Đề Án Khởi Sự Kinh Doanh Sản Xuất Công Ty Vật Liệu Xây Dựng.
1. DỊCH VỤ VIẾT THUÊ ĐỀ TÀI TRỌN GÓI ZALO TELEGRAM : 0934.536.149
TẢI FLIE TÀI LIỆU – TRANGLUANVAN.COM
CÔNG TY KINH DOANH
VẬT LIỆU XÂY DỰNG LẠC HỒNG
------- - - - -------
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ
ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG
KẾ HOẠCH KINH DOANH
Không gian củ a bạ n là phận sự của
chúng Tôi.
1
2. DỊCH VỤ VIẾT THUÊ ĐỀ TÀI TRỌN GÓI ZALO TELEGRAM : 0934.536.149
TẢI FLIE TÀI LIỆU – TRANGLUANVAN.COM
* Mô tả ý tưởng: Đề Án Khởi Sự Kinh Doanh Sản Xuất Công Ty Vật
Liệu Xây Dựng
Vớ i sự hỗ trợ của máy móc thiế t bị phầ n mề m chuyên dụ ng, các nhà thiế t
kế đã dễ dàng hiện thực hóa ý tưở ng thiế t kế nhà ở. Như ng khi chủ nhà bắ
t tay vào việc xây dựng sẽ gặp rấ t nhiề u khó khăn trướ c vô số vấn đề còn
lạ i thuộ c về lĩnh vực thi công, mua vậ t liệ u và trang thiết bị công trình.
Không đơn giả n khi quyế t đị nh chọn lựa chính xác giữa mộ t rừng vậ t liệ u
đa dạng về chủng loạ i, giá cả và chấ t lượ ng. Bở i vì họ không đủ thông tin
nhận biết hết các đặ c tính của sản phẩ m để áp dụng phù hợ p vớ i thiết kế
công trình của mình hoặc không có kinh nghiệm để xác định về chấ t lượng
vật liệu sử dụng và xuất xứ s ản phẩm.
Bên cạnh việc cân đối và sử dụng quỹ tài chính một cách khoa học trong việc
mua vật liệu cho công trình của mình là một vấn đề nan giải.
Thật là mất quá nhiều thời gian để khảo sát giá cả, chọn lựa và đi lại giữa
các cửa hàng mà vẫn còn chưa an tâm.
Công ty Lạc Hồng đảm nhận cung cấp vậ t liệu trong xây dựng giúp cho
khách hàng giảm bớt chi phí, thời gian trong quá trình chọn mua vật liệu để
hoàn thiện căn nhà của mình. Chủ nhân sẽ hoàn toàn an tâm vào chất lượng
quy cách, mẫu mã cũng như độ bền sử dụng vật liệu.
Tại Lạc Hồng giá bán lẻ tất cả các sản phẩm đều được niêm yết rõ ràng. Tất cả
thông tin sản phẩm như quy cách kỹ thuật, xuất xứ, hướ ng dẫn lắp đặt, sử dụng,
bảo trì, hậu mãi đều được ghi chú kèm theo, cung cấp một cách công khai.
Lạc Hồng có chính sách giá bán sỉ cho công trình lớn, cửa hàng và các đại lý khác.
Có nhiều chương trình khuyến mãi phong phú và chiết khấu cao cho người mua.
Phong cách phục vụ được xây dựng nhanh gọn, tận tình chu đáo theo tinh
thần thương hiệu của Lạc Hồng.
Tên công ty: CÔNG TY KINH DOANH VẬ T LIỆ U XÂY DỰ NG LẠ C HỒNG
Địa chỉ: 369 Điện Biên Phủ - TP Quy Nhơn – Bình Định.
Điện thoại: 0563. 686686
Fax: 0563. 686677
Email: lachong@gmail.com
Web: vlxdlachong.com.vn
1. phân tích đặc điể m nhu cầu:
1. Khách hàng mục tiêu :
a. Nhóm khách hàng cá nhân, các hộ gia đình: Khách hàng mà công ty
hướng đến trong thời gian đầu là các hộ gia đình có nhu cầu xây dựng nhà. Vì
trên đ ịa bàn này là khu quy hoạch dân cư mới mở của thành phố Quy Nhơn.
Nhu cầu về xây nhà là rất cao, hệ thống cơ sở hạ tầng cũng đang phát triển.
- Đặc điểm của nhóm khách hàng này: Họ không phải người mua chuyên
nghiệp, sự am hiểu về sản phẩm hạn chế, không có khả nang ký các hợp đồng
cung cấp lớn với các nhà cung cấp ở xa, họ có thể mua hàng trực tiếp hoặc giao
3. DỊCH VỤ VIẾT THUÊ ĐỀ TÀI TRỌN GÓI ZALO TELEGRAM : 0934.536.149
TẢI FLIE TÀI LIỆU – TRANGLUANVAN.COM
2
4. DỊCH VỤ VIẾT THUÊ ĐỀ TÀI TRỌN GÓI ZALO TELEGRAM : 0934.536.149
TẢI FLIE TÀI LIỆU – TRANGLUANVAN.COM
khoán vậ t liệ u cho các chủ thầ u xây dựng mua. Mong muốn của nhóm khách
hàng này là: Nhậ n đượ c sự tư vấn hỗ trợ củ a ngườ i bán, sự đáp ứ ng kịp thờ i
thuậ n tiện và giá cả hợp lý, sự đáp ứng đ ầ y đủ các VLXD hoặ c tư vấn giớ i thiệ u
cho họ những nhà cung cấp các sả n phẩ m bổ sung trong quá trình hoàn thiện
công trình. Họ cũng có thể mua theo lờ i giớ i thiệu, tư vấ n của các chủ thầ u, các
chuyên gia tư vấn thiết kế công trình hoặc bằng sự hiểu biết của bản thân.
b. Nhóm khách hàng là các chủ thầ u thi công, các công trình xây dựng
nhỏ khi họ thực hiện xây dựng vớ i hình thức chia khóa trao tay. Đây là
nhóm khách hàng có số lượ ng ít nhưng lạ i có doanh số lớn.
