SlideShare a Scribd company logo
1 of 4
Download to read offline
TIÊU CHUẨN VIỆT NAM
CƯỜNG ĐỘ BÊ TÔNG THEO TCVN 356-2005 (MPa)
Trạng thái B1 B1.5 B2 B2.5 B3.5 B5 B7.5 B10 B12.5 B15 B20 B25 B30 B35 B40 B45 B50 B55 B60
MÁC M50 M75 M100 M150 M150 M200 M250 M350 M400 M450 M500 M600 M700 M700 M800
Rb (TÍNH TOÁN) 2.1 2.8 4.5 6.0 7.5 8.5 11.5 14.5 17.0 19.5 22.0 25.0 27.5 30.0 33.0
Rbt (TIÊU CHUẨN) 2.7 3.6 5.5 7.5 9.5 11.0 15.0 18.5 22.0 25.5 29.0 32.0 36.0 39.5 43.0
E 9500 13000 16000 18000 21000 23000 27000 30000 32500 34500 36000 37500 39000 39500 40000
Giá trị cường độ của Cấp độ bền bê tông trong bảng này là Cường độ lăng trụ
THÔNG SỐ CỦA BÊ TÔNG
Giá trị cường độ của Mác bê tông trong bảng này là Cường độ lập phương
B10
B12.5
B22.5
B25 83.48
M500
M600
Cấp độ bền
chịu nén
Cường độ trung bình của mẫu
thử tiêu chuẩn MPa
Mác theo
cường độ chịu
nén
12.84
16.05
19.27
25.69
28.90
32.11
B40
B45
B50
B55
B60
M150
M150
M200
M250
M300
M350
51.37
57.80
64.22
70.64
M700
M700
M800
M900
Cấp độ bền
chịu nén
Cường độ trung bình của mẫu
thử tiêu chuẩn MPa
Mác theo
cường độ chịu
nén
B65
77.06
ν là hệ số biến động của cường độ các mẫu thử tiêu chuẩn,
phụ thuộc vào công nghệ sx bê tông, =0.135 cho BT chịu
nén, =0.165 cho BT chịu kéo (con số này làm tròn chính là
ố B ) Số 1 64 ứ ới á ất đả bả 95%
∑
∑
= n
i
n
i
i
m
n
B
n
B
1
1
( )
ν
64
.
1
1−
= m
B
B
B27.5
B30 ● Cường độ tiêu chuẩn về nén Rbn (TCXDVN 356:2005) Rnc (TCVN 5574:1991)
B35
Công thức chính xác để xác đinh Rbn (mẫu lăng trụ) từ B
● Cường độ tính toán về nén Rb (TCXDVN 356:2005) Rn (TCVN 5574:1991)
γbc là hệ số độ tin cậy của bê tông, =1.3
EUROCODE
CƯỜNG ĐỘ BÊ TÔNG THEO EUROCODE 4 (N/mm
2
~ MPa) CƯỜNG ĐỘ TIÊU CHUẨN CỦA BÊ TÔNG THEO THỜI GIAN CƯỜNG ĐỘ TÍNH TOÁN CỦA BÊ TÔNG
89.90
96.33
B70
B75
B80
44.95
M400
35.32
38.53
M350
M1000
M1000
M450
M900
102.75 An là hệ số chuyển đổi từ cường độ chịu nén của mẫu lập
phương sang mẫu lăng trụ , lấy từ 0.700 đến 0.765
con số sau B ) Số 1.64 ứng với xác suất đảm bảo 95%
B
A
R
R n
nc
bn =
≈
bc
b
n
b
R
R
R
γ
=
≈
( )
B
B
Rbn 001
.
0
77
.
0 −
=
f
ctm 2.2 2.6 2.9 3.2 3.5 3.8 4.1 trong đó: γc = 1.5
fcm 28.0 33.0 38.0 43.0 48.0 53.0 58.0 αcc = 1.0
fctk,0.05 1.5 1.8 2.0 2.2 2.5 2.7 2.9 ● Cường độ tính toán chịu kéo
Ecm 29.0 30.5 32.0 33.5 35.0 36.0 37.0 với s=0.2-0.38
● Cường độ chịu kéo khi uốn của bê tông trong đó: αct = 1.0
fck cường độ chịu nén đặc trưng của bê tông mẫu hình trụ ở tuổi 28 ngày ● Cường độ chịu kéo của bê tông ở tuổi thứ t
fctm cường độ chịu kéo trung bình ở tuổi 28 ngày
( ) ( )
t
cm
t
ck 8
−
=
( ) ck
t
ck f
f =
( ) ( ) cm
t
cc
t
cm f
f β
=
( )
⎟
⎟
⎠
⎞
⎜
⎜
⎝
⎛
−
=
t
s
t
cc e
28
1
β
( )
{ }
ctm
ctm
fl
ctm f
f
h
f ;
1000
/
6
.
1
max
, −
=
( ) ( )
[ ]α
β
f =
c
ck
cc
cd f
f γ
α /
=
c
ckt
ct
ctd f
f γ
α /
05
.
0
,
=
ctm g ộ ị g g y
fcm cường độ trung bình chịu nén của bê tông ở tuổi 28 ngày
α = 1 với t < 28 ngà
g y
y
α = 2/3 với t ≥ 28 ngày
fctk,0.05 cường độ trung bình khi kéo
Ecm mô đun đàn hổi cát tuyến có kể đến ảnh hưởng của các tác động ngắn hạn
( ) ( )
[ ]
β t
cc
t
ctm
f =
B15 ● Cấp độ bền chịu nén (giải thích con số sau B)
B20
(Giá trị này có thể xem là Mác bê
tông )
với ni là số lượng mẫu thử tiêu chuẩn có cường độ tương
ứng khi nén (kéo) là Bi
Tương quan giữa cấp độ bền chịu nén của bê tông và mác bê tông theo cường độ chịu nén Cách thiết lập các giá trị trong bảng của TCVN
● Cường độ trung bình của mẫu thử tiêu chuẩn
f f (MPa)
ck 20.0 25.0 30.0 35.0 40.0 45.0 50.0 với 3 < t < 28 ngày
với t > 28 ngày
f
Ộ ( ) Ộ Ộ
Lớp độ bền C20/25 C25/30 C30/37 C35/45 C40/50 C45/55 C50/60 ● Cường độ chịu nén đặc trưng của bê tông ở tuổi thứ t ● Cường độ tính toán chịu nén
ck=30 MPa (mẫu hình trụ)
Cách kí hiệu của EUROCODE 4: C30/37 có nghĩa là f
và fcuk=37 MPa (mẫu lập phương)
TƯƠNG QUAN GIỮA TCVN & EUROCODE
Tiêu chuẩn C20/25 C25/30 C30/37 C35/45 C40/50 C45/55 C50/60 Cách thiết lập các giá trị trong bảng
● Bước 1: Tính hệ số quy đổi =fcuk/fcu
B25 B30 B35 B45
M350 M400 M450 M600
69.6
● Bước 2: Tính cường độ trung bình của mẫu chịu nén (fcm) của bê tông ở tuổi 28 ngày cho mẫu lập phương fcm(cu)
=fcuk/fcu * fcm(c)
● Bước 3: So sánh các giá trị cường độ trung bình của cac mẫu thử theo TCVN và của EUROCODE 4 một cách gần
đúng ta có các con số của bảng bên.
Lớp độ bền
Mẫu
hình trụ
43
38
33
28
Mẫu
lập
phươn
fcm
(Mpa)
48 53 58
35.0 46.0 46.7 55.0
EUROCODE
TCVN
60.0 64.7
BS8110
Cách kí hiệu của BS8110: C30 có nghĩa là fcu=30 MPa
TƯƠNG QUAN GIỮA TCVN VÀ TIÊU CHUẨN ANH BS8110
