Nhận viết luận văn Đại học , thạc sĩ - Zalo: 0917.193.864
Tham khảo bảng giá dịch vụ viết bài tại: vietbaocaothuctap.net
Download luận văn thạc sĩ ngành kĩ thuật xây dựng với đề tài: Xác định nội lực và chuyển vị của dầm hữu hạn trên nền đàn hồi, cho các bạn làm luận văn tham khảo
Nhận viết luận văn Đại học , thạc sĩ - Zalo: 0917.193.864
Tham khảo bảng giá dịch vụ viết bài tại: vietbaocaothuctap.net
Download luận văn thạc sĩ ngành kĩ thuật xây dựng với đề tài: Xác định nội lực và chuyển vị của dầm hữu hạn trên nền đàn hồi, cho các bạn làm luận văn tham khảo
Download luận văn thạc sĩ ngành toán học với đề tài: Một số lớp bài toán về phương trình hàm, cho các bạn làm luận văn tham khảo
Nhận viết luận văn đại học, thạc sĩ trọn gói, chất lượng, LH ZALO=>0909232620
Tham khảo dịch vụ, bảng giá tại: https://baocaothuctap.net
Nhận viết luận văn Đại học , thạc sĩ - Zalo: 0917.193.864
Tham khảo bảng giá dịch vụ viết bài tại: vietbaocaothuctap.net
Download luận văn thạc sĩ ngành toán giải tích với đề tài: Bổ đề đạo hàm logarit và ứng dụng, cho các bạn có thể làm luận văn tham khảo
Download luận văn thạc sĩ ngành toán học với đề tài: Một số lớp bài toán về phương trình hàm, cho các bạn làm luận văn tham khảo
Nhận viết luận văn đại học, thạc sĩ trọn gói, chất lượng, LH ZALO=>0909232620
Tham khảo dịch vụ, bảng giá tại: https://baocaothuctap.net
Nhận viết luận văn Đại học , thạc sĩ - Zalo: 0917.193.864
Tham khảo bảng giá dịch vụ viết bài tại: vietbaocaothuctap.net
Download luận văn thạc sĩ ngành toán giải tích với đề tài: Bổ đề đạo hàm logarit và ứng dụng, cho các bạn có thể làm luận văn tham khảo
Nhận viết luận văn Đại học , thạc sĩ - Zalo: 0917.193.864
Tham khảo bảng giá dịch vụ viết bài tại: vietbaocaothuctap.net
Download luận văn thạc sĩ ngành phương pháp toán sơ cấp với đề tài: Phép biến đổi phân tuyến tính và áp dụng giải một số bài toán phổ thông, cho các bạn làm đề tài nghiên cứu
Download luận văn thạc sĩ ngành kĩ thuật xây dựng với đề tài: Các nguyên lý biến phân thường dùng trong cơ học công trình, cho các bạn làm luận văn tham khảo
Nhận viết luận văn đại học, thạc sĩ trọn gói, chất lượng, LH ZALO=>0909232620
Tham khảo dịch vụ, bảng giá tại: https://vietbaitotnghiep.com/dich-vu-viet-thue-luan-van
Download luận văn thạc sĩ ngành thống kê toán học với đề tài: Sự hội tụ của các độ đo xác suất và ứng dụng, cho các bạn làm luận văn tham khảo
Download luận văn đồ án tốt nghiệp ngành toán học với đề tài: Một số lớp bất đẳng thức và bài toán cực trị với đa thức đối xứng ba biến, cho các bạn làm luận văn tham khảo
Nhận viết luận văn đại học, thạc sĩ trọn gói, chất lượng, LH ZALO=>0909232620
Tham khảo dịch vụ, bảng giá tại: https://baocaothuctap.net
Download luận văn thạc sĩ ngành phương pháp toán sơ cấp với đề tài: Một số lớp bất đẳng thức và bài toán cực trị với đa thức đối xứng ba biến, cho các bạn làm luận văn tham khảo
Download luận văn thạc sĩ ngành toán giải tích với đề tài: Chứng minh tính tồn tại nghiệm của một hệ phản ứng các chất Xúc tác-Ức chế, cho các bạn làm luận văn tham khảo
1. BÀI TẬP TOÁN CAO CẤP 2
Ngô Mạnh Tưởng
Tháng 02 năm 2011
2. Mục lục
Chương 1. HÀM SỐ NHIỀU BIẾN SỐ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 1
