Gồm 50 đề thi học sinh giỏi môn sinh học lớp 12 rất hay và rất bổ ích, dùng cho giáo viên và học sinh muốn đạt thành tích cao trong các kỳ thi, nhất là thi học sinh giỏi
Gồm 50 đề thi học sinh giỏi môn sinh học lớp 12 rất hay và rất bổ ích, dùng cho giáo viên và học sinh muốn đạt thành tích cao trong các kỳ thi, nhất là thi học sinh giỏi
1. 1. Y là vận động viên bơi lội 22 tuổi, hiện đang tham gia đội tuyển của trường. Để tăng khối cơ, anh
ấy phải có chế độ ăn uống đặc biệt trong tháng. Trong khoảng thời gian này, bàn tay, bàn chân và
kích cỡ nón của anh ấy cũng tăng lên. Khi được hỏi, anh ấy nói trong chế độ ăn uống của anh ấy có
sử dụng hormone tăng trưởng (GH). Điều nào sau đây đúng đối với xét nghiệm máu của anh ấy?
a) GHRH
b) IGF-1
c) Cả GHRH và IGF-1
d) Không tăng cả GHRH và IGF-1
2. Mặt nào sau đây không phải là mặt của tim?
a) Mặt phổi
b) Mặt ức sườn
c) Mặt hoành
d) Mặt trong
3. Khi mất huyết tương nhưng điện giải giữ nguyên thì
a) Quá trình thẩm thấu làm cho nước đi từ dịch nội bào ra dịch ngoại bào
b) Dịch nội bào sẽ tăng thể tích
c) Nồng độ thẩm thấu của dịch ngoại bào giảm xuống
d) Cả dịch nội bào và dịch ngoài bào đều loãng hơn
4. Xương nào sau đây không thuộc khối xương sọ mặt?
a) Xương sàng
b) Xương lệ
c) Xương mũi
d) Xương khẩu cái
5. Trường hợp nào sau đây có chu kì ngày đêm trùng với chu kì thức-ngủ?
a) Hormone tăng trưởng tiết ra từ tuyến yên trước
b) Hormone Cortisol tiết ra bởi tuyến thượng thận
c) GH và Cortisol
d) Quá trình tiết acid của dạ dày
6. Tín hiệu hóa học nào sau đây gây tác động cục bộ lên tế bào cùng loại với tế bào đã tiết ra nó?
a) Tín hiệu hóa học tự tiết
b) Tín hiệu hóa học cận tiết
c) Hormone
d) Chất dẫn truyền thần kinh (neurotransmitter)
7. Nói về ruột già thông tin nào sau đây đúng nhất?
a) Có các túi thừa mạc nối, đoạn cuối có ruột thừa gắn vào, có túi phình kết tràng
b) Có các túi thừa mạc nối, có 3 dải cơ dọc, niêm mạc có các van tràng
c) Có túi phình kết tràng, có các túi thừa mạc nối, có 3 dải cơ dọc
d) Có 3 dải cơ dọc, nối với ruột non qua góc tá hỗng tràng, có các túi thừa mạc nối
8. Xác định yếu tố kích thích và phản ứng đáp ứng của vòng điều hòa trong tình huống sau đây:
“Bạn vừa hoàn thành cuộc đua Marathon trong 3 giờ liên tục. Bạn cảm thấy mệt và đổ mồ hôi nhiều.
