Micro Pulse: How small touches in social media impact the heartbeat of your b...Chris Wilson
Micro Pulse: How small touches in social media impact the heartbeat of your brand. This was presented at InnoTech Oklahoma on November 4th, 2009.
Just as small movements, gestures and facial expressions impact your ability to communicate effectively, small touches add up to create a cumulative perception of a brand. Touchpoints take on a whole new dimension now that consumers have access to brands whenever and wherever they want. This makes every single touch with consumers, no matter how small, a crucial interaction.
--
Chris Wilson
http://www.freshpeel.com
An interesting ppt on antianginal drugs and drug therapy of myocardial infarction with illustrations for better understanding of concepts and grasping facts...
Nhận viết luận văn Đại học , thạc sĩ - Zalo: 0917.193.864
Tham khảo bảng giá dịch vụ viết bài tại: vietbaocaothuctap.net
Download luận văn thạc sĩ ngành kĩ thuật xây dựng với đề tài: Xác định nội lực và chuyển vị của dầm hữu hạn trên nền đàn hồi, cho các bạn làm luận văn tham khảo
Download luận văn thạc sĩ ngành kĩ thuật xây dựng với đề tài: Các nguyên lý biến phân thường dùng trong cơ học công trình, cho các bạn làm luận văn tham khảo
Micro Pulse: How small touches in social media impact the heartbeat of your b...Chris Wilson
Micro Pulse: How small touches in social media impact the heartbeat of your brand. This was presented at InnoTech Oklahoma on November 4th, 2009.
Just as small movements, gestures and facial expressions impact your ability to communicate effectively, small touches add up to create a cumulative perception of a brand. Touchpoints take on a whole new dimension now that consumers have access to brands whenever and wherever they want. This makes every single touch with consumers, no matter how small, a crucial interaction.
--
Chris Wilson
http://www.freshpeel.com
An interesting ppt on antianginal drugs and drug therapy of myocardial infarction with illustrations for better understanding of concepts and grasping facts...
Nhận viết luận văn Đại học , thạc sĩ - Zalo: 0917.193.864
Tham khảo bảng giá dịch vụ viết bài tại: vietbaocaothuctap.net
Download luận văn thạc sĩ ngành kĩ thuật xây dựng với đề tài: Xác định nội lực và chuyển vị của dầm hữu hạn trên nền đàn hồi, cho các bạn làm luận văn tham khảo
Download luận văn thạc sĩ ngành kĩ thuật xây dựng với đề tài: Các nguyên lý biến phân thường dùng trong cơ học công trình, cho các bạn làm luận văn tham khảo
Luận Văn Các Nguyên Lý Biến Phân Thường Dùng Trong Cơ Học Công Trình.docxsividocz
Luận Văn Các Nguyên Lý Biến Phân Thường Dùng Trong Cơ Học Công Trình. các bạn có thể tham khảo thêm nhiều tài liệu và luận văn ,bài mẫu điểm cao tại luanvanmaster.com
Giá 10k/, tài liệu này đang ở dạng xem trước, vui lòng nạp thẻ cào để được xem full tài liệu www.facebook.com/garmentspace www.facebook.com/garmentspace www.facebook.com/garmentspace
Nhận viết luận văn Đại học , thạc sĩ - Zalo: 0917.193.864
Tham khảo bảng giá dịch vụ viết bài tại: vietbaocaothuctap.net
Download luận văn thạc sĩ ngành phương pháp toán sơ cấp với đề tài: Phép biến đổi phân tuyến tính và áp dụng giải một số bài toán phổ thông, cho các bạn làm đề tài nghiên cứu
Similar to Baitapcoloigiaidaohamriengvaviphan (10)
GIAO TRINH TRIET HOC MAC - LENIN (Quoc gia).pdfLngHu10
Chương 1
KHÁI LUẬN VỀ TRIẾT HỌC VÀ TRIẾT HỌC MÁC - LÊNIN
A. MỤC TIÊU
1. Về kiến thức: Trang bị cho sinh viên những tri thức cơ bản về triết học nói chung,
những điều kiện ra đời của triết học Mác - Lênin. Đồng thời, giúp sinh viên nhận thức được
thực chất cuộc cách mạng trong triết học do
C. Mác và Ph. Ăngghen thực hiện và các giai đoạn hình thành, phát triển triết học Mác - Lênin;
vai trò của triết học Mác - Lênin trong đời sống xã hội và trong thời đại ngày nay.
2. Về kỹ năng: Giúp sinh viên biết vận dụng tri thức đã học làm cơ sở cho việc nhận
thức những nguyên lý cơ bản của triết học Mác - Lênin; biết đấu tranh chống lại những luận
điểm sai trái phủ nhận sự hình thành, phát triển triết học Mác - Lênin.
3. Về tư tưởng: Giúp sinh viên củng cố niềm tin vào bản chất khoa học và cách mạng
của chủ nghĩa Mác - Lênin nói chung và triết học Mác - Lênin nói riêng.
B. NỘI DUNG
I- TRIẾT HỌC VÀ VẤN ĐỀ CƠ BẢN CỦA TRIẾT HỌC
1. Khái lược về triết học
a) Nguồn gốc của triết học
Là một loại hình nhận thức đặc thù của con người, triết học ra đời ở cả phương Đông và
phương Tây gần như cùng một thời gian (khoảng từ thế kỷ VIII đến thế kỷ VI trước Công
nguyên) tại các trung tâm văn minh lớn của nhân loại thời cổ đại. Ý thức triết học xuất hiện
không ngẫu nhiên, mà có nguồn gốc thực tế từ tồn tại xã hội với một trình độ nhất định của
sự phát triển văn minh, văn hóa và khoa học. Con người, với kỳ vọng được đáp ứng nhu
cầu về nhận thức và hoạt động thực tiễn của mình đã sáng tạo ra những luận thuyết chung
nhất, có tính hệ thống, phản ánh thế giới xung quanh và thế giới của chính con người. Triết
học là dạng tri thức lý luận xuất hiện sớm nhất trong lịch sử các loại hình lý luận của nhân
loại.
Với tư cách là một hình thái ý thức xã hội, triết học có nguồn gốc nhận thức và nguồn
gốc xã hội.
* Nguồn gốc nhận thức
Nhận thức thế giới là một nhu cầu tự nhiên, khách quan của con người. Về mặt lịch
sử, tư duy huyền thoại và tín ngưỡng nguyên thủy là loại hình triết lý đầu tiên mà con
người dùng để giải thích thế giới bí ẩn xung quanh. Người nguyên thủy kết nối những hiểu
biết rời rạc, mơ hồ, phi lôgích... của mình trong các quan niệm đầy xúc cảm và hoang
tưởng thành những huyền thoại để giải thích mọi hiện tượng. Đỉnh cao của tư duy huyền
thoại và tín ngưỡng nguyên thủy là kho tàng những câu chuyện thần thoại và những tôn
9
giáo sơ khai như Tô tem giáo, Bái vật giáo, Saman giáo. Thời kỳ triết học ra đời cũng là
thời kỳ suy giảm và thu hẹp phạm vi của các loại hình tư duy huyền thoại và tôn giáo
nguyên thủy. Triết học chính là hình thức tư duy lý luận đầu tiên trong lịch sử tư tưởng
nhân loại thay thế được cho tư duy huyền thoại và tôn giáo.