1.1. Tìm miền xác định của các hàm sau: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 1
1.2. Cho hàm số . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 1
1.3. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 1
1.4. Tìm vi phân toàn phần của các hàm số sau: . . . . . . . . . . . . . . . . . 2
1.5. Tính gần đúng: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 2
1.6. Cho các hàm . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 2
1.7. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 3
1.8. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 3
1.9. Tìm các cực trị của các hàm. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 3
Chương 2. TÍCH PHÂN KÉP . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 5
2.1. Tính các tích phân sau trong hệ trục tọa độ đề các: . . . . . . . . . 5
2.2. Tính các tích phân sau trong hệ trục tọa độ cực: . . . . . . . . . . . . 6
2.3. Thể tích của các vật thể . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 7
Chương 3. TÍCH PHÂN ĐƯỜNG . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 9
3.1. Tính trực tiếp các tích phân đường sau . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 9
3.2. Dùng công thức Green tính các tích phân . . . . . . . . . . . . . . . . . . 10
3.3. Tích phân đường không phụ thuộc đường lấy tích phân . . . . . 11
Chương 4. LÝ THUYẾT CHUỖI . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 13
4.1. Xét sự hội tụ của các chuỗi số . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 13
4.2. Tính tổng của các chuỗi số . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 13
4.3. Tìm miền hội tụ của chuỗi hàm số . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 14
4.4. Tìm miền hội tụ và tính tổng của các chuỗi hàm số . . . . . . . . . 14
4.5. Khai triển các hàm số f (x) sau thành chuối lũy thừa trong lân cận
của điểm x0 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 14
i
3. Bộ môn Khoa học Cơ Bản Bài tập TOÁN CAO CẤP 2
4.6. Tìm khai triển Fourier của các hàm f (x). . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 15
Ngô Mạnh Tưởng ii
4. Chương 1
HÀM SỐ NHIỀU BIẾN SỐ
1.1. Tìm miền xác định của các hàm sau:
1 x
z= ; z = arcsin
a2 − x 2 − y 2 y2
x √
z = ln − ; u= x+y+z
y
1.2. Cho hàm số
x
1. f (x, y) = xy + . Tính fx (2, 1) fy (2, 1).
y
2 + y2
2. z = ex . Tính zx , zy .
x
3. f (x, y) = x + (x − 1) arcsin . Tính fx (1, 1)
y
4. f (x, y) = 3
x3 + y 3 . Tính fx (0, 0) , fy (0, 0)
5. Chứng tỏ rằng hàm số z = y ln(x2 − y 2 ) thỏa mãn phương trình
1 ∂z 1 ∂z z
+ = 2
x ∂x y ∂y y
1.3.
1. Chứng tỏ rằng hàm số f (x, y) = ex sin y thỏa mãn phương trình Laplace
∂ 2f ∂ 2f
+ 2 =0
∂x2 ∂y
2. Chứng tỏ rằng hàm số u(x, t) = sin(x − at) thỏa mãn phương trình sóng
∂ 2u ∂ 2u
= a2 2
∂t2 ∂x
1
5. Bộ môn Khoa học Cơ Bản Bài tập TOÁN CAO CẤP 2
x2
1 −
3. Chứng tỏ rằng hàm số u (t, x) = √ e 4a2 t thỏa mãn phương trình truyền nhiệt
2a πt
∂u ∂ 2u
= a2 2
∂t ∂x
∂x ∂x
4. Cho x = rcosϕ, y = rsinϕ. Tìm ∂r ∂ϕ
∂y ∂y
∂r ∂ϕ
1.4. Tìm vi phân toàn phần của các hàm số sau:
1) z = ln(x + x2 + y 2 )
2) u = ex (cosy + xsiny)
2z
3) u = xy
1.5. Tính gần đúng:
1,02
1) arctg ; 2) 3
1, 022 + 0, 052 ; 3) sin2 1, 55 + 8e0,015
0,95
1.6. Cho các hàm
1. z = y ln x. Tìm zxx , zxy , zyy
y
2. z = ln tg . Tìm zxy
x
1 u
3. z = ln với u = tg 2 x, v = cot g 2 x. Tìm zx .
