SlideShare a Scribd company logo
I. SURFACE PHENOMENA
1. Surface phenomena (Hiện tượng bề mặt)
1.1. Surface energy (potential energy of species on surface)
   
surface A B A B
E S

 Trong đó
     
 
2
/ /
A B
A B
is s J m N m
S is surface area
urface tension or






Surface energy depend on Phase nature, Temperature and Surface area
Surface tension or
  is lực tác dụng lên 1cm bề mặt, tiếp tuyến bề mặt và có khuynh hướng làm
giảm diện tích bề mặt  
A B
S
1.2. Temperature dependence of surface tension
With increasing temperature the surface tension decreases
 
2/3 1
/
6 2.1
l g l critical
V T T k where k ergK
 
   
2. Wetting (thấm ước) a portion of the solid surface becomes wet
/ /
/
cos
s g s l
l g
 




- Nếu 90o
  thì có hiện tượng thấm ướt tức lực kéo giữa các phân tử lỏng với bề mặt rắn lớn hơn
lực kéo giữa các phân tử chất lỏng với nhau. Chất lỏng chảy loang trên bề mặt chất rắn.
- Nếu 90o
  thì có hiện tượng không thấm ướt tức lực kéo giữa các phân tử lỏng với bề mặt rắn
nhỏ hơn lực kéo giữa các phân tử chất lỏng với nhau. Chất lỏng tự gom thành giọt trên chất rắn.
3. Capillary action/depression (hiện tượng ống mao dẫn)
- Đối với nước:
 
 
 
 
2
/
3
/
2
/
/
2 cos
9.81 /
l g
l g
is surface tension J m
is liquid density kg m
h where
g r g m s
r is capillary tube radius m


 




  
 
  




/ /
/
cos
s g s l
l g
 




- Đối với Hg:
/
2 l g
h
g r



 
 
II. ADSORPTION (Hấp phụ)
1. Phương trình Langmuir:
Độ hấp phụ  
/
mol g trong dung dịch
 
 
 
 
 
 
/
/
A
o
A
o
adsorbed mole mol
initial concent
n is the
m is t
a
he mass of adsorb
r tion adsorbed mol L
any
w
time concentration ads
e
ent g
C C V
n
her
L
e C is th of
m m
C is the of
V is
orbed mol
so o
th luti n volum L
e e


   







1
P is pressure of the gas
K P
Where is
n
cove
P
rag
s
su
K
e
con tan
rface
K
is adsorp t
tio
 


  
  
   

Liner form:
+ For volume of adsorbed gas on the adsorbent  
/
ml g
max
max max
1
1
K P P P
V V
K P V V KV

    
 
Trong đó: max
,
V V là thể thích và thể tích tối đa của chất khí bị hấp phụ trên bề mặt chất hấp phụ
 
/
ml g
+ For mole (mass) of adsorbed gas on the adsorbent    
/ /
mol g or g g
max
max max
1
1
K P P P
n n
K P n n K n

    
  
hoặc max
max max
1
1
K P P P
x x
K P x x K x

    
  
Trong đó: max
,
n n hay max
,
x x là hàm lượng hấp phụ và hàm lượng hấp phụ tối đa
- Nếu như P thấp   1
K P
 V, n, x tỷ lệ với P
- Nếu như P cao   1
K P
 V, n, x đạt tới tối đa
The specific surface area of a solid adsorbent:
 
 
m
2
max,
ax
ma
24
3
sec /
’ , 6.023 10 /
22.4
adsorbed A o
o A o
A
o
o
o
A
A is cross tion of adsorbed species m molecular
N is Avo
V N A
S N A
V
W
gadro s number N species mol
Molar volume of ideal gas at standard conds V dm
here
 
   
 



max,
x
max
adsorbed
o
V n
V n







 


2. Multilayer adsorption isotherm BET:
Liner form:
max max
1 1
0.05 0.3
1
o
o o
o
P
P K P P
where
V K V K P P
P
V
P

    
 

 
 
Trong đó
V là thể tích khí bị hấp phụ ứng áp suất P
max
V là thể tích khí bị hấp phụ tối đa trong lớp đơn phân tử
o
P là áp suất hơi bão hòa của chất bị hấp phụ ở nhiệt độ thực hiện quá trình hấp phụ
P là áp suất hấp phụ.
K là thừa số năng lượng, 0
K 
Xác định bề mặt riêng  
2
/
BET
S m g
,
layer ad
o
b
mono o
sor ed A
o
V N A
S
V
 

Trong đó
Vm: thể tích lượng chất bị hấp phụ đơn lớp (mL)
NA: số Avogadro
A: diện tích mặt cắt phân tử bị hấp phụ (m2
)
V: thể tích mol tại điều kiện hấp phụ (mL/mol)
III. SOLUTION OF ELECTOLYTES
1. Cơ sở nhiệt động của dung dịch điện li
Các tiền đề ra đời thuyết điện li:
- Dung dịch acid, base, mưới dẫn điện
- Các tính chất nhiệt động của dung dịch loãng với acid, base, muối đều có xu hường tăng
so với các dung dịch không điện li.
Dung dịch không điện li Dung dịch điện li
- Độ giảm áp suất bão hoà: 1 P
P K m
 
- Áp suất thẩm thấu: CRT
 
- Độ tăng điểm sôi: b s
T K m
 
- Độ giảm điểm đông đặc: c d
T K m
 
- Độ giảm áp suất bão hoà: 1 P
P iK m
 
- Áp suất thẩm thấu: iCRT
 
- Độ tăng điểm sôi: b s
T iK m
 
- Độ giảm điểm đông đặc: c d
T iK m
 
Sự phân li là không hoàn toàn và được đặc trưng bởi 2 đại lượng là độ điện li và hằng số điện li
1.1. Độ phân li  :    
Sè ph©
n tö ph©
n li Sè mol ph©
n tö ph©
n li
Sè ph©
n tö hoµtan Sè mol ph©
n tö hoµtan o
C
C
Phân loại chất dựa vào 
- 0
  Chất không điện li
- 1
  Chất điện li mạnh
- 0 1

  Chất điện li yếu
Mối quan hệ giữa i và  :
Xét chất điện li có dạng tổng quát v v
M A
  với nồng độ  
C M
 
1
z z
v v
Theo Arrhenius M A v M v A
Initial C
Equilibrium C C C
  
 
   

 



Số mol tiểu phân hoà tan: o
n C V
 
Số mol tiểu phân trong trạng thái cân bằng:
 
 
 
1
1
1 1
n C V v CV v CV
CV v v
CV v v
  
  

 
 
 
   
 
   
 
 
   
 
Mà
 
   
1 1
1 1 1 1
o
CV v v
n
i v v v where v v v
n CV

 
 
   
 
  
 
          
Ví dụ: chất điện li NaOH, CH3COOH, KNO3,...
Nếu xét NaOH thì  
1
1 1 1 1 1
1
v
i
v
 


 

      




Nếu:
1 2
1 1 2
i
i


   

   

1.2. Hằng số phân li:
 
1
z z
m n
M A mM nA
Initial C
Equilibrium C mC nC
  
 

 



   
 
   
 
   
1
1
1 1
v v m n m n m n m n m n
z z m n m n
v v
M A mC nC m n C m n C
K
C C
M A
   

 
 
 
    
 
       
   
   

 
 
 
Đặt
1
V
C
 là độ pha loãng thì phương trình trở thành
1
1
1
m n v
v
m n
K where v m n
V

 

    

Định luật pha loãng Ostwalds
2. Sự dẫn điện của dung dịch điện li:
2.1. Hoạt độ  
a :
z z
m n
M A mM nA
 

 


Dung dịch thực: 
 
Ho¹t ®
é HÖsè ho¹t ®
é
a C
       
 
 
 
1 1
1
1
1
m n m n
m n v
m n v
m n v
m n v
a C m C
a C n C
a a a a a
C C C
v v C
 
 
  
 
 
 
 

   

  
  
  
 
 
   
   
   
   
 
 
 
   
1
m n
m n m n
v
a v v C
v m n
a a C v C
 
 
  
 
     
   
   
 
 
 
 
  
2.2. Độ dẫn điện của dung dịch:
- Vật dẫn loại 1 (vật dẫn electron)Đặc trưngĐiện trở R
- Vật dẫn loại 2 (vật dẫn ion)Đặc trưngĐộ dẫn điện
Vật lý: Điện trở của vật dẫn
l
R
S


Trong đó
R là điện trở  

 là độ dẫn diện riêng hay điện tở suất 
m

l là chiều dài vật dẫn  
m
S là tiết diện của vật dẫn  
2
m
1 1 S
R l

   với
1
R
là độ dẫn điện và
1

độ dẫn điện riêng
2.3. Độ dẫn điện riêng  : là độ dẫn điện của thể tích 3
1 m dung dịch đặc giữa 2 điện cực phẳng,
song song, có tiết diện 2
1 m và đặc cách nhau 1 m.
1 l
R S


 

Lưu ý: Định nghĩa về độ dẫn diện này như trên chỉ có ý nghĩa về mặt đơn vị, không có ý nghĩa
thực tiễn vì trên thực tế không dùng các điều kiện có S và l có 2
1 m và 1 m.
Trong hệ SI,  có đơn vị 1 1
m
 
 hay /
S m , nhưng thực tiễn  có đơn vị 1 1
cm
 

Lưu ý:      
  
d©
y dÉ
n lo¹i I d©
y dÉ
n lo¹i II chÊ
t kh«ng dÉ
n ®
iÖ
n
2.4. Độ dẫn điện mol: là độ dẫn điện của của thể tích 3
1 m dung dịch chứa đúng 1 mol chất tan
giữa 2 điện cực phẳng, song song, có tiết diện 2
1 m và đặc cách nhau 1 m.
- Nếu dung dịch có nồng độ  
3
/
C mol m Độ dẫn điện mol: m
C

 
- Nếu dung dịch có nồng độ  
/
C mol L Độ dẫn điện mol:
3
10
m
C

 
2.5. Độ dẫn điện đương lượng: là độ dẫn điện của của thể tích 3
1 m một khối dung dịch chứa
đúng 1 đương lượng gam chất tan giữa 2 điện cực phẳng, song song, có tiết diện 2
1 m và đặc cách
nhau 1 m.
- Nếu nồng độ dung dịch là  
3
/
eq
C duong luong gam m Độ dẫn điện mol: eq
eq
C