- Đặ c điể m của nhóm khách hàng này là họ có sự hiểu biết khá rõ về sản
phẩm, mua khố i lượ ng lớ n và ổn đị nh. Khi đã xây dựng được quan hệ tố t thì
họ chở thành những khách hàng truyền thố ng ổn định và là đố i tác tin cậy.
Việc hợp tác với các đố i tác này có thể hỗ trợ cho nhau trong việc tận dụng các
nguồn lực thiết bị xe máy vậ n chuyển, bố c dỡ cũng như tài chính.
Nhiệm vụ của Lạ c Hồng để thu hút khách hàng của mình:
- Tạo ra mộ t thương hiệu cung cấp VLXD nổi tiếng trên địa bàn thông
qua cách chọn vị trí thuậ n lợ i, biển hiệu và quảng cáo.
- Xây dựng đ ược các mối quan hệ tốt với các nhà tư vấn thiết k ế, các chủ
thầu xây ựng trên địa bàn kinh doanh của mình. Thể hiện được năng lực là
nhà cung cấp ả n phẩ m tin cậ y, chấ t lượ ng và giá cả hợp lý. Biết chia sẻ
l ợi ích với khách hàng ủa mình.
ds
c
- Tổ chức tư vấn mua hàng và đáp ứng thỏa mãn khách hàng của mình
thông qua các hình thức tổ chức bán hàng chuyên nghiệp
2.Khách hàng tiềm năng :
+ Trong tươ ng lai, khi đã thiết lậ p đượ c mạng lướ i khách hàng và nhà cung
cấp ổn định thì công ty sẽ mở rộ ng cung cấ p chủ yế u cho các Công trình, dự án
lớn trên Thành phố Quy Nhơn và địa bàn Tỉnh Bình Định nói chung. Khách hàng
mà công ty hườ ng đến lúc này không chỉ là các hộ gia đình và các nhà thầ u nhỏ
mà công ty hướ ng vào nhóm khách hàng tổ chức như các công ty xây dựng.
Thị trườ ng đang trong thờ i gian tăng trưởng mạnh, nhu cầu xây d ựng là
rất lớn và trong thờ i gian dài với quy hoạch tổng thể c ủa Tỉnh Bình Đ ịnh
là đ ến năm 2020. Đây là cơ hộ i lớ n để Lạc Hồng ra đời, phát triển và
chiếm lĩnh thị trường để trở thành mộ t Công ty mạnh.
2. Phân tích ngành và nghiên cứ u thị trường
2.1.Xu hướng/triển vọng của ngành
Thủ tướ ng Chính phủ đã ban hành Quyết định số 98/2004/QĐ-TTg (ngày
1/6/2004) phê duyệt điều chỉnh Quy hoạ ch chung TP Quy Nhơ n đ ến năm 2020.
Theo đó, phạ m vi điề u chỉnh quy hoạch gồ m: khu vực hiện có (gồ m 16 phường và 4
xã ngoạ i thị, diệ n tích 21.644 ha), khu vực dự kiến mở rộng về phía Tây (khu vực
3
5. DỊCH VỤ VIẾT THUÊ ĐỀ TÀI TRỌN GÓI ZALO TELEGRAM : 0934.536.149
TẢI FLIE TÀI LIỆU – TRANGLUANVAN.COM
Long Mỹ - Phướ c Mỹ, Tuy Phước - diện tích 6.942 ha) và khu vực dự ki ến
phát triển khu kinh tế Nhơn Hội (diện tích 12.000 ha). Như vậy, đến năm
2020, TP Quy Nhơn có tổng diện tích 33.473 ha.
Về tính chất quy hoạch xác định TP Quy Nhơn là tỉnh lỵ, trung tâm chính trị kinh
tế văn hóa và khoa học kỹ thuật của tỉnh Bình Định; là đô thị thuộc vùng kinh tế
trọng điểm miền Trung, là một trong những trung tâm công nghiệp, dịch vụ cả
ng, thương mại, du lịch, giáo dục đào tạo của vùng duyên hải Nam Trung B ộ và
Tây Nguyên; là đầu mối giao thông thủy, bộ quan trọng của vùng Nam Trung
Bộ, là cửa ngõ của vùng Tây Nguyên, Nam Lào, Đông Bắc Campuchia, Thái
Lan, ra Biển Đông; có vị trí quan trọng về an ninh, quốc phòng.
Về quy mô dân số, dự kiến đến năm 2020 TP Quy Nhơ n có khoảng 500.000
người. Về đ ịnh hướng tổ chức không gian, sẽ hình thành các khu đô thị
gồm: khu đô thị trung tâm (khu cũ), khu đô thị phía Bắc, khu đô thị phía Tây
và khu đô thị Nhơn Hội - bán đảo Phương Mai. Về hệ thống các trung tâm,
gồm: Trung tâm hành chính, chính trị tập trung chủ yếu ở phường Lê Lợi;
Trung tâm thương mại, dịch vụ cấp đô thị và cấp vùng gồm các văn phòng
đại diện, ngân hàng, tài chính, các khách sạn cao tầng, siêu thị trung tâm…
bố trí trên đường Nguyễn Tất Thành (khu sân bay cũ).
Các khu công viên, cây xanh, thể dục thể thao, lâm viên, gồm: Công viên Phú
Hòa, công viên rừng sinh thái Bà Hỏa, công viên ven biển kết hợp trung tâm
thương mại dịch vụ, công viên vui chơi giải trí Hà Thanh, công viên Nhơn Lý,
công viên Bàu Lác; riêng khu vực Phương Mai, Vũng Chua được xây dựng
thành các lâm viên phục vụ du lịch sinh thái. Các KCN gồm: KCN Phú Tài, KCN
Nhơn Hội, KCN Long Mỹ và các cụm công nghiệp nhỏ, nhà máy phong điện.
Địa bàn công ty kinh doanh nằm ở phía bắc thành phố quy nhơn, nơ i có khu kinh
tế Nhơn Bình, Nhơn Phú và đặc biệt là Khu công nghiệp Nhơ n Hội. Khu vực Nhơn
Bình, Nhơn Phú đang quy hoạch các khu dân cư, khu vui chơi giải trí.
