SlideShare a Scribd company logo
1 of 57
CHƢƠNG 1
TỔNG QUAN VỀ
HỆ THỐNG THÔNG TIN KẾ TOÁN

1
Mục tiêu
• Nắm được cái khái niệm cơ bản về HTTT,
HTTTKT
• Biết được các thành phần của HTTT
• Vai trò của HTTTKT trong doanh nghiệp
• Vai trò của HTTTKT trong HTTT Doanh nghiệp

2
Nội dung
• Các khái niệm
–
–
–
–
–

Hệ thống (System)
Tổ chức (Organization)
Nguồn lực (Resource)
Quản lý (Management)
Dữ liệu (Data) và Thông tin (Information)

• Hệ thống thông tin: khái niệm, các thành phần,
phân loại
• Hệ thống thông tin kế toán

3
Hệ thống
• Khái niệm
– Là một tổng thể bao gồm các bộ phận, thành
phần có mối quan hệ với nhau để thực hiện
những mục tiêu chung nhất định

B

A
Mục tiêu

C
D

4
Ví dụ - Câu hỏi??????
Dùng khái niệm hệ thống để phát biểu về các hệ
thống sau:
• Hệ thống giao thông
• Hệ thống khuyếch đại âm thanh
• Hệ thống điện trong phòng học
• Hệ thống kế toán
• Hệ thống thông tin kế tóan

5
• Một hệ thống bất kỳ đều có 4 yếu tố cơ bản sau :
– Mục tiêu của hệ thống
– Cấu trúc của hệ thống : là sự sắp xếp các thành phần
bộ phận bên trong của hệ thống
– Các yếu tố đầu vào, đầu ra
– Môi trường của hệ thống : là các yếu tố, điều kiện nằm
ngoài hệ thống và có ảnh hưởng đến kết quả của hệ
thống đó

6
Interface

Component

Boundary

Input
Output

Environment

Inter-relationship
7
Đƣờng biên và nơi giao tiếp
• Đường biên : nhằm phân cách hệ thống này với
hệ thống khác. Trong hệ thống con, đường biên
giúp nhận dạng các thành phần của hệ thống.
Xác định đường biên của hệ thống phụ thuộc vào
đặc điểm và vị trí của hệ thống con trong tổ chức
• Nơi giao tiếp : Là nơi gặp nhau giữa các đường
biên của các hệ thống con. Nơi giao tiếp nối kết
các hệ thống con hoặc các thành phần bộ phận.

8
Hệ thống cha và hệ thống con
• Một hệ thống có thể là một thành phần trong một hệ thống khác và
được gọi là hệ thống con.
• Một hệ thống con cũng có đầy đủ tính chất của một hệ thống

B
D
Mục tiêu

C
A

A1

A
A2
9
Ví dụ - Câu hỏi????
Xác định hệ thống con của các hệ thống sau:
 Hệ thống giao thông
 Hệ thống kế toán
 Hệ thống thông tin kế tóan
• Các hệ thống con có phương thức hoạt động
khác nhau, thậm chí mục tiêu cũng có thể khác
nhau nhưng đều vận động để đạt được mục tiêu
chung của hệ thống cha

10
Tổ chức (Organization)
• Tổ chức là một cấu trúc xã hội ổn định sử
dụng các nguồn lực từ môi trường và xử lý
chúng để sản xuất đầu ra.

Tổ chức có phải là hệ thống hay không???
11
Tổ chức (Organization)
• Tổ chức là một hệ thống được tạo ra từ
các cá thể, đạt mục tiêu bằng hợp tác và
phân công lao động.
• Giá trị của tổ chức nằm ở các hoạt động
của nó. Mỗi hoạt động của tổ chức được
khái quát hóa thành một tiến trình

12
Tiến trình (process)
• Tiến trình là một (hoặc một chuỗi) hành động
tạo ra sự thay đổi đúng như mong muốn.
• Trong tổ chức có 2 loại tiến trình:
– Tiến trình sản xuất là các tiến trình trực tiếp tạo
ra sản phẩm/dịch vụ
– Tiến trình quản lý là các tiến trình hoạch định,
điều khiển, giám sát, đo lường tất cả các công
việc sản xuất

13
Nguồn lực (Resource)

• Nhân lực: kiến thức, kinh nghiệm, kỹ năng

Nguồn lực
và sức lao động
• Công cụ: phương tiện được sử dụng trực
hữu hình
tiếp để thực hiện công việc
(physical resource) • Phương pháp: quy tắc, quy trình kỹ thuật,
công nghệ

Nguồn lực ý niệm
(conceptual
resource)

• Thông tin: nội dung mô tả các loại nguồn
lực
• Tiền: mua các loại nguồn lực cần thiết
thông qua thị trường
• Cơ hội: những thời điểm có nhiều thuận lợi

14
Quản lý (Management)
• Khái niệm:
Quản lý là sự áp dụng kiến thức, kỹ năng,
kinh nghiệm trong việc hoạch định và điều
khiển nguồn lực thực thi các tiến trình để
giải quyết các vấn đề trong tổ chức

15
Quản lý (Management)
• Quản lý có 4 yếu tố cơ bản:
– Hướng tới mục tiêu
– Thông qua con người
– Sử dụng các kỹ thuật, các nguồn lực
– Bên trong một tổ chức

16
Hoạt động quản lý
• Các hoạt động quản lý chính là quá trình ra
quyết định, nhận thông tin phản hồi, điều chỉnh
quyết định…
– Vấn đề không có cấu trúc : Là các vấn đề có thể được
giải quyết bởi nhiều cách khác nhau nhưng chỉ có rất
ít các lựa chọn được cho là tốt nhất
– Vấn đề có cấu trúc :Là các vấn đề thường gặp phải ở
cấp kiểm soát hoạt động. Ở cấp này người quản lý
được phân công các nhiệm vụ cụ thể và những chỉ
dẫn rõ ràng về cách thực hiện
– Vấn đề bán cấu trúc : Nhiều vấn đề người quản lý
cần giải quyết có thể là vấn đề vừa có cấu trúc vừa
không có cấu trúc, đó là vấn đề bán cấu trúc
17
Quản lý (Management)
• Vai trò của ngƣời quản lý trong tổ chức
– Vai trò phối hợp: đại diện cho tổ chức (hoặc một bộ
phận trong tổ chức) chịu trách nhiệm về sản phẩm,
dịch vụ và hoạt động của tổ chức; thuê mướn, huấn
luyện, tạo cơ hội thăng tiến cho nhân viên; làm cầu
nối liên kết các cấp quản lý trong tổ chức; và đại diện
cho tổ chức để làm việc với các tổ chức bên ngoài.
– Vai trò thông tin: tiếp nhận thông tin, xử lý, và phổ
biến thông tin cho những người cộng sự.
– Vai trò ra quyết định: xác định mục tiêu, hoạch định
công việc thực hiện mục tiêu, cấp phát nguồn lực
cho công việc và chọn giải pháp thực hiện để hiện
thực hóa mục đích của tổ chức
18
Dữ liệu (Data) và Thông tin (Information)
• Dữ liệu : Mô tả trung thực, khách quan về
đặc tính vốn có của một đối tượng trong thế
giới thực (không phụ thuộc vào vấn đề nào)
• Thông tin: Dữ liệu đã qua xử lý, có ý nghĩa
thiết thực đối với việc giải quyết một hoặc
một số vấn đề nào đó

19
Dữ liệu (Data) và Thông tin (Information)

Thế giới thực

Nhận biết,
đo lường
“trung thực”

Dữ liệu

Suy diễn,
trích lọc
Ngữ cảnh

Thông tin
“chủ quan”

20
Ví dụ - Câu hỏi????
Dữ liệu hay là thông tin?
• Nguyễn Văn A có tổng số điểm thi đại học
là 20
• File Excel tổng hợp điểm của sinh viên
• Báo cáo tài chính công ty A năm 2011

21
Dữ liệu (Data) và Thông tin (Information)
• Đặc điểm của thông tin tốt:
– Thông tin phải thích hợp
– Thông tin phải kịp thời
– Thông tin phải chính xác
– Thông tin làm giảm điều chưa rõ
– Thông tin chứa yếu tố gây bất ngờ

22
Dữ liệu (Data) và Thông tin (Information)
• Tầm quan trọng của thông tin đối với tổ
chức
– Sự xuất hiện nền kinh tế toàn cầu
– Sự chuyển dịch từ nền kinh tế công nghiệp
sang nền kinh tế dịch vụ dựa trên thông tin và
tri thức
– Sự chuyển đổi sang cấu trúc quản lý linh hoạt
– Sự xuất hiện của các doanh nghiệp số (digital
firm)

