SlideShare a Scribd company logo
1 of 2
1. Độ đo thông tin:                                                      I ( xi ; y i ) = I ( xi ) + I ( y i ) − I ( xi , y i )
                      1 
        I ( xi ) = f 
                      p( x )  
                           i 
                                                                     9. Lượng tin tương hỗ trung bình
                                                                     •  Nguồn rời rạc
                          1
        I ( xi ) = log           = − log p ( xi )                                                                   p( xi / y j )
                       p ( xi )                                          I ( X ; Y ) = ∑ p ( xi , y j ) log
                                                                                          i, j                        p ( xi )
2. Lượng tin riêng                                                                                                    p ( xi , y j )
                                                                                     = ∑ p ( xi , y j ) log
        I ( xi ) = − log p ( xi ) (dvtt)                                                 i, j                      p ( xi ). p ( y j )
                                                                                                                  p ( y j / xi )
3. Lượng tin riêng của nguồn                                                         = ∑ p ( xi , y j ) log
   I ( X ) = ∑ p ( xi ).I ( xi )                                                         i, j             p( y j )
                 i                                                       I ( X ;Y ) = H ( X ) − H ( X / Y )
   = −∑p ( xi ). log p ( xi ) (dvtt/tin)                                           = H ( X ) + H (Y ) − H ( X , Y )
                                                                                   = H (Y ) − H (Y / X )
4. Entropi của nguồn
   •  Rời rạc                                                        10. Tốc độ lập tin của nguồn
   H ( xi ) = I ( xi ) = − log p ( xi )                                  R( X ) = n0 .H ( X )
   H ( X ) = I ( X ) = −∑p ( xi ). log p ( xi )                      •   Nguồn rời rạc
   •   Liên tục                                                          n0 - Tần số tạo tin của nguồn
   H ( X ) = ∫ w( x )dx                                                  R ( X ) = F .H ( X )
                     x                                                   Nếu p(xi) = p           ∀i
                                                                         R = F . log( N )
5. Lượng tin đồng thời                                               •   Nguồn liên tục
   •  Rời rạc
                                                                         R = 2 Fmax H ( X )
   I ( xi , y i ) = −log P ( xi , y i )
                                                                     •   Nguồn có giá trị đỉnh hữu hạn
   I ( xi , y i ) = I ( xi ) + I ( y i ) − I ( xi ; y i )
   I ( X , Y ) = H ( X , Y ) = −∑P ( xi , y i ) log P ( xi , y i )
                                                                          X = { x} xmin ≤ x ≤ xmax
                                         i, j
                                                                                         1
   •   Liên tục                                                                      d( )
   I ( X , Y ) = H ( X , Y ) = − ∫ w( x, y ) log w( x, y ) dxdy
                                                                          w( x) = w = N = 0
                                          x, y
                                                                                       dx
                                                                         R = 2 Fmax log( x max − x min )
6. Độ bất định có điều kiện                                          •   Nguồn có công suất trung bình hữu hạn
   •  Rời rạc
   I ( xi / yi ) = −log P ( xi / yi )                                     X = {x} − ∞ < x < +∞
                                                                         
   I ( X / Y ) = H ( X / Y ) = −∑P ( xi , y i ) log P ( xi / y i )            w( x) Ptb < ∞
                                         i, j                            R = 2 Fmax . log         2Π tb
                                                                                                    eP
   I (Y / X ) = H (Y / X ) = −∑P ( xi , y i ) log P ( y i / xi )
                                         i, j
                                                                     11. Thông lượng của kênh
   •   Liên tục
                                                                              C = n 0 .I ( X , Y )
   H ( X / Y ) = I ( X / Y ) = − ∫ w( x, y ) log w( x / y ) dxdy     •   Kênh rời rạc
                                          x, y
                                                                              C = ∆f .H ( X ) max
   H (Y / X ) = I (Y / X ) = − ∫ w( x, y ) log w( y / x ) dxdy
                                                                     •   Kênh liên tục
                                                                              C = 2∆f [ H (Y ) − H ( N )]
                                          x, y