Để đáp ứng với quy hoạch phát triển của Thành phố thì Nhu cầu xây dựng là
rất lớn và ổn định trong thời gian dài. Ngành kinh doanh vật liệu xây dựng là
ngành hấp dẫn tại TP Quy Nhơn trong quy hoạch đến năm 2020.
2.2. Phân tích cạnh tranh
Thuận lợi:
Hiện nay Thành phố Quy Nhơn nói chung đã có các công ty kinh doanh vật
liệu xây dựng và các đạ i lý vậ t liệu xây dự ng nhưng chủ yếu tập trung trong thành
phố. Riêng khu kinh tế Nhơn Hội – Nhơ n Bình mới mở theo quy hoạch của tỉnh
Bình Định trên địa bàn này chưa có công ty cung cấp vật liệu xây dựng.
Vị trí địa lý rất thuận lợi, giao thông đường bộ đã đ ược quy hoạch và
xây dựng, gần cảng qui nhơn, gần các chi nhánh hay văn phòng đại diện các
nhà cung cấp.
Các thành viên sáng lậ p công ty Lạc Hồng có sự am hiểu sâu về sả n
phẩm và khách hàng, có nhiều mố i quan hệ thuận lợi với các nhà cung cấp,
các đối tác trong lĩnh vực xây dựng, nhà thầu.
Chính vì vậy đây là một lợi thế rất lớn để Lạc Hồng có thể cạnh tranh
với các đối thủ trong thành phố Qui Nhơn.
Khó khăn:
4
6. DỊCH VỤ VIẾT THUÊ ĐỀ TÀI TRỌN GÓI ZALO TELEGRAM : 0934.536.149
TẢI FLIE TÀI LIỆU – TRANGLUANVAN.COM
Là công ty mớ i thành lậ p, nên chưa tạo lập được sự uy tín vững chắc đối
với khách hàng. Độ i ngũ các bộ nhân viên mớ i và mỏ ng chưa đúc kế t đượ
c nhiều kinh nghiệm trong kinh doanh.
Nguồn vố n còn hạn hẹp, phầ n lớn là vốn vay, nên việc phả i trả lãi xuất
nhiều, ảnh hưở ng đến doanh thu và khả năng sinh lờ i của công ty.
3. Mô tả công ty:
3.1. Mô tả khái quát
Chủ sở hữu
Giám đốc: .........................................
Kinh nghiệm: Có nhiề u năm kinh nghiệ p trong ngành xây dựng và sử dụ ng vậ t liệu
xây dựng công trình. Năng độc, có trình độ chuyên môn trong lĩnh vực xây dựng.
Các mối quan hệ nghề nghiệp
Kế toán:
Nhân viên quản lý kho :
Nhân viên bán hàng :
Lái xe :
Công nhân bốc vát :
Lực lượ ng bốc vát thuê ngoài :
Tư cách pháp lý : Sẽ đăng ký là mộ t công ty có trách nhiệm hữu hạn với
bốn thành viên sáng lập.
Mục đích: Cung cấp vậ t liệu xây dựng.
Tình trạng: Công ty sẽ bắ t đ ầu hoạ t động vào tháng 01 năm 2010.
Loạ i kinh doanh: Là mộ t tổ chức dịch vụ.
Sả n phẩ m/dị ch vụ: Cung cấp Gạch men các loạ i, xi măng, gạch, ngói,
cát, đá dăm và các sản phẩ m VLXD như phụ gia. v.v.
Những dịch vụ này cung cấp cho các hộ gia đình có nhu cầu xây lắp, các
chủ thầu xây dựng và các công trình xây dựng.
- Khách hàng của Lạ c Hồ ng:
+ Chủ đầ u tư dự án - công trình xây dựng
+ Nhà thầ u, đơ n vị xây dựng
+ Các cá nhân, hộ gia đình
Lập luận: Công ty Lạc Hồ ng là công ty kinh doanh vậ t liệu xây dựng mới
thành lậ p trên địa bàn
3.2. Sứ mệnh, tầm nhìn, chiến lược và mục tiêu của công ty
Sứ mệnh: Lạ c Hồ ng là nơ i cung cấp vật liệu xây dựng uy tín nhất tại Bình
Định. Là nơ i cung cấ p các vậ t loạ i vậ t liệu xây dựng tốt nhất, đáp ứng
theo từng loại nhu cầ u của khách hàng vớ i giá cả hợp lý..
Tầm nhìn: Chắ p cách cho những mơ ước.
Chiến lược cạnh tranh:
Lạ c Hồ ng là nơ i cung cấp vật liệu xây dựng uy tín nhất tại Bình Định.
Là nơ i cung cấ p các vậ t loạ i vậ t liệu xây dựng tốt nhất, đáp ứng theo
từng loại nhu cầ u của khách hàng vớ i giá cả hợp lý.
Mục tiêu
1.Nắ m bắ t đượ c tố i thiểu 150 khách hàng trong 3 năm tác nghiệp.
2.Bình quân mỗ i năm số khách hàng tăng 10% trong 5 năm đầu tiên.
4.Kế hoạch triển khai:
4.1.Kế hoạch marketing:
5
7. DỊCH VỤ VIẾT THUÊ ĐỀ TÀI TRỌN GÓI ZALO TELEGRAM : 0934.536.149
TẢI FLIE TÀI LIỆU – TRANGLUANVAN.COM
Khẩ u hiệu: “không gian củ a bạn là phận sự của chúng tôi”
Thị trường:.
1. Khách hàng mục tiêu: Các hộ gia đình có nhu cầu xây dựng nhà ở và các
chủ thầu xây dựng dân dụng trên đ ịa bàn thành phố qui nhơn.
2. Những khách hàng tiềm năng: Các Tổ chức, cơ quan xây dựng trụ sở
văn phòng, Những công ty xây dựng trong tỉnh Bình Định.
