ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN TOÁN CÁC TỈNH NĂM HỌC 2023-2024 CÓ ...
Kt dược-lý
1. Trắc nghiệm Dược lý Câu 1: Lĩnh vực nghiên cứu của dược lực học:
A. Cấu trúc hóa học của thuốc
B. Thời gian bán hủy của thuốc
C. Các cơ quan thải trừ của thuốc
D. Các enzyme chuyển hóa thuốc
E. Tác dụng của điều trị lên cơ thể sống
Câu 2: Thuốc bị chuyển hóa qua gan lần thứ 1 thường gặp khi đưa thuốc vào
cơ thể theo đường:
A. Đặt dưới lưỡi
B. Uống
C. Tiêm tĩnh mạch
D. Tiêm dưới da
E. Tiêm bắp
Câu 3: Thuốc nào sau đây được hấp thu nhiều nhất ở ruột non:
A. Vitamin B12
B. Streptomycin
C. Sulfaguanidin
D. MgSO4
E. Na2SO4
Câu 4: Sự hấp thu thuốc theo đường đặt dưới lưỡi có đặc điểm nào sau đây:
A. Tất cả các loại thuốc đều được hấp thu tốt
B. Thuốc được hấp thu từ từ
C. Tránh được tác dụng chuyển hóa qua gan lần 1
D. Các thuốc tan theo lipid dễ được hấp thu
E. Các thuốc tan trong nước không được hấp thu
Câu 5: Sự phân phối thuốc qua nhau thai có đặc điểm nào:
A. Thuốc không tíchtrữ trong thai nhi
B. Thuốc ưa lipid khếch tán nhanh
C. Nồng độ thuốc trong thai nhi luôn cao hơn trong máu mẹ
D. Thuốc có trọng lượng ptử lớn hơn 1000 Da mới qua được nhau thai
E. Thuốc là a.a bậc 4 mới qua được nhau thai
Câu 6: Phản ứng nào sau đây quan trọng nhất trong pha 1 của quá trình
chuyển hóa thuốc:
A. Phản ứng khử carboxyl
B. Phản ứng thủy phân
2. C. Phản ứng khử
D. Phản ứng kết hợp
E. Phản ứng oxi hóa
Câu 7: Sự thải trừ thuốc qua sữa có đặc điểm:
A. Thuốc có trọng lượng phân tử bé hơn 200 dễ bị thải trừ
B. Thuốc không tan trong lipid dễ bị thải trừ
C. Thuốc bazo yếu có nồng độ trong sữa thấp hơn huyết tương
D. Thuốc acid yếu có nồng độ trong sữa cao hơn huyết tương
E. Tất cả các thuốc đều thải trừ qua sữa mẹ
Câu 8: Cơ chế tác dụng của thuốc Acetyl:
A. Một thuốc tác dụng lên một loại receptor của một loại mô
B. Một thuốc tác dụng lên một loại receptor của nhiều loại mô
C. Một thuốc tác dụng lên nhiều loại receptor của một loại mô
D. Một thuốc tác dụng lên nhiều loại receptor của nhiều loại mô
E. Nhiều thuốc tác dụng lên một loại receptor
Câu 9: Tác dụng của Atropin và Acetylcholin là loại tác dụng:
A. Đối lập chức phận
B. Không đốilập
C. Đối lập có cạnh tranh
D. Đối lập hóa học
E. Đối lập không cạnh tranh
Câu 10: Sự hấp thu thuốc ở trẻ em có đặc điểm:
A. Thuốc khó thấm qua da
B. Thuốc hấp thu ở dạ dày rất ổn định
C. Thuốc dễ thấm vào hệ thần kinh
D. Thuốc hấp thu nhanh khi tiêm bắp
E. Thuốc không hấp thu ở trực tràng
Câu 11: Thuốc dễ ngấm qua da ở điều kiện nào:
A. Da bị sạm
B. Da bị sừng hóa
C. Da phơi nắng trong thời gian dài
D. Da bị tổn thương
E. Da lành
Câu 12: Đối với người lớn, đường dung thuốc nào sau đây có tác dụng
nhanh nhất:
3. A. Uống
B. Đặt dưới lưỡi
C. Ngậm
D. Hậu môn
E. Qua da
Câu 13: Khí dung là cách đưa thuốc qua đường:
A. Màng khớp
B. Da
C. Tiêu hóa
D. Tiêm
E. Hô hấp
Câu 14: Đường thuốc nào chống chỉ định khi hôn mê:
A. Tiêm bắp
B. Uống
C. Đặt hậu môn
D. Bôi ngoài da
E. Tiêm tĩnh mạch
Câu 15: Sự hạn chế của đường tiêm tĩnh mạch:
A. Người tiêm phải có kỹ năng
B. Gây đau cho BN
C. Thuốc có tác dụng nhanh
D. Được chọn khi không được tiêm bắp
E. Thuốc có tác dụng chậm
Câu 16: Cần thận trọng khi dùng thuốc cho người có bệnh nào sau đây:
A. Viêm phổi
B. Suy gan
C. Thiếu Vitamin
D. Viêm họng
E. Viêm đường tiết niệu
Câu 17: Đường dùng thuốc thông thường được chọn:
A. Uống
B. Tiêm bắp
C. Tiêm dưới da
D. Tiêm tĩnh mạch
E. Ngậm dưới lưỡi
4. Câu 18: Đặt dưới lưỡi là đường đưa thuốc được dung phổ biến trong trường
hợp:
A. Viêm dạ dày
B. Đau thắt ngực
C. Viêm phổi
D. Suy thận
E. Viêm gan
Câu 19: Nắm vững dược động học của thuốc sẽ đem lại lợi ích sau cho
người thầy thuốc, NGOẠI TRỪ:
A. Quyết định số lần dùng thuốc trong ngày
B. Lựa chọn đường đưa thuốc vào cơ thể
C. Chọn loại thuốc phù hợp với cơ quan bị tổn thương
D. Dự phòng tác dụng không mong muốn của thuốc
E. Lựa chọn liều thuốc tối ưu nhất cho NB
Câu 20: Cơ chế tác dụng của thuốc lợi tiểu ức chế anhydrase cacbonic (men
AC) là:
A. Tăng sản xuất HCO3
-, gây nhiễm kiềm chuyển hóa
B. Giảm bài xuất H+, giảm bài xuất K+
C. Giảm bài xuất H+, giảm bài xuất HCO3
-
D. Tăng bài xuất K+, dẫn đến tăng K+ máu
E. Giảm bài xuất H+, Na+ không được tái hấp thu, kéo theo nước
Câu 21: Thuốc lợi tiểu nào sau đây ức chế men anhydrase cacbonic:
A. Thyazid
B. Acetazolamide
C. Spironolacton
D. Mannitol
E. Furosemide
Câu 22: Để tránh hạ Kali máu khi dùng Furosemide, cách nào sau đây được
chọn, NGOẠI TRỪ:
A. Kết hợp Spironolacton
B. Dùng thuốc lợi tiểu giữ Kali
C. Dùng đơn độc Furosemide
D. Kết hợp Triamteren
E. Bổ sung Kali
5. Câu 23: Thuốc lợi tiểu nào sau đây giữ Kali:
A. Mannitol
B. Hypothiazid
C. Furosemide
D. Spironolacton
E. Diamox
Câu 24: Phân loại theo cơ chế tác dụng của thuốc điều trị tăng huyết áp
thuốc nào thuộc nhóm tác dụng đến mạch máu ngoại biên:
A. Thuốc ức chế Calci
B. Thuốc ức chế alpha
C. Thuốc lợi tiểu
D. Thuốc ức chế beta
E. Thuốc tác dụng lên TKTW
Câu 25: Tác dụng điều trị THA thường ít hiệu quả khi phối hợp thuốc nào
sau đây:
A. Thuốc ức chế Calci
B. Thuốc ức chế alpha
C. Thuốc giãn động mạch
D. Thuốc ức chế beta
E. Thuốc giãn động mạch và tĩnh mạch
Câu 26: Phân loại theo cơ chế điều hòa HA thuốc nào sau đây thuộc nhóm
tác động hệ giao cảm và hủy receptor adrenergic:
A. Thuốc chẹn beta
B. Thuốc ức chế men chuyển
C. Thuốc chẹn kênh Ca2+
D. Thuốc lợi tiểu
E. Thuốc ức chế receptor AT1 của angiotensin II
Câu 27: Khi điều trị THA, nhóm thuốc lợi tiểu thường có tác dụng cho đối
tượng BN nào sau đây:
A. Người da trắng
B. Người gầy
C. Người cao tuổi
D. Người có hoạt tính rennin cao
E. Người có giảm thể tích huyết tương
