SlideShare a Scribd company logo
1 of 24
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TPHCM 
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN 
TÌM HIỂU MOODLE 2.7 
GVHD: TS. Lê Đức Long 
SVTH: Trần Thị Cẩm Tuyết (K37.103.088) 
Lớp: SP Tin 4 
10/2/2014 Moodle 2.7 1
VIDEO GIỚI THIỆU MOODLE 
10/2/2014 Moodle 2.7 2
NỘI DUNG TRÌNH BÀY 
I. GIỚI THIỆU VỀ MOODLE 
II. ĐẶC ĐIỂM VÀ CHỨC NĂNG CỦA CÔNG 
CỤ 
III. HƯỚNG DẪN CÀI ĐẶT 
IV.HƯỚNG SỬ DỤNG TRONG DẠY HỌC 
10/2/2014 Moodle 2.7 3
I. GIỚI THIỆU VỀ MOODLE 
10/2/2014 Moodle 2.7 4
10/2/2014 
5 
Moodle mã nguồn mở, miễn phí cho phép 
tạo các khóa học trên mạng hay các website 
học tập trực tuyến. 
Moodle được sáng lập năm 1999 bởi Martin 
Dougiamas, người tiếp tục điều hành và phát 
triển chính của dự án. 
Moodle 2.7 
I. GIỚI THIỆU VỀ MOODLE 
1. Moodle là gì?
I. GIỚI THIỆU VỀ MOODLE 
1. Moodle là gì? 
Mã nguồn mở 
Giao diện trực quan, dễ cài đặt và sử dụng 
Thiết kế dựa theo mô đun 
Cộng đồng hỗ trợ đông 
Tài liệu hướng dẫn phong phú 
Thiết kế hướng đến giáo dục 
10/2/2014 Moodle 2.7 6
I. GIỚI THIỆU VỀ MOODLE 
1. Moodle là gì? 
• Moodle phù hợp với nhiều cấp học và hình 
thức đào tạo: phổ thông, đại học/cao đẳng, 
không chính quy, trong các tổ chức/công ty. 
• Cộng đồng Moodle Việt Nam được thành lập 
năm 2005 với mục đích xây dựng phiên bản 
tiếng VIệt và hỗ trợ các trường triển khai 
Moodle. Từ đó đến nay, nhiều trường đại học, 
tổ chức và cá nhân ở Việt Nam đã dùng 
Moodle. 
10/2/2014 Moodle 2.7 7
I. GIỚI THIỆU VỀ MOODLE 
Lịch sử phát triển của Moodle: 
Phiên bản Phát hành Hỗ trợ đến 
Moodle 1.0.x 20 August 2002 30 May 2003 
… … … 
Moodle 1.9.x 3 March 2008 June 2012 
Moodle 2.0.x 24 November 2010 June 2012 
Moodle 2.1.x 1 July 2011 December 2012 
Moodle 2.2.x 5 December 2011 June 2013 
Moodle 2.3.x 25 June 2012 December 2013 
Chi tiết xem thêm tại: http://docs.moodle.org/dev/Releases/ 
10/2/2014 Moodle 2.7 
8
I. GIỚI THIỆU VỀ MOODLE 
Xem thêm tại https://moodle.org/stats/ 
10/2/2014 Moodle 2.7 
9
I. GIỚI THIỆU VỀ MOODLE 
2. Tại sao lại dùng Moodle? 
Là 1 gói phần mềm mã nguồn mở, không bị 
phụ thuộc vào các công ty phần mềm. 
Tùy biến được (Customizable). 
Hỗ trợ 
Chất lượng 
Miễn phí 
Sự tự do 
Ảnh hưởng trên toàn thế giới
I. GIỚI THIỆU VỀ MOODLE 
3. Điểm mạnh của Moodle so với hệ thống BlackBoard? 
• Với Moodle, trong một khóa học, bạn có thể tạo nhiều diễn 
đàn, mỗi tuần học điều có diễn đàn riêng, phân loại diễn đàn 
cho từng nhóm riêng, Blackboard không làm được điều này. 
• Trong Moodle, khi post bài, chúng ta có thể chèn thêm các 
biểu tượng cảm xúc như khi chat trong yahoo, blackboard 
không có chức năng này. 
• Khi viết bài trong Moodle, bạn có thể tạo bảng ở bất kỳ chỗ 
nào, Blackboad thì không phải chỗ nào cũng cho phép. 
• Tùy chỉnh avatar của Moodle cũng dễ sử dụng hơn so với 
Blackboard 
• Chức năng tìm kiếm của Moodle cho phép bạn tìm kiếm trên 
tất cả các diễn đàn cùng lúc trong khi Blackboard chỉ cho 
phép tìm kiếm trong một diễn đàn.
II. CÁC TÍNH NĂNG CỦA MOODLE 
10/2/2014 Moodle 2.7 12
II. CÁC TÍNH NĂNG CỦA MOODLE 
• Quản lý thành viên: Chức năng này do admin 
đảm nhiệm, admin có thể tạo tài khoản người 
dùng mới vào hệ thống, chứng thực người dùng 
đó đã là thành viên của hệ thống hay chưa và 
thực hiện phần quyền cho họ. 
• Quản lý khóa học: Moodle cho phép thêm các 
khóa học mới và cập nhật nội dung cho khóa học, 
có thể sao lưu khóa học để sử dụng lại. 