2 v
x2 − y dz
4. z = 2+y
với y = 3x + 1. Tìm .
x dx
5. z = ln y + x2 + y 2 . Tính dz 2 (0, 1) =?
6. z = (2x + y) ln x . Tính dz 2 (1, 1) =?
y
z = u3 + sin u
∂2z
7. . Tính ∂x∂y
=?
x
u = 2xy + e
√ 2 √
8. z = y ln (x2 − y 2 ). Tính dz 2, 1 =?, ∂xz
∂
2 2, 1 =?
Ngô Mạnh Tưởng 2
6. Bộ môn Khoa học Cơ Bản Bài tập TOÁN CAO CẤP 2
1.7.
1
1. Cho hàm u = với r = x2 + y 2 + z 2 . Chứng tỏ rằng:
r
∂ 2u ∂ 2u ∂ 2u
+ + =0
∂x2 ∂y 2 ∂z 2
1 1 1
2. Cho u = + + . Chứng minh
x−y y−z z−x
uxx + uyy + uzz + 2 uxy + uyz + uxz = 0
3. Cho z = xey + yex . Chứng minh
uxxx + uyyy = xuxyy + yuxxy
1.8.
1. Cho z là hàm số của x và y xác định bởi x = u + v, y = u2 + v 2 , z = u3 + v 3 . Tính
zx , zy
2. Cho x2 + y 2 − z 2 = 2x (y + z). Tính zx , zy
3. Cho yx4 + x2 y 3 = exyz . Tính zx , zy
4. Cho x2 − xy + 2y 2 + x − y − 1 = 0. Tính y , y , y tại (0, 1).
5. Cho xy − x − 2y = e2x+3y . Tính y (x) =?
1.9. Tìm các cực trị của các hàm
1. z = x3 + y 3 − 3xy
2. f (x, y) = 1 − x2 + y 2
50 20
3. f (x, y) = xy + + , x > 0, y > 0
x y
4. f (x, y) = x + y − xey
5. f (x, y) = xy (1 − x2 − y 2 ) (x 0, y 0, x2 + y 2 1)
6. f (x, y) = x4 + 2y 4 − y 2 − 2x2
7. f (x, y) = x2 + 2xy − 4x + 8y
Ngô Mạnh Tưởng 3
7. Bộ môn Khoa học Cơ Bản Bài tập TOÁN CAO CẤP 2
8. f (x, y) = 2y 3 + x2 y + 5y 2 + x2
9. z = x3 y + 12x2 − 8y
10. z = x3 + y 3 + 3x2 − 3xy + 3x − 3y + 1
11. z = x4 + y 4 − x2 − y 2 − 2xy, x = 0
12. z = (x2 + y 2 ) e−(x )
2 +y 2
13. z = x3 y 2 (6 − x − y) ; x > 0, y > 0
√
14. z = x y − x2 − y + 6x + 3
√
15. z = (x2 + y) ey
16. z = 2x3 + xy 2 + 5x2 + y 2
1 x y
17. z = xy + (47 − x − y) +
2 3 4
18. z = xy (1 − x − y)
19. z = (x − y) exy
3 9
20. z = xy + + (x >, y > 0)
x y
Ngô Mạnh Tưởng 4
8. Chương 2
TÍCH PHÂN KÉP
2.1. Tính các tích phân sau trong hệ trục tọa độ đề
các:
√
1. arcsin x + ydxdy trong đó D là miền giới hạn bởi các đường x + y = 0, x + y =
D
1, y = −1, y = 1
2. (x + y)2 (x − y)2 dxdy trong đó D là miền giới hạn bởi các đường x + y = 1, x +
D
y = 3, x − y = −1, x − y = 1
3. ln (x + y) dxdy trong đó D là miền giới hạn bởi các đường x = 1, y = 1, y = x+1
D
xy
4. dxdy trong đó D là miền giới hạn bởi các đường x = 0, y = 0, x + y = 1
D x2 + y2
5. x2 (x − y) dxdy trong đó D là miền giới hạn bởi các đường y = x2 , x = y 2
