KHÓA LUẬN: KẾ TOÁN DOANH THU, CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG...
Chuong 4 thanh pham
1. LOGO
Contents
CHƯƠNG : KẾ TOÁN THÀNH PHẨM – TIÊU
THỤ THÀNH PHẨM
I. Kế toán thành phẩm
I.1. Thành phẩm
SP ñaõ keát thuùc quaù trình cheá bieán cuoái
cuøng
Phuø hôïp vôùi tieâu chuaån chaát löôïng
Ñaõ nhaäp kho hay giao ngay cho khaùch haøng.
1
2. LOGO
Contents
I.2. Nguyên tắc hạch toán
• Kế toán nhập xuất kho thành phẩm theo giá thành
thực tế.
• Kế toán chi tiết thành phẩm phải thực hiện theo từng
kho, từng loại, từng thứ sản phẩm
• Cuối niên độ kế toán nếu có sự giảm giá phải lập dự
phòng giảm giá của những thành phẩm tồn kho.
2
3. LOGO
Contents
1) Đánh giá thành phẩm nhập kho :
- Thành phẩm do các bộ phận sản xuất chính và sản xuất phụ của
đơn vị sản xuất ra được đánh giá theo giá thành sản xuất.
- Thành phẩm thuê ngoài gia công chế biến được đánh giá theo
nguyên tắc thực tế gia công .
* Không tính vào giá gốc thành phẩm các loại chi phí sau
- Chi phí NVL, nhân công, các cp sản xuất khác trên mức công suất
bình thường
- Chi phí bảo quản hàng tồn kho
- Chi phí bán hàng
- Chi phí quản lý doanh nghiệp
=> Chuẩn mực kế toán số 02 “Hàng tồn kho”
3
4. LOGO
Contents
2) Đánh giá thành phẩm xuất kho
- PP thực tế đích danh
- PP nhập trước xuất trước (FIFO)
- PP nhập sau xuất trước (LIFO)
- PP bình quân gia quyền
4
5. LOGO
Contents
VD : Tính giá thành phẩm A xuất kho theo các
pp thực tế đích danh, FIFO, LIFO, BQGQ cuối
kỳ, BQGQ liên hoàn.
Tồn đầu tháng : 100kg, đơn giá 15.000đ
Nhập trong tháng :
Ngày 1 : 300kg, đơn giá 16.000đ/kg
Ngày 15 : 650kg, đơn giá 18.000đ/kg
Xuất kho trong tháng
Ngày 2 : 220kg
Ngày 16 : 310kg
Ngày 30 : 240kg
5
6. LOGO
Contents
I.3. Kế toán chi tiết thành phẩm
Chứng từ
- Phiếu nhập kho
- Phiếu xuất kho, Phiếu xuất kho kiêm vận chuyển nội bộ,
Phiếu xuất kho hàng gửi đại lý
Soå chi tieát
Theû kho
Soå chi tieát thaønh phaåm
Phöông phaùp keá toaùn chi tieát:
Theû song song
Soå soá dö
Soå ñoái chieáu luaân chuyeån
6
7. LOGO
Contents
I.4. Tài khoản kế toán sử dụng
Kế toán sử dụng tài khoản 155 – thành phẩm
Bên Nợ :
Trị giá thành phẩm nhập kho
Trị giá thành phẩm thừa khi kiểm kê
K/c giá trị thành phẩm tồn kho cuối kỳ (pp KKĐK)
Bên Có :
Trị giá thực tế thành phẩm xuất kho
Trị giá thành phẩm thiếu khi kiểm kê
K/C trị giá thực tế thành phẩm tồn kho đầu kỳ (pp KKĐK)
SD bên Nợ : Trị giá thành phẩm tồn kho cuối kỳ
7
8. LOGO
Contents
I.5. Trình tự hạch toán (pp kê khai thường xuyên)
TK154 TK155 TK632,157
Nhập kho thành phẩm Xuất TP bán, trao đổi hoặc xuất gửi
bán
TK632 TK627,641,642,
Xuất TP sử TK512 241
dụng nội bộ Doanh thu
nội bộ
TK3381 TK222
Phát hiện thừa khi k/kê Xuất TP góp vốn liên doanh
TK3387
Giá trị đánh giá TK811
> giá trị ghi sổ Giá trị đánh giá
TK711 < giá trị ghi sổ
TK632 Giá trị đánh giá
> giá trị ghi sổ TK223
TP đã bán bị trả lại, nhập lại
kho hàng đã gửi bán Xuất TP góp vốn vào Công ty liên kết
1381
Phát hiện thiếu khi 8
kkê
9. LOGO
Contents
Ghi chú : Tất cả các trường hợp phát hiện thừa thiếu thành phẩm khi kkê
đều phải lập biên bản và truy tìm nguyên nhân xác định người phạm lỗi
* Trường hợp thừa :
Nếu thừa do nhầm lẫn hoặc kế toán chưa ghi sổ kế toán tiến hành ghi
bổ sung hoặc điều chỉnh lại sổ sách kế toán
* Trường hợp thiếu :
Nếu thiếu do nhầm lẫn hoặc kế toán chưa ghi sổ kế toán tiến hành ghi
bổ sung hoặc điều chỉnh lại sổ sách kế toán.
