SlideShare a Scribd company logo
Mở đầu
     Khái quát về kinh tế lượng
• “Kinh tế lượng” được dịch từ thuật ngữ
  “Econometrics”- Ragnar Frisch sử dụng
  đầu tiên vào khoảng năm 1930.
• Kinh tế lượng là một công cụ kết hợp giữa
  lý thuyết kinh tế hiện đại, thống kê toán và
  máy tính nhằm định lượng (đo lường) các
  mối quan hệ kinh tế, từ đó dự báo diễn biến
  các hiện tượng kinh tế và phân tích các
  chính sách kinh tế.
Lý thuyết kinh tế, các giả thiết   (1)


               Lập mô hình                 (2)

                                                  Sơ đồ
         Ước lượng các tham số             (3)   phương
                                                  pháp
           Kiểm định giả thiết             (4)     luận
                                                 nghiên
                                                   cứu
              Mô hình ước
                                                 Kinh tế
Không       lượng tốt không ?
                                                 lượng
                          Có

         Dự báo, ra quyết định
Chương 1
     Mô hình hồi qui hai biến
      Một vài ý tưởng cơ bản
1. Bản chất của phân tích hồi qui
   Phân tích hồi qui là nghiên cứu sự
   phụ thuộc của một biến (biến phụ
   thuộc) vào một hoặc nhiều biến khác
   (biến độc lập), với ý tưởng là ước
   lượng giá trị trung bình của biến phụ
   thuộc khi biết giá trị các biến độc lập.
Y = f (X1,X2, …, Xk)
- Y : biến phụ thuộc (biến được giải
thích)
- X1,X2, …, Xk : các biến độc lập (biến giải
thích)
- Hàm HQ có một biến độc lập  hàm
hồi qui hai biến
- Hàm HQ có hơn một biến độc lập 
hàm hồi qui bội
Ví dụ :
* Phân biệt các quan hệ :
1. Quan hệ thống kê và quan hệ hàm số :
   - Quan hệ thống kê
   - Quan hệ hàm số
2. Hồi qui và quan hệ nhân quả
   Ví dụ : …
   Phân tích hồi qui không đòi hỏi giữa các
   biến có mối quan hệ nhân quả. Nếu quan
   hệ nhân quả tồn tại thì nó phải được xác
   lập dựa trên các lý thuyết kinh tế khác.
3. Hồi qui và tương quan :
  - Tương quan : đo mức độ kết hợp
  tuyến tính giữa 2 biến và các biến có
  tính đối xứng (rXY = rYX).
 - Hồi qui :
2. Bản chất và nguồn số liệu cho phân
  tích hồi qui

* Các loại số liệu :
    1. Số liệu theo thời gian
    2. Số liệu chéo
    3. Số liệu hỗn hợp
* Nguồn số liệu
* Nhược điểm của số liệu
3. Mô hình hồi qui hai biến
a. Hàm hồi qui tổng thể
Ví dụ : Xét một địa phương có 40 hộ gia
   đình và nghiên cứu mối quan hệ giữa
   chi tiêu tiêu dùng hàng tuần của các
   gia đình (Y) và thu nhập hàng tuần
   của họ (X). Số liệu thu thập được cho
   ở bảng 1 (đvt : USD/ tuần) .
Bảng 1 : Thu nhập và tiêu dùng của một địa phương
Thu     80    100   120   140   160   180   200
nhập
        55    65    79    80    102   110   120
        60    70    84    93    107   115   136
        65    74    90    95    110   120   140
Tiêu
        70    80    94    103   116   130   144
dùng
        75    85          108   118   135   145

