SlideShare a Scribd company logo
Các loại thuốc vận mạch
và tăng co bóp trong hồi sức
PGS. TS. BS. Lê Minh Khôi
Bộ môn Hồi sức-Cấp cứu-Chống độc
Đại học Y Dược TP Hồ Chí Minh
LƯỢC SỬ
″The cure of asthma by violent emotion is more
sudden and complete than by any other
remedy whatever”
Henry Hyde Salter (1823–1871)
LƯỢC SỬ
Adrenal medulla
contains "une matière
spéciale, inconnue
jusqu’ici et qui
constitue le signe
particulier de ces
organes»
 circulation
Alfred Vulpian (1826–1887)
LƯỢC SỬ
1. Kích thích điện TK X/ tiêm muscarine: tăng
nhu động ruột.
2. Kích thích điện Thượng thận: Mất nhu động
ruột
Carl Jacobj (1857–1944)
LƯỢC SỬ
Oliver and Schäfer 1893/94: Chiết xuất từ thượng thận làm tăng HA và co lách
LƯỢC SỬ
- John Jacob Abel: tinh khiết một phần  epinephrine
- Otto von Fürth: supraneline
- Jokichi Takamine (1901): tinh khiết  adenalin
- Friedrich Stolz (1905): tổng hợp
- Ernst Joseph Friedmann (1906): xác định cấu trúc
- Có 32 tên gọi khác nhau: Adrenaline (Anh Quốc),
Epinephrine (Hoa Kỳ)
MỘT DÒNG SÔNG?
CẤU TRÚC BÀI TRÌNH BÀY
1. Cơ sở sinh lý thuốc vận mạch
2. Các thuốc catecholamine
3. Các thuốc nhóm ức chế phosphodiesterase
4. Vasopresin
5. Thuốc tăng nhạy cảm với Ca++
Thể tích nhát bóp x Tần số tim = Cung lượng tim
Tiền tải
Hậu tải
Sức co bóp
cơ tim
+
+
_
Thuốc co
giãn mạch
Thuốc tăng
co bóp cơ tim
Bù dịch
Vị trí tác động của các thuốc
Kết nối kích thích-co bóp
Kết nối kích thích-co bóp
Đầu myosin
Vị trí gắn myosin
Actin
Tropomyosin
Kết nối kích thích-co bóp
CẤU TRÚC BÀI TRÌNH BÀY
1. Cơ sở sinh lý thuốc vận mạch
2. Các thuốc catecholamine
3. Các thuốc nhóm ức chế phosphodiesterase
4. Vasopresin
5. Thuốc tăng nhạy cảm với Ca++
Tổng quan về catecholamine
Co cơ trơn Ức chế
phóng
thích
Co cơ
trơn
Co cơ tim,
giãn cơ trơn,
phân hủy
glycogen
Chủ vận alpha
Chủ vận bêta
Phổ tác động
(+) β1-adrenergic  tăng co bóp cơ tim
(+) β2-adrenergic  giãn mạch  giảm SVR
(+) α1-adrenergic  co mạch  tăng SVR
(+) D1- và D2  giãn mạch máu thận và tạng
Phenylephrine Isoproterenol
(α: co mạch) (β: co bóp, tần số)
Nore, Dopa, Dobu, Epine
1. Dopamine
• Liều thấp ≤ 3mcg/kg/ph: kích thích thụ thể
dopaminergic ở thận và tạng làm tăng lưu
lượng máu, tăng thải natri.
• Liều trung bình 3-10 mcg/kg/ph: kích thích
thụ thể β làm tăng co bóp cơ tim, tăng tần số
tim, giãn mạch ngoại biên.
• Liều cao > 10 mcg/kg/ph: kích thích thụ thể α
làm co mạch hệ thống lẫn mạch phổi.
1. Dopamine: chỉ định
• Tăng co bóp cơ tim đồng thời co mạch trong
sốc do tim.
• Co mạch trong sốc NTH (< noradrenaline).
• Suy thận cấp: không còn chỉ định!
1. Dopamine: liều lượng
• Trình bày: ống 200mg/5ml (40 mg/ml).
• Cần phải pha loãng (100 lần) để tránh co mạch
• Cần phải truyền qua TM trung tâm.
• Liều 3-10 mcg/kg/ph: tăng cung lượng tim.
• Liều > 10 mcg/kg/ph: tăng huyết áp.
1. Dopamine: lưu ý
• Bất tương hợp với dung dịch kiềm tính.
• Truyền dopamine ngoại biên nếu thoát mạch
có thể gây hoại tử chi.
2. Noradrenaline
• Điều chỉnh hạ HA khi các biện pháp khác (bù
dịch, dopamine) thất bại.
• Là thuốc được ưa chuộng trong sốc NTH.
• Kích thích thụ thể α tuỳ thuộc liều làm tăng
kháng lực mạch máu đáng kể.
• Ít kích thích thụ thể β: tăng co bóp cơ tim ít.
2. Noradrenaline
• Trình bày: ống 1mg/ml
• Nên pha loãng với dung dịch chứa dextrose.
• Pha loãng 2mg/500ml (chuẩn) hoặc trong bơm
tiêm điện (20ml) với nồng độ khác nhau.
• Liều ban đầu thấp 0,02 tăng dần lên đến 1,5
mcg/kg/ph
• Liều trong sốc NTH thường từ 0,2 đến 1,3
mcg/kg/ph.
3. Dobutamine
• Dobutamine kích thích β1 mạnh và β2 yếu
• Kích thích β1: tăng co bóp và tăng tần số tim.
• Kích thích β2: giãn mạch ngoại vi.
• Tăng co bóp thường kèm giãn mạch do vậy HA
không thay đổi tuy nhiên lưu lượng máu tăng.
• Tăng công tim và tăng tiêu thụ ôxy cơ tim.
3. Dobutamine: chỉ định
• Chỉ định chủ yếu trong suy chức năng co bóp
cơ tim.
• Tác dụng cả trên tim phải lẫn tim trái.
• Không nên sử dụng đơn độc với mục đích làm
tăng huyết áp.
3. Dobutamine: chống chỉ định
• Bệnh nhân mắc bệnh cơ tim phì đại.
• Có tiền sử loạn nhịp thất ác tính.
3. Dobutamine: liều lượng
• Trình bày: ống 250mg/20ml.
• Có thể hoà loãng với dung dịch muối đẳng
trương 250mg/50ml.
• Liều thường dùng 3-15 mcg/kg/ph
• Bất tương hợp với dung dịch kiềm.
4. Adrenaline
• Liều thấp chủ yếu kích thích thụ thể β1 và β2:
tăng tần số tim và co bóp cơ tim.
• Liều cao > 0,5 mcg/kg/ph kích thích α: tăng co
mạch ngoại biên làm tăng huyết áp.
• Adrenaline tăng AMP vòng mạnh nhất trong
số thuốc kích thích β1: tăng co bóp cơ tim
mạnh nhất.
• Chỉ định: hội chứng giảm cung lượng tim.
4. Adrenaline: liều lượng
• Pha chuẩn: 4mg/250 ml (16 mcg/ml).
• Có thể pha đậm đặc (đến 64 mcg/ml) hơn qua
bơm tiêm điện.
• Tăng co bóp: khởi đầu 0,02 mcg/kg/ph tăng
0,02 mcg/kg/ph mỗi 5 phút đến 0,2
mcg/kg/ph.
• Liều > 0,2 mcg/kg/ph: co mạch do kích thích
α.
Tóm tắt các catecholamine
(Opie. Drugs for the heart. 2005)
CẤU TRÚC BÀI TRÌNH BÀY
1. Cơ sở sinh lý thuốc vận mạch
2. Các thuốc catecholamine
3. Các thuốc nhóm ức chế phosphodiesterase
4. Vasopresin
5. Thuốc tăng nhạy cảm với Ca++
Milrinone (Corotrop)
• Chất ức chế men phosphodiesterase-3.
• Có tác dụng tăng co bóp cơ tim, giãn nở cơ tim
trong thì tâm trương và giãn mạch (phổi,
ngoại biên)
• Chỉ định trong giảm cung lượng tim, tăng áp
phổi
• Chỉ định trong bệnh tay chân miệng?
CẤU TRÚC BÀI TRÌNH BÀY
1. Cơ sở sinh lý thuốc vận mạch
2. Các thuốc catecholamine
3. Các thuốc nhóm ức chế phosphodiesterase
4. Vasopresin
5. Thuốc tăng nhạy cảm với Ca++
Vasopressin
• Nonapeptide thùy sau tuyến yên.
• Phóng thích: tăng thẩm thấu máu, đau, buồn
nôn, hạ ôxy máu
• Ít co mạch máu não và vành hơn
catecholamine
• Tăng nhạy cảm với catecholamine
• Bảo tồn tác dụng trong hạ ôxy máu, nhiễm
toan
CẤU TRÚC BÀI TRÌNH BÀY
1. Cơ sở sinh lý thuốc vận mạch
2. Các thuốc catecholamine
3. Các thuốc nhóm ức chế phosphodiesterase
4. Vasopresin
5. Thuốc tăng nhạy cảm với Ca++
Tóm tắt
Catecholamine Thụ thể α1 Thụ thể α2 Thụ thể β1 Thụ thể β2 Thụ thể
δ1
Thụ thể
δ2
Dobutamine ++ 0 +++ ++ 0 0
Adrenaline +++ +++ ++ +++ 0 0
Noradrenaline +++ +++ ++ + 0 0
Dopamine
0-3 mcg/kg/ph 0 + 0 0 +++ ++
3-10 mcg/kg/ph + + ++ + ++ ++
> 10 mcg/kg/ph ++ ++ ++ + + +
(Nach Meier-Hellmann und Reinhart. Intensivmedizin. 2007)
Tác động của các catecholamine lên các thụ thể khác nhau
Tóm tắt
Catecholamine Thận Não Tim Tạng Cơ da
Dobutamine + + + + ++ +
Adrenaline -/+ + + -/+ +/0 -
Noradrenaline -/+ + + -/+ -/0 0
Dopamine
0-3 mcg/kg/ph +++ + 0 +++ 0 0
3-10 mcg/kg/ph ++/+ + + ++/+ 0 0
> 10 mcg/kg/ph -/+ + + -/+ - -
(Nach Meier-Hellmann und Reinhart. Intensivmedizin. 2007)
Ảnh hưởng của các catecholamine lên lưu lượng máu từng vùng
Tóm tắt
Thuốc Liều khởi đầu Liều thông
thường
Tác dụng Tác dụng không
mong muốn
adrenaline 0,02
mcg/kg/ph
hoặc tuỳ lâm
sàng
0,02-0,2
mcg/kg/ph
Kích thích β1, β2, α, kích
thích tim, giãn phế quản
Chú ý tình trạng
da tái, tăng tần số
tim, HA, tiêu thụ
ôxy
Dobutamine 3-5mcg/kg/ph
hoặc tuỳ lâm
sàng
3-10
mcg/kg/ph
Kích thích β1, tăng co
bóp cơ tim, tăng tần số
tim, ít tác dụng β2 và α
Nhịp nhanh đặc
biệt ở nhanh
nhĩ, loạn nhịp
thất, thiếu máu
cục bộ
Dopamine 3-5
mcg/kg/ph
hoặc tuỳ lâm
sàng
3-15
mcg/kg/ph
Kích thích thụ thể δ, β,
α,tuỳ theo liều
Loạn nhịp thất,
thiếu máu cục bộ
tim và tổ chức
(liều cao hay do
thoát mạch)
Noradrenalin
e
0,02
mcg/kg/ph
0,02-1,5
mcg/kg/ph
Kích thích β1 và α. Tăng
co bóp cơ tim, tăng co
mạch, tăng kháng lực
mạch máu ngoại biên
Loạn nhịp, thiếu
máu ngoại biên
(đầu chi)
Tóm tắt
Thuốc Liều khởi
đầu
Liều thông
thường
Tác dụng Tác dụng không
mong muốn
Phenylephrine 20-200 µg/ph Kích thích thụ thể α
mạch máu gây co mạch
mạnh
Nhịp chậm phản
ứng, tăng HA,
thiếu máu cục bộ
Isoproterenol 1-8 µg/ph Kích thích thụ thể β làm
tăng co bóp cơ tim và
tăng tần số tim, giãn
mạch
Loạn nhịp thất
Milrinone 50
mcg/kg/30ph
0,25-0,75
mcg/kg/ph
ức chế
phosphodiesterase,
tăng co bóp, tăng giãn
nở, giãn mạch
Loạn nhịp thất, hạ
HA
Levosimedan Liều nạp: 12-
24 µg/kg
trong 10ph.
Truyền: 0,05-
0,2
µg/kg/ph
Tăng nhạy cảm của các
cấu trúc co rút với Ca++
nội bào, tăng nhạy với
catecholamine, giảm
liều catecholamine
Nhịp nhanh, tăng
dẫn truyền nhĩ thất
• Double check
• Truyền qua bơm tiêm điện
• Các catecholamine thường bất tương hợp với
dung dịch kiềm.
• Có thể dùng các bảng tính sẵn liều lượng tuy
nhiên tốt nhất nên tính toán (máy tính).
• Luôn theo dõi sát bệnh nhân, nhất là giai đoạn
điều chỉnh liều
Một số lưu ý chung
Chân thành cảm ơn!

