Sự phát triển của máy vi tính đã làm gia tăng một cách mạnh mẽ các ứng dụng của XỬ LÝ TÍN HIỆU SỐ (Digital Signal Proccessing). Xu hướng này đã được tăng cường bởi sự phát triển đồng thời của thuật toán số (Numerical Algorithms) cho xử lý tín hiệu số. Hiện nay, xử lý tín hiệu số đã trở nên một ứng dụng cơ bản cho kỹ thuật mạch tích hợp hiện đại với các chip có thể lập trình ở tốc độ cao. Vì vậy, xử lý tín hiệu số được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực khác nhau như:
• Xử lý tín hiệu âm thanh: nhận dạng tiếng nói/ người nói; tổng hợp tiếng nói, biến văn bản thành tiếng nói; kỹ thuật âm thanh số ;…
• Xử lý ảnh: thu nhận và khôi phục ảnh; làm nổi đường biên; lọc nhiễu; nhận dạng; mắt người máy; hoạt hình; các kỹ xảo về hình ảnh; bản đồ;…
• Viễn thông: xử lý tín hiệu thoại và tín hiệu hình; truyền dữ liệu; khử xuyên kênh; fax; truyền hình số; …
• Thiết bị đo lường và điều khiển: phân tích phổ; đo lường địa chấn; điều khiển vị trí và tốc độ; điều khiển tự động;…
• Quân sự: truyền thông bảo mật; xử lý tín hiệu rada, sonar; dẫn đường tên lửa;…
• Y học: não đồ; điện tim; chụp X quang; chụp CT (Computed Tomography Scans); nội soi;…
Sự phát triển của máy vi tính đã làm gia tăng một cách mạnh mẽ các ứng dụng của XỬ LÝ TÍN HIỆU SỐ (Digital Signal Proccessing). Xu hướng này đã được tăng cường bởi sự phát triển đồng thời của thuật toán số (Numerical Algorithms) cho xử lý tín hiệu số. Hiện nay, xử lý tín hiệu số đã trở nên một ứng dụng cơ bản cho kỹ thuật mạch tích hợp hiện đại với các chip có thể lập trình ở tốc độ cao. Vì vậy, xử lý tín hiệu số được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực khác nhau như:
• Xử lý tín hiệu âm thanh: nhận dạng tiếng nói/ người nói; tổng hợp tiếng nói, biến văn bản thành tiếng nói; kỹ thuật âm thanh số ;…
• Xử lý ảnh: thu nhận và khôi phục ảnh; làm nổi đường biên; lọc nhiễu; nhận dạng; mắt người máy; hoạt hình; các kỹ xảo về hình ảnh; bản đồ;…
• Viễn thông: xử lý tín hiệu thoại và tín hiệu hình; truyền dữ liệu; khử xuyên kênh; fax; truyền hình số; …
• Thiết bị đo lường và điều khiển: phân tích phổ; đo lường địa chấn; điều khiển vị trí và tốc độ; điều khiển tự động;…
• Quân sự: truyền thông bảo mật; xử lý tín hiệu rada, sonar; dẫn đường tên lửa;…
• Y học: não đồ; điện tim; chụp X quang; chụp CT (Computed Tomography Scans); nội soi;…
This document provides an overview of programming a DVP-PLC. It includes chapters that cover basic principles of ladder logic programming, functions of devices in the DVP-PLC, basic and step ladder instructions, categories and use of application instructions, and application instructions from API 00-249. It also includes appendices with additional reference information. The document introduces ladder logic programming concepts and provides detailed reference information on instructions and device functions for programming DVP-PLC systems.
Programmable logic controllers (PLCs) have been an integral part of factory automation and industrial process control for decades. PLCs control a wide array of applications from simple lighting functions to environmental systems to chemical processing plants. These systems perform many functions, providing a variety of analog and digital input and output interfaces; signal processing; data conversion; and various communication protocols. All of the PLC's components and functions are centered around the controller, which is programmed for a specific task.
