Weekly Trading Strategy of Singapore STI & Malaysia KLCI (24-28 March 2014)Alex Gray
This document provides a trading strategy and analysis of 30 Singapore-listed stocks from March 24th to 28th, 2014. For each stock, it lists the company name, percentage change, pivot points, and trading ranges. The document aims to help investors analyze these stocks and identify potential investment opportunities over the given time period. It concludes with a disclaimer about investment risks and the limitations of the projections provided.
Para aquellos que habléis inglés, aquí os podéis bajar el resumen del estudio del USO DE MEDIOS DIGITALES en EEUU para 2013. Sin duda, marcará tendencias para el resto de países, incluido el nuestro.
This document provides 10 ideas for how marketers can use data:
1. Build microsegments from user data like tags and clickstream data.
2. Identify users across devices to better target ads and track conversions.
3. Analyze the relationship between most viewed and purchased products to inform strategy.
4. Measure "share of voice" for different business themes to see competitive advantages.
Are you getting all you can out of this growing hub for visual content? Here are four secrets you need to know to create SlideShare masterpieces that will keep your audience coming back for more.
Weekly Trading Strategy of Singapore STI & Malaysia KLCI (24-28 March 2014)Alex Gray
This document provides a trading strategy and analysis of 30 Singapore-listed stocks from March 24th to 28th, 2014. For each stock, it lists the company name, percentage change, pivot points, and trading ranges. The document aims to help investors analyze these stocks and identify potential investment opportunities over the given time period. It concludes with a disclaimer about investment risks and the limitations of the projections provided.
Para aquellos que habléis inglés, aquí os podéis bajar el resumen del estudio del USO DE MEDIOS DIGITALES en EEUU para 2013. Sin duda, marcará tendencias para el resto de países, incluido el nuestro.
This document provides 10 ideas for how marketers can use data:
1. Build microsegments from user data like tags and clickstream data.
2. Identify users across devices to better target ads and track conversions.
3. Analyze the relationship between most viewed and purchased products to inform strategy.
4. Measure "share of voice" for different business themes to see competitive advantages.
Are you getting all you can out of this growing hub for visual content? Here are four secrets you need to know to create SlideShare masterpieces that will keep your audience coming back for more.
Chương 8: quản trị hệ thống thông tin quản lý như một nguồn lực trong tổ chứcThạc sĩ Vũ Ngọc Hiếu
Giáo trình "Giáo Trình Hệ Thống Thông Tin Quản Lý" được viết cho đối tượng là các nhà quản lý kinh tế chứ không phải cho đối tượng chuyên tin học. Do đó các vấn đề được lựa chọn để trình bày đều xuất phát từ quan điểm của nhà quản lý. gồm 9 chương sau: Chương 1: Một số vấn đề cơ bản về hệ thống thông tin quản lý Chương 2: Phân tích hệ thống thông tin Chương 3: Thiết kế hệ thống thông tin quản lý Chương 4: Cài đặt hệ thống thông tin quản lý Chương 5: Hiệu quả kinh tế của hệ thống thông tin quản lý Chương 6: Các hệ thống thông tin trong kinh tế và thương mại Chương 7: Các tính toán kinh tế - tài chính trong hệ thống thông tin quản lý Chương 8: Sử dụng cơ sở dữ liệu trong hệ thống thông tin quản lý Chương 9: Nghiên cứu tình huống
Download luận văn đồ án tốt nghiệp với đề tài: Xây dựng kế hoạch kinh doanh cho công ty Điện Báo Điện Thoại Đồng Tháp, cho các bạn có thể làm luận văn tham khảo
Tiếp thị điện tử (e-marketing) là cách thức tiếp thị vận dụng các tính năng của Internet nhằm mục đích cuối cùng là phân phối được sản phẩm hàng hóa hay dịch vụ đến thị trường tiêu thụ...
Đối với hầu hết các nhà thiết kế công nghiệp, quá trình cơ bản gồm ba thành phần: nghiên cứu, khả thi hóa và sàng lọc. Nhà thiết kế phải tự nhận biết, khảo sát và thực hiện các điều chỉnh phù hợp cho việc sản xuất. Trong khi có rất nhiều hoán vị của quá trình này và nhiều hoạt động không rõ ràng hoặc không tuyến tính, ba giai đoạn này mô tả cách trình bày đơn giản nhất về hoạt động của nhà thiết kế trong phát triển sản phẩm.
Giải pháp tích hợp hệ thống VDI là giải pháp toàn diện về hạ tầng, mạng, cloud, lưu trữ…giúp tổ chức/doanh nghiệp xây dựng hoặc mở rộng hệ thống tối ưu thời gian và nguồn lực.
