SlideShare a Scribd company logo
1 of 32
Download to read offline
Tình hình bệnh tiêu chảy cấp trên heo tại
       các tỉnh phía nam Việt Nam



      Đỗ Tiến Duy (ThS.), Nguyễn Tất Toàn (TS.), Giảng viên
                    Khoa Chăn Nuôi Thú Y
         Trường Đại Học Nông Lâm Tp.HCM, Việt Nam

                                                              1
Bệnh tiêu chảy cấp trên heo: Tác nhận gây bệnh

PEDV € Coronavirus
Là virus RNA có kích thước lớn nhất, sợi
đơn, kích thước từ 27 đến 30 kb
7 ORFs mã hóa 4 protein cấu trúc (S, E, M,
N) và 03 protein không cấu trúc)




Cấu trúc của virus Corona (Kathryn V.Holmes, 2003)
Các ổ dịch tiêu chảy cấp do PEDV ở các quốc gia




                                                                   Anh/Bỉ
                                                                   1971/1978/1992
                                                                   Italia
                                                                   2005/2006
                                                                                                              1976              Hàn Quốc
                                                                                                        China 1986              1992
                                                                                                              2004              1997/1999
                                                                                                              2006               Nhật 1982
                                                                                                                                 1993/1994
                                                                                                                               Philippines
                         Chưa có báo cáo                                                       Thái Lan                        2006/2007
                         dịch bệnh                                                             1995/1996
                                                                                               2007/2008
                                                                                                                                   Việt Nam
                                                                                                                                   2008/2009




                                                                                                                                           3
(Oldham, 1972; Pensaert and Debouck, 1978; Takahashi et al., 1983; Qinghua et al., 1992; Morales et al., 2007 Chen et al., 2008 and Puranaveja. 2009,
Song and Park., 2012)
Bệnh tiêu chảy cấp trên heo: Bệnh học lâm sàng

            PED (type 2)
Hạng heo    Biểu hiện lâm sàng                           Bệnh tích
Heo con     -Tiêu chảy nhiều nước, mất nước              -Ruột non chứa nhiều nước

            -Ói mữa                                      -Thành ruột mỏng

            -Tỷ lệ bệnh (100%)                           -Cùn nhung mao, bất dưỡng

            -Tỷ lệ chết (30-80%), 100%(a)
Cai sữa & -Tiêu chảy nhiều nước                          - Chết đột ngột (vài trường
choai       -Tỷ lệ bệnh cao (100%)                       hợp) với hoại tử cơ lưng

            - Tỷ lệ chết thấp (2-3%)
Lớn/ Nái    -Tiêu chảy nhẹ đến nặng                      - Không ghi nhận

            -Giảm khả năng sinh sản(b)



    a) Puranaveja et al., 2009; b) Olanratmanee et al., 2010; c) Pensaert and Yeo, 2006
Bệnh tiêu chảy cấp trên heo: Cơ chế gây bệnh




                Nhiễm vào đường miệng

                Nhân lên biểu mô ruột non,
                         dạ dày

Phá hủy hệ thống lông
                                    Mất và cùn vi nhung mao
     nhung ruột

                Giảm hoạt động của
                  enzyme bề mặt
                   biểu mô ruột



              Hội chứng giảm hấp thu
                   (mất nước nặng, chết)
Bệnh tiêu chảy cấp trên heo: Bệnh tích đại thể


Biến mất tĩnh mạch sữa “milk vein” màng treo ruột
Hội chứng giảm hấp thu nghiêm trọng
Puranaveja et al., 2009
Bệnh tiêu chảy cấp trên heo: Căn bệnh mới xuất hiện

       Nghiên cứu về đặc điểm dịch tễ học và chẩn đón bệnh học lâm
       sàng trên những ổ dịch tiêu chảy cấp mới xuất hiện trên heo
               nghi ngờ do Coronavirus gây ra (2008-2010)




(Nguyễn Tất Toàn và ctv, 2011)
D




Hình ảnh các biểu hiện lâm sàng tại các ổ dịch PED ở các tỉnh Phía Nam,
Việt Nam                                                              10
Hình ảnh các bệnh tích lâm sàng trên heo con theo mẹ chết do tiêu chảy tại các ổ
dịch PED ở các tỉnh Phía Nam, Việt Nam
Bệnh tiêu chảy cấp trên heo: Căn bệnh mới xuất hiện



       Bệnh tích đại thể             Tỷ lệ            Bệnh tích vi thể             Tỷ lệ
             (n=189)                  (%)                 (n = 140)                (%)

Dạ dày heo con theo mẹ căng phồng,           Dạ dày: phần tuyến bị hư, xuất
                                     94,42                                        65,63
chứa nhiều thức ăn không tiêu                huyết

Thành ruột non bị bào mỏng, phồng
                                             Tá tràng: Tuyến Brunner và tuyến
to, chất chứa trong đường ruột lợn 86,33                                          67,17
                                             Lieberkuln hư hại
cợn
                                             Không tràng: xuất huyết, tuyến
Hạch bẹn sưng lớn                    79,58                                        83,77
                                             ruột bị hư hại, viêm nặng
Hạch bạch huyết màng treo ruột               Hồi tràng: hư hại vùng tuyến, đỉnh
                                     43,51                                        74,90
sưng lớn                                     nhung mao bị xuất huyết
Viêm phổi                            21,19   Viêm phổi                            35,12
A                                          B                                            C




                                              E
  D                                                                                       F


Hình 4.2 A: Thành ruột heo con mổ khám mỏng đặc trưng ở toàn bộ ruột non, tích nhiều nước; B: Hạch màng treo ruột heo tiêu chảy
sưng lớn, xung huyết, tĩnh mạch sữa giảm mạnh đến biến mất; C: Niêm mạc dạ dày hư hại nặng, tế bào tuyến thoái hóa; D: Niêm mạc ruột
non bong tróc, xuất huyết phần đỉnh, mất tĩnh mạch bạch huyết trung tâm; E và F: Lông nhung ruột non bị bào mòn, bất dưỡng, ngắn lại,
méo mó và xuất huyết phẩn đỉnh, tuyến hư hại.
Bệnh tiêu chảy cấp trên heo: Căn bệnh mới xuất hiện

         %
100,00
             93,94
                                                                  Kết quả được điều tra 110 Trại (~57.000
                                                                  heo) qui mô vừa và nhỏ (<50 Nái, 38
 90,00
                81,67                                             trại), qui mô trung bình (50-200 Nái, 59
 80,00                                                            Trại) và qui mô lớn (>200 Nái, 13 Trại).
 70,00


 60,00

                        49,33                                                            48,73
 50,00                                                                                                        Mortalitybệnh
                                                                                                               Tỷ lệ
                                                                                                               Tỷ lệ chết
                                                                                                              Morbidity