7. Quan hệ giữa các Entropi                                              Thường là nhiễu chuẩn
   •   H(X,Y) = H(X)+H(Y/X)                                                   H ( N ) = log           2ΠeN
              = H(X)+H(X/Y)                                                   C = 2∆ (log
                                                                                    f                 2Π y − log
                                                                                                        eP                 2Π )
                                                                                                                             eN
                                                                                                       Px               S
   •   H(Y/X) = H(Y)                                                              = ∆f log(1 +            ) = ∆f log(1 + )
                                                                                                       N                N
       H(Y/X) = H(X)
       Nếu X,Y độc lập thống kê                                      1. Các công thức xác suất
                                                                              P(B | A) = P(A, B).P(B)
8. Lượng tin tương hỗ
                                                                              P ( Ai | B ) = P ( Ai , B ) / P ( B )
                                                    p ( xi / y i )
   I ( xi ; y i ) = H ( xi ) − H ( xi / y i ) = log
                                                       p ( xi )
P ( B, Ai ).P ( Ai )               2 ≤ n0 ≤ m
                     =        n                                     
                         ∑P( B, A                  ).P ( A j )        L − n0  ∈ Z
                                                                     m − 1 
                                               j
                           j =1
                                                                             
2. Mã hóa nguồn rời rạc
                                                                    n0-Số kí hiệu được nhóm
   Mô hình (A, p(xi))
   X = { x1 ...x L }                                             4. Giới hạn Hamming về độ dài từ mã chống nhiễu
                                                                     •   Mã phát hiện sai
   P ( X ) = ( p ( x1 )... p ( x L ))
                                                                          Điều kiện:   N 1E ≤ R
   H ( X ) = −∑ p ( x i ) log 2 p ( x i ) ≤ log 2 L
                                                                                     t
                                                           1                 N1E = ∑ C n .( m − 1)
                                                                                         i          i
   H ( X ) max   ⇔ p ( x1 ) = p ( x 2 ) = ... = p( x L ) =
                                                           L             mà        i =1
   H ( X ) max   = log 2 L                                                  
                                                                                R = mn − mk
    •   Mã hóa với từ mã có độ dài cố định                                                t
                                                                         ⇒ m n − m k ≥ ∑ C n .(m − 1) i
                                                                                           i

        •    Độ dài từ mã tối thiểu                                                      i =1

                  R =  log 2 L  + 1                                •    Mã sửa sai
                                                                          Điều kiện R   ≥ N .N 1E
                                                                                                        t
        •    Hiệu suất mã hóa
                                                                          ⇔ m n − m k ≥ m k .∑ C n ( m − 1) i
                                                                                                 i
                H(X )      H(X )
                       =             +1                                                                i =1
                  R       log 2 L                                                              t
                                                                          ⇔ n − k ≥ log m ∑ C n (m − 1) i
                                                                                              i
                                    H ( X ) max
            Hiệu suất bằng 1 ⇔ 
                                                                                                i =0

                                     L =2
                                              k

                                                                 5. Giới hạn Hamming về quãng cách mã
        •    Định lý mã hóa nguồn 1:
                                                                     •   Phát hiện sai kênh có số sai t
             X: Nguồn rời rạc không nhớ, H(X) hữu hạn.
             Với ε > 0 :
                                                                                 d ≥ t +1
                                                                     •    Sửa sai hoàn toàn kênh có có số sai t
                         N                                                      d ≥ 2t + 1
                      R = ≥ H ( X ) + ε
              Pe→ 0 ⇔    J
                      
                           J →∞
                       R ≤ H ( X ) + ε
              P e →1 ⇔ 
                          J →∞

