SlideShare a Scribd company logo
1 of 27
Download to read offline
V ietlong C o., Ltd
CÔNG TY TNHH PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ VIỆT LONG
04 Diên Hồng, Phường Lý Thường Kiệt, TP. Quy Nhơn
Tel: 056. 2210369 Fax: 056.6250766
Email: xuantrung.vietlong@gmail.com
-------------o0o--------------
BÁO CÁO KINH TẾ KỸ THUẬT
Công trình:
TRẠM BIẾN ÁP 560KVA-22/0,4KV
CẤP ĐIỆN HỘ NUÔI TÔM ÔNG TRẦN VĂN THƠI
TẬP 1: THUYẾT MINH
Chủ trì: Trần Đức Thắng
Thiết kế: Nguyễn Xuân Tiễn
CTY PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ VIỆT LONG
Giám ñốc
Nguyễn Xuân Trung
Quy Nhơn, ngày tháng 10 năm 2013
Trạm biến áp 560kVA-22/0,4kV cấp ñiện hộ nuôi tôm Trần Văn Thơi
Báo cáo kinh tế kỹ thuật Trang 1
NỘI DUNG BIÊN CHẾ ĐỀ ÁN
Báo cáo kinh tế kỹ thuật công trình Trạm biến áp 560kVA-22/0,4kV cấp ñiện hộ nuôi
tôm Trần Văn Thơi ñược biên chế thành 03 tập:
Tập 1- Thuyết minh
Gồm 03 phần:
Phần 1: Thuyết minh chung.
Phần 2: Thuyết minh thiết kế.
Phần 3: Các phụ lục.
Tập 2: Các bản vẽ
Tập 3: Dự toán
Trạm biến áp 560kVA-22/0,4kV cấp ñiện hộ nuôi tôm Trần Văn Thơi
Báo cáo kinh tế kỹ thuật Trang 2
MỤC LỤC
PHẦN 1 – THUYẾT MINH CHUNG.....................................................................................4
Chương 1: TỔNG QUÁT VỀ CÔNG TRÌNH.......................................................................5
1.1 Mục tiêu của dự án: .......................................................................................................5
1.2 Các cơ sở pháp lý: .........................................................................................................5
1.3 Đặc ñiểm chính của công trình:.....................................................................................5
1.4 Phạm vi dự án:...............................................................................................................6
Chương 2: SỰ CẦN THIẾT ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH..................................7
2.1 Đặc ñiểm kinh tế xã hội khu vực lập dự án:..................................................................7
2.2 Hiện trạng lưới ñiện khu vực dự án:..............................................................................8
2.3 Sự cần thiết ñầu tư công trình:.......................................................................................8
Chương 3: PHƯƠNG ÁN CUNG CẤP ĐIỆN .......................................................................9
3.1 Lựa chọn tuyến ñường dây và ñịa ñiểm trạm:...............................................................9
3.2 Lựa chọn các giải pháp kỹ thuật:...................................................................................9
3.3 Quy mô dự án:.............................................................................................................10
Chương 4: CÁC GIẢI PHÁP THỰC HIỆN ........................................................................11
4.1 Công tác giải phóng mặt bằng, tái ñịnh cư và thực hiện ñền bù: ................................11
4.2 Phương án thiết kế kiến trúc:.......................................................................................11
4.3 Hình thức quản lý dự án:.............................................................................................11
4.4 Tiến ñộ thực hiện dự án:..............................................................................................12
Chương 5: ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG, PHÒNG CHỐNG CHÁY NỔ ...13
5.1 Xác ñịnh các ảnh hưởng của công trình ñến môi trường: ...........................................13
5.2 Các biện pháp giảm thiểu ảnh hưởng tới môi trường:.................................................13
5.3 An toàn lao ñộng: ........................................................................................................14
5.4 Phòng chống cháy nổ: .................................................................................................14
PHẦN 2 – THUYẾT MINH THIẾT KẾ ..............................................................................15
Chương 6: CÁC GIẢI PHÁP KỸ THUẬT ..........................................................................16
6.1 Các giải pháp kỹ thuật phần trạm biến áp:................................................................16
6.1.1 Các giải pháp kỹ thuật chính:...................................................................................16
6.1.2 Hệ thống ño ñếm: .....................................................................................................16
6.1.3 Kết cấu trạm: ............................................................................................................16
6.1.4 Nhà trạm biến áp: .....................................................................................................17
6.1.5 Nối ñất trạm biến áp:................................................................................................17
6.2 Các giải pháp kỹ thuật phần ñường dây trung áp 22 kV..........................................18
6.2.1 Các giải pháp kỹ thuật chính ....................................................................................18
6.2.2 Điều kiện khí hậu tính toán ......................................................................................19
6.2.3. Bố trí tuyến ñường dây 22 kV.................................................................................19
6.2.4 Giải pháp thực hiện ñấu nối......................................................................................20
6.2.5 Nối ñất và bảo vệ chống sét:.....................................................................................20
Chương 7: TỔNG KÊ VẬT TƯ THIẾT BỊ .........................................................................22
Bảng 1 : Liệt kê vật tư, thiết bị trên ñường dây 22 kV......................................................22
Bảng 2: Bảng khối lượng vật tư, thiết bị ñường dây 22 kV..............................................22
Bảng 3: Bảng khối lượng vật tư, thiết bị trạm biến áp 560kVA-22/0,4kV.......................22
Chương 8: THÔNG SỐ KỸ THUẬT CỦA CÁC THIẾT BỊ, VẬT TƯ CHÍNH .............23
Trạm biến áp 560kVA-22/0,4kV cấp ñiện hộ nuôi tôm Trần Văn Thơi
Báo cáo kinh tế kỹ thuật Trang 3
8.1 Máy biến áp phụ tải:....................................................................................................23
8.2. Sứ xuyên tường...........................................................................................................25
8.3 Cầu chì tự rơi :.............................................................................................................25
8.4 Chống sét van : ............................................................................................................26
8.5. Aptomat 400V: ...........................................................................................................26
8.6. Tủ tụ bù và các tủ phân phối ......................................................................................27
8.7. Dây ñồng trần M38:....................................................................................................27
8.8. Dây bọc trung thế M(1x35)/XLPE/PVC-22kV:.........................................................28
8.9. Cáp bọc hạ thế: ...........................................................................................................28
8.10. Sứ ñứng polymer:.....................................................................................................29
8.11. Cách ñiện treo polymer (dùng cho cả vị trí néo và vị trí ñỡ) ...................................29
8.12 Cột bê tông ly tâm: ....................................................................................................30
Chương 9: TỔNG DỰ TOÁN................................................................................................31
9.1 Các cơ sở lập tổng dự toán: .........................................................................................31
9.2 Tổng mức ñầu tư: ........................................................................................................32
Chương 10: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ...........................................................................33
PHẦN 3 – CÁC PHỤ LỤC.....................................................................................................34
PHỤ LỤC 1 : LIỆT KÊ VÀ TỔNG KÊ VẬT TƯ, THIẾT BỊ ...........................................35
Phụ lục 1.1: Liệt kê vật tư, thiết bị trên ñường dây 22 kV................................................35
Phụ lục 1.2: Bảng khối lượng vật tư, thiết bị ñường dây 22 kV .......................................35
Phụ lục 1.3: Bảng khối lượng vật tư, thiết bị trạm biến áp 560kVA-22/0,4kV ................35
PHỤ LỤC 2 : CÁC BẢNG BIỂU TÍNH TOÁN ..................................................................36
Phụ lục 2.1: Bảng ñộ võng và ứng suất căng dây M38.....................................................36
Phụ lục 2.2: Bảng ñộ võng và ứng suất căng dây M38 trong các chế ñộ kiểm tra ...........36
Phụ lục 2.3: Bảng tính kiểm tra cột ñỡ thẳng và cột ñỡ góc .............................................36
Phụ lục 2.4: Bảng tính kiểm tra cột néo cuối ....................................................................36
Phụ lục 2.5: Bảng tính kiểm tra an toàn móng MT-2 cột ñỡ thẳng...................................36
Phụ lục 2.6: Bảng tính kiểm tra an toàn móng MT-3 cột néo góc ....................................36
Phụ lục 2.7: Bảng tính kiểm tra an toàn móng MT-3 cột cuối có dây néo........................36
PHỤ LỤC 3 : CÁC VĂN BẢN PHÁP LÝ............................................................................37
Phụ lục 3.1: Quyết ñịnh phê duyệt phương án cấp ñiện phụ tải mới ................................37
Phụ lục 3.2: Văn bản thỏa thuận ñấu nối giữa Công ty ñiện lực Bình Định và hộ nuôi tôm
Trần Văn Thơi ...................................................................................................................37
Trạm biến áp 560kVA-22/0,4kV cấp ñiện hộ nuôi tôm Trần Văn Thơi
Báo cáo kinh tế kỹ thuật Trang 4
PHẦN 1 – THUYẾT MINH CHUNG
Trạm biến áp 560kVA-22/0,4kV cấp ñiện hộ nuôi tôm Trần Văn Thơi
Báo cáo kinh tế kỹ thuật Trang 5
Chương 1: TỔNG QUÁT VỀ CÔNG TRÌNH
1.1 Mục tiêu của dự án:
Lập giải pháp xây dựng mới tuyến ñường dây trên không 22 kV và trạm biến áp
560kVA-22/0,4kV ñể cấp ñiện cho hộ nuôi tôm Trần Văn Thơi tại xã Cát Hải, huyện Phù
Cát, tỉnh Bình Định.
1.2 Các cơ sở pháp lý:
Báo cáo kinh tế- kỹ thuật Trạm biến áp 560kVA-22/0,4kV cấp ñiện hộ nuôi tôm Trần
Văn Thơi ñược lập trên các cơ sở:
- Nghị ñịnh số 12/2009/NĐ-CP ngày 10/02/2009 của Chính phủ về Quản lý dự án ñầu
tư xây dựng công trình;
- Nghị ñịnh số 15/2013/NĐ-CP ngày 06/02/2013 của Chính phủ về quản lý chất lượng
công trình xây dựng;
- Quyết ñịnh số: 44/2006/QĐ-BCN, ngày 08/12/2006 của Bộ Công nghiệp (nay là Bộ
Công Thương) về việc ban hành Quy ñịnh kỹ thuật ñiện nông thôn;
- Tiêu chuẩn tải trọng và tác ñộng TCVN-2737-95.
- Tiêu chuẩn trụ BTLT cốt thép - Kết cấu thép TCVN-5846-94.
- Tiêu chuẩn trụ BTLT cốt thép - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử 5847-94.
- Tiêu chuẩn TCVN-5717-1993.IEC 99-4.
- Tiêu chuẩn mạ kẽm nhúng nóng 18 TCN-02-92.
- Quy phạm trang bị ñiện: 11TCN-18, 19, 20,21-2006;
- Quy ñịnh tiêu chuẩn kỹ thuật vật tư thiết bị lưới ñiện phân phối trong Tổng công ty
Điện lực miền Trung ban hành theo Quyết ñịnh số 3079/QĐ-EVN CPC ngày 01/7/2013 của
Chủ tịch Tổng công ty Điện lực miền Trung.
- Quyết ñịnh số 3708/QĐ-BĐPC ngày 18/10/2013 của Công ty Điện lực Bình Định về
việc phê duyệt phương án cấp ñiện phụ tải mới.
- Hợp ñồng kinh tế giữa Công ty TNHH phát triển công nghệ Việt Long và Ông Trần
Văn Thơi về việc khảo sát lập Báo cáo kinh tế kỹ thuật;
- Số liệu khảo sát thực tế công trình do Công ty TNHH phát triển công nghệ Việt Long
thiết lập;
- Hiện trạng lưới ñiện 22kV khu vực có tham khảo ý kiến của Điện lực Phù Cát;
Ngoài ra, dự án tuân thủ các quy trình, quy phạm hiện hành của ngành ñiện và các quy
ñịnh khác của Nhà nước có liên quan về công tác khảo sát, thiết kế và xây dựng công trình
ñiện.
1.3 Đặc ñiểm chính của công trình:
Công trình: Trạm biến áp 560kVA-22/0,4kV cấp ñiện hộ nuôi tôm Trần Văn Thơi có
các hạng mục sau:
+ Đường dây trung áp 22 kV xây dựng mới.
+ Trạm biến áp 560kVA-22/0,4kV xây dựng mới
1.3.1 Đường dây trung áp 22kV xây dựng mới:
+ Số mạch: Đường dây ñược thiết kế theo kết cấu mạch ñơn.
Trạm biến áp 560kVA-22/0,4kV cấp ñiện hộ nuôi tôm Trần Văn Thơi
Báo cáo kinh tế kỹ thuật Trang 6
+ Phương án tuyến ñường dây: Đường dây ñi trên không ñi dọc theo ñường bê tông
và ñường ñất nội bộ trong hàng rào khu vực nuôi tôm.
+ Chiều dài tuyến: 284m.
+ Dây dẫn: Sử dụng dây ñồng trần M38. lắp trên hệ thống xà, sứ cách ñiện.
1.3.2 Trạm biến áp phân phối 560kVA-22/0,4kV:
+ Cấp ñiện áp: 22/0,4kV.
+ Số lượng trạm biến áp: 01 trạm
+ Sơ ñồ nối ñiện chính:
 Phía trung áp: Dùng sơ ñồ khối ñường dây - FCO - LA - Máy biến áp
 Bảo vệ quá ñiện áp: Dùng chống sét van 22kV.
 Bảo vệ quá dòng ñiện: Dùng cầu chì tự rơi 22kV-100A.
 Phía hạ áp: dùng sơ ñồ 1 thanh cái. Đóng cắt lộ tổng bằng aptomat 3 pha 400V-
1000A.
1.3.3 Các giai ñoạn ñầu tư xây dựng: Dự án này chỉ thực 01 giai ñoạn.
1.4 Phạm vi dự án:
Xây dựng mới ñường dây trung thế 22 kV trên không và 01 trạm biến áp phân phối
560kVA-22/0,4kV nhằm mục ñích cung cấp ñiện cho các thiết bị phục vụ nuôi tôm công
nghiệp của hộ nuôi tôm Trần Văn Thơi.
Trạm biến áp 560kVA-22/0,4kV cấp ñiện hộ nuôi tôm Trần Văn Thơi
Báo cáo kinh tế kỹ thuật Trang 7
Chương 2: SỰ CẦN THIẾT ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
2.1 Đặc ñiểm kinh tế xã hội khu vực lập dự án:
2.1.1 Vị trí ñịa lý và ñiều kiện tự nhiên:
a) Vị trí:
- Địa ñiểm thực hiện dự án nằm trong khu quy hoạch nuôi tôm công nghiệp tại xã Cát
Hải, huyện Phù Cát, tỉnh Bình Định ñã ñược UBND tỉnh Bình Định phê duyệt.
- Xã Cát Hải là xã ven biển thuộc huyện Phù Cát, tỉnh Bình Định. Phía tây xã Cát Hải
giáp các xã Cát Thanh, Cát Tiến, Cát Hưng. Phía bắc giáp núi ông Lốc. Phía dông và phía
nam giáp Biển Đông.
- Địa hình khu vực dự án bằng phẳng. Phía ñông giáp biển. Phía tây và phía nam giáp
núi, ñịa hình dốc. Tuyến ñường dây và trạm biến áp ñi trên nền ñất ñắp ñã ổn ñịnh.
- Khí hậu tại khu vực dự án là nhiệt ñới ẩm, gió mùa. Do sự phức tạp của ñịa hình
nên gió mùa khi vào ñất liền ñã thay ñổi hướng và cường ñộ khá nhiều.
b) Nhiệt ñộ:
Nhiệt ñộ trung bình năm : 26,90
C.
Nhiệt ñộ cao nhất trung bình : 31,00
C.
Nhiệt ñộ thấp nhất trung bình : 24,40
C.
Nhiệt ñộ cao nhất tuyệt ñối : 42,10
C.
Nhiệt ñộ thấp nhất tuyệt ñối : 15,20
C.
c) Mưa:
Chế ñộ mưa: mùa mưa bắt ñầu từ tháng 9 ñến tháng 12. Mùa khô kéo dài từ tháng 1
ñến tháng 8.
Lượng mưa trung bình năm : 1807 mm.
Lượng mưa ngày lớn nhất : 365mm.
Số ngày mưa trung bình năm : 136,3 ngày.
d) Độ ẩm không khí:
Độ ẩm không khí trung bình năm : 79,3%.
Độ ẩm không khí cao nhất trung bình : 90%.
Độ ẩm không khí thấp nhất trung bình : 64,3%.
e) Nắng:
Số giờ nắng trung bình : 2.470 giờ/năm.
Số giờ nắng trung bình nhiều nhất : 270 giờ/tháng.
Số giờ nắng trung bình ít nhất : 115giờ/tháng.
Trạm biến áp 560kVA-22/0,4kV cấp ñiện hộ nuôi tôm Trần Văn Thơi
Báo cáo kinh tế kỹ thuật Trang 8
g) Gió:
Tốc ñộ gió trung bình năm : 1,9m/s.
Phân vùng gió theo TCVN2737-1995 : III.B
Áp lực gió tiêu chuẩn : 125daN/m2
.
Vận tốc gió trung bình tháng và năm (m/s)
Tháng
I II III IV V VI VII VIII IX X XI XII
Năm
2,2 2,0 1,9 1,7 1,3 1,7 1,6 1,8 1,2 2,0 2,9 2,9 1,9
h) Bão:
Về bão: Bình Định nằm ở miền Trung Trung bộ Việt Nam, ñây là miền thường có
bão ñổ bộ vào ñất liền. Hàng năm trong ñoạn bờ biển từ Đà Nẵng ñến Khánh Hòa (trong ñó
