SlideShare a Scribd company logo
BÀI GIẢNGBÀI GIẢNG
KẾ TOÁN TÀI SẢN NGẮN HẠNKẾ TOÁN TÀI SẢN NGẮN HẠN
KẾ TOÁN TÀI SẢN NGẮN HẠN KHÁCKẾ TOÁN TÀI SẢN NGẮN HẠN KHÁC
(TANET sưu tầm - Tài liệu này chỉ mang tính chất tham khảo)(TANET sưu tầm - Tài liệu này chỉ mang tính chất tham khảo)
Web:Web: www.tanet.vnwww.tanet.vn Email:Email: QuangPN@tanet.vnQuangPN@tanet.vn
V. TÀI SẢN NGẮN HẠN KHÁCV. TÀI SẢN NGẮN HẠN KHÁC
- TK 141- Tạm ứng.- TK 141- Tạm ứng.
- TK 142 - Chi phí trả trước ngắn hạn.(DNV&N không có- TK 142 - Chi phí trả trước ngắn hạn.(DNV&N không có
TK 142, sử dụng TK 242 để phản ánh các khoản chi phí trảTK 142, sử dụng TK 242 để phản ánh các khoản chi phí trả
trước)trước)
- TK 144 - Các khoản ký quỹ, ký cược ngắn hạn.( Nếu- TK 144 - Các khoản ký quỹ, ký cược ngắn hạn.( Nếu
khoản ký quỹ, ký cược ngắn hạn phát sinh ở DN V&N thìkhoản ký quỹ, ký cược ngắn hạn phát sinh ở DN V&N thì
sử dụng TK 138 để phản ánh)sử dụng TK 138 để phản ánh)
- TK 161- TK 161- Chi sự nghiệp- Chi sự nghiệp
V.1. TK 141- TẠM ỨNG.V.1. TK 141- TẠM ỨNG.
1.1. Công dụng tài khoản 141.Công dụng tài khoản 141.
2.2. Kết cấu tài khoản 141.Kết cấu tài khoản 141.
3.3. Nguyên tắc hạch toán tài khoản 141.Nguyên tắc hạch toán tài khoản 141.
4.4. Phương pháp hạch toán một số nghiệp vụ chủ yếu.Phương pháp hạch toán một số nghiệp vụ chủ yếu.
V.1.1. CÔNG DỤNG TÀI KHOẢN 141.V.1.1. CÔNG DỤNG TÀI KHOẢN 141.
Tài khoản này dùng để phản ánh các khoản tạm ứng của doanhTài khoản này dùng để phản ánh các khoản tạm ứng của doanh
nghiệp cho người lao động trong đơn vị và tình hình thanhnghiệp cho người lao động trong đơn vị và tình hình thanh
toán các khoản tạm ứng đó.toán các khoản tạm ứng đó.
V.1.2. NỘI DUNG, KẾT CẤU TÀI KHOẢN 141.V.1.2. NỘI DUNG, KẾT CẤU TÀI KHOẢN 141.
Bên Nợ:Bên Nợ:
Các khoản tiền, vật tư đã tạm ứng cho người lao động củaCác khoản tiền, vật tư đã tạm ứng cho người lao động của
doanh nghiệp.doanh nghiệp.
Bên Có:Bên Có:
- Các khoản tạm ứng đã được thanh toán;- Các khoản tạm ứng đã được thanh toán;
- Số tiền tạm ứng dùng không hết nhập lại quỹ hoặc tính trừ- Số tiền tạm ứng dùng không hết nhập lại quỹ hoặc tính trừ
vào lương;vào lương;
- Các khoản vật tư sử dụng không hết nhập lại kho.- Các khoản vật tư sử dụng không hết nhập lại kho.
Số dư bên Nợ:Số dư bên Nợ:
Số tạm ứng chưa thanh toán.Số tạm ứng chưa thanh toán.
V.1.3. NGUYÊN TẮC HẠCH TOÁN TÀI KHOẢN 141V.1.3. NGUYÊN TẮC HẠCH TOÁN TÀI KHOẢN 141
1- Khoản tạm ứng là một khoản tiền hoặc vật tư do doanh nghiệp giao cho người nhận tạm ứng để thực hiện1- Khoản tạm ứng là một khoản tiền hoặc vật tư do doanh nghiệp giao cho người nhận tạm ứng để thực hiện
nhiệm vụ sản xuất, kinh doanh hoặc giải quyết một công việc nào đó được phê duyệt. Người nhận tạm ứng phảinhiệm vụ sản xuất, kinh doanh hoặc giải quyết một công việc nào đó được phê duyệt. Người nhận tạm ứng phải
là người lao động làm việc tại doanh nghiệp. Đối với người nhận tạm ứng thường xuyên (Thuộc các bộ phậnlà người lao động làm việc tại doanh nghiệp. Đối với người nhận tạm ứng thường xuyên (Thuộc các bộ phận
cung ứng vật tư, quản trị, hành chính) phải được Giám đốc chỉ định bằng văn bản.cung ứng vật tư, quản trị, hành chính) phải được Giám đốc chỉ định bằng văn bản.
2- Người nhận tạm ứng (Có tư cách cá nhân hay tập thể) phải chịu trách nhiệm với doanh nghiệp về số đã nhận2- Người nhận tạm ứng (Có tư cách cá nhân hay tập thể) phải chịu trách nhiệm với doanh nghiệp về số đã nhận
tạm ứng và chỉ được sử dụng tạm ứng theo đúng mục đích và nội dung công việc đã được phê duyệt. Nếu sốtạm ứng và chỉ được sử dụng tạm ứng theo đúng mục đích và nội dung công việc đã được phê duyệt. Nếu số
tiền nhận tạm ứng không sử dụng hoặc không sử dụng hết phải nộp lại quỹ. Người nhận tạm ứng không đượctiền nhận tạm ứng không sử dụng hoặc không sử dụng hết phải nộp lại quỹ. Người nhận tạm ứng không được
chuyển số tiền tạm ứng cho người khác sử dụng.chuyển số tiền tạm ứng cho người khác sử dụng.
Khi hoàn thành, kết thúc công việc được giao, người nhận tạm ứng phải lập bảng thanh toán tạm ứng (KèmKhi hoàn thành, kết thúc công việc được giao, người nhận tạm ứng phải lập bảng thanh toán tạm ứng (Kèm
theo chứng từ gốc) để thanh toán toàn bộ, dứt điểm (Theo từng lần, từng khoản) số tạm ứng đã nhận, số tạmtheo chứng từ gốc) để thanh toán toàn bộ, dứt điểm (Theo từng lần, từng khoản) số tạm ứng đã nhận, số tạm
ứng đã sử dụng và khoản chênh lệch giữa số đã nhận tạm ứng với số đã sử dụng (nếu có). Khoản tạm ứng sửứng đã sử dụng và khoản chênh lệch giữa số đã nhận tạm ứng với số đã sử dụng (nếu có). Khoản tạm ứng sử
dụng không hết nếu không nộp lại quỹ thì phải tính trừ vào lương của người nhận tạm ứng. Trường hợp chi quádụng không hết nếu không nộp lại quỹ thì phải tính trừ vào lương của người nhận tạm ứng. Trường hợp chi quá
số nhận tạm ứng thì doanh nghiệp sẽ chi bổ sung số còn thiếu.số nhận tạm ứng thì doanh nghiệp sẽ chi bổ sung số còn thiếu.
3- Phải thanh toán dứt điểm khoản tạm ứng kỳ trước mới được nhận tạm ứng kỳ sau.3- Phải thanh toán dứt điểm khoản tạm ứng kỳ trước mới được nhận tạm ứng kỳ sau.
4- Kế toán phải mở sổ kế toán chi tiết theo dõi cho từng người nhận tạm ứng và ghi chép đầy đủ tình hình nhận,4- Kế toán phải mở sổ kế toán chi tiết theo dõi cho từng người nhận tạm ứng và ghi chép đầy đủ tình hình nhận,
thanh toán tạm ứng theo từng lần tạm ứng.thanh toán tạm ứng theo từng lần tạm ứng.
V.1.4. PHƯƠNG PHÁP HẠCH TOÁNV.1.4. PHƯƠNG PHÁP HẠCH TOÁN
MỘT SỐ NGHIỆP VỤ CHỦ YẾU.MỘT SỐ NGHIỆP VỤ CHỦ YẾU.
1- Khi tạm ứng tiền hoặc vật tư cho người lao động trong đơn vị, ghi:1- Khi tạm ứng tiền hoặc vật tư cho người lao động trong đơn vị, ghi:
Nợ TK 141 - Tạm ứngNợ TK 141 - Tạm ứng
Có các TK 111, 112, 152,...Có các TK 111, 112, 152,...
2- Khi thực hiện xong công việc được giao, người nhận tạm ứng lập Bảng thanh toán tạm ứng2- Khi thực hiện xong công việc được giao, người nhận tạm ứng lập Bảng thanh toán tạm ứng
kèm theo các chứng từ gốc đã được ký duyệt để quyết toán khoản tạm ứng, ghi:kèm theo các chứng từ gốc đã được ký duyệt để quyết toán khoản tạm ứng, ghi:
Nợ các TK 152,153, 156, 241, 331, 621,623, 627, 642, ...Nợ các TK 152,153, 156, 241, 331, 621,623, 627, 642, ...
Có TK 141 - Tạm ứng.Có TK 141 - Tạm ứng.
3- Các khoản tạm ứng chi (hoặc sử dụng) không hết, phải nhập lại quỹ, nhập lại kho hoặc trừ vào3- Các khoản tạm ứng chi (hoặc sử dụng) không hết, phải nhập lại quỹ, nhập lại kho hoặc trừ vào
lương của người nhận tạm ứng, ghi:lương của người nhận tạm ứng, ghi:
Nợ TK 111, 152, 334 ...Nợ TK 111, 152, 334 ...
Có TK 141 - Tạm ứng.Có TK 141 - Tạm ứng.
4- Trường hợp số thực chi đã được duyệt lớn hơn số đã nhận tạm ứng, kế toán lập phiếu chi để4- Trường hợp số thực chi đã được duyệt lớn hơn số đã nhận tạm ứng, kế toán lập phiếu chi để
thanh toán thêm cho người nhận tạm ứng, ghi:thanh toán thêm cho người nhận tạm ứng, ghi:
Nợ các TK 152, 153,156, 241, 621, 622, 627,...Nợ các TK 152, 153,156, 241, 621, 622, 627,...
Có TK 111- Tiền mặt.Có TK 111- Tiền mặt.
V.2. TK 142 - CHI PHÍ TRẢ TRƯỚC NGẮN HẠNV.2. TK 142 - CHI PHÍ TRẢ TRƯỚC NGẮN HẠN
1.1. Công dụng tài khoản 142.Công dụng tài khoản 142.
2.2. Kết cấu tài khoản 142.Kết cấu tài khoản 142.
3.3. Nguyên tắc hạch toán tài khoản 142.Nguyên tắc hạch toán tài khoản 142.
4.4. Phương pháp hạch toán một số nghiệp vụ chủ yếu.Phương pháp hạch toán một số nghiệp vụ chủ yếu.
V.2.1. CÔNG DỤNG TÀI KHOẢN 142V.2.1. CÔNG DỤNG TÀI KHOẢN 142
Tài khoản này dùng để phản ánh các khoản chi phí thực tế đãTài khoản này dùng để phản ánh các khoản chi phí thực tế đã
phát sinh, nhưng chưa được tính vào chi phí sản xuất, kinhphát sinh, nhưng chưa được tính vào chi phí sản xuất, kinh
doanh của kỳ phát sinh và việc kết chuyển các khoản chi phídoanh của kỳ phát sinh và việc kết chuyển các khoản chi phí
này vào chi phí sản xuất, kinh doanh của các kỳ kế toán saunày vào chi phí sản xuất, kinh doanh của các kỳ kế toán sau
trong một năm tài chính hoặc một chu kỳ kinh doanh.trong một năm tài chính hoặc một chu kỳ kinh doanh.
Chi phí trả trước ngắn hạn là những khoản chi phí thực tế đãChi phí trả trước ngắn hạn là những khoản chi phí thực tế đã
phát sinh, nhưng có liên quan tới hoạt động sản xuất, kinhphát sinh, nhưng có liên quan tới hoạt động sản xuất, kinh
doanh của nhiều kỳ hạch toán trong một năm tài chính hoặcdoanh của nhiều kỳ hạch toán trong một năm tài chính hoặc
một chu kỳ kinh doanh, nên chưa thể tính hết vào chi phí sảnmột chu kỳ kinh doanh, nên chưa thể tính hết vào chi phí sản
xuất, kinh doanh trong kỳ phát sinh mà được tính vào hai hayxuất, kinh doanh trong kỳ phát sinh mà được tính vào hai hay
nhiều kỳ kế toán tiếp theo.nhiều kỳ kế toán tiếp theo.
V.2.2.V.2.2. NỘI DUNG, KẾT CẤU TÀI KHOẢN 142.NỘI DUNG, KẾT CẤU TÀI KHOẢN 142.
Bên Nợ:Bên Nợ:
Các khoản chi phí trả trước ngắn hạn thực tế phát sinh.Các khoản chi phí trả trước ngắn hạn thực tế phát sinh.
Bên Có:Bên Có:
Các khoản chi phí trả trước ngắn hạn đã tính vào chi phí sảnCác khoản chi phí trả trước ngắn hạn đã tính vào chi phí sản
xuất, kinh doanh trong kỳ.xuất, kinh doanh trong kỳ.
Số dư bên Nợ:Số dư bên Nợ:
Các khoản chi phí trả trước ngắn hạn chưa tính vào chi phí sảnCác khoản chi phí trả trước ngắn hạn chưa tính vào chi phí sản
xuất, kinh doanh.xuất, kinh doanh.
V.2.3. NGUYÊN TẮC HẠCH TOÁN TÀI KHOẢN 142.V.2.3. NGUYÊN TẮC HẠCH TOÁN TÀI KHOẢN 142.
1. Thuộc loại chi phí trả trước ngắn hạn, gồm:1. Thuộc loại chi phí trả trước ngắn hạn, gồm:
- Chi phí trả trước về thuê cửa hàng, nhà xưởng, nhà kho, văn phòng cho một năm tài chính hoặc- Chi phí trả trước về thuê cửa hàng, nhà xưởng, nhà kho, văn phòng cho một năm tài chính hoặc
một chu kỳ kinh doanh.một chu kỳ kinh doanh.
- Chi phí trả trước về thuê dịch vụ cung cấp cho hoạt động kinh doanh của một năm tài chính- Chi phí trả trước về thuê dịch vụ cung cấp cho hoạt động kinh doanh của một năm tài chính
hoặc một chu kỳ kinh doanh.hoặc một chu kỳ kinh doanh.
- Chi phí mua các loại bảo hiểm (Bảo hiểm cháy, nổ, bảo hiểm trách nhiệm dân sự chủ phương- Chi phí mua các loại bảo hiểm (Bảo hiểm cháy, nổ, bảo hiểm trách nhiệm dân sự chủ phương
tiện vận tải, bảo hiểm thân xe...) và các loại lệ phí mua và trả một lần trong năm.tiện vận tải, bảo hiểm thân xe...) và các loại lệ phí mua và trả một lần trong năm.
- Công cụ, dụng cụ thuộc tài sản lưu động xuất dùng một lần với giá trị lớn và công cụ, dụng cụ- Công cụ, dụng cụ thuộc tài sản lưu động xuất dùng một lần với giá trị lớn và công cụ, dụng cụ
có thời gian sử dụng dưới một năm.có thời gian sử dụng dưới một năm.
- Giá trị bao bì luân chuyển, đồ dùng cho thuê với kỳ hạn tối đa là một năm tài chính hoặc một- Giá trị bao bì luân chuyển, đồ dùng cho thuê với kỳ hạn tối đa là một năm tài chính hoặc một
chu kỳ kinh doanh.chu kỳ kinh doanh.
- Chi phí mua các tài liệu kỹ thuật và các khoản chi phí trả trước ngắn hạn khác được tính phân- Chi phí mua các tài liệu kỹ thuật và các khoản chi phí trả trước ngắn hạn khác được tính phân
bổ dần vào chi phí kinh doanh trong một năm tài chính hoặc một chu kỳ kinh doanh.bổ dần vào chi phí kinh doanh trong một năm tài chính hoặc một chu kỳ kinh doanh.
- Chi phí trong thời gian ngừng việc (Không lường trước được).- Chi phí trong thời gian ngừng việc (Không lường trước được).
- Chi phí sửa chữa TSCĐ phát sinh một lần quá lớn cần phải phân bổ cho nhiều kỳ kế toán- Chi phí sửa chữa TSCĐ phát sinh một lần quá lớn cần phải phân bổ cho nhiều kỳ kế toán
(tháng, quí) trong một năm tài chính hoặc một chu kỳ kinh doanh.(tháng, quí) trong một năm tài chính hoặc một chu kỳ kinh doanh.
- Chi phí trả trước ngắn hạn khác (như lãi tiền vay trả trước, lãi mua hàng trả chậm, trả góp,...).- Chi phí trả trước ngắn hạn khác (như lãi tiền vay trả trước, lãi mua hàng trả chậm, trả góp,...).
2. Chỉ hạch toán vào Tài khoản 142 những khoản chi phí trả trước ngắn hạn2. Chỉ hạch toán vào Tài khoản 142 những khoản chi phí trả trước ngắn hạn
phát sinh có giá trị lớn liên quan đến kết quả hoạt động của nhiều kỳ trongphát sinh có giá trị lớn liên quan đến kết quả hoạt động của nhiều kỳ trong
một năm tài chính hoặc một chu kỳ kinh doanh không thể tính hết cho kỳmột năm tài chính hoặc một chu kỳ kinh doanh không thể tính hết cho kỳ
phát sinh chi phí. Từng doanh nghiệp phải xác định và quy định chặt chẽphát sinh chi phí. Từng doanh nghiệp phải xác định và quy định chặt chẽ
nội dung các khoản chi phí hạch toán vào Tài khoản 142 "Chi phí trả trướcnội dung các khoản chi phí hạch toán vào Tài khoản 142 "Chi phí trả trước
ngắn hạn".ngắn hạn".
3. Việc tính và phân bổ chi phí trả trước ngắn hạn vào chi phí sản xuất, kinh3. Việc tính và phân bổ chi phí trả trước ngắn hạn vào chi phí sản xuất, kinh
doanh từng kỳ hạch toán phải căn cứ vào tính chất, mức độ từng loại chi phídoanh từng kỳ hạch toán phải căn cứ vào tính chất, mức độ từng loại chi phí
mà lựa chọn phương pháp và tiêu thức phù hợp, kế hoạch hoá chặt chẽ. Kếmà lựa chọn phương pháp và tiêu thức phù hợp, kế hoạch hoá chặt chẽ. Kế
toán phải theo dõi chi tiết từng khoản chi phí trả trước ngắn hạn đã pháttoán phải theo dõi chi tiết từng khoản chi phí trả trước ngắn hạn đã phát
sinh, đã phân bổ vào chi phí sản xuất, kinh doanh vào các đối tượng chịusinh, đã phân bổ vào chi phí sản xuất, kinh doanh vào các đối tượng chịu
chi phí của từng kỳ hạch toán và số còn lại chưa tính vào chi phí.chi phí của từng kỳ hạch toán và số còn lại chưa tính vào chi phí.
4. Đối với chi phí sửa chữa TSCĐ nếu phát sinh một lần quá lớn thì được4. Đối với chi phí sửa chữa TSCĐ nếu phát sinh một lần quá lớn thì được
phân bổ dần vào các kỳ kế toán tiếp theo trong vòng một năm tài chính. Đốiphân bổ dần vào các kỳ kế toán tiếp theo trong vòng một năm tài chính. Đối
