SlideShare a Scribd company logo
1 of 50
Download to read offline
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC VINH
BÁO CÁO GIỮA KỲ KIỂM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG GIÁO DỤC
TRƯỜNG ĐẠI HỌC VINH
Nghệ An, tháng 02 năm 2020
Phần I. THÔNG TIN CHUNG CỦA NHÀ TRUÒNG
1. Tên đơn vị:
- Tên trường:
Tên tiếng Việt: Trường Đại học Vinh
Tên tiếng Anh: Vinh University
- Bộ chủ quản: Bộ Giáo dục và Đào tạo
- Địa chỉ trường: Số 182, đường Lê Duẩn, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An.
- Số điện thoại liên hệ: (0238)3855.452, (0238)8988.989.
Số fax: (0238)3855.269
Email: vinhuni@vinhuni.edu.vn
Website: vinhuni.edu.vn
2. Thời hạn ghi trên Giấy chứng nhận KĐCLGD: ngày 06 tháng 9 năm 2022.
3. Thời gian tự đánh giá giữa kỳ: tháng 3 năm 2019
1
4. Thông tin, số liệu về đội ngũ cán bộ, người học, chương trình đào tạo và hoạt động nghiên cứu khoa học
4.1. Về đội ngũ
4.1.1. Đội ngũ lãnh đạo, quản lý
Thông
tin
Họ và tên
Năm
sinh
Học vị, chức danh, chức vụ Điện thoại Email
1. Ban lãnh đạo
1.1. Hội đồng trường
1 Nguyễn Hoa Du 1968 PGS.TS, GVCC, Chủ tịch Hội đồng trường 0912574484 hoadu.nguyen@gmail.com
2 Hà Văn Ba 1969 ThS, CV, Thư ký Hội đồng trường 0986314678 bahv@vinhuni.edu.vn
1.2. Ban giám hiệu
1 Đinh Xuân Khoa 1960 GS.TS, GVCC, Hiệu trưởng 0913518382 khoadx@vinhuni.edu.vn
2 Nguyễn Huy Bằng 1977 GS.TS, GVCC, Phó Hiệu trưởng 0948257789 bangnh@vinhuni.edu.vn
3 Nguyễn Ngọc Hiền 1975 TS, GV, Phó Hiệu trưởng 0913598796 ngochiendhv@gmail.com
4 Trần Bá Tiến 1972 TS, GV, Phó Hiệu trưởng 0943299777 tientb@vinhuni.edu.vn
2. Các tổ chức Đảng, đoàn thể
2.1. Đảng ủy
1 Đinh Xuân Khoa 1960 GS.TS, GVCC, Bí thư Đảng ủy 0913518382 khoadx@vinhuni.edu.vn
2 Nguyễn Huy Bằng 1977 GS.TS, GVCC, Phó Bí thư Đảng ủy 0948257789 bangnh@vinhuni.edu.vn
2.2. Công đoàn
1 Phạm Thị Bình 1971 TS, GV, Chủ tịch Công đoàn Trường 0983551387 phamthibinhdhv@gmail.com
2 Nguyễn Hồng Soa 1972 ThS, CV, Phó Chủ tịch Công đoàn Trường 0904789191 nguyenhongsoadhv@gmail.com
3 Nguyễn Ngọc Hiền 1975 TS, GV, Phó chủ tịch Công đoàn Trường 0913598796 ngochiendhv@gmail.com
2
2.3. Đoàn TNCS Hồ Chí Minh
1 Thiều Đình Phong 1983 TS, GV, Bí thư Đoàn trường 0931114868 thieudinhphong@gmail.com
2 Nguyễn Thị Hà Giang 1989 ThS, CV, Phó Bí thư đoàn Trường 0935991989 hagiang9989@gmail.com
3 Nguyễn Thái Dũng 1990 ThS, CV, Phó Bí thư đoàn Trường 0942395708 dungdhv90@gmail.com
2.4. Hội sinh viên
1 Phan Thị Quỳnh Trang 1996 CN, Chủ tịch Hội sinh viên 0963160447 phanquynhtrang0711@gmail.com
2.5. Hội cựu chiến binh
1 Hoàng Mạnh Hùng 1957 TS, GV, Chủ tịch Hội CCB 0912128745 hunghm@vinhuni.edu.vn
3. Các phòng /ban chức năng
1 Nguyễn Anh Chương 1978 TS,GV, Trưởng ban Ban Quản lý Cơ sở II 0943474668 chuongna@vinhuni.edu.vn
2 Nguyễn Lê Quang 1978 ThS, CV, Phó Trưởng ban Ban QLCS 2 0912108847 nguyenlequang1978dhv@gmail.com
3 Trần Anh Tuấn 1983 CN,Phó Trưởng ban Ban quản lý Cơ sở II 0973903279 trantuanktx3@gmail.com
4 Lê Quang Vượng 1973 TS, Phó Trưởng BQL Chương trình ETEP 0987772618 vuong201173@vinhuni.edu.vn
5 Nguyễn Thị Thanh Hiếu 1982 TS, GV, Phó Giám đốc Nhà xuất bản Đại học Vinh 0912884185 thanhhieu.kv@gmail.com
6 Nguyễn Hồng Quảng 1970 PGS.TS, GVCC, Phó Giám đốc Nhà xuất bản Đại học Vinh 0945397789 quangnh2007@vinhuni.edu.vn
7 Đặng Thị Thu 1978 TS, GV, TP Phòng Công tác chính trị - Học sinh, sinh viên 0903427977 thudangdhv@gmail.com
8 Hoàng Ngọc Diệp 1974 ThS, CV, PTP Phòng Công tác chính trị - Học sinh, sinh viên 0983374199 diephn@vinhuni.edu.vn
9 Mai Xuân Nguyên 1989 ThS, CV, PTP Phòng Công tác Chính trị và HSSV 0943172779 nguyenmx@vinhuni.edu.vn
10 Hoàng Vĩnh Phú 1978 TS, GV, Trưởng phòng Phòng Đào tạo 0916862618 phuhv@vinhuni.edu.vn
11 Nguyễn Thanh Mỹ 1971 TS, GV, Phó trưởng phòng Phòng Đào tạo 0903484579 mynt@vinhuni.edu.vn
3
12 Nguyễn Thành Vinh 1974 TS, GV, Phó trưởng phòng Phòng Đào tạo 0913550221 vinhnt@vinhuni.edu.vn
13 Đinh Phan Khôi 1971 TS, GV, Trưởng phòng Phòng Đào tạo SĐH 0913509075 dinhphankhoi@yahoo.com
14 Nguyễn Thị Hương 1977 PGS.TS, GVCC, Phó Trưởng phòng Phòng Đào tạo SĐH 097492067 huongnt@vinhuni.edu.vn
15 Đinh Trung Thành 1970 PGS.TS, GVCC, Phó Trưởng phòng Phòng Đào tạo SĐH 0904252425 dinhtrungthanhdhv@gmail.com
16 Nguyễn Văn Thuận 1970 TS, GV, Phó Trưởng phòng Phòng Đào tạo SĐH 0913529281 thuanhieunhan@yahoo.com
17 Nguyễn Hồng Soa 1972 ThS, CV, Trưởng phòng Phòng Hành chính Tổng hợp 0904789191 nguyenhongsoadhv@gmail.com
18 Nguyễn Quốc Dũng 1974 ThS, CV, Phó Trưởng phòng Phòng Hành chính Tổng hợp 0913039877 dungnq@vinhuni.edu.vn
19 Lê Minh Giang 1980 ThS, CV, Phó Trưởng phòng Phòng Hành chính Tổng hợp 0904777199 gianglm@vinhuni.edu.vn
20 Đậu Đăng Tuấn 1972 ThS, CV, Quyền Trưởng phòng Phòng Kế hoạch - Tài chính 0912363420 tuankhtcdhv@gmail.com
21 Hoàng Việt Dũng 1983 ThS, CV, Phó Trưởng phòng Phòng Kế hoạch - Tài chính 0904878287 vietdunghoang@yahoo.com
22 Đinh Đức Tài 1973 TS, GV, Phó Trưởng phòng PT Phòng Khoa học và HTQT 0912920299 taidd@vinhuni.edu.vn
23 Nguyễn Văn Hải 1977 ThS, CV, Phó Trưởng phòng Phòng Khoa học và HTQT 0988607711 nguyenvanhai@vinhuni.edu.vn
24 Nguyễn Hữu Sáng 1962 ThS, CV, Trưởng phòng Phòng Quản trị & Đầu tư 0912257426 Huusangdhv@gmail.com
25 Trần Đình Luân 1972 ThS, CV, Phó Trưởng phòng Phòng Quản trị và Đầu tư 0904171914 tranluandhv@gmail.com
26 Lê Văn Quý 1979 ThS, CV, Phó Trưởng phòng Phòng Quản trị & Đầu tư 0912267156 quylvdhv@gmail.com
27 Nguyễn Văn Phú 1972 PGS.TS, GVCC, Trưởng phòng Phòng Thanh tra - Pháp chế 0945512626 phunv@vinhuni.edu.vn
28 Lê Danh Bình 1974 TS, GV, Phó Trưởng phòng Phòng Thanh tra - Pháp chế 0913019458 binhld@vinhuni.edu.vn
29 Nguyễn Anh Dũng 1977 TS, GV, Trưởng phòng Phòng Tổ chức Cán bộ 0904832379 dungna@vinhuni.edu.vn
30 Nguyễn Thị Xuân Lộc 1976 ThS, CV, Phó Trưởng phòng Phòng Tổ chức Cán bộ 0915001281 locntx@vinhuni.edu.vn
31 Nguyễn Quang Tuấn 1982 ThS, CV, Chánh VP Đảng - Đoàn thể 0915099255 tuannq@vinhuni.edu.vn
4
32 Đậu Đức Anh 1982 TS, GV, Phó Chánh VP Đảng - Đoàn thể 0985545007 ducanhvinhuni@gmail.com
33 Đinh Thị Kim Hảo 1985 ThS, GV, Trưởng VPĐD Nhật Bản 0985864967 haodhv2009@gmail.com
34 Lê Thị Kiều Nga 1980 ThS, GV, Trưởng VPĐD CHLB Đức 0919562208 ngale@vinhuni.edu.vn
35 Thái Đức Kiên 1978 TS, GV, Trưởng VPĐD Hàn Quốc 0912496268 thaiduckien@gmail.com
36 Nguyễn Thị Vân Lam 1974 TS, GV, Trưởng VPĐD Australia 0983.855392 nguyenthivanlam@gmail.com
37 Nguyễn Hoài Nam 1981 TS, GV, Trưởng VP đại diện Thanh Hóa 0904587577 nguyenhoainamdhv@gmail.com
38 Phạm Tiến Đông 1983 TS, GV, Trưởng Văn phòng Đại diện tại TP Hồ Chí Minh 0972558676 dongpt@vinhuni.edu.vn
4. Các trung tâm/viện trực thuộc
1 Cao Tiến Trung 1976 PGS.TS, GVCC, VT Viện Công nghệ Hóa sinh - Môi trường 0896526886 trungct@vinhuni.edu.vn
2 Trần Đình Thắng 1975 PGS.TS, GVCC, Phó VT Viện CN Hóa sinh - Môi trường 0913049689 thangtd@vinhuni.edu.vn
3 Nguyễn Lê Ái Vĩnh 1974 TS, GV, Phó Viện trưởng Viện CN Hóa sinh - Môi trường 0912540541 vinhnla@vinhuni.edu.vn
4 Trần Viết Quang 1963 PGS.TS, GVCC, Viện trưởng Viện KH Xã hội và Nhân văn 0912627109 quangtv@vinhuni.edu.vn
5 Hắc Xuân Cảnh 1979 TS, GV, Phó Viện trưởng Viện Khoa học Xã hội và Nhân văn 0943409399 hacxuancanh@vinhuni.edu.vn
6 Đặng Thị Minh Lý 1976 TS, GV, Phó Viện trưởng Viện Khoa học Xã hội và Nhân văn 0976249014 minhlydhv@gmail.com
7 Nguyễn Thái Sơn 1969 PGS.TS, GVCC, Phó Viện trưởng Viện KH Xã hội và Nhân văn 0916152529 nguyenthaison@vinhuni.edu.vn
8 Đặng Thái Sơn 1981 TS, GV, Viện trưởng Viện KT&CN 0912379397 sondt@vinhuni.edu.vn
9 Nguyễn Thị Quỳnh Hoa 1979 PGS.TS, Phó Viện trưởng Viện KT&CN 0913571177 ntqhoa@vinhuni.edu.vn
10 Lê Văn Minh 1971 TS, Phó Viện trưởng Viện KT&CN 0817532999 minhlv@vinhuni.edu.vn
11 Hoàng Hữu Việt 1972 PGS.TS, Phó Viện trưởng Viện KT&CN 0948252259 viethh@vinhuni.edu.vn
12 Nguyễn Đình Vinh 1980 TS, GV, Viện trưởng Viện NN&TN 0914970709 Vinhnguyendinhdhv@gmail.com
5
13 Đậu Khắc Tài 1976 TS, GV, Phó Viện trưởng Viện NN&TN 0989302236 taidk@vinhuni.edu.vn
14 Nguyễn Công Thành 1974 TS, GV, Phó Viện trưởng Viện NN&TN 0904159379 ngcongthanh@yahoo.com
15 Lê Đức Giang 1976 PGS.TS, GVCC, Phó Viện trưởng PT Viện SP Tự nhiên 0912091407 giangld@vinhuni.edu.vn
16 Nguyễn Thị Giang An 1970 TS, GV, Phó Viện trưởng Viện SP Tự nhiên 0917113270 nguyengianganbio@vinhuni.edu.vn
17 Chu Văn Lanh 1977 PGS.TS, GVCC, Phó Viện trưởng Viện SP Tự nhiên 0983935253 chuvanlanh@gmail.com
18 Trần Thị Kim Oanh 1975 TS, GV, Phó Viện trưởng Viện SP Tự nhiên 0912488055 oanhdhv@gmail.com
19 Thiều Đình Phong 1983 TS, GV, Phó Viện trưởng Viện SP Tự nhiên 0931114868 phongtd@vinhuni.edu.vn
20 Trần Vũ Tài 1975 PGS.TS, GVCC, Viện trưởng Viện SP Xã hội 0912883021 tranvutai@gmail.com
21 Lê Thị Sao Chi 1976 TS, GV, Phó Viện trưởng Viện SP Xã hội 0986878868 saochidhvinh@gmail.com
22 Lê Thế Cường 1979 TS, GV, Phó Viện trưởng Viện SP Xã hội 0989546346 Lethecuongdhv@gmail.com
23 Nguyễn Thị Hoài 1978 TS, GV, Phó Viện trưởng Viện SP Xã hội 0913049068 hoaint@vinhuni.edu.vn
24
Nguyễn Thị Trang
Thanh
1974 PGS.TS, GVCC, Phó Viện trưởng Viện SP Xã hội 0989456628 thanhntt@vinhuni.edu.vn
25 Tăng Thị Thanh Sang 1977 TS, GV, Giám đốc TTBD Nghiệp vụ Sư phạm 0968072377 sangtrang05@yahoo.com.vn
26 Nguyễn Thị Bích Hiền 1975 PGS.TS, GVCC, Phó Giám đốc TTBD Nghiệp vụ sư phạm 0982948949 bichhiendhv@gmail.com
27 Lê Duy Linh 1979 ThS, CV, Phó Giám đốc TTBD Nghiệp vụ sư phạm 0912690306 leduylinhdhv@gmail.com
28 Vũ Chí Cường 1975 TS, GV, Giám đốc Trung tâm CNTT 0913054141 cuongvcc@vinhuni.edu.vn
29 Lường Hồng Phong 1979 ThS, CV, Phó Giám đốc Trung tâm CNTT 0987911911 phongdhv2004@yahoo.com
30 Lê Văn Tấn 1978 ThS, CV, Phó Giám đốc Trung tâm CNTT 0983055691 tandhv@gmail.com
31 Nguyễn Ngọc Hiếu 1980 TS, GV, Giám đốc Trung tâm ĐBCL 0916958696 hieunn@gmail.com
32 Thái Thị Kim Oanh 1979 TS, GV, Phó Giám đốc Trung tâm ĐBCL 0917774489 thaithikimoanhkt@gmail.com
6
33 Nguyễn Thị Hương Trà 1987 ThS, CV, Phó Giám đốc Trung tâm ĐBCL 0982456363 huongtradhv@gmail.com
34 Lê Công Đức 1982 ThS, Giám đốc Trung tâm DV,HTSV&QHDN 0902169799 duclc@vinhuni.edu.vn
35 Đoàn Văn Minh 1980 ThS, Phó Giám đốc Trung tâm DV,HTSV&QHDN 0914530999 doanminhdhv@gmail.com
36 Trần Châu Thành 1971 ThS, Phó Giám đốc Trung tâm DV,HTSV&QHDN 0983523056 chauthanh.dhv@gmail.com
37 Lê Văn Hậu 1961 ThS, CV, Quyền Giám đốc Trung tâm GDTX 0913027367 levanhaudhv@gmail.com
38 Bùi Văn Dũng 1961 ThS, CV, Phó Giám đốc Trung tâm GDTX 0915770777 dungbv@vinhuni.edu.vn
39 Lê Hoài Thanh 1966 ThS, CV, Phó Giám đốc Trung tâm GDTX 0904600246 thanhlh@vinhuni.edu.vn
40 Trần Đình Quang 1966 TS, GV, Giám đốc Trung tâm KĐCLGD 0976655858 tdquang@gmail.com
41 Mai Văn Chung 1976 TS, GV, Phó Giám đốc Trung tâm KĐCLGD 0985995777 chungmv@vinhuni.edu.vn
42 Nguyễn Đình Huy 1972 ThS, CV, Phó Giám đốc Trung tâm KĐCLGD 0943289777 ndinhhuy@gmail.com
43 Nguyễn Thị Thanh 1978 ThS, Trưởng phòng Hành chính - Dịch vụ Trung tâm KĐCLGD 0911166958 nguyenthitrathanh@gmail.com
44 Phạm Thị Hoài Thanh 1980 ThS, CV, Giám đốc Trung tâm Nội trú 0986606286 hoaithanhpham286@gmail.com
45 Đặng Ngọc Dũng 1965 ThS, CV, Phó Giám đốc Trung tâm Nội Trú 0983435788 maildndung@gmail.com
46 Vũ Duy Hiệp 1964 TS, GV, Giám đốc TT Thư viện 0917114328 vuduyhieptvdhv@gmail.com
47 Nguyễn Đức Bình 1974 ThS, CV, Phó Giám đốc TT Thư viện 0913028789 binhdhv@ymail.com
48 Nguyễn Thái Sơn 1978 ThS, CV, Phó Giám đốc TT Thư viện 0912583729 sonnguyenthaidhv@gmail.com
49 Bùi Đình Thuận 1979 TS, GV, Giám đốc TT thực hành - Thí nghiệm 0915560085 thuanbd@vinhuni.edu.vn
50 Lê Thị Thu Hiệp 1983 ThS, CV, Phó Giám đốc TT Thực hành - Thí nghiệm 0977733298 thuhiep.2011@gmail.com
51 Nguyễn Thế Tân 1971 ThS, CV, Phó Giám đốc TT Thực hành - Thí nghiệm 0904142888 tannt@vinhuni.edu.vn
52 Thái Thị Tân 1967 CN, BS, Trưởng Trạm Y tế 0912923515 tantt@vinhuni.edu.vn
7
53 Nguyễn Hoàng Hà 1973 CN,Phó trưởng Trạm Y tế 0911212235 nhhadhv@gmail.com
5. Các khoa/bộ môn trực thuộc
1 Phạm Lê Cường 1979 TS, GV, Trưởng khoa Giáo dục 0912222927 lecuong@vinhuni.edu.vn
2 Chu Thị Thủy An 1970 PGS.TS, GV, Phó Trưởng khoa Giáo dục 0912884326 Chuthuyan@gmail.com
3
Nguyễn Thị Châu
Giang
1976 TS, GV, Phó Trưởng khoa Giáo dục 0912414359 Chaugiang76dhv@gmail.com
4 Trần Thị Hoàng Yến 1974 TS, GV, Phó Trưởng khoa 0989146168 yen.gdth@gmail.com
5 Trần Văn Thông 1973 ThS, GV, Trưởng khoa GDQP 0989640989 tvthongdhv@gmail.com
6 Nguyễn Đình Lưu 1975 ThS, GV, Trưởng khoa GDQP 0986608954 Dinhduongluu@gmail.com
7 Nguyễn Ngọc Việt 1963 TS, GV, Trưởng khoa GDTC 0921745565 nvietdhv@gmail.com
8 Lê Minh Hải 1962 ThS, GV, Phó Trưởng khoa GDTC 0913566671 haiscv@gmail.com
9 Nguyễn Mạnh Hùng 1975 TS, GV, Phó Trưởng khoa GDTC 0912169906 hungnm@vinhuni.edu.vn
10 Nguyễn Trí Lục 1974 TS, GV, Phó Trưởng khoa GDTC 0912920272 lucnt@vinhuni.edu.vn
11 Nguyễn Thị Thu Cúc 1978 TS, GV, Trưởng Khoa Kinh tế 0932341888 cucntt@vinhuni.edu.vn
12 Hồ Mỹ Hạnh 1977 TS, GV, Phó Trưởng Khoa Kinh tế 0912431741 hanhhm@vinhuni.vn.edu
13 Nguyễn Hoài Nam 1981 TS, GV, Phó Trưởng khoa Kinh tế 0904587577 nguyenhoainamdhv@gmail.com
14 Đinh Ngọc Thắng 1971 TS, GV, Trưởng khoa Khoa Luật 0989737177 thangluatdhv@gmail.com
15 Đinh Văn Liêm 1984 TS, GV, Phó Trưởng khoa Luật 0977966094 liemdv@vinhuni.edu.vn
16 Phạm Thị Huyền Sang 1984 TS, GV, Phó Trưởng khoa Luật 0912144184 sangpth@vinhuni.edu.vn
17 Nguyễn Thị Kim Anh 1979 TS, GV, Trưởng khoa SP Ngoại ngữ 0983273345 nguyenthikimanh@vinhuni.edu.vn
18 Phan Thị Hương 1972 TS, GV, Phó Trưởng khoa SP Ngoại ngữ 0917629226 phanhuong@vinhuni.edu.vn
8
19 Nguyễn Hữu Quyết 1979 TS, GV, Phó Trưởng khoa SP Ngoại ngữ 0943430888 quyetnh@vinhuni.edu.vn
20 Trần Ngọc Long 1977 TS, GV, Trưởng khoa Khoa Xây dựng 0989202055 longtn@vinhuni.edu.vn
21 Lê Thanh Hải 1979 TS, GV, Phó Trưởng khoa Khoa Xây dựng 0912248948 haidhvinh@vinhuni.edu.vn
22 Phan Văn Tiến 1984 TS, GV, Phó Trưởng khoa Khoa Xây dựng 0917012255 vantienkxd@vinhuni.edu.vn
23 Phạm Xuân Chung 1977 TS, GV, Hiệu trưởng Trường THPT Chuyên 0912490011 phamxuanchung77@yahoo.com
24 Nguyễn Ánh Dương 1972 TS, GV, Phó Hiệu trưởng Trường THPT Chuyên 0989650848 nguyenanhduongdhv@gmail.com
25 Trần Mạnh Hùng 1972 TS, GV, Phó Hiệu trưởng Trường THPT Chuyên 0912297937 hungtmtc@gmail.com
26 Lê Xuân Sơn 1972 TS, GV, Phó Hiệu trưởng Trường THPT Chuyên 0912235343 lexuanson@gmail.com
27 Phan Xuân Phồn 1973 TS, GV, Hiệu trưởng Trường THSP 0984545499 phonhiendhv@gmail.com
28 Đỗ Thị Hà 1985 ThS, GV, Phó Hiệu trưởng Trường THSP 0975445133 dothihadhv@gmail.com
29 Nguyễn Thị Bích Lê 1977 ThS, GV, Phó Hiệu trưởng Trường THSP 0948035142 bichle1979@gmail.com
30 Đặng Thị Lê Na 1982 ThS, GV, Phó Hiệu trưởng Trường THSP 0982433099 nathodhv@gmail.com
31 Dương Thị Nga 1982 ThS, GV, Phó Hiệu trưởng Trường THSP 0984199907 duongnga.mnth@gmail.com
9
4.1.2. Phân loại cán bộ theo diện cơ hữu/hợp đồng
STT Phân loại Nam Nữ
Tổng
số
I
Cán bộ cơ hữu
Trong đó:
432 595 1027
I.1 Cán bộ trong biên chế 382 543 925
I.2 Cán bộ hợp đồng dài hạn (từ 1 năm trở lên) và hợp đồng không xác định thời hạn 50 53 103
II
Các cán bộ khác
Hợp đồng ngắn hạn (dưới 1 năm, bao gồm cả giảng viên thỉnh giảng)
11 12 23
Tổng số 443 607 1050
4.1.3. Phân loại giảng viên theo trình độ
Số
TT
Trình độ, học vị, chức danh
Số
lượng
giảng
viên
Giảng viên cơ hữu Giảng
viên
thỉnh
giảng
trong
nước
Giảng
viên
quốc tế
Giảng viên
trong biên
chế trực tiếp
giảng dạy
Giảng viên
hợp đồng dài
hạn trực tiếp
giảng dạy
Giảng viên
kiêm nhiệm
là cán bộ
quản lý
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8)
1 Giáo sư, Viện sĩ 4 4 0 3
2 Phó Giáo sư 51 51 0 16
3 Tiến sĩ khoa học 0 0 0 0
4 Tiến sĩ 284 283 1 80
5 Thạc sĩ 269 242 25 8
6 Đại học 24 3 15 1
7 Cao đẳng (nếu có) 0 0 0 0
Tổng số 577 528 41 89
10
4.2.Về người học (Thống kê, phân loại số lượng người học nhập học trong 3 năm gần đây)
Đơn vị: người
Đối tượng 2017-2018 2018-2019 2019-2020 Tổng số người học hiện tại
1. Nghiên cứu sinh 51 11 15 77
2. Học viên cao học 1048 1039 1028 3115
3. Sinh viên đại học
Trong đó: 0
Hệ chính quy 3180 2792 3126 9098
Hệ không chính quy 5810 5658 3953 15421
4. Sinh viên cao đẳng (nếu có)
Trong đó:
0 0 0
0
Hệ chính quy 0 0 0 0
Hệ không chính quy 0 0 0 0
5. Học sinh TCCN (nếu có)
Trong đó:
0 0 0
0
Hệ chính quy 0 0 0 0
Hệ không chính quy 0 0 0 0
6. Khác… 0
Tổng 10089 9500 8122 27711
4.3.Về chương trình đào tạo
TT Chuyên ngành đào tạo
Loại hình đào
tạo
Số lượng người học
hiện tại
I Đại học
1 Kế toán Chính quy 2099
2 Kinh tế Chính quy 232
11
TT Chuyên ngành đào tạo
Loại hình đào
tạo
Số lượng người học
hiện tại
3 Quản trị kinh doanh Chính quy 667
4 Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Thương mại điện tử) Chính quy 16
5 Tài chính - Ngân hàng Chính quy 317
6 Luật Chính quy 913
7 Luật kinh tế Chính quy 706
8 Kỹ thuật điện tử, truyền thông Chính quy 89
9 Kỹ thuật điện, điện tử Chính quy 295
10 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa Chính quy 329
11 Công nghệ thông tin Chính quy 1032
12 Công nghệ thông tin_CLC Chính quy 26
13 Khoa học máy tính Chính quy 30
14 Công nghệ kỹ thuật ô tô Chính quy 136
15 Công nghệ kỹ thuật nhiệt Chính quy 9
16 KS Điện tử, viễn thông Chính quy 40
17 Giáo dục Mầm non Chính quy 799
18 Giáo dục Tiểu học Chính quy 886
19 Quản lý giáo dục Chính quy 104
20 Kinh tế xây dựng Chính quy 20
21 Kỹ thuật xây dựng Chính quy 710
22 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông Chính quy 229
23 KS Xây dựng dân dụng và công nghiệp Chính quy 31
24 Ngôn ngữ Anh Chính quy 912
25 Sư phạm tiếng Anh Chính quy 387
26 English Chính quy 11
27 Báo chí Chính quy 120
28 Chính trị học Chính quy 63
12
TT Chuyên ngành đào tạo
Loại hình đào
tạo
Số lượng người học
hiện tại
29 Công tác xã hội Chính quy 151
30 Quản lý văn hóa Chính quy 26
31 Việt Nam học Chính quy 334
32 Quản lý nhà nước Chính quy 12
33 Chăn nuôi Chính quy 27
34 Kinh tế nông nghiệp Chính quy 17
35 Khuyến nông Chính quy 8
36 Nông học Chính quy 94
37 Nuôi trồng thủy sản Chính quy 96
38 Quản lý đất đai Chính quy 112
39 Quản lý tài nguyên và môi trường Chính quy 212
40 Sư phạm Hóa học Chính quy 92
41 Sư phạm Sinh học Chính quy 37
42 Sư phạm Tin học Chính quy 16
43 Sư phạm Toán học Chính quy 286
44 Sư phạm Toán học_CLC Chính quy 26
45 Sư phạm Vật lý Chính quy 59
46 Toán học Chính quy 2
47 Giáo dục Chính trị Chính quy 17
48 Sư phạm Địa lý Chính quy 96
49 Sư phạm Lịch sử Chính quy 62
50 Sư phạm Ngữ văn Chính quy 239
51 Khoa học môi trường Chính quy 31
52 Công nghệ kỹ thuật hóa học Chính quy 20
53 Công nghệ sinh học Chính quy 13
54 Công nghệ thực phẩm Chính quy 264
13
TT Chuyên ngành đào tạo
Loại hình đào
tạo
Số lượng người học
hiện tại
55 Hóa học Chính quy 1
56 Điều dưỡng Chính quy 145
57 Sinh học Chính quy 2
58 Giáo dục Quốc phòng - An ninh Chính quy 66
59 Giáo dục Thể chất Chính quy 70
60 Kế toán Liên thông 6
61 Quản trị kinh doanh Liên thông 1
62 Tài chính - Ngân hàng Liên thông 4
63 Luật Liên thông 2
64 Giáo dục Mầm non Liên thông 6
65 Kỹ thuật xây dựng Liên thông 13
66 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông Liên thông 10
67 KS Xây dựng dân dụng và công nghiệp Liên thông 2
68 Ngôn ngữ Anh Liên thông 1
69 Du học bán phần Liên thông 2
70 Báo chí Liên thông 1
71 Công tác xã hội Liên thông 2
72 Nông học Liên thông 1
73 Quản lý đất đai Liên thông 1
74 Công nghệ thực phẩm Liên thông 4
75 Kế toán Văn bằng 2 81
76 Luật Văn bằng 2 59
77 Giáo dục Mầm non Văn bằng 2 18
78 Kỹ thuật xây dựng Văn bằng 2 1
79 Giáo dục Quốc phòng - An ninh Văn bằng 2 26
80 Công tác xã hội (TC) Không chính quy 134
14
TT Chuyên ngành đào tạo
Loại hình đào
tạo
Số lượng người học
hiện tại
81 Công tác xã hội (CĐ) Không chính quy 50
82 Công tác xã hội (ĐH) Không chính quy 21
83 Giáo dục mầm non (CĐ) Không chính quy 1658
84 Giáo dục mầm non (TC) Không chính quy 3868
85 Giáo dục mầm non(ĐH) Không chính quy 103
86 Giáo dục tiểu học (CĐ) Không chính quy 3680
87 Giáo dục tiểu học (TC) Không chính quy 989
88 Giáo dục tiểu học (ĐH) Không chính quy 301
89 Kế toán (ĐH) Không chính quy 75
90 Kế toán (TC) Không chính quy 231
91 Kế toán (CĐ) Không chính quy 43
92 Kinh tế nông nghiệp (TC) Không chính quy 145
93 Kỹ thuật xây dựng (TC) Không chính quy 89
94 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (TC) Không chính quy 47
95 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (VB2) Không chính quy 24
96 Luật (ĐH) Không chính quy 914
97 Luật (PT) Không chính quy 968
98 Luật (TC) Không chính quy 3214
99 Luật(CĐ) Không chính quy 78
100 Luật kinh tế (ĐH) Không chính quy 38
101 Quản lý đất đai (TC) Không chính quy 89
102 Quản lý văn hóa (CĐ) Không chính quy 42
103 Sư phạm Tiếng Anh(CĐ) Không chính quy 158
104 Sư phạm toán (CĐ) Không chính quy 98
II Thạc sĩ
1. Ngôn ngữ Việt Nam Chính quy 29
2. Văn học Việt Nam Chính quy 12
15
TT Chuyên ngành đào tạo
Loại hình đào
tạo
Số lượng người học
hiện tại
3. Lí luận văn học Chính quy 15
4. LL và PPDH bộ môn Ngữ văn Chính quy 17
5. Địa lý học Chính quy 33
6. Nuôi trồng thủy sản Chính quy 7
7. Khoa học cây trồng Chính quy 38
8. Công nghệ thông tin Chính quy 41
9. LL và PPDH bộ môn Tiếng Anh Chính quy 98
10. Đại số và Lí thuyết số Chính quy 33
11. LL và PPDH bộ môn Toán Chính quy 55
12. LT xác suất và Thống kê Toán học Chính quy 32
13. Toán giải tích Chính quy 40
14. LL và PPDH bộ môn Hóa học Chính quy 48
15. Hóa hữu cơ Chính quy 13
16. Hóa phân tích Chính quy 7
17. Quang học Chính quy 25
18. LL và PPDH bộ môn Vật lý Chính quy 72
19. Động vật học Chính quy 9
20. Sinh học thực nghiệm Chính quy 14
21. Thực vật học Chính quy 16
22. LL và PPDH bộ môn Sinh học Chính quy 15
23. Quản lý giáo dục Chính quy 342
24. Giáo dục học (Tiểu học) Chính quy 42
16
TT Chuyên ngành đào tạo
Loại hình đào
tạo
Số lượng người học
hiện tại
25. Giáo dục học (Mầm học) Chính quy 63
26. Chính trị học Chính quy 102
