SlideShare a Scribd company logo
Chapter
                                         4
Các hệ thố ng thươ ng mạ i điệ n tử

         Lịch sử phát triển e-Commerce
            Các tiến trình e-Commerce
   Các yếu tố để thành công trong e-Commerce
              Phân loại e-Commerce
Mụ c tiêu củ a bài họ c
      1.   Xác định các loại và các bước tiến của các
           ứng dụng thương mại điện tử (e-commerce)
      2.   Xác định các tiến trình quan trọng của một
           hệ thống e-commerce , và cho ví dụ làm sao
           để xây dựng các ứng dụng e-commerce.
      3.   Xác định và cho ví dụ về các yếu tố chính
           và các yêu cầu về kho Web để thành công
           trong e-commerce.

8-2
Mụ c tiêu củ a bài họ c
      1.   Xác định và giảng giải các giá trị kinh doanh
           của các loại thị trường thương mại điện tử.
      2.   Thảo luận về lợi ích và sự đánh đổi (trade-
           offs) của các giải pháp e-commerce clicks và
           bricks.




8-3
Thươ ng mạ i điệ n tử
       Không  phải chỉ là mua và bán trực tuyến
       Nó bao gồm toàn bộ tiến trình trực tuyến của
           Phát triển, tiếp thi, bán, giao hàng, dịch vụ và
            thanh toán
           Thực hiện giao dịch trên không gian thị trường và
            khách hàng toàn cầu
           Với sự hỗ trợ của mạng quốc tế, của các đối tác
            kinh doanh


8-4
Các tiế n trình trong E-commerce

      Tìm kiếm thị trường                                              Quá trình giao dịch                     Dịch vụ và hỗ trợ

                                                                       Lự a chọ n và ư u
      NC thị trườ ng/ Kích thích thị   Các nhóm       Lậ p đơ n đặ t                     Lậ p hóa đơ n / Lậ p kế hoạ ch Dị ch vụ và hỗ
                                                                        tiên đơ n đặ t
       sả n phẩ m        trườ ng     thươ ng lượ ng       hàng                            thanh toán       giao hàng trợ khách hàng
                                                                             hàng


      Quá trình bán




                       Đánh giá sả n   Các nhóm                    Theo dõi đơ n         Thanh toán    Tiế p nhậ n sả n Dị ch vụ và hỗ
      Tìm sả n phẩ m                                Nơ i đặ t hàng
                          phẩ m      thươ ng lượ ng                  đặ t hàng            đơ n hàng         phầ m       trợ sả n phẩ m


      Quá trình mua




8-5
Các công nghệ E-commerce




8-6
Các loạ i e-Commerce
       Doanh   nghiệp – Người tiêu dùng(B2C): – Doanh
        nghiệp phát triển thị trường thương mại điện tử để
        bán sản phẩm và dịch vụ đến người tiêu dùng
       Doang nghiệp – Doang nghiệp (B2B): – Liên quan
        đến cả hai thị trường kinh doanh điện tử và thị
        trường trực tiếp giữa các doanh nghiệp
       Người tiêu dùng-Người tiêu dùng(C2C): – Đấu giá
        trực tuyến ở đó người tiêu dùng có thể mua và bán
        trực tiếp với nhau.


8-7
Kiế n trúc tiế n trình e-commerce
         Kiểm soát truy
         xuất và bảo mật        Quản trị nội
                                                                         Hợp tác và
       • Kiểm soát truy            dung
                                                                        thương mại
       cập.                  • Sinh ra nội
                                                                     • Đàm phán hòa
       • Xác thực            dung động
                                                                     giải.
       • Mức độ bảo mật      • Kho chứa dữ
                                                                     • Hợp tác mua
                             liệu
                                                Quản trị dòng công   bán đấu giá/đấu
                                                       việc          thầu
                                                                     • Cộng đồng trực
       Hồ sơ Khách hàng                         •Tự động quá trình   tuyến
        và cá nhân hóa         Quản lý danh     mua
                                   mục          • Quản lý tài liệu
       • Quản lý hồ sơ       •Tính toán giá     • Định tuyến nội
       khách hàng            • Hình dáng sản    dung dựa trên vai
       • Cá nhân hóa         phẩm               trò và luật
       • Theo dõi hành vi    •Việc sinh ra
                             danh mục

                                                   Thông báo sự
                                                       kiện
        Quản trị tìm kiếm
                                Thanh toán      •Tin nhắn giao
       • Tìm dựa trên nội
       dung                  • Gỏi hàng         dịch
       • Tìm dựa trên        • Hỗ trợ phương    • Tin nhắn gửi tới
       tham số.              thức trả.          e-Mail
       • Tìm dựa trên luật   • Xác nhận thanh   •Ban nhóm tin
       và vai trò            toán               nhắn


8-8
Kiể m soát truy xuấ t và bả o mậ t
       Cáctiến trình E-commerce phải được thực
       hiện tin cậy lẫn nhau và bảo mật
       Giữa   các bên trong giao dịch e-commerce
       Định danh người dùng, quyền truy xuất, và
       các chức năng bảo đảm an toàn




8-9
Hồ sơ khách hàng và cá nhân
       hóa (Profiling and Personalizing)
        Thuthập dữ liệu của khách hàng và ứng xử của
        khách hàng trên website và các chọn lựa của khách
        hàng
        Xâydựng hồ sơ khách hàng điện tử của các đặc tính
        của khách hàng và các thông số
        CácProfiles được sử dụng để nhận diện khách hàng
        và cung cấp sản phẩm, dịch vụ cho khách hàng theo
        quan điểm cá nhân và ngữ cảnh của khách hàng

8-10    Chiến   lược tiếp thị One-to-one marketing
Quả n trị tìm kiế m

        Các   tiến trình giúp khách hàng tìm được các
        sản phẩm và dịch vụ cụ thể mà họ muốn
        tham khảo hay mua.