Tiêu chuẩn B15 B20 B25 B30 B35 B40 B45
TCVN 8.5 11.5 14.5 17.0 19.5 22.0 25.0
BS8110 19.0 25.7 32.5 38.1 43.7 49.3 56.0
ACI
CƯỜNG ĐỘ VÀ MÔ ĐUN ĐÀN HỔI CỦA BÊ TÔNG
Cấp độ bền
Rb
fcu(quy đổi)
● Công thức gần đúng quy đổi từ cường độ tính toán chịu nén Rb (TCVN) sang giới hạn chảy f'c (ACI)
in-pound (psi) Xuất phát từ việc đồng bộ 2 công thức tính diện tích cốt dọc A s của cấu kiện chịu uốn (đặt cốt đơn)
3000 ở đây có:
3500
4000 và φ là hệ số giảm cường độ, lấy theo ACI, =0.9
4500
5000
Từ đây rút ra được 2 điều:
(1) Công thức gần đúng quy đổi từ cường độ tính toán chịu kéo Rs (TCVN) sang giới hạn chảy fy (ACI)
SI (MPa)
Cường độ f'c Mô đun E
in-pound (psi) SI (MPa)
27800
29600
21(20.7)
24(24.1)
28(28.1)
31(31.0)
35(34.5)
22900
24500
26500
3150000
3400000
3460000
3860000
4070000
( )
⎟
⎠
⎞
⎜
⎝
⎛
−
=
2
a
d
f
M
A
ACI
y
u
s
ϕ
( )
⎟
⎠
⎞
⎜
⎝
⎛
−
=
2
0
x
h
R
M
A
TCVN
s
gh
s
( )
b
f
M
d
d
a
ACI
c
u
ϕ
'
2
85
.
0
2
−
−
= ( )
b
R
M
h
h
x
TCVN
b
gh
2
2
0
0 −
−
=
0
h
d
M
M gh
u
=
=
y
y
s f
f
R 9
.
0
=
= ϕ
(2) Công thức gần đúng quy đổi từ cường độ tính toán chịu nén Rb (TCVN) sang giới hạn chảy f'c (ACI)
'
'
'
765
.
0
9
.
0
85
.
0
85
.
0 c
c
c
b f
f
f
R =
×
×
=
= ϕ
TIÊU CHUẨN VIỆT NAM
CƯỜNG ĐỘ CỐT THÉP THEO TCVN 356-2005 (MPa)
● Cường độ chịu kéo tiêu chuẩn của cốt thép Rsn
CI, AI 1.05 1.00
CII, AII 1.05 1.00
AIII 1.10 1.00
Cường độ chịu kéo
225
Kí hiệu Ghi chú
Trạng thái giới hạn 1 Trạng thái giới hạn 2
6-8mm
Nhóm thép thanh
175
225
185
Cốt thép dọc Rs Cốt thép ngang Rsw
225
280
355
280
355
THÔNG SỐ CỦA CỐT THÉP
Hệ số độ tin cậy
TTGH1 TTGH2
σy
m
là giá trị trung bình của giới hạn chảy khi thí
nghiệm, là ứng suất với biện dạng dư là 0.2%
ν là hệ số biến động (thể hiện độ đồng nhất của cốt thép)
=0.05-0.08 (Hệ số này khá lớn ở VN là do trên thị trường
tồn tại nhiều sản phẩm có độ đồng nhất thấp)
Giá trị Rsn và Rs,ser
Cường độ chịu nén Rsc
235
295
390
( )
ν
σ 64
.
1
1−
= m
y
sn
R
CIII, AIII 1.07 1.00 ● Cường độ chịu kéo tính toán của cốt thép Rs
CIV, AIV 1.15 1.00 γs là hệ số độ tin cậy
AV 1.15 1.00
AVI 1.15 1.00
ATVII 1.15 1.00
Có kiển soát độ
giãn dài và ứng
suất
10-40mm 290
405
545
650
785
365
510
680
815
980
490
450
390
360
200
200
500
500
365
450
500
540
540
1.10
1.20
1.00
1.00
390
590
788
980
1175
Chỉ kiểm soát
độ giãn dài
AIIIB
s
sn
s
R
R
γ
=
với φ là hệ số giảm cường độ, lấy theo ACI, =0.9
BS 4449:1997 gr 250
AS 1302-250R
AI
SR235
CI
Hình dáng tiết
diện
Giới hạn chảy
MPa
Nước SX và tiêu chuẩn SX
Ký hiệu thép
AS 1302-250S 250min
Giới hạn bền
MPa
250min
250min
250min
380min
380-520
287.5min
-
-
Việt Nam (TCVN 1651:1985)
Nga (GOST 5781-82)
Nhật (JIS G 3112-1991)
Anh (BS 4449:1997)
Úc (AS 1302-1991)
Úc (AS 1302-1991)
● Công thức gần đúng quy đổi từ cường độ tính toán chịu kéo Rs (TCVN) sang giới
hạn chảy fy (ACI)
Tròn trơn
235
250
235min
y
s f
R ϕ
=
s
y R
f 1
.
1
=
SD295B
SD295A 295min
295-390
295 SR295 295min
335
A615M gr 300
RL335
300min
335-460 510min
300
CII
AII
500min
Việt Nam (TCVN 1651:1985)
Nga (GOST 5781-82)
Mỹ (ASTM A615M-96a)
Trung Quốc (GB 1499-91)
CIII Việt Nam (TCVN 1651:1985)
390
SD345
SD390
345-440
390-510
490min
560min
Nhật (JIS G 3112-1991)
Nhật (JIS G 3112-1991)
345
380-520
440-600
440-600
500min
Nhật (JIS G 3112-1991)
Nhật (JIS G 3112-1991)
Nhật (JIS G 3112-1991)
295
300 300min
400
AIII
ệ ( )
Nga (GOST 5781-82)
600min
420
AS 1320-400Y
A615M gr 420
400min
420min
-
620min
Úc (AS 1302-1991)
Mỹ (ASTM A615M-96a)
Có gờ
390 600min
MỘT SỐ LOẠI THÉP THƯỜNG DÙNG-BẢNG NÀY ÁP DỤNG CHO THÉP THƯỜNG
Áp dụng việc quy đổi theo Giới hạn chảy thực tế , loại thép Thép cacbon cán nóng
Giới hạn chảy dùng để
quy đổi MPa
540
590
BS 4449:1997 gr 460A
BS 4449:1997 gr 460B
SD490
A615M gr 520
AIIIB
RL540
RL590
490
520
540
460min
483min
497min
590
AIV Nga (GOST 5781-82)
Nhật (JIS G 3112-1991)
Mỹ (ASTM A615M-96a)
Nga (GOST 5781-82)
835min
885min
540min
590min
CIV
690min
-
520min
540min
490-625 620min
590min 900min
Trung Quốc (GB 1499-91)
Trung Quốc (GB 1499-91)
Việt Nam (TCVN 1651:1985)
460 Anh (BS 4449:1997)
ACI
BẢNG PHÂN LOẠI THÉP VÀ CƯỜNG ĐỘ THÉP THEO ACI
MPa MPa
276 483
414 621
276 483
Thép nhóm A617
Phân nhóm thép
Thép nhóm A615
Loại 40
Loại 60
Loại 40
Cường độ chảy fy
psi
Cường độ giới hạn fu
psi
40000
60000
70000
90000
70000
40000
414 621
414 552
517 586
483 552
531 552
448 517
386 483
Loại 56
Thép nhóm A706
Thép sợi có gờ
Thép sợi tròn trơn
Loại 60
Loại 60
Loại 75
Loại 70
Loại 77
Loại 65
77000
65000
56000
90000
80000
85000
80000
80000
75000
70000
60000
60000
75000
70000