Trong quá trình sống và cải biến thế giới, từng bước con người có kinh nghiệm và có
tri thức về thế giới. Ban đầu là những tri thức cụ thể, riêng lẻ, cảm tính. Cùng với sự tiến
bộ của sản xuất và đời sống, nhận thức của con người dần dần đạt đến trình độ cao hơn
trong việc giải thích thế giới một cách hệ thống
GIÁO TRÌNH 2-TÀI LIỆU SỬA CHỮA BOARD MONO TỦ LẠNH MÁY GIẶT ĐIỀU HÒA.pdf
https://dienlanhbachkhoa.net.vn
Hotline/Zalo: 0338580000
Địa chỉ: Số 108 Trần Phú, Hà Đông, Hà Nội
CÁC BIỆN PHÁP KỸ THUẬT AN TOÀN KHI XÃY RA HỎA HOẠN TRONG.pptxCNGTRC3
Cháy, nổ trong công nghiệp không chỉ gây ra thiệt hại về kinh tế, con người mà còn gây ra bất ổn, mất an ninh quốc gia và trật tự xã hội. Vì vậy phòng chông cháy nổ không chỉ là nhiệm vụ mà còn là trách nhiệm của cơ sở sản xuất, của mổi công dân và của toàn thể xã hội. Để hạn chế các vụ tai nạn do cháy, nổ xảy ra thì chúng ta cần phải đi tìm hiểu nguyên nhân gây ra các vụ cháy nố là như thế nào cũng như phải hiểu rõ các kiến thức cơ bản về nó từ đó chúng ta mới đi tìm ra được các biện pháp hữu hiệu nhất để phòng chống và sử lý sự cố cháy nổ.
Mục tiêu:
- Nêu rõ các nguy cơ xảy ra cháy, nổ trong công nghiệp và đời sống; nguyên nhân và các biện pháp đề phòng phòng;
- Sử dụng được vật liệu và phương tiện vào việc phòng cháy, chữa cháy;
- Thực hiện được việc cấp cứa khẩn cấp khi tai nạn xảy ra;
- Rèn luyện tính kỷ luật, kiên trì, cẩn thận, nghiêm túc, chủ động và tích cực sáng tạo trong học tập.
Để xem full tài liệu Xin vui long liên hệ page để được hỗ trợ
:
https://www.facebook.com/garmentspace/
https://www.facebook.com/thuvienluanvan01
HOẶC
https://www.facebook.com/thuvienluanvan01
https://www.facebook.com/thuvienluanvan01
tai lieu tong hop, thu vien luan van, luan van tong hop, do an chuyen nganh
Khoá luận tốt nghiệp ngành Truyền thông đa phương tiện Xây dựng kế hoạch truy...
Baitapcoloigiaidaohamriengvaviphan
1. Trường Đại học Bách khoa tp. Hồ Chí Minh
Bộ môn Toán Ứng dụng
-------------------------------------------------------------------------------------
Giải tích hàm nhiều biến
Chương 2: Đạo hàm riêng và vi phân
• Giảng viên Ts. Đặng Văn Vinh (2/2008)
dangvvinh@hcmut.edu.vn
3. I. Đạo hàm riêng và vi phân của f = f(x,y)
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Định nghĩa đạo hàm riêng theo x.
Cho hàm hai biến f = f(x,y) với điểm cố định.0 0 0( , )M x y
Xét hàm một biến F(x) = f(x,y0) theo biến x.
Đạo hàm của hàm một biến F(x) tại x0 được gọi là đạo hàm riêng theo x
của f(x,y) tại , ký hiệu0 0 0( , )M x y
0 0 0 0
0 0
0
'( , ) ( ) ( )
( , ) lim
x
x
f x y F x x F x
f x y
x x
0 0 0 0
0
( , ) ( , )
lim
x
f x y f x y
x
4. I. Đạo hàm riêng và vi phân của f = f(x,y)
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Định nghĩa đạo hàm riêng theo y.
Cho hàm hai biến f = f(x,y) với điểm cố định.0 0 0( , )M x y
Xét hàm một biến F(y) = f(x0,y) theo biến y.
Đạo hàm của hàm một biến F(y) tại y0 được gọi là đạo hàm riêng theo y
của f(x,y) tại , ký hiệu0 0 0( , )M x y
0 0 0 0
0 0
0
'( , ) ( ) ( )
( , ) lim
y
y
f x y F y y F y
f x y
y y
0 0 0 0
0
( , ) ( , )
lim
y
f x y y f x y
y
5. I. Đạo hàm riêng và vi phân của f = f(x,y)
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Ghi nhớ.
Đạo hàm riêng của f = f(x,y) tại theo x là đạo hàm của hàm
một biến f = f(x,y0).
0 0 0( , )M x y
Đạo hàm riêng của f = f(x,y) tại theo y là đạo hàm của hàm
một biến f = f(x0,y).
0 0 0( , )M x y
Qui tắc tìm đạo hàm riêng.
Để tìm đạo hàm riêng của f theo biến x, ta coi f là hàm một biến x, biến
còn lại y là hằng số.
6. f(x,y) biễu diễn bởi mặt S (màu xanh)
Giả sử f(a,b) = c, nên điểm P(a,b,c) S.
Cố định y = b. Đường cong C1 là
giao của S và mặt phẳng y = b.
Phương trình của đường cong C1
là g(x) = f(x, b).
Hệ số góc của tiếp tuyến T1 với
đường cong C1 là
' '
( ) ( , )xg a f a b
Đạo hàm riêng theo x của f = f(x,y) là hệ số góc của tiếp tuyến T1 với đường
cong C1 tại P(a,b,c).
Tương tự, đạo hàm riêng theo y của f = f(x,y) là hệ số góc của tiếp tuyến T2
với đường cong C2 tại P(a,b,c).
7. Ví dụ. Cho hàm . Tìm và biễu diễn hình học của
đạo hàm riêng này.
2 2
( , ) 4 2f x y x y '
(1,1)xf
'2' 2
( , ) (4 ) 22x xf x y x y x
'
(1,1) 2.1 2xf
Mặt bậc hai f = f(x,y) màu xanh.
Mặt phẳng y = 1 cắt ngang được
đường cong C1.
Tiếp tuyến với C1 tại (1,1,1) là
đường thẳng màu hồng.
Hệ số góc của tiếp tuyến với C1
tại (1,1,1) là đạo hàm riêng cần tìm.
