SlideShare a Scribd company logo
1 of 29
Download to read offline
HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG
Km10 Đường Nguyễn Trãi, Hà Đông-Hà Tây
Tel: (04).5541221; Fax: (04).5540587
Website: http://www.e-ptit.edu.vn; E-mail: dhtx@e-ptit.edu.vn
NGÂN HÀNG ĐỀ THI
MÔN HỌC: HỆ THỐNG THÔNG TIN QUẢN LÝ
SỐ TIẾT- TÍN CHỈ: (60 tiết – 4 tín chỉ)
1/ Những đối tượng nào sau đây thuộc về môi trường của tổ chức
a Chính phủ, khách hàng, đối tác
b Ban giám đốc, nhân viên, chính phủ
c Hệ thống thông tin, người sử dụng, khách hàng
d Đối tác, nhân viên, giám đốc
2/ Những xử lý nào sau đây không thuộc về công ty
a Giải quyết khiếu nại
b Bán hàng
c Quyết định mua hàng của khách hàng
d Quyết định mua hàng của công ty
3/ Quy trình bán hàng của một hệ thống bán hàng tại cửa hàng gồm 4 bước a,b,c,d như sau
đây. Hoạt động nào không thuộc về hệ thống bán hàng của cửa hàng ?
a Tìm hàng trong kho
b Xác định yêu cầu mua hàng của khách hàng
c Kiễm tra hàng trước khi mua hàng
d In biên lai thu tiền
4/ Phát biểu nào sau đây thể hiện tính phụ thuộc
a Tất cả các đáp án còn lại
b Nếu sản phẩm của công ty kém chất lượng, phòng kinh doanh không thể bán được
c Các doanh nghiệp cần hợp tác nhau để tồn tại trong nền kinh tế hội nhập
d Doanh thu của công ty phụ thuộc vào thị hiếu người tiêu dùng
5/ Hệ thống quản lý kho có đặc điểm cơ bản là
a Dựa trên hồi tiếp cân bằng
b Phụ thuộc vào nhà cung cấp nguyên liệu
c Dựa trên hồi tiếp tăng cường
d Hợp tác với nhà cung cấp nguyên liệu
6/ Ví dụ nào sau đây thể hiện hiệu ứng lề
a Tất cả các đáp án còn lại
b Khuyến mãi lớn thường tạo ra nút cổ chai ở quầy giao dịch
c Khuyến mãi lớn tạo ra doanh thu lớn nhưng cũng cần nguồn lực lớn
d Khuyến mãi thường tạo ra các đợt giảm giá để cạnh tranh
7/ Phân rã hệ thống giúp cho người phân tích viên
a Hiểu được cấu trúc phân cấp của hệ thống
b Chỉ ra những khuyết điểm của hệ thống
1
c Chỉ ra phạm vi giải quyết vấn đề
d Chỉ ra những khuyết điểm của hệ thống và Chỉ ra phạm vi giải quyết vấn đề
8/ Sự phân rã hệ thống giúp cho người phân tích viên
a Hiểu được vai trò của mỗi thành phần đối với toàn hệ thống
b Tập trung vào những vấn đề cơ bản, bỏ qua các chi tiết không quan trọng
c Tất cả các đáp án còn lại
d Tập trung vào các thành phần liên quan đến vấn đề đang giải quyết
9/ Lược đồ nào sau đây không được tạo ra từ việc phân rã hệ thống
a ERD và DFD
b DFD
c ERD
d Không có lược đồ nào
10/ Phương pháp nào sau đây không diễn tả được mối quan hệ cộng tác giữa các thành phần
con
a Phân rã theo lĩnh vực kiến thức chuyên môn (như kế toán, nhân sự, sản xuất,…) và
Phân rã các công đoạn trên dây chuyền tạo ra giá trị
b Phân rã theo lĩnh vực kiến thức chuyên môn (như kế toán, nhân sự, sản xuất,…)
c Phân rã các công đoạn trên dây chuyền tạo ra giá trị
d Không có đáp án nào đúng
11/ Sự tương tác giũa tổ chức với môi trường …..
a Tạo ra dòng vật chất và dịch vụ
b Cả ba đáp án còn lại đều đúng
c Tạo ra dòng tiền tệ
d Tạo ra dòng thông tin / dữ liệu
12/ Để ra quyết định, các nhà quản lý cần có ….
a Cả ba đáp án còn lại đều đúng
b Dòng vật chất, dịch vụ
c Dòng thông tin, dữ liệu
d Dòng tiền tệ
13/ Vai trò của hệ thống thông tin quản lý đối với mục tiêu của tổ chức là
a Phương tiện để hoạch định mục tiêu
b Phương tiện phản ánh kết quả thực hiện mục tiêu
c Cả ba đáp án còn lại đều đúng
d Phương tiện phổ biến mục tiêu
14/ Đặc điểm của mục tiêu là
a Phải giải quyết triệt để các vấn đề còn tồn đọng trước khi hoạch định mục tiêu mới
b Phải khả thi
c Định hướng để phát triển tổ chức
d Tuyệt đối đúng
15/ Mục đích của tổ chức ….
a Phát sinh từ mục tiêu của tổ chức
b Là cơ sở cho việc lập kế hoạch
c Là cơ sở để thiết lập các mục tiêu
2
d Tồn tại song hành cùng với mục tiêu của tổ chức
16/ Tiến trình là gì ?
a Là một chuổi hoạt động có ý thức để tạo ra những thay đổi cần thiết
b Cả ba đáp án còn lại đều đúng
c Là một chuổi hoạt động tương tác giữa người và máy tính
d Là một chuổi hoạt động đã được quy định sẵn, phải tuân thủ
17/ Hoạch định, giám sát, điều khiển, đo lường là những vai trò cơ bản của
a Tiến trình quản lý đối với tiến trình sản xuất
b Người quản lý đối với nhân viên thuộc cấp
c Người kiễm soát viên được giao nhiệm vụ này
d Người nhân viên đối với công việc
18/ Người quản lý cấp cao thường đòi hỏi thông tin ….
a Chi tiết và chuyên sâu trong phạm vi trách nhiệm
b Tổng quát trên nhiều lĩnh vực, và theo sát với các sự kiện đang diễn ra
c Tổng quát trên nhiều lĩnh vực, và ít nhạy cảm với các sự kiện đang diễn ra
d Chi tiết và đầy đủ trên nhiều lĩnh vực chuyên môn
19/ Mối quan hệ giữa thông tin và dữ liệu là:
a Chúng hoàn toàn giống nhau
b Dữ liệu có mang thông tin để trợ giúp ra quyết định hoặc thực hiện công việc
c Thông tin trở thành dữ liệu khi nó được lưu trữ trong hệ thống máy tính
d Thông tin có chứa dữ liệu để trợ giúp ra quyết định hoặc thực hiện công việc
20/ Vòng hồi tiếp được hình thành từ yêu cầu nào sau đây
a Cả ba đáp án còn lại đều đúng
b Cân đối giữa mức độ tiêu tốn nguồn lực tạo ra sản phẩm với mức độ tiêu thụ sản phẩm
c Duy trì các outputs cho phù hợp với chuẩn
d Duy trì các outputs cho phù hợp với yêu cầu của môi trường
21/ Vai trò của dữ liệu trên vòng hồi tiếp là
a Liên kết hiện trạng với bài toán để giúp người quản lý tìm ra phuơng án khả thi
b Chỉ thị, hướng dẫn, quy định các hành động giải quyết bài toán
c Mô tả trung thực những sự vật hiện tượng có liên quan đến bài toán
d Để làm thước đo tính chất hoàn thiện của các công việc
22/ Vai trò của thông tin trên vòng hồi tiếp là
a Để làm thước đo tính chất hoàn thiện của các công việc
b Liên kết hiện trạng với bài toán để giúp người quản lý tìm ra phuơng án khả thi
c Chỉ thị, hướng dẫn, quy định các hành động giải quyết bài toán
d Mô tả trung thực những sự vật hiện tượng có liên quan đến bài toán
23/ Vai trò của quyết định trên vòng hồi tiếp là
a Để làm thước đo tính chất hoàn thiện của các công việc
b Liên kết hiện trạng với bài toán để giúp người quản lý tìm ra phuơng án khả thi
c Chỉ thị, hướng dẫn, quy định các hành động giải quyết bài toán
d Mô tả trung thực những sự vật hiện tượng có liên quan đến bài toán
24/ Vai trò của các chuẩn trên vòng hồi tiếp là
3
a Liên kết hiện trạng với bài toán để giúp người quản lý tìm ra phuơng án khả thi
b Chỉ thị, hướng dẫn, quy định các hành động giải quyết bài toán
c Mô tả trung thực những sự vật hiện tượng có liên quan đến bài toán
d Để làm thước đo tính chất hoàn thiện của các công việc
25/ “S.M.A.R.T” là 5 đặc tính cần thiết của
a Thông tin
b Dữ liệu
c Công việc
d Chuẩn
26/ Vai trò của các chuẩn là
a Phản ánh trung thực hiện trạng của tổ chức
b Đối chiếu với kết quả thực tế để xác định những vấn đề mới phát sinh
c Liên kết hiện trạng với bài toán đang giải quyết
d Chỉ thị cho các hành động hoặc chiến lược cụ thể
27/ Chuẩn, người quản lý và bộ phận xử lý thông tin là 3 thành phần cơ bản của
a Hệ ý niệm
b Tất cả các hệ trên
c Hệ chuyên gia
d Hệ vật lý
28/ Mô tả nào thể hiện cơ chế vận hành theo chu kỳ đóng của hệ thống thông tin quản lý
a Sự kiện phát sinh từ môi trường được hệ thông tin đưa đến hệ ra quyết định để điều
khiển hệ tác nghiệp
b Quyết định từ hệ ra quyết định tác động đến môi trường và được đo lường từ hệ tác
nghiệp
c Sự kiện phát sinh từ hệ tác nghiệp được hệ thông tin đưa đến hệ ra quyết định để điều
khiển hệ tác nghiệp
d Sự kiện phát sinh từ hệ tác nghiệp được hệ thông tin đưa đến hệ ra quyết định để tác
động đến môi truờng
29/ Đặc điểm nào thể hiện cơ chế vận hành theo chu kỳ mở của hệ thống thông tin quản lý
a Môi trường không tham gia vào chu kỳ điều khiển
b Hệ tác nghiệp là nơi phát sinh các bài toán đưa đến hệ ra quyết định
c Môi trường có tham gia vào chu kỳ điều khiển
d Hệ tác nghiệp không tham gia vào chu kỳ điều khiển
30/ Công nghệ thông tin (phần mềm, mạng, máy tính) có thể làm tăng hiệu quả xử lý của
a Tất cả các lựa chọn trên
b Cách hợp tác làm việc
c Các tiến trình sản xuất kinh doanh
d Các hoạt động ra quyết định
31/ Yếu tố nào sau đây là bắt buộc phải có trong các hệ thống thông tin quản lý
a Máy tính
b Phần mềm
c Chuẩn
d Cả ba đáp án còn lại đều đúng
4
32/ Những gì sau đây được xem như là thành phần của một hệ thống thông tin quản lý ?
a Tất cả các đáp án còn lại
b Người sử dụng phần mềm để tạo ra thông tin hữu ích cho tổ chức
c Người làm nhiệm vụ bảo trì và nâng cấp phần mềm
d Máy tính được dùng để xử lý thông tin
33/ Để biết hệ thống thông tin quản lý hiện tại có tạo ra được những nội dung thông tin cần
thiết cho người quản lý hay không, người ta cần xem xét …
a Các thành phần vật lý gồm con người, phần cứng, phẩn mềm, mạng máy tính và quy
trình
b Các thành phần chức năng như thu thập dữ liệu, lưu trữ, xử lý và kết xuất ra thông tin
c Dự án phát triển hệ thống thông tin
d Cơ chế vận hành của hệ thống
34/ Một khách hàng đặt mua 2 sản phẩm, và thông báo về việc thay đổi địa chỉ lưu trú. Nhập
các loại dữ liệu này vào hệ thống được xem như là hoạt động cơ bản của:
a Hệ thống xử lý giao dịch (TPS)
b Hệ thống thông tin quản lý (MIS)
c Tất cả các đáp án còn lại.
d Hệ thống hổ trợ ra quyết định
35/ ATM (máy rút tiền tự động) là một ….
a Hệ thống thông tin quản lý (MIS)
b Hệ thống hổ trợ ra quyết định (DSS)
c Cả ba đáp án còn lại đều đúng
d Hệ thống xử lý giao dịch (TPS)
36/ “Nhập liệu vào CSDL, hổ trợ sửa lỗi và tìm kiếm, in báo cáo thống kê trên dữ liệu” là mô
tả của hệ thống
a Hệ thống xử lý giao dịch (TPS)
b Hệ thông tin điều hành (EIS)
c Hệ thống hổ trợ ra quyết định (DSS)
d Hệ thống thông tin quản lý (MIS)
37/ Hệ thống nào sau đây phản ánh trung thực mọi diễn biến trong quá trình sản xuất kinh
doanh của tổ chức doanh nghiệp
a Hệ thông tin điều hành (EIS)
b Hệ thống thông tin quản lý (MIS)
c Hệ thống xử lý giao dịch (TPS)
d Hệ thống hổ trợ ra quyết định (DSS)
38/ Hệ thống nào sau đây giúp cho người quản lý thực hiện chức năng đo lường
a Hệ thống thông tin quản lý (MIS)
b Hệ thống hổ trợ ra quyết định (DSS)
c Hệ thống xử lý giao dịch (TPS)
d Hệ thông tin điều hành (EIS)
39/ Hệ thống nào sau đây cung cấp thông tin về phương án để giải quyết các tình huống
a Hệ thống hổ trợ ra quyết định (DSS)
b Hệ thống xử lý giao dịch (TPS)
c Hệ thống thông tin quản lý (MIS)
5
d Hệ thông tin điều hành (EIS)
40/ Hệ thống thông tin nào sau đây phân tích diễn biến doanh thu của một loại hàng hóa theo
từng tháng
a Hệ thống hổ trợ ra quyết định (DSS)
b Hệ thống thông tin quản lý (MIS)
c Hệ thống xử lý giao dịch (TPS)
d Hệ thông tin điều hành (EIS)
41/ Chức năng nào sau đây là của hệ thống thông tin MIS
a Thông báo về các sản phẩm được bày bán bởi các đối thủ cạnh tranh
b Trợ giúp thiết kế một chiến dịch khuyến mãi
c Xác định nguyên nhân (phạm vi trách nhiệm) làm cho sản phẩm bị tồn đọng quá mức
d Ghi vết chi tiết các sự kiện mua bán
42/ Chức năng nào sau đây là của hệ thống thông tin DSS
a Xác định nguyên nhân (phạm vi trách nhiệm) làm cho sản phẩm bị tồn đọng quá mức
b Thông báo về các sản phẩm được bày bán bởi các đối thủ cạnh tranh
c Ghi vết chi tiết các sự kiện mua bán
d Trợ giúp thiết kế một chiến dịch khuyến mãi
43/ Chức năng nào sau đây là của hệ thống thông tin EIS
a Trợ giúp thiết kế một chiến dịch khuyến mãi
b Thông báo về các sản phẩm được bày bán bởi các đối thủ cạnh tranh
c Xác định nguyên nhân (phạm vi trách nhiệm) làm cho sản phẩm bị tồn đọng quá mức
d Ghi vết chi tiết các sự kiện mua bán
44/ Hệ thông tin điều hành (EIS) làm thỏa mãn nhu cầu thông tin của cấp quản lý nào sao đây
a Cấp quản lý vận hành
b Cấp quản lý trung gian
c Cấp quản lý cao nhất
d Cả 3 cấp quản lý còn lại
45/ Những đối tượng nào sau đây có thể là người sử dụng các hệ thống thông tin quản lý
a Cả ba đáp án còn lại đều đúng
b Khách hàng
c Các nhà quản lý trong tổ chức
d Nhân viên kế toán
46/ Model-base là thành phần đặc thù của
a Hệ hổ trợ ra quyết định DSS
b Hệ thống thông tin quản lý MIS
c Hệ thông tin điểu hành EIS
d Hệ thống xử lý tác nghiệp TPS
47/ Mối quan hệ giữa hệ thống xử lý giao dịch TPS và hệ thống thông tin quản lý MIS là
a Dữ liệu của MIS được chia sẽ trực tuyến cho các xử lý của TPS
b Dữ liệu của TPS được chia sẽ trực tuyến cho các xử lý của MIS
c Dữ liệu từ MIS được copy thường xuyên vào CSDL của TPS
d Dữ liệu từ TPS được copy thường xuyên vào CSDL của MIS
6
48/ Trong 3 loại kiến thức công nghệ, tổ chức, và quản lý, các loại kiến thức nào là nền tảng
để định nghĩa
các chức năng của hệ thống thông tin quản lý ?
a Kiến thức tổ chức và công nghệ
b Cả 3 loại kiến thức còn lại
c Kiến thức quản lý và công nghệ
d Kiến thức tổ chức và quản lý
49/ Phân tích hệ thống sản xuất kinh doanh của một doanh nghiệp chủ yếu là các hoạt động
…
a Phân tích các tiến trình sản xuất
b Phân tích các tiến trình quản lý
c Phân tích các tiến trình góp phần tạo ra giá trị cho doanh nghiệp
d Phân tích các tiến trình bán hàng
50/ Cách nào tốt nhất (chính xác, đầy đủ nhất) để nhận biết các quy tắc quản lý của tổ chức ?
a Phỏng vấn ban giám đốc và những người sử dụng hệ thống
b Phỏng vấn những người quản lý, phân tích tài liệu và quan sát thực tế
c Phỏng vấn các chuyên viên đã từng thiết kế cho hệ thống này
d Phỏng vấn những người quản lý và những người sử dụng hệ thống
51/ Mô tả nào sau đây là chính xác nhất cho phương pháp phỏng vấn cá nhân
a Chuẩn bị câu hỏi, giới hạn chủ đề và thời gian cho các chủ đề
b Chuẩn bị câu hỏi và tìm câu trả lời trong các tài liệu của tổ chức
c Chuẩn bị câu hỏi ngắn gọn, dể hiểu và xác định trước các câu trả lời
d Chuẩn bị câu hỏi, các phưong tiện nghe nhìn và thiết kế buổi phỏng vấn
52/ Mô tả nào sau đây là chính xác nhất cho phương pháp khảo sát bằng phiếu thăm dò
a Chuẩn bị câu hỏi và tìm câu trả lời trong các tài liệu của tổ chức
b Chuẩn bị câu hỏi ngắn gọn, dể hiểu và xác định trước các câu trả lời
c Chuẩn bị câu hỏi, giới hạn chủ đề và thời gian cho các chủ đề
d Chuẩn bị câu hỏi, các phưong tiện nghe nhìn và thiết kế buổi phỏng vấn
53/ Mô tả nào sau đây là chính xác nhất cho phương pháp phỏng vấn JAD
a Chuẩn bị câu hỏi, giới hạn chủ đề và thời gian cho các chủ đề
b Chuẩn bị câu hỏi ngắn gọn, dể hiểu và xác định trước các câu trả lời
c Chuẩn bị câu hỏi và tìm câu trả lời trong các tài liệu của tổ chức
d Chuẩn bị câu hỏi, các phưong tiện nghe nhìn và thiết kế buổi phỏng vấn
54/ Mô tả nào sau đây là chính xác nhất cho phương pháp khảo sát tài liệu
a Chuẩn bị câu hỏi, các phưong tiện nghe nhìn và thiết kế buổi phỏng vấn
b Chuẩn bị câu hỏi và tìm câu trả lời trong các tài liệu của tổ chức
c Chuẩn bị câu hỏi, giới hạn chủ đề và thời gian cho các chủ đề
d Chuẩn bị câu hỏi ngắn gọn, dể hiểu và xác định trước các câu trả lời
55/ Khuyết điểm chính của phương pháp quan sát thực tế là
a Có mâu thuẩn giữa thực tế và mô tả trong các tài liệu của tổ chức
b Khó xác định được thời điểm hợp lý để quan sát
c Phát hiện nhiều công việc không có trong quy trình
d Tốn nhiều thời gian để quan sát
7
56/ “Sinh viên sau mỗi lần thi một môn học sẽ có điểm xác định cho lần thi đó”. Lược đồ nào
sau đây là lược đồ chính xác
a ERD2
b ERD3
c ERD4
d ERD1
57/ Mô tả nào sau đây dùng cho SOURCE/SINK
a Dữ liệu mang nội dung di chuyển từ chổ này sang chổ khác
b Dữ liệu được lưu tại đây và có nhiều dạng thể hiện khác nhau
c Nguồn gốc phát sinh hoặc đích đến của dữ liệu
d Công việc hoặc tác động lên dữ liệu, nhờ vậy dữ liệu được chuyển đổi, lưu trữ, phân
phối
58/ Mô tả nào sau đây dùng cho dòng dữ liệu (data flow)
a Nguồn gốc phát sinh hoặc đích đến của dữ liệu
b Dữ liệu được lưu tại đây và có nhiều dạng thể hiện khác nhau
c Công việc hoặc tác động lên dữ liệu, nhờ vậy dữ liệu được chuyển đổi, lưu trữ, phân
phối
d Dữ liệu mang nội dung di chuyển từ chổ này sang chổ khác
59/ Mô tả nào sau đây dùng cho xử lý (process)
a Tác động lên dữ liệu, nhờ vậy dữ liệu được chuyển đổi, lưu trữ, phân phối
b Nguồn gốc phát sinh hoặc đích đến của dữ liệu
c Dữ liệu được lưu tại đây và có nhiều dạng thể hiện khác nhau
d Dữ liệu mang nội dung di chuyển từ chổ này sang chổ khác
60/ Mô tả nào sau đây dùng cho Data Store
a Dữ liệu được lưu tại đây và có nhiều dạng thể hiện khác nhau
8
b Dữ liệu mang nội dung di chuyển từ chổ này sang chổ khác
c Nguồn gốc phát sinh hoặc đích đến của dữ liệu
d Công việc hoặc tác động lên dữ liệu, nhờ vậy dữ liệu được chuyển đổi, lưu trữ, phân
phối
61/ Yêu cầu để DFD có tính chất đúng đắn, hợp lý là
a Tất cả các thành phần cơ bản của hệ thống thông tin được thể hiện đầy đủ trên lược đồ
b Tất cả các ký hiệu cơ bản của lược đồ DFD (dataflow, datastore, process, source/sink)
được đưa vào đầy đủ trong lược đồ
c Tất cả các dòng dữ liệu vào ra của 1 xử lý hoàn toàn phù hợp (tương thích) với các
dòng dữ liệu vào ra của
lược đồ phân rã xử lý đó
d Tất cả những mô tả trong lược đồ hoàn toàn phù hợp với các quy tắc quản lý của tổ
chức
62/ Mục đích sử dụng của ngôn ngữ có cấu trúc giản lược (Structured English) là
a Để chứng minh rằng DFD phù hợp với thực tế
b Để phân tích rõ các yếu tố quyết định đưa đến việc chọn lựa hành động phù hợp
c Để mô tả cấu trúc điều khiển phức tạp của xử lý
d Để mô tả nội dung xử lý cho người đọc một các ngắn gọn, đầy đủ, dể hiểu
63/ Mục đích sử dụng của bảng quyết định (Decision Table) là
a Để phân tích rõ các yếu tố quyết định đưa đến việc chọn lựa hành động phù hợp
b Để chứng minh rằng DFD phù hợp với thực tế
c Để mô tả nội dung xử lý cho người đọc một các ngắn gọn, đầy đủ, dể hiểu
d Để mô tả cấu trúc điều khiển phức tạp của xử lý
64/ Mục đích sử dụng của cây quyết định (Decision Tree) là
a Để mô tả nội dung xử lý cho người đọc một các ngắn gọn, đầy đủ, dể hiểu
b Để chứng minh rằng DFD phù hợp với thực tế
c Để phân tích rõ các yếu tố quyết định đưa đến việc chọn lựa hành động phù hợp
d Để mô tả cấu trúc điều khiển phức tạp của xử lý
65/ Vai trò của các lược đồ DFD, ERD đối với việc phát triển hệ thống thông tin là
a Cả ba đáp án còn lại đều đúng
b Để hạn chế sử dụng các đoạn văn mô tả dài dòng.
c Để chia sẽ sự hiểu biết về một hệ thống thông tin giữa những người tham gia phát triển
hệ thống thông tin đó
d Để hệ thống hóa kiến thức hiểu biết của mỗi cá nhân về một hệ thống thông tin
66/ Mô tả nào phù hợp với DFD mức vật lý cho hệ thống hiện tại
a Tên của mỗi xử lý có chỉ ra cách thực hiện công việc của hệ thống hiện tại
b Tên của mỗi xử lý mô tả cách thức thực hiện một công việc trong hệ thống mới
c Tên của mỗi xử lý là một yêu cầu chức năng cần phải thực hiện trong hệ thống mới
d Tên của mỗi xử lý chỉ thể hiện một vai trò chức năng của nó trong hệ thống hiện tại
67/ Mô tả nào phù hợp với DFD mức luận lý cho hệ thống hiện tại
a Tên của mỗi xử lý chỉ thể hiện một vai trò chức năng của nó trong hệ thống hiện tại
b Tên của mỗi xử lý mô tả cách thức thực hiện một công việc trong hệ thống mới
c Tên của mỗi xử lý là một yêu cầu chức năng cần phải thực hiện trong hệ thống mới