More Related Content

What's hot

Sổ tay kết cấu - Vũ Mạnh Hùng
Sổ tay kết cấu  - Vũ Mạnh HùngSổ tay kết cấu  - Vũ Mạnh Hùng
Sổ tay kết cấu - Vũ Mạnh HùngHuytraining
 
2.cau tao-cot-thep
2.cau tao-cot-thep2.cau tao-cot-thep
2.cau tao-cot-thepthinhkts339
 
Thuyet minh be nuoc ngam
Thuyet minh be nuoc ngamThuyet minh be nuoc ngam
Thuyet minh be nuoc ngamHắc PI
 
Kiến thức sử dụng Etabs
Kiến thức sử dụng EtabsKiến thức sử dụng Etabs
Kiến thức sử dụng EtabsHồ Việt Hùng
 
Huong dan bai tap nen mong
Huong dan bai tap nen mongHuong dan bai tap nen mong
Huong dan bai tap nen mongThiên Đế
 
KIỂM TRA PHẢN LỰC ĐẦU CỌC TRONG SAFE
KIỂM TRA PHẢN LỰC ĐẦU CỌC TRONG SAFEKIỂM TRA PHẢN LỰC ĐẦU CỌC TRONG SAFE
KIỂM TRA PHẢN LỰC ĐẦU CỌC TRONG SAFEVOBAOTOAN
 
Tính toán tiết diện cột Bê tông cốt thép - Nguyễn Đình Cống
Tính toán tiết diện cột Bê tông cốt thép - Nguyễn Đình CốngTính toán tiết diện cột Bê tông cốt thép - Nguyễn Đình Cống
Tính toán tiết diện cột Bê tông cốt thép - Nguyễn Đình Cốngshare-connect Blog
 
Huong dan su dung prokon tinh toan ket cau btct
Huong dan su dung prokon tinh toan ket cau btctHuong dan su dung prokon tinh toan ket cau btct
Huong dan su dung prokon tinh toan ket cau btctvongochai
 
VẼ COLUMN STRIPS HAY MIDDLE STRIPS TRONG SAFE
VẼ COLUMN STRIPS HAY MIDDLE STRIPS TRONG SAFEVẼ COLUMN STRIPS HAY MIDDLE STRIPS TRONG SAFE
VẼ COLUMN STRIPS HAY MIDDLE STRIPS TRONG SAFEVOBAOTOAN
 
Bài giảng thí nghiệm và kiểm định công trình- TS.Nguyễn Trung Hiếu
Bài giảng thí nghiệm và kiểm định công trình- TS.Nguyễn Trung HiếuBài giảng thí nghiệm và kiểm định công trình- TS.Nguyễn Trung Hiếu
Bài giảng thí nghiệm và kiểm định công trình- TS.Nguyễn Trung HiếuTung Nguyen Xuan
 