D
6. I = (x2 + y 2 ) dxdy trong đó D là miền giới hạn bởi các đường y = x, y =
D
x + 1, y = 1, y = 3
7. I = (xy + 2y) dxdy trong đó D là tam giác OAB, biết O (0, 0) ; A (1, 1) ; B (2, 0)
D
x
8. I = e y dxdy trong đó D là miền giới hạn bởi các đường y 2 = x, x = 0, y = 1
D
9. I = (y 2 − x) dxdy trong đó D là miền giới hạn bởi các đường y 2 = x, x = 3 − 2y 2
D
10. I = x cos ydxdy trong đó D là miền giới hạn bởi các đường y = 0, y = x2 , x = 1
D
11. I = xydxdy trong đó D là miền giới hạn bởi các đường y = x − 4, y 2 = 2x
D
5
9. Bộ môn Khoa học Cơ Bản Bài tập TOÁN CAO CẤP 2
12. I = (y − x) dxdy trong đó D là miền giới hạn bởi các đường y = x + 1, y =
D
1 7 1
x − 3, y = − x + , y = − x + 5
3 3 3
13. I = xdxdy trong đó D là miền giới hạn bởi các đường xy = 6, x + y − 7 = 0
D
14. I = (x + y) dxdy trong đó D là miền giới hạn bởi các đường 0 y π, 0 x
D
sin y
15. I = y 2 xdxdy trong đó D là miền giới hạn bởi các đường x2 + y 2 = 4, x + y − 2 =
D
0, x ≥ 0
16. I = xdxdy trong đó D là miền giới hạn bởi các đường x = 2 + sin y, x = 0, y =
D
0, y = 2π
17. I = xdxdy trong đó D là miền giới hạn bởi các đường y = x3 , x + y = 2, x = 0
D
2.2. Tính các tích phân sau trong hệ trục tọa độ cực:
1. I = (2x − y) dxdy trong đó D là hình tròn tâm O, bán kính bằng 2.
D
1 − x2 − y 2
2. dxdy
x2 +y 2 1 1 + x2 + y 2
√
3. I = x2 ydxdy trong đó D là miền giới hạn bởi các đường y = 0, y = 2ax − x2
D
4. (x + 2y + 1) dxdy với D là miền được xác định bởi x2 + y 2 2y ; x2 + y 2 2x
D
5. xydxdy trong đó D là nửa trên hình tròn (x − 2)2 + y 2 1
D
6. (x2 + y 2 ) sin x2 + y 2 + cos x2 + y 2 dxdy
π2 x2 +y 2 4π 2
y x √
7. acrtg dxdy với D = x2 + y 2 1 , x2 + y 2 9, y √ , y 3x
D x 3
2ay − x2 − y 2
8. dxdy với D là mặt tròn x2 + y 2 2ay (a > 0)
D y2
a
9. dxdy với miền D là nửa hình tròn x2 + y 2 = ay nằm trong góc
D a2
− − x2 y2
phần tư thứ nhất của mặt phẳng xOy
2 +y 2
10. I = ex dxdy với D là miền giới hạn bởi x2 + y 2 R2
D
Ngô Mạnh Tưởng 6
10. Bộ môn Khoa học Cơ Bản Bài tập TOÁN CAO CẤP 2
11. I = 1 − x2 − y 2 dxdy với D là miền giới hạn bởi x2 + y 2 x
D
1 − x2 − y 2
12. I = dxdy với D là miền giới hạn bởi x2 + y 2 1, x 0, y 0
D 1 + x2 + y 2
ln (x2 + y 2 )