              88          113   125   140
                          115
Ta có :
     E (Y/X= 80) =
     = 1/5 (55 + 60 + 65 + 70 + 75) = 65
     E (Y/X= 100) = 77
     E (Y/X= 120) = 89
     E(Y/X= 140) = 101
     …
     E(Y/X= 200) = 137
Ta thấy :       E(Y/Xi) = f(Xi) (1)
     (1) : hàm hồi qui tổng thể (PRF).
Nếu (PRF) có dạng tuyến tính thì :
                 E(Y/Xi) = β1 + β2Xi (2)
Trong đó :
   - β1 β2 : các hệ số hồi qui
   - β2 có ý nghĩa : Trong điều kiện các
   yếu tố khác không thay đổi, khi X
   tăng một đơn vị thì giá trị trung bình
   của Y sẽ thay đổi β2 đơn vị.
- Thuật ngữ “tuyến tính ” trong hàm hồi
  qui được hiểu là tuyến tính theo các
  tham số.
b. Sai số ngẫu nhiên ( Ui )
             Ui = Yi – E(Y/Xi)
Suy ra : - Yi = E(Y/Xi) + Ui        (2)
                (2) : (PRF) ngẫu nhiên
          - Ui : đại lượng ngẫu nhiên, đại
  diện cho các yếu tố khác ảnh hưởng đến
  Y nhưng không có mặt trong mô hình.
c. Hàm hồi qui mẫu (SRF)
Là hàm hồi qui được xây dựng từ một mẫu.
Nếu (PRF) là : E(Y/Xi) = β1 + β2Xi
dạng ngẫu nhiên là      Yi = E(Y/Xi) + Ui
                            = β1 + β2X i + U i
 Thì (SRF) là :     ˆ     ˆ     ˆ
                    Yi = β1 + β 2 Xi
                        ˆ         ˆ    ˆ
dạng ngẫu nhiên là Yi = Yi + ei = β1 + β 2 Xi + ei
            ˆ
Trong đó: Yi là ước lượng điểm của E(Y/Xi)
         ˆ ˆ
         β1 , β 2 : là ước lượng điểm của β1,,β2
   ei (phần dư): là ước lượng điểm của Ui..

More Related Content

What's hot

Bảng các thông số trong hồi quy eview
Bảng các thông số trong hồi quy eviewBảng các thông số trong hồi quy eview
Bảng các thông số trong hồi quy eviewthewindcold
 
Phát hiện và khắc phục phương sai thay đổi (heteroskedasticity) trên Eview, S...
Phát hiện và khắc phục phương sai thay đổi (heteroskedasticity) trên Eview, S...Phát hiện và khắc phục phương sai thay đổi (heteroskedasticity) trên Eview, S...
Phát hiện và khắc phục phương sai thay đổi (heteroskedasticity) trên Eview, S...
vietlod.com
 
Luận văn: Hồi quy bội tuyến tính và Hồi quy phi tuyến, HOT, 9đ
Luận văn: Hồi quy bội tuyến tính và Hồi quy phi tuyến, HOT, 9đLuận văn: Hồi quy bội tuyến tính và Hồi quy phi tuyến, HOT, 9đ
Luận văn: Hồi quy bội tuyến tính và Hồi quy phi tuyến, HOT, 9đ
Dịch Vụ Viết Bài Trọn Gói ZALO 0917193864
 
Bg chuong 2
Bg chuong 2Bg chuong 2
Bg chuong 2vantai30
 
Tổng kết công thức kinh tế lượng ( kinh te luong)
Tổng kết công thức kinh tế lượng ( kinh te luong)Tổng kết công thức kinh tế lượng ( kinh te luong)
Tổng kết công thức kinh tế lượng ( kinh te luong)
Quynh Anh Nguyen
 
07 tvu sta301_bai5_v1.00131012140
07 tvu sta301_bai5_v1.0013101214007 tvu sta301_bai5_v1.00131012140
07 tvu sta301_bai5_v1.00131012140
Yen Dang
 
Mô hình hồi qui đa biến
Mô hình hồi qui đa biếnMô hình hồi qui đa biến
Mô hình hồi qui đa biến
Cẩm Thu Ninh
 
sự vi phạm giả thiết của mô hình
sự vi phạm giả thiết của mô hìnhsự vi phạm giả thiết của mô hình
sự vi phạm giả thiết của mô hìnhCẩm Thu Ninh
 
MÔ HÌNH HỒI QUY TUYẾN TÍNH THEO SỐ LIỆU THEO THỜI GIAN
MÔ HÌNH HỒI QUY TUYẾN TÍNH THEO SỐ LIỆU THEO THỜI GIANMÔ HÌNH HỒI QUY TUYẾN TÍNH THEO SỐ LIỆU THEO THỜI GIAN
MÔ HÌNH HỒI QUY TUYẾN TÍNH THEO SỐ LIỆU THEO THỜI GIAN希夢 坂井
 
kinh tế lượng
kinh tế lượngkinh tế lượng
kinh tế lượng
vanhuyqt
 
Kinh te lương chương 3
Kinh te lương chương 3Kinh te lương chương 3
Kinh te lương chương 3hung bonglau
 
