SlideShare a Scribd company logo
Assembly – Môi trường lắp ráp.
Sau khi tạo các chi tiết, ta thực hiện lắp ráp chúng lại với nhau để tạo ra một
cụm chi tiết , một cơ cấu máy có vị trí tương quan với nhau .
Khởi động môi trường lắp ráp:
       Gọi lệnh New để xuất hiện hộp thoại New File.




        Trong hộp thoại New File kích double vào biểu tượng Standard.iam


                                                              Khởi động tắt
Assembly – Môi trường lắp ráp.
Giao diện môi trường lắp ráp:




                           Tab lệnh Assemly tự động kích hoạt sau khi khởi
                           động môi trường lắp ráp. Đây là nơi chứa hầu hết các
                           lệnh chức năng của quá trình lắp ráp chi tiết.




                Thanh trình duyệt Browser hiển thị
      Browser




                các chi tiết con và các ràng buộc của
                chúng với các chi tiết khác…                   Vùng đồ họa,
                                                               nơi thực hiện
                                                               các thao tác.
Assembly – Môi trường lắp ráp.
Các lệnh cơ bản trong môi trường lắp ráp:

   Place Component :Lệnh chèn chi tiết vào môi trường lắp ráp.

   Place from content center:Lệnh lấy chi tiết từ thư viện.

   Constrain:Lệnh ràng buộc các chi tiết.

         Pattern component: Lệnh sao chép nhanh nhiều chi tiết theo qui luật.

         Copy component: Lệnh sao chép chi tiết.

         Mirror Components: Lệnh sao chép đối xứng.

         Replace: Lệnh thay thế một chi tiết.

         Replace All: Lệnh thay thế tất cả các chi tiết giống nhau.

     Bill of Materials: Lệnh tạo bảng kê vật liệu.
Place Component –lệnh chèn chi tiết .
Lệnh Place Component chèn một chi tiết đã vẽ vào trong môi trường lắp ráp.
Thao tác:
Từ tab lệnh Assembly         Lệnh tắt
Kích biểu tượng
                               P
Vị trí lệnh: nằm trên mục Component của tab lệnh Assembly.
Sau khi gọi lệnh xuất hiện hộp thoại Place Component:


                                               Chọn chi tiết cần chèn vào
                                               môi trường lắp ráp .
                                               Kích Open để đưa chi tiết
                                               vào môi trường lắp ráp.

                                               Chú ý: Bạn có thể chèn một
                                               chi tiết đơn hoặc một cụm lắp
                                               ráp vào một môi trường lắp
                                               ráp mới.
Place Component –lệnh chèn chi tiết .
Các chi tiết sau khi chèn vào môi trường lắp ráp:
Place From Content Center–lệnh lấy chi tiết từ thư viện.
Lệnh Place From Content Center - lấy các chi tiết tiêu chuẩn trong thư viện của
Inventor như: Bulông , đai ốc, vòng đệm ,vòng phớt, ổ lăn, các loại thép …
Thao tác:

Từ tab lệnh Assembly
Kích biểu tượng

Vị trí lệnh: nằm trên mục Component của tab lệnh Assembly.
( phía dưới lệnh Place Component)
Sau khi gọi lệnh, xuất hiện bảng thoại Place from Content Center:
Place From Content Center–lệnh lấy chi tiết từ thư viện.
Bạn kích chọn vào các Category View ở cột bên trái để xuất hiện các Part
tương ứng ở bảng bên phải.
Kích Double vào loại chi tiết thích hợp để chọn chúng.
Kích một điểm trên màn hình đồ họa để định vị trí của chúng.
Khi các bảng thoại Option xuất hiện , chọn chính xác các chi tiết ứng với các
thông số của chúng  OK.


                                       As Custom: chọn chế độ này để lưu
                                       chi tiết trước khi đưa chúng vào môi
                                       trường lắp ráp.
                                       As Standard : Chi tiết tự động được
                                       lưu trữ trong thư mục mặc định của
                                       Inventor .
                                       Use iMate: chế độ ràng buộc thông
                                       minh.Chi tiết sau khi lấy ra tự độ được
                                       ràng buộc với chi tiết thích hợp.
Constrain–lệnh ràng buộc chi tiết.
Khi gọi các chi tiết vào trong môi trường Assembly,các chi tiết lúc này hoàn
toàn tự do và không có vị trí xác định trong không gian.Chính vì vậy, cần dùng
lệnh Constraint ràng buộc để các chi tiết có vị trí tương đối với nhau và có khả
năng chuyển động(bậc tự do) chính xác trong không gian.
Thao tác:
Từ tab lệnh Assembly        Lệnh tắt
Kích biểu tượng
                              C
Vị trí lệnh: nằm trên mục Position của tab lệnh Assembly.
Sau khi gọi lệnh xuất hiện hộp thoại Place Constraint:
Bảng Assembly

                                Bảng này dùng tạo các ràng buộc cứng, cố
                                định giữa các chi tiết.Gồm bốn kiểu nằm trong
                                ô Type :
Constrain–lệnh ràng buộc chi tiết.
1. Mate: Ràng buộc đơn vị trí tương đối giữa hai đối tượng là
mặt, trục, cạnh, điểm một khoảng cách không đổi.
        -Gồm hai giải pháp trong ô Solution:
        Mate:Lựa chọn này cho phép ràng buộc các đối tượng là điểm , trục,
        cạnh hoặc hai mặt với pháp tuyến nghịch hướng.
        Flush : Chỉ áp dụng cho đối tượng là hai mặt với pháp tuyến của chúng
        cùng hướng nhau.
        -Offset : Nhập khoảng cách giữa các đối tượng.



                                                 Ví dụ: ràng buộc đồng tâm
                                                 hai chi tiết bằng lệnh Mate
Constrain–lệnh ràng buộc chi tiết.
2.    Angle : Ràng buộc góc giữa hai đối tượng là mặt phẳng , cạnh , trục.
      -Gồm 3 giải pháp trong ô Solution :
       Directed Angle :Góc giữa hai đối tượng chỉ có 1 giá trị (theo một hướng)
      Undirected Angle : Cùng một góc nhưng có hai vị trí tương đối cho giữa
      hai đối tượng được chọn .
      Explicit Reference Vector : Góc định hướng các vector pháp tuyến của
      các bề mặt.
      -Angle:Nhập góc ràng buộc hai đối tượng.
3.   Tangle : Ràng buộc tiếp xúc giữa hai bề mặt.
     -Gồm hai giải pháp trong ô Solution :
       Inside : Tiếp xúc trong.
       Outside : Tiếp xúc ngoài.
     -Offset : Bề mặt tiếp xúc thật sự sẽ được Offset từ một trong hai bề mặt
     đã chọn một giá trị đã nhập.
4.    Insert : Ràng buộc đôi : đồng trục và khoảng cách giữa hai mặt.
      -Gồm hai lựa chọn trong ô Solution :
      Opposed: Hai đối tượng được ràng buộc đồng trục và có pháp tuyến của
      hai mặt phẳng chứa đối tượng đó ngược chiều nhau.
      Aligned : Hai đối tượng được ràng buộc đồng trục và có pháp tuyến của
      hai mặt phẳng chứa đối tượng đó cùng chiều nhau.
Constrain–lệnh ràng buộc chi tiết.
          Selections: chọn lần lược các đối tượng để ràng buộc với nhau.

      : Nếu chọn ô này, thì phải chọn chi tiết chứa đối tượng cần ràng buộc
     trước khi chọn các đối tượng đó.

       Show Preview: Cho xem trước kết quả ràng buộc.