 40,00
                                                        31,33
 30,00
                                  24,70                                                             24,33
                                                                   21,64
                                                                              19,33
 20,00
                                            13,57

                           7,73
 10,00
                                     1,30        0,03      0,02       0,05       0,00        0,00      0,00
  0,00
         Heo theo me Cai sữaGrowers
          piglets  Weanlings  Choai            Thịt
                                            finishers   Cái tơ
                                                         gilts    Nái sows
                                                                  Dry khô    Nái bầu
                                                                             Pregnant    Nái đẻ
                                                                                        Farrowing    Đực
                                                                                                    Boars
                                                                              sows        sows
 Biểu đồ. Tỉ lệ chết, tỷ lệ bệnh Dịch tiêu chảy cấp (PED) tại Việt Nam (2008-2010)
Bệnh tiêu chảy cấp trên heo: Căn bệnh mới xuất hiện
                                                                       'Phân bố theo các mức tỷ lệ bệnh (%)
                  Các yếu tố liên quan đến PED
                                                  Số trại   0–20      21–40       40–60         61–80         81–100
                         (n= 110 trại)
                                                                                Tần suất trại bệnh (%)
                                Tự trộn             36        50,00     16,67         11,11          5,56        16,67
Thức ăn sử dụng                 Hỗn hợp (Hh)        30        46,67     13,33         13,33          6,67        20,00
                                Tự trộn và Hh       44        45,45     18,18         13,64          4,55        18,18
                                Kháng sinh (Ks)     34        52,94     11,76         11,76          5,88        17,65
Bổ sung chế phẩm trong thức ăn Probiotic            54        44,44     18,52         14,81          3,70        18,52
                                Ksvà probiotic      22        54,55      9,09         9,09           9,09        18,18
                                Xử lý               26        61,54      7,69         15,38         15,38         0,00
Nguồn nƣớc sử dụng
                                Chưa xử lý          84        38,10     16,67         16,67          7,14        21,43
                                <50 nái             60        40,00     13,33         20,00          6,67        20,00
Quy mô chăn nuôi                50 – 200 nái        30        60,00      6,67         6,67           6,67        20,00
                                >200 nái            20        70,00     10,00         10,00         10,00         0,00
                                1tuần/lần           62        74,19     12,90         0,00           0,00        12,90
Vệ sinh sát trùng               2tuần/lần           20        40,00     10,00         20,00         10,00        20,00
                                >2 tuần/lần         28        42,86      7,14         14,29          7,14        28,57
                                Nhập từ ngoài       34        47,06     11,76         5,88          17,65        17,65
Nguồn gốc khi tăng đàn          Tự nhân giống       46        43,48     13,04         21,74          4,35        17,39
                                Cả hai              30        40,00     13,33         20,00          0,00        26,67
                                <100 m              54        51,85      7,41         7,41          11,11        22,22
Cách trại chăn nuôi heo gần     100 – 500 m         18        33,33     33,33         0,00          11,11        22,22
kề                              500 – 1000 m        20        60,00      0,00         20,00          0,00        20,00
                                >1000 m             16        50,00     25,00         25,00          0,00         0,00
Bệnh tiêu chảy cấp trên heo: Căn bệnh mới xuất hiện




                                  Dương tính PEDV    Dương tính TGEV
                       Mẫu xét
Nguồn gốc mẫu
                       nghiệm
                                            Tỷ lệ              Tỷ lệ
                                 Số mẫu +           Số mẫu +
                                            (%)                (%)

                Ruột    73          21      34,76      0        0
Đồng Nai
                Phân    88          19      21,59      0        0
                Ruột    54          48      88,89      0        0
Tp. HCM
                Phân     -           -        -        -        -
                Ruột    29          21      72,41      0        0
Bình Dương
                Phân     -           -        -        -        -
                Ruột    16          10      62,5       0        0
BR-VT
                Phân    24          0         0        0        0
   Tổng                 284        119      41,90      0        0
Bệnh tiêu chảy cấp trên heo: Căn bệnh mới xuất hiện

                  Vi trùng phụ nhiễm trong các ổ dịch PED
TRẠI                                                                 %




       nA =2; nB=5; nC =2; nD =4; nE=21; nF =11; nG=7; nH=6; nI=26; nK=16
18
Bệnh tiêu chảy cấp trên heo: Căn bệnh mới xuất hiện

            Sự đồng nhất chuỗi gien giữa các chủng
Partial S   PED virus
gene




                    - 08 chủng PED virus của Việt Nam, 98.9-100% giống nhau

                    - 95.6 - 96.4% đồng nhất với CV777, Br1/87
                    - 91.4 – 97.8% đồng nhất với chủng Hàn quốc (Chinju99,
                    Spk1, DR13, KNU-0801, KNU-0802)

                    - 97.7 – 98.5% đồng nhất với chủng Trung quốc (JS-2004-
                    2, DX)
                    - 98.8 – 99.5% đồng nhất với chủng Thái lan (07NP01,
                    08NP02, 08CB01)




                                                                              19
Bệnh tiêu chảy cấp trên heo: Căn bệnh mới xuất hiện


Đặc trưng kiểu gien
Chủng          Vị trí necleotide (nu)     Số lượng      Số a.a        Vị trí thay
               thay đổi                   nu            thay đổi      đổi a.a

               1574, 1575, 1577, 1578,       25             15        525, 526,
Phân đoạn      1582, 1594, 1596, 1661,                                528, 532,
gien S         1711, 1713, 1795, 1825,                                554, 571, 599,
               1829, 1830, 1837, 1849,                                609, 610, 613,
VN – CV777     1851, 1918, 1920, 1948,                                617, 640,
               1978, 1979, 1980, 2014,                                650, 660,
               2098                                                   672
Gien M         123, 125, 186, 198, 213,      13              2        42, 192
VN – CV777     234, 285, 348, 537, 540,
               574, 618, 621



                                                     No deletion
  Gien M có sự bảo tồn cao hơn                                 nu: nucleotide    20
  gien S                                                       a.a: amino acid
Bệnh tiêu chảy cấp trên heo: Căn bệnh mới xuất hiện


Gien M               Sự đồng nhất chuỗi gien giữa các
                     chủng PED virus
                                                        Nhóm 1
    Chủng PED Virus                              Trung                                        Nhóm 2 Nhóm 3
                                    Hàn                       Thái Lan
                                                 Quốc                         Việt Nam
                                    Quốc

                  Hàn Quốc             -         98.06          98.95           98.54
           Trung
                                                    -           98.24           99.60
    Nhóm 1 Quốc                                                                                 97.98          97.33
           Thái Lan                                         -                   98.89
                                      Chủng PEDVs liên hệ gần
                  Việt Nam            nhất với các chủng của                        -
                                      các quốc gia láng riềng,
    Nhóm 2                            đặc biệt là Trung Quốc                                       -           99.54