Nếu truy tìm được nguyên nhân căn cứ vào quyết định xử lý :
Nợ TK 111,112 – Cá nhân bồi thường bằng tiền
Nợ TK 334 - Trừ vào lương của cá nhân phạm lỗi
Nợ TK 1388 - Bắt bồi thường nhưng chưa bồi thường
Nợ TK 632 – Phần hao hụt sau khi trừ đi phần bồi thường
Có TK 1381
9
10. LOGO
Contents
VD : Có tài liệu kiểm kê kho ngày 31/12 như sau:
Tên Số kiểm Số ghi Chên Đơn giá Định Mức luân
TP kê sổ h lệch ghi sổ mức hao chuyển qua kho
hụt 12 tháng
TP A 10.130cái 10.200 -70 10.000đ/cái ± 0.1% 60.000 cái
TP B 5.000m 5.080 -80 20.000đ/m 0% 10.000 m
VL C 2.960 kg 3.000 -40 10.000đ/kg ± 0.2% 15.000kg
VL D 1.000kg 980 +20 50.000đ/kg ± 0.2% 10.000kg
CC E 1.000cái 980 +20 200.000đ/cá 0% 5.000 cái
i
10
11. LOGO
Contents
Ngày 31/12 số chênh lệch chưa xử lý
Ngày 15/1 Ban giám đốc quyết định xử lý như sau
- TP,VL thiếu trên định mức bắt thủ kho bồi thường theo giá ghi
sổ có thuế đầu vào (VAT 10%) trừ vào lương trong tháng.
- TP,VL thiếu, thừa trong định mức ghi giảm hoặc tăng chi phí
kinh doanh
- CC thừa do kế toán quên ghi số NV mua CC đã nhập kho chưa
trả người bán (biết VAT 10%), kế toán điều chỉnh lại sổ sách .
Bài giải :
11
12. LOGO
Contents
I.5 Trình tự hạch toán (pp kiểm kê định kỳ)
Cuối kỳ, k/c TP tồn kho cuối kỳ
TK155 TK157 TK632
Đầu kỳ, chuyển TP gửi
bán vào TK giá vốn
Đầu kỳ, chuyển TP tồn kho vào TK giá vốn
TK631
TP nhập kho trong kỳ
12
13. LOGO
Contents
II. Kế toán tiêu thụ thành phẩm
II.1. Khái niệm và nguyên tắc kế toán
Tiêu thụ TP laø quaù trình ñöa caùc loaïi saûn phaåm
maø ñôn vò ñaõ saûn xuaát vaøo löu thoâng ñeå
thöïc hieän giaù trò cuûa noù thoâng qua caùc
phöông thöùc baùn haøng.
Doanh thu laø toång giaù trò coù lôïi ích kinh teá DN
thu ñöôïc trong kyø keá toaùn phaùt sinh töø hoaït
ñoäng saûn xuaát kinh doanh thoâng thöôøng taïi
DN, goùp phaàn laøm taêng voán chuû sôû höõu.
Doanh thu baùn haøng laø toång giaù trò thöïc hieän
do hoaït ñoäng tieâu thuï saûn phaåm, saûn phaåm,
cung caáp lao vuï, dòch vuï cho khaùch haøng.