có Bình Định) trung bình có 1,04 cơn bão ñổ bộ vào. Tần suất xuất hiện bão lớn nhất là
tháng 9 - 11.
i) Sét: Mật ñộ sét ñánh trung bình năm 8,2 lần/km2
/năm
2.1.2 Đặc ñiểm kinh tế xã hội khu vực dự án:
Khu vực dự án thuộc xã Cát Hải, huyện Phù Cat ñã ñược tỉnh Bình Định quy hoạch
làm vùng nuôi tôm công nghiệp. Hiện nay khu vực này ñã phát triển mạnh nuôi tôm công
nghiệp và ñang ñược tiếp tục mở rộng. Toàn bộ khu vực dự án không có dân cư, mặt bằng
sạch nên thuận lợi cho việc thực hiện xây dựng.
2.2 Hiện trạng lưới ñiện khu vực dự án:
Khu vực thực hiện dự án nằm tại thôn Tân Thắng, xã Cát Hải, huyện Phù Cát, tỉnh
Bình Định.
Lưới ñiện 22kV gần khu vực hồ nuôi tôm nhất là ñường dây 22 kV cấp ñiện cho trạm
biến áp 560kVA-22/0,4kV Nuôi tôm công nghiệp Cát Hải 2 (Trạm biến áp DNTN An Kim).
Đường dây sử dụng dây ñồng trần M38 với khoảng cách từ ñiểm ñấu nối ñến khu vực công
trình 284m. Đường dây này ñược cấp ñiện từ lưới ñiện 22 kV thuộc xuất tuyến 474 E110 An
Nhơn.
2.3 Sự cần thiết ñầu tư công trình:
Hiện nay Ông Trần Văn Thơi ñang có 4 hồ tôm sử dụng ñiện từ trạm biến áp 560kVA-
22/0,4kV Nuôi tôm công nghiệp Cát Hải 2 (Trạm biến áp DNTN An Kim). Trạm biến áp này
ñang cung cấp ñiện cho 16 hồ nuôi tôm của DNTN An Kim và 4 hồ nuôi tôm của Ông Trần
Văn Thơi nên ñã ñầy tải.
Theo kế hoạch, Ông Trần Văn Thơi sẽ ñầu tư mở rộng diện tích hồ nuôi thêm 12 hồ,
nâng tổng số hồ nuôi tôm lên 16 hồ. Do ñó cần thiết phải xây dựng một trạm biến áp riêng với
công suất 560kVA. Sau khi xây dựng trạm biến áp này, Ông Trần Văn Thơi sẽ tách riêng hệ
thống ñiện cung cấp cho 4 hồ nuôi tôm hiện có sang trạm biến áp mới. Do vậy chọn công suất
560kVA của trạm biến áp là hợp lý, ñủ ñảm bảo cung cấp cho 16 hồ nuôi tôm.
Trạm biến áp 560kVA-22/0,4kV cấp ñiện hộ nuôi tôm Trần Văn Thơi
Báo cáo kinh tế kỹ thuật Trang 9
Chương 3: PHƯƠNG ÁN CUNG CẤP ĐIỆN
3.1 Lựa chọn tuyến ñường dây và ñịa ñiểm trạm:
- Tuyến ñường dây 22 kV xây dựng mới ñi dọc theo tuyến ñường bê tông nội bộkhu
quy hoạch nuôi tôm, phù hợp với hạ tầng kỹ thuật hiện có, không ảnh hưởng ñến ñền bù và
không tác ñộng ñến môi trường, thuận lợi cho công tác vận hành sau này.
- Các tuyến ñường dây trung thế cải tạo vẫn ñi theo tuyến cũ nên không ảnh hưởng gì
ñến môi trường và công tác ñền bù.
- Lựa chọn vị trí trạm biến áp: Vị trí trạm biến áp ñược ñặt tại ngã ba ñường nội bộ khu
quy hoạch nuôi tôm, nằm giáp ranh giữa hồ nuôi tôm của ông Trần Văn Tho và hồ nuôi tôm
của ông Trần Văn Thơi.
3.2 Lựa chọn các giải pháp kỹ thuật:
3.2.1 Đường dây trung áp trên không 22 kV:
a) Cấp ñiện áp:
Các ñường dây trung áp ñược thiết kế với cấp ñiện áp 22kV.
b) Dây dẫn ñiện:
Do ñường dây ñi gần biển với mức ñộ ô nhiễm nặng, theo Điều II.5.37 của Quy phạm
trang bị ñiện cần phải sử dụng dây ñồng trần. Ngoài ra tiết diện dây dẫn của ñường dây 22kV
hiện có cũng dùng dây ñồng trần M38. Do vậy lựa chọn dây dẫn là M38 là hợp lý.
c) Cách ñiện và phụ kiện: Dùng cách ñiện tiêu chuẩn 22kV.
+ Vị trí cột néo góc, néo cuối: Dùng chuỗi cách ñiện néo polymer 22kV ñể mắc dây,
dùng sứ ñứng Pinpost 22kV chống nhiễm mặn ñể ñỡ dây lèo..
+ Vị trí cột ñỡ: Dùng chuỗi sứ ñỡ polymer 22kV ñể treo dây.
+ Phụ kiện dùng cho chuỗi ñỡ, chuỗi néo dùng loại phù hợp với dây dẫn.
d) Cột và móng cột:
- Tuyến 22 kV xây dựng mới dùng cột bêtông ly tâm ứng lực trước LT-10,5A và LT-
10,5B.
- Sơ ñồ bố trí cột trên tuyến ñược thiết kế dựa trên kết quả tính toán chịu lực của cột,
tính ổn ñịnh của móng, ñảm bảo khoảng cách an toàn và tuân theo các nguyên tắc sau:
+ Cột ñỡ thẳng và cột néo góc nhỏ 5o không sử dụng dây néo.
+ Cột néo góc lớn ≥ 5o sử dụng 2 dây néo
+ Cột néo cuối sử dụng 1 dây néo
- Móng cột sử dụng các loại móng giật cấp ñúc tại chỗ MT-2, MT-3.
3.2.2 Trạm biến áp phân phối 560kVA-22/0,4kV
- Cấp ñiện áp: 22/0,4kV
- Công suất: 560kVA.
- Sơ ñồ nối ñiện chính:
+ Phía trung áp: Dùng sơ ñồ khối ñường dây - FCO - LA - Máy biến áp.
* Bảo vệ quá ñiện áp: Dùng chống sét van 22kV
Trạm biến áp 560kVA-22/0,4kV cấp ñiện hộ nuôi tôm Trần Văn Thơi
Báo cáo kinh tế kỹ thuật Trang 10
* Bảo vệ quá dòng ñiện: Dùng cầu chì tự rơi loại FCO-22kV.
+ Phía hạ áp: Dùng sơ ñồ hệ thống 1 thanh góp không phân ñoạn.
* Bảo vệ quá dòng ñiện: dùng aptomat 3 pha-1000A
3.3 Quy mô dự án:
3.3.1 Phần ñường dây trung áp:
Xây dựng mới 284m ñường dây 22kV trên không sử dụng dây ñồng trần M38.
3.3.2 Phần trạm biến áp:
Xây dựng mới 01 trạm biến áp 560kVA-22/0,4kV
Trạm biến áp 560kVA-22/0,4kV cấp ñiện hộ nuôi tôm Trần Văn Thơi
Báo cáo kinh tế kỹ thuật Trang 11
Chương 4: CÁC GIẢI PHÁP THỰC HIỆN
4.1 Công tác giải phóng mặt bằng, tái ñịnh cư và thực hiện ñền bù:
a) Giải phóng mặt bằng: Tuyến ñường dây 22 kv xây dựng mới nằm dọc tuyến ñường
quy hoạch của khu nuôi tôm công nghiệp nên không cần giải phóng mặt bằng, ñảm bảo việc
triển khai thi công thuận lợi. Hành lang bảo vệ lưới ñiện cao áp ñược xác lập theo quy ñịnh
của Nhà nước.
b) Tái ñịnh cư: Không có hộ gia ñình nào bị di dời, giải tỏa nên dự án không cần
phương án tái ñịnh cư.
c) Công tác ñền bù: Toàn bộ dự án nằm trên phần ñất sạch (ñã ñược ñền bù) ñể xây
dựng hạ tầng phục vụ nuôi tôm.. Tuy nhiên trong quá trình thi công phải thực hiện ñền bù
những hư hỏng về vật kiến trúc, hoa màu, hạ tầng ñã có do quá trình thi công, vận chuyển vật
tư, thiết bị gây ra.
Việc thực hiện ñền bù thực hiện theo các chế ñộ, chính sách hiện hành của Nhà nước
và của tỉnh Bình Định.
4.2 Phương án thiết kế kiến trúc:
- Cột: Dùng loại cột bê tông ly tâm ứng lực trước gồm 2 loại LT-10,5A và LT-10,5B
cao 10,5m. Các vị trí néo góc lớn 5o lắp 2 dây néo, các vị trí néo 5o và ñỡ thẳng không bố
trí dây néo, các vị trí néo cuối bố trí 1 dây néo.
- Móng: Bằng bê tông cốt thép ñúc tại chỗ, ñặt ngầm dưới mặt ñất.
- Xà: Bằng thép bình mạ kẽm nhúng nóng với bề dày lớp mạ ≥ 80µm.
- Dây dẫn: ñường dây 22 kV bố trí trên không dùng dây ñồng trần M38
- Trạm biến áp bố trí trong nhà, máy biến áp ñặt trên móng xây bằng ñá chẻ, bệ ñỡ
máy biến áp ñúc bằng bê tông M200.
4.3 Hình thức quản lý dự án:
Chủ ñầu tư: Ông Trần Văn Thơi
Vốn ñầu tư : Vốn tư nhân do chủ ñầu tư tự thực hiện dự án.
Trạm biến áp 560kVA-22/0,4kV cấp ñiện hộ nuôi tôm Trần Văn Thơi
Báo cáo kinh tế kỹ thuật Trang 12
4.4 Tiến ñộ thực hiện dự án:
Tiến ñộ thực hiện
STT Nội dung công việc
T10/2013 T11/2013 T12/2013
1 Khảo sát, lập Báo cáo KT- KT công trình
`
2 Thẩm ñịnh, phê duyệt KSXD, Báo cáo KT - KT
3 Thi công xây dựng công trình
4 Nghiệm thu, bàn giao công trình
Trạm biến áp 560kVA-22/0,4kV cấp ñiện hộ nuôi tôm Trần Văn Thơi
Báo cáo kinh tế kỹ thuật Trang 13
Chương 5: ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG, PHÒNG CHỐNG
CHÁY NỔ
5.1 Xác ñịnh các ảnh hưởng của công trình ñến môi trường:
5.1.1 Xác ñịnh các ảnh hưởng chiếm dụng ñất:
a) Diện tích ñất bị chiếm dụng bởi công trình: Được xác ñịnh trên cơ sở diện tích
chiếm dụng tạm thời và chiếm dụng vĩnh viễn.
+ Diện tích ñất chiếm dụng vĩnh viễn: Là phần diện tích ñể xây dựng móng cột
ñiện, móng néo, trạm biến áp.
+ Diện tích chiếm dụng tạm thời: Đây là phần diện tích ñất bị chiếm dụng do hành
lang tuyến, ñường tạm thi công trừ ñi diện tích chiếm dụng vĩnh viễn.
b) Chiều rộng hành lang ñường dây trung áp ñược giới hạn bởi hai mặt thẳng ñứng
về hai phía của ñường dây, song song với ñường dây, có khoảng cách từ dây ngoài cùng
về mỗi phía khi dây ở trạng thái tĩnh là 2m với ñường dây trần 22kV.
c) Chiều rộng hành lang bảo vệ trạm biến áp 22 kV có tường hoặc hàng rào cố
ñịnh bao quanh ñược giới hạn ñến mặt ngoài tường rào; chiều cao hành lang ñược tính từ
ñáy móng sâu nhất của trạm biến áp ñến ñiểm cao nhất của trạm biến áp cộng thêm
khoảng cách an toàn theo chiều thẳng 2m
5.1.2 Xác ñịnh các ảnh hưởng tới hoa màu, cây cối, vật kiến trúc hiện có:
Tuyến ñường dây 22 kV xây dựng mới không ñi qua nhà cửa, hoa màu, vật kiến
trúc và các công trình. Tuyến ñường dây 22 kV xây dựng mới ñi dọc tuyến ñường bê
tông ñã ñược quy hoạch nên không ảnh hưởng ñến ñền bù.
5.2 Các biện pháp giảm thiểu ảnh hưởng tới môi trường:
5.2.1 Giai ñoạn trước khi xây dựng dự án:
- Công tác lựa chọn xác ñịnh tuyến ñường dây: Quá trình lựa chọn và vạch tuyến
ñường dây ñược xem xét và tính toán một cách hợp lý nhất tránh cắt qua công trình, vật
kiến trúc hiện hữu và không làm ảnh hưởng ñến hạ tầng kỹ thuật phục vụ nuôi tôm.
- Đưa ra các giải pháp kỹ thuật hợp lý: Bố trí loại cột, khoảng cột linh hoạt ở
những vị trí ñặc biệt.
5.2.2 Giai ñoạn khi xây dựng dự án:
- Các biện pháp tổ chức thi công phải tuân thủ các quy trình, quy phạm về thi công
hiện hành. Đồng thời xem xét các tác ñộng ảnh hưởng ñến môi trong quá trình thi công
ñể tìm biện pháp hạn chế các ảnh hưởng tiêu cực. Các chiến lược giảm thiểu trong quá
trình thi công như sau:
- Lập lán trại phục vụ thi công thuận lợi, ñảm bảo sức khỏe cộng ñồng, không ảnh
hưởng ñến hồ nuôi tôm.
Thực hiện tốt công tác phòng chống cháy nổ.
Hạn chế ảnh hưởng bởi tiếng ồn trong quá trình thi công.
Trạm biến áp 560kVA-22/0,4kV cấp ñiện hộ nuôi tôm Trần Văn Thơi
Báo cáo kinh tế kỹ thuật Trang 14
5.2.3 Giai ñoạn vận hành dự án:
Nâng cao trình ñộ quản lý, vận hành, sữa chữa và bảo dưỡng công trình.
Quản lý ñất ñai, cây cối trong phạm vi hành lang tuyến.
Không cho phép xây dựng công trình, trồng cây trong hành lang tuyến có thể vi
phạm khoảng cách an toàn.
5.3 An toàn lao ñộng:
- Đơn vị thi công phải ñăng ký với Điện lực Phù Cát - Công ty Điện lực Bình Định
ñể xin xếp lịch cắt ñiện khi ñấu nối. Sau khi ñược tổ chức cắt ñiện, tiếp ñịa xong và bàn
giao hiện trường ñã cắt ñiện, ñơn vị thi công mới ñược phép công tác, ñấu nối, tháo dỡ
lưới ñiện hiện hữu.
- Phải kiểm tra sức khỏe cho những công nhân làm việc trên cao.
- Phải ñảo bảo các biện pháp an toàn ñặc biệt khi làm việc trên cao và gần nơi ñang
mang ñiện như ñặt biển báo hiệu công trường, sử dụng ñai an toàn, mũ bảo hộ lao ñộng,
…- Kiểm tra, bảo dưỡng ñịnh kỳ máy móc thiết bị thi công trước khi ñưa vào vận hành.
- Phân chia thi công hợp lý chống ùn tắc giao thông, Khi tuyến ñường dây thi công
ñi gần khu vực dân cư phải chú ý các biện pháp an toàn cho người và tài sản ở phía dưới.
- Sử dụng các vật tư, thiết bị ñúng theo các thông số kỹ thuật thiết kế và ñược thí
nghiệm bởi ñơn vị chuyên ngành.
- Thu dọn vệ sinh các vật tư dư thừa, rác, ñất ñá tại khu vực thi công ngay trong
ngày ñể không gây trở ngại cho việc giao thông, ñi lại và ñảm bảo vệ sinh môi trường.
- Khi thi công xong công việc phải kiểm tra lại hiện trường công tác và dọn dẹp trả
lại mặt bằng hiện hữu vừa mới thi công xong, sau ñó mới bàn giao trả lại hiện trường.
5.4 Phòng chống cháy nổ:
5.4.1 Giai ñoạn trước khi xây dựng dự án:
+ Lựa chọn tuyến ñường dây hợp lý, ñảm bảo hành lang tuyến ñúng theo Nghị ñịnh
106/2005/NĐ- CP.
+ Lắp ñặt các thiết bị bảo vệ cho ñường dây và trạm biến áp ñảm bảo loại trừ các sự
cố, ñảm bảo cho công trình vận hành an toàn.
+ Thực hiện nối ñất an toàn, nối ñất lặp lại cho ñường dây theo ñúng quy phạm hiện
hành.
5.4.2 Giai ñoạn khi xây dựng dự án:
+ Có phương án tổ chức thi công hợp lý, thực hiện tốt công tác phòng chống cháy nổ.
+ Kiểm tra ñịnh kỳ các phương tiện thiết bị phục vụ thi công.
+ Không ñào ñất, phá ñá bằng phương pháp nổ mìn
5.4.3 Giai ñoạn vận hành dự án:
+ Nâng cao trình ñộ trình ñộ quản lý, vận hành.
+ Thường xuyên kiểm tra, xử lý các trường hợp vi phạm hành lang tuyến.
Trạm biến áp 560kVA-22/0,4kV cấp ñiện hộ nuôi tôm Trần Văn Thơi
Báo cáo kinh tế kỹ thuật Trang 15
PHẦN 2 – THUYẾT MINH THIẾT KẾ
Trạm biến áp 560kVA-22/0,4kV cấp ñiện hộ nuôi tôm Trần Văn Thơi
Báo cáo kinh tế kỹ thuật Trang 16
Chương 6: CÁC GIẢI PHÁP KỸ THUẬT
6.1 Các giải pháp kỹ thuật phần trạm biến áp:
6.1.1 Các giải pháp kỹ thuật chính:
- Cấp ñiện áp: 22/0,4kV.
- Công suất máy biến áp: 560kVA.
- Sơ ñồ nối ñiện: Dùng sơ ñồ ñường dây – FCO - LA - máy biến áp:
- Phía cao áp máy biến áp ñược bảo vệ quá tải và ngắt mạch bằng cầu chì tự rơi
22kV (FCO-22). Phía hạ thế sử dụng sơ ñồ một thanh cái không phân ñoạn, bảo vệ ngắn
mạch bằng aptomat 3 pha 1000A.
6.1.2 Hệ thống ño ñếm:
Đo ñếm mua bán ñiện thực hiện ở phía hạ thế. Thiết bị ño ñếm lắp ñặt trong tủ ñiện
hạ thế TĐ-2 gồm 3 TI và 01 ñiện kế gián tiếp 3 pha 5A do Điện lực Phù Cát lắp ñặt sau
khi hợp ñồng mua ñiện ñược ký kết.
Tủ ñiện TĐ-2 có 2 ngăn riêng biết, trong ñó ngăn ño ñếm ñủ rộng ñể lắp ñặt 3 biến
dòng, công tơ ño ñếm và ngăn ño ñếm có vị trí ñể niêm chì.
6.1.3 Kết cấu trạm:
- Trạm có kết cấu kiểu kín ñặt trong nhà: Máy biến áp và tủ ñiện hạ thế ñặt trong nhà;
Cầu chì tự rơi, chống sét van lắp ngoài trời trên 01 trụ bê tông ly tâm.
Ngăn lắp ñặt máy biến áp và ngăn lắp ñặt các tủ ñiện hạ thế ñược ngăn cách bởi
tường gạch cao 2m.
Máy biến áp ñược ñặt trên bệ móng gồm bệ móng và dầm ñỡ máy biến áp. Bệ móng
có kích thước 1707x1200x800 ñược xây bằng ñá chẻ. Dầm ñỡ máy biến áp ñúc bằng bê
tông M200 ñá 1x2.
- Tại cột cuối của ñường dây 22 kV, dùng dây ñồng trần M38 rẽ nhánh xuống cầu chì
tự rơi. Đoạn dây 22 kV từ cầu chì tự rơi vào nhà sử dụng cáp ñồng bọc 22 kV-M35, trong
ñó phần cáp bọc ñi xuyên qua tường nhà phải sử dụng sứ xuyên tường. Cáp bọc 22 kV
sau khi xuyên tường ñược nối ñến ñầu cực 22 kV của máy biến áp.
- Cáp hạ thế từ ñầu cực 0,4 kV của máy biến áp xuống ñến tủ hạ thế TĐ-2 sử dụng
cáp ñồng hạ thế 1 ruột 3x2xM(1x240)/XLPE/PVC-0,4 kV cho dây pha và
2xM(1x185)/XLPE/PVC-0,4 kV cho dây trung tính. Từ ñầu cưc 0,4 kV cáp ñược ñịnh vị
vào tường ngăn bằng colie, sau ñó dẫn sang ngăn lắp ñặt tủ ñiện hạ thế.
- Tủ ñiện hạ thế ñược lắp ñặt trên bệ móng xây gạch cao 400 và ñược ñịnh vị vào
tường ngăn bằng bulon.
- Trong nhà trạm bố trí sẵn các cờ tiếp ñịa ñể tiếp ñịa bằng dây nối riêng cho các
thiết bị sau: Trung tính máy biến áp; các tủ ñiện hạ thế. Ngoài ra còn bố trí 1 cờ tiếp ñịa
ra ngoài cột cuối ñể tiếp ñịa cho chống sét van.
- Tất cả các kết cấu thép như xà, giá, tiếp ñịa,… ñều dùng thép hình mạ kẽm nhúng
nóng, bề dày lớp mạ ñảm bảo ≥ 80µm.
Trạm biến áp 560kVA-22/0,4kV cấp ñiện hộ nuôi tôm Trần Văn Thơi
Báo cáo kinh tế kỹ thuật Trang 17
6.1.4 Nhà trạm biến áp:
- Nhà trạm xây bằng gạch, tường dày 100, có 2 ngăn riêng là ngăn ñặt máy biến áp và
ngăn ñặt tủ phân phối hạ thế.
- Mái nhà trạm lợp phibro xi măng; dầm ñỡ mái bằng xà gồ thép chữ C125x50x2,5
mạ kẽm. Liên kết mái với xà gồ bằng vít M12
- Cửa trạm biến áp gồm 2 cửa: cửa vào ngăn máy biến áp và cửa vào ngăn phân phối
hạ thế. Kết cấu cửa làm từ khung thép L50x5 và lưới thép B40 hàn lên khung thép.
Khung cửa ñược sơn chống rỉ. Cửa có bố trí khuy ñể khóa cửa.
- Chiếu sáng nhà trạm bằng 2 ñèn tuyp 220V-40W ñể phục vụ sửa chữa, vận hành
khi cần thiết. Đèn tuyp lắp trên tường ở ñộ cao 3m và ñược ñóng cắt bằng công tắc bố trí
ở cửa trạm. Dây ñiện chiếu sáng ñược bố trí ñi nổi trên tường trong hộp nhựa gắn tường.
6.1.5 Nối ñất trạm biến áp:
- Thực hiện nối ñất cho chống sét van, vỏ máy biến áp, trung tính máy biến áp, vỏ tủ
ñiện và tất cả các kết cấu kim loại trong trạm biến áp
- Công suất của trạm 560kVA nên ñiện trở tiếp ñịa phải ñảm bảo Rnñ ≤ 4 Ω ở mọi
thời ñiểm trong năm.
- Kết quả khảo sát cho thấy ñịa hình khu vực xây dựng trạm biến áp chủ yếu là ñất
ñồi (ñất ñắp) có pha lẫn cát. Giá trị ñiện trở suất là ño ñược khi khảo sát là ρtt=200 Ωm.
Dựa trên giá trị ñiện trở suất này, thiết kế sử dụng loại tiếp ñịa trạm loại cọc tia hỗn hợp
LR-12, cọc bằng thép L63x6 có chiều dài 2,5m chôn sâu 1m so với mặt ñất tự nhiên và
ñóng cách nhau 5m. Dây liên kết tiếp ñịa bằng thép tròn Φ12 chôn sâu 1,0 mét. Toàn bộ
các chi tiết tiếp ñịa phải ñược mạ kẽm nhúng nóng với bề dày lớp mạ tối thiểu 80µm.
- Kết quả tính toán ñiện trở nối ñất như sau:
a) Tính ñiện trở 1 cọc :
l = 2,5m là chiều dài của 1 cọc
ρtt = 200Ωm là ñiện trở suất của ñất
b= 63mm là bề rộng 1 cạnh của thép góc L63
d = 0,95b =0,05985m là ñường kính ñẳng trị của cọc L63 quy ñổi về cọc tròn.
t = 2,25m là khoảng cách từ mặt ñất ñến ñiểm giữa của cọc.
ρ
   