    Nhóm 3                                                                                                        -
         Full M gene: Thai isolates (07NP01, 08NP02, KU06RB08) ~ 100% identity CPF299 (Korean)
         Group 1: Chinese isolates (JS-2004-2), Thai strains (07NP01, 08NP02, KU06RB08) and Korean isolates (CPF299,21
                                                                                                                    M1763).
         Group 2: Chinese isolate (CHIMT/06), Korean isolate (Chinju99); Group 3: European isolates (Br1/87; CV777) and
         Chinese strains (LZC)
Cây sinh dòng gen S của PEDVs
                                      Việt Nam

Nucleotides
                                                                  Nhóm -1




                                             Thái lan


                                          Trung quốc
                                      Hàn Quốc


                                                        Nhóm -2

                                         Hàn Quốc                  Nhóm -3




                      (Do Tien Duy et al., 2011)                             22
Cây sinh dòng gen M của PEDVs
                                               Việt Nam

Nucleotides




                                                                                 Nhóm -1
                                                Trung quốc      Thái lan

                                                                  Hàn Quốc




                                                                  Nhóm -2
                                                Hàn Quốc

                                   Châu âu
                                                                       Nhóm -3



PEDVs in neighboring countries had the same ancestor (JS-2004-2 ???)                          23
              Circulation of PEDVs in these countries            (Do Tien Duy et al., 2011)
Bệnh tiêu chảy cấp trên heo: Căn bệnh mới xuất hiện

Liên hệ giữa các chủng PED virus qua
cây phả hệ

   - Đồng nhất rất cao trên các chủng PED virus có mặt ở Việt Nam
   - Khác biệt lớn với chủng        Br1/87, CV777
                                    Spk1, Chinju99, DR13
                                    KNU08/01

   - Đồng nhất cao với các chủng JS-2004-2, DX (Chinese)
                                07NP01, 08NP02, 08CB01 (Thai)
                                KNU-0802 and CPF299 (Korean)

                           -Dịch tễ bệnh liên quan đến địa lý
                           - Virus PED lây lan qua lại giữa các quốc gia
                           láng riềng

   - Các chủng virus PED có thể từ chủng xuất phát từ Trung Quốc
   - Chủng PED virus Việt Nam bắt đầu có sự đa dạng khi chia ra 2 nhánh nhỏ
                                                                         24
Bệnh tiêu chảy cấp trên heo

Làm thế nào để kiểm soát?
   PED: không phải là vấn đề không thể kiểm soát
       “Dịch bệnh lan rộng  dịch địa phƣơng  Loại trừ”

 Tạo miễn dịch trên đàn
     -“Gut Feedback”
     - Nuôi thích nghi hậu bị/heo nhập đàn
 Quản lý
 An toàn sinh học = “Biosecurity”
 Kháng thể thụ động
      -Kháng thể lòng đỏ trứng gà
      -Sữa bò “cao kháng thể”

 Vaccine (DR13, KPEDV-9, …)
Bệnh tiêu chảy cấp trên heo

KIỂM SOÁT
 “Gut Feedback”

    - Mục đích = Tạo miễn dịch quần thể
              Rất có ý nghĩa trong loại trừ TGEV
              và PEDV

              + Dễ thực hiện trên hệ thống quy
              mô vừa/nhỏ
              + Khó đạt được ở Quy mô lớn =
              Chỉ mong muốn Tạo miễn dịch
              cho Nái (nái hậu bị, nái mang 26
              thai)
Bệnh tiêu chảy cấp trên heo

KIỂM SOÁT
 “Gut Feedback”
    = Tạo miễn dịch quần thể
       - Kết quả rất thay đổi phụ thuộc vào
         hệ thống chăn nuôi

       - Phương cách thực hiện

       - Quản lý dịch bệnh “an toàn sinh học”


                                              27
Bệnh tiêu chảy cấp trên heo

KIỂM SOÁT
 Tạo miễn dịch cho Nái (nái hậu bị, nái mang
thai) = “Gut Feedback”

     - Chọn bệnh phẩm ~ “chính xác”
     - Liều lượng “phù hợp”
     - Thời điểm “đồng loạt, ít nhất cho 01
                        dãy chuồng kín)
     - Cách thức cấp
     - Số lần lặp lại
     - Đánh giá

       Kết hợp với quy trình nuôi “thích nghi”
       hậu bị với Nái rạ (có tiền sử PED ?)      28
Miễn dịch tốt       Miễn dịch xấu        Miễn dịch tốt

  Hậu bị/nái khô      Hậu bị/nái khô     Hậu bị/nái khô   Tạo khu vực tách biệt có
        1                    2                   3
                                                          miễn dịch đàn tốt



                      Nái đẻ 1            Nái đẻ 2               Nái đẻ 3




                   Heo úm   Heo úm     Heo úm    Heo úm     Heo úm           Heo úm
                     1        2          3         4          5                6




                                     Nuôi thịt                       Nuôi thịt


                                                                                      29
Mô hình chăn nuôi heo quy mô lớn
Bệnh tiêu chảy cấp trên heo

KIỂM SOÁT

              “Gut       “An toàn
            Feedback”   sinh học ”




                             “Miễn dịch thụ
        Đánh giá                 động”



                   Quản lý

                                              30
Bệnh tiêu chảy cấp trên heo



NGHIÊN CỨU TƢƠNG LAI

   Chiến lược kiểm soát dịch bệnh

    - Chủng PED virus nhược độc  tạo miễn dịch
    đàn

    - Thử nghiệm: đánh giá thực hiện cho nái tiếp
    xúc với bệnh phẩm đường ruột

    - Miễn dịch qua sữa
                                               31
Cám ơn sự lắng nghe !

More Related Content

What's hot

Thu y c2. bệnh chướng hơi dạ cỏ
Thu y   c2. bệnh chướng hơi dạ cỏThu y   c2. bệnh chướng hơi dạ cỏ
Thu y c2. bệnh chướng hơi dạ cỏSinhKy-HaNam
 
Thu y c4. bệnh dịch tả trâu bò
Thu y   c4. bệnh dịch tả trâu bòThu y   c4. bệnh dịch tả trâu bò
Thu y c4. bệnh dịch tả trâu bòSinhKy-HaNam
 
Thu y c4. bệnh dịch tả lợn
Thu y   c4. bệnh dịch tả lợnThu y   c4. bệnh dịch tả lợn
Thu y c4. bệnh dịch tả lợnSinhKy-HaNam
 
Bài 8 Ngộ độc thực phẩm.ppt
Bài 8 Ngộ độc thực phẩm.pptBài 8 Ngộ độc thực phẩm.ppt
Bài 8 Ngộ độc thực phẩm.pptVTnThanh1
 