Chương 8: quản trị hệ thống thông tin quản lý như một nguồn lực trong tổ chứcThạc sĩ Vũ Ngọc Hiếu
Giáo trình "Giáo Trình Hệ Thống Thông Tin Quản Lý" được viết cho đối tượng là các nhà quản lý kinh tế chứ không phải cho đối tượng chuyên tin học. Do đó các vấn đề được lựa chọn để trình bày đều xuất phát từ quan điểm của nhà quản lý. gồm 9 chương sau: Chương 1: Một số vấn đề cơ bản về hệ thống thông tin quản lý Chương 2: Phân tích hệ thống thông tin Chương 3: Thiết kế hệ thống thông tin quản lý Chương 4: Cài đặt hệ thống thông tin quản lý Chương 5: Hiệu quả kinh tế của hệ thống thông tin quản lý Chương 6: Các hệ thống thông tin trong kinh tế và thương mại Chương 7: Các tính toán kinh tế - tài chính trong hệ thống thông tin quản lý Chương 8: Sử dụng cơ sở dữ liệu trong hệ thống thông tin quản lý Chương 9: Nghiên cứu tình huống
Download luận văn đồ án tốt nghiệp với đề tài: Xây dựng kế hoạch kinh doanh cho công ty Điện Báo Điện Thoại Đồng Tháp, cho các bạn có thể làm luận văn tham khảo
Tiếp thị điện tử (e-marketing) là cách thức tiếp thị vận dụng các tính năng của Internet nhằm mục đích cuối cùng là phân phối được sản phẩm hàng hóa hay dịch vụ đến thị trường tiêu thụ...
Đối với hầu hết các nhà thiết kế công nghiệp, quá trình cơ bản gồm ba thành phần: nghiên cứu, khả thi hóa và sàng lọc. Nhà thiết kế phải tự nhận biết, khảo sát và thực hiện các điều chỉnh phù hợp cho việc sản xuất. Trong khi có rất nhiều hoán vị của quá trình này và nhiều hoạt động không rõ ràng hoặc không tuyến tính, ba giai đoạn này mô tả cách trình bày đơn giản nhất về hoạt động của nhà thiết kế trong phát triển sản phẩm.
Giải pháp tích hợp hệ thống VDI là giải pháp toàn diện về hạ tầng, mạng, cloud, lưu trữ…giúp tổ chức/doanh nghiệp xây dựng hoặc mở rộng hệ thống tối ưu thời gian và nguồn lực.
Smartbiz_He thong MES nganh may mac_2024juneSmartBiz
Cách Hệ thống MES giúp tối ưu Quản lý Sản xuất trong ngành May mặc như thế nào?
Ngành may mặc, với đặc thù luôn thay đổi theo xu hướng thị trường và đòi hỏi cao về chất lượng, đang ngày càng cần những giải pháp công nghệ tiên tiến để duy trì sự cạnh tranh. Bạn đã bao giờ tự hỏi làm thế nào mà những thương hiệu hàng đầu có thể sản xuất hàng triệu sản phẩm với độ chính xác gần như tuyệt đối và thời gian giao hàng nhanh chóng? Bí mật nằm ở hệ thống Quản lý Sản xuất (MES - Manufacturing Execution System).
Hãy cùng khám phá cách hệ thống MES đang cách mạng hóa ngành may mặc và mang lại những lợi ích vượt trội như thế nào.
1. Chương
2
Cạ nh tranh bằ ng công nghệ
thông tin
Một doanh nghiệp có thể sử dụng IT để cạnh tranh?
Các chiến lược và sức mạnh cạnh tranh
2. Mụ c tiêu
1. Xác định các chiến lược cạnh tranh căn bản
và giảng giải cách mà doanh nghiệp có thể
sử dụng IT để cạnh tranh.
2. Xác định các chiến lược sử dụng IT và cho ví
dụ IT đã làm tăng tính cạnh tranh của
doanh nghiệp như thế nào.
3. Cho ví dụ về việc tái tổ chức qui trình
nghiệp vụ nhờ vào việc sử dụng IT.
2-2
3. Mụ c tiêu
1. Xác định giá trị của việc sử dụng công nghệ
internet để nhanh chóng trở thành một đối
thủ cạnh tranh hay trở thành một dạng
công ty ảo.
2. Giảng giải các hệ thống quản trị tri thức có
thể giúp cho một doanh nghiệp có được
những ưu thế cạnh tranh.
