SlideShare a Scribd company logo
1 of 39
LOGO
                          Contents

  CHƯƠNG : KẾ TOÁN THÀNH PHẨM – TIÊU
           THỤ THÀNH PHẨM


I.   Kế toán thành phẩm
I.1. Thành phẩm
      SP ñaõ keát thuùc quaù trình cheá bieán cuoái
       cuøng
      Phuø hôïp vôùi tieâu chuaån chaát löôïng
      Ñaõ nhaäp kho hay giao ngay cho khaùch haøng.

                                       1
LOGO
                            Contents
I.2. Nguyên tắc hạch toán

•  Kế toán nhập xuất kho thành phẩm theo giá thành
 thực tế.
• Kế toán chi tiết thành phẩm phải thực hiện theo từng
 kho, từng loại, từng thứ sản phẩm
• Cuối niên độ kế toán nếu có sự giảm giá phải lập dự
 phòng giảm giá của những thành phẩm tồn kho.



                                        2
LOGO
                              Contents
1) Đánh giá thành phẩm nhập kho :
- Thành phẩm do các bộ phận sản xuất chính và sản xuất phụ của
  đơn vị sản xuất ra được đánh giá theo giá thành sản xuất.
- Thành phẩm thuê ngoài gia công chế biến được đánh giá theo
  nguyên tắc thực tế gia công .
* Không tính vào giá gốc thành phẩm các loại chi phí sau
- Chi phí NVL, nhân công, các cp sản xuất khác trên mức công suất
   bình thường
- Chi phí bảo quản hàng tồn kho
- Chi phí bán hàng
- Chi phí quản lý doanh nghiệp

=> Chuẩn mực kế toán số 02 “Hàng tồn kho”
                                       3
LOGO
                          Contents
2) Đánh giá thành phẩm xuất kho
- PP thực tế đích danh
- PP nhập trước xuất trước (FIFO)
- PP nhập sau xuất trước (LIFO)
- PP bình quân gia quyền




                                     4
LOGO
                   Contents
VD : Tính giá thành phẩm A xuất kho theo các
pp thực tế đích danh, FIFO, LIFO, BQGQ cuối
kỳ, BQGQ liên hoàn.
Tồn đầu tháng : 100kg, đơn giá 15.000đ
Nhập trong tháng :
Ngày 1 : 300kg, đơn giá 16.000đ/kg
Ngày 15 : 650kg, đơn giá 18.000đ/kg
Xuất kho trong tháng
Ngày 2 : 220kg
Ngày 16 : 310kg
Ngày 30 : 240kg
                                5
LOGO
                             Contents
I.3. Kế toán chi tiết thành phẩm
 Chứng từ
  - Phiếu nhập kho
  - Phiếu xuất kho, Phiếu xuất kho kiêm vận chuyển nội bộ,
  Phiếu xuất kho hàng gửi đại lý
 Soå chi tieát
    Theû kho
    Soå chi tieát thaønh phaåm
 Phöông phaùp keá toaùn chi tieát:
    Theû song song
    Soå soá dö
    Soå ñoái chieáu luaân chuyeån

                                               6
LOGO
                            Contents
  I.4. Tài khoản kế toán sử dụng
  Kế toán sử dụng tài khoản 155 – thành phẩm
Bên Nợ :
  Trị giá thành phẩm nhập kho
  Trị giá thành phẩm thừa khi kiểm kê
  K/c giá trị thành phẩm tồn kho cuối kỳ (pp KKĐK)
Bên Có :
  Trị giá thực tế thành phẩm xuất kho
  Trị giá thành phẩm thiếu khi kiểm kê
  K/C trị giá thực tế thành phẩm tồn kho đầu kỳ (pp KKĐK)
  SD bên Nợ : Trị giá thành phẩm tồn kho cuối kỳ


                                              7
LOGO
                                             Contents
I.5. Trình tự hạch toán (pp kê khai thường xuyên)
 TK154                               TK155                                    TK632,157
         Nhập kho thành phẩm               Xuất TP bán, trao đổi hoặc xuất gửi
                                                            bán
                                                      TK632                   TK627,641,642,
                                         Xuất TP sử              TK512              241
                                         dụng nội bộ                      Doanh thu
                                                                            nội bộ
TK3381                                                                             TK222
         Phát hiện thừa khi k/kê              Xuất TP góp vốn liên doanh
                                        TK3387
                                             Giá trị đánh giá                  TK811
                                             > giá trị ghi sổ Giá trị đánh giá
                                        TK711                   < giá trị ghi sổ
TK632                                        Giá trị đánh giá
                                             > giá trị ghi sổ                     TK223
    TP đã bán bị trả lại, nhập lại
       kho hàng đã gửi bán               Xuất TP góp vốn vào Công ty liên kết
                                                                                1381
                                                 Phát hiện thiếu khi 8
                                                                     kkê
LOGO
                                   Contents
Ghi chú : Tất cả các trường hợp phát hiện thừa thiếu thành phẩm khi kkê
   đều phải lập biên bản và truy tìm nguyên nhân xác định người phạm lỗi
* Trường hợp thừa :
   Nếu thừa do nhầm lẫn hoặc kế toán chưa ghi sổ kế toán tiến hành ghi
   bổ sung hoặc điều chỉnh lại sổ sách kế toán
* Trường hợp thiếu :
   Nếu thiếu do nhầm lẫn hoặc kế toán chưa ghi sổ kế toán tiến hành ghi
   bổ sung hoặc điều chỉnh lại sổ sách kế toán.
   Nếu truy tìm được nguyên nhân căn cứ vào quyết định xử lý :
        Nợ TK 111,112 – Cá nhân bồi thường bằng tiền
        Nợ TK 334 - Trừ vào lương của cá nhân phạm lỗi
        Nợ TK 1388 - Bắt bồi thường nhưng chưa bồi thường
        Nợ TK 632 – Phần hao hụt sau khi trừ đi phần bồi thường
                Có TK 1381
                                                       9
LOGO
                                   Contents
  VD : Có tài liệu kiểm kê kho ngày 31/12 như sau:
Tên    Số kiểm     Số ghi Chên     Đơn giá        Định      Mức luân
TP        kê        sổ    h lệch    ghi sổ       mức hao chuyển qua kho
                                                   hụt      12 tháng
TP A   10.130cái 10.200      -70   10.000đ/cái    ± 0.1%      60.000 cái
TP B    5.000m     5.080     -80   20.000đ/m         0%        10.000 m
VL C   2.960 kg    3.000     -40   10.000đ/kg     ± 0.2%       15.000kg
VL D    1.000kg      980    +20    50.000đ/kg     ± 0.2%       10.000kg
CC E    1.000cái     980    +20 200.000đ/cá          0%        5.000 cái
                                           i




                                                       10
LOGO
                               Contents
Ngày 31/12 số chênh lệch chưa xử lý
Ngày 15/1 Ban giám đốc quyết định xử lý như sau
- TP,VL thiếu trên định mức bắt thủ kho bồi thường theo giá ghi
sổ có thuế đầu vào (VAT 10%) trừ vào lương trong tháng.
- TP,VL thiếu, thừa trong định mức ghi giảm hoặc tăng chi phí
kinh doanh
- CC thừa do kế toán quên ghi số NV mua CC đã nhập kho chưa
trả người bán (biết VAT 10%), kế toán điều chỉnh lại sổ sách .
  Bài giải :



                                                  11
LOGO
                               Contents
I.5 Trình tự hạch toán (pp kiểm kê định kỳ)
                Cuối kỳ, k/c TP tồn kho cuối kỳ

     TK155             TK157                      TK632
                             Đầu kỳ, chuyển TP gửi
                               bán vào TK giá vốn
         Đầu kỳ, chuyển TP tồn kho vào TK giá vốn