• Quản lý điểm: Điểm số của các học viên trong 
từng khóa học được báo cáo chi tiết lại để giáo 
viên quản lý học viên của mình. 
10/2/2014 Moodle 2.7 13
II. CÁC TÍNH NĂNG CỦA MOODLE 
• Quản lý module: bao gồm quản lý học viên của mình. 
 Các hoạt động bao gồm việc tạo lập Diễn đàn để thảo luận về bài học 
hay một chủ đề nào đó xung quanh khóa học, tạo phòng chat để giao 
tiếp nhanh chóng hơn giữa các học viên với nhau và giữa các học viên 
với giáo viên của khóa học, tạo ra các bài tập ôn luyện bài học hay tạo 
ra các đề thi để kiểm tra trình độ của học viên. Moodle còn tổ chức thi 
bằng cách thiết lập ngày giờ để học viên truy cập vào làm bài thi, thiết 
lập chế độ cộng trừ điểm sau mỗi lần thi,…thêm các gói Scorm vào 
trong khóa học. 
 Bộ lọc: thiết lập các bộ lọc cần thiết cho khóa học như bật bộ lọc ký 
hiệu đại số để có thể soạn các công thức toán học trong khóa học, các 
chương trình bổ sung trợ đa phương tiện để có thể Upload lên khóa 
học các file có đuôi hỗ trợ, các tài nguyên được kết nối tự động. 
 Khối: Bật và quản lý các khối trong khóa học như dòng tin RSS, các 
thành viên trực tuyến, các khóa học để giáo viên và học viên có thể 
truy cập một cách nhanh chóng, thuận tiện. 
10/2/2014 Moodle 2.7 14
III. CÀI ĐẶT VÀ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG 
• Bước 1: Download bộ cài đặt Moodle từ trang 
web sau rồi giải nén ra 
http://moodle.org/download/ 
• Bước 2: Chạy file “Start Moodle.exe” khởi 
động hệ thống. 
10/2/2014 Moodle 2.7 15
III. CÀI ĐẶT VÀ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG 
10/2/2014 Moodle 2.7 16
III. CÀI ĐẶT VÀ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG 
Bước 3: sau đó tiến hành cài đặt thông qua trình 
duyệt web: Tới địa chỉ http://localhost/ để bắt 
đầu cài đặt. Chọn ngôn ngữ: tiếng việt 
(vietnamese(vi_utf8))…Sau đó làm theo hướng 
dẫn cài đặt theo hình minh họa. 
10/2/2014 Moodle 2.7 17
III. CÀI ĐẶT VÀ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG 
10/2/2014 Moodle 2.7 18
III. CÀI ĐẶT VÀ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG 
10/2/2014 Moodle 2.7 19
III. CÀI ĐẶT VÀ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG 
10/2/2014 Moodle 2.7 20
IV. HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG TRONG DẠY HỌC 
Tạo trang thông tin học tập của giáo viên 
(Teacher portal). 
Xây dựng một hệ thống học tập trực tuyến 
kết hợp với dạy học truyền thống trên lớp 
(Hybrid learning). 
Xây dựng hệ thống đào tạo từ xa (Distance 
education). 
Xây dựng một cộng đồng hỗ trợ học tập 
(Learning Forum). 
10/2/2014 Moodle 2.7 21
IV. HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG TRONG DẠY HỌC 
• Xây dựng website dạy học trực tuyến bao gồm các 
chức năng: 
Cho phép thi trắc nghiệm trực tuyến, kết quả do máy 
chấm 
Cho phép tương tác giữa giảng viên và học viên 
Cho phép học viên học, làm bài thi và nộp bài trực 
tuyến. 
Cho phép quản lý hệ thống bài giảng video trực 
tuyến (đây là phần quan trọng nhất của đề tài). 
10/2/2014 Moodle 2.7 22
IV. HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG TRONG DẠY HỌC 
• Mục tiêu và hướng phát triển của đồ án: 
Có thể đăng tải trên internet. Thông qua các 
website, học viên có thể học tập và làm bài tập tại nhà 
(đào tạo từ xa). 
Có thể cài đặt và triển khai trên mạng LAN trong 
trường hợp cần kiểm tra trắc nghiệm tại lớp. 
10/2/2014 Moodle 2.7 23
24 
CẢM ƠN THẦY VÀ CÁC 
BẠN ĐÃ THEO DÕI