Hướng dẫn thực hành kinh tế lượng ( phần mềm Eviews)
Hướng dẫn thực hành kinh tế lượng ( phần mềm Eviews)Hướng dẫn thực hành kinh tế lượng ( phần mềm Eviews)
Hướng dẫn thực hành kinh tế lượng ( phần mềm Eviews)Quynh Anh Nguyen
 
BÁO CÁO KINH TẾ LƯỢNG
BÁO CÁO KINH TẾ LƯỢNGBÁO CÁO KINH TẾ LƯỢNG
BÁO CÁO KINH TẾ LƯỢNG
Sophie Lê
 
Huong dan thuc hanh kinh te luong
Huong dan thuc hanh kinh te luongHuong dan thuc hanh kinh te luong
Huong dan thuc hanh kinh te luong
Hải Finiks Huỳnh
 
Slide Kinh tế lượng
Slide Kinh tế lượngSlide Kinh tế lượng
Slide Kinh tế lượngTran Dat
 
BàI ThảO LuậN ktl
BàI ThảO LuậN  ktlBàI ThảO LuậN  ktl
BàI ThảO LuậN ktlRatleback
 
Phương pháp nghiên cứu khoa học - Hướng dẫn phân tích SPSS - 2019 spss - re...
Phương pháp nghiên cứu khoa học - Hướng dẫn phân tích SPSS - 2019   spss - re...Phương pháp nghiên cứu khoa học - Hướng dẫn phân tích SPSS - 2019   spss - re...
Phương pháp nghiên cứu khoa học - Hướng dẫn phân tích SPSS - 2019 spss - re...
LE Van Huy
 
Biz Forecasting Lecture4
Biz Forecasting Lecture4Biz Forecasting Lecture4
Biz Forecasting Lecture4Chuong Nguyen
 
On tap kinh te luong co ban
On tap kinh te luong co banOn tap kinh te luong co ban
On tap kinh te luong co banCam Lan Nguyen
 

What's hot (20)

Bảng các thông số trong hồi quy eview
Bảng các thông số trong hồi quy eviewBảng các thông số trong hồi quy eview
Bảng các thông số trong hồi quy eview
 
Phát hiện và khắc phục phương sai thay đổi (heteroskedasticity) trên Eview, S...
Phát hiện và khắc phục phương sai thay đổi (heteroskedasticity) trên Eview, S...Phát hiện và khắc phục phương sai thay đổi (heteroskedasticity) trên Eview, S...
Phát hiện và khắc phục phương sai thay đổi (heteroskedasticity) trên Eview, S...
 
Luận văn: Hồi quy bội tuyến tính và Hồi quy phi tuyến, HOT, 9đ
Luận văn: Hồi quy bội tuyến tính và Hồi quy phi tuyến, HOT, 9đLuận văn: Hồi quy bội tuyến tính và Hồi quy phi tuyến, HOT, 9đ
Luận văn: Hồi quy bội tuyến tính và Hồi quy phi tuyến, HOT, 9đ
 
Bg chuong 2
Bg chuong 2Bg chuong 2
Bg chuong 2
 
Tổng kết công thức kinh tế lượng ( kinh te luong)
Tổng kết công thức kinh tế lượng ( kinh te luong)Tổng kết công thức kinh tế lượng ( kinh te luong)
Tổng kết công thức kinh tế lượng ( kinh te luong)
 
07 tvu sta301_bai5_v1.00131012140
07 tvu sta301_bai5_v1.0013101214007 tvu sta301_bai5_v1.00131012140
07 tvu sta301_bai5_v1.00131012140
 
Mô hình hồi qui đa biến
Mô hình hồi qui đa biếnMô hình hồi qui đa biến
Mô hình hồi qui đa biến
 
sự vi phạm giả thiết của mô hình
sự vi phạm giả thiết của mô hìnhsự vi phạm giả thiết của mô hình
sự vi phạm giả thiết của mô hình
 