More Related Content

What's hot

ho ra mau chan doan nguyen nhan va dieu tri
ho ra mau chan doan nguyen nhan va dieu triho ra mau chan doan nguyen nhan va dieu tri
ho ra mau chan doan nguyen nhan va dieu tri
Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
Tiếp cận bệnh nhân toan chuyển hóa
Tiếp cận bệnh nhân toan chuyển hóaTiếp cận bệnh nhân toan chuyển hóa
Tiếp cận bệnh nhân toan chuyển hóa
long le xuan
 
TỔN THƯƠNG THẬN CẤP TRƯỚC THẬN - TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ
TỔN THƯƠNG THẬN CẤP TRƯỚC THẬN - TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊTỔN THƯƠNG THẬN CẤP TRƯỚC THẬN - TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ
TỔN THƯƠNG THẬN CẤP TRƯỚC THẬN - TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ
SoM
 
Bài giảng Xuất huyết tiêu hóa
Bài giảng Xuất huyết tiêu hóaBài giảng Xuất huyết tiêu hóa
Bài giảng Xuất huyết tiêu hóa
trongnghia2692
 
SUY THẬN MẠN
SUY THẬN MẠNSUY THẬN MẠN
SUY THẬN MẠN
SoM
 
Lactate trong ICU
Lactate trong ICULactate trong ICU
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ SUY TIM
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ SUY TIMCHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ SUY TIM
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ SUY TIM
SoM
 
Tiep can roi loan di tieu
Tiep can roi loan di tieuTiep can roi loan di tieu
Tiep can roi loan di tieu
Vân Thanh
 
HẠ KALI MÁU
HẠ KALI MÁUHẠ KALI MÁU
HẠ KALI MÁU
DT 18
 
RỐI LOẠN TOAN KIỀM
RỐI LOẠN TOAN KIỀMRỐI LOẠN TOAN KIỀM
RỐI LOẠN TOAN KIỀM
Phạm Ngọc Thạch Hospital
 
