Nhận viết luận văn Đại học , thạc sĩ - Zalo: 0917.193.864
Tham khảo bảng giá dịch vụ viết bài tại: vietbaocaothuctap.net
Luận văn thạc sĩ ngành luật: Pháp luật về bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất nông nghiệp ở Việt Nam, cho các bạn tham khảo
Nhận viết luận văn Đại học , thạc sĩ - Zalo: 0917.193.864
Tham khảo bảng giá dịch vụ viết bài tại: vietbaocaothuctap.net
Luận văn thạc sĩ ngành luật: Pháp luật về bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất nông nghiệp ở Việt Nam, cho các bạn tham khảo
Nhận viết luận văn đại học, thạc sĩ trọn gói, chất lượng, LH ZALO=>0909232620
Tham khảo dịch vụ, bảng giá tại: https://vietbaitotnghiep.com/dich-vu-viet-thue-luan-van
Luận văn thạc sĩ ngành quản lí công: Nâng cao năng lực công chức phòng Nội vụ thuộc ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh, cho các bạn tham khảo
Nhận viết luận văn Đại học , thạc sĩ - Zalo: 0917.193.864
Tham khảo bảng giá dịch vụ viết bài tại: vietbaocaothuctap.net
Download luận văn tóm tắt ngành kinh tế phát triển với đề tài: Phát triển tiểu thủ công nghiệp trên địa bàn quận Ngũ Hành Sơn - thành phố Đà Nẵng, cho các bạn làm luận văn tham khảo
1. The document provides guidelines for criteria on certificates of origin (C/O), including requirements for each field, signatures, replacement C/Os, and timing of issuance.
2. It specifies what information must be included in each field of different C/O forms (A, E, AK, etc.), such as the name of the exporting company, certifying body, invoice details.
3. Exceptions and additional requirements are described for certain C/O forms and transportation methods, like replacement C/Os or when transiting non-FTA countries.
- Tổng quan về thủ tục hải quan hàng gia công.
- Tổng quan về thủ tục hải quan hàng Sản xuất xuất khẩu.
- Tổng quan về thủ tục hải quan hàng Xuất nhập khẩu phi mậu dịch.
- Tổng quan về thủ tục hải quan hàng Xuất nhập khẩu thương mại.
- Tổng quan về thủ tục hải quan hàng Kinh doanh tạm nhập tái xuất.
- Tổng quan về thủ tục hải quan hàng Xuất nhập khẩu tại chỗ.
Slide Bài giảng Chế độ Kế toán Doanh nghiệp. (Tham khảo: http://www.slideshare.net/vietxnk/ch-k-ton-doanh-nghip-tt-200 | http://youtu.be/vkCt1j0loZ0 )
Gồm các nội dung, thông tin liên quan đến chế độ kế toán mới - Ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC ngày 22/12/2014 và được áp dụng bắt đàu từ năm 2015.
1. Hệ thống tài khoản kế toán theo chế độ mới.
2. Tóm tắt định hướng đổi mới chế độ kế toán doanh nghiệp - theo thông tư 200/2014/TT-BTC.
3. Một số thông tin liên quan đến chế độ kế toán doanh nghiệp mới áp dụng từ 1/1/2015 theo thông tư 200/2014/TT-BTC.
Slide Bài giảng Chế độ Kế toán Doanh nghiệp.
This document provides guidelines regarding certificate of origin (C/O) requirements for imported goods in Vietnam. It specifies the conditions goods must meet to qualify for direct shipment or through shipment status. It also outlines the documentation needed, such as proper C/O forms issued by the exporting country or transit country. C/O forms must contain required information like unique reference numbers and authorized signatures. The guidelines differentiate requirements based on trade agreements and whether goods pass through member or non-member countries.
Nhận viết luận văn đại học, thạc sĩ trọn gói, chất lượng, LH ZALO=>0909232620
Tham khảo dịch vụ, bảng giá tại: https://vietbaitotnghiep.com/dich-vu-viet-thue-luan-van
Luận văn thạc sĩ ngành quản lí công: Nâng cao năng lực công chức phòng Nội vụ thuộc ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh, cho các bạn tham khảo
Nhận viết luận văn Đại học , thạc sĩ - Zalo: 0917.193.864
Tham khảo bảng giá dịch vụ viết bài tại: vietbaocaothuctap.net
Download luận văn tóm tắt ngành kinh tế phát triển với đề tài: Phát triển tiểu thủ công nghiệp trên địa bàn quận Ngũ Hành Sơn - thành phố Đà Nẵng, cho các bạn làm luận văn tham khảo
1. The document provides guidelines for criteria on certificates of origin (C/O), including requirements for each field, signatures, replacement C/Os, and timing of issuance.
2. It specifies what information must be included in each field of different C/O forms (A, E, AK, etc.), such as the name of the exporting company, certifying body, invoice details.
3. Exceptions and additional requirements are described for certain C/O forms and transportation methods, like replacement C/Os or when transiting non-FTA countries.
- Tổng quan về thủ tục hải quan hàng gia công.
- Tổng quan về thủ tục hải quan hàng Sản xuất xuất khẩu.
- Tổng quan về thủ tục hải quan hàng Xuất nhập khẩu phi mậu dịch.
- Tổng quan về thủ tục hải quan hàng Xuất nhập khẩu thương mại.
- Tổng quan về thủ tục hải quan hàng Kinh doanh tạm nhập tái xuất.
- Tổng quan về thủ tục hải quan hàng Xuất nhập khẩu tại chỗ.