Kế toán phải xác định thành phẩm đã tiêu thụ để ghi
nhận khoản doanh thu từ việc bán thành 13
phẩm.
14. LOGO
Contents
Ví dụ : Câu hỏi tình huống
1. Siêu thị X bán điện máy cho phép khách hàng trả
lại hàng, đổi lại hàng trong vòng 3 ngày sau khi mua
không cần lý do, miễn là hàng còn nguyên vẹn
2. Công ty M đã xuất hoá đơn, khách hàng đã trả tiền
nhưng chưa giao hàng, lô hàng không được tách ra
bảo quản riêng.
3. Công ty K giao hàng nhưng chưa xác định giá.
4. Nhà máy R xuất hoá đơn bán hàng cho đơn vị vận
tải chở đến kho bên mua, khách hàng chưa nhận hàng
vì cho rằng quy cách không bảo đảm theo thoả thuận.
14
15. LOGO
Contents
Nguyên tắc hạch toán doanh thu :
o Doanh thu vaø chi phí lieân quan ñeán cuøng moät giao
dòch phaûi ñöôïc ghi nhaän ñoàng thôøi theo nguyeân
taéc phuø hôïp vaø phaûi theo naêm taøi chính.
o Ñoái vôùi caùc saûn phaåm chòu thueá tieâu thuï ñaëc
bieät, saûn phaåm xuaát khaåu, saûn phaåm chòu thueá
GTGT theo phöông phaùp tröïc tieáp thì doanh thu bao
goàm caû thueá tieâu thuï ñaët bieät, thueá xuaát khaåu
hoaëc thueá GTGT.
o Ñoái vôùi saûn phaåm chòu thueá GTGT theo phöông
phaùp khaáu tröø thì doanh thu baùn haøng laø giaù
baùn chöa thueá GTGT.
15
16. LOGO
Contents
II.2. Chứng từ sử dụng
Laäp hoùa ñôn GTGT: Ñôn vò kinh doanh saûn phaåm
haøng hoùa chòu thueá GTGT (theo PP khaáu tröø
hoaëc theo PP tröïc tieáp)
Trong tröôøng hôïp ngöôøi mua khoâng nhaän hoùa ñôn
thì beân baùn phaûi laäp baûng keâ baùn leû haøng
hoùa, sau ñoù dònh kyø toång hôïp baûng keâ baùn leû
haøng hoùa laäp hoùa ñôn GTGT (hoaëc hoùa ñôn baùn
haøng thoâng thöôøng).
II.3. Tài khoản kế toán
TK 511- Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ.
TK5111- Doanh thu bán hàng
TK5112- Doanh thu bán thành phẩm
TK5113- Doanh thu cung cấp dịch vụ 16
17. LOGO
Contents
Bên Nợ :
Thuế TTĐB, thuế XK phải nộp tính trên doanh thu bán
hàng thực tế của sản phẩm hàng hoá, dịch vụ đã cung cấp
cho khách hàng và đã bán trong kỳ.
Số thuế GTGT phải nộp tính theo pp trực tiếp
Doanh thu hàng bán bị trả lại k/c cuối kỳ
Khoản giảm giá hàng bán, chiết khấu thương mại k/c vào
cuối kỳ
K/c DT thuần vào TK911
Bên Có :
Doanh thu bán sản phẩm hàng hoá, bất động sản đầu tư
và cung cấp dịch vụ của doanh nghiệp thực hiện trong kỳ
17
kế toán năm
18. LOGO
Contents
TK512 – Doanh thu nội bộ
TK5121- Doanh thu bán hàng hoá
TK5122- Doanh thu bán thành phẩm
TK5123- Doanh thu cung cấp dịch vụ
Bên Nợ :
Trị giá hàng bán bị trả lại, khoản giảm giá hàng bán đã
chấp thuận đối với lượng sp,hh,dv đã bán nội bộ trong kỳ
Số thuế TTĐB phải nộp của sp,hh,dv đã bán nội bộ
Số thuế GTGT phải nộp tính theo pp trực tiếp
K/c DT nội bộ thuần vào TK911
Bên Có :
Tổng doanh thu bán hàng nội bộ của đơn vị thực hiện
trong kỳ kế toán.
