SlideShare a Scribd company logo
BÉO PHÌ
1
Eat to
Live!
Live to Eat!
2
“EAT TO LIVE”
Năng lượng ăn vào = Năng lượng tiêu hao
Trọng lượng ổn định
“LIVE TO EAT”
Năng lượng ăn vào > Năng lượng tiêu hao
Béo phì
3
4
6
By Scott Stantis
USA Today Friday, March 12, 2004
7
1980s = X generation
1990s = Y generation
2000s = XXL generation
The Developing Generations
8
ĐẠI CƯƠNG
Béo phì: bệnh dịch toàn cầu.
Béo phì liên quan đến nhiều bệnh
lý: đái tháo đường týp 2, tăng
huyết áp, bệnh mạch vành, bệnh
lý cơ xương khớp, vấn đề tâm lý.
10
Béo phì: quá tải lượng mỡ cơ thể.
Béo phì: BMI  25.
Béo phì: tỉ lệ chất béo
> 25% ở nam
> 35% ở nữ
11
Béo phì: bệnh dịch toàn cầu.
Béo phì liên quan đến nhiều bệnh
lý: đái tháo đường týp 2, tăng
huyết áp, bệnh mạch vành, bệnh
lý cơ xương khớp, vấn đề tâm lý.
12
DỊCH TỄ
WHO 2016
Béo phì tăng gấp đôi so với 1980.
2014: 1,9 tỉ người từ 18 tuổi bị thừa cân.
600 triệu béo phì
13
Tỉ lệ béo phì 2012
14
15
Việt nam
• Điều tra của Viện Dinh dưỡng 2006,
trên 17.245 người trưởng thành (25-
64 tuổi):
16,8% người thừa cân, béo phì.
• BP nhiều nhất: > 45 tuổi (20,12%)
• Ở thành phố: 32,5%, ở nông thôn:
13,8%.
17
BỆNH NGUYÊN
1 Do thầy thuốc
Sử dụng các thuốc làm tăng cân
Phẫu thuật vùng dưới đồi
20
Nhóm thuốc Gây tăng cân Gây tăng cân ±
Chống loạn thần
Thông thường Thioridazine Haloperidol
Không điển hình Olanzapine, Clozapine,
Quetiapine, Risperidone
Ziprasodone,
Aripiprazole
Lithium Lithium carbonate
Chống trầm cảm
Ba vòng Amitriptyline,
Clomipramine, Doxepin,
Imipramine, Nortriptyline
Protriptyline
Ức chế tái thu nhận
serotonin chọn lọc
(SSRI)
Paroxetine Các SSRI khác
Khác Mirtazapine Bupropion,
Nefazadone
Các thuốc gây tăng cân
21
Nhóm thuốc Gây tăng cân Gây tăng cân ±
Thuốc điều trị động kinh Valproate,
Carbamazepine,
Gabapentin
Topiramate,
Lamotrigine,
Zonisamide
Thuốc điều trị ĐTĐ Insulin, Sulfonylureas,
Metiglinide, TZDs
Metformin, AGI
Chất đối vận histamin và
serotonin
Pizotifen
Kháng histamin Cyproheptidine
Thuốc chẹn beta
adrenergic
Propranolol, Atenolol,
Metoprolol
Hormon steroid Glucocorticoids,
Progestins: Megestrol,
Medroxyprogesterone
Các thuốc gây tăng cân (tt)
22
2 Do chế độ ăn
+ Nuôi dưỡng thời kỳ sơ sinh
Nuôi con bằng sữa mẹ: nhất là trong 3 tháng đầu
làm giảm nguy cơ thừa cân.
Kết quả NC (> 11.000 học sinh lớp 1): trẻ không
được nuôi bằng sữa mẹ: tỉ lệ BP 4,5%, trẻ được
nuôi bằng sữa mẹ  12 tháng: tỉ lệ BP 0,8%.
23
- Do chế độ ăn (tt)
+ Béo phì do tăng số lượng tế bào mỡ
Một người bình thường có 40 tỉ TB mỡ, mỗi
TB mỡ có 0,5 mcg TG.
Một người BP có thể có 120 tỉ TB mỡ, 1,2
mcg TG/tế bào.
24
- Do chế độ ăn (tt)
+ Ăn nhiều bữa
+ Ăn nhiều chất béo
+ Ăn quá nhiều
25
3 Do bệnh lý nội tiết-thần kinh
Bệnh lý vùng dưới đồi
Rối loạn do ảnh hưởng của thời tiết (seasonal
affective disorder *)
Hội chứng Cushing
Hội chứng buồng trứng đa nang
Suy sinh dục
Thiếu hormon tăng trưởng
Giả suy phó giáp
29
4 Do các yếu tố hành vi và xã hội
Tình trạng kinh tế - xã hội
Chủng tộc
Yếu tố tâm lý
Bị hạn chế ăn (Restrained eaters)
Hội chứng ăn ban đêm (Night eating syndrome)
Rối loạn ăn nhiều không kiểm soát được
(Binge-eating disorder)
30
31
5 Do ít hoạt động
Bất động sau phẫu thuật
Tuổi lớn
32
Điện thoại di động, điều khiển từ xa
 giảm đi lại !
20 lần / ngày x 20 m = 400 m
Quãng đường mất 1 năm
400x365 = 146.000 m
146 km = 25 h đi bộ
1 h đi bộ = 113-226 kcal
Năng lượng tiết kiệm =2800-6000 kcal
Rössner, 2002
Lạm dụng kỹ thuật cao gây tăng cân
 Tăng 0,4-0,8 kg mô mỡ
33
34
6 Khác
Trọng lượng lúc sinh thấp
Thiếu dinh dưỡng protein – năng lượng bào
thai: thay đổi biểu lộ gen để thích nghi
(prenatal reprogramming).
35
- Khác
Khuẩn chí ruột: 100 tỉ vi khuẩn Firmicutes
và Bacteroidetes, bị ảnh hưởng bởi thành
phần thức ăn.
Thức ăn nhiều mỡ bão hòa làm tăng số
lượng VK có hại  phá hủy TB biểu mô
ruột  LPS VK vào máu  …  đề
kháng insulin
36
7 Do di truyền
Người BP: 69% có bố hoặc mẹ BP; 18% cả
bố lẫn mẹ đều BP, 7%: gia đình không ai
BP.
Cả bố lẫn mẹ bình thường: 7% con bị BP.
Nếu 1 trong 2 người BP: 40% con bị BP.
Cả bố lẫn mẹ bị BP: 80% con bị BP.
Phân định giữa vai trò của di truyền thực sự
và vai trò của dinh dưỡng còn chưa rõ.
37
- Do di truyền
40% khối lượng cơ thể do DTr quyết định
Đột biến gen leptin, thụ thể leptin,
prohormon convertase 1, pro-
opiomelanocortin, thụ thể melanocortin 4,
SIM 1.
Một số HC di truyền có béo phì:
Prader Willi,
Bardet-Biedl,
Alström.
38
TRIỆU CHỨNG
Thông thường bệnh nhân:
không đến thầy thuốc vì béo phì.
đến vì các bệnh lý liên quan đến béo phì.
 không nhận ra béo phì là nguyên nhân
chính.
39
Nguy cơ bệnh kèm
VB
Phân loại BMI < 90 (nam)
< 80 (nữ)
≥ 90 (nam)
≥ 80 (nữ)
Thiếu cân < 18,5 Thấp (làm tăng
nguy cơ bệnh khác)
Trung bình
BT 18,5-22,9 TB Tăng
Thừa cân ≥ 23
Nguy cơ 23-24,9 Tăng Trung bình
BP I 25-29,9 Trung bình Trầm trọng
BP II ≥ 30 Trầm trọng Rất trầm trọng
Phân loại BP theo khuyến cáo Lực lượng
đặc nhiệm Châu Á-TBD
40
BIẾN CHỨNG
- Thần kinh: tăng áp lực nội sọ vô căn, đột
quỵ
- Hô hấp: ngưng thở lúc ngủ do tắc nghẽn,
HC giảm thông khí, HPQ, khó thở
- Tim mạch: BMV, THA, tăng áp phổi, huyết
khối tĩnh mạch.
41
BIẾN CHỨNG
- DD-ruột: trào ngược DD-thực quản, bệnh
gan nhiễm mỡ không do rượu, sỏi mật,
viêm tụy.
- Nội tiết: rối loạn lipid máu (tăng TG, giảm
HDL-C), ĐTĐ típ 2, HC buồng trứng đa
nang.
- Cơ xương khớp: thoái hóa khớp (gối,
háng), đau thắt lưng, gout.
42
BIẾN CHỨNG
- Da: dãn tĩnh mạch, phù bạch huyết, viêm
mô tế bào, chứng gai đen, rạn da, viêm da
dạng eczema (stasis dermatitis).
- Ung thư: vú, tử cung, cổ tử cung, thực
quản, tụy, gan, đại tràng, thận.
Stasis dermatitis, a chronic, eczematous type caused by venous
insufficiency in the lower limb, usually first involving the skin
medially near the ankle and sometimes spreading over the entire
lower limb; characteristics include edema, pigmentation, and often
ulceration.
43
Liên quan giữa tỉ lệ tử vong với BMI
44
ĐÁNH GIÁ BÉO PHÌ
- Hỏi bệnh: tiền sử GĐ béo phì, sử dụng
thuốc, tuổi khởi phát, tiết thực, vận
động; các yếu tố thúc đẩy ăn nhiều, yếu
tố stress, hút thuốc lá, điều kiện kinh tế-
xã hội.
45
- Khám:
+ Đo các chỉ số nhân trắc
+ Đo nếp gấp da (cơ tam đầu: 6,5mm ở
nam, 12,5mm ở nữ), siêu âm, trở kháng
điện sinh học, DEXA, CT, MRI.
+ XN khác: glucose, lipid máu, TSH …
+ HCCH?
- Thực tế lâm sàng: BMI, vòng bụng
46
Quốc gia / Chủng tộc Vòng bụng
Châu Âu Nam ≥ 94
Nữ ≥ 80
Nam Á Nam ≥ 90
Nữ ≥ 80
Trung Hoa Nam ≥ 90
Nữ ≥ 80
Nhật Bản Nam ≥ 85
Nữ ≥ 90
Giá trị vòng bụng theo quốc gia / chủng tộc
47
Nam Nữ
Mỹ gốc
Phi
Châu Á Châu Âu Mỹ gốc
Phi
Châu Á Châu Âu
Tuổi 20-39 % chất béo
18,5 20% 25% 21% 8% 13% 8%
25 32% 35% 33% 20% 23% 21%
30 38% 40% 39% 26% 28% 26%
Tuổi 40-59
18,5 21% 25% 23% 9% 13% 11%
25 34% 36% 35% 22% 24% 23%
30 39% 41% 41% 27% 29% 29%
48
A. Béo phì; B: Gầy
Mô mỡ dưới da
49
A: Gầy – B: Béo phì
S mô mỡ dưới da (nông): 144 vs 141 cm2
S mô mỡ dưới da (sâu): 126 vs 273 cm2
S mô mỡ nội tạng: 84 vs 153 cm2
Mỡ nội tạngMỡ dưới da (sâu)Mỡ dưới da (nông)
50
aROC giữa mỡ trong ổ bụng, vòng bụng và BMI
với 2/3 các yếu tố chuyển hóa (HA max, TG, Go) 51
Tỉ Vòng bụng/vòng mông: Béo phì ở
nam khi VB/VM > 0,90 và nữ > 0,85.
Vòng bụng: theo IDF 2005: Béo phì
khi VB  90 cm ở nam,  80 cm ở nữ.
52
53
Bờ dưới cung sườn
Bờ trên mào chậu
54
Thước Gulick
55
56
Tương quan chặt chẽ giữa mỡ nội tạng với vòng bụng
57
DEXA (Dual-Energy X-ray Absorptiometry)
Đo 3 vị trí: cẳng tay, cẳng chân, thân
Không đo cho người > 100 kg
58
59
DEXA
• Béo phì: tỉ lệ chất béo > 25% ở nam
> 35% ở nữ
• Tương quan giữa DEXA và BMI:
r = 0,85
Tương quan giữa DEXA và khối lượng mỡ:
r = 0,95
(Steinberger 2005)
60
PHÂN LOẠI BÉO PHÌ
1. Phân loại theo tuổi
- BP ở tuổi trưởng thành (thể phì đại:
hypertrophic obesity). Mỡ tập trung vùng bụng,
thân. Thường liên quan RL chuyển hóa:
RL dung nạp glucose, THA, RL lipid máu,
BMV (do tăng IL 6, TNF , leptin, PAI 1).
- Béo phì ở tuổi thiếu niên (thể tăng sản:
hypercellular obesity). Có thể xảy ra ở người
trưởng thành khi BMI > 40.
61
2. Phân loại theo phân bố mỡ
Típ I: thừa mỡ (phân bố đều khắp cơ thể)
Típ II: BP dạng nam (mỡ tập trung vùng
thân-bụng)