23
Thông tin bên trong và bên ngoài tổ chức

(James A. Hall, 2007)
24
Hệ thống thông tin
Các khái niệm
• Hệ thống thông tin là tập hợp các nguồn lực
và phương thức để thu thập, xử lý và truyền
tải thông tin trong một tổ chức
• HTTT là tập hợp các thành phần có quan hệ
với nhau nhằm thu thập, xử lý và truyền tải
dữ liệu và thông tin để đạt mục tiêu. (Ralph
M. Stair, 2003)
• Hệ thống thông tin hoạt động dựa trên máy
tính (CBIS – Computer-Based Information
Systems)
25
Hệ thống thông tin
Các khái niệm
• Hệ thống thông tin quản lý là một chuyên
ngành đào tạo ứng dụng công nghệ thông tin
để xây dựng, điều hành và phát triển hệ
thống thông tin của tổ chức
• Hệ thống thông tin quản lý là tên gọi chung
của tất cả hệ thống thông tin cung cấp thông
tin cho việc quản lý tổ chức
• Hệ thống thông tin quản lý là tên gọi của một
loại hệ thống thông tin chuyên phục vụ cho
các nhà quản lý cấp trung
26
Vai trò của Hệ thống thông tin
• Tự động hoá và tích hợp những qui trình kinh
doanh, sản xuất chính.
• Chia sẻ dữ liệu, thông tin trong phạm vi doanh
nghiệp
• Cung cấp và truy vấn thông tin trực tuyến

27
Hệ thống thông tin
• Các thành phần nhìn theo chức năng:
– Bộ phận thu thập thông tin,
– Bộ phận kết xuất thông tin,
– Bộ phận xử lý
– Bộ phận lưu trữ
– Bộ phận truyền nhận tin

28
Hệ thống thông tin
• Các thành phần nhìn theo cấu trúc vật lý:
Cơ sở vật chất
Phần cứng máy tính
Viễn thông và mạng

Phần mềm máy tính
Hệ điều hành
Phần mềm ứng dụng
Hệ quản trị cơ sở dữ liệu

IS
Quy trình nghiệp vụ
Giao dịch

Con Người

Môi trường
29
Hệ thống thông tin
Phân loại

Söï phaân
loaïi HTTT
khoâng
coù nghóa
laø 1 HTTT
trong
thöïc teá
thuoäc
veà 1 loaïi

duy
nhaát
30
Phân loại HTTT theo cấp độ quản lý

ESS
DSS
MIS

TPS
Thực hiện tự
động và ghi
vết các giao
dịch

Gồm nhiều
các kênh
thông tin cung
cấp thông tin
cho người
quản lý cấp
trung

Trợ giúp giải
quyết vấn đề,
mà phần lớn
phải dựa vào
kinh nghiệm
phán đoán của
chuyên gia

Cung cấp
thông tin toàn
diện về tổ
chức, phản
ánh môi trường
bên ngoài cho
CEO

31
Phân loại HTTT theo cấp độ quản lý

32
Phân loại HTT theo chức năng

HTTT
Tiếp thị Bán hàng
XĐ khách
hàng cho sản
phẩm, cách
phát triển
sản, khuyến
mãi, bán sản
phẩm, và
duy trì quan
hệ với KH

HTTT
quản lý
Sản xuất
Quản lý dây
chuyền sản
xuất: Mua
sắm vật tư
nguyên liệu,
lưu kho, sản
xuất, phân
phối

HTTT
Tài chính –
Kế toán
Phản ánh
mọi diễn
biến của
nguồn
vốn/tài sản
do quá trình
hoạt động

HTTT
quản lý
Nhân lực
Giải quyết tất
cả các vấn đề
liên quan đến
quyền lợi và
trách nhiệm
của nhân
viên trong tổ
chức

33
Các cấp quản lý và nhu cầu thông tin

Mức quản lý

Tầm hoạch định
Chiến lược
Chiến thuật
Tác nghiệp
Số năm hoạch định cho tương lai:

1

2

3

34
DSS: Decision Support - HT hoã trôï quyeát

ESS: Executive Support System- HT hoã trôï ñieàu ñònh
haønh
MIS: Management Information System-HT thoâng tinTPS: Transaction Processing System-HT xöû
quaûn lyù
lyù nghieäp vuï

Caáp ñieàu haønh (caáp cao)
ESS

Döï baùo
khuynh höôùng
baùn haøng- 5
naêm

Keá hoaïch
hoaït ñoäng
5 naêm

Döï baùo ngaân saùch
5 naêm
Laäp keá hoaïch lôïi
nhuaän

Laäp keá
hoaïch
nguoàn
nhaân löïc

Caáp ñoä quaûn lyù (caáp trung)

DSS

TPSï

Quaûn lyù
baùn
haøng
Phaân tích
baùn haøng

Xöû
lyùñ.haøng
X.ñònh
giaù baùn
Ngh.cöùu
TT, khuyeán
maõi
HT TT
b.haøng &
T.tröôøng

Kieån soaùt
haøng toàn
kho
Laäp keá
hoaïch saûn
xuaát

Söû duïng
maùy moùc
Söû duïng
VL
XN kho VL
v.v
HT TT Saûn
xuaát

Laäp ngaân saùch haøng
naêm
Keá hoaïch Ñaàu tö voán
Phaân tích lôïi nhuaän- giaù
caû

Phaân tích chi phí
Caáp ñoä hoaït ñoäng
Thu, chi
Chính saùch
thanh toaùn
cuï theå
v.v
HT TT taøi

chính

KT taøi
chính
Laäp BC
thueá
 Kieåm
toaùn
HT TT keá
v.v
toaùn

Phaân tích söï
phaân boá lao
ñoäng
Phaân tích chi
phí hôïp ñoàng
LÑ

Tuyeån
duïng
Huaán
luyeän
Chính saùch
löông,
HT TT nhaân
thöôûng
löïc
v.v
35
Hệ thống thông tin kế toán


Hệ thống thông tin kế toán (Accounting
Information Systerm – AIS) là hệ thống thông tin
thu thập, ghi chép, bảo quản, xử lý và cung cấp
dữ liệu, thông tin liên quan đến kế toán, tài chính

AIS

Quyết
Định

AIS

Dữ liệu
`

Thông tin
Ngƣời sử dụng

36
Hệ thống thông tin kế toán (Accounting Information
Systerm – AIS)

Doanh nghiệp

Kế toán

HTTT Kế toán

Thực hiện các
hoạt động
cung cấp hàng
hóa dịch vụ có
giá trị cho
khách hàng

Cung cấp các
thông tin hỗ trợ
hoạch định,
thực hiện, kiểm
soát, đánh giá
các hoạt động
của DN

Là 1 hệ thống
được thiết lập
nhằm thu thập,
lưu trữ và cung
cấp thông tin
kế toán cho
người sử dụng

37
Chức năng của HTTT kế toán
• Ghi nhận, lưu trữ các dữ liệu của các hoạt
động hàng ngày của doanh nghiệp
• Lập và cung cấp các báo cáo cho các đối
tượng bên ngoài
• Hỗ trợ ra quyết định cho nhà quản lý doanh
nghiệp
• Hoạch định và kiểm soát
• Thiết lập một hệ thống kiểm soát nội bộ

38
Phân loại HTTTKT

1
1

Phân loại theo mục tiêu và đối tượng sử dụng

2

Phân loại theo phương thức xử lý

39
Phân loại hệ thống thông tin kế toán
Mục tiêu và đối
tƣợng sử dụng

Hệ thống
thông tin
kế toán tài
chính

Hệ thống
thông tin
kế toán
quản trị
40
HTTT kế toán tài chính
1. Mục tiêu
2. Đầu vào
3. Quy trình
xử lý

Cung cấp thông tin tài chính bên
ngoài DN theo luật định

Phạm vi hệ thống

Dữ liệu đầu vào là nghiệp vụ kinh
tế phát sinh

Chứng từ

Phân loại
và ghi nhật
ký

4. Cấu trúc

Ghi sổ
chi tiết
và sổ cái

Lập báo cáo

HT kế toán tài chính

HT
doanh
thu

HT phải
thu

HT hàng
tồn kho

HT báo
cáo

...

41
HTTT kế toán tài chính
Quyõ

Chu trình
doanh thu

Chu trình
taøi
Döõ lieäu Döõ lieäu chính

TPhaåm

Chu trình
chuyeån ñoåi

Ch.trình Bc t.chính:
soå caùi vaø baùo
caùo taøi chính

Quyõ

Döõ lieäu Döõ lieäu
Chu trình
chi phí
Vaät
lieäu
42
HTTT kế toán quản trị
1. Mục tiêu Cung cấp thông tin bên trong DN theo yêu
cầu quản lý của ban quản lý
2. Đầu vào Dữ liệu đầu vào là nghiệp vụ kinh tế phát
sinh và các thông tin liên quan khác

Phạm vi hệ
thống

3. Cấu trúc
HT NGÂN SÁCH
(Lập kế hoạch)

Dòng thông
tin trên xuống

Kế hoạch

HT BÁO CÁO
TRÁCH NHIỆM

HT xử lý nghiệp vụ
(thực thể)

Dòng thông tin
dưới lên

TRUNG TÂM TRÁCH NHIỆM
43
So sánh giữa kế toán tài chính và kế toán
quản trị


Cả hai loại kế tóan đều có mối quan hệ chặt chẽ với
thông tin kế tóan, đều nhằm vào việc phản ánh kết quả
hoạt động của doanh nghiệp, đều quan tam tới doanh
thu, chi phí và sự vận động của tài sản, tiền vốn



Cả hai loại kế toán đều có mối quan hệ chặt chẽ về số
liệu thông tin. Các số liệu của kế toán tài chính và kế toán
quản trị đều xuất phát từ chứng từ gốc. Một bên phản
ánh thông tin tổng quát, một bên phản ánh thông tin chi
tiết