      Predict offset and Orientation :Hiển thị kích thước giữa hai đối tượng tại
      vị trí hiện hành.

 Bảng motion: dùng tạo ràng buộc chuyển động tương đối giữa hai chi tiết.
Gồm có hai kiểu chuyển động nằm trong ô Type:
Constrain–lệnh ràng buộc chi tiết.

1.      Rotation :chuyển động xoay.(giống như chuyển động bánh răng)
       -Gồm hai giải pháp trong ô Solution:
        Forward : Hai đối tượng xoay cùng chiều nhau.
        Reserve : Hai đối tượng chuyển động ngược chiều.
               Ratio :Nhập tỉ số truyền trong ô Ratio.
Ví dụ : hai bánh răng ăn khớp nhau , có bánh chủ động Z1=24, bánh bị động
Z2=48, thì tỉ số truyền là 0.5
Constrain–lệnh ràng buộc chi tiết.
2.     Rotation-Translation: chuyển động xoay và tịnh tuyến(chuyển động
       bánh răng - thanh răng)
       -Gồm hai giải pháp trong ô Solution:
        Forward :Chuyển động cùng chiều.
        Reserve : Chuyển động ngược chiều.
               - Distance: Nhập tỉ số truyền là khoảng dịch chuyển của thanh
               răng khi bánh răng quay một vòng
Ví dụ : Bánh răng có z=24,m=2 ăn khớp với thanh răng, khi bánh răng quay 1
vòng thì thanh răng dịch chuyển được một đoạn là : z.m. =24.2.3.14 =150.72
Constrain–lệnh ràng buộc chi tiết.
   Bảng Translation: Ràng buộc này cho phép các bề mặt của hai đối tượng
    trượt tương đối với nhau.
                              Kích chọn hai bề mặt trượt tương ứng với
                              Selections 1 và 2




   Bảng Constraint Set: Ràng buộc hai gốc tọa độ ảo của hai chi tiết lại với
    nhau.
Pattern component–lệnh sao chép nhanh
Lệnh Place Component chèn một chi tiết đã vẽ vào trong môi trường lắp ráp.
Thao tác:
Từ tab lệnh Assembly
Kích biểu tượng

Vị trí lệnh: nằm trên mục Component của tab lệnh Assembly.
Sau khi gọi lệnh xuất hiện hộp thoại Pattern Component với 3 lựa chọn sau:
1. Associative : tính chất sao chép được lấy từ một Pattern Feature của một
   chi tiết.

                               Component : Chọn các chi tiết cần sao chép.
                               Feature Pattern Select : Kích chọn đối tượng
                                được tạo bằng lệnh Pattern Feature của một
                                chi tiết .
Pattern component–lệnh sao chép nhanh




2.   Rectangular : Sao chép các đối tượngt theo hàng và cột.

                           Column:
                                   Column direction: Chọn hướng sao chép theo cột.
                                   Flip: Đổi hướng sao chép.
                                    :Nhập số lượng cần sao chép kể cả đối tượng gốc.
                                    :Nhập khoảng cách giữa hai đối tượng.
                           Row : tương tự Column
Pattern component–lệnh sao chép nhanh
3.   Circular: Sao chép các đối tượng quanh đường tâm .

                           Column:
                                  Axis direction: Chọn tâm xoay.
                                  Flip: Đổi chiều sao chép.
                                   :Nhập số lượng cần sao chép kể cả đối tượng gốc.
                                   :Nhập góc giữa hai đối tượng
Copy component–lệnh sao chép chi tiết .
Lệnh này dùng sao chép các chi tiết trong môi trường lắp ráp. Các chi tiết
mới có đầy đủ các ràng buộc giống như chi tiết gốc.
Thao tác:
Từ tab lệnh Assembly
Kích biểu tượng
Vị trí lệnh: nằm trên mục Component của tab lệnh Assembly.
Sau khi gọi lệnh xuất hiện hộp thoại Copy Component với trang Status:
                            Components: Chọn những chi tiết cần sao chép.
                            Status: Chọn các trạng thái cho chi tiết sau khi
                            sao chép.

                                Copy the Select objects: Chi tiết được sao
                                chép trở thành một chi tiết mới và độc lập với
                                chi tiết gốc.
                                Resues the select objects : Dùng lại chi tiết
                                gốc,chi tiết được sao chép và chi tiết gốc thực
                                chất là chi tiết gốc được sử dụng lại.
                               Exclude the select objects : Loại bỏ một số
                               chi tiết đã được chọn.
Copy component–lệnh sao chép chi tiết .
Kích chọn Next để chuyển sang bảng thoại File Name:
Đặt tên mới cho các chi tiết được sao chép bằng cách tạo mới nhờ lựa chọn
Copy the Select Object .




Naming Scheme:
Prefix : Đặt tiền tố cho chi tiết tạo mới từ tên của chi tiết gốc.
Suffix : Đặt hậu tố cho chi tiết tạo mới từ tên của chi tiết gốc.
Component Destination: Chọn môi trường kích hoạt chi tiết được sao chép.
Insert in Assembly : Chèn vào cụm lắp ráp hiện hành.
Open in New Window : Mở một môi trường mới.
Chọn OK để chấp nhận lệnh.
Copy component–lệnh sao chép chi tiết .
Bảng thoại More:
                        Chọn chế độ Reuse Standard content
                        and factory parts để sử dụng lại các chi
                        tiết tiêu chuẩn.
Mirror Components - Lệnh sao chép đối xứng.
Lệnh Mirror Components dùng tạo một chi tiết đối xứng với chi tiết gốc qua một
mặt phẳng.
Thao tác:
Từ tab lệnh Assembly
Kích biểu tượng
Vị trí lệnh: nằm trên mục Component của tab lệnh Assembly.
Sau khi gọi lệnh xuất hiện hộp thoại Mirror Component với bảng Status:
                            Components: Chọn những chi tiết cần sao chép.
                            Mirror plane: Chọn mặt phẳng tham chiếu đối xứng
                            Status: Chọn các trạng thái cho chi tiết sau khi
                            sao chép.
                                Mirrors the Select objects: Chi tiết được sao
                                chép trở thành một chi tiết mới và độc lập với
                                chi tiết gốc.
                                Resues the select objects : Dùng lại chi tiết
                                gốc,chi tiết được sao chép và chi tiết gốc thực
                                chất là chi tiết gốc được sử dụng lại.
                               Exclude the select objects : Loại bỏ một số
                               chi tiết đã được chọn.
Mirror Components - Lệnh sao chép đối xứng.




   Trạng thái              Chi tiết             Trạng thái
    Mirrored              ban đầu                Reused
Kích chọn dấu mũi tên >> để xuất hiện bảng thoại More

                                Chọn chế độ Reuse Standard content and factory
                                parts để sử dụng lại các chi tiết tiêu chuẩn.
                                Preview Component : Chế độ hiển thị trước các chi tiết.

                                +Mirrored : hiện các chi tiết thuộc trạng thái Mirrored.
                                +Reused : hiện các chi tiết thuộc trạng thái Reused.
                                +Standard Content : hiện các chi tiết được sao chép từ
                                các chi tiết gốc lấy trong thư viện.
Mirror Components - Lệnh sao chép đối xứng.
Kích chọn Next để chuyển sang bảng thoại File Name:
Đặt tên mới cho các chi tiết được sao chép bằng cách tạo mới nhờ lựa chọn
Mirrors the Select Object .