Giáo trình đồ án môn học kết cấu Bê-Tông cốt thép theo TCVN 5574 2018.pdf
Giáo trình đồ án môn học kết cấu Bê-Tông cốt thép theo TCVN 5574 2018.pdfGiáo trình đồ án môn học kết cấu Bê-Tông cốt thép theo TCVN 5574 2018.pdf
Giáo trình đồ án môn học kết cấu Bê-Tông cốt thép theo TCVN 5574 2018.pdfMan_Ebook
 
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG 2 ĐẠI HỌC XÂY DỰNG
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG 2 ĐẠI HỌC XÂY DỰNGĐỒ ÁN BÊ TÔNG 2 ĐẠI HỌC XÂY DỰNG
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG 2 ĐẠI HỌC XÂY DỰNGchiennuce
 
Thuyết minh hướng dẫn đồ án kỹ thuật thi công 1
Thuyết minh hướng dẫn đồ án kỹ thuật thi công 1Thuyết minh hướng dẫn đồ án kỹ thuật thi công 1
Thuyết minh hướng dẫn đồ án kỹ thuật thi công 1Tung Nguyen Xuan
 
45.thuyet minh do an ket cau+thi cong
45.thuyet minh do an ket cau+thi cong45.thuyet minh do an ket cau+thi cong
45.thuyet minh do an ket cau+thi congVuvan Tjnh
 
Giáo trình Bê tông cốt thép 1 - Phần cấu kiện cơ bản - Phan Quang Minh
Giáo trình Bê tông cốt thép 1 - Phần cấu kiện cơ bản - Phan Quang MinhGiáo trình Bê tông cốt thép 1 - Phần cấu kiện cơ bản - Phan Quang Minh
Giáo trình Bê tông cốt thép 1 - Phần cấu kiện cơ bản - Phan Quang Minhshare-connect Blog
 
Thuyet minh tinh khung phẳng
Thuyet minh tinh khung phẳngThuyet minh tinh khung phẳng
Thuyet minh tinh khung phẳngThinThin495802
 
03.Hệ số nền và sức chịu tải của nền
03.Hệ số nền và sức chịu tải của nền 03.Hệ số nền và sức chịu tải của nền
03.Hệ số nền và sức chịu tải của nền Education Vietcivil
 

What's hot (20)

Sổ tay kết cấu - Vũ Mạnh Hùng
Sổ tay kết cấu  - Vũ Mạnh HùngSổ tay kết cấu  - Vũ Mạnh Hùng
Sổ tay kết cấu - Vũ Mạnh Hùng
 
2.cau tao-cot-thep
2.cau tao-cot-thep2.cau tao-cot-thep
2.cau tao-cot-thep
 
Thuyet minh be nuoc ngam
Thuyet minh be nuoc ngamThuyet minh be nuoc ngam
Thuyet minh be nuoc ngam
 
Kiến thức sử dụng Etabs
Kiến thức sử dụng EtabsKiến thức sử dụng Etabs
Kiến thức sử dụng Etabs
 
Huong dan bai tap nen mong
Huong dan bai tap nen mongHuong dan bai tap nen mong
Huong dan bai tap nen mong
 
KIỂM TRA PHẢN LỰC ĐẦU CỌC TRONG SAFE
KIỂM TRA PHẢN LỰC ĐẦU CỌC TRONG SAFEKIỂM TRA PHẢN LỰC ĐẦU CỌC TRONG SAFE
KIỂM TRA PHẢN LỰC ĐẦU CỌC TRONG SAFE
 
Đề tài: Tính toán sức chịu tải cọc khoan nhồi cho nền đất, HAY
Đề tài: Tính toán sức chịu tải cọc khoan nhồi cho nền đất, HAYĐề tài: Tính toán sức chịu tải cọc khoan nhồi cho nền đất, HAY
Đề tài: Tính toán sức chịu tải cọc khoan nhồi cho nền đất, HAY
 
Tính toán tiết diện cột Bê tông cốt thép - Nguyễn Đình Cống
Tính toán tiết diện cột Bê tông cốt thép - Nguyễn Đình CốngTính toán tiết diện cột Bê tông cốt thép - Nguyễn Đình Cống
Tính toán tiết diện cột Bê tông cốt thép - Nguyễn Đình Cống
 
Huong dan su dung prokon tinh toan ket cau btct
Huong dan su dung prokon tinh toan ket cau btctHuong dan su dung prokon tinh toan ket cau btct
Huong dan su dung prokon tinh toan ket cau btct
 
Các trường hợp chịu lực cục bộ của kết cấu bê tông cốt thép, HAY
Các trường hợp chịu lực cục bộ của kết cấu bê tông cốt thép, HAYCác trường hợp chịu lực cục bộ của kết cấu bê tông cốt thép, HAY
Các trường hợp chịu lực cục bộ của kết cấu bê tông cốt thép, HAY
 
VẼ COLUMN STRIPS HAY MIDDLE STRIPS TRONG SAFE
VẼ COLUMN STRIPS HAY MIDDLE STRIPS TRONG SAFEVẼ COLUMN STRIPS HAY MIDDLE STRIPS TRONG SAFE
VẼ COLUMN STRIPS HAY MIDDLE STRIPS TRONG SAFE
 
Bài giảng thí nghiệm và kiểm định công trình- TS.Nguyễn Trung Hiếu
Bài giảng thí nghiệm và kiểm định công trình- TS.Nguyễn Trung HiếuBài giảng thí nghiệm và kiểm định công trình- TS.Nguyễn Trung Hiếu
Bài giảng thí nghiệm và kiểm định công trình- TS.Nguyễn Trung Hiếu
 
Đề tài: Tải trọng động do gió và động đất tác dụng lên nhà cao tầng
Đề tài: Tải trọng động do gió và động đất tác dụng lên nhà cao tầngĐề tài: Tải trọng động do gió và động đất tác dụng lên nhà cao tầng
Đề tài: Tải trọng động do gió và động đất tác dụng lên nhà cao tầng
 