27. Kinh tế chính trị Chính quy 79
28. Quản lí kinh tế Chính quy 215
29. Kỹ thuật xây dựng Chính quy 52
30. Giáo dục thể chất Chính quy 5
31. LL và lịch sử nhà nước và pháp luật Chính quy 456
32. Lịch sử thế giới Chính quy 16
33. Lịch sử Việt Nam Chính quy 26
III Tiến sĩ
1. Lý thuyết xác suất và Thống kê Toán học Chính quy 4
2. Lý luận và PPDH bộ môn Toán học Chính quy 10
3. Toán giải tích Chính quy 3
4. Quang học Chính quy 8
5. Lý luận và PPDH bộ môn Vật lý Chính quy 7
6. Hoá hữu cơ Chính quy 6
7. Lý luận và PPDH bộ môn Hoá học Chính quy 8
8. Thực vật học Chính quy 3
9. Ngôn ngữ Việt Nam Chính quy 14
10. Văn học Việt Nam Chính quy 16
11. Lịch sử Việt Nam Chính quy 6
12. Lịch sử Thế giới Chính quy 7
17
TT Chuyên ngành đào tạo
Loại hình đào
tạo
Số lượng người học
hiện tại
13. Quản lý giáo dục Chính quy 30
14. Chính trị học Chính quy 10
15. Quản lý kinh tế Chính quy 7
IV Trình độ khác (nếu có) 0
Tổng 33.345
4.4. Về nghiên cứu khoa học (tính 3 năm gần nhất đến thời điểm báo cáo)
Năm
Số lượng bài báo
trong nước
Số lượng bài
báo quốc tế
Số lượng sách,
giáo trình đã
xuất bản
Số lượng đề tài
cấp cơ sở
Số lượng đề
tài cấp Bộ
Số lượng đề tài cấp
Nhà nước hoặc
tương đương
2017 303 82 42 121 09 03
2018 312 74 33 76 14 05
2019 325 111 30 78 05 03
18
Phần II: ĐÁNH GIÁ GIỮA KỲ
Tiêu chuẩn/ Tiêu chí
(Trình bày lần lượt
theo các tiêu chuẩn và
tiêu chí)
Kết
quả
KĐCL
GD
(Đạt/
Chưa
đạt)
Lĩnh vực cần cải tiến chất lượng
theo khuyến nghị của Đoàn đánh
giá ngoài và của Hội đồng
KĐCLGD*
Các hoạt động cải tiến chất lượng
đã thực hiện và kết quả
Lĩnh vực cần cải tiến chất
lượng trong nửa kỳ tiếp
theo
Tiêu chuẩn 1: Sứ mạng và mục tiêu của trường đại học
Tiêu chí 1.1. Sứ mạng
của trường đại học
được xác định phù
hợp với chức năng,
nhiệm vụ, các nguồn
lực và định hướng
phát triển của nhà
trường; phù hợp và
gắn kết với chiến lược
phát triển kinh tế - xã
hội của địa phương và
cả nước.
Đạt
Cần thảo luận, phổ biễn sâu rộng về
sứ mạng của Nhà trường với cán bộ,
sinh viên và các bên liên quan
Đã rà soát tầm nhìn, sứ mạng, mục
tiêu của nhà trường [MCGK.01]
Cần xây dựng đồng bộ chiến lược
phát triển trường và các kế hoạch
phát triển từng giai đoạn cho các lĩnh
vực hoạt động với các chỉ số thực
hiện cụ thể
Xây dựng Kế hoạch chiến lược Nhà
trường giai đoạn 2018 - 2025 và tầm
nhìn 2035 [MCGK.02]
Giám sát, báo cáo kết quả
việc thực hiện kế hoạch
hàng năm
19
Tiêu ch 1.2. Mục tiêu
của trường đại học
được xác định phù
hợp với mục tiêu đào
tạo trình độ đại học
qui định tại Luật Giáo
dục và sứ mạng đã
tuyên bố của nhà
trường; được định kì
rà soát, bổ sung, điều
chỉnh và được triển
khai thực hiện.
Chưa
đạt
Mục tiêu chưa được công bố rộng
rãi. Cần nêu ra các ưu tiên xã hội mà
Nhà trường quan tâm
Giới thiệu tầm nhìn, sứ mạng, mục
tiêu đến các đơn vị trong Nhà trường
và các bên liên quan
Giới thiệu tầm nhìn, sứ
mạng, mục tiêu đến các đơn
vị trong Nhà trường và các
bên liên quan
Chưa lấy tiến hành thường xuyên lấy
ý kiến phản hồi từ CB, GV, NV để
bổ sung điều chỉnh mục tiêu.
Lấy ý kiến cán bộ, giảng viên toàn
trường về tầm nhìn, sứ mạng, mục
tiêu, định hướng của nhà trường phù
hợp mục tiêu giáo dục và chủ trương
đổi mới theo Nghị quyết 29-NQ/TW
Lấy ý kiến cán bộ, giảng
viên toàn trường về tầm
nhìn, sứ mạng, mục tiêu,
định hướng của nhà trường
phù hợp mục tiêu giáo dục
và chủ trương đổi mới theo
Nghị quyết 29-NQ/TW
Tiêu chuẩn 2: Tổ chức và quản l
Tiêu ch 2.1. Cơ cấu
tổ chức của trường
đại học được thực
hiện theo qui định
của Điều lệ trường
đại học và các qui
định khác của pháp
luật có liên quan,
được cụ thể hóa
trong qui chế về tổ
chức và hoạt động
của nhà trường.
Đạt
Cần có giải pháp mạnh thúc đầy
KHCN sớm thành lập các trung tâm
nghiên cứu
Thành lập nhóm nghiên cứu mạnh
[MCGK.03]
20
Tiêu ch 2.2. Có hệ
thống văn bản để tổ
chức, quản lí một
cách có hiệu quả các
hoạt động của nhà
trường.
Đạt
Chưa định kỳ rà soát sự phù hợp của
các văn bản
Xây dựng Đề án tự chủ
[MCGK.04], [MCGK.05]
Rà soát, bổ sung Quy chế
Tổ chức và hoạt động của
trường THPT Chuyên
Quy chế Tổ chức và hoạt động của
trường THPT Chuyên không còn phù
hợp
Vai trò của bộ phậnThanh tra, pháp
chế trong tư vấn, giám sát hệ thống
văn bản
Tiêu ch 2.3. Chức
năng, trách nhiệm và
quyền hạn của các bộ
phận, cán bộ quản lí,
giảng viên và nhân
viên được phân định
rõ ràng.
Đạt
Chưa hoàn thành đề án vị trí việc làm
theo chủ trương của Chính phủ
Xây dựng đề án việc làm
[MCGK.06]
Bố trí cán bộ có chuyên môn làm
chuyên trách công tác pháp chế (có
bằng cử nhân Luật)
Bổ sung cán bộ có chuyên
môn làm chuyên trách công
tác pháp chế (có bằng cử
nhân Luật)
Tiêu ch 2.4. Tổ chức
Đảng và các tổ chức
đoàn thể trong
trường đại học hoạt
động hiệu quả và
hằng năm được đánh
giá tốt; các hoạt động
của tổ chức Đảng và
các tổ chức đoàn thể
thực hiện theo qui
định của pháp luật.
Đạt
Chưa thường xuyên lấy ý kiến góp ý
về chất lượng hoạt động của các tổ
chức đoàn thể
Tổ chức lấy ý kiến góp ý và đánh giá
chất lượng hoạt động của các tổ chức
đoàn thể [MCGK.07], [MCGK.08],
[MCGK.09], [MCGK.10],
[MCGK.11], [MCGK.12],
[MCGK.13], [MCGK.14],
[MCGK.15], [MCGK.16]
Lập kế hoạch cải tiến dựa
trên kết quả đánh giá chất
lượng hoạt động của các tổ
chức đoàn thể
21
Tiêu ch 2.5. Có tổ
chức đảm bảo chất
lượng giáo dục đại
học, bao gồm trung
tâm hoặc bộ phận
chuyên trách; có đội
ngũ cán bộ có năng
lực để triển khai các
hoạt động đánh giá
nhằm duy trì, nâng
cao chất lượng các
hoạt động của nhà
trường.
Đạt
Chưa thực hiện thường xuyên lấy ý
kiến góp ý về công tác giảng dạy (các
hệ, môn học), về cán bộ lãnh đạo quản
lý, cán bộ hành chính và kết quả cải
tiến
Định kỳ lấy ý kiến góp ý về công tác
giảng dạy, cán bộ quản lý, cán bộ
hành chính [MCGK.07], [MCGK.08],
[MCGK.09],[MCGK.10],[MCGK.11]
[MCGK.12],[MCGK.13],[MCGK.14]
[MCGK.15],[MCGK.16],[MCGK.17]
Báo cáo kết quả, đề xuất và
kiểm tra giám sát giải pháp
nâng cao chất lượng về
công tác giảng dạy, cán bộ
quản lý, cán bộ hành chính
Chưa xây dựng hệ thống ĐBCL bên
trong;
Kiện toàn mạng lưới Đảm bảo Chất
lượng (ĐBCL) bên trong Ban hành
Sổ tay hướng dẫn Công tác ĐBCL
Trường ĐH VinhBan hành Quy chế
hoạt động của mạng lưới ĐBCL
[MCGK.18],[MCGK.19],[MCGK.20]
[MCGK.21],[MCGK.22],[MCGK.23]
[MCGK.24].
Chưa ban hành quy trình lấy ý kiến
các bên liên quan
Ban hành quy định tạm thời công tác
lấy ý kiến phản hồi từ người học đối
với cán bộ viên chức và hoạt động
của Nhà trường [MCGK.25]
Bổ sung sửa đổi và ban
hành công tác lấy ý kiến
phản hồi các bên liên quan
đối với cán bộ viên chức và
hoạt động của Nhà trường
Tiêu ch 2.6. Có các
chiến lược và kế
hoạch phát triển ngắn
hạn, trung hạn, dài
hạn phù hợp với định
hướng phát triển và sứ
mạng của nhà trường;
có chính sách và biện
pháp giám sát, đánh
giá việc thực hiện các
kế hoạch của nhà
trường.
Đạt
Chưa rà soát, đánh giá kết quả thực
hiện KH chiến lược 2011-2020
Xây dựng các kế hoạch phát triển
khoa học công nghệ dài hạn, ngắn
hạn với các chỉ số thực hiện cốt lõi
[MCGK.26],[MCGK.27],[MCGK.28]
Giám sát kết quả thực hiện
kế hoạch phát triển KHCN
theo từng giai đoạn
22
- Chưa xây dựng kế hoạch phát triển
KHCN, ĐBCL; Giám sát kết quả thực
hiện kế hoạch [MCGK.29],
[MCGK.30],[MCGK.31],[MCGK.32],
[MCGK.33]
Xây dựng kế hoạch ĐBCL năm học
của đơn vị
Tiêu ch 2.7. Thực
hiện đầy đủ chế độ
định kì báo cáo cơ
quan chủ quản, các
cơ quan quản lí về
các hoạt động và lưu
trữ đầy đủ các báo
cáo của nhà trường.
Đạt
- Khu vực lưu trữ công văn chưa ngăn
nắp, gọn gàng
Bố trí phòng lưu trữ công văn phù
hợp và đảm bảo các điều kiện theo
quy định [MCGK.34].
Tiêu chuẩn 3: Chương trình đào tạo
23
Tiêu ch 3.1. Chương
trình đào tạo của
trường đại học được
xây dựng theo các qui
định hiện hành do Bộ
GD - ĐT ban hành;
có sự tham khảo
chương trình đào tạo
của các trường đại
học có uy tín trong
nước hoặc trên thế
giới; có sự tham gia
của các nhà khoa học
chuyên môn, giảng
viên, cán bộ quản lí,
đại diện của các tổ
chức xã hội - nghề
nghiệp, nhà tuyển
dụng lao động và
người đã tốt nghiệp.
Đạt
- Nên xây dựng các CTĐT CLC đáp
ứng nhu cầu xã hội
Khảo sát các bên liên quan về chất
lượng đào tạo của nhà trường đối với
sinh viên tốt nghiệp.
3 ngành CLC đã triển khai: SP Toán
CLC, CNTT CLC và QTKD CLC
[MCGK.35].
Tiêu ch 3.2.
Chương trình đào
tạo có mục tiêu rõ
ràng, cụ thể, cấu
trúc hợp lí, được
thiết kế một cách hệ
thống, đáp ứng yêu
cầu về chuẩn kiến
thức, kĩ năng của
đào tạo trình độ đại
học và đáp ứng linh
hoạt nhu cầu nhân
lực của thị trường
Chưa
đạt
Chưa xây dựng CĐR của CTĐT trình
độ ThS, TS, liên thông, VLVH
Xây dựng Quy trình phát triển
chương trình đào tạo Xây dựng CĐR
cho các CTĐT trình độ ThS, TS, liên
thông, VLVH
[MCGK.36]
Thời lượng dành cho thực hành, thực
tế, thực tập trong CTĐT còn thấp
Tăng cường thời lượng thực hành,
thực tế, thực tập: Tăng thời lượng đồ
án môn học (đồ án HP nhập môn),
các đồ án môn học [MCGK.37].
24
lao động.
Khảo sát nhu cầu nhân lực của thị
trường lao động mới chỉ một số ngành
đào tạo, chưa có minh chứng về việc
sử dụng ý kiến của các nhà tuyển
dụng, cựu người học…trong xây dựng
CTĐT
Lấy ý kiến cựu sinh viên, nhà tuyển
dụng về chương trình đào tạo
[MCGK.38]
Tiếp tục triển khai khảo sát
nhu cầu nhân lực của thị
trường lao động mới.
Cần nâng cao chất lượng ngoại ngữ,
tin học, kỹ năng mềm cho sinh viên
- Đã mua phần mềm ứng dụng
CNTT trong dạy học ngoại ngữ;
- Thực hiện đào tạo kỹ năng mềm
cho sinh viên;
Triển khai việc tăng cường ứng dụng
CNTT trong giảng dạy, học tập.
[MCGK.39]
Tăng cường triển khai ứng
dụng CNTT trong công tác
quản lý và hỗ trợ hoạt động
dạy - học, nghiên cứu khoa
học trong trường
Tiêu ch 3.3.
Chương trình đào
tạo chính qui và
giáo dục thường
xuyên được thiết kế
theo qui định, đảm
bảo chất lượng đào
tạo.
Đạt
Cần có quy định về quy trình xây
dựng CĐR, phát triển CTĐT và triển
khai các bước theo quy định
Đã ban hành Qui trình xây dựng và
phát triển Chương trình đào tạo trình
độ đại học hệ chính quy tại trường
Đại học Vinh [MCGK.40]
Tiêu ch 3.4.
Chương trình đào
tạo được định kì bổ
sung, điều chỉnh
dựa trên cơ sở tham
khảo các chương
Đạt
- Cần lấy ý kiến phản hồi của SV tốt
nghiệp, các tổ chức đơn vị sử dụng lao
động để điều chỉnh CTĐT, tham khảo
đối sách các CTĐT tiên tiến quốc tế
Lấy ý kiến cựu sinh viên, nhà tuyển
dụng về chương trình đào tạo.
[MCGK.38]
25
trình tiên tiến quốc
tế, các ý kiến phản
hồi từ các nhà
tuyển dụng lao
động, người tốt
nghiệp, các tổ chức
giáo dục và các tổ
chức khác nhằm
đáp ứng nhu cầu
nguồn nhân lực
phát triển kinh tế -
xã hội của địa
phương hoặc cả
nước.
Công bố CĐR, cách thức tổ chức
thực hiện kiểm tra đánh giá của tất cả
các CTĐT trên website của Trường
[MCGK.41]
Tiêu ch 3.5.
Chương trình đào
tạo được thiết kế
theo hướng đảm
bảo liên thông với
các trình độ đào tạo
và chương trình
đào tạo khác.
Đạt
Tăng cường ký kết liên thông với các
trường ĐH khác về việc công nhận
chuyển đổi tín chỉ, liên thông CTĐT
của nhau
Đã ký kết thỏa thuận hợp tác về trao
đổi giảng viên và sinh viên, học bổng
với các trường Trường Đại học Khoa
học và Công nghệ Nueva Ecija,
Philipin, Đại học Phần Lan, Trường
Đại học South Florida
ST.Petersburg, Hoa Kỳ [MCGK.42]
Tiếp tục tăng cường hợp tác
trao đổi giảng viên, sinh
viên với các trường trong
nước và quốc tế.
Đã ký kết với thỏa thuận hợp tác và
trao đổi với trường Đại học Nguyễn
Tất Thành [MCGK.43]
26
Tiêu ch 3.6.
Chương trình đào
tạo được định kì
đánh giá và thực
hiện cải tiến chất
lượng dựa trên kết
quả đánh giá.
Chưa
đạt
Chưa có CTĐT được KĐCL
Triển khai TĐG, ĐGN chương trình
đào tạo theo Bộ tiêu chuẩn của Bộ
GD&ĐT và theo Bộ tiêu chuẩn
AUN:
- 03 CTĐT đã kiểm định (Xây dựng,
Quản trị kinh doanh và Ngôn ngữ
Anh)
- 04 CTĐT đã hoàn thành TĐG và đã
đăng ký ĐGN năm 2020 (có 2 CTĐT
ĐGN trong nước và 2 CTĐT đăng
ký ĐGN AUN-QA
- Đã triển khai TĐG 3 CTĐT theo kế
hoạch năm 2020
[MCGK.44]
Lập kế hoạch cải tiến dựa
trên kết quả TĐG, đánh giá
ngoài
Xây dựng kế hoạch TĐG và ĐGN
đến năm 2025
[MCGK.45]
Xây dựng kế hoạch cải tiến sau đánh
giá [MCGK.46]
Kiểm tra, giám sát kết quả
thực hiện kế hoạch cải tiến
Tiêu chuẩn 4: Hoạt động đào tạo
Tiêu ch 4.1. Đa
dạng hóa các hình
thức đào tạo, đáp
ứng yêu cầu học tập
của người học theo
qui định.
Đạt
Cần tổ chức lấy ý kiến các bên liên
quan về CTĐT của các hình thức đào
tạo nhằm kịp thời bổ sung, điều chỉnh
hợp lý
Lấy ý kiến cựu sinh viên, nhà tuyển
dụng về chương trình đào tạo
[MCGK.47] Tiếp tục áp dụng và hoàn
thiện chương trình đào tạo
tiếp cận CDIO (giai đoạn 3)
Tiếp tục áp dụng và hoàn thiện
chương trình đào tạo tiếp cận CDIO
(giai đoạn 2 và giai đoạn 3)
[MCGK.48]
27
Ứng dụng hệ quản lý học tập (LMS)
cho tất cả các chương trình đào tạo
sau đại học [MCGK.49]
Tiêu ch 4.2. Thực
hiện công nhận kết
quả học tập của
người học theo niên
chế kết hợp với học
phần; có kế hoạch
chuyển qui trình đào
tạo theo niên chế
sang học chế tín chỉ
có tính linh hoạt và
thích hợp nhằm tạo
điều kiện thuận lợi
cho người học.
Đạt
Tiếp tục triển khai xây dựng và Ban
hành Chuẩn đầu ra các ngành đào tạo
sau đại học, VLVH; Rà soát, điều
chỉnh chương trình đào tạo sau đại
học theo tiếp cận năng lực.
[MCGK.50]
Tiêu ch 4.3. Có kế
hoạch và phương
pháp đánh giá hợp lí
các hoạt động giảng
dạy của giảng viên;
chú trọng việc triển
khai đổi mới phương
pháp dạy và
học,phương pháp
đánh giá kết quả học
tập của người học
theo hướng phát
triển năng lực tự
học, tự nghiên cứu
và làm việc theo
nhóm của người học.
Đạt
Cần tổ chức khảo sát ý kiến người học
của tất cả các hệ
Lấy ý kiến học viên VHVL, ĐTTX
về các hoạt động giảng dạy của
Giảng viên
Khảo sát các bên liên quan về trình
độ năng lực theo chuẩn đầu ra
chương trình đào tạo tiếp cận CDIO
[MCGK.51]
28
Tiêu ch 4.4.
Phương pháp và
qui trình kiểm tra
đánh giá được đa
dạng hóa, đảm bảo
nghiêm túc, khách
quan, chính xác,
công bằng và phù
hợp với hình thức
đào tạo, hình thức
học tập, mục tiêu
môn học và đảm
bảo mặt bằng chất
lượng giữa các
hình thức đào tạo;
đánh giá được mức
độ tích luỹ của
người học về kiến
thức chuyên môn,
kĩ năng thực hành
và năng lực phát
hiện, giải quyết vấn
đề.
Chưa
đạt
- Chưa lấy ý kiến khảo sát người học
các hệ, bậc đào tạo về việc áp dụng
hiệu quả và hợp lý các hình thức kiểm
tra, đánh giá KQHT với từng học phần
Lấy ý kiến học viên VHVL, ĐTTX
về các hoạt động giảng dạy của
Giảng viên [MCGK.51]
- Thiết kế ma trận khi xây dựng để thi
để xác định mức độ khó dễ và phân
loại được người học
Xây dựng ma trận đề thi [MCGK.52]
29
Tiêu ch 4.5. Kết
quả học tập của
người học được
thông báo kịp thời,
được lưu trữ đầy
đủ, chính xác và an
toàn. Văn bằng,
chứng chỉ được cấp
theo qui định và
được công bố trên
trang thông tin điện
tử của nhà trường.
Đạt
- Chưa công bố tất cả danh sách SV tốt
nghiệp công khai trên trang điện tử để
thuận lợi cho người học và người sử
dụng lao động tiếp cận thông tin SV
tốt nghiệp hằng năm
Công khai tỷ lệ sinh viên tốt nghiệp
hàng năm trên trang thông tin điện tử
của Trường [MCGK.53]
Tiêu ch 4.6. Có cơ
sở dữ liệu về hoạt
động đào tạo của
nhà trường, tình
hình sinh viên tốt
nghiệp, tình hình
việc làm và thu
nhập sau khi tốt
nghiệp.
Đạt
Nhà trường cần xây dựng mạng lưới
cựu SV và có cơ chế hoạt động hiệu
quả, tiếp tục đẩy mạnh mở rộng hợp
tác và quan hệ doanh nghiệp, các đơn
vị sử dụng lao động
Xây dựng mạng lưới cựu người học
của các đơn vị đào tạo [MCGK.54]
Tiêu ch 4.7. Có kế
hoạch đánh giá
chất lượng đào tạo
đối với người học
sau khi ra trường
và kế hoạch điều
chỉnh hoạt động
đào tạo cho phù
hợp với yêu cầu của
xã hội.
Chưa
đạt
Nhà trường cần xây dựng hệ thống thu
thập thông tin của người học sau khi ra
trường hiệu quả; cần có giải pháp sử
dụng hiệu quả ý kiến phản hồi của
người tốt nghiệp, nhà sử dụng lao
động và các bên liên quan khác vào
việc rà soát điều chỉnh hoạt động đào
tạo và CTĐT
Xây dựng Quy định về việc lấy ý
kiến phản hồi từ người học đối với
cán bộ viên chức và hoạt động của
nhà trường [MCGK.55]
Bổ sung, sửa đổi quy trình
lấy ý kiến và giải pháp sử
dụng hiệu quả ý kiến phản
hồi của các bên liên quan
30
Tiêu chuẩn 5: Đội ngũ cán bộ quản l , giảng viên và nhân viên
Tiêu ch 5.1. Có kế
hoạch tuyển dụng,
bồi dưỡng, phát
triển đội ngũ giảng
viên và nhân viên;
qui hoạch bổ nhiệm
cán bộ quản lí đáp
ứng mục tiêu, chức
năng, nhiệm vụ và
phù hợp với điều
kiện cụ thể của
trường đại học; có
qui trình, tiêu chí
tuyển dụng, bổ
nhiệm rõ ràng,
minh bạch.
Đạt
Nhà trường cần xây dựng chiến
lược phát triển nguồn nhân lực
gắn với kế hoạch
Xây dựng kế hoạch phát triển ngắn hạn
nguồn nhân lực của từng đơn vị
[MCGK.56]
Hoàn thành Đề án vị trí việc làm
Hoàn thành Đề án vị trí việc làm
[MCGK.57]
Cần chú trọng bồi dưỡng chuyên
môn nghiệp vụ cho cán bộ và GV
thông qua các khoá đào tạo, bồi
dưỡng ngắn hạn thường xuyên
Bồi dưỡng cán bộ quản lý về nghiệp vụ và
công tác ĐBCL, CNTT.
[MCGK.58].
Tiêu ch 5.2. Đội
ngũ cán bộ quản lí,
giảng viên và nhân
viên được đảm bảo
các quyền dân chủ
trong trường đại
học.
Đạt
Nhà trường cần tăng cường công
tác lấy ý kiến đóng góp của
CBGV và NV trong Trường khi
xây dựng toàn bộ các văn bản
quan trọng của Nhà trường
Thực hiện lấy ý kiến góp ý dự thảo các văn
bản, quy định, phiếu khảo sát trong toàn
Trường Các bản góp ý của các cá nhân, đơn
vị về góp ý dự thảo các văn bản của
Trường
[MCGK.59],[MCGK.60],[MCGK.61],
[MCGK.62],[MCGK.63],[MCGK.64],
[MCGK.65],[MCGK.66]
Tiêu ch 5.3. Có
chính sách, biện
pháp tạo điều kiện
cho đội ngũ cán bộ
quản lí và giảng
viên tham gia các
Cần có quy định về việc báo cáo
KQHT và nghiên cứu của CBQL,
GV sau khi tham gia các khoá
học tập, bồi dưỡng trong và ngoài
nước
Ban hành các quy định về
việc báo cáo KQHT và
nghiên cứu của CBQL, GV
sau khi tham gia các khoá
học tập, bồi dưỡng trong và
ngoài nước
31
hoạt động chuyên
môn, nghiệp vụ ở
trong và ngoài
nước.
Tăng cường hỗ trợ tài chính cho
hoạt động đào tạo, bồi dưỡng
Tăng cường, sử dụng có hiệu quả nguồn
kinh phí từ các Đề án, Chương trình dành
cho hoạt động đào tạo, bồi dưỡng
[MCGK.67],[MCGK.68],
[MCGK.69],[MCGK.70],[MCGK.71],[MC
GK.72],[MCGK.73]
Tiêu ch 5.4. Đội
ngũ cán bộ quản lí
có phẩm chất đạo
đức, năng lực quản
lí chuyên môn,
nghiệp vụ và hoàn
thành nhiệm vụ
được giao.
Đạt
Nhà trường cần thực hiện tốt
công tác quy hoạch cán bộ theo
định kỳ với tiêu chí yêu cầu về
học vị đối với CBQL các đơn vị
chuyên môn; Công tác quy hoạch và rà soát cán bộ được
Trường thực hiện hàng năm và đảm bảo
đúng quy định [MCGK.74], [MCGK.75]
Xây dựng bộ chỉ số đánh giá mức
độ hoàn thành công việc của cán
bộ (KPI) theo từng vị trí công
việc cụ thể, bao gồm cả các vị trí
lãnh đạo, quản lý
Xây dựng bộ chỉ số đánh
giá mức độ hoàn thành công
việc của cán bộ (KPI) theo
từng vị trí công việc cụ thể,
bao gồm cả các vị trí lãnh
đạo, quản lý
Tiêu ch 5.5. Có đủ
số lượng giảng viên
để thực hiện
chương trình đào
tạo và NCKH; đạt
được mục tiêu của
chiến lược phát
triển giáo dục nhằm
giảm tỉ lệ trung
bình sinh viên /
giảng viên.
Chưa
đạt
Nhà trường cần nghiên cứu, phân
tích nhu cầu và năng lực, định
hướng phát triển của Trường để
có kế hoạch giảm quy mô đào tạo
một số ngành, giảm tỉ lệ SV/GV
Nhà trường tiếp tục nghiên
cứu, phân tích nhu cầu và
năng lực, định hướng phát
triển của Trường để có kế
hoạch giảm quy mô đào tạo
một số ngành, giảm tỉ lệ
SV/GV
32
Cần có chính sách hợp lý để thu
hút và giữ được GV có trình độ
cao
Xây dựng các chính sách nhằm thu hút và
giữ được GV có trình độ cao [MCGK.76],
[MCGK.77]
Cần có biện pháp điều chỉnh,
giảm bớt gánh nặng về công tác
giảng dạy cho GV nhằm tạo điều
kiện cho GV dành thời gian
NCKH
Xây dựng việc quy đổi giờ NCKH thành
giờ chuẩn [MCGK.78],[MCGK.79]
Tiêu ch 5.6. Đội
ngũ giảng viên đảm
bảo trình độ chuẩn
được đào tạo của
nhà giáo theo qui
định. Giảng dạy
theo chuyên môn
được đào tạo; đảm
bảo cơ cấu chuyên
môn và trình độ
theo qui định; có
Chưa
đạt
Hạn chế GV mới có trình độ ĐH
tham gia giảng dạy các CTĐT
ĐH
- Xây dựng chiến lược phát triển đội ngũ
giảng viên có trình độ chuyên môn cao:
+ KH đào tạo CBVC các năm 2019, 2020
+ KH đào tạo THS, TS cho GV giai đoạn
2016 - 2020
[MCGK.80], [MCGK.81]
Có chế tài và chế độ khuyến
khích động viên GV có trình độ
ĐH nhanh chóng đi đào tạo bồi
dưỡng để đạt chuẩn GV ĐH
Bồi dưỡng nâng cao năng lực cho giảng
viên đáp ứng yêu cầu các chương trình đào
tạo [MCGK.81], [MCGK.82]
33
trình độ ngoại ngữ,
tin học đáp ứng yêu
cầu về nhiệm vụ
đào tạo, NCKH.
Cần có biện pháp mạnh để thúc
đẩy việc học tập nâng cao trình
độ ngoại ngữ của GV, đáp ứng
yêu cầu về ngoại ngữ đối với GV
ĐH
Phát triển năng lực ngoại ngữ cho cán bộ
phục vụ cho đào tạo, nghiên cứu khoa học
và phát triển chuyên môn nghiệp vụXây
dựng các điều kiện, tiêu chuẩn về năng lực
ngoại đối với GVC, GVCC, GS, PGS và vị
trí chức danh quản lý, lãnh đạo các đơn
vịThường xuyên mở các lớp ngoại ngữ cho
CBVC trong toàn trường.Xây dựng các chế
độ chính sách nhằm khuyến khích CBVC
tham gia bồi dưỡng và tụ bồi dưỡng năng
lực ngoại ngữ
[MCGK.83],[MCGK.84],[MCGK.85],
[MCGK.86],[MCGK.87]
Tiêu ch 5.7. Đội
ngũ giảng viên
được đảm bảo cân
bằng về kinh
nghiệm công tác
chuyên môn và trẻ
hóa của đội ngũ
giảng viên theo qui
định.
Đạt
Nhà trường cần nghiên cứu xây
dựng các giải pháp đồng bộ và
hiệu quả cho việc thu hút và
tuyển dụng mới các cán bộ có
kinh nghiệm, đa dạng hoá nguồn
tuyển
Ban hành các quy định, quy chế về công
tác cán bộ, xây dựng nhiều chính sách
nhằm thu hút và tuyển dụng được cán bộ
[MCGK.77]
Tiêu ch 5.8. Đội
ngũ kĩ thuật viên,
nhân viên đủ số
lượng, có năng lực
chuyên môn và
được định kì bồi
dưỡng chuyên môn,
nghiệp vụ, phục vụ
có hiệu quả cho
việc giảng dạy, học
tập và NCKH.
Đạt
Nhà trường cần tiến hành nghiên
cứu khảo sát đánh giá mức độ đáp
ứng công việc của đội ngũ kỹ
thuật viên và NV để có giải pháp
phù hợp nâng cao chất lượng hoạt
động của đội ngũ cán bộ này.
Trường tiến hành nghiên
cứu khảo sát đánh giá mức
độ đáp ứng công việc của
đội ngũ kỹ thuật viên và NV
để có giải pháp phù hợp
