SlideShare a Scribd company logo
Trắc nghiệm Dược lý Câu 1: Lĩnh vực nghiên cứu của dược lực học:
A. Cấu trúc hóa học của thuốc
B. Thời gian bán hủy của thuốc
C. Các cơ quan thải trừ của thuốc
D. Các enzyme chuyển hóa thuốc
E. Tác dụng của điều trị lên cơ thể sống
Câu 2: Thuốc bị chuyển hóa qua gan lần thứ 1 thường gặp khi đưa thuốc vào
cơ thể theo đường:
A. Đặt dưới lưỡi
B. Uống
C. Tiêm tĩnh mạch
D. Tiêm dưới da
E. Tiêm bắp
Câu 3: Thuốc nào sau đây được hấp thu nhiều nhất ở ruột non:
A. Vitamin B12
B. Streptomycin
C. Sulfaguanidin
D. MgSO4
E. Na2SO4
Câu 4: Sự hấp thu thuốc theo đường đặt dưới lưỡi có đặc điểm nào sau đây:
A. Tất cả các loại thuốc đều được hấp thu tốt
B. Thuốc được hấp thu từ từ
C. Tránh được tác dụng chuyển hóa qua gan lần 1
D. Các thuốc tan theo lipid dễ được hấp thu
E. Các thuốc tan trong nước không được hấp thu
Câu 5: Sự phân phối thuốc qua nhau thai có đặc điểm nào:
A. Thuốc không tíchtrữ trong thai nhi
B. Thuốc ưa lipid khếch tán nhanh
C. Nồng độ thuốc trong thai nhi luôn cao hơn trong máu mẹ
D. Thuốc có trọng lượng ptử lớn hơn 1000 Da mới qua được nhau thai
E. Thuốc là a.a bậc 4 mới qua được nhau thai
Câu 6: Phản ứng nào sau đây quan trọng nhất trong pha 1 của quá trình
chuyển hóa thuốc:
A. Phản ứng khử carboxyl
B. Phản ứng thủy phân
C. Phản ứng khử
D. Phản ứng kết hợp
E. Phản ứng oxi hóa
Câu 7: Sự thải trừ thuốc qua sữa có đặc điểm:
A. Thuốc có trọng lượng phân tử bé hơn 200 dễ bị thải trừ
B. Thuốc không tan trong lipid dễ bị thải trừ
C. Thuốc bazo yếu có nồng độ trong sữa thấp hơn huyết tương
D. Thuốc acid yếu có nồng độ trong sữa cao hơn huyết tương
E. Tất cả các thuốc đều thải trừ qua sữa mẹ
Câu 8: Cơ chế tác dụng của thuốc Acetyl:
A. Một thuốc tác dụng lên một loại receptor của một loại mô
B. Một thuốc tác dụng lên một loại receptor của nhiều loại mô
C. Một thuốc tác dụng lên nhiều loại receptor của một loại mô
D. Một thuốc tác dụng lên nhiều loại receptor của nhiều loại mô
E. Nhiều thuốc tác dụng lên một loại receptor
Câu 9: Tác dụng của Atropin và Acetylcholin là loại tác dụng:
A. Đối lập chức phận
B. Không đốilập
C. Đối lập có cạnh tranh
D. Đối lập hóa học
E. Đối lập không cạnh tranh
Câu 10: Sự hấp thu thuốc ở trẻ em có đặc điểm:
A. Thuốc khó thấm qua da
B. Thuốc hấp thu ở dạ dày rất ổn định
C. Thuốc dễ thấm vào hệ thần kinh
D. Thuốc hấp thu nhanh khi tiêm bắp
E. Thuốc không hấp thu ở trực tràng
Câu 11: Thuốc dễ ngấm qua da ở điều kiện nào:
A. Da bị sạm
B. Da bị sừng hóa
C. Da phơi nắng trong thời gian dài
D. Da bị tổn thương
E. Da lành
Câu 12: Đối với người lớn, đường dung thuốc nào sau đây có tác dụng
nhanh nhất:
A. Uống
B. Đặt dưới lưỡi
C. Ngậm
D. Hậu môn
E. Qua da
Câu 13: Khí dung là cách đưa thuốc qua đường:
A. Màng khớp
B. Da
C. Tiêu hóa
D. Tiêm
E. Hô hấp
Câu 14: Đường thuốc nào chống chỉ định khi hôn mê:
A. Tiêm bắp
B. Uống
C. Đặt hậu môn
D. Bôi ngoài da
E. Tiêm tĩnh mạch
Câu 15: Sự hạn chế của đường tiêm tĩnh mạch:
A. Người tiêm phải có kỹ năng
B. Gây đau cho BN
C. Thuốc có tác dụng nhanh
D. Được chọn khi không được tiêm bắp
E. Thuốc có tác dụng chậm
Câu 16: Cần thận trọng khi dùng thuốc cho người có bệnh nào sau đây:
A. Viêm phổi
B. Suy gan
C. Thiếu Vitamin
D. Viêm họng
E. Viêm đường tiết niệu
Câu 17: Đường dùng thuốc thông thường được chọn:
A. Uống
B. Tiêm bắp
C. Tiêm dưới da
D. Tiêm tĩnh mạch
E. Ngậm dưới lưỡi
Câu 18: Đặt dưới lưỡi là đường đưa thuốc được dung phổ biến trong trường
hợp:
A. Viêm dạ dày
B. Đau thắt ngực
C. Viêm phổi
D. Suy thận
E. Viêm gan
Câu 19: Nắm vững dược động học của thuốc sẽ đem lại lợi ích sau cho
người thầy thuốc, NGOẠI TRỪ:
A. Quyết định số lần dùng thuốc trong ngày
B. Lựa chọn đường đưa thuốc vào cơ thể
C. Chọn loại thuốc phù hợp với cơ quan bị tổn thương
D. Dự phòng tác dụng không mong muốn của thuốc
E. Lựa chọn liều thuốc tối ưu nhất cho NB
Câu 20: Cơ chế tác dụng của thuốc lợi tiểu ức chế anhydrase cacbonic (men
AC) là:
A. Tăng sản xuất HCO3
-, gây nhiễm kiềm chuyển hóa
B. Giảm bài xuất H+, giảm bài xuất K+
C. Giảm bài xuất H+, giảm bài xuất HCO3
-
D. Tăng bài xuất K+, dẫn đến tăng K+ máu
E. Giảm bài xuất H+, Na+ không được tái hấp thu, kéo theo nước
Câu 21: Thuốc lợi tiểu nào sau đây ức chế men anhydrase cacbonic:
A. Thyazid
B. Acetazolamide
C. Spironolacton
D. Mannitol
E. Furosemide
Câu 22: Để tránh hạ Kali máu khi dùng Furosemide, cách nào sau đây được
chọn, NGOẠI TRỪ:
A. Kết hợp Spironolacton
B. Dùng thuốc lợi tiểu giữ Kali
C. Dùng đơn độc Furosemide
D. Kết hợp Triamteren
E. Bổ sung Kali
Câu 23: Thuốc lợi tiểu nào sau đây giữ Kali:
A. Mannitol
B. Hypothiazid
C. Furosemide
D. Spironolacton
E. Diamox
Câu 24: Phân loại theo cơ chế tác dụng của thuốc điều trị tăng huyết áp
thuốc nào thuộc nhóm tác dụng đến mạch máu ngoại biên:
A. Thuốc ức chế Calci
B. Thuốc ức chế alpha
C. Thuốc lợi tiểu
D. Thuốc ức chế beta
E. Thuốc tác dụng lên TKTW
Câu 25: Tác dụng điều trị THA thường ít hiệu quả khi phối hợp thuốc nào
sau đây:
A. Thuốc ức chế Calci
B. Thuốc ức chế alpha
C. Thuốc giãn động mạch
D. Thuốc ức chế beta
E. Thuốc giãn động mạch và tĩnh mạch
Câu 26: Phân loại theo cơ chế điều hòa HA thuốc nào sau đây thuộc nhóm
tác động hệ giao cảm và hủy receptor adrenergic:
A. Thuốc chẹn beta
B. Thuốc ức chế men chuyển
C. Thuốc chẹn kênh Ca2+
D. Thuốc lợi tiểu
E. Thuốc ức chế receptor AT1 của angiotensin II
Câu 27: Khi điều trị THA, nhóm thuốc lợi tiểu thường có tác dụng cho đối
tượng BN nào sau đây:
A. Người da trắng
B. Người gầy
C. Người cao tuổi
D. Người có hoạt tính rennin cao
E. Người có giảm thể tích huyết tương
