SlideShare a Scribd company logo
Chương
                                           2
  Cạ nh tranh bằ ng công nghệ
            thông tin
Một doanh nghiệp có thể sử dụng IT để cạnh tranh?
      Các chiến lược và sức mạnh cạnh tranh
Mụ c tiêu
      1.   Xác định các chiến lược cạnh tranh căn bản
           và giảng giải cách mà doanh nghiệp có thể
           sử dụng IT để cạnh tranh.
      2.   Xác định các chiến lược sử dụng IT và cho ví
           dụ IT đã làm tăng tính cạnh tranh của
           doanh nghiệp như thế nào.
      3.   Cho ví dụ về việc tái tổ chức qui trình
           nghiệp vụ nhờ vào việc sử dụng IT.

2-2
Mụ c tiêu
      1.   Xác định giá trị của việc sử dụng công nghệ
           internet để nhanh chóng trở thành một đối
           thủ cạnh tranh hay trở thành một dạng
           công ty ảo.
      2.   Giảng giải các hệ thống quản trị tri thức có
           thể giúp cho một doanh nghiệp có được
           những ưu thế cạnh tranh.


2-3
Nộ i dung

    CÁC NGUYÊN TẮ C CƠ BẢ N
1   CỦ A LỢ I THẾ CHIẾ N LƯỢ C


    SỬ DỤ NG CÔNG NGHỆ THÔNG
2   TIN CHO LỢ I THẾ CHIẾ N LƯỢ C
Các nguyên tắ c cơ bả n
1. Chiến lược công nghệ thông tin
2. Các khái niệm chiến lược cạnh tranh
3. Chiến lược sử dụng công nghệ thông tin
4. Xây dựng doanh nghiệp khách hàng tập
   trung
5. Chuổi giá trị và chiến lược HTTT
Chiế n lượ c IT
      Công   nghệ không còn là chuyện để
       suy nghĩ sau của chiến lược kinh doanh
       mà hiện nay là nguyên nhân và điều
       khiển chiến lược kinh doanh.
      IT làm thay đổi phương thức cạnh
       tranh.


2-6
Chiế n lượ c IT (tt)
      M ộ t   hệ thố ng thông tin chiế n lượ c là
        ∗ Một loại hệ thống thông tin
        ∗ Sử dụng IT để giúp một tổ chức
           • Đạt được các lợi thế cạnh tranh
           • Hạn chế các bất lợi trong cạnh tranh
           • Đạt được những mục tiêu chiến lược khác




2-7
Lự c lượ ng và chiế n lượ c
                 cạ nh tranh
      Chi phí quản lý

      Sự khác biệt

      Việc đổi mới

      Việc phát triển

      Việc liên minh

      Chiến lượt khác
                         Sự cạnh    Mối đe   Mối đe    Năng lực Năng lực
                        tranh của dọa thành dọa thay   mua bán mua bán
                         đối thủ   viên mới   thế      của K/H của NCC

                        Lực lượng cạnh tranh
2-8
Sứ c cạ nh tranh
       Một doanh nghiệp muốn thành công phải
       phát triển một chiến lược liên quan đến các
       sức mạnh sau:
       ∗   Sự cạnh tranh của các đối thủ cạnh tranh
       ∗   Sự đe dọa của người mới vào thị trường
       ∗   Sự đe dọa của các sản phẩm thay thế có thể chia sẽ
           thị phần
       ∗   Năng lực thương lượng mua bán của Khách hàng
       ∗   Năng lực thương lượng mua bán của Nhà cung cấp

2-9
Năm chiế n lượ c cạ nh tranh
       Chi   phí quản lý
        ∗ Trở thành người sản xuất chi phí thấp
        ∗ Giúp đở khách hàng và nhà cung cấp giảm
          chi phí
        ∗ Tăng chi phí của các đối thủ cạnh tranh
        ∗ Ví dụ, Ebay sử dụng cách bán đấu giá trực
          tuyến vì vậy người mua sẽ định giá


2-10
Năm chiế n lượ c cạ nh tranh (tt.)
       Chiến   lược về sự khác biệt
        ∗ Tạo được sự khác biệt giữa sản phẩm của
          công ty và sản phẩm của các đối thủ cạnh
          tranh
        ∗ Có thể chỉ tập trung trên một phân khúc thị
          trường nào đó
        ∗ Ví dụ, DELL sử dụng việc bán hàng theo cấu
          hình do khách hàng chọn


2-11
Các chiế n lượ c cạ nh tranh (tt.)
        Chiế nlượ c về tính mớ i
         ∗ Tìm mộ t phươ ng thứ c mớ i để kinh
           doanh
             •   Sản phẩm hay dịch vụ duy nhất
             •   Hay thị trường duy nhất
             •   Thay đổi tận gốc qui trình nghiệp vụ để mở
                 rộng kiến trúc nền tảng của một ngành công
                 nghiệp
         ∗   Ví dụ : Amazon sử dụng hệ thống dịch vụ
             khách hàng trực tuyến
2-12
Các chiế n lượ c cạ nh tranh (tt.)
       Chiế n   lượ c phát triể n
        ∗ Mở rộ ng khả năng sả n xuấ t
        ∗ Mở rộ ng thị trườ ng
        ∗ Đa dạ ng hóa sả n phẩ m hay dị ch vụ
        ∗ Ví dụ : Wal-Mart sử dụ ng đặ t hàng thông
          qua mạ ng lướ i vệ tinh toàn cầ u




2-13
Các chiế n lượ c cạ nh tranh (tt.)
        Chiế n   lượ c liên kế t
         ∗   Thiế t lậ p các kế t nố i và liên minh vớ i
              • Khách hàng, nhà cung cấp, đối thủ cạnh tranh,
                các nhà tư vấn và các công ty khác.
         ∗   Bao gồ m sát nhậ p, thu tóm, liên doanh, các công
             ty ả o.
         ∗   Ví dụ : Wal-Mart sử dụng hệ thống hàng hóa tồn
             kho được nhà cung cấp tự động lấp đầy.


2-14
Sử dụ ng các chiế n lượ c
        Các chiế n lượ c không đượ c loạ i trừ lẫ n
        nhau
        Tổ chứ c sử dụ ng mộ t, mộ t số hoặ c tấ t cả




2-15
Sử dụ ng IT
                 cho các chiế n lượ c
       Dự a trên chiế n lượ c củ a Doanh nghiệ p sử dụ ng IT

       Chi phí thấ p
       •Sử dụ ng IT để giả m chi phí củ a quá trình
       kinh doanh.
       •Sử dụ ng IT để hạ chi phí củ a Khách hàng và
       Nhà cung cấ p.



2-16
Sử dụ ng IT
                 cho các chiế n lượ c
       Dự a trên chiế n lượ c củ a Doanh nghiệ p sử dụ ng IT

       Sự khác biệ t
       •Phát triể n IT mớ i đề cao sự khác biệ t củ a
       sả n phẩ m và dị ch vụ .
       •Sử dụ ng tính năng IT để làm giả m ư u thế
       khác biệ t củ a đố i thủ cạ nh tranh.
       •Sử dụ ng tính năng IT để tậ p trung cho sả n
       phẩ m và dị ch vụ ở thị trườ ng chiế n lượ c.

2-17
Sử dụ ng IT
                cho các chiế n lượ c
        Dự a trên chiế n lượ c củ a Doanh nghiệ p sử dụ ng IT

       Tính mớ i
       •Tạ o các sả n phẩ m và dị ch vụ mớ i bao gồ m
       yế u tố IT.
       •Phát triể n thị trườ ng mớ i (duy nhấ t) và thị
       trườ ng chiế n lượ c vớ i sự trợ giúp củ a IT.
       •Thay đổ i triệ t để quá trình kinh doanh vớ i
       IT để cắ t giả m chi phí, nâng cao chấ t lượ ng,
       năng lự c hay dị ch vụ khách hàng hay rút
2-18   ngắ n thờ i gian đư a ra thị trườ ng.
Sử dụ ng IT
                cho các chiế n lượ c
        Dự a trên chiế n lượ c củ a Doanh nghiệ p sử dụ ng IT

       Đẩ y mạ nh phát triể n
       • Sử dụ ng IT để quả n lý mở rộ ng kinh doanh
       khu vự c và toàn cầ u.
       • Sử dụ ng IT để đa dạ ng hóa và tích hợ p vào
       các sả n phẩ m và dị ch vụ khác.



2-19
Sử dụ ng IT
               cho các chiế n lượ c
       Dự a trên chiế n lượ c củ a Doanh nghiệ p sử dụ ng IT
       Phát triể n khố i liên minh
       •Sử dụ ng IT để tạ o các tổ chứ c ả o cho các
       đố i tác kinh doanh.
       •Phát triể n hệ thố ng thông tin liên doanh
       nghiệ p liên kế t bở i Internet và Extranet để
       hỗ trợ các mố i quan hệ kinh doanh chiế n
       lượ c vớ i khác hàng, nhà cung cấ p.

2-20
Các chiế n lượ c cạ nh tranh khác

        Mở   cử a vớ i khách hàng và nhà cung cấ p
        ∗   Đóng cử a vớ i các đố i thủ cạ nh tranh
        ∗   Ngăn chặ n họ chuyể n thành đố i thủ
            cạ nh tranh
        ∗   Xây dự ng mộ t chi phí chuyể n giao
        ∗   Làm cho khác hàng và nhà cung cấ p phụ
            thuộ c vào việ c dự dụ ng IS mớ i

2-21
Các chiế n lượ c cạ nh tranh khác(tt)

       Rào cả n đầ u vào
        ∗   Làm nãn hay trì hoãn các công ty tham gia
            thị trườ ng.
        ∗   Tăng công nghệ hoặ c đầ u tư cầ n thiế t để
            có thể tham gia.