Slide Bài giảng Chế độ Kế toán Doanh nghiệp. (Tham khảo: http://www.slideshare.net/vietxnk/ch-k-ton-doanh-nghip-tt-200 | http://youtu.be/vkCt1j0loZ0 )
Gồm các nội dung, thông tin liên quan đến chế độ kế toán mới - Ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC ngày 22/12/2014 và được áp dụng bắt đàu từ năm 2015.
1. Hệ thống tài khoản kế toán theo chế độ mới.
2. Tóm tắt định hướng đổi mới chế độ kế toán doanh nghiệp - theo thông tư 200/2014/TT-BTC.
3. Một số thông tin liên quan đến chế độ kế toán doanh nghiệp mới áp dụng từ 1/1/2015 theo thông tư 200/2014/TT-BTC.
Slide Bài giảng Chế độ Kế toán Doanh nghiệp.
This document provides guidelines regarding certificate of origin (C/O) requirements for imported goods in Vietnam. It specifies the conditions goods must meet to qualify for direct shipment or through shipment status. It also outlines the documentation needed, such as proper C/O forms issued by the exporting country or transit country. C/O forms must contain required information like unique reference numbers and authorized signatures. The guidelines differentiate requirements based on trade agreements and whether goods pass through member or non-member countries.
Thủ tục hải quan điện tử là thủ tục hải quan trong đó việc khai, tiếp nhận, xử lý thông tin khai hải quan, trao đổi các thông tin khác theo quy định của pháp luật về thủ tục hải quan giữa các bên có liên quan thực hiện thông qua Hệ thống xử lý dữ liệu điện tử hải quan
Bài trình bày của chị Hà Thị Thu Ngân, Trợ lý Lập kế hoạch của công ty Brandmaker, tại hội thảo tập huấn "Giao tiếp hiệu quả với nhà tài trợ" vào ngày 27-7-2013.
Đây là một phần trong chương trình Sáng kiến vì Cộng đồng (CPI) 2013 do công ty Intel tài trợ nhằm nâng cao năng lực truyền thông cho các tổ chức phi lợi nhuận địa phương đang hỗ trợ trẻ em dễ bị tổn thương tại TP.HCM bằng cách kết nối các tổ chức với các chuyên gia trong lĩnh vực truyền thông/quảng cáo.
Nhận viết luận văn Đại học , thạc sĩ - Zalo: 0917.193.864
Tham khảo bảng giá dịch vụ viết bài tại: vietbaocaothuctap.net
Download luận văn thạc sĩ ngành quản lí công với đề tài: Hiệu quả quản lí nhà nước về ứng dụng công nghệ thông tin tại UBND thành phố Bắc Ninh, cho các bạn tham khảo
Smartbiz_He thong MES nganh may mac_2024juneSmartBiz
Cách Hệ thống MES giúp tối ưu Quản lý Sản xuất trong ngành May mặc như thế nào?
Ngành may mặc, với đặc thù luôn thay đổi theo xu hướng thị trường và đòi hỏi cao về chất lượng, đang ngày càng cần những giải pháp công nghệ tiên tiến để duy trì sự cạnh tranh. Bạn đã bao giờ tự hỏi làm thế nào mà những thương hiệu hàng đầu có thể sản xuất hàng triệu sản phẩm với độ chính xác gần như tuyệt đối và thời gian giao hàng nhanh chóng? Bí mật nằm ở hệ thống Quản lý Sản xuất (MES - Manufacturing Execution System).
Hãy cùng khám phá cách hệ thống MES đang cách mạng hóa ngành may mặc và mang lại những lợi ích vượt trội như thế nào.
2. LOGO
QUY Đ NHỊ
T ĐI U 54 Đ N ĐI U 80 CH NG IIIỪ Ề Ế Ề ƯƠ
THÔNG T S 38/2015/TT-BTCƯ Ố
NGÀY 25/3/2015 C A B TÀI CHÍNHỦ Ộ
&
QUY Đ NH T ĐI U 16 Đ N ĐI U 22 PH N IIIỊ Ừ Ề Ế Ề Ầ
QUY T Đ NH S 1966/QĐ-TCHQẾ Ị Ố
NGÀY 10/7/2015 C A T NG C C H I QUANỦ Ổ Ụ Ả
3. 3
BÃI B M T S TH T C:Ỏ Ộ Ố Ủ Ụ
(1). B th t c thông báo, ti p nh n h p đ ng gia côngỏ ủ ụ ế ậ ợ ồ
(2). B tỏ h t c thông báo, ti p nh n đ nh m củ ụ ế ậ ị ứ :
* GIA CÔNG,
* S N XU T - XU T KH U,Ả Ấ Ấ Ẩ
* ĐI U CH NH Đ NH M C;Ề Ỉ Ị Ứ
(3). B th t c phê duy t văn b n khi h p đ ng gia công k t thúc ho cỏ ủ ụ ệ ả ợ ồ ế ặ
h t hi u l c th c hi n;ế ệ ự ự ệ