Câu 28: Thuốc điều trị THA nào sau đây chống chỉ định cho người bệnh đái
tháo đường:
A. Lợi tiểu
B. Thuốc ức chế men chuyển
C. Dihydralazin
D. Diazoxide
E. Nifride
Câu 29: Thuốc điều trị THA nào sau đây có tai biến gây suy tuyến giáp khi
điều trị kéo dài:
A. Nifride
B. Ức chế calci
C. Lợi tiểu
D. Thuốc ức chế men chuyển
E. Dihydralazin
Câu 30: Phù hai chi dưới là tác dụng phụ thường thấy của nhóm thuốc điều
trị THA nào sau đây:
A. Thuốc ức chế beta
B. Thuốc lợi tiểu
C. Thuốc giãn mạch
D. Thuốc ức chế Calci
E. Thuốc ức chế men chuyển
Câu 31: Ở BN có hẹp động mạch thận hoặc có tổn thương gây hẹp động
mạch thận không được sử dụng nhóm thuốc THA nào sau đây:
A. Thuốc ức chế alpha
B. Thuốc ức chế beta
C. Thuốc ức chế Calci
D. Thuốc lợi tiểu
E. Thuốc ức chế men chuyển
Câu 32: Thuốc nào sau đây được chọn khi điều trị THA cho BN đái tháo
đường:
A. Lợi tiểu
B. Giãn mạch
C. Ức chế beta
D. Ức chế giao cảm
E. Ức chế men chuyển
Câu 33: Thuốc điều trị THA nào sau đây chỉ có thể điều trị cho phụ nữ mang
thai:
A. Nifedipin
B. Methyldopa
C. Propranolol
D. Captopril
E. Reserpine
Câu 34: Thay đổi vị giác là tác dụng không mong muốn khi sử dụng thuốc
điều trị THA nào sau đây:
A. Nifedipin
B. Methyldopa
C. Propranolol
D. Captopril
E. Lasix
Câu 35: Nhóm thuốc điều trị THA nào sau đây có tác dụng làm giảm
Triglycerid và LDL-C:
A. Hủy alpha adrenergic
B. Hủy beta adrenergic
C. Liệt hạch
D. Tác động lên hậu hạch giao cảm
E. Ức chế giao cảm
Câu 36: Khi điều trị THA ở BN có bệnh mạch vành, nhóm thuốc nào sau
đây được ưu tiên lựa chọn:
A. Ức chế giao cảm
B. Ức chế men chuyển
C. Ức chế beta
D. Giãn mạch
E. Lợi tiểu
Câu 37: Khi điều trị THA ưu thế tâm thu ở người già, nhóm thuốc nào sau
đây được ưu tiên lựa chọn:
A. Ức chế giao cảm
B. Ức chế men chuyển
C. Ức chế beta
D. Ức chế alpha
E. Ức chế Calci
Câu 38: Propanolol là thuốc điều trị THA thuộc nhóm:
A. Lợi tiểu
B. An thần
C. Ức chế men chuyển
D. Chẹn kênh Calci
E. Chẹn beta
Câu 39: Đường dùng phổ biến của Adalat khi điều trị THA là:
A. Nhét hậu môn
B. Đặt dưới lưỡi
C. Khí dung
D. Uống
E. Tiêm tĩnh mạch
Câu 40: Chất trung gian hóa học quan trọng nhất trong phản ứng dị ứng là:
A. Bradykinyl
B. Histamin
C. Thromboxan
D. Leucotrien
E. Serotonin
Câu 41: Thụ thể H1 nằm ở:
A. Cơ trơn và thành mạch máu
B. Synap dẫn truyền thần kinh
C. Thành dạ dày
D. Cơ vân
E. Cơ tim
Câu 42: Chất trung gian hóa học nào sau đây làm co phế quản lâu dài:
A. Prostaglandin
B. Histamin
C. Thromboxan
D. Leucotrien
E. Serotonin
Câu 43: Thuốc kháng H1 nào sau đây thuộc thế hệ I:
A. Cizine
B. Cetirizine
C. Terfenadin
D. Astemizol
E. Chlophenỉamin
Câu 44: Thuốc nào sau đây có tác dụng chống nôn, chống say tàu xe:
A. Cetirizine
B. Terfenadin
C. Atropin
D. Astemizol
E. Promethazin
Câu 45: Thuốc kháng H1 được chỉ định trong những trường hợp sau,
NGOẠI TRỪ:
A. Dị ứng thuốc
B. Sỗ mũi mùa
C. Nhược cơ
D. Ngứa do dị ứng
E. Phù Quinke
Câu 46: Tác dụng phụ của Promethazin là, NGOẠI TRỪ:
A. Chóng mặt
B. Hạ huyết áp tư thế đứng khi tiêm
C. Phản ứng dị ứng
D. Khô miệng
E. Tăng tiết dịch
Câu 47: Yếu tố nào sau đây có khả năng ăn mòn, hủy hoại niêm mạc dạ dày
tá tràng:
A. Prostaglandin E1
B. Chất nhầy
C. Pepsin
D. Prostaglandin E2
E. Bicarbonat
Câu 48: Thuốc điều trị loét tá tràng được chia thành mấy nhóm:
A. 2 nhóm
B. 3 nhóm
C. 4 nhóm
D. 5 nhóm
E. 6 nhóm
Câu 49: Atropin là thuốc thuộc nhóm sau đây:
A. Thuốc kháng Choline
B. Thuốc kháng bơm proton
C. Thuốc kháng H2
D. Thuốc kháng Gastrin
E. Thuốc bảo vệ niêm mạc
Câu 50: Thuốc nào sau đây thuộc nhóm kháng Gastrin:
A. Cimetidine
B. Ranitidine
C. Proglumide
D. Atropin
E. Omeprazol
Câu 51: Thuốc nào sau đây không có tác dụng chống HP:
A. Tetracycline
B. Bismuth
C. Omeprazol
D. Amoxcillin
E. Metronidazol
Câu 52: Liều dung thuốc cho trẻ em thường tính theo liều nào sau đây:
A. mg/kg
B. mg/ngày
C. g/kg
D. g/ngày
E. mg/giờ
Câu 53: Chức năng sinh lý của người già khác với người trẻ là, NGOẠI
TRỪ:
A. Giảm diện tích bề mặt hấp thu
B. Giảm dòng máu qua tạng
C. Giảm hoạt động tiết HCl của tế bào viền
D. Giảm tốc độ tháo rỗng dạ dày
E. Tăng dòng máu qua tạng
Câu 54: Khi mang thai thì thể tíchmáu mẹ ở giữa thai kỳ thay đổinhư thế
nào:
A. Tăng 20%
B. Tăng 50%
C. Tăng 30%
D. Giảm 20%
E. Không thay đổi
Câu 55: Theo cơ quan quản lý thuốc và thực phẩm Mỹ (FDA) về mức độ an
toàn thuốc dùng cho phụ nữ mang thai thì thuốc được chia thành mấy loại:
A. 2 loại
B. 3 loại
C. 4 loại
D. 5 loại
E. 6 loại
Câu 56: Theo cơ quan quản lý thuốc và thực phẩm Mỹ (FDA) thuốc có nguy
cơ cho phụ nữ mang thai thuộc loại nào sau đây:
A. Loại C
B. Loại B
C. Loại D
D. Loại A
E. Loại X
Câu 57: Sau khi ngừng thuốc thì chờ them thời gian bao lâu mới cho trẻ bú
lại:
A. 2 lần thời gian bán thải
B. 3 lần thời gian bán thải
C. 4 lần thời gian bán thải
D. Không được cho trẻ bú lại nữa
E. Có thể cho trẻ bú lại ngay
Câu 58: Thuốc nào sau đây thuộc nhóm thuốc bảo vệ niêm mạc:
A. Atropin
B. Omeprazol
C. Cimetidine
D. Misoprostol
E. Raberprazol
Câu 59: Cimetidine là thuốc thuộc thế hệ nào:
A. Thế hệ 1
B. Thế hệ 2
C. Thế hệ 3
D. Thế hệ 4
E. Thế hệ 5
Câu 60: Paracetamol dùng liều cao thì bị gì? -> họa tử gần
Câu 61: Thuốc hạ sốt, giảm đau nào không chống viêm? -> Paracetamol
Câu 62: Liều dùng Paracetamol ở trẻ em?
Câu 63: Kháng sinh diệt khuẩn là:
Câu 64: Kháng sinh kiềm khuẩn là:
Câu 65: Kháng sinh hủy hoại hệ máu và tạo máu là:
Câu 66: Kháng sinh phá hủy vách tế bào:
Câu 67: Kháng sinh chống viêm dung vào thời gian nào? Sau bữa ăn
Câu 68: Thuốc không gây tác dụng phụ, không gây dị ứng là: Paracetamol
Câu 69: Ngưng kết hồng cầu, co thắt cơ trơn