2-22
Các chiế n lượ c cạ nh tranh khác (tt.)

       Bao gồ m các thành phầ n IT trong sả n
        phẩ m
            Làm cho các sả n phẩ m cạ nh tranh thay
             thể sẽ khó thự c hiệ n hơ n
       T ỉ   trọ ng đầ u tư vào IT
            Phát triể n sả n phẩ m hay dị ch vụ mớ i mà
             không thể thiế u IT

2-23
Chuỗ i giá trị
        Nhìn  công ty như là mộ t chuỗ i các hoạ t
         độ ng cơ sở mang thêm giá trị đế n cho sả n
         phẩ m và dị ch vụ
        Sử dụ ng chuỗ i giá trị để làm nổ i bậ t ở đâu
         các chiế n lượ c cạ nh tranh có thể đượ c áp
         dụ ng tố t nhấ t và mang lạ i nhiề u giá trị
         nhấ t


2-24
Chuỗ i giá trị (tt.)
       Các   hoạ t độ ng ở đây gồ m
        ∗ Các qui trình chính trự c tiế p quan hệ đế n
          sả n xuấ t và phân phố i sả n phẩ m
        ∗ Các qui trình hỗ trợ giúp đở hỗ trợ thự c
          hiệ n hằ ng ngày đóng góp gián tiế p vào
          sả n phẩ m và dị ch vụ



2-25
Sử dụ ng IS trong chuỗ i giá trị




2-26
Kinh doanh tậ p trung vào
                     khách hàng
           gì làm mang lạ i giá trị khi tậ p trung vào
        Cái
        khách hàng?
         ∗   Giữ đượ c sự trung thành củ a khách hàng
         ∗   Dự đoán đượ c nhu cầ u tươ ng lai củ a họ
         ∗   Đáp ứ ng sự quan tâm củ a khác hàng
         ∗   Cung cấ p mộ t dị ch vụ khách hàng chấ t lượ ng cao
        Tậ p   trung vào giá trị khách hàng
         ∗   Chấ t lượ ng chứ không phả i giá xác đị nh giá trị

2-27
Làm thể nào chúng ta có thể cung
          cấ p giá trị cho khách hàng?
        Ghi  nhậ n các sở thích cá nhân
        Theo kị p vớ i phát triể n củ a thị trườ ng
        Cung cấ p sả n phẩ m dị ch vụ và thông tin mọ i lúc,
         mọ i nơ i
        Cung cấ p dị ch vụ khách hàng phù hợ p vớ i từ ng cá
         nhân
        Sử dụ ng hệ thố ng quả n lý quan hệ khách hàng
         (CRM) để tậ p trung vào khách hàng



2-28
Sử dụ ng Internet để mang lạ i giá trị
                 cho khách hàng
                                                                                             Khách hàng
                                           Khách hàng
                                                                                               đặt hàng
                  Xây dựng một cơ           đặt hàng
                                                                                              thông qua
                  sở dữ liệu khách          trực tiếp
                                                                                             đối tác phân
                  hàng phân khúc                                                                 phối
                 theo sở thích và lợi
                       nhuận




                                                                                           Liên kết nhân viên
         Cho tất cả nhân viên                                                                 và đối tác phân
        nhìn thấy toàn bộ thông                                                              phối tới cơ sở dữ
         tin từng khách hàng                                                               liệu và khách hàng




                                                                            Khách hàng kiểm
                                                                            tra lịch trình đơn
                            Xây dựng web giao            Làm cho khách       đặt hàng và tình
                           tiếp với khách hàng,         hàng trung thành     trạng giao hàng
                           nhân viên và đối tác         cảm thấy đặc biệt
                                                        với trang web cá
                                                              nhân

2-29
Tái công nghệ qui trình nghiệ p vụ
        Đượ c    gọ i là BPR hay tái công nghệ
         ∗   Suy nghĩ lạ i các nề n tả ng và tái thiế t kế từ gố c
             các qui trình nghiệ p vụ
         ∗   Để đạ t đượ c các cả i tiế n về giá, chấ t lượ ng, tố c
             độ và dị ch vụ
        Lợ i
            ích tiề m năng là cao
        Nguy cơ thấ t bạ i cũng cao




2-30
BPR khác vớ i cả i tiế n kinh doanh
                   như thế nào
                                                                  Tái cấ u trúc quy trình
                               Cả i tiế n kinh doanh
                                                                  kinh doanh
       Mứ c thay đổ i          Gia tăng                           Căn bả n
                               Cả i tiế n quy trình phiên bả n
       Thay đổ i quy trình                                        Quy trình mớ i toanh
                               mớ i
       Tầ n xuấ t thay đổ i    Mộ t lầ n hay liên tụ c            Đị nh kỳ thay đổ i mộ t lầ n

       Thờ i điể m bắ t đầ u   Các quy trình vẫ n còn tồ n tạ i   Xóa sạ ch

       Yêu cầ u thờ i gian     Ngắ n                              Dài

       Phạ m vi đặ c trư ng    Hẹ p, bên trong các chứ c năng     Rộ ng, chéo chứ c năng

       Tầ m nhìn               Quá khứ và hiệ n tạ i              Tươ ng lai

       Tham gia                Từ dướ i lên                       Từ trên xuố ng
       Khả năng chính          Kiể m soát bằ ng thố ng kê         Công nghệ thông tin
       Sự mạ o hiể m           Vừ a phả i                         Cao

2-31
Mộ t tiế n trình đa chứ c năng



                                           Kiểm tra tín
         Dự kiến   Cam kết     Hình dạng      dụng         Phân phát   Quảng cáo    Bộ sưu tập




                             Sản xuất                     Tài chính                Hậu cần




2-32
Tái cấ u trúc quả n lý đơ n hàng

          Tái cấ u trúc để quả n lý đơ n hàng
       • Các hệ thống quản lý quan hệ khách hàng đang
         sử dụng chung các intranet và Internet
       • Các hệ thống quản lý hàng tồn kho nhà cung
         cấp sử dụng Internet và extranets
       • Phần mềm ERP đa chức năng cho sản xuất
         tích hợp, phân phối, tài chính, và xử lý nguồn
         nhân lực
2-33
Tái cấ u trúc quả n lý đơ n hàng (tt.)

          Tái cấ u trúc để quả n lý đơ n hàng
       • Khách hàng có thể truy cập các trang web
         thương mại điện tử cho việc nhập đơn hàng,
         kiểm tra tình trạng, thanh toán và dịch vụ
       • Khách hàng, sản phẩm và cơ sở dữ liệu tình
         trạng đơn hàng yêu cầu truy cập thông qua
         mạng nội bộ và mạng nội bộ mở rộng
         (extranets) của nhân viên và các nhà cung cấp.
2-34
Sự nhạ y bén
       Sựnhạ y bén là khả năng củ a mộ t
       công ty đi đế n thành công
        ∗ Bằ ng sự thay đổ i nhanh chóng, phân
          đoạ n liên tiế p
        ∗ Thị trườ ng toàn cầ u vớ i chấ t lượ ng cao,
          hiệ u năng cao, sả n phẩ m và dị ch vụ theo
          yêu cầ u khách hàng.


2-35
Sự nhạ y bén (tt)
       Mộ tcông ty nhạ y bén có thể tạ o lợ i
        nhuậ n bằ ng
        ∗ Vùng sả n phẩ m rộ ng
        ∗ Thờ i gian số ng củ a mộ t model ngắ n
        ∗ Tùy biế n lớ n
          • Các sả n phẩ m riêng trong mộ t khố i
            lượ ng lớ n

2-36
Bố n chiế n lượ c cho sự nhạ y bén

       Mộ t công ty nhạ y bén:
        Cung   cấ p các sả n phẩ m như các giả i pháp
         cho từ ng vấ n đề riêng củ a khách hàng.
        Hợ p tác vớ i khách hàng, nhà cung cấ p và
         đố i thủ cạ nh tranh để mang sả n phẩ m ra
         thị trườ ng nhanh và chi phí thích hợ p.



2-37
Bố n chiế n lượ c cho sự nhạ y bén
                        (tt.)
       Mộ t công ty nhạ y bén:
        Tổ  chứ c sao cho nó thành công trên sự thay
         đổ i và không chắ c chắ n.
        Thúc đẩ y sự tác độ ng củ a yế u tố con ngườ i
         và tri thứ c củ a họ .




2-38
IT có thể làm Công ty trở nên nhạ y
                 bén như thế nào?
       Sự nhạ y                           Vai trò củ a
                         Mô tả                                   Ví dụ
         bén                                   IT
       Khách      Khả năng lựa chọn       Công nghệ      Các khách hàng eBay có
       hàng       khách hàng trong        được xây       thể tham gia nhóm phát
                  việc khai thác các cơ   dựng và        triển sản phẩm cho
                  hội đổi mới             tăng cường     chính mình nên họ
                  • Tìm nguồn ý           các cộng       đăng bài trung bình
                  tưởng mới               đồng ảo cho    10.000 tin nhắn mỗi
                  • Tìm người sử          khách hàng     tuần để chia sẻ thủ
                  dụng kiểm tra           thiết kế sản   thuật, chỉ ra trục trặc
                  những ý tưởng hay       phẩm, phản     và tác động đến những
                  giúp đỡ người khác      hồi, và thử    thay đổi
                  tìm hiểu về các ý       nghiệm
                  tưởng.