HỘI CHỨNG SUY TIM
HỘI CHỨNG SUY TIMHỘI CHỨNG SUY TIM
HỘI CHỨNG SUY TIM
SoM
 
Hội chứng gan thận
Hội chứng gan thậnHội chứng gan thận
Hội chứng gan thận
Bác sĩ nhà quê
 
HỘI CHỨNG CUSHING
HỘI CHỨNG CUSHINGHỘI CHỨNG CUSHING
HỘI CHỨNG CUSHING
SoM
 
NHỒI MÁU CƠ TIM
NHỒI MÁU CƠ TIMNHỒI MÁU CƠ TIM
NHỒI MÁU CƠ TIM
SoM
 
RỐI LOẠN NHỊP CHẬM
RỐI LOẠN NHỊP CHẬMRỐI LOẠN NHỊP CHẬM
RỐI LOẠN NHỊP CHẬM
SoM
 
Hon me gan
Hon me ganHon me gan
Hon me gan
SoM
 
Chẩn đoán và điều trị NMCT
Chẩn đoán và điều trị NMCTChẩn đoán và điều trị NMCT
Chẩn đoán và điều trị NMCT
Yen Ha
 
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN PHÙ
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN PHÙTIẾP CẬN BỆNH NHÂN PHÙ
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN PHÙ
SoM
 
VIÊM CẦU THẬN CẤP
VIÊM CẦU THẬN CẤPVIÊM CẦU THẬN CẤP
VIÊM CẦU THẬN CẤP
SoM
 
Xử trí các tình trạng tăng huyết áp cấp cứu
Xử trí các tình trạng tăng huyết áp cấp cứuXử trí các tình trạng tăng huyết áp cấp cứu
Xử trí các tình trạng tăng huyết áp cấp cứu
SỨC KHỎE VÀ CUỘC SỐNG
 

What's hot (20)

ho ra mau chan doan nguyen nhan va dieu tri
ho ra mau chan doan nguyen nhan va dieu triho ra mau chan doan nguyen nhan va dieu tri
ho ra mau chan doan nguyen nhan va dieu tri
 
Tiếp cận bệnh nhân toan chuyển hóa
Tiếp cận bệnh nhân toan chuyển hóaTiếp cận bệnh nhân toan chuyển hóa
Tiếp cận bệnh nhân toan chuyển hóa
 
TỔN THƯƠNG THẬN CẤP TRƯỚC THẬN - TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ
TỔN THƯƠNG THẬN CẤP TRƯỚC THẬN - TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊTỔN THƯƠNG THẬN CẤP TRƯỚC THẬN - TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ
TỔN THƯƠNG THẬN CẤP TRƯỚC THẬN - TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ
 
Bài giảng Xuất huyết tiêu hóa
Bài giảng Xuất huyết tiêu hóaBài giảng Xuất huyết tiêu hóa
Bài giảng Xuất huyết tiêu hóa
 
SUY THẬN MẠN
SUY THẬN MẠNSUY THẬN MẠN
SUY THẬN MẠN
 
Lactate trong ICU
Lactate trong ICULactate trong ICU
Lactate trong ICU
 
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ SUY TIM
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ SUY TIMCHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ SUY TIM
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ SUY TIM
 
Tiep can roi loan di tieu
Tiep can roi loan di tieuTiep can roi loan di tieu
Tiep can roi loan di tieu
 
HẠ KALI MÁU
HẠ KALI MÁUHẠ KALI MÁU
HẠ KALI MÁU
 
RỐI LOẠN TOAN KIỀM
RỐI LOẠN TOAN KIỀMRỐI LOẠN TOAN KIỀM
RỐI LOẠN TOAN KIỀM
 
HỘI CHỨNG SUY TIM
HỘI CHỨNG SUY TIMHỘI CHỨNG SUY TIM
HỘI CHỨNG SUY TIM
 
Hội chứng gan thận
Hội chứng gan thậnHội chứng gan thận
Hội chứng gan thận
 
HỘI CHỨNG CUSHING
HỘI CHỨNG CUSHINGHỘI CHỨNG CUSHING
HỘI CHỨNG CUSHING
 
NHỒI MÁU CƠ TIM
NHỒI MÁU CƠ TIMNHỒI MÁU CƠ TIM
NHỒI MÁU CƠ TIM
 
RỐI LOẠN NHỊP CHẬM
RỐI LOẠN NHỊP CHẬMRỐI LOẠN NHỊP CHẬM
RỐI LOẠN NHỊP CHẬM
 
Hon me gan
Hon me ganHon me gan
Hon me gan
 
Chẩn đoán và điều trị NMCT
Chẩn đoán và điều trị NMCTChẩn đoán và điều trị NMCT
Chẩn đoán và điều trị NMCT
 
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN PHÙ
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN PHÙTIẾP CẬN BỆNH NHÂN PHÙ
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN PHÙ
 
VIÊM CẦU THẬN CẤP
VIÊM CẦU THẬN CẤPVIÊM CẦU THẬN CẤP
VIÊM CẦU THẬN CẤP
 
Xử trí các tình trạng tăng huyết áp cấp cứu
Xử trí các tình trạng tăng huyết áp cấp cứuXử trí các tình trạng tăng huyết áp cấp cứu
Xử trí các tình trạng tăng huyết áp cấp cứu
 

Similar to CÁC LOẠI THUỐC VẬN MẠCH VÀ TĂNG CO BÓP TRONG HỒI SỨC

VẬN MẠCH
VẬN MẠCHVẬN MẠCH
VẬN MẠCH
Pham Dzung
 
sử dụng thuốc vận mạch trong cấp cứu tim mạch suy tim.pdf
sử dụng thuốc vận mạch trong cấp cứu tim mạch suy tim.pdfsử dụng thuốc vận mạch trong cấp cứu tim mạch suy tim.pdf
sử dụng thuốc vận mạch trong cấp cứu tim mạch suy tim.pdf
SoM
 
Cập nhật về thuốc tăng sức co bóp cơ tim từ ngoại trú đến phòng cấp cứu
Cập nhật về thuốc tăng sức co bóp cơ tim từ ngoại trú đến phòng cấp cứuCập nhật về thuốc tăng sức co bóp cơ tim từ ngoại trú đến phòng cấp cứu
Cập nhật về thuốc tăng sức co bóp cơ tim từ ngoại trú đến phòng cấp cứu
SỨC KHỎE VÀ CUỘC SỐNG
 
SỬ DỤNG THUỐC VẬN MẠCH TRONG CẤP CỨU TIM MẠCH
SỬ DỤNG THUỐC VẬN MẠCH TRONG CẤP CỨU TIM MẠCHSỬ DỤNG THUỐC VẬN MẠCH TRONG CẤP CỨU TIM MẠCH
SỬ DỤNG THUỐC VẬN MẠCH TRONG CẤP CỨU TIM MẠCH
SoM
 
Bệnh học - lâm sàng - thuốc điều trị sốc
Bệnh học - lâm sàng - thuốc điều trị sốcBệnh học - lâm sàng - thuốc điều trị sốc
Bệnh học - lâm sàng - thuốc điều trị sốc
Cuong Nguyen
 
10 thuoc-dieu-tri-tha
10  thuoc-dieu-tri-tha10  thuoc-dieu-tri-tha
10 thuoc-dieu-tri-thaKhang Le Minh
 
cấp cứu tụt huyết áp
cấp cứu tụt huyết ápcấp cứu tụt huyết áp
cấp cứu tụt huyết áp
Quang Cuong
 
Phác đồ điều trị khoa y dược cổ truyền
Phác đồ điều trị khoa y dược cổ truyềnPhác đồ điều trị khoa y dược cổ truyền
Phác đồ điều trị khoa y dược cổ truyềndocnghia
 
