SlideShare a Scribd company logo
Báo Cáo Tổng Hợp
LỜI MỞ ĐẦU
Trong điều kiện chuyển sang nền kinh tế thị trường, cùng với sự cạnh tranh
khốc liệt, mục tiêu hàng đầu cũng là điều kiện- tồn tại của mọi hoạt động sản xuất
kinh doanh đó là sinh lợi. Để thực hiện mục tiêu đó đòi hỏi các doanh nghiệp phải
không ngừng vận động, phát triển, đổi mới phương thức quản lý, cách thức sản
xuất phù hợp đem lại hiệu quả kinh tế cao nhất.
Do vậy, sự ra đời và phát triển của kế toán gắn liền với sự phát triển của nền
kinh tế sản xuất xã hội. Nền sản xuất xã hội càng phát triển, kế toán càng trở nên
quan trọng và là một công cụ không thể thiếu được trong quản lý kinh tế của Nhà
nước và của doanh nghiệp.
Không nằm ngoài quy luật chung của sự phát triển đó, Công ty dịch vụ nuôi
trồng thủy sản trung ương đã, đang tìm ra và hoàn thiện hơn nữa mô hình tổ chức
sản xuất kinh doanh của mình, hệ thống cung cấp thông tin kế toán tài chính sao
cho đạt hiệu quả cao nhất nhằm cung cấp những thông tin thực sự bổ ích cho việc
ra những quyết định điều hành công ty của giám đốc công ty .
Trong giới hạn của báo cáo thực tập tốt nghiệp em xin trình bày một số vấn
đề sau:
Phần I: Đặc điểm sản xuất kinh doanh và tổ chức bộ máy kế toán, hình
thức sổ kế toán tại Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản trung ương .
Phần II: Công tác hạch toán kế toán tại Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ
sản trung ương .
Phần III: Một số nhận xét, kiến nghị, đề xuấtnhằm hoàn thiện công tác kế
toán tại Công ty .
Mặc dù đã rất cố gắng nhưng do thời gian hạn hẹp và trình độ còn hạn chế
nên bài viết của em chắc chắn không tránh khỏi những thiếu sót. Em rất mong nhận
Báo Cáo Tổng Hợp
được những ý kiến nhận xét và những đóng góp quý báu của thầy cô và các bạn.
PHẦN I :
ĐẶC ĐIỂM SẢN XUẤT KINH DOANH VÀ TỔ CHỨC BỘ MÁY KẾ TOÁN,
HÌNH THỨC SỔ KẾ TOÁN TẠI CÔNG TY DỊCH VỤ NUÔI TRỒNG
THUỶ SẢN TRUNG ƯƠNG .
I. ĐẶC ĐIỂM TÌNH HÌNH CỦA CÔNG TY
1. Quá trình hình thành và phát triển của công ty :
Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản trung ương là một doanh nghiệp nhà nước,
được thành lập từ năm 1982 với tên gọi là công ty vật tư cá giống TW và được
thành lập lại doanh nghiệp nhà nước theo quyết định số 252 TS/QĐ - TC ngày 31
tháng 3 năm 1993 của Bộ thuỷ sản với tên Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản
trung ương. Nay Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản trung ương là thành viên của
Tổng công ty Thuỷ sản Hạ long theo quyết định số 656/QĐ - BTS ngày 8/8/2000.
Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản trung ương có trụ sở giao dịch tại Số 8
Nguyễn Công Hoan- phường Ngọc Khánh- quận Ba Đình- Hà Nội. So với những
ngày đầu mới thành lập công ty chỉ kinh doanh một số ngành nghề chủ yếu như:
thu mua thuỷ hải sản, nuôi trồng thuỷ sản, sản xuất cung ứng vật tư, dịch vụ nuôi
trồng thuỷ sản, cho đến nay đã bổ xung thêm nhiều ngành nghề kinh doanh mới
như tư vấn đầu tư và quy hoạch nuôi trồng thuỷ sản, sản xuất kinh doanh cung ứng
các loại vật tư vật liệu chuyên ngành như thuốc kích thích cá đẻ HCG, thuốc phòng
trị bệnh, sản xuất giống ngọc trai, nuôi cấy ngọc trai cá biển…
* Công ty có các đơn vị trực thuộc:
- Tại Hà Nội: Xưởng sản xuất thuốc kích thích cá đẻ (thuốc kích dục tố)
- Tại Quảng Ninh: Trung tâm hỗ trợ phát triển thuỷ sản Vân Đồn- Quảng
Ninh là đơn vị hạch toán báo sổ về công ty.
Báo Cáo Tổng Hợp
- Tại Hà Bắc : Trại thực nghiệm nuôi thuỷ sản sông cầu Hà Bắc là đơn vị
hạch toán báo về sổ công ty.
- Tại Đà Nẵng : Xí nghiệp sản xuất tôm giống Hòa Hiệp- TP Đà Nẵng là
đơn vị hạch toán báo về sổ công ty.
2. Đặc điểm tổ chức sản xuất kinh doanh :
a) Tổng số vốn kinh doanh của công ty : 16.081.210.337 đ
Trong đó : Vốn cố định : 8.606.905.393 đ
Vốn ngân sách : 7.144.861.035 đ
Vốn tự bổ sung : 1.462.044.358 đ
Vốn lưu động : 7.474.304.944 đ
b) Chức năng , nhiệm vụ của công ty :
Từ khi thành lập đến nay nhiệm vụ chính của công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ
sản trung ương là nghiên cứu nuôi trồng thử nghiệm các loại thuỷ sản cung cấp
trong và ngoài nước .
Dựa vào năng lực thực tế của công ty thì ta thấy kết quả nghiên cứu thị trường
trong và ngoài nước , xây dựng tốt kế hoạch nâng cao hiệu quả , mở rộng sản xuất
kinh doanh đáp ứng ngày càng nhiều nhu cầu hàng hoá cho xã hội , tự bù đắp chi
phí trang trải vốn và nộp ngân sách nhà nước , trên cơ sở tận dụng vốn sản xuất
ứng dụng các tiến bộ khoa học kỹ thuật vào sản xuất kinh doanh .
Về nhân lực tổng số cán bộ công nhân viên chức hiện nay là 152 người .
Trong đó trình độ đại học và trung cấp chiếm 40 % .
Với nguồn lực về vốn và lao động như vậy công ty có nhiệm vụ như sau :
Báo Cáo Tổng Hợp
Tiếp tục đẩy mạnh các hoạt động duy trì hoạt động kinh doanh thuỷ sản là chủ
yếu góp phần bình yên thị trường thuỷ sản đồng thời phát triển kinh doanh tổng
hợp và nghiên cứu nuôi trồng các loại thuỷ sản .
Nghiên cứu nhu cầu thị trường và khả năng sản xuất nhằm tập trung và phát
triển hoạt động sản xuất mở rộng thị trường tiêu thụ các mặt hàng chủ yếu tạo sức
cạnh tranh bằng chất lượng giá cả và phương thức phục vụ .
Nghiêm chỉnh chấp hành các chính sách thể lệ nhà nước , thực hiện nghĩa vụ
với ngân sách nhà nước .
 Ngành- nhóm hàng kinh doanh của công ty
Tại xưởng sản xuất thuốc HCG sản xuất thuốc kích thích cá đẻ
Tại Quảng Ninh nghiên cứu nuôi thử nghiệm sản xuất trai con giống và nuôi trai
cấy ngọc biển.
Tại Hà Bắc nghiên cứu nuôi thử nghiệm sản xuất trai con giống và nuôi cá nước
ngọt
Tại Quảng Nam Đà Nẵng sản xuất tôm giống
Ngoài ra, hoạt động kinh doanh thuỷ sản các loại, tham gia xuất khẩu thuỷ sản
theo hình thức uỷ thác, tư vấn quy hoạch là hoạt động mang lại lợi nhuận cao cho
công ty.
Báo Cáo Tổng Hợp
Một số chỉ tiêu kinh tế mà công ty đã thực hiện được
STT Chỉ tiêu Năm 2003 Năm 2004
1
2
3
4
5
Doanh thu bán ra
Trị giá vốn hàng bán
Lợi tức gộp
Chi phí lưu thông
Kết quả thu nhập
67.025.230.670
53.015.036.717
12.234.894.026
7.944.696.670
4.289.924.356
54.441.906.194
35.380.003.610
17.391.290.337
15.188.462.403
2.202.827.934
c. Đặc điểm tổ chức sản xuất của công ty :
Nguyên vật liệu chính để sản xuất thuốc HCG là nước tiểu phụ nữ có thai và các
hoá chất khác bao gồm : cồn , các loại axit , đóng vai trò chất xúc tác tạo ra sản
phẩm .
Báo Cáo Tổng Hợp
Quy trình công nghệ sản xuất thuốc HCG
Nước tiểu phụ nữ có thai ( điều chỉnh phân hoá bằng axit
axêtic )
Dung dịch I ( Hấp thụ bằng dung dịch hỗn hợp gồm : NaOH
và C7H6O2
Kết quả I ( Phản ứng hấp thụ bằng cồn )
Kết quả II ( Tinh lọc bằng dung dịch đệm )
Dung dịch II ( Kết quả bằng cồn )
Kết quả III : làm khô kiểm nghiệm , pha chế chia liều
Thành phẩm nhập kho
Báo Cáo Tổng Hợp
3. Đặc điểm tổ chức bộ máy quản lý của công ty.
Nhìn trên sơ đồ ta thấy rõ chức năng của từng phòng. Sự sắp xếp này rất khoa
học đảm bảo cung cấp thông tin nhanh chóng kịp thời chính xác và xử lý kịp thời
các thông tin. Các phòng đều có chức năng riêng của mình và đều chịu sự quản lý
của giám đốc và phó giám đốc.
-Giám đốc : Do ban lãnh đạo tổng công ty Thuỷ Sản Hạ Long bổ nhiệm .
Giám đốc là đại diện pháp nhân của công ty và chịu trách nhiệm trước hội đồng
quản trị , tổng giám đốc và pháp luật về điều hành hoạt động của công ty , giám
đốc là người có quyền điều hành cao nhất trong công ty .
Giám đốc
Trung
tâm hỗ
trợ
nuôi
thuỷ
sản
Vân
Đồn
Xưởng
sản
xuất
thuốc
HCG
Xí
nghiệp
sản xuất
tôm
giống
Hoà
Hiệp
Phó
giám
đốc
Phòng
kiểm
định
xuất
nhập
khẩu
Trại
thực
nghiệm
nuôi
thuỷ sản
Sông
Cầu
Phßng
tæ
chøc
hµnh
chÝnh
Phßng
tµich
Ýnh
kÕ
to¸n
Phßng
kÜ
thuËt
kÕ
ho¹ch
Cöa
hµng
kinh
doan
h
thuû
s¶n
Báo Cáo Tổng Hợp
-Phó giám đốc : Có nhiệm vụ giúp giám đốc điều hành một số lĩnh vực của
công ty theo sự phân công và uỷ quyền của giám đốc , chịu trách nhiệm trước
giám đốc và pháp luật về nhiệm vụ đã được phân công và uỷ quyền .
-Kế toán trưởng : Phụ trách phòng tài chính kế toán , giúp giám đốc công ty
chỉ đạo tổ chức , thực hiện công tác thống kê , kế toán của công ty có nhiệm vụ ,
quyền hạn theo quy định của pháp luật .
Bên cạnh các phòng sau công ty còn có tổ chức đảng, công đoàn cơ sở. Giám
đốc quản lý công ty theo nguyên tắc tập trung trên cơ sở kết hợp chặt chẽ với cơ sở
đảng và tạo mọi điều kiện cho công đoàn cơ sở hoạt động.
4. Cơ cấu tổ chức bộ máy kế toán :
Đứng đầu là kế toán trưởng với chức năng phụ trách chung toàn bộ các khâu
công việc. Là người chịu trách nhiệm trước nhà nước và Bộ tài chính về tình hình
Kế toán
tiền gửi
ngân
hàng
Kế toán
hàng
hoá
Kế toán
chi phí
NVL ,
CCDC
Kế toán
tổng
hợp
Kế toán
quỹ
tiền
mặt
Kế toán trưởng
Các nhân viên kế toán ở đơn vị trực thuộc
Báo Cáo Tổng Hợp
tài chính của công ty có nhiệm vụ kiểm tra giám sát mọi số liệu trên sổ sách kế
toán, đôn đốc các bộ phận kế toán chấp hành cung cấp thông tin để báo cáo.
Kế toán tổng hợp: có nhiệm vụ tổng hợp số liệu kế toán từ các sổ cái lập báo
cáo kế toán của toàn công ty.
Kế toán quỹ tiền mặt và lao động tiền lương: chịu trách nhiệm về quản lý thu
chi tiền mặt phân phối tiền lương cho cán bộ công nhân viên.
Kế toán hàng hoá: do đặc điểm vừa sản xuất vừa kinh doanh mặt hàng thuỷ
sản nên kế toán hàng hoá nhanh nắm bắt kịp thời các hoạt động kế toán phát sinh
phản ánh chúng một cách đầy đủ.
Kế toán tập hợp chi phí có nhiệm vụ theo dõi các nghiệp vụ kinh tế phát sinh
liên quan đến nguyên vật liệu phản ánh chúng một cách đầy đủ vào các sổ sách kế
toán liên quan phục vụ cho việc tính giá thành.
Kế toán tại đơn vị trực thuộc: thực hiện việc ghi chép kế toán sau đó gửi báo
cáo lên phòng kế toán công ty.
5. Hình thức sổ kế toán mà Công ty áp dụng
Hiện nay Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản TW áp dụng hình thức kế toán
nhật ký chung với hệ thống sổ sách khá đầy đủ đồng thời sử dụng hệ thống kế toán
thống nhất áp dụng cho tất cả các ngành kinh tế quốc dân theo quyết định số
1141/TC/QĐ/CĐKT ngày 1/11/1995 của Bộ trưởng Bộ tài chính với phương pháp
kê khai thường xuyên .
Trình tự ghi sổ được thể hiện như sau:
Báo Cáo Tổng Hợp
Ghi chú :
Ghi hàng ngày
Ghi cuối tháng hoặc định kỳ
Quan hệ đối chiếu
Chứng từ
gốc
Sổ Cái
Bảng cân đối
tài khoản
Báo cáo tài
chính
Sổ, thẻ kế toán
chi tiết
Bảng tổng hợp
chi tiết
Sổ nhật ký
chung
Báo Cáo Tổng Hợp
PHẦN II:
CÔNG TÁC HẠCH TOÁN KẾ TOÁN TẠI CÔNG TY DỊCH VỤ NUÔI
TRỒNG THUỶ SẢN TRUNG ƯƠNG .
Đầu tháng 4- 2004 Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản trung ương có số liệu
sau: Công ty hạch toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên, tính
thuế VAT theo phương pháp khấu trừ, tính giá vốn thành phẩm theo phương pháp
bình quân gia quyền, tính nguyên vật liệu xuất kho là phương pháp NT- XT.
Hoạt động của công ty trong tháng 4- 2004 như sau:
Báo Cáo Tổng Hợp
I/ Số dư đầu kỳ các tài khoản:
SHTK Tên tài khoản Dư Nợ Dư Có
111 Tiền mặt 966.755.543
112 Tiền gửi ngân hàng 471.044.506
131 Phải thu của khách hàng 292.070.130
141 Tạm ứng 78.321.920
142 Chi phí trả trước 10.000.680
152 Nguyên vật liệu tồn kho 87.620.800
155 Thành phẩm tồn kho 46.397.600
211 Tàì sản cố định 3.681.617.601
214 Hao mòn tài sản cố định 932.119.300
311 Vay ngắn hạn 190.795.000
331 Phải trả người bán . 872.103.000
333 Thuế và các khoản phải nộp khác 39.000.000
334 Phải trả công nhân viên 40.000.000
341 Vay dài hạn 542.200.000
411 Nguồn vốn kinh doanh 1.532.387.900
414 Quỹ đầu tư phát triển 160.000.000
421 Lợi nhuận chưa phân phối 532.103.000
431 Quỹ khen thưởng phúc lợi 102.000.580
441 Nguồn vốn đầu tư XDCB 691.120.000
Tổng 5.633.828.780 5.633.828.780
Báo Cáo Tổng Hợp
II/ Số dư chi tiết các tài khoản
 TK 131: phải thu của khách hàng
Stt Tên khách hàng Số tiền
1 Trạm khuyến nông huyện Hồng Ngự 69.895.500
2 Trại cá giống Nguyễn Khanh 59.880.200
3 TT Thuỷ sản Cái Bè 59.875.450
4 Ông Trần Văn Hà 40.122.100
5 Anh Nguyễn Hải Nam 30.321.120
6 Anh Trần Văn Hùng 31.975.760
Cộng 292.070.130
 TK 331: Phải trả cho người bán
Stt Tên nhà cung cấp Số tiền
1 Công ty hoá chất Hà Nội 420.000.000
2 Ông Đỗ Văn An 340.000.000
3 Công ty hoá chất Vĩnh Phúc 98.000.000
4 Sở điện lực Hà Nội 7.653.000
5 Công ty may 10 5.200.000
6 Cửa hàng tổng hợp số 3 750.000
7 Cửa hàng tổng hợp số 5 500.000
Cộng 872.103.000
 TK 152: Nguyên vật liệu
Báo Cáo Tổng Hợp
Stt Tên nguyên vật liệu đvt Số lượng Đơn giá Thành tiền
1 Nước tiểu Bq 1.683 20.000 33.660.000
2 Axêtôn Lít 1.575 20.000 31.500.000
3 Cồn tuyệt đối Lít 898,432 25.000 22.460.800
Cộng 87.620.800
 TK 155: Thành phẩm
Tên sản phẩm đvt Số lượng Đơn giá Thành tiền
Thuốc HCG Van 1.600 28.998,5 46.397.600
III/ Trong kỳ có các nghiệp vụ kinh tế phát sinh
ĐVT: VNĐ
1. Mua nước tiểu của công ty hoá chất Hà Nội theo HĐ số 00123 ngày 01/4 đã
nhập vào kho theo PNK 01, công ty đã thanh toán bằng tiền mặt, phiếu chi số 01,
thuế VAT 10%.
Tên hàng đvt Số lượng đơn giá Thành tiền
Nước tiểu Bq 168 20.000 3.360.000
2. Ngày 1/4 công ty mua axêtôn của ông Đỗ Văn An theo HĐ số 00124 đã nhập
kho, PNK 02, công ty đã thanh toán bằng tiền mặt, theo PC 02, thuế VAT 10 %.
Tên hàng đvt Số lượng đơn giá Thành tiền
Axêtôn Lít 1.125 20.000 22.500.000
3. Ngày 1/4 Trạm khuyến nông huyện Hồng Ngự thanh toán tiền hàng còn nợ kỳ
trước bằng chuyển khoản.
4. Ngày 1/4 Trại cá giống Nguyễn Khanh thanh toán tiền hàng còn nợ kỳ trước
bằng tiền mặt theo PT 01.
Báo Cáo Tổng Hợp
5. Công ty mua 10 bộ quần áo của Công ty may 10 cho công nhân theo HĐ số
00125 ngày 2/4 đã nhập kho , PNK 03, công ty chưa thanh toán tiền hàng, thuế
VAT 10%,
Tên hàng đvt Số lượng đơn giá Thành tiền
Quần áo Bộ 10 52.000 520.000
6. Công ty mua 8.000 lít cồn tuyệt đối của công ty hoá chất Vĩnh Phúc theo HĐ số
00126 ngày 2/4, đã nhập kho PNK 04, công ty chưa thanh toán tiền hàng, thuế
VAT 10%.
Tên hàng đvt Số lượng đơn giá Thành tiền
Cồn tuyệt đối Lít 8.000 25.000 200.000.000
7.Công ty thanh toán số tiền còn nợ công ty hoá chất Hà Nội kỳ trước theo PC số
03 ngày 2/4.
8. Công ty mua mũ của Cửa hàng tổng hợp số 3 theo HĐ số 00127 ngày 3/4 đã
nhập kho PNK 05 , công ty chưa thanh toán tiền hàng, thuế VAT 10%.
Tên hàng đvt Số lượng đơn giá Thành tiền
Mũ Chiếc 20 15.000 300.000
9. Công ty mua găng tay của Cửa hàng tổng hợp số 5 theo HĐ 00128 ngày 3/4 đã
nhập kho PNK 06, công ty chưa thanh toán tiền hàng, thuế VAT 10%.
Tên hàng đvt Số lượng đơn giá Thành tiền
Găng tay Đôi 30 5.000 150.000
10. Công ty mua thêm nước tiểu của công ty hoá chất Hà Nội theo HĐ 00129 ngày
4/4 đã nhập kho, PNK 07, công ty chưa thanh toán tiền hàng, thuế VAT 10%.
Tên hàng đvt Số lượng đơn giá Thành tiền
Nước tiểu Bq 750 20.000 15.000.000
Báo Cáo Tổng Hợp
11. Công ty mua thêm axêtôn của Ông Đỗ Văn An theo HĐ số 00130 ngày 4/4, đã
nhập kho PNK 08, công ty thanh toán một nửa số tiền hàng bằng tiền mặt,theo PC
04, còn một nửa công ty trả sau, thuế VAT 10%.
Tên hàng đvt Số lượng đơn giá Thành tiền
Axêtôn Lít 1.250 20.000 25.000.000
12. TT Thuỷ sản Cái Bè thanh toán tiền hàng cònnợ kỳ trước cho công ty bằng
tiền mặt, PT 02 ngày 5/4.
13. Ông Trần Văn Hà thanh toán một nửa số tiền hàng còn nợ kỳ trước cho công ty
bằng tiền mặt, PT 03 ngày 5/4.
14. Công ty mua hàng của Công ty Hoàng Long theo HĐ số 00131 ngày 5/4 ,đã
nhập kho PNK 09 , công ty đã thanh toán bằng tiền mặt theo PC 05 , thuế VAT
10% .
Tên hàng đvt Số lượng đơn giá Thành tiền
Lọ thuỷ tinh Cái 13.000 350 4.550.000
Nút Cái 13.000 100 1.300.000
Nhãn Cái 13.000 50 650.000
Cộng 6.500.000
15. Xuất bán thuốc HCG cho Trạm khuyến nông huyện Hồng Ngự , PXK 01 ngày
6/4, đơn vị chưa thanh toán tiền hàng, thuế VAT 10%.
Tên hàng đvt Số lượng giá bán Thành tiền
Thuốc HCG Van 650 34.000 22.100.000
16. Xuất bán thuốc HCG cho ông Trần Văn Hùng, PXK 02 ngày 6/4, ông Hùng đã
thanh toán bằng tiền mặt,PT 04, thuế VAT 10%.
Tên hàng đvt Số lượng giá bán Thành tiền
Thuốc HCG Van 160 34.000 5.440.000
Báo Cáo Tổng Hợp
17. Xuất bán thuốc HCG cho Trại cá giống Nguyễn Khanh , PXK 03 ngày 8/4, đơn
vị đã thanh toán 50% bằng tiền mặt, số cònlại trả sau, PT 05, thuế VAT 10%.
Tên hàng đvt Số lượng giá bán Thành tiền
Thuốc HCG Van 550 34.000 18.700.000
18.Xuất bán thuốc HCG cho ông Trần Văn Hà , PXK 04, ngày 8/4, ông Hà đã
thanh toán bằng tiền mặt, PT 06, thuế VAT 10%.
Tên hàng đvt Số lượng giá bán Thành tiền
Thuốc HCG Van 120 34.000 4.080.000
19. Anh Trần Văn Dũng thanh toán tiền tạm ứng đi mua hàng kỳ trước, PT 07 ngày
10/4.
20. Ông Trần Văn Hà thanh toán nốt tiền hàng còn nợ kỳ trước bằng tiền mặt, PT
08 ngày 12/4.
21. Anh Nguyễn Hải Nam thanh toán tiền hàng còn nợ kỳ trước bằng tiền mặt, PT
09 ngày 12/4.
22. Xuất nước tiểu để sản xuất thuốc , PXK 05 ngày 14/4.
Tên hàng đvt Số lượng đơn giá Thành tiền
Nước tiểu Bq 1571,9 20.000 31.438.000
23. Xuất axêtôn để sản xuất thuốc , PXK 06 ngảy 14/4.
Tên hàng đvt Số lượng đơn giá Thành tiền
Axêtôn Lít 1.000 20.000 20.000.000
24. Xuất cồn tuyệt đốiđể sản xuất thuốc , PXK 07 ngày 14/4.
Tên hàng đvt Số lượng đơn giá Thành tiền
Cồn tuyệt đối Lít 8.000 25.000 200.000.000
25. Xuất nguyên vật liệu phụ để sản xuất thuốc ,PXK 08 ngày 14/4 .
Tên hàng đvt Số lượng đơn giá Thành tiền
Lọ thuỷ tinh Cái 13.000 350 4.550.000
Báo Cáo Tổng Hợp
Nút Cái 13.000 100 1.300.000
Nhãn Cái 13.000 50 650.000
Cộng 6.500.000
26. Xuất quần áo, gang tay và mũ mua trong kỳ để làm đồ bảo hộ cho công nhân ,
PXK 09, ngày 14/4.
27.Công ty thanh toán tiền còn nợ kỳ trước cho công ty may 10 bằng tiền mặt PC
06, ngày 15/4.
28.Công ty thanh toán tiền hàng còn nợ ông Đỗ Văn An kỳ trước bằng tiền mặt
theo PC 07 ngày 15/4.
29. Công ty thanh toán tiền hàng còn nợ sở điện lực Hà Nội kỳ trước theo PC 08
ngày 16/4.
30. Công ty thanh toán tiền hàng còn nợ cửa hàng tổng hợp số 3 kỳ trước theo PC
09 ngày 16/4.
31a. Tríchkhấu hao tài sản cố định cho các bộ phận:
- Bộ phận sản xuất: 4.273.200
- Bộ phận bán hàng: 1.700.000
- Bộ phận quản lý doanh nghiệp: 1.500.000
b. Tríchchi phí trả trước cho sản phẩm: 7.750.000
32a. Phân bổ tiền lương cho côngnhân trực tiếp sản xuất: 20.467.000
b. Phân bổ tiền lương cho bộ phận quản lý phân xưởng : 8.800.000
33. Phân bổ tiền lương cho bộ phận bán hàng và bộ phân quản lý doanh nghiệp:
- Bộ phận bán hàng: 7.100.000
- Bộ phận QLDN: 7.400.000
34. TríchBHXH, BHYT, KPCĐ cho từng bộ phận theo tỷ lệ quy định.
35. Thanh toán tiền điện cho sở điện lực Hà Nội bằng tiền mặt, PC 10 ngày 20/4 số
tiền là: 2.451.070.
36. Thanh toán tiền điện thoại theo PC 11 ngày 20/4 số tiền là: 1.290.000
Báo Cáo Tổng Hợp
37. Nhập kho thành phẩm theo PNK 10 ngày 20/4.
Tên sản phẩm đvt Số lượng
Thuốc HCG Van 10.800
38. Công ty thanh toán tiền hàng còn nợ công ty hoá chất Vĩnh Phúc kỳ trước theo
PC 12 ngày 21/4.
39. Công ty thanh toán tiền hàng còn nợ cửa hàng tổng hợp số 5 theo PC 13 ngày
21/4.
40. Anh Trần Văn Hùng thanh toán tiền hàng còn nợ kỳ trước bằng tiền mặt, PT 10
ngày 22/4.
41. Trạm khuyến nông huyện Hồng Ngự thanh toán tiền hàng kỳ này bằng tiền
mặt, PT 11 ngày 22/4.
42. Trại cá giống Nguyễn Khanh thanh toán nốt tiền hàng cònnợ kỳ này bằng tiền
mặt , theo PT 12 ngày 22/4.
43. Xuất bán thuốc HCG cho Trạm khuyến nông huyện Hồng Ngự , PXK 10 ngày
23/4, đơn vị đã thanh toán bằng tiền mặt , theo PT 13, thuế VAT 10%.
Tên hàng đvt Số lượng Giá bán Thành tiền
Thuốc HCG Van 6.000 34.000 204.000.000
44. Xuất bán thuốc HCG cho ông Trần Văn Hà, PXK 11 ngày 23/4, ông Hà đã
thanh toán bằng tiền mặt,theo PT 14, thuế VAT 10%.
Tên hàng đvt Số lượng Giá bán Thành tiền
Thuốc HCG Van 750 34.000 25.500.000
45. Công ty thanh toán tiền hàng cho công ty may 10 kỳ này theo PC 14 ngày 24/4.
46. Công ty thanh toán tiền mua cồntuyệt đối cho công ty hoá chất Vĩnh Phúc kỳ
này, PC 15 ngày 24/4.
47. Công ty thanh toán tiền mũ cho cửa hàng tổng hợp số 3 kỳ này theo PC 16
ngày 25/4.
Báo Cáo Tổng Hợp
48. Công ty thanh toán tiền hàng cho cửa hàng tổng hợp số 5 kỳ này theo PC 17
ngày 25/4.
49. Xuất bán thuốc HCG cho TT Thuỷ sản Cái Bè , đơn vị đã thanh toán bằng tiền
mặt, PT 15, PXK 12 ngày 26/4, thuế VAT 10%.
Tên hàng đvt Số lượng Giá bán Thành tiền
Thuốc HCG Van 550 34.000 18.700.000
50. Xuất bán thuốc HCG cho ông Trần Văn Hà, PXK 13 ngày 26/4, ông Hà chưa
thanh toán tiền hàng, thuế VAT 10%.
Tên hàng đvt Số lượng Giá bán Thành tiền
Thuốc HCG Van 450 34.000 15.300.000
51. Xuất bán thuốc HCG cho Trại cá giống Nguyễn Khanh theo PXK 14 ngày
27/4, đơn vị đã thanh toán tiền hàng , PT 16 , thuế VAT 10%.
Tên hàng đvt Số lượng Giá bán Thành tiền
Thuốc HCG Van 550 34.000 18.700.000
52. Xuất bán thuốc HCG cho anh Nguyễn Hải Nam, theo PXK 15 ngày 27/4 , Anh
Nam đã thanh toán bằng tiền mặt, theo PT 17, thuế VAT 10%.
Tên hàng đvt Số lượng Giá bán Thành tiền
Thuốc HCG Van 1.500 34.000 51.000.000
53. Công ty mua một tủ đông theo HĐ số 00132 ngày 28/3 giá ghi trên hoá đơn là
50.100.000 chưa có thuế VAT 10%, chi phí vận chuyển lắp đặt 600.000 chưa VAT
10%, công ty chưa thanh toán tiền hàng.
54. Công ty thanh toán tiền hàng cho công ty hoá chất Hà Nội kỳ này, PC 18 ngày
28/4.
55. Công ty thanh toán nốt tiền hàng cònnợ kỳ này cho ông Đỗ Văn An PC 19
ngày 28/4.
56. Ông Trần Văn Hà thanh toán tiền hàng kỳ này cho công ty trước hạn , công ty
chấp nhận chiết khấu thanh toán 1% cho ông Hà , PT 18 ngày 29/4.
Báo Cáo Tổng Hợp
57. Thanh toán tiền lương cho công nhân viên trong xưởng trong kỳ bằng tiền mặt ,
PC 20 ngày 29/4.
58. Công ty thanh toán tiền mua tủ đông bằng tiền mặt , theo PC 21 ngày 29/4.
59. Ngày 30/4 , công ty nhượng bán 1 máy trộn thuốc đang dùng cho bộ phận sản
xuất cho ông Trần Văn Bình, HĐ số 00133 , giá bán ( cả thuế GTGT 10% ) là
15.400.000 . Được biết nguyên giá của TSCĐ là 300.000.000 , giá trị hao mòn luỹ
kế 265.000.000. Ông Bình đã trả bằng tiền mặt , PT 19 .
IV/ Định khoảnvà phản ánh vào sơ đồ tài khoản
1. Nợ TK 152(Nước tiểu) : 3.360.000
Nợ TK 133 : 336.000
Có Tk 111 : 3.696.000
2. Nợ TK 152(Axêtôn) : 22.500.000
Nợ Tk 133 : 2.250.000
Có TK 111 : 24.750.000
3. Nợ Tk 112 : 69.895.500
Có Tk 131(Hồng Ngự) : 69.895.500
4. Nợ TK 111 : 59.880.200
Báo Cáo Tổng Hợp
Có TK 131(Nguyễn Khanh): 59.880.200
5. Nợ TK 153(Quần áo) : 520.000
Nợ TK 133 : 52.000
Có TK 331(Cty may 10) : 572.000
6. Nợ TK 152(Cồn tuyệt đối) : 200.000.000
Nợ TK 133 : 20.000.000
Có TK 331(HC Vĩnh Phúc): 220.000.000
7. Nợ TK 331(HC Hà Nội) : 420.000.000
Có TK 111 : 420.000.000
8. Nợ TK 153(Mũ) : 300.000
Nợ TK 133 : 30.000
Có TK 331(CH số 3) : 330.000
9. Nợ TK 153(Gang tay) : 150.000
Nợ TK 133 : 15.000
Có TK 331(CH số 5) : 165.000
10. Nợ TK 152(Nước tiểu) : 15.000.000
Nợ TK 133 : 1.500.000
Có TK 331(HC Hà Nội) : 16.500.000
11. Nợ TK 152(Axêtôn) : 25.000.000
Báo Cáo Tổng Hợp
Nợ TK 133 : 2.500.000
Có TK 111 : 13.750.000
Có TK 331(Đỗ Văn An) : 13.750.000
12. Nợ TK 111 : 59.875.450
Có TK 131(Cái Bè) : 59.875.450
13. Nợ TK 111 : 20.061.050
Có TK 131(Trần Văn Hà) : 20.061.050
14. Nợ TK 152 : 6.500.000
-TK 152(Lọ thuỷ tinh) : 4.550.000
-TK 152(Nút) : 1.300.000
-TK 152(Nhãn) : 650.000
Nợ TK 133 : 650.000
Có TK 111 : 7.150.000
15a. Nợ TK 632 : 18.655.923
Có TK 155 : 18.655.923
b. Nợ TK 131(Hồng Ngự) : 24.310.000
Có TK 511 : 22.100.000
Có TK 333 : 2.210.000
16a. Nợ TK 632 : 4.592.227,2
Có TK 155 : 4.592.227,2
b. Nợ TK 111 : 5.984.000
Có TK 511 : 5.440.000
Có TK 333 : 544.000
Báo Cáo Tổng Hợp
17a. Nợ TK 632 : 15.785.781
Có TK 155 : 15.785.781
b. Nợ TK 111 : 10.285.000
Nợ TK 131(Nguyễn Khanh) : 10.285.000
Có TK 511 : 18.700.000
Có TK 333 : 1.870.000
18a. Nợ TK 632 : 3.444.170,4
Có TK 155 : 3.444.170,4
b. Nợ TK 111 : 4. 488.000
Có TK 511 : 4.080.000
Có TK 333 : 408.000
19. Nợ TK 111 : 78.321.920
Có TK 141 : 78.321.920
20. Nợ TK 111 : 20.061.050
Có TK 131(Trần Văn Hà) : 20.061.050
21. Nợ TK 111 : 30.321.120
Có TK 131(Nguyễn Hải Nam): 30.321.120
22. Nợ TK 621 : 31.438.000
Có TK 152(Nước tiểu) : 31.438.000
23. Nợ TK 621 : 20.000.000
Báo Cáo Tổng Hợp
Có TK 152(Axêtôn) : 20.000.000
24. Nợ TK 621 : 200.000.000
Có TK 152(Cồn tuyệt đối) : 200.000.000
25. Nợ TK 621 : 6. 500.000
Có TK 152 : 6. 500.000
-TK 152(Lọ thuỷ tinh) : 4.550.000
-TK 152(Nút) : 1.300.000
-TK152(Nhãn) : 650.000
26. Nợ TK 627 : 970.000
Có TK 153 : 970.000
27. Nợ TK 331(Cty may 10) : 5.200.000
Có TK 111 : 5.200.000
28. Nợ TK 331(Đỗ Văn An) : 340.000.000
Có TK 111 : 340.000.000
29. Nợ TK 331(Điện lực HN) : 7.653.000
Có TK 111 : 7.653.000
30. Nợ TK 331(CH số 3) : 750.000
Có TK 111 : 750.000
Báo Cáo Tổng Hợp
31a. Nợ TK 627 : 4.273.200
Nợ TK 641 : 1.700.000
Nợ TK 642 : 1.500.000
Có TK 214 : 7.473.200
b. Nợ TK 009 : 7.473.200
c. Nợ TK 627 : 7.750.000
Có TK 142 : 7.750.000
32a. Nợ TK 622 : 20.467.000
Có TK 334 : 20.467.000
b. Nợ TK 627 : 8.800.000
Có TK 334 8.800.000
33. Nợ TK 641 : 7.100.000
Nợ TK 642 : 7.400.000
Có TK 334 : 14.500.000
34. Nợ TK 622 : 3.888.730
Nợ TK 627 : 1.672.000
Nợ TK 641 : 1.349.000
Nợ TK 642 : 1.406.000
Nợ TK 334 : 2.626.020
Có TK 338 : 10.941.750
- TK 3382 : 875.340
- TK 3383 : 8.753.400
- TK 3384 : 1.313.010
35. Nợ TK 627 : 2.451.070
Báo Cáo Tổng Hợp
Có TK 111 : 2.451.070
36. Nợ TK 627 : 1.290.000
Có TK 111 : 1.290.000
37a. Nợ TK 154 : 309.500.000
Có TK 621 : 257.938.000
Có TK 622 : 24.355.730
Có TK 627 : 27.206.270
b. Nợ TK 155 : 309.500.000
Có TK 154 : 309.500.000
Báo Cáo Tổng Hợp
BẢNG TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM NHẬP KHO
Số lượng : 10.800
ST
T
Khoản mục GTSPD
D đầu kỳ
CPPS trong
kỳ
GTSPD
D cuối
kỳ
Tổng giá
thành
Giá
thành
đơn vị
1 CP NVLTT 257.938.000 257.938.000
2 CP NCTT 24.355.730 24.355.730
3 CP SXC 27.206.270 27.206.270
Cộng 309.500.000 309.500.000 28.657,4
 Tính giá vốn sản phẩm xuất bán :
Giá đơn vị bình Giá trị sản phẩm tồn đầu kỳ + Giá trị sản phẩm nhập trong kỳ
=
quân cả kỳ dự trữ Số lượng tồn đầu kỳ + Số lượng nhập trong kỳ
Giá đơn vị bình quân 46.397.600 + 309.500.000
= = 28.701,42
của thuốc HCG 1.600 + 10.800
38. Nợ TK 331(HC Vĩnh Phúc) : 98.000.000
Có TK 111 : 98.000.000
39. Nợ TK 331(CH số 5) : 500.000
Có TK 111 : 500.000
40. Nợ TK 111 : 31.975.760
Báo Cáo Tổng Hợp
Có TK 131(Trần Văn Hùng) : 31.975.760
41. Nợ TK 111 : 24.310.000
Có TK 131(Hồng Ngự) : 24.310.000
42. Nợ TK 111 : 10.285.000
Có TK 131(Nguyễn Khanh) : 10.285.000
43a. Nợ TK 632 : 172.208.520
Có TK 155 : 172.208.520
b. Nợ TK 111 : 224.400.000
Có TK 511 : 204.000.000
Có TK 333 : 20.400.000
44a. Nợ TK 632 : 21.526.065
Có TK 155 : 21.526.065
b. Nợ TK 111 : 28.050.000
Có TK 511 : 25.500.000
Có TK 333 : 2.550.000
45. Nợ TK 331(Cty may 10) : 572.000
Có TK 111 : 572.000
46. Nợ TK 331(HC Vĩnh Phúc) : 220.000.000
Có TK 111 : 220.000.000
Báo Cáo Tổng Hợp
47. Nợ TK 331(CH số 3) : 330.000
Có TK 111 : 330.000
48. Nợ TK 331(CH số 5) : 165.000
Có TK 111 : 165.000
49a. Nợ TK 632 : 15.785.781
Có TK 155 : 15.785.781
b. Nợ TK 111 : 20.570.000
Có TK 511 : 18.700.000
Có TK 333 : 1.870.000
50a. Nợ TK 632 : 12.915.639
Có TK 155 : 12.915.639
b. Nợ TK 131(Trần Văn Hà) : 16.830.000
Có TK 511 : 15.300.000
Có TK 333 : 1.530.000
51a. Nợ TK 632 : 15.785.781
Có TK 155 : 15.785.781
b. Nợ TK 111 : 20.570.000
Có TK 511 : 18.700.000
Có TK 333 : 1.870.000
52a. Nợ TK 632 : 43.052.130
Có TK 155 : 43.052.130
b. Nợ TK 111 : 56.100.000
Báo Cáo Tổng Hợp
Có TK 511 : 51.000.000
Có TK 333 : 5.100.000
53. Nợ TK 211 : 50.700.000
Nợ TK 133 : 5.070.000
Có TK 331 : 55.770.000
54. Nợ TK 331(HC Hà Nội) : 16.500.000
Có TK 111 : 16.500.000
55. Nợ TK 331(Đỗ Văn An) : 13.750.000
Có TK 111 : 13.750.000
56. Nợ TK 111 : 16.661.700
Nợ TK 635 : 168.300
Có TK 131(Trần Văn Hà) : 16.830.000
57. Nợ TK 334 : 43.767.000
Có TK 111 : 43.767.000
58. Nợ TK 331 : 55.770.000
Có TK 111 : 55.770.000
59a. Nợ TK 811 : 35.000.000
Nợ TK 214 : 265.000.000
Có TK 211 : 300.000.000
b. Nợ TK 111 : 15.400.000
Báo Cáo Tổng Hợp
Có TK 711 : 14.000.000
Có TK 333 : 1.400.000
Báo Cáo Tổng Hợp
* Xác định kết quả kinh doanh
1.Kết chuyển doanh thu.
Nợ TK 511: 383.520.000
Có TK 911: 383.520.000
2.Kết chuyển giá vốn hàng bán.
Nợ TK 911: 323.752.017,6
Có TK 632: 323.752.017,6
3. Kết chuyển chi phí bán hàng.
Nợ TK 911: 10.149.000
Có TK 641: 10.149.000
4. Kết chuyển chi phí quản lý doanh nghiệp.
Nợ TK 911: 10.306.000
Có TK 642: 10.306.000
5. Kết chuyển chi phí hoạt động tài chính.
Nợ TK 911: 168.300
Có TK 635: 168.300
6. Kết chuyển chi phí hoạt động khác.
Nợ TK 911: 35.000.000
