2. Chương 1: MỞ ĐẦU
1.1 Khái niệm về quá trình quá độ điện cơ
-Các chế độ làm việc của HTD
-Các nhiễu, kích động trong HTD
-Các thông số giao động liên quan
Ađiện ↔ Acơ
Mđiện ↔ Mcơ
Pđiện ↔ Pcơ
f, ω, δ
3. Chương 1: MỞ ĐẦU
-Quá trình diễn ra trên trục roto:
Đồng bộ
MP ω
ĐCSC
ω0
t
4. Chương 1: MỞ ĐẦU
-Quá trình diễn ra trên trục roto:
Không đồng bộ
MP ω
ĐCSC
ω0
t
5. Chương 1: MỞ ĐẦU
1.2 Đường đặc tính công suất
- Định nghĩa
- Ví dụ (trường hợp đơn giản nhất)
F B1 D B2 H
EF XF XB1 XD XB2 XH UH
EF XΣ UH
6. Chương 1: MỞ ĐẦU
P
1.2 Đường đặc tính công suất
P = U .I . cos ϕ E XΣ U
I,φ
Trong tam giác vuông OAE và UAE
E I.XΣ
EA = IX ∑ cos ϕ = E sin δ A
Từ đó:
E.U U
P= sin δ
X∑
δ
Các ý nghĩa: φ
-Góc lệch roto I
-Tương quan E, U, X đối với P
O
-Ý nghĩa P = f (sinδ)
7. Chương 1: MỞ ĐẦU
P
1.2 Đường đặc tính công suất
-Ý nghĩa P = f (sinδ) E XΣ U
-Pmax I,φ
P
P
Pmax
+ P0
δ
-
δ0 δ
8. Chương 1: MỞ ĐẦU
Mô hình nghiên cứu:
- ĐCSC cung cấp cho
MP một lượng Pc = hs
- MP chuyển thành một Pc Pđ
lượng điện cung cấp P
cho HT Pđ = P0
Pmax
- Ý nghĩa điểm làm việc Điểm làm việc
- Sử dụng đồ thị để
nghiên cứu, tính toán, a
Pc = P0
thuyết minh
δ0 δ
9. Chương 1: MỞ ĐẦU
1.3 Phương trình giao động của roto
- Là phương trình cơ học biểu diễn chuyển động quay
- trong đại lượng cơ (đối với MP):
d 2δ c
∆M = M c − M d = J .γ = J . 2
dt
- trong đơn vị tương đối:
Mc Mđ
d δc
2
∆M = ∆P = Pc − Pd = J .γ = J . 2
dt
- ∆M: mômen thừa
- ∆P: công suất thừa
10. Chương 1: MỞ ĐẦU
Mc Mđ
- trong đại lượng điện (đvtđ):
d 2δ
∆M = ∆P = Pc − Pd = TJ .γ = TJ . 2
dt
- trong đơn vị tương đối mở rộng:
d 2δ
∆M = ∆P = Pc − Pd = K .TJ .γ = K .TJ . 2
dt
360.ω
K= = 360. f = 18000
2π
P: (dvtd )
δ: (0 )
t: ( s ), TJ : ( s)
11. Chương 1: MỞ ĐẦU
Mc Mđ
Ý nghĩa:
-∆P = 0: Pc = Pđ → γ = 0:
•ω=0
• ω = ω0 = hs : chế độ xác lập
-∆P ≠ 0: Pc ≠ Pđ → γ ≠ 0: δ
• ω ≠ ω0 : f(t) → f0 ≠ 50 Hz
• δ = f(t) : chế độ quá độ
?
t