Buổi 5: Thuốc chẹn kênh calci trong điều trị các bệnh tim mạch
Buổi 5: Thuốc chẹn kênh calci trong điều trị các bệnh tim mạchBuổi 5: Thuốc chẹn kênh calci trong điều trị các bệnh tim mạch
Buổi 5: Thuốc chẹn kênh calci trong điều trị các bệnh tim mạch
clbsvduoclamsang
 
SUY TIM CẤP
SUY TIM CẤPSUY TIM CẤP
SUY TIM CẤP
Tín Nguyễn-Trương
 
DƯỢC LÝ THẦN KINH - THUỐC CƯỜNG GIAO CẢM
DƯỢC LÝ THẦN KINH - THUỐC CƯỜNG GIAO CẢMDƯỢC LÝ THẦN KINH - THUỐC CƯỜNG GIAO CẢM
DƯỢC LÝ THẦN KINH - THUỐC CƯỜNG GIAO CẢM
High School for Gifted Students, Hanoi University of Education
 
B6 Giang Y3_Dieu tri TANG HUYET AP 2019 - Copy.pdf
B6 Giang Y3_Dieu tri TANG HUYET AP 2019 - Copy.pdfB6 Giang Y3_Dieu tri TANG HUYET AP 2019 - Copy.pdf
B6 Giang Y3_Dieu tri TANG HUYET AP 2019 - Copy.pdf
HongBiThi1
 
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ SUY GIÁP
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ SUY GIÁPCHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ SUY GIÁP
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ SUY GIÁP
SoM
 
Đại cương thuốc tác dụng trên thần kinh thực vật.pptx
Đại cương thuốc tác dụng trên thần kinh thực vật.pptxĐại cương thuốc tác dụng trên thần kinh thực vật.pptx
Đại cương thuốc tác dụng trên thần kinh thực vật.pptx
ngoc anh
 
Phân tích CLS rung nhĩ
Phân tích CLS rung nhĩPhân tích CLS rung nhĩ
Phân tích CLS rung nhĩ
HA VO THI
 
Điều trị suy tim - PGS Châu Ngọc Hoa.pdf
Điều trị suy tim - PGS Châu Ngọc Hoa.pdfĐiều trị suy tim - PGS Châu Ngọc Hoa.pdf
Điều trị suy tim - PGS Châu Ngọc Hoa.pdf
MyThaoAiDoan
 
MỘT SỐ VẤN ĐỀ TRONG ĐIỀU TRỊ SUY TIM MẤT BÙ CÂP
MỘT SỐ VẤN ĐỀ TRONG ĐIỀU TRỊ SUY TIM MẤT BÙ CÂPMỘT SỐ VẤN ĐỀ TRONG ĐIỀU TRỊ SUY TIM MẤT BÙ CÂP
MỘT SỐ VẤN ĐỀ TRONG ĐIỀU TRỊ SUY TIM MẤT BÙ CÂP
SoM
 
Ngộ độc thuốc chẹn kênh calci
Ngộ độc thuốc chẹn kênh calciNgộ độc thuốc chẹn kênh calci
Ngộ độc thuốc chẹn kênh calci
Thanh Duong
 
SUY TIM.pdf
SUY TIM.pdfSUY TIM.pdf
SUY TIM.pdf
Phong Tran
 

Similar to CÁC LOẠI THUỐC VẬN MẠCH VÀ TĂNG CO BÓP TRONG HỒI SỨC (20)

VẬN MẠCH
VẬN MẠCHVẬN MẠCH
VẬN MẠCH
 
sử dụng thuốc vận mạch trong cấp cứu tim mạch suy tim.pdf
sử dụng thuốc vận mạch trong cấp cứu tim mạch suy tim.pdfsử dụng thuốc vận mạch trong cấp cứu tim mạch suy tim.pdf
sử dụng thuốc vận mạch trong cấp cứu tim mạch suy tim.pdf
 
Cập nhật về thuốc tăng sức co bóp cơ tim từ ngoại trú đến phòng cấp cứu
Cập nhật về thuốc tăng sức co bóp cơ tim từ ngoại trú đến phòng cấp cứuCập nhật về thuốc tăng sức co bóp cơ tim từ ngoại trú đến phòng cấp cứu
Cập nhật về thuốc tăng sức co bóp cơ tim từ ngoại trú đến phòng cấp cứu
 
SỬ DỤNG THUỐC VẬN MẠCH TRONG CẤP CỨU TIM MẠCH
SỬ DỤNG THUỐC VẬN MẠCH TRONG CẤP CỨU TIM MẠCHSỬ DỤNG THUỐC VẬN MẠCH TRONG CẤP CỨU TIM MẠCH
SỬ DỤNG THUỐC VẬN MẠCH TRONG CẤP CỨU TIM MẠCH
 
Bệnh học - lâm sàng - thuốc điều trị sốc
Bệnh học - lâm sàng - thuốc điều trị sốcBệnh học - lâm sàng - thuốc điều trị sốc
Bệnh học - lâm sàng - thuốc điều trị sốc
 
10 thuoc-dieu-tri-tha
10  thuoc-dieu-tri-tha10  thuoc-dieu-tri-tha
10 thuoc-dieu-tri-tha
 
cấp cứu tụt huyết áp
cấp cứu tụt huyết ápcấp cứu tụt huyết áp
cấp cứu tụt huyết áp
 
Phác đồ điều trị khoa y dược cổ truyền
Phác đồ điều trị khoa y dược cổ truyềnPhác đồ điều trị khoa y dược cổ truyền
Phác đồ điều trị khoa y dược cổ truyền
 
Buổi 5: Thuốc chẹn kênh calci trong điều trị các bệnh tim mạch
Buổi 5: Thuốc chẹn kênh calci trong điều trị các bệnh tim mạchBuổi 5: Thuốc chẹn kênh calci trong điều trị các bệnh tim mạch
Buổi 5: Thuốc chẹn kênh calci trong điều trị các bệnh tim mạch
 
SUY TIM CẤP
SUY TIM CẤPSUY TIM CẤP
SUY TIM CẤP
 
DƯỢC LÝ THẦN KINH - THUỐC CƯỜNG GIAO CẢM
DƯỢC LÝ THẦN KINH - THUỐC CƯỜNG GIAO CẢMDƯỢC LÝ THẦN KINH - THUỐC CƯỜNG GIAO CẢM
DƯỢC LÝ THẦN KINH - THUỐC CƯỜNG GIAO CẢM
 
B6 Giang Y3_Dieu tri TANG HUYET AP 2019 - Copy.pdf
B6 Giang Y3_Dieu tri TANG HUYET AP 2019 - Copy.pdfB6 Giang Y3_Dieu tri TANG HUYET AP 2019 - Copy.pdf
B6 Giang Y3_Dieu tri TANG HUYET AP 2019 - Copy.pdf
 
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ SUY GIÁP
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ SUY GIÁPCHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ SUY GIÁP
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ SUY GIÁP
 
Đại cương thuốc tác dụng trên thần kinh thực vật.pptx
Đại cương thuốc tác dụng trên thần kinh thực vật.pptxĐại cương thuốc tác dụng trên thần kinh thực vật.pptx
Đại cương thuốc tác dụng trên thần kinh thực vật.pptx
 
Phân tích CLS rung nhĩ
Phân tích CLS rung nhĩPhân tích CLS rung nhĩ
Phân tích CLS rung nhĩ
 
Điều trị suy tim - PGS Châu Ngọc Hoa.pdf
Điều trị suy tim - PGS Châu Ngọc Hoa.pdfĐiều trị suy tim - PGS Châu Ngọc Hoa.pdf
Điều trị suy tim - PGS Châu Ngọc Hoa.pdf
 