d Tên của mỗi xử lý có chỉ ra cách thực hiện công việc của hệ thống hiện tại
9
68/ Mô tả nào phù hợp với DFD mức luận lý cho hệ thống mới
a Tên của mỗi xử lý mô tả cách thức thực hiện một công việc trong hệ thống mới
b Tên của mỗi xử lý là một yêu cầu chức năng cần phải thực hiện trong hệ thống mới
c Tên của mỗi xử lý có chỉ ra cách thực hiện công việc của hệ thống hiện tại
d Tên của mỗi xử lý chỉ thể hiện một vai trò chức năng của nó trong hệ thống hiện tại
69/ Mô tả nào phù hợp với DFD mức vật lý cho hệ thống mới
a Tên của mỗi xử lý mô tả cách thức thực hiện một công việc trong hệ thống mới
b Tên của mỗi xử lý có chỉ ra cách thực hiện công việc của hệ thống hiện tại
c Tên của mỗi xử lý chỉ thể hiện một vai trò chức năng của nó trong hệ thống hiện tại
d Tên của mỗi xử lý là một yêu cầu chức năng cần phải thực hiện trong hệ thống mới
70/ Mô tả nào phù hợp với khái niệm “thực thể” trong mô hình quan niệm dữ liệu
a Không có câu nào đúng
b Là một đối tượng cụ thể có những thuộc tính cần thiết cho việc mô hình hóa
c Là một tập hợp gồm nhiều đối tượng có chung một số tính chất (thuộc tính)
71/ Mô tả nào phù hợp với khái niệm “thể hiện” trong mô hình thực thể quan hệ
a Là một đối tượng cụ thể có những thuộc tính cần thiết cho việc mô hình hóa
b Là một tập hợp gồm nhiều đối tượng có cùng chung một số tính chất (thuộc tính)
c Không có câu nào đúng
72/ Cardinality trong lược đồ ERD …
a Diễn tả số thể hiện của một thực thể có thể tham gia vào một mối quan hệ
b Diễn tả số ước lượng trung bình các phần tử tham gia vào quan hệ
c Diễn tả số thực thể tham gia vào quan hệ
d Diễn tả độ ưu tiên của quan hệ, ví dụ: quan hệ nhiều được ưu tiên hơn quan hệ một.
73/ Ý niệm về “bằng cấp” của nhân viên trong tổ chức được mô hình hóa tốt nhất bằng
a Thuộc tính của quan hệ
b Quan hệ
c Thực thể
d Thuộc tính của thực thể
74/ Mức độ thay đổi nào sau dây có thể tạo ra những thành tựu lớn nhất, nhưng cũng đồng
thời tiềm ẩn nguy cơ rủi ro cao nhất
a Hợp lý hóa
b Chuyển dịch cơ cấu tổ chức
c Tái cấu trúc tiến trình
d Tự động hóa
75/ Yếu tố nào sau đây quan trọng nhất trong việc đánh giá tính khả thi của một hệ thống
thông tin sẽ được xây dựng ?
a Mức độ tiên tiến của các công nghệ
b Mức độ thay đổi trong cấu trúc quản lý
c Mức độ thỏa mãn các tiêu chí thành công (CSF) của tổ chức
d Mức độ lợi nhuận thu được
76/ Mô tả nào sau đây thể hiện khái niệm “chuyển dịch cơ cấu tổ chức”
a Thay đổi quy trình công nghệ để tận dụng tri thức khoa học tiên tiến
10
b Tối ưu hóa các tiến trình trên dây chuyền tạo ra giá trị
c Thay đổi phương pháp tổ chức nguồn lực để tối ưu hóa cách sử dụng nguồn lực
d Thay đổi mục tiêu kinh doanh của tổ chức để hợp tác với các đối tác
77/ Cho 2 bảng quan hệ DAYCHUYEN (MãDâyChuyền, Tên, ĐịaChỉ) và SANPHAM
(MãDâyChuyền, MãSảnPhẩm, MôtảSảnPhẩm, TrọngLượng, Giá). Một dây chuyền làm ra
nhiều sản phẩm, một sản phẩm chỉ được làm từ một dây chuyền (các giá trị trong cột
MãDâyChuyền của bảng SANPHAM được lấy từ cột MãDâyChuyền của bảng
DAYCHUYEN). Mối quan hệ giữa bảng DAYCHUYEN và bảng SANPHAM là mối quan
hệ:
a Không thuộc các dạng trên.
b Nhiều-Nhiều (N-M)
c Một-Nhiều (1-N), SANPHAM được diễn tả ở phía 1
d Một-Nhiều (1-N), SANPHAM được diễn tả ở phía N
78/ Cho 2 bảng quan hệ DAYCHUYEN (MãDâyChuyền, Tên, ĐịaChỉ) và SANPHAM
(MãDâyChuyền, MãSảnPhẩm, MôtảSảnPhẩm, TrọngLượng, Giá). Một dây chuyền làm ra
nhiều sản phẩm, một sản phẩm chỉ được làm từ một dây chuyền (các giá trị trong cột
MãDâyChuyền của bảng SANPHAM được lấy từ cột MãDâyChuyền của bảng
DAYCHUYEN). Chúng ta biết được gì từ bảng SANPHAM ?
a Nó có 2 khóa chính: MãDâyChuyền và MãSảnPhẩm
b Nó có một khóa chính kết hợp từ MãDâyChuyền và MãSảnPhẩm
c Nó chỉ có 1 khóa chính là MãSảnPhẩm, và một khóa liên kết là MãDâyChuyền
d Không phải các đáp án còn lại
79/ Bảng quan hệ có cấu trúc tốt (well structured relation) là bảng quan hệ
a Không có khóa bị rỗng
b Cả ba đáp án còn lại đều đúng
c Chỉ chứa dữ liệu nguyên tố
d Chỉ chứa tối thiểu dữ liệu dư thừa
80/ Mô tả nào sau đây thể hiện đặc trưng cơ bản của dạng chuẩn 1 (1NF)
a Bảng không có 2 dòng hoàn toàn giống nhau
b Bảng không có ô dữ liệu nào mang nhiều giá trị
c Thuộc tính không phải là khóa thì phụ thuộc hàm vào toàn bộ khóa chính
d Bảng không chứa phụ thuộc hàm bắc cầu
81/ Mô tả nào sau đây thể hiện đặc trưng cơ bản của dạng chuẩn 2 (2NF)
a Thuộc tính không phải là khóa thì phụ thuộc hàm vào toàn bộ khóa chính
b Bảng không chứa phụ thuộc hàm bắc cầu
c Bảng không có 2 dòng hoàn toàn giống nhau
d Bảng không có ô dữ liệu nào mang nhiều giá trị
82/ Mô tả nào sau đây thể hiện đặc trưng cơ bản của dạng chuẩn 3 (3NF)
a Thuộc tính không phải là khóa thì phụ thuộc hàm vào toàn bộ khóa chính
b Bảng không có 2 dòng hoàn toàn giống nhau
c Bảng không chứa phụ thuộc hàm bắc cầu
d Bảng không có ô dữ liệu nào mang nhiều giá trị
83/ Mục đích chính của việc chuẩn hóa các bảng quan hệ là
11
a Để tiết kiệm không gian lưu dữ liệu
b Phân rã bảng quan hệ phức tạp thành các bảng nhỏ hơn để dể thao tác
c Tránh trùng lắp dữ liệu giữa các bảng
d Tạo ra các bảng quan hệ có cấu trúc tốt
84/ Mục đích chính của việc trộn các bảng quan hệ là
a Tạo ra các bảng quan hệ có cấu trúc tốt
b Để tiết kiệm không gian lưu dữ liệu
c Phân rã bảng quan hệ phức tạp thành các bảng đơn giản, dể hiểu
d Tránh trùng lắp dữ liệu giữa các bảng
85/ Trường công thức trong hệ quản trị cơ sở dữ liệu là gì ?
a Là trường được hệ thống tự động tính giá trị dựa trên công thức đã khai báo cho nó
b Là trường chứa công thức của mẫu tin
c Là trường mà giá trị của nó phải phù hợp với công thức đã khai báo
d Là trường chứa các quy tắc kiễm tra tính đúng đắn của dữ liệu
86/ Phát biểu nào sau đây là định nghĩa của hệ quản trị cơ sở dữ liệu
a Hệ quản trị cơ sở dữ liệu là phần mềm định nghĩa, thao tác, lưu trữ và chia sẽ dữ liệu
của cơ sở dữ liệu
b Cả ba đáp án còn lại đều đúng
c Hệ quản trị cơ sở dữ liệu là phần mềm dùng để liên kết nhiều cơ sở dữ liệu
d Hệ quản trị cơ sở dữ liệu không chứa cơ sở dữ liệu
87/ Để tạo ra 1 bảng dữ liệu trong cơ sở dữ liệu, sử dụng lệnh SQL …
a Create
b Grant
c Insert
d Alter
88/ Giả sử ta có 2 bảng EMP(ID, Name) và SKILLS(ID,Skill). Để biết kỹ năng của một nhân
viên ‘Joe’, ta sử dụng lệnh
a Select A.Name, B.Skill from EMP A, SKILLS B where A.ID=B.ID and A.Name=’Joe’
b Select A.Name, B.Skill from EMP A, SKILLS B where A.Name=’Joe’
c Select A.Name, B.Skill from EMP A, SKILLS B where A.ID=B.ID
d Select A.Name, B.Skill from A EMP, B SKILLS where A.ID=B.ID and A.Name=’Joe’
89/ Mô tả nào sau đây không phải là chức năng của form/report trên máy tính
a Loại bỏ dữ liệu không cần thiết
b Chuyển đổi dữ liệu sang kiểu dữ liệu phù hợp với máy tính
c Phát hiện lỗi và sữa lỗi nhập liệu
d Cập nhật dữ liệu vào cơ sở dữ liệu
90/ Phát biểu nào sau đây là đúng
a Thẻ ATM không phải là tài liệu
b Thẻ ATM là tài liệu xoay vòng
c Thẻ ATM là tài liệu bên ngoài
d Thẻ ATM là tài liệu nội bộ của tổ chức
91/ Ý nghĩa của tương tác dạng gói đối với tổ chức là
a Cả ba đáp án còn lại đều đúng
12
b Giúp tổ chức kiễm soát các công việc theo quy trình
c Giúp tổ chức đáp ứng các yêu cầu đa dạng từ bên ngoài
d Giúp tổ chức giải quyết các tình huống chưa lường trước
92/ Đối với các hệ thống tương tác trên máy tính, phát biểu nào sau đây không phải là yêu
cầu chính
a Mã hóa và nén dữ liệu
b Hệ thống cần trợ giúp người sử dụng vào bất cứ khi nào trong suốt thời gian tương tác
c Các nội dung trợ giúp phải phù hợp với vấn đề mà người sử dụng đang giải quyết
d Phát hiện lỗi và trợ giúp sửa lỗi trong các tương tác
93/ Trong các loại phụ thuộc (coupling) sau, phụ thuộc nào là tất yếu (không thể loại bỏ)
a Data coupling
b Content coupling
c Control coupling
d Common coupling
94/ Trong các loại phụ thuộc (coupling) sau, phụ thuộc nào làm cho hệ thống khó phát triển
nhất
a Stamp coupling
b Control coupling
c Common coupling
d Content coupling
95/ Trong các loại liên kết (cohesion) sau, liên kết nào nào là tốt nhất
a Coincidental cohesion
b Sequential cohesion
c Temporal cohesion
d Functional cohesion
96/ Trong các loại liên kết (cohesion) sau, liên kết nào nào làm cho hệ thống rối ren, kém
mạch lạc nhất
a Temporal cohesion
b Sequential cohesion
c Functional cohesion
d Coincidental cohesion
97/ Hiệu quả sử dụng một hệ thống thông tin phụ thuộc chủ yếu vào
a Đầu tư cho các thiết bị phần cứng
b Thiết lập mạng máy tính có băng thông lớn (tốc độ cao)
c Bố trí nguồn lực phù hợp với từng công việc trong hệ thống
d Trang bị đầy đủ phần mềm cho người sử dụng
98/ Phát biểu nào sau đây chính xác nhất
a Máy in dùng chung trong văn phòng phải được cài đặt theo mô hình clientserver 3 lớp
b Hệ thống ứng dụng Client-server 2 lớp sẽ ít tốn công cài đặt hơn client-server 3 lớp
c Trong mô hình client-server 2 lớp, các xử lý nghiệp vụ được thực hiện ở server
d Để cung cấp dịch vụ cho khách hàng trên Internet thì phải dùng client-server 3 lớp
99/ Ưu điểm của mô hình client-server 3 lớp đối với mô hình client-server 2 lớp là
a Hệ thống dể phát triển vì không tốn nhiều chi phí để nâng cấp
13
b Không cần cài đặt phần mềm ứng dụng cho người sử dụng
c Cả ba đáp án còn lại đều đúng
d Có thể sử dụng cho các khách hàng mới hoàn toàn chưa biết trước
100/ Công việc nào sau đây không được thực hiện trong giai đoạn triễn khai ứng dụng
a Vẽ sơ đồ đi dây cho mạng máy tính
b Chuyển đổi cấu trúc dữ liệu của hệ thống củ cho phù hợp với hệ thống mới
c Định cấu hình cho từng thiết bị
d Vẽ lược đồ ERD
101/ Internet Explorer (IE) là một loại phần mềm …
a Tiện ích của hệ thống dùng để định vị và truy cập tài nguyên trên mạng Internet
b Phần mềm ứng dụng dùng để duyệt các trang Web
c Phần mềm điều khiển thiết bị (driver)
d Phần mềm phát triển ứng dụng
102/ Phát biểu nào sau đây là đúng đối với trình biên dịch (compiler)
a Nó đuợc dùng để biên soạn mã nguồn cho chương trình phần mềm
b Là phần mềm dùng để nhận dạng và xử lý tiếng nói
c Nó không thể biên dịch và thực hiện từng câu lệnh riêng lẽ
d Còn được gọi là trình thông dịch (interpreter)
103/ So sánh nào sau đây là chính xác
a Thời gian lập trình bằng ngôn ngữ cấp cao sẽ ngắn hơn
b Trình biên dịch cho ngôn ngữa lập trình cấp cao sẽ thực thi nhanh hơn
c Chương trình phần mềm được viết bằng ngôn ngữ lập trình cấp cao sẽ chạy nhanh hơn
d Cả ba đáp án còn lại đều đúng
104/ Tính chất phức tạp trong công tác lập trình xuất phát từ nguyên nhân …
a Cả a, b, và c đều đúng
b Công nghệ xử lý thông tin thay đổi rất nhanh
c Sử dụng kiến thức hiện tại để giải quyết các yêu cầu trong tương lai
d Mang nặng tính sáng tác chứ không thể sản xuất bằng quy trình công nghiệp
105/ Khi nào thì dừng công việc kiễm thử mà vẫn bảo đãm chất lượng cho hệ thống ?
a Khi ước tính số lỗi còn lại trong phần mềm ở mức chấp nhận được
b Khi người sử dụng không phát hiện ra lỗi nữa
c Khi hết thời gian đã hoạch định cho kiễm thử
d Khi hệ thống (phần mềm) hoàn toàn không còn lỗi
106/ Khi hệ thống vửa mới xây dựng thì đối tượng nào cần được kiễm thử nhiều nhất
a Người sử dụng
b Phần cứng, thiết bị
c Phần mềm ứng dụng
d Quy trình khai thác
107/ Những đối tượng nào sau đây không cần chuyển đổi khi triển khai hệ thống mới
a Cơ sở dữ liệu
b Các quy trình nghiệp vụ
c Các biểu mẫu đang sử dụng
d Người sử dụng
14
108/ Phát biểu nào sau đây mô tả chuyển đổi trực tiếp (direct conversion)
a Toàn bộ hệ thống củ vẫn còn hoạt động trong khi hệ thống mới đã bắt đầu
b Một phần của hệ thống củ được thay thế dần bằng hệ thống mới
c Hệ thống mới được đưa vào vận hành ở một số chi nhánh của tổ chức
d Toàn bộ hệ thống củ ngừng hoạt động ngay khi hệ thống mới bắt đầu hoạt động
109/ Phát biểu nào sau đây mô tả chuyển đổi song hành (parallel conversion)
a Hệ thống mới được đưa vào vận hành ở một số chi nhánh của tổ chức
b Toàn bộ hệ thống củ ngừng hoạt động ngay khi hệ thống mới bắt đầu hoạt động
c Một phần của hệ thống củ được thay thế dần bằng hệ thống mới
d Toàn bộ hệ thống củ vẫn còn hoạt động trong khi hệ thống mới đã bắt đầu
110/ Phát biểu nào sau đây mô tả chuyển đổi từng phần (phased conversion)
a Một phần của hệ thống củ được thay thế dần bằng hệ thống mới
b Hệ thống mới được đưa vào vận hành ở một số chi nhánh của tổ chức
c Toàn bộ hệ thống củ ngừng hoạt động ngay khi hệ thống mới bắt đầu hoạt động
d Toàn bộ hệ thống củ vẫn còn hoạt động trong khi hệ thống mới đã bắt đầu
111/ Phát biểu nào sau đây mô tả chuyển đổi thăm dò (pillot conversion)
a Một phần của hệ thống củ được thay thế dần bằng hệ thống mới
b Hệ thống mới được đưa vào vận hành ở một vài chi nhánh của tổ chức
c Toàn bộ hệ thống củ vẫn còn hoạt động trong khi hệ thống mới đã bắt đầu
d Toàn bộ hệ thống củ ngừng hoạt động ngay khi hệ thống mới bắt đầu hoạt động
112/ Những mô tả nào sau đây cho một định nghĩa tốt nhất về "Marketing Mix"
a Cách mà sản phẩm được sắp xếp trong cửa hàng bán lẻ để gia tăng tối đa các sales.
b Cách phối hợp các yếu tố tiếp thị để bán sản phẩm và làm thỏa mãn khách hàng
c Là cách mà các doanh nghiệp phân phối sản phẩm thông qua bán lẻ hoặc bán buôn
d Cách mà các sản phẩm được định giá bán và đóng gói.
113/ Yếu tố nào của Marketing Mix trực tiếp ảnh hưởng đến giá trị trao đổi mua bán ?
a Product (Sản phẩm)
b Promotion (Khuyến mãi)
c Place (Khu vực)
d Price (Giá)
114/ Yếu tố nào của Marketing Mix truyền thống quyết định số lượng khách hàng của hàng
hóa / dịch vụ đang cung cấp ?
a Product (Sản phẩm)
b Price (Giá)
c Promotion (Khuyến mãi)
d Place (Khu vực)
115/ Một doanh nghiệp muốn làm thỏa mãn nhu cầu và mong muốn của khách hàng tốt hơn
bằng cách cung cấp dịch vụ chất lượng tốt hơn. Yếu tố nào trong Marketing Mix mà doanh
nghiệp cần hướng đến ?
a Place (Khu vực)
b Price (Giá)
c Promotion (Khuyến mãi)
d Product (Sản phẩm)
15
116/ Một doanh nghiệp muốn làm cho khách hàng nhận thức được nhiều hơn về các đặc tính
và lợi ích vượt trội của sản phẩm. Yếu tố nào của Marketing Mix giúp họ đạt được mong
muốn này ?
a Price (Giá)
b Place (Khu vực)
c Promotion (Khuyến mãi)
d Product (Sản phẩm)
117/ Sản phẩm được tiêu thụ bằng cách nào ?
a Qua các kênh tiếp thị
b Tất cả các câu trên
c Qua các kênh phân phối
d Qua các hình thức khuyến mãi
118/ “Sad-Ohs” là một câu lạc bộ đêm dành cho giới trung niên trên 40. Loại phân khúc thị
trường nào đã đuợc sử dụng cho câu lạc bộ ?
a Phân khúc theo độ tuổi
b Phân khúc theo khu vực địa lý
c Phân khúc theo nghề nghiệp
d Phân khúc theo lối sống
119/ Khi một doanh nghiệp phân khúc thị trường dựa trên các từ chuyên môn như "người lao
động", "tầng lớp trung lưu",
"giới quý tộc" … thì loại phân khúc thị truờng nào đã được sử dụng ?
a Phân khúc theo kinh tế xã hội
b Phân khúc theo lối sống
c Phân khúc theo tín ngưỡng
d Phân khúc theo dân số
120/ Những gì sau đây là ưu điểm của việc phân khúc thị trường
a Làm cho doanh nghiệp đầu tư nhiều hơn vào sản xuất
b Cho phép doanh nghiệp tập trung vào chiến lược khếch trương có hiệu quả hơn
c Cho phép doanh nghiệp tính giá sản phẩm cao hơn
d Tiết kiệm tiền, do không cần quảng cáo trên TV
121/ Những ví dụ nào sau đây là phát biểu tốt nhất cho mục tiêu kinh doanh
a Tăng giá đối với các khách hàng không thường xuyên
b Giảm chi phí bằng cách hạn chế quảng cáo trên TV
c Gia nhập thị trường thực phẩm nội địa của EU
d Phát triển thị phần lên thêm17.5 % trong năm 2006
122/ Hoạt động nào sau đây tốt nhất cho việc nghiên cứu mức độ hấp dẫn của sản phẩm đối
với khách hàng
a Phát phiếu thăm dò cho nhiều khách hàng
b Gửi phiếu thăm dò bằng thư điện tử đến các khách hàng đã biết
c Thu hút khách hàng ghé thăm Website của sản phẩm và đặt câu hỏi
d Phân tích hành vi, thái độ của khách hàng khi họ đang quan tâm đến sản phẩm yêu
thích
123/ Nội dung của dự báo nhu cầu (demand forecasting) là
16
a Xác định sản phẩm cần có những đặc tính gì
b Dự đoán diễn biến về mức tiêu thụ sản phẩm
c Tìm hiểu sức mua của thị trường đối với sản phẩm
d Cả ba đáp án còn lại đều đúng
124/ Để cung cấp thêm thông tin cho khách hàng đang sử dụng sản phẩm, các doanh nghiệp
sử dụng kỹ thuật “đẩy” (Push), ví dụ như:
a Gửi khuyến nghị về các cải tiến mới cho các khách hàng đang sử dụng sản phẩm
b Thiết lập số điện thoại hổ trợ, tư vấn
c Quảng cáo sản phẩm trên chương trình truyền hình “Sự lựa chọn hoàn hảo”
d Thiết lập Website cung cấp các câu hỏi thường gặp (FAQs)
125/ Dấu hiệu nào sau đây thể hiện lòng trung thành của khách hàng
a Khách hàng mua sản phẩm với số lượng nhiều trong thời gian dài
b Khách hàng ít chú ý so sánh giá của sản phẩm thường được mua từ một nhà cung cấp
c Khách hàng thường chọn lựa kỹ sản phẩm và thương hiệu trước khi mua
d Khách hàng không quan tâm đến thương hiệu của sản phẩm
126/ Hệ thống website để đặt hàng qua mạng cần phải hổ trợ …
a Chuyển yêu cầu đặt hàng đến nơi phụ trách bán hàng
b Cho biết số lượng hàng tồn kho của một mặt hàng
c Khách hàng tìm được đại lý bán hàng gần nhất
d Cả ba đáp án còn lại đều đúng
127/ Các quảng cáo có hiệu quả là các quảng cáo …
a Cả ba đáp án còn lại đều đúng
b Được phổ biến khắp nơi cho thật nhiều người xem như trên TV
c Mang đúng nội dung quảng cáo (không thừa, không thiếu) đến đúng đối tượng nhận
d Mang nhiều thông tin giới thiệu về sản phẩm và thương hiệu
128/ Hoạt động nào sau đây quyết định tính chất vượt trội của sản phẩm trên thị trường
a Lưu trữ
b Sản xuất
c Phân phối
d Mua sắm
129/ Quản lý kho bằng phương pháp EOQ dựa trên
a Mức tồn kho tối thiểu thỏa mãn nhu cầu sử dụng vật tư giữa hai lần đặt hàng
b Điểm cân bằng giữa chi phí lưu kho và chi phí đặt hàng
c Chi phí lưu kho tối thiểu thỏa mãn nhu cầu sử dụng vật tư
d Chi phí đặt hàng tối thiểu trong mỗi lần đặt hàng
130/ Phát biểu nào sau đây không phải là lý do sử dụng mô-đun chuẩn để lắp ráp sản phẩm
a Giảm chi phí bảo hành, sửa chữa sản phẩm
b Sản phẩm có nhiều tính năng vượt trội hơn các sản phẩm khác
c Thời gian thiết kế sản phẩm mới được rút ngắn
d Việc sản xuất ra sản phẩm ít bị phụ thuộc vào nguồn cung cấp các mô-đun
131/ Các nội dung kế toán được dùng để cung cấp cho Giám đốc tài chính là
a Số liệu của các tài khoản tín dụng
b Báo cáo tài chính
17
c Tất cả các loại báo cáo kế toán
d Số liệu chi tiết của các tài khoản
132/ Nội dung nào sau đây không thuộc hệ thống kế toán của một công ty tư nhân
a Bản cân đối kế toán
b Dự báo mức tăng trưởng doanh thu
c Số liệu lãi lổ
d Định mức chi phí cho các hoạt động kinh doanh
133/ Một giao dịch bán hàng cần phải có
a Tiền trả cho các dịch vụ
b Chứng từ thu tiền của khách hàng cho các sản phẩm dịch vụ đã cung cấp
c Chi phí cho việc bán sản phẩm
d Hợp đồng mua bán
134/ Ai có trách nhiệm vô hạn để bảo đãm rằng các báo cáo kế toán của công ty là đúng ?
a Kế toán trưởng
b Tất cả những người ký tên trên báo cáo
c Nguời tạo báo cáo
d Giám đốc
135/ Người nhân viên kế toán có trách nhiệm chính là
a Bảo quản hồ sơ kế toán tài chính
b Phản ánh thực tế, và cung cấp thông tin kế toán hữu ích cho Giám đốc