Cả hai loại kế toán đều có mối quan hệ trách nhiệm của
nhà quản lý

44


Cung cấp thông tin
phục vụ cho việc lập
báo cáo tài chính



Cung cấp thông tin phục vụ
điều hành hoạt động sản
xuất kinh doanh



Đối tượng sử dụng
thông tin về kế tóan tài
chính là: các nhà quản
lý doanh nghiệp và các
đối tượng bên ngòai
doanh nghiệp (nhà đầu
tư,ngân hàng, cơ quan
thuế, cơ quan tài chính,
cơ quan thống kê



Đối tượng sử dụng thông
tin về kế toán quản trị là :
Các nhà quản lý doanh
nghiệp( hội đồng quản trị,
ban giám đốc_

45


Kế tóan tài chính phản ánh
thông tin xảy ra trong quá
khứ đòi hỏi có tính khách
quan và có thể kiểm tra
được. Thông tin chỉ được
theo dõi dưới hình thái giá trị



Kế toán quản trị nhấn mạnh
đến sự thích hợp và tính linh
hoạt của số liệu, thông tin
được tổng hợp phân tích
theo nhiều góc độ khác
nhau. Thông tin ít chú trọng
đến sự chính xác mà mang
tính chất phản ánh xu hướng
biến động, có tính dự báo vì
vậy thông tin kế tóan quản
trị phục vụ cho việc đánh giá
và xây dựng các kế hoạch
kinh doanh, thông tin được
theo dõi dưới hình thái giá trị
và hình thái hiện vật
46


Kế tóan tài chính phải tôn
trọng các nguyên tắc kế toán
được thừa nhận và sử dụng
phổ biến, nói cách khác KTTC
phải đảm bảo tính thống nhất
theo các nguyên tắc và chuẩn
mực kế toán nhất định để mọi
người có cách hiểu giống
nhau về thông tin kế toán đặc
biệt là báo cáo TC và KTTC
phải tuân thủ các qui định của
pháp luật hiện hành đặc biệt
là những yêu cầu quản lý tài
chính và các yêu cầu của xã
hội thông qua việc công bố
những số liệu mang tính bắt
buộc



Kế tóan quản trị không có
tính bắt buộc, các nhà quản
lý đuợc toàn quyền quyết
định và điều chỉnh phù hợp
với nhu cầu và khả năng
quản lý của doanh nghiệp

47


Phạm vi thông tin của Kế
tóan tài chính liên quan đến
việc quản lý tài chính trên
qui mô tòan doanh nghiệp



Kế tóan tài chính có kỳ lập
báo cáo thông thường là :
quí, năm



Phạm vi thông tin Kế tóan
quản trị liên quan đến việc
quản lý trên từng bộ
phận(phân xưởng phòng
ban) cho đến từng cá nhân
có liên quan



Kế tóan quản trị có thể lập
báo cáo từng thời điểm,
không có qui định bắt buộc,
có kỳ lập báo cáo nhiều hơn
: quí, năm , tháng, tuần,
ngày

48
Phân loại HTTTKT
Phƣơng thức
xử lý

Hệ thống
thông tin
kế toán
thủ công

Hệ thống
kế toán
dựa trên
nền máy
tính

Hệ thống
thông tin
kế toán
bán thủ
công
49
Yêu cầu của thông tin kế toán
• Phù hợp: phù hợp với việc ra quyết định

• Tin cậy: Có khả năng xác nhận, không sai sót,
chính xác, trung lập,
• Đầy đủ: không bỏ sót các khía cạnh quan trọng
• Đúng thời điểm: Được cung cấp khi cần thiết
• Có thể hiểu: Được trình bày có thể hiểu được

50
AIS thủ công và AIS trên nền máy tính

• AIS thủ công

Quá
trình
SXKD

Báo
cáo tài
chính

Sự kiện ảnh
hƣởng đến
báo cáo tài
chính

Lập
báo
cáo

Chứng từ

Sổ cái

Ghi
sổ
nhật
ký

Sổ
nhật ký

Chuyển
sổ cái

51
AIS thủ công và AIS trên nền máy tính

• AIS trên nền máy tính

Sự kiện của
quá trình
SXKD

Thông tin
theo yêu
cầu

Chứng từ

Nhập liệu

Truy xuất
thông tin theo
yêu cầu

Cácdữ liệu liên
quan đến

hoạt động

Các tập tin lƣu
trữ dữ liệu

52
Các đối tƣợng sử dụng HTTTKT
•
•
•
•
•

Người sử dụng trực tiếp
Nhà quản lý
Chuyên gia tư vấn HTTT kế toán
Kiểm toán viên
Người cung cấp dịch vụ kế toán, thuế

(Theo IFAC, Guideline 11, “Information Technology
in the Accounting Curriculum, 1995)

53
Tƣơng lai của HTTT Kế toán
• HTTT kế toán sẽ không đơn thuần là HTTT xử lý
nghiệp vụ
• Bên cạnh các dữ liệu tài chính còn thu thập thêm các
dữ liệu phi tài chính
• Ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động kế
toán
• HTTT kế toán kết hợp với các hệ thống chức năng
khác trong HTTT quản lý trở thành hệ thống hoạch
định, kiểm soát nguồn lực (ERP – Enterprise
Resource Planning) trong doanh nghiệp

• Đối phó nhiều rủi ro phát sinh
54
Kế toán viên và HTTTKT
• Kế toán viên là người sử dụng HTTTKT
• Kế toán viên là người tham gia vào quá trình
phân tích và thiết kế HTTTKT
• Kế toán viên là người kiểm toán HTTTKT

55
Câu hỏi ôn tập
• 1. Hệ thống thông tin kế toán là gì?
• 2. Chức năng của HTTTKT đối với doanh
nghiệp?
• 3. HTTTKT là hệ thống thông tin độc lập trong
doanh nghiệp, đúng hay sai? Giải thích cho ý
kiến của anh/ chị?
• Trình bày các thành phần theo cấu trúc vật lý của
HTTTKT?
• Phân loại HTTTKT?
• Kế toán viên có vị trí gì trong HTTTKT?
56
Yêu cầu
•
•
•
•

Đọc lại slide chương 1
Đọc tài liệu chương 1 trong sách
Trả lời câu hỏi ôn tập
Đọc trước chương 2

57

More Related Content

What's hot

Trắc nghiệm kế toán quản trị (50 câu)
Trắc nghiệm kế toán quản trị (50 câu)Trắc nghiệm kế toán quản trị (50 câu)
Trắc nghiệm kế toán quản trị (50 câu)Bích Liên
 
Trac nghiem He thong thong tin ke toan
Trac nghiem He thong thong tin ke toan Trac nghiem He thong thong tin ke toan
Trac nghiem He thong thong tin ke toan Nguyễn Tú
 
Báo cáo thực tập kế toán
Báo cáo thực tập kế toánBáo cáo thực tập kế toán
Báo cáo thực tập kế toánThuy Ngo
 
Bài giảng kiểm toán căn bản
Bài giảng kiểm toán căn bảnBài giảng kiểm toán căn bản
Bài giảng kiểm toán căn bảnCường Sol
 
Hệ thống kiểm soát nội bộ---kiểm toán
Hệ thống kiểm soát nội bộ---kiểm toánHệ thống kiểm soát nội bộ---kiểm toán
Hệ thống kiểm soát nội bộ---kiểm toántrinh nguyen duc
 
Chu tr nh chi phí
Chu tr nh chi phíChu tr nh chi phí
Chu tr nh chi phíxuan2803
 
Bt kiểm toán tài chính
Bt kiểm toán tài chínhBt kiểm toán tài chính
Bt kiểm toán tài chínhChris Christy
 
Phân tích các khoản mục
Phân tích các khoản mụcPhân tích các khoản mục
Phân tích các khoản mụcHong Minh
 
Bài tập thuế giá trị gia tăng có lời giải
Bài tập thuế giá trị gia tăng có lời giảiBài tập thuế giá trị gia tăng có lời giải
Bài tập thuế giá trị gia tăng có lời giảiKetoantaichinh.net
 
giáo trình kế toán quản trị P1
giáo trình kế toán quản trị P1giáo trình kế toán quản trị P1
giáo trình kế toán quản trị P1Nguyen Phuong Thao
 
Kiểm soát nội bộ chu trình bán hàng – thu tiền tại Công ty cổ phần Dệt Hòa Kh...
Kiểm soát nội bộ chu trình bán hàng – thu tiền tại Công ty cổ phần Dệt Hòa Kh...Kiểm soát nội bộ chu trình bán hàng – thu tiền tại Công ty cổ phần Dệt Hòa Kh...
Kiểm soát nội bộ chu trình bán hàng – thu tiền tại Công ty cổ phần Dệt Hòa Kh...Nguyễn Công Huy
 
Báo cáo thực tập kế toán tài sản cố định
Báo cáo thực tập kế toán tài sản cố địnhBáo cáo thực tập kế toán tài sản cố định
Báo cáo thực tập kế toán tài sản cố địnhHọc kế toán thực tế
 