18
19. LOGO
TK 632
Giá trị thành phẩm đã xác - Giá trị thành phẩm đã bán
định tiêu thụ trong kỳ bị trả lại trong kỳ
- Kết chuyển giá vốn hàng
bán để xác định kết quả kinh
doanh trong kỳ
19
20. LOGO
Contents
II.4. Trình tự hạch toán
1) Bán hàng qua kho giao hàng tại kho
TK155 TK632 TK511(2) TK111,112,131
Xuất TP bán trực Doanh thu bán hàng
tiếp
TK3331
Thuế VAT đầu ra
20
21. LOGO
Contents
2) Bán hàng qua kho theo phương thức chuyển hàng
TK155 TK157 TK632 TK511(2) TK111,112,131
Xuất TP Giao hàng cho
Doanh thu bán hàng
chuyển đi bán người mua
TK111,112,331 TK641
Chi phí chuyển TK3331
hàng đi bán Thuế VAT đầu ra
TK133
VAT đvào
21
22. LOGO
Contents
3) Bán thành phẩm qua đại lý
Hạch toán tại Doanh nghiệp gửi bán Hạch toán tại đại lý
155 157
Khi đại lý nhận hàng : Đơn Nợ TK 003
Khi xuất kho hàng gửi bán
157 632
Khi nhận được thông báo Khi đại lý bán hàng : Đơn Có TK 003
của đại lý đã bán được hàng Ghi nhận khoản tiền đã thu hoặc phải thu
đối với người mua và ghi nhận khoản đã trả
511 131(Đại lý) hoặc phải trả đối với DN :
Ghi nhận giá bán
Nợ TK 111,112,131(chi tiết khách hàng)
3331
Có TK 331(DN gửi bán)
Thuế GTGT đầu ra Ghi nhận tiền hoa hồng được hưởng do DN
111,112,331,131 (Đại trả :
641, 133
lý) phí hoa hồng cho đại lý,
Chi Nợ TK 111,112,131,331(DN gửi
thuế GTGT đầu vào bán)
Có TK 5113
22
23. LOGO
Contents
Ví dụ :
1. Công ty A ký quỹ, ký cược dài hạn bằng tiền mặt 70trđ để nhận làm
đại lý của DN
2. Xuất kho gửi bán đại lý A một số thành phẩm có giá vốn 90trđ giá bán
120trđ VAT 10% .
3. Đại lý A thông báo bán được lô hàng và đã chuyển khoản cho DN sau
khi trừ đi 5%/giá bán tiền hoa hồng mà A được hưởng biết VAT của
dịch vụ hoa hồng 10%. DN đã nhận được GBC. (biết đại lý A chưa thu
được tiền bán hàng).
Bài giải :
23
24. LOGO
Contents
5) Bán thành phẩm trả chậm có tính lãi
Kế toán ghi nhận doanh thu bán hàng theo giá bán trả ngay, riêng
khoản lãi trả chậm trả góp sẽ ghi nhận vào doanh thu hoạt động tài
chính phù hợp với thời điểm ghi nhận doanh thu được xác định.
155 632 511 131
Khi xuất kho Ghi nhận DT theo giá trả
thành phẩm ngay
3331
Thuế GTGT đầu ra
3387
Phần lãi trả chậm trả góp
131 111,112 515 3387
Định kỳ người mua K/c DT chưa thực hiện
thanh toán tiền Đồng thời vào DT HĐTC
24
25. LOGO
Contents
Ví dụ : Xuất kho chuyển bán cho công ty E theo phương
thức trả chậm trong 5 tháng một số thành phẩm có giá
vốn 70trđ, giá bán trả ngay 75trđ VAT 10%, lãi suất
đơn 1%/tháng/ trên tổng số tiền thanh toán
TH1 : Công ty E thỏa thuận sẽ trả nợ gốc vào kỳ cuối
cùng
TH2 :Cty E thỏa thuận trả gốc hàng tháng số tiền bằng
nhau
Đã nhận được GBC về số tiền công ty E thanh toán
tháng đầu tiên (2 trường hợp)
25
=> Bài giải
26. LOGO
5) Bán hàng theo phương thức đổi hàng
TK 155 TK 632
Giá xuất kho thành phẩm
TK 511 TK 131 TK 152, 153…
Giảm GT hàng
Giá bán Tăng phải phải mang về
thu thu
TK 3331 TK 133
Thuế GTGT VAT
TK 111,112 TK 111,112
Trả thêm Thu thêm
26
27. LOGO
Ví dụ :
Xuất kho thành phẩm đổi lấy nguyên vật liệu nhập kho. Giá
xuất kho của thành phẩm trao đổi là 12.000.000đ, giá trao đổi
là 15.000.000đ, thuế GTGT 10%, vật liệu được trao đổi có giá
trao đổi là 30.000.000đ, thuế GTGT 5%. Hai bên đã xuất hóa
đơn cho nhau về số hàng được trao đổi. DN đã chuyển khoản
thanh toán số tiền hàng chênh lệch. Chi phí vận chuyển thành
phẩm mang đi trao đổi thanh toán bằng tiền tạm ứng 200.000đ,
chi phí vận chuyển nguyên vật liệu nhập kho thanh toán bằng
tiền mặt 300.000đ.