Típ III: BP nội tạng (mỡ tập trung chủ yếu ở
nội tạng)
Típ IV: BP dạng nữ (mỡ tập trung phần dưới
cơ thể: vùng mông, đùi)
62
63
64
ĐIỀU TRỊ
Thay đổi hành vi
Rất quan trọng.
Vai trò của chuyên gia tâm lý, huấn luyện
viên, sinh hoạt nhóm.
65
Tiết thực
Duy trì trọng lượng: 22-25 kcal/kg.
Mục tiêu: giảm ≥ 5% trọng lượng trong 6
tháng.
66
Hoạt động thể lực
Bất kỳ hoạt động nào có sử dụng một hay
nhiều nhóm cơ lớn và làm tăng nhịp tim.
Năng lượng tiêu hao: hoạt động thể lực
(15%), sinh nhiệt (15%), chuyển hóa cơ
bản (70%).
67
Hoạt động thể lực (tt)
Lưu ý bệnh kèm, tuổi, loại hoạt động, nguy
cơ chấn thương…
Đi bộ 150 – 250 phút/tuần (30 phút/ngày, 5-
7 ngày/tuần)  tiêu hao 700-1000
calo/tuần.
68
Hoạt động thể lực đơn thuần:
Làm giảm trọng lượng ít: 0,1 kg/tuần
Một bệnh nhân tiêu thụ 100 calo/ngày khi
hoạt động thể lực  cần 5 tuần để giảm
454 g mỡ.
Hoạt động thể lực giúp duy trì cân nặng sau
khi đã giảm cân.
69
Lợi ích của hoạt động thể lực
- Giảm nguy cơ tử vong sớm
- Giảm nguy cơ tử vong do bệnh tim
- Giảm nguy cơ đột quỵ
- Giảm nguy cơ THA
- Giảm nguy cơ ĐTĐ
- Giảm huyết áp ở người THA
- Giảm nguy cơ K đại tràng
- Giảm nguy cơ trầm cảm, lo âu
70
Lợi ích của hoạt động thể lực (tt)
- Giúp kiểm soát cân nặng
- Giúp xương, cơ và khớp chắc, khỏe
- Giúp người lớn tuổi di chuyển linh hoạt
hơn, giảm nguy cơ bị ngã.
- Giúp cải thiện tâm lý
71
ĐIỀU TRỊ
Thuốc
Thuốc không chữa được béo phì.
Cần cân nhắc giữa lợi và hại khi dùng
thuốc.
Thường dùng thuốc khi BMI > 30.
Giảm > 2 kg trong tháng đầu tiên. 72
5 khuyến cáo của American College of
Physicians:
1) Hướng dẫn bnh béo phì (BMI ≥ 30) về tiết
thực, thay đổi lối sống và mục tiêu làm
giảm cân.
2) Dùng thuốc khi thất bại với tiết thực và
vận động.
3) Thuốc lựa chọn: Orlistat (dùng lâu dài);
Phentermin và Diethylpropion (dùng ngắn
hạn, 12 tuần). 73
4) Phẫu thuật khi tiết thực, vận động ± thuốc
thất bại ở người có BMI ≥ 40; hoặc có
bệnh lý liên quan béo phì (THA, ĐTĐ,
RLDNG, RL lipid máu, ngưng thở khi
ngủ).
5) Chỉ thực hiện phẫu thuật tại các trung tâm
chuyên sâu.
74
ĐIỀU TRỊ
Các thuốc không còn được sử dụng
Năm Thuốc Tai biến
1893 Tinh chất giáp Nhiễm độc giáp
1933 Dinitrophenol Đục T3,
BL thần kinh
1937 Amphetamine Nghiện
1967 Digitalis,
lợi tiểu
Tử vong
75
ĐIỀU TRỊ
Các thuốc không còn được sử dụng
Năm Thuốc Tai biến
1971 Aminorex Tăng áp phổi
1997 Fenfluramine +
phentermine
Hở van tim
1998 Phenylpropanola
mine
Đột quỵ
2003 Ma huang Đột quỵ, NMCT
2010 Sibutramine Đột quỵ, NMCT
76
Published 25 January 2010 Cite this as: BMJ 2010; 340:c477
News
Withdrawal of sibutramine leaves European doctors
with just one obesity drug
European regulators have suspended the marketing authorisation for the
weight loss drug sibutramine, and the US Food and Drug Administration has
restricted its licence, amid concerns about a raised risk of heart attacks and
strokes.
The European Medicines Agency recommended on Thursday 21 January that
doctors stop using the drug because the risks outweigh the benefits. Its
recommendation came after the agency’s committee for medicinal products
for human use finalised a safety review, prompted by unpublished data from
the sibutramine cardiovascular outcomes trial (SCOUT). This six year trial of
10 000 mostly European patients, which began in December 2002, showed
a 16% rise in the risk of …
77
Press Release
Abbott to Voluntarily Withdraw Meridia® (Sibutramine) in
the U.S.
Date: October 08, 2010
Abbott Park, Illinois — Abbott will voluntarily withdraw
Meridia® (sibutramine) from the U.S. market at the request
of the U.S. Food and Drug Administration (FDA).
The FDA's request is based primarily on the results of the
SCOUT (Sibutramine Cardiovascular OUTcome Trial)
study, an approximately 10,000 patient, 6-year study …
The majority of these patients had underlying cardiovascular
disease and were not eligible to receive sibutramine under
the current labeling.
78
ĐIỀU TRỊ
Các thuốc đang được sử dụng
Thuốc Kg
giảm
FDA chấp
thuận
Orlistat - 2,75 +
Phentermin - 3,6 +
Diethylpropion - 3,0 +
79
ĐIỀU TRỊ
Các thuốc đang được sử dụng
Thuốc Kg giảm FDA chấp
thuận
Fluoxetine - 14,5 đến + 0,4 -
Bupropion - 2,77 -
Topiramate 6,5% so với
placebo
-
Zonisamide 6,5% so với
placebo
-
80
ĐIỀU TRỊ
Orlistat (XENICAL)
Ức chế lipase của tụy  chất béo của thức
ăn (30%) không được thủy phân hoàn
toàn thành các acid béo và glycerol 
thải qua phân.
Viên nang 120 mg.
Liều: 3 viên/ngày. 81
ĐIỀU TRỊ
Orlistat
1% được hấp thu.
Không ảnh hưởng hấp thu digoxin,
glyburide, furosemide, captopril,
nifedipine, atenolol.
82
ĐIỀU TRỊ
Orlistat: tác dụng phụ
- Chủ yếu hệ tiêu hóa: co thắt, chướng
bụng, đại tiện không tự chủ, phân mỡ.
Tỉ lệ 15 – 30%. Xảy ra sớm.
Giảm khi hạn chế thức ăn nhiều mỡ (<30%).
83
ĐIỀU TRỊ
Orlistat: tác dụng phụ
Giảm hấp thu Vit A, Vit D, Vit E và beta
caroten.
Tổn thương gan: ít gặp. Lưu ý khi có ngứa,
vàng da, chán ăn, phân nhạt màu.
84
ĐIỀU TRỊ
Orlistat: gây tổn thương tụy và thận
Arch Intern Med. 2011;171(7):703-704.
- 47 viêm tụy cấp
- 73 sỏi thận
85
ĐIỀU TRỊ
Thuốc tương tự giao cảm
Phóng thích và ức chế tái thu nhận
norepinephrine tại đầu tận cùng thần kinh
Điều trị ngắn hạn (12 tuần).
Có nguy cơ gây nghiện
86
ĐIỀU TRỊ
Thuốc tương tự giao cảm
Phentermin (BD: ADIPEX-P, OBENIX,
OBY-TRIM)
15-37,5 mg trước ăn sáng 1h.
87
ĐIỀU TRỊ
Thuốc tương tự giao cảm
Diethypropion (BD: Tenuate 25, 75 mg)
25 mg x 3 v/ngày, 1h trước ăn
75 mg x 1 v/ngày, giữa buổi sáng
88
ĐIỀU TRỊ
Chống trầm cảm
Fluoxetine (BD: Fluoxetine, Prozac
20mg)
Ức chế tái thu nhận serotonin chọn lọc
CĐ chính: điều trị trầm cảm
89
ĐIỀU TRỊ
Chống trầm cảm
Sertraline (BD: Zoloft, Sertraline)
Điều trị trầm cảm bằng Sertraline trong 8-16
tuần  giảm 0,45-0,91 kg.
90
ĐIỀU TRỊ
Chống trầm cảm
Fluoxetine điều trị béo phì: 60 mg/ngày
(gấp 3 liều chống trầm cảm):
Tháng thứ 6: giảm cân 4,8kg vs
2,2kg
Sau 1 năm: giảm 2,4kg vs 1,8kg.
Tăng cân trở lại từ tháng thứ 6 
không dùng dài hạn.
91
ĐIỀU TRỊ
Chống trầm cảm
Bupropion
Chỉ định: chống trầm cảm, ngừa tăng
cân khi ngưng thuốc lá.
Điều biến tác dụng norepinephrine.
Hàm lượng: 150 mg
Liều: 300 – 400 mg/ngày
92
ĐIỀU TRỊ
Chống động kinh
Topiramate (BD: Topamax)
Chỉ định: chống động kinh, migraine.
Giảm 3,7 kg trong vòng 6 tháng.
Tác dụng phụ: dị cảm, buồn ngủ, khó
tập trung.
Hàm lượng: 25, 50, 100, 200 mg
Không nên dùng.
93
ĐIỀU TRỊ
Thuốc điều trị ĐTĐ
Metformin
Giảm 2,5% trọng lượng sau điều trị 2,8
năm.
Phù hợp cho bệnh nhân thừa cân có
nguy cơ cao mắc ĐTĐ.
94
ĐIỀU TRỊ
Thuốc điều trị ĐTĐ
Pramlintide (BD: Symlin)
Chất tương tự Amylin người.
Làm chậm vơi dạ dày, giảm G máu sau
ăn, cải thiện HbA1c.
Tiêm dưới da.
Giảm cân vừa phải: 0.4 kg.
95
ĐIỀU TRỊ
Thuốc điều trị ĐTĐ
Exenatide (BD: Byetta)
Chất đồng vận thụ thể GLP-1.
GLP-1 và GIP kích thích tiết insulin phụ
thuộc glucose.
GLP-1 ức chế phóng thích glucagon và
làm chậm vơi dạ dày.
TDD 2 lần/ngày.Giảm 4,5 kg/18 tháng.96
ĐIỀU TRỊ
Thuốc điều trị ĐTĐ
Liraglutide (BD: Victoza)
Chất tương tự GLP-1 tác dụng dài.
Điều trị ĐTĐ 2 tại Hoa Kỳ, châu Âu.
TDD 1 lần/ngày.
Giảm cân 2,8 kg.
97
ĐIỀU TRỊ
Chất đối vận thụ thể Cannabinoid 1
Rimonabant (BD: Acomplia)
Thụ thể cannabinoid 1 điều hòa cảm
giác thèm ăn và cân nặng.
Tác dụng phụ nặng: lo âu, trầm cảm, tự
sát.
Rút khỏi thị trường.
98
ĐIỀU TRỊ
Các thuốc đang nghiên cứu
Leptin
Peptid YY
Oxyntomodulin
Đồng vận thụ thể melanocortin 4
Chất tương tự giao cảm:
Tesofensine.
Đồng vận serotonin: Lorcaserin
99
ĐIỀU TRỊ
Phẫu thuật
100
-Phẫu thuật Roux-en-Y
-Dải thắt dạ dày có thể điều chỉnh được
-Cắt dạ dày hình ống tay áo (Sleeve
gastrectomy)
-Nối tắt mật tụy
-Đặt bóng trong dạ dày
-Chỉnh hình dạ dày bằng kẹp dọc
-Nối thông tá-hỗng tràng
101
ĐIỀU TRỊ
Chỉ định:
- BMI > 35 phối hợp bệnh kèm (ĐTĐ,
bệnh cơ tim do béo phì, bệnh lý
khớp mức độ nặng, ngưng thở lúc
ngủ).
- BMI > 40 102
ĐIỀU TRỊ
Chống chỉ định:
- Trầm cảm hay loạn thần chưa được
điều trị.
- Rối loạn ăn nhiều không kiểm soát
được.
- Nghiện rượu.
- Bệnh tim nặng.
103
ĐIỀU TRỊ
Chống chỉ định:
- Rối loạn đông máu nặng.
- Không tuân thủ được yêu cầu dinh
dưỡng bao gồm thay thế vitamin dài
hạn.
-Tuổi > 65, hay < 18 ???
104
105

