SlideShare a Scribd company logo
1 of 24
CHƯƠNG 13 – CHÍNH SÁCH CỔ TỨC 
NHÓM 4 THỰC HIỆN 
CÂU HỎI VÀ ÐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM 
1. Giả dịnh quan trọng của MM về sự dộc lập trong chính sách cổ tức là: 
a. Giá cổ phần trong tuong lai là chắc chắn 
b. Không có dánh thuế trên chênh lệch chuyển nhuợng vốn 
c. Các cổ phần mới duợc bán với giá hợp lý 
d. Tất cả dự án dầu tu dều không có rủi ro 
2. Câu nào sau dây tạo ra sự không quan tâm dến chính sách cổ tức 
a. Mức thuế gia tang tuong ứng với lạm phát 
b. Các nhà dầu tu không quan tâm dến thời diểm trả cổ tức 
c. Các nhà dầu tu không quan tâm cổ tức cổ phiếu hay là cổ tức tiền mặt 
d. Các nhà dầu tu không quan tâm giữa mua lại cổ phiếu và cổ tức tiền mặt 
3. 1 lý lẽ giải thích cổ dông thích chia cổ tức cao là 
a. Họ dồng ý với lập luận MM 
b. Họ không tin vào các nhà quản lý 
c. Thị truờng chứng khoán là hiệu quả 
d. Liên quan dến thuế 
4. Theo MM 
a. Chính sách dầu tu của doanh nghiệp dộc lập với chính sách cổ tức 
b. Chính sách dầu tu của doanh nghiệp phụ thuộc chặt chẽ vào chính sách cổ tức 
c. Chính sách dầu tu của doanh nghiệp phụ thuộc vào tình hình của nền kinh tế 
d. Chính sách dầu tu của doanh nghiệp phụ thuộc vào nguồn vốn của doanh 
nghiệp 
5. Hiệu ứng khách hàng 
a. Khách hàng thích mua cổ phiếu giá rẻ hon giá trị thực 
b. Khách hàng thích mua cổ phiếu duợc chia cổ tức cao 
c. Khách hàng thích chia cổ tức bằng tiền mặt 
d. Doanh nghiệp thay dổi chính sách cổ tức → mất 1 số cổ dông qua doanh 
nghiệp khác, dồng thời các nhà dầu tu của các công ty khác thích chính sách 
cổ tức mới này sẽ mua cổ phiếu của doanh nghiệp ,quá trình diễn ra tức khắc 
và không tốn chi phí giao dịch, kết quả dẫn dến giá cố phiếu không dổi 
6. Thị truờng hoàn hảo 
a. Không chi phí giao dịch, không tax, thông tin là miễn phí, có dủ nguời mua 
nguời bán, co hội dầu tu và quyết dịnh dầu tu là có truớc 
b. Không chi phí giao dịch, không tax, thông tin là miễn phí, co hội dầu tu và 
quyết dịnh dầu tu là có truớc 
c. Không chi phí giao dịch, thông tin là miễn phí, có dủ nguời mua nguời bán, co
hội dầu tu và quyết dịnh dầu tu là có truớc 
d. không tax, thông tin là miễn phí, có dủ nguời mua nguời bán,c o hội dầu tu và 
quyết dịnh dầu tu là có truớc 
7. Lập luận của MM 
a. Giá trị của bất kỳ doanh nghiệp riêng lẽ nào cung dộc lập với lựa chọn của họ 
về chính sách cổ tức 
b. Nếu cổ tức bị dánh thuế cao hon lãi vốn, doanh nghiệp sẽ chi trả tiền mặt thấp 
nhất→ các nhà dầu tu sãn lòng trả giá cao hon cho các cổ phiếu có tỷ suất cổ 
tức thấp 
c. Doanh nghiệp thay dổi chính sách cổ tức → mất 1 số cổ dông qua doanh nghiệp 
khác, dồng thời các nhà dầu tu của các công ty khác thích chính sách cổ tức 
mới này sẽ mua cổ phiếu của doanh nghiệp ,quá trình diễn ra tức khắc và 
không tốn chi phí giao dịch ,kết quả dẫn dến giá cố phiếu không dổi 
d. Chính sách dầu tu của doanh nghiệp dộc lập với chính sách cổ tức 
e. Chi trả cổ tức huy dộng tiền bằng cách bán cổ phần mới cổ dông cu dịch 
chuyển 1 phần gía trị cho cổ dông mới và nhận về tiền mặt là cổ tức. trong thị 
truờng hoàn hảo thì chính sách cổ tức không ảnh huởng dến giá trị doanh 
nghiệp 
8. Lập luận của Truờng phái cánh tả 
a. Giá trị của bất kỳ doanh nghiệp riêng lẽ nào cung dộc lập với lựa chọn của họ 
về chính sách cổ tức 
b. Nếu cổ tức bị dánh thuế cao hon lãi vốn ,doanh nghiệp sẽ chi trả tiền mặt thấp 
nhất→các nhà dầu tu sãn lòng trả giá cao hon cho các cổ phiếu có tỷ suất cổ 
tức thấp 
c. Doanh nghiệp thay dổi chính sách cổ tức → mất 1 số cổ dông qua doanh nghiệp 
khác,dồng thời các nhà dầu tu của các công ty khác thích chính sách cổ tức 
mới này sẽ mua cổ phiếu của doanh nghiệp ,quá trình diễn ra tức khắc và 
không tốn chi phí giao dịch ,kết quả dẫn dến giá cố phiếu không dổi 
d. Chính sách dầu tu của doanh nghiệp dộc lập với chính sách cổ tức 
e. Chi trả cổ tức huy dộng tiền bằng cách bán cổ phần mới cổ dông cu dịch 
chuyển phần giá trị cho cổ dông mới và nhận về tiền mặt là cổ tức.trong thị 
truờng hoàn hảo thì chính sách cổ tức không ảnh huởng dến giá trị doanh 
nghiệp 
9. Gía trị của 1 doanh nghiệp là 
a. Doanh nghiệp là một tài sản dầu tu, do vậy giá trị doanh nghiệp phụ thuộc vào 
thu nhập mang lại cho nhà dầu tu. 
b. Giá trị doanh nghiệp là tổng hiện giá của tất cả thu nhập có khả nang mang lại 
trong quá trình hoạt dộng sản xuất kinh doanh. 
c. Giá cổ phiếu của doanh nghiệp trên thị truờng tài chính 
d. Câu a & b dúng 
10. Chính sách cổ tức 
a. Chính sách cổ tức là quyết dịnh ấn dịnh tỷ lệ phù hợp giữa phần lợi nhuận giữ
lại tái dầu tu và phần lợi nhuận chia cổ tức 
b. Là chính sách chia cổ tức cổ phần 
c. Là chính sách cổ tức tiền mặt 
d. Câu b&c 
11. MM là 
a. Miller và Modigliani 
b. Thomas Malthus và Miller 
c. James Mirrlees và Modigliani 
d. Thomas Malthus và James Mirrlees 
12. Cổ tức là 
a. Cổ tức là một phần lợi nhuận truớc thuế duợc chia cho các cổ dông của một 
công ty cổ phần 
b. Cổ tức là toàn bộ lợi nhuận sau thuế duợc chia cho các cổ dông của một công 
ty cổ phần 
c. Cổ tức là toàn bộ lợi nhuận truớc thuế duợc chia cho các cổ dông của một công 
ty cổ phần 
d. Cổ tức là một phần lợi nhuận sau thuế duợc chia cho các cổ dông của một 
công ty cổ phần 
13. Trong thị truờng hoàn hảo một doanh nghiệp không thể thay dổi tổng giá 
trị 
của các chứng khoán của doanh nghiệp chỉ bằng cách chia các ngân luu của 
doanh nghiệp thành những luồng khác nhau: giá trị của doanh nghiệp duợc 
xác dịnh bởi tài sản thật sự của doanh nghiệp chứ không phải bởi các chứng 
khoán do doanh nghiệp phát hành 
a. Truờng phái trung dung 
b. Truờng phái nguợc MM 
c. Truờng phái cánh tả 
14. Truờng phái Nguợc MM 
a. Do sự bất hảo của thị truờng và nhiều yếu tố nên chính sách cổ tức rất quan 
trọng 
b. Doanh nghiệp thay dổi chính sách cổ tức → mất 1 số cổ dông qua doanh nghiệp 
khác, dồng thời các nhà dầu tu của các công ty khác thích chính sách cổ tức 
mới này sẽ mua cổ phiếu của doanh nghiệp, quá trình diễn ra tức khắc và 
không tốn chi phí giao dịch ,kết quả dẫn dến giá cố phiếu không dổi 
c. Chính sách dầu tu của doanh nghiệp dộc lập với chính sách cổ tức 
d. Chi trả cổ tức huy dộng tiền bằng cách bán cổ phần mới cổ dông cu dịch 
chuyển phần giá trị cho cổ dông mới và nhận về tiền mặt là cổ tức, trong thị 
truờng hoàn hảo thì chính sách cổ tức không ảnh huởng dến giá trị doanh 
nghiệp
Câu hỏi và đáp án bài tập ứng dụng 
Bài 5a/p.174 sách bài tập TCDN. 
Câu hỏi. Wotan sở hữu 1000 cp của 1 DN vừa mới công bố 
tăng cổ tức từ 2$ lên 2,5$/cp. Gía cổ phần hiện nay 150$, nếu ông 
Wotan không muốn chi tiêu số tiền mặt thặng dư này, ông ta nên 
làm gì để bù trừ phần gia tăng trong cổ tức này? 
Tóm tắt đề. 
• Số lượng cp Wotan đang nắm giữ : 1000 cp 
• Cổ tức cũ D1 = 2$/cp 
• Cổ tức mới D1* = 2,5$/cp 
• P0 = 150$ 
Trả lời. 
• Do cổ tức gia tăng từ 2  2,5$/cp và ông Wotan không 
muốn chi tiêu phần tăng cổ tức là 
(D1*- D1) x SLcp= (2,5-2) x 1000 = 500 $ 
• Nên ông sẽ tái đầu tư cp công ty này với giá không có cổ 
tức: P1 = P0 – 2,5 = 150 -2,5 = 147,5$ 
• Số lượng cp mà ông Wotan tái đầu tư: 
500/ 147,5 = 3,389 ≈ 3 cp 
Bài 5b/p.174 sách bài tập TCDN. 
Câu hỏi. Brunhidle sở hữu 1.000 CP của 1 DN vừa mới 
công bố giảm cổ tức từ 8$ xuống 5$/cp. Gía cổ phần hiện nay là
200$, nếu Brunhidle muốn duy trì mức tiêu dùng của mình, cô ta 
nên làm gì để bù đắp cho số cổ tức bị cắt giảm này? 
Tóm tắt đề. 
• Số lượng cp Brunhidle đang nắm giữ : 1000 cp 
• Cổ tức cũ D1 = 8$/cp 
• Cổ tức mới D1* = 5$/cp 
• P0 = 200$ 
Trả lời. 
• Do cổ tức giảm từ 8  5$/cp và chị Brunhidle muốn duy trì 
chi tiêu như cũ, trị giá cổ tức sụt giảm là 
(D1*- D1) x SLcp= (5 - 8) x 1.000 = - 3.000 $ 
• Nên bà sẽ bán cp công ty này với giá không có cổ tức: P1 = 
P0 – 5 = 200 - 5 = 195 $ 
để bù đắp phần sụt giảm cổ tức 
• Số lượng cp mà bà Brunhidle bán là: 
3.000/ 195 = 15,384 ≈ 15 cp 
Bài 6a/p.174 sách bài tập TCDN. 
Câu hỏi. Công ty London Match có 1 triệu cổ phần đang 
lưu hành và hiện đang chi trả 1 cổ tức thường niên 5$/cp. Chủ 
tịch công ty đề nghị tăng cổ tức lên 7$/cp. Nếu không muốn ảnh 
hưởng đến c/sách đầu tư và cấu trúc vốn công ty sẽ làm gì để bù 
đắp vào phần gia tăng cổ tức này? 
Trả lời.
Huy động vốn thêm bằng cách phát hành thêm cp trị giá = (7 - 
5)* 1 triệu = 2 triệu $ 
Bài 6b/p.174 sách bài tập TCDN. 
Câu hỏi. Patriot Game có 5 tr CP đang lưu hành, chủ tịch 
công ty đề nghị tăng cổ tức từ 6$ lên 8$/cp do công ty hiện có 
quỹ tiền mặt lớn. Nếu bạn đồng ý với kế hoạch đầu tư và cấu trúc 
vốn của chủ tịch, công ty phải thêm điều gì do hậu quả của việc 
gia tăng cổ tức này? 
Trả lời. 
Giảm tiền mặt 10 triệu $ hoặc phát hành một số lượng cp mới trị 
giá 10 triệu $ 
( 8 – 6 )* 5 triệu = 10 triệu $ 
Bài 4/176 sách bài tập TCDN 
Công ty Little Oil có 1 triệu CP đang lưu hành với tổng giá trị thị 
trường là 20 triệu USD. Công ty dự kiến trả cổ tức 1 triệu USD 
cho năm tới, và sau đó cổ tức chi được dự kiến tăng khoảng 
5%/năm vĩnh viễn. Như vậy cổ tức năm 2 là 1,05 triệu, năm 3 là 
1,1025 triệu,…Tuy nhiên do cty nghe nói chính sách cổ tức ảnh 
hưởng đến giá cổ phần nên cty công bố cổ tức năm tới sẽ tăng lên 
2 triệu USD và số tiền mặt cần them sẽ được huy động ngay 
bằng phát hành cổ phẩn mới. Sau đó, tổng số tiền chi trả cổ tức 
hằng năm sẽ bằng số dự kiến trước đây, tức là 1,05 triệu năm 2 và 
tăng 5%/năm trong mỗi năm tiếp theo. 
a) CP mới sẽ được phát hành trong năm 1 với giá bao nhiêu?
b) Cty cần phát hành bao nhiêu CP? 
c) Số cổ tức dự kiến chi trả cho các CP mới này là bao nhiêu? Số 
cổ tức chi trả cho cổ đông cũ sau năm 1 là bao nhiêu? 
d) Chứng minh hiện giá của các dòng tiền cho các cổ đông hiện 
hữu vẫn là 20 triệu USD 
BÀI GIẢI: 
*Trong điều kiện thị trường vốn hoàn hảo. 
 Trước khi thay đổi chính sách cổ tức: 
o N = 1 triệu cổ phần đang lưu hành 
o Tổng giá trị thị trường 20 triệu $ 
 P0 = 20 triệu/ 1 triệu = 20 $ 
o DIV1 dự kiến = 1 triệu $ 
 DIV1 = 1 triệu/ 1 triệu = 1$ 
o DIV tăng 5% mỗi năm từ năm 1  ∞ (vĩnh viễn), tức là 
g= 5% 
 Sau khi thay đổi chính sách cổ tức: 
o DIV1’ dự kiến nghe nói = 2 triệu $ 
o Số tiền mặt tăng thêm dùng để trả cổ tức = 2 triệu $ - 1 
triệu $ = 1 triệu $ 
Câu a) & b) 
Theo M&M, để bù đắp đủ tiền mặt cần thêm để trả cổ tức, 
DN cần phát hành cổ phần mới với tổng giá trị đúng bằng 1 triệu 
$. 
TSSL của NĐT trước khi thay đổi chính sách cổ tức
1 
     