13. I = dxdy với D là miền giới hạn bởi 1 x2 + y 2 e
D x2 + y 2
14. I = (x2 + y 2 )dxdy với D là miền giới hạn bởi x2 +y 2 +2x−1 = 0, x2 +y 2 +2x = 0
D
15. I = x2 + y 2 dxdy với D = {(x, y) : 1 x2 + y 2 9, y 0}
D
2 −y 2
16. I = e−x dxdy với D là miền giới hạn bởi x = 4 − y 2 và trục Oy
D
1
17. I = dxdy với 2x x2 + y 2 6x, y x
D x2 + y2
√
18. I = (x + y) dxdy với D = (x, y) : x2 + y 2 2x, y x 3, y x
D
19. I = 2dxdy với D = {(x, y) : x2 + y 2 2x, x2 + y 2 2y}
D
20. I = (x + 2) dxdy với D = {(x, y) : x2 + y 2 2x + 4y}
D
21. I = xdxdy với D = {(x, y) : 3x2 + y 2 1, y x, y 0}
D
22. I = (2x + y) dxdy với D = {(x, y) : x2 + y 2 2y, y 1}
D
x2 y 2
23. I = (x + 2y) dxdy với D = (x, y) : + 1, y 0
D 9 4
x2 y 2
24. xydxdy với miền D là miền giới hạn bởi elip 2 + 2 = 1 và nằm trong góc phần
D a b
tư thứ nhất.
25. I = xydxdy trong đó D là miền giới hạn bởi các đường 4x2 + y 2 4
D
√ 2
26. x2 + y 2 − xy dxdy với miền D được giới hạn bởi đường cong (x2 + y 2 ) =
D
xy ; x, y 0
2.3. Thể tích của các vật thể
Tính thể tích của các vật thể giới hạn bởi các mặt, các đường thẳng trong các trường
hợp sau:
Ngô Mạnh Tưởng 7
11. Bộ môn Khoa học Cơ Bản Bài tập TOÁN CAO CẤP 2
1. Mặt Paraboloid z = x2 + y 2 và các mặt y = x2 , y = 1, z = 0
2. x = 0, y = 0, z = 0, x + y + z = 1
3. x = 0, y = 0, z = 0, x + y = 1, z = x2 + y 2
4. z = x2 + y 2 , y = x2 , y = 1, z = 0
5. z = 4 − x2 − y 2 , x = ±1, y = ±1
6. 2 − x − y − 2z = 0, y = x2 , y = x
7. z = x2 + y 2 , x2 + y 2 = a2 , z = 0
8. z = x2 + y 2 , x2 + y 2 = a2 , z = 0
9. z = x, x2 + y 2 = a2 , z = 0
Ngô Mạnh Tưởng 8
12. Chương 3
TÍCH PHÂN ĐƯỜNG
3.1. Tính trực tiếp các tích phân đường sau
1. (x2 − 2xy)dx + (2xy + y 2 )dy, AB là cung Parabol y = x2 từ điểm A(1, 1) đến
AB
điểm B(2, 4)
2. (xy − 1)dx + x2 ydy, L từ điểm A(1, 0) đến điểm B(0, 2) trong các trường hợp sau:
L
(a) theo đường thẳng 2x + y = 2
(b) theo cung Parabol 4x + y 2 = 4
(c) theo cung elip x = cost, y = 2sint
3. I = (x2 + y 2 ) dx + (x2 − y 2 ) dy trong đó C là đường y = 1 − |1 − x| , 0 x 2.
C
π π
4. I = |x − y| dy với C là đường x = a cos t, y = a |sin t| , − t (a > 0)
C 4 2
5. I = ydx − xdy trong đó cung AB là nửa đường tròn có phương trình tham số
AB
x = a cos t
và 0 t π, a là hằng số dương.