 
Trong hệ SI, đơn vị của
1 2 1
1 2 1
m
eq
la m mol
la m duong luong


 
 
   


  


Thực tế thường dùng
1 2 1
1 2 1
m
eq
la cm mol
la cm duong luong


 
 
   


  


2.6. Quan hệ giữa m
 là eq
 :
Chất điện li z z
m n
M A mM nA
 

 

 e
mz n z n
 
   (thế điện cực) eq e
C n C
 
Như vậy m
eq
e
n

 
Theo IUPAC eq
 thường được dùng trong hoá học phân tích nên dùng m
 Xây dựng công thức
cho m

2.7. Sự do độ dẫn điện
Từ
1 l
R S


 

Để xác định được  cần phải đo
/
R
l S



2.7.1. Đo điện trở
Vật lý: Đo R vật dẫn loại 1Sử dụng cầu Wheatstone
- Cầu cân bằng khi không có dòng điện chạy qua đồng hồ
3
2 1
X
R
R
R R
  , nhưng do 1 2 3
, ,
R R R đã biết nên
3
2
1
X
R
R R
R
 
Hoá học: Đo R của dung dịchDùng dòng điện 1 chiềuIon di chuyểnXảy ra quá trình
điện phânCải tiến cầu WheatstoneSử dụng cầu Conraoxo
4
10
2.7.2. Đo /
l S
Thực tế: không thể đo chính xác S của điện cực
Ta đặt b
l
K
S
 (hằng số bình, đặc trưng cho bình đo)
Để xác định b
K , người ta sử dụng dung dịch chuẩn đã biết độ dẫn diện riêngĐo R b
K Vì
b
K
R
 
- TN1: Dùng dung dịch đã biết 1
 , đo 1
R  b
K
- TN2: Dùng bình đo (đã có b
K ) đo 2
R  2

3. Ảnh hưởng của nồng độ đến độ dẫn của dung dịch
Đối với độ dẫn diện riêng  :
+ Chất điện ly mạnh:
- Vùng C nhỏ: ion
v C
 ,  : tỉ lệ thuận với số ion, C.
- Vùng C cao: đám mây ion cản trở sự dịch chuyển của ion,  giảm khi tiếp tục tăng C
+ Chất điện ly yếu:
- Vùng C loãng, mật độ mây ion nhỏ, ion
v ít phụ thuộc C,  tăng không đáng kể khi tăng C.
- Khi C tăng : độ phân ly giảm 
 giảm.
Đối với độ dẫn điện mol m
 : Độ dẫn điện mol của dung dịch giảm khi tăng nồng độ
- Đối với chất điện li mạnh, m
 giảm theo qui luật dường thẳng khi tăng C .
- Đối với chất điện li yếu, m
 giảm mạnh khi C tăng và sau đó gần như không đổi.
Từ đó Kohlrausch đã đưa ra phương trình kinh nghiệm áp dụng cho các chất điện li mạnh
,
m m
A C
  
 
Trong đó
,
m
 
là độ dẫn điện mol ở độ loãng vô tận , 0
lim
m m
C
 
 
 gọi là độ dẫn điện mol giới hạn
A phụ thuộc vào môi trường hoà tan và bản chất điện li
Đối với chất điện li yếu, ta có quan hệ
2
, ,
1 1 m
m m m
C
K

  
 
 
Trong đó
- K là hằng số phân li
- Từ thực nghiệm người ta xác định được m
 ở các nồng độ C khác nhau. Bằng cách vẽ
đồ thị
1
m

theo m
C
 ta xác định được ,
,
1
m
m

 


- 2 1
2
2 2 1 1
,
1 1
1
m
K
C C
K
 
 
 

 

4. Linh độ ion và số tải
4.1. Mối quan hệ giữa độ dẫn điện và tốc độ chuyển động của ion  Linh độ ion
Xét trường hợp tổng quát , chất điện li z z
m n
M A mM nA
 

 


Giả thiết dòng điện 1 chiều đi qua dung dịch đặt trong 1 ống hình trị có tiết diện  
2
S m ; khoảng
cách 2 điện cực  
l m , hiệu điện thế giữa 2 điện cực là E
Gọi ,
u u
 
là tốc độ chuyển động của cation và anion (trong hệ SI tính bằng /
m s) và C là nồng độ
dung dịch  
3
/
mol m
 
1
z z
m n
M A mM nA
Initial C
Equilibrium C mC nC
  
 

 



e
mz n z n
 
 
Trong 3
1 m dung dịch có
z
z
m C mol M
n C mol A




  


 


Trong 1s, số cation qua tiết diện S là m C S u
 
    và số anion qua tiết diện S là n C u S
 
   
Vì 1 mol cation tải được điện lượng là Fz
và 1 mol anion tải được điện lượng là F z
, nên điện
lượng được tải qua các cation và anion qua tiết diện S trong vòng 1s là
 
I I I m C S F u z n C S F u z C S F mu z nu z
  
         
                  
Mà o E
u u
l
 
 và o E
u u
l
 

Trong đó
o
u
là tốc độ tuyệt đối của cation
o
u
là tốc độ tuyệt đối cùa anion
E
l
là điện trường
Nên  
o o
E
I C S F mu z nu z
l
    
     
Theo Olm:
E
I
R
 với
l
R
S


1
E S ES
I because
l l
 
 
 
   
 
 
 
o o
E ES
C S F mu z nu z
l l
 
   
     
Nên  
o o
C F mu z nu z
     
    và  
o o
m
F mu z nu z
C

     
   
Đặt o
m
Fu z

 
  Độ dẫn điện mol của cation (Linh độ của cation)
o
m
Fu z

 
  Độ dẫn điện mol của anion (Linh độ của anion)
 
m m m
m n
   
 
  
- Với chất điện li mạnh thì m m m
m n
  
 
 
- Với chất điện li yếu thì  
m m m
m n
   
 
  
Đối với chất điện li yếu thì khi 0
C  thì 1
  và m m
 
 (Độ dẫn điện mol giới hạn)
Phương trình Kohlrausch 2 cho dung dịch vô cùng loãng: , ,
m m m
m n
  
  
 
 
Từ đó ta có m
m




Định luật Kohlrausch: Trong dung dịch chất điện li vô cùng loãng các ion chuyển động độc lập
nhau. Mỗi ion có một độ dẫn điện mol giới hạn xác định, đặc trưng cho trạng thái của chúng trong
môi trường đã cho và do đó độ dẫn điện mọi giới hạn của chất điện li bằng tổng độ dẫn điện mol
giới hạn của cation và anion sau khi đã nhân với hệ số hợp thức.
Ví dụ: Tính độ dẫn điện mol giới hạn của CH3COOH khi biết độ dẫn điện mol giới hạn của
CH3COONa, HCl, NaCl lần lượt là 3 3 3 1 2 1
9.1 10 ,42.6 10 ,12.6 10 m mol
    
   
Giải:
     
3 3 3
3
3
3
3 3 3 3 1 2 1
9.1 10 42.6 10 12.6 10 39.1 10
NaCl
H
CH COO
CH COOH CH COONa HCl CH COONa HCl
CH COO H Na Cl Na Cl
CH COONa HCl NaCl
m mol
 

          
  
     
 



          
        
         
           
4.2. Số tải hay số chuyển vận của ion:
1. Định nghĩa: Số tải i
t của ion i nào đó là tỉ số giữa điện lượng mang bởi một loại ion nào đó qua
tiết diện của ion điện ly trên tổng số điện lượng đi qua tiết điện dung dịch điện ly đó.
i
i
i
q
t
q


và 1
i
t 

q I
t
q q I I
 

   
 
 
và
q I
t
q q I I
 

   
 
 
- Đối với chất điện li 1-1  
1
m n
  thì
m
m m
q I u
t
q q I u

 

  
  
 
   
 
và m
m m
q I u
t
q q I u

 

  
  
 
   
 
Và trong dung dịch chỉ có 2 loại ion nên 1
t t
 
 
Ví dụ: Trong dung dịch NaCl thì 1
Na Cl
t t
 
 
Trong dung dịch NaCl và HCl thì 1
Na H Cl
t t t
  
  
Số tải của một ion i nào đó có thể khác nhau trong các dung dịch khác nhau
5. Định luật giới hạn Debye-Huckel:
- Dung dịch lý tưởng: ln
o
RT C
 
 
- Dung dịch thực: ln
o
RT a
 
  mà i i i
a C


 Độ chênh lệch hóa thế công tích điện của ion
5.1. Ionic Strength (I):
Ionic strength of an ionic solution: z z
m n
M A mM nA
 

 


2
1
2 i i
I m Z
 
Trong đó
- i
m là nồng độ molan của cấu tử i trong dung dịch  
/
mol kg
- i
Z là điện tích của cấu tử i
- Nếu coi gần đúng ở 25o
C thì  
/
i i
m C mol L

The meaning of ionic strength: The mean ionic activity coefficients of a strong electrolyte is similar
for all solute solutions which have the same ionic strength.
For solution of a strong electrolyte depends on ion concentrations and ion charges (not the
nature of ions).
5.2. Phương trình gần đúng bậc 1 (Phương trình giới hạn của Debye-Huckel):
2
log i i
A Z I
    ; log A Z Z I
  
  
Trong đó
- A là hằng số phụ thuộc vào dung môi và nhiệt độ
Nếu dung môi nước, ờ 25o
C thì 0.509
A 
- i
Z là điện tích của cấu tử i
- Z Z
 
 là tích điện tích của tất cà ion có trong dung dịch tức Z Z
 

 
- I là lực ion của dung dịch
- Công thức trên chỉ áp dụng cho các dung dịch có 0,01
I 
- ,
i
 
là the activity coefficients of cấu tử i và the mean activity coefficients
5.3. Phương trình gần đúng bậc 2 của Debye-Huckel: Áp dụng cho các dung dịch có 0,1
I 
2
log
1
i
i
Z I
A
aB I
  

; log
1
I
A Z Z
aB I
  
  

Trong đó
- ,
A B là hằng số phụ thuộc nhiệt độ, bản chất dung môi
Với dung môi là H2O, 25o
C thì  
1/2
0.509
A M
 và  
6 1/2
3,29 10
B M nm
  
