SlideShare a Scribd company logo
KIỂM ĐỊNH THỐNG KÊ
Giáo trình điện tử
Biên soạn bởi: Nguyễn Minh Toàn
Trường Đại Học Công nghiệp Tp. Hồ Chí Minh
Khoa Quản trị Kinh doanh
1
KIỂM NGHIỆM SỰ KHÁC NHAU GIỮA 2
GIÁ TRỊ TRUNG BÌNH
44
45
Nội dung
• Các vấn đề chung về kiểm định
• Kiểm định mối quan hệ giữa hai biến dữ liệu định tính: kiểm
nghiệm mối quan hệ giữa 2 biến trong bản chéo. Sử dụng
kiểm nghiệm Chi bình phương.
• Kiểm nghiệm sự khác nhau giữa 2 giá trị trung bình
– Kiểm nghiệm Student’s t cho 1 mẫu và giá trị cụ thể
(One-Sample T-Test)
– Kiểm nghiệm Student’s t cho 2 mẫu độc lập
(Independent samples t test)
– Kiểm nghiệm Student’s t cho cặp mẫu
(Paired samples t test)
Quy trình kiểm định giả thiết
1. Phát biểu giả thiết và giả thiết thay thế
2. Chọn loại kiểm định thống kê
3. Chọn mức ý nghĩa mong muốn
4. Tính giá trị khác biệt
5. Có được giá trị kiểm định
6. Diễn giải kết quả kiểm nghiệm
46
Tầm quan trọng
One-Sample T-Test
• Các thử nghiệm thể hiện sự khác
biệt giữa trung bình mẫu và giá trị cụ
thể đã biết hoặc đưa ra giả định.
• Cho phép bạn xác định mức độ tín
nhiệm đối với sự khác biệt
• Tạo một bảng thống kê mô tả cho mỗi
biến thử nghiệm.
47
One-Sample T-Test
• Ví dụ: Vấn đề về một dây chuyền sản xuất
– Một nhà máy sản xuất xe ô tô, sản xuất các hệ
thống phanh đĩa mà đường kính phải đo là
322 mm.
– Kiểm tra chất lượng ngẫu nhiên rút ra từ 16
cái trong 8 đầu máy sản xuất, xác định có hay
không có đường kính trung bình của hệ thống
phanh trong mỗi mẫu khác biệt đáng kể so
với 322 mm.
48
Đường kính trung bình của phanh đĩa
trong mỗi mẫu là 322 mm.
Hệ thống sản xuất phanh đĩa không đạt yêu cầu,
cần điều chỉnh.
H0:  = 3
Ha:  ≠ 3
Với:  = đường kính trung bình của phanh đĩa
(theo tổng thể).
Ví dụ: Vấn đề về một dây chuyền sản
xuất
49
1. Xây dựng giả thuyết.
2. Xác định mức ý nghĩa. a = .1
H0:  = 3
Ha:  ≠ 3
Ví dụ: Vấn đề về một dây chuyền sản xuất
One-Sample T-Test
3. Thực hiện.
50
One-Sample T-Test
• Thực hiện
– Phân tích file brakes.sav
– Chia tập tin đầu tiên thành các nhóm theo số máy
(Machine Number).
• DataSplit File.
– Compare groups.
– Analyze Compare Means One-Sample T-Test
• Test Variable: Đường kính phanh đĩa (Disc Brake Diameter)
• Test value: 322
• Khoảng phần trăm tin cậy: 90%
51
One-Sample T-Test
• Output
– One-Sample Statistics
52
One-Sample T-Test
• Output
– One-Sample Test
53
One-Sample T-Test
• Một số vấn đề
– Sử dụng khi trung bình mẫu phải được so
sánh với một giá trị thử nghiệm được biết.
– Kiểm tra có những giá trị ngoại lệ không.
(skewness, Exploratory Data Analysis hay
boxplots)
– Kiểm tra các giả định rằng giá trị của biến thử
nghiệm thì độc lập của trật tự quan sát.
54
One-Sample T-Test
• Ví dụ: Kiểm định giả thuyết: Tuổi trung bình của
độc giả báo SGTT là 30 tuổi.
– Đặt giả thuyết : Tuổi trung bình của độc giả báo
SGTT =30.
– Options..
• Confidence Interval: Khoảng tin cậy cho sự khác biệt giữa
trung bình và giá trị giả thuyết kiểm tra.
• Missing Values:
– Exclude cases analysis by analysis: Mỗi kiểm định T sử dụng tất
cả các trường hợp chứa giá trị có ý nghĩa đối với biến được
kiểm định
– Exclude cases listwise: Mỗi kiểm định T chỉ sử dụng trường hợp
chỉ có dữ liệu hợp lệ cho tất cả các biến được sử dụng
trong bất kỳ yêu cầu kiểm tra T.
55
Independent-Sample T-Test
56
• Hiển thị:
– Mô tả số liệu thống kê cho mỗi biến thử
nghiệm
– Kiểm tra về tính ngang bằng của phương sai
– Một khoảng tin cậy cho sự khác biệt giữa hai
biến (95% hoặc giá trị được chỉ định)
Independent-Sample T-Test
• Ví dụ: hãy xem xét điểm thi môn toán và kiểm tra
miệng. Bạn muốn thực hiện thử nghiệm trên điểm
số miệng, bằng cách sử dụng các sinh viên ở trên
và dưới bằng cách chia làm các nhóm độc lập.
• Với thủ tục Independent-sample T-Test, cần phải
cung cấp điểm cắt. Chương trình sẽ phân chia
mẫu thành hai tại điểm cắt và thực hiện các kiểm
tra t. Đặc tính của phương pháp này là điểm cắt
có thể dễ dàng được thay đổi mà không cần để
tạo ra các biến nhóm bằng tay cho mỗi lần.
57
Kiểm định một phía và
kiểm định hai phía
• Kiểm định hai phía: Tìm ra sự khác nhau giữa
hai trung bình tổng thể mà không quan tâm
đến chiều hướng của sự khác biệt.
• Kiểm định một phía: giống kiểm định hai phía
nhưng giá trị xác suất thì chia cho hai, giả
thuyết bằng nhau bị bác bỏ chỉ khi giá trị
thống kê tính ra quá lớn ở về phía cần quan
tâm.
58
Independent-Sample T-Test
59
• Ví dụ: Phân tích một cửa hàng, muốn
đánh giá chương trình khuyến mãi thẻ tín
dụng gần đây. Chương trình này đã kết
thúc, 500 chủ thẻ đã được lựa chọn ngẫu
nhiên. Một nửa nhận được một quảng
cáo giảm khi mua hàng được thực hiện
trong vòng ba tháng, và một nửa nhận
quảng cáo theo mùa.
Independent-Sample T-Test
60
• Thực hiện
– Phân tích file creditpromo.sav
– Analyze Compare Means Independent-Sample
T-Test
• Test Variable(s): $ spent during promotional period
• Grouping Variable: Type of mail insert received
• Define Groups:
– Group1: 0
– Group2: 1
Independent-Sample T-Test
61
• Output
– Group Statistics
