SlideShare a Scribd company logo
1 of 62
Download to read offline
VACUUM ASSISTED BREAST BIOPSY
SINH THIẾT VÚ CHÂN KHÔNG
H.B. Park M.D., Ph.D., CEO
CEO-Bác sỹ-Tiến sỹ Park HeeBoong
Park Surgical Clinic, Medical Park Co., Ltd.
New Solution of Medical Technology by Medical Park
Cho Ray General hospital conference 2017
VacuumAssisted
Breast Biopsy
Sinh thiết vú chân không
Core Needle
Breast Biopsy
Sinh thiết lõi
Minimally Invasive
Xâm lấn tối thiểu
Open Surgical
Phẫu thuật mở
Breast Biopsy
Invasive
Xâm lấn
Breast Biopsy Options
Các lựa chọn sinh thiết vú
FNAB
Chọc hút bằng kim nhỏ
Breast cytology
Tế bào vú
FNAB
Chọc hút
bằng kim
nhỏ
Core Biopsy
Sinh thiết lõi
Gun Biopsy
Súng sinh
thiết
REBIOPSY(SURGICAL EXCISION)
AFTER PERCUTANEOUS BIOPSY
PHẪU THUẬT CẮT BỎ SAU KHI SINH THIẾT QUA DA
- ADH
- Phyllodes tumor - U diệp thể
- Discordance between imaging and histologic findings
Không tương xứng giữa hình ảnh và các kết quả mô
- Inadequate specimens - Mẫu vật không đầy đủ
- Controversy in papillary lesion
radial scar
atypical lobular hyperplasia
LCIS
Tranh cãi trong việc : làm tổn thương vú
sẹo lồi
tăng sản thùy con không điển hình
ung thư biểu mô tiểu thùy tại chô
- Larger volume of tissue or more contiguous sampling :
lower the rebiopsy rate
Khối lượng lớn mô hoặc lấy mẫu liền kề nhiều hơn – giảm tỷ lệ tái khám
„ 29% of breast lesions are heterogeneous yielding
different histologic results from targeted center and
periphery, thus sampling only part of a
heterogeneous mass result in a misdiagnosis
„ 29% tổn thương vú không đồng nhất tạo ra các kết
quả mô khách nhau từ trung tâm đến xung quanh,
do đó lấy mẫu chỉ là một phần của khối u không đồng
nhất dẫn đến chẩn đoán sai.
Morris et al Breast J 2002
„ Core biopsy findings of ADH underestimate the
diagnosis of malignancy by 18– 88%
„ Kết quả sinh thiết lõi của ADH đánh giá thấp mức
chẩn đoán bệnh ác tính từ 18-88%
Joshi et al Breast J 2001
Shortcomings of standard automated core
biopsy
Những thiếu sót của sinh thiết lõi tự động tiêu chuẩn
VACUUM ASSISTED BREAST BIOPSY(VABB)
SINH THIẾT VÚ CHÂN KHÔNG
„ 11G ~ 7G
„ Using Vacuum and Rotating cutter
Sử dụng chân không và dao cắt quay
„ One insertion and Serial sampling
Xâm nhập 1 lần và lấy mẫu liên tiếp
„ Enough specimen for Pathology
Lấy đủ mẫu
„ Excision of Benign Tumor
Cắt khối u lành tính
BIOPSYS MEDICAL, MAMMOTOME, 1995
SINH THIẾT Y TẾ, MAMMOTOME, 1995
1997 Johnson and Johnson, Ethicon merge
2010 Devicor medical products, GTCR
2014 Leica Biosystems, Danaher Corporation's
INDICATIONS OF VABB
CHỈ ĐỊNH SINH THIẾT VÚ CHÂN KHÔNG
„ Discordance between imaging and histologic findings
Sự không tương xứng giữa hình ảnh và kết quả mô
„ Therapeutic excision of benign looking lesions
Điều trị cắt bỏ các tổn thương lành tính nhìn thấy
„ Biopsy of microcalcification with or without J-wire localization
Sinh thiết vi vô hóa với định vị dây chữ J hoặc không định vị dây chữ J
„ Inflammatory disease:
Bệnh viêm
Breast abscess – Áp xe vú
Chronic granulomatous inflammation – Viêm hạt mãn tính
„ Lesion with concomitant cancer (Dx & Tx)
Tổn thương đồng phát ung thư
„ Incisional biopsy of category 5-6 for neoadjuvant chemotherapy
Sinh thiết một phần của loại 5-6 để hóa trị liệu tân dược
THERAPEUTIC ROLES OF VABB
VAI TRÒ TRỊ LIỆU CỦA SINH THIẾT VÚ CHÂN KHÔNG
„ Complete excision of benign breast tumors (fibroadenoma) with minimal morbidity
Loại bỏ hoàn toàn các khối u lành tính (u xơ tuyến vú) với mức độ bệnh lý tối thiểu
Fine et al, Am J Surg 2002
„ Ultrasound guided minimally invasive breast surgery, a superior technique for
gynecomastia
Phẫu thuật vú xâm lấn tối thiếu dưới hướng dẫn siêu âm, một kỹ thuật ưu việt cho chứng nữ hóa
tuyến vú Iwuagwu, Ann Plast Surg 2004
„ High diagnostic accuracy and resolution of the problematic discharge in more than
97% (38 of 39) of patients with intraductal papilloma
Chẩn đoán có độ chính xác cao và hiệu quả khi xuất viện đạt 97% (38 trên 39) bệnh nhân
có u nhú nội ống Dennis et al, Am J Roentgenol 2000
„ Inflammatory disease: Breast abscess
Bệnh viêm: áp xe vú Wang K et al, Am j Surg. 2013
Is surgical excision necessary for ADH of the breast
diagnosed by VABB?
Có cần phẫu thuật cắt bỏ ADH của vú được chẩn
đoán bởi sinh thiết chân không không?
- May not need more excision
Có thể không cần cắt bỏ nhiều
Complete calcification retrieval – Hoàn thành bù lại vôi
Mild or moderate degree of atypia vs marked degree atypia
No personal or family history of breast cancer
Lịch sử gia đình không có người bị ung thư vú
Family history (+) : 8~10 times risk of cancer↑
Lịch sử gia đình(+): nguy cơ tăng 8 ~ 10 lần
Personal history (+) : 2~14 times risk of cancer↑
Lịch sử cá nhân (+) : nguy cơ tăng 2~14 lần
„
Adrales et al, The Am J of Surg, 2000
COMPLETE PERCUTANEOUS EXCISION
FOR CATEGORY 3 LESIONS
HOÀN THÀNH CẮT BỎ QUA DA CÁC TỔN THƯƠNG LOẠI 3
Traditional management : close follow up with USG
Quản lý truyền thống: theo sát USG
Why – Tại sao
0.5-2% frequency of carcinoma
0.5-2% tần suất ung thư
When – Khi nào
Follow-up examination is unavailable.
Kiểm tra tiếp theo không khả dụng
(geographic, impending pregnancy or cosmetic surgery)
Sắp có thai hoặc phẫu thuật thẩm mỹ
Synchronous carcinoma is present. (esp, BCS is planned)
Có ung thư đồng thời
The patient is extremely anxious.
Bệnh nhân cực kì lo lắng
The lesion is increasing in size during F/U.
Tổn thương tăng lên kích thước trong khi F/U
Patient is at high risk for developing B.C.
Bệnh nhân có nguy cơ cao phát triển B.C
BENIGN PHYLLODES TUMOR
U DIỆP THỂ LÀNH TÍNH
Recurrence
Tái phát
1/31
Mean size
Kích thước
trung bình
1.60 ± 0.88cm
INTRADUCTAL PAPILLOMA
U GAI ỐNG DẪN SỮA
INTRADUCTAL MASS
KHỐI U ỐNG DẪN SỮA
Selected ductolobular
segmentectomy
VABE
GALACTOGRAPHY(DUCTOGRAPHY)
CHỤP ỐNG DẪN SỮA
30G
MedicalPark
Ducto-easy
J Breast Dis 2015 December; 3(2): 56-59
CALCIFICATION
SỰ VÔI HÓA
„ Bi-RADS Atlas 2013(fifth edition)
- a “grouped ” distribution of calcifications is defined as
five or more calcifications within 1cm of each other (lower
limit) or larger numbers of calcifications grouped within
2cm of each other (upper limit)