8-11
Quả n trị Nộ i dung và phân loạ i
                   (catalog)
        Quản   trị nội dung – phần mềm giúp các công ty e-
         commerce phát triển, tạo, phân phối, cập nhật, và
         lưu trữ các dữ liệu văn bản các thông tin đa phương
         tiện tại các websites e-commerce
        Quản trị phân loại (Catalog Management) – phần
         mềm giúp tạo và quản trị nội dung các bộ phân loại
        Có thể hổ trợ khách hàng tự phục vụ và chọn lựa,
         hiệu chỉnh cấu hình của sản phẩm, v.d., Công ty bán
         máy tính Dell cho phép khách hàng chọn cấu hình
         cho máy mình định mua

8-12
Quả n trị dòng công việ c
               (Workflow Management)
        Phần  mềm giúp nhân viên hợp tác làm việc trong một
        cấu trúc các công việc được xác định trước bên trong
        các tiến trình kinh doanh dựa trên tri thức
        Bảo  đảm các giao dịch cụ thể, các quyết định, và các
        hoạt động công việc được thực hiện với dữ liệu
        chính xác và tài liệu được chuyển đến đúng người xử
        lý là nhân viên, khách hàng hay nhà cung cấp


8-13
Ví dụ về Catalog/content
       management and workflow




8-14
Thông báo sự kiệ n
        Hầu hết các hệ ứng dụng e-commerce là điều khiển
        theo sự kiện (event-driven)
        Đápứng các sự kiện như lần truy xuất đầu tiên của
        khách hàng đến website, thanh toán, giao hàng
        Phần mềm thông báo sự kiện (Event notification)
        kiểm soát các tiến trình e-commerce
        Ghinhận tất cá các sự kiện liên quan bao gồm các
        tình huống vấn đề
        Thông   báo đến tất cả bên liên quan
8-15
Hợ p tác và thươ ng mạ i
        Các tiến trình hỗ trợ tổ chức hợp tác và các
        dịch vụ thương mại
        Cần thiết cho tất cả khách hàng, nhà cung
        ứng và các bên liên quan khác
        Cộng   đồng lợi nhuận trực tuyến
            E-mail, chat, và các nhóm thảo luận
            Tăng hiệu năng dịch vụ khách hàng và xây dựng
             khách hàng trung thành
8-16
Qui trình thanh toán điệ n tử
        Qui   trình thanh toán qua Web
            Xử lý giỏ hàng
            Xử lý thanh toán qua thẻ tín dụng
            Các xử lý thanh toán phức tạp hơn
        Chuyển   quỹ điện tử - Electronic Funds
        Transfer (EFT)
            Ghi nhận và xử lý tiền và chuyển nợ giữa ngân
             hàng và doanh nghiệp và khách hàng của họ


8-17
Ví dụ về bả o mậ t thanh toán điệ n
                      tử




8-18
Bả o mậ t thanh toán điệ n tử
        Network    sniffers
           Phần mềm nhận diện và phân tích số thẻ tín dụng
        Đo   độ bảo mật trong vấn đề
           Mã hóa dữ liệu truyền giữa khách hàng và người
            bán
           Mã hóa xác thực thẻ tín dụng
           Lấy thông tin nhạy cảm off-line
8-19
Các bướ c phát triể n củ a
            e-Commerce




        Source: Adapted from Jonathan Rosenoer, Douglas Armstrong, and J. Russell Gates, The Clickable Corporation:
        Successful Strategies for Capturing the Internet Advantage (New York: The Free Press, 1999), p. 24.
8-20
Các yế u tố thành công củ a
                e-Commerce
        Chọn   lựa và giá trị
          Chọn  lựa sản phẩm một cách ấn tượng, cạnh tranh về
          giá, bảo đảm thỏa mãn, và hỗ trợ người tiêu dùng sau
          khi bán
        Hiệu   năng và Dịch vụ
          Nhanh, dễ dàng thao tác, xem hàng, và mua, và đôn
          đốc việc giao hàng
        Nhìn   và cảm nhận
          Mộttrang web ấn tượng, các vùng giao hàng, Các trang
          phân loại sản phẩm multimedia, và các đặc trưng
          shopping
8-21
Các yế u tố thành công củ a
                e-Commerce
        Quảng     cáo và khuyến khích
           Quảng cáo các trang Web và các e-mail về các chương trình
            khuyến mãi, giảm giá và các chương trình đặc biệt, bao gồm
            quảng cáo trên các trang chi nhánh




8-22
Các yế u tố thành công củ a
                e-Commerce
        Chú   ý đến cá nhân (Personal Attention)
          Các  trang web cá nhân, đề xuất sản phẩm cá nhân hoá,
           quảng cáo web và thông báo e-mail, và hỗ trợ tương
           tác cho tất cả khách hàng.
        Quan    hệ cộng đồng (Community Relationships)
          Các cộng đồng khách hàng ảo, các nhà cung cấp, các
           đại diện công ty và những nhóm thông tin, chat
           rooms, và liên kế tới các sites có liên quan
        Bảo   mật và độ tin cậy (Security and Reliability)
          Bảo  mật thông tin khách hàng và giao dịch website,
           thông tin sản phẩm đáng tin cậy, tin cậy trong thực
           hiện
8-23
Các yêu cầ u Web Store
                                           Phát triể n Web Store
       • Xây dự ng                       • Thị trườ ng
       Các công cụ thiết kế website      Quản cáo trang web
       Các mẫu thiết kế site             Khuyến khích e-mail
       Dịch vụ thiết kế khách hàng       Trao đổi quảng cáo web với các site liên kết
       Website hosting                   Đăng ký công cụ tìm kiếm

                                            Dị ch vụ khách hàng
       • Dị ch vụ                        • Giao dị ch                      • Hỗ trợ
       Cá nhân hóa các trang Web         Xử lý đơn hàng linh hoạt          Website giúp đỡ trực tuyến
       Danh mục đa phương tiện động.     Xử lý thẻ tín dụng                E-mail dịch vụ khách hàng
       Tìm kếm danh mục                  Vận chuyển và tính thuế           Các nhóm thảo luận và chat rooms
       Tích hợp giỏ mua hàng             Thông báo đơn hàng qua mail       Liên kết tới các site có liên quan