More Related Content

What's hot

Tìm hiểu và hướng dẫn sử dụng Edmodo
Tìm hiểu và hướng dẫn sử dụng EdmodoTìm hiểu và hướng dẫn sử dụng Edmodo
Tìm hiểu và hướng dẫn sử dụng EdmodoBich Tuyen
 
Thiet ke mo hinh hoc va thi truc tuyen voi moodle
Thiet ke mo hinh hoc va thi truc tuyen voi moodleThiet ke mo hinh hoc va thi truc tuyen voi moodle
Thiet ke mo hinh hoc va thi truc tuyen voi moodleAnh Quay Lại
 
Tìm hiểu công cụ Edmodo
Tìm hiểu công cụ EdmodoTìm hiểu công cụ Edmodo
Tìm hiểu công cụ Edmodolethilien1993
 
Trần thị kim thảo k37103014 edmodo
Trần thị kim thảo k37103014 edmodoTrần thị kim thảo k37103014 edmodo
Trần thị kim thảo k37103014 edmodoTím Biếc
 
THIẾT KẾ MỘT HỆ E- LEARNING THEO NGỮ CẢNH
THIẾT KẾ MỘT HỆ E- LEARNING THEO NGỮ CẢNHTHIẾT KẾ MỘT HỆ E- LEARNING THEO NGỮ CẢNH
THIẾT KẾ MỘT HỆ E- LEARNING THEO NGỮ CẢNHThi Thanh Thuan Tran
 
Thiết kế website học trực tuyến e learning
Thiết kế website học trực tuyến e learningThiết kế website học trực tuyến e learning
Thiết kế website học trực tuyến e learningTrinh LeMinh
 

What's hot (20)

Nhom09_Edmodo
Nhom09_EdmodoNhom09_Edmodo
Nhom09_Edmodo
 
Chude04 edmodo
Chude04 edmodoChude04 edmodo
Chude04 edmodo
 
Tim hieu ve edmodo
Tim hieu ve edmodoTim hieu ve edmodo
Tim hieu ve edmodo
 
Tìm hiểu và hướng dẫn sử dụng Edmodo
Tìm hiểu và hướng dẫn sử dụng EdmodoTìm hiểu và hướng dẫn sử dụng Edmodo
Tìm hiểu và hướng dẫn sử dụng Edmodo
 