sự phân bố “tập hợp” của sự vôi hóa là vôi hóa năm hoặc
nhiều hơn trong phạm vi 1cm của nhau (giới hạn dưới) hoặc tập
hợp lớn hơn trong phạm vi 2cm của nhau (giới hạn trên)
„ 16 ~36% Malignat potential of “grouped” microcalcification
16~36% tiềm năng ác tính của vi vôi hóa
CALCIFIED LESION – THƯƠNG TỔN BỊ
VÔI HÓA
HOOK-WIRE NEEDLE LOCALIZATION à
EXCISION
ĐỊNH VỊ KIM DÂY MÓC à CẮT BỎ
STEROTAC CALCIFICATION
BIOPSY
SINH THIẾT VÔI HÓA STEROTAC
MAMMO-US LOCALIZATION VABB OF
MAMMOGRAPHIC CALCIFICATION
ĐỊNH VỊ SIÊU ÂM MAMMO SINH THIẾT VÚ CHÂN
KHÔNG CỦA VÔI HÓA X-QUANG VÚ
„ Indication (mammography)
Chỉ định (chụp X-quang vú)
Regional or Clustered Micro-calcification
Vi vôi hóa cụm hoặc khu vực
Except : Calcification with mass -> core-Bx
Trừ: vôi hóa có khối lượng -> lõi kim Bx
„ Calcification in US – Vôi hóa trong siêu âm
Visible without mass – nhìn thấy không có khối lượng
questionable
nghi vấn
not visible
không nhìn thấy
MedicalPark Caloc
MAMMOGRAPHIC LOCALIZATION
CHỤP X-QUANG VÚ ĐỊNH VỊ
Calcification visible in Us
„ One needle localization – Một kim định vị
Vôi hóa nhìn thấy được trong siêu âm
but questionable match – nhưng tương xứng nghi vấn
-> US guided insertion of J-wire needle
Siêu âm chỉ dẫn đưa kim dây chữ J vào
„ Two needle localization – Hai kim định vị
not visible in US – không nhìn thấy trong siêu âm
-> Mammo-guided hand held J-wire needle insertion
Tay cầm Mammo giữ kim chữ J
„ US guided VABB with Mammtome or EnCor or Bexcore
Siêu âm chỉ dẫn sinh thiết vú chân không với Mammotome hoặc EnCor
hoặc Bexcore
US-CALCIFICATION S MASS
KHỐI LƯỢNG VÔI HÓA SIÊU ÂM
US guided VABB
Sinh thiết vú chân
không được hướng
dẫn bằng sóng siêu
âm
Mammographic localization
Định vị X-quang chụp vú
IN PARK BREAST CLINIC.. – TẠI PHÒNG KHÁM PARK
Case : Total 881 (Since 2006~2014) Tổng cộng 881 trường hợp (từ 2006~2014)
Invasive ductal carcinoma (Ung thư biểu mô xâm lấn) : 23
Intralobular carcinoma (Ung thư nội bào) : 1
Intraductal carcinoma(DCIS) : 98
Atypical ductal hyperplasia (bệnh sung ống tiết không điển hình) : 7
Muceocele like tumor (U nhầy): 21
Intraductal papilloma (U gai ống dẫn sữa) : 9
Fibrocystic change with focal microcalcification and Fibroadenoma : 56
Thay đổi sợi bọc với vi vôi hóa trung tâm và u xơ: 56
Fibrocystic change + ductectasia : 565
Thay đổi sợi bọc + giãn ống tuyến sữa
Fibroadenoma (U xơ): 77
Other (Khác) 11
Cystic apocrine metaplasia with intraductal hyperplasia and focal microcalcification, Chronic inflammation and
14.6%
META ANALYSIS OF EFFICACY AND SAFETY BETWEEN MAMMOTOME VACUUM-
ASSISTED BREAST BIOPSY AND OPEN EXCISION FOR BENIGN BREAST TUMOR
PHÂN TÍCH META VỀ HIỆU QUẢ VÀ TÍNH AN TOÀN GIỮA SINH THIẾT VÚ CHÂN
KHÔNG MAMMOTOME VÀ PHẪU THUẬT CẮT BỎ MỞ ĐỐI VỚI KHỐI U LÀNH TÍNH
Boni Ding, Daojin Chen, Xiaorong Li, Hongyan Zhang, Yujun Zhao
Department of General Surgery, Third Xiangya Hospital, Central South University,
Changsha 410013, China Correspondence to: Yujun Zhao. Organ Transplantation Center,
Third Xiangya Hospital, Central South University, Changsha 410013, China.
Gland Surgery 2013;2(2):69-79
SUMMARY
TÓM LẠI
NATIONWIDE SURVEY OF USE OF VACUUM-ASSISTED BREAST BIOPSY IN
SOUTH KOREA
KHẢO SÁT TOÀN QUỐC VỀ SỬ DỤNG SINH THIẾT VÚ CHÂN KHÔNG TẠI HÀN
QUỐC
HAI-LIN PARK1*, SUN YOUNG MIN2*, SEA-HYUN KWON1, JUNG-YOON SONG3, HYUKJAI SHIN4,
SEOK-JIN NAM5, JUNG-HYUN YANG6 AND KOREAN BREAST CANCER SOCIETY MEMBERS7
ANTICANCER RESEARCH 32: 5459-5464 (2012)
IS MAMMOTOME EXCISION FEASIBLE FOR BENIGN BREAST
MASS BIGGER THAN 3 CM IN GREATEST DIMENSION?.
CẮT BẰNG MAMMOTOME CÓ KHẢ THI VỚI U VÚ LÀNH TÍNH
LỚN HƠN 3CM TRONG KÍCH THƯỚC LỚN NHẤT KHÔNG?
Park HL, Kwak JY, Jung H, Lee SH, Shim JY, Kim JY, Lee KS.
Department of Surgery, Kangnam Cha Hospital, Pochon Cha University College of Medicine, Seoul, Korea. PHL1@cha.ac.kr
Department of Diagnostic Radiology, Kangnam Cha Hospital, Pochon Cha University College of Medicine, Seoul, Korea.
Department of Diagnostic Pathology, Kangnam Cha Hospital, Pochon Cha University College of Medicine, Seoul, Korea.
Abstract
PURPOSE: The aim of this study was to evaluate that a surgeon can safely remove all sonographic evidence of
masses in the breast grater than 3.0 cm in greatest dimension using the 8 g hand held Mammotome (MT).
METHODS: From Jan. 2003 to Mar. 2005, a total of 1,368 US-guided MT excision were performed in 1,112
patients at Kangnam Cha hospital. Of these 1,368 lesions 28 lesions with BI-RADS category 3 features by
ultrasonography were included in this study. Ultrasonographic follow-up were performed on 3~6 months
later to assess residual tissue and scarring.
RESULTS: Mean patient age was 32.0 years (range 20~55 years). The average size of lesion was 3.5 cm (SD+-
0.43 cm). All of the lesions were palpable and all of the specimens were benign. Most common pathologic
features were fibroadenoma (75.0%) and breast abscess (14.3%). Mean time required to perform
mammotome procedures was 12.2+/-8.2 minutes and mean number of cores removed were 35.1+/-30.2
pieces. No bleeding or infections occurred postoperatively and most complications were mild and anticipated.
CONCLUSION: This study demonstrates that percutaneous removal of big breast benign mass above 3 cm in
diameter using The MT system is feasible, effective and safe method for the therapeutic management with
minimal morbidity without any additional procedures.
J Korean Surg Soc. 2006 Jan;70(1):25-29. Korean.
COMPLETE EXCISION RATE
MỨC ĐỘ CẮT BỎ HOÀN TOÀN
„ Multicenter, nonrandomized study
Nghiên cứu không ngẫu nhiên, đa trung tâm
„ 124 women with low risk palpable lesions
124 phụ nữ có tổn thương nhìn thấy thấp
„ 8 Gauge for lesions of >1.5cm and <3.0cm
8 gạc cho tổn thương >1.5cm và <3.0cm
„ 11Gauge for lesions of <1.5cm
11 gạc cho tổn thương <1.5cm
„ Complete removal of the imaged lesions
Cắt bỏ hoàn toàn tổn thương nhìn thấy
8 Gauge : 99% - 8 gạc: 99%
11 Gauge : 96% - 11 gạc: 96%
Fine et al, The Am J Surg, 2002
TECHNICAL TIPS FOR
COMPLETE REMOVAL OF LESIONS
MỘT VÀI TIP KỸ THUẬT ĐỂ CẮT BỎ HOÀN TOÀN
„ Exact posterior location of VABB probe needle - Vị trí chính xác của kim