c Giảm chi phí của tổ chức xuống mức thấp nhất
d Theo dõi và đối chiếu các tài khoản
136/ Phát biểu nào sau đây là đúng đối với nguồn nhân lực
a Là nguồn lực có thể mua được dể dàng từ xã hội
b Là nguồn lực được quyết định bởi số lượng nhân công
c Là nguồn lực có thể tự tăng trưởng được theo thời gian
d Là nguồn lực có chi phí sử dụng thấp hơn các loại nguồn lực khác
137/ Những công việc nào sau đây không phải là để quản lý nguồn nhân lực
a Đánh giá công tác của nhân viên
b Bố trí công tác phù hợp cho nhân viên
c Giao việc cho nhân viên
d Huấn luyện nhân viên
138/ Vai trò của các con đường thăng tiến nghề nghiệp (career paths) trong tổ chức là
a Cả ba đáp án còn lại đều đúng
b Định hướng nghề nghiệp cho mỗi người nhân viên
c Làm cơ sở để đào tạo, huấn luyện nhân viên
d Đặt ra yêu cầu phấn đấu rèn luyện cho mỗi người nhân viên
139/ Phát biểu nào sau đây không phải là công việc của hệ quản lý văn phòng
a Khẳng định trách nhiệm và quyền hạn cho mỗi người nhân viên
b Quyết toán lương và các khoản thu nhập khác cho người nhân viên
c Theo dõi mọi diễn biến xoay quanh cách tổ chức thực hiện công việc
d Làm cho công việc được thực hiện đúng theo quy định
18
140/ Lý do hình thành các hệ thống thông tin tích hợp là
a Để tạo điều kiện cho mỗi nhân viên phát huy năng lực của mình
b Để giảm bớt sự cô lập thông tin giữa các bộ phận chức năng
c Cả ba đáp án còn lại đều đúng
d Để tăng cường khả năng hợp tác giữa các nguồn lực thực hiện mục tiêu của tổ chức
141/ CRM (Customer Relationship Management) được định nghĩa là
a Hiểu khách hàng + quản lý mối quan hệ với khách hàng
b Thu hút khách hàng + quản lý khách hàng
c Hiểu khách hàng + thu hút khách hàng
d Thu hút khách hàng + duy trì mối quan hệ với khách hàng
142/ Mục đích của CRM (Customer Relationship Management) là
a Giúp tổ chức hiểu rõ giá trị của mỗi khách hàng
b Giúp mỗi khách hàng hiểu rõ giá trị của tổ chức
c Làm cho sản phẩm bán được nhiều hơn
d Cả ba đáp án còn lại đều đúng
143/ Phương pháp nào hiệu quả nhất để liên lạc với khách hàng ?
a Thiết lập các kênh thông tin liên lạc với từng khách hàng
b Phân nhóm khách hàng và định nghĩa (các kênh thông tin phù hợp cho mỗi nhóm
c Thiết lập website để liên lạc với từng khách hàng
d Thiết lập Mailing list để liên lạc thường xuyên với từng khách hàng
144/ SCM (Supply Chain Management) giúp cho tổ chức …
a Tìm được khách hàng tốt nhất
b Cả ba đáp án còn lại đều đúng
c Tìm đuợc nhà cung cấp tốt nhất
d Tập trung vào thế mạnh của nó trên chuổi các công đoạn làm ra sản phẩm
145/ Phát biểu nào sau đây là đúng đối với SCM (Supply Chain Management)
a Kho là phần không thể thiếu của nhà cung cấp/phân phối/bán lẻ
b Một khách hàng cũng có thể là nhà cung cấp cho khách hàng khác
c Cả ba đáp án còn lại đều đúng
d Rủi ro do không chắc chắn là thuộc tính chắc chắn có của dây chuyền
146/ Trong SCM, giá trị (tiền) thu được của một tổ chức được sinh ra từ ….
a Năng lực tự kinh doanh của tổ chức trên thị trường
b Năng lực cạnh tranh của tổ chức trên dây chuyền
c Không phải các đáp án còn lại
d Sự chia sẽ lợi nhuận giữa các tổ chức hợp tác trên dây chuyền
147/ Trong SCM, giá trị mà khách hàng cung cấp cho dây chuyền được thể hiện trên
a Up-stream (chiều lên)
b Dòng tiền tệ
c Dòng thông tin
d Down-stream (chiều xuống)
148/ Trong SCM, sản phẩm cung cấp từ dây chuyền được thể hiện trên
a Dòng tiền tệ
b Dòng vật chất
19
c Up-stream (chiều lên)
d Down-stream (chiều xuống)
149/ Một hệ thống cố gắng làm thỏa mãn yêu cầu xử lý công việc ở nhiều lĩnh vực quản lý
khác nhau trong tổ chức bằng cách tích hợp tất cả các xử lý vào trong một hệ thống gọi là
a Hệ hổ trợ ra quyết định (DSS)
b Hệ thông tin điều hành (EIS)
c Hệ thông tin hoạch định nguồn lực (ERP)
d Hệ thống thông tin quản lý (MIS)
150/ Hệ thống ERP …
a Chỉ sử dụng được trong một bộ phận (phòng ban) của tổ chức
b Sử dụng riêng cho các hoạt động quản lý kho vật tư
c Tích hợp xử lý của các bộ phận khác nhau để phục vụ cho mục tiêu chung
d Chỉ sử dụng cho các xử lý giao dịch với khách hàng
151/ Điều gì sau đây không nằm trong mục đích của hệ thống ERP
a Giảm thao tác thủ công do chuyển giao công việc qua nhiều bộ phận
b Tăng độ tin cậy của thông tin
c Tăng sự hiểu biết về khách hàng
d Để chia sẽ kho dữ liệu chung cho nhiều chức năng
152/ Phát biểu nào sau đây thể hiện suy nghĩ có hệ thống
a ATM tiết kiệm chi phí giao dịch cho cả cá nhân lẫn tổ chức
b ATM là phương tiện quản lý tiền đáng tin cậy cho người sử dụng
c ATM là hệ thống tự động hóa trong hệ thống giao dịch tiền tệ
d ATM rút ngắn thời gian xử lý các giao dịch cho tổ chức
153/ Ví dụ nào sau đây thể hiện hiệu ứng lề của các tác động giữa các thành phần trong hệ
thống
a Công nghiệp hóa sẽ gây ô nhiễm môi trường
b Tất cả các đáp án còn lại
c CNTT làm tăng hiệu quả quản lý tổ chức
d Tự động hóa quy trình SXKD sẽ thay đổi cách làm việc của người nhân viên
154/ Những gì sau đây không phải là nguồn lực được sử dụng trực tiếp cho công việc
a Tiền lương
b Trang bị bảo hộ lao động
c Đèn chiếu sáng tại nơi làm việc
d Quy trình sản xuất
155/ Tất cả các hoạt động quản lý trong tổ chức được trực tiếp phát sinh từ ….
a Yêu cầu của cấp lãnh đạo cao hơn
b Khó khăn của cấp đưới
c Mục tiêu của tổ chức
d Nhận thức của người nhân viên về các vấn đề trong tổ chức
156/ Giải pháp là gì ?
a Là phương án được chọn từ các phương án tối ưu theo từng tiêu chí đánh giá
b Là phương án tốt nhất trong số các phương án đã biết được chọn từ một tiêu chí
c Là phương án được chọn từ các phương án tối ưu trên tất cả các tiêu chí đánh giá
20
d Là phương án tốt nhất trong số các phương án được đánh giá trên tất cả các tiêu chí
157/ Ý nghĩa cơ bản của việc đối chiếu giữa kết quả dự kiến và kết quả thực tế là để ….
a Phát hiện những khiếm khuyết trong kết quả thực tế để tìm biện pháp cải tiến
b Cả ba đáp án còn lại đều đúng
c Tìm những khiếm khuyết trong kết quả dự kiến để điều chỉnh cho phù hợp thực tế
d Giải quyết những vấn đề đã phát hiện ra sau khi áp dụng giải pháp
158/ Một hệ thống thông tin có thể tồn tại được không nếu thiếu phần mềm ?
a Có, đó là khi người ta chưa có cơ hội sử dụng máy tính
b Có, đó là hệ thống thông tin quản lý theo theo chức năng
c Không, vì nó chỉ có thể là hệ thống dữ liệu, không phải là hệ thống thông tin
d Không, các hệ thống thông tin không thể thiếu phần mềm
159/ Hệ thống nào sau đây đòi hỏi các xử lý của nó liên kết chặt chẽ với quy trình của tổ chức
?
a Hệ thông tin điều hành (EIS)
b Hệ thống hổ trợ ra quyết định (DSS)
c Hệ thống thông tin quản lý (MIS)
d Hệ thống xử lý giao dịch (TPS)
160/ Phát biểu nào sau đây mô tả vai trò (chức năng, nhiệm vụ) chung của các hệ thống thông
tin MIS, DSS, EIS
a Cung cấp thông tin để ra quyết định dựa trên dữ liệu
b Cung cấp thông tin để tạo ra giải pháp dựa trên thông tin bên trong và bên ngoài tổ
chức
c Cung cấp thông tin hoặc giải pháp để ra quyết định
d Cung cấp các quyết định dựa trên thông tin
161/ Phát biểu nào sau đây là ví dụ điển hình của thông tin hình thức
a Một trang Web trên mạng Internet
b Một bài báo được đăng trong tạp chí “Sức khỏe và đời sống”
c Một mẫu ghi chú cho một cuộc trò chuyện qua điện thoại
d Một phác thảo sơ lược khi đang suy nghĩ cách giải quyết vấn đề nào đó
162/ Người quản lý phải ra quyết định để giải quyết một vấn đề bán cấu trúc, có nghĩa là
a Vấn đề chỉ được giải quyết một phần, không có giải pháp hoàn chỉnh.
b Quyết định đó cần dựa trên kinh nghiệm và tư duy riêng của người quản lý
c Quyết định đó sẽ không thể đưa đến hành động hợp lý
d Vấn đề đã có sẵn lời giải, chỉ cần quyết định chọn lựa của người quản lý
163/ Những phát biểu nào sau đây không phải là lợi ích cơ bản của hệ thống thông tin dựa
trên máy tính (CBIS)
a Gia tăng tính linh hoạt cho tổ chức
b Tách rời công việc với vị trí làm việc
c Làm giảm bớt cấp quản lý trung gian
d Không bị lạc hậu nhờ ứng dụng công nghệ mới
164/ Những hoạt động nào không phải là để tìm hiểu (nhận thức về) hiện trạng của hệ thống
a Tìm hiểu các tiêu chuẩn đang áp dụng
b Tìm hiểu các mong muốn của người sử dụng
21
c Tìm hiểu các phương án để thỏa mãn yêu cầu của người sử dụng
d Tìm hiểu các công nghệ có thể dùng để cải tiến hệ thống
165/ Khuyết điểm chính của phương pháp làm mẫu thử (protyping) đối với khảo sát hiện
trạng
a Người sử dụng can thiệp quá sâu vào công việc thiết kế hệ thống
b Khó kiễm soát kế hoạch thực hiện, nó có thể bị kéo dài hơn dự định
c Khó xác định các xử lý có tính hệ thống
d Người sử dụng đặt ra quá nhiều yêu cầu chi tiết
166/ Một yêu cầu bắt buộc đối với việc khảo sát hiện trạng là
a Lập sưu liệu thật chi tiết cho tất cả các tiến trình
b Tìm kiếm các loại công nghệ mới để giải quyết các bài toán
c Phỏng vấn tất cả những người chủ chốt
d Kiễm chứng thực tế các tài liệu khảo sát đã được lập ra
167/ Khuyết điểm chính của phương pháp phỏng vấn cá nhân là
a Người được phỏng vấn không trả lời đúng nội dung phỏng vấn
b Phát sinh nhiều ý kiến cá nhân về hệ thống hiện tại
c Có nhiều mâu thuẩn ý kiến giữa các cá nhân
d Khó gặp được người phỏng vấn
168/ Khuyết điểm của phương pháp phỏng vấn nhóm là
a Có mâu thuẩn ý kiến giữa các cá nhân
b Tốn thời gian thảo luận về những điều mà người tham dự vừa mới biết
c Có quá nhiều ý kiến
d Ngại đưa ra ý kiến trái với ý kiến của người quản lý cấp cao
169/ Mục đích chính của phương pháp tái cấu trúc tiến trình (BPR) là
a Tạo ra sự thay đổi lớn trong cách tổ chức thực hiện công việc
b Ứng dụng công nghệ mới hổ trợ cho các quy tắc quản lý đã biết
c Tìm ra các khuyết điểm của hệ thống trong lúc khảo sát
d Tìm ra và tận dụng các nguồn lực có sẵn để thực hiện mục tiêu của tổ chức
170/ Những gì sẽ được giữ nguyên (không đổi) khi tái cấu trúc các tiến trình (BPR)
a Mục đích (và mục tiêu) của tổ chức
b Mối quan hệ quản lý trong tổ chức
c Cấu trúc của tổ chức
d Các quy trình nghiệp vụ của tổ chức
171/ Yêu cầu cơ bản để DFD có tính chất hoàn chỉnh là
a Tất cả các thành phần cơ bản của hệ thống thông tin được thể hiện đầy đủ trên lược đồ
b Tất cả những mô tả trong lược đồ hoàn toàn phù hợp với các quy tắc quản lý của tổ
chức
c Tất cả các dòng dữ liệu vào ra của 1 xử lý hoàn toàn phù hợp (tương thích) với các
dòng dữ liệu vào ra của lược đồ phân rã xử lý đó
d Tất cả các ký hiệu cơ bản của lược đồ DFD (dataflow, datastore, process, source/sink)
được đưa vào đầy đủ trong lược đồ
172/ Yêu cầu cơ bản để DFD có tính chất nhất quán là
a Tất cả các thành phần cơ bản của hệ thống thông tin được thể hiện đầy đủ trên lược đồ
22
b Tất cả các dòng dữ liệu vào ra của 1 xử lý hoàn toàn phù hợp (tương thích) với các
dòng dữ liệu vào ra của lược đồ phân rã xử lý đó
c Tất cả các ký hiệu cơ bản của lược đồ DFD (dataflow, datastore, process, source/sink)
được đưa vào đầy đủ trong lược đồ
d Tất cả những mô tả trong lược đồ hoàn toàn phù hợp với các quy tắc quản lý của tổ
chức
173/ Mối liên hệ “là cha của”,”là con của”, “là vợ của”,”là chồng của”,.. giữa người nhân viên
và người thân của họ được mô hình hóa tốt nhất bằng
a Các thuộc tính trong thực thể NGƯỜI THÂN
b Thuộc tính của mối quan hệ giữa NHÂN VIÊN và NGƯỜI THÂN
c Các thuộc tính trong thực thể NHÂN VIÊN
d Quan hệ giữa NHÂN VIÊN và NGƯỜI THÂN
174/ “Bác sỹ là nhân viên trong bệnh viện” có lược đồ ERD tốt nhất là
a ERD4
b ERD3
c ERD2
d ERD1
175/ Yếu tố nào sau đây quan trọng nhất trong việc đánh giá tính khả thi của một hệ thống
thông tin sẽ được xây dựng ?
a Năng lực đáp ứng các yêu cầu thay đổi
b Năng lực hổ trợ hoàn thiện kế hoạch phát triển tổ chức
c Ứng dụng công nghệ thông tin tiên tiến nhất
d Làm hài lòng người sử dụng hệ thống
176/ Chuẩn hóa (normalizasion) là để:
a Không làm mất thông tin khi thao tác trên dữ liệu
b Tất cả cả các đáp án còn lại
c Làm bộc lộ rõ các mối quan hệ tiềm ẩn giữa các nội dung dữ liệu
d Tăng hiệu quả sử dụng không gian lưu trữ
177/ Thuộc tính B phụ thuộc hàm vào thuộc tính A có nghĩa là
a Cả a, b, và c đều đúng
b Nếu cho trước 1 giá trị dữ liệu A, thì sẽ xác định được 1 giá trị dữ liệu B tương ứng
c Nếu cho trước 1 giá trị dữ liệu B, thì sẽ xác định được 1 giá trị dữ liệu A tương ứng
d Nếu cho trước 1 giá trị dữ liệu A, thì sẽ tính toán được 1 giá trị dữ liệu B tương ứng
bằng công thức toán học
178/ Mô tả nào sau đây không phải là chức năng của form/report trên máy tính
23
a Kiễm tra quyền sử dụng hệ thống của người sử dụng
b Mã hóa và giải mã dữ liệu vào / ra
c Truy vấn trên cơ sở dữ liệu
d Lưu trữ tạm thời dữ liệu vào / ra
179/ Một đặc điểm cơ bản của tương tác trực tuyến là
a Xử lý cho các nội dung yêu cầu đã định nghĩa sẵn
b Xử lý được thực hiện có chu kỳ lặp lại
c Xử lý qua nhiều công đoạn theo quy trình đã định nghĩa sẵn
d Xử lý xuất hiện ngẫu nhiên cho các yêu cầu có tính tức thời
180/ Một đặc điểm của tương tác dạng gói là
a Thường được thực hiện trên mạng máy tính
b Nội dung các yêu cầu thay đổi tùy theo tình huống xử lý
c Xử lý có trình tự đã được ấn định thời gian và thời điểm cụ thể
d Người thực hiện các xử lý không được xác định trước khi thực hiện
181/ Ý nghĩa của tương tác trực tuyến đối với tổ chức là
a Cả ba đáp án còn lại đều đúng
b Giúp tổ chức tiếp cận và giải quyết tức thời các yêu cầu mới phát sinh
c Giúp tổ chức đáp ứng các yêu cầu có số lượng lớn
d Giúp tổ chức giám sát phát hiện ra các tình huống chưa lường trước
182/ Công việc nào sau đây không được thực hiện trong giai đoạn triễn khai ứng dụng ?
a Đặc tả yêu cầu chức năng cho hệ thống
b Thiết lập hồ sơ quản lý cấu hình cho hệ thống
c Lập trình cho phần mềm
d Cài đặt cấu trúc cho các bảng dữ liệu trên cơ sở dữ liệu
183/ Những gì sau đây không thuộc về khái niệm “sản phẩm phần mềm” của người sử dụng
a Chương trình thực thi trên máy tính
b Cơ sở dữ liệu cho các ứng dụng
c Tài liệu hướng dẫn sử dụng (user guide)
d Tài liệu dùng để kiễm thử phần mềm
184/ Xử lý quan trọng nhất của phân khúc thị trường là
a Phân tích mối quan hệ giữa các khách hàng đã biết với các nhóm đã phân khúc
b Phân tích mối quan hệ giữa các đặc điểm của nhóm với đặc tính của sản phẩm
c Xác định một khách hàng thuộc nhóm (phân khúc nào)
d Phân tích mối quan hệ giữa các nhóm
185/ Cá nhân hóa sản phẩm là
a Sản phẩm phải được thiết kế đa dụng để đáp ứng cho mọi sở thích cá nhân
b Thay đổi các thuộc tính của sản phẩm cho phù hợp với sở thích của một cá nhân
c Tất cả các yêu cầu của một cá nhân đều được doanh nghiệp đáp ứng bằng sản phẩm
d Thiết kế sản phẩm cho phù hợp với từng nhóm phân khúc khách hàng
186/ Quan điểm mua sắm nào sau đây kém hiệu quả nhất
a Chọn mua hàng giá thấp nhất
b Thực hiện chính xác các cam kết trong hợp đồng mua sắm
c Kiễm soát kỹ mức tiêu dùng vật tư trong kho
24
d Đàm phán kỹ với nhà cung cấp về các điều khoản cung cấp hàng
187/ Công việc nào sau đây không nằm trong việc huấn luyện nhân viên mới
a Khai báo lý lịch
b Gặp gỡ các đồng nghiệp
c Tìm hiểu về các vai trò và trách nhiệm trong tổ chức
d Tham quan các tiện nghi của tổ chức
188/ Một trong các yêu cầu cơ bản của CRM (Customer Relationship Management) là
a Cần phải quản lý thống nhất các kênh thông tin về sản phẩm được cung cấp
b Cần phải có chính sách ứng xử nhất quán trong tổ chức đối với từng khách hàng
c Doanh nghiệp cần phải hướng dẫn khách hàng đến với các dịch vụ được cung cấp
d Cần phải có chính sách nhận biết sản phẩm dịch vụ nào không làm khách hàng hài
lòng
189/ Điều gì sau đây không nằm trong mục đích của SCM (Supply Chain Management)
a Giảm thiểu chi phí quảng cáo
b Giảm thiểu sự không chắc chắn
c Giảm thiểu sự sai thông tin
d Giảm thiểu lãng phí do làm trước
190/ Thương mại điện tử (TMĐT) là một hệ thống mỡ rộng các giao dịch của tổ chức bằng
các giao dịch điện tử. TMĐTcó đòi hỏi phải có mạng Internet không ?
a Nếu không có, nhà cung cấp không thể tiếp cận được với khách hàng
b Thương mại điện tử không đòi hỏi phải có mạng Internet
c Nếu không có, khách hàng không thể tiếp cận được với nhà cung cấp
d Nếu không có, các giao dịch, giao tiếp với khách hàng sẽ rất phiền phức
191/ Phát biểu nào sau đây không phải là đặc điểm của hệ thông tin điều hành EIS
a Thông tin được thể hiện thành dạng ảnh hoặc văn bản tóm tắt
b Có sử dụng công cụ phân tích thông tin/dữ liệu từ tổng quát đến chi tiết
c Chi tiết hóa bài toán từ mức cao xuống mức thấp
d Có đưa ra giải pháp để giải quyết vấn đề
192/ Phát biểu nào sau đây là chính xác đối với phương pháp tái cấu trúc các tiến trình (BPR)
a Phân tích SWOT được tiến hành cùng với BPR
b BPR có chứa nhiều rủi ro
c BPR gây ra tâm lý căng thẳng cho nhiều người nhân viên của tổ chức
d Là phương pháp vạn năng, ưu việt hơn các phương pháp khác
193/ Có bao nhiêu lỗi sai do vi phạm quy tắc vẽ DFD trong lược đồ sau (mỗi loại lỗi chỉ tính
1 lần)
25
a 4
b 2
c 3
d 1
194/ “Theo yêu cầu đặt phòng của khách, bộ phận tiếp tân sẽ giao chìa khóa phòng cho khách
sử dụng, sau đó ghi dữ liệu phòng đã sử dụng vào CSDL để in biên lai thu tiền khi khách trả
chìa khóa phòng”. Hãy cho biết có bao nhiêu lỗi sai trong lược đồ ngữ cảnh sau:
a 4
b 3
c 2
d 1
195/ “Tại quầy tính tiền trong siêu thị, mã số của các món hàng mà khách hàng đã chọn mua
được máy đọc mã vạch nhận biết để dùng làm khóa tìm kiếm tên mặt hàng và đơn giá món
26
hàng trong hồ sơ mặt hàng bán. Dữ liệu này sẽ được dùng để in hóa đơn thu tiền cho khách
hàng. Số lượng bán của mỗi món hàng được ghi vào hồ sơ mặt hàng bán”. Lược đồ DFD hiện
tại mức luận lý cho xử lý này được vẽ như hình sau. Hãy cho biết mô tả nào chính xác nhất
cho các dòng dữ liệu (1) và (2):
a 1: mã số hàng, số luợng 2: mã số hàng
b 1: mã số hàng 2: món hàng, số luợng
c 1: món hàng, số luợng 2: món hàng, số lượng
d 1: món hàng, số luợng 2: mã số hàng
196/ Có tất cả bao nhiêu lỗi vi phạm quy tắc vẽ DFD trong lược đồ sau
a 4
b 1
c 3
d 2
197/ Có tất cả bao nhiêu lỗi vi phạm quy tắc vẽ DFD trong các lược đồ sau
27
a 2
b 4
c 1
d 3
198/ Ý niệm về “quản lý” trong một tổ chức được mô hình hóa tốt nhất bằng
a Thuộc tính của thực thể
b Thực thể
c Thuộc tính của quan hệ
d Quan hệ
199/ Bản chất của công việc kiễm thử là
a Định nghĩa lỗi, và tìm xem nó có tồn tại trong hệ thống hay không
b Tìm hiểu toàn bộ hệ thống để chỉ ra khiếm khuyết, hoặc sai sót của nó so với yêu
cầu
28
c Sử dụng các kỹ thuật đã biết để dò tìm lỗi
d Cả ba đáp án còn lại đều đúng
200/ Các phương pháp dự báo nhu cầu dựa trên 4 yếu tố chính, đó là:
a Đặc điểm của nhóm phân khúc, đặc tính của sản phẩm, khả năng cung cấp sản phẩm
của thị trường, và môi trường cạnh tranh
b Đặc tính của sản phẩm, mức tiêu thụ sản phẩm, khả năng cung cấp sản phẩm của doanh
nghiệp, và môi trường cạnh tranh
c Đặc tính của sản phẩm, mức tiêu thụ sản phẩm, khả năng cung cấp sản phẩm của thị
trường, và môi trường cạnh tranh
d Đặc điểm của nhóm phân khúc, mức tiêu thụ sản phẩm, khả năng cung cấp sản phẩm
của doanh nghiệp, và môi trường cạnh tranh
29