MÔ HÌNH HỒI QUY TUYẾN TÍNH THEO SỐ LIỆU THEO THỜI GIAN
MÔ HÌNH HỒI QUY TUYẾN TÍNH THEO SỐ LIỆU THEO THỜI GIANMÔ HÌNH HỒI QUY TUYẾN TÍNH THEO SỐ LIỆU THEO THỜI GIAN
MÔ HÌNH HỒI QUY TUYẾN TÍNH THEO SỐ LIỆU THEO THỜI GIAN
 
kinh tế lượng
kinh tế lượngkinh tế lượng
kinh tế lượng
 
Kinh te lương chương 3
Kinh te lương chương 3Kinh te lương chương 3
Kinh te lương chương 3
 
Hướng dẫn thực hành kinh tế lượng ( phần mềm Eviews)
Hướng dẫn thực hành kinh tế lượng ( phần mềm Eviews)Hướng dẫn thực hành kinh tế lượng ( phần mềm Eviews)
Hướng dẫn thực hành kinh tế lượng ( phần mềm Eviews)
 
BÁO CÁO KINH TẾ LƯỢNG
BÁO CÁO KINH TẾ LƯỢNGBÁO CÁO KINH TẾ LƯỢNG
BÁO CÁO KINH TẾ LƯỢNG
 
Huong dan thuc hanh kinh te luong
Huong dan thuc hanh kinh te luongHuong dan thuc hanh kinh te luong
Huong dan thuc hanh kinh te luong
 
Slide Kinh tế lượng
Slide Kinh tế lượngSlide Kinh tế lượng
Slide Kinh tế lượng
 
BàI ThảO LuậN ktl
BàI ThảO LuậN  ktlBàI ThảO LuậN  ktl
BàI ThảO LuậN ktl
 
Phương pháp nghiên cứu khoa học - Hướng dẫn phân tích SPSS - 2019 spss - re...
Phương pháp nghiên cứu khoa học - Hướng dẫn phân tích SPSS - 2019   spss - re...Phương pháp nghiên cứu khoa học - Hướng dẫn phân tích SPSS - 2019   spss - re...
Phương pháp nghiên cứu khoa học - Hướng dẫn phân tích SPSS - 2019 spss - re...
 
Biz Forecasting Lecture4
Biz Forecasting Lecture4Biz Forecasting Lecture4
Biz Forecasting Lecture4
 
On tap kinh te luong co ban
On tap kinh te luong co banOn tap kinh te luong co ban
On tap kinh te luong co ban
 
Kinh te luong
Kinh te luongKinh te luong
Kinh te luong
 

Similar to C1bai giang kinh te luong

chuong-1_nhap-mon-kinh-te-luong.ppt
chuong-1_nhap-mon-kinh-te-luong.pptchuong-1_nhap-mon-kinh-te-luong.ppt
chuong-1_nhap-mon-kinh-te-luong.ppt
PrawNaparee
 
Econometrics - an introduction to students
Econometrics - an introduction to studentsEconometrics - an introduction to students
Econometrics - an introduction to students
DavidNguyen213718
 
C1 HQD.ppt
C1 HQD.pptC1 HQD.ppt
C1 HQD.ppt
Hieu791547
 
05 tvu sta301_bai3_v1.00131012140
05 tvu sta301_bai3_v1.0013101214005 tvu sta301_bai3_v1.00131012140
05 tvu sta301_bai3_v1.00131012140
Yen Dang
 
Chuong iii lythuyet_mau
Chuong iii lythuyet_mauChuong iii lythuyet_mau
Chuong iii lythuyet_mauPhạm Thạch
 
Chuong iii lythuyet_mau
Chuong iii lythuyet_mauChuong iii lythuyet_mau
Chuong iii lythuyet_mauPhạm Thạch
 
Bg introduction chuong 1 (1)
Bg introduction chuong 1 (1)Bg introduction chuong 1 (1)
Bg introduction chuong 1 (1)vantai30
 
Chương 2 kinh tế lượng_Hồi quy đơn biến.pptx
Chương 2 kinh tế lượng_Hồi quy đơn biến.pptxChương 2 kinh tế lượng_Hồi quy đơn biến.pptx
Chương 2 kinh tế lượng_Hồi quy đơn biến.pptx
nellyteapls11
 