8. Biễu diễn hình học của
' 2 2
(1,1) ( , ) 4 2vôùixf f x y x y
9. Ví dụ. Cho hàm . Tìm và biễu diễn hình học của
đạo hàm riêng này.
2 2
( , ) 4 2f x y x y
'
(1,1)yf
'2' 2
( , ) (4 2 ) 4y yxf x y y y
'
(1,1) 4.1 4yf
Mặt bậc hai f = f(x,y) màu xanh.
Mặt phẳng x = 1 cắt ngang được
đường cong C2.
Tiếp tuyến với C2 tại (1,1,1) là
đường thẳng màu hồng.
Hệ số góc của tiếp tuyến với C2
tại (1,1,1) là đạo hàm riêng cần tìm.
10. Biễu diễn hình học của
' 2 2
(1,1) ( , ) 4 2vôùiyf f x y x y
11. I. Đạo hàm riêng và vi phân của f = f(x,y)
--------------------------------------------------------------------------------------------------------
Tính chất của đạo hàm riêng
Vì đạo hàm riêng là đạo hàm của hàm một biến nên tính chất của đạo hàm
riêng cũng là tính chất của đạo hàm của hàm một biến.
' '
1) ( )x xf f ' ' '
2) ( )x x xf g f g
' ' '
2
4) x x
x
gf fgf
g g
' ' '
3) x xx
f g f g f g
Hàm một biến: hàm liên tục tại x0 khi và chỉ khi hàm có đạo hàm cấp 1 tại x0.
Hàm nhiều biến: Tồn tại hàm có các đạo hàm riêng cấp 1 tại (x0,y0) nhưng
không liên tục tại điểm này. Giải thích!
12. I. Đạo hàm riêng và vi phân của f = f(x,y)
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Ví dụ
Tìm đạo hàm riêng , biết' '
(1,2), (1,2)x yf f
2 2
( , ) ln( 2 )f x y x y
Giải.
'' 2 2
( , ) ln( 2 )x x
f x y x y
'
2 2
2
( , )
2
x
x
f x y
x y
' 2
(1,2)
9
xf
'' 2 2
( , ) ln( 2 )y y
f x y x y
'
2 2
4
( , )
2
y
y
f x y
x y
' 8
(1,2)
9
yf
13. I. Đạo hàm riêng và vi phân của f = f(x,y)
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Ví dụ
Tìm đạo hàm riêng , biết' '
(1,2), (1,2)x yf f ( , ) ( 2 )y
f x y x y
Giải.
''
( , ) ( 2 )y
x x
f x y x y
' 1
( , ) ( 2 )y
xf x y y x y
'
(1,2) 10xf
ln ln( 2 )f y x y
'
2
ln( 2 )
2
yf
x y y
f x y
' 2
( , ) ( 2 ) ln( 2 )
2
y
yf x y x y x y y
x y
Đạo hàm riêng hai vế theo y, ta có
' 4
( , ) 25(ln5 )
5
yf x y
14. I. Đạo hàm riêng và vi phân của f = f(x,y)
---------------------------------------------------------------------------------------------------
Giải.
'
' 2 3
2 3
1) ( , )x
x
x
f x y x y
x y
Ví dụ
Cho .2 3
( , )f x y x y
1) Tìm
'
(1,1)xf 2) Tìm
'
(0,0)xf 3) Tìm
'
(0,0)yf
' 1
(1,1)
2
xf
2) Không thể thay (0,0) vào công thức để tìm . Ta sử dụng định nghĩa'
(0,0)xf
'
0
(0 ,0) (0,0)
(0,0) limx
x
f x f
f
x
2
0
( ) 0 0
lim
x
x
x
0
| |
lim
x
x
x
Không tồn tại giới hạn này vì giới hạn trái và giới hạn phải không bằng nhau.
Tương tự '
0
(0,0 ) (0,0)
(0,0) limy
y
f y f
f
y
3
0
( ) 0
lim
y
y
y
0
15. I. Đạo hàm riêng và vi phân của f = f(x,y)
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Giải.
2 2
2
'
'
1
( , )
tx y
x
x
f x y e dt
Ví dụ
Cho
2 2
2
1
( , )
tx y
f x y e dt
Tìm ' '
( , ), ( , ).x yf x y f x y
2
2 2 '
2 2
x y
x
e x y
2 2
2 2
x y x
e
x y
Vì biểu thức đối xứng đối với x và y nên, đổi chỗ x và y cho nhau ta
được đạo hàm riêng theo y.
2 2
'
2 2
( , ) x y
y
y
f x y e
x y
16. I. Đạo hàm riêng và vi phân của f = f(x,y)
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Giải.
Ví dụ
Cho
2 2
1/( ) 2 2
2 2
, 0
( , )
0, 0
neáu
neáu
x y
e x y
f x y
x y
Tìm
'
(0,0).xf
'
0
(0 ,0) (0,0)
(0,0) limx
x
f x f
f
x
2
1/( )
0
lim
x
x
e
x
1
t
x
Đặt , suy ra .t
2
'
(0,0) lim t
x
t
f te
0 (sử dụng qui tắc Lopital)
17. I. Đạo hàm riêng và vi phân của f = f(x,y)
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Cho hàm hai biến f = f(x,y).
Đạo hàm riêng theo x và theo y là những hàm hai biến x và y:
Ta có thể lấy đạo hàm riêng của hàm :'
( , )xf x y
2'' ''
2
( , ) ( , ) ( , )x xxx
f
f x y f x y x y
x
2'' ''
( , ) ( , ) ( , )x xyy
f
f x y f x y x y
x y
2'' ''
( , ) ( , ) ( , )y yxx
f
f x y f x y x y
y x
2'' ''
2
( , ) ( , ) ( , )y yyy
f
f x y f x y x y
y
Tương tự có thể lấy đạo hàm riêng của hàm :'
( , )yf x y
Tiếp tục quá trình, ta có khái niệm các đạo hàm cấp cao.
Vì đạo hàm riêng là đạo hàm của hàm một biến nên việc tính đạo hàm
riêng cấp cao cũng tương tự tính đạo hàm cấp cao của hàm một biến: dùng
công thức Leibnitz và các đạo hàm cấp cao thông dụng.
18. I. Đạo hàm riêng và vi phân của f = f(x,y)
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
cao ta phải chú ý đến thứ tự lấy đạo hàm.
Chú ý.
2 2
0 0 0 0( , ) ( , )
f f
x y x
x
y
y y x
Nói chung , nên khi lấy đạo hàm riêng cấp
Định lý
2 2
0 0 0 0( , ) ( , )
f f
x y x
x
y
y y x
Cho hàm f(x,y) và các đạo hàm riêng xác định trong lân
cận của và liên tục tại điểm này. Khi đó
' ' '' ''
, , ,x y xy yxf f f f
0 0( , )x y
Chứng minh:
19. I. Đạo hàm riêng và vi phân của f = f(x,y)
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Giải. '
( , ) sinx
xf x y e y
2 2
2 2
sin sin 0x xf f
e y e y
x y
Ví dụ
Chứng tỏ rằng hàm thỏa phương trình Laplace( , ) sinx
f x y e y
2 2
2 2
0
f f
x y
''
sinx
xxf e y
'
( , ) cosx
yf x y e y
''
sinx
yyf e y
Hàm f = f(x,y) thỏa phương trình Laplace được gọi là hàm điều hòa.