    •   Mã hóa với từ mã có độ dài thay đổi
        •    Xây dựng bộ mã                R min
                          L
                  R = ∑ ni . p ( x i ) → min
                         i =1
        •    Bất đẳng thức Kraft:
             Nếu bộ mã có các từ mã có độ dài tương
             ứng là n1<n2<…<nL điều kiện cần và đủ để
             mọi bộ mã có tính Prefix:
                                   L

                                  ∑2
                                  i =1
                                         −ni
                                               ≤1
        •    Định lý mã hóa nguồn 2:
             Có thể xây dựng được một mã hiệu nhị
             phân có tính Prefix và có độ dài từ mã trung
             bình R thõa mãn bất đẳng thức:
                    H ( X ) ≤ R ≤ H ( X) +1




3. Mã hóa Huffman
   Chọn n0

More Related Content

What's hot

Bài Tập Xử Lí Tín Hiệu Số
Bài Tập Xử Lí Tín Hiệu SốBài Tập Xử Lí Tín Hiệu Số
Bài Tập Xử Lí Tín Hiệu Sốviethung094
 
xử lý số tín hiệu -Chuong 2
xử lý số tín hiệu -Chuong 2xử lý số tín hiệu -Chuong 2
xử lý số tín hiệu -Chuong 2Ngai Hoang Van
 
xử lý số tín hiệu -Chuong 5
xử lý số tín hiệu -Chuong 5xử lý số tín hiệu -Chuong 5
xử lý số tín hiệu -Chuong 5Ngai Hoang Van
 
Các loại mã đường truyền và ứng dụng neptune
Các loại mã đường truyền và ứng dụng neptuneCác loại mã đường truyền và ứng dụng neptune
Các loại mã đường truyền và ứng dụng neptune給与 クレジット
 
[Cntt] bài giảng kĩ thuật vi xử lí
[Cntt] bài giảng kĩ thuật vi xử lí[Cntt] bài giảng kĩ thuật vi xử lí
[Cntt] bài giảng kĩ thuật vi xử líHong Phuoc Nguyen
 
Chuong 04 mach logic
Chuong 04 mach logicChuong 04 mach logic
Chuong 04 mach logicAnh Ngoc Phan
 
Phần bai tap mau anten & truyen song (mang tinh chat tham khao)
Phần bai tap mau anten & truyen song (mang tinh chat tham khao)Phần bai tap mau anten & truyen song (mang tinh chat tham khao)
Phần bai tap mau anten & truyen song (mang tinh chat tham khao)tiểu minh
 
Truyen song-va-anten
Truyen song-va-antenTruyen song-va-anten
Truyen song-va-antenĐỗ Kiệt
 
Kiến trúc máy tính và hợp ngữ bài 02
Kiến trúc máy tính và hợp ngữ bài 02Kiến trúc máy tính và hợp ngữ bài 02
Kiến trúc máy tính và hợp ngữ bài 02Nhóc Nhóc
 
Ask fsk-psk-qpsk-qam-modulation-demolation
Ask fsk-psk-qpsk-qam-modulation-demolationAsk fsk-psk-qpsk-qam-modulation-demolation
Ask fsk-psk-qpsk-qam-modulation-demolationLuân Thiên
 
xử lý số tín hiệu -Chuong 6
xử lý số tín hiệu -Chuong 6xử lý số tín hiệu -Chuong 6
xử lý số tín hiệu -Chuong 6Ngai Hoang Van
 
Ly thuyet anten & truyen song
Ly thuyet anten & truyen songLy thuyet anten & truyen song
Ly thuyet anten & truyen songtiểu minh
 
xử lý số tín hiệu -Chuong 4
xử lý số tín hiệu -Chuong 4xử lý số tín hiệu -Chuong 4
xử lý số tín hiệu -Chuong 4Ngai Hoang Van
 
