SlideShare a Scribd company logo
Chương
                                                                             3
        Các hệ thố ng kinh doanh
                 điệ n tử
              Hệ thống doanh nghiệp liên chức năng
              (Cross-functional Enterprise Systems)
                 Hệ thống nghiệp vụ chức năng
                  (Functional Business Systems)


McGraw-Hill/Irwin        Copyright © 2007 by The McGraw-Hill Companies, Inc. All rights reserved.
Mụ c tiêu
      1.     Xác định các hệ thống liên chức năng trong doanh nghiệp, và
             cho ví dụ làm sao các hệ thống này mang lại lợi ích cho
             doanh nghiệp:
           l   Qui hoạch tài nguyên doanh nghiệp (Enterprise Resource
               Planning)
           l   Quản trị quan hệ khách hàng (Customer Relationship
               Management)
           l   Quản trị dây chuyền cung ứng (Supply Chain Management)
           l   Tích hợp ứng dụng doanh nghiệp (Enterprise Application
               Integration)
           l   Các hệ thống xử lý giao tác (Transaction Processing Systems)
           l   Các hệ thống hợp tác doanh nghiệp (Enterprise Collaboration
               Systems)
7-2
Mụ c tiêu
      1.   Cho ví dụ về các ích lợi của Internet và các công
           nghệ thông tin khác đã hỗ trợ các quá trình kinh
           doanh trong các chức năng doanh nghiệp như kế
           toán, tài chính, quản trị nhân lực, tiếp thị và quản trị
           sản xuất.
      2.   Hiểu sự cần thiết của việc tích hợp các ứng dụng
           để nâng cao sự hỗ trợ tương tác giữa các ứng dụng
           kinh doanh điện tử.



7-3
Các hệ thố ng liên chứ c năng
       Xuyên   qua biên giới của các chức năng kinh doanh
        truyền thống.
       Để tái công nghệ và cải thiện sức sống của các tiến
        trình kinh doanh trong toàn doanh nghiệp




7-4
Kiế n trúc ứ ng dụ ng doanh nghiệ p




7-5
Qui hoạ ch tài nguyên
                 doanh nghiệ p (ERP)
      Hệ    thống doanh nghiệp liên chức năng
          Với sự tích hợp các module phần mềm
          Giúp hỗ trợ các qui trình nghiệp vụ bên
           trong công ty như: liên kết qui trình xử lý
           hóa đơn, kiểm soát hàng tồn kho, lập kế
           hoạch sản xuất – phân phối và các vấn đề
           tài chính.

7-6
Các thành phầ n củ a
       ứ ng dụ ng ERP




7
Các lợ i ích củ a ERP

       Chất   lượng và hiệu quả

       Giảm   chi phí

       Hỗ   trợ quyết định

       Sự   linh hoạt của doanh nghiệp



7-8
Chi phí triể n khai mộ t ERP mớ i




7-9
Thấ t bạ i ERP
        Mặc   dù ERP mang lại lợi ích nhưng chi phí và rủi ro
        cao
        Một số công cũng thất bại và tón kém ảnh hưởng
        đến hoạt động kinh doanh. Thiệt hại về doanh thu,
        lợi nhuận và thị trường bị chia sẽ.
        Quitrình kinh doanh, hệ thống thông tin hoạt động
        không đúng. Nhiều trường hợp đơn đặt hàng và lô
        hàng bị mất, những thay đổi về tồn kho ghi nhận
        không đúng.

7-10
Nguyên nhân xây dự ng
                      ERP thấ t bạ i
        Ước lượng thấp sự phức tạp của lập kế hoạch, phát
        triển và đào tạo
        Sai   lầm trong nhân lực lập kế hoạch và phát triển
        Cố    gắng thực hiện quá nhiều, quá nhanh
        Đào    tạo không đầy đủ về các công việc mới
        Thất   bại trong chuyển đổi và kiểm tra dữ liệu
        Quá tin tưởng vào các nhà bán giải pháp ERP hay
        các công ty tư vấn

7-11
Quả n trị quan hệ khách hàng
                        (CRM)
        CRM    sử dụ ng công nghệ để
           Tạo một hệ thống quản trị liên chức năng
           Trong đó, tích hợp và tự động hóa nhiều tiến trình
            như bán hàng, tiếp thị, và dịch vụ khách hàng
            tương tác
           Tạo một khung phần mềm Web và Cơ sở dữ liệu
            để tích hợp các tiến trình này với các tiến trình còn
            lại của công ty
7-12
Các nhóm ứ ng dụ ng CRM




7-13
Các ứ ng dụ ng CRM
        Quả n lý tài khoả n và hợ p đồ ng
           Hỗ trợ bán hàng, tiế p thị và các dị ch vụ chuyên nghiệ p
           Nắ m bắ t và ghi nhậ n dữ liệ u về các tiế p xúc trong quá
            khứ và tươ ng lai vớ i khách hàng và khách hàng tươ ng lai
        Bán hàng
           Cung cấ p cho các đạ i diệ n bán hàng công cụ phầ n mề m
            và dữ liệ u cầ n thiế t để hỗ trợ và quả n trị các hoạ t độ ng
            bán hàng
           Cross-selling cố gắ ng bán cho khách hàng mộ t sả n phẩ m
            và các sả n phả m liên quan
           Up-selling cố gắ ng bán cho khách hàng mộ t sả n phẩ m tố t
            hơ n sả n phẩ m khách hàng đang tìm kiế m
7-14
Các ứ ng dụ ng CRM
       Tiếp   thị and Fulfillment
           Hỗ trợ các chuyên gia tiếp thị thực hiện
            chiến dịch tiếp thị trực tiếp theo công việc.
           Sát hạch dẫn đến mục tiêu tiếp thị, kế
            hoạch và theo dõi trực tiếp thư tiếp thị.