Hàm điều hòa đóng vai trò quan trọng trong lý thuyết fluid flow, heat
conduction, electric potential,….
20. I. Đạo hàm riêng và vi phân của f = f(x,y)
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Giải. '
( , ) cos( )tu x t a x at
2 2
2 2
2 2
sin( )
u u
a a x at
t x
Ví dụ
Chứng tỏ rằng hàm thỏa phương trình sóng( , ) sin( )u x t x at
2 2
2
2 2
u u
a
t x
'' 2
sin( )ttu a x at
'
( , ) cos( )xu x t x at
''
sin( )xxu x at
Phương trình sóng mô tả sự chuyển động của các loại sóng: sóng biển,
sóng âm thanh hay sóng chuyển động dọc theo một sợi dây rung.
21. I. Đạo hàm riêng và vi phân của f = f(x,y)
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Giải.
2 2
' /(4 )
2
1 2
( , )
4 )2
x a t
x
x
u x t e
a ta t
2
2
2
u u
a
t x
Ví dụ
Chứng tỏ rằng thỏa phương trình truyền nhiệt
2 2
/(4 )1
( , )
2
x a t
u t x e
a t
2
2
2
u u
a
t x
2 2
2 2
'' /(4 )
5 2
2
( , )
8
x a t
xx
x a t
u x t e
a t t
2 2
'
/(4 )1
2
x a t
t
u
e
t a t
2 2
2 2
/(4 )
3 2
2
8
x a tx a t
e
a t t
22. I. Đạo hàm riêng và vi phân của f = f(x,y)
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Giải.
Ví dụ
Cho
2 2
2 2
2 2
, 0
( , )
0, 0
neáu
neáu
xy
x y
x yf x y
x y
Tìm
''
(0,0).xxf
'
0
(0 ,0) (0,0)
(0,0) limx
x
f x f
f
x
0
0 0
lim 0
x x
3 2
2 2
22 2'
2 2
, 0
( , ) ( , )
0, 0
neáu
neáu
x
y yx
x y
x yh x y f x y
x y
23. I. Đạo hàm riêng và vi phân của f = f(x,y)
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Tìm đạo hàm riêng cấp hai
'' '
0
(0 ,0) (0,0)
(0,0) (0,0) limxx x
x
h x h
f h
x
''
0
0 0
(0,0) lim 0xx
x
f
x
Tương tự tìm được và
''
(0,0) 0yyf '' ''
(0,0); (0,0)xy yxf f
Chú ý. Để tìm đạo hàm riêng cấp hai tại (x0, y0) ta phải tìm đạo hàm
riêng cấp một tại mọi điểm (tức là tìm hàm ).'
( , )xf x y
'
( , )xf x y
Hàm này có các đạo hàm riêng cấp 1 tại (0,0) nhưng không liên tục tại đây.
24. I. Đạo hàm riêng và vi phân của f = f(x,y)
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Giải.
Ví dụ
Cho hàm . Tìm( , ) (2 3 )ln( 2 )u x y x y x y
100
100
(1,2).
f
x
Sử dụng công thức Leibnitz, coi f(x,y) là hàm một biến theo x.
Đặt . ; ( , ) 2 3 ; ( , ) ln( 2 )u f g f x y x y g x y x y
100
0 (0) (100) 1 ' (99) 2 '' (98)
100 100 100100
( , ) ...x x x x x x
f
x y C f g C f g C f g
x
' ''
2; 0;x xxf f ( )( ) 1 1
ln( 2 ) ( 1) ( 1)!
( 2 )
nn n
x x n
g x y n
x y
100 99 98
0 1
100 100100 100 99
( 1) 99! ( 1) 98!
( , ) (2 3 ) 2 0
( 2 ) ( 2 )
f
x y C x y C
x x y x y
25. Cho f có các đạo hàm riêng cấp 1 liên tục
C1 và C2 là hai đường cong tạo
nên do hai mặt y = b và x =a cắt S
Điểm P nằm trên cả hai đường này.
Giả sử T1 và T2 là hai tiếp tuyến
với hai đường cong C1 và C2 tại P.
' '
0 0 0 0 0 0 0( , )( ) ( , )( )x yz z f x y x x f x y y y
Mặt phẳng chứa T1 và T2 gọi là
mặt phẳng tiếp diện với mặt S tại P.
( )
Tiếp tuyến với mọi đường cong nằm
trong S, qua P đều nằm trong .( )
Phương trình mặt tiếp diện với S tại (x0, y0, z0) là:
n
26. I. Đạo hàm riêng và vi phân của f = f(x,y)
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Giải.
Ví dụ
Tìm phương trình mặt phẳng tiếp diện với paraboloid elliptic
2 2
2z x y
' '
4 (1,1) 4.x xf x f
tại điểm .(1,1,3)
' '
2 (1,1) 2.y yf y f
Phương trình mặt phẳng tiếp diện:
' '
0 0 0 0 0 0 0( , )( ) ( , )( )x yz z f x y x x f x y y y
3 4( 1) 2( 1)z x y
4 2 3 ( , )z x y L x y
27. Nếu tại điểm tiếp xúc ta phóng
to lên thì mặt paraboloid gần
trùng với mặt phẳng tiếp diện.
28. Hàm tuyến tính L(x,y) = 4x +2y – 3 là hàm xấp xỉ tốt cho f = 2x2 + y2
khi mà (x,y) gần với điểm (1,1).
( , ) 4 2 3f x y x y
(1.1,0.95) (1.1,0.95) 4(1.1) 2(0.95) 3 3.3f
Gần bằng với giá trị thực: 2 2
(1.1,0.5) 2(1.1) (0.95) 3.3225f
Nếu ta chọn điểm xa điểm (1,1) thì kết quả không còn đúng nữa.
(2,3) (2,3) 4(2) 2(3) 3 11f
Khác xa với giá trị thực: 2 2
(2,3) 2(2) (3) 17f
29. I. Đạo hàm riêng và vi phân của f = f(x,y)
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Định nghĩa
Cho hàm f = f(x,y) và (x0, y0) là điểm trong của miền xác định.
