SlideShare a Scribd company logo
1 of 30
Download to read offline
BS LÝ ÍCH TRUNG
Khoa TMCT- BV Chợ Rẫy
I. TỔNG QUAN
1.1 Định nghĩa và phân loại sang thương lỗ(STL)
1.2 Đặc điểm sang thương lỗ
1.3. Chỉ địng can thiệp sang thương lỗ
II. CÁC KỸ THUẬT CAN THIỆP SANG THƯƠNG LỖ
2.1 Sang thương lỗ chủ vành
2.1 Sang thương lỗ không chủ vành và sang thương lỗ
nhánh bên
III. KẾT LUẬN
NỘI DUNG
❖STL: Tổn thương ở 3 mm đầu tiên
kể từ lỗ xuất phát của mạch máu.
❖Phân loại: theo vị trí và chia thành
3 nhóm:
❑STL xuất phát từ ĐMC(Aorto-
ostial lesions): LMCA, RCA, lỗ
cầu nối chủ vành
❑STL không xuất phát từ ĐMC (non
aorto-ostial lesions): LAD, LCx
❑STL nhánh bên (Branch ostial
lesions): Medina 0,0,1 và 0,1,0
1. Định nghĩa và phân loại
Percy Jokhi1*, Nicholas. Percutaneous coronary intervention of ostial lesions. Eurointervention 2009; 5: 1-00
• STL chiếm 2.7% sang thương mạch vành có chỉ định can
thiệp, trong đó 7,2% sang thương lỗ bên hệ ĐMV trái, 18%
sang thương lỗ bên hệ ĐMV phải và 4,8% ở cả 2 bên trái và
phải
• Sang thương lỗ đơn độc khoảng 17%, hay gặp ở nữ hơn nam
và sang thương lổ ĐMV phải phổ biến hơn sang thương lổ
ĐMV trái.
• Sang thương lỗ thường bị xơ và vôi hóa, đặc biệt STL chủ
vành kèm theo sự dày của lớp cơ và mô đàn hồi của thành
động mạch chủ.
• STL thường bị che lấp không bộc lộ rõ được trên hình chụp
mạch
2. Đặc điểm STL
Percy Jokhi1*, Nicholas. Percutaneous coronary intervention of ostial lesions. Eurointervention 2009; 5: 1-00
Theo chỉ định can thiệp chung của sang thương mạch vành, có:
 Hẹp ≥ 50% đối với lỗ ĐMV trái
 Hẹp ≥ 70% đối với lỗ ĐMV phải, liên thất trước và nhánh mũ
 Hẹp ≥ 75% đối với lỗ các nhánh bên: nhánh chéo, nhánh bờ,
nhánh quặc ngược thất và nhánh liên thất sau
 Đường kính mạch máu ≥ 2.5mm và diện tích vùng cơ tim chi
phối ≥ 10%
3. Chỉ định can thiệp sang thương lỗ ĐMV
Hiện nay, can thiệp STL vẫn còn là thách thức với các nhà tim
mạch can thiệp, do STL thường bị che lấp, chồng ngắn, và dễ bị
sai vị trí khi bung stent do nhịp tim và nhịp thở của bệnh nhân
1. PP truyền thống: dựa vào nhiều mặt cắt((Angiographic
Views)
2. Kỹ thuật tháo cài ống thông (Guiding catheter
disengagement)
3. Kỹ thuật thả nổi dây dẫn trong động mạch chủ (aorta free
floating wire technique)
4. Kỹ thuật Szabo hay còn gọi là kỹ thuật dây neo(Anchor wire
technique)
5. Hệ thống chuyên dụng để đặt stent tại sang thương lỗ và stent
lỗ chuyên dụng(Ostial Pro-Stent Placement System and
dedicated Ostial stent)
Các kỹ thuật can thiệp đặt stent STL chủ vành
 Percy Jokhi, Nicholas (2009). “Percutaneous coronary intervention of ostial lesions”. Eurointervention; 5: 1-00
Đặt stent STL theo PP truyền thống
• Dựa trên nhiều mặt cắt chụp cản quang (Angiographic Views)
để canh chỉnh- đặt stent tại STL.
• Thường stent không đúng tại lỗ sang thương, do STL thường
không bộc lộ được rõ và stent dễ bị di lệch theo nhịp tim và
nhịp thở của bệnh nhân.
Stent đúng tại lỗ Stent nhô vào phần gần
sang thương lỗ
Stent trượt vào phần xa
sang thương lỗ
1. Kỹ thuật tháo cài ống thông (Guiding catheter
disengagement)
• Đẩy stent sâu vào STL và giữ
cố định đầu gần stent ở mép ống
thông, xong kéo lùi cả hệ thống
ống thông-stent ra đúng vị trí
STL và bung stent
• Ưu điểm: hạn chế được sự
chuyển động giữa stent và đầu
ống thông can thiệp
• Thích hợp: STL được bộc lộ rõ
và đầu ống thông không di
chuyển nhiều theo nhịp tim-
nhịp thở của bệnh nhân
Percy Jokhi1*, Nicholas. Percutaneous coronary intervention of ostial lesions. Eurointervention 2009; 5: 1-00
• Dùng 2 dây dẫn: dây 1 đặt ở
mạch máu có STL để đặt
stent, dây 2 xuyên qua đầu
ống thông vào ĐMC để giữ
không cho đầu ống thông cài
vào lỗ ĐMV.
• Ống thông được đưa vào tiếp
cận với mép STL
• Stent đẩy sâu vào STL-kéo lùi
lại tới đầu ống thông và bung
stent
2. Kỹ thuật thả nổi dây dẫn trong động mạch
chủ (aorta free floating wire technique)
Perfection of Precise Ostial Stent Placement . j invasive cardiol 2012;24(7):354-358
Dây thả nổi
→Ưu điểm:
Giúp ổn định đầu ống
thông ở mép STL
→Hạn chế:
Phải bộc lộ rõ STL
2. Kỹ thuật thả nổi dây dẫn trong động mạch
chủ (aorta free floating wire technique)
Dây thả nổi
Perfection of Precise Ostial Stent Placement . j invasive cardiol 2012;24(7):354-358
3. KT Szabo trong can thiệp STL chủ vành
 Sử dụng 2 guidewires:
- Guidewire 1 đặt ở mạch máu có
STL để đặt stent
- Guidewire 2 đặt ở gốc ĐMC để
neo mắt cáo gần nhất của stent
 Mắt cáo gần nhất của stent được
mở ra với áp lực khoảng 4 atm
bên ngoài cơ thể bệnh nhân
 Stent được đẩy vào mạch máu có
sang thương cho đến khi nó dừng
lại tại mép STL và bung stent
dây 2
dây 1
Perfection of Precise Ostial Stent Placement . j invasive cardiol 2012;24(7):354-358
 Ưu điểm:
➢Hiệu quả trong các trường hợp STL không được bộc
lộ rõ và đầu ống thông di chuyển nhiều theo nhịp tim
, nhịp thở bệnh nhân
 Hạn chế:
➢Không thích hợp cho mạch máu vôi hóa nặng hoặc