Bạn uống bù nước điện giải. Sau uống khoảng 30 phút thì bạn vẫn còn mệt nhưng đã không còn đổ
mồ hôi và khát nữa”.
a) Kích thích = đổ mồ hôi; đáp ứng = uống nước
b) Kích thích = uống nước; đáp ứng = đổ mồ hôi
c) Kích thích = chạy Marathon; đáp ứng = uống nước
d) Kích thích = mệt; đáp ứng = khát nước
9. Vỏ nhãn cầu gồm 3 lớp là:
a) Lớp xơ, lớp mạch và lớp võng mạc
b) Lớp giác mạc, màng mạch và võng mạc
c) Lớp xơ, lớp mạch và võng mạc thị giác
2. d) Lớp củng mạc, lớp mạch và lớp võng mạc
10. Đối với người bị đái tháo đường Type II, nồng độ của hormone peptide Insulin bình thường hay
tăng nhưng tế bào đích kém nhạy Insulin. Điều này gợi ý là tế bào đích
a) Không thấm đối với Insulin
b) Có mức Glucose bên trong tế bào cao
c) Không thể chuyển Insulin thành dạng hoạt động
d) Bị khiếm khuyết ở con đường dẫn truyền tín hiệu bằng thụ thể
11. Khi uống 1 lít nước lọc thì các khoang dịch của cơ thể sẽ thay đổi như thế nào?
a) Khoang dịch ngoại bào tăng lên 333ml và khoang dịch nội bào tăng lên 666ml
b) Khoang dịch ngoại bào tăng lên 500ml và khoang dịch nội bào tăng lên 500ml
c) Khoang dịch ngoại bào tăng lên 1 lít, khoang dịch nội bào không đổi
d) Không có thay đổi gì ở khoang dịch ngoại bào và dịch nội bào
12. Rãnh gian thất trước chứa:
a) Tĩnh mạch tim trước
b) Tĩnh mạch tim sau
c) Tĩnh mạch tim lớn
d) Tĩnh mạch tim giữa
13. Sự bài tiết Hormone tăng trưởng (GH) tăng lên do
a) Somatostatin
b) Tăng đường huyết
c) Acid béo tự do cao
d) Tập thể dục
14. Về vòi tử cung, thông tin nào sau đây không đúng?
a) Là một phần của tử cung
b) Có phần bóng vòi là đoạn dài nhất
c) Có phễu vòi thông với ổ phúc mạc
d) Được 2 lá phúc mạc của dây chằng rộng bao bọc gần như hoàn toàn
15. Nói về màng nội tạng, thông tin nào không đúng:
a) Lách vào các khe gian thùy phổi
b) Liên tiếp với màng phổi thành tạo thành ngách sườn-hoành
c) Dính chặt vào nhu mô phổi
d) Liên tiếp với màng phổi thành ở rốn phổi
16. Hormone nào sau đây tương tác với thụ thể trong tế bào chất rồi sau đó đi vào nhân và tác động
trực tiếp lên sự tổng hợp protein
a) TRH
b) Epinephrine
c) LH
d) Cortisol
17. Các hợp chất hình thành trong quá trình chuyển hóa được gọi là gì?
a) Chất trung gian
b) Gốc hóa học
c) Chất chuyển hóa
d) Chất dị hóa
18. Nói về hình thể ngoài của bán cầu đại não, câu nào sau đây sai?
a) Hai bán cầu đại não phân cách nhau bởi rãnh trung tâm
b) Trên cá mặt có các rãnh chính phân chia bán cầu thành các thùy
c) Mỗi bán cầu có dạng 1/4 khối cầu
d) Mỗi bán cầu có 3 mặt: mặt bên ngoài, mặt trong và mặt dưới
19. Điểm nào sau đây là vị trí nghe van động mạch chủ?