     TK631

                   TP nhập kho trong kỳ




                                                     12
LOGO
                             Contents
II. Kế toán tiêu thụ thành phẩm
II.1. Khái niệm và nguyên tắc kế toán
      Tiêu thụ TP laø quaù trình ñöa caùc loaïi saûn phaåm
       maø ñôn vò ñaõ saûn xuaát vaøo löu thoâng ñeå
       thöïc hieän giaù trò cuûa noù thoâng qua caùc
       phöông thöùc baùn haøng.
      Doanh thu laø toång giaù trò coù lôïi ích kinh teá DN
       thu ñöôïc trong kyø keá toaùn phaùt sinh töø hoaït
       ñoäng saûn xuaát kinh doanh thoâng thöôøng taïi
       DN, goùp phaàn laøm taêng voán chuû sôû höõu.
      Doanh thu baùn haøng laø toång giaù trò thöïc hieän
       do hoaït ñoäng tieâu thuï saûn phaåm, saûn phaåm,
       cung caáp lao vuï, dòch vuï cho khaùch haøng.
  Kế toán phải xác định thành phẩm đã tiêu thụ để ghi
  nhận khoản doanh thu từ việc bán thành 13
                                         phẩm.
LOGO
                         Contents
Ví dụ : Câu hỏi tình huống
  1. Siêu thị X bán điện máy cho phép khách hàng trả
  lại hàng, đổi lại hàng trong vòng 3 ngày sau khi mua
  không cần lý do, miễn là hàng còn nguyên vẹn
  2. Công ty M đã xuất hoá đơn, khách hàng đã trả tiền
  nhưng chưa giao hàng, lô hàng không được tách ra
  bảo quản riêng.
  3. Công ty K giao hàng nhưng chưa xác định giá.
  4. Nhà máy R xuất hoá đơn bán hàng cho đơn vị vận
  tải chở đến kho bên mua, khách hàng chưa nhận hàng
  vì cho rằng quy cách không bảo đảm theo thoả thuận.

                                         14
LOGO
                            Contents
Nguyên tắc hạch toán doanh thu :
o   Doanh thu vaø chi phí lieân quan ñeán cuøng moät giao
    dòch phaûi ñöôïc ghi nhaän ñoàng thôøi theo nguyeân
    taéc phuø hôïp vaø phaûi theo naêm taøi chính.
o   Ñoái vôùi caùc saûn phaåm chòu thueá tieâu thuï ñaëc
    bieät, saûn phaåm xuaát khaåu, saûn phaåm chòu thueá
    GTGT theo phöông phaùp tröïc tieáp thì doanh thu bao
    goàm caû thueá tieâu thuï ñaët bieät, thueá xuaát khaåu
    hoaëc thueá GTGT.
o   Ñoái vôùi saûn phaåm chòu thueá GTGT theo phöông
    phaùp khaáu tröø thì doanh thu baùn haøng laø giaù
    baùn chöa thueá GTGT.


                                             15
LOGO
                            Contents
II.2. Chứng từ sử dụng
 Laäp hoùa ñôn GTGT: Ñôn vò kinh doanh saûn phaåm
   haøng hoùa chòu thueá GTGT (theo PP khaáu tröø
   hoaëc theo PP tröïc tieáp)
 Trong tröôøng hôïp ngöôøi mua khoâng nhaän hoùa ñôn
   thì beân baùn phaûi laäp baûng keâ baùn leû haøng
   hoùa, sau ñoù dònh kyø toång hôïp baûng keâ baùn leû
   haøng hoùa laäp hoùa ñôn GTGT (hoaëc hoùa ñôn baùn
   haøng thoâng thöôøng).
II.3. Tài khoản kế toán
TK 511- Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ.
  TK5111- Doanh thu bán hàng
  TK5112- Doanh thu bán thành phẩm
  TK5113- Doanh thu cung cấp dịch vụ          16
LOGO
                           Contents
Bên Nợ :
  Thuế TTĐB, thuế XK phải nộp tính trên doanh thu bán
  hàng thực tế của sản phẩm hàng hoá, dịch vụ đã cung cấp
  cho khách hàng và đã bán trong kỳ.
  Số thuế GTGT phải nộp tính theo pp trực tiếp
  Doanh thu hàng bán bị trả lại k/c cuối kỳ
  Khoản giảm giá hàng bán, chiết khấu thương mại k/c vào
  cuối kỳ
  K/c DT thuần vào TK911
Bên Có :
  Doanh thu bán sản phẩm hàng hoá, bất động sản đầu tư
  và cung cấp dịch vụ của doanh nghiệp thực hiện trong kỳ
                                            17
  kế toán năm
LOGO
                          Contents
TK512 – Doanh thu nội bộ
  TK5121- Doanh thu bán hàng hoá
  TK5122- Doanh thu bán thành phẩm
  TK5123- Doanh thu cung cấp dịch vụ
Bên Nợ :
  Trị giá hàng bán bị trả lại, khoản giảm giá hàng bán đã
  chấp thuận đối với lượng sp,hh,dv đã bán nội bộ trong kỳ
  Số thuế TTĐB phải nộp của sp,hh,dv đã bán nội bộ
  Số thuế GTGT phải nộp tính theo pp trực tiếp
  K/c DT nội bộ thuần vào TK911
Bên Có :
  Tổng doanh thu bán hàng nội bộ của đơn vị thực hiện
  trong kỳ kế toán.
                                          18
LOGO




                        TK 632
Giá trị thành phẩm đã xác   - Giá trị thành phẩm đã bán
định tiêu thụ trong kỳ      bị trả lại trong kỳ
                            - Kết chuyển giá vốn hàng
                            bán để xác định kết quả kinh
                            doanh trong kỳ




                                          19
LOGO
                            Contents

II.4. Trình tự hạch toán
1) Bán hàng qua kho giao hàng tại kho
 TK155              TK632   TK511(2)           TK111,112,131
     Xuất TP bán trực            Doanh thu bán hàng
           tiếp

                            TK3331
                                     Thuế VAT đầu ra




                                                 20
LOGO
                                         Contents
  2) Bán hàng qua kho theo phương thức chuyển hàng

  TK155         TK157                TK632 TK511(2)             TK111,112,131
        Xuất TP          Giao hàng cho
                                                 Doanh thu bán hàng
      chuyển đi bán       người mua
TK111,112,331         TK641
        Chi phí chuyển                      TK3331
         hàng đi bán                                  Thuế VAT đầu ra
                      TK133
        VAT đvào




                                                          21
LOGO
                                             Contents
   3) Bán thành phẩm qua đại lý
   Hạch toán tại Doanh nghiệp gửi bán             Hạch toán tại đại lý
    155                                157
                                               Khi đại lý nhận hàng : Đơn Nợ TK 003
           Khi xuất kho hàng gửi bán

    157                               632
            Khi nhận được thông báo            Khi đại lý bán hàng : Đơn Có TK 003
           của đại lý đã bán được hàng         Ghi nhận khoản tiền đã thu hoặc phải thu
                                               đối với người mua và ghi nhận khoản đã trả
    511                        131(Đại lý)     hoặc phải trả đối với DN :
                Ghi nhận giá bán
                                               Nợ TK 111,112,131(chi tiết khách hàng)
    3331
                                                        Có TK 331(DN gửi bán)
              Thuế GTGT đầu ra                 Ghi nhận tiền hoa hồng được hưởng do DN
111,112,331,131 (Đại                           trả :
                                  641, 133
         lý) phí hoa hồng cho đại lý,
          Chi                                           Nợ TK 111,112,131,331(DN gửi
               thuế GTGT đầu vào               bán)
                                                                  Có TK 5113
                                                                  22
LOGO
                                 Contents
Ví dụ :
1. Công ty A ký quỹ, ký cược dài hạn bằng tiền mặt 70trđ để nhận làm
đại lý của DN
2. Xuất kho gửi bán đại lý A một số thành phẩm có giá vốn 90trđ giá bán
120trđ VAT 10% .
3. Đại lý A thông báo bán được lô hàng và đã chuyển khoản cho DN sau
khi trừ đi 5%/giá bán tiền hoa hồng mà A được hưởng biết VAT của
dịch vụ hoa hồng 10%. DN đã nhận được GBC. (biết đại lý A chưa thu
được tiền bán hàng).
Bài giải :




                                                     23
LOGO
                                               Contents
5) Bán thành phẩm trả chậm có tính lãi
Kế toán ghi nhận doanh thu bán hàng theo giá bán trả ngay, riêng
khoản lãi trả chậm trả góp sẽ ghi nhận vào doanh thu hoạt động tài
chính phù hợp với thời điểm ghi nhận doanh thu được xác định.
      155                  632          511                                 131
            Khi xuất kho                       Ghi nhận DT theo giá trả
            thành phẩm                                  ngay
                                        3331
                                                 Thuế GTGT đầu ra

                                        3387
                                               Phần lãi trả chậm trả góp

131                          111,112                  515                           3387
       Định kỳ người mua                                    K/c DT chưa thực hiện
        thanh toán tiền                Đồng thời               vào DT HĐTC