More Related Content

What's hot

30 thuyết glycosyl – hóa
30 thuyết glycosyl – hóa30 thuyết glycosyl – hóa
30 thuyết glycosyl – hóa
hhtpcn
 
6 tpcn và bệnh ung thư
6 tpcn và bệnh ung thư6 tpcn và bệnh ung thư
6 tpcn và bệnh ung thư
hhtpcn
 
Sản Phẩm Tpcn Giảm Cân Nhanh Chóng Nhất
Sản Phẩm Tpcn Giảm Cân Nhanh Chóng NhấtSản Phẩm Tpcn Giảm Cân Nhanh Chóng Nhất
Sản Phẩm Tpcn Giảm Cân Nhanh Chóng Nhấtgiangbinh6302161
 
DINH DƯỠNG VÀ CHẾ ĐỘ ĂN TRẺ EM
DINH DƯỠNG VÀ CHẾ ĐỘ ĂN TRẺ EMDINH DƯỠNG VÀ CHẾ ĐỘ ĂN TRẺ EM
DINH DƯỠNG VÀ CHẾ ĐỘ ĂN TRẺ EM
SoM
 
27 nước giải khát và sức khỏe
27 nước giải khát và sức khỏe27 nước giải khát và sức khỏe
27 nước giải khát và sức khỏe
hhtpcn
 
7 tpcn và bệnh xương khớp
7 tpcn và bệnh xương khớp7 tpcn và bệnh xương khớp
7 tpcn và bệnh xương khớp
hhtpcn
 
5 tpcn và bệnh tim mạch
5 tpcn và bệnh tim mạch5 tpcn và bệnh tim mạch
5 tpcn và bệnh tim mạch
hhtpcn
 
14 tpcn và quá trình lão hóa
14 tpcn và quá trình lão hóa14 tpcn và quá trình lão hóa
14 tpcn và quá trình lão hóa
hhtpcn
 
Nut canban 020815
Nut canban 020815Nut canban 020815
Nut canban 020815
ThiAW
 
Hậu quả bệnh tật nguy hiểm do thừa cân, béo bụng gây ra
Hậu quả bệnh tật nguy hiểm do thừa cân, béo bụng gây raHậu quả bệnh tật nguy hiểm do thừa cân, béo bụng gây ra
Hậu quả bệnh tật nguy hiểm do thừa cân, béo bụng gây razackary402
 
THAM VẤN DINH DƯỠNG CHO BÀ MẸ
THAM VẤN DINH DƯỠNG CHO BÀ MẸTHAM VẤN DINH DƯỠNG CHO BÀ MẸ
THAM VẤN DINH DƯỠNG CHO BÀ MẸ
SoM
 
Chuyên Tư Vấn Thuốc Giảm Mỡ Eo Cho Nam Giới
Chuyên Tư Vấn Thuốc Giảm Mỡ Eo Cho Nam GiớiChuyên Tư Vấn Thuốc Giảm Mỡ Eo Cho Nam Giới
Chuyên Tư Vấn Thuốc Giảm Mỡ Eo Cho Nam Giớimaynard174
 
SUY DINH DƯỠNG
SUY DINH DƯỠNGSUY DINH DƯỠNG
SUY DINH DƯỠNG
SoM
 
DINH DƯỠNG Ở NGƯỜI CAO TUỔI
DINH DƯỠNG Ở NGƯỜI CAO TUỔIDINH DƯỠNG Ở NGƯỜI CAO TUỔI
DINH DƯỠNG Ở NGƯỜI CAO TUỔI
SoM
 
ĐIỀU TRỊ SUY DINH DƯỠNG
ĐIỀU TRỊ SUY DINH DƯỠNGĐIỀU TRỊ SUY DINH DƯỠNG
ĐIỀU TRỊ SUY DINH DƯỠNG
SoM
 
22 chlorophyll với sức khỏe
22 chlorophyll với sức khỏe22 chlorophyll với sức khỏe
22 chlorophyll với sức khỏe
hhtpcn
 
Suy dinh dưỡng
Suy dinh dưỡngSuy dinh dưỡng
Suy dinh dưỡng
Martin Dr
 
23 tác dụng nhân sâm với sức khỏe
23 tác dụng nhân sâm với sức khỏe23 tác dụng nhân sâm với sức khỏe
23 tác dụng nhân sâm với sức khỏe
hhtpcn
 

What's hot (20)

30 thuyết glycosyl – hóa
30 thuyết glycosyl – hóa30 thuyết glycosyl – hóa
30 thuyết glycosyl – hóa
 
6 tpcn và bệnh ung thư
6 tpcn và bệnh ung thư6 tpcn và bệnh ung thư
6 tpcn và bệnh ung thư
 
Sản Phẩm Tpcn Giảm Cân Nhanh Chóng Nhất
Sản Phẩm Tpcn Giảm Cân Nhanh Chóng NhấtSản Phẩm Tpcn Giảm Cân Nhanh Chóng Nhất
Sản Phẩm Tpcn Giảm Cân Nhanh Chóng Nhất
 
DINH DƯỠNG VÀ CHẾ ĐỘ ĂN TRẺ EM
DINH DƯỠNG VÀ CHẾ ĐỘ ĂN TRẺ EMDINH DƯỠNG VÀ CHẾ ĐỘ ĂN TRẺ EM
DINH DƯỠNG VÀ CHẾ ĐỘ ĂN TRẺ EM
 
27 nước giải khát và sức khỏe
27 nước giải khát và sức khỏe27 nước giải khát và sức khỏe
27 nước giải khát và sức khỏe
 
7 tpcn và bệnh xương khớp
7 tpcn và bệnh xương khớp7 tpcn và bệnh xương khớp
7 tpcn và bệnh xương khớp
 
5 tpcn và bệnh tim mạch
5 tpcn và bệnh tim mạch5 tpcn và bệnh tim mạch
5 tpcn và bệnh tim mạch
 
14 tpcn và quá trình lão hóa
14 tpcn và quá trình lão hóa14 tpcn và quá trình lão hóa
14 tpcn và quá trình lão hóa
 
Canxi - Sắt - Magie
Canxi - Sắt - MagieCanxi - Sắt - Magie
Canxi - Sắt - Magie
 
Nut canban 020815
Nut canban 020815Nut canban 020815
Nut canban 020815
 
Hậu quả bệnh tật nguy hiểm do thừa cân, béo bụng gây ra
Hậu quả bệnh tật nguy hiểm do thừa cân, béo bụng gây raHậu quả bệnh tật nguy hiểm do thừa cân, béo bụng gây ra
Hậu quả bệnh tật nguy hiểm do thừa cân, béo bụng gây ra
 
THAM VẤN DINH DƯỠNG CHO BÀ MẸ
THAM VẤN DINH DƯỠNG CHO BÀ MẸTHAM VẤN DINH DƯỠNG CHO BÀ MẸ
THAM VẤN DINH DƯỠNG CHO BÀ MẸ
 
Chuyên Tư Vấn Thuốc Giảm Mỡ Eo Cho Nam Giới
Chuyên Tư Vấn Thuốc Giảm Mỡ Eo Cho Nam GiớiChuyên Tư Vấn Thuốc Giảm Mỡ Eo Cho Nam Giới
Chuyên Tư Vấn Thuốc Giảm Mỡ Eo Cho Nam Giới
 
SUY DINH DƯỠNG
SUY DINH DƯỠNGSUY DINH DƯỠNG
SUY DINH DƯỠNG
 
DINH DƯỠNG Ở NGƯỜI CAO TUỔI
DINH DƯỠNG Ở NGƯỜI CAO TUỔIDINH DƯỠNG Ở NGƯỜI CAO TUỔI
DINH DƯỠNG Ở NGƯỜI CAO TUỔI
 
ĐIỀU TRỊ SUY DINH DƯỠNG
ĐIỀU TRỊ SUY DINH DƯỠNGĐIỀU TRỊ SUY DINH DƯỠNG
ĐIỀU TRỊ SUY DINH DƯỠNG
 
22 chlorophyll với sức khỏe
22 chlorophyll với sức khỏe22 chlorophyll với sức khỏe
22 chlorophyll với sức khỏe
 