- ,
Z Z
 
là điện tích của cấu tử cation và anion trong dung dịch
- I là lực ion của dung dịch
- alà giá tri thực nghiệm - khoảng cách giữa trọng tâm điện tích của 2 ion  
nm ở đây
coi 1
aB 
- ,
i
 
là the activity coefficients of cấu tử i và the mean activity coefficients
5.4. Phương trình gần đúng bậc 3 của Debye-Huckel: Áp dụng cho các dung dịch có 0,5
I 
2
log
1
i
i
Z I
A CI
aB I
   

; log
1
I
A Z Z CI
aB I
  
   

Trong đó
- ,
A B là hằng số phụ thuộc nhiệt độ, bản chất dung môi
Với dung môi là H2O, 25oC thì  
1/2
0.509
A M
 và  
6 1/2
3,29 10
B M nm
  
- ,
Z Z
 
là điện tích của cấu tử cation và anion trong dung dịch
- I là lực ion của dung dịch
- alà giá trị thực nghiệm là khoảng cách giữa trọng tâm điện tích của 2 ion  
nm
Nếu trong dung môi nước, ở 25o
C thì coi như 1
aB 
- C là hằng số thực nghiệm  
1
M
- ,
i
 
là the activity coefficients of cấu tử i và the mean activity coefficients
5.4. Phương trình Devis: Áp dụng cho các dung dịch có 0,5
I  và chỉ dùng để đánh giá
 
log 0.1
1
I
A Z Z Z Z I
I
    
    

Ví dụ: Estimate the mean ionic activity coefficient of a solution that is 0.010 mol.kg−1
CaCl2 (aq)
and 0.030 mol.kg−1
NaF(aq). Then use this result to calculate the mean ionic activity of CaCl2
   
   
2
2 2
2 2
0.01 ; 0.03 ; 0.02 ; 0.03
1
0.01 2 0.03 1 0.02 1 0.03 1 0.06
2
2 1 1 1 2
log 0.509 0.509 2 0.06 0.2493
Ca M Na M Cl M F M
I
Z Z The product of of all ions
charge
Z Z
Z Z I
 
   
 
 
  
       
   
       
 
          
 
 

      
         
   
2
3
2 2 3 3 3 7
0.5632
1 2 4 0.5632 0,01 7.14 10
CaCl
a C

 



 

        
Một số bài tập
1. Sự phụ thuộc của hằng số phân li của axit propionic C3H7COOH vào nhiệt độ được biểu thị
bằng phương trình:
1033.4
log 0.013 2.52
K T
T

   .Tính nhiệt điện li của axit này ở 25°C.
 
2
2 2 3
2381.1 ln
ln 0.03 5.81
ln
8.314 298 3.187 10 2.35 /
T
T
d K H
K T
T dT RT
d K
H RT kJ mol
dT

 
    
        
2. a) Dung dịch chứa 2,45g H2SO4 trong 500g nước đông đặc ở −0,2055°C. Hằng số nghiệm lạnh
của nước bằng 1,86. Xác định hệ số đẳng trương i.
2 4
2.45
0.05 /
2
2.21
500 0.
6 05
98
5
1000
0, 0 5
1,8
H SO
T
m mol kg i
Km

    



b) Chỉ số pKc của sự phân li etylamoni bromua trong nitrometan ở 25°C bằng 3,62. Xác định hệ số
đẳng trương của dung dịch trên ở nồng độ 0,05 M.
 
 
 
2 5 3 2 5 3
2
3.62
0.05
0.05 1 0.05 0.05
0.05
10 0.067 (2 1)0.067 1 1.067
0.05 1
C H NH Br C H NH Br
K i
  



 


 



        

3. Tỉnh lực ion của dung dịch chứa 0,08 mol Na2SO4 và 0,02 mol Cr2(SO4)3 trong 1000 gam nước.
 
3 2
4
2
2 2
0.16; 0.04; 0.14
1
0.16 1 0.04 3 0.14 2 0.54
2
Na Cr SO
I
  
     
  
     
 
       
 
 
4. a) Xác định hoạt độ và hoạt độ ion trung bình của ZnSO4, trong dung dịch 0,1 m nếu 0,148

 .
   
4
4
2 2
0.5 0
2 4
.5
2
4
0.0148
0,148 0.1 2.19 10
2.19 10
ZnSO
ZnSO
a C
a
a





 
 
  
 
b) Dựa vào định luật giới hạn của Debye-Huckel hãy xác định hệ số hoạt độ ion trung bình của
K3[Fe(CN)6] trong dung dịch có độ molan bằng 0,001 nếu 0,509
A  .
   
 
 
3 6
3 2 3
6
3
3 4 4 16
1
0.003 ; 0.001 0.003 0.001 3 6 10
2
log 0.509 0.509 1 3 6 10 0.118 0.0486
3 0.0486 0.001 1.506 10
Fe
K CN
K M M I
Z Z I
Fe C
a
N
 

 

   

 
         
   
 
           
    
5. a) Xác định hệ số hoạt độ ion trung bình của FeCl3 khi dung dịch chứa 0,001 mol FeCl3 và 0,005
mol H2SO4 trong 1000 g nước. Khi tính sử dụng định luật giới hạn của Debye-Huckel với
0,509
A  .
   
   
3
2
3 2
4
2
4
2
2
log 0.509 1
0
0,001; 0,003; 0,01; 0,005
1
7
0,001 3 0,
6
003 1 0,01 1 0
1
,005 2 .021
2
0.0
3 1 2 0.443 0.3
0.0
21
1
FeCl
F
I
e Cl H SO
 
 
   
 

       
  


       


 
      

   
  
   


 


b) Dung dịch CH3COOH có hằng số phân li 5
1.8 10
C
K 
  định luật giới hạn của Debye-Huckel.
Tính pH của dung dịch này ở nồng độ 1M. Khi tính sử dụng
 
 
 
3 3
2
5 3 3
3
3 3 3
2 3
1
1
1.8 10 4.23 10 4.23 10
1
1
4.23 10 4.23 10 4.23 10
2
log 0.509 1 4.23 10 0.033
H H
CH COOH CH COO H
K CH COO H
I
  



 
 
 
    
  


 



   
         
   

 
     
 
       
3 3
0.9266
0.9266 4.23 10 3.92 10 log 2.41
H H H
a H pH a

  
  
 
         
 
6. a) Ở 298K, độ dẫn điện mol giới hạn của HClO, HCOOK; KClO, lần lượt là
2 2 2 1 2 1
10 ; 10 ;
4.169 1.281 1.048 10 m mol
    
    . Tính độ dẫn điện mol giới hạn của HCOOH
     
2 2 2 2 1 2 1
10 10 1
4.169 1.281 1.048 0 4.402 10
KClO
HCOO H
HCOOH HCOOK HClO HCOOK HClO
HCOO H K ClO K ClO
HCOOK HClO KClO
m mol
  
          
  
     
  
 
          
        
         
           
b) Ở 25°C dung dịch NH4Cl, NaCl và NaOH có độ dẫn điện mol ở độ loãng vô tận lần lượt bằng
2 2 2 1 2 1
1,497 1,2645 2,
10 ; 10 0
178
; 1 m mol
    
    . Tính độ dẫn điện mol ở độ loãng vô tận của dung
dịch amoniac.
     
4 4 4
4
4
4
2 2 2 2 1 2 1
1,497 2, 1
10 10 10 2.4105 10
178 ,2645
NaCl
OH
NH
NH OH NH Cl NaOH NH Cl NaOH
NH OH Cl Na Na Cl
NH Cl NaOH NaCl
m mol
 

          
  
     
 



          
        
         
           
c) Ở 25°C độ dẫn điện mol ở độ loãng vô tận của CH3COONa bằng 3 1 2 1
9 0
, 1
1 m mol
  
  . Số tải của
anion bằng 0,43. Độ dẫn điện mol ở độ loãng vô tận của KCl bằng 2 1 2 1
1,4 0
98 1 m mol
  
  . Số tải
của cation bằng 0,49. Tính độ dẫn điện mol ở độ loãng vô tận của CH3COOK.
3
3 3
3
3 3
, 3 3 1 2 1
,
,
, 2 2 1 2 1
,
,
2 1 2 1
, , ,
0.43 10 3
3
9,1
1,4 0
9
2
8
.91 10
0.49 10 0.73 1
1.1 10
CH COO
CH COO CH COO
CH COONa
K
CH COO CH COO
K
m
m
m
m
K m K
m KCl
m m m K
t m mol
t m mol
m mol






  




 



    


    

     
       
       
    
7. Trong thí nghiệm đo độ dẫn điện của dung dịch điện li ở 25°C, người ta xác định được điện trở
của dung dịch KCl 0,02M (20 mol/m3
) bằng 70 , của dung dịch axit HCOOH 0,1 M (100 mol/m3
)
bằng 115 . Tính
a) Độ dẫn điện riêng của dung dịch KCl và hằng số bình đo.
2 1 2 1 1
1
20 10 0.276
0.276 70 19
,
.32
1 38
m KCl m
b KCl
C m mol m
C
K R m

  

   

        
   
b) Độ dẫn điện mol và độ điện li ở của của dung dịch HCOOH 0,1M.
1
3 1 2 1
,
3
,
2
,
19.32
0.168
115
0.168
1.68 10
100
1.68 10
0.042
. 10
4 04
b
HCOOH
HCOOH
HCOOH
m HCOOH
HCOOH
m HCOOH
m HCOOH
K
m
R
m mol
C







  

 
   
    

  

Cho biết: Độ dẫn điện mol của dung dịch KCl 0.02 M bằng 2 1 2 1
1 10
,38 m mol
  
 
Độ dẫn điện mol giới hạn của dung dịch HCOOH bằng 2 1 2 1
4 10
.04 m mol
  
 
II. GALVANIC CELLS AND ELECTRODES
1. Galvanic cells
Half-reaction oxidation: 1 1
–
Red ne Ox


Half-reaction reduction: 2 2
Ox ne Red
 

 spaciously separated  2 electrode compartments
Anode Compartment Cathode Compartment
- Electrode (solid) + anodic
electrolyte (liquid or solid)
- Half-reaction: Oxidation
Semi-permeable
membrane or salt-bridge
- Electrode (solid) + cathodic
electrolyte (liquid or solid)
- Half-reaction: Reduction
Sơ đồ pin:    
   