                                                                       24
LOGO
                          Contents
Ví dụ : Xuất kho chuyển bán cho công ty E theo phương
thức trả chậm trong 5 tháng một số thành phẩm có giá
vốn 70trđ, giá bán trả ngay 75trđ VAT 10%, lãi suất
đơn 1%/tháng/ trên tổng số tiền thanh toán
TH1 : Công ty E thỏa thuận sẽ trả nợ gốc vào kỳ cuối
cùng
TH2 :Cty E thỏa thuận trả gốc hàng tháng số tiền bằng
nhau
Đã nhận được GBC về số tiền công ty E thanh toán
tháng đầu tiên (2 trường hợp)
                                          25
=> Bài giải
LOGO


5) Bán hàng theo phương thức đổi hàng
       TK 155                                 TK 632

                    Giá xuất kho thành phẩm

     TK 511                          TK 131              TK 152, 153…
                                          Giảm    GT hàng
          Giá bán             Tăng phải   phải    mang về
                                 thu      thu
     TK 3331                                           TK 133

         Thuế GTGT                                     VAT

               TK 111,112                                TK 111,112

                       Trả thêm               Thu thêm

                                                         26
LOGO




Ví dụ :
Xuất kho thành phẩm đổi lấy nguyên vật liệu nhập kho. Giá
xuất kho của thành phẩm trao đổi là 12.000.000đ, giá trao đổi
là 15.000.000đ, thuế GTGT 10%, vật liệu được trao đổi có giá
trao đổi là 30.000.000đ, thuế GTGT 5%. Hai bên đã xuất hóa
đơn cho nhau về số hàng được trao đổi. DN đã chuyển khoản
thanh toán số tiền hàng chênh lệch. Chi phí vận chuyển thành
phẩm mang đi trao đổi thanh toán bằng tiền tạm ứng 200.000đ,
chi phí vận chuyển nguyên vật liệu nhập kho thanh toán bằng
tiền mặt 300.000đ.



                                             27
LOGO
                                Contents
6) Xuất thành phẩm sử dụng nội bộ :
Xuất để sử dụng cho các bộ phận của DN (bộ phận quản lý, bộ
phân bán hàng, bộ phận khác…) để tiếp tục kinh doanh như tổ
chức đại hội khách hàng, xuất dùng làm văn phòng phẩm hoặc
dùng để trả thay lương, khen thưởng vào cuối năm. Các trường
hợp này được xem là tiêu thụ thành phẩm và ghi nhận doanh thu
nội bộ. Thông tư 129

Thành phẩm chịu thuế GTGT theo pp khấu trừ và xuất dùng nội bộ
phục vụ cho hoạt động sxkd chịu thuế GTGT theo pp khấu trừ
    155                  632   512                        627,641,642
          Khi xuất kho               Ghi nhận DT nội bộ
          thành phẩm
                               3331                 133
                                 Thuế GTGT đầu ra
                                                     28
LOGO
                                      Contents
Thành phẩm chịu thuế GTGT theo pp khấu trừ và xuất dùng nội bộ
trả thay lương, khen thưởng phúc lợi :
    155                  632   512                               353,334
          Khi xuất kho                 Ghi nhận DT nội bộ
          thành phẩm
                               3331
                                         Thuế GTGT đầu ra

Thành phẩm chịu thuế GTGT theo pp khấu trừ để biếu tặng khuyến
mãi, quảng cáo không thu tiền :
    155                  632   512                                641
          Khi xuất kho                 Ghi nhận DT nội bộ
          thành phẩm




                                                            29
LOGO
                                  Contents
III. Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu
III.1 Kế toán khoản chiết khấu thương mại
1. Khái niệm
Chiết khấu thương mại là khoản tiền mà DN đã giảm trừ hoặc đã
thanh toán cho người mua hàng do việc người mua đã mua hàng,
dịch vụ với khối lượng lớn và theo thoả thuận bên bán dành cho bên
mua đã ghi trong hợp đồng mua bán hoặc các cam kết mua bán
hàng
* Một số nguyên tắc cần chú ý :
- Khoản chiết khấu thương mại được xem là hợp lý hợp lệ khi DN
công bố chính sách ngay từ đầu kỳ và phải đảm bảo hoạt động kinh
doanh của DN có lãi, thông thường đó là khoản giảm giá cho khách
hàng khi khách hàng mua với số lượng lớn.        30
LOGO
                             Contents
- Chiết khấu thương mại trong hóa đơn
- Chiết khấu thương mại ngoài hóa đơn
 Phải theo dõi chi tiết khoản chiết khấu thương mại đã thực
hiện cho từng khách hàng và từng loại hàng.
 Cuối kỳ kết chuyển khoản chiết khấu thương mại phát sinh
vào TK 511 để xác định doanh thu thuần.
2. Tài khoản
Kế toán sử dụng tài khoản 521 - Chiết khấu thương mại
Bên Nợ :
- Số chiết khấu thương mại chấp nhận cho người mua
Bên Có :
- Kết chuyển toàn bộ khoản chiết khấu thương mại sang
TK511
                                              31
LOGO
                                     Contents
3. Phương pháp hạch toán

    111,112,131                     521                             511
               Khoản CKTM phát sinh     Kết chuyển để xđ DT thuần


                                    3331
            Giảm thuế GTGT đầu ra




                                                           32
LOGO
                              Contents

III.2 Kế toán giảm giá hàng bán
1. Khái niệm
  Giảm giá hàng bán là khoản giảm trừ cho người mua do sản phẩm,
  hàng hoá kém mất phẩm chất hay không đúng quy cách đã quy
  định trong hợp đồng kinh tế.
  * Một số nguyên tắc cần chú ý :
  - Chỉ phản ánh vào TK này đối với khoản giảm giá sau khi đã bán
  hàng và đã phát hành hoá đơn (giảm giá ngoài hoá đơn) .
  - Cuối kỳ kết chuyển khoản giảm giá thực tế phát sinh vào TK 511
  để xác định doanh thu thuần.
                                               33
LOGO
                                      Contents
2. Tài khoản
Kế toán sử dụng TK 532 – Giảm giá hàng bán
Bên Nợ :
- Khoản giảm giá hàng bán đã chấp thuận cho người mua hàng
Bên Có :
-Kết chuyển khoản giảm giá sang TK 511 để xác định doanh thu
thuần
3. Phương pháp hạch toán
  111,112,131                        532                             511
            Khoản giảm giá phát sinh     Kết chuyển để xđ DT thuần

                                    3331
           Giảm thuế GTGT đầu ra
                                                             34
LOGO
                                    Contents
III.3 Kế toán hàng bán bị trả lại
1. Khái niệm
  Hàng bán bị trả lại là số sản phẩm hàng hoá bị khách hàng trả lại do
  các nguyên nhân : vi phạm cam kết, vi phạm hợp đồng kinh tế,
  hàng bị kém, mất phẩm chất, không đúng chủng loại, quy cách.
  * Một số nguyên tắc cần chú ý :
  - Phản ánh giá trị số hàng bị trả lại đúng với đơn giá trên hoá đơn.
  Các chi phí khác phát sinh trong quá trình trả lại hàng hạch toán
  vào TK 641
  - Cuối kỳ, kết chuyển giá trị hàng bán bị trả lại vào TK 511 để xác
  định doanh thu thuần
2. Tài khoản
  Kế toán sử dụng TK 531 – Hàng bán bị trả lại     35
LOGO
                                        Contents
Bên Nợ :
- Giá trị hàng bán bị trả lại phát sinh trong kỳ
Bên Có :
- Kết chuyển khoản hàng bán bị trả lại vào TK 511để xác định doanh
thu thuần
3. Phương pháp hạch toán
  111,112,131                           531                                511
           Hàng bán bị trả lại phát sinh    Kết chuyển để xđ DT thuần

                                      3331
          Giảm thuế GTGT đầu ra

                                       632                               155, 156
                                             Sản phẩm, hàng hoá bị trả
                                                 lại đem nhập kho