                                            Quả n trị Web Store
       • Quả n trị                       • Hoạ t độ ng                        • Bả o v ệ
       Thống kê sử dụng website          24x7 website hosting                 Bảo vệ User password
       Các báo cáo kiểm kê và bán hàng   Hỗ trợ kỹ thuận trực tuyến           Thay mật mã xử lý hóa đơn hàng
       Quản trị tài khoản khách hàng     Công suất mạng gia tăng              Thay mật mã quản trị website
       Liên kế tới hệ thống tài khoản    Dự phòng máy chủ và nguồn            Network firewalls và giám sát an
                                         điện                                 ninh.
8-24
Xây dự ng Web Store
        Xây   dựng website
            Sử dụng các công cụ thiết kế website đơn giản
            Các mẫu thiết kế sẵn.
            Tự xây dựng trang web cho mình hoặc thuê nhà
             thầu ngoài
        Quảng bá website đến khách hàng thân thiết
        và những khách hàng tiềm năng


8-25
Dị ch vụ khách hàng
        Phục  vụ khách hàng bằng cách tạo các hồ sơ khách
        hàng, các trang Web cá nhân giúp phát triển quan hệ
        trực tiếp một – một
        Giaotiếp với khách hàng bằng cách cung cấp một
        cửa hàng trên Web ấn tượng, thân thiện và hiệu quả
        Hỗ   trợ khách hàng
          Menus    tự giúp đở, chỉ dẫn, FAQs

          E-mail   của đại diện dịch vụ khách hàng
8-26
Quả n trị Web Store
        Quản    trị cả hai kinh doanh và website
            Ghi nhận và phân tích lưu lượng, kho hàng và bán
             hàng
            Liên kết đến hệ thống kế toán
        Hoạt   động 24-giờ / ngày, 7 ngày/tuần
        Bảovệ giao dịch và ghi nhận khách hàng, sử
        dụng firewalls, và chống lại tấn công của
        hacker
8-27
B2B e-Commerce
        B2B e-commerce là bán sĩ và khía cạnh hỗ trợ
        tiến trình thương mại, ở đây doanh nghiệp
        mua, bán hoặc thương mại với các doanh
        nghiệp khác.
           yếu tố để xây dựng một Web site thành
        Các
        công cũng đúng cho trường hợp B2B e-
        commerce.


8-28
Thị trườ ng e-Commerce
        Oneto Many – Các thị trường chỉ có một người bán
        chính cung cấp danh mục sản phẩm và quyết định
        giá
        Many to One – Các thị trường trong đó một người
        mua thu hút nhiều người bán đấu thầu để đáp ứng
        nhu cầu mua của người mua
        Some to Many – Các thị trường phân phối của hiệp
        hội các nhà cung ứng liên kết để làm cho sản phẩm
        của họ thu hút khối lượng lớn khách hàng
4-29
Thị trườ ng e-Commerce
        Many   to Some – Hiệp hội các người mua tập hợp lại
        để mua danh mục hàng của họ thu hút nhiều nhà
        cung cấp, tăng tính cạnh tranh và giảm giá.

        Many   to Many – Thị trường đấu giá với nhiều người
        bán và người mua và có thể tạo sự đấu giá rộng rãi,
        năng động và tối ưu hóa về giá


8-30
Các Portals e-Commerce
        B2B   e-commerce portal có thể cung cấp nhiều loại thị
        trường trên một site

        Thường   được phát triển và hosted các công ty tạo thị
        trường (market-maker) đã tạo một không gian
        chung để mang người mua và người bán lại với nhau
        trong trao đổi, các thị trường đấu giá.


8-31
B2B e-Commerce Web Portal




32
Kênh e-Commerce
      Kênh   tiếp thị hoặc bán hàng được tạo ra bởi một
      công ty thực hiện và quản lý các việc lựa chọn các
      hoạt động thương mại điện tử.

      Vấn   đề là liệu kênh thương mại điện tử nên được kết
      hợp với kênh bán hàng truyền thống.




33
Kiể m tra danh mụ c cho việ c
                phát triể n kênh
      Cái   gì mà các thính giả đang cố giắng đạt được?
      Hoạt    động nào chúng ta muốn các thính giả nắm bắt?
      Tìmhiểu về chúng ta, đưa thông tin chúng ta, thực hiện
      một cuộc điều tra, để mua một cái gì đó từ website, hoặc
      mua thông qua các kênh khác?
      Ai    sở hữu kênh thương mại điện tử trong tổ chức?
      Có  cần lập kế hoạch kênh thương mại điện tử cùng với
      các kênh khác không?

34
Kiể m tra danh mụ c cho việ c
               phát triể n kênh
      Chúng ta có một quá trình để tạo ra, phê duyệt, phát hành
      và thu hồi nội dung không?
      Liệuthương hiệu của chúng ta sẽ chuyển sang kênh mới
      hay họ sẽ yêu cầu sửa đổi?
      Chúng   ta sẽ làm cách nào tiếp thị các kênh chính?




35
36

More Related Content

What's hot

Bài giảng Thương mại điện tử Chương 2
Bài giảng Thương mại điện tử Chương 2Bài giảng Thương mại điện tử Chương 2
Bài giảng Thương mại điện tử Chương 2Đinh Chính
 
Chương 7: thương mại điện tử và các hệ thống thông tin quản lý giữa các tổ chức
Chương 7: thương mại điện tử và các hệ thống thông tin quản lý giữa các tổ chức Chương 7: thương mại điện tử và các hệ thống thông tin quản lý giữa các tổ chức
Chương 7: thương mại điện tử và các hệ thống thông tin quản lý giữa các tổ chức
Thạc sĩ Vũ Ngọc Hiếu
 
Chuong 2 cac mo hinh kinh doanh dien tu
Chuong 2   cac mo hinh kinh doanh dien tuChuong 2   cac mo hinh kinh doanh dien tu
Chuong 2 cac mo hinh kinh doanh dien turoanderi
 
Các mô hình thương mại điện tử
Các mô hình thương mại điện tửCác mô hình thương mại điện tử
Các mô hình thương mại điện tử
Cat Van Khoi
 
Các mô hình kinh doanh thương mại điện tử
Các mô hình kinh doanh thương mại điện tửCác mô hình kinh doanh thương mại điện tử
Các mô hình kinh doanh thương mại điện tử
Cat Van Khoi
 
TL Thương mại điện tử - Tìm hiểu Udacity.com
TL Thương mại điện tử - Tìm hiểu Udacity.comTL Thương mại điện tử - Tìm hiểu Udacity.com
TL Thương mại điện tử - Tìm hiểu Udacity.com希夢 坂井
 