xoắn vặn, gấp góc
Szabo technique
Perfection of Precise Ostial Stent Placement . j invasive cardiol 2012;24(7):354-358
Hệ thống chuyên dụng để đặt stent tại sang thương lỗ và
Stent lỗ chuyên dụng: hiện không phổ biến
1. Sử dụng nhiều mặt cắt chụp mạch cản quang
(Multiple angiographic views)
2. Kỹ thuật kéo lùi stent(Stent draw-back
technique)
3. Kỹ thuật đặt 1 stent bắt ngang(Cross-over 1 stent
technique)
4. Kỹ thuật Szabo hay còn gọi là kỹ thuật dây
neo(Anchor wire technique)
Các kỹ thuật can thiệp đặt stent STL không
không xuất phát từ ĐMC: STL của LAD, LCx và
các phân nhánh khác
• Dây 1 đặt vào mạch máu có
STL để đặt stent, dây 2 và
bóng được đặt vào mạch máu
bên cạnh- đối diện STL
• Stent được đưa sâu vào mạch
máu có STL, bóng được đặt
đối diện STL và bơm lên áp
lực thấp 6 atm
• Kéo lùi stent lại cho đến khi
thấy đầu gần stent ấn lõm
bóng thì giữ cố định vị trí và
bung stent.
B>45
1. Kỹ thuật kéo lùi stent (Stent draw-back
technique): Dùng 2 dây dẫn kèm 1 bóng
Percy Jokhi1*, Nicholas. Percutaneous coronary intervention of ostial lesions. Eurointervention 2009; 5: 1-00
2. Kỹ thuật 1-stent bắt ngang (Cross-over1stent
technique)
✓Ưu điểm là chắc chắn stent
phủ hết sang thương lỗ
✓Thường có sự chênh lệch
đường kính đáng kể giữa
nhánh chính và nhánh bên
→Phải kết thúc bằng kissing
bóng, hoặc dùng bóng ngắn
có đường kính lớn hơn để
nong đoạn stent trong
nhánh chính
B<45
B<45
Perfection of Precise Ostial Stent Placement . j invasive cardiol 2012;24(7):354-358
3. Kỹ thuật Szabo/ kỹ thuật dây neo (Anchor-wire
technique):
Sử dụng 2 dây dẫn để neo-đặt stent đúng tại sang
thương lỗ:
1. Dây dẫn thứ nhất (dây đặt stent)
đặt ở mạch máu có sang thương để
đặt stent,dây dẫn thứ hai (dây neo)
đặt ở mạch máu kề bên không có
sang thương
Dây đặt stent
Dây neo
2. Dây neo được luồng qua mắt cáo
gần nhất của stent.
4. Stent được bơm lên với áp lực chuẩn
(8-10atm)
5. Sau đó làm xẹp bóng và kéo dây neo
ra
3. Stent được đẩy vào mạch máu có
sang thương lỗ cho đến khi nó dừng
lại tại vị trí lỗ sang thương.
6. Nong lại với áp lực cao 16-18atm để
bảo đảm stent được bung hết và áp sát
tại lỗ sang thương
Kỹ thuật mở mắt cáo stent gần nhất
bước1 bước 2 bước 3
Áp lực bơm để mở mắt cáo stent 4 atm
KỸ THUẬT SZABO
Can thiệp đặt stent STL RCA bằng KT Szabo
Bung stent với áp lực chuẩn
Guiding catheter JR 6F- 4.0. Guidwire Runthrough NS/ RCA; Galeo / Ao
Dây neo
Đầu ống thông di chuyển nhiều
Can thiệp đặt stent ostial
RCA bằng KT Szabo
Stent Orsiro 3.0 x 40mm
Rút dây neo nong lại với áp lực cao 18atm Final result
Case 1: Szabo in Ostial LAD PCI
Hẹp 80 % LAD I từ lỗ, bóng di chuyển nhiều theo nhịp tim/ nhịp thở Bn
CLS 6F- 3.0; Stent wire in LAD, Anchor
wire in LCx; Nong bóng 2.5 x 15 (14atm)
Dây neo
Đưa stent vào cho đến khi dừng lại ở
mép lỗ LAD nhờ dây neo
Dây neo
Bung stent DES 3.0 x 15 với áp lực
chuẩn của stent
Case 1: Szabo in Ostial LAD PCI
Rút dây neo, nong lại với áp lực cao 18atm Kết quả sau đặt stent
Hẹp 70 % LAD I từ lỗ, lỗ LAD bị che lấp, chồng ngắn- không bộc lộ rõ
được
Case 2: Szabo in Ostial LAD PCI
Case 2: Szabo in Ostial LAD PCI
❖Đặc điểm can thiệp STL:
• STL cứng –dễ co hồi, nên phải nong bóng trước và sau
đặt stent, chọn stent có khả năng chống lực hướng tâm tốt
• STL xuất phát từ ĐMC(LMCA, RCA) phải thận trọng vì
liên quan vùng tưới máu rất lớn và nguy cơ bóc tách
ngược vào gốc ĐMC.
KẾT LUẬN
❖Kỹ thuật:
• STL xuất phát từ ĐMC(LMCA, RCA): KT thả nổi dây
dẫn trong ĐMC đơn giản, an toàn và hiệu quả.
• STL LAD/ LCx: KT Szabo an toàn và hiệu quả, đặt biệt
trong trường hợp STL không bộc lộ rõ hoặc di chuyển
nhiều theo nhịp tim/ nhịp thở.
• STL nhánh bên(Medina 0,0,1 or 0,1,0) có góc < 45: KT
stent crossover thích hợp hơn, đảm bảo stent phủ hết STL.
➢Việc áp dụng KT nào còn tùy theo kinh nghiệm và thói
quen cùa thủ thuật viên
KẾT LUẬN
•Tak W. Kwan, David James, Yili Huang, Michael Liou, Sally Wong, John
Coppola. “Perfection of Precise Ostial Stent Placement" . j invasive cardiol
2012;24(7):354-358
•Percy Jokhi, Nicholas. Percutaneous coronary intervention of ostial lesions.
Eurointervention 2009; 5: 1-00
•M Mohandes, L Krsticevic, J Guarinos, A Bonet, A Camiñas, A Bardaji.
Success Rate of Szabo Technique in Ostial Coronary Pci. Techniques,
Angiographic and IVUS Findings. Iranian Cardiovascular Research Journal
Vol.3, No.3, 2009
•Yang Shengli. “Safety and feasibility of szabo technique in percutaneous
coronary intervention of ostial lesions”. Heart2012;98: E1–E319.
•JLGutierre-Chico. Szabo technique vs. conventional angiographic placement
in bifurcations 010- 001 and aorto-ostial lesion: safety and procedural result.
Euro PCR 2009; Barcelona
•Gilberto Sierra, et al. Simultaneous Szabo technique and mini-crush stenting
for ostial LAD and proximal LAD-1D bifurcation stenosis. Euro PCR 2008,
Barcelona
TÀI LIỆU THAM KHẢO