đầu dò VABB
„ Rotation of the biopsy needle at each level - Xoay kim sinh thiết ở mỗi
mức độ
„ Use fast mode in case of large tumor – Sử dụng chế độ nhanh trong
trường hợp khối u lớn
„ Continuous suction (only Bexcore)
Hút liên tục (Chỉ Bexcore)
„ Proper probe size selection – Chọn kích thước đầu dò phù hợp
„ Prevention of procedural bleeding – Ngăn ngừa chảy máu khi thực hiện
CONCLUSION
KẾT LUẬN
„ VABB system is feasible, effective and safe method for the
diagnostic and therapeutic management of benign breast
lesions with minimal morbidity.
Hệ thống VABB là phương pháp khả thi, hiệu quả và an toàn cho chẩn
đoán và quản lý điều trị các tổn thương vú lành tính với tình trạng tối
thiểu
„ It allows for the complete excision of the lesions even greater
than 3.0 cm in size.
Cho phép cắt bỏ hoàn toàn các tổn thương có kích thước thậm
chí lớn hơn 3.0cm
„ Breast surgeon must(should) use VABB to replace open excision
biopsy for the initial management of breast lesions.
Bác sỹ phẫu thuật vú phải (nên) sử dụng VABB để thay thế cho
phương pháp sinh thiết cắt bỏ mở để quản lý ban đầu tổn thương vú
VABB, BEXCORE
„ Evaluate pit and fall of other brand
Đánh giá hố các thương hiệu khác
„ Developed new better VABB by clinician
Phát triển VABB tốt hơn bởi các bác sỹ
„ Continuous suction is safe as in liposuction
Hút liên tục an toàn như trong hút mỡ
- in case of bleeding US image can show mass clearly
Trong trường hợp chảy máu, hình ảnh siêu âm có thể hiển thị khối u rõ ràng
„ Controlled biopsy aperture size – Kích thước khẩu độ sinh thiết được kiểm soát
- minimal nomal breast tissue removal
Loại bỏ mô vú nhỏ nhất
„ Control Vacuum level – Mức độ kiểm soát chân không
„ Light weight – Gọn nhẹ
„ Agornomic design – Thiết kế vượt trội
„ Less vibration and noise of driver( better moter and mechanism)
Ít rung và ít gây ra tiếng ồn
„ Can use Air and Saline for flushing specimen
Có thể sử dụng Không khí và nước muối để xả mẫu
„ Faster removal of large tumor and lesser removal of normal tissue
Cắt bỏ nhanh các khối u lớn và loại bỏ các mô bình thường
„ Less injury of skin and nipple - ít gây tổn thương trên da và núm vú
BEXCORE
„ 생검시스템(VAB) (1) – 구성 및 디자인
Driver with two button
Probe set
Needle, cutter, gear box specimen, hose
Console
User oriented GUI, Power, Vacuum pump, Regulator
Foot switch
ULTRASOUND IN BREAST
SIÊU ÂM VÚ
„ Mammography (X-quang vú)
- dense breast (vú đặc)
- sensitivity is low (độ nhạy thấp)
„ Ultrasonography (Siêu âm)
- Sensitivity is very high (độ nhạy cao)
- more mass can be found (tìm được nhiều khối u hơn)
„ Palpable mass -> nonpalpable mass
Khối u rõ -> khối u không thấy được
Nonpalpable mass: small
Khối u không thấy được: nhỏ
„ Biopsy of small mass: difficult in diagnosis
Sinh thiết khối u nhỏ: khó chẩn đoán
„ VABB is most accurate biopsy method
VABB là phương pháp sinh thiết thích hợp nhất
HOW TO DO WELL, VABB
LÀM THẾ NÀO CHO TỐT
„ US guided Biopsy and Excision(Majority)
Siêu âm chỉ dẫn Sinh thiết và cắt bỏ (đa số)
-Breast Ultrasonography Experience.
Kinh nghiệm siêu âm vú
-Breast mass FNAB,
Core biopsy Experience
Kinh nghiệm sinh thiết kim nhỏ, sinh thiết lõi
US GUIDED FNAB, CORE BX, VABB
SIÊU ÂM HƯỚNG DẪN FNAB, CORE BX, VABB
„ Two hand procedure
Thực hiện 2 tay
- Bexcore Probe in one hand and
US probe in other hand, and Foot switch.
Đầu dò Bexcore ở một tay và đầu dò siêu âm ở tay kia, và công tắc
chân
„ Surgeons are trained to use both hand in
operation as in Video Laparascopy.
Bác sỹ phẫu thuật được đào tạo để dùng cả hay tay trong khi thực hiện
như trong Video Laparascopy.
„ Surgeons are Easyer to learn US guided VABB.
Bác sỹ phẫu thuật học siêu âm hướng dẫn VABB sẽ dễ hơn
TUMOR LOCALTION AND
PROBE INSERTION DIRECTION
VỊ TRÍ KHỐI U VÀ HƯỚNG ĐƯA ĐẦU DÒ VÀO
TWO HAND COORDINATION
HAI TAY PHỐI HỢP
„ US show cross section of breast
Siêu âm hiển thị mặt cắt ngang của vú
„ US probe must located and show center of mass
Đầu dò siêu âm cho thấy trung tâm của khối u
„ Bexcore needle should be in same plane
Kim Bexcore nên ở trên một mặt phẳng
(X)
(o)
(X)
TWO HAND COORDINATION
HAI TAY PHỐI HỢP
„ Rotation of probe during procedure is not good. You may
loss the tracing of tip.
Xoay đầu dò trong khi thực hiện là không tốt.
Bạn có thể bị mất dấu đầu kim
(o) (X)
DIRECTION OF NEEDLE INSERTION
HƯỚNG ĐƯA KIM VÀO
(X)
(X)
(o)
VABB EXCISION
CẮT BỎ VABB
„ It is crucial to locate mass and needle in same plane in US .
„ Benign tumor has low recur rate.
U lành tính có tỷ lệ tái phát thấp
„ Do not egger to remove complete removal.
Không cần cắt bỏ hoàn toàn ngay.
„ More excision can increase more bleeding and pain.
Nếu cắt bỏ nhiều hơn có thể làm đau hơn và chảy máu
„ Malignant lesion need wide excision anyway, So wide excision
of VABB does not have much benefit.
Đối với ung thư ác tính thì vẫn cần phải cắt bỏ diện rộng, nên việc
cắt bỏ bằng VABB không có nhiều lợi ích
Quan trọng là phải đặt được khối u và kim trên cùng một mặt
phẳng trong siêu âm
TUMOR CLOSELY LOCATED WITH SKIN AND
NIPPLE
KHỐI U NẰM SÁT VỚI DA VÀ NÚM VÚ
1
Control
Điều khiển
1. Aperture
Khẩu độ
2. Vacuume
Chân không
3. 10 G
Bexcore
2
VENT. WITH SALINE
THÔNG KHÍ BẰNG NƯỚC MUỐI
„ Bexcore can use saline as ventilation and flushing media.
Bexcore có thể sử dụng nước muối để làm phương
tiện thông khí và xả
„ It helps to get specimen without blood clot.
Giúp lấy mẫu vật không có máu đông
„ . In this case saline can be connected with air hose
without air-filter
Trong trường hợp này nước mối có thể được
nối với ống không khí mà không cần bộ lọc
không khí
LARGE TUMOR REMOVAL
LOẠI BỎ KHỐI U LỚN
„ More than 3cm size ( young and benign )
Kích thước nhỏ hơn 3cm (trẻ và lành tính)
„ Bexcore has continuous suction and removing blood near tumor. And hold the
tumor in site.
Bexcore hút liên tục và loại bỏ máu gần khối u. Và giữ
khối u ở vị trí
„ Less plugging of cavity and airway than other products.
Ít xảy ra hiện tượng bị tắc lỗ hổng và đường không khí
hơn các sản phẩm khác
„ Less need of assistants .
Cần ít phụ tá hơn
„ Less setup time and procedure time.
Thời gian setup và thời gian thực hiện ít hơn
Thực sự cảm ơn.