– Independent Samples Test
Independent-Sample T-Test
• Output
62
Independent-Sample T-Test
63
• Output
Independent-Sample T-Test
64
• Output
Independent-Sample T-Test
65
• Ví dụ: Một cuộc khảo sát xu hướng ngưng sử
dụng được áp dụng cho các tài khoản tại
một công ty điện thoại di động. Thước đo
từ 0-100 điểm, một tài khoản chọn điểm 50
trở lên có thể họ đang tìm kiếm thay đổi
nhà cung cấp. Một nhà quản lý đã khảo sát
và có được 50 khách hàng trên 200 mẫu
ngẫu nhiên, muốn so sánh chúng với số
phút sử dụng trung bình mỗi tháng.
Independent-Sample T-Test
66
• Thực hiện
– Phân tích file cellular.sav
– Analyze Compare Means Independent-Sample
T-Test
• Test Variable(s): Avg monthly minutes
• Grouping Variable: Propensity to leave
• Define Groups:
– Cut point: 50
Independent-Sample T-Test
67
Independent-Sample T-Test
68
Independent-Sample T-Test
69
• Thích hợp cho hai trung bình rút ra từ những mẫu độc
lập cần so sánh. Các biến được sử dụng để hình
thành các nhóm có thể đã tồn tại, tuynhiên, một
điểm cắt trên một biến liên tục có thể cung cấp tự
động tạo ra các nhóm trong quá trình phân tích.
• Giống như với tất cả các T-Test, independent-samples
T-Test giả định rằng mỗi mẫu trung bình thì xuất phát
từ một tập hợp bình thường. Biến kiểm tra với các giá
trị xa nhất hoặc xa trung tâm nên được kiểm tra cẩn
thận; sử dụng boxplots cho việc này.
Independent-Sample T-Test
70
• Các thủ tục khác có thể sử dụng để kiểm tra
các số liệu có đặc biệt không. Dùng phân tích
dữ liệu Exploratory để biết thêm thông tin.
• Nếu biến nhóm của bạn có nhiều hơn hai
nhóm, hãy thử các thủ tục One-Way ANOVA.
Independent-Sample T-Test
• Ví dụ: So sánh giữa 2 khu vực HN và HCM về
số nhân khẩu trung bình của hộ gia đình.
• Kết luận: số nhân khẩu trung bình trong hộ gia
đình ở Tp.HCM lớn hơn một cách có ý nghĩa
thống kê so với HN (dựa trên giá trị trung bình
của mẫu).
71
72
• Một trong những thiết kế thử nghiệm phổ
biến nhất là thiết kế "pre-post“.
• Kiểm tra giả thuyết có sự khác biệt giữa 2 biến
hay không. Dữ liệu bao gồm 2 phép đo được thực
hiện trên cùng 1 chủ đề hay đo lường được thực
hiện trên 1 đôi của chủ đề.
• Quá trình kiểm nghiệm sẽ bắt đầu từ tính toán
chênh lệch giá trị từng cặp, sau đó xem chênh
lệch trung bình của tổng thể có khác 0 không, nếu
khác 0 tức là có khác biệt .
Paired-Sample T-Test
Paired-Sample T-Test
73
• Cung cấp thông tin
– Mô tả số liệu thống kê cho mỗi biến thử nghiệm
– Mối tương quan Pearson giữa mỗi cặp và ý
nghĩa của nó
– Một khoảng tin cậy của trung bình sự khác
biệt (95% hoặc một giá trị cụ thể)
Paired-Sample T-Test
74
• Ví dụ: Một bác sĩ muốn đánh giá một chế độ
ăn mới cho các bệnh nhân có tiền sử mắc
bệnh tim. Để kiểm tra hiệu quả của chế độ ăn
uống này, 16 bệnh nhân được đặt vào chế độ
ăn uống trong 6 tháng. Trọng lượng và mức độ
mỡ của họ được đo trước và sau khi nghiên
cứu.
– Bác sĩ muốn biết trước và sau của các phép đo đã
có thay đổi không?
Paired-Sample T-Test
75
• Thực hiện
– Phân tích file dietstudy.sav
– Analyze Compare Means Paired-Sample T-Test
• Paired Variables (Các biến kết hợp):
– Triglyceride, Final Triglyceride
– Weight, Final Weight
• Khoảng phần trăm tin cậy: 95%
Paired-Sample T-Test
• Output
– Paired Samples Statistics
– Paired Samples Correlations
– Paired Samples Test
76
Paired-Sample T-Test
77
• Output
Paired-Sample T-Test
78
• Output
Paired-Sample T-Test
79
• Output
Paired-Sample T-Test
• Thích hợp cho hai mẫu trung bình có
liên quan được so sánh.
• Trước khi chạy T-Test, phải đánh giá sự phân
bố của điểm khác biệt bằng cách dùng biểu đồ
histogram, dùng boxplots kiểm tra các giá trị
ngoại lệ hoặc xa trung tâm, hoặc dùng phân
tích dữ liệu bằng Exploratory.
80
Paired-Sample T-Test
81
• Ví dụ: Công ty chế biến thực phẩm muốn khảo
sát sự đánh giá của người tiêu dùng về loại
đậu phộng chế biến sẵn vừa được cải tiến
thành phần nước bột áo. Tổ chức cho dùng
thử sản phẩm trên cùng 1 nhóm người thu
được những thông tin xác thực về đánh giá
mùi vị, độ ngon.
Kiểm định trung bình tổng thể
• Phân tích liên hệ giữa biến nguyên nhân định tính
và biến kết quả định lượng.
(AnalyzeCompare Means)
– So sánh trị trung bình của 1 tổng thể với 1 giá trị cụ
thể. Thực hiện phép kiểm định giả thuyết về trung
bình của tổng thể
(One-Sample T-Test).
– So sánh 2 trị trung bình của 2 nhóm tổng thể riêng
biệt. Thực hiện phép kiểm định giả thuyết về sự bằng
nhau của 2 trung bình của tổng thể dựa trên 2 mẫu
độc lập rút từ 2 tổng thể (Independent-Sample T-
Test).
82
Kiểm định trung bình tổng thể
 So sánh 2 trị trung bình của 2 nhóm tổng thể riêng
biệt (mỗi phần tử quan sát có sự tương đồng theo
cặp với 1 phần tử ở tổng bên kia). Sử dụng phép
kiểm định giả thuyết về sự bằng nhau của 2 trung
bình tổng thể dự trên dl mẫu rút theo cách phối hợp
từng cặp (Paired-Sample T-Test).
• So sánh cho trị trung bình của nhiều nhóm
tổng thể độc lập. Sử dụng pp kiểm định giả
thuyết về sự bằng nhau của trung bình nhiều
tổng thể (One-way ANOVA) (phân tích
phương sai).
83