More Related Content

Similar to CAN THIEP SANG THƯƠNG LỖ (ostial coronary intervention) . BS TRUNG.pdf

cập nhật chản đoán và điều trị co thắt mạch não sau chảy máu dưới nhện
cập nhật chản đoán và điều trị co thắt mạch não sau chảy máu dưới nhệncập nhật chản đoán và điều trị co thắt mạch não sau chảy máu dưới nhện
cập nhật chản đoán và điều trị co thắt mạch não sau chảy máu dưới nhệnSoM
 
BAI SOAN HSCC 2022 QTKT catheter ĐM.pptx
BAI SOAN HSCC 2022 QTKT catheter ĐM.pptxBAI SOAN HSCC 2022 QTKT catheter ĐM.pptx
BAI SOAN HSCC 2022 QTKT catheter ĐM.pptxSoM
 
Thủ thuật dẫn lưu và đặt stent đường mật - CĐHA
Thủ thuật dẫn lưu và đặt stent đường mật - CĐHAThủ thuật dẫn lưu và đặt stent đường mật - CĐHA
Thủ thuật dẫn lưu và đặt stent đường mật - CĐHATran Vo Duc Tuan
 
20 VẾT THƯƠNG MẠCH MÁU.pptx
20 VẾT THƯƠNG MẠCH MÁU.pptx20 VẾT THƯƠNG MẠCH MÁU.pptx
20 VẾT THƯƠNG MẠCH MÁU.pptxcacditme
 
ECG TRONG NHỒI MÁU CƠ TIM
ECG TRONG NHỒI MÁU CƠ TIMECG TRONG NHỒI MÁU CƠ TIM
ECG TRONG NHỒI MÁU CƠ TIMSoM
 
ĐIỆN TÂM ĐỒ BỆNH TIM THIẾU MÁU CỤC BỘ
ĐIỆN TÂM ĐỒ BỆNH TIM THIẾU MÁU CỤC BỘĐIỆN TÂM ĐỒ BỆNH TIM THIẾU MÁU CỤC BỘ
ĐIỆN TÂM ĐỒ BỆNH TIM THIẾU MÁU CỤC BỘSoM
 