Kinh doanh tieu dung
Kinh doanh tieu dungKinh doanh tieu dung
Kinh doanh tieu dung
 
Suy dinh dưỡng
Suy dinh dưỡngSuy dinh dưỡng
Suy dinh dưỡng
 
23 tác dụng nhân sâm với sức khỏe
23 tác dụng nhân sâm với sức khỏe23 tác dụng nhân sâm với sức khỏe
23 tác dụng nhân sâm với sức khỏe
 

Similar to Beo phi la gi

Bị béo phì tiềm ẩn, béo bụng gây các bệnh mạn tính nguy hiểm
Bị béo phì tiềm ẩn, béo bụng gây các bệnh mạn tính nguy hiểmBị béo phì tiềm ẩn, béo bụng gây các bệnh mạn tính nguy hiểm
Bị béo phì tiềm ẩn, béo bụng gây các bệnh mạn tính nguy hiểmngocgiang8296496
 
Bị béo phì tiềm ẩn, béo bụng gây các bệnh mạn tính nguy hiểm
Bị béo phì tiềm ẩn, béo bụng gây các bệnh mạn tính nguy hiểmBị béo phì tiềm ẩn, béo bụng gây các bệnh mạn tính nguy hiểm
Bị béo phì tiềm ẩn, béo bụng gây các bệnh mạn tính nguy hiểmdale446
 
Bị béo phì tiềm ẩn, béo bụng gây các bệnh mạn tính nguy hiểm
Bị béo phì tiềm ẩn, béo bụng gây các bệnh mạn tính nguy hiểmBị béo phì tiềm ẩn, béo bụng gây các bệnh mạn tính nguy hiểm
Bị béo phì tiềm ẩn, béo bụng gây các bệnh mạn tính nguy hiểmalva148
 
Bị béo phì tiềm ẩn, béo bụng gây các bệnh mạn tính nguy hiểm
Bị béo phì tiềm ẩn, béo bụng gây các bệnh mạn tính nguy hiểmBị béo phì tiềm ẩn, béo bụng gây các bệnh mạn tính nguy hiểm
Bị béo phì tiềm ẩn, béo bụng gây các bệnh mạn tính nguy hiểmgidget361
 
Bị béo phì tiềm ẩn, béo bụng gây các bệnh mạn tính nguy hiểm
Bị béo phì tiềm ẩn, béo bụng gây các bệnh mạn tính nguy hiểmBị béo phì tiềm ẩn, béo bụng gây các bệnh mạn tính nguy hiểm
Bị béo phì tiềm ẩn, béo bụng gây các bệnh mạn tính nguy hiểmwillow188
 
Bị béo phì tiềm ẩn, béo bụng gây các bệnh mạn tính nguy hiểm
Bị béo phì tiềm ẩn, béo bụng gây các bệnh mạn tính nguy hiểmBị béo phì tiềm ẩn, béo bụng gây các bệnh mạn tính nguy hiểm
Bị béo phì tiềm ẩn, béo bụng gây các bệnh mạn tính nguy hiểmjess847
 
Bị béo phì tiềm ẩn, béo bụng gây các bệnh mạn tính nguy hiểm
Bị béo phì tiềm ẩn, béo bụng gây các bệnh mạn tính nguy hiểmBị béo phì tiềm ẩn, béo bụng gây các bệnh mạn tính nguy hiểm
Bị béo phì tiềm ẩn, béo bụng gây các bệnh mạn tính nguy hiểmlenore502
 
Bị béo phì tiềm ẩn, béo bụng gây các bệnh mạn tính nguy hiểm
Bị béo phì tiềm ẩn, béo bụng gây các bệnh mạn tính nguy hiểmBị béo phì tiềm ẩn, béo bụng gây các bệnh mạn tính nguy hiểm
Bị béo phì tiềm ẩn, béo bụng gây các bệnh mạn tính nguy hiểmletisha664
 
Bị béo phì tiềm ẩn, béo bụng gây các bệnh mạn tính nguy hiểm
Bị béo phì tiềm ẩn, béo bụng gây các bệnh mạn tính nguy hiểmBị béo phì tiềm ẩn, béo bụng gây các bệnh mạn tính nguy hiểm
Bị béo phì tiềm ẩn, béo bụng gây các bệnh mạn tính nguy hiểmshela721
 
Bị béo phì tiềm ẩn, béo bụng gây các bệnh mạn tính nguy hiểm
Bị béo phì tiềm ẩn, béo bụng gây các bệnh mạn tính nguy hiểmBị béo phì tiềm ẩn, béo bụng gây các bệnh mạn tính nguy hiểm
Bị béo phì tiềm ẩn, béo bụng gây các bệnh mạn tính nguy hiểmmonhe325
 
Bị béo phì tiềm ẩn, béo bụng gây các bệnh mạn tính nguy hiểm
Bị béo phì tiềm ẩn, béo bụng gây các bệnh mạn tính nguy hiểmBị béo phì tiềm ẩn, béo bụng gây các bệnh mạn tính nguy hiểm
Bị béo phì tiềm ẩn, béo bụng gây các bệnh mạn tính nguy hiểmthinhdanh6905842
 
Bị béo phì tiềm ẩn, béo bụng gây các bệnh mạn tính nguy hiểm
Bị béo phì tiềm ẩn, béo bụng gây các bệnh mạn tính nguy hiểmBị béo phì tiềm ẩn, béo bụng gây các bệnh mạn tính nguy hiểm
Bị béo phì tiềm ẩn, béo bụng gây các bệnh mạn tính nguy hiểmlala778
 
Bị béo phì tiềm ẩn, béo bụng gây các bệnh mạn tính nguy hiểm
Bị béo phì tiềm ẩn, béo bụng gây các bệnh mạn tính nguy hiểmBị béo phì tiềm ẩn, béo bụng gây các bệnh mạn tính nguy hiểm
Bị béo phì tiềm ẩn, béo bụng gây các bệnh mạn tính nguy hiểmphamnghia9197222
 
Bị béo phì tiềm ẩn, béo bụng gây các bệnh mạn tính nguy hiểm
Bị béo phì tiềm ẩn, béo bụng gây các bệnh mạn tính nguy hiểmBị béo phì tiềm ẩn, béo bụng gây các bệnh mạn tính nguy hiểm
Bị béo phì tiềm ẩn, béo bụng gây các bệnh mạn tính nguy hiểmcynthia344
 
Bị béo phì tiềm ẩn, béo bụng gây các bệnh mạn tính nguy hiểm
Bị béo phì tiềm ẩn, béo bụng gây các bệnh mạn tính nguy hiểmBị béo phì tiềm ẩn, béo bụng gây các bệnh mạn tính nguy hiểm
Bị béo phì tiềm ẩn, béo bụng gây các bệnh mạn tính nguy hiểmsara889
 
Bị béo phì tiềm ẩn, béo bụng gây các bệnh mạn tính nguy hiểm
Bị béo phì tiềm ẩn, béo bụng gây các bệnh mạn tính nguy hiểmBị béo phì tiềm ẩn, béo bụng gây các bệnh mạn tính nguy hiểm
Bị béo phì tiềm ẩn, béo bụng gây các bệnh mạn tính nguy hiểmlynna720
 
Bị béo phì tiềm ẩn, béo bụng gây các bệnh mạn tính nguy hiểm
Bị béo phì tiềm ẩn, béo bụng gây các bệnh mạn tính nguy hiểmBị béo phì tiềm ẩn, béo bụng gây các bệnh mạn tính nguy hiểm
Bị béo phì tiềm ẩn, béo bụng gây các bệnh mạn tính nguy hiểmtracey151
 
Bị béo phì tiềm ẩn, béo bụng gây các bệnh mạn tính nguy hiểm
Bị béo phì tiềm ẩn, béo bụng gây các bệnh mạn tính nguy hiểmBị béo phì tiềm ẩn, béo bụng gây các bệnh mạn tính nguy hiểm
Bị béo phì tiềm ẩn, béo bụng gây các bệnh mạn tính nguy hiểmwerner229
 
Béo bụng, vòng 2 quá khổ gây nhiều bệnh mạn tính nguy hiểm
Béo bụng, vòng 2 quá khổ gây nhiều bệnh mạn tính nguy hiểmBéo bụng, vòng 2 quá khổ gây nhiều bệnh mạn tính nguy hiểm
Béo bụng, vòng 2 quá khổ gây nhiều bệnh mạn tính nguy hiểmedmond303
 
Béo bụng, vòng 2 quá khổ gây nhiều bệnh mạn tính nguy hiểm
Béo bụng, vòng 2 quá khổ gây nhiều bệnh mạn tính nguy hiểmBéo bụng, vòng 2 quá khổ gây nhiều bệnh mạn tính nguy hiểm
Béo bụng, vòng 2 quá khổ gây nhiều bệnh mạn tính nguy hiểmalva525
 

Similar to Beo phi la gi (20)

Bị béo phì tiềm ẩn, béo bụng gây các bệnh mạn tính nguy hiểm
Bị béo phì tiềm ẩn, béo bụng gây các bệnh mạn tính nguy hiểmBị béo phì tiềm ẩn, béo bụng gây các bệnh mạn tính nguy hiểm
Bị béo phì tiềm ẩn, béo bụng gây các bệnh mạn tính nguy hiểm
 
Bị béo phì tiềm ẩn, béo bụng gây các bệnh mạn tính nguy hiểm
Bị béo phì tiềm ẩn, béo bụng gây các bệnh mạn tính nguy hiểmBị béo phì tiềm ẩn, béo bụng gây các bệnh mạn tính nguy hiểm
Bị béo phì tiềm ẩn, béo bụng gây các bệnh mạn tính nguy hiểm
 
Bị béo phì tiềm ẩn, béo bụng gây các bệnh mạn tính nguy hiểm
Bị béo phì tiềm ẩn, béo bụng gây các bệnh mạn tính nguy hiểmBị béo phì tiềm ẩn, béo bụng gây các bệnh mạn tính nguy hiểm
Bị béo phì tiềm ẩn, béo bụng gây các bệnh mạn tính nguy hiểm
 
Bị béo phì tiềm ẩn, béo bụng gây các bệnh mạn tính nguy hiểm
Bị béo phì tiềm ẩn, béo bụng gây các bệnh mạn tính nguy hiểmBị béo phì tiềm ẩn, béo bụng gây các bệnh mạn tính nguy hiểm
Bị béo phì tiềm ẩn, béo bụng gây các bệnh mạn tính nguy hiểm
 
Bị béo phì tiềm ẩn, béo bụng gây các bệnh mạn tính nguy hiểm
Bị béo phì tiềm ẩn, béo bụng gây các bệnh mạn tính nguy hiểmBị béo phì tiềm ẩn, béo bụng gây các bệnh mạn tính nguy hiểm
Bị béo phì tiềm ẩn, béo bụng gây các bệnh mạn tính nguy hiểm
 