Bài tập kế toán doanh nghiệp có lời giải đáp án
Bài tập kế toán doanh nghiệp có lời giải đáp ánBài tập kế toán doanh nghiệp có lời giải đáp án
Bài tập kế toán doanh nghiệp có lời giải đáp ánÁc Quỷ Lộng Hành
 
Đề cương ôn tập hệ thống thông tin quản lý
Đề cương ôn tập hệ thống thông tin quản lýĐề cương ôn tập hệ thống thông tin quản lý
Đề cương ôn tập hệ thống thông tin quản lýQuách Đại Dương
 
“Thực trạng công tác kế toán tại Công ty Cổ phần Dịch vụ và Thương mại PETECA...
“Thực trạng công tác kế toán tại Công ty Cổ phần Dịch vụ và Thương mại PETECA...“Thực trạng công tác kế toán tại Công ty Cổ phần Dịch vụ và Thương mại PETECA...
“Thực trạng công tác kế toán tại Công ty Cổ phần Dịch vụ và Thương mại PETECA...Dương Hà
 
BÀI TẬP KẾ TOÁN CHI PHÍ (CÓ LỜI GIẢI)
BÀI TẬP KẾ TOÁN CHI PHÍ (CÓ LỜI GIẢI)BÀI TẬP KẾ TOÁN CHI PHÍ (CÓ LỜI GIẢI)
BÀI TẬP KẾ TOÁN CHI PHÍ (CÓ LỜI GIẢI)Học Huỳnh Bá
 
giáo trình kế toán quản trị P2
giáo trình kế toán quản trị P2giáo trình kế toán quản trị P2
giáo trình kế toán quản trị P2Nguyen Phuong Thao
 
Bài tập định khoản kế toán có lời giải - đáp án
Bài tập định khoản kế toán có lời giải - đáp ánBài tập định khoản kế toán có lời giải - đáp án
Bài tập định khoản kế toán có lời giải - đáp ánÁc Quỷ Lộng Hành
 

What's hot (20)

Trắc nghiệm kế toán quản trị (50 câu)
Trắc nghiệm kế toán quản trị (50 câu)Trắc nghiệm kế toán quản trị (50 câu)
Trắc nghiệm kế toán quản trị (50 câu)
 
Trac nghiem He thong thong tin ke toan
Trac nghiem He thong thong tin ke toan Trac nghiem He thong thong tin ke toan
Trac nghiem He thong thong tin ke toan
 
Báo cáo thực tập kế toán
Báo cáo thực tập kế toánBáo cáo thực tập kế toán
Báo cáo thực tập kế toán
 
Bài giảng kiểm toán căn bản
Bài giảng kiểm toán căn bảnBài giảng kiểm toán căn bản
Bài giảng kiểm toán căn bản
 
Hệ thống kiểm soát nội bộ---kiểm toán
Hệ thống kiểm soát nội bộ---kiểm toánHệ thống kiểm soát nội bộ---kiểm toán
Hệ thống kiểm soát nội bộ---kiểm toán
 
Chu tr nh chi phí
Chu tr nh chi phíChu tr nh chi phí
Chu tr nh chi phí
 
Bt kiểm toán tài chính
Bt kiểm toán tài chínhBt kiểm toán tài chính
Bt kiểm toán tài chính
 
Bài giảng kế toán quản trị
Bài giảng kế toán quản trịBài giảng kế toán quản trị
Bài giảng kế toán quản trị
 
Phân tích các khoản mục
Phân tích các khoản mụcPhân tích các khoản mục
Phân tích các khoản mục
 
Chương 2 hệ thống kiểm soát nội bộ
Chương 2 hệ thống kiểm soát nội bộChương 2 hệ thống kiểm soát nội bộ
Chương 2 hệ thống kiểm soát nội bộ
 
Bài tập thuế giá trị gia tăng có lời giải
Bài tập thuế giá trị gia tăng có lời giảiBài tập thuế giá trị gia tăng có lời giải
Bài tập thuế giá trị gia tăng có lời giải
 
giáo trình kế toán quản trị P1
giáo trình kế toán quản trị P1giáo trình kế toán quản trị P1
giáo trình kế toán quản trị P1
 
Kiểm soát nội bộ chu trình bán hàng – thu tiền tại Công ty cổ phần Dệt Hòa Kh...
Kiểm soát nội bộ chu trình bán hàng – thu tiền tại Công ty cổ phần Dệt Hòa Kh...Kiểm soát nội bộ chu trình bán hàng – thu tiền tại Công ty cổ phần Dệt Hòa Kh...
Kiểm soát nội bộ chu trình bán hàng – thu tiền tại Công ty cổ phần Dệt Hòa Kh...
 
Báo cáo thực tập kế toán tài sản cố định
Báo cáo thực tập kế toán tài sản cố địnhBáo cáo thực tập kế toán tài sản cố định
Báo cáo thực tập kế toán tài sản cố định
 
Bài tập kế toán doanh nghiệp có lời giải đáp án
Bài tập kế toán doanh nghiệp có lời giải đáp ánBài tập kế toán doanh nghiệp có lời giải đáp án
Bài tập kế toán doanh nghiệp có lời giải đáp án
 
Đề cương ôn tập hệ thống thông tin quản lý
Đề cương ôn tập hệ thống thông tin quản lýĐề cương ôn tập hệ thống thông tin quản lý
Đề cương ôn tập hệ thống thông tin quản lý
 
“Thực trạng công tác kế toán tại Công ty Cổ phần Dịch vụ và Thương mại PETECA...
“Thực trạng công tác kế toán tại Công ty Cổ phần Dịch vụ và Thương mại PETECA...“Thực trạng công tác kế toán tại Công ty Cổ phần Dịch vụ và Thương mại PETECA...
“Thực trạng công tác kế toán tại Công ty Cổ phần Dịch vụ và Thương mại PETECA...
 
BÀI TẬP KẾ TOÁN CHI PHÍ (CÓ LỜI GIẢI)
BÀI TẬP KẾ TOÁN CHI PHÍ (CÓ LỜI GIẢI)BÀI TẬP KẾ TOÁN CHI PHÍ (CÓ LỜI GIẢI)
BÀI TẬP KẾ TOÁN CHI PHÍ (CÓ LỜI GIẢI)
 
giáo trình kế toán quản trị P2
giáo trình kế toán quản trị P2giáo trình kế toán quản trị P2
giáo trình kế toán quản trị P2
 
Bài tập định khoản kế toán có lời giải - đáp án
Bài tập định khoản kế toán có lời giải - đáp ánBài tập định khoản kế toán có lời giải - đáp án
Bài tập định khoản kế toán có lời giải - đáp án
 

Similar to Chuong 1 tổng quan về HTTT kế toán

PhanTichThietKeHeThongTT -CHUONG -1.pptx
PhanTichThietKeHeThongTT -CHUONG -1.pptxPhanTichThietKeHeThongTT -CHUONG -1.pptx
PhanTichThietKeHeThongTT -CHUONG -1.pptxDuyNhatNguyen3
 
Phân tích thiết kế HTTT chương 1
Phân tích thiết kế HTTT chương 1Phân tích thiết kế HTTT chương 1
Phân tích thiết kế HTTT chương 1vtt167
 
2.2-HethongThongtin_Trong_Tochuc.pdf
2.2-HethongThongtin_Trong_Tochuc.pdf2.2-HethongThongtin_Trong_Tochuc.pdf
2.2-HethongThongtin_Trong_Tochuc.pdfThoMyNguyn17
 
Chương 1: tổ chức và thông tin trong tổ chức
Chương 1: tổ chức và thông tin trong tổ chức Chương 1: tổ chức và thông tin trong tổ chức
Chương 1: tổ chức và thông tin trong tổ chức Thạc sĩ Vũ Ngọc Hiếu
 
Chuong 1 httt-oo
Chuong 1   httt-ooChuong 1   httt-oo
Chuong 1 httt-ooYen Hoang
 
Chuyen de7
Chuyen de7Chuyen de7
Chuyen de7ecafe24g
 
thiết kế hệ thống.pdf
thiết kế hệ thống.pdfthiết kế hệ thống.pdf
thiết kế hệ thống.pdfThunNguynnh12
 
C01_TongQuanPTTKHT.pdf
C01_TongQuanPTTKHT.pdfC01_TongQuanPTTKHT.pdf
C01_TongQuanPTTKHT.pdfSnMinhThun
 
Giáo trình phân tích thiết kế hệ thống thông tin
Giáo trình phân tích thiết kế hệ thống thông tinGiáo trình phân tích thiết kế hệ thống thông tin
Giáo trình phân tích thiết kế hệ thống thông tinVõ Phúc
 
Chuong 1phuong-phap-luan-pttkht
Chuong 1phuong-phap-luan-pttkhtChuong 1phuong-phap-luan-pttkht
Chuong 1phuong-phap-luan-pttkhtnghia_790a
 

Similar to Chuong 1 tổng quan về HTTT kế toán (20)

PhanTichThietKeHeThongTT -CHUONG -1.pptx
PhanTichThietKeHeThongTT -CHUONG -1.pptxPhanTichThietKeHeThongTT -CHUONG -1.pptx
PhanTichThietKeHeThongTT -CHUONG -1.pptx
 