7-15
Các ứ ng dụ ng CRM
        Dịch   vụ hỗ trợ khách hàng
          Cung cấp cho đại diện bán hàng công cụ phần mềm,
           truy xuất đến cơ sở dữ liệu khách hàng được chia sẽ
           giữa bán hàng và tiếp thị
          Giúp tạo, gán và quản trị dịch vụ
          Phần mềm hỗ trợ cuộc gọi chuyển yêu cầu hỗ trợ đến
           các trung tâm hỗ trợ dựa trên kỹ năng của trung tâm và
           loại yêu cầu
          Phần mềm Help desk cung cấp dữ liệu dịch vụ liên
           quan và gợi ý giải quyết vấn đề khách hàng gặp phải

7-16
Các ứ ng dụ ng CRM
        Các   chương trình khách hàng thân thiết
            Cố để giúp công ty xác định, thưởng và tiếp thị
             đến các khách hàng trung thành và
            Các công cụ khai thác dữ liệu và các phần mềm
             phân tích
            Kho dữ liệu khách hàng (Customer data
             warehouse)




7-17
Các lợ i ích củ a CRM
        Xác   định và nhằm đến các khách hàng tốt nhất
        Cánhân hóa và tùy biến thời gian thực các sản phẩm
        và dịch vụ
        Ghi   nhận khi một khách hàng tiếp xúc với công ty
        Cung cấp kinh nghiệp khách hàng nhất quán và
        giám sát hỗ trợ và dịch vụ



7-18
Các lý do CRM thấ t bạ i
        Thiếu   sự chuẩn bị và tri thức cần thiết
        D ựa
            trên ứng dụng để giải quyết vấn đề mà không
        cần phải thay đổi các qui trình kinh doanh.
        Cácbên liên quan không tham gia và không được
        chuẩn bị




7-19
Quả n trị dây chuyề n cung ứ ng
                        (SCM)
        Hệ   thông liên doanh nghiệp liên chức năng.

        Giúp   hỗ trợ và quản lý liên kết giữa các qui
        trình nghiệp vụ quan trọng của công ty.

        Và   các nhà cung cấp, khách hàng, đối tác
        kinh doanh của công ty.

7-20
Mụ c tiêu củ a SCM
        Mạng lưới quan hệ doanh nghiệp nhanh,
        hiêu quả và chi phí thấp để tạo ra các sản
        phẩm của công ty

        Một   dây chuyền cung ứng:
           Các mối liên hệ với các nhà cung ứng, khách hàng,
            các nhà phân phối, và các doang nghiệp khác cần
            thiết cho việc thiết kế, xây dựng và bán sản phẩm

7-21
Chuyể n đổ i dữ liệ u điệ n tử (EDI)

       EDI:

           Trao đổi điện tử của các giao dịch doanh
            nghiệp
           Thông qua Internet và các mạng khác
           Giữa các bên tham gia trong dây chuyền
            cung ứng

7-22
Mụ c tiêu củ a SCM

                                                              Các mụ c tiêu giá trị
           Các mụ c tiêu giá trị
                                                                   Khách hàng
             Doanh nghiệ p
                                                           Cung cấp cho khách hàng
        Thực hiện nhu cầu nhanh,
                                                          những gì họ muốn, khi nào và
           hợp tác lập kế hoạch
                                                           họ muốn nó nhưu thế nào,
       và thực hiện chuổi cung ứng
                                                              với chi phí thấp nhất



            Phố i hợ p quá trình          Phố i hợ p            Nhiệ t tình và
          sả n xuấ t và kinh doanh   hiệ u quả và thông       trách nhiệ m vớ i
                  bên trong             qua quan hệ              Khách hàng
                Doanh nghiệ p             các đố i tác


                        Các đố i tượ ng quả n lý chuổ i cung ứ ng

7-23
Nguyên nhân
                 các vấ n đề trong SCM
        Thiếu
             tri thức lập kế hoạch nhu cầu, công cụ và các
        hướng dẫn.
        Không    chính xác hoặc quá lạc quan về các yêu cầu.
        Không  chính xác về dữ liệu sản xuất, kho và các dữ
        liệu khác.
        Thiếu   sự hợp tác bên trong công ty và giữa các đối
        tác
        Phần   mềm SCM được xem là chưa chín, chưa đầy đủ
7-24
Tích hợ p
           ứ ng dụ ng doanh nghiệ p (EAI)
        EAI kết nối các hệ thống liên chức năng
        Phục vụ như một lớp trung gian (middleware) để
            Cung cấp sự chuyển đổi dữ liệu
            Truyền thông giữa các hệ thống
            Truy xuất đến nững lớp giao tiếp (interfaces) hệ thống


                                       Tích hợp
                Phòng tiế p tân       ứng dụng       Phòng hậ u
               Dị ch vụ khách hàng
                                     Doanh nghiệp       cầ n
                Dị ch vụ lĩnh vự c                    Phân phố i
                  Hình dáng sả n         EAI          Sả n xuấ t
                      phẩ m                           Lị ch trình
               Hóa đơ n bán hàng                      Tài chính


7-25
EAI hoạ t độ ng thế nào




7-26
Các hệ thố ng hợ p tác doanh nghiệ p
         (Enterprise Collaboration Systems (ECS)

        ECS

            Các hệ thống thông tin xuyên chức năng giúp
             tăng cường truyền thông, điều phối và hợp tác
             giữa các thành viên của nhóm làm việc.




