Chương 7: thương mại điện tử và các hệ thống thông tin quản lý giữa các tổ chức Thạc sĩ Vũ Ngọc Hiếu
Giáo trình "Giáo Trình Hệ Thống Thông Tin Quản Lý" được viết cho đối tượng là các nhà quản lý kinh tế chứ không phải cho đối tượng chuyên tin học. Do đó các vấn đề được lựa chọn để trình bày đều xuất phát từ quan điểm của nhà quản lý. gồm 9 chương sau: Chương 1: Một số vấn đề cơ bản về hệ thống thông tin quản lý Chương 2: Phân tích hệ thống thông tin Chương 3: Thiết kế hệ thống thông tin quản lý Chương 4: Cài đặt hệ thống thông tin quản lý Chương 5: Hiệu quả kinh tế của hệ thống thông tin quản lý Chương 6: Các hệ thống thông tin trong kinh tế và thương mại Chương 7: Các tính toán kinh tế - tài chính trong hệ thống thông tin quản lý Chương 8: Sử dụng cơ sở dữ liệu trong hệ thống thông tin quản lý Chương 9: Nghiên cứu tình huống
Tổng quan thương mại điện tử, thương mại điện tử là gì, các mô hình thương mại điện tử nổi tiếng trên thế giới, làm thế nào để áp dụng thương mại điện tử
Chương 7: thương mại điện tử và các hệ thống thông tin quản lý giữa các tổ chức Thạc sĩ Vũ Ngọc Hiếu
Giáo trình "Giáo Trình Hệ Thống Thông Tin Quản Lý" được viết cho đối tượng là các nhà quản lý kinh tế chứ không phải cho đối tượng chuyên tin học. Do đó các vấn đề được lựa chọn để trình bày đều xuất phát từ quan điểm của nhà quản lý. gồm 9 chương sau: Chương 1: Một số vấn đề cơ bản về hệ thống thông tin quản lý Chương 2: Phân tích hệ thống thông tin Chương 3: Thiết kế hệ thống thông tin quản lý Chương 4: Cài đặt hệ thống thông tin quản lý Chương 5: Hiệu quả kinh tế của hệ thống thông tin quản lý Chương 6: Các hệ thống thông tin trong kinh tế và thương mại Chương 7: Các tính toán kinh tế - tài chính trong hệ thống thông tin quản lý Chương 8: Sử dụng cơ sở dữ liệu trong hệ thống thông tin quản lý Chương 9: Nghiên cứu tình huống
Tổng quan thương mại điện tử, thương mại điện tử là gì, các mô hình thương mại điện tử nổi tiếng trên thế giới, làm thế nào để áp dụng thương mại điện tử
Branding Simple - Các gói giải pháp & Profile Công tyBrandingSimple
Công ty cung cấp 3 giải pháp chính, giúp tăng hiệu quả, hiệu suất và doanh thu cho các doanh nghiệp vừa và nhỏ Việt Nam (doanh nghiệp SME).
Đội ngũ nhân lực giàu kinh nghiệm, chuyên môn cao, nhiệt tình và đặt khách hàng lên hàng đầu.
Công ty là lựa chọn hàng đầu cho các doanh nghiệp nhỏ và vừa Việt Nam. Chúng tôi đặt hiệu quả và lợi ích khách hàng lên trên hết. Chúng tôi cam kết nỗ lực hết mình để làm hài lòng khách hàng dù yêu cầu có cao đến đâu. Bởi lẽ chúng tôi muốn trở thành đối tác lâu dài của mọi khách hàng. Do vậy, Khách hàng sẽ nhận được chất lượng so với ngân sách (chi phí) bỏ ra.
Tag: intranet ,sharepoint ,internal social media ,teamwork ,employee engagement ,employee happy ,employee productivity ,employee productive ,customer experience ,customer service ,customer journey ,customer personas ,customer loyalty ,customer emotion journey ,customer behaviour ,holistic branding ,brand identity ,office layout ,corporate culture ,business culture ,branding ,brand vision ,core value ,brand mission ,brand management
1. Chapter
4
Các hệ thố ng thươ ng mạ i điệ n tử
Lịch sử phát triển e-Commerce
Các tiến trình e-Commerce
Các yếu tố để thành công trong e-Commerce
Phân loại e-Commerce
2. Mụ c tiêu củ a bài họ c
1. Xác định các loại và các bước tiến của các
ứng dụng thương mại điện tử (e-commerce)
2. Xác định các tiến trình quan trọng của một
hệ thống e-commerce , và cho ví dụ làm sao
để xây dựng các ứng dụng e-commerce.