(4). B tỏ h t c thông báo mã nguyên li u, v t t ; mã s n ph mủ ụ ệ ậ ư ả ẩ xu tấ
kh u trên t khai h i quan.ẩ ờ ả
Đ nh m c th c t s d ngị ứ ự ế ử ụ nguyên v t li uậ ệ đ c l u t iượ ư ạ
Doanh nghi pệ và chỉ xu t trình khiấ c quan H i quanơ ả thanh
tra, ki m traể
4. 4
(4). B quy đ nh h n ch quy n c a Doanh nghi p trong vi c chuy nỏ ị ạ ế ề ủ ệ ệ ể
nguyên v t li u (NVL) t h p đ ng gia công (HĐGC) này sang HĐGCậ ệ ừ ợ ồ
khác, theo đó Doanh nghi p ch u trách nhi m chuy n giao NVL gi a cácệ ị ệ ể ữ
HĐGC và báo cáo trong b ng NH P - XU T - T N; c quan H i quanả Ậ Ấ Ồ ơ ả
ki m tra trên c s áp d ng nguyên t c qu n lý r i ro.ể ơ ở ụ ắ ả ủ
(5). B th t c quy t toán theo t ng h p đ ng gia công.ỏ ủ ụ ế ừ ợ ồ
Doanh nghi p th c hi n báo cáo tình hình s d ng nguyên v tệ ự ệ ử ụ ậ
li u theo năm tài chínhệ
5. • CHI C C H I QUAN T CH C QU N LÝ, THEO DÕI HO T Đ NG GIAỤ Ả Ổ Ứ Ả Ạ Ộ
CÔNG, S N XU T - XU T KH U TRONG SU T QUÁ TRÌNH NH PẢ Ấ Ấ Ẩ Ố Ậ
KH U NGUYÊN LI U, V T T Đ N KHI XU T KH U S N PH M;Ẩ Ệ Ậ Ư Ế Ấ Ẩ Ả Ẩ
• TI P NH N THÔNG BÁO C S S N XU T, N I L U GI NGUYÊNẾ Ậ Ơ Ở Ả Ấ Ơ Ư Ữ
V T LI U, MÁY MÓC THI T B , S N PH M XU T KH U;Ậ Ệ Ế Ị Ả Ẩ Ấ Ẩ
• QUY T Đ NH KI M TRA T I C S S N XU T N U CÓ NGHI V N;Ế Ị Ể Ạ Ơ Ở Ả Ấ Ế Ấ
• TI P NH N BÁO CÁO “NH P - XU T - T N” KHI K T THÚC NĂM TÀIẾ Ậ Ậ Ấ Ồ Ế
CHÍNH;
• TRUY THU Đ THU , CH M N P,X PH T HÀNH CHÍNH N U PHÁTỦ Ế Ậ Ộ Ử Ạ Ế
SINH HO T Đ NG THAY Đ I M C ĐÍCH S D NG Đ C MI NẠ Ộ Ổ Ụ Ử Ụ ƯỢ Ễ
THU HO C ÂN H N THU 275 NGÀY.Ế Ặ Ạ Ế
NGUYÊN T CẮ
T ĐI U 16 Đ N ĐI U 22 PH N III QUY TRÌNH 1966Ừ Ề Ế Ề Ầ
6. NGUYÊN LI U, V T T NH P KH UỆ Ậ Ư Ậ Ẩ
1. Nguyên li u, bán thành ph m, linh ki n, c m linh ki n tr c ti p tham gia vàoệ ẩ ệ ụ ệ ự ế
quá trình gia công, s n xu t đ c u thành s n ph m xu t kh uả ấ ể ấ ả ẩ ấ ẩ .
2. Nguyên li u, v t t tr c ti p tham gia vào quá trình gia công, s n xu t s nệ ậ ư ự ế ả ấ ả
ph m xu t kh u nh ngẩ ấ ẩ ư không tr c ti p chuy n hoáự ế ể thành s n ph m ho cả ẩ ặ
không c u thành th c th s n ph mấ ự ể ả ẩ .
3. S n ph m hoàn ch nhả ẩ ỉ do t ch c, cá nhân nh p kh u đ g n vào s n ph mổ ứ ậ ẩ ể ắ ả ẩ
xu t kh u, đ đóng chung v i s n ph m xu t kh u đ c s n xu t t nguyênấ ẩ ể ớ ả ẩ ấ ẩ ượ ả ấ ừ
li u, v t t nh p kh u ho c đ đóng chung v i s n ph m xu t kh u đ cệ ậ ư ậ ẩ ặ ể ớ ả ẩ ấ ẩ ượ
s n xu t t nguyên li u, v t t mua trong n c, nguyên li u, v t t t cungả ấ ừ ệ ậ ư ướ ệ ậ ư ự
ng thành m t hàng đ ng b đ xu t kh u ra n c ngoàiứ ặ ồ ộ ể ấ ẩ ướ .
4. V t t làm bao bìậ ư ho cặ bao bì đ đóng gói s n ph m xu t kh uể ả ẩ ấ ẩ .
5. Nguyên li u, v t t nh p kh u đệ ậ ư ậ ẩ ể b o hành, s a ch a, tái ch s n ph mả ử ữ ế ả ẩ xu tấ
kh uẩ .
6. Hàng m uẫ nh p kh u đ gia công, s n xu t hàng hóa xu t kh u.ậ ẩ ể ả ấ ấ ẩ
ĐI U 54 CH NG II THÔNG T S 38/2015/TT-BTCỀ ƯƠ Ư Ố
Đ GIA CÔNG, S N XU T XU T KH U, CH XU TỂ Ả Ấ Ấ Ẩ Ế Ấ
LÀ:
7. Đ nh m c th c t đ gia công, s n xu t s n ph m xu t kh u, g m:ị ứ ự ế ể ả ấ ả ẩ ấ ẩ ồ
a. L ng nguyên li u c n thi t, th c t s d ng đ s n xu t m tượ ệ ầ ế ự ế ử ụ ể ả ấ ộ
đ n v s n ph m;ơ ị ả ẩ
b. Đ nh m c v t t tiêu hao là l ng v t t tiêu hao th c t đ s nị ứ ậ ư ượ ậ ư ự ế ể ả
xu t m t đ n v s n ph m;ấ ộ ơ ị ả ẩ
c. T l hao h t nguyên li u ho c v t t là l ng nguyên li u haoỷ ệ ụ ệ ặ ậ ư ượ ệ
h t tính theo t l % so v i đ nh m c th c t s n xu t ho c soụ ỷ ệ ớ ị ứ ự ế ả ấ ặ
v i đ nh m c s d ng nguyên li u ho c đ nh m c v t t tiêuớ ị ứ ử ụ ệ ặ ị ứ ậ ư
hao.
d. Đ nh m c s d ng nguyên li u, đ nh m c v t t tiêu hao và t lị ứ ử ụ ệ ị ứ ậ ư ỷ ệ
hao h t nguyên li u, v t t đ c l u t i doanh nghi pụ ệ ậ ư ượ ư ạ ệ (có thể
đi u ch nh đ nh m c)ề ỉ ị ứ và xu t trình khi c quan h i quan ki m traấ ơ ả ể .