Th kinh-te-luong1
Th kinh-te-luong1Th kinh-te-luong1
Th kinh-te-luong1
Anh Đỗ
 
Th kinh-te-luong1
Th kinh-te-luong1Th kinh-te-luong1
Th kinh-te-luong1
elizabethanhdo
 
Mot So Mo Hinh Trong DSS
Mot So Mo Hinh Trong DSSMot So Mo Hinh Trong DSS
Mot So Mo Hinh Trong DSSQuynh Khuong
 
Lua chon dang ham so va kiem dinh dac trung mo hinh
Lua chon dang ham so va kiem dinh dac trung mo hinhLua chon dang ham so va kiem dinh dac trung mo hinh
Lua chon dang ham so va kiem dinh dac trung mo hinh
Khuong Vo
 
QHTN_BaiSoan_V1_202105.pdf
QHTN_BaiSoan_V1_202105.pdfQHTN_BaiSoan_V1_202105.pdf
QHTN_BaiSoan_V1_202105.pdf
Trường Việt Nam
 
QHTN_BaiSoan_V1_202105 (1).pdf
QHTN_BaiSoan_V1_202105 (1).pdfQHTN_BaiSoan_V1_202105 (1).pdf
QHTN_BaiSoan_V1_202105 (1).pdf
Trường Việt Nam
 
05 mat101 bai1_v2.3013101225
 05 mat101 bai1_v2.3013101225 05 mat101 bai1_v2.3013101225
05 mat101 bai1_v2.3013101225
Yen Dang
 
Bai giang dklg new 6 (repaired)
Bai giang dklg new 6 (repaired)Bai giang dklg new 6 (repaired)
Bai giang dklg new 6 (repaired)
Namzekeng Nzk
 
06 tvu sta301_bai4_v1.00131012140
06 tvu sta301_bai4_v1.0013101214006 tvu sta301_bai4_v1.00131012140
06 tvu sta301_bai4_v1.00131012140
Yen Dang
 
Luận văn: Bài toán ổn định hóa hệ phương trình điều khiển phi tuyến
Luận văn: Bài toán ổn định hóa hệ phương trình điều khiển phi tuyếnLuận văn: Bài toán ổn định hóa hệ phương trình điều khiển phi tuyến
Luận văn: Bài toán ổn định hóa hệ phương trình điều khiển phi tuyến
Dịch Vụ Viết Bài Trọn Gói ZALO 0917193864
 
Chương 1.pdf
Chương 1.pdfChương 1.pdf
Chương 1.pdf
TiPhmTn2
 

Similar to C1bai giang kinh te luong (20)

chuong-1_nhap-mon-kinh-te-luong.ppt
chuong-1_nhap-mon-kinh-te-luong.pptchuong-1_nhap-mon-kinh-te-luong.ppt
chuong-1_nhap-mon-kinh-te-luong.ppt
 
Econometrics - an introduction to students
Econometrics - an introduction to studentsEconometrics - an introduction to students
Econometrics - an introduction to students
 
C1 HQD.ppt
C1 HQD.pptC1 HQD.ppt
C1 HQD.ppt
 
Bai 7 b. hoi quy boi
Bai 7 b. hoi quy boiBai 7 b. hoi quy boi
Bai 7 b. hoi quy boi
 
05 tvu sta301_bai3_v1.00131012140
05 tvu sta301_bai3_v1.0013101214005 tvu sta301_bai3_v1.00131012140
05 tvu sta301_bai3_v1.00131012140
 
Chuong iii lythuyet_mau
Chuong iii lythuyet_mauChuong iii lythuyet_mau
Chuong iii lythuyet_mau
 
Chuong iii lythuyet_mau
Chuong iii lythuyet_mauChuong iii lythuyet_mau
Chuong iii lythuyet_mau
 
Bg introduction chuong 1 (1)
Bg introduction chuong 1 (1)Bg introduction chuong 1 (1)
Bg introduction chuong 1 (1)
 
Chương 2 kinh tế lượng_Hồi quy đơn biến.pptx
Chương 2 kinh tế lượng_Hồi quy đơn biến.pptxChương 2 kinh tế lượng_Hồi quy đơn biến.pptx
Chương 2 kinh tế lượng_Hồi quy đơn biến.pptx
 