3. Xác định và cho ví dụ về các yếu tố chính
và các yêu cầu về kho Web để thành công
trong e-commerce.
8-2
3. Mụ c tiêu củ a bài họ c
1. Xác định và giảng giải các giá trị kinh doanh
của các loại thị trường thương mại điện tử.
2. Thảo luận về lợi ích và sự đánh đổi (trade-
offs) của các giải pháp e-commerce clicks và
bricks.
8-3
4. Thươ ng mạ i điệ n tử
Không phải chỉ là mua và bán trực tuyến
Nó bao gồm toàn bộ tiến trình trực tuyến của
Phát triển, tiếp thi, bán, giao hàng, dịch vụ và
thanh toán
Thực hiện giao dịch trên không gian thị trường và
khách hàng toàn cầu
Với sự hỗ trợ của mạng quốc tế, của các đối tác
kinh doanh
8-4
5. Các tiế n trình trong E-commerce
Tìm kiếm thị trường Quá trình giao dịch Dịch vụ và hỗ trợ
Lự a chọ n và ư u
NC thị trườ ng/ Kích thích thị Các nhóm Lậ p đơ n đặ t Lậ p hóa đơ n / Lậ p kế hoạ ch Dị ch vụ và hỗ
tiên đơ n đặ t
sả n phẩ m trườ ng thươ ng lượ ng hàng thanh toán giao hàng trợ khách hàng
hàng
Quá trình bán
Đánh giá sả n Các nhóm Theo dõi đơ n Thanh toán Tiế p nhậ n sả n Dị ch vụ và hỗ
Tìm sả n phẩ m Nơ i đặ t hàng
phẩ m thươ ng lượ ng đặ t hàng đơ n hàng phầ m trợ sả n phẩ m
Quá trình mua
8-5
7. Các loạ i e-Commerce
Doanh nghiệp – Người tiêu dùng(B2C): – Doanh
nghiệp phát triển thị trường thương mại điện tử để
bán sản phẩm và dịch vụ đến người tiêu dùng
Doang nghiệp – Doang nghiệp (B2B): – Liên quan
đến cả hai thị trường kinh doanh điện tử và thị
trường trực tiếp giữa các doanh nghiệp
Người tiêu dùng-Người tiêu dùng(C2C): – Đấu giá
trực tuyến ở đó người tiêu dùng có thể mua và bán
trực tiếp với nhau.
8-7
8. Kiế n trúc tiế n trình e-commerce
Kiểm soát truy
xuất và bảo mật Quản trị nội
Hợp tác và
• Kiểm soát truy dung
thương mại
cập. • Sinh ra nội
• Đàm phán hòa
• Xác thực dung động
giải.
• Mức độ bảo mật • Kho chứa dữ
• Hợp tác mua
liệu
Quản trị dòng công bán đấu giá/đấu
việc thầu
• Cộng đồng trực
Hồ sơ Khách hàng •Tự động quá trình tuyến
và cá nhân hóa Quản lý danh mua
mục • Quản lý tài liệu
• Quản lý hồ sơ •Tính toán giá • Định tuyến nội
khách hàng • Hình dáng sản dung dựa trên vai
• Cá nhân hóa phẩm trò và luật
• Theo dõi hành vi •Việc sinh ra
danh mục
Thông báo sự
kiện
Quản trị tìm kiếm
Thanh toán •Tin nhắn giao
• Tìm dựa trên nội
dung • Gỏi hàng dịch
• Tìm dựa trên • Hỗ trợ phương • Tin nhắn gửi tới
tham số. thức trả. e-Mail
• Tìm dựa trên luật • Xác nhận thanh •Ban nhóm tin
và vai trò toán nhắn
8-8
9. Kiể m soát truy xuấ t và bả o mậ t
Cáctiến trình E-commerce phải được thực
hiện tin cậy lẫn nhau và bảo mật
Giữa các bên trong giao dịch e-commerce
Định danh người dùng, quyền truy xuất, và
các chức năng bảo đảm an toàn
8-9
10. Hồ sơ khách hàng và cá nhân
hóa (Profiling and Personalizing)
Thuthập dữ liệu của khách hàng và ứng xử của
khách hàng trên website và các chọn lựa của khách
hàng
Xâydựng hồ sơ khách hàng điện tử của các đặc tính
của khách hàng và các thông số
CácProfiles được sử dụng để nhận diện khách hàng
và cung cấp sản phẩm, dịch vụ cho khách hàng theo
quan điểm cá nhân và ngữ cảnh của khách hàng
8-10 Chiến lược tiếp thị One-to-one marketing
11. Quả n trị tìm kiế m
Các tiến trình giúp khách hàng tìm được các
sản phẩm và dịch vụ cụ thể mà họ muốn
tham khảo hay mua.