2-3
4. Nộ i dung
CÁC NGUYÊN TẮ C CƠ BẢ N
1 CỦ A LỢ I THẾ CHIẾ N LƯỢ C
SỬ DỤ NG CÔNG NGHỆ THÔNG
2 TIN CHO LỢ I THẾ CHIẾ N LƯỢ C
5. Các nguyên tắ c cơ bả n
1. Chiến lược công nghệ thông tin
2. Các khái niệm chiến lược cạnh tranh
3. Chiến lược sử dụng công nghệ thông tin
4. Xây dựng doanh nghiệp khách hàng tập
trung
5. Chuổi giá trị và chiến lược HTTT
6. Chiế n lượ c IT
Công nghệ không còn là chuyện để
suy nghĩ sau của chiến lược kinh doanh
mà hiện nay là nguyên nhân và điều
khiển chiến lược kinh doanh.
IT làm thay đổi phương thức cạnh
tranh.
2-6
7. Chiế n lượ c IT (tt)
M ộ t hệ thố ng thông tin chiế n lượ c là
∗ Một loại hệ thống thông tin
∗ Sử dụng IT để giúp một tổ chức
• Đạt được các lợi thế cạnh tranh
• Hạn chế các bất lợi trong cạnh tranh
• Đạt được những mục tiêu chiến lược khác
2-7
8. Lự c lượ ng và chiế n lượ c
cạ nh tranh
Chi phí quản lý
Sự khác biệt
Việc đổi mới
Việc phát triển
Việc liên minh
Chiến lượt khác
Sự cạnh Mối đe Mối đe Năng lực Năng lực
tranh của dọa thành dọa thay mua bán mua bán
đối thủ viên mới thế của K/H của NCC
Lực lượng cạnh tranh
2-8
9. Sứ c cạ nh tranh
Một doanh nghiệp muốn thành công phải
phát triển một chiến lược liên quan đến các
sức mạnh sau:
∗ Sự cạnh tranh của các đối thủ cạnh tranh
∗ Sự đe dọa của người mới vào thị trường
∗ Sự đe dọa của các sản phẩm thay thế có thể chia sẽ
thị phần
∗ Năng lực thương lượng mua bán của Khách hàng
∗ Năng lực thương lượng mua bán của Nhà cung cấp
2-9
10. Năm chiế n lượ c cạ nh tranh
Chi phí quản lý
∗ Trở thành người sản xuất chi phí thấp
∗ Giúp đở khách hàng và nhà cung cấp giảm
chi phí
∗ Tăng chi phí của các đối thủ cạnh tranh
∗ Ví dụ, Ebay sử dụng cách bán đấu giá trực
tuyến vì vậy người mua sẽ định giá
2-10
11. Năm chiế n lượ c cạ nh tranh (tt.)
Chiến lược về sự khác biệt
∗ Tạo được sự khác biệt giữa sản phẩm của
công ty và sản phẩm của các đối thủ cạnh
tranh
∗ Có thể chỉ tập trung trên một phân khúc thị
trường nào đó
∗ Ví dụ, DELL sử dụng việc bán hàng theo cấu
hình do khách hàng chọn
2-11
12. Các chiế n lượ c cạ nh tranh (tt.)
Chiế nlượ c về tính mớ i
∗ Tìm mộ t phươ ng thứ c mớ i để kinh
doanh
• Sản phẩm hay dịch vụ duy nhất
• Hay thị trường duy nhất
• Thay đổi tận gốc qui trình nghiệp vụ để mở
rộng kiến trúc nền tảng của một ngành công
nghiệp
∗ Ví dụ : Amazon sử dụng hệ thống dịch vụ
khách hàng trực tuyến
2-12
13. Các chiế n lượ c cạ nh tranh (tt.)
Chiế n lượ c phát triể n
∗ Mở rộ ng khả năng sả n xuấ t
∗ Mở rộ ng thị trườ ng
∗ Đa dạ ng hóa sả n phẩ m hay dị ch vụ
∗ Ví dụ : Wal-Mart sử dụ ng đặ t hàng thông
qua mạ ng lướ i vệ tinh toàn cầ u
2-13
14. Các chiế n lượ c cạ nh tranh (tt.)
Chiế n lượ c liên kế t
∗ Thiế t lậ p các kế t nố i và liên minh vớ i
• Khách hàng, nhà cung cấp, đối thủ cạnh tranh,
các nhà tư vấn và các công ty khác.
∗ Bao gồ m sát nhậ p, thu tóm, liên doanh, các công
ty ả o.