More Related Content

Similar to Bexcore-training-Choray.pdf

Nghiên cứu ứng dụng phẫu thuật nội soi lồng ngực điều trị u tuyến ức có nhược cơ
Nghiên cứu ứng dụng phẫu thuật nội soi lồng ngực điều trị u tuyến ức có nhược cơNghiên cứu ứng dụng phẫu thuật nội soi lồng ngực điều trị u tuyến ức có nhược cơ
Nghiên cứu ứng dụng phẫu thuật nội soi lồng ngực điều trị u tuyến ức có nhược cơLuanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH UNG THƯ CỔ TỬ CUNG
CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH UNG THƯ CỔ TỬ CUNGCHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH UNG THƯ CỔ TỬ CUNG
CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH UNG THƯ CỔ TỬ CUNGSoM
 
ĐỐI CHIẾU HÌNH ẢNH X QUANG- SIÊU ÂM VỚI SOI BUỒNG TỬ CUNGTẠI BV PHỤ SẢN TRUNG...
ĐỐI CHIẾU HÌNH ẢNH X QUANG- SIÊU ÂM VỚI SOI BUỒNG TỬ CUNGTẠI BV PHỤ SẢN TRUNG...ĐỐI CHIẾU HÌNH ẢNH X QUANG- SIÊU ÂM VỚI SOI BUỒNG TỬ CUNGTẠI BV PHỤ SẢN TRUNG...
ĐỐI CHIẾU HÌNH ẢNH X QUANG- SIÊU ÂM VỚI SOI BUỒNG TỬ CUNGTẠI BV PHỤ SẢN TRUNG...Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
Tầm soát ung thư vú
Tầm soát ung thư vúTầm soát ung thư vú
Tầm soát ung thư vúSoM
 
Phien 1 2 bs nguyen buinhatquang-viem ruot thua thai ki
Phien 1   2 bs nguyen buinhatquang-viem ruot thua thai kiPhien 1   2 bs nguyen buinhatquang-viem ruot thua thai ki
Phien 1 2 bs nguyen buinhatquang-viem ruot thua thai kiVân Thanh
 
Báo cáo u dưới niêm mạc.pptx
Báo cáo u dưới niêm mạc.pptxBáo cáo u dưới niêm mạc.pptx
Báo cáo u dưới niêm mạc.pptxAnhDuongNguyen8
 
Nghien cuu gia tri cat lop vi tinh da day trong chan doan va ket qua phau thu...
Nghien cuu gia tri cat lop vi tinh da day trong chan doan va ket qua phau thu...Nghien cuu gia tri cat lop vi tinh da day trong chan doan va ket qua phau thu...
Nghien cuu gia tri cat lop vi tinh da day trong chan doan va ket qua phau thu...Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
Bai 24 sa bom nuoc long tc
Bai 24 sa bom nuoc long tcBai 24 sa bom nuoc long tc
Bai 24 sa bom nuoc long tcLan Đặng
 
SIÊU ÂM BƠM NƯỚC LÒNG TỬ CUNG
SIÊU ÂM BƠM NƯỚC LÒNG TỬ CUNGSIÊU ÂM BƠM NƯỚC LÒNG TỬ CUNG
SIÊU ÂM BƠM NƯỚC LÒNG TỬ CUNGSoM
 
ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ CỦA HÓA TRỊ BỔ TRỢ TRƯỚC TRÊN BỆNH NHÂN UNG THƯ VÚ GIAI ĐOẠ...
ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ CỦA HÓA TRỊ BỔ TRỢ TRƯỚC TRÊN BỆNH NHÂN UNG THƯ VÚ GIAI ĐOẠ...ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ CỦA HÓA TRỊ BỔ TRỢ TRƯỚC TRÊN BỆNH NHÂN UNG THƯ VÚ GIAI ĐOẠ...
ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ CỦA HÓA TRỊ BỔ TRỢ TRƯỚC TRÊN BỆNH NHÂN UNG THƯ VÚ GIAI ĐOẠ...Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
STRESS URINE INCONTINENCE, Dr LE THI THANH THAO
STRESS URINE INCONTINENCE, Dr LE THI THANH THAOSTRESS URINE INCONTINENCE, Dr LE THI THANH THAO
STRESS URINE INCONTINENCE, Dr LE THI THANH THAOhungnguyenthien
 
Danh gia ket qua phau thuat noi soi u tuyen giap lanh tinh tai benh vien dai ...
Danh gia ket qua phau thuat noi soi u tuyen giap lanh tinh tai benh vien dai ...Danh gia ket qua phau thuat noi soi u tuyen giap lanh tinh tai benh vien dai ...
Danh gia ket qua phau thuat noi soi u tuyen giap lanh tinh tai benh vien dai ...Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
Nhan xet mot so dac diem lam sang, can lam sang va ket qua dieu tri u buong t...
Nhan xet mot so dac diem lam sang, can lam sang va ket qua dieu tri u buong t...Nhan xet mot so dac diem lam sang, can lam sang va ket qua dieu tri u buong t...
Nhan xet mot so dac diem lam sang, can lam sang va ket qua dieu tri u buong t...Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
Nghiên cứu thực trạng đình chỉ thai nghén tự nguyện dưới 12 tuần ở những phụ ...
Nghiên cứu thực trạng đình chỉ thai nghén tự nguyện dưới 12 tuần ở những phụ ...Nghiên cứu thực trạng đình chỉ thai nghén tự nguyện dưới 12 tuần ở những phụ ...
Nghiên cứu thực trạng đình chỉ thai nghén tự nguyện dưới 12 tuần ở những phụ ...Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
BỆNH LÝ LÀNH TÍNH TUYẾN VÚ
BỆNH LÝ LÀNH TÍNH TUYẾN VÚBỆNH LÝ LÀNH TÍNH TUYẾN VÚ
BỆNH LÝ LÀNH TÍNH TUYẾN VÚSoM
 
Ung thư vú
Ung thư vúUng thư vú
Ung thư vúHùng Lê
 
18 k vu 2007
18 k vu 200718 k vu 2007
18 k vu 2007Hùng Lê
 

Similar to Bexcore-training-Choray.pdf (20)