7-27
Mụ c tiêu củ a ECS
        Truyền   thông: chia sẽ thông tin với nhau
        Điều phối: điều phối hoạt động cá nhân và
        cách sử dụng tài nguyên của mọi người trong
        nhóm
        Hợ p
            tác: làm việc hợp tác cùng nhau trong
        những dự án liên kết



7-28
Các công cụ ECS




7-29
Hệ thố ng nghiệ p vụ chứ c năng
        (Functional Business Systems)
        Các loại hệ thống thông tin (transaction
        processing,     management       information
        systems, decision support, etc.)
        Mà    cung cấp các chức năng doanh nghiệp
        như
            Kế toán, tài chính, tiếp thị, quản trị tác nghiệp và
             quản trị tài nguyên nhân lực


7-30
Các ví dụ về
       các hệ thố ng thông tin chứ c năng




7-31
Các hệ thố ng thông tin tiế p thị




7-32
Tiế p thị tươ ng tác
        Tiếp   thị tương tác:
            Quá trình tiếp thị nhắm đến khách hàng
            Sử dụng Internet, intranets, và extranets
            Để hình thành các giao dịch
            Giữa công ty và các khách hàng , khách hàng tiềm
             năng của công ty
        Mục    tiêu:
            Để thu hút và giữ khách hàng
            Xác định ai sẽ trở thành đối tác
            Trong việc tạo, mua và cải tiến sản phẩm và dịch
7-33
             vụ
Các mụ c tiêu củ a tiế p thị
        Mộtquá trình quảng cáo, quản trị khuyến
        mãi gồm 5 thành phần nhằm đến như sau




7-34
Các thành phầ n tiế p thị nhắ m đế n

        Cộng đồng – tùy biến quảng cáo để phù hợp
        với con người của một cộng đồng ảo.
        N ộidung – các quảng cáo được đặt trên
        nhiều trang web được chọn nhằm đến một
        đối tượng khách hàng cụ thể.
        Ngữ cảnh – các quảng cáo phải hợp với ngữ
        cảnh của trang web và sản phẩm hay dịch vụ.

7-35
Các thành phầ n tiế p thị nhắ m đế n
                      (tt)
        Demographic/Psychographic       – tiếp thị trên
        web nhắm vào các lớp người dùng khác nhau
        về tuổi tác, trình độ, sở thích …
        Ứng xử trực tuyến (Online Behavior) – quảng
        cáo phù hợp với từng ứng xử của người dùng
        khi đăng nhập trang web, v.d., sử dụng
        cookies


7-36
Tự độ ng hóa lự c lượ ng bán hàng
        Lực   lượng bán hàng được trang bị notebook
         computers, web browsers và phần mềm quản
         trị hợp đồng khách hàng
        Kết nối với trang web tiếp thị và intranet của
         công ty
        Mục tiêu:
            Tăng năng suất cá nhân
            Tăng tốc việc nắm bắt và phân tích dữ liệu bán
             hàng
            Đạt được sự lợi thế chiến lược
7-37
Hệ thố ng thông tin sả n xuấ t

        Hỗ   trợ sản xuất/chức năng tác nghiệp
        G ồm   các hoạt động liên quan đến lập kế
        hoạch và kiểm soát quá trình sản xuất sản
        phẩm hay dịch vụ




7-38
Sả n xuấ t tích hợ p vớ i máy tính




7-39
Mụ c tiêu củ a CIM
        Đơn giản hóa qui trình sản xuất, thiết kế sản phẩm,
        và tổ chức xưởng như một tổ chức sống để tự động
        hóa và tích hợp
        Tựđộng các qui trình sản xuất và các chức năng
        nghiệp vụ được hỗ trợ bằng máy tính, máy và robots

           hợp tất cả quá trình sản xuất và hỗ trợ sử dụng
        Tích

        mạng máy tính và các công nghệ khác


7-40
Các hệ thố ng CIM
        Sản  xuất với sự trợ giúp của máy tính - Computer-
         aided manufacturing (CAM) – tự động hóa qui trình
         sản xuất
        Các hệ thống thực thi sản xuất - Manufacturing
         execution systems (MES) – hệ thống thông tin quản
         trị hiệu năng cho các hoạt động tại xưởng sản xuất
        Điều khiển tiến trình - Process Control – kiểm soát
         các tiến trình vậy lý
        Điều khiển máy móc - Machine Control – kiểm soát
         hoạt động của máy móc
7-41
Quả n trị nguồ n nhân lự c (HRM)

        Hệ   thống thông tin được thiết kế để hỗ trợ
           Lập kế hoạch để đáp ứng nhu cầu cá nhân của
            doanh nghiệp
           Phát triển nhân viên và năng lực tiềm năng của họ
           Quản trị các chương trình và chính sách về nhân sự



7-42
HRM Systems




7-43
HRM và Internet
        Tuyển nhân viên thông qua trang web của
        công ty hay của các công ty dịch vụ tuyển
        dụng nhân lực
        Thông  báo tuyển dụng trên một số nhóm tin
        trên internet (newsgroups)
        Trao   đổi với ứng viên thông qua e-mail



7-44
HRM và mạ ng nộ i bộ công ty
        Xử   lý hồ sơ các ứng viên
        Khuếch tán thông tin cần thiết nhanh chóng hơn các
        kênh truyền thông cũ
        Thu   thập thông tin từ nhân viên trực tuyến
        Cho  phép nhà quản trị và các nhân viên khác thực
        hiện các công việc quản lý nguồn nhân lực độc lập,
        chủ động hơn, ít cần sự can thiệp của bộ phận quản
        lý nhân sự
        Công    cụ huấn luyện
7-45
Dị ch vụ nhân viên tự phụ c vụ
         Employee Self-Service (ESS)
        Các   ứng dụng cho phép nhân viên
            Xem các quyền lợi, lợi nhuận
            Nhập các báo cáo công tác và chi phí công tác
            Kiểm tra thông tin cá nhân và lương bổng
            Cập nhật thông tin cá nhân
            Nhập các dữ liệu được phép


7-46
Hệ thố ng thông tin kế toán
        Ghi nhận và báo cáo thu/chi quỹ của công ty
        Tạo các báo cáo tài chính
        Dự báo các điều kiện trong tương lai




7-47
Hệ thố ng thông tin kế toán




7-48
Sáu vấ n đề quan trọ ng trong
                 HTTT kế toán
        Xửly đơn đặt hàng – Khi nhận và xử lý đơn đặt hàng
        của khách hàng và tạo dữ liệu cho cập nhật tồn kho
        và kế toán thanh toán
        Quản lý kho – Xử lý dữ liệu dữ liệu làm thay đổi tồn
        kho và cung cấp thông tin giao hàng và đặt hàng
        Kếtoán công nợ – Ghi nhận nợ của khách hàng, lập
        hóa đơn, thông báo định kỳ đến khách hàng, lập báo
        cáo công nợ

