Giải Phẫu Gan Đường Mật ĐH Y Khoa Vinh VMUTBFTTH
ĐH Y Khoa Vinh VMUĐH Y Khoa Vinh VMUĐH Y Khoa Vinh VMU
Giải Phẫu Gan Đường Mật ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Gan Đường Mật ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Gan Đường Mật ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Gan Đường Mật ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Gan Đường Mật ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Gan Đường Mật ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Gan Đường Mật ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Gan Đường Mật ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Gan Đường Mật ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Gan Đường Mật ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Gan Đường Mật ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Gan Đường Mật ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Gan Đường Mật ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Gan Đường Mật ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Gan Đường Mật ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Gan Đường Mật ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Gan Đường Mật ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Gan Đường Mật ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Gan Đường Mật ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Gan Đường Mật ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Gan Đường Mật ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Gan Đường Mật ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Gan Đường Mật ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Gan Đường Mật ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Gan Đường Mật ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Gan Đường Mật ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Gan Đường Mật ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Gan Đường Mật ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Gan Đường Mật ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Gan Đường Mật ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Gan Đường Mật ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Gan Đường Mật ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Gan Đường Mật ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Gan Đường Mật ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Gan Đường Mật ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Gan Đường Mật ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Gan Đường Mật ĐH Y Khoa Vinh VMU
Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ
Slide Giải Phẫu Mạch Máu chi Trên Trường ĐH Y Khoa Vinh VMUVmu Share
Slide Giải Phẫu Mạch Máu chi Trên Trường ĐH Y Khoa Vinh VMUSlide Giải Phẫu Mạch Máu chi Trên Trường ĐH Y Khoa Vinh VMUSlide Giải Phẫu Mạch Máu chi Trên Trường ĐH Y Khoa Vinh VMUSlide Giải Phẫu Mạch Máu chi Trên Trường ĐH Y Khoa Vinh VMUSlide Giải Phẫu Mạch Máu chi Trên Trường ĐH Y Khoa Vinh VMUSlide Giải Phẫu Mạch Máu chi Trên Trường ĐH Y Khoa Vinh VMUSlide Giải Phẫu Mạch Máu chi Trên Trường ĐH Y Khoa Vinh VMUSlide Giải Phẫu Mạch Máu chi Trên Trường ĐH Y Khoa Vinh VMU
Giải Phẫu Hệ Sinh Dục ĐH Y Khoa Vinh VMUTBFTTH
Giải Phẫu Hệ Sinh Dục ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Hệ Sinh Dục ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Hệ Sinh Dục ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Hệ Sinh Dục ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Hệ Sinh Dục ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Hệ Sinh Dục ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Hệ Sinh Dục ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Hệ Sinh Dục ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Hệ Sinh Dục ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Hệ Sinh Dục ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Hệ Sinh Dục ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Hệ Sinh Dục ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Hệ Sinh Dục ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Hệ Sinh Dục ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Hệ Sinh Dục ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Hệ Sinh Dục ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Hệ Sinh Dục ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Hệ Sinh Dục ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Hệ Sinh Dục ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Hệ Sinh Dục ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Hệ Sinh Dục ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Hệ Sinh Dục ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Hệ Sinh Dục ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Hệ Sinh Dục ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Hệ Sinh Dục ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Hệ Sinh Dục ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Hệ Sinh Dục ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Hệ Sinh Dục ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Hệ Sinh Dục ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Hệ Sinh Dục ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Hệ Sinh Dục ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Hệ Sinh Dục ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Hệ Sinh Dục ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Hệ Sinh Dục ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Hệ Sinh Dục ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Hệ Sinh Dục ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Hệ Sinh Dục ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Hệ Sinh Dục ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Hệ Sinh Dục ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Hệ Sinh Dục ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Hệ Sinh Dục ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Hệ Sinh Dục ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Hệ Sinh Dục ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Hệ Sinh Dục ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Hệ Sinh Dục ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Hệ Sinh Dục ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Hệ Sinh Dục ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Hệ Sinh Dục ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Hệ Sinh Dục ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Hệ Sinh Dục ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Hệ Sinh Dục ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Hệ Sinh Dục ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Hệ Sinh Dục ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Hệ Sinh Dục ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Hệ Sinh Dục ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Hệ Sinh Dục ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Hệ Sinh Dục ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Hệ Sinh Dục ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Hệ Sinh Dục ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Hệ Sinh Dục ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Hệ Sinh Dục ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Hệ Sinh Dục ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Hệ Sinh Dục ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Hệ Sinh Dục ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Hệ Sinh Dục ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Hệ Sinh Dục ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Hệ Sinh Dục ĐH Y Khoa Vinh VMU
Giải Phẫu Gan Đường Mật ĐH Y Khoa Vinh VMUTBFTTH