More Related Content

What's hot

Câu hỏi trắc nghiệm bệnh học có đáp án
Câu hỏi trắc nghiệm bệnh học có đáp ánCâu hỏi trắc nghiệm bệnh học có đáp án
Câu hỏi trắc nghiệm bệnh học có đáp án
KiuAnhTran
 
CÁC TAI BIẾN TRONG GÂY MÊ HỒI SỨC
CÁC TAI BIẾN TRONG GÂY MÊ HỒI SỨCCÁC TAI BIẾN TRONG GÂY MÊ HỒI SỨC
CÁC TAI BIẾN TRONG GÂY MÊ HỒI SỨC
SoM
 
10. pgs-ts-dao-xuan-co-viem-tuy-cấp-da-nang
10. pgs-ts-dao-xuan-co-viem-tuy-cấp-da-nang10. pgs-ts-dao-xuan-co-viem-tuy-cấp-da-nang
10. pgs-ts-dao-xuan-co-viem-tuy-cấp-da-nang
angTrnHong
 
ĐIỀU TRỊ LOÉT DẠ DÀY/ TÁ TRÀNG
ĐIỀU TRỊ LOÉT DẠ DÀY/ TÁ TRÀNGĐIỀU TRỊ LOÉT DẠ DÀY/ TÁ TRÀNG
ĐIỀU TRỊ LOÉT DẠ DÀY/ TÁ TRÀNG
SoM
 

What's hot (20)

1500 Câu Trắc Nghiệm Ngoại Bệnh Lý (Có Đáp Án)
1500 Câu Trắc Nghiệm Ngoại Bệnh Lý (Có Đáp Án) 1500 Câu Trắc Nghiệm Ngoại Bệnh Lý (Có Đáp Án)
1500 Câu Trắc Nghiệm Ngoại Bệnh Lý (Có Đáp Án)
 
Trắc nghiiệm KST DHY (ĐA)
Trắc nghiiệm KST DHY (ĐA)Trắc nghiiệm KST DHY (ĐA)
Trắc nghiiệm KST DHY (ĐA)
 
Heparin
HeparinHeparin
Heparin
 
Trắc Nghiệm Sản Phụ Khoa - Đại Học Y Hà Nội HMU 3000 Câu
Trắc Nghiệm Sản Phụ Khoa - Đại Học Y Hà Nội HMU 3000 Câu Trắc Nghiệm Sản Phụ Khoa - Đại Học Y Hà Nội HMU 3000 Câu
Trắc Nghiệm Sản Phụ Khoa - Đại Học Y Hà Nội HMU 3000 Câu
 
ĐIỀU TRỊ HEN
ĐIỀU TRỊ HENĐIỀU TRỊ HEN
ĐIỀU TRỊ HEN
 
TẬP BÀI GIẢNG HỒI SỨC CẤP CỨU
TẬP BÀI GIẢNG HỒI SỨC CẤP CỨUTẬP BÀI GIẢNG HỒI SỨC CẤP CỨU
TẬP BÀI GIẢNG HỒI SỨC CẤP CỨU
 
Trắc Nghiệm Vi Sinh Có Đáp Án
Trắc Nghiệm Vi Sinh Có Đáp Án Trắc Nghiệm Vi Sinh Có Đáp Án
Trắc Nghiệm Vi Sinh Có Đáp Án
 
06 nhiem trung va doc luc cua vi sinh vat da
06 nhiem trung va doc luc cua vi sinh vat   da06 nhiem trung va doc luc cua vi sinh vat   da
06 nhiem trung va doc luc cua vi sinh vat da
 