Đ NH M C:Ị Ứ
8. 1. Chi c c H i quan n i t ch c, cá nhân có tr s chính ho c tr s chiụ ả ơ ổ ứ ụ ở ặ ụ ở
nhánh ho c c s s n xu t;ặ ơ ở ả ấ
2. Chi c c H i quan c a kh u ho c Chi c c H i quan c ng xu t kh u,ụ ả ử ẩ ặ ụ ả ả ấ ẩ
nh p kh u hàng hóa đ c thành l p trong n i đ a;ậ ẩ ượ ậ ộ ị
3. Chi c c H i quanụ ả qu n lý hàng gia công, s n xu t xu t kh u: n idoanhả ả ấ ấ ẩ ơ
nghi p có c s s n xu t ho c n i có c a kh u nh p;ệ ơ ở ả ấ ặ ơ ử ẩ ậ
Đ A ĐI M LÀM TH T C:Ị Ể Ủ Ụ
NG I S N XU T (DOANH NGHI P):ƯỜ Ả Ấ Ệ
4. Chi c c H i quanụ ả n i có c a kh u xu t và nh pơ ử ẩ ấ ậ .
ĐI U 58 CH NG II THÔNG T S 38/2015/TT-BTCỀ ƯƠ Ư Ố
Đ C QUY N L A CH N:ƯỢ Ề Ự Ọ
9. 1. Máy móc, thi t b t m nh p đ ph c v s n xu t, xây d ng nhàế ị ạ ậ ể ụ ụ ả ấ ự
x ng; hàng b o hành, s a ch a: làm th t c t i Chi c c H iưở ả ử ữ ủ ụ ạ ụ ả
quan Khu ch xu t;ế ấ
2. Nh p kh u theo quy n nh p kh u (Ngh đ nh s 23/2007/ NĐ-ậ ẩ ề ậ ẩ ị ị ố
CP): áp d ng gi ng nh hàng gia công, s n xu t xu t kh uụ ố ư ả ấ ấ ẩ
Đ A ĐI M LÀM TH T C:Ị Ể Ủ Ụ
DOANH NGHI P CH XU T:Ệ Ế Ấ
ĐI U 58 CH NG II THÔNG T S 38/2015/TT-BTCỀ ƯƠ Ư Ố
10. 10
Đ A ĐI M L U GI HÀNG HÓA:Ị Ể Ư Ữ
• NGUYÊN V T LI U,THI T B ,MÁY MÓC NH P KH U Đ GIA CÔNG,Ậ Ệ Ế Ị Ậ Ẩ Ể
S N XU T XU T KH U VÀ S N PH M XU T KH U PH I N MẢ Ấ Ấ Ẩ Ả Ẩ Ấ Ẩ Ả Ằ
TRONG KHU V C S N XU T C A DOANH NGHI P.Ự Ả Ấ Ủ Ệ
• TR NG H P L U GI BÊN NGOÀI KHU V C S N XU T THÌƯỜ Ợ Ư Ữ Ự Ả Ấ
DOANH NGHI P PH I CÓ VĂN B N G I C QUAN H I QUAN XEMỆ Ả Ả Ử Ơ Ả
XÉT, QUY T Đ NH.Ế Ị
11. 11
QUY Đ NH V C S S N XU T:Ị Ề Ơ Ở Ả Ấ
T CH C, CÁ NHÂN CÓ TRÁCH NHI M G I THÔNG BÁO N I:Ổ Ứ Ệ Ử Ơ
* C S S N XU T, MÁY MÓC, THI T B ;Ơ Ở Ả Ấ Ế Ị
* L U GI NGUYÊN V T LI U;Ư Ữ Ậ Ệ
* S N PH M XU T KH U….Ả Ẩ Ấ Ẩ
cho Chi c c H i quan n i d ki n làm th t c nh p kh uụ ả ơ ự ế ủ ụ ậ ẩ
nguyên v t li u thông qua h th ng d li u c a h i quanậ ệ ệ ố ữ ệ ủ ả
ĐI U 56 & ĐI U 57 CH NG II THÔNG T S 38/2015/TT-BTCỀ Ề ƯƠ Ư Ố
12. CÔNG VI C TH NG XUYÊN C A CÔNG CH C H I QUAN NH M ĐÁNH GIÁ,Ệ ƯỜ Ủ Ứ Ả Ằ
PHÂN LO I M C Đ R I RO TRONG QU N LÝ:Ạ Ứ Ộ Ủ Ả
THU TH P, X LÝ THÔNG TINẬ Ử
NGU NỒ :
• H TH NG NGHI P V H I QUAN / VCISỆ Ố Ệ Ụ Ả
• H TH NG ĐI N T T P TRUNG / V.5Ệ Ố Ệ Ử Ậ
• H TH NG QU N LÝ R I RO / RISKMAN;Ệ Ố Ả Ủ
• H TH NG THÔNG TIN VI PH M / QLVP14;Ệ Ố Ạ
• H TH NG GIÁ TÍNH THU / GTT-02;Ệ Ố Ế
• H TH NG K TOÁN T P TRUNG / KTTT;Ệ Ố Ế Ậ
• H TH NG L C KHAI TÀU / e.MANIFEST;Ệ Ố ƯỢ
• H TH NG MÃ S / MHS;Ệ Ố Ố
• H TH NG THU TH P X LÝ THÔNG TIN / CI02Ệ Ố Ậ Ử
13. 13
QUY Đ NH V KI M TRAỊ Ề Ể
CÔNG CH C H I QUAN Đ C PHÂN CÔNG KI M TRA T CÁCỨ Ả ƯỢ Ể Ừ
NGU N THÔNG TIN, T CÁC HO T Đ NG NGHI P V B H IỒ Ừ Ạ Ộ Ệ Ụ Ả
QUAN Đ T NG H P, BÁO CÁO CHI C C TR NG QUY TỂ Ổ Ợ Ụ ƯỞ Ế
Đ NH KI M TRA:Ị Ể
* C S S N XU T, MÁY MÓC, THI T BƠ Ở Ả Ấ Ế Ị
* NĂNG L C S N XU TỰ Ả Ấ
* S N PH M XU T KH UẢ Ẩ Ấ Ẩ