ĐH Y Khoa Vinh VMUĐH Y Khoa Vinh VMUĐH Y Khoa Vinh VMU
Giải Phẫu Gan Đường Mật ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Gan Đường Mật ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Gan Đường Mật ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Gan Đường Mật ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Gan Đường Mật ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Gan Đường Mật ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Gan Đường Mật ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Gan Đường Mật ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Gan Đường Mật ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Gan Đường Mật ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Gan Đường Mật ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Gan Đường Mật ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Gan Đường Mật ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Gan Đường Mật ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Gan Đường Mật ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Gan Đường Mật ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Gan Đường Mật ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Gan Đường Mật ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Gan Đường Mật ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Gan Đường Mật ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Gan Đường Mật ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Gan Đường Mật ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Gan Đường Mật ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Gan Đường Mật ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Gan Đường Mật ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Gan Đường Mật ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Gan Đường Mật ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Gan Đường Mật ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Gan Đường Mật ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Gan Đường Mật ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Gan Đường Mật ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Gan Đường Mật ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Gan Đường Mật ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Gan Đường Mật ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Gan Đường Mật ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Gan Đường Mật ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Gan Đường Mật ĐH Y Khoa Vinh VMU
Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ
Slide Giải Phẫu Mạch Máu chi Trên Trường ĐH Y Khoa Vinh VMUVmu Share
Slide Giải Phẫu Mạch Máu chi Trên Trường ĐH Y Khoa Vinh VMUSlide Giải Phẫu Mạch Máu chi Trên Trường ĐH Y Khoa Vinh VMUSlide Giải Phẫu Mạch Máu chi Trên Trường ĐH Y Khoa Vinh VMUSlide Giải Phẫu Mạch Máu chi Trên Trường ĐH Y Khoa Vinh VMUSlide Giải Phẫu Mạch Máu chi Trên Trường ĐH Y Khoa Vinh VMUSlide Giải Phẫu Mạch Máu chi Trên Trường ĐH Y Khoa Vinh VMUSlide Giải Phẫu Mạch Máu chi Trên Trường ĐH Y Khoa Vinh VMUSlide Giải Phẫu Mạch Máu chi Trên Trường ĐH Y Khoa Vinh VMU
Giải Phẫu Hệ Sinh Dục ĐH Y Khoa Vinh VMUTBFTTH
Giải Phẫu Hệ Sinh Dục ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Hệ Sinh Dục ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Hệ Sinh Dục ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Hệ Sinh Dục ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Hệ Sinh Dục ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Hệ Sinh Dục ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Hệ Sinh Dục ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Hệ Sinh Dục ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Hệ Sinh Dục ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Hệ Sinh Dục ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Hệ Sinh Dục ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Hệ Sinh Dục ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Hệ Sinh Dục ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Hệ Sinh Dục ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Hệ Sinh Dục ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Hệ Sinh Dục ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Hệ Sinh Dục ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Hệ Sinh Dục ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Hệ Sinh Dục ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Hệ Sinh Dục ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Hệ Sinh Dục ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Hệ Sinh Dục ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Hệ Sinh Dục ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Hệ Sinh Dục ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Hệ Sinh Dục ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Hệ Sinh Dục ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Hệ Sinh Dục ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Hệ Sinh Dục ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Hệ Sinh Dục ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Hệ Sinh Dục ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Hệ Sinh Dục ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Hệ Sinh Dục ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Hệ Sinh Dục ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Hệ Sinh Dục ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Hệ Sinh Dục ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Hệ Sinh Dục ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Hệ Sinh Dục ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Hệ Sinh Dục ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Hệ Sinh Dục ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Hệ Sinh Dục ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Hệ Sinh Dục ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Hệ Sinh Dục ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Hệ Sinh Dục ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Hệ Sinh Dục ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Hệ Sinh Dục ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Hệ Sinh Dục ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Hệ Sinh Dục ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Hệ Sinh Dục ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Hệ Sinh Dục ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Hệ Sinh Dục ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Hệ Sinh Dục ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Hệ Sinh Dục ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Hệ Sinh Dục ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Hệ Sinh Dục ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Hệ Sinh Dục ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Hệ Sinh Dục ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Hệ Sinh Dục ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Hệ Sinh Dục ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Hệ Sinh Dục ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Hệ Sinh Dục ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Hệ Sinh Dục ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Hệ Sinh Dục ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Hệ Sinh Dục ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Hệ Sinh Dục ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Hệ Sinh Dục ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Hệ Sinh Dục ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Hệ Sinh Dục ĐH Y Khoa Vinh VMU
Các chuyên đề tiếng anh chuyên ngành: https://drive.google.com/open?id=0B2Lt0l7zYbBtd1V2Y2xYWlJoc0E
Các chuyên đề giải phẫu sinh lý.