Th kinh-te-luong1
Th kinh-te-luong1Th kinh-te-luong1
Th kinh-te-luong1
 
Th kinh-te-luong1
Th kinh-te-luong1Th kinh-te-luong1
Th kinh-te-luong1
 
Mot So Mo Hinh Trong DSS
Mot So Mo Hinh Trong DSSMot So Mo Hinh Trong DSS
Mot So Mo Hinh Trong DSS
 
Lua chon dang ham so va kiem dinh dac trung mo hinh
Lua chon dang ham so va kiem dinh dac trung mo hinhLua chon dang ham so va kiem dinh dac trung mo hinh
Lua chon dang ham so va kiem dinh dac trung mo hinh
 
QHTN_BaiSoan_V1_202105.pdf
QHTN_BaiSoan_V1_202105.pdfQHTN_BaiSoan_V1_202105.pdf
QHTN_BaiSoan_V1_202105.pdf
 
QHTN_BaiSoan_V1_202105 (1).pdf
QHTN_BaiSoan_V1_202105 (1).pdfQHTN_BaiSoan_V1_202105 (1).pdf
QHTN_BaiSoan_V1_202105 (1).pdf
 
05 mat101 bai1_v2.3013101225
 05 mat101 bai1_v2.3013101225 05 mat101 bai1_v2.3013101225
05 mat101 bai1_v2.3013101225
 
Bai giang dklg new 6 (repaired)
Bai giang dklg new 6 (repaired)Bai giang dklg new 6 (repaired)
Bai giang dklg new 6 (repaired)
 
06 tvu sta301_bai4_v1.00131012140
06 tvu sta301_bai4_v1.0013101214006 tvu sta301_bai4_v1.00131012140
06 tvu sta301_bai4_v1.00131012140
 
Luận văn: Bài toán ổn định hóa hệ phương trình điều khiển phi tuyến
Luận văn: Bài toán ổn định hóa hệ phương trình điều khiển phi tuyếnLuận văn: Bài toán ổn định hóa hệ phương trình điều khiển phi tuyến
Luận văn: Bài toán ổn định hóa hệ phương trình điều khiển phi tuyến
 
Chương 1.pdf
Chương 1.pdfChương 1.pdf
Chương 1.pdf
 

More from robodientu

Ngan_hang_cau_hoi_on_thi_triet
Ngan_hang_cau_hoi_on_thi_trietNgan_hang_cau_hoi_on_thi_triet
Ngan_hang_cau_hoi_on_thi_trietrobodientu
 
Triet hoc 1 full
Triet hoc 1 fullTriet hoc 1 full
Triet hoc 1 fullrobodientu
 
Incoterms2000( lưu ý)
Incoterms2000( lưu ý)Incoterms2000( lưu ý)
Incoterms2000( lưu ý)robodientu
 
Nghia vu nguoi ban
Nghia vu nguoi banNghia vu nguoi ban
Nghia vu nguoi banrobodientu
 
Dam phan bang thu trong xuat nhap khau
Dam phan bang thu trong xuat nhap khauDam phan bang thu trong xuat nhap khau
Dam phan bang thu trong xuat nhap khau
robodientu
 
Chuong 4 bookbooming
Chuong 4 bookboomingChuong 4 bookbooming
Chuong 4 bookboomingrobodientu
 
Chuong 3 bookbooming
Chuong 3 bookboomingChuong 3 bookbooming
Chuong 3 bookboomingrobodientu
 
Chuong 2 gd tmqt
Chuong 2 gd tmqtChuong 2 gd tmqt
Chuong 2 gd tmqtrobodientu
 
Minhhoa bai giang kinh te luong
Minhhoa bai giang kinh te luongMinhhoa bai giang kinh te luong
Minhhoa bai giang kinh te luong
robodientu
 
C8 bai giang kinh te luong
C8 bai giang kinh te luongC8 bai giang kinh te luong
C8 bai giang kinh te luong
robodientu
 
C7 bai giang kinh te luong
C7 bai giang kinh te luongC7 bai giang kinh te luong
C7 bai giang kinh te luong
robodientu
 