Giáo trình đồ án môn học kết cấu Bê-Tông cốt thép theo TCVN 5574 2018.pdf
Giáo trình đồ án môn học kết cấu Bê-Tông cốt thép theo TCVN 5574 2018.pdfGiáo trình đồ án môn học kết cấu Bê-Tông cốt thép theo TCVN 5574 2018.pdf
Giáo trình đồ án môn học kết cấu Bê-Tông cốt thép theo TCVN 5574 2018.pdf
 
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG 2 ĐẠI HỌC XÂY DỰNG
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG 2 ĐẠI HỌC XÂY DỰNGĐỒ ÁN BÊ TÔNG 2 ĐẠI HỌC XÂY DỰNG
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG 2 ĐẠI HỌC XÂY DỰNG
 
Thuyết minh hướng dẫn đồ án kỹ thuật thi công 1
Thuyết minh hướng dẫn đồ án kỹ thuật thi công 1Thuyết minh hướng dẫn đồ án kỹ thuật thi công 1
Thuyết minh hướng dẫn đồ án kỹ thuật thi công 1
 
45.thuyet minh do an ket cau+thi cong
45.thuyet minh do an ket cau+thi cong45.thuyet minh do an ket cau+thi cong
45.thuyet minh do an ket cau+thi cong
 
Giáo trình Bê tông cốt thép 1 - Phần cấu kiện cơ bản - Phan Quang Minh
Giáo trình Bê tông cốt thép 1 - Phần cấu kiện cơ bản - Phan Quang MinhGiáo trình Bê tông cốt thép 1 - Phần cấu kiện cơ bản - Phan Quang Minh
Giáo trình Bê tông cốt thép 1 - Phần cấu kiện cơ bản - Phan Quang Minh
 
Thuyet minh tinh khung phẳng
Thuyet minh tinh khung phẳngThuyet minh tinh khung phẳng
Thuyet minh tinh khung phẳng
 
03.Hệ số nền và sức chịu tải của nền
03.Hệ số nền và sức chịu tải của nền 03.Hệ số nền và sức chịu tải của nền
03.Hệ số nền và sức chịu tải của nền
 

Similar to Material properties according to tcvn bs-aci-eurocode

ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP I - NUCE
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP I - NUCEĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP I - NUCE
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP I - NUCEchiennuce
 
Thuyetminhdoan bt2
Thuyetminhdoan bt2Thuyetminhdoan bt2
Thuyetminhdoan bt2Đinh Hiếu
 
thuyết minh đồ án bê tông cốt thép 2
thuyết minh đồ án bê tông cốt thép 2thuyết minh đồ án bê tông cốt thép 2
thuyết minh đồ án bê tông cốt thép 2Ho Ngoc Thuan
 
Thiết kế lan can
Thiết kế lan canThiết kế lan can
Thiết kế lan canVan Hieu
 
Sanh thiet-ke-dam-thep-hop-theo-tieu-chuan-hoa-ky-va-tieu-chuan-viet-nam
Sanh thiet-ke-dam-thep-hop-theo-tieu-chuan-hoa-ky-va-tieu-chuan-viet-namSanh thiet-ke-dam-thep-hop-theo-tieu-chuan-hoa-ky-va-tieu-chuan-viet-nam
Sanh thiet-ke-dam-thep-hop-theo-tieu-chuan-hoa-ky-va-tieu-chuan-viet-namhungzozo
 
Bài Tập Lớn Kết Cấu Bê Tông Cốt Thép 1
Bài Tập Lớn Kết Cấu Bê Tông Cốt Thép 1 Bài Tập Lớn Kết Cấu Bê Tông Cốt Thép 1
Bài Tập Lớn Kết Cấu Bê Tông Cốt Thép 1 nataliej4
 
Thuyet minh đồ án bê tông cốt thép 1 DHBK HCM
Thuyet minh đồ án bê tông cốt thép 1 DHBK HCMThuyet minh đồ án bê tông cốt thép 1 DHBK HCM
Thuyet minh đồ án bê tông cốt thép 1 DHBK HCMThiên Đế
 
Tinh toan be nuoc
Tinh toan be nuocTinh toan be nuoc
Tinh toan be nuoctranbinhxd
 
13.Huongdan DA KCBTCT 1.pdf
13.Huongdan DA KCBTCT 1.pdf13.Huongdan DA KCBTCT 1.pdf
13.Huongdan DA KCBTCT 1.pdfChauNguyen499663
 
2.dabt1 thuyet minh
2.dabt1 thuyet minh2.dabt1 thuyet minh
2.dabt1 thuyet minhkullsak
 
Bảng giá thiết bị đóng cắt Shihlin Electric
Bảng giá thiết bị đóng cắt Shihlin ElectricBảng giá thiết bị đóng cắt Shihlin Electric
Bảng giá thiết bị đóng cắt Shihlin ElectricBeeteco
 
Dap an chi tiet de 3
Dap an chi tiet de 3Dap an chi tiet de 3
Dap an chi tiet de 3vudat11111
 
Bài tập mẫu cơ học đất (dhxd)
Bài tập mẫu cơ học đất (dhxd)Bài tập mẫu cơ học đất (dhxd)
Bài tập mẫu cơ học đất (dhxd)Thanh Hải
 
Báo Cáo: Thí Nghiệm Công Trình
Báo Cáo: Thí Nghiệm Công TrìnhBáo Cáo: Thí Nghiệm Công Trình
Báo Cáo: Thí Nghiệm Công TrìnhDUY HO
 
đồ áN nền móng đh mở
đồ áN nền móng đh mởđồ áN nền móng đh mở
đồ áN nền móng đh mởnataliej4
 

Similar to Material properties according to tcvn bs-aci-eurocode (20)

ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP I - NUCE
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP I - NUCEĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP I - NUCE
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP I - NUCE
 
Do an betong 1 mr. d
Do an betong 1 mr. dDo an betong 1 mr. d
Do an betong 1 mr. d
 
Thuyet minh-do-an-be-tong-cot-thep-1
Thuyet minh-do-an-be-tong-cot-thep-1Thuyet minh-do-an-be-tong-cot-thep-1
Thuyet minh-do-an-be-tong-cot-thep-1
 