nâng cao chất lượng hoạt
động của đội ngũ cán bộ
này.
34
Nhà trường cũng cần chủ động
xây dựng kế hoạch đào tạo bồi
dưỡng cập nhật kiến thức và
nghiệp vụ chuyên môn mang tính
định kỳ, thường xuyên cho kỹ
thuật viên và NV
Đã cử cán bộ tham gia các khóa đào tạo bồi
dưỡng cập nhật kiến thức và nghiệp vụ
chuyên môn mang tính định kỳ, thường
xuyên cho kỹ thuật viên và NV
[MCGK.88]
Tiêu chuẩn 6: Người học
Tiêu ch 6.1. Người
học được hướng
dẫn đầy đủ về
chương trình đào
tạo, kiểm tra đánh
giá và các qui định
trong qui chế đào
tạo của Bộ GD -
ĐT.
Đạt
Nhà trường cần rà soát lại hoạt động
truyền thông về CTĐT đối với SV hệ
không chính quy và HVCH
Kiện toàn Ban truyền thông. [MCGK.89]
Rà soát, bổ sung, kiện toàn
hàng năm
Chiến lược phát triển truyền thông.
[MCGK.90]
Kiện toàn Ban biên tập và Ban quản trị
Website [MCGK.91]
Nhà trường công khai chương trình đào tạo
các ngành học trên website và trang thông
tin cá nhân của người học [MCGK.92]
Rà soát, bổ sung hàng năm
35
Đầu mỗi năm học, khóa học Nhà trường tổ
chức phổ biến quy chế đào tạo, chương
trình đào tạo đối với người học
[MCGK.93]
Nhà trường cần chỉnh sửa, bổ sung
và hoàn thiện CTĐT
Các CTĐT được bổ sung, chỉnh sửa - Ban
hành chương trình đào tạo chất lượng cao
ngành Sư phạm Toán [MCGK.94]
Rà soát, bổ sung, chỉnh sửa
hàng năm
Tiêu ch 6.2. Người
học được đảm bảo
chế độ chính sách
xã hội, được khám
sức khoẻ theo qui
định y tế học
đường; được tạo
điều kiện hoạt
động, tập luyện văn
nghệ, thể dục thể
thao và được đảm
bảo an toàn trong
khuôn viên của nhà
trường.
Đạt
Nhà trường cần thống kê sĩ số HS-
SV thuộc diện chính sách xã hội để
đảm bảo 100% được hưởng chế độ
bảo trợ xã hội
Đầu mỗi năm học Nhà trường tổ chức khảo
sát, thống kê số lượng người học thuộc diện
chính sách xã hội, người học có hoàn cảnh
khó khăn [MCGK.95]
Tiếp tục rà soát, bổ sung
hàng năm
Nhà trường cần tăng cường chính
sách khuyến khích HS-SV sáng tạo,
NCKH và khởi nghiệp
Xây dựng Quy định, kế hoạch và tổ chức
các hoạt động khuyến khích người học
NCKH [MCGK.96]
Tiếp tục rà soát, tổ chức
hàng năm
Xây dựng kế hoạch và tổ chức các hoạt
động sinh viên khởi nghiệp [MCGK.97]
Tiếp tục rà soát, tổ chức
hàng năm
Nhà trường cần thống kê, giám sát
hiệu quả thiết thực của các hoạt động
văn hóa, văn nghệ, thể thao nhằm
tăng cường chất lượng và tính hấp
dẫn của các hoạt động này, thu hút
người học các cùng tham gia
Xây dựng kế hoạch và tổ chức các hoạt
động văn hóa, văn nghệ, thể thao cho người
học [MCGK.98]
Tiếp tục rà soát, tổ chức
hàng năm
36
Tiêu ch 6.3. Công
tác rèn luyện chính
trị, tư tưởng, đạo
đức và lối sống cho
người học được
thực hiện có hiệu
quả.
Đạt
Tăng cường, đổi mới các nội dung và
hình thức giáo dục, tuyên truyền, xây
dựng lối sống lành mạnh, lồng ghép
giáo dục đạo đức và pháp luật cho
người học vào trong các hoạt động
của Nhà trường
Xây dựng chương trình tổng thể về công
tác giáo dục chính trị tư tưởng và công tác
HSSV cho từng năm học [MCGK.99]
Tiếp tục bổ sung, đổi mới
hàng năm
Ban hành Bộ Quy tắc ứng xử văn hóa của
HSSV Trường ĐHV
[MCGK.100]
- Tổ chức các Hội nghị và mời các chuyên
gia về nói chuyện với HSSV về các lĩnh
vực kinh tế, chính trị, văn hóa, lịch sử...
[MCGK.101]
Tiếp tục thực hiện hàng năm
37
- Tiếp tục quán triệt QĐ 1501 của Thủ
tướng Chính phủ về giáo dục đạo đức lối
sống cho HSSV và Tổ chức chương trình
giáo dục đạo đức lối sống và lập chí cho
SV [MCGK.102]
Tiêu chí 6.4. Công
tác Đảng, đoàn thể
có tác dụng tốt
trong việc rèn luyện
chính trị, tư tưởng,
đạo đức và lối sống
cho người học.
Đạt
Nhà trường cần nghiên cứu để liên
tục đổi mới nội dung, hình thức và
phương pháp rèn luyện chính trị, tư
tưởng, đạo đức và lối sống của người
học
- Tổ chức các Hội nghị báo cáo viên
[MCGK.103]
Tiếp tục bổ sung, đổi mới
hàng năm
Đạt
- Nhà trường cần tăng cường hợp tác,
đối thoại giữa các tổ chức Đảng,
đoàn thể với người học để nắm bắt
nhu cầu, nguyện vọng và huy động
sự tham gia của các bên trong đổi
mới hình thức tổ chức và thực hiện
các hoạt động thực sự thiết thực và
phù hợp
- Tổ chức các Hội nghị đối thoại giữa SV
và Hiệu trưởng;
[MCGK.104]
Tiếp tục thực hiện hàng năm
- Tổ chức Hội nghị dân chủ sinh viên
[MCGK.105]
38
- Tổ chức Hội nghị cán bộ lớp, cán bộ
đoàn hàng tháng [MCGK.106]
- Tổ chức sinh hoạt các lớp HSSV hàng
tháng [MCGK.107]
- Tổ chức tiếp công dân theo quy định
[MCGK.108]
Tiêu ch 6.5. Có các
biện pháp cụ thể, có
tác dụng tích cực để
hỗ trợ việc học tập
và sinh hoạt của
người học.
Nhà trường cần tăng cường hỗ trợ
SV phát triển kỹ năng NCKH, ứng
dụng và CGCN; tăng kinh phí cho
NCKH của SV.
Khuyến khích, tăng cường đầu tư cho
người học nghiên cứu khoa học
[MCGK.109]
Thực hiện hàng năm
Cần khảo sát nhu cầu đào tạo kỹ
năng chuyên môn nghề nghiệp và
định hướng nghề nghiệp việc làm
của SV tốt nghiệp để có biện pháp,
hoạt động hỗ trợ học tập, sinh hoạt
phù hợp hơn với người học
- Tổ chức khảo sát nhu cầu đào tạo kỹ
năng chuyên môn nghề nghiệp và định
hướng nghề nghiệp việc làm của SV tốt
nghiệp [MCGK.110]
- Tổ chức các họat động rèn luyện kỹ năng
nghề nghiệp cho người học [MCGK.111]
Tiêu ch 6.6.
Thường xuyên
tuyên truyền, giáo
dục đạo đức, lối
sống lành mạnh,
tinh thần trách
Đạt
Nhà trường cần tăng cường tổng kết,
rút kinh nghiệm, phát huy sáng kiến
và đổi mới nội dung, hình thức,
phương pháp giáo dục, đổi mới cách
thức tổ chức báo cáo chuyên đề, mời
được báo cáo viên có chất lượng cao;
- Tổ chức các Hội nghị và mời các chuyên
gia về nói chuyện với HSSV về các lĩnh
vực kinh tế, chính trị, văn hóa, lịch sử...
[MCGK.112]
Tiếp tục thực hiện hàng năm
39
nhiệm, tôn trọng
luật pháp, chủ
trương, đường lối,
chính sách của
Đảng và Nhà nước
và các nội qui của
nhà trường cho
người học.
thu hút nhiều người học nhất là
người học ngoại trú tham gia các
hoạt động tuyên truyền, giáo dục đạo
đức, lối sống lành mạnh; quan tâm
lồng ghép giáo dục, tuyên truyền và
thực hành lối sống lành mạnh, văn
minh, tinh thần trách nhiệm, tôn
trọng pháp luật ngay trong từng hoạt
động học tập, sinh hoạt tại Trường.
- Tổ chức Tuần SHCD đầu năm, đầu khóa,
cuối khóa [MCGK.113]
Tiếp tục thực hiện hàng năm
Tiêu ch 6.7. Có các
hoạt động hỗ trợ
hiệu quả nhằm tăng
tỉ lệ người tốt
nghiệp có việc làm
phù hợp với ngành
nghề đào tạo
Nhà trường cần tổ chức khảo sát,
đánh giá nhu cầu thị trường lao động,
việc làm của các ngành đào tạo;
nghiên cứu tổng kết kinh nghiệm và
nhân rộng những điển hình về hoạt
động nâng cao năng lực tìm việc
làm, tự tạo việc làm, khởi nghiệp
Tăng cường các hoạt động hỗ trợ sinh viên
và kết nối với người sử dụng lao động
nhằm tăng tỉ lệ SV tốt nghiệp có việc làm
phù hợp với ngành nghề đào tạo
[MCGK.114]
Thực hiện hàng năm
Tổ chức Hội chợ việc làm cho sinh viên,
các diễn đàn giới thiệu việc làm
[MCGK.115]
Tiếp tục mở rộng phối hợp
với các đơn vị, tổ chức có
nhu cầu tuyển dụng để giới
thiệu việc làm cho sinh viên
Tiếu chí 6.8. Người
học có khả năng
tìm việc làm và tự
tạo việc làm sau khi
tốt nghiệp. Trong
năm đầu sau khi tốt
nghiệp, trên 50%
Tăng cường kết nối với SV sau khi
tốt nghiệp để nắm bắt tình trạng việc
làm, nắm bắt tốt hơn về nhu cầu và
xu hướng của thị trường lao động
- Thiết lập hệ thống BLL cựu sinh viên và
tăng cường hoạt động của BLL
[MCGK.116]
- Khảo sát tình hình việc
làm của người học sau khi
tốt nghiệp
40
người tốt nghiệp
tìm được việc làm
đúng ngành được
đào tạo. Phối hợp giữa các đơn vị trong hoạt
động hỗ trợ việc làm cho người học
- Tăng cường kết nối với các đơn vị, doanh
nghiệp tổ chức các hoạt động hỗ trợ việc
làm cho người học [MCGK.117]
- Tiếp tục tổ chức các hoạt
động hỗ trợ việc làm cho
người học
Cần khảo sát, đánh giá khả năng tìm
việc làm và tự tạo việc làm của SV
trong quá trình đào tạo và trước khi
tốt nghiệp
- Tổ chức khảo sát người học trong quá
trình đào tạo và trước khi tốt nghiệp
[MCGK.118]
Thực hiện hàng năm
Tiêu chí 6.9. Người
học được tham gia
đánh giá chất lượng
giảng dạy của giảng
viên khi kết thúc
môn học, được
tham gia đánh giá
chất lượng đào tạo
của trường đại học
trước khi tốt
nghiệp.
Đạt
Kết quả đánh giá đánh giá chất lượng
giảng dạy của GV khi kết thúc môn
học và trước khi tốt nghiệp cần được
phân tích, báo cáo và sử dụng để cải
tiến chất lượng
- Lấy ý kiến người học sau khi kết thúc
môn học [MCGK.118]
Thực hiện hàng năm
- Lấy ý kiến người học khi tốt nghiệp
[MCGK.118]
Tiêu chuẩn 7: NCKH, ứng dụng, phát triển và chuyển giao công nghệ
41
Tiêu chí 7.1. Xây
dựng và triển khai
kế hoạch hoạt động
khoa học, công
nghệ phù hợp với
sứ mạng nghiên
cứu và phát triển
của trường đại học.
Đạt
Trường chưa có chiến lược phát
triển KHCN trung hạn và dài hạn;
Chưa xây dựng kế hoạch hoạt động
KHCN 5 năm và hàng năm trên cơ
sở định hướng phát triển KHCN
của Trường, của Nhà nước, Bộ,
ngành, địa phương và nhu cầu của
doanh nghiệp.
- Ban hành hành chiến lược KH&CN giai
đoạn 2018 - 2025 - Ban hành Kế hoạch
triển khai chiến lược KH&CN giai đoạn
2018 - 2025 - Kế hoạch KH&CN hàng năm
[MCGK.119]
- Rà soát, bổ sung Kế
hoạch chiến lược hàng năm
Trường chưa chú trọng đúng mức
tới các đề tài có giá trị ứng dụng
thực tế đóng góp vào phát triển
KT-XH cũng như phát triển nguồn
lực của Trường;
Nhà trường đã triển khai 78 đề tài nghiên
cứu và đổi mới chương trình đào tạo theo
CDIO và đã áp dụng vào giảng dạy
[MCGK.120]
Kế hoạch phát triển chương
trình đào tạo CDIO giai
đoạn 2020-2022
Chưa có cơ sở dữ liệu KHCN được
tin học hóa dẫn tới việc quản lý
cũng như giám sát triển khai và
đánh giá tổng kết hoạt động KHCN
còn khó khăn.
Khảo sát và xây dựng phần
mềm quản lý, giám sát và
đánh hoạt động KHCN
Tiêu chí 7.2. Có các
đề tài, dự án được
thực hiện và
nghiệm thu theo kế
hoạch.
Đạt
Việc giám sát tiến độ thực hiện các
kế hoạch KHCN và các đề tài còn
chưa thực sự chặt chẽ, hiệu quả.
Một số đề tài, dự án trễ hạn, tồn
đọng và không nghiệm thu theo kế
hoạch. Có 54/681 (8%) đề tài chậm
tiến độ/quá hạn.
Hàng năm, hàng quý Nhà trường kiểm tra,
đôn đốc và đánh giá tình hình thực hiện các
đề tài NCKH [MCGK.121]
Đưa phần mềm vào ứng
dụng quản lý, giám sát và
đánh hoạt động KHCN
42
Sinh viên tham gia NCKH còn hạn
chế. Trong thời gian từ năm 2011
đến 2016 chỉ có 156 đề tài NCKH
SV, trong đó riêng năm 2016 là 83
đề tài. Như vậy, có nhiều năm số
đề tài của SV rất ít, thậm chí năm
2015 không có đề tài nào.
Ban hành Quyết định về việc đổi mới
phương thức tổ chức hoạt động và trao giải
thưởng SV NCKH [MCGK.122]
Rà soát, bổ sung xây dựng
cơ chế khuyến khích sinh
viên tham gia NCKH
Tiêu chí 7.3. Số
lượng bài báo đăng
trên các tạp chí
chuyên ngành trong
nước và quốc tế
tương ứng với số đề
tài NCKH và phù
hợp với định hướng
nghiên cứu và phát
triển của trường đại
học.
Đạt
Tỷ lệ bài báo/GV còn thấp, khoảng
0,7 cho năm 2016 (năm có tỷ lệ
cao nhất), trong đó công trình công
bố trên các tạp chí nước ngoài chỉ
là 0,1. Quy định về NCKH đối với
GV, quy đổi về giờ chuẩn NCKH
sang sản phẩm NCKH chưa
khuyến khích được việc công bố
các bài báo ISI có chỉ số IF cao.
- Khen thưởng các bài công bố trên tạp chí
khoa học quốc tế có uy tín trong danh mục
ISI - Ban hành quyết định về việc hỗ trợ
kinh phí đối với các sản phẩm KH&CN
chất lượng cao [MCGK.123] Rà soát, bổ sung cơ chế
khuyến khích nghiên cứu
KH&CN phù hợp hàng năm
Thành lập các Nhóm nghiên cứu thúc đẩy
nghiên cứu khoa học và chuyển giao công
nghệ (cơ chế hoạt động, chính sách đầu tư,
trang thiết bị nghiên cứu) [MCGK.124]
TC 7.4. Hoạt động
nghiên cứu khoa
học và phát triển
công nghệ của
trường đại học có
những đóng góp
mới cho khoa học,
có giá trị ứng dụng
thực tế để giải quyết
các vấn đề phát
triển kinh tế - xã
hội của địa phương
và cả nước.
Đạt
Hoạt động KHCN còn hạn chế về
giá trị ứng dụng thực tế để giải
quyết các vấn đề KT-XH của địa
phương và cả nước, phần lớn các
đề tài là cấp trường (459/681 đề
tài).
Xây dựng cơ chế khuyến
khích hoạt động NCKH
theo hướng ứng dụng
43
Chưa có đề tài, sản phẩm có đăng
ký bằng sáng chế, giải pháp hữu
ích hay tư vấn chính sách;
- Có 02 giấy đăng ký quyền tác giả - 01
bằng độc quyền Giải pháp hữu ích.
[MCGK.125]
Tư vấn và xây dựng cơ chế
khuyến khích các sản phẩm
hữu ích đăng ký bằng sáng
chế, bản quyền,…
Tỷ lệ hội thảo, hội nghị quốc tế
trên tổng số hội thảo còn thấp
(dưới 5%).
- Số lượng CBVC tham gia các hội nghị,
hội thảo quốc tế tăng lên đáng kể trong giai
đoạn 2017 - 2019 với 74 lượt cán bộ giảng
viên tham gia. - Tổ chức 03 Hội thảo quốc
tế + Hội thảo quốc tế "Phương pháp giảng
dạy tiếng Anh" + Hội thảo quốc tế Phát
triển Vật lý + Hội thảo khoa học quốc tế
"Phát triển chương trình, tổ chức đào tạo và
BD thường xuyên giáo viên, cán bộ quản lý
giáo dục theo hướng tiếp cận năng lực"
[MCGK.126]
- Tiếp tục khuyến khích
CBGV của trường tham gia
hội thảo quốc tế - Tổ chức
02 - 03 Hội thảo quốc tế tại
trường
Tiêu chí 7.5. Đảm
bảo nguồn thu từ
NCKH và chuyển
giao công nghệ
không ít hơn kinh
phí của trường đại
học dành cho các
hoạt động này.
Chưa
đạt
Nhà trường cần xây dựng chiến
lược và có giải pháp cụ thể để đẩy
mạnh hợp tác KHCN trong và
ngoài nước
- Ban hành chiến lược phát triển KHCN
giai đoạn 2018 - 2025 - Kế hoạch triển khai
chiến lược phát triển KH&CN trường giai
đoạn 2018 – 2025 [MCGK.127]
Rà soát bổ sung Kế hoạch
chiến lược theo từng năm
Cần có giải pháp tăng cường kinh
phí cho NCKH SV
Ban hành Quyết định về việc đổi mới
phương thức tổ chức hoạt động và trao giải
thưởng sinh viên NCKH [MCGK.128]
Rà soát, bổ sung hàng năm
Cần xây dựng dự toán thu, chi cho
hoạt động KHCN hàng năm chi tiết
và sát thực hơn
Tiếp tục hoàn thiện và bổ
sung
44
Tiêu chí 7.6. Các
hoạt động NCKH và
phát triển công
nghệ của trường
đại học gắn với đào
tạo, gắn kết với các
viện NCKH, các
trường đại học khác
và các doanh
nghiệp. Kết quả của
các hoạt động khoa
học và công nghệ
đóng góp vào phát
triển các nguồn lực
của trường.
Đạt
Hoạt động KHCN gắn kết với các
viện nghiên cứu, các trường ĐH
khác và doanh nghiệp còn nhiều
hạn chế. Đóng góp của các hoạt
động KHCN vào phát triển các
nguồn lực của Trường (về tài
chính, thiết bị…) còn rất hạn chế.
Tăng cường hoạt động
KHCN gắn kết với các viện
nghiên cứu, các trường ĐH
khác và doanh nghiệp. Phát
huy các nguồn lực về
KHCN nhằm tăng nguồn
thu cho Trường
Nhà trường cần chú trọng đầu tư
trang thiết bị cho NCKH, tổ chức
các nhóm nghiên cứu mạnh để
đóng góp vào việc phát triển các
nguồn lực của Trường
Bổ sung thêm trang thiết bị
phục vụ NCKH
Tiêu chí 7.7. Có các
qui định cụ thể về
tiêu chuẩn năng lực
và đạo đức trong
các hoạt động khoa
học và công nghệ
theo qui định; có
các biện pháp để
đảm bảo quyền sở
hữu trí tuệ.
Đạt
Nhà trường cần ban hành các văn
bản và triển khai các biện pháp
đảm bảo quyền sở hữu trí tuệ, đưa
vào sử dụng phần mềm kiểm tra
sao chép và sử dụng kết quả kiểm
tra để nghiệm thu sản phẩm của
các đề tài KHCN
- Phần mềm kiểm tra sao chép
[MCGK.129]
- Nâng cấp, cập nhật phần
mềm kiểm tra sao chép
Tiêu chuẩn 8: Hoạt động hợp tác quốc tế
45
Tiêu chí 8.1. Các
hoạt động HTQT
được thực hiện theo
qui định của Nhà
nước.
Đạt
Việc giao nhiệm vụ quản lý đoàn ra
của Trường còn chưa thống nhất
giữa Quyết định 3803/QĐ/ĐHV
ngày 12/10/2015 giao cho Phòng Tổ
chức cán bộ và Quyết định số
428/ĐHV ngày 21/4/2016 và Công
văn số 1467/ĐHV-KHHTQT ngày
14/12/2016 giao cho Phòng Khoa
học và HTQT.
- Ban hành chức năng, nhiệm vụ các đơn
vị trong trường
[MCGK.130]
- Bổ sung, sửa đổi chức
năng nhiệm vụ các tổ chức,
đơn vị trong trường
- Quy chế quản lý đoàn ra,
đoàn vào Trường Đại học
Vinh
Công tác báo cáo kết quả đoàn ra của
Trường chưa được thực hiện nghiêm
túc, vẫn còn có những đoàn ra không
có báo cáo sau khi về nước.
Quy định quản lý cán bộ trường Đại học
Vinh học tập, công tác ở nước ngoài
[MCGK.131]
Nhà trường chưa có quy định về việc
cán bộ viên chức đi nước ngoài theo
mục đích cá nhân như thăm thân,
chữa bệnh, ...
Thực hiện chế độ nghỉ phép cho cán bộ
trong đó có quy định về việc nghỉ phép đi
đâu và yêu cầu các thủ tục trước và sau khi
nghỉ phép [MCGK.132]
Bổ sung và cập nhật hàng
năm
Nhà trường chưa quan tâm đầy đủ
đến SV nước ngoài.
- Ban hành quy định quản lý người nước
ngoài học tập tại trường Đại học Vinh
- Tổ chức kỷ niệm ngày quốc khánh, ngày
tết cổ truyền cho các lưu học sinh
[MCGK.133]
Tiếp tục rà soát, cập nhật
các chế độ, chính sách của
Nhà trường đối với sinh
viên nước ngoài
46
Tiêu chí 8.2. Các
hoạt động HTQT về
đào tạo có hiệu quả,
thể hiện qua các
chương trình hợp
tác đào tạo, trao đổi
học thuật; các
chương trình trao
đổi giảng viên và
người học, các hoạt
động tham quan
khảo sát, hỗ trợ,
nâng cấp cơ sở vật
chất, trang thiết bị
của trường đại học.
Đạt
Số lượng cán bộ được cử đi học tập
dài hạn ở nước ngoài còn ít (từ 1
năm trở lên mới chỉ có 3 người trong
giai đoạn 2011-2016). Số lượng SV
tham gia các hoạt động trao đổi SV
quốc tế còn hạn chế.
Có 14 cán bộ giảng viên được cử đi học
nước ngoài trong giai đoạn (2017-2019)
[MCGK.134]
Tiếp tục khuyến khích và
tạo cơ hội cho cán bộ giảng
viên trường đi học tập và
nghiên cứu ở nước ngoài
Xây dựng một số CTĐT CLC nhằm
thu hút nhiều SV quốc tế
Ban hành 01 chương trình chất lượng cao
[MCGK.135]
Tiếp tục xây dựng và ban
hành 01 - 02 chương trình
đào tạo chất lượng cao
Tăng cường các hoạt động với mạng
lưới các trường ĐH khu vực Đông
Nam Á để trao đổi giảng viên, SV
- Ký kết giữa Trường Đại học Vinh và
Trường Đại học Khoa học và Công nghệ
Nueva Ecija, Philipin: Trao đổi giáo viên
và sinh viên, học bổng, hợp tác nghiên cứu,
tổ chức hội thảo, hội nghị - Tổ chức trao
đồi 02 lượt giảng viên trong khu vục Đông
Nam Á [MCGK.136]
- Tăng cường các hoạt động
trao đổi giảng viên, sinh
viên với Mạng lưới các
trường đại học ASEAN -
Đánh giá 02 chương trình
theo Bộ tiêu chuẩn của
AUN-QA
Tiêu chí 8.3. Các
hoạt động HTQT về
NCKH có hiệu quả,
thể hiện qua việc
thực hiện dự án, đề
án hợp tác NCKH,
phát triển công
nghệ, các chương
trình áp dụng kết
quả NCKH và công
nghệ vào thực tiễn,
Đạt.
Nhà trường cần có chính sách đầu tư
đặc biệt cho công tác NCKH nhất là
đầu tư cho những nhóm nghiên cứu
mạnh và nhóm hướng nghiên cứu
tiềm năng
- Đã thành lập các Nhóm nghiên cứu thúc
đẩy nghiên cứu khoa học và chuyển giao
công nghệ - Ban hành quy định về tổ chức
và hoạt động nhóm nghiên cứu
[MCGK.137]
Xây dựng đề án về nguồn
lực tài chính đầu tư cho các
hướng nghiên cứu ứng dụng
chuyển giao
Phối hợp với các cơ sở nghiên cứu ở
trong nước để hình thành nhóm
nghiên cứu mạnh liên đơn vị.
Phối hợp với các cơ sở
nghiên cứu ở trong nước để
hình thành nhóm nghiên cứu
mạnh liên đơn vị.
Tải bản FULL (108 trang): https://bit.ly/3s6Cci2
Dự phòng: fb.com/TaiHo123doc.net
47
tổ chức hội nghị,
hội thảo khoa học
chung, công bố các
công trình khoa học
chung.
Có chính sách ưu tiên cử cán bộ đi
báo cáo tại hội nghị, hội thảo khoa
học quốc tế
Nhà trường luôn ưu tiên cho CBGV tham
gia các Hội nghị, Hội thảo quốc tế. Trong
giai đoạn 2017 - 2019 Nhà trường đã cử 70
lượt CBGV tham gia Hội nghị, Hội thảo
khoa học quốc tế [MCGK.138]
Ban hành chính sách về việc
tham gia Hội nghị, Hội thảo
khoa học quốc tế
Tiêu chuẩn 9: Thư viện, trang thiết bị học tập và cơ sở vật chất
Tiêu chí 9.1. Thư
viện của trường đại
học có đầy đủ sách,
giáo trình, tài liệu
tham khảo tiếng
Việt và tiếng nước
ngoài đáp ứng yêu
cầu sử dụng của
cán bộ, giảng viên
và người học. Có
thư viện điện tử
được nối mạng,
phục vụ dạy, học và
NCKH có hiệu quả.
Chưa
đạt
Nhà trường cần rà soát danh mục
tài liệu tham khảo chính của tất cả
các học phần của tất cả các CTĐT
và có kế hoạch khắc phục ngay
tình trạng thiếu cập nhật tài liệu
tham khảo mới, hiện đại cho dạy,
học
Cập nhật các tài liệu hướng dẫn người học
sử dụng thư viện và các nguồn học liệu
khác. Lập kế hoạch và bổ sung nguồn học
liệu đảm bảo đáp ứng đủ nhu cầu học tập,
nghiên cứu của cán bộ, giảng viên và người
học
[MCGK.139],[MCGK.140]
[MCGK.141],[MCGK.142]
[MCGK.143],[MCGK.144]
Nhà trường cần có kế hoạch cụ thể
và thường xuyên hơn theo dõi mức
độ hài lòng dựa trên ý kiến phản
hồi của GV và SV về mức độ đáp
ứng của thư viện và thư viện điện
tử để từ đó có các biện pháp hiệu
quả nâng cao chất lượng phục vụ
của thư viện
Lấy ý kiến đánh giá về mức độ hài lòng của
cán bộ, giảng viên về Thư viện, Trung tâm
TH-TN
[MCGK.145],[MCGK.146]
[MCGK.147],[MCGK.148]
[MCGK.149],[MCGK.150][MCGK.151],
[MCGK.152], [MCGK.153],[MCGK.154]
[MCGK.155],[MCGK.156]
Tải bản FULL (108 trang): https://bit.ly/3s6Cci2
Dự phòng: fb.com/TaiHo123doc.net
48
Tiêu chí 9.2. Có đủ
số phòng học, giảng
đường lớn, phòng
thực hành, thí
nghiệm phục vụ cho
dạy, học và NCKH
đáp ứng yêu cầu
của từng ngành đào
tạo.
Nhà trường cần tiến hành khảo sát
GV, SV, học viên về nhu cầu đầu
tư và đổi mới trang thiết bị thực
hành, thí nghiệm và lấy ý kiến góp
ý nhằm tăng cường hiệu quả cho
việc tổ chức, khai thác sử dụng các
trang thiết bị hiện có
Lấy ý kiến đánh giá về mức độ hài lòng của
cán bộ, giảng viên về Thư viện, Trung tâm
TH-TN
[MCGK.145],[MCGK.146],[MCGK.147],
[MCGK.148],[MCGK.149],[MCGK.150],
[MCGK.151],[MCGK.152],[MCGK.153],
[MCGK.154],[MCGK.155],[MCGK.156]
Cần có kế hoạch cải tiên dựa trên ý
kiến phản hồi của GV, SV về mức
độ đáp ứng của hệ thống phòng
học, phòng thực hành thí nghiệm
và các trang thiết bị phục vụ dạy,
học và NCKH.
Lấy ý kiến đánh giá về mức độ hài lòng của
cán bộ, giảng viên về Cơ sở vật chất Nhà
trường
[MCGK.145],[MCGK.146],[MCGK.147],
[MCGK.148],[MCGK.149],[MCGK.150],
[MCGK.151],[MCGK.152],[MCGK.153],
[MCGK.154],[MCGK.155],[MCGK.156]
Tiêu chí 9.3. Có đủ
trang thiết bị dạy và
học để hỗ trợ cho
các hoạt động đào
tạo và NCKH, được
đảm bảo về chất
lượng và sử dụng
có hiệu quả, đáp
ứng yêu cầu của
các ngành đang đào
tạo.
Đạt.
Nhà trường cần có chiến lược đầu
tư chiều sâu, cập nhật, hiện đại các
trang thiết bị dạy học
Thành lập mạng lưới doanh nghiệp và xây
dựng không gian học tập phục vụ sinh viên
[MCGK.158],[MCGK.159]
[MCGK.160],[MCGK.161]
Xây dựng không gian học
tập phục vụ sinh viên
8068450