0 
1 
5% 10% 
20 
DIV 
r g 
P 
Mà TSSL đòi hỏi của NĐT trước khi và sau khi thay đổi chính 
sách là không đổi  r = r’ 
Gọi n là số lượng cổ phần mới cần phát hành, ta có 
Năm i 1 2 3 …n 
DIVi dự 
kiến nghe 
nói (triệu $) 
2 1,05 1,1025 ….DIVn-1* 5% 
Gọi P1 dự kiến nghe nói là giá 1 cp mới phát hành 
nP1 = 106 (tức là 1triệu $) (1) 
Mặt khác, 
6 
2 
6 
1 
' 1,05 10 
1 10 (2) 
10% 5% 
DIV 
P N n n 
r g 
 
     
  
 
Từ (1) & (2)  n = 50.000 và P1 = 20 $ 
Vậy số lượng cổ phần công ty cần phát hành thêm là 50.000 cổ 
phần với giá P1 = 20 $. 
Câu c) 
Cổ tức 1 cổ phần dự kiến nghe nói năm 2 
= DIV2’ / Số lượng cổ phần = 1,05x 106 / 106 + 50.000
= 1$ /cp 
Tổng cổ tức chi trả cho số cổ đông mới = 1$ x 50.000 cp 
= 50.000 $ 
Tổng cổ tức chi trả cho số cổ đông cũ = 1$ x 106 cp = 1 triệu $ 
Câu d) Hiện giá dòng tiền của các cổ đông cũ cho 1 cổ phần 
6 6 
  
DIV DIV 
N N n 
' 2 10 1,05 10 
1 2 
1 10 6 10 6 
50.000 1 
    
r r g r 
1 1 1 
đpc 
1 0% 10% 5% 1 10% 
20$/cp ( m) 
  
       
      