Hàm f được gọi là khả vi tại (x0, y0) nếu số gia toàn phần
có thể biễu diễn được ở dạng
0 0 0 0 0 0( , ) ( , ) ( , )f x y f x x y y f x y
0 0( , )f x y A x B y x y
trong đó A, B là các hằng số, , 0, , 0.khi x y
Định nghĩa
Đại lượng gọi là vi phân của hàm f = f(x,y) tại (x0,y0).0 0( , )df x y A x B y
30. Mặt tiếp diện
' '
( , ) ( ) ( )x yz f a b f x a f y b
31. I. Đạo hàm riêng và vi phân của f = f(x,y)
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Định lý (điều kiện cần khả vi)
Nếu hàm f = f(x,y) khả vi tại (x0, y0), thì:
1) f liên tục tại (x0, y0),
2) f có các đạo hàm riêng cấp một tại (x0,y0) và ' '
0 0 0 0( , ), ( , )x yA f x y B f x y
Chứng minh.
Định lý (điều kiện đủ)
Nếu hàm f(x,y) xác định trong một lân cận của (x0,y0) và có các đạo hàm riêng
' '
,x yf f liên tục tại (x0,y0), thì hàm f(x,y) khả vi tại (x0,y0).
Chứng minh.
32. I. Đạo hàm riêng và vi phân của f = f(x,y)
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Ghi nhớ
Vi phân cấp 1 của f(x,y) tại (x0,y0): ' '
0 0 0 0 0 0( , ) ( , ) ( , )x ydf x y f x y dx f x y dy
Tính chất của vi phân
Cho f(x,y) và g(x,y) khả vi tại (x0,y0). Khi đó
1) ( )d f df
2) ( )d f g df dg
3) ( )d fg gdf fdg
2
4) ( )
f gdf fdg
d
g g
33. I. Đạo hàm riêng và vi phân của f = f(x,y)
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Dùng vi phân cấp 1 để tính gần đúng
Cho hàm f(x,y) khả vi tại (x0,y0). Khi đó ta có:
' '
0 0 0 0 0 0 0 0( , ) ( , ) ( , ) ( , )x yf x x y y f x y f x y dx f x y dy x y
' '
0 0 0 0 0 0( , ) ( , ) ( , ) ( , )x yf x y f x y f x y dx f x y dy x y
' '
0 0 0 0 0 0( , ) ( , ) ( , ) ( , ) (1)x yf x y f x y f x y dx f x y dy
Công thức (1) dùng để tính gần đúng giá trị của f tại (x,y).
Công thức (1) có thể viết lại: ' '
0 0 0 0 0 0( , ) ( , ) ( , ) ( , )x yf x y f x y f x y dx f x y dy
hay ta có: f df
34. I. Đạo hàm riêng và vi phân của f = f(x,y)
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Qui tắc dùng vi phân cấp 1 để tính gần đúng
Để tính gần đúng giá trị của hàm f tại điểm cho trước (x,y). Ta thực hiện
1) Chọn một điểm (x0,y0) gần với điểm (x,y) sao cho f(x0,y0) được tính dễ dàng
Chú ý: Nếu điểm (x0,y0) xa với điểm (x,y) thì giá trị tính được không phù hợp.
2) Tính giá trị
' '
0 0 0 0 0 0, , ( , ), ( , ).x yx x x y y y f x y f x y
' '
0 0 0 0 0 0( , ) ( , ) ( , ) ( , ) (1)x yf x y f x y f x y x f x y y
3) Sử dụng công thức:
35. I. Đạo hàm riêng và vi phân của f = f(x,y)
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Ví dụ
Chứng tỏ f = xexy khả vi tại (1,0). Sử dụng kết quả này để tính gần đúng giá
trị
Giải.
(1.1, 0.1)f
2
( , ) ; ( , )xy xy xy
x yf x y e xye f x y x e
Các đạo hàm riêng cấp một liên tục trên R2, nên liên tục trong lân cận của
(1,0). Theo định lý (đk đủ khả vi) f = xexy khả vi tại (1,0).
' '
(1.1, 0.1) (1,0) (1,0) (1,0)x yf f f x f y
Chọn 0 01; 0x y 0 1.1 1.0 0.1x x x
0 0.1 0 0.1y y y
1 1(0.1) 1( .1) 10
So sánh với giá trị thực: 0.11
(1.1, 0.1) (1.1 0 9) . 8542f e
36. Giải.
I. Đạo hàm riêng và vi phân của f = f(x,y)
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Ví dụ
Cho 2 2
( , ) 3f x y x xy y
1) Tìm ( , )df x y
2) Khi x thay đổi từ 2 đến 2.05, y thay đổi từ 3 đến 2.96, so sánh df và f
1)
' '
( , ) x ydf x y f dx f dy ( , ) (2 3 ) (3 2 )df x y x y dx x y dy
2) Cho x0 = 2, y0 = 3 0.05, 0.04, 2.05, 2.96x y x y
(2,3) (2.2 3.3)0.05 (3.2 2.3) 0.6( 0. 504)fd
(2,3) (2.05,2.96) (2,3)f f f
2 2 2 2
(2,3) 2.05) 3 (2.5) (2.96) (2.96) 2 3 2 3 3f
0.6449
Ta thấy hai giá trị gần giống nhau nhưng df tính dễ hơn.
37. I. Đạo hàm riêng và vi phân của f = f(x,y)
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Định nghĩa vi phân cấp cao
Cho hàm f = f(x,y) khi đó df(x,y) cũng là một hàm hai biến x, y.
Vi phân (nếu có) của vi phân cấp 1 được gọi là vi phân cấp 2.
2
( , ) ( ( , ))d f x y d df x y ' '
( )x yd f dx f dy ' '
( ) ( )x yd f dx d f dy
' '
( ) ( )x ydxd f dyd f ' ' ' ' ' ' ' '
( ) ( ) ( ) ( )x x x y y x y ydx f dx f dy dy f dx f dy
'' '' '' ''
xx xy yx yyf dxdx f dxdy f dxdy f dydy
2 '' 2 '' '' 2
( , ) 2xx xy yyd f x y f dx f dxdy f dy
n
n
d f dx dy f
x y
Một cách hình thức, có công thức tính vi phân cấp n. Sử dụng nhị thức Newton
38. I. Đạo hàm riêng và vi phân của f = f(x,y)
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Ví dụ
Công thức vi phân cấp 3 của hàm f = f(x,y)
2 33 2
3 3f dx dy f dx dy f dy f
x x y x y y
3 3 3 3
3 3 2 2 3
3 2 2 3
3 3
f f f f
d f dx dx dy dxdy dy
x x y x y y
4
4
d f dx dy f
x y
4 4 4 4 4
0 4 1 3 2 2 2 3 3 4 4
4 4 4 4 44 3 2 2 3 4
f f f f f
C dx C dx dy C dx dy C dxdy C dy
x x y x y x y y
Công thức vi phân cấp 4:
3
3
d f dx dy f
x y
39. I. Đạo hàm riêng và vi phân của f = f(x,y)
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Giải.