Naming Scheme:
Prefix : Đặt tiền tố cho chi tiết tạo mới từ tên của chi tiết gốc.
Suffix : Đặt hậu tố cho chi tiết tạo mới từ tên của chi tiết gốc.
Component Destination: Chọn môi trường kích hoạt chi tiết được sao chép.
Insert in Assembly : Chèn vào cụm lắp ráp hiện hành.
Open in New Window : Mở một môi trường mới.
Chọn OK để chấp nhận lệnh.
Replace - Lệnh thay thế một chi tiết.
Lệnh Replace thay thế một chi tiết hiện hành bằng một chi tiết khác.
Thao tác:
Từ tab lệnh Assembly         Lệnh tắt
Kích biểu tượng              Ctrl +H

Vị trí lệnh: nằm trên mục Component của tab lệnh Assembly.
Bước 1: Gọi lệnh
Bước 2: Kích chọn chi tiết cần thay thế xuất hiện bảng thoại Place Component
Bước 3: Kích chọn chi tiết dùng thay thế và chọn Open.
Replace all - Lệnh thay thế nhiều chi tiết.
Lệnh Replace thay thế đồng loạt nhiều chi tiết hiện hành và giống nhau bằng
một chi tiết khác.
Thao tác:
Từ tab lệnh Assembly          Lệnh tắt
Kích biểu tượng           Ctrl +Shift+ H
Vị trí lệnh: nằm trên mục Component của tab lệnh Assembly.
Bước 1: Gọi lệnh
Bước 2: Kích chọn chi tiết cần thay thế xuất hiện bảng thoại Place Component
Bước 3: Kích chọn chi tiết dùng thay thế và chọn Open.
Bill of Materials - Lệnh tạo bảng kê vật liệu.
Lệnh Bill of Materials dùng quan sát và hiệu chỉnh các thiết lập bảng vật liệu
của chi tiết của cụm lắp ráp.
Thao tác:
Từ tab lệnh Assembly            Lệnh tắt
Kích biểu tượng            Ctrl +Shift+ H
Vị trí lệnh: nằm trên mục Manage của tab lệnh Assembly.

                                                   Sau khi gọi lệnh, xuất
                                                   hiện bảng thoại bill of
                                                   Materials ( tên cụm lắp
                                                   ráp).
                                                   Bạn có thể xem xét và
                                                   hiệu chỉnh các thông số
                                                   trong bảng này để có thể
                                                   kết xuất một bảng kê chi tiết
                                                   phù hợp.
                                                   Chú ý các giá trị hiệu chỉnh
                                                   sẽ bị chuyển đổi màu sắc.
Các lệnh quan sát.
Vị trí lệnh: Nằm trong tab lệnh View.




Lệnh Quarter Section view : tạo góc nhìn cắt ¼ cụm lắp ráp
           Sau khi gọi lệnh kích chọn 2 mặt phẳng không song song nhau
           để giới hạn góc nhìn.
           Kích phải chuột trên vùng đồ họa  xuất hiện các option:
                    Flip Section : Để chuyển đổi góc nhìn ¼ khác.
                    Three Quarter Section View : chuyển sang góc nhìn ¾.
                    Done : chấp nhận góc nhìn hiện hành.
Các lệnh quan sát.
Lệnh Haft Section view : tạo góc nhìn cắt 1/2 cụm lắp ráp.

                 Lệnh này tương tự lệnh Quarter Section View nhưng giới
                 hạn góc nhìn ½ bởi một mặt phẳng.
                 Sau khi gọi lệnh, kích chọn mặt phẳng cắt mô hình.
                 Kích phải chuột trên vùng đồ họa  xuất hiện các lựa chọn:
                 Flip Section : đổi hướng nhìn ½ chi tiết.
                 Done : chấp nhận hướng nhìn đã chọn.
Các lệnh quan sát.
Lệnh Three Section view : tạo góc nhìn cắt 3/4 cụm lắp ráp.
Các thao tác tương tự lệnh Quarter Section View.




Lệnh End Section view : Thoát khỏi các góc nhìn đã chọn và trở về trạng thái
nhìn đầy đủ chi tiết.
Analyze Interference – lệnh kiểm tra va chạm
Lệnh này dùng kiểm tra sự chồng lấn của các chi tiết trong một cụm lắp ráp.
Thao tác:
Từ tab lệnh Assembly
Kích biểu tượng

Vị trí lệnh: nằm trên mục Interference của tab
lệnh Inspect.
Sau kích chọn lệnh  xuất hiện bảng thoại
Interference Analyze
Chọn các chi tiết cần kiểm tra sự chồng lấn
Chọn OK

More Related Content

Similar to Lap rap

Microstation v8
Microstation v8Microstation v8
Microstation v8
Ttx Love
 
Hướng dẫn phân tích mô phỏng solidworks (demo)
Hướng dẫn phân tích mô phỏng solidworks (demo)Hướng dẫn phân tích mô phỏng solidworks (demo)
Hướng dẫn phân tích mô phỏng solidworks (demo)
Trung tâm Advance Cad
 
DYNAMIC COMPONENT-CO BAN-.pdf
DYNAMIC COMPONENT-CO BAN-.pdfDYNAMIC COMPONENT-CO BAN-.pdf
DYNAMIC COMPONENT-CO BAN-.pdf
dongkhanhcontcom
 
Mientayvn.com.giao trinh moi_eagle_5_6_vutbay_net_3191
Mientayvn.com.giao trinh moi_eagle_5_6_vutbay_net_3191Mientayvn.com.giao trinh moi_eagle_5_6_vutbay_net_3191
Mientayvn.com.giao trinh moi_eagle_5_6_vutbay_net_3191
Duy Quang Nguyen Ly
 
Mientayvn.com.giao trinh moi_eagle_5_6_vutbay_net_3191
Mientayvn.com.giao trinh moi_eagle_5_6_vutbay_net_3191Mientayvn.com.giao trinh moi_eagle_5_6_vutbay_net_3191
Mientayvn.com.giao trinh moi_eagle_5_6_vutbay_net_3191
Phi Phi
 
Hướng dẫn modul hàn kim loại Solidworks (Demo)
Hướng dẫn modul hàn kim loại Solidworks (Demo)Hướng dẫn modul hàn kim loại Solidworks (Demo)
Hướng dẫn modul hàn kim loại Solidworks (Demo)
Trung tâm Advance Cad
 
Thao tac housing of pin receptacle
Thao tac housing of pin receptacleThao tac housing of pin receptacle
Thao tac housing of pin receptacleHung Viet pham
 
MegaK academy - Ứng dụng SAP2000 xác định nội lực hệ phẳng tĩnh định chịu tải...
MegaK academy - Ứng dụng SAP2000 xác định nội lực hệ phẳng tĩnh định chịu tải...MegaK academy - Ứng dụng SAP2000 xác định nội lực hệ phẳng tĩnh định chịu tải...
MegaK academy - Ứng dụng SAP2000 xác định nội lực hệ phẳng tĩnh định chịu tải...
Toi Hoang
 
"Thu Vien Sach Co Khi" – Drawing
"Thu Vien Sach Co Khi" – Drawing"Thu Vien Sach Co Khi" – Drawing
"Thu Vien Sach Co Khi" – Drawing
Thu Vien Co Khi
 
1385102
13851021385102
1385102
Phi Phi
 
SAP 2000
SAP 2000SAP 2000
Tai lieu sap_2000_v10
Tai lieu sap_2000_v10Tai lieu sap_2000_v10
Tai lieu sap_2000_v10Quang Nguyen
 
Ung dung sap 2000 v14 de xac dinh noi luc
Ung  dung sap 2000  v14 de xac dinh noi lucUng  dung sap 2000  v14 de xac dinh noi luc
Ung dung sap 2000 v14 de xac dinh noi luc
Ttx Love
 