Trat khop goi
Trat khop goiTrat khop goi
Trat khop goicarong79
 
KINH NGHIỆM THỰC HIỆN KỸ THUẬT DK CRUSH.pptx
KINH NGHIỆM THỰC HIỆN KỸ THUẬT DK CRUSH.pptxKINH NGHIỆM THỰC HIỆN KỸ THUẬT DK CRUSH.pptx
KINH NGHIỆM THỰC HIỆN KỸ THUẬT DK CRUSH.pptxBubuTo
 
Báo cáo ca lâm sàng - Hẹp tĩnh mạch chậu gốc phải ở bệnh nhân lọc máu chu kỳ-...
Báo cáo ca lâm sàng - Hẹp tĩnh mạch chậu gốc phải ở bệnh nhân lọc máu chu kỳ-...Báo cáo ca lâm sàng - Hẹp tĩnh mạch chậu gốc phải ở bệnh nhân lọc máu chu kỳ-...
Báo cáo ca lâm sàng - Hẹp tĩnh mạch chậu gốc phải ở bệnh nhân lọc máu chu kỳ-...bientap2
 
Chapter 4 ct nguc - page 148 - 182
Chapter 4   ct nguc - page 148 - 182Chapter 4   ct nguc - page 148 - 182
Chapter 4 ct nguc - page 148 - 182Tưởng Lê Văn
 
ECG BLOCK DẪN TRUYỀN
ECG BLOCK DẪN TRUYỀNECG BLOCK DẪN TRUYỀN
ECG BLOCK DẪN TRUYỀNSoM
 
Giá trị tham khảo siêu âm tim
Giá trị tham khảo siêu âm timGiá trị tham khảo siêu âm tim
Giá trị tham khảo siêu âm timVinh Pham Nguyen
 
can thiệp nội mạch trong bệnh mạch máu thần kinh
can thiệp nội mạch trong bệnh mạch máu thần kinhcan thiệp nội mạch trong bệnh mạch máu thần kinh
can thiệp nội mạch trong bệnh mạch máu thần kinhSoM
 
Radiologyhanoi.com CLVT sọ não : Chấn thương sọ não
Radiologyhanoi.com CLVT sọ não : Chấn thương sọ nãoRadiologyhanoi.com CLVT sọ não : Chấn thương sọ não
Radiologyhanoi.com CLVT sọ não : Chấn thương sọ nãoNguyen Thai Binh
 
Luận Văn Đánh Giá Kết Quả Can Thiệp Động Mạch Vành Không Thủ Phạm Có Hướng Dẫ...
Luận Văn Đánh Giá Kết Quả Can Thiệp Động Mạch Vành Không Thủ Phạm Có Hướng Dẫ...Luận Văn Đánh Giá Kết Quả Can Thiệp Động Mạch Vành Không Thủ Phạm Có Hướng Dẫ...
Luận Văn Đánh Giá Kết Quả Can Thiệp Động Mạch Vành Không Thủ Phạm Có Hướng Dẫ...tcoco3199
 

Similar to CAN THIEP SANG THƯƠNG LỖ (ostial coronary intervention) . BS TRUNG.pdf (20)

cập nhật chản đoán và điều trị co thắt mạch não sau chảy máu dưới nhện
cập nhật chản đoán và điều trị co thắt mạch não sau chảy máu dưới nhệncập nhật chản đoán và điều trị co thắt mạch não sau chảy máu dưới nhện
cập nhật chản đoán và điều trị co thắt mạch não sau chảy máu dưới nhện
 
BAI SOAN HSCC 2022 QTKT catheter ĐM.pptx
BAI SOAN HSCC 2022 QTKT catheter ĐM.pptxBAI SOAN HSCC 2022 QTKT catheter ĐM.pptx
BAI SOAN HSCC 2022 QTKT catheter ĐM.pptx
 
Thủ thuật dẫn lưu và đặt stent đường mật - CĐHA
Thủ thuật dẫn lưu và đặt stent đường mật - CĐHAThủ thuật dẫn lưu và đặt stent đường mật - CĐHA
Thủ thuật dẫn lưu và đặt stent đường mật - CĐHA
 
20 VẾT THƯƠNG MẠCH MÁU.pptx
20 VẾT THƯƠNG MẠCH MÁU.pptx20 VẾT THƯƠNG MẠCH MÁU.pptx
20 VẾT THƯƠNG MẠCH MÁU.pptx
 
CVP
CVPCVP
CVP
 
BỘC LỘ TM 22.pptx
BỘC LỘ TM 22.pptxBỘC LỘ TM 22.pptx
BỘC LỘ TM 22.pptx
 
ECG TRONG NHỒI MÁU CƠ TIM
ECG TRONG NHỒI MÁU CƠ TIMECG TRONG NHỒI MÁU CƠ TIM
ECG TRONG NHỒI MÁU CƠ TIM
 
ĐIỆN TÂM ĐỒ BỆNH TIM THIẾU MÁU CỤC BỘ
ĐIỆN TÂM ĐỒ BỆNH TIM THIẾU MÁU CỤC BỘĐIỆN TÂM ĐỒ BỆNH TIM THIẾU MÁU CỤC BỘ
ĐIỆN TÂM ĐỒ BỆNH TIM THIẾU MÁU CỤC BỘ
 