7-49
Sáu vấ n đề quan trọ ng trong
                 HTTT kế toán
        Kế toán thanh toán – Ghi nhận đơn đặt mua, nợ với
        nhà cung cấp, thanh toán cho nhà cung cấp và tạo ra
        các báo cáo quản trị thanh toán
        Hệ thống lương – ghi nhận giờ công của nhân viên
        và tạo bảng lương, thực hiện thanh toán lương (tiền
        mặt hay qua ngân hàng)
        Kế toán tổng hợp – tập hợp số liệu từ các hệ thống
        kế toán khác và tạo ra các báo cáo tài chính định kỳ
7-50
Hệ thố ng quả n trị tài chính
        Hỗ trợ người quản trị doanh nghiệp và
        chuyên gia ra quyết định
           Tài chính doanh nghiệp
           Xác lập và kiểm soát tài nguyên tài chính trong
            doanh nghiệp




7-51
Các ví dụ về hệ thố ng tài chính
                  đị nh kỳ




7-52

More Related Content

Similar to Chuong03

Nghiên cứu khả năng triển khai ứng dụng hệ thống quản trị doanh nghiệp tích h...
Nghiên cứu khả năng triển khai ứng dụng hệ thống quản trị doanh nghiệp tích h...Nghiên cứu khả năng triển khai ứng dụng hệ thống quản trị doanh nghiệp tích h...
Nghiên cứu khả năng triển khai ứng dụng hệ thống quản trị doanh nghiệp tích h...
nataliej4
 
Bài 3: Hệ thống quản trị quan hệ khách hàng và nghiệp vụ kinh doanh
Bài 3: Hệ thống quản trị quan hệ khách hàng và nghiệp vụ kinh doanhBài 3: Hệ thống quản trị quan hệ khách hàng và nghiệp vụ kinh doanh
Bài 3: Hệ thống quản trị quan hệ khách hàng và nghiệp vụ kinh doanh
MasterCode.vn
 
E-Company ( Trần Lương Sơn)
E-Company ( Trần Lương Sơn)E-Company ( Trần Lương Sơn)
E-Company ( Trần Lương Sơn)
Digiword Ha Noi
 
IT NEAR ITS LIMITS IN SATISFYING CUSTOMERS
IT NEAR ITS LIMITSIN SATISFYING CUSTOMERSIT NEAR ITS LIMITSIN SATISFYING CUSTOMERS
IT NEAR ITS LIMITS IN SATISFYING CUSTOMERSLe Thong
 
Quản lý công nghệ thông tin trong hoạt động doanh nghiệp
Quản lý công nghệ thông tin  trong hoạt động doanh nghiệpQuản lý công nghệ thông tin  trong hoạt động doanh nghiệp
Quản lý công nghệ thông tin trong hoạt động doanh nghiệp
CIO Vietnam
 
Bai 9 -_trien_khai_du_an_tmdt_-_v2
Bai 9 -_trien_khai_du_an_tmdt_-_v2Bai 9 -_trien_khai_du_an_tmdt_-_v2
Bai 9 -_trien_khai_du_an_tmdt_-_v2NTPhuong
 
Bai 9 -_trien_khai_du_an_tmdt_-_v2
Bai 9 -_trien_khai_du_an_tmdt_-_v2Bai 9 -_trien_khai_du_an_tmdt_-_v2
Bai 9 -_trien_khai_du_an_tmdt_-_v2NTPhuong
 
Sự hội tụ các công nghệ mới nổi trong chuyển đổi số ngân hàng
Sự hội tụ các công nghệ mới nổi trong chuyển đổi số ngân hàngSự hội tụ các công nghệ mới nổi trong chuyển đổi số ngân hàng
Sự hội tụ các công nghệ mới nổi trong chuyển đổi số ngân hàng
Tam Luong
 
Retail Solutions
Retail SolutionsRetail Solutions
Retail Solutions
BSD SOLUTIONS
 
Giới thiệu các chức năng của hệ thống CRM
Giới thiệu các chức năng của hệ thống CRMGiới thiệu các chức năng của hệ thống CRM
Giới thiệu các chức năng của hệ thống CRMVõ Thái Lâm
 
555.pdf
555.pdf555.pdf
555.pdf
DeoDuaNaoHet
 
Mẫu thiết kế Profile Công ty CNTT VDC
Mẫu thiết kế Profile Công ty CNTT VDCMẫu thiết kế Profile Công ty CNTT VDC
Mẫu thiết kế Profile Công ty CNTT VDC
SaoKim.com.vn
 
Giai phap ERP cho ngan hang
Giai phap ERP cho ngan hangGiai phap ERP cho ngan hang
Giai phap ERP cho ngan hangtthanh03t2
 
BSC
BSCBSC
Bai giang tmdt can ban chuong02
Bai giang tmdt can ban   chuong02Bai giang tmdt can ban   chuong02
Bai giang tmdt can ban chuong02chinh0609
 
Tong quan crm
Tong quan crmTong quan crm
Tong quan crmdudu112
 
Profile Công ty CP Truyền Số Liệu Việt Nam (DCV)
Profile Công ty CP Truyền Số Liệu Việt Nam (DCV)Profile Công ty CP Truyền Số Liệu Việt Nam (DCV)
Profile Công ty CP Truyền Số Liệu Việt Nam (DCV)
DCV JSC
 
esm-2022-quadrant-report.pdf
esm-2022-quadrant-report.pdfesm-2022-quadrant-report.pdf
esm-2022-quadrant-report.pdf
TriLe786508
 

Similar to Chuong03 (20)

Nghiên cứu khả năng triển khai ứng dụng hệ thống quản trị doanh nghiệp tích h...
Nghiên cứu khả năng triển khai ứng dụng hệ thống quản trị doanh nghiệp tích h...Nghiên cứu khả năng triển khai ứng dụng hệ thống quản trị doanh nghiệp tích h...
Nghiên cứu khả năng triển khai ứng dụng hệ thống quản trị doanh nghiệp tích h...
 