The basic PLC module must be sufficiently flexible and configurable to meet the diverse needs of different factories and applications. Input stimuli (either analog or digital) are received from machines, sensors, or process events in the form of voltage or current. The PLC must accurately interpret and convert the stimulus for the CPU which, in turn, defines a set of instructions to the output systems that control actuators on the factory floor or in another industrial environment
PLC Ladder Diagram basics, with two solved examples
For more information go to
http://shrutizpresentations.blogspot.in/2014/04/plc-ladder-diagram-basics.html
Nhận viết luận văn đại học, thạc sĩ trọn gói, chất lượng, LH ZALO=>0909232620
Tham khảo dịch vụ, bảng giá tại: https://baocaothuctap.net
Download luận văn báo cáo khoa học ngành điện tử viễn thông với đề tài: Xây dựng các bài thí nghiệm xử lý tín hiệu số trên Matlab, cho các bạn làm luận văn tham khảo
Phương trình năng lượng tổng quát - Trịnh Văn Quang Trinh Van Quang
Bài báo trình bày kết quả nghiên cứu phương pháp thiết lập phương trình năng lượng tổng quát trong tỏa nhiệt đối lưu, trong đó bao gồm các phương trình cơ năng, chuyển động, biến dạng , nhiệt năng ..., .
Nhận viết luận văn Đại học , thạc sĩ - Zalo: 0917.193.864
Tham khảo bảng giá dịch vụ viết bài tại: vietbaocaothuctap.net
Download luận văn thạc sĩ ngành toán học với đề tài: Phương trình tích phân kỳ dị với dịch chuyển và phản xạ trên trục thực, cho các bạn làm luận văn tham khảo
Nhận viết luận văn Đại học , thạc sĩ - Zalo: 0917.193.864
Tham khảo bảng giá dịch vụ viết bài tại: vietbaocaothuctap.net
Download luận văn thạc sĩ ngành kĩ thuật xây dựng với đề tài: Xác định nội lực và chuyển vị của dầm hữu hạn trên nền đàn hồi, cho các bạn làm luận văn tham khảo
Tín Hiệu Và Hệ Thống - Biểu Diễn trong miền thời gian của hệ thống tuyến tính...Quang Thinh Le
Sưu Tầm: Quang Thinh Le
Facebook: https://www.facebook.com/lequangthinhblog
Bộ môn:Tín Hiệu Và Hệ Thống
Nội dung: Biểu Diễn trong miền thời gian của hệ thống tuyến tính bất biến theo thời gian LTI
Khoa: Điện tử - HaUI ( Faculty: Electronics - HaUI)
1. BÁO CÁO BÀI TẬP LỚ MÔN XỬLÝ TÍN HIỆU SỐ
N
I. BIẾN ĐỔI FOURIER LÀ GÌ ? ........................................................ 2
II. CƠ SỞ NGHIÊN CỨU BIẾN ĐỔI FOURIER CHO TÍN HIỆU
VÀ HỆ THỐNG RỜI RẠC TRONG MIỀN TẦN SỐ LIỀN TỤC .... 3
1. Biến đổi Fourier thuận.................................................................... 3
1.1. Định nghĩa .................................................................................. 3
1.2 Sự tồn tại của biến đổi Fourier ................................................. 3
1.3Các dạng biểu diễn của hàm X(
) ........................................... 5
1.3.1 Dạng phần thực và phần ảo .................................................. 5
1.3.2 Dạng mô đun và argumen ..................................................... 5
1.3.3Dạng độ lớn và pha ................................................................. 5
2. Biến đổi Fourier ngược ................................................................... 7
3. Các tính chất của biến đổi Fourier ................................................ 9
3.1 Tính chất tuyến tính .................................................................... 9
3.2 Tính chất trễ ............................................................................... 10
3.3 Tính chất trễ của hàm tần số .................................................... 11
3.4 Tính chất đối xứng ..................................................................... 12
3.5 Hàm tần số của tích chập hai dãy ............................................ 13
3.6 Hàm tần số của tích hai dãy ...................................................... 14
3.7 Công thức Parseval .................................................................... 15
III. THỰC HÀNH TRÊN MATLAB R2009a ................................... 17
1
2. BÁO CÁO BÀI TẬP LỚ MÔN XỬLÝ TÍN HIỆU SỐ
N
BẢNG PHÂN CÔNG CÔNG VIỆC CỦA NHÓM
Báo cáo , Slide
Nguyễn Xuân Chiến, Bùi Tuấn Anh
Chỉnh sửa
Trần Mạnh Hà
Tìm tài liệu
Cả nhóm
Code Matlab
Nguyễn Mạnh Cường, Phan Đình Điệp
Làm video
Cả nhóm
2
3. BÁO CÁO BÀI TẬP LỚ MÔN XỬLÝ TÍN HIỆU SỐ
N
I.