a) Điểm cạnh ức trái khoang gian sườn 2
3. b) Điểm cạnh ức phải khoang gian sườn 5
c) Điểm cạnh ức phải khoang gian sườn 2
d) Điểm cạnh ức trái khoang gian sườn 5
20. Kênh (Channels) và chất mang trong đồng vận chuyển (symporters) giống nhau vì chúng cùng
màng tế bào và cùng
a) Sử dụng ATP
b) Có tính bão hòa, tính đặc hiệu cho chất tan và sử dụng ATP
c) Có tính đặc hiệu cho chất tan
d) Có tính bão hòa và tính đặc hiệu cho chất tan
21. Lổ hầu vòi tai nằm ở
a) Thành dưới của hầu mũi
b) Thành trên của hầu mũi
c) Thành bên của hầu mũi
d) Thành sau của hầu mũi
22. Thành phần nào sau đây không thuộc tai giữa?
a) Vòi nhĩ
b) Chuỗi xương con
c) Xoang chũm
d) Hòm nhĩ
23. Công thức răng sữa là?
a) 2/2 cửa + 1/1 nanh + 2/2 tiền cối
b) 2/2 cửa + 2/2 nanh + 2/2 tiền cối
c) 2/2 cửa + 1/1 nanh + 2/2 cối
d) 2/2 cửa + 2/2 nanh + 3/3 tiền cối
24. Chọn đáp án đúng để điền vào chỗ trống trong phát biểu: “Vòng điều hòa ngược âm tính
_______ kích thích ban đầu và vòng điều hòa ngược dương tính _______ kích thích ban đầu”.
a) Làm tăng; làm tăng
b) Loại bỏ; làm tăng
c) Làm tăng; loại bỏ
d) Loại bỏ; loại bỏ
25. Cấu trúc nào sau đây không thuộc cơ quan sinh dục nữ?
a) Trung tâm gần đáy chậu
b) Vú
c) Vòi tử cung
d) Buồng trứng
26. Ngành Giải phẫu học nào sau đây được phân loại theo phương pháp tiếp cận?
a) Giải phẫu học định khu
b) Giải phẫu học nghệ thuật
c) Giải phẫu học đại thể
d) Giải phẫu học nhân trắc
27. Cơ quan nào sau đây không thuộc hệ tiêu hóa?
a) Lách
b) Ruột non
c) Gan
d) Dạ dày
28. Thuật ngữ nào sau đây được đặt tên theo 2 nguyên tắc chính:
a) Cơ răng trước
b) Cơ duỗi ngón tay cái dài
c) Cơ chéo bụng ngoài
d) Cơ gấp cổ tay quay dài
4. 29. Thành phần sau đây thuộc vỏ thận, trừ:
a) Cột thận
b) Tháp thận
c) Phần lượn
d) Tiểu thùy vỏ
30. Khi Hormone steroid gắn vào thụ thể của nó thì sẽ
a) Hoạt hóa protein kinase
b) Hoạt hóa sao mã gen
c) Con đường thông qua protein G bị ức chế
d) Hoạt hóa con đường tín hiệu thứ 2
31. Chọn câu sai
a) Động mạch chủ gồm các phần: lên, cung, ngực, bụng
b) Hai ngành cùng của động mạch chủ bụng là hai động mạch chậu trong và ngoài
c) Động mạch phổi dẫn máu ra từ tâm thất phải
d) Động mạch chủ bụng tận cùng ngang mức đốt sống thắt lưng IV
32. Tổng dung lượng phổi
a) Khoảng 500 mL ở người lớn
b) Là tổng của dung tích cặn chức năng và thể tích khí lưu thông
c) Có thể đo bằng hô hấp ký
d) Là tổng của thể tích khí cặn và dung tích sống
33. Xương nào sau đây không thuộc khối xương sọ mặt?
a) Xương hàm trên
b) Xương thái dương
c) Xương khẩu cái
d) Xương lá mía
34. Ngành nào sau đây không phải là ngành cùng của đám rối thần kinh cánh tay?
a) Thần kinh cơ bì
b) Thần kinh trên vai
c) Thần kinh nách
d) Thần kinh trụ
35. Cho các sự kiện sau: 1. Thay đổi hoạt động của tế bào 2. Các dưới đơn vị của protein G tách ra 3.
GTP thay thế cho GDP trên dưới đơn vị ɑ. Hãy sắp xếp 3 sự kiện trên theo thứ tự xảy ra sau khi
hormone gắn vào thụ thể màng tế bào
a) 2,1,3
b) 1,2,3
c) 2,3,1
d) 1,3,2
36. Giải phẫu học là môn học làm cơ sở cho môn học nào sau đây?
a) Dinh dưỡng
b) Tâm lý học
c) Thống kê
d) Vật lý
37. Trong quá trình tiêu hóa thức ăn, loại co thắt chính xảy ra ở thực quản là
a) Nhu động đẩy tới (peristalsis)
b) Không có như động gì cả
c) Co thắt trương lực (tonic contraction)
d) Phân đoạn nhào trộn (segmentation)
38. Khái niệm nào sau đây liên quan đến mặt phẳng đứng ngang?
a) Đầu-đuôi
b) Bên-giữa
5. c) Bụng-lưng
d) Quay-trụ
39. Tình trạng nào sau đây sẽ làm tăng tốc độ dẫn truyền điện thế nhiều nhất?
a) Sợi thần kinh không có bao myelin, đường kính 2 microns
b) Sợi thần kinh không có bao myelin, đường kính 20 microns
c) Sợi thần kinh có bao myelin, đường kính 2 microns
d) Sợi thần kinh có bao myelin, đường kính 20 microns
40. Phía trước rốn phổi trái có
a) Ấn cung tĩnh mạch đơn
b) Hố tim
c) Thực quản
d) Ấn thân tĩnh mạch cánh tay đầu
41. Cơ nào sau đây không thuộc nhóm cơ ở tai?
a) Cơ tai trên
b) Cơ tai sau
c) Cơ tai dưới
d) Cơ tai trước
42. Nơi diễn ra phần lớn quá trình hấp thu của đường tiêu hóa:
a) Dạ dày
b) Túi mật
c) Ruột non
d) Ruột già
43. Cơ bám da cổ được xếp vào nhóm
a) Cơ bên cột sống
b) Cơ dựng gai
c) Cơ trước cột sống
d) Cơ cổ bên
44. Tác dụng cơ bản của GH trên chuyển hóa của cơ thể là
a) Làm tăng tốc độ sử dụng carbohydrate
b) Làm tăng sử dụng mỡ tạo năng lượng
c) Làm giảm tốc độ tổng hợp protein
d) Làm giảm huy động mỡ khỏi nơi dự trữ (mobilization of fats)
45. Tín hiệu hóa học nào sau đây gây tác động cục bộ lên tế bào cùng loại với tế bào đã tiết ra nó?
a) Hormone
b) Tín hiệu hóa học tự tiết
c) Chất dẫn truyền thần kinh (neurotransmitter)
d) Tín hiệu hóa học cận tiết
46. Chi tiết nào sau đây không phải là phương tiện cố định gan?
a) Mạc nối lớn
b) Tĩnh mạch chủ dưới
c) Dây chằng liềm
d) Dây chằng vành
47. Đáp ứng với tình trạng tăng nồng độ Na+ trong máu, tuyến yên sau tiết ra:
a) Aldosterone
b) Epinephrine
c) IGF-1
d) ADH
48. Hormone nào sau đây gây tác dụng sinh học bằng cách hoạt hóa thụ thể trên màng tế bào
a) Progesterone
b) Estrogen
6. c) Cortisol
d) Epinephrine
49. Điều nào sau đây đúng với hormone steroid?
a) Cần hòa màng để đưa ra ngoài tế bào
b) Cần protein chuyên chở để có thể được đưa đến các tế bào đích
c) Đi vào bên trong tế bào đích bằng vận chuyển thụ động
d) Được dự trữ trong các túi chế tiết
50. Nói về màng phổi tạng, thông tin nào không đúng?
a) Liên tiếp với màng phổi thành ở rốn phổi
b) Dính chặt vào nhu mô phổi
c) Liên tiếp với màng phổi thành tạo thành ngách sườn-hoành
d) Lách vào các khe gian thùy phổi
51. Điều nào sau đây đúng khi mô tả về cơ chế mà epinephrine và hormone tuyến giáp gây ra đáp
ứng trên tế bào đích của chúng?