Thuyetminhdoan bt2
Thuyetminhdoan bt2Thuyetminhdoan bt2
Thuyetminhdoan bt2
 
Chương 2 sàn
Chương 2 sànChương 2 sàn
Chương 2 sàn
 
thuyết minh đồ án bê tông cốt thép 2
thuyết minh đồ án bê tông cốt thép 2thuyết minh đồ án bê tông cốt thép 2
thuyết minh đồ án bê tông cốt thép 2
 
Thiết kế lan can
Thiết kế lan canThiết kế lan can
Thiết kế lan can
 
Sanh thiet-ke-dam-thep-hop-theo-tieu-chuan-hoa-ky-va-tieu-chuan-viet-nam
Sanh thiet-ke-dam-thep-hop-theo-tieu-chuan-hoa-ky-va-tieu-chuan-viet-namSanh thiet-ke-dam-thep-hop-theo-tieu-chuan-hoa-ky-va-tieu-chuan-viet-nam
Sanh thiet-ke-dam-thep-hop-theo-tieu-chuan-hoa-ky-va-tieu-chuan-viet-nam
 
Bài Tập Lớn Kết Cấu Bê Tông Cốt Thép 1
Bài Tập Lớn Kết Cấu Bê Tông Cốt Thép 1 Bài Tập Lớn Kết Cấu Bê Tông Cốt Thép 1
Bài Tập Lớn Kết Cấu Bê Tông Cốt Thép 1
 
Thuyet minh đồ án bê tông cốt thép 1 DHBK HCM
Thuyet minh đồ án bê tông cốt thép 1 DHBK HCMThuyet minh đồ án bê tông cốt thép 1 DHBK HCM
Thuyet minh đồ án bê tông cốt thép 1 DHBK HCM
 
Tinh toan be nuoc
Tinh toan be nuocTinh toan be nuoc
Tinh toan be nuoc
 
13.Huongdan DA KCBTCT 1.pdf
13.Huongdan DA KCBTCT 1.pdf13.Huongdan DA KCBTCT 1.pdf
13.Huongdan DA KCBTCT 1.pdf
 
2.dabt1 thuyet minh
2.dabt1 thuyet minh2.dabt1 thuyet minh
2.dabt1 thuyet minh
 
Bảng giá thiết bị đóng cắt Shihlin Electric
Bảng giá thiết bị đóng cắt Shihlin ElectricBảng giá thiết bị đóng cắt Shihlin Electric
Bảng giá thiết bị đóng cắt Shihlin Electric
 
Dap an chi tiet de 3
Dap an chi tiet de 3Dap an chi tiet de 3
Dap an chi tiet de 3
 
Bài tập mẫu cơ học đất (dhxd)
Bài tập mẫu cơ học đất (dhxd)Bài tập mẫu cơ học đất (dhxd)
Bài tập mẫu cơ học đất (dhxd)
 
Báo Cáo: Thí Nghiệm Công Trình
Báo Cáo: Thí Nghiệm Công TrìnhBáo Cáo: Thí Nghiệm Công Trình
Báo Cáo: Thí Nghiệm Công Trình
 
đồ áN nền móng đh mở
đồ áN nền móng đh mởđồ áN nền móng đh mở
đồ áN nền móng đh mở
 