BIẾN ĐỔI FOURIER LÀ GÌ ?
Biến đổi Fourier hay chuyển hóa Fourier, được đặt tên theo nhà toán học
người Pháp Joseph Fourier , là một biến đổi tích phân dùng để khai triển
một hàm số theo các hàm số sin cơ sở, có nghĩa là dưới dạng tổng hay một
tích phân của các hàm số sin được nhân với các hằng số khác nhau (hay còn
gọi là biên độ). Biến đổi Fourier có rất nhiều dạng khác nhau, chúng phụ
thuộc vào dạng của hàm được khai triển.
Biến đổi Fourier có rất nhiều ứng dụng khoa học, ví dụ như trong vật lý, số
học, xử lý tín hiệu, xác suất, thống kê, mật mã, âm học, hải dương học,
quang học, hình học và rất nhiều lĩnh vực khác. Trong xử lý tín hiệu và các
ngành liên quan, biến đổi Fourier thường được nghĩ đến như sự chuyển đổi
tín hiệu thành các thành phần biên độ và tần số.
Ở đây chúng ta đang tìm hiểu về biến đổi Fourier cho tín hiệu và hệ thống
rời rạc trong miền tần số liên tục.
Hình1 - Mối quan hệ giữa các phép biến đổi
3
4. BÁO CÁO BÀI TẬP LỚ MÔN XỬLÝ TÍN HIỆU SỐ
N
II.
CƠ SỞ NGHIÊN CỨU BIẾN ĐỔI FOURIER CHO TÍN
HIỆU VÀ HỆ THỐNG RỜI RẠC TRONG MIỀN TẦN SỐ
LIỀN TỤC
Tổng quan biến đổi Foiurier chúng ta đang nghiên cứu là để chuyển biểu
diễn tín hiệu và hệ thống rời rạc từ miền biến số độc lập n sang miền tần
số liên tục ω
1. Biến đổi Fourier thuận.
1.1. Định nghĩa
Nếu dãy x(n) thoả mãn điều kiện
[1]
x (n)
n
thì sẽ tồn tại phép biến đổi Fourier như sau:
X (e
j
)
x(n) e
j n
[2]
n
Biến đổi Fourier đã chuyển dãy số x(n) thành hàm phức X(ej ), [2] là biểu
thức biến đổi Fourier thuận và được ký hiệu như sau :
F T [ x ( n )]
hay :
x(n)
FT
X (e
j n
X (e
[3]
)
j n
)
[4]
(FT là chữ viết tắt của thuật ngữ tiếng Anh FourierTransform).
1.2 Sự tồn tại của biến đổi Fourier
Theo định nghĩa, biến đổi Fourier thuận [2] chỉ tồn tại nếu dãy x(n) thoả
mãn điều kiện khả tổng tuyệt đối [1]. Điều đó có nghĩa là, nếu dãy x(n)
thoả mãn điều kiện [1] thì chuỗi [2] sẽ hội tụ về hàm X(ej ), nên x(n) tồn
tại biến đổi Fourier. Ngược lại, nếu dãy x(n) không thoả mãn điều kiện
4
5. BÁO CÁO BÀI TẬP LỚ MÔN XỬLÝ TÍN HIỆU SỐ
N
[1] thì chuỗi [2] sẽ phân kỳ, vì thế hàm X(ej ) không tồn tại và x(n) không
có biến đổi Fourier.
Các tín hiệu số x(n) có năng lượng hữu hạn :
Ex
[5]
2
x(n)
n
luôn thỏa mãn điều kiện [1] , do đó luôn tồn tại biến đổi Fourier.
Ví dụ 1 : Hãy xét sự tồn tại và tìm biến đổi Fourier của các dãy sau:
a.
b. 2 n u ( n )
u (n)
c.
rect
N
(n )
Giải:
a.
u (n)
1
n
n 0
Hàm u(n) không thoả mãn [1] nên không tồn tại biến đổi Fourier.
n
b.
2 u (n)
2
n
n
n 0
Hàm 2nu(n) không thoả mãn [1] nên không tồn tại biến đổi Fourier.
N
c.
1
rect N ( n )
n
1
N
n 0
Hàm rect N(n) thoả mãn [1] nên tồn tại biến đổi Fourier, :
N 1
F T [ rect N ( n )]
rect ( n ).e
j n
e
N
n
n 0
j
n
1
1
e
e
j
N
j
[8]
Có thể thấy rằng, các dãy có độ dài hữu hạn luôn tồn tại biến đổi Fourier,
còn các dãy có độ dài vô hạn sẽ tồn tại biến đổi Fourier nếu chuỗi [1] của
nó hội tụ.