MỘT SỐ VẤN ĐỀ TRONG ĐIỀU TRỊ SUY TIM MẤT BÙ CÂP
MỘT SỐ VẤN ĐỀ TRONG ĐIỀU TRỊ SUY TIM MẤT BÙ CÂPMỘT SỐ VẤN ĐỀ TRONG ĐIỀU TRỊ SUY TIM MẤT BÙ CÂP
MỘT SỐ VẤN ĐỀ TRONG ĐIỀU TRỊ SUY TIM MẤT BÙ CÂP
 
12 thuoc tro tim
12 thuoc tro tim12 thuoc tro tim
12 thuoc tro tim
 
Ngộ độc thuốc chẹn kênh calci
Ngộ độc thuốc chẹn kênh calciNgộ độc thuốc chẹn kênh calci
Ngộ độc thuốc chẹn kênh calci
 
SUY TIM.pdf
SUY TIM.pdfSUY TIM.pdf
SUY TIM.pdf
 

More from SoM

Hấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột nonHấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột non
SoM
 
Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy
SoM
 
Điều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấpĐiều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấp
SoM
 
Quá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khíQuá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khí
SoM
 
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docxCÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
SoM
 
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết ápCác yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
SoM
 
Điều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của timĐiều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của tim
SoM
 
Chu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của timChu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của tim
SoM
 
Nhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesusNhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesus
SoM
 
Cấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầuCấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầu
SoM
 
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
SoM
 
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfbệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
SoM
 
hen phế quản.pdf
hen phế quản.pdfhen phế quản.pdf
hen phế quản.pdf
SoM
 
cơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdfcơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdf
SoM
 
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfđợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
SoM
 
khó thở.pdf
khó thở.pdfkhó thở.pdf
khó thở.pdf
SoM
 
các test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdfcác test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdf
SoM
 
ngất.pdf
ngất.pdfngất.pdf
ngất.pdf
SoM
 
rung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdfrung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdf
SoM
 
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdfđánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
SoM
 

More from SoM (20)

Hấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột nonHấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột non
 
Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy
 
Điều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấpĐiều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấp
 
Quá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khíQuá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khí
 
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docxCÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
 
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết ápCác yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
 
Điều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của timĐiều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của tim
 
Chu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của timChu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của tim
 
Nhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesusNhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesus
 
Cấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầuCấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầu
 
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
 
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfbệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
 
hen phế quản.pdf
hen phế quản.pdfhen phế quản.pdf
hen phế quản.pdf
 
cơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdfcơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdf
 
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfđợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
 
khó thở.pdf
khó thở.pdfkhó thở.pdf
khó thở.pdf
 
các test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdfcác test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdf
 
ngất.pdf
ngất.pdfngất.pdf
ngất.pdf
 
rung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdfrung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdf
 
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdfđánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
 

Recently uploaded

B8 THUỐC KHÁNG NẤM.pdf quá hay và chất, cực kỳ tâm huyết
B8 THUỐC KHÁNG NẤM.pdf quá hay và chất, cực kỳ tâm huyếtB8 THUỐC KHÁNG NẤM.pdf quá hay và chất, cực kỳ tâm huyết
B8 THUỐC KHÁNG NẤM.pdf quá hay và chất, cực kỳ tâm huyết
HongBiThi1
 
SGK Chấn thương, vết thương động mạch chi Y4.pdf
SGK Chấn thương, vết thương động mạch chi Y4.pdfSGK Chấn thương, vết thương động mạch chi Y4.pdf
SGK Chấn thương, vết thương động mạch chi Y4.pdf
fdgdfsgsdfgsdf
 
Quy trình xử lý đối với các vi phạm nghiêm trọng phát hiện trong quá trình đá...
Quy trình xử lý đối với các vi phạm nghiêm trọng phát hiện trong quá trình đá...Quy trình xử lý đối với các vi phạm nghiêm trọng phát hiện trong quá trình đá...
Quy trình xử lý đối với các vi phạm nghiêm trọng phát hiện trong quá trình đá...
Công ty cổ phần GMPc Việt Nam | Tư vấn GMP, HS GMP, CGMP ASEAN, EU GMP, WHO GMP
 
B10 Đái tháo đường.pdf rất hay các bạn bác sĩ ạ
B10 Đái tháo đường.pdf rất hay các bạn bác sĩ ạB10 Đái tháo đường.pdf rất hay các bạn bác sĩ ạ
B10 Đái tháo đường.pdf rất hay các bạn bác sĩ ạ
HongBiThi1
 
Quyết định số 314/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đ...
Quyết định số 314/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đ...Quyết định số 314/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đ...
Quyết định số 314/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đ...
Phngon26
 
SGK Chấn thương bàng quang Y4.pdf rất hay
SGK Chấn thương bàng quang Y4.pdf rất haySGK Chấn thương bàng quang Y4.pdf rất hay
SGK Chấn thương bàng quang Y4.pdf rất hay
fdgdfsgsdfgsdf
 
SGK gãy xương hở.pdf tài liệu quý nha các bs
SGK gãy xương hở.pdf tài liệu quý nha các bsSGK gãy xương hở.pdf tài liệu quý nha các bs
SGK gãy xương hở.pdf tài liệu quý nha các bs
HongBiThi1
 
SGK đột quỵ não.pdf quan trọng cho cả NVYT và người dân
SGK đột quỵ não.pdf quan trọng cho cả NVYT và người dânSGK đột quỵ não.pdf quan trọng cho cả NVYT và người dân
SGK đột quỵ não.pdf quan trọng cho cả NVYT và người dân
HongBiThi1
 
B9 THUỐC KHÁNG SINH.pdf cần bác sĩ đọc nhiều
B9 THUỐC KHÁNG SINH.pdf cần bác sĩ đọc nhiềuB9 THUỐC KHÁNG SINH.pdf cần bác sĩ đọc nhiều
B9 THUỐC KHÁNG SINH.pdf cần bác sĩ đọc nhiều
HongBiThi1
 
Test THTNN aeghgfthghrghgfgvbsdbvbfcbcvcf
Test THTNN aeghgfthghrghgfgvbsdbvbfcbcvcfTest THTNN aeghgfthghrghgfgvbsdbvbfcbcvcf
Test THTNN aeghgfthghrghgfgvbsdbvbfcbcvcf
HongBiThi1
 
Quy trình chuẩn bị, kiểm tra và cấp Giấy chứng nhận “Thực hành tốt sản xuất m...
Quy trình chuẩn bị, kiểm tra và cấp Giấy chứng nhận “Thực hành tốt sản xuất m...Quy trình chuẩn bị, kiểm tra và cấp Giấy chứng nhận “Thực hành tốt sản xuất m...
Quy trình chuẩn bị, kiểm tra và cấp Giấy chứng nhận “Thực hành tốt sản xuất m...
Công ty cổ phần GMPc Việt Nam | Tư vấn GMP, HS GMP, CGMP ASEAN, EU GMP, WHO GMP
 
Sinh Ly Benh Hoc - DH Y HN.pdf cơ chế quan trọng
Sinh Ly Benh Hoc - DH Y HN.pdf cơ chế quan trọngSinh Ly Benh Hoc - DH Y HN.pdf cơ chế quan trọng
Sinh Ly Benh Hoc - DH Y HN.pdf cơ chế quan trọng
HongBiThi1
 
Sinh ly noi tiennnnnnnnnnnnnnnnnnnt.pptx
Sinh ly noi tiennnnnnnnnnnnnnnnnnnt.pptxSinh ly noi tiennnnnnnnnnnnnnnnnnnt.pptx
Sinh ly noi tiennnnnnnnnnnnnnnnnnnt.pptx
MyThaoAiDoan
 
SINH LÝ NƠRON.doc RẤT HAY CÁC BẠN BÁC SĨ Ạ
SINH LÝ NƠRON.doc RẤT HAY CÁC BẠN BÁC SĨ ẠSINH LÝ NƠRON.doc RẤT HAY CÁC BẠN BÁC SĨ Ạ
SINH LÝ NƠRON.doc RẤT HAY CÁC BẠN BÁC SĨ Ạ
HongBiThi1
 