Câu hỏi ôn tập nhi khoa
Câu hỏi ôn tập nhi khoaCâu hỏi ôn tập nhi khoa
Câu hỏi ôn tập nhi khoa
 
Loét dạ dày - tá tràng
Loét dạ dày - tá tràngLoét dạ dày - tá tràng
Loét dạ dày - tá tràng
 
Trắc Nghiệm Ngoại Bệnh Lý - Y Hà Nội | Y Huế | Y Khoa Vinh . Test Ngoại Bệnh
Trắc Nghiệm Ngoại Bệnh Lý - Y Hà Nội | Y Huế | Y Khoa Vinh . Test  Ngoại BệnhTrắc Nghiệm Ngoại Bệnh Lý - Y Hà Nội | Y Huế | Y Khoa Vinh . Test  Ngoại Bệnh
Trắc Nghiệm Ngoại Bệnh Lý - Y Hà Nội | Y Huế | Y Khoa Vinh . Test Ngoại Bệnh
 
Câu hỏi trắc nghiệm bệnh học có đáp án
Câu hỏi trắc nghiệm bệnh học có đáp ánCâu hỏi trắc nghiệm bệnh học có đáp án
Câu hỏi trắc nghiệm bệnh học có đáp án
 
CÁC TAI BIẾN TRONG GÂY MÊ HỒI SỨC
CÁC TAI BIẾN TRONG GÂY MÊ HỒI SỨCCÁC TAI BIẾN TRONG GÂY MÊ HỒI SỨC
CÁC TAI BIẾN TRONG GÂY MÊ HỒI SỨC
 
Trắc Nghiệm Nghiên Cứu Khoa Học Trong Y Học - Y Hà Nội + Y Huế
Trắc Nghiệm Nghiên Cứu Khoa Học Trong Y Học - Y Hà Nội + Y HuếTrắc Nghiệm Nghiên Cứu Khoa Học Trong Y Học - Y Hà Nội + Y Huế
Trắc Nghiệm Nghiên Cứu Khoa Học Trong Y Học - Y Hà Nội + Y Huế
 
Kháng sinh
Kháng sinhKháng sinh
Kháng sinh
 
HỘI CHỨNG CUSHING
HỘI CHỨNG CUSHINGHỘI CHỨNG CUSHING
HỘI CHỨNG CUSHING
 
Sinh ly ho hap
Sinh ly ho hapSinh ly ho hap
Sinh ly ho hap
 
10. pgs-ts-dao-xuan-co-viem-tuy-cấp-da-nang
10. pgs-ts-dao-xuan-co-viem-tuy-cấp-da-nang10. pgs-ts-dao-xuan-co-viem-tuy-cấp-da-nang
10. pgs-ts-dao-xuan-co-viem-tuy-cấp-da-nang
 
ĐIỀU TRỊ LOÉT DẠ DÀY/ TÁ TRÀNG
ĐIỀU TRỊ LOÉT DẠ DÀY/ TÁ TRÀNGĐIỀU TRỊ LOÉT DẠ DÀY/ TÁ TRÀNG
ĐIỀU TRỊ LOÉT DẠ DÀY/ TÁ TRÀNG
 
11 ho vi khuan duong ruot da
11 ho vi khuan duong ruot   da11 ho vi khuan duong ruot   da
11 ho vi khuan duong ruot da
 

Similar to Kt dược-lý

Bộ đề dược liệu tot nghiệp
Bộ đề dược liệu tot nghiệpBộ đề dược liệu tot nghiệp
Bộ đề dược liệu tot nghiệp
drdactrung
 
Đề thi Sinh Lý 8:11.docx
Đề thi Sinh Lý 8:11.docxĐề thi Sinh Lý 8:11.docx
Đề thi Sinh Lý 8:11.docx
HuyNguyn105335
 
258008628-Trac-Nghiem-Duoc-Ly-Dap-An.doc
258008628-Trac-Nghiem-Duoc-Ly-Dap-An.doc258008628-Trac-Nghiem-Duoc-Ly-Dap-An.doc
258008628-Trac-Nghiem-Duoc-Ly-Dap-An.doc
nguyenminhquan301003
 
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA KÌ II-Sinh 8.docx
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA KÌ II-Sinh 8.docxĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA KÌ II-Sinh 8.docx
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA KÌ II-Sinh 8.docx
ssuser8447b91
 
Câu hỏi kiểm tra tay nghề bác sĩ dưới năm năm công tác
Câu hỏi kiểm tra tay nghề bác sĩ dưới năm năm công tácCâu hỏi kiểm tra tay nghề bác sĩ dưới năm năm công tác
Câu hỏi kiểm tra tay nghề bác sĩ dưới năm năm công tác
SoM
 
ĐỀ THI LÝ THUYẾT NỘI Y6
ĐỀ THI LÝ  THUYẾT NỘI Y6ĐỀ THI LÝ  THUYẾT NỘI Y6
ĐỀ THI LÝ THUYẾT NỘI Y6
SoM
 
10 khang acid chong loet tieu hoa
10 khang acid   chong loet tieu hoa10 khang acid   chong loet tieu hoa
10 khang acid chong loet tieu hoa
OPEXL
 

Similar to Kt dược-lý (20)

Dược lý- Câu hỏi lượng giá 60 câu
Dược lý- Câu hỏi lượng giá 60 câuDược lý- Câu hỏi lượng giá 60 câu
Dược lý- Câu hỏi lượng giá 60 câu
 
Duoc ly 145
Duoc ly 145Duoc ly 145
Duoc ly 145
 
Bộ đề dược liệu tot nghiệp
Bộ đề dược liệu tot nghiệpBộ đề dược liệu tot nghiệp
Bộ đề dược liệu tot nghiệp
 
Đề Sinh Lý - cùng học hóa sinh giải phẫu
Đề Sinh Lý - cùng học hóa sinh giải phẫuĐề Sinh Lý - cùng học hóa sinh giải phẫu
Đề Sinh Lý - cùng học hóa sinh giải phẫu
 
ôN tập sinh lý 2
ôN tập sinh lý 2ôN tập sinh lý 2
ôN tập sinh lý 2
 
Đề thi Sinh Lý 8:11.docx
Đề thi Sinh Lý 8:11.docxĐề thi Sinh Lý 8:11.docx
Đề thi Sinh Lý 8:11.docx
 
258008628-Trac-Nghiem-Duoc-Ly-Dap-An.doc
258008628-Trac-Nghiem-Duoc-Ly-Dap-An.doc258008628-Trac-Nghiem-Duoc-Ly-Dap-An.doc
258008628-Trac-Nghiem-Duoc-Ly-Dap-An.doc
 
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA KÌ II-Sinh 8.docx
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA KÌ II-Sinh 8.docxĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA KÌ II-Sinh 8.docx
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA KÌ II-Sinh 8.docx
 
TỔNG-HỢP ĐỀ THI-NỘI.docx
TỔNG-HỢP ĐỀ THI-NỘI.docxTỔNG-HỢP ĐỀ THI-NỘI.docx
TỔNG-HỢP ĐỀ THI-NỘI.docx
 