5
6. BÁO CÁO BÀI TẬP LỚ MÔN XỬLÝ TÍN HIỆU SỐ
N
1.3Các dạng biểu diễn của hàm X(
1.3.1 Dạng phần thực và phần ảo
X( e
j
)
)
XR( )
[9]
j XI( )
Theo công thức Euler có :
X (e
j
)
j n
x(n) e
x ( n ) cos(n
n
)
j sin(n
)
n
[10]
Hàm phần thực : X R ( )
j
R e[X ( e
)]
x ( n ).cos( n )
n
[11]
Hàm phần ảo : X I ( )
Im [X ( e
j
)]
x ( n ).sin( n )
[12]
n
1.3.2Dạng mô đun và argumen
X (e
j
Mô đun :
Argumen :
X (e
j
) .e
X (e
)
j
)
( )
j (
)
[13]
2
2
XR( )
A rg X ( e
j
[14]
XI ( )
)
arctg
XI( )
[15]
XR( )
-
X(ej ) được gọi là hàm biên độ tần số, nó là hàm chẵn và đối xứng qua
trục tung : X(ej ) = X(e- j )
-
( ) được gọi là hàm pha tần số, nólà hàm lẻ và phản đối xứng qua gốc
toạ độ : ( ) = - (- ).
1.3.3Dạng độ lớn và pha
X (e
j
)
A(e
j
).e
j (
)
A (e
6
j
) .e
j (
)
[16]
7. BÁO CÁO BÀI TẬP LỚ MÔN XỬLÝ TÍN HIỆU SỐ
N
Hàm độ lớn A(ej ) có thể nhận các giá trị dương hoặc âm, và :
j
A (e
Còn :
)
X (e
Arg [A( e
Hàm pha :
( )
j
j
[17]
)
)]
( )
( )
( )
Arg [A( e
j
[18]
)]
[19]
j
j
Với A rg [A ( e )] phụ thuộc vào dấu của hàm A ( e ) như sau :
K hi A ( e
0
)]
j
K hi A ( e
A rg [A ( e
j
j
)
0
)
0
Một cách tổng quát, có thể viết :
A rg [A ( e
j
)]
2
1
A(e
A(e
j
j
)
1 Sign
2
)
A(e
j
)
Theo [19] , có thể biểu diễn hàm pha ( ) dưới dạng như sau :
( )
( )
2
1
A(e
A(e
j
j
)
)
Ví dụ 2 : Hãy xác định các hàm phần thực và phần ảo, mô đun và
j
argumen, độ lớn và pha của hàm tần số X( e )
cos(2 ).e
j
Giải:
j
Theo [11] có : X( e )
Hàm phần thực :
Hàm phần ảo :
cos(2 ).cos( )
XR( )
XI( )
j cos(2 ).sin( )
cos(2 ).cos( )
cos(2 ).sin( )
7
8. BÁO CÁO BÀI TẬP LỚ MÔN XỬLÝ TÍN HIỆU SỐ
N
Môđun:
X (e
j
2
)
2
2
cos (2 ).cos ( )
Argumen :
( )
arctan
2
cos (2 ).cos ( )
cos(2 )
cos(2 ).sin( )
cos(2 ).cos( )
Hàm độ lớn :
A( e
Hàm pha :
j
)
cos(2 )
( )
2
cos( 2
)
cos( 2
1
)
2. Biến đổi Fourier ngược
Biến đổi Fourier ngược cho phép tìm dãy x(n) từ hàm ảnh X(ej ). Để tìm
biểu thức của phép biến đổi Fourier ngược, xuất phát từ biểu thức
Fourier thuận [2] :
X (e
j
)
x(n) e
j n
[20]
n
Nhân cả hai vế của [20] với ej
(- ,
X (e
m
rồi lấy tích phân trong khoảng
) , nhận được :
j
).e
j m
d
x ( n ).e
j n
.e
j m
d
x(n)
n
Vì :
Nên :
e
j
n
2
d
X (e
j
).e
khi m
n
0
(m n)
khi m
n
j n
d
2 .x ( n )
Từ đó suy ra biểu thức của phép biến đổi Fourier ngược :
8
e
j
(m n)
d
9. BÁO CÁO BÀI TẬP LỚ MÔN XỬLÝ TÍN HIỆU SỐ
N
1
x(n)
j
X (e
j n
).e
[21]
d
2
Phép biến đổi Fourier ngược được ký hiệu như sau :
j
IFT[X ( e
)]
[22]
x(n)
Hay :
X( e
j
IFT
)
[23]
x(n)
(IFT là chữ viết tắt của thuật ngữ tiếng Anh InverseFourierTransform).
