 5. Trong y học b. Hàn
  • 29. 2. Trong công nghiệpA. Khái quát B. Phân loại 2. Laser vô cơ 1. Laser hữu cơ 3. Laser màu C. Ứng dụng 1. Trong khoa học 2. Trong công nghiệp 3. Trong quân sự 4. Trong thông tin quang 5. Trong y học c. Khoan • Sử dụng các xung laser ngắn để gia công các lỗ sâu. • Phương pháp này dựa trên cơ sở lớp kim loại bay hơi do tác dụng của nhiệt gia công • Tổng năng lượng xung kích sẽ quyết định kích thước lỗ. Phương pháp • Thời gian thực hiện nhanh, nâng cao năng suất. • Khoan được những lỗ rất nhỏ mà các phương pháp gia công cơ học không thể làm được. • Lỗ khoan đẹp, có độ chính xác cao Ưu điểm
  • 30. 2. Trong công nghiệpA. Khái quát B. Phân loại 2. Laser vô cơ 1. Laser hữu cơ 3. Laser màu C. Ứng dụng 1. Trong khoa học 2. Trong công nghiệp 3. Trong quân sự 4. Trong thông tin quang 5. Trong y học c. Khoan
  • 31. 2. Trong công nghiệpA. Khái quát B. Phân loại 2. Laser vô cơ 1. Laser hữu cơ 3. Laser màu C. Ứng dụng 1. Trong khoa học 2. Trong công nghiệp 3. Trong quân sự 4. Trong thông tin quang 5. Trong y học d. Đóng dấu • Sử dụng laser có bước sóng và cường độ thích hợp có thể đóng dấu trên các vật liệu khác nhau: Nhựa, Kim loại, Polime, Bán dẫn, Thủy tinh… Phương pháp • Độ tin cậy cao, thời gian làm việc lâu dài. • Dấu không thể rửa. • Tốc độ nhanh. • Quá trình không tiếp xúc trực tiếp với sản phẩm. • Có thể làm việc tự động hoá. • Hạ giá thành sản phẩm Ưu điểm
  • 32. 2. Trong công nghiệpA. Khái quát B. Phân loại 2. Laser vô cơ 1. Laser hữu cơ 3. Laser màu C. Ứng dụng 1. Trong khoa học 2. Trong công nghiệp 3. Trong quân sự 4. Trong thông tin quang 5. Trong y học d. Đóng dấu
  • 33. 3. Trong quân sự Với độ định hướng cao, cường độ, năng lượng lớn nên laser cũng được ứng dụng nhiều trong quân sự: a. Trong hệ thống phòng thủ laser ABL b. Trong hệ thống điều khiển vũ khí A. Khái quát B. Phân loại 2. Laser vô cơ 1. Laser hữu cơ 3. Laser màu C. Ứng dụng 1. Trong khoa học 2. Trong công nghiệp 3. Trong quân sự 4. Trong thông tin quang 5. Trong y học
  • 34. 3. Trong quân sự  Hệ thống phòng thủ laser ABL có thể tiêu diệt tên lửa đạn đạo chiến thuật và xuyên lục địa  Hệ thống có thể tiêu diệt các mục tiêu tên lửa ngay khi vừa phát hiện, có thể tiêu diệt được mục tiêu cách 600 km  Nhược điểm là chỉ tiêu diệt được các tên lửa dùng nhiên liệu lỏng A. Khái quát B. Phân loại 2. Laser vô cơ 1. Laser hữu cơ 3. Laser màu C. Ứng dụng 1. Trong khoa học 2. Trong công nghiệp 3. Trong quân sự 4. Trong thông tin quang 5. Trong y học a. Trong hệ thống phòng thủ laser ABL
  • 35. 3. Trong quân sựA. Khái quát B. Phân loại 2. Laser vô cơ 1. Laser hữu cơ 3. Laser màu C. Ứng dụng 1. Trong khoa học 2. Trong công nghiệp 3. Trong quân sự 4. Trong thông tin quang 5. Trong y học a. Trong hệ thống phòng thủ laser ABL
