http://truonghocso.com
Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học: tính chất của các nguyên tố phụ thuộc vào cấu trúc electron nguyên tử. Ở trạng thái bình thường cấu trúc electron nguyên tử được xác định bằng số electron trong nguyên tử, tức là điện tích hạt nhân.
Hotline; 0466558890
http://truonghocso.com
Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học: tính chất của các nguyên tố phụ thuộc vào cấu trúc electron nguyên tử. Ở trạng thái bình thường cấu trúc electron nguyên tử được xác định bằng số electron trong nguyên tử, tức là điện tích hạt nhân.
Hotline; 0466558890
Tổng hợp danh pháp hợp chất hữu cơ, cách nhớ và gọi tên các hợp chất hữu cơ
Maloda.vn - Kho sách quý, thi hết bí
Hotline: 0972.853.304 hoặc 0932.393.126
Địa chỉ: Số 1 ngõ 7 phố Nguyên Hồng, Ba Đình, Hà Nội
2. I. ĐỒNG ĐẲNG VÀ DANH PHÁP
1. Dãy đồng đẳng của anken
- Anken ( hay olefin hoặc dãy đồng đẳng của etilen ) là
hiđrocacbon trong phân tử có chứa 1 liên kết đôi C=C.
- Công thức chung: CnH2n (n2)
- C2H4, C3H6, C4H8, C5 H10 …
Bài 39. ANKEN
3. a. Tên thông thường
ANKAN
propilen
-butilen
-butilen
isobutilen
! CH2=CH–: gốc vinyl
ANKILEN
CH2=CH–CH3
CH2=CH–CH2–CH3
CH3–CH=CH–CH3
CH2=C–CH3
CH3
I. ĐỒNG ĐẲNG VÀ DANH PHÁP
2. Danh pháp của anken
Bài 39. ANKEN
CH2=CH2
CH2=CH–CH3 propen
eten
ANKAN ANKEN
b. Tên thông thay thế
4. I. ĐỒNG ĐẲNG VÀ DANH PHÁP
2. Danh pháp của anken
Bài 39. ANKEN
b. Tên thông thay thế
Số chỉ vị trí -Tên nhánh Tên mạch chính -số chỉ vị trí - en
CH3–CH–CH=CH2
CH3
Quy tắc:
- Mạch chính: chứa liên kết đôi, dài nhất, nhiều nhánh
nhất.
- Đánh số C mạch chính từ phía gần liên kết đôi hơn.
3-metylbut-1-en
5. II. CẤU TRÚC VÀ ĐỒNG PHÂN
1. Cấu trúc
Bài 39. ANKEN
Liên kết đôi C=C gồm 1 liên kết б (bền), 1 liên kết π (kém
bền).
=> Khi tham gia phản ứng, lk π dễ bị phá vỡ ( dễ phản ứng
); nên phản ứng hoá học đặc trưng là phản ứng cộng.
6. II. CẤU TRÚC VÀ ĐỒNG PHÂN
2. Đồng phân
Bài 39. ANKEN
a. Đồng phân cấu tạo
Anken từ C4 trở lên có:
- Đồng phân mạch cacbon.
- Đồng phân vị trí liên kết đôi.
7. Viết các đồng phân cấu tạo của anken ứng với CTPT
C5H10 và gọi tên theo tên thay thế.
pent-1-en
pent-2-en
2-metylbut-1-en
2-metylbut-2-en
CH2=CHCH2CH2CH3
CH3CH=CHCH2CH3
CH2=C–CH2CH3
CH3
CH3C=CHCH3
CH3
CH3-CHCH=CH2
CH3
3-metylbut-1-en
8. II. CẤU TRÚC VÀ ĐỒNG PHÂN
2. Đồng phân
Bài 39. ANKEN
b. Đồng phân hình học C C
CH3H3C
H H
C C
HH3C
H CH3
cis-but-2-en
trans-but-2-en
But-2-en
+ Đp cis: mạch chính nằm về
cùng 1 phía của liên kết C=C.
+ Đp trans: mạch chính nằm
về 2 phía khác nhau của liên
kết C=C
9. II. CẤU TRÚC VÀ ĐỒNG PHÂN
2. Đồng phân
Bài 39. ANKEN
b. Đồng phân hình học
Điều kiện có đồng phân hình học
C C
R3R1
R2 R4
Với: R1 ≠ R2; R3 ≠ R4
10. Đồng phân nào có đồng phân hình học?
Không có đp HH
Có đp HH
Không có đp HH
Không có đp HH
CH2=CHCH2CH2CH3
CH3CH=CHCH2CH3
CH2=C–CH2CH3
CH3
CH3C=CHCH3
CH3
CH3-CHCH=CH2
CH3
Không có đp HH
11. a. 2–etyl–2,4–đimetylhex–4– en
b. 3,5,5–trimetylhept–2–en
c. 5–etyl–3,5–đimetylhex–2–en
d. 3,5-đimetyl–5–etylhex–2–en
Chọn đáp án đúng cho tên gọi của hidrocacbon sau?
CH3
CH3 – C – CH2 – C = CH – CH3
C2H5 CH3
12. 3
Trong các hidrocacbon dưới đây, các
hidrocacbon nào là đồng phân với nhau?
1. CH3 - CH2 – CH2 – CH3
2. CH3 – CH = CH – CH3
3. CH2 = CH – CH2 – CH3
4. CH3 – C = CH2
CH3
a. 1, 2 b. 2, 3
c. 2, 3, 4 d. 3, 4