(M u 05/BCGC/GSQL) CÁC TR NG H P:ẫ ƯỜ Ợ
14. 14
QUY Đ NH V KI M TRAỊ Ề Ể
TRONG CÁC TR NG H P:ƯỜ Ợ
1. T ch c cá nhân th c hi n h p đ ng gia công l n đ u;ổ ứ ự ệ ợ ồ ầ ầ
2. T ch c cá nhân l n đ u đ c áp d ng th i h n n p thu 275 ngàyổ ứ ầ ầ ượ ụ ờ ạ ộ ế
đ i v i hàng hóa nh p kh u đ s n xu t hàng xu t kh u;ố ớ ậ ẩ ể ả ấ ấ ẩ
3. Tr ng h p theo quy đ nh t i đi m b kho n 1 Đi u 39 Ngh đ nh sườ ợ ị ạ ể ả ề ị ị ố
08/2015/NĐ-CP: có d u hi u vi ph m nh không s n xu t, khôngấ ệ ạ ư ả ấ
xu t kh u, s l ng NGUYÊN V T LI U tăng gi m b t th ng….ấ ẩ ố ượ Ậ Ệ ả ấ ườ
4. Nghi v n không còn c s s n xu t…ấ ơ ở ả ấ
ĐI U 57 CH NG II THÔNG T S 38/2015/TT-BTCỀ ƯƠ Ư Ố
15. • Khi xác đ nh t ch c, cá nhân thu c đ i t ng có d u hi u r i ro đãị ổ ứ ộ ố ượ ấ ệ ủ
nh p kh u máy móc, thi t b , nguyên li u nh ng quá chu kỳ s n xu tậ ẩ ế ị ệ ư ả ấ
không có s n ph m xu t kh u;ả ẩ ấ ẩ
• Khi có d u hi u xác đ nh t ch c, cá nhân nh p kh u nguyên li u, v tấ ệ ị ổ ứ ậ ẩ ệ ậ
tư, máy móc, thi t bế ị ho c xu t kh u s n ph m tăng, gi m b tặ ấ ẩ ả ẩ ả ấ
th ng so v i năng l c s n xu t;ườ ớ ự ả ấ
• Khi có d u hi u xác đ nh t ch c, cá nhân bán nguyên li u, v t t ,ấ ệ ị ổ ứ ệ ậ ư
máy móc, thi t b , s n ph m vào n i đ a nh ng không khai h i quan;ế ị ả ẩ ộ ị ư ả
• Khi phát hi n t ch c, cá nhân kê khai s n ph m xu t kh u khôngệ ổ ứ ả ẩ ấ ẩ
đúng quy đ nh và không đúng th c t .ị ự ế
CÁC TR NG H P KI M TRAƯỜ Ợ Ể
16. 16
• C c tr ng C c H i quan có Qụ ưở ụ ả uy t đ nhế ị giao Chi c c Hụ i quanả
qu n lý ch u trách nhi m ki m traả ị ệ ể ;
• Tr ng h pườ ợ Doanh nghi pệ có nhi u Cề S S N XU TƠ Ở Ả Ấ ho cặ
thuê gia công l i t i m t ho c nhi u Cạ ạ ộ ặ ề S S N XU TƠ Ở Ả Ấ thì th cự
hi n ki m tra tình hình s d ng, t n khoệ ể ử ụ ồ nguyên v t li uậ ệ , máy
móc, thi t b và hàng hoá Xế ị U T KH UẤ Ẩ t i t t c các Cạ ấ ả S S NƠ Ở Ả
XU TẤ đ xác đ nh s l ng hàng hóa t n kho;ể ị ố ượ ồ
TRÌNH T , TH T C KI M TRA:Ự Ủ Ụ Ể
17. 17
• Đ C TH C HI N T I C S S N XU T, TR S C A DOANHƯỢ Ự Ệ Ạ Ơ Ở Ả Ấ Ụ Ở Ủ
NGHI P TRONGỆ TH I H N 5 NGÀYỜ Ạ (NGÀY LÀM VI C);Ệ
• Đ I V I TR NG H P PH C T P: C C TR NG C C H I QUANỐ Ớ ƯỜ Ợ Ứ Ạ Ụ ƯỞ Ụ Ả
BAN HÀNH QUY T Đ NH GIA H N KI M TRA NH NGẾ Ị Ạ Ể Ư KHÔNG QUÁ
05 NGÀY LÀM VI C.Ệ
TH I H N KI M TRA:Ờ Ạ Ể
18. 18
• N uế ki m tra xác đ nh thông tin, ch ng t , tài li u, s l ng hàngể ị ứ ừ ệ ố ượ
phù h p v i ch ng t k toán, s k toán, phù h p v i h s hàngợ ớ ứ ừ ế ổ ế ợ ớ ồ ơ
hóa XU T KH UẤ Ẩ , NH PẬ KH UẨ thì ch p nh n s li u cung c pấ ậ ố ệ ấ , ban
hành Biên b nả k t lu n ki m tra và c p nh t k t qu ki m tra vàoế ậ ể ậ ậ ế ả ể
h th ng;ệ ố
• N uế ki m traể xác đ nh ch ng t k toán, s k toán, không phùị ứ ừ ế ổ ế
h p v i h s hàng hóaợ ớ ồ ơ XU T KH U - NH P KH UẤ Ẩ Ậ Ẩ thì yêu c u tầ ổ
ch c, cá nhânứ GI I TRÌNHẢ .