Thu y c3. bệnh giun đũa gà và sán lá gan
Thu y   c3. bệnh giun đũa gà và sán lá ganThu y   c3. bệnh giun đũa gà và sán lá gan
Thu y c3. bệnh giun đũa gà và sán lá ganSinhKy-HaNam
 
Answer key starter toeic thrid edition
Answer key starter toeic  thrid editionAnswer key starter toeic  thrid edition
Answer key starter toeic thrid editiontiểu minh
 
[Sáng kiến cộng đồng] Đề án xử lý phế thải cây thanh long làm phân bón
[Sáng kiến cộng đồng] Đề án xử lý phế thải cây thanh long làm phân bón[Sáng kiến cộng đồng] Đề án xử lý phế thải cây thanh long làm phân bón
[Sáng kiến cộng đồng] Đề án xử lý phế thải cây thanh long làm phân bónInnovation Hub
 
He tieu hoa p3 (ruot non)
He tieu hoa p3 (ruot non)He tieu hoa p3 (ruot non)
He tieu hoa p3 (ruot non)Pham Ngoc Quang
 
Stress nhiet o bo sua
Stress nhiet o bo suaStress nhiet o bo sua
Stress nhiet o bo suaMinh Nguyen
 
Khảo sát các yếu tố ảnh hưởng đến hoạt tính hợp chất kháng khuẩn của vi khuẩn...
Khảo sát các yếu tố ảnh hưởng đến hoạt tính hợp chất kháng khuẩn của vi khuẩn...Khảo sát các yếu tố ảnh hưởng đến hoạt tính hợp chất kháng khuẩn của vi khuẩn...
Khảo sát các yếu tố ảnh hưởng đến hoạt tính hợp chất kháng khuẩn của vi khuẩn...TÀI LIỆU NGÀNH MAY
 
Bảo quản lạnh
Bảo quản lạnhBảo quản lạnh
Bảo quản lạnhLong Lê
 
Bảng tính toán thủy lực của th.s nguyên thị hồng
Bảng tính toán thủy lực của th.s nguyên thị hồngBảng tính toán thủy lực của th.s nguyên thị hồng
Bảng tính toán thủy lực của th.s nguyên thị hồngnguyentuanhcmute
 
Kỹ thuật chăn nuôi bê nghé
Kỹ thuật chăn nuôi bê nghé Kỹ thuật chăn nuôi bê nghé
Kỹ thuật chăn nuôi bê nghé Dang Hoang Lam
 
Giáo trình chẩn đoán và nội khoa thú y.pdf
Giáo trình chẩn đoán và nội khoa thú y.pdfGiáo trình chẩn đoán và nội khoa thú y.pdf
Giáo trình chẩn đoán và nội khoa thú y.pdfMan_Ebook
 
Thiết kế tháp đệm xử lý so2 với năng suất 2000m 3 h , nồng độ so2 trong dòng...
Thiết kế tháp đệm xử lý so2 với năng suất 2000m 3  h , nồng độ so2 trong dòng...Thiết kế tháp đệm xử lý so2 với năng suất 2000m 3  h , nồng độ so2 trong dòng...
Thiết kế tháp đệm xử lý so2 với năng suất 2000m 3 h , nồng độ so2 trong dòng...Vcoi Vit
 
Thu hồi và hoàn thiện sản phẩm lên men.pdf
Thu hồi và hoàn thiện sản phẩm lên men.pdfThu hồi và hoàn thiện sản phẩm lên men.pdf
Thu hồi và hoàn thiện sản phẩm lên men.pdfMan_Ebook
 
Báo cáo tốt nghiệp - XÂY DỰNG CHƯƠNG TRÌNH QUẢN LÝ NHÀ HÀNG VỪA VÀ NHỎ SỬ DỤ...
Báo cáo tốt nghiệp - XÂY DỰNG CHƯƠNG TRÌNH QUẢN LÝNHÀ HÀNG VỪA VÀ NHỎ SỬ DỤ...Báo cáo tốt nghiệp - XÂY DỰNG CHƯƠNG TRÌNH QUẢN LÝNHÀ HÀNG VỪA VÀ NHỎ SỬ DỤ...
Báo cáo tốt nghiệp - XÂY DỰNG CHƯƠNG TRÌNH QUẢN LÝ NHÀ HÀNG VỪA VÀ NHỎ SỬ DỤ...Duc Tran
 

What's hot (20)

Thu y c2. bệnh chướng hơi dạ cỏ
Thu y   c2. bệnh chướng hơi dạ cỏThu y   c2. bệnh chướng hơi dạ cỏ
Thu y c2. bệnh chướng hơi dạ cỏ
 
Thu y c4. bệnh dịch tả trâu bò
Thu y   c4. bệnh dịch tả trâu bòThu y   c4. bệnh dịch tả trâu bò
Thu y c4. bệnh dịch tả trâu bò
 
Thu y c4. bệnh dịch tả lợn
Thu y   c4. bệnh dịch tả lợnThu y   c4. bệnh dịch tả lợn
Thu y c4. bệnh dịch tả lợn
 
Bài 8 Ngộ độc thực phẩm.ppt
Bài 8 Ngộ độc thực phẩm.pptBài 8 Ngộ độc thực phẩm.ppt
Bài 8 Ngộ độc thực phẩm.ppt
 
trichoderma
trichodermatrichoderma
trichoderma
 
Thu y c3. bệnh giun đũa gà và sán lá gan
Thu y   c3. bệnh giun đũa gà và sán lá ganThu y   c3. bệnh giun đũa gà và sán lá gan
Thu y c3. bệnh giun đũa gà và sán lá gan
 
Answer key starter toeic thrid edition
Answer key starter toeic  thrid editionAnswer key starter toeic  thrid edition
Answer key starter toeic thrid edition
 
[Sáng kiến cộng đồng] Đề án xử lý phế thải cây thanh long làm phân bón
[Sáng kiến cộng đồng] Đề án xử lý phế thải cây thanh long làm phân bón[Sáng kiến cộng đồng] Đề án xử lý phế thải cây thanh long làm phân bón
[Sáng kiến cộng đồng] Đề án xử lý phế thải cây thanh long làm phân bón
 
Chẩn đoán bệnh tiên mao trùng do Trypanosoma evansi gây ra ở trâu, bò
Chẩn đoán bệnh tiên mao trùng do Trypanosoma evansi gây ra ở trâu, bòChẩn đoán bệnh tiên mao trùng do Trypanosoma evansi gây ra ở trâu, bò
Chẩn đoán bệnh tiên mao trùng do Trypanosoma evansi gây ra ở trâu, bò
 
He tieu hoa p3 (ruot non)
He tieu hoa p3 (ruot non)He tieu hoa p3 (ruot non)
He tieu hoa p3 (ruot non)
 
Công nghệ nuôi trồng nấm tập 1
Công nghệ nuôi trồng nấm tập 1Công nghệ nuôi trồng nấm tập 1
Công nghệ nuôi trồng nấm tập 1
 
Stress nhiet o bo sua
Stress nhiet o bo suaStress nhiet o bo sua
Stress nhiet o bo sua
 
Khảo sát các yếu tố ảnh hưởng đến hoạt tính hợp chất kháng khuẩn của vi khuẩn...
Khảo sát các yếu tố ảnh hưởng đến hoạt tính hợp chất kháng khuẩn của vi khuẩn...Khảo sát các yếu tố ảnh hưởng đến hoạt tính hợp chất kháng khuẩn của vi khuẩn...
Khảo sát các yếu tố ảnh hưởng đến hoạt tính hợp chất kháng khuẩn của vi khuẩn...
 