Có TK 811: 35.000.000
7. Kết chuyển thu nhập hoạt động khác.
Nợ TK 711: 14.000.000
Có TK 911: 14.000.000
5. Kết chuyển lãi
Nợ TK 911: 18.144.682,4
Có TK 421: 18.144.682,4
Báo Cáo Tổng Hợp
* Vào sơ đồ chữ “T” :
TK 111 TK 112
966.755.543
471.044.506
(4) 59.880.200 3.696.000 (1) (3) 69.895.500
24.750.000 (2)
(12) 59.875.450 420.000.000 (7) 540.940.006
(13) 20.061.050 13.750.000 (11)
7.150.000 (14) TK 711
(16) 5.984.000 5.200.000 (27 14.000.000 (59b)
(17) 10.285.000 340.000.000 (28)
(18) 4.488.000 7.653.000 (29) 14.000.000 14.000.000
(19) 78.321.920 750.000 (30)
(20) 20.061.050 2.451.070 (35)
(21) 30.321.120 1.290.000 (36) TK811
(40) 31.975.760 98.000.000 (38) (59a) 35.000.000
(41) 24.310.000 500.000 (39)
(42) 10.285.000 572.000 (45) 35.000.000 35.000.000
(43) 224.400.000 220.000.000 (46)
(44) 28.050.000 330.000 (47)
(49) 20.570.000 165.000 (48)
(51) 20.570.000 16.500.000 (54)
(52) 56.100.000 13.750.000 (55)
(56) 16.661.700 43.767.000 (57)
(59) 15.400.000 55.770.000 (58)
737.600.250 1.275.472.070
Báo Cáo Tổng Hợp
428.311.723
TK 131 TK 133
292.070.130 (1) 336.000
(14) 24.310.000 69.895.500 (3) (2) 2.250.000
(17) 10.285.000 59.880.200 (4) (5) 52.000
(50) 16.830.000 59.875.450 (12) (6) 20.000.000
20.061.050 (13) (8) 30.000
20.061.050 (20) (9) 15.000
30.321.120 (21) (10) 1.500.000
31.975.760 (40) (11) 2.500.000
(14) 650.000
24.310.000 (41) (53) 5.070.000
10.285.000 (42)
16.830.000 (56) 32.403.000
51.425.000 343.495.130
0
TK 141 TK 142
78.321.920 10.000.680
78.321.920 (19)
7.750.000(31)
0
2.250.680
Báo Cáo Tổng Hợp
TK 152
87.620.800 TK 153
(1) 3.360.000 31.438.000 (22) 0
(2) 22.500.000 20.000.000 (23) (5) 520.000 970.000(26)
(6) 200.000.000 200.000.000 (24) (8) 300.000
(10) 15.000.000 6.500.000 (25) (9) 150.000
(11) 25.000.000
(14) 6.500.000 970.000 970.000
272.360.000 257.938.000
0
102.042.800
TK 154 TK635
0 (56) 168.300
(37)309.500.000 309.500.000 (37)
168.300 168.300
0
Báo Cáo Tổng Hợp
TK 155
46.397.600
(37) 309.500.000 18.655.923 (15)
4.592.227,2 (16)
15.785.781 (17)
3.444.170,4 (18)
172.208.520 (43)
21.526.065 (44)
15.785.781 (49)
12.915.639 (50)
15.785.781 (51)
43.052.130 (52)
309.500.000 323.752.017,6
32.145.582,4
TK 211 TK 214
3.681.617.601 932.119.300
(53) 50.700.000 300.000.000 (59) (59) 265.000.000 7.473.200 (31)
50.700.000 300.000.000 265.000.000 7.473.200
Báo Cáo Tổng Hợp
3.432.317.601 674.592.500
TK 331 TK 333
872.103.000 39.000.000
(7) 420.000.000 572.000 (5) 2.210.000 (15)
(27) 5.200.000 220.000.000 (6) 544.000 (16)
(28) 340.000.000 330.000 (8) 1.870.000 (17)
(29) 7.653.000 165.000 (9) 408.000 (18)
(30) 750.000 16.500.000 (10) 20.400.000 (43)
(38)98.000.000 13.750.000 (11) 2.550.000 (44)
(39) 500.000 55.770.000 (53) 1.870.000 (49)
(45) 572.000 1.530.000 (50)
(46) 220.000.000 1.870.000 (51)
(47) 330.000 5.100.000 (52)
(48) 165.000 1.400.000 (59)
(54) 16.500.000 39.752.000
(55) 13.750.000 78.752.000
(58) 55.770.000
1.179.190.000 307.087.000
0
TK 334 TK 338
(34) 2.626.020 40.000.000 10.941.750 (34)
(57) 43.767.000 20.467.000 (32a)
Báo Cáo Tổng Hợp
8.800.000 (32b) 10.941.750
14.500.000 (33)
46.393.020 43.767.000
37.373.980
TK 621 TK 622
(22) 31.438.000 ( 32a) 20.467.000
(23) 20.000.000
(24) 200.000.000 257.938.000 (37) (34) 3.888.730 24.355.730 (37)
(25) 6.500.000
257.938.000 257.938.000 24.355.730 24.355.730
TK 627 TK 641
(26) 970.000 (31a) 1.700.000
(31a) 4.273.200 (33) 7.100.000
(31c) 7.750.000 (34) 1.349.000 10.149.000
(32b) 8.800.000
(34) 1.672.000.
(35) 2.451.070 10.149.000 10.149.000
(36) 1.290.000 27.206.270 (37)
27.206.270 27.206.270
Báo Cáo Tổng Hợp
TK 632
TK 642 (15) 18.655.923
(31b) 1.500.000 (16) 4.592.227,2
(33) 7.400.000 (17) 15.785.781
(34) 1.406.000 10.306.000 (18) 3.444.170,4
10.306.000 10.306.000 (43) 172.208.520
(44) 21.526.065
(49) 15.785.781
(50) 12.915.639
(51) 15.785.781
(52) 43.052.130
323.752.017,6 323.752.017,6
TK 511 TK 421
22.100.000 (15) 532.103.000
5.440.000 (16) 18.144.682.4
18.700.000 (17) 550.247.682,4
4.080.000 (19)
204.000.000 (43)
25.500.000 (44)
18.700.000 (49)
15.300.000 (50)
Báo Cáo Tổng Hợp
18.700.000 (51)
51.000.000 (52)
383.520.000 383.520.000
V/ Lập chứng từ gốc
1. NV1: Mua nước tiểu của công ty hoá chất Hà Nội theo HĐ số 00123 ngày 01/4
đã nhập vào kho theo PNK 01, công ty đã thanh toán bằng tiền mặt, phiếu chi số
01, thuế VAT 10%.
Đơn vị: Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản TW Mẫu 01- VT
Địa chỉ:Số 8 - Nguyễn Công Hoan QĐ số: 1141- TC/ QĐ/CĐKT
Ngày 01tháng 11 năm 1995
của Bộ Tài chính
PHIẾU NHẬP KHO
Ngày 01 tháng 04 năm 2004
Số: 01
Nợ TK: 152,133
Có TK: 111
Họ, tên người giao hàng: Trần Thị Anh
Theo HĐ số : 00123 Ngày 01 tháng 04 năm 2004 của công ty hoá chất Hà Nội .
Nhập tại kho: Nguyên vật liệu
TT
Tên, nhãn hiệu,
quy cách phẩm
chất vật tư(sản
phẩm, hàng hoá)
Mã
số
đơn vị
tính
Số lượng
đơn giá Thành tiềnTheo
CT
Thực
nhập
Báo Cáo Tổng Hợp
1 2 3 4 5 6 7 8
1. Nước tiểu N Bq 168 168 20.000 3.360.000
Cộng 3.360.000
Phụ trách cung tiêu Người giao hàng Thủ kho Thủ trưởng đơn vị
( đã ký) (đã ký) ( đã ký) (đã ký)
Đơn vị: Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản TW Mẫu 01- VT
Địa chỉ: Số 8 - Nguyễn Công Hoan QĐ số:1141- TC/QĐ/CĐKT
Ngày 01tháng 11 năm 1995
của Bộ Tài chính
PHIẾU CHI
Ngày 01 tháng 04 năm 2004
Số: 01
Nợ TK: 152, 133
Có TK: 111
Họ, tên người nhận tiền: Trần Thị Anh
Địa chỉ : Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản trung ương
Lý do chi: Mua hàng về nhập kho
Số tiền: 3.696.000 (viết bằng chữ): Ba triệu sáu trăm chín mươi sáu ngàn đồng
chẵn.
Kèm theo: ……3………..Chứngtừ gốc………………..
Đã nhận đủ số tiền ( viết bằng chữ): Ba triệu sáu trăm chín mươi sáu ngàn đồng
chẵn.
Ngày 01 tháng 04 năm 2004
Báo Cáo Tổng Hợp
Thủ trưởng đơn vị Kế toán trưởng Người lập phiếu Thủ quỹ Người nhận tiền
( đã ký) (đã ký) (đã ký) (đã ký) (đã ký)
Hoá đơn (GTGT) Mẫu số 01 GTKT- 3 LL
Liên 2:(giao cho khách hàng) Ký hiệu : AA/98
Số 000001
Đơn vị bán hàng: Công ty hoá chất Hà Nội
Địa chỉ : 32 Quốc Tử Giám Số tài khoản:
Điện thoại: 8246787 Mã số :
Họ tên người mua hàng: Trần Thị Anh
Đơn vị: Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản trung ương
Địa chỉ: Số 8 - Nguyễn Công Hoan Số tài khoản:
Hình thức thanh toán: Tiền Mặt
ST
T
Tên hàng hoá,
dịch vụ
Đơn
vị tính
Số lượng Đơn giá Thành tiền
A B C 1 2 3=1x2
01 Nước tiểu Bq 168 20.000 3.360.000
Báo Cáo Tổng Hợp
Cộng tiền hàng: 3.360.000
Thuế suất GTGT: 10% Tiền thuế GTGT: 336.000
Tổng cộng tiền thanh toán : 3.696.000
Số tiền viết bằng chữ:Ba triệu sáu trăm chín mươi sáu ngàn đồng chẵn
Người mua hàng Kế toán trưởng Thủ trưởng đơn vị
(đã ký) (đã ký) (đã ký)
Đơn vị: Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản TW Mẫu số:05- VT
Bộ phận : Kho vật tư Ban hành theo QĐ số:1141- TC/QĐ/CĐKT
Số: 01
BIÊN BẢN KIỂM NGHIỆM
Tháng 04 năm 2004
- Căn cứ: HĐ số 00123 ngày 01 tháng 04 năm 2004 của Công ty hoá chất Hà
Nội .
- Biên bản kiểm nghiệm gồm:
+ Ông, (bà): Trần Văn Hà ………… Trưởng ban
+ Ông, (bà): Vũ thị Hoa …………... Uỷ viên
+ Ông, (bà): Trần Văn Dũng……….Uỷ viên
- Đã kiểm nghiệm các loại:
S
TT
Tên, nhãn
hiệu quy cách
Mã
số
Phươn
g thức
Đơn
vị
Số
lượng
Kết quả kiểm
nghiệm
Báo Cáo Tổng Hợp
phẩm chất vật
tư(sản phẩm,
hàng hoá)
kiểm
nghiệm
tính theo
chứng
từ
Số lượng
đúng
quy cách
phẩm
chất
Số lượng
không
đúng
quy cách
phẩm
chất
Ghi
chú
A B C D E 1 2 3 4
01 Nước tiểu N đo Bq 168 168 0
Ý kiến của ban kiểm nghiệm: Đã nhận đủ số lượng cũng như quy cách phẩm
chất của nguyên vật liệu.
Đại diện kỹ thuật Thủ kho Trưởng ban
(đã ký) (đã ký) (đã ký)
NV2: Ngày 1/4 công ty mua axêtôn của ông Đỗ Văn An theo HĐ số 00124 đã
nhập kho, PNK số 02, công ty đã thanh toán bằng tiền mặt, theo PC 02, thuế
VAT 10 %.
Đơn vị: Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản TW Mẫu 01- VT
Địa chỉ : Số 8 - Nguyễn Công Hoan QĐ số:1141- TC/ QĐ/CĐKT
Ngày 01tháng 11 năm 1995
của Bộ Tài chính
PHIẾU NHẬP KHO
Ngày 01 tháng 04 năm 2004
Số: 02
Nợ TK: 152,133
Có TK: 111
Họ, tên người giao hàng: Trần Văn Hùng
Báo Cáo Tổng Hợp
Theo HĐ số: 00124 Ngày 01 tháng 04 năm 2004 của Ông Đỗ Văn An
Nhập tại kho: Nguyên vật liệu
TT
Tên, nhãn hiệu,
quy cách phẩm
chất vật tư(sản
phẩm, hàng hoá)
Mã
số
đơn vị
tính
Số lượng
đơn giá Thành tiềnTheo
CT
Thực
nhập
1 2 3 4 5 6 7 8
1. Axêtôn A Lít 1.125 1.125 20.000 22.500.000
Cộng 22.500.000
Phụ trách cung tiêu Người giao hàng Thủ kho Thủ trưởng đơn vị
( đã ký) (đã ký) ( đã ký) ( đã ký)
Đơn vị: Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản TW Mẫu 01- VT
Địa chỉ: Số 8 - Nguyễn Công Hoan QĐ số: 1141- TC/ QĐ/CĐKT
Ngày 01tháng 11 năm 1995
của Bộ Tài chính
PHIẾU CHI
Ngày 01 tháng 04 năm 2004
Số: 02
Nợ TK: 152, 133
Có TK: 111
Họ, tên người nhận tiền: Trần Văn Hùng
Địa chỉ : Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản trung ương
Báo Cáo Tổng Hợp
Lý do chi: Mua hàng về nhập kho
Số tiền: 24.750.000 (viết bằng chữ): Hai mươi bốntriệu bảy trăm năm mươi
ngàn đồng chẵn.
Kèm theo: ……3………..Chứngtừ gốc………………..
Đã nhận đủ số tiền ( viết bằng chữ): Hai mươi bốn triệu bảy trăm mươi ngàn đồng
chẵn
Ngày 01 tháng 04 năm 2004
Thủ trưởng đơn vị Kế toán trưởng Người lập phiếu Thủ quỹ Người nhận tiền
(đã ký) (đã ký) (đã ký) (đã ký) (đã ký)
HOÁ ĐƠN (GTGT) Mẫu số 01 GTKT- 3 LL
Liên 2:(giao cho khách hàng) Ký hiệu : AA/98
Số 00000
Đơn vị bán hàng: Ông Đỗ Văn An
Địa chỉ : Thái Bình Số tài khoản:
Điện thoại: 510270 Mã số :
Họ tên người mua hàng: Trần Văn Hùng
Đơn vị: Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản trung ương
Địa chỉ: Số 8 - Nguyễn Công Hoan Số tài khoản:
Báo Cáo Tổng Hợp
Hình thức thanh toán: Tiền Mặt
ST
T
Tên hàng hoá,
dịch vụ
Đơn
vị tính
Số lượng Đơn giá Thành tiền
A B C 1 2 3=1x2
01 Axêtôn Lít 1.125 20.000 22.500.000
Cộng tiền hàng: 22.500.000
Thuế suất GTGT: 10% Tiền thuế GTGT: 2.250.000
Tổng cộng tiền thanh toán : 24.750.000
Số tiền viết bằng chữ:Hai mươi bốn triệu bảy trăm năm mươi ngàn đồng chẵn.
Người mua hàng Kế toán trưởng Thủ trưởng đơn vị
(đã ký) (đã ký) (đã ký)
Đơn vị: Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản TW Mẫu số:05- VT
Bộ phận : Kho vật tư Ban hành theo QĐ số:1141- TC/QĐ/CĐKT
Số: 01
BIÊN BẢN KIỂM NGHIỆM
Tháng 04 năm 2004
- Căn cứ : HĐ số 00124 ngày 01 tháng 04 năm 2004 của ông Đỗ Văn An.
- Biên bản kiểm nghiệm gồm:
+ Ông, (bà): Trần Văn Hà ……Trưởng ban
+ Ông, (bà): Vũ thị Hoa …………... Uỷ viên
+ Ông, (bà): Trần Văn Dũng……….Uỷ viên
- Đã kiểm nghiệm các loại:
Báo Cáo Tổng Hợp
S
TT
Tên, nhãn
hiệu quy cách
phẩm chất vật
tư(sản phẩm,
hàng hoá)
Mã
số
Phươn
g thức
kiểm
nghiệm
Đơn
vị
tính
Số
lượng
theo
chứng
từ
Kết quả kiểm
nghiệm
Số
lượng
đúng
quy
cách
phẩm
chất
Số lượng
không
đúng
quy cách
phẩm
chất
Ghi
chú
A B C D E 1 2 3 4
01 Axêtôn A đo Lít 1.125 1.125 0
Ý kiến của ban kiểm nghiệm: Đã nhận đủ số lượng cũng như quy cách phẩm
chất của nguyên vật liệu.
Đại diện kỹ thuật Thủ kho Trưởng ban
(đã ký) (đã ký) (đã ký)
Báo Cáo Tổng Hợp
NV4: Ngày 1/4 Trại cá giống Nguyễn Khanh thanh toán tiền hàng còn nợ kỳ
trước bằng tiền mặt, PT 01.
Đơn vị: Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản TW Mẫu 01- VT
Địa chỉ: Số 8 - Nguyễn Công Hoan QĐ số:1141- TC/QĐ/CĐKT
Ngày 01tháng 11 năm 1995
của Bộ Tài chính
PHIẾU THU
Ngày 01 tháng 04 năm 2004
Số: 01
Nợ TK: 111
Có TK: 131
Họ tên người nộp tiền: Trần Văn Hưng
Địa chỉ:Công ty dịch vụ nuôi trồng thủy sản TW
Lý do nộp: Trại cá giống Nguyễn Khanh thanh toán tiền hàng
Số tiền: 59.880.200 (Viết bằng chữ): Năm mươi chín triệu tám trăm tám
mươi ngàn hai trăm đồng chẵn.
Kèm theo: ……………..Chứngtừ gốc………………..
Đã nhận đủ số tiền (viết bằng chữ): Năm mươi chín triệu tám trăm tám mươi ngàn
hai trăm đồng chẵn.
Ngày 01 tháng 04 năm 2004
Thủ trưởng đơn vị Kế toán trưởng Người lập phiếu Người nộp Thủ quỹ
( đã ký) (đã kỹ) (đã kỹ) (đã kỹ) (đã ký)
Báo Cáo Tổng Hợp
NV5: Công ty mua 10 bộ quần áo của công ty may 10 cho côngnhân theo HĐ
số 00125 ngày 2/4 đã nhập kho PNK số 03, công ty chưa thanh toán tiền hàng,
thuế VAT 10%.
Đơn vị: Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản TW Mẫu 01- VT
Địa chỉ: Số 8 - Nguyễn Công Hoan QĐ số:1141- TC/QĐ/CĐKT
Ngày 01tháng 11 năm 1995
của Bộ Tài chính
PHIẾU NHẬP KHO
Ngày 02 tháng 04 năm 2004
Số: 03
Nợ TK: 153,133
Có TK: 331
Họ, tên người giao hàng: Nguyễn Thị Hoà
Theo HĐ số: 00125 Ngày 02 tháng 04 năm 2004 của công ty may 10
Nhập tại kho: Công cụ dụng cụ
TT
Tên, nhãn hiệu,
quy cách phẩm
chất vật tư(sản
phẩm, hàng hoá)
Mã
số
đơn vị
tính
Số lượng
đơn giá Thành tiềnTheo
CT
Thực
nhập
1 2 3 4 5 6 7 8
1. Quần áo QA Bộ 10 10 52.000 520.000
Cộng 520.000
Phụ trách cung tiêu Người giao hàng Thủ kho Thủ trưởng đơn vị
( đã ký) (đã ký) (đã ký) ( đã ký)
Báo Cáo Tổng Hợp
HOÁ ĐƠN (GTGT) Mẫu số 01 GTKT- 3 LL
Liên 2:(giao cho khách hàng) Ký hiệu : AA/98
Số 00000
Đơn vị bán hàng: Công ty may 10
Địa chỉ : 132 Trương Định Số tài khoản:
Điện thoại: 8510275 Mã số :
Họ tên người mua hàng: Nguyễn Thị Hoa
Đơn vị: Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản trung ương
Địa chỉ: Số 8 - Nguyễn Công Hoan Số tài khoản:
Hình thức thanh toán: Tiền mặt
ST
T
Tên hàng hoá,
dịch vụ
Đơn
vị tính
Số lượng Đơn giá Thành tiền
A B C 1 2 3=1x2
01 Quần áo Bộ 10 52.000 520.000
Cộng tiền hàng: 520.000
Thuế suất GTGT: 10% Tiền thuế GTGT: 52.000
Tổng cộng tiền thanh toán : 572.000
Số tiền viết bằng chữ:Năm trăm bảy mươi hai ngàn đồng chẵn
Người mua hàng Kế toán trưởng Thủ trưởng đơn vị
(đã ký) (đã ký) (đã ký)
Báo Cáo Tổng Hợp
Đơn vị: Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản TW Mẫu số:05- VT
Bộ phận : Kho vật tư Ban hành theo QĐ số: 1141- TC/QĐ/CĐKT
Số: 01
BIÊN BẢN KIỂM NGHIỆM
Tháng 04 năm 2004
- Căn cứ: HĐ số 00125 ngày 02 tháng 04 năm 2004 của Công ty may 10.
- Biên bản kiểm nghiệm gồm:
+ Ông, (bà): Trần Văn Hà ………… Trưởng ban
+ Ông, (bà): Vũ thị Hoa …………... Uỷ viên
+ Ông, (bà): Trần Văn Dũng……….Uỷ viên
- Đã kiểm nghiệm các loại:
S
TT
Tên, nhãn
hiệu quy cách
phẩm chất vật
tư(sản phẩm,
hàng hoá)
Mã
số
Phươn
g thức
kiểm
nghiệm
Đơn
vị
tính
Số
lượng
theo
chứng
từ
Kết quả kiểm
nghiệm
Số lượng
đúng
quy cách
phẩm
chất
Số lượng
không
đúng
quy cách
phẩm
chất
Ghi
chú
A B C D E 1 2 3 4
01 Quần áo QA đếm Bộ 10 10 0
Ý kiến của ban kiểm nghiệm: Đã nhận đủ số lượng cũng như quy cách phẩm
chất.
Đại diện kỹ thuật Thủ kho Trưởng ban
(đã ký) (đã ký) (đã ký)
Báo Cáo Tổng Hợp
NV6: Công ty mua 8.000 lít cồn tuyệt đốicủa công ty hoá chất Vĩnh Phúc theo
HĐ số 00126 ngày 2/4, đã nhập kho PNK số 04, công ty chưa thanh toán tiền
hàng, thuế VAT 10%.
Đơn vị: Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản TW Mẫu 01- VT
Địa chỉ: Số 8-Nguyễn Công Hoan QĐ số:1141- TC/QĐ/CĐKT
Ngày 01tháng 11 năm 1995
của Bộ Tài chính
PHIẾU NHẬP KHO
Ngày 02 tháng 04 năm 2004
Số: 04
Nợ TK: 152,133
Có TK: 331
Họ, tên người giao hàng: Trần Văn Đức
Theo HĐ số:00126 Ngày 02 tháng 04 năm 2004 của Công ty hoá chất Vĩnh Phúc
Nhập tại kho: Nguyên vật liệu
TT
Tên, nhãn hiệu,
quy cách phẩm
chất vật tư(sản
phẩm, hàng
hoá)
Mã
số
đơn
vị
tính
Số lượng
đơn giá Thành tiền
Theo CT
Thực
nhập
1 2 3 4 5 6 7 8
1. Cồn tuyệt đối C Lít 8.000 8.000 25.000 200.000.000
Cộng 200.000.000
Phụ trách cung tiêu Người giao hàng Thủ kho Thủ trưởng đơn vị
( đã ký) (đã ký) ( đã ký) ( đã ký)
Báo Cáo Tổng Hợp
HOÁ ĐƠN (GTGT) Mẫu số 01 GTKT- 3 LL
Liên 2:(giao cho khách hàng) Ký hiệu : AA/98
Số 00000
Đơn vị bán hàng: Công ty hoá chất Vĩnh Phúc
Địa chỉ : 48 Đội Cấn Số tài khoản:
Điện thoại: 8211194 Mã số :
Họ tên người mua hàng: Trần Thị Thơ
Đơn vị: Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản trung ương
Địa chỉ: Số 8 - Nguyễn Công Hoan Số tài khoản:
Hình thức thanh toán: Ký nhận nợ
ST
T
Tên hàng hoá,
dịch vụ
Đơn
vị tính
Số lượng Đơn giá Thành tiền
A B C 1 2 3=1x2
01 Cồn tuyệt đối Lít 8.000 25.000 200.000.000
Cộng tiền hàng: 200.000.000
Thuế suất GTGT: 10% Tiền thuế GTGT: 20.000.000
Tổng cộng tiền thanh toán : 220.000.000
Số tiền viết bằng chữ :Hai trăm hai mươi triệu đồng chẵn.
Người mua hàng Kế toán trưởng Thủ trưởng đơn vị
(đã ký) (đã ký) (đã ký)
Báo Cáo Tổng Hợp
Đơn vị:Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản TW Mẫu số:05- VT
Bộ phận : Kho vật tư Ban hành theo QĐ số:1141- TC/QĐ/CĐKT
Số: 01
BIÊN BẢN KIỂM NGHIỆM
Tháng 04 năm 2004
- Căn cứ: HĐ số 00126 ngày 02 tháng 04 năm 2004 của Công ty hoá chất
Vĩnh Phúc.
- Biên bản kiểm nghiệm gồm:
+ Ông, (bà): Trần Văn Hà ………… Trưởng ban
+ Ông, (bà): Vũ thị Hoa …………... Uỷ viên
+ Ông, (bà): Trần Văn Dũng……….Uỷ viên
- Đã kiểm nghiệm các loại:
S
TT
Tên, nhãn hiệu
quy cách phẩm
chất vật tư (sản
phẩm, hàng hoá)
Mã
số
Phương
thức
kiểm
nghiệm
Đơn
vị
tính
Số
lượng
theo
chứng
từ
Kết quả kiểm
nghiệm
Số lượng
đúng quy
cách
phẩm
chất
Số lượng
không
đúng quy
cách
phẩm
chất
Ghi
chú
A B C D E 1 2 3 4
01 Cồn tuyệt đối C đo Lít 8.000 8.000 0
Ý kiến của ban kiểm nghiệm: Đã nhận đủ số lượng cũng như quy cách phẩm
chất.
Đại diện kỹ thuật Thủ kho Trưởng ban
Báo Cáo Tổng Hợp
(đã ký) (đã ký) (đã ký)
Báo Cáo Tổng Hợp
NV7: Công ty thanh toán số tiền còn nợ công ty hoá chất Hà Nội kỳ trước theo
PC số 03 ngày 2/4.
Đơn vị: Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản TW Mẫu 01- VT
Địa chỉ: Số 8-Nguyễn Công Hoan QĐ số:1141- TC/QĐ/CĐKT
Ngày 1tháng 11 năm 1995
của Bộ Tài chính
PHIẾU CHI
Ngày 02 tháng 04 năm 2004
Số: 03
Nợ TK: 331
Có TK: 111
Họ, tên người nhận tiền: Lê Thị Phương
Địa chỉ : Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản trung ương
Lý do chi: Thanh toán tiền nợ công ty hoá chất Hà Nội
Số tiền: 420.000.000 (viết bằng chữ): Bốn trăm hai mươi triệu đồng chẵn
Kèm theo: ……………..Chứngtừ gốc………………..
Đã nhận đủ số tiền ( viết bằng chữ): Bốn trăm hai mươi triệu đồng chẵn.
Ngày 02 tháng 04 năm 2004
Thủ trưởng đơn vị Kế toán trưởng Người lập phiếu Thủ quỹ Người nhận tiền
( đã ký) (đã ký) (đã ký) (đã ký) (đã ký)
Báo Cáo Tổng Hợp
NV8: Công ty mua mũ của cửa hàng tổng hợp số 3 theo HĐ số 00127 ngày 3/4 đã
nhập kho PNK 05 , công ty chưa thanh toán tiền hàng, thuế VAT 10%.
Đơn vị: Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản TW Mẫu 01- VT
Địa chỉ: Số 8-Nguyễn Công Hoan QĐ số:1141- TC/QĐ/CĐKT
ngày 01tháng 11 năm 1995
của bộ tài chính
PHIẾU NHẬP KHO
Ngày 02 tháng 04 năm 2004
Số: 05
Nợ TK: 153,133
Có TK: 331
Họ, tên người giao hàng: Nguyễn Thị Hà
Theo HĐ số: 00127 Ngày 03 tháng 04 năm 2004 của cửa hàng tổng hợp số 3
Nhập tại kho: Công cụ dụng cụ
TT
Tên, nhãn hiệu,
quy cách phẩm
chất vật tư(sản
phẩm, hàng
hoá)
Mã
số
đơn
vị
tính
Số lượng
đơn giá Thành tiền
Theo CT
Thực
nhập
1 2 3 4 5 6 7 8
1. Mũ M Chiếc 20 20 15.000 300.000
Cộng 300.000
Phụ trách cung tiêu Người giao hàng Thủ kho Thủ trưởng đơn vị
Báo Cáo Tổng Hợp
( đã ký) (đã ký) (đã ký) (đã ký)
HOÁ ĐƠN (GTGT) Mẫu số 01 GTKT- 3 LL
Liên 2:(giao cho khách hàng) Ký hiệu : AA/98
Số 00000
Đơn vị bán hàng: Cửa hàng tổng hợp số 3
Địa chỉ : 243 Lò Đúc Số tài khoản:
Điện thoại: 8212569 Mã số :
Họ tên người mua hàng: Nguyễn Thị Hà
Đơn vị: Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản trung ương
Địa chỉ: Số 8 - Nguyễn Công Hoan Số tài khoản:
Hình thức thanh toán: Ký nhận nợ
ST
T
Tên hàng hoá,
dịch vụ
Đơn
vị tính
Số lượng Đơn giá Thành tiền
A B C 1 2 3=1x2
01 Mũ Chiếc 20 15.000 300.000
Cộng tiền hàng: 300.000
Thuế suất GTGT: 10% Tiền thuế GTGT: 30.000
Tổng cộng tiền thanh toán : 330.000
Số tiền viết bằng chữ :Ba trăm ba mươi ngàn đồng chẵn.
Người mua hàng Kế toán trưởng Thủ trưởng đơn vị
Báo Cáo Tổng Hợp
(đã ký) (đã ký) (đã ký)
Đơn vị: Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản TW Mẫu số: 05- VT
Bộ phận : Kho vật tư Ban hành theo QĐ số:1141- TC/QĐ/CĐKT
Số: 01
BIÊN BẢN KIỂM NGHIỆM
Tháng 04 năm 2004
- Căn cứ: HĐ số 00127 ngày 03 tháng 04 năm 2004 của Cửa hàng tổng hợp
số3 .
- Biên bản kiểm nghiệm gồm:
+ Ông, (bà): Trần Văn Hà ………… Trưởng ban
+ Ông, (bà): Vũ thị Hoa …………... Uỷ viên
+ Ông, (bà): Trần Văn Dũng……….Uỷ viên
- Đã kiểm nghiệm các loại:
S
TT
Tên, nhãn
hiệu quy
cách phẩm
chất vật
tư(sản
phẩm, hàng
hoá)
Mã
số
Phươn
g thức
kiểm
nghiệm
Đơn
vị
tính
Số
lượng
theo
chứng
từ
Kết quả kiểm
nghiệm
Số lượng
đúng
quy cách
phẩm
chất
Số lượng
không
đúng
quy cách
phẩm
chất
Ghi
chú
A B C D E 1 2 3 4
01 Mũ M đếm Chiếc 20 20 0
Ý kiến của ban kiểm nghiệm: Đã nhận đủ số lượng cũng như quy cách phẩm chất.
Đại diện kỹ thuật Thủ kho Trưởng ban
(đã ký) (đã ký) (đã ký)
Báo Cáo Tổng Hợp
NV9: Công ty mua găng tay của cửa hàng tổng hợp số 5 theo HĐ 00128 ngày
3/4 đã nhập kho PNK 06, côngty chưa thanh toán tiền hàng, thuế VAT 10%.
Đơn vị: Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản TW Mẫu 01- VT
Địa chỉ: Số 8-Nguyễn Công Hoan QĐ số:1141- TC/QĐ/CĐKT
Ngày 01tháng 11 năm 1995
của Bộ Tài chính
PHIẾU NHẬP KHO
Ngày 02 tháng 04 năm 2004
Số: 06
Nợ TK: 153
Có TK: 331
Họ, tên người giao hàng: Nguyễn Thị Loan
Theo HĐ số: 00128 Ngày 03 tháng 04 năm 2004 của cửa hàng tổng hợp số 5
Nhập tại kho: Công cụ dụng cụ
TT
Tên, nhãn hiệu,
quy cách phẩm
chất vật tư(sản
phẩm, hàng
hoá)
Mã
số
đơn
vị
tính
Số lượng
đơn giá Thành tiền
Theo CT
Thực
nhập
1 2 3 4 5 6 7 8
1. Găng tay GT đôi 30 30 5.000 150.000
Cộng 150.000
Phụ trách cung tiêu Người giao hàng Thủ kho Thủ trưởng đơn vị
( đã ký) (đã ký) (đã ký) ( đã ký)
Báo Cáo Tổng Hợp
Báo Cáo Tổng Hợp
HOÁ ĐƠN (GTGT) Mẫu số 01 GTKT- 3 LL
Liên 2:(giao cho khách hàng) Ký hiệu : AA/98
Số 00000
Đơn vị bán hàng: Cửa hàng tổng hợp số 5
Địa chỉ : 205 Hoàng Quốc Việt Số tài khoản:
Điện thoại: 8215824 Mã số :
Họ tên người mua hàng: Nguyễn Thị Loan
Đơn vị: Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản trung ương
Địa chỉ:Số 8 - Nguyễn Công Hoan Số tài khoản:
Hình thức thanh toán: Ký nhận nợ
ST
T
Tên hàng hoá,
dịch vụ
Đơn
vị tính
Số lượng Đơn giá Thành tiền
A B C 1 2 3=1x2
01 Găng tay đôi 30 5.000 150.000
Cộng tiền hàng: 150.000
Thuế suất GTGT: 10% Tiền thuế GTGT: 15.000
Tổng cộng tiền thanh toán : 165.000
Số tiền viết bằng chữ : Một trăm sáu mươi lăm ngàn đồng chẵn.
Người mua hàng Kế toán trưởng Thủ trưởng đơn vị
(đã ký) (đã ký) (đã ký)
Báo Cáo Tổng Hợp
Đơn vị: Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản TW Mẫu số: 05- VT
Bộ phận : Kho vật tư Ban hành theo QĐ số:1141- TC/QĐ/CĐKT
Số: 01
BIÊN BẢN KIỂM NGHIỆM
Tháng 04 năm 2004
- Căn cứ: HĐ số 00128 ngày 03 tháng 04 năm 2004 của Cửa hàng tổng hợp
số5 .
- Biên bản kiểm nghiệm gồm:
+ Ông, (bà): Trần Văn Hà ………… Trưởng ban
+ Ông, (bà): Vũ thị Hoa …………... Uỷ viên
+ Ông, (bà): Trần Văn Dũng……….Uỷ viên
- Đã kiểm nghiệm các loại:
S
TT
Tên, nhãn
hiệu quy
cách phẩm
chất vật
tư(sản
phẩm, hàng
hoá)
Mã
số
Phươn
g thức
kiểm
nghiệm
Đơn
vị
tính
Số
lượng
theo
chứng
từ
Kết quả kiểm
nghiệm
Số lượng
đúng
quy cách
phẩm
chất
Số lượng
không
đúng
quy cách
phẩm
chất
Ghi
chú
A B C D E 1 2 3 4
01 Găng tay GT đếm đôi 30 30 0
Ý kiến của ban kiểm nghiệm: Đã nhận đủ số lượng cũng như quy cách phẩm
chất.
Đại diện kỹ thuật Thủ kho Trưởng ban
(đã ký) (đã ký) (đã ký)
Báo Cáo Tổng Hợp
NV10: Công ty mua thêm nước tiểu của công ty hoá chất Hà Nội theo HĐ
00129 ngày 4/4 đã nhập kho, PNK số 07, công ty chưa thanh toán tiền hàng,
thuế VAT 10%.
Đơn vị: Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản TW Mẫu 01- VT
Địa chỉ:Số 8-Nguyễn Công Hoan QĐ số:1141- TC/QĐ/CĐKT
ngày 01tháng 11 năm 1995
của bộ tài chính
PHIẾU NHẬP KHO
Ngày 04 tháng 04 năm 2004
Số: 07
Nợ TK: 152,133
Có TK: 331
Họ, tên người giao hàng: Trần Văn Hải
Theo HĐ số: 00129 Ngày 04 tháng 04 năm 2004 của công ty hoá chất Hà Nội .
Nhập tại kho: Nguyên vật liệu
TT Tên, nhãn hiệu,
quy cách phẩm
chất vật tư(sản
phẩm, hàng
hoá)
Mã
số
đơn
vị
tính
Số lượng đơn giá Thành tiền
Theo CT Thực
nhập
1 2 3 4 5 6 7 8
1. Nước tiểu N Bq 750 750 20.000 15.000.000
Cộng 15.000.000
Phụ trách cung tiêu Người giao hàng Thủ kho Thủ trưởng đơn vị
Báo Cáo Tổng Hợp
( đã ký) (đã ký) (đã ký) (đã ký)
HOÁ ĐƠN (GTGT) Mẫu số 01 GTKT- 3 LL
Liên 2:(giao cho khách hàng) Ký hiệu : AA/98
Số 00000
Đơn vị bán hàng: Công ty hoá chất Hà Nội
Địa chỉ : 32 Quốc Tử Giám Số tài khoản:
Điện thoại: 8246787 Mã số :
Họ tên người mua hàng: Trần Văn Hải
Đơn vị: Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản trung ương
Địa chỉ:Số 8 - Nguyễn Công Hoan Số tài khoản:
Hình thức thanh toán: Ký nhận nợ
ST
T
Tên hàng hoá,
dịch vụ
Đơn
vị tính
Số lượng Đơn giá Thành tiền
A B C 1 2 3=1x2
01 Nước tiểu Bq 750 20.000 15.000.000
Cộng tiền hàng: 15.000.000
Thuế suất GTGT: 10% Tiền thuế GTGT: 1.500.000
Tổng cộng tiền thanh toán : 16.500.000
Số tiền viết bằng chữ : Mười sáu triệu năm trăm ngàn đồng chẵn.
Người mua hàng Kế toán trưởng Thủ trưởng đơn vị
(đã ký) (đã ký) (đã ký)
Báo Cáo Tổng Hợp
Đơn vị: Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản TW Mẫu số: 05- VT
Bộ phận : Kho vật tư Ban hành theo QĐ số:1141- TC/QĐ/CĐKT
Số: 01
BIÊN BẢN KIỂM NGHIỆM
Tháng 04 năm 2004
- Căn cứ: HĐ số 00129 ngày 04 tháng 04 năm 2004 của Công ty hoá chất Hà
Nội .
- Biên bản kiểm nghiệm gồm:
+ Ông, (bà): Trần Văn Hà ………… Trưởng ban
+ Ông, (bà): Vũ thị Hoa …………... Uỷ viên
+ Ông, (bà): Trần Văn Dũng……….Uỷ viên
- Đã kiểm nghiệm các loại:
S
TT
Tên, nhãn
hiệu quy
cách phẩm
chất vật
tư(sản
phẩm, hàng
hoá)
Mã
số
Phươn
g thức
kiểm
nghiệm
Đơn
vị
tính
Số
lượng
theo
chứng
từ
Kết quả kiểm
nghiệm
Số lượng
đúng
quy cách
phẩm
chất
Số lượng
không
đúng
quy cách
phẩm
chất
Ghi
chú
A B C D E 1 2 3 4
01 Nước tiểu N đo Bq 750 750 0
Ý kiến của ban kiểm nghiệm: Đã nhận đủ số lượng cũng như quy cách phẩm
chất của nguyên vật liệu.
Đại diện kỹ thuật Thủ kho Trưởng ban
Báo Cáo Tổng Hợp
(đã ký) (đã ký) (đã ký)
NV11: Công ty mua thêm axêtôn của Ông Đỗ Văn An theo HĐ số 00130 ngày
4/4, đã nhập kho PNK số 08, công ty thanh toán một nửa số tiền hàng bằng tiền
mặt,theo PC 04, còn một nửa công ty trả sau, thuế VAT 10%.
Đơn vị: Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản TW Mẫu 01- VT
Địa chỉ: Số 8-Nguyễn Công Hoan QĐ số:1141- TC/QĐ/CĐKT
Này 0 1tháng 11 năm 1995
của Bộ tài chính
PHIẾU NHẬP KHO
Ngày 04 tháng 04 năm 2004
Số: 08
Nợ TK: 152,133
Có TK: 111
Họ, tên người giao hàng: Đỗ Văn An
Theo HĐ số: 00130 Ngày 04 tháng 04 năm 2004 của ông Đỗ Văn An.
Nhập tại kho: Nguyên vật liệu
TT
Tên, nhãn hiệu,
quy cách phẩm
chất vật tư(sản
phẩm, hàng hoá)
Mã
số
đơn vị
tính
Số lượng
đơn giá Thành tiềnTheo
CT
Thực
nhập
1 2 3 4 5 6 7 8
1. Axêtôn A Lít 1.250 1.250 20.000 25.000.000
Cộng 25.000.000
Báo Cáo Tổng Hợp
Phụ trách cung tiêu Người giao hàng Thủ kho Thủ trưởng đơn vị
( đã ký) (đã ký) ( đã ký) ( đã ký)
Đơn vị: Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản TW Mẫu 01- VT
Địa chỉ: Số 8-Nguyễn Công Hoan QĐ số:1141- TC/QĐ/CĐKT
ngày 1tháng 1 năm 1995
của bộ tài chính
PHIẾU CHI
Ngày 04 tháng 04 năm 2004
Số: 04
Nợ TK: 152, 133
Có TK: 111
Họ, tên người nhận tiền: Trần Thị Hồng
Địa chỉ : Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản trung ương
Lý do chi: Mua hàng về nhập kho
Số tiền: 13.750.000 (viết bằng chữ): Mười ba triệu bảy trăm năm mươi ngàn
đồng chẵn .
Kèm theo: ……3………..Chứngtừ gốc………………..
Đã nhận đủ số tiền ( viết bằng chữ): Mười ba triệu bảy trăm năm mươi ngàn đồng
chẵn.
Ngày 04 tháng 04 năm 2004
Thủ trưởng đơn vị Kế toán trưởng Người lập phiếu Thủ quỹ Người nhận tiền
( đã ký) (đã ký) (đã ký) (đã ký) (đã ký)
Báo Cáo Tổng Hợp
HOÁ ĐƠN (GTGT) Mẫu số 01 GTKT- 3 LL
Liên 2:(giao cho khách hàng) Ký hiệu : AA/98
Số 00000
Đơn vị bán hàng: Đỗ Văn An
Địa chỉ : Thái Bình Số tài khoản:
Điện thoại: 510270 Mã số :
Họ tên người mua hàng: Trần Thị Hồng
Đơn vị : Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản trung ương
Địa chỉ:Số 8 - Nguyễn Công Hoan Số tài khoản:
Hình thức thanh toán: Tiền Mặt
ST
T
Tên hàng hoá,
dịch vụ
Đơn
vị tính
Số lượng Đơn giá Thành tiền
A B C 1 2 3=1x2
01 Axêtôn Lít 1.250 20.000 12. 500.000
Cộng tiền hàng: 12.500.000
Thuế suất GTGT: 10% Tiền thuế GTGT: 1.250.000
Tổng cộng tiền thanh toán : 13.750.000
Số tiền viết bằng chữ: Mười ba triệu bảy trăm năm mươi ngàn đồng chẵn.
Báo Cáo Tổng Hợp
Người mua hàng Kế toán trưởng Thủ trưởng đơn vị
(đã ký) (đã ký) (đã ký)
Đơn vị: Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản TW Mẫu số:05- VT
Bộ phận : Kho vật tư Ban hành theo QĐ số:1141- TC/QĐ/CĐKT
Số: 01
BIÊN BẢN KIỂM NGHIỆM
Tháng 04 năm 2004
- Căn cứ: HĐ số 0030 ngày 04 tháng 04 năm 2004 của ông Đỗ Văn An .
- Biên bản kiểm nghiệm gồm:
+ Ông, (bà): Trần Văn Hà ………… Trưởng ban
+ Ông, (bà): Vũ thị Hoa …………... Uỷ viên