a) Hormone tuyến giáp và epinephrine gắn vào thụ thể trên màng tế bào đích để nhanh chóng làm
thay đổi quá trình chuyển hóa
b) Hormone tuyến giáp gắn vào thụ thể trên màng tế bào đích để nhanh chóng làm thay đổi quá trình
chuyển hóa
c) Hormone tuyến giáp và epinephrine gắn vào thụ thể bên trong tế bào đích để làm tăng biểu hiện
gen
d) Hormone giáp gắn vào thụ thể bên trong tế bào đích để làm tăng biểu hiện gen
52. Nước đá tan thành lỏng là thí dụ cho phản ứng loại nào?
a) Thu nhiệt
b) Thu năng
c) Phát nhiệt
d) Phát năng
53. Rãnh vành nằm ở
a) Ngăn cách giữa 2 tâm nhĩ
b) Ngăn cách giữa 2 tâm nhĩ và 2 tâm thất
c) Ngăn cách giữa 2 tâm thất
d) Ngăn cách giữa tâm nhĩ phải và tâm thất trái
54. Khái niệm nào sau đây liên quan đến mặt phẳng đứng dọc
a) Đầu-đuôi
b) Quay-trụ
c) Gần-xa
d) Bụng-lưng
55. Nói về bàng quang lúc rỗng, điều nào sau đây sai?
a) Đỉnh là nơi mặt trước gặp 2 mặt dưới bên
b) Hình khối tứ diện tam giác
c) Đáy chính là mặt sau
d) Cổ là nơi mặt sau gặp 2 mặt dưới bên
56. Chất đưa điện tử vào chuỗi điện tử để tổng hợp ATP, ngoại trừ?
a) NADH
b) NADPH
c) FADH2
d) Succinat
57. Cơ nào sau đây không thuộc nhóm cơ thành ngực?
a) Cơ ngang ngực
b) Cơ gian sườn giữa
c) Cơ dưới sườn
7. d) Cơ năng sườn
58. Các dây thần kinh chi phối nhãn cầu, chọn câu sai?
a) Dây VI
b) Dây IV
c) Dây V
d) Dây III
59. Chi tiết nào sau đây không là đặc điểm phân biệt hỗng tràng và hồi tràng?
a) Khả năng di động của hỗng và hồi tràng
b) Vị trí của hỗng và hồi tràng, mật độ tập trung của hạch bạch huyết
c) Số lượng mạch máu cung cấp cho hỗng và hồi tràng
d) Kích thước của hỗng và hồi tràng
60. Cấu trúc nào sau đây có lỗ đổ ở ngách mũi dưới?
a) Xoang trán
b) Xoang sàng trước
c) Xoang hàm trên
d) Ống lệ mũi
61. Chi tiết nào dưới đây không tham gia hình thành vách mũi (thành trong hố mũi)?
a) Trụ trong sụn cánh mũi lớn
b) Mảnh thẳng xương sàng
c) Sụn vách mũi
d) Mảnh thẳng đứng xương khẩu cái
62. Anh J là một người nam bình thường, 24 tuổi, có thể tích dịch nội bào là 24 lít. Vậy thể tích huyết
tương của anh J là:
a) 12 lít
b) 6 lít
c) 3 lít
d) 9 lít
63. Cấu trúc nào sau đây úp lên nhú thận và nhận nước tiểu từ lỗ đổ của các ống thu thập?
a) Bể thận
b) Tháp thận
c) Đài thận lớn
d) Đài thận nhỏ
64. Các cơ thuộc khối cơ mặt, ngoại trừ
a) Các cơ mũi
b) Các cơ trên sọ
c) Các cơ mắt
d) Cơ trên móng
65. Ở một người nữ bình thường, nồng độ hormone cortisol cao nhất lúc sáng sớm và giảm còn một
nửa lúc 4 giờ chiều. Đây là ví dụ của?