Đánh giá một website TMĐT theo nguyên tắc 7C (Tiki.vn)
Đánh giá một website TMĐT theo nguyên tắc 7C (Tiki.vn)Đánh giá một website TMĐT theo nguyên tắc 7C (Tiki.vn)
Đánh giá một website TMĐT theo nguyên tắc 7C (Tiki.vn)
Louise Phạm
 
Tong quan ve thuong mai dien tu
Tong quan ve thuong mai dien tuTong quan ve thuong mai dien tu
Tong quan ve thuong mai dien tu
Cat Van Khoi
 
Giới thiệu phần mềm bán hàng, quản lý kho hàng VNUNi® SIC
Giới thiệu phần mềm bán hàng, quản lý kho hàng VNUNi® SICGiới thiệu phần mềm bán hàng, quản lý kho hàng VNUNi® SIC
Giới thiệu phần mềm bán hàng, quản lý kho hàng VNUNi® SIC
Tuan Hai
 
011 chuong 1_van
011 chuong 1_van011 chuong 1_van
011 chuong 1_vanNTPhuong
 
E Com Ch01 Tong Quan Thuong Mai Dien Tu
E Com Ch01 Tong Quan Thuong Mai Dien TuE Com Ch01 Tong Quan Thuong Mai Dien Tu
E Com Ch01 Tong Quan Thuong Mai Dien TuChuong Nguyen
 
VNUNI SIC To roi
VNUNI SIC To roiVNUNI SIC To roi
VNUNI SIC To roiVNUNI Jsc
 

What's hot (18)

Bai 1 gioi thieu tmdt
Bai 1   gioi thieu tmdtBai 1   gioi thieu tmdt
Bai 1 gioi thieu tmdt
 
Bài giảng Thương mại điện tử Chương 2
Bài giảng Thương mại điện tử Chương 2Bài giảng Thương mại điện tử Chương 2
Bài giảng Thương mại điện tử Chương 2
 
Ch02
Ch02Ch02
Ch02
 
Ch08
Ch08Ch08
Ch08
 
Chương 7: thương mại điện tử và các hệ thống thông tin quản lý giữa các tổ chức
Chương 7: thương mại điện tử và các hệ thống thông tin quản lý giữa các tổ chức Chương 7: thương mại điện tử và các hệ thống thông tin quản lý giữa các tổ chức
Chương 7: thương mại điện tử và các hệ thống thông tin quản lý giữa các tổ chức
 
Chuong 2 cac mo hinh kinh doanh dien tu
Chuong 2   cac mo hinh kinh doanh dien tuChuong 2   cac mo hinh kinh doanh dien tu
Chuong 2 cac mo hinh kinh doanh dien tu
 
Các mô hình thương mại điện tử
Các mô hình thương mại điện tửCác mô hình thương mại điện tử
Các mô hình thương mại điện tử
 
Các mô hình kinh doanh thương mại điện tử
Các mô hình kinh doanh thương mại điện tửCác mô hình kinh doanh thương mại điện tử
Các mô hình kinh doanh thương mại điện tử
 
TL Thương mại điện tử - Tìm hiểu Udacity.com
TL Thương mại điện tử - Tìm hiểu Udacity.comTL Thương mại điện tử - Tìm hiểu Udacity.com
TL Thương mại điện tử - Tìm hiểu Udacity.com
 
Ptit tmdt
Ptit   tmdtPtit   tmdt
Ptit tmdt
 
Đánh giá một website TMĐT theo nguyên tắc 7C (Tiki.vn)
Đánh giá một website TMĐT theo nguyên tắc 7C (Tiki.vn)Đánh giá một website TMĐT theo nguyên tắc 7C (Tiki.vn)
Đánh giá một website TMĐT theo nguyên tắc 7C (Tiki.vn)
 
Ch09
Ch09Ch09
Ch09
 
Tong quan ve thuong mai dien tu
Tong quan ve thuong mai dien tuTong quan ve thuong mai dien tu
Tong quan ve thuong mai dien tu
 
Giới thiệu phần mềm bán hàng, quản lý kho hàng VNUNi® SIC
Giới thiệu phần mềm bán hàng, quản lý kho hàng VNUNi® SICGiới thiệu phần mềm bán hàng, quản lý kho hàng VNUNi® SIC
Giới thiệu phần mềm bán hàng, quản lý kho hàng VNUNi® SIC
 
011 chuong 1_van
011 chuong 1_van011 chuong 1_van
011 chuong 1_van
 
E Com Ch01 Tong Quan Thuong Mai Dien Tu
E Com Ch01 Tong Quan Thuong Mai Dien TuE Com Ch01 Tong Quan Thuong Mai Dien Tu
E Com Ch01 Tong Quan Thuong Mai Dien Tu
 
Ch10
Ch10Ch10
Ch10
 
VNUNI SIC To roi
VNUNI SIC To roiVNUNI SIC To roi
VNUNI SIC To roi
 

Similar to Chuong04

Chien luoc marketing dien tu osb jsc
Chien luoc marketing dien tu osb jscChien luoc marketing dien tu osb jsc
Chien luoc marketing dien tu osb jscViệt Long Plaza
 
Chapter8_v1.0.pdf
Chapter8_v1.0.pdfChapter8_v1.0.pdf
Chapter8_v1.0.pdf
Harmoor Furniture
 
Tổng quan về thương mại điện tử
Tổng quan về thương mại điện tửTổng quan về thương mại điện tử
Tổng quan về thương mại điện tử
Cat Van Khoi
 
Branding Simple - Các gói giải pháp & Profile Công ty
Branding Simple - Các gói giải pháp & Profile Công tyBranding Simple - Các gói giải pháp & Profile Công ty
Branding Simple - Các gói giải pháp & Profile Công ty
BrandingSimple
 
011 chuong 1_van
011 chuong 1_van011 chuong 1_van
011 chuong 1_vanNTPhuong
 
011 chuong 1_van
011 chuong 1_van011 chuong 1_van
011 chuong 1_vanNTPhuong
 
011 chuong 1_van
011 chuong 1_van011 chuong 1_van
011 chuong 1_vanNTPhuong
 
Chien luoc e-marketing
Chien luoc e-marketingChien luoc e-marketing
Chien luoc e-marketingDung Ho
 