Nguyen tan van (68 76)
Nguyen tan van (68 76)Nguyen tan van (68 76)
Nguyen tan van (68 76)
Cả Tất
 
Thiết kế chuyển động (Inventor)
Thiết kế chuyển động (Inventor)Thiết kế chuyển động (Inventor)
Thiết kế chuyển động (Inventor)Nguyen Van Phuong
 
Thiết kế kim loại tấm -Sheetmetal Solidworks (demo)
Thiết kế kim loại tấm -Sheetmetal Solidworks (demo)Thiết kế kim loại tấm -Sheetmetal Solidworks (demo)
Thiết kế kim loại tấm -Sheetmetal Solidworks (demo)
Trung tâm Advance Cad
 

Similar to Lap rap (20)

Microstation v8
Microstation v8Microstation v8
Microstation v8
 
Orcad
OrcadOrcad
Orcad
 
Hướng dẫn phân tích mô phỏng solidworks (demo)
Hướng dẫn phân tích mô phỏng solidworks (demo)Hướng dẫn phân tích mô phỏng solidworks (demo)
Hướng dẫn phân tích mô phỏng solidworks (demo)
 
DYNAMIC COMPONENT-CO BAN-.pdf
DYNAMIC COMPONENT-CO BAN-.pdfDYNAMIC COMPONENT-CO BAN-.pdf
DYNAMIC COMPONENT-CO BAN-.pdf
 
Mientayvn.com.giao trinh moi_eagle_5_6_vutbay_net_3191
Mientayvn.com.giao trinh moi_eagle_5_6_vutbay_net_3191Mientayvn.com.giao trinh moi_eagle_5_6_vutbay_net_3191
Mientayvn.com.giao trinh moi_eagle_5_6_vutbay_net_3191
 
Mientayvn.com.giao trinh moi_eagle_5_6_vutbay_net_3191
Mientayvn.com.giao trinh moi_eagle_5_6_vutbay_net_3191Mientayvn.com.giao trinh moi_eagle_5_6_vutbay_net_3191
Mientayvn.com.giao trinh moi_eagle_5_6_vutbay_net_3191
 
Hướng dẫn modul hàn kim loại Solidworks (Demo)
Hướng dẫn modul hàn kim loại Solidworks (Demo)Hướng dẫn modul hàn kim loại Solidworks (Demo)
Hướng dẫn modul hàn kim loại Solidworks (Demo)
 
Gioi thieu sketch part
Gioi thieu sketch partGioi thieu sketch part
Gioi thieu sketch part
 
Thao tac housing of pin receptacle
Thao tac housing of pin receptacleThao tac housing of pin receptacle
Thao tac housing of pin receptacle
 
MegaK academy - Ứng dụng SAP2000 xác định nội lực hệ phẳng tĩnh định chịu tải...
MegaK academy - Ứng dụng SAP2000 xác định nội lực hệ phẳng tĩnh định chịu tải...MegaK academy - Ứng dụng SAP2000 xác định nội lực hệ phẳng tĩnh định chịu tải...
MegaK academy - Ứng dụng SAP2000 xác định nội lực hệ phẳng tĩnh định chịu tải...
 
"Thu Vien Sach Co Khi" – Drawing
"Thu Vien Sach Co Khi" – Drawing"Thu Vien Sach Co Khi" – Drawing
"Thu Vien Sach Co Khi" – Drawing
 
1385102
13851021385102
1385102
 
SAP 2000
SAP 2000SAP 2000
SAP 2000
 
Tai lieu sap_2000_v10
Tai lieu sap_2000_v10Tai lieu sap_2000_v10
Tai lieu sap_2000_v10
 
Ung dung sap 2000 v14 de xac dinh noi luc
Ung  dung sap 2000  v14 de xac dinh noi lucUng  dung sap 2000  v14 de xac dinh noi luc
Ung dung sap 2000 v14 de xac dinh noi luc
 
Nguyen tan van (68 76)
Nguyen tan van (68 76)Nguyen tan van (68 76)
Nguyen tan van (68 76)
 
Thao tac hexa bolt
Thao tac hexa boltThao tac hexa bolt
Thao tac hexa bolt
 
Xuat bang ve
Xuat bang veXuat bang ve
Xuat bang ve
 
Thiết kế chuyển động (Inventor)
Thiết kế chuyển động (Inventor)Thiết kế chuyển động (Inventor)
Thiết kế chuyển động (Inventor)
 
Thiết kế kim loại tấm -Sheetmetal Solidworks (demo)
Thiết kế kim loại tấm -Sheetmetal Solidworks (demo)Thiết kế kim loại tấm -Sheetmetal Solidworks (demo)
Thiết kế kim loại tấm -Sheetmetal Solidworks (demo)
 

More from Nguyen Van Phuong

Tìm hiểu mã lệnh G code G74-G89 (office 2013)
Tìm hiểu mã lệnh G code G74-G89 (office 2013)Tìm hiểu mã lệnh G code G74-G89 (office 2013)
Tìm hiểu mã lệnh G code G74-G89 (office 2013)
Nguyen Van Phuong
 
Bài tập nguyên lý máy
Bài tập nguyên lý máyBài tập nguyên lý máy
Bài tập nguyên lý máyNguyen Van Phuong
 

More from Nguyen Van Phuong (10)

Tìm hiểu mã lệnh G code G74-G89 (office 2013)
Tìm hiểu mã lệnh G code G74-G89 (office 2013)Tìm hiểu mã lệnh G code G74-G89 (office 2013)
Tìm hiểu mã lệnh G code G74-G89 (office 2013)
 
Bài giảng inventor 2008
Bài giảng inventor 2008Bài giảng inventor 2008
Bài giảng inventor 2008
 
Bài tập auto cad
Bài tập auto cadBài tập auto cad
Bài tập auto cad
 
Bài tập auto cad
Bài tập auto cadBài tập auto cad
Bài tập auto cad
 
Bài tập nguyên lý máy
Bài tập nguyên lý máyBài tập nguyên lý máy
Bài tập nguyên lý máy
 
De cuong-thuyluc-mtl
De cuong-thuyluc-mtlDe cuong-thuyluc-mtl
De cuong-thuyluc-mtl
 
De cuong-thuyluc-mtl
De cuong-thuyluc-mtlDe cuong-thuyluc-mtl
De cuong-thuyluc-mtl
 
Lắp ráp (Inventor)
Lắp ráp (Inventor)Lắp ráp (Inventor)
Lắp ráp (Inventor)
 
Work
WorkWork
Work
 
Học vẽ inventor
Học vẽ inventorHọc vẽ inventor
Học vẽ inventor
 

Recently uploaded

SLIDE BÀI GIẢNG MÔN THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ.pdf
SLIDE BÀI GIẢNG MÔN THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ.pdfSLIDE BÀI GIẢNG MÔN THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ.pdf
SLIDE BÀI GIẢNG MÔN THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ.pdf
UyenDang34
 
Biểu tượng trăng và bầu trời trong tác phẩm của Nguyễn Quang Thiều
Biểu tượng trăng và bầu trời trong tác phẩm của Nguyễn Quang ThiềuBiểu tượng trăng và bầu trời trong tác phẩm của Nguyễn Quang Thiều
Biểu tượng trăng và bầu trời trong tác phẩm của Nguyễn Quang Thiều
lamluanvan.net Viết thuê luận văn
 
Văn 7. Truyện ngụ ngôn Rùa và thỏ+ Viết PT nhân vật.docx
Văn 7. Truyện ngụ ngôn Rùa và thỏ+ Viết PT nhân vật.docxVăn 7. Truyện ngụ ngôn Rùa và thỏ+ Viết PT nhân vật.docx
Văn 7. Truyện ngụ ngôn Rùa và thỏ+ Viết PT nhân vật.docx
metamngoc123
 