Bị béo phì tiềm ẩn, béo bụng gây các bệnh mạn tính nguy hiểm
Bị béo phì tiềm ẩn, béo bụng gây các bệnh mạn tính nguy hiểmBị béo phì tiềm ẩn, béo bụng gây các bệnh mạn tính nguy hiểm
Bị béo phì tiềm ẩn, béo bụng gây các bệnh mạn tính nguy hiểm
 
Bị béo phì tiềm ẩn, béo bụng gây các bệnh mạn tính nguy hiểm
Bị béo phì tiềm ẩn, béo bụng gây các bệnh mạn tính nguy hiểmBị béo phì tiềm ẩn, béo bụng gây các bệnh mạn tính nguy hiểm
Bị béo phì tiềm ẩn, béo bụng gây các bệnh mạn tính nguy hiểm
 
Bị béo phì tiềm ẩn, béo bụng gây các bệnh mạn tính nguy hiểm
Bị béo phì tiềm ẩn, béo bụng gây các bệnh mạn tính nguy hiểmBị béo phì tiềm ẩn, béo bụng gây các bệnh mạn tính nguy hiểm
Bị béo phì tiềm ẩn, béo bụng gây các bệnh mạn tính nguy hiểm
 
Bị béo phì tiềm ẩn, béo bụng gây các bệnh mạn tính nguy hiểm
Bị béo phì tiềm ẩn, béo bụng gây các bệnh mạn tính nguy hiểmBị béo phì tiềm ẩn, béo bụng gây các bệnh mạn tính nguy hiểm
Bị béo phì tiềm ẩn, béo bụng gây các bệnh mạn tính nguy hiểm
 
Bị béo phì tiềm ẩn, béo bụng gây các bệnh mạn tính nguy hiểm
Bị béo phì tiềm ẩn, béo bụng gây các bệnh mạn tính nguy hiểmBị béo phì tiềm ẩn, béo bụng gây các bệnh mạn tính nguy hiểm
Bị béo phì tiềm ẩn, béo bụng gây các bệnh mạn tính nguy hiểm
 
Bị béo phì tiềm ẩn, béo bụng gây các bệnh mạn tính nguy hiểm
Bị béo phì tiềm ẩn, béo bụng gây các bệnh mạn tính nguy hiểmBị béo phì tiềm ẩn, béo bụng gây các bệnh mạn tính nguy hiểm
Bị béo phì tiềm ẩn, béo bụng gây các bệnh mạn tính nguy hiểm
 
Bị béo phì tiềm ẩn, béo bụng gây các bệnh mạn tính nguy hiểm
Bị béo phì tiềm ẩn, béo bụng gây các bệnh mạn tính nguy hiểmBị béo phì tiềm ẩn, béo bụng gây các bệnh mạn tính nguy hiểm
Bị béo phì tiềm ẩn, béo bụng gây các bệnh mạn tính nguy hiểm
 
Bị béo phì tiềm ẩn, béo bụng gây các bệnh mạn tính nguy hiểm
Bị béo phì tiềm ẩn, béo bụng gây các bệnh mạn tính nguy hiểmBị béo phì tiềm ẩn, béo bụng gây các bệnh mạn tính nguy hiểm
Bị béo phì tiềm ẩn, béo bụng gây các bệnh mạn tính nguy hiểm
 
Bị béo phì tiềm ẩn, béo bụng gây các bệnh mạn tính nguy hiểm
Bị béo phì tiềm ẩn, béo bụng gây các bệnh mạn tính nguy hiểmBị béo phì tiềm ẩn, béo bụng gây các bệnh mạn tính nguy hiểm
Bị béo phì tiềm ẩn, béo bụng gây các bệnh mạn tính nguy hiểm
 
Bị béo phì tiềm ẩn, béo bụng gây các bệnh mạn tính nguy hiểm
Bị béo phì tiềm ẩn, béo bụng gây các bệnh mạn tính nguy hiểmBị béo phì tiềm ẩn, béo bụng gây các bệnh mạn tính nguy hiểm
Bị béo phì tiềm ẩn, béo bụng gây các bệnh mạn tính nguy hiểm
 
Bị béo phì tiềm ẩn, béo bụng gây các bệnh mạn tính nguy hiểm
Bị béo phì tiềm ẩn, béo bụng gây các bệnh mạn tính nguy hiểmBị béo phì tiềm ẩn, béo bụng gây các bệnh mạn tính nguy hiểm
Bị béo phì tiềm ẩn, béo bụng gây các bệnh mạn tính nguy hiểm
 
Bị béo phì tiềm ẩn, béo bụng gây các bệnh mạn tính nguy hiểm
Bị béo phì tiềm ẩn, béo bụng gây các bệnh mạn tính nguy hiểmBị béo phì tiềm ẩn, béo bụng gây các bệnh mạn tính nguy hiểm
Bị béo phì tiềm ẩn, béo bụng gây các bệnh mạn tính nguy hiểm
 
Bị béo phì tiềm ẩn, béo bụng gây các bệnh mạn tính nguy hiểm
Bị béo phì tiềm ẩn, béo bụng gây các bệnh mạn tính nguy hiểmBị béo phì tiềm ẩn, béo bụng gây các bệnh mạn tính nguy hiểm
Bị béo phì tiềm ẩn, béo bụng gây các bệnh mạn tính nguy hiểm
 
Béo bụng, vòng 2 quá khổ gây nhiều bệnh mạn tính nguy hiểm
Béo bụng, vòng 2 quá khổ gây nhiều bệnh mạn tính nguy hiểmBéo bụng, vòng 2 quá khổ gây nhiều bệnh mạn tính nguy hiểm
Béo bụng, vòng 2 quá khổ gây nhiều bệnh mạn tính nguy hiểm
 
Béo bụng, vòng 2 quá khổ gây nhiều bệnh mạn tính nguy hiểm
Béo bụng, vòng 2 quá khổ gây nhiều bệnh mạn tính nguy hiểmBéo bụng, vòng 2 quá khổ gây nhiều bệnh mạn tính nguy hiểm
Béo bụng, vòng 2 quá khổ gây nhiều bệnh mạn tính nguy hiểm
 

Recently uploaded

Sinh Học - Bộ Y Tế - Testyhoc.vn -rất hay các bạn ạ
Sinh Học - Bộ Y Tế - Testyhoc.vn -rất hay các bạn ạSinh Học - Bộ Y Tế - Testyhoc.vn -rất hay các bạn ạ
Sinh Học - Bộ Y Tế - Testyhoc.vn -rất hay các bạn ạ
HongBiThi1
 
Dược điển Việt Nam xuất bản lần thứ 5-tap-1
Dược điển Việt Nam xuất bản lần thứ  5-tap-1Dược điển Việt Nam xuất bản lần thứ  5-tap-1
Dược điển Việt Nam xuất bản lần thứ 5-tap-1
anhchetdi
 
SGK sản huế u xơ tử cung.pdf hay khỏi phải bàn
SGK sản huế u xơ tử cung.pdf hay khỏi phải bànSGK sản huế u xơ tử cung.pdf hay khỏi phải bàn
SGK sản huế u xơ tử cung.pdf hay khỏi phải bàn
HongBiThi1
 
Sản Huế hay và súc tích, tài liệu nên tham khảo
Sản Huế hay và súc tích, tài liệu nên tham khảoSản Huế hay và súc tích, tài liệu nên tham khảo
Sản Huế hay và súc tích, tài liệu nên tham khảo
HongBiThi1
 
SGK mới đẻ non.pdf rất hay các bạn bác sĩ ạ
SGK mới đẻ non.pdf rất hay các bạn bác sĩ ạSGK mới đẻ non.pdf rất hay các bạn bác sĩ ạ
SGK mới đẻ non.pdf rất hay các bạn bác sĩ ạ
HongBiThi1
 
SGK đột quỵ não.pdf quan trọng cho cả NVYT và người dân
SGK đột quỵ não.pdf quan trọng cho cả NVYT và người dânSGK đột quỵ não.pdf quan trọng cho cả NVYT và người dân
SGK đột quỵ não.pdf quan trọng cho cả NVYT và người dân
HongBiThi1
 
Sinh Ly Benh Hoc - DH Y HN.pdf cơ chế quan trọng
Sinh Ly Benh Hoc - DH Y HN.pdf cơ chế quan trọngSinh Ly Benh Hoc - DH Y HN.pdf cơ chế quan trọng
Sinh Ly Benh Hoc - DH Y HN.pdf cơ chế quan trọng
HongBiThi1
 
SINH LÝ NƠRON.doc RẤT HAY CÁC BẠN BÁC SĨ Ạ
SINH LÝ NƠRON.doc RẤT HAY CÁC BẠN BÁC SĨ ẠSINH LÝ NƠRON.doc RẤT HAY CÁC BẠN BÁC SĨ Ạ
SINH LÝ NƠRON.doc RẤT HAY CÁC BẠN BÁC SĨ Ạ
HongBiThi1
 
SGK cũ đẻ non.pdf rất hay các bạn bác sĩ ạ
SGK cũ đẻ non.pdf rất hay các bạn bác sĩ ạSGK cũ đẻ non.pdf rất hay các bạn bác sĩ ạ
SGK cũ đẻ non.pdf rất hay các bạn bác sĩ ạ
HongBiThi1
 
Sách Giải-Phẫu-Người-Đại-Học-Y-Hà-Nội đỏ đen
Sách Giải-Phẫu-Người-Đại-Học-Y-Hà-Nội đỏ đenSách Giải-Phẫu-Người-Đại-Học-Y-Hà-Nội đỏ đen
Sách Giải-Phẫu-Người-Đại-Học-Y-Hà-Nội đỏ đen
HongBiThi1
 
TIM-MẠCH hoá sinh lâm sàng tim mạc.docx
TIM-MẠCH hoá sinh lâm sàng tim mạc.docxTIM-MẠCH hoá sinh lâm sàng tim mạc.docx
TIM-MẠCH hoá sinh lâm sàng tim mạc.docx
duytin825
 
SGK mới hội chứng suy hô hấp sơ sinh.pdf
SGK mới hội chứng suy hô hấp sơ sinh.pdfSGK mới hội chứng suy hô hấp sơ sinh.pdf
SGK mới hội chứng suy hô hấp sơ sinh.pdf
HongBiThi1
 
Thuốc điều trị RLLPM - Y3.pdf rất hay các bạn ạ
Thuốc điều trị RLLPM - Y3.pdf rất hay các bạn ạThuốc điều trị RLLPM - Y3.pdf rất hay các bạn ạ
Thuốc điều trị RLLPM - Y3.pdf rất hay các bạn ạ
fdgdfsgsdfgsdf
 