   
2 2
4 1 4 2
Zn ZnSO Zn C M CuSO Cu C M Cu
 
   
   
   
Các phản ứng xảy ra ở từng điện cực:
+ Cực âm (anode): Diễn ra quá trình oxi hoá 2
2
Zn Zn e


 
+ Cực dương (cathode): Diễn ra quá trình khử 2
2
Cu e Cu

 

Phản ứng tổng quát xảy ra trong pin (Overal redox reaction in the cell):
   
2 2
electrolyte cathodic electrolyte and
anode cathode
odic
Zn Cu Zn Cu
 
 
 
2. Thermodynamic parameters (properties) of galvanic cells – the Nernst equation
Cho phản ứng xảy ra trong pin: ... ...
A B C D
  
  
- Xét ở cực dương (cathode) 1 1 1
aOx n e bRed
 

1 1
1
1
/
1
0.0592
1
log
a
Ox
o
cathode Ox b
Red
Red
a
RT
E E
F n a
 
- Xét ở cực âm (cathode) 2 2 2
cRed dOx n e

 
2
2
2
2 /
2
0.0592
1
log
c
Ox
o
anode Ox d
Red
Red
a
RT
E E
F n a
 
- Thế điện cực chuẩn của phản ứng: cell cathode anode
o o o
E E E
 
- Thế điện chuẩn của phản ứng: cell cathode anode
E E E
 
- Năng lượng Gibbs chuẩn của phản ứng: max
o o o
rxn cell
G nE F A
    
- Năng lượng Gibbs của phản ứng: max
rxn cell
G nE F A
    
- Hằng số cân bằng của phản ứng pin điện: ln o
rxn rxn
RT K G
 
- Quan hệ giữa thế điện cực và các hằng số nhiệt động khác: ln
o
o rxn
rxn
G
RT
E K
nF nF

  
 
rxn
rxn rxn
rxn rxn rxn rxn
P
S
nF
G H dE
G H T S H T nEF E T
T nF dT

 
  
            
 
 

 

More Related Content

What's hot

Phan tich quang pho trac quang
Phan tich quang pho trac quangPhan tich quang pho trac quang
Phan tich quang pho trac quangvtanguyet88
 
Hoa hoc phuc chat
Hoa hoc phuc chatHoa hoc phuc chat
Hoa hoc phuc chat
Nguyen Thanh Tu Collection
 
Sự hấp phụ khí và hơi trên chất hấp phụ rắn
Sự hấp phụ khí và hơi trên chất hấp phụ rắnSự hấp phụ khí và hơi trên chất hấp phụ rắn
Sự hấp phụ khí và hơi trên chất hấp phụ rắn
ljmonking
 
Phân tích và nhận biết các chất
Phân tích và nhận biết các chấtPhân tích và nhận biết các chất
Phân tích và nhận biết các chất
Thai Nguyen Hoang
 
Chương 3. phương pháp chuẩn độ oxy hóa khử
Chương 3. phương pháp chuẩn độ oxy hóa khửChương 3. phương pháp chuẩn độ oxy hóa khử
Chương 3. phương pháp chuẩn độ oxy hóa khửLaw Slam
 
Hóa lý
Hóa lýHóa lý
Hóa lý
tuantai1302
 
Phan ung tach loai
Phan ung tach loaiPhan ung tach loai
Phan ung tach loai
Nguyen Thanh Tu Collection
 
Gthoa phan tich_2
Gthoa phan tich_2Gthoa phan tich_2
Gthoa phan tich_2
Đức Nguyễn Xuân
 
Bài giảng chuẩn độ điện thế mới
Bài giảng chuẩn độ điện thế mớiBài giảng chuẩn độ điện thế mới
Bài giảng chuẩn độ điện thế mớiNhat Tam Nhat Tam
 
Cơ chế, tổng hợp hóa hữu cơ
Cơ chế, tổng hợp hóa hữu cơCơ chế, tổng hợp hóa hữu cơ
Cơ chế, tổng hợp hóa hữu cơPham Trường
 
Pho hong ngoai ir va su dung pho de cau truc
Pho hong ngoai ir va su dung pho de cau trucPho hong ngoai ir va su dung pho de cau truc
Pho hong ngoai ir va su dung pho de cau truc
Nguyen Thanh Tu Collection
 
Thí nghiệm hóa lý nhóm 3 bài 4.pdf
Thí nghiệm hóa lý nhóm 3 bài 4.pdfThí nghiệm hóa lý nhóm 3 bài 4.pdf
Thí nghiệm hóa lý nhóm 3 bài 4.pdf
KhoaTrnDuy
 
Giao trinh hoa phan tich(khong chuyen)
Giao trinh hoa phan tich(khong chuyen)Giao trinh hoa phan tich(khong chuyen)
Giao trinh hoa phan tich(khong chuyen)
Thuần Nguyễn
 
Thí nghiệm hóa lý nhóm 3 bài 3 .pdf
Thí nghiệm hóa lý nhóm 3 bài 3 .pdfThí nghiệm hóa lý nhóm 3 bài 3 .pdf
Thí nghiệm hóa lý nhóm 3 bài 3 .pdf
KhoaTrnDuy
 
đáp-án-đề-thi-giữa-kì-hóa-lý-bề-mặt-và-môi-trường.docx
đáp-án-đề-thi-giữa-kì-hóa-lý-bề-mặt-và-môi-trường.docxđáp-án-đề-thi-giữa-kì-hóa-lý-bề-mặt-và-môi-trường.docx
đáp-án-đề-thi-giữa-kì-hóa-lý-bề-mặt-và-môi-trường.docx
Cngngxun2
 
Hoa dai_cuong_quyen_chuong_3 (dành cho sinh viên đại học))
 Hoa dai_cuong_quyen_chuong_3 (dành cho sinh viên đại học)) Hoa dai_cuong_quyen_chuong_3 (dành cho sinh viên đại học))
Hoa dai_cuong_quyen_chuong_3 (dành cho sinh viên đại học))
linh nguyen
 
Chuẩn độ tạo phức
Chuẩn độ tạo phứcChuẩn độ tạo phức
Chuẩn độ tạo phứcNguyen Ha
 
Thuyet trinh bao cao thuc hanh hoa phan tich sv chau my ai
Thuyet trinh bao cao thuc hanh hoa phan tich sv chau my aiThuyet trinh bao cao thuc hanh hoa phan tich sv chau my ai
Thuyet trinh bao cao thuc hanh hoa phan tich sv chau my ai
Nguyen Thanh Tu Collection
 
Kim loại chuyển tiếp
Kim loại chuyển tiếp Kim loại chuyển tiếp
Kim loại chuyển tiếp
Vi Văn Thượng
 
Chương 6. phương pháp chuẩn độ phức chất
Chương 6. phương pháp chuẩn độ phức chấtChương 6. phương pháp chuẩn độ phức chất
Chương 6. phương pháp chuẩn độ phức chấtLaw Slam
 

What's hot (20)

Phan tich quang pho trac quang
Phan tich quang pho trac quangPhan tich quang pho trac quang
Phan tich quang pho trac quang
 
Hoa hoc phuc chat
Hoa hoc phuc chatHoa hoc phuc chat
Hoa hoc phuc chat
 
Sự hấp phụ khí và hơi trên chất hấp phụ rắn
Sự hấp phụ khí và hơi trên chất hấp phụ rắnSự hấp phụ khí và hơi trên chất hấp phụ rắn
Sự hấp phụ khí và hơi trên chất hấp phụ rắn
 
Phân tích và nhận biết các chất
Phân tích và nhận biết các chấtPhân tích và nhận biết các chất
Phân tích và nhận biết các chất
 
Chương 3. phương pháp chuẩn độ oxy hóa khử
Chương 3. phương pháp chuẩn độ oxy hóa khửChương 3. phương pháp chuẩn độ oxy hóa khử
Chương 3. phương pháp chuẩn độ oxy hóa khử
 
Hóa lý
Hóa lýHóa lý
Hóa lý
 
Phan ung tach loai
Phan ung tach loaiPhan ung tach loai
Phan ung tach loai
 
Gthoa phan tich_2
Gthoa phan tich_2Gthoa phan tich_2
Gthoa phan tich_2
 
Bài giảng chuẩn độ điện thế mới
Bài giảng chuẩn độ điện thế mớiBài giảng chuẩn độ điện thế mới
Bài giảng chuẩn độ điện thế mới
 
Cơ chế, tổng hợp hóa hữu cơ
Cơ chế, tổng hợp hóa hữu cơCơ chế, tổng hợp hóa hữu cơ
Cơ chế, tổng hợp hóa hữu cơ
 
Pho hong ngoai ir va su dung pho de cau truc
Pho hong ngoai ir va su dung pho de cau trucPho hong ngoai ir va su dung pho de cau truc
Pho hong ngoai ir va su dung pho de cau truc
 
Thí nghiệm hóa lý nhóm 3 bài 4.pdf
Thí nghiệm hóa lý nhóm 3 bài 4.pdfThí nghiệm hóa lý nhóm 3 bài 4.pdf
Thí nghiệm hóa lý nhóm 3 bài 4.pdf
 
Giao trinh hoa phan tich(khong chuyen)
Giao trinh hoa phan tich(khong chuyen)Giao trinh hoa phan tich(khong chuyen)
Giao trinh hoa phan tich(khong chuyen)
 
Thí nghiệm hóa lý nhóm 3 bài 3 .pdf
Thí nghiệm hóa lý nhóm 3 bài 3 .pdfThí nghiệm hóa lý nhóm 3 bài 3 .pdf
Thí nghiệm hóa lý nhóm 3 bài 3 .pdf
 
đáp-án-đề-thi-giữa-kì-hóa-lý-bề-mặt-và-môi-trường.docx
đáp-án-đề-thi-giữa-kì-hóa-lý-bề-mặt-và-môi-trường.docxđáp-án-đề-thi-giữa-kì-hóa-lý-bề-mặt-và-môi-trường.docx
đáp-án-đề-thi-giữa-kì-hóa-lý-bề-mặt-và-môi-trường.docx
 