Ví dụ
Tìm vi phân cấp hai , biết
( , ) xy
f x y e
' '' 2 ''
, (1 )xy xy xy
x xx xyf ye f y e f e xy
' '' 2
.xy xy
y yyf xe f x e
Vi phân cấp hai
2 '' 2 '' '' 2
2xx xy yyd f f dx f dxdy f dy
2 2 2 2 2
( , ) (1 )2xy
d f x y e y dx xy dxdy x dy
2
(1,1)d f
2 2 2
(1,1) 4d f e dx dxdy dy
40. I. Đạo hàm riêng và vi phân của f = f(x,y)
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Giải.
Ví dụ
Tìm vi phân cấp hai , biết
( , )
y
f x y
x
' '' ''
2 3 2
2 1
,x xx xy
y y
f f f
x x x
' ''1
0.y yyf f
x
Vi phân cấp hai
2 '' 2 '' '' 2
2xx xy yyd f f dx f dxdy f dy
2 2 2
2 3
4
( , ) 0
y y
d f x y dx dxdy dy
x x
2
(1,1)d f
2 2
(1,1) 4d f dx dxdy
41. Giải.
I. Đạo hàm riêng và vi phân của f = f(x,y)
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Ví dụ
Dùng vi phân cấp 1, tính gần đúng
2 3
(1.03) (1.98)A
0 01, 2x y
2 3
( , )f x y x y Chọn hàm
0 1.03 1 0.03dx x x x
' '
0 0( , ) ( , ) x yf f x y f x y df f dx f dy
' '
(1.03,1.98) (1,2) (1,2).(0.03) (1,2)( 0.02)x yf f f f
Chọn giá trị gần với 1.03, 1.98:
0 1.98 2 0.02dy y y y
2
2 3 2 3
2 3
2
x y
dx dy
x y x y
2 3 2 3.4
(1.03) (1.98) (1.03,1.98) 3 (0.03) ( 0.02)
3 2.3
A f 2.98
42. II. Đạo hàm riêng và vi phân của hàm hợp
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Hàm một biến
' ' '( )
( ) ( ) ( )
( )
f f u
f x f u u x
u u x
Hàm hai biến: trường hợp 1
' ' ' ' ' '( )
( ) ; ( )
( , )
yx yx
f f u
f f u u f
yx
f u u
u u
Trường hợp 2.
' ' ' ' '
( , )
( ) ( ) ( ) ( )
( )
u v
f f u v
u u x f x f u x f v x
v v x
43. II. Đạo hàm riêng và vi phân của hàm hợp
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Giải.
Ví dụ
Tìm các đạo hàm riêng của hàm hợp
2
( ) , sin( )u
f f u e u xy
2
' ' '
( ) 2 . cos( )u
x xf f u u ue y xy
2
sin ( )
( , ) xy
f f x y e
2
' ' '
( ) 2 . cos( )u
y yf f u u ue x xy
2
sin ( )
2sin( ) . cos( )xy
xy e y xy
2
sin ( )
2sin( ) . cos( )xy
xy e x xy
Giải. ' ' ' ' '
( ) ( ) ( )u v
df
f x f u x f v x
dx
Ví dụ
Tìm , biết 3 2
( , ) ln( ), , sinx
f f u v u v uv u e v x '
xf
2 31 1
3 sin(2 )x
u v e u x
u v
44. II. Đạo hàm riêng và vi phân của hàm hợp
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Trường hợp 3
' ' ' ' '
' ' ' ' '
( , )
( , )
( , )
u v
u
x x x
y vy y
f f u v
f f u f v
u u x y
f f u f v
v v x y
f = f(u,v)
u = u(x,y) v = v(x,y)
x y x y
'
xf
'
yf
45. II. Đạo hàm riêng và vi phân của hàm hợp
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Giải.
Ví dụ
Tìm của hàm hợp 2 2
( , ) , ( , ) , ( , )uv
f f u v e u x y x y v x y xy
' ' ' ' '
.2 .uv uv
x u x v xf f u f v ve x ue y
2 2
( )
( , ) x y xy
f f x y e
' ' ' ' '
.2 .uv uv
y u y v yf f u f v ve y ue x
' '
,x yf f
2 2 2 2
' ( ) 2 2 ( )
.2 ( ) .x y xy x y xy
xf xye x x y e y
2 2 2 2
' ( ) 2 2 ( )
.2 ( ) .x y xy x y xy
yf xye y x y e x
46. II. Đạo hàm riêng và vi phân của hàm hợp
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Trường hợp 4
( , )
( )
f f x y
y y x
Thay y = y(x) vào ta được hàm một biến theo x:
df f dx f dy
dx x dx y dx
f f dy
x y dx
f = f(x,y) là một hàm hai biến theo x và y. Khi đó ta có khái niệm đạo
hàm riêng theo x:
'
x
f
f
x
Trong trường hợp này vừa tồn tại đạo hàm của f theo x như là đạo hàmdf
dx
của hàm một biến x, vừa tồn tại đạo hàm riêng của f theo x.
f
x
47. II. Đạo hàm riêng và vi phân của hàm hợp
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Ví dụ
Tìm của hàm 2 2
( , ) , ( ) ln 1xy
f f x y e x y y y x x x
'2
2xy xy
x
f
e x y ye xy
x
,
f df
x dx
'2 2xy xy
y
f
e x y xe x
y
'
' 2
2
1
( ) ln 1
1
dy
y x x x
dx x
df f f dy
dx x y dx
2
2
1
2 ( )
1
xy xy
ye xy xe x
x
48. II. Đạo hàm riêng và vi phân của hàm hợp
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Đạo hàm cấp hai của hàm hợp
( , )
( , )
( , )
f f u v
u u x y
v v x y
' ' ' ' '
x u x v xf f u f v
' ''' ' ' ' ' '
xx x u x v xx x
f f f u f v
' '' ' ' '
u x v xx x
f u f v
' '''' '' ' ' ' ''
x u x x v xx xu vx x
u f u v f vf f
'' '' ' ' ''' ' '' ' ' ''' ' ''
v x v xu vu x u xu v x u xx x v xxu ff u f u f vv uf v f v
2 2'' ' '' ' ' ' '' '' ' ' '' ' ' ''
uu x uv x x u xx vu x x vv x v xxf u f v u f u f v u f v f v
là hàm
hợp hai biến u,v
'
uf
49. II. Đạo hàm riêng và vi phân của hàm hợp
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Ví dụ
Tìm của hàm hợp
2 2
( , ) 2 , ( , ) , ( , ) 3f f u v u v u x y xy v x y x y
' ' ' ' ' 2
2 . 2.1x u x v xf f u f v u y
''
xyf
' ''' ' 2
2 . 2xy x y y
f f u y
''' 2 ' 2
2 . 2 . 2 .2xy yy
f u y u y u y
Ví dụ
Tìm của hàm hợp
2
( , ) , ( , ) , ( , ) 2uv
f f u v e u x y xy y v x y x y ''
xyf
' ' ' ' '
. .2uv uv
x u x v xf f u f v ve y ue
'''
. .2uv uv
xy y
f ve y ue
' '
. . 2( 2 ) 2uv uvuv uv
y
v
y
u
e y v y ve x ye ee u
' '' ''
. .uv uv
y yu v
uv
y
e u ee v .( 2 ) .1uv uv
ve x y ue
50. II. Đạo hàm riêng và vi phân của hàm hợp
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Đạo hàm cấp hai của hàm hợp
( )
( , )
f f u
u u x y
' ' '
( )x xf f u u
' ''' ' ' '
( )xx x xx x
f f f u u
'''' ' '
)) (( x x xx
u f uf u u
'' ' ' ' ''
( ) ( ) ( )x xxx u f uf uu u u
2'' ' ' ''
( ) ( )x xxf u u f u u
' ''' ' ' '
( )xy x xy y
f f f u u
'''' ' '
)) (( x x yy
u f uf u u
'' ' ' ' ''
( ) ( ) ( )x xyy u f uf uu u u
'' ' ' ' ''
( ) ( )x y xyf u u u f u u
là hàm
hợp một biến u
'
( )f u
51. II. Đạo hàm riêng và vi phân của hàm hợp
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Ví dụ
Tìm của hàm hợp
2
( ) ln , ( , ) y
f f u u u x y xy e
' ' ' 21
( ) .x xf f u u y
u
''
xyf
'
''' ' 21
.xy x y
y
f f y
u
'
'' 21 1
. .2xy
y
f y y
u u
Ví dụ
Tìm của hàm hợp 2
( )y
f f x e ''
xyf
2
2
1 1
(2 ). .2y
xy e y y
uu
' ' ' '
( ) ( ).2x xf f u u f u x 2
( , ) y
u x y x e Đặt
''' '
( ).2xy y
f f u x ''
2 . ( ). y
x f u e
52. II. Đạo hàm riêng và vi phân của hàm hợp
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Vi phân cấp một của hàm hợp
( , )
( , )
( , )
f f u v
u u x y
v v x y
' '
x ydf f dx f dy ' ' ' ' ' ' ' '
u x v x u y v yf u f v dx f u f v dy
u, v là hai biến hàm, x và y là hai biến độc lập.