012 chuong 1_phan_2_-_van
012 chuong 1_phan_2_-_van012 chuong 1_phan_2_-_van
012 chuong 1_phan_2_-_vanNTPhuong
 
012 chuong 1_phan_2_-_van
012 chuong 1_phan_2_-_van012 chuong 1_phan_2_-_van
012 chuong 1_phan_2_-_vanNTPhuong
 
012 chuong 1_phan_2_-_van
012 chuong 1_phan_2_-_van012 chuong 1_phan_2_-_van
012 chuong 1_phan_2_-_vanNTPhuong
 
011chuong1van 100929021515-phpapp02
011chuong1van 100929021515-phpapp02011chuong1van 100929021515-phpapp02
011chuong1van 100929021515-phpapp02Giang Nguyễn
 
Bitrix - nền tảng xây dựng website cao cấp
Bitrix - nền tảng xây dựng website cao cấpBitrix - nền tảng xây dựng website cao cấp
Bitrix - nền tảng xây dựng website cao cấp
pioneerbni
 
Quản trị bán hàng
Quản trị bán hàngQuản trị bán hàng
Quản trị bán hàngkhoaitaychien
 
iCheck Credential_May2021 lite_part2.pptx
iCheck Credential_May2021 lite_part2.pptxiCheck Credential_May2021 lite_part2.pptx
iCheck Credential_May2021 lite_part2.pptx
magicftu
 
201 e marketing--_van
201 e marketing--_van201 e marketing--_van
201 e marketing--_vanNTPhuong
 
201 e marketing--_van
201 e marketing--_van201 e marketing--_van
201 e marketing--_vanNTPhuong
 
thương mại điện tử và thanh toán điện tử
thương mại điện tử và thanh toán điện tửthương mại điện tử và thanh toán điện tử
thương mại điện tử và thanh toán điện tửPhuong Anh Vuong
 
Thương mại điện tử - Chương 1: Tổng quan về thương mại điện tử
Thương mại điện tử - Chương 1: Tổng quan về thương mại điện tửThương mại điện tử - Chương 1: Tổng quan về thương mại điện tử
Thương mại điện tử - Chương 1: Tổng quan về thương mại điện tử
Share Tai Lieu
 

Similar to Chuong04 (20)

Chien luoc marketing dien tu osb jsc
Chien luoc marketing dien tu osb jscChien luoc marketing dien tu osb jsc
Chien luoc marketing dien tu osb jsc
 
Chapter8_v1.0.pdf
Chapter8_v1.0.pdfChapter8_v1.0.pdf
Chapter8_v1.0.pdf
 
Tổng quan về thương mại điện tử
Tổng quan về thương mại điện tửTổng quan về thương mại điện tử
Tổng quan về thương mại điện tử
 
Chuong03
Chuong03Chuong03
Chuong03
 
Branding Simple - Các gói giải pháp & Profile Công ty
Branding Simple - Các gói giải pháp & Profile Công tyBranding Simple - Các gói giải pháp & Profile Công ty
Branding Simple - Các gói giải pháp & Profile Công ty
 
011 chuong 1_van
011 chuong 1_van011 chuong 1_van
011 chuong 1_van
 
011 chuong 1_van
011 chuong 1_van011 chuong 1_van
011 chuong 1_van
 
011 chuong 1_van
011 chuong 1_van011 chuong 1_van
011 chuong 1_van
 
Chien luoc e-marketing
Chien luoc e-marketingChien luoc e-marketing
Chien luoc e-marketing
 
012 chuong 1_phan_2_-_van
012 chuong 1_phan_2_-_van012 chuong 1_phan_2_-_van
012 chuong 1_phan_2_-_van
 
012 chuong 1_phan_2_-_van
012 chuong 1_phan_2_-_van012 chuong 1_phan_2_-_van
012 chuong 1_phan_2_-_van
 
012 chuong 1_phan_2_-_van
012 chuong 1_phan_2_-_van012 chuong 1_phan_2_-_van
012 chuong 1_phan_2_-_van
 
011chuong1van 100929021515-phpapp02
011chuong1van 100929021515-phpapp02011chuong1van 100929021515-phpapp02
011chuong1van 100929021515-phpapp02
 
Bitrix - nền tảng xây dựng website cao cấp
Bitrix - nền tảng xây dựng website cao cấpBitrix - nền tảng xây dựng website cao cấp
Bitrix - nền tảng xây dựng website cao cấp
 
Quản trị bán hàng
Quản trị bán hàngQuản trị bán hàng
Quản trị bán hàng
 
iCheck Credential_May2021 lite_part2.pptx
iCheck Credential_May2021 lite_part2.pptxiCheck Credential_May2021 lite_part2.pptx
iCheck Credential_May2021 lite_part2.pptx
 
201 e marketing--_van
201 e marketing--_van201 e marketing--_van
201 e marketing--_van
 
201 e marketing--_van
201 e marketing--_van201 e marketing--_van
201 e marketing--_van
 
thương mại điện tử và thanh toán điện tử
thương mại điện tử và thanh toán điện tửthương mại điện tử và thanh toán điện tử
thương mại điện tử và thanh toán điện tử
 
Thương mại điện tử - Chương 1: Tổng quan về thương mại điện tử
Thương mại điện tử - Chương 1: Tổng quan về thương mại điện tửThương mại điện tử - Chương 1: Tổng quan về thương mại điện tử
Thương mại điện tử - Chương 1: Tổng quan về thương mại điện tử
 

More from thuythuxanh123 (6)