Moodle
MoodleMoodle
Moodle
 
Moodle
Moodle Moodle
Moodle
 
Tìm hiểu về Edmodo
Tìm hiểu về EdmodoTìm hiểu về Edmodo
Tìm hiểu về Edmodo
 
Thiet ke mo hinh hoc va thi truc tuyen voi moodle
Thiet ke mo hinh hoc va thi truc tuyen voi moodleThiet ke mo hinh hoc va thi truc tuyen voi moodle
Thiet ke mo hinh hoc va thi truc tuyen voi moodle
 
Edmodo
EdmodoEdmodo
Edmodo
 
Edmodo
EdmodoEdmodo
Edmodo
 
Tìm hiểu công cụ Edmodo
Tìm hiểu công cụ EdmodoTìm hiểu công cụ Edmodo
Tìm hiểu công cụ Edmodo
 
Trần thị kim thảo k37103014 edmodo
Trần thị kim thảo k37103014 edmodoTrần thị kim thảo k37103014 edmodo
Trần thị kim thảo k37103014 edmodo
 
Coursera
CourseraCoursera
Coursera
 
Gioi thieu ve Edmodo
Gioi thieu ve EdmodoGioi thieu ve Edmodo
Gioi thieu ve Edmodo
 
Edmodo
EdmodoEdmodo
Edmodo
 
Moodle vo tamlong
Moodle vo tamlongMoodle vo tamlong
Moodle vo tamlong
 
THIẾT KẾ MỘT HỆ E- LEARNING THEO NGỮ CẢNH
THIẾT KẾ MỘT HỆ E- LEARNING THEO NGỮ CẢNHTHIẾT KẾ MỘT HỆ E- LEARNING THEO NGỮ CẢNH
THIẾT KẾ MỘT HỆ E- LEARNING THEO NGỮ CẢNH
 
Moodle version 2.0
Moodle version 2.0Moodle version 2.0
Moodle version 2.0
 
Thiết kế website học trực tuyến e learning
Thiết kế website học trực tuyến e learningThiết kế website học trực tuyến e learning
Thiết kế website học trực tuyến e learning
 
Chủ đề 6
Chủ đề 6Chủ đề 6
Chủ đề 6
 

Similar to Chude01 k37.103.088

E learning nhóm 13-văn hưng_công nhiều
E learning nhóm 13-văn hưng_công nhiềuE learning nhóm 13-văn hưng_công nhiều
E learning nhóm 13-văn hưng_công nhiềuTA Là Cát Bụi
 
Chude04-k37.103.056
Chude04-k37.103.056Chude04-k37.103.056
Chude04-k37.103.056Loan Nguyen
 
Chu de03 nhom06
Chu de03 nhom06Chu de03 nhom06
Chu de03 nhom06Lê Thắm
 
Chude01nhom08
Chude01nhom08Chude01nhom08
Chude01nhom08ttbtrantv
 
Đề cương khóa luận
Đề cương khóa luậnĐề cương khóa luận
Đề cương khóa luậnDung Trương
 
Chude01_Tổng quan về E-Learning_Nhóm 9
Chude01_Tổng quan về E-Learning_Nhóm 9Chude01_Tổng quan về E-Learning_Nhóm 9
Chude01_Tổng quan về E-Learning_Nhóm 9Hằng Võ
 
Chủ đề 3 nội dung tự nghiên cứu
Chủ đề 3 nội dung tự nghiên cứuChủ đề 3 nội dung tự nghiên cứu
Chủ đề 3 nội dung tự nghiên cứuShinji Huy
 