+ Ông, (bà): Trần Văn Dũng……….Uỷ viên
- Đã kiểm nghiệm các loại:
S
TT
Tên, nhãn hiệu
quy cách phẩm
chất vật tư(sản
phẩm, hàng
hoá)
Mã
số
Phương
thức
kiểm
nghiệm
Đơn vị
tính
Số
lượng
theo
chứng
từ
Kết quả kiểm
nghiệm
Số lượng
đúng quy
cách
phẩm
chất
Số lượng
không
đúng quy
cách
phẩm
chất
Ghi
chú
A B C D E 1 2 3 4
01 Axêtôn A đo Lít 1.250 1.250 0
Báo Cáo Tổng Hợp
Ý kiến của ban kiểm nghiệm: Đã nhận đủ số lượng cũng như quy cách phẩm
chất của nguyên vật liệu.
Đại diện kỹ thuật Thủ kho Trưởng ban
(đã ký) (đã ký) (đã ký)
NV12: TT Thuỷ sản Cái Bè thanh toán tiền hàng còn nợ kỳ trước cho công ty
bằng tiền mặt, PT số 02 ngày 5/4.
Đơn vị: Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản TW Mẫu 01- VT
Địa chỉ:Số 8-Nguyễn Công Hoan QĐ số:1141- TC/QĐ/CĐKT
ngày 01tháng 11 năm 1995
của bộ tài chính
PHIẾU THU
Ngày 05 tháng 04 năm 2004
Số: 02
Nợ TK: 111
Có TK: 131
Họ tên người nộp tiền: Trần Thị Hằng
Địa chỉ:Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản trung ương
Lý do nộp: TT Thuỷ sản Cái Bè thanh toán tiền hàng
Số tiền: 59.875.450 (Viết bằng chữ): Năm mươi chín triệu tám trăm bảy
mươi lăm ngàn bốn trăm năm mươi đồng chẵn.
Kèm theo: ……………..Chứngtừ gốc………………..
Đã nhận đủ số tiền (viết bằng chữ): Năm mươi chín triệu tám trăm bảy mươi lăm
ngàn năm trăm đồng chẵn.
Ngày 05 tháng 04 năm 2004
Thủ trưởng đơn vị Kế toán trưởng Người lập phiếu Người nộp Thủ quỹ
Báo Cáo Tổng Hợp
( đã ký) (đã ký) (đã ký) (đã ký) (đã ký)
Báo Cáo Tổng Hợp
NV13: Ông Trần Văn Hà thanh toán một nửa số tiền hàng còn nợ kỳ trước cho
công ty bằng tiền mặt, PT số 03 ngày 5/4.
Đơn vị: Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản TW Mẫu 01- VT
Địa chỉ:Số 8-Nguyễn Công Hoan QĐ số:1141- TC/QĐ/CĐKT
ngày 01tháng 11 năm 1995
của bộ tài chính
PHIẾU THU
Ngày 05 tháng 04 năm 2004
Số: 03
Nợ TK: 111
Có TK: 131
Họ tên người nộp tiền: Trần Văn Hà
Địa chỉ:Hà Nội
Lý do nộp: Thanh toán tiền nợ kỳ trước
Số tiền: 20.061.050 (Viết bằng chữ): Hai mươi triệu không trăm sáu mươi
mốt ngàn không trăm năm mươi đồng chẵn.
Kèm theo: ……………..Chứngtừ gốc………………..
Đã nhận đủ số tiền (viết bằng chữ): Hai mươi triệu không trăm sáu mươi mốt ngàn
không trăm năm mươi đồng chẵn.
Ngày 05 tháng 04 năm 2004
Thủ trưởng đơn vị Kế toán trưởng Người lập phiếu Người nộp Thủ quỹ
( đã ký) (đã ký) (đã ký) (đã ký) (đã ký)
Báo Cáo Tổng Hợp
NV14: Công ty mua hàng của Công ty Hoàng Long theo HĐ số 00131 ngày 5/4
đã nhập kho , PNK 09 , công ty đã thanh toán bằng tiền mặt theo PC 05, thuế
VAT 10% .
Đơn vị : Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản TW Mẫu số 01 - VT
Địa chỉ : Số 8 - Nguyễn Công Hoan QĐ số : 1141 - TC/QĐ/CĐKT
ngày 1-11-1995 của Bộ Tài chính
PHIẾU NHẬP KHO
Ngày 5 tháng 4 năm 2004
Số : 09
Nợ TK : 152.133
Có TK : 133
Họ tên người giao hàng:Trịnh Thị Mai
Theo HĐ số 00131 ngày 5 tháng 04 năm 2004 của Công ty Hoàng Long.
Nhập tại kho : Nguyên vật liệu
STT
Tên, nhãn hiệu,quy
cách phẩm chất vật tư
(sản phẩm hàng hoá)
Mã
số
Đơn
vị
tính
Số lượng
Theo Thực
chứng nhập
từ
Đơn
giá
Thành
tiền
A B C D 1 2 3 4
1 Lọ thuỷ tinh P1 Cái 13.000 13.000 350 4.550.000
2 Nút P2 Cái 13.000 13.000 100 1.300.000
3 Nhãn P3 Cái 13.000 13.000 50 650.000
Cộng 6.500.000
Phụ trách cung tiêu Người giao hàng Thủ kho Thủ trưởng đơn vị
Báo Cáo Tổng Hợp
(đã ký) (đã ký) (đã ký) (đã ký)
Đơn vị : Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản TW Mẫu số 05-VT
Địa chỉ : Số 8- Nguyễn Công Hoan Ban hành theo QĐ số :1141-
TC/QĐ/CĐKT
Ngày 1-11-1995 của Bộ Tài chính
Số : 01
BIÊN BẢN KIỂM NGHIỆM
Tháng 04 năm 2004
- Căn cứ HĐ số 00131 ngày 5 tháng 4 năm 2004 của Công ty Hoàng Long
- Ban kiểm nghiệm gồm :
+ Ông , bà : Trần văn Hà...........Trưởngban
+ Ông , bà : Vũ Thị Hoa............Uỷviên
+ Ông , bà : Trần Văn Dũng......Uỷ viên
- Đã kiểm nghiệm các loại :
STT
Tên,nhãn
hiệu,quy cách
phẩm chất vật tư
(sản phẩm hàng
hóa )
Mã
số
Phương
thức
kiểm
nghịêm
Đơn
vị
tính
Số
lượng
theo
chứng
từ
Kết quả kiểm nghiệm
Số lượng Số lượng
đúng quy không
cách, phẩm đúng quy
chất cách
Ghi chú
A B C D E 1 2 3 F
1
2
3
Lọ thuỷ tinh
Nút
Nhãn
P1
P2
P3
đếm
đếm
đếm
cái
cái
cái
13.000
13.000
13.000
13.000 0
13.000 0
13.000 0
Ý kiến của ban kiểm nghiệm :Đã nhận đủ số lượng cũng như quy cách phẩm chất
của nguyên vật liệu.
Báo Cáo Tổng Hợp
Đại diện kỹ thuật Thủ kho Trưởng ban
(đã ký) (đã ký) (đã ký)
Đơn vị: Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản TW Mẫu số:01-VT
Địa chỉ:Số 8 - Nguyễn Công Hoan QĐ số : 1141-
TC/QĐ/CĐKT
Ngày 1-11-1995 của Bộ Tài chính
PHIẾU CHI
Tháng4 năm 2004
Số: 05
Nợ TK : 152,133
Có TK : 111
Họ tên người nhận tiền :Bùi Phương Thảo
Địa chỉ : Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản TW
Lý do chi : Mua hàng về nhập kho
Số tiền : 7.150.000 (viết bằng chữ) : Bảy triệu một trăm năm mươi ngàn đồng
chẵn.
Kèm theo : 3.................... chứng từ gốc.............................
Đã nhận đủ số tiền : (viết bằng chữ ): Bảy triệu một trăm năm mươi ngàn đồng
chẵn .
Ngày 5 tháng 4 năm 2004
Thủ trưởng đơn vị Kế toán trưởng Người lập phiếu Thủ quỹ Người nhận tiền
(đã ký) (đã ký) (đã ký) (đã ký) (đã ký)
Báo Cáo Tổng Hợp
HOÁ ĐƠN(GTGT) Mẫu số 01 GTKT - 3LL
Liên 2 : (giao cho khách hàng) Ký hiệu : AA/98
Số :000001
Đơn vị bán hàng : Công ty Hoàng Long
Địa chỉ : 20 Trương Định Số tài khoản:
Điện thoại : 5115157 Mã số:
Họ tên người mua hàng: Lê Thu Nga
Đơn vị : Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản TW
Địa chỉ : Số 8 - Nguyễn Công Hoan Số tài khoản :
Hình thức thanh toán : Tiền mặt
STT
Tên hàng hoá dịch
vụ
Đơn vị tính Số lượng Đơn giá Thành tiền
1 Lọ thuỷ tinh Cái 13.000 350 4.550.000
2 Nút Cái 13.000 100 1.300.000
3 Nhãn Cái 13.000 50 650.000
Cộng tiền hàng : 6.500.000
Thuế suất GTGT : 10% Tiền thuế GTGT : 650.000
Tổng cộng tiền thanh toán : 7.150.000
Số tiền viết bằng chữ : Bảy triệu một trăm năm mươi ngàn đồng chẵn .
Báo Cáo Tổng Hợp
Người mua hàng Kế toán trưởng Thủ trưởng đơn vị
(đã ký ) (đã ký) (đã ký)
Báo Cáo Tổng Hợp
NV15: Xuất bán thuốc HCG cho Trạm khuyến nông huyện Hồng Ngự , PXK 01
ngày 6/4, đơn vị chưa thanh toán tiền hàng, thuế VAT 10%.
Đơn vị: Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản TW Mẫu 01- VT
Địa chỉ: Số 8-Nguyễn Công Hoan QĐ số:1141- TC/QĐ/CĐKT
ngày 0 1tháng 11 năm 1995
của bộ tài chính
PHIẾU XUẤT KHO
Ngày 06 tháng 04 năm 2004
Số: 01
Nợ TK: 131
Có TK: 511, 333
Họ, tên người nhận hàng: Nguyễn Tuấn Anh
Địa chỉ:Trạm khuyến nông huyện Hồng Ngự
Lý do xuất: Xuất bán thuốc HCG cho Trạm khuyến nông huyện Hồng Ngự
Xuất tại kho: Thành phẩm
TT
Tên, nhãn hiệu,
quy cách phẩm
chất vật tư(sản
phẩm, hàng hoá)
Mã
số
Đơn vị
tính
Số lượng
Đơn
giá
Thành tiềnYêu
cầu
Thực
xuất
1 2 3 4 5 6 7 8
1. Thuốc HCG G Van 650 650 34.000 22.100.000
Cộng 22.100.000
Phụ trách cung tiêu Người nhận Thủ kho Thủ trưởng đơn vị
( đã ký) (đã ký) ( đã ký) ( đã ký)
Báo Cáo Tổng Hợp
HOÁ ĐƠN (GTGT) Mẫu số 01 GTKT- 3 LL
Liên 1:(Lưu) Ký hiệu : AA/98
Số 00000
Đơn vị bán hàng: Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản TW
Địa chỉ: Số 8 - Nguyễn Công Hoan Số tài khoản:
Điện thoại: 8510275 Mã số :
Họ tên người mua hàng: Nguyễn Tuấn Anh
Đơn vị: Trạm khuyến nông huyện Hồng Ngự
Địa chỉ: Đồng Tháp Số tài khoản:
Hình thức thanh toán : Ký nhận nợ
ST
T
Tên hàng hoá,
dịch vụ
Đơn
vị
tính
Số lượng Đơn giá Thành tiền
A B C 1 2 3=1x2
01 Thuốc HCG Van 650 34.000 22.100.000
Cộng tiền hàng: 22.100.000
Thuế suất GTGT: 10% Tiền thuế GTGT: 2.210.000
Tổng cộng tiền thanh toán : 24.310.000
Số tiền viết bằng chữ :Hai mươi bốn triệu ba trăm mười ngàn đồng chẵn.
Người mua hàng Kế toán trưởng Thủ trưởng đơn vị
(đã ký) (đã ký) (đã ký)
Báo Cáo Tổng Hợp
NV16: Xuất bán thuốc HCG cho ông Trần Văn Hùng, PXK 02 ngày 6/4, ông
Hùng đã thanh toán bằng tiền mặt,PT 04, thuế VAT 10%.
Đơn vị: Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản TW Mẫu 01- VT
Địa chỉ:Số 8-Nguyễn Công Hoan QĐ số:1141- TC/QĐ/CĐKT
ngày 0 1tháng 11 năm 1995
của bộ tài chính
PHIẾU XUẤT KHO
Ngày 06 tháng 04 năm 2004
Số: 02
Nợ TK: 632
Có TK: 155
Họ, tên người nhận hàng: Trần Văn Hùng
Địa chỉ:Kiến Xương- Thái Bình
Lý do xuất: Xuất bán thuốc HCG cho ông Hùng
Xuất tại kho: Thành phẩm
TT
Tên, nhãn hiệu, quy
cách phẩm chất vật
tư(sản phẩm, hàng
hoá)
Mã
số
Đơn
vị
tính
Số lượng
Đơn
giá
Thành tiềnYêu
cầu
Thực
xuất
1 2 3 4 5 6 7 8
1. Thuốc HCG G Van 160 160 34.000 5.440.000
Cộng 5.440.000
Phụ trách cung tiêu Người nhận Thủ kho Thủ trưởng đơn vị
( đã ký) (đã ký) ( đã ký) (đã ký)
Báo Cáo Tổng Hợp
Đơn vị: Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản TW Mẫu 01- VT
Địa chỉ:Số 8 - Nguyễn Công Hoan QĐ số:1141- TC/QĐ/CĐKT
ngày 01tháng 11 năm 1995
của bộ tài chính
PHIẾU THU
Ngày 05 tháng 04 năm 2004
Số: 04
Nợ TK: 111
Có TK: 511, 333
Họ tên người nộp tiền: Trần Văn Hùng
Địa chỉ:Kiến Xương- Thái Bình
Lý do nộp: Ông Hùng thanh toán tiền hàng
Số tiền: 5.984.000 (Viết bằng chữ): Năm triệu chín trăm tám mươi bốnngàn
đồng chẵn.
Kèm theo: ……2………..Chứngtừ gốc………………..
Đã nhận đủ số tiền (viết bằng chữ): Năm triệu chín trăm tám mươi bốn ngàn đồng
chẵn.
Ngày 06 tháng 04 năm 2004
Thủ trưởng đơn vị Kế toán trưởng Người lập phiếu Người nộp Thủ quỹ
( đã ký) (đã ký) (đã ký) (đã ký) (đã ký)
Báo Cáo Tổng Hợp
HOÁ ĐƠN (GTGT) Mẫu số 01 GTKT- 3 LL
Liên 1:(Lưu) Ký hiệu : AA/98
Số 00000
Đơn vị bán hàng: Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản TW
Địa chỉ: Số 8 - Nguyễn Công Hoan Số tài khoản:
Điện thoại: 8510275 Mã số :
Họ tên người mua hàng: Trần Văn Hùng
Đơn vị:
Địa chỉ: Kiến Xương - Thái Bình Số tài khoản:
Hình thức thanh toán: Tiền mặt
ST
T
Tên hàng hoá, dịch
vụ
Đơn
vị
tính
Số lượng Đơn giá Thành tiền
A B C 1 2 3=1x2
01 Thuốc HCG Van 160 34.000 5.440.000
Cộng tiền hàng: 5.440.000
Thuế suất GTGT: 10% Tiền thuế GTGT: 544.000
Tổng cộng tiền thanh toán : 5.984.000
Số tiền viết bằng chữ :Năm triệu chín trăm tám mươi bốn ngàn dồng chẵn
Người mua hàng Kế toán trưởng Thủ trưởng đơn vị
(đã ký) (đã ký) (đã ký)
Báo Cáo Tổng Hợp
NV17: Xuất bán thuốc HCG cho Trại cá giống Nguyễn Khanh , PXK 03 ngày
8/4, đơn vị đã thanh toán 50% bằng tiền mặt, số còn lại trả sau, PT 05, thuế
VAT 10%.
Đơn vị: Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản TW Mẫu 01- VT
Địa chỉ: Số 8 - Nguyễn Công Hoan QĐ số:1141- TC/QĐ/CĐKT
ngày 0 1tháng 11 năm 1995
của bộ tài chính
PHIẾU XUẤT KHO
Ngày 08 tháng 04 năm 2004
Số: 03
Nợ TK: 632
Có TK: 155
Họ, tên người nhận hàng: Vũ Văn Thưởng
Địa chỉ:Trại cá giống Nguyễn Khanh
Lý do xuất: Xuất bán thuốc HCG cho Trại cá giống Nguyễn Khanh
Xuất tại kho: Thành phẩm
TT
Tên, nhãn hiệu,
quy cách phẩm
chất vật tư(sản
phẩm, hàng hoá)
Mã
số
Đơn
vị
tính
Số lượng
Đơn
giá
Thành tiềnYêu
cầu
Thực
xuất
1 2 3 4 5 6 7 8
1. Thuốc HCG G Van 550 550 34.000 18.700.000
Cộng 18.700.000
Phụ trách cung tiêu Người nhận Thủ kho Thủ trưởng đơn vị
Báo Cáo Tổng Hợp
( đã ký) (đã ký) ( đã ký) ( đã ký)
Đơn vị: Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản TW Mẫu 01- VT
Địa chỉ:Số 8 - Nguyễn Công Hoan QĐ số:1141- TC/QĐ/CĐKT
ngày 01tháng 11 năm 1995
của bộ tài chính
PHIẾU THU
Ngày 08 tháng 04 năm 2004
Số: 05
Nợ TK: 111
Có TK: 511, 333
Họ tên người nộp tiền: Vũ Văn Thưởng
Địa chỉ:Tiền Hải
Lý do nộp: Thanh toán tiền mua hàng
Số tiền: 10.285.000 (Viết bằng chữ): Mười triệu hai trăm tám mươi lăm ngàn
đồng chẵn
Kèm theo: ……2………..Chứngtừ gốc………………..
Đã nhận đủ số tiền (viết bằng chữ): Mười triệu hai trăm tám mươi lăm ngàn đồng
chẵn
Ngày 08 tháng 04 năm 2004
Thủ trưởng đơn vị Kế toán trưởng Người lập phiếu Người nộp Thủ quỹ
( đã ký) (đã ký) (đã ký) (đã ký) (đã ký)
Báo Cáo Tổng Hợp
HOÁ ĐƠN (GTGT) Mẫu số 01 GTKT- 3 LL
Liên 1:(Lưu) Ký hiệu : AA/98
Số 00000
Đơn vị bán hàng: Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản TW
Địa chỉ: Số 8 - Nguyễn Công Hoan Số tài khoản:
Điện thoại: 8510275 Mã số :
Họ tên người mua hàng: Vũ Văn Thưởng
Đơn vị: Trại cá giống Nguyễn Khanh
Địa chỉ: Tiền Hải Số tài khoản:
Hình thức thanh toán: 1/2 tiền mặt , 1/2 ký nhận nợ
ST
T
Tên hàng hoá,
dịch vụ
Đơn
vị
tính
Số lượng Đơn giá Thành tiền
A B C 1 2 3=1x2
01 Thuốc HCG Van 550 34.000 18.700.000
Cộng tiền hàng: 18.700.000
Thuế suất GTGT: 10% Tiền thuế GTGT: 1.870.000
Tổng cộng tiền thanh toán : 20.570.000
Số tiền viết bằng chữ :Hai mươi triệu năm trăm bảy mươi ngàn đồng chẵn.
Người mua hàng Kế toán trưởng Thủ trưởng đơn vị
Báo Cáo Tổng Hợp
(đã ký) (đã ký) (đã ký)
NV18: Xuất bán thuốc HCG cho ông Trần Văn Hà ngày 8/4, ông Hà đã thanh
toán bằng tiền mặt, PT 06, thuế VAT 10%.
Đơn vị: Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản TW Mẫu 01- VT
Địa chỉ:Số 8 - Nguyễn Công Hoan QĐ số:1141- TC/QĐ/CĐKT
ngày 0 1tháng 11 năm 1995
của bộ tài chính
PHIẾU XUẤT KHO
Ngày 08 tháng 04 năm 2004
Số: 04
Nợ TK: 632
Có TK: 155
Họ, tên người nhận hàng: Trần Văn Hà
Địa chỉ:Hà Nội
Lý do xuất: Xuất bán thuốc HCG cho ông Hà
Xuất tại kho: Thành phẩm
TT
Tên, nhãn hiệu,
quy cách phẩm
chất vật tư(sản
phẩm, hàng hoá)
Mã
số
Đơn
vị
tính
Số lượng
Đơn
giá
Thành tiềnYêu
cầu
Thực
xuất
1 2 3 4 5 6 7 8
1. Thuốc HCG G Van 120 120 34.000 4.080.000
Cộng 4.080.000
Phụ trách cung tiêu Người nhận Thủ kho Thủ trưởng đơn vị
Báo Cáo Tổng Hợp
( đã ký) (đã ký) ( đã ký) ( đã ký)
Đơn vị: Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản TW Mẫu 01- VT
Địa chỉ:Số 8 - Nguyễn Công Hoan QĐ số:1141- TC/QĐ/CĐKT
ngày 01tháng 11 năm 1995
của bộ tài chính
PHIẾU THU
Ngày 08 tháng 04 năm 2004
Số: 06
Nợ TK: 111
Có TK: 511, 333
Họ tên người nộp tiền: Trần Văn Hà
Địa chỉ:Hà Nội
Lý do nộp: Thanh toán tiền mua hàng
Số tiền: 4.488.000 (Viết bằng chữ): Bốn triệu bốn trăm tám mươi tám ngàn
đồng chẵn
Kèm theo: ……2………..Chứngtừ gốc………………..
Đã nhận đủ số tiền (viết bằng chữ): Bốn triệu bốn trăm tám mươi tám ngàn đồng
chẵn.
Ngày 08 tháng 04 năm 2004
Thủ trưởng đơn vị Kế toán trưởng Người lập phiếu Người nộp Thủ quỹ
( đã ký) (đã ký) (đã ký) (đã ký) (đã ký)
Báo Cáo Tổng Hợp
HOÁ ĐƠN (GTGT) Mẫu số 01 GTKT- 3 LL
Liên 1:(Lưu) Ký hiệu : AA/98
Số 00000
Đơn vị bán hàng: Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản TW
Địa chỉ: Số 8 - Nguyễn Công Hoan Số tài khoản:
Điện thoại: 8510274 Mã số :
Họ tên người mua hàng: Trần Văn Hà
Đơn vị:
Địa chỉ: Hà Nội Số tài khoản:
Hình thức thanh toán: Tiền mặt
ST
T
Tên hàng hoá,
dịch vụ
Đơn
vị
tính
Số lượng Đơn giá Thành tiền
A B C 1 2 3=1x2
01 Thuốc HCG Van 120 34.000 4.080.000
Cộng tiền hàng: 4.080.000
Thuế suất GTGT: 10% Tiền thuế GTGT: 408.000
Tổng cộng tiền thanh toán : 4.488.000
Số tiền viết bằng chữ : Bốn triệu bốn trăm tám mươi tám ngàn đồng chẵn,
Báo Cáo Tổng Hợp
Người mua hàng Kế toán trưởng Thủ trưởng đơn vị
(đã ký) (đã ký) (đã ký)
NV19: Anh Trần Văn Dũng thanh toán tiền tạm ứng đi mua hàng kỳ trước, PT
07 ngày 10/4.
Đơn vị: Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản TW Mẫu 01- VT
Địa chỉ: Số 8 - Nguyễn Công Hoan QĐ số:1141- TC/QĐ/CĐKT
ngày 01tháng 11 năm 1995
của bộ tài chính
PHIẾU THU
Ngày 10 tháng 04 năm 2004
Số: 07
Nợ TK: 111
Có TK: 141
Họ tên người nộp tiền: Trần Văn Dũng
Địa chỉ:Hà Nội
Lý do nộp: Thanh toán tiền tạm ứng
Số tiền: 78.321.920 (Viết bằng chữ): Bảy mươi tám triệu ba trăm hai mươi
mốt ngàn chín trăm hai mươi đồng chẵn.
Kèm theo: ……………..Chứngtừ gốc………………..
Đã nhận đủ số tiền (viết bằng chữ): Bảy mươi tám triệu ba trăm hai mươi mốt ngàn
chín trăm hai mươi đồng chẵn.
Ngày 10 tháng 04 năm 2004
Thủ trưởng đơn vị Kế toán trưởng Người lập phiếu Người nộp Thủ quỹ
( đã ký) (đã ký) (đã ký) (đã ký) (đã ký)
Báo Cáo Tổng Hợp
NV20: Ông Trần Văn Hà thanh toán nốt tiền hàng cònnợ kỳ trước bằng tiền
mặt, PT 08 ngày 12/4.
Đơn vị: Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản TW Mẫu 01- VT
Địa chỉ:Số 8 - Nguyễn Công Hoan QĐ số:1141- TC/QĐ/CĐKT
ngày 01tháng 11 năm 1995
của bộ tài chính
PHIẾU THU
Ngày 12 tháng 04 năm 2004
Số: 08
Nợ TK: 111
Có TK: 131
Họ tên người nộp tiền: Trần Văn Hà
Địa chỉ:Hà Nội
Lý do nộp: Thanh toán tiền cònnợ kỳ trước
Số tiền: 20.061.050 (Viết bằng chữ): Hai mươi triệu không trăm sáu mươi
mốt ngàn không trăm năm mươi ngàn đồng chẵn.
Kèm theo: ……………..Chứngtừ gốc………………..
Đã nhận đủ số tiền (viết bằng chữ): Hai mươi triệu không trăm sáu mươi mốt ngàn
không trăm năm mươi ngàn đồng chẵn.
Ngày 12 tháng 04 năm 2004
Thủ trưởng đơn vị Kế toán trưởng Người lập phiếu Người nộp Thủ quỹ
( đã ký) (đã ký) ( đã ký) ( đã ký) ( đã ký)
Báo Cáo Tổng Hợp
NV 21: Anh Nguyễn Hải Nam thanh toán tiền hàng còn nợ kỳ trước bằng tiền
mặt, PT 09 ngày 12/4.
Đơn vị: Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản TW Mẫu 01- VT
Địa chỉ: Số 8 - Nguyễn Công Hoan QĐ số:1141- TC/QĐ/CĐKT
ngày 01tháng 11 năm 1995
của bộ tài chính
PHIẾU THU
Ngày 10 tháng 04 năm 2004
Số: 09
Nợ TK: 111
Có TK: 131
Họ tên người nộp tiền: Nguyễn Hải Nam
Địa chỉ:Kiến Xương
Lý do nộp: Thanh toán tiền cònnợ kỳ trước
Số tiền: 30.321.120 (Viết bằng chữ): Ba mươi triệu ba trăm hai mươi mốt
ngàn một trăm hai mươi đồng chẵn .
Kèm theo: ……………..Chứngtừ gốc………………..
Đã nhận đủ số tiền (viết bằng chữ): Ba mươi triệu ba trăm hai mươi mốt ngàn một
trăm hai mươi đồng chẵn.
Ngày 10 tháng 04 năm 2004
Thủ trưởng đơn vị Kế toán trưởng Người lập phiếu Người nộp Thủ quỹ
(đã ký) ( đã ký) ( đã ký) ( đã ký) ( đã ký)
Báo Cáo Tổng Hợp
NV22: Xuất nước tiểu để sản xuất thuốc , PXK 05 ngày 14/4.
Đơn vị: Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản TW Mẫu 01- VT
Địa chỉ: Số 8 - Nguyễn Công Hoan QĐ số:1141- TC/QĐ/CĐKT
ngày 0 1tháng 11 năm 1995
của bộ tài chính
PHIẾU XUẤT KHO
Ngày 14 tháng 04 năm 2004
Số: 05
Nợ TK: 621
Có TK: 152
Họ, tên người nhận hàng: Đỗ Văn Thịnh
Địa chỉ:
Lý do xuất: Xuất nước tiểu để sản xuất
Xuất tại kho: Nguyên vật liệu
TT
Tên, nhãn hiệu,
quy cách phẩm
chất vật tư(sản
phẩm, hàng hoá)
Mã
số
Đơn vị
tính
Số lượng
Đơn
giá
Thành tiềnYêu
cầu
Thực
xuất
1 2 3 4 5 6 7 8
1. Nước tiểu N Bq 1.571,9 1.571,9 20.000 31.438.000
Báo Cáo Tổng Hợp
Cộng 31.438.000
Phụ trách cung tiêu Người nhận Thủ kho Thủ trưởng đơn vị
( đã ký) ( đã ký) ( đã ký) ( đã ký)
Cộng hoà xã hội chủ nghĩa việt nam
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
------------------------------------
Hà nội ngày14 tháng 04 năm 2004
GIẤY ĐỀ NGHỊ XUẤT VẬT TƯ
Kính gửi Ông (Bà): Trần Văn Hà
Chức vụ: Trưởng phòng vật tư
Đơn vị: Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản trung ương
Tên tôi là: Trần Thu Hồng
Chức vụ: Trưởng phòng
Bộ phận: Sản xuất
Căn cứ vào: Kế hoạch sản xuất
Đề nghị xuất các loại vật tư để: sản xuất thuốc
STT Loại vật tư Đơn vị Số lượng Ghi chú
01 Nước tiểu Bq 1.571,9
Giám đốc duyệt Phụ trách bộ phận Người đề nghị
Báo Cáo Tổng Hợp
NV23: Xuất axêtôn để sản xuất thuốc , PXK 06 ngày 14/4
Đơn vị : Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản TW Mẫu 01- VT
Địa chỉ : Số 8 - Nguyễn Công Hoan QĐ số: 1141- TC/QĐ/CĐKT
ngày01 tháng11 năm 1995
của Bộ tài chính
PHIẾU XUẤT KHO
Ngày 14 tháng 04 năm 2004
Số : 06
Nợ TK: 621
Có TK: 152
Họ, tên người nhận hàng : Đào Mai Lan
Địa chỉ :
Lý do xuất : Xuất axêtôn để sản xuất thuốc
Xuất tại kho : Nguyên vật liệu
TT
Tên, nhãn
hiệu, quy
cách phẩm
chất vật tư
(sản phẩm ,
hàng hoá)
Mã
số
Đơn
vị
tính
Số lượng
Đơn giá Thành tiền
Yêu cầu Thực xuất
1 2 3 4 5 6 7 8
1 Axêtôn A Lít 1.000 1.000 20.000 20.000.000
Cộng 20.000.000
Báo Cáo Tổng Hợp
Phụ trách cung tiêu Người nhận Thủ kho Thủ trưởng đơn vị
(đã ký) (đã ký) (đã ký) (đã ký)
Báo Cáo Tổng Hợp
NV24: Xuất cồn tuyệt đối để sản xuất thuốc , PXK 07 ngày 14/4.
Đơn vị: Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản TW Mẫu 01- VT
Địa chỉ: Số 8 - Nguyễn Công Hoan QĐ số:1141- TC/QĐ/CĐKT
ngày 01tháng 11 năm 1995
của bộ tài chính
PHIẾU XUẤT KHO
Ngày 14 tháng 04 năm 2004
Số: 07
Nợ TK: 621
Có TK: 152
Họ, tên người nhận hàng: Nguyễn Văn Toàn
Địa chỉ:Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản trung ương
Lý do xuất: Xuất cồntuyệt đối để sản xuất
Xuất tại kho: Nguyên vật liệu
T
T
Tên, nhãn hiệu,
quy cách phẩm
chất vật tư (sản
phẩm, hàng
hoá)
Mã
số
Đơn
vị
tính
Số lượng
Đơn
giá
Thành tiền
Yêu cầu
Thực
xuất
1 2 3 4 5 6 7 8
1. Cồn tuyệt đối C Lít 8.000 8.000 25.000 200.000.000
Cộng 200.000.000
Phụ trách cung tiêu Người nhận Thủ kho Thủ trưởng đơn vị
( đã ký) ( đã ký) ( đã ký) ( đã ký)
Báo Cáo Tổng Hợp
Cộng hoà xã hội chủ nghĩa việt nam
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
------------------------------------
Hà nội ngày14 tháng 04 năm 2004
GIẤY ĐỀ NGHỊ XUẤT VẬT TƯ
Kính gửi Ông (Bà): Trần Văn Hà
Chức vụ: Trưởng phòng vật tư
Đơn vị: Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản trung ương
Tên tôi là: Trần Thu Hồng
Chức vụ: Trưởng phòng
Bộ phận: Sản xuất
Căn cứ vào: Kế hoạch sản xuất
Đề nghị xuất các loại vật tư để: sản xuất thuốc
STT Loại vật tư Đơn vị Số lượng Ghi chú
01 Cồn tuyệt đối Lít 8.000
Giám đốc duyệt Phụ trách bộ phận Người đề nghị
Báo Cáo Tổng Hợp
Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam
Độc lập - Tự do - Hạnh Phúc
------------------------------
Hà Nội ngày14 tháng 4 năm 2004
GIẤY ĐỀ NGHỊ XUẤT VẬT TƯ
Kính gửi Ông (Bà): Trần Văn Hà
Chức vụ : Trưởng phòng vật tư
Đơn vị : Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản TW
Tên tôi là : Trần Thu Hồng
Chức vụ : Trưởng phòng
Bộ phận : Sản xuất
Căn cứ vào: Kế hoạch sản xuất
Đề nghị xuất các loại vật tư để: sản xuất thuốc
STT Loại vật tư Đơn vị Số lượng Ghi chú
01 Axêtôn Lít 1.000
Giám đốc duyệt Phụ trách bộ phận Người đề nghị
Báo Cáo Tổng Hợp
NV26: Xuất quần áo, găng tay và mũ mua trong kỳ để làm đồ bảo hộ cho công
nhân , PXK07, ngày 14/4.
Đơn vị: Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản TW Mẫu 01- VT
Địa chỉ: Số 8 - Nguyễn Công Hoan QĐ số:1141- TC/QĐ/CĐKT
ngày 0 1tháng 11 năm 1995
của bộ tài chính
PHIẾU XUẤT KHO
Ngày 14 tháng 04 năm 2004
Số: 08
Nợ TK: 627
Có TK: 153
Họ, tên người nhận hàng: Trần Hương Giang
Địa chỉ:Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản trung ương
Lý do xuất: Xuất đồ bảo hộ lao động
Xuất tại kho: công cụ dụng cụ
T
T
Tên, nhãn hiệu,
quy cách phẩm
chất vật tư(sản
phẩm, hàng
hoá)
Mã
số
Đơn
vị
tính
Số lượng
Đơn
giá
Thành tiềnYêu
cầu
Thực xuất
1. Quần áo QA Bộ 10 10 52.000 52.000
2. Mũ M Chiếc 20 20 15.000 300.000
3. Găng tay GT Đôi 30 30 5.000 150.000
Cộng 970.000
Phụ trách cung tiêu Người nhận Thủ kho Thủ trưởng đơn vị
( đã ký) ( đã ký) ( đã ký) ( đã ký)
Báo Cáo Tổng Hợp
Cộng hoà xã hội chủ nghĩa việt nam
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
------------------------------------
Hà nội ngày14 tháng 04 năm 2004
GIẤY ĐỀ NGHỊ XUẤT VẬT TƯ
Kính gửi Ông (Bà): Trần Văn Hà
Chức vụ: Trưởng phòng vật tư
Đơn vị: Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản trung ương
Tên tôi là: Trần Thu Hồng
Chức vụ: Trưởng phòng
Bộ phận: Sản xuất
Căn cứ vào: Kế hoạch sản xuất
Đề nghị xuất các loại vật tư để sản xuất thuốc
STT Loại vật tư Đơn vị Số lượng Ghi chú
01 Quần áo Bộ 10
02 Mũ Chiếc 20
03 Găng tay Đôi 30
Giám đốc duyệt Phụ trách bộ phận Người đề nghị
Báo Cáo Tổng Hợp
NV27: Công ty thanh toán tiền còn nợ kỳ trước cho công ty may 10 bằng tiền
mặt PC 06, ngày 15/4.
Đơn vị: Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản TW Mẫu 01- VT
Địa chỉ: Số 8 - Nguyễn Công Hoan QĐ số:1141- TC/QĐ/CĐKT
ngày 1tháng 1 năm 1995
của bộ tài chính
PHIẾU CHI
Ngày 15tháng 04 năm 2004
Số: 06
Nợ TK: 331
Có TK: 111
Họ, tên người nhận tiền: Phạm Thị Liễu
Địa chỉ : Công ty may 10
Lý do chi: Thanh toán tiền nợ kỳ trước
Số tiền: 5.200.000viết bằng chữ): Năm triệu hai trăm ngàn đồng chẵn.
Kèm theo: ……………..Chứngtừ gốc………………..
Đã nhận đủ số tiền ( viết bằng chữ): Năm triệu hai trăm ngàn đồng chẵn.
Ngày 15 tháng 04 năm 2004
Thủ trưởng đơn vị Kế toán trưởng Người lập phiếu Thủ quỹ Người nhận tiền
( đã ký) ( đã ký) ( đã ký) ( đã ký) (đã ký)
Báo Cáo Tổng Hợp
NV28: Công ty thanh toán tiền hàng còn nợ ông Đỗ Văn An kỳ trước bằng tiền
mặt theo PC 07 ngày 15/4.
Đơn vị: Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản TW Mẫu 01- VT
Địa chỉ: Số 8 - Nguyễn Công Hoan QĐ số:1141- TC/QĐ/CĐKT
ngày 01tháng 11 năm 1995
của bộ tài chính
PHIẾU CHI
Ngày 04 tháng 04 năm 2004
Số: 07
Nợ TK: 331
Có TK: 111
Họ, tên người nhận tiền: Đỗ Văn An
Địa chỉ : Thái Bình
Lý do chi: Thanh toán tiền còn nợ Ông An kỳ trước
Số tiền: 340.000.000 (viết bằng chữ): Ba trăm bốn mươi triệu đồng chẵn.
Kèm theo: ……………..Chứngtừ gốc………………..
Đã nhận đủ số tiền ( viết bằng chữ): Ba trăm bốn mươi triệu đồng chẵn.
Ngày 15 tháng 04 năm 2004
Thủ trưởng đơn vị Kế toán trưởng Người lập phiếu Thủ quỹ Người nhận tiền
( đã ký) ( đã ký) ( đã ký) ( đã ký) ( đã ký)
Báo Cáo Tổng Hợp
NV29: Công ty thanh toán tiền hàng còn nợ sở điện lực Hà Nội kỳ trước theo
PC 08 ngày 16/4.
Đơn vị: Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản TW Mẫu 01- VT
Địa chỉ: Số 8 - Nguyễn Công Hoan QĐ số:1141- TC/QĐ/CĐKT
ngày 01tháng 11 năm 1995
của bộ tài chính
PHIẾU CHI
Ngày16 tháng 04 năm 2004
Số: 08
Nợ TK: 331
Có TK: 111
Họ, tên người nhận tiền: Nguyễn Ngọc Lan
Địa chỉ : Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản trung ương
Lý do chi: Thanh toán tiền cho sở điện lực Hà Nội kỳ trước
Số tiền: 7.653.000 (viết bằng chữ): Bảy triệu sáu trăm năm mươi ba ngàn
đồng chẵn.
Kèm theo: ……………..Chứngtừ gốc………………..
Đã nhận đủ số tiền ( viết bằng chữ): Bảy triệu sáu trăm năm mươi ba ngàn đồng
chẵn.
Ngày 16 tháng 04 năm 2004
Thủ trưởng đơn vị Kế toán trưởng Người lập phiếu Thủ quỹ Người nhận tiền
( đã ký) ( đã ký) ( đã ký) ( đã ký) ( đã ký)
Bộ máy kế toán, hình thức sổ kế toán tại Công ty nuôi trồng thuỷ sản
Bộ máy kế toán, hình thức sổ kế toán tại Công ty nuôi trồng thuỷ sản
Bộ máy kế toán, hình thức sổ kế toán tại Công ty nuôi trồng thuỷ sản
Bộ máy kế toán, hình thức sổ kế toán tại Công ty nuôi trồng thuỷ sản
Bộ máy kế toán, hình thức sổ kế toán tại Công ty nuôi trồng thuỷ sản
Bộ máy kế toán, hình thức sổ kế toán tại Công ty nuôi trồng thuỷ sản
Bộ máy kế toán, hình thức sổ kế toán tại Công ty nuôi trồng thuỷ sản
Bộ máy kế toán, hình thức sổ kế toán tại Công ty nuôi trồng thuỷ sản
Bộ máy kế toán, hình thức sổ kế toán tại Công ty nuôi trồng thuỷ sản
Bộ máy kế toán, hình thức sổ kế toán tại Công ty nuôi trồng thuỷ sản
Bộ máy kế toán, hình thức sổ kế toán tại Công ty nuôi trồng thuỷ sản
Bộ máy kế toán, hình thức sổ kế toán tại Công ty nuôi trồng thuỷ sản
Bộ máy kế toán, hình thức sổ kế toán tại Công ty nuôi trồng thuỷ sản
Bộ máy kế toán, hình thức sổ kế toán tại Công ty nuôi trồng thuỷ sản
Bộ máy kế toán, hình thức sổ kế toán tại Công ty nuôi trồng thuỷ sản
Bộ máy kế toán, hình thức sổ kế toán tại Công ty nuôi trồng thuỷ sản
Bộ máy kế toán, hình thức sổ kế toán tại Công ty nuôi trồng thuỷ sản
Bộ máy kế toán, hình thức sổ kế toán tại Công ty nuôi trồng thuỷ sản
Bộ máy kế toán, hình thức sổ kế toán tại Công ty nuôi trồng thuỷ sản
Bộ máy kế toán, hình thức sổ kế toán tại Công ty nuôi trồng thuỷ sản
Bộ máy kế toán, hình thức sổ kế toán tại Công ty nuôi trồng thuỷ sản
Bộ máy kế toán, hình thức sổ kế toán tại Công ty nuôi trồng thuỷ sản
Bộ máy kế toán, hình thức sổ kế toán tại Công ty nuôi trồng thuỷ sản
Bộ máy kế toán, hình thức sổ kế toán tại Công ty nuôi trồng thuỷ sản
Bộ máy kế toán, hình thức sổ kế toán tại Công ty nuôi trồng thuỷ sản
Bộ máy kế toán, hình thức sổ kế toán tại Công ty nuôi trồng thuỷ sản
Bộ máy kế toán, hình thức sổ kế toán tại Công ty nuôi trồng thuỷ sản
Bộ máy kế toán, hình thức sổ kế toán tại Công ty nuôi trồng thuỷ sản
Bộ máy kế toán, hình thức sổ kế toán tại Công ty nuôi trồng thuỷ sản
Bộ máy kế toán, hình thức sổ kế toán tại Công ty nuôi trồng thuỷ sản
Bộ máy kế toán, hình thức sổ kế toán tại Công ty nuôi trồng thuỷ sản
Bộ máy kế toán, hình thức sổ kế toán tại Công ty nuôi trồng thuỷ sản
Bộ máy kế toán, hình thức sổ kế toán tại Công ty nuôi trồng thuỷ sản
Bộ máy kế toán, hình thức sổ kế toán tại Công ty nuôi trồng thuỷ sản
Bộ máy kế toán, hình thức sổ kế toán tại Công ty nuôi trồng thuỷ sản
Bộ máy kế toán, hình thức sổ kế toán tại Công ty nuôi trồng thuỷ sản
Bộ máy kế toán, hình thức sổ kế toán tại Công ty nuôi trồng thuỷ sản
Bộ máy kế toán, hình thức sổ kế toán tại Công ty nuôi trồng thuỷ sản
Bộ máy kế toán, hình thức sổ kế toán tại Công ty nuôi trồng thuỷ sản
Bộ máy kế toán, hình thức sổ kế toán tại Công ty nuôi trồng thuỷ sản
Bộ máy kế toán, hình thức sổ kế toán tại Công ty nuôi trồng thuỷ sản