More Related Content

Similar to BÁO CÁO GIỮA KỲ KIỂM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG GIÁO DỤC TRƯỜNG ĐẠI HỌC VINH.pdf

Bước đầu nghiên cứu điều trị bệnh nhân thalassemia người trưởng thành tại bện...
Bước đầu nghiên cứu điều trị bệnh nhân thalassemia người trưởng thành tại bện...Bước đầu nghiên cứu điều trị bệnh nhân thalassemia người trưởng thành tại bện...
Bước đầu nghiên cứu điều trị bệnh nhân thalassemia người trưởng thành tại bện...https://www.facebook.com/garmentspace
 
Ds trung tuyen_chuyen_anh 2016
Ds trung tuyen_chuyen_anh 2016Ds trung tuyen_chuyen_anh 2016
Ds trung tuyen_chuyen_anh 2016Greeny_Lam
 
Danh sach kien tap K39 (1).pdf
Danh sach kien tap K39 (1).pdfDanh sach kien tap K39 (1).pdf
Danh sach kien tap K39 (1).pdfHngGiang899812
 
Ds trung tuyen_khong_chuyen CTG 2016
Ds trung tuyen_khong_chuyen CTG 2016Ds trung tuyen_khong_chuyen CTG 2016
Ds trung tuyen_khong_chuyen CTG 2016Greeny_Lam
 
Luận Văn Xây Dựng Website Lưu Trữ Thông Tin Làm Việc Với Sinh Viên Hàng Ngày.doc
Luận Văn Xây Dựng Website Lưu Trữ Thông Tin Làm Việc Với Sinh Viên Hàng Ngày.docLuận Văn Xây Dựng Website Lưu Trữ Thông Tin Làm Việc Với Sinh Viên Hàng Ngày.doc
Luận Văn Xây Dựng Website Lưu Trữ Thông Tin Làm Việc Với Sinh Viên Hàng Ngày.docsividocz
 
Luận Văn Xây Dựng Chương Trình Hỗ Trợ Thanh Toán Tiền Cho Hội Đồng Chấm Tốt N...
Luận Văn Xây Dựng Chương Trình Hỗ Trợ Thanh Toán Tiền Cho Hội Đồng Chấm Tốt N...Luận Văn Xây Dựng Chương Trình Hỗ Trợ Thanh Toán Tiền Cho Hội Đồng Chấm Tốt N...
Luận Văn Xây Dựng Chương Trình Hỗ Trợ Thanh Toán Tiền Cho Hội Đồng Chấm Tốt N...sividocz
 
Nhật kí kiến tập (mẫu)
Nhật kí kiến tập (mẫu)Nhật kí kiến tập (mẫu)
Nhật kí kiến tập (mẫu)Khôi Phan
 
Ds trung tuyen_chuyen_hoa 2016
Ds trung tuyen_chuyen_hoa 2016Ds trung tuyen_chuyen_hoa 2016
Ds trung tuyen_chuyen_hoa 2016Greeny_Lam
 
Th s31 075_quản lý công tác xã hội hóa giáo dục trung học cơ sở tỉnh hoà bình...
Th s31 075_quản lý công tác xã hội hóa giáo dục trung học cơ sở tỉnh hoà bình...Th s31 075_quản lý công tác xã hội hóa giáo dục trung học cơ sở tỉnh hoà bình...
Th s31 075_quản lý công tác xã hội hóa giáo dục trung học cơ sở tỉnh hoà bình...https://www.facebook.com/garmentspace
 
Thực tập tốt nghiệp - Khoa Quản trị Kinh doanh - HCE
Thực tập tốt nghiệp - Khoa Quản trị Kinh doanh - HCEThực tập tốt nghiệp - Khoa Quản trị Kinh doanh - HCE
Thực tập tốt nghiệp - Khoa Quản trị Kinh doanh - HCETri Tran
 
Hoc bong hoc ki I nam hoc 2016-2017
Hoc bong hoc ki I nam hoc 2016-2017Hoc bong hoc ki I nam hoc 2016-2017
Hoc bong hoc ki I nam hoc 2016-2017HD.TDMU
 
Đề tài luận văn 2024 Giải pháp nhằm tạo việc làm cho người lao động nông thôn...
Đề tài luận văn 2024 Giải pháp nhằm tạo việc làm cho người lao động nông thôn...Đề tài luận văn 2024 Giải pháp nhằm tạo việc làm cho người lao động nông thôn...
Đề tài luận văn 2024 Giải pháp nhằm tạo việc làm cho người lao động nông thôn...lamluanvan.net Viết thuê luận văn
 

Similar to BÁO CÁO GIỮA KỲ KIỂM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG GIÁO DỤC TRƯỜNG ĐẠI HỌC VINH.pdf (20)

Bước đầu nghiên cứu điều trị bệnh nhân thalassemia người trưởng thành tại bện...
Bước đầu nghiên cứu điều trị bệnh nhân thalassemia người trưởng thành tại bện...Bước đầu nghiên cứu điều trị bệnh nhân thalassemia người trưởng thành tại bện...
Bước đầu nghiên cứu điều trị bệnh nhân thalassemia người trưởng thành tại bện...
 
Ds trung tuyen_chuyen_anh 2016
Ds trung tuyen_chuyen_anh 2016Ds trung tuyen_chuyen_anh 2016
Ds trung tuyen_chuyen_anh 2016
 
Danh Sách Phân Công Giảng Viên Hướng Dẫn.
Danh Sách Phân Công Giảng Viên Hướng Dẫn.Danh Sách Phân Công Giảng Viên Hướng Dẫn.
Danh Sách Phân Công Giảng Viên Hướng Dẫn.
 
Danh sach kien tap K39 (1).pdf
Danh sach kien tap K39 (1).pdfDanh sach kien tap K39 (1).pdf
Danh sach kien tap K39 (1).pdf
 
Ds trung tuyen_khong_chuyen CTG 2016
Ds trung tuyen_khong_chuyen CTG 2016Ds trung tuyen_khong_chuyen CTG 2016
Ds trung tuyen_khong_chuyen CTG 2016
 
Luận Văn Xây Dựng Website Lưu Trữ Thông Tin Làm Việc Với Sinh Viên Hàng Ngày.doc
Luận Văn Xây Dựng Website Lưu Trữ Thông Tin Làm Việc Với Sinh Viên Hàng Ngày.docLuận Văn Xây Dựng Website Lưu Trữ Thông Tin Làm Việc Với Sinh Viên Hàng Ngày.doc
Luận Văn Xây Dựng Website Lưu Trữ Thông Tin Làm Việc Với Sinh Viên Hàng Ngày.doc
 
Luận Văn Xây Dựng Chương Trình Hỗ Trợ Thanh Toán Tiền Cho Hội Đồng Chấm Tốt N...
Luận Văn Xây Dựng Chương Trình Hỗ Trợ Thanh Toán Tiền Cho Hội Đồng Chấm Tốt N...Luận Văn Xây Dựng Chương Trình Hỗ Trợ Thanh Toán Tiền Cho Hội Đồng Chấm Tốt N...
Luận Văn Xây Dựng Chương Trình Hỗ Trợ Thanh Toán Tiền Cho Hội Đồng Chấm Tốt N...
 
Nhật kí kiến tập (mẫu)
Nhật kí kiến tập (mẫu)Nhật kí kiến tập (mẫu)
Nhật kí kiến tập (mẫu)
 
Ds trung tuyen_chuyen_hoa 2016
Ds trung tuyen_chuyen_hoa 2016Ds trung tuyen_chuyen_hoa 2016
Ds trung tuyen_chuyen_hoa 2016
 
Luận Văn Chuyển Biến Kinh Tế, Xã Hội Huyện Duy Tiên Tỉnh Hà Nam Từ Năm 1996 ...
Luận Văn Chuyển Biến Kinh Tế, Xã Hội Huyện Duy Tiên Tỉnh Hà Nam Từ Năm 1996 ...Luận Văn Chuyển Biến Kinh Tế, Xã Hội Huyện Duy Tiên Tỉnh Hà Nam Từ Năm 1996 ...
Luận Văn Chuyển Biến Kinh Tế, Xã Hội Huyện Duy Tiên Tỉnh Hà Nam Từ Năm 1996 ...
 
Th s31 075_quản lý công tác xã hội hóa giáo dục trung học cơ sở tỉnh hoà bình...
Th s31 075_quản lý công tác xã hội hóa giáo dục trung học cơ sở tỉnh hoà bình...Th s31 075_quản lý công tác xã hội hóa giáo dục trung học cơ sở tỉnh hoà bình...
Th s31 075_quản lý công tác xã hội hóa giáo dục trung học cơ sở tỉnh hoà bình...
 
Lichthithang7
Lichthithang7Lichthithang7
Lichthithang7
 
35 quyết định khen thưởng
35 quyết định khen thưởng35 quyết định khen thưởng
35 quyết định khen thưởng
 
Đề tài: Chương trình thanh toán tiền cho hội đồng chấm tốt nghiệp
Đề tài: Chương trình thanh toán tiền cho hội đồng chấm tốt nghiệpĐề tài: Chương trình thanh toán tiền cho hội đồng chấm tốt nghiệp
Đề tài: Chương trình thanh toán tiền cho hội đồng chấm tốt nghiệp
 
Thực tập tốt nghiệp - Khoa Quản trị Kinh doanh - HCE
Thực tập tốt nghiệp - Khoa Quản trị Kinh doanh - HCEThực tập tốt nghiệp - Khoa Quản trị Kinh doanh - HCE
Thực tập tốt nghiệp - Khoa Quản trị Kinh doanh - HCE
 
Hoc bong hoc ki I nam hoc 2016-2017
Hoc bong hoc ki I nam hoc 2016-2017Hoc bong hoc ki I nam hoc 2016-2017
Hoc bong hoc ki I nam hoc 2016-2017
 
Đề tài luận văn 2024 Giải pháp nhằm tạo việc làm cho người lao động nông thôn...
Đề tài luận văn 2024 Giải pháp nhằm tạo việc làm cho người lao động nông thôn...Đề tài luận văn 2024 Giải pháp nhằm tạo việc làm cho người lao động nông thôn...
Đề tài luận văn 2024 Giải pháp nhằm tạo việc làm cho người lao động nông thôn...
 
Luận văn: Giáo dục phổ thông huyện Ứng Hòa, Hà Tây (1991-2008)
Luận văn: Giáo dục phổ thông huyện Ứng Hòa, Hà Tây (1991-2008)Luận văn: Giáo dục phổ thông huyện Ứng Hòa, Hà Tây (1991-2008)
Luận văn: Giáo dục phổ thông huyện Ứng Hòa, Hà Tây (1991-2008)
 
Luận văn lịch sử : Giáo dục phổ thông huyện Ứng Hòa
Luận văn lịch sử : Giáo dục phổ thông huyện Ứng HòaLuận văn lịch sử : Giáo dục phổ thông huyện Ứng Hòa
Luận văn lịch sử : Giáo dục phổ thông huyện Ứng Hòa
 
Quản lý hoạt động giáo dục hướng nghiệp cho học sinh trung học phổ thông trên...
Quản lý hoạt động giáo dục hướng nghiệp cho học sinh trung học phổ thông trên...Quản lý hoạt động giáo dục hướng nghiệp cho học sinh trung học phổ thông trên...
Quản lý hoạt động giáo dục hướng nghiệp cho học sinh trung học phổ thông trên...
 