+ +
= + = +
   
− −
   
1
0,366 2 1 4 1 0,366 2.2,5 1 4.2,25 1
lg lg .200 lg lg
2 4 1 2,5 0,05985 2 4.2,25 1
coïc tt
l t
R
l d t
=57,77Ω
b) Tính ñiện trở tia dài 12 mét:
l = 55m là chiều dài tia
d = 12mm là ñường kính sợi tiếp ñịa tròn Φ12
b = 2d = 24mm là chiều rộng quy ñổi thép tròn thành thép dẹt.
t = 1m ñộ chôn sâu của tia so với mặt ñất
2 2
1
0,366 2 0,366 2.55
lg .200.lg 7,19
. 55 0,024.1
tia tt
l
R
l b t
ρ
= = = Ω
Trạm biến áp 560kVA-22/0,4kV cấp ñiện hộ nuôi tôm Trần Văn Thơi
Báo cáo kinh tế kỹ thuật Trang 18
c) Điện trở của hệ thống nối ñất kiểu cọc tia LR-4:
n = 12 là số cọc nối ñất
a = 5m là khoảng cách các cọc
a/l = 5/2,5 = 2
Các cọc ñược ñặt thành 1 dãy nên tra bảng ta có:
ηcọc = 0,73 là hệ số sử dụng của cọc
ηtia = 0,71 là hệ số sử dụng của tia
Điện trở của 12 cọc:
57,77
6,42
. 12.0,75
R
R
nη
= = = Ω
1coïc
coïc
coïc
Điện trở của tia:
7,19
9,59
0,75
R
R
η
= = = Ω
1tia
tia
tia
Điện trở hệ thống LR-12 là:
. 9,59 6,42
3,85
9,59 6,42
R R
R
R R
×
= = = Ω
+ +
tia coïc
tia coïc
nñ
Như vậy Rnñ  4Ω nên ñảm bảo yêu cầu.
6.2 Các giải pháp kỹ thuật phần ñường dây trung áp 22 kV
6.2.1 Các giải pháp kỹ thuật chính
a) Điểm ñấu nối: Đấu nối tại vị trí C377/5/1 thuộc xuất tuyến 474 E110 An Nhơn (là
cột trạm biến áp 560kVA-22/0,4kV nuôi tôm công nghiệp Cát Hải 2 hiện có). Đấu nối
vào ñường dây hiện có bằng kẹp cáp ñồng CMU phù hợp với tiết diện dây M38.
b) Điểm cuối: Trạm biến áp 560kVA-22/0,4kV xây dựng mới.
c) Chiều dài tuyến: 284m.
d) Kết cấu: Đường dây trên không ñi dọc theo ñường bê tông nội bộ trong hàng rào
khu quy hoạch nuôi tôm.
e) Số mạch: 01
g) Dây dẫn: Do ñường dây ñi gần biển với mức ñộ ô nhiễm nặng, theo Điều II.5.37
của Quy phạm trang bị ñiện phải sử dụng dây ñồng trần. Ngoài ra tiết diện dây dẫn của
ñường dây 22kV hiện có cũng dùng dây ñồng trần M38 nên lựa chọn dây dẫn là M38 là
hợp lý.
h) Cách ñiện: Công trình xây dựng ở vùng ven biển có môi trường bị nhiễm mặn nên
cách ñiện phải dùng loại chống nhiễm mặn.
Vị trí ñỡ dùng chuỗi sứ treo polymer 22 kV, ký hiệu CĐ-22; vị trí néo dùng chuỗi
sứ néo polymer 22 kV, ký hiệu CN-22. Đỡ dây lèo bằng sứ ñứng Pinpost chống nhiễm
mặn, ký hiệu SĐ-22.
Các phụ kiện ñường dây: Nối dây bằng ống nối chuyên dụng; các vị trí nối rẽ dùng
kẹp ñấu rẽ; ñấu nối ñầu tuyến bằng kẹp ñấu dây phù hợp với tiết diện dây.
Trạm biến áp 560kVA-22/0,4kV cấp ñiện hộ nuôi tôm Trần Văn Thơi
Báo cáo kinh tế kỹ thuật Trang 19
i) Phân ñoạn nhánh rẽ ñường dây: Phân ñoạn ñường dây bằng 01 bộ FCO-22kV lắp
tại vị trí T1 (cách trụ ñấu nối C377/5/1 một khoảng 5m). Tại trụ T1 lắp 01 giá ñể thao tác
FCO.
Vị trí này là vị trí chuyển hướng 90o và lắp FCO nên cần sử dụng 2 xà néo ñể chuyển
hướng. Bộ xà néo thẳng XN-10 bố trí ñể ñón dây từ cột ñấu nối C377/5/1 hiện có ñến với
khoảng cách 5m. Xà néo góc lệch XNGL-FCO-10 bố trí vuông góc với xà XN-10 ñể
chuyển hướng ñường dây, ñồng thời trên xà XNGL-FCO-10 có bố trí 3 tấm bắt FCO
phân ñoạn.
k) Cột: Dùng cột bêtông ly tâm ứng lực trước loại LT-10,5A cho vị trí ñỡ thẳng và vị
trí góc 5o; Dùng cột bêtông ly tâm ứng lực trước loại LT-10,5B.cho vị trí néo góc 5o
và vị trí néo cuối.
l) Móng cột: Dùng móng khối bê tông cốt thép ñúc tại chỗ MT-2 (cho vị trí ñỡ thẳng
và vị trí góc 5o) và MT-3 (cho vị trí néo góc 5o và vị trí cuối).
m) Xà, giá ñỡ: Được gia công bằng thép hình mạ kẽm nhúng nóng với chiều dày lớp
mạ tối thiểu là 80µm.
6.2.2 Điều kiện khí hậu tính toán
- Các quy ñịnh: Quy phạm trang bị ñiện phần II, Tiêu chuẩn tải trọng và tác ñộng
TCVN2737 - 95.
- Điều kiện khí hậu tính toán theo Thông tư số 29/2009/TT-BXD:
TT Chế ñộ tính toán
Nhiệt ñộ
Không khí (0
c)
Áp lực gió
( daN/m2)
01 Nhiệt ñộ không khí thấp nhất 15,2 0
02 Tải trọng ngoài lớn nhất 25 125
03 Quá ñiện áp khí quyển 20 10
04 Nhiệt ñộ không khí trung bình 26,9 0
05 Nhiệt ñộ không khí cao nhất 42,1 0
6.2.3. Bố trí tuyến ñường dây 22 kV
- Việc bố trí cột trên mặt cắt dọc phải ñảm bảo các yêu cầu kỹ thuật về ñiện, kết cấu
xây dựng, khoảng cách pha theo quy ñịnh.
- Khoảng cách an toàn từ dây dẫn ñến mặt ñất và công trình trong các chế ñộ làm
việc bình thường của dây:
+ Đến ñất khu vực ñông dân cư : 7,0m.
+ Đến ñất khu vực ít người qua lại: 5,5m.
+ Đến ñất khu vực khó ñến: 4,5m.
+ Đến ñất khu vực rất khó ñến: 2,5m.
+ Đến ñường ô tô : 7,0m.
Trạm biến áp 560kVA-22/0,4kV cấp ñiện hộ nuôi tôm Trần Văn Thơi
Báo cáo kinh tế kỹ thuật Trang 20
+ Đến ñường dây có ñiện áp thấp hơn khi giao chéo: 3,0m.
+ Đến ñường dây thông tin khi giao chéo: 3,0m.
+ Đến mặt nước của sông, kênh không có tàu thuyền qua lại 2,5m
- Hành lang tuyến ñường dây tuân thủ theo Nghị ñịnh số 106/2005/NĐ-CP ngày
17/8/2005 của Chính phủ quy ñịnh chi tiết và hướng dẫn thi hành một số ñiều của Luật
Điện lực về bảo vệ an toàn công trình lưới ñiện cao áp.
6.2.4 Giải pháp thực hiện ñấu nối
- Hiện tại vị trí ñấu nối C377/5/1 là cột cuối lắp FCO+ sứ ñỡ 22 kV ñể rẽ nhánh
xuống Trạm biến áp 560kVA-22/0,4kV Nuôi tôm công nghiệp Cát Hải 2 hiện có. Loại
cột ñang dùng là LT-10,5C. Xà ñường dây là xà néo cuối, trên xà chỉ có các tấm bắt néo
hướng về phía ñường dây 22 kV hiện hành, do ñó bộ xà này không thể sử dụng ñể lắp
chuỗi néo ñể ñấu nối về hướng ñường dây 22 kV xây dựng mới.
- Để thực hiện việc ñấu nối cần phải thay xà néo cuối hiện có bằng xà néo XN-10 và
bổ sung 03 chuỗi néo CN-22 và 1SĐ-22 ñể nối dây sang vị trí T1 xây dựng mới.
- Thời gian yêu cầu cắt ñiện ñể thực hiện ñấu nối: 1/2 ngày.
6.2.5 Nối ñất và bảo vệ chống sét:
- Không bố trí dây chống sét cho ñường dây 22 kV.
- Nối ñất ñường dây 22 kV: Bố trí tiếp ñịa tại vị trí cột ñấu nối, rẽ nhánh, cột có lắp
thiết bị và bố trí lặp lại trong khoảng 200-250 mét. Giá trị ñiện trở tiếp ñịa phải ñảm bảo
≤ 30Ω.
- Các vị trí cột nằm dọc tuyến ñường nội bộ, ñịa hình chủ yếu là ñất ñồi pha cát. Theo
kết quả khảo sát, giá trị ñiện trở suất là ρtt=200 Ωm. Dựa trên giá trị ñiện trở suất này,
thiết kế sử dụng loại tiếp ñịa cọc tia hỗn hợp LR-4, cọc bằng thép L63x6 có chiều dài 2m
chôn sâu 1m so với mặt ñất tự nhiên. Dây tiếp ñịa bằng thép dẹt 40x4 chôn sâu 1,0 mét.
Toàn bộ các chi tiết tiếp ñịa phải ñược mạ kẽm nhúng nóng với bề dày lớp mạ tối thiểu
80µm.
Kết quả tính toán ñiện trở nối ñất như sau:
a) Tính ñiện trở 1 cọc :
l = 2m là chiều dài của 1 cọc
ρtt = 200Ωm là ñiện trở suất của ñất
b= 63mm là bề rộng 1 cạnh của thép góc L63x63x6
d = 0,95b =0,05985m là ñường kính ñẳng trị của cọc L63 quy ñổi về cọc tròn.
t = 2m là khoảng cách từ mặt ñất ñến ñiểm giữa của cọc.
ρ
   
+ +
= + = +
   
− −
   
1
0,366 2 1 4 1 0,366 2.2 1 4.2 1
lg lg .200 lg lg
2 4 1 2 0,05985 2 4.2 1
coïc tt
l t
R
l d t
=68,92Ω
b) Tính ñiện trở tia dài 12 mét:
l = 12m là chiều dài tia
Trạm biến áp 560kVA-22/0,4kV cấp ñiện hộ nuôi tôm Trần Văn Thơi
Báo cáo kinh tế kỹ thuật Trang 21
b = 40mm là chiều rộng của thép dẹt 40x4
t = 1m ñộ chôn sâu của tia so với mặt ñất
2 2
1
0,366 2 0,366 2.12
lg .200.lg 23,53
. 12 0,04.1
tia tt
l
R
l b t
ρ
= = = Ω
c) Điện trở của hệ thống nối ñất kiểu cọc tia LR-4:
n = 4 là số cọc nối ñất
a = 4m là khoảng cách các cọc
a/l = 4/2 = 2
Các cọc ñược ñặt thành 1 dãy nên tra bảng ta có:
ηcọc = 0,83 là hệ số sử dụng của cọc
ηtia = 0,87 là hệ số sử dụng của tia
Điện trở của 4 cọc:
68,92
20,76
. 4.0,83
R
R
nη
= = = Ω
1coïc
coïc
coïc
Điện trở của tia:
23,53
27,05
0,87
R
R
η
= = = Ω
1tia
tia
tia
Điện trở hệ thống LR-4 là:
. 20,76 27,05
11,7
20,76 27,05
R R
R
R R
×
= = = Ω
+ +
tia coïc
tia coïc
nñ
Như vậy Rnñ  30Ω nên ñảm bảo yêu cầu.
.
Trạm biến áp 560kVA-22/0,4kV cấp ñiện hộ nuôi tôm Trần Văn Thơi
Báo cáo kinh tế kỹ thuật Trang 22
Chương 7: TỔNG KÊ VẬT TƯ THIẾT BỊ
Bảng 1 : Liệt kê vật tư, thiết bị trên ñường dây 22 kV
Bảng 2: Bảng khối lượng vật tư, thiết bị ñường dây 22 kV
Bảng 3: Bảng khối lượng vật tư, thiết bị trạm biến áp 560kVA-22/0,4kV
(Xem các phụ lục kèm theo)
Trạm biến áp 560kVA-22/0,4kV cấp ñiện hộ nuôi tôm Trần Văn Thơi
Báo cáo kinh tế kỹ thuật Trang 23
Chương 8: THÔNG SỐ KỸ THUẬT CỦA CÁC THIẾT BỊ, VẬT TƯ CHÍNH
8.1 Máy biến áp phụ tải:
- Tiêu chuẩn chế tạo: TCVN6306-1:2006, IEC60076.
- Kiểu máy biến áp: Máy biến áp ba pha, hai cuộn dây, ngâm trong dầu, làm mát tự
nhiên, ñặt trong nhà.
- Dung lượng MBA: 560kVA
- Tổ ñấu dây: D/yo-11
- Nấc phân áp: 22±2x2,5%/0,4kV
- Mức cách ñiện: Máy biến áp phải ñược thiết kế và thử nghiệm với mức cách ñiện
sau:
Cấp ñiện áp
(kV)
Điện áp chịu ñựng tần số nguồn trong
thời gian 1 phút (kV rms)
Điện áp chịu ñựng xung
sét (1,2/50µs) (kV peak)
0,4 3 N/A
22 50 125
- Các yêu cầu ñối với thông số vận hành (tổn hao không tải, tổn hao ngắn mạch, dòng
ñiện không tải, ñiện áp ngắn mạch):
+ Tổn hao không tải: ≤ 580W
+ Tổn hao ngắn mạch: ≤ 4810 W
+ Dòng ñiện không tải I0%: 2%
+ Điện áp ngắn mạch Un%: 4-6%
- Khả năng quá tải: Máy biến áp phải ñảm bảo vận hành ở các chế ñộ quá tải bình
thường, thời gian và mức ñộ quá tải cho phép như sau:
Thời gian quá tải (giờ-phút) với mức tăng nhiệt ñộ của lớp dầu
trên cùng so với nhiệt ñộ không khí trước khi quá tải, oC
Bội số quá tải
theo ñịnh mức
13,5 18 22,5 27 31,5 36
1,05 Lâu dài
1,10 3-50 3-25 2-50 2-10 1-25 1-10
1,15 2-5 2-25 1-50 0-20 0-35 -
1,20 2-05 1-40 1-15 0-45 - -
1,25 1-35 1-15 0-50 0-25 - -
1,30 1-10 0-50 0-30 - - -
- Máy biến áp phải ñảm bảo vận hành quá tải ngắn hạn cao hơn dòng ñiện ñịnh mức
theo các giới hạn sau:
Quá tải theo dòng ñiện, % 30 45 60 75 100
Thời gian quá tải, phút 120 80 45 20 10
Trạm biến áp 560kVA-22/0,4kV cấp ñiện hộ nuôi tôm Trần Văn Thơi
Báo cáo kinh tế kỹ thuật Trang 24
Ngoài ra, máy biến áp phải ñảm bảo vận hành quá tải với dòng ñiện cao hơn ñịnh
mức tới 40% với tổng thời gian không quá 6 giờ trong một ngày ñêm trong 5 ngày liên
tiếp.
- Khả năng chịu quá áp: MBA phải ñảm bảo vận hành quá áp liên tục 5% khi phụ tải
không quá phụ tải ñịnh mức và 10% khi phụ tải không quá 0,25 phụ tải ñịnh mức.
- Khả năng chịu ñựng ngắn mạch: Máy biến áp phải chịu ñược dòng ngắn mạch có trị
số gấp 25 lần dòng ñịnh mức trong thời gian 4 giây (tại nấc phân áp cơ bản) mà không hư
hại hoặc gây biến dạng
- Độ tăng nhiệt : Độ tăng nhiệt ñộ cho phép so với nhiệt ñộ môi trường xung quanh.
+ Cuộn dây : 600
C.
+ Lớp dầu trên cùng
Có bình dầu giãn nở : 500
C.
Tự giãn nở : 550
C.
- Mức tiếng ồn: Mức tiếng ồn cho phép của MBA không ñược quá 50dB.
- Dầu cách ñiện: Dầu sử dụng cho MBA phải là dầu mới (chưa sử dụng), sạch, ñược
chế tạo theo tiêu chuẩn IEC 60296, có chất kháng oxy hóa và không có hợp chất
Polychlorinated biphenyl (PCB).
- Sứ máy biến áp: Sứ cao thế, hạ thế và ty sứ MBA phải ñược chế tạo phù hợp với
dung lượng MBA. Chiều dài dòng rò sứ cao, hạ thế MBA phải lớn hơn hoặc bằng
25mm/kV.
- Vỏ MBA:
Vỏ máy biến áp ñược thiết kế ñảm bảo nâng ñược toàn bộ MBA và vận chuyển
không bị biến dạng vĩnh viễn hoặc rò rỉ dầu.
Vỏ MBA và nắp ñược thiết kế không có các hóc, lõm bên ngoài ñể nước ñọng lại.
Vỏ máy và các phụ kiện bằng thép phải ñược bảo vệ chống ăn mòn. Vỏ máy và các
phần nối kết bằng thép phải sơn quét bột tĩnh ñiện, sau ñó là một lớp sơn chống rỉ, chiều
dày lớp sơn không ñược nhỏ hơn 80 µm.
Mỗi MBA phải có tối thiểu 2 móc nâng, các móc nâng phải ñược thiết kế ñể ñảm bảo
nâng toàn bộ MBA và ñược bố trí sao cho các xích nâng không ảnh hưởng ñến các bộ
phận khác (sứ MBA, ống phòng nổ ...) của MBA.
Trên mỗi MBA phải có bộ phận chỉ thị nhiệt ñộ lớp dầu trên cùng MBA, bộ phận chỉ
thị mức dầu MBA, van bảo vệ áp lực dầu.
- Máy biến áp phải chế tạo ñảm bảo vận chuyển và nâng cẩu không bị xê dịch các kết
cấu của máy, khi lắp ñặt không phải rút ruột máy biến áp.
- Dầu máy biến áp phải có các ñặc tính kỹ thuật sau:
TÍNH CHẤT ĐƠN VỊ YÊU CẦU
Tiêu chuẩn áp dụng IEC60296
Độ nhớt ở 40oC mm2
/s ≤ 9,2
Điểm chớp cháy
+ Cốc hở oC ≥148
Tải bản FULL (54 trang): https://bit.ly/2Vl2Vu3
Dự phòng: fb.com/TaiHo123doc.net
Trạm biến áp 560kVA-22/0,4kV cấp ñiện hộ nuôi tôm Trần Văn Thơi
Báo cáo kinh tế kỹ thuật Trang 25
+ Cốc kín oC ≥144
Hàm lượng nước ppm ≤ 30
Điểm ñông ñặc o
C ≤ -30
Điện áp ñánh thủng
+ Trước khi lọc sấy
+ Sau khi lọc sấy
kV
kV
≥ 35
≥ 70
Trị số trung hoà mg KOH/g ≤ 0,01
Tỷ trọng ở 20 o
C kg/dm3
≤ 0,9
Hàm lượng phụ gia chống oxy hóa %W ≤ 0,4
Ăn mòn Sulfur Không
PCB Không
8.2. Sứ xuyên tường
Sứ xuyên tường sử dụng cho ñoạn cáp bọc trung thế trên không chuyển tiếp từ ngoài
trời vào bên trong nhà trạm biến áp.
TT Thông số Đơn vị Giá trị
1 Điện áp làm việc cực ñại kVrms 24
2 Chiều dài ñường rò trên bề mặt mm ≥ 600
3 Điện áp duy trì tần số nguồn ở trạng thái khô kVrms ≥ 85
4 Điện áp duy trì tần số nguồn ở trạng thái ướt kVrms ≥ 65
5 Điện áp ñánh thủng kV ≥ 160
6 Điện áp chịu ñựng xung sét 1,2/50µs kVpeak ≥ 150
8.3 Cầu chì tự rơi :
TT Thông số kỹ thuật Đơn vị Yêu cầu kỹ thuật
1 Loại Polymer
2 Điện áp ñịnh mức kV 24
3 Điều kiện lắp ñặt Ngoài trời
4 Tần số ñịnh mức Hz 50
5 Điện áp chịu ñựng tần số công nghiệp kVrms 50
6
Điện áp chịu ñựng xung sét 1,2/50µs (BIL)
ñến ñất và giữa các cực
kVpeak 125
7 Dòng ñiện ñịnh mức A 100
8 Dòng cắt không ñối xứng ñịnh mức kArms 12
9 Chiều dài ñường rò bề mặt mm 635
10 Tiêu chuẩn chế tạo
IEC60265, 60282
ANSIC37.41
ANSIC37.42
11 Loại dây chảy 20K
Tải bản FULL (54 trang): https://bit.ly/2Vl2Vu3
Dự phòng: fb.com/TaiHo123doc.net
Trạm biến áp 560kVA-22/0,4kV cấp ñiện hộ nuôi tôm Trần Văn Thơi
Báo cáo kinh tế kỹ thuật Trang 26
8.4 Chống sét van :
TT Thông số kỹ thuật Đơn vị Yêu cầu kỹ thuật
1 Tiêu chuẩn chế tạo IEC 60099-4
2 Chủng loại
Oxít kim loại,
không khe hở
3 Điều kiện lắp ñặt Ngoài trời
4 Điện áp lớn nhất của hệ thống kVrms 24
5 Chế ñộ trung tính Nối ñất trực tiếp
6 Tần số ñịnh mức Hz 50
7 Dòng phóng ñịnh mức 8/20µs kApeak 10
8 Điện áp ñịnh mức (Ur) kV 18
9 Điện áp làm việc liên tục cực ñại (MCOV) kVrms ≥15,3
10
Khả năng chịu quá áp tạm thời trong 1 giây
(TOV)
kVrms ≥18,19
11 Điện áp dư tại dòng phóng ñịnh mức kVpeak (2,3÷3,3)Ur
12 Cấp ñộ phóng ñiện 1
13
Chịu ñựng xung sét với xung dòng ñiện tăng
cao (4/10µs)
kA 100
14 Chiều dài ñường rò bề mặt mm ≥ 562
15 Điện áp chịu ñựng tần số nguồn (1 phút) kVrms 50
16 Điện áp chịu ñựng xung sét 1,2/50µs (BIL) kVpeak 125
17 Khả năng giải phóng năng lượng ñịnh mức
kJ/kV
Ur
2,2
18 Thời gian chịu quá áp tạm thời s 10
8.5. Aptomat 400V:
- Phía hạ thế ñược bảo vệ bằng Aptomat lộ tổng 3 pha 400V-1000A. Các xuất tuyến
sử dụng aptomat 3 pha 400V-250A.
- Thông số kỹ thuật của các aptomat như bảng sau:
TT Thông số kỹ thuật Đơn vị Yêu cầu
1 Chủng loại 3 pha, 3 cực
2 Dòng ñiện ñịnh mức A 15÷1200
3 Khả năng cắt ngắn mạch tối ña kA/rms 50
4 Khả năng cắt ngắn mạch làm việc (Ics = %Icu) % 75
5 Điện áp ñịnh mức V 415
6 Điện áp cách ñiện V 750
7 Điện áp xung ñịnh mức kV 6
8 Tần số ñịnh mức Hz 50
6586853