                                                                  36
LOGO
                                Contents
Ví dụ :
1. Xuất kho bán thành phẩm theo phương thức chuyển hàng có giá
vốn 70trđ, giá bán 85trđ VAT 10% cho Công ty A.Chưa thu tiền
2. DN kiểm tra doanh số bán hàng đối với công ty A từ đầu kỳ và
thông báo cho A được hưởng CK thương mại 2% (biết tổng doanh số
200trđ). Công ty A thanh toán tiền cho DN ở NV1 = tiền mặt được
hưởng chiết khấu thanh toán 3%.
3. Công ty B trả lại lô hàng đã mua trước đó vì hàng không đúng quy
cách, DN đồng ý biết giá vốn 20trđ, giá bán 25trđ VAT 10%. DN đã
đem thành phẩm về nhập kho. Công ty B chưa trả tiền
4. Công ty C đồng ý mua lô thành phẩm DN giao thừa lần trước và C
đang giữ hộ có giá vốn 2trđ, giá bán 3trđ VAT 10% với điều kiện DN
giảm giá 2%. DN đồng ý. C chưa trả tiền           37
LOGO
                             Contents
5. Xuất kho thành phẩm bán trực tiếp cho công ty D giá vốn
35trđ, giá bán 40trđ VAT 10%. Công ty D đã thanh toán =
TGNH.
6. Công ty D thông báo lô hàng không đúng như chất lượng trong
hợp đồng ký kết đề nghị DN giảm giá 5%. DN đồng ý và đã chi
tiền mặt trả lại cho D
Bài giải :




                                               38
LOGO




       www.themegallery.com




          www.themegallery.com




                                 39

More Related Content

What's hot

ktqt Chuong 3-cac-phuong-phap-xac-dinh-cp1
ktqt Chuong 3-cac-phuong-phap-xac-dinh-cp1ktqt Chuong 3-cac-phuong-phap-xac-dinh-cp1
ktqt Chuong 3-cac-phuong-phap-xac-dinh-cp1
anhmanh2301
 
Chuong 6 thong tin thich hop cua ke toan cho viec ra qd
Chuong 6 thong tin thich hop cua ke toan cho viec ra qdChuong 6 thong tin thich hop cua ke toan cho viec ra qd
Chuong 6 thong tin thich hop cua ke toan cho viec ra qd
atulavt01
 
Trắc nghiệm kế toán quản trị (50 câu)
Trắc nghiệm kế toán quản trị (50 câu)Trắc nghiệm kế toán quản trị (50 câu)
Trắc nghiệm kế toán quản trị (50 câu)
Bích Liên
 
Một số phương pháp tính giá thành sản phẩm chủ yếu
Một số phương pháp tính giá thành sản phẩm chủ yếuMột số phương pháp tính giá thành sản phẩm chủ yếu
Một số phương pháp tính giá thành sản phẩm chủ yếu
Hiển Phùng
 
Chuyên đề lchh ngoại tệ xnk tt xnk uỷ thác
Chuyên đề lchh ngoại tệ xnk  tt  xnk uỷ thácChuyên đề lchh ngoại tệ xnk  tt  xnk uỷ thác
Chuyên đề lchh ngoại tệ xnk tt xnk uỷ thác
nguyenthaola89
 
Baocaototnghepketoanbanhangvaxacdinhketquabanhang 121206210804-phpapp01
Baocaototnghepketoanbanhangvaxacdinhketquabanhang 121206210804-phpapp01Baocaototnghepketoanbanhangvaxacdinhketquabanhang 121206210804-phpapp01
Baocaototnghepketoanbanhangvaxacdinhketquabanhang 121206210804-phpapp01
Nv Chương
 

What's hot (18)

ACC202 - NLKT - Btvn
ACC202 - NLKT - BtvnACC202 - NLKT - Btvn
ACC202 - NLKT - Btvn
 
6. ke toan hang ton kho
6. ke toan hang ton kho6. ke toan hang ton kho
6. ke toan hang ton kho
 
ktqt Chuong 3-cac-phuong-phap-xac-dinh-cp1
ktqt Chuong 3-cac-phuong-phap-xac-dinh-cp1ktqt Chuong 3-cac-phuong-phap-xac-dinh-cp1
ktqt Chuong 3-cac-phuong-phap-xac-dinh-cp1
 
Tài khoản 155 - Thành Phẩm
Tài khoản 155 - Thành PhẩmTài khoản 155 - Thành Phẩm
Tài khoản 155 - Thành Phẩm
 
ktqt Chuong 10
ktqt Chuong 10ktqt Chuong 10
ktqt Chuong 10
 
Kế toán tính giá thành cây lâu năm 2014
Kế toán tính giá thành cây lâu năm 2014Kế toán tính giá thành cây lâu năm 2014
Kế toán tính giá thành cây lâu năm 2014
 
Nhom 9
Nhom 9Nhom 9
Nhom 9
 
Chuong 6 thong tin thich hop cua ke toan cho viec ra qd
Chuong 6 thong tin thich hop cua ke toan cho viec ra qdChuong 6 thong tin thich hop cua ke toan cho viec ra qd
Chuong 6 thong tin thich hop cua ke toan cho viec ra qd
 
Trắc nghiệm kế toán quản trị (50 câu)
Trắc nghiệm kế toán quản trị (50 câu)Trắc nghiệm kế toán quản trị (50 câu)
Trắc nghiệm kế toán quản trị (50 câu)
 
ktqt Chuong 9
ktqt Chuong 9ktqt Chuong 9
ktqt Chuong 9
 
Một số phương pháp tính giá thành sản phẩm chủ yếu
Một số phương pháp tính giá thành sản phẩm chủ yếuMột số phương pháp tính giá thành sản phẩm chủ yếu
Một số phương pháp tính giá thành sản phẩm chủ yếu
 
Hướng dẫn kế toán tài sản cố định
Hướng dẫn kế toán tài sản cố địnhHướng dẫn kế toán tài sản cố định
Hướng dẫn kế toán tài sản cố định
 
Chuyên đề lchh ngoại tệ xnk tt xnk uỷ thác
Chuyên đề lchh ngoại tệ xnk  tt  xnk uỷ thácChuyên đề lchh ngoại tệ xnk  tt  xnk uỷ thác
Chuyên đề lchh ngoại tệ xnk tt xnk uỷ thác
 
Hướng Dẫn Lập Báo Cáo Quyết Toán hàng Sản xuất xuất khẩu, Chế xuất.
Hướng Dẫn Lập Báo Cáo Quyết Toán hàng Sản xuất xuất khẩu, Chế xuất.Hướng Dẫn Lập Báo Cáo Quyết Toán hàng Sản xuất xuất khẩu, Chế xuất.
Hướng Dẫn Lập Báo Cáo Quyết Toán hàng Sản xuất xuất khẩu, Chế xuất.
 
Kế toán tiêu thu và xác định kết quả kinh doanh tại Cty Lê Bảo Minh
Kế toán tiêu thu và xác định kết quả kinh doanh tại Cty Lê Bảo MinhKế toán tiêu thu và xác định kết quả kinh doanh tại Cty Lê Bảo Minh
Kế toán tiêu thu và xác định kết quả kinh doanh tại Cty Lê Bảo Minh
 
Tài khoản 155
Tài khoản 155Tài khoản 155
Tài khoản 155
 
Tài khoản 111
Tài khoản 111Tài khoản 111
Tài khoản 111
 
Baocaototnghepketoanbanhangvaxacdinhketquabanhang 121206210804-phpapp01
Baocaototnghepketoanbanhangvaxacdinhketquabanhang 121206210804-phpapp01Baocaototnghepketoanbanhangvaxacdinhketquabanhang 121206210804-phpapp01
Baocaototnghepketoanbanhangvaxacdinhketquabanhang 121206210804-phpapp01
 

Viewers also liked

LEAN ENTERPRISE AND CONTINUOUS IMPROVEMENT ENGINEERING
LEAN ENTERPRISE AND CONTINUOUS IMPROVEMENT ENGINEERINGLEAN ENTERPRISE AND CONTINUOUS IMPROVEMENT ENGINEERING
LEAN ENTERPRISE AND CONTINUOUS IMPROVEMENT ENGINEERING
markkreitinger
 
DG Technologies
DG TechnologiesDG Technologies
DG Technologies
gregalex
 

Viewers also liked (15)

Kế toán hành chính sự nghiệp
Kế toán hành chính sự nghiệpKế toán hành chính sự nghiệp
Kế toán hành chính sự nghiệp
 
LEAN ENTERPRISE AND CONTINUOUS IMPROVEMENT ENGINEERING
LEAN ENTERPRISE AND CONTINUOUS IMPROVEMENT ENGINEERINGLEAN ENTERPRISE AND CONTINUOUS IMPROVEMENT ENGINEERING
LEAN ENTERPRISE AND CONTINUOUS IMPROVEMENT ENGINEERING
 