Phân tích thiết kế HTTT chương 1
Phân tích thiết kế HTTT chương 1Phân tích thiết kế HTTT chương 1
Phân tích thiết kế HTTT chương 1
 
C1
C1C1
C1
 
2.2-HethongThongtin_Trong_Tochuc.pdf
2.2-HethongThongtin_Trong_Tochuc.pdf2.2-HethongThongtin_Trong_Tochuc.pdf
2.2-HethongThongtin_Trong_Tochuc.pdf
 
Chương 1: tổ chức và thông tin trong tổ chức
Chương 1: tổ chức và thông tin trong tổ chức Chương 1: tổ chức và thông tin trong tổ chức
Chương 1: tổ chức và thông tin trong tổ chức
 
Chuong 1 httt-oo
Chuong 1   httt-ooChuong 1   httt-oo
Chuong 1 httt-oo
 
Đồ-Án-1.docx
Đồ-Án-1.docxĐồ-Án-1.docx
Đồ-Án-1.docx
 
Hệ thống thông tin quản lý trong doanh nghiệp và kế toán tiền mặt
Hệ thống thông tin quản lý trong doanh nghiệp và kế toán tiền mặtHệ thống thông tin quản lý trong doanh nghiệp và kế toán tiền mặt
Hệ thống thông tin quản lý trong doanh nghiệp và kế toán tiền mặt
 
ChuyenDe7.pdf
ChuyenDe7.pdfChuyenDe7.pdf
ChuyenDe7.pdf
 
Chuyen de7
Chuyen de7Chuyen de7
Chuyen de7
 
thiết kế hệ thống.pdf
thiết kế hệ thống.pdfthiết kế hệ thống.pdf
thiết kế hệ thống.pdf
 
Đề tài: Thiết kế hệ thống thông tin phân hệ kế toán tiền lương, 9đ
Đề tài: Thiết kế hệ thống thông tin phân hệ kế toán tiền lương, 9đĐề tài: Thiết kế hệ thống thông tin phân hệ kế toán tiền lương, 9đ
Đề tài: Thiết kế hệ thống thông tin phân hệ kế toán tiền lương, 9đ
 
Đề tài: Tin học hóa kế toán doanh thu bán hàng tại công ty kim loại
Đề tài: Tin học hóa kế toán doanh thu bán hàng tại công ty kim loạiĐề tài: Tin học hóa kế toán doanh thu bán hàng tại công ty kim loại
Đề tài: Tin học hóa kế toán doanh thu bán hàng tại công ty kim loại
 
C01_TongQuanPTTKHT.pdf
C01_TongQuanPTTKHT.pdfC01_TongQuanPTTKHT.pdf
C01_TongQuanPTTKHT.pdf
 
Chương 2: hệ thống thông tin
Chương 2: hệ thống thông tinChương 2: hệ thống thông tin
Chương 2: hệ thống thông tin
 
Gt pttk he_thong_thong_tin
Gt pttk he_thong_thong_tinGt pttk he_thong_thong_tin
Gt pttk he_thong_thong_tin
 
Giáo trình phân tích thiết kế hệ thống thông tin
Giáo trình phân tích thiết kế hệ thống thông tinGiáo trình phân tích thiết kế hệ thống thông tin
Giáo trình phân tích thiết kế hệ thống thông tin
 
Chuong 1phuong-phap-luan-pttkht
Chuong 1phuong-phap-luan-pttkhtChuong 1phuong-phap-luan-pttkht
Chuong 1phuong-phap-luan-pttkht
 
Bài giảng quản trị học
Bài giảng quản trị họcBài giảng quản trị học
Bài giảng quản trị học
 
Đề tài: Vấn đề chung về hệ thống thông tin kế toán, HAY
Đề tài: Vấn đề chung về hệ thống thông tin kế toán, HAYĐề tài: Vấn đề chung về hệ thống thông tin kế toán, HAY
Đề tài: Vấn đề chung về hệ thống thông tin kế toán, HAY
 

More from dlmonline24h

Đề thi hệ thống thông tin quản lý
Đề thi hệ thống thông tin quản lýĐề thi hệ thống thông tin quản lý
Đề thi hệ thống thông tin quản lýdlmonline24h
 
Phan tich hệ thống thông tin bằng uml
Phan tich hệ thống thông tin bằng umlPhan tich hệ thống thông tin bằng uml
Phan tich hệ thống thông tin bằng umldlmonline24h
 
Công thức kinh tế lượng
Công thức kinh tế lượngCông thức kinh tế lượng
Công thức kinh tế lượngdlmonline24h
 
Chuong 8 lựa chọn và đánh giá phần mềm kế toán
Chuong 8 lựa chọn và đánh giá phần mềm kế toánChuong 8 lựa chọn và đánh giá phần mềm kế toán
Chuong 8 lựa chọn và đánh giá phần mềm kế toándlmonline24h
 
Chuong 7 hệ thống báo cáo
Chuong 7 hệ thống báo cáoChuong 7 hệ thống báo cáo
Chuong 7 hệ thống báo cáodlmonline24h
 
Chuong 6 Phát triển hệ thống thông tin kế toan
Chuong 6 Phát triển hệ thống thông tin kế toanChuong 6 Phát triển hệ thống thông tin kế toan
Chuong 6 Phát triển hệ thống thông tin kế toandlmonline24h
 
Chuong 0 gioi thieu
Chuong 0 gioi thieuChuong 0 gioi thieu
Chuong 0 gioi thieudlmonline24h
 
Chuong 3 rủi ro và kiểm soát phần 2
Chuong 3 rủi ro và kiểm soát phần 2Chuong 3 rủi ro và kiểm soát phần 2
Chuong 3 rủi ro và kiểm soát phần 2dlmonline24h
 
An Toàn và bảo mật HTTT-Cơ bản về mã hoá (cryptography)
An Toàn và bảo mật HTTT-Cơ bản về mã hoá (cryptography)An Toàn và bảo mật HTTT-Cơ bản về mã hoá (cryptography)
An Toàn và bảo mật HTTT-Cơ bản về mã hoá (cryptography)dlmonline24h
 
Các thuật toán mã hóa
Các thuật toán mã hóaCác thuật toán mã hóa
Các thuật toán mã hóadlmonline24h
 
đột phá trong ngành bảo mật
đột phá trong ngành bảo mậtđột phá trong ngành bảo mật
đột phá trong ngành bảo mậtdlmonline24h
 
C04 2 quản lý tài khoản người dùng và nhóm
C04 2 quản lý tài khoản người dùng và nhómC04 2 quản lý tài khoản người dùng và nhóm
C04 2 quản lý tài khoản người dùng và nhómdlmonline24h
 
C04 0 bảo mật mạng máy tính
C04 0 bảo mật mạng máy tínhC04 0 bảo mật mạng máy tính
C04 0 bảo mật mạng máy tínhdlmonline24h
 
C03 chuan iso vebao mat
C03 chuan iso vebao matC03 chuan iso vebao mat
C03 chuan iso vebao matdlmonline24h
 
Bảo vệ backup dự phòng
Bảo  vệ backup dự phòngBảo  vệ backup dự phòng
Bảo vệ backup dự phòngdlmonline24h
 

More from dlmonline24h (18)

Đề thi hệ thống thông tin quản lý
Đề thi hệ thống thông tin quản lýĐề thi hệ thống thông tin quản lý
Đề thi hệ thống thông tin quản lý
 
Phan tich hệ thống thông tin bằng uml
Phan tich hệ thống thông tin bằng umlPhan tich hệ thống thông tin bằng uml
Phan tich hệ thống thông tin bằng uml
 
Công thức kinh tế lượng
Công thức kinh tế lượngCông thức kinh tế lượng
Công thức kinh tế lượng
 
Chuong 8 lựa chọn và đánh giá phần mềm kế toán
Chuong 8 lựa chọn và đánh giá phần mềm kế toánChuong 8 lựa chọn và đánh giá phần mềm kế toán
Chuong 8 lựa chọn và đánh giá phần mềm kế toán
 
Chuong 7 hệ thống báo cáo
Chuong 7 hệ thống báo cáoChuong 7 hệ thống báo cáo
Chuong 7 hệ thống báo cáo
 
Chuong 6 Phát triển hệ thống thông tin kế toan
Chuong 6 Phát triển hệ thống thông tin kế toanChuong 6 Phát triển hệ thống thông tin kế toan
Chuong 6 Phát triển hệ thống thông tin kế toan
 
Chuong 0 gioi thieu
Chuong 0 gioi thieuChuong 0 gioi thieu
Chuong 0 gioi thieu
 
Chuong 3 rủi ro và kiểm soát phần 2
Chuong 3 rủi ro và kiểm soát phần 2Chuong 3 rủi ro và kiểm soát phần 2
Chuong 3 rủi ro và kiểm soát phần 2
 
An Toàn và bảo mật HTTT-Cơ bản về mã hoá (cryptography)
An Toàn và bảo mật HTTT-Cơ bản về mã hoá (cryptography)An Toàn và bảo mật HTTT-Cơ bản về mã hoá (cryptography)
An Toàn và bảo mật HTTT-Cơ bản về mã hoá (cryptography)
 
Các thuật toán mã hóa
Các thuật toán mã hóaCác thuật toán mã hóa
Các thuật toán mã hóa
 