2-39
IT có thể làm Công ty trở nên nhạ y
                bén như thế nào ?
       Sự nhạ y                        Vai trò củ a
                       Mô tả                                    Ví dụ
         bén                                IT
       Quan hệ    Khả năng tận         Công nghệ        Yahoo! đã thực hiện một
       đố i tác   dụng tài sản, kiến   tạo điều kiện    sự chuyển biến đáng kể
                  thức và năng lực     thuận lợi cho    các dịch vụ của mình từ
                  của nhà cung cấp,    việc cộng tác,   một công cụ tìm kiếm
                  phân phối, kết       chẳng     hạn    vào một cổng thông tin
                  giao nhà sản xuất    như nền tảng     bằng cách bắt đầu quan
                  và nhà cung cấp      hợp tác và       hệ rất nhiều đối tác để
                  hậu cần trong        cổng thông       cung cấp nội dung và
                  việc thăm dò và      tin, hệ thống    dịch vụ phương tiện
                  khai thác các cơ     chuỗi cung       truyền thông khác liên
                  hội đổi mới          ứng, v. v        quan đến từ trang web
                                                        của mình

2-40
IT có thể làm Công ty trở nên nhạ y
                bén như thế nào ?
       Sự nhạ y                       Vai trò củ a
                       Mô tả                                  Ví dụ
         bén                               IT
       Hoạ t      Khả năng để thực    Công nghệ       Ingram Micro, một người
       độ ng      hiện        nhanh   mô-đun hóa      buốn bán toàn cầu, đã
                  chóng, chính xác    và tích hợp     triển khai một hệ thống
                  và tiết kiệm chi    các quy trình   kinh doanh tích hợp cho
                  phí trong việc      kinh doanh      phép khách hàng và nhà
                  khai thác các cơ                    cung cấp kết nối trực
                  hội đổi mới                         tiếp đến việc mua sắm
                                                      và các hệ thống ERP




2-41
Công ty ả o
       Mộ t   công ty ả o sử dụ ng IT để liên
        kế t
        ∗ Con ngườ i,
        ∗ Tổ chứ c,
        ∗ Tài sả n,
        ∗ Và ý tưở ng

       Tạ o   các hệ thố ng thông tin liên công
        ty
2-42
Mộ t công ty ả o
                        Liên minh với các nhà thầu phụ       Ranh giới
                                                            của Công ty




                                                                          Phản hồi của khách hàng
       Liên minh
                                                                          và Đội thực hiện đơn
         với một
                                                                          hàng
       nhà cung
       cấp chính


                                                                          Liên minh với một
                                                                          khách hàng chính




                                                                          Các đội sản xuất



                                                                          Liên minh với một người
                                                                          cạnh tranh mà họ cung
               Liên minh với các   Các đội                                cấp dịch vụ bổ sung
               nhà cung cấp vừa    Chéo chức năng        Các đội
                                                          kỹ sư




2-43
Các chiế n lượ c cho công ty ả o

         Các chiế n lượ c cho Công ty ả o
       • Chia sẽ cơ sở hạ tầng và rủi ro với các thành viên
       liên minh
       • Liên kết bổ sung năng lực cốt lỗi
       • Tăng cường cơ sở vật chất và phạm vi bảo hiểm
       thị trường.
       • Được truy cập tới thị trường mới và chia sẽ thị
         trường hay khách hàng trung thành
       • Chuyển từ bán sản phẩm đến bán giải pháp
2-44
Sáng tạ o tri thứ c
       Công ty sáng tạ o tri thứ c (Knowledge-
       creating company) hoặ c tổ chứ c họ c
        ∗ Tạ o các tri thứ c kinh doanh mớ i thích
          hợ p
        ∗ Phổ biế n nó rộ ng khắ p trong toàn tổ
          chứ c
        ∗ Và nhanh chóng thể hiệ n nó trong các
          sả n phẩ m và dị ch vụ mớ i.
2-45
Hai loạ i tri thứ c
        Tri   thứ c tườ ng minh (Explicit knowledge)
            Dữ liệ u, tài liệ u đượ c viế t ra hoặ c lư u trữ trên
             máy tính
        Tri   thứ c ẩ n tàng (Tacit knowledge)
            Tri thứ c “làm thế nào để ” nằ m bên trong tư duy
             củ a nhân công
        Mộ tcông ty sáng tạ o tri thứ c làm cho
        nhữ ng tri thứ c ẩ n tàng có thể đượ c nhữ ng
        ngườ i khác khai thác
2-46
Các vấ n đề về tri thứ c
        Cái  gì là vấ n đề vớ i việ c tri thứ c tìm ẩ n?
        Tạ i sao cầ n thiế t phả i khuyế n khích chia
         sẽ tri thứ c này?




2-47
Các kỹ thuậ t quả n trị tri thứ c

                             Thúc đẩy tổ chức “hnow-how”
                             Hỗ trợ thực hiện
               Tin tức       Tương tác với các cơ sở dữ liệu hoạt động
               doanh         Xây dựng mạng chuyên gia
               nghiệp


            Tạo thông tin,        Nắm bắt và phối hợp y kiến chuyên gia
           chia sẽ và quản        Quản lý thông tin thời gian thực
                  lý              Cộng đồng và cộng tác
                                  Việc tạo nội dung mới

         Quản lý tài liệu                 Truy cập và tìm kiếm tài liệu
                                          được lưu trữ trực tuyến




2-48
Hệ quả n trị tri thứ c (KMS)

       KMS  quản trị sự hiểu biết của tổ chức và
        “know-how” của doanh nghiệp
       Mục tiêu:
        ∗ Giúp công nhân tạo tri thức, tổ chức, và làm
          cho tri thức sẵn sàng phục vụ người khác.
        ∗ Bất cứ khi nào và bất cứ nơi đâu mà cần nó.




2-49
Hệ quả n trị tri thứ c (KMS)

       Nó bao gồm quy trình, thủ tục, bằng sáng
       chế, công trình tham khảo, công thức, dự
       báo và các bản sửa lỗi.




2-50
BAE Systems PLC:
           Managing Their Intellectual Capital

        Nó thì khó nắm bắt, phức tạp và chiến lược cần

        thiết để mỗi tổ chức hiện đại: nắm bắt vốn trí
        tuệ của hàng ngàn nhân viên trên toàn thế giới
        và sử dụng nó để đạt được lợi thế cạnh tranh.
        BAE   Systems PLC sử dụng mạng nội bộ quản lý
        tri thức rất thành công.
2-51
BAE Systems PLC:
           Managing Their Intellectual Capital

        Hàng   ngàn kỹ sư BAE tham gia hệ thống đặt ở
        110 văn phòng khắp nơi trên thế giới nhằm tìm
        kiếm thông tin liên quan đến các sáng kiến
        chiến lược và xác định/loại bỏ công việc dự án
        dư thừa.


2-52
BAE Systems PLC:
           Managing Their Intellectual Capital

        Đầu   năm 1999 hệ thống BAE được đầu tư
        $150.000 cho nghiên cứu hoạt động toàn cầu
        nhằm xác định xem học có quyền thông tin
        để hỗ trợ quá trình ra quyết định và nếu nhân
        viên BAE có hệ thống học tốt giúp hỗ trợ các
        hoạt động của họ hàng ngày.

2-53
BAE Systems PLC:
              Managing Their Intellectual Capital
       K ế t   quả nghiên cứ u:
         ∗   Hơn 2/3 của trên 120 người làm quyết định không
             có quyền thông tin ở các giai đoạn chính của quá
             trình ra quyết định.
         ∗   80% nhân viên lãng phí trung bình 30’ mỗi ngày
             tìm kiếm thông tin cần thiết cho công việc của họ.
         ∗   Vấn đề lớn nhất là sự quá tải về thông tin, thông
             tin không cấu trúc, công cụ tìm kiếm không đủ để
             thực hiện tìm kiếm theo từ khóa.
2-54
BAE Systems PLC:
             Managing Their Intellectual Capital

       Giả i    pháp:
        ∗   Cải tiến công cụ tìm kiếm và kết hợp biểu
            diễn thông tin tốt trong ứng dụng quản lý
            tri thức.
        ∗   Thực hiện trong 7 tháng.


2-55
BAE Systems PLC:
            Managing Their Intellectual Capital

       Hiệ u    quả :
        ∗   Sau khi sử dụng KM, trong quá trình làm
            việc nhóm này phát hiện ra nhóm kia đang
            thực hiện công việc tương tự.
        ∗   Tránh được dư thừa trên đã tiết kiệm hàng
            triệu $ (đủ để trả cho hệ thống mới).
        ∗   Giảm 90% thời gian tìm kiếm thông tin.
2-56
2-57

More Related Content

Similar to Chuong02

Chương 8: quản trị hệ thống thông tin quản lý như một nguồn lực trong tổ chức
Chương 8: quản trị hệ thống thông tin quản lý như một nguồn lực trong tổ chứcChương 8: quản trị hệ thống thông tin quản lý như một nguồn lực trong tổ chức
Chương 8: quản trị hệ thống thông tin quản lý như một nguồn lực trong tổ chức
Thạc sĩ Vũ Ngọc Hiếu
 
Hoach dinh chiec luoc cong nghe thong tin
Hoach dinh chiec luoc cong nghe thong tinHoach dinh chiec luoc cong nghe thong tin
Hoach dinh chiec luoc cong nghe thong tin
Cat Van Khoi
 
Motsocl
MotsoclMotsocl
Quản lý công nghệ thông tin trong hoạt động doanh nghiệp
Quản lý công nghệ thông tin  trong hoạt động doanh nghiệpQuản lý công nghệ thông tin  trong hoạt động doanh nghiệp
Quản lý công nghệ thông tin trong hoạt động doanh nghiệp
CIO Vietnam
 