y = a sin t
6. I = 2xydx − x2 dy trong đó OA là cung Parabol nhận Ox làm trục đối xứng và
OA
O (0; 0) , A (2; 1)
7. I = xdy − ydx với L là đường gấp khúc OAB với O (0; 0) , A (1; 0) , B (1, 2)
L
8. I = cos ydx − sin xdy với L là đoạn thẳng từ điểm (2, −2) đến điểm (−2, 2)
L
9. I = (x3 − y 2 ) dx + xydy với L là đường y = ax từ điểm (0, 1) đến điểm (1, a)
L
9
13. Bộ môn Khoa học Cơ Bản Bài tập TOÁN CAO CẤP 2
3.2. Dùng công thức Green tính các tích phân
1. (x2 + y 2 )dy, L là chu vi của hình tứ giác có các đỉnh là A(0, 0), B(2, 0), C(4, 4) và
L
D(0, 4).
x2 y2
2. (xy + x + y) dx + (xy + x − y) dy trong đó L là elip + 2 = 1 lấy theo chiều
L a2 b
dương.
3. (yexy + 2x cos y − x2 y) dx + (xexy − x2 sin y + xy 2 + xy) dy
x2 +y 2 =2x
4. x2 + y 2 dx + y xy + ln x2 + y 2 + x dy
2 2
(x−1) +(y−1) =1
5. I = (yx3 + ey ) dx + (xy 3 + xey − 3y) dy
x2 +y 2 =2x
6. (xy + ex sin x + x + y) dx + (xy − e−y + x − sin y) dy
x2 +y 2 =2x
7. I = (2xy − x2 ) dx + (x + y 2 ) dy trong đó L là đường kín gồm hai cung parabol
L
y = x2 và x = y 2 .
8. (x2 + y 2 ) dx + (x2 − y 2 ) dy trong đó L là đường gấp khúc OABO, với O(0, 0), A(1, 0), B(0, 1)
L
bằng cách trực tiếp và áp dụng công thức Green.
xy 3 x2 y 2 x2 y 2
9. I = − dx + − xe−2y dy với L là chu vi của tam giác OAB,
L 3 2 2
biết O (0; 0) , A (1; 1) , B (−1; 1)
y y2
10. I = ln xdy − dx với L là chu vi của miền giới hạn bởi các đường x2 + y 2 =
L 2 4x
√
2 2
4x, x + y = 8x, y = x, y = 3x theo chiều dương.
(x+y)dx−(x−y)dy
11. I = x2 +y 2
, với L là đường tròn x2 + y 2 = 4 ngược chiều kim đồng hồ.
L
12. I = (2x + y) dx + (3x + 2y) dy với C là biên của miền phẳng giới hạn bởi y =
C
2
2 − x , y = −x theo chiều kim đồng hồ.
2 +y 2
13. I = e−x (cos 2xydx + sin 2xydy) với L là đường tròn x2 + y 2 = R2
L
1 √
14. I = x2 dy − y 2 dx với L là
của đường tròn x2 +y 2 = 2 đi từ A 2; 0 đến B (1; 1)
L 8
2
và cung Parabol 2y = x + 1 đi từ B đến C (−1; 0)
15. I = exy [y 2 dx + (1 + xy) dy] + xdy với L là nửa cung tròn x = 2y − y 2 đi từ
L
A (0; 0) đến B (0; 2)
Ngô Mạnh Tưởng 10
14. Bộ môn Khoa học Cơ Bản Bài tập TOÁN CAO CẤP 2
16. I = (xe−x − y) dx + x + 4 + y 2 dy với L là cung OBA, trong đó OB là đoạn
L
thẳng nối O (0, 0) với B (0, 2), còn BA là nửa trên của đường tròn x2 +y 2 +4 = 2x+4y
từ B đến A (2, 2).