Vị trí địa lý:
Nằ m phía bắ c thành phố Quy Nhơ n, nơ i có nhiề u dự án và khu quy hoạch dân cu
mớ i và khu kinh tế Nhơn Hộ i. Giao thông thuận lợ i, Có đườ ng giao thông lớn nối
ừ Quốc lộ 1A vớ i Cả ng Quy Nhơ n và Khu kinh tế Nhơ n Hội.
ả số lượng về người mua:
t
Môt
TT LOẠI VẬT LIỆU ĐVT
DỰ TÍNH SẢN LƯỢNG BÁN
Năm 1 Năm 2 Năm 3 Năm 4 Năm 5
Tốc độ tăng trưởng 100% 120% 130% 140% 160%
A Xi măng
1 Hoàng Thạch PCB 40 Tấn 700 840 910 980 1.120
2 Hoàng Mai PCB 40 Tấn 400 480 520 560 640
3 Nghi Sơn PCB 40 Tấn 150 180 195 210 240
B Cát
1 Cát xây m3
400 480 520 560 640
2 Cát tô m3
50 60 65 70 80
C Dăm ( Công ty CP XD Phát triển đô thị BĐ - Khu vực 6 - P.Bùi Thị Xuân - Quy Nhơn)
1 Dăm 1x2 m3
100 120 130 140 160
2 Dăm 2x4 50 60 65 70 80
3 Dăm 4x6 20 24 26 28 32
0 0 0 0 0
D Gạ ch Tuy nen Bình Đị nh KM1215 QL1A, Phước - LộcTuy Phước - Bình Định0
1 Gạ ch 4 lỗ A (200x90x90) viên 150.000 180.000 195.000 210.000 240.000
2 Gạ ch 6 lỗ A (200x130x90) viên 90.000 108.000 117.000 126.000 144.000
3 Gạ ch đặc A (200x90x50) viên 10.000 12.000 13.000 14.000 16.000
E Gạ ch men, gạch Granít các loạ i ( Đồng tầm)
1 10*10 (AA/AA) thùng 20 24 26 28 32
2 10*10 (A/A) thùng 20 24 26 28 32
3 15*30 (AA/AA) thùng 50 60 65 70 80
4 15*30 (A/A) thùng 20 24 26 28 32
5 20*20 (AA/AA) thùng 60 72 78 84 96
6 20*20 (A/A) thùng 20 24 26 28 32
7 20*25 (AA/AA) thùng 60 72 78 84 96
8 20*25 (A/A) thùng 20 24 26 28 32
9 25*25 (AA/AA) thùng 100 120 130 140 160
10 25*25 (A/A) thùng 20 24 26 28 32
6
8. DỊCH VỤ VIẾT THUÊ ĐỀ TÀI TRỌN GÓI ZALO TELEGRAM : 0934.536.149
TẢI FLIE TÀI LIỆU – TRANGLUANVAN.COM
11 25*40(AA/AA) thùng 150 180 195 210 240
12 25*40(A/A) thùng 50 60 65 70 80
13 30*30(AA/AA) thùng 150 180 195 210 240
14 30*30(A/A) thùng 50 60 65 70 80
4.1.1. Sả n phẩm:
Phân tích thị trường
Khách hàng mục tiêu :
+ Khách hàng mà công ty hướng đến trong thời gian đầ u là các hộ gia đình
có nhu cầu xây d ựng nhà. Vì trên đị a bàn này là khu quy hoạ ch dân cư mới
mở của thành phố Quy Nhơn . Nhu cầ u về xây nhà là rấ t cao, hệ thống cơ sở
hạ t ầng cũng đang phát triển.
+ Các chủ thầ u thi công, các công trình dựng nhỏ khi họ thực hiện xây dựng
với hình thức chia khóa trao tay.
Thị trườ ng trong thờ i gian tăng trưởng, khả năng sinh lời là cao. Nhu cầu
xây d ựng là lớn và trong thờ i gian dài với quy hoạch tổng thể c ủa Tỉnh
Bình Định là đến năm 2020.
Khách hàng tiềm năng :
+ Trong tương lai, khi đã thiết lập đ ược mạ ng lưới khách hàng và nhà cung
cấp ổn đị nh thì công ty sẽ mở r ộng cung cấp ch ủ yế u cho các Công trình, dự án
lớn trên Thành phố Quy Nhơn và đị a bàn Tỉnh Bình Định nói chung. Khách hàng
mà công ty hường đến lúc này không chỉ là các hộ gia đình và các nhà thầu nhỏ
mà công ty hướng vào nhóm khách hàng tổ chức như các công ty xây dựng.
Thị trườ ng trong thờ i gian tăng trưởng, khả năng sinh lời là cao. Nhu
cầu xây dựng là lớn và trong thờ i gian dài với quy hoạch tổng thể c ủa
Tỉnh Bình Định là đến năm 2020.
Lợi ích:
Sả n phẩ m của công ty chúng tôi sẽ đáp ứng vớ i nhu cầu của khách hàng.
Chất lượ ng, số lượ ng, quy cách của sả n phẩ m đượ c đ ả m bảo bở i tiêu
chuẩn Việt Nam trong xây dựng. Sản phẩ m đượ c sử dụng cho các công
trình tầ m cỡ và được người tiêu dùng đánh giá là có chất lượng.
Sự khác biệt:
- Có vị trí đị a lý thuậ n lợ i gầ n cả ng biể n Qui Nhơ n, gần nhóm khách
hàng mục tiêu thuộ c khu kinh tê Nhơ n Hộ i-Nhơ n Bình đang trong giai đoạn
đầu tư xây dựng lớn. Điề u này tạ o điề u kiện giả m chi phí vậ n chuyể n VLXD
góp phầ n đáng kể trong việc cạ nh tranh về giá so với các đối thủ ở hi ện tại.
- Có độ i ngũ nhân viên bán hàng chuyên nghiệ p có khả năng tư vấ n sả
n phẩm cho khách hàng. Công ty Lạc Hồ ng đả m nhận Tư vấn vậ t liệ u
trong xây dự ng hỗ trợ cho khách hàng giả m bớ t chi phí, thờ i gian trong
quá trình hoàn thiện căn nhà của mình. Chủ nhân sẽ hoàn toàn an tâm vào
chất lượng quy cách, mẫu mã cũng như độ bề n sử dụng vậ t liệu.