Chiến lược kinh doanh quốc tế
Chiến lược kinh doanh quốc tếChiến lược kinh doanh quốc tế
Chiến lược kinh doanh quốc tế
Quoc Tai Huynh Nguyen
 
Qtcl ontap
Qtcl ontapQtcl ontap
Qtcl ontap
Xe Điện Hồng
 
Bài giảng Thương mại điện tử Chương 2
Bài giảng Thương mại điện tử Chương 2Bài giảng Thương mại điện tử Chương 2
Bài giảng Thương mại điện tử Chương 2Đinh Chính
 
Slide chính sách đại lý Colombo
Slide chính sách đại lý ColomboSlide chính sách đại lý Colombo
Slide chính sách đại lý Colombo
Lưu Nam Nhã
 
Bai giang tmdt can ban chuong02
Bai giang tmdt can ban   chuong02Bai giang tmdt can ban   chuong02
Bai giang tmdt can ban chuong02chinh0609
 
Chuong 3
Chuong 3Chuong 3
Chuong 3
Phan Cong
 
Đề tài: Xây dựng kế hoạch kinh doanh cho công ty Điện Báo Điện Thoại Đồng Tháp
Đề tài: Xây dựng kế hoạch kinh doanh cho công ty Điện Báo Điện Thoại Đồng ThápĐề tài: Xây dựng kế hoạch kinh doanh cho công ty Điện Báo Điện Thoại Đồng Tháp
Đề tài: Xây dựng kế hoạch kinh doanh cho công ty Điện Báo Điện Thoại Đồng Tháp
Viết thuê trọn gói ZALO 0934573149
 
Chuong4 qtcl
Chuong4 qtclChuong4 qtcl
Chuong4 qtcl
Phan Cong
 
Slide e_marketing
Slide e_marketingSlide e_marketing
Hiến lược marketing mix mạng 3 g của viettel
Hiến lược marketing mix mạng 3 g của viettelHiến lược marketing mix mạng 3 g của viettel
Hiến lược marketing mix mạng 3 g của viettelHee Young Shin
 
Bai 9 -_trien_khai_du_an_tmdt_-_v2
Bai 9 -_trien_khai_du_an_tmdt_-_v2Bai 9 -_trien_khai_du_an_tmdt_-_v2
Bai 9 -_trien_khai_du_an_tmdt_-_v2NTPhuong
 
Bai 9 -_trien_khai_du_an_tmdt_-_v2
Bai 9 -_trien_khai_du_an_tmdt_-_v2Bai 9 -_trien_khai_du_an_tmdt_-_v2
Bai 9 -_trien_khai_du_an_tmdt_-_v2NTPhuong
 
Tu thiet ke toi san xuat hang loat
Tu thiet ke toi san xuat hang loatTu thiet ke toi san xuat hang loat
Tu thiet ke toi san xuat hang loat
Trung tâm Advance Cad
 
giai-phap-tich-hop-he-thong-VDI.pptx.pdf
giai-phap-tich-hop-he-thong-VDI.pptx.pdfgiai-phap-tich-hop-he-thong-VDI.pptx.pdf
giai-phap-tich-hop-he-thong-VDI.pptx.pdf
VDI
 

Similar to Chuong02 (20)

Chương 8: quản trị hệ thống thông tin quản lý như một nguồn lực trong tổ chức
Chương 8: quản trị hệ thống thông tin quản lý như một nguồn lực trong tổ chứcChương 8: quản trị hệ thống thông tin quản lý như một nguồn lực trong tổ chức
Chương 8: quản trị hệ thống thông tin quản lý như một nguồn lực trong tổ chức
 
Hoach dinh chiec luoc cong nghe thong tin
Hoach dinh chiec luoc cong nghe thong tinHoach dinh chiec luoc cong nghe thong tin
Hoach dinh chiec luoc cong nghe thong tin
 
Motsocl
MotsoclMotsocl
Motsocl
 
Quản lý công nghệ thông tin trong hoạt động doanh nghiệp
Quản lý công nghệ thông tin  trong hoạt động doanh nghiệpQuản lý công nghệ thông tin  trong hoạt động doanh nghiệp
Quản lý công nghệ thông tin trong hoạt động doanh nghiệp
 
Chiến lược kinh doanh quốc tế
Chiến lược kinh doanh quốc tếChiến lược kinh doanh quốc tế
Chiến lược kinh doanh quốc tế
 
Qtcl ontap
Qtcl ontapQtcl ontap
Qtcl ontap
 
Bài giảng Thương mại điện tử Chương 2
Bài giảng Thương mại điện tử Chương 2Bài giảng Thương mại điện tử Chương 2
Bài giảng Thương mại điện tử Chương 2
 
Slide chính sách đại lý Colombo
Slide chính sách đại lý ColomboSlide chính sách đại lý Colombo
Slide chính sách đại lý Colombo
 
Bai giang tmdt can ban chuong02
Bai giang tmdt can ban   chuong02Bai giang tmdt can ban   chuong02
Bai giang tmdt can ban chuong02
 
Chuong 3
Chuong 3Chuong 3
Chuong 3
 
Đề tài: Xây dựng kế hoạch kinh doanh cho công ty Điện Báo Điện Thoại Đồng Tháp
Đề tài: Xây dựng kế hoạch kinh doanh cho công ty Điện Báo Điện Thoại Đồng ThápĐề tài: Xây dựng kế hoạch kinh doanh cho công ty Điện Báo Điện Thoại Đồng Tháp
Đề tài: Xây dựng kế hoạch kinh doanh cho công ty Điện Báo Điện Thoại Đồng Tháp
 
Chuong03
Chuong03Chuong03
Chuong03
 
Chuong4 qtcl
Chuong4 qtclChuong4 qtcl
Chuong4 qtcl
 
Slide e_marketing
Slide e_marketingSlide e_marketing
Slide e_marketing
 
Hiến lược marketing mix mạng 3 g của viettel
Hiến lược marketing mix mạng 3 g của viettelHiến lược marketing mix mạng 3 g của viettel
Hiến lược marketing mix mạng 3 g của viettel
 
Bai 9 -_trien_khai_du_an_tmdt_-_v2
Bai 9 -_trien_khai_du_an_tmdt_-_v2Bai 9 -_trien_khai_du_an_tmdt_-_v2
Bai 9 -_trien_khai_du_an_tmdt_-_v2
 
Bai 9 -_trien_khai_du_an_tmdt_-_v2
Bai 9 -_trien_khai_du_an_tmdt_-_v2Bai 9 -_trien_khai_du_an_tmdt_-_v2
Bai 9 -_trien_khai_du_an_tmdt_-_v2
 
Tu thiet ke toi san xuat hang loat
Tu thiet ke toi san xuat hang loatTu thiet ke toi san xuat hang loat
Tu thiet ke toi san xuat hang loat
 
[Quan tri chien luoc] noi dung de tai chien luoc trong nen kt e
[Quan tri chien luoc] noi dung de tai chien luoc trong nen kt e[Quan tri chien luoc] noi dung de tai chien luoc trong nen kt e
[Quan tri chien luoc] noi dung de tai chien luoc trong nen kt e
 
giai-phap-tich-hop-he-thong-VDI.pptx.pdf
giai-phap-tich-hop-he-thong-VDI.pptx.pdfgiai-phap-tich-hop-he-thong-VDI.pptx.pdf
giai-phap-tich-hop-he-thong-VDI.pptx.pdf
 

More from thuythuxanh123 (6)

Chương 6
Chương 6Chương 6
Chương 6
 
Thuyettrinh
ThuyettrinhThuyettrinh
Thuyettrinh
 
Chuong05
Chuong05Chuong05
Chuong05
 
Chuong01
Chuong01Chuong01
Chuong01
 
Chuong04
Chuong04Chuong04
Chuong04
 
Chuong05
Chuong05Chuong05
Chuong05
 

Recently uploaded

Halloween vocabulary for kids in primary school
Halloween vocabulary for kids in primary schoolHalloween vocabulary for kids in primary school
Halloween vocabulary for kids in primary school
AnhPhm265031
 
LỊCH SỬ 12 - CHUYÊN ĐỀ 10 - TRẮC NGHIỆM.pptx
LỊCH SỬ 12 - CHUYÊN ĐỀ 10 - TRẮC NGHIỆM.pptxLỊCH SỬ 12 - CHUYÊN ĐỀ 10 - TRẮC NGHIỆM.pptx
LỊCH SỬ 12 - CHUYÊN ĐỀ 10 - TRẮC NGHIỆM.pptx
12D241NguynPhmMaiTra
 
Giải phẫu tim sau đại học- LÊ QUANG TUYỀN
Giải phẫu tim sau đại học- LÊ QUANG TUYỀNGiải phẫu tim sau đại học- LÊ QUANG TUYỀN
Giải phẫu tim sau đại học- LÊ QUANG TUYỀN
linh miu
 
Sinh-12-Chuyên-2022-2023.dành cho ôn thi hsg
Sinh-12-Chuyên-2022-2023.dành cho ôn thi hsgSinh-12-Chuyên-2022-2023.dành cho ôn thi hsg
Sinh-12-Chuyên-2022-2023.dành cho ôn thi hsg
vivan030207
 
Biểu tượng trăng và bầu trời trong tác phẩm của Nguyễn Quang Thiều
Biểu tượng trăng và bầu trời trong tác phẩm của Nguyễn Quang ThiềuBiểu tượng trăng và bầu trời trong tác phẩm của Nguyễn Quang Thiều
Biểu tượng trăng và bầu trời trong tác phẩm của Nguyễn Quang Thiều
lamluanvan.net Viết thuê luận văn
 