Nghiên cứu ứng dụng phẫu thuật nội soi lồng ngực điều trị u tuyến ức có nhược cơ
Nghiên cứu ứng dụng phẫu thuật nội soi lồng ngực điều trị u tuyến ức có nhược cơNghiên cứu ứng dụng phẫu thuật nội soi lồng ngực điều trị u tuyến ức có nhược cơ
Nghiên cứu ứng dụng phẫu thuật nội soi lồng ngực điều trị u tuyến ức có nhược cơ
 
CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH UNG THƯ CỔ TỬ CUNG
CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH UNG THƯ CỔ TỬ CUNGCHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH UNG THƯ CỔ TỬ CUNG
CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH UNG THƯ CỔ TỬ CUNG
 
ĐỐI CHIẾU HÌNH ẢNH X QUANG- SIÊU ÂM VỚI SOI BUỒNG TỬ CUNGTẠI BV PHỤ SẢN TRUNG...
ĐỐI CHIẾU HÌNH ẢNH X QUANG- SIÊU ÂM VỚI SOI BUỒNG TỬ CUNGTẠI BV PHỤ SẢN TRUNG...ĐỐI CHIẾU HÌNH ẢNH X QUANG- SIÊU ÂM VỚI SOI BUỒNG TỬ CUNGTẠI BV PHỤ SẢN TRUNG...
ĐỐI CHIẾU HÌNH ẢNH X QUANG- SIÊU ÂM VỚI SOI BUỒNG TỬ CUNGTẠI BV PHỤ SẢN TRUNG...
 
Tầm soát ung thư vú
Tầm soát ung thư vúTầm soát ung thư vú
Tầm soát ung thư vú
 
Phien 1 2 bs nguyen buinhatquang-viem ruot thua thai ki
Phien 1   2 bs nguyen buinhatquang-viem ruot thua thai kiPhien 1   2 bs nguyen buinhatquang-viem ruot thua thai ki
Phien 1 2 bs nguyen buinhatquang-viem ruot thua thai ki
 
Báo cáo u dưới niêm mạc.pptx
Báo cáo u dưới niêm mạc.pptxBáo cáo u dưới niêm mạc.pptx
Báo cáo u dưới niêm mạc.pptx
 
Nghien cuu gia tri cat lop vi tinh da day trong chan doan va ket qua phau thu...
Nghien cuu gia tri cat lop vi tinh da day trong chan doan va ket qua phau thu...Nghien cuu gia tri cat lop vi tinh da day trong chan doan va ket qua phau thu...
Nghien cuu gia tri cat lop vi tinh da day trong chan doan va ket qua phau thu...
 
Bai 24 sa bom nuoc long tc
Bai 24 sa bom nuoc long tcBai 24 sa bom nuoc long tc
Bai 24 sa bom nuoc long tc
 
SIÊU ÂM BƠM NƯỚC LÒNG TỬ CUNG
SIÊU ÂM BƠM NƯỚC LÒNG TỬ CUNGSIÊU ÂM BƠM NƯỚC LÒNG TỬ CUNG
SIÊU ÂM BƠM NƯỚC LÒNG TỬ CUNG
 
Nghien cuu gia tri cua phuong phap chup vu va sinh thiet kim
Nghien cuu gia tri cua phuong phap chup vu va sinh thiet kimNghien cuu gia tri cua phuong phap chup vu va sinh thiet kim
Nghien cuu gia tri cua phuong phap chup vu va sinh thiet kim
 
Nhau tiền đạo
Nhau tiền đạoNhau tiền đạo
Nhau tiền đạo
 
ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ CỦA HÓA TRỊ BỔ TRỢ TRƯỚC TRÊN BỆNH NHÂN UNG THƯ VÚ GIAI ĐOẠ...
ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ CỦA HÓA TRỊ BỔ TRỢ TRƯỚC TRÊN BỆNH NHÂN UNG THƯ VÚ GIAI ĐOẠ...ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ CỦA HÓA TRỊ BỔ TRỢ TRƯỚC TRÊN BỆNH NHÂN UNG THƯ VÚ GIAI ĐOẠ...
ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ CỦA HÓA TRỊ BỔ TRỢ TRƯỚC TRÊN BỆNH NHÂN UNG THƯ VÚ GIAI ĐOẠ...
 
STRESS URINE INCONTINENCE, Dr LE THI THANH THAO
STRESS URINE INCONTINENCE, Dr LE THI THANH THAOSTRESS URINE INCONTINENCE, Dr LE THI THANH THAO
STRESS URINE INCONTINENCE, Dr LE THI THANH THAO
 
Danh gia ket qua phau thuat noi soi u tuyen giap lanh tinh tai benh vien dai ...
Danh gia ket qua phau thuat noi soi u tuyen giap lanh tinh tai benh vien dai ...Danh gia ket qua phau thuat noi soi u tuyen giap lanh tinh tai benh vien dai ...
Danh gia ket qua phau thuat noi soi u tuyen giap lanh tinh tai benh vien dai ...
 
Nhan xet mot so dac diem lam sang, can lam sang va ket qua dieu tri u buong t...
Nhan xet mot so dac diem lam sang, can lam sang va ket qua dieu tri u buong t...Nhan xet mot so dac diem lam sang, can lam sang va ket qua dieu tri u buong t...
Nhan xet mot so dac diem lam sang, can lam sang va ket qua dieu tri u buong t...
 
Nghiên cứu thực trạng đình chỉ thai nghén tự nguyện dưới 12 tuần ở những phụ ...
Nghiên cứu thực trạng đình chỉ thai nghén tự nguyện dưới 12 tuần ở những phụ ...Nghiên cứu thực trạng đình chỉ thai nghén tự nguyện dưới 12 tuần ở những phụ ...
Nghiên cứu thực trạng đình chỉ thai nghén tự nguyện dưới 12 tuần ở những phụ ...
 