Bài 3: Hệ thống quản trị quan hệ khách hàng và nghiệp vụ kinh doanh
Bài 3: Hệ thống quản trị quan hệ khách hàng và nghiệp vụ kinh doanhBài 3: Hệ thống quản trị quan hệ khách hàng và nghiệp vụ kinh doanh
Bài 3: Hệ thống quản trị quan hệ khách hàng và nghiệp vụ kinh doanh
 
E-Company ( Trần Lương Sơn)
E-Company ( Trần Lương Sơn)E-Company ( Trần Lương Sơn)
E-Company ( Trần Lương Sơn)
 
IT NEAR ITS LIMITS IN SATISFYING CUSTOMERS
IT NEAR ITS LIMITSIN SATISFYING CUSTOMERSIT NEAR ITS LIMITSIN SATISFYING CUSTOMERS
IT NEAR ITS LIMITS IN SATISFYING CUSTOMERS
 
Quản lý công nghệ thông tin trong hoạt động doanh nghiệp
Quản lý công nghệ thông tin  trong hoạt động doanh nghiệpQuản lý công nghệ thông tin  trong hoạt động doanh nghiệp
Quản lý công nghệ thông tin trong hoạt động doanh nghiệp
 
Bai 9 -_trien_khai_du_an_tmdt_-_v2
Bai 9 -_trien_khai_du_an_tmdt_-_v2Bai 9 -_trien_khai_du_an_tmdt_-_v2
Bai 9 -_trien_khai_du_an_tmdt_-_v2
 
Bai 9 -_trien_khai_du_an_tmdt_-_v2
Bai 9 -_trien_khai_du_an_tmdt_-_v2Bai 9 -_trien_khai_du_an_tmdt_-_v2
Bai 9 -_trien_khai_du_an_tmdt_-_v2
 
Sự hội tụ các công nghệ mới nổi trong chuyển đổi số ngân hàng
Sự hội tụ các công nghệ mới nổi trong chuyển đổi số ngân hàngSự hội tụ các công nghệ mới nổi trong chuyển đổi số ngân hàng
Sự hội tụ các công nghệ mới nổi trong chuyển đổi số ngân hàng
 
Chức năng SugarCRM
Chức năng SugarCRMChức năng SugarCRM
Chức năng SugarCRM
 
Retail Solutions
Retail SolutionsRetail Solutions
Retail Solutions
 
Giới thiệu các chức năng của hệ thống CRM
Giới thiệu các chức năng của hệ thống CRMGiới thiệu các chức năng của hệ thống CRM
Giới thiệu các chức năng của hệ thống CRM
 
555.pdf
555.pdf555.pdf
555.pdf
 
Mẫu thiết kế Profile Công ty CNTT VDC
Mẫu thiết kế Profile Công ty CNTT VDCMẫu thiết kế Profile Công ty CNTT VDC
Mẫu thiết kế Profile Công ty CNTT VDC
 
Giai phap ERP cho ngan hang
Giai phap ERP cho ngan hangGiai phap ERP cho ngan hang
Giai phap ERP cho ngan hang
 
BSC
BSCBSC
BSC
 
Bai giang tmdt can ban chuong02
Bai giang tmdt can ban   chuong02Bai giang tmdt can ban   chuong02
Bai giang tmdt can ban chuong02
 
Tong quan crm
Tong quan crmTong quan crm
Tong quan crm
 
Profile Công ty CP Truyền Số Liệu Việt Nam (DCV)
Profile Công ty CP Truyền Số Liệu Việt Nam (DCV)Profile Công ty CP Truyền Số Liệu Việt Nam (DCV)
Profile Công ty CP Truyền Số Liệu Việt Nam (DCV)
 
esm-2022-quadrant-report.pdf
esm-2022-quadrant-report.pdfesm-2022-quadrant-report.pdf
esm-2022-quadrant-report.pdf
 