NHÓM 3 THỰC HIỆN 
I. Trắc nghiệm: 
1. Cổ phiếu quỹ là: 
a. Cổ phiếu được chia cổ tức 
b. Loại cổ phiếu được phát hành và được tổ chức phát hành mua lại 
trên thị trường. 
c. Người sở hữu có quyền biểu quyết 
d. Một phần cổ phiếu chưa được phép phát hành 
2. Năm n công ty ABC có thu nhập ròng là 800 triệu đồng, số cổ phiếu 
đã phát hành là 600.000 cổ phiếu trong đó cổ phiếu quỹ là 40.000 cổ 
phiếu, không có cổ phiếu ưu đãi. HĐQT quyết định trả 560 triệu đồng 
cổ tức. Như vậy mỗi cổ phiếu được trả cổ tức là: 
a. 1.500 đồng 
b. 2.000 đồng 
c. 1.000 đồng 
d. 1.300 đồng 
Giải thích: 
Số cổ phiếu đang lưu hành: 600.000-40.000 = 560.000 cp 
Cổ tức được trả: 560.000.000 / 560.000 = 1.000 đ ồng/ cp 
II. Bài tập: 
Bài 10 trang 177-SBT 
Công ty Hors d’Age Cheeseworks hiện vẫn chi trả một cổ tức thường xuyên là 
4$/cổ phần/năm trong hơn một thập kỉ nay. Công ty đang chi trả toàn bộ lợi 
nhuận cho cổ tức và không dự kiến tăng trưởng. Có 100.000 cổ phần đang lưu 
hành, bán với giá 80$/ cp. Công ty có sẵn đủ tiền mặt để trả cổ tức thường niên 
năm tới.
Giả dụ Hors d’Age quyết định cắt giảm cổ tức tiền mặt xuống bằng 0 và công bố 
sẽ mua lại cp thay vì chi trả cổ tức. 
a. Phản ứng tức thì của giá cổ phiếu là gì? Không tính thuế và giả dụ chương 
trình mua lại này không chuyển tải thông tin gì về khả năng sinh lợi từ hoạt 
động hay về rủi ro kinh doanh của công ty. 
b. Hors d’Age sẽ mua lại bao nhiêu cổ phần? 
c. Hãy dự tính và so sánh giá cổ phiếu tương lai đối với các chính sách cũ và 
chích sách mới cho ít nhất 3 năm 1, 2 và 3. 
Bài giải: 
- Cổ tức chi trả thường xuyên 4$/cp/năm 
- Cổ phần đang lưu hành 100.000 cp 
- Giá một cổ phần 80$/cp 
- Chi toàn bộ lợi nhuận cho cổ tức 
- Không dự kiến tăng trưởng 
- Công ty công bố cắt giảm cổ tức bằng 0 và mua lại cổ phần 
a. Phản ứng tức thì của giá cổ phiếu là giá cổ phiếu không đổi 
b. Số cổ phiếu Hors d’Age phải mua lại: 
Tổng cổ tức tiền mặt: 4$ * 100.000= 400.000 $ 
Số cp công ty mua lại: 400.000/ 80= 5000 cp 
c. Giá cổ phiếu tương lai đối với các chính sách cũ và chích sách mới cho ít 
nhất 3 năm 1, 2 và 3. 
Tỷ suất sinh lợi cp : r = DIV/P= 4$/ 80= 5% (g=0) 
Năm 1: 
Số cổ phần đang lưu hành: 100.000- 5000= 95.000 cp 
Cổ tức cổ phần sau khi mua lại: DIV1= 
400.000 
95.000 
= 4,21 $/cp 
P1= 
DIV1 
r 
= 
4, 21 
5% 
= 84,21 $
Năm 2: 
Số cp mua lại vào năm 1: 
400.000 
84, 21 
= 4750 cp 
Số cổ phần đang lưu hành ở năm 2: 95000- 4750= 90250 cp 
Cổ tức cp sau khi mua lại: DIV2= 
400.000 
90250 
= 4,432 $/cp 
Giá cp P2= 
4, 432 
5% 
= 88,64 $ 
Năm 3: 
Số cp mua lại vào năm 2: 
400.000 
88, 64 
= 4513 cp 
Số cổ phần đang lưu hành ở năm 3: 90250- 4513= 85737 cp 
Cổ tức cp sau khi mua lại: DIV3= 
400.000 
85737 
= 4,67 $/cp 
Giá cp P3= 
4, 67 
5% 
= 93,31 $ 
Số cổ phiếu mua lại ở năm 3: DIV3= 
400.000 
93,31 
= 4287 cp 
Năm Số cp lưu hành Giá cp ($) Số cp mua lại 
0 100.000 80 5000 
1 95000 84,21 4750 
2 90250 88,64 4513 
3 85737 93,31 4287
NHÓM 2 THỰC HIỆN 
TRẮC NGHIỆM 
1. Tại sao các công ty sẵn sàng vay tiền khi không đủ tiền mặt chi trả cổ 
tức? 
a. Việc sụt giảm cổ tức là một khởi đầu cho một sự phá sản. 
b. Vay nợ rẻ hơn là chi trả cổ tức 
c. Vay nợ làm gia tăng cơ số tài sản của công ty. 
d. Việc cắt giảm cổ tức luôn luôn là một dấu hiệu cho thấy tình hình không 
mấy sáng sủa trong tương lai. 
Đáp án: D 
2. Chia nhỏ cổ phần hoặc chia cổ tức bằng cổ phần sẽ tạo ra kết quả trong: 
a. Tăng lên trong số lượng cổ phần 
b. Tăng lên trong giá trị thị trường của cổ phần 
c. Tăng lên trong tổng tài sản của công ty 
d. Tăng lên trong tổng số cổ phần và tổng tài sản của công ty 
Đáp án: A 
3. Ngày nào trong số các ngày sau đây xảy ra vào thời điểm cuối cùng (được 
thỏa thuận trước theo trình tự thời gian) 
a. Ngày chi trả cổ tức 
b. Ngày không có cổ tức 
c. Ngày ghi sổ 
d. Ngày tuyên bố cổ tức 
Đáp án: A
4. Hãy kết hợp đúng các cặp ngày tháng sau đây: 
A B 
1. Ngày 25 tháng 11 năm 
1997 
1. Ngày ghi sổ 
2. Ngày 3 tháng 12 năm 1997 2. Ngày thanh toán 
3. Ngày 4 tháng 12 năm 1997 3. Ngày không có cổ tức 
4. Ngày 5 tháng 12 năm 1997 4. Ngày có cổ tức cuối cùng 
5. Ngày 2 tháng 01 năm 1998 5. Ngày công bố cổ tức sắp 
tới 
Đáp án: A1-B5, A2-B4, A3-B3, A4-B1, A5-B2 
5. Các công ty quyết định cổ tức mỗi năm bằng cách xem nhu cầu chi tiêu 
vốn của mình là bao nhiêu và sau đó phân phối số tiền mặt còn lại cho cổ 
tức. 
a. Đúng 
b. Sai 
Đáp án: B (Sai - Cổ tức phụ thuộc vào cổ tức trong quá khứ và lợi nhuận hiện 
tại cũng như dự kiến) 
6. Khác biệt quan trọng nhất giữa mua lại cổ phần và chia cổ tức bằng tiền 
mặt: 
a. Phục vụ cho các lợi ích khác nhau 
b. Có hiệu quả khác nhau lên dòng tiền của doanh nghiệp 
c. Có hiệu quả khác nhau lên giá cổ phần 
d. Có thể có các cách đánh thuế khác nhau 
Đáp án: D 
7. Có vẻ như các giám đốc và các nhà đầu tư quan tâm đến thay đổi cổ tức 
hơn là đến các mức cổ tức chi trả. 
a. Đúng 
b. Sai
Đáp án: A (Đúng - Thay đổi cổ tức phản ánh những thông tin đến cho các 
nhà đầu tư) 
8. Hầu hết các công ty đều có một ý niệm nào đó về tỷ lệ chi trả cổ tức mục 
tiêu. 
a. Đúng 
b. Sai 
Đáp án: A (Đúng - Mục tiêu này phản ánh các cơ hội tăng trưởng và các nhu 
cầu chi tiêu vốn) 
9. Chia cổ tức dưới hình thức cổ phần được ghi nhận như là: 
a. Chuyển dịch từ lợi nhuận giữ lại sang vốn cổ phần 
b. Chuyển dịch từ thặng dư vốn sang lợi nhuận giữ lại 
c. Sụt giảm trong mệnh giá mỗi cổ phần 
d. Tất cả câu trên đều sai 
Đáp án: A 
10. Họ ấn định cổ tức mỗi năm bằng tỷ lệ chi trả cổ tức mục tiêu nhân với 
thu nhập của năm đó. 
a. Đúng 
b. Sai 
Đáp án: B (Sai - Cổ tức được điều chỉnh dần theo mục tiêu. Mục tiêu này dựa 
trên lợi nhuận hiện tại và dự kiến sau đó nhân với tỷ lệ chi trả mục tiêu)
BÀI TẬP 
(BÀI 7 TRANG 174 - SÁCH BÀI TẬP) 
Công ty House of Haddock có 5000 cổ phần đang lưu hành, giá CP là 140$. Cty 
dự kiến chi trả cổ tức 20$/CP trong năm tới và sau đó, dự kiến cổ tức sẽ tăng 
5%/năm vĩnh viễn. Ông George Mullet, chủ tịch cty, vừa công bố làm mọi 
người ngạc nhiên là từ nay trở đi, cty sẽ phân phối nửa số tiền mặt cho cổ tức 
và phân nửa sẽ được dùng để mua lại CP. 
Hỏi: 
a/ Tổng giá trị công ty trước và sau khi công bố là bao nhiêu? Giá trị CP là bao 
nhiêu? 
b/ Dòng cổ tức mỗi CP của NĐT muốn giữ lại CP chứ không bán lại cho cty là 
bao nhiêu? Hãy kiểm tra lại ước tính của bạn về giá trị CP bằng cách chiết 
khấu dòng cổ tức mỗi CP này 
a. Tổng giá trị công ty trước và sau khi công bố là như nhau, là: 
5.000 x 140 = 700.000 $ 
Giá cổ phần vẫn là $140 
b. Tại năm t = 0 
• Giá trị P0 = $140 
• g = 5% 
• DIV1 = $20 
• Số lượng CPT = 5.000 
• Tính toán tỷ lệ chiết khấu năm 1 : r1 = DIV1/P0 + g = 20/140 + 0.05 = 0.193 
Tại thời điểm t = 1 (năm tới)
• Giả sử thị trường hiệu quả, tính giá: P1 = P0 (1+r1) = 140 (1+0.193) = $ 167 
• DN sử dụng 50.000 để mua CP với mức giá $167 
• Do đó số lượng CP mua lại = 50.000/167 = 299 
• Số CP còn lại = 5.000 – 299 = 4.701 
• Trả cổ tức = 50.000 
• DIV1 = 50.000 / 4.701 = $10.64 
• Giá P1 = $167 
• g = 5% 
• DIV2 = DIV1 x 1.05 = 10.64 x 1.05 = $11.172 
• Tỷ lệ chiết khấu năm 2 : r2 = DIV2 / P1 + g = 11.172/167 + 0.05 = 0.1169 
Tại thời điểm t = 2 (2 năm từ bây giờ) 
• P2 = P1 (1 + r2) = 167 (1 + 0.1169) = $ 186.52 
• Tiền trả cổ tức với g = 5% là: 50.000 x 1.05 = $52.500, bằng với số tiền mua 
lại CP 
• Số CP mua lại = 52.500 / 186.52 = 281 CP 
• Số CP còn lại = 4.701 – 281 = 4.420 
• DIV2 = 52.500 / 4.420 = $ 11.88 
• P2 = $186.52 
• g = 5% 
• DIV3 = DIV2 x 1.05 = 11.88 x 1.05 = $ 12.47 
• Lãi suất chiết khấu năm 3 : r3 = DIV3/P2 + g = 12.46/186.52+0.05 = 0.1169 
Tại thời điểm t = 3 (3 năm sau) 
• P3 = P2 (1+r3) = 186.52 (1+0.1169) = $ 208.32 
• Tổng số tiền trả cổ tức: 52.500 x 1.05 = $55.125, bằng số tiền mua lại CP 
• Số CP mua lại: 55.125 / 208.32 = 265 CP 
• Số CP còn lại: 4.420 – 265 = 4.155 
• DIV3 = 55.125 / 4.155 = $13.27
BẢNG TÍNH TOÁN THEO NĂM 
MỤC t = 0 t = 1 t = 2 t = 3 
r 
0.193 0.1169 0.1169 
P ($) 140 167 186.52 208.32 
Tiền cổ tức ($) 
50.000 52.500 55.125 
Tỷ lệ thay đổi tổng 
cổ tức 
5% 5% 
DIV ($) 
10.64 11.88 13.27 
Tốc độ tăng trưởng 
cổ tức 
11.7% 11.7% 
Số CP mua 
299 281 265 
Số CP còn lại 5.000 4.701 4.420 4.155 
Tỷ lệ thay đổi CP 
5.98% ≈ 6% 5.98% ≈ 6% 6.1% ≈ 6% 
KẾT LUẬN 
Chúng ta thấy tốc độ tăng trường của DIV là 11.7%, tổng tiền chi trả cho cổ tức 
tăng 5%, và số CP giảm gần 6% 
Vì vậy tỷ lệ thay đổi DIV gần xấp xỉ với tỷ lệ thay đổi của tổng tiền chi trả cho 
cổ tức và tỷ lệ thay đổi trong số CP còn lại
Liên quan đến mô hình DDM, giá trị thực của CP hôm nay (dành cho những 
người không bán nó trong năm 1) là: 
P0 = DIV1 / (r1 - g) = 10.64 / (0.193 - 0.117) = $140 
CÂU HỎI THẢO LUẬN 
Doanh nghiệp không có lợi nhuận thì có trả cổ tức không ? 
 Theo quy định pháp luật hiện hành: Không thể dùng vốn của một doanh 
nghiệp để chi trả cổ tức. 
 Cổ tức phải được chi trả từ lợi nhuận ròng hiện nay và trong thời gian qua. 
 Không thể chi trả cổ tức khi doanh nghiệp mất khả năng thanh toán.
NHÓM 1 THỰC HIỆN 
Câu hỏi trắc nghiệm 
Câu 25 – trang 103 
Cty VDEC có cùng rủi ro như Cty TNT. VDEC có tỷ suất cổ tức kỳ vọng năm tới là 
8%. Trong khi TNT không chi trả cổ tức. Tỷ suất sinh lợi yêu cầu của TNT là 18%. 
Lãi vốn không bị đánh thuế, nhưng cổ tức chịu thuế là 40%. Tỷ suất sinh lợi yêu cầu 
trước thuế của VDEC là bao nhiêu? 
a. 30% 
b. 13,2% 
c. 18% 
d. 21,2% 
Đáp án : câu d 
TNT không chi trả cổ tức, lãi vốn ko bị đánh thuế , do vậy TSSL sau thuế của TNT 
= 18% 
VDEC và TNT có cùng rủi ro => TSSL sau thuế của VDEC = 18% 
Nếu nhà đầu tư mua VDEC thì phải yêu cầu 1 TSSL trước thuế cao hơn TNT cho 
hình thức nhận cổ tức : 8%*40% = 3.2 % 
Vậy TSSL yêu cầu trước thuế của VDEC : 3.2% + 18% = 21.2% 
Thử lại: 
TSSL trước thuế của VDEC gồm : tỉ suất cổ tức + tỉ suất lãi vốn = 21.2% 
= 8% + 13.2% 
TSSL sau thuế của VDEC = 8% * ( 1- 40% ) + 13.2% * ( 1-0% ) = 18% 
Câu 26 –trang 104 
Bây giờ chúng ta giả định rằng cổ tức năm tới của VDEC là 3,4$ và sau khi chi trả 
cổ tức cổ phần bán với giá 50$. Giá cổ phần hiện tại của TNT là 40$, và các cổ đông 
kỳ vọng giá cổ phần cho năm tới là 47,2$. Giả dụ rằng cổ tức được đánh thuế là 40% 
như ví dụ trước, lãi vốn được đánh thuế là 20%, và cả 2 Cty có cùng mức rủi ro như 
nhau. Già cổ phần hiện tại của VDEC là:
a. 43,71$ 
b. 44,60$ 
c. 46,77$ 
d. 44,14$ 
Đáp án : Câu b 
Tóm tắt đề bài 
TNT VDEC 
D1 0 3,4 
P0 40 ? 
P1 47,2 
TSSL trước thuế 47,2 − 40 
40 
= 18% 
TSSL sau thuế 18% * ( 1- 20% ) = 
14,4% 
Thuế cổ tức ( Td ) 40% 40% 
Thuế lãi vốn ( Tcg ) 20% 20% 
VDEC và TNT có cùng mức rủi ro , vì vậy cả hai đều có cùng TSSL sau thuế 14.4% 
Đối với VDEC 
푟 = 
퐷1 ∗ (1 − 푇푑) 
푃0 
+ 
(푃1 − 푃0) ∗ (1 − 푇푐푔) 
푃0 
14,4% = 
3,4 ∗ (1 − 40%) 
푃0 
+ 
(50 − 푃0) ∗ (1 − 20%) 
푃0 
Giá cổ phần hiện tại của VDEC : P0 = 44.6 $ 
Câu 27: 
Công ty Blades có cổ phần đang bán với giá 100$. Năm tới công ty kỳ vọng thanh 
toán 5$ cổ tức. Cổ tức này sẽ tăng 10% mỗi năm sau đó. Tỷ suất sinh lợi yêu cầu
cho cổ phần của công ty là 15%. Giá cổ phần tính luôn cả cổ tức cho 2 năm sau bao 
nhiêu? 
a. 126,5 $ 
b. 121 $ 
c. 114 $ 
d. 132,25 $ 
Đáp án : a 
Năm 1: 
Giá CP khi chưa nhận cổ tức ( giá bao gồm cổ tức ) : P1 = 100*(1+15%) =115 $ 
Giá CP sau khi nhận Cổ tức : P’1 = 115 – 5 = 110 $ 
Năm 2 
Giá CP khi chưa nhận cổ tức ( giá bao gồm cổ tức ) : 110*(1+15%) =126,5 $ 
Câu 28: 
Tiếp tục ví dụ trước nhưng giả dụ rằng cổ tức được đánh thuế 20% và không có thuế 
trên lãi vốn. Giá cổ phần tính luôn cả cổ tức cho 2 năm sau là bao nhiêu? 
a. 126,5 $ 
b. 123,21 $ 
c. 115 $ 
d. 127,65 $ 
Đáp án : d 
Năm 1 
TSSL yêu cầu của cổ đông r = 
퐷1 
푃0 
∗ (1 − 푇푑) + 
푃1 ′ 
−푃0 
푃0 
∗ (1 − 푇푐푔) 
 15% = 5 
100 
∗ (1 − 20%) + 푃1−100 
100 
∗ ( 1 − 0%) 
P’1 = 111 $ 
Năm 2 
푇푐푔 = 0%
Giá CP năm 2 khi chưa nhận cổ tức ( bao gồm cổ tức ) P2 = P’1 * ( 1+ 15%) 
= 111 * 1,15 = 127,65 $ 
P2 = 127,65 $ 
Bài 17/ Trang 179 
Cổ phần của 2 công ty A và B đều được bán với giá 100$ và cung ứng 1 tỷ suất sinh 
lợi trước thuế 10%. Tuy nhiên, trong trường hợp công ty A, lợi nhuận hoàn toàn ở 
hình thức lãi suất cổ tức (công ty chi trả 1 cổ tức năm thường xuyên là 10$/ cổ 
phần), trong khi ở Cty B, toàn bộ lợi nhuận là lãi vốn (cổ phần tăng giá 10%/năm). 
Giả dụ cổ tức và lãi vốn đều chịu thuế suất 30%. Lợi nhuận sau thuế từ cổ phần A là 
bao nhiêu? Tỷ suất lợi nhuận sau thuế từ cổ phần B cho 1 nhà đầu tư sẽ bán sau 2 
năm là bao nhiêu? Cho 1 nhà đầu tư sẽ bán sau 10 năm là bao nhiêu? 
Bài giải: 
LỢI NHUẬN SAU THUẾ CỦA CP A 
CTY A áp dụng hình thức trả lợi nhuận hoàn toàn cho cổ tức 
TSSL trước thuế CP A : r = 푟 = 
퐷 
푃0 
= 
10 
100 
= 10% 
TSSL sau thuế CP A r’ = 10% * (1- 30% ) = 7% 
Lợi nhuận sau thuế hàng năm : 10 $ * 7% = 7$ 
TỈ SUẤT LỢI NHUẬN SAU THUẾ CỦA CP B SẼ BÁN SAU 2 NĂM NẮM 
GIỮ 
CTY B áp dụng hình thức trả lợi nhuận hoàn toàn cho lãi vốn 
Giá bán tại năm 2 : P2 = P0 * ( 1+ 10% ) 2 = 100 *1,12 = 121 $ 
Thuế phải nộp : (P2 –P0 ) 푇푐푔 = (121 − 100) ∗ 30% = 6,3 $ 
′ =121 – 6,3 = 114,7 $ 
Tổng thành quả nhà đầu tư nhận sau 2 năm : 푃2 
TS lợi nhuận sau thuế khi nhà đầu tư bán năm 2 :
′ 
푃0 
푟 = √ 
푃2 
− 1 = √ 
114,7 
100 
− 1 = ퟕ, ퟏ % 
TỈ SUẤT LỢI NHUẬN SAU THUẾ CỦA CP B SẼ BÁN SAU 10 NĂM NẮM 
GIỮ 
CTY B áp dụng hình thức trả lợi nhuận hoàn toàn cho lãi vốn 
Giá bán tại năm 10 : P10 = P0 * ( 1+ 10% ) 10 = 100 *1,110 = 259,37 $ 
Thuế phải nộp : ( P10 – P0 )∗ 푇푐푔 = ( 259,37 − 100) ∗ 30% = 47,81 $ 
′ =259,37 – 47,81 = 211,56 $ 
Tổng thành quả nhà đầu tư nhận sau 10 năm : 푃10 
TS lợi nhuận sau thuế khi nhà đầu tư bán vào năm 10 : 
푃10 
푟′ = √ 
′ 
푃0 
10 
211,56 
100 
10 
− 1 = √ 
− 1 = ퟕ, ퟖ %