Chude01-Nhom09
Chude01-Nhom09Chude01-Nhom09
Chude01-Nhom09huybinh25
 
Chude03 thiết kế một hệ e-Learning theo ngữ cảnh - nhom06
Chude03 thiết kế một hệ e-Learning theo ngữ cảnh - nhom06Chude03 thiết kế một hệ e-Learning theo ngữ cảnh - nhom06
Chude03 thiết kế một hệ e-Learning theo ngữ cảnh - nhom06cam tuyet
 
Chude01 nhom10_TỔNG QUAN VỀ ELEARNING
Chude01 nhom10_TỔNG QUAN VỀ ELEARNINGChude01 nhom10_TỔNG QUAN VỀ ELEARNING
Chude01 nhom10_TỔNG QUAN VỀ ELEARNINGTuyen VI
 

Similar to Chude01 k37.103.088 (20)

Chude01
Chude01Chude01
Chude01
 
Cdb2004c002l
Cdb2004c002lCdb2004c002l
Cdb2004c002l
 
Cdb2004c002l
Cdb2004c002lCdb2004c002l
Cdb2004c002l
 
E learning nhóm 13-văn hưng_công nhiều
E learning nhóm 13-văn hưng_công nhiềuE learning nhóm 13-văn hưng_công nhiều
E learning nhóm 13-văn hưng_công nhiều
 
Chude03_nhom11
Chude03_nhom11Chude03_nhom11
Chude03_nhom11
 
Chude03 nhom11
Chude03 nhom11Chude03 nhom11
Chude03 nhom11
 
Chude04-k37.103.056
Chude04-k37.103.056Chude04-k37.103.056
Chude04-k37.103.056
 
Chude3 nhom2
Chude3 nhom2Chude3 nhom2
Chude3 nhom2
 
Chu de03 nhom06
Chu de03 nhom06Chu de03 nhom06
Chu de03 nhom06
 
Chude01nhom08
Chude01nhom08Chude01nhom08
Chude01nhom08
 
Đề cương khóa luận
Đề cương khóa luậnĐề cương khóa luận
Đề cương khóa luận
 
Chude01_Tổng quan về E-Learning_Nhóm 9
Chude01_Tổng quan về E-Learning_Nhóm 9Chude01_Tổng quan về E-Learning_Nhóm 9
Chude01_Tổng quan về E-Learning_Nhóm 9
 
Chude6nhom22
Chude6nhom22Chude6nhom22
Chude6nhom22
 
chu de03-Nhom03
chu de03-Nhom03chu de03-Nhom03
chu de03-Nhom03
 
Chủ đề 3 nội dung tự nghiên cứu
Chủ đề 3 nội dung tự nghiên cứuChủ đề 3 nội dung tự nghiên cứu
Chủ đề 3 nội dung tự nghiên cứu
 
Chude06 nhom2
Chude06 nhom2Chude06 nhom2
Chude06 nhom2
 
Chude3 nhom2
Chude3 nhom2Chude3 nhom2
Chude3 nhom2
 
Chude01-Nhom09
Chude01-Nhom09Chude01-Nhom09
Chude01-Nhom09
 
Chude03 thiết kế một hệ e-Learning theo ngữ cảnh - nhom06
Chude03 thiết kế một hệ e-Learning theo ngữ cảnh - nhom06Chude03 thiết kế một hệ e-Learning theo ngữ cảnh - nhom06
Chude03 thiết kế một hệ e-Learning theo ngữ cảnh - nhom06
 
Chude01 nhom10_TỔNG QUAN VỀ ELEARNING
Chude01 nhom10_TỔNG QUAN VỀ ELEARNINGChude01 nhom10_TỔNG QUAN VỀ ELEARNING
Chude01 nhom10_TỔNG QUAN VỀ ELEARNING
 

More from cam tuyet

Chude02- nhom06 (nộp lại chủ đề 2)
Chude02- nhom06 (nộp lại chủ đề 2)Chude02- nhom06 (nộp lại chủ đề 2)
Chude02- nhom06 (nộp lại chủ đề 2)cam tuyet
 
Chude03 tim hieu Skype - k37.103.088
Chude03 tim hieu Skype - k37.103.088Chude03 tim hieu Skype - k37.103.088
Chude03 tim hieu Skype - k37.103.088cam tuyet
 