Ch ng 1-2_-_b_i_gi_ng_anten-truy_n_s_ng
Ch ng 1-2_-_b_i_gi_ng_anten-truy_n_s_ngCh ng 1-2_-_b_i_gi_ng_anten-truy_n_s_ng
Ch ng 1-2_-_b_i_gi_ng_anten-truy_n_s_ngDuy Quang Nguyen Ly
 
Bài giảng kiến trúc máy tính
Bài giảng kiến trúc máy tínhBài giảng kiến trúc máy tính
Bài giảng kiến trúc máy tínhCao Toa
 
mạch tổ hợp và mạch trình tự - Điện tử Đo lường
mạch tổ hợp và mạch trình tự - Điện tử Đo lườngmạch tổ hợp và mạch trình tự - Điện tử Đo lường
mạch tổ hợp và mạch trình tự - Điện tử Đo lườngChia sẻ tài liệu học tập
 
Chuong 4.1 tin hieu va pho
Chuong 4.1 tin hieu va phoChuong 4.1 tin hieu va pho
Chuong 4.1 tin hieu va phothanhyu
 

What's hot (20)

Bài Tập Xử Lí Tín Hiệu Số
Bài Tập Xử Lí Tín Hiệu SốBài Tập Xử Lí Tín Hiệu Số
Bài Tập Xử Lí Tín Hiệu Số
 
xử lý số tín hiệu -Chuong 2
xử lý số tín hiệu -Chuong 2xử lý số tín hiệu -Chuong 2
xử lý số tín hiệu -Chuong 2
 
xử lý số tín hiệu -Chuong 5
xử lý số tín hiệu -Chuong 5xử lý số tín hiệu -Chuong 5
xử lý số tín hiệu -Chuong 5
 
Các loại mã đường truyền và ứng dụng neptune
Các loại mã đường truyền và ứng dụng neptuneCác loại mã đường truyền và ứng dụng neptune
Các loại mã đường truyền và ứng dụng neptune
 
Tichchap
TichchapTichchap
Tichchap
 
[Cntt] bài giảng kĩ thuật vi xử lí
[Cntt] bài giảng kĩ thuật vi xử lí[Cntt] bài giảng kĩ thuật vi xử lí
[Cntt] bài giảng kĩ thuật vi xử lí
 
Chuong 04 mach logic
Chuong 04 mach logicChuong 04 mach logic
Chuong 04 mach logic
 
Phần bai tap mau anten & truyen song (mang tinh chat tham khao)
Phần bai tap mau anten & truyen song (mang tinh chat tham khao)Phần bai tap mau anten & truyen song (mang tinh chat tham khao)
Phần bai tap mau anten & truyen song (mang tinh chat tham khao)
 
Truyen song-va-anten
Truyen song-va-antenTruyen song-va-anten
Truyen song-va-anten
 
Kiến trúc máy tính và hợp ngữ bài 02
Kiến trúc máy tính và hợp ngữ bài 02Kiến trúc máy tính và hợp ngữ bài 02
Kiến trúc máy tính và hợp ngữ bài 02
 
Ask fsk-psk-qpsk-qam-modulation-demolation
Ask fsk-psk-qpsk-qam-modulation-demolationAsk fsk-psk-qpsk-qam-modulation-demolation
Ask fsk-psk-qpsk-qam-modulation-demolation
 
xử lý số tín hiệu -Chuong 6
xử lý số tín hiệu -Chuong 6xử lý số tín hiệu -Chuong 6
xử lý số tín hiệu -Chuong 6
 
Ly thuyet anten & truyen song
Ly thuyet anten & truyen songLy thuyet anten & truyen song
Ly thuyet anten & truyen song
 
xử lý số tín hiệu -Chuong 4
xử lý số tín hiệu -Chuong 4xử lý số tín hiệu -Chuong 4
xử lý số tín hiệu -Chuong 4
 