Biểu thức biến đổi Fourier thuận [20] và biểu thức biến đổi Fourier
ngược [21] hợp thành cặp biến đổi Fourier của dãy số x(n).
Ví dụ 3:Hãy tìm tín hiệu số x(n) có hàm phổ là X( e
j
)
cos( ).e
j2
Giải:
1
Ta có : x ( n )
co s( ).e
j2
.e
j n
d
2
x(n)
1
(e
j
e
2
x(n)
)
.e
j2
.e
j n
1
d
2
1
1
2( n
e
.
1)
[e
1
|
e
j(n
j(n
1
j ( n 1)
3)
j ( n 1)
4
x(n)
e
j(n
e
e
j ( n 1)
e
j ( n 3)
j ( n 3)
e
d
4
1
4
x(n)
j
j ( n 1)
e
j ( n 1)
j2
j ( n 1)
j ( n 3)
e
j(n
e
3)
]
1
2( n
9
|
3)
j ( n 3)
1)
j ( n 3)
.
3)
[e
j2
j ( n 3)
]
10. BÁO CÁO BÀI TẬP LỚ MÔN XỬLÝ TÍN HIỆU SỐ
N
1 sin[( n
x(n)
2
1) ]
(n
1 sin[( n
1)
2
(n
3) ]
3)
Vì :
sin[( n
(n
1
k)
Nên :
khi n
k
sin[( n
0
k) ]
khi n
k
(n
1
x(n)
(n
1
1)
2
j
Vì X ( e )
X (z)
z e
j
(n
k) ]
(n
k)
k)
2)
2
, nên để lập bảng biến đổi Fourier chỉ cần sử
dụng bảng biến đổi z khi thay z = ej , và để tìm biến đổi Fourier ngược,
ngoài cách tính trực tiếp tích phân [21], cũng có thể sử dụng các phương
pháp giống như tìm biến đổi Z ngược.
3. Các tính chất của biến đổi Fourier
Do biến đổi Fourier là một trường hợp riêng của biến đổi Z nên, biến đổi
Fourier cũng có các tính chất giống như biến đổi Z. Dưới đây trình bầy
các tính chất thường được sử dụng khi phân tích phổ tín hiệu số và đặc
tính tần số của hệ xử lý số.
3.1 Tính chất tuyến tính
Hàm tần số của tổ hợp tuyến tính các dãy bằng tổ hợp tuyến tính các hàm
tần số thành phần.
Nếu : FT [ x i ( n )]
Thì : Y ( e
j
)
FT
X i (e
j
)
y (n)
Ai . x i ( n )
i
Ai . X i ( e
i
Trong đó các hệ số Ai là các hằng số.
10
j
) [24]
11. BÁO CÁO BÀI TẬP LỚ MÔN XỬLÝ TÍN HIỆU SỐ
N
Chứng minh:Theo biểu thức biến đổi Fourier thuận [2] có :
Y (e
j
)
FT
Ai . x i ( n )
Ai . x i ( n ).e
i
Vì
x i ( n ).e
n
j n
j n
Ai
i
F T [ x i ( n )]
i
j
X i (e
x i ( n ).e
j n
n
) , nên nhận được [24].
n
Ví dụ 4: Hãy tìm hàm phổ của tín hiệu số
1
x(n)
(n
1
1)
2
(n
3)
2
Giải: Theo tính chất tuyến tính của biến đổi Fourier có :
X (e
j
1
)
n
X (e
j
(n
1).e
1
j n
2
n
(e
)
j
j
e
)
j2
.e
(n
3).e
1
j n
2
e
2
cos( ).e
j
1
e
2
j2
2
3.2 Tính chất trễ
Khi dịch trễ dãy x(n) đi kmẫu thì hàm biên độ tần số X(ej ) không thay
đổi, chỉ có hàm pha tần số ( ) bị dịch đi lượng k .