More Related Content

What's hot

Kinh tế vi mô bài 1
Kinh tế vi mô bài 1Kinh tế vi mô bài 1
Kinh tế vi mô bài 1LE THANH CONG
 
8.phuong phap chon mau, co mau
8.phuong phap chon mau, co mau8.phuong phap chon mau, co mau
8.phuong phap chon mau, co mau
thao thu
 
Phân tích phương sai một yếu tố (One Way Anova) - Ths. Huỳnh Tú Uyên
Phân tích phương sai một yếu tố (One Way Anova) - Ths. Huỳnh Tú UyênPhân tích phương sai một yếu tố (One Way Anova) - Ths. Huỳnh Tú Uyên
Phân tích phương sai một yếu tố (One Way Anova) - Ths. Huỳnh Tú Uyên
Tài liệu sinh học
 
Các loại hình nghiên cứu khoa học (Bác sĩ. Nguyễn Văn Hùng)
Các loại hình nghiên cứu khoa học (Bác sĩ. Nguyễn Văn Hùng)Các loại hình nghiên cứu khoa học (Bác sĩ. Nguyễn Văn Hùng)
Các loại hình nghiên cứu khoa học (Bác sĩ. Nguyễn Văn Hùng)
Friendship and Science for Health
 
Thống kê ứng dụng Chương 1
Thống kê ứng dụng Chương 1Thống kê ứng dụng Chương 1
Thống kê ứng dụng Chương 1
Thắng Nguyễn
 
Phương pháp nghiên cứu định lượng
Phương pháp nghiên cứu định lượngPhương pháp nghiên cứu định lượng
Phương pháp nghiên cứu định lượng
Nghiên Cứu Định Lượng
 
Sai số ngẫu nhiên - sai số hệ thống
Sai số ngẫu nhiên - sai số hệ thốngSai số ngẫu nhiên - sai số hệ thống
Sai số ngẫu nhiên - sai số hệ thống
Thanh Liem Vo
 
Chuong3 KIỂM ĐỊNH GIẢ THUYẾT THỐNG KÊ
Chuong3 KIỂM ĐỊNH GIẢ THUYẾT THỐNG KÊChuong3 KIỂM ĐỊNH GIẢ THUYẾT THỐNG KÊ
Chuong3 KIỂM ĐỊNH GIẢ THUYẾT THỐNG KÊ
Thắng Nguyễn
 
GIÁO TRÌNH MICROSOFT WORD 2016
GIÁO TRÌNH MICROSOFT WORD 2016GIÁO TRÌNH MICROSOFT WORD 2016
GIÁO TRÌNH MICROSOFT WORD 2016
Tới Nguyễn
 
Compact PET For Schools Teacher's book
Compact PET For Schools Teacher's bookCompact PET For Schools Teacher's book
Compact PET For Schools Teacher's book
vicvalmi
 
Hệ thống bài tập THỐNG KÊ ỨNG DỤNG TRONG KINH TẾ
Hệ thống bài tập THỐNG KÊ ỨNG DỤNG TRONG KINH TẾ Hệ thống bài tập THỐNG KÊ ỨNG DỤNG TRONG KINH TẾ
Hệ thống bài tập THỐNG KÊ ỨNG DỤNG TRONG KINH TẾ
nataliej4
 
218 mau slide lam bao cao de tai nckh cua hs sv
218 mau slide lam bao cao de tai nckh cua hs sv218 mau slide lam bao cao de tai nckh cua hs sv
218 mau slide lam bao cao de tai nckh cua hs sv
Tuan Hoang
 