More Related Content

What's hot

PP Phân tích Báo cáo tài chính Vinamilk 2013
PP Phân tích Báo cáo tài chính Vinamilk 2013PP Phân tích Báo cáo tài chính Vinamilk 2013
PP Phân tích Báo cáo tài chính Vinamilk 2013
Han Nguyen
 
Thực tập qttc
Thực tập qttcThực tập qttc
Thực tập qttc
PhngV501923
 
08 phn tch_tnh_hnh_ti_chnh_t7841i_cng_ty_c7893_p_6w6wi_gw9kd_20131023015818_6...
08 phn tch_tnh_hnh_ti_chnh_t7841i_cng_ty_c7893_p_6w6wi_gw9kd_20131023015818_6...08 phn tch_tnh_hnh_ti_chnh_t7841i_cng_ty_c7893_p_6w6wi_gw9kd_20131023015818_6...
08 phn tch_tnh_hnh_ti_chnh_t7841i_cng_ty_c7893_p_6w6wi_gw9kd_20131023015818_6...
Nguyễn Ngọc Phan Văn
 
Đề tài: Kế toán trong các đơn vị sự nghiệp đào tạo thuộc Bộ Y tế
Đề tài: Kế toán trong các đơn vị sự nghiệp đào tạo thuộc Bộ Y tếĐề tài: Kế toán trong các đơn vị sự nghiệp đào tạo thuộc Bộ Y tế
Đề tài: Kế toán trong các đơn vị sự nghiệp đào tạo thuộc Bộ Y tế
Dịch vụ viết bài trọn gói ZALO: 0909232620
 
Ke toan hoat dong thu, chi tai cac benh vien cong lap thuoc so y te ha noi
Ke toan hoat dong thu, chi tai cac benh vien cong lap thuoc so y te ha noiKe toan hoat dong thu, chi tai cac benh vien cong lap thuoc so y te ha noi
Ke toan hoat dong thu, chi tai cac benh vien cong lap thuoc so y te ha noi
Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
Đề tài: Kế toán tiền lương tại công ty xuất nhập khẩu súc sản gia cầm
Đề tài: Kế toán tiền lương tại công ty xuất nhập khẩu súc sản gia cầmĐề tài: Kế toán tiền lương tại công ty xuất nhập khẩu súc sản gia cầm
Đề tài: Kế toán tiền lương tại công ty xuất nhập khẩu súc sản gia cầm
Dịch vụ viết bài trọn gói ZALO: 0936 885 877
 
Báo cáo tốt nghiệp kế toán thuế
Báo cáo tốt nghiệp kế toán thuếBáo cáo tốt nghiệp kế toán thuế
Báo cáo tốt nghiệp kế toán thuế
Học kế toán thực tế
 
Đề tài: Quản lý và sử dụng nguyên vật liệu tại công ty Dược phẩm - Gửi miễn p...
Đề tài: Quản lý và sử dụng nguyên vật liệu tại công ty Dược phẩm - Gửi miễn p...Đề tài: Quản lý và sử dụng nguyên vật liệu tại công ty Dược phẩm - Gửi miễn p...
Đề tài: Quản lý và sử dụng nguyên vật liệu tại công ty Dược phẩm - Gửi miễn p...
Dịch vụ viết bài trọn gói ZALO: 0909232620
 
Báo cáo thực tập tổng hợp
Báo cáo thực tập tổng hợpBáo cáo thực tập tổng hợp
Báo cáo thực tập tổng hợp
Phuong Nguyen
 
Bao cao ptich tchinh
Bao cao  ptich tchinhBao cao  ptich tchinh
Bao cao ptich tchinh
onestar-tuananh
 
Bao cao-thuc-tap-tong-hop-vinacom
Bao cao-thuc-tap-tong-hop-vinacomBao cao-thuc-tap-tong-hop-vinacom
Bao cao-thuc-tap-tong-hop-vinacomLan Te
 
Bckt mediplast 2014
Bckt mediplast 2014Bckt mediplast 2014
Bckt mediplast 2014
Thi đàn Việt Nam
 
Phân tích
Phân tíchPhân tích
Phân tích
Đặng Sỹ Nhân
 
Kế toán phải thu khách hàng, phải trả người bán
Kế toán phải thu khách hàng, phải trả  người bánKế toán phải thu khách hàng, phải trả  người bán
Kế toán phải thu khách hàng, phải trả người bán
Nguyễn Công Huy
 
Bao cao-thuc-tap-ke-toan-thue
Bao cao-thuc-tap-ke-toan-thueBao cao-thuc-tap-ke-toan-thue
Bao cao-thuc-tap-ke-toan-thue
Dịch vụ làm báo cáo tài chính
 
BÁO CÁO THỰC TẬP TỔNG HỢP CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI CÔNG NGHỆ GIÁM SÁT HC
BÁO CÁO THỰC TẬP TỔNG HỢP CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI CÔNG NGHỆ GIÁM SÁT HCBÁO CÁO THỰC TẬP TỔNG HỢP CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI CÔNG NGHỆ GIÁM SÁT HC
BÁO CÁO THỰC TẬP TỔNG HỢP CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI CÔNG NGHỆ GIÁM SÁT HC
Luận Văn 1800
 

What's hot (16)

PP Phân tích Báo cáo tài chính Vinamilk 2013
PP Phân tích Báo cáo tài chính Vinamilk 2013PP Phân tích Báo cáo tài chính Vinamilk 2013
PP Phân tích Báo cáo tài chính Vinamilk 2013
 
Thực tập qttc
Thực tập qttcThực tập qttc
Thực tập qttc
 
08 phn tch_tnh_hnh_ti_chnh_t7841i_cng_ty_c7893_p_6w6wi_gw9kd_20131023015818_6...
08 phn tch_tnh_hnh_ti_chnh_t7841i_cng_ty_c7893_p_6w6wi_gw9kd_20131023015818_6...08 phn tch_tnh_hnh_ti_chnh_t7841i_cng_ty_c7893_p_6w6wi_gw9kd_20131023015818_6...
08 phn tch_tnh_hnh_ti_chnh_t7841i_cng_ty_c7893_p_6w6wi_gw9kd_20131023015818_6...
 
Đề tài: Kế toán trong các đơn vị sự nghiệp đào tạo thuộc Bộ Y tế
Đề tài: Kế toán trong các đơn vị sự nghiệp đào tạo thuộc Bộ Y tếĐề tài: Kế toán trong các đơn vị sự nghiệp đào tạo thuộc Bộ Y tế
Đề tài: Kế toán trong các đơn vị sự nghiệp đào tạo thuộc Bộ Y tế
 
Ke toan hoat dong thu, chi tai cac benh vien cong lap thuoc so y te ha noi
Ke toan hoat dong thu, chi tai cac benh vien cong lap thuoc so y te ha noiKe toan hoat dong thu, chi tai cac benh vien cong lap thuoc so y te ha noi
Ke toan hoat dong thu, chi tai cac benh vien cong lap thuoc so y te ha noi
 
Đề tài: Kế toán tiền lương tại công ty xuất nhập khẩu súc sản gia cầm
Đề tài: Kế toán tiền lương tại công ty xuất nhập khẩu súc sản gia cầmĐề tài: Kế toán tiền lương tại công ty xuất nhập khẩu súc sản gia cầm
Đề tài: Kế toán tiền lương tại công ty xuất nhập khẩu súc sản gia cầm
 
Báo cáo tốt nghiệp kế toán thuế
Báo cáo tốt nghiệp kế toán thuếBáo cáo tốt nghiệp kế toán thuế
Báo cáo tốt nghiệp kế toán thuế
 
Đề tài: Quản lý và sử dụng nguyên vật liệu tại công ty Dược phẩm - Gửi miễn p...
Đề tài: Quản lý và sử dụng nguyên vật liệu tại công ty Dược phẩm - Gửi miễn p...Đề tài: Quản lý và sử dụng nguyên vật liệu tại công ty Dược phẩm - Gửi miễn p...
Đề tài: Quản lý và sử dụng nguyên vật liệu tại công ty Dược phẩm - Gửi miễn p...
 
Báo cáo thực tập tổng hợp
Báo cáo thực tập tổng hợpBáo cáo thực tập tổng hợp
Báo cáo thực tập tổng hợp
 
Bao cao ptich tchinh
Bao cao  ptich tchinhBao cao  ptich tchinh
Bao cao ptich tchinh
 
Bao cao-thuc-tap-tong-hop-vinacom
Bao cao-thuc-tap-tong-hop-vinacomBao cao-thuc-tap-tong-hop-vinacom
Bao cao-thuc-tap-tong-hop-vinacom
 
Bckt mediplast 2014
Bckt mediplast 2014Bckt mediplast 2014
Bckt mediplast 2014
 
Phân tích
Phân tíchPhân tích
Phân tích
 
Kế toán phải thu khách hàng, phải trả người bán
Kế toán phải thu khách hàng, phải trả  người bánKế toán phải thu khách hàng, phải trả  người bán
Kế toán phải thu khách hàng, phải trả người bán
 
Bao cao-thuc-tap-ke-toan-thue
Bao cao-thuc-tap-ke-toan-thueBao cao-thuc-tap-ke-toan-thue
Bao cao-thuc-tap-ke-toan-thue
 
BÁO CÁO THỰC TẬP TỔNG HỢP CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI CÔNG NGHỆ GIÁM SÁT HC
BÁO CÁO THỰC TẬP TỔNG HỢP CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI CÔNG NGHỆ GIÁM SÁT HCBÁO CÁO THỰC TẬP TỔNG HỢP CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI CÔNG NGHỆ GIÁM SÁT HC
BÁO CÁO THỰC TẬP TỔNG HỢP CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI CÔNG NGHỆ GIÁM SÁT HC
 

Similar to Bộ máy kế toán, hình thức sổ kế toán tại Công ty nuôi trồng thuỷ sản

Kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty Công ty TNHH MTV ...
Kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty Công ty TNHH MTV ...Kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty Công ty TNHH MTV ...
Kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty Công ty TNHH MTV ...
Dương Hà
 
Bai khoa luan hoan chinh nhat
Bai khoa luan hoan chinh nhatBai khoa luan hoan chinh nhat
Bai khoa luan hoan chinh nhat
Shenlong Huynh
 
293 bài mới nhất
293 bài mới nhất293 bài mới nhất
293 bài mới nhấtLotus Pham
 
Kế toán nguyên vật liệu công cụ dụng cụ tại công ty sản xuất giấy
Kế toán nguyên vật liệu công cụ dụng cụ tại công ty sản xuất giấyKế toán nguyên vật liệu công cụ dụng cụ tại công ty sản xuất giấy
Kế toán nguyên vật liệu công cụ dụng cụ tại công ty sản xuất giấy
Dương Hà
 
Báo cáo thực tập kế toán chi phí tài sản cố định công ty Giang Hải
Báo cáo thực tập kế toán chi phí tài sản cố định công ty Giang HảiBáo cáo thực tập kế toán chi phí tài sản cố định công ty Giang Hải
Báo cáo thực tập kế toán chi phí tài sản cố định công ty Giang Hải
Dương Hà
 
Công tác tổ chức kế toán tài chính của Công ty đầu tư XNK nông lâm sản chế biến
Công tác tổ chức kế toán tài chính của Công ty đầu tư XNK nông lâm sản chế biếnCông tác tổ chức kế toán tài chính của Công ty đầu tư XNK nông lâm sản chế biến
Công tác tổ chức kế toán tài chính của Công ty đầu tư XNK nông lâm sản chế biến
luanvantrust
 
Báo cáo thực tập tại công ty Công Ty Cổ Phần Xuất Nhập Khẩu Nhà Bè
Báo cáo thực tập tại công ty Công Ty Cổ Phần Xuất Nhập Khẩu Nhà BèBáo cáo thực tập tại công ty Công Ty Cổ Phần Xuất Nhập Khẩu Nhà Bè
Báo cáo thực tập tại công ty Công Ty Cổ Phần Xuất Nhập Khẩu Nhà Bè
Dịch vụ viết thuê Luận Văn - ZALO 0932091562
 
Hạch toán kế toán vốn bằng tiền tại Công ty TNHH Dược Phẩm Hiệp Bách Niên
Hạch toán kế toán vốn bằng tiền tại Công ty TNHH Dược Phẩm Hiệp Bách NiênHạch toán kế toán vốn bằng tiền tại Công ty TNHH Dược Phẩm Hiệp Bách Niên
Hạch toán kế toán vốn bằng tiền tại Công ty TNHH Dược Phẩm Hiệp Bách Niên
luanvantrust
 
bctntlvn (76).pdf
bctntlvn (76).pdfbctntlvn (76).pdf
bctntlvn (76).pdfLuanvan84
 
Luận văn tốt nghiệp: Kế toán phải thu khách hàng, phải trả người bán
Luận văn tốt nghiệp:  Kế toán phải thu khách hàng, phải trả người bánLuận văn tốt nghiệp:  Kế toán phải thu khách hàng, phải trả người bán
Luận văn tốt nghiệp: Kế toán phải thu khách hàng, phải trả người bán
Nguyễn Công Huy
 
Do an tot nghiep phan 1
Do an tot nghiep phan 1Do an tot nghiep phan 1
Do an tot nghiep phan 1tahongthaihp
 
Báo cáo kế toán tổng hợp tại Công ty liên doanh TNHH Hải Hà - Kotobuki
Báo cáo kế toán tổng hợp tại Công   ty liên doanh TNHH Hải Hà - KotobukiBáo cáo kế toán tổng hợp tại Công   ty liên doanh TNHH Hải Hà - Kotobuki
Báo cáo kế toán tổng hợp tại Công ty liên doanh TNHH Hải Hà - Kotobuki
luanvantrust
 
Đề tài: Thực trạng công tác hạch toán kế toán tổng hợp tại Công ty dệt len Mù...
Đề tài: Thực trạng công tác hạch toán kế toán tổng hợp tại Công ty dệt len Mù...Đề tài: Thực trạng công tác hạch toán kế toán tổng hợp tại Công ty dệt len Mù...
Đề tài: Thực trạng công tác hạch toán kế toán tổng hợp tại Công ty dệt len Mù...
Dịch vụ viết thuê Khóa Luận - ZALO 0932091562
 
Tổ chức hạch toán tiền lương và các khoản trích theo lương tại Công ty TNHH T...
Tổ chức hạch toán tiền lương và các khoản trích theo lương tại Công ty TNHH T...Tổ chức hạch toán tiền lương và các khoản trích theo lương tại Công ty TNHH T...
Tổ chức hạch toán tiền lương và các khoản trích theo lương tại Công ty TNHH T...
luanvantrust
 
đề Cương tốt nghiệp
đề Cương tốt nghiệpđề Cương tốt nghiệp
đề Cương tốt nghiệpKaikenrock
 
đề Cương tốt nghiệp
đề Cương tốt nghiệpđề Cương tốt nghiệp
đề Cương tốt nghiệpKaikenrock
 
Đề tài: Kiểm toán chu trình bán hàng và thanh toán trong kiểm toán báo cáo tà...
Đề tài: Kiểm toán chu trình bán hàng và thanh toán trong kiểm toán báo cáo tà...Đề tài: Kiểm toán chu trình bán hàng và thanh toán trong kiểm toán báo cáo tà...
Đề tài: Kiểm toán chu trình bán hàng và thanh toán trong kiểm toán báo cáo tà...
Viết thuê trọn gói ZALO 0934573149
 
Đề tài: Hạch toán kế toán tổng hợp tại Xí nghiệp may, HAY
Đề tài: Hạch toán kế toán tổng hợp tại Xí nghiệp may, HAYĐề tài: Hạch toán kế toán tổng hợp tại Xí nghiệp may, HAY
Đề tài: Hạch toán kế toán tổng hợp tại Xí nghiệp may, HAY
Dịch Vụ Viết Bài Trọn Gói ZALO 0917193864
 
Thiết kế nội thất văn phòng quận 1
Thiết kế nội thất văn phòng quận 1Thiết kế nội thất văn phòng quận 1
Thiết kế nội thất văn phòng quận 1
Tỏi đen blic
 
Tổ chức hạch toán tiền lương và các khoản trích theo lương tại Công ty TNHH x...
Tổ chức hạch toán tiền lương và các khoản trích theo lương tại Công ty TNHH x...Tổ chức hạch toán tiền lương và các khoản trích theo lương tại Công ty TNHH x...
Tổ chức hạch toán tiền lương và các khoản trích theo lương tại Công ty TNHH x...
luanvantrust
 

Similar to Bộ máy kế toán, hình thức sổ kế toán tại Công ty nuôi trồng thuỷ sản (20)

Kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty Công ty TNHH MTV ...
Kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty Công ty TNHH MTV ...Kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty Công ty TNHH MTV ...
Kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty Công ty TNHH MTV ...
 
Bai khoa luan hoan chinh nhat
Bai khoa luan hoan chinh nhatBai khoa luan hoan chinh nhat
Bai khoa luan hoan chinh nhat
 
293 bài mới nhất
293 bài mới nhất293 bài mới nhất
293 bài mới nhất
 
Kế toán nguyên vật liệu công cụ dụng cụ tại công ty sản xuất giấy
Kế toán nguyên vật liệu công cụ dụng cụ tại công ty sản xuất giấyKế toán nguyên vật liệu công cụ dụng cụ tại công ty sản xuất giấy
Kế toán nguyên vật liệu công cụ dụng cụ tại công ty sản xuất giấy
 
Báo cáo thực tập kế toán chi phí tài sản cố định công ty Giang Hải
Báo cáo thực tập kế toán chi phí tài sản cố định công ty Giang HảiBáo cáo thực tập kế toán chi phí tài sản cố định công ty Giang Hải
Báo cáo thực tập kế toán chi phí tài sản cố định công ty Giang Hải
 
Công tác tổ chức kế toán tài chính của Công ty đầu tư XNK nông lâm sản chế biến
Công tác tổ chức kế toán tài chính của Công ty đầu tư XNK nông lâm sản chế biếnCông tác tổ chức kế toán tài chính của Công ty đầu tư XNK nông lâm sản chế biến
Công tác tổ chức kế toán tài chính của Công ty đầu tư XNK nông lâm sản chế biến
 
Báo cáo thực tập tại công ty Công Ty Cổ Phần Xuất Nhập Khẩu Nhà Bè
Báo cáo thực tập tại công ty Công Ty Cổ Phần Xuất Nhập Khẩu Nhà BèBáo cáo thực tập tại công ty Công Ty Cổ Phần Xuất Nhập Khẩu Nhà Bè
Báo cáo thực tập tại công ty Công Ty Cổ Phần Xuất Nhập Khẩu Nhà Bè
 
Hạch toán kế toán vốn bằng tiền tại Công ty TNHH Dược Phẩm Hiệp Bách Niên
Hạch toán kế toán vốn bằng tiền tại Công ty TNHH Dược Phẩm Hiệp Bách NiênHạch toán kế toán vốn bằng tiền tại Công ty TNHH Dược Phẩm Hiệp Bách Niên
Hạch toán kế toán vốn bằng tiền tại Công ty TNHH Dược Phẩm Hiệp Bách Niên
 
bctntlvn (76).pdf
bctntlvn (76).pdfbctntlvn (76).pdf
bctntlvn (76).pdf
 
Luận văn tốt nghiệp: Kế toán phải thu khách hàng, phải trả người bán
Luận văn tốt nghiệp:  Kế toán phải thu khách hàng, phải trả người bánLuận văn tốt nghiệp:  Kế toán phải thu khách hàng, phải trả người bán
Luận văn tốt nghiệp: Kế toán phải thu khách hàng, phải trả người bán
 
Do an tot nghiep phan 1
Do an tot nghiep phan 1Do an tot nghiep phan 1
Do an tot nghiep phan 1
 
Báo cáo kế toán tổng hợp tại Công ty liên doanh TNHH Hải Hà - Kotobuki
Báo cáo kế toán tổng hợp tại Công   ty liên doanh TNHH Hải Hà - KotobukiBáo cáo kế toán tổng hợp tại Công   ty liên doanh TNHH Hải Hà - Kotobuki
Báo cáo kế toán tổng hợp tại Công ty liên doanh TNHH Hải Hà - Kotobuki
 
Đề tài: Thực trạng công tác hạch toán kế toán tổng hợp tại Công ty dệt len Mù...
Đề tài: Thực trạng công tác hạch toán kế toán tổng hợp tại Công ty dệt len Mù...Đề tài: Thực trạng công tác hạch toán kế toán tổng hợp tại Công ty dệt len Mù...
Đề tài: Thực trạng công tác hạch toán kế toán tổng hợp tại Công ty dệt len Mù...
 
Tổ chức hạch toán tiền lương và các khoản trích theo lương tại Công ty TNHH T...
Tổ chức hạch toán tiền lương và các khoản trích theo lương tại Công ty TNHH T...Tổ chức hạch toán tiền lương và các khoản trích theo lương tại Công ty TNHH T...
Tổ chức hạch toán tiền lương và các khoản trích theo lương tại Công ty TNHH T...
 
đề Cương tốt nghiệp
đề Cương tốt nghiệpđề Cương tốt nghiệp
đề Cương tốt nghiệp
 
đề Cương tốt nghiệp
đề Cương tốt nghiệpđề Cương tốt nghiệp
đề Cương tốt nghiệp
 
Đề tài: Kiểm toán chu trình bán hàng và thanh toán trong kiểm toán báo cáo tà...
Đề tài: Kiểm toán chu trình bán hàng và thanh toán trong kiểm toán báo cáo tà...Đề tài: Kiểm toán chu trình bán hàng và thanh toán trong kiểm toán báo cáo tà...
Đề tài: Kiểm toán chu trình bán hàng và thanh toán trong kiểm toán báo cáo tà...
 
Đề tài: Hạch toán kế toán tổng hợp tại Xí nghiệp may, HAY
Đề tài: Hạch toán kế toán tổng hợp tại Xí nghiệp may, HAYĐề tài: Hạch toán kế toán tổng hợp tại Xí nghiệp may, HAY
Đề tài: Hạch toán kế toán tổng hợp tại Xí nghiệp may, HAY
 
Thiết kế nội thất văn phòng quận 1
Thiết kế nội thất văn phòng quận 1Thiết kế nội thất văn phòng quận 1
Thiết kế nội thất văn phòng quận 1
 
Tổ chức hạch toán tiền lương và các khoản trích theo lương tại Công ty TNHH x...
Tổ chức hạch toán tiền lương và các khoản trích theo lương tại Công ty TNHH x...Tổ chức hạch toán tiền lương và các khoản trích theo lương tại Công ty TNHH x...
Tổ chức hạch toán tiền lương và các khoản trích theo lương tại Công ty TNHH x...
 

