[Bản đọc thử] Sổ tay Công phá lý thuyết Hóa học - Megabook.vn Megabook
Đây là bản đọc thử Sổ tay Công phá lý thuyết Hóa học 2015 của Megabook, các em có thể tham khảo.
------------------------------------------------------------------------------
Các em có thể tham khảo bộ sách hay của Megabook tại địa chỉ sau nhé ;)
http://megabook.vn/
Chúc các em học tốt ^^
[Bản đọc thử] Sổ tay Công phá lý thuyết Hóa học - Megabook.vn Megabook
Đây là bản đọc thử Sổ tay Công phá lý thuyết Hóa học 2015 của Megabook, các em có thể tham khảo.
------------------------------------------------------------------------------
Các em có thể tham khảo bộ sách hay của Megabook tại địa chỉ sau nhé ;)
http://megabook.vn/
Chúc các em học tốt ^^
[Phần 1l Tổng hợp 55 công thức giải nhanh bài tập hữu cơ, vô cơ - Megabook.vnMegabook
Đây là [Phần 1l Tổng hợp 55 công thức giải nhanh bài tập hữu cơ, vô cơ. Các em có thể tham khảo nhé!
------------------------------------------------------------------------------
Các em có thể tham khảo bộ sách hay của Megabook tại địa chỉ sau nhé ;)
http://megabook.vn/
Chúc các em học tốt! ^^
PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TẬP VỀ ANKAN - Chuyên đề Ankan 2020Tới Nguyễn
PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TẬP VỀ ANKAN
Phuong phap-giai-bai-tap-ve-ankan-0845828390-nvtoi90
I. Phản ứng thế Cl2, Br2 (phản ứng clo hóa, brom hóa)
Dạng bài tập thường gặp nhất liên quan đến phản ứng thế clo, brom là tìm công thức cấu tạo của ankan.
II. Phản ứng tách (phản ứng crackinh, tách hiđro)
III. Phản ứng oxi hóa ankan
IV. Bài tập liên quan đến nhiều loại phản ứng
51 Công thức giải siêu tốc trắc nghiệm môn HóaMaloda
Trong kỳ thi, các môn trắc nghiệm luôn đòi hỏi giải bài tập nhanh và chính xác. Hãy nâng cao tốc độ giải bài tập trắc nghiệm với 51 công thức giải siêu tốc dưới đây. Với cách giải thích rõ ràng, kèm các bài tập ứng dụng bộ tài liệu này sẽ giúp các em trinh phục mọi dạng bài tập trong kỳ thi THPT Quốc gia. Chinh phục các đề thi trắc nghiệm môn Hóa bằng nửa thời gian quy định với 51 công thức giải siêu tốc.
Link tải: goo.gl/HZUTdM
Maloda.vn - Kho sách quý, thi hết bí
Địa chỉ: Số 1 ngõ 7 phố Nguyên Hồng, Ba Đình, Hà Nội
Để xem full tài liệu Xin vui long liên hệ page để được hỗ trợ
:
https://www.facebook.com/garmentspace/
https://www.facebook.com/thuvienluanvan01
HOẶC
https://www.facebook.com/thuvienluanvan01
https://www.facebook.com/thuvienluanvan01
tai lieu tong hop, thu vien luan van, luan van tong hop, do an chuyen nganh
GIÁO TRÌNH 2-TÀI LIỆU SỬA CHỮA BOARD MONO TỦ LẠNH MÁY GIẶT ĐIỀU HÒA.pdf
https://dienlanhbachkhoa.net.vn
Hotline/Zalo: 0338580000
Địa chỉ: Số 108 Trần Phú, Hà Đông, Hà Nội
2. 2
Hiđrocacbon không no là những hiđrocacbon trong
phân tử có liên kết đôi C = C hoặc liên kết ba C C hoặc
cả hai loại liên kết đó.
Phân loại:
Hiđrocacbon không no bao gồm
Anken
Ankađien
Ankin
≡
4. 4
I. ĐỒNG ĐẲNG, ĐỒNG PHÂN, DANH PHÁP
1. Dãy đồng đẳng anken
Cho các anken sau:
(C2H4)
(C3H6)
(C4H8)
(C5H10)
1/Nhận xét về liên kết ,dạng mạch ,thành phần
của các anken trên ?