VI C S D NG NGUYÊN V T LI U, MÁY MÓC THI T B , C SỆ Ử Ụ Ậ Ệ Ế Ị Ơ Ở
& NĂNG L C S N XU TỰ Ả Ấ :
ĐI U 59 CH NG II THÔNG T S 38/2015/TT-BTCỀ ƯƠ Ư Ố
X LÝ K T QU KI M TRAỬ Ế Ả Ể
19. 19
X LÝ K T QU KI M TRA:Ử Ế Ả Ể
• TR NG H P C QUAN H I QUAN PHÁT HI N HÀNG HÓA CÒN T N,ƯỜ Ợ Ơ Ả Ệ Ồ
ĐANG L U GI T I KHO C A DOANH NGHI P KHÔNG ĐÚNG V I SƯ Ữ Ạ Ủ Ệ Ớ Ố
L NG TRÊN H S , CH NG T BÁO CÁO QUY T TOÁN THÌ YÊU C UƯỢ Ồ Ơ Ứ Ừ Ế Ầ
DOANH NGHI P GI I TRÌNH.Ệ Ả
• N U C QUAN H I QUAN KHÔNG CH P NH N GI I TRÌNH & CÓ ĐẾ Ơ Ả Ấ Ậ Ả Ủ
CĂN C Đ CH NG MINH DOANH NGHI P CÓ HÀNH VI VI PH MỨ Ể Ứ Ệ Ạ
PHÁP LU T V H I QUAN, V THU THÌ C QUAN H I QUAN BANẬ Ề Ả Ề Ế Ơ Ả
HÀNH QUY T Đ NH N Đ NH THU , X LÝ VI PH M THEO QUY Đ NH.Ế Ị Ấ Ị Ế Ử Ạ Ị
20. 20
TH I H N BÁO CÁO QUY T TOÁNỜ Ạ Ế
• Đ nh kỳ hàng năm, ch m nh t làị ậ ấ ngày th 90ứ k tể ừ
ngày k t thúc năm tài chính, doanh nghi p n p báo cáoế ệ ộ
quy t toán tình hình s d ng NVL, máy móc, thi t b vàế ử ụ ế ị
hàng hoá XK trong năm tài chính cho Chi c c H i quanụ ả
n i làm th t c nh p kh u nguyên v t li u, máy móc,ơ ủ ụ ậ ẩ ậ ệ
thi t ho c Chi c c H i quan qu n lý Doanh nghi p Chế ặ ụ ả ả ệ ế
xu t.ấ
ĐI U 60 CH NG II THÔNG T S 38/2015/TT-BTCỀ ƯƠ Ư Ố
21. 21
Trong th i h nờ ạ 30 ngày k t ngày h t th i h n báo cáo quy tể ừ ế ờ ạ ế
toán ( 90 ngày), Chi c c H i quan m i ng i khai h i quanụ ả ờ ườ ả
đ n làm vi c đ :ế ệ ể
• L p biên b n vi ph m;ậ ả ạ
• Tính l i thu ;ạ ế
• Ki m tra sau thông quan;ể
ĐI U 65 CH NG II THÔNG T S 38/2015/TT-BTCỀ ƯƠ Ư Ố
N U NGHIÊM TR NG:Ế Ọ CHUY N C QUAN ĐI U TRAỂ Ơ Ề
22. 22
• N p báo cáo quy t toán theo nguyên t c t ng tr giá NH P -ộ ế ắ ổ ị Ậ
XU T - T N KHO NGUYÊN V T LI U, S N PH M HOÀN CH NHẤ Ồ Ậ Ệ Ả Ẩ Ỉ
theo m u quy đ nh cho c quan H i quan thông qua H th ng.ẫ ị ơ ả ệ ố
• Tr ng h p t ch c, cá nhân Nh p kh u NVL đ s n xu t ra s nườ ợ ổ ứ ậ ẩ ể ả ấ ả
ph m sau đó bán s n ph m cho t ch c, cá nhân khác đ s nẩ ả ẩ ổ ứ ể ả
xu t, gia công hàng hóa XU T KH U thì t ch c, cá nhân NH Pấ Ấ Ẩ ổ ứ Ậ
KH U và t ch c, cá nhân XU T KH U ph i báo cáo quy t toánẨ ổ ứ Ấ Ẩ ả ế
theo quy đ nh.ị
TRÁCH NHI M C A T CH C, CÁ NHÂN:Ệ Ủ Ổ Ứ
1. LO I HÌNH S N XU T XU T KH UẠ Ả Ấ Ấ Ẩ
ĐI U 60 CH NG II THÔNG T S 38/2015/TT-BTCỀ ƯƠ Ư Ố
23. 23
• Tr ng h p t ch c, cá nhân theo dõi NGUYÊN V T LI U nh p kh uườ ợ ổ ứ Ậ Ệ ậ ẩ
do bên đ t gia công cung c p, máy móc, thi t b thuê m n đ th cặ ấ ế ị ượ ể ự
hi n HĐGC, bán thành ph m, s n ph m hoàn ch nh t i tài kho nệ ẩ ả ẩ ỉ ạ ả
ngoài b ng ho c trên h th ng ki m soát n i b thì n p báo cáoả ặ ệ ố ể ộ ộ ộ