https://drive.google.com/open?id=0B2Lt0l7zYbBtanNub3YwemdrWG8
Ebook y học: https://drive.google.com/open?id=13MBqKjza2GtQcxvA5MC1Exd_9_pHl4iN
Video y học: https://www.youtube.com/channel/UCE-KXNTqsiwhxx01CJbjw_A?view_as=subscriber
Page facebook: https://www.facebook.com/giaiphausinhlyhoc/
Các chuyên đề tiếng anh chuyên ngành: https://drive.google.com/open?id=0B2Lt0l7zYbBtd1V2Y2xYWlJoc0E
Các chuyên đề giải phẫu sinh lý.
https://drive.google.com/open?id=0B2Lt0l7zYbBtanNub3YwemdrWG8
Ebook y học: https://drive.google.com/open?id=13MBqKjza2GtQcxvA5MC1Exd_9_pHl4iN
Video y học: https://www.youtube.com/channel/UCE-KXNTqsiwhxx01CJbjw_A?view_as=subscriber
Page facebook: https://www.facebook.com/giaiphausinhlyhoc/
Để xem full tài liệu Xin vui long liên hệ page để được hỗ trợ
: https://www.facebook.com/thuvienluanvan01
HOẶC
https://www.facebook.com/garmentspace/
https://www.facebook.com/thuvienluanvan01
https://www.facebook.com/thuvienluanvan01
tai lieu tong hop, thu vien luan van, luan van tong hop, do an chuyen nganh
cơ quan sinh dục nam Upload By ĐH Y Khoa Vinh VMU Slide Giải PhẫuVmu Share
Upload By ĐH Y Khoa Vinh VMU Slide Giải PhẫuUpload By ĐH Y Khoa Vinh VMU Slide Giải PhẫuUpload By ĐH Y Khoa Vinh VMU Slide Giải PhẫuUpload By ĐH Y Khoa Vinh VMU Slide Giải PhẫuUpload By ĐH Y Khoa Vinh VMU Slide Giải PhẫuUpload By ĐH Y Khoa Vinh VMU Slide Giải PhẫuUpload By ĐH Y Khoa Vinh VMU Slide Giải PhẫuUpload By ĐH Y Khoa Vinh VMU Slide Giải PhẫuUpload By ĐH Y Khoa Vinh VMU Slide Giải Phẫu
HƯỚNG DẪN THỰC HÀNH LÂM SÀNG DỰA TRÊN BẰNG CHỨNG CHO BỆNH LOÉT DẠ DÀY TÁ TRÀN...TBFTTH
HƯỚNG DẪN THỰC HÀNH LÂM SÀNG DỰA TRÊN BẰNG CHỨNG CHO BỆNH LOÉT DẠ DÀY – TÁ TRÀNG 2020
Người dịch: BS Văn Viết Thắng
Tóm lược: Hiệp hội tiêu hóa Nhật Bản đã sửa đổi hướng dẫn lâm sàng lần 3 về bệnh loét dạ dày – tá tràng năm 2020 và tạo một phiên bản tiếng Anh. Hướng dẫn được sửa đổi gồm 9 nội dung: dịch tễ học, xuất huyết dạ dày và tá tràng do loét, liệu pháp không diệt trừ, loét do thuốc, không nhiễm H. Pylori, và loét do NSAID, loét trên dạ dày còn lại, điều trị bằng phẫu thuật và điều trị bảo tồn cho thủng và hẹp. phương pháp điều trị khác nhau dựa trên biến chứng của loét. Ở bệnh nhân loét do NSAID, các thuốc NSAID được ngưng và sử dụng thuốc chống loét. Nếu NSAID không thể ngưng sử dụng, loét sẽ được điều trị bằng thuốc ức chế bơm proton. Vonoprazon và kháng sinh được khuyến cáo là lựa chọn hàng đầu cho diệt trừ HP, và PPIs hoặc Vonoprazan kết hợp kháng sinh được khuyến cáo là điều trị hàng thứ 2. Bệnh nhân không sử dụng NSAIDs và có Hp âm tính thì nghĩ đến loét dạ dày tá tràng tự phát. Chiến lược để dự phòng loét dạ dày tá tràng do NSAID và Aspirin liều thấp được trình bày trong hướng dẫn này. Cách thức điều trị khác nhau phụ thuộc vào việc đồng thời sử dụng NSAIDs hoặc Aspirin liều thấp với tiền sử loét hoặc xuất huyết tiêu hóa trước đây. Ở bệnh nhân có tiền sử loét có sử dụng NSAIDs, PPIs có hoặc không Celecoxib được khuyến cáo và sử dụng. Vonoprazon được đề nghị để dự phòng loét tái phát. Ở bệnh nhân có tiền sử loét có uống aspirin liều thấp, PPIs hoặc Vonoprazon được khuyến cáo và điều trị bằng kháng histamine H2 được đề nghị đề dự phòng loét tái phát.