với những TSCĐ đặc thù, việc sửa chữa lớn có tính chu kỳ, doanh nghiệpvới những TSCĐ đặc thù, việc sửa chữa lớn có tính chu kỳ, doanh nghiệp
có thể trích trước chi phí sửa chữa lớn vào chi phí sản xuất, kinh doanh.có thể trích trước chi phí sửa chữa lớn vào chi phí sản xuất, kinh doanh.
V.2.4. PHƯƠNG PHÁP HẠCH TOÁNV.2.4. PHƯƠNG PHÁP HẠCH TOÁN
MỘT SỐ NGHIỆP VỤ CHỦ YẾU.MỘT SỐ NGHIỆP VỤ CHỦ YẾU.
1. Khi phát sinh các khoản chi phí trả trước ngắn hạn có liên quan đến1. Khi phát sinh các khoản chi phí trả trước ngắn hạn có liên quan đến
nhiều kỳ kế toán trong một năm tài chính thì được phân bổ dần:nhiều kỳ kế toán trong một năm tài chính thì được phân bổ dần:
a)a) Đối với chi phí trả trước ngắn hạn dùng vào sản xuất, kinh doanh hàngĐối với chi phí trả trước ngắn hạn dùng vào sản xuất, kinh doanh hàng
hoá, dịch vụ thuộc đối tượng chịu thuế GTGT tính theo phương pháp khấuhoá, dịch vụ thuộc đối tượng chịu thuế GTGT tính theo phương pháp khấu
trừ, ghi:trừ, ghi:
Nợ TK 142 - Chi phí trả trước ngắn hạnNợ TK 142 - Chi phí trả trước ngắn hạn
Nợ TK 133 - Thuế GTGT được khấu trừ (Nếu có)Nợ TK 133 - Thuế GTGT được khấu trừ (Nếu có)
Có TK 111, 112, 152, 153, TK 241(2413), 331, 334, 338.Có TK 111, 112, 152, 153, TK 241(2413), 331, 334, 338.
b)b) Đối với chi phí trả trước ngắn hạn dùng vào sản xuất, kinh doanh hàngĐối với chi phí trả trước ngắn hạn dùng vào sản xuất, kinh doanh hàng
hoá, dịch vụ thuộc đối tượng chịu thuế GTGT tính theo phương pháp trựchoá, dịch vụ thuộc đối tượng chịu thuế GTGT tính theo phương pháp trực
tiếp hoặc không thuộc đối tượng chịu thuế GTGT, ghi:tiếp hoặc không thuộc đối tượng chịu thuế GTGT, ghi:
Nợ TK 142 - Chi phí trả trước ngắn hạn (Tổng giá thanh toán)Nợ TK 142 - Chi phí trả trước ngắn hạn (Tổng giá thanh toán)
Có TK 111, 112, 141, 331.Có TK 111, 112, 141, 331.
2. Trường hợp thuê TSCĐ là thuê hoạt động (Văn phòng làm việc, nhà2. Trường hợp thuê TSCĐ là thuê hoạt động (Văn phòng làm việc, nhà
xưởng, cửa hàng,...), khi doanh nghiệp trả trước tiền thuê cho nhiều kỳ kếxưởng, cửa hàng,...), khi doanh nghiệp trả trước tiền thuê cho nhiều kỳ kế
toán trong một năm tài chính:toán trong một năm tài chính:
- Nếu TSCĐ thuê sử dụng vào sản xuất, kinh doanh hàng hoá, dịch vụ- Nếu TSCĐ thuê sử dụng vào sản xuất, kinh doanh hàng hoá, dịch vụ
thuộc đối tượng chịu thuế GTGT tính theo phương pháp khấu trừ, ghi:thuộc đối tượng chịu thuế GTGT tính theo phương pháp khấu trừ, ghi:
Nợ TK 142 - Chi phí trả trước ngắn hạn (Giá thuê chưa có thuếNợ TK 142 - Chi phí trả trước ngắn hạn (Giá thuê chưa có thuế
GTGT)GTGT)
Nợ TK 133 - Thuế GTGT được khấu trừ (Nếu có)Nợ TK 133 - Thuế GTGT được khấu trừ (Nếu có)
Có các TK 111,112,.....Có các TK 111,112,.....
- Nếu TSCĐ thuê sử dụng vào sản xuất, kinh doanh hàng hoá, dịch vụ- Nếu TSCĐ thuê sử dụng vào sản xuất, kinh doanh hàng hoá, dịch vụ
thuộc đối tượng chịu thuế GTGT tính theo phương pháp trực tiếp hoặcthuộc đối tượng chịu thuế GTGT tính theo phương pháp trực tiếp hoặc
không thuộc đối tượng chịu thuế GTGT, ghi:không thuộc đối tượng chịu thuế GTGT, ghi:
Nợ TK 142 - Chi phí trả trước ngắn hạn (Tổng giá thanh toán)Nợ TK 142 - Chi phí trả trước ngắn hạn (Tổng giá thanh toán)
Có các TK 111, 112,....Có các TK 111, 112,....
3. Định kỳ, tiến hành tính phân bổ chi phí trả trước3. Định kỳ, tiến hành tính phân bổ chi phí trả trước
ngắn hạn vào chi phí sản xuất, kinh doanh, ghi:ngắn hạn vào chi phí sản xuất, kinh doanh, ghi:
Nợ TK 241 - Xây dựng cơ bản dở dangNợ TK 241 - Xây dựng cơ bản dở dang
Nợ TK 623 - Chi phí sử dụng máy thi côngNợ TK 623 - Chi phí sử dụng máy thi công
Nợ TK 627 - Chi phí sản xuất chungNợ TK 627 - Chi phí sản xuất chung
Nợ TK 641 - Chi phí bán hàngNợ TK 641 - Chi phí bán hàng
Nợ TK 642 - Chi phí quản lý doanh nghiệpNợ TK 642 - Chi phí quản lý doanh nghiệp
Có TK 142 - Chi phí trả trước ngắn hạn.Có TK 142 - Chi phí trả trước ngắn hạn.
4. Đối với công cụ, dụng cụ xuất dùng một lần có giá trị lớn,4. Đối với công cụ, dụng cụ xuất dùng một lần có giá trị lớn,
thời gian sử dụng dưới một năm phải phân bổ nhiều kỳ (tháng,thời gian sử dụng dưới một năm phải phân bổ nhiều kỳ (tháng,
quý) trong một năm:quý) trong một năm:
- Khi xuất công cụ, dụng cụ, căn cứ vào phiếu xuất kho, ghi:- Khi xuất công cụ, dụng cụ, căn cứ vào phiếu xuất kho, ghi:
Nợ TK 142 - Chi phí trả trước ngắn hạnNợ TK 142 - Chi phí trả trước ngắn hạn
Có TK 153 - Công cụ, dụng cụ.Có TK 153 - Công cụ, dụng cụ.
- Định kỳ (tháng, quý) tiến hành phân bổ công cụ, dụng cụ- Định kỳ (tháng, quý) tiến hành phân bổ công cụ, dụng cụ
theo tiêu thức hợp lý. Căn cứ để xác định mức chi phí phảitheo tiêu thức hợp lý. Căn cứ để xác định mức chi phí phải
phân bổ mỗi kỳ trong năm có thể là thời gian sử dụng hoặcphân bổ mỗi kỳ trong năm có thể là thời gian sử dụng hoặc
khối lượng sản phẩm, dịch vụ mà công cụ, dụng cụ tham giakhối lượng sản phẩm, dịch vụ mà công cụ, dụng cụ tham gia
kinh doanh trong từng kỳ hạch toán. Khi phân bổ, ghi:kinh doanh trong từng kỳ hạch toán. Khi phân bổ, ghi:
Nợ các TK 623, 627, 641, 642,...Nợ các TK 623, 627, 641, 642,...
Có TK 142 - Chi phí trả trước ngắn hạn.Có TK 142 - Chi phí trả trước ngắn hạn.
5. Trường hợp chi phí trả trước ngắn hạn là chi phí sửa chữa5. Trường hợp chi phí trả trước ngắn hạn là chi phí sửa chữa
TSCĐ thực tế phát sinh một lần quá lớn, phải phân bổ dần vàoTSCĐ thực tế phát sinh một lần quá lớn, phải phân bổ dần vào
chi phí sản xuất, kinh doanh của nhiều kỳ kế toán trong mộtchi phí sản xuất, kinh doanh của nhiều kỳ kế toán trong một
năm tài chính, khi công việc sửa chữa TSCĐ hoàn thành, ghi:năm tài chính, khi công việc sửa chữa TSCĐ hoàn thành, ghi:
Nợ TK 142 - Chi phí trả trước ngắn hạnNợ TK 142 - Chi phí trả trước ngắn hạn
Có TK 241 - XDCB dở dang (2413) .Có TK 241 - XDCB dở dang (2413) .
6. Tính và phân bổ chi phí sửa chữa TSCĐ vào chi phí sản6. Tính và phân bổ chi phí sửa chữa TSCĐ vào chi phí sản
xuất, kinh doanh trong các kỳ kế toán, ghi:xuất, kinh doanh trong các kỳ kế toán, ghi:
Nợ TK 623 - Chi phí sử dụng máy thi côngNợ TK 623 - Chi phí sử dụng máy thi công
Nợ TK 627 - Chi phí sản xuất chungNợ TK 627 - Chi phí sản xuất chung
Nợ TK 641 - Chi phí bán hàngNợ TK 641 - Chi phí bán hàng
Nợ TK 642 - Chi phí quản lý doanh nghiệpNợ TK 642 - Chi phí quản lý doanh nghiệp
Có TK 142 - Chi phí trả trước ngắn hạn.Có TK 142 - Chi phí trả trước ngắn hạn.
7. Khi phát sinh các chi phí trực tiếp ban đầu liên quan đến tài7. Khi phát sinh các chi phí trực tiếp ban đầu liên quan đến tài
sản thuê tài chính trước khi nhận tài sản thuê như đàm phán,sản thuê tài chính trước khi nhận tài sản thuê như đàm phán,
ký kết hợp đồng..., ghi:ký kết hợp đồng..., ghi:
Nợ TK 142 - Chi phí trả trước ngắn hạnNợ TK 142 - Chi phí trả trước ngắn hạn
Có các TK 111, 112,....Có các TK 111, 112,....
8. Chi phí trực tiếp ban đầu liên quan đến hoạt động thuê tài8. Chi phí trực tiếp ban đầu liên quan đến hoạt động thuê tài
chính được ghi nhận vào nguyên giá TSCĐ thuê tài chính, ghi:chính được ghi nhận vào nguyên giá TSCĐ thuê tài chính, ghi:
Nợ TK 212 - TSCĐ thuê tài chínhNợ TK 212 - TSCĐ thuê tài chính
Có TK 142 - Chi phí trả trước ngắn hạn (KếtCó TK 142 - Chi phí trả trước ngắn hạn (Kết
chuyển chi phí trực tiếp ban đầu liên quan đến TSCĐ thuê tàichuyển chi phí trực tiếp ban đầu liên quan đến TSCĐ thuê tài
chính phát sinh trước khi nhận TSCĐ thuê)chính phát sinh trước khi nhận TSCĐ thuê)
Có các TK 111, 112,.... (Số chi phí trực tiếp liênCó các TK 111, 112,.... (Số chi phí trực tiếp liên
quan đến hoạt động thuê phát sinh khi nhận tài sản thuê tàiquan đến hoạt động thuê phát sinh khi nhận tài sản thuê tài
chính).chính).
99.. TrườngTrường hợp doanh nghiệp trả trước lãi tiền vay cho bên chohợp doanh nghiệp trả trước lãi tiền vay cho bên cho
vay được tính vào chi phí trả trước ngắn hạn, ghi:vay được tính vào chi phí trả trước ngắn hạn, ghi:
Nợ TK 142 - Chi phí trả trước ngắn hạnNợ TK 142 - Chi phí trả trước ngắn hạn
Có các TK 111, 112...Có các TK 111, 112...
- Định kỳ, khi phân bổ lãi tiền vay theo số phải trả từng kỳ, ghi:- Định kỳ, khi phân bổ lãi tiền vay theo số phải trả từng kỳ, ghi:
Nợ TK 635 - Chi phí tài chính (Nếu chi phí đi vay ghi vàoNợ TK 635 - Chi phí tài chính (Nếu chi phí đi vay ghi vào
chi phí SXKD)chi phí SXKD)
Nợ TK 241 - Xây dựng cơ bản dở dang (Nếu chi phí điNợ TK 241 - Xây dựng cơ bản dở dang (Nếu chi phí đi
vay được vốn hoá tính vào giá trị tài sản đầu tư xây dựng dởvay được vốn hoá tính vào giá trị tài sản đầu tư xây dựng dở
dang)dang)
Nợ TK 627 - Chi phí sản xuất chung (Nếu chi phí đi vayNợ TK 627 - Chi phí sản xuất chung (Nếu chi phí đi vay
được vốn hoá tính vào giá trị tài sản sản xuất dở dang)được vốn hoá tính vào giá trị tài sản sản xuất dở dang)
Có TK 142 - Chi phí trả trước ngắn hạnCó TK 142 - Chi phí trả trước ngắn hạn
V.3. TK 144 - CÁC KHOẢN KÝ QUỸ, KÝ CƯỢC NGẮN HẠNV.3. TK 144 - CÁC KHOẢN KÝ QUỸ, KÝ CƯỢC NGẮN HẠN
1.1. Công dụng tài khoản 144.Công dụng tài khoản 144.
2.2. Kết cấu tài khoản 144.Kết cấu tài khoản 144.
3.3. Nguyên tắc hạch toán tài khoản 144.Nguyên tắc hạch toán tài khoản 144.
4.4. Phương pháp hạch toán một số nghiệp vụ chủ yếu.Phương pháp hạch toán một số nghiệp vụ chủ yếu.
V.3.1. CÔNG DỤNG TÀI KHOẢN 144.V.3.1. CÔNG DỤNG TÀI KHOẢN 144.
Tài khoản này phản ánh các khoản tài sản, tiền vốn của doanhTài khoản này phản ánh các khoản tài sản, tiền vốn của doanh
nghiệp mang đi cầm cố, ký quỹ, ký cược ngắn hạn (Thời giannghiệp mang đi cầm cố, ký quỹ, ký cược ngắn hạn (Thời gian
dưới một năm hoặc dưới một chu kỳ sản xuất, kinh doanh bìnhdưới một năm hoặc dưới một chu kỳ sản xuất, kinh doanh bình
thường) tại Ngân hàng, Công ty Tài chính, Kho bạc Nhà nước,thường) tại Ngân hàng, Công ty Tài chính, Kho bạc Nhà nước,
các tổ chức tín dụng trong các quan hệ kinh tế.các tổ chức tín dụng trong các quan hệ kinh tế.
V.3.2. NỘI DUNG, KẾT CẤU TÀI KHOẢN 144V.3.2. NỘI DUNG, KẾT CẤU TÀI KHOẢN 144..
Bên Nợ:Bên Nợ:
Giá trị tài sản mang đi cầm cố và giá trị tài sản hoặc số tiền đãGiá trị tài sản mang đi cầm cố và giá trị tài sản hoặc số tiền đã
ký quỹ, ký cược ngắn hạn.ký quỹ, ký cược ngắn hạn.
Bên Có:Bên Có:
Giá trị tài sản cầm cố và giá trị tài sản hoặc số tiền ký quỹ, kýGiá trị tài sản cầm cố và giá trị tài sản hoặc số tiền ký quỹ, ký
cược ngắn hạn đã nhận lại hoặc đã thanh toán.cược ngắn hạn đã nhận lại hoặc đã thanh toán.
Số dư bên Nợ:Số dư bên Nợ:
Giá trị tài sản còn đang cầm cố và giá trị tài sản hoặc số tiềnGiá trị tài sản còn đang cầm cố và giá trị tài sản hoặc số tiền
còn đang ký quỹ, ký cược ngắn hạn.còn đang ký quỹ, ký cược ngắn hạn.
V.3.3. NGUYÊN TẮC HẠCH TOÁN TÀI KHOẢN 144.V.3.3. NGUYÊN TẮC HẠCH TOÁN TÀI KHOẢN 144.
1. Cầm cố là việc doanh nghiệp mang tài sản của mình giao cho người nhận cầm cố cầm giữ để vay vốn1. Cầm cố là việc doanh nghiệp mang tài sản của mình giao cho người nhận cầm cố cầm giữ để vay vốn
hoặc để nhận các loại bảo lãnh. Tài sản cầm cố có thể là vàng, bạc, kim khí quý, đá quý, ôtô, xe máy... vàhoặc để nhận các loại bảo lãnh. Tài sản cầm cố có thể là vàng, bạc, kim khí quý, đá quý, ôtô, xe máy... và
cũng có thể là những giấy tờ chứng nhận quyền sở hữu về nhà, đất hoặc tài sản. Những tài sản đã mangcũng có thể là những giấy tờ chứng nhận quyền sở hữu về nhà, đất hoặc tài sản. Những tài sản đã mang
cầm cố, doanh nghiệp có thể không còn quyền sử dụng trong thời gian đang cầm cố. Sau khi thanh toáncầm cố, doanh nghiệp có thể không còn quyền sử dụng trong thời gian đang cầm cố. Sau khi thanh toán
tiền vay, doanh nghiệp nhận lại những tài sản đã cầm cố.tiền vay, doanh nghiệp nhận lại những tài sản đã cầm cố.
2. Nếu doanh nghiệp không trả nợ được tiền vay hoặc bị phá sản thì người cho vay có thể phát mại các tài2. Nếu doanh nghiệp không trả nợ được tiền vay hoặc bị phá sản thì người cho vay có thể phát mại các tài
sản cầm cố để lấy tiền bù đắp lại số tiền cho vay bị mất.sản cầm cố để lấy tiền bù đắp lại số tiền cho vay bị mất.
3. Ký quỹ là việc doanh nghiệp gửi một khoản tiền hoặc kim loại quý, đá quý hay các giấy tờ có giá trị vào3. Ký quỹ là việc doanh nghiệp gửi một khoản tiền hoặc kim loại quý, đá quý hay các giấy tờ có giá trị vào
tài khoản phong toả tại Ngân hàng để đảm bảo việc thực hiện bảo lãnh cho doanh nghiệp.tài khoản phong toả tại Ngân hàng để đảm bảo việc thực hiện bảo lãnh cho doanh nghiệp.
4. Ký cược là việc doanh nghiệp đi thuê tài sản giao cho bên cho thuê một khoản tiền hoặc kim khí quý, đá4. Ký cược là việc doanh nghiệp đi thuê tài sản giao cho bên cho thuê một khoản tiền hoặc kim khí quý, đá
quý hoặc các vật có giá trị cao khác nhằm mục đích rằng buộc và nâng cao trách nhiệm của người đi thuêquý hoặc các vật có giá trị cao khác nhằm mục đích rằng buộc và nâng cao trách nhiệm của người đi thuê
tài sản phải quản lý, sử dụng tốt tài sản đi thuê và hoàn trả tài sản đúng thời gian quy định. Tiền đặt cượctài sản phải quản lý, sử dụng tốt tài sản đi thuê và hoàn trả tài sản đúng thời gian quy định. Tiền đặt cược
do bên có tài sản cho thuê quy định có thể bằng hoặc cao hơn giá trị của tài sản cho thuê.do bên có tài sản cho thuê quy định có thể bằng hoặc cao hơn giá trị của tài sản cho thuê.
5. Đối với tài sản đưa đi cầm cố, ký quỹ, ký cược, được phản ánh vào Tài khoản 144 “Cầm cố, ký quỹ, ký5. Đối với tài sản đưa đi cầm cố, ký quỹ, ký cược, được phản ánh vào Tài khoản 144 “Cầm cố, ký quỹ, ký
cược ngắn hạn” theo giá đã ghi sổ kế toán của doanh nghiệp. Khi xuất tài sản mang đi cầm cố, ký quỹ, kýcược ngắn hạn” theo giá đã ghi sổ kế toán của doanh nghiệp. Khi xuất tài sản mang đi cầm cố, ký quỹ, ký
cược ghi theo giá nào thì khi thu về ghi theo giá đó.cược ghi theo giá nào thì khi thu về ghi theo giá đó.