Khi thay u(x,y), v(x,y) vào ta được hàm f theo hai biến
x, y độc lập.
' ' ' ' ' '
u x y v x yf u dx u dy f v dx v dy ' '
u vf du f dv
' '
(1)u vdf f du f dv
' '
(2)x ydf f dx f dy
Tùy theo bài toán mà ta dùng công thức (1) hoặc
(2). Thường dùng công thức số (1)
Hai công thức giống nhau. Trong (1) là biến hàm, trong (2) là biến độc lập.
Nên ta nói: vi phân cấp một có tính bất biến.
53. II. Đạo hàm riêng và vi phân của hàm hợp
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Ví dụ
Tìm của hàm hợp 2
( , ) , ( , ) ; ( , ) 2 3uv
f f u v e u x y xy v x y x y
' '
u vdf f du f dv
df
Ví dụ
Tìm của hàm hợp
1
( ) , ( , ) ln( 2 )f f u u x y x y
u
df
' '
2
1
x yu dx u dy
u
'
( )df f u du
2
2du y dx xydy 2 3dv dx dy
2
( 2 ) (2 3 )uv uv
df ve y dx xydy ue dx dy 2
( 2 ) (2 3 )uv uv
e vy u dx e vxy u dy
2
1 1 2
2 2
dx dy
x y x yu
Chú ý: Trong hai ví dụ này ta đều có thể dùng ' '
x ydf f dx f dy
nhưng việc tính toán phức tạp hơn.
54. II. Đạo hàm riêng và vi phân của hàm hợp
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
' '
u vdf f du f dv
Ví dụ
Tìm của hàm hợp 2
( 2 , )xy
f f x y e df
2 2du xdx dy xy xy
dv ye dx xe dy
Đặt 2
2 ; xy
u x y v e
Ta có
2
( , ); ( , ) 2 , ( , ) xy
f f u v u x y x y v x y e
' '
(2 2 ) ( )xy xy
u vdf f xdx dy f ye dx xe dy
Chú ý: Có thể dùng ' '
x ydf f dx f dy
55. II. Đạo hàm riêng và vi phân của hàm hợp
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Vi phân cấp hai của hàm hợp
( , )
( , )
( , )
f f u v
u u x y
v v x y
2
( )d f d df
Chú ý ở đây u, v là biến hàm nên du, dv không là hằng số
' '
( )u vd f du f dv
' '
u vd f du d f dv
2 ' ' ' '
( ) ( )u u v vd f d f du f d du d f dv f d dv
là những hàm hợp hai biến
' '
,u vf f
' '' ' '
u u uu v
d f f du f dv
' '' ' '
v v vu v
d f f du f dv
2 2
,d du d u d dv d v
Vi phân cấp hai không còn tính bất biến.
56. II. Đạo hàm riêng và vi phân của hàm hợp
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Vi phân cấp hai của hàm hợp
( )
( , )
f f u
u u x y
2
( )d f d df '
( ( ) )d f u du
' '
( ) ( )d f u du f u d du
'2 ' ' 2
( ) ( ) ( )d f f u u du du f u d u
'' 2 ' 2
( ) ( )f u du f u d u
Tóm lại:
Để tìm đạo hàm riêng (vi phân) cấp hai của hàm hợp ta lấy đạo hàm (vi
phân) của đạo hàm (vi phân) cấp một và phải biết phân biệt là hàm hợp mấy
biến.
57. II. Đạo hàm riêng và vi phân của hàm hợp
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Ví dụ
Tìm của hàm hợp
2 2 2
( , ) 2 ; ( , ) 2 ; ( , )f f u v u v u x y xy x v x y x y
2
d f
' '
vudufd vf df ( 2) 2 22 2y dx xdy xdx yv dy
2
( ) 2 ( 2) 2 2 2d f d df d y dx xdy v xdx ydy
2
2 ( 2) 2 2 2d f d y dx xdy d v xdx ydy
2
2 ( 2) ) 2 ( 2 2 2 2 2 2d f d y dx d xdy xdx ydy dv vd xdx ydy
(( 2) )d y dx ( )d xdy
2 2d xdx ydy (2 ) (2 )d xdx d ydy 2 2
2 2dx dy
( 2)dxd y dxdy dxdy
58. II. Đạo hàm riêng và vi phân của hàm hợp
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
'
( )df f u du
Ví dụ
Tìm của hàm hợp 2
( 3 )f f x y 2
d f
Đặt 2
3u x y
Ta có
2
( ); ( , ) 3f f u u x y x y
2 '
( ) ( ( )(2 3 ))d f d df d f u xdx dy
'
( )(2 3 )ú f u xdx dy
2 ' '
(2 3 ) ( ( )) ( ) (2 3 )d f xdx dy d f u f u d xdx dy
'
( ( ))d f u ''
( )f u du ''
( ) (2 3 )f u xdx dy
(2 3 )d xdx dy (2 ) (3 )d xdx d dy 2 0dxdx 2
2dx
59. III. Đạo hàm riêng và vi phân của hàm ẩn
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Giả sử phương trình xác định một hàm ẩn( , ) 0F x y ( )y y x
sao cho với mọi x thuộc miền xác định của f.( , ( )) 0F x y x
Sử dụng công thức tính đạo hàm của hàm hợp:
0
F dx F dy
x dx y dx
0
F F dy
x y dx
'
'
/
/
x
y
Fdy F x
dx F y F
60. II. Đạo hàm riêng và vi phân của hàm ẩn
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Ví dụ
Tìm biết y = y(x) là hàm ẩn xác định từ phương trình
2 2 xy
xy x y e
'
( )y x
Cách 1. Đạo hàm hai vế phương trình, chú ý y là hàm theo x.