More Related Content

What's hot

He thong thong tin quan ly
He thong thong tin quan lyHe thong thong tin quan ly
He thong thong tin quan ly
vuthanhtien
 
Bài tập nguyên lý kế toán có lời giải
Bài tập nguyên lý kế toán có lời giảiBài tập nguyên lý kế toán có lời giải
Bài tập nguyên lý kế toán có lời giải
Học Huỳnh Bá
 
Bộ đề thi và câu hỏi trắc nghiệm thuế
Bộ đề thi và câu hỏi trắc nghiệm thuếBộ đề thi và câu hỏi trắc nghiệm thuế
Bộ đề thi và câu hỏi trắc nghiệm thuế
Tien Vuong
 
On tap kinh te luong co ban
On tap kinh te luong co banOn tap kinh te luong co ban
On tap kinh te luong co ban
Cam Lan Nguyen
 
Bai tap-co-loi-giai
Bai tap-co-loi-giaiBai tap-co-loi-giai
Bai tap-co-loi-giai
Nguyen Shan
 
Bài giảng thống kê (chương ii)
Bài giảng thống kê (chương ii)Bài giảng thống kê (chương ii)
Bài giảng thống kê (chương ii)
Học Huỳnh Bá
 

What's hot (20)

He thong thong tin quan ly
He thong thong tin quan lyHe thong thong tin quan ly
He thong thong tin quan ly
 
Thương mại điện tử - Chương 4: Rủi ro và phòng tránh rủi ro trong thương mại ...
Thương mại điện tử - Chương 4: Rủi ro và phòng tránh rủi ro trong thương mại ...Thương mại điện tử - Chương 4: Rủi ro và phòng tránh rủi ro trong thương mại ...
Thương mại điện tử - Chương 4: Rủi ro và phòng tránh rủi ro trong thương mại ...
 
Bài tập nguyên lý kế toán có lời giải
Bài tập nguyên lý kế toán có lời giảiBài tập nguyên lý kế toán có lời giải
Bài tập nguyên lý kế toán có lời giải
 
Bộ đề thi và câu hỏi trắc nghiệm thuế
Bộ đề thi và câu hỏi trắc nghiệm thuếBộ đề thi và câu hỏi trắc nghiệm thuế
Bộ đề thi và câu hỏi trắc nghiệm thuế
 
Hồi qui vói biến giả
Hồi qui vói biến giảHồi qui vói biến giả
Hồi qui vói biến giả
 
On tap kinh te luong co ban
On tap kinh te luong co banOn tap kinh te luong co ban
On tap kinh te luong co ban
 
Bai tap-co-loi-giai
Bai tap-co-loi-giaiBai tap-co-loi-giai
Bai tap-co-loi-giai
 
bài tập kinh tế vi mô
bài tập kinh tế vi môbài tập kinh tế vi mô
bài tập kinh tế vi mô
 
Bài tập quản trị tài chính và lời giải chi tiết 1428108
Bài tập quản trị tài chính và lời giải chi tiết 1428108Bài tập quản trị tài chính và lời giải chi tiết 1428108
Bài tập quản trị tài chính và lời giải chi tiết 1428108
 
Quản trị học - Ra quyết định quản trị
Quản trị học - Ra quyết định quản trịQuản trị học - Ra quyết định quản trị
Quản trị học - Ra quyết định quản trị
 
Đòn bẩy kinh doanh DOL
Đòn bẩy kinh doanh DOLĐòn bẩy kinh doanh DOL
Đòn bẩy kinh doanh DOL
 
Bài tập định khoản kế toán có lời giải - đáp án
Bài tập định khoản kế toán có lời giải - đáp ánBài tập định khoản kế toán có lời giải - đáp án
Bài tập định khoản kế toán có lời giải - đáp án
 
ĐẠO ĐỨC TRONG QUAN HỆ VỚI CÁC ĐỐI TƯỢNG HỮU QUAN  TS. BÙI QUANG XUÂN
ĐẠO ĐỨC TRONG QUAN HỆ VỚI CÁC ĐỐI TƯỢNG HỮU QUAN    TS. BÙI QUANG XUÂNĐẠO ĐỨC TRONG QUAN HỆ VỚI CÁC ĐỐI TƯỢNG HỮU QUAN    TS. BÙI QUANG XUÂN
ĐẠO ĐỨC TRONG QUAN HỆ VỚI CÁC ĐỐI TƯỢNG HỮU QUAN  TS. BÙI QUANG XUÂN
 
Môi trường quản trị
Môi trường quản trịMôi trường quản trị
Môi trường quản trị
 
Chương 6: PR (quản trị khủng hoảng)
Chương 6: PR (quản trị khủng hoảng)Chương 6: PR (quản trị khủng hoảng)
Chương 6: PR (quản trị khủng hoảng)
 
Bài tập trắc nghiệm nguyên lý kế toán có lời giải (đáp án)
Bài tập trắc nghiệm nguyên lý kế toán có lời giải (đáp án)Bài tập trắc nghiệm nguyên lý kế toán có lời giải (đáp án)
Bài tập trắc nghiệm nguyên lý kế toán có lời giải (đáp án)
 
Bài giảng thống kê (chương ii)
Bài giảng thống kê (chương ii)Bài giảng thống kê (chương ii)
Bài giảng thống kê (chương ii)
 
Chuong2: ƯỚC LƯỢNG THAM SỐ, môn thống kê ứng dụng
Chuong2: ƯỚC LƯỢNG THAM SỐ, môn thống kê ứng dụngChuong2: ƯỚC LƯỢNG THAM SỐ, môn thống kê ứng dụng
Chuong2: ƯỚC LƯỢNG THAM SỐ, môn thống kê ứng dụng
 
Dap an cau hoi triet hoc (1)
Dap an cau hoi triet hoc (1)Dap an cau hoi triet hoc (1)
Dap an cau hoi triet hoc (1)
 
Bài tập kế toán doanh nghiệp có lời giải đáp án
Bài tập kế toán doanh nghiệp có lời giải đáp ánBài tập kế toán doanh nghiệp có lời giải đáp án
Bài tập kế toán doanh nghiệp có lời giải đáp án
 

Similar to Đề thi hệ thống thông tin quản lý

Gan hang cau_hoi_trac_nghiem_6024
Gan hang cau_hoi_trac_nghiem_6024Gan hang cau_hoi_trac_nghiem_6024
Gan hang cau_hoi_trac_nghiem_6024
Hongxuan Nguyen
 
Chuong 1 tổng quan về HTTT kế toán
Chuong 1 tổng quan về HTTT kế toánChuong 1 tổng quan về HTTT kế toán
Chuong 1 tổng quan về HTTT kế toán
dlmonline24h
 
thiết kế hệ thống.pdf
thiết kế hệ thống.pdfthiết kế hệ thống.pdf
thiết kế hệ thống.pdf
ThunNguynnh12
 
De thi qlda cntt itc vdc trac nghiem 05-2006
De thi qlda cntt itc vdc trac nghiem 05-2006De thi qlda cntt itc vdc trac nghiem 05-2006
De thi qlda cntt itc vdc trac nghiem 05-2006
Tran Tien
 
Quan tri nguon nhan luc
Quan tri nguon nhan lucQuan tri nguon nhan luc
Quan tri nguon nhan luc
Hanh Le
 
Quan tri nguon nhan luc
Quan tri nguon nhan lucQuan tri nguon nhan luc
Quan tri nguon nhan luc
Hanh Le
 

Similar to Đề thi hệ thống thông tin quản lý (20)

Chương 3: hệ thống công việc và hệ thống thông tin
Chương 3: hệ thống công việc và hệ thống thông tin Chương 3: hệ thống công việc và hệ thống thông tin
Chương 3: hệ thống công việc và hệ thống thông tin
 
Gan hang cau_hoi_trac_nghiem_6024
Gan hang cau_hoi_trac_nghiem_6024Gan hang cau_hoi_trac_nghiem_6024
Gan hang cau_hoi_trac_nghiem_6024
 
De thi quan_tri_san_xuat_dich_vu
De thi quan_tri_san_xuat_dich_vuDe thi quan_tri_san_xuat_dich_vu
De thi quan_tri_san_xuat_dich_vu
 
Bai tap-mon-phan-tich-thiet-ke-he-thong-1
Bai tap-mon-phan-tich-thiet-ke-he-thong-1Bai tap-mon-phan-tich-thiet-ke-he-thong-1
Bai tap-mon-phan-tich-thiet-ke-he-thong-1
 
Bài tập trắc nghiệm kế toán quản trị
Bài tập trắc nghiệm kế toán quản trịBài tập trắc nghiệm kế toán quản trị
Bài tập trắc nghiệm kế toán quản trị
 
Đề tài: Vấn đề chung về hệ thống thông tin kế toán, HAY
Đề tài: Vấn đề chung về hệ thống thông tin kế toán, HAYĐề tài: Vấn đề chung về hệ thống thông tin kế toán, HAY
Đề tài: Vấn đề chung về hệ thống thông tin kế toán, HAY
 
Chuong 1 tổng quan về HTTT kế toán
Chuong 1 tổng quan về HTTT kế toánChuong 1 tổng quan về HTTT kế toán
Chuong 1 tổng quan về HTTT kế toán
 
thiết kế hệ thống.pdf
thiết kế hệ thống.pdfthiết kế hệ thống.pdf
thiết kế hệ thống.pdf
 
Tổng Quan Về Hệ Thống Thông Tin Kế Toán
Tổng Quan Về Hệ Thống Thông Tin Kế ToánTổng Quan Về Hệ Thống Thông Tin Kế Toán
Tổng Quan Về Hệ Thống Thông Tin Kế Toán
 
De thi qlda cntt itc vdc trac nghiem 05-2006
De thi qlda cntt itc vdc trac nghiem 05-2006De thi qlda cntt itc vdc trac nghiem 05-2006
De thi qlda cntt itc vdc trac nghiem 05-2006
 
Quan tri nguon nhan luc
Quan tri nguon nhan lucQuan tri nguon nhan luc
Quan tri nguon nhan luc
 
Quan tri nguon nhan luc
Quan tri nguon nhan lucQuan tri nguon nhan luc
Quan tri nguon nhan luc
 
on-tap-kiem-toan-hoat-dong-1-ket thuc hoc phan.pdf
on-tap-kiem-toan-hoat-dong-1-ket thuc hoc phan.pdfon-tap-kiem-toan-hoat-dong-1-ket thuc hoc phan.pdf
on-tap-kiem-toan-hoat-dong-1-ket thuc hoc phan.pdf
 
Cơ sở lý luận về phần mềm quản lý quan hệ khách hàng (crm).docx
Cơ sở lý luận về phần mềm quản lý quan hệ khách hàng (crm).docxCơ sở lý luận về phần mềm quản lý quan hệ khách hàng (crm).docx
Cơ sở lý luận về phần mềm quản lý quan hệ khách hàng (crm).docx
 
Luận văn: Tìm hiểu giải thuật tìm kiếm cộng đồng trong mạng xã hội
Luận văn: Tìm hiểu giải thuật tìm kiếm cộng đồng trong mạng xã hộiLuận văn: Tìm hiểu giải thuật tìm kiếm cộng đồng trong mạng xã hội
Luận văn: Tìm hiểu giải thuật tìm kiếm cộng đồng trong mạng xã hội
 