quy t toán theo m u quy đ nh. Tr ng h p h th ng ki m soát n iế ẫ ị ườ ợ ệ ố ể ộ
b theo dõi chi ti t l ng hàng hóa thì đ c s d ng k t qu k tộ ế ượ ượ ử ụ ế ả ế
xu t t h th ng đ n p cho c quan H i quan.ấ ừ ệ ố ể ộ ơ ả
3. DOANH NGHI P CH XU TỆ Ế Ấ báo cáo quy t toán đ c l pế ượ ậ
theo nguyên t c t ng t trênắ ươ ự
2. LO I HÌNH GIA CÔNG:Ạ
ĐI U 60 CH NG II THÔNG T S 38/2015/TT-BTCỀ ƯƠ Ư Ố
24. 24
TRÁCH NHI M C A T CH C, CÁ NHÂN:Ệ Ủ Ổ Ứ
• L p và l u tr s chi ti t NGUYÊN V T LI U NH P KH U theo các quyậ ư ữ ổ ế Ậ Ệ Ậ Ẩ
đ nh v ch đ k toán, ki m toán, trong đó ghi rõ S T KHAI nh pị ề ế ộ ế ể Ố Ờ ậ
kh u NGUYÊN V T LI U.ẩ Ậ Ệ
• L p và l u tr s chi ti t s n ph m xu t kho đ XU T KHO theo cácậ ư ữ ổ ế ả ẩ ấ ể Ấ
quy đ nh c a B Tài chính v ch đ k toán, ki m toán, trong đó xácị ủ ộ ề ế ộ ế ể
đ nh rõ xu t kh u theo s h p đ ng, đ n hàng.ị ấ ẩ ố ợ ồ ơ
• L p và l u tr ch ng t liên quan đ n vi c x lý PH LI U, PHậ ư ữ ứ ừ ế ệ ử Ế Ệ Ế
PH M;Ẩ
• Xu t trình toàn b h s , ch ng t k toán liên quan đ n NGUYÊN V Tấ ộ ồ ơ ứ ừ ế ế Ậ
LI U, MÁY MÓC,THI T B , S N PH M XU T KH U khi c quan H IỆ Ế Ị Ả Ẩ Ấ Ẩ ơ Ả
QUAN ki m tra t i tr s doanh nghi pể ạ ụ ở ệ .
ĐI U 60 CH NG II THÔNG T S 38/2015/TT-BTCỀ ƯƠ Ư Ố
25. 25
TRÁCH NHI M C A C QUAN H I QUAN:Ệ Ủ Ơ Ả
TI P NH N & KI M TRA BÁO CÁO QUY T TOÁN:Ế Ậ Ể Ế
M C ĐÍCHỤ :
• Xác đ nh l ng NGUYÊN V T LI U nh p kh u đ c s d ng vào đúngị ượ Ậ Ệ ậ ẩ ượ ử ụ
m c đích GIA CÔNG, S N XU T - XU T KH Uụ Ả Ấ Ấ Ẩ
• Phát hi n các hành vi vi ph m, gian l n th ng m iệ ạ ậ ươ ạ
• C c tr ng C c H i Quan ban hành quy t đ nh ki m tra. Chi c c tr ngụ ưở ụ ả ế ị ể ụ ưở
Chi c c H i quan t ch c th c hi n ki m tra.ụ ả ổ ứ ự ệ ể
• Vi c ki m tra báo cáo quy t toán th c hi n đ ng th i v i vi c ki m traệ ể ế ự ệ ồ ờ ớ ệ ể
sau hoàn thu , không thu thu .ế ế
26. 26
C QUAN H I QUAN S KI M TRA:Ơ Ả Ẽ Ể
1. Báo cáo quy t toán c a t ch c, cá nhân n p l n đ u;ế ủ ổ ứ ộ ầ ầ
2. Báo cáo quy t toán có s chênh l ch b t th ng v s li u so v i Hế ự ệ ấ ườ ề ố ệ ớ ệ
th ng c a c quan h i quan;ố ủ ơ ả
3. Ki m tra sau khi ra quy t đ nh hoàn thu , không thu thu t i tr sể ế ị ế ế ạ ụ ở
ng i n p thu ;ườ ộ ế
4. Ki m tra báo cáo quy t toán trên c s áp d ng qu n lý r i ro, đánh giáể ế ơ ở ụ ả ủ
tuân th pháp lu t c a t ch c, cá nhânủ ậ ủ ổ ứ
CÁC TR NG H P KI M TRAƯỜ Ợ Ể
BÁO CÁO QUY T TOÁN:Ế
ĐI U 60 CH NG II THÔNG T S 38/2015/TT-BTCỀ ƯƠ Ư Ố
27. 27
• Đ i v i Dố ớ oanh nghi pệ u tiênư (1) theo Quy t đ nh c a TCHQ, xác đ nh đ iế ị ủ ị ố