Chương 3 Linh kien ban dan và KD dien tu - Copy.ppt
Chương 3 Linh kien ban dan và KD dien tu - Copy.pptChương 3 Linh kien ban dan và KD dien tu - Copy.ppt
Chương 3 Linh kien ban dan và KD dien tu - Copy.ppt
PhiTrnHngRui
 
THONG BAO nop ho so xet tuyen TS6 24-25.pdf
THONG BAO nop ho so xet tuyen TS6 24-25.pdfTHONG BAO nop ho so xet tuyen TS6 24-25.pdf
THONG BAO nop ho so xet tuyen TS6 24-25.pdf
QucHHunhnh
 
FSSC 22000 version 6_Seminar_FINAL end.pptx
FSSC 22000 version 6_Seminar_FINAL end.pptxFSSC 22000 version 6_Seminar_FINAL end.pptx
FSSC 22000 version 6_Seminar_FINAL end.pptx
deviv80273
 
40 câu hỏi - đáp Bộ luật dân sự năm 2015 (1).doc
40 câu hỏi - đáp Bộ  luật dân sự năm  2015 (1).doc40 câu hỏi - đáp Bộ  luật dân sự năm  2015 (1).doc
40 câu hỏi - đáp Bộ luật dân sự năm 2015 (1).doc
NguynDimQunh33
 
Ngân hàng điện tử số ptit - giảng viên cô Hà
Ngân hàng điện tử số ptit - giảng viên cô HàNgân hàng điện tử số ptit - giảng viên cô Hà
Ngân hàng điện tử số ptit - giảng viên cô Hà
onLongV
 
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 10 - SÁCH MỚI - FORM BÀI TẬP 2025 (DÙNG CHUNG ...
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 10 - SÁCH MỚI - FORM BÀI TẬP 2025 (DÙNG CHUNG ...CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 10 - SÁCH MỚI - FORM BÀI TẬP 2025 (DÙNG CHUNG ...
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 10 - SÁCH MỚI - FORM BÀI TẬP 2025 (DÙNG CHUNG ...
Nguyen Thanh Tu Collection
 
Smartbiz_He thong MES nganh may mac_2024june
Smartbiz_He thong MES nganh may mac_2024juneSmartbiz_He thong MES nganh may mac_2024june
Smartbiz_He thong MES nganh may mac_2024june
SmartBiz
 
Văn 7. Truyện ngụ ngôn Rùa và thỏ+ Viết PT nhân vật.docx
Văn 7. Truyện ngụ ngôn Rùa và thỏ+ Viết PT nhân vật.docxVăn 7. Truyện ngụ ngôn Rùa và thỏ+ Viết PT nhân vật.docx
Văn 7. Truyện ngụ ngôn Rùa và thỏ+ Viết PT nhân vật.docx
metamngoc123
 
PLĐC-chương 1 (1).ppt của trường ĐH Ngoại thương
PLĐC-chương 1 (1).ppt của trường  ĐH Ngoại thươngPLĐC-chương 1 (1).ppt của trường  ĐH Ngoại thương
PLĐC-chương 1 (1).ppt của trường ĐH Ngoại thương
hieutrinhvan27052005
 
insulin cho benh nhan nam vien co tang duong huyet
insulin cho benh nhan nam vien co tang duong huyetinsulin cho benh nhan nam vien co tang duong huyet
insulin cho benh nhan nam vien co tang duong huyet
lmhong80
 
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH I-LEARN SMART WORLD 9 CẢ NĂM CÓ TEST THEO UNIT NĂM H...
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH I-LEARN SMART WORLD 9 CẢ NĂM CÓ TEST THEO UNIT NĂM H...BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH I-LEARN SMART WORLD 9 CẢ NĂM CÓ TEST THEO UNIT NĂM H...
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH I-LEARN SMART WORLD 9 CẢ NĂM CÓ TEST THEO UNIT NĂM H...
Nguyen Thanh Tu Collection
 
100 DẪN CHỨNG NGHỊ LUẬN XÃ HỘiI HAY.docx
100 DẪN CHỨNG NGHỊ LUẬN XÃ HỘiI HAY.docx100 DẪN CHỨNG NGHỊ LUẬN XÃ HỘiI HAY.docx
100 DẪN CHỨNG NGHỊ LUẬN XÃ HỘiI HAY.docx
khanhthy3000
 
Quan Tri Doi Moi Sang Tao_ Innovation Management
Quan Tri Doi Moi Sang Tao_ Innovation ManagementQuan Tri Doi Moi Sang Tao_ Innovation Management
Quan Tri Doi Moi Sang Tao_ Innovation Management
ChuPhan32
 

Recently uploaded (18)

Halloween vocabulary for kids in primary school
Halloween vocabulary for kids in primary schoolHalloween vocabulary for kids in primary school
Halloween vocabulary for kids in primary school
 
LỊCH SỬ 12 - CHUYÊN ĐỀ 10 - TRẮC NGHIỆM.pptx
LỊCH SỬ 12 - CHUYÊN ĐỀ 10 - TRẮC NGHIỆM.pptxLỊCH SỬ 12 - CHUYÊN ĐỀ 10 - TRẮC NGHIỆM.pptx
LỊCH SỬ 12 - CHUYÊN ĐỀ 10 - TRẮC NGHIỆM.pptx
 
Giải phẫu tim sau đại học- LÊ QUANG TUYỀN
Giải phẫu tim sau đại học- LÊ QUANG TUYỀNGiải phẫu tim sau đại học- LÊ QUANG TUYỀN
Giải phẫu tim sau đại học- LÊ QUANG TUYỀN
 
Sinh-12-Chuyên-2022-2023.dành cho ôn thi hsg
Sinh-12-Chuyên-2022-2023.dành cho ôn thi hsgSinh-12-Chuyên-2022-2023.dành cho ôn thi hsg
Sinh-12-Chuyên-2022-2023.dành cho ôn thi hsg
 
Biểu tượng trăng và bầu trời trong tác phẩm của Nguyễn Quang Thiều
Biểu tượng trăng và bầu trời trong tác phẩm của Nguyễn Quang ThiềuBiểu tượng trăng và bầu trời trong tác phẩm của Nguyễn Quang Thiều
Biểu tượng trăng và bầu trời trong tác phẩm của Nguyễn Quang Thiều
 
Chương 3 Linh kien ban dan và KD dien tu - Copy.ppt
Chương 3 Linh kien ban dan và KD dien tu - Copy.pptChương 3 Linh kien ban dan và KD dien tu - Copy.ppt
Chương 3 Linh kien ban dan và KD dien tu - Copy.ppt
 
THONG BAO nop ho so xet tuyen TS6 24-25.pdf
THONG BAO nop ho so xet tuyen TS6 24-25.pdfTHONG BAO nop ho so xet tuyen TS6 24-25.pdf
THONG BAO nop ho so xet tuyen TS6 24-25.pdf
 
FSSC 22000 version 6_Seminar_FINAL end.pptx
FSSC 22000 version 6_Seminar_FINAL end.pptxFSSC 22000 version 6_Seminar_FINAL end.pptx
FSSC 22000 version 6_Seminar_FINAL end.pptx
 
40 câu hỏi - đáp Bộ luật dân sự năm 2015 (1).doc
40 câu hỏi - đáp Bộ  luật dân sự năm  2015 (1).doc40 câu hỏi - đáp Bộ  luật dân sự năm  2015 (1).doc
40 câu hỏi - đáp Bộ luật dân sự năm 2015 (1).doc
 
Ngân hàng điện tử số ptit - giảng viên cô Hà
Ngân hàng điện tử số ptit - giảng viên cô HàNgân hàng điện tử số ptit - giảng viên cô Hà
Ngân hàng điện tử số ptit - giảng viên cô Hà
 
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 10 - SÁCH MỚI - FORM BÀI TẬP 2025 (DÙNG CHUNG ...
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 10 - SÁCH MỚI - FORM BÀI TẬP 2025 (DÙNG CHUNG ...CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 10 - SÁCH MỚI - FORM BÀI TẬP 2025 (DÙNG CHUNG ...
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 10 - SÁCH MỚI - FORM BÀI TẬP 2025 (DÙNG CHUNG ...
 
Smartbiz_He thong MES nganh may mac_2024june
Smartbiz_He thong MES nganh may mac_2024juneSmartbiz_He thong MES nganh may mac_2024june
Smartbiz_He thong MES nganh may mac_2024june
 
Văn 7. Truyện ngụ ngôn Rùa và thỏ+ Viết PT nhân vật.docx
Văn 7. Truyện ngụ ngôn Rùa và thỏ+ Viết PT nhân vật.docxVăn 7. Truyện ngụ ngôn Rùa và thỏ+ Viết PT nhân vật.docx
Văn 7. Truyện ngụ ngôn Rùa và thỏ+ Viết PT nhân vật.docx
 
PLĐC-chương 1 (1).ppt của trường ĐH Ngoại thương
PLĐC-chương 1 (1).ppt của trường  ĐH Ngoại thươngPLĐC-chương 1 (1).ppt của trường  ĐH Ngoại thương
PLĐC-chương 1 (1).ppt của trường ĐH Ngoại thương
 
insulin cho benh nhan nam vien co tang duong huyet
insulin cho benh nhan nam vien co tang duong huyetinsulin cho benh nhan nam vien co tang duong huyet
insulin cho benh nhan nam vien co tang duong huyet
 
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH I-LEARN SMART WORLD 9 CẢ NĂM CÓ TEST THEO UNIT NĂM H...
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH I-LEARN SMART WORLD 9 CẢ NĂM CÓ TEST THEO UNIT NĂM H...BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH I-LEARN SMART WORLD 9 CẢ NĂM CÓ TEST THEO UNIT NĂM H...
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH I-LEARN SMART WORLD 9 CẢ NĂM CÓ TEST THEO UNIT NĂM H...
 