HƯỚNG DẪN THỰC HÀNH LÂM SÀNG DỰA TRÊN BẰNG CHỨNG CHO BỆNH LOÉT DẠ DÀY TÁ TRÀN...
HƯỚNG DẪN THỰC HÀNH LÂM SÀNG DỰA TRÊN BẰNG CHỨNG CHO BỆNH LOÉT DẠ DÀY TÁ TRÀN...HƯỚNG DẪN THỰC HÀNH LÂM SÀNG DỰA TRÊN BẰNG CHỨNG CHO BỆNH LOÉT DẠ DÀY TÁ TRÀN...
HƯỚNG DẪN THỰC HÀNH LÂM SÀNG DỰA TRÊN BẰNG CHỨNG CHO BỆNH LOÉT DẠ DÀY TÁ TRÀN...
TBFTTH
 
Phác đồ BV Từ Dũ 2015.pdf cũ nhưng có giá trị
Phác đồ BV Từ Dũ 2015.pdf cũ nhưng có giá trịPhác đồ BV Từ Dũ 2015.pdf cũ nhưng có giá trị
Phác đồ BV Từ Dũ 2015.pdf cũ nhưng có giá trị
HongBiThi1
 
SGK Lồng ruột cấp tính ở trẻ còn bú Y4.pdf
SGK Lồng ruột cấp tính ở trẻ còn bú Y4.pdfSGK Lồng ruột cấp tính ở trẻ còn bú Y4.pdf
SGK Lồng ruột cấp tính ở trẻ còn bú Y4.pdf
HongBiThi1
 
Quyết định số 340/QĐ-QLD về việc ban hành danh mục 111 thuốc nước ngoài được ...
Quyết định số 340/QĐ-QLD về việc ban hành danh mục 111 thuốc nước ngoài được ...Quyết định số 340/QĐ-QLD về việc ban hành danh mục 111 thuốc nước ngoài được ...
Quyết định số 340/QĐ-QLD về việc ban hành danh mục 111 thuốc nước ngoài được ...
Phngon26
 

Recently uploaded (17)

Sinh Học - Bộ Y Tế - Testyhoc.vn -rất hay các bạn ạ
Sinh Học - Bộ Y Tế - Testyhoc.vn -rất hay các bạn ạSinh Học - Bộ Y Tế - Testyhoc.vn -rất hay các bạn ạ
Sinh Học - Bộ Y Tế - Testyhoc.vn -rất hay các bạn ạ
 
Dược điển Việt Nam xuất bản lần thứ 5-tap-1
Dược điển Việt Nam xuất bản lần thứ  5-tap-1Dược điển Việt Nam xuất bản lần thứ  5-tap-1
Dược điển Việt Nam xuất bản lần thứ 5-tap-1
 
SGK sản huế u xơ tử cung.pdf hay khỏi phải bàn
SGK sản huế u xơ tử cung.pdf hay khỏi phải bànSGK sản huế u xơ tử cung.pdf hay khỏi phải bàn
SGK sản huế u xơ tử cung.pdf hay khỏi phải bàn
 
Sản Huế hay và súc tích, tài liệu nên tham khảo
Sản Huế hay và súc tích, tài liệu nên tham khảoSản Huế hay và súc tích, tài liệu nên tham khảo
Sản Huế hay và súc tích, tài liệu nên tham khảo
 
SGK mới đẻ non.pdf rất hay các bạn bác sĩ ạ
SGK mới đẻ non.pdf rất hay các bạn bác sĩ ạSGK mới đẻ non.pdf rất hay các bạn bác sĩ ạ
SGK mới đẻ non.pdf rất hay các bạn bác sĩ ạ
 
SGK đột quỵ não.pdf quan trọng cho cả NVYT và người dân
SGK đột quỵ não.pdf quan trọng cho cả NVYT và người dânSGK đột quỵ não.pdf quan trọng cho cả NVYT và người dân
SGK đột quỵ não.pdf quan trọng cho cả NVYT và người dân
 
Sinh Ly Benh Hoc - DH Y HN.pdf cơ chế quan trọng
Sinh Ly Benh Hoc - DH Y HN.pdf cơ chế quan trọngSinh Ly Benh Hoc - DH Y HN.pdf cơ chế quan trọng
Sinh Ly Benh Hoc - DH Y HN.pdf cơ chế quan trọng
 
SINH LÝ NƠRON.doc RẤT HAY CÁC BẠN BÁC SĨ Ạ
SINH LÝ NƠRON.doc RẤT HAY CÁC BẠN BÁC SĨ ẠSINH LÝ NƠRON.doc RẤT HAY CÁC BẠN BÁC SĨ Ạ
SINH LÝ NƠRON.doc RẤT HAY CÁC BẠN BÁC SĨ Ạ
 
SGK cũ đẻ non.pdf rất hay các bạn bác sĩ ạ
SGK cũ đẻ non.pdf rất hay các bạn bác sĩ ạSGK cũ đẻ non.pdf rất hay các bạn bác sĩ ạ
SGK cũ đẻ non.pdf rất hay các bạn bác sĩ ạ
 
Sách Giải-Phẫu-Người-Đại-Học-Y-Hà-Nội đỏ đen
Sách Giải-Phẫu-Người-Đại-Học-Y-Hà-Nội đỏ đenSách Giải-Phẫu-Người-Đại-Học-Y-Hà-Nội đỏ đen
Sách Giải-Phẫu-Người-Đại-Học-Y-Hà-Nội đỏ đen
 
TIM-MẠCH hoá sinh lâm sàng tim mạc.docx
TIM-MẠCH hoá sinh lâm sàng tim mạc.docxTIM-MẠCH hoá sinh lâm sàng tim mạc.docx
TIM-MẠCH hoá sinh lâm sàng tim mạc.docx
 
SGK mới hội chứng suy hô hấp sơ sinh.pdf
SGK mới hội chứng suy hô hấp sơ sinh.pdfSGK mới hội chứng suy hô hấp sơ sinh.pdf
SGK mới hội chứng suy hô hấp sơ sinh.pdf
 
Thuốc điều trị RLLPM - Y3.pdf rất hay các bạn ạ
Thuốc điều trị RLLPM - Y3.pdf rất hay các bạn ạThuốc điều trị RLLPM - Y3.pdf rất hay các bạn ạ
Thuốc điều trị RLLPM - Y3.pdf rất hay các bạn ạ
 
HƯỚNG DẪN THỰC HÀNH LÂM SÀNG DỰA TRÊN BẰNG CHỨNG CHO BỆNH LOÉT DẠ DÀY TÁ TRÀN...
HƯỚNG DẪN THỰC HÀNH LÂM SÀNG DỰA TRÊN BẰNG CHỨNG CHO BỆNH LOÉT DẠ DÀY TÁ TRÀN...HƯỚNG DẪN THỰC HÀNH LÂM SÀNG DỰA TRÊN BẰNG CHỨNG CHO BỆNH LOÉT DẠ DÀY TÁ TRÀN...
HƯỚNG DẪN THỰC HÀNH LÂM SÀNG DỰA TRÊN BẰNG CHỨNG CHO BỆNH LOÉT DẠ DÀY TÁ TRÀN...
 
Phác đồ BV Từ Dũ 2015.pdf cũ nhưng có giá trị
Phác đồ BV Từ Dũ 2015.pdf cũ nhưng có giá trịPhác đồ BV Từ Dũ 2015.pdf cũ nhưng có giá trị
Phác đồ BV Từ Dũ 2015.pdf cũ nhưng có giá trị
 
SGK Lồng ruột cấp tính ở trẻ còn bú Y4.pdf
SGK Lồng ruột cấp tính ở trẻ còn bú Y4.pdfSGK Lồng ruột cấp tính ở trẻ còn bú Y4.pdf
SGK Lồng ruột cấp tính ở trẻ còn bú Y4.pdf
 
Quyết định số 340/QĐ-QLD về việc ban hành danh mục 111 thuốc nước ngoài được ...
Quyết định số 340/QĐ-QLD về việc ban hành danh mục 111 thuốc nước ngoài được ...Quyết định số 340/QĐ-QLD về việc ban hành danh mục 111 thuốc nước ngoài được ...
Quyết định số 340/QĐ-QLD về việc ban hành danh mục 111 thuốc nước ngoài được ...
 