More Related Content

What's hot

Khung hoang tai chinh 2008 - Tran Thi Thuy Tram
Khung hoang tai chinh 2008 - Tran Thi Thuy TramKhung hoang tai chinh 2008 - Tran Thi Thuy Tram
Khung hoang tai chinh 2008 - Tran Thi Thuy TramTram Tran
 
Bai 4 cac tieu chuan danh gia du an
Bai 4 cac tieu chuan danh gia du anBai 4 cac tieu chuan danh gia du an
Bai 4 cac tieu chuan danh gia du anDoan Tran Ngocvu
 
Bài tập hối phiếu
Bài tập hối phiếuBài tập hối phiếu
Bài tập hối phiếuTrang Trần
 
Bai tap quan_tri_ton_quy_8854
Bai tap quan_tri_ton_quy_8854Bai tap quan_tri_ton_quy_8854
Bai tap quan_tri_ton_quy_8854Nhí Minh
 
Bài tập có lời giải môn phân tích tài chính doanh nghiệp nâng cao
Bài tập có lời giải môn phân tích tài chính doanh nghiệp nâng caoBài tập có lời giải môn phân tích tài chính doanh nghiệp nâng cao
Bài tập có lời giải môn phân tích tài chính doanh nghiệp nâng caoYenPhuong16
 
163 câu trắc nghiệm tài chính tiền tệ
163 câu trắc nghiệm tài chính tiền tệ163 câu trắc nghiệm tài chính tiền tệ
163 câu trắc nghiệm tài chính tiền tệlehaiau
 
Phân Tích tài chính Công ty cổ phần traphaco
 Phân Tích tài chính Công ty cổ phần traphaco Phân Tích tài chính Công ty cổ phần traphaco
Phân Tích tài chính Công ty cổ phần traphacodonewenlong
 
[123doc.vn] on-tap-mon-quan-tri-san-xuat-theo-de-thi-co-dap-an
[123doc.vn]   on-tap-mon-quan-tri-san-xuat-theo-de-thi-co-dap-an[123doc.vn]   on-tap-mon-quan-tri-san-xuat-theo-de-thi-co-dap-an
[123doc.vn] on-tap-mon-quan-tri-san-xuat-theo-de-thi-co-dap-anTideviet Nguyen
 
Tài chính doanh nghiệp - Chương 12 - Chi phí sử dụng vốn
Tài chính doanh nghiệp - Chương 12 - Chi phí sử dụng vốnTài chính doanh nghiệp - Chương 12 - Chi phí sử dụng vốn
Tài chính doanh nghiệp - Chương 12 - Chi phí sử dụng vốnShaiya Super
 
[Luật kt] công ty cổ phần
[Luật kt] công ty cổ phần[Luật kt] công ty cổ phần
[Luật kt] công ty cổ phầnCat Tuong
 
Chuyên Đề Phân Tích Và Định Giá Cổ Phiếu Công Ty Dưới Góc Độ Nhà Đầu Tư Chiến...
Chuyên Đề Phân Tích Và Định Giá Cổ Phiếu Công Ty Dưới Góc Độ Nhà Đầu Tư Chiến...Chuyên Đề Phân Tích Và Định Giá Cổ Phiếu Công Ty Dưới Góc Độ Nhà Đầu Tư Chiến...
Chuyên Đề Phân Tích Và Định Giá Cổ Phiếu Công Ty Dưới Góc Độ Nhà Đầu Tư Chiến...Nhận Viết Đề Tài Thuê trangluanvan.com
 
Luận văn: Phân tích và đánh giá tình hình tài chính tại công ty TNHH thương m...
Luận văn: Phân tích và đánh giá tình hình tài chính tại công ty TNHH thương m...Luận văn: Phân tích và đánh giá tình hình tài chính tại công ty TNHH thương m...
Luận văn: Phân tích và đánh giá tình hình tài chính tại công ty TNHH thương m...Nguyễn Công Huy
 
Nâng cao hiệu quả sử dụng hàng hóa công cộng
Nâng cao hiệu quả sử dụng hàng hóa công cộngNâng cao hiệu quả sử dụng hàng hóa công cộng
Nâng cao hiệu quả sử dụng hàng hóa công cộnggamaham3
 
Công thức phân tích tài chính doanh nghiệp
Công thức phân tích tài chính doanh nghiệpCông thức phân tích tài chính doanh nghiệp
Công thức phân tích tài chính doanh nghiệpKim Trương
 
Bài tập quản trị tài chính và lời giải chi tiết 1428108
Bài tập quản trị tài chính và lời giải chi tiết 1428108Bài tập quản trị tài chính và lời giải chi tiết 1428108
Bài tập quản trị tài chính và lời giải chi tiết 1428108jackjohn45
 
Tailieu.vncty.com giai-bai-tap-tien-te-ngan-hang-phan1
Tailieu.vncty.com   giai-bai-tap-tien-te-ngan-hang-phan1Tailieu.vncty.com   giai-bai-tap-tien-te-ngan-hang-phan1
Tailieu.vncty.com giai-bai-tap-tien-te-ngan-hang-phan1Trần Đức Anh
 

What's hot (20)

Khung hoang tai chinh 2008 - Tran Thi Thuy Tram
Khung hoang tai chinh 2008 - Tran Thi Thuy TramKhung hoang tai chinh 2008 - Tran Thi Thuy Tram
Khung hoang tai chinh 2008 - Tran Thi Thuy Tram
 
Bai 4 cac tieu chuan danh gia du an
Bai 4 cac tieu chuan danh gia du anBai 4 cac tieu chuan danh gia du an
Bai 4 cac tieu chuan danh gia du an
 
Thư giá
Thư giáThư giá
Thư giá
 
Bài tập hối phiếu
Bài tập hối phiếuBài tập hối phiếu
Bài tập hối phiếu
 
Bai tap quan_tri_ton_quy_8854
Bai tap quan_tri_ton_quy_8854Bai tap quan_tri_ton_quy_8854
Bai tap quan_tri_ton_quy_8854
 
Bài tập có lời giải môn phân tích tài chính doanh nghiệp nâng cao
Bài tập có lời giải môn phân tích tài chính doanh nghiệp nâng caoBài tập có lời giải môn phân tích tài chính doanh nghiệp nâng cao
Bài tập có lời giải môn phân tích tài chính doanh nghiệp nâng cao
 
163 câu trắc nghiệm tài chính tiền tệ
163 câu trắc nghiệm tài chính tiền tệ163 câu trắc nghiệm tài chính tiền tệ
163 câu trắc nghiệm tài chính tiền tệ
 
Phân Tích tài chính Công ty cổ phần traphaco
 Phân Tích tài chính Công ty cổ phần traphaco Phân Tích tài chính Công ty cổ phần traphaco
Phân Tích tài chính Công ty cổ phần traphaco
 
[123doc.vn] on-tap-mon-quan-tri-san-xuat-theo-de-thi-co-dap-an
[123doc.vn]   on-tap-mon-quan-tri-san-xuat-theo-de-thi-co-dap-an[123doc.vn]   on-tap-mon-quan-tri-san-xuat-theo-de-thi-co-dap-an
[123doc.vn] on-tap-mon-quan-tri-san-xuat-theo-de-thi-co-dap-an
 
C12 chi phi su dung von
C12  chi phi su dung vonC12  chi phi su dung von
C12 chi phi su dung von
 
BÀI MẪU Khóa luận đánh giá chu trình doanh thu tại công ty Điện lực
BÀI MẪU Khóa luận đánh giá chu trình doanh thu tại công ty Điện lựcBÀI MẪU Khóa luận đánh giá chu trình doanh thu tại công ty Điện lực
BÀI MẪU Khóa luận đánh giá chu trình doanh thu tại công ty Điện lực
 
Tài chính doanh nghiệp - Chương 12 - Chi phí sử dụng vốn
Tài chính doanh nghiệp - Chương 12 - Chi phí sử dụng vốnTài chính doanh nghiệp - Chương 12 - Chi phí sử dụng vốn
Tài chính doanh nghiệp - Chương 12 - Chi phí sử dụng vốn
 
C3 Hg
C3 HgC3 Hg
C3 Hg
 
[Luật kt] công ty cổ phần
[Luật kt] công ty cổ phần[Luật kt] công ty cổ phần
[Luật kt] công ty cổ phần
 
Chuyên Đề Phân Tích Và Định Giá Cổ Phiếu Công Ty Dưới Góc Độ Nhà Đầu Tư Chiến...
Chuyên Đề Phân Tích Và Định Giá Cổ Phiếu Công Ty Dưới Góc Độ Nhà Đầu Tư Chiến...Chuyên Đề Phân Tích Và Định Giá Cổ Phiếu Công Ty Dưới Góc Độ Nhà Đầu Tư Chiến...
Chuyên Đề Phân Tích Và Định Giá Cổ Phiếu Công Ty Dưới Góc Độ Nhà Đầu Tư Chiến...
 
Luận văn: Phân tích và đánh giá tình hình tài chính tại công ty TNHH thương m...
Luận văn: Phân tích và đánh giá tình hình tài chính tại công ty TNHH thương m...Luận văn: Phân tích và đánh giá tình hình tài chính tại công ty TNHH thương m...
Luận văn: Phân tích và đánh giá tình hình tài chính tại công ty TNHH thương m...
 
Nâng cao hiệu quả sử dụng hàng hóa công cộng
Nâng cao hiệu quả sử dụng hàng hóa công cộngNâng cao hiệu quả sử dụng hàng hóa công cộng
Nâng cao hiệu quả sử dụng hàng hóa công cộng
 
Công thức phân tích tài chính doanh nghiệp
Công thức phân tích tài chính doanh nghiệpCông thức phân tích tài chính doanh nghiệp
Công thức phân tích tài chính doanh nghiệp
 
Bài tập quản trị tài chính và lời giải chi tiết 1428108
Bài tập quản trị tài chính và lời giải chi tiết 1428108Bài tập quản trị tài chính và lời giải chi tiết 1428108
Bài tập quản trị tài chính và lời giải chi tiết 1428108
 
Tailieu.vncty.com giai-bai-tap-tien-te-ngan-hang-phan1
Tailieu.vncty.com   giai-bai-tap-tien-te-ngan-hang-phan1Tailieu.vncty.com   giai-bai-tap-tien-te-ngan-hang-phan1
Tailieu.vncty.com giai-bai-tap-tien-te-ngan-hang-phan1
 

Viewers also liked

Nội dung chính sách chia cổ tức của công ty cổ phần, tác động của các hình th...
Nội dung chính sách chia cổ tức của công ty cổ phần, tác động của các hình th...Nội dung chính sách chia cổ tức của công ty cổ phần, tác động của các hình th...
Nội dung chính sách chia cổ tức của công ty cổ phần, tác động của các hình th...Hột Mít
 
Chuong 4 co tuc cua cong ty co phan
Chuong 4 co tuc cua cong ty co phanChuong 4 co tuc cua cong ty co phan
Chuong 4 co tuc cua cong ty co phanNguyễn Minh
 
Tóm Tắt Tài Chính Doanh Nghiệp 2
Tóm Tắt Tài Chính Doanh Nghiệp 2Tóm Tắt Tài Chính Doanh Nghiệp 2
Tóm Tắt Tài Chính Doanh Nghiệp 2Nguyễn Quốc Anh
 
Bai tap tai chinh doanh nghiep
Bai tap tai chinh doanh nghiepBai tap tai chinh doanh nghiep
Bai tap tai chinh doanh nghiepBaoyen93
 
Chapter 24 monetary policy theory
Chapter 24 monetary policy theoryChapter 24 monetary policy theory
Chapter 24 monetary policy theoryNa Na
 