Nếu : F T [ x ( n )]
Thì : F T x ( n
k)
X (e
e
j
)
jk
X (e
X (e
j
j
)
) .e
j (
X (e
)
j
) .e
j[ (
) k
]
[25]
Nếu k >0 là x(n) bị giữ trễ kmẫu, nếu k <0 là x(n) được đẩy sớm kmẫu.
11
j3
12. BÁO CÁO BÀI TẬP LỚ MÔN XỬLÝ TÍN HIỆU SỐ
N
Chứng minh:Theo biểu thức biến đổi Fourier thuận [2] có :
FT x(n
k)
x(n
j n
k ).e
j k
e
n
Có
k ).e
j (n k )
e
j k
X (e
n
Ví dụ5 :Hãy tìm :
Giải:
x(n
2
Nên :
X( e
n
j
j
FT [2
rect ( n )]
N
2 u (n)
N
)
n
2 u (n
n
rect ( n )
X (e
n
)
n
FT [2
FT [2 u ( n )]
N)
N
.2
(n N )
u (n
N )]
Theo biểu thức [6] và tính chất dịch của biến đổi Fourier nhận được :
X (e
j
1
)
1
Vậy :
X (e
j
1
j
0, 5 e
)
F T [2
1
n
.2
j
0, 5 e
1
rect ( n )]
N
N
e
j N
(0, 5 .e
1
0, 5 e
j
)
N
j
[26]
3.3 Tính chất trễ của hàm tần số
Khi nhân dãy x(n) với e j n , trong đó 0 là hằng số, thì hàm tần số X(ej )
không bị biến dạng mà chỉ tịnh tiến trên trục tần số một khoảng bằng 0 ,
theo chiều ngược với dấu của 0.
0
Nếu :
FT [ x ( n )]
Thì :
FT e
j
0n
X (e
x(n)
j
)
X (e
j(
0
)
[27]
)
Chứng minh:Theo biểu thức biến đổi Fourier thuận [2] có :
FT e
j
0n
x (n )
x ( n ).e
j
0n
.e
n
j n
x ( n ).e
n
12
j(
0
)n
X (e
j(
0
)
)
j
)
13. BÁO CÁO BÀI TẬP LỚ MÔN XỬLÝ TÍN HIỆU SỐ
N
j
Ví dụ 6 :Tín hiệu số x(n) có phổ tần số là X( e )
phổ tần số của tín hiệu điều biên Y ( n )
FT [ x ( n )] , hãy tìm
x ( n ).cos(
0
n)
Giải:
Có : cos(
0
n)
e
j
0n
j
e
0n
2
Do đó :
FT [ x ( n ).cos(
n )]
0
1
FT
j
x ( n ).e
0n
FT
2
1
x ( n ).e
j
0n
2
Theo tính chất dịch của hàm tần số nhận được :
F T [ x ( n ).cos(
n )]
0
1
X (e
j(
0
)
1
)
2
X (e
j(
0
)
[28]
)
2
3.4 Tính chất đối xứng
Biến đổi Fouriercủa các dãy thực có biến đảo x(n) và x(-n) là hai hàm
liên hợp phức.
Nếu : F T [ x ( n )]
Thì : F T x ( n )
X (e
j
X (e
)
j
X (e
j
) .e
*
)
X (e
j
j (
)
)
X (e
j
) .e
j (
)
[29]
Chứng minh:Theo biểu thức biến đổi Fourier thuận [2] có :
FT x( n)
x ( n ).e
j n
x ( n ).e
n
Vì x(-n) là dãy thực nên X( e
j(
).( n )
X (e
j
)
n
j
*
)
X (e
j
) , do đó nhận được [29].
Như vậy, các dãy thực nhân quả và phản nhân quả tương ứng có hàm biên
độ tần số giống nhau, còn hàm pha tần số ngược dấu.
13
14. BÁO CÁO BÀI TẬP LỚ MÔN XỬLÝ TÍN HIỆU SỐ
N
j
Ví dụ 7 :Hãy tìm X ( e
n
F T [ 2 u ( n )]
)
Theo biểu thức [6] và tính chất biến đảo có :
Giải:
1
n
F T [ 2 u ( n )]
1
0, 5 .e
j
3.5 Hàm tần số của tích chập hai dãy
Hàm tần số của tích chập hai dãy bằng tích của hai hàm tần số thành
phần.