V.3.4. PHƯƠNG PHÁP HẠCH TOÁNV.3.4. PHƯƠNG PHÁP HẠCH TOÁN
MỘT SỐ NGHIỆP VỤ CHỦ YẾU.MỘT SỐ NGHIỆP VỤ CHỦ YẾU.
1. Dùng tiền mặt, vàng, bạc, kim khí quý, đá quý hoặc tiền gửi Ngân hàng để1. Dùng tiền mặt, vàng, bạc, kim khí quý, đá quý hoặc tiền gửi Ngân hàng để
ký cược, ký quỹ ngắn hạn, ghi:ký cược, ký quỹ ngắn hạn, ghi:
Nợ TK 144 - Cầm cố, ký quỹ, ký cược ngắn hạnNợ TK 144 - Cầm cố, ký quỹ, ký cược ngắn hạn
Có TK 111 - Tiền mặt (1111, 1112, 1113)Có TK 111 - Tiền mặt (1111, 1112, 1113)
Có TK 112 - Tiền gửi Ngân hàng (1121, 1122, 1123).Có TK 112 - Tiền gửi Ngân hàng (1121, 1122, 1123).
2. Trường hợp dùng tài sản cố định để cầm cố ngắn hạn, ghi:2. Trường hợp dùng tài sản cố định để cầm cố ngắn hạn, ghi:
Nợ TK 144 - Cầm cố, ký quỹ, ký cược ngắn hạn (Giá trị còn lại)Nợ TK 144 - Cầm cố, ký quỹ, ký cược ngắn hạn (Giá trị còn lại)
Nợ TK 214 - Hao mòn tài sản cố định (Giá trị hao mòn)Nợ TK 214 - Hao mòn tài sản cố định (Giá trị hao mòn)
Có TK 211 - Tài sản cố định hữu hình (Nguyên giá).Có TK 211 - Tài sản cố định hữu hình (Nguyên giá).
Trường hợp thế chấp bằng giấy tờ (Giấy chứng nhận sở hữu nhà đất, tài sản)Trường hợp thế chấp bằng giấy tờ (Giấy chứng nhận sở hữu nhà đất, tài sản)
thì không phản ánh trên tài khoản này mà chỉ theo dõi trên sổ chi tiết.thì không phản ánh trên tài khoản này mà chỉ theo dõi trên sổ chi tiết.
3. Khi nhận lại tài sản cầm cố hoặc tiền ký quỹ, ký cược ngắn3. Khi nhận lại tài sản cầm cố hoặc tiền ký quỹ, ký cược ngắn
hạn:hạn:
3.1. Nhận lại tài sản cố định cầm cố, ghi:3.1. Nhận lại tài sản cố định cầm cố, ghi:
Nợ TK 211 - TSCĐ hữu hình (Nguyên giá khi đưa đi cầmNợ TK 211 - TSCĐ hữu hình (Nguyên giá khi đưa đi cầm
cố)cố)
Có TK 144 - Cầm cố, ký quỹ, ký cược ngắn hạnCó TK 144 - Cầm cố, ký quỹ, ký cược ngắn hạn
(Giá trị còn lại khi đưa đi cầm cố)(Giá trị còn lại khi đưa đi cầm cố)
Có TK 214 - Hao mòn tài sản cố định (Giá trị haoCó TK 214 - Hao mòn tài sản cố định (Giá trị hao
mòn).mòn).
3.2. Nhận lại số tiền hoặc vàng, bạc, kim khí quý, đá quý ký3.2. Nhận lại số tiền hoặc vàng, bạc, kim khí quý, đá quý ký
quỹ, ký cược ngắn hạn, ghi:quỹ, ký cược ngắn hạn, ghi:
Nợ TK 111 - Tiền mặt (1111, 1112, 1113)Nợ TK 111 - Tiền mặt (1111, 1112, 1113)
Nợ TK 112 - Tiền gửi ngân hàng (1121, 1122, 1123)Nợ TK 112 - Tiền gửi ngân hàng (1121, 1122, 1123)
Có TK 144 - Cầm cố, ký quỹ, ký cược ngắn hạn.Có TK 144 - Cầm cố, ký quỹ, ký cược ngắn hạn.
4. Trường hợp doanh nghiệp không thực hiện đúng những cam4. Trường hợp doanh nghiệp không thực hiện đúng những cam
kết, bị phạt vi phạm hợp đồng trừ vào tiền ký quỹ ngắn hạn,kết, bị phạt vi phạm hợp đồng trừ vào tiền ký quỹ ngắn hạn,
ghi:ghi:
Nợ TK 811 - Chi phí khác (Số tiền bị trừ)Nợ TK 811 - Chi phí khác (Số tiền bị trừ)
Có TK 144 - Cầm cố, ký quỹ, ký cược ngắn hạn.Có TK 144 - Cầm cố, ký quỹ, ký cược ngắn hạn.
5. Trường hợp đơn vị không thanh toán tiền bán hàng cho5. Trường hợp đơn vị không thanh toán tiền bán hàng cho
người có hàng gửi bán, người bán hàng đề nghị trừ vào tiền đãngười có hàng gửi bán, người bán hàng đề nghị trừ vào tiền đã
ký quỹ. Khi nhận được thông báo của người có hàng gửi bánký quỹ. Khi nhận được thông báo của người có hàng gửi bán
hoặc của người bán hàng, ghi:hoặc của người bán hàng, ghi:
Nợ TK 331 - Phải trả cho người bánNợ TK 331 - Phải trả cho người bán
Có TK 144 - Cầm cố, ký quỹ, ký cược ngắn hạn.Có TK 144 - Cầm cố, ký quỹ, ký cược ngắn hạn.
V.4.V.4. TK 161- CHI SỰ NGHIỆPTK 161- CHI SỰ NGHIỆP
1. Công dụng tài khoản 161.1. Công dụng tài khoản 161.
2. Kết cấu tài khoản 161.2. Kết cấu tài khoản 161.
3. Nguyên tắc hạch toán tài khoản 161.3. Nguyên tắc hạch toán tài khoản 161.
4. Phương pháp hạch toán một số nghiệp vụ4. Phương pháp hạch toán một số nghiệp vụ
chủ yếu.chủ yếu.
V.4.1. CÔNG DỤNG TÀI KHOẢN 161.V.4.1. CÔNG DỤNG TÀI KHOẢN 161.
Tài khoản này phản ánh các khoản chi sự nghiệp, chi dự án đểTài khoản này phản ánh các khoản chi sự nghiệp, chi dự án để
thực hiện các nhiệm vụ kinh tế, chính trị, xã hội do Nhà nướcthực hiện các nhiệm vụ kinh tế, chính trị, xã hội do Nhà nước
hoặc cấp trên giao cho doanh nghiệp ngoài nhiệm vụ sản xuất,hoặc cấp trên giao cho doanh nghiệp ngoài nhiệm vụ sản xuất,
kinh doanh và không vì mục đích lợi nhuận của đơn vị. Cáckinh doanh và không vì mục đích lợi nhuận của đơn vị. Các
khoản chi sự nghiệp, dự án được trang trải bằng nguồn kinhkhoản chi sự nghiệp, dự án được trang trải bằng nguồn kinh
phí sự nghiệp, nguồn kinh phí dự án do Ngân sách Nhà nướcphí sự nghiệp, nguồn kinh phí dự án do Ngân sách Nhà nước
cấp hoặc đơn vị cấp trên cấp, hoặc được viện trợ, tài trợ khôngcấp hoặc đơn vị cấp trên cấp, hoặc được viện trợ, tài trợ không
hoàn lại.hoàn lại.
Tài khoản này chỉ sử dụng ở những đơn vị có các hoạt động sựTài khoản này chỉ sử dụng ở những đơn vị có các hoạt động sự
nghiệp, hoạt động dự án được Ngân sách Nhà nước hoặc cấpnghiệp, hoạt động dự án được Ngân sách Nhà nước hoặc cấp
trên cấp kinh phí hoặc được viện trợ, tài trợ không hoàn lại,trên cấp kinh phí hoặc được viện trợ, tài trợ không hoàn lại,
hoặc được thu các khoản thu sự nghiệp để trang trải các khoảnhoặc được thu các khoản thu sự nghiệp để trang trải các khoản
chi.chi.
V.4.2. NỘI DUNG, KẾT CẤU TÀI KHOẢN 161.V.4.2. NỘI DUNG, KẾT CẤU TÀI KHOẢN 161.
Bên Nợ:Bên Nợ:
Các khoản chi sự nghiệp, chi dự án thực tế phát sinh.Các khoản chi sự nghiệp, chi dự án thực tế phát sinh.
Bên Có:Bên Có:
- Các khoản chi sự nghiệp, chi dự án sai quy định không được phê- Các khoản chi sự nghiệp, chi dự án sai quy định không được phê
duyệt, phải xuất toán thu hồi;duyệt, phải xuất toán thu hồi;
- Số chi sự nghiệp, chi dự án được duyệt quyết toán với nguồn- Số chi sự nghiệp, chi dự án được duyệt quyết toán với nguồn
kinh phí sự nghiệp, nguồn kinh phí dự án.kinh phí sự nghiệp, nguồn kinh phí dự án.
Tài khoản 161 - Chi sự nghiệp, có 2 tài khoản cấp 2Tài khoản 161 - Chi sự nghiệp, có 2 tài khoản cấp 2
- Tài khoản 1611 - Chi sự nghiệp năm trước:- Tài khoản 1611 - Chi sự nghiệp năm trước:
Phản ánh các khoản chi sự nghiệp, chi dự ánPhản ánh các khoản chi sự nghiệp, chi dự án
thuộc kinh phí sự nghiệp, kinh phí dự án nămthuộc kinh phí sự nghiệp, kinh phí dự án năm
trước chưa được quyết toán.trước chưa được quyết toán.
- Tài khoản 1612 - Chi sự nghiệp năm nay:- Tài khoản 1612 - Chi sự nghiệp năm nay:
Phản ánh các khoản chi sự nghiệp, chi dự ánPhản ánh các khoản chi sự nghiệp, chi dự án
năm nay.năm nay.
V.4.3. NGUYÊN TẮC HẠCH TOÁN TÀI KHOẢN 161.V.4.3. NGUYÊN TẮC HẠCH TOÁN TÀI KHOẢN 161.
1- Phải mở sổ1- Phải mở sổ kế toán chi tiếtkế toán chi tiết chi sự nghiệp, chi dự án theo từng nguồnchi sự nghiệp, chi dự án theo từng nguồn
kinh phí, theo niên độ kế toán, niên khóa Ngân sách và theo phân loại củakinh phí, theo niên độ kế toán, niên khóa Ngân sách và theo phân loại của
mục lục Ngân sách Nhà nước.mục lục Ngân sách Nhà nước.
2- Hạch toán chi sự nghiệp, chi dự án phải đảm bảo2- Hạch toán chi sự nghiệp, chi dự án phải đảm bảo thống nhất với côngthống nhất với công
tác lập dự toántác lập dự toán và phải đảm bảo sự khớp đúng, thống nhất giữa sổ kế toánvà phải đảm bảo sự khớp đúng, thống nhất giữa sổ kế toán
với chứng từ và báo cáo tài chính.với chứng từ và báo cáo tài chính.
3- Hạch toán vào tài khoản này những khoản chi thuộc kinh phí sự nghiệp,3- Hạch toán vào tài khoản này những khoản chi thuộc kinh phí sự nghiệp,
kinh phí dự án hàng năm của đơn vị, bao gồm cả những khoản chi thườngkinh phí dự án hàng năm của đơn vị, bao gồm cả những khoản chi thường
xuyên và những khoản chi không thường xuyênxuyên và những khoản chi không thường xuyên theo chế độ tài chínhtheo chế độ tài chính hiệnhiện
hành.hành.
4- Cuối niên độ kế toán, nếu quyết toán chưa được duyệt thì toàn bộ số chi4- Cuối niên độ kế toán, nếu quyết toán chưa được duyệt thì toàn bộ số chi
sự nghiệp, chi dự án trong năm được chuyển từ bên Có Tài khoản 1612sự nghiệp, chi dự án trong năm được chuyển từ bên Có Tài khoản 1612
"Chi sự nghiệp năm nay" sang bên Nợ Tài khoản 1611 "Chi sự nghiệp năm"Chi sự nghiệp năm nay" sang bên Nợ Tài khoản 1611 "Chi sự nghiệp năm
trước" để theo dõi cho đến khi báo cáo quyết toán được duyệt.trước" để theo dõi cho đến khi báo cáo quyết toán được duyệt.
V.4.4. PHƯƠNG PHÁP HẠCH TOÁNV.4.4. PHƯƠNG PHÁP HẠCH TOÁN
MỘT SỐ NGHIỆP VỤ CHỦ YẾU.MỘT SỐ NGHIỆP VỤ CHỦ YẾU.
1- Khi xuất tiền chi cho hoạt động sự nghiệp, chương trình, dự án1- Khi xuất tiền chi cho hoạt động sự nghiệp, chương trình, dự án
thuộc nguồn kinh phí sự nghiệp, kinh phí dự án, ghi:thuộc nguồn kinh phí sự nghiệp, kinh phí dự án, ghi:
Nợ TK 161 - Chi sự nghiệp (1612)Nợ TK 161 - Chi sự nghiệp (1612)
Có các TK 111,112,...Có các TK 111,112,...
2- Tiền lương và các khoản khác phải trả cho người lao động của2- Tiền lương và các khoản khác phải trả cho người lao động của
đơn vị, người bán hàng hóa, cung cấp dịch vụ tính vào chi sựđơn vị, người bán hàng hóa, cung cấp dịch vụ tính vào chi sự
nghiệp, chi dự án, ghi:nghiệp, chi dự án, ghi:
Nợ TK 161 - Chi sự nghiệp (1612)Nợ TK 161 - Chi sự nghiệp (1612)
Có TK 334- Phải trả người lao độngCó TK 334- Phải trả người lao động
Có TK 331 - Phải trả cho người bán.Có TK 331 - Phải trả cho người bán.
3- Khi xuất kho vật tư, công cụ, dụng cụ sử dụng cho hoạt động sự nghiệp,3- Khi xuất kho vật tư, công cụ, dụng cụ sử dụng cho hoạt động sự nghiệp,
dự án, ghi:dự án, ghi:
Nợ TK 161 - Chi sự nghiệp (1612Nợ TK 161 - Chi sự nghiệp (1612
Có TK 152 - Nguyên liệu, vật liệuCó TK 152 - Nguyên liệu, vật liệu
Có TK 153 - Công cụ, dụng cụ.Có TK 153 - Công cụ, dụng cụ.
4- Khi nhận được các khoản kinh phí của cấp trên hoặc khi rút dự toán chi4- Khi nhận được các khoản kinh phí của cấp trên hoặc khi rút dự toán chi
sự nghiệp, dự án để chi trực tiếp cho hoạt động sự nghiệp, hoạt động dựsự nghiệp, dự án để chi trực tiếp cho hoạt động sự nghiệp, hoạt động dự
án, ghi:án, ghi:
Nợ TK 161 - Chi sự nghiệp (1612)Nợ TK 161 - Chi sự nghiệp (1612)
Có TK 461- Nguồn kinh phí sự nghiệp.Có TK 461- Nguồn kinh phí sự nghiệp.
Nếu rút dự toán chi sự nghiệp, dự án ra sử dụng đồng thời ghi Có TK 008Nếu rút dự toán chi sự nghiệp, dự án ra sử dụng đồng thời ghi Có TK 008
“Dự toán chi sự nghiệp, dự án” (Tài khoản ngoài Bảng Cân đối kế toán).“Dự toán chi sự nghiệp, dự án” (Tài khoản ngoài Bảng Cân đối kế toán).
5- Khi kết chuyển chi phí sửa chữa lớn TSCĐ hoàn thành để sử dụng cho5- Khi kết chuyển chi phí sửa chữa lớn TSCĐ hoàn thành để sử dụng cho
hoạt động sự nghiệp, hoạt động dự án, ghi:hoạt động sự nghiệp, hoạt động dự án, ghi:
Nợ TK 161 - Chi sự nghiệp (1612)Nợ TK 161 - Chi sự nghiệp (1612)
Có TK 241- XDCB dở dang (2413- Sửa chữa lớn TSCĐ)Có TK 241- XDCB dở dang (2413- Sửa chữa lớn TSCĐ)
6- Trường hợp mua sắm TSCĐ hoặc đầu tư xây dựng cơ bản cho các hoạt6- Trường hợp mua sắm TSCĐ hoặc đầu tư xây dựng cơ bản cho các hoạt
động sự nghiệp, dự án bằng nguồn kinh phí sự nghiệp, kinh phí dự án:động sự nghiệp, dự án bằng nguồn kinh phí sự nghiệp, kinh phí dự án:
- Khi mua sắm TSCĐ, xây dựng công trình hoàn thành bàn giao đưa vào sử- Khi mua sắm TSCĐ, xây dựng công trình hoàn thành bàn giao đưa vào sử
dụng, ghi:dụng, ghi:
Nợ TK 211 - TSCĐ hữu hìnhNợ TK 211 - TSCĐ hữu hình
Có các TK 111, 112, 331, 241, 461,...Có các TK 111, 112, 331, 241, 461,...
- Đồng thời ghi:- Đồng thời ghi:
Nợ TK 161 - Chi sự nghiệp (1612)Nợ TK 161 - Chi sự nghiệp (1612)
Có TK 466 - Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ.Có TK 466 - Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ.
Nếu rút dự toán chi sự nghiệp, dự án để mua sắm TSCĐ, đồng thời ghiNếu rút dự toán chi sự nghiệp, dự án để mua sắm TSCĐ, đồng thời ghi
đơn bên Có TK 008 “Dự toán chi sự nghiệp, dự án” (Tài khoản ngoài Bảngđơn bên Có TK 008 “Dự toán chi sự nghiệp, dự án” (Tài khoản ngoài Bảng
Cân đối kế toán).Cân đối kế toán).
7- Khi trích BHXH, BHYT, kinh phí công đoàn của7- Khi trích BHXH, BHYT, kinh phí công đoàn của
người lao động tham gia hoạt động sự nghiệp, dự ánngười lao động tham gia hoạt động sự nghiệp, dự án
của doanh nghiệp, ghi:của doanh nghiệp, ghi:
Nợ TK 161 - Chi sự nghiệp (1612)Nợ TK 161 - Chi sự nghiệp (1612)
Có TK 338 - Phải trả, phải nộp khácCó TK 338 - Phải trả, phải nộp khác
(3382, 3383, 3384).(3382, 3383, 3384).
8- Cuối năm tài chính, nếu quyết toán chưa được8- Cuối năm tài chính, nếu quyết toán chưa được
duyệt, kế toán tiến hành chuyển số dư Nợ TK 1612duyệt, kế toán tiến hành chuyển số dư Nợ TK 1612
"Chi sự nghiệp năm nay" sang TK 1611 "Chi sự"Chi sự nghiệp năm nay" sang TK 1611 "Chi sự
nghiệp năm trước", ghi:nghiệp năm trước", ghi:
Nợ TK 1611- Chi sự nghiệp năm trướcNợ TK 1611- Chi sự nghiệp năm trước
Có TK 1612- Chi sự nghiệp năm nay.Có TK 1612- Chi sự nghiệp năm nay.
9- Khi báo cáo quyết toán được duyệt, số chi sự9- Khi báo cáo quyết toán được duyệt, số chi sự
nghiệp, chi dự án được quyết toán với nguồn kinhnghiệp, chi dự án được quyết toán với nguồn kinh
phí sự nghiệp, nguồn kinh phí dự án, ghi:phí sự nghiệp, nguồn kinh phí dự án, ghi:
Nợ TK 461 - Nguồn kinh phí sự nghiệp (4611-Nợ TK 461 - Nguồn kinh phí sự nghiệp (4611-
Nguồn kinh phí sự nghiệp năm trước)Nguồn kinh phí sự nghiệp năm trước)
Có TK 161 - Chi sự nghiệp (1611- Chi sựCó TK 161 - Chi sự nghiệp (1611- Chi sự
nghiệp năm trước).nghiệp năm trước).
10- Các khoản chi sai quy định không được cấp có10- Các khoản chi sai quy định không được cấp có
thẩm quyền phê duyệt phải xuất toán thu hồi, ghi:thẩm quyền phê duyệt phải xuất toán thu hồi, ghi:
Nợ TK 138 - Phải thu khác (1388)Nợ TK 138 - Phải thu khác (1388)
Có TK 161 - Chi sự nghiệp (1611- Chi sựCó TK 161 - Chi sự nghiệp (1611- Chi sự
nghiệp năm trước).nghiệp năm trước).