ĐỀ TÀI: TÌNH HÌNH LẠM PHÁT TRONG NHỮNG NĂM GẦN ĐÂY VÀ CÁC GIẢI PHÁP CỦA CHÍNH...
ĐỀ TÀI: TÌNH HÌNH LẠM PHÁT TRONG NHỮNG NĂM GẦN ĐÂY VÀ CÁC GIẢI PHÁP CỦA CHÍNH...ĐỀ TÀI: TÌNH HÌNH LẠM PHÁT TRONG NHỮNG NĂM GẦN ĐÂY VÀ CÁC GIẢI PHÁP CỦA CHÍNH...
ĐỀ TÀI: TÌNH HÌNH LẠM PHÁT TRONG NHỮNG NĂM GẦN ĐÂY VÀ CÁC GIẢI PHÁP CỦA CHÍNH...Jenny Hương
 
Bai tap ttck kem loi giai
Bai tap ttck kem loi giaiBai tap ttck kem loi giai
Bai tap ttck kem loi giaiBichtram Nguyen
 
Bài tiểu luận về công ty Bibica
Bài tiểu luận về công ty BibicaBài tiểu luận về công ty Bibica
Bài tiểu luận về công ty BibicaLanh Chanh
 
Tài chính doanh nghiệp(đáp án)
Tài chính doanh nghiệp(đáp án)Tài chính doanh nghiệp(đáp án)
Tài chính doanh nghiệp(đáp án)Huỳnh Trâm
 
Phân tích các khoản mục
Phân tích các khoản mụcPhân tích các khoản mục
Phân tích các khoản mụcHong Minh
 
3 Things Every Sales Team Needs to Be Thinking About in 2017
3 Things Every Sales Team Needs to Be Thinking About in 20173 Things Every Sales Team Needs to Be Thinking About in 2017
3 Things Every Sales Team Needs to Be Thinking About in 2017Drift
 

Viewers also liked (14)

Nội dung chính sách chia cổ tức của công ty cổ phần, tác động của các hình th...
Nội dung chính sách chia cổ tức của công ty cổ phần, tác động của các hình th...Nội dung chính sách chia cổ tức của công ty cổ phần, tác động của các hình th...
Nội dung chính sách chia cổ tức của công ty cổ phần, tác động của các hình th...
 
Chuong 4 co tuc cua cong ty co phan
Chuong 4 co tuc cua cong ty co phanChuong 4 co tuc cua cong ty co phan
Chuong 4 co tuc cua cong ty co phan
 
Công thức Tài chính doanh nghiệp
Công thức Tài chính doanh nghiệpCông thức Tài chính doanh nghiệp
Công thức Tài chính doanh nghiệp
 
Tóm Tắt Tài Chính Doanh Nghiệp 2
Tóm Tắt Tài Chính Doanh Nghiệp 2Tóm Tắt Tài Chính Doanh Nghiệp 2
Tóm Tắt Tài Chính Doanh Nghiệp 2
 
Bai tap tai chinh doanh nghiep
Bai tap tai chinh doanh nghiepBai tap tai chinh doanh nghiep
Bai tap tai chinh doanh nghiep
 
Chapter 24 monetary policy theory
Chapter 24 monetary policy theoryChapter 24 monetary policy theory
Chapter 24 monetary policy theory
 
1. phân tích lý thuyết thuế tổng quan 0
1. phân tích lý thuyết thuế tổng quan 01. phân tích lý thuyết thuế tổng quan 0
1. phân tích lý thuyết thuế tổng quan 0
 
ĐỀ TÀI: TÌNH HÌNH LẠM PHÁT TRONG NHỮNG NĂM GẦN ĐÂY VÀ CÁC GIẢI PHÁP CỦA CHÍNH...
ĐỀ TÀI: TÌNH HÌNH LẠM PHÁT TRONG NHỮNG NĂM GẦN ĐÂY VÀ CÁC GIẢI PHÁP CỦA CHÍNH...ĐỀ TÀI: TÌNH HÌNH LẠM PHÁT TRONG NHỮNG NĂM GẦN ĐÂY VÀ CÁC GIẢI PHÁP CỦA CHÍNH...
ĐỀ TÀI: TÌNH HÌNH LẠM PHÁT TRONG NHỮNG NĂM GẦN ĐÂY VÀ CÁC GIẢI PHÁP CỦA CHÍNH...
 
Bai tap ttck kem loi giai
Bai tap ttck kem loi giaiBai tap ttck kem loi giai
Bai tap ttck kem loi giai
 
Giáo trình tài chính doanh nghiệp
Giáo trình tài chính doanh nghiệpGiáo trình tài chính doanh nghiệp
Giáo trình tài chính doanh nghiệp
 
Bài tiểu luận về công ty Bibica
Bài tiểu luận về công ty BibicaBài tiểu luận về công ty Bibica
Bài tiểu luận về công ty Bibica
 
Tài chính doanh nghiệp(đáp án)
Tài chính doanh nghiệp(đáp án)Tài chính doanh nghiệp(đáp án)
Tài chính doanh nghiệp(đáp án)
 
Phân tích các khoản mục
Phân tích các khoản mụcPhân tích các khoản mục
Phân tích các khoản mục
 
3 Things Every Sales Team Needs to Be Thinking About in 2017
3 Things Every Sales Team Needs to Be Thinking About in 20173 Things Every Sales Team Needs to Be Thinking About in 2017
3 Things Every Sales Team Needs to Be Thinking About in 2017
 

Similar to Chương 13 chính sách cổ tức gửi cô -

3 quan diem_cua_cac_nha_ql
3 quan diem_cua_cac_nha_ql3 quan diem_cua_cac_nha_ql
3 quan diem_cua_cac_nha_qlBui Hanh
 
Chủ đề 3 Cổ tức và chính sách cổ tức của doanh nghiệp.pptx
Chủ đề 3 Cổ tức và chính sách cổ tức của doanh nghiệp.pptxChủ đề 3 Cổ tức và chính sách cổ tức của doanh nghiệp.pptx
Chủ đề 3 Cổ tức và chính sách cổ tức của doanh nghiệp.pptx58CLp
 
Phân tích - Định giá cổ phiếu
Phân tích - Định giá cổ phiếuPhân tích - Định giá cổ phiếu
Phân tích - Định giá cổ phiếuti2li119
 
Tài chính hành vi- Buổi 5 (Nhóm 7) (1).pdf
Tài chính hành vi- Buổi 5 (Nhóm 7) (1).pdfTài chính hành vi- Buổi 5 (Nhóm 7) (1).pdf
Tài chính hành vi- Buổi 5 (Nhóm 7) (1).pdfHunhThAnLi
 
Tài chính hành vi- Buổi 5 (Nhóm 7) (1).pdf
Tài chính hành vi- Buổi 5 (Nhóm 7) (1).pdfTài chính hành vi- Buổi 5 (Nhóm 7) (1).pdf
Tài chính hành vi- Buổi 5 (Nhóm 7) (1).pdfHunhThAnLi
 
Bài tập-định-giá-cổ-phiếu-và-trái-phiếu
Bài tập-định-giá-cổ-phiếu-và-trái-phiếuBài tập-định-giá-cổ-phiếu-và-trái-phiếu
Bài tập-định-giá-cổ-phiếu-và-trái-phiếuTường Minh Minh
 
Định giá tài sản.pptx
Định giá tài sản.pptxĐịnh giá tài sản.pptx
Định giá tài sản.pptxNgocThaoLuong1
 
Bài tập ĐGDN.pdf
Bài tập ĐGDN.pdfBài tập ĐGDN.pdf
Bài tập ĐGDN.pdfquynhnguyn10
 
Chuẩn mực số 30
Chuẩn mực số 30Chuẩn mực số 30
Chuẩn mực số 30hocketoan_tfa
 
Cd4 phan tich và dinh gia cp tong
Cd4    phan tich và dinh gia cp tongCd4    phan tich và dinh gia cp tong
Cd4 phan tich và dinh gia cp tongBichtram Nguyen
 
Cac phuong phap dinh gia CP.pdf
Cac phuong phap dinh gia CP.pdfCac phuong phap dinh gia CP.pdf
Cac phuong phap dinh gia CP.pdfBrumsanPhan
 
Nghiên Cứu Các Nhân Tố Ảnh Hưởng Đến Chính Sách Cổ Tức Của Các Doanh Nghiệp N...
Nghiên Cứu Các Nhân Tố Ảnh Hưởng Đến Chính Sách Cổ Tức Của Các Doanh Nghiệp N...Nghiên Cứu Các Nhân Tố Ảnh Hưởng Đến Chính Sách Cổ Tức Của Các Doanh Nghiệp N...
Nghiên Cứu Các Nhân Tố Ảnh Hưởng Đến Chính Sách Cổ Tức Của Các Doanh Nghiệp N...Dịch Vụ Viết Bài Trọn Gói ZALO 0917193864
 
M&A và những điều cần biết
M&A và những điều cần biết M&A và những điều cần biết
M&A và những điều cần biết Ran Akako
 
26125dvnqjsughp2014072101465365671 160313024757
26125dvnqjsughp2014072101465365671 16031302475726125dvnqjsughp2014072101465365671 160313024757
26125dvnqjsughp2014072101465365671 160313024757Nguyễn Ngọc Phan Văn
 
Chapter2.pptx
Chapter2.pptxChapter2.pptx
Chapter2.pptxPhngThuH
 
Phát triển hoạt động lưu ký chứng khoán tại Công ty Cổ phần Chứng khoán Dầu khí
Phát triển hoạt động lưu ký chứng khoán tại Công ty Cổ phần Chứng khoán Dầu khíPhát triển hoạt động lưu ký chứng khoán tại Công ty Cổ phần Chứng khoán Dầu khí
Phát triển hoạt động lưu ký chứng khoán tại Công ty Cổ phần Chứng khoán Dầu khíluanvantrust
 

Similar to Chương 13 chính sách cổ tức gửi cô - (20)

3 quan diem_cua_cac_nha_ql
3 quan diem_cua_cac_nha_ql3 quan diem_cua_cac_nha_ql
3 quan diem_cua_cac_nha_ql
 
Chủ đề 3 Cổ tức và chính sách cổ tức của doanh nghiệp.pptx
Chủ đề 3 Cổ tức và chính sách cổ tức của doanh nghiệp.pptxChủ đề 3 Cổ tức và chính sách cổ tức của doanh nghiệp.pptx
Chủ đề 3 Cổ tức và chính sách cổ tức của doanh nghiệp.pptx
 
Phân tích - Định giá cổ phiếu
Phân tích - Định giá cổ phiếuPhân tích - Định giá cổ phiếu
Phân tích - Định giá cổ phiếu
 
Tài chính hành vi- Buổi 5 (Nhóm 7) (1).pdf
Tài chính hành vi- Buổi 5 (Nhóm 7) (1).pdfTài chính hành vi- Buổi 5 (Nhóm 7) (1).pdf
Tài chính hành vi- Buổi 5 (Nhóm 7) (1).pdf
 
Tài chính hành vi- Buổi 5 (Nhóm 7) (1).pdf
Tài chính hành vi- Buổi 5 (Nhóm 7) (1).pdfTài chính hành vi- Buổi 5 (Nhóm 7) (1).pdf
Tài chính hành vi- Buổi 5 (Nhóm 7) (1).pdf
 
Bài tập-định-giá-cổ-phiếu-và-trái-phiếu
Bài tập-định-giá-cổ-phiếu-và-trái-phiếuBài tập-định-giá-cổ-phiếu-và-trái-phiếu
Bài tập-định-giá-cổ-phiếu-và-trái-phiếu
 
Định giá tài sản.pptx
Định giá tài sản.pptxĐịnh giá tài sản.pptx
Định giá tài sản.pptx
 
Bài tập ĐGDN.pdf
Bài tập ĐGDN.pdfBài tập ĐGDN.pdf
Bài tập ĐGDN.pdf
 
Bt ôn tập
Bt ôn tậpBt ôn tập
Bt ôn tập
 
Cpsdv
CpsdvCpsdv
Cpsdv
 
Chuẩn mực số 30
Chuẩn mực số 30Chuẩn mực số 30
Chuẩn mực số 30
 
đề 1
đề 1đề 1
đề 1
 
Cd4 phan tich và dinh gia cp tong
Cd4    phan tich và dinh gia cp tongCd4    phan tich và dinh gia cp tong
Cd4 phan tich và dinh gia cp tong
 
Cac phuong phap dinh gia CP.pdf
Cac phuong phap dinh gia CP.pdfCac phuong phap dinh gia CP.pdf
Cac phuong phap dinh gia CP.pdf
 
Nghiên Cứu Các Nhân Tố Ảnh Hưởng Đến Chính Sách Cổ Tức Của Các Doanh Nghiệp N...
Nghiên Cứu Các Nhân Tố Ảnh Hưởng Đến Chính Sách Cổ Tức Của Các Doanh Nghiệp N...Nghiên Cứu Các Nhân Tố Ảnh Hưởng Đến Chính Sách Cổ Tức Của Các Doanh Nghiệp N...
Nghiên Cứu Các Nhân Tố Ảnh Hưởng Đến Chính Sách Cổ Tức Của Các Doanh Nghiệp N...
 