BỆNH LÝ LÀNH TÍNH TUYẾN VÚ
BỆNH LÝ LÀNH TÍNH TUYẾN VÚBỆNH LÝ LÀNH TÍNH TUYẾN VÚ
BỆNH LÝ LÀNH TÍNH TUYẾN VÚ
 
Ung thư vú
Ung thư vúUng thư vú
Ung thư vú
 
18 k vu 2007
18 k vu 200718 k vu 2007
18 k vu 2007
 
18 k vu 2007
18 k vu 200718 k vu 2007
18 k vu 2007
 

Bexcore-training-Choray.pdf

  • 1. VACUUM ASSISTED BREAST BIOPSY SINH THIẾT VÚ CHÂN KHÔNG H.B. Park M.D., Ph.D., CEO CEO-Bác sỹ-Tiến sỹ Park HeeBoong Park Surgical Clinic, Medical Park Co., Ltd. New Solution of Medical Technology by Medical Park Cho Ray General hospital conference 2017
  • 2. VacuumAssisted Breast Biopsy Sinh thiết vú chân không Core Needle Breast Biopsy Sinh thiết lõi Minimally Invasive Xâm lấn tối thiểu Open Surgical Phẫu thuật mở Breast Biopsy Invasive Xâm lấn Breast Biopsy Options Các lựa chọn sinh thiết vú FNAB Chọc hút bằng kim nhỏ Breast cytology Tế bào vú
  • 3. FNAB Chọc hút bằng kim nhỏ Core Biopsy Sinh thiết lõi Gun Biopsy Súng sinh thiết
  • 4. REBIOPSY(SURGICAL EXCISION) AFTER PERCUTANEOUS BIOPSY PHẪU THUẬT CẮT BỎ SAU KHI SINH THIẾT QUA DA - ADH - Phyllodes tumor - U diệp thể - Discordance between imaging and histologic findings Không tương xứng giữa hình ảnh và các kết quả mô - Inadequate specimens - Mẫu vật không đầy đủ - Controversy in papillary lesion radial scar atypical lobular hyperplasia LCIS Tranh cãi trong việc : làm tổn thương vú sẹo lồi tăng sản thùy con không điển hình ung thư biểu mô tiểu thùy tại chô - Larger volume of tissue or more contiguous sampling : lower the rebiopsy rate Khối lượng lớn mô hoặc lấy mẫu liền kề nhiều hơn – giảm tỷ lệ tái khám
  • 5. „ 29% of breast lesions are heterogeneous yielding different histologic results from targeted center and periphery, thus sampling only part of a heterogeneous mass result in a misdiagnosis „ 29% tổn thương vú không đồng nhất tạo ra các kết quả mô khách nhau từ trung tâm đến xung quanh, do đó lấy mẫu chỉ là một phần của khối u không đồng nhất dẫn đến chẩn đoán sai. Morris et al Breast J 2002 „ Core biopsy findings of ADH underestimate the diagnosis of malignancy by 18– 88% „ Kết quả sinh thiết lõi của ADH đánh giá thấp mức chẩn đoán bệnh ác tính từ 18-88% Joshi et al Breast J 2001 Shortcomings of standard automated core biopsy Những thiếu sót của sinh thiết lõi tự động tiêu chuẩn
  • 6. VACUUM ASSISTED BREAST BIOPSY(VABB) SINH THIẾT VÚ CHÂN KHÔNG „ 11G ~ 7G „ Using Vacuum and Rotating cutter Sử dụng chân không và dao cắt quay „ One insertion and Serial sampling Xâm nhập 1 lần và lấy mẫu liên tiếp „ Enough specimen for Pathology Lấy đủ mẫu „ Excision of Benign Tumor Cắt khối u lành tính
  • 7. BIOPSYS MEDICAL, MAMMOTOME, 1995 SINH THIẾT Y TẾ, MAMMOTOME, 1995 1997 Johnson and Johnson, Ethicon merge 2010 Devicor medical products, GTCR 2014 Leica Biosystems, Danaher Corporation's
  • 8. INDICATIONS OF VABB CHỈ ĐỊNH SINH THIẾT VÚ CHÂN KHÔNG „ Discordance between imaging and histologic findings Sự không tương xứng giữa hình ảnh và kết quả mô „ Therapeutic excision of benign looking lesions Điều trị cắt bỏ các tổn thương lành tính nhìn thấy „ Biopsy of microcalcification with or without J-wire localization Sinh thiết vi vô hóa với định vị dây chữ J hoặc không định vị dây chữ J „ Inflammatory disease: Bệnh viêm Breast abscess – Áp xe vú Chronic granulomatous inflammation – Viêm hạt mãn tính „ Lesion with concomitant cancer (Dx & Tx) Tổn thương đồng phát ung thư „ Incisional biopsy of category 5-6 for neoadjuvant chemotherapy Sinh thiết một phần của loại 5-6 để hóa trị liệu tân dược
  • 9.
  • 10.
  • 11. THERAPEUTIC ROLES OF VABB VAI TRÒ TRỊ LIỆU CỦA SINH THIẾT VÚ CHÂN KHÔNG „ Complete excision of benign breast tumors (fibroadenoma) with minimal morbidity Loại bỏ hoàn toàn các khối u lành tính (u xơ tuyến vú) với mức độ bệnh lý tối thiểu Fine et al, Am J Surg 2002 „ Ultrasound guided minimally invasive breast surgery, a superior technique for gynecomastia Phẫu thuật vú xâm lấn tối thiếu dưới hướng dẫn siêu âm, một kỹ thuật ưu việt cho chứng nữ hóa tuyến vú Iwuagwu, Ann Plast Surg 2004 „ High diagnostic accuracy and resolution of the problematic discharge in more than 97% (38 of 39) of patients with intraductal papilloma Chẩn đoán có độ chính xác cao và hiệu quả khi xuất viện đạt 97% (38 trên 39) bệnh nhân có u nhú nội ống Dennis et al, Am J Roentgenol 2000 „ Inflammatory disease: Breast abscess Bệnh viêm: áp xe vú Wang K et al, Am j Surg. 2013
  • 12. Is surgical excision necessary for ADH of the breast diagnosed by VABB? Có cần phẫu thuật cắt bỏ ADH của vú được chẩn đoán bởi sinh thiết chân không không? - May not need more excision Có thể không cần cắt bỏ nhiều Complete calcification retrieval – Hoàn thành bù lại vôi Mild or moderate degree of atypia vs marked degree atypia No personal or family history of breast cancer Lịch sử gia đình không có người bị ung thư vú Family history (+) : 8~10 times risk of cancer↑ Lịch sử gia đình(+): nguy cơ tăng 8 ~ 10 lần Personal history (+) : 2~14 times risk of cancer↑ Lịch sử cá nhân (+) : nguy cơ tăng 2~14 lần „ Adrales et al, The Am J of Surg, 2000
  • 13. COMPLETE PERCUTANEOUS EXCISION FOR CATEGORY 3 LESIONS HOÀN THÀNH CẮT BỎ QUA DA CÁC TỔN THƯƠNG LOẠI 3 Traditional management : close follow up with USG Quản lý truyền thống: theo sát USG Why – Tại sao 0.5-2% frequency of carcinoma 0.5-2% tần suất ung thư When – Khi nào Follow-up examination is unavailable. Kiểm tra tiếp theo không khả dụng (geographic, impending pregnancy or cosmetic surgery) Sắp có thai hoặc phẫu thuật thẩm mỹ Synchronous carcinoma is present. (esp, BCS is planned) Có ung thư đồng thời The patient is extremely anxious. Bệnh nhân cực kì lo lắng The lesion is increasing in size during F/U. Tổn thương tăng lên kích thước trong khi F/U Patient is at high risk for developing B.C. Bệnh nhân có nguy cơ cao phát triển B.C
  • 14. BENIGN PHYLLODES TUMOR U DIỆP THỂ LÀNH TÍNH Recurrence Tái phát 1/31 Mean size Kích thước trung bình 1.60 ± 0.88cm
  • 15. INTRADUCTAL PAPILLOMA U GAI ỐNG DẪN SỮA
  • 16. INTRADUCTAL MASS KHỐI U ỐNG DẪN SỮA Selected ductolobular segmentectomy VABE
  • 17. GALACTOGRAPHY(DUCTOGRAPHY) CHỤP ỐNG DẪN SỮA 30G MedicalPark Ducto-easy
  • 18.
  • 19.
  • 20.
  • 21.
  • 22.
  • 23. J Breast Dis 2015 December; 3(2): 56-59