- Lạ c Hồ ng có chính sách giá bán sỉ cho công trình lớ n, cửa hàng và
các đại lý khác.
7
9. DỊCH VỤ VIẾT THUÊ ĐỀ TÀI TRỌN GÓI ZALO TELEGRAM : 0934.536.149
TẢI FLIE TÀI LIỆU – TRANGLUANVAN.COM
- Có nhiều chươ ng trình khuyến mãi phong phú và chiết khấ u cao cho người
mua.
- Phong cách phục vụ được xây dựng nhanh gọn, tận tình chu đáo theo
tinh thần thương hiệu của Lạ c Hồng.
ối dị ch vụ:4.1.2.Phânph
Đ ây là khu vự c có nhu cầ u đầ u tư xây mớ i cao nhất
trên đị a bàn thành phố Quy Nhơn. Theo số liệu củ a Sở Xây
dự ng tỉ nh Bình Đị nh, hàng nă m trên đị a bàn Thành phố có
280 dự án xây dự ng lớ n nhỏ.
4.1.3. Chính sách giá
Chi phí giá thành : Giá mua hàng bán, chi phí vậ n chuyển -bốc dỡ, chi phí
bán hàng, chi phí quản lý chung, chi phí lãi vay, chi phí thuê mặ t bằng, chi phí
khấu hao (Nếu khách hàng nhận hàng tại chân công trình ).
Nếu khách hàng nhậ n hàng tạ i kho hàng công ty giá bán không tính phần
chi phí vậ n chuyển.
Tỉ suấ t lợi nhuận mong đợi: + Thời gian đầu dự kiến 5% x Doanh thu
4.1.4. Xúc tiến bán:
1. Đư a thông tin quả n cáo trên thông tin đại chúng: Chúng tôi sẽ giớ i
thiệu thông tin về công ty trên Báo Bình Định, xây dựng. Bên cạnh đăng trên
đài truyền hình Bình Định
2. Trang Web: Hiệ n tạ i công ty chưa thành lậ p trang Web. Trong thờ i gian
đến chúng tôi sẽ mở trang Web và giớ i thiệ u đầ u đủ sả n phẩ m, giá cả và
phươ ng thức thanh toán, … Khách hàng không cầ n phả i đi xa chỉ cầ n mộ
t cái clik chuột là tìm ra sả n phẩ m mình mong muốn.
3. Những liên minh chiến lược:
Trong thờ i gian đầ u chúng tôi hướ ng đến các hộ gia đình có nhu cầu xây dự
ng và các đố i tác là Công ty xây dựng như : Công ty CPXD 47, Công ty Vinh
Quang, Công ty Nam Ngân,.. bên cạ nh công ty cũng liên minh vớ i các công ty
tư vấn thiết kế xây dựng để giớ i thiệu sả n phẩ m của mình cho khách hàng
ngay từ khi có nhu cầu thiết kế xây dựng công trình. Công ty Tư vấ n xây dựng
lạ c Việ c ( 160 Nguyễn Thị Định), Công ty tư vấ n xây dựng Bình Định,…
4.2. Các yếu tố tài chính của công ty:
Do đặ c thù ngành vật liệu xây dựng, vốn lớn, chi phí vận chuyển cao.
Vố n đầ u tư của chủ sở hữu là 2.415.000.000 đồng
Vố n vay dài hạn: 1.825.000.000 đồng
Vố n lưu động của công ty là 1.300.000.000 đồng.
Trong đó: Phả i trả ngườ i bán : 70% giá thành ( Giá vốn hàng bán)
Dự phòng phả i thu khách hàng: 20% Doanh số
Tiề n mặ t dự trữ ( trả lương, dự phòng tài chính,…) 5% doanh số
4.3. Kế hoạch sản xuất:
4.3.1Các sản phẩm công ty kinh doanh:
8
10. DỊCH VỤ VIẾT THUÊ ĐỀ TÀI TRỌN GÓI ZALO TELEGRAM : 0934.536.149
TẢI FLIE TÀI LIỆU – TRANGLUANVAN.COM
TT Tên sản phẩm ĐVT Ghi chú
A Xi măng
1 Hoàng Thạch PCB 40 Tấn
2 Hoàng Mai PCB 40 Tấn
3 Nghi Sơn PCB 40 Tấn
B Cát
1 Cát xây m3
2 Cát tô m3
Dăm ( Công ty CP XD Phát triển đô thị BĐ -
C Khu vự c 6 - P.Bùi Thị Xuân - Quy Nhơn)
1 Dăm 1x2 m3
2 Dăm 2x4
3 Dăm 4x6
Gạ ch Tuy nen Bình Định KM1215 QL1A,
D Phước - LộcTuy Phước - Bình Định
1 Gạch 4 lỗ A (200x90x90) viên
2
Gạch 6 lỗ A (200x130x90)
viên
3 Gạch đặc A (200x90x50) viên
E Gạ ch men, gạch Granít các loạ i ( Đồng tầm)
1 10*10 (AA/AA) thùng Có đủ các màu tại công ty
2 10*10 (A/A) thùng Có đủ các màu tại công ty
3 15*30 (AA/AA) thùng Có đủ các màu tại công ty
4 15*30 (A/A) thùng Có đủ các màu tại công ty
5 20*20 (AA/AA) thùng Có đủ các màu tại công ty
6 20*20 (A/A) thùng Có đủ các màu tại công ty
7 20*25 (AA/AA) thùng Có đủ các màu tại công ty
8 20*25 (A/A) thùng Có đủ các màu tại công ty
9 25*25 (AA/AA) thùng Có đủ các màu tại công ty
10 25*25 (A/A) thùng Có đủ các màu tại công ty
11 25*40 (AA/AA) thùng Có đủ các màu tại công ty
12 25*40 (A/A) thùng Có đủ các màu tại công ty
13 30*30 (AA/AA) thùng Có đủ các màu tại công ty
14 30*30 (A/A) thùng Có đủ các màu tại công ty
9
11. DỊCH VỤ VIẾT THUÊ ĐỀ TÀI TRỌN GÓI ZALO TELEGRAM : 0934.536.149
TẢI FLIE TÀI LIỆU – TRANGLUANVAN.COM
4.3.2 Kế hoạch đầ u tư:
TT Khoản mục Năm 0 Năm 1 Tổng
1 - Mua Đất 2.400.000,0 2.400.000,0
2 - Chi phí xây dựng 200.000,0 200.000,0
3 - Thiết bị xe máy 290.000,0 290.000,0
4 - Thiết bị, dụng cụ khác 25.000,0 25.000,0
5 .-Chi phí khác 25.000,0 25.000,0
6 Giá vốn hàng bán
1.300.000,
0 1.300.000,0
Tổng: 2.940.000,0 1.300.000,0 4.240.000,0
Mua đất làm nhà kho, trụ sở có diện tích: 405 m2 ( 15m X 27m)
Mua 1 xe tải 5 tấn VINAXUKI 6000BA ( 4X2 )
Sơ đồ huy hoạch nhà làm việc, nhà kho công ty ( có bản sơ đồ cụ thể kèm theo)
4.4. Kế hoạ ch nhân sự:
4.4.1. Nhà quản lý:
Bổ nhiệm một giám đốc công ty kiêm bộ phận kinh doanh. Lương trả cho
giám đốc là 5.000.000đ/tháng. Sau khi tổng kết năm kinh doanh thì tùy theo kết
quả hoạt động kinh doanh sẽ thưởng cho phần hoàn thành kế hoạch lợi nhuận.