40 câu hỏi - đáp Bộ luật dân sự năm 2015 (1).doc
40 câu hỏi - đáp Bộ  luật dân sự năm  2015 (1).doc40 câu hỏi - đáp Bộ  luật dân sự năm  2015 (1).doc
40 câu hỏi - đáp Bộ luật dân sự năm 2015 (1).doc
NguynDimQunh33
 
Giải phẫu tim sau đại học- LÊ QUANG TUYỀN
Giải phẫu tim sau đại học- LÊ QUANG TUYỀNGiải phẫu tim sau đại học- LÊ QUANG TUYỀN
Giải phẫu tim sau đại học- LÊ QUANG TUYỀN
linh miu
 
100 DẪN CHỨNG NGHỊ LUẬN XÃ HỘiI HAY.docx
100 DẪN CHỨNG NGHỊ LUẬN XÃ HỘiI HAY.docx100 DẪN CHỨNG NGHỊ LUẬN XÃ HỘiI HAY.docx
100 DẪN CHỨNG NGHỊ LUẬN XÃ HỘiI HAY.docx
khanhthy3000
 
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH I-LEARN SMART WORLD 9 CẢ NĂM CÓ TEST THEO UNIT NĂM H...
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH I-LEARN SMART WORLD 9 CẢ NĂM CÓ TEST THEO UNIT NĂM H...BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH I-LEARN SMART WORLD 9 CẢ NĂM CÓ TEST THEO UNIT NĂM H...
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH I-LEARN SMART WORLD 9 CẢ NĂM CÓ TEST THEO UNIT NĂM H...
Nguyen Thanh Tu Collection
 
Cau-Trắc-Nghiệm-TTHCM-Tham-Khảo-THI-CUỐI-KI.pdf
Cau-Trắc-Nghiệm-TTHCM-Tham-Khảo-THI-CUỐI-KI.pdfCau-Trắc-Nghiệm-TTHCM-Tham-Khảo-THI-CUỐI-KI.pdf
Cau-Trắc-Nghiệm-TTHCM-Tham-Khảo-THI-CUỐI-KI.pdf
HngMLTh
 
THONG BAO nop ho so xet tuyen TS6 24-25.pdf
THONG BAO nop ho so xet tuyen TS6 24-25.pdfTHONG BAO nop ho so xet tuyen TS6 24-25.pdf
THONG BAO nop ho so xet tuyen TS6 24-25.pdf
QucHHunhnh
 
Halloween vocabulary for kids in primary school
Halloween vocabulary for kids in primary schoolHalloween vocabulary for kids in primary school
Halloween vocabulary for kids in primary school
AnhPhm265031
 
trắc nhiệm ký sinh.docxddddddddddddddddd
trắc nhiệm ký sinh.docxdddddddddddddddddtrắc nhiệm ký sinh.docxddddddddddddddddd
trắc nhiệm ký sinh.docxddddddddddddddddd
my21xn0084
 
Smartbiz_He thong MES nganh may mac_2024june
Smartbiz_He thong MES nganh may mac_2024juneSmartbiz_He thong MES nganh may mac_2024june
Smartbiz_He thong MES nganh may mac_2024june
SmartBiz
 
insulin cho benh nhan nam vien co tang duong huyet
insulin cho benh nhan nam vien co tang duong huyetinsulin cho benh nhan nam vien co tang duong huyet
insulin cho benh nhan nam vien co tang duong huyet
lmhong80
 
BÁO CÁO CUỐI KỲ PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HƯỚNG ĐỐI TƯỢNG - NHÓM 7.docx
BÁO CÁO CUỐI KỲ PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HƯỚNG ĐỐI TƯỢNG - NHÓM 7.docxBÁO CÁO CUỐI KỲ PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HƯỚNG ĐỐI TƯỢNG - NHÓM 7.docx
BÁO CÁO CUỐI KỲ PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HƯỚNG ĐỐI TƯỢNG - NHÓM 7.docx
HngL891608
 
PLĐC-chương 1 (1).ppt của trường ĐH Ngoại thương
PLĐC-chương 1 (1).ppt của trường  ĐH Ngoại thươngPLĐC-chương 1 (1).ppt của trường  ĐH Ngoại thương
PLĐC-chương 1 (1).ppt của trường ĐH Ngoại thương
hieutrinhvan27052005
 
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 10 - SÁCH MỚI - FORM BÀI TẬP 2025 (DÙNG CHUNG ...
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 10 - SÁCH MỚI - FORM BÀI TẬP 2025 (DÙNG CHUNG ...CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 10 - SÁCH MỚI - FORM BÀI TẬP 2025 (DÙNG CHUNG ...
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 10 - SÁCH MỚI - FORM BÀI TẬP 2025 (DÙNG CHUNG ...
Nguyen Thanh Tu Collection
 
FSSC 22000 version 6_Seminar_FINAL end.pptx
FSSC 22000 version 6_Seminar_FINAL end.pptxFSSC 22000 version 6_Seminar_FINAL end.pptx
FSSC 22000 version 6_Seminar_FINAL end.pptx
deviv80273
 
LỊCH SỬ 12 - CHUYÊN ĐỀ 10 - TRẮC NGHIỆM.pptx
LỊCH SỬ 12 - CHUYÊN ĐỀ 10 - TRẮC NGHIỆM.pptxLỊCH SỬ 12 - CHUYÊN ĐỀ 10 - TRẮC NGHIỆM.pptx
LỊCH SỬ 12 - CHUYÊN ĐỀ 10 - TRẮC NGHIỆM.pptx
12D241NguynPhmMaiTra
 

Recently uploaded (18)

SLIDE BÀI GIẢNG MÔN THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ.pdf
SLIDE BÀI GIẢNG MÔN THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ.pdfSLIDE BÀI GIẢNG MÔN THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ.pdf
SLIDE BÀI GIẢNG MÔN THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ.pdf
 
Biểu tượng trăng và bầu trời trong tác phẩm của Nguyễn Quang Thiều
Biểu tượng trăng và bầu trời trong tác phẩm của Nguyễn Quang ThiềuBiểu tượng trăng và bầu trời trong tác phẩm của Nguyễn Quang Thiều
Biểu tượng trăng và bầu trời trong tác phẩm của Nguyễn Quang Thiều
 
Văn 7. Truyện ngụ ngôn Rùa và thỏ+ Viết PT nhân vật.docx
Văn 7. Truyện ngụ ngôn Rùa và thỏ+ Viết PT nhân vật.docxVăn 7. Truyện ngụ ngôn Rùa và thỏ+ Viết PT nhân vật.docx
Văn 7. Truyện ngụ ngôn Rùa và thỏ+ Viết PT nhân vật.docx
 
40 câu hỏi - đáp Bộ luật dân sự năm 2015 (1).doc
40 câu hỏi - đáp Bộ  luật dân sự năm  2015 (1).doc40 câu hỏi - đáp Bộ  luật dân sự năm  2015 (1).doc
40 câu hỏi - đáp Bộ luật dân sự năm 2015 (1).doc
 
Giải phẫu tim sau đại học- LÊ QUANG TUYỀN
Giải phẫu tim sau đại học- LÊ QUANG TUYỀNGiải phẫu tim sau đại học- LÊ QUANG TUYỀN
Giải phẫu tim sau đại học- LÊ QUANG TUYỀN
 
100 DẪN CHỨNG NGHỊ LUẬN XÃ HỘiI HAY.docx
100 DẪN CHỨNG NGHỊ LUẬN XÃ HỘiI HAY.docx100 DẪN CHỨNG NGHỊ LUẬN XÃ HỘiI HAY.docx
100 DẪN CHỨNG NGHỊ LUẬN XÃ HỘiI HAY.docx
 
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH I-LEARN SMART WORLD 9 CẢ NĂM CÓ TEST THEO UNIT NĂM H...
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH I-LEARN SMART WORLD 9 CẢ NĂM CÓ TEST THEO UNIT NĂM H...BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH I-LEARN SMART WORLD 9 CẢ NĂM CÓ TEST THEO UNIT NĂM H...
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH I-LEARN SMART WORLD 9 CẢ NĂM CÓ TEST THEO UNIT NĂM H...
 