Chương 6
Chương 6Chương 6
Chương 6
 
Thuyettrinh
ThuyettrinhThuyettrinh
Thuyettrinh
 
Chuong05
Chuong05Chuong05
Chuong05
 
Chuong02
Chuong02Chuong02
Chuong02
 
Chuong01
Chuong01Chuong01
Chuong01
 
Chuong05
Chuong05Chuong05
Chuong05
 

Chuong04

  • 1. Chapter 4 Các hệ thố ng thươ ng mạ i điệ n tử Lịch sử phát triển e-Commerce Các tiến trình e-Commerce Các yếu tố để thành công trong e-Commerce Phân loại e-Commerce
  • 2. Mụ c tiêu củ a bài họ c 1. Xác định các loại và các bước tiến của các ứng dụng thương mại điện tử (e-commerce) 2. Xác định các tiến trình quan trọng của một hệ thống e-commerce , và cho ví dụ làm sao để xây dựng các ứng dụng e-commerce. 3. Xác định và cho ví dụ về các yếu tố chính và các yêu cầu về kho Web để thành công trong e-commerce. 8-2
  • 3. Mụ c tiêu củ a bài họ c 1. Xác định và giảng giải các giá trị kinh doanh của các loại thị trường thương mại điện tử. 2. Thảo luận về lợi ích và sự đánh đổi (trade- offs) của các giải pháp e-commerce clicks và bricks. 8-3
  • 4. Thươ ng mạ i điệ n tử  Không phải chỉ là mua và bán trực tuyến  Nó bao gồm toàn bộ tiến trình trực tuyến của  Phát triển, tiếp thi, bán, giao hàng, dịch vụ và thanh toán  Thực hiện giao dịch trên không gian thị trường và khách hàng toàn cầu  Với sự hỗ trợ của mạng quốc tế, của các đối tác kinh doanh 8-4
  • 5. Các tiế n trình trong E-commerce Tìm kiếm thị trường Quá trình giao dịch Dịch vụ và hỗ trợ Lự a chọ n và ư u NC thị trườ ng/ Kích thích thị Các nhóm Lậ p đơ n đặ t Lậ p hóa đơ n / Lậ p kế hoạ ch Dị ch vụ và hỗ tiên đơ n đặ t sả n phẩ m trườ ng thươ ng lượ ng hàng thanh toán giao hàng trợ khách hàng hàng Quá trình bán Đánh giá sả n Các nhóm Theo dõi đơ n Thanh toán Tiế p nhậ n sả n Dị ch vụ và hỗ Tìm sả n phẩ m Nơ i đặ t hàng phẩ m thươ ng lượ ng đặ t hàng đơ n hàng phầ m trợ sả n phẩ m Quá trình mua 8-5
  • 6. Các công nghệ E-commerce 8-6
  • 7. Các loạ i e-Commerce  Doanh nghiệp – Người tiêu dùng(B2C): – Doanh nghiệp phát triển thị trường thương mại điện tử để bán sản phẩm và dịch vụ đến người tiêu dùng  Doang nghiệp – Doang nghiệp (B2B): – Liên quan đến cả hai thị trường kinh doanh điện tử và thị trường trực tiếp giữa các doanh nghiệp  Người tiêu dùng-Người tiêu dùng(C2C): – Đấu giá trực tuyến ở đó người tiêu dùng có thể mua và bán trực tiếp với nhau. 8-7
  • 8. Kiế n trúc tiế n trình e-commerce Kiểm soát truy xuất và bảo mật Quản trị nội Hợp tác và • Kiểm soát truy dung thương mại cập. • Sinh ra nội • Đàm phán hòa • Xác thực dung động giải. • Mức độ bảo mật • Kho chứa dữ • Hợp tác mua liệu Quản trị dòng công bán đấu giá/đấu việc thầu • Cộng đồng trực Hồ sơ Khách hàng •Tự động quá trình tuyến và cá nhân hóa Quản lý danh mua mục • Quản lý tài liệu • Quản lý hồ sơ •Tính toán giá • Định tuyến nội khách hàng • Hình dáng sản dung dựa trên vai • Cá nhân hóa phẩm trò và luật • Theo dõi hành vi •Việc sinh ra danh mục Thông báo sự kiện Quản trị tìm kiếm Thanh toán •Tin nhắn giao • Tìm dựa trên nội dung • Gỏi hàng dịch • Tìm dựa trên • Hỗ trợ phương • Tin nhắn gửi tới tham số. thức trả. e-Mail • Tìm dựa trên luật • Xác nhận thanh •Ban nhóm tin và vai trò toán nhắn 8-8
  • 9. Kiể m soát truy xuấ t và bả o mậ t  Cáctiến trình E-commerce phải được thực hiện tin cậy lẫn nhau và bảo mật  Giữa các bên trong giao dịch e-commerce  Định danh người dùng, quyền truy xuất, và các chức năng bảo đảm an toàn 8-9
  • 10. Hồ sơ khách hàng và cá nhân hóa (Profiling and Personalizing)  Thuthập dữ liệu của khách hàng và ứng xử của khách hàng trên website và các chọn lựa của khách hàng  Xâydựng hồ sơ khách hàng điện tử của các đặc tính của khách hàng và các thông số  CácProfiles được sử dụng để nhận diện khách hàng và cung cấp sản phẩm, dịch vụ cho khách hàng theo quan điểm cá nhân và ngữ cảnh của khách hàng 8-10  Chiến lược tiếp thị One-to-one marketing
  • 11. Quả n trị tìm kiế m  Các tiến trình giúp khách hàng tìm được các sản phẩm và dịch vụ cụ thể mà họ muốn tham khảo hay mua. 8-11
  • 12. Quả n trị Nộ i dung và phân loạ i (catalog)  Quản trị nội dung – phần mềm giúp các công ty e- commerce phát triển, tạo, phân phối, cập nhật, và lưu trữ các dữ liệu văn bản các thông tin đa phương tiện tại các websites e-commerce  Quản trị phân loại (Catalog Management) – phần mềm giúp tạo và quản trị nội dung các bộ phân loại  Có thể hổ trợ khách hàng tự phục vụ và chọn lựa, hiệu chỉnh cấu hình của sản phẩm, v.d., Công ty bán máy tính Dell cho phép khách hàng chọn cấu hình cho máy mình định mua 8-12
  • 13. Quả n trị dòng công việ c (Workflow Management)  Phần mềm giúp nhân viên hợp tác làm việc trong một cấu trúc các công việc được xác định trước bên trong các tiến trình kinh doanh dựa trên tri thức  Bảo đảm các giao dịch cụ thể, các quyết định, và các hoạt động công việc được thực hiện với dữ liệu chính xác và tài liệu được chuyển đến đúng người xử lý là nhân viên, khách hàng hay nhà cung cấp 8-13
  • 14. Ví dụ về Catalog/content management and workflow 8-14
  • 15. Thông báo sự kiệ n  Hầu hết các hệ ứng dụng e-commerce là điều khiển theo sự kiện (event-driven)  Đápứng các sự kiện như lần truy xuất đầu tiên của khách hàng đến website, thanh toán, giao hàng  Phần mềm thông báo sự kiện (Event notification) kiểm soát các tiến trình e-commerce  Ghinhận tất cá các sự kiện liên quan bao gồm các tình huống vấn đề  Thông báo đến tất cả bên liên quan 8-15
  • 16. Hợ p tác và thươ ng mạ i  Các tiến trình hỗ trợ tổ chức hợp tác và các dịch vụ thương mại  Cần thiết cho tất cả khách hàng, nhà cung ứng và các bên liên quan khác  Cộng đồng lợi nhuận trực tuyến  E-mail, chat, và các nhóm thảo luận  Tăng hiệu năng dịch vụ khách hàng và xây dựng khách hàng trung thành 8-16
  • 17. Qui trình thanh toán điệ n tử  Qui trình thanh toán qua Web  Xử lý giỏ hàng  Xử lý thanh toán qua thẻ tín dụng  Các xử lý thanh toán phức tạp hơn  Chuyển quỹ điện tử - Electronic Funds Transfer (EFT)  Ghi nhận và xử lý tiền và chuyển nợ giữa ngân hàng và doanh nghiệp và khách hàng của họ 8-17
  • 18. Ví dụ về bả o mậ t thanh toán điệ n tử 8-18