4.4.2. Nhân viên:
Tuyển dụng:
01 nhân viên kế toán, kiêm công tác bán hàng. Lương 3.000.000đ/tháng
01 nhân viên lái xe tải, cùng phục vụ bốc xếp lương 4.000.000đ/tháng
01 nhân viên thủ kho, phụ bốc chuyển hàng trong khu vực kho công ty lương
2.500.000 đ/tháng.
02 nhân viên bốc xếp hàng, giao hàng Lương 2.500.000đ/người/tháng.
Ngoài ra tùy theo nhu cầu phát triển, kế hoạch sản xuất công ty có thể
thuê nhân công bốc vát theo thời vụ.
Tổng quỹ lương phải trả trong các năm ( từ 2010 – 2014):
TT Chức danh 2010 2011 2012 2013 2014 Ghi chú
1 Giám đốc 60.000 63.000 66.150 69.458 72.930
2 Kế toán 36.000 37.800 39.690 41.675 43.758
3 Thủ kho 30.000 31.500 33.075 34.729 36.465
4 Lái xe 48.000 50.400 52.920 55.566 58.344
5 Nhân viên bốc xếp 60.000 63.000 66.150 69.458 72.930
6 Lương thuê ngoài 30.000 31.500 33.075 34.729 36.465
Tổng cộng: 264.000 277.200 291.060 305.613 320.894
Tốc độ tăng lương hàng năm là 5%
10
12. DỊCH VỤ VIẾT THUÊ ĐỀ TÀI TRỌN GÓI ZALO TELEGRAM : 0934.536.149
TẢI FLIE TÀI LIỆU – TRANGLUANVAN.COM
4.5. Kế hoạch tài chính
4.5.1. Tài trợ và sử dụng
* Tổ ng vốn đầ u tư: 4.240.000.000 đồng
( số tiền bằng chữ: Bốn tỷ hai trăm bốn mươi triệu
đồng)
Vốn cố định bao gồm kinh phí xây lắp, đầu tư nhà xưởng,
mua thiết bị, chi phí thiết kế xây dựng cơ bản và dự
phòng chi là 2.940.000.000 đồng, chiếm tỷ lệ 69,34%
trong tổng vốn.
STT Hạ ng mục Thành tiền Tỷ lệ (%)
I Vốn cố định 2.940.000.000 69,34%
1 Xây lắp 2.600.000.000 61,32%
2 Thiết bị 290.000.000 6,84%
Chi phí thiết kế xây dựng cơ
3 bản 25.000.000 0,59%
4 Dự phòng chi 25.000.000 0,59%
II Vốn lưu động 1.300.000.000 30,66%
Tổng vốn đ ầu tư 4.240.000.000 100,00%
Vố n lưu động bao gồ m nguyên nhiên vật li ệu, giá vốn hàng bán, tiền lương, chi phí
khác, … là 1.300.000.000 đồ ng chiế m tỷ lệ 30,66% trong tổ ng vố n đầ u tư.
* Nguồn vốn:
STT Hạ ng mục Thành tiền Tỷ lệ (%)
I Vốn cố định 2.940.000.000 69,34%
Vốn tự có của chủ đầu
1 tư 1.115.000.000 26,30%
2 Vốn vay 1.825.000.000 43,04%
II Vốn lư u động 1.300.000.000 30,66%
Vốn tự có của chủ đầu
1 tư 1.300.000.000 30,66%
2 Vốn vay - 0,00%
Tiề n mua đấ t : 2.400.000.000 đồ ng. Trong đó vố n chủ năm 2009 là
720.000.000đ số còn lạ i vay ngân hàng vớ i lãi suấ t 12%/ năm trả nợ đều
trong 10 năm và bắ t đầ u từ năm 2010.
Mua 1 xe tả i 5 tấn hiệu VINAXUKI 6000BA ( 4X2 ) giá 290.000.000đ vốn vay ngân
hàng 50% vớ i lãi suấ t 12%/ năm trả nợ đều trong 5 năm và bắt đầu từ năm 1. Đầ
u tư xây dựng trụ sở làm việc, nhà kho 200.000.000đ vốn chủ s ở hữu.