đề Số-1
đề Số-1đề Số-1
đề Số-1
 
Cataloge t06.2013
Cataloge t06.2013Cataloge t06.2013
Cataloge t06.2013
 

Material properties according to tcvn bs-aci-eurocode

  • 1. TIÊU CHUẨN VIỆT NAM CƯỜNG ĐỘ BÊ TÔNG THEO TCVN 356-2005 (MPa) Trạng thái B1 B1.5 B2 B2.5 B3.5 B5 B7.5 B10 B12.5 B15 B20 B25 B30 B35 B40 B45 B50 B55 B60 MÁC M50 M75 M100 M150 M150 M200 M250 M350 M400 M450 M500 M600 M700 M700 M800 Rb (TÍNH TOÁN) 2.1 2.8 4.5 6.0 7.5 8.5 11.5 14.5 17.0 19.5 22.0 25.0 27.5 30.0 33.0 Rbt (TIÊU CHUẨN) 2.7 3.6 5.5 7.5 9.5 11.0 15.0 18.5 22.0 25.5 29.0 32.0 36.0 39.5 43.0 E 9500 13000 16000 18000 21000 23000 27000 30000 32500 34500 36000 37500 39000 39500 40000 Giá trị cường độ của Cấp độ bền bê tông trong bảng này là Cường độ lăng trụ THÔNG SỐ CỦA BÊ TÔNG Giá trị cường độ của Mác bê tông trong bảng này là Cường độ lập phương B10 B12.5 B22.5 B25 83.48 M500 M600 Cấp độ bền chịu nén Cường độ trung bình của mẫu thử tiêu chuẩn MPa Mác theo cường độ chịu nén 12.84 16.05 19.27 25.69 28.90 32.11 B40 B45 B50 B55 B60 M150 M150 M200 M250 M300 M350 51.37 57.80 64.22 70.64 M700 M700 M800 M900 Cấp độ bền chịu nén Cường độ trung bình của mẫu thử tiêu chuẩn MPa Mác theo cường độ chịu nén B65 77.06 ν là hệ số biến động của cường độ các mẫu thử tiêu chuẩn, phụ thuộc vào công nghệ sx bê tông, =0.135 cho BT chịu nén, =0.165 cho BT chịu kéo (con số này làm tròn chính là ố B ) Số 1 64 ứ ới á ất đả bả 95% ∑ ∑ = n i n i i m n B n B 1 1 ( ) ν 64 . 1 1− = m B B B27.5 B30 ● Cường độ tiêu chuẩn về nén Rbn (TCXDVN 356:2005) Rnc (TCVN 5574:1991) B35 Công thức chính xác để xác đinh Rbn (mẫu lăng trụ) từ B ● Cường độ tính toán về nén Rb (TCXDVN 356:2005) Rn (TCVN 5574:1991) γbc là hệ số độ tin cậy của bê tông, =1.3 EUROCODE CƯỜNG ĐỘ BÊ TÔNG THEO EUROCODE 4 (N/mm 2 ~ MPa) CƯỜNG ĐỘ TIÊU CHUẨN CỦA BÊ TÔNG THEO THỜI GIAN CƯỜNG ĐỘ TÍNH TOÁN CỦA BÊ TÔNG 89.90 96.33 B70 B75 B80 44.95 M400 35.32 38.53 M350 M1000 M1000 M450 M900 102.75 An là hệ số chuyển đổi từ cường độ chịu nén của mẫu lập phương sang mẫu lăng trụ , lấy từ 0.700 đến 0.765 con số sau B ) Số 1.64 ứng với xác suất đảm bảo 95% B A R R n nc bn = ≈ bc b n b R R R γ = ≈ ( ) B B Rbn 001 . 0 77 . 0 − = f ctm 2.2 2.6 2.9 3.2 3.5 3.8 4.1 trong đó: γc = 1.5 fcm 28.0 33.0 38.0 43.0 48.0 53.0 58.0 αcc = 1.0 fctk,0.05 1.5 1.8 2.0 2.2 2.5 2.7 2.9 ● Cường độ tính toán chịu kéo Ecm 29.0 30.5 32.0 33.5 35.0 36.0 37.0 với s=0.2-0.38 ● Cường độ chịu kéo khi uốn của bê tông trong đó: αct = 1.0 fck cường độ chịu nén đặc trưng của bê tông mẫu hình trụ ở tuổi 28 ngày ● Cường độ chịu kéo của bê tông ở tuổi thứ t fctm cường độ chịu kéo trung bình ở tuổi 28 ngày ( ) ( ) t cm t ck 8 − = ( ) ck t ck f f = ( ) ( ) cm t cc t cm f f β = ( ) ⎟ ⎟ ⎠ ⎞ ⎜ ⎜ ⎝ ⎛ − = t s t cc e 28 1 β ( ) { } ctm ctm fl ctm f f h f ; 1000 / 6 . 1 max , − = ( ) ( ) [ ]α β f = c ck cc cd f f γ α / = c ckt ct ctd f f γ α / 05 . 0 , = ctm g ộ ị g g y fcm cường độ trung bình chịu nén của bê tông ở tuổi 28 ngày α = 1 với t < 28 ngà g y y α = 2/3 với t ≥ 28 ngày fctk,0.05 cường độ trung bình khi kéo Ecm mô đun đàn hổi cát tuyến có kể đến ảnh hưởng của các tác động ngắn hạn ( ) ( ) [ ] β t cc t ctm f = B15 ● Cấp độ bền chịu nén (giải thích con số sau B) B20 (Giá trị này có thể xem là Mác bê tông ) với ni là số lượng mẫu thử tiêu chuẩn có cường độ tương ứng khi nén (kéo) là Bi Tương quan giữa cấp độ bền chịu nén của bê tông và mác bê tông theo cường độ chịu nén Cách thiết lập các giá trị trong bảng của TCVN ● Cường độ trung bình của mẫu thử tiêu chuẩn f f (MPa) ck 20.0 25.0 30.0 35.0 40.0 45.0 50.0 với 3 < t < 28 ngày với t > 28 ngày f Ộ ( ) Ộ Ộ Lớp độ bền C20/25 C25/30 C30/37 C35/45 C40/50 C45/55 C50/60 ● Cường độ chịu nén đặc trưng của bê tông ở tuổi thứ t ● Cường độ tính toán chịu nén ck=30 MPa (mẫu hình trụ) Cách kí hiệu của EUROCODE 4: C30/37 có nghĩa là f và fcuk=37 MPa (mẫu lập phương)