Câu hỏi kiểm tra tay nghề bác sĩ dưới năm năm công tác
Câu hỏi kiểm tra tay nghề bác sĩ dưới năm năm công tácCâu hỏi kiểm tra tay nghề bác sĩ dưới năm năm công tác
Câu hỏi kiểm tra tay nghề bác sĩ dưới năm năm công tác
 
Trắc nghiệm Dược lý 2, TỔNG HỢP THUỐC TRỊ TĂNG HUYẾT ÁP VÀ LỢI TIỂU.docx
Trắc nghiệm Dược lý 2, TỔNG HỢP THUỐC TRỊ TĂNG HUYẾT ÁP VÀ LỢI TIỂU.docxTrắc nghiệm Dược lý 2, TỔNG HỢP THUỐC TRỊ TĂNG HUYẾT ÁP VÀ LỢI TIỂU.docx
Trắc nghiệm Dược lý 2, TỔNG HỢP THUỐC TRỊ TĂNG HUYẾT ÁP VÀ LỢI TIỂU.docx
 
ĐỀ-NHI-Y4.docx
ĐỀ-NHI-Y4.docxĐỀ-NHI-Y4.docx
ĐỀ-NHI-Y4.docx
 
ĐỀ-ÔN (2).docx
ĐỀ-ÔN (2).docxĐỀ-ÔN (2).docx
ĐỀ-ÔN (2).docx
 
De i ddnoi.thi hk1dddk2
De i ddnoi.thi hk1dddk2De i ddnoi.thi hk1dddk2
De i ddnoi.thi hk1dddk2
 
ĐỀ THI LÝ THUYẾT NỘI Y6
ĐỀ THI LÝ  THUYẾT NỘI Y6ĐỀ THI LÝ  THUYẾT NỘI Y6
ĐỀ THI LÝ THUYẾT NỘI Y6
 
Luonggia
LuonggiaLuonggia
Luonggia
 
Trắc Nghiệm Gây Mê Hồi Sức ĐHYHN - TBFTTH VMU
Trắc Nghiệm Gây Mê Hồi Sức ĐHYHN  - TBFTTH VMUTrắc Nghiệm Gây Mê Hồi Sức ĐHYHN  - TBFTTH VMU
Trắc Nghiệm Gây Mê Hồi Sức ĐHYHN - TBFTTH VMU
 
10 khang acid chong loet tieu hoa
10 khang acid   chong loet tieu hoa10 khang acid   chong loet tieu hoa
10 khang acid chong loet tieu hoa
 
Trac nghiem benh ly ngoại khoa
Trac nghiem benh ly ngoại khoaTrac nghiem benh ly ngoại khoa
Trac nghiem benh ly ngoại khoa
 
Visinh
VisinhVisinh
Visinh
 

Recently uploaded

GIAO TRINH TRIET HOC MAC - LENIN (Quoc gia).pdf
GIAO TRINH TRIET HOC MAC - LENIN (Quoc gia).pdfGIAO TRINH TRIET HOC MAC - LENIN (Quoc gia).pdf
GIAO TRINH TRIET HOC MAC - LENIN (Quoc gia).pdf
LngHu10
 
kjsbgkjbskfkgabksfbgbsfjkvbksfbkbfskbskbkjsb
kjsbgkjbskfkgabksfbgbsfjkvbksfbkbfskbskbkjsbkjsbgkjbskfkgabksfbgbsfjkvbksfbkbfskbskbkjsb
kjsbgkjbskfkgabksfbgbsfjkvbksfbkbfskbskbkjsb
hoangphuc12ta6
 

Recently uploaded (18)

Nghiên cứu cơ chế và động học phản ứng giữa hợp chất Aniline (C6H5NH2) với gố...
Nghiên cứu cơ chế và động học phản ứng giữa hợp chất Aniline (C6H5NH2) với gố...Nghiên cứu cơ chế và động học phản ứng giữa hợp chất Aniline (C6H5NH2) với gố...
Nghiên cứu cơ chế và động học phản ứng giữa hợp chất Aniline (C6H5NH2) với gố...
 
GIAO TRINH TRIET HOC MAC - LENIN (Quoc gia).pdf
GIAO TRINH TRIET HOC MAC - LENIN (Quoc gia).pdfGIAO TRINH TRIET HOC MAC - LENIN (Quoc gia).pdf
GIAO TRINH TRIET HOC MAC - LENIN (Quoc gia).pdf
 
20 ĐỀ DỰ ĐOÁN - PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA BGD KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 MÔ...
20 ĐỀ DỰ ĐOÁN - PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA BGD KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 MÔ...20 ĐỀ DỰ ĐOÁN - PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA BGD KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 MÔ...
20 ĐỀ DỰ ĐOÁN - PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA BGD KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 MÔ...
 
2.THUỐC AN THẦN VÀ THUỐC GÂY NGỦ.pptx
2.THUỐC AN THẦN VÀ THUỐC GÂY NGỦ.pptx2.THUỐC AN THẦN VÀ THUỐC GÂY NGỦ.pptx
2.THUỐC AN THẦN VÀ THUỐC GÂY NGỦ.pptx
 
kjsbgkjbskfkgabksfbgbsfjkvbksfbkbfskbskbkjsb
kjsbgkjbskfkgabksfbgbsfjkvbksfbkbfskbskbkjsbkjsbgkjbskfkgabksfbgbsfjkvbksfbkbfskbskbkjsb
kjsbgkjbskfkgabksfbgbsfjkvbksfbkbfskbskbkjsb
 
slide tuần kinh tế công nghệ phần mềm hust
slide tuần kinh tế công nghệ phần mềm hustslide tuần kinh tế công nghệ phần mềm hust
slide tuần kinh tế công nghệ phần mềm hust
 
BÀI TẬP DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 12 - CẢ NĂM - THEO FORM THI MỚI BGD 2025 (DÙNG C...
BÀI TẬP DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 12 - CẢ NĂM - THEO FORM THI MỚI BGD 2025 (DÙNG C...BÀI TẬP DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 12 - CẢ NĂM - THEO FORM THI MỚI BGD 2025 (DÙNG C...
BÀI TẬP DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 12 - CẢ NĂM - THEO FORM THI MỚI BGD 2025 (DÙNG C...
 
onluyen.vn_Ebook 120 đề thi tuyển sinh tiếng anh 10 theo cấu trúc sở hà nội.doc
onluyen.vn_Ebook 120 đề thi tuyển sinh tiếng anh 10 theo cấu trúc sở hà nội.doconluyen.vn_Ebook 120 đề thi tuyển sinh tiếng anh 10 theo cấu trúc sở hà nội.doc
onluyen.vn_Ebook 120 đề thi tuyển sinh tiếng anh 10 theo cấu trúc sở hà nội.doc
 
xemsomenh.com-Bố cục của lá số tử vi như thế nào.pdf
xemsomenh.com-Bố cục của lá số tử vi như thế nào.pdfxemsomenh.com-Bố cục của lá số tử vi như thế nào.pdf
xemsomenh.com-Bố cục của lá số tử vi như thế nào.pdf
 
BÀI TẬP DẠY THÊM TOÁN LỚP 12 SÁCH MỚI THEO FORM THI MỚI BGD 2025 - CHÂN TRỜI ...
BÀI TẬP DẠY THÊM TOÁN LỚP 12 SÁCH MỚI THEO FORM THI MỚI BGD 2025 - CHÂN TRỜI ...BÀI TẬP DẠY THÊM TOÁN LỚP 12 SÁCH MỚI THEO FORM THI MỚI BGD 2025 - CHÂN TRỜI ...
BÀI TẬP DẠY THÊM TOÁN LỚP 12 SÁCH MỚI THEO FORM THI MỚI BGD 2025 - CHÂN TRỜI ...
 
