QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
99LENH AUTOCAD 2D.pdf
1. 99 LỆNH AUTOCAD 2D THÔNG DỤNG
CÁC LỆNH GIAO DIỆN CAD, LỆNH WINDOWS DÙNG TRONG MÔI TRƯỜNG CAD
1 Ctrl+0: Làm sạch màn hình 12 F3: Bật/tắt chế độ truy bắt điểm Snap 23 Ctrl+Shift+S: Lưu bản vẽ hiện tại thành bản vẽ khác
2 Ctrl+1: Bật thuộc tính của đối tượng 13 F4: Bật/tắt chế độ truy bắt điểm 3D 24 Ctrl+O: Mở bản vẽ có sẵn trong máy
3 Ctrl+2: Bật/tắt cửa sổ Design Center 14 F6: Bật/tắt hệ trục tọa độ người dùng UCS 25 Ctrl+P: Mở hộp thoại in ấn
4 Ctrl+3: Bật/tắt cửa tool Palette 15 F7: Bật/tắt màn hình lưới 26 Ctrl+Tab: Chuyển đổi qua lại giữa các bản vẽ
5 Ctrl+4: Bật/tắt cửa sổ Sheet Palette 16 F8: Bật/tắt chế độ cố định phương đứng, ngang của nét vẽ 27 Ctrl+A: Chọn tất cả các đối tượng
6 Ctrl+6: Bật/tắt cửa sổ liên kết tới file bản vẽ gốc. 17 F9: Bật/tắt chế độ truy bắt điểm theo lưới 28 Ctrl+C: Sao chép đối tượng
7 Ctrl+7: Bật/tắt cửa sổ Markup Set Manager 18 F10: Bật/tắt chế độ polar tracking 29 Ctrl+V: Dán đối tượng
8 Ctrl+8: Bật nhanh máy tính điện tử 19 F11: Bật/tắt chế độ truy bắt điểm thường trú Object snap 30 Ctrl+X: Cắt đối tượng
9 Ctrl+9: Bật/tắt cửa sổ Command 20 F12: Bật/tắt chế độ hiển thị thông số con trỏ chuột 31 Ctrl+Z: Hoàn tác hành động cuối cùng
10 F1: Bật/tắt cửa sổ trợ giúp 21 Ctrl+N: Tạo mới một bản vẽ 32 Del: Xóa đối tượng được chọn
11 F2: Bật/tắt cửa sổ lịch sử command 22 Ctrl+S: Lưu bản vẽ hiện tại 33 ESC: Hủy bỏ lệnh hiện hành
CÁC LỆNH TẮT VẼ HÌNH VÀ HIỆU CHỈNH ĐỐI TƯỢNG
1 A – ARC: Vẽ cung tròn. 23 DRA – DIMRadiu: Ghi kích thước bán kính. 45 O – Offset: Sao chép đường đồng dạng song song
2 AA – ARea: Đo diện tích 24 E – Erase: Xoá đối tượng. 46 OP – Option: Bảng thông số hệ thống cho AutoCad
3 AL – ALign: Gióng đối tượng 25 ED – DDEdit: Hiệu chỉnh chữ viết, giá trị kích thước 47 OS – Osnap: Bảng chế độ bắt điểm
4 AR – ARray: Tạo mảng đối tượng 26 EL – Ellipse: Vẽ đường elip. 48 P – Pan: Di chuyển cả bản vẽ.
5 B – BLock: Tạo Block. 27 EX - Extend: Kéo dài đối tượng. 49 PE – PEdit: Chỉnh sửa các đa tuyến.
6 BO – Boundary: Tạo đường chi vi 28 F – Fillet: Tạo góc lượn, bo tròn góc. 50 PL – PLine: Vẽ đa tuyến.
7 BR – Break: Xén 1 đoạn giữa 2 điểm chọn. 29 FI – Filter: Chọn lọc đối tượng theo thuộc tính. 51 PO – Point: Vẽ điểm.
8 C – Circle: Vẽ đường tròn. 30 H – -Hatch: Tô vật liệu, màu sắc 52 POL – Polygon: Vẽ đa giác đều khép kín.
9 CH – Properties: Bảng thuộc tính của đối tượng. 31 HE – Hatchedit: Hiệu chỉnh vật liệu, màu sắc 53 RE – Regen: Làm mới màn hình.
10 CHA – Chamfer: Vát mép các cạnh. 32 I – Insert: Chèn khối. 54 REC – Rectangle: Vẽ hình chữ nhật.
11 CO/CP - Copy: Sao chép đối tượng. 33 L – Line: Vẽ đường thẳng. 55 REVC– Revcloud: Vẽ hình đám mây
12 D – Dimstyle: Tạo kiểu kích thước. 34 LA – Layer: Tạo lớp và các thuộc tính. 56 RO – Rotate: Xoay đối tượng
13 DAL – DIMAligned: Ghi kích thước xiên. 35 LE – Leader: Tạo ra đường dẫn chú thích. 57 S – Stretch: Dịch chuyển các điểm mốc của đối tượng
14 DAN – DIMAngular: Ghi kích thước góc. 36 LI – List: Liệt kê thông số đối tượng. 58 SC – Scale: Phóng to, thu nhỏ đối tượng
15 DBA – DIMBaseline: Ghi kích thước song song. 37 LT – Linetype: Hộp thoại tthiết lập kiểu đường nét 59 SPL – SPLine: Vẽ đường cong bất kỳ.
16 DCO – DIMContinue: Ghi kích thước nối tiếp. 38 LTS – LTSCale: Xác lập tỷ lệ đường nét. 60 ST – Style: Tạo các kiểu chữ cho bản vẽ.
17 DDI – DIMDiameter: Ghi kích thước đường kính. 39 M – Move: Di chuyển đối tượng được chọn. 61 T – MText: Tạo ra 1 đoạn văn bản.
18 DED – DIMEDit: Chỉnh sửa kích thước. 40 MA – Matchprop: Sao chép các thuộc tính 62 TB – Table: Tạo bảng
19 DI – Dist: Đo khoảng cách và góc giữa 2 điểm. 41 ME – Measure: Chia đối thượng thành các khoảng bẳng nhau 63 TR – Trim: Cắt xén đối tượng.
20 DIV – Divide: Chia đối tượng thành các phần bằng nhau. 42 MI – Mirror: Lấy đối xứng qua 1 trục. 64 UCS – Ucs: Điều chỉnh hệ tọa độ
21 DLI – DIMLinear: Ghi kích thước đứng oặc ngang 43 ML – MLine: Tạo ra các đường song song. 65 X – Explode: Phá vỡ đối tượng.
22 DO – Donut: Vẽ hình vành khăn. 44 MO – Properties: Hiệu chỉnh các thuộc tính. 66 Z – Zoom: Phóng to, thu nhỏ.