B13 Thươc điều chỉnh rối loạn tiêu hóa_ xử lý ngộ độc thuốc.pdf
B13 Thươc điều chỉnh rối loạn tiêu hóa_ xử lý ngộ độc thuốc.pdfB13 Thươc điều chỉnh rối loạn tiêu hóa_ xử lý ngộ độc thuốc.pdf
B13 Thươc điều chỉnh rối loạn tiêu hóa_ xử lý ngộ độc thuốc.pdf
HongBiThi1
 
B5 Thuốc hạ sốt giảm đau chống viêm.pdf hay
B5 Thuốc hạ sốt giảm đau chống viêm.pdf hayB5 Thuốc hạ sốt giảm đau chống viêm.pdf hay
B5 Thuốc hạ sốt giảm đau chống viêm.pdf hay
HongBiThi1
 
Quy trình đánh giá duy trì đáp ứng “ thực hành tốt phòng thí nghiệm” (GLP)
Quy trình đánh giá duy trì đáp ứng “ thực hành tốt phòng thí nghiệm” (GLP)Quy trình đánh giá duy trì đáp ứng “ thực hành tốt phòng thí nghiệm” (GLP)
Quy trình đánh giá duy trì đáp ứng “ thực hành tốt phòng thí nghiệm” (GLP)
Công ty cổ phần GMPc Việt Nam | Tư vấn GMP, HS GMP, CGMP ASEAN, EU GMP, WHO GMP
 
B11 RL lipid.pdf rất hay nha các bạn bác sĩ
B11 RL lipid.pdf rất hay nha các bạn bác sĩB11 RL lipid.pdf rất hay nha các bạn bác sĩ
B11 RL lipid.pdf rất hay nha các bạn bác sĩ
fdgdfsgsdfgsdf
 
Quy trình đánh giá duy trì đáp ứng “Thực hành tốt sản xuất thuốc, nguyên liệu...
Quy trình đánh giá duy trì đáp ứng “Thực hành tốt sản xuất thuốc, nguyên liệu...Quy trình đánh giá duy trì đáp ứng “Thực hành tốt sản xuất thuốc, nguyên liệu...
Quy trình đánh giá duy trì đáp ứng “Thực hành tốt sản xuất thuốc, nguyên liệu...
Công ty cổ phần GMPc Việt Nam | Tư vấn GMP, HS GMP, CGMP ASEAN, EU GMP, WHO GMP
 
Sản Huế hay và súc tích, tài liệu nên tham khảo
Sản Huế hay và súc tích, tài liệu nên tham khảoSản Huế hay và súc tích, tài liệu nên tham khảo
Sản Huế hay và súc tích, tài liệu nên tham khảo
HongBiThi1
 

Recently uploaded (20)

B8 THUỐC KHÁNG NẤM.pdf quá hay và chất, cực kỳ tâm huyết
B8 THUỐC KHÁNG NẤM.pdf quá hay và chất, cực kỳ tâm huyếtB8 THUỐC KHÁNG NẤM.pdf quá hay và chất, cực kỳ tâm huyết
B8 THUỐC KHÁNG NẤM.pdf quá hay và chất, cực kỳ tâm huyết
 
SGK Chấn thương, vết thương động mạch chi Y4.pdf
SGK Chấn thương, vết thương động mạch chi Y4.pdfSGK Chấn thương, vết thương động mạch chi Y4.pdf
SGK Chấn thương, vết thương động mạch chi Y4.pdf
 
Quy trình xử lý đối với các vi phạm nghiêm trọng phát hiện trong quá trình đá...
Quy trình xử lý đối với các vi phạm nghiêm trọng phát hiện trong quá trình đá...Quy trình xử lý đối với các vi phạm nghiêm trọng phát hiện trong quá trình đá...
Quy trình xử lý đối với các vi phạm nghiêm trọng phát hiện trong quá trình đá...
 
B10 Đái tháo đường.pdf rất hay các bạn bác sĩ ạ
B10 Đái tháo đường.pdf rất hay các bạn bác sĩ ạB10 Đái tháo đường.pdf rất hay các bạn bác sĩ ạ
B10 Đái tháo đường.pdf rất hay các bạn bác sĩ ạ
 
Quyết định số 314/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đ...
Quyết định số 314/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đ...Quyết định số 314/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đ...
Quyết định số 314/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đ...
 
SGK Chấn thương bàng quang Y4.pdf rất hay
SGK Chấn thương bàng quang Y4.pdf rất haySGK Chấn thương bàng quang Y4.pdf rất hay
SGK Chấn thương bàng quang Y4.pdf rất hay
 
SGK gãy xương hở.pdf tài liệu quý nha các bs
SGK gãy xương hở.pdf tài liệu quý nha các bsSGK gãy xương hở.pdf tài liệu quý nha các bs
SGK gãy xương hở.pdf tài liệu quý nha các bs
 
SGK đột quỵ não.pdf quan trọng cho cả NVYT và người dân
SGK đột quỵ não.pdf quan trọng cho cả NVYT và người dânSGK đột quỵ não.pdf quan trọng cho cả NVYT và người dân
SGK đột quỵ não.pdf quan trọng cho cả NVYT và người dân
 
B9 THUỐC KHÁNG SINH.pdf cần bác sĩ đọc nhiều
B9 THUỐC KHÁNG SINH.pdf cần bác sĩ đọc nhiềuB9 THUỐC KHÁNG SINH.pdf cần bác sĩ đọc nhiều
B9 THUỐC KHÁNG SINH.pdf cần bác sĩ đọc nhiều
 
Test THTNN aeghgfthghrghgfgvbsdbvbfcbcvcf
Test THTNN aeghgfthghrghgfgvbsdbvbfcbcvcfTest THTNN aeghgfthghrghgfgvbsdbvbfcbcvcf
Test THTNN aeghgfthghrghgfgvbsdbvbfcbcvcf
 
Quy trình chuẩn bị, kiểm tra và cấp Giấy chứng nhận “Thực hành tốt sản xuất m...
Quy trình chuẩn bị, kiểm tra và cấp Giấy chứng nhận “Thực hành tốt sản xuất m...Quy trình chuẩn bị, kiểm tra và cấp Giấy chứng nhận “Thực hành tốt sản xuất m...
Quy trình chuẩn bị, kiểm tra và cấp Giấy chứng nhận “Thực hành tốt sản xuất m...
 
Sinh Ly Benh Hoc - DH Y HN.pdf cơ chế quan trọng
Sinh Ly Benh Hoc - DH Y HN.pdf cơ chế quan trọngSinh Ly Benh Hoc - DH Y HN.pdf cơ chế quan trọng
Sinh Ly Benh Hoc - DH Y HN.pdf cơ chế quan trọng
 
Sinh ly noi tiennnnnnnnnnnnnnnnnnnt.pptx
Sinh ly noi tiennnnnnnnnnnnnnnnnnnt.pptxSinh ly noi tiennnnnnnnnnnnnnnnnnnt.pptx
Sinh ly noi tiennnnnnnnnnnnnnnnnnnt.pptx
 
SINH LÝ NƠRON.doc RẤT HAY CÁC BẠN BÁC SĨ Ạ
SINH LÝ NƠRON.doc RẤT HAY CÁC BẠN BÁC SĨ ẠSINH LÝ NƠRON.doc RẤT HAY CÁC BẠN BÁC SĨ Ạ
SINH LÝ NƠRON.doc RẤT HAY CÁC BẠN BÁC SĨ Ạ
 