17. I = (x − y)2 dx + (x + y)2 dy với L là nửa trên của đường tròn x2 + y 2 = 2x cùng
L
chiều kim đồng hồ.
18. I = (x2 y + x − y)dx + (y − x − xy 2 )dy với C là đường tròn x2 + y 2 = 4y, x 0
C
lấy theo chiều kim đồng hồ
19. I = (1 + xy) dx + y 2 dy là phần đường tròn thỏa mãn x2 + y 2 = 2x, y 0
L
x3
20. I = (x2 + y cos xy) dx + + xy 2 − x + x cos xy dy với C là cung tròn x =
C 3
a cos t, y = a sin t lấy theo chiều tăng của tham số t, 0 t π , a > 0
3.3. Tích phân đường không phụ thuộc đường lấy tích
phân
1. Tích phân
y2 y y y y
1− 2
cos dx + sin + cos dy
x x x x x
L
có phụ thuộc vào đường lấy tích phân L không? Tính tích phân trong trường hợp
L là cung nối hai điểm A(1, π), B(2, 2π) và không cắt trục Oy.
2. Tìm hằng số a để tích phân
(x2 + 2xy + ay 2 ) dx + (x2 − 2xy + y 2 ) dy
I=
(x + y)3
AB
không phụ thuộc vào đường lấy tích phân đối với các đường không cắt đường y = −x.
Tính tích phân với a tìm được và A(1, 0), B(0, 1)
x y
3. Chứng minh tích phân J = + y dx + + x dy không
x2 + y 2
AB x2 + y 2
phụ thuộc vào đường lấy tích phân và tính tích phân đó, biết A (0; 0) , B (1; 1)
4. Tính I = (x + y) dx + (x − y)dy với C là phần đường cong y = x+sin x từ A(0, 0)
C
đến B(π, π)
(2,3)
x y y 1
5. Tính I = − dx + + dy theo đường cong C
x2 + y 2
(1,1) x2
x2 + y 2 x
không đi qua gốc tọa độ và không cắt trục tung.
Ngô Mạnh Tưởng 11
15. Bộ môn Khoa học Cơ Bản Bài tập TOÁN CAO CẤP 2
6. Tính tích phân:
y xdy − ydx
ln
x x2
AB
biết A(1, 1).B(1, e) và cung AB nằm trong góc phần tư thứ nhất có x = 0 , y = 0
Ngô Mạnh Tưởng 12
16. Chương 4
LÝ THUYẾT CHUỖI
4.1. Xét sự hội tụ của các chuỗi số
∞ 3.5.7.9...(2n + 1) 3n
∞ √ 2n
1, 12, 3
n+2
n=1 4.9.14.19...(5n − 1) n=1 n−1
∞ 4n (n + 1)! ∞ π
2, 13, n2 sin n
n=1 (3n)! n=1 2
n2
∞ 1 n ∞ 1.4.9...n2
3, 14, .5n+2
n=1 3
n n+1 n=1 1.3.5...(2n − 1)n!
∞ 2.5.8...(3n − 1) n π
∞ n sin n
4, 2
n=1 4.6.8...(2n + 2) 15,
∞ (n!)2 ∞ n!(2n)! n=1 n!
∞ n! 1
5, n2 6, 16, tan n
n=0 2 n=0 (3n)!
2n n=1 (2n)! 5
∞ 3n + 1 ∞
7, n un
5n − 2 17, Xét sự hội tục của chuỗi với
n=1 n=1 vn
∞ 1 n2 n n2
1 1 2
8, n
1+ un = 2 + 2 , vn = 1 +
n=1 2 n n n
∞ 2 2n n
3n − n + 1 ∞ 3n + 2
9, 18, n5
n=1 4n2 + 2n n=1 4n + 3
∞ n2 ∞ n n2
n+2 1 3n n+2
10, 19,
n=1 n+1 2n n=1 n+5 n+3
∞ n−1
n(n+2) ∞ 2.4.6...(2n).nn
11, 20,
n=2 n+2 n=1 4.7.10...(3n + 1).n!