Bảo quản lạnh
Bảo quản lạnhBảo quản lạnh
Bảo quản lạnh
 
Bảng tính toán thủy lực của th.s nguyên thị hồng
Bảng tính toán thủy lực của th.s nguyên thị hồngBảng tính toán thủy lực của th.s nguyên thị hồng
Bảng tính toán thủy lực của th.s nguyên thị hồng
 
Kỹ thuật chăn nuôi bê nghé
Kỹ thuật chăn nuôi bê nghé Kỹ thuật chăn nuôi bê nghé
Kỹ thuật chăn nuôi bê nghé
 
Giáo trình chẩn đoán và nội khoa thú y.pdf
Giáo trình chẩn đoán và nội khoa thú y.pdfGiáo trình chẩn đoán và nội khoa thú y.pdf
Giáo trình chẩn đoán và nội khoa thú y.pdf
 
Thiết kế tháp đệm xử lý so2 với năng suất 2000m 3 h , nồng độ so2 trong dòng...
Thiết kế tháp đệm xử lý so2 với năng suất 2000m 3  h , nồng độ so2 trong dòng...Thiết kế tháp đệm xử lý so2 với năng suất 2000m 3  h , nồng độ so2 trong dòng...
Thiết kế tháp đệm xử lý so2 với năng suất 2000m 3 h , nồng độ so2 trong dòng...
 
Thu hồi và hoàn thiện sản phẩm lên men.pdf
Thu hồi và hoàn thiện sản phẩm lên men.pdfThu hồi và hoàn thiện sản phẩm lên men.pdf
Thu hồi và hoàn thiện sản phẩm lên men.pdf
 
Báo cáo tốt nghiệp - XÂY DỰNG CHƯƠNG TRÌNH QUẢN LÝ NHÀ HÀNG VỪA VÀ NHỎ SỬ DỤ...
Báo cáo tốt nghiệp - XÂY DỰNG CHƯƠNG TRÌNH QUẢN LÝNHÀ HÀNG VỪA VÀ NHỎ SỬ DỤ...Báo cáo tốt nghiệp - XÂY DỰNG CHƯƠNG TRÌNH QUẢN LÝNHÀ HÀNG VỪA VÀ NHỎ SỬ DỤ...
Báo cáo tốt nghiệp - XÂY DỰNG CHƯƠNG TRÌNH QUẢN LÝ NHÀ HÀNG VỪA VÀ NHỎ SỬ DỤ...
 

Viewers also liked

Thu y. c4. bệnh phó thương hàn lợn
Thu y.   c4. bệnh phó thương hàn lợnThu y.   c4. bệnh phó thương hàn lợn
Thu y. c4. bệnh phó thương hàn lợnSinhKy-HaNam
 
Kỹ thuật phối giống
Kỹ thuật phối giốngKỹ thuật phối giống
Kỹ thuật phối giốngAnova Feed
 
Quy trinh cn heo nai cn
Quy trinh cn heo nai cnQuy trinh cn heo nai cn
Quy trinh cn heo nai cnguest9ba1dc
 
Chăm sóc heo cai sữa
Chăm sóc heo cai sữaChăm sóc heo cai sữa
Chăm sóc heo cai sữaAnova Feed
 
Chăm sóc nái mang thai
Chăm sóc nái mang thaiChăm sóc nái mang thai
Chăm sóc nái mang thaiAnova Feed
 
CHĂM SÓC HEO CÁI HẬU BỊ
CHĂM SÓC HEO CÁI HẬU BỊCHĂM SÓC HEO CÁI HẬU BỊ
CHĂM SÓC HEO CÁI HẬU BỊAnova Feed
 
Chăm sóc heo thịt
Chăm sóc heo thịtChăm sóc heo thịt
Chăm sóc heo thịtAnova Feed
 
Cham soc heo con sau cai sua
Cham soc heo con sau cai suaCham soc heo con sau cai sua
Cham soc heo con sau cai suaAnova Feed
 
Dr. Darin Madson - Rotavirus Update: Pathogen, Diagnostics, Immunity and Prev...
Dr. Darin Madson - Rotavirus Update: Pathogen, Diagnostics, Immunity and Prev...Dr. Darin Madson - Rotavirus Update: Pathogen, Diagnostics, Immunity and Prev...
Dr. Darin Madson - Rotavirus Update: Pathogen, Diagnostics, Immunity and Prev...John Blue
 
Chăm sóc cái hậu bi
Chăm sóc cái hậu biChăm sóc cái hậu bi
Chăm sóc cái hậu biAnova Feed
 
Chăm sóc nái đẻ
Chăm sóc nái đẻChăm sóc nái đẻ
Chăm sóc nái đẻAnova Feed
 
Phân tích các đặc điểm của chim thích nghi đời ssoongs bay copy
Phân tích các đặc điểm của chim thích nghi đời ssoongs bay   copyPhân tích các đặc điểm của chim thích nghi đời ssoongs bay   copy
Phân tích các đặc điểm của chim thích nghi đời ssoongs bay copyquytranle
 
19 enterovirus rotavirus - da
19 enterovirus   rotavirus - da19 enterovirus   rotavirus - da
19 enterovirus rotavirus - daLe Tran Anh
 
Vaccines coryza di
Vaccines coryza diVaccines coryza di
Vaccines coryza dithanhbamat
 
Hadoop, HBase and Zookeeper at Tamtay
Hadoop, HBase and Zookeeper at TamtayHadoop, HBase and Zookeeper at Tamtay
Hadoop, HBase and Zookeeper at TamtayEddie Bui
 
TEDx Manchester: AI & The Future of Work
TEDx Manchester: AI & The Future of WorkTEDx Manchester: AI & The Future of Work
TEDx Manchester: AI & The Future of WorkVolker Hirsch
 

Viewers also liked (19)

Thu y. c4. bệnh phó thương hàn lợn
Thu y.   c4. bệnh phó thương hàn lợnThu y.   c4. bệnh phó thương hàn lợn
Thu y. c4. bệnh phó thương hàn lợn
 