Cau-Trắc-Nghiệm-TTHCM-Tham-Khảo-THI-CUỐI-KI.pdf
Cau-Trắc-Nghiệm-TTHCM-Tham-Khảo-THI-CUỐI-KI.pdfCau-Trắc-Nghiệm-TTHCM-Tham-Khảo-THI-CUỐI-KI.pdf
Cau-Trắc-Nghiệm-TTHCM-Tham-Khảo-THI-CUỐI-KI.pdf
 
THONG BAO nop ho so xet tuyen TS6 24-25.pdf
THONG BAO nop ho so xet tuyen TS6 24-25.pdfTHONG BAO nop ho so xet tuyen TS6 24-25.pdf
THONG BAO nop ho so xet tuyen TS6 24-25.pdf
 
Halloween vocabulary for kids in primary school
Halloween vocabulary for kids in primary schoolHalloween vocabulary for kids in primary school
Halloween vocabulary for kids in primary school
 
trắc nhiệm ký sinh.docxddddddddddddddddd
trắc nhiệm ký sinh.docxdddddddddddddddddtrắc nhiệm ký sinh.docxddddddddddddddddd
trắc nhiệm ký sinh.docxddddddddddddddddd
 
Smartbiz_He thong MES nganh may mac_2024june
Smartbiz_He thong MES nganh may mac_2024juneSmartbiz_He thong MES nganh may mac_2024june
Smartbiz_He thong MES nganh may mac_2024june
 
insulin cho benh nhan nam vien co tang duong huyet
insulin cho benh nhan nam vien co tang duong huyetinsulin cho benh nhan nam vien co tang duong huyet
insulin cho benh nhan nam vien co tang duong huyet
 
BÁO CÁO CUỐI KỲ PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HƯỚNG ĐỐI TƯỢNG - NHÓM 7.docx
BÁO CÁO CUỐI KỲ PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HƯỚNG ĐỐI TƯỢNG - NHÓM 7.docxBÁO CÁO CUỐI KỲ PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HƯỚNG ĐỐI TƯỢNG - NHÓM 7.docx
BÁO CÁO CUỐI KỲ PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HƯỚNG ĐỐI TƯỢNG - NHÓM 7.docx
 
PLĐC-chương 1 (1).ppt của trường ĐH Ngoại thương
PLĐC-chương 1 (1).ppt của trường  ĐH Ngoại thươngPLĐC-chương 1 (1).ppt của trường  ĐH Ngoại thương
PLĐC-chương 1 (1).ppt của trường ĐH Ngoại thương
 
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 10 - SÁCH MỚI - FORM BÀI TẬP 2025 (DÙNG CHUNG ...
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 10 - SÁCH MỚI - FORM BÀI TẬP 2025 (DÙNG CHUNG ...CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 10 - SÁCH MỚI - FORM BÀI TẬP 2025 (DÙNG CHUNG ...
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 10 - SÁCH MỚI - FORM BÀI TẬP 2025 (DÙNG CHUNG ...
 
FSSC 22000 version 6_Seminar_FINAL end.pptx
FSSC 22000 version 6_Seminar_FINAL end.pptxFSSC 22000 version 6_Seminar_FINAL end.pptx
FSSC 22000 version 6_Seminar_FINAL end.pptx
 
LỊCH SỬ 12 - CHUYÊN ĐỀ 10 - TRẮC NGHIỆM.pptx
LỊCH SỬ 12 - CHUYÊN ĐỀ 10 - TRẮC NGHIỆM.pptxLỊCH SỬ 12 - CHUYÊN ĐỀ 10 - TRẮC NGHIỆM.pptx
LỊCH SỬ 12 - CHUYÊN ĐỀ 10 - TRẮC NGHIỆM.pptx
 