2/Nêu định nghĩa về anken và công thức chung
của anken?
Anken là những hiđrocacbon mạch hở trong
phân tử có liên kết đôi C = C.
Công thức chung: CnH2n (n≥2).
Anken còn có tên gọi khác là Olefin.
5. 5
2. Đồng phân
a. Đồng phân cấu tạo
C = C – C – CH2 H H2 H3
Đồng phân về mạch cacbon.Đồng phân về mạch cacbon.
Đồng
Phân
vị
trí
liên
kết
đôi
CH3 –CH = CH – CH3
Anken C4H8 có 3 đồng phân cấu tạo
6. 6
b. Đồng phân hình học
Đồng phân Cis: Là đồng phân có mạch chính ở
cùng 1 phía của liên kết đôi.
Đồng phân Trans: Là đồng
phân có mạch chính ở về 2 phía
khác nhau của liên kết đôi.
7. 7
Khái quát đồng phân hình học:
Điều kiện
R1 # R2
R3 # R4
C C
H
H
CH3
CH3
Có đồng phân hình học Không có đồng phân hình học
9. 9
3. Danh pháp
a. Tên thông thường
Ví dụ:
Etilen
Propilen
Iso Butilen
α
Ankan có 2C Etan
Ankan có 3C Propan
Ankan có 4C Butan -Butilen
10. 10
Các ví dụ:
Eten
Propen
But-1-en
But-2-en
3-metylbut-1-en
Ankan có 2C Etan
1
2
1 2 3 4
Quy tắc gọi tên anken theo tên thay thế như sau:
+Chọn mạch cacbon dài nhất chứa nối đôi làm mạch
chính.
b. Tên thay thế
+ Đánh STT cacbon trên mạch chính bắt đầu từ phía gần
nối đôi .
1
12. Công thức cấu tạo Công
thức
phân
tử
Tên thay
thế
tnc, 0
C ts, 0
C Khối lượng
riêng (g/cm3
)
CH2=CH2 C2H4 Eten -169 -104 0.57 (-1100
C)
CH2=CH-CH3 C3H6 Propen -186 -47 0.61 (-500
C)
CH2=CH-CH2-CH3 C4H8 But-1-en -185 -6 0.63 (-60
C)
CH2=C(CH3)2 C4H8 Metylpropen -141 -7 0.63 (-70
C)
CH2=CH-[CH2]2-CH3 C5H10 Pent-1-en -165 30 0.64 (200
C)
CH2=CH-[CH2]3-CH3 C6H12 Hex-1-en -140 64 0.68 (200
C)
CH2=CH-[CH2]4-CH3 C7H14 Hept-1-en -119 93 0.70 (200
C)
CH2=CH-[CH2]5-CH3 C8H16 Oct-1-en -102 122 0.72 (200
C) 12
II. TÍNH CHẤT VẬT LÝ
13. 13
Dựa vào một số đại lượng vật lý được nêu trong bảng
trên hãy rút ra nhận xét về nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi
và khối lượng riêng của các anken?
* Nhận xét:
+ Nói chung, nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi và khối
lượng riêng của các anken tăng dần theo chiều tăng của
phân tử khối.
+ Các anken đều nhẹ hơn nước (D≤1g/cm3
) và không
tan trong nước.
+ Ở điều kiện thường, các anken từ C2H4 – C4H8 là
chất khí; từ C5H10 trở đi là chất lỏng hoặc rắn.
16. Nguy n S C ng - SP Hóa K07ễ ỹ ườ 16
Kiểm tra bài cũ.
Cho anken có công thức phân tử C5H10, hãy viết các
đồng phân cấu tạo và gọi tên đồng phân đó?
Pent-1-en
Pent-2-en
2-metylbut-1-en
17. Nguy n S C ng - SP Hóa K07ễ ỹ ườ 17
2-metylbut-2-en
3-metylbut-1-en
18. Nguy n S C ng - SP Hóa K07ễ ỹ ườ 18
III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
Xét đặc điểm cấu tạo của anken:
C CC C
Trong phân tử anken liên đôi C = C gồm 1 liên kết π và
1 liên kết σ
Liên kết π kém bền, dễ bị phân cắt.