More Related Content

What's hot

De cuong chi tiet. kltn
De cuong chi tiet. kltnDe cuong chi tiet. kltn
De cuong chi tiet. kltnmiheo_heomi
 
09 acc504-bai 6-v1.0
09 acc504-bai 6-v1.009 acc504-bai 6-v1.0
09 acc504-bai 6-v1.0
Yen Dang
 
Tai lieu on_tap-_ke_toan_tai_chinh_1_8.10.12
Tai lieu on_tap-_ke_toan_tai_chinh_1_8.10.12Tai lieu on_tap-_ke_toan_tai_chinh_1_8.10.12
Tai lieu on_tap-_ke_toan_tai_chinh_1_8.10.12Thiên Trần
 
Kế toán tài sản cố định và bất động sản đầu tư
Kế toán tài sản cố định và bất động sản đầu tưKế toán tài sản cố định và bất động sản đầu tư
Kế toán tài sản cố định và bất động sản đầu tư
Tuấn Anh
 
Hướng dẫn kế toán tài sản cố định
Hướng dẫn kế toán tài sản cố địnhHướng dẫn kế toán tài sản cố định
Hướng dẫn kế toán tài sản cố định
tuvantfa
 
Báo cáo:" Kế toán chi phí và tính giá thành sản phẩm"
Báo cáo:" Kế toán chi phí và tính giá thành sản phẩm"Báo cáo:" Kế toán chi phí và tính giá thành sản phẩm"
Báo cáo:" Kế toán chi phí và tính giá thành sản phẩm"
hungmia
 
Đề tài Kế toán tài sản cố định và đầu tư dài hạn
Đề tài  Kế toán tài sản cố định và đầu tư dài hạnĐề tài  Kế toán tài sản cố định và đầu tư dài hạn
Đề tài Kế toán tài sản cố định và đầu tư dài hạn
Dịch Vụ Viết Bài Trọn Gói ZALO 0917193864
 
Bài giảng"Kế toán nguồn vốn chủ sở hữu"
Bài giảng"Kế toán nguồn vốn chủ sở hữu"Bài giảng"Kế toán nguồn vốn chủ sở hữu"
Bài giảng"Kế toán nguồn vốn chủ sở hữu"
Tuấn Anh
 
C 02. KT-HCSN kt tiền, vật tư, sp_hh
C 02. KT-HCSN kt tiền, vật tư, sp_hhC 02. KT-HCSN kt tiền, vật tư, sp_hh
C 02. KT-HCSN kt tiền, vật tư, sp_hhHoàng Ân
 
Bài giảng "Kế toán các khoản đầu tư tài chính, doanh thu tài chính, chi phí t...
Bài giảng "Kế toán các khoản đầu tư tài chính, doanh thu tài chính, chi phí t...Bài giảng "Kế toán các khoản đầu tư tài chính, doanh thu tài chính, chi phí t...
Bài giảng "Kế toán các khoản đầu tư tài chính, doanh thu tài chính, chi phí t...
Tuấn Anh
 
Các nghiệp vụ kế toán cần nhớ
Các nghiệp vụ kế toán cần nhớCác nghiệp vụ kế toán cần nhớ
Các nghiệp vụ kế toán cần nhớ
Rex Haciko
 
Dự toán sản xuất kinh doanh
Dự toán sản xuất kinh doanhDự toán sản xuất kinh doanh
Dự toán sản xuất kinh doanh
Nguyễn Ngọc Phan Văn
 
Chuong 4.kt tai san co dinh
Chuong 4.kt tai san co dinhChuong 4.kt tai san co dinh
Chuong 4.kt tai san co dinh
Mộc Mộc
 
Slike ke toan tai san co dinh hh
Slike ke toan tai san co dinh hhSlike ke toan tai san co dinh hh
Slike ke toan tai san co dinh hhNam Thành
 
tuoitrebentre.vn/threads/11976
tuoitrebentre.vn/threads/11976tuoitrebentre.vn/threads/11976
tuoitrebentre.vn/threads/11976
Ngô Chí Tâm
 
KẾ TOÁN XÂY DỰNG CƠ BẢN (KẾ TOÁN CHỦ ĐẦU TƯ)
KẾ TOÁN XÂY DỰNG CƠ BẢN (KẾ TOÁN CHỦ ĐẦU TƯ) KẾ TOÁN XÂY DỰNG CƠ BẢN (KẾ TOÁN CHỦ ĐẦU TƯ)
KẾ TOÁN XÂY DỰNG CƠ BẢN (KẾ TOÁN CHỦ ĐẦU TƯ)
AskSock Ngô Quang Đạo
 
Kế toán đầu tư xây dựng cơ bản ở chủ đầu tư
Kế toán đầu tư xây dựng cơ bản ở chủ đầu tưKế toán đầu tư xây dựng cơ bản ở chủ đầu tư
Kế toán đầu tư xây dựng cơ bản ở chủ đầu tưlenazuki
 

What's hot (18)

Bai05@
Bai05@Bai05@
Bai05@
 
De cuong chi tiet. kltn
De cuong chi tiet. kltnDe cuong chi tiet. kltn
De cuong chi tiet. kltn
 
09 acc504-bai 6-v1.0
09 acc504-bai 6-v1.009 acc504-bai 6-v1.0
09 acc504-bai 6-v1.0
 
Tai lieu on_tap-_ke_toan_tai_chinh_1_8.10.12
Tai lieu on_tap-_ke_toan_tai_chinh_1_8.10.12Tai lieu on_tap-_ke_toan_tai_chinh_1_8.10.12
Tai lieu on_tap-_ke_toan_tai_chinh_1_8.10.12
 
Kế toán tài sản cố định và bất động sản đầu tư
Kế toán tài sản cố định và bất động sản đầu tưKế toán tài sản cố định và bất động sản đầu tư
Kế toán tài sản cố định và bất động sản đầu tư
 
Hướng dẫn kế toán tài sản cố định
Hướng dẫn kế toán tài sản cố địnhHướng dẫn kế toán tài sản cố định
Hướng dẫn kế toán tài sản cố định
 
Báo cáo:" Kế toán chi phí và tính giá thành sản phẩm"
Báo cáo:" Kế toán chi phí và tính giá thành sản phẩm"Báo cáo:" Kế toán chi phí và tính giá thành sản phẩm"
Báo cáo:" Kế toán chi phí và tính giá thành sản phẩm"
 
Đề tài Kế toán tài sản cố định và đầu tư dài hạn
Đề tài  Kế toán tài sản cố định và đầu tư dài hạnĐề tài  Kế toán tài sản cố định và đầu tư dài hạn
Đề tài Kế toán tài sản cố định và đầu tư dài hạn
 
Bài giảng"Kế toán nguồn vốn chủ sở hữu"
Bài giảng"Kế toán nguồn vốn chủ sở hữu"Bài giảng"Kế toán nguồn vốn chủ sở hữu"
Bài giảng"Kế toán nguồn vốn chủ sở hữu"
 
C 02. KT-HCSN kt tiền, vật tư, sp_hh
C 02. KT-HCSN kt tiền, vật tư, sp_hhC 02. KT-HCSN kt tiền, vật tư, sp_hh
C 02. KT-HCSN kt tiền, vật tư, sp_hh
 
Bài giảng "Kế toán các khoản đầu tư tài chính, doanh thu tài chính, chi phí t...
Bài giảng "Kế toán các khoản đầu tư tài chính, doanh thu tài chính, chi phí t...Bài giảng "Kế toán các khoản đầu tư tài chính, doanh thu tài chính, chi phí t...
Bài giảng "Kế toán các khoản đầu tư tài chính, doanh thu tài chính, chi phí t...
 
Các nghiệp vụ kế toán cần nhớ
Các nghiệp vụ kế toán cần nhớCác nghiệp vụ kế toán cần nhớ
Các nghiệp vụ kế toán cần nhớ
 
Dự toán sản xuất kinh doanh
Dự toán sản xuất kinh doanhDự toán sản xuất kinh doanh
Dự toán sản xuất kinh doanh
 
Chuong 4.kt tai san co dinh
Chuong 4.kt tai san co dinhChuong 4.kt tai san co dinh
Chuong 4.kt tai san co dinh
 
Slike ke toan tai san co dinh hh
Slike ke toan tai san co dinh hhSlike ke toan tai san co dinh hh
Slike ke toan tai san co dinh hh
 
tuoitrebentre.vn/threads/11976
tuoitrebentre.vn/threads/11976tuoitrebentre.vn/threads/11976
tuoitrebentre.vn/threads/11976
 
KẾ TOÁN XÂY DỰNG CƠ BẢN (KẾ TOÁN CHỦ ĐẦU TƯ)
KẾ TOÁN XÂY DỰNG CƠ BẢN (KẾ TOÁN CHỦ ĐẦU TƯ) KẾ TOÁN XÂY DỰNG CƠ BẢN (KẾ TOÁN CHỦ ĐẦU TƯ)
KẾ TOÁN XÂY DỰNG CƠ BẢN (KẾ TOÁN CHỦ ĐẦU TƯ)
 
Kế toán đầu tư xây dựng cơ bản ở chủ đầu tư
Kế toán đầu tư xây dựng cơ bản ở chủ đầu tưKế toán đầu tư xây dựng cơ bản ở chủ đầu tư
Kế toán đầu tư xây dựng cơ bản ở chủ đầu tư
 

Viewers also liked

Ta Review: Application Servers
Ta Review: Application ServersTa Review: Application Servers
Ta Review: Application Servers
David Fletcher
 
best guidelines to go global - "global" is not a name of country
best guidelines to go global - "global" is not a name of countrybest guidelines to go global - "global" is not a name of country
best guidelines to go global - "global" is not a name of country
Hillik Nissani
 
Leading Learning Keynote
Leading Learning KeynoteLeading Learning Keynote
Leading Learning Keynote
Ken Hudson
 
Safari 2011 team stedelijk museum
Safari 2011   team stedelijk museumSafari 2011   team stedelijk museum
Safari 2011 team stedelijk museum
Kennisland
 
Academische vernieuwers & verbinders
Academische vernieuwers & verbindersAcademische vernieuwers & verbinders
Academische vernieuwers & verbinders
Kennisland
 
A Picture of Me...
A Picture of Me...A Picture of Me...
A Picture of Me...
orionspromise
 
Tieng keu dong vat
Tieng keu dong vatTieng keu dong vat
Tieng keu dong vat
Pham Ngoc Quang
 
Dasein, red elephant
Dasein, red elephantDasein, red elephant
Dasein, red elephant
Teresa Levy
 
Discriminacion 5to B
Discriminacion 5to BDiscriminacion 5to B
Discriminacion 5to B
smhv
 
изабелла козлова+
изабелла козлова+изабелла козлова+
изабелла козлова+
Елена Демидова
 
Nothing
NothingNothing
www.gezouten.com - dont mess with your ex
www.gezouten.com - dont mess with your exwww.gezouten.com - dont mess with your ex
www.gezouten.com - dont mess with your ex
gezouten
 
толковый словарь живого великорусского языка
толковый словарь живого великорусского языка толковый словарь живого великорусского языка
толковый словарь живого великорусского языка Елена Демидова
 
Viral, Buzz & Influential marketing : How to adopt marketing 2.0
Viral, Buzz & Influential marketing : How to adopt marketing 2.0Viral, Buzz & Influential marketing : How to adopt marketing 2.0
Viral, Buzz & Influential marketing : How to adopt marketing 2.0
Emmanuel Vivier
 
Thai nguyen 04-corex
Thai nguyen 04-corexThai nguyen 04-corex
Thai nguyen 04-corex
Viet NguyenHoang
 
Going Mobile
Going MobileGoing Mobile
Going Mobile
David Fletcher
 
Droidcon Android, Open Source & Brands
Droidcon Android, Open Source & BrandsDroidcon Android, Open Source & Brands
Droidcon Android, Open Source & Brands
Volker Hirsch
 
TANET - Bai giang ve luat ke toan va cac van ban huong dan thuc hien luat ke ...
TANET - Bai giang ve luat ke toan va cac van ban huong dan thuc hien luat ke ...TANET - Bai giang ve luat ke toan va cac van ban huong dan thuc hien luat ke ...
TANET - Bai giang ve luat ke toan va cac van ban huong dan thuc hien luat ke ...Pham Ngoc Quang
 
Школьный орфографический словарь русского языка
Школьный орфографический словарь русского языка Школьный орфографический словарь русского языка
Школьный орфографический словарь русского языка Елена Демидова
 

Viewers also liked (20)

Ta Review: Application Servers
Ta Review: Application ServersTa Review: Application Servers
Ta Review: Application Servers
 
best guidelines to go global - "global" is not a name of country
best guidelines to go global - "global" is not a name of countrybest guidelines to go global - "global" is not a name of country
best guidelines to go global - "global" is not a name of country
 
Nhap mon sinh hoc 3
Nhap mon sinh hoc 3Nhap mon sinh hoc 3
Nhap mon sinh hoc 3
 
Leading Learning Keynote
Leading Learning KeynoteLeading Learning Keynote
Leading Learning Keynote
 
Safari 2011 team stedelijk museum
Safari 2011   team stedelijk museumSafari 2011   team stedelijk museum
Safari 2011 team stedelijk museum
 
Academische vernieuwers & verbinders
Academische vernieuwers & verbindersAcademische vernieuwers & verbinders
Academische vernieuwers & verbinders
 
A Picture of Me...
A Picture of Me...A Picture of Me...
A Picture of Me...
 
Tieng keu dong vat
Tieng keu dong vatTieng keu dong vat
Tieng keu dong vat
 
Dasein, red elephant
Dasein, red elephantDasein, red elephant
Dasein, red elephant
 
Discriminacion 5to B
Discriminacion 5to BDiscriminacion 5to B
Discriminacion 5to B
 
изабелла козлова+
изабелла козлова+изабелла козлова+
изабелла козлова+
 
Nothing
NothingNothing
Nothing
 
www.gezouten.com - dont mess with your ex
www.gezouten.com - dont mess with your exwww.gezouten.com - dont mess with your ex
www.gezouten.com - dont mess with your ex
 
толковый словарь живого великорусского языка
толковый словарь живого великорусского языка толковый словарь живого великорусского языка
толковый словарь живого великорусского языка
 
Viral, Buzz & Influential marketing : How to adopt marketing 2.0
Viral, Buzz & Influential marketing : How to adopt marketing 2.0Viral, Buzz & Influential marketing : How to adopt marketing 2.0
Viral, Buzz & Influential marketing : How to adopt marketing 2.0
 
Thai nguyen 04-corex
Thai nguyen 04-corexThai nguyen 04-corex
Thai nguyen 04-corex
 
Going Mobile
Going MobileGoing Mobile
Going Mobile
 
Droidcon Android, Open Source & Brands
Droidcon Android, Open Source & BrandsDroidcon Android, Open Source & Brands
Droidcon Android, Open Source & Brands
 
TANET - Bai giang ve luat ke toan va cac van ban huong dan thuc hien luat ke ...
TANET - Bai giang ve luat ke toan va cac van ban huong dan thuc hien luat ke ...TANET - Bai giang ve luat ke toan va cac van ban huong dan thuc hien luat ke ...
TANET - Bai giang ve luat ke toan va cac van ban huong dan thuc hien luat ke ...
 
Школьный орфографический словарь русского языка
Школьный орфографический словарь русского языка Школьный орфографический словарь русского языка
Школьный орфографический словарь русского языка
 

Similar to 8. ke toan tai san ngan han khac

8. ke toan tai san ngan han khac
8. ke toan tai san ngan han khac8. ke toan tai san ngan han khac
8. ke toan tai san ngan han khacwebtbi
 
Sơ đồ kế toán tạm ứng
Sơ đồ kế toán tạm ứngSơ đồ kế toán tạm ứng
Sơ đồ kế toán tạm ứng
Dịch vụ viết bài trọn gói ZALO: 0936 885 877
 
Kế toán tiền mặt Khái niệm, nội dung, nguyên tắc, sổ sách
Kế toán tiền mặt Khái niệm, nội dung, nguyên tắc, sổ sáchKế toán tiền mặt Khái niệm, nội dung, nguyên tắc, sổ sách
Kế toán tiền mặt Khái niệm, nội dung, nguyên tắc, sổ sách
Dịch Vụ Viết Bài Trọn Gói ZALO 0917193864
 
Sơ đồ kế toán các khoản phải thu khách hàng
Sơ đồ kế toán các khoản phải thu khách hàngSơ đồ kế toán các khoản phải thu khách hàng
Sơ đồ kế toán các khoản phải thu khách hàng
Dịch vụ viết bài trọn gói ZALO: 0936 885 877
 
KHÓA LUẬN KIỂM TOÁN: HOÀN THIỆN CÔNG TÁC KẾ TOÁN VỐN BẰNG TIỀN TẠI CÔNG TY T...
KHÓA LUẬN KIỂM TOÁN: HOÀN THIỆN CÔNG TÁC KẾ TOÁN VỐN BẰNG  TIỀN TẠI CÔNG TY T...KHÓA LUẬN KIỂM TOÁN: HOÀN THIỆN CÔNG TÁC KẾ TOÁN VỐN BẰNG  TIỀN TẠI CÔNG TY T...
KHÓA LUẬN KIỂM TOÁN: HOÀN THIỆN CÔNG TÁC KẾ TOÁN VỐN BẰNG TIỀN TẠI CÔNG TY T...
OnTimeVitThu
 
Kế toán các khoản phải thu
Kế toán các khoản phải thuKế toán các khoản phải thu
Kế toán các khoản phải thuPhương Thảo Vũ
 
Chương 1 Nguyên lý kế toán
Chương 1 Nguyên lý kế toánChương 1 Nguyên lý kế toán
Chương 1 Nguyên lý kế toán
HuynKiu2
 
Giáo trình nguyên lý kế toán rất chi tiết
Giáo trình nguyên lý kế toán rất chi tiết Giáo trình nguyên lý kế toán rất chi tiết
Giáo trình nguyên lý kế toán rất chi tiết
Trung tâm đào tạo kế toán hà nội
 
Kế Toán Doanh Thu Chi Phí Và Phân Tích Kết Quả Kinh Doanh Tại Công Ty.
Kế Toán Doanh Thu Chi Phí Và Phân Tích Kết Quả Kinh Doanh Tại Công Ty.Kế Toán Doanh Thu Chi Phí Và Phân Tích Kết Quả Kinh Doanh Tại Công Ty.
Kế Toán Doanh Thu Chi Phí Và Phân Tích Kết Quả Kinh Doanh Tại Công Ty.
Nhận Viết Thuê Đề Tài Vietkhoaluan.com / Zalo : 0917.193.864
 
1. ke toan tai san ngan han ke toan von bang tien
1. ke toan tai san ngan han   ke toan von bang tien1. ke toan tai san ngan han   ke toan von bang tien
1. ke toan tai san ngan han ke toan von bang tienPham Ngoc Quang
 