Phân tích dữ liệu thống kê
Phân tích dữ liệu thống kêPhân tích dữ liệu thống kê
Phân tích dữ liệu thống kêHọc Huỳnh Bá
 
Xu ly so lieu thong ke
Xu ly so lieu thong keXu ly so lieu thong ke
Xu ly so lieu thong ke
Danh Lợi Huỳnh
 
Chuẩn độ tạo phức
Chuẩn độ tạo phứcChuẩn độ tạo phức
Chuẩn độ tạo phứcNguyen Ha
 
tư tưởng hồ chí minh về đại đoàn kết dân tộc và đoàn kết quốc tế
tư tưởng hồ chí minh về đại đoàn kết dân tộc và đoàn kết quốc tếtư tưởng hồ chí minh về đại đoàn kết dân tộc và đoàn kết quốc tế
tư tưởng hồ chí minh về đại đoàn kết dân tộc và đoàn kết quốc tếthapxu
 
so sánh cương lĩnh tháng 2 và cương lĩnh tháng 10
so sánh cương lĩnh tháng 2 và cương lĩnh tháng 10so sánh cương lĩnh tháng 2 và cương lĩnh tháng 10
so sánh cương lĩnh tháng 2 và cương lĩnh tháng 10nuna_l0v3_rain
 
Xác suất thống kê bằng excel
Xác suất thống kê bằng excelXác suất thống kê bằng excel
Xác suất thống kê bằng excelHọc Huỳnh Bá
 
đáP án lịch sử học thuyết kinh tế
đáP án lịch sử học thuyết kinh tếđáP án lịch sử học thuyết kinh tế
đáP án lịch sử học thuyết kinh tế
Rồng Ngủ Gật
 
Bài tập Xác suất thống kê
Bài tập Xác suất thống kêBài tập Xác suất thống kê
Bài tập Xác suất thống kêHọc Huỳnh Bá
 

What's hot (20)

Kinh tế vi mô bài 1
Kinh tế vi mô bài 1Kinh tế vi mô bài 1
Kinh tế vi mô bài 1
 
8.phuong phap chon mau, co mau
8.phuong phap chon mau, co mau8.phuong phap chon mau, co mau
8.phuong phap chon mau, co mau
 
Phân tích phương sai một yếu tố (One Way Anova) - Ths. Huỳnh Tú Uyên
Phân tích phương sai một yếu tố (One Way Anova) - Ths. Huỳnh Tú UyênPhân tích phương sai một yếu tố (One Way Anova) - Ths. Huỳnh Tú Uyên
Phân tích phương sai một yếu tố (One Way Anova) - Ths. Huỳnh Tú Uyên
 
Các loại hình nghiên cứu khoa học (Bác sĩ. Nguyễn Văn Hùng)
Các loại hình nghiên cứu khoa học (Bác sĩ. Nguyễn Văn Hùng)Các loại hình nghiên cứu khoa học (Bác sĩ. Nguyễn Văn Hùng)
Các loại hình nghiên cứu khoa học (Bác sĩ. Nguyễn Văn Hùng)
 
Thống kê ứng dụng Chương 1
Thống kê ứng dụng Chương 1Thống kê ứng dụng Chương 1
Thống kê ứng dụng Chương 1
 
Phương pháp nghiên cứu định lượng
Phương pháp nghiên cứu định lượngPhương pháp nghiên cứu định lượng
Phương pháp nghiên cứu định lượng
 
Sai số ngẫu nhiên - sai số hệ thống
Sai số ngẫu nhiên - sai số hệ thốngSai số ngẫu nhiên - sai số hệ thống
Sai số ngẫu nhiên - sai số hệ thống
 
Chuong3 KIỂM ĐỊNH GIẢ THUYẾT THỐNG KÊ
Chuong3 KIỂM ĐỊNH GIẢ THUYẾT THỐNG KÊChuong3 KIỂM ĐỊNH GIẢ THUYẾT THỐNG KÊ
Chuong3 KIỂM ĐỊNH GIẢ THUYẾT THỐNG KÊ
 
GIÁO TRÌNH MICROSOFT WORD 2016
GIÁO TRÌNH MICROSOFT WORD 2016GIÁO TRÌNH MICROSOFT WORD 2016
GIÁO TRÌNH MICROSOFT WORD 2016
 
Compact PET For Schools Teacher's book
Compact PET For Schools Teacher's bookCompact PET For Schools Teacher's book
Compact PET For Schools Teacher's book
 
Hệ thống bài tập THỐNG KÊ ỨNG DỤNG TRONG KINH TẾ
Hệ thống bài tập THỐNG KÊ ỨNG DỤNG TRONG KINH TẾ Hệ thống bài tập THỐNG KÊ ỨNG DỤNG TRONG KINH TẾ
Hệ thống bài tập THỐNG KÊ ỨNG DỤNG TRONG KINH TẾ
 
218 mau slide lam bao cao de tai nckh cua hs sv
218 mau slide lam bao cao de tai nckh cua hs sv218 mau slide lam bao cao de tai nckh cua hs sv
218 mau slide lam bao cao de tai nckh cua hs sv
 
Phân tích dữ liệu thống kê
Phân tích dữ liệu thống kêPhân tích dữ liệu thống kê
Phân tích dữ liệu thống kê
 
Xu ly so lieu thong ke
Xu ly so lieu thong keXu ly so lieu thong ke
Xu ly so lieu thong ke
 