  • 2. TƯƠNG QUAN GIỮA TCVN & EUROCODE Tiêu chuẩn C20/25 C25/30 C30/37 C35/45 C40/50 C45/55 C50/60 Cách thiết lập các giá trị trong bảng ● Bước 1: Tính hệ số quy đổi =fcuk/fcu B25 B30 B35 B45 M350 M400 M450 M600 69.6 ● Bước 2: Tính cường độ trung bình của mẫu chịu nén (fcm) của bê tông ở tuổi 28 ngày cho mẫu lập phương fcm(cu) =fcuk/fcu * fcm(c) ● Bước 3: So sánh các giá trị cường độ trung bình của cac mẫu thử theo TCVN và của EUROCODE 4 một cách gần đúng ta có các con số của bảng bên. Lớp độ bền Mẫu hình trụ 43 38 33 28 Mẫu lập phươn fcm (Mpa) 48 53 58 35.0 46.0 46.7 55.0 EUROCODE TCVN 60.0 64.7 BS8110 Cách kí hiệu của BS8110: C30 có nghĩa là fcu=30 MPa TƯƠNG QUAN GIỮA TCVN VÀ TIÊU CHUẨN ANH BS8110 Tiêu chuẩn B15 B20 B25 B30 B35 B40 B45 TCVN 8.5 11.5 14.5 17.0 19.5 22.0 25.0 BS8110 19.0 25.7 32.5 38.1 43.7 49.3 56.0 ACI CƯỜNG ĐỘ VÀ MÔ ĐUN ĐÀN HỔI CỦA BÊ TÔNG Cấp độ bền Rb fcu(quy đổi) ● Công thức gần đúng quy đổi từ cường độ tính toán chịu nén Rb (TCVN) sang giới hạn chảy f'c (ACI) in-pound (psi) Xuất phát từ việc đồng bộ 2 công thức tính diện tích cốt dọc A s của cấu kiện chịu uốn (đặt cốt đơn) 3000 ở đây có: 3500 4000 và φ là hệ số giảm cường độ, lấy theo ACI, =0.9 4500 5000 Từ đây rút ra được 2 điều: (1) Công thức gần đúng quy đổi từ cường độ tính toán chịu kéo Rs (TCVN) sang giới hạn chảy fy (ACI) SI (MPa) Cường độ f'c Mô đun E in-pound (psi) SI (MPa) 27800 29600 21(20.7) 24(24.1) 28(28.1) 31(31.0) 35(34.5) 22900 24500 26500 3150000 3400000 3460000 3860000 4070000 ( ) ⎟ ⎠ ⎞ ⎜ ⎝ ⎛ − = 2 a d f M A ACI y u s ϕ ( ) ⎟ ⎠ ⎞ ⎜ ⎝ ⎛ − = 2 0 x h R M A TCVN s gh s ( ) b f M d d a ACI c u ϕ ' 2 85 . 0 2 − − = ( ) b R M h h x TCVN b gh 2 2 0 0 − − = 0 h d M M gh u = = y y s f f R 9 . 0 = = ϕ (2) Công thức gần đúng quy đổi từ cường độ tính toán chịu nén Rb (TCVN) sang giới hạn chảy f'c (ACI) ' ' ' 765 . 0 9 . 0 85 . 0 85 . 0 c c c b f f f R = × × = = ϕ
  • 3. TIÊU CHUẨN VIỆT NAM CƯỜNG ĐỘ CỐT THÉP THEO TCVN 356-2005 (MPa) ● Cường độ chịu kéo tiêu chuẩn của cốt thép Rsn CI, AI 1.05 1.00 CII, AII 1.05 1.00 AIII 1.10 1.00 Cường độ chịu kéo 225 Kí hiệu Ghi chú Trạng thái giới hạn 1 Trạng thái giới hạn 2 6-8mm Nhóm thép thanh 175 225 185 Cốt thép dọc Rs Cốt thép ngang Rsw 225 280 355 280 355 THÔNG SỐ CỦA CỐT THÉP Hệ số độ tin cậy TTGH1 TTGH2 σy m là giá trị trung bình của giới hạn chảy khi thí nghiệm, là ứng suất với biện dạng dư là 0.2% ν là hệ số biến động (thể hiện độ đồng nhất của cốt thép) =0.05-0.08 (Hệ số này khá lớn ở VN là do trên thị trường tồn tại nhiều sản phẩm có độ đồng nhất thấp) Giá trị Rsn và Rs,ser Cường độ chịu nén Rsc 235 295 390 ( ) ν σ 64 . 1 1− = m y sn R CIII, AIII 1.07 1.00 ● Cường độ chịu kéo tính toán của cốt thép Rs CIV, AIV 1.15 1.00 γs là hệ số độ tin cậy AV 1.15 1.00 AVI 1.15 1.00 ATVII 1.15 1.00 Có kiển soát độ giãn dài và ứng suất 10-40mm 290 405 545 650 785 365 510 680 815 980 490 450 390 360 200 200 500 500 365 450 500 540 540 1.10 1.20 1.00 1.00 390 590 788 980 1175 Chỉ kiểm soát độ giãn dài AIIIB s sn s R R γ = với φ là hệ số giảm cường độ, lấy theo ACI, =0.9 BS 4449:1997 gr 250 AS 1302-250R AI SR235 CI Hình dáng tiết diện Giới hạn chảy MPa Nước SX và tiêu chuẩn SX Ký hiệu thép AS 1302-250S 250min Giới hạn bền MPa 250min 250min 250min 380min 380-520 287.5min - - Việt Nam (TCVN 1651:1985) Nga (GOST 5781-82) Nhật (JIS G 3112-1991) Anh (BS 4449:1997) Úc (AS 1302-1991) Úc (AS 1302-1991) ● Công thức gần đúng quy đổi từ cường độ tính toán chịu kéo Rs (TCVN) sang giới hạn chảy fy (ACI) Tròn trơn 235 250 235min y s f R ϕ = s y R f 1 . 1 = SD295B SD295A 295min 295-390 295 SR295 295min 335 A615M gr 300 RL335 300min 335-460 510min 300 CII AII 500min Việt Nam (TCVN 1651:1985) Nga (GOST 5781-82) Mỹ (ASTM A615M-96a) Trung Quốc (GB 1499-91) CIII Việt Nam (TCVN 1651:1985) 390 SD345 SD390 345-440 390-510 490min 560min Nhật (JIS G 3112-1991) Nhật (JIS G 3112-1991) 345 380-520 440-600 440-600 500min Nhật (JIS G 3112-1991) Nhật (JIS G 3112-1991) Nhật (JIS G 3112-1991) 295 300 300min 400 AIII ệ ( ) Nga (GOST 5781-82) 600min 420 AS 1320-400Y A615M gr 420 400min 420min - 620min Úc (AS 1302-1991) Mỹ (ASTM A615M-96a) Có gờ 390 600min MỘT SỐ LOẠI THÉP THƯỜNG DÙNG-BẢNG NÀY ÁP DỤNG CHO THÉP THƯỜNG Áp dụng việc quy đổi theo Giới hạn chảy thực tế , loại thép Thép cacbon cán nóng Giới hạn chảy dùng để quy đổi MPa
  • 4. 540 590 BS 4449:1997 gr 460A BS 4449:1997 gr 460B SD490 A615M gr 520 AIIIB RL540 RL590 490 520 540 460min 483min 497min 590 AIV Nga (GOST 5781-82) Nhật (JIS G 3112-1991) Mỹ (ASTM A615M-96a) Nga (GOST 5781-82) 835min 885min 540min 590min CIV 690min - 520min 540min 490-625 620min 590min 900min Trung Quốc (GB 1499-91) Trung Quốc (GB 1499-91) Việt Nam (TCVN 1651:1985) 460 Anh (BS 4449:1997) ACI BẢNG PHÂN LOẠI THÉP VÀ CƯỜNG ĐỘ THÉP THEO ACI MPa MPa 276 483 414 621 276 483 Thép nhóm A617 Phân nhóm thép Thép nhóm A615 Loại 40 Loại 60 Loại 40 Cường độ chảy fy psi Cường độ giới hạn fu psi 40000 60000 70000 90000 70000 40000 414 621 414 552 517 586 483 552 531 552 448 517 386 483 Loại 56 Thép nhóm A706 Thép sợi có gờ Thép sợi tròn trơn Loại 60 Loại 60 Loại 75 Loại 70 Loại 77 Loại 65 77000 65000 56000 90000 80000 85000 80000 80000 75000 70000 60000 60000 75000 70000