M&A và những điều cần biết
M&A và những điều cần biết M&A và những điều cần biết
M&A và những điều cần biết
 
26125dvnqjsughp2014072101465365671 160313024757
26125dvnqjsughp2014072101465365671 16031302475726125dvnqjsughp2014072101465365671 160313024757
26125dvnqjsughp2014072101465365671 160313024757
 
26125 d vnq_jsughp_20140721014653_65671
26125 d vnq_jsughp_20140721014653_6567126125 d vnq_jsughp_20140721014653_65671
26125 d vnq_jsughp_20140721014653_65671
 
Chapter2.pptx
Chapter2.pptxChapter2.pptx
Chapter2.pptx
 
Phát triển hoạt động lưu ký chứng khoán tại Công ty Cổ phần Chứng khoán Dầu khí
Phát triển hoạt động lưu ký chứng khoán tại Công ty Cổ phần Chứng khoán Dầu khíPhát triển hoạt động lưu ký chứng khoán tại Công ty Cổ phần Chứng khoán Dầu khí
Phát triển hoạt động lưu ký chứng khoán tại Công ty Cổ phần Chứng khoán Dầu khí
 

Chương 13 chính sách cổ tức gửi cô -

  • 1. CHƯƠNG 13 – CHÍNH SÁCH CỔ TỨC NHÓM 4 THỰC HIỆN CÂU HỎI VÀ ÐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM 1. Giả dịnh quan trọng của MM về sự dộc lập trong chính sách cổ tức là: a. Giá cổ phần trong tuong lai là chắc chắn b. Không có dánh thuế trên chênh lệch chuyển nhuợng vốn c. Các cổ phần mới duợc bán với giá hợp lý d. Tất cả dự án dầu tu dều không có rủi ro 2. Câu nào sau dây tạo ra sự không quan tâm dến chính sách cổ tức a. Mức thuế gia tang tuong ứng với lạm phát b. Các nhà dầu tu không quan tâm dến thời diểm trả cổ tức c. Các nhà dầu tu không quan tâm cổ tức cổ phiếu hay là cổ tức tiền mặt d. Các nhà dầu tu không quan tâm giữa mua lại cổ phiếu và cổ tức tiền mặt 3. 1 lý lẽ giải thích cổ dông thích chia cổ tức cao là a. Họ dồng ý với lập luận MM b. Họ không tin vào các nhà quản lý c. Thị truờng chứng khoán là hiệu quả d. Liên quan dến thuế 4. Theo MM a. Chính sách dầu tu của doanh nghiệp dộc lập với chính sách cổ tức b. Chính sách dầu tu của doanh nghiệp phụ thuộc chặt chẽ vào chính sách cổ tức c. Chính sách dầu tu của doanh nghiệp phụ thuộc vào tình hình của nền kinh tế d. Chính sách dầu tu của doanh nghiệp phụ thuộc vào nguồn vốn của doanh nghiệp 5. Hiệu ứng khách hàng a. Khách hàng thích mua cổ phiếu giá rẻ hon giá trị thực b. Khách hàng thích mua cổ phiếu duợc chia cổ tức cao c. Khách hàng thích chia cổ tức bằng tiền mặt d. Doanh nghiệp thay dổi chính sách cổ tức → mất 1 số cổ dông qua doanh nghiệp khác, dồng thời các nhà dầu tu của các công ty khác thích chính sách cổ tức mới này sẽ mua cổ phiếu của doanh nghiệp ,quá trình diễn ra tức khắc và không tốn chi phí giao dịch, kết quả dẫn dến giá cố phiếu không dổi 6. Thị truờng hoàn hảo a. Không chi phí giao dịch, không tax, thông tin là miễn phí, có dủ nguời mua nguời bán, co hội dầu tu và quyết dịnh dầu tu là có truớc b. Không chi phí giao dịch, không tax, thông tin là miễn phí, co hội dầu tu và quyết dịnh dầu tu là có truớc c. Không chi phí giao dịch, thông tin là miễn phí, có dủ nguời mua nguời bán, co
  • 2. hội dầu tu và quyết dịnh dầu tu là có truớc d. không tax, thông tin là miễn phí, có dủ nguời mua nguời bán,c o hội dầu tu và quyết dịnh dầu tu là có truớc 7. Lập luận của MM a. Giá trị của bất kỳ doanh nghiệp riêng lẽ nào cung dộc lập với lựa chọn của họ về chính sách cổ tức b. Nếu cổ tức bị dánh thuế cao hon lãi vốn, doanh nghiệp sẽ chi trả tiền mặt thấp nhất→ các nhà dầu tu sãn lòng trả giá cao hon cho các cổ phiếu có tỷ suất cổ tức thấp c. Doanh nghiệp thay dổi chính sách cổ tức → mất 1 số cổ dông qua doanh nghiệp khác, dồng thời các nhà dầu tu của các công ty khác thích chính sách cổ tức mới này sẽ mua cổ phiếu của doanh nghiệp ,quá trình diễn ra tức khắc và không tốn chi phí giao dịch ,kết quả dẫn dến giá cố phiếu không dổi d. Chính sách dầu tu của doanh nghiệp dộc lập với chính sách cổ tức e. Chi trả cổ tức huy dộng tiền bằng cách bán cổ phần mới cổ dông cu dịch chuyển 1 phần gía trị cho cổ dông mới và nhận về tiền mặt là cổ tức. trong thị truờng hoàn hảo thì chính sách cổ tức không ảnh huởng dến giá trị doanh nghiệp 8. Lập luận của Truờng phái cánh tả a. Giá trị của bất kỳ doanh nghiệp riêng lẽ nào cung dộc lập với lựa chọn của họ về chính sách cổ tức b. Nếu cổ tức bị dánh thuế cao hon lãi vốn ,doanh nghiệp sẽ chi trả tiền mặt thấp nhất→các nhà dầu tu sãn lòng trả giá cao hon cho các cổ phiếu có tỷ suất cổ tức thấp c. Doanh nghiệp thay dổi chính sách cổ tức → mất 1 số cổ dông qua doanh nghiệp khác,dồng thời các nhà dầu tu của các công ty khác thích chính sách cổ tức mới này sẽ mua cổ phiếu của doanh nghiệp ,quá trình diễn ra tức khắc và không tốn chi phí giao dịch ,kết quả dẫn dến giá cố phiếu không dổi d. Chính sách dầu tu của doanh nghiệp dộc lập với chính sách cổ tức e. Chi trả cổ tức huy dộng tiền bằng cách bán cổ phần mới cổ dông cu dịch chuyển phần giá trị cho cổ dông mới và nhận về tiền mặt là cổ tức.trong thị truờng hoàn hảo thì chính sách cổ tức không ảnh huởng dến giá trị doanh nghiệp 9. Gía trị của 1 doanh nghiệp là a. Doanh nghiệp là một tài sản dầu tu, do vậy giá trị doanh nghiệp phụ thuộc vào thu nhập mang lại cho nhà dầu tu. b. Giá trị doanh nghiệp là tổng hiện giá của tất cả thu nhập có khả nang mang lại trong quá trình hoạt dộng sản xuất kinh doanh. c. Giá cổ phiếu của doanh nghiệp trên thị truờng tài chính d. Câu a & b dúng 10. Chính sách cổ tức a. Chính sách cổ tức là quyết dịnh ấn dịnh tỷ lệ phù hợp giữa phần lợi nhuận giữ
  • 3. lại tái dầu tu và phần lợi nhuận chia cổ tức b. Là chính sách chia cổ tức cổ phần c. Là chính sách cổ tức tiền mặt d. Câu b&c 11. MM là a. Miller và Modigliani b. Thomas Malthus và Miller c. James Mirrlees và Modigliani d. Thomas Malthus và James Mirrlees 12. Cổ tức là a. Cổ tức là một phần lợi nhuận truớc thuế duợc chia cho các cổ dông của một công ty cổ phần b. Cổ tức là toàn bộ lợi nhuận sau thuế duợc chia cho các cổ dông của một công ty cổ phần c. Cổ tức là toàn bộ lợi nhuận truớc thuế duợc chia cho các cổ dông của một công ty cổ phần d. Cổ tức là một phần lợi nhuận sau thuế duợc chia cho các cổ dông của một công ty cổ phần 13. Trong thị truờng hoàn hảo một doanh nghiệp không thể thay dổi tổng giá trị của các chứng khoán của doanh nghiệp chỉ bằng cách chia các ngân luu của doanh nghiệp thành những luồng khác nhau: giá trị của doanh nghiệp duợc xác dịnh bởi tài sản thật sự của doanh nghiệp chứ không phải bởi các chứng khoán do doanh nghiệp phát hành a. Truờng phái trung dung b. Truờng phái nguợc MM c. Truờng phái cánh tả 14. Truờng phái Nguợc MM a. Do sự bất hảo của thị truờng và nhiều yếu tố nên chính sách cổ tức rất quan trọng b. Doanh nghiệp thay dổi chính sách cổ tức → mất 1 số cổ dông qua doanh nghiệp khác, dồng thời các nhà dầu tu của các công ty khác thích chính sách cổ tức mới này sẽ mua cổ phiếu của doanh nghiệp, quá trình diễn ra tức khắc và không tốn chi phí giao dịch ,kết quả dẫn dến giá cố phiếu không dổi c. Chính sách dầu tu của doanh nghiệp dộc lập với chính sách cổ tức d. Chi trả cổ tức huy dộng tiền bằng cách bán cổ phần mới cổ dông cu dịch chuyển phần giá trị cho cổ dông mới và nhận về tiền mặt là cổ tức, trong thị truờng hoàn hảo thì chính sách cổ tức không ảnh huởng dến giá trị doanh nghiệp
  • 4. Câu hỏi và đáp án bài tập ứng dụng Bài 5a/p.174 sách bài tập TCDN. Câu hỏi. Wotan sở hữu 1000 cp của 1 DN vừa mới công bố tăng cổ tức từ 2$ lên 2,5$/cp. Gía cổ phần hiện nay 150$, nếu ông Wotan không muốn chi tiêu số tiền mặt thặng dư này, ông ta nên làm gì để bù trừ phần gia tăng trong cổ tức này? Tóm tắt đề. • Số lượng cp Wotan đang nắm giữ : 1000 cp • Cổ tức cũ D1 = 2$/cp • Cổ tức mới D1* = 2,5$/cp • P0 = 150$ Trả lời. • Do cổ tức gia tăng từ 2  2,5$/cp và ông Wotan không muốn chi tiêu phần tăng cổ tức là (D1*- D1) x SLcp= (2,5-2) x 1000 = 500 $ • Nên ông sẽ tái đầu tư cp công ty này với giá không có cổ tức: P1 = P0 – 2,5 = 150 -2,5 = 147,5$ • Số lượng cp mà ông Wotan tái đầu tư: 500/ 147,5 = 3,389 ≈ 3 cp Bài 5b/p.174 sách bài tập TCDN. Câu hỏi. Brunhidle sở hữu 1.000 CP của 1 DN vừa mới công bố giảm cổ tức từ 8$ xuống 5$/cp. Gía cổ phần hiện nay là