Kỹ thuật phối giống
Kỹ thuật phối giốngKỹ thuật phối giống
Kỹ thuật phối giống
 
Quy trinh cn heo nai cn
Quy trinh cn heo nai cnQuy trinh cn heo nai cn
Quy trinh cn heo nai cn
 
Chăm sóc heo cai sữa
Chăm sóc heo cai sữaChăm sóc heo cai sữa
Chăm sóc heo cai sữa
 
Chăm sóc nái mang thai
Chăm sóc nái mang thaiChăm sóc nái mang thai
Chăm sóc nái mang thai
 
CHĂM SÓC HEO CÁI HẬU BỊ
CHĂM SÓC HEO CÁI HẬU BỊCHĂM SÓC HEO CÁI HẬU BỊ
CHĂM SÓC HEO CÁI HẬU BỊ
 
Chăm sóc heo thịt
Chăm sóc heo thịtChăm sóc heo thịt
Chăm sóc heo thịt
 
Cham soc heo con sau cai sua
Cham soc heo con sau cai suaCham soc heo con sau cai sua
Cham soc heo con sau cai sua
 
Dr. Darin Madson - Rotavirus Update: Pathogen, Diagnostics, Immunity and Prev...
Dr. Darin Madson - Rotavirus Update: Pathogen, Diagnostics, Immunity and Prev...Dr. Darin Madson - Rotavirus Update: Pathogen, Diagnostics, Immunity and Prev...
Dr. Darin Madson - Rotavirus Update: Pathogen, Diagnostics, Immunity and Prev...
 
Chăm sóc cái hậu bi
Chăm sóc cái hậu biChăm sóc cái hậu bi
Chăm sóc cái hậu bi
 
Chăm sóc nái đẻ
Chăm sóc nái đẻChăm sóc nái đẻ
Chăm sóc nái đẻ
 
Tư vấn miễn phí lập dự án trang trại lợn siêu nạc bắc kạn
Tư vấn miễn phí lập dự án trang trại lợn siêu nạc bắc kạnTư vấn miễn phí lập dự án trang trại lợn siêu nạc bắc kạn
Tư vấn miễn phí lập dự án trang trại lợn siêu nạc bắc kạn
 
Phân tích các đặc điểm của chim thích nghi đời ssoongs bay copy
Phân tích các đặc điểm của chim thích nghi đời ssoongs bay   copyPhân tích các đặc điểm của chim thích nghi đời ssoongs bay   copy
Phân tích các đặc điểm của chim thích nghi đời ssoongs bay copy
 
He tieu hoa
He tieu hoaHe tieu hoa
He tieu hoa
 
He ho hap benh ly ho hap
He ho hap  benh ly ho hapHe ho hap  benh ly ho hap
He ho hap benh ly ho hap
 
19 enterovirus rotavirus - da
19 enterovirus   rotavirus - da19 enterovirus   rotavirus - da
19 enterovirus rotavirus - da
 
Vaccines coryza di
Vaccines coryza diVaccines coryza di
Vaccines coryza di
 
Hadoop, HBase and Zookeeper at Tamtay
Hadoop, HBase and Zookeeper at TamtayHadoop, HBase and Zookeeper at Tamtay
Hadoop, HBase and Zookeeper at Tamtay
 
TEDx Manchester: AI & The Future of Work
TEDx Manchester: AI & The Future of WorkTEDx Manchester: AI & The Future of Work
TEDx Manchester: AI & The Future of Work
 