More from Dịch vụ viết bài trọn gói ZALO 0917193864

200 de tai khoa luạn tot nghiep nganh tam ly hoc
200 de tai khoa luạn tot nghiep nganh tam ly hoc200 de tai khoa luạn tot nghiep nganh tam ly hoc
200 de tai khoa luạn tot nghiep nganh tam ly hoc
Dịch vụ viết bài trọn gói ZALO 0917193864
 
Danh sách 200 đề tài luận văn tốt nghiệp ngành khách sạn,10 điểm
Danh sách 200 đề tài luận văn tốt nghiệp ngành khách sạn,10 điểmDanh sách 200 đề tài luận văn tốt nghiệp ngành khách sạn,10 điểm
Danh sách 200 đề tài luận văn tốt nghiệp ngành khách sạn,10 điểm
Dịch vụ viết bài trọn gói ZALO 0917193864
 
Danh sách 200 đề tài luận văn thạc sĩ ngân hàng, hay nhất
Danh sách 200 đề tài luận văn thạc sĩ ngân hàng, hay nhấtDanh sách 200 đề tài luận văn thạc sĩ ngân hàng, hay nhất
Danh sách 200 đề tài luận văn thạc sĩ ngân hàng, hay nhất
Dịch vụ viết bài trọn gói ZALO 0917193864
 
Danh sách 200 đề tài luận văn thạc sĩ ngữ văn, hay nhất
Danh sách 200 đề tài luận văn thạc sĩ ngữ văn, hay nhấtDanh sách 200 đề tài luận văn thạc sĩ ngữ văn, hay nhất
Danh sách 200 đề tài luận văn thạc sĩ ngữ văn, hay nhất
Dịch vụ viết bài trọn gói ZALO 0917193864
 
Danh sách 200 đề tài luận văn thạc sĩ ô tô, 10 điểm
Danh sách 200 đề tài luận văn thạc sĩ ô tô, 10 điểmDanh sách 200 đề tài luận văn thạc sĩ ô tô, 10 điểm
Danh sách 200 đề tài luận văn thạc sĩ ô tô, 10 điểm
Dịch vụ viết bài trọn gói ZALO 0917193864
 
Danh sách 200 đề tài luận văn thạc sĩ quản lý giáo dục mầm non, mới nhất
Danh sách 200 đề tài luận văn thạc sĩ quản lý giáo dục mầm non, mới nhấtDanh sách 200 đề tài luận văn thạc sĩ quản lý giáo dục mầm non, mới nhất
Danh sách 200 đề tài luận văn thạc sĩ quản lý giáo dục mầm non, mới nhất
Dịch vụ viết bài trọn gói ZALO 0917193864
 
Danh sách 200 đề tài luận văn thạc sĩ quản trị rủi ro, hay nhất
Danh sách 200 đề tài luận văn thạc sĩ quản trị rủi ro, hay nhấtDanh sách 200 đề tài luận văn thạc sĩ quản trị rủi ro, hay nhất
Danh sách 200 đề tài luận văn thạc sĩ quản trị rủi ro, hay nhất
Dịch vụ viết bài trọn gói ZALO 0917193864
 
Danh sách 200 đề tài luận văn thạc sĩ tài chính ngân hàng, từ sinh viên giỏi
Danh sách 200 đề tài luận văn thạc sĩ tài chính ngân hàng, từ sinh viên giỏiDanh sách 200 đề tài luận văn thạc sĩ tài chính ngân hàng, từ sinh viên giỏi
Danh sách 200 đề tài luận văn thạc sĩ tài chính ngân hàng, từ sinh viên giỏi
Dịch vụ viết bài trọn gói ZALO 0917193864
 
Danh sách 200 đề tài luận văn thạc sĩ tiêm chủng mở rộng, 10 điểm
Danh sách 200 đề tài luận văn thạc sĩ tiêm chủng mở rộng, 10 điểmDanh sách 200 đề tài luận văn thạc sĩ tiêm chủng mở rộng, 10 điểm
Danh sách 200 đề tài luận văn thạc sĩ tiêm chủng mở rộng, 10 điểm
Dịch vụ viết bài trọn gói ZALO 0917193864
 
danh sach 200 de tai luan van thac si ve rac nhua
danh sach 200 de tai luan van thac si ve rac nhuadanh sach 200 de tai luan van thac si ve rac nhua
danh sach 200 de tai luan van thac si ve rac nhua
Dịch vụ viết bài trọn gói ZALO 0917193864
 
Kinh Nghiệm Chọn 200 Đề Tài Tiểu Luận Chuyên Viên Chính Trị Hay Nhất
Kinh Nghiệm Chọn 200 Đề Tài Tiểu Luận Chuyên Viên Chính Trị Hay NhấtKinh Nghiệm Chọn 200 Đề Tài Tiểu Luận Chuyên Viên Chính Trị Hay Nhất
Kinh Nghiệm Chọn 200 Đề Tài Tiểu Luận Chuyên Viên Chính Trị Hay Nhất
Dịch vụ viết bài trọn gói ZALO 0917193864
 
Kho 200 Đề Tài Bài Luận Văn Tốt Nghiệp Ngành Kế Toán, 9 điểm
Kho 200 Đề Tài Bài Luận Văn Tốt Nghiệp Ngành Kế Toán, 9 điểmKho 200 Đề Tài Bài Luận Văn Tốt Nghiệp Ngành Kế Toán, 9 điểm
Kho 200 Đề Tài Bài Luận Văn Tốt Nghiệp Ngành Kế Toán, 9 điểm
Dịch vụ viết bài trọn gói ZALO 0917193864
 
Kho 200 Đề Tài Luận Văn Ngành Thủy Sản, từ các trường đại học
Kho 200 Đề Tài Luận Văn Ngành Thủy Sản, từ các trường đại họcKho 200 Đề Tài Luận Văn Ngành Thủy Sản, từ các trường đại học
Kho 200 Đề Tài Luận Văn Ngành Thủy Sản, từ các trường đại học
Dịch vụ viết bài trọn gói ZALO 0917193864
 
Kho 200 đề tài luận văn ngành thương mại điện tử
Kho 200 đề tài luận văn ngành thương mại điện tửKho 200 đề tài luận văn ngành thương mại điện tử
Kho 200 đề tài luận văn ngành thương mại điện tử
Dịch vụ viết bài trọn gói ZALO 0917193864
 
Kho 200 đề tài luận văn tốt nghiệp ngành điện tử viễn thông, 9 điểm
Kho 200 đề tài luận văn tốt nghiệp ngành điện tử viễn thông, 9 điểmKho 200 đề tài luận văn tốt nghiệp ngành điện tử viễn thông, 9 điểm
Kho 200 đề tài luận văn tốt nghiệp ngành điện tử viễn thông, 9 điểm
Dịch vụ viết bài trọn gói ZALO 0917193864
 
Kho 200 Đề Tài Luận Văn Tốt Nghiệp Ngành Giáo Dục Tiểu Học
Kho 200 Đề Tài Luận Văn Tốt Nghiệp Ngành Giáo Dục Tiểu HọcKho 200 Đề Tài Luận Văn Tốt Nghiệp Ngành Giáo Dục Tiểu Học
Kho 200 Đề Tài Luận Văn Tốt Nghiệp Ngành Giáo Dục Tiểu Học
Dịch vụ viết bài trọn gói ZALO 0917193864
 
Kho 200 đề tài luận văn tốt nghiệp ngành luật, hay nhất
Kho 200 đề tài luận văn tốt nghiệp ngành luật, hay nhấtKho 200 đề tài luận văn tốt nghiệp ngành luật, hay nhất
Kho 200 đề tài luận văn tốt nghiệp ngành luật, hay nhất
Dịch vụ viết bài trọn gói ZALO 0917193864
 
Kho 200 đề tài luận văn tốt nghiệp ngành quản trị văn phòng, 9 điểm
Kho 200 đề tài luận văn tốt nghiệp ngành quản trị văn phòng, 9 điểmKho 200 đề tài luận văn tốt nghiệp ngành quản trị văn phòng, 9 điểm
Kho 200 đề tài luận văn tốt nghiệp ngành quản trị văn phòng, 9 điểm
Dịch vụ viết bài trọn gói ZALO 0917193864
 
Kho 200 Đề Tài Luận Văn Tốt Nghiệp Ngành Sư Phạm Tin Học
Kho 200 Đề Tài Luận Văn Tốt Nghiệp Ngành Sư Phạm Tin HọcKho 200 Đề Tài Luận Văn Tốt Nghiệp Ngành Sư Phạm Tin Học
Kho 200 Đề Tài Luận Văn Tốt Nghiệp Ngành Sư Phạm Tin Học
Dịch vụ viết bài trọn gói ZALO 0917193864
 
Kho 200 Đề Tài Luận Văn Tốt Nghiệp Ngành Xuất Nhập Khẩu
Kho 200 Đề Tài Luận Văn Tốt Nghiệp Ngành Xuất Nhập KhẩuKho 200 Đề Tài Luận Văn Tốt Nghiệp Ngành Xuất Nhập Khẩu
Kho 200 Đề Tài Luận Văn Tốt Nghiệp Ngành Xuất Nhập Khẩu
Dịch vụ viết bài trọn gói ZALO 0917193864
 

More from Dịch vụ viết bài trọn gói ZALO 0917193864 (20)

200 de tai khoa luạn tot nghiep nganh tam ly hoc
200 de tai khoa luạn tot nghiep nganh tam ly hoc200 de tai khoa luạn tot nghiep nganh tam ly hoc
200 de tai khoa luạn tot nghiep nganh tam ly hoc
 
Danh sách 200 đề tài luận văn tốt nghiệp ngành khách sạn,10 điểm
Danh sách 200 đề tài luận văn tốt nghiệp ngành khách sạn,10 điểmDanh sách 200 đề tài luận văn tốt nghiệp ngành khách sạn,10 điểm
Danh sách 200 đề tài luận văn tốt nghiệp ngành khách sạn,10 điểm
 
Danh sách 200 đề tài luận văn thạc sĩ ngân hàng, hay nhất
Danh sách 200 đề tài luận văn thạc sĩ ngân hàng, hay nhấtDanh sách 200 đề tài luận văn thạc sĩ ngân hàng, hay nhất
Danh sách 200 đề tài luận văn thạc sĩ ngân hàng, hay nhất
 
Danh sách 200 đề tài luận văn thạc sĩ ngữ văn, hay nhất
Danh sách 200 đề tài luận văn thạc sĩ ngữ văn, hay nhấtDanh sách 200 đề tài luận văn thạc sĩ ngữ văn, hay nhất
Danh sách 200 đề tài luận văn thạc sĩ ngữ văn, hay nhất
 
Danh sách 200 đề tài luận văn thạc sĩ ô tô, 10 điểm
Danh sách 200 đề tài luận văn thạc sĩ ô tô, 10 điểmDanh sách 200 đề tài luận văn thạc sĩ ô tô, 10 điểm
Danh sách 200 đề tài luận văn thạc sĩ ô tô, 10 điểm
 
Danh sách 200 đề tài luận văn thạc sĩ quản lý giáo dục mầm non, mới nhất
Danh sách 200 đề tài luận văn thạc sĩ quản lý giáo dục mầm non, mới nhấtDanh sách 200 đề tài luận văn thạc sĩ quản lý giáo dục mầm non, mới nhất
Danh sách 200 đề tài luận văn thạc sĩ quản lý giáo dục mầm non, mới nhất
 
Danh sách 200 đề tài luận văn thạc sĩ quản trị rủi ro, hay nhất
Danh sách 200 đề tài luận văn thạc sĩ quản trị rủi ro, hay nhấtDanh sách 200 đề tài luận văn thạc sĩ quản trị rủi ro, hay nhất
Danh sách 200 đề tài luận văn thạc sĩ quản trị rủi ro, hay nhất
 
Danh sách 200 đề tài luận văn thạc sĩ tài chính ngân hàng, từ sinh viên giỏi
Danh sách 200 đề tài luận văn thạc sĩ tài chính ngân hàng, từ sinh viên giỏiDanh sách 200 đề tài luận văn thạc sĩ tài chính ngân hàng, từ sinh viên giỏi
Danh sách 200 đề tài luận văn thạc sĩ tài chính ngân hàng, từ sinh viên giỏi
 
Danh sách 200 đề tài luận văn thạc sĩ tiêm chủng mở rộng, 10 điểm
Danh sách 200 đề tài luận văn thạc sĩ tiêm chủng mở rộng, 10 điểmDanh sách 200 đề tài luận văn thạc sĩ tiêm chủng mở rộng, 10 điểm
Danh sách 200 đề tài luận văn thạc sĩ tiêm chủng mở rộng, 10 điểm
 
danh sach 200 de tai luan van thac si ve rac nhua
danh sach 200 de tai luan van thac si ve rac nhuadanh sach 200 de tai luan van thac si ve rac nhua
danh sach 200 de tai luan van thac si ve rac nhua
 
Kinh Nghiệm Chọn 200 Đề Tài Tiểu Luận Chuyên Viên Chính Trị Hay Nhất
Kinh Nghiệm Chọn 200 Đề Tài Tiểu Luận Chuyên Viên Chính Trị Hay NhấtKinh Nghiệm Chọn 200 Đề Tài Tiểu Luận Chuyên Viên Chính Trị Hay Nhất
Kinh Nghiệm Chọn 200 Đề Tài Tiểu Luận Chuyên Viên Chính Trị Hay Nhất
 
Kho 200 Đề Tài Bài Luận Văn Tốt Nghiệp Ngành Kế Toán, 9 điểm
Kho 200 Đề Tài Bài Luận Văn Tốt Nghiệp Ngành Kế Toán, 9 điểmKho 200 Đề Tài Bài Luận Văn Tốt Nghiệp Ngành Kế Toán, 9 điểm
Kho 200 Đề Tài Bài Luận Văn Tốt Nghiệp Ngành Kế Toán, 9 điểm
 
Kho 200 Đề Tài Luận Văn Ngành Thủy Sản, từ các trường đại học
Kho 200 Đề Tài Luận Văn Ngành Thủy Sản, từ các trường đại họcKho 200 Đề Tài Luận Văn Ngành Thủy Sản, từ các trường đại học
Kho 200 Đề Tài Luận Văn Ngành Thủy Sản, từ các trường đại học
 
Kho 200 đề tài luận văn ngành thương mại điện tử
Kho 200 đề tài luận văn ngành thương mại điện tửKho 200 đề tài luận văn ngành thương mại điện tử
Kho 200 đề tài luận văn ngành thương mại điện tử
 
Kho 200 đề tài luận văn tốt nghiệp ngành điện tử viễn thông, 9 điểm
Kho 200 đề tài luận văn tốt nghiệp ngành điện tử viễn thông, 9 điểmKho 200 đề tài luận văn tốt nghiệp ngành điện tử viễn thông, 9 điểm
Kho 200 đề tài luận văn tốt nghiệp ngành điện tử viễn thông, 9 điểm
 
Kho 200 Đề Tài Luận Văn Tốt Nghiệp Ngành Giáo Dục Tiểu Học
Kho 200 Đề Tài Luận Văn Tốt Nghiệp Ngành Giáo Dục Tiểu HọcKho 200 Đề Tài Luận Văn Tốt Nghiệp Ngành Giáo Dục Tiểu Học
Kho 200 Đề Tài Luận Văn Tốt Nghiệp Ngành Giáo Dục Tiểu Học
 
Kho 200 đề tài luận văn tốt nghiệp ngành luật, hay nhất
Kho 200 đề tài luận văn tốt nghiệp ngành luật, hay nhấtKho 200 đề tài luận văn tốt nghiệp ngành luật, hay nhất
Kho 200 đề tài luận văn tốt nghiệp ngành luật, hay nhất
 
Kho 200 đề tài luận văn tốt nghiệp ngành quản trị văn phòng, 9 điểm
Kho 200 đề tài luận văn tốt nghiệp ngành quản trị văn phòng, 9 điểmKho 200 đề tài luận văn tốt nghiệp ngành quản trị văn phòng, 9 điểm
Kho 200 đề tài luận văn tốt nghiệp ngành quản trị văn phòng, 9 điểm
 
Kho 200 Đề Tài Luận Văn Tốt Nghiệp Ngành Sư Phạm Tin Học
Kho 200 Đề Tài Luận Văn Tốt Nghiệp Ngành Sư Phạm Tin HọcKho 200 Đề Tài Luận Văn Tốt Nghiệp Ngành Sư Phạm Tin Học
Kho 200 Đề Tài Luận Văn Tốt Nghiệp Ngành Sư Phạm Tin Học
 
Kho 200 Đề Tài Luận Văn Tốt Nghiệp Ngành Xuất Nhập Khẩu
Kho 200 Đề Tài Luận Văn Tốt Nghiệp Ngành Xuất Nhập KhẩuKho 200 Đề Tài Luận Văn Tốt Nghiệp Ngành Xuất Nhập Khẩu
Kho 200 Đề Tài Luận Văn Tốt Nghiệp Ngành Xuất Nhập Khẩu
 

Recently uploaded

SLIDE BÀI GIẢNG MÔN THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ.pdf
SLIDE BÀI GIẢNG MÔN THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ.pdfSLIDE BÀI GIẢNG MÔN THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ.pdf
SLIDE BÀI GIẢNG MÔN THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ.pdf
UyenDang34
 
LỊCH SỬ 12 - CHUYÊN ĐỀ 10 - TRẮC NGHIỆM.pptx
LỊCH SỬ 12 - CHUYÊN ĐỀ 10 - TRẮC NGHIỆM.pptxLỊCH SỬ 12 - CHUYÊN ĐỀ 10 - TRẮC NGHIỆM.pptx
LỊCH SỬ 12 - CHUYÊN ĐỀ 10 - TRẮC NGHIỆM.pptx
12D241NguynPhmMaiTra
 
Văn 7. Truyện ngụ ngôn Rùa và thỏ+ Viết PT nhân vật.docx
Văn 7. Truyện ngụ ngôn Rùa và thỏ+ Viết PT nhân vật.docxVăn 7. Truyện ngụ ngôn Rùa và thỏ+ Viết PT nhân vật.docx
Văn 7. Truyện ngụ ngôn Rùa và thỏ+ Viết PT nhân vật.docx
metamngoc123
 
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 10 - SÁCH MỚI - FORM BÀI TẬP 2025 (DÙNG CHUNG ...
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 10 - SÁCH MỚI - FORM BÀI TẬP 2025 (DÙNG CHUNG ...CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 10 - SÁCH MỚI - FORM BÀI TẬP 2025 (DÙNG CHUNG ...
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 10 - SÁCH MỚI - FORM BÀI TẬP 2025 (DÙNG CHUNG ...
Nguyen Thanh Tu Collection
 
insulin cho benh nhan nam vien co tang duong huyet
insulin cho benh nhan nam vien co tang duong huyetinsulin cho benh nhan nam vien co tang duong huyet
insulin cho benh nhan nam vien co tang duong huyet
lmhong80
 
Biểu tượng trăng và bầu trời trong tác phẩm của Nguyễn Quang Thiều
Biểu tượng trăng và bầu trời trong tác phẩm của Nguyễn Quang ThiềuBiểu tượng trăng và bầu trời trong tác phẩm của Nguyễn Quang Thiều
Biểu tượng trăng và bầu trời trong tác phẩm của Nguyễn Quang Thiều
lamluanvan.net Viết thuê luận văn
 
Halloween vocabulary for kids in primary school
Halloween vocabulary for kids in primary schoolHalloween vocabulary for kids in primary school
Halloween vocabulary for kids in primary school
AnhPhm265031
 
Giải phẫu tim sau đại học- LÊ QUANG TUYỀN
Giải phẫu tim sau đại học- LÊ QUANG TUYỀNGiải phẫu tim sau đại học- LÊ QUANG TUYỀN
Giải phẫu tim sau đại học- LÊ QUANG TUYỀN
linh miu
 
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH I-LEARN SMART WORLD 9 CẢ NĂM CÓ TEST THEO UNIT NĂM H...
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH I-LEARN SMART WORLD 9 CẢ NĂM CÓ TEST THEO UNIT NĂM H...BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH I-LEARN SMART WORLD 9 CẢ NĂM CÓ TEST THEO UNIT NĂM H...
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH I-LEARN SMART WORLD 9 CẢ NĂM CÓ TEST THEO UNIT NĂM H...
Nguyen Thanh Tu Collection
 
100 DẪN CHỨNG NGHỊ LUẬN XÃ HỘiI HAY.docx
100 DẪN CHỨNG NGHỊ LUẬN XÃ HỘiI HAY.docx100 DẪN CHỨNG NGHỊ LUẬN XÃ HỘiI HAY.docx
100 DẪN CHỨNG NGHỊ LUẬN XÃ HỘiI HAY.docx
khanhthy3000
 
Smartbiz_He thong MES nganh may mac_2024june
Smartbiz_He thong MES nganh may mac_2024juneSmartbiz_He thong MES nganh may mac_2024june
Smartbiz_He thong MES nganh may mac_2024june
SmartBiz
 
FSSC 22000 version 6_Seminar_FINAL end.pptx
FSSC 22000 version 6_Seminar_FINAL end.pptxFSSC 22000 version 6_Seminar_FINAL end.pptx
FSSC 22000 version 6_Seminar_FINAL end.pptx
deviv80273
 
Cau-Trắc-Nghiệm-TTHCM-Tham-Khảo-THI-CUỐI-KI.pdf
Cau-Trắc-Nghiệm-TTHCM-Tham-Khảo-THI-CUỐI-KI.pdfCau-Trắc-Nghiệm-TTHCM-Tham-Khảo-THI-CUỐI-KI.pdf
Cau-Trắc-Nghiệm-TTHCM-Tham-Khảo-THI-CUỐI-KI.pdf
HngMLTh
 
PLĐC-chương 1 (1).ppt của trường ĐH Ngoại thương
PLĐC-chương 1 (1).ppt của trường  ĐH Ngoại thươngPLĐC-chương 1 (1).ppt của trường  ĐH Ngoại thương
PLĐC-chương 1 (1).ppt của trường ĐH Ngoại thương
hieutrinhvan27052005
 
BÁO CÁO CUỐI KỲ PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HƯỚNG ĐỐI TƯỢNG - NHÓM 7.docx
BÁO CÁO CUỐI KỲ PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HƯỚNG ĐỐI TƯỢNG - NHÓM 7.docxBÁO CÁO CUỐI KỲ PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HƯỚNG ĐỐI TƯỢNG - NHÓM 7.docx
BÁO CÁO CUỐI KỲ PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HƯỚNG ĐỐI TƯỢNG - NHÓM 7.docx
HngL891608
 
THONG BAO nop ho so xet tuyen TS6 24-25.pdf
THONG BAO nop ho so xet tuyen TS6 24-25.pdfTHONG BAO nop ho so xet tuyen TS6 24-25.pdf
THONG BAO nop ho so xet tuyen TS6 24-25.pdf
QucHHunhnh
 
trắc nhiệm ký sinh.docxddddddddddddddddd
trắc nhiệm ký sinh.docxdddddddddddddddddtrắc nhiệm ký sinh.docxddddddddddddddddd
trắc nhiệm ký sinh.docxddddddddddddddddd
my21xn0084
 
40 câu hỏi - đáp Bộ luật dân sự năm 2015 (1).doc
40 câu hỏi - đáp Bộ  luật dân sự năm  2015 (1).doc40 câu hỏi - đáp Bộ  luật dân sự năm  2015 (1).doc
40 câu hỏi - đáp Bộ luật dân sự năm 2015 (1).doc
NguynDimQunh33
 

Recently uploaded (18)

SLIDE BÀI GIẢNG MÔN THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ.pdf
SLIDE BÀI GIẢNG MÔN THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ.pdfSLIDE BÀI GIẢNG MÔN THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ.pdf
SLIDE BÀI GIẢNG MÔN THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ.pdf
 
LỊCH SỬ 12 - CHUYÊN ĐỀ 10 - TRẮC NGHIỆM.pptx
LỊCH SỬ 12 - CHUYÊN ĐỀ 10 - TRẮC NGHIỆM.pptxLỊCH SỬ 12 - CHUYÊN ĐỀ 10 - TRẮC NGHIỆM.pptx
LỊCH SỬ 12 - CHUYÊN ĐỀ 10 - TRẮC NGHIỆM.pptx
 
Văn 7. Truyện ngụ ngôn Rùa và thỏ+ Viết PT nhân vật.docx
Văn 7. Truyện ngụ ngôn Rùa và thỏ+ Viết PT nhân vật.docxVăn 7. Truyện ngụ ngôn Rùa và thỏ+ Viết PT nhân vật.docx
Văn 7. Truyện ngụ ngôn Rùa và thỏ+ Viết PT nhân vật.docx
 
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 10 - SÁCH MỚI - FORM BÀI TẬP 2025 (DÙNG CHUNG ...
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 10 - SÁCH MỚI - FORM BÀI TẬP 2025 (DÙNG CHUNG ...CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 10 - SÁCH MỚI - FORM BÀI TẬP 2025 (DÙNG CHUNG ...
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 10 - SÁCH MỚI - FORM BÀI TẬP 2025 (DÙNG CHUNG ...
 
insulin cho benh nhan nam vien co tang duong huyet
insulin cho benh nhan nam vien co tang duong huyetinsulin cho benh nhan nam vien co tang duong huyet
insulin cho benh nhan nam vien co tang duong huyet
 
Biểu tượng trăng và bầu trời trong tác phẩm của Nguyễn Quang Thiều
Biểu tượng trăng và bầu trời trong tác phẩm của Nguyễn Quang ThiềuBiểu tượng trăng và bầu trời trong tác phẩm của Nguyễn Quang Thiều
Biểu tượng trăng và bầu trời trong tác phẩm của Nguyễn Quang Thiều
 
Halloween vocabulary for kids in primary school
Halloween vocabulary for kids in primary schoolHalloween vocabulary for kids in primary school
Halloween vocabulary for kids in primary school
 
Giải phẫu tim sau đại học- LÊ QUANG TUYỀN
Giải phẫu tim sau đại học- LÊ QUANG TUYỀNGiải phẫu tim sau đại học- LÊ QUANG TUYỀN
Giải phẫu tim sau đại học- LÊ QUANG TUYỀN
 
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH I-LEARN SMART WORLD 9 CẢ NĂM CÓ TEST THEO UNIT NĂM H...
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH I-LEARN SMART WORLD 9 CẢ NĂM CÓ TEST THEO UNIT NĂM H...BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH I-LEARN SMART WORLD 9 CẢ NĂM CÓ TEST THEO UNIT NĂM H...
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH I-LEARN SMART WORLD 9 CẢ NĂM CÓ TEST THEO UNIT NĂM H...
 
100 DẪN CHỨNG NGHỊ LUẬN XÃ HỘiI HAY.docx
100 DẪN CHỨNG NGHỊ LUẬN XÃ HỘiI HAY.docx100 DẪN CHỨNG NGHỊ LUẬN XÃ HỘiI HAY.docx
100 DẪN CHỨNG NGHỊ LUẬN XÃ HỘiI HAY.docx
 
Smartbiz_He thong MES nganh may mac_2024june
Smartbiz_He thong MES nganh may mac_2024juneSmartbiz_He thong MES nganh may mac_2024june
Smartbiz_He thong MES nganh may mac_2024june
 
FSSC 22000 version 6_Seminar_FINAL end.pptx
FSSC 22000 version 6_Seminar_FINAL end.pptxFSSC 22000 version 6_Seminar_FINAL end.pptx
FSSC 22000 version 6_Seminar_FINAL end.pptx
 
Cau-Trắc-Nghiệm-TTHCM-Tham-Khảo-THI-CUỐI-KI.pdf
Cau-Trắc-Nghiệm-TTHCM-Tham-Khảo-THI-CUỐI-KI.pdfCau-Trắc-Nghiệm-TTHCM-Tham-Khảo-THI-CUỐI-KI.pdf
Cau-Trắc-Nghiệm-TTHCM-Tham-Khảo-THI-CUỐI-KI.pdf
 
PLĐC-chương 1 (1).ppt của trường ĐH Ngoại thương
PLĐC-chương 1 (1).ppt của trường  ĐH Ngoại thươngPLĐC-chương 1 (1).ppt của trường  ĐH Ngoại thương
PLĐC-chương 1 (1).ppt của trường ĐH Ngoại thương
 
BÁO CÁO CUỐI KỲ PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HƯỚNG ĐỐI TƯỢNG - NHÓM 7.docx
BÁO CÁO CUỐI KỲ PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HƯỚNG ĐỐI TƯỢNG - NHÓM 7.docxBÁO CÁO CUỐI KỲ PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HƯỚNG ĐỐI TƯỢNG - NHÓM 7.docx
BÁO CÁO CUỐI KỲ PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HƯỚNG ĐỐI TƯỢNG - NHÓM 7.docx
 
THONG BAO nop ho so xet tuyen TS6 24-25.pdf
THONG BAO nop ho so xet tuyen TS6 24-25.pdfTHONG BAO nop ho so xet tuyen TS6 24-25.pdf
THONG BAO nop ho so xet tuyen TS6 24-25.pdf
 
trắc nhiệm ký sinh.docxddddddddddddddddd
trắc nhiệm ký sinh.docxdddddddddddddddddtrắc nhiệm ký sinh.docxddddddddddddddddd
trắc nhiệm ký sinh.docxddddddddddddddddd
 
40 câu hỏi - đáp Bộ luật dân sự năm 2015 (1).doc
40 câu hỏi - đáp Bộ  luật dân sự năm  2015 (1).doc40 câu hỏi - đáp Bộ  luật dân sự năm  2015 (1).doc
40 câu hỏi - đáp Bộ luật dân sự năm 2015 (1).doc
 