∗ Ví dụ : Wal-Mart sử dụng hệ thống hàng hóa tồn
kho được nhà cung cấp tự động lấp đầy.
2-14
15. Sử dụ ng các chiế n lượ c
Các chiế n lượ c không đượ c loạ i trừ lẫ n
nhau
Tổ chứ c sử dụ ng mộ t, mộ t số hoặ c tấ t cả
2-15
16. Sử dụ ng IT
cho các chiế n lượ c
Dự a trên chiế n lượ c củ a Doanh nghiệ p sử dụ ng IT
Chi phí thấ p
•Sử dụ ng IT để giả m chi phí củ a quá trình
kinh doanh.
•Sử dụ ng IT để hạ chi phí củ a Khách hàng và
Nhà cung cấ p.
2-16
17. Sử dụ ng IT
cho các chiế n lượ c
Dự a trên chiế n lượ c củ a Doanh nghiệ p sử dụ ng IT
Sự khác biệ t
•Phát triể n IT mớ i đề cao sự khác biệ t củ a
sả n phẩ m và dị ch vụ .
•Sử dụ ng tính năng IT để làm giả m ư u thế
khác biệ t củ a đố i thủ cạ nh tranh.
•Sử dụ ng tính năng IT để tậ p trung cho sả n
phẩ m và dị ch vụ ở thị trườ ng chiế n lượ c.
2-17
18. Sử dụ ng IT
cho các chiế n lượ c
Dự a trên chiế n lượ c củ a Doanh nghiệ p sử dụ ng IT
Tính mớ i
•Tạ o các sả n phẩ m và dị ch vụ mớ i bao gồ m
yế u tố IT.
•Phát triể n thị trườ ng mớ i (duy nhấ t) và thị
trườ ng chiế n lượ c vớ i sự trợ giúp củ a IT.
•Thay đổ i triệ t để quá trình kinh doanh vớ i
IT để cắ t giả m chi phí, nâng cao chấ t lượ ng,
năng lự c hay dị ch vụ khách hàng hay rút
2-18 ngắ n thờ i gian đư a ra thị trườ ng.
19. Sử dụ ng IT
cho các chiế n lượ c
Dự a trên chiế n lượ c củ a Doanh nghiệ p sử dụ ng IT
Đẩ y mạ nh phát triể n
• Sử dụ ng IT để quả n lý mở rộ ng kinh doanh
khu vự c và toàn cầ u.
• Sử dụ ng IT để đa dạ ng hóa và tích hợ p vào
các sả n phẩ m và dị ch vụ khác.
2-19
20. Sử dụ ng IT
cho các chiế n lượ c
Dự a trên chiế n lượ c củ a Doanh nghiệ p sử dụ ng IT
Phát triể n khố i liên minh
•Sử dụ ng IT để tạ o các tổ chứ c ả o cho các
đố i tác kinh doanh.
•Phát triể n hệ thố ng thông tin liên doanh
nghiệ p liên kế t bở i Internet và Extranet để
hỗ trợ các mố i quan hệ kinh doanh chiế n
lượ c vớ i khác hàng, nhà cung cấ p.
2-20
21. Các chiế n lượ c cạ nh tranh khác
Mở cử a vớ i khách hàng và nhà cung cấ p
∗ Đóng cử a vớ i các đố i thủ cạ nh tranh
∗ Ngăn chặ n họ chuyể n thành đố i thủ
cạ nh tranh
∗ Xây dự ng mộ t chi phí chuyể n giao
∗ Làm cho khác hàng và nhà cung cấ p phụ
thuộ c vào việ c dự dụ ng IS mớ i
2-21
22. Các chiế n lượ c cạ nh tranh khác(tt)
Rào cả n đầ u vào
∗ Làm nãn hay trì hoãn các công ty tham gia
thị trườ ng.
∗ Tăng công nghệ hoặ c đầ u tư cầ n thiế t để
có thể tham gia.