Giới thiệu
Năm 2009, hiệp hội tiêu hóa Nhật Bản đã cho ra đời hướng dẫn thực hành lâm sàng dựa trên bằng chứng về bệnh loét dạ dày tá tràng. Hướng dẫn này được sửa đổi vào năm 2015 và lần nữa vào năm 2020. Trong số 90 câu hỏi trong hướng dẫn trước đó, có những câu hỏi có kết luận rõ ràng, và có những câu hỏi phải phụ thuộc vào kết quả của những nghiên cứu trong tương lai, chúng được giải đáp và sửa đổi trong hướng dẫn này. Vì thế, hướng dẫn sửa đổi này bao gồm 9 nội dung (28 câu hỏi lâm sàng và 1 câu hỏi giải đáp trong nghiên cứu gần đây), bao gồm, cũng là lần đầu tiên về dịch tễ học và ổ loét dạ dày – tá tràng còn tổn tại. Cả dịch tễ học và phương pháp điều trị bảo tồn cho thủng và hẹp trong các câu hỏi nền tảng. Dự phòng xuất huyết do loét dạ dày – tá tràng ở bệnh nhân uống thuốc kháng tiểu cầu và điều trị loét tá tràng do thiếu máu cục bộ đã được them vào câu hỏi lâm sàng và câu hỏi cần trả lời trong tương lai.
Tìm kiếm tài liệu trên thư viện Medline và Cochrane đã được thực hiện về tài liệu liên quan đến các câu hỏi lâm sàng đăng tải từ năm 1983 đến tháng 10 năm 2018, và cơ sở dữ liệu Igaku Chuo Zasshi được tìm kiếm về dữ liệu đăng tải từ 1983 đến tháng 10 năm 2018. Hướng dẫn này được phát triển sử dụng hệ thống thẩm định, phát triển và đánh giá khuyến cáo (GRADE). Chất lượng bằng chứng được chia thành các mức A (cao), B (trung bình), C (thấp) và D (rất thấp). Độ mạnh khuyến cáo
2. MỤC TIÊU
- Kể tên đƣợc các cơ quan cấu tạo nên hệ sinh dục
nam, nữ
- Mô tả đƣợc hình thể ngoài, hình thể trong và các
liên quan của các cơ quan cấu tạo nên
hệ sinh dục nam, nữ
4. CƠ QUAN SINH DỤC NAM
TRONG:
• Tinh hoàn
• Mào tinh hoàn
• Ống dẫn tinh, Túi tinh
• Ống phóng tinh
• Tiền liệt tuyến
• Tuyến hành niệu đạo
• Niệu đạo (tiền liệt,
màng).
NGOÀI:
• Dƣơng vật
• Bìu
• Niệu đạo nam (niệu
đạo xốp)
6. DƢƠNG VẬT
TINH HOÀN
ỐNG MÀO TINH
HỆ THỐNG ỐNG
DẪN TINH
TUYẾN TIỀN LIỆT
TUYẾN
HÀNH NIỆU
ĐẠO
CƠ QUAN SINH DỤC NAM
7. TINH HOÀN
HÌNH THỂ NGOÀI
Tinh hoàn nằm trong bìu.
Nhiệt độ thấp hơn nhiệt độ cơ thể 1 – 20C.
Bên trái thƣờng thấp hơn bên phải.
Mỗi tinh hoàn nặng khoảng 20 gam.
20/08/2016 HỆ SINH DỤC 7
9. TINH HOÀN
- HÌNH TRỨNG, NẶNG 20g
BAO PHỦ BẰNG LỚP TRẮNG
- KÍCH THƢỚC 1,5cmX2,5cmX4,5cm
- 2 MẶT: MẶT NGOÀI LỒI,
MẶT TRONG PHẲNG
- 2 BỜ: BỜ TRƢỚC, BỜ SAU
- 2 CỰC: CỰC TRÊN, CỰC DƢỚI CÓ
DÂY CHẰNG BÌU
CƠ QUAN SINH DỤC NAM
10. TINH HOÀN
HÌNH THỂ TRONG
Tinh hoàn cấu tạo bởi
80% là ống sinh tinh
20% là mô liên kết
20/08/2016 HỆ SINH DỤC 10
11. 200-300 tiểu thùy (2-4 ống sinh tinh xoắn)
Ống xoắn ống thẳng lƣới tinh hoàn ống xuất
ống mào tinh
TB kẽ testosteron
TINH HOÀN
CƠ QUAN SINH DỤC NAM
12.