Hoa dai_cuong_quyen_chuong_3 (dành cho sinh viên đại học))
 Hoa dai_cuong_quyen_chuong_3 (dành cho sinh viên đại học)) Hoa dai_cuong_quyen_chuong_3 (dành cho sinh viên đại học))
Hoa dai_cuong_quyen_chuong_3 (dành cho sinh viên đại học))
 
Chuẩn độ tạo phức
Chuẩn độ tạo phứcChuẩn độ tạo phức
Chuẩn độ tạo phức
 
Thuyet trinh bao cao thuc hanh hoa phan tich sv chau my ai
Thuyet trinh bao cao thuc hanh hoa phan tich sv chau my aiThuyet trinh bao cao thuc hanh hoa phan tich sv chau my ai
Thuyet trinh bao cao thuc hanh hoa phan tich sv chau my ai
 
Kim loại chuyển tiếp
Kim loại chuyển tiếp Kim loại chuyển tiếp
Kim loại chuyển tiếp
 
Chương 6. phương pháp chuẩn độ phức chất
Chương 6. phương pháp chuẩn độ phức chấtChương 6. phương pháp chuẩn độ phức chất
Chương 6. phương pháp chuẩn độ phức chất
 

Similar to HL-HK.docx

He thong kien thuc trong tam thay do ngoc ha,
He thong kien thuc trong tam  thay do ngoc ha,He thong kien thuc trong tam  thay do ngoc ha,
He thong kien thuc trong tam thay do ngoc ha,
nam nam
 
Báo cáo do luong nang cao luu luong
Báo cáo do luong nang cao  luu luongBáo cáo do luong nang cao  luu luong
Báo cáo do luong nang cao luu luong
phanthanhtrong
 
Phuong phap phan tich volt ampe
Phuong phap phan tich volt ampePhuong phap phan tich volt ampe
Phuong phap phan tich volt ampe
Nam Phan
 
Phuong phap phan tich volt ampe
Phuong phap phan tich volt ampePhuong phap phan tich volt ampe
Phuong phap phan tich volt ampe
tuongtusang
 
V ch o-2021
V ch o-2021V ch o-2021
V ch o-2021
DoAnh42
 
Thí nghiệm hóa lý nhóm 3 bài 6.pdf
Thí nghiệm hóa lý nhóm 3 bài 6.pdfThí nghiệm hóa lý nhóm 3 bài 6.pdf
Thí nghiệm hóa lý nhóm 3 bài 6.pdf
KhoaTrnDuy
 
Chươngsdasdasdsasdasdasdasdasdsadsad I.pptx
Chươngsdasdasdsasdasdasdasdasdsadsad I.pptxChươngsdasdasdsasdasdasdasdasdsadsad I.pptx
Chươngsdasdasdsasdasdasdasdasdsadsad I.pptx
TrngTin36
 
Chuyên đề vật lý hạt nhân
Chuyên đề vật lý hạt nhânChuyên đề vật lý hạt nhân
Chuyên đề vật lý hạt nhân
le hung
 
Hóa phân tích và môi trường
Hóa phân tích và môi trườngHóa phân tích và môi trường
Hóa phân tích và môi trườngĐỗ Quang
 
Chương 1. Phân tích trắc quang.pdf
Chương 1. Phân tích trắc quang.pdfChương 1. Phân tích trắc quang.pdf
Chương 1. Phân tích trắc quang.pdf
PhamPhuocDuongB20042
 
CHƯƠNG IV : KHÍ THỰC + CHUONG V (1).pptx
CHƯƠNG IV : KHÍ THỰC + CHUONG V (1).pptxCHƯƠNG IV : KHÍ THỰC + CHUONG V (1).pptx
CHƯƠNG IV : KHÍ THỰC + CHUONG V (1).pptx
PnHtn
 
VLHN lý thuyết + bài tập có hướng dẫn
VLHN lý thuyết + bài tập có hướng dẫnVLHN lý thuyết + bài tập có hướng dẫn
VLHN lý thuyết + bài tập có hướng dẫn
tuituhoc
 
HÓA ĐẠI CƯƠNG (1).pptx
HÓA ĐẠI CƯƠNG (1).pptxHÓA ĐẠI CƯƠNG (1).pptx
HÓA ĐẠI CƯƠNG (1).pptx
LeDucAnh51
 
Chuong 1
Chuong 1Chuong 1
Chuong 1
Ngoan Pham Van
 
Bai tap ve phuong phap bo va lcao
Bai tap ve phuong phap bo va lcaoBai tap ve phuong phap bo va lcao
Bai tap ve phuong phap bo va lcao
Lê Đại-Nam
 
BÀI TẬP DẠY THÊM VẬT LÝ 11 CẢ NĂM (KẾT NỐI TRI THỨC) - NĂM HỌC 2023-2024 (BẢN...
BÀI TẬP DẠY THÊM VẬT LÝ 11 CẢ NĂM (KẾT NỐI TRI THỨC) - NĂM HỌC 2023-2024 (BẢN...BÀI TẬP DẠY THÊM VẬT LÝ 11 CẢ NĂM (KẾT NỐI TRI THỨC) - NĂM HỌC 2023-2024 (BẢN...
BÀI TẬP DẠY THÊM VẬT LÝ 11 CẢ NĂM (KẾT NỐI TRI THỨC) - NĂM HỌC 2023-2024 (BẢN...
Nguyen Thanh Tu Collection
 
Nguyên lý hoạt động của nguồn sáng laser
Nguyên lý hoạt động của nguồn sáng laserNguyên lý hoạt động của nguồn sáng laser
Nguyên lý hoạt động của nguồn sáng laser
jackjohn45
 
BÀI TẬP DẠY THÊM VẬT LÝ 11 CẢ NĂM (KẾT NỐI TRI THỨC) - NĂM HỌC 2023-2024 (BẢN...
BÀI TẬP DẠY THÊM VẬT LÝ 11 CẢ NĂM (KẾT NỐI TRI THỨC) - NĂM HỌC 2023-2024 (BẢN...BÀI TẬP DẠY THÊM VẬT LÝ 11 CẢ NĂM (KẾT NỐI TRI THỨC) - NĂM HỌC 2023-2024 (BẢN...
BÀI TẬP DẠY THÊM VẬT LÝ 11 CẢ NĂM (KẾT NỐI TRI THỨC) - NĂM HỌC 2023-2024 (BẢN...
Nguyen Thanh Tu Collection
 
Đề cương Lý Sinh Y Học - ĐHYD Thái Nguyên
Đề cương Lý Sinh Y Học - ĐHYD Thái NguyênĐề cương Lý Sinh Y Học - ĐHYD Thái Nguyên
Đề cương Lý Sinh Y Học - ĐHYD Thái Nguyên
VuKirikou
 
Can bang hoa hoc
Can bang hoa hocCan bang hoa hoc
Can bang hoa hoc
Danh Lợi Huỳnh
 

Similar to HL-HK.docx (20)

He thong kien thuc trong tam thay do ngoc ha,
He thong kien thuc trong tam  thay do ngoc ha,He thong kien thuc trong tam  thay do ngoc ha,
He thong kien thuc trong tam thay do ngoc ha,
 
Báo cáo do luong nang cao luu luong
Báo cáo do luong nang cao  luu luongBáo cáo do luong nang cao  luu luong
Báo cáo do luong nang cao luu luong
 
Phuong phap phan tich volt ampe
Phuong phap phan tich volt ampePhuong phap phan tich volt ampe
Phuong phap phan tich volt ampe
 
Phuong phap phan tich volt ampe
Phuong phap phan tich volt ampePhuong phap phan tich volt ampe
Phuong phap phan tich volt ampe
 
V ch o-2021
V ch o-2021V ch o-2021
V ch o-2021
 
Thí nghiệm hóa lý nhóm 3 bài 6.pdf
Thí nghiệm hóa lý nhóm 3 bài 6.pdfThí nghiệm hóa lý nhóm 3 bài 6.pdf
Thí nghiệm hóa lý nhóm 3 bài 6.pdf
 
Chươngsdasdasdsasdasdasdasdasdsadsad I.pptx
Chươngsdasdasdsasdasdasdasdasdsadsad I.pptxChươngsdasdasdsasdasdasdasdasdsadsad I.pptx
Chươngsdasdasdsasdasdasdasdasdsadsad I.pptx
 
Chuyên đề vật lý hạt nhân
Chuyên đề vật lý hạt nhânChuyên đề vật lý hạt nhân
Chuyên đề vật lý hạt nhân
 
Hóa phân tích và môi trường
Hóa phân tích và môi trườngHóa phân tích và môi trường
Hóa phân tích và môi trường
 
Chương 1. Phân tích trắc quang.pdf
Chương 1. Phân tích trắc quang.pdfChương 1. Phân tích trắc quang.pdf
Chương 1. Phân tích trắc quang.pdf
 
CHƯƠNG IV : KHÍ THỰC + CHUONG V (1).pptx
CHƯƠNG IV : KHÍ THỰC + CHUONG V (1).pptxCHƯƠNG IV : KHÍ THỰC + CHUONG V (1).pptx
CHƯƠNG IV : KHÍ THỰC + CHUONG V (1).pptx
 
VLHN lý thuyết + bài tập có hướng dẫn
VLHN lý thuyết + bài tập có hướng dẫnVLHN lý thuyết + bài tập có hướng dẫn
VLHN lý thuyết + bài tập có hướng dẫn
 
HÓA ĐẠI CƯƠNG (1).pptx
HÓA ĐẠI CƯƠNG (1).pptxHÓA ĐẠI CƯƠNG (1).pptx
HÓA ĐẠI CƯƠNG (1).pptx
 
Chuong 1
Chuong 1Chuong 1
Chuong 1
 
Bai tap ve phuong phap bo va lcao
Bai tap ve phuong phap bo va lcaoBai tap ve phuong phap bo va lcao
Bai tap ve phuong phap bo va lcao
 
BÀI TẬP DẠY THÊM VẬT LÝ 11 CẢ NĂM (KẾT NỐI TRI THỨC) - NĂM HỌC 2023-2024 (BẢN...
BÀI TẬP DẠY THÊM VẬT LÝ 11 CẢ NĂM (KẾT NỐI TRI THỨC) - NĂM HỌC 2023-2024 (BẢN...BÀI TẬP DẠY THÊM VẬT LÝ 11 CẢ NĂM (KẾT NỐI TRI THỨC) - NĂM HỌC 2023-2024 (BẢN...
BÀI TẬP DẠY THÊM VẬT LÝ 11 CẢ NĂM (KẾT NỐI TRI THỨC) - NĂM HỌC 2023-2024 (BẢN...
 