2-22
23. Các chiế n lượ c cạ nh tranh khác (tt.)
Bao gồ m các thành phầ n IT trong sả n
phẩ m
Làm cho các sả n phẩ m cạ nh tranh thay
thể sẽ khó thự c hiệ n hơ n
T ỉ trọ ng đầ u tư vào IT
Phát triể n sả n phẩ m hay dị ch vụ mớ i mà
không thể thiế u IT
2-23
24. Chuỗ i giá trị
Nhìn công ty như là mộ t chuỗ i các hoạ t
độ ng cơ sở mang thêm giá trị đế n cho sả n
phẩ m và dị ch vụ
Sử dụ ng chuỗ i giá trị để làm nổ i bậ t ở đâu
các chiế n lượ c cạ nh tranh có thể đượ c áp
dụ ng tố t nhấ t và mang lạ i nhiề u giá trị
nhấ t
2-24
25. Chuỗ i giá trị (tt.)
Các hoạ t độ ng ở đây gồ m
∗ Các qui trình chính trự c tiế p quan hệ đế n
sả n xuấ t và phân phố i sả n phẩ m
∗ Các qui trình hỗ trợ giúp đở hỗ trợ thự c
hiệ n hằ ng ngày đóng góp gián tiế p vào
sả n phẩ m và dị ch vụ
2-25
27. Kinh doanh tậ p trung vào
khách hàng
gì làm mang lạ i giá trị khi tậ p trung vào
Cái
khách hàng?
∗ Giữ đượ c sự trung thành củ a khách hàng
∗ Dự đoán đượ c nhu cầ u tươ ng lai củ a họ
∗ Đáp ứ ng sự quan tâm củ a khác hàng
∗ Cung cấ p mộ t dị ch vụ khách hàng chấ t lượ ng cao
Tậ p trung vào giá trị khách hàng
∗ Chấ t lượ ng chứ không phả i giá xác đị nh giá trị
2-27
28. Làm thể nào chúng ta có thể cung
cấ p giá trị cho khách hàng?