Báo Cáo Thực Tập Tốt Nghiệp Trường Cao Đẳng Kinh Tế Kỹ Thuật.
Báo Cáo Thực Tập Tốt Nghiệp Trường Cao Đẳng Kinh Tế Kỹ Thuật.Báo Cáo Thực Tập Tốt Nghiệp Trường Cao Đẳng Kinh Tế Kỹ Thuật.
Báo Cáo Thực Tập Tốt Nghiệp Trường Cao Đẳng Kinh Tế Kỹ Thuật.
Nhận Viết Thuê Đề Tài Zalo: 0909.232.620 / Baocaothuctap.net
 
Chi phí sản xuất kinh doanh và chứng từ
Chi phí sản xuất kinh doanh và chứng từChi phí sản xuất kinh doanh và chứng từ
Chi phí sản xuất kinh doanh và chứng từChris Christy
 
Hoàn thiện công tác kế toán vốn bằng tiền tại Công ty TNHH Thương mại Dịch vụ...
Hoàn thiện công tác kế toán vốn bằng tiền tại Công ty TNHH Thương mại Dịch vụ...Hoàn thiện công tác kế toán vốn bằng tiền tại Công ty TNHH Thương mại Dịch vụ...
Hoàn thiện công tác kế toán vốn bằng tiền tại Công ty TNHH Thương mại Dịch vụ...
luanvantrust
 
Chuẩn mực kế toán Việt Nam
Chuẩn mực kế toán Việt NamChuẩn mực kế toán Việt Nam
Chuẩn mực kế toán Việt Nam
lion_king1402
 
Kế toán tiền lương
Kế toán tiền lươngKế toán tiền lương
Kế toán tiền lươngNgọc Chốp
 
Báo Cáo Thực Tập Tại Phòng Kế Toán, Kinh Nghiệm, Bài Học Rút Ra
Báo Cáo Thực Tập Tại Phòng Kế Toán, Kinh Nghiệm, Bài Học Rút RaBáo Cáo Thực Tập Tại Phòng Kế Toán, Kinh Nghiệm, Bài Học Rút Ra
Báo Cáo Thực Tập Tại Phòng Kế Toán, Kinh Nghiệm, Bài Học Rút Ra
Dịch vụ viết bài trọn gói ZALO 0917193864
 
Kế toán vốn bằng tiền và các khoản phải thu, phải trả tại công ty Xây Dựng Ki...
Kế toán vốn bằng tiền và các khoản phải thu, phải trả tại công ty Xây Dựng Ki...Kế toán vốn bằng tiền và các khoản phải thu, phải trả tại công ty Xây Dựng Ki...
Kế toán vốn bằng tiền và các khoản phải thu, phải trả tại công ty Xây Dựng Ki...
Dịch vụ viết thuê đề tài trọn gói 🥰🥰 Liên hệ ZALO/TELE: 0917.193.864 ❤❤
 
principles of accounting slide class material
principles of accounting slide class materialprinciples of accounting slide class material
principles of accounting slide class material
CeleneNguyen1
 

Similar to 8. ke toan tai san ngan han khac (20)

8. ke toan tai san ngan han khac
8. ke toan tai san ngan han khac8. ke toan tai san ngan han khac
8. ke toan tai san ngan han khac
 
Sơ đồ kế toán tạm ứng
Sơ đồ kế toán tạm ứngSơ đồ kế toán tạm ứng
Sơ đồ kế toán tạm ứng
 
Kế toán tiền mặt Khái niệm, nội dung, nguyên tắc, sổ sách
Kế toán tiền mặt Khái niệm, nội dung, nguyên tắc, sổ sáchKế toán tiền mặt Khái niệm, nội dung, nguyên tắc, sổ sách
Kế toán tiền mặt Khái niệm, nội dung, nguyên tắc, sổ sách
 
Sơ đồ kế toán các khoản phải thu khách hàng
Sơ đồ kế toán các khoản phải thu khách hàngSơ đồ kế toán các khoản phải thu khách hàng
Sơ đồ kế toán các khoản phải thu khách hàng
 
KHÓA LUẬN KIỂM TOÁN: HOÀN THIỆN CÔNG TÁC KẾ TOÁN VỐN BẰNG TIỀN TẠI CÔNG TY T...
KHÓA LUẬN KIỂM TOÁN: HOÀN THIỆN CÔNG TÁC KẾ TOÁN VỐN BẰNG  TIỀN TẠI CÔNG TY T...KHÓA LUẬN KIỂM TOÁN: HOÀN THIỆN CÔNG TÁC KẾ TOÁN VỐN BẰNG  TIỀN TẠI CÔNG TY T...
KHÓA LUẬN KIỂM TOÁN: HOÀN THIỆN CÔNG TÁC KẾ TOÁN VỐN BẰNG TIỀN TẠI CÔNG TY T...
 
Kế toán các khoản phải thu
Kế toán các khoản phải thuKế toán các khoản phải thu
Kế toán các khoản phải thu
 
Chương 1 Nguyên lý kế toán
Chương 1 Nguyên lý kế toánChương 1 Nguyên lý kế toán
Chương 1 Nguyên lý kế toán
 
Giáo trình nguyên lý kế toán rất chi tiết
Giáo trình nguyên lý kế toán rất chi tiết Giáo trình nguyên lý kế toán rất chi tiết
Giáo trình nguyên lý kế toán rất chi tiết
 
Kế Toán Doanh Thu Chi Phí Và Phân Tích Kết Quả Kinh Doanh Tại Công Ty.
Kế Toán Doanh Thu Chi Phí Và Phân Tích Kết Quả Kinh Doanh Tại Công Ty.Kế Toán Doanh Thu Chi Phí Và Phân Tích Kết Quả Kinh Doanh Tại Công Ty.
Kế Toán Doanh Thu Chi Phí Và Phân Tích Kết Quả Kinh Doanh Tại Công Ty.
 
Tài khoản kế toán
Tài khoản kế toánTài khoản kế toán
Tài khoản kế toán
 
1. ke toan tai san ngan han ke toan von bang tien
1. ke toan tai san ngan han   ke toan von bang tien1. ke toan tai san ngan han   ke toan von bang tien
1. ke toan tai san ngan han ke toan von bang tien
 
Báo Cáo Thực Tập Tốt Nghiệp Trường Cao Đẳng Kinh Tế Kỹ Thuật.
Báo Cáo Thực Tập Tốt Nghiệp Trường Cao Đẳng Kinh Tế Kỹ Thuật.Báo Cáo Thực Tập Tốt Nghiệp Trường Cao Đẳng Kinh Tế Kỹ Thuật.
Báo Cáo Thực Tập Tốt Nghiệp Trường Cao Đẳng Kinh Tế Kỹ Thuật.
 
Chi phí sản xuất kinh doanh và chứng từ
Chi phí sản xuất kinh doanh và chứng từChi phí sản xuất kinh doanh và chứng từ
Chi phí sản xuất kinh doanh và chứng từ
 
Hoàn thiện công tác kế toán vốn bằng tiền tại Công ty TNHH Thương mại Dịch vụ...
Hoàn thiện công tác kế toán vốn bằng tiền tại Công ty TNHH Thương mại Dịch vụ...Hoàn thiện công tác kế toán vốn bằng tiền tại Công ty TNHH Thương mại Dịch vụ...
Hoàn thiện công tác kế toán vốn bằng tiền tại Công ty TNHH Thương mại Dịch vụ...
 
Chuẩn mực kế toán Việt Nam
Chuẩn mực kế toán Việt NamChuẩn mực kế toán Việt Nam
Chuẩn mực kế toán Việt Nam
 
Kế toán tiền lương
Kế toán tiền lươngKế toán tiền lương
Kế toán tiền lương
 
Báo Cáo Thực Tập Tại Phòng Kế Toán, Kinh Nghiệm, Bài Học Rút Ra
Báo Cáo Thực Tập Tại Phòng Kế Toán, Kinh Nghiệm, Bài Học Rút RaBáo Cáo Thực Tập Tại Phòng Kế Toán, Kinh Nghiệm, Bài Học Rút Ra
Báo Cáo Thực Tập Tại Phòng Kế Toán, Kinh Nghiệm, Bài Học Rút Ra
 
Kế toán vốn bằng tiền và các khoản phải thu, phải trả tại công ty Xây Dựng Ki...
Kế toán vốn bằng tiền và các khoản phải thu, phải trả tại công ty Xây Dựng Ki...Kế toán vốn bằng tiền và các khoản phải thu, phải trả tại công ty Xây Dựng Ki...
Kế toán vốn bằng tiền và các khoản phải thu, phải trả tại công ty Xây Dựng Ki...
 
Tienluong
TienluongTienluong
Tienluong
 
principles of accounting slide class material
principles of accounting slide class materialprinciples of accounting slide class material
principles of accounting slide class material
 

More from Pham Ngoc Quang

Life Support Life - Sứ mệnh và Tầm nhìn
Life  Support Life - Sứ mệnh và Tầm nhìnLife  Support Life - Sứ mệnh và Tầm nhìn
Life Support Life - Sứ mệnh và Tầm nhìn
Pham Ngoc Quang
 
Quản trị Dự án Cộng đồng Life Support Life
Quản trị Dự án Cộng đồng Life  Support LifeQuản trị Dự án Cộng đồng Life  Support Life
Quản trị Dự án Cộng đồng Life Support Life
Pham Ngoc Quang
 
Lsl version 3 - 2021
Lsl version 3 - 2021Lsl version 3 - 2021
Lsl version 3 - 2021
Pham Ngoc Quang
 
KTC: Luật Công chức - Ôn thi Công chức thuế 2020
KTC: Luật Công chức - Ôn thi Công chức thuế 2020KTC: Luật Công chức - Ôn thi Công chức thuế 2020
KTC: Luật Công chức - Ôn thi Công chức thuế 2020
Pham Ngoc Quang
 
05. Quản lý Nhá nước - Ôn thi Công chức Thuế 2020
05. Quản lý Nhá nước - Ôn thi Công chức Thuế 202005. Quản lý Nhá nước - Ôn thi Công chức Thuế 2020
05. Quản lý Nhá nước - Ôn thi Công chức Thuế 2020
Pham Ngoc Quang
 
02. Thuế TNCN - Ôn thi Công chức Thuế
02. Thuế TNCN - Ôn thi Công chức Thuế02. Thuế TNCN - Ôn thi Công chức Thuế
02. Thuế TNCN - Ôn thi Công chức Thuế
Pham Ngoc Quang
 
1. Thuế GTGT - Ôn thi Công chức Thuế
1. Thuế GTGT - Ôn thi Công chức Thuế1. Thuế GTGT - Ôn thi Công chức Thuế
1. Thuế GTGT - Ôn thi Công chức Thuế
Pham Ngoc Quang
 
Life Support Life: Chương trình TNV
Life Support Life: Chương trình TNVLife Support Life: Chương trình TNV
Life Support Life: Chương trình TNV
Pham Ngoc Quang
 
Sai lầm của Logic
Sai lầm của LogicSai lầm của Logic
Sai lầm của Logic
Pham Ngoc Quang
 
TANET - Tin Học - Kỹ năng làm bài thi
TANET - Tin Học - Kỹ năng làm bài thiTANET - Tin Học - Kỹ năng làm bài thi
TANET - Tin Học - Kỹ năng làm bài thi
Pham Ngoc Quang
 
TANET - Quản lý Nhà nước
TANET - Quản lý Nhà nước TANET - Quản lý Nhà nước
TANET - Quản lý Nhà nước
Pham Ngoc Quang
 
TANET - Luật Công chức Thuế - 2017
TANET - Luật Công chức Thuế - 2017TANET - Luật Công chức Thuế - 2017
TANET - Luật Công chức Thuế - 2017
Pham Ngoc Quang
 
TANET - Luật Quản lý Thuế - Phần 3 (Mới 2017)
TANET - Luật Quản lý Thuế - Phần 3 (Mới 2017)TANET - Luật Quản lý Thuế - Phần 3 (Mới 2017)
TANET - Luật Quản lý Thuế - Phần 3 (Mới 2017)
Pham Ngoc Quang
 
TANET - Luật Quản lý Thuế - Phần 2 (Mới 2017)
TANET - Luật Quản lý Thuế - Phần 2 (Mới 2017)TANET - Luật Quản lý Thuế - Phần 2 (Mới 2017)
TANET - Luật Quản lý Thuế - Phần 2 (Mới 2017)
Pham Ngoc Quang
 
TANET - Luật Quản lý Thuế - Phần 1 (Mới 2017)
TANET - Luật Quản lý Thuế - Phần 1 (Mới 2017)TANET - Luật Quản lý Thuế - Phần 1 (Mới 2017)
TANET - Luật Quản lý Thuế - Phần 1 (Mới 2017)
Pham Ngoc Quang
 
TANET - Thuế TNCN - 2017 - phần 4 (Mới)
TANET - Thuế TNCN - 2017 - phần 4 (Mới)TANET - Thuế TNCN - 2017 - phần 4 (Mới)
TANET - Thuế TNCN - 2017 - phần 4 (Mới)
Pham Ngoc Quang
 
TANET - Thuế TNCN - 2017 - phần 3 (Mới)
TANET - Thuế TNCN - 2017 - phần 3 (Mới)TANET - Thuế TNCN - 2017 - phần 3 (Mới)
TANET - Thuế TNCN - 2017 - phần 3 (Mới)
Pham Ngoc Quang
 
TANET - Thuế TNCN - 2017 - phần 2 (Mới)
TANET - Thuế TNCN - 2017 - phần 2 (Mới)TANET - Thuế TNCN - 2017 - phần 2 (Mới)
TANET - Thuế TNCN - 2017 - phần 2 (Mới)
Pham Ngoc Quang
 
TANET - Thuế TNCN - 2017 - phần 1 (Mới)
TANET - Thuế TNCN - 2017 - phần 1 (Mới)TANET - Thuế TNCN - 2017 - phần 1 (Mới)
TANET - Thuế TNCN - 2017 - phần 1 (Mới)
Pham Ngoc Quang
 
TANET - Thuế TNDN - 2017 - phần 4 (Mới)
TANET - Thuế TNDN - 2017 - phần 4 (Mới)TANET - Thuế TNDN - 2017 - phần 4 (Mới)
TANET - Thuế TNDN - 2017 - phần 4 (Mới)
Pham Ngoc Quang
 

More from Pham Ngoc Quang (20)

Life Support Life - Sứ mệnh và Tầm nhìn
Life  Support Life - Sứ mệnh và Tầm nhìnLife  Support Life - Sứ mệnh và Tầm nhìn
Life Support Life - Sứ mệnh và Tầm nhìn
 
Quản trị Dự án Cộng đồng Life Support Life
Quản trị Dự án Cộng đồng Life  Support LifeQuản trị Dự án Cộng đồng Life  Support Life
Quản trị Dự án Cộng đồng Life Support Life
 
Lsl version 3 - 2021
Lsl version 3 - 2021Lsl version 3 - 2021
Lsl version 3 - 2021
 
KTC: Luật Công chức - Ôn thi Công chức thuế 2020
KTC: Luật Công chức - Ôn thi Công chức thuế 2020KTC: Luật Công chức - Ôn thi Công chức thuế 2020
KTC: Luật Công chức - Ôn thi Công chức thuế 2020
 
05. Quản lý Nhá nước - Ôn thi Công chức Thuế 2020
05. Quản lý Nhá nước - Ôn thi Công chức Thuế 202005. Quản lý Nhá nước - Ôn thi Công chức Thuế 2020
05. Quản lý Nhá nước - Ôn thi Công chức Thuế 2020
 
02. Thuế TNCN - Ôn thi Công chức Thuế
02. Thuế TNCN - Ôn thi Công chức Thuế02. Thuế TNCN - Ôn thi Công chức Thuế
02. Thuế TNCN - Ôn thi Công chức Thuế
 
1. Thuế GTGT - Ôn thi Công chức Thuế
1. Thuế GTGT - Ôn thi Công chức Thuế1. Thuế GTGT - Ôn thi Công chức Thuế
1. Thuế GTGT - Ôn thi Công chức Thuế
 
Life Support Life: Chương trình TNV
Life Support Life: Chương trình TNVLife Support Life: Chương trình TNV
Life Support Life: Chương trình TNV
 
Sai lầm của Logic
Sai lầm của LogicSai lầm của Logic
Sai lầm của Logic
 
TANET - Tin Học - Kỹ năng làm bài thi
TANET - Tin Học - Kỹ năng làm bài thiTANET - Tin Học - Kỹ năng làm bài thi
TANET - Tin Học - Kỹ năng làm bài thi
 
TANET - Quản lý Nhà nước
TANET - Quản lý Nhà nước TANET - Quản lý Nhà nước
TANET - Quản lý Nhà nước
 
TANET - Luật Công chức Thuế - 2017
TANET - Luật Công chức Thuế - 2017TANET - Luật Công chức Thuế - 2017
TANET - Luật Công chức Thuế - 2017
 
TANET - Luật Quản lý Thuế - Phần 3 (Mới 2017)
TANET - Luật Quản lý Thuế - Phần 3 (Mới 2017)TANET - Luật Quản lý Thuế - Phần 3 (Mới 2017)
TANET - Luật Quản lý Thuế - Phần 3 (Mới 2017)
 
TANET - Luật Quản lý Thuế - Phần 2 (Mới 2017)
TANET - Luật Quản lý Thuế - Phần 2 (Mới 2017)TANET - Luật Quản lý Thuế - Phần 2 (Mới 2017)
TANET - Luật Quản lý Thuế - Phần 2 (Mới 2017)
 
TANET - Luật Quản lý Thuế - Phần 1 (Mới 2017)
TANET - Luật Quản lý Thuế - Phần 1 (Mới 2017)TANET - Luật Quản lý Thuế - Phần 1 (Mới 2017)
TANET - Luật Quản lý Thuế - Phần 1 (Mới 2017)
 
TANET - Thuế TNCN - 2017 - phần 4 (Mới)
TANET - Thuế TNCN - 2017 - phần 4 (Mới)TANET - Thuế TNCN - 2017 - phần 4 (Mới)
TANET - Thuế TNCN - 2017 - phần 4 (Mới)
 
TANET - Thuế TNCN - 2017 - phần 3 (Mới)
TANET - Thuế TNCN - 2017 - phần 3 (Mới)TANET - Thuế TNCN - 2017 - phần 3 (Mới)
TANET - Thuế TNCN - 2017 - phần 3 (Mới)
 
TANET - Thuế TNCN - 2017 - phần 2 (Mới)
TANET - Thuế TNCN - 2017 - phần 2 (Mới)TANET - Thuế TNCN - 2017 - phần 2 (Mới)
TANET - Thuế TNCN - 2017 - phần 2 (Mới)
 
TANET - Thuế TNCN - 2017 - phần 1 (Mới)
TANET - Thuế TNCN - 2017 - phần 1 (Mới)TANET - Thuế TNCN - 2017 - phần 1 (Mới)
TANET - Thuế TNCN - 2017 - phần 1 (Mới)
 
TANET - Thuế TNDN - 2017 - phần 4 (Mới)
TANET - Thuế TNDN - 2017 - phần 4 (Mới)TANET - Thuế TNDN - 2017 - phần 4 (Mới)
TANET - Thuế TNDN - 2017 - phần 4 (Mới)
 