27
28. LOGO
Contents
6) Xuất thành phẩm sử dụng nội bộ :
Xuất để sử dụng cho các bộ phận của DN (bộ phận quản lý, bộ
phân bán hàng, bộ phận khác…) để tiếp tục kinh doanh như tổ
chức đại hội khách hàng, xuất dùng làm văn phòng phẩm hoặc
dùng để trả thay lương, khen thưởng vào cuối năm. Các trường
hợp này được xem là tiêu thụ thành phẩm và ghi nhận doanh thu
nội bộ. Thông tư 129
Thành phẩm chịu thuế GTGT theo pp khấu trừ và xuất dùng nội bộ
phục vụ cho hoạt động sxkd chịu thuế GTGT theo pp khấu trừ
155 632 512 627,641,642
Khi xuất kho Ghi nhận DT nội bộ
thành phẩm
3331 133
Thuế GTGT đầu ra
28
29. LOGO
Contents
Thành phẩm chịu thuế GTGT theo pp khấu trừ và xuất dùng nội bộ
trả thay lương, khen thưởng phúc lợi :
155 632 512 353,334
Khi xuất kho Ghi nhận DT nội bộ
thành phẩm
3331
Thuế GTGT đầu ra
Thành phẩm chịu thuế GTGT theo pp khấu trừ để biếu tặng khuyến
mãi, quảng cáo không thu tiền :
155 632 512 641
Khi xuất kho Ghi nhận DT nội bộ
thành phẩm
29
30. LOGO
Contents
III. Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu
III.1 Kế toán khoản chiết khấu thương mại
1. Khái niệm
Chiết khấu thương mại là khoản tiền mà DN đã giảm trừ hoặc đã
thanh toán cho người mua hàng do việc người mua đã mua hàng,
dịch vụ với khối lượng lớn và theo thoả thuận bên bán dành cho bên
mua đã ghi trong hợp đồng mua bán hoặc các cam kết mua bán
hàng
* Một số nguyên tắc cần chú ý :
- Khoản chiết khấu thương mại được xem là hợp lý hợp lệ khi DN
công bố chính sách ngay từ đầu kỳ và phải đảm bảo hoạt động kinh
doanh của DN có lãi, thông thường đó là khoản giảm giá cho khách
hàng khi khách hàng mua với số lượng lớn. 30
31. LOGO
Contents
- Chiết khấu thương mại trong hóa đơn
- Chiết khấu thương mại ngoài hóa đơn
Phải theo dõi chi tiết khoản chiết khấu thương mại đã thực
hiện cho từng khách hàng và từng loại hàng.
Cuối kỳ kết chuyển khoản chiết khấu thương mại phát sinh
vào TK 511 để xác định doanh thu thuần.
2. Tài khoản
Kế toán sử dụng tài khoản 521 - Chiết khấu thương mại
Bên Nợ :
- Số chiết khấu thương mại chấp nhận cho người mua
Bên Có :
- Kết chuyển toàn bộ khoản chiết khấu thương mại sang
TK511
31
32. LOGO
Contents
3. Phương pháp hạch toán
111,112,131 521 511
Khoản CKTM phát sinh Kết chuyển để xđ DT thuần
3331
Giảm thuế GTGT đầu ra
32
33. LOGO
Contents
III.2 Kế toán giảm giá hàng bán
1. Khái niệm
Giảm giá hàng bán là khoản giảm trừ cho người mua do sản phẩm,
hàng hoá kém mất phẩm chất hay không đúng quy cách đã quy
định trong hợp đồng kinh tế.