Nếu : FT [ x1 ( n )]
Thì : Y ( e j )
X 1 (e
j
) và FT [ x 2 ( n )]
F T x1 ( n ) * x 2 ( n )
X 1 (e
j
X 2 (e
). X 2 ( e
j
j
)
) [30]
Chứng minh:Theo biểu thức biến đổi Fourier thuận [2] có :
Y (e
j
)
FT
x1 ( n ) * x 2 ( n )
x1 ( k ). x 2 ( n
n
Y (e
j
)
x1 ( k ). x 2 ( n
n
k ) .e
j n
k
k )e
j n
.e
j k
.e
j k
k
Hay :
Y (e
j
)
j k
X 1 ( k ).e
k
j (n k )
X 1 (e
j
). X 2 ( e
j
)
n
FT [ 2 u ( n ) * ( n
1)]
Sử dụng các biểu thức [6] , [7] với k = 1 , và [3] , tìm được :
F T [2
n
1
u ( n )]
1
Vậy :
k )e
n
j
Ví dụ8 :Hãy tìm X ( e
Giải:
x2 ( n
X (e
0, 5 e
1
j
)
1
0, 5 e
j
và FT [ ( n 1)]
j
.e
e
j
1
14
j
0, 5 e
j
e
j
)
15. BÁO CÁO BÀI TẬP LỚ MÔN XỬLÝ TÍN HIỆU SỐ
N
3.6 Hàm tần số của tích hai dãy
Hàm tần số của tích hai dãy bằng tích chập của hai hàm tần số thành
phần chia cho 2 .
Nếu :
FT [ x1 ( n )]
X 1 (e
) và FT [ x 2 ( n )]
1
Thì : F T x1 ( n ). x 2 ( n )
Hay :
j
j
X 1 (e
2
1
F T x1 ( n ). x 2 ( n )
). X 2 ( e
j
X 1 (e
2
X 2 (e
j(
) * X 2 (e
)
j
j
)
[31]
)d
[32]
)
Chứng minh:Theo biểu thức biến đổi Fourier thuận [2] có :
F T x1 ( n ). x 2 ( n )
j n
x1 ( n ). x 2 ( n ) .e
n
Khi thay x1(n) bằng biểu thức biến đổi Fourier ngược của nó :
1
x1 ( n )
X 1 (e
2
j
j
).e
.n
d
Thì :
1
F T x1 ( n ). x 2 ( n )
2
n
F T x1 ( n ). x 2 ( n )
F T x1 ( n ). x 2 ( n )
X 1 (e
1
2
j
X 1 (e
'
j
'
).e
).
j
'n
d
x 2 ( n ).e
j n
' . x 2 ( n ).e
j(
') n
.d
[33]
'
n
1
2
X 1 (e
j
). X 2 ( e
15
j(
)
).d
1
2
X 1 (e
j
) * X 2 (e
j
)
16. BÁO CÁO BÀI TẬP LỚ MÔN XỬLÝ TÍN HIỆU SỐ
N
3.7 Công thức Parseval
Công thức tính năng lượng của tín hiệu theo hàm phổ
Ex
x(n)
1
2
X (e
2
j
[34]
) d
2
n
Chứng minh:Viết lại biểu thức [33] dưới dạng :
j n
x1 ( n ). x 2 ( n ).e
x1 ( n ).
n
n
Chia cả hai vế của biểu thức trên cho
1
x1 ( n ). x 2 ( n )
Hay :
j .n
j
'
).e
j
X 2 (e
2
j
'
). d
'n
d
' .e
j n
, nhận được :
x1 ( n ).e
2
n
e
1
j
'n
. X 2 (e
'
n
x1 ( n ). x 2 ( n )
n
1
X 1 (e
2
j
'
). X 2 ( e
j
'
). d
'
Khi cho x1(n) = x2(n) = x(n) thì theo [2.3-5], vế trái của biểu thức trên
chính là năng lượng E của tín hiệu số x(n) :
x
Ex
x(n)
2
). X ( e
j
).d
Ex
x(n)
Sx( )
1
X (e
j
2
) d
2
1
2
S x ( ).d
2
n
Trong đó :
j
X (e
2
n
Hay :
1
X (e
j
[35]
2
)
[36]
S x ( ) được gọi là hàm mật độ phổ năng lượng của tín hiệu số x(n), nó là
hàm chẵn và đối xứng qua trục tung. Về bản chất vật lý, hàm mật độ phổ
16
17. BÁO CÁO BÀI TẬP LỚ MÔN XỬLÝ TÍN HIỆU SỐ
N
năng lượng S x ( ) chính là hàm phân bố năng lượng của tín hiệu trên trục
tần số.
n
Ví dụ9 :Hãy xác định năng lượng của tín hiệu số x ( n ) 2 u ( n ) theo cả
hàm thời gian và hàm phổ, so sánh hai kết quả nhận được.