a) Điều hòa trương lực (tonic control)
b) Điều hòa đối kháng (antagonistic control)
c) Tự tiết
d) Nhịp sinh học ngày đêm
66. Hormone dạng peptide điều hòa hoạt động của tế bào đích bằng cách
a) Gắn vào các kênh ion
b) Gắn vào ADN để làm thay đổi biểu hiện gen
c) Gắn vào 1 chỗ bắt kì trên bề mặt màng
d) Gắn vào thụ thể trên bề mặt màng tế bào để kích hoạt con đường tín hiệu thứ 2 bên trong tế bào
67. Estrogen tác động vào tuyến vú để làm phát triển ống tuyến và số lượng thụ thể của estrogen trên
các tế bào tuyến vú. Đây là ví dụ của?
8. a) Điều hòa đối kháng
b) Điều hòa ngược dương tính
c) Điều hòa trương lực
d) Điều hòa ngược âm tính
68. Nói về tim thông tin nào sau đây sai?
a) Gồm có 3 lớp: màng ngoài tim, cơ tim, màng trong tim
b) Gồm có 2 tâm thất nằm ở vùng đáy tim
c) Được nuôi dưỡng bằng động mạch vành
d) Có 3 mặt, 1 đỉnh, 1 đáy
69. Xương chẩm không có thuộc tính nào sau đây?
a) Tiếp khớp với xương thái dương
b) Tiếp khớp với xương bướm
c) Có ống thần kinh hạ thiệt
d) Là phần chính của hố sọ giữa
70. Điều nào sau đây là ví dụ về điều hòa ngược dương tính của hệ nội tiết?
a) Trước rụng trứng, LH tăng làm tăng estrogen rồi chính sự tăng estrogen này lại làm tăng LH
b) Tăng Glucose máu làm tăng tiết Insulin; Insulin làm Glucose đi vào tế bào
c) Tăng TRH làm tăng tiết TSH; hormone giáp ức chế tiết TRH
d) Tăng TSH làm tăng tiết hormone giáp; hormone giáp gây ức chế tiết TSH
71. Đối chiếu lên cột sống, tâm vị và môn vị ở ngang mức?
a) N12 và TL2
b) N10 và TL11
c) N10 và TL1
d) N11 và TL2
72. Thông tin nào sau đây không chính xác?
a) Phổi được nuôi dưỡng bằng động mạch phổi
b) Tiểu thùy là đơn vị cơ sở của phổi
c) Vách phế nang là nơi xảy ra quá trình trao đổi giữa máu và không khí
d) Rốn phổi thuộc mặt trong của phổi
73. Xoang nào sau đây không phải là xoang cạnh mũi
a) Xoang bướm
b) Xoang trán
c) Xoang sàng
d) Xoang chũm
74. Điều quan trọng nhất để một tế bào có thể được điều khiển bởi hormone tăng trưởng là
a) Tế bào đó có protein sốc nhiệt (heat shock protein)
b) Tế bào đó có protein G
c) Tế bào đó có thụ thể đối với hormone tăng trưởng
d) Tế bào đó có cơ chế vận chuyển chủ động dành cho hormone tăng trưởng
75. Tâm nhĩ không có đặc điểm nào sau đây?
a) Thành mỏng hơn tâm thất
b) Thông với tâm thất cùng bên qua lỗ nhĩ thất
c) Có các cột cơ để nối với các lá van
d) Có các tĩnh mạch đổ vào
76. Phát biểu nào đúng về GH ở người?
a) GH kích thích sự sản xuất IGF-1 ở gan
b) GH làm giảm ly giải mỡ (lipolysis)