Bt z,pthu,ptra,tt,vbt kttc2
Bt z,pthu,ptra,tt,vbt  kttc2Bt z,pthu,ptra,tt,vbt  kttc2
Bt z,pthu,ptra,tt,vbt kttc2
 
Chuong 6 ke toan cac loai hoat dong cua HCSN
Chuong 6 ke toan cac loai hoat dong cua HCSNChuong 6 ke toan cac loai hoat dong cua HCSN
Chuong 6 ke toan cac loai hoat dong cua HCSN
 
Chuong 2 ke toan von bang tien
Chuong 2 ke toan von bang tienChuong 2 ke toan von bang tien
Chuong 2 ke toan von bang tien
 
Chuong 3 ke toan no phai tra
Chuong 3 ke toan no phai traChuong 3 ke toan no phai tra
Chuong 3 ke toan no phai tra
 
Hướng dẫn Phân tích báo cáo tài chính doanh nghiệp
Hướng dẫn Phân tích báo cáo tài chính doanh nghiệp Hướng dẫn Phân tích báo cáo tài chính doanh nghiệp
Hướng dẫn Phân tích báo cáo tài chính doanh nghiệp
 
DG Technologies
DG TechnologiesDG Technologies
DG Technologies
 
Che do ke
Che do keChe do ke
Che do ke
 
Chuong 2 no phai thu &ut hc
Chuong 2 no phai thu &ut hcChuong 2 no phai thu &ut hc
Chuong 2 no phai thu &ut hc
 
Chương 1 to chuc cong tac kt
Chương 1 to chuc cong tac ktChương 1 to chuc cong tac kt
Chương 1 to chuc cong tac kt
 
Chuong 4 ke toan tscd dau tu xdcb
Chuong 4 ke toan tscd   dau tu xdcbChuong 4 ke toan tscd   dau tu xdcb
Chuong 4 ke toan tscd dau tu xdcb
 
advertising effectiveness on consuption of soft drinks
advertising effectiveness on consuption of soft drinksadvertising effectiveness on consuption of soft drinks
advertising effectiveness on consuption of soft drinks
 
Chuong 5 ke toan thanh toan
Chuong 5 ke toan thanh toanChuong 5 ke toan thanh toan
Chuong 5 ke toan thanh toan
 
Steineke.ila2016
Steineke.ila2016Steineke.ila2016
Steineke.ila2016
 

Similar to Chuong 4 thanh pham

A.chuyende tnsua lan
A.chuyende tnsua lanA.chuyende tnsua lan
A.chuyende tnsua lan
phihoanhbmt
 
A.chuyende tnsua lan
A.chuyende tnsua lanA.chuyende tnsua lan
A.chuyende tnsua lan
phihoanhbmt
 
De tai tieu_thu2 (3)
De tai tieu_thu2 (3)De tai tieu_thu2 (3)
De tai tieu_thu2 (3)
Hue Chu
 
KẾ TOÁN DOANH THU – CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY TNHH T...
KẾ TOÁN DOANH THU – CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY TNHH T...KẾ TOÁN DOANH THU – CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY TNHH T...
KẾ TOÁN DOANH THU – CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY TNHH T...
Đinh Hạnh Nguyên
 
KẾ TOÁN DOANH THU – CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY TNHH T...
KẾ TOÁN DOANH THU – CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY TNHH T...KẾ TOÁN DOANH THU – CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY TNHH T...
KẾ TOÁN DOANH THU – CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY TNHH T...
Đinh Hạnh Nguyên
 
6. ke toan hang ton kho
6. ke toan hang ton kho6. ke toan hang ton kho
6. ke toan hang ton kho
webtbi
 
Chương 4_Kế toán Hàng tồn kho đại học ktqd
Chương 4_Kế toán Hàng tồn kho đại học ktqdChương 4_Kế toán Hàng tồn kho đại học ktqd
Chương 4_Kế toán Hàng tồn kho đại học ktqd
TonMnh13
 
Chương ii bookbooming
Chương ii bookboomingChương ii bookbooming
Chương ii bookbooming
bookbooming
 
Www.vietthuvien.com bttcdn phan 1_von_co_dinh
Www.vietthuvien.com bttcdn phan 1_von_co_dinhWww.vietthuvien.com bttcdn phan 1_von_co_dinh
Www.vietthuvien.com bttcdn phan 1_von_co_dinh
phucph2
 
Bài tập môn nguyên lý kế toán
Bài tập môn nguyên lý kế toánBài tập môn nguyên lý kế toán
Bài tập môn nguyên lý kế toán
Học Huỳnh Bá
 

Similar to Chuong 4 thanh pham (20)

C1-NVKTCY 2023.pdf
C1-NVKTCY 2023.pdfC1-NVKTCY 2023.pdf
C1-NVKTCY 2023.pdf
 
A.chuyende tnsua lan
A.chuyende tnsua lanA.chuyende tnsua lan
A.chuyende tnsua lan
 
A.chuyende tnsua lan
A.chuyende tnsua lanA.chuyende tnsua lan
A.chuyende tnsua lan
 
De tai tieu_thu2 (3)
De tai tieu_thu2 (3)De tai tieu_thu2 (3)
De tai tieu_thu2 (3)
 
KẾ TOÁN DOANH THU – CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY TNHH T...
KẾ TOÁN DOANH THU – CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY TNHH T...KẾ TOÁN DOANH THU – CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY TNHH T...
KẾ TOÁN DOANH THU – CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY TNHH T...
 
KẾ TOÁN DOANH THU – CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY TNHH T...
KẾ TOÁN DOANH THU – CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY TNHH T...KẾ TOÁN DOANH THU – CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY TNHH T...
KẾ TOÁN DOANH THU – CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY TNHH T...
 
KẾ TOÁN TRONG CÁC DOANH NGHIỆP KINH DOANH THƯƠNG MẠI NỘI ĐỊA
KẾ TOÁN TRONG CÁC DOANH NGHIỆP KINH DOANH THƯƠNG MẠI NỘI ĐỊA KẾ TOÁN TRONG CÁC DOANH NGHIỆP KINH DOANH THƯƠNG MẠI NỘI ĐỊA
KẾ TOÁN TRONG CÁC DOANH NGHIỆP KINH DOANH THƯƠNG MẠI NỘI ĐỊA
 
6. ke toan hang ton kho
6. ke toan hang ton kho6. ke toan hang ton kho
6. ke toan hang ton kho
 
Trinh Chieu Pp
Trinh Chieu PpTrinh Chieu Pp
Trinh Chieu Pp
 
Chương 4_Kế toán Hàng tồn kho đại học ktqd
Chương 4_Kế toán Hàng tồn kho đại học ktqdChương 4_Kế toán Hàng tồn kho đại học ktqd
Chương 4_Kế toán Hàng tồn kho đại học ktqd
 
Chương ii bookbooming
Chương ii bookboomingChương ii bookbooming
Chương ii bookbooming
 
Www.vietthuvien.com bttcdn phan 1_von_co_dinh
Www.vietthuvien.com bttcdn phan 1_von_co_dinhWww.vietthuvien.com bttcdn phan 1_von_co_dinh
Www.vietthuvien.com bttcdn phan 1_von_co_dinh
 
Công tác kế toán thành phẩm, tiêu thụ thành phẩm và xác định kết quả bán hàng...
Công tác kế toán thành phẩm, tiêu thụ thành phẩm và xác định kết quả bán hàng...Công tác kế toán thành phẩm, tiêu thụ thành phẩm và xác định kết quả bán hàng...
Công tác kế toán thành phẩm, tiêu thụ thành phẩm và xác định kết quả bán hàng...
 
Cm02 hang ton kho
Cm02 hang ton khoCm02 hang ton kho
Cm02 hang ton kho
 
Khoá luận tốt nghiệp Kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doan...
Khoá luận tốt nghiệp Kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doan...Khoá luận tốt nghiệp Kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doan...
Khoá luận tốt nghiệp Kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doan...
 