DS thi KTHP HK2 (dot 3) nam hoc 2023-2024.pdf
DS thi KTHP HK2 (dot 3) nam hoc 2023-2024.pdfDS thi KTHP HK2 (dot 3) nam hoc 2023-2024.pdf
DS thi KTHP HK2 (dot 3) nam hoc 2023-2024.pdf
 
GIÁO TRÌNH 2-TÀI LIỆU SỬA CHỮA BOARD MONO TỦ LẠNH MÁY GIẶT ĐIỀU HÒA.pdf
GIÁO TRÌNH 2-TÀI LIỆU SỬA CHỮA BOARD MONO TỦ LẠNH MÁY GIẶT ĐIỀU HÒA.pdfGIÁO TRÌNH 2-TÀI LIỆU SỬA CHỮA BOARD MONO TỦ LẠNH MÁY GIẶT ĐIỀU HÒA.pdf
GIÁO TRÌNH 2-TÀI LIỆU SỬA CHỮA BOARD MONO TỦ LẠNH MÁY GIẶT ĐIỀU HÒA.pdf
 
Bài thuyết trình môn học Hệ Điều Hành.pptx
Bài thuyết trình môn học Hệ Điều Hành.pptxBài thuyết trình môn học Hệ Điều Hành.pptx
Bài thuyết trình môn học Hệ Điều Hành.pptx
 
Thực hành lễ tân ngoại giao - công tác NG
Thực hành lễ tân ngoại giao - công tác NGThực hành lễ tân ngoại giao - công tác NG
Thực hành lễ tân ngoại giao - công tác NG
 
Talk Academy Presentation 2024 (ENG) MICE.pdf
Talk Academy Presentation 2024 (ENG) MICE.pdfTalk Academy Presentation 2024 (ENG) MICE.pdf
Talk Academy Presentation 2024 (ENG) MICE.pdf
 
TÀI LIỆU DẠY THÊM HÓA HỌC 12 - SÁCH MỚI (BẢN HS+GV) (FORM BÀI TẬP 2025 CHUNG ...
TÀI LIỆU DẠY THÊM HÓA HỌC 12 - SÁCH MỚI (BẢN HS+GV) (FORM BÀI TẬP 2025 CHUNG ...TÀI LIỆU DẠY THÊM HÓA HỌC 12 - SÁCH MỚI (BẢN HS+GV) (FORM BÀI TẬP 2025 CHUNG ...
TÀI LIỆU DẠY THÊM HÓA HỌC 12 - SÁCH MỚI (BẢN HS+GV) (FORM BÀI TẬP 2025 CHUNG ...
 
BÀI TẬP DẠY THÊM TOÁN LỚP 12 SÁCH MỚI THEO FORM THI MỚI BGD 2025 - CÁNH DIỀU ...
BÀI TẬP DẠY THÊM TOÁN LỚP 12 SÁCH MỚI THEO FORM THI MỚI BGD 2025 - CÁNH DIỀU ...BÀI TẬP DẠY THÊM TOÁN LỚP 12 SÁCH MỚI THEO FORM THI MỚI BGD 2025 - CÁNH DIỀU ...
BÀI TẬP DẠY THÊM TOÁN LỚP 12 SÁCH MỚI THEO FORM THI MỚI BGD 2025 - CÁNH DIỀU ...
 
ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN TOÁN CÁC TỈNH NĂM HỌC 2023-2024 CÓ ...
ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN TOÁN CÁC TỈNH NĂM HỌC 2023-2024 CÓ ...ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN TOÁN CÁC TỈNH NĂM HỌC 2023-2024 CÓ ...
ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN TOÁN CÁC TỈNH NĂM HỌC 2023-2024 CÓ ...
 