More from NuioKila

Pháp luật về Quỹ trợ giúp pháp lý ở Việt Nam.pdf
Pháp luật về Quỹ trợ giúp pháp lý ở Việt Nam.pdfPháp luật về Quỹ trợ giúp pháp lý ở Việt Nam.pdf
Pháp luật về Quỹ trợ giúp pháp lý ở Việt Nam.pdfNuioKila
 
BÁO CÁO Kết quả tham vấn cộng đồng về tính hợp pháp của gỗ và các sản phẩm gỗ...
BÁO CÁO Kết quả tham vấn cộng đồng về tính hợp pháp của gỗ và các sản phẩm gỗ...BÁO CÁO Kết quả tham vấn cộng đồng về tính hợp pháp của gỗ và các sản phẩm gỗ...
BÁO CÁO Kết quả tham vấn cộng đồng về tính hợp pháp của gỗ và các sản phẩm gỗ...NuioKila
 
A study on common mistakes committed by Vietnamese learners in pronouncing En...
A study on common mistakes committed by Vietnamese learners in pronouncing En...A study on common mistakes committed by Vietnamese learners in pronouncing En...
A study on common mistakes committed by Vietnamese learners in pronouncing En...NuioKila
 
[123doc] - thu-nghiem-cai-tien-chi-tieu-du-bao-khong-khi-lanh-cac-thang-cuoi-...
[123doc] - thu-nghiem-cai-tien-chi-tieu-du-bao-khong-khi-lanh-cac-thang-cuoi-...[123doc] - thu-nghiem-cai-tien-chi-tieu-du-bao-khong-khi-lanh-cac-thang-cuoi-...
[123doc] - thu-nghiem-cai-tien-chi-tieu-du-bao-khong-khi-lanh-cac-thang-cuoi-...NuioKila
 
THỬ NGHIỆM CẢI TIẾN CHỈ TIÊU DỰ BÁO KHÔNG KHÍ LẠNH CÁC THÁNG CUỐI MÙA ĐÔNG BẰ...
THỬ NGHIỆM CẢI TIẾN CHỈ TIÊU DỰ BÁO KHÔNG KHÍ LẠNH CÁC THÁNG CUỐI MÙA ĐÔNG BẰ...THỬ NGHIỆM CẢI TIẾN CHỈ TIÊU DỰ BÁO KHÔNG KHÍ LẠNH CÁC THÁNG CUỐI MÙA ĐÔNG BẰ...
THỬ NGHIỆM CẢI TIẾN CHỈ TIÊU DỰ BÁO KHÔNG KHÍ LẠNH CÁC THÁNG CUỐI MÙA ĐÔNG BẰ...NuioKila
 
Nhu cầu lập pháp của hành pháp.pdf
Nhu cầu lập pháp của hành pháp.pdfNhu cầu lập pháp của hành pháp.pdf
Nhu cầu lập pháp của hành pháp.pdfNuioKila
 
KẾ HOẠCH DẠY HỌC CỦA TỔ CHUYÊN MÔN MÔN HỌC SINH HỌC - CÔNG NGHỆ.pdf
KẾ HOẠCH DẠY HỌC CỦA TỔ CHUYÊN MÔN MÔN HỌC SINH HỌC - CÔNG NGHỆ.pdfKẾ HOẠCH DẠY HỌC CỦA TỔ CHUYÊN MÔN MÔN HỌC SINH HỌC - CÔNG NGHỆ.pdf
KẾ HOẠCH DẠY HỌC CỦA TỔ CHUYÊN MÔN MÔN HỌC SINH HỌC - CÔNG NGHỆ.pdfNuioKila
 
KIẾN TRÚC BIỂU HIỆN TẠI VIỆT NAM.pdf
KIẾN TRÚC BIỂU HIỆN TẠI VIỆT NAM.pdfKIẾN TRÚC BIỂU HIỆN TẠI VIỆT NAM.pdf
KIẾN TRÚC BIỂU HIỆN TẠI VIỆT NAM.pdfNuioKila
 
QUY HOẠCH PHÁT TRIỂN HỆ THỐNG Y TẾ TỈNH NINH THUẬN.pdf
QUY HOẠCH PHÁT TRIỂN HỆ THỐNG Y TẾ TỈNH NINH THUẬN.pdfQUY HOẠCH PHÁT TRIỂN HỆ THỐNG Y TẾ TỈNH NINH THUẬN.pdf
QUY HOẠCH PHÁT TRIỂN HỆ THỐNG Y TẾ TỈNH NINH THUẬN.pdfNuioKila
 
NGHIÊN CỨU XÂY DỰNG BỘ TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG CÁC CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO ...
NGHIÊN CỨU XÂY DỰNG BỘ TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG CÁC CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO ...NGHIÊN CỨU XÂY DỰNG BỘ TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG CÁC CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO ...
NGHIÊN CỨU XÂY DỰNG BỘ TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG CÁC CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO ...NuioKila
 
TIỂU LUẬN Phân tích các loại nguồn của luật tư La Mã và so sánh với các nguồn...
TIỂU LUẬN Phân tích các loại nguồn của luật tư La Mã và so sánh với các nguồn...TIỂU LUẬN Phân tích các loại nguồn của luật tư La Mã và so sánh với các nguồn...
TIỂU LUẬN Phân tích các loại nguồn của luật tư La Mã và so sánh với các nguồn...NuioKila
 
Nuevo enfoque de aprendizajesemi-supervisado para la identificaciónde secuenci...
Nuevo enfoque de aprendizajesemi-supervisado para la identificaciónde secuenci...Nuevo enfoque de aprendizajesemi-supervisado para la identificaciónde secuenci...
Nuevo enfoque de aprendizajesemi-supervisado para la identificaciónde secuenci...NuioKila
 
Inefficiency in engineering change management in kimberly clark VietNam co., ...
Inefficiency in engineering change management in kimberly clark VietNam co., ...Inefficiency in engineering change management in kimberly clark VietNam co., ...
Inefficiency in engineering change management in kimberly clark VietNam co., ...NuioKila
 
An Investigation into culrural elements via linguistic means in New Headway t...
An Investigation into culrural elements via linguistic means in New Headway t...An Investigation into culrural elements via linguistic means in New Headway t...
An Investigation into culrural elements via linguistic means in New Headway t...NuioKila
 
An evaluation of the translation of the film Rio based on Newmarks model.pdf
An evaluation of the translation of the film Rio based on Newmarks model.pdfAn evaluation of the translation of the film Rio based on Newmarks model.pdf
An evaluation of the translation of the film Rio based on Newmarks model.pdfNuioKila
 
Teachers and students views on grammar presentation in the course book Englis...
Teachers and students views on grammar presentation in the course book Englis...Teachers and students views on grammar presentation in the course book Englis...
Teachers and students views on grammar presentation in the course book Englis...NuioKila
 
11th graders attitudes towards their teachers written feedback.pdf
11th graders attitudes towards their teachers written feedback.pdf11th graders attitudes towards their teachers written feedback.pdf
11th graders attitudes towards their teachers written feedback.pdfNuioKila
 
Phân tích tài chính Công ty Cổ phần VIWACO.pdf
Phân tích tài chính Công ty Cổ phần VIWACO.pdfPhân tích tài chính Công ty Cổ phần VIWACO.pdf
Phân tích tài chính Công ty Cổ phần VIWACO.pdfNuioKila
 
Ngói Champa ở di tích Triền Tranh (Duy Xuyên Quảng Nam).pdf
Ngói Champa ở di tích Triền Tranh (Duy Xuyên Quảng Nam).pdfNgói Champa ở di tích Triền Tranh (Duy Xuyên Quảng Nam).pdf
Ngói Champa ở di tích Triền Tranh (Duy Xuyên Quảng Nam).pdfNuioKila
 
ĐỀ XUẤT CÁC GIẢI PHÁP NÂNG CAO HIỆU QUẢ VẬN HÀNH LƯỚI ĐIỆN PHÂN PHỐI TÂY NAM ...
ĐỀ XUẤT CÁC GIẢI PHÁP NÂNG CAO HIỆU QUẢ VẬN HÀNH LƯỚI ĐIỆN PHÂN PHỐI TÂY NAM ...ĐỀ XUẤT CÁC GIẢI PHÁP NÂNG CAO HIỆU QUẢ VẬN HÀNH LƯỚI ĐIỆN PHÂN PHỐI TÂY NAM ...
ĐỀ XUẤT CÁC GIẢI PHÁP NÂNG CAO HIỆU QUẢ VẬN HÀNH LƯỚI ĐIỆN PHÂN PHỐI TÂY NAM ...NuioKila
 

More from NuioKila (20)

Pháp luật về Quỹ trợ giúp pháp lý ở Việt Nam.pdf
Pháp luật về Quỹ trợ giúp pháp lý ở Việt Nam.pdfPháp luật về Quỹ trợ giúp pháp lý ở Việt Nam.pdf
Pháp luật về Quỹ trợ giúp pháp lý ở Việt Nam.pdf
 
BÁO CÁO Kết quả tham vấn cộng đồng về tính hợp pháp của gỗ và các sản phẩm gỗ...
BÁO CÁO Kết quả tham vấn cộng đồng về tính hợp pháp của gỗ và các sản phẩm gỗ...BÁO CÁO Kết quả tham vấn cộng đồng về tính hợp pháp của gỗ và các sản phẩm gỗ...
BÁO CÁO Kết quả tham vấn cộng đồng về tính hợp pháp của gỗ và các sản phẩm gỗ...
 
A study on common mistakes committed by Vietnamese learners in pronouncing En...
A study on common mistakes committed by Vietnamese learners in pronouncing En...A study on common mistakes committed by Vietnamese learners in pronouncing En...
A study on common mistakes committed by Vietnamese learners in pronouncing En...
 
[123doc] - thu-nghiem-cai-tien-chi-tieu-du-bao-khong-khi-lanh-cac-thang-cuoi-...
[123doc] - thu-nghiem-cai-tien-chi-tieu-du-bao-khong-khi-lanh-cac-thang-cuoi-...[123doc] - thu-nghiem-cai-tien-chi-tieu-du-bao-khong-khi-lanh-cac-thang-cuoi-...
[123doc] - thu-nghiem-cai-tien-chi-tieu-du-bao-khong-khi-lanh-cac-thang-cuoi-...
 
THỬ NGHIỆM CẢI TIẾN CHỈ TIÊU DỰ BÁO KHÔNG KHÍ LẠNH CÁC THÁNG CUỐI MÙA ĐÔNG BẰ...
THỬ NGHIỆM CẢI TIẾN CHỈ TIÊU DỰ BÁO KHÔNG KHÍ LẠNH CÁC THÁNG CUỐI MÙA ĐÔNG BẰ...THỬ NGHIỆM CẢI TIẾN CHỈ TIÊU DỰ BÁO KHÔNG KHÍ LẠNH CÁC THÁNG CUỐI MÙA ĐÔNG BẰ...
THỬ NGHIỆM CẢI TIẾN CHỈ TIÊU DỰ BÁO KHÔNG KHÍ LẠNH CÁC THÁNG CUỐI MÙA ĐÔNG BẰ...
 
Nhu cầu lập pháp của hành pháp.pdf
Nhu cầu lập pháp của hành pháp.pdfNhu cầu lập pháp của hành pháp.pdf
Nhu cầu lập pháp của hành pháp.pdf
 
KẾ HOẠCH DẠY HỌC CỦA TỔ CHUYÊN MÔN MÔN HỌC SINH HỌC - CÔNG NGHỆ.pdf
KẾ HOẠCH DẠY HỌC CỦA TỔ CHUYÊN MÔN MÔN HỌC SINH HỌC - CÔNG NGHỆ.pdfKẾ HOẠCH DẠY HỌC CỦA TỔ CHUYÊN MÔN MÔN HỌC SINH HỌC - CÔNG NGHỆ.pdf
KẾ HOẠCH DẠY HỌC CỦA TỔ CHUYÊN MÔN MÔN HỌC SINH HỌC - CÔNG NGHỆ.pdf
 
KIẾN TRÚC BIỂU HIỆN TẠI VIỆT NAM.pdf
KIẾN TRÚC BIỂU HIỆN TẠI VIỆT NAM.pdfKIẾN TRÚC BIỂU HIỆN TẠI VIỆT NAM.pdf
KIẾN TRÚC BIỂU HIỆN TẠI VIỆT NAM.pdf
 
QUY HOẠCH PHÁT TRIỂN HỆ THỐNG Y TẾ TỈNH NINH THUẬN.pdf
QUY HOẠCH PHÁT TRIỂN HỆ THỐNG Y TẾ TỈNH NINH THUẬN.pdfQUY HOẠCH PHÁT TRIỂN HỆ THỐNG Y TẾ TỈNH NINH THUẬN.pdf
QUY HOẠCH PHÁT TRIỂN HỆ THỐNG Y TẾ TỈNH NINH THUẬN.pdf
 
NGHIÊN CỨU XÂY DỰNG BỘ TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG CÁC CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO ...
NGHIÊN CỨU XÂY DỰNG BỘ TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG CÁC CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO ...NGHIÊN CỨU XÂY DỰNG BỘ TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG CÁC CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO ...
NGHIÊN CỨU XÂY DỰNG BỘ TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG CÁC CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO ...
 
TIỂU LUẬN Phân tích các loại nguồn của luật tư La Mã và so sánh với các nguồn...
TIỂU LUẬN Phân tích các loại nguồn của luật tư La Mã và so sánh với các nguồn...TIỂU LUẬN Phân tích các loại nguồn của luật tư La Mã và so sánh với các nguồn...
TIỂU LUẬN Phân tích các loại nguồn của luật tư La Mã và so sánh với các nguồn...
 
Nuevo enfoque de aprendizajesemi-supervisado para la identificaciónde secuenci...
Nuevo enfoque de aprendizajesemi-supervisado para la identificaciónde secuenci...Nuevo enfoque de aprendizajesemi-supervisado para la identificaciónde secuenci...
Nuevo enfoque de aprendizajesemi-supervisado para la identificaciónde secuenci...
 
Inefficiency in engineering change management in kimberly clark VietNam co., ...
Inefficiency in engineering change management in kimberly clark VietNam co., ...Inefficiency in engineering change management in kimberly clark VietNam co., ...
Inefficiency in engineering change management in kimberly clark VietNam co., ...
 
An Investigation into culrural elements via linguistic means in New Headway t...
An Investigation into culrural elements via linguistic means in New Headway t...An Investigation into culrural elements via linguistic means in New Headway t...
An Investigation into culrural elements via linguistic means in New Headway t...
 
An evaluation of the translation of the film Rio based on Newmarks model.pdf
An evaluation of the translation of the film Rio based on Newmarks model.pdfAn evaluation of the translation of the film Rio based on Newmarks model.pdf
An evaluation of the translation of the film Rio based on Newmarks model.pdf
 
Teachers and students views on grammar presentation in the course book Englis...
Teachers and students views on grammar presentation in the course book Englis...Teachers and students views on grammar presentation in the course book Englis...
Teachers and students views on grammar presentation in the course book Englis...
 
11th graders attitudes towards their teachers written feedback.pdf
11th graders attitudes towards their teachers written feedback.pdf11th graders attitudes towards their teachers written feedback.pdf
11th graders attitudes towards their teachers written feedback.pdf
 
Phân tích tài chính Công ty Cổ phần VIWACO.pdf
Phân tích tài chính Công ty Cổ phần VIWACO.pdfPhân tích tài chính Công ty Cổ phần VIWACO.pdf
Phân tích tài chính Công ty Cổ phần VIWACO.pdf
 
Ngói Champa ở di tích Triền Tranh (Duy Xuyên Quảng Nam).pdf
Ngói Champa ở di tích Triền Tranh (Duy Xuyên Quảng Nam).pdfNgói Champa ở di tích Triền Tranh (Duy Xuyên Quảng Nam).pdf
Ngói Champa ở di tích Triền Tranh (Duy Xuyên Quảng Nam).pdf
 
ĐỀ XUẤT CÁC GIẢI PHÁP NÂNG CAO HIỆU QUẢ VẬN HÀNH LƯỚI ĐIỆN PHÂN PHỐI TÂY NAM ...
ĐỀ XUẤT CÁC GIẢI PHÁP NÂNG CAO HIỆU QUẢ VẬN HÀNH LƯỚI ĐIỆN PHÂN PHỐI TÂY NAM ...ĐỀ XUẤT CÁC GIẢI PHÁP NÂNG CAO HIỆU QUẢ VẬN HÀNH LƯỚI ĐIỆN PHÂN PHỐI TÂY NAM ...
ĐỀ XUẤT CÁC GIẢI PHÁP NÂNG CAO HIỆU QUẢ VẬN HÀNH LƯỚI ĐIỆN PHÂN PHỐI TÂY NAM ...
 

Recently uploaded

Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................TrnHoa46
 
Kiểm tra cuối học kì 1 sinh học 12 đề tham khảo
Kiểm tra cuối học kì 1 sinh học 12 đề tham khảoKiểm tra cuối học kì 1 sinh học 12 đề tham khảo
Kiểm tra cuối học kì 1 sinh học 12 đề tham khảohoanhv296
 
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘIGIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘIĐiện Lạnh Bách Khoa Hà Nội
 
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoáCác điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoámyvh40253
 
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...Nguyen Thanh Tu Collection
 
kinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhh
kinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhhkinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhh
kinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhhdtlnnm
 
cac-cau-noi-tthcm.pdf-cac-cau-noi-tthcm-
cac-cau-noi-tthcm.pdf-cac-cau-noi-tthcm-cac-cau-noi-tthcm.pdf-cac-cau-noi-tthcm-
cac-cau-noi-tthcm.pdf-cac-cau-noi-tthcm-KhnhHuyn546843
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
GNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quan
GNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quanGNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quan
GNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quanmyvh40253
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdfCampbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdfTrnHoa46
 
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘIĐiện Lạnh Bách Khoa Hà Nội
 
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdfBỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdfNguyen Thanh Tu Collection
 
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng Đồng
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng ĐồngGiới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng Đồng
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng ĐồngYhoccongdong.com
 
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docxTHAO316680
 
powerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgs
powerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgspowerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgs
powerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgsNmmeomeo
 
PHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢI
PHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢIPHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢI
PHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢImyvh40253
 

Recently uploaded (20)

Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................
 
Kiểm tra cuối học kì 1 sinh học 12 đề tham khảo
Kiểm tra cuối học kì 1 sinh học 12 đề tham khảoKiểm tra cuối học kì 1 sinh học 12 đề tham khảo
Kiểm tra cuối học kì 1 sinh học 12 đề tham khảo
 
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘIGIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
 
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoáCác điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
 
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
 
kinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhh
kinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhhkinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhh
kinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhh
 
cac-cau-noi-tthcm.pdf-cac-cau-noi-tthcm-
cac-cau-noi-tthcm.pdf-cac-cau-noi-tthcm-cac-cau-noi-tthcm.pdf-cac-cau-noi-tthcm-
cac-cau-noi-tthcm.pdf-cac-cau-noi-tthcm-
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
GNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quan
GNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quanGNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quan
GNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quan
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdfCampbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
 
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
 
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdfBỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
 
1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf
1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf
1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf
 
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng Đồng
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng ĐồngGiới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng Đồng
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng Đồng
 
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
 
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
 
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
 
powerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgs
powerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgspowerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgs
powerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgs
 
PHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢI
PHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢIPHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢI
PHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢI
 

BÁO CÁO GIỮA KỲ KIỂM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG GIÁO DỤC TRƯỜNG ĐẠI HỌC VINH.pdf