Liên kết σ bền vững hơn liên kết π.
Do đó tính chất hóa học của anken dễ dàng tham gia
phản ứng cộng tạo thành hợp chất no tương ứng.
π
σ σ
19. Nguy n S C ng - SP Hóa K07ễ ỹ ườ 19
1. Phản ứng cộng
0
Ni,t
→H2+
a. Cộng hiđro
Tổng quát:
CnH2n
0
Ni,t
→H2+ CnH2n+2
Anken Ankan
Propen Propan
Ví dụ:
Anken nói riêng cũng như hiđrocacbon không no nói
chung dễ dàng tham gia phản ứng cộng với 1 số tác nhân:
hiđro (H2), halogen (X2) và HX (X: OH, Cl, Br,…)
20. Nguy n S C ng - SP Hóa K07ễ ỹ ườ 20
Tổng quát:
Br2(dd)+
CnH2nX2CnH2n + X2
*Ghi nhớ: Phản ứng cộng brom vào anken được
dùng để nhận biết anken và phân biệt giữa ankan với
anken.
b. Cộng Halogen
Ví dụ:
Eten
1,2-đibrometan
(Màu nâu đỏ)
(Không màu)
21. Nguy n S C ng - SP Hóa K07ễ ỹ ườ 21
c. Cộng HX ( X là OH, Cl, Br,…)
→
+ 0
H ,t
+
+
Ví dụ:
Eten Etanol
Eten Etyl bromua
22. Nguy n S C ng - SP Hóa K07ễ ỹ ườ 22
+
(Sp chính)
(Sp phụ)
2-brompropan
1-brompropan
Propen
23. Nguy n S C ng - SP Hóa K07ễ ỹ ườ 23
Quy tắc cộng Mac-côp-nhi-côp (1838 – 1904):
Trong phản ứng cộng HX vào liên kết đôi, nguyên
tử H (hay phần mang điện dương) chủ yếu cộng vào
nguyên tử cacbon bậc thấp hơn (có nhiều H hơn), còn
nguyên tử hay nhóm nguyên tử X (phần mang điện âm)
cộng vào nguyên tử cacbon bậc cao hơn (có ít H hơn).
C bậc thấp
C bậc cao C bậc cao
C bậc thấp
24. Nguy n S C ng - SP Hóa K07ễ ỹ ườ 24
(Sp chính)
(Sp phụ)
+
2-metylpropen
2-metylpropan-2-ol
2-metylpropan-1-ol
H+
t0
25. Nguy n S C ng - SP Hóa K07ễ ỹ ườ 25
2. Phản ứng trùng hợp
Ví dụ:
+ ++ +… …
0
t ,p,xt
→
Viết gọn:
0
t ,p,xt
→n
Etilen Polietilen (PE)
26. Nguy n S C ng - SP Hóa K07ễ ỹ ườ 26
Phản ứng trùng hợp (thuộc loại phản ứng polime
hóa) là quá trình kết hợp liên tiếp nhiều phân tử nhỏ
giống nhau hoặc tương tự nhau tạo thành những phân
tử rất lớn (gọi là polime).
Chất tham gia (C2H4) : Monome.
Sản phẩm : Polime.
Phần trong ngoặc : Mắt xích polime.
n: Hệ số trùng hợp (thường lấy giá trị trung bình).
Tên gọi của Polime = Poli + tên của monome.
27. 0
t ,p,xt
→
Nguy n S C ng - SP Hóa K07ễ ỹ ườ 27
* Ghi nhớ: Điều kiện để 1 monome có phản ứng
trùng hợp là trong phân tử phải có liên kết π.