Các nghiệp vụ kế toán cần nhớ
Các nghiệp vụ kế toán cần nhớCác nghiệp vụ kế toán cần nhớ
Các nghiệp vụ kế toán cần nhớ
 
Ipsas 12 inventories
Ipsas 12 inventoriesIpsas 12 inventories
Ipsas 12 inventories
 
chuong 5 - Tinh gia cac doi tuong ke toan.SV.pptx
chuong 5 - Tinh gia cac doi tuong ke toan.SV.pptxchuong 5 - Tinh gia cac doi tuong ke toan.SV.pptx
chuong 5 - Tinh gia cac doi tuong ke toan.SV.pptx
 
Bài tập môn nguyên lý kế toán
Bài tập môn nguyên lý kế toánBài tập môn nguyên lý kế toán
Bài tập môn nguyên lý kế toán
 
KHÓA LUẬN: KẾ TOÁN DOANH THU, CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG...
KHÓA LUẬN: KẾ TOÁN DOANH THU, CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG...KHÓA LUẬN: KẾ TOÁN DOANH THU, CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG...
KHÓA LUẬN: KẾ TOÁN DOANH THU, CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG...
 

Chuong 4 thanh pham

  • 1. LOGO Contents CHƯƠNG : KẾ TOÁN THÀNH PHẨM – TIÊU THỤ THÀNH PHẨM I. Kế toán thành phẩm I.1. Thành phẩm  SP ñaõ keát thuùc quaù trình cheá bieán cuoái cuøng  Phuø hôïp vôùi tieâu chuaån chaát löôïng  Ñaõ nhaäp kho hay giao ngay cho khaùch haøng. 1
  • 2. LOGO Contents I.2. Nguyên tắc hạch toán • Kế toán nhập xuất kho thành phẩm theo giá thành thực tế. • Kế toán chi tiết thành phẩm phải thực hiện theo từng kho, từng loại, từng thứ sản phẩm • Cuối niên độ kế toán nếu có sự giảm giá phải lập dự phòng giảm giá của những thành phẩm tồn kho. 2
  • 3. LOGO Contents 1) Đánh giá thành phẩm nhập kho : - Thành phẩm do các bộ phận sản xuất chính và sản xuất phụ của đơn vị sản xuất ra được đánh giá theo giá thành sản xuất. - Thành phẩm thuê ngoài gia công chế biến được đánh giá theo nguyên tắc thực tế gia công . * Không tính vào giá gốc thành phẩm các loại chi phí sau - Chi phí NVL, nhân công, các cp sản xuất khác trên mức công suất bình thường - Chi phí bảo quản hàng tồn kho - Chi phí bán hàng - Chi phí quản lý doanh nghiệp => Chuẩn mực kế toán số 02 “Hàng tồn kho” 3
  • 4. LOGO Contents 2) Đánh giá thành phẩm xuất kho - PP thực tế đích danh - PP nhập trước xuất trước (FIFO) - PP nhập sau xuất trước (LIFO) - PP bình quân gia quyền 4
  • 5. LOGO Contents VD : Tính giá thành phẩm A xuất kho theo các pp thực tế đích danh, FIFO, LIFO, BQGQ cuối kỳ, BQGQ liên hoàn. Tồn đầu tháng : 100kg, đơn giá 15.000đ Nhập trong tháng : Ngày 1 : 300kg, đơn giá 16.000đ/kg Ngày 15 : 650kg, đơn giá 18.000đ/kg Xuất kho trong tháng Ngày 2 : 220kg Ngày 16 : 310kg Ngày 30 : 240kg 5
  • 6. LOGO Contents I.3. Kế toán chi tiết thành phẩm  Chứng từ - Phiếu nhập kho - Phiếu xuất kho, Phiếu xuất kho kiêm vận chuyển nội bộ, Phiếu xuất kho hàng gửi đại lý  Soå chi tieát  Theû kho  Soå chi tieát thaønh phaåm  Phöông phaùp keá toaùn chi tieát:  Theû song song  Soå soá dö  Soå ñoái chieáu luaân chuyeån 6
  • 7. LOGO Contents I.4. Tài khoản kế toán sử dụng Kế toán sử dụng tài khoản 155 – thành phẩm Bên Nợ : Trị giá thành phẩm nhập kho Trị giá thành phẩm thừa khi kiểm kê K/c giá trị thành phẩm tồn kho cuối kỳ (pp KKĐK) Bên Có : Trị giá thực tế thành phẩm xuất kho Trị giá thành phẩm thiếu khi kiểm kê K/C trị giá thực tế thành phẩm tồn kho đầu kỳ (pp KKĐK) SD bên Nợ : Trị giá thành phẩm tồn kho cuối kỳ 7
  • 8. LOGO Contents I.5. Trình tự hạch toán (pp kê khai thường xuyên) TK154 TK155 TK632,157 Nhập kho thành phẩm Xuất TP bán, trao đổi hoặc xuất gửi bán TK632 TK627,641,642, Xuất TP sử TK512 241 dụng nội bộ Doanh thu nội bộ TK3381 TK222 Phát hiện thừa khi k/kê Xuất TP góp vốn liên doanh TK3387 Giá trị đánh giá TK811 > giá trị ghi sổ Giá trị đánh giá TK711 < giá trị ghi sổ TK632 Giá trị đánh giá > giá trị ghi sổ TK223 TP đã bán bị trả lại, nhập lại kho hàng đã gửi bán Xuất TP góp vốn vào Công ty liên kết 1381 Phát hiện thiếu khi 8 kkê
  • 9. LOGO Contents Ghi chú : Tất cả các trường hợp phát hiện thừa thiếu thành phẩm khi kkê đều phải lập biên bản và truy tìm nguyên nhân xác định người phạm lỗi * Trường hợp thừa : Nếu thừa do nhầm lẫn hoặc kế toán chưa ghi sổ kế toán tiến hành ghi bổ sung hoặc điều chỉnh lại sổ sách kế toán * Trường hợp thiếu : Nếu thiếu do nhầm lẫn hoặc kế toán chưa ghi sổ kế toán tiến hành ghi bổ sung hoặc điều chỉnh lại sổ sách kế toán. Nếu truy tìm được nguyên nhân căn cứ vào quyết định xử lý : Nợ TK 111,112 – Cá nhân bồi thường bằng tiền Nợ TK 334 - Trừ vào lương của cá nhân phạm lỗi Nợ TK 1388 - Bắt bồi thường nhưng chưa bồi thường Nợ TK 632 – Phần hao hụt sau khi trừ đi phần bồi thường Có TK 1381 9
  • 10. LOGO Contents VD : Có tài liệu kiểm kê kho ngày 31/12 như sau: Tên Số kiểm Số ghi Chên Đơn giá Định Mức luân TP kê sổ h lệch ghi sổ mức hao chuyển qua kho hụt 12 tháng TP A 10.130cái 10.200 -70 10.000đ/cái ± 0.1% 60.000 cái TP B 5.000m 5.080 -80 20.000đ/m 0% 10.000 m VL C 2.960 kg 3.000 -40 10.000đ/kg ± 0.2% 15.000kg VL D 1.000kg 980 +20 50.000đ/kg ± 0.2% 10.000kg CC E 1.000cái 980 +20 200.000đ/cá 0% 5.000 cái i 10
  • 11. LOGO Contents Ngày 31/12 số chênh lệch chưa xử lý Ngày 15/1 Ban giám đốc quyết định xử lý như sau - TP,VL thiếu trên định mức bắt thủ kho bồi thường theo giá ghi sổ có thuế đầu vào (VAT 10%) trừ vào lương trong tháng. - TP,VL thiếu, thừa trong định mức ghi giảm hoặc tăng chi phí kinh doanh - CC thừa do kế toán quên ghi số NV mua CC đã nhập kho chưa trả người bán (biết VAT 10%), kế toán điều chỉnh lại sổ sách . Bài giải : 11
  • 12. LOGO Contents I.5 Trình tự hạch toán (pp kiểm kê định kỳ) Cuối kỳ, k/c TP tồn kho cuối kỳ TK155 TK157 TK632 Đầu kỳ, chuyển TP gửi bán vào TK giá vốn Đầu kỳ, chuyển TP tồn kho vào TK giá vốn TK631 TP nhập kho trong kỳ 12