Chap9
Chap9Chap9
Chap9
 
Ch ng 1-2_-_b_i_gi_ng_anten-truy_n_s_ng
Ch ng 1-2_-_b_i_gi_ng_anten-truy_n_s_ngCh ng 1-2_-_b_i_gi_ng_anten-truy_n_s_ng
Ch ng 1-2_-_b_i_gi_ng_anten-truy_n_s_ng
 
Bài giảng kiến trúc máy tính
Bài giảng kiến trúc máy tínhBài giảng kiến trúc máy tính
Bài giảng kiến trúc máy tính
 
mạch tổ hợp và mạch trình tự - Điện tử Đo lường
mạch tổ hợp và mạch trình tự - Điện tử Đo lườngmạch tổ hợp và mạch trình tự - Điện tử Đo lường
mạch tổ hợp và mạch trình tự - Điện tử Đo lường
 
Chuong Ii2
Chuong Ii2Chuong Ii2
Chuong Ii2
 
Chuong 4.1 tin hieu va pho
Chuong 4.1 tin hieu va phoChuong 4.1 tin hieu va pho
Chuong 4.1 tin hieu va pho
 

Công thức truyền tin

  • 1. 1. Độ đo thông tin: I ( xi ; y i ) = I ( xi ) + I ( y i ) − I ( xi , y i )  1  I ( xi ) = f   p( x )    i  9. Lượng tin tương hỗ trung bình • Nguồn rời rạc 1 I ( xi ) = log = − log p ( xi ) p( xi / y j ) p ( xi ) I ( X ; Y ) = ∑ p ( xi , y j ) log i, j p ( xi ) 2. Lượng tin riêng p ( xi , y j ) = ∑ p ( xi , y j ) log I ( xi ) = − log p ( xi ) (dvtt) i, j p ( xi ). p ( y j ) p ( y j / xi ) 3. Lượng tin riêng của nguồn = ∑ p ( xi , y j ) log I ( X ) = ∑ p ( xi ).I ( xi ) i, j p( y j ) i I ( X ;Y ) = H ( X ) − H ( X / Y ) = −∑p ( xi ). log p ( xi ) (dvtt/tin) = H ( X ) + H (Y ) − H ( X , Y ) = H (Y ) − H (Y / X ) 4. Entropi của nguồn • Rời rạc 10. Tốc độ lập tin của nguồn H ( xi ) = I ( xi ) = − log p ( xi ) R( X ) = n0 .H ( X ) H ( X ) = I ( X ) = −∑p ( xi ). log p ( xi ) • Nguồn rời rạc • Liên tục n0 - Tần số tạo tin của nguồn H ( X ) = ∫ w( x )dx R ( X ) = F .H ( X ) x Nếu p(xi) = p ∀i R = F . log( N ) 5. Lượng tin đồng thời • Nguồn liên tục • Rời rạc R = 2 Fmax H ( X ) I ( xi , y i ) = −log P ( xi , y i ) • Nguồn có giá trị đỉnh hữu hạn I ( xi , y i ) = I ( xi ) + I ( y i ) − I ( xi ; y i ) I ( X , Y ) = H ( X , Y ) = −∑P ( xi , y i ) log P ( xi , y i )  X = { x} xmin ≤ x ≤ xmax i, j  1 • Liên tục  d( ) I ( X , Y ) = H ( X , Y ) = − ∫ w( x, y ) log w( x, y ) dxdy  w( x) = w = N = 0 x, y  dx R = 2 Fmax log( x max − x min ) 6. Độ bất định có điều kiện • Nguồn có công suất trung bình hữu hạn • Rời rạc I ( xi / yi ) = −log P ( xi / yi )  X = {x} − ∞ < x < +∞  I ( X / Y ) = H ( X / Y ) = −∑P ( xi , y i ) log P ( xi / y i )  w( x) Ptb < ∞ i, j R = 2 Fmax . log 2Π tb eP I (Y / X ) = H (Y / X ) = −∑P ( xi , y i ) log P ( y i / xi ) i, j 11. Thông lượng của kênh • Liên tục C = n 0 .I ( X , Y ) H ( X / Y ) = I ( X / Y ) = − ∫ w( x, y ) log w( x / y ) dxdy • Kênh rời rạc x, y C = ∆f .H ( X ) max H (Y / X ) = I (Y / X ) = − ∫ w( x, y ) log w( y / x ) dxdy • Kênh liên tục C = 2∆f [ H (Y ) − H ( N )] x, y 7. Quan hệ giữa các Entropi Thường là nhiễu chuẩn • H(X,Y) = H(X)+H(Y/X) H ( N ) = log 2ΠeN = H(X)+H(X/Y) C = 2∆ (log f 2Π y − log eP 2Π ) eN Px S • H(Y/X) = H(Y) = ∆f log(1 + ) = ∆f log(1 + ) N N H(Y/X) = H(X) Nếu X,Y độc lập thống kê 1. Các công thức xác suất P(B | A) = P(A, B).P(B) 8. Lượng tin tương hỗ P ( Ai | B ) = P ( Ai , B ) / P ( B ) p ( xi / y i ) I ( xi ; y i ) = H ( xi ) − H ( xi / y i ) = log p ( xi )
  • 2. P ( B, Ai ).P ( Ai )  2 ≤ n0 ≤ m = n  ∑P( B, A ).P ( A j )   L − n0  ∈ Z  m − 1  j j =1   2. Mã hóa nguồn rời rạc n0-Số kí hiệu được nhóm Mô hình (A, p(xi)) X = { x1 ...x L } 4. Giới hạn Hamming về độ dài từ mã chống nhiễu • Mã phát hiện sai P ( X ) = ( p ( x1 )... p ( x L )) Điều kiện: N 1E ≤ R H ( X ) = −∑ p ( x i ) log 2 p ( x i ) ≤ log 2 L  t 1  N1E = ∑ C n .( m − 1) i i H ( X ) max ⇔ p ( x1 ) = p ( x 2 ) = ... = p( x L ) = L mà  i =1 H ( X ) max = log 2 L   R = mn − mk • Mã hóa với từ mã có độ dài cố định t ⇒ m n − m k ≥ ∑ C n .(m − 1) i i • Độ dài từ mã tối thiểu i =1 R =  log 2 L  + 1 • Mã sửa sai Điều kiện R ≥ N .N 1E t • Hiệu suất mã hóa ⇔ m n − m k ≥ m k .∑ C n ( m − 1) i i H(X ) H(X ) = +1 i =1 R  log 2 L  t ⇔ n − k ≥ log m ∑ C n (m − 1) i i H ( X ) max Hiệu suất bằng 1 ⇔  i =0  L =2 k 5. Giới hạn Hamming về quãng cách mã • Định lý mã hóa nguồn 1: • Phát hiện sai kênh có số sai t X: Nguồn rời rạc không nhớ, H(X) hữu hạn. Với ε > 0 : d ≥ t +1 • Sửa sai hoàn toàn kênh có có số sai t  N d ≥ 2t + 1 R = ≥ H ( X ) + ε Pe→ 0 ⇔  J   J →∞ R ≤ H ( X ) + ε P e →1 ⇔   J →∞ • Mã hóa với từ mã có độ dài thay đổi • Xây dựng bộ mã R min L R = ∑ ni . p ( x i ) → min i =1 • Bất đẳng thức Kraft: Nếu bộ mã có các từ mã có độ dài tương ứng là n1<n2<…<nL điều kiện cần và đủ để mọi bộ mã có tính Prefix: L ∑2 i =1 −ni ≤1 • Định lý mã hóa nguồn 2: Có thể xây dựng được một mã hiệu nhị phân có tính Prefix và có độ dài từ mã trung bình R thõa mãn bất đẳng thức: H ( X ) ≤ R ≤ H ( X) +1 3. Mã hóa Huffman Chọn n0