0
t ,p,xt
→n
Propen Polipropen (PP)
Ví dụ:
Tổng quát:
28. Nguy n S C ng - SP Hóa K07ễ ỹ ườ 28
3. Phản ứng oxi hóa
CnH2n
0
t
→O2+ CO2 + H2O
3n
2
n n
*Nhận xét: Khi đốt cháy 1hiđrocacbon mà tạo ra
nCO2 = nH2O thì hiđrocacbon đó là Anken hoặc là
Xicloankan.
a. Phản ứng oxi hóa hoàn toàn
0
t
→O2+ CO2 + H2O2 2C2H4 3
Ví dụ:
Tổng quát:
29. Nguy n S C ng - SP Hóa K07ễ ỹ ườ 29
b. Oxi hóa không hoàn toàn
+ H2O + KMnO4 ++3 4 2 3 MnO2↓ KOH22→
-2 -2 +7 -1 -1 +4
Ví dụ:
Etilen
Etilen glicol
+ H2O + KMnO4 ++3 4 2 3 MnO2↓ KOH22→
Tổng quát:
CnH2n CnH2n(OH)2
* Ghi nhớ: Phản ứng oxi hóa không hoàn toàn
anken bằng dung dịch KMnO4 được dùng để nhận biết
anken và phân biệt anken với ankan.
30. Nguy n S C ng - SP Hóa K07ễ ỹ ườ 30
Kết luận chung về tính chất hóa học của anken:
1. Phản ứng cộng.
2. Phản ứng trùng hợp.
3. Phản ứng oxi hóa.
31. Nguy n S C ng - SP Hóa K07ễ ỹ ườ 31
IV. ĐIỀU CHẾ
1. Trong phòng thí nghiệm
Etilen được điều chế từ ancol etylic.
Hỗn hợp C2H5OH, H2SO4 đặc
Đá bọt
C2H4
H2O
C2H5OH CH2=CH2 + H2O→
0
2 4H SO ñaëc,170 C
32. Nguy n S C ng - SP Hóa K07ễ ỹ ườ 32
2. Trong công nghiệp
CnH2n+2 CnH2n + H2→
0
t ,xt
C2H6 C2H4 + H2→
0
t ,xt
Tổng quát:
Ví dụ:
Các anken được điều chế từ ankan bằng phản ứng
tách hiđro.
Ankan Anken
Etan Eten
33. Nguy n S C ng - SP Hóa K07ễ ỹ ườ 33
V. ỨNG DỤNG
Chất dẻo PE, PVC,… Keo dán
Nguyên liệu cho công nghiệp
hóa học
Dung môi Axit hữu cơ
ANKEN
34. Nguy n S C ng - SP Hóa K07ễ ỹ ườ 34
Viết phương trình hóa học của phản ứng xảy ra khi:
1. Etilen tác dụng với hiđo, đun nóng (xúc tác Ni).
2. But-2-en tác dụng với nước có xúc tác axit.
3. Metylpropen (2-metylpropen) tác dụng với hiđro clorua.
4. Trùng hợp but-2-en.
5. Propen tác dụng với dung dịch KMnO4.
Bài tập củng cố.
35. 0
H ,t+
→
Nguy n S C ng - SP Hóa K07ễ ỹ ườ 35
H2+
Etilen
0
Ni,t
→
+
But-2-en
1. Etilen tác dụng với hiđo, đun nóng (xúc tác Ni).
2. But-2-en tác dụng với nước có xúc tác axit.
Butan-2-ol
Etan
36. Nguy n S C ng - SP Hóa K07ễ ỹ ườ 36
2-metylpropen
3. Metylpropen (2-metylpropen) tác dụng với hiđro clorua.
1-Clo-2-metylpropan
2-Clo-2-metylpropan
(Sp chính)
(Sp phụ)
+ HCl
37. Nguy n S C ng - SP Hóa K07ễ ỹ ườ 37
+ H2O + KMnO4
++3 4 2 3 MnO2↓ KOH22→
-2 -2 +7 -1 -1 +4
Propilen
Propilen glicol
0
t ,p,xt
→n
But-2-en
Polibut-2-en
4. Trùng hợp but-2-en.
5. Propen tác dụng với dung dịch KMnO4.
38. Nguy n S C ng - SP Hóa K07ễ ỹ ườ 38
Chuùc Caùc Em
Hoïc
Toát
39. Nguy n S C ng - SP Hóa K07ễ ỹ ườ 39
1
Qúa giỏiQúa giỏiQuaù Gioûi
Xin Chuùc Möøng
Baïn
40. Nguy n S C ng - SP Hóa K07ễ ỹ ườ 40
1
Sai Roài!
Choïn Laïi Ñi Baïn Ôi
OÂ...
OÂ... OÂ