More Related Content

What's hot

Phương Pháp Bóc Khối Lượng Từ Bản Vẽ Xây Dựng Nhanh Chóng Và Chính Xác
Phương Pháp Bóc Khối Lượng Từ Bản Vẽ Xây Dựng Nhanh Chóng Và Chính XácPhương Pháp Bóc Khối Lượng Từ Bản Vẽ Xây Dựng Nhanh Chóng Và Chính Xác
Phương Pháp Bóc Khối Lượng Từ Bản Vẽ Xây Dựng Nhanh Chóng Và Chính XácKiến Trúc KISATO
 
Giáo trình Vật liệu xây dựng.pdf
Giáo trình Vật liệu xây dựng.pdfGiáo trình Vật liệu xây dựng.pdf
Giáo trình Vật liệu xây dựng.pdfMan_Ebook
 
Tổ chức thi công xây dựng, Lê Hồng Thái.pdf
Tổ chức thi công xây dựng, Lê Hồng Thái.pdfTổ chức thi công xây dựng, Lê Hồng Thái.pdf
Tổ chức thi công xây dựng, Lê Hồng Thái.pdfMan_Ebook
 
Giáo Trình Thủy lực, Bộ Xây Dựng.pdf
Giáo Trình Thủy lực, Bộ Xây Dựng.pdfGiáo Trình Thủy lực, Bộ Xây Dựng.pdf
Giáo Trình Thủy lực, Bộ Xây Dựng.pdfMan_Ebook
 
Huong dan cac bai tap mau sap2000 v14
Huong dan cac bai tap mau sap2000 v14Huong dan cac bai tap mau sap2000 v14
Huong dan cac bai tap mau sap2000 v14Ttx Love
 
Giáo trình Máy Xây Dựng - Nguyễn Phước Bình - ĐHBK Đà Nẵng
Giáo trình Máy Xây Dựng - Nguyễn Phước Bình - ĐHBK Đà NẵngGiáo trình Máy Xây Dựng - Nguyễn Phước Bình - ĐHBK Đà Nẵng
Giáo trình Máy Xây Dựng - Nguyễn Phước Bình - ĐHBK Đà Nẵngshare-connect Blog
 
Bài giảng sửa chữa-tăng cường cầu
Bài giảng sửa chữa-tăng cường cầuBài giảng sửa chữa-tăng cường cầu
Bài giảng sửa chữa-tăng cường cầuSơn Phạm
 
Sức bền vật liệu - Bài tập sức bền vật liệu có lời giải
Sức bền vật liệu - Bài tập sức bền vật liệu có lời giảiSức bền vật liệu - Bài tập sức bền vật liệu có lời giải
Sức bền vật liệu - Bài tập sức bền vật liệu có lời giảiCửa Hàng Vật Tư
 
Dac tinh ki thuat vk thep hoa phat.rev
Dac tinh ki thuat vk thep hoa phat.revDac tinh ki thuat vk thep hoa phat.rev
Dac tinh ki thuat vk thep hoa phat.revNguyễn Đức Hoàng
 
Nền và móng các công trình dân dụng công nghiệp - nguyễn văn quảng
Nền và móng các công trình dân dụng   công nghiệp - nguyễn văn quảngNền và móng các công trình dân dụng   công nghiệp - nguyễn văn quảng
Nền và móng các công trình dân dụng công nghiệp - nguyễn văn quảngCửa Hàng Vật Tư
 
TCXD 229 1999 - Chỉ dẫn tính toán phần động tải trọng gió theo TCVN 2737:1995
TCXD 229 1999 - Chỉ dẫn tính toán phần động tải trọng gió theo TCVN 2737:1995TCXD 229 1999 - Chỉ dẫn tính toán phần động tải trọng gió theo TCVN 2737:1995
TCXD 229 1999 - Chỉ dẫn tính toán phần động tải trọng gió theo TCVN 2737:1995Huytraining
 
KINH NGHIÊM BỐ TRÍ LÕI VÁCH THANG MÁY
KINH NGHIÊM BỐ TRÍ LÕI VÁCH THANG MÁYKINH NGHIÊM BỐ TRÍ LÕI VÁCH THANG MÁY
KINH NGHIÊM BỐ TRÍ LÕI VÁCH THANG MÁYVOBAOTOAN
 
2.cau tao-cot-thep
2.cau tao-cot-thep2.cau tao-cot-thep
2.cau tao-cot-thepthinhkts339
 
Hướng dẫn đồ án kỹ thuật thi công- Thầy Doãn Hiệu
Hướng dẫn đồ án kỹ thuật thi công- Thầy Doãn HiệuHướng dẫn đồ án kỹ thuật thi công- Thầy Doãn Hiệu
Hướng dẫn đồ án kỹ thuật thi công- Thầy Doãn HiệuTung Nguyen Xuan
 
Phương pháp thi công và nghiệm thu ép cọc btct
Phương pháp thi công và nghiệm thu ép cọc btctPhương pháp thi công và nghiệm thu ép cọc btct
Phương pháp thi công và nghiệm thu ép cọc btctlucabarasiphuong
 
Giáo trình lý thuyết ôtô
Giáo trình lý thuyết ôtôGiáo trình lý thuyết ôtô
Giáo trình lý thuyết ôtôĐức Anh Đỗ
 
Giáo trình môn học Kỹ Thuật Thi Công 1 - Lê Khánh Toàn
Giáo trình môn học Kỹ Thuật Thi Công 1 - Lê Khánh ToànGiáo trình môn học Kỹ Thuật Thi Công 1 - Lê Khánh Toàn
Giáo trình môn học Kỹ Thuật Thi Công 1 - Lê Khánh Toànshare-connect Blog
 

What's hot (20)

Phương Pháp Bóc Khối Lượng Từ Bản Vẽ Xây Dựng Nhanh Chóng Và Chính Xác
Phương Pháp Bóc Khối Lượng Từ Bản Vẽ Xây Dựng Nhanh Chóng Và Chính XácPhương Pháp Bóc Khối Lượng Từ Bản Vẽ Xây Dựng Nhanh Chóng Và Chính Xác
Phương Pháp Bóc Khối Lượng Từ Bản Vẽ Xây Dựng Nhanh Chóng Và Chính Xác
 
Giáo trình Vật liệu xây dựng.pdf
Giáo trình Vật liệu xây dựng.pdfGiáo trình Vật liệu xây dựng.pdf
Giáo trình Vật liệu xây dựng.pdf
 
Luận văn: Tính toán Dầm bê tông cốt thép theo TCVN , HOT
Luận văn: Tính toán Dầm bê tông cốt thép theo TCVN , HOTLuận văn: Tính toán Dầm bê tông cốt thép theo TCVN , HOT
Luận văn: Tính toán Dầm bê tông cốt thép theo TCVN , HOT
 
Luận văn: Thuyết minh biện pháp tổ chức thi công chi tiết dự án khu dân cư Vi...
Luận văn: Thuyết minh biện pháp tổ chức thi công chi tiết dự án khu dân cư Vi...Luận văn: Thuyết minh biện pháp tổ chức thi công chi tiết dự án khu dân cư Vi...
Luận văn: Thuyết minh biện pháp tổ chức thi công chi tiết dự án khu dân cư Vi...
 
Tổ chức thi công xây dựng, Lê Hồng Thái.pdf
Tổ chức thi công xây dựng, Lê Hồng Thái.pdfTổ chức thi công xây dựng, Lê Hồng Thái.pdf
Tổ chức thi công xây dựng, Lê Hồng Thái.pdf
 
Giáo Trình Thủy lực, Bộ Xây Dựng.pdf
Giáo Trình Thủy lực, Bộ Xây Dựng.pdfGiáo Trình Thủy lực, Bộ Xây Dựng.pdf
Giáo Trình Thủy lực, Bộ Xây Dựng.pdf
 
Huong dan cac bai tap mau sap2000 v14
Huong dan cac bai tap mau sap2000 v14Huong dan cac bai tap mau sap2000 v14
Huong dan cac bai tap mau sap2000 v14
 
Giáo trình Máy Xây Dựng - Nguyễn Phước Bình - ĐHBK Đà Nẵng
Giáo trình Máy Xây Dựng - Nguyễn Phước Bình - ĐHBK Đà NẵngGiáo trình Máy Xây Dựng - Nguyễn Phước Bình - ĐHBK Đà Nẵng
Giáo trình Máy Xây Dựng - Nguyễn Phước Bình - ĐHBK Đà Nẵng
 
Bài giảng sửa chữa-tăng cường cầu
Bài giảng sửa chữa-tăng cường cầuBài giảng sửa chữa-tăng cường cầu
Bài giảng sửa chữa-tăng cường cầu
 
Sức bền vật liệu - Bài tập sức bền vật liệu có lời giải
Sức bền vật liệu - Bài tập sức bền vật liệu có lời giảiSức bền vật liệu - Bài tập sức bền vật liệu có lời giải
Sức bền vật liệu - Bài tập sức bền vật liệu có lời giải
 
bai-tap-thuy-luc
bai-tap-thuy-lucbai-tap-thuy-luc
bai-tap-thuy-luc
 
Dac tinh ki thuat vk thep hoa phat.rev
Dac tinh ki thuat vk thep hoa phat.revDac tinh ki thuat vk thep hoa phat.rev
Dac tinh ki thuat vk thep hoa phat.rev
 
Nền và móng các công trình dân dụng công nghiệp - nguyễn văn quảng
Nền và móng các công trình dân dụng   công nghiệp - nguyễn văn quảngNền và móng các công trình dân dụng   công nghiệp - nguyễn văn quảng
Nền và móng các công trình dân dụng công nghiệp - nguyễn văn quảng
 
TCXD 229 1999 - Chỉ dẫn tính toán phần động tải trọng gió theo TCVN 2737:1995
TCXD 229 1999 - Chỉ dẫn tính toán phần động tải trọng gió theo TCVN 2737:1995TCXD 229 1999 - Chỉ dẫn tính toán phần động tải trọng gió theo TCVN 2737:1995
TCXD 229 1999 - Chỉ dẫn tính toán phần động tải trọng gió theo TCVN 2737:1995
 
KINH NGHIÊM BỐ TRÍ LÕI VÁCH THANG MÁY
KINH NGHIÊM BỐ TRÍ LÕI VÁCH THANG MÁYKINH NGHIÊM BỐ TRÍ LÕI VÁCH THANG MÁY
KINH NGHIÊM BỐ TRÍ LÕI VÁCH THANG MÁY
 
2.cau tao-cot-thep
2.cau tao-cot-thep2.cau tao-cot-thep
2.cau tao-cot-thep
 
Hướng dẫn đồ án kỹ thuật thi công- Thầy Doãn Hiệu
Hướng dẫn đồ án kỹ thuật thi công- Thầy Doãn HiệuHướng dẫn đồ án kỹ thuật thi công- Thầy Doãn Hiệu
Hướng dẫn đồ án kỹ thuật thi công- Thầy Doãn Hiệu
 
Phương pháp thi công và nghiệm thu ép cọc btct
Phương pháp thi công và nghiệm thu ép cọc btctPhương pháp thi công và nghiệm thu ép cọc btct
Phương pháp thi công và nghiệm thu ép cọc btct
 
Giáo trình lý thuyết ôtô
Giáo trình lý thuyết ôtôGiáo trình lý thuyết ôtô
Giáo trình lý thuyết ôtô
 
Giáo trình môn học Kỹ Thuật Thi Công 1 - Lê Khánh Toàn
Giáo trình môn học Kỹ Thuật Thi Công 1 - Lê Khánh ToànGiáo trình môn học Kỹ Thuật Thi Công 1 - Lê Khánh Toàn
Giáo trình môn học Kỹ Thuật Thi Công 1 - Lê Khánh Toàn
 

Similar to Báo cáo kinh tế kỹ thuật công trình trạm biến áp 560 kva220,4kv cấp điện hộ nuôi tôm ông trần văn thơi

Qcvn qtd 06 2008 bct van hanh sua chua
Qcvn qtd 06 2008 bct van hanh sua chuaQcvn qtd 06 2008 bct van hanh sua chua
Qcvn qtd 06 2008 bct van hanh sua chuakhongai
 
NGHIÊN CỨU ỨNG DỤNG THIẾT BỊ BÙ CÓ ĐIỀU KHIỂN TRÊN LƯỚI ĐIỆN TRUYỀN TẢI 220KV...
NGHIÊN CỨU ỨNG DỤNG THIẾT BỊ BÙ CÓ ĐIỀU KHIỂN TRÊN LƯỚI ĐIỆN TRUYỀN TẢI 220KV...NGHIÊN CỨU ỨNG DỤNG THIẾT BỊ BÙ CÓ ĐIỀU KHIỂN TRÊN LƯỚI ĐIỆN TRUYỀN TẢI 220KV...
NGHIÊN CỨU ỨNG DỤNG THIẾT BỊ BÙ CÓ ĐIỀU KHIỂN TRÊN LƯỚI ĐIỆN TRUYỀN TẢI 220KV...NuioKila
 
[123doc] - nghien-cuu-ung-dung-thiet-bi-bu-co-dieu-khien-tren-luoi-dien-truye...
[123doc] - nghien-cuu-ung-dung-thiet-bi-bu-co-dieu-khien-tren-luoi-dien-truye...[123doc] - nghien-cuu-ung-dung-thiet-bi-bu-co-dieu-khien-tren-luoi-dien-truye...
[123doc] - nghien-cuu-ung-dung-thiet-bi-bu-co-dieu-khien-tren-luoi-dien-truye...NuioKila
 
Nghiên cứu các yêu cầu kỹ thuật khi kết nối nguồn điện phân tán với lưới điện...
Nghiên cứu các yêu cầu kỹ thuật khi kết nối nguồn điện phân tán với lưới điện...Nghiên cứu các yêu cầu kỹ thuật khi kết nối nguồn điện phân tán với lưới điện...
Nghiên cứu các yêu cầu kỹ thuật khi kết nối nguồn điện phân tán với lưới điện...Man_Ebook
 
Đồ án điện tử Công nghệ truyền hình internet iptv - sdt/ ZALO 093 189 2701
Đồ án điện tử Công nghệ truyền hình internet iptv - sdt/ ZALO 093 189 2701Đồ án điện tử Công nghệ truyền hình internet iptv - sdt/ ZALO 093 189 2701
Đồ án điện tử Công nghệ truyền hình internet iptv - sdt/ ZALO 093 189 2701Viết thuê báo cáo thực tập giá rẻ
 
04. de cuong thiet lap va cau hinh mang lan (3 tc)
04. de cuong   thiet lap va cau hinh mang lan (3 tc)04. de cuong   thiet lap va cau hinh mang lan (3 tc)
04. de cuong thiet lap va cau hinh mang lan (3 tc)Đinh Luận
 
Đồ án điện tử viễn thông Giải pháp truyền tải IP trên quang cho mạng viễn thô...
Đồ án điện tử viễn thông Giải pháp truyền tải IP trên quang cho mạng viễn thô...Đồ án điện tử viễn thông Giải pháp truyền tải IP trên quang cho mạng viễn thô...
Đồ án điện tử viễn thông Giải pháp truyền tải IP trên quang cho mạng viễn thô...Viết thuê báo cáo thực tập giá rẻ
 
ĐIều khiển công suất của hệ thống tích hợp các nguồn năng lượng tái tạo nối lưới
ĐIều khiển công suất của hệ thống tích hợp các nguồn năng lượng tái tạo nối lướiĐIều khiển công suất của hệ thống tích hợp các nguồn năng lượng tái tạo nối lưới
ĐIều khiển công suất của hệ thống tích hợp các nguồn năng lượng tái tạo nối lướiMan_Ebook
 
Tính toán cung cấp điện cho khu đô thị Cửu Long.pdf
Tính toán cung cấp điện cho khu đô thị Cửu Long.pdfTính toán cung cấp điện cho khu đô thị Cửu Long.pdf
Tính toán cung cấp điện cho khu đô thị Cửu Long.pdfMan_Ebook
 
ĐỒ ÁN MẪU BÊ TÔNG CỐT THÉP 2 - THẦY HỒ ĐỨC DUY - ĐH BÁCH KHOA TPHCM
ĐỒ ÁN MẪU BÊ TÔNG CỐT THÉP 2 - THẦY HỒ ĐỨC DUY - ĐH BÁCH KHOA TPHCMĐỒ ÁN MẪU BÊ TÔNG CỐT THÉP 2 - THẦY HỒ ĐỨC DUY - ĐH BÁCH KHOA TPHCM
ĐỒ ÁN MẪU BÊ TÔNG CỐT THÉP 2 - THẦY HỒ ĐỨC DUY - ĐH BÁCH KHOA TPHCMsonlam nguyenmai
 
Giao trinhquantrimang[bookbooming.com]
Giao trinhquantrimang[bookbooming.com]Giao trinhquantrimang[bookbooming.com]
Giao trinhquantrimang[bookbooming.com]bookbooming1
 
Dự án khu du lịch nghĩ dưỡng
Dự án khu du lịch nghĩ dưỡngDự án khu du lịch nghĩ dưỡng
Dự án khu du lịch nghĩ dưỡngLẬP DỰ ÁN VIỆT
 
Dự án khu du lịch nghĩ dưỡng 0918755356
Dự án khu du lịch nghĩ dưỡng 0918755356Dự án khu du lịch nghĩ dưỡng 0918755356
Dự án khu du lịch nghĩ dưỡng 0918755356LẬP DỰ ÁN VIỆT
 
Thuyet minh Do an khu nha o Cau Dao Nhan Thang Gia Binh Bac Ninh
Thuyet minh Do an khu nha o Cau Dao Nhan Thang Gia Binh Bac NinhThuyet minh Do an khu nha o Cau Dao Nhan Thang Gia Binh Bac Ninh
Thuyet minh Do an khu nha o Cau Dao Nhan Thang Gia Binh Bac Ninhtranbinhkb
 
QUY TRÌNH THÍ NGHIỆM MÁY BIẾN DÒNG ĐIỆN VÀ MÁY BIẾN ĐIỆN ÁP
QUY TRÌNH THÍ NGHIỆM MÁY BIẾN DÒNG ĐIỆN VÀ MÁY BIẾN ĐIỆN ÁP QUY TRÌNH THÍ NGHIỆM MÁY BIẾN DÒNG ĐIỆN VÀ MÁY BIẾN ĐIỆN ÁP
QUY TRÌNH THÍ NGHIỆM MÁY BIẾN DÒNG ĐIỆN VÀ MÁY BIẾN ĐIỆN ÁP nataliej4
 
Dự án sẩn xuất đệm lót sinh học và viên nén 0918755356
Dự án sẩn xuất đệm lót sinh học và viên nén 0918755356Dự án sẩn xuất đệm lót sinh học và viên nén 0918755356
Dự án sẩn xuất đệm lót sinh học và viên nén 0918755356LẬP DỰ ÁN VIỆT
 
Dự án sản xuất đệm lót sinh học và viên nén
Dự án sản xuất đệm lót sinh học và viên nénDự án sản xuất đệm lót sinh học và viên nén
Dự án sản xuất đệm lót sinh học và viên nénLẬP DỰ ÁN VIỆT
 

Similar to Báo cáo kinh tế kỹ thuật công trình trạm biến áp 560 kva220,4kv cấp điện hộ nuôi tôm ông trần văn thơi (20)

Qcvn qtd 06 2008 bct van hanh sua chua
Qcvn qtd 06 2008 bct van hanh sua chuaQcvn qtd 06 2008 bct van hanh sua chua
Qcvn qtd 06 2008 bct van hanh sua chua
 
NGHIÊN CỨU ỨNG DỤNG THIẾT BỊ BÙ CÓ ĐIỀU KHIỂN TRÊN LƯỚI ĐIỆN TRUYỀN TẢI 220KV...
NGHIÊN CỨU ỨNG DỤNG THIẾT BỊ BÙ CÓ ĐIỀU KHIỂN TRÊN LƯỚI ĐIỆN TRUYỀN TẢI 220KV...NGHIÊN CỨU ỨNG DỤNG THIẾT BỊ BÙ CÓ ĐIỀU KHIỂN TRÊN LƯỚI ĐIỆN TRUYỀN TẢI 220KV...
NGHIÊN CỨU ỨNG DỤNG THIẾT BỊ BÙ CÓ ĐIỀU KHIỂN TRÊN LƯỚI ĐIỆN TRUYỀN TẢI 220KV...
 