Ghi nhậ n các sở thích cá nhân
Theo kị p vớ i phát triể n củ a thị trườ ng
Cung cấ p sả n phẩ m dị ch vụ và thông tin mọ i lúc,
mọ i nơ i
Cung cấ p dị ch vụ khách hàng phù hợ p vớ i từ ng cá
nhân
Sử dụ ng hệ thố ng quả n lý quan hệ khách hàng
(CRM) để tậ p trung vào khách hàng
2-28
29. Sử dụ ng Internet để mang lạ i giá trị
cho khách hàng
Khách hàng
Khách hàng
đặt hàng
Xây dựng một cơ đặt hàng
thông qua
sở dữ liệu khách trực tiếp
đối tác phân
hàng phân khúc phối
theo sở thích và lợi
nhuận
Liên kết nhân viên
Cho tất cả nhân viên và đối tác phân
nhìn thấy toàn bộ thông phối tới cơ sở dữ
tin từng khách hàng liệu và khách hàng
Khách hàng kiểm
tra lịch trình đơn
Xây dựng web giao Làm cho khách đặt hàng và tình
tiếp với khách hàng, hàng trung thành trạng giao hàng
nhân viên và đối tác cảm thấy đặc biệt
với trang web cá
nhân
2-29
30. Tái công nghệ qui trình nghiệ p vụ
Đượ c gọ i là BPR hay tái công nghệ
∗ Suy nghĩ lạ i các nề n tả ng và tái thiế t kế từ gố c
các qui trình nghiệ p vụ
∗ Để đạ t đượ c các cả i tiế n về giá, chấ t lượ ng, tố c
độ và dị ch vụ
Lợ i
ích tiề m năng là cao
Nguy cơ thấ t bạ i cũng cao
2-30
31. BPR khác vớ i cả i tiế n kinh doanh
như thế nào
Tái cấ u trúc quy trình
Cả i tiế n kinh doanh
kinh doanh
Mứ c thay đổ i Gia tăng Căn bả n
Cả i tiế n quy trình phiên bả n
Thay đổ i quy trình Quy trình mớ i toanh
mớ i
Tầ n xuấ t thay đổ i Mộ t lầ n hay liên tụ c Đị nh kỳ thay đổ i mộ t lầ n
Thờ i điể m bắ t đầ u Các quy trình vẫ n còn tồ n tạ i Xóa sạ ch
Yêu cầ u thờ i gian Ngắ n Dài
Phạ m vi đặ c trư ng Hẹ p, bên trong các chứ c năng Rộ ng, chéo chứ c năng
Tầ m nhìn Quá khứ và hiệ n tạ i Tươ ng lai
Tham gia Từ dướ i lên Từ trên xuố ng
Khả năng chính Kiể m soát bằ ng thố ng kê Công nghệ thông tin
Sự mạ o hiể m Vừ a phả i Cao
2-31
32. Mộ t tiế n trình đa chứ c năng
Kiểm tra tín
Dự kiến Cam kết Hình dạng dụng Phân phát Quảng cáo Bộ sưu tập
Sản xuất Tài chính Hậu cần
2-32
33. Tái cấ u trúc quả n lý đơ n hàng
Tái cấ u trúc để quả n lý đơ n hàng
• Các hệ thống quản lý quan hệ khách hàng đang
sử dụng chung các intranet và Internet
• Các hệ thống quản lý hàng tồn kho nhà cung
cấp sử dụng Internet và extranets
• Phần mềm ERP đa chức năng cho sản xuất
tích hợp, phân phối, tài chính, và xử lý nguồn
nhân lực
2-33
34. Tái cấ u trúc quả n lý đơ n hàng (tt.)
Tái cấ u trúc để quả n lý đơ n hàng
• Khách hàng có thể truy cập các trang web
thương mại điện tử cho việc nhập đơn hàng,
kiểm tra tình trạng, thanh toán và dịch vụ
• Khách hàng, sản phẩm và cơ sở dữ liệu tình
trạng đơn hàng yêu cầu truy cập thông qua
mạng nội bộ và mạng nội bộ mở rộng
(extranets) của nhân viên và các nhà cung cấp.
2-34
35. Sự nhạ y bén
Sựnhạ y bén là khả năng củ a mộ t
công ty đi đế n thành công
∗ Bằ ng sự thay đổ i nhanh chóng, phân
đoạ n liên tiế p
∗ Thị trườ ng toàn cầ u vớ i chấ t lượ ng cao,
hiệ u năng cao, sả n phẩ m và dị ch vụ theo
yêu cầ u khách hàng.
2-35
36. Sự nhạ y bén (tt)
Mộ tcông ty nhạ y bén có thể tạ o lợ i
nhuậ n bằ ng
∗ Vùng sả n phẩ m rộ ng
∗ Thờ i gian số ng củ a mộ t model ngắ n
∗ Tùy biế n lớ n
• Các sả n phẩ m riêng trong mộ t khố i
lượ ng lớ n
2-36
37. Bố n chiế n lượ c cho sự nhạ y bén
Mộ t công ty nhạ y bén:
Cung cấ p các sả n phẩ m như các giả i pháp
cho từ ng vấ n đề riêng củ a khách hàng.
Hợ p tác vớ i khách hàng, nhà cung cấ p và
đố i thủ cạ nh tranh để mang sả n phẩ m ra
thị trườ ng nhanh và chi phí thích hợ p.
2-37
38. Bố n chiế n lượ c cho sự nhạ y bén
(tt.)
Mộ t công ty nhạ y bén:
Tổ chứ c sao cho nó thành công trên sự thay
đổ i và không chắ c chắ n.
Thúc đẩ y sự tác độ ng củ a yế u tố con ngườ i
và tri thứ c củ a họ .
2-38
39. IT có thể làm Công ty trở nên nhạ y
bén như thế nào?
Sự nhạ y Vai trò củ a
Mô tả Ví dụ
bén IT
Khách Khả năng lựa chọn Công nghệ Các khách hàng eBay có
hàng khách hàng trong được xây thể tham gia nhóm phát
việc khai thác các cơ dựng và triển sản phẩm cho
hội đổi mới tăng cường chính mình nên họ
• Tìm nguồn ý các cộng đăng bài trung bình
tưởng mới đồng ảo cho 10.000 tin nhắn mỗi
• Tìm người sử khách hàng tuần để chia sẻ thủ
dụng kiểm tra thiết kế sản thuật, chỉ ra trục trặc
những ý tưởng hay phẩm, phản và tác động đến những
giúp đỡ người khác hồi, và thử thay đổi
tìm hiểu về các ý nghiệm
tưởng.
2-39
40. IT có thể làm Công ty trở nên nhạ y
bén như thế nào ?
Sự nhạ y Vai trò củ a
Mô tả Ví dụ
bén IT
Quan hệ Khả năng tận Công nghệ Yahoo! đã thực hiện một
đố i tác dụng tài sản, kiến tạo điều kiện sự chuyển biến đáng kể
thức và năng lực thuận lợi cho các dịch vụ của mình từ
của nhà cung cấp, việc cộng tác, một công cụ tìm kiếm
phân phối, kết chẳng hạn vào một cổng thông tin
giao nhà sản xuất như nền tảng bằng cách bắt đầu quan
và nhà cung cấp hợp tác và hệ rất nhiều đối tác để
hậu cần trong cổng thông cung cấp nội dung và
việc thăm dò và tin, hệ thống dịch vụ phương tiện
khai thác các cơ chuỗi cung truyền thông khác liên
hội đổi mới ứng, v. v quan đến từ trang web
của mình
2-40
41. IT có thể làm Công ty trở nên nhạ y
bén như thế nào ?