8-11
12. Quả n trị Nộ i dung và phân loạ i
(catalog)
Quản trị nội dung – phần mềm giúp các công ty e-
commerce phát triển, tạo, phân phối, cập nhật, và
lưu trữ các dữ liệu văn bản các thông tin đa phương
tiện tại các websites e-commerce
Quản trị phân loại (Catalog Management) – phần
mềm giúp tạo và quản trị nội dung các bộ phân loại
Có thể hổ trợ khách hàng tự phục vụ và chọn lựa,
hiệu chỉnh cấu hình của sản phẩm, v.d., Công ty bán
máy tính Dell cho phép khách hàng chọn cấu hình
cho máy mình định mua
8-12
13. Quả n trị dòng công việ c
(Workflow Management)
Phần mềm giúp nhân viên hợp tác làm việc trong một
cấu trúc các công việc được xác định trước bên trong
các tiến trình kinh doanh dựa trên tri thức
Bảo đảm các giao dịch cụ thể, các quyết định, và các
hoạt động công việc được thực hiện với dữ liệu
chính xác và tài liệu được chuyển đến đúng người xử
lý là nhân viên, khách hàng hay nhà cung cấp
8-13
14. Ví dụ về Catalog/content
management and workflow
8-14
15. Thông báo sự kiệ n
Hầu hết các hệ ứng dụng e-commerce là điều khiển
theo sự kiện (event-driven)
Đápứng các sự kiện như lần truy xuất đầu tiên của
khách hàng đến website, thanh toán, giao hàng
Phần mềm thông báo sự kiện (Event notification)
kiểm soát các tiến trình e-commerce
Ghinhận tất cá các sự kiện liên quan bao gồm các
tình huống vấn đề
Thông báo đến tất cả bên liên quan
8-15
16. Hợ p tác và thươ ng mạ i
Các tiến trình hỗ trợ tổ chức hợp tác và các
dịch vụ thương mại
Cần thiết cho tất cả khách hàng, nhà cung
ứng và các bên liên quan khác
Cộng đồng lợi nhuận trực tuyến
E-mail, chat, và các nhóm thảo luận
Tăng hiệu năng dịch vụ khách hàng và xây dựng
khách hàng trung thành
8-16
17. Qui trình thanh toán điệ n tử
Qui trình thanh toán qua Web
Xử lý giỏ hàng
Xử lý thanh toán qua thẻ tín dụng
Các xử lý thanh toán phức tạp hơn
Chuyển quỹ điện tử - Electronic Funds
Transfer (EFT)
Ghi nhận và xử lý tiền và chuyển nợ giữa ngân
hàng và doanh nghiệp và khách hàng của họ
8-17
19. Bả o mậ t thanh toán điệ n tử
Network sniffers
Phần mềm nhận diện và phân tích số thẻ tín dụng
Đo độ bảo mật trong vấn đề
Mã hóa dữ liệu truyền giữa khách hàng và người
bán
Mã hóa xác thực thẻ tín dụng
Lấy thông tin nhạy cảm off-line
8-19
20. Các bướ c phát triể n củ a
e-Commerce
Source: Adapted from Jonathan Rosenoer, Douglas Armstrong, and J. Russell Gates, The Clickable Corporation:
Successful Strategies for Capturing the Internet Advantage (New York: The Free Press, 1999), p. 24.
8-20
21. Các yế u tố thành công củ a
e-Commerce
Chọn lựa và giá trị
Chọn lựa sản phẩm một cách ấn tượng, cạnh tranh về
giá, bảo đảm thỏa mãn, và hỗ trợ người tiêu dùng sau
khi bán
Hiệu năng và Dịch vụ
Nhanh, dễ dàng thao tác, xem hàng, và mua, và đôn
đốc việc giao hàng
Nhìn và cảm nhận
Mộttrang web ấn tượng, các vùng giao hàng, Các trang
phân loại sản phẩm multimedia, và các đặc trưng
shopping
8-21
22. Các yế u tố thành công củ a
e-Commerce
Quảng cáo và khuyến khích
Quảng cáo các trang Web và các e-mail về các chương trình
khuyến mãi, giảm giá và các chương trình đặc biệt, bao gồm
quảng cáo trên các trang chi nhánh
8-22
23. Các yế u tố thành công củ a
e-Commerce
Chú ý đến cá nhân (Personal Attention)
Các trang web cá nhân, đề xuất sản phẩm cá nhân hoá,
quảng cáo web và thông báo e-mail, và hỗ trợ tương
tác cho tất cả khách hàng.