100 DẪN CHỨNG NGHỊ LUẬN XÃ HỘiI HAY.docx
100 DẪN CHỨNG NGHỊ LUẬN XÃ HỘiI HAY.docx100 DẪN CHỨNG NGHỊ LUẬN XÃ HỘiI HAY.docx
100 DẪN CHỨNG NGHỊ LUẬN XÃ HỘiI HAY.docx
 
Quan Tri Doi Moi Sang Tao_ Innovation Management
Quan Tri Doi Moi Sang Tao_ Innovation ManagementQuan Tri Doi Moi Sang Tao_ Innovation Management
Quan Tri Doi Moi Sang Tao_ Innovation Management
 

Chuong02

  • 1. Chương 2 Cạ nh tranh bằ ng công nghệ thông tin Một doanh nghiệp có thể sử dụng IT để cạnh tranh? Các chiến lược và sức mạnh cạnh tranh
  • 2. Mụ c tiêu 1. Xác định các chiến lược cạnh tranh căn bản và giảng giải cách mà doanh nghiệp có thể sử dụng IT để cạnh tranh. 2. Xác định các chiến lược sử dụng IT và cho ví dụ IT đã làm tăng tính cạnh tranh của doanh nghiệp như thế nào. 3. Cho ví dụ về việc tái tổ chức qui trình nghiệp vụ nhờ vào việc sử dụng IT. 2-2
  • 3. Mụ c tiêu 1. Xác định giá trị của việc sử dụng công nghệ internet để nhanh chóng trở thành một đối thủ cạnh tranh hay trở thành một dạng công ty ảo. 2. Giảng giải các hệ thống quản trị tri thức có thể giúp cho một doanh nghiệp có được những ưu thế cạnh tranh. 2-3
  • 4. Nộ i dung CÁC NGUYÊN TẮ C CƠ BẢ N 1 CỦ A LỢ I THẾ CHIẾ N LƯỢ C SỬ DỤ NG CÔNG NGHỆ THÔNG 2 TIN CHO LỢ I THẾ CHIẾ N LƯỢ C
  • 5. Các nguyên tắ c cơ bả n 1. Chiến lược công nghệ thông tin 2. Các khái niệm chiến lược cạnh tranh 3. Chiến lược sử dụng công nghệ thông tin 4. Xây dựng doanh nghiệp khách hàng tập trung 5. Chuổi giá trị và chiến lược HTTT
  • 6. Chiế n lượ c IT Công nghệ không còn là chuyện để suy nghĩ sau của chiến lược kinh doanh mà hiện nay là nguyên nhân và điều khiển chiến lược kinh doanh. IT làm thay đổi phương thức cạnh tranh. 2-6
  • 7. Chiế n lượ c IT (tt) M ộ t hệ thố ng thông tin chiế n lượ c là ∗ Một loại hệ thống thông tin ∗ Sử dụng IT để giúp một tổ chức • Đạt được các lợi thế cạnh tranh • Hạn chế các bất lợi trong cạnh tranh • Đạt được những mục tiêu chiến lược khác 2-7
  • 8. Lự c lượ ng và chiế n lượ c cạ nh tranh Chi phí quản lý Sự khác biệt Việc đổi mới Việc phát triển Việc liên minh Chiến lượt khác Sự cạnh Mối đe Mối đe Năng lực Năng lực tranh của dọa thành dọa thay mua bán mua bán đối thủ viên mới thế của K/H của NCC Lực lượng cạnh tranh 2-8
  • 9. Sứ c cạ nh tranh  Một doanh nghiệp muốn thành công phải phát triển một chiến lược liên quan đến các sức mạnh sau: ∗ Sự cạnh tranh của các đối thủ cạnh tranh ∗ Sự đe dọa của người mới vào thị trường ∗ Sự đe dọa của các sản phẩm thay thế có thể chia sẽ thị phần ∗ Năng lực thương lượng mua bán của Khách hàng ∗ Năng lực thương lượng mua bán của Nhà cung cấp 2-9
  • 10. Năm chiế n lượ c cạ nh tranh Chi phí quản lý ∗ Trở thành người sản xuất chi phí thấp ∗ Giúp đở khách hàng và nhà cung cấp giảm chi phí ∗ Tăng chi phí của các đối thủ cạnh tranh ∗ Ví dụ, Ebay sử dụng cách bán đấu giá trực tuyến vì vậy người mua sẽ định giá 2-10
  • 11. Năm chiế n lượ c cạ nh tranh (tt.) Chiến lược về sự khác biệt ∗ Tạo được sự khác biệt giữa sản phẩm của công ty và sản phẩm của các đối thủ cạnh tranh ∗ Có thể chỉ tập trung trên một phân khúc thị trường nào đó ∗ Ví dụ, DELL sử dụng việc bán hàng theo cấu hình do khách hàng chọn 2-11
  • 12. Các chiế n lượ c cạ nh tranh (tt.)  Chiế nlượ c về tính mớ i ∗ Tìm mộ t phươ ng thứ c mớ i để kinh doanh • Sản phẩm hay dịch vụ duy nhất • Hay thị trường duy nhất • Thay đổi tận gốc qui trình nghiệp vụ để mở rộng kiến trúc nền tảng của một ngành công nghiệp ∗ Ví dụ : Amazon sử dụng hệ thống dịch vụ khách hàng trực tuyến 2-12
  • 13. Các chiế n lượ c cạ nh tranh (tt.) Chiế n lượ c phát triể n ∗ Mở rộ ng khả năng sả n xuấ t ∗ Mở rộ ng thị trườ ng ∗ Đa dạ ng hóa sả n phẩ m hay dị ch vụ ∗ Ví dụ : Wal-Mart sử dụ ng đặ t hàng thông qua mạ ng lướ i vệ tinh toàn cầ u 2-13
  • 14. Các chiế n lượ c cạ nh tranh (tt.)  Chiế n lượ c liên kế t ∗ Thiế t lậ p các kế t nố i và liên minh vớ i • Khách hàng, nhà cung cấp, đối thủ cạnh tranh, các nhà tư vấn và các công ty khác. ∗ Bao gồ m sát nhậ p, thu tóm, liên doanh, các công ty ả o. ∗ Ví dụ : Wal-Mart sử dụng hệ thống hàng hóa tồn kho được nhà cung cấp tự động lấp đầy. 2-14
  • 15. Sử dụ ng các chiế n lượ c  Các chiế n lượ c không đượ c loạ i trừ lẫ n nhau  Tổ chứ c sử dụ ng mộ t, mộ t số hoặ c tấ t cả 2-15
  • 16. Sử dụ ng IT cho các chiế n lượ c Dự a trên chiế n lượ c củ a Doanh nghiệ p sử dụ ng IT Chi phí thấ p •Sử dụ ng IT để giả m chi phí củ a quá trình kinh doanh. •Sử dụ ng IT để hạ chi phí củ a Khách hàng và Nhà cung cấ p. 2-16
  • 17. Sử dụ ng IT cho các chiế n lượ c Dự a trên chiế n lượ c củ a Doanh nghiệ p sử dụ ng IT Sự khác biệ t •Phát triể n IT mớ i đề cao sự khác biệ t củ a sả n phẩ m và dị ch vụ . •Sử dụ ng tính năng IT để làm giả m ư u thế khác biệ t củ a đố i thủ cạ nh tranh. •Sử dụ ng tính năng IT để tậ p trung cho sả n phẩ m và dị ch vụ ở thị trườ ng chiế n lượ c. 2-17
  • 18. Sử dụ ng IT cho các chiế n lượ c Dự a trên chiế n lượ c củ a Doanh nghiệ p sử dụ ng IT Tính mớ i •Tạ o các sả n phẩ m và dị ch vụ mớ i bao gồ m yế u tố IT. •Phát triể n thị trườ ng mớ i (duy nhấ t) và thị trườ ng chiế n lượ c vớ i sự trợ giúp củ a IT. •Thay đổ i triệ t để quá trình kinh doanh vớ i IT để cắ t giả m chi phí, nâng cao chấ t lượ ng, năng lự c hay dị ch vụ khách hàng hay rút 2-18 ngắ n thờ i gian đư a ra thị trườ ng.
  • 19. Sử dụ ng IT cho các chiế n lượ c Dự a trên chiế n lượ c củ a Doanh nghiệ p sử dụ ng IT Đẩ y mạ nh phát triể n • Sử dụ ng IT để quả n lý mở rộ ng kinh doanh khu vự c và toàn cầ u. • Sử dụ ng IT để đa dạ ng hóa và tích hợ p vào các sả n phẩ m và dị ch vụ khác. 2-19
  • 20. Sử dụ ng IT cho các chiế n lượ c Dự a trên chiế n lượ c củ a Doanh nghiệ p sử dụ ng IT Phát triể n khố i liên minh •Sử dụ ng IT để tạ o các tổ chứ c ả o cho các đố i tác kinh doanh. •Phát triể n hệ thố ng thông tin liên doanh nghiệ p liên kế t bở i Internet và Extranet để hỗ trợ các mố i quan hệ kinh doanh chiế n lượ c vớ i khác hàng, nhà cung cấ p. 2-20
  • 21. Các chiế n lượ c cạ nh tranh khác  Mở cử a vớ i khách hàng và nhà cung cấ p ∗ Đóng cử a vớ i các đố i thủ cạ nh tranh ∗ Ngăn chặ n họ chuyể n thành đố i thủ cạ nh tranh ∗ Xây dự ng mộ t chi phí chuyể n giao ∗ Làm cho khác hàng và nhà cung cấ p phụ thuộ c vào việ c dự dụ ng IS mớ i 2-21
  • 22. Các chiế n lượ c cạ nh tranh khác(tt) Rào cả n đầ u vào ∗ Làm nãn hay trì hoãn các công ty tham gia thị trườ ng. ∗ Tăng công nghệ hoặ c đầ u tư cầ n thiế t để có thể tham gia. 2-22
  • 23. Các chiế n lượ c cạ nh tranh khác (tt.) Bao gồ m các thành phầ n IT trong sả n phẩ m  Làm cho các sả n phẩ m cạ nh tranh thay thể sẽ khó thự c hiệ n hơ n T ỉ trọ ng đầ u tư vào IT  Phát triể n sả n phẩ m hay dị ch vụ mớ i mà không thể thiế u IT 2-23
  • 24. Chuỗ i giá trị  Nhìn công ty như là mộ t chuỗ i các hoạ t độ ng cơ sở mang thêm giá trị đế n cho sả n phẩ m và dị ch vụ  Sử dụ ng chuỗ i giá trị để làm nổ i bậ t ở đâu các chiế n lượ c cạ nh tranh có thể đượ c áp dụ ng tố t nhấ t và mang lạ i nhiề u giá trị nhấ t 2-24
  • 25. Chuỗ i giá trị (tt.) Các hoạ t độ ng ở đây gồ m ∗ Các qui trình chính trự c tiế p quan hệ đế n sả n xuấ t và phân phố i sả n phẩ m ∗ Các qui trình hỗ trợ giúp đở hỗ trợ thự c hiệ n hằ ng ngày đóng góp gián tiế p vào sả n phẩ m và dị ch vụ 2-25
  • 26. Sử dụ ng IS trong chuỗ i giá trị 2-26
  • 27. Kinh doanh tậ p trung vào khách hàng gì làm mang lạ i giá trị khi tậ p trung vào  Cái khách hàng? ∗ Giữ đượ c sự trung thành củ a khách hàng ∗ Dự đoán đượ c nhu cầ u tươ ng lai củ a họ ∗ Đáp ứ ng sự quan tâm củ a khác hàng ∗ Cung cấ p mộ t dị ch vụ khách hàng chấ t lượ ng cao  Tậ p trung vào giá trị khách hàng ∗ Chấ t lượ ng chứ không phả i giá xác đị nh giá trị 2-27
  • 28. Làm thể nào chúng ta có thể cung cấ p giá trị cho khách hàng?  Ghi nhậ n các sở thích cá nhân  Theo kị p vớ i phát triể n củ a thị trườ ng  Cung cấ p sả n phẩ m dị ch vụ và thông tin mọ i lúc, mọ i nơ i  Cung cấ p dị ch vụ khách hàng phù hợ p vớ i từ ng cá nhân  Sử dụ ng hệ thố ng quả n lý quan hệ khách hàng (CRM) để tậ p trung vào khách hàng 2-28
  • 29. Sử dụ ng Internet để mang lạ i giá trị cho khách hàng Khách hàng Khách hàng đặt hàng Xây dựng một cơ đặt hàng thông qua sở dữ liệu khách trực tiếp đối tác phân hàng phân khúc phối theo sở thích và lợi nhuận Liên kết nhân viên Cho tất cả nhân viên và đối tác phân nhìn thấy toàn bộ thông phối tới cơ sở dữ tin từng khách hàng liệu và khách hàng Khách hàng kiểm tra lịch trình đơn Xây dựng web giao Làm cho khách đặt hàng và tình tiếp với khách hàng, hàng trung thành trạng giao hàng nhân viên và đối tác cảm thấy đặc biệt với trang web cá nhân 2-29
  • 30. Tái công nghệ qui trình nghiệ p vụ  Đượ c gọ i là BPR hay tái công nghệ ∗ Suy nghĩ lạ i các nề n tả ng và tái thiế t kế từ gố c các qui trình nghiệ p vụ ∗ Để đạ t đượ c các cả i tiế n về giá, chấ t lượ ng, tố c độ và dị ch vụ  Lợ i ích tiề m năng là cao  Nguy cơ thấ t bạ i cũng cao 2-30