Crm
CrmCrm
Crm
 

Chuong03

  • 1. Chương 3 Các hệ thố ng kinh doanh điệ n tử Hệ thống doanh nghiệp liên chức năng (Cross-functional Enterprise Systems) Hệ thống nghiệp vụ chức năng (Functional Business Systems) McGraw-Hill/Irwin Copyright © 2007 by The McGraw-Hill Companies, Inc. All rights reserved.
  • 2. Mụ c tiêu 1. Xác định các hệ thống liên chức năng trong doanh nghiệp, và cho ví dụ làm sao các hệ thống này mang lại lợi ích cho doanh nghiệp: l Qui hoạch tài nguyên doanh nghiệp (Enterprise Resource Planning) l Quản trị quan hệ khách hàng (Customer Relationship Management) l Quản trị dây chuyền cung ứng (Supply Chain Management) l Tích hợp ứng dụng doanh nghiệp (Enterprise Application Integration) l Các hệ thống xử lý giao tác (Transaction Processing Systems) l Các hệ thống hợp tác doanh nghiệp (Enterprise Collaboration Systems) 7-2
  • 3. Mụ c tiêu 1. Cho ví dụ về các ích lợi của Internet và các công nghệ thông tin khác đã hỗ trợ các quá trình kinh doanh trong các chức năng doanh nghiệp như kế toán, tài chính, quản trị nhân lực, tiếp thị và quản trị sản xuất. 2. Hiểu sự cần thiết của việc tích hợp các ứng dụng để nâng cao sự hỗ trợ tương tác giữa các ứng dụng kinh doanh điện tử. 7-3
  • 4. Các hệ thố ng liên chứ c năng  Xuyên qua biên giới của các chức năng kinh doanh truyền thống.  Để tái công nghệ và cải thiện sức sống của các tiến trình kinh doanh trong toàn doanh nghiệp 7-4
  • 5. Kiế n trúc ứ ng dụ ng doanh nghiệ p 7-5
  • 6. Qui hoạ ch tài nguyên doanh nghiệ p (ERP) Hệ thống doanh nghiệp liên chức năng  Với sự tích hợp các module phần mềm  Giúp hỗ trợ các qui trình nghiệp vụ bên trong công ty như: liên kết qui trình xử lý hóa đơn, kiểm soát hàng tồn kho, lập kế hoạch sản xuất – phân phối và các vấn đề tài chính. 7-6
  • 7. Các thành phầ n củ a ứ ng dụ ng ERP 7
  • 8. Các lợ i ích củ a ERP  Chất lượng và hiệu quả  Giảm chi phí  Hỗ trợ quyết định  Sự linh hoạt của doanh nghiệp 7-8
  • 9. Chi phí triể n khai mộ t ERP mớ i 7-9
  • 10. Thấ t bạ i ERP  Mặc dù ERP mang lại lợi ích nhưng chi phí và rủi ro cao  Một số công cũng thất bại và tón kém ảnh hưởng đến hoạt động kinh doanh. Thiệt hại về doanh thu, lợi nhuận và thị trường bị chia sẽ.  Quitrình kinh doanh, hệ thống thông tin hoạt động không đúng. Nhiều trường hợp đơn đặt hàng và lô hàng bị mất, những thay đổi về tồn kho ghi nhận không đúng. 7-10
  • 11. Nguyên nhân xây dự ng ERP thấ t bạ i  Ước lượng thấp sự phức tạp của lập kế hoạch, phát triển và đào tạo  Sai lầm trong nhân lực lập kế hoạch và phát triển  Cố gắng thực hiện quá nhiều, quá nhanh  Đào tạo không đầy đủ về các công việc mới  Thất bại trong chuyển đổi và kiểm tra dữ liệu  Quá tin tưởng vào các nhà bán giải pháp ERP hay các công ty tư vấn 7-11
  • 12. Quả n trị quan hệ khách hàng (CRM)  CRM sử dụ ng công nghệ để  Tạo một hệ thống quản trị liên chức năng  Trong đó, tích hợp và tự động hóa nhiều tiến trình như bán hàng, tiếp thị, và dịch vụ khách hàng tương tác  Tạo một khung phần mềm Web và Cơ sở dữ liệu để tích hợp các tiến trình này với các tiến trình còn lại của công ty 7-12
  • 13. Các nhóm ứ ng dụ ng CRM 7-13
  • 14. Các ứ ng dụ ng CRM  Quả n lý tài khoả n và hợ p đồ ng  Hỗ trợ bán hàng, tiế p thị và các dị ch vụ chuyên nghiệ p  Nắ m bắ t và ghi nhậ n dữ liệ u về các tiế p xúc trong quá khứ và tươ ng lai vớ i khách hàng và khách hàng tươ ng lai  Bán hàng  Cung cấ p cho các đạ i diệ n bán hàng công cụ phầ n mề m và dữ liệ u cầ n thiế t để hỗ trợ và quả n trị các hoạ t độ ng bán hàng  Cross-selling cố gắ ng bán cho khách hàng mộ t sả n phẩ m và các sả n phả m liên quan  Up-selling cố gắ ng bán cho khách hàng mộ t sả n phẩ m tố t hơ n sả n phẩ m khách hàng đang tìm kiế m 7-14
  • 15. Các ứ ng dụ ng CRM Tiếp thị and Fulfillment  Hỗ trợ các chuyên gia tiếp thị thực hiện chiến dịch tiếp thị trực tiếp theo công việc.  Sát hạch dẫn đến mục tiêu tiếp thị, kế hoạch và theo dõi trực tiếp thư tiếp thị. 7-15
  • 16. Các ứ ng dụ ng CRM  Dịch vụ hỗ trợ khách hàng  Cung cấp cho đại diện bán hàng công cụ phần mềm, truy xuất đến cơ sở dữ liệu khách hàng được chia sẽ giữa bán hàng và tiếp thị  Giúp tạo, gán và quản trị dịch vụ  Phần mềm hỗ trợ cuộc gọi chuyển yêu cầu hỗ trợ đến các trung tâm hỗ trợ dựa trên kỹ năng của trung tâm và loại yêu cầu  Phần mềm Help desk cung cấp dữ liệu dịch vụ liên quan và gợi ý giải quyết vấn đề khách hàng gặp phải 7-16
  • 17. Các ứ ng dụ ng CRM  Các chương trình khách hàng thân thiết  Cố để giúp công ty xác định, thưởng và tiếp thị đến các khách hàng trung thành và  Các công cụ khai thác dữ liệu và các phần mềm phân tích  Kho dữ liệu khách hàng (Customer data warehouse) 7-17
  • 18. Các lợ i ích củ a CRM  Xác định và nhằm đến các khách hàng tốt nhất  Cánhân hóa và tùy biến thời gian thực các sản phẩm và dịch vụ  Ghi nhận khi một khách hàng tiếp xúc với công ty  Cung cấp kinh nghiệp khách hàng nhất quán và giám sát hỗ trợ và dịch vụ 7-18
  • 19. Các lý do CRM thấ t bạ i  Thiếu sự chuẩn bị và tri thức cần thiết  D ựa trên ứng dụng để giải quyết vấn đề mà không cần phải thay đổi các qui trình kinh doanh.  Cácbên liên quan không tham gia và không được chuẩn bị 7-19
  • 20. Quả n trị dây chuyề n cung ứ ng (SCM)  Hệ thông liên doanh nghiệp liên chức năng.  Giúp hỗ trợ và quản lý liên kết giữa các qui trình nghiệp vụ quan trọng của công ty.  Và các nhà cung cấp, khách hàng, đối tác kinh doanh của công ty. 7-20
  • 21. Mụ c tiêu củ a SCM  Mạng lưới quan hệ doanh nghiệp nhanh, hiêu quả và chi phí thấp để tạo ra các sản phẩm của công ty  Một dây chuyền cung ứng:  Các mối liên hệ với các nhà cung ứng, khách hàng, các nhà phân phối, và các doang nghiệp khác cần thiết cho việc thiết kế, xây dựng và bán sản phẩm 7-21
  • 22. Chuyể n đổ i dữ liệ u điệ n tử (EDI) EDI:  Trao đổi điện tử của các giao dịch doanh nghiệp  Thông qua Internet và các mạng khác  Giữa các bên tham gia trong dây chuyền cung ứng 7-22
  • 23. Mụ c tiêu củ a SCM Các mụ c tiêu giá trị Các mụ c tiêu giá trị Khách hàng Doanh nghiệ p Cung cấp cho khách hàng Thực hiện nhu cầu nhanh, những gì họ muốn, khi nào và hợp tác lập kế hoạch họ muốn nó nhưu thế nào, và thực hiện chuổi cung ứng với chi phí thấp nhất Phố i hợ p quá trình Phố i hợ p Nhiệ t tình và sả n xuấ t và kinh doanh hiệ u quả và thông trách nhiệ m vớ i bên trong qua quan hệ Khách hàng Doanh nghiệ p các đố i tác Các đố i tượ ng quả n lý chuổ i cung ứ ng 7-23