8. ke toan tai san ngan han khac

  • 1. BÀI GIẢNGBÀI GIẢNG KẾ TOÁN TÀI SẢN NGẮN HẠNKẾ TOÁN TÀI SẢN NGẮN HẠN KẾ TOÁN TÀI SẢN NGẮN HẠN KHÁCKẾ TOÁN TÀI SẢN NGẮN HẠN KHÁC (TANET sưu tầm - Tài liệu này chỉ mang tính chất tham khảo)(TANET sưu tầm - Tài liệu này chỉ mang tính chất tham khảo) Web:Web: www.tanet.vnwww.tanet.vn Email:Email: QuangPN@tanet.vnQuangPN@tanet.vn
  • 2. V. TÀI SẢN NGẮN HẠN KHÁCV. TÀI SẢN NGẮN HẠN KHÁC - TK 141- Tạm ứng.- TK 141- Tạm ứng. - TK 142 - Chi phí trả trước ngắn hạn.(DNV&N không có- TK 142 - Chi phí trả trước ngắn hạn.(DNV&N không có TK 142, sử dụng TK 242 để phản ánh các khoản chi phí trảTK 142, sử dụng TK 242 để phản ánh các khoản chi phí trả trước)trước) - TK 144 - Các khoản ký quỹ, ký cược ngắn hạn.( Nếu- TK 144 - Các khoản ký quỹ, ký cược ngắn hạn.( Nếu khoản ký quỹ, ký cược ngắn hạn phát sinh ở DN V&N thìkhoản ký quỹ, ký cược ngắn hạn phát sinh ở DN V&N thì sử dụng TK 138 để phản ánh)sử dụng TK 138 để phản ánh) - TK 161- TK 161- Chi sự nghiệp- Chi sự nghiệp
  • 3. V.1. TK 141- TẠM ỨNG.V.1. TK 141- TẠM ỨNG. 1.1. Công dụng tài khoản 141.Công dụng tài khoản 141. 2.2. Kết cấu tài khoản 141.Kết cấu tài khoản 141. 3.3. Nguyên tắc hạch toán tài khoản 141.Nguyên tắc hạch toán tài khoản 141. 4.4. Phương pháp hạch toán một số nghiệp vụ chủ yếu.Phương pháp hạch toán một số nghiệp vụ chủ yếu.
  • 4. V.1.1. CÔNG DỤNG TÀI KHOẢN 141.V.1.1. CÔNG DỤNG TÀI KHOẢN 141. Tài khoản này dùng để phản ánh các khoản tạm ứng của doanhTài khoản này dùng để phản ánh các khoản tạm ứng của doanh nghiệp cho người lao động trong đơn vị và tình hình thanhnghiệp cho người lao động trong đơn vị và tình hình thanh toán các khoản tạm ứng đó.toán các khoản tạm ứng đó.
  • 5. V.1.2. NỘI DUNG, KẾT CẤU TÀI KHOẢN 141.V.1.2. NỘI DUNG, KẾT CẤU TÀI KHOẢN 141. Bên Nợ:Bên Nợ: Các khoản tiền, vật tư đã tạm ứng cho người lao động củaCác khoản tiền, vật tư đã tạm ứng cho người lao động của doanh nghiệp.doanh nghiệp. Bên Có:Bên Có: - Các khoản tạm ứng đã được thanh toán;- Các khoản tạm ứng đã được thanh toán; - Số tiền tạm ứng dùng không hết nhập lại quỹ hoặc tính trừ- Số tiền tạm ứng dùng không hết nhập lại quỹ hoặc tính trừ vào lương;vào lương; - Các khoản vật tư sử dụng không hết nhập lại kho.- Các khoản vật tư sử dụng không hết nhập lại kho. Số dư bên Nợ:Số dư bên Nợ: Số tạm ứng chưa thanh toán.Số tạm ứng chưa thanh toán.
  • 6. V.1.3. NGUYÊN TẮC HẠCH TOÁN TÀI KHOẢN 141V.1.3. NGUYÊN TẮC HẠCH TOÁN TÀI KHOẢN 141 1- Khoản tạm ứng là một khoản tiền hoặc vật tư do doanh nghiệp giao cho người nhận tạm ứng để thực hiện1- Khoản tạm ứng là một khoản tiền hoặc vật tư do doanh nghiệp giao cho người nhận tạm ứng để thực hiện nhiệm vụ sản xuất, kinh doanh hoặc giải quyết một công việc nào đó được phê duyệt. Người nhận tạm ứng phảinhiệm vụ sản xuất, kinh doanh hoặc giải quyết một công việc nào đó được phê duyệt. Người nhận tạm ứng phải là người lao động làm việc tại doanh nghiệp. Đối với người nhận tạm ứng thường xuyên (Thuộc các bộ phậnlà người lao động làm việc tại doanh nghiệp. Đối với người nhận tạm ứng thường xuyên (Thuộc các bộ phận cung ứng vật tư, quản trị, hành chính) phải được Giám đốc chỉ định bằng văn bản.cung ứng vật tư, quản trị, hành chính) phải được Giám đốc chỉ định bằng văn bản. 2- Người nhận tạm ứng (Có tư cách cá nhân hay tập thể) phải chịu trách nhiệm với doanh nghiệp về số đã nhận2- Người nhận tạm ứng (Có tư cách cá nhân hay tập thể) phải chịu trách nhiệm với doanh nghiệp về số đã nhận tạm ứng và chỉ được sử dụng tạm ứng theo đúng mục đích và nội dung công việc đã được phê duyệt. Nếu sốtạm ứng và chỉ được sử dụng tạm ứng theo đúng mục đích và nội dung công việc đã được phê duyệt. Nếu số tiền nhận tạm ứng không sử dụng hoặc không sử dụng hết phải nộp lại quỹ. Người nhận tạm ứng không đượctiền nhận tạm ứng không sử dụng hoặc không sử dụng hết phải nộp lại quỹ. Người nhận tạm ứng không được chuyển số tiền tạm ứng cho người khác sử dụng.chuyển số tiền tạm ứng cho người khác sử dụng. Khi hoàn thành, kết thúc công việc được giao, người nhận tạm ứng phải lập bảng thanh toán tạm ứng (KèmKhi hoàn thành, kết thúc công việc được giao, người nhận tạm ứng phải lập bảng thanh toán tạm ứng (Kèm theo chứng từ gốc) để thanh toán toàn bộ, dứt điểm (Theo từng lần, từng khoản) số tạm ứng đã nhận, số tạmtheo chứng từ gốc) để thanh toán toàn bộ, dứt điểm (Theo từng lần, từng khoản) số tạm ứng đã nhận, số tạm ứng đã sử dụng và khoản chênh lệch giữa số đã nhận tạm ứng với số đã sử dụng (nếu có). Khoản tạm ứng sửứng đã sử dụng và khoản chênh lệch giữa số đã nhận tạm ứng với số đã sử dụng (nếu có). Khoản tạm ứng sử dụng không hết nếu không nộp lại quỹ thì phải tính trừ vào lương của người nhận tạm ứng. Trường hợp chi quádụng không hết nếu không nộp lại quỹ thì phải tính trừ vào lương của người nhận tạm ứng. Trường hợp chi quá số nhận tạm ứng thì doanh nghiệp sẽ chi bổ sung số còn thiếu.số nhận tạm ứng thì doanh nghiệp sẽ chi bổ sung số còn thiếu. 3- Phải thanh toán dứt điểm khoản tạm ứng kỳ trước mới được nhận tạm ứng kỳ sau.3- Phải thanh toán dứt điểm khoản tạm ứng kỳ trước mới được nhận tạm ứng kỳ sau. 4- Kế toán phải mở sổ kế toán chi tiết theo dõi cho từng người nhận tạm ứng và ghi chép đầy đủ tình hình nhận,4- Kế toán phải mở sổ kế toán chi tiết theo dõi cho từng người nhận tạm ứng và ghi chép đầy đủ tình hình nhận, thanh toán tạm ứng theo từng lần tạm ứng.thanh toán tạm ứng theo từng lần tạm ứng.
  • 7. V.1.4. PHƯƠNG PHÁP HẠCH TOÁNV.1.4. PHƯƠNG PHÁP HẠCH TOÁN MỘT SỐ NGHIỆP VỤ CHỦ YẾU.MỘT SỐ NGHIỆP VỤ CHỦ YẾU. 1- Khi tạm ứng tiền hoặc vật tư cho người lao động trong đơn vị, ghi:1- Khi tạm ứng tiền hoặc vật tư cho người lao động trong đơn vị, ghi: Nợ TK 141 - Tạm ứngNợ TK 141 - Tạm ứng Có các TK 111, 112, 152,...Có các TK 111, 112, 152,... 2- Khi thực hiện xong công việc được giao, người nhận tạm ứng lập Bảng thanh toán tạm ứng2- Khi thực hiện xong công việc được giao, người nhận tạm ứng lập Bảng thanh toán tạm ứng kèm theo các chứng từ gốc đã được ký duyệt để quyết toán khoản tạm ứng, ghi:kèm theo các chứng từ gốc đã được ký duyệt để quyết toán khoản tạm ứng, ghi: Nợ các TK 152,153, 156, 241, 331, 621,623, 627, 642, ...Nợ các TK 152,153, 156, 241, 331, 621,623, 627, 642, ... Có TK 141 - Tạm ứng.Có TK 141 - Tạm ứng. 3- Các khoản tạm ứng chi (hoặc sử dụng) không hết, phải nhập lại quỹ, nhập lại kho hoặc trừ vào3- Các khoản tạm ứng chi (hoặc sử dụng) không hết, phải nhập lại quỹ, nhập lại kho hoặc trừ vào lương của người nhận tạm ứng, ghi:lương của người nhận tạm ứng, ghi: Nợ TK 111, 152, 334 ...Nợ TK 111, 152, 334 ... Có TK 141 - Tạm ứng.Có TK 141 - Tạm ứng. 4- Trường hợp số thực chi đã được duyệt lớn hơn số đã nhận tạm ứng, kế toán lập phiếu chi để4- Trường hợp số thực chi đã được duyệt lớn hơn số đã nhận tạm ứng, kế toán lập phiếu chi để thanh toán thêm cho người nhận tạm ứng, ghi:thanh toán thêm cho người nhận tạm ứng, ghi: Nợ các TK 152, 153,156, 241, 621, 622, 627,...Nợ các TK 152, 153,156, 241, 621, 622, 627,... Có TK 111- Tiền mặt.Có TK 111- Tiền mặt.
  • 8. V.2. TK 142 - CHI PHÍ TRẢ TRƯỚC NGẮN HẠNV.2. TK 142 - CHI PHÍ TRẢ TRƯỚC NGẮN HẠN 1.1. Công dụng tài khoản 142.Công dụng tài khoản 142. 2.2. Kết cấu tài khoản 142.Kết cấu tài khoản 142. 3.3. Nguyên tắc hạch toán tài khoản 142.Nguyên tắc hạch toán tài khoản 142. 4.4. Phương pháp hạch toán một số nghiệp vụ chủ yếu.Phương pháp hạch toán một số nghiệp vụ chủ yếu.
  • 9. V.2.1. CÔNG DỤNG TÀI KHOẢN 142V.2.1. CÔNG DỤNG TÀI KHOẢN 142 Tài khoản này dùng để phản ánh các khoản chi phí thực tế đãTài khoản này dùng để phản ánh các khoản chi phí thực tế đã phát sinh, nhưng chưa được tính vào chi phí sản xuất, kinhphát sinh, nhưng chưa được tính vào chi phí sản xuất, kinh doanh của kỳ phát sinh và việc kết chuyển các khoản chi phídoanh của kỳ phát sinh và việc kết chuyển các khoản chi phí này vào chi phí sản xuất, kinh doanh của các kỳ kế toán saunày vào chi phí sản xuất, kinh doanh của các kỳ kế toán sau trong một năm tài chính hoặc một chu kỳ kinh doanh.trong một năm tài chính hoặc một chu kỳ kinh doanh. Chi phí trả trước ngắn hạn là những khoản chi phí thực tế đãChi phí trả trước ngắn hạn là những khoản chi phí thực tế đã phát sinh, nhưng có liên quan tới hoạt động sản xuất, kinhphát sinh, nhưng có liên quan tới hoạt động sản xuất, kinh doanh của nhiều kỳ hạch toán trong một năm tài chính hoặcdoanh của nhiều kỳ hạch toán trong một năm tài chính hoặc một chu kỳ kinh doanh, nên chưa thể tính hết vào chi phí sảnmột chu kỳ kinh doanh, nên chưa thể tính hết vào chi phí sản xuất, kinh doanh trong kỳ phát sinh mà được tính vào hai hayxuất, kinh doanh trong kỳ phát sinh mà được tính vào hai hay nhiều kỳ kế toán tiếp theo.nhiều kỳ kế toán tiếp theo.
  • 10. V.2.2.V.2.2. NỘI DUNG, KẾT CẤU TÀI KHOẢN 142.NỘI DUNG, KẾT CẤU TÀI KHOẢN 142. Bên Nợ:Bên Nợ: Các khoản chi phí trả trước ngắn hạn thực tế phát sinh.Các khoản chi phí trả trước ngắn hạn thực tế phát sinh. Bên Có:Bên Có: Các khoản chi phí trả trước ngắn hạn đã tính vào chi phí sảnCác khoản chi phí trả trước ngắn hạn đã tính vào chi phí sản xuất, kinh doanh trong kỳ.xuất, kinh doanh trong kỳ. Số dư bên Nợ:Số dư bên Nợ: Các khoản chi phí trả trước ngắn hạn chưa tính vào chi phí sảnCác khoản chi phí trả trước ngắn hạn chưa tính vào chi phí sản xuất, kinh doanh.xuất, kinh doanh.
  • 11. V.2.3. NGUYÊN TẮC HẠCH TOÁN TÀI KHOẢN 142.V.2.3. NGUYÊN TẮC HẠCH TOÁN TÀI KHOẢN 142. 1. Thuộc loại chi phí trả trước ngắn hạn, gồm:1. Thuộc loại chi phí trả trước ngắn hạn, gồm: - Chi phí trả trước về thuê cửa hàng, nhà xưởng, nhà kho, văn phòng cho một năm tài chính hoặc- Chi phí trả trước về thuê cửa hàng, nhà xưởng, nhà kho, văn phòng cho một năm tài chính hoặc một chu kỳ kinh doanh.một chu kỳ kinh doanh. - Chi phí trả trước về thuê dịch vụ cung cấp cho hoạt động kinh doanh của một năm tài chính- Chi phí trả trước về thuê dịch vụ cung cấp cho hoạt động kinh doanh của một năm tài chính hoặc một chu kỳ kinh doanh.hoặc một chu kỳ kinh doanh. - Chi phí mua các loại bảo hiểm (Bảo hiểm cháy, nổ, bảo hiểm trách nhiệm dân sự chủ phương- Chi phí mua các loại bảo hiểm (Bảo hiểm cháy, nổ, bảo hiểm trách nhiệm dân sự chủ phương tiện vận tải, bảo hiểm thân xe...) và các loại lệ phí mua và trả một lần trong năm.tiện vận tải, bảo hiểm thân xe...) và các loại lệ phí mua và trả một lần trong năm. - Công cụ, dụng cụ thuộc tài sản lưu động xuất dùng một lần với giá trị lớn và công cụ, dụng cụ- Công cụ, dụng cụ thuộc tài sản lưu động xuất dùng một lần với giá trị lớn và công cụ, dụng cụ có thời gian sử dụng dưới một năm.có thời gian sử dụng dưới một năm. - Giá trị bao bì luân chuyển, đồ dùng cho thuê với kỳ hạn tối đa là một năm tài chính hoặc một- Giá trị bao bì luân chuyển, đồ dùng cho thuê với kỳ hạn tối đa là một năm tài chính hoặc một chu kỳ kinh doanh.chu kỳ kinh doanh. - Chi phí mua các tài liệu kỹ thuật và các khoản chi phí trả trước ngắn hạn khác được tính phân- Chi phí mua các tài liệu kỹ thuật và các khoản chi phí trả trước ngắn hạn khác được tính phân bổ dần vào chi phí kinh doanh trong một năm tài chính hoặc một chu kỳ kinh doanh.bổ dần vào chi phí kinh doanh trong một năm tài chính hoặc một chu kỳ kinh doanh. - Chi phí trong thời gian ngừng việc (Không lường trước được).- Chi phí trong thời gian ngừng việc (Không lường trước được). - Chi phí sửa chữa TSCĐ phát sinh một lần quá lớn cần phải phân bổ cho nhiều kỳ kế toán- Chi phí sửa chữa TSCĐ phát sinh một lần quá lớn cần phải phân bổ cho nhiều kỳ kế toán (tháng, quí) trong một năm tài chính hoặc một chu kỳ kinh doanh.(tháng, quí) trong một năm tài chính hoặc một chu kỳ kinh doanh. - Chi phí trả trước ngắn hạn khác (như lãi tiền vay trả trước, lãi mua hàng trả chậm, trả góp,...).- Chi phí trả trước ngắn hạn khác (như lãi tiền vay trả trước, lãi mua hàng trả chậm, trả góp,...).
  • 12. 2. Chỉ hạch toán vào Tài khoản 142 những khoản chi phí trả trước ngắn hạn2. Chỉ hạch toán vào Tài khoản 142 những khoản chi phí trả trước ngắn hạn phát sinh có giá trị lớn liên quan đến kết quả hoạt động của nhiều kỳ trongphát sinh có giá trị lớn liên quan đến kết quả hoạt động của nhiều kỳ trong một năm tài chính hoặc một chu kỳ kinh doanh không thể tính hết cho kỳmột năm tài chính hoặc một chu kỳ kinh doanh không thể tính hết cho kỳ phát sinh chi phí. Từng doanh nghiệp phải xác định và quy định chặt chẽphát sinh chi phí. Từng doanh nghiệp phải xác định và quy định chặt chẽ nội dung các khoản chi phí hạch toán vào Tài khoản 142 "Chi phí trả trướcnội dung các khoản chi phí hạch toán vào Tài khoản 142 "Chi phí trả trước ngắn hạn".ngắn hạn". 3. Việc tính và phân bổ chi phí trả trước ngắn hạn vào chi phí sản xuất, kinh3. Việc tính và phân bổ chi phí trả trước ngắn hạn vào chi phí sản xuất, kinh doanh từng kỳ hạch toán phải căn cứ vào tính chất, mức độ từng loại chi phídoanh từng kỳ hạch toán phải căn cứ vào tính chất, mức độ từng loại chi phí mà lựa chọn phương pháp và tiêu thức phù hợp, kế hoạch hoá chặt chẽ. Kếmà lựa chọn phương pháp và tiêu thức phù hợp, kế hoạch hoá chặt chẽ. Kế toán phải theo dõi chi tiết từng khoản chi phí trả trước ngắn hạn đã pháttoán phải theo dõi chi tiết từng khoản chi phí trả trước ngắn hạn đã phát sinh, đã phân bổ vào chi phí sản xuất, kinh doanh vào các đối tượng chịusinh, đã phân bổ vào chi phí sản xuất, kinh doanh vào các đối tượng chịu chi phí của từng kỳ hạch toán và số còn lại chưa tính vào chi phí.chi phí của từng kỳ hạch toán và số còn lại chưa tính vào chi phí. 4. Đối với chi phí sửa chữa TSCĐ nếu phát sinh một lần quá lớn thì được4. Đối với chi phí sửa chữa TSCĐ nếu phát sinh một lần quá lớn thì được phân bổ dần vào các kỳ kế toán tiếp theo trong vòng một năm tài chính. Đốiphân bổ dần vào các kỳ kế toán tiếp theo trong vòng một năm tài chính. Đối với những TSCĐ đặc thù, việc sửa chữa lớn có tính chu kỳ, doanh nghiệpvới những TSCĐ đặc thù, việc sửa chữa lớn có tính chu kỳ, doanh nghiệp có thể trích trước chi phí sửa chữa lớn vào chi phí sản xuất, kinh doanh.có thể trích trước chi phí sửa chữa lớn vào chi phí sản xuất, kinh doanh.