[123doc] - nghien-cuu-ung-dung-thiet-bi-bu-co-dieu-khien-tren-luoi-dien-truye...
[123doc] - nghien-cuu-ung-dung-thiet-bi-bu-co-dieu-khien-tren-luoi-dien-truye...[123doc] - nghien-cuu-ung-dung-thiet-bi-bu-co-dieu-khien-tren-luoi-dien-truye...
[123doc] - nghien-cuu-ung-dung-thiet-bi-bu-co-dieu-khien-tren-luoi-dien-truye...
 
Thuyết minh dự án Nhà máy sản xuất dây và cáp diện GL tại Vũng Tàu | duanviet...
Thuyết minh dự án Nhà máy sản xuất dây và cáp diện GL tại Vũng Tàu | duanviet...Thuyết minh dự án Nhà máy sản xuất dây và cáp diện GL tại Vũng Tàu | duanviet...
Thuyết minh dự án Nhà máy sản xuất dây và cáp diện GL tại Vũng Tàu | duanviet...
 
Nghiên cứu các yêu cầu kỹ thuật khi kết nối nguồn điện phân tán với lưới điện...
Nghiên cứu các yêu cầu kỹ thuật khi kết nối nguồn điện phân tán với lưới điện...Nghiên cứu các yêu cầu kỹ thuật khi kết nối nguồn điện phân tán với lưới điện...
Nghiên cứu các yêu cầu kỹ thuật khi kết nối nguồn điện phân tán với lưới điện...
 
Đồ án điện tử Công nghệ truyền hình internet iptv - sdt/ ZALO 093 189 2701
Đồ án điện tử Công nghệ truyền hình internet iptv - sdt/ ZALO 093 189 2701Đồ án điện tử Công nghệ truyền hình internet iptv - sdt/ ZALO 093 189 2701
Đồ án điện tử Công nghệ truyền hình internet iptv - sdt/ ZALO 093 189 2701
 
04. de cuong thiet lap va cau hinh mang lan (3 tc)
04. de cuong   thiet lap va cau hinh mang lan (3 tc)04. de cuong   thiet lap va cau hinh mang lan (3 tc)
04. de cuong thiet lap va cau hinh mang lan (3 tc)
 
Đồ án điện tử viễn thông Giải pháp truyền tải IP trên quang cho mạng viễn thô...
Đồ án điện tử viễn thông Giải pháp truyền tải IP trên quang cho mạng viễn thô...Đồ án điện tử viễn thông Giải pháp truyền tải IP trên quang cho mạng viễn thô...
Đồ án điện tử viễn thông Giải pháp truyền tải IP trên quang cho mạng viễn thô...
 
ĐIều khiển công suất của hệ thống tích hợp các nguồn năng lượng tái tạo nối lưới
ĐIều khiển công suất của hệ thống tích hợp các nguồn năng lượng tái tạo nối lướiĐIều khiển công suất của hệ thống tích hợp các nguồn năng lượng tái tạo nối lưới
ĐIều khiển công suất của hệ thống tích hợp các nguồn năng lượng tái tạo nối lưới
 
Tính toán cung cấp điện cho khu đô thị Cửu Long.pdf
Tính toán cung cấp điện cho khu đô thị Cửu Long.pdfTính toán cung cấp điện cho khu đô thị Cửu Long.pdf
Tính toán cung cấp điện cho khu đô thị Cửu Long.pdf
 
ĐỒ ÁN MẪU BÊ TÔNG CỐT THÉP 2 - THẦY HỒ ĐỨC DUY - ĐH BÁCH KHOA TPHCM
ĐỒ ÁN MẪU BÊ TÔNG CỐT THÉP 2 - THẦY HỒ ĐỨC DUY - ĐH BÁCH KHOA TPHCMĐỒ ÁN MẪU BÊ TÔNG CỐT THÉP 2 - THẦY HỒ ĐỨC DUY - ĐH BÁCH KHOA TPHCM
ĐỒ ÁN MẪU BÊ TÔNG CỐT THÉP 2 - THẦY HỒ ĐỨC DUY - ĐH BÁCH KHOA TPHCM
 
Giao trinhquantrimang[bookbooming.com]
Giao trinhquantrimang[bookbooming.com]Giao trinhquantrimang[bookbooming.com]
Giao trinhquantrimang[bookbooming.com]
 
Dự án khu du lịch nghĩ dưỡng
Dự án khu du lịch nghĩ dưỡngDự án khu du lịch nghĩ dưỡng
Dự án khu du lịch nghĩ dưỡng
 
Dự án khu du lịch nghĩ dưỡng 0918755356
Dự án khu du lịch nghĩ dưỡng 0918755356Dự án khu du lịch nghĩ dưỡng 0918755356
Dự án khu du lịch nghĩ dưỡng 0918755356
 
Thuyet minh Do an khu nha o Cau Dao Nhan Thang Gia Binh Bac Ninh
Thuyet minh Do an khu nha o Cau Dao Nhan Thang Gia Binh Bac NinhThuyet minh Do an khu nha o Cau Dao Nhan Thang Gia Binh Bac Ninh
Thuyet minh Do an khu nha o Cau Dao Nhan Thang Gia Binh Bac Ninh
 
QUY TRÌNH THÍ NGHIỆM MÁY BIẾN DÒNG ĐIỆN VÀ MÁY BIẾN ĐIỆN ÁP
QUY TRÌNH THÍ NGHIỆM MÁY BIẾN DÒNG ĐIỆN VÀ MÁY BIẾN ĐIỆN ÁP QUY TRÌNH THÍ NGHIỆM MÁY BIẾN DÒNG ĐIỆN VÀ MÁY BIẾN ĐIỆN ÁP
QUY TRÌNH THÍ NGHIỆM MÁY BIẾN DÒNG ĐIỆN VÀ MÁY BIẾN ĐIỆN ÁP
 
Đề tài: Thiết kế cung cấp điện cho phân xưởng sản xuất silicate
Đề tài: Thiết kế cung cấp điện cho phân xưởng sản xuất silicateĐề tài: Thiết kế cung cấp điện cho phân xưởng sản xuất silicate
Đề tài: Thiết kế cung cấp điện cho phân xưởng sản xuất silicate
 
Dự án Đầu tư Nghiên cứu và phát triển Công nghệ chiếu xạ TPHCM 0918755356
Dự án Đầu tư Nghiên cứu và phát triển Công nghệ chiếu xạ TPHCM 0918755356Dự án Đầu tư Nghiên cứu và phát triển Công nghệ chiếu xạ TPHCM 0918755356
Dự án Đầu tư Nghiên cứu và phát triển Công nghệ chiếu xạ TPHCM 0918755356
 
Dự án sẩn xuất đệm lót sinh học và viên nén 0918755356
Dự án sẩn xuất đệm lót sinh học và viên nén 0918755356Dự án sẩn xuất đệm lót sinh học và viên nén 0918755356
Dự án sẩn xuất đệm lót sinh học và viên nén 0918755356
 
Dự án sản xuất đệm lót sinh học và viên nén
Dự án sản xuất đệm lót sinh học và viên nénDự án sản xuất đệm lót sinh học và viên nén
Dự án sản xuất đệm lót sinh học và viên nén
 

More from nataliej4

đồ áN xây dựng website bán laptop 1129155
đồ áN xây dựng website bán laptop 1129155đồ áN xây dựng website bán laptop 1129155
đồ áN xây dựng website bán laptop 1129155nataliej4
 
Nghệ thuật chiến tranh nhân dân việt nam trong công cuộc xây dựng và bảo vệ t...
Nghệ thuật chiến tranh nhân dân việt nam trong công cuộc xây dựng và bảo vệ t...Nghệ thuật chiến tranh nhân dân việt nam trong công cuộc xây dựng và bảo vệ t...
Nghệ thuật chiến tranh nhân dân việt nam trong công cuộc xây dựng và bảo vệ t...nataliej4
 
Quản lý dịch vụ ô tô toyota 724279
Quản lý dịch vụ ô tô toyota 724279Quản lý dịch vụ ô tô toyota 724279
Quản lý dịch vụ ô tô toyota 724279nataliej4
 
Từ vựng tiếng anh luyện thi thpt quốc gia
Từ vựng tiếng anh luyện thi thpt quốc giaTừ vựng tiếng anh luyện thi thpt quốc gia
Từ vựng tiếng anh luyện thi thpt quốc gianataliej4
 
Công tác dược lâm sàng tại bv cấp cứu trưng vương
Công tác dược lâm sàng tại bv cấp cứu trưng vươngCông tác dược lâm sàng tại bv cấp cứu trưng vương
Công tác dược lâm sàng tại bv cấp cứu trưng vươngnataliej4
 
Bài giảng nghề giám đốc
Bài giảng nghề giám đốcBài giảng nghề giám đốc
Bài giảng nghề giám đốcnataliej4
 
đề Cương chương trình đào tạo trình độ trung cấp kế toán tin học
đề Cương chương trình đào tạo trình độ trung cấp kế toán   tin họcđề Cương chương trình đào tạo trình độ trung cấp kế toán   tin học
đề Cương chương trình đào tạo trình độ trung cấp kế toán tin họcnataliej4
 
Giáo trình kỹ thuật an toàn và bảo hộ lao động
Giáo trình kỹ thuật an toàn và bảo hộ lao độngGiáo trình kỹ thuật an toàn và bảo hộ lao động
Giáo trình kỹ thuật an toàn và bảo hộ lao độngnataliej4
 
Lựa chọn trong điều kiện không chắc chắn
Lựa chọn trong điều kiện không chắc chắnLựa chọn trong điều kiện không chắc chắn
Lựa chọn trong điều kiện không chắc chắnnataliej4
 
Thực trạng phân bố và khai thác khoáng sét ở đồng bằng sông cửu long 4857877
Thực trạng phân bố và khai thác khoáng sét ở đồng bằng sông cửu long 4857877Thực trạng phân bố và khai thác khoáng sét ở đồng bằng sông cửu long 4857877
Thực trạng phân bố và khai thác khoáng sét ở đồng bằng sông cửu long 4857877nataliej4
 
Sổ tay hướng dẫn khách thuê tòa nhà ree tower
Sổ tay hướng dẫn khách thuê   tòa nhà ree towerSổ tay hướng dẫn khách thuê   tòa nhà ree tower
Sổ tay hướng dẫn khách thuê tòa nhà ree towernataliej4
 
Phân tích tác động của thiên lệch hành vi đến quyết định của nhà đầu tư cá nh...
Phân tích tác động của thiên lệch hành vi đến quyết định của nhà đầu tư cá nh...Phân tích tác động của thiên lệch hành vi đến quyết định của nhà đầu tư cá nh...
Phân tích tác động của thiên lệch hành vi đến quyết định của nhà đầu tư cá nh...nataliej4
 
Bài giảng giáo dục hoà nhập trẻ khuyết tật
Bài giảng giáo dục hoà nhập trẻ khuyết tậtBài giảng giáo dục hoà nhập trẻ khuyết tật
Bài giảng giáo dục hoà nhập trẻ khuyết tậtnataliej4
 
đồ áN thiết kế quần âu nam 6838864
đồ áN thiết kế quần âu nam 6838864đồ áN thiết kế quần âu nam 6838864
đồ áN thiết kế quần âu nam 6838864nataliej4
 
Tài liệu hội thảo chuyên đề công tác tuyển sinh – thực trạng và giải pháp 717...
Tài liệu hội thảo chuyên đề công tác tuyển sinh – thực trạng và giải pháp 717...Tài liệu hội thảo chuyên đề công tác tuyển sinh – thực trạng và giải pháp 717...
Tài liệu hội thảo chuyên đề công tác tuyển sinh – thực trạng và giải pháp 717...nataliej4
 
Bài giảng dịch tễ học bệnh nhiễm trùng
Bài giảng dịch tễ học bệnh nhiễm trùngBài giảng dịch tễ học bệnh nhiễm trùng
Bài giảng dịch tễ học bệnh nhiễm trùngnataliej4
 
Bài giảng môn khởi sự kinh doanh
Bài giảng môn khởi sự kinh doanhBài giảng môn khởi sự kinh doanh
Bài giảng môn khởi sự kinh doanhnataliej4
 
Giới thiệu học máy – mô hình naïve bayes learning intro
Giới thiệu học máy – mô hình naïve bayes   learning introGiới thiệu học máy – mô hình naïve bayes   learning intro
Giới thiệu học máy – mô hình naïve bayes learning intronataliej4
 
Lý thuyết thuế chuẩn tắc
Lý thuyết thuế chuẩn tắcLý thuyết thuế chuẩn tắc
Lý thuyết thuế chuẩn tắcnataliej4
 
Bài giảng thuế thu nhập (cá nhân, doanh nghiệp)
Bài giảng thuế thu nhập (cá nhân, doanh nghiệp)Bài giảng thuế thu nhập (cá nhân, doanh nghiệp)
Bài giảng thuế thu nhập (cá nhân, doanh nghiệp)nataliej4
 

More from nataliej4 (20)

đồ áN xây dựng website bán laptop 1129155
đồ áN xây dựng website bán laptop 1129155đồ áN xây dựng website bán laptop 1129155
đồ áN xây dựng website bán laptop 1129155
 
Nghệ thuật chiến tranh nhân dân việt nam trong công cuộc xây dựng và bảo vệ t...
Nghệ thuật chiến tranh nhân dân việt nam trong công cuộc xây dựng và bảo vệ t...Nghệ thuật chiến tranh nhân dân việt nam trong công cuộc xây dựng và bảo vệ t...
Nghệ thuật chiến tranh nhân dân việt nam trong công cuộc xây dựng và bảo vệ t...
 
Quản lý dịch vụ ô tô toyota 724279
Quản lý dịch vụ ô tô toyota 724279Quản lý dịch vụ ô tô toyota 724279
Quản lý dịch vụ ô tô toyota 724279
 
Từ vựng tiếng anh luyện thi thpt quốc gia
Từ vựng tiếng anh luyện thi thpt quốc giaTừ vựng tiếng anh luyện thi thpt quốc gia
Từ vựng tiếng anh luyện thi thpt quốc gia
 
Công tác dược lâm sàng tại bv cấp cứu trưng vương
Công tác dược lâm sàng tại bv cấp cứu trưng vươngCông tác dược lâm sàng tại bv cấp cứu trưng vương
Công tác dược lâm sàng tại bv cấp cứu trưng vương
 
Bài giảng nghề giám đốc
Bài giảng nghề giám đốcBài giảng nghề giám đốc
Bài giảng nghề giám đốc
 
đề Cương chương trình đào tạo trình độ trung cấp kế toán tin học
đề Cương chương trình đào tạo trình độ trung cấp kế toán   tin họcđề Cương chương trình đào tạo trình độ trung cấp kế toán   tin học
đề Cương chương trình đào tạo trình độ trung cấp kế toán tin học
 
Giáo trình kỹ thuật an toàn và bảo hộ lao động
Giáo trình kỹ thuật an toàn và bảo hộ lao độngGiáo trình kỹ thuật an toàn và bảo hộ lao động
Giáo trình kỹ thuật an toàn và bảo hộ lao động
 
Lựa chọn trong điều kiện không chắc chắn
Lựa chọn trong điều kiện không chắc chắnLựa chọn trong điều kiện không chắc chắn
Lựa chọn trong điều kiện không chắc chắn
 
Thực trạng phân bố và khai thác khoáng sét ở đồng bằng sông cửu long 4857877
Thực trạng phân bố và khai thác khoáng sét ở đồng bằng sông cửu long 4857877Thực trạng phân bố và khai thác khoáng sét ở đồng bằng sông cửu long 4857877
Thực trạng phân bố và khai thác khoáng sét ở đồng bằng sông cửu long 4857877
 
Sổ tay hướng dẫn khách thuê tòa nhà ree tower
Sổ tay hướng dẫn khách thuê   tòa nhà ree towerSổ tay hướng dẫn khách thuê   tòa nhà ree tower
Sổ tay hướng dẫn khách thuê tòa nhà ree tower
 
Phân tích tác động của thiên lệch hành vi đến quyết định của nhà đầu tư cá nh...
Phân tích tác động của thiên lệch hành vi đến quyết định của nhà đầu tư cá nh...Phân tích tác động của thiên lệch hành vi đến quyết định của nhà đầu tư cá nh...
Phân tích tác động của thiên lệch hành vi đến quyết định của nhà đầu tư cá nh...
 
Bài giảng giáo dục hoà nhập trẻ khuyết tật
Bài giảng giáo dục hoà nhập trẻ khuyết tậtBài giảng giáo dục hoà nhập trẻ khuyết tật
Bài giảng giáo dục hoà nhập trẻ khuyết tật
 
đồ áN thiết kế quần âu nam 6838864
đồ áN thiết kế quần âu nam 6838864đồ áN thiết kế quần âu nam 6838864
đồ áN thiết kế quần âu nam 6838864
 
Tài liệu hội thảo chuyên đề công tác tuyển sinh – thực trạng và giải pháp 717...
Tài liệu hội thảo chuyên đề công tác tuyển sinh – thực trạng và giải pháp 717...Tài liệu hội thảo chuyên đề công tác tuyển sinh – thực trạng và giải pháp 717...
Tài liệu hội thảo chuyên đề công tác tuyển sinh – thực trạng và giải pháp 717...
 
Bài giảng dịch tễ học bệnh nhiễm trùng
Bài giảng dịch tễ học bệnh nhiễm trùngBài giảng dịch tễ học bệnh nhiễm trùng
Bài giảng dịch tễ học bệnh nhiễm trùng
 
Bài giảng môn khởi sự kinh doanh
Bài giảng môn khởi sự kinh doanhBài giảng môn khởi sự kinh doanh
Bài giảng môn khởi sự kinh doanh
 
Giới thiệu học máy – mô hình naïve bayes learning intro
Giới thiệu học máy – mô hình naïve bayes   learning introGiới thiệu học máy – mô hình naïve bayes   learning intro
Giới thiệu học máy – mô hình naïve bayes learning intro
 
Lý thuyết thuế chuẩn tắc
Lý thuyết thuế chuẩn tắcLý thuyết thuế chuẩn tắc
Lý thuyết thuế chuẩn tắc
 
Bài giảng thuế thu nhập (cá nhân, doanh nghiệp)
Bài giảng thuế thu nhập (cá nhân, doanh nghiệp)Bài giảng thuế thu nhập (cá nhân, doanh nghiệp)
Bài giảng thuế thu nhập (cá nhân, doanh nghiệp)
 

Recently uploaded

CD21 Exercise 2.1 KEY.docx tieng anh cho
CD21 Exercise 2.1 KEY.docx tieng anh choCD21 Exercise 2.1 KEY.docx tieng anh cho
CD21 Exercise 2.1 KEY.docx tieng anh chonamc250
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Kiểm tra cuối học kì 1 sinh học 12 đề tham khảo
Kiểm tra cuối học kì 1 sinh học 12 đề tham khảoKiểm tra cuối học kì 1 sinh học 12 đề tham khảo
Kiểm tra cuối học kì 1 sinh học 12 đề tham khảohoanhv296
 
cac-cau-noi-tthcm.pdf-cac-cau-noi-tthcm-
cac-cau-noi-tthcm.pdf-cac-cau-noi-tthcm-cac-cau-noi-tthcm.pdf-cac-cau-noi-tthcm-
cac-cau-noi-tthcm.pdf-cac-cau-noi-tthcm-KhnhHuyn546843
 
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...Nguyen Thanh Tu Collection
 
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdfBỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdfNguyen Thanh Tu Collection
 
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘIĐiện Lạnh Bách Khoa Hà Nội
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng Đồng
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng ĐồngGiới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng Đồng
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng ĐồngYhoccongdong.com
 
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoáCác điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoámyvh40253
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docxTHAO316680
 
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdfCampbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdfTrnHoa46
 
powerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgs
powerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgspowerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgs
powerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgsNmmeomeo
 
GNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quan
GNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quanGNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quan
GNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quanmyvh40253
 
sách sinh học đại cương - Textbook.pdf
sách sinh học đại cương   -   Textbook.pdfsách sinh học đại cương   -   Textbook.pdf
sách sinh học đại cương - Textbook.pdfTrnHoa46
 
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘIGIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘIĐiện Lạnh Bách Khoa Hà Nội
 
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...Nguyen Thanh Tu Collection
 

Recently uploaded (20)

CD21 Exercise 2.1 KEY.docx tieng anh cho
CD21 Exercise 2.1 KEY.docx tieng anh choCD21 Exercise 2.1 KEY.docx tieng anh cho
CD21 Exercise 2.1 KEY.docx tieng anh cho
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
Kiểm tra cuối học kì 1 sinh học 12 đề tham khảo
Kiểm tra cuối học kì 1 sinh học 12 đề tham khảoKiểm tra cuối học kì 1 sinh học 12 đề tham khảo
Kiểm tra cuối học kì 1 sinh học 12 đề tham khảo
 
cac-cau-noi-tthcm.pdf-cac-cau-noi-tthcm-
cac-cau-noi-tthcm.pdf-cac-cau-noi-tthcm-cac-cau-noi-tthcm.pdf-cac-cau-noi-tthcm-
cac-cau-noi-tthcm.pdf-cac-cau-noi-tthcm-
 
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
 
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdfBỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
 
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng Đồng
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng ĐồngGiới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng Đồng
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng Đồng
 
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoáCác điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
 
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
 
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdfCampbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
 
powerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgs
powerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgspowerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgs
powerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgs
 
GNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quan
GNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quanGNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quan
GNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quan
 
sách sinh học đại cương - Textbook.pdf
sách sinh học đại cương   -   Textbook.pdfsách sinh học đại cương   -   Textbook.pdf
sách sinh học đại cương - Textbook.pdf
 
1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf
1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf
1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf
 
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘIGIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
 
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
 

Báo cáo kinh tế kỹ thuật công trình trạm biến áp 560 kva220,4kv cấp điện hộ nuôi tôm ông trần văn thơi