  • 1. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC VINH BÁO CÁO GIỮA KỲ KIỂM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG GIÁO DỤC TRƯỜNG ĐẠI HỌC VINH Nghệ An, tháng 02 năm 2020
  • 2. Phần I. THÔNG TIN CHUNG CỦA NHÀ TRUÒNG 1. Tên đơn vị: - Tên trường: Tên tiếng Việt: Trường Đại học Vinh Tên tiếng Anh: Vinh University - Bộ chủ quản: Bộ Giáo dục và Đào tạo - Địa chỉ trường: Số 182, đường Lê Duẩn, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An. - Số điện thoại liên hệ: (0238)3855.452, (0238)8988.989. Số fax: (0238)3855.269 Email: vinhuni@vinhuni.edu.vn Website: vinhuni.edu.vn 2. Thời hạn ghi trên Giấy chứng nhận KĐCLGD: ngày 06 tháng 9 năm 2022. 3. Thời gian tự đánh giá giữa kỳ: tháng 3 năm 2019
  • 3. 1 4. Thông tin, số liệu về đội ngũ cán bộ, người học, chương trình đào tạo và hoạt động nghiên cứu khoa học 4.1. Về đội ngũ 4.1.1. Đội ngũ lãnh đạo, quản lý Thông tin Họ và tên Năm sinh Học vị, chức danh, chức vụ Điện thoại Email 1. Ban lãnh đạo 1.1. Hội đồng trường 1 Nguyễn Hoa Du 1968 PGS.TS, GVCC, Chủ tịch Hội đồng trường 0912574484 hoadu.nguyen@gmail.com 2 Hà Văn Ba 1969 ThS, CV, Thư ký Hội đồng trường 0986314678 bahv@vinhuni.edu.vn 1.2. Ban giám hiệu 1 Đinh Xuân Khoa 1960 GS.TS, GVCC, Hiệu trưởng 0913518382 khoadx@vinhuni.edu.vn 2 Nguyễn Huy Bằng 1977 GS.TS, GVCC, Phó Hiệu trưởng 0948257789 bangnh@vinhuni.edu.vn 3 Nguyễn Ngọc Hiền 1975 TS, GV, Phó Hiệu trưởng 0913598796 ngochiendhv@gmail.com 4 Trần Bá Tiến 1972 TS, GV, Phó Hiệu trưởng 0943299777 tientb@vinhuni.edu.vn 2. Các tổ chức Đảng, đoàn thể 2.1. Đảng ủy 1 Đinh Xuân Khoa 1960 GS.TS, GVCC, Bí thư Đảng ủy 0913518382 khoadx@vinhuni.edu.vn 2 Nguyễn Huy Bằng 1977 GS.TS, GVCC, Phó Bí thư Đảng ủy 0948257789 bangnh@vinhuni.edu.vn 2.2. Công đoàn 1 Phạm Thị Bình 1971 TS, GV, Chủ tịch Công đoàn Trường 0983551387 phamthibinhdhv@gmail.com 2 Nguyễn Hồng Soa 1972 ThS, CV, Phó Chủ tịch Công đoàn Trường 0904789191 nguyenhongsoadhv@gmail.com 3 Nguyễn Ngọc Hiền 1975 TS, GV, Phó chủ tịch Công đoàn Trường 0913598796 ngochiendhv@gmail.com
  • 4. 2 2.3. Đoàn TNCS Hồ Chí Minh 1 Thiều Đình Phong 1983 TS, GV, Bí thư Đoàn trường 0931114868 thieudinhphong@gmail.com 2 Nguyễn Thị Hà Giang 1989 ThS, CV, Phó Bí thư đoàn Trường 0935991989 hagiang9989@gmail.com 3 Nguyễn Thái Dũng 1990 ThS, CV, Phó Bí thư đoàn Trường 0942395708 dungdhv90@gmail.com 2.4. Hội sinh viên 1 Phan Thị Quỳnh Trang 1996 CN, Chủ tịch Hội sinh viên 0963160447 phanquynhtrang0711@gmail.com 2.5. Hội cựu chiến binh 1 Hoàng Mạnh Hùng 1957 TS, GV, Chủ tịch Hội CCB 0912128745 hunghm@vinhuni.edu.vn 3. Các phòng /ban chức năng 1 Nguyễn Anh Chương 1978 TS,GV, Trưởng ban Ban Quản lý Cơ sở II 0943474668 chuongna@vinhuni.edu.vn 2 Nguyễn Lê Quang 1978 ThS, CV, Phó Trưởng ban Ban QLCS 2 0912108847 nguyenlequang1978dhv@gmail.com 3 Trần Anh Tuấn 1983 CN,Phó Trưởng ban Ban quản lý Cơ sở II 0973903279 trantuanktx3@gmail.com 4 Lê Quang Vượng 1973 TS, Phó Trưởng BQL Chương trình ETEP 0987772618 vuong201173@vinhuni.edu.vn 5 Nguyễn Thị Thanh Hiếu 1982 TS, GV, Phó Giám đốc Nhà xuất bản Đại học Vinh 0912884185 thanhhieu.kv@gmail.com 6 Nguyễn Hồng Quảng 1970 PGS.TS, GVCC, Phó Giám đốc Nhà xuất bản Đại học Vinh 0945397789 quangnh2007@vinhuni.edu.vn 7 Đặng Thị Thu 1978 TS, GV, TP Phòng Công tác chính trị - Học sinh, sinh viên 0903427977 thudangdhv@gmail.com 8 Hoàng Ngọc Diệp 1974 ThS, CV, PTP Phòng Công tác chính trị - Học sinh, sinh viên 0983374199 diephn@vinhuni.edu.vn 9 Mai Xuân Nguyên 1989 ThS, CV, PTP Phòng Công tác Chính trị và HSSV 0943172779 nguyenmx@vinhuni.edu.vn 10 Hoàng Vĩnh Phú 1978 TS, GV, Trưởng phòng Phòng Đào tạo 0916862618 phuhv@vinhuni.edu.vn 11 Nguyễn Thanh Mỹ 1971 TS, GV, Phó trưởng phòng Phòng Đào tạo 0903484579 mynt@vinhuni.edu.vn
  • 5. 3 12 Nguyễn Thành Vinh 1974 TS, GV, Phó trưởng phòng Phòng Đào tạo 0913550221 vinhnt@vinhuni.edu.vn 13 Đinh Phan Khôi 1971 TS, GV, Trưởng phòng Phòng Đào tạo SĐH 0913509075 dinhphankhoi@yahoo.com 14 Nguyễn Thị Hương 1977 PGS.TS, GVCC, Phó Trưởng phòng Phòng Đào tạo SĐH 097492067 huongnt@vinhuni.edu.vn 15 Đinh Trung Thành 1970 PGS.TS, GVCC, Phó Trưởng phòng Phòng Đào tạo SĐH 0904252425 dinhtrungthanhdhv@gmail.com 16 Nguyễn Văn Thuận 1970 TS, GV, Phó Trưởng phòng Phòng Đào tạo SĐH 0913529281 thuanhieunhan@yahoo.com 17 Nguyễn Hồng Soa 1972 ThS, CV, Trưởng phòng Phòng Hành chính Tổng hợp 0904789191 nguyenhongsoadhv@gmail.com 18 Nguyễn Quốc Dũng 1974 ThS, CV, Phó Trưởng phòng Phòng Hành chính Tổng hợp 0913039877 dungnq@vinhuni.edu.vn 19 Lê Minh Giang 1980 ThS, CV, Phó Trưởng phòng Phòng Hành chính Tổng hợp 0904777199 gianglm@vinhuni.edu.vn 20 Đậu Đăng Tuấn 1972 ThS, CV, Quyền Trưởng phòng Phòng Kế hoạch - Tài chính 0912363420 tuankhtcdhv@gmail.com 21 Hoàng Việt Dũng 1983 ThS, CV, Phó Trưởng phòng Phòng Kế hoạch - Tài chính 0904878287 vietdunghoang@yahoo.com 22 Đinh Đức Tài 1973 TS, GV, Phó Trưởng phòng PT Phòng Khoa học và HTQT 0912920299 taidd@vinhuni.edu.vn 23 Nguyễn Văn Hải 1977 ThS, CV, Phó Trưởng phòng Phòng Khoa học và HTQT 0988607711 nguyenvanhai@vinhuni.edu.vn 24 Nguyễn Hữu Sáng 1962 ThS, CV, Trưởng phòng Phòng Quản trị & Đầu tư 0912257426 Huusangdhv@gmail.com 25 Trần Đình Luân 1972 ThS, CV, Phó Trưởng phòng Phòng Quản trị và Đầu tư 0904171914 tranluandhv@gmail.com 26 Lê Văn Quý 1979 ThS, CV, Phó Trưởng phòng Phòng Quản trị & Đầu tư 0912267156 quylvdhv@gmail.com 27 Nguyễn Văn Phú 1972 PGS.TS, GVCC, Trưởng phòng Phòng Thanh tra - Pháp chế 0945512626 phunv@vinhuni.edu.vn 28 Lê Danh Bình 1974 TS, GV, Phó Trưởng phòng Phòng Thanh tra - Pháp chế 0913019458 binhld@vinhuni.edu.vn 29 Nguyễn Anh Dũng 1977 TS, GV, Trưởng phòng Phòng Tổ chức Cán bộ 0904832379 dungna@vinhuni.edu.vn 30 Nguyễn Thị Xuân Lộc 1976 ThS, CV, Phó Trưởng phòng Phòng Tổ chức Cán bộ 0915001281 locntx@vinhuni.edu.vn 31 Nguyễn Quang Tuấn 1982 ThS, CV, Chánh VP Đảng - Đoàn thể 0915099255 tuannq@vinhuni.edu.vn
  • 6. 4 32 Đậu Đức Anh 1982 TS, GV, Phó Chánh VP Đảng - Đoàn thể 0985545007 ducanhvinhuni@gmail.com 33 Đinh Thị Kim Hảo 1985 ThS, GV, Trưởng VPĐD Nhật Bản 0985864967 haodhv2009@gmail.com 34 Lê Thị Kiều Nga 1980 ThS, GV, Trưởng VPĐD CHLB Đức 0919562208 ngale@vinhuni.edu.vn 35 Thái Đức Kiên 1978 TS, GV, Trưởng VPĐD Hàn Quốc 0912496268 thaiduckien@gmail.com 36 Nguyễn Thị Vân Lam 1974 TS, GV, Trưởng VPĐD Australia 0983.855392 nguyenthivanlam@gmail.com 37 Nguyễn Hoài Nam 1981 TS, GV, Trưởng VP đại diện Thanh Hóa 0904587577 nguyenhoainamdhv@gmail.com 38 Phạm Tiến Đông 1983 TS, GV, Trưởng Văn phòng Đại diện tại TP Hồ Chí Minh 0972558676 dongpt@vinhuni.edu.vn 4. Các trung tâm/viện trực thuộc 1 Cao Tiến Trung 1976 PGS.TS, GVCC, VT Viện Công nghệ Hóa sinh - Môi trường 0896526886 trungct@vinhuni.edu.vn 2 Trần Đình Thắng 1975 PGS.TS, GVCC, Phó VT Viện CN Hóa sinh - Môi trường 0913049689 thangtd@vinhuni.edu.vn 3 Nguyễn Lê Ái Vĩnh 1974 TS, GV, Phó Viện trưởng Viện CN Hóa sinh - Môi trường 0912540541 vinhnla@vinhuni.edu.vn 4 Trần Viết Quang 1963 PGS.TS, GVCC, Viện trưởng Viện KH Xã hội và Nhân văn 0912627109 quangtv@vinhuni.edu.vn 5 Hắc Xuân Cảnh 1979 TS, GV, Phó Viện trưởng Viện Khoa học Xã hội và Nhân văn 0943409399 hacxuancanh@vinhuni.edu.vn 6 Đặng Thị Minh Lý 1976 TS, GV, Phó Viện trưởng Viện Khoa học Xã hội và Nhân văn 0976249014 minhlydhv@gmail.com 7 Nguyễn Thái Sơn 1969 PGS.TS, GVCC, Phó Viện trưởng Viện KH Xã hội và Nhân văn 0916152529 nguyenthaison@vinhuni.edu.vn 8 Đặng Thái Sơn 1981 TS, GV, Viện trưởng Viện KT&CN 0912379397 sondt@vinhuni.edu.vn 9 Nguyễn Thị Quỳnh Hoa 1979 PGS.TS, Phó Viện trưởng Viện KT&CN 0913571177 ntqhoa@vinhuni.edu.vn 10 Lê Văn Minh 1971 TS, Phó Viện trưởng Viện KT&CN 0817532999 minhlv@vinhuni.edu.vn 11 Hoàng Hữu Việt 1972 PGS.TS, Phó Viện trưởng Viện KT&CN 0948252259 viethh@vinhuni.edu.vn 12 Nguyễn Đình Vinh 1980 TS, GV, Viện trưởng Viện NN&TN 0914970709 Vinhnguyendinhdhv@gmail.com
  • 7. 5 13 Đậu Khắc Tài 1976 TS, GV, Phó Viện trưởng Viện NN&TN 0989302236 taidk@vinhuni.edu.vn 14 Nguyễn Công Thành 1974 TS, GV, Phó Viện trưởng Viện NN&TN 0904159379 ngcongthanh@yahoo.com 15 Lê Đức Giang 1976 PGS.TS, GVCC, Phó Viện trưởng PT Viện SP Tự nhiên 0912091407 giangld@vinhuni.edu.vn 16 Nguyễn Thị Giang An 1970 TS, GV, Phó Viện trưởng Viện SP Tự nhiên 0917113270 nguyengianganbio@vinhuni.edu.vn 17 Chu Văn Lanh 1977 PGS.TS, GVCC, Phó Viện trưởng Viện SP Tự nhiên 0983935253 chuvanlanh@gmail.com 18 Trần Thị Kim Oanh 1975 TS, GV, Phó Viện trưởng Viện SP Tự nhiên 0912488055 oanhdhv@gmail.com 19 Thiều Đình Phong 1983 TS, GV, Phó Viện trưởng Viện SP Tự nhiên 0931114868 phongtd@vinhuni.edu.vn 20 Trần Vũ Tài 1975 PGS.TS, GVCC, Viện trưởng Viện SP Xã hội 0912883021 tranvutai@gmail.com 21 Lê Thị Sao Chi 1976 TS, GV, Phó Viện trưởng Viện SP Xã hội 0986878868 saochidhvinh@gmail.com 22 Lê Thế Cường 1979 TS, GV, Phó Viện trưởng Viện SP Xã hội 0989546346 Lethecuongdhv@gmail.com 23 Nguyễn Thị Hoài 1978 TS, GV, Phó Viện trưởng Viện SP Xã hội 0913049068 hoaint@vinhuni.edu.vn 24 Nguyễn Thị Trang Thanh 1974 PGS.TS, GVCC, Phó Viện trưởng Viện SP Xã hội 0989456628 thanhntt@vinhuni.edu.vn 25 Tăng Thị Thanh Sang 1977 TS, GV, Giám đốc TTBD Nghiệp vụ Sư phạm 0968072377 sangtrang05@yahoo.com.vn 26 Nguyễn Thị Bích Hiền 1975 PGS.TS, GVCC, Phó Giám đốc TTBD Nghiệp vụ sư phạm 0982948949 bichhiendhv@gmail.com 27 Lê Duy Linh 1979 ThS, CV, Phó Giám đốc TTBD Nghiệp vụ sư phạm 0912690306 leduylinhdhv@gmail.com 28 Vũ Chí Cường 1975 TS, GV, Giám đốc Trung tâm CNTT 0913054141 cuongvcc@vinhuni.edu.vn 29 Lường Hồng Phong 1979 ThS, CV, Phó Giám đốc Trung tâm CNTT 0987911911 phongdhv2004@yahoo.com 30 Lê Văn Tấn 1978 ThS, CV, Phó Giám đốc Trung tâm CNTT 0983055691 tandhv@gmail.com 31 Nguyễn Ngọc Hiếu 1980 TS, GV, Giám đốc Trung tâm ĐBCL 0916958696 hieunn@gmail.com 32 Thái Thị Kim Oanh 1979 TS, GV, Phó Giám đốc Trung tâm ĐBCL 0917774489 thaithikimoanhkt@gmail.com
  • 8. 6 33 Nguyễn Thị Hương Trà 1987 ThS, CV, Phó Giám đốc Trung tâm ĐBCL 0982456363 huongtradhv@gmail.com 34 Lê Công Đức 1982 ThS, Giám đốc Trung tâm DV,HTSV&QHDN 0902169799 duclc@vinhuni.edu.vn 35 Đoàn Văn Minh 1980 ThS, Phó Giám đốc Trung tâm DV,HTSV&QHDN 0914530999 doanminhdhv@gmail.com 36 Trần Châu Thành 1971 ThS, Phó Giám đốc Trung tâm DV,HTSV&QHDN 0983523056 chauthanh.dhv@gmail.com 37 Lê Văn Hậu 1961 ThS, CV, Quyền Giám đốc Trung tâm GDTX 0913027367 levanhaudhv@gmail.com 38 Bùi Văn Dũng 1961 ThS, CV, Phó Giám đốc Trung tâm GDTX 0915770777 dungbv@vinhuni.edu.vn 39 Lê Hoài Thanh 1966 ThS, CV, Phó Giám đốc Trung tâm GDTX 0904600246 thanhlh@vinhuni.edu.vn 40 Trần Đình Quang 1966 TS, GV, Giám đốc Trung tâm KĐCLGD 0976655858 tdquang@gmail.com 41 Mai Văn Chung 1976 TS, GV, Phó Giám đốc Trung tâm KĐCLGD 0985995777 chungmv@vinhuni.edu.vn 42 Nguyễn Đình Huy 1972 ThS, CV, Phó Giám đốc Trung tâm KĐCLGD 0943289777 ndinhhuy@gmail.com 43 Nguyễn Thị Thanh 1978 ThS, Trưởng phòng Hành chính - Dịch vụ Trung tâm KĐCLGD 0911166958 nguyenthitrathanh@gmail.com 44 Phạm Thị Hoài Thanh 1980 ThS, CV, Giám đốc Trung tâm Nội trú 0986606286 hoaithanhpham286@gmail.com 45 Đặng Ngọc Dũng 1965 ThS, CV, Phó Giám đốc Trung tâm Nội Trú 0983435788 maildndung@gmail.com 46 Vũ Duy Hiệp 1964 TS, GV, Giám đốc TT Thư viện 0917114328 vuduyhieptvdhv@gmail.com 47 Nguyễn Đức Bình 1974 ThS, CV, Phó Giám đốc TT Thư viện 0913028789 binhdhv@ymail.com 48 Nguyễn Thái Sơn 1978 ThS, CV, Phó Giám đốc TT Thư viện 0912583729 sonnguyenthaidhv@gmail.com 49 Bùi Đình Thuận 1979 TS, GV, Giám đốc TT thực hành - Thí nghiệm 0915560085 thuanbd@vinhuni.edu.vn 50 Lê Thị Thu Hiệp 1983 ThS, CV, Phó Giám đốc TT Thực hành - Thí nghiệm 0977733298 thuhiep.2011@gmail.com 51 Nguyễn Thế Tân 1971 ThS, CV, Phó Giám đốc TT Thực hành - Thí nghiệm 0904142888 tannt@vinhuni.edu.vn 52 Thái Thị Tân 1967 CN, BS, Trưởng Trạm Y tế 0912923515 tantt@vinhuni.edu.vn
  • 9. 7 53 Nguyễn Hoàng Hà 1973 CN,Phó trưởng Trạm Y tế 0911212235 nhhadhv@gmail.com 5. Các khoa/bộ môn trực thuộc 1 Phạm Lê Cường 1979 TS, GV, Trưởng khoa Giáo dục 0912222927 lecuong@vinhuni.edu.vn 2 Chu Thị Thủy An 1970 PGS.TS, GV, Phó Trưởng khoa Giáo dục 0912884326 Chuthuyan@gmail.com 3 Nguyễn Thị Châu Giang 1976 TS, GV, Phó Trưởng khoa Giáo dục 0912414359 Chaugiang76dhv@gmail.com 4 Trần Thị Hoàng Yến 1974 TS, GV, Phó Trưởng khoa 0989146168 yen.gdth@gmail.com 5 Trần Văn Thông 1973 ThS, GV, Trưởng khoa GDQP 0989640989 tvthongdhv@gmail.com 6 Nguyễn Đình Lưu 1975 ThS, GV, Trưởng khoa GDQP 0986608954 Dinhduongluu@gmail.com 7 Nguyễn Ngọc Việt 1963 TS, GV, Trưởng khoa GDTC 0921745565 nvietdhv@gmail.com 8 Lê Minh Hải 1962 ThS, GV, Phó Trưởng khoa GDTC 0913566671 haiscv@gmail.com 9 Nguyễn Mạnh Hùng 1975 TS, GV, Phó Trưởng khoa GDTC 0912169906 hungnm@vinhuni.edu.vn 10 Nguyễn Trí Lục 1974 TS, GV, Phó Trưởng khoa GDTC 0912920272 lucnt@vinhuni.edu.vn 11 Nguyễn Thị Thu Cúc 1978 TS, GV, Trưởng Khoa Kinh tế 0932341888 cucntt@vinhuni.edu.vn 12 Hồ Mỹ Hạnh 1977 TS, GV, Phó Trưởng Khoa Kinh tế 0912431741 hanhhm@vinhuni.vn.edu 13 Nguyễn Hoài Nam 1981 TS, GV, Phó Trưởng khoa Kinh tế 0904587577 nguyenhoainamdhv@gmail.com 14 Đinh Ngọc Thắng 1971 TS, GV, Trưởng khoa Khoa Luật 0989737177 thangluatdhv@gmail.com 15 Đinh Văn Liêm 1984 TS, GV, Phó Trưởng khoa Luật 0977966094 liemdv@vinhuni.edu.vn 16 Phạm Thị Huyền Sang 1984 TS, GV, Phó Trưởng khoa Luật 0912144184 sangpth@vinhuni.edu.vn 17 Nguyễn Thị Kim Anh 1979 TS, GV, Trưởng khoa SP Ngoại ngữ 0983273345 nguyenthikimanh@vinhuni.edu.vn 18 Phan Thị Hương 1972 TS, GV, Phó Trưởng khoa SP Ngoại ngữ 0917629226 phanhuong@vinhuni.edu.vn
  • 10. 8 19 Nguyễn Hữu Quyết 1979 TS, GV, Phó Trưởng khoa SP Ngoại ngữ 0943430888 quyetnh@vinhuni.edu.vn 20 Trần Ngọc Long 1977 TS, GV, Trưởng khoa Khoa Xây dựng 0989202055 longtn@vinhuni.edu.vn 21 Lê Thanh Hải 1979 TS, GV, Phó Trưởng khoa Khoa Xây dựng 0912248948 haidhvinh@vinhuni.edu.vn 22 Phan Văn Tiến 1984 TS, GV, Phó Trưởng khoa Khoa Xây dựng 0917012255 vantienkxd@vinhuni.edu.vn 23 Phạm Xuân Chung 1977 TS, GV, Hiệu trưởng Trường THPT Chuyên 0912490011 phamxuanchung77@yahoo.com 24 Nguyễn Ánh Dương 1972 TS, GV, Phó Hiệu trưởng Trường THPT Chuyên 0989650848 nguyenanhduongdhv@gmail.com 25 Trần Mạnh Hùng 1972 TS, GV, Phó Hiệu trưởng Trường THPT Chuyên 0912297937 hungtmtc@gmail.com 26 Lê Xuân Sơn 1972 TS, GV, Phó Hiệu trưởng Trường THPT Chuyên 0912235343 lexuanson@gmail.com 27 Phan Xuân Phồn 1973 TS, GV, Hiệu trưởng Trường THSP 0984545499 phonhiendhv@gmail.com 28 Đỗ Thị Hà 1985 ThS, GV, Phó Hiệu trưởng Trường THSP 0975445133 dothihadhv@gmail.com 29 Nguyễn Thị Bích Lê 1977 ThS, GV, Phó Hiệu trưởng Trường THSP 0948035142 bichle1979@gmail.com 30 Đặng Thị Lê Na 1982 ThS, GV, Phó Hiệu trưởng Trường THSP 0982433099 nathodhv@gmail.com 31 Dương Thị Nga 1982 ThS, GV, Phó Hiệu trưởng Trường THSP 0984199907 duongnga.mnth@gmail.com
  • 11. 9 4.1.2. Phân loại cán bộ theo diện cơ hữu/hợp đồng STT Phân loại Nam Nữ Tổng số I Cán bộ cơ hữu Trong đó: 432 595 1027 I.1 Cán bộ trong biên chế 382 543 925 I.2 Cán bộ hợp đồng dài hạn (từ 1 năm trở lên) và hợp đồng không xác định thời hạn 50 53 103 II Các cán bộ khác Hợp đồng ngắn hạn (dưới 1 năm, bao gồm cả giảng viên thỉnh giảng) 11 12 23 Tổng số 443 607 1050 4.1.3. Phân loại giảng viên theo trình độ Số TT Trình độ, học vị, chức danh Số lượng giảng viên Giảng viên cơ hữu Giảng viên thỉnh giảng trong nước Giảng viên quốc tế Giảng viên trong biên chế trực tiếp giảng dạy Giảng viên hợp đồng dài hạn trực tiếp giảng dạy Giảng viên kiêm nhiệm là cán bộ quản lý (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) 1 Giáo sư, Viện sĩ 4 4 0 3 2 Phó Giáo sư 51 51 0 16 3 Tiến sĩ khoa học 0 0 0 0 4 Tiến sĩ 284 283 1 80 5 Thạc sĩ 269 242 25 8 6 Đại học 24 3 15 1 7 Cao đẳng (nếu có) 0 0 0 0 Tổng số 577 528 41 89
  • 12. 10 4.2.Về người học (Thống kê, phân loại số lượng người học nhập học trong 3 năm gần đây) Đơn vị: người Đối tượng 2017-2018 2018-2019 2019-2020 Tổng số người học hiện tại 1. Nghiên cứu sinh 51 11 15 77 2. Học viên cao học 1048 1039 1028 3115 3. Sinh viên đại học Trong đó: 0 Hệ chính quy 3180 2792 3126 9098 Hệ không chính quy 5810 5658 3953 15421 4. Sinh viên cao đẳng (nếu có) Trong đó: 0 0 0 0 Hệ chính quy 0 0 0 0 Hệ không chính quy 0 0 0 0 5. Học sinh TCCN (nếu có) Trong đó: 0 0 0 0 Hệ chính quy 0 0 0 0 Hệ không chính quy 0 0 0 0 6. Khác… 0 Tổng 10089 9500 8122 27711 4.3.Về chương trình đào tạo TT Chuyên ngành đào tạo Loại hình đào tạo Số lượng người học hiện tại I Đại học 1 Kế toán Chính quy 2099 2 Kinh tế Chính quy 232
  • 13. 11 TT Chuyên ngành đào tạo Loại hình đào tạo Số lượng người học hiện tại 3 Quản trị kinh doanh Chính quy 667 4 Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Thương mại điện tử) Chính quy 16 5 Tài chính - Ngân hàng Chính quy 317 6 Luật Chính quy 913 7 Luật kinh tế Chính quy 706 8 Kỹ thuật điện tử, truyền thông Chính quy 89 9 Kỹ thuật điện, điện tử Chính quy 295 10 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa Chính quy 329 11 Công nghệ thông tin Chính quy 1032 12 Công nghệ thông tin_CLC Chính quy 26 13 Khoa học máy tính Chính quy 30 14 Công nghệ kỹ thuật ô tô Chính quy 136 15 Công nghệ kỹ thuật nhiệt Chính quy 9 16 KS Điện tử, viễn thông Chính quy 40 17 Giáo dục Mầm non Chính quy 799 18 Giáo dục Tiểu học Chính quy 886 19 Quản lý giáo dục Chính quy 104 20 Kinh tế xây dựng Chính quy 20 21 Kỹ thuật xây dựng Chính quy 710 22 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông Chính quy 229 23 KS Xây dựng dân dụng và công nghiệp Chính quy 31 24 Ngôn ngữ Anh Chính quy 912 25 Sư phạm tiếng Anh Chính quy 387 26 English Chính quy 11 27 Báo chí Chính quy 120 28 Chính trị học Chính quy 63
  • 14. 12 TT Chuyên ngành đào tạo Loại hình đào tạo Số lượng người học hiện tại 29 Công tác xã hội Chính quy 151 30 Quản lý văn hóa Chính quy 26 31 Việt Nam học Chính quy 334 32 Quản lý nhà nước Chính quy 12 33 Chăn nuôi Chính quy 27 34 Kinh tế nông nghiệp Chính quy 17 35 Khuyến nông Chính quy 8 36 Nông học Chính quy 94 37 Nuôi trồng thủy sản Chính quy 96 38 Quản lý đất đai Chính quy 112 39 Quản lý tài nguyên và môi trường Chính quy 212 40 Sư phạm Hóa học Chính quy 92 41 Sư phạm Sinh học Chính quy 37 42 Sư phạm Tin học Chính quy 16 43 Sư phạm Toán học Chính quy 286 44 Sư phạm Toán học_CLC Chính quy 26 45 Sư phạm Vật lý Chính quy 59 46 Toán học Chính quy 2 47 Giáo dục Chính trị Chính quy 17 48 Sư phạm Địa lý Chính quy 96 49 Sư phạm Lịch sử Chính quy 62 50 Sư phạm Ngữ văn Chính quy 239 51 Khoa học môi trường Chính quy 31 52 Công nghệ kỹ thuật hóa học Chính quy 20 53 Công nghệ sinh học Chính quy 13 54 Công nghệ thực phẩm Chính quy 264
  • 15. 13 TT Chuyên ngành đào tạo Loại hình đào tạo Số lượng người học hiện tại 55 Hóa học Chính quy 1 56 Điều dưỡng Chính quy 145 57 Sinh học Chính quy 2 58 Giáo dục Quốc phòng - An ninh Chính quy 66 59 Giáo dục Thể chất Chính quy 70 60 Kế toán Liên thông 6 61 Quản trị kinh doanh Liên thông 1 62 Tài chính - Ngân hàng Liên thông 4 63 Luật Liên thông 2 64 Giáo dục Mầm non Liên thông 6 65 Kỹ thuật xây dựng Liên thông 13 66 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông Liên thông 10 67 KS Xây dựng dân dụng và công nghiệp Liên thông 2 68 Ngôn ngữ Anh Liên thông 1 69 Du học bán phần Liên thông 2 70 Báo chí Liên thông 1 71 Công tác xã hội Liên thông 2 72 Nông học Liên thông 1 73 Quản lý đất đai Liên thông 1 74 Công nghệ thực phẩm Liên thông 4 75 Kế toán Văn bằng 2 81 76 Luật Văn bằng 2 59 77 Giáo dục Mầm non Văn bằng 2 18 78 Kỹ thuật xây dựng Văn bằng 2 1 79 Giáo dục Quốc phòng - An ninh Văn bằng 2 26 80 Công tác xã hội (TC) Không chính quy 134
  • 16. 14 TT Chuyên ngành đào tạo Loại hình đào tạo Số lượng người học hiện tại 81 Công tác xã hội (CĐ) Không chính quy 50 82 Công tác xã hội (ĐH) Không chính quy 21 83 Giáo dục mầm non (CĐ) Không chính quy 1658 84 Giáo dục mầm non (TC) Không chính quy 3868 85 Giáo dục mầm non(ĐH) Không chính quy 103 86 Giáo dục tiểu học (CĐ) Không chính quy 3680 87 Giáo dục tiểu học (TC) Không chính quy 989 88 Giáo dục tiểu học (ĐH) Không chính quy 301 89 Kế toán (ĐH) Không chính quy 75 90 Kế toán (TC) Không chính quy 231 91 Kế toán (CĐ) Không chính quy 43 92 Kinh tế nông nghiệp (TC) Không chính quy 145 93 Kỹ thuật xây dựng (TC) Không chính quy 89 94 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (TC) Không chính quy 47 95 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (VB2) Không chính quy 24 96 Luật (ĐH) Không chính quy 914 97 Luật (PT) Không chính quy 968 98 Luật (TC) Không chính quy 3214 99 Luật(CĐ) Không chính quy 78 100 Luật kinh tế (ĐH) Không chính quy 38 101 Quản lý đất đai (TC) Không chính quy 89 102 Quản lý văn hóa (CĐ) Không chính quy 42 103 Sư phạm Tiếng Anh(CĐ) Không chính quy 158 104 Sư phạm toán (CĐ) Không chính quy 98 II Thạc sĩ 1. Ngôn ngữ Việt Nam Chính quy 29 2. Văn học Việt Nam Chính quy 12
  • 17. 15 TT Chuyên ngành đào tạo Loại hình đào tạo Số lượng người học hiện tại 3. Lí luận văn học Chính quy 15 4. LL và PPDH bộ môn Ngữ văn Chính quy 17 5. Địa lý học Chính quy 33 6. Nuôi trồng thủy sản Chính quy 7 7. Khoa học cây trồng Chính quy 38 8. Công nghệ thông tin Chính quy 41 9. LL và PPDH bộ môn Tiếng Anh Chính quy 98 10. Đại số và Lí thuyết số Chính quy 33 11. LL và PPDH bộ môn Toán Chính quy 55 12. LT xác suất và Thống kê Toán học Chính quy 32 13. Toán giải tích Chính quy 40 14. LL và PPDH bộ môn Hóa học Chính quy 48 15. Hóa hữu cơ Chính quy 13 16. Hóa phân tích Chính quy 7 17. Quang học Chính quy 25 18. LL và PPDH bộ môn Vật lý Chính quy 72 19. Động vật học Chính quy 9 20. Sinh học thực nghiệm Chính quy 14 21. Thực vật học Chính quy 16 22. LL và PPDH bộ môn Sinh học Chính quy 15 23. Quản lý giáo dục Chính quy 342 24. Giáo dục học (Tiểu học) Chính quy 42