Chude02 k37.103.088
Chude02 k37.103.088Chude02 k37.103.088
Chude02 k37.103.088cam tuyet
 
Chude02 - nhom06
Chude02 - nhom06Chude02 - nhom06
Chude02 - nhom06cam tuyet
 
Chude02 k37.103.087
Chude02 k37.103.087Chude02 k37.103.087
Chude02 k37.103.087cam tuyet
 
Bao cao chu de 1
Bao cao chu de 1Bao cao chu de 1
Bao cao chu de 1cam tuyet
 

More from cam tuyet (6)

Chude02- nhom06 (nộp lại chủ đề 2)
Chude02- nhom06 (nộp lại chủ đề 2)Chude02- nhom06 (nộp lại chủ đề 2)
Chude02- nhom06 (nộp lại chủ đề 2)
 
Chude03 tim hieu Skype - k37.103.088
Chude03 tim hieu Skype - k37.103.088Chude03 tim hieu Skype - k37.103.088
Chude03 tim hieu Skype - k37.103.088
 
Chude02 k37.103.088
Chude02 k37.103.088Chude02 k37.103.088
Chude02 k37.103.088
 
Chude02 - nhom06
Chude02 - nhom06Chude02 - nhom06
Chude02 - nhom06
 
Chude02 k37.103.087
Chude02 k37.103.087Chude02 k37.103.087
Chude02 k37.103.087
 
Bao cao chu de 1
Bao cao chu de 1Bao cao chu de 1
Bao cao chu de 1
 

Chude01 k37.103.088

  • 1. TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TPHCM KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN TÌM HIỂU MOODLE 2.7 GVHD: TS. Lê Đức Long SVTH: Trần Thị Cẩm Tuyết (K37.103.088) Lớp: SP Tin 4 10/2/2014 Moodle 2.7 1
  • 2. VIDEO GIỚI THIỆU MOODLE 10/2/2014 Moodle 2.7 2
  • 3. NỘI DUNG TRÌNH BÀY I. GIỚI THIỆU VỀ MOODLE II. ĐẶC ĐIỂM VÀ CHỨC NĂNG CỦA CÔNG CỤ III. HƯỚNG DẪN CÀI ĐẶT IV.HƯỚNG SỬ DỤNG TRONG DẠY HỌC 10/2/2014 Moodle 2.7 3
  • 4. I. GIỚI THIỆU VỀ MOODLE 10/2/2014 Moodle 2.7 4
  • 5. 10/2/2014 5 Moodle mã nguồn mở, miễn phí cho phép tạo các khóa học trên mạng hay các website học tập trực tuyến. Moodle được sáng lập năm 1999 bởi Martin Dougiamas, người tiếp tục điều hành và phát triển chính của dự án. Moodle 2.7 I. GIỚI THIỆU VỀ MOODLE 1. Moodle là gì?
  • 6. I. GIỚI THIỆU VỀ MOODLE 1. Moodle là gì? Mã nguồn mở Giao diện trực quan, dễ cài đặt và sử dụng Thiết kế dựa theo mô đun Cộng đồng hỗ trợ đông Tài liệu hướng dẫn phong phú Thiết kế hướng đến giáo dục 10/2/2014 Moodle 2.7 6
  • 7. I. GIỚI THIỆU VỀ MOODLE 1. Moodle là gì? • Moodle phù hợp với nhiều cấp học và hình thức đào tạo: phổ thông, đại học/cao đẳng, không chính quy, trong các tổ chức/công ty. • Cộng đồng Moodle Việt Nam được thành lập năm 2005 với mục đích xây dựng phiên bản tiếng VIệt và hỗ trợ các trường triển khai Moodle. Từ đó đến nay, nhiều trường đại học, tổ chức và cá nhân ở Việt Nam đã dùng Moodle. 10/2/2014 Moodle 2.7 7
  • 8. I. GIỚI THIỆU VỀ MOODLE Lịch sử phát triển của Moodle: Phiên bản Phát hành Hỗ trợ đến Moodle 1.0.x 20 August 2002 30 May 2003 … … … Moodle 1.9.x 3 March 2008 June 2012 Moodle 2.0.x 24 November 2010 June 2012 Moodle 2.1.x 1 July 2011 December 2012 Moodle 2.2.x 5 December 2011 June 2013 Moodle 2.3.x 25 June 2012 December 2013 Chi tiết xem thêm tại: http://docs.moodle.org/dev/Releases/ 10/2/2014 Moodle 2.7 8