  • 31. BPR khác vớ i cả i tiế n kinh doanh như thế nào Tái cấ u trúc quy trình Cả i tiế n kinh doanh kinh doanh Mứ c thay đổ i Gia tăng Căn bả n Cả i tiế n quy trình phiên bả n Thay đổ i quy trình Quy trình mớ i toanh mớ i Tầ n xuấ t thay đổ i Mộ t lầ n hay liên tụ c Đị nh kỳ thay đổ i mộ t lầ n Thờ i điể m bắ t đầ u Các quy trình vẫ n còn tồ n tạ i Xóa sạ ch Yêu cầ u thờ i gian Ngắ n Dài Phạ m vi đặ c trư ng Hẹ p, bên trong các chứ c năng Rộ ng, chéo chứ c năng Tầ m nhìn Quá khứ và hiệ n tạ i Tươ ng lai Tham gia Từ dướ i lên Từ trên xuố ng Khả năng chính Kiể m soát bằ ng thố ng kê Công nghệ thông tin Sự mạ o hiể m Vừ a phả i Cao 2-31
  • 32. Mộ t tiế n trình đa chứ c năng Kiểm tra tín Dự kiến Cam kết Hình dạng dụng Phân phát Quảng cáo Bộ sưu tập Sản xuất Tài chính Hậu cần 2-32
  • 33. Tái cấ u trúc quả n lý đơ n hàng Tái cấ u trúc để quả n lý đơ n hàng • Các hệ thống quản lý quan hệ khách hàng đang sử dụng chung các intranet và Internet • Các hệ thống quản lý hàng tồn kho nhà cung cấp sử dụng Internet và extranets • Phần mềm ERP đa chức năng cho sản xuất tích hợp, phân phối, tài chính, và xử lý nguồn nhân lực 2-33
  • 34. Tái cấ u trúc quả n lý đơ n hàng (tt.) Tái cấ u trúc để quả n lý đơ n hàng • Khách hàng có thể truy cập các trang web thương mại điện tử cho việc nhập đơn hàng, kiểm tra tình trạng, thanh toán và dịch vụ • Khách hàng, sản phẩm và cơ sở dữ liệu tình trạng đơn hàng yêu cầu truy cập thông qua mạng nội bộ và mạng nội bộ mở rộng (extranets) của nhân viên và các nhà cung cấp. 2-34
  • 35. Sự nhạ y bén Sựnhạ y bén là khả năng củ a mộ t công ty đi đế n thành công ∗ Bằ ng sự thay đổ i nhanh chóng, phân đoạ n liên tiế p ∗ Thị trườ ng toàn cầ u vớ i chấ t lượ ng cao, hiệ u năng cao, sả n phẩ m và dị ch vụ theo yêu cầ u khách hàng. 2-35
  • 36. Sự nhạ y bén (tt) Mộ tcông ty nhạ y bén có thể tạ o lợ i nhuậ n bằ ng ∗ Vùng sả n phẩ m rộ ng ∗ Thờ i gian số ng củ a mộ t model ngắ n ∗ Tùy biế n lớ n • Các sả n phẩ m riêng trong mộ t khố i lượ ng lớ n 2-36
  • 37. Bố n chiế n lượ c cho sự nhạ y bén Mộ t công ty nhạ y bén:  Cung cấ p các sả n phẩ m như các giả i pháp cho từ ng vấ n đề riêng củ a khách hàng.  Hợ p tác vớ i khách hàng, nhà cung cấ p và đố i thủ cạ nh tranh để mang sả n phẩ m ra thị trườ ng nhanh và chi phí thích hợ p. 2-37
  • 38. Bố n chiế n lượ c cho sự nhạ y bén (tt.) Mộ t công ty nhạ y bén:  Tổ chứ c sao cho nó thành công trên sự thay đổ i và không chắ c chắ n.  Thúc đẩ y sự tác độ ng củ a yế u tố con ngườ i và tri thứ c củ a họ . 2-38
  • 39. IT có thể làm Công ty trở nên nhạ y bén như thế nào? Sự nhạ y Vai trò củ a Mô tả Ví dụ bén IT Khách Khả năng lựa chọn Công nghệ Các khách hàng eBay có hàng khách hàng trong được xây thể tham gia nhóm phát việc khai thác các cơ dựng và triển sản phẩm cho hội đổi mới tăng cường chính mình nên họ • Tìm nguồn ý các cộng đăng bài trung bình tưởng mới đồng ảo cho 10.000 tin nhắn mỗi • Tìm người sử khách hàng tuần để chia sẻ thủ dụng kiểm tra thiết kế sản thuật, chỉ ra trục trặc những ý tưởng hay phẩm, phản và tác động đến những giúp đỡ người khác hồi, và thử thay đổi tìm hiểu về các ý nghiệm tưởng. 2-39
  • 40. IT có thể làm Công ty trở nên nhạ y bén như thế nào ? Sự nhạ y Vai trò củ a Mô tả Ví dụ bén IT Quan hệ Khả năng tận Công nghệ Yahoo! đã thực hiện một đố i tác dụng tài sản, kiến tạo điều kiện sự chuyển biến đáng kể thức và năng lực thuận lợi cho các dịch vụ của mình từ của nhà cung cấp, việc cộng tác, một công cụ tìm kiếm phân phối, kết chẳng hạn vào một cổng thông tin giao nhà sản xuất như nền tảng bằng cách bắt đầu quan và nhà cung cấp hợp tác và hệ rất nhiều đối tác để hậu cần trong cổng thông cung cấp nội dung và việc thăm dò và tin, hệ thống dịch vụ phương tiện khai thác các cơ chuỗi cung truyền thông khác liên hội đổi mới ứng, v. v quan đến từ trang web của mình 2-40
  • 41. IT có thể làm Công ty trở nên nhạ y bén như thế nào ? Sự nhạ y Vai trò củ a Mô tả Ví dụ bén IT Hoạ t Khả năng để thực Công nghệ Ingram Micro, một người độ ng hiện nhanh mô-đun hóa buốn bán toàn cầu, đã chóng, chính xác và tích hợp triển khai một hệ thống và tiết kiệm chi các quy trình kinh doanh tích hợp cho phí trong việc kinh doanh phép khách hàng và nhà khai thác các cơ cung cấp kết nối trực hội đổi mới tiếp đến việc mua sắm và các hệ thống ERP 2-41
  • 42. Công ty ả o Mộ t công ty ả o sử dụ ng IT để liên kế t ∗ Con ngườ i, ∗ Tổ chứ c, ∗ Tài sả n, ∗ Và ý tưở ng Tạ o các hệ thố ng thông tin liên công ty 2-42
  • 43. Mộ t công ty ả o Liên minh với các nhà thầu phụ Ranh giới của Công ty Phản hồi của khách hàng Liên minh và Đội thực hiện đơn với một hàng nhà cung cấp chính Liên minh với một khách hàng chính Các đội sản xuất Liên minh với một người cạnh tranh mà họ cung Liên minh với các Các đội cấp dịch vụ bổ sung nhà cung cấp vừa Chéo chức năng Các đội kỹ sư 2-43
  • 44. Các chiế n lượ c cho công ty ả o Các chiế n lượ c cho Công ty ả o • Chia sẽ cơ sở hạ tầng và rủi ro với các thành viên liên minh • Liên kết bổ sung năng lực cốt lỗi • Tăng cường cơ sở vật chất và phạm vi bảo hiểm thị trường. • Được truy cập tới thị trường mới và chia sẽ thị trường hay khách hàng trung thành • Chuyển từ bán sản phẩm đến bán giải pháp 2-44
  • 45. Sáng tạ o tri thứ c Công ty sáng tạ o tri thứ c (Knowledge- creating company) hoặ c tổ chứ c họ c ∗ Tạ o các tri thứ c kinh doanh mớ i thích hợ p ∗ Phổ biế n nó rộ ng khắ p trong toàn tổ chứ c ∗ Và nhanh chóng thể hiệ n nó trong các sả n phẩ m và dị ch vụ mớ i. 2-45
  • 46. Hai loạ i tri thứ c  Tri thứ c tườ ng minh (Explicit knowledge)  Dữ liệ u, tài liệ u đượ c viế t ra hoặ c lư u trữ trên máy tính  Tri thứ c ẩ n tàng (Tacit knowledge)  Tri thứ c “làm thế nào để ” nằ m bên trong tư duy củ a nhân công  Mộ tcông ty sáng tạ o tri thứ c làm cho nhữ ng tri thứ c ẩ n tàng có thể đượ c nhữ ng ngườ i khác khai thác 2-46
  • 47. Các vấ n đề về tri thứ c  Cái gì là vấ n đề vớ i việ c tri thứ c tìm ẩ n?  Tạ i sao cầ n thiế t phả i khuyế n khích chia sẽ tri thứ c này? 2-47
  • 48. Các kỹ thuậ t quả n trị tri thứ c Thúc đẩy tổ chức “hnow-how” Hỗ trợ thực hiện Tin tức Tương tác với các cơ sở dữ liệu hoạt động doanh Xây dựng mạng chuyên gia nghiệp Tạo thông tin, Nắm bắt và phối hợp y kiến chuyên gia chia sẽ và quản Quản lý thông tin thời gian thực lý Cộng đồng và cộng tác Việc tạo nội dung mới Quản lý tài liệu Truy cập và tìm kiếm tài liệu được lưu trữ trực tuyến 2-48
  • 49. Hệ quả n trị tri thứ c (KMS) KMS quản trị sự hiểu biết của tổ chức và “know-how” của doanh nghiệp Mục tiêu: ∗ Giúp công nhân tạo tri thức, tổ chức, và làm cho tri thức sẵn sàng phục vụ người khác. ∗ Bất cứ khi nào và bất cứ nơi đâu mà cần nó. 2-49
  • 50. Hệ quả n trị tri thứ c (KMS) Nó bao gồm quy trình, thủ tục, bằng sáng chế, công trình tham khảo, công thức, dự báo và các bản sửa lỗi. 2-50
  • 51. BAE Systems PLC: Managing Their Intellectual Capital  Nó thì khó nắm bắt, phức tạp và chiến lược cần thiết để mỗi tổ chức hiện đại: nắm bắt vốn trí tuệ của hàng ngàn nhân viên trên toàn thế giới và sử dụng nó để đạt được lợi thế cạnh tranh.  BAE Systems PLC sử dụng mạng nội bộ quản lý tri thức rất thành công. 2-51
  • 52. BAE Systems PLC: Managing Their Intellectual Capital  Hàng ngàn kỹ sư BAE tham gia hệ thống đặt ở 110 văn phòng khắp nơi trên thế giới nhằm tìm kiếm thông tin liên quan đến các sáng kiến chiến lược và xác định/loại bỏ công việc dự án dư thừa. 2-52
  • 53. BAE Systems PLC: Managing Their Intellectual Capital  Đầu năm 1999 hệ thống BAE được đầu tư $150.000 cho nghiên cứu hoạt động toàn cầu nhằm xác định xem học có quyền thông tin để hỗ trợ quá trình ra quyết định và nếu nhân viên BAE có hệ thống học tốt giúp hỗ trợ các hoạt động của họ hàng ngày. 2-53
  • 54. BAE Systems PLC: Managing Their Intellectual Capital K ế t quả nghiên cứ u: ∗ Hơn 2/3 của trên 120 người làm quyết định không có quyền thông tin ở các giai đoạn chính của quá trình ra quyết định. ∗ 80% nhân viên lãng phí trung bình 30’ mỗi ngày tìm kiếm thông tin cần thiết cho công việc của họ. ∗ Vấn đề lớn nhất là sự quá tải về thông tin, thông tin không cấu trúc, công cụ tìm kiếm không đủ để thực hiện tìm kiếm theo từ khóa. 2-54
  • 55. BAE Systems PLC: Managing Their Intellectual Capital Giả i pháp: ∗ Cải tiến công cụ tìm kiếm và kết hợp biểu diễn thông tin tốt trong ứng dụng quản lý tri thức. ∗ Thực hiện trong 7 tháng. 2-55
  • 56. BAE Systems PLC: Managing Their Intellectual Capital Hiệ u quả : ∗ Sau khi sử dụng KM, trong quá trình làm việc nhóm này phát hiện ra nhóm kia đang thực hiện công việc tương tự. ∗ Tránh được dư thừa trên đã tiết kiệm hàng triệu $ (đủ để trả cho hệ thống mới). ∗ Giảm 90% thời gian tìm kiếm thông tin. 2-56
  • 57. 2-57