  • 13. V.2.4. PHƯƠNG PHÁP HẠCH TOÁNV.2.4. PHƯƠNG PHÁP HẠCH TOÁN MỘT SỐ NGHIỆP VỤ CHỦ YẾU.MỘT SỐ NGHIỆP VỤ CHỦ YẾU. 1. Khi phát sinh các khoản chi phí trả trước ngắn hạn có liên quan đến1. Khi phát sinh các khoản chi phí trả trước ngắn hạn có liên quan đến nhiều kỳ kế toán trong một năm tài chính thì được phân bổ dần:nhiều kỳ kế toán trong một năm tài chính thì được phân bổ dần: a)a) Đối với chi phí trả trước ngắn hạn dùng vào sản xuất, kinh doanh hàngĐối với chi phí trả trước ngắn hạn dùng vào sản xuất, kinh doanh hàng hoá, dịch vụ thuộc đối tượng chịu thuế GTGT tính theo phương pháp khấuhoá, dịch vụ thuộc đối tượng chịu thuế GTGT tính theo phương pháp khấu trừ, ghi:trừ, ghi: Nợ TK 142 - Chi phí trả trước ngắn hạnNợ TK 142 - Chi phí trả trước ngắn hạn Nợ TK 133 - Thuế GTGT được khấu trừ (Nếu có)Nợ TK 133 - Thuế GTGT được khấu trừ (Nếu có) Có TK 111, 112, 152, 153, TK 241(2413), 331, 334, 338.Có TK 111, 112, 152, 153, TK 241(2413), 331, 334, 338. b)b) Đối với chi phí trả trước ngắn hạn dùng vào sản xuất, kinh doanh hàngĐối với chi phí trả trước ngắn hạn dùng vào sản xuất, kinh doanh hàng hoá, dịch vụ thuộc đối tượng chịu thuế GTGT tính theo phương pháp trựchoá, dịch vụ thuộc đối tượng chịu thuế GTGT tính theo phương pháp trực tiếp hoặc không thuộc đối tượng chịu thuế GTGT, ghi:tiếp hoặc không thuộc đối tượng chịu thuế GTGT, ghi: Nợ TK 142 - Chi phí trả trước ngắn hạn (Tổng giá thanh toán)Nợ TK 142 - Chi phí trả trước ngắn hạn (Tổng giá thanh toán) Có TK 111, 112, 141, 331.Có TK 111, 112, 141, 331.
  • 14. 2. Trường hợp thuê TSCĐ là thuê hoạt động (Văn phòng làm việc, nhà2. Trường hợp thuê TSCĐ là thuê hoạt động (Văn phòng làm việc, nhà xưởng, cửa hàng,...), khi doanh nghiệp trả trước tiền thuê cho nhiều kỳ kếxưởng, cửa hàng,...), khi doanh nghiệp trả trước tiền thuê cho nhiều kỳ kế toán trong một năm tài chính:toán trong một năm tài chính: - Nếu TSCĐ thuê sử dụng vào sản xuất, kinh doanh hàng hoá, dịch vụ- Nếu TSCĐ thuê sử dụng vào sản xuất, kinh doanh hàng hoá, dịch vụ thuộc đối tượng chịu thuế GTGT tính theo phương pháp khấu trừ, ghi:thuộc đối tượng chịu thuế GTGT tính theo phương pháp khấu trừ, ghi: Nợ TK 142 - Chi phí trả trước ngắn hạn (Giá thuê chưa có thuếNợ TK 142 - Chi phí trả trước ngắn hạn (Giá thuê chưa có thuế GTGT)GTGT) Nợ TK 133 - Thuế GTGT được khấu trừ (Nếu có)Nợ TK 133 - Thuế GTGT được khấu trừ (Nếu có) Có các TK 111,112,.....Có các TK 111,112,..... - Nếu TSCĐ thuê sử dụng vào sản xuất, kinh doanh hàng hoá, dịch vụ- Nếu TSCĐ thuê sử dụng vào sản xuất, kinh doanh hàng hoá, dịch vụ thuộc đối tượng chịu thuế GTGT tính theo phương pháp trực tiếp hoặcthuộc đối tượng chịu thuế GTGT tính theo phương pháp trực tiếp hoặc không thuộc đối tượng chịu thuế GTGT, ghi:không thuộc đối tượng chịu thuế GTGT, ghi: Nợ TK 142 - Chi phí trả trước ngắn hạn (Tổng giá thanh toán)Nợ TK 142 - Chi phí trả trước ngắn hạn (Tổng giá thanh toán) Có các TK 111, 112,....Có các TK 111, 112,....
  • 15. 3. Định kỳ, tiến hành tính phân bổ chi phí trả trước3. Định kỳ, tiến hành tính phân bổ chi phí trả trước ngắn hạn vào chi phí sản xuất, kinh doanh, ghi:ngắn hạn vào chi phí sản xuất, kinh doanh, ghi: Nợ TK 241 - Xây dựng cơ bản dở dangNợ TK 241 - Xây dựng cơ bản dở dang Nợ TK 623 - Chi phí sử dụng máy thi côngNợ TK 623 - Chi phí sử dụng máy thi công Nợ TK 627 - Chi phí sản xuất chungNợ TK 627 - Chi phí sản xuất chung Nợ TK 641 - Chi phí bán hàngNợ TK 641 - Chi phí bán hàng Nợ TK 642 - Chi phí quản lý doanh nghiệpNợ TK 642 - Chi phí quản lý doanh nghiệp Có TK 142 - Chi phí trả trước ngắn hạn.Có TK 142 - Chi phí trả trước ngắn hạn.
  • 16. 4. Đối với công cụ, dụng cụ xuất dùng một lần có giá trị lớn,4. Đối với công cụ, dụng cụ xuất dùng một lần có giá trị lớn, thời gian sử dụng dưới một năm phải phân bổ nhiều kỳ (tháng,thời gian sử dụng dưới một năm phải phân bổ nhiều kỳ (tháng, quý) trong một năm:quý) trong một năm: - Khi xuất công cụ, dụng cụ, căn cứ vào phiếu xuất kho, ghi:- Khi xuất công cụ, dụng cụ, căn cứ vào phiếu xuất kho, ghi: Nợ TK 142 - Chi phí trả trước ngắn hạnNợ TK 142 - Chi phí trả trước ngắn hạn Có TK 153 - Công cụ, dụng cụ.Có TK 153 - Công cụ, dụng cụ. - Định kỳ (tháng, quý) tiến hành phân bổ công cụ, dụng cụ- Định kỳ (tháng, quý) tiến hành phân bổ công cụ, dụng cụ theo tiêu thức hợp lý. Căn cứ để xác định mức chi phí phảitheo tiêu thức hợp lý. Căn cứ để xác định mức chi phí phải phân bổ mỗi kỳ trong năm có thể là thời gian sử dụng hoặcphân bổ mỗi kỳ trong năm có thể là thời gian sử dụng hoặc khối lượng sản phẩm, dịch vụ mà công cụ, dụng cụ tham giakhối lượng sản phẩm, dịch vụ mà công cụ, dụng cụ tham gia kinh doanh trong từng kỳ hạch toán. Khi phân bổ, ghi:kinh doanh trong từng kỳ hạch toán. Khi phân bổ, ghi: Nợ các TK 623, 627, 641, 642,...Nợ các TK 623, 627, 641, 642,... Có TK 142 - Chi phí trả trước ngắn hạn.Có TK 142 - Chi phí trả trước ngắn hạn.
  • 17. 5. Trường hợp chi phí trả trước ngắn hạn là chi phí sửa chữa5. Trường hợp chi phí trả trước ngắn hạn là chi phí sửa chữa TSCĐ thực tế phát sinh một lần quá lớn, phải phân bổ dần vàoTSCĐ thực tế phát sinh một lần quá lớn, phải phân bổ dần vào chi phí sản xuất, kinh doanh của nhiều kỳ kế toán trong mộtchi phí sản xuất, kinh doanh của nhiều kỳ kế toán trong một năm tài chính, khi công việc sửa chữa TSCĐ hoàn thành, ghi:năm tài chính, khi công việc sửa chữa TSCĐ hoàn thành, ghi: Nợ TK 142 - Chi phí trả trước ngắn hạnNợ TK 142 - Chi phí trả trước ngắn hạn Có TK 241 - XDCB dở dang (2413) .Có TK 241 - XDCB dở dang (2413) . 6. Tính và phân bổ chi phí sửa chữa TSCĐ vào chi phí sản6. Tính và phân bổ chi phí sửa chữa TSCĐ vào chi phí sản xuất, kinh doanh trong các kỳ kế toán, ghi:xuất, kinh doanh trong các kỳ kế toán, ghi: Nợ TK 623 - Chi phí sử dụng máy thi côngNợ TK 623 - Chi phí sử dụng máy thi công Nợ TK 627 - Chi phí sản xuất chungNợ TK 627 - Chi phí sản xuất chung Nợ TK 641 - Chi phí bán hàngNợ TK 641 - Chi phí bán hàng Nợ TK 642 - Chi phí quản lý doanh nghiệpNợ TK 642 - Chi phí quản lý doanh nghiệp Có TK 142 - Chi phí trả trước ngắn hạn.Có TK 142 - Chi phí trả trước ngắn hạn.
  • 18. 7. Khi phát sinh các chi phí trực tiếp ban đầu liên quan đến tài7. Khi phát sinh các chi phí trực tiếp ban đầu liên quan đến tài sản thuê tài chính trước khi nhận tài sản thuê như đàm phán,sản thuê tài chính trước khi nhận tài sản thuê như đàm phán, ký kết hợp đồng..., ghi:ký kết hợp đồng..., ghi: Nợ TK 142 - Chi phí trả trước ngắn hạnNợ TK 142 - Chi phí trả trước ngắn hạn Có các TK 111, 112,....Có các TK 111, 112,.... 8. Chi phí trực tiếp ban đầu liên quan đến hoạt động thuê tài8. Chi phí trực tiếp ban đầu liên quan đến hoạt động thuê tài chính được ghi nhận vào nguyên giá TSCĐ thuê tài chính, ghi:chính được ghi nhận vào nguyên giá TSCĐ thuê tài chính, ghi: Nợ TK 212 - TSCĐ thuê tài chínhNợ TK 212 - TSCĐ thuê tài chính Có TK 142 - Chi phí trả trước ngắn hạn (KếtCó TK 142 - Chi phí trả trước ngắn hạn (Kết chuyển chi phí trực tiếp ban đầu liên quan đến TSCĐ thuê tàichuyển chi phí trực tiếp ban đầu liên quan đến TSCĐ thuê tài chính phát sinh trước khi nhận TSCĐ thuê)chính phát sinh trước khi nhận TSCĐ thuê) Có các TK 111, 112,.... (Số chi phí trực tiếp liênCó các TK 111, 112,.... (Số chi phí trực tiếp liên quan đến hoạt động thuê phát sinh khi nhận tài sản thuê tàiquan đến hoạt động thuê phát sinh khi nhận tài sản thuê tài chính).chính).
  • 19. 99.. TrườngTrường hợp doanh nghiệp trả trước lãi tiền vay cho bên chohợp doanh nghiệp trả trước lãi tiền vay cho bên cho vay được tính vào chi phí trả trước ngắn hạn, ghi:vay được tính vào chi phí trả trước ngắn hạn, ghi: Nợ TK 142 - Chi phí trả trước ngắn hạnNợ TK 142 - Chi phí trả trước ngắn hạn Có các TK 111, 112...Có các TK 111, 112... - Định kỳ, khi phân bổ lãi tiền vay theo số phải trả từng kỳ, ghi:- Định kỳ, khi phân bổ lãi tiền vay theo số phải trả từng kỳ, ghi: Nợ TK 635 - Chi phí tài chính (Nếu chi phí đi vay ghi vàoNợ TK 635 - Chi phí tài chính (Nếu chi phí đi vay ghi vào chi phí SXKD)chi phí SXKD) Nợ TK 241 - Xây dựng cơ bản dở dang (Nếu chi phí điNợ TK 241 - Xây dựng cơ bản dở dang (Nếu chi phí đi vay được vốn hoá tính vào giá trị tài sản đầu tư xây dựng dởvay được vốn hoá tính vào giá trị tài sản đầu tư xây dựng dở dang)dang) Nợ TK 627 - Chi phí sản xuất chung (Nếu chi phí đi vayNợ TK 627 - Chi phí sản xuất chung (Nếu chi phí đi vay được vốn hoá tính vào giá trị tài sản sản xuất dở dang)được vốn hoá tính vào giá trị tài sản sản xuất dở dang) Có TK 142 - Chi phí trả trước ngắn hạnCó TK 142 - Chi phí trả trước ngắn hạn
  • 20. V.3. TK 144 - CÁC KHOẢN KÝ QUỸ, KÝ CƯỢC NGẮN HẠNV.3. TK 144 - CÁC KHOẢN KÝ QUỸ, KÝ CƯỢC NGẮN HẠN 1.1. Công dụng tài khoản 144.Công dụng tài khoản 144. 2.2. Kết cấu tài khoản 144.Kết cấu tài khoản 144. 3.3. Nguyên tắc hạch toán tài khoản 144.Nguyên tắc hạch toán tài khoản 144. 4.4. Phương pháp hạch toán một số nghiệp vụ chủ yếu.Phương pháp hạch toán một số nghiệp vụ chủ yếu.
  • 21. V.3.1. CÔNG DỤNG TÀI KHOẢN 144.V.3.1. CÔNG DỤNG TÀI KHOẢN 144. Tài khoản này phản ánh các khoản tài sản, tiền vốn của doanhTài khoản này phản ánh các khoản tài sản, tiền vốn của doanh nghiệp mang đi cầm cố, ký quỹ, ký cược ngắn hạn (Thời giannghiệp mang đi cầm cố, ký quỹ, ký cược ngắn hạn (Thời gian dưới một năm hoặc dưới một chu kỳ sản xuất, kinh doanh bìnhdưới một năm hoặc dưới một chu kỳ sản xuất, kinh doanh bình thường) tại Ngân hàng, Công ty Tài chính, Kho bạc Nhà nước,thường) tại Ngân hàng, Công ty Tài chính, Kho bạc Nhà nước, các tổ chức tín dụng trong các quan hệ kinh tế.các tổ chức tín dụng trong các quan hệ kinh tế.
  • 22. V.3.2. NỘI DUNG, KẾT CẤU TÀI KHOẢN 144V.3.2. NỘI DUNG, KẾT CẤU TÀI KHOẢN 144.. Bên Nợ:Bên Nợ: Giá trị tài sản mang đi cầm cố và giá trị tài sản hoặc số tiền đãGiá trị tài sản mang đi cầm cố và giá trị tài sản hoặc số tiền đã ký quỹ, ký cược ngắn hạn.ký quỹ, ký cược ngắn hạn. Bên Có:Bên Có: Giá trị tài sản cầm cố và giá trị tài sản hoặc số tiền ký quỹ, kýGiá trị tài sản cầm cố và giá trị tài sản hoặc số tiền ký quỹ, ký cược ngắn hạn đã nhận lại hoặc đã thanh toán.cược ngắn hạn đã nhận lại hoặc đã thanh toán. Số dư bên Nợ:Số dư bên Nợ: Giá trị tài sản còn đang cầm cố và giá trị tài sản hoặc số tiềnGiá trị tài sản còn đang cầm cố và giá trị tài sản hoặc số tiền còn đang ký quỹ, ký cược ngắn hạn.còn đang ký quỹ, ký cược ngắn hạn.
  • 23. V.3.3. NGUYÊN TẮC HẠCH TOÁN TÀI KHOẢN 144.V.3.3. NGUYÊN TẮC HẠCH TOÁN TÀI KHOẢN 144. 1. Cầm cố là việc doanh nghiệp mang tài sản của mình giao cho người nhận cầm cố cầm giữ để vay vốn1. Cầm cố là việc doanh nghiệp mang tài sản của mình giao cho người nhận cầm cố cầm giữ để vay vốn hoặc để nhận các loại bảo lãnh. Tài sản cầm cố có thể là vàng, bạc, kim khí quý, đá quý, ôtô, xe máy... vàhoặc để nhận các loại bảo lãnh. Tài sản cầm cố có thể là vàng, bạc, kim khí quý, đá quý, ôtô, xe máy... và cũng có thể là những giấy tờ chứng nhận quyền sở hữu về nhà, đất hoặc tài sản. Những tài sản đã mangcũng có thể là những giấy tờ chứng nhận quyền sở hữu về nhà, đất hoặc tài sản. Những tài sản đã mang cầm cố, doanh nghiệp có thể không còn quyền sử dụng trong thời gian đang cầm cố. Sau khi thanh toáncầm cố, doanh nghiệp có thể không còn quyền sử dụng trong thời gian đang cầm cố. Sau khi thanh toán tiền vay, doanh nghiệp nhận lại những tài sản đã cầm cố.tiền vay, doanh nghiệp nhận lại những tài sản đã cầm cố. 2. Nếu doanh nghiệp không trả nợ được tiền vay hoặc bị phá sản thì người cho vay có thể phát mại các tài2. Nếu doanh nghiệp không trả nợ được tiền vay hoặc bị phá sản thì người cho vay có thể phát mại các tài sản cầm cố để lấy tiền bù đắp lại số tiền cho vay bị mất.sản cầm cố để lấy tiền bù đắp lại số tiền cho vay bị mất. 3. Ký quỹ là việc doanh nghiệp gửi một khoản tiền hoặc kim loại quý, đá quý hay các giấy tờ có giá trị vào3. Ký quỹ là việc doanh nghiệp gửi một khoản tiền hoặc kim loại quý, đá quý hay các giấy tờ có giá trị vào tài khoản phong toả tại Ngân hàng để đảm bảo việc thực hiện bảo lãnh cho doanh nghiệp.tài khoản phong toả tại Ngân hàng để đảm bảo việc thực hiện bảo lãnh cho doanh nghiệp. 4. Ký cược là việc doanh nghiệp đi thuê tài sản giao cho bên cho thuê một khoản tiền hoặc kim khí quý, đá4. Ký cược là việc doanh nghiệp đi thuê tài sản giao cho bên cho thuê một khoản tiền hoặc kim khí quý, đá quý hoặc các vật có giá trị cao khác nhằm mục đích rằng buộc và nâng cao trách nhiệm của người đi thuêquý hoặc các vật có giá trị cao khác nhằm mục đích rằng buộc và nâng cao trách nhiệm của người đi thuê tài sản phải quản lý, sử dụng tốt tài sản đi thuê và hoàn trả tài sản đúng thời gian quy định. Tiền đặt cượctài sản phải quản lý, sử dụng tốt tài sản đi thuê và hoàn trả tài sản đúng thời gian quy định. Tiền đặt cược do bên có tài sản cho thuê quy định có thể bằng hoặc cao hơn giá trị của tài sản cho thuê.do bên có tài sản cho thuê quy định có thể bằng hoặc cao hơn giá trị của tài sản cho thuê. 5. Đối với tài sản đưa đi cầm cố, ký quỹ, ký cược, được phản ánh vào Tài khoản 144 “Cầm cố, ký quỹ, ký5. Đối với tài sản đưa đi cầm cố, ký quỹ, ký cược, được phản ánh vào Tài khoản 144 “Cầm cố, ký quỹ, ký cược ngắn hạn” theo giá đã ghi sổ kế toán của doanh nghiệp. Khi xuất tài sản mang đi cầm cố, ký quỹ, kýcược ngắn hạn” theo giá đã ghi sổ kế toán của doanh nghiệp. Khi xuất tài sản mang đi cầm cố, ký quỹ, ký cược ghi theo giá nào thì khi thu về ghi theo giá đó.cược ghi theo giá nào thì khi thu về ghi theo giá đó.