Chuẩn độ tạo phức
Chuẩn độ tạo phứcChuẩn độ tạo phức
Chuẩn độ tạo phức
 
tư tưởng hồ chí minh về đại đoàn kết dân tộc và đoàn kết quốc tế
tư tưởng hồ chí minh về đại đoàn kết dân tộc và đoàn kết quốc tếtư tưởng hồ chí minh về đại đoàn kết dân tộc và đoàn kết quốc tế
tư tưởng hồ chí minh về đại đoàn kết dân tộc và đoàn kết quốc tế
 
so sánh cương lĩnh tháng 2 và cương lĩnh tháng 10
so sánh cương lĩnh tháng 2 và cương lĩnh tháng 10so sánh cương lĩnh tháng 2 và cương lĩnh tháng 10
so sánh cương lĩnh tháng 2 và cương lĩnh tháng 10
 
Xác suất thống kê bằng excel
Xác suất thống kê bằng excelXác suất thống kê bằng excel
Xác suất thống kê bằng excel
 
đáP án lịch sử học thuyết kinh tế
đáP án lịch sử học thuyết kinh tếđáP án lịch sử học thuyết kinh tế
đáP án lịch sử học thuyết kinh tế
 
Bài tập Xác suất thống kê
Bài tập Xác suất thống kêBài tập Xác suất thống kê
Bài tập Xác suất thống kê
 

Similar to Chapter 4 kiem dinh thong ke

Chương v(tt). phuong phap thu thap so lieu
Chương v(tt). phuong phap thu thap so lieuChương v(tt). phuong phap thu thap so lieu
Chương v(tt). phuong phap thu thap so lieubesstuan
 
Estimating the impact of the project 2024
Estimating the impact of the project 2024Estimating the impact of the project 2024
Estimating the impact of the project 2024
TUNGUYENTHANH22
 
Danh gia tac dong 2024 các phương pháp định lượng.pptx
Danh gia tac dong 2024 các phương pháp định lượng.pptxDanh gia tac dong 2024 các phương pháp định lượng.pptx
Danh gia tac dong 2024 các phương pháp định lượng.pptx
HngV926321
 
Control chart 1
Control chart 1Control chart 1
Control chart 1
Nguyễn Quang Anh
 
2. Phân tích định lượng.pdf
2. Phân tích định lượng.pdf2. Phân tích định lượng.pdf
2. Phân tích định lượng.pdf
Fred Hub
 
Spss lesson 4.5 Lựa chọn đúng kỹ thuật thống kê (Choosing the right statistics)
Spss lesson 4.5 Lựa chọn đúng kỹ thuật thống kê (Choosing the right statistics)Spss lesson 4.5 Lựa chọn đúng kỹ thuật thống kê (Choosing the right statistics)
Spss lesson 4.5 Lựa chọn đúng kỹ thuật thống kê (Choosing the right statistics)
Si Thinh Hoang
 
Danh gia tac dong 2024 tong quan chuong trinh.pptx
Danh gia tac dong 2024 tong quan chuong trinh.pptxDanh gia tac dong 2024 tong quan chuong trinh.pptx
Danh gia tac dong 2024 tong quan chuong trinh.pptx
HinThy45
 
Chương 2 - Điều tra chọn mẫu_SV.pdf
Chương 2 - Điều tra chọn mẫu_SV.pdfChương 2 - Điều tra chọn mẫu_SV.pdf
Chương 2 - Điều tra chọn mẫu_SV.pdf
AnNhin734740
 
Toán ứng dụng - QLCN Chapter 2 - P2.pptx
Toán ứng dụng - QLCN Chapter 2 - P2.pptxToán ứng dụng - QLCN Chapter 2 - P2.pptx
Toán ứng dụng - QLCN Chapter 2 - P2.pptx
tub2203924
 
Chon mau va co mau hvm
Chon mau va co mau hvmChon mau va co mau hvm
Chon mau va co mau hvm
Ngoc Hoang
 
Bai TH5. So sanh cac ty le va kiem dinh tinh doc lap (04TH).ppt
Bai TH5. So sanh cac ty le va kiem dinh tinh doc lap (04TH).pptBai TH5. So sanh cac ty le va kiem dinh tinh doc lap (04TH).ppt
Bai TH5. So sanh cac ty le va kiem dinh tinh doc lap (04TH).ppt
DngTrn603952
 
Test thong ke
Test thong keTest thong ke
Test thong kethang_ph
 
chuong 2.ppt
chuong 2.pptchuong 2.ppt
chuong 2.ppt
LnTrnVn
 
Phương pháp xử lý số liệu
Phương pháp xử lý số liệuPhương pháp xử lý số liệu
Phương pháp xử lý số liệu
nguoitinhmenyeu
 
Phân tích phương sai đa biến 1 chiều (MANOVA).pdf
Phân tích phương sai đa biến 1 chiều (MANOVA).pdfPhân tích phương sai đa biến 1 chiều (MANOVA).pdf
Phân tích phương sai đa biến 1 chiều (MANOVA).pdf
ThuHuynPhm8
 
Huong_dan_su_dung_minitab_16.pdf
Huong_dan_su_dung_minitab_16.pdfHuong_dan_su_dung_minitab_16.pdf
Huong_dan_su_dung_minitab_16.pdf
PhongNguynTrung2
 
Tin học ứng dụng - chương 4- vttu
Tin học ứng dụng - chương 4- vttuTin học ứng dụng - chương 4- vttu
Tin học ứng dụng - chương 4- vttu
Thái Trần
 
3. MẪU - CỠ MẪU.pdf
3. MẪU - CỠ MẪU.pdf3. MẪU - CỠ MẪU.pdf
3. MẪU - CỠ MẪU.pdf
NhtLmNguyn3
 

Similar to Chapter 4 kiem dinh thong ke (20)

Bai giang cam quan
Bai giang cam quanBai giang cam quan
Bai giang cam quan
 
Chương v(tt). phuong phap thu thap so lieu
Chương v(tt). phuong phap thu thap so lieuChương v(tt). phuong phap thu thap so lieu
Chương v(tt). phuong phap thu thap so lieu
 