  • 1. V ietlong C o., Ltd CÔNG TY TNHH PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ VIỆT LONG 04 Diên Hồng, Phường Lý Thường Kiệt, TP. Quy Nhơn Tel: 056. 2210369 Fax: 056.6250766 Email: xuantrung.vietlong@gmail.com -------------o0o-------------- BÁO CÁO KINH TẾ KỸ THUẬT Công trình: TRẠM BIẾN ÁP 560KVA-22/0,4KV CẤP ĐIỆN HỘ NUÔI TÔM ÔNG TRẦN VĂN THƠI TẬP 1: THUYẾT MINH Chủ trì: Trần Đức Thắng Thiết kế: Nguyễn Xuân Tiễn CTY PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ VIỆT LONG Giám ñốc Nguyễn Xuân Trung Quy Nhơn, ngày tháng 10 năm 2013
  • 2. Trạm biến áp 560kVA-22/0,4kV cấp ñiện hộ nuôi tôm Trần Văn Thơi Báo cáo kinh tế kỹ thuật Trang 1 NỘI DUNG BIÊN CHẾ ĐỀ ÁN Báo cáo kinh tế kỹ thuật công trình Trạm biến áp 560kVA-22/0,4kV cấp ñiện hộ nuôi tôm Trần Văn Thơi ñược biên chế thành 03 tập: Tập 1- Thuyết minh Gồm 03 phần: Phần 1: Thuyết minh chung. Phần 2: Thuyết minh thiết kế. Phần 3: Các phụ lục. Tập 2: Các bản vẽ Tập 3: Dự toán
  • 3. Trạm biến áp 560kVA-22/0,4kV cấp ñiện hộ nuôi tôm Trần Văn Thơi Báo cáo kinh tế kỹ thuật Trang 2 MỤC LỤC PHẦN 1 – THUYẾT MINH CHUNG.....................................................................................4 Chương 1: TỔNG QUÁT VỀ CÔNG TRÌNH.......................................................................5 1.1 Mục tiêu của dự án: .......................................................................................................5 1.2 Các cơ sở pháp lý: .........................................................................................................5 1.3 Đặc ñiểm chính của công trình:.....................................................................................5 1.4 Phạm vi dự án:...............................................................................................................6 Chương 2: SỰ CẦN THIẾT ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH..................................7 2.1 Đặc ñiểm kinh tế xã hội khu vực lập dự án:..................................................................7 2.2 Hiện trạng lưới ñiện khu vực dự án:..............................................................................8 2.3 Sự cần thiết ñầu tư công trình:.......................................................................................8 Chương 3: PHƯƠNG ÁN CUNG CẤP ĐIỆN .......................................................................9 3.1 Lựa chọn tuyến ñường dây và ñịa ñiểm trạm:...............................................................9 3.2 Lựa chọn các giải pháp kỹ thuật:...................................................................................9 3.3 Quy mô dự án:.............................................................................................................10 Chương 4: CÁC GIẢI PHÁP THỰC HIỆN ........................................................................11 4.1 Công tác giải phóng mặt bằng, tái ñịnh cư và thực hiện ñền bù: ................................11 4.2 Phương án thiết kế kiến trúc:.......................................................................................11 4.3 Hình thức quản lý dự án:.............................................................................................11 4.4 Tiến ñộ thực hiện dự án:..............................................................................................12 Chương 5: ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG, PHÒNG CHỐNG CHÁY NỔ ...13 5.1 Xác ñịnh các ảnh hưởng của công trình ñến môi trường: ...........................................13 5.2 Các biện pháp giảm thiểu ảnh hưởng tới môi trường:.................................................13 5.3 An toàn lao ñộng: ........................................................................................................14 5.4 Phòng chống cháy nổ: .................................................................................................14 PHẦN 2 – THUYẾT MINH THIẾT KẾ ..............................................................................15 Chương 6: CÁC GIẢI PHÁP KỸ THUẬT ..........................................................................16 6.1 Các giải pháp kỹ thuật phần trạm biến áp:................................................................16 6.1.1 Các giải pháp kỹ thuật chính:...................................................................................16 6.1.2 Hệ thống ño ñếm: .....................................................................................................16 6.1.3 Kết cấu trạm: ............................................................................................................16 6.1.4 Nhà trạm biến áp: .....................................................................................................17 6.1.5 Nối ñất trạm biến áp:................................................................................................17 6.2 Các giải pháp kỹ thuật phần ñường dây trung áp 22 kV..........................................18 6.2.1 Các giải pháp kỹ thuật chính ....................................................................................18 6.2.2 Điều kiện khí hậu tính toán ......................................................................................19 6.2.3. Bố trí tuyến ñường dây 22 kV.................................................................................19 6.2.4 Giải pháp thực hiện ñấu nối......................................................................................20 6.2.5 Nối ñất và bảo vệ chống sét:.....................................................................................20 Chương 7: TỔNG KÊ VẬT TƯ THIẾT BỊ .........................................................................22 Bảng 1 : Liệt kê vật tư, thiết bị trên ñường dây 22 kV......................................................22 Bảng 2: Bảng khối lượng vật tư, thiết bị ñường dây 22 kV..............................................22 Bảng 3: Bảng khối lượng vật tư, thiết bị trạm biến áp 560kVA-22/0,4kV.......................22 Chương 8: THÔNG SỐ KỸ THUẬT CỦA CÁC THIẾT BỊ, VẬT TƯ CHÍNH .............23
  • 4. Trạm biến áp 560kVA-22/0,4kV cấp ñiện hộ nuôi tôm Trần Văn Thơi Báo cáo kinh tế kỹ thuật Trang 3 8.1 Máy biến áp phụ tải:....................................................................................................23 8.2. Sứ xuyên tường...........................................................................................................25 8.3 Cầu chì tự rơi :.............................................................................................................25 8.4 Chống sét van : ............................................................................................................26 8.5. Aptomat 400V: ...........................................................................................................26 8.6. Tủ tụ bù và các tủ phân phối ......................................................................................27 8.7. Dây ñồng trần M38:....................................................................................................27 8.8. Dây bọc trung thế M(1x35)/XLPE/PVC-22kV:.........................................................28 8.9. Cáp bọc hạ thế: ...........................................................................................................28 8.10. Sứ ñứng polymer:.....................................................................................................29 8.11. Cách ñiện treo polymer (dùng cho cả vị trí néo và vị trí ñỡ) ...................................29 8.12 Cột bê tông ly tâm: ....................................................................................................30 Chương 9: TỔNG DỰ TOÁN................................................................................................31 9.1 Các cơ sở lập tổng dự toán: .........................................................................................31 9.2 Tổng mức ñầu tư: ........................................................................................................32 Chương 10: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ...........................................................................33 PHẦN 3 – CÁC PHỤ LỤC.....................................................................................................34 PHỤ LỤC 1 : LIỆT KÊ VÀ TỔNG KÊ VẬT TƯ, THIẾT BỊ ...........................................35 Phụ lục 1.1: Liệt kê vật tư, thiết bị trên ñường dây 22 kV................................................35 Phụ lục 1.2: Bảng khối lượng vật tư, thiết bị ñường dây 22 kV .......................................35 Phụ lục 1.3: Bảng khối lượng vật tư, thiết bị trạm biến áp 560kVA-22/0,4kV ................35 PHỤ LỤC 2 : CÁC BẢNG BIỂU TÍNH TOÁN ..................................................................36 Phụ lục 2.1: Bảng ñộ võng và ứng suất căng dây M38.....................................................36 Phụ lục 2.2: Bảng ñộ võng và ứng suất căng dây M38 trong các chế ñộ kiểm tra ...........36 Phụ lục 2.3: Bảng tính kiểm tra cột ñỡ thẳng và cột ñỡ góc .............................................36 Phụ lục 2.4: Bảng tính kiểm tra cột néo cuối ....................................................................36 Phụ lục 2.5: Bảng tính kiểm tra an toàn móng MT-2 cột ñỡ thẳng...................................36 Phụ lục 2.6: Bảng tính kiểm tra an toàn móng MT-3 cột néo góc ....................................36 Phụ lục 2.7: Bảng tính kiểm tra an toàn móng MT-3 cột cuối có dây néo........................36 PHỤ LỤC 3 : CÁC VĂN BẢN PHÁP LÝ............................................................................37 Phụ lục 3.1: Quyết ñịnh phê duyệt phương án cấp ñiện phụ tải mới ................................37 Phụ lục 3.2: Văn bản thỏa thuận ñấu nối giữa Công ty ñiện lực Bình Định và hộ nuôi tôm Trần Văn Thơi ...................................................................................................................37
  • 5. Trạm biến áp 560kVA-22/0,4kV cấp ñiện hộ nuôi tôm Trần Văn Thơi Báo cáo kinh tế kỹ thuật Trang 4 PHẦN 1 – THUYẾT MINH CHUNG
  • 6. Trạm biến áp 560kVA-22/0,4kV cấp ñiện hộ nuôi tôm Trần Văn Thơi Báo cáo kinh tế kỹ thuật Trang 5 Chương 1: TỔNG QUÁT VỀ CÔNG TRÌNH 1.1 Mục tiêu của dự án: Lập giải pháp xây dựng mới tuyến ñường dây trên không 22 kV và trạm biến áp 560kVA-22/0,4kV ñể cấp ñiện cho hộ nuôi tôm Trần Văn Thơi tại xã Cát Hải, huyện Phù Cát, tỉnh Bình Định. 1.2 Các cơ sở pháp lý: Báo cáo kinh tế- kỹ thuật Trạm biến áp 560kVA-22/0,4kV cấp ñiện hộ nuôi tôm Trần Văn Thơi ñược lập trên các cơ sở: - Nghị ñịnh số 12/2009/NĐ-CP ngày 10/02/2009 của Chính phủ về Quản lý dự án ñầu tư xây dựng công trình; - Nghị ñịnh số 15/2013/NĐ-CP ngày 06/02/2013 của Chính phủ về quản lý chất lượng công trình xây dựng; - Quyết ñịnh số: 44/2006/QĐ-BCN, ngày 08/12/2006 của Bộ Công nghiệp (nay là Bộ Công Thương) về việc ban hành Quy ñịnh kỹ thuật ñiện nông thôn; - Tiêu chuẩn tải trọng và tác ñộng TCVN-2737-95. - Tiêu chuẩn trụ BTLT cốt thép - Kết cấu thép TCVN-5846-94. - Tiêu chuẩn trụ BTLT cốt thép - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử 5847-94. - Tiêu chuẩn TCVN-5717-1993.IEC 99-4. - Tiêu chuẩn mạ kẽm nhúng nóng 18 TCN-02-92. - Quy phạm trang bị ñiện: 11TCN-18, 19, 20,21-2006; - Quy ñịnh tiêu chuẩn kỹ thuật vật tư thiết bị lưới ñiện phân phối trong Tổng công ty Điện lực miền Trung ban hành theo Quyết ñịnh số 3079/QĐ-EVN CPC ngày 01/7/2013 của Chủ tịch Tổng công ty Điện lực miền Trung. - Quyết ñịnh số 3708/QĐ-BĐPC ngày 18/10/2013 của Công ty Điện lực Bình Định về việc phê duyệt phương án cấp ñiện phụ tải mới. - Hợp ñồng kinh tế giữa Công ty TNHH phát triển công nghệ Việt Long và Ông Trần Văn Thơi về việc khảo sát lập Báo cáo kinh tế kỹ thuật; - Số liệu khảo sát thực tế công trình do Công ty TNHH phát triển công nghệ Việt Long thiết lập; - Hiện trạng lưới ñiện 22kV khu vực có tham khảo ý kiến của Điện lực Phù Cát; Ngoài ra, dự án tuân thủ các quy trình, quy phạm hiện hành của ngành ñiện và các quy ñịnh khác của Nhà nước có liên quan về công tác khảo sát, thiết kế và xây dựng công trình ñiện. 1.3 Đặc ñiểm chính của công trình: Công trình: Trạm biến áp 560kVA-22/0,4kV cấp ñiện hộ nuôi tôm Trần Văn Thơi có các hạng mục sau: + Đường dây trung áp 22 kV xây dựng mới. + Trạm biến áp 560kVA-22/0,4kV xây dựng mới 1.3.1 Đường dây trung áp 22kV xây dựng mới: + Số mạch: Đường dây ñược thiết kế theo kết cấu mạch ñơn.
  • 7. Trạm biến áp 560kVA-22/0,4kV cấp ñiện hộ nuôi tôm Trần Văn Thơi Báo cáo kinh tế kỹ thuật Trang 6 + Phương án tuyến ñường dây: Đường dây ñi trên không ñi dọc theo ñường bê tông và ñường ñất nội bộ trong hàng rào khu vực nuôi tôm. + Chiều dài tuyến: 284m. + Dây dẫn: Sử dụng dây ñồng trần M38. lắp trên hệ thống xà, sứ cách ñiện. 1.3.2 Trạm biến áp phân phối 560kVA-22/0,4kV: + Cấp ñiện áp: 22/0,4kV. + Số lượng trạm biến áp: 01 trạm + Sơ ñồ nối ñiện chính: Phía trung áp: Dùng sơ ñồ khối ñường dây - FCO - LA - Máy biến áp Bảo vệ quá ñiện áp: Dùng chống sét van 22kV. Bảo vệ quá dòng ñiện: Dùng cầu chì tự rơi 22kV-100A. Phía hạ áp: dùng sơ ñồ 1 thanh cái. Đóng cắt lộ tổng bằng aptomat 3 pha 400V- 1000A. 1.3.3 Các giai ñoạn ñầu tư xây dựng: Dự án này chỉ thực 01 giai ñoạn. 1.4 Phạm vi dự án: Xây dựng mới ñường dây trung thế 22 kV trên không và 01 trạm biến áp phân phối 560kVA-22/0,4kV nhằm mục ñích cung cấp ñiện cho các thiết bị phục vụ nuôi tôm công nghiệp của hộ nuôi tôm Trần Văn Thơi.
  • 8. Trạm biến áp 560kVA-22/0,4kV cấp ñiện hộ nuôi tôm Trần Văn Thơi Báo cáo kinh tế kỹ thuật Trang 7 Chương 2: SỰ CẦN THIẾT ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH 2.1 Đặc ñiểm kinh tế xã hội khu vực lập dự án: 2.1.1 Vị trí ñịa lý và ñiều kiện tự nhiên: a) Vị trí: - Địa ñiểm thực hiện dự án nằm trong khu quy hoạch nuôi tôm công nghiệp tại xã Cát Hải, huyện Phù Cát, tỉnh Bình Định ñã ñược UBND tỉnh Bình Định phê duyệt. - Xã Cát Hải là xã ven biển thuộc huyện Phù Cát, tỉnh Bình Định. Phía tây xã Cát Hải giáp các xã Cát Thanh, Cát Tiến, Cát Hưng. Phía bắc giáp núi ông Lốc. Phía dông và phía nam giáp Biển Đông. - Địa hình khu vực dự án bằng phẳng. Phía ñông giáp biển. Phía tây và phía nam giáp núi, ñịa hình dốc. Tuyến ñường dây và trạm biến áp ñi trên nền ñất ñắp ñã ổn ñịnh. - Khí hậu tại khu vực dự án là nhiệt ñới ẩm, gió mùa. Do sự phức tạp của ñịa hình nên gió mùa khi vào ñất liền ñã thay ñổi hướng và cường ñộ khá nhiều. b) Nhiệt ñộ: Nhiệt ñộ trung bình năm : 26,90 C. Nhiệt ñộ cao nhất trung bình : 31,00 C. Nhiệt ñộ thấp nhất trung bình : 24,40 C. Nhiệt ñộ cao nhất tuyệt ñối : 42,10 C. Nhiệt ñộ thấp nhất tuyệt ñối : 15,20 C. c) Mưa: Chế ñộ mưa: mùa mưa bắt ñầu từ tháng 9 ñến tháng 12. Mùa khô kéo dài từ tháng 1 ñến tháng 8. Lượng mưa trung bình năm : 1807 mm. Lượng mưa ngày lớn nhất : 365mm. Số ngày mưa trung bình năm : 136,3 ngày. d) Độ ẩm không khí: Độ ẩm không khí trung bình năm : 79,3%. Độ ẩm không khí cao nhất trung bình : 90%. Độ ẩm không khí thấp nhất trung bình : 64,3%. e) Nắng: Số giờ nắng trung bình : 2.470 giờ/năm. Số giờ nắng trung bình nhiều nhất : 270 giờ/tháng. Số giờ nắng trung bình ít nhất : 115giờ/tháng.