  • 24. V.3.4. PHƯƠNG PHÁP HẠCH TOÁNV.3.4. PHƯƠNG PHÁP HẠCH TOÁN MỘT SỐ NGHIỆP VỤ CHỦ YẾU.MỘT SỐ NGHIỆP VỤ CHỦ YẾU. 1. Dùng tiền mặt, vàng, bạc, kim khí quý, đá quý hoặc tiền gửi Ngân hàng để1. Dùng tiền mặt, vàng, bạc, kim khí quý, đá quý hoặc tiền gửi Ngân hàng để ký cược, ký quỹ ngắn hạn, ghi:ký cược, ký quỹ ngắn hạn, ghi: Nợ TK 144 - Cầm cố, ký quỹ, ký cược ngắn hạnNợ TK 144 - Cầm cố, ký quỹ, ký cược ngắn hạn Có TK 111 - Tiền mặt (1111, 1112, 1113)Có TK 111 - Tiền mặt (1111, 1112, 1113) Có TK 112 - Tiền gửi Ngân hàng (1121, 1122, 1123).Có TK 112 - Tiền gửi Ngân hàng (1121, 1122, 1123). 2. Trường hợp dùng tài sản cố định để cầm cố ngắn hạn, ghi:2. Trường hợp dùng tài sản cố định để cầm cố ngắn hạn, ghi: Nợ TK 144 - Cầm cố, ký quỹ, ký cược ngắn hạn (Giá trị còn lại)Nợ TK 144 - Cầm cố, ký quỹ, ký cược ngắn hạn (Giá trị còn lại) Nợ TK 214 - Hao mòn tài sản cố định (Giá trị hao mòn)Nợ TK 214 - Hao mòn tài sản cố định (Giá trị hao mòn) Có TK 211 - Tài sản cố định hữu hình (Nguyên giá).Có TK 211 - Tài sản cố định hữu hình (Nguyên giá). Trường hợp thế chấp bằng giấy tờ (Giấy chứng nhận sở hữu nhà đất, tài sản)Trường hợp thế chấp bằng giấy tờ (Giấy chứng nhận sở hữu nhà đất, tài sản) thì không phản ánh trên tài khoản này mà chỉ theo dõi trên sổ chi tiết.thì không phản ánh trên tài khoản này mà chỉ theo dõi trên sổ chi tiết.
  • 25. 3. Khi nhận lại tài sản cầm cố hoặc tiền ký quỹ, ký cược ngắn3. Khi nhận lại tài sản cầm cố hoặc tiền ký quỹ, ký cược ngắn hạn:hạn: 3.1. Nhận lại tài sản cố định cầm cố, ghi:3.1. Nhận lại tài sản cố định cầm cố, ghi: Nợ TK 211 - TSCĐ hữu hình (Nguyên giá khi đưa đi cầmNợ TK 211 - TSCĐ hữu hình (Nguyên giá khi đưa đi cầm cố)cố) Có TK 144 - Cầm cố, ký quỹ, ký cược ngắn hạnCó TK 144 - Cầm cố, ký quỹ, ký cược ngắn hạn (Giá trị còn lại khi đưa đi cầm cố)(Giá trị còn lại khi đưa đi cầm cố) Có TK 214 - Hao mòn tài sản cố định (Giá trị haoCó TK 214 - Hao mòn tài sản cố định (Giá trị hao mòn).mòn). 3.2. Nhận lại số tiền hoặc vàng, bạc, kim khí quý, đá quý ký3.2. Nhận lại số tiền hoặc vàng, bạc, kim khí quý, đá quý ký quỹ, ký cược ngắn hạn, ghi:quỹ, ký cược ngắn hạn, ghi: Nợ TK 111 - Tiền mặt (1111, 1112, 1113)Nợ TK 111 - Tiền mặt (1111, 1112, 1113) Nợ TK 112 - Tiền gửi ngân hàng (1121, 1122, 1123)Nợ TK 112 - Tiền gửi ngân hàng (1121, 1122, 1123) Có TK 144 - Cầm cố, ký quỹ, ký cược ngắn hạn.Có TK 144 - Cầm cố, ký quỹ, ký cược ngắn hạn.
  • 26. 4. Trường hợp doanh nghiệp không thực hiện đúng những cam4. Trường hợp doanh nghiệp không thực hiện đúng những cam kết, bị phạt vi phạm hợp đồng trừ vào tiền ký quỹ ngắn hạn,kết, bị phạt vi phạm hợp đồng trừ vào tiền ký quỹ ngắn hạn, ghi:ghi: Nợ TK 811 - Chi phí khác (Số tiền bị trừ)Nợ TK 811 - Chi phí khác (Số tiền bị trừ) Có TK 144 - Cầm cố, ký quỹ, ký cược ngắn hạn.Có TK 144 - Cầm cố, ký quỹ, ký cược ngắn hạn. 5. Trường hợp đơn vị không thanh toán tiền bán hàng cho5. Trường hợp đơn vị không thanh toán tiền bán hàng cho người có hàng gửi bán, người bán hàng đề nghị trừ vào tiền đãngười có hàng gửi bán, người bán hàng đề nghị trừ vào tiền đã ký quỹ. Khi nhận được thông báo của người có hàng gửi bánký quỹ. Khi nhận được thông báo của người có hàng gửi bán hoặc của người bán hàng, ghi:hoặc của người bán hàng, ghi: Nợ TK 331 - Phải trả cho người bánNợ TK 331 - Phải trả cho người bán Có TK 144 - Cầm cố, ký quỹ, ký cược ngắn hạn.Có TK 144 - Cầm cố, ký quỹ, ký cược ngắn hạn.
  • 27. V.4.V.4. TK 161- CHI SỰ NGHIỆPTK 161- CHI SỰ NGHIỆP 1. Công dụng tài khoản 161.1. Công dụng tài khoản 161. 2. Kết cấu tài khoản 161.2. Kết cấu tài khoản 161. 3. Nguyên tắc hạch toán tài khoản 161.3. Nguyên tắc hạch toán tài khoản 161. 4. Phương pháp hạch toán một số nghiệp vụ4. Phương pháp hạch toán một số nghiệp vụ chủ yếu.chủ yếu.
  • 28. V.4.1. CÔNG DỤNG TÀI KHOẢN 161.V.4.1. CÔNG DỤNG TÀI KHOẢN 161. Tài khoản này phản ánh các khoản chi sự nghiệp, chi dự án đểTài khoản này phản ánh các khoản chi sự nghiệp, chi dự án để thực hiện các nhiệm vụ kinh tế, chính trị, xã hội do Nhà nướcthực hiện các nhiệm vụ kinh tế, chính trị, xã hội do Nhà nước hoặc cấp trên giao cho doanh nghiệp ngoài nhiệm vụ sản xuất,hoặc cấp trên giao cho doanh nghiệp ngoài nhiệm vụ sản xuất, kinh doanh và không vì mục đích lợi nhuận của đơn vị. Cáckinh doanh và không vì mục đích lợi nhuận của đơn vị. Các khoản chi sự nghiệp, dự án được trang trải bằng nguồn kinhkhoản chi sự nghiệp, dự án được trang trải bằng nguồn kinh phí sự nghiệp, nguồn kinh phí dự án do Ngân sách Nhà nướcphí sự nghiệp, nguồn kinh phí dự án do Ngân sách Nhà nước cấp hoặc đơn vị cấp trên cấp, hoặc được viện trợ, tài trợ khôngcấp hoặc đơn vị cấp trên cấp, hoặc được viện trợ, tài trợ không hoàn lại.hoàn lại. Tài khoản này chỉ sử dụng ở những đơn vị có các hoạt động sựTài khoản này chỉ sử dụng ở những đơn vị có các hoạt động sự nghiệp, hoạt động dự án được Ngân sách Nhà nước hoặc cấpnghiệp, hoạt động dự án được Ngân sách Nhà nước hoặc cấp trên cấp kinh phí hoặc được viện trợ, tài trợ không hoàn lại,trên cấp kinh phí hoặc được viện trợ, tài trợ không hoàn lại, hoặc được thu các khoản thu sự nghiệp để trang trải các khoảnhoặc được thu các khoản thu sự nghiệp để trang trải các khoản chi.chi.
  • 29. V.4.2. NỘI DUNG, KẾT CẤU TÀI KHOẢN 161.V.4.2. NỘI DUNG, KẾT CẤU TÀI KHOẢN 161. Bên Nợ:Bên Nợ: Các khoản chi sự nghiệp, chi dự án thực tế phát sinh.Các khoản chi sự nghiệp, chi dự án thực tế phát sinh. Bên Có:Bên Có: - Các khoản chi sự nghiệp, chi dự án sai quy định không được phê- Các khoản chi sự nghiệp, chi dự án sai quy định không được phê duyệt, phải xuất toán thu hồi;duyệt, phải xuất toán thu hồi; - Số chi sự nghiệp, chi dự án được duyệt quyết toán với nguồn- Số chi sự nghiệp, chi dự án được duyệt quyết toán với nguồn kinh phí sự nghiệp, nguồn kinh phí dự án.kinh phí sự nghiệp, nguồn kinh phí dự án.
  • 30. Tài khoản 161 - Chi sự nghiệp, có 2 tài khoản cấp 2Tài khoản 161 - Chi sự nghiệp, có 2 tài khoản cấp 2 - Tài khoản 1611 - Chi sự nghiệp năm trước:- Tài khoản 1611 - Chi sự nghiệp năm trước: Phản ánh các khoản chi sự nghiệp, chi dự ánPhản ánh các khoản chi sự nghiệp, chi dự án thuộc kinh phí sự nghiệp, kinh phí dự án nămthuộc kinh phí sự nghiệp, kinh phí dự án năm trước chưa được quyết toán.trước chưa được quyết toán. - Tài khoản 1612 - Chi sự nghiệp năm nay:- Tài khoản 1612 - Chi sự nghiệp năm nay: Phản ánh các khoản chi sự nghiệp, chi dự ánPhản ánh các khoản chi sự nghiệp, chi dự án năm nay.năm nay.
  • 31. V.4.3. NGUYÊN TẮC HẠCH TOÁN TÀI KHOẢN 161.V.4.3. NGUYÊN TẮC HẠCH TOÁN TÀI KHOẢN 161. 1- Phải mở sổ1- Phải mở sổ kế toán chi tiếtkế toán chi tiết chi sự nghiệp, chi dự án theo từng nguồnchi sự nghiệp, chi dự án theo từng nguồn kinh phí, theo niên độ kế toán, niên khóa Ngân sách và theo phân loại củakinh phí, theo niên độ kế toán, niên khóa Ngân sách và theo phân loại của mục lục Ngân sách Nhà nước.mục lục Ngân sách Nhà nước. 2- Hạch toán chi sự nghiệp, chi dự án phải đảm bảo2- Hạch toán chi sự nghiệp, chi dự án phải đảm bảo thống nhất với côngthống nhất với công tác lập dự toántác lập dự toán và phải đảm bảo sự khớp đúng, thống nhất giữa sổ kế toánvà phải đảm bảo sự khớp đúng, thống nhất giữa sổ kế toán với chứng từ và báo cáo tài chính.với chứng từ và báo cáo tài chính. 3- Hạch toán vào tài khoản này những khoản chi thuộc kinh phí sự nghiệp,3- Hạch toán vào tài khoản này những khoản chi thuộc kinh phí sự nghiệp, kinh phí dự án hàng năm của đơn vị, bao gồm cả những khoản chi thườngkinh phí dự án hàng năm của đơn vị, bao gồm cả những khoản chi thường xuyên và những khoản chi không thường xuyênxuyên và những khoản chi không thường xuyên theo chế độ tài chínhtheo chế độ tài chính hiệnhiện hành.hành. 4- Cuối niên độ kế toán, nếu quyết toán chưa được duyệt thì toàn bộ số chi4- Cuối niên độ kế toán, nếu quyết toán chưa được duyệt thì toàn bộ số chi sự nghiệp, chi dự án trong năm được chuyển từ bên Có Tài khoản 1612sự nghiệp, chi dự án trong năm được chuyển từ bên Có Tài khoản 1612 "Chi sự nghiệp năm nay" sang bên Nợ Tài khoản 1611 "Chi sự nghiệp năm"Chi sự nghiệp năm nay" sang bên Nợ Tài khoản 1611 "Chi sự nghiệp năm trước" để theo dõi cho đến khi báo cáo quyết toán được duyệt.trước" để theo dõi cho đến khi báo cáo quyết toán được duyệt.
  • 32. V.4.4. PHƯƠNG PHÁP HẠCH TOÁNV.4.4. PHƯƠNG PHÁP HẠCH TOÁN MỘT SỐ NGHIỆP VỤ CHỦ YẾU.MỘT SỐ NGHIỆP VỤ CHỦ YẾU. 1- Khi xuất tiền chi cho hoạt động sự nghiệp, chương trình, dự án1- Khi xuất tiền chi cho hoạt động sự nghiệp, chương trình, dự án thuộc nguồn kinh phí sự nghiệp, kinh phí dự án, ghi:thuộc nguồn kinh phí sự nghiệp, kinh phí dự án, ghi: Nợ TK 161 - Chi sự nghiệp (1612)Nợ TK 161 - Chi sự nghiệp (1612) Có các TK 111,112,...Có các TK 111,112,... 2- Tiền lương và các khoản khác phải trả cho người lao động của2- Tiền lương và các khoản khác phải trả cho người lao động của đơn vị, người bán hàng hóa, cung cấp dịch vụ tính vào chi sựđơn vị, người bán hàng hóa, cung cấp dịch vụ tính vào chi sự nghiệp, chi dự án, ghi:nghiệp, chi dự án, ghi: Nợ TK 161 - Chi sự nghiệp (1612)Nợ TK 161 - Chi sự nghiệp (1612) Có TK 334- Phải trả người lao độngCó TK 334- Phải trả người lao động Có TK 331 - Phải trả cho người bán.Có TK 331 - Phải trả cho người bán.
  • 33. 3- Khi xuất kho vật tư, công cụ, dụng cụ sử dụng cho hoạt động sự nghiệp,3- Khi xuất kho vật tư, công cụ, dụng cụ sử dụng cho hoạt động sự nghiệp, dự án, ghi:dự án, ghi: Nợ TK 161 - Chi sự nghiệp (1612Nợ TK 161 - Chi sự nghiệp (1612 Có TK 152 - Nguyên liệu, vật liệuCó TK 152 - Nguyên liệu, vật liệu Có TK 153 - Công cụ, dụng cụ.Có TK 153 - Công cụ, dụng cụ. 4- Khi nhận được các khoản kinh phí của cấp trên hoặc khi rút dự toán chi4- Khi nhận được các khoản kinh phí của cấp trên hoặc khi rút dự toán chi sự nghiệp, dự án để chi trực tiếp cho hoạt động sự nghiệp, hoạt động dựsự nghiệp, dự án để chi trực tiếp cho hoạt động sự nghiệp, hoạt động dự án, ghi:án, ghi: Nợ TK 161 - Chi sự nghiệp (1612)Nợ TK 161 - Chi sự nghiệp (1612) Có TK 461- Nguồn kinh phí sự nghiệp.Có TK 461- Nguồn kinh phí sự nghiệp. Nếu rút dự toán chi sự nghiệp, dự án ra sử dụng đồng thời ghi Có TK 008Nếu rút dự toán chi sự nghiệp, dự án ra sử dụng đồng thời ghi Có TK 008 “Dự toán chi sự nghiệp, dự án” (Tài khoản ngoài Bảng Cân đối kế toán).“Dự toán chi sự nghiệp, dự án” (Tài khoản ngoài Bảng Cân đối kế toán).
  • 34. 5- Khi kết chuyển chi phí sửa chữa lớn TSCĐ hoàn thành để sử dụng cho5- Khi kết chuyển chi phí sửa chữa lớn TSCĐ hoàn thành để sử dụng cho hoạt động sự nghiệp, hoạt động dự án, ghi:hoạt động sự nghiệp, hoạt động dự án, ghi: Nợ TK 161 - Chi sự nghiệp (1612)Nợ TK 161 - Chi sự nghiệp (1612) Có TK 241- XDCB dở dang (2413- Sửa chữa lớn TSCĐ)Có TK 241- XDCB dở dang (2413- Sửa chữa lớn TSCĐ) 6- Trường hợp mua sắm TSCĐ hoặc đầu tư xây dựng cơ bản cho các hoạt6- Trường hợp mua sắm TSCĐ hoặc đầu tư xây dựng cơ bản cho các hoạt động sự nghiệp, dự án bằng nguồn kinh phí sự nghiệp, kinh phí dự án:động sự nghiệp, dự án bằng nguồn kinh phí sự nghiệp, kinh phí dự án: - Khi mua sắm TSCĐ, xây dựng công trình hoàn thành bàn giao đưa vào sử- Khi mua sắm TSCĐ, xây dựng công trình hoàn thành bàn giao đưa vào sử dụng, ghi:dụng, ghi: Nợ TK 211 - TSCĐ hữu hìnhNợ TK 211 - TSCĐ hữu hình Có các TK 111, 112, 331, 241, 461,...Có các TK 111, 112, 331, 241, 461,... - Đồng thời ghi:- Đồng thời ghi: Nợ TK 161 - Chi sự nghiệp (1612)Nợ TK 161 - Chi sự nghiệp (1612) Có TK 466 - Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ.Có TK 466 - Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ. Nếu rút dự toán chi sự nghiệp, dự án để mua sắm TSCĐ, đồng thời ghiNếu rút dự toán chi sự nghiệp, dự án để mua sắm TSCĐ, đồng thời ghi đơn bên Có TK 008 “Dự toán chi sự nghiệp, dự án” (Tài khoản ngoài Bảngđơn bên Có TK 008 “Dự toán chi sự nghiệp, dự án” (Tài khoản ngoài Bảng Cân đối kế toán).Cân đối kế toán).
  • 35. 7- Khi trích BHXH, BHYT, kinh phí công đoàn của7- Khi trích BHXH, BHYT, kinh phí công đoàn của người lao động tham gia hoạt động sự nghiệp, dự ánngười lao động tham gia hoạt động sự nghiệp, dự án của doanh nghiệp, ghi:của doanh nghiệp, ghi: Nợ TK 161 - Chi sự nghiệp (1612)Nợ TK 161 - Chi sự nghiệp (1612) Có TK 338 - Phải trả, phải nộp khácCó TK 338 - Phải trả, phải nộp khác (3382, 3383, 3384).(3382, 3383, 3384). 8- Cuối năm tài chính, nếu quyết toán chưa được8- Cuối năm tài chính, nếu quyết toán chưa được duyệt, kế toán tiến hành chuyển số dư Nợ TK 1612duyệt, kế toán tiến hành chuyển số dư Nợ TK 1612 "Chi sự nghiệp năm nay" sang TK 1611 "Chi sự"Chi sự nghiệp năm nay" sang TK 1611 "Chi sự nghiệp năm trước", ghi:nghiệp năm trước", ghi: Nợ TK 1611- Chi sự nghiệp năm trướcNợ TK 1611- Chi sự nghiệp năm trước Có TK 1612- Chi sự nghiệp năm nay.Có TK 1612- Chi sự nghiệp năm nay.
  • 36. 9- Khi báo cáo quyết toán được duyệt, số chi sự9- Khi báo cáo quyết toán được duyệt, số chi sự nghiệp, chi dự án được quyết toán với nguồn kinhnghiệp, chi dự án được quyết toán với nguồn kinh phí sự nghiệp, nguồn kinh phí dự án, ghi:phí sự nghiệp, nguồn kinh phí dự án, ghi: Nợ TK 461 - Nguồn kinh phí sự nghiệp (4611-Nợ TK 461 - Nguồn kinh phí sự nghiệp (4611- Nguồn kinh phí sự nghiệp năm trước)Nguồn kinh phí sự nghiệp năm trước) Có TK 161 - Chi sự nghiệp (1611- Chi sựCó TK 161 - Chi sự nghiệp (1611- Chi sự nghiệp năm trước).nghiệp năm trước). 10- Các khoản chi sai quy định không được cấp có10- Các khoản chi sai quy định không được cấp có thẩm quyền phê duyệt phải xuất toán thu hồi, ghi:thẩm quyền phê duyệt phải xuất toán thu hồi, ghi: Nợ TK 138 - Phải thu khác (1388)Nợ TK 138 - Phải thu khác (1388) Có TK 161 - Chi sự nghiệp (1611- Chi sựCó TK 161 - Chi sự nghiệp (1611- Chi sự nghiệp năm trước).nghiệp năm trước).