Quan hệ cộng đồng (Community Relationships)
Các cộng đồng khách hàng ảo, các nhà cung cấp, các
đại diện công ty và những nhóm thông tin, chat
rooms, và liên kế tới các sites có liên quan
Bảo mật và độ tin cậy (Security and Reliability)
Bảo mật thông tin khách hàng và giao dịch website,
thông tin sản phẩm đáng tin cậy, tin cậy trong thực
hiện
8-23
24. Các yêu cầ u Web Store
Phát triể n Web Store
• Xây dự ng • Thị trườ ng
Các công cụ thiết kế website Quản cáo trang web
Các mẫu thiết kế site Khuyến khích e-mail
Dịch vụ thiết kế khách hàng Trao đổi quảng cáo web với các site liên kết
Website hosting Đăng ký công cụ tìm kiếm
Dị ch vụ khách hàng
• Dị ch vụ • Giao dị ch • Hỗ trợ
Cá nhân hóa các trang Web Xử lý đơn hàng linh hoạt Website giúp đỡ trực tuyến
Danh mục đa phương tiện động. Xử lý thẻ tín dụng E-mail dịch vụ khách hàng
Tìm kếm danh mục Vận chuyển và tính thuế Các nhóm thảo luận và chat rooms
Tích hợp giỏ mua hàng Thông báo đơn hàng qua mail Liên kết tới các site có liên quan
Quả n trị Web Store
• Quả n trị • Hoạ t độ ng • Bả o v ệ
Thống kê sử dụng website 24x7 website hosting Bảo vệ User password
Các báo cáo kiểm kê và bán hàng Hỗ trợ kỹ thuận trực tuyến Thay mật mã xử lý hóa đơn hàng
Quản trị tài khoản khách hàng Công suất mạng gia tăng Thay mật mã quản trị website
Liên kế tới hệ thống tài khoản Dự phòng máy chủ và nguồn Network firewalls và giám sát an
điện ninh.
8-24
25. Xây dự ng Web Store
Xây dựng website
Sử dụng các công cụ thiết kế website đơn giản
Các mẫu thiết kế sẵn.
Tự xây dựng trang web cho mình hoặc thuê nhà
thầu ngoài
Quảng bá website đến khách hàng thân thiết
và những khách hàng tiềm năng
8-25
26. Dị ch vụ khách hàng
Phục vụ khách hàng bằng cách tạo các hồ sơ khách
hàng, các trang Web cá nhân giúp phát triển quan hệ
trực tiếp một – một
Giaotiếp với khách hàng bằng cách cung cấp một
cửa hàng trên Web ấn tượng, thân thiện và hiệu quả
Hỗ trợ khách hàng
Menus tự giúp đở, chỉ dẫn, FAQs
E-mail của đại diện dịch vụ khách hàng
8-26
27. Quả n trị Web Store
Quản trị cả hai kinh doanh và website
Ghi nhận và phân tích lưu lượng, kho hàng và bán
hàng
Liên kết đến hệ thống kế toán
Hoạt động 24-giờ / ngày, 7 ngày/tuần
Bảovệ giao dịch và ghi nhận khách hàng, sử
dụng firewalls, và chống lại tấn công của
hacker
8-27
28. B2B e-Commerce
B2B e-commerce là bán sĩ và khía cạnh hỗ trợ
tiến trình thương mại, ở đây doanh nghiệp
mua, bán hoặc thương mại với các doanh
nghiệp khác.
yếu tố để xây dựng một Web site thành
Các
công cũng đúng cho trường hợp B2B e-
commerce.
8-28
29. Thị trườ ng e-Commerce
Oneto Many – Các thị trường chỉ có một người bán
chính cung cấp danh mục sản phẩm và quyết định
giá
Many to One – Các thị trường trong đó một người
mua thu hút nhiều người bán đấu thầu để đáp ứng
nhu cầu mua của người mua
Some to Many – Các thị trường phân phối của hiệp
hội các nhà cung ứng liên kết để làm cho sản phẩm
của họ thu hút khối lượng lớn khách hàng
4-29
30. Thị trườ ng e-Commerce
Many to Some – Hiệp hội các người mua tập hợp lại
để mua danh mục hàng của họ thu hút nhiều nhà
cung cấp, tăng tính cạnh tranh và giảm giá.