đột phá trong ngành bảo mật
đột phá trong ngành bảo mậtđột phá trong ngành bảo mật
đột phá trong ngành bảo mật
 
Mã hóa
Mã hóaMã hóa
Mã hóa
 
C04 2 quản lý tài khoản người dùng và nhóm
C04 2 quản lý tài khoản người dùng và nhómC04 2 quản lý tài khoản người dùng và nhóm
C04 2 quản lý tài khoản người dùng và nhóm
 
C04 0 bảo mật mạng máy tính
C04 0 bảo mật mạng máy tínhC04 0 bảo mật mạng máy tính
C04 0 bảo mật mạng máy tính
 
C03 chuan iso vebao mat
C03 chuan iso vebao matC03 chuan iso vebao mat
C03 chuan iso vebao mat
 
C01 tongquan
C01 tongquanC01 tongquan
C01 tongquan
 
Bảo vệ backup dự phòng
Bảo  vệ backup dự phòngBảo  vệ backup dự phòng
Bảo vệ backup dự phòng
 
Iso 27001
Iso 27001Iso 27001
Iso 27001
 

Chuong 1 tổng quan về HTTT kế toán

  • 1. CHƢƠNG 1 TỔNG QUAN VỀ HỆ THỐNG THÔNG TIN KẾ TOÁN 1
  • 2. Mục tiêu • Nắm được cái khái niệm cơ bản về HTTT, HTTTKT • Biết được các thành phần của HTTT • Vai trò của HTTTKT trong doanh nghiệp • Vai trò của HTTTKT trong HTTT Doanh nghiệp 2
  • 3. Nội dung • Các khái niệm – – – – – Hệ thống (System) Tổ chức (Organization) Nguồn lực (Resource) Quản lý (Management) Dữ liệu (Data) và Thông tin (Information) • Hệ thống thông tin: khái niệm, các thành phần, phân loại • Hệ thống thông tin kế toán 3
  • 4. Hệ thống • Khái niệm – Là một tổng thể bao gồm các bộ phận, thành phần có mối quan hệ với nhau để thực hiện những mục tiêu chung nhất định B A Mục tiêu C D 4
  • 5. Ví dụ - Câu hỏi?????? Dùng khái niệm hệ thống để phát biểu về các hệ thống sau: • Hệ thống giao thông • Hệ thống khuyếch đại âm thanh • Hệ thống điện trong phòng học • Hệ thống kế toán • Hệ thống thông tin kế tóan 5
  • 6. • Một hệ thống bất kỳ đều có 4 yếu tố cơ bản sau : – Mục tiêu của hệ thống – Cấu trúc của hệ thống : là sự sắp xếp các thành phần bộ phận bên trong của hệ thống – Các yếu tố đầu vào, đầu ra – Môi trường của hệ thống : là các yếu tố, điều kiện nằm ngoài hệ thống và có ảnh hưởng đến kết quả của hệ thống đó 6
  • 8. Đƣờng biên và nơi giao tiếp • Đường biên : nhằm phân cách hệ thống này với hệ thống khác. Trong hệ thống con, đường biên giúp nhận dạng các thành phần của hệ thống. Xác định đường biên của hệ thống phụ thuộc vào đặc điểm và vị trí của hệ thống con trong tổ chức • Nơi giao tiếp : Là nơi gặp nhau giữa các đường biên của các hệ thống con. Nơi giao tiếp nối kết các hệ thống con hoặc các thành phần bộ phận. 8
  • 9. Hệ thống cha và hệ thống con • Một hệ thống có thể là một thành phần trong một hệ thống khác và được gọi là hệ thống con. • Một hệ thống con cũng có đầy đủ tính chất của một hệ thống B D Mục tiêu C A A1 A A2 9
  • 10. Ví dụ - Câu hỏi???? Xác định hệ thống con của các hệ thống sau:  Hệ thống giao thông  Hệ thống kế toán  Hệ thống thông tin kế tóan • Các hệ thống con có phương thức hoạt động khác nhau, thậm chí mục tiêu cũng có thể khác nhau nhưng đều vận động để đạt được mục tiêu chung của hệ thống cha 10
  • 11. Tổ chức (Organization) • Tổ chức là một cấu trúc xã hội ổn định sử dụng các nguồn lực từ môi trường và xử lý chúng để sản xuất đầu ra. Tổ chức có phải là hệ thống hay không??? 11
  • 12. Tổ chức (Organization) • Tổ chức là một hệ thống được tạo ra từ các cá thể, đạt mục tiêu bằng hợp tác và phân công lao động. • Giá trị của tổ chức nằm ở các hoạt động của nó. Mỗi hoạt động của tổ chức được khái quát hóa thành một tiến trình 12
  • 13. Tiến trình (process) • Tiến trình là một (hoặc một chuỗi) hành động tạo ra sự thay đổi đúng như mong muốn. • Trong tổ chức có 2 loại tiến trình: – Tiến trình sản xuất là các tiến trình trực tiếp tạo ra sản phẩm/dịch vụ – Tiến trình quản lý là các tiến trình hoạch định, điều khiển, giám sát, đo lường tất cả các công việc sản xuất 13
  • 14. Nguồn lực (Resource) • Nhân lực: kiến thức, kinh nghiệm, kỹ năng Nguồn lực và sức lao động • Công cụ: phương tiện được sử dụng trực hữu hình tiếp để thực hiện công việc (physical resource) • Phương pháp: quy tắc, quy trình kỹ thuật, công nghệ Nguồn lực ý niệm (conceptual resource) • Thông tin: nội dung mô tả các loại nguồn lực • Tiền: mua các loại nguồn lực cần thiết thông qua thị trường • Cơ hội: những thời điểm có nhiều thuận lợi 14
  • 15. Quản lý (Management) • Khái niệm: Quản lý là sự áp dụng kiến thức, kỹ năng, kinh nghiệm trong việc hoạch định và điều khiển nguồn lực thực thi các tiến trình để giải quyết các vấn đề trong tổ chức 15
  • 16. Quản lý (Management) • Quản lý có 4 yếu tố cơ bản: – Hướng tới mục tiêu – Thông qua con người – Sử dụng các kỹ thuật, các nguồn lực – Bên trong một tổ chức 16
  • 17. Hoạt động quản lý • Các hoạt động quản lý chính là quá trình ra quyết định, nhận thông tin phản hồi, điều chỉnh quyết định… – Vấn đề không có cấu trúc : Là các vấn đề có thể được giải quyết bởi nhiều cách khác nhau nhưng chỉ có rất ít các lựa chọn được cho là tốt nhất – Vấn đề có cấu trúc :Là các vấn đề thường gặp phải ở cấp kiểm soát hoạt động. Ở cấp này người quản lý được phân công các nhiệm vụ cụ thể và những chỉ dẫn rõ ràng về cách thực hiện – Vấn đề bán cấu trúc : Nhiều vấn đề người quản lý cần giải quyết có thể là vấn đề vừa có cấu trúc vừa không có cấu trúc, đó là vấn đề bán cấu trúc 17
  • 18. Quản lý (Management) • Vai trò của ngƣời quản lý trong tổ chức – Vai trò phối hợp: đại diện cho tổ chức (hoặc một bộ phận trong tổ chức) chịu trách nhiệm về sản phẩm, dịch vụ và hoạt động của tổ chức; thuê mướn, huấn luyện, tạo cơ hội thăng tiến cho nhân viên; làm cầu nối liên kết các cấp quản lý trong tổ chức; và đại diện cho tổ chức để làm việc với các tổ chức bên ngoài. – Vai trò thông tin: tiếp nhận thông tin, xử lý, và phổ biến thông tin cho những người cộng sự. – Vai trò ra quyết định: xác định mục tiêu, hoạch định công việc thực hiện mục tiêu, cấp phát nguồn lực cho công việc và chọn giải pháp thực hiện để hiện thực hóa mục đích của tổ chức 18
  • 19. Dữ liệu (Data) và Thông tin (Information) • Dữ liệu : Mô tả trung thực, khách quan về đặc tính vốn có của một đối tượng trong thế giới thực (không phụ thuộc vào vấn đề nào) • Thông tin: Dữ liệu đã qua xử lý, có ý nghĩa thiết thực đối với việc giải quyết một hoặc một số vấn đề nào đó 19
  • 20. Dữ liệu (Data) và Thông tin (Information) Thế giới thực Nhận biết, đo lường “trung thực” Dữ liệu Suy diễn, trích lọc Ngữ cảnh Thông tin “chủ quan” 20
  • 21. Ví dụ - Câu hỏi???? Dữ liệu hay là thông tin? • Nguyễn Văn A có tổng số điểm thi đại học là 20 • File Excel tổng hợp điểm của sinh viên • Báo cáo tài chính công ty A năm 2011 21
  • 22. Dữ liệu (Data) và Thông tin (Information) • Đặc điểm của thông tin tốt: – Thông tin phải thích hợp – Thông tin phải kịp thời – Thông tin phải chính xác – Thông tin làm giảm điều chưa rõ – Thông tin chứa yếu tố gây bất ngờ 22
  • 23. Dữ liệu (Data) và Thông tin (Information) • Tầm quan trọng của thông tin đối với tổ chức – Sự xuất hiện nền kinh tế toàn cầu – Sự chuyển dịch từ nền kinh tế công nghiệp sang nền kinh tế dịch vụ dựa trên thông tin và tri thức – Sự chuyển đổi sang cấu trúc quản lý linh hoạt – Sự xuất hiện của các doanh nghiệp số (digital firm) 23
  • 24. Thông tin bên trong và bên ngoài tổ chức (James A. Hall, 2007) 24
  • 25. Hệ thống thông tin Các khái niệm • Hệ thống thông tin là tập hợp các nguồn lực và phương thức để thu thập, xử lý và truyền tải thông tin trong một tổ chức • HTTT là tập hợp các thành phần có quan hệ với nhau nhằm thu thập, xử lý và truyền tải dữ liệu và thông tin để đạt mục tiêu. (Ralph M. Stair, 2003) • Hệ thống thông tin hoạt động dựa trên máy tính (CBIS – Computer-Based Information Systems) 25
  • 26. Hệ thống thông tin Các khái niệm • Hệ thống thông tin quản lý là một chuyên ngành đào tạo ứng dụng công nghệ thông tin để xây dựng, điều hành và phát triển hệ thống thông tin của tổ chức • Hệ thống thông tin quản lý là tên gọi chung của tất cả hệ thống thông tin cung cấp thông tin cho việc quản lý tổ chức • Hệ thống thông tin quản lý là tên gọi của một loại hệ thống thông tin chuyên phục vụ cho các nhà quản lý cấp trung 26
  • 27. Vai trò của Hệ thống thông tin • Tự động hoá và tích hợp những qui trình kinh doanh, sản xuất chính. • Chia sẻ dữ liệu, thông tin trong phạm vi doanh nghiệp • Cung cấp và truy vấn thông tin trực tuyến 27
  • 28. Hệ thống thông tin • Các thành phần nhìn theo chức năng: – Bộ phận thu thập thông tin, – Bộ phận kết xuất thông tin, – Bộ phận xử lý – Bộ phận lưu trữ – Bộ phận truyền nhận tin 28
  • 29. Hệ thống thông tin • Các thành phần nhìn theo cấu trúc vật lý: Cơ sở vật chất Phần cứng máy tính Viễn thông và mạng Phần mềm máy tính Hệ điều hành Phần mềm ứng dụng Hệ quản trị cơ sở dữ liệu IS Quy trình nghiệp vụ Giao dịch Con Người Môi trường 29
  • 30. Hệ thống thông tin Phân loại Söï phaân loaïi HTTT khoâng coù nghóa laø 1 HTTT trong thöïc teá thuoäc veà 1 loaïi duy nhaát 30
  • 31. Phân loại HTTT theo cấp độ quản lý ESS DSS MIS TPS Thực hiện tự động và ghi vết các giao dịch Gồm nhiều các kênh thông tin cung cấp thông tin cho người quản lý cấp trung Trợ giúp giải quyết vấn đề, mà phần lớn phải dựa vào kinh nghiệm phán đoán của chuyên gia Cung cấp thông tin toàn diện về tổ chức, phản ánh môi trường bên ngoài cho CEO 31