6. Câu 28: Thuốc điều trị THA nào sau đây chống chỉ định cho người bệnh đái
tháo đường:
A. Lợi tiểu
B. Thuốc ức chế men chuyển
C. Dihydralazin
D. Diazoxide
E. Nifride
Câu 29: Thuốc điều trị THA nào sau đây có tai biến gây suy tuyến giáp khi
điều trị kéo dài:
A. Nifride
B. Ức chế calci
C. Lợi tiểu
D. Thuốc ức chế men chuyển
E. Dihydralazin
Câu 30: Phù hai chi dưới là tác dụng phụ thường thấy của nhóm thuốc điều
trị THA nào sau đây:
A. Thuốc ức chế beta
B. Thuốc lợi tiểu
C. Thuốc giãn mạch
D. Thuốc ức chế Calci
E. Thuốc ức chế men chuyển
Câu 31: Ở BN có hẹp động mạch thận hoặc có tổn thương gây hẹp động
mạch thận không được sử dụng nhóm thuốc THA nào sau đây:
A. Thuốc ức chế alpha
B. Thuốc ức chế beta
C. Thuốc ức chế Calci
D. Thuốc lợi tiểu
E. Thuốc ức chế men chuyển
Câu 32: Thuốc nào sau đây được chọn khi điều trị THA cho BN đái tháo
đường:
A. Lợi tiểu
B. Giãn mạch
C. Ức chế beta
D. Ức chế giao cảm
E. Ức chế men chuyển
7. Câu 33: Thuốc điều trị THA nào sau đây chỉ có thể điều trị cho phụ nữ mang
thai:
A. Nifedipin
B. Methyldopa
C. Propranolol
D. Captopril
E. Reserpine
Câu 34: Thay đổi vị giác là tác dụng không mong muốn khi sử dụng thuốc
điều trị THA nào sau đây:
A. Nifedipin
B. Methyldopa
C. Propranolol
D. Captopril
E. Lasix
Câu 35: Nhóm thuốc điều trị THA nào sau đây có tác dụng làm giảm
Triglycerid và LDL-C:
A. Hủy alpha adrenergic
B. Hủy beta adrenergic
C. Liệt hạch
D. Tác động lên hậu hạch giao cảm
E. Ức chế giao cảm
Câu 36: Khi điều trị THA ở BN có bệnh mạch vành, nhóm thuốc nào sau
đây được ưu tiên lựa chọn:
A. Ức chế giao cảm
B. Ức chế men chuyển
C. Ức chế beta
D. Giãn mạch
E. Lợi tiểu
Câu 37: Khi điều trị THA ưu thế tâm thu ở người già, nhóm thuốc nào sau
đây được ưu tiên lựa chọn:
A. Ức chế giao cảm
B. Ức chế men chuyển
C. Ức chế beta
D. Ức chế alpha
E. Ức chế Calci
8. Câu 38: Propanolol là thuốc điều trị THA thuộc nhóm:
A. Lợi tiểu
B. An thần
C. Ức chế men chuyển
D. Chẹn kênh Calci
E. Chẹn beta
Câu 39: Đường dùng phổ biến của Adalat khi điều trị THA là:
A. Nhét hậu môn
B. Đặt dưới lưỡi
C. Khí dung
D. Uống
E. Tiêm tĩnh mạch
Câu 40: Chất trung gian hóa học quan trọng nhất trong phản ứng dị ứng là:
A. Bradykinyl
B. Histamin
C. Thromboxan
D. Leucotrien
E. Serotonin
Câu 41: Thụ thể H1 nằm ở:
A. Cơ trơn và thành mạch máu
B. Synap dẫn truyền thần kinh
C. Thành dạ dày
D. Cơ vân
E. Cơ tim
Câu 42: Chất trung gian hóa học nào sau đây làm co phế quản lâu dài:
A. Prostaglandin
B. Histamin
C. Thromboxan
D. Leucotrien
E. Serotonin
Câu 43: Thuốc kháng H1 nào sau đây thuộc thế hệ I:
A. Cizine
B. Cetirizine
C. Terfenadin
D. Astemizol
9. E. Chlophenỉamin
Câu 44: Thuốc nào sau đây có tác dụng chống nôn, chống say tàu xe:
A. Cetirizine
B. Terfenadin
C. Atropin
D. Astemizol
E. Promethazin
Câu 45: Thuốc kháng H1 được chỉ định trong những trường hợp sau,