  • 9. I. GIỚI THIỆU VỀ MOODLE Xem thêm tại https://moodle.org/stats/ 10/2/2014 Moodle 2.7 9
  • 10. I. GIỚI THIỆU VỀ MOODLE 2. Tại sao lại dùng Moodle? Là 1 gói phần mềm mã nguồn mở, không bị phụ thuộc vào các công ty phần mềm. Tùy biến được (Customizable). Hỗ trợ Chất lượng Miễn phí Sự tự do Ảnh hưởng trên toàn thế giới
  • 11. I. GIỚI THIỆU VỀ MOODLE 3. Điểm mạnh của Moodle so với hệ thống BlackBoard? • Với Moodle, trong một khóa học, bạn có thể tạo nhiều diễn đàn, mỗi tuần học điều có diễn đàn riêng, phân loại diễn đàn cho từng nhóm riêng, Blackboard không làm được điều này. • Trong Moodle, khi post bài, chúng ta có thể chèn thêm các biểu tượng cảm xúc như khi chat trong yahoo, blackboard không có chức năng này. • Khi viết bài trong Moodle, bạn có thể tạo bảng ở bất kỳ chỗ nào, Blackboad thì không phải chỗ nào cũng cho phép. • Tùy chỉnh avatar của Moodle cũng dễ sử dụng hơn so với Blackboard • Chức năng tìm kiếm của Moodle cho phép bạn tìm kiếm trên tất cả các diễn đàn cùng lúc trong khi Blackboard chỉ cho phép tìm kiếm trong một diễn đàn.
  • 12. II. CÁC TÍNH NĂNG CỦA MOODLE 10/2/2014 Moodle 2.7 12
  • 13. II. CÁC TÍNH NĂNG CỦA MOODLE • Quản lý thành viên: Chức năng này do admin đảm nhiệm, admin có thể tạo tài khoản người dùng mới vào hệ thống, chứng thực người dùng đó đã là thành viên của hệ thống hay chưa và thực hiện phần quyền cho họ. • Quản lý khóa học: Moodle cho phép thêm các khóa học mới và cập nhật nội dung cho khóa học, có thể sao lưu khóa học để sử dụng lại. • Quản lý điểm: Điểm số của các học viên trong từng khóa học được báo cáo chi tiết lại để giáo viên quản lý học viên của mình. 10/2/2014 Moodle 2.7 13
  • 14. II. CÁC TÍNH NĂNG CỦA MOODLE • Quản lý module: bao gồm quản lý học viên của mình.  Các hoạt động bao gồm việc tạo lập Diễn đàn để thảo luận về bài học hay một chủ đề nào đó xung quanh khóa học, tạo phòng chat để giao tiếp nhanh chóng hơn giữa các học viên với nhau và giữa các học viên với giáo viên của khóa học, tạo ra các bài tập ôn luyện bài học hay tạo ra các đề thi để kiểm tra trình độ của học viên. Moodle còn tổ chức thi bằng cách thiết lập ngày giờ để học viên truy cập vào làm bài thi, thiết lập chế độ cộng trừ điểm sau mỗi lần thi,…thêm các gói Scorm vào trong khóa học.  Bộ lọc: thiết lập các bộ lọc cần thiết cho khóa học như bật bộ lọc ký hiệu đại số để có thể soạn các công thức toán học trong khóa học, các chương trình bổ sung trợ đa phương tiện để có thể Upload lên khóa học các file có đuôi hỗ trợ, các tài nguyên được kết nối tự động.  Khối: Bật và quản lý các khối trong khóa học như dòng tin RSS, các thành viên trực tuyến, các khóa học để giáo viên và học viên có thể truy cập một cách nhanh chóng, thuận tiện. 10/2/2014 Moodle 2.7 14