  • 18. 16 TT Chuyên ngành đào tạo Loại hình đào tạo Số lượng người học hiện tại 25. Giáo dục học (Mầm học) Chính quy 63 26. Chính trị học Chính quy 102 27. Kinh tế chính trị Chính quy 79 28. Quản lí kinh tế Chính quy 215 29. Kỹ thuật xây dựng Chính quy 52 30. Giáo dục thể chất Chính quy 5 31. LL và lịch sử nhà nước và pháp luật Chính quy 456 32. Lịch sử thế giới Chính quy 16 33. Lịch sử Việt Nam Chính quy 26 III Tiến sĩ 1. Lý thuyết xác suất và Thống kê Toán học Chính quy 4 2. Lý luận và PPDH bộ môn Toán học Chính quy 10 3. Toán giải tích Chính quy 3 4. Quang học Chính quy 8 5. Lý luận và PPDH bộ môn Vật lý Chính quy 7 6. Hoá hữu cơ Chính quy 6 7. Lý luận và PPDH bộ môn Hoá học Chính quy 8 8. Thực vật học Chính quy 3 9. Ngôn ngữ Việt Nam Chính quy 14 10. Văn học Việt Nam Chính quy 16 11. Lịch sử Việt Nam Chính quy 6 12. Lịch sử Thế giới Chính quy 7
  • 19. 17 TT Chuyên ngành đào tạo Loại hình đào tạo Số lượng người học hiện tại 13. Quản lý giáo dục Chính quy 30 14. Chính trị học Chính quy 10 15. Quản lý kinh tế Chính quy 7 IV Trình độ khác (nếu có) 0 Tổng 33.345 4.4. Về nghiên cứu khoa học (tính 3 năm gần nhất đến thời điểm báo cáo) Năm Số lượng bài báo trong nước Số lượng bài báo quốc tế Số lượng sách, giáo trình đã xuất bản Số lượng đề tài cấp cơ sở Số lượng đề tài cấp Bộ Số lượng đề tài cấp Nhà nước hoặc tương đương 2017 303 82 42 121 09 03 2018 312 74 33 76 14 05 2019 325 111 30 78 05 03
  • 20. 18 Phần II: ĐÁNH GIÁ GIỮA KỲ Tiêu chuẩn/ Tiêu chí (Trình bày lần lượt theo các tiêu chuẩn và tiêu chí) Kết quả KĐCL GD (Đạt/ Chưa đạt) Lĩnh vực cần cải tiến chất lượng theo khuyến nghị của Đoàn đánh giá ngoài và của Hội đồng KĐCLGD* Các hoạt động cải tiến chất lượng đã thực hiện và kết quả Lĩnh vực cần cải tiến chất lượng trong nửa kỳ tiếp theo Tiêu chuẩn 1: Sứ mạng và mục tiêu của trường đại học Tiêu chí 1.1. Sứ mạng của trường đại học được xác định phù hợp với chức năng, nhiệm vụ, các nguồn lực và định hướng phát triển của nhà trường; phù hợp và gắn kết với chiến lược phát triển kinh tế - xã hội của địa phương và cả nước. Đạt Cần thảo luận, phổ biễn sâu rộng về sứ mạng của Nhà trường với cán bộ, sinh viên và các bên liên quan Đã rà soát tầm nhìn, sứ mạng, mục tiêu của nhà trường [MCGK.01] Cần xây dựng đồng bộ chiến lược phát triển trường và các kế hoạch phát triển từng giai đoạn cho các lĩnh vực hoạt động với các chỉ số thực hiện cụ thể Xây dựng Kế hoạch chiến lược Nhà trường giai đoạn 2018 - 2025 và tầm nhìn 2035 [MCGK.02] Giám sát, báo cáo kết quả việc thực hiện kế hoạch hàng năm
  • 21. 19 Tiêu ch 1.2. Mục tiêu của trường đại học được xác định phù hợp với mục tiêu đào tạo trình độ đại học qui định tại Luật Giáo dục và sứ mạng đã tuyên bố của nhà trường; được định kì rà soát, bổ sung, điều chỉnh và được triển khai thực hiện. Chưa đạt Mục tiêu chưa được công bố rộng rãi. Cần nêu ra các ưu tiên xã hội mà Nhà trường quan tâm Giới thiệu tầm nhìn, sứ mạng, mục tiêu đến các đơn vị trong Nhà trường và các bên liên quan Giới thiệu tầm nhìn, sứ mạng, mục tiêu đến các đơn vị trong Nhà trường và các bên liên quan Chưa lấy tiến hành thường xuyên lấy ý kiến phản hồi từ CB, GV, NV để bổ sung điều chỉnh mục tiêu. Lấy ý kiến cán bộ, giảng viên toàn trường về tầm nhìn, sứ mạng, mục tiêu, định hướng của nhà trường phù hợp mục tiêu giáo dục và chủ trương đổi mới theo Nghị quyết 29-NQ/TW Lấy ý kiến cán bộ, giảng viên toàn trường về tầm nhìn, sứ mạng, mục tiêu, định hướng của nhà trường phù hợp mục tiêu giáo dục và chủ trương đổi mới theo Nghị quyết 29-NQ/TW Tiêu chuẩn 2: Tổ chức và quản l Tiêu ch 2.1. Cơ cấu tổ chức của trường đại học được thực hiện theo qui định của Điều lệ trường đại học và các qui định khác của pháp luật có liên quan, được cụ thể hóa trong qui chế về tổ chức và hoạt động của nhà trường. Đạt Cần có giải pháp mạnh thúc đầy KHCN sớm thành lập các trung tâm nghiên cứu Thành lập nhóm nghiên cứu mạnh [MCGK.03]
  • 22. 20 Tiêu ch 2.2. Có hệ thống văn bản để tổ chức, quản lí một cách có hiệu quả các hoạt động của nhà trường. Đạt Chưa định kỳ rà soát sự phù hợp của các văn bản Xây dựng Đề án tự chủ [MCGK.04], [MCGK.05] Rà soát, bổ sung Quy chế Tổ chức và hoạt động của trường THPT Chuyên Quy chế Tổ chức và hoạt động của trường THPT Chuyên không còn phù hợp Vai trò của bộ phậnThanh tra, pháp chế trong tư vấn, giám sát hệ thống văn bản Tiêu ch 2.3. Chức năng, trách nhiệm và quyền hạn của các bộ phận, cán bộ quản lí, giảng viên và nhân viên được phân định rõ ràng. Đạt Chưa hoàn thành đề án vị trí việc làm theo chủ trương của Chính phủ Xây dựng đề án việc làm [MCGK.06] Bố trí cán bộ có chuyên môn làm chuyên trách công tác pháp chế (có bằng cử nhân Luật) Bổ sung cán bộ có chuyên môn làm chuyên trách công tác pháp chế (có bằng cử nhân Luật) Tiêu ch 2.4. Tổ chức Đảng và các tổ chức đoàn thể trong trường đại học hoạt động hiệu quả và hằng năm được đánh giá tốt; các hoạt động của tổ chức Đảng và các tổ chức đoàn thể thực hiện theo qui định của pháp luật. Đạt Chưa thường xuyên lấy ý kiến góp ý về chất lượng hoạt động của các tổ chức đoàn thể Tổ chức lấy ý kiến góp ý và đánh giá chất lượng hoạt động của các tổ chức đoàn thể [MCGK.07], [MCGK.08], [MCGK.09], [MCGK.10], [MCGK.11], [MCGK.12], [MCGK.13], [MCGK.14], [MCGK.15], [MCGK.16] Lập kế hoạch cải tiến dựa trên kết quả đánh giá chất lượng hoạt động của các tổ chức đoàn thể
  • 23. 21 Tiêu ch 2.5. Có tổ chức đảm bảo chất lượng giáo dục đại học, bao gồm trung tâm hoặc bộ phận chuyên trách; có đội ngũ cán bộ có năng lực để triển khai các hoạt động đánh giá nhằm duy trì, nâng cao chất lượng các hoạt động của nhà trường. Đạt Chưa thực hiện thường xuyên lấy ý kiến góp ý về công tác giảng dạy (các hệ, môn học), về cán bộ lãnh đạo quản lý, cán bộ hành chính và kết quả cải tiến Định kỳ lấy ý kiến góp ý về công tác giảng dạy, cán bộ quản lý, cán bộ hành chính [MCGK.07], [MCGK.08], [MCGK.09],[MCGK.10],[MCGK.11] [MCGK.12],[MCGK.13],[MCGK.14] [MCGK.15],[MCGK.16],[MCGK.17] Báo cáo kết quả, đề xuất và kiểm tra giám sát giải pháp nâng cao chất lượng về công tác giảng dạy, cán bộ quản lý, cán bộ hành chính Chưa xây dựng hệ thống ĐBCL bên trong; Kiện toàn mạng lưới Đảm bảo Chất lượng (ĐBCL) bên trong Ban hành Sổ tay hướng dẫn Công tác ĐBCL Trường ĐH VinhBan hành Quy chế hoạt động của mạng lưới ĐBCL [MCGK.18],[MCGK.19],[MCGK.20] [MCGK.21],[MCGK.22],[MCGK.23] [MCGK.24]. Chưa ban hành quy trình lấy ý kiến các bên liên quan Ban hành quy định tạm thời công tác lấy ý kiến phản hồi từ người học đối với cán bộ viên chức và hoạt động của Nhà trường [MCGK.25] Bổ sung sửa đổi và ban hành công tác lấy ý kiến phản hồi các bên liên quan đối với cán bộ viên chức và hoạt động của Nhà trường Tiêu ch 2.6. Có các chiến lược và kế hoạch phát triển ngắn hạn, trung hạn, dài hạn phù hợp với định hướng phát triển và sứ mạng của nhà trường; có chính sách và biện pháp giám sát, đánh giá việc thực hiện các kế hoạch của nhà trường. Đạt Chưa rà soát, đánh giá kết quả thực hiện KH chiến lược 2011-2020 Xây dựng các kế hoạch phát triển khoa học công nghệ dài hạn, ngắn hạn với các chỉ số thực hiện cốt lõi [MCGK.26],[MCGK.27],[MCGK.28] Giám sát kết quả thực hiện kế hoạch phát triển KHCN theo từng giai đoạn
  • 24. 22 - Chưa xây dựng kế hoạch phát triển KHCN, ĐBCL; Giám sát kết quả thực hiện kế hoạch [MCGK.29], [MCGK.30],[MCGK.31],[MCGK.32], [MCGK.33] Xây dựng kế hoạch ĐBCL năm học của đơn vị Tiêu ch 2.7. Thực hiện đầy đủ chế độ định kì báo cáo cơ quan chủ quản, các cơ quan quản lí về các hoạt động và lưu trữ đầy đủ các báo cáo của nhà trường. Đạt - Khu vực lưu trữ công văn chưa ngăn nắp, gọn gàng Bố trí phòng lưu trữ công văn phù hợp và đảm bảo các điều kiện theo quy định [MCGK.34]. Tiêu chuẩn 3: Chương trình đào tạo
  • 25. 23 Tiêu ch 3.1. Chương trình đào tạo của trường đại học được xây dựng theo các qui định hiện hành do Bộ GD - ĐT ban hành; có sự tham khảo chương trình đào tạo của các trường đại học có uy tín trong nước hoặc trên thế giới; có sự tham gia của các nhà khoa học chuyên môn, giảng viên, cán bộ quản lí, đại diện của các tổ chức xã hội - nghề nghiệp, nhà tuyển dụng lao động và người đã tốt nghiệp. Đạt - Nên xây dựng các CTĐT CLC đáp ứng nhu cầu xã hội Khảo sát các bên liên quan về chất lượng đào tạo của nhà trường đối với sinh viên tốt nghiệp. 3 ngành CLC đã triển khai: SP Toán CLC, CNTT CLC và QTKD CLC [MCGK.35]. Tiêu ch 3.2. Chương trình đào tạo có mục tiêu rõ ràng, cụ thể, cấu trúc hợp lí, được thiết kế một cách hệ thống, đáp ứng yêu cầu về chuẩn kiến thức, kĩ năng của đào tạo trình độ đại học và đáp ứng linh hoạt nhu cầu nhân lực của thị trường Chưa đạt Chưa xây dựng CĐR của CTĐT trình độ ThS, TS, liên thông, VLVH Xây dựng Quy trình phát triển chương trình đào tạo Xây dựng CĐR cho các CTĐT trình độ ThS, TS, liên thông, VLVH [MCGK.36] Thời lượng dành cho thực hành, thực tế, thực tập trong CTĐT còn thấp Tăng cường thời lượng thực hành, thực tế, thực tập: Tăng thời lượng đồ án môn học (đồ án HP nhập môn), các đồ án môn học [MCGK.37].
  • 26. 24 lao động. Khảo sát nhu cầu nhân lực của thị trường lao động mới chỉ một số ngành đào tạo, chưa có minh chứng về việc sử dụng ý kiến của các nhà tuyển dụng, cựu người học…trong xây dựng CTĐT Lấy ý kiến cựu sinh viên, nhà tuyển dụng về chương trình đào tạo [MCGK.38] Tiếp tục triển khai khảo sát nhu cầu nhân lực của thị trường lao động mới. Cần nâng cao chất lượng ngoại ngữ, tin học, kỹ năng mềm cho sinh viên - Đã mua phần mềm ứng dụng CNTT trong dạy học ngoại ngữ; - Thực hiện đào tạo kỹ năng mềm cho sinh viên; Triển khai việc tăng cường ứng dụng CNTT trong giảng dạy, học tập. [MCGK.39] Tăng cường triển khai ứng dụng CNTT trong công tác quản lý và hỗ trợ hoạt động dạy - học, nghiên cứu khoa học trong trường Tiêu ch 3.3. Chương trình đào tạo chính qui và giáo dục thường xuyên được thiết kế theo qui định, đảm bảo chất lượng đào tạo. Đạt Cần có quy định về quy trình xây dựng CĐR, phát triển CTĐT và triển khai các bước theo quy định Đã ban hành Qui trình xây dựng và phát triển Chương trình đào tạo trình độ đại học hệ chính quy tại trường Đại học Vinh [MCGK.40] Tiêu ch 3.4. Chương trình đào tạo được định kì bổ sung, điều chỉnh dựa trên cơ sở tham khảo các chương Đạt - Cần lấy ý kiến phản hồi của SV tốt nghiệp, các tổ chức đơn vị sử dụng lao động để điều chỉnh CTĐT, tham khảo đối sách các CTĐT tiên tiến quốc tế Lấy ý kiến cựu sinh viên, nhà tuyển dụng về chương trình đào tạo. [MCGK.38]
  • 27. 25 trình tiên tiến quốc tế, các ý kiến phản hồi từ các nhà tuyển dụng lao động, người tốt nghiệp, các tổ chức giáo dục và các tổ chức khác nhằm đáp ứng nhu cầu nguồn nhân lực phát triển kinh tế - xã hội của địa phương hoặc cả nước. Công bố CĐR, cách thức tổ chức thực hiện kiểm tra đánh giá của tất cả các CTĐT trên website của Trường [MCGK.41] Tiêu ch 3.5. Chương trình đào tạo được thiết kế theo hướng đảm bảo liên thông với các trình độ đào tạo và chương trình đào tạo khác. Đạt Tăng cường ký kết liên thông với các trường ĐH khác về việc công nhận chuyển đổi tín chỉ, liên thông CTĐT của nhau Đã ký kết thỏa thuận hợp tác về trao đổi giảng viên và sinh viên, học bổng với các trường Trường Đại học Khoa học và Công nghệ Nueva Ecija, Philipin, Đại học Phần Lan, Trường Đại học South Florida ST.Petersburg, Hoa Kỳ [MCGK.42] Tiếp tục tăng cường hợp tác trao đổi giảng viên, sinh viên với các trường trong nước và quốc tế. Đã ký kết với thỏa thuận hợp tác và trao đổi với trường Đại học Nguyễn Tất Thành [MCGK.43]
  • 28. 26 Tiêu ch 3.6. Chương trình đào tạo được định kì đánh giá và thực hiện cải tiến chất lượng dựa trên kết quả đánh giá. Chưa đạt Chưa có CTĐT được KĐCL Triển khai TĐG, ĐGN chương trình đào tạo theo Bộ tiêu chuẩn của Bộ GD&ĐT và theo Bộ tiêu chuẩn AUN: - 03 CTĐT đã kiểm định (Xây dựng, Quản trị kinh doanh và Ngôn ngữ Anh) - 04 CTĐT đã hoàn thành TĐG và đã đăng ký ĐGN năm 2020 (có 2 CTĐT ĐGN trong nước và 2 CTĐT đăng ký ĐGN AUN-QA - Đã triển khai TĐG 3 CTĐT theo kế hoạch năm 2020 [MCGK.44] Lập kế hoạch cải tiến dựa trên kết quả TĐG, đánh giá ngoài Xây dựng kế hoạch TĐG và ĐGN đến năm 2025 [MCGK.45] Xây dựng kế hoạch cải tiến sau đánh giá [MCGK.46] Kiểm tra, giám sát kết quả thực hiện kế hoạch cải tiến Tiêu chuẩn 4: Hoạt động đào tạo Tiêu ch 4.1. Đa dạng hóa các hình thức đào tạo, đáp ứng yêu cầu học tập của người học theo qui định. Đạt Cần tổ chức lấy ý kiến các bên liên quan về CTĐT của các hình thức đào tạo nhằm kịp thời bổ sung, điều chỉnh hợp lý Lấy ý kiến cựu sinh viên, nhà tuyển dụng về chương trình đào tạo [MCGK.47] Tiếp tục áp dụng và hoàn thiện chương trình đào tạo tiếp cận CDIO (giai đoạn 3) Tiếp tục áp dụng và hoàn thiện chương trình đào tạo tiếp cận CDIO (giai đoạn 2 và giai đoạn 3) [MCGK.48]
  • 29. 27 Ứng dụng hệ quản lý học tập (LMS) cho tất cả các chương trình đào tạo sau đại học [MCGK.49] Tiêu ch 4.2. Thực hiện công nhận kết quả học tập của người học theo niên chế kết hợp với học phần; có kế hoạch chuyển qui trình đào tạo theo niên chế sang học chế tín chỉ có tính linh hoạt và thích hợp nhằm tạo điều kiện thuận lợi cho người học. Đạt Tiếp tục triển khai xây dựng và Ban hành Chuẩn đầu ra các ngành đào tạo sau đại học, VLVH; Rà soát, điều chỉnh chương trình đào tạo sau đại học theo tiếp cận năng lực. [MCGK.50] Tiêu ch 4.3. Có kế hoạch và phương pháp đánh giá hợp lí các hoạt động giảng dạy của giảng viên; chú trọng việc triển khai đổi mới phương pháp dạy và học,phương pháp đánh giá kết quả học tập của người học theo hướng phát triển năng lực tự học, tự nghiên cứu và làm việc theo nhóm của người học. Đạt Cần tổ chức khảo sát ý kiến người học của tất cả các hệ Lấy ý kiến học viên VHVL, ĐTTX về các hoạt động giảng dạy của Giảng viên Khảo sát các bên liên quan về trình độ năng lực theo chuẩn đầu ra chương trình đào tạo tiếp cận CDIO [MCGK.51]
  • 30. 28 Tiêu ch 4.4. Phương pháp và qui trình kiểm tra đánh giá được đa dạng hóa, đảm bảo nghiêm túc, khách quan, chính xác, công bằng và phù hợp với hình thức đào tạo, hình thức học tập, mục tiêu môn học và đảm bảo mặt bằng chất lượng giữa các hình thức đào tạo; đánh giá được mức độ tích luỹ của người học về kiến thức chuyên môn, kĩ năng thực hành và năng lực phát hiện, giải quyết vấn đề. Chưa đạt - Chưa lấy ý kiến khảo sát người học các hệ, bậc đào tạo về việc áp dụng hiệu quả và hợp lý các hình thức kiểm tra, đánh giá KQHT với từng học phần Lấy ý kiến học viên VHVL, ĐTTX về các hoạt động giảng dạy của Giảng viên [MCGK.51] - Thiết kế ma trận khi xây dựng để thi để xác định mức độ khó dễ và phân loại được người học Xây dựng ma trận đề thi [MCGK.52]
  • 31. 29 Tiêu ch 4.5. Kết quả học tập của người học được thông báo kịp thời, được lưu trữ đầy đủ, chính xác và an toàn. Văn bằng, chứng chỉ được cấp theo qui định và được công bố trên trang thông tin điện tử của nhà trường. Đạt - Chưa công bố tất cả danh sách SV tốt nghiệp công khai trên trang điện tử để thuận lợi cho người học và người sử dụng lao động tiếp cận thông tin SV tốt nghiệp hằng năm Công khai tỷ lệ sinh viên tốt nghiệp hàng năm trên trang thông tin điện tử của Trường [MCGK.53] Tiêu ch 4.6. Có cơ sở dữ liệu về hoạt động đào tạo của nhà trường, tình hình sinh viên tốt nghiệp, tình hình việc làm và thu nhập sau khi tốt nghiệp. Đạt Nhà trường cần xây dựng mạng lưới cựu SV và có cơ chế hoạt động hiệu quả, tiếp tục đẩy mạnh mở rộng hợp tác và quan hệ doanh nghiệp, các đơn vị sử dụng lao động Xây dựng mạng lưới cựu người học của các đơn vị đào tạo [MCGK.54] Tiêu ch 4.7. Có kế hoạch đánh giá chất lượng đào tạo đối với người học sau khi ra trường và kế hoạch điều chỉnh hoạt động đào tạo cho phù hợp với yêu cầu của xã hội. Chưa đạt Nhà trường cần xây dựng hệ thống thu thập thông tin của người học sau khi ra trường hiệu quả; cần có giải pháp sử dụng hiệu quả ý kiến phản hồi của người tốt nghiệp, nhà sử dụng lao động và các bên liên quan khác vào việc rà soát điều chỉnh hoạt động đào tạo và CTĐT Xây dựng Quy định về việc lấy ý kiến phản hồi từ người học đối với cán bộ viên chức và hoạt động của nhà trường [MCGK.55] Bổ sung, sửa đổi quy trình lấy ý kiến và giải pháp sử dụng hiệu quả ý kiến phản hồi của các bên liên quan
  • 32. 30 Tiêu chuẩn 5: Đội ngũ cán bộ quản l , giảng viên và nhân viên Tiêu ch 5.1. Có kế hoạch tuyển dụng, bồi dưỡng, phát triển đội ngũ giảng viên và nhân viên; qui hoạch bổ nhiệm cán bộ quản lí đáp ứng mục tiêu, chức năng, nhiệm vụ và phù hợp với điều kiện cụ thể của trường đại học; có qui trình, tiêu chí tuyển dụng, bổ nhiệm rõ ràng, minh bạch. Đạt Nhà trường cần xây dựng chiến lược phát triển nguồn nhân lực gắn với kế hoạch Xây dựng kế hoạch phát triển ngắn hạn nguồn nhân lực của từng đơn vị [MCGK.56] Hoàn thành Đề án vị trí việc làm Hoàn thành Đề án vị trí việc làm [MCGK.57] Cần chú trọng bồi dưỡng chuyên môn nghiệp vụ cho cán bộ và GV thông qua các khoá đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn thường xuyên Bồi dưỡng cán bộ quản lý về nghiệp vụ và công tác ĐBCL, CNTT. [MCGK.58]. Tiêu ch 5.2. Đội ngũ cán bộ quản lí, giảng viên và nhân viên được đảm bảo các quyền dân chủ trong trường đại học. Đạt Nhà trường cần tăng cường công tác lấy ý kiến đóng góp của CBGV và NV trong Trường khi xây dựng toàn bộ các văn bản quan trọng của Nhà trường Thực hiện lấy ý kiến góp ý dự thảo các văn bản, quy định, phiếu khảo sát trong toàn Trường Các bản góp ý của các cá nhân, đơn vị về góp ý dự thảo các văn bản của Trường [MCGK.59],[MCGK.60],[MCGK.61], [MCGK.62],[MCGK.63],[MCGK.64], [MCGK.65],[MCGK.66] Tiêu ch 5.3. Có chính sách, biện pháp tạo điều kiện cho đội ngũ cán bộ quản lí và giảng viên tham gia các Cần có quy định về việc báo cáo KQHT và nghiên cứu của CBQL, GV sau khi tham gia các khoá học tập, bồi dưỡng trong và ngoài nước Ban hành các quy định về việc báo cáo KQHT và nghiên cứu của CBQL, GV sau khi tham gia các khoá học tập, bồi dưỡng trong và ngoài nước
  • 33. 31 hoạt động chuyên môn, nghiệp vụ ở trong và ngoài nước. Tăng cường hỗ trợ tài chính cho hoạt động đào tạo, bồi dưỡng Tăng cường, sử dụng có hiệu quả nguồn kinh phí từ các Đề án, Chương trình dành cho hoạt động đào tạo, bồi dưỡng [MCGK.67],[MCGK.68], [MCGK.69],[MCGK.70],[MCGK.71],[MC GK.72],[MCGK.73] Tiêu ch 5.4. Đội ngũ cán bộ quản lí có phẩm chất đạo đức, năng lực quản lí chuyên môn, nghiệp vụ và hoàn thành nhiệm vụ được giao. Đạt Nhà trường cần thực hiện tốt công tác quy hoạch cán bộ theo định kỳ với tiêu chí yêu cầu về học vị đối với CBQL các đơn vị chuyên môn; Công tác quy hoạch và rà soát cán bộ được Trường thực hiện hàng năm và đảm bảo đúng quy định [MCGK.74], [MCGK.75] Xây dựng bộ chỉ số đánh giá mức độ hoàn thành công việc của cán bộ (KPI) theo từng vị trí công việc cụ thể, bao gồm cả các vị trí lãnh đạo, quản lý Xây dựng bộ chỉ số đánh giá mức độ hoàn thành công việc của cán bộ (KPI) theo từng vị trí công việc cụ thể, bao gồm cả các vị trí lãnh đạo, quản lý Tiêu ch 5.5. Có đủ số lượng giảng viên để thực hiện chương trình đào tạo và NCKH; đạt được mục tiêu của chiến lược phát triển giáo dục nhằm giảm tỉ lệ trung bình sinh viên / giảng viên. Chưa đạt Nhà trường cần nghiên cứu, phân tích nhu cầu và năng lực, định hướng phát triển của Trường để có kế hoạch giảm quy mô đào tạo một số ngành, giảm tỉ lệ SV/GV Nhà trường tiếp tục nghiên cứu, phân tích nhu cầu và năng lực, định hướng phát triển của Trường để có kế hoạch giảm quy mô đào tạo một số ngành, giảm tỉ lệ SV/GV
  • 34. 32 Cần có chính sách hợp lý để thu hút và giữ được GV có trình độ cao Xây dựng các chính sách nhằm thu hút và giữ được GV có trình độ cao [MCGK.76], [MCGK.77] Cần có biện pháp điều chỉnh, giảm bớt gánh nặng về công tác giảng dạy cho GV nhằm tạo điều kiện cho GV dành thời gian NCKH Xây dựng việc quy đổi giờ NCKH thành giờ chuẩn [MCGK.78],[MCGK.79] Tiêu ch 5.6. Đội ngũ giảng viên đảm bảo trình độ chuẩn được đào tạo của nhà giáo theo qui định. Giảng dạy theo chuyên môn được đào tạo; đảm bảo cơ cấu chuyên môn và trình độ theo qui định; có Chưa đạt Hạn chế GV mới có trình độ ĐH tham gia giảng dạy các CTĐT ĐH - Xây dựng chiến lược phát triển đội ngũ giảng viên có trình độ chuyên môn cao: + KH đào tạo CBVC các năm 2019, 2020 + KH đào tạo THS, TS cho GV giai đoạn 2016 - 2020 [MCGK.80], [MCGK.81] Có chế tài và chế độ khuyến khích động viên GV có trình độ ĐH nhanh chóng đi đào tạo bồi dưỡng để đạt chuẩn GV ĐH Bồi dưỡng nâng cao năng lực cho giảng viên đáp ứng yêu cầu các chương trình đào tạo [MCGK.81], [MCGK.82]
  • 35. 33 trình độ ngoại ngữ, tin học đáp ứng yêu cầu về nhiệm vụ đào tạo, NCKH. Cần có biện pháp mạnh để thúc đẩy việc học tập nâng cao trình độ ngoại ngữ của GV, đáp ứng yêu cầu về ngoại ngữ đối với GV ĐH Phát triển năng lực ngoại ngữ cho cán bộ phục vụ cho đào tạo, nghiên cứu khoa học và phát triển chuyên môn nghiệp vụXây dựng các điều kiện, tiêu chuẩn về năng lực ngoại đối với GVC, GVCC, GS, PGS và vị trí chức danh quản lý, lãnh đạo các đơn vịThường xuyên mở các lớp ngoại ngữ cho CBVC trong toàn trường.Xây dựng các chế độ chính sách nhằm khuyến khích CBVC tham gia bồi dưỡng và tụ bồi dưỡng năng lực ngoại ngữ [MCGK.83],[MCGK.84],[MCGK.85], [MCGK.86],[MCGK.87] Tiêu ch 5.7. Đội ngũ giảng viên được đảm bảo cân bằng về kinh nghiệm công tác chuyên môn và trẻ hóa của đội ngũ giảng viên theo qui định. Đạt Nhà trường cần nghiên cứu xây dựng các giải pháp đồng bộ và hiệu quả cho việc thu hút và tuyển dụng mới các cán bộ có kinh nghiệm, đa dạng hoá nguồn tuyển Ban hành các quy định, quy chế về công tác cán bộ, xây dựng nhiều chính sách nhằm thu hút và tuyển dụng được cán bộ [MCGK.77] Tiêu ch 5.8. Đội ngũ kĩ thuật viên, nhân viên đủ số lượng, có năng lực chuyên môn và được định kì bồi dưỡng chuyên môn, nghiệp vụ, phục vụ có hiệu quả cho việc giảng dạy, học tập và NCKH. Đạt Nhà trường cần tiến hành nghiên cứu khảo sát đánh giá mức độ đáp ứng công việc của đội ngũ kỹ thuật viên và NV để có giải pháp phù hợp nâng cao chất lượng hoạt động của đội ngũ cán bộ này. Trường tiến hành nghiên cứu khảo sát đánh giá mức độ đáp ứng công việc của đội ngũ kỹ thuật viên và NV để có giải pháp phù hợp nâng cao chất lượng hoạt động của đội ngũ cán bộ này.