4.2. Tính tổng của các chuỗi số
n+1 +∞ 1
1, 3 − 6n2 + 11n − 6 4,
n n=4 n (n + 1) (n + 2)
∞ 9 ∞
2, n−1
2 + 3n − 20 5,
n=1 9n 2
n=2 (2n − 3) (2n − 1)
2
∞ 4
3,
n=3 n (n − 1) (n − 2)
1 1 1
6, + + + ...
2.4.6 4.6.8 6.8.10
13
17. Bộ môn Khoa học Cơ Bản Bài tập TOÁN CAO CẤP 2
∞ 1
7, ...
n2
+ 3n + 2 ∞ 4−n
n=1
1 1 1 9,
8, + +...+ + n=1 n (n + 1) (n + 2)
∞
1.3.5 3.5.7 (2n − 1) (2n + 1) (2n + 3) 3n − 5
10, 2
n=2 n (n − 1)
4.3. Tìm miền hội tụ của chuỗi hàm số
∞ n!(x − 4)n ∞ (x + 3)n
1, 6, √
n=1 nn n=0 4
n+2 4 n3 + 1
∞ (−1)n 3n+1 ∞ (x + 5)2n−1
2, √
n+2 3 n + 1
(x − 1)n 7,
n=0 4 n=1 n2 4n
∞ (n + 2) (x + 1)n ∞ (x − 4)n
3, √ 8, √
n+2 n6 + 1
n=0 5 n=1 n n + 2
∞ (−1)n (x − 2)n ∞ x2n
4, √
n+1 3 n4 + n2 + 1
9, (−1)n−1 n
n=1 3 n=1 4 (2n − 1)
∞ xn ∞
(−1)n−1 x2n
5, (−1)n 10, 4n (3n−1)
n=1 2n + 1 n=1
4.4. Tìm miền hội tụ và tính tổng của các chuỗi hàm
số
∞ x2n+5 ∞ x4n−3
1, 2n
6,
n=0 3 (2n + 1) n=1 4n − 3
∞ ∞
2, n (n + 1)xn−2 7, (4n2 + 9n + 5) xn+1
n=2 n=0
∞ ∞
n−1 1 + 2n n
3, (−1) x 8, nxn
n=1 n + n2 n=1
∞
n−1 1 ∞ x2n+2
4, (−1) 1+ xn−1 9,
n=1 n n=1 (2n + 1) (2n + 2)
∞ ∞ xn
5, (2n − 1) xn+2 10,
n=1 n=1 n
4.5. Khai triển các hàm số f (x) sau thành chuối lũy
thừa trong lân cận của điểm x0
1, f (x) = ln(6x2 + 5x + 1) với x0 = 0
2, f (x) = cos2 x với x0 = 0
3, f (x) = sin3 x với x0 = 0
1
4, y = f (x) = với x0 = 0
(1 − x)2
1
5, y = f (x) = với x0 = 3
x
Ngô Mạnh Tưởng 14
18. Bộ môn Khoa học Cơ Bản Bài tập TOÁN CAO CẤP 2
4.6. Tìm khai triển Fourier của các hàm f (x)
1, f (x) tuần hoàn với chu kỳ 2π và bằng π − x với x ∈ [−π, π].
1
2, f (x) tuần hoàn với chu kỳ 2π và bằng x + với x ∈ [−π, π]
2
3, f (x) tuần hoàn với chu kỳ 2π và bằng π − 2x với x ∈ [−π, π]
4, f (x) tuần hoàn với chu kỳ 2π và bằng 3x2 với x ∈ [−π, π]
5, f (x) tuần hoàn với chu kỳ 2π và bằng 2x + 1 với −π x π.
Ngô Mạnh Tưởng 15