Luận Văn Hoàn Thiện”Hệ Thống Thông Tin Kế Toán Tại Công Ty Cổ Phần Nhựa Vân Đồn
Luận Văn Hoàn Thiện”Hệ Thống Thông Tin Kế Toán Tại Công Ty Cổ Phần Nhựa Vân ĐồnLuận Văn Hoàn Thiện”Hệ Thống Thông Tin Kế Toán Tại Công Ty Cổ Phần Nhựa Vân Đồn
Luận Văn Hoàn Thiện”Hệ Thống Thông Tin Kế Toán Tại Công Ty Cổ Phần Nhựa Vân Đồn
 
Luận Văn Hoàn Thiện”Hệ Thống Thông Tin Kế Toán Tại Công Ty Cổ Phần Nhựa Vân Đồn
Luận Văn Hoàn Thiện”Hệ Thống Thông Tin Kế Toán Tại Công Ty Cổ Phần Nhựa Vân ĐồnLuận Văn Hoàn Thiện”Hệ Thống Thông Tin Kế Toán Tại Công Ty Cổ Phần Nhựa Vân Đồn
Luận Văn Hoàn Thiện”Hệ Thống Thông Tin Kế Toán Tại Công Ty Cổ Phần Nhựa Vân Đồn
 
Luận Văn Hoàn Thiện”Hệ Thống Thông Tin Kế Toán Tại Công Ty Cổ Phần Nhựa Vân Đồn
Luận Văn Hoàn Thiện”Hệ Thống Thông Tin Kế Toán Tại Công Ty Cổ Phần Nhựa Vân ĐồnLuận Văn Hoàn Thiện”Hệ Thống Thông Tin Kế Toán Tại Công Ty Cổ Phần Nhựa Vân Đồn
Luận Văn Hoàn Thiện”Hệ Thống Thông Tin Kế Toán Tại Công Ty Cổ Phần Nhựa Vân Đồn
 
Chương 6
Chương 6Chương 6
Chương 6
 
Htttkt
HtttktHtttkt
Htttkt
 

More from dlmonline24h

More from dlmonline24h (20)

Phan tich hệ thống thông tin bằng uml
Phan tich hệ thống thông tin bằng umlPhan tich hệ thống thông tin bằng uml
Phan tich hệ thống thông tin bằng uml
 
Công thức kinh tế lượng
Công thức kinh tế lượngCông thức kinh tế lượng
Công thức kinh tế lượng
 
Chuong 8 lựa chọn và đánh giá phần mềm kế toán
Chuong 8 lựa chọn và đánh giá phần mềm kế toánChuong 8 lựa chọn và đánh giá phần mềm kế toán
Chuong 8 lựa chọn và đánh giá phần mềm kế toán
 
Chuong 7 hệ thống báo cáo
Chuong 7 hệ thống báo cáoChuong 7 hệ thống báo cáo
Chuong 7 hệ thống báo cáo
 
Chuong 6 Phát triển hệ thống thông tin kế toan
Chuong 6 Phát triển hệ thống thông tin kế toanChuong 6 Phát triển hệ thống thông tin kế toan
Chuong 6 Phát triển hệ thống thông tin kế toan
 
Chuong 4 các công cụ mô tả HTTT kế toán
Chuong 4 các công cụ mô tả HTTT kế toánChuong 4 các công cụ mô tả HTTT kế toán
Chuong 4 các công cụ mô tả HTTT kế toán
 
Chuong 3 rủi ro và kiểm soát phần 2
Chuong 3 rủi ro và kiểm soát phần 2Chuong 3 rủi ro và kiểm soát phần 2
Chuong 3 rủi ro và kiểm soát phần 2
 
Chuong 2 tổ chức dữ liệu trong HTTT kế toán
Chuong 2 tổ chức dữ liệu trong HTTT kế toánChuong 2 tổ chức dữ liệu trong HTTT kế toán
Chuong 2 tổ chức dữ liệu trong HTTT kế toán
 
Chuong 0 gioi thieu
Chuong 0 gioi thieuChuong 0 gioi thieu
Chuong 0 gioi thieu
 
Chuong 3 rủi ro và kiểm soát phần 2
Chuong 3 rủi ro và kiểm soát phần 2Chuong 3 rủi ro và kiểm soát phần 2
Chuong 3 rủi ro và kiểm soát phần 2
 
An Toàn và bảo mật HTTT-Cơ bản về mã hoá (cryptography)
An Toàn và bảo mật HTTT-Cơ bản về mã hoá (cryptography)An Toàn và bảo mật HTTT-Cơ bản về mã hoá (cryptography)
An Toàn và bảo mật HTTT-Cơ bản về mã hoá (cryptography)
 
Các thuật toán mã hóa
Các thuật toán mã hóaCác thuật toán mã hóa
Các thuật toán mã hóa
 
đột phá trong ngành bảo mật
đột phá trong ngành bảo mậtđột phá trong ngành bảo mật
đột phá trong ngành bảo mật
 
Mã hóa
Mã hóaMã hóa
Mã hóa
 
C04 2 quản lý tài khoản người dùng và nhóm
C04 2 quản lý tài khoản người dùng và nhómC04 2 quản lý tài khoản người dùng và nhóm
C04 2 quản lý tài khoản người dùng và nhóm
 
C04 0 bảo mật mạng máy tính
C04 0 bảo mật mạng máy tínhC04 0 bảo mật mạng máy tính
C04 0 bảo mật mạng máy tính
 
C03 chuan iso vebao mat
C03 chuan iso vebao matC03 chuan iso vebao mat
C03 chuan iso vebao mat
 
C01 tongquan
C01 tongquanC01 tongquan
C01 tongquan
 
Bảo vệ backup dự phòng
Bảo  vệ backup dự phòngBảo  vệ backup dự phòng
Bảo vệ backup dự phòng
 
Iso 27001
Iso 27001Iso 27001
Iso 27001
 

Recently uploaded

C6. Van de dan toc va ton giao ....pdf . Chu nghia xa hoi
C6. Van de dan toc va ton giao ....pdf . Chu nghia xa hoiC6. Van de dan toc va ton giao ....pdf . Chu nghia xa hoi
C6. Van de dan toc va ton giao ....pdf . Chu nghia xa hoi
dnghia2002
 
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdfSLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
hoangtuansinh1
 
SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...
SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...
SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...
ChuThNgnFEFPLHN
 
Bài tập nhóm Kỹ Năng Gỉai Quyết Tranh Chấp Lao Động (1).pptx
Bài tập nhóm Kỹ Năng Gỉai Quyết Tranh Chấp Lao Động (1).pptxBài tập nhóm Kỹ Năng Gỉai Quyết Tranh Chấp Lao Động (1).pptx
Bài tập nhóm Kỹ Năng Gỉai Quyết Tranh Chấp Lao Động (1).pptx
DungxPeach
 
xemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdf
xemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdfxemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdf
xemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdf
Xem Số Mệnh
 

Recently uploaded (20)

TUYỂN TẬP ĐỀ THI GIỮA KÌ, CUỐI KÌ 2 MÔN VẬT LÍ LỚP 11 THEO HÌNH THỨC THI MỚI ...
TUYỂN TẬP ĐỀ THI GIỮA KÌ, CUỐI KÌ 2 MÔN VẬT LÍ LỚP 11 THEO HÌNH THỨC THI MỚI ...TUYỂN TẬP ĐỀ THI GIỮA KÌ, CUỐI KÌ 2 MÔN VẬT LÍ LỚP 11 THEO HÌNH THỨC THI MỚI ...
TUYỂN TẬP ĐỀ THI GIỮA KÌ, CUỐI KÌ 2 MÔN VẬT LÍ LỚP 11 THEO HÌNH THỨC THI MỚI ...
 
các nội dung phòng chống xâm hại tình dục ở trẻ em
các nội dung phòng chống xâm hại tình dục ở trẻ emcác nội dung phòng chống xâm hại tình dục ở trẻ em
các nội dung phòng chống xâm hại tình dục ở trẻ em
 
20 ĐỀ DỰ ĐOÁN - PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA BGD KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 MÔ...
20 ĐỀ DỰ ĐOÁN - PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA BGD KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 MÔ...20 ĐỀ DỰ ĐOÁN - PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA BGD KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 MÔ...
20 ĐỀ DỰ ĐOÁN - PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA BGD KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 MÔ...
 
Đề thi tin học HK2 lớp 3 Chân Trời Sáng Tạo
Đề thi tin học HK2 lớp 3 Chân Trời Sáng TạoĐề thi tin học HK2 lớp 3 Chân Trời Sáng Tạo
Đề thi tin học HK2 lớp 3 Chân Trời Sáng Tạo
 
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdfBỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
 
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
 
C6. Van de dan toc va ton giao ....pdf . Chu nghia xa hoi
C6. Van de dan toc va ton giao ....pdf . Chu nghia xa hoiC6. Van de dan toc va ton giao ....pdf . Chu nghia xa hoi
C6. Van de dan toc va ton giao ....pdf . Chu nghia xa hoi
 
Access: Chuong III Thiet ke truy van Query.ppt
Access: Chuong III Thiet ke truy van Query.pptAccess: Chuong III Thiet ke truy van Query.ppt
Access: Chuong III Thiet ke truy van Query.ppt
 
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdfSLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
 
SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...
SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...
SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
Bài giảng môn Truyền thông đa phương tiện
Bài giảng môn Truyền thông đa phương tiệnBài giảng môn Truyền thông đa phương tiện
Bài giảng môn Truyền thông đa phương tiện
 
TUYỂN TẬP 50 ĐỀ LUYỆN THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT MÔN TOÁN NĂM 2024 CÓ LỜI GIẢ...
TUYỂN TẬP 50 ĐỀ LUYỆN THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT MÔN TOÁN NĂM 2024 CÓ LỜI GIẢ...TUYỂN TẬP 50 ĐỀ LUYỆN THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT MÔN TOÁN NĂM 2024 CÓ LỜI GIẢ...
TUYỂN TẬP 50 ĐỀ LUYỆN THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT MÔN TOÁN NĂM 2024 CÓ LỜI GIẢ...
 
Giáo trình xây dựng thực đơn. Ths Hoang Ngoc Hien.pdf
Giáo trình xây dựng thực đơn. Ths Hoang Ngoc Hien.pdfGiáo trình xây dựng thực đơn. Ths Hoang Ngoc Hien.pdf
Giáo trình xây dựng thực đơn. Ths Hoang Ngoc Hien.pdf
 
60 CÂU HỎI ÔN TẬP LÝ LUẬN CHÍNH TRỊ NĂM 2024.docx
60 CÂU HỎI ÔN TẬP LÝ LUẬN CHÍNH TRỊ NĂM 2024.docx60 CÂU HỎI ÔN TẬP LÝ LUẬN CHÍNH TRỊ NĂM 2024.docx
60 CÂU HỎI ÔN TẬP LÝ LUẬN CHÍNH TRỊ NĂM 2024.docx
 
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG ĐỀ BGD 2025 MÔN TOÁN 10 - CÁN...
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG ĐỀ BGD 2025 MÔN TOÁN 10 - CÁN...ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG ĐỀ BGD 2025 MÔN TOÁN 10 - CÁN...
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG ĐỀ BGD 2025 MÔN TOÁN 10 - CÁN...
 
xemsomenh.com-Vòng Lộc Tồn - Vòng Bác Sĩ và Cách An Trong Vòng Lộc Tồn.pdf
xemsomenh.com-Vòng Lộc Tồn - Vòng Bác Sĩ và Cách An Trong Vòng Lộc Tồn.pdfxemsomenh.com-Vòng Lộc Tồn - Vòng Bác Sĩ và Cách An Trong Vòng Lộc Tồn.pdf
xemsomenh.com-Vòng Lộc Tồn - Vòng Bác Sĩ và Cách An Trong Vòng Lộc Tồn.pdf
 
xemsomenh.com-Vòng Thái Tuế và Ý Nghĩa Các Sao Tại Cung Mệnh.pdf
xemsomenh.com-Vòng Thái Tuế và Ý Nghĩa Các Sao Tại Cung Mệnh.pdfxemsomenh.com-Vòng Thái Tuế và Ý Nghĩa Các Sao Tại Cung Mệnh.pdf
xemsomenh.com-Vòng Thái Tuế và Ý Nghĩa Các Sao Tại Cung Mệnh.pdf
 
Bài tập nhóm Kỹ Năng Gỉai Quyết Tranh Chấp Lao Động (1).pptx
Bài tập nhóm Kỹ Năng Gỉai Quyết Tranh Chấp Lao Động (1).pptxBài tập nhóm Kỹ Năng Gỉai Quyết Tranh Chấp Lao Động (1).pptx
Bài tập nhóm Kỹ Năng Gỉai Quyết Tranh Chấp Lao Động (1).pptx
 
xemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdf
xemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdfxemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdf
xemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdf
 