  • 32. Phân loại HTTT theo cấp độ quản lý 32
  • 33. Phân loại HTT theo chức năng HTTT Tiếp thị Bán hàng XĐ khách hàng cho sản phẩm, cách phát triển sản, khuyến mãi, bán sản phẩm, và duy trì quan hệ với KH HTTT quản lý Sản xuất Quản lý dây chuyền sản xuất: Mua sắm vật tư nguyên liệu, lưu kho, sản xuất, phân phối HTTT Tài chính – Kế toán Phản ánh mọi diễn biến của nguồn vốn/tài sản do quá trình hoạt động HTTT quản lý Nhân lực Giải quyết tất cả các vấn đề liên quan đến quyền lợi và trách nhiệm của nhân viên trong tổ chức 33
  • 34. Các cấp quản lý và nhu cầu thông tin Mức quản lý Tầm hoạch định Chiến lược Chiến thuật Tác nghiệp Số năm hoạch định cho tương lai: 1 2 3 34
  • 35. DSS: Decision Support - HT hoã trôï quyeát ESS: Executive Support System- HT hoã trôï ñieàu ñònh haønh MIS: Management Information System-HT thoâng tinTPS: Transaction Processing System-HT xöû quaûn lyù lyù nghieäp vuï Caáp ñieàu haønh (caáp cao) ESS Döï baùo khuynh höôùng baùn haøng- 5 naêm Keá hoaïch hoaït ñoäng 5 naêm Döï baùo ngaân saùch 5 naêm Laäp keá hoaïch lôïi nhuaän Laäp keá hoaïch nguoàn nhaân löïc Caáp ñoä quaûn lyù (caáp trung) DSS TPSï Quaûn lyù baùn haøng Phaân tích baùn haøng Xöû lyùñ.haøng X.ñònh giaù baùn Ngh.cöùu TT, khuyeán maõi HT TT b.haøng & T.tröôøng Kieån soaùt haøng toàn kho Laäp keá hoaïch saûn xuaát Söû duïng maùy moùc Söû duïng VL XN kho VL v.v HT TT Saûn xuaát Laäp ngaân saùch haøng naêm Keá hoaïch Ñaàu tö voán Phaân tích lôïi nhuaän- giaù caû Phaân tích chi phí Caáp ñoä hoaït ñoäng Thu, chi Chính saùch thanh toaùn cuï theå v.v HT TT taøi chính KT taøi chính Laäp BC thueá  Kieåm toaùn HT TT keá v.v toaùn Phaân tích söï phaân boá lao ñoäng Phaân tích chi phí hôïp ñoàng LÑ Tuyeån duïng Huaán luyeän Chính saùch löông, HT TT nhaân thöôûng löïc v.v 35
  • 36. Hệ thống thông tin kế toán  Hệ thống thông tin kế toán (Accounting Information Systerm – AIS) là hệ thống thông tin thu thập, ghi chép, bảo quản, xử lý và cung cấp dữ liệu, thông tin liên quan đến kế toán, tài chính AIS Quyết Định AIS Dữ liệu ` Thông tin Ngƣời sử dụng 36
  • 37. Hệ thống thông tin kế toán (Accounting Information Systerm – AIS) Doanh nghiệp Kế toán HTTT Kế toán Thực hiện các hoạt động cung cấp hàng hóa dịch vụ có giá trị cho khách hàng Cung cấp các thông tin hỗ trợ hoạch định, thực hiện, kiểm soát, đánh giá các hoạt động của DN Là 1 hệ thống được thiết lập nhằm thu thập, lưu trữ và cung cấp thông tin kế toán cho người sử dụng 37
  • 38. Chức năng của HTTT kế toán • Ghi nhận, lưu trữ các dữ liệu của các hoạt động hàng ngày của doanh nghiệp • Lập và cung cấp các báo cáo cho các đối tượng bên ngoài • Hỗ trợ ra quyết định cho nhà quản lý doanh nghiệp • Hoạch định và kiểm soát • Thiết lập một hệ thống kiểm soát nội bộ 38
  • 39. Phân loại HTTTKT 1 1 Phân loại theo mục tiêu và đối tượng sử dụng 2 Phân loại theo phương thức xử lý 39
  • 40. Phân loại hệ thống thông tin kế toán Mục tiêu và đối tƣợng sử dụng Hệ thống thông tin kế toán tài chính Hệ thống thông tin kế toán quản trị 40
  • 41. HTTT kế toán tài chính 1. Mục tiêu 2. Đầu vào 3. Quy trình xử lý Cung cấp thông tin tài chính bên ngoài DN theo luật định Phạm vi hệ thống Dữ liệu đầu vào là nghiệp vụ kinh tế phát sinh Chứng từ Phân loại và ghi nhật ký 4. Cấu trúc Ghi sổ chi tiết và sổ cái Lập báo cáo HT kế toán tài chính HT doanh thu HT phải thu HT hàng tồn kho HT báo cáo ... 41
  • 42. HTTT kế toán tài chính Quyõ Chu trình doanh thu Chu trình taøi Döõ lieäu Döõ lieäu chính TPhaåm Chu trình chuyeån ñoåi Ch.trình Bc t.chính: soå caùi vaø baùo caùo taøi chính Quyõ Döõ lieäu Döõ lieäu Chu trình chi phí Vaät lieäu 42
  • 43. HTTT kế toán quản trị 1. Mục tiêu Cung cấp thông tin bên trong DN theo yêu cầu quản lý của ban quản lý 2. Đầu vào Dữ liệu đầu vào là nghiệp vụ kinh tế phát sinh và các thông tin liên quan khác Phạm vi hệ thống 3. Cấu trúc HT NGÂN SÁCH (Lập kế hoạch) Dòng thông tin trên xuống Kế hoạch HT BÁO CÁO TRÁCH NHIỆM HT xử lý nghiệp vụ (thực thể) Dòng thông tin dưới lên TRUNG TÂM TRÁCH NHIỆM 43
  • 44. So sánh giữa kế toán tài chính và kế toán quản trị  Cả hai loại kế tóan đều có mối quan hệ chặt chẽ với thông tin kế tóan, đều nhằm vào việc phản ánh kết quả hoạt động của doanh nghiệp, đều quan tam tới doanh thu, chi phí và sự vận động của tài sản, tiền vốn  Cả hai loại kế toán đều có mối quan hệ chặt chẽ về số liệu thông tin. Các số liệu của kế toán tài chính và kế toán quản trị đều xuất phát từ chứng từ gốc. Một bên phản ánh thông tin tổng quát, một bên phản ánh thông tin chi tiết  Cả hai loại kế toán đều có mối quan hệ trách nhiệm của nhà quản lý 44
  • 45.  Cung cấp thông tin phục vụ cho việc lập báo cáo tài chính  Cung cấp thông tin phục vụ điều hành hoạt động sản xuất kinh doanh  Đối tượng sử dụng thông tin về kế tóan tài chính là: các nhà quản lý doanh nghiệp và các đối tượng bên ngòai doanh nghiệp (nhà đầu tư,ngân hàng, cơ quan thuế, cơ quan tài chính, cơ quan thống kê  Đối tượng sử dụng thông tin về kế toán quản trị là : Các nhà quản lý doanh nghiệp( hội đồng quản trị, ban giám đốc_ 45
  • 46.  Kế tóan tài chính phản ánh thông tin xảy ra trong quá khứ đòi hỏi có tính khách quan và có thể kiểm tra được. Thông tin chỉ được theo dõi dưới hình thái giá trị  Kế toán quản trị nhấn mạnh đến sự thích hợp và tính linh hoạt của số liệu, thông tin được tổng hợp phân tích theo nhiều góc độ khác nhau. Thông tin ít chú trọng đến sự chính xác mà mang tính chất phản ánh xu hướng biến động, có tính dự báo vì vậy thông tin kế tóan quản trị phục vụ cho việc đánh giá và xây dựng các kế hoạch kinh doanh, thông tin được theo dõi dưới hình thái giá trị và hình thái hiện vật 46
  • 47.  Kế tóan tài chính phải tôn trọng các nguyên tắc kế toán được thừa nhận và sử dụng phổ biến, nói cách khác KTTC phải đảm bảo tính thống nhất theo các nguyên tắc và chuẩn mực kế toán nhất định để mọi người có cách hiểu giống nhau về thông tin kế toán đặc biệt là báo cáo TC và KTTC phải tuân thủ các qui định của pháp luật hiện hành đặc biệt là những yêu cầu quản lý tài chính và các yêu cầu của xã hội thông qua việc công bố những số liệu mang tính bắt buộc  Kế tóan quản trị không có tính bắt buộc, các nhà quản lý đuợc toàn quyền quyết định và điều chỉnh phù hợp với nhu cầu và khả năng quản lý của doanh nghiệp 47
  • 48.  Phạm vi thông tin của Kế tóan tài chính liên quan đến việc quản lý tài chính trên qui mô tòan doanh nghiệp  Kế tóan tài chính có kỳ lập báo cáo thông thường là : quí, năm  Phạm vi thông tin Kế tóan quản trị liên quan đến việc quản lý trên từng bộ phận(phân xưởng phòng ban) cho đến từng cá nhân có liên quan  Kế tóan quản trị có thể lập báo cáo từng thời điểm, không có qui định bắt buộc, có kỳ lập báo cáo nhiều hơn : quí, năm , tháng, tuần, ngày 48
  • 49. Phân loại HTTTKT Phƣơng thức xử lý Hệ thống thông tin kế toán thủ công Hệ thống kế toán dựa trên nền máy tính Hệ thống thông tin kế toán bán thủ công 49
  • 50. Yêu cầu của thông tin kế toán • Phù hợp: phù hợp với việc ra quyết định • Tin cậy: Có khả năng xác nhận, không sai sót, chính xác, trung lập, • Đầy đủ: không bỏ sót các khía cạnh quan trọng • Đúng thời điểm: Được cung cấp khi cần thiết • Có thể hiểu: Được trình bày có thể hiểu được 50
  • 51. AIS thủ công và AIS trên nền máy tính • AIS thủ công Quá trình SXKD Báo cáo tài chính Sự kiện ảnh hƣởng đến báo cáo tài chính Lập báo cáo Chứng từ Sổ cái Ghi sổ nhật ký Sổ nhật ký Chuyển sổ cái 51
  • 52. AIS thủ công và AIS trên nền máy tính • AIS trên nền máy tính Sự kiện của quá trình SXKD Thông tin theo yêu cầu Chứng từ Nhập liệu Truy xuất thông tin theo yêu cầu Cácdữ liệu liên quan đến hoạt động Các tập tin lƣu trữ dữ liệu 52
  • 53. Các đối tƣợng sử dụng HTTTKT • • • • • Người sử dụng trực tiếp Nhà quản lý Chuyên gia tư vấn HTTT kế toán Kiểm toán viên Người cung cấp dịch vụ kế toán, thuế (Theo IFAC, Guideline 11, “Information Technology in the Accounting Curriculum, 1995) 53
  • 54. Tƣơng lai của HTTT Kế toán • HTTT kế toán sẽ không đơn thuần là HTTT xử lý nghiệp vụ • Bên cạnh các dữ liệu tài chính còn thu thập thêm các dữ liệu phi tài chính • Ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động kế toán • HTTT kế toán kết hợp với các hệ thống chức năng khác trong HTTT quản lý trở thành hệ thống hoạch định, kiểm soát nguồn lực (ERP – Enterprise Resource Planning) trong doanh nghiệp • Đối phó nhiều rủi ro phát sinh 54
  • 55. Kế toán viên và HTTTKT • Kế toán viên là người sử dụng HTTTKT • Kế toán viên là người tham gia vào quá trình phân tích và thiết kế HTTTKT • Kế toán viên là người kiểm toán HTTTKT 55
  • 56. Câu hỏi ôn tập • 1. Hệ thống thông tin kế toán là gì? • 2. Chức năng của HTTTKT đối với doanh nghiệp? • 3. HTTTKT là hệ thống thông tin độc lập trong doanh nghiệp, đúng hay sai? Giải thích cho ý kiến của anh/ chị? • Trình bày các thành phần theo cấu trúc vật lý của HTTTKT? • Phân loại HTTTKT? • Kế toán viên có vị trí gì trong HTTTKT? 56
  • 57. Yêu cầu • • • • Đọc lại slide chương 1 Đọc tài liệu chương 1 trong sách Trả lời câu hỏi ôn tập Đọc trước chương 2 57