' ' '
2 2 ( )xy
y x y x y y e y x y ' 2
( )
2
xy
xy
ye x y
y x
x y xe
Cách 2. Sử dụng công thức. Chú ý ở đây sử dụng đạo hàm riêng!
2 2
( , ) 0xy
F x y xy x y e
' '
2 ; 2xy xy
x yF y x ye F x y xe
'
'
'
2
( )
2
xy
x
xy
y
F y x ye
y x
F x y xe
Chú ý. Cần phân biệt đạo hàm theo x ở hai cách. Cách 1, đạo hàm hai vế coi y
là hàm theo x. Cách 2, đạo hàm riêng của F theo x, coi y là hằng.
61. III. Đạo hàm riêng và vi phân của hàm ẩn
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Giả sử phương trình xác định một hàm ẩn .( , , ) 0F x y z ( , )z z x y
sao cho với mọi (x,y) thuộc miền xác định của z.( , , ( , )) 0F x y z x y
Sử dụng công thức tính đạo hàm của hàm hợp, chú ý x, y là hai biến độc lập, z
là hàm theo x, y
0
F dx F z
x dx z x
0
F F z
x z x
'
'
/
/
x
z
FF x
F z
z
Fx
'
'
/
/
y
z
FF y
F z
z
Fy
62. II. Đạo hàm riêng và vi phân của hàm ẩn
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Ví dụ
Tìm , biết z = z(x,y) là hàm ẩn xác định từ phương trình
z x y
x y z e
'
xz
Cách 1. Đạo hàm hai vế phương trình theo x, chú ý y là hằng, z là hàm theo x.
' '
1 ( 1)z x y
x xz e z
' 1
1
1
z x y
x z x y
e
z
e
Cách 2. Sử dụng công thức. Chú ý ở đây x là biến, y và z là hằng!
( , , ) 0z x y
F x y z x y z e
' '
1 ; 1z x y z x y
x zF e F e
'
'
'
1
1
1
z x y
x
x z x y
z
F e
z
F e
Tương tự tìm đạo hàm riêng của z theo y.
63. III. Đạo hàm riêng và vi phân của hàm ẩn
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Định lý (về hàm ẩn) .
Cho hàm thỏa các điều kiện sau:( , )F x y
2) 0 0(( , )) 0F x y
1) Xác định, liên tục trong hình tròn mở tâm bán kính0 0 0( , )M x y r0( , )B M r
4) Tồn tại trong các đạo hàm riêng liên tục ,
F F
x y
0( , )B M r
3) 0 0( , )
0
F x y
y
Khi đó xác định trong lân cận U của một hàm thỏa( , ) 0F x y 0x ( )y y x
và trong U. Ngoài ra y = y(x) khả vi, liên tục trong U0 0( )y y x ( , ( )) 0F x y x
'
'
/
/
x
y
Fdy F x
dx F y F
Chứng minh.
64. III. Đạo hàm riêng và vi phân của hàm ẩn
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Chú ý. Vì z = z(x,y) là hàm hai biến độc lập x và y. Nên vi phân cấp một,
cấp hai hoặc cấp cao của hàm ẩn cũng giống như vi phân cấp 1 và cấp hai
của hàm f = f(x,y) trong phần I.
Đạo hàm riêng cấp hai của hàm ẩn: z = z(x,y)
1) Tìm đạo hàm riêng cấp 1 (bằng 1 trong hai cách)
2) . Chú ý: x là hằng, y là biến, z là hàm theo y.
''
''' '
'
x
xy x y
z y
F
z z
F
Vi phân cấp 1 của hàm ẩn: z = z(x,y): ' '
x ydz z dx z dy
Vi phân cấp 2 của hàm ẩn: z = z(x,y)
2 '' 2 '' '' 2
2xx xy yyd z z dx z dxdy z dy
65. II. Đạo hàm riêng và vi phân của hàm ẩn
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Ví dụ
Tìm , biết z = z(x,y) là hàm ẩn xác định từ phương trình
3 3 3
2 3 2 3 0, (1,1) 2.x y z xyz y z
(1,1)dz
3 3 3
( , , ) 2 3 2 3 0F x y z x y z xyz y
' 2
3 3xF x yz ' 2
6 3 2yF y xz ' 2
3 3zF z xy
' 2 2
'
' 2 2
3 3
3 3
x
x
z
F x yz yz x
z
F z xy z xy
' 1.( 2) 1.1
(1,1) 1
4 1
xz
' 2
'
' 2
6 3 2
3 3
y
y
z
F y xz
z
F z xy
' 14
(1,1)
9
yz
Vi phân cấp 1:
' ' 14
9
x ydz z dx z dy dx dy
66. II. Đạo hàm riêng và vi phân của hàm ẩn
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Ví dụ
Tìm , biết z = z(x,y) là hàm ẩn xác định từ phương trình
2 2 2 x y z
x y z e
''
xyz
2 2 2
( , , ) 0x y z
F x y z x y z e
' 2 2 2
2 2x y z
xF x e x x y z
' 2 2 2
2 2x y z
zF z e z x y z
' 2 2 2
'
' 2 2 2
2
2
x
x
z
F x x y z
z
F x y z z
'2 2 2
''
2 2 2
2
2
xy
y
x x y z
z
x y z z
Đạo hàm theo y, coi x là hằng,
y là biến, z là hàm theo y!
' ' '
22 2 2
( 2 2 ) (2 2 2 )
2
maãu töûy y yy z z y z z z
x y z z
67. II. Đạo hàm riêng và vi phân của hàm ẩn
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Ví dụ
Tìm , biết z = z(x,y) là hàm ẩn xác định từ phương trình
2 2
2 3xyz x y z
2 2
( , , ) 2 3 0F x y z xyz x y z
'
2xF yz x '
2yF xz y '
2zF xy
'
'
'
2 2
2 2
x
x
z
F yz x yz x
z
F xy xy
' ''
''
'
2
2
x
xy
z yy
F yz x
z
F xy
2
z
x y
Coi x là hằng, y là biến,
z là hàm theo y
'
2
( ) 2 ( 2 ) ( )
2
yz yz xy yz x x
xy