Nguyên lý hoạt động của nguồn sáng laser
Nguyên lý hoạt động của nguồn sáng laserNguyên lý hoạt động của nguồn sáng laser
Nguyên lý hoạt động của nguồn sáng laser
 
BÀI TẬP DẠY THÊM VẬT LÝ 11 CẢ NĂM (KẾT NỐI TRI THỨC) - NĂM HỌC 2023-2024 (BẢN...
BÀI TẬP DẠY THÊM VẬT LÝ 11 CẢ NĂM (KẾT NỐI TRI THỨC) - NĂM HỌC 2023-2024 (BẢN...BÀI TẬP DẠY THÊM VẬT LÝ 11 CẢ NĂM (KẾT NỐI TRI THỨC) - NĂM HỌC 2023-2024 (BẢN...
BÀI TẬP DẠY THÊM VẬT LÝ 11 CẢ NĂM (KẾT NỐI TRI THỨC) - NĂM HỌC 2023-2024 (BẢN...
 
Đề cương Lý Sinh Y Học - ĐHYD Thái Nguyên
Đề cương Lý Sinh Y Học - ĐHYD Thái NguyênĐề cương Lý Sinh Y Học - ĐHYD Thái Nguyên
Đề cương Lý Sinh Y Học - ĐHYD Thái Nguyên
 