  • 9. Trạm biến áp 560kVA-22/0,4kV cấp ñiện hộ nuôi tôm Trần Văn Thơi Báo cáo kinh tế kỹ thuật Trang 8 g) Gió: Tốc ñộ gió trung bình năm : 1,9m/s. Phân vùng gió theo TCVN2737-1995 : III.B Áp lực gió tiêu chuẩn : 125daN/m2 . Vận tốc gió trung bình tháng và năm (m/s) Tháng I II III IV V VI VII VIII IX X XI XII Năm 2,2 2,0 1,9 1,7 1,3 1,7 1,6 1,8 1,2 2,0 2,9 2,9 1,9 h) Bão: Về bão: Bình Định nằm ở miền Trung Trung bộ Việt Nam, ñây là miền thường có bão ñổ bộ vào ñất liền. Hàng năm trong ñoạn bờ biển từ Đà Nẵng ñến Khánh Hòa (trong ñó có Bình Định) trung bình có 1,04 cơn bão ñổ bộ vào. Tần suất xuất hiện bão lớn nhất là tháng 9 - 11. i) Sét: Mật ñộ sét ñánh trung bình năm 8,2 lần/km2 /năm 2.1.2 Đặc ñiểm kinh tế xã hội khu vực dự án: Khu vực dự án thuộc xã Cát Hải, huyện Phù Cat ñã ñược tỉnh Bình Định quy hoạch làm vùng nuôi tôm công nghiệp. Hiện nay khu vực này ñã phát triển mạnh nuôi tôm công nghiệp và ñang ñược tiếp tục mở rộng. Toàn bộ khu vực dự án không có dân cư, mặt bằng sạch nên thuận lợi cho việc thực hiện xây dựng. 2.2 Hiện trạng lưới ñiện khu vực dự án: Khu vực thực hiện dự án nằm tại thôn Tân Thắng, xã Cát Hải, huyện Phù Cát, tỉnh Bình Định. Lưới ñiện 22kV gần khu vực hồ nuôi tôm nhất là ñường dây 22 kV cấp ñiện cho trạm biến áp 560kVA-22/0,4kV Nuôi tôm công nghiệp Cát Hải 2 (Trạm biến áp DNTN An Kim). Đường dây sử dụng dây ñồng trần M38 với khoảng cách từ ñiểm ñấu nối ñến khu vực công trình 284m. Đường dây này ñược cấp ñiện từ lưới ñiện 22 kV thuộc xuất tuyến 474 E110 An Nhơn. 2.3 Sự cần thiết ñầu tư công trình: Hiện nay Ông Trần Văn Thơi ñang có 4 hồ tôm sử dụng ñiện từ trạm biến áp 560kVA- 22/0,4kV Nuôi tôm công nghiệp Cát Hải 2 (Trạm biến áp DNTN An Kim). Trạm biến áp này ñang cung cấp ñiện cho 16 hồ nuôi tôm của DNTN An Kim và 4 hồ nuôi tôm của Ông Trần Văn Thơi nên ñã ñầy tải. Theo kế hoạch, Ông Trần Văn Thơi sẽ ñầu tư mở rộng diện tích hồ nuôi thêm 12 hồ, nâng tổng số hồ nuôi tôm lên 16 hồ. Do ñó cần thiết phải xây dựng một trạm biến áp riêng với công suất 560kVA. Sau khi xây dựng trạm biến áp này, Ông Trần Văn Thơi sẽ tách riêng hệ thống ñiện cung cấp cho 4 hồ nuôi tôm hiện có sang trạm biến áp mới. Do vậy chọn công suất 560kVA của trạm biến áp là hợp lý, ñủ ñảm bảo cung cấp cho 16 hồ nuôi tôm.
  • 10. Trạm biến áp 560kVA-22/0,4kV cấp ñiện hộ nuôi tôm Trần Văn Thơi Báo cáo kinh tế kỹ thuật Trang 9 Chương 3: PHƯƠNG ÁN CUNG CẤP ĐIỆN 3.1 Lựa chọn tuyến ñường dây và ñịa ñiểm trạm: - Tuyến ñường dây 22 kV xây dựng mới ñi dọc theo tuyến ñường bê tông nội bộkhu quy hoạch nuôi tôm, phù hợp với hạ tầng kỹ thuật hiện có, không ảnh hưởng ñến ñền bù và không tác ñộng ñến môi trường, thuận lợi cho công tác vận hành sau này. - Các tuyến ñường dây trung thế cải tạo vẫn ñi theo tuyến cũ nên không ảnh hưởng gì ñến môi trường và công tác ñền bù. - Lựa chọn vị trí trạm biến áp: Vị trí trạm biến áp ñược ñặt tại ngã ba ñường nội bộ khu quy hoạch nuôi tôm, nằm giáp ranh giữa hồ nuôi tôm của ông Trần Văn Tho và hồ nuôi tôm của ông Trần Văn Thơi. 3.2 Lựa chọn các giải pháp kỹ thuật: 3.2.1 Đường dây trung áp trên không 22 kV: a) Cấp ñiện áp: Các ñường dây trung áp ñược thiết kế với cấp ñiện áp 22kV. b) Dây dẫn ñiện: Do ñường dây ñi gần biển với mức ñộ ô nhiễm nặng, theo Điều II.5.37 của Quy phạm trang bị ñiện cần phải sử dụng dây ñồng trần. Ngoài ra tiết diện dây dẫn của ñường dây 22kV hiện có cũng dùng dây ñồng trần M38. Do vậy lựa chọn dây dẫn là M38 là hợp lý. c) Cách ñiện và phụ kiện: Dùng cách ñiện tiêu chuẩn 22kV. + Vị trí cột néo góc, néo cuối: Dùng chuỗi cách ñiện néo polymer 22kV ñể mắc dây, dùng sứ ñứng Pinpost 22kV chống nhiễm mặn ñể ñỡ dây lèo.. + Vị trí cột ñỡ: Dùng chuỗi sứ ñỡ polymer 22kV ñể treo dây. + Phụ kiện dùng cho chuỗi ñỡ, chuỗi néo dùng loại phù hợp với dây dẫn. d) Cột và móng cột: - Tuyến 22 kV xây dựng mới dùng cột bêtông ly tâm ứng lực trước LT-10,5A và LT- 10,5B. - Sơ ñồ bố trí cột trên tuyến ñược thiết kế dựa trên kết quả tính toán chịu lực của cột, tính ổn ñịnh của móng, ñảm bảo khoảng cách an toàn và tuân theo các nguyên tắc sau: + Cột ñỡ thẳng và cột néo góc nhỏ 5o không sử dụng dây néo. + Cột néo góc lớn ≥ 5o sử dụng 2 dây néo + Cột néo cuối sử dụng 1 dây néo - Móng cột sử dụng các loại móng giật cấp ñúc tại chỗ MT-2, MT-3. 3.2.2 Trạm biến áp phân phối 560kVA-22/0,4kV - Cấp ñiện áp: 22/0,4kV - Công suất: 560kVA. - Sơ ñồ nối ñiện chính: + Phía trung áp: Dùng sơ ñồ khối ñường dây - FCO - LA - Máy biến áp. * Bảo vệ quá ñiện áp: Dùng chống sét van 22kV
  • 11. Trạm biến áp 560kVA-22/0,4kV cấp ñiện hộ nuôi tôm Trần Văn Thơi Báo cáo kinh tế kỹ thuật Trang 10 * Bảo vệ quá dòng ñiện: Dùng cầu chì tự rơi loại FCO-22kV. + Phía hạ áp: Dùng sơ ñồ hệ thống 1 thanh góp không phân ñoạn. * Bảo vệ quá dòng ñiện: dùng aptomat 3 pha-1000A 3.3 Quy mô dự án: 3.3.1 Phần ñường dây trung áp: Xây dựng mới 284m ñường dây 22kV trên không sử dụng dây ñồng trần M38. 3.3.2 Phần trạm biến áp: Xây dựng mới 01 trạm biến áp 560kVA-22/0,4kV
  • 12. Trạm biến áp 560kVA-22/0,4kV cấp ñiện hộ nuôi tôm Trần Văn Thơi Báo cáo kinh tế kỹ thuật Trang 11 Chương 4: CÁC GIẢI PHÁP THỰC HIỆN 4.1 Công tác giải phóng mặt bằng, tái ñịnh cư và thực hiện ñền bù: a) Giải phóng mặt bằng: Tuyến ñường dây 22 kv xây dựng mới nằm dọc tuyến ñường quy hoạch của khu nuôi tôm công nghiệp nên không cần giải phóng mặt bằng, ñảm bảo việc triển khai thi công thuận lợi. Hành lang bảo vệ lưới ñiện cao áp ñược xác lập theo quy ñịnh của Nhà nước. b) Tái ñịnh cư: Không có hộ gia ñình nào bị di dời, giải tỏa nên dự án không cần phương án tái ñịnh cư. c) Công tác ñền bù: Toàn bộ dự án nằm trên phần ñất sạch (ñã ñược ñền bù) ñể xây dựng hạ tầng phục vụ nuôi tôm.. Tuy nhiên trong quá trình thi công phải thực hiện ñền bù những hư hỏng về vật kiến trúc, hoa màu, hạ tầng ñã có do quá trình thi công, vận chuyển vật tư, thiết bị gây ra. Việc thực hiện ñền bù thực hiện theo các chế ñộ, chính sách hiện hành của Nhà nước và của tỉnh Bình Định. 4.2 Phương án thiết kế kiến trúc: - Cột: Dùng loại cột bê tông ly tâm ứng lực trước gồm 2 loại LT-10,5A và LT-10,5B cao 10,5m. Các vị trí néo góc lớn 5o lắp 2 dây néo, các vị trí néo 5o và ñỡ thẳng không bố trí dây néo, các vị trí néo cuối bố trí 1 dây néo. - Móng: Bằng bê tông cốt thép ñúc tại chỗ, ñặt ngầm dưới mặt ñất. - Xà: Bằng thép bình mạ kẽm nhúng nóng với bề dày lớp mạ ≥ 80µm. - Dây dẫn: ñường dây 22 kV bố trí trên không dùng dây ñồng trần M38 - Trạm biến áp bố trí trong nhà, máy biến áp ñặt trên móng xây bằng ñá chẻ, bệ ñỡ máy biến áp ñúc bằng bê tông M200. 4.3 Hình thức quản lý dự án: Chủ ñầu tư: Ông Trần Văn Thơi Vốn ñầu tư : Vốn tư nhân do chủ ñầu tư tự thực hiện dự án.
  • 13. Trạm biến áp 560kVA-22/0,4kV cấp ñiện hộ nuôi tôm Trần Văn Thơi Báo cáo kinh tế kỹ thuật Trang 12 4.4 Tiến ñộ thực hiện dự án: Tiến ñộ thực hiện STT Nội dung công việc T10/2013 T11/2013 T12/2013 1 Khảo sát, lập Báo cáo KT- KT công trình ` 2 Thẩm ñịnh, phê duyệt KSXD, Báo cáo KT - KT 3 Thi công xây dựng công trình 4 Nghiệm thu, bàn giao công trình
  • 14. Trạm biến áp 560kVA-22/0,4kV cấp ñiện hộ nuôi tôm Trần Văn Thơi Báo cáo kinh tế kỹ thuật Trang 13 Chương 5: ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG, PHÒNG CHỐNG CHÁY NỔ 5.1 Xác ñịnh các ảnh hưởng của công trình ñến môi trường: 5.1.1 Xác ñịnh các ảnh hưởng chiếm dụng ñất: a) Diện tích ñất bị chiếm dụng bởi công trình: Được xác ñịnh trên cơ sở diện tích chiếm dụng tạm thời và chiếm dụng vĩnh viễn. + Diện tích ñất chiếm dụng vĩnh viễn: Là phần diện tích ñể xây dựng móng cột ñiện, móng néo, trạm biến áp. + Diện tích chiếm dụng tạm thời: Đây là phần diện tích ñất bị chiếm dụng do hành lang tuyến, ñường tạm thi công trừ ñi diện tích chiếm dụng vĩnh viễn. b) Chiều rộng hành lang ñường dây trung áp ñược giới hạn bởi hai mặt thẳng ñứng về hai phía của ñường dây, song song với ñường dây, có khoảng cách từ dây ngoài cùng về mỗi phía khi dây ở trạng thái tĩnh là 2m với ñường dây trần 22kV. c) Chiều rộng hành lang bảo vệ trạm biến áp 22 kV có tường hoặc hàng rào cố ñịnh bao quanh ñược giới hạn ñến mặt ngoài tường rào; chiều cao hành lang ñược tính từ ñáy móng sâu nhất của trạm biến áp ñến ñiểm cao nhất của trạm biến áp cộng thêm khoảng cách an toàn theo chiều thẳng 2m 5.1.2 Xác ñịnh các ảnh hưởng tới hoa màu, cây cối, vật kiến trúc hiện có: Tuyến ñường dây 22 kV xây dựng mới không ñi qua nhà cửa, hoa màu, vật kiến trúc và các công trình. Tuyến ñường dây 22 kV xây dựng mới ñi dọc tuyến ñường bê tông ñã ñược quy hoạch nên không ảnh hưởng ñến ñền bù. 5.2 Các biện pháp giảm thiểu ảnh hưởng tới môi trường: 5.2.1 Giai ñoạn trước khi xây dựng dự án: - Công tác lựa chọn xác ñịnh tuyến ñường dây: Quá trình lựa chọn và vạch tuyến ñường dây ñược xem xét và tính toán một cách hợp lý nhất tránh cắt qua công trình, vật kiến trúc hiện hữu và không làm ảnh hưởng ñến hạ tầng kỹ thuật phục vụ nuôi tôm. - Đưa ra các giải pháp kỹ thuật hợp lý: Bố trí loại cột, khoảng cột linh hoạt ở những vị trí ñặc biệt. 5.2.2 Giai ñoạn khi xây dựng dự án: - Các biện pháp tổ chức thi công phải tuân thủ các quy trình, quy phạm về thi công hiện hành. Đồng thời xem xét các tác ñộng ảnh hưởng ñến môi trong quá trình thi công ñể tìm biện pháp hạn chế các ảnh hưởng tiêu cực. Các chiến lược giảm thiểu trong quá trình thi công như sau: - Lập lán trại phục vụ thi công thuận lợi, ñảm bảo sức khỏe cộng ñồng, không ảnh hưởng ñến hồ nuôi tôm. Thực hiện tốt công tác phòng chống cháy nổ. Hạn chế ảnh hưởng bởi tiếng ồn trong quá trình thi công.
  • 15. Trạm biến áp 560kVA-22/0,4kV cấp ñiện hộ nuôi tôm Trần Văn Thơi Báo cáo kinh tế kỹ thuật Trang 14 5.2.3 Giai ñoạn vận hành dự án: Nâng cao trình ñộ quản lý, vận hành, sữa chữa và bảo dưỡng công trình. Quản lý ñất ñai, cây cối trong phạm vi hành lang tuyến. Không cho phép xây dựng công trình, trồng cây trong hành lang tuyến có thể vi phạm khoảng cách an toàn. 5.3 An toàn lao ñộng: - Đơn vị thi công phải ñăng ký với Điện lực Phù Cát - Công ty Điện lực Bình Định ñể xin xếp lịch cắt ñiện khi ñấu nối. Sau khi ñược tổ chức cắt ñiện, tiếp ñịa xong và bàn giao hiện trường ñã cắt ñiện, ñơn vị thi công mới ñược phép công tác, ñấu nối, tháo dỡ lưới ñiện hiện hữu. - Phải kiểm tra sức khỏe cho những công nhân làm việc trên cao. - Phải ñảo bảo các biện pháp an toàn ñặc biệt khi làm việc trên cao và gần nơi ñang mang ñiện như ñặt biển báo hiệu công trường, sử dụng ñai an toàn, mũ bảo hộ lao ñộng, …- Kiểm tra, bảo dưỡng ñịnh kỳ máy móc thiết bị thi công trước khi ñưa vào vận hành. - Phân chia thi công hợp lý chống ùn tắc giao thông, Khi tuyến ñường dây thi công ñi gần khu vực dân cư phải chú ý các biện pháp an toàn cho người và tài sản ở phía dưới. - Sử dụng các vật tư, thiết bị ñúng theo các thông số kỹ thuật thiết kế và ñược thí nghiệm bởi ñơn vị chuyên ngành. - Thu dọn vệ sinh các vật tư dư thừa, rác, ñất ñá tại khu vực thi công ngay trong ngày ñể không gây trở ngại cho việc giao thông, ñi lại và ñảm bảo vệ sinh môi trường. - Khi thi công xong công việc phải kiểm tra lại hiện trường công tác và dọn dẹp trả lại mặt bằng hiện hữu vừa mới thi công xong, sau ñó mới bàn giao trả lại hiện trường. 5.4 Phòng chống cháy nổ: 5.4.1 Giai ñoạn trước khi xây dựng dự án: + Lựa chọn tuyến ñường dây hợp lý, ñảm bảo hành lang tuyến ñúng theo Nghị ñịnh 106/2005/NĐ- CP. + Lắp ñặt các thiết bị bảo vệ cho ñường dây và trạm biến áp ñảm bảo loại trừ các sự cố, ñảm bảo cho công trình vận hành an toàn. + Thực hiện nối ñất an toàn, nối ñất lặp lại cho ñường dây theo ñúng quy phạm hiện hành. 5.4.2 Giai ñoạn khi xây dựng dự án: + Có phương án tổ chức thi công hợp lý, thực hiện tốt công tác phòng chống cháy nổ. + Kiểm tra ñịnh kỳ các phương tiện thiết bị phục vụ thi công. + Không ñào ñất, phá ñá bằng phương pháp nổ mìn 5.4.3 Giai ñoạn vận hành dự án: + Nâng cao trình ñộ trình ñộ quản lý, vận hành. + Thường xuyên kiểm tra, xử lý các trường hợp vi phạm hành lang tuyến.
  • 16. Trạm biến áp 560kVA-22/0,4kV cấp ñiện hộ nuôi tôm Trần Văn Thơi Báo cáo kinh tế kỹ thuật Trang 15 PHẦN 2 – THUYẾT MINH THIẾT KẾ
  • 17. Trạm biến áp 560kVA-22/0,4kV cấp ñiện hộ nuôi tôm Trần Văn Thơi Báo cáo kinh tế kỹ thuật Trang 16 Chương 6: CÁC GIẢI PHÁP KỸ THUẬT 6.1 Các giải pháp kỹ thuật phần trạm biến áp: 6.1.1 Các giải pháp kỹ thuật chính: - Cấp ñiện áp: 22/0,4kV. - Công suất máy biến áp: 560kVA. - Sơ ñồ nối ñiện: Dùng sơ ñồ ñường dây – FCO - LA - máy biến áp: - Phía cao áp máy biến áp ñược bảo vệ quá tải và ngắt mạch bằng cầu chì tự rơi 22kV (FCO-22). Phía hạ thế sử dụng sơ ñồ một thanh cái không phân ñoạn, bảo vệ ngắn mạch bằng aptomat 3 pha 1000A. 6.1.2 Hệ thống ño ñếm: Đo ñếm mua bán ñiện thực hiện ở phía hạ thế. Thiết bị ño ñếm lắp ñặt trong tủ ñiện hạ thế TĐ-2 gồm 3 TI và 01 ñiện kế gián tiếp 3 pha 5A do Điện lực Phù Cát lắp ñặt sau khi hợp ñồng mua ñiện ñược ký kết. Tủ ñiện TĐ-2 có 2 ngăn riêng biết, trong ñó ngăn ño ñếm ñủ rộng ñể lắp ñặt 3 biến dòng, công tơ ño ñếm và ngăn ño ñếm có vị trí ñể niêm chì. 6.1.3 Kết cấu trạm: - Trạm có kết cấu kiểu kín ñặt trong nhà: Máy biến áp và tủ ñiện hạ thế ñặt trong nhà; Cầu chì tự rơi, chống sét van lắp ngoài trời trên 01 trụ bê tông ly tâm. Ngăn lắp ñặt máy biến áp và ngăn lắp ñặt các tủ ñiện hạ thế ñược ngăn cách bởi tường gạch cao 2m. Máy biến áp ñược ñặt trên bệ móng gồm bệ móng và dầm ñỡ máy biến áp. Bệ móng có kích thước 1707x1200x800 ñược xây bằng ñá chẻ. Dầm ñỡ máy biến áp ñúc bằng bê tông M200 ñá 1x2. - Tại cột cuối của ñường dây 22 kV, dùng dây ñồng trần M38 rẽ nhánh xuống cầu chì tự rơi. Đoạn dây 22 kV từ cầu chì tự rơi vào nhà sử dụng cáp ñồng bọc 22 kV-M35, trong ñó phần cáp bọc ñi xuyên qua tường nhà phải sử dụng sứ xuyên tường. Cáp bọc 22 kV sau khi xuyên tường ñược nối ñến ñầu cực 22 kV của máy biến áp. - Cáp hạ thế từ ñầu cực 0,4 kV của máy biến áp xuống ñến tủ hạ thế TĐ-2 sử dụng cáp ñồng hạ thế 1 ruột 3x2xM(1x240)/XLPE/PVC-0,4 kV cho dây pha và 2xM(1x185)/XLPE/PVC-0,4 kV cho dây trung tính. Từ ñầu cưc 0,4 kV cáp ñược ñịnh vị vào tường ngăn bằng colie, sau ñó dẫn sang ngăn lắp ñặt tủ ñiện hạ thế. - Tủ ñiện hạ thế ñược lắp ñặt trên bệ móng xây gạch cao 400 và ñược ñịnh vị vào tường ngăn bằng bulon. - Trong nhà trạm bố trí sẵn các cờ tiếp ñịa ñể tiếp ñịa bằng dây nối riêng cho các thiết bị sau: Trung tính máy biến áp; các tủ ñiện hạ thế. Ngoài ra còn bố trí 1 cờ tiếp ñịa ra ngoài cột cuối ñể tiếp ñịa cho chống sét van. - Tất cả các kết cấu thép như xà, giá, tiếp ñịa,… ñều dùng thép hình mạ kẽm nhúng nóng, bề dày lớp mạ ñảm bảo ≥ 80µm.