Đề thi hệ thống thông tin quản lý

  • 1. HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG Km10 Đường Nguyễn Trãi, Hà Đông-Hà Tây Tel: (04).5541221; Fax: (04).5540587 Website: http://www.e-ptit.edu.vn; E-mail: dhtx@e-ptit.edu.vn NGÂN HÀNG ĐỀ THI MÔN HỌC: HỆ THỐNG THÔNG TIN QUẢN LÝ SỐ TIẾT- TÍN CHỈ: (60 tiết – 4 tín chỉ) 1/ Những đối tượng nào sau đây thuộc về môi trường của tổ chức a Chính phủ, khách hàng, đối tác b Ban giám đốc, nhân viên, chính phủ c Hệ thống thông tin, người sử dụng, khách hàng d Đối tác, nhân viên, giám đốc 2/ Những xử lý nào sau đây không thuộc về công ty a Giải quyết khiếu nại b Bán hàng c Quyết định mua hàng của khách hàng d Quyết định mua hàng của công ty 3/ Quy trình bán hàng của một hệ thống bán hàng tại cửa hàng gồm 4 bước a,b,c,d như sau đây. Hoạt động nào không thuộc về hệ thống bán hàng của cửa hàng ? a Tìm hàng trong kho b Xác định yêu cầu mua hàng của khách hàng c Kiễm tra hàng trước khi mua hàng d In biên lai thu tiền 4/ Phát biểu nào sau đây thể hiện tính phụ thuộc a Tất cả các đáp án còn lại b Nếu sản phẩm của công ty kém chất lượng, phòng kinh doanh không thể bán được c Các doanh nghiệp cần hợp tác nhau để tồn tại trong nền kinh tế hội nhập d Doanh thu của công ty phụ thuộc vào thị hiếu người tiêu dùng 5/ Hệ thống quản lý kho có đặc điểm cơ bản là a Dựa trên hồi tiếp cân bằng b Phụ thuộc vào nhà cung cấp nguyên liệu c Dựa trên hồi tiếp tăng cường d Hợp tác với nhà cung cấp nguyên liệu 6/ Ví dụ nào sau đây thể hiện hiệu ứng lề a Tất cả các đáp án còn lại b Khuyến mãi lớn thường tạo ra nút cổ chai ở quầy giao dịch c Khuyến mãi lớn tạo ra doanh thu lớn nhưng cũng cần nguồn lực lớn d Khuyến mãi thường tạo ra các đợt giảm giá để cạnh tranh 7/ Phân rã hệ thống giúp cho người phân tích viên a Hiểu được cấu trúc phân cấp của hệ thống b Chỉ ra những khuyết điểm của hệ thống 1
  • 2. c Chỉ ra phạm vi giải quyết vấn đề d Chỉ ra những khuyết điểm của hệ thống và Chỉ ra phạm vi giải quyết vấn đề 8/ Sự phân rã hệ thống giúp cho người phân tích viên a Hiểu được vai trò của mỗi thành phần đối với toàn hệ thống b Tập trung vào những vấn đề cơ bản, bỏ qua các chi tiết không quan trọng c Tất cả các đáp án còn lại d Tập trung vào các thành phần liên quan đến vấn đề đang giải quyết 9/ Lược đồ nào sau đây không được tạo ra từ việc phân rã hệ thống a ERD và DFD b DFD c ERD d Không có lược đồ nào 10/ Phương pháp nào sau đây không diễn tả được mối quan hệ cộng tác giữa các thành phần con a Phân rã theo lĩnh vực kiến thức chuyên môn (như kế toán, nhân sự, sản xuất,…) và Phân rã các công đoạn trên dây chuyền tạo ra giá trị b Phân rã theo lĩnh vực kiến thức chuyên môn (như kế toán, nhân sự, sản xuất,…) c Phân rã các công đoạn trên dây chuyền tạo ra giá trị d Không có đáp án nào đúng 11/ Sự tương tác giũa tổ chức với môi trường ….. a Tạo ra dòng vật chất và dịch vụ b Cả ba đáp án còn lại đều đúng c Tạo ra dòng tiền tệ d Tạo ra dòng thông tin / dữ liệu 12/ Để ra quyết định, các nhà quản lý cần có …. a Cả ba đáp án còn lại đều đúng b Dòng vật chất, dịch vụ c Dòng thông tin, dữ liệu d Dòng tiền tệ 13/ Vai trò của hệ thống thông tin quản lý đối với mục tiêu của tổ chức là a Phương tiện để hoạch định mục tiêu b Phương tiện phản ánh kết quả thực hiện mục tiêu c Cả ba đáp án còn lại đều đúng d Phương tiện phổ biến mục tiêu 14/ Đặc điểm của mục tiêu là a Phải giải quyết triệt để các vấn đề còn tồn đọng trước khi hoạch định mục tiêu mới b Phải khả thi c Định hướng để phát triển tổ chức d Tuyệt đối đúng 15/ Mục đích của tổ chức …. a Phát sinh từ mục tiêu của tổ chức b Là cơ sở cho việc lập kế hoạch c Là cơ sở để thiết lập các mục tiêu 2
  • 3. d Tồn tại song hành cùng với mục tiêu của tổ chức 16/ Tiến trình là gì ? a Là một chuổi hoạt động có ý thức để tạo ra những thay đổi cần thiết b Cả ba đáp án còn lại đều đúng c Là một chuổi hoạt động tương tác giữa người và máy tính d Là một chuổi hoạt động đã được quy định sẵn, phải tuân thủ 17/ Hoạch định, giám sát, điều khiển, đo lường là những vai trò cơ bản của a Tiến trình quản lý đối với tiến trình sản xuất b Người quản lý đối với nhân viên thuộc cấp c Người kiễm soát viên được giao nhiệm vụ này d Người nhân viên đối với công việc 18/ Người quản lý cấp cao thường đòi hỏi thông tin …. a Chi tiết và chuyên sâu trong phạm vi trách nhiệm b Tổng quát trên nhiều lĩnh vực, và theo sát với các sự kiện đang diễn ra c Tổng quát trên nhiều lĩnh vực, và ít nhạy cảm với các sự kiện đang diễn ra d Chi tiết và đầy đủ trên nhiều lĩnh vực chuyên môn 19/ Mối quan hệ giữa thông tin và dữ liệu là: a Chúng hoàn toàn giống nhau b Dữ liệu có mang thông tin để trợ giúp ra quyết định hoặc thực hiện công việc c Thông tin trở thành dữ liệu khi nó được lưu trữ trong hệ thống máy tính d Thông tin có chứa dữ liệu để trợ giúp ra quyết định hoặc thực hiện công việc 20/ Vòng hồi tiếp được hình thành từ yêu cầu nào sau đây a Cả ba đáp án còn lại đều đúng b Cân đối giữa mức độ tiêu tốn nguồn lực tạo ra sản phẩm với mức độ tiêu thụ sản phẩm c Duy trì các outputs cho phù hợp với chuẩn d Duy trì các outputs cho phù hợp với yêu cầu của môi trường 21/ Vai trò của dữ liệu trên vòng hồi tiếp là a Liên kết hiện trạng với bài toán để giúp người quản lý tìm ra phuơng án khả thi b Chỉ thị, hướng dẫn, quy định các hành động giải quyết bài toán c Mô tả trung thực những sự vật hiện tượng có liên quan đến bài toán d Để làm thước đo tính chất hoàn thiện của các công việc 22/ Vai trò của thông tin trên vòng hồi tiếp là a Để làm thước đo tính chất hoàn thiện của các công việc b Liên kết hiện trạng với bài toán để giúp người quản lý tìm ra phuơng án khả thi c Chỉ thị, hướng dẫn, quy định các hành động giải quyết bài toán d Mô tả trung thực những sự vật hiện tượng có liên quan đến bài toán 23/ Vai trò của quyết định trên vòng hồi tiếp là a Để làm thước đo tính chất hoàn thiện của các công việc b Liên kết hiện trạng với bài toán để giúp người quản lý tìm ra phuơng án khả thi c Chỉ thị, hướng dẫn, quy định các hành động giải quyết bài toán d Mô tả trung thực những sự vật hiện tượng có liên quan đến bài toán 24/ Vai trò của các chuẩn trên vòng hồi tiếp là 3
  • 4. a Liên kết hiện trạng với bài toán để giúp người quản lý tìm ra phuơng án khả thi b Chỉ thị, hướng dẫn, quy định các hành động giải quyết bài toán c Mô tả trung thực những sự vật hiện tượng có liên quan đến bài toán d Để làm thước đo tính chất hoàn thiện của các công việc 25/ “S.M.A.R.T” là 5 đặc tính cần thiết của a Thông tin b Dữ liệu c Công việc d Chuẩn 26/ Vai trò của các chuẩn là a Phản ánh trung thực hiện trạng của tổ chức b Đối chiếu với kết quả thực tế để xác định những vấn đề mới phát sinh c Liên kết hiện trạng với bài toán đang giải quyết d Chỉ thị cho các hành động hoặc chiến lược cụ thể 27/ Chuẩn, người quản lý và bộ phận xử lý thông tin là 3 thành phần cơ bản của a Hệ ý niệm b Tất cả các hệ trên c Hệ chuyên gia d Hệ vật lý 28/ Mô tả nào thể hiện cơ chế vận hành theo chu kỳ đóng của hệ thống thông tin quản lý a Sự kiện phát sinh từ môi trường được hệ thông tin đưa đến hệ ra quyết định để điều khiển hệ tác nghiệp b Quyết định từ hệ ra quyết định tác động đến môi trường và được đo lường từ hệ tác nghiệp c Sự kiện phát sinh từ hệ tác nghiệp được hệ thông tin đưa đến hệ ra quyết định để điều khiển hệ tác nghiệp d Sự kiện phát sinh từ hệ tác nghiệp được hệ thông tin đưa đến hệ ra quyết định để tác động đến môi truờng 29/ Đặc điểm nào thể hiện cơ chế vận hành theo chu kỳ mở của hệ thống thông tin quản lý a Môi trường không tham gia vào chu kỳ điều khiển b Hệ tác nghiệp là nơi phát sinh các bài toán đưa đến hệ ra quyết định c Môi trường có tham gia vào chu kỳ điều khiển d Hệ tác nghiệp không tham gia vào chu kỳ điều khiển 30/ Công nghệ thông tin (phần mềm, mạng, máy tính) có thể làm tăng hiệu quả xử lý của a Tất cả các lựa chọn trên b Cách hợp tác làm việc c Các tiến trình sản xuất kinh doanh d Các hoạt động ra quyết định 31/ Yếu tố nào sau đây là bắt buộc phải có trong các hệ thống thông tin quản lý a Máy tính b Phần mềm c Chuẩn d Cả ba đáp án còn lại đều đúng 4
  • 5. 32/ Những gì sau đây được xem như là thành phần của một hệ thống thông tin quản lý ? a Tất cả các đáp án còn lại b Người sử dụng phần mềm để tạo ra thông tin hữu ích cho tổ chức c Người làm nhiệm vụ bảo trì và nâng cấp phần mềm d Máy tính được dùng để xử lý thông tin 33/ Để biết hệ thống thông tin quản lý hiện tại có tạo ra được những nội dung thông tin cần thiết cho người quản lý hay không, người ta cần xem xét … a Các thành phần vật lý gồm con người, phần cứng, phẩn mềm, mạng máy tính và quy trình b Các thành phần chức năng như thu thập dữ liệu, lưu trữ, xử lý và kết xuất ra thông tin c Dự án phát triển hệ thống thông tin d Cơ chế vận hành của hệ thống 34/ Một khách hàng đặt mua 2 sản phẩm, và thông báo về việc thay đổi địa chỉ lưu trú. Nhập các loại dữ liệu này vào hệ thống được xem như là hoạt động cơ bản của: a Hệ thống xử lý giao dịch (TPS) b Hệ thống thông tin quản lý (MIS) c Tất cả các đáp án còn lại. d Hệ thống hổ trợ ra quyết định 35/ ATM (máy rút tiền tự động) là một …. a Hệ thống thông tin quản lý (MIS) b Hệ thống hổ trợ ra quyết định (DSS) c Cả ba đáp án còn lại đều đúng d Hệ thống xử lý giao dịch (TPS) 36/ “Nhập liệu vào CSDL, hổ trợ sửa lỗi và tìm kiếm, in báo cáo thống kê trên dữ liệu” là mô tả của hệ thống a Hệ thống xử lý giao dịch (TPS) b Hệ thông tin điều hành (EIS) c Hệ thống hổ trợ ra quyết định (DSS) d Hệ thống thông tin quản lý (MIS) 37/ Hệ thống nào sau đây phản ánh trung thực mọi diễn biến trong quá trình sản xuất kinh doanh của tổ chức doanh nghiệp a Hệ thông tin điều hành (EIS) b Hệ thống thông tin quản lý (MIS) c Hệ thống xử lý giao dịch (TPS) d Hệ thống hổ trợ ra quyết định (DSS) 38/ Hệ thống nào sau đây giúp cho người quản lý thực hiện chức năng đo lường a Hệ thống thông tin quản lý (MIS) b Hệ thống hổ trợ ra quyết định (DSS) c Hệ thống xử lý giao dịch (TPS) d Hệ thông tin điều hành (EIS) 39/ Hệ thống nào sau đây cung cấp thông tin về phương án để giải quyết các tình huống a Hệ thống hổ trợ ra quyết định (DSS) b Hệ thống xử lý giao dịch (TPS) c Hệ thống thông tin quản lý (MIS) 5
  • 6. d Hệ thông tin điều hành (EIS) 40/ Hệ thống thông tin nào sau đây phân tích diễn biến doanh thu của một loại hàng hóa theo từng tháng a Hệ thống hổ trợ ra quyết định (DSS) b Hệ thống thông tin quản lý (MIS) c Hệ thống xử lý giao dịch (TPS) d Hệ thông tin điều hành (EIS) 41/ Chức năng nào sau đây là của hệ thống thông tin MIS a Thông báo về các sản phẩm được bày bán bởi các đối thủ cạnh tranh b Trợ giúp thiết kế một chiến dịch khuyến mãi c Xác định nguyên nhân (phạm vi trách nhiệm) làm cho sản phẩm bị tồn đọng quá mức d Ghi vết chi tiết các sự kiện mua bán 42/ Chức năng nào sau đây là của hệ thống thông tin DSS a Xác định nguyên nhân (phạm vi trách nhiệm) làm cho sản phẩm bị tồn đọng quá mức b Thông báo về các sản phẩm được bày bán bởi các đối thủ cạnh tranh c Ghi vết chi tiết các sự kiện mua bán d Trợ giúp thiết kế một chiến dịch khuyến mãi 43/ Chức năng nào sau đây là của hệ thống thông tin EIS a Trợ giúp thiết kế một chiến dịch khuyến mãi b Thông báo về các sản phẩm được bày bán bởi các đối thủ cạnh tranh c Xác định nguyên nhân (phạm vi trách nhiệm) làm cho sản phẩm bị tồn đọng quá mức d Ghi vết chi tiết các sự kiện mua bán 44/ Hệ thông tin điều hành (EIS) làm thỏa mãn nhu cầu thông tin của cấp quản lý nào sao đây a Cấp quản lý vận hành b Cấp quản lý trung gian c Cấp quản lý cao nhất d Cả 3 cấp quản lý còn lại 45/ Những đối tượng nào sau đây có thể là người sử dụng các hệ thống thông tin quản lý a Cả ba đáp án còn lại đều đúng b Khách hàng c Các nhà quản lý trong tổ chức d Nhân viên kế toán 46/ Model-base là thành phần đặc thù của a Hệ hổ trợ ra quyết định DSS b Hệ thống thông tin quản lý MIS c Hệ thông tin điểu hành EIS d Hệ thống xử lý tác nghiệp TPS 47/ Mối quan hệ giữa hệ thống xử lý giao dịch TPS và hệ thống thông tin quản lý MIS là a Dữ liệu của MIS được chia sẽ trực tuyến cho các xử lý của TPS b Dữ liệu của TPS được chia sẽ trực tuyến cho các xử lý của MIS c Dữ liệu từ MIS được copy thường xuyên vào CSDL của TPS d Dữ liệu từ TPS được copy thường xuyên vào CSDL của MIS 6
  • 7. 48/ Trong 3 loại kiến thức công nghệ, tổ chức, và quản lý, các loại kiến thức nào là nền tảng để định nghĩa các chức năng của hệ thống thông tin quản lý ? a Kiến thức tổ chức và công nghệ b Cả 3 loại kiến thức còn lại c Kiến thức quản lý và công nghệ d Kiến thức tổ chức và quản lý 49/ Phân tích hệ thống sản xuất kinh doanh của một doanh nghiệp chủ yếu là các hoạt động … a Phân tích các tiến trình sản xuất b Phân tích các tiến trình quản lý c Phân tích các tiến trình góp phần tạo ra giá trị cho doanh nghiệp d Phân tích các tiến trình bán hàng 50/ Cách nào tốt nhất (chính xác, đầy đủ nhất) để nhận biết các quy tắc quản lý của tổ chức ? a Phỏng vấn ban giám đốc và những người sử dụng hệ thống b Phỏng vấn những người quản lý, phân tích tài liệu và quan sát thực tế c Phỏng vấn các chuyên viên đã từng thiết kế cho hệ thống này d Phỏng vấn những người quản lý và những người sử dụng hệ thống 51/ Mô tả nào sau đây là chính xác nhất cho phương pháp phỏng vấn cá nhân a Chuẩn bị câu hỏi, giới hạn chủ đề và thời gian cho các chủ đề b Chuẩn bị câu hỏi và tìm câu trả lời trong các tài liệu của tổ chức c Chuẩn bị câu hỏi ngắn gọn, dể hiểu và xác định trước các câu trả lời d Chuẩn bị câu hỏi, các phưong tiện nghe nhìn và thiết kế buổi phỏng vấn 52/ Mô tả nào sau đây là chính xác nhất cho phương pháp khảo sát bằng phiếu thăm dò a Chuẩn bị câu hỏi và tìm câu trả lời trong các tài liệu của tổ chức b Chuẩn bị câu hỏi ngắn gọn, dể hiểu và xác định trước các câu trả lời c Chuẩn bị câu hỏi, giới hạn chủ đề và thời gian cho các chủ đề d Chuẩn bị câu hỏi, các phưong tiện nghe nhìn và thiết kế buổi phỏng vấn 53/ Mô tả nào sau đây là chính xác nhất cho phương pháp phỏng vấn JAD a Chuẩn bị câu hỏi, giới hạn chủ đề và thời gian cho các chủ đề b Chuẩn bị câu hỏi ngắn gọn, dể hiểu và xác định trước các câu trả lời c Chuẩn bị câu hỏi và tìm câu trả lời trong các tài liệu của tổ chức d Chuẩn bị câu hỏi, các phưong tiện nghe nhìn và thiết kế buổi phỏng vấn 54/ Mô tả nào sau đây là chính xác nhất cho phương pháp khảo sát tài liệu a Chuẩn bị câu hỏi, các phưong tiện nghe nhìn và thiết kế buổi phỏng vấn b Chuẩn bị câu hỏi và tìm câu trả lời trong các tài liệu của tổ chức c Chuẩn bị câu hỏi, giới hạn chủ đề và thời gian cho các chủ đề d Chuẩn bị câu hỏi ngắn gọn, dể hiểu và xác định trước các câu trả lời 55/ Khuyết điểm chính của phương pháp quan sát thực tế là a Có mâu thuẩn giữa thực tế và mô tả trong các tài liệu của tổ chức b Khó xác định được thời điểm hợp lý để quan sát c Phát hiện nhiều công việc không có trong quy trình d Tốn nhiều thời gian để quan sát 7
  • 8. 56/ “Sinh viên sau mỗi lần thi một môn học sẽ có điểm xác định cho lần thi đó”. Lược đồ nào sau đây là lược đồ chính xác a ERD2 b ERD3 c ERD4 d ERD1 57/ Mô tả nào sau đây dùng cho SOURCE/SINK a Dữ liệu mang nội dung di chuyển từ chổ này sang chổ khác b Dữ liệu được lưu tại đây và có nhiều dạng thể hiện khác nhau c Nguồn gốc phát sinh hoặc đích đến của dữ liệu d Công việc hoặc tác động lên dữ liệu, nhờ vậy dữ liệu được chuyển đổi, lưu trữ, phân phối 58/ Mô tả nào sau đây dùng cho dòng dữ liệu (data flow) a Nguồn gốc phát sinh hoặc đích đến của dữ liệu b Dữ liệu được lưu tại đây và có nhiều dạng thể hiện khác nhau c Công việc hoặc tác động lên dữ liệu, nhờ vậy dữ liệu được chuyển đổi, lưu trữ, phân phối d Dữ liệu mang nội dung di chuyển từ chổ này sang chổ khác 59/ Mô tả nào sau đây dùng cho xử lý (process) a Tác động lên dữ liệu, nhờ vậy dữ liệu được chuyển đổi, lưu trữ, phân phối b Nguồn gốc phát sinh hoặc đích đến của dữ liệu c Dữ liệu được lưu tại đây và có nhiều dạng thể hiện khác nhau d Dữ liệu mang nội dung di chuyển từ chổ này sang chổ khác 60/ Mô tả nào sau đây dùng cho Data Store a Dữ liệu được lưu tại đây và có nhiều dạng thể hiện khác nhau 8
  • 9. b Dữ liệu mang nội dung di chuyển từ chổ này sang chổ khác c Nguồn gốc phát sinh hoặc đích đến của dữ liệu d Công việc hoặc tác động lên dữ liệu, nhờ vậy dữ liệu được chuyển đổi, lưu trữ, phân phối 61/ Yêu cầu để DFD có tính chất đúng đắn, hợp lý là a Tất cả các thành phần cơ bản của hệ thống thông tin được thể hiện đầy đủ trên lược đồ b Tất cả các ký hiệu cơ bản của lược đồ DFD (dataflow, datastore, process, source/sink) được đưa vào đầy đủ trong lược đồ c Tất cả các dòng dữ liệu vào ra của 1 xử lý hoàn toàn phù hợp (tương thích) với các dòng dữ liệu vào ra của lược đồ phân rã xử lý đó d Tất cả những mô tả trong lược đồ hoàn toàn phù hợp với các quy tắc quản lý của tổ chức 62/ Mục đích sử dụng của ngôn ngữ có cấu trúc giản lược (Structured English) là a Để chứng minh rằng DFD phù hợp với thực tế b Để phân tích rõ các yếu tố quyết định đưa đến việc chọn lựa hành động phù hợp c Để mô tả cấu trúc điều khiển phức tạp của xử lý d Để mô tả nội dung xử lý cho người đọc một các ngắn gọn, đầy đủ, dể hiểu 63/ Mục đích sử dụng của bảng quyết định (Decision Table) là a Để phân tích rõ các yếu tố quyết định đưa đến việc chọn lựa hành động phù hợp b Để chứng minh rằng DFD phù hợp với thực tế c Để mô tả nội dung xử lý cho người đọc một các ngắn gọn, đầy đủ, dể hiểu d Để mô tả cấu trúc điều khiển phức tạp của xử lý 64/ Mục đích sử dụng của cây quyết định (Decision Tree) là a Để mô tả nội dung xử lý cho người đọc một các ngắn gọn, đầy đủ, dể hiểu b Để chứng minh rằng DFD phù hợp với thực tế c Để phân tích rõ các yếu tố quyết định đưa đến việc chọn lựa hành động phù hợp d Để mô tả cấu trúc điều khiển phức tạp của xử lý 65/ Vai trò của các lược đồ DFD, ERD đối với việc phát triển hệ thống thông tin là a Cả ba đáp án còn lại đều đúng b Để hạn chế sử dụng các đoạn văn mô tả dài dòng. c Để chia sẽ sự hiểu biết về một hệ thống thông tin giữa những người tham gia phát triển hệ thống thông tin đó d Để hệ thống hóa kiến thức hiểu biết của mỗi cá nhân về một hệ thống thông tin 66/ Mô tả nào phù hợp với DFD mức vật lý cho hệ thống hiện tại a Tên của mỗi xử lý có chỉ ra cách thực hiện công việc của hệ thống hiện tại b Tên của mỗi xử lý mô tả cách thức thực hiện một công việc trong hệ thống mới c Tên của mỗi xử lý là một yêu cầu chức năng cần phải thực hiện trong hệ thống mới d Tên của mỗi xử lý chỉ thể hiện một vai trò chức năng của nó trong hệ thống hiện tại 67/ Mô tả nào phù hợp với DFD mức luận lý cho hệ thống hiện tại a Tên của mỗi xử lý chỉ thể hiện một vai trò chức năng của nó trong hệ thống hiện tại b Tên của mỗi xử lý mô tả cách thức thực hiện một công việc trong hệ thống mới c Tên của mỗi xử lý là một yêu cầu chức năng cần phải thực hiện trong hệ thống mới d Tên của mỗi xử lý có chỉ ra cách thực hiện công việc của hệ thống hiện tại 9