Bộ máy kế toán, hình thức sổ kế toán tại Công ty nuôi trồng thuỷ sản

  • 1. Báo Cáo Tổng Hợp LỜI MỞ ĐẦU Trong điều kiện chuyển sang nền kinh tế thị trường, cùng với sự cạnh tranh khốc liệt, mục tiêu hàng đầu cũng là điều kiện- tồn tại của mọi hoạt động sản xuất kinh doanh đó là sinh lợi. Để thực hiện mục tiêu đó đòi hỏi các doanh nghiệp phải không ngừng vận động, phát triển, đổi mới phương thức quản lý, cách thức sản xuất phù hợp đem lại hiệu quả kinh tế cao nhất. Do vậy, sự ra đời và phát triển của kế toán gắn liền với sự phát triển của nền kinh tế sản xuất xã hội. Nền sản xuất xã hội càng phát triển, kế toán càng trở nên quan trọng và là một công cụ không thể thiếu được trong quản lý kinh tế của Nhà nước và của doanh nghiệp. Không nằm ngoài quy luật chung của sự phát triển đó, Công ty dịch vụ nuôi trồng thủy sản trung ương đã, đang tìm ra và hoàn thiện hơn nữa mô hình tổ chức sản xuất kinh doanh của mình, hệ thống cung cấp thông tin kế toán tài chính sao cho đạt hiệu quả cao nhất nhằm cung cấp những thông tin thực sự bổ ích cho việc ra những quyết định điều hành công ty của giám đốc công ty . Trong giới hạn của báo cáo thực tập tốt nghiệp em xin trình bày một số vấn đề sau: Phần I: Đặc điểm sản xuất kinh doanh và tổ chức bộ máy kế toán, hình thức sổ kế toán tại Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản trung ương . Phần II: Công tác hạch toán kế toán tại Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản trung ương . Phần III: Một số nhận xét, kiến nghị, đề xuấtnhằm hoàn thiện công tác kế toán tại Công ty . Mặc dù đã rất cố gắng nhưng do thời gian hạn hẹp và trình độ còn hạn chế nên bài viết của em chắc chắn không tránh khỏi những thiếu sót. Em rất mong nhận
  • 2. Báo Cáo Tổng Hợp được những ý kiến nhận xét và những đóng góp quý báu của thầy cô và các bạn. PHẦN I : ĐẶC ĐIỂM SẢN XUẤT KINH DOANH VÀ TỔ CHỨC BỘ MÁY KẾ TOÁN, HÌNH THỨC SỔ KẾ TOÁN TẠI CÔNG TY DỊCH VỤ NUÔI TRỒNG THUỶ SẢN TRUNG ƯƠNG . I. ĐẶC ĐIỂM TÌNH HÌNH CỦA CÔNG TY 1. Quá trình hình thành và phát triển của công ty : Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản trung ương là một doanh nghiệp nhà nước, được thành lập từ năm 1982 với tên gọi là công ty vật tư cá giống TW và được thành lập lại doanh nghiệp nhà nước theo quyết định số 252 TS/QĐ - TC ngày 31 tháng 3 năm 1993 của Bộ thuỷ sản với tên Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản trung ương. Nay Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản trung ương là thành viên của Tổng công ty Thuỷ sản Hạ long theo quyết định số 656/QĐ - BTS ngày 8/8/2000. Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản trung ương có trụ sở giao dịch tại Số 8 Nguyễn Công Hoan- phường Ngọc Khánh- quận Ba Đình- Hà Nội. So với những ngày đầu mới thành lập công ty chỉ kinh doanh một số ngành nghề chủ yếu như: thu mua thuỷ hải sản, nuôi trồng thuỷ sản, sản xuất cung ứng vật tư, dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản, cho đến nay đã bổ xung thêm nhiều ngành nghề kinh doanh mới như tư vấn đầu tư và quy hoạch nuôi trồng thuỷ sản, sản xuất kinh doanh cung ứng các loại vật tư vật liệu chuyên ngành như thuốc kích thích cá đẻ HCG, thuốc phòng trị bệnh, sản xuất giống ngọc trai, nuôi cấy ngọc trai cá biển… * Công ty có các đơn vị trực thuộc: - Tại Hà Nội: Xưởng sản xuất thuốc kích thích cá đẻ (thuốc kích dục tố) - Tại Quảng Ninh: Trung tâm hỗ trợ phát triển thuỷ sản Vân Đồn- Quảng Ninh là đơn vị hạch toán báo sổ về công ty.
  • 3. Báo Cáo Tổng Hợp - Tại Hà Bắc : Trại thực nghiệm nuôi thuỷ sản sông cầu Hà Bắc là đơn vị hạch toán báo về sổ công ty. - Tại Đà Nẵng : Xí nghiệp sản xuất tôm giống Hòa Hiệp- TP Đà Nẵng là đơn vị hạch toán báo về sổ công ty. 2. Đặc điểm tổ chức sản xuất kinh doanh : a) Tổng số vốn kinh doanh của công ty : 16.081.210.337 đ Trong đó : Vốn cố định : 8.606.905.393 đ Vốn ngân sách : 7.144.861.035 đ Vốn tự bổ sung : 1.462.044.358 đ Vốn lưu động : 7.474.304.944 đ b) Chức năng , nhiệm vụ của công ty : Từ khi thành lập đến nay nhiệm vụ chính của công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản trung ương là nghiên cứu nuôi trồng thử nghiệm các loại thuỷ sản cung cấp trong và ngoài nước . Dựa vào năng lực thực tế của công ty thì ta thấy kết quả nghiên cứu thị trường trong và ngoài nước , xây dựng tốt kế hoạch nâng cao hiệu quả , mở rộng sản xuất kinh doanh đáp ứng ngày càng nhiều nhu cầu hàng hoá cho xã hội , tự bù đắp chi phí trang trải vốn và nộp ngân sách nhà nước , trên cơ sở tận dụng vốn sản xuất ứng dụng các tiến bộ khoa học kỹ thuật vào sản xuất kinh doanh . Về nhân lực tổng số cán bộ công nhân viên chức hiện nay là 152 người . Trong đó trình độ đại học và trung cấp chiếm 40 % . Với nguồn lực về vốn và lao động như vậy công ty có nhiệm vụ như sau :
  • 4. Báo Cáo Tổng Hợp Tiếp tục đẩy mạnh các hoạt động duy trì hoạt động kinh doanh thuỷ sản là chủ yếu góp phần bình yên thị trường thuỷ sản đồng thời phát triển kinh doanh tổng hợp và nghiên cứu nuôi trồng các loại thuỷ sản . Nghiên cứu nhu cầu thị trường và khả năng sản xuất nhằm tập trung và phát triển hoạt động sản xuất mở rộng thị trường tiêu thụ các mặt hàng chủ yếu tạo sức cạnh tranh bằng chất lượng giá cả và phương thức phục vụ . Nghiêm chỉnh chấp hành các chính sách thể lệ nhà nước , thực hiện nghĩa vụ với ngân sách nhà nước .  Ngành- nhóm hàng kinh doanh của công ty Tại xưởng sản xuất thuốc HCG sản xuất thuốc kích thích cá đẻ Tại Quảng Ninh nghiên cứu nuôi thử nghiệm sản xuất trai con giống và nuôi trai cấy ngọc biển. Tại Hà Bắc nghiên cứu nuôi thử nghiệm sản xuất trai con giống và nuôi cá nước ngọt Tại Quảng Nam Đà Nẵng sản xuất tôm giống Ngoài ra, hoạt động kinh doanh thuỷ sản các loại, tham gia xuất khẩu thuỷ sản theo hình thức uỷ thác, tư vấn quy hoạch là hoạt động mang lại lợi nhuận cao cho công ty.
  • 5. Báo Cáo Tổng Hợp Một số chỉ tiêu kinh tế mà công ty đã thực hiện được STT Chỉ tiêu Năm 2003 Năm 2004 1 2 3 4 5 Doanh thu bán ra Trị giá vốn hàng bán Lợi tức gộp Chi phí lưu thông Kết quả thu nhập 67.025.230.670 53.015.036.717 12.234.894.026 7.944.696.670 4.289.924.356 54.441.906.194 35.380.003.610 17.391.290.337 15.188.462.403 2.202.827.934 c. Đặc điểm tổ chức sản xuất của công ty : Nguyên vật liệu chính để sản xuất thuốc HCG là nước tiểu phụ nữ có thai và các hoá chất khác bao gồm : cồn , các loại axit , đóng vai trò chất xúc tác tạo ra sản phẩm .
  • 6. Báo Cáo Tổng Hợp Quy trình công nghệ sản xuất thuốc HCG Nước tiểu phụ nữ có thai ( điều chỉnh phân hoá bằng axit axêtic ) Dung dịch I ( Hấp thụ bằng dung dịch hỗn hợp gồm : NaOH và C7H6O2 Kết quả I ( Phản ứng hấp thụ bằng cồn ) Kết quả II ( Tinh lọc bằng dung dịch đệm ) Dung dịch II ( Kết quả bằng cồn ) Kết quả III : làm khô kiểm nghiệm , pha chế chia liều Thành phẩm nhập kho
  • 7. Báo Cáo Tổng Hợp 3. Đặc điểm tổ chức bộ máy quản lý của công ty. Nhìn trên sơ đồ ta thấy rõ chức năng của từng phòng. Sự sắp xếp này rất khoa học đảm bảo cung cấp thông tin nhanh chóng kịp thời chính xác và xử lý kịp thời các thông tin. Các phòng đều có chức năng riêng của mình và đều chịu sự quản lý của giám đốc và phó giám đốc. -Giám đốc : Do ban lãnh đạo tổng công ty Thuỷ Sản Hạ Long bổ nhiệm . Giám đốc là đại diện pháp nhân của công ty và chịu trách nhiệm trước hội đồng quản trị , tổng giám đốc và pháp luật về điều hành hoạt động của công ty , giám đốc là người có quyền điều hành cao nhất trong công ty . Giám đốc Trung tâm hỗ trợ nuôi thuỷ sản Vân Đồn Xưởng sản xuất thuốc HCG Xí nghiệp sản xuất tôm giống Hoà Hiệp Phó giám đốc Phòng kiểm định xuất nhập khẩu Trại thực nghiệm nuôi thuỷ sản Sông Cầu Phßng tæ chøc hµnh chÝnh Phßng tµich Ýnh kÕ to¸n Phßng kÜ thuËt kÕ ho¹ch Cöa hµng kinh doan h thuû s¶n
  • 8. Báo Cáo Tổng Hợp -Phó giám đốc : Có nhiệm vụ giúp giám đốc điều hành một số lĩnh vực của công ty theo sự phân công và uỷ quyền của giám đốc , chịu trách nhiệm trước giám đốc và pháp luật về nhiệm vụ đã được phân công và uỷ quyền . -Kế toán trưởng : Phụ trách phòng tài chính kế toán , giúp giám đốc công ty chỉ đạo tổ chức , thực hiện công tác thống kê , kế toán của công ty có nhiệm vụ , quyền hạn theo quy định của pháp luật . Bên cạnh các phòng sau công ty còn có tổ chức đảng, công đoàn cơ sở. Giám đốc quản lý công ty theo nguyên tắc tập trung trên cơ sở kết hợp chặt chẽ với cơ sở đảng và tạo mọi điều kiện cho công đoàn cơ sở hoạt động. 4. Cơ cấu tổ chức bộ máy kế toán : Đứng đầu là kế toán trưởng với chức năng phụ trách chung toàn bộ các khâu công việc. Là người chịu trách nhiệm trước nhà nước và Bộ tài chính về tình hình Kế toán tiền gửi ngân hàng Kế toán hàng hoá Kế toán chi phí NVL , CCDC Kế toán tổng hợp Kế toán quỹ tiền mặt Kế toán trưởng Các nhân viên kế toán ở đơn vị trực thuộc
  • 9. Báo Cáo Tổng Hợp tài chính của công ty có nhiệm vụ kiểm tra giám sát mọi số liệu trên sổ sách kế toán, đôn đốc các bộ phận kế toán chấp hành cung cấp thông tin để báo cáo. Kế toán tổng hợp: có nhiệm vụ tổng hợp số liệu kế toán từ các sổ cái lập báo cáo kế toán của toàn công ty. Kế toán quỹ tiền mặt và lao động tiền lương: chịu trách nhiệm về quản lý thu chi tiền mặt phân phối tiền lương cho cán bộ công nhân viên. Kế toán hàng hoá: do đặc điểm vừa sản xuất vừa kinh doanh mặt hàng thuỷ sản nên kế toán hàng hoá nhanh nắm bắt kịp thời các hoạt động kế toán phát sinh phản ánh chúng một cách đầy đủ. Kế toán tập hợp chi phí có nhiệm vụ theo dõi các nghiệp vụ kinh tế phát sinh liên quan đến nguyên vật liệu phản ánh chúng một cách đầy đủ vào các sổ sách kế toán liên quan phục vụ cho việc tính giá thành. Kế toán tại đơn vị trực thuộc: thực hiện việc ghi chép kế toán sau đó gửi báo cáo lên phòng kế toán công ty. 5. Hình thức sổ kế toán mà Công ty áp dụng Hiện nay Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản TW áp dụng hình thức kế toán nhật ký chung với hệ thống sổ sách khá đầy đủ đồng thời sử dụng hệ thống kế toán thống nhất áp dụng cho tất cả các ngành kinh tế quốc dân theo quyết định số 1141/TC/QĐ/CĐKT ngày 1/11/1995 của Bộ trưởng Bộ tài chính với phương pháp kê khai thường xuyên . Trình tự ghi sổ được thể hiện như sau:
  • 10. Báo Cáo Tổng Hợp Ghi chú : Ghi hàng ngày Ghi cuối tháng hoặc định kỳ Quan hệ đối chiếu Chứng từ gốc Sổ Cái Bảng cân đối tài khoản Báo cáo tài chính Sổ, thẻ kế toán chi tiết Bảng tổng hợp chi tiết Sổ nhật ký chung
  • 11. Báo Cáo Tổng Hợp PHẦN II: CÔNG TÁC HẠCH TOÁN KẾ TOÁN TẠI CÔNG TY DỊCH VỤ NUÔI TRỒNG THUỶ SẢN TRUNG ƯƠNG . Đầu tháng 4- 2004 Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản trung ương có số liệu sau: Công ty hạch toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên, tính thuế VAT theo phương pháp khấu trừ, tính giá vốn thành phẩm theo phương pháp bình quân gia quyền, tính nguyên vật liệu xuất kho là phương pháp NT- XT. Hoạt động của công ty trong tháng 4- 2004 như sau:
  • 12. Báo Cáo Tổng Hợp I/ Số dư đầu kỳ các tài khoản: SHTK Tên tài khoản Dư Nợ Dư Có 111 Tiền mặt 966.755.543 112 Tiền gửi ngân hàng 471.044.506 131 Phải thu của khách hàng 292.070.130 141 Tạm ứng 78.321.920 142 Chi phí trả trước 10.000.680 152 Nguyên vật liệu tồn kho 87.620.800 155 Thành phẩm tồn kho 46.397.600 211 Tàì sản cố định 3.681.617.601 214 Hao mòn tài sản cố định 932.119.300 311 Vay ngắn hạn 190.795.000 331 Phải trả người bán . 872.103.000 333 Thuế và các khoản phải nộp khác 39.000.000 334 Phải trả công nhân viên 40.000.000 341 Vay dài hạn 542.200.000 411 Nguồn vốn kinh doanh 1.532.387.900 414 Quỹ đầu tư phát triển 160.000.000 421 Lợi nhuận chưa phân phối 532.103.000 431 Quỹ khen thưởng phúc lợi 102.000.580 441 Nguồn vốn đầu tư XDCB 691.120.000 Tổng 5.633.828.780 5.633.828.780
  • 13. Báo Cáo Tổng Hợp II/ Số dư chi tiết các tài khoản  TK 131: phải thu của khách hàng Stt Tên khách hàng Số tiền 1 Trạm khuyến nông huyện Hồng Ngự 69.895.500 2 Trại cá giống Nguyễn Khanh 59.880.200 3 TT Thuỷ sản Cái Bè 59.875.450 4 Ông Trần Văn Hà 40.122.100 5 Anh Nguyễn Hải Nam 30.321.120 6 Anh Trần Văn Hùng 31.975.760 Cộng 292.070.130  TK 331: Phải trả cho người bán Stt Tên nhà cung cấp Số tiền 1 Công ty hoá chất Hà Nội 420.000.000 2 Ông Đỗ Văn An 340.000.000 3 Công ty hoá chất Vĩnh Phúc 98.000.000 4 Sở điện lực Hà Nội 7.653.000 5 Công ty may 10 5.200.000 6 Cửa hàng tổng hợp số 3 750.000 7 Cửa hàng tổng hợp số 5 500.000 Cộng 872.103.000  TK 152: Nguyên vật liệu
  • 14. Báo Cáo Tổng Hợp Stt Tên nguyên vật liệu đvt Số lượng Đơn giá Thành tiền 1 Nước tiểu Bq 1.683 20.000 33.660.000 2 Axêtôn Lít 1.575 20.000 31.500.000 3 Cồn tuyệt đối Lít 898,432 25.000 22.460.800 Cộng 87.620.800  TK 155: Thành phẩm Tên sản phẩm đvt Số lượng Đơn giá Thành tiền Thuốc HCG Van 1.600 28.998,5 46.397.600 III/ Trong kỳ có các nghiệp vụ kinh tế phát sinh ĐVT: VNĐ 1. Mua nước tiểu của công ty hoá chất Hà Nội theo HĐ số 00123 ngày 01/4 đã nhập vào kho theo PNK 01, công ty đã thanh toán bằng tiền mặt, phiếu chi số 01, thuế VAT 10%. Tên hàng đvt Số lượng đơn giá Thành tiền Nước tiểu Bq 168 20.000 3.360.000 2. Ngày 1/4 công ty mua axêtôn của ông Đỗ Văn An theo HĐ số 00124 đã nhập kho, PNK 02, công ty đã thanh toán bằng tiền mặt, theo PC 02, thuế VAT 10 %. Tên hàng đvt Số lượng đơn giá Thành tiền Axêtôn Lít 1.125 20.000 22.500.000 3. Ngày 1/4 Trạm khuyến nông huyện Hồng Ngự thanh toán tiền hàng còn nợ kỳ trước bằng chuyển khoản. 4. Ngày 1/4 Trại cá giống Nguyễn Khanh thanh toán tiền hàng còn nợ kỳ trước bằng tiền mặt theo PT 01.
  • 15. Báo Cáo Tổng Hợp 5. Công ty mua 10 bộ quần áo của Công ty may 10 cho công nhân theo HĐ số 00125 ngày 2/4 đã nhập kho , PNK 03, công ty chưa thanh toán tiền hàng, thuế VAT 10%, Tên hàng đvt Số lượng đơn giá Thành tiền Quần áo Bộ 10 52.000 520.000 6. Công ty mua 8.000 lít cồn tuyệt đối của công ty hoá chất Vĩnh Phúc theo HĐ số 00126 ngày 2/4, đã nhập kho PNK 04, công ty chưa thanh toán tiền hàng, thuế VAT 10%. Tên hàng đvt Số lượng đơn giá Thành tiền Cồn tuyệt đối Lít 8.000 25.000 200.000.000 7.Công ty thanh toán số tiền còn nợ công ty hoá chất Hà Nội kỳ trước theo PC số 03 ngày 2/4. 8. Công ty mua mũ của Cửa hàng tổng hợp số 3 theo HĐ số 00127 ngày 3/4 đã nhập kho PNK 05 , công ty chưa thanh toán tiền hàng, thuế VAT 10%. Tên hàng đvt Số lượng đơn giá Thành tiền Mũ Chiếc 20 15.000 300.000 9. Công ty mua găng tay của Cửa hàng tổng hợp số 5 theo HĐ 00128 ngày 3/4 đã nhập kho PNK 06, công ty chưa thanh toán tiền hàng, thuế VAT 10%. Tên hàng đvt Số lượng đơn giá Thành tiền Găng tay Đôi 30 5.000 150.000 10. Công ty mua thêm nước tiểu của công ty hoá chất Hà Nội theo HĐ 00129 ngày 4/4 đã nhập kho, PNK 07, công ty chưa thanh toán tiền hàng, thuế VAT 10%. Tên hàng đvt Số lượng đơn giá Thành tiền Nước tiểu Bq 750 20.000 15.000.000
  • 16. Báo Cáo Tổng Hợp 11. Công ty mua thêm axêtôn của Ông Đỗ Văn An theo HĐ số 00130 ngày 4/4, đã nhập kho PNK 08, công ty thanh toán một nửa số tiền hàng bằng tiền mặt,theo PC 04, còn một nửa công ty trả sau, thuế VAT 10%. Tên hàng đvt Số lượng đơn giá Thành tiền Axêtôn Lít 1.250 20.000 25.000.000 12. TT Thuỷ sản Cái Bè thanh toán tiền hàng cònnợ kỳ trước cho công ty bằng tiền mặt, PT 02 ngày 5/4. 13. Ông Trần Văn Hà thanh toán một nửa số tiền hàng còn nợ kỳ trước cho công ty bằng tiền mặt, PT 03 ngày 5/4. 14. Công ty mua hàng của Công ty Hoàng Long theo HĐ số 00131 ngày 5/4 ,đã nhập kho PNK 09 , công ty đã thanh toán bằng tiền mặt theo PC 05 , thuế VAT 10% . Tên hàng đvt Số lượng đơn giá Thành tiền Lọ thuỷ tinh Cái 13.000 350 4.550.000 Nút Cái 13.000 100 1.300.000 Nhãn Cái 13.000 50 650.000 Cộng 6.500.000 15. Xuất bán thuốc HCG cho Trạm khuyến nông huyện Hồng Ngự , PXK 01 ngày 6/4, đơn vị chưa thanh toán tiền hàng, thuế VAT 10%. Tên hàng đvt Số lượng giá bán Thành tiền Thuốc HCG Van 650 34.000 22.100.000 16. Xuất bán thuốc HCG cho ông Trần Văn Hùng, PXK 02 ngày 6/4, ông Hùng đã thanh toán bằng tiền mặt,PT 04, thuế VAT 10%. Tên hàng đvt Số lượng giá bán Thành tiền Thuốc HCG Van 160 34.000 5.440.000
  • 17. Báo Cáo Tổng Hợp 17. Xuất bán thuốc HCG cho Trại cá giống Nguyễn Khanh , PXK 03 ngày 8/4, đơn vị đã thanh toán 50% bằng tiền mặt, số cònlại trả sau, PT 05, thuế VAT 10%. Tên hàng đvt Số lượng giá bán Thành tiền Thuốc HCG Van 550 34.000 18.700.000 18.Xuất bán thuốc HCG cho ông Trần Văn Hà , PXK 04, ngày 8/4, ông Hà đã thanh toán bằng tiền mặt, PT 06, thuế VAT 10%. Tên hàng đvt Số lượng giá bán Thành tiền Thuốc HCG Van 120 34.000 4.080.000 19. Anh Trần Văn Dũng thanh toán tiền tạm ứng đi mua hàng kỳ trước, PT 07 ngày 10/4. 20. Ông Trần Văn Hà thanh toán nốt tiền hàng còn nợ kỳ trước bằng tiền mặt, PT 08 ngày 12/4. 21. Anh Nguyễn Hải Nam thanh toán tiền hàng còn nợ kỳ trước bằng tiền mặt, PT 09 ngày 12/4. 22. Xuất nước tiểu để sản xuất thuốc , PXK 05 ngày 14/4. Tên hàng đvt Số lượng đơn giá Thành tiền Nước tiểu Bq 1571,9 20.000 31.438.000 23. Xuất axêtôn để sản xuất thuốc , PXK 06 ngảy 14/4. Tên hàng đvt Số lượng đơn giá Thành tiền Axêtôn Lít 1.000 20.000 20.000.000 24. Xuất cồn tuyệt đốiđể sản xuất thuốc , PXK 07 ngày 14/4. Tên hàng đvt Số lượng đơn giá Thành tiền Cồn tuyệt đối Lít 8.000 25.000 200.000.000 25. Xuất nguyên vật liệu phụ để sản xuất thuốc ,PXK 08 ngày 14/4 . Tên hàng đvt Số lượng đơn giá Thành tiền Lọ thuỷ tinh Cái 13.000 350 4.550.000
  • 18. Báo Cáo Tổng Hợp Nút Cái 13.000 100 1.300.000 Nhãn Cái 13.000 50 650.000 Cộng 6.500.000 26. Xuất quần áo, gang tay và mũ mua trong kỳ để làm đồ bảo hộ cho công nhân , PXK 09, ngày 14/4. 27.Công ty thanh toán tiền còn nợ kỳ trước cho công ty may 10 bằng tiền mặt PC 06, ngày 15/4. 28.Công ty thanh toán tiền hàng còn nợ ông Đỗ Văn An kỳ trước bằng tiền mặt theo PC 07 ngày 15/4. 29. Công ty thanh toán tiền hàng còn nợ sở điện lực Hà Nội kỳ trước theo PC 08 ngày 16/4. 30. Công ty thanh toán tiền hàng còn nợ cửa hàng tổng hợp số 3 kỳ trước theo PC 09 ngày 16/4. 31a. Tríchkhấu hao tài sản cố định cho các bộ phận: - Bộ phận sản xuất: 4.273.200 - Bộ phận bán hàng: 1.700.000 - Bộ phận quản lý doanh nghiệp: 1.500.000 b. Tríchchi phí trả trước cho sản phẩm: 7.750.000 32a. Phân bổ tiền lương cho côngnhân trực tiếp sản xuất: 20.467.000 b. Phân bổ tiền lương cho bộ phận quản lý phân xưởng : 8.800.000 33. Phân bổ tiền lương cho bộ phận bán hàng và bộ phân quản lý doanh nghiệp: - Bộ phận bán hàng: 7.100.000 - Bộ phận QLDN: 7.400.000 34. TríchBHXH, BHYT, KPCĐ cho từng bộ phận theo tỷ lệ quy định. 35. Thanh toán tiền điện cho sở điện lực Hà Nội bằng tiền mặt, PC 10 ngày 20/4 số tiền là: 2.451.070. 36. Thanh toán tiền điện thoại theo PC 11 ngày 20/4 số tiền là: 1.290.000
  • 19. Báo Cáo Tổng Hợp 37. Nhập kho thành phẩm theo PNK 10 ngày 20/4. Tên sản phẩm đvt Số lượng Thuốc HCG Van 10.800 38. Công ty thanh toán tiền hàng còn nợ công ty hoá chất Vĩnh Phúc kỳ trước theo PC 12 ngày 21/4. 39. Công ty thanh toán tiền hàng còn nợ cửa hàng tổng hợp số 5 theo PC 13 ngày 21/4. 40. Anh Trần Văn Hùng thanh toán tiền hàng còn nợ kỳ trước bằng tiền mặt, PT 10 ngày 22/4. 41. Trạm khuyến nông huyện Hồng Ngự thanh toán tiền hàng kỳ này bằng tiền mặt, PT 11 ngày 22/4. 42. Trại cá giống Nguyễn Khanh thanh toán nốt tiền hàng cònnợ kỳ này bằng tiền mặt , theo PT 12 ngày 22/4. 43. Xuất bán thuốc HCG cho Trạm khuyến nông huyện Hồng Ngự , PXK 10 ngày 23/4, đơn vị đã thanh toán bằng tiền mặt , theo PT 13, thuế VAT 10%. Tên hàng đvt Số lượng Giá bán Thành tiền Thuốc HCG Van 6.000 34.000 204.000.000 44. Xuất bán thuốc HCG cho ông Trần Văn Hà, PXK 11 ngày 23/4, ông Hà đã thanh toán bằng tiền mặt,theo PT 14, thuế VAT 10%. Tên hàng đvt Số lượng Giá bán Thành tiền Thuốc HCG Van 750 34.000 25.500.000 45. Công ty thanh toán tiền hàng cho công ty may 10 kỳ này theo PC 14 ngày 24/4. 46. Công ty thanh toán tiền mua cồntuyệt đối cho công ty hoá chất Vĩnh Phúc kỳ này, PC 15 ngày 24/4. 47. Công ty thanh toán tiền mũ cho cửa hàng tổng hợp số 3 kỳ này theo PC 16 ngày 25/4.
  • 20. Báo Cáo Tổng Hợp 48. Công ty thanh toán tiền hàng cho cửa hàng tổng hợp số 5 kỳ này theo PC 17 ngày 25/4. 49. Xuất bán thuốc HCG cho TT Thuỷ sản Cái Bè , đơn vị đã thanh toán bằng tiền mặt, PT 15, PXK 12 ngày 26/4, thuế VAT 10%. Tên hàng đvt Số lượng Giá bán Thành tiền Thuốc HCG Van 550 34.000 18.700.000 50. Xuất bán thuốc HCG cho ông Trần Văn Hà, PXK 13 ngày 26/4, ông Hà chưa thanh toán tiền hàng, thuế VAT 10%. Tên hàng đvt Số lượng Giá bán Thành tiền Thuốc HCG Van 450 34.000 15.300.000 51. Xuất bán thuốc HCG cho Trại cá giống Nguyễn Khanh theo PXK 14 ngày 27/4, đơn vị đã thanh toán tiền hàng , PT 16 , thuế VAT 10%. Tên hàng đvt Số lượng Giá bán Thành tiền Thuốc HCG Van 550 34.000 18.700.000 52. Xuất bán thuốc HCG cho anh Nguyễn Hải Nam, theo PXK 15 ngày 27/4 , Anh Nam đã thanh toán bằng tiền mặt, theo PT 17, thuế VAT 10%. Tên hàng đvt Số lượng Giá bán Thành tiền Thuốc HCG Van 1.500 34.000 51.000.000 53. Công ty mua một tủ đông theo HĐ số 00132 ngày 28/3 giá ghi trên hoá đơn là 50.100.000 chưa có thuế VAT 10%, chi phí vận chuyển lắp đặt 600.000 chưa VAT 10%, công ty chưa thanh toán tiền hàng. 54. Công ty thanh toán tiền hàng cho công ty hoá chất Hà Nội kỳ này, PC 18 ngày 28/4. 55. Công ty thanh toán nốt tiền hàng cònnợ kỳ này cho ông Đỗ Văn An PC 19 ngày 28/4. 56. Ông Trần Văn Hà thanh toán tiền hàng kỳ này cho công ty trước hạn , công ty chấp nhận chiết khấu thanh toán 1% cho ông Hà , PT 18 ngày 29/4.
  • 21. Báo Cáo Tổng Hợp 57. Thanh toán tiền lương cho công nhân viên trong xưởng trong kỳ bằng tiền mặt , PC 20 ngày 29/4. 58. Công ty thanh toán tiền mua tủ đông bằng tiền mặt , theo PC 21 ngày 29/4. 59. Ngày 30/4 , công ty nhượng bán 1 máy trộn thuốc đang dùng cho bộ phận sản xuất cho ông Trần Văn Bình, HĐ số 00133 , giá bán ( cả thuế GTGT 10% ) là 15.400.000 . Được biết nguyên giá của TSCĐ là 300.000.000 , giá trị hao mòn luỹ kế 265.000.000. Ông Bình đã trả bằng tiền mặt , PT 19 . IV/ Định khoảnvà phản ánh vào sơ đồ tài khoản 1. Nợ TK 152(Nước tiểu) : 3.360.000 Nợ TK 133 : 336.000 Có Tk 111 : 3.696.000 2. Nợ TK 152(Axêtôn) : 22.500.000 Nợ Tk 133 : 2.250.000 Có TK 111 : 24.750.000 3. Nợ Tk 112 : 69.895.500 Có Tk 131(Hồng Ngự) : 69.895.500 4. Nợ TK 111 : 59.880.200
  • 22. Báo Cáo Tổng Hợp Có TK 131(Nguyễn Khanh): 59.880.200 5. Nợ TK 153(Quần áo) : 520.000 Nợ TK 133 : 52.000 Có TK 331(Cty may 10) : 572.000 6. Nợ TK 152(Cồn tuyệt đối) : 200.000.000 Nợ TK 133 : 20.000.000 Có TK 331(HC Vĩnh Phúc): 220.000.000 7. Nợ TK 331(HC Hà Nội) : 420.000.000 Có TK 111 : 420.000.000 8. Nợ TK 153(Mũ) : 300.000 Nợ TK 133 : 30.000 Có TK 331(CH số 3) : 330.000 9. Nợ TK 153(Gang tay) : 150.000 Nợ TK 133 : 15.000 Có TK 331(CH số 5) : 165.000 10. Nợ TK 152(Nước tiểu) : 15.000.000 Nợ TK 133 : 1.500.000 Có TK 331(HC Hà Nội) : 16.500.000 11. Nợ TK 152(Axêtôn) : 25.000.000
  • 23. Báo Cáo Tổng Hợp Nợ TK 133 : 2.500.000 Có TK 111 : 13.750.000 Có TK 331(Đỗ Văn An) : 13.750.000 12. Nợ TK 111 : 59.875.450 Có TK 131(Cái Bè) : 59.875.450 13. Nợ TK 111 : 20.061.050 Có TK 131(Trần Văn Hà) : 20.061.050 14. Nợ TK 152 : 6.500.000 -TK 152(Lọ thuỷ tinh) : 4.550.000 -TK 152(Nút) : 1.300.000 -TK 152(Nhãn) : 650.000 Nợ TK 133 : 650.000 Có TK 111 : 7.150.000 15a. Nợ TK 632 : 18.655.923 Có TK 155 : 18.655.923 b. Nợ TK 131(Hồng Ngự) : 24.310.000 Có TK 511 : 22.100.000 Có TK 333 : 2.210.000 16a. Nợ TK 632 : 4.592.227,2 Có TK 155 : 4.592.227,2 b. Nợ TK 111 : 5.984.000 Có TK 511 : 5.440.000 Có TK 333 : 544.000
  • 24. Báo Cáo Tổng Hợp 17a. Nợ TK 632 : 15.785.781 Có TK 155 : 15.785.781 b. Nợ TK 111 : 10.285.000 Nợ TK 131(Nguyễn Khanh) : 10.285.000 Có TK 511 : 18.700.000 Có TK 333 : 1.870.000 18a. Nợ TK 632 : 3.444.170,4 Có TK 155 : 3.444.170,4 b. Nợ TK 111 : 4. 488.000 Có TK 511 : 4.080.000 Có TK 333 : 408.000 19. Nợ TK 111 : 78.321.920 Có TK 141 : 78.321.920 20. Nợ TK 111 : 20.061.050 Có TK 131(Trần Văn Hà) : 20.061.050 21. Nợ TK 111 : 30.321.120 Có TK 131(Nguyễn Hải Nam): 30.321.120 22. Nợ TK 621 : 31.438.000 Có TK 152(Nước tiểu) : 31.438.000 23. Nợ TK 621 : 20.000.000
  • 25. Báo Cáo Tổng Hợp Có TK 152(Axêtôn) : 20.000.000 24. Nợ TK 621 : 200.000.000 Có TK 152(Cồn tuyệt đối) : 200.000.000 25. Nợ TK 621 : 6. 500.000 Có TK 152 : 6. 500.000 -TK 152(Lọ thuỷ tinh) : 4.550.000 -TK 152(Nút) : 1.300.000 -TK152(Nhãn) : 650.000 26. Nợ TK 627 : 970.000 Có TK 153 : 970.000 27. Nợ TK 331(Cty may 10) : 5.200.000 Có TK 111 : 5.200.000 28. Nợ TK 331(Đỗ Văn An) : 340.000.000 Có TK 111 : 340.000.000 29. Nợ TK 331(Điện lực HN) : 7.653.000 Có TK 111 : 7.653.000 30. Nợ TK 331(CH số 3) : 750.000 Có TK 111 : 750.000
  • 26. Báo Cáo Tổng Hợp 31a. Nợ TK 627 : 4.273.200 Nợ TK 641 : 1.700.000 Nợ TK 642 : 1.500.000 Có TK 214 : 7.473.200 b. Nợ TK 009 : 7.473.200 c. Nợ TK 627 : 7.750.000 Có TK 142 : 7.750.000 32a. Nợ TK 622 : 20.467.000 Có TK 334 : 20.467.000 b. Nợ TK 627 : 8.800.000 Có TK 334 8.800.000 33. Nợ TK 641 : 7.100.000 Nợ TK 642 : 7.400.000 Có TK 334 : 14.500.000 34. Nợ TK 622 : 3.888.730 Nợ TK 627 : 1.672.000 Nợ TK 641 : 1.349.000 Nợ TK 642 : 1.406.000 Nợ TK 334 : 2.626.020 Có TK 338 : 10.941.750 - TK 3382 : 875.340 - TK 3383 : 8.753.400 - TK 3384 : 1.313.010 35. Nợ TK 627 : 2.451.070
  • 27. Báo Cáo Tổng Hợp Có TK 111 : 2.451.070 36. Nợ TK 627 : 1.290.000 Có TK 111 : 1.290.000 37a. Nợ TK 154 : 309.500.000 Có TK 621 : 257.938.000 Có TK 622 : 24.355.730 Có TK 627 : 27.206.270 b. Nợ TK 155 : 309.500.000 Có TK 154 : 309.500.000
  • 28. Báo Cáo Tổng Hợp BẢNG TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM NHẬP KHO Số lượng : 10.800 ST T Khoản mục GTSPD D đầu kỳ CPPS trong kỳ GTSPD D cuối kỳ Tổng giá thành Giá thành đơn vị 1 CP NVLTT 257.938.000 257.938.000 2 CP NCTT 24.355.730 24.355.730 3 CP SXC 27.206.270 27.206.270 Cộng 309.500.000 309.500.000 28.657,4  Tính giá vốn sản phẩm xuất bán : Giá đơn vị bình Giá trị sản phẩm tồn đầu kỳ + Giá trị sản phẩm nhập trong kỳ = quân cả kỳ dự trữ Số lượng tồn đầu kỳ + Số lượng nhập trong kỳ Giá đơn vị bình quân 46.397.600 + 309.500.000 = = 28.701,42 của thuốc HCG 1.600 + 10.800 38. Nợ TK 331(HC Vĩnh Phúc) : 98.000.000 Có TK 111 : 98.000.000 39. Nợ TK 331(CH số 5) : 500.000 Có TK 111 : 500.000 40. Nợ TK 111 : 31.975.760
  • 29. Báo Cáo Tổng Hợp Có TK 131(Trần Văn Hùng) : 31.975.760 41. Nợ TK 111 : 24.310.000 Có TK 131(Hồng Ngự) : 24.310.000 42. Nợ TK 111 : 10.285.000 Có TK 131(Nguyễn Khanh) : 10.285.000 43a. Nợ TK 632 : 172.208.520 Có TK 155 : 172.208.520 b. Nợ TK 111 : 224.400.000 Có TK 511 : 204.000.000 Có TK 333 : 20.400.000 44a. Nợ TK 632 : 21.526.065 Có TK 155 : 21.526.065 b. Nợ TK 111 : 28.050.000 Có TK 511 : 25.500.000 Có TK 333 : 2.550.000 45. Nợ TK 331(Cty may 10) : 572.000 Có TK 111 : 572.000 46. Nợ TK 331(HC Vĩnh Phúc) : 220.000.000 Có TK 111 : 220.000.000
  • 30. Báo Cáo Tổng Hợp 47. Nợ TK 331(CH số 3) : 330.000 Có TK 111 : 330.000 48. Nợ TK 331(CH số 5) : 165.000 Có TK 111 : 165.000 49a. Nợ TK 632 : 15.785.781 Có TK 155 : 15.785.781 b. Nợ TK 111 : 20.570.000 Có TK 511 : 18.700.000 Có TK 333 : 1.870.000 50a. Nợ TK 632 : 12.915.639 Có TK 155 : 12.915.639 b. Nợ TK 131(Trần Văn Hà) : 16.830.000 Có TK 511 : 15.300.000 Có TK 333 : 1.530.000 51a. Nợ TK 632 : 15.785.781 Có TK 155 : 15.785.781 b. Nợ TK 111 : 20.570.000 Có TK 511 : 18.700.000 Có TK 333 : 1.870.000 52a. Nợ TK 632 : 43.052.130 Có TK 155 : 43.052.130 b. Nợ TK 111 : 56.100.000