Beo phi la gi

  • 3. “EAT TO LIVE” Năng lượng ăn vào = Năng lượng tiêu hao Trọng lượng ổn định “LIVE TO EAT” Năng lượng ăn vào > Năng lượng tiêu hao Béo phì 3
  • 4. 4
  • 5. 6
  • 6. By Scott Stantis USA Today Friday, March 12, 2004 7
  • 7. 1980s = X generation 1990s = Y generation 2000s = XXL generation The Developing Generations 8
  • 8. ĐẠI CƯƠNG Béo phì: bệnh dịch toàn cầu. Béo phì liên quan đến nhiều bệnh lý: đái tháo đường týp 2, tăng huyết áp, bệnh mạch vành, bệnh lý cơ xương khớp, vấn đề tâm lý. 10
  • 9. Béo phì: quá tải lượng mỡ cơ thể. Béo phì: BMI  25. Béo phì: tỉ lệ chất béo > 25% ở nam > 35% ở nữ 11
  • 10. Béo phì: bệnh dịch toàn cầu. Béo phì liên quan đến nhiều bệnh lý: đái tháo đường týp 2, tăng huyết áp, bệnh mạch vành, bệnh lý cơ xương khớp, vấn đề tâm lý. 12
  • 11. DỊCH TỄ WHO 2016 Béo phì tăng gấp đôi so với 1980. 2014: 1,9 tỉ người từ 18 tuổi bị thừa cân. 600 triệu béo phì 13
  • 12. Tỉ lệ béo phì 2012 14
  • 13. 15
  • 14. Việt nam • Điều tra của Viện Dinh dưỡng 2006, trên 17.245 người trưởng thành (25- 64 tuổi): 16,8% người thừa cân, béo phì. • BP nhiều nhất: > 45 tuổi (20,12%) • Ở thành phố: 32,5%, ở nông thôn: 13,8%. 17
  • 15. BỆNH NGUYÊN 1 Do thầy thuốc Sử dụng các thuốc làm tăng cân Phẫu thuật vùng dưới đồi 20
  • 16. Nhóm thuốc Gây tăng cân Gây tăng cân ± Chống loạn thần Thông thường Thioridazine Haloperidol Không điển hình Olanzapine, Clozapine, Quetiapine, Risperidone Ziprasodone, Aripiprazole Lithium Lithium carbonate Chống trầm cảm Ba vòng Amitriptyline, Clomipramine, Doxepin, Imipramine, Nortriptyline Protriptyline Ức chế tái thu nhận serotonin chọn lọc (SSRI) Paroxetine Các SSRI khác Khác Mirtazapine Bupropion, Nefazadone Các thuốc gây tăng cân 21
  • 17. Nhóm thuốc Gây tăng cân Gây tăng cân ± Thuốc điều trị động kinh Valproate, Carbamazepine, Gabapentin Topiramate, Lamotrigine, Zonisamide Thuốc điều trị ĐTĐ Insulin, Sulfonylureas, Metiglinide, TZDs Metformin, AGI Chất đối vận histamin và serotonin Pizotifen Kháng histamin Cyproheptidine Thuốc chẹn beta adrenergic Propranolol, Atenolol, Metoprolol Hormon steroid Glucocorticoids, Progestins: Megestrol, Medroxyprogesterone Các thuốc gây tăng cân (tt) 22
  • 18. 2 Do chế độ ăn + Nuôi dưỡng thời kỳ sơ sinh Nuôi con bằng sữa mẹ: nhất là trong 3 tháng đầu làm giảm nguy cơ thừa cân. Kết quả NC (> 11.000 học sinh lớp 1): trẻ không được nuôi bằng sữa mẹ: tỉ lệ BP 4,5%, trẻ được nuôi bằng sữa mẹ  12 tháng: tỉ lệ BP 0,8%. 23
  • 19. - Do chế độ ăn (tt) + Béo phì do tăng số lượng tế bào mỡ Một người bình thường có 40 tỉ TB mỡ, mỗi TB mỡ có 0,5 mcg TG. Một người BP có thể có 120 tỉ TB mỡ, 1,2 mcg TG/tế bào. 24
  • 20. - Do chế độ ăn (tt) + Ăn nhiều bữa + Ăn nhiều chất béo + Ăn quá nhiều 25
  • 21. 3 Do bệnh lý nội tiết-thần kinh Bệnh lý vùng dưới đồi Rối loạn do ảnh hưởng của thời tiết (seasonal affective disorder *) Hội chứng Cushing Hội chứng buồng trứng đa nang Suy sinh dục Thiếu hormon tăng trưởng Giả suy phó giáp 29
  • 22. 4 Do các yếu tố hành vi và xã hội Tình trạng kinh tế - xã hội Chủng tộc Yếu tố tâm lý Bị hạn chế ăn (Restrained eaters) Hội chứng ăn ban đêm (Night eating syndrome) Rối loạn ăn nhiều không kiểm soát được (Binge-eating disorder) 30
  • 23. 31
  • 24. 5 Do ít hoạt động Bất động sau phẫu thuật Tuổi lớn 32
  • 25. Điện thoại di động, điều khiển từ xa  giảm đi lại ! 20 lần / ngày x 20 m = 400 m Quãng đường mất 1 năm 400x365 = 146.000 m 146 km = 25 h đi bộ 1 h đi bộ = 113-226 kcal Năng lượng tiết kiệm =2800-6000 kcal Rössner, 2002 Lạm dụng kỹ thuật cao gây tăng cân  Tăng 0,4-0,8 kg mô mỡ 33
  • 26. 34
  • 27. 6 Khác Trọng lượng lúc sinh thấp Thiếu dinh dưỡng protein – năng lượng bào thai: thay đổi biểu lộ gen để thích nghi (prenatal reprogramming). 35
  • 28. - Khác Khuẩn chí ruột: 100 tỉ vi khuẩn Firmicutes và Bacteroidetes, bị ảnh hưởng bởi thành phần thức ăn. Thức ăn nhiều mỡ bão hòa làm tăng số lượng VK có hại  phá hủy TB biểu mô ruột  LPS VK vào máu  …  đề kháng insulin 36
  • 29. 7 Do di truyền Người BP: 69% có bố hoặc mẹ BP; 18% cả bố lẫn mẹ đều BP, 7%: gia đình không ai BP. Cả bố lẫn mẹ bình thường: 7% con bị BP. Nếu 1 trong 2 người BP: 40% con bị BP. Cả bố lẫn mẹ bị BP: 80% con bị BP. Phân định giữa vai trò của di truyền thực sự và vai trò của dinh dưỡng còn chưa rõ. 37
  • 30. - Do di truyền 40% khối lượng cơ thể do DTr quyết định Đột biến gen leptin, thụ thể leptin, prohormon convertase 1, pro- opiomelanocortin, thụ thể melanocortin 4, SIM 1. Một số HC di truyền có béo phì: Prader Willi, Bardet-Biedl, Alström. 38
  • 31. TRIỆU CHỨNG Thông thường bệnh nhân: không đến thầy thuốc vì béo phì. đến vì các bệnh lý liên quan đến béo phì.  không nhận ra béo phì là nguyên nhân chính. 39
  • 32. Nguy cơ bệnh kèm VB Phân loại BMI < 90 (nam) < 80 (nữ) ≥ 90 (nam) ≥ 80 (nữ) Thiếu cân < 18,5 Thấp (làm tăng nguy cơ bệnh khác) Trung bình BT 18,5-22,9 TB Tăng Thừa cân ≥ 23 Nguy cơ 23-24,9 Tăng Trung bình BP I 25-29,9 Trung bình Trầm trọng BP II ≥ 30 Trầm trọng Rất trầm trọng Phân loại BP theo khuyến cáo Lực lượng đặc nhiệm Châu Á-TBD 40
  • 33. BIẾN CHỨNG - Thần kinh: tăng áp lực nội sọ vô căn, đột quỵ - Hô hấp: ngưng thở lúc ngủ do tắc nghẽn, HC giảm thông khí, HPQ, khó thở - Tim mạch: BMV, THA, tăng áp phổi, huyết khối tĩnh mạch. 41
  • 34. BIẾN CHỨNG - DD-ruột: trào ngược DD-thực quản, bệnh gan nhiễm mỡ không do rượu, sỏi mật, viêm tụy. - Nội tiết: rối loạn lipid máu (tăng TG, giảm HDL-C), ĐTĐ típ 2, HC buồng trứng đa nang. - Cơ xương khớp: thoái hóa khớp (gối, háng), đau thắt lưng, gout. 42
  • 35. BIẾN CHỨNG - Da: dãn tĩnh mạch, phù bạch huyết, viêm mô tế bào, chứng gai đen, rạn da, viêm da dạng eczema (stasis dermatitis). - Ung thư: vú, tử cung, cổ tử cung, thực quản, tụy, gan, đại tràng, thận. Stasis dermatitis, a chronic, eczematous type caused by venous insufficiency in the lower limb, usually first involving the skin medially near the ankle and sometimes spreading over the entire lower limb; characteristics include edema, pigmentation, and often ulceration. 43
  • 36. Liên quan giữa tỉ lệ tử vong với BMI 44
  • 37. ĐÁNH GIÁ BÉO PHÌ - Hỏi bệnh: tiền sử GĐ béo phì, sử dụng thuốc, tuổi khởi phát, tiết thực, vận động; các yếu tố thúc đẩy ăn nhiều, yếu tố stress, hút thuốc lá, điều kiện kinh tế- xã hội. 45
  • 38. - Khám: + Đo các chỉ số nhân trắc + Đo nếp gấp da (cơ tam đầu: 6,5mm ở nam, 12,5mm ở nữ), siêu âm, trở kháng điện sinh học, DEXA, CT, MRI. + XN khác: glucose, lipid máu, TSH … + HCCH? - Thực tế lâm sàng: BMI, vòng bụng 46
  • 39. Quốc gia / Chủng tộc Vòng bụng Châu Âu Nam ≥ 94 Nữ ≥ 80 Nam Á Nam ≥ 90 Nữ ≥ 80 Trung Hoa Nam ≥ 90 Nữ ≥ 80 Nhật Bản Nam ≥ 85 Nữ ≥ 90 Giá trị vòng bụng theo quốc gia / chủng tộc 47
  • 40. Nam Nữ Mỹ gốc Phi Châu Á Châu Âu Mỹ gốc Phi Châu Á Châu Âu Tuổi 20-39 % chất béo 18,5 20% 25% 21% 8% 13% 8% 25 32% 35% 33% 20% 23% 21% 30 38% 40% 39% 26% 28% 26% Tuổi 40-59 18,5 21% 25% 23% 9% 13% 11% 25 34% 36% 35% 22% 24% 23% 30 39% 41% 41% 27% 29% 29% 48
  • 41. A. Béo phì; B: Gầy Mô mỡ dưới da 49
  • 42. A: Gầy – B: Béo phì S mô mỡ dưới da (nông): 144 vs 141 cm2 S mô mỡ dưới da (sâu): 126 vs 273 cm2 S mô mỡ nội tạng: 84 vs 153 cm2 Mỡ nội tạngMỡ dưới da (sâu)Mỡ dưới da (nông) 50
  • 43. aROC giữa mỡ trong ổ bụng, vòng bụng và BMI với 2/3 các yếu tố chuyển hóa (HA max, TG, Go) 51
  • 44. Tỉ Vòng bụng/vòng mông: Béo phì ở nam khi VB/VM > 0,90 và nữ > 0,85. Vòng bụng: theo IDF 2005: Béo phì khi VB  90 cm ở nam,  80 cm ở nữ. 52
  • 45. 53
  • 46. Bờ dưới cung sườn Bờ trên mào chậu 54
  • 48. 56
  • 49. Tương quan chặt chẽ giữa mỡ nội tạng với vòng bụng 57
  • 50. DEXA (Dual-Energy X-ray Absorptiometry) Đo 3 vị trí: cẳng tay, cẳng chân, thân Không đo cho người > 100 kg 58
  • 51. 59
  • 52. DEXA • Béo phì: tỉ lệ chất béo > 25% ở nam > 35% ở nữ • Tương quan giữa DEXA và BMI: r = 0,85 Tương quan giữa DEXA và khối lượng mỡ: r = 0,95 (Steinberger 2005) 60
  • 53. PHÂN LOẠI BÉO PHÌ 1. Phân loại theo tuổi - BP ở tuổi trưởng thành (thể phì đại: hypertrophic obesity). Mỡ tập trung vùng bụng, thân. Thường liên quan RL chuyển hóa: RL dung nạp glucose, THA, RL lipid máu, BMV (do tăng IL 6, TNF , leptin, PAI 1). - Béo phì ở tuổi thiếu niên (thể tăng sản: hypercellular obesity). Có thể xảy ra ở người trưởng thành khi BMI > 40. 61
  • 54. 2. Phân loại theo phân bố mỡ Típ I: thừa mỡ (phân bố đều khắp cơ thể) Típ II: BP dạng nam (mỡ tập trung vùng thân-bụng) Típ III: BP nội tạng (mỡ tập trung chủ yếu ở nội tạng) Típ IV: BP dạng nữ (mỡ tập trung phần dưới cơ thể: vùng mông, đùi) 62