  • 5. 200$, nếu Brunhidle muốn duy trì mức tiêu dùng của mình, cô ta nên làm gì để bù đắp cho số cổ tức bị cắt giảm này? Tóm tắt đề. • Số lượng cp Brunhidle đang nắm giữ : 1000 cp • Cổ tức cũ D1 = 8$/cp • Cổ tức mới D1* = 5$/cp • P0 = 200$ Trả lời. • Do cổ tức giảm từ 8  5$/cp và chị Brunhidle muốn duy trì chi tiêu như cũ, trị giá cổ tức sụt giảm là (D1*- D1) x SLcp= (5 - 8) x 1.000 = - 3.000 $ • Nên bà sẽ bán cp công ty này với giá không có cổ tức: P1 = P0 – 5 = 200 - 5 = 195 $ để bù đắp phần sụt giảm cổ tức • Số lượng cp mà bà Brunhidle bán là: 3.000/ 195 = 15,384 ≈ 15 cp Bài 6a/p.174 sách bài tập TCDN. Câu hỏi. Công ty London Match có 1 triệu cổ phần đang lưu hành và hiện đang chi trả 1 cổ tức thường niên 5$/cp. Chủ tịch công ty đề nghị tăng cổ tức lên 7$/cp. Nếu không muốn ảnh hưởng đến c/sách đầu tư và cấu trúc vốn công ty sẽ làm gì để bù đắp vào phần gia tăng cổ tức này? Trả lời.
  • 6. Huy động vốn thêm bằng cách phát hành thêm cp trị giá = (7 - 5)* 1 triệu = 2 triệu $ Bài 6b/p.174 sách bài tập TCDN. Câu hỏi. Patriot Game có 5 tr CP đang lưu hành, chủ tịch công ty đề nghị tăng cổ tức từ 6$ lên 8$/cp do công ty hiện có quỹ tiền mặt lớn. Nếu bạn đồng ý với kế hoạch đầu tư và cấu trúc vốn của chủ tịch, công ty phải thêm điều gì do hậu quả của việc gia tăng cổ tức này? Trả lời. Giảm tiền mặt 10 triệu $ hoặc phát hành một số lượng cp mới trị giá 10 triệu $ ( 8 – 6 )* 5 triệu = 10 triệu $ Bài 4/176 sách bài tập TCDN Công ty Little Oil có 1 triệu CP đang lưu hành với tổng giá trị thị trường là 20 triệu USD. Công ty dự kiến trả cổ tức 1 triệu USD cho năm tới, và sau đó cổ tức chi được dự kiến tăng khoảng 5%/năm vĩnh viễn. Như vậy cổ tức năm 2 là 1,05 triệu, năm 3 là 1,1025 triệu,…Tuy nhiên do cty nghe nói chính sách cổ tức ảnh hưởng đến giá cổ phần nên cty công bố cổ tức năm tới sẽ tăng lên 2 triệu USD và số tiền mặt cần them sẽ được huy động ngay bằng phát hành cổ phẩn mới. Sau đó, tổng số tiền chi trả cổ tức hằng năm sẽ bằng số dự kiến trước đây, tức là 1,05 triệu năm 2 và tăng 5%/năm trong mỗi năm tiếp theo. a) CP mới sẽ được phát hành trong năm 1 với giá bao nhiêu?
  • 7. b) Cty cần phát hành bao nhiêu CP? c) Số cổ tức dự kiến chi trả cho các CP mới này là bao nhiêu? Số cổ tức chi trả cho cổ đông cũ sau năm 1 là bao nhiêu? d) Chứng minh hiện giá của các dòng tiền cho các cổ đông hiện hữu vẫn là 20 triệu USD BÀI GIẢI: *Trong điều kiện thị trường vốn hoàn hảo.  Trước khi thay đổi chính sách cổ tức: o N = 1 triệu cổ phần đang lưu hành o Tổng giá trị thị trường 20 triệu $  P0 = 20 triệu/ 1 triệu = 20 $ o DIV1 dự kiến = 1 triệu $  DIV1 = 1 triệu/ 1 triệu = 1$ o DIV tăng 5% mỗi năm từ năm 1  ∞ (vĩnh viễn), tức là g= 5%  Sau khi thay đổi chính sách cổ tức: o DIV1’ dự kiến nghe nói = 2 triệu $ o Số tiền mặt tăng thêm dùng để trả cổ tức = 2 triệu $ - 1 triệu $ = 1 triệu $ Câu a) & b) Theo M&M, để bù đắp đủ tiền mặt cần thêm để trả cổ tức, DN cần phát hành cổ phần mới với tổng giá trị đúng bằng 1 triệu $. TSSL của NĐT trước khi thay đổi chính sách cổ tức
  • 8. 1      0 1 5% 10% 20 DIV r g P Mà TSSL đòi hỏi của NĐT trước khi và sau khi thay đổi chính sách là không đổi  r = r’ Gọi n là số lượng cổ phần mới cần phát hành, ta có Năm i 1 2 3 …n DIVi dự kiến nghe nói (triệu $) 2 1,05 1,1025 ….DIVn-1* 5% Gọi P1 dự kiến nghe nói là giá 1 cp mới phát hành nP1 = 106 (tức là 1triệu $) (1) Mặt khác, 6 2 6 1 ' 1,05 10 1 10 (2) 10% 5% DIV P N n n r g          Từ (1) & (2)  n = 50.000 và P1 = 20 $ Vậy số lượng cổ phần công ty cần phát hành thêm là 50.000 cổ phần với giá P1 = 20 $. Câu c) Cổ tức 1 cổ phần dự kiến nghe nói năm 2 = DIV2’ / Số lượng cổ phần = 1,05x 106 / 106 + 50.000
  • 9. = 1$ /cp Tổng cổ tức chi trả cho số cổ đông mới = 1$ x 50.000 cp = 50.000 $ Tổng cổ tức chi trả cho số cổ đông cũ = 1$ x 106 cp = 1 triệu $ Câu d) Hiện giá dòng tiền của các cổ đông cũ cho 1 cổ phần 6 6   DIV DIV N N n ' 2 10 1,05 10 1 2 1 10 6 10 6 50.000 1     r r g r 1 1 1 đpc 1 0% 10% 5% 1 10% 20$/cp ( m)                
  • 10. NHÓM 3 THỰC HIỆN I. Trắc nghiệm: 1. Cổ phiếu quỹ là: a. Cổ phiếu được chia cổ tức b. Loại cổ phiếu được phát hành và được tổ chức phát hành mua lại trên thị trường. c. Người sở hữu có quyền biểu quyết d. Một phần cổ phiếu chưa được phép phát hành 2. Năm n công ty ABC có thu nhập ròng là 800 triệu đồng, số cổ phiếu đã phát hành là 600.000 cổ phiếu trong đó cổ phiếu quỹ là 40.000 cổ phiếu, không có cổ phiếu ưu đãi. HĐQT quyết định trả 560 triệu đồng cổ tức. Như vậy mỗi cổ phiếu được trả cổ tức là: a. 1.500 đồng b. 2.000 đồng c. 1.000 đồng d. 1.300 đồng Giải thích: Số cổ phiếu đang lưu hành: 600.000-40.000 = 560.000 cp Cổ tức được trả: 560.000.000 / 560.000 = 1.000 đ ồng/ cp II. Bài tập: Bài 10 trang 177-SBT Công ty Hors d’Age Cheeseworks hiện vẫn chi trả một cổ tức thường xuyên là 4$/cổ phần/năm trong hơn một thập kỉ nay. Công ty đang chi trả toàn bộ lợi nhuận cho cổ tức và không dự kiến tăng trưởng. Có 100.000 cổ phần đang lưu hành, bán với giá 80$/ cp. Công ty có sẵn đủ tiền mặt để trả cổ tức thường niên năm tới.
  • 11. Giả dụ Hors d’Age quyết định cắt giảm cổ tức tiền mặt xuống bằng 0 và công bố sẽ mua lại cp thay vì chi trả cổ tức. a. Phản ứng tức thì của giá cổ phiếu là gì? Không tính thuế và giả dụ chương trình mua lại này không chuyển tải thông tin gì về khả năng sinh lợi từ hoạt động hay về rủi ro kinh doanh của công ty. b. Hors d’Age sẽ mua lại bao nhiêu cổ phần? c. Hãy dự tính và so sánh giá cổ phiếu tương lai đối với các chính sách cũ và chích sách mới cho ít nhất 3 năm 1, 2 và 3. Bài giải: - Cổ tức chi trả thường xuyên 4$/cp/năm - Cổ phần đang lưu hành 100.000 cp - Giá một cổ phần 80$/cp - Chi toàn bộ lợi nhuận cho cổ tức - Không dự kiến tăng trưởng - Công ty công bố cắt giảm cổ tức bằng 0 và mua lại cổ phần a. Phản ứng tức thì của giá cổ phiếu là giá cổ phiếu không đổi b. Số cổ phiếu Hors d’Age phải mua lại: Tổng cổ tức tiền mặt: 4$ * 100.000= 400.000 $ Số cp công ty mua lại: 400.000/ 80= 5000 cp c. Giá cổ phiếu tương lai đối với các chính sách cũ và chích sách mới cho ít nhất 3 năm 1, 2 và 3. Tỷ suất sinh lợi cp : r = DIV/P= 4$/ 80= 5% (g=0) Năm 1: Số cổ phần đang lưu hành: 100.000- 5000= 95.000 cp Cổ tức cổ phần sau khi mua lại: DIV1= 400.000 95.000 = 4,21 $/cp P1= DIV1 r = 4, 21 5% = 84,21 $
  • 12. Năm 2: Số cp mua lại vào năm 1: 400.000 84, 21 = 4750 cp Số cổ phần đang lưu hành ở năm 2: 95000- 4750= 90250 cp Cổ tức cp sau khi mua lại: DIV2= 400.000 90250 = 4,432 $/cp Giá cp P2= 4, 432 5% = 88,64 $ Năm 3: Số cp mua lại vào năm 2: 400.000 88, 64 = 4513 cp Số cổ phần đang lưu hành ở năm 3: 90250- 4513= 85737 cp Cổ tức cp sau khi mua lại: DIV3= 400.000 85737 = 4,67 $/cp Giá cp P3= 4, 67 5% = 93,31 $ Số cổ phiếu mua lại ở năm 3: DIV3= 400.000 93,31 = 4287 cp Năm Số cp lưu hành Giá cp ($) Số cp mua lại 0 100.000 80 5000 1 95000 84,21 4750 2 90250 88,64 4513 3 85737 93,31 4287
  • 13. NHÓM 2 THỰC HIỆN TRẮC NGHIỆM 1. Tại sao các công ty sẵn sàng vay tiền khi không đủ tiền mặt chi trả cổ tức? a. Việc sụt giảm cổ tức là một khởi đầu cho một sự phá sản. b. Vay nợ rẻ hơn là chi trả cổ tức c. Vay nợ làm gia tăng cơ số tài sản của công ty. d. Việc cắt giảm cổ tức luôn luôn là một dấu hiệu cho thấy tình hình không mấy sáng sủa trong tương lai. Đáp án: D 2. Chia nhỏ cổ phần hoặc chia cổ tức bằng cổ phần sẽ tạo ra kết quả trong: a. Tăng lên trong số lượng cổ phần b. Tăng lên trong giá trị thị trường của cổ phần c. Tăng lên trong tổng tài sản của công ty d. Tăng lên trong tổng số cổ phần và tổng tài sản của công ty Đáp án: A 3. Ngày nào trong số các ngày sau đây xảy ra vào thời điểm cuối cùng (được thỏa thuận trước theo trình tự thời gian) a. Ngày chi trả cổ tức b. Ngày không có cổ tức c. Ngày ghi sổ d. Ngày tuyên bố cổ tức Đáp án: A
  • 14. 4. Hãy kết hợp đúng các cặp ngày tháng sau đây: A B 1. Ngày 25 tháng 11 năm 1997 1. Ngày ghi sổ 2. Ngày 3 tháng 12 năm 1997 2. Ngày thanh toán 3. Ngày 4 tháng 12 năm 1997 3. Ngày không có cổ tức 4. Ngày 5 tháng 12 năm 1997 4. Ngày có cổ tức cuối cùng 5. Ngày 2 tháng 01 năm 1998 5. Ngày công bố cổ tức sắp tới Đáp án: A1-B5, A2-B4, A3-B3, A4-B1, A5-B2 5. Các công ty quyết định cổ tức mỗi năm bằng cách xem nhu cầu chi tiêu vốn của mình là bao nhiêu và sau đó phân phối số tiền mặt còn lại cho cổ tức. a. Đúng b. Sai Đáp án: B (Sai - Cổ tức phụ thuộc vào cổ tức trong quá khứ và lợi nhuận hiện tại cũng như dự kiến) 6. Khác biệt quan trọng nhất giữa mua lại cổ phần và chia cổ tức bằng tiền mặt: a. Phục vụ cho các lợi ích khác nhau b. Có hiệu quả khác nhau lên dòng tiền của doanh nghiệp c. Có hiệu quả khác nhau lên giá cổ phần d. Có thể có các cách đánh thuế khác nhau Đáp án: D 7. Có vẻ như các giám đốc và các nhà đầu tư quan tâm đến thay đổi cổ tức hơn là đến các mức cổ tức chi trả. a. Đúng b. Sai