B13 Thươc điều chỉnh rối loạn tiêu hóa_ xử lý ngộ độc thuốc.pdf
B13 Thươc điều chỉnh rối loạn tiêu hóa_ xử lý ngộ độc thuốc.pdfB13 Thươc điều chỉnh rối loạn tiêu hóa_ xử lý ngộ độc thuốc.pdf
B13 Thươc điều chỉnh rối loạn tiêu hóa_ xử lý ngộ độc thuốc.pdf
 
B5 Thuốc hạ sốt giảm đau chống viêm.pdf hay
B5 Thuốc hạ sốt giảm đau chống viêm.pdf hayB5 Thuốc hạ sốt giảm đau chống viêm.pdf hay
B5 Thuốc hạ sốt giảm đau chống viêm.pdf hay
 
Quy trình đánh giá duy trì đáp ứng “ thực hành tốt phòng thí nghiệm” (GLP)
Quy trình đánh giá duy trì đáp ứng “ thực hành tốt phòng thí nghiệm” (GLP)Quy trình đánh giá duy trì đáp ứng “ thực hành tốt phòng thí nghiệm” (GLP)
Quy trình đánh giá duy trì đáp ứng “ thực hành tốt phòng thí nghiệm” (GLP)
 
B11 RL lipid.pdf rất hay nha các bạn bác sĩ
B11 RL lipid.pdf rất hay nha các bạn bác sĩB11 RL lipid.pdf rất hay nha các bạn bác sĩ
B11 RL lipid.pdf rất hay nha các bạn bác sĩ
 
Quy trình đánh giá duy trì đáp ứng “Thực hành tốt sản xuất thuốc, nguyên liệu...
Quy trình đánh giá duy trì đáp ứng “Thực hành tốt sản xuất thuốc, nguyên liệu...Quy trình đánh giá duy trì đáp ứng “Thực hành tốt sản xuất thuốc, nguyên liệu...
Quy trình đánh giá duy trì đáp ứng “Thực hành tốt sản xuất thuốc, nguyên liệu...
 
Sản Huế hay và súc tích, tài liệu nên tham khảo
Sản Huế hay và súc tích, tài liệu nên tham khảoSản Huế hay và súc tích, tài liệu nên tham khảo
Sản Huế hay và súc tích, tài liệu nên tham khảo
 