c) GH được tổng hợp ở hạ đồi
d) Somatostatin kích thích sự phóng thích GH
77. Chọn câu đúng nhất: các môi trường trong suốt của nhãn cầu gồm?
9. a) Thủy dịch, thể thấu kính, thể thủy tinh
b) Kết mạc, chất thấu kính, dịch thủy tinh
c) Thủy dịch, chất thấu kính, dịch thủy tinh
d) Thủy dịch, nhân thể thấu kính, thể thủy tinh
78. Các tế bào có thể liên lạc với nhau bằng cách
a) Các chất hóa học tác dụng ở xa
b) Vận chuyển các phân tử truyền tín hiệu qua tế bào kế cận nhờ liên kết khe (gap junction)
79. Điều quan trọng nhất quyết định một tế bào có được điều hòa bằng hormone steroid Aldosterone
hay không là khi tế bào đó
a) Có cAMP va ADP
b) Có thụ thể đặc hiệu cho Aldosterone
c) Có protein sốc nhiệt (heat shock protein)
d) Có vận chuyển chủ động cho Aldosterone
80. Chất nào sau đây ở trạng thái bị khử
a) FAD
b) NADPH
c) NAD+
d) O2
81. Khi các kênh Cl- ở tế bào thần kinh mở ra ở mức điện thế nghỉ của tế bào thần kinh -55mV thì
a) Không có sự thay đổi gì đối với ion Cl- và điện thế màng tế bào
b) Ion Cl- đi vào tế bào làm cho điện thế màng càng thấp xa khỏi điện thế ngưỡng
c) Ion Cl- đi vào và đi ra tế bào bằng nhau nên không có thay đổi gì trong điện thế nghỉ của màng tế
bào
d) Ion Cl- thoát khỏi tế bào làm cho điện thế màng tiến gần đến điện thế ngưỡng hơn
82. Chi tiết nào dưới đây không tham gia hình thành vách mũi (thành trong hố mũi)?
a) Sụn vách mũi
b) Trụ trong sụn cánh mũi lớn
c) Mảnh thẳng đứng xương khẩu cái
d) Mảnh thằng xương sàng
83. Tai trong gồm?
a) Các ống bán khuyên màng, các ống bán khuyên xương, tiền đình, ống ốc tai và ốc tai xương
b) Mê đạo màng và mê đạo xương
c) Ốc tai xương, tiền đình và mê đạo xương
d) Ống ốc tai, soan nang, cầu nang và ốc tai xương
84. Chọn câu đúng nhất: nhóm cơ ở mắt gồm
a) Cơ hạ mày, cơ cau mày, cơ vòng mắt
b) Cơ hạ mày, cơ nâng mí trên, cơ chéo trên
c) Cơ cau mày, cơ nâng mí trên, cơ hạ mày
d) Cơ chéo trên, cơ cau mày, cơ nâng mí trên
85. Con đường chuyển hóa nào ở dạng xoắn ốc?
a) Chu trình Acid Citric
b) Tổng hợp Acid béo
c) Đường phân
d) Tổng hợp protoporphyrin IX
86. Thành phần nào sau đây không tham gia tạo thành lồng ngực?
a) Mũi xương ức
b) Xương đòn
c) Các đốt sống ngực
d) Sụn sườn
87. Động mạch sau đây là ngành bên của đoạn lên và cung động mạch chủ, ngoại trừ
10. a) Động mạch dưới đòn phải
b) Thân động mạch cánh tay đầu
c) Hai động mạch vành phải và trái
d) Động mạch cảnh chung trái
88. Hormone nào sau đây tương tác với thụ thể trong tế bào rồi sau đó đi vào nhân và tác động trực
tiếp lên sự tổng hợp protein?
a) Epinephrine
b) Cortisol
c) TRH
d) LH
89. Thông tin nào sau đây sai về vách gian thất?
a) Trong phôi thai gồm 2 vách độc lập
b) Có dị tật bẩm sinh thông liên thất ở phần màng
c) Ngăn cách giữa 2 tâm thất
d) Có phần màng
90. Hormone chịu trách nhiệm làm cho sữa chảy ra khi em bé bú mẹ là
a) Progesterone
b) Prolactin
c) Oxytocin
d) Estradiol