  • 15. Đáp án: A (Đúng - Thay đổi cổ tức phản ánh những thông tin đến cho các nhà đầu tư) 8. Hầu hết các công ty đều có một ý niệm nào đó về tỷ lệ chi trả cổ tức mục tiêu. a. Đúng b. Sai Đáp án: A (Đúng - Mục tiêu này phản ánh các cơ hội tăng trưởng và các nhu cầu chi tiêu vốn) 9. Chia cổ tức dưới hình thức cổ phần được ghi nhận như là: a. Chuyển dịch từ lợi nhuận giữ lại sang vốn cổ phần b. Chuyển dịch từ thặng dư vốn sang lợi nhuận giữ lại c. Sụt giảm trong mệnh giá mỗi cổ phần d. Tất cả câu trên đều sai Đáp án: A 10. Họ ấn định cổ tức mỗi năm bằng tỷ lệ chi trả cổ tức mục tiêu nhân với thu nhập của năm đó. a. Đúng b. Sai Đáp án: B (Sai - Cổ tức được điều chỉnh dần theo mục tiêu. Mục tiêu này dựa trên lợi nhuận hiện tại và dự kiến sau đó nhân với tỷ lệ chi trả mục tiêu)
  • 16. BÀI TẬP (BÀI 7 TRANG 174 - SÁCH BÀI TẬP) Công ty House of Haddock có 5000 cổ phần đang lưu hành, giá CP là 140$. Cty dự kiến chi trả cổ tức 20$/CP trong năm tới và sau đó, dự kiến cổ tức sẽ tăng 5%/năm vĩnh viễn. Ông George Mullet, chủ tịch cty, vừa công bố làm mọi người ngạc nhiên là từ nay trở đi, cty sẽ phân phối nửa số tiền mặt cho cổ tức và phân nửa sẽ được dùng để mua lại CP. Hỏi: a/ Tổng giá trị công ty trước và sau khi công bố là bao nhiêu? Giá trị CP là bao nhiêu? b/ Dòng cổ tức mỗi CP của NĐT muốn giữ lại CP chứ không bán lại cho cty là bao nhiêu? Hãy kiểm tra lại ước tính của bạn về giá trị CP bằng cách chiết khấu dòng cổ tức mỗi CP này a. Tổng giá trị công ty trước và sau khi công bố là như nhau, là: 5.000 x 140 = 700.000 $ Giá cổ phần vẫn là $140 b. Tại năm t = 0 • Giá trị P0 = $140 • g = 5% • DIV1 = $20 • Số lượng CPT = 5.000 • Tính toán tỷ lệ chiết khấu năm 1 : r1 = DIV1/P0 + g = 20/140 + 0.05 = 0.193 Tại thời điểm t = 1 (năm tới)
  • 17. • Giả sử thị trường hiệu quả, tính giá: P1 = P0 (1+r1) = 140 (1+0.193) = $ 167 • DN sử dụng 50.000 để mua CP với mức giá $167 • Do đó số lượng CP mua lại = 50.000/167 = 299 • Số CP còn lại = 5.000 – 299 = 4.701 • Trả cổ tức = 50.000 • DIV1 = 50.000 / 4.701 = $10.64 • Giá P1 = $167 • g = 5% • DIV2 = DIV1 x 1.05 = 10.64 x 1.05 = $11.172 • Tỷ lệ chiết khấu năm 2 : r2 = DIV2 / P1 + g = 11.172/167 + 0.05 = 0.1169 Tại thời điểm t = 2 (2 năm từ bây giờ) • P2 = P1 (1 + r2) = 167 (1 + 0.1169) = $ 186.52 • Tiền trả cổ tức với g = 5% là: 50.000 x 1.05 = $52.500, bằng với số tiền mua lại CP • Số CP mua lại = 52.500 / 186.52 = 281 CP • Số CP còn lại = 4.701 – 281 = 4.420 • DIV2 = 52.500 / 4.420 = $ 11.88 • P2 = $186.52 • g = 5% • DIV3 = DIV2 x 1.05 = 11.88 x 1.05 = $ 12.47 • Lãi suất chiết khấu năm 3 : r3 = DIV3/P2 + g = 12.46/186.52+0.05 = 0.1169 Tại thời điểm t = 3 (3 năm sau) • P3 = P2 (1+r3) = 186.52 (1+0.1169) = $ 208.32 • Tổng số tiền trả cổ tức: 52.500 x 1.05 = $55.125, bằng số tiền mua lại CP • Số CP mua lại: 55.125 / 208.32 = 265 CP • Số CP còn lại: 4.420 – 265 = 4.155 • DIV3 = 55.125 / 4.155 = $13.27
  • 18. BẢNG TÍNH TOÁN THEO NĂM MỤC t = 0 t = 1 t = 2 t = 3 r 0.193 0.1169 0.1169 P ($) 140 167 186.52 208.32 Tiền cổ tức ($) 50.000 52.500 55.125 Tỷ lệ thay đổi tổng cổ tức 5% 5% DIV ($) 10.64 11.88 13.27 Tốc độ tăng trưởng cổ tức 11.7% 11.7% Số CP mua 299 281 265 Số CP còn lại 5.000 4.701 4.420 4.155 Tỷ lệ thay đổi CP 5.98% ≈ 6% 5.98% ≈ 6% 6.1% ≈ 6% KẾT LUẬN Chúng ta thấy tốc độ tăng trường của DIV là 11.7%, tổng tiền chi trả cho cổ tức tăng 5%, và số CP giảm gần 6% Vì vậy tỷ lệ thay đổi DIV gần xấp xỉ với tỷ lệ thay đổi của tổng tiền chi trả cho cổ tức và tỷ lệ thay đổi trong số CP còn lại
  • 19. Liên quan đến mô hình DDM, giá trị thực của CP hôm nay (dành cho những người không bán nó trong năm 1) là: P0 = DIV1 / (r1 - g) = 10.64 / (0.193 - 0.117) = $140 CÂU HỎI THẢO LUẬN Doanh nghiệp không có lợi nhuận thì có trả cổ tức không ?  Theo quy định pháp luật hiện hành: Không thể dùng vốn của một doanh nghiệp để chi trả cổ tức.  Cổ tức phải được chi trả từ lợi nhuận ròng hiện nay và trong thời gian qua.  Không thể chi trả cổ tức khi doanh nghiệp mất khả năng thanh toán.
  • 20. NHÓM 1 THỰC HIỆN Câu hỏi trắc nghiệm Câu 25 – trang 103 Cty VDEC có cùng rủi ro như Cty TNT. VDEC có tỷ suất cổ tức kỳ vọng năm tới là 8%. Trong khi TNT không chi trả cổ tức. Tỷ suất sinh lợi yêu cầu của TNT là 18%. Lãi vốn không bị đánh thuế, nhưng cổ tức chịu thuế là 40%. Tỷ suất sinh lợi yêu cầu trước thuế của VDEC là bao nhiêu? a. 30% b. 13,2% c. 18% d. 21,2% Đáp án : câu d TNT không chi trả cổ tức, lãi vốn ko bị đánh thuế , do vậy TSSL sau thuế của TNT = 18% VDEC và TNT có cùng rủi ro => TSSL sau thuế của VDEC = 18% Nếu nhà đầu tư mua VDEC thì phải yêu cầu 1 TSSL trước thuế cao hơn TNT cho hình thức nhận cổ tức : 8%*40% = 3.2 % Vậy TSSL yêu cầu trước thuế của VDEC : 3.2% + 18% = 21.2% Thử lại: TSSL trước thuế của VDEC gồm : tỉ suất cổ tức + tỉ suất lãi vốn = 21.2% = 8% + 13.2% TSSL sau thuế của VDEC = 8% * ( 1- 40% ) + 13.2% * ( 1-0% ) = 18% Câu 26 –trang 104 Bây giờ chúng ta giả định rằng cổ tức năm tới của VDEC là 3,4$ và sau khi chi trả cổ tức cổ phần bán với giá 50$. Giá cổ phần hiện tại của TNT là 40$, và các cổ đông kỳ vọng giá cổ phần cho năm tới là 47,2$. Giả dụ rằng cổ tức được đánh thuế là 40% như ví dụ trước, lãi vốn được đánh thuế là 20%, và cả 2 Cty có cùng mức rủi ro như nhau. Già cổ phần hiện tại của VDEC là:
  • 21. a. 43,71$ b. 44,60$ c. 46,77$ d. 44,14$ Đáp án : Câu b Tóm tắt đề bài TNT VDEC D1 0 3,4 P0 40 ? P1 47,2 TSSL trước thuế 47,2 − 40 40 = 18% TSSL sau thuế 18% * ( 1- 20% ) = 14,4% Thuế cổ tức ( Td ) 40% 40% Thuế lãi vốn ( Tcg ) 20% 20% VDEC và TNT có cùng mức rủi ro , vì vậy cả hai đều có cùng TSSL sau thuế 14.4% Đối với VDEC 푟 = 퐷1 ∗ (1 − 푇푑) 푃0 + (푃1 − 푃0) ∗ (1 − 푇푐푔) 푃0 14,4% = 3,4 ∗ (1 − 40%) 푃0 + (50 − 푃0) ∗ (1 − 20%) 푃0 Giá cổ phần hiện tại của VDEC : P0 = 44.6 $ Câu 27: Công ty Blades có cổ phần đang bán với giá 100$. Năm tới công ty kỳ vọng thanh toán 5$ cổ tức. Cổ tức này sẽ tăng 10% mỗi năm sau đó. Tỷ suất sinh lợi yêu cầu
  • 22. cho cổ phần của công ty là 15%. Giá cổ phần tính luôn cả cổ tức cho 2 năm sau bao nhiêu? a. 126,5 $ b. 121 $ c. 114 $ d. 132,25 $ Đáp án : a Năm 1: Giá CP khi chưa nhận cổ tức ( giá bao gồm cổ tức ) : P1 = 100*(1+15%) =115 $ Giá CP sau khi nhận Cổ tức : P’1 = 115 – 5 = 110 $ Năm 2 Giá CP khi chưa nhận cổ tức ( giá bao gồm cổ tức ) : 110*(1+15%) =126,5 $ Câu 28: Tiếp tục ví dụ trước nhưng giả dụ rằng cổ tức được đánh thuế 20% và không có thuế trên lãi vốn. Giá cổ phần tính luôn cả cổ tức cho 2 năm sau là bao nhiêu? a. 126,5 $ b. 123,21 $ c. 115 $ d. 127,65 $ Đáp án : d Năm 1 TSSL yêu cầu của cổ đông r = 퐷1 푃0 ∗ (1 − 푇푑) + 푃1 ′ −푃0 푃0 ∗ (1 − 푇푐푔)  15% = 5 100 ∗ (1 − 20%) + 푃1−100 100 ∗ ( 1 − 0%) P’1 = 111 $ Năm 2 푇푐푔 = 0%
  • 23. Giá CP năm 2 khi chưa nhận cổ tức ( bao gồm cổ tức ) P2 = P’1 * ( 1+ 15%) = 111 * 1,15 = 127,65 $ P2 = 127,65 $ Bài 17/ Trang 179 Cổ phần của 2 công ty A và B đều được bán với giá 100$ và cung ứng 1 tỷ suất sinh lợi trước thuế 10%. Tuy nhiên, trong trường hợp công ty A, lợi nhuận hoàn toàn ở hình thức lãi suất cổ tức (công ty chi trả 1 cổ tức năm thường xuyên là 10$/ cổ phần), trong khi ở Cty B, toàn bộ lợi nhuận là lãi vốn (cổ phần tăng giá 10%/năm). Giả dụ cổ tức và lãi vốn đều chịu thuế suất 30%. Lợi nhuận sau thuế từ cổ phần A là bao nhiêu? Tỷ suất lợi nhuận sau thuế từ cổ phần B cho 1 nhà đầu tư sẽ bán sau 2 năm là bao nhiêu? Cho 1 nhà đầu tư sẽ bán sau 10 năm là bao nhiêu? Bài giải: LỢI NHUẬN SAU THUẾ CỦA CP A CTY A áp dụng hình thức trả lợi nhuận hoàn toàn cho cổ tức TSSL trước thuế CP A : r = 푟 = 퐷 푃0 = 10 100 = 10% TSSL sau thuế CP A r’ = 10% * (1- 30% ) = 7% Lợi nhuận sau thuế hàng năm : 10 $ * 7% = 7$ TỈ SUẤT LỢI NHUẬN SAU THUẾ CỦA CP B SẼ BÁN SAU 2 NĂM NẮM GIỮ CTY B áp dụng hình thức trả lợi nhuận hoàn toàn cho lãi vốn Giá bán tại năm 2 : P2 = P0 * ( 1+ 10% ) 2 = 100 *1,12 = 121 $ Thuế phải nộp : (P2 –P0 ) 푇푐푔 = (121 − 100) ∗ 30% = 6,3 $ ′ =121 – 6,3 = 114,7 $ Tổng thành quả nhà đầu tư nhận sau 2 năm : 푃2 TS lợi nhuận sau thuế khi nhà đầu tư bán năm 2 :
  • 24. ′ 푃0 푟 = √ 푃2 − 1 = √ 114,7 100 − 1 = ퟕ, ퟏ % TỈ SUẤT LỢI NHUẬN SAU THUẾ CỦA CP B SẼ BÁN SAU 10 NĂM NẮM GIỮ CTY B áp dụng hình thức trả lợi nhuận hoàn toàn cho lãi vốn Giá bán tại năm 10 : P10 = P0 * ( 1+ 10% ) 10 = 100 *1,110 = 259,37 $ Thuế phải nộp : ( P10 – P0 )∗ 푇푐푔 = ( 259,37 − 100) ∗ 30% = 47,81 $ ′ =259,37 – 47,81 = 211,56 $ Tổng thành quả nhà đầu tư nhận sau 10 năm : 푃10 TS lợi nhuận sau thuế khi nhà đầu tư bán vào năm 10 : 푃10 푟′ = √ ′ 푃0 10 211,56 100 10 − 1 = √ − 1 = ퟕ, ퟖ %