Giải:
Theo hàm thời gian có :
Ex
2
n
2
u (n)
(2
n
n
)
2
4
n 0
1
n
1
(1
n 0
4
4 )
3
Để xác định năng lượng theo hàm phổ, trước hết tìm :
X (e
j
)
2
n
1
n
X (e
Vậy :
1
j n
u ( n ).e
j
0, 5 e
1
j
1
0, 5 cos
1
)
)2
(1 0 ,5 co s
j.
0, 5 sin
1
).tg ( 2 )
1
( 0 ,5 sin
)2
1, 2 5 co s
Tính năng lượng của x(n) bằng công thức Parseval[38] :
Ex
Ex
1
1
2
1, 25
1
0 , 75
1
.d
cos
arctg 3 . tg
2
2
tg
2
.
1, 25
1
2
0 , 75
arctg
2
(1, 25
2
1
1, 25
1
4
arctg ( 0 )
0 , 75
3
Kết quả tính năng lượng theo hai cách là giống nhau. ( ở đây, nếu lấy
artg ( 0 ) 0 thì E x 0 , nên phải lấy artg ( 0 )
).
17
|
18. BÁO CÁO BÀI TẬP LỚ MÔN XỬLÝ TÍN HIỆU SỐ
N
III.
THỰC HÀNH TRÊN MATLAB R2009a
Đề ra:Cho đầu vào x = [ 1 2 5 6 7 8 3 -1 3 -5] , n= -2:7 .
Tính FT hiển thị phổ pha, phổ biên độ, phần thực phần ảo qua
MatLab
Giải:
Code MATLAB
Phần biến đổi Fourier thuận
n=-2:7;
x=[1 2 5 6 7 8 3 -1 3 -5];
Xw=ft(x,-2,7)
syms w;
X=Tinh(Xw,w,-pi,pi,500);
k=0:500;
w=-pi:2*pi/500:pi;
magX=abs(X);
angX=angle(X);
realX=real(X);
imagX=imag(X);
subplot(2,2,1);
plot(w,magX);
grid;
title('Pho bien do');
xlabel('Tan so');
ylabel('Bien do');
subplot(2,2,3);
plot(w,angX);
grid;
title('Pho pha');
xlabel('Tan so');
ylabel('Pha');
subplot(2,2,2);
plot(w,realX);
grid;
title('Phan thuc');
18
19. BÁO CÁO BÀI TẬP LỚ MÔN XỬLÝ TÍN HIỆU SỐ
N
xlabel('Tan so');
ylabel('Thuc');
subplot(2,2,4);
plot(w,imagX);
grid;
title('Phan ao');
xlabel('Tan so');
ylabel('Ao');
Kết quả:
19
20. BÁO CÁO BÀI TẬP LỚ MÔN XỬLÝ TÍN HIỆU SỐ
N
Đề ra:Biến đổi Fourier ngược cho dãy sau
X(ω) = 3e-jω + 4e–j2ω – 3e–j4ω
Giải:
Code MALAB
syms w n;
Xw=3*exp(-i*w*(-1))+4*exp(-i*w*2)-3*exp(-i*w*4)
Xn=IFT(Xw,-10,10)
n=-10:10;
stem(n,Xn)
Kết quả:
20
21. BÁO CÁO BÀI TẬP LỚ MÔN XỬLÝ TÍN HIỆU SỐ
N
Các hàm function sử dụng trong MatLab
function FT
function [Xw] = ft(x,x1,x2)
syms w ;
Xw=0;
m=1;
for n=x1:1:x2
Xw=Xw + x(m)*exp(-1j*w*(n-1));
m=m+1;
end
function IFT
function [Xn] = IFT ( xw, n1,n2)
m=1;
syms w;
for n= n1:1:n2
Xn(m)=int(xw*exp(1i*w*n)/(2*pi) , w, -pi,pi);
m=m+1;
end
function chuyển từ tín hiệu liên tục sang tín hiệu rời rạc
function [X] = Tinh (x,w,x1,x2,N)
syms w;
m=1;
for n=x1:(x2-x1)/N:x2
X(m) =subs(x,w,n);
m=m+1;
end
21