13. MÀO TINH
- HÌNH CHỮ C, GỒM CÓ
ĐẦU, THÂN, ĐUÔI
- ĐẦU ÖP VÀO TINH HOÀN
THÂN KHÔNG DÍNH
VÀO TINH HOÀN
CƠ QUAN SINH DỤC NAM
14. ỐNG MÀO TINH
DÀI 6-7 m,
ĐƢỜNG KÍNH 0,4 mm
ỐNG XUẤT NHỎ
ỐNG DẪN TINH
(TRONG MÀO TINH)
ỐNG DẪN TINH
DÀI 30cm
ĐƢỜNG KÍNH 2-3 mm
ỐNG MÀO TINH
CƠ QUAN SINH DỤC NAM
15. Các đƣờng dẫn tinh
Ống dẫn tinh: dài 30cm, đƣờng kính 2-3mm
Nhiều đoạn: bìu thừng tinh bẹn chậu
sau bàng quang bóng ống dẫn tinh
Túi tinh: chứa tinh trùng + sản xuất tinh dịch
(60%)
Ống phóng tinh lồi tinh (niệu đạo TLT)
16. 1- ĐOẠN MÀO TINH
2- ĐOẠN THỪNG TINH
3- ỐNG BẸN
4- CHẬU HÔNG
5- SAU BÀNG QUANG
6- TIỀN LIỆT TUYẾN
ỐNG DẪN TINH
CƠ QUAN SINH DỤC NAM
17.
18. SINH DỤC NAM
ĐOẠN THỪNG TINH
ỐNG DẪN TINH, ĐỘNG
MẠCH ỐNG DẪN TINH
ĐỘNG MẠCH TINH HOÀN
TĨNH MẠCH HÌNH DÂY LEO
DÂY CHẰNG PHÖC TINH MẠC
19. SINH DỤC NAM
ĐỘNG MẠCH
ỐNG DẪN TINH
ĐỘNG MẠCH
TINH HOÀN
ỐNG DẪN TINH
ĐÁM RỐI TĨNH MẠCH
HÌNH DÂY LEO
ĐOẠN THỪNG TINH
20. SINH DỤC NAM
MẶT SAU
BÀNG QUANG
NIỆU QUẢN
NIỆU ĐẠO
TIỀN LIỆT TUYẾN
BÓNG TINH
TÖI TINH
ỐNG DẪN TINH
BẮT CHÉO
PHÍA TRƢỚC
NIỆU QUẢN
ĐOẠN SAU BÀNG QUANG
22. Khối hình nón: 4 x 3 x 2,5 cm, khoảng 15 – 20g
Dƣới bàng quang và bao quanh niệu đạo TLT
Sản xuất 25% tinh dịch niệu đạo TLT
Tuyến hành niệu đạo: ở 2 bên niệu đạo màng tiết
dịch: kiềm hóa nƣớc tiểu, làm trơn niêm mạc niệu
đạo
TUYẾN TIỀN LIỆT
CƠ QUAN SINH DỤC NAM
24. Hình thể ngoài:
Rễ dƣơng vật xƣơng mu (dây chằng treo dƣơng
vật)
Thân dƣơng vật: hình trụ
Qui đầu: miệng niệu đạo, hãm , cổ
Cấu tạo:
2 vật hang và 1 vật xốp
Lớp bao trắng dày và đàn hồi
DƢƠNG VẬT
CƠ QUAN SINH DỤC NAM
25. SINH DỤC NAM
QUI ĐẦU
RÃNH QUI ĐẦU
CÓ NẾP HÃM
QUI ĐẦU
THÂN
VẬT XỐP
VẬT HANG
26. SINH DỤC NAM
ĐỘNG MẠCH
THẸN TRONG
ĐỘNG MẠCH
BÀNG QUANG
DƢỚI
ĐỘNG MẠCH
BÀNG QUANG
TRÊN
ĐỘNG MẠCH
TINH HOÀN
27. SINH DỤC NAM
ĐỘNG MẠCH
MU SÂU DƢƠNG VẬT
ĐỘNG MẠCH
BÀNG QUANG DƢỚI
ĐỘNG MẠCH
HÀNH DƢƠNG VẬT
28. 7 lớp:
1. Da
2. Cơ bám da
3. Mô dƣới da
4. Mạc nông
5. Cơ bìu
6. Mạc sâu
7. Bao tinh hoàn
BÌU
CƠ QUAN SINH DỤC NAM
29.
