5. Chi phí
VD: Đi học thêm với chi phí
100.000 VNĐ/ buổi.
Chi phí hiện Chi phí ẩn
6. Chi phí là gì?
Chi phí của một thứ là cái mà bạn phải bỏ ra để có
được thứ đó
Chi
phí
hiện
Chi
phí ẩn
Tổng
chi
phí
7. Chi phí cố định & biến đổi
(fixed and variable cost)
Chi phí cố định Chi phí biến đổi
là chi phí thay đổi
khi lượng sản xuất
thay đổi.
là chi phí không
thay đổi với bất kì
lượng sản xuất nào.
8. Chi phí
cố định
(FC)
Chi phí
biến đổi
(VC)
Tổng
chi phí
(TC)
Chi phí cố định & biến đổi
(fixed and variable cost)
9. Chi phí bình quân
Phải chi phí bao nhiêu để sản xuất ra 1 chiếc bánh?
tổng chi phí (TC)
Chi phí bình quân =
(AC) tổng sản lượng (Q)
10. Chi phí bình quân
AVC
AFC
Q
VC
FC
Q
TC
AC
)
(
Trong đó:
AFC: (average fixed cost): chi phí cố định bình quân
AVC: (average variable cost): chi phí biến đổi bình quân
11. Chi phí cận biên
Chi phí cận biên – MC (Marginal cost) là chi phí để sản xuất
thêm 1 đơn vị sản lượng
)
(
'
)
(
)
(
Q
TC
Q
d
TC
d
Q
TC
MC
VD: Sản xuất 10 chiếc bánh, tổng chi phí là 210.000 VND.
Sản xuất 11 chiếc bánh, tổng chi phí là 220.000 VND.
Chi phí cận biên để có thêm chiếc bánh thứ 11 là:
220.000 VND – 210.000 VND = 10.000 VND
12. Chi phí cận biên
Quy luật sản phẩm biên giảm dần:
Chi phí cận biên tăng lên cùng với sản lượng sản xuất
13. Chi phí cận biên
Q
Cost
MC
Đến 1 mức nhất định, chi phí cận biên tăng dần với mỗi 1
đơn vị sản lượng tiếp theo.
14. CP bình quân & CP cận biên
Khi tăng sản lượng Q, AFC tăng hay giảm?
Q
FC
AFC
Khi tăng sản lượng Q, AVC tăng hay giảm?
Q
VC
AVC
AC = AFC + AVC
AC tăng hay giảm theo sản lượng?
15. CP bình quân & CP cận biên
Q
Cost
AFC
AVC
ATC
MC
MC cắt ATC tại điểm có qui mô hiệu quả và là điểm cực tiểu của ATC
A
AC min khi nào ???
16. CP bình quân & CP cận biên
AC min khi nào ???
Q
TC
AC
0
'
min
AC
AC
0
'
.
'.
' 2
Q
Q
TC
Q
TC
AC
'
.
. Q
TC
Q
MC
(Q’ = 1)
AC
Q
TC
MC
AC min khi: AC = MC
17. Chi phí dài hạn
Dài hạn là khoảng thời gian đủ dài để cho doanh nghiệp
thay đổi/ điều chỉnh số lượng hay các loại yếu tố đầu vào
của mình theo sự thay đổi của điều kiện sản xuất.
18.
19. Chi phí dài hạn
Trong dài hạn, doanh nghiệp có thể thay đổi tất cả yếu tố đầu
vào của mình.
VD: quy mô của nhà máy, chuyển sang công nghệ sản xuất
mới, mướn nhân công mới và thương lượng những hợp đồng
mới với các nhà cung ứng vật tư, v.v.
Do vậy, trong dài hạn, doanh nghiệp có thể lựa chọn các đầu
vào và công nghệ sản xuất có chi phí thấp nhất.
20. Chi phí dài hạn
Đường tổng chi phí dài hạn (LTC) mô tả chi phí tối
thiểu cho việc sản xuất ra mỗi mức sản lượng, khi
doanh nghiệp có khả năng điều chỉnh tất cả các đầu vào
của mình một cách tối ưu.
Bởi vì doanh nghiệp có thể đóng cửa hoàn toàn trong
dài hạn nên LTC ở mức sản lượng 0 là 0.
Như vậy, không có chi phí cố định trong dài hạn và
mọi chi phí đều là chi phí biến đổi.
21. Trong dài hạn, nhà sản xuất có thể linh động điều tiết sản
lượng và chi phí bằng cách thay đổi quy mô nhà máy.
22. Chi phí trung bình dài hạn
Trong dài hạn, ta có thể đóng cửa nhà máy nên tổng
chi phí ở sản lượng bằng không là 0.
Đường LAC cũng có dạng chữ U giống SAC nhưng chi
phí ở mỗi mức sản lượng thấp hơn.
Doanh nghiệp có thể chọn phương thức sản xuất có chi
phí trung bình thấp nhất của đường SAC.
23. Chi phí trung bình trong dài hạn
- Do trong dài hạn doanh
nghiệp có thể chọn cách
sản xuất có chi phí thấp
nhất ở mỗi mức sản lượng
nên đường LAC là tập hợp
các điểm thấp nhất của
các đường SAC.
- Đường LAC thoải hơn
các đường SAC và cũng
có dạng hình chữ U
24. Chi phí biên trong dài hạn
Đường chi phí biên dài hạn (LMC) cũng mô tả chi phí tăng
thêm khi sản xuất thêm một đơn vị sản phẩm.
Đường LMC không phải là đường tập hợp các điểm của các
đường ngắn hạn.
Khi LMC thấp hơn LAC, LAC sẽ giảm xuống. Tương tự,
khi LMC lớn hơn LAC thì LAC tăng lên. Khi LAC đạt cực
tiểu hay LAC không đổi, LMC bằng với LAC.
26. Kinh tế & quy mô SX
Lợi thế kinh tế
theo quy mô
AC dài hạn ↓ khi Q ↑
Không có lợi thế
KT theo quy mô
Hiệu suất không
đổi theo quy mô
AC dài hạn ↑ khi Q ↑
AC dài hạn const khi Q↑
27. • Tổng doanh thu (Total Revenue): là tổng số
tiền nhận được khi bán sản phẩm.
TR = Q.P
• Doanh thu bình quân (AR) = TR/Q
• Doanh thu cận biên (MR): là doanh thu khi
bán thêm môt đơn vị sản lượng
MR= (TR)’
Doanh thu
37. • Một hãng sữa nhận thấy hàm tổng chi phí của mình
là: TC=3Q2+100 trong đó Q là lượng sữa bán ra
(chai)
a. Hãy viết phương trình hàm chi phí bình quân (hàm
AC)
b. Hãy viết phương trình hàm chi phí cận biên (MC)
c. Mức sản lượng tối ưu là bao nhiêu?
d. Chứng minh rằng đường MC cắt đường AVC tại điểm
cực tiểu của AVC
38. • Biết được hàm cầu và hàm tổng chi phí của
một hãng như sau:
P = 12 - 0.4Q; TC = 0.6Q2 + 4Q+5
Hãy xác định sản lượng tối ưu Q, giá P, tổng
lợi nhuận và tổng doanh thu TR
a. Khi hãng theo đuổi mục tiêu tối đa hoá lợi
nhuận
b. Khi hãng theo đuổi mục tiêu tối đa hoá
doanh thu
c. Khi hãng theo đuổi mục tiêu đạt doanh thu
càng nhiều càng tốt có điều kiện ràng buộc về
lợi nhuận phải đạt là 10.