  • 13. LOGO Contents II. Kế toán tiêu thụ thành phẩm II.1. Khái niệm và nguyên tắc kế toán  Tiêu thụ TP laø quaù trình ñöa caùc loaïi saûn phaåm maø ñôn vò ñaõ saûn xuaát vaøo löu thoâng ñeå thöïc hieän giaù trò cuûa noù thoâng qua caùc phöông thöùc baùn haøng.  Doanh thu laø toång giaù trò coù lôïi ích kinh teá DN thu ñöôïc trong kyø keá toaùn phaùt sinh töø hoaït ñoäng saûn xuaát kinh doanh thoâng thöôøng taïi DN, goùp phaàn laøm taêng voán chuû sôû höõu.  Doanh thu baùn haøng laø toång giaù trò thöïc hieän do hoaït ñoäng tieâu thuï saûn phaåm, saûn phaåm, cung caáp lao vuï, dòch vuï cho khaùch haøng. Kế toán phải xác định thành phẩm đã tiêu thụ để ghi nhận khoản doanh thu từ việc bán thành 13 phẩm.
  • 14. LOGO Contents Ví dụ : Câu hỏi tình huống 1. Siêu thị X bán điện máy cho phép khách hàng trả lại hàng, đổi lại hàng trong vòng 3 ngày sau khi mua không cần lý do, miễn là hàng còn nguyên vẹn 2. Công ty M đã xuất hoá đơn, khách hàng đã trả tiền nhưng chưa giao hàng, lô hàng không được tách ra bảo quản riêng. 3. Công ty K giao hàng nhưng chưa xác định giá. 4. Nhà máy R xuất hoá đơn bán hàng cho đơn vị vận tải chở đến kho bên mua, khách hàng chưa nhận hàng vì cho rằng quy cách không bảo đảm theo thoả thuận. 14
  • 15. LOGO Contents Nguyên tắc hạch toán doanh thu : o Doanh thu vaø chi phí lieân quan ñeán cuøng moät giao dòch phaûi ñöôïc ghi nhaän ñoàng thôøi theo nguyeân taéc phuø hôïp vaø phaûi theo naêm taøi chính. o Ñoái vôùi caùc saûn phaåm chòu thueá tieâu thuï ñaëc bieät, saûn phaåm xuaát khaåu, saûn phaåm chòu thueá GTGT theo phöông phaùp tröïc tieáp thì doanh thu bao goàm caû thueá tieâu thuï ñaët bieät, thueá xuaát khaåu hoaëc thueá GTGT. o Ñoái vôùi saûn phaåm chòu thueá GTGT theo phöông phaùp khaáu tröø thì doanh thu baùn haøng laø giaù baùn chöa thueá GTGT. 15
  • 16. LOGO Contents II.2. Chứng từ sử dụng  Laäp hoùa ñôn GTGT: Ñôn vò kinh doanh saûn phaåm haøng hoùa chòu thueá GTGT (theo PP khaáu tröø hoaëc theo PP tröïc tieáp)  Trong tröôøng hôïp ngöôøi mua khoâng nhaän hoùa ñôn thì beân baùn phaûi laäp baûng keâ baùn leû haøng hoùa, sau ñoù dònh kyø toång hôïp baûng keâ baùn leû haøng hoùa laäp hoùa ñôn GTGT (hoaëc hoùa ñôn baùn haøng thoâng thöôøng). II.3. Tài khoản kế toán TK 511- Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ. TK5111- Doanh thu bán hàng TK5112- Doanh thu bán thành phẩm TK5113- Doanh thu cung cấp dịch vụ 16
  • 17. LOGO Contents Bên Nợ : Thuế TTĐB, thuế XK phải nộp tính trên doanh thu bán hàng thực tế của sản phẩm hàng hoá, dịch vụ đã cung cấp cho khách hàng và đã bán trong kỳ. Số thuế GTGT phải nộp tính theo pp trực tiếp Doanh thu hàng bán bị trả lại k/c cuối kỳ Khoản giảm giá hàng bán, chiết khấu thương mại k/c vào cuối kỳ K/c DT thuần vào TK911 Bên Có : Doanh thu bán sản phẩm hàng hoá, bất động sản đầu tư và cung cấp dịch vụ của doanh nghiệp thực hiện trong kỳ 17 kế toán năm
  • 18. LOGO Contents TK512 – Doanh thu nội bộ TK5121- Doanh thu bán hàng hoá TK5122- Doanh thu bán thành phẩm TK5123- Doanh thu cung cấp dịch vụ Bên Nợ : Trị giá hàng bán bị trả lại, khoản giảm giá hàng bán đã chấp thuận đối với lượng sp,hh,dv đã bán nội bộ trong kỳ Số thuế TTĐB phải nộp của sp,hh,dv đã bán nội bộ Số thuế GTGT phải nộp tính theo pp trực tiếp K/c DT nội bộ thuần vào TK911 Bên Có : Tổng doanh thu bán hàng nội bộ của đơn vị thực hiện trong kỳ kế toán. 18
  • 19. LOGO TK 632 Giá trị thành phẩm đã xác - Giá trị thành phẩm đã bán định tiêu thụ trong kỳ bị trả lại trong kỳ - Kết chuyển giá vốn hàng bán để xác định kết quả kinh doanh trong kỳ 19
  • 20. LOGO Contents II.4. Trình tự hạch toán 1) Bán hàng qua kho giao hàng tại kho TK155 TK632 TK511(2) TK111,112,131 Xuất TP bán trực Doanh thu bán hàng tiếp TK3331 Thuế VAT đầu ra 20
  • 21. LOGO Contents 2) Bán hàng qua kho theo phương thức chuyển hàng TK155 TK157 TK632 TK511(2) TK111,112,131 Xuất TP Giao hàng cho Doanh thu bán hàng chuyển đi bán người mua TK111,112,331 TK641 Chi phí chuyển TK3331 hàng đi bán Thuế VAT đầu ra TK133 VAT đvào 21
  • 22. LOGO Contents 3) Bán thành phẩm qua đại lý Hạch toán tại Doanh nghiệp gửi bán Hạch toán tại đại lý 155 157 Khi đại lý nhận hàng : Đơn Nợ TK 003 Khi xuất kho hàng gửi bán 157 632 Khi nhận được thông báo Khi đại lý bán hàng : Đơn Có TK 003 của đại lý đã bán được hàng Ghi nhận khoản tiền đã thu hoặc phải thu đối với người mua và ghi nhận khoản đã trả 511 131(Đại lý) hoặc phải trả đối với DN : Ghi nhận giá bán Nợ TK 111,112,131(chi tiết khách hàng) 3331 Có TK 331(DN gửi bán) Thuế GTGT đầu ra Ghi nhận tiền hoa hồng được hưởng do DN 111,112,331,131 (Đại trả : 641, 133 lý) phí hoa hồng cho đại lý, Chi Nợ TK 111,112,131,331(DN gửi thuế GTGT đầu vào bán) Có TK 5113 22
  • 23. LOGO Contents Ví dụ : 1. Công ty A ký quỹ, ký cược dài hạn bằng tiền mặt 70trđ để nhận làm đại lý của DN 2. Xuất kho gửi bán đại lý A một số thành phẩm có giá vốn 90trđ giá bán 120trđ VAT 10% . 3. Đại lý A thông báo bán được lô hàng và đã chuyển khoản cho DN sau khi trừ đi 5%/giá bán tiền hoa hồng mà A được hưởng biết VAT của dịch vụ hoa hồng 10%. DN đã nhận được GBC. (biết đại lý A chưa thu được tiền bán hàng). Bài giải : 23
  • 24. LOGO Contents 5) Bán thành phẩm trả chậm có tính lãi Kế toán ghi nhận doanh thu bán hàng theo giá bán trả ngay, riêng khoản lãi trả chậm trả góp sẽ ghi nhận vào doanh thu hoạt động tài chính phù hợp với thời điểm ghi nhận doanh thu được xác định. 155 632 511 131 Khi xuất kho Ghi nhận DT theo giá trả thành phẩm ngay 3331 Thuế GTGT đầu ra 3387 Phần lãi trả chậm trả góp 131 111,112 515 3387 Định kỳ người mua K/c DT chưa thực hiện thanh toán tiền Đồng thời vào DT HĐTC 24
  • 25. LOGO Contents Ví dụ : Xuất kho chuyển bán cho công ty E theo phương thức trả chậm trong 5 tháng một số thành phẩm có giá vốn 70trđ, giá bán trả ngay 75trđ VAT 10%, lãi suất đơn 1%/tháng/ trên tổng số tiền thanh toán TH1 : Công ty E thỏa thuận sẽ trả nợ gốc vào kỳ cuối cùng TH2 :Cty E thỏa thuận trả gốc hàng tháng số tiền bằng nhau Đã nhận được GBC về số tiền công ty E thanh toán tháng đầu tiên (2 trường hợp) 25 => Bài giải