  • 31. Báo Cáo Tổng Hợp Có TK 511 : 51.000.000 Có TK 333 : 5.100.000 53. Nợ TK 211 : 50.700.000 Nợ TK 133 : 5.070.000 Có TK 331 : 55.770.000 54. Nợ TK 331(HC Hà Nội) : 16.500.000 Có TK 111 : 16.500.000 55. Nợ TK 331(Đỗ Văn An) : 13.750.000 Có TK 111 : 13.750.000 56. Nợ TK 111 : 16.661.700 Nợ TK 635 : 168.300 Có TK 131(Trần Văn Hà) : 16.830.000 57. Nợ TK 334 : 43.767.000 Có TK 111 : 43.767.000 58. Nợ TK 331 : 55.770.000 Có TK 111 : 55.770.000 59a. Nợ TK 811 : 35.000.000 Nợ TK 214 : 265.000.000 Có TK 211 : 300.000.000 b. Nợ TK 111 : 15.400.000
  • 32. Báo Cáo Tổng Hợp Có TK 711 : 14.000.000 Có TK 333 : 1.400.000
  • 33. Báo Cáo Tổng Hợp * Xác định kết quả kinh doanh 1.Kết chuyển doanh thu. Nợ TK 511: 383.520.000 Có TK 911: 383.520.000 2.Kết chuyển giá vốn hàng bán. Nợ TK 911: 323.752.017,6 Có TK 632: 323.752.017,6 3. Kết chuyển chi phí bán hàng. Nợ TK 911: 10.149.000 Có TK 641: 10.149.000 4. Kết chuyển chi phí quản lý doanh nghiệp. Nợ TK 911: 10.306.000 Có TK 642: 10.306.000 5. Kết chuyển chi phí hoạt động tài chính. Nợ TK 911: 168.300 Có TK 635: 168.300 6. Kết chuyển chi phí hoạt động khác. Nợ TK 911: 35.000.000 Có TK 811: 35.000.000 7. Kết chuyển thu nhập hoạt động khác. Nợ TK 711: 14.000.000 Có TK 911: 14.000.000 5. Kết chuyển lãi Nợ TK 911: 18.144.682,4 Có TK 421: 18.144.682,4
  • 34. Báo Cáo Tổng Hợp * Vào sơ đồ chữ “T” : TK 111 TK 112 966.755.543 471.044.506 (4) 59.880.200 3.696.000 (1) (3) 69.895.500 24.750.000 (2) (12) 59.875.450 420.000.000 (7) 540.940.006 (13) 20.061.050 13.750.000 (11) 7.150.000 (14) TK 711 (16) 5.984.000 5.200.000 (27 14.000.000 (59b) (17) 10.285.000 340.000.000 (28) (18) 4.488.000 7.653.000 (29) 14.000.000 14.000.000 (19) 78.321.920 750.000 (30) (20) 20.061.050 2.451.070 (35) (21) 30.321.120 1.290.000 (36) TK811 (40) 31.975.760 98.000.000 (38) (59a) 35.000.000 (41) 24.310.000 500.000 (39) (42) 10.285.000 572.000 (45) 35.000.000 35.000.000 (43) 224.400.000 220.000.000 (46) (44) 28.050.000 330.000 (47) (49) 20.570.000 165.000 (48) (51) 20.570.000 16.500.000 (54) (52) 56.100.000 13.750.000 (55) (56) 16.661.700 43.767.000 (57) (59) 15.400.000 55.770.000 (58) 737.600.250 1.275.472.070
  • 35. Báo Cáo Tổng Hợp 428.311.723 TK 131 TK 133 292.070.130 (1) 336.000 (14) 24.310.000 69.895.500 (3) (2) 2.250.000 (17) 10.285.000 59.880.200 (4) (5) 52.000 (50) 16.830.000 59.875.450 (12) (6) 20.000.000 20.061.050 (13) (8) 30.000 20.061.050 (20) (9) 15.000 30.321.120 (21) (10) 1.500.000 31.975.760 (40) (11) 2.500.000 (14) 650.000 24.310.000 (41) (53) 5.070.000 10.285.000 (42) 16.830.000 (56) 32.403.000 51.425.000 343.495.130 0 TK 141 TK 142 78.321.920 10.000.680 78.321.920 (19) 7.750.000(31) 0 2.250.680
  • 36. Báo Cáo Tổng Hợp TK 152 87.620.800 TK 153 (1) 3.360.000 31.438.000 (22) 0 (2) 22.500.000 20.000.000 (23) (5) 520.000 970.000(26) (6) 200.000.000 200.000.000 (24) (8) 300.000 (10) 15.000.000 6.500.000 (25) (9) 150.000 (11) 25.000.000 (14) 6.500.000 970.000 970.000 272.360.000 257.938.000 0 102.042.800 TK 154 TK635 0 (56) 168.300 (37)309.500.000 309.500.000 (37) 168.300 168.300 0
  • 37. Báo Cáo Tổng Hợp TK 155 46.397.600 (37) 309.500.000 18.655.923 (15) 4.592.227,2 (16) 15.785.781 (17) 3.444.170,4 (18) 172.208.520 (43) 21.526.065 (44) 15.785.781 (49) 12.915.639 (50) 15.785.781 (51) 43.052.130 (52) 309.500.000 323.752.017,6 32.145.582,4 TK 211 TK 214 3.681.617.601 932.119.300 (53) 50.700.000 300.000.000 (59) (59) 265.000.000 7.473.200 (31) 50.700.000 300.000.000 265.000.000 7.473.200
  • 38. Báo Cáo Tổng Hợp 3.432.317.601 674.592.500 TK 331 TK 333 872.103.000 39.000.000 (7) 420.000.000 572.000 (5) 2.210.000 (15) (27) 5.200.000 220.000.000 (6) 544.000 (16) (28) 340.000.000 330.000 (8) 1.870.000 (17) (29) 7.653.000 165.000 (9) 408.000 (18) (30) 750.000 16.500.000 (10) 20.400.000 (43) (38)98.000.000 13.750.000 (11) 2.550.000 (44) (39) 500.000 55.770.000 (53) 1.870.000 (49) (45) 572.000 1.530.000 (50) (46) 220.000.000 1.870.000 (51) (47) 330.000 5.100.000 (52) (48) 165.000 1.400.000 (59) (54) 16.500.000 39.752.000 (55) 13.750.000 78.752.000 (58) 55.770.000 1.179.190.000 307.087.000 0 TK 334 TK 338 (34) 2.626.020 40.000.000 10.941.750 (34) (57) 43.767.000 20.467.000 (32a)
  • 39. Báo Cáo Tổng Hợp 8.800.000 (32b) 10.941.750 14.500.000 (33) 46.393.020 43.767.000 37.373.980 TK 621 TK 622 (22) 31.438.000 ( 32a) 20.467.000 (23) 20.000.000 (24) 200.000.000 257.938.000 (37) (34) 3.888.730 24.355.730 (37) (25) 6.500.000 257.938.000 257.938.000 24.355.730 24.355.730 TK 627 TK 641 (26) 970.000 (31a) 1.700.000 (31a) 4.273.200 (33) 7.100.000 (31c) 7.750.000 (34) 1.349.000 10.149.000 (32b) 8.800.000 (34) 1.672.000. (35) 2.451.070 10.149.000 10.149.000 (36) 1.290.000 27.206.270 (37) 27.206.270 27.206.270
  • 40. Báo Cáo Tổng Hợp TK 632 TK 642 (15) 18.655.923 (31b) 1.500.000 (16) 4.592.227,2 (33) 7.400.000 (17) 15.785.781 (34) 1.406.000 10.306.000 (18) 3.444.170,4 10.306.000 10.306.000 (43) 172.208.520 (44) 21.526.065 (49) 15.785.781 (50) 12.915.639 (51) 15.785.781 (52) 43.052.130 323.752.017,6 323.752.017,6 TK 511 TK 421 22.100.000 (15) 532.103.000 5.440.000 (16) 18.144.682.4 18.700.000 (17) 550.247.682,4 4.080.000 (19) 204.000.000 (43) 25.500.000 (44) 18.700.000 (49) 15.300.000 (50)
  • 41. Báo Cáo Tổng Hợp 18.700.000 (51) 51.000.000 (52) 383.520.000 383.520.000 V/ Lập chứng từ gốc 1. NV1: Mua nước tiểu của công ty hoá chất Hà Nội theo HĐ số 00123 ngày 01/4 đã nhập vào kho theo PNK 01, công ty đã thanh toán bằng tiền mặt, phiếu chi số 01, thuế VAT 10%. Đơn vị: Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản TW Mẫu 01- VT Địa chỉ:Số 8 - Nguyễn Công Hoan QĐ số: 1141- TC/ QĐ/CĐKT Ngày 01tháng 11 năm 1995 của Bộ Tài chính PHIẾU NHẬP KHO Ngày 01 tháng 04 năm 2004 Số: 01 Nợ TK: 152,133 Có TK: 111 Họ, tên người giao hàng: Trần Thị Anh Theo HĐ số : 00123 Ngày 01 tháng 04 năm 2004 của công ty hoá chất Hà Nội . Nhập tại kho: Nguyên vật liệu TT Tên, nhãn hiệu, quy cách phẩm chất vật tư(sản phẩm, hàng hoá) Mã số đơn vị tính Số lượng đơn giá Thành tiềnTheo CT Thực nhập
  • 42. Báo Cáo Tổng Hợp 1 2 3 4 5 6 7 8 1. Nước tiểu N Bq 168 168 20.000 3.360.000 Cộng 3.360.000 Phụ trách cung tiêu Người giao hàng Thủ kho Thủ trưởng đơn vị ( đã ký) (đã ký) ( đã ký) (đã ký) Đơn vị: Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản TW Mẫu 01- VT Địa chỉ: Số 8 - Nguyễn Công Hoan QĐ số:1141- TC/QĐ/CĐKT Ngày 01tháng 11 năm 1995 của Bộ Tài chính PHIẾU CHI Ngày 01 tháng 04 năm 2004 Số: 01 Nợ TK: 152, 133 Có TK: 111 Họ, tên người nhận tiền: Trần Thị Anh Địa chỉ : Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản trung ương Lý do chi: Mua hàng về nhập kho Số tiền: 3.696.000 (viết bằng chữ): Ba triệu sáu trăm chín mươi sáu ngàn đồng chẵn. Kèm theo: ……3………..Chứngtừ gốc……………….. Đã nhận đủ số tiền ( viết bằng chữ): Ba triệu sáu trăm chín mươi sáu ngàn đồng chẵn. Ngày 01 tháng 04 năm 2004
  • 43. Báo Cáo Tổng Hợp Thủ trưởng đơn vị Kế toán trưởng Người lập phiếu Thủ quỹ Người nhận tiền ( đã ký) (đã ký) (đã ký) (đã ký) (đã ký) Hoá đơn (GTGT) Mẫu số 01 GTKT- 3 LL Liên 2:(giao cho khách hàng) Ký hiệu : AA/98 Số 000001 Đơn vị bán hàng: Công ty hoá chất Hà Nội Địa chỉ : 32 Quốc Tử Giám Số tài khoản: Điện thoại: 8246787 Mã số : Họ tên người mua hàng: Trần Thị Anh Đơn vị: Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản trung ương Địa chỉ: Số 8 - Nguyễn Công Hoan Số tài khoản: Hình thức thanh toán: Tiền Mặt ST T Tên hàng hoá, dịch vụ Đơn vị tính Số lượng Đơn giá Thành tiền A B C 1 2 3=1x2 01 Nước tiểu Bq 168 20.000 3.360.000
  • 44. Báo Cáo Tổng Hợp Cộng tiền hàng: 3.360.000 Thuế suất GTGT: 10% Tiền thuế GTGT: 336.000 Tổng cộng tiền thanh toán : 3.696.000 Số tiền viết bằng chữ:Ba triệu sáu trăm chín mươi sáu ngàn đồng chẵn Người mua hàng Kế toán trưởng Thủ trưởng đơn vị (đã ký) (đã ký) (đã ký) Đơn vị: Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản TW Mẫu số:05- VT Bộ phận : Kho vật tư Ban hành theo QĐ số:1141- TC/QĐ/CĐKT Số: 01 BIÊN BẢN KIỂM NGHIỆM Tháng 04 năm 2004 - Căn cứ: HĐ số 00123 ngày 01 tháng 04 năm 2004 của Công ty hoá chất Hà Nội . - Biên bản kiểm nghiệm gồm: + Ông, (bà): Trần Văn Hà ………… Trưởng ban + Ông, (bà): Vũ thị Hoa …………... Uỷ viên + Ông, (bà): Trần Văn Dũng……….Uỷ viên - Đã kiểm nghiệm các loại: S TT Tên, nhãn hiệu quy cách Mã số Phươn g thức Đơn vị Số lượng Kết quả kiểm nghiệm
  • 45. Báo Cáo Tổng Hợp phẩm chất vật tư(sản phẩm, hàng hoá) kiểm nghiệm tính theo chứng từ Số lượng đúng quy cách phẩm chất Số lượng không đúng quy cách phẩm chất Ghi chú A B C D E 1 2 3 4 01 Nước tiểu N đo Bq 168 168 0 Ý kiến của ban kiểm nghiệm: Đã nhận đủ số lượng cũng như quy cách phẩm chất của nguyên vật liệu. Đại diện kỹ thuật Thủ kho Trưởng ban (đã ký) (đã ký) (đã ký) NV2: Ngày 1/4 công ty mua axêtôn của ông Đỗ Văn An theo HĐ số 00124 đã nhập kho, PNK số 02, công ty đã thanh toán bằng tiền mặt, theo PC 02, thuế VAT 10 %. Đơn vị: Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản TW Mẫu 01- VT Địa chỉ : Số 8 - Nguyễn Công Hoan QĐ số:1141- TC/ QĐ/CĐKT Ngày 01tháng 11 năm 1995 của Bộ Tài chính PHIẾU NHẬP KHO Ngày 01 tháng 04 năm 2004 Số: 02 Nợ TK: 152,133 Có TK: 111 Họ, tên người giao hàng: Trần Văn Hùng
  • 46. Báo Cáo Tổng Hợp Theo HĐ số: 00124 Ngày 01 tháng 04 năm 2004 của Ông Đỗ Văn An Nhập tại kho: Nguyên vật liệu TT Tên, nhãn hiệu, quy cách phẩm chất vật tư(sản phẩm, hàng hoá) Mã số đơn vị tính Số lượng đơn giá Thành tiềnTheo CT Thực nhập 1 2 3 4 5 6 7 8 1. Axêtôn A Lít 1.125 1.125 20.000 22.500.000 Cộng 22.500.000 Phụ trách cung tiêu Người giao hàng Thủ kho Thủ trưởng đơn vị ( đã ký) (đã ký) ( đã ký) ( đã ký) Đơn vị: Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản TW Mẫu 01- VT Địa chỉ: Số 8 - Nguyễn Công Hoan QĐ số: 1141- TC/ QĐ/CĐKT Ngày 01tháng 11 năm 1995 của Bộ Tài chính PHIẾU CHI Ngày 01 tháng 04 năm 2004 Số: 02 Nợ TK: 152, 133 Có TK: 111 Họ, tên người nhận tiền: Trần Văn Hùng Địa chỉ : Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản trung ương
  • 47. Báo Cáo Tổng Hợp Lý do chi: Mua hàng về nhập kho Số tiền: 24.750.000 (viết bằng chữ): Hai mươi bốntriệu bảy trăm năm mươi ngàn đồng chẵn. Kèm theo: ……3………..Chứngtừ gốc……………….. Đã nhận đủ số tiền ( viết bằng chữ): Hai mươi bốn triệu bảy trăm mươi ngàn đồng chẵn Ngày 01 tháng 04 năm 2004 Thủ trưởng đơn vị Kế toán trưởng Người lập phiếu Thủ quỹ Người nhận tiền (đã ký) (đã ký) (đã ký) (đã ký) (đã ký) HOÁ ĐƠN (GTGT) Mẫu số 01 GTKT- 3 LL Liên 2:(giao cho khách hàng) Ký hiệu : AA/98 Số 00000 Đơn vị bán hàng: Ông Đỗ Văn An Địa chỉ : Thái Bình Số tài khoản: Điện thoại: 510270 Mã số : Họ tên người mua hàng: Trần Văn Hùng Đơn vị: Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản trung ương Địa chỉ: Số 8 - Nguyễn Công Hoan Số tài khoản:
  • 48. Báo Cáo Tổng Hợp Hình thức thanh toán: Tiền Mặt ST T Tên hàng hoá, dịch vụ Đơn vị tính Số lượng Đơn giá Thành tiền A B C 1 2 3=1x2 01 Axêtôn Lít 1.125 20.000 22.500.000 Cộng tiền hàng: 22.500.000 Thuế suất GTGT: 10% Tiền thuế GTGT: 2.250.000 Tổng cộng tiền thanh toán : 24.750.000 Số tiền viết bằng chữ:Hai mươi bốn triệu bảy trăm năm mươi ngàn đồng chẵn. Người mua hàng Kế toán trưởng Thủ trưởng đơn vị (đã ký) (đã ký) (đã ký) Đơn vị: Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản TW Mẫu số:05- VT Bộ phận : Kho vật tư Ban hành theo QĐ số:1141- TC/QĐ/CĐKT Số: 01 BIÊN BẢN KIỂM NGHIỆM Tháng 04 năm 2004 - Căn cứ : HĐ số 00124 ngày 01 tháng 04 năm 2004 của ông Đỗ Văn An. - Biên bản kiểm nghiệm gồm: + Ông, (bà): Trần Văn Hà ……Trưởng ban + Ông, (bà): Vũ thị Hoa …………... Uỷ viên + Ông, (bà): Trần Văn Dũng……….Uỷ viên - Đã kiểm nghiệm các loại:
  • 49. Báo Cáo Tổng Hợp S TT Tên, nhãn hiệu quy cách phẩm chất vật tư(sản phẩm, hàng hoá) Mã số Phươn g thức kiểm nghiệm Đơn vị tính Số lượng theo chứng từ Kết quả kiểm nghiệm Số lượng đúng quy cách phẩm chất Số lượng không đúng quy cách phẩm chất Ghi chú A B C D E 1 2 3 4 01 Axêtôn A đo Lít 1.125 1.125 0 Ý kiến của ban kiểm nghiệm: Đã nhận đủ số lượng cũng như quy cách phẩm chất của nguyên vật liệu. Đại diện kỹ thuật Thủ kho Trưởng ban (đã ký) (đã ký) (đã ký)
  • 50. Báo Cáo Tổng Hợp NV4: Ngày 1/4 Trại cá giống Nguyễn Khanh thanh toán tiền hàng còn nợ kỳ trước bằng tiền mặt, PT 01. Đơn vị: Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản TW Mẫu 01- VT Địa chỉ: Số 8 - Nguyễn Công Hoan QĐ số:1141- TC/QĐ/CĐKT Ngày 01tháng 11 năm 1995 của Bộ Tài chính PHIẾU THU Ngày 01 tháng 04 năm 2004 Số: 01 Nợ TK: 111 Có TK: 131 Họ tên người nộp tiền: Trần Văn Hưng Địa chỉ:Công ty dịch vụ nuôi trồng thủy sản TW Lý do nộp: Trại cá giống Nguyễn Khanh thanh toán tiền hàng Số tiền: 59.880.200 (Viết bằng chữ): Năm mươi chín triệu tám trăm tám mươi ngàn hai trăm đồng chẵn. Kèm theo: ……………..Chứngtừ gốc……………….. Đã nhận đủ số tiền (viết bằng chữ): Năm mươi chín triệu tám trăm tám mươi ngàn hai trăm đồng chẵn. Ngày 01 tháng 04 năm 2004 Thủ trưởng đơn vị Kế toán trưởng Người lập phiếu Người nộp Thủ quỹ ( đã ký) (đã kỹ) (đã kỹ) (đã kỹ) (đã ký)
  • 51. Báo Cáo Tổng Hợp NV5: Công ty mua 10 bộ quần áo của công ty may 10 cho côngnhân theo HĐ số 00125 ngày 2/4 đã nhập kho PNK số 03, công ty chưa thanh toán tiền hàng, thuế VAT 10%. Đơn vị: Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản TW Mẫu 01- VT Địa chỉ: Số 8 - Nguyễn Công Hoan QĐ số:1141- TC/QĐ/CĐKT Ngày 01tháng 11 năm 1995 của Bộ Tài chính PHIẾU NHẬP KHO Ngày 02 tháng 04 năm 2004 Số: 03 Nợ TK: 153,133 Có TK: 331 Họ, tên người giao hàng: Nguyễn Thị Hoà Theo HĐ số: 00125 Ngày 02 tháng 04 năm 2004 của công ty may 10 Nhập tại kho: Công cụ dụng cụ TT Tên, nhãn hiệu, quy cách phẩm chất vật tư(sản phẩm, hàng hoá) Mã số đơn vị tính Số lượng đơn giá Thành tiềnTheo CT Thực nhập 1 2 3 4 5 6 7 8 1. Quần áo QA Bộ 10 10 52.000 520.000 Cộng 520.000 Phụ trách cung tiêu Người giao hàng Thủ kho Thủ trưởng đơn vị ( đã ký) (đã ký) (đã ký) ( đã ký)
  • 52. Báo Cáo Tổng Hợp HOÁ ĐƠN (GTGT) Mẫu số 01 GTKT- 3 LL Liên 2:(giao cho khách hàng) Ký hiệu : AA/98 Số 00000 Đơn vị bán hàng: Công ty may 10 Địa chỉ : 132 Trương Định Số tài khoản: Điện thoại: 8510275 Mã số : Họ tên người mua hàng: Nguyễn Thị Hoa Đơn vị: Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản trung ương Địa chỉ: Số 8 - Nguyễn Công Hoan Số tài khoản: Hình thức thanh toán: Tiền mặt ST T Tên hàng hoá, dịch vụ Đơn vị tính Số lượng Đơn giá Thành tiền A B C 1 2 3=1x2 01 Quần áo Bộ 10 52.000 520.000 Cộng tiền hàng: 520.000 Thuế suất GTGT: 10% Tiền thuế GTGT: 52.000 Tổng cộng tiền thanh toán : 572.000 Số tiền viết bằng chữ:Năm trăm bảy mươi hai ngàn đồng chẵn Người mua hàng Kế toán trưởng Thủ trưởng đơn vị (đã ký) (đã ký) (đã ký)
  • 53. Báo Cáo Tổng Hợp Đơn vị: Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản TW Mẫu số:05- VT Bộ phận : Kho vật tư Ban hành theo QĐ số: 1141- TC/QĐ/CĐKT Số: 01 BIÊN BẢN KIỂM NGHIỆM Tháng 04 năm 2004 - Căn cứ: HĐ số 00125 ngày 02 tháng 04 năm 2004 của Công ty may 10. - Biên bản kiểm nghiệm gồm: + Ông, (bà): Trần Văn Hà ………… Trưởng ban + Ông, (bà): Vũ thị Hoa …………... Uỷ viên + Ông, (bà): Trần Văn Dũng……….Uỷ viên - Đã kiểm nghiệm các loại: S TT Tên, nhãn hiệu quy cách phẩm chất vật tư(sản phẩm, hàng hoá) Mã số Phươn g thức kiểm nghiệm Đơn vị tính Số lượng theo chứng từ Kết quả kiểm nghiệm Số lượng đúng quy cách phẩm chất Số lượng không đúng quy cách phẩm chất Ghi chú A B C D E 1 2 3 4 01 Quần áo QA đếm Bộ 10 10 0 Ý kiến của ban kiểm nghiệm: Đã nhận đủ số lượng cũng như quy cách phẩm chất. Đại diện kỹ thuật Thủ kho Trưởng ban (đã ký) (đã ký) (đã ký)
  • 54. Báo Cáo Tổng Hợp NV6: Công ty mua 8.000 lít cồn tuyệt đốicủa công ty hoá chất Vĩnh Phúc theo HĐ số 00126 ngày 2/4, đã nhập kho PNK số 04, công ty chưa thanh toán tiền hàng, thuế VAT 10%. Đơn vị: Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản TW Mẫu 01- VT Địa chỉ: Số 8-Nguyễn Công Hoan QĐ số:1141- TC/QĐ/CĐKT Ngày 01tháng 11 năm 1995 của Bộ Tài chính PHIẾU NHẬP KHO Ngày 02 tháng 04 năm 2004 Số: 04 Nợ TK: 152,133 Có TK: 331 Họ, tên người giao hàng: Trần Văn Đức Theo HĐ số:00126 Ngày 02 tháng 04 năm 2004 của Công ty hoá chất Vĩnh Phúc Nhập tại kho: Nguyên vật liệu TT Tên, nhãn hiệu, quy cách phẩm chất vật tư(sản phẩm, hàng hoá) Mã số đơn vị tính Số lượng đơn giá Thành tiền Theo CT Thực nhập 1 2 3 4 5 6 7 8 1. Cồn tuyệt đối C Lít 8.000 8.000 25.000 200.000.000 Cộng 200.000.000 Phụ trách cung tiêu Người giao hàng Thủ kho Thủ trưởng đơn vị ( đã ký) (đã ký) ( đã ký) ( đã ký)
  • 55. Báo Cáo Tổng Hợp HOÁ ĐƠN (GTGT) Mẫu số 01 GTKT- 3 LL Liên 2:(giao cho khách hàng) Ký hiệu : AA/98 Số 00000 Đơn vị bán hàng: Công ty hoá chất Vĩnh Phúc Địa chỉ : 48 Đội Cấn Số tài khoản: Điện thoại: 8211194 Mã số : Họ tên người mua hàng: Trần Thị Thơ Đơn vị: Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản trung ương Địa chỉ: Số 8 - Nguyễn Công Hoan Số tài khoản: Hình thức thanh toán: Ký nhận nợ ST T Tên hàng hoá, dịch vụ Đơn vị tính Số lượng Đơn giá Thành tiền A B C 1 2 3=1x2 01 Cồn tuyệt đối Lít 8.000 25.000 200.000.000 Cộng tiền hàng: 200.000.000 Thuế suất GTGT: 10% Tiền thuế GTGT: 20.000.000 Tổng cộng tiền thanh toán : 220.000.000 Số tiền viết bằng chữ :Hai trăm hai mươi triệu đồng chẵn. Người mua hàng Kế toán trưởng Thủ trưởng đơn vị (đã ký) (đã ký) (đã ký)
  • 56. Báo Cáo Tổng Hợp Đơn vị:Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản TW Mẫu số:05- VT Bộ phận : Kho vật tư Ban hành theo QĐ số:1141- TC/QĐ/CĐKT Số: 01 BIÊN BẢN KIỂM NGHIỆM Tháng 04 năm 2004 - Căn cứ: HĐ số 00126 ngày 02 tháng 04 năm 2004 của Công ty hoá chất Vĩnh Phúc. - Biên bản kiểm nghiệm gồm: + Ông, (bà): Trần Văn Hà ………… Trưởng ban + Ông, (bà): Vũ thị Hoa …………... Uỷ viên + Ông, (bà): Trần Văn Dũng……….Uỷ viên - Đã kiểm nghiệm các loại: S TT Tên, nhãn hiệu quy cách phẩm chất vật tư (sản phẩm, hàng hoá) Mã số Phương thức kiểm nghiệm Đơn vị tính Số lượng theo chứng từ Kết quả kiểm nghiệm Số lượng đúng quy cách phẩm chất Số lượng không đúng quy cách phẩm chất Ghi chú A B C D E 1 2 3 4 01 Cồn tuyệt đối C đo Lít 8.000 8.000 0 Ý kiến của ban kiểm nghiệm: Đã nhận đủ số lượng cũng như quy cách phẩm chất. Đại diện kỹ thuật Thủ kho Trưởng ban
  • 57. Báo Cáo Tổng Hợp (đã ký) (đã ký) (đã ký)
  • 58. Báo Cáo Tổng Hợp NV7: Công ty thanh toán số tiền còn nợ công ty hoá chất Hà Nội kỳ trước theo PC số 03 ngày 2/4. Đơn vị: Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản TW Mẫu 01- VT Địa chỉ: Số 8-Nguyễn Công Hoan QĐ số:1141- TC/QĐ/CĐKT Ngày 1tháng 11 năm 1995 của Bộ Tài chính PHIẾU CHI Ngày 02 tháng 04 năm 2004 Số: 03 Nợ TK: 331 Có TK: 111 Họ, tên người nhận tiền: Lê Thị Phương Địa chỉ : Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản trung ương Lý do chi: Thanh toán tiền nợ công ty hoá chất Hà Nội Số tiền: 420.000.000 (viết bằng chữ): Bốn trăm hai mươi triệu đồng chẵn Kèm theo: ……………..Chứngtừ gốc……………….. Đã nhận đủ số tiền ( viết bằng chữ): Bốn trăm hai mươi triệu đồng chẵn. Ngày 02 tháng 04 năm 2004 Thủ trưởng đơn vị Kế toán trưởng Người lập phiếu Thủ quỹ Người nhận tiền ( đã ký) (đã ký) (đã ký) (đã ký) (đã ký)
  • 59. Báo Cáo Tổng Hợp NV8: Công ty mua mũ của cửa hàng tổng hợp số 3 theo HĐ số 00127 ngày 3/4 đã nhập kho PNK 05 , công ty chưa thanh toán tiền hàng, thuế VAT 10%. Đơn vị: Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản TW Mẫu 01- VT Địa chỉ: Số 8-Nguyễn Công Hoan QĐ số:1141- TC/QĐ/CĐKT ngày 01tháng 11 năm 1995 của bộ tài chính PHIẾU NHẬP KHO Ngày 02 tháng 04 năm 2004 Số: 05 Nợ TK: 153,133 Có TK: 331 Họ, tên người giao hàng: Nguyễn Thị Hà Theo HĐ số: 00127 Ngày 03 tháng 04 năm 2004 của cửa hàng tổng hợp số 3 Nhập tại kho: Công cụ dụng cụ TT Tên, nhãn hiệu, quy cách phẩm chất vật tư(sản phẩm, hàng hoá) Mã số đơn vị tính Số lượng đơn giá Thành tiền Theo CT Thực nhập 1 2 3 4 5 6 7 8 1. Mũ M Chiếc 20 20 15.000 300.000 Cộng 300.000 Phụ trách cung tiêu Người giao hàng Thủ kho Thủ trưởng đơn vị
  • 60. Báo Cáo Tổng Hợp ( đã ký) (đã ký) (đã ký) (đã ký) HOÁ ĐƠN (GTGT) Mẫu số 01 GTKT- 3 LL Liên 2:(giao cho khách hàng) Ký hiệu : AA/98 Số 00000 Đơn vị bán hàng: Cửa hàng tổng hợp số 3 Địa chỉ : 243 Lò Đúc Số tài khoản: Điện thoại: 8212569 Mã số : Họ tên người mua hàng: Nguyễn Thị Hà Đơn vị: Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản trung ương Địa chỉ: Số 8 - Nguyễn Công Hoan Số tài khoản: Hình thức thanh toán: Ký nhận nợ ST T Tên hàng hoá, dịch vụ Đơn vị tính Số lượng Đơn giá Thành tiền A B C 1 2 3=1x2 01 Mũ Chiếc 20 15.000 300.000 Cộng tiền hàng: 300.000 Thuế suất GTGT: 10% Tiền thuế GTGT: 30.000 Tổng cộng tiền thanh toán : 330.000 Số tiền viết bằng chữ :Ba trăm ba mươi ngàn đồng chẵn. Người mua hàng Kế toán trưởng Thủ trưởng đơn vị
  • 61. Báo Cáo Tổng Hợp (đã ký) (đã ký) (đã ký) Đơn vị: Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản TW Mẫu số: 05- VT Bộ phận : Kho vật tư Ban hành theo QĐ số:1141- TC/QĐ/CĐKT Số: 01 BIÊN BẢN KIỂM NGHIỆM Tháng 04 năm 2004 - Căn cứ: HĐ số 00127 ngày 03 tháng 04 năm 2004 của Cửa hàng tổng hợp số3 . - Biên bản kiểm nghiệm gồm: + Ông, (bà): Trần Văn Hà ………… Trưởng ban + Ông, (bà): Vũ thị Hoa …………... Uỷ viên + Ông, (bà): Trần Văn Dũng……….Uỷ viên - Đã kiểm nghiệm các loại: S TT Tên, nhãn hiệu quy cách phẩm chất vật tư(sản phẩm, hàng hoá) Mã số Phươn g thức kiểm nghiệm Đơn vị tính Số lượng theo chứng từ Kết quả kiểm nghiệm Số lượng đúng quy cách phẩm chất Số lượng không đúng quy cách phẩm chất Ghi chú A B C D E 1 2 3 4 01 Mũ M đếm Chiếc 20 20 0 Ý kiến của ban kiểm nghiệm: Đã nhận đủ số lượng cũng như quy cách phẩm chất. Đại diện kỹ thuật Thủ kho Trưởng ban (đã ký) (đã ký) (đã ký)
  • 62. Báo Cáo Tổng Hợp NV9: Công ty mua găng tay của cửa hàng tổng hợp số 5 theo HĐ 00128 ngày 3/4 đã nhập kho PNK 06, côngty chưa thanh toán tiền hàng, thuế VAT 10%. Đơn vị: Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản TW Mẫu 01- VT Địa chỉ: Số 8-Nguyễn Công Hoan QĐ số:1141- TC/QĐ/CĐKT Ngày 01tháng 11 năm 1995 của Bộ Tài chính PHIẾU NHẬP KHO Ngày 02 tháng 04 năm 2004 Số: 06 Nợ TK: 153 Có TK: 331 Họ, tên người giao hàng: Nguyễn Thị Loan Theo HĐ số: 00128 Ngày 03 tháng 04 năm 2004 của cửa hàng tổng hợp số 5 Nhập tại kho: Công cụ dụng cụ TT Tên, nhãn hiệu, quy cách phẩm chất vật tư(sản phẩm, hàng hoá) Mã số đơn vị tính Số lượng đơn giá Thành tiền Theo CT Thực nhập 1 2 3 4 5 6 7 8 1. Găng tay GT đôi 30 30 5.000 150.000 Cộng 150.000 Phụ trách cung tiêu Người giao hàng Thủ kho Thủ trưởng đơn vị ( đã ký) (đã ký) (đã ký) ( đã ký)
  • 64. Báo Cáo Tổng Hợp HOÁ ĐƠN (GTGT) Mẫu số 01 GTKT- 3 LL Liên 2:(giao cho khách hàng) Ký hiệu : AA/98 Số 00000 Đơn vị bán hàng: Cửa hàng tổng hợp số 5 Địa chỉ : 205 Hoàng Quốc Việt Số tài khoản: Điện thoại: 8215824 Mã số : Họ tên người mua hàng: Nguyễn Thị Loan Đơn vị: Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản trung ương Địa chỉ:Số 8 - Nguyễn Công Hoan Số tài khoản: Hình thức thanh toán: Ký nhận nợ ST T Tên hàng hoá, dịch vụ Đơn vị tính Số lượng Đơn giá Thành tiền A B C 1 2 3=1x2 01 Găng tay đôi 30 5.000 150.000 Cộng tiền hàng: 150.000 Thuế suất GTGT: 10% Tiền thuế GTGT: 15.000 Tổng cộng tiền thanh toán : 165.000 Số tiền viết bằng chữ : Một trăm sáu mươi lăm ngàn đồng chẵn. Người mua hàng Kế toán trưởng Thủ trưởng đơn vị (đã ký) (đã ký) (đã ký)
  • 65. Báo Cáo Tổng Hợp Đơn vị: Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản TW Mẫu số: 05- VT Bộ phận : Kho vật tư Ban hành theo QĐ số:1141- TC/QĐ/CĐKT Số: 01 BIÊN BẢN KIỂM NGHIỆM Tháng 04 năm 2004 - Căn cứ: HĐ số 00128 ngày 03 tháng 04 năm 2004 của Cửa hàng tổng hợp số5 . - Biên bản kiểm nghiệm gồm: + Ông, (bà): Trần Văn Hà ………… Trưởng ban + Ông, (bà): Vũ thị Hoa …………... Uỷ viên + Ông, (bà): Trần Văn Dũng……….Uỷ viên - Đã kiểm nghiệm các loại: S TT Tên, nhãn hiệu quy cách phẩm chất vật tư(sản phẩm, hàng hoá) Mã số Phươn g thức kiểm nghiệm Đơn vị tính Số lượng theo chứng từ Kết quả kiểm nghiệm Số lượng đúng quy cách phẩm chất Số lượng không đúng quy cách phẩm chất Ghi chú A B C D E 1 2 3 4 01 Găng tay GT đếm đôi 30 30 0 Ý kiến của ban kiểm nghiệm: Đã nhận đủ số lượng cũng như quy cách phẩm chất. Đại diện kỹ thuật Thủ kho Trưởng ban (đã ký) (đã ký) (đã ký)
  • 66. Báo Cáo Tổng Hợp NV10: Công ty mua thêm nước tiểu của công ty hoá chất Hà Nội theo HĐ 00129 ngày 4/4 đã nhập kho, PNK số 07, công ty chưa thanh toán tiền hàng, thuế VAT 10%. Đơn vị: Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản TW Mẫu 01- VT Địa chỉ:Số 8-Nguyễn Công Hoan QĐ số:1141- TC/QĐ/CĐKT ngày 01tháng 11 năm 1995 của bộ tài chính PHIẾU NHẬP KHO Ngày 04 tháng 04 năm 2004 Số: 07 Nợ TK: 152,133 Có TK: 331 Họ, tên người giao hàng: Trần Văn Hải Theo HĐ số: 00129 Ngày 04 tháng 04 năm 2004 của công ty hoá chất Hà Nội . Nhập tại kho: Nguyên vật liệu TT Tên, nhãn hiệu, quy cách phẩm chất vật tư(sản phẩm, hàng hoá) Mã số đơn vị tính Số lượng đơn giá Thành tiền Theo CT Thực nhập 1 2 3 4 5 6 7 8 1. Nước tiểu N Bq 750 750 20.000 15.000.000 Cộng 15.000.000 Phụ trách cung tiêu Người giao hàng Thủ kho Thủ trưởng đơn vị
  • 67. Báo Cáo Tổng Hợp ( đã ký) (đã ký) (đã ký) (đã ký) HOÁ ĐƠN (GTGT) Mẫu số 01 GTKT- 3 LL Liên 2:(giao cho khách hàng) Ký hiệu : AA/98 Số 00000 Đơn vị bán hàng: Công ty hoá chất Hà Nội Địa chỉ : 32 Quốc Tử Giám Số tài khoản: Điện thoại: 8246787 Mã số : Họ tên người mua hàng: Trần Văn Hải Đơn vị: Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản trung ương Địa chỉ:Số 8 - Nguyễn Công Hoan Số tài khoản: Hình thức thanh toán: Ký nhận nợ ST T Tên hàng hoá, dịch vụ Đơn vị tính Số lượng Đơn giá Thành tiền A B C 1 2 3=1x2 01 Nước tiểu Bq 750 20.000 15.000.000 Cộng tiền hàng: 15.000.000 Thuế suất GTGT: 10% Tiền thuế GTGT: 1.500.000 Tổng cộng tiền thanh toán : 16.500.000 Số tiền viết bằng chữ : Mười sáu triệu năm trăm ngàn đồng chẵn. Người mua hàng Kế toán trưởng Thủ trưởng đơn vị (đã ký) (đã ký) (đã ký)
  • 68. Báo Cáo Tổng Hợp Đơn vị: Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản TW Mẫu số: 05- VT Bộ phận : Kho vật tư Ban hành theo QĐ số:1141- TC/QĐ/CĐKT Số: 01 BIÊN BẢN KIỂM NGHIỆM Tháng 04 năm 2004 - Căn cứ: HĐ số 00129 ngày 04 tháng 04 năm 2004 của Công ty hoá chất Hà Nội . - Biên bản kiểm nghiệm gồm: + Ông, (bà): Trần Văn Hà ………… Trưởng ban + Ông, (bà): Vũ thị Hoa …………... Uỷ viên + Ông, (bà): Trần Văn Dũng……….Uỷ viên - Đã kiểm nghiệm các loại: S TT Tên, nhãn hiệu quy cách phẩm chất vật tư(sản phẩm, hàng hoá) Mã số Phươn g thức kiểm nghiệm Đơn vị tính Số lượng theo chứng từ Kết quả kiểm nghiệm Số lượng đúng quy cách phẩm chất Số lượng không đúng quy cách phẩm chất Ghi chú A B C D E 1 2 3 4 01 Nước tiểu N đo Bq 750 750 0 Ý kiến của ban kiểm nghiệm: Đã nhận đủ số lượng cũng như quy cách phẩm chất của nguyên vật liệu. Đại diện kỹ thuật Thủ kho Trưởng ban
  • 69. Báo Cáo Tổng Hợp (đã ký) (đã ký) (đã ký) NV11: Công ty mua thêm axêtôn của Ông Đỗ Văn An theo HĐ số 00130 ngày 4/4, đã nhập kho PNK số 08, công ty thanh toán một nửa số tiền hàng bằng tiền mặt,theo PC 04, còn một nửa công ty trả sau, thuế VAT 10%. Đơn vị: Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản TW Mẫu 01- VT Địa chỉ: Số 8-Nguyễn Công Hoan QĐ số:1141- TC/QĐ/CĐKT Này 0 1tháng 11 năm 1995 của Bộ tài chính PHIẾU NHẬP KHO Ngày 04 tháng 04 năm 2004 Số: 08 Nợ TK: 152,133 Có TK: 111 Họ, tên người giao hàng: Đỗ Văn An Theo HĐ số: 00130 Ngày 04 tháng 04 năm 2004 của ông Đỗ Văn An. Nhập tại kho: Nguyên vật liệu TT Tên, nhãn hiệu, quy cách phẩm chất vật tư(sản phẩm, hàng hoá) Mã số đơn vị tính Số lượng đơn giá Thành tiềnTheo CT Thực nhập 1 2 3 4 5 6 7 8 1. Axêtôn A Lít 1.250 1.250 20.000 25.000.000 Cộng 25.000.000