  • 10. 68/ Mô tả nào phù hợp với DFD mức luận lý cho hệ thống mới a Tên của mỗi xử lý mô tả cách thức thực hiện một công việc trong hệ thống mới b Tên của mỗi xử lý là một yêu cầu chức năng cần phải thực hiện trong hệ thống mới c Tên của mỗi xử lý có chỉ ra cách thực hiện công việc của hệ thống hiện tại d Tên của mỗi xử lý chỉ thể hiện một vai trò chức năng của nó trong hệ thống hiện tại 69/ Mô tả nào phù hợp với DFD mức vật lý cho hệ thống mới a Tên của mỗi xử lý mô tả cách thức thực hiện một công việc trong hệ thống mới b Tên của mỗi xử lý có chỉ ra cách thực hiện công việc của hệ thống hiện tại c Tên của mỗi xử lý chỉ thể hiện một vai trò chức năng của nó trong hệ thống hiện tại d Tên của mỗi xử lý là một yêu cầu chức năng cần phải thực hiện trong hệ thống mới 70/ Mô tả nào phù hợp với khái niệm “thực thể” trong mô hình quan niệm dữ liệu a Không có câu nào đúng b Là một đối tượng cụ thể có những thuộc tính cần thiết cho việc mô hình hóa c Là một tập hợp gồm nhiều đối tượng có chung một số tính chất (thuộc tính) 71/ Mô tả nào phù hợp với khái niệm “thể hiện” trong mô hình thực thể quan hệ a Là một đối tượng cụ thể có những thuộc tính cần thiết cho việc mô hình hóa b Là một tập hợp gồm nhiều đối tượng có cùng chung một số tính chất (thuộc tính) c Không có câu nào đúng 72/ Cardinality trong lược đồ ERD … a Diễn tả số thể hiện của một thực thể có thể tham gia vào một mối quan hệ b Diễn tả số ước lượng trung bình các phần tử tham gia vào quan hệ c Diễn tả số thực thể tham gia vào quan hệ d Diễn tả độ ưu tiên của quan hệ, ví dụ: quan hệ nhiều được ưu tiên hơn quan hệ một. 73/ Ý niệm về “bằng cấp” của nhân viên trong tổ chức được mô hình hóa tốt nhất bằng a Thuộc tính của quan hệ b Quan hệ c Thực thể d Thuộc tính của thực thể 74/ Mức độ thay đổi nào sau dây có thể tạo ra những thành tựu lớn nhất, nhưng cũng đồng thời tiềm ẩn nguy cơ rủi ro cao nhất a Hợp lý hóa b Chuyển dịch cơ cấu tổ chức c Tái cấu trúc tiến trình d Tự động hóa 75/ Yếu tố nào sau đây quan trọng nhất trong việc đánh giá tính khả thi của một hệ thống thông tin sẽ được xây dựng ? a Mức độ tiên tiến của các công nghệ b Mức độ thay đổi trong cấu trúc quản lý c Mức độ thỏa mãn các tiêu chí thành công (CSF) của tổ chức d Mức độ lợi nhuận thu được 76/ Mô tả nào sau đây thể hiện khái niệm “chuyển dịch cơ cấu tổ chức” a Thay đổi quy trình công nghệ để tận dụng tri thức khoa học tiên tiến 10
  • 11. b Tối ưu hóa các tiến trình trên dây chuyền tạo ra giá trị c Thay đổi phương pháp tổ chức nguồn lực để tối ưu hóa cách sử dụng nguồn lực d Thay đổi mục tiêu kinh doanh của tổ chức để hợp tác với các đối tác 77/ Cho 2 bảng quan hệ DAYCHUYEN (MãDâyChuyền, Tên, ĐịaChỉ) và SANPHAM (MãDâyChuyền, MãSảnPhẩm, MôtảSảnPhẩm, TrọngLượng, Giá). Một dây chuyền làm ra nhiều sản phẩm, một sản phẩm chỉ được làm từ một dây chuyền (các giá trị trong cột MãDâyChuyền của bảng SANPHAM được lấy từ cột MãDâyChuyền của bảng DAYCHUYEN). Mối quan hệ giữa bảng DAYCHUYEN và bảng SANPHAM là mối quan hệ: a Không thuộc các dạng trên. b Nhiều-Nhiều (N-M) c Một-Nhiều (1-N), SANPHAM được diễn tả ở phía 1 d Một-Nhiều (1-N), SANPHAM được diễn tả ở phía N 78/ Cho 2 bảng quan hệ DAYCHUYEN (MãDâyChuyền, Tên, ĐịaChỉ) và SANPHAM (MãDâyChuyền, MãSảnPhẩm, MôtảSảnPhẩm, TrọngLượng, Giá). Một dây chuyền làm ra nhiều sản phẩm, một sản phẩm chỉ được làm từ một dây chuyền (các giá trị trong cột MãDâyChuyền của bảng SANPHAM được lấy từ cột MãDâyChuyền của bảng DAYCHUYEN). Chúng ta biết được gì từ bảng SANPHAM ? a Nó có 2 khóa chính: MãDâyChuyền và MãSảnPhẩm b Nó có một khóa chính kết hợp từ MãDâyChuyền và MãSảnPhẩm c Nó chỉ có 1 khóa chính là MãSảnPhẩm, và một khóa liên kết là MãDâyChuyền d Không phải các đáp án còn lại 79/ Bảng quan hệ có cấu trúc tốt (well structured relation) là bảng quan hệ a Không có khóa bị rỗng b Cả ba đáp án còn lại đều đúng c Chỉ chứa dữ liệu nguyên tố d Chỉ chứa tối thiểu dữ liệu dư thừa 80/ Mô tả nào sau đây thể hiện đặc trưng cơ bản của dạng chuẩn 1 (1NF) a Bảng không có 2 dòng hoàn toàn giống nhau b Bảng không có ô dữ liệu nào mang nhiều giá trị c Thuộc tính không phải là khóa thì phụ thuộc hàm vào toàn bộ khóa chính d Bảng không chứa phụ thuộc hàm bắc cầu 81/ Mô tả nào sau đây thể hiện đặc trưng cơ bản của dạng chuẩn 2 (2NF) a Thuộc tính không phải là khóa thì phụ thuộc hàm vào toàn bộ khóa chính b Bảng không chứa phụ thuộc hàm bắc cầu c Bảng không có 2 dòng hoàn toàn giống nhau d Bảng không có ô dữ liệu nào mang nhiều giá trị 82/ Mô tả nào sau đây thể hiện đặc trưng cơ bản của dạng chuẩn 3 (3NF) a Thuộc tính không phải là khóa thì phụ thuộc hàm vào toàn bộ khóa chính b Bảng không có 2 dòng hoàn toàn giống nhau c Bảng không chứa phụ thuộc hàm bắc cầu d Bảng không có ô dữ liệu nào mang nhiều giá trị 83/ Mục đích chính của việc chuẩn hóa các bảng quan hệ là 11
  • 12. a Để tiết kiệm không gian lưu dữ liệu b Phân rã bảng quan hệ phức tạp thành các bảng nhỏ hơn để dể thao tác c Tránh trùng lắp dữ liệu giữa các bảng d Tạo ra các bảng quan hệ có cấu trúc tốt 84/ Mục đích chính của việc trộn các bảng quan hệ là a Tạo ra các bảng quan hệ có cấu trúc tốt b Để tiết kiệm không gian lưu dữ liệu c Phân rã bảng quan hệ phức tạp thành các bảng đơn giản, dể hiểu d Tránh trùng lắp dữ liệu giữa các bảng 85/ Trường công thức trong hệ quản trị cơ sở dữ liệu là gì ? a Là trường được hệ thống tự động tính giá trị dựa trên công thức đã khai báo cho nó b Là trường chứa công thức của mẫu tin c Là trường mà giá trị của nó phải phù hợp với công thức đã khai báo d Là trường chứa các quy tắc kiễm tra tính đúng đắn của dữ liệu 86/ Phát biểu nào sau đây là định nghĩa của hệ quản trị cơ sở dữ liệu a Hệ quản trị cơ sở dữ liệu là phần mềm định nghĩa, thao tác, lưu trữ và chia sẽ dữ liệu của cơ sở dữ liệu b Cả ba đáp án còn lại đều đúng c Hệ quản trị cơ sở dữ liệu là phần mềm dùng để liên kết nhiều cơ sở dữ liệu d Hệ quản trị cơ sở dữ liệu không chứa cơ sở dữ liệu 87/ Để tạo ra 1 bảng dữ liệu trong cơ sở dữ liệu, sử dụng lệnh SQL … a Create b Grant c Insert d Alter 88/ Giả sử ta có 2 bảng EMP(ID, Name) và SKILLS(ID,Skill). Để biết kỹ năng của một nhân viên ‘Joe’, ta sử dụng lệnh a Select A.Name, B.Skill from EMP A, SKILLS B where A.ID=B.ID and A.Name=’Joe’ b Select A.Name, B.Skill from EMP A, SKILLS B where A.Name=’Joe’ c Select A.Name, B.Skill from EMP A, SKILLS B where A.ID=B.ID d Select A.Name, B.Skill from A EMP, B SKILLS where A.ID=B.ID and A.Name=’Joe’ 89/ Mô tả nào sau đây không phải là chức năng của form/report trên máy tính a Loại bỏ dữ liệu không cần thiết b Chuyển đổi dữ liệu sang kiểu dữ liệu phù hợp với máy tính c Phát hiện lỗi và sữa lỗi nhập liệu d Cập nhật dữ liệu vào cơ sở dữ liệu 90/ Phát biểu nào sau đây là đúng a Thẻ ATM không phải là tài liệu b Thẻ ATM là tài liệu xoay vòng c Thẻ ATM là tài liệu bên ngoài d Thẻ ATM là tài liệu nội bộ của tổ chức 91/ Ý nghĩa của tương tác dạng gói đối với tổ chức là a Cả ba đáp án còn lại đều đúng 12
  • 13. b Giúp tổ chức kiễm soát các công việc theo quy trình c Giúp tổ chức đáp ứng các yêu cầu đa dạng từ bên ngoài d Giúp tổ chức giải quyết các tình huống chưa lường trước 92/ Đối với các hệ thống tương tác trên máy tính, phát biểu nào sau đây không phải là yêu cầu chính a Mã hóa và nén dữ liệu b Hệ thống cần trợ giúp người sử dụng vào bất cứ khi nào trong suốt thời gian tương tác c Các nội dung trợ giúp phải phù hợp với vấn đề mà người sử dụng đang giải quyết d Phát hiện lỗi và trợ giúp sửa lỗi trong các tương tác 93/ Trong các loại phụ thuộc (coupling) sau, phụ thuộc nào là tất yếu (không thể loại bỏ) a Data coupling b Content coupling c Control coupling d Common coupling 94/ Trong các loại phụ thuộc (coupling) sau, phụ thuộc nào làm cho hệ thống khó phát triển nhất a Stamp coupling b Control coupling c Common coupling d Content coupling 95/ Trong các loại liên kết (cohesion) sau, liên kết nào nào là tốt nhất a Coincidental cohesion b Sequential cohesion c Temporal cohesion d Functional cohesion 96/ Trong các loại liên kết (cohesion) sau, liên kết nào nào làm cho hệ thống rối ren, kém mạch lạc nhất a Temporal cohesion b Sequential cohesion c Functional cohesion d Coincidental cohesion 97/ Hiệu quả sử dụng một hệ thống thông tin phụ thuộc chủ yếu vào a Đầu tư cho các thiết bị phần cứng b Thiết lập mạng máy tính có băng thông lớn (tốc độ cao) c Bố trí nguồn lực phù hợp với từng công việc trong hệ thống d Trang bị đầy đủ phần mềm cho người sử dụng 98/ Phát biểu nào sau đây chính xác nhất a Máy in dùng chung trong văn phòng phải được cài đặt theo mô hình clientserver 3 lớp b Hệ thống ứng dụng Client-server 2 lớp sẽ ít tốn công cài đặt hơn client-server 3 lớp c Trong mô hình client-server 2 lớp, các xử lý nghiệp vụ được thực hiện ở server d Để cung cấp dịch vụ cho khách hàng trên Internet thì phải dùng client-server 3 lớp 99/ Ưu điểm của mô hình client-server 3 lớp đối với mô hình client-server 2 lớp là a Hệ thống dể phát triển vì không tốn nhiều chi phí để nâng cấp 13
  • 14. b Không cần cài đặt phần mềm ứng dụng cho người sử dụng c Cả ba đáp án còn lại đều đúng d Có thể sử dụng cho các khách hàng mới hoàn toàn chưa biết trước 100/ Công việc nào sau đây không được thực hiện trong giai đoạn triễn khai ứng dụng a Vẽ sơ đồ đi dây cho mạng máy tính b Chuyển đổi cấu trúc dữ liệu của hệ thống củ cho phù hợp với hệ thống mới c Định cấu hình cho từng thiết bị d Vẽ lược đồ ERD 101/ Internet Explorer (IE) là một loại phần mềm … a Tiện ích của hệ thống dùng để định vị và truy cập tài nguyên trên mạng Internet b Phần mềm ứng dụng dùng để duyệt các trang Web c Phần mềm điều khiển thiết bị (driver) d Phần mềm phát triển ứng dụng 102/ Phát biểu nào sau đây là đúng đối với trình biên dịch (compiler) a Nó đuợc dùng để biên soạn mã nguồn cho chương trình phần mềm b Là phần mềm dùng để nhận dạng và xử lý tiếng nói c Nó không thể biên dịch và thực hiện từng câu lệnh riêng lẽ d Còn được gọi là trình thông dịch (interpreter) 103/ So sánh nào sau đây là chính xác a Thời gian lập trình bằng ngôn ngữ cấp cao sẽ ngắn hơn b Trình biên dịch cho ngôn ngữa lập trình cấp cao sẽ thực thi nhanh hơn c Chương trình phần mềm được viết bằng ngôn ngữ lập trình cấp cao sẽ chạy nhanh hơn d Cả ba đáp án còn lại đều đúng 104/ Tính chất phức tạp trong công tác lập trình xuất phát từ nguyên nhân … a Cả a, b, và c đều đúng b Công nghệ xử lý thông tin thay đổi rất nhanh c Sử dụng kiến thức hiện tại để giải quyết các yêu cầu trong tương lai d Mang nặng tính sáng tác chứ không thể sản xuất bằng quy trình công nghiệp 105/ Khi nào thì dừng công việc kiễm thử mà vẫn bảo đãm chất lượng cho hệ thống ? a Khi ước tính số lỗi còn lại trong phần mềm ở mức chấp nhận được b Khi người sử dụng không phát hiện ra lỗi nữa c Khi hết thời gian đã hoạch định cho kiễm thử d Khi hệ thống (phần mềm) hoàn toàn không còn lỗi 106/ Khi hệ thống vửa mới xây dựng thì đối tượng nào cần được kiễm thử nhiều nhất a Người sử dụng b Phần cứng, thiết bị c Phần mềm ứng dụng d Quy trình khai thác 107/ Những đối tượng nào sau đây không cần chuyển đổi khi triển khai hệ thống mới a Cơ sở dữ liệu b Các quy trình nghiệp vụ c Các biểu mẫu đang sử dụng d Người sử dụng 14
  • 15. 108/ Phát biểu nào sau đây mô tả chuyển đổi trực tiếp (direct conversion) a Toàn bộ hệ thống củ vẫn còn hoạt động trong khi hệ thống mới đã bắt đầu b Một phần của hệ thống củ được thay thế dần bằng hệ thống mới c Hệ thống mới được đưa vào vận hành ở một số chi nhánh của tổ chức d Toàn bộ hệ thống củ ngừng hoạt động ngay khi hệ thống mới bắt đầu hoạt động 109/ Phát biểu nào sau đây mô tả chuyển đổi song hành (parallel conversion) a Hệ thống mới được đưa vào vận hành ở một số chi nhánh của tổ chức b Toàn bộ hệ thống củ ngừng hoạt động ngay khi hệ thống mới bắt đầu hoạt động c Một phần của hệ thống củ được thay thế dần bằng hệ thống mới d Toàn bộ hệ thống củ vẫn còn hoạt động trong khi hệ thống mới đã bắt đầu 110/ Phát biểu nào sau đây mô tả chuyển đổi từng phần (phased conversion) a Một phần của hệ thống củ được thay thế dần bằng hệ thống mới b Hệ thống mới được đưa vào vận hành ở một số chi nhánh của tổ chức c Toàn bộ hệ thống củ ngừng hoạt động ngay khi hệ thống mới bắt đầu hoạt động d Toàn bộ hệ thống củ vẫn còn hoạt động trong khi hệ thống mới đã bắt đầu 111/ Phát biểu nào sau đây mô tả chuyển đổi thăm dò (pillot conversion) a Một phần của hệ thống củ được thay thế dần bằng hệ thống mới b Hệ thống mới được đưa vào vận hành ở một vài chi nhánh của tổ chức c Toàn bộ hệ thống củ vẫn còn hoạt động trong khi hệ thống mới đã bắt đầu d Toàn bộ hệ thống củ ngừng hoạt động ngay khi hệ thống mới bắt đầu hoạt động 112/ Những mô tả nào sau đây cho một định nghĩa tốt nhất về "Marketing Mix" a Cách mà sản phẩm được sắp xếp trong cửa hàng bán lẻ để gia tăng tối đa các sales. b Cách phối hợp các yếu tố tiếp thị để bán sản phẩm và làm thỏa mãn khách hàng c Là cách mà các doanh nghiệp phân phối sản phẩm thông qua bán lẻ hoặc bán buôn d Cách mà các sản phẩm được định giá bán và đóng gói. 113/ Yếu tố nào của Marketing Mix trực tiếp ảnh hưởng đến giá trị trao đổi mua bán ? a Product (Sản phẩm) b Promotion (Khuyến mãi) c Place (Khu vực) d Price (Giá) 114/ Yếu tố nào của Marketing Mix truyền thống quyết định số lượng khách hàng của hàng hóa / dịch vụ đang cung cấp ? a Product (Sản phẩm) b Price (Giá) c Promotion (Khuyến mãi) d Place (Khu vực) 115/ Một doanh nghiệp muốn làm thỏa mãn nhu cầu và mong muốn của khách hàng tốt hơn bằng cách cung cấp dịch vụ chất lượng tốt hơn. Yếu tố nào trong Marketing Mix mà doanh nghiệp cần hướng đến ? a Place (Khu vực) b Price (Giá) c Promotion (Khuyến mãi) d Product (Sản phẩm) 15
  • 16. 116/ Một doanh nghiệp muốn làm cho khách hàng nhận thức được nhiều hơn về các đặc tính và lợi ích vượt trội của sản phẩm. Yếu tố nào của Marketing Mix giúp họ đạt được mong muốn này ? a Price (Giá) b Place (Khu vực) c Promotion (Khuyến mãi) d Product (Sản phẩm) 117/ Sản phẩm được tiêu thụ bằng cách nào ? a Qua các kênh tiếp thị b Tất cả các câu trên c Qua các kênh phân phối d Qua các hình thức khuyến mãi 118/ “Sad-Ohs” là một câu lạc bộ đêm dành cho giới trung niên trên 40. Loại phân khúc thị trường nào đã đuợc sử dụng cho câu lạc bộ ? a Phân khúc theo độ tuổi b Phân khúc theo khu vực địa lý c Phân khúc theo nghề nghiệp d Phân khúc theo lối sống 119/ Khi một doanh nghiệp phân khúc thị trường dựa trên các từ chuyên môn như "người lao động", "tầng lớp trung lưu", "giới quý tộc" … thì loại phân khúc thị truờng nào đã được sử dụng ? a Phân khúc theo kinh tế xã hội b Phân khúc theo lối sống c Phân khúc theo tín ngưỡng d Phân khúc theo dân số 120/ Những gì sau đây là ưu điểm của việc phân khúc thị trường a Làm cho doanh nghiệp đầu tư nhiều hơn vào sản xuất b Cho phép doanh nghiệp tập trung vào chiến lược khếch trương có hiệu quả hơn c Cho phép doanh nghiệp tính giá sản phẩm cao hơn d Tiết kiệm tiền, do không cần quảng cáo trên TV 121/ Những ví dụ nào sau đây là phát biểu tốt nhất cho mục tiêu kinh doanh a Tăng giá đối với các khách hàng không thường xuyên b Giảm chi phí bằng cách hạn chế quảng cáo trên TV c Gia nhập thị trường thực phẩm nội địa của EU d Phát triển thị phần lên thêm17.5 % trong năm 2006 122/ Hoạt động nào sau đây tốt nhất cho việc nghiên cứu mức độ hấp dẫn của sản phẩm đối với khách hàng a Phát phiếu thăm dò cho nhiều khách hàng b Gửi phiếu thăm dò bằng thư điện tử đến các khách hàng đã biết c Thu hút khách hàng ghé thăm Website của sản phẩm và đặt câu hỏi d Phân tích hành vi, thái độ của khách hàng khi họ đang quan tâm đến sản phẩm yêu thích 123/ Nội dung của dự báo nhu cầu (demand forecasting) là 16
  • 17. a Xác định sản phẩm cần có những đặc tính gì b Dự đoán diễn biến về mức tiêu thụ sản phẩm c Tìm hiểu sức mua của thị trường đối với sản phẩm d Cả ba đáp án còn lại đều đúng 124/ Để cung cấp thêm thông tin cho khách hàng đang sử dụng sản phẩm, các doanh nghiệp sử dụng kỹ thuật “đẩy” (Push), ví dụ như: a Gửi khuyến nghị về các cải tiến mới cho các khách hàng đang sử dụng sản phẩm b Thiết lập số điện thoại hổ trợ, tư vấn c Quảng cáo sản phẩm trên chương trình truyền hình “Sự lựa chọn hoàn hảo” d Thiết lập Website cung cấp các câu hỏi thường gặp (FAQs) 125/ Dấu hiệu nào sau đây thể hiện lòng trung thành của khách hàng a Khách hàng mua sản phẩm với số lượng nhiều trong thời gian dài b Khách hàng ít chú ý so sánh giá của sản phẩm thường được mua từ một nhà cung cấp c Khách hàng thường chọn lựa kỹ sản phẩm và thương hiệu trước khi mua d Khách hàng không quan tâm đến thương hiệu của sản phẩm 126/ Hệ thống website để đặt hàng qua mạng cần phải hổ trợ … a Chuyển yêu cầu đặt hàng đến nơi phụ trách bán hàng b Cho biết số lượng hàng tồn kho của một mặt hàng c Khách hàng tìm được đại lý bán hàng gần nhất d Cả ba đáp án còn lại đều đúng 127/ Các quảng cáo có hiệu quả là các quảng cáo … a Cả ba đáp án còn lại đều đúng b Được phổ biến khắp nơi cho thật nhiều người xem như trên TV c Mang đúng nội dung quảng cáo (không thừa, không thiếu) đến đúng đối tượng nhận d Mang nhiều thông tin giới thiệu về sản phẩm và thương hiệu 128/ Hoạt động nào sau đây quyết định tính chất vượt trội của sản phẩm trên thị trường a Lưu trữ b Sản xuất c Phân phối d Mua sắm 129/ Quản lý kho bằng phương pháp EOQ dựa trên a Mức tồn kho tối thiểu thỏa mãn nhu cầu sử dụng vật tư giữa hai lần đặt hàng b Điểm cân bằng giữa chi phí lưu kho và chi phí đặt hàng c Chi phí lưu kho tối thiểu thỏa mãn nhu cầu sử dụng vật tư d Chi phí đặt hàng tối thiểu trong mỗi lần đặt hàng 130/ Phát biểu nào sau đây không phải là lý do sử dụng mô-đun chuẩn để lắp ráp sản phẩm a Giảm chi phí bảo hành, sửa chữa sản phẩm b Sản phẩm có nhiều tính năng vượt trội hơn các sản phẩm khác c Thời gian thiết kế sản phẩm mới được rút ngắn d Việc sản xuất ra sản phẩm ít bị phụ thuộc vào nguồn cung cấp các mô-đun 131/ Các nội dung kế toán được dùng để cung cấp cho Giám đốc tài chính là a Số liệu của các tài khoản tín dụng b Báo cáo tài chính 17