Shoulder & knee mri1
Shoulder & knee mri1   Shoulder & knee mri1
Shoulder & knee mri1
 
Trat khop goi
Trat khop goiTrat khop goi
Trat khop goi
 
KINH NGHIỆM THỰC HIỆN KỸ THUẬT DK CRUSH.pptx
KINH NGHIỆM THỰC HIỆN KỸ THUẬT DK CRUSH.pptxKINH NGHIỆM THỰC HIỆN KỸ THUẬT DK CRUSH.pptx
KINH NGHIỆM THỰC HIỆN KỸ THUẬT DK CRUSH.pptx
 
Ecg nhi khoa
Ecg nhi khoaEcg nhi khoa
Ecg nhi khoa
 
Báo cáo ca lâm sàng - Hẹp tĩnh mạch chậu gốc phải ở bệnh nhân lọc máu chu kỳ-...
Báo cáo ca lâm sàng - Hẹp tĩnh mạch chậu gốc phải ở bệnh nhân lọc máu chu kỳ-...Báo cáo ca lâm sàng - Hẹp tĩnh mạch chậu gốc phải ở bệnh nhân lọc máu chu kỳ-...
Báo cáo ca lâm sàng - Hẹp tĩnh mạch chậu gốc phải ở bệnh nhân lọc máu chu kỳ-...
 
Chapter 4 ct nguc - page 148 - 182
Chapter 4   ct nguc - page 148 - 182Chapter 4   ct nguc - page 148 - 182
Chapter 4 ct nguc - page 148 - 182
 
ECG BLOCK DẪN TRUYỀN
ECG BLOCK DẪN TRUYỀNECG BLOCK DẪN TRUYỀN
ECG BLOCK DẪN TRUYỀN
 
Giá trị tham khảo siêu âm tim
Giá trị tham khảo siêu âm timGiá trị tham khảo siêu âm tim
Giá trị tham khảo siêu âm tim
 
can thiệp nội mạch trong bệnh mạch máu thần kinh
can thiệp nội mạch trong bệnh mạch máu thần kinhcan thiệp nội mạch trong bệnh mạch máu thần kinh
can thiệp nội mạch trong bệnh mạch máu thần kinh
 
Radiologyhanoi.com CLVT sọ não : Chấn thương sọ não
Radiologyhanoi.com CLVT sọ não : Chấn thương sọ nãoRadiologyhanoi.com CLVT sọ não : Chấn thương sọ não
Radiologyhanoi.com CLVT sọ não : Chấn thương sọ não
 
Luận Văn Đánh Giá Kết Quả Can Thiệp Động Mạch Vành Không Thủ Phạm Có Hướng Dẫ...
Luận Văn Đánh Giá Kết Quả Can Thiệp Động Mạch Vành Không Thủ Phạm Có Hướng Dẫ...Luận Văn Đánh Giá Kết Quả Can Thiệp Động Mạch Vành Không Thủ Phạm Có Hướng Dẫ...
Luận Văn Đánh Giá Kết Quả Can Thiệp Động Mạch Vành Không Thủ Phạm Có Hướng Dẫ...
 
Chuyen de ve stt
Chuyen de ve sttChuyen de ve stt
Chuyen de ve stt
 

Recently uploaded

Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khó
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khóTiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khó
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khóHongBiThi1
 
Tiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸ
Tiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸTiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸ
Tiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸHongBiThi1
 
SGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdf
SGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdfSGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdf
SGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdfHongBiThi1
 
SGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdfSGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdfHongBiThi1
 
SGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất hay
SGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất haySGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất hay
SGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất hayHongBiThi1
 
SGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất haySGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hayHongBiThi1
 
SGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luôn
SGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luônSGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luôn
SGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luônHongBiThi1
 
SGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK mới hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdf
SGK mới  hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdfSGK mới  hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdf
SGK mới hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdfHongBiThi1
 
SGK Chấn thương bụng Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Chấn thương bụng Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Chấn thương bụng Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Chấn thương bụng Y4.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdf
SGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdfSGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdf
SGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdfHongBiThi1
 
SGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất haySGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất hayHongBiThi1
 
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdfHot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdfHongBiThi1
 
SGK Vết thương bụng Y4.pdf rất hay luôn nha bro
SGK Vết thương bụng Y4.pdf rất hay luôn nha broSGK Vết thương bụng Y4.pdf rất hay luôn nha bro
SGK Vết thương bụng Y4.pdf rất hay luôn nha broHongBiThi1
 
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdfTiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdfHongBiThi1
 
Ôn thi SĐH - vết thương thấu bụng.pptx
Ôn thi SĐH   - vết thương thấu bụng.pptxÔn thi SĐH   - vết thương thấu bụng.pptx
Ôn thi SĐH - vết thương thấu bụng.pptxHongBiThi1
 