  • 18. Trạm biến áp 560kVA-22/0,4kV cấp ñiện hộ nuôi tôm Trần Văn Thơi Báo cáo kinh tế kỹ thuật Trang 17 6.1.4 Nhà trạm biến áp: - Nhà trạm xây bằng gạch, tường dày 100, có 2 ngăn riêng là ngăn ñặt máy biến áp và ngăn ñặt tủ phân phối hạ thế. - Mái nhà trạm lợp phibro xi măng; dầm ñỡ mái bằng xà gồ thép chữ C125x50x2,5 mạ kẽm. Liên kết mái với xà gồ bằng vít M12 - Cửa trạm biến áp gồm 2 cửa: cửa vào ngăn máy biến áp và cửa vào ngăn phân phối hạ thế. Kết cấu cửa làm từ khung thép L50x5 và lưới thép B40 hàn lên khung thép. Khung cửa ñược sơn chống rỉ. Cửa có bố trí khuy ñể khóa cửa. - Chiếu sáng nhà trạm bằng 2 ñèn tuyp 220V-40W ñể phục vụ sửa chữa, vận hành khi cần thiết. Đèn tuyp lắp trên tường ở ñộ cao 3m và ñược ñóng cắt bằng công tắc bố trí ở cửa trạm. Dây ñiện chiếu sáng ñược bố trí ñi nổi trên tường trong hộp nhựa gắn tường. 6.1.5 Nối ñất trạm biến áp: - Thực hiện nối ñất cho chống sét van, vỏ máy biến áp, trung tính máy biến áp, vỏ tủ ñiện và tất cả các kết cấu kim loại trong trạm biến áp - Công suất của trạm 560kVA nên ñiện trở tiếp ñịa phải ñảm bảo Rnñ ≤ 4 Ω ở mọi thời ñiểm trong năm. - Kết quả khảo sát cho thấy ñịa hình khu vực xây dựng trạm biến áp chủ yếu là ñất ñồi (ñất ñắp) có pha lẫn cát. Giá trị ñiện trở suất là ño ñược khi khảo sát là ρtt=200 Ωm. Dựa trên giá trị ñiện trở suất này, thiết kế sử dụng loại tiếp ñịa trạm loại cọc tia hỗn hợp LR-12, cọc bằng thép L63x6 có chiều dài 2,5m chôn sâu 1m so với mặt ñất tự nhiên và ñóng cách nhau 5m. Dây liên kết tiếp ñịa bằng thép tròn Φ12 chôn sâu 1,0 mét. Toàn bộ các chi tiết tiếp ñịa phải ñược mạ kẽm nhúng nóng với bề dày lớp mạ tối thiểu 80µm. - Kết quả tính toán ñiện trở nối ñất như sau: a) Tính ñiện trở 1 cọc : l = 2,5m là chiều dài của 1 cọc ρtt = 200Ωm là ñiện trở suất của ñất b= 63mm là bề rộng 1 cạnh của thép góc L63 d = 0,95b =0,05985m là ñường kính ñẳng trị của cọc L63 quy ñổi về cọc tròn. t = 2,25m là khoảng cách từ mặt ñất ñến ñiểm giữa của cọc. ρ     + + = + = +     − −     1 0,366 2 1 4 1 0,366 2.2,5 1 4.2,25 1 lg lg .200 lg lg 2 4 1 2,5 0,05985 2 4.2,25 1 coïc tt l t R l d t =57,77Ω b) Tính ñiện trở tia dài 12 mét: l = 55m là chiều dài tia d = 12mm là ñường kính sợi tiếp ñịa tròn Φ12 b = 2d = 24mm là chiều rộng quy ñổi thép tròn thành thép dẹt. t = 1m ñộ chôn sâu của tia so với mặt ñất 2 2 1 0,366 2 0,366 2.55 lg .200.lg 7,19 . 55 0,024.1 tia tt l R l b t ρ = = = Ω
  • 19. Trạm biến áp 560kVA-22/0,4kV cấp ñiện hộ nuôi tôm Trần Văn Thơi Báo cáo kinh tế kỹ thuật Trang 18 c) Điện trở của hệ thống nối ñất kiểu cọc tia LR-4: n = 12 là số cọc nối ñất a = 5m là khoảng cách các cọc a/l = 5/2,5 = 2 Các cọc ñược ñặt thành 1 dãy nên tra bảng ta có: ηcọc = 0,73 là hệ số sử dụng của cọc ηtia = 0,71 là hệ số sử dụng của tia Điện trở của 12 cọc: 57,77 6,42 . 12.0,75 R R nη = = = Ω 1coïc coïc coïc Điện trở của tia: 7,19 9,59 0,75 R R η = = = Ω 1tia tia tia Điện trở hệ thống LR-12 là: . 9,59 6,42 3,85 9,59 6,42 R R R R R × = = = Ω + + tia coïc tia coïc nñ Như vậy Rnñ 4Ω nên ñảm bảo yêu cầu. 6.2 Các giải pháp kỹ thuật phần ñường dây trung áp 22 kV 6.2.1 Các giải pháp kỹ thuật chính a) Điểm ñấu nối: Đấu nối tại vị trí C377/5/1 thuộc xuất tuyến 474 E110 An Nhơn (là cột trạm biến áp 560kVA-22/0,4kV nuôi tôm công nghiệp Cát Hải 2 hiện có). Đấu nối vào ñường dây hiện có bằng kẹp cáp ñồng CMU phù hợp với tiết diện dây M38. b) Điểm cuối: Trạm biến áp 560kVA-22/0,4kV xây dựng mới. c) Chiều dài tuyến: 284m. d) Kết cấu: Đường dây trên không ñi dọc theo ñường bê tông nội bộ trong hàng rào khu quy hoạch nuôi tôm. e) Số mạch: 01 g) Dây dẫn: Do ñường dây ñi gần biển với mức ñộ ô nhiễm nặng, theo Điều II.5.37 của Quy phạm trang bị ñiện phải sử dụng dây ñồng trần. Ngoài ra tiết diện dây dẫn của ñường dây 22kV hiện có cũng dùng dây ñồng trần M38 nên lựa chọn dây dẫn là M38 là hợp lý. h) Cách ñiện: Công trình xây dựng ở vùng ven biển có môi trường bị nhiễm mặn nên cách ñiện phải dùng loại chống nhiễm mặn. Vị trí ñỡ dùng chuỗi sứ treo polymer 22 kV, ký hiệu CĐ-22; vị trí néo dùng chuỗi sứ néo polymer 22 kV, ký hiệu CN-22. Đỡ dây lèo bằng sứ ñứng Pinpost chống nhiễm mặn, ký hiệu SĐ-22. Các phụ kiện ñường dây: Nối dây bằng ống nối chuyên dụng; các vị trí nối rẽ dùng kẹp ñấu rẽ; ñấu nối ñầu tuyến bằng kẹp ñấu dây phù hợp với tiết diện dây.
  • 20. Trạm biến áp 560kVA-22/0,4kV cấp ñiện hộ nuôi tôm Trần Văn Thơi Báo cáo kinh tế kỹ thuật Trang 19 i) Phân ñoạn nhánh rẽ ñường dây: Phân ñoạn ñường dây bằng 01 bộ FCO-22kV lắp tại vị trí T1 (cách trụ ñấu nối C377/5/1 một khoảng 5m). Tại trụ T1 lắp 01 giá ñể thao tác FCO. Vị trí này là vị trí chuyển hướng 90o và lắp FCO nên cần sử dụng 2 xà néo ñể chuyển hướng. Bộ xà néo thẳng XN-10 bố trí ñể ñón dây từ cột ñấu nối C377/5/1 hiện có ñến với khoảng cách 5m. Xà néo góc lệch XNGL-FCO-10 bố trí vuông góc với xà XN-10 ñể chuyển hướng ñường dây, ñồng thời trên xà XNGL-FCO-10 có bố trí 3 tấm bắt FCO phân ñoạn. k) Cột: Dùng cột bêtông ly tâm ứng lực trước loại LT-10,5A cho vị trí ñỡ thẳng và vị trí góc 5o; Dùng cột bêtông ly tâm ứng lực trước loại LT-10,5B.cho vị trí néo góc 5o và vị trí néo cuối. l) Móng cột: Dùng móng khối bê tông cốt thép ñúc tại chỗ MT-2 (cho vị trí ñỡ thẳng và vị trí góc 5o) và MT-3 (cho vị trí néo góc 5o và vị trí cuối). m) Xà, giá ñỡ: Được gia công bằng thép hình mạ kẽm nhúng nóng với chiều dày lớp mạ tối thiểu là 80µm. 6.2.2 Điều kiện khí hậu tính toán - Các quy ñịnh: Quy phạm trang bị ñiện phần II, Tiêu chuẩn tải trọng và tác ñộng TCVN2737 - 95. - Điều kiện khí hậu tính toán theo Thông tư số 29/2009/TT-BXD: TT Chế ñộ tính toán Nhiệt ñộ Không khí (0 c) Áp lực gió ( daN/m2) 01 Nhiệt ñộ không khí thấp nhất 15,2 0 02 Tải trọng ngoài lớn nhất 25 125 03 Quá ñiện áp khí quyển 20 10 04 Nhiệt ñộ không khí trung bình 26,9 0 05 Nhiệt ñộ không khí cao nhất 42,1 0 6.2.3. Bố trí tuyến ñường dây 22 kV - Việc bố trí cột trên mặt cắt dọc phải ñảm bảo các yêu cầu kỹ thuật về ñiện, kết cấu xây dựng, khoảng cách pha theo quy ñịnh. - Khoảng cách an toàn từ dây dẫn ñến mặt ñất và công trình trong các chế ñộ làm việc bình thường của dây: + Đến ñất khu vực ñông dân cư : 7,0m. + Đến ñất khu vực ít người qua lại: 5,5m. + Đến ñất khu vực khó ñến: 4,5m. + Đến ñất khu vực rất khó ñến: 2,5m. + Đến ñường ô tô : 7,0m.
  • 21. Trạm biến áp 560kVA-22/0,4kV cấp ñiện hộ nuôi tôm Trần Văn Thơi Báo cáo kinh tế kỹ thuật Trang 20 + Đến ñường dây có ñiện áp thấp hơn khi giao chéo: 3,0m. + Đến ñường dây thông tin khi giao chéo: 3,0m. + Đến mặt nước của sông, kênh không có tàu thuyền qua lại 2,5m - Hành lang tuyến ñường dây tuân thủ theo Nghị ñịnh số 106/2005/NĐ-CP ngày 17/8/2005 của Chính phủ quy ñịnh chi tiết và hướng dẫn thi hành một số ñiều của Luật Điện lực về bảo vệ an toàn công trình lưới ñiện cao áp. 6.2.4 Giải pháp thực hiện ñấu nối - Hiện tại vị trí ñấu nối C377/5/1 là cột cuối lắp FCO+ sứ ñỡ 22 kV ñể rẽ nhánh xuống Trạm biến áp 560kVA-22/0,4kV Nuôi tôm công nghiệp Cát Hải 2 hiện có. Loại cột ñang dùng là LT-10,5C. Xà ñường dây là xà néo cuối, trên xà chỉ có các tấm bắt néo hướng về phía ñường dây 22 kV hiện hành, do ñó bộ xà này không thể sử dụng ñể lắp chuỗi néo ñể ñấu nối về hướng ñường dây 22 kV xây dựng mới. - Để thực hiện việc ñấu nối cần phải thay xà néo cuối hiện có bằng xà néo XN-10 và bổ sung 03 chuỗi néo CN-22 và 1SĐ-22 ñể nối dây sang vị trí T1 xây dựng mới. - Thời gian yêu cầu cắt ñiện ñể thực hiện ñấu nối: 1/2 ngày. 6.2.5 Nối ñất và bảo vệ chống sét: - Không bố trí dây chống sét cho ñường dây 22 kV. - Nối ñất ñường dây 22 kV: Bố trí tiếp ñịa tại vị trí cột ñấu nối, rẽ nhánh, cột có lắp thiết bị và bố trí lặp lại trong khoảng 200-250 mét. Giá trị ñiện trở tiếp ñịa phải ñảm bảo ≤ 30Ω. - Các vị trí cột nằm dọc tuyến ñường nội bộ, ñịa hình chủ yếu là ñất ñồi pha cát. Theo kết quả khảo sát, giá trị ñiện trở suất là ρtt=200 Ωm. Dựa trên giá trị ñiện trở suất này, thiết kế sử dụng loại tiếp ñịa cọc tia hỗn hợp LR-4, cọc bằng thép L63x6 có chiều dài 2m chôn sâu 1m so với mặt ñất tự nhiên. Dây tiếp ñịa bằng thép dẹt 40x4 chôn sâu 1,0 mét. Toàn bộ các chi tiết tiếp ñịa phải ñược mạ kẽm nhúng nóng với bề dày lớp mạ tối thiểu 80µm. Kết quả tính toán ñiện trở nối ñất như sau: a) Tính ñiện trở 1 cọc : l = 2m là chiều dài của 1 cọc ρtt = 200Ωm là ñiện trở suất của ñất b= 63mm là bề rộng 1 cạnh của thép góc L63x63x6 d = 0,95b =0,05985m là ñường kính ñẳng trị của cọc L63 quy ñổi về cọc tròn. t = 2m là khoảng cách từ mặt ñất ñến ñiểm giữa của cọc. ρ     + + = + = +     − −     1 0,366 2 1 4 1 0,366 2.2 1 4.2 1 lg lg .200 lg lg 2 4 1 2 0,05985 2 4.2 1 coïc tt l t R l d t =68,92Ω b) Tính ñiện trở tia dài 12 mét: l = 12m là chiều dài tia
  • 22. Trạm biến áp 560kVA-22/0,4kV cấp ñiện hộ nuôi tôm Trần Văn Thơi Báo cáo kinh tế kỹ thuật Trang 21 b = 40mm là chiều rộng của thép dẹt 40x4 t = 1m ñộ chôn sâu của tia so với mặt ñất 2 2 1 0,366 2 0,366 2.12 lg .200.lg 23,53 . 12 0,04.1 tia tt l R l b t ρ = = = Ω c) Điện trở của hệ thống nối ñất kiểu cọc tia LR-4: n = 4 là số cọc nối ñất a = 4m là khoảng cách các cọc a/l = 4/2 = 2 Các cọc ñược ñặt thành 1 dãy nên tra bảng ta có: ηcọc = 0,83 là hệ số sử dụng của cọc ηtia = 0,87 là hệ số sử dụng của tia Điện trở của 4 cọc: 68,92 20,76 . 4.0,83 R R nη = = = Ω 1coïc coïc coïc Điện trở của tia: 23,53 27,05 0,87 R R η = = = Ω 1tia tia tia Điện trở hệ thống LR-4 là: . 20,76 27,05 11,7 20,76 27,05 R R R R R × = = = Ω + + tia coïc tia coïc nñ Như vậy Rnñ 30Ω nên ñảm bảo yêu cầu. .
  • 23. Trạm biến áp 560kVA-22/0,4kV cấp ñiện hộ nuôi tôm Trần Văn Thơi Báo cáo kinh tế kỹ thuật Trang 22 Chương 7: TỔNG KÊ VẬT TƯ THIẾT BỊ Bảng 1 : Liệt kê vật tư, thiết bị trên ñường dây 22 kV Bảng 2: Bảng khối lượng vật tư, thiết bị ñường dây 22 kV Bảng 3: Bảng khối lượng vật tư, thiết bị trạm biến áp 560kVA-22/0,4kV (Xem các phụ lục kèm theo)
  • 24. Trạm biến áp 560kVA-22/0,4kV cấp ñiện hộ nuôi tôm Trần Văn Thơi Báo cáo kinh tế kỹ thuật Trang 23 Chương 8: THÔNG SỐ KỸ THUẬT CỦA CÁC THIẾT BỊ, VẬT TƯ CHÍNH 8.1 Máy biến áp phụ tải: - Tiêu chuẩn chế tạo: TCVN6306-1:2006, IEC60076. - Kiểu máy biến áp: Máy biến áp ba pha, hai cuộn dây, ngâm trong dầu, làm mát tự nhiên, ñặt trong nhà. - Dung lượng MBA: 560kVA - Tổ ñấu dây: D/yo-11 - Nấc phân áp: 22±2x2,5%/0,4kV - Mức cách ñiện: Máy biến áp phải ñược thiết kế và thử nghiệm với mức cách ñiện sau: Cấp ñiện áp (kV) Điện áp chịu ñựng tần số nguồn trong thời gian 1 phút (kV rms) Điện áp chịu ñựng xung sét (1,2/50µs) (kV peak) 0,4 3 N/A 22 50 125 - Các yêu cầu ñối với thông số vận hành (tổn hao không tải, tổn hao ngắn mạch, dòng ñiện không tải, ñiện áp ngắn mạch): + Tổn hao không tải: ≤ 580W + Tổn hao ngắn mạch: ≤ 4810 W + Dòng ñiện không tải I0%: 2% + Điện áp ngắn mạch Un%: 4-6% - Khả năng quá tải: Máy biến áp phải ñảm bảo vận hành ở các chế ñộ quá tải bình thường, thời gian và mức ñộ quá tải cho phép như sau: Thời gian quá tải (giờ-phút) với mức tăng nhiệt ñộ của lớp dầu trên cùng so với nhiệt ñộ không khí trước khi quá tải, oC Bội số quá tải theo ñịnh mức 13,5 18 22,5 27 31,5 36 1,05 Lâu dài 1,10 3-50 3-25 2-50 2-10 1-25 1-10 1,15 2-5 2-25 1-50 0-20 0-35 - 1,20 2-05 1-40 1-15 0-45 - - 1,25 1-35 1-15 0-50 0-25 - - 1,30 1-10 0-50 0-30 - - - - Máy biến áp phải ñảm bảo vận hành quá tải ngắn hạn cao hơn dòng ñiện ñịnh mức theo các giới hạn sau: Quá tải theo dòng ñiện, % 30 45 60 75 100 Thời gian quá tải, phút 120 80 45 20 10
  • 25. Trạm biến áp 560kVA-22/0,4kV cấp ñiện hộ nuôi tôm Trần Văn Thơi Báo cáo kinh tế kỹ thuật Trang 24 Ngoài ra, máy biến áp phải ñảm bảo vận hành quá tải với dòng ñiện cao hơn ñịnh mức tới 40% với tổng thời gian không quá 6 giờ trong một ngày ñêm trong 5 ngày liên tiếp. - Khả năng chịu quá áp: MBA phải ñảm bảo vận hành quá áp liên tục 5% khi phụ tải không quá phụ tải ñịnh mức và 10% khi phụ tải không quá 0,25 phụ tải ñịnh mức. - Khả năng chịu ñựng ngắn mạch: Máy biến áp phải chịu ñược dòng ngắn mạch có trị số gấp 25 lần dòng ñịnh mức trong thời gian 4 giây (tại nấc phân áp cơ bản) mà không hư hại hoặc gây biến dạng - Độ tăng nhiệt : Độ tăng nhiệt ñộ cho phép so với nhiệt ñộ môi trường xung quanh. + Cuộn dây : 600 C. + Lớp dầu trên cùng Có bình dầu giãn nở : 500 C. Tự giãn nở : 550 C. - Mức tiếng ồn: Mức tiếng ồn cho phép của MBA không ñược quá 50dB. - Dầu cách ñiện: Dầu sử dụng cho MBA phải là dầu mới (chưa sử dụng), sạch, ñược chế tạo theo tiêu chuẩn IEC 60296, có chất kháng oxy hóa và không có hợp chất Polychlorinated biphenyl (PCB). - Sứ máy biến áp: Sứ cao thế, hạ thế và ty sứ MBA phải ñược chế tạo phù hợp với dung lượng MBA. Chiều dài dòng rò sứ cao, hạ thế MBA phải lớn hơn hoặc bằng 25mm/kV. - Vỏ MBA: Vỏ máy biến áp ñược thiết kế ñảm bảo nâng ñược toàn bộ MBA và vận chuyển không bị biến dạng vĩnh viễn hoặc rò rỉ dầu. Vỏ MBA và nắp ñược thiết kế không có các hóc, lõm bên ngoài ñể nước ñọng lại. Vỏ máy và các phụ kiện bằng thép phải ñược bảo vệ chống ăn mòn. Vỏ máy và các phần nối kết bằng thép phải sơn quét bột tĩnh ñiện, sau ñó là một lớp sơn chống rỉ, chiều dày lớp sơn không ñược nhỏ hơn 80 µm. Mỗi MBA phải có tối thiểu 2 móc nâng, các móc nâng phải ñược thiết kế ñể ñảm bảo nâng toàn bộ MBA và ñược bố trí sao cho các xích nâng không ảnh hưởng ñến các bộ phận khác (sứ MBA, ống phòng nổ ...) của MBA. Trên mỗi MBA phải có bộ phận chỉ thị nhiệt ñộ lớp dầu trên cùng MBA, bộ phận chỉ thị mức dầu MBA, van bảo vệ áp lực dầu. - Máy biến áp phải chế tạo ñảm bảo vận chuyển và nâng cẩu không bị xê dịch các kết cấu của máy, khi lắp ñặt không phải rút ruột máy biến áp. - Dầu máy biến áp phải có các ñặc tính kỹ thuật sau: TÍNH CHẤT ĐƠN VỊ YÊU CẦU Tiêu chuẩn áp dụng IEC60296 Độ nhớt ở 40oC mm2 /s ≤ 9,2 Điểm chớp cháy + Cốc hở oC ≥148 Tải bản FULL (54 trang): https://bit.ly/2Vl2Vu3 Dự phòng: fb.com/TaiHo123doc.net
  • 26. Trạm biến áp 560kVA-22/0,4kV cấp ñiện hộ nuôi tôm Trần Văn Thơi Báo cáo kinh tế kỹ thuật Trang 25 + Cốc kín oC ≥144 Hàm lượng nước ppm ≤ 30 Điểm ñông ñặc o C ≤ -30 Điện áp ñánh thủng + Trước khi lọc sấy + Sau khi lọc sấy kV kV ≥ 35 ≥ 70 Trị số trung hoà mg KOH/g ≤ 0,01 Tỷ trọng ở 20 o C kg/dm3 ≤ 0,9 Hàm lượng phụ gia chống oxy hóa %W ≤ 0,4 Ăn mòn Sulfur Không PCB Không 8.2. Sứ xuyên tường Sứ xuyên tường sử dụng cho ñoạn cáp bọc trung thế trên không chuyển tiếp từ ngoài trời vào bên trong nhà trạm biến áp. TT Thông số Đơn vị Giá trị 1 Điện áp làm việc cực ñại kVrms 24 2 Chiều dài ñường rò trên bề mặt mm ≥ 600 3 Điện áp duy trì tần số nguồn ở trạng thái khô kVrms ≥ 85 4 Điện áp duy trì tần số nguồn ở trạng thái ướt kVrms ≥ 65 5 Điện áp ñánh thủng kV ≥ 160 6 Điện áp chịu ñựng xung sét 1,2/50µs kVpeak ≥ 150 8.3 Cầu chì tự rơi : TT Thông số kỹ thuật Đơn vị Yêu cầu kỹ thuật 1 Loại Polymer 2 Điện áp ñịnh mức kV 24 3 Điều kiện lắp ñặt Ngoài trời 4 Tần số ñịnh mức Hz 50 5 Điện áp chịu ñựng tần số công nghiệp kVrms 50 6 Điện áp chịu ñựng xung sét 1,2/50µs (BIL) ñến ñất và giữa các cực kVpeak 125 7 Dòng ñiện ñịnh mức A 100 8 Dòng cắt không ñối xứng ñịnh mức kArms 12 9 Chiều dài ñường rò bề mặt mm 635 10 Tiêu chuẩn chế tạo IEC60265, 60282 ANSIC37.41 ANSIC37.42 11 Loại dây chảy 20K Tải bản FULL (54 trang): https://bit.ly/2Vl2Vu3 Dự phòng: fb.com/TaiHo123doc.net
  • 27. Trạm biến áp 560kVA-22/0,4kV cấp ñiện hộ nuôi tôm Trần Văn Thơi Báo cáo kinh tế kỹ thuật Trang 26 8.4 Chống sét van : TT Thông số kỹ thuật Đơn vị Yêu cầu kỹ thuật 1 Tiêu chuẩn chế tạo IEC 60099-4 2 Chủng loại Oxít kim loại, không khe hở 3 Điều kiện lắp ñặt Ngoài trời 4 Điện áp lớn nhất của hệ thống kVrms 24 5 Chế ñộ trung tính Nối ñất trực tiếp 6 Tần số ñịnh mức Hz 50 7 Dòng phóng ñịnh mức 8/20µs kApeak 10 8 Điện áp ñịnh mức (Ur) kV 18 9 Điện áp làm việc liên tục cực ñại (MCOV) kVrms ≥15,3 10 Khả năng chịu quá áp tạm thời trong 1 giây (TOV) kVrms ≥18,19 11 Điện áp dư tại dòng phóng ñịnh mức kVpeak (2,3÷3,3)Ur 12 Cấp ñộ phóng ñiện 1 13 Chịu ñựng xung sét với xung dòng ñiện tăng cao (4/10µs) kA 100 14 Chiều dài ñường rò bề mặt mm ≥ 562 15 Điện áp chịu ñựng tần số nguồn (1 phút) kVrms 50 16 Điện áp chịu ñựng xung sét 1,2/50µs (BIL) kVpeak 125 17 Khả năng giải phóng năng lượng ñịnh mức kJ/kV Ur 2,2 18 Thời gian chịu quá áp tạm thời s 10 8.5. Aptomat 400V: - Phía hạ thế ñược bảo vệ bằng Aptomat lộ tổng 3 pha 400V-1000A. Các xuất tuyến sử dụng aptomat 3 pha 400V-250A. - Thông số kỹ thuật của các aptomat như bảng sau: TT Thông số kỹ thuật Đơn vị Yêu cầu 1 Chủng loại 3 pha, 3 cực 2 Dòng ñiện ñịnh mức A 15÷1200 3 Khả năng cắt ngắn mạch tối ña kA/rms 50 4 Khả năng cắt ngắn mạch làm việc (Ics = %Icu) % 75 5 Điện áp ñịnh mức V 415 6 Điện áp cách ñiện V 750 7 Điện áp xung ñịnh mức kV 6 8 Tần số ñịnh mức Hz 50 6586853