LÝ THUYẾT VÔ CƠ ÔN THI THPT QUỐC GIA
LÍ THUYẾT
1. Chất/Ion lưỡng tính
- Chất/Ion lưỡng tính là những chất/ion vừa có khả năng nhường vừa có khả năng nhận proton ( H+)
- Chất/ ion lưỡng tính vừa tác dụng được với dung dịch axit ( như HCl, H2SO4 loãng…), vừa tác dụng được với dung dịch bazơ ( như NaOH, KOH, Ba(OH)2…)
Lưu ý: Chất vừa tác dụng được với dung dịch axit, vừa tác dụng được với dung dịch bazơ nhưng chưa chắc đã phải chất lưỡng tính như: Al, Zn, Sn, Pb, Be
2. Các chất lưỡng tính thường gặp.
- Oxit như: Al2O3, ZnO, BeO, SnO, PbO, Cr2O3.
- Hidroxit như: Al(OH)3, Zn(OH)2, Be(OH)2, Pb(OH)2, Cr(OH)3…
- Muối chứa ion lưỡng tính như: Muối HCO3-, HSO3-, HS-, H2PO4-…
- Muối amoni của axit yếu như: (NH4)2CO3, (NH4)2SO3, (NH4)2S, CH3COONH4…
3. Các phản ứng của các chất lưỡng với dd HCl, NaOH
- Giả sử: X ( là Al, Cr), Y là ( Zn, Be, Sn, Pb)
LÝ THUYẾT VÔ CƠ ÔN THI THPT QUỐC GIA
LÍ THUYẾT
1. Chất/Ion lưỡng tính
- Chất/Ion lưỡng tính là những chất/ion vừa có khả năng nhường vừa có khả năng nhận proton ( H+)
- Chất/ ion lưỡng tính vừa tác dụng được với dung dịch axit ( như HCl, H2SO4 loãng…), vừa tác dụng được với dung dịch bazơ ( như NaOH, KOH, Ba(OH)2…)
Lưu ý: Chất vừa tác dụng được với dung dịch axit, vừa tác dụng được với dung dịch bazơ nhưng chưa chắc đã phải chất lưỡng tính như: Al, Zn, Sn, Pb, Be
2. Các chất lưỡng tính thường gặp.
- Oxit như: Al2O3, ZnO, BeO, SnO, PbO, Cr2O3.
- Hidroxit như: Al(OH)3, Zn(OH)2, Be(OH)2, Pb(OH)2, Cr(OH)3…
- Muối chứa ion lưỡng tính như: Muối HCO3-, HSO3-, HS-, H2PO4-…
- Muối amoni của axit yếu như: (NH4)2CO3, (NH4)2SO3, (NH4)2S, CH3COONH4…
3. Các phản ứng của các chất lưỡng với dd HCl, NaOH
- Giả sử: X ( là Al, Cr), Y là ( Zn, Be, Sn, Pb)
Smartbiz_He thong MES nganh may mac_2024juneSmartBiz
Cách Hệ thống MES giúp tối ưu Quản lý Sản xuất trong ngành May mặc như thế nào?
Ngành may mặc, với đặc thù luôn thay đổi theo xu hướng thị trường và đòi hỏi cao về chất lượng, đang ngày càng cần những giải pháp công nghệ tiên tiến để duy trì sự cạnh tranh. Bạn đã bao giờ tự hỏi làm thế nào mà những thương hiệu hàng đầu có thể sản xuất hàng triệu sản phẩm với độ chính xác gần như tuyệt đối và thời gian giao hàng nhanh chóng? Bí mật nằm ở hệ thống Quản lý Sản xuất (MES - Manufacturing Execution System).
Hãy cùng khám phá cách hệ thống MES đang cách mạng hóa ngành may mặc và mang lại những lợi ích vượt trội như thế nào.
2. NỘI DUNG BÀI
ĐỒNG
• Vị trí trong bảng tuần hoàn và cấu hình electron
• Tính chất vật lý
• Tính chất hóa học
• Hợp chất của Đồng
3. VỊ TRÍ TRONG BẢNG TUẦN HOÀN, CẤU HÌNH ELECTRON NGUYÊN TỬ
Đồng (Cu)
•Z = 29
•Nhóm : IB
•Chu kỳ :4
•Cấu hình e : [Ar]3d104s1
4. II. TÍNH CHẤT VẬT LÍ
• Có màu đỏ
• Có độ bền cơ học cao, dễ kéo
sợi
• Dẫn điện dẫn nhiệt tốt chỉ kém
Ag
• Khối lượng riêng 8,98 g/cm3
• Nhiệt độ nóng chảy 1083oC
5. III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
Đồng là kim loại kém hoạt động, có tính khử yếu
Cu + O2
Cu + S
Cu + Cl2 →
t0
→
t0
→
CuCl2
CuS
CuO22
1. Tác dụng với phi kim ( trừ H2, N, C )
6. 2. Tác dụng với axít
a. HCl, H2SO4 loãng : không tác dụng
b. HNO3, H2SO4 đặc có tác dụng
Cu + HNO3, H2SO4 đặc Cu2+ + sản phẩm khử (NO2, NO, SO2) + H2O
III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
7. 1. Đồng (II) oxit ( CuO)
* Rắn màu đen, không tan trong nước
* Là oxit bazơ
IV. HỢP CHẤT CỦA ĐỒNG
* Tác dụng với các chất khử ( H2, CO, C )
8. IV. HỢP CHẤT CỦA ĐỒNG
2. Đồng(II) hidroxit
- Đồng(II) hidroxit là chất rắn, màu xanh, không
tan trong nước.
- Cu(OH)2 là một bazơ, dễ tan trong dung dịch
axit.
Cu(OH)2 + 2HCl → CuCl2 + 2H2O
- Cu(OH)2 dễ bị nhiệt phân
Cu(OH)2 t0
CuO + H2O
9. 3. Muối đồng(II)
• Dung dịch muối đồng có màu xanh
CuSO4.5H2O t0 CuSO4 + 5 H2O
( màu xanh ) ( màu trắng )
Dd CuCl2 Tinh thể CuSO4.5H2O
IV. HỢP CHẤT CỦA ĐỒNG