Many to Many – Thị trường đấu giá với nhiều người
bán và người mua và có thể tạo sự đấu giá rộng rãi,
năng động và tối ưu hóa về giá
8-30
31. Các Portals e-Commerce
B2B e-commerce portal có thể cung cấp nhiều loại thị
trường trên một site
Thường được phát triển và hosted các công ty tạo thị
trường (market-maker) đã tạo một không gian
chung để mang người mua và người bán lại với nhau
trong trao đổi, các thị trường đấu giá.
8-31
33. Kênh e-Commerce
Kênh tiếp thị hoặc bán hàng được tạo ra bởi một
công ty thực hiện và quản lý các việc lựa chọn các
hoạt động thương mại điện tử.
Vấn đề là liệu kênh thương mại điện tử nên được kết
hợp với kênh bán hàng truyền thống.
33
34. Kiể m tra danh mụ c cho việ c
phát triể n kênh
Cái gì mà các thính giả đang cố giắng đạt được?
Hoạt động nào chúng ta muốn các thính giả nắm bắt?
Tìmhiểu về chúng ta, đưa thông tin chúng ta, thực hiện
một cuộc điều tra, để mua một cái gì đó từ website, hoặc
mua thông qua các kênh khác?
Ai sở hữu kênh thương mại điện tử trong tổ chức?
Có cần lập kế hoạch kênh thương mại điện tử cùng với
các kênh khác không?
34
35. Kiể m tra danh mụ c cho việ c
phát triể n kênh
Chúng ta có một quá trình để tạo ra, phê duyệt, phát hành
và thu hồi nội dung không?
Liệuthương hiệu của chúng ta sẽ chuyển sang kênh mới
hay họ sẽ yêu cầu sửa đổi?
Chúng ta sẽ làm cách nào tiếp thị các kênh chính?
35
Marketing/Discovery Order Selection and Priority Order Scheduling / Fufillment Delivery Order Placement Product Receipt
There is also Business-to-Government (B2G) and e-government applications
Processes are typically used in e-commerce applications but can also be used in internal non-commerce e-business applications Access Control and Security (Kiểm soát truy cập và Bảo mật): Authentication (Xác thực) event-Driven Transaction Messaging Profilling and Personalizing Message boards newsgroups; Catalog management; Pricing Calculation; Shopping Cart Parametric; Content Routing; Event Notification; Content Management; Dynamic content generation; Collaboration and Trading (. Mediation Negotiation; Bidding/Auctioning Collaboration Buying
E-commerce content is frequently in the form of multi-media catalogs. So catalog management is a subset of content management.
Help support a customer-focused business (refer back to chapter 2)
Merchant(thương gia,nhà buôn) payment
Khi thực hiện thanh toán trực tuyến trên Internet, các thông tin trên thẻ của bạn rất dễ bị chặn bởi Network sniffers ,
Note how Business-to-consumer(người tiêu dùng) moves from simple storefronts(mặt trước) to interactive marketing capabilities (khả năng tiếp thị tương tác) to a totally integrated web store (một sự tích hợp hoàn toàn của hàng web) that supports a variety of customer shopping experiences (hỗ trợ một loạt các kinh nghiệm mua sắm của khách hàng). E-business Empowerment (trao quyền kinh doanh điện tử) Similarly business-to-business moving from storefront to configurations and customization capabilities with extranets connecting trading partners ( Tương tự như vậy doanh nghiệp tới doanh nghiệp di chuyển từ cửa hàng để cấu hình và khả năng tùy biến với extranets kết nối đối tác thương mại )
Awareness(nhận biết) Consideration(Nghiên cứu/suy nghỉ) Preference(ưu thích) Purchase(thu mua) Loyalty(sự trung thành) Television ads (truyền hình quảng cao) General interest magazines (tạp chí)
Dynamic multimedia catalog; Integrated shopping cart Flexible order process; Credit card processing; Shipping and tax calculations; E-mail order notifications Redundant servers and power Encrypted order processing Webadvertising exchanges with affilliate sites Search engine registration
FAQ là một thuật ngữ, bởi vì nó là chữ viết tắt thay cho Frequently Asked Questions (Những câu hỏi thường gặp )
1: A market maker assigns trade platforms for specific products ( Một thi trường nhà sản xuất chuyển nhượng nền tảng thương mại cho các sản phẩm cụ thể ) 2: Aggregated product data is retreved from the content manager and loaded into a live market server (D ữ liệu sản phẩm tổng hợp là được tìm từ trình quản trị nội dung và nạp vào một máy chủ thị trường s hoạt động) 3: Market generator collects and tracks bids from buyers and sellers from each platform After a market closes,