  • 24. CALCIFICATION SỰ VÔI HÓA „ Bi-RADS Atlas 2013(fifth edition) - a “grouped ” distribution of calcifications is defined as five or more calcifications within 1cm of each other (lower limit) or larger numbers of calcifications grouped within 2cm of each other (upper limit) sự phân bố “tập hợp” của sự vôi hóa là vôi hóa năm hoặc nhiều hơn trong phạm vi 1cm của nhau (giới hạn dưới) hoặc tập hợp lớn hơn trong phạm vi 2cm của nhau (giới hạn trên) „ 16 ~36% Malignat potential of “grouped” microcalcification 16~36% tiềm năng ác tính của vi vôi hóa
  • 25. CALCIFIED LESION – THƯƠNG TỔN BỊ VÔI HÓA HOOK-WIRE NEEDLE LOCALIZATION à EXCISION ĐỊNH VỊ KIM DÂY MÓC à CẮT BỎ
  • 27. MAMMO-US LOCALIZATION VABB OF MAMMOGRAPHIC CALCIFICATION ĐỊNH VỊ SIÊU ÂM MAMMO SINH THIẾT VÚ CHÂN KHÔNG CỦA VÔI HÓA X-QUANG VÚ „ Indication (mammography) Chỉ định (chụp X-quang vú) Regional or Clustered Micro-calcification Vi vôi hóa cụm hoặc khu vực Except : Calcification with mass -> core-Bx Trừ: vôi hóa có khối lượng -> lõi kim Bx „ Calcification in US – Vôi hóa trong siêu âm Visible without mass – nhìn thấy không có khối lượng questionable nghi vấn not visible không nhìn thấy MedicalPark Caloc
  • 28. MAMMOGRAPHIC LOCALIZATION CHỤP X-QUANG VÚ ĐỊNH VỊ Calcification visible in Us „ One needle localization – Một kim định vị Vôi hóa nhìn thấy được trong siêu âm but questionable match – nhưng tương xứng nghi vấn -> US guided insertion of J-wire needle Siêu âm chỉ dẫn đưa kim dây chữ J vào „ Two needle localization – Hai kim định vị not visible in US – không nhìn thấy trong siêu âm -> Mammo-guided hand held J-wire needle insertion Tay cầm Mammo giữ kim chữ J „ US guided VABB with Mammtome or EnCor or Bexcore Siêu âm chỉ dẫn sinh thiết vú chân không với Mammotome hoặc EnCor hoặc Bexcore
  • 29. US-CALCIFICATION S MASS KHỐI LƯỢNG VÔI HÓA SIÊU ÂM
  • 30.
  • 31. US guided VABB Sinh thiết vú chân không được hướng dẫn bằng sóng siêu âm Mammographic localization Định vị X-quang chụp vú
  • 32.
  • 33. IN PARK BREAST CLINIC.. – TẠI PHÒNG KHÁM PARK Case : Total 881 (Since 2006~2014) Tổng cộng 881 trường hợp (từ 2006~2014) Invasive ductal carcinoma (Ung thư biểu mô xâm lấn) : 23 Intralobular carcinoma (Ung thư nội bào) : 1 Intraductal carcinoma(DCIS) : 98 Atypical ductal hyperplasia (bệnh sung ống tiết không điển hình) : 7 Muceocele like tumor (U nhầy): 21 Intraductal papilloma (U gai ống dẫn sữa) : 9 Fibrocystic change with focal microcalcification and Fibroadenoma : 56 Thay đổi sợi bọc với vi vôi hóa trung tâm và u xơ: 56 Fibrocystic change + ductectasia : 565 Thay đổi sợi bọc + giãn ống tuyến sữa Fibroadenoma (U xơ): 77 Other (Khác) 11 Cystic apocrine metaplasia with intraductal hyperplasia and focal microcalcification, Chronic inflammation and 14.6%
  • 34. META ANALYSIS OF EFFICACY AND SAFETY BETWEEN MAMMOTOME VACUUM- ASSISTED BREAST BIOPSY AND OPEN EXCISION FOR BENIGN BREAST TUMOR PHÂN TÍCH META VỀ HIỆU QUẢ VÀ TÍNH AN TOÀN GIỮA SINH THIẾT VÚ CHÂN KHÔNG MAMMOTOME VÀ PHẪU THUẬT CẮT BỎ MỞ ĐỐI VỚI KHỐI U LÀNH TÍNH Boni Ding, Daojin Chen, Xiaorong Li, Hongyan Zhang, Yujun Zhao Department of General Surgery, Third Xiangya Hospital, Central South University, Changsha 410013, China Correspondence to: Yujun Zhao. Organ Transplantation Center, Third Xiangya Hospital, Central South University, Changsha 410013, China. Gland Surgery 2013;2(2):69-79
  • 35.
  • 36.
  • 37.
  • 39. NATIONWIDE SURVEY OF USE OF VACUUM-ASSISTED BREAST BIOPSY IN SOUTH KOREA KHẢO SÁT TOÀN QUỐC VỀ SỬ DỤNG SINH THIẾT VÚ CHÂN KHÔNG TẠI HÀN QUỐC HAI-LIN PARK1*, SUN YOUNG MIN2*, SEA-HYUN KWON1, JUNG-YOON SONG3, HYUKJAI SHIN4, SEOK-JIN NAM5, JUNG-HYUN YANG6 AND KOREAN BREAST CANCER SOCIETY MEMBERS7 ANTICANCER RESEARCH 32: 5459-5464 (2012)
  • 40.
  • 41. IS MAMMOTOME EXCISION FEASIBLE FOR BENIGN BREAST MASS BIGGER THAN 3 CM IN GREATEST DIMENSION?. CẮT BẰNG MAMMOTOME CÓ KHẢ THI VỚI U VÚ LÀNH TÍNH LỚN HƠN 3CM TRONG KÍCH THƯỚC LỚN NHẤT KHÔNG? Park HL, Kwak JY, Jung H, Lee SH, Shim JY, Kim JY, Lee KS. Department of Surgery, Kangnam Cha Hospital, Pochon Cha University College of Medicine, Seoul, Korea. PHL1@cha.ac.kr Department of Diagnostic Radiology, Kangnam Cha Hospital, Pochon Cha University College of Medicine, Seoul, Korea. Department of Diagnostic Pathology, Kangnam Cha Hospital, Pochon Cha University College of Medicine, Seoul, Korea. Abstract PURPOSE: The aim of this study was to evaluate that a surgeon can safely remove all sonographic evidence of masses in the breast grater than 3.0 cm in greatest dimension using the 8 g hand held Mammotome (MT). METHODS: From Jan. 2003 to Mar. 2005, a total of 1,368 US-guided MT excision were performed in 1,112 patients at Kangnam Cha hospital. Of these 1,368 lesions 28 lesions with BI-RADS category 3 features by ultrasonography were included in this study. Ultrasonographic follow-up were performed on 3~6 months later to assess residual tissue and scarring. RESULTS: Mean patient age was 32.0 years (range 20~55 years). The average size of lesion was 3.5 cm (SD+- 0.43 cm). All of the lesions were palpable and all of the specimens were benign. Most common pathologic features were fibroadenoma (75.0%) and breast abscess (14.3%). Mean time required to perform mammotome procedures was 12.2+/-8.2 minutes and mean number of cores removed were 35.1+/-30.2 pieces. No bleeding or infections occurred postoperatively and most complications were mild and anticipated. CONCLUSION: This study demonstrates that percutaneous removal of big breast benign mass above 3 cm in diameter using The MT system is feasible, effective and safe method for the therapeutic management with minimal morbidity without any additional procedures. J Korean Surg Soc. 2006 Jan;70(1):25-29. Korean.
  • 42. COMPLETE EXCISION RATE MỨC ĐỘ CẮT BỎ HOÀN TOÀN „ Multicenter, nonrandomized study Nghiên cứu không ngẫu nhiên, đa trung tâm „ 124 women with low risk palpable lesions 124 phụ nữ có tổn thương nhìn thấy thấp „ 8 Gauge for lesions of >1.5cm and <3.0cm 8 gạc cho tổn thương >1.5cm và <3.0cm „ 11Gauge for lesions of <1.5cm 11 gạc cho tổn thương <1.5cm „ Complete removal of the imaged lesions Cắt bỏ hoàn toàn tổn thương nhìn thấy 8 Gauge : 99% - 8 gạc: 99% 11 Gauge : 96% - 11 gạc: 96% Fine et al, The Am J Surg, 2002