Benh tieu chay cap trên heo

  • 1. Tình hình bệnh tiêu chảy cấp trên heo tại các tỉnh phía nam Việt Nam Đỗ Tiến Duy (ThS.), Nguyễn Tất Toàn (TS.), Giảng viên Khoa Chăn Nuôi Thú Y Trường Đại Học Nông Lâm Tp.HCM, Việt Nam 1
  • 2. Bệnh tiêu chảy cấp trên heo: Tác nhận gây bệnh PEDV € Coronavirus Là virus RNA có kích thước lớn nhất, sợi đơn, kích thước từ 27 đến 30 kb 7 ORFs mã hóa 4 protein cấu trúc (S, E, M, N) và 03 protein không cấu trúc) Cấu trúc của virus Corona (Kathryn V.Holmes, 2003)
  • 3. Các ổ dịch tiêu chảy cấp do PEDV ở các quốc gia Anh/Bỉ 1971/1978/1992 Italia 2005/2006 1976 Hàn Quốc China 1986 1992 2004 1997/1999 2006 Nhật 1982 1993/1994 Philippines Chưa có báo cáo Thái Lan 2006/2007 dịch bệnh 1995/1996 2007/2008 Việt Nam 2008/2009 3 (Oldham, 1972; Pensaert and Debouck, 1978; Takahashi et al., 1983; Qinghua et al., 1992; Morales et al., 2007 Chen et al., 2008 and Puranaveja. 2009, Song and Park., 2012)
  • 4. Bệnh tiêu chảy cấp trên heo: Bệnh học lâm sàng PED (type 2) Hạng heo Biểu hiện lâm sàng Bệnh tích Heo con -Tiêu chảy nhiều nước, mất nước -Ruột non chứa nhiều nước -Ói mữa -Thành ruột mỏng -Tỷ lệ bệnh (100%) -Cùn nhung mao, bất dưỡng -Tỷ lệ chết (30-80%), 100%(a) Cai sữa & -Tiêu chảy nhiều nước - Chết đột ngột (vài trường choai -Tỷ lệ bệnh cao (100%) hợp) với hoại tử cơ lưng - Tỷ lệ chết thấp (2-3%) Lớn/ Nái -Tiêu chảy nhẹ đến nặng - Không ghi nhận -Giảm khả năng sinh sản(b) a) Puranaveja et al., 2009; b) Olanratmanee et al., 2010; c) Pensaert and Yeo, 2006
  • 5. Bệnh tiêu chảy cấp trên heo: Cơ chế gây bệnh Nhiễm vào đường miệng Nhân lên biểu mô ruột non, dạ dày Phá hủy hệ thống lông Mất và cùn vi nhung mao nhung ruột Giảm hoạt động của enzyme bề mặt biểu mô ruột Hội chứng giảm hấp thu (mất nước nặng, chết)
  • 6.
  • 7. Bệnh tiêu chảy cấp trên heo: Bệnh tích đại thể Biến mất tĩnh mạch sữa “milk vein” màng treo ruột Hội chứng giảm hấp thu nghiêm trọng
  • 9. Bệnh tiêu chảy cấp trên heo: Căn bệnh mới xuất hiện Nghiên cứu về đặc điểm dịch tễ học và chẩn đón bệnh học lâm sàng trên những ổ dịch tiêu chảy cấp mới xuất hiện trên heo nghi ngờ do Coronavirus gây ra (2008-2010) (Nguyễn Tất Toàn và ctv, 2011)
  • 10. D Hình ảnh các biểu hiện lâm sàng tại các ổ dịch PED ở các tỉnh Phía Nam, Việt Nam 10
  • 11. Hình ảnh các bệnh tích lâm sàng trên heo con theo mẹ chết do tiêu chảy tại các ổ dịch PED ở các tỉnh Phía Nam, Việt Nam
  • 12. Bệnh tiêu chảy cấp trên heo: Căn bệnh mới xuất hiện Bệnh tích đại thể Tỷ lệ Bệnh tích vi thể Tỷ lệ (n=189) (%) (n = 140) (%) Dạ dày heo con theo mẹ căng phồng, Dạ dày: phần tuyến bị hư, xuất 94,42 65,63 chứa nhiều thức ăn không tiêu huyết Thành ruột non bị bào mỏng, phồng Tá tràng: Tuyến Brunner và tuyến to, chất chứa trong đường ruột lợn 86,33 67,17 Lieberkuln hư hại cợn Không tràng: xuất huyết, tuyến Hạch bẹn sưng lớn 79,58 83,77 ruột bị hư hại, viêm nặng Hạch bạch huyết màng treo ruột Hồi tràng: hư hại vùng tuyến, đỉnh 43,51 74,90 sưng lớn nhung mao bị xuất huyết Viêm phổi 21,19 Viêm phổi 35,12
  • 13. A B C E D F Hình 4.2 A: Thành ruột heo con mổ khám mỏng đặc trưng ở toàn bộ ruột non, tích nhiều nước; B: Hạch màng treo ruột heo tiêu chảy sưng lớn, xung huyết, tĩnh mạch sữa giảm mạnh đến biến mất; C: Niêm mạc dạ dày hư hại nặng, tế bào tuyến thoái hóa; D: Niêm mạc ruột non bong tróc, xuất huyết phần đỉnh, mất tĩnh mạch bạch huyết trung tâm; E và F: Lông nhung ruột non bị bào mòn, bất dưỡng, ngắn lại, méo mó và xuất huyết phẩn đỉnh, tuyến hư hại.
  • 14. Bệnh tiêu chảy cấp trên heo: Căn bệnh mới xuất hiện % 100,00 93,94 Kết quả được điều tra 110 Trại (~57.000 heo) qui mô vừa và nhỏ (<50 Nái, 38 90,00 81,67 trại), qui mô trung bình (50-200 Nái, 59 80,00 Trại) và qui mô lớn (>200 Nái, 13 Trại). 70,00 60,00 49,33 48,73 50,00 Mortalitybệnh Tỷ lệ Tỷ lệ chết Morbidity 40,00 31,33 30,00 24,70 24,33 21,64 19,33 20,00 13,57 7,73 10,00 1,30 0,03 0,02 0,05 0,00 0,00 0,00 0,00 Heo theo me Cai sữaGrowers piglets Weanlings Choai Thịt finishers Cái tơ gilts Nái sows Dry khô Nái bầu Pregnant Nái đẻ Farrowing Đực Boars sows sows Biểu đồ. Tỉ lệ chết, tỷ lệ bệnh Dịch tiêu chảy cấp (PED) tại Việt Nam (2008-2010)
  • 15. Bệnh tiêu chảy cấp trên heo: Căn bệnh mới xuất hiện 'Phân bố theo các mức tỷ lệ bệnh (%) Các yếu tố liên quan đến PED Số trại 0–20 21–40 40–60 61–80 81–100 (n= 110 trại) Tần suất trại bệnh (%) Tự trộn 36 50,00 16,67 11,11 5,56 16,67 Thức ăn sử dụng Hỗn hợp (Hh) 30 46,67 13,33 13,33 6,67 20,00 Tự trộn và Hh 44 45,45 18,18 13,64 4,55 18,18 Kháng sinh (Ks) 34 52,94 11,76 11,76 5,88 17,65 Bổ sung chế phẩm trong thức ăn Probiotic 54 44,44 18,52 14,81 3,70 18,52 Ksvà probiotic 22 54,55 9,09 9,09 9,09 18,18 Xử lý 26 61,54 7,69 15,38 15,38 0,00 Nguồn nƣớc sử dụng Chưa xử lý 84 38,10 16,67 16,67 7,14 21,43 <50 nái 60 40,00 13,33 20,00 6,67 20,00 Quy mô chăn nuôi 50 – 200 nái 30 60,00 6,67 6,67 6,67 20,00 >200 nái 20 70,00 10,00 10,00 10,00 0,00 1tuần/lần 62 74,19 12,90 0,00 0,00 12,90 Vệ sinh sát trùng 2tuần/lần 20 40,00 10,00 20,00 10,00 20,00 >2 tuần/lần 28 42,86 7,14 14,29 7,14 28,57 Nhập từ ngoài 34 47,06 11,76 5,88 17,65 17,65 Nguồn gốc khi tăng đàn Tự nhân giống 46 43,48 13,04 21,74 4,35 17,39 Cả hai 30 40,00 13,33 20,00 0,00 26,67 <100 m 54 51,85 7,41 7,41 11,11 22,22 Cách trại chăn nuôi heo gần 100 – 500 m 18 33,33 33,33 0,00 11,11 22,22 kề 500 – 1000 m 20 60,00 0,00 20,00 0,00 20,00 >1000 m 16 50,00 25,00 25,00 0,00 0,00