  • 36. 3. Trong quân sự  Ban đầu hệ thống phát ra một laser dò tìm  Ngay sau khi laser dò tìm phát hiện ra mục tiêu hệ thống sẽ phát ra một laser cực mạnh đến mục tiêu, sức nóng từ tia laser khiến mục tiêu bị nổ tung  Do tấn công với tốc độ ánh sáng nên tỉ lệ thành công rất cao  Thời gian tấn công không quá 10s A. Khái quát B. Phân loại 2. Laser vô cơ 1. Laser hữu cơ 3. Laser màu C. Ứng dụng 1. Trong khoa học 2. Trong công nghiệp 3. Trong quân sự 4. Trong thông tin quang 5. Trong y học a. Trong hệ thống điều khiển vũ khí
  • 37. 3. Trong quân sựA. Khái quát B. Phân loại 2. Laser vô cơ 1. Laser hữu cơ 3. Laser màu C. Ứng dụng 1. Trong khoa học 2. Trong công nghiệp 3. Trong quân sự 4. Trong thông tin quang 5. Trong y học a. Trong hệ thống điều khiển vũ khí
  • 38. 4. Trong thông tin quang Nhờ có tính đơn sắc cao, độ định hướng cao, cường độ lớn, có thể thay đổi dễ dàng bước sóng phát ra từ vùng tử ngoại đến vùng hồng ngoại gần nên laser màu được dùng làm nguồn quang không thể thay thế trong thông tin quang, nhằm mục đích giảm độ suy hao, tán xạ đến mức nhỏ nhất A. Khái quát B. Phân loại 2. Laser vô cơ 1. Laser hữu cơ 3. Laser màu C. Ứng dụng 1. Trong khoa học 2. Trong công nghiệp 3. Trong quân sự 4. Trong thông tin quang 5. Trong y học
  • 39. 5. Trong y học Laser màu có tiềm năng rất lớn để ứng dụng rỗng rãi trong y học vì tính chất có thể phát ra tất cả bước sóng từ tử ngoại đến hồng ngoại gần nên nó có thể làm được tất cả những điều mà các laser khác làm được. Trong y học laser màu có thể ứng dụng vào: a. Trong điều trị bệnh b. Trong thẩm mỹ A. Khái quát B. Phân loại 2. Laser vô cơ 1. Laser hữu cơ 3. Laser màu C. Ứng dụng 1. Trong khoa học 2. Trong công nghiệp 3. Trong quân sự 4. Trong thông tin quang 5. Trong y học
  • 40. 5. Trong y học  Bằng cách sử dụng các bước sóng khác nhau, với cường độ, năng lượng thích hợp laser màu có thể điều trị nhiều bệnh khác nhau:  Ung thư  Sỏi thận  Thần kinh  Các tật khúc xạ  Da liễu A. Khái quát B. Phân loại 2. Laser vô cơ 1. Laser hữu cơ 3. Laser màu C. Ứng dụng 1. Trong khoa học 2. Trong công nghiệp 3. Trong quân sự 4. Trong thông tin quang 5. Trong y học a. Trong điều trị bệnh
  • 41. 5. Trong y họcA. Khái quát B. Phân loại 2. Laser vô cơ 1. Laser hữu cơ 3. Laser màu C. Ứng dụng 1. Trong khoa học 2. Trong công nghiệp 3. Trong quân sự 4. Trong thông tin quang 5. Trong y học a. Trong điều trị bệnh
  • 42. 5. Trong y học  Bằng cách sử dụng các bước sóng khác nhau, với cường độ, năng lượng thích hợp laser màu có thể ứng dụng nhiều trong thẩm mỹ:  Tẩy lông  Làm liền sẹo  Xóa vết xăm  Điều trị mụn A. Khái quát B. Phân loại 2. Laser vô cơ 1. Laser hữu cơ 3. Laser màu C. Ứng dụng 1. Trong khoa học 2. Trong công nghiệp 3. Trong quân sự 4. Trong thông tin quang 5. Trong y học a. Trong thẩm mỹ
  • 43. 5. Trong y họcA. Khái quát B. Phân loại 2. Laser vô cơ 1. Laser hữu cơ 3. Laser màu C. Ứng dụng 1. Trong khoa học 2. Trong công nghiệp 3. Trong quân sự 4. Trong thông tin quang 5. Trong y học a. Trong thẩm mỹ