  • 43. TECHNICAL TIPS FOR COMPLETE REMOVAL OF LESIONS MỘT VÀI TIP KỸ THUẬT ĐỂ CẮT BỎ HOÀN TOÀN „ Exact posterior location of VABB probe needle - Vị trí chính xác của kim đầu dò VABB „ Rotation of the biopsy needle at each level - Xoay kim sinh thiết ở mỗi mức độ „ Use fast mode in case of large tumor – Sử dụng chế độ nhanh trong trường hợp khối u lớn „ Continuous suction (only Bexcore) Hút liên tục (Chỉ Bexcore) „ Proper probe size selection – Chọn kích thước đầu dò phù hợp „ Prevention of procedural bleeding – Ngăn ngừa chảy máu khi thực hiện
  • 44.
  • 45.
  • 46. CONCLUSION KẾT LUẬN „ VABB system is feasible, effective and safe method for the diagnostic and therapeutic management of benign breast lesions with minimal morbidity. Hệ thống VABB là phương pháp khả thi, hiệu quả và an toàn cho chẩn đoán và quản lý điều trị các tổn thương vú lành tính với tình trạng tối thiểu „ It allows for the complete excision of the lesions even greater than 3.0 cm in size. Cho phép cắt bỏ hoàn toàn các tổn thương có kích thước thậm chí lớn hơn 3.0cm „ Breast surgeon must(should) use VABB to replace open excision biopsy for the initial management of breast lesions. Bác sỹ phẫu thuật vú phải (nên) sử dụng VABB để thay thế cho phương pháp sinh thiết cắt bỏ mở để quản lý ban đầu tổn thương vú
  • 47. VABB, BEXCORE „ Evaluate pit and fall of other brand Đánh giá hố các thương hiệu khác „ Developed new better VABB by clinician Phát triển VABB tốt hơn bởi các bác sỹ „ Continuous suction is safe as in liposuction Hút liên tục an toàn như trong hút mỡ - in case of bleeding US image can show mass clearly Trong trường hợp chảy máu, hình ảnh siêu âm có thể hiển thị khối u rõ ràng „ Controlled biopsy aperture size – Kích thước khẩu độ sinh thiết được kiểm soát - minimal nomal breast tissue removal Loại bỏ mô vú nhỏ nhất „ Control Vacuum level – Mức độ kiểm soát chân không „ Light weight – Gọn nhẹ „ Agornomic design – Thiết kế vượt trội „ Less vibration and noise of driver( better moter and mechanism) Ít rung và ít gây ra tiếng ồn „ Can use Air and Saline for flushing specimen Có thể sử dụng Không khí và nước muối để xả mẫu „ Faster removal of large tumor and lesser removal of normal tissue Cắt bỏ nhanh các khối u lớn và loại bỏ các mô bình thường „ Less injury of skin and nipple - ít gây tổn thương trên da và núm vú
  • 48. BEXCORE „ 생검시스템(VAB) (1) – 구성 및 디자인 Driver with two button Probe set Needle, cutter, gear box specimen, hose Console User oriented GUI, Power, Vacuum pump, Regulator Foot switch
  • 49.
  • 50. ULTRASOUND IN BREAST SIÊU ÂM VÚ „ Mammography (X-quang vú) - dense breast (vú đặc) - sensitivity is low (độ nhạy thấp) „ Ultrasonography (Siêu âm) - Sensitivity is very high (độ nhạy cao) - more mass can be found (tìm được nhiều khối u hơn) „ Palpable mass -> nonpalpable mass Khối u rõ -> khối u không thấy được Nonpalpable mass: small Khối u không thấy được: nhỏ „ Biopsy of small mass: difficult in diagnosis Sinh thiết khối u nhỏ: khó chẩn đoán „ VABB is most accurate biopsy method VABB là phương pháp sinh thiết thích hợp nhất
  • 51. HOW TO DO WELL, VABB LÀM THẾ NÀO CHO TỐT „ US guided Biopsy and Excision(Majority) Siêu âm chỉ dẫn Sinh thiết và cắt bỏ (đa số) -Breast Ultrasonography Experience. Kinh nghiệm siêu âm vú -Breast mass FNAB, Core biopsy Experience Kinh nghiệm sinh thiết kim nhỏ, sinh thiết lõi
  • 52. US GUIDED FNAB, CORE BX, VABB SIÊU ÂM HƯỚNG DẪN FNAB, CORE BX, VABB „ Two hand procedure Thực hiện 2 tay - Bexcore Probe in one hand and US probe in other hand, and Foot switch. Đầu dò Bexcore ở một tay và đầu dò siêu âm ở tay kia, và công tắc chân „ Surgeons are trained to use both hand in operation as in Video Laparascopy. Bác sỹ phẫu thuật được đào tạo để dùng cả hay tay trong khi thực hiện như trong Video Laparascopy. „ Surgeons are Easyer to learn US guided VABB. Bác sỹ phẫu thuật học siêu âm hướng dẫn VABB sẽ dễ hơn
  • 53.
  • 54. TUMOR LOCALTION AND PROBE INSERTION DIRECTION VỊ TRÍ KHỐI U VÀ HƯỚNG ĐƯA ĐẦU DÒ VÀO
  • 55. TWO HAND COORDINATION HAI TAY PHỐI HỢP „ US show cross section of breast Siêu âm hiển thị mặt cắt ngang của vú „ US probe must located and show center of mass Đầu dò siêu âm cho thấy trung tâm của khối u „ Bexcore needle should be in same plane Kim Bexcore nên ở trên một mặt phẳng (X) (o) (X)
  • 56. TWO HAND COORDINATION HAI TAY PHỐI HỢP „ Rotation of probe during procedure is not good. You may loss the tracing of tip. Xoay đầu dò trong khi thực hiện là không tốt. Bạn có thể bị mất dấu đầu kim (o) (X)
  • 57. DIRECTION OF NEEDLE INSERTION HƯỚNG ĐƯA KIM VÀO (X) (X) (o)
  • 58. VABB EXCISION CẮT BỎ VABB „ It is crucial to locate mass and needle in same plane in US . „ Benign tumor has low recur rate. U lành tính có tỷ lệ tái phát thấp „ Do not egger to remove complete removal. Không cần cắt bỏ hoàn toàn ngay. „ More excision can increase more bleeding and pain. Nếu cắt bỏ nhiều hơn có thể làm đau hơn và chảy máu „ Malignant lesion need wide excision anyway, So wide excision of VABB does not have much benefit. Đối với ung thư ác tính thì vẫn cần phải cắt bỏ diện rộng, nên việc cắt bỏ bằng VABB không có nhiều lợi ích Quan trọng là phải đặt được khối u và kim trên cùng một mặt phẳng trong siêu âm
  • 59. TUMOR CLOSELY LOCATED WITH SKIN AND NIPPLE KHỐI U NẰM SÁT VỚI DA VÀ NÚM VÚ 1 Control Điều khiển 1. Aperture Khẩu độ 2. Vacuume Chân không 3. 10 G Bexcore 2
  • 60. VENT. WITH SALINE THÔNG KHÍ BẰNG NƯỚC MUỐI „ Bexcore can use saline as ventilation and flushing media. Bexcore có thể sử dụng nước muối để làm phương tiện thông khí và xả „ It helps to get specimen without blood clot. Giúp lấy mẫu vật không có máu đông „ . In this case saline can be connected with air hose without air-filter Trong trường hợp này nước mối có thể được nối với ống không khí mà không cần bộ lọc không khí
  • 61. LARGE TUMOR REMOVAL LOẠI BỎ KHỐI U LỚN „ More than 3cm size ( young and benign ) Kích thước nhỏ hơn 3cm (trẻ và lành tính) „ Bexcore has continuous suction and removing blood near tumor. And hold the tumor in site. Bexcore hút liên tục và loại bỏ máu gần khối u. Và giữ khối u ở vị trí „ Less plugging of cavity and airway than other products. Ít xảy ra hiện tượng bị tắc lỗ hổng và đường không khí hơn các sản phẩm khác „ Less need of assistants . Cần ít phụ tá hơn „ Less setup time and procedure time. Thời gian setup và thời gian thực hiện ít hơn