30. CHỨC NĂNG NGOẠI TIẾTCHỨC NĂNG NỘI TIẾT
TINH TRÙNG
TESTOSTERON
(ANDROGEN)
TINH HOÀN
CƠ QUAN SINH DỤC NAM
31. TINH HOÀN
Trên thiết đồ bổ dọc, tinh hoàn đƣợc chia
thành nhiều tiểu thùy.
Mỗi tiểu thùy có từ 2 – 4 ống sinh tinh xoắn,
mỗi ống có chiều dài khoảng 0.7 m.
Ống sinh tinh xoắn sản xuất tinh trùng, đổ vào
ống sinh tinh thẳng, chạy đến lƣới tinh hoàn.
Từ lƣới tinh, xuất phát 12 – 15 ống xuất
20/08/2016 HỆ SINH DỤC 31
32. TINH HOÀN
CHỨC NĂNG
Ngoại tiết: tạo tinh trùng
Do tế bào Sertoli trên thành của ống sinh tinh.
Sản xuất tinh trùng bắt đầu từ lúc dậy thì và
kéo dài suốt đời.
Mỗi ngày có khoảng 100 – 200 triệu tinh trùng
đƣợc tạo ra.
20/08/2016 HỆ SINH DỤC 32
33. Chức năng sinh tinh trùng
Quá trình sinh sản mất khoảng 64 ngày
Hormon điều hòa: GnRH LH, FSH
LH tiết testosteron
FSH ống sinh tinh
GH chuyển hóa tinh hoàn
Các yếu tố ảnh hƣởng: nhiệt độ, pH, kháng thể, chất
kích thích, tia X, phóng xạ, quai bị, tâm lý căng
thẳng.
34. ỐNG SINH
TINH XOẮN
(2- 4 Ống, dài 0,7 m)
LƢỚI TINH
TRUNG THẤT
(HIGHMORE)
ỐNG SINH
TINH THẲNG
ỐNG XUẤT NHỎ( 12- 15 Ống)
TINH HOÀN
CƠ QUAN SINH DỤC NAM
35.
36. TINH HOÀN
Tinh trùng gồm 3 phần:
Phần đầu: chứa nhân và thể cực đầu.
Phần giữa: chứa ty thể, cung cấp năng lƣợng
cho sự di chuyển của tinh trùng.
Phần cuối: đuôi, tạo chuyển động của tinh
trùng.
20/08/2016 HỆ SINH DỤC 36
38. TINH HOÀN
Nội tiết: tế bào Leydig sản xuất hormone sinh
dục nam
Hormon androgen, gồm:
Testosterone.
Dihydrotestosterone.
Androstenedione.
20/08/2016 HỆ SINH DỤC 38
39. Chức năng nội tiết
TB Leydig testosteron
Tác dụng:
Bào thai (tuần 7): hình thành CQSD ngoài
Dậy thì: đặc tính sinh dục nam
Kích thích sinh tinh trùng
Tăng chuyển hóa: cơ, xƣơng, mô khác
Điều hòa bài tiết: HCG, LH
TB Sertoli inhibin ức chế bài tiết FSH
40.
41. TINH HOÀN
Testosterone là hormone đƣợc sản xuất nhiều
nhất, và hoạt động mạnh nhất.
Androgen còn đƣợc sản xuất ở tuyến thƣợng
thận và buồng trứng ở ngƣời phụ nữ với số
lƣợng nhỏ.
20/08/2016 HỆ SINH DỤC 41
42. Tác dụng của Testosteron
TRÊN PHÁI TÍNH THỨ PHÁT.
Cơ quan sinh sản ngoài: dƣơng vật, bìu tăng
kích thƣớc, bìu sậm màu.
Cơ quan sinh sản trong: tinh hoàn, túi tinh,
tuyến tiền liệt tăng kích thƣớc và thực hiện các
chức năng nội, ngoại tiết.
Giọng nói: thanh quản phát triển, giọng nói
trầm.
20/08/2016 HỆ SINH DỤC 42
43. Tác dụng của Testosteron
Lông tóc: phát triển lông ở một số vùng trên cơ
thể, làm giảm sức mọc tóc ở đầu gây hói đầu.
Tâm thần: năng động, thích gây sự.
Dáng ngƣời: vai rộng, bắp cơ nở.
Da: tăng tiết chất nhầy ở da, dễ bị mụn.
20/08/2016 HỆ SINH DỤC 43
44. Tác dụng của Testosteron
Tăng tổng hợp và giảm thoái biến protein.
Chính điều này làm hệ cơ phát triển.
Tăng chuyển hóa cơ sở.
Làm gia tăng số lƣợng hồng cầu. Số lƣợng
hồng cầu ngƣời nam trung bình nhiều hơn nữ
500.000 trong 1 mm3 máu.