Lap rap

  • 1. Assembly – Môi trường lắp ráp. Sau khi tạo các chi tiết, ta thực hiện lắp ráp chúng lại với nhau để tạo ra một cụm chi tiết , một cơ cấu máy có vị trí tương quan với nhau . Khởi động môi trường lắp ráp: Gọi lệnh New để xuất hiện hộp thoại New File. Trong hộp thoại New File kích double vào biểu tượng Standard.iam Khởi động tắt
  • 2. Assembly – Môi trường lắp ráp. Giao diện môi trường lắp ráp: Tab lệnh Assemly tự động kích hoạt sau khi khởi động môi trường lắp ráp. Đây là nơi chứa hầu hết các lệnh chức năng của quá trình lắp ráp chi tiết. Thanh trình duyệt Browser hiển thị Browser các chi tiết con và các ràng buộc của chúng với các chi tiết khác… Vùng đồ họa, nơi thực hiện các thao tác.
  • 3. Assembly – Môi trường lắp ráp. Các lệnh cơ bản trong môi trường lắp ráp: Place Component :Lệnh chèn chi tiết vào môi trường lắp ráp. Place from content center:Lệnh lấy chi tiết từ thư viện. Constrain:Lệnh ràng buộc các chi tiết. Pattern component: Lệnh sao chép nhanh nhiều chi tiết theo qui luật. Copy component: Lệnh sao chép chi tiết. Mirror Components: Lệnh sao chép đối xứng. Replace: Lệnh thay thế một chi tiết. Replace All: Lệnh thay thế tất cả các chi tiết giống nhau. Bill of Materials: Lệnh tạo bảng kê vật liệu.
  • 4. Place Component –lệnh chèn chi tiết . Lệnh Place Component chèn một chi tiết đã vẽ vào trong môi trường lắp ráp. Thao tác: Từ tab lệnh Assembly Lệnh tắt Kích biểu tượng P Vị trí lệnh: nằm trên mục Component của tab lệnh Assembly. Sau khi gọi lệnh xuất hiện hộp thoại Place Component: Chọn chi tiết cần chèn vào môi trường lắp ráp . Kích Open để đưa chi tiết vào môi trường lắp ráp. Chú ý: Bạn có thể chèn một chi tiết đơn hoặc một cụm lắp ráp vào một môi trường lắp ráp mới.
  • 5. Place Component –lệnh chèn chi tiết . Các chi tiết sau khi chèn vào môi trường lắp ráp:
  • 6. Place From Content Center–lệnh lấy chi tiết từ thư viện. Lệnh Place From Content Center - lấy các chi tiết tiêu chuẩn trong thư viện của Inventor như: Bulông , đai ốc, vòng đệm ,vòng phớt, ổ lăn, các loại thép … Thao tác: Từ tab lệnh Assembly Kích biểu tượng Vị trí lệnh: nằm trên mục Component của tab lệnh Assembly. ( phía dưới lệnh Place Component) Sau khi gọi lệnh, xuất hiện bảng thoại Place from Content Center:
  • 7. Place From Content Center–lệnh lấy chi tiết từ thư viện. Bạn kích chọn vào các Category View ở cột bên trái để xuất hiện các Part tương ứng ở bảng bên phải. Kích Double vào loại chi tiết thích hợp để chọn chúng. Kích một điểm trên màn hình đồ họa để định vị trí của chúng. Khi các bảng thoại Option xuất hiện , chọn chính xác các chi tiết ứng với các thông số của chúng  OK. As Custom: chọn chế độ này để lưu chi tiết trước khi đưa chúng vào môi trường lắp ráp. As Standard : Chi tiết tự động được lưu trữ trong thư mục mặc định của Inventor . Use iMate: chế độ ràng buộc thông minh.Chi tiết sau khi lấy ra tự độ được ràng buộc với chi tiết thích hợp.
  • 8. Constrain–lệnh ràng buộc chi tiết. Khi gọi các chi tiết vào trong môi trường Assembly,các chi tiết lúc này hoàn toàn tự do và không có vị trí xác định trong không gian.Chính vì vậy, cần dùng lệnh Constraint ràng buộc để các chi tiết có vị trí tương đối với nhau và có khả năng chuyển động(bậc tự do) chính xác trong không gian. Thao tác: Từ tab lệnh Assembly Lệnh tắt Kích biểu tượng C Vị trí lệnh: nằm trên mục Position của tab lệnh Assembly. Sau khi gọi lệnh xuất hiện hộp thoại Place Constraint: Bảng Assembly Bảng này dùng tạo các ràng buộc cứng, cố định giữa các chi tiết.Gồm bốn kiểu nằm trong ô Type :
  • 9. Constrain–lệnh ràng buộc chi tiết. 1. Mate: Ràng buộc đơn vị trí tương đối giữa hai đối tượng là mặt, trục, cạnh, điểm một khoảng cách không đổi. -Gồm hai giải pháp trong ô Solution: Mate:Lựa chọn này cho phép ràng buộc các đối tượng là điểm , trục, cạnh hoặc hai mặt với pháp tuyến nghịch hướng. Flush : Chỉ áp dụng cho đối tượng là hai mặt với pháp tuyến của chúng cùng hướng nhau. -Offset : Nhập khoảng cách giữa các đối tượng. Ví dụ: ràng buộc đồng tâm hai chi tiết bằng lệnh Mate
  • 10. Constrain–lệnh ràng buộc chi tiết. 2. Angle : Ràng buộc góc giữa hai đối tượng là mặt phẳng , cạnh , trục. -Gồm 3 giải pháp trong ô Solution : Directed Angle :Góc giữa hai đối tượng chỉ có 1 giá trị (theo một hướng) Undirected Angle : Cùng một góc nhưng có hai vị trí tương đối cho giữa hai đối tượng được chọn . Explicit Reference Vector : Góc định hướng các vector pháp tuyến của các bề mặt. -Angle:Nhập góc ràng buộc hai đối tượng. 3. Tangle : Ràng buộc tiếp xúc giữa hai bề mặt. -Gồm hai giải pháp trong ô Solution : Inside : Tiếp xúc trong. Outside : Tiếp xúc ngoài. -Offset : Bề mặt tiếp xúc thật sự sẽ được Offset từ một trong hai bề mặt đã chọn một giá trị đã nhập. 4. Insert : Ràng buộc đôi : đồng trục và khoảng cách giữa hai mặt. -Gồm hai lựa chọn trong ô Solution : Opposed: Hai đối tượng được ràng buộc đồng trục và có pháp tuyến của hai mặt phẳng chứa đối tượng đó ngược chiều nhau. Aligned : Hai đối tượng được ràng buộc đồng trục và có pháp tuyến của hai mặt phẳng chứa đối tượng đó cùng chiều nhau.
  • 11. Constrain–lệnh ràng buộc chi tiết. Selections: chọn lần lược các đối tượng để ràng buộc với nhau. : Nếu chọn ô này, thì phải chọn chi tiết chứa đối tượng cần ràng buộc trước khi chọn các đối tượng đó. Show Preview: Cho xem trước kết quả ràng buộc. Predict offset and Orientation :Hiển thị kích thước giữa hai đối tượng tại vị trí hiện hành.  Bảng motion: dùng tạo ràng buộc chuyển động tương đối giữa hai chi tiết. Gồm có hai kiểu chuyển động nằm trong ô Type:
  • 12. Constrain–lệnh ràng buộc chi tiết. 1. Rotation :chuyển động xoay.(giống như chuyển động bánh răng) -Gồm hai giải pháp trong ô Solution: Forward : Hai đối tượng xoay cùng chiều nhau. Reserve : Hai đối tượng chuyển động ngược chiều. Ratio :Nhập tỉ số truyền trong ô Ratio. Ví dụ : hai bánh răng ăn khớp nhau , có bánh chủ động Z1=24, bánh bị động Z2=48, thì tỉ số truyền là 0.5
  • 13. Constrain–lệnh ràng buộc chi tiết. 2. Rotation-Translation: chuyển động xoay và tịnh tuyến(chuyển động bánh răng - thanh răng) -Gồm hai giải pháp trong ô Solution: Forward :Chuyển động cùng chiều. Reserve : Chuyển động ngược chiều. - Distance: Nhập tỉ số truyền là khoảng dịch chuyển của thanh răng khi bánh răng quay một vòng Ví dụ : Bánh răng có z=24,m=2 ăn khớp với thanh răng, khi bánh răng quay 1 vòng thì thanh răng dịch chuyển được một đoạn là : z.m. =24.2.3.14 =150.72
  • 14. Constrain–lệnh ràng buộc chi tiết.  Bảng Translation: Ràng buộc này cho phép các bề mặt của hai đối tượng trượt tương đối với nhau. Kích chọn hai bề mặt trượt tương ứng với Selections 1 và 2  Bảng Constraint Set: Ràng buộc hai gốc tọa độ ảo của hai chi tiết lại với nhau.