Editor's Notes

  1. Định nghĩa kỹ thuật tập trung vào ba yếu tố của một tổ chức. Vốn và lao động là những yếu tố sản xuất ban đầu được cung cấp bởi môi trườngCác tổ chức (công ty) biến đổi các yếu tố đầu vào thành các sản phẩm và dịch vụ trong một chức năng sản xuất. Các sản phẩm và dịch vụ được tiêu thụ bởi các môi trường trong trở lại cho các đầu vào cung cấp
  2. Hoạt động của tổ chức (biến nguồn lực thành sản phẩm, dịch vụ cho xã hội)
  3. Hoạt động của tổ chức (biến nguồn lực thành sản phẩm, dịch vụ cho xã hội)
  4. Hữu hình:~ Được sử dụng trực tiếp cho công việc.Nhân lực: Làm công việc, và sử dụng các nguồn lực khác để làm việc .Kiểm soát và điều khiển công việc, tránh rủi ro.Công cụ : Là (máy móc, phần mềm,..) Trợ giúp tăng năng suất và tăng chất lượng.Phương pháp: để Tối ưu hóa cách phối hợp các công việc, tăng hiệu quả.Giúp cho công việc thực hiện đúng, ít sai sót.Thông tin:là có thể sử dụng được cho dự án, giúp cho người quản lý sử dụng tốt các loại nguồn lực trực tiếpTiền:để mua các loại nguồn lực cần thiết thông qua thị trường (thuê nhân công, mua thiết bị, …)Cơ hội: là (khách quan) trong môi trường hoạt động của dự án, chúng có thể giúp cho dự án đạt được các mục tiêu mà không cần phải đầu tư nhiều
  5. Quản lý là hoạt động trí tuệ của con người (người quản lý) chứ không phải của máy tính hoặc hệ thống máy tính.
  6. Quản lý là hoạt động trí tuệ của con người (người quản lý) chứ không phải của máy tính hoặc hệ thống máy tính.
  7. Vd: Hoạch định mục tiêu, nguồn lực, kế hoạch thực hiện, phân công nguồn lực – công việc, hướng dẫn – sửa sai,...Vd: Phân tích diễn biến của công việc, tình hình thị trường, ước lượng các nguy cơ,… để ra quyết định tiếp theo.
  8. Vd: Hoạch định mục tiêu, nguồn lực, kế hoạch thực hiện, phân công nguồn lực – công việc, hướng dẫn – sửa sai,...Vd: Phân tích diễn biến của công việc, tình hình thị trường, ước lượng các nguy cơ,… để ra quyết định tiếp theo.
  9. Vd: Hoạch định mục tiêu, nguồn lực, kế hoạch thực hiện, phân công nguồn lực – công việc, hướng dẫn – sửa sai,...Vd: Phân tích diễn biến của công việc, tình hình thị trường, ước lượng các nguy cơ,… để ra quyết định tiếp theo.