Chi phí khác 50.000.000 đồng
STT Diễn giải 2010 2011 2012 2013 2014
I Định phí 561.000 559.973 557.899 554.606 549.898
1 Chi phí quản lý 264.000 277.200 291.060 305.613 320.894
2 Khấu hao TSCĐ 78.000 78.000 78.000 78.000 78.000
Chi phí lãi vay vốn cố
3 định 219.000 204.773 188.839 170.993 151.005
11
13. DỊCH VỤ VIẾT THUÊ ĐỀ TÀI TRỌN GÓI ZALO TELEGRAM : 0934.536.149
TẢI FLIE TÀI LIỆU – TRANGLUANVAN.COM
II Biến phí 1.415.741 1.783.834 1.987.701 2.180.242 2.537.009
- Giá vốn hàng bán 1.385.944 1.746.289 1.945.865 2.134.353 2.483.611
- Năng lượ ng-nhiên liệu 29.798 37.545 41.836 45.889 53.398
1.976.741 2.343.807 2.545.600 2.734.848 3.086.907
* Chi phí của sả n xuất:
TT Diễn giải 2010 2011 2012 2013 2014
- Giá vốn hàng bán
1.385.94 1.746.28 1.945.86 2.134.35 2.483.61
4 9 5 3 1
- Năng lượ ng-nhiên liệu 29.798 37.545 41.836 45.889 53.398
I Tổng chi phí trực tiếp
1.415.7 1.783.8 1.987.7 2.180.2 2.537.0
41 34 01 42 09
Nhân công bốc vát, lái xe 138.000 144.900 152.145 159.752 167.740
Chi phí bán hàng 66.000 69.300 72.765 76.403 80.223
Chi phí quản lý 60.000 63.000 66.150 69.458 72.930
II Tổng chi phí gián tiếp 264.000 277.200 291.060 305.613 320.894
II
Tổng chi phí
1.679.7 2.061.0 2.278.7 2.485.8 2.857.9
I 41 34 61 55 02
Giá vố n hàng bán: tính theo giá nhà cung cấp và hàng năm dự tính chỉ s ố giá tăng
thêm các năm tiếp theo là 5%, 8%,
Chỉ tiêu Năm 1 Năm 2 Năm 3 Năm 4 Năm 5
Tỷ lệ thay đổ i giá 100% 105% 108% 110% 112%
Mức sản lượ ng dự tính bán 100% 120% 130% 140% 160%
Nhiên liệu: tính bình quân 2.15% giá vốn hàng bán
Khấ u hao: Khi xác định mức khấu hao hàng năm phân bổ vào giá thành sản phẩm,
để xác định thờ i gian sử dụng của máy móc thiết bị, nhà xưởng dùng vào s ản xuất.
+ Nhà xưở ng khấu hao trong 10 năm hay 10%/năm.
+ các thiết bị: Thờ i gian sử dụng tính bình quân là 5 năm hay 20%/năm
ự toán báo cáo tài chính4.5.2.D
o Doanh thu kế hoạch
Diễn giải 2010 2011 2012 2013 2014
1.877.78 2.366.0 2.636.4 2.891.7 3.364.9
Doanh thu 3 07 08 87 88
Chi phí hàng bán (chi phí trực 1.493.74 1.861.8 2.065.7 2.258.2 2.615.0
tiếp + khấu hao) 1 34 01 42 09
Lợ i nhuậ n gộp 384.042 504.173 570.707 633.545 749.979
Chi phí bán hàng 204.000 214.200 224.910 236.156 247.963
Chi phí quản lý 60.000 63.000 66.150 69.458 72.930
EBIT 120.042 226.973 279.647 327.932 429.086
12
15. DỊCH VỤ VIẾT THUÊ ĐỀ TÀI TRỌN GÓI ZALO TELEGRAM : 0934.536.149
TẢI FLIE TÀI LIỆU – TRANGLUANVAN.COM
o Dòng ngân quỹ kế hoạch
2009 2010 2011 2012 2013 2014
Dòng vào 0 2.253.340 2.463.652 2.690.488 2.942.862 3.459.628
- Doanh thu 1.877.783 2.366.007 2.636.408 2.891.787 3.364.988
- Thay đổ i khoả n phải thuAR (-) 375.557 97.645 54.080 51.076 94.640
- Giá trị còn lạ i của tài sản:
+ Xây dựng
+ Công cụ, dụng cụ
+ Dụng cụ khác
+ Chi phí khác
+ Giố ng cây trồ ng
- Giá trị còn lạ i của đất đai
Dòng ra 2.940.000 2.036.407 1.815.767 2.142.921 2.357.561 2.620.182
- Chi phí đầ u tư 2.940.000 1.300.000
- Chi phí trực tiếp 1.415.741 1.783.834 1.987.701 2.180.242 2.537.009
Nhân công bốc vát, lái xe 138.000 144.900 152.145 159.752 167.740
- Chi phí bán hàng 66.000 69.300 72.765 76.403 80.223
- Chi phí quản lý 60.000 63.000 66.150 69.458 72.930
- Thay đổ i khoả n phải trả AP
(-) -849.445 -220.856 -122.320 -115.525 -214.060
- Thay đổ i tiền mặt CB (+) -93.889 -24.411 -13.520 -12.769 -23.660
- Chi phí cơ hộ i của ngườ i chủ
Dòng tiề n ròng trước thuế
-
2.940.000 216.933 647.885 547.567 585.301 839.446
Thuế thu nhập 156.939 278.081
Dòng tiền ròng sau thuế
-
2.940.000 216.933 647.885 547.567 428.362 561.365
Dòng tiề n thực
-
2.940.000 216.933 647.885 547.567 428.362 561.365
Tính IRR & NPV
- Dòng tiền danh nghĩa
-
IRR1 = -0,060 NPV1 = 1.249.308
- Dòng tiền thực
-
IRR1 = -0,060 NPV1 = 1.249.308
14
16. DỊCH VỤ VIẾT THUÊ ĐỀ TÀI TRỌN GÓI ZALO TELEGRAM : 0934.536.149
TẢI FLIE TÀI LIỆU – TRANGLUANVAN.COM
o Bảng cân đối kế toán:
ST Nội dung số dư đầu kỳ số dư cuối kỳ
T
I Tài sả n ngẵ n hạn khác 50. 000. 000 3. 227. 783. 500