Estimating the impact of the project 2024
Estimating the impact of the project 2024Estimating the impact of the project 2024
Estimating the impact of the project 2024
 
Danh gia tac dong 2024 các phương pháp định lượng.pptx
Danh gia tac dong 2024 các phương pháp định lượng.pptxDanh gia tac dong 2024 các phương pháp định lượng.pptx
Danh gia tac dong 2024 các phương pháp định lượng.pptx
 
Control chart 1
Control chart 1Control chart 1
Control chart 1
 
2. Phân tích định lượng.pdf
2. Phân tích định lượng.pdf2. Phân tích định lượng.pdf
2. Phân tích định lượng.pdf
 
Spss lesson 4.5 Lựa chọn đúng kỹ thuật thống kê (Choosing the right statistics)
Spss lesson 4.5 Lựa chọn đúng kỹ thuật thống kê (Choosing the right statistics)Spss lesson 4.5 Lựa chọn đúng kỹ thuật thống kê (Choosing the right statistics)
Spss lesson 4.5 Lựa chọn đúng kỹ thuật thống kê (Choosing the right statistics)
 
Danh gia tac dong 2024 tong quan chuong trinh.pptx
Danh gia tac dong 2024 tong quan chuong trinh.pptxDanh gia tac dong 2024 tong quan chuong trinh.pptx
Danh gia tac dong 2024 tong quan chuong trinh.pptx
 
Chương 2 - Điều tra chọn mẫu_SV.pdf
Chương 2 - Điều tra chọn mẫu_SV.pdfChương 2 - Điều tra chọn mẫu_SV.pdf
Chương 2 - Điều tra chọn mẫu_SV.pdf
 
PPNCKT_Chuong 3 p3
PPNCKT_Chuong 3 p3PPNCKT_Chuong 3 p3
PPNCKT_Chuong 3 p3
 
Toán ứng dụng - QLCN Chapter 2 - P2.pptx
Toán ứng dụng - QLCN Chapter 2 - P2.pptxToán ứng dụng - QLCN Chapter 2 - P2.pptx
Toán ứng dụng - QLCN Chapter 2 - P2.pptx
 
Chon mau va co mau hvm
Chon mau va co mau hvmChon mau va co mau hvm
Chon mau va co mau hvm
 
Bai TH5. So sanh cac ty le va kiem dinh tinh doc lap (04TH).ppt
Bai TH5. So sanh cac ty le va kiem dinh tinh doc lap (04TH).pptBai TH5. So sanh cac ty le va kiem dinh tinh doc lap (04TH).ppt
Bai TH5. So sanh cac ty le va kiem dinh tinh doc lap (04TH).ppt
 
Test thong ke
Test thong keTest thong ke
Test thong ke
 
chuong 2.ppt
chuong 2.pptchuong 2.ppt
chuong 2.ppt
 
Phương pháp xử lý số liệu
Phương pháp xử lý số liệuPhương pháp xử lý số liệu
Phương pháp xử lý số liệu
 
Phân tích phương sai đa biến 1 chiều (MANOVA).pdf
Phân tích phương sai đa biến 1 chiều (MANOVA).pdfPhân tích phương sai đa biến 1 chiều (MANOVA).pdf
Phân tích phương sai đa biến 1 chiều (MANOVA).pdf
 
Huong_dan_su_dung_minitab_16.pdf
Huong_dan_su_dung_minitab_16.pdfHuong_dan_su_dung_minitab_16.pdf
Huong_dan_su_dung_minitab_16.pdf
 
Tin học ứng dụng - chương 4- vttu
Tin học ứng dụng - chương 4- vttuTin học ứng dụng - chương 4- vttu
Tin học ứng dụng - chương 4- vttu
 