C5
C5C5
C4 bai giang kinh te luong
C4 bai giang kinh te luongC4 bai giang kinh te luong
C4 bai giang kinh te luong
robodientu
 
C3 bai giang kinh te luong
C3 bai giang kinh te luongC3 bai giang kinh te luong
C3 bai giang kinh te luong
robodientu
 
C2 bai giang kinh te luong
C2 bai giang kinh te luongC2 bai giang kinh te luong
C2 bai giang kinh te luong
robodientu
 
C9 bai giang kinh te luong
C9 bai giang kinh te luongC9 bai giang kinh te luong
C9 bai giang kinh te luong
robodientu
 

More from robodientu (19)

Ngan_hang_cau_hoi_on_thi_triet
Ngan_hang_cau_hoi_on_thi_trietNgan_hang_cau_hoi_on_thi_triet
Ngan_hang_cau_hoi_on_thi_triet
 
Triet hoc 1 full
Triet hoc 1 fullTriet hoc 1 full
Triet hoc 1 full
 
Triet 1
Triet 1Triet 1
Triet 1
 
Incoterms2000( lưu ý)
Incoterms2000( lưu ý)Incoterms2000( lưu ý)
Incoterms2000( lưu ý)
 
Nghia vu nguoi ban
Nghia vu nguoi banNghia vu nguoi ban
Nghia vu nguoi ban
 
Dam phan bang thu trong xuat nhap khau
Dam phan bang thu trong xuat nhap khauDam phan bang thu trong xuat nhap khau
Dam phan bang thu trong xuat nhap khau
 
Chuong 4 bookbooming
Chuong 4 bookboomingChuong 4 bookbooming
Chuong 4 bookbooming
 
Chuong 3 bookbooming
Chuong 3 bookboomingChuong 3 bookbooming
Chuong 3 bookbooming
 
Chuong 2 gd tmqt
Chuong 2 gd tmqtChuong 2 gd tmqt
Chuong 2 gd tmqt
 
Chuong 1
Chuong 1Chuong 1
Chuong 1
 
Minhhoa bai giang kinh te luong
Minhhoa bai giang kinh te luongMinhhoa bai giang kinh te luong
Minhhoa bai giang kinh te luong
 
C8 bai giang kinh te luong
C8 bai giang kinh te luongC8 bai giang kinh te luong
C8 bai giang kinh te luong
 
C7 bai giang kinh te luong
C7 bai giang kinh te luongC7 bai giang kinh te luong
C7 bai giang kinh te luong
 
C6
C6C6
C6
 
C5
C5C5
C5
 
C4 bai giang kinh te luong
C4 bai giang kinh te luongC4 bai giang kinh te luong
C4 bai giang kinh te luong
 
C3 bai giang kinh te luong
C3 bai giang kinh te luongC3 bai giang kinh te luong
C3 bai giang kinh te luong
 
C2 bai giang kinh te luong
C2 bai giang kinh te luongC2 bai giang kinh te luong
C2 bai giang kinh te luong
 
C9 bai giang kinh te luong
C9 bai giang kinh te luongC9 bai giang kinh te luong
C9 bai giang kinh te luong
 