  • 15. III. CÀI ĐẶT VÀ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG • Bước 1: Download bộ cài đặt Moodle từ trang web sau rồi giải nén ra http://moodle.org/download/ • Bước 2: Chạy file “Start Moodle.exe” khởi động hệ thống. 10/2/2014 Moodle 2.7 15
  • 16. III. CÀI ĐẶT VÀ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG 10/2/2014 Moodle 2.7 16
  • 17. III. CÀI ĐẶT VÀ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG Bước 3: sau đó tiến hành cài đặt thông qua trình duyệt web: Tới địa chỉ http://localhost/ để bắt đầu cài đặt. Chọn ngôn ngữ: tiếng việt (vietnamese(vi_utf8))…Sau đó làm theo hướng dẫn cài đặt theo hình minh họa. 10/2/2014 Moodle 2.7 17
  • 18. III. CÀI ĐẶT VÀ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG 10/2/2014 Moodle 2.7 18
  • 19. III. CÀI ĐẶT VÀ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG 10/2/2014 Moodle 2.7 19
  • 20. III. CÀI ĐẶT VÀ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG 10/2/2014 Moodle 2.7 20
  • 21. IV. HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG TRONG DẠY HỌC Tạo trang thông tin học tập của giáo viên (Teacher portal). Xây dựng một hệ thống học tập trực tuyến kết hợp với dạy học truyền thống trên lớp (Hybrid learning). Xây dựng hệ thống đào tạo từ xa (Distance education). Xây dựng một cộng đồng hỗ trợ học tập (Learning Forum). 10/2/2014 Moodle 2.7 21
  • 22. IV. HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG TRONG DẠY HỌC • Xây dựng website dạy học trực tuyến bao gồm các chức năng: Cho phép thi trắc nghiệm trực tuyến, kết quả do máy chấm Cho phép tương tác giữa giảng viên và học viên Cho phép học viên học, làm bài thi và nộp bài trực tuyến. Cho phép quản lý hệ thống bài giảng video trực tuyến (đây là phần quan trọng nhất của đề tài). 10/2/2014 Moodle 2.7 22
  • 23. IV. HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG TRONG DẠY HỌC • Mục tiêu và hướng phát triển của đồ án: Có thể đăng tải trên internet. Thông qua các website, học viên có thể học tập và làm bài tập tại nhà (đào tạo từ xa). Có thể cài đặt và triển khai trên mạng LAN trong trường hợp cần kiểm tra trắc nghiệm tại lớp. 10/2/2014 Moodle 2.7 23
  • 24. 24 CẢM ƠN THẦY VÀ CÁC BẠN ĐÃ THEO DÕI

Editor's Notes

  1. (1) Lý thuyết Kiến tạo (Constructivism). Lý thuyết tạo dựng giải thích cho việc con người tạo dựng nên kiến thức của mình qua tương tác với môi trường chung quanh họ. (2) Lý thuyết Tạo dựng (Contructionism). Lý thuyết này khẳng định rằng việc học sẽ diễn ra một cách hiệu quả khi người học xây dựng những sản phẩm cho người khác trải nghiệm (3) Lý thuyết Kiến Tạo Xã hội (Social Constructivism) phát triển lên từ Lý thuyết Tạo dựng trong môi trường xã hội, trong đó các nhóm người cùng nhau xây dựng kiến thức lẫn nhau, tạo nên một dạng văn hóa nhóm. (4) Lý thuyết kế nối và phân biệt (Connected an Separate) cho thấy các động cơ khác nhau khi người học tham gia vào một hoạt động xã hội nào đó