3. MẪU - CỠ MẪU.pdf
3. MẪU - CỠ MẪU.pdf3. MẪU - CỠ MẪU.pdf
3. MẪU - CỠ MẪU.pdf
 

Chapter 4 kiem dinh thong ke

  • 1. KIỂM ĐỊNH THỐNG KÊ Giáo trình điện tử Biên soạn bởi: Nguyễn Minh Toàn Trường Đại Học Công nghiệp Tp. Hồ Chí Minh Khoa Quản trị Kinh doanh 1
  • 2. KIỂM NGHIỆM SỰ KHÁC NHAU GIỮA 2 GIÁ TRỊ TRUNG BÌNH 44
  • 3. 45 Nội dung • Các vấn đề chung về kiểm định • Kiểm định mối quan hệ giữa hai biến dữ liệu định tính: kiểm nghiệm mối quan hệ giữa 2 biến trong bản chéo. Sử dụng kiểm nghiệm Chi bình phương. • Kiểm nghiệm sự khác nhau giữa 2 giá trị trung bình – Kiểm nghiệm Student’s t cho 1 mẫu và giá trị cụ thể (One-Sample T-Test) – Kiểm nghiệm Student’s t cho 2 mẫu độc lập (Independent samples t test) – Kiểm nghiệm Student’s t cho cặp mẫu (Paired samples t test)
  • 4. Quy trình kiểm định giả thiết 1. Phát biểu giả thiết và giả thiết thay thế 2. Chọn loại kiểm định thống kê 3. Chọn mức ý nghĩa mong muốn 4. Tính giá trị khác biệt 5. Có được giá trị kiểm định 6. Diễn giải kết quả kiểm nghiệm 46 Tầm quan trọng
  • 5. One-Sample T-Test • Các thử nghiệm thể hiện sự khác biệt giữa trung bình mẫu và giá trị cụ thể đã biết hoặc đưa ra giả định. • Cho phép bạn xác định mức độ tín nhiệm đối với sự khác biệt • Tạo một bảng thống kê mô tả cho mỗi biến thử nghiệm. 47
  • 6. One-Sample T-Test • Ví dụ: Vấn đề về một dây chuyền sản xuất – Một nhà máy sản xuất xe ô tô, sản xuất các hệ thống phanh đĩa mà đường kính phải đo là 322 mm. – Kiểm tra chất lượng ngẫu nhiên rút ra từ 16 cái trong 8 đầu máy sản xuất, xác định có hay không có đường kính trung bình của hệ thống phanh trong mỗi mẫu khác biệt đáng kể so với 322 mm. 48
  • 7. Đường kính trung bình của phanh đĩa trong mỗi mẫu là 322 mm. Hệ thống sản xuất phanh đĩa không đạt yêu cầu, cần điều chỉnh. H0:  = 3 Ha:  ≠ 3 Với:  = đường kính trung bình của phanh đĩa (theo tổng thể). Ví dụ: Vấn đề về một dây chuyền sản xuất 49
  • 8. 1. Xây dựng giả thuyết. 2. Xác định mức ý nghĩa. a = .1 H0:  = 3 Ha:  ≠ 3 Ví dụ: Vấn đề về một dây chuyền sản xuất One-Sample T-Test 3. Thực hiện. 50
  • 9. One-Sample T-Test • Thực hiện – Phân tích file brakes.sav – Chia tập tin đầu tiên thành các nhóm theo số máy (Machine Number). • DataSplit File. – Compare groups. – Analyze Compare Means One-Sample T-Test • Test Variable: Đường kính phanh đĩa (Disc Brake Diameter) • Test value: 322 • Khoảng phần trăm tin cậy: 90% 51
  • 10. One-Sample T-Test • Output – One-Sample Statistics 52
  • 11. One-Sample T-Test • Output – One-Sample Test 53
  • 12. One-Sample T-Test • Một số vấn đề – Sử dụng khi trung bình mẫu phải được so sánh với một giá trị thử nghiệm được biết. – Kiểm tra có những giá trị ngoại lệ không. (skewness, Exploratory Data Analysis hay boxplots) – Kiểm tra các giả định rằng giá trị của biến thử nghiệm thì độc lập của trật tự quan sát. 54
  • 13. One-Sample T-Test • Ví dụ: Kiểm định giả thuyết: Tuổi trung bình của độc giả báo SGTT là 30 tuổi. – Đặt giả thuyết : Tuổi trung bình của độc giả báo SGTT =30. – Options.. • Confidence Interval: Khoảng tin cậy cho sự khác biệt giữa trung bình và giá trị giả thuyết kiểm tra. • Missing Values: – Exclude cases analysis by analysis: Mỗi kiểm định T sử dụng tất cả các trường hợp chứa giá trị có ý nghĩa đối với biến được kiểm định – Exclude cases listwise: Mỗi kiểm định T chỉ sử dụng trường hợp chỉ có dữ liệu hợp lệ cho tất cả các biến được sử dụng trong bất kỳ yêu cầu kiểm tra T. 55
  • 14. Independent-Sample T-Test 56 • Hiển thị: – Mô tả số liệu thống kê cho mỗi biến thử nghiệm – Kiểm tra về tính ngang bằng của phương sai – Một khoảng tin cậy cho sự khác biệt giữa hai biến (95% hoặc giá trị được chỉ định)
  • 15. Independent-Sample T-Test • Ví dụ: hãy xem xét điểm thi môn toán và kiểm tra miệng. Bạn muốn thực hiện thử nghiệm trên điểm số miệng, bằng cách sử dụng các sinh viên ở trên và dưới bằng cách chia làm các nhóm độc lập. • Với thủ tục Independent-sample T-Test, cần phải cung cấp điểm cắt. Chương trình sẽ phân chia mẫu thành hai tại điểm cắt và thực hiện các kiểm tra t. Đặc tính của phương pháp này là điểm cắt có thể dễ dàng được thay đổi mà không cần để tạo ra các biến nhóm bằng tay cho mỗi lần. 57
  • 16. Kiểm định một phía và kiểm định hai phía • Kiểm định hai phía: Tìm ra sự khác nhau giữa hai trung bình tổng thể mà không quan tâm đến chiều hướng của sự khác biệt. • Kiểm định một phía: giống kiểm định hai phía nhưng giá trị xác suất thì chia cho hai, giả thuyết bằng nhau bị bác bỏ chỉ khi giá trị thống kê tính ra quá lớn ở về phía cần quan tâm. 58
  • 17. Independent-Sample T-Test 59 • Ví dụ: Phân tích một cửa hàng, muốn đánh giá chương trình khuyến mãi thẻ tín dụng gần đây. Chương trình này đã kết thúc, 500 chủ thẻ đã được lựa chọn ngẫu nhiên. Một nửa nhận được một quảng cáo giảm khi mua hàng được thực hiện trong vòng ba tháng, và một nửa nhận quảng cáo theo mùa.
  • 18. Independent-Sample T-Test 60 • Thực hiện – Phân tích file creditpromo.sav – Analyze Compare Means Independent-Sample T-Test • Test Variable(s): $ spent during promotional period • Grouping Variable: Type of mail insert received • Define Groups: – Group1: 0 – Group2: 1