  • 19. Bả o mậ t thanh toán điệ n tử  Network sniffers  Phần mềm nhận diện và phân tích số thẻ tín dụng  Đo độ bảo mật trong vấn đề  Mã hóa dữ liệu truyền giữa khách hàng và người bán  Mã hóa xác thực thẻ tín dụng  Lấy thông tin nhạy cảm off-line 8-19
  • 20. Các bướ c phát triể n củ a e-Commerce Source: Adapted from Jonathan Rosenoer, Douglas Armstrong, and J. Russell Gates, The Clickable Corporation: Successful Strategies for Capturing the Internet Advantage (New York: The Free Press, 1999), p. 24. 8-20
  • 21. Các yế u tố thành công củ a e-Commerce  Chọn lựa và giá trị  Chọn lựa sản phẩm một cách ấn tượng, cạnh tranh về giá, bảo đảm thỏa mãn, và hỗ trợ người tiêu dùng sau khi bán  Hiệu năng và Dịch vụ  Nhanh, dễ dàng thao tác, xem hàng, và mua, và đôn đốc việc giao hàng  Nhìn và cảm nhận  Mộttrang web ấn tượng, các vùng giao hàng, Các trang phân loại sản phẩm multimedia, và các đặc trưng shopping 8-21
  • 22. Các yế u tố thành công củ a e-Commerce  Quảng cáo và khuyến khích  Quảng cáo các trang Web và các e-mail về các chương trình khuyến mãi, giảm giá và các chương trình đặc biệt, bao gồm quảng cáo trên các trang chi nhánh 8-22
  • 23. Các yế u tố thành công củ a e-Commerce  Chú ý đến cá nhân (Personal Attention)  Các trang web cá nhân, đề xuất sản phẩm cá nhân hoá, quảng cáo web và thông báo e-mail, và hỗ trợ tương tác cho tất cả khách hàng.  Quan hệ cộng đồng (Community Relationships)  Các cộng đồng khách hàng ảo, các nhà cung cấp, các đại diện công ty và những nhóm thông tin, chat rooms, và liên kế tới các sites có liên quan  Bảo mật và độ tin cậy (Security and Reliability)  Bảo mật thông tin khách hàng và giao dịch website, thông tin sản phẩm đáng tin cậy, tin cậy trong thực hiện 8-23
  • 24. Các yêu cầ u Web Store Phát triể n Web Store • Xây dự ng • Thị trườ ng Các công cụ thiết kế website Quản cáo trang web Các mẫu thiết kế site Khuyến khích e-mail Dịch vụ thiết kế khách hàng Trao đổi quảng cáo web với các site liên kết Website hosting Đăng ký công cụ tìm kiếm Dị ch vụ khách hàng • Dị ch vụ • Giao dị ch • Hỗ trợ Cá nhân hóa các trang Web Xử lý đơn hàng linh hoạt Website giúp đỡ trực tuyến Danh mục đa phương tiện động. Xử lý thẻ tín dụng E-mail dịch vụ khách hàng Tìm kếm danh mục Vận chuyển và tính thuế Các nhóm thảo luận và chat rooms Tích hợp giỏ mua hàng Thông báo đơn hàng qua mail Liên kết tới các site có liên quan Quả n trị Web Store • Quả n trị • Hoạ t độ ng • Bả o v ệ Thống kê sử dụng website 24x7 website hosting Bảo vệ User password Các báo cáo kiểm kê và bán hàng Hỗ trợ kỹ thuận trực tuyến Thay mật mã xử lý hóa đơn hàng Quản trị tài khoản khách hàng Công suất mạng gia tăng Thay mật mã quản trị website Liên kế tới hệ thống tài khoản Dự phòng máy chủ và nguồn Network firewalls và giám sát an điện ninh. 8-24
  • 25. Xây dự ng Web Store  Xây dựng website  Sử dụng các công cụ thiết kế website đơn giản  Các mẫu thiết kế sẵn.  Tự xây dựng trang web cho mình hoặc thuê nhà thầu ngoài  Quảng bá website đến khách hàng thân thiết và những khách hàng tiềm năng 8-25
  • 26. Dị ch vụ khách hàng  Phục vụ khách hàng bằng cách tạo các hồ sơ khách hàng, các trang Web cá nhân giúp phát triển quan hệ trực tiếp một – một  Giaotiếp với khách hàng bằng cách cung cấp một cửa hàng trên Web ấn tượng, thân thiện và hiệu quả  Hỗ trợ khách hàng  Menus tự giúp đở, chỉ dẫn, FAQs  E-mail của đại diện dịch vụ khách hàng 8-26
  • 27. Quả n trị Web Store  Quản trị cả hai kinh doanh và website  Ghi nhận và phân tích lưu lượng, kho hàng và bán hàng  Liên kết đến hệ thống kế toán  Hoạt động 24-giờ / ngày, 7 ngày/tuần  Bảovệ giao dịch và ghi nhận khách hàng, sử dụng firewalls, và chống lại tấn công của hacker 8-27
  • 28. B2B e-Commerce  B2B e-commerce là bán sĩ và khía cạnh hỗ trợ tiến trình thương mại, ở đây doanh nghiệp mua, bán hoặc thương mại với các doanh nghiệp khác. yếu tố để xây dựng một Web site thành  Các công cũng đúng cho trường hợp B2B e- commerce. 8-28
  • 29. Thị trườ ng e-Commerce  Oneto Many – Các thị trường chỉ có một người bán chính cung cấp danh mục sản phẩm và quyết định giá  Many to One – Các thị trường trong đó một người mua thu hút nhiều người bán đấu thầu để đáp ứng nhu cầu mua của người mua  Some to Many – Các thị trường phân phối của hiệp hội các nhà cung ứng liên kết để làm cho sản phẩm của họ thu hút khối lượng lớn khách hàng 4-29
  • 30. Thị trườ ng e-Commerce  Many to Some – Hiệp hội các người mua tập hợp lại để mua danh mục hàng của họ thu hút nhiều nhà cung cấp, tăng tính cạnh tranh và giảm giá.  Many to Many – Thị trường đấu giá với nhiều người bán và người mua và có thể tạo sự đấu giá rộng rãi, năng động và tối ưu hóa về giá 8-30
  • 31. Các Portals e-Commerce  B2B e-commerce portal có thể cung cấp nhiều loại thị trường trên một site  Thường được phát triển và hosted các công ty tạo thị trường (market-maker) đã tạo một không gian chung để mang người mua và người bán lại với nhau trong trao đổi, các thị trường đấu giá. 8-31
  • 32. B2B e-Commerce Web Portal 32
  • 33. Kênh e-Commerce  Kênh tiếp thị hoặc bán hàng được tạo ra bởi một công ty thực hiện và quản lý các việc lựa chọn các hoạt động thương mại điện tử.  Vấn đề là liệu kênh thương mại điện tử nên được kết hợp với kênh bán hàng truyền thống. 33
  • 34. Kiể m tra danh mụ c cho việ c phát triể n kênh  Cái gì mà các thính giả đang cố giắng đạt được?  Hoạt động nào chúng ta muốn các thính giả nắm bắt?  Tìmhiểu về chúng ta, đưa thông tin chúng ta, thực hiện một cuộc điều tra, để mua một cái gì đó từ website, hoặc mua thông qua các kênh khác?  Ai sở hữu kênh thương mại điện tử trong tổ chức?  Có cần lập kế hoạch kênh thương mại điện tử cùng với các kênh khác không? 34
  • 35. Kiể m tra danh mụ c cho việ c phát triể n kênh  Chúng ta có một quá trình để tạo ra, phê duyệt, phát hành và thu hồi nội dung không?  Liệuthương hiệu của chúng ta sẽ chuyển sang kênh mới hay họ sẽ yêu cầu sửa đổi?  Chúng ta sẽ làm cách nào tiếp thị các kênh chính? 35
  • 36. 36