  • 55. 63
  • 56. 64
  • 57. ĐIỀU TRỊ Thay đổi hành vi Rất quan trọng. Vai trò của chuyên gia tâm lý, huấn luyện viên, sinh hoạt nhóm. 65
  • 58. Tiết thực Duy trì trọng lượng: 22-25 kcal/kg. Mục tiêu: giảm ≥ 5% trọng lượng trong 6 tháng. 66
  • 59. Hoạt động thể lực Bất kỳ hoạt động nào có sử dụng một hay nhiều nhóm cơ lớn và làm tăng nhịp tim. Năng lượng tiêu hao: hoạt động thể lực (15%), sinh nhiệt (15%), chuyển hóa cơ bản (70%). 67
  • 60. Hoạt động thể lực (tt) Lưu ý bệnh kèm, tuổi, loại hoạt động, nguy cơ chấn thương… Đi bộ 150 – 250 phút/tuần (30 phút/ngày, 5- 7 ngày/tuần)  tiêu hao 700-1000 calo/tuần. 68
  • 61. Hoạt động thể lực đơn thuần: Làm giảm trọng lượng ít: 0,1 kg/tuần Một bệnh nhân tiêu thụ 100 calo/ngày khi hoạt động thể lực  cần 5 tuần để giảm 454 g mỡ. Hoạt động thể lực giúp duy trì cân nặng sau khi đã giảm cân. 69
  • 62. Lợi ích của hoạt động thể lực - Giảm nguy cơ tử vong sớm - Giảm nguy cơ tử vong do bệnh tim - Giảm nguy cơ đột quỵ - Giảm nguy cơ THA - Giảm nguy cơ ĐTĐ - Giảm huyết áp ở người THA - Giảm nguy cơ K đại tràng - Giảm nguy cơ trầm cảm, lo âu 70
  • 63. Lợi ích của hoạt động thể lực (tt) - Giúp kiểm soát cân nặng - Giúp xương, cơ và khớp chắc, khỏe - Giúp người lớn tuổi di chuyển linh hoạt hơn, giảm nguy cơ bị ngã. - Giúp cải thiện tâm lý 71
  • 64. ĐIỀU TRỊ Thuốc Thuốc không chữa được béo phì. Cần cân nhắc giữa lợi và hại khi dùng thuốc. Thường dùng thuốc khi BMI > 30. Giảm > 2 kg trong tháng đầu tiên. 72
  • 65. 5 khuyến cáo của American College of Physicians: 1) Hướng dẫn bnh béo phì (BMI ≥ 30) về tiết thực, thay đổi lối sống và mục tiêu làm giảm cân. 2) Dùng thuốc khi thất bại với tiết thực và vận động. 3) Thuốc lựa chọn: Orlistat (dùng lâu dài); Phentermin và Diethylpropion (dùng ngắn hạn, 12 tuần). 73
  • 66. 4) Phẫu thuật khi tiết thực, vận động ± thuốc thất bại ở người có BMI ≥ 40; hoặc có bệnh lý liên quan béo phì (THA, ĐTĐ, RLDNG, RL lipid máu, ngưng thở khi ngủ). 5) Chỉ thực hiện phẫu thuật tại các trung tâm chuyên sâu. 74
  • 67. ĐIỀU TRỊ Các thuốc không còn được sử dụng Năm Thuốc Tai biến 1893 Tinh chất giáp Nhiễm độc giáp 1933 Dinitrophenol Đục T3, BL thần kinh 1937 Amphetamine Nghiện 1967 Digitalis, lợi tiểu Tử vong 75
  • 68. ĐIỀU TRỊ Các thuốc không còn được sử dụng Năm Thuốc Tai biến 1971 Aminorex Tăng áp phổi 1997 Fenfluramine + phentermine Hở van tim 1998 Phenylpropanola mine Đột quỵ 2003 Ma huang Đột quỵ, NMCT 2010 Sibutramine Đột quỵ, NMCT 76
  • 69. Published 25 January 2010 Cite this as: BMJ 2010; 340:c477 News Withdrawal of sibutramine leaves European doctors with just one obesity drug European regulators have suspended the marketing authorisation for the weight loss drug sibutramine, and the US Food and Drug Administration has restricted its licence, amid concerns about a raised risk of heart attacks and strokes. The European Medicines Agency recommended on Thursday 21 January that doctors stop using the drug because the risks outweigh the benefits. Its recommendation came after the agency’s committee for medicinal products for human use finalised a safety review, prompted by unpublished data from the sibutramine cardiovascular outcomes trial (SCOUT). This six year trial of 10 000 mostly European patients, which began in December 2002, showed a 16% rise in the risk of … 77
  • 70. Press Release Abbott to Voluntarily Withdraw Meridia® (Sibutramine) in the U.S. Date: October 08, 2010 Abbott Park, Illinois — Abbott will voluntarily withdraw Meridia® (sibutramine) from the U.S. market at the request of the U.S. Food and Drug Administration (FDA). The FDA's request is based primarily on the results of the SCOUT (Sibutramine Cardiovascular OUTcome Trial) study, an approximately 10,000 patient, 6-year study … The majority of these patients had underlying cardiovascular disease and were not eligible to receive sibutramine under the current labeling. 78
  • 71. ĐIỀU TRỊ Các thuốc đang được sử dụng Thuốc Kg giảm FDA chấp thuận Orlistat - 2,75 + Phentermin - 3,6 + Diethylpropion - 3,0 + 79
  • 72. ĐIỀU TRỊ Các thuốc đang được sử dụng Thuốc Kg giảm FDA chấp thuận Fluoxetine - 14,5 đến + 0,4 - Bupropion - 2,77 - Topiramate 6,5% so với placebo - Zonisamide 6,5% so với placebo - 80
  • 73. ĐIỀU TRỊ Orlistat (XENICAL) Ức chế lipase của tụy  chất béo của thức ăn (30%) không được thủy phân hoàn toàn thành các acid béo và glycerol  thải qua phân. Viên nang 120 mg. Liều: 3 viên/ngày. 81
  • 74. ĐIỀU TRỊ Orlistat 1% được hấp thu. Không ảnh hưởng hấp thu digoxin, glyburide, furosemide, captopril, nifedipine, atenolol. 82
  • 75. ĐIỀU TRỊ Orlistat: tác dụng phụ - Chủ yếu hệ tiêu hóa: co thắt, chướng bụng, đại tiện không tự chủ, phân mỡ. Tỉ lệ 15 – 30%. Xảy ra sớm. Giảm khi hạn chế thức ăn nhiều mỡ (<30%). 83
  • 76. ĐIỀU TRỊ Orlistat: tác dụng phụ Giảm hấp thu Vit A, Vit D, Vit E và beta caroten. Tổn thương gan: ít gặp. Lưu ý khi có ngứa, vàng da, chán ăn, phân nhạt màu. 84
  • 77. ĐIỀU TRỊ Orlistat: gây tổn thương tụy và thận Arch Intern Med. 2011;171(7):703-704. - 47 viêm tụy cấp - 73 sỏi thận 85
  • 78. ĐIỀU TRỊ Thuốc tương tự giao cảm Phóng thích và ức chế tái thu nhận norepinephrine tại đầu tận cùng thần kinh Điều trị ngắn hạn (12 tuần). Có nguy cơ gây nghiện 86
  • 79. ĐIỀU TRỊ Thuốc tương tự giao cảm Phentermin (BD: ADIPEX-P, OBENIX, OBY-TRIM) 15-37,5 mg trước ăn sáng 1h. 87
  • 80. ĐIỀU TRỊ Thuốc tương tự giao cảm Diethypropion (BD: Tenuate 25, 75 mg) 25 mg x 3 v/ngày, 1h trước ăn 75 mg x 1 v/ngày, giữa buổi sáng 88
  • 81. ĐIỀU TRỊ Chống trầm cảm Fluoxetine (BD: Fluoxetine, Prozac 20mg) Ức chế tái thu nhận serotonin chọn lọc CĐ chính: điều trị trầm cảm 89
  • 82. ĐIỀU TRỊ Chống trầm cảm Sertraline (BD: Zoloft, Sertraline) Điều trị trầm cảm bằng Sertraline trong 8-16 tuần  giảm 0,45-0,91 kg. 90
  • 83. ĐIỀU TRỊ Chống trầm cảm Fluoxetine điều trị béo phì: 60 mg/ngày (gấp 3 liều chống trầm cảm): Tháng thứ 6: giảm cân 4,8kg vs 2,2kg Sau 1 năm: giảm 2,4kg vs 1,8kg. Tăng cân trở lại từ tháng thứ 6  không dùng dài hạn. 91
  • 84. ĐIỀU TRỊ Chống trầm cảm Bupropion Chỉ định: chống trầm cảm, ngừa tăng cân khi ngưng thuốc lá. Điều biến tác dụng norepinephrine. Hàm lượng: 150 mg Liều: 300 – 400 mg/ngày 92
  • 85. ĐIỀU TRỊ Chống động kinh Topiramate (BD: Topamax) Chỉ định: chống động kinh, migraine. Giảm 3,7 kg trong vòng 6 tháng. Tác dụng phụ: dị cảm, buồn ngủ, khó tập trung. Hàm lượng: 25, 50, 100, 200 mg Không nên dùng. 93
  • 86. ĐIỀU TRỊ Thuốc điều trị ĐTĐ Metformin Giảm 2,5% trọng lượng sau điều trị 2,8 năm. Phù hợp cho bệnh nhân thừa cân có nguy cơ cao mắc ĐTĐ. 94
  • 87. ĐIỀU TRỊ Thuốc điều trị ĐTĐ Pramlintide (BD: Symlin) Chất tương tự Amylin người. Làm chậm vơi dạ dày, giảm G máu sau ăn, cải thiện HbA1c. Tiêm dưới da. Giảm cân vừa phải: 0.4 kg. 95
  • 88. ĐIỀU TRỊ Thuốc điều trị ĐTĐ Exenatide (BD: Byetta) Chất đồng vận thụ thể GLP-1. GLP-1 và GIP kích thích tiết insulin phụ thuộc glucose. GLP-1 ức chế phóng thích glucagon và làm chậm vơi dạ dày. TDD 2 lần/ngày.Giảm 4,5 kg/18 tháng.96
  • 89. ĐIỀU TRỊ Thuốc điều trị ĐTĐ Liraglutide (BD: Victoza) Chất tương tự GLP-1 tác dụng dài. Điều trị ĐTĐ 2 tại Hoa Kỳ, châu Âu. TDD 1 lần/ngày. Giảm cân 2,8 kg. 97
  • 90. ĐIỀU TRỊ Chất đối vận thụ thể Cannabinoid 1 Rimonabant (BD: Acomplia) Thụ thể cannabinoid 1 điều hòa cảm giác thèm ăn và cân nặng. Tác dụng phụ nặng: lo âu, trầm cảm, tự sát. Rút khỏi thị trường. 98
  • 91. ĐIỀU TRỊ Các thuốc đang nghiên cứu Leptin Peptid YY Oxyntomodulin Đồng vận thụ thể melanocortin 4 Chất tương tự giao cảm: Tesofensine. Đồng vận serotonin: Lorcaserin 99
  • 93. -Phẫu thuật Roux-en-Y -Dải thắt dạ dày có thể điều chỉnh được -Cắt dạ dày hình ống tay áo (Sleeve gastrectomy) -Nối tắt mật tụy -Đặt bóng trong dạ dày -Chỉnh hình dạ dày bằng kẹp dọc -Nối thông tá-hỗng tràng 101
  • 94. ĐIỀU TRỊ Chỉ định: - BMI > 35 phối hợp bệnh kèm (ĐTĐ, bệnh cơ tim do béo phì, bệnh lý khớp mức độ nặng, ngưng thở lúc ngủ). - BMI > 40 102
  • 95. ĐIỀU TRỊ Chống chỉ định: - Trầm cảm hay loạn thần chưa được điều trị. - Rối loạn ăn nhiều không kiểm soát được. - Nghiện rượu. - Bệnh tim nặng. 103
  • 96. ĐIỀU TRỊ Chống chỉ định: - Rối loạn đông máu nặng. - Không tuân thủ được yêu cầu dinh dưỡng bao gồm thay thế vitamin dài hạn. -Tuổi > 65, hay < 18 ??? 104
  • 97. 105