Sự nhạ y Vai trò củ a
Mô tả Ví dụ
bén IT
Hoạ t Khả năng để thực Công nghệ Ingram Micro, một người
độ ng hiện nhanh mô-đun hóa buốn bán toàn cầu, đã
chóng, chính xác và tích hợp triển khai một hệ thống
và tiết kiệm chi các quy trình kinh doanh tích hợp cho
phí trong việc kinh doanh phép khách hàng và nhà
khai thác các cơ cung cấp kết nối trực
hội đổi mới tiếp đến việc mua sắm
và các hệ thống ERP
2-41
42. Công ty ả o
Mộ t công ty ả o sử dụ ng IT để liên
kế t
∗ Con ngườ i,
∗ Tổ chứ c,
∗ Tài sả n,
∗ Và ý tưở ng
Tạ o các hệ thố ng thông tin liên công
ty
2-42
43. Mộ t công ty ả o
Liên minh với các nhà thầu phụ Ranh giới
của Công ty
Phản hồi của khách hàng
Liên minh
và Đội thực hiện đơn
với một
hàng
nhà cung
cấp chính
Liên minh với một
khách hàng chính
Các đội sản xuất
Liên minh với một người
cạnh tranh mà họ cung
Liên minh với các Các đội cấp dịch vụ bổ sung
nhà cung cấp vừa Chéo chức năng Các đội
kỹ sư
2-43
44. Các chiế n lượ c cho công ty ả o
Các chiế n lượ c cho Công ty ả o
• Chia sẽ cơ sở hạ tầng và rủi ro với các thành viên
liên minh
• Liên kết bổ sung năng lực cốt lỗi
• Tăng cường cơ sở vật chất và phạm vi bảo hiểm
thị trường.
• Được truy cập tới thị trường mới và chia sẽ thị
trường hay khách hàng trung thành
• Chuyển từ bán sản phẩm đến bán giải pháp
2-44
45. Sáng tạ o tri thứ c
Công ty sáng tạ o tri thứ c (Knowledge-
creating company) hoặ c tổ chứ c họ c
∗ Tạ o các tri thứ c kinh doanh mớ i thích
hợ p
∗ Phổ biế n nó rộ ng khắ p trong toàn tổ
chứ c
∗ Và nhanh chóng thể hiệ n nó trong các
sả n phẩ m và dị ch vụ mớ i.
2-45
46. Hai loạ i tri thứ c
Tri thứ c tườ ng minh (Explicit knowledge)
Dữ liệ u, tài liệ u đượ c viế t ra hoặ c lư u trữ trên
máy tính
Tri thứ c ẩ n tàng (Tacit knowledge)
Tri thứ c “làm thế nào để ” nằ m bên trong tư duy
củ a nhân công
Mộ tcông ty sáng tạ o tri thứ c làm cho
nhữ ng tri thứ c ẩ n tàng có thể đượ c nhữ ng
ngườ i khác khai thác
2-46
47. Các vấ n đề về tri thứ c
Cái gì là vấ n đề vớ i việ c tri thứ c tìm ẩ n?
Tạ i sao cầ n thiế t phả i khuyế n khích chia
sẽ tri thứ c này?
2-47
48. Các kỹ thuậ t quả n trị tri thứ c
Thúc đẩy tổ chức “hnow-how”
Hỗ trợ thực hiện
Tin tức Tương tác với các cơ sở dữ liệu hoạt động
doanh Xây dựng mạng chuyên gia
nghiệp
Tạo thông tin, Nắm bắt và phối hợp y kiến chuyên gia
chia sẽ và quản Quản lý thông tin thời gian thực
lý Cộng đồng và cộng tác
Việc tạo nội dung mới
Quản lý tài liệu Truy cập và tìm kiếm tài liệu
được lưu trữ trực tuyến
2-48
49. Hệ quả n trị tri thứ c (KMS)
KMS quản trị sự hiểu biết của tổ chức và
“know-how” của doanh nghiệp
Mục tiêu:
∗ Giúp công nhân tạo tri thức, tổ chức, và làm
cho tri thức sẵn sàng phục vụ người khác.
∗ Bất cứ khi nào và bất cứ nơi đâu mà cần nó.
2-49
50. Hệ quả n trị tri thứ c (KMS)
Nó bao gồm quy trình, thủ tục, bằng sáng
chế, công trình tham khảo, công thức, dự
báo và các bản sửa lỗi.
2-50
51. BAE Systems PLC:
Managing Their Intellectual Capital
Nó thì khó nắm bắt, phức tạp và chiến lược cần
thiết để mỗi tổ chức hiện đại: nắm bắt vốn trí
tuệ của hàng ngàn nhân viên trên toàn thế giới
và sử dụng nó để đạt được lợi thế cạnh tranh.