Editor's Notes

  1. Marketing/Discovery Order Selection and Priority Order Scheduling / Fufillment Delivery Order Placement Product Receipt
  2. There is also Business-to-Government (B2G) and e-government applications
  3. Processes are typically used in e-commerce applications but can also be used in internal non-commerce e-business applications Access Control and Security (Kiểm soát truy cập và Bảo mật): Authentication (Xác thực) event-Driven Transaction Messaging Profilling and Personalizing Message boards newsgroups; Catalog management; Pricing Calculation; Shopping Cart Parametric; Content Routing; Event Notification; Content Management; Dynamic content generation; Collaboration and Trading (. Mediation Negotiation; Bidding/Auctioning Collaboration Buying
  4. E-commerce content is frequently in the form of multi-media catalogs. So catalog management is a subset of content management.
  5. Procurement(thu mua); Transmit order(chuyển đơn hàng) Purchase(mua) Browse(xem lướt qua); Corporate(tập đoàn); Availability(có hiệu lực); Fulfillment (thực hiện): Shipping(vận chuyển) Accounting (Kết toán) Messaging (Tin nhắn)
  6. Help support a customer-focused business (refer back to chapter 2)
  7. Merchant(thương gia,nhà buôn) payment
  8. Khi thực hiện thanh toán trực tuyến trên Internet, các thông tin trên thẻ của bạn rất dễ bị chặn bởi Network sniffers ,
  9. Note how Business-to-consumer(người tiêu dùng) moves from simple storefronts(mặt trước) to interactive marketing capabilities (khả năng tiếp thị tương tác) to a totally integrated web store (một sự tích hợp hoàn toàn của hàng web) that supports a variety of customer shopping experiences (hỗ trợ một loạt các kinh nghiệm mua sắm của khách hàng). E-business Empowerment (trao quyền kinh doanh điện tử) Similarly business-to-business moving from storefront to configurations and customization capabilities with extranets connecting trading partners ( Tương tự như vậy doanh nghiệp tới doanh nghiệp di chuyển từ cửa hàng để cấu hình và khả năng tùy biến với extranets kết nối đối tác thương mại )
  10. Awareness(nhận biết)  Consideration(Nghiên cứu/suy nghỉ)  Preference(ưu thích)  Purchase(thu mua)  Loyalty(sự trung thành) Television ads (truyền hình quảng cao) General interest magazines (tạp chí)
  11. Dynamic multimedia catalog; Integrated shopping cart Flexible order process; Credit card processing; Shipping and tax calculations; E-mail order notifications Redundant servers and power Encrypted order processing Webadvertising exchanges with affilliate sites Search engine registration
  12. FAQ là một thuật ngữ, bởi vì nó là chữ viết tắt thay cho Frequently Asked Questions (Những câu hỏi thường gặp )
  13. 1: A market maker assigns trade platforms for specific products ( Một thi trường nhà sản xuất chuyển nhượng nền tảng thương mại cho các sản phẩm cụ thể ) 2: Aggregated product data is retreved from the content manager and loaded into a live market server (D ữ liệu sản phẩm tổng hợp là được tìm từ trình quản trị nội dung và nạp vào một máy chủ thị trường s hoạt động) 3: Market generator collects and tracks bids from buyers and sellers from each platform After a market closes,