  • 15. Pattern component–lệnh sao chép nhanh Lệnh Place Component chèn một chi tiết đã vẽ vào trong môi trường lắp ráp. Thao tác: Từ tab lệnh Assembly Kích biểu tượng Vị trí lệnh: nằm trên mục Component của tab lệnh Assembly. Sau khi gọi lệnh xuất hiện hộp thoại Pattern Component với 3 lựa chọn sau: 1. Associative : tính chất sao chép được lấy từ một Pattern Feature của một chi tiết.  Component : Chọn các chi tiết cần sao chép.  Feature Pattern Select : Kích chọn đối tượng được tạo bằng lệnh Pattern Feature của một chi tiết .
  • 16. Pattern component–lệnh sao chép nhanh 2. Rectangular : Sao chép các đối tượngt theo hàng và cột. Column:  Column direction: Chọn hướng sao chép theo cột.  Flip: Đổi hướng sao chép. :Nhập số lượng cần sao chép kể cả đối tượng gốc. :Nhập khoảng cách giữa hai đối tượng. Row : tương tự Column
  • 17. Pattern component–lệnh sao chép nhanh 3. Circular: Sao chép các đối tượng quanh đường tâm . Column:  Axis direction: Chọn tâm xoay.  Flip: Đổi chiều sao chép. :Nhập số lượng cần sao chép kể cả đối tượng gốc. :Nhập góc giữa hai đối tượng
  • 18. Copy component–lệnh sao chép chi tiết . Lệnh này dùng sao chép các chi tiết trong môi trường lắp ráp. Các chi tiết mới có đầy đủ các ràng buộc giống như chi tiết gốc. Thao tác: Từ tab lệnh Assembly Kích biểu tượng Vị trí lệnh: nằm trên mục Component của tab lệnh Assembly. Sau khi gọi lệnh xuất hiện hộp thoại Copy Component với trang Status: Components: Chọn những chi tiết cần sao chép. Status: Chọn các trạng thái cho chi tiết sau khi sao chép. Copy the Select objects: Chi tiết được sao chép trở thành một chi tiết mới và độc lập với chi tiết gốc. Resues the select objects : Dùng lại chi tiết gốc,chi tiết được sao chép và chi tiết gốc thực chất là chi tiết gốc được sử dụng lại. Exclude the select objects : Loại bỏ một số chi tiết đã được chọn.
  • 19. Copy component–lệnh sao chép chi tiết . Kích chọn Next để chuyển sang bảng thoại File Name: Đặt tên mới cho các chi tiết được sao chép bằng cách tạo mới nhờ lựa chọn Copy the Select Object . Naming Scheme: Prefix : Đặt tiền tố cho chi tiết tạo mới từ tên của chi tiết gốc. Suffix : Đặt hậu tố cho chi tiết tạo mới từ tên của chi tiết gốc. Component Destination: Chọn môi trường kích hoạt chi tiết được sao chép. Insert in Assembly : Chèn vào cụm lắp ráp hiện hành. Open in New Window : Mở một môi trường mới. Chọn OK để chấp nhận lệnh.
  • 20. Copy component–lệnh sao chép chi tiết . Bảng thoại More: Chọn chế độ Reuse Standard content and factory parts để sử dụng lại các chi tiết tiêu chuẩn.
  • 21. Mirror Components - Lệnh sao chép đối xứng. Lệnh Mirror Components dùng tạo một chi tiết đối xứng với chi tiết gốc qua một mặt phẳng. Thao tác: Từ tab lệnh Assembly Kích biểu tượng Vị trí lệnh: nằm trên mục Component của tab lệnh Assembly. Sau khi gọi lệnh xuất hiện hộp thoại Mirror Component với bảng Status: Components: Chọn những chi tiết cần sao chép. Mirror plane: Chọn mặt phẳng tham chiếu đối xứng Status: Chọn các trạng thái cho chi tiết sau khi sao chép. Mirrors the Select objects: Chi tiết được sao chép trở thành một chi tiết mới và độc lập với chi tiết gốc. Resues the select objects : Dùng lại chi tiết gốc,chi tiết được sao chép và chi tiết gốc thực chất là chi tiết gốc được sử dụng lại. Exclude the select objects : Loại bỏ một số chi tiết đã được chọn.
  • 22. Mirror Components - Lệnh sao chép đối xứng. Trạng thái Chi tiết Trạng thái Mirrored ban đầu Reused Kích chọn dấu mũi tên >> để xuất hiện bảng thoại More Chọn chế độ Reuse Standard content and factory parts để sử dụng lại các chi tiết tiêu chuẩn. Preview Component : Chế độ hiển thị trước các chi tiết. +Mirrored : hiện các chi tiết thuộc trạng thái Mirrored. +Reused : hiện các chi tiết thuộc trạng thái Reused. +Standard Content : hiện các chi tiết được sao chép từ các chi tiết gốc lấy trong thư viện.
  • 23. Mirror Components - Lệnh sao chép đối xứng. Kích chọn Next để chuyển sang bảng thoại File Name: Đặt tên mới cho các chi tiết được sao chép bằng cách tạo mới nhờ lựa chọn Mirrors the Select Object . Naming Scheme: Prefix : Đặt tiền tố cho chi tiết tạo mới từ tên của chi tiết gốc. Suffix : Đặt hậu tố cho chi tiết tạo mới từ tên của chi tiết gốc. Component Destination: Chọn môi trường kích hoạt chi tiết được sao chép. Insert in Assembly : Chèn vào cụm lắp ráp hiện hành. Open in New Window : Mở một môi trường mới. Chọn OK để chấp nhận lệnh.
  • 24. Replace - Lệnh thay thế một chi tiết. Lệnh Replace thay thế một chi tiết hiện hành bằng một chi tiết khác. Thao tác: Từ tab lệnh Assembly Lệnh tắt Kích biểu tượng Ctrl +H Vị trí lệnh: nằm trên mục Component của tab lệnh Assembly. Bước 1: Gọi lệnh Bước 2: Kích chọn chi tiết cần thay thế xuất hiện bảng thoại Place Component Bước 3: Kích chọn chi tiết dùng thay thế và chọn Open.
  • 25. Replace all - Lệnh thay thế nhiều chi tiết. Lệnh Replace thay thế đồng loạt nhiều chi tiết hiện hành và giống nhau bằng một chi tiết khác. Thao tác: Từ tab lệnh Assembly Lệnh tắt Kích biểu tượng Ctrl +Shift+ H Vị trí lệnh: nằm trên mục Component của tab lệnh Assembly. Bước 1: Gọi lệnh Bước 2: Kích chọn chi tiết cần thay thế xuất hiện bảng thoại Place Component Bước 3: Kích chọn chi tiết dùng thay thế và chọn Open.
  • 26. Bill of Materials - Lệnh tạo bảng kê vật liệu. Lệnh Bill of Materials dùng quan sát và hiệu chỉnh các thiết lập bảng vật liệu của chi tiết của cụm lắp ráp. Thao tác: Từ tab lệnh Assembly Lệnh tắt Kích biểu tượng Ctrl +Shift+ H Vị trí lệnh: nằm trên mục Manage của tab lệnh Assembly. Sau khi gọi lệnh, xuất hiện bảng thoại bill of Materials ( tên cụm lắp ráp). Bạn có thể xem xét và hiệu chỉnh các thông số trong bảng này để có thể kết xuất một bảng kê chi tiết phù hợp. Chú ý các giá trị hiệu chỉnh sẽ bị chuyển đổi màu sắc.
  • 27. Các lệnh quan sát. Vị trí lệnh: Nằm trong tab lệnh View. Lệnh Quarter Section view : tạo góc nhìn cắt ¼ cụm lắp ráp Sau khi gọi lệnh kích chọn 2 mặt phẳng không song song nhau để giới hạn góc nhìn. Kích phải chuột trên vùng đồ họa  xuất hiện các option: Flip Section : Để chuyển đổi góc nhìn ¼ khác. Three Quarter Section View : chuyển sang góc nhìn ¾. Done : chấp nhận góc nhìn hiện hành.
  • 28. Các lệnh quan sát. Lệnh Haft Section view : tạo góc nhìn cắt 1/2 cụm lắp ráp. Lệnh này tương tự lệnh Quarter Section View nhưng giới hạn góc nhìn ½ bởi một mặt phẳng. Sau khi gọi lệnh, kích chọn mặt phẳng cắt mô hình. Kích phải chuột trên vùng đồ họa  xuất hiện các lựa chọn: Flip Section : đổi hướng nhìn ½ chi tiết. Done : chấp nhận hướng nhìn đã chọn.
  • 29. Các lệnh quan sát. Lệnh Three Section view : tạo góc nhìn cắt 3/4 cụm lắp ráp. Các thao tác tương tự lệnh Quarter Section View. Lệnh End Section view : Thoát khỏi các góc nhìn đã chọn và trở về trạng thái nhìn đầy đủ chi tiết.
  • 30. Analyze Interference – lệnh kiểm tra va chạm Lệnh này dùng kiểm tra sự chồng lấn của các chi tiết trong một cụm lắp ráp. Thao tác: Từ tab lệnh Assembly Kích biểu tượng Vị trí lệnh: nằm trên mục Interference của tab lệnh Inspect. Sau kích chọn lệnh  xuất hiện bảng thoại Interference Analyze Chọn các chi tiết cần kiểm tra sự chồng lấn Chọn OK