Can bang hoa hoc
Can bang hoa hocCan bang hoa hoc
Can bang hoa hoc
 

HL-HK.docx

  • 1. I. SURFACE PHENOMENA 1. Surface phenomena (Hiện tượng bề mặt) 1.1. Surface energy (potential energy of species on surface)     surface A B A B E S   Trong đó         2 / / A B A B is s J m N m S is surface area urface tension or       Surface energy depend on Phase nature, Temperature and Surface area Surface tension or   is lực tác dụng lên 1cm bề mặt, tiếp tuyến bề mặt và có khuynh hướng làm giảm diện tích bề mặt   A B S 1.2. Temperature dependence of surface tension With increasing temperature the surface tension decreases   2/3 1 / 6 2.1 l g l critical V T T k where k ergK       2. Wetting (thấm ước) a portion of the solid surface becomes wet / / / cos s g s l l g       - Nếu 90o   thì có hiện tượng thấm ướt tức lực kéo giữa các phân tử lỏng với bề mặt rắn lớn hơn lực kéo giữa các phân tử chất lỏng với nhau. Chất lỏng chảy loang trên bề mặt chất rắn. - Nếu 90o   thì có hiện tượng không thấm ướt tức lực kéo giữa các phân tử lỏng với bề mặt rắn nhỏ hơn lực kéo giữa các phân tử chất lỏng với nhau. Chất lỏng tự gom thành giọt trên chất rắn. 3. Capillary action/depression (hiện tượng ống mao dẫn) - Đối với nước:         2 / 3 / 2 / / 2 cos 9.81 / l g l g is surface tension J m is liquid density kg m h where g r g m s r is capillary tube radius m                     / / / cos s g s l l g       - Đối với Hg: / 2 l g h g r       
  • 2. II. ADSORPTION (Hấp phụ) 1. Phương trình Langmuir: Độ hấp phụ   / mol g trong dung dịch             / / A o A o adsorbed mole mol initial concent n is the m is t a he mass of adsorb r tion adsorbed mol L any w time concentration ads e ent g C C V n her L e C is th of m m C is the of V is orbed mol so o th luti n volum L e e              1 P is pressure of the gas K P Where is n cove P rag s su K e con tan rface K is adsorp t tio                Liner form: + For volume of adsorbed gas on the adsorbent   / ml g max max max 1 1 K P P P V V K P V V KV         Trong đó: max , V V là thể thích và thể tích tối đa của chất khí bị hấp phụ trên bề mặt chất hấp phụ   / ml g + For mole (mass) of adsorbed gas on the adsorbent     / / mol g or g g max max max 1 1 K P P P n n K P n n K n          hoặc max max max 1 1 K P P P x x K P x x K x          Trong đó: max , n n hay max , x x là hàm lượng hấp phụ và hàm lượng hấp phụ tối đa - Nếu như P thấp   1 K P  V, n, x tỷ lệ với P - Nếu như P cao   1 K P  V, n, x đạt tới tối đa The specific surface area of a solid adsorbent:     m 2 max, ax ma 24 3 sec / ’ , 6.023 10 / 22.4 adsorbed A o o A o A o o o A A is cross tion of adsorbed species m molecular N is Avo V N A S N A V W gadro s number N species mol Molar volume of ideal gas at standard conds V dm here            max, x max adsorbed o V n V n            2. Multilayer adsorption isotherm BET: Liner form: max max 1 1 0.05 0.3 1 o o o o P P K P P where V K V K P P P V P             
  • 3. Trong đó V là thể tích khí bị hấp phụ ứng áp suất P max V là thể tích khí bị hấp phụ tối đa trong lớp đơn phân tử o P là áp suất hơi bão hòa của chất bị hấp phụ ở nhiệt độ thực hiện quá trình hấp phụ P là áp suất hấp phụ. K là thừa số năng lượng, 0 K  Xác định bề mặt riêng   2 / BET S m g , layer ad o b mono o sor ed A o V N A S V    Trong đó Vm: thể tích lượng chất bị hấp phụ đơn lớp (mL) NA: số Avogadro A: diện tích mặt cắt phân tử bị hấp phụ (m2 ) V: thể tích mol tại điều kiện hấp phụ (mL/mol) III. SOLUTION OF ELECTOLYTES 1. Cơ sở nhiệt động của dung dịch điện li Các tiền đề ra đời thuyết điện li: - Dung dịch acid, base, mưới dẫn điện - Các tính chất nhiệt động của dung dịch loãng với acid, base, muối đều có xu hường tăng so với các dung dịch không điện li. Dung dịch không điện li Dung dịch điện li - Độ giảm áp suất bão hoà: 1 P P K m   - Áp suất thẩm thấu: CRT   - Độ tăng điểm sôi: b s T K m   - Độ giảm điểm đông đặc: c d T K m   - Độ giảm áp suất bão hoà: 1 P P iK m   - Áp suất thẩm thấu: iCRT   - Độ tăng điểm sôi: b s T iK m   - Độ giảm điểm đông đặc: c d T iK m   Sự phân li là không hoàn toàn và được đặc trưng bởi 2 đại lượng là độ điện li và hằng số điện li 1.1. Độ phân li  :     Sè ph© n tö ph© n li Sè mol ph© n tö ph© n li Sè ph© n tö hoµtan Sè mol ph© n tö hoµtan o C C Phân loại chất dựa vào  - 0   Chất không điện li - 1   Chất điện li mạnh - 0 1    Chất điện li yếu Mối quan hệ giữa i và  : Xét chất điện li có dạng tổng quát v v M A   với nồng độ   C M   1 z z v v Theo Arrhenius M A v M v A Initial C Equilibrium C C C                Số mol tiểu phân hoà tan: o n C V   Số mol tiểu phân trong trạng thái cân bằng:       1 1 1 1 n C V v CV v CV CV v v CV v v                                  Mà       1 1 1 1 1 1 o CV v v n i v v v where v v v n CV                            Ví dụ: chất điện li NaOH, CH3COOH, KNO3,...
  • 4. Nếu xét NaOH thì   1 1 1 1 1 1 1 v i v                   Nếu: 1 2 1 1 2 i i             1.2. Hằng số phân li:   1 z z m n M A mM nA Initial C Equilibrium C mC nC                            1 1 1 1 v v m n m n m n m n m n z z m n m n v v M A mC nC m n C m n C K C C M A                                          Đặt 1 V C  là độ pha loãng thì phương trình trở thành 1 1 1 m n v v m n K where v m n V           Định luật pha loãng Ostwalds 2. Sự dẫn điện của dung dịch điện li: 2.1. Hoạt độ   a : z z m n M A mM nA        Dung dịch thực:    Ho¹t ® é HÖsè ho¹t ® é a C               1 1 1 1 1 m n m n m n v m n v m n v m n v a C m C a C n C a a a a a C C C v v C                                                             1 m n m n m n v a v v C v m n a a C v C                                   2.2. Độ dẫn điện của dung dịch: - Vật dẫn loại 1 (vật dẫn electron)Đặc trưngĐiện trở R - Vật dẫn loại 2 (vật dẫn ion)Đặc trưngĐộ dẫn điện Vật lý: Điện trở của vật dẫn l R S   Trong đó R là điện trở     là độ dẫn diện riêng hay điện tở suất  m  l là chiều dài vật dẫn   m S là tiết diện của vật dẫn   2 m 1 1 S R l     với 1 R là độ dẫn điện và 1  độ dẫn điện riêng 2.3. Độ dẫn điện riêng  : là độ dẫn điện của thể tích 3 1 m dung dịch đặc giữa 2 điện cực phẳng, song song, có tiết diện 2 1 m và đặc cách nhau 1 m.
  • 5. 1 l R S      Lưu ý: Định nghĩa về độ dẫn diện này như trên chỉ có ý nghĩa về mặt đơn vị, không có ý nghĩa thực tiễn vì trên thực tế không dùng các điều kiện có S và l có 2 1 m và 1 m. Trong hệ SI,  có đơn vị 1 1 m    hay / S m , nhưng thực tiễn  có đơn vị 1 1 cm    Lưu ý:          d© y dÉ n lo¹i I d© y dÉ n lo¹i II chÊ t kh«ng dÉ n ® iÖ n 2.4. Độ dẫn điện mol: là độ dẫn điện của của thể tích 3 1 m dung dịch chứa đúng 1 mol chất tan giữa 2 điện cực phẳng, song song, có tiết diện 2 1 m và đặc cách nhau 1 m. - Nếu dung dịch có nồng độ   3 / C mol m Độ dẫn điện mol: m C    - Nếu dung dịch có nồng độ   / C mol L Độ dẫn điện mol: 3 10 m C    2.5. Độ dẫn điện đương lượng: là độ dẫn điện của của thể tích 3 1 m một khối dung dịch chứa đúng 1 đương lượng gam chất tan giữa 2 điện cực phẳng, song song, có tiết diện 2 1 m và đặc cách nhau 1 m. - Nếu nồng độ dung dịch là   3 / eq C duong luong gam m Độ dẫn điện mol: eq eq C    Trong hệ SI, đơn vị của 1 2 1 1 2 1 m eq la m mol la m duong luong                  Thực tế thường dùng 1 2 1 1 2 1 m eq la cm mol la cm duong luong                  2.6. Quan hệ giữa m  là eq  : Chất điện li z z m n M A mM nA        e mz n z n      (thế điện cực) eq e C n C   Như vậy m eq e n    Theo IUPAC eq  thường được dùng trong hoá học phân tích nên dùng m  Xây dựng công thức cho m  2.7. Sự do độ dẫn điện Từ 1 l R S      Để xác định được  cần phải đo / R l S    2.7.1. Đo điện trở Vật lý: Đo R vật dẫn loại 1Sử dụng cầu Wheatstone - Cầu cân bằng khi không có dòng điện chạy qua đồng hồ 3 2 1 X R R R R   , nhưng do 1 2 3 , , R R R đã biết nên 3 2 1 X R R R R   Hoá học: Đo R của dung dịchDùng dòng điện 1 chiềuIon di chuyểnXảy ra quá trình điện phânCải tiến cầu WheatstoneSử dụng cầu Conraoxo 4 10
  • 6. 2.7.2. Đo / l S Thực tế: không thể đo chính xác S của điện cực Ta đặt b l K S  (hằng số bình, đặc trưng cho bình đo) Để xác định b K , người ta sử dụng dung dịch chuẩn đã biết độ dẫn diện riêngĐo R b K Vì b K R   - TN1: Dùng dung dịch đã biết 1  , đo 1 R  b K - TN2: Dùng bình đo (đã có b K ) đo 2 R  2  3. Ảnh hưởng của nồng độ đến độ dẫn của dung dịch Đối với độ dẫn diện riêng  : + Chất điện ly mạnh: - Vùng C nhỏ: ion v C  ,  : tỉ lệ thuận với số ion, C. - Vùng C cao: đám mây ion cản trở sự dịch chuyển của ion,  giảm khi tiếp tục tăng C + Chất điện ly yếu: - Vùng C loãng, mật độ mây ion nhỏ, ion v ít phụ thuộc C,  tăng không đáng kể khi tăng C. - Khi C tăng : độ phân ly giảm   giảm. Đối với độ dẫn điện mol m  : Độ dẫn điện mol của dung dịch giảm khi tăng nồng độ - Đối với chất điện li mạnh, m  giảm theo qui luật dường thẳng khi tăng C . - Đối với chất điện li yếu, m  giảm mạnh khi C tăng và sau đó gần như không đổi. Từ đó Kohlrausch đã đưa ra phương trình kinh nghiệm áp dụng cho các chất điện li mạnh , m m A C      Trong đó , m   là độ dẫn điện mol ở độ loãng vô tận , 0 lim m m C      gọi là độ dẫn điện mol giới hạn A phụ thuộc vào môi trường hoà tan và bản chất điện li
  • 7. Đối với chất điện li yếu, ta có quan hệ 2 , , 1 1 m m m m C K         Trong đó - K là hằng số phân li - Từ thực nghiệm người ta xác định được m  ở các nồng độ C khác nhau. Bằng cách vẽ đồ thị 1 m  theo m C  ta xác định được , , 1 m m      - 2 1 2 2 2 1 1 , 1 1 1 m K C C K           4. Linh độ ion và số tải 4.1. Mối quan hệ giữa độ dẫn điện và tốc độ chuyển động của ion  Linh độ ion Xét trường hợp tổng quát , chất điện li z z m n M A mM nA        Giả thiết dòng điện 1 chiều đi qua dung dịch đặt trong 1 ống hình trị có tiết diện   2 S m ; khoảng cách 2 điện cực   l m , hiệu điện thế giữa 2 điện cực là E Gọi , u u   là tốc độ chuyển động của cation và anion (trong hệ SI tính bằng / m s) và C là nồng độ dung dịch   3 / mol m   1 z z m n M A mM nA Initial C Equilibrium C mC nC            e mz n z n     Trong 3 1 m dung dịch có z z m C mol M n C mol A              Trong 1s, số cation qua tiết diện S là m C S u       và số anion qua tiết diện S là n C u S       Vì 1 mol cation tải được điện lượng là Fz và 1 mol anion tải được điện lượng là F z , nên điện lượng được tải qua các cation và anion qua tiết diện S trong vòng 1s là   I I I m C S F u z n C S F u z C S F mu z nu z                                 Mà o E u u l    và o E u u l    Trong đó o u là tốc độ tuyệt đối của cation o u là tốc độ tuyệt đối cùa anion E l là điện trường