1 Tiề n và các khoả n tươ ng đương tiền 50.000.000 1.350.000.000
2 Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn
3 Các khoản phải thu ngắn hạn 1.877.783.500
4 Hàng tồn kho
5 Tài sản ngắn hạn khác
II 2.890.000.0
Tài sản dài hạn khác 00 2.890.000.000
1 Các khoản phải thu dài hạn
2
Tài sản cố định
2.890.000.00
2.890.000.000
0
- Tài sản cố định hữu hình
2.890.000.00
2.890.000.000
0
Chi phí xây dựng cơ bản dỡ dang
3 Các khoản sau đầu tư
4 Các khoản đầu tư tài chính dài hạn
5 Tài sản dài hạn khác
III
TỔNG CỘNG TÀI SẢN
2.940.000.0
6.117.783.500
00
IV
Nợ phải trả
1.825.000.0
3.801.741.500
00
1 Nợ ngắn hạn 1.976.741.500
2
Nợ dài hạn
1.825.000.00 1.825.000.000
0
V
Vốn chủ sở hữu
1.115.000.0
2.316.042.000
00
1
Vốn chủ sở hữu
1.115.000.00
2.316.042.000
0
- vốn đầu tư của chủ sở hữu
1.115.000.00
2.415.000.000
0
- Quỹ đầu tư phát triển
- Quỹ dự phòng tài chính
- Quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu
- Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối 0 (98.958.000)
- Nguồn vốn đầu tư XDCB
2 Nguồn kinh phí và quỹ khác
- Quỹ khen thưởng, phúc lợi
- Nguồn kinh phí
- Nguồn kinh phí hình thành TSN
15
17. DỊCH VỤ VIẾT THUÊ ĐỀ TÀI TRỌN GÓI ZALO TELEGRAM : 0934.536.149
TẢI FLIE TÀI LIỆU – TRANGLUANVAN.COM
VI
TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN
2. 940. 000. 0
00 6. 117. 783. 500
16
18. DỊCH VỤ VIẾT THUÊ ĐỀ TÀI TRỌN GÓI ZALO TELEGRAM : 0934.536.149
TẢI FLIE TÀI LIỆU – TRANGLUANVAN.COM
* Khấ u hao xây dự ng nhà xưởng ĐVT: 1000đ
Giá trị
Khấu
Khấu
Giá trị Đầ u tư
ban hao
Năm đầu hao tích luỹ còn lại tăng thêm
2009
2010 200.000 20.000 20.000 180.000
2011 200.000 20.000 40.000 160.000
2012 200.000 20.000 60.000 140.000
2013 200.000 20.000 80.000 120.000
2014 200.000 20.000 100.000 100.000
2015 200.000 20.000 120.000 80.000
2016 200.000 20.000 140.000 60.000
2017 200.000 20.000 160.000 40.000
2018 200.000 20.000 180.000 20.000
2019 200.000 20.000 200.000 0
* Khấ u hao xây dự ng thiết bị
ĐVT: 1000đ
Giá trị
Khấu
Khấu
Giá trị Đầ u tư
ban hao
Năm đầu hao tích luỹ còn lại tăng thêm
2009
2010 290.000 58.000 58.000 232.000
2011 290.000 58.000 116.000 174.000
2012 290.000 58.000 174.000 116.000
2013 290.000 58.000 232.000 58.000
2014 290.000 58.000 290.000 0
* Tổng khấu hao:
ĐVT: 1000đ
Giá trị
Khấu
Khấu
Giá trị Đầ u tư
ban hao
Năm đầu hao tích luỹ còn lại tăng thêm
2009
2010 490.000 78.000 78.000 412.000
2011 490.000 78.000 156.000 334.000
2012 490.000 78.000 234.000 256.000
2013 490.000 78.000 312.000 178.000
2014 490.000 78.000 390.000 100.000
2015 200.000 20.000 120.000 80.000
2016 200.000 20.000 140.000 60.000
2017 200.000 20.000 160.000 40.000
2018 200.000 20.000 180.000 20.000
2019 200.000 20.000 200.000 0
17
19. DỊCH VỤ VIẾT THUÊ ĐỀ TÀI TRỌN GÓI ZALO TELEGRAM : 0934.536.149
TẢI FLIE TÀI LIỆU – TRANGLUANVAN.COM
Lịch trình trả nợ:
Trả nợ đầu tư mua đất: ĐVT:
1000đ
Số dư
- Nợ
Nợ Số dư
Năm nợ đầu Lãi Trả nợ - Lãi tăng nợ cuối
gốc
năm thêm năm
2009 1.680.000
2010 1.680.000 201.600 297.333 95.733 201.600 1.584.267
2011 1.584.267 190.112 297.333 107.221 190.112 1.477.045
2012 1.477.045 177.245 297.333 120.088 177.245 1.356.957
2013 1.356.957 162.835 297.333 134.499 162.835 1.222.459
2014 1.222.459 146.695 297.333 150.638 146.695 1.071.820
2015 1.071.820 128.618 297.333 168.715 128.618 903.105
2016 903.105 108.373 297.333 188.961 108.373 714.145
2017 714.145 85.697 297.333 211.636 85.697 502.509
2018 502.509 60.301 297.333 237.032 60.301 265.476
2019 265.476 31.857 297.333 265.476 31.857 0
Trả nợ mua thiết bị:
ĐVT: 1000đ
Số dư
Nợ
Nợ Số dư
Năm nợ đầu Lãi Trả nợ Lãi tăng nợ cuối
gốc
năm thêm năm
2009 145.000
2010 145.000 17.400 40.224 22.824 17.400 122.176
2011 122.176 14.661 40.224 25.563 14.661 96.612
2012 96.612 11.593 40.224 28.631 11.593 67.981
2013 67.981 8.158 40.224 32.067 8.158 35.915
2014 35.915 4.310 40.224 35.915 4.310 0
Do trình độ còn hạn chế vì vậy kính mong cô giáo và các bạn đống góp
ý kiến để mô hình kinh doanh của em được t ốt hơn! Xin chân
thành cảm ơn!
18