Editor's Notes

  1. According to Michael Porter’s classic model of competition, any business that wants to succeed must develop strategies to counter these 5 forces
  2. To counter the threats of competitive forces
  3. To counter the threats of competitive forces
  4. Notice that Wal-Mart was an example in both growth and alliance A strategy can fall into one or more categories.
  5. Often use the Internet as the foundation for such strategies
  6. Often use the Internet as the foundation for such strategies
  7. Often use the Internet as the foundation for such strategies
  8. Often use the Internet as the foundation for such strategies
  9. Often use the Internet as the foundation for such strategies
  10. Examples of where IS can be used to provide value in both support and primary business processes
  11. For classroom discussion: Do you agree that quality and not price is the customer’s primary determinant of value? Are there limits? Is it always quality rather than price?
  12. The Internet and Intranets create new channels for interactive communications within a company, with customers, with suppliers. Allows customers to ask questions, make complaints, evaluate products, request support, and make and track purchases
  13. Order management consists of several business processes Crosses the boundaries of traditional business functions
  14. An agile company often uses the Internet to integrate and manage business processes while providing the processing power to treat masses of customers as individuals
  15. An agile company often uses the Internet to integrate and manage business processes while providing the processing power to treat masses of customers as individuals
  16. This company is using the Internet, intranet and extranets to link to business partners This creates interenterprise information systems to link customers, suppliers, subcontractors and competitors Flexible and adaptable virtual workgroups
  17. A company facing a new market opportunity might not have the time or resources to develop the manufacturing and distribution infrastructures, the competencies or the IT needed. By forming a virtual company with an alliance with others it can quickly provide the solution needed.
  18. To have lasting competitive advantage, a company must be a knowledge creating company or learning organization
  19. Tacit knowledge is often some of the most important information within a firm. But its not recorded anywhere since it’s in the employee’s mind.
  20. Issues: What if the person who has the knowledge leaves the company? What if someone in another part of the company could use the expertise? How do you know who knows what you need to know? How do you find what you need to know Company wastes money “re-inventing the wheel” Unless people are given incentive to share the knowledge, They won’t want to spend time doing something that they are not rewarded for They will worry about losing their status of having the expertise
  21. Three levels of techniques, technologies, and systems that promote the collection, organization, access, sharing and use of workplace and enterprise knowledge Create techniques, technologies, systems and rewards for getting employees to share what they know.