Kt dược-lý

  • 1. Trắc nghiệm Dược lý Câu 1: Lĩnh vực nghiên cứu của dược lực học: A. Cấu trúc hóa học của thuốc B. Thời gian bán hủy của thuốc C. Các cơ quan thải trừ của thuốc D. Các enzyme chuyển hóa thuốc E. Tác dụng của điều trị lên cơ thể sống Câu 2: Thuốc bị chuyển hóa qua gan lần thứ 1 thường gặp khi đưa thuốc vào cơ thể theo đường: A. Đặt dưới lưỡi B. Uống C. Tiêm tĩnh mạch D. Tiêm dưới da E. Tiêm bắp Câu 3: Thuốc nào sau đây được hấp thu nhiều nhất ở ruột non: A. Vitamin B12 B. Streptomycin C. Sulfaguanidin D. MgSO4 E. Na2SO4 Câu 4: Sự hấp thu thuốc theo đường đặt dưới lưỡi có đặc điểm nào sau đây: A. Tất cả các loại thuốc đều được hấp thu tốt B. Thuốc được hấp thu từ từ C. Tránh được tác dụng chuyển hóa qua gan lần 1 D. Các thuốc tan theo lipid dễ được hấp thu E. Các thuốc tan trong nước không được hấp thu Câu 5: Sự phân phối thuốc qua nhau thai có đặc điểm nào: A. Thuốc không tíchtrữ trong thai nhi B. Thuốc ưa lipid khếch tán nhanh C. Nồng độ thuốc trong thai nhi luôn cao hơn trong máu mẹ D. Thuốc có trọng lượng ptử lớn hơn 1000 Da mới qua được nhau thai E. Thuốc là a.a bậc 4 mới qua được nhau thai Câu 6: Phản ứng nào sau đây quan trọng nhất trong pha 1 của quá trình chuyển hóa thuốc: A. Phản ứng khử carboxyl B. Phản ứng thủy phân
  • 2. C. Phản ứng khử D. Phản ứng kết hợp E. Phản ứng oxi hóa Câu 7: Sự thải trừ thuốc qua sữa có đặc điểm: A. Thuốc có trọng lượng phân tử bé hơn 200 dễ bị thải trừ B. Thuốc không tan trong lipid dễ bị thải trừ C. Thuốc bazo yếu có nồng độ trong sữa thấp hơn huyết tương D. Thuốc acid yếu có nồng độ trong sữa cao hơn huyết tương E. Tất cả các thuốc đều thải trừ qua sữa mẹ Câu 8: Cơ chế tác dụng của thuốc Acetyl: A. Một thuốc tác dụng lên một loại receptor của một loại mô B. Một thuốc tác dụng lên một loại receptor của nhiều loại mô C. Một thuốc tác dụng lên nhiều loại receptor của một loại mô D. Một thuốc tác dụng lên nhiều loại receptor của nhiều loại mô E. Nhiều thuốc tác dụng lên một loại receptor Câu 9: Tác dụng của Atropin và Acetylcholin là loại tác dụng: A. Đối lập chức phận B. Không đốilập C. Đối lập có cạnh tranh D. Đối lập hóa học E. Đối lập không cạnh tranh Câu 10: Sự hấp thu thuốc ở trẻ em có đặc điểm: A. Thuốc khó thấm qua da B. Thuốc hấp thu ở dạ dày rất ổn định C. Thuốc dễ thấm vào hệ thần kinh D. Thuốc hấp thu nhanh khi tiêm bắp E. Thuốc không hấp thu ở trực tràng Câu 11: Thuốc dễ ngấm qua da ở điều kiện nào: A. Da bị sạm B. Da bị sừng hóa C. Da phơi nắng trong thời gian dài D. Da bị tổn thương E. Da lành Câu 12: Đối với người lớn, đường dung thuốc nào sau đây có tác dụng nhanh nhất:
  • 3. A. Uống B. Đặt dưới lưỡi C. Ngậm D. Hậu môn E. Qua da Câu 13: Khí dung là cách đưa thuốc qua đường: A. Màng khớp B. Da C. Tiêu hóa D. Tiêm E. Hô hấp Câu 14: Đường thuốc nào chống chỉ định khi hôn mê: A. Tiêm bắp B. Uống C. Đặt hậu môn D. Bôi ngoài da E. Tiêm tĩnh mạch Câu 15: Sự hạn chế của đường tiêm tĩnh mạch: A. Người tiêm phải có kỹ năng B. Gây đau cho BN C. Thuốc có tác dụng nhanh D. Được chọn khi không được tiêm bắp E. Thuốc có tác dụng chậm Câu 16: Cần thận trọng khi dùng thuốc cho người có bệnh nào sau đây: A. Viêm phổi B. Suy gan C. Thiếu Vitamin D. Viêm họng E. Viêm đường tiết niệu Câu 17: Đường dùng thuốc thông thường được chọn: A. Uống B. Tiêm bắp C. Tiêm dưới da D. Tiêm tĩnh mạch E. Ngậm dưới lưỡi
  • 4. Câu 18: Đặt dưới lưỡi là đường đưa thuốc được dung phổ biến trong trường hợp: A. Viêm dạ dày B. Đau thắt ngực C. Viêm phổi D. Suy thận E. Viêm gan Câu 19: Nắm vững dược động học của thuốc sẽ đem lại lợi ích sau cho người thầy thuốc, NGOẠI TRỪ: A. Quyết định số lần dùng thuốc trong ngày B. Lựa chọn đường đưa thuốc vào cơ thể C. Chọn loại thuốc phù hợp với cơ quan bị tổn thương D. Dự phòng tác dụng không mong muốn của thuốc E. Lựa chọn liều thuốc tối ưu nhất cho NB Câu 20: Cơ chế tác dụng của thuốc lợi tiểu ức chế anhydrase cacbonic (men AC) là: A. Tăng sản xuất HCO3 -, gây nhiễm kiềm chuyển hóa B. Giảm bài xuất H+, giảm bài xuất K+ C. Giảm bài xuất H+, giảm bài xuất HCO3 - D. Tăng bài xuất K+, dẫn đến tăng K+ máu E. Giảm bài xuất H+, Na+ không được tái hấp thu, kéo theo nước Câu 21: Thuốc lợi tiểu nào sau đây ức chế men anhydrase cacbonic: A. Thyazid B. Acetazolamide C. Spironolacton D. Mannitol E. Furosemide Câu 22: Để tránh hạ Kali máu khi dùng Furosemide, cách nào sau đây được chọn, NGOẠI TRỪ: A. Kết hợp Spironolacton B. Dùng thuốc lợi tiểu giữ Kali C. Dùng đơn độc Furosemide D. Kết hợp Triamteren E. Bổ sung Kali
  • 5. Câu 23: Thuốc lợi tiểu nào sau đây giữ Kali: A. Mannitol B. Hypothiazid C. Furosemide D. Spironolacton E. Diamox Câu 24: Phân loại theo cơ chế tác dụng của thuốc điều trị tăng huyết áp thuốc nào thuộc nhóm tác dụng đến mạch máu ngoại biên: A. Thuốc ức chế Calci B. Thuốc ức chế alpha C. Thuốc lợi tiểu D. Thuốc ức chế beta E. Thuốc tác dụng lên TKTW Câu 25: Tác dụng điều trị THA thường ít hiệu quả khi phối hợp thuốc nào sau đây: A. Thuốc ức chế Calci B. Thuốc ức chế alpha C. Thuốc giãn động mạch D. Thuốc ức chế beta E. Thuốc giãn động mạch và tĩnh mạch Câu 26: Phân loại theo cơ chế điều hòa HA thuốc nào sau đây thuộc nhóm tác động hệ giao cảm và hủy receptor adrenergic: A. Thuốc chẹn beta B. Thuốc ức chế men chuyển C. Thuốc chẹn kênh Ca2+ D. Thuốc lợi tiểu E. Thuốc ức chế receptor AT1 của angiotensin II Câu 27: Khi điều trị THA, nhóm thuốc lợi tiểu thường có tác dụng cho đối tượng BN nào sau đây: A. Người da trắng B. Người gầy C. Người cao tuổi D. Người có hoạt tính rennin cao E. Người có giảm thể tích huyết tương