  • 70. Báo Cáo Tổng Hợp Phụ trách cung tiêu Người giao hàng Thủ kho Thủ trưởng đơn vị ( đã ký) (đã ký) ( đã ký) ( đã ký) Đơn vị: Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản TW Mẫu 01- VT Địa chỉ: Số 8-Nguyễn Công Hoan QĐ số:1141- TC/QĐ/CĐKT ngày 1tháng 1 năm 1995 của bộ tài chính PHIẾU CHI Ngày 04 tháng 04 năm 2004 Số: 04 Nợ TK: 152, 133 Có TK: 111 Họ, tên người nhận tiền: Trần Thị Hồng Địa chỉ : Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản trung ương Lý do chi: Mua hàng về nhập kho Số tiền: 13.750.000 (viết bằng chữ): Mười ba triệu bảy trăm năm mươi ngàn đồng chẵn . Kèm theo: ……3………..Chứngtừ gốc……………….. Đã nhận đủ số tiền ( viết bằng chữ): Mười ba triệu bảy trăm năm mươi ngàn đồng chẵn. Ngày 04 tháng 04 năm 2004 Thủ trưởng đơn vị Kế toán trưởng Người lập phiếu Thủ quỹ Người nhận tiền ( đã ký) (đã ký) (đã ký) (đã ký) (đã ký)
  • 71. Báo Cáo Tổng Hợp HOÁ ĐƠN (GTGT) Mẫu số 01 GTKT- 3 LL Liên 2:(giao cho khách hàng) Ký hiệu : AA/98 Số 00000 Đơn vị bán hàng: Đỗ Văn An Địa chỉ : Thái Bình Số tài khoản: Điện thoại: 510270 Mã số : Họ tên người mua hàng: Trần Thị Hồng Đơn vị : Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản trung ương Địa chỉ:Số 8 - Nguyễn Công Hoan Số tài khoản: Hình thức thanh toán: Tiền Mặt ST T Tên hàng hoá, dịch vụ Đơn vị tính Số lượng Đơn giá Thành tiền A B C 1 2 3=1x2 01 Axêtôn Lít 1.250 20.000 12. 500.000 Cộng tiền hàng: 12.500.000 Thuế suất GTGT: 10% Tiền thuế GTGT: 1.250.000 Tổng cộng tiền thanh toán : 13.750.000 Số tiền viết bằng chữ: Mười ba triệu bảy trăm năm mươi ngàn đồng chẵn.
  • 72. Báo Cáo Tổng Hợp Người mua hàng Kế toán trưởng Thủ trưởng đơn vị (đã ký) (đã ký) (đã ký) Đơn vị: Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản TW Mẫu số:05- VT Bộ phận : Kho vật tư Ban hành theo QĐ số:1141- TC/QĐ/CĐKT Số: 01 BIÊN BẢN KIỂM NGHIỆM Tháng 04 năm 2004 - Căn cứ: HĐ số 0030 ngày 04 tháng 04 năm 2004 của ông Đỗ Văn An . - Biên bản kiểm nghiệm gồm: + Ông, (bà): Trần Văn Hà ………… Trưởng ban + Ông, (bà): Vũ thị Hoa …………... Uỷ viên + Ông, (bà): Trần Văn Dũng……….Uỷ viên - Đã kiểm nghiệm các loại: S TT Tên, nhãn hiệu quy cách phẩm chất vật tư(sản phẩm, hàng hoá) Mã số Phương thức kiểm nghiệm Đơn vị tính Số lượng theo chứng từ Kết quả kiểm nghiệm Số lượng đúng quy cách phẩm chất Số lượng không đúng quy cách phẩm chất Ghi chú A B C D E 1 2 3 4 01 Axêtôn A đo Lít 1.250 1.250 0
  • 73. Báo Cáo Tổng Hợp Ý kiến của ban kiểm nghiệm: Đã nhận đủ số lượng cũng như quy cách phẩm chất của nguyên vật liệu. Đại diện kỹ thuật Thủ kho Trưởng ban (đã ký) (đã ký) (đã ký) NV12: TT Thuỷ sản Cái Bè thanh toán tiền hàng còn nợ kỳ trước cho công ty bằng tiền mặt, PT số 02 ngày 5/4. Đơn vị: Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản TW Mẫu 01- VT Địa chỉ:Số 8-Nguyễn Công Hoan QĐ số:1141- TC/QĐ/CĐKT ngày 01tháng 11 năm 1995 của bộ tài chính PHIẾU THU Ngày 05 tháng 04 năm 2004 Số: 02 Nợ TK: 111 Có TK: 131 Họ tên người nộp tiền: Trần Thị Hằng Địa chỉ:Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản trung ương Lý do nộp: TT Thuỷ sản Cái Bè thanh toán tiền hàng Số tiền: 59.875.450 (Viết bằng chữ): Năm mươi chín triệu tám trăm bảy mươi lăm ngàn bốn trăm năm mươi đồng chẵn. Kèm theo: ……………..Chứngtừ gốc……………….. Đã nhận đủ số tiền (viết bằng chữ): Năm mươi chín triệu tám trăm bảy mươi lăm ngàn năm trăm đồng chẵn. Ngày 05 tháng 04 năm 2004 Thủ trưởng đơn vị Kế toán trưởng Người lập phiếu Người nộp Thủ quỹ
  • 74. Báo Cáo Tổng Hợp ( đã ký) (đã ký) (đã ký) (đã ký) (đã ký)
  • 75. Báo Cáo Tổng Hợp NV13: Ông Trần Văn Hà thanh toán một nửa số tiền hàng còn nợ kỳ trước cho công ty bằng tiền mặt, PT số 03 ngày 5/4. Đơn vị: Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản TW Mẫu 01- VT Địa chỉ:Số 8-Nguyễn Công Hoan QĐ số:1141- TC/QĐ/CĐKT ngày 01tháng 11 năm 1995 của bộ tài chính PHIẾU THU Ngày 05 tháng 04 năm 2004 Số: 03 Nợ TK: 111 Có TK: 131 Họ tên người nộp tiền: Trần Văn Hà Địa chỉ:Hà Nội Lý do nộp: Thanh toán tiền nợ kỳ trước Số tiền: 20.061.050 (Viết bằng chữ): Hai mươi triệu không trăm sáu mươi mốt ngàn không trăm năm mươi đồng chẵn. Kèm theo: ……………..Chứngtừ gốc……………….. Đã nhận đủ số tiền (viết bằng chữ): Hai mươi triệu không trăm sáu mươi mốt ngàn không trăm năm mươi đồng chẵn. Ngày 05 tháng 04 năm 2004 Thủ trưởng đơn vị Kế toán trưởng Người lập phiếu Người nộp Thủ quỹ ( đã ký) (đã ký) (đã ký) (đã ký) (đã ký)
  • 76. Báo Cáo Tổng Hợp NV14: Công ty mua hàng của Công ty Hoàng Long theo HĐ số 00131 ngày 5/4 đã nhập kho , PNK 09 , công ty đã thanh toán bằng tiền mặt theo PC 05, thuế VAT 10% . Đơn vị : Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản TW Mẫu số 01 - VT Địa chỉ : Số 8 - Nguyễn Công Hoan QĐ số : 1141 - TC/QĐ/CĐKT ngày 1-11-1995 của Bộ Tài chính PHIẾU NHẬP KHO Ngày 5 tháng 4 năm 2004 Số : 09 Nợ TK : 152.133 Có TK : 133 Họ tên người giao hàng:Trịnh Thị Mai Theo HĐ số 00131 ngày 5 tháng 04 năm 2004 của Công ty Hoàng Long. Nhập tại kho : Nguyên vật liệu STT Tên, nhãn hiệu,quy cách phẩm chất vật tư (sản phẩm hàng hoá) Mã số Đơn vị tính Số lượng Theo Thực chứng nhập từ Đơn giá Thành tiền A B C D 1 2 3 4 1 Lọ thuỷ tinh P1 Cái 13.000 13.000 350 4.550.000 2 Nút P2 Cái 13.000 13.000 100 1.300.000 3 Nhãn P3 Cái 13.000 13.000 50 650.000 Cộng 6.500.000 Phụ trách cung tiêu Người giao hàng Thủ kho Thủ trưởng đơn vị
  • 77. Báo Cáo Tổng Hợp (đã ký) (đã ký) (đã ký) (đã ký) Đơn vị : Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản TW Mẫu số 05-VT Địa chỉ : Số 8- Nguyễn Công Hoan Ban hành theo QĐ số :1141- TC/QĐ/CĐKT Ngày 1-11-1995 của Bộ Tài chính Số : 01 BIÊN BẢN KIỂM NGHIỆM Tháng 04 năm 2004 - Căn cứ HĐ số 00131 ngày 5 tháng 4 năm 2004 của Công ty Hoàng Long - Ban kiểm nghiệm gồm : + Ông , bà : Trần văn Hà...........Trưởngban + Ông , bà : Vũ Thị Hoa............Uỷviên + Ông , bà : Trần Văn Dũng......Uỷ viên - Đã kiểm nghiệm các loại : STT Tên,nhãn hiệu,quy cách phẩm chất vật tư (sản phẩm hàng hóa ) Mã số Phương thức kiểm nghịêm Đơn vị tính Số lượng theo chứng từ Kết quả kiểm nghiệm Số lượng Số lượng đúng quy không cách, phẩm đúng quy chất cách Ghi chú A B C D E 1 2 3 F 1 2 3 Lọ thuỷ tinh Nút Nhãn P1 P2 P3 đếm đếm đếm cái cái cái 13.000 13.000 13.000 13.000 0 13.000 0 13.000 0 Ý kiến của ban kiểm nghiệm :Đã nhận đủ số lượng cũng như quy cách phẩm chất của nguyên vật liệu.
  • 78. Báo Cáo Tổng Hợp Đại diện kỹ thuật Thủ kho Trưởng ban (đã ký) (đã ký) (đã ký) Đơn vị: Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản TW Mẫu số:01-VT Địa chỉ:Số 8 - Nguyễn Công Hoan QĐ số : 1141- TC/QĐ/CĐKT Ngày 1-11-1995 của Bộ Tài chính PHIẾU CHI Tháng4 năm 2004 Số: 05 Nợ TK : 152,133 Có TK : 111 Họ tên người nhận tiền :Bùi Phương Thảo Địa chỉ : Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản TW Lý do chi : Mua hàng về nhập kho Số tiền : 7.150.000 (viết bằng chữ) : Bảy triệu một trăm năm mươi ngàn đồng chẵn. Kèm theo : 3.................... chứng từ gốc............................. Đã nhận đủ số tiền : (viết bằng chữ ): Bảy triệu một trăm năm mươi ngàn đồng chẵn . Ngày 5 tháng 4 năm 2004 Thủ trưởng đơn vị Kế toán trưởng Người lập phiếu Thủ quỹ Người nhận tiền (đã ký) (đã ký) (đã ký) (đã ký) (đã ký)
  • 79. Báo Cáo Tổng Hợp HOÁ ĐƠN(GTGT) Mẫu số 01 GTKT - 3LL Liên 2 : (giao cho khách hàng) Ký hiệu : AA/98 Số :000001 Đơn vị bán hàng : Công ty Hoàng Long Địa chỉ : 20 Trương Định Số tài khoản: Điện thoại : 5115157 Mã số: Họ tên người mua hàng: Lê Thu Nga Đơn vị : Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản TW Địa chỉ : Số 8 - Nguyễn Công Hoan Số tài khoản : Hình thức thanh toán : Tiền mặt STT Tên hàng hoá dịch vụ Đơn vị tính Số lượng Đơn giá Thành tiền 1 Lọ thuỷ tinh Cái 13.000 350 4.550.000 2 Nút Cái 13.000 100 1.300.000 3 Nhãn Cái 13.000 50 650.000 Cộng tiền hàng : 6.500.000 Thuế suất GTGT : 10% Tiền thuế GTGT : 650.000 Tổng cộng tiền thanh toán : 7.150.000 Số tiền viết bằng chữ : Bảy triệu một trăm năm mươi ngàn đồng chẵn .
  • 80. Báo Cáo Tổng Hợp Người mua hàng Kế toán trưởng Thủ trưởng đơn vị (đã ký ) (đã ký) (đã ký)
  • 81. Báo Cáo Tổng Hợp NV15: Xuất bán thuốc HCG cho Trạm khuyến nông huyện Hồng Ngự , PXK 01 ngày 6/4, đơn vị chưa thanh toán tiền hàng, thuế VAT 10%. Đơn vị: Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản TW Mẫu 01- VT Địa chỉ: Số 8-Nguyễn Công Hoan QĐ số:1141- TC/QĐ/CĐKT ngày 0 1tháng 11 năm 1995 của bộ tài chính PHIẾU XUẤT KHO Ngày 06 tháng 04 năm 2004 Số: 01 Nợ TK: 131 Có TK: 511, 333 Họ, tên người nhận hàng: Nguyễn Tuấn Anh Địa chỉ:Trạm khuyến nông huyện Hồng Ngự Lý do xuất: Xuất bán thuốc HCG cho Trạm khuyến nông huyện Hồng Ngự Xuất tại kho: Thành phẩm TT Tên, nhãn hiệu, quy cách phẩm chất vật tư(sản phẩm, hàng hoá) Mã số Đơn vị tính Số lượng Đơn giá Thành tiềnYêu cầu Thực xuất 1 2 3 4 5 6 7 8 1. Thuốc HCG G Van 650 650 34.000 22.100.000 Cộng 22.100.000 Phụ trách cung tiêu Người nhận Thủ kho Thủ trưởng đơn vị ( đã ký) (đã ký) ( đã ký) ( đã ký)
  • 82. Báo Cáo Tổng Hợp HOÁ ĐƠN (GTGT) Mẫu số 01 GTKT- 3 LL Liên 1:(Lưu) Ký hiệu : AA/98 Số 00000 Đơn vị bán hàng: Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản TW Địa chỉ: Số 8 - Nguyễn Công Hoan Số tài khoản: Điện thoại: 8510275 Mã số : Họ tên người mua hàng: Nguyễn Tuấn Anh Đơn vị: Trạm khuyến nông huyện Hồng Ngự Địa chỉ: Đồng Tháp Số tài khoản: Hình thức thanh toán : Ký nhận nợ ST T Tên hàng hoá, dịch vụ Đơn vị tính Số lượng Đơn giá Thành tiền A B C 1 2 3=1x2 01 Thuốc HCG Van 650 34.000 22.100.000 Cộng tiền hàng: 22.100.000 Thuế suất GTGT: 10% Tiền thuế GTGT: 2.210.000 Tổng cộng tiền thanh toán : 24.310.000 Số tiền viết bằng chữ :Hai mươi bốn triệu ba trăm mười ngàn đồng chẵn. Người mua hàng Kế toán trưởng Thủ trưởng đơn vị (đã ký) (đã ký) (đã ký)
  • 83. Báo Cáo Tổng Hợp NV16: Xuất bán thuốc HCG cho ông Trần Văn Hùng, PXK 02 ngày 6/4, ông Hùng đã thanh toán bằng tiền mặt,PT 04, thuế VAT 10%. Đơn vị: Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản TW Mẫu 01- VT Địa chỉ:Số 8-Nguyễn Công Hoan QĐ số:1141- TC/QĐ/CĐKT ngày 0 1tháng 11 năm 1995 của bộ tài chính PHIẾU XUẤT KHO Ngày 06 tháng 04 năm 2004 Số: 02 Nợ TK: 632 Có TK: 155 Họ, tên người nhận hàng: Trần Văn Hùng Địa chỉ:Kiến Xương- Thái Bình Lý do xuất: Xuất bán thuốc HCG cho ông Hùng Xuất tại kho: Thành phẩm TT Tên, nhãn hiệu, quy cách phẩm chất vật tư(sản phẩm, hàng hoá) Mã số Đơn vị tính Số lượng Đơn giá Thành tiềnYêu cầu Thực xuất 1 2 3 4 5 6 7 8 1. Thuốc HCG G Van 160 160 34.000 5.440.000 Cộng 5.440.000 Phụ trách cung tiêu Người nhận Thủ kho Thủ trưởng đơn vị ( đã ký) (đã ký) ( đã ký) (đã ký)
  • 84. Báo Cáo Tổng Hợp Đơn vị: Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản TW Mẫu 01- VT Địa chỉ:Số 8 - Nguyễn Công Hoan QĐ số:1141- TC/QĐ/CĐKT ngày 01tháng 11 năm 1995 của bộ tài chính PHIẾU THU Ngày 05 tháng 04 năm 2004 Số: 04 Nợ TK: 111 Có TK: 511, 333 Họ tên người nộp tiền: Trần Văn Hùng Địa chỉ:Kiến Xương- Thái Bình Lý do nộp: Ông Hùng thanh toán tiền hàng Số tiền: 5.984.000 (Viết bằng chữ): Năm triệu chín trăm tám mươi bốnngàn đồng chẵn. Kèm theo: ……2………..Chứngtừ gốc……………….. Đã nhận đủ số tiền (viết bằng chữ): Năm triệu chín trăm tám mươi bốn ngàn đồng chẵn. Ngày 06 tháng 04 năm 2004 Thủ trưởng đơn vị Kế toán trưởng Người lập phiếu Người nộp Thủ quỹ ( đã ký) (đã ký) (đã ký) (đã ký) (đã ký)
  • 85. Báo Cáo Tổng Hợp HOÁ ĐƠN (GTGT) Mẫu số 01 GTKT- 3 LL Liên 1:(Lưu) Ký hiệu : AA/98 Số 00000 Đơn vị bán hàng: Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản TW Địa chỉ: Số 8 - Nguyễn Công Hoan Số tài khoản: Điện thoại: 8510275 Mã số : Họ tên người mua hàng: Trần Văn Hùng Đơn vị: Địa chỉ: Kiến Xương - Thái Bình Số tài khoản: Hình thức thanh toán: Tiền mặt ST T Tên hàng hoá, dịch vụ Đơn vị tính Số lượng Đơn giá Thành tiền A B C 1 2 3=1x2 01 Thuốc HCG Van 160 34.000 5.440.000 Cộng tiền hàng: 5.440.000 Thuế suất GTGT: 10% Tiền thuế GTGT: 544.000 Tổng cộng tiền thanh toán : 5.984.000 Số tiền viết bằng chữ :Năm triệu chín trăm tám mươi bốn ngàn dồng chẵn Người mua hàng Kế toán trưởng Thủ trưởng đơn vị (đã ký) (đã ký) (đã ký)
  • 86. Báo Cáo Tổng Hợp NV17: Xuất bán thuốc HCG cho Trại cá giống Nguyễn Khanh , PXK 03 ngày 8/4, đơn vị đã thanh toán 50% bằng tiền mặt, số còn lại trả sau, PT 05, thuế VAT 10%. Đơn vị: Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản TW Mẫu 01- VT Địa chỉ: Số 8 - Nguyễn Công Hoan QĐ số:1141- TC/QĐ/CĐKT ngày 0 1tháng 11 năm 1995 của bộ tài chính PHIẾU XUẤT KHO Ngày 08 tháng 04 năm 2004 Số: 03 Nợ TK: 632 Có TK: 155 Họ, tên người nhận hàng: Vũ Văn Thưởng Địa chỉ:Trại cá giống Nguyễn Khanh Lý do xuất: Xuất bán thuốc HCG cho Trại cá giống Nguyễn Khanh Xuất tại kho: Thành phẩm TT Tên, nhãn hiệu, quy cách phẩm chất vật tư(sản phẩm, hàng hoá) Mã số Đơn vị tính Số lượng Đơn giá Thành tiềnYêu cầu Thực xuất 1 2 3 4 5 6 7 8 1. Thuốc HCG G Van 550 550 34.000 18.700.000 Cộng 18.700.000 Phụ trách cung tiêu Người nhận Thủ kho Thủ trưởng đơn vị
  • 87. Báo Cáo Tổng Hợp ( đã ký) (đã ký) ( đã ký) ( đã ký) Đơn vị: Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản TW Mẫu 01- VT Địa chỉ:Số 8 - Nguyễn Công Hoan QĐ số:1141- TC/QĐ/CĐKT ngày 01tháng 11 năm 1995 của bộ tài chính PHIẾU THU Ngày 08 tháng 04 năm 2004 Số: 05 Nợ TK: 111 Có TK: 511, 333 Họ tên người nộp tiền: Vũ Văn Thưởng Địa chỉ:Tiền Hải Lý do nộp: Thanh toán tiền mua hàng Số tiền: 10.285.000 (Viết bằng chữ): Mười triệu hai trăm tám mươi lăm ngàn đồng chẵn Kèm theo: ……2………..Chứngtừ gốc……………….. Đã nhận đủ số tiền (viết bằng chữ): Mười triệu hai trăm tám mươi lăm ngàn đồng chẵn Ngày 08 tháng 04 năm 2004 Thủ trưởng đơn vị Kế toán trưởng Người lập phiếu Người nộp Thủ quỹ ( đã ký) (đã ký) (đã ký) (đã ký) (đã ký)
  • 88. Báo Cáo Tổng Hợp HOÁ ĐƠN (GTGT) Mẫu số 01 GTKT- 3 LL Liên 1:(Lưu) Ký hiệu : AA/98 Số 00000 Đơn vị bán hàng: Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản TW Địa chỉ: Số 8 - Nguyễn Công Hoan Số tài khoản: Điện thoại: 8510275 Mã số : Họ tên người mua hàng: Vũ Văn Thưởng Đơn vị: Trại cá giống Nguyễn Khanh Địa chỉ: Tiền Hải Số tài khoản: Hình thức thanh toán: 1/2 tiền mặt , 1/2 ký nhận nợ ST T Tên hàng hoá, dịch vụ Đơn vị tính Số lượng Đơn giá Thành tiền A B C 1 2 3=1x2 01 Thuốc HCG Van 550 34.000 18.700.000 Cộng tiền hàng: 18.700.000 Thuế suất GTGT: 10% Tiền thuế GTGT: 1.870.000 Tổng cộng tiền thanh toán : 20.570.000 Số tiền viết bằng chữ :Hai mươi triệu năm trăm bảy mươi ngàn đồng chẵn. Người mua hàng Kế toán trưởng Thủ trưởng đơn vị
  • 89. Báo Cáo Tổng Hợp (đã ký) (đã ký) (đã ký) NV18: Xuất bán thuốc HCG cho ông Trần Văn Hà ngày 8/4, ông Hà đã thanh toán bằng tiền mặt, PT 06, thuế VAT 10%. Đơn vị: Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản TW Mẫu 01- VT Địa chỉ:Số 8 - Nguyễn Công Hoan QĐ số:1141- TC/QĐ/CĐKT ngày 0 1tháng 11 năm 1995 của bộ tài chính PHIẾU XUẤT KHO Ngày 08 tháng 04 năm 2004 Số: 04 Nợ TK: 632 Có TK: 155 Họ, tên người nhận hàng: Trần Văn Hà Địa chỉ:Hà Nội Lý do xuất: Xuất bán thuốc HCG cho ông Hà Xuất tại kho: Thành phẩm TT Tên, nhãn hiệu, quy cách phẩm chất vật tư(sản phẩm, hàng hoá) Mã số Đơn vị tính Số lượng Đơn giá Thành tiềnYêu cầu Thực xuất 1 2 3 4 5 6 7 8 1. Thuốc HCG G Van 120 120 34.000 4.080.000 Cộng 4.080.000 Phụ trách cung tiêu Người nhận Thủ kho Thủ trưởng đơn vị
  • 90. Báo Cáo Tổng Hợp ( đã ký) (đã ký) ( đã ký) ( đã ký) Đơn vị: Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản TW Mẫu 01- VT Địa chỉ:Số 8 - Nguyễn Công Hoan QĐ số:1141- TC/QĐ/CĐKT ngày 01tháng 11 năm 1995 của bộ tài chính PHIẾU THU Ngày 08 tháng 04 năm 2004 Số: 06 Nợ TK: 111 Có TK: 511, 333 Họ tên người nộp tiền: Trần Văn Hà Địa chỉ:Hà Nội Lý do nộp: Thanh toán tiền mua hàng Số tiền: 4.488.000 (Viết bằng chữ): Bốn triệu bốn trăm tám mươi tám ngàn đồng chẵn Kèm theo: ……2………..Chứngtừ gốc……………….. Đã nhận đủ số tiền (viết bằng chữ): Bốn triệu bốn trăm tám mươi tám ngàn đồng chẵn. Ngày 08 tháng 04 năm 2004 Thủ trưởng đơn vị Kế toán trưởng Người lập phiếu Người nộp Thủ quỹ ( đã ký) (đã ký) (đã ký) (đã ký) (đã ký)
  • 91. Báo Cáo Tổng Hợp HOÁ ĐƠN (GTGT) Mẫu số 01 GTKT- 3 LL Liên 1:(Lưu) Ký hiệu : AA/98 Số 00000 Đơn vị bán hàng: Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản TW Địa chỉ: Số 8 - Nguyễn Công Hoan Số tài khoản: Điện thoại: 8510274 Mã số : Họ tên người mua hàng: Trần Văn Hà Đơn vị: Địa chỉ: Hà Nội Số tài khoản: Hình thức thanh toán: Tiền mặt ST T Tên hàng hoá, dịch vụ Đơn vị tính Số lượng Đơn giá Thành tiền A B C 1 2 3=1x2 01 Thuốc HCG Van 120 34.000 4.080.000 Cộng tiền hàng: 4.080.000 Thuế suất GTGT: 10% Tiền thuế GTGT: 408.000 Tổng cộng tiền thanh toán : 4.488.000 Số tiền viết bằng chữ : Bốn triệu bốn trăm tám mươi tám ngàn đồng chẵn,
  • 92. Báo Cáo Tổng Hợp Người mua hàng Kế toán trưởng Thủ trưởng đơn vị (đã ký) (đã ký) (đã ký) NV19: Anh Trần Văn Dũng thanh toán tiền tạm ứng đi mua hàng kỳ trước, PT 07 ngày 10/4. Đơn vị: Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản TW Mẫu 01- VT Địa chỉ: Số 8 - Nguyễn Công Hoan QĐ số:1141- TC/QĐ/CĐKT ngày 01tháng 11 năm 1995 của bộ tài chính PHIẾU THU Ngày 10 tháng 04 năm 2004 Số: 07 Nợ TK: 111 Có TK: 141 Họ tên người nộp tiền: Trần Văn Dũng Địa chỉ:Hà Nội Lý do nộp: Thanh toán tiền tạm ứng Số tiền: 78.321.920 (Viết bằng chữ): Bảy mươi tám triệu ba trăm hai mươi mốt ngàn chín trăm hai mươi đồng chẵn. Kèm theo: ……………..Chứngtừ gốc……………….. Đã nhận đủ số tiền (viết bằng chữ): Bảy mươi tám triệu ba trăm hai mươi mốt ngàn chín trăm hai mươi đồng chẵn. Ngày 10 tháng 04 năm 2004 Thủ trưởng đơn vị Kế toán trưởng Người lập phiếu Người nộp Thủ quỹ ( đã ký) (đã ký) (đã ký) (đã ký) (đã ký)
  • 93. Báo Cáo Tổng Hợp NV20: Ông Trần Văn Hà thanh toán nốt tiền hàng cònnợ kỳ trước bằng tiền mặt, PT 08 ngày 12/4. Đơn vị: Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản TW Mẫu 01- VT Địa chỉ:Số 8 - Nguyễn Công Hoan QĐ số:1141- TC/QĐ/CĐKT ngày 01tháng 11 năm 1995 của bộ tài chính PHIẾU THU Ngày 12 tháng 04 năm 2004 Số: 08 Nợ TK: 111 Có TK: 131 Họ tên người nộp tiền: Trần Văn Hà Địa chỉ:Hà Nội Lý do nộp: Thanh toán tiền cònnợ kỳ trước Số tiền: 20.061.050 (Viết bằng chữ): Hai mươi triệu không trăm sáu mươi mốt ngàn không trăm năm mươi ngàn đồng chẵn. Kèm theo: ……………..Chứngtừ gốc……………….. Đã nhận đủ số tiền (viết bằng chữ): Hai mươi triệu không trăm sáu mươi mốt ngàn không trăm năm mươi ngàn đồng chẵn. Ngày 12 tháng 04 năm 2004 Thủ trưởng đơn vị Kế toán trưởng Người lập phiếu Người nộp Thủ quỹ ( đã ký) (đã ký) ( đã ký) ( đã ký) ( đã ký)
  • 94. Báo Cáo Tổng Hợp NV 21: Anh Nguyễn Hải Nam thanh toán tiền hàng còn nợ kỳ trước bằng tiền mặt, PT 09 ngày 12/4. Đơn vị: Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản TW Mẫu 01- VT Địa chỉ: Số 8 - Nguyễn Công Hoan QĐ số:1141- TC/QĐ/CĐKT ngày 01tháng 11 năm 1995 của bộ tài chính PHIẾU THU Ngày 10 tháng 04 năm 2004 Số: 09 Nợ TK: 111 Có TK: 131 Họ tên người nộp tiền: Nguyễn Hải Nam Địa chỉ:Kiến Xương Lý do nộp: Thanh toán tiền cònnợ kỳ trước Số tiền: 30.321.120 (Viết bằng chữ): Ba mươi triệu ba trăm hai mươi mốt ngàn một trăm hai mươi đồng chẵn . Kèm theo: ……………..Chứngtừ gốc……………….. Đã nhận đủ số tiền (viết bằng chữ): Ba mươi triệu ba trăm hai mươi mốt ngàn một trăm hai mươi đồng chẵn. Ngày 10 tháng 04 năm 2004 Thủ trưởng đơn vị Kế toán trưởng Người lập phiếu Người nộp Thủ quỹ (đã ký) ( đã ký) ( đã ký) ( đã ký) ( đã ký)
  • 95. Báo Cáo Tổng Hợp NV22: Xuất nước tiểu để sản xuất thuốc , PXK 05 ngày 14/4. Đơn vị: Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản TW Mẫu 01- VT Địa chỉ: Số 8 - Nguyễn Công Hoan QĐ số:1141- TC/QĐ/CĐKT ngày 0 1tháng 11 năm 1995 của bộ tài chính PHIẾU XUẤT KHO Ngày 14 tháng 04 năm 2004 Số: 05 Nợ TK: 621 Có TK: 152 Họ, tên người nhận hàng: Đỗ Văn Thịnh Địa chỉ: Lý do xuất: Xuất nước tiểu để sản xuất Xuất tại kho: Nguyên vật liệu TT Tên, nhãn hiệu, quy cách phẩm chất vật tư(sản phẩm, hàng hoá) Mã số Đơn vị tính Số lượng Đơn giá Thành tiềnYêu cầu Thực xuất 1 2 3 4 5 6 7 8 1. Nước tiểu N Bq 1.571,9 1.571,9 20.000 31.438.000
  • 96. Báo Cáo Tổng Hợp Cộng 31.438.000 Phụ trách cung tiêu Người nhận Thủ kho Thủ trưởng đơn vị ( đã ký) ( đã ký) ( đã ký) ( đã ký) Cộng hoà xã hội chủ nghĩa việt nam Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ------------------------------------ Hà nội ngày14 tháng 04 năm 2004 GIẤY ĐỀ NGHỊ XUẤT VẬT TƯ Kính gửi Ông (Bà): Trần Văn Hà Chức vụ: Trưởng phòng vật tư Đơn vị: Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản trung ương Tên tôi là: Trần Thu Hồng Chức vụ: Trưởng phòng Bộ phận: Sản xuất Căn cứ vào: Kế hoạch sản xuất Đề nghị xuất các loại vật tư để: sản xuất thuốc STT Loại vật tư Đơn vị Số lượng Ghi chú 01 Nước tiểu Bq 1.571,9 Giám đốc duyệt Phụ trách bộ phận Người đề nghị
  • 97. Báo Cáo Tổng Hợp NV23: Xuất axêtôn để sản xuất thuốc , PXK 06 ngày 14/4 Đơn vị : Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản TW Mẫu 01- VT Địa chỉ : Số 8 - Nguyễn Công Hoan QĐ số: 1141- TC/QĐ/CĐKT ngày01 tháng11 năm 1995 của Bộ tài chính PHIẾU XUẤT KHO Ngày 14 tháng 04 năm 2004 Số : 06 Nợ TK: 621 Có TK: 152 Họ, tên người nhận hàng : Đào Mai Lan Địa chỉ : Lý do xuất : Xuất axêtôn để sản xuất thuốc Xuất tại kho : Nguyên vật liệu TT Tên, nhãn hiệu, quy cách phẩm chất vật tư (sản phẩm , hàng hoá) Mã số Đơn vị tính Số lượng Đơn giá Thành tiền Yêu cầu Thực xuất 1 2 3 4 5 6 7 8 1 Axêtôn A Lít 1.000 1.000 20.000 20.000.000 Cộng 20.000.000
  • 98. Báo Cáo Tổng Hợp Phụ trách cung tiêu Người nhận Thủ kho Thủ trưởng đơn vị (đã ký) (đã ký) (đã ký) (đã ký)
  • 99. Báo Cáo Tổng Hợp NV24: Xuất cồn tuyệt đối để sản xuất thuốc , PXK 07 ngày 14/4. Đơn vị: Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản TW Mẫu 01- VT Địa chỉ: Số 8 - Nguyễn Công Hoan QĐ số:1141- TC/QĐ/CĐKT ngày 01tháng 11 năm 1995 của bộ tài chính PHIẾU XUẤT KHO Ngày 14 tháng 04 năm 2004 Số: 07 Nợ TK: 621 Có TK: 152 Họ, tên người nhận hàng: Nguyễn Văn Toàn Địa chỉ:Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản trung ương Lý do xuất: Xuất cồntuyệt đối để sản xuất Xuất tại kho: Nguyên vật liệu T T Tên, nhãn hiệu, quy cách phẩm chất vật tư (sản phẩm, hàng hoá) Mã số Đơn vị tính Số lượng Đơn giá Thành tiền Yêu cầu Thực xuất 1 2 3 4 5 6 7 8 1. Cồn tuyệt đối C Lít 8.000 8.000 25.000 200.000.000 Cộng 200.000.000 Phụ trách cung tiêu Người nhận Thủ kho Thủ trưởng đơn vị ( đã ký) ( đã ký) ( đã ký) ( đã ký)
  • 100. Báo Cáo Tổng Hợp Cộng hoà xã hội chủ nghĩa việt nam Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ------------------------------------ Hà nội ngày14 tháng 04 năm 2004 GIẤY ĐỀ NGHỊ XUẤT VẬT TƯ Kính gửi Ông (Bà): Trần Văn Hà Chức vụ: Trưởng phòng vật tư Đơn vị: Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản trung ương Tên tôi là: Trần Thu Hồng Chức vụ: Trưởng phòng Bộ phận: Sản xuất Căn cứ vào: Kế hoạch sản xuất Đề nghị xuất các loại vật tư để: sản xuất thuốc STT Loại vật tư Đơn vị Số lượng Ghi chú 01 Cồn tuyệt đối Lít 8.000 Giám đốc duyệt Phụ trách bộ phận Người đề nghị
  • 101. Báo Cáo Tổng Hợp Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam Độc lập - Tự do - Hạnh Phúc ------------------------------ Hà Nội ngày14 tháng 4 năm 2004 GIẤY ĐỀ NGHỊ XUẤT VẬT TƯ Kính gửi Ông (Bà): Trần Văn Hà Chức vụ : Trưởng phòng vật tư Đơn vị : Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản TW Tên tôi là : Trần Thu Hồng Chức vụ : Trưởng phòng Bộ phận : Sản xuất Căn cứ vào: Kế hoạch sản xuất Đề nghị xuất các loại vật tư để: sản xuất thuốc STT Loại vật tư Đơn vị Số lượng Ghi chú 01 Axêtôn Lít 1.000 Giám đốc duyệt Phụ trách bộ phận Người đề nghị
  • 102. Báo Cáo Tổng Hợp NV26: Xuất quần áo, găng tay và mũ mua trong kỳ để làm đồ bảo hộ cho công nhân , PXK07, ngày 14/4. Đơn vị: Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản TW Mẫu 01- VT Địa chỉ: Số 8 - Nguyễn Công Hoan QĐ số:1141- TC/QĐ/CĐKT ngày 0 1tháng 11 năm 1995 của bộ tài chính PHIẾU XUẤT KHO Ngày 14 tháng 04 năm 2004 Số: 08 Nợ TK: 627 Có TK: 153 Họ, tên người nhận hàng: Trần Hương Giang Địa chỉ:Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản trung ương Lý do xuất: Xuất đồ bảo hộ lao động Xuất tại kho: công cụ dụng cụ T T Tên, nhãn hiệu, quy cách phẩm chất vật tư(sản phẩm, hàng hoá) Mã số Đơn vị tính Số lượng Đơn giá Thành tiềnYêu cầu Thực xuất 1. Quần áo QA Bộ 10 10 52.000 52.000 2. Mũ M Chiếc 20 20 15.000 300.000 3. Găng tay GT Đôi 30 30 5.000 150.000 Cộng 970.000 Phụ trách cung tiêu Người nhận Thủ kho Thủ trưởng đơn vị ( đã ký) ( đã ký) ( đã ký) ( đã ký)
  • 103. Báo Cáo Tổng Hợp Cộng hoà xã hội chủ nghĩa việt nam Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ------------------------------------ Hà nội ngày14 tháng 04 năm 2004 GIẤY ĐỀ NGHỊ XUẤT VẬT TƯ Kính gửi Ông (Bà): Trần Văn Hà Chức vụ: Trưởng phòng vật tư Đơn vị: Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản trung ương Tên tôi là: Trần Thu Hồng Chức vụ: Trưởng phòng Bộ phận: Sản xuất Căn cứ vào: Kế hoạch sản xuất Đề nghị xuất các loại vật tư để sản xuất thuốc STT Loại vật tư Đơn vị Số lượng Ghi chú 01 Quần áo Bộ 10 02 Mũ Chiếc 20 03 Găng tay Đôi 30 Giám đốc duyệt Phụ trách bộ phận Người đề nghị
  • 104. Báo Cáo Tổng Hợp NV27: Công ty thanh toán tiền còn nợ kỳ trước cho công ty may 10 bằng tiền mặt PC 06, ngày 15/4. Đơn vị: Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản TW Mẫu 01- VT Địa chỉ: Số 8 - Nguyễn Công Hoan QĐ số:1141- TC/QĐ/CĐKT ngày 1tháng 1 năm 1995 của bộ tài chính PHIẾU CHI Ngày 15tháng 04 năm 2004 Số: 06 Nợ TK: 331 Có TK: 111 Họ, tên người nhận tiền: Phạm Thị Liễu Địa chỉ : Công ty may 10 Lý do chi: Thanh toán tiền nợ kỳ trước Số tiền: 5.200.000viết bằng chữ): Năm triệu hai trăm ngàn đồng chẵn. Kèm theo: ……………..Chứngtừ gốc……………….. Đã nhận đủ số tiền ( viết bằng chữ): Năm triệu hai trăm ngàn đồng chẵn. Ngày 15 tháng 04 năm 2004 Thủ trưởng đơn vị Kế toán trưởng Người lập phiếu Thủ quỹ Người nhận tiền ( đã ký) ( đã ký) ( đã ký) ( đã ký) (đã ký)
  • 105. Báo Cáo Tổng Hợp NV28: Công ty thanh toán tiền hàng còn nợ ông Đỗ Văn An kỳ trước bằng tiền mặt theo PC 07 ngày 15/4. Đơn vị: Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản TW Mẫu 01- VT Địa chỉ: Số 8 - Nguyễn Công Hoan QĐ số:1141- TC/QĐ/CĐKT ngày 01tháng 11 năm 1995 của bộ tài chính PHIẾU CHI Ngày 04 tháng 04 năm 2004 Số: 07 Nợ TK: 331 Có TK: 111 Họ, tên người nhận tiền: Đỗ Văn An Địa chỉ : Thái Bình Lý do chi: Thanh toán tiền còn nợ Ông An kỳ trước Số tiền: 340.000.000 (viết bằng chữ): Ba trăm bốn mươi triệu đồng chẵn. Kèm theo: ……………..Chứngtừ gốc……………….. Đã nhận đủ số tiền ( viết bằng chữ): Ba trăm bốn mươi triệu đồng chẵn. Ngày 15 tháng 04 năm 2004 Thủ trưởng đơn vị Kế toán trưởng Người lập phiếu Thủ quỹ Người nhận tiền ( đã ký) ( đã ký) ( đã ký) ( đã ký) ( đã ký)
  • 106. Báo Cáo Tổng Hợp NV29: Công ty thanh toán tiền hàng còn nợ sở điện lực Hà Nội kỳ trước theo PC 08 ngày 16/4. Đơn vị: Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản TW Mẫu 01- VT Địa chỉ: Số 8 - Nguyễn Công Hoan QĐ số:1141- TC/QĐ/CĐKT ngày 01tháng 11 năm 1995 của bộ tài chính PHIẾU CHI Ngày16 tháng 04 năm 2004 Số: 08 Nợ TK: 331 Có TK: 111 Họ, tên người nhận tiền: Nguyễn Ngọc Lan Địa chỉ : Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản trung ương Lý do chi: Thanh toán tiền cho sở điện lực Hà Nội kỳ trước Số tiền: 7.653.000 (viết bằng chữ): Bảy triệu sáu trăm năm mươi ba ngàn đồng chẵn. Kèm theo: ……………..Chứngtừ gốc……………….. Đã nhận đủ số tiền ( viết bằng chữ): Bảy triệu sáu trăm năm mươi ba ngàn đồng chẵn. Ngày 16 tháng 04 năm 2004 Thủ trưởng đơn vị Kế toán trưởng Người lập phiếu Thủ quỹ Người nhận tiền ( đã ký) ( đã ký) ( đã ký) ( đã ký) ( đã ký)