C1bai giang kinh te luong

  • 1. Mở đầu Khái quát về kinh tế lượng • “Kinh tế lượng” được dịch từ thuật ngữ “Econometrics”- Ragnar Frisch sử dụng đầu tiên vào khoảng năm 1930. • Kinh tế lượng là một công cụ kết hợp giữa lý thuyết kinh tế hiện đại, thống kê toán và máy tính nhằm định lượng (đo lường) các mối quan hệ kinh tế, từ đó dự báo diễn biến các hiện tượng kinh tế và phân tích các chính sách kinh tế.
  • 2. Lý thuyết kinh tế, các giả thiết (1) Lập mô hình (2) Sơ đồ Ước lượng các tham số (3) phương pháp Kiểm định giả thiết (4) luận nghiên cứu Mô hình ước Kinh tế Không lượng tốt không ? lượng Có Dự báo, ra quyết định
  • 3. Chương 1 Mô hình hồi qui hai biến Một vài ý tưởng cơ bản 1. Bản chất của phân tích hồi qui Phân tích hồi qui là nghiên cứu sự phụ thuộc của một biến (biến phụ thuộc) vào một hoặc nhiều biến khác (biến độc lập), với ý tưởng là ước lượng giá trị trung bình của biến phụ thuộc khi biết giá trị các biến độc lập.
  • 4. Y = f (X1,X2, …, Xk) - Y : biến phụ thuộc (biến được giải thích) - X1,X2, …, Xk : các biến độc lập (biến giải thích) - Hàm HQ có một biến độc lập  hàm hồi qui hai biến - Hàm HQ có hơn một biến độc lập  hàm hồi qui bội Ví dụ :
  • 5. * Phân biệt các quan hệ : 1. Quan hệ thống kê và quan hệ hàm số : - Quan hệ thống kê - Quan hệ hàm số 2. Hồi qui và quan hệ nhân quả Ví dụ : … Phân tích hồi qui không đòi hỏi giữa các biến có mối quan hệ nhân quả. Nếu quan hệ nhân quả tồn tại thì nó phải được xác lập dựa trên các lý thuyết kinh tế khác.
  • 6. 3. Hồi qui và tương quan : - Tương quan : đo mức độ kết hợp tuyến tính giữa 2 biến và các biến có tính đối xứng (rXY = rYX). - Hồi qui :
  • 7. 2. Bản chất và nguồn số liệu cho phân tích hồi qui * Các loại số liệu : 1. Số liệu theo thời gian 2. Số liệu chéo 3. Số liệu hỗn hợp * Nguồn số liệu * Nhược điểm của số liệu
  • 8. 3. Mô hình hồi qui hai biến a. Hàm hồi qui tổng thể Ví dụ : Xét một địa phương có 40 hộ gia đình và nghiên cứu mối quan hệ giữa chi tiêu tiêu dùng hàng tuần của các gia đình (Y) và thu nhập hàng tuần của họ (X). Số liệu thu thập được cho ở bảng 1 (đvt : USD/ tuần) .
  • 9. Bảng 1 : Thu nhập và tiêu dùng của một địa phương Thu 80 100 120 140 160 180 200 nhập 55 65 79 80 102 110 120 60 70 84 93 107 115 136 65 74 90 95 110 120 140 Tiêu 70 80 94 103 116 130 144 dùng 75 85 108 118 135 145 88 113 125 140 115
  • 10. Ta có : E (Y/X= 80) = = 1/5 (55 + 60 + 65 + 70 + 75) = 65 E (Y/X= 100) = 77 E (Y/X= 120) = 89 E(Y/X= 140) = 101 … E(Y/X= 200) = 137
  • 11. Ta thấy : E(Y/Xi) = f(Xi) (1) (1) : hàm hồi qui tổng thể (PRF). Nếu (PRF) có dạng tuyến tính thì : E(Y/Xi) = β1 + β2Xi (2) Trong đó : - β1 β2 : các hệ số hồi qui - β2 có ý nghĩa : Trong điều kiện các yếu tố khác không thay đổi, khi X tăng một đơn vị thì giá trị trung bình của Y sẽ thay đổi β2 đơn vị.
  • 12. - Thuật ngữ “tuyến tính ” trong hàm hồi qui được hiểu là tuyến tính theo các tham số. b. Sai số ngẫu nhiên ( Ui ) Ui = Yi – E(Y/Xi) Suy ra : - Yi = E(Y/Xi) + Ui (2) (2) : (PRF) ngẫu nhiên - Ui : đại lượng ngẫu nhiên, đại diện cho các yếu tố khác ảnh hưởng đến Y nhưng không có mặt trong mô hình.
  • 13. c. Hàm hồi qui mẫu (SRF) Là hàm hồi qui được xây dựng từ một mẫu. Nếu (PRF) là : E(Y/Xi) = β1 + β2Xi dạng ngẫu nhiên là Yi = E(Y/Xi) + Ui = β1 + β2X i + U i Thì (SRF) là : ˆ ˆ ˆ Yi = β1 + β 2 Xi ˆ ˆ ˆ dạng ngẫu nhiên là Yi = Yi + ei = β1 + β 2 Xi + ei ˆ Trong đó: Yi là ước lượng điểm của E(Y/Xi) ˆ ˆ β1 , β 2 : là ước lượng điểm của β1,,β2 ei (phần dư): là ước lượng điểm của Ui..