BAE Systems PLC sử dụng mạng nội bộ quản lý
tri thức rất thành công.
2-51
52. BAE Systems PLC:
Managing Their Intellectual Capital
Hàng ngàn kỹ sư BAE tham gia hệ thống đặt ở
110 văn phòng khắp nơi trên thế giới nhằm tìm
kiếm thông tin liên quan đến các sáng kiến
chiến lược và xác định/loại bỏ công việc dự án
dư thừa.
2-52
53. BAE Systems PLC:
Managing Their Intellectual Capital
Đầu năm 1999 hệ thống BAE được đầu tư
$150.000 cho nghiên cứu hoạt động toàn cầu
nhằm xác định xem học có quyền thông tin
để hỗ trợ quá trình ra quyết định và nếu nhân
viên BAE có hệ thống học tốt giúp hỗ trợ các
hoạt động của họ hàng ngày.
2-53
54. BAE Systems PLC:
Managing Their Intellectual Capital
K ế t quả nghiên cứ u:
∗ Hơn 2/3 của trên 120 người làm quyết định không
có quyền thông tin ở các giai đoạn chính của quá
trình ra quyết định.
∗ 80% nhân viên lãng phí trung bình 30’ mỗi ngày
tìm kiếm thông tin cần thiết cho công việc của họ.
∗ Vấn đề lớn nhất là sự quá tải về thông tin, thông
tin không cấu trúc, công cụ tìm kiếm không đủ để
thực hiện tìm kiếm theo từ khóa.
2-54
55. BAE Systems PLC:
Managing Their Intellectual Capital
Giả i pháp:
∗ Cải tiến công cụ tìm kiếm và kết hợp biểu
diễn thông tin tốt trong ứng dụng quản lý
tri thức.
∗ Thực hiện trong 7 tháng.
2-55
56. BAE Systems PLC:
Managing Their Intellectual Capital
Hiệ u quả :
∗ Sau khi sử dụng KM, trong quá trình làm
việc nhóm này phát hiện ra nhóm kia đang
thực hiện công việc tương tự.
∗ Tránh được dư thừa trên đã tiết kiệm hàng
triệu $ (đủ để trả cho hệ thống mới).
∗ Giảm 90% thời gian tìm kiếm thông tin.
2-56
According to Michael Porter’s classic model of competition, any business that wants to succeed must develop strategies to counter these 5 forces
To counter the threats of competitive forces
To counter the threats of competitive forces
Notice that Wal-Mart was an example in both growth and alliance A strategy can fall into one or more categories.
Often use the Internet as the foundation for such strategies
Often use the Internet as the foundation for such strategies
Often use the Internet as the foundation for such strategies
Often use the Internet as the foundation for such strategies
Often use the Internet as the foundation for such strategies
Examples of where IS can be used to provide value in both support and primary business processes
For classroom discussion: Do you agree that quality and not price is the customer’s primary determinant of value? Are there limits? Is it always quality rather than price?
The Internet and Intranets create new channels for interactive communications within a company, with customers, with suppliers. Allows customers to ask questions, make complaints, evaluate products, request support, and make and track purchases
Order management consists of several business processes Crosses the boundaries of traditional business functions
An agile company often uses the Internet to integrate and manage business processes while providing the processing power to treat masses of customers as individuals
An agile company often uses the Internet to integrate and manage business processes while providing the processing power to treat masses of customers as individuals
This company is using the Internet, intranet and extranets to link to business partners This creates interenterprise information systems to link customers, suppliers, subcontractors and competitors Flexible and adaptable virtual workgroups
A company facing a new market opportunity might not have the time or resources to develop the manufacturing and distribution infrastructures, the competencies or the IT needed. By forming a virtual company with an alliance with others it can quickly provide the solution needed.
To have lasting competitive advantage, a company must be a knowledge creating company or learning organization
Tacit knowledge is often some of the most important information within a firm. But its not recorded anywhere since it’s in the employee’s mind.
Issues: What if the person who has the knowledge leaves the company? What if someone in another part of the company could use the expertise? How do you know who knows what you need to know? How do you find what you need to know Company wastes money “re-inventing the wheel” Unless people are given incentive to share the knowledge, They won’t want to spend time doing something that they are not rewarded for They will worry about losing their status of having the expertise
Three levels of techniques, technologies, and systems that promote the collection, organization, access, sharing and use of workplace and enterprise knowledge Create techniques, technologies, systems and rewards for getting employees to share what they know.