  • 36. 34 Nhà trường cũng cần chủ động xây dựng kế hoạch đào tạo bồi dưỡng cập nhật kiến thức và nghiệp vụ chuyên môn mang tính định kỳ, thường xuyên cho kỹ thuật viên và NV Đã cử cán bộ tham gia các khóa đào tạo bồi dưỡng cập nhật kiến thức và nghiệp vụ chuyên môn mang tính định kỳ, thường xuyên cho kỹ thuật viên và NV [MCGK.88] Tiêu chuẩn 6: Người học Tiêu ch 6.1. Người học được hướng dẫn đầy đủ về chương trình đào tạo, kiểm tra đánh giá và các qui định trong qui chế đào tạo của Bộ GD - ĐT. Đạt Nhà trường cần rà soát lại hoạt động truyền thông về CTĐT đối với SV hệ không chính quy và HVCH Kiện toàn Ban truyền thông. [MCGK.89] Rà soát, bổ sung, kiện toàn hàng năm Chiến lược phát triển truyền thông. [MCGK.90] Kiện toàn Ban biên tập và Ban quản trị Website [MCGK.91] Nhà trường công khai chương trình đào tạo các ngành học trên website và trang thông tin cá nhân của người học [MCGK.92] Rà soát, bổ sung hàng năm
  • 37. 35 Đầu mỗi năm học, khóa học Nhà trường tổ chức phổ biến quy chế đào tạo, chương trình đào tạo đối với người học [MCGK.93] Nhà trường cần chỉnh sửa, bổ sung và hoàn thiện CTĐT Các CTĐT được bổ sung, chỉnh sửa - Ban hành chương trình đào tạo chất lượng cao ngành Sư phạm Toán [MCGK.94] Rà soát, bổ sung, chỉnh sửa hàng năm Tiêu ch 6.2. Người học được đảm bảo chế độ chính sách xã hội, được khám sức khoẻ theo qui định y tế học đường; được tạo điều kiện hoạt động, tập luyện văn nghệ, thể dục thể thao và được đảm bảo an toàn trong khuôn viên của nhà trường. Đạt Nhà trường cần thống kê sĩ số HS- SV thuộc diện chính sách xã hội để đảm bảo 100% được hưởng chế độ bảo trợ xã hội Đầu mỗi năm học Nhà trường tổ chức khảo sát, thống kê số lượng người học thuộc diện chính sách xã hội, người học có hoàn cảnh khó khăn [MCGK.95] Tiếp tục rà soát, bổ sung hàng năm Nhà trường cần tăng cường chính sách khuyến khích HS-SV sáng tạo, NCKH và khởi nghiệp Xây dựng Quy định, kế hoạch và tổ chức các hoạt động khuyến khích người học NCKH [MCGK.96] Tiếp tục rà soát, tổ chức hàng năm Xây dựng kế hoạch và tổ chức các hoạt động sinh viên khởi nghiệp [MCGK.97] Tiếp tục rà soát, tổ chức hàng năm Nhà trường cần thống kê, giám sát hiệu quả thiết thực của các hoạt động văn hóa, văn nghệ, thể thao nhằm tăng cường chất lượng và tính hấp dẫn của các hoạt động này, thu hút người học các cùng tham gia Xây dựng kế hoạch và tổ chức các hoạt động văn hóa, văn nghệ, thể thao cho người học [MCGK.98] Tiếp tục rà soát, tổ chức hàng năm
  • 38. 36 Tiêu ch 6.3. Công tác rèn luyện chính trị, tư tưởng, đạo đức và lối sống cho người học được thực hiện có hiệu quả. Đạt Tăng cường, đổi mới các nội dung và hình thức giáo dục, tuyên truyền, xây dựng lối sống lành mạnh, lồng ghép giáo dục đạo đức và pháp luật cho người học vào trong các hoạt động của Nhà trường Xây dựng chương trình tổng thể về công tác giáo dục chính trị tư tưởng và công tác HSSV cho từng năm học [MCGK.99] Tiếp tục bổ sung, đổi mới hàng năm Ban hành Bộ Quy tắc ứng xử văn hóa của HSSV Trường ĐHV [MCGK.100] - Tổ chức các Hội nghị và mời các chuyên gia về nói chuyện với HSSV về các lĩnh vực kinh tế, chính trị, văn hóa, lịch sử... [MCGK.101] Tiếp tục thực hiện hàng năm
  • 39. 37 - Tiếp tục quán triệt QĐ 1501 của Thủ tướng Chính phủ về giáo dục đạo đức lối sống cho HSSV và Tổ chức chương trình giáo dục đạo đức lối sống và lập chí cho SV [MCGK.102] Tiêu chí 6.4. Công tác Đảng, đoàn thể có tác dụng tốt trong việc rèn luyện chính trị, tư tưởng, đạo đức và lối sống cho người học. Đạt Nhà trường cần nghiên cứu để liên tục đổi mới nội dung, hình thức và phương pháp rèn luyện chính trị, tư tưởng, đạo đức và lối sống của người học - Tổ chức các Hội nghị báo cáo viên [MCGK.103] Tiếp tục bổ sung, đổi mới hàng năm Đạt - Nhà trường cần tăng cường hợp tác, đối thoại giữa các tổ chức Đảng, đoàn thể với người học để nắm bắt nhu cầu, nguyện vọng và huy động sự tham gia của các bên trong đổi mới hình thức tổ chức và thực hiện các hoạt động thực sự thiết thực và phù hợp - Tổ chức các Hội nghị đối thoại giữa SV và Hiệu trưởng; [MCGK.104] Tiếp tục thực hiện hàng năm - Tổ chức Hội nghị dân chủ sinh viên [MCGK.105]
  • 40. 38 - Tổ chức Hội nghị cán bộ lớp, cán bộ đoàn hàng tháng [MCGK.106] - Tổ chức sinh hoạt các lớp HSSV hàng tháng [MCGK.107] - Tổ chức tiếp công dân theo quy định [MCGK.108] Tiêu ch 6.5. Có các biện pháp cụ thể, có tác dụng tích cực để hỗ trợ việc học tập và sinh hoạt của người học. Nhà trường cần tăng cường hỗ trợ SV phát triển kỹ năng NCKH, ứng dụng và CGCN; tăng kinh phí cho NCKH của SV. Khuyến khích, tăng cường đầu tư cho người học nghiên cứu khoa học [MCGK.109] Thực hiện hàng năm Cần khảo sát nhu cầu đào tạo kỹ năng chuyên môn nghề nghiệp và định hướng nghề nghiệp việc làm của SV tốt nghiệp để có biện pháp, hoạt động hỗ trợ học tập, sinh hoạt phù hợp hơn với người học - Tổ chức khảo sát nhu cầu đào tạo kỹ năng chuyên môn nghề nghiệp và định hướng nghề nghiệp việc làm của SV tốt nghiệp [MCGK.110] - Tổ chức các họat động rèn luyện kỹ năng nghề nghiệp cho người học [MCGK.111] Tiêu ch 6.6. Thường xuyên tuyên truyền, giáo dục đạo đức, lối sống lành mạnh, tinh thần trách Đạt Nhà trường cần tăng cường tổng kết, rút kinh nghiệm, phát huy sáng kiến và đổi mới nội dung, hình thức, phương pháp giáo dục, đổi mới cách thức tổ chức báo cáo chuyên đề, mời được báo cáo viên có chất lượng cao; - Tổ chức các Hội nghị và mời các chuyên gia về nói chuyện với HSSV về các lĩnh vực kinh tế, chính trị, văn hóa, lịch sử... [MCGK.112] Tiếp tục thực hiện hàng năm
  • 41. 39 nhiệm, tôn trọng luật pháp, chủ trương, đường lối, chính sách của Đảng và Nhà nước và các nội qui của nhà trường cho người học. thu hút nhiều người học nhất là người học ngoại trú tham gia các hoạt động tuyên truyền, giáo dục đạo đức, lối sống lành mạnh; quan tâm lồng ghép giáo dục, tuyên truyền và thực hành lối sống lành mạnh, văn minh, tinh thần trách nhiệm, tôn trọng pháp luật ngay trong từng hoạt động học tập, sinh hoạt tại Trường. - Tổ chức Tuần SHCD đầu năm, đầu khóa, cuối khóa [MCGK.113] Tiếp tục thực hiện hàng năm Tiêu ch 6.7. Có các hoạt động hỗ trợ hiệu quả nhằm tăng tỉ lệ người tốt nghiệp có việc làm phù hợp với ngành nghề đào tạo Nhà trường cần tổ chức khảo sát, đánh giá nhu cầu thị trường lao động, việc làm của các ngành đào tạo; nghiên cứu tổng kết kinh nghiệm và nhân rộng những điển hình về hoạt động nâng cao năng lực tìm việc làm, tự tạo việc làm, khởi nghiệp Tăng cường các hoạt động hỗ trợ sinh viên và kết nối với người sử dụng lao động nhằm tăng tỉ lệ SV tốt nghiệp có việc làm phù hợp với ngành nghề đào tạo [MCGK.114] Thực hiện hàng năm Tổ chức Hội chợ việc làm cho sinh viên, các diễn đàn giới thiệu việc làm [MCGK.115] Tiếp tục mở rộng phối hợp với các đơn vị, tổ chức có nhu cầu tuyển dụng để giới thiệu việc làm cho sinh viên Tiếu chí 6.8. Người học có khả năng tìm việc làm và tự tạo việc làm sau khi tốt nghiệp. Trong năm đầu sau khi tốt nghiệp, trên 50% Tăng cường kết nối với SV sau khi tốt nghiệp để nắm bắt tình trạng việc làm, nắm bắt tốt hơn về nhu cầu và xu hướng của thị trường lao động - Thiết lập hệ thống BLL cựu sinh viên và tăng cường hoạt động của BLL [MCGK.116] - Khảo sát tình hình việc làm của người học sau khi tốt nghiệp
  • 42. 40 người tốt nghiệp tìm được việc làm đúng ngành được đào tạo. Phối hợp giữa các đơn vị trong hoạt động hỗ trợ việc làm cho người học - Tăng cường kết nối với các đơn vị, doanh nghiệp tổ chức các hoạt động hỗ trợ việc làm cho người học [MCGK.117] - Tiếp tục tổ chức các hoạt động hỗ trợ việc làm cho người học Cần khảo sát, đánh giá khả năng tìm việc làm và tự tạo việc làm của SV trong quá trình đào tạo và trước khi tốt nghiệp - Tổ chức khảo sát người học trong quá trình đào tạo và trước khi tốt nghiệp [MCGK.118] Thực hiện hàng năm Tiêu chí 6.9. Người học được tham gia đánh giá chất lượng giảng dạy của giảng viên khi kết thúc môn học, được tham gia đánh giá chất lượng đào tạo của trường đại học trước khi tốt nghiệp. Đạt Kết quả đánh giá đánh giá chất lượng giảng dạy của GV khi kết thúc môn học và trước khi tốt nghiệp cần được phân tích, báo cáo và sử dụng để cải tiến chất lượng - Lấy ý kiến người học sau khi kết thúc môn học [MCGK.118] Thực hiện hàng năm - Lấy ý kiến người học khi tốt nghiệp [MCGK.118] Tiêu chuẩn 7: NCKH, ứng dụng, phát triển và chuyển giao công nghệ
  • 43. 41 Tiêu chí 7.1. Xây dựng và triển khai kế hoạch hoạt động khoa học, công nghệ phù hợp với sứ mạng nghiên cứu và phát triển của trường đại học. Đạt Trường chưa có chiến lược phát triển KHCN trung hạn và dài hạn; Chưa xây dựng kế hoạch hoạt động KHCN 5 năm và hàng năm trên cơ sở định hướng phát triển KHCN của Trường, của Nhà nước, Bộ, ngành, địa phương và nhu cầu của doanh nghiệp. - Ban hành hành chiến lược KH&CN giai đoạn 2018 - 2025 - Ban hành Kế hoạch triển khai chiến lược KH&CN giai đoạn 2018 - 2025 - Kế hoạch KH&CN hàng năm [MCGK.119] - Rà soát, bổ sung Kế hoạch chiến lược hàng năm Trường chưa chú trọng đúng mức tới các đề tài có giá trị ứng dụng thực tế đóng góp vào phát triển KT-XH cũng như phát triển nguồn lực của Trường; Nhà trường đã triển khai 78 đề tài nghiên cứu và đổi mới chương trình đào tạo theo CDIO và đã áp dụng vào giảng dạy [MCGK.120] Kế hoạch phát triển chương trình đào tạo CDIO giai đoạn 2020-2022 Chưa có cơ sở dữ liệu KHCN được tin học hóa dẫn tới việc quản lý cũng như giám sát triển khai và đánh giá tổng kết hoạt động KHCN còn khó khăn. Khảo sát và xây dựng phần mềm quản lý, giám sát và đánh hoạt động KHCN Tiêu chí 7.2. Có các đề tài, dự án được thực hiện và nghiệm thu theo kế hoạch. Đạt Việc giám sát tiến độ thực hiện các kế hoạch KHCN và các đề tài còn chưa thực sự chặt chẽ, hiệu quả. Một số đề tài, dự án trễ hạn, tồn đọng và không nghiệm thu theo kế hoạch. Có 54/681 (8%) đề tài chậm tiến độ/quá hạn. Hàng năm, hàng quý Nhà trường kiểm tra, đôn đốc và đánh giá tình hình thực hiện các đề tài NCKH [MCGK.121] Đưa phần mềm vào ứng dụng quản lý, giám sát và đánh hoạt động KHCN
  • 44. 42 Sinh viên tham gia NCKH còn hạn chế. Trong thời gian từ năm 2011 đến 2016 chỉ có 156 đề tài NCKH SV, trong đó riêng năm 2016 là 83 đề tài. Như vậy, có nhiều năm số đề tài của SV rất ít, thậm chí năm 2015 không có đề tài nào. Ban hành Quyết định về việc đổi mới phương thức tổ chức hoạt động và trao giải thưởng SV NCKH [MCGK.122] Rà soát, bổ sung xây dựng cơ chế khuyến khích sinh viên tham gia NCKH Tiêu chí 7.3. Số lượng bài báo đăng trên các tạp chí chuyên ngành trong nước và quốc tế tương ứng với số đề tài NCKH và phù hợp với định hướng nghiên cứu và phát triển của trường đại học. Đạt Tỷ lệ bài báo/GV còn thấp, khoảng 0,7 cho năm 2016 (năm có tỷ lệ cao nhất), trong đó công trình công bố trên các tạp chí nước ngoài chỉ là 0,1. Quy định về NCKH đối với GV, quy đổi về giờ chuẩn NCKH sang sản phẩm NCKH chưa khuyến khích được việc công bố các bài báo ISI có chỉ số IF cao. - Khen thưởng các bài công bố trên tạp chí khoa học quốc tế có uy tín trong danh mục ISI - Ban hành quyết định về việc hỗ trợ kinh phí đối với các sản phẩm KH&CN chất lượng cao [MCGK.123] Rà soát, bổ sung cơ chế khuyến khích nghiên cứu KH&CN phù hợp hàng năm Thành lập các Nhóm nghiên cứu thúc đẩy nghiên cứu khoa học và chuyển giao công nghệ (cơ chế hoạt động, chính sách đầu tư, trang thiết bị nghiên cứu) [MCGK.124] TC 7.4. Hoạt động nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ của trường đại học có những đóng góp mới cho khoa học, có giá trị ứng dụng thực tế để giải quyết các vấn đề phát triển kinh tế - xã hội của địa phương và cả nước. Đạt Hoạt động KHCN còn hạn chế về giá trị ứng dụng thực tế để giải quyết các vấn đề KT-XH của địa phương và cả nước, phần lớn các đề tài là cấp trường (459/681 đề tài). Xây dựng cơ chế khuyến khích hoạt động NCKH theo hướng ứng dụng
  • 45. 43 Chưa có đề tài, sản phẩm có đăng ký bằng sáng chế, giải pháp hữu ích hay tư vấn chính sách; - Có 02 giấy đăng ký quyền tác giả - 01 bằng độc quyền Giải pháp hữu ích. [MCGK.125] Tư vấn và xây dựng cơ chế khuyến khích các sản phẩm hữu ích đăng ký bằng sáng chế, bản quyền,… Tỷ lệ hội thảo, hội nghị quốc tế trên tổng số hội thảo còn thấp (dưới 5%). - Số lượng CBVC tham gia các hội nghị, hội thảo quốc tế tăng lên đáng kể trong giai đoạn 2017 - 2019 với 74 lượt cán bộ giảng viên tham gia. - Tổ chức 03 Hội thảo quốc tế + Hội thảo quốc tế "Phương pháp giảng dạy tiếng Anh" + Hội thảo quốc tế Phát triển Vật lý + Hội thảo khoa học quốc tế "Phát triển chương trình, tổ chức đào tạo và BD thường xuyên giáo viên, cán bộ quản lý giáo dục theo hướng tiếp cận năng lực" [MCGK.126] - Tiếp tục khuyến khích CBGV của trường tham gia hội thảo quốc tế - Tổ chức 02 - 03 Hội thảo quốc tế tại trường Tiêu chí 7.5. Đảm bảo nguồn thu từ NCKH và chuyển giao công nghệ không ít hơn kinh phí của trường đại học dành cho các hoạt động này. Chưa đạt Nhà trường cần xây dựng chiến lược và có giải pháp cụ thể để đẩy mạnh hợp tác KHCN trong và ngoài nước - Ban hành chiến lược phát triển KHCN giai đoạn 2018 - 2025 - Kế hoạch triển khai chiến lược phát triển KH&CN trường giai đoạn 2018 – 2025 [MCGK.127] Rà soát bổ sung Kế hoạch chiến lược theo từng năm Cần có giải pháp tăng cường kinh phí cho NCKH SV Ban hành Quyết định về việc đổi mới phương thức tổ chức hoạt động và trao giải thưởng sinh viên NCKH [MCGK.128] Rà soát, bổ sung hàng năm Cần xây dựng dự toán thu, chi cho hoạt động KHCN hàng năm chi tiết và sát thực hơn Tiếp tục hoàn thiện và bổ sung
  • 46. 44 Tiêu chí 7.6. Các hoạt động NCKH và phát triển công nghệ của trường đại học gắn với đào tạo, gắn kết với các viện NCKH, các trường đại học khác và các doanh nghiệp. Kết quả của các hoạt động khoa học và công nghệ đóng góp vào phát triển các nguồn lực của trường. Đạt Hoạt động KHCN gắn kết với các viện nghiên cứu, các trường ĐH khác và doanh nghiệp còn nhiều hạn chế. Đóng góp của các hoạt động KHCN vào phát triển các nguồn lực của Trường (về tài chính, thiết bị…) còn rất hạn chế. Tăng cường hoạt động KHCN gắn kết với các viện nghiên cứu, các trường ĐH khác và doanh nghiệp. Phát huy các nguồn lực về KHCN nhằm tăng nguồn thu cho Trường Nhà trường cần chú trọng đầu tư trang thiết bị cho NCKH, tổ chức các nhóm nghiên cứu mạnh để đóng góp vào việc phát triển các nguồn lực của Trường Bổ sung thêm trang thiết bị phục vụ NCKH Tiêu chí 7.7. Có các qui định cụ thể về tiêu chuẩn năng lực và đạo đức trong các hoạt động khoa học và công nghệ theo qui định; có các biện pháp để đảm bảo quyền sở hữu trí tuệ. Đạt Nhà trường cần ban hành các văn bản và triển khai các biện pháp đảm bảo quyền sở hữu trí tuệ, đưa vào sử dụng phần mềm kiểm tra sao chép và sử dụng kết quả kiểm tra để nghiệm thu sản phẩm của các đề tài KHCN - Phần mềm kiểm tra sao chép [MCGK.129] - Nâng cấp, cập nhật phần mềm kiểm tra sao chép Tiêu chuẩn 8: Hoạt động hợp tác quốc tế
  • 47. 45 Tiêu chí 8.1. Các hoạt động HTQT được thực hiện theo qui định của Nhà nước. Đạt Việc giao nhiệm vụ quản lý đoàn ra của Trường còn chưa thống nhất giữa Quyết định 3803/QĐ/ĐHV ngày 12/10/2015 giao cho Phòng Tổ chức cán bộ và Quyết định số 428/ĐHV ngày 21/4/2016 và Công văn số 1467/ĐHV-KHHTQT ngày 14/12/2016 giao cho Phòng Khoa học và HTQT. - Ban hành chức năng, nhiệm vụ các đơn vị trong trường [MCGK.130] - Bổ sung, sửa đổi chức năng nhiệm vụ các tổ chức, đơn vị trong trường - Quy chế quản lý đoàn ra, đoàn vào Trường Đại học Vinh Công tác báo cáo kết quả đoàn ra của Trường chưa được thực hiện nghiêm túc, vẫn còn có những đoàn ra không có báo cáo sau khi về nước. Quy định quản lý cán bộ trường Đại học Vinh học tập, công tác ở nước ngoài [MCGK.131] Nhà trường chưa có quy định về việc cán bộ viên chức đi nước ngoài theo mục đích cá nhân như thăm thân, chữa bệnh, ... Thực hiện chế độ nghỉ phép cho cán bộ trong đó có quy định về việc nghỉ phép đi đâu và yêu cầu các thủ tục trước và sau khi nghỉ phép [MCGK.132] Bổ sung và cập nhật hàng năm Nhà trường chưa quan tâm đầy đủ đến SV nước ngoài. - Ban hành quy định quản lý người nước ngoài học tập tại trường Đại học Vinh - Tổ chức kỷ niệm ngày quốc khánh, ngày tết cổ truyền cho các lưu học sinh [MCGK.133] Tiếp tục rà soát, cập nhật các chế độ, chính sách của Nhà trường đối với sinh viên nước ngoài
  • 48. 46 Tiêu chí 8.2. Các hoạt động HTQT về đào tạo có hiệu quả, thể hiện qua các chương trình hợp tác đào tạo, trao đổi học thuật; các chương trình trao đổi giảng viên và người học, các hoạt động tham quan khảo sát, hỗ trợ, nâng cấp cơ sở vật chất, trang thiết bị của trường đại học. Đạt Số lượng cán bộ được cử đi học tập dài hạn ở nước ngoài còn ít (từ 1 năm trở lên mới chỉ có 3 người trong giai đoạn 2011-2016). Số lượng SV tham gia các hoạt động trao đổi SV quốc tế còn hạn chế. Có 14 cán bộ giảng viên được cử đi học nước ngoài trong giai đoạn (2017-2019) [MCGK.134] Tiếp tục khuyến khích và tạo cơ hội cho cán bộ giảng viên trường đi học tập và nghiên cứu ở nước ngoài Xây dựng một số CTĐT CLC nhằm thu hút nhiều SV quốc tế Ban hành 01 chương trình chất lượng cao [MCGK.135] Tiếp tục xây dựng và ban hành 01 - 02 chương trình đào tạo chất lượng cao Tăng cường các hoạt động với mạng lưới các trường ĐH khu vực Đông Nam Á để trao đổi giảng viên, SV - Ký kết giữa Trường Đại học Vinh và Trường Đại học Khoa học và Công nghệ Nueva Ecija, Philipin: Trao đổi giáo viên và sinh viên, học bổng, hợp tác nghiên cứu, tổ chức hội thảo, hội nghị - Tổ chức trao đồi 02 lượt giảng viên trong khu vục Đông Nam Á [MCGK.136] - Tăng cường các hoạt động trao đổi giảng viên, sinh viên với Mạng lưới các trường đại học ASEAN - Đánh giá 02 chương trình theo Bộ tiêu chuẩn của AUN-QA Tiêu chí 8.3. Các hoạt động HTQT về NCKH có hiệu quả, thể hiện qua việc thực hiện dự án, đề án hợp tác NCKH, phát triển công nghệ, các chương trình áp dụng kết quả NCKH và công nghệ vào thực tiễn, Đạt. Nhà trường cần có chính sách đầu tư đặc biệt cho công tác NCKH nhất là đầu tư cho những nhóm nghiên cứu mạnh và nhóm hướng nghiên cứu tiềm năng - Đã thành lập các Nhóm nghiên cứu thúc đẩy nghiên cứu khoa học và chuyển giao công nghệ - Ban hành quy định về tổ chức và hoạt động nhóm nghiên cứu [MCGK.137] Xây dựng đề án về nguồn lực tài chính đầu tư cho các hướng nghiên cứu ứng dụng chuyển giao Phối hợp với các cơ sở nghiên cứu ở trong nước để hình thành nhóm nghiên cứu mạnh liên đơn vị. Phối hợp với các cơ sở nghiên cứu ở trong nước để hình thành nhóm nghiên cứu mạnh liên đơn vị. Tải bản FULL (108 trang): https://bit.ly/3s6Cci2 Dự phòng: fb.com/TaiHo123doc.net
  • 49. 47 tổ chức hội nghị, hội thảo khoa học chung, công bố các công trình khoa học chung. Có chính sách ưu tiên cử cán bộ đi báo cáo tại hội nghị, hội thảo khoa học quốc tế Nhà trường luôn ưu tiên cho CBGV tham gia các Hội nghị, Hội thảo quốc tế. Trong giai đoạn 2017 - 2019 Nhà trường đã cử 70 lượt CBGV tham gia Hội nghị, Hội thảo khoa học quốc tế [MCGK.138] Ban hành chính sách về việc tham gia Hội nghị, Hội thảo khoa học quốc tế Tiêu chuẩn 9: Thư viện, trang thiết bị học tập và cơ sở vật chất Tiêu chí 9.1. Thư viện của trường đại học có đầy đủ sách, giáo trình, tài liệu tham khảo tiếng Việt và tiếng nước ngoài đáp ứng yêu cầu sử dụng của cán bộ, giảng viên và người học. Có thư viện điện tử được nối mạng, phục vụ dạy, học và NCKH có hiệu quả. Chưa đạt Nhà trường cần rà soát danh mục tài liệu tham khảo chính của tất cả các học phần của tất cả các CTĐT và có kế hoạch khắc phục ngay tình trạng thiếu cập nhật tài liệu tham khảo mới, hiện đại cho dạy, học Cập nhật các tài liệu hướng dẫn người học sử dụng thư viện và các nguồn học liệu khác. Lập kế hoạch và bổ sung nguồn học liệu đảm bảo đáp ứng đủ nhu cầu học tập, nghiên cứu của cán bộ, giảng viên và người học [MCGK.139],[MCGK.140] [MCGK.141],[MCGK.142] [MCGK.143],[MCGK.144] Nhà trường cần có kế hoạch cụ thể và thường xuyên hơn theo dõi mức độ hài lòng dựa trên ý kiến phản hồi của GV và SV về mức độ đáp ứng của thư viện và thư viện điện tử để từ đó có các biện pháp hiệu quả nâng cao chất lượng phục vụ của thư viện Lấy ý kiến đánh giá về mức độ hài lòng của cán bộ, giảng viên về Thư viện, Trung tâm TH-TN [MCGK.145],[MCGK.146] [MCGK.147],[MCGK.148] [MCGK.149],[MCGK.150][MCGK.151], [MCGK.152], [MCGK.153],[MCGK.154] [MCGK.155],[MCGK.156] Tải bản FULL (108 trang): https://bit.ly/3s6Cci2 Dự phòng: fb.com/TaiHo123doc.net
  • 50. 48 Tiêu chí 9.2. Có đủ số phòng học, giảng đường lớn, phòng thực hành, thí nghiệm phục vụ cho dạy, học và NCKH đáp ứng yêu cầu của từng ngành đào tạo. Nhà trường cần tiến hành khảo sát GV, SV, học viên về nhu cầu đầu tư và đổi mới trang thiết bị thực hành, thí nghiệm và lấy ý kiến góp ý nhằm tăng cường hiệu quả cho việc tổ chức, khai thác sử dụng các trang thiết bị hiện có Lấy ý kiến đánh giá về mức độ hài lòng của cán bộ, giảng viên về Thư viện, Trung tâm TH-TN [MCGK.145],[MCGK.146],[MCGK.147], [MCGK.148],[MCGK.149],[MCGK.150], [MCGK.151],[MCGK.152],[MCGK.153], [MCGK.154],[MCGK.155],[MCGK.156] Cần có kế hoạch cải tiên dựa trên ý kiến phản hồi của GV, SV về mức độ đáp ứng của hệ thống phòng học, phòng thực hành thí nghiệm và các trang thiết bị phục vụ dạy, học và NCKH. Lấy ý kiến đánh giá về mức độ hài lòng của cán bộ, giảng viên về Cơ sở vật chất Nhà trường [MCGK.145],[MCGK.146],[MCGK.147], [MCGK.148],[MCGK.149],[MCGK.150], [MCGK.151],[MCGK.152],[MCGK.153], [MCGK.154],[MCGK.155],[MCGK.156] Tiêu chí 9.3. Có đủ trang thiết bị dạy và học để hỗ trợ cho các hoạt động đào tạo và NCKH, được đảm bảo về chất lượng và sử dụng có hiệu quả, đáp ứng yêu cầu của các ngành đang đào tạo. Đạt. Nhà trường cần có chiến lược đầu tư chiều sâu, cập nhật, hiện đại các trang thiết bị dạy học Thành lập mạng lưới doanh nghiệp và xây dựng không gian học tập phục vụ sinh viên [MCGK.158],[MCGK.159] [MCGK.160],[MCGK.161] Xây dựng không gian học tập phục vụ sinh viên 8068450