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nhaSGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nhaHongBiThi1
 
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạn
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạnSGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạn
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạnHongBiThi1
 
SGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdfSGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdfHongBiThi1
 
NTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạn
NTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạnNTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạn
NTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạnHongBiThi1
 

Recently uploaded (20)

Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khó
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khóTiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khó
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khó
 
Tiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸ
Tiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸTiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸ
Tiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸ
 
SGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdf
SGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdfSGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdf
SGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdf
 
SGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdfSGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
 
SGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất hay
SGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất haySGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất hay
SGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất hay
 
SGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất haySGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay
 
SGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luôn
SGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luônSGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luôn
SGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luôn
 
SGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK mới hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdf
SGK mới  hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdfSGK mới  hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdf
SGK mới hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdf
 
SGK Chấn thương bụng Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Chấn thương bụng Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Chấn thương bụng Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Chấn thương bụng Y4.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdf
SGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdfSGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdf
SGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdf
 
SGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất haySGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất hay
 
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdfHot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf
 
SGK Vết thương bụng Y4.pdf rất hay luôn nha bro
SGK Vết thương bụng Y4.pdf rất hay luôn nha broSGK Vết thương bụng Y4.pdf rất hay luôn nha bro
SGK Vết thương bụng Y4.pdf rất hay luôn nha bro
 
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdfTiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
 
Ôn thi SĐH - vết thương thấu bụng.pptx
Ôn thi SĐH   - vết thương thấu bụng.pptxÔn thi SĐH   - vết thương thấu bụng.pptx
Ôn thi SĐH - vết thương thấu bụng.pptx
 
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nhaSGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nha
 
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạn
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạnSGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạn
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạn
 
SGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdfSGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
 
NTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạn
NTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạnNTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạn
NTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạn
 