t ng ki m tra trên c s thu th p, phân tích thông tin, đánh giá r i ro vượ ể ơ ở ậ ủ ề
doanh nghi p;ệ
• Đ i v i Dố ớ oanh nghi pệ tuân thủ (2) do C c tr ng C c Hụ ưở ụ i quanả xác đ nhị
không quá 1% s Dố oanh nghi pệ tuân th đang th c hi n lo i hình GC,ủ ự ệ ạ
SXXK, DNCX trên đ a bàn qu n lý trên c s thu th p, phân tích thông tin,ị ả ơ ở ậ
đánh giá r i ro và kh năng th c hi n c a đ n v ;ủ ả ự ệ ủ ơ ị
• Đ i v i Dố ớ oanh nghi pệ không tuân thủ (3) do Chi c c Hụ i quanả qu n lý xácả
đ nhị không quá 10% s t ch c, cá nhân đang th c hi n lo i hình Gố ổ ứ ự ệ ạ IA
CÔNG; S N XU T XU T KH U & DOANH NGHI P CH XU TẢ Ấ Ấ Ẩ Ệ Ế Ấ đang qu nả
lý trên c s thu th p, phân tích thông tin, đánh giá r i ro và kh năngơ ở ậ ủ ả
th c hi n c a đ n v .ự ệ ủ ơ ị
KI M TRA QUY T TOÁN TRÊN C S ÁP D NGỂ Ế Ơ Ở Ụ
QU N LÝ R I RO THEO NGUYÊN T C:Ả Ủ Ắ
28. NGUYÊN T C QUY T TOÁNẮ Ế
TR GIÁ, S L NG NGUYÊN, V T LI U NH P KH U (Đ NH M C)Ị Ố ƯỢ Ậ Ệ Ậ Ẩ Ị Ứ
NH P - XU T - T NẬ Ấ Ồ
DOANH NGHI P S N XU T HÀNG HÓA Đ XU T KH U (GIA CÔNG; SXXK) TỆ Ả Ấ Ể Ấ Ẩ Ừ
NGU N NGUYÊN LI U NHÂP KHÂU D A TRÊN CÁC CHI PHÍ LIÊN QUAN ĐẾN VIÊC SANỒ Ệ ̣ ̉ Ư ̣ ̉
XUẤT HÀNG HÓA BAO G M:Ồ
TR GIÁ, S L NG NGUYÊN, V T LI U MUA TRONG N CỊ Ố ƯỢ Ậ Ệ ƯỚ
T NG CHI PHÍ S N XU T: KH U HAO MÁY MÓC, CHI PHÍ NHÀỔ Ả Ấ Ấ
X NG, CHI PHÍ NHÂN CÔNG, CÁC LO I THU N I Đ AƯỞ Ạ Ế Ộ Ị
L I NHU N, THU N I Đ A (SX-XK)Ợ Ậ Ế Ộ Ị
PHÍ GIA CÔNG, THU N I Đ A (GIA CÔNG)Ế Ộ Ị
TH NG HI U = GIÁ S N PH M Đ C BÁNƯƠ Ệ Ả Ẩ ƯỢ
NGUYÊN LI U T N KHO: CHUY N KỲ SAU HO C N P THUỆ Ồ Ể Ặ Ộ Ế
29. GÍA NGUYÊN LIỆU + CHI PHÍ NHÂN CÔNG + CHI PHÍ + CHI PHÍ + LỢI NHUẬN
VẬT TƯ TRỰC TIẾP PHÂN BỔ TRỰC TIẾP KHÁC
S N PH M THÀNH PH MẢ Ẩ Ẩ
30. C.I.F THEO PH NG PHÁP TÍNH TOÁNƯƠ
GIÁ NGUYÊN LI U, V T TỆ Ậ Ư
CHI PHÍ S N XU TẢ Ấ
GIÁ THÀNH S N XU T, L I NHU NẢ Ấ Ợ Ậ
GIÁ C.I.F T I C A KH U NH PẠ Ử Ẩ Ậ
C C, B O HI M TRONG N I Đ A VÀ XU T KH UƯỚ Ả Ể Ộ Ị Ấ Ẩ
31. TRONG 53% CÓ
30% TIỀN MUA
THƯƠNG HIỆU
1. BÁO CÁO QUY T TOÁN?Ế
2. CÓ Đ C C P C/OƯỢ Ấ
FORM D HAY KHÔNG?
NGUYÊN LI UỆ
TRONG N CƯỚ
Đ GIÀY & PH KI NẾ Ụ Ệ
(NHÓM 6406)
• CHI PHÍ NHÂN CÔNG
• CHI PHÍ NHÀ X NGƯỞ
• CHI PHÍ KH U HAOẤ
• CHI PHÍ KHÁC
• L I NHU NỢ Ậ
• THUẾGIÀY HI U NIKEỆ
MADE IN VIET NAM
NHÓM 6405
XU T KH U SANG THÁI LANẤ Ẩ
NH P KH U NHÓM 6406Ậ Ẩ
GIÀY (CH A CÓ Đ ) TƯ Ế Ừ
N C XK KHÔNG PH IƯỚ Ả
THÀNH VIÊN FTA
SRILANKA
NHÀ MÁY
S N XU TẢ Ấ
A
MUA QUY NỀ
TH NG HI UƯƠ Ệ
NIKE
32. DOANH
NGHI PỆ
CH XU TẾ Ấ
V T T , NGUYÊN LI U, MMTBẬ Ư Ệ
V T T , NGUYÊN LI U, MMTB, S N PH M THÀNH PH MẬ Ư Ệ Ả Ẩ Ẩ
N I Đ AỘ Ị
33. 33
THAY Đ I M