* Một số nguyên tắc cần chú ý :
- Chỉ phản ánh vào TK này đối với khoản giảm giá sau khi đã bán
hàng và đã phát hành hoá đơn (giảm giá ngoài hoá đơn) .
- Cuối kỳ kết chuyển khoản giảm giá thực tế phát sinh vào TK 511
để xác định doanh thu thuần.
33
34. LOGO
Contents
2. Tài khoản
Kế toán sử dụng TK 532 – Giảm giá hàng bán
Bên Nợ :
- Khoản giảm giá hàng bán đã chấp thuận cho người mua hàng
Bên Có :
-Kết chuyển khoản giảm giá sang TK 511 để xác định doanh thu
thuần
3. Phương pháp hạch toán
111,112,131 532 511
Khoản giảm giá phát sinh Kết chuyển để xđ DT thuần
3331
Giảm thuế GTGT đầu ra
34
35. LOGO
Contents
III.3 Kế toán hàng bán bị trả lại
1. Khái niệm
Hàng bán bị trả lại là số sản phẩm hàng hoá bị khách hàng trả lại do
các nguyên nhân : vi phạm cam kết, vi phạm hợp đồng kinh tế,
hàng bị kém, mất phẩm chất, không đúng chủng loại, quy cách.
* Một số nguyên tắc cần chú ý :
- Phản ánh giá trị số hàng bị trả lại đúng với đơn giá trên hoá đơn.
Các chi phí khác phát sinh trong quá trình trả lại hàng hạch toán
vào TK 641
- Cuối kỳ, kết chuyển giá trị hàng bán bị trả lại vào TK 511 để xác
định doanh thu thuần
2. Tài khoản
Kế toán sử dụng TK 531 – Hàng bán bị trả lại 35
36. LOGO
Contents
Bên Nợ :
- Giá trị hàng bán bị trả lại phát sinh trong kỳ
Bên Có :
- Kết chuyển khoản hàng bán bị trả lại vào TK 511để xác định doanh
thu thuần
3. Phương pháp hạch toán
111,112,131 531 511
Hàng bán bị trả lại phát sinh Kết chuyển để xđ DT thuần
3331
Giảm thuế GTGT đầu ra
632 155, 156
Sản phẩm, hàng hoá bị trả
lại đem nhập kho
36
37. LOGO
Contents
Ví dụ :
1. Xuất kho bán thành phẩm theo phương thức chuyển hàng có giá
vốn 70trđ, giá bán 85trđ VAT 10% cho Công ty A.Chưa thu tiền
2. DN kiểm tra doanh số bán hàng đối với công ty A từ đầu kỳ và
thông báo cho A được hưởng CK thương mại 2% (biết tổng doanh số
200trđ). Công ty A thanh toán tiền cho DN ở NV1 = tiền mặt được
hưởng chiết khấu thanh toán 3%.
3. Công ty B trả lại lô hàng đã mua trước đó vì hàng không đúng quy
cách, DN đồng ý biết giá vốn 20trđ, giá bán 25trđ VAT 10%. DN đã
đem thành phẩm về nhập kho. Công ty B chưa trả tiền
4. Công ty C đồng ý mua lô thành phẩm DN giao thừa lần trước và C
đang giữ hộ có giá vốn 2trđ, giá bán 3trđ VAT 10% với điều kiện DN
giảm giá 2%. DN đồng ý. C chưa trả tiền 37
38. LOGO
Contents
5. Xuất kho thành phẩm bán trực tiếp cho công ty D giá vốn
35trđ, giá bán 40trđ VAT 10%. Công ty D đã thanh toán =
TGNH.
6. Công ty D thông báo lô hàng không đúng như chất lượng trong
hợp đồng ký kết đề nghị DN giảm giá 5%. DN đồng ý và đã chi
tiền mặt trả lại cho D
Bài giải :
38
39. LOGO
www.themegallery.com
www.themegallery.com
39