CAN THIEP SANG THƯƠNG LỖ (ostial coronary intervention) . BS TRUNG.pdf

  • 1. BS LÝ ÍCH TRUNG Khoa TMCT- BV Chợ Rẫy
  • 2. I. TỔNG QUAN 1.1 Định nghĩa và phân loại sang thương lỗ(STL) 1.2 Đặc điểm sang thương lỗ 1.3. Chỉ địng can thiệp sang thương lỗ II. CÁC KỸ THUẬT CAN THIỆP SANG THƯƠNG LỖ 2.1 Sang thương lỗ chủ vành 2.1 Sang thương lỗ không chủ vành và sang thương lỗ nhánh bên III. KẾT LUẬN NỘI DUNG
  • 3. ❖STL: Tổn thương ở 3 mm đầu tiên kể từ lỗ xuất phát của mạch máu. ❖Phân loại: theo vị trí và chia thành 3 nhóm: ❑STL xuất phát từ ĐMC(Aorto- ostial lesions): LMCA, RCA, lỗ cầu nối chủ vành ❑STL không xuất phát từ ĐMC (non aorto-ostial lesions): LAD, LCx ❑STL nhánh bên (Branch ostial lesions): Medina 0,0,1 và 0,1,0 1. Định nghĩa và phân loại Percy Jokhi1*, Nicholas. Percutaneous coronary intervention of ostial lesions. Eurointervention 2009; 5: 1-00
  • 4. • STL chiếm 2.7% sang thương mạch vành có chỉ định can thiệp, trong đó 7,2% sang thương lỗ bên hệ ĐMV trái, 18% sang thương lỗ bên hệ ĐMV phải và 4,8% ở cả 2 bên trái và phải • Sang thương lỗ đơn độc khoảng 17%, hay gặp ở nữ hơn nam và sang thương lổ ĐMV phải phổ biến hơn sang thương lổ ĐMV trái. • Sang thương lỗ thường bị xơ và vôi hóa, đặc biệt STL chủ vành kèm theo sự dày của lớp cơ và mô đàn hồi của thành động mạch chủ. • STL thường bị che lấp không bộc lộ rõ được trên hình chụp mạch 2. Đặc điểm STL Percy Jokhi1*, Nicholas. Percutaneous coronary intervention of ostial lesions. Eurointervention 2009; 5: 1-00
  • 5. Theo chỉ định can thiệp chung của sang thương mạch vành, có:  Hẹp ≥ 50% đối với lỗ ĐMV trái  Hẹp ≥ 70% đối với lỗ ĐMV phải, liên thất trước và nhánh mũ  Hẹp ≥ 75% đối với lỗ các nhánh bên: nhánh chéo, nhánh bờ, nhánh quặc ngược thất và nhánh liên thất sau  Đường kính mạch máu ≥ 2.5mm và diện tích vùng cơ tim chi phối ≥ 10% 3. Chỉ định can thiệp sang thương lỗ ĐMV Hiện nay, can thiệp STL vẫn còn là thách thức với các nhà tim mạch can thiệp, do STL thường bị che lấp, chồng ngắn, và dễ bị sai vị trí khi bung stent do nhịp tim và nhịp thở của bệnh nhân
  • 6. 1. PP truyền thống: dựa vào nhiều mặt cắt((Angiographic Views) 2. Kỹ thuật tháo cài ống thông (Guiding catheter disengagement) 3. Kỹ thuật thả nổi dây dẫn trong động mạch chủ (aorta free floating wire technique) 4. Kỹ thuật Szabo hay còn gọi là kỹ thuật dây neo(Anchor wire technique) 5. Hệ thống chuyên dụng để đặt stent tại sang thương lỗ và stent lỗ chuyên dụng(Ostial Pro-Stent Placement System and dedicated Ostial stent) Các kỹ thuật can thiệp đặt stent STL chủ vành
  • 7.  Percy Jokhi, Nicholas (2009). “Percutaneous coronary intervention of ostial lesions”. Eurointervention; 5: 1-00 Đặt stent STL theo PP truyền thống • Dựa trên nhiều mặt cắt chụp cản quang (Angiographic Views) để canh chỉnh- đặt stent tại STL. • Thường stent không đúng tại lỗ sang thương, do STL thường không bộc lộ được rõ và stent dễ bị di lệch theo nhịp tim và nhịp thở của bệnh nhân. Stent đúng tại lỗ Stent nhô vào phần gần sang thương lỗ Stent trượt vào phần xa sang thương lỗ
  • 8. 1. Kỹ thuật tháo cài ống thông (Guiding catheter disengagement) • Đẩy stent sâu vào STL và giữ cố định đầu gần stent ở mép ống thông, xong kéo lùi cả hệ thống ống thông-stent ra đúng vị trí STL và bung stent • Ưu điểm: hạn chế được sự chuyển động giữa stent và đầu ống thông can thiệp • Thích hợp: STL được bộc lộ rõ và đầu ống thông không di chuyển nhiều theo nhịp tim- nhịp thở của bệnh nhân Percy Jokhi1*, Nicholas. Percutaneous coronary intervention of ostial lesions. Eurointervention 2009; 5: 1-00
  • 9. • Dùng 2 dây dẫn: dây 1 đặt ở mạch máu có STL để đặt stent, dây 2 xuyên qua đầu ống thông vào ĐMC để giữ không cho đầu ống thông cài vào lỗ ĐMV. • Ống thông được đưa vào tiếp cận với mép STL • Stent đẩy sâu vào STL-kéo lùi lại tới đầu ống thông và bung stent 2. Kỹ thuật thả nổi dây dẫn trong động mạch chủ (aorta free floating wire technique) Perfection of Precise Ostial Stent Placement . j invasive cardiol 2012;24(7):354-358 Dây thả nổi
  • 10. →Ưu điểm: Giúp ổn định đầu ống thông ở mép STL →Hạn chế: Phải bộc lộ rõ STL 2. Kỹ thuật thả nổi dây dẫn trong động mạch chủ (aorta free floating wire technique) Dây thả nổi Perfection of Precise Ostial Stent Placement . j invasive cardiol 2012;24(7):354-358
  • 11. 3. KT Szabo trong can thiệp STL chủ vành  Sử dụng 2 guidewires: - Guidewire 1 đặt ở mạch máu có STL để đặt stent - Guidewire 2 đặt ở gốc ĐMC để neo mắt cáo gần nhất của stent  Mắt cáo gần nhất của stent được mở ra với áp lực khoảng 4 atm bên ngoài cơ thể bệnh nhân  Stent được đẩy vào mạch máu có sang thương cho đến khi nó dừng lại tại mép STL và bung stent dây 2 dây 1 Perfection of Precise Ostial Stent Placement . j invasive cardiol 2012;24(7):354-358
  • 12.  Ưu điểm: ➢Hiệu quả trong các trường hợp STL không được bộc lộ rõ và đầu ống thông di chuyển nhiều theo nhịp tim , nhịp thở bệnh nhân  Hạn chế: ➢Không thích hợp cho mạch máu vôi hóa nặng hoặc xoắn vặn, gấp góc Szabo technique Perfection of Precise Ostial Stent Placement . j invasive cardiol 2012;24(7):354-358