  • 6. Câu 28: Thuốc điều trị THA nào sau đây chống chỉ định cho người bệnh đái tháo đường: A. Lợi tiểu B. Thuốc ức chế men chuyển C. Dihydralazin D. Diazoxide E. Nifride Câu 29: Thuốc điều trị THA nào sau đây có tai biến gây suy tuyến giáp khi điều trị kéo dài: A. Nifride B. Ức chế calci C. Lợi tiểu D. Thuốc ức chế men chuyển E. Dihydralazin Câu 30: Phù hai chi dưới là tác dụng phụ thường thấy của nhóm thuốc điều trị THA nào sau đây: A. Thuốc ức chế beta B. Thuốc lợi tiểu C. Thuốc giãn mạch D. Thuốc ức chế Calci E. Thuốc ức chế men chuyển Câu 31: Ở BN có hẹp động mạch thận hoặc có tổn thương gây hẹp động mạch thận không được sử dụng nhóm thuốc THA nào sau đây: A. Thuốc ức chế alpha B. Thuốc ức chế beta C. Thuốc ức chế Calci D. Thuốc lợi tiểu E. Thuốc ức chế men chuyển Câu 32: Thuốc nào sau đây được chọn khi điều trị THA cho BN đái tháo đường: A. Lợi tiểu B. Giãn mạch C. Ức chế beta D. Ức chế giao cảm E. Ức chế men chuyển
  • 7. Câu 33: Thuốc điều trị THA nào sau đây chỉ có thể điều trị cho phụ nữ mang thai: A. Nifedipin B. Methyldopa C. Propranolol D. Captopril E. Reserpine Câu 34: Thay đổi vị giác là tác dụng không mong muốn khi sử dụng thuốc điều trị THA nào sau đây: A. Nifedipin B. Methyldopa C. Propranolol D. Captopril E. Lasix Câu 35: Nhóm thuốc điều trị THA nào sau đây có tác dụng làm giảm Triglycerid và LDL-C: A. Hủy alpha adrenergic B. Hủy beta adrenergic C. Liệt hạch D. Tác động lên hậu hạch giao cảm E. Ức chế giao cảm Câu 36: Khi điều trị THA ở BN có bệnh mạch vành, nhóm thuốc nào sau đây được ưu tiên lựa chọn: A. Ức chế giao cảm B. Ức chế men chuyển C. Ức chế beta D. Giãn mạch E. Lợi tiểu Câu 37: Khi điều trị THA ưu thế tâm thu ở người già, nhóm thuốc nào sau đây được ưu tiên lựa chọn: A. Ức chế giao cảm B. Ức chế men chuyển C. Ức chế beta D. Ức chế alpha E. Ức chế Calci
  • 8. Câu 38: Propanolol là thuốc điều trị THA thuộc nhóm: A. Lợi tiểu B. An thần C. Ức chế men chuyển D. Chẹn kênh Calci E. Chẹn beta Câu 39: Đường dùng phổ biến của Adalat khi điều trị THA là: A. Nhét hậu môn B. Đặt dưới lưỡi C. Khí dung D. Uống E. Tiêm tĩnh mạch Câu 40: Chất trung gian hóa học quan trọng nhất trong phản ứng dị ứng là: A. Bradykinyl B. Histamin C. Thromboxan D. Leucotrien E. Serotonin Câu 41: Thụ thể H1 nằm ở: A. Cơ trơn và thành mạch máu B. Synap dẫn truyền thần kinh C. Thành dạ dày D. Cơ vân E. Cơ tim Câu 42: Chất trung gian hóa học nào sau đây làm co phế quản lâu dài: A. Prostaglandin B. Histamin C. Thromboxan D. Leucotrien E. Serotonin Câu 43: Thuốc kháng H1 nào sau đây thuộc thế hệ I: A. Cizine B. Cetirizine C. Terfenadin D. Astemizol
  • 9. E. Chlophenỉamin Câu 44: Thuốc nào sau đây có tác dụng chống nôn, chống say tàu xe: A. Cetirizine B. Terfenadin C. Atropin D. Astemizol E. Promethazin Câu 45: Thuốc kháng H1 được chỉ định trong những trường hợp sau, NGOẠI TRỪ: A. Dị ứng thuốc B. Sỗ mũi mùa C. Nhược cơ D. Ngứa do dị ứng E. Phù Quinke Câu 46: Tác dụng phụ của Promethazin là, NGOẠI TRỪ: A. Chóng mặt B. Hạ huyết áp tư thế đứng khi tiêm C. Phản ứng dị ứng D. Khô miệng E. Tăng tiết dịch Câu 47: Yếu tố nào sau đây có khả năng ăn mòn, hủy hoại niêm mạc dạ dày tá tràng: A. Prostaglandin E1 B. Chất nhầy C. Pepsin D. Prostaglandin E2 E. Bicarbonat Câu 48: Thuốc điều trị loét tá tràng được chia thành mấy nhóm: A. 2 nhóm B. 3 nhóm C. 4 nhóm D. 5 nhóm E. 6 nhóm Câu 49: Atropin là thuốc thuộc nhóm sau đây: A. Thuốc kháng Choline
  • 10. B. Thuốc kháng bơm proton C. Thuốc kháng H2 D. Thuốc kháng Gastrin E. Thuốc bảo vệ niêm mạc Câu 50: Thuốc nào sau đây thuộc nhóm kháng Gastrin: A. Cimetidine B. Ranitidine C. Proglumide D. Atropin E. Omeprazol Câu 51: Thuốc nào sau đây không có tác dụng chống HP: A. Tetracycline B. Bismuth C. Omeprazol D. Amoxcillin E. Metronidazol Câu 52: Liều dung thuốc cho trẻ em thường tính theo liều nào sau đây: A. mg/kg B. mg/ngày C. g/kg D. g/ngày E. mg/giờ Câu 53: Chức năng sinh lý của người già khác với người trẻ là, NGOẠI TRỪ: A. Giảm diện tích bề mặt hấp thu B. Giảm dòng máu qua tạng C. Giảm hoạt động tiết HCl của tế bào viền D. Giảm tốc độ tháo rỗng dạ dày E. Tăng dòng máu qua tạng Câu 54: Khi mang thai thì thể tíchmáu mẹ ở giữa thai kỳ thay đổinhư thế nào: A. Tăng 20% B. Tăng 50% C. Tăng 30% D. Giảm 20%
  • 11. E. Không thay đổi Câu 55: Theo cơ quan quản lý thuốc và thực phẩm Mỹ (FDA) về mức độ an toàn thuốc dùng cho phụ nữ mang thai thì thuốc được chia thành mấy loại: A. 2 loại B. 3 loại C. 4 loại D. 5 loại E. 6 loại Câu 56: Theo cơ quan quản lý thuốc và thực phẩm Mỹ (FDA) thuốc có nguy cơ cho phụ nữ mang thai thuộc loại nào sau đây: A. Loại C B. Loại B C. Loại D D. Loại A E. Loại X Câu 57: Sau khi ngừng thuốc thì chờ them thời gian bao lâu mới cho trẻ bú lại: A. 2 lần thời gian bán thải B. 3 lần thời gian bán thải C. 4 lần thời gian bán thải D. Không được cho trẻ bú lại nữa E. Có thể cho trẻ bú lại ngay Câu 58: Thuốc nào sau đây thuộc nhóm thuốc bảo vệ niêm mạc: A. Atropin B. Omeprazol C. Cimetidine D. Misoprostol E. Raberprazol Câu 59: Cimetidine là thuốc thuộc thế hệ nào: A. Thế hệ 1 B. Thế hệ 2 C. Thế hệ 3 D. Thế hệ 4 E. Thế hệ 5 Câu 60: Paracetamol dùng liều cao thì bị gì? -> họa tử gần
  • 12. Câu 61: Thuốc hạ sốt, giảm đau nào không chống viêm? -> Paracetamol Câu 62: Liều dùng Paracetamol ở trẻ em? Câu 63: Kháng sinh diệt khuẩn là: Câu 64: Kháng sinh kiềm khuẩn là: Câu 65: Kháng sinh hủy hoại hệ máu và tạo máu là: Câu 66: Kháng sinh phá hủy vách tế bào: Câu 67: Kháng sinh chống viêm dung vào thời gian nào? Sau bữa ăn Câu 68: Thuốc không gây tác dụng phụ, không gây dị ứng là: Paracetamol Câu 69: Ngưng kết hồng cầu, co thắt cơ trơn