20/08/2016 HỆ SINH DỤC 44
45. Tác dụng của Testosteron
Ảnh hƣởng lên sự tăng trƣởng của xƣơng và
giữ calcium:
Làm chiều dài xƣơng phát triển hơn nhiều.
Xƣơng tích trữ lƣợng lớn calcium.
20/08/2016 HỆ SINH DỤC 45
46. Tác dụng của Testosteron
Ảnh hƣởng đến cân bằng nƣớc – điện giải: có
khả năng giữ Natri, nhƣng yếu hơn các
hormone vỏ thƣợng thận.
Làm tăng kích thƣớc thận.
20/08/2016 HỆ SINH DỤC 46
47. TÚI TINH
Túi tinh tiếp nối với ống dẫn tinh
Dự trữ tinh dịch.
Góp phần tạo nên tinh tƣơng.
20/08/2016 HỆ SINH DỤC 47
49. TÚI TINH
Tính chất của tinh dịch (gồm tinh trùng và
tinh tƣơng)
Thể tích 1 lần phóng tinh là 2.5 – 3.5 ml.
Bình thƣờng có khoảng 100 triệu tinh trùng
trong 1 ml tinh dịch.
Khi có < 20 triệu tinh trùng trong 1 ml tinh
dịch, khả năng vô sinh cao vô sinh.
20/08/2016 HỆ SINH DỤC 49
50.
51. TUYẾN TIỀN LIỆT
Nằm dƣới bàng quang.
Bọc chung quanh niệu đạo sau.
Chức năng vừa ngoại tiết vừa nội tiết.
20/08/2016 HỆ SINH DỤC 51
53. TUYẾN TIỀN LIỆT
Ở ngƣời trƣởng thành, tuyến tiền liệt nặng 15 –
25 gam.
Ngƣời già, tuyến tiền liệt có xu hƣớng to ra, có
thể chèn ép niệu đạo, gây bí tiểu.
20/08/2016 HỆ SINH DỤC 53
54. BÌU
Là một túi, cấu trúc lỏng lẻo.
Chứa tinh hoàn, mào tinh và một phần thừng
tinh bên trong.
Đƣợc treo vào gốc dƣơng vật.
20/08/2016 HỆ SINH DỤC 54
55. BÌU
Cơ bìu là một dải cơ vân nằm ở thừng tinh.
Có chức năng nâng bìu lên khi trời lạnh, áp sát
vào cơ thể để hấp thu nhiệt.
Cơ chế ngƣợc lại khi trời nóng.
20/08/2016 HỆ SINH DỤC 55
56. BÌU
Nhiệt độ tại bìu luôn thấp hơn nhiệt độ cơ thể
1–20C,
Do da bìu có cấu tạo nhiều nếp, làm tăng diện
tích tiếp xúc với không khí giúp tăng thải
nhiệt.
Da bìu có nhiều tuyến mồ hôi, cũng góp phần
giữ nhiệt độ bìu thấp.
Khi nhiệt độ tăng, sự sản xuất tinh trùng của
tinh hoàn bị ức chế.
20/08/2016 HỆ SINH DỤC 56
57. DƢƠNG VẬT
Thuộc phần sinh dục ngoài, đảm nhiệm cả 2
chức năng là niệu và sinh dục.
Dƣơng vật gồm: rễ, thân và quy đầu.
Dƣơng vật đƣợc cấu tạo bởi các tạng cƣơng và
đƣợc bao bên ngoài bởi một bao xơ gọi là vỏ
trắng..
20/08/2016 HỆ SINH DỤC 57
59. DƢƠNG VẬT
Các tạng cƣơng gồm có 2 thể hang và 1 thể
xốp.
Cấu tạo các thể này chứa nhiều hốc nhỏ.