  • 19. Independent-Sample T-Test 61 • Output – Group Statistics – Independent Samples Test
  • 23. Independent-Sample T-Test 65 • Ví dụ: Một cuộc khảo sát xu hướng ngưng sử dụng được áp dụng cho các tài khoản tại một công ty điện thoại di động. Thước đo từ 0-100 điểm, một tài khoản chọn điểm 50 trở lên có thể họ đang tìm kiếm thay đổi nhà cung cấp. Một nhà quản lý đã khảo sát và có được 50 khách hàng trên 200 mẫu ngẫu nhiên, muốn so sánh chúng với số phút sử dụng trung bình mỗi tháng.
  • 24. Independent-Sample T-Test 66 • Thực hiện – Phân tích file cellular.sav – Analyze Compare Means Independent-Sample T-Test • Test Variable(s): Avg monthly minutes • Grouping Variable: Propensity to leave • Define Groups: – Cut point: 50
  • 27. Independent-Sample T-Test 69 • Thích hợp cho hai trung bình rút ra từ những mẫu độc lập cần so sánh. Các biến được sử dụng để hình thành các nhóm có thể đã tồn tại, tuynhiên, một điểm cắt trên một biến liên tục có thể cung cấp tự động tạo ra các nhóm trong quá trình phân tích. • Giống như với tất cả các T-Test, independent-samples T-Test giả định rằng mỗi mẫu trung bình thì xuất phát từ một tập hợp bình thường. Biến kiểm tra với các giá trị xa nhất hoặc xa trung tâm nên được kiểm tra cẩn thận; sử dụng boxplots cho việc này.
  • 28. Independent-Sample T-Test 70 • Các thủ tục khác có thể sử dụng để kiểm tra các số liệu có đặc biệt không. Dùng phân tích dữ liệu Exploratory để biết thêm thông tin. • Nếu biến nhóm của bạn có nhiều hơn hai nhóm, hãy thử các thủ tục One-Way ANOVA.
  • 29. Independent-Sample T-Test • Ví dụ: So sánh giữa 2 khu vực HN và HCM về số nhân khẩu trung bình của hộ gia đình. • Kết luận: số nhân khẩu trung bình trong hộ gia đình ở Tp.HCM lớn hơn một cách có ý nghĩa thống kê so với HN (dựa trên giá trị trung bình của mẫu). 71
  • 30. 72 • Một trong những thiết kế thử nghiệm phổ biến nhất là thiết kế "pre-post“. • Kiểm tra giả thuyết có sự khác biệt giữa 2 biến hay không. Dữ liệu bao gồm 2 phép đo được thực hiện trên cùng 1 chủ đề hay đo lường được thực hiện trên 1 đôi của chủ đề. • Quá trình kiểm nghiệm sẽ bắt đầu từ tính toán chênh lệch giá trị từng cặp, sau đó xem chênh lệch trung bình của tổng thể có khác 0 không, nếu khác 0 tức là có khác biệt . Paired-Sample T-Test
  • 31. Paired-Sample T-Test 73 • Cung cấp thông tin – Mô tả số liệu thống kê cho mỗi biến thử nghiệm – Mối tương quan Pearson giữa mỗi cặp và ý nghĩa của nó – Một khoảng tin cậy của trung bình sự khác biệt (95% hoặc một giá trị cụ thể)
  • 32. Paired-Sample T-Test 74 • Ví dụ: Một bác sĩ muốn đánh giá một chế độ ăn mới cho các bệnh nhân có tiền sử mắc bệnh tim. Để kiểm tra hiệu quả của chế độ ăn uống này, 16 bệnh nhân được đặt vào chế độ ăn uống trong 6 tháng. Trọng lượng và mức độ mỡ của họ được đo trước và sau khi nghiên cứu. – Bác sĩ muốn biết trước và sau của các phép đo đã có thay đổi không?
  • 33. Paired-Sample T-Test 75 • Thực hiện – Phân tích file dietstudy.sav – Analyze Compare Means Paired-Sample T-Test • Paired Variables (Các biến kết hợp): – Triglyceride, Final Triglyceride – Weight, Final Weight • Khoảng phần trăm tin cậy: 95%
  • 34. Paired-Sample T-Test • Output – Paired Samples Statistics – Paired Samples Correlations – Paired Samples Test 76
  • 38. Paired-Sample T-Test • Thích hợp cho hai mẫu trung bình có liên quan được so sánh. • Trước khi chạy T-Test, phải đánh giá sự phân bố của điểm khác biệt bằng cách dùng biểu đồ histogram, dùng boxplots kiểm tra các giá trị ngoại lệ hoặc xa trung tâm, hoặc dùng phân tích dữ liệu bằng Exploratory. 80
  • 39. Paired-Sample T-Test 81 • Ví dụ: Công ty chế biến thực phẩm muốn khảo sát sự đánh giá của người tiêu dùng về loại đậu phộng chế biến sẵn vừa được cải tiến thành phần nước bột áo. Tổ chức cho dùng thử sản phẩm trên cùng 1 nhóm người thu được những thông tin xác thực về đánh giá mùi vị, độ ngon.
  • 40. Kiểm định trung bình tổng thể • Phân tích liên hệ giữa biến nguyên nhân định tính và biến kết quả định lượng. (AnalyzeCompare Means) – So sánh trị trung bình của 1 tổng thể với 1 giá trị cụ thể. Thực hiện phép kiểm định giả thuyết về trung bình của tổng thể (One-Sample T-Test). – So sánh 2 trị trung bình của 2 nhóm tổng thể riêng biệt. Thực hiện phép kiểm định giả thuyết về sự bằng nhau của 2 trung bình của tổng thể dựa trên 2 mẫu độc lập rút từ 2 tổng thể (Independent-Sample T- Test). 82
  • 41. Kiểm định trung bình tổng thể  So sánh 2 trị trung bình của 2 nhóm tổng thể riêng biệt (mỗi phần tử quan sát có sự tương đồng theo cặp với 1 phần tử ở tổng bên kia). Sử dụng phép kiểm định giả thuyết về sự bằng nhau của 2 trung bình tổng thể dự trên dl mẫu rút theo cách phối hợp từng cặp (Paired-Sample T-Test). • So sánh cho trị trung bình của nhiều nhóm tổng thể độc lập. Sử dụng pp kiểm định giả thuyết về sự bằng nhau của trung bình nhiều tổng thể (One-way ANOVA) (phân tích phương sai). 83