  • 13. Hệ thống chuyên dụng để đặt stent tại sang thương lỗ và Stent lỗ chuyên dụng: hiện không phổ biến
  • 14. 1. Sử dụng nhiều mặt cắt chụp mạch cản quang (Multiple angiographic views) 2. Kỹ thuật kéo lùi stent(Stent draw-back technique) 3. Kỹ thuật đặt 1 stent bắt ngang(Cross-over 1 stent technique) 4. Kỹ thuật Szabo hay còn gọi là kỹ thuật dây neo(Anchor wire technique) Các kỹ thuật can thiệp đặt stent STL không không xuất phát từ ĐMC: STL của LAD, LCx và các phân nhánh khác
  • 15. • Dây 1 đặt vào mạch máu có STL để đặt stent, dây 2 và bóng được đặt vào mạch máu bên cạnh- đối diện STL • Stent được đưa sâu vào mạch máu có STL, bóng được đặt đối diện STL và bơm lên áp lực thấp 6 atm • Kéo lùi stent lại cho đến khi thấy đầu gần stent ấn lõm bóng thì giữ cố định vị trí và bung stent. B>45 1. Kỹ thuật kéo lùi stent (Stent draw-back technique): Dùng 2 dây dẫn kèm 1 bóng Percy Jokhi1*, Nicholas. Percutaneous coronary intervention of ostial lesions. Eurointervention 2009; 5: 1-00
  • 16. 2. Kỹ thuật 1-stent bắt ngang (Cross-over1stent technique) ✓Ưu điểm là chắc chắn stent phủ hết sang thương lỗ ✓Thường có sự chênh lệch đường kính đáng kể giữa nhánh chính và nhánh bên →Phải kết thúc bằng kissing bóng, hoặc dùng bóng ngắn có đường kính lớn hơn để nong đoạn stent trong nhánh chính B<45 B<45 Perfection of Precise Ostial Stent Placement . j invasive cardiol 2012;24(7):354-358
  • 17. 3. Kỹ thuật Szabo/ kỹ thuật dây neo (Anchor-wire technique): Sử dụng 2 dây dẫn để neo-đặt stent đúng tại sang thương lỗ: 1. Dây dẫn thứ nhất (dây đặt stent) đặt ở mạch máu có sang thương để đặt stent,dây dẫn thứ hai (dây neo) đặt ở mạch máu kề bên không có sang thương Dây đặt stent Dây neo 2. Dây neo được luồng qua mắt cáo gần nhất của stent.
  • 18. 4. Stent được bơm lên với áp lực chuẩn (8-10atm) 5. Sau đó làm xẹp bóng và kéo dây neo ra 3. Stent được đẩy vào mạch máu có sang thương lỗ cho đến khi nó dừng lại tại vị trí lỗ sang thương. 6. Nong lại với áp lực cao 16-18atm để bảo đảm stent được bung hết và áp sát tại lỗ sang thương
  • 19.
  • 20. Kỹ thuật mở mắt cáo stent gần nhất bước1 bước 2 bước 3 Áp lực bơm để mở mắt cáo stent 4 atm
  • 22. Can thiệp đặt stent STL RCA bằng KT Szabo Bung stent với áp lực chuẩn Guiding catheter JR 6F- 4.0. Guidwire Runthrough NS/ RCA; Galeo / Ao Dây neo Đầu ống thông di chuyển nhiều
  • 23. Can thiệp đặt stent ostial RCA bằng KT Szabo Stent Orsiro 3.0 x 40mm Rút dây neo nong lại với áp lực cao 18atm Final result
  • 24. Case 1: Szabo in Ostial LAD PCI Hẹp 80 % LAD I từ lỗ, bóng di chuyển nhiều theo nhịp tim/ nhịp thở Bn CLS 6F- 3.0; Stent wire in LAD, Anchor wire in LCx; Nong bóng 2.5 x 15 (14atm) Dây neo Đưa stent vào cho đến khi dừng lại ở mép lỗ LAD nhờ dây neo Dây neo Bung stent DES 3.0 x 15 với áp lực chuẩn của stent
  • 25. Case 1: Szabo in Ostial LAD PCI Rút dây neo, nong lại với áp lực cao 18atm Kết quả sau đặt stent
  • 26. Hẹp 70 % LAD I từ lỗ, lỗ LAD bị che lấp, chồng ngắn- không bộc lộ rõ được Case 2: Szabo in Ostial LAD PCI
  • 27. Case 2: Szabo in Ostial LAD PCI
  • 28. ❖Đặc điểm can thiệp STL: • STL cứng –dễ co hồi, nên phải nong bóng trước và sau đặt stent, chọn stent có khả năng chống lực hướng tâm tốt • STL xuất phát từ ĐMC(LMCA, RCA) phải thận trọng vì liên quan vùng tưới máu rất lớn và nguy cơ bóc tách ngược vào gốc ĐMC. KẾT LUẬN
  • 29. ❖Kỹ thuật: • STL xuất phát từ ĐMC(LMCA, RCA): KT thả nổi dây dẫn trong ĐMC đơn giản, an toàn và hiệu quả. • STL LAD/ LCx: KT Szabo an toàn và hiệu quả, đặt biệt trong trường hợp STL không bộc lộ rõ hoặc di chuyển nhiều theo nhịp tim/ nhịp thở. • STL nhánh bên(Medina 0,0,1 or 0,1,0) có góc < 45: KT stent crossover thích hợp hơn, đảm bảo stent phủ hết STL. ➢Việc áp dụng KT nào còn tùy theo kinh nghiệm và thói quen cùa thủ thuật viên KẾT LUẬN
  • 30. •Tak W. Kwan, David James, Yili Huang, Michael Liou, Sally Wong, John Coppola. “Perfection of Precise Ostial Stent Placement" . j invasive cardiol 2012;24(7):354-358 •Percy Jokhi, Nicholas. Percutaneous coronary intervention of ostial lesions. Eurointervention 2009; 5: 1-00 •M Mohandes, L Krsticevic, J Guarinos, A Bonet, A Camiñas, A Bardaji. Success Rate of Szabo Technique in Ostial Coronary Pci. Techniques, Angiographic and IVUS Findings. Iranian Cardiovascular Research Journal Vol.3, No.3, 2009 •Yang Shengli. “Safety and feasibility of szabo technique in percutaneous coronary intervention of ostial lesions”. Heart2012;98: E1–E319. •JLGutierre-Chico. Szabo technique vs. conventional angiographic placement in bifurcations 010- 001 and aorto-ostial lesion: safety and procedural result. Euro PCR 2009; Barcelona •Gilberto Sierra, et al. Simultaneous Szabo technique and mini-crush stenting for ostial LAD and proximal LAD-1D bifurcation stenosis. Euro PCR 2008, Barcelona TÀI LIỆU THAM KHẢO