  • 26. LOGO 5) Bán hàng theo phương thức đổi hàng TK 155 TK 632 Giá xuất kho thành phẩm TK 511 TK 131 TK 152, 153… Giảm GT hàng Giá bán Tăng phải phải mang về thu thu TK 3331 TK 133 Thuế GTGT VAT TK 111,112 TK 111,112 Trả thêm Thu thêm 26
  • 27. LOGO Ví dụ : Xuất kho thành phẩm đổi lấy nguyên vật liệu nhập kho. Giá xuất kho của thành phẩm trao đổi là 12.000.000đ, giá trao đổi là 15.000.000đ, thuế GTGT 10%, vật liệu được trao đổi có giá trao đổi là 30.000.000đ, thuế GTGT 5%. Hai bên đã xuất hóa đơn cho nhau về số hàng được trao đổi. DN đã chuyển khoản thanh toán số tiền hàng chênh lệch. Chi phí vận chuyển thành phẩm mang đi trao đổi thanh toán bằng tiền tạm ứng 200.000đ, chi phí vận chuyển nguyên vật liệu nhập kho thanh toán bằng tiền mặt 300.000đ. 27
  • 28. LOGO Contents 6) Xuất thành phẩm sử dụng nội bộ : Xuất để sử dụng cho các bộ phận của DN (bộ phận quản lý, bộ phân bán hàng, bộ phận khác…) để tiếp tục kinh doanh như tổ chức đại hội khách hàng, xuất dùng làm văn phòng phẩm hoặc dùng để trả thay lương, khen thưởng vào cuối năm. Các trường hợp này được xem là tiêu thụ thành phẩm và ghi nhận doanh thu nội bộ. Thông tư 129 Thành phẩm chịu thuế GTGT theo pp khấu trừ và xuất dùng nội bộ phục vụ cho hoạt động sxkd chịu thuế GTGT theo pp khấu trừ 155 632 512 627,641,642 Khi xuất kho Ghi nhận DT nội bộ thành phẩm 3331 133 Thuế GTGT đầu ra 28
  • 29. LOGO Contents Thành phẩm chịu thuế GTGT theo pp khấu trừ và xuất dùng nội bộ trả thay lương, khen thưởng phúc lợi : 155 632 512 353,334 Khi xuất kho Ghi nhận DT nội bộ thành phẩm 3331 Thuế GTGT đầu ra Thành phẩm chịu thuế GTGT theo pp khấu trừ để biếu tặng khuyến mãi, quảng cáo không thu tiền : 155 632 512 641 Khi xuất kho Ghi nhận DT nội bộ thành phẩm 29
  • 30. LOGO Contents III. Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu III.1 Kế toán khoản chiết khấu thương mại 1. Khái niệm Chiết khấu thương mại là khoản tiền mà DN đã giảm trừ hoặc đã thanh toán cho người mua hàng do việc người mua đã mua hàng, dịch vụ với khối lượng lớn và theo thoả thuận bên bán dành cho bên mua đã ghi trong hợp đồng mua bán hoặc các cam kết mua bán hàng * Một số nguyên tắc cần chú ý : - Khoản chiết khấu thương mại được xem là hợp lý hợp lệ khi DN công bố chính sách ngay từ đầu kỳ và phải đảm bảo hoạt động kinh doanh của DN có lãi, thông thường đó là khoản giảm giá cho khách hàng khi khách hàng mua với số lượng lớn. 30
  • 31. LOGO Contents - Chiết khấu thương mại trong hóa đơn - Chiết khấu thương mại ngoài hóa đơn Phải theo dõi chi tiết khoản chiết khấu thương mại đã thực hiện cho từng khách hàng và từng loại hàng. Cuối kỳ kết chuyển khoản chiết khấu thương mại phát sinh vào TK 511 để xác định doanh thu thuần. 2. Tài khoản Kế toán sử dụng tài khoản 521 - Chiết khấu thương mại Bên Nợ : - Số chiết khấu thương mại chấp nhận cho người mua Bên Có : - Kết chuyển toàn bộ khoản chiết khấu thương mại sang TK511 31
  • 32. LOGO Contents 3. Phương pháp hạch toán 111,112,131 521 511 Khoản CKTM phát sinh Kết chuyển để xđ DT thuần 3331 Giảm thuế GTGT đầu ra 32
  • 33. LOGO Contents III.2 Kế toán giảm giá hàng bán 1. Khái niệm Giảm giá hàng bán là khoản giảm trừ cho người mua do sản phẩm, hàng hoá kém mất phẩm chất hay không đúng quy cách đã quy định trong hợp đồng kinh tế. * Một số nguyên tắc cần chú ý : - Chỉ phản ánh vào TK này đối với khoản giảm giá sau khi đã bán hàng và đã phát hành hoá đơn (giảm giá ngoài hoá đơn) . - Cuối kỳ kết chuyển khoản giảm giá thực tế phát sinh vào TK 511 để xác định doanh thu thuần. 33
  • 34. LOGO Contents 2. Tài khoản Kế toán sử dụng TK 532 – Giảm giá hàng bán Bên Nợ : - Khoản giảm giá hàng bán đã chấp thuận cho người mua hàng Bên Có : -Kết chuyển khoản giảm giá sang TK 511 để xác định doanh thu thuần 3. Phương pháp hạch toán 111,112,131 532 511 Khoản giảm giá phát sinh Kết chuyển để xđ DT thuần 3331 Giảm thuế GTGT đầu ra 34
  • 35. LOGO Contents III.3 Kế toán hàng bán bị trả lại 1. Khái niệm Hàng bán bị trả lại là số sản phẩm hàng hoá bị khách hàng trả lại do các nguyên nhân : vi phạm cam kết, vi phạm hợp đồng kinh tế, hàng bị kém, mất phẩm chất, không đúng chủng loại, quy cách. * Một số nguyên tắc cần chú ý : - Phản ánh giá trị số hàng bị trả lại đúng với đơn giá trên hoá đơn. Các chi phí khác phát sinh trong quá trình trả lại hàng hạch toán vào TK 641 - Cuối kỳ, kết chuyển giá trị hàng bán bị trả lại vào TK 511 để xác định doanh thu thuần 2. Tài khoản Kế toán sử dụng TK 531 – Hàng bán bị trả lại 35
  • 36. LOGO Contents Bên Nợ : - Giá trị hàng bán bị trả lại phát sinh trong kỳ Bên Có : - Kết chuyển khoản hàng bán bị trả lại vào TK 511để xác định doanh thu thuần 3. Phương pháp hạch toán 111,112,131 531 511 Hàng bán bị trả lại phát sinh Kết chuyển để xđ DT thuần 3331 Giảm thuế GTGT đầu ra 632 155, 156 Sản phẩm, hàng hoá bị trả lại đem nhập kho 36
  • 37. LOGO Contents Ví dụ : 1. Xuất kho bán thành phẩm theo phương thức chuyển hàng có giá vốn 70trđ, giá bán 85trđ VAT 10% cho Công ty A.Chưa thu tiền 2. DN kiểm tra doanh số bán hàng đối với công ty A từ đầu kỳ và thông báo cho A được hưởng CK thương mại 2% (biết tổng doanh số 200trđ). Công ty A thanh toán tiền cho DN ở NV1 = tiền mặt được hưởng chiết khấu thanh toán 3%. 3. Công ty B trả lại lô hàng đã mua trước đó vì hàng không đúng quy cách, DN đồng ý biết giá vốn 20trđ, giá bán 25trđ VAT 10%. DN đã đem thành phẩm về nhập kho. Công ty B chưa trả tiền 4. Công ty C đồng ý mua lô thành phẩm DN giao thừa lần trước và C đang giữ hộ có giá vốn 2trđ, giá bán 3trđ VAT 10% với điều kiện DN giảm giá 2%. DN đồng ý. C chưa trả tiền 37
  • 38. LOGO Contents 5. Xuất kho thành phẩm bán trực tiếp cho công ty D giá vốn 35trđ, giá bán 40trđ VAT 10%. Công ty D đã thanh toán = TGNH. 6. Công ty D thông báo lô hàng không đúng như chất lượng trong hợp đồng ký kết đề nghị DN giảm giá 5%. DN đồng ý và đã chi tiền mặt trả lại cho D Bài giải : 38
  • 39. LOGO www.themegallery.com www.themegallery.com 39