NGOẠI TRỪ:
A. Dị ứng thuốc
B. Sỗ mũi mùa
C. Nhược cơ
D. Ngứa do dị ứng
E. Phù Quinke
Câu 46: Tác dụng phụ của Promethazin là, NGOẠI TRỪ:
A. Chóng mặt
B. Hạ huyết áp tư thế đứng khi tiêm
C. Phản ứng dị ứng
D. Khô miệng
E. Tăng tiết dịch
Câu 47: Yếu tố nào sau đây có khả năng ăn mòn, hủy hoại niêm mạc dạ dày
tá tràng:
A. Prostaglandin E1
B. Chất nhầy
C. Pepsin
D. Prostaglandin E2
E. Bicarbonat
Câu 48: Thuốc điều trị loét tá tràng được chia thành mấy nhóm:
A. 2 nhóm
B. 3 nhóm
C. 4 nhóm
D. 5 nhóm
E. 6 nhóm
Câu 49: Atropin là thuốc thuộc nhóm sau đây:
A. Thuốc kháng Choline
10. B. Thuốc kháng bơm proton
C. Thuốc kháng H2
D. Thuốc kháng Gastrin
E. Thuốc bảo vệ niêm mạc
Câu 50: Thuốc nào sau đây thuộc nhóm kháng Gastrin:
A. Cimetidine
B. Ranitidine
C. Proglumide
D. Atropin
E. Omeprazol
Câu 51: Thuốc nào sau đây không có tác dụng chống HP:
A. Tetracycline
B. Bismuth
C. Omeprazol
D. Amoxcillin
E. Metronidazol
Câu 52: Liều dung thuốc cho trẻ em thường tính theo liều nào sau đây:
A. mg/kg
B. mg/ngày
C. g/kg
D. g/ngày
E. mg/giờ
Câu 53: Chức năng sinh lý của người già khác với người trẻ là, NGOẠI
TRỪ:
A. Giảm diện tích bề mặt hấp thu
B. Giảm dòng máu qua tạng
C. Giảm hoạt động tiết HCl của tế bào viền
D. Giảm tốc độ tháo rỗng dạ dày
E. Tăng dòng máu qua tạng
Câu 54: Khi mang thai thì thể tíchmáu mẹ ở giữa thai kỳ thay đổinhư thế
nào:
A. Tăng 20%
B. Tăng 50%
C. Tăng 30%
D. Giảm 20%
11. E. Không thay đổi
Câu 55: Theo cơ quan quản lý thuốc và thực phẩm Mỹ (FDA) về mức độ an
toàn thuốc dùng cho phụ nữ mang thai thì thuốc được chia thành mấy loại:
A. 2 loại
B. 3 loại
C. 4 loại
D. 5 loại
E. 6 loại
Câu 56: Theo cơ quan quản lý thuốc và thực phẩm Mỹ (FDA) thuốc có nguy
cơ cho phụ nữ mang thai thuộc loại nào sau đây:
A. Loại C
B. Loại B
C. Loại D
D. Loại A
E. Loại X
Câu 57: Sau khi ngừng thuốc thì chờ them thời gian bao lâu mới cho trẻ bú
lại:
A. 2 lần thời gian bán thải
B. 3 lần thời gian bán thải
C. 4 lần thời gian bán thải
D. Không được cho trẻ bú lại nữa
E. Có thể cho trẻ bú lại ngay
Câu 58: Thuốc nào sau đây thuộc nhóm thuốc bảo vệ niêm mạc:
A. Atropin
B. Omeprazol
C. Cimetidine
D. Misoprostol
E. Raberprazol
Câu 59: Cimetidine là thuốc thuộc thế hệ nào:
A. Thế hệ 1
B. Thế hệ 2
C. Thế hệ 3
D. Thế hệ 4
E. Thế hệ 5
Câu 60: Paracetamol dùng liều cao thì bị gì? -> họa tử gần
12. Câu 61: Thuốc hạ sốt, giảm đau nào không chống viêm? -> Paracetamol
Câu 62: Liều dùng Paracetamol ở trẻ em?
Câu 63: Kháng sinh diệt khuẩn là:
Câu 64: Kháng sinh kiềm khuẩn là:
Câu 65: Kháng sinh hủy hoại hệ máu và tạo máu là:
Câu 66: Kháng sinh phá hủy vách tế bào:
Câu 67: Kháng sinh chống viêm dung vào thời gian nào? Sau bữa ăn
Câu 68: Thuốc không gây tác dụng phụ, không gây dị ứng là: Paracetamol
Câu 69: Ngưng kết hồng cầu, co thắt cơ trơn