  • 18. c Tất cả các loại báo cáo kế toán d Số liệu chi tiết của các tài khoản 132/ Nội dung nào sau đây không thuộc hệ thống kế toán của một công ty tư nhân a Bản cân đối kế toán b Dự báo mức tăng trưởng doanh thu c Số liệu lãi lổ d Định mức chi phí cho các hoạt động kinh doanh 133/ Một giao dịch bán hàng cần phải có a Tiền trả cho các dịch vụ b Chứng từ thu tiền của khách hàng cho các sản phẩm dịch vụ đã cung cấp c Chi phí cho việc bán sản phẩm d Hợp đồng mua bán 134/ Ai có trách nhiệm vô hạn để bảo đãm rằng các báo cáo kế toán của công ty là đúng ? a Kế toán trưởng b Tất cả những người ký tên trên báo cáo c Nguời tạo báo cáo d Giám đốc 135/ Người nhân viên kế toán có trách nhiệm chính là a Bảo quản hồ sơ kế toán tài chính b Phản ánh thực tế, và cung cấp thông tin kế toán hữu ích cho Giám đốc c Giảm chi phí của tổ chức xuống mức thấp nhất d Theo dõi và đối chiếu các tài khoản 136/ Phát biểu nào sau đây là đúng đối với nguồn nhân lực a Là nguồn lực có thể mua được dể dàng từ xã hội b Là nguồn lực được quyết định bởi số lượng nhân công c Là nguồn lực có thể tự tăng trưởng được theo thời gian d Là nguồn lực có chi phí sử dụng thấp hơn các loại nguồn lực khác 137/ Những công việc nào sau đây không phải là để quản lý nguồn nhân lực a Đánh giá công tác của nhân viên b Bố trí công tác phù hợp cho nhân viên c Giao việc cho nhân viên d Huấn luyện nhân viên 138/ Vai trò của các con đường thăng tiến nghề nghiệp (career paths) trong tổ chức là a Cả ba đáp án còn lại đều đúng b Định hướng nghề nghiệp cho mỗi người nhân viên c Làm cơ sở để đào tạo, huấn luyện nhân viên d Đặt ra yêu cầu phấn đấu rèn luyện cho mỗi người nhân viên 139/ Phát biểu nào sau đây không phải là công việc của hệ quản lý văn phòng a Khẳng định trách nhiệm và quyền hạn cho mỗi người nhân viên b Quyết toán lương và các khoản thu nhập khác cho người nhân viên c Theo dõi mọi diễn biến xoay quanh cách tổ chức thực hiện công việc d Làm cho công việc được thực hiện đúng theo quy định 18
  • 19. 140/ Lý do hình thành các hệ thống thông tin tích hợp là a Để tạo điều kiện cho mỗi nhân viên phát huy năng lực của mình b Để giảm bớt sự cô lập thông tin giữa các bộ phận chức năng c Cả ba đáp án còn lại đều đúng d Để tăng cường khả năng hợp tác giữa các nguồn lực thực hiện mục tiêu của tổ chức 141/ CRM (Customer Relationship Management) được định nghĩa là a Hiểu khách hàng + quản lý mối quan hệ với khách hàng b Thu hút khách hàng + quản lý khách hàng c Hiểu khách hàng + thu hút khách hàng d Thu hút khách hàng + duy trì mối quan hệ với khách hàng 142/ Mục đích của CRM (Customer Relationship Management) là a Giúp tổ chức hiểu rõ giá trị của mỗi khách hàng b Giúp mỗi khách hàng hiểu rõ giá trị của tổ chức c Làm cho sản phẩm bán được nhiều hơn d Cả ba đáp án còn lại đều đúng 143/ Phương pháp nào hiệu quả nhất để liên lạc với khách hàng ? a Thiết lập các kênh thông tin liên lạc với từng khách hàng b Phân nhóm khách hàng và định nghĩa (các kênh thông tin phù hợp cho mỗi nhóm c Thiết lập website để liên lạc với từng khách hàng d Thiết lập Mailing list để liên lạc thường xuyên với từng khách hàng 144/ SCM (Supply Chain Management) giúp cho tổ chức … a Tìm được khách hàng tốt nhất b Cả ba đáp án còn lại đều đúng c Tìm đuợc nhà cung cấp tốt nhất d Tập trung vào thế mạnh của nó trên chuổi các công đoạn làm ra sản phẩm 145/ Phát biểu nào sau đây là đúng đối với SCM (Supply Chain Management) a Kho là phần không thể thiếu của nhà cung cấp/phân phối/bán lẻ b Một khách hàng cũng có thể là nhà cung cấp cho khách hàng khác c Cả ba đáp án còn lại đều đúng d Rủi ro do không chắc chắn là thuộc tính chắc chắn có của dây chuyền 146/ Trong SCM, giá trị (tiền) thu được của một tổ chức được sinh ra từ …. a Năng lực tự kinh doanh của tổ chức trên thị trường b Năng lực cạnh tranh của tổ chức trên dây chuyền c Không phải các đáp án còn lại d Sự chia sẽ lợi nhuận giữa các tổ chức hợp tác trên dây chuyền 147/ Trong SCM, giá trị mà khách hàng cung cấp cho dây chuyền được thể hiện trên a Up-stream (chiều lên) b Dòng tiền tệ c Dòng thông tin d Down-stream (chiều xuống) 148/ Trong SCM, sản phẩm cung cấp từ dây chuyền được thể hiện trên a Dòng tiền tệ b Dòng vật chất 19
  • 20. c Up-stream (chiều lên) d Down-stream (chiều xuống) 149/ Một hệ thống cố gắng làm thỏa mãn yêu cầu xử lý công việc ở nhiều lĩnh vực quản lý khác nhau trong tổ chức bằng cách tích hợp tất cả các xử lý vào trong một hệ thống gọi là a Hệ hổ trợ ra quyết định (DSS) b Hệ thông tin điều hành (EIS) c Hệ thông tin hoạch định nguồn lực (ERP) d Hệ thống thông tin quản lý (MIS) 150/ Hệ thống ERP … a Chỉ sử dụng được trong một bộ phận (phòng ban) của tổ chức b Sử dụng riêng cho các hoạt động quản lý kho vật tư c Tích hợp xử lý của các bộ phận khác nhau để phục vụ cho mục tiêu chung d Chỉ sử dụng cho các xử lý giao dịch với khách hàng 151/ Điều gì sau đây không nằm trong mục đích của hệ thống ERP a Giảm thao tác thủ công do chuyển giao công việc qua nhiều bộ phận b Tăng độ tin cậy của thông tin c Tăng sự hiểu biết về khách hàng d Để chia sẽ kho dữ liệu chung cho nhiều chức năng 152/ Phát biểu nào sau đây thể hiện suy nghĩ có hệ thống a ATM tiết kiệm chi phí giao dịch cho cả cá nhân lẫn tổ chức b ATM là phương tiện quản lý tiền đáng tin cậy cho người sử dụng c ATM là hệ thống tự động hóa trong hệ thống giao dịch tiền tệ d ATM rút ngắn thời gian xử lý các giao dịch cho tổ chức 153/ Ví dụ nào sau đây thể hiện hiệu ứng lề của các tác động giữa các thành phần trong hệ thống a Công nghiệp hóa sẽ gây ô nhiễm môi trường b Tất cả các đáp án còn lại c CNTT làm tăng hiệu quả quản lý tổ chức d Tự động hóa quy trình SXKD sẽ thay đổi cách làm việc của người nhân viên 154/ Những gì sau đây không phải là nguồn lực được sử dụng trực tiếp cho công việc a Tiền lương b Trang bị bảo hộ lao động c Đèn chiếu sáng tại nơi làm việc d Quy trình sản xuất 155/ Tất cả các hoạt động quản lý trong tổ chức được trực tiếp phát sinh từ …. a Yêu cầu của cấp lãnh đạo cao hơn b Khó khăn của cấp đưới c Mục tiêu của tổ chức d Nhận thức của người nhân viên về các vấn đề trong tổ chức 156/ Giải pháp là gì ? a Là phương án được chọn từ các phương án tối ưu theo từng tiêu chí đánh giá b Là phương án tốt nhất trong số các phương án đã biết được chọn từ một tiêu chí c Là phương án được chọn từ các phương án tối ưu trên tất cả các tiêu chí đánh giá 20
  • 21. d Là phương án tốt nhất trong số các phương án được đánh giá trên tất cả các tiêu chí 157/ Ý nghĩa cơ bản của việc đối chiếu giữa kết quả dự kiến và kết quả thực tế là để …. a Phát hiện những khiếm khuyết trong kết quả thực tế để tìm biện pháp cải tiến b Cả ba đáp án còn lại đều đúng c Tìm những khiếm khuyết trong kết quả dự kiến để điều chỉnh cho phù hợp thực tế d Giải quyết những vấn đề đã phát hiện ra sau khi áp dụng giải pháp 158/ Một hệ thống thông tin có thể tồn tại được không nếu thiếu phần mềm ? a Có, đó là khi người ta chưa có cơ hội sử dụng máy tính b Có, đó là hệ thống thông tin quản lý theo theo chức năng c Không, vì nó chỉ có thể là hệ thống dữ liệu, không phải là hệ thống thông tin d Không, các hệ thống thông tin không thể thiếu phần mềm 159/ Hệ thống nào sau đây đòi hỏi các xử lý của nó liên kết chặt chẽ với quy trình của tổ chức ? a Hệ thông tin điều hành (EIS) b Hệ thống hổ trợ ra quyết định (DSS) c Hệ thống thông tin quản lý (MIS) d Hệ thống xử lý giao dịch (TPS) 160/ Phát biểu nào sau đây mô tả vai trò (chức năng, nhiệm vụ) chung của các hệ thống thông tin MIS, DSS, EIS a Cung cấp thông tin để ra quyết định dựa trên dữ liệu b Cung cấp thông tin để tạo ra giải pháp dựa trên thông tin bên trong và bên ngoài tổ chức c Cung cấp thông tin hoặc giải pháp để ra quyết định d Cung cấp các quyết định dựa trên thông tin 161/ Phát biểu nào sau đây là ví dụ điển hình của thông tin hình thức a Một trang Web trên mạng Internet b Một bài báo được đăng trong tạp chí “Sức khỏe và đời sống” c Một mẫu ghi chú cho một cuộc trò chuyện qua điện thoại d Một phác thảo sơ lược khi đang suy nghĩ cách giải quyết vấn đề nào đó 162/ Người quản lý phải ra quyết định để giải quyết một vấn đề bán cấu trúc, có nghĩa là a Vấn đề chỉ được giải quyết một phần, không có giải pháp hoàn chỉnh. b Quyết định đó cần dựa trên kinh nghiệm và tư duy riêng của người quản lý c Quyết định đó sẽ không thể đưa đến hành động hợp lý d Vấn đề đã có sẵn lời giải, chỉ cần quyết định chọn lựa của người quản lý 163/ Những phát biểu nào sau đây không phải là lợi ích cơ bản của hệ thống thông tin dựa trên máy tính (CBIS) a Gia tăng tính linh hoạt cho tổ chức b Tách rời công việc với vị trí làm việc c Làm giảm bớt cấp quản lý trung gian d Không bị lạc hậu nhờ ứng dụng công nghệ mới 164/ Những hoạt động nào không phải là để tìm hiểu (nhận thức về) hiện trạng của hệ thống a Tìm hiểu các tiêu chuẩn đang áp dụng b Tìm hiểu các mong muốn của người sử dụng 21
  • 22. c Tìm hiểu các phương án để thỏa mãn yêu cầu của người sử dụng d Tìm hiểu các công nghệ có thể dùng để cải tiến hệ thống 165/ Khuyết điểm chính của phương pháp làm mẫu thử (protyping) đối với khảo sát hiện trạng a Người sử dụng can thiệp quá sâu vào công việc thiết kế hệ thống b Khó kiễm soát kế hoạch thực hiện, nó có thể bị kéo dài hơn dự định c Khó xác định các xử lý có tính hệ thống d Người sử dụng đặt ra quá nhiều yêu cầu chi tiết 166/ Một yêu cầu bắt buộc đối với việc khảo sát hiện trạng là a Lập sưu liệu thật chi tiết cho tất cả các tiến trình b Tìm kiếm các loại công nghệ mới để giải quyết các bài toán c Phỏng vấn tất cả những người chủ chốt d Kiễm chứng thực tế các tài liệu khảo sát đã được lập ra 167/ Khuyết điểm chính của phương pháp phỏng vấn cá nhân là a Người được phỏng vấn không trả lời đúng nội dung phỏng vấn b Phát sinh nhiều ý kiến cá nhân về hệ thống hiện tại c Có nhiều mâu thuẩn ý kiến giữa các cá nhân d Khó gặp được người phỏng vấn 168/ Khuyết điểm của phương pháp phỏng vấn nhóm là a Có mâu thuẩn ý kiến giữa các cá nhân b Tốn thời gian thảo luận về những điều mà người tham dự vừa mới biết c Có quá nhiều ý kiến d Ngại đưa ra ý kiến trái với ý kiến của người quản lý cấp cao 169/ Mục đích chính của phương pháp tái cấu trúc tiến trình (BPR) là a Tạo ra sự thay đổi lớn trong cách tổ chức thực hiện công việc b Ứng dụng công nghệ mới hổ trợ cho các quy tắc quản lý đã biết c Tìm ra các khuyết điểm của hệ thống trong lúc khảo sát d Tìm ra và tận dụng các nguồn lực có sẵn để thực hiện mục tiêu của tổ chức 170/ Những gì sẽ được giữ nguyên (không đổi) khi tái cấu trúc các tiến trình (BPR) a Mục đích (và mục tiêu) của tổ chức b Mối quan hệ quản lý trong tổ chức c Cấu trúc của tổ chức d Các quy trình nghiệp vụ của tổ chức 171/ Yêu cầu cơ bản để DFD có tính chất hoàn chỉnh là a Tất cả các thành phần cơ bản của hệ thống thông tin được thể hiện đầy đủ trên lược đồ b Tất cả những mô tả trong lược đồ hoàn toàn phù hợp với các quy tắc quản lý của tổ chức c Tất cả các dòng dữ liệu vào ra của 1 xử lý hoàn toàn phù hợp (tương thích) với các dòng dữ liệu vào ra của lược đồ phân rã xử lý đó d Tất cả các ký hiệu cơ bản của lược đồ DFD (dataflow, datastore, process, source/sink) được đưa vào đầy đủ trong lược đồ 172/ Yêu cầu cơ bản để DFD có tính chất nhất quán là a Tất cả các thành phần cơ bản của hệ thống thông tin được thể hiện đầy đủ trên lược đồ 22
  • 23. b Tất cả các dòng dữ liệu vào ra của 1 xử lý hoàn toàn phù hợp (tương thích) với các dòng dữ liệu vào ra của lược đồ phân rã xử lý đó c Tất cả các ký hiệu cơ bản của lược đồ DFD (dataflow, datastore, process, source/sink) được đưa vào đầy đủ trong lược đồ d Tất cả những mô tả trong lược đồ hoàn toàn phù hợp với các quy tắc quản lý của tổ chức 173/ Mối liên hệ “là cha của”,”là con của”, “là vợ của”,”là chồng của”,.. giữa người nhân viên và người thân của họ được mô hình hóa tốt nhất bằng a Các thuộc tính trong thực thể NGƯỜI THÂN b Thuộc tính của mối quan hệ giữa NHÂN VIÊN và NGƯỜI THÂN c Các thuộc tính trong thực thể NHÂN VIÊN d Quan hệ giữa NHÂN VIÊN và NGƯỜI THÂN 174/ “Bác sỹ là nhân viên trong bệnh viện” có lược đồ ERD tốt nhất là a ERD4 b ERD3 c ERD2 d ERD1 175/ Yếu tố nào sau đây quan trọng nhất trong việc đánh giá tính khả thi của một hệ thống thông tin sẽ được xây dựng ? a Năng lực đáp ứng các yêu cầu thay đổi b Năng lực hổ trợ hoàn thiện kế hoạch phát triển tổ chức c Ứng dụng công nghệ thông tin tiên tiến nhất d Làm hài lòng người sử dụng hệ thống 176/ Chuẩn hóa (normalizasion) là để: a Không làm mất thông tin khi thao tác trên dữ liệu b Tất cả cả các đáp án còn lại c Làm bộc lộ rõ các mối quan hệ tiềm ẩn giữa các nội dung dữ liệu d Tăng hiệu quả sử dụng không gian lưu trữ 177/ Thuộc tính B phụ thuộc hàm vào thuộc tính A có nghĩa là a Cả a, b, và c đều đúng b Nếu cho trước 1 giá trị dữ liệu A, thì sẽ xác định được 1 giá trị dữ liệu B tương ứng c Nếu cho trước 1 giá trị dữ liệu B, thì sẽ xác định được 1 giá trị dữ liệu A tương ứng d Nếu cho trước 1 giá trị dữ liệu A, thì sẽ tính toán được 1 giá trị dữ liệu B tương ứng bằng công thức toán học 178/ Mô tả nào sau đây không phải là chức năng của form/report trên máy tính 23
  • 24. a Kiễm tra quyền sử dụng hệ thống của người sử dụng b Mã hóa và giải mã dữ liệu vào / ra c Truy vấn trên cơ sở dữ liệu d Lưu trữ tạm thời dữ liệu vào / ra 179/ Một đặc điểm cơ bản của tương tác trực tuyến là a Xử lý cho các nội dung yêu cầu đã định nghĩa sẵn b Xử lý được thực hiện có chu kỳ lặp lại c Xử lý qua nhiều công đoạn theo quy trình đã định nghĩa sẵn d Xử lý xuất hiện ngẫu nhiên cho các yêu cầu có tính tức thời 180/ Một đặc điểm của tương tác dạng gói là a Thường được thực hiện trên mạng máy tính b Nội dung các yêu cầu thay đổi tùy theo tình huống xử lý c Xử lý có trình tự đã được ấn định thời gian và thời điểm cụ thể d Người thực hiện các xử lý không được xác định trước khi thực hiện 181/ Ý nghĩa của tương tác trực tuyến đối với tổ chức là a Cả ba đáp án còn lại đều đúng b Giúp tổ chức tiếp cận và giải quyết tức thời các yêu cầu mới phát sinh c Giúp tổ chức đáp ứng các yêu cầu có số lượng lớn d Giúp tổ chức giám sát phát hiện ra các tình huống chưa lường trước 182/ Công việc nào sau đây không được thực hiện trong giai đoạn triễn khai ứng dụng ? a Đặc tả yêu cầu chức năng cho hệ thống b Thiết lập hồ sơ quản lý cấu hình cho hệ thống c Lập trình cho phần mềm d Cài đặt cấu trúc cho các bảng dữ liệu trên cơ sở dữ liệu 183/ Những gì sau đây không thuộc về khái niệm “sản phẩm phần mềm” của người sử dụng a Chương trình thực thi trên máy tính b Cơ sở dữ liệu cho các ứng dụng c Tài liệu hướng dẫn sử dụng (user guide) d Tài liệu dùng để kiễm thử phần mềm 184/ Xử lý quan trọng nhất của phân khúc thị trường là a Phân tích mối quan hệ giữa các khách hàng đã biết với các nhóm đã phân khúc b Phân tích mối quan hệ giữa các đặc điểm của nhóm với đặc tính của sản phẩm c Xác định một khách hàng thuộc nhóm (phân khúc nào) d Phân tích mối quan hệ giữa các nhóm 185/ Cá nhân hóa sản phẩm là a Sản phẩm phải được thiết kế đa dụng để đáp ứng cho mọi sở thích cá nhân b Thay đổi các thuộc tính của sản phẩm cho phù hợp với sở thích của một cá nhân c Tất cả các yêu cầu của một cá nhân đều được doanh nghiệp đáp ứng bằng sản phẩm d Thiết kế sản phẩm cho phù hợp với từng nhóm phân khúc khách hàng 186/ Quan điểm mua sắm nào sau đây kém hiệu quả nhất a Chọn mua hàng giá thấp nhất b Thực hiện chính xác các cam kết trong hợp đồng mua sắm c Kiễm soát kỹ mức tiêu dùng vật tư trong kho 24
  • 25. d Đàm phán kỹ với nhà cung cấp về các điều khoản cung cấp hàng 187/ Công việc nào sau đây không nằm trong việc huấn luyện nhân viên mới a Khai báo lý lịch b Gặp gỡ các đồng nghiệp c Tìm hiểu về các vai trò và trách nhiệm trong tổ chức d Tham quan các tiện nghi của tổ chức 188/ Một trong các yêu cầu cơ bản của CRM (Customer Relationship Management) là a Cần phải quản lý thống nhất các kênh thông tin về sản phẩm được cung cấp b Cần phải có chính sách ứng xử nhất quán trong tổ chức đối với từng khách hàng c Doanh nghiệp cần phải hướng dẫn khách hàng đến với các dịch vụ được cung cấp d Cần phải có chính sách nhận biết sản phẩm dịch vụ nào không làm khách hàng hài lòng 189/ Điều gì sau đây không nằm trong mục đích của SCM (Supply Chain Management) a Giảm thiểu chi phí quảng cáo b Giảm thiểu sự không chắc chắn c Giảm thiểu sự sai thông tin d Giảm thiểu lãng phí do làm trước 190/ Thương mại điện tử (TMĐT) là một hệ thống mỡ rộng các giao dịch của tổ chức bằng các giao dịch điện tử. TMĐTcó đòi hỏi phải có mạng Internet không ? a Nếu không có, nhà cung cấp không thể tiếp cận được với khách hàng b Thương mại điện tử không đòi hỏi phải có mạng Internet c Nếu không có, khách hàng không thể tiếp cận được với nhà cung cấp d Nếu không có, các giao dịch, giao tiếp với khách hàng sẽ rất phiền phức 191/ Phát biểu nào sau đây không phải là đặc điểm của hệ thông tin điều hành EIS a Thông tin được thể hiện thành dạng ảnh hoặc văn bản tóm tắt b Có sử dụng công cụ phân tích thông tin/dữ liệu từ tổng quát đến chi tiết c Chi tiết hóa bài toán từ mức cao xuống mức thấp d Có đưa ra giải pháp để giải quyết vấn đề 192/ Phát biểu nào sau đây là chính xác đối với phương pháp tái cấu trúc các tiến trình (BPR) a Phân tích SWOT được tiến hành cùng với BPR b BPR có chứa nhiều rủi ro c BPR gây ra tâm lý căng thẳng cho nhiều người nhân viên của tổ chức d Là phương pháp vạn năng, ưu việt hơn các phương pháp khác 193/ Có bao nhiêu lỗi sai do vi phạm quy tắc vẽ DFD trong lược đồ sau (mỗi loại lỗi chỉ tính 1 lần) 25
  • 26. a 4 b 2 c 3 d 1 194/ “Theo yêu cầu đặt phòng của khách, bộ phận tiếp tân sẽ giao chìa khóa phòng cho khách sử dụng, sau đó ghi dữ liệu phòng đã sử dụng vào CSDL để in biên lai thu tiền khi khách trả chìa khóa phòng”. Hãy cho biết có bao nhiêu lỗi sai trong lược đồ ngữ cảnh sau: a 4 b 3 c 2 d 1 195/ “Tại quầy tính tiền trong siêu thị, mã số của các món hàng mà khách hàng đã chọn mua được máy đọc mã vạch nhận biết để dùng làm khóa tìm kiếm tên mặt hàng và đơn giá món 26
  • 27. hàng trong hồ sơ mặt hàng bán. Dữ liệu này sẽ được dùng để in hóa đơn thu tiền cho khách hàng. Số lượng bán của mỗi món hàng được ghi vào hồ sơ mặt hàng bán”. Lược đồ DFD hiện tại mức luận lý cho xử lý này được vẽ như hình sau. Hãy cho biết mô tả nào chính xác nhất cho các dòng dữ liệu (1) và (2): a 1: mã số hàng, số luợng 2: mã số hàng b 1: mã số hàng 2: món hàng, số luợng c 1: món hàng, số luợng 2: món hàng, số lượng d 1: món hàng, số luợng 2: mã số hàng 196/ Có tất cả bao nhiêu lỗi vi phạm quy tắc vẽ DFD trong lược đồ sau a 4 b 1 c 3 d 2 197/ Có tất cả bao nhiêu lỗi vi phạm quy tắc vẽ DFD trong các lược đồ sau 27
  • 28. a 2 b 4 c 1 d 3 198/ Ý niệm về “quản lý” trong một tổ chức được mô hình hóa tốt nhất bằng a Thuộc tính của thực thể b Thực thể c Thuộc tính của quan hệ d Quan hệ 199/ Bản chất của công việc kiễm thử là a Định nghĩa lỗi, và tìm xem nó có tồn tại trong hệ thống hay không b Tìm hiểu toàn bộ hệ thống để chỉ ra khiếm khuyết, hoặc sai sót của nó so với yêu cầu 28
  • 29. c Sử dụng các kỹ thuật đã biết để dò tìm lỗi d Cả ba đáp án còn lại đều đúng 200/ Các phương pháp dự báo nhu cầu dựa trên 4 yếu tố chính, đó là: a Đặc điểm của nhóm phân khúc, đặc tính của sản phẩm, khả năng cung cấp sản phẩm của thị trường, và môi trường cạnh tranh b Đặc tính của sản phẩm, mức tiêu thụ sản phẩm, khả năng cung cấp sản phẩm của doanh nghiệp, và môi trường cạnh tranh c Đặc tính của sản phẩm, mức tiêu thụ sản phẩm, khả năng cung cấp sản phẩm của thị trường, và môi trường cạnh tranh d Đặc điểm của nhóm phân khúc, mức tiêu thụ sản phẩm, khả năng cung cấp sản phẩm của doanh nghiệp, và môi trường cạnh tranh 29