  • 8. Nên   o o E I C S F mu z nu z l            Theo Olm: E I R  với l R S   1 E S ES I because l l                 o o E ES C S F mu z nu z l l             Nên   o o C F mu z nu z           và   o o m F mu z nu z C            Đặt o m Fu z      Độ dẫn điện mol của cation (Linh độ của cation) o m Fu z      Độ dẫn điện mol của anion (Linh độ của anion)   m m m m n          - Với chất điện li mạnh thì m m m m n        - Với chất điện li yếu thì   m m m m n          Đối với chất điện li yếu thì khi 0 C  thì 1   và m m    (Độ dẫn điện mol giới hạn) Phương trình Kohlrausch 2 cho dung dịch vô cùng loãng: , , m m m m n           Từ đó ta có m m     Định luật Kohlrausch: Trong dung dịch chất điện li vô cùng loãng các ion chuyển động độc lập nhau. Mỗi ion có một độ dẫn điện mol giới hạn xác định, đặc trưng cho trạng thái của chúng trong môi trường đã cho và do đó độ dẫn điện mọi giới hạn của chất điện li bằng tổng độ dẫn điện mol giới hạn của cation và anion sau khi đã nhân với hệ số hợp thức. Ví dụ: Tính độ dẫn điện mol giới hạn của CH3COOH khi biết độ dẫn điện mol giới hạn của CH3COONa, HCl, NaCl lần lượt là 3 3 3 1 2 1 9.1 10 ,42.6 10 ,12.6 10 m mol          Giải:       3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 1 2 1 9.1 10 42.6 10 12.6 10 39.1 10 NaCl H CH COO CH COOH CH COONa HCl CH COONa HCl CH COO H Na Cl Na Cl CH COONa HCl NaCl m mol                                                                       4.2. Số tải hay số chuyển vận của ion: 1. Định nghĩa: Số tải i t của ion i nào đó là tỉ số giữa điện lượng mang bởi một loại ion nào đó qua tiết diện của ion điện ly trên tổng số điện lượng đi qua tiết điện dung dịch điện ly đó. i i i q t q   và 1 i t   q I t q q I I            và q I t q q I I            - Đối với chất điện li 1-1   1 m n   thì m m m q I u t q q I u                   và m m m q I u t q q I u                   Và trong dung dịch chỉ có 2 loại ion nên 1 t t     Ví dụ: Trong dung dịch NaCl thì 1 Na Cl t t     Trong dung dịch NaCl và HCl thì 1 Na H Cl t t t       Số tải của một ion i nào đó có thể khác nhau trong các dung dịch khác nhau
  • 9. 5. Định luật giới hạn Debye-Huckel: - Dung dịch lý tưởng: ln o RT C     - Dung dịch thực: ln o RT a     mà i i i a C    Độ chênh lệch hóa thế công tích điện của ion 5.1. Ionic Strength (I): Ionic strength of an ionic solution: z z m n M A mM nA        2 1 2 i i I m Z   Trong đó - i m là nồng độ molan của cấu tử i trong dung dịch   / mol kg - i Z là điện tích của cấu tử i - Nếu coi gần đúng ở 25o C thì   / i i m C mol L  The meaning of ionic strength: The mean ionic activity coefficients of a strong electrolyte is similar for all solute solutions which have the same ionic strength. For solution of a strong electrolyte depends on ion concentrations and ion charges (not the nature of ions). 5.2. Phương trình gần đúng bậc 1 (Phương trình giới hạn của Debye-Huckel): 2 log i i A Z I     ; log A Z Z I       Trong đó - A là hằng số phụ thuộc vào dung môi và nhiệt độ Nếu dung môi nước, ờ 25o C thì 0.509 A  - i Z là điện tích của cấu tử i - Z Z    là tích điện tích của tất cà ion có trong dung dịch tức Z Z      - I là lực ion của dung dịch - Công thức trên chỉ áp dụng cho các dung dịch có 0,01 I  - , i   là the activity coefficients of cấu tử i và the mean activity coefficients 5.3. Phương trình gần đúng bậc 2 của Debye-Huckel: Áp dụng cho các dung dịch có 0,1 I  2 log 1 i i Z I A aB I     ; log 1 I A Z Z aB I        Trong đó - , A B là hằng số phụ thuộc nhiệt độ, bản chất dung môi Với dung môi là H2O, 25o C thì   1/2 0.509 A M  và   6 1/2 3,29 10 B M nm    - , Z Z   là điện tích của cấu tử cation và anion trong dung dịch - I là lực ion của dung dịch - alà giá tri thực nghiệm - khoảng cách giữa trọng tâm điện tích của 2 ion   nm ở đây coi 1 aB  - , i   là the activity coefficients of cấu tử i và the mean activity coefficients 5.4. Phương trình gần đúng bậc 3 của Debye-Huckel: Áp dụng cho các dung dịch có 0,5 I  2 log 1 i i Z I A CI aB I      ; log 1 I A Z Z CI aB I         Trong đó - , A B là hằng số phụ thuộc nhiệt độ, bản chất dung môi Với dung môi là H2O, 25oC thì   1/2 0.509 A M  và   6 1/2 3,29 10 B M nm    - , Z Z   là điện tích của cấu tử cation và anion trong dung dịch - I là lực ion của dung dịch - alà giá trị thực nghiệm là khoảng cách giữa trọng tâm điện tích của 2 ion   nm
  • 10. Nếu trong dung môi nước, ở 25o C thì coi như 1 aB  - C là hằng số thực nghiệm   1 M - , i   là the activity coefficients of cấu tử i và the mean activity coefficients 5.4. Phương trình Devis: Áp dụng cho các dung dịch có 0,5 I  và chỉ dùng để đánh giá   log 0.1 1 I A Z Z Z Z I I            Ví dụ: Estimate the mean ionic activity coefficient of a solution that is 0.010 mol.kg−1 CaCl2 (aq) and 0.030 mol.kg−1 NaF(aq). Then use this result to calculate the mean ionic activity of CaCl2         2 2 2 2 2 0.01 ; 0.03 ; 0.02 ; 0.03 1 0.01 2 0.03 1 0.02 1 0.03 1 0.06 2 2 1 1 1 2 log 0.509 0.509 2 0.06 0.2493 Ca M Na M Cl M F M I Z Z The product of of all ions charge Z Z Z Z I                                                                         2 3 2 2 3 3 3 7 0.5632 1 2 4 0.5632 0,01 7.14 10 CaCl a C                   Một số bài tập 1. Sự phụ thuộc của hằng số phân li của axit propionic C3H7COOH vào nhiệt độ được biểu thị bằng phương trình: 1033.4 log 0.013 2.52 K T T     .Tính nhiệt điện li của axit này ở 25°C.   2 2 2 3 2381.1 ln ln 0.03 5.81 ln 8.314 298 3.187 10 2.35 / T T d K H K T T dT RT d K H RT kJ mol dT                  2. a) Dung dịch chứa 2,45g H2SO4 trong 500g nước đông đặc ở −0,2055°C. Hằng số nghiệm lạnh của nước bằng 1,86. Xác định hệ số đẳng trương i. 2 4 2.45 0.05 / 2 2.21 500 0. 6 05 98 5 1000 0, 0 5 1,8 H SO T m mol kg i Km          b) Chỉ số pKc của sự phân li etylamoni bromua trong nitrometan ở 25°C bằng 3,62. Xác định hệ số đẳng trương của dung dịch trên ở nồng độ 0,05 M.       2 5 3 2 5 3 2 3.62 0.05 0.05 1 0.05 0.05 0.05 10 0.067 (2 1)0.067 1 1.067 0.05 1 C H NH Br C H NH Br K i                          3. Tỉnh lực ion của dung dịch chứa 0,08 mol Na2SO4 và 0,02 mol Cr2(SO4)3 trong 1000 gam nước.   3 2 4 2 2 2 0.16; 0.04; 0.14 1 0.16 1 0.04 3 0.14 2 0.54 2 Na Cr SO I                                
  • 11. 4. a) Xác định hoạt độ và hoạt độ ion trung bình của ZnSO4, trong dung dịch 0,1 m nếu 0,148   .     4 4 2 2 0.5 0 2 4 .5 2 4 0.0148 0,148 0.1 2.19 10 2.19 10 ZnSO ZnSO a C a a               b) Dựa vào định luật giới hạn của Debye-Huckel hãy xác định hệ số hoạt độ ion trung bình của K3[Fe(CN)6] trong dung dịch có độ molan bằng 0,001 nếu 0,509 A  .         3 6 3 2 3 6 3 3 4 4 16 1 0.003 ; 0.001 0.003 0.001 3 6 10 2 log 0.509 0.509 1 3 6 10 0.118 0.0486 3 0.0486 0.001 1.506 10 Fe K CN K M M I Z Z I Fe C a N                                               5. a) Xác định hệ số hoạt độ ion trung bình của FeCl3 khi dung dịch chứa 0,001 mol FeCl3 và 0,005 mol H2SO4 trong 1000 g nước. Khi tính sử dụng định luật giới hạn của Debye-Huckel với 0,509 A  .         3 2 3 2 4 2 4 2 2 log 0.509 1 0 0,001; 0,003; 0,01; 0,005 1 7 0,001 3 0, 6 003 1 0,01 1 0 1 ,005 2 .021 2 0.0 3 1 2 0.443 0.3 0.0 21 1 FeCl F I e Cl H SO                                                              b) Dung dịch CH3COOH có hằng số phân li 5 1.8 10 C K    định luật giới hạn của Debye-Huckel. Tính pH của dung dịch này ở nồng độ 1M. Khi tính sử dụng       3 3 2 5 3 3 3 3 3 3 2 3 1 1 1.8 10 4.23 10 4.23 10 1 1 4.23 10 4.23 10 4.23 10 2 log 0.509 1 4.23 10 0.033 H H CH COOH CH COO H K CH COO H I                                                                 3 3 0.9266 0.9266 4.23 10 3.92 10 log 2.41 H H H a H pH a                      6. a) Ở 298K, độ dẫn điện mol giới hạn của HClO, HCOOK; KClO, lần lượt là 2 2 2 1 2 1 10 ; 10 ; 4.169 1.281 1.048 10 m mol          . Tính độ dẫn điện mol giới hạn của HCOOH       2 2 2 2 1 2 1 10 10 1 4.169 1.281 1.048 0 4.402 10 KClO HCOO H HCOOH HCOOK HClO HCOOK HClO HCOO H K ClO K ClO HCOOK HClO KClO m mol                                                                       b) Ở 25°C dung dịch NH4Cl, NaCl và NaOH có độ dẫn điện mol ở độ loãng vô tận lần lượt bằng 2 2 2 1 2 1 1,497 1,2645 2, 10 ; 10 0 178 ; 1 m mol          . Tính độ dẫn điện mol ở độ loãng vô tận của dung dịch amoniac.       4 4 4 4 4 4 2 2 2 2 1 2 1 1,497 2, 1 10 10 10 2.4105 10 178 ,2645 NaCl OH NH NH OH NH Cl NaOH NH Cl NaOH NH OH Cl Na Na Cl NH Cl NaOH NaCl m mol                                                                      
  • 12. c) Ở 25°C độ dẫn điện mol ở độ loãng vô tận của CH3COONa bằng 3 1 2 1 9 0 , 1 1 m mol      . Số tải của anion bằng 0,43. Độ dẫn điện mol ở độ loãng vô tận của KCl bằng 2 1 2 1 1,4 0 98 1 m mol      . Số tải của cation bằng 0,49. Tính độ dẫn điện mol ở độ loãng vô tận của CH3COOK. 3 3 3 3 3 3 , 3 3 1 2 1 , , , 2 2 1 2 1 , , 2 1 2 1 , , , 0.43 10 3 3 9,1 1,4 0 9 2 8 .91 10 0.49 10 0.73 1 1.1 10 CH COO CH COO CH COO CH COONa K CH COO CH COO K m m m m K m K m KCl m m m K t m mol t m mol m mol                                                           7. Trong thí nghiệm đo độ dẫn điện của dung dịch điện li ở 25°C, người ta xác định được điện trở của dung dịch KCl 0,02M (20 mol/m3 ) bằng 70 , của dung dịch axit HCOOH 0,1 M (100 mol/m3 ) bằng 115 . Tính a) Độ dẫn điện riêng của dung dịch KCl và hằng số bình đo. 2 1 2 1 1 1 20 10 0.276 0.276 70 19 , .32 1 38 m KCl m b KCl C m mol m C K R m                        b) Độ dẫn điện mol và độ điện li ở của của dung dịch HCOOH 0,1M. 1 3 1 2 1 , 3 , 2 , 19.32 0.168 115 0.168 1.68 10 100 1.68 10 0.042 . 10 4 04 b HCOOH HCOOH HCOOH m HCOOH HCOOH m HCOOH m HCOOH K m R m mol C                            Cho biết: Độ dẫn điện mol của dung dịch KCl 0.02 M bằng 2 1 2 1 1 10 ,38 m mol      Độ dẫn điện mol giới hạn của dung dịch HCOOH bằng 2 1 2 1 4 10 .04 m mol      II. GALVANIC CELLS AND ELECTRODES 1. Galvanic cells Half-reaction oxidation: 1 1 – Red ne Ox   Half-reaction reduction: 2 2 Ox ne Red     spaciously separated  2 electrode compartments Anode Compartment Cathode Compartment - Electrode (solid) + anodic electrolyte (liquid or solid) - Half-reaction: Oxidation Semi-permeable membrane or salt-bridge - Electrode (solid) + cathodic electrolyte (liquid or solid) - Half-reaction: Reduction Sơ đồ pin:             2 2 4 1 4 2 Zn ZnSO Zn C M CuSO Cu C M Cu               Các phản ứng xảy ra ở từng điện cực: + Cực âm (anode): Diễn ra quá trình oxi hoá 2 2 Zn Zn e     + Cực dương (cathode): Diễn ra quá trình khử 2 2 Cu e Cu    
  • 13. Phản ứng tổng quát xảy ra trong pin (Overal redox reaction in the cell):     2 2 electrolyte cathodic electrolyte and anode cathode odic Zn Cu Zn Cu       2. Thermodynamic parameters (properties) of galvanic cells – the Nernst equation Cho phản ứng xảy ra trong pin: ... ... A B C D       - Xét ở cực dương (cathode) 1 1 1 aOx n e bRed    1 1 1 1 / 1 0.0592 1 log a Ox o cathode Ox b Red Red a RT E E F n a   - Xét ở cực âm (cathode) 2 2 2 cRed dOx n e    2 2 2 2 / 2 0.0592 1 log c Ox o anode Ox d Red Red a RT E E F n a   - Thế điện cực chuẩn của phản ứng: cell cathode anode o o o E E E   - Thế điện chuẩn của phản ứng: cell cathode anode E E E   - Năng lượng Gibbs chuẩn của phản ứng: max o o o rxn cell G nE F A      - Năng lượng Gibbs của phản ứng: max rxn cell G nE F A      - Hằng số cân bằng của phản ứng pin điện: ln o rxn rxn RT K G   - Quan hệ giữa thế điện cực và các hằng số nhiệt động khác: ln o o rxn rxn G RT E K nF nF       rxn rxn rxn rxn rxn rxn rxn P S nF G H dE G H T S H T nEF E T T nF dT                          