CÁC LOẠI THUỐC VẬN MẠCH VÀ TĂNG CO BÓP TRONG HỒI SỨC

  • 1. Các loại thuốc vận mạch và tăng co bóp trong hồi sức PGS. TS. BS. Lê Minh Khôi Bộ môn Hồi sức-Cấp cứu-Chống độc Đại học Y Dược TP Hồ Chí Minh
  • 2. LƯỢC SỬ ″The cure of asthma by violent emotion is more sudden and complete than by any other remedy whatever” Henry Hyde Salter (1823–1871)
  • 3. LƯỢC SỬ Adrenal medulla contains "une matière spéciale, inconnue jusqu’ici et qui constitue le signe particulier de ces organes»  circulation Alfred Vulpian (1826–1887)
  • 4. LƯỢC SỬ 1. Kích thích điện TK X/ tiêm muscarine: tăng nhu động ruột. 2. Kích thích điện Thượng thận: Mất nhu động ruột Carl Jacobj (1857–1944)
  • 5. LƯỢC SỬ Oliver and Schäfer 1893/94: Chiết xuất từ thượng thận làm tăng HA và co lách
  • 6. LƯỢC SỬ - John Jacob Abel: tinh khiết một phần  epinephrine - Otto von Fürth: supraneline - Jokichi Takamine (1901): tinh khiết  adenalin - Friedrich Stolz (1905): tổng hợp - Ernst Joseph Friedmann (1906): xác định cấu trúc - Có 32 tên gọi khác nhau: Adrenaline (Anh Quốc), Epinephrine (Hoa Kỳ)
  • 8. CẤU TRÚC BÀI TRÌNH BÀY 1. Cơ sở sinh lý thuốc vận mạch 2. Các thuốc catecholamine 3. Các thuốc nhóm ức chế phosphodiesterase 4. Vasopresin 5. Thuốc tăng nhạy cảm với Ca++
  • 9. Thể tích nhát bóp x Tần số tim = Cung lượng tim Tiền tải Hậu tải Sức co bóp cơ tim + + _ Thuốc co giãn mạch Thuốc tăng co bóp cơ tim Bù dịch Vị trí tác động của các thuốc
  • 10. Kết nối kích thích-co bóp
  • 11. Kết nối kích thích-co bóp Đầu myosin Vị trí gắn myosin Actin Tropomyosin
  • 12. Kết nối kích thích-co bóp
  • 13. CẤU TRÚC BÀI TRÌNH BÀY 1. Cơ sở sinh lý thuốc vận mạch 2. Các thuốc catecholamine 3. Các thuốc nhóm ức chế phosphodiesterase 4. Vasopresin 5. Thuốc tăng nhạy cảm với Ca++
  • 14. Tổng quan về catecholamine Co cơ trơn Ức chế phóng thích Co cơ trơn Co cơ tim, giãn cơ trơn, phân hủy glycogen
  • 17. Phổ tác động (+) β1-adrenergic  tăng co bóp cơ tim (+) β2-adrenergic  giãn mạch  giảm SVR (+) α1-adrenergic  co mạch  tăng SVR (+) D1- và D2  giãn mạch máu thận và tạng Phenylephrine Isoproterenol (α: co mạch) (β: co bóp, tần số) Nore, Dopa, Dobu, Epine
  • 18. 1. Dopamine • Liều thấp ≤ 3mcg/kg/ph: kích thích thụ thể dopaminergic ở thận và tạng làm tăng lưu lượng máu, tăng thải natri. • Liều trung bình 3-10 mcg/kg/ph: kích thích thụ thể β làm tăng co bóp cơ tim, tăng tần số tim, giãn mạch ngoại biên. • Liều cao > 10 mcg/kg/ph: kích thích thụ thể α làm co mạch hệ thống lẫn mạch phổi.
  • 19. 1. Dopamine: chỉ định • Tăng co bóp cơ tim đồng thời co mạch trong sốc do tim. • Co mạch trong sốc NTH (< noradrenaline). • Suy thận cấp: không còn chỉ định!
  • 20. 1. Dopamine: liều lượng • Trình bày: ống 200mg/5ml (40 mg/ml). • Cần phải pha loãng (100 lần) để tránh co mạch • Cần phải truyền qua TM trung tâm. • Liều 3-10 mcg/kg/ph: tăng cung lượng tim. • Liều > 10 mcg/kg/ph: tăng huyết áp.
  • 21. 1. Dopamine: lưu ý • Bất tương hợp với dung dịch kiềm tính. • Truyền dopamine ngoại biên nếu thoát mạch có thể gây hoại tử chi.
  • 22. 2. Noradrenaline • Điều chỉnh hạ HA khi các biện pháp khác (bù dịch, dopamine) thất bại. • Là thuốc được ưa chuộng trong sốc NTH. • Kích thích thụ thể α tuỳ thuộc liều làm tăng kháng lực mạch máu đáng kể. • Ít kích thích thụ thể β: tăng co bóp cơ tim ít.
  • 23. 2. Noradrenaline • Trình bày: ống 1mg/ml • Nên pha loãng với dung dịch chứa dextrose. • Pha loãng 2mg/500ml (chuẩn) hoặc trong bơm tiêm điện (20ml) với nồng độ khác nhau. • Liều ban đầu thấp 0,02 tăng dần lên đến 1,5 mcg/kg/ph • Liều trong sốc NTH thường từ 0,2 đến 1,3 mcg/kg/ph.
  • 24. 3. Dobutamine • Dobutamine kích thích β1 mạnh và β2 yếu • Kích thích β1: tăng co bóp và tăng tần số tim. • Kích thích β2: giãn mạch ngoại vi. • Tăng co bóp thường kèm giãn mạch do vậy HA không thay đổi tuy nhiên lưu lượng máu tăng. • Tăng công tim và tăng tiêu thụ ôxy cơ tim.
  • 25. 3. Dobutamine: chỉ định • Chỉ định chủ yếu trong suy chức năng co bóp cơ tim. • Tác dụng cả trên tim phải lẫn tim trái. • Không nên sử dụng đơn độc với mục đích làm tăng huyết áp.
  • 26. 3. Dobutamine: chống chỉ định • Bệnh nhân mắc bệnh cơ tim phì đại. • Có tiền sử loạn nhịp thất ác tính.
  • 27. 3. Dobutamine: liều lượng • Trình bày: ống 250mg/20ml. • Có thể hoà loãng với dung dịch muối đẳng trương 250mg/50ml. • Liều thường dùng 3-15 mcg/kg/ph • Bất tương hợp với dung dịch kiềm.
  • 28. 4. Adrenaline • Liều thấp chủ yếu kích thích thụ thể β1 và β2: tăng tần số tim và co bóp cơ tim. • Liều cao > 0,5 mcg/kg/ph kích thích α: tăng co mạch ngoại biên làm tăng huyết áp. • Adrenaline tăng AMP vòng mạnh nhất trong số thuốc kích thích β1: tăng co bóp cơ tim mạnh nhất. • Chỉ định: hội chứng giảm cung lượng tim.
  • 29. 4. Adrenaline: liều lượng • Pha chuẩn: 4mg/250 ml (16 mcg/ml). • Có thể pha đậm đặc (đến 64 mcg/ml) hơn qua bơm tiêm điện. • Tăng co bóp: khởi đầu 0,02 mcg/kg/ph tăng 0,02 mcg/kg/ph mỗi 5 phút đến 0,2 mcg/kg/ph. • Liều > 0,2 mcg/kg/ph: co mạch do kích thích α.
  • 30. Tóm tắt các catecholamine (Opie. Drugs for the heart. 2005)
  • 31. CẤU TRÚC BÀI TRÌNH BÀY 1. Cơ sở sinh lý thuốc vận mạch 2. Các thuốc catecholamine 3. Các thuốc nhóm ức chế phosphodiesterase 4. Vasopresin 5. Thuốc tăng nhạy cảm với Ca++
  • 32. Milrinone (Corotrop) • Chất ức chế men phosphodiesterase-3. • Có tác dụng tăng co bóp cơ tim, giãn nở cơ tim trong thì tâm trương và giãn mạch (phổi, ngoại biên) • Chỉ định trong giảm cung lượng tim, tăng áp phổi • Chỉ định trong bệnh tay chân miệng?
  • 33. CẤU TRÚC BÀI TRÌNH BÀY 1. Cơ sở sinh lý thuốc vận mạch 2. Các thuốc catecholamine 3. Các thuốc nhóm ức chế phosphodiesterase 4. Vasopresin 5. Thuốc tăng nhạy cảm với Ca++
  • 34. Vasopressin • Nonapeptide thùy sau tuyến yên. • Phóng thích: tăng thẩm thấu máu, đau, buồn nôn, hạ ôxy máu • Ít co mạch máu não và vành hơn catecholamine • Tăng nhạy cảm với catecholamine • Bảo tồn tác dụng trong hạ ôxy máu, nhiễm toan
  • 35. CẤU TRÚC BÀI TRÌNH BÀY 1. Cơ sở sinh lý thuốc vận mạch 2. Các thuốc catecholamine 3. Các thuốc nhóm ức chế phosphodiesterase 4. Vasopresin 5. Thuốc tăng nhạy cảm với Ca++
  • 36. Tóm tắt Catecholamine Thụ thể α1 Thụ thể α2 Thụ thể β1 Thụ thể β2 Thụ thể δ1 Thụ thể δ2 Dobutamine ++ 0 +++ ++ 0 0 Adrenaline +++ +++ ++ +++ 0 0 Noradrenaline +++ +++ ++ + 0 0 Dopamine 0-3 mcg/kg/ph 0 + 0 0 +++ ++ 3-10 mcg/kg/ph + + ++ + ++ ++ > 10 mcg/kg/ph ++ ++ ++ + + + (Nach Meier-Hellmann und Reinhart. Intensivmedizin. 2007) Tác động của các catecholamine lên các thụ thể khác nhau
  • 37. Tóm tắt Catecholamine Thận Não Tim Tạng Cơ da Dobutamine + + + + ++ + Adrenaline -/+ + + -/+ +/0 - Noradrenaline -/+ + + -/+ -/0 0 Dopamine 0-3 mcg/kg/ph +++ + 0 +++ 0 0 3-10 mcg/kg/ph ++/+ + + ++/+ 0 0 > 10 mcg/kg/ph -/+ + + -/+ - - (Nach Meier-Hellmann und Reinhart. Intensivmedizin. 2007) Ảnh hưởng của các catecholamine lên lưu lượng máu từng vùng
  • 38. Tóm tắt Thuốc Liều khởi đầu Liều thông thường Tác dụng Tác dụng không mong muốn adrenaline 0,02 mcg/kg/ph hoặc tuỳ lâm sàng 0,02-0,2 mcg/kg/ph Kích thích β1, β2, α, kích thích tim, giãn phế quản Chú ý tình trạng da tái, tăng tần số tim, HA, tiêu thụ ôxy Dobutamine 3-5mcg/kg/ph hoặc tuỳ lâm sàng 3-10 mcg/kg/ph Kích thích β1, tăng co bóp cơ tim, tăng tần số tim, ít tác dụng β2 và α Nhịp nhanh đặc biệt ở nhanh nhĩ, loạn nhịp thất, thiếu máu cục bộ Dopamine 3-5 mcg/kg/ph hoặc tuỳ lâm sàng 3-15 mcg/kg/ph Kích thích thụ thể δ, β, α,tuỳ theo liều Loạn nhịp thất, thiếu máu cục bộ tim và tổ chức (liều cao hay do thoát mạch) Noradrenalin e 0,02 mcg/kg/ph 0,02-1,5 mcg/kg/ph Kích thích β1 và α. Tăng co bóp cơ tim, tăng co mạch, tăng kháng lực mạch máu ngoại biên Loạn nhịp, thiếu máu ngoại biên (đầu chi)
  • 39. Tóm tắt Thuốc Liều khởi đầu Liều thông thường Tác dụng Tác dụng không mong muốn Phenylephrine 20-200 µg/ph Kích thích thụ thể α mạch máu gây co mạch mạnh Nhịp chậm phản ứng, tăng HA, thiếu máu cục bộ Isoproterenol 1-8 µg/ph Kích thích thụ thể β làm tăng co bóp cơ tim và tăng tần số tim, giãn mạch Loạn nhịp thất Milrinone 50 mcg/kg/30ph 0,25-0,75 mcg/kg/ph ức chế phosphodiesterase, tăng co bóp, tăng giãn nở, giãn mạch Loạn nhịp thất, hạ HA Levosimedan Liều nạp: 12- 24 µg/kg trong 10ph. Truyền: 0,05- 0,2 µg/kg/ph Tăng nhạy cảm của các cấu trúc co rút với Ca++ nội bào, tăng nhạy với catecholamine, giảm liều catecholamine Nhịp nhanh, tăng dẫn truyền nhĩ thất
  • 40. • Double check • Truyền qua bơm tiêm điện • Các catecholamine thường bất tương hợp với dung dịch kiềm. • Có thể dùng các bảng tính sẵn liều lượng tuy nhiên tốt nhất nên tính toán (máy tính). • Luôn theo dõi sát bệnh nhân, nhất là giai đoạn điều chỉnh liều Một số lưu ý chung