Khi có kích thích, máu dồn vào đó sẽ làm
dƣơng vật cƣơng lên
20/08/2016 HỆ SINH DỤC 59
62. CƠ QUAN SINH DỤC NỮ
TRONG:
Buồng trứng
Vòi trứng
Tử cung
Âm đạo
NGOÀI:
Âm hộ
Âm vật
Tuyến vú
63. SINH DỤC NỮ
1- ĐẠI CƢƠNG:
BUỒNG TRỨNG
TỬ CUNG
ÂM ĐẠO
VÒI TRỨNG
CƠ QUAN SINH DUC
NGOÀI
64. SINH DỤC NỮ
2- BUỒNG TRỨNG:
2.1- VỊ TRÍ- HÌNH THỂ NGOÀI:
BUỒNG TRỨNG
- HÌNH HẠT ĐẬU
- KÍCH THƢỚC 1cmX2cmX3cm
- 2 MẶT: MẶT NGOÀI, MẶT TRONG
- 2 BỜ: BỜ TỰ DO, BỜ MẠC TREO
- 2 ĐẦU: ĐẦU VÒI, ĐẦU TỬ CUNG
65. SINH DỤC NỮ
2- BUỒNG TRỨNG:
2.1- VỊ TRÍ- HÌNH THỂ NGOÀI:
ĐẦU TỬ CUNGĐẦU VÕI
LOA VÕI
TỬ CUNG
DÂY CHẰNG
RỘNG
DÂY CHẰNG TREO
BUỒNG TRỨNG
DÂY CHẰNG RIÊNG
BUỒNG TRỨNG
ĐỘNG MẠCH
BUỒNG TRỨNG
BỜ MẠC TREO
MẠC TREO BUỒNG TRỨNG
66. + Daøi 10-12 cm
+ 4 ñoaïn:
- Keû: daøi 1cm
- Eo:daøi 3-4cm, ñk: 2 – 3 mm
- Boùng: daøi 7cm, ñk 5 – 8 mm
- Pheãu: 10 – 12 tua
SINH DỤC NỮ
3- VÕI TRỨNG:
77. SINH DỤC NỮ
4- TỬ CUNG:
4.3- CÁC PHƢƠNG TIỆN CỐ ĐỊNH:
1- DÂY CHẰNG RỘNG
3- DÂY CHẰNG TỬ CUNG- CÙNG
2- DÂY CHẰNG TRÒN
4- DÂY CHẰNG NGANG CỔ TC
78. CAÙC DAÂY CHAÈNG
DC TROØN
(DAÁU FROMMEL)
DC ROÄNG
CD TÖÛ CUNG –
BUOÀNG TRÖÙNG
DC TÖÛ CUNG CUØNGTUÙI CUØNG DOUGLAS
79. Tử cung
Liên quan của Tử cung – ĐM. Buồng trứng – ĐM.
tử cung – Niệu quản
80. SINH DỤC NỮ4- TỬ CUNG:
4.3- ĐỘNG MẠCH TỬ CUNG:
ĐỘNG MẠCH TỬ CUNG
NIỆU QUẢN
81. SINH DỤC NỮ
ĐỘNG MẠCH
TỬ CUNG
NIỆU QUẢN
4- TỬ CUNG:
4.3- ĐỘNG MẠCH TỬ CUNG:
82. ÂM ĐẠO
MẶT TRƢỚC
TỬ CUNG
ĐỘNG MẠCH
CHẬU TRONG
NIỆU QUẢN
ĐỘNG MẠCH
TỬ CUNG
ĐỘNG MẠCH TỬ CUNG BẮT CHÉO
PHÍA TRƢỚC NIỆU QUẢN
CÁCH CỔ TC 0,5 cmBÀNG QUANG
83. SINH DỤC NỮ
ĐẦU TRÊN
ĐẦU DƢỚI
TRỤC ÂM ĐẠO
CHẾCH RA TRƢỚC
VÀ XUỐNG DƢỚI
5- ÂM ĐẠO:
88. SINH DỤC NỮ
5- ÂM ĐẠO:
-GÔØ A Ñ
-COÄT A Ñ
CAÁU TAÏO:
- LÔÙP CÔ
- LÔÙP DÖÔÙI NM
- LÔÙP NM
AÂm ñaïo khoâng coù ñaàu nhaùnh daây thaàn kinh
89. Cơ quan sinh dục ngoài
Âm hộ: gò mu
môi lớn
môi bé
tiền đình: lỗ niệu đạo, lỗ âm đạo
các ống tiết tuyến tiền đình
Âm vật: cấu trúc tƣơng tự dƣơng vật
2 vật hang, thân và qui đầu, hãm
90. ÂM HỘ
Đồi vệ nữ (gò mu): nằm trên xƣơng vệ (xƣơng
mu), có lông bao phủ.
2 môi lớn: nằm ở 2 bên âm hộ, nối tiếp với gò
mu. Sau tuổi dậy thì có lông bao phủ.
2 môi bé: phía trong 2 môi lớn, không có lông,
có nhiều tuyến tiết nhầy và dây thần kinh cảm
giác.
20/08/2016 HỆ SINH DỤC 90
91. ÂM HỘ
Lỗ niệu đạo: phía dƣới âm vật. Hai bên lỗ niệu
đạo có 2 tuyến Skene.
Màng trinh: có nhiều thần kinh cảm giác, có lỗ
nhỏ để máu kinh chảy ra ngoài.
Lỗ âm đạo: 2 bên có tuyến Bartholin.
20/08/2016 HỆ SINH DỤC 91