  • 24. Nguyên nhân các vấ n đề trong SCM  Thiếu tri thức lập kế hoạch nhu cầu, công cụ và các hướng dẫn.  Không chính xác hoặc quá lạc quan về các yêu cầu.  Không chính xác về dữ liệu sản xuất, kho và các dữ liệu khác.  Thiếu sự hợp tác bên trong công ty và giữa các đối tác  Phần mềm SCM được xem là chưa chín, chưa đầy đủ 7-24
  • 25. Tích hợ p ứ ng dụ ng doanh nghiệ p (EAI)  EAI kết nối các hệ thống liên chức năng  Phục vụ như một lớp trung gian (middleware) để  Cung cấp sự chuyển đổi dữ liệu  Truyền thông giữa các hệ thống  Truy xuất đến nững lớp giao tiếp (interfaces) hệ thống Tích hợp Phòng tiế p tân ứng dụng Phòng hậ u Dị ch vụ khách hàng Doanh nghiệp cầ n Dị ch vụ lĩnh vự c Phân phố i Hình dáng sả n EAI Sả n xuấ t phẩ m Lị ch trình Hóa đơ n bán hàng Tài chính 7-25
  • 26. EAI hoạ t độ ng thế nào 7-26
  • 27. Các hệ thố ng hợ p tác doanh nghiệ p (Enterprise Collaboration Systems (ECS)  ECS  Các hệ thống thông tin xuyên chức năng giúp tăng cường truyền thông, điều phối và hợp tác giữa các thành viên của nhóm làm việc. 7-27
  • 28. Mụ c tiêu củ a ECS  Truyền thông: chia sẽ thông tin với nhau  Điều phối: điều phối hoạt động cá nhân và cách sử dụng tài nguyên của mọi người trong nhóm  Hợ p tác: làm việc hợp tác cùng nhau trong những dự án liên kết 7-28
  • 29. Các công cụ ECS 7-29
  • 30. Hệ thố ng nghiệ p vụ chứ c năng (Functional Business Systems)  Các loại hệ thống thông tin (transaction processing, management information systems, decision support, etc.)  Mà cung cấp các chức năng doanh nghiệp như  Kế toán, tài chính, tiếp thị, quản trị tác nghiệp và quản trị tài nguyên nhân lực 7-30
  • 31. Các ví dụ về các hệ thố ng thông tin chứ c năng 7-31
  • 32. Các hệ thố ng thông tin tiế p thị 7-32
  • 33. Tiế p thị tươ ng tác  Tiếp thị tương tác:  Quá trình tiếp thị nhắm đến khách hàng  Sử dụng Internet, intranets, và extranets  Để hình thành các giao dịch  Giữa công ty và các khách hàng , khách hàng tiềm năng của công ty  Mục tiêu:  Để thu hút và giữ khách hàng  Xác định ai sẽ trở thành đối tác  Trong việc tạo, mua và cải tiến sản phẩm và dịch 7-33 vụ
  • 34. Các mụ c tiêu củ a tiế p thị  Mộtquá trình quảng cáo, quản trị khuyến mãi gồm 5 thành phần nhằm đến như sau 7-34
  • 35. Các thành phầ n tiế p thị nhắ m đế n  Cộng đồng – tùy biến quảng cáo để phù hợp với con người của một cộng đồng ảo.  N ộidung – các quảng cáo được đặt trên nhiều trang web được chọn nhằm đến một đối tượng khách hàng cụ thể.  Ngữ cảnh – các quảng cáo phải hợp với ngữ cảnh của trang web và sản phẩm hay dịch vụ. 7-35
  • 36. Các thành phầ n tiế p thị nhắ m đế n (tt)  Demographic/Psychographic – tiếp thị trên web nhắm vào các lớp người dùng khác nhau về tuổi tác, trình độ, sở thích …  Ứng xử trực tuyến (Online Behavior) – quảng cáo phù hợp với từng ứng xử của người dùng khi đăng nhập trang web, v.d., sử dụng cookies 7-36
  • 37. Tự độ ng hóa lự c lượ ng bán hàng  Lực lượng bán hàng được trang bị notebook computers, web browsers và phần mềm quản trị hợp đồng khách hàng  Kết nối với trang web tiếp thị và intranet của công ty  Mục tiêu:  Tăng năng suất cá nhân  Tăng tốc việc nắm bắt và phân tích dữ liệu bán hàng  Đạt được sự lợi thế chiến lược 7-37
  • 38. Hệ thố ng thông tin sả n xuấ t  Hỗ trợ sản xuất/chức năng tác nghiệp  G ồm các hoạt động liên quan đến lập kế hoạch và kiểm soát quá trình sản xuất sản phẩm hay dịch vụ 7-38
  • 39. Sả n xuấ t tích hợ p vớ i máy tính 7-39
  • 40. Mụ c tiêu củ a CIM  Đơn giản hóa qui trình sản xuất, thiết kế sản phẩm, và tổ chức xưởng như một tổ chức sống để tự động hóa và tích hợp  Tựđộng các qui trình sản xuất và các chức năng nghiệp vụ được hỗ trợ bằng máy tính, máy và robots hợp tất cả quá trình sản xuất và hỗ trợ sử dụng  Tích mạng máy tính và các công nghệ khác 7-40
  • 41. Các hệ thố ng CIM  Sản xuất với sự trợ giúp của máy tính - Computer- aided manufacturing (CAM) – tự động hóa qui trình sản xuất  Các hệ thống thực thi sản xuất - Manufacturing execution systems (MES) – hệ thống thông tin quản trị hiệu năng cho các hoạt động tại xưởng sản xuất  Điều khiển tiến trình - Process Control – kiểm soát các tiến trình vậy lý  Điều khiển máy móc - Machine Control – kiểm soát hoạt động của máy móc 7-41
  • 42. Quả n trị nguồ n nhân lự c (HRM)  Hệ thống thông tin được thiết kế để hỗ trợ  Lập kế hoạch để đáp ứng nhu cầu cá nhân của doanh nghiệp  Phát triển nhân viên và năng lực tiềm năng của họ  Quản trị các chương trình và chính sách về nhân sự 7-42
  • 44. HRM và Internet  Tuyển nhân viên thông qua trang web của công ty hay của các công ty dịch vụ tuyển dụng nhân lực  Thông báo tuyển dụng trên một số nhóm tin trên internet (newsgroups)  Trao đổi với ứng viên thông qua e-mail 7-44
  • 45. HRM và mạ ng nộ i bộ công ty  Xử lý hồ sơ các ứng viên  Khuếch tán thông tin cần thiết nhanh chóng hơn các kênh truyền thông cũ  Thu thập thông tin từ nhân viên trực tuyến  Cho phép nhà quản trị và các nhân viên khác thực hiện các công việc quản lý nguồn nhân lực độc lập, chủ động hơn, ít cần sự can thiệp của bộ phận quản lý nhân sự  Công cụ huấn luyện 7-45
  • 46. Dị ch vụ nhân viên tự phụ c vụ Employee Self-Service (ESS)  Các ứng dụng cho phép nhân viên  Xem các quyền lợi, lợi nhuận  Nhập các báo cáo công tác và chi phí công tác  Kiểm tra thông tin cá nhân và lương bổng  Cập nhật thông tin cá nhân  Nhập các dữ liệu được phép 7-46
  • 47. Hệ thố ng thông tin kế toán  Ghi nhận và báo cáo thu/chi quỹ của công ty  Tạo các báo cáo tài chính  Dự báo các điều kiện trong tương lai 7-47
  • 48. Hệ thố ng thông tin kế toán 7-48
  • 49. Sáu vấ n đề quan trọ ng trong HTTT kế toán  Xửly đơn đặt hàng – Khi nhận và xử lý đơn đặt hàng của khách hàng và tạo dữ liệu cho cập nhật tồn kho và kế toán thanh toán  Quản lý kho – Xử lý dữ liệu dữ liệu làm thay đổi tồn kho và cung cấp thông tin giao hàng và đặt hàng  Kếtoán công nợ – Ghi nhận nợ của khách hàng, lập hóa đơn, thông báo định kỳ đến khách hàng, lập báo cáo công nợ 7-49
  • 50. Sáu vấ n đề quan trọ ng trong HTTT kế toán  Kế toán thanh toán – Ghi nhận đơn đặt mua, nợ với nhà cung cấp, thanh toán cho nhà cung cấp và tạo ra các báo cáo quản trị thanh toán  Hệ thống lương – ghi nhận giờ công của nhân viên và tạo bảng lương, thực hiện thanh toán lương (tiền mặt hay qua ngân hàng)  Kế toán tổng hợp – tập hợp số liệu từ các hệ thống kế toán khác và tạo ra các báo cáo tài chính định kỳ 7-50
  • 51. Hệ thố ng quả n trị tài chính  Hỗ trợ người quản trị doanh nghiệp và chuyên gia ra quyết định  Tài chính doanh nghiệp  Xác lập và kiểm soát tài nguyên tài chính trong doanh nghiệp 7-51
  • 52. Các ví dụ về hệ thố ng tài chính đị nh kỳ 7-52