  • 16. Bệnh tiêu chảy cấp trên heo: Căn bệnh mới xuất hiện Dương tính PEDV Dương tính TGEV Mẫu xét Nguồn gốc mẫu nghiệm Tỷ lệ Tỷ lệ Số mẫu + Số mẫu + (%) (%) Ruột 73 21 34,76 0 0 Đồng Nai Phân 88 19 21,59 0 0 Ruột 54 48 88,89 0 0 Tp. HCM Phân - - - - - Ruột 29 21 72,41 0 0 Bình Dương Phân - - - - - Ruột 16 10 62,5 0 0 BR-VT Phân 24 0 0 0 0 Tổng 284 119 41,90 0 0
  • 17. Bệnh tiêu chảy cấp trên heo: Căn bệnh mới xuất hiện Vi trùng phụ nhiễm trong các ổ dịch PED TRẠI % nA =2; nB=5; nC =2; nD =4; nE=21; nF =11; nG=7; nH=6; nI=26; nK=16
  • 18. 18
  • 19. Bệnh tiêu chảy cấp trên heo: Căn bệnh mới xuất hiện Sự đồng nhất chuỗi gien giữa các chủng Partial S PED virus gene - 08 chủng PED virus của Việt Nam, 98.9-100% giống nhau - 95.6 - 96.4% đồng nhất với CV777, Br1/87 - 91.4 – 97.8% đồng nhất với chủng Hàn quốc (Chinju99, Spk1, DR13, KNU-0801, KNU-0802) - 97.7 – 98.5% đồng nhất với chủng Trung quốc (JS-2004- 2, DX) - 98.8 – 99.5% đồng nhất với chủng Thái lan (07NP01, 08NP02, 08CB01) 19
  • 20. Bệnh tiêu chảy cấp trên heo: Căn bệnh mới xuất hiện Đặc trưng kiểu gien Chủng Vị trí necleotide (nu) Số lượng Số a.a Vị trí thay thay đổi nu thay đổi đổi a.a 1574, 1575, 1577, 1578, 25 15 525, 526, Phân đoạn 1582, 1594, 1596, 1661, 528, 532, gien S 1711, 1713, 1795, 1825, 554, 571, 599, 1829, 1830, 1837, 1849, 609, 610, 613, VN – CV777 1851, 1918, 1920, 1948, 617, 640, 1978, 1979, 1980, 2014, 650, 660, 2098 672 Gien M 123, 125, 186, 198, 213, 13 2 42, 192 VN – CV777 234, 285, 348, 537, 540, 574, 618, 621 No deletion Gien M có sự bảo tồn cao hơn nu: nucleotide 20 gien S a.a: amino acid
  • 21. Bệnh tiêu chảy cấp trên heo: Căn bệnh mới xuất hiện Gien M Sự đồng nhất chuỗi gien giữa các chủng PED virus Nhóm 1 Chủng PED Virus Trung Nhóm 2 Nhóm 3 Hàn Thái Lan Quốc Việt Nam Quốc Hàn Quốc - 98.06 98.95 98.54 Trung - 98.24 99.60 Nhóm 1 Quốc 97.98 97.33 Thái Lan - 98.89 Chủng PEDVs liên hệ gần Việt Nam nhất với các chủng của - các quốc gia láng riềng, Nhóm 2 đặc biệt là Trung Quốc - 99.54 Nhóm 3 - Full M gene: Thai isolates (07NP01, 08NP02, KU06RB08) ~ 100% identity CPF299 (Korean) Group 1: Chinese isolates (JS-2004-2), Thai strains (07NP01, 08NP02, KU06RB08) and Korean isolates (CPF299,21 M1763). Group 2: Chinese isolate (CHIMT/06), Korean isolate (Chinju99); Group 3: European isolates (Br1/87; CV777) and Chinese strains (LZC)
  • 22. Cây sinh dòng gen S của PEDVs Việt Nam Nucleotides Nhóm -1 Thái lan Trung quốc Hàn Quốc Nhóm -2 Hàn Quốc Nhóm -3 (Do Tien Duy et al., 2011) 22
  • 23. Cây sinh dòng gen M của PEDVs Việt Nam Nucleotides Nhóm -1 Trung quốc Thái lan Hàn Quốc Nhóm -2 Hàn Quốc Châu âu Nhóm -3 PEDVs in neighboring countries had the same ancestor (JS-2004-2 ???) 23 Circulation of PEDVs in these countries (Do Tien Duy et al., 2011)
  • 24. Bệnh tiêu chảy cấp trên heo: Căn bệnh mới xuất hiện Liên hệ giữa các chủng PED virus qua cây phả hệ - Đồng nhất rất cao trên các chủng PED virus có mặt ở Việt Nam - Khác biệt lớn với chủng Br1/87, CV777 Spk1, Chinju99, DR13 KNU08/01 - Đồng nhất cao với các chủng JS-2004-2, DX (Chinese) 07NP01, 08NP02, 08CB01 (Thai) KNU-0802 and CPF299 (Korean) -Dịch tễ bệnh liên quan đến địa lý - Virus PED lây lan qua lại giữa các quốc gia láng riềng - Các chủng virus PED có thể từ chủng xuất phát từ Trung Quốc - Chủng PED virus Việt Nam bắt đầu có sự đa dạng khi chia ra 2 nhánh nhỏ 24
  • 25. Bệnh tiêu chảy cấp trên heo Làm thế nào để kiểm soát? PED: không phải là vấn đề không thể kiểm soát “Dịch bệnh lan rộng  dịch địa phƣơng  Loại trừ”  Tạo miễn dịch trên đàn -“Gut Feedback” - Nuôi thích nghi hậu bị/heo nhập đàn  Quản lý  An toàn sinh học = “Biosecurity”  Kháng thể thụ động -Kháng thể lòng đỏ trứng gà -Sữa bò “cao kháng thể”  Vaccine (DR13, KPEDV-9, …)
  • 26. Bệnh tiêu chảy cấp trên heo KIỂM SOÁT  “Gut Feedback” - Mục đích = Tạo miễn dịch quần thể Rất có ý nghĩa trong loại trừ TGEV và PEDV + Dễ thực hiện trên hệ thống quy mô vừa/nhỏ + Khó đạt được ở Quy mô lớn = Chỉ mong muốn Tạo miễn dịch cho Nái (nái hậu bị, nái mang 26 thai)
  • 27. Bệnh tiêu chảy cấp trên heo KIỂM SOÁT  “Gut Feedback” = Tạo miễn dịch quần thể - Kết quả rất thay đổi phụ thuộc vào hệ thống chăn nuôi - Phương cách thực hiện - Quản lý dịch bệnh “an toàn sinh học” 27
  • 28. Bệnh tiêu chảy cấp trên heo KIỂM SOÁT  Tạo miễn dịch cho Nái (nái hậu bị, nái mang thai) = “Gut Feedback” - Chọn bệnh phẩm ~ “chính xác” - Liều lượng “phù hợp” - Thời điểm “đồng loạt, ít nhất cho 01 dãy chuồng kín) - Cách thức cấp - Số lần lặp lại - Đánh giá Kết hợp với quy trình nuôi “thích nghi” hậu bị với Nái rạ (có tiền sử PED ?) 28
  • 29. Miễn dịch tốt Miễn dịch xấu Miễn dịch tốt Hậu bị/nái khô Hậu bị/nái khô Hậu bị/nái khô Tạo khu vực tách biệt có 1 2 3 miễn dịch đàn tốt Nái đẻ 1 Nái đẻ 2 Nái đẻ 3 Heo úm Heo úm Heo úm Heo úm Heo úm Heo úm 1 2 3 4 5 6 Nuôi thịt Nuôi thịt 29 Mô hình chăn nuôi heo quy mô lớn
  • 30. Bệnh tiêu chảy cấp trên heo KIỂM SOÁT “Gut “An toàn Feedback” sinh học ” “Miễn dịch thụ Đánh giá động” Quản lý 30
  • 31. Bệnh tiêu chảy cấp trên heo NGHIÊN CỨU TƢƠNG LAI  Chiến lược kiểm soát dịch bệnh - Chủng PED virus nhược độc  tạo miễn dịch đàn - Thử nghiệm: đánh giá thực hiện cho nái tiếp xúc với bệnh phẩm đường ruột - Miễn dịch qua sữa 31
  • 32. Cám ơn sự lắng nghe !