Editor's Notes

  1. Internal business processes (Qui trình kinh doanh nội bộ) Supply chain management (Quản lý chuổi cung ứng) Partner (đối tác) Collaboration (cộng tác) Sourcing (tìm nguồn cung ứng) Procurement (thu mua)
  2. Note the truly cross-functional aspect of these systems Integrated Logistic (tích hợp giao nhận) Finance (tài chính)
  3. Improvements in quality and efficiency Significant reductions in transaction processing costs and IT support Provides cross-functional information for making better decisions ERP breaks down functional wall making a more flexible organization
  4. Reengineering (tái kỹ nghệ)
  5. Retention and Loyalty Programs ( Các chương trình khách hàng thân thiết ) Prospect (triển vọng) Fulfillment (Hoàn chỉnh) Contact and Account Management (Quản lý tài khoản và hợp đồng) Cross-sell (bán chéo sản phẩm) Up-sell
  6. Over 50% of CRM projects did not produce results that were promised 20% of businesses report that CRM has damaged customer relationships
  7. A supply chain adds value to the products and services a company produces so it is also a value chain (see chapter 2). But not all value chains are supply chains.
  8. Began to produce paychecks and payroll reports, manage personnel records and analyze the use of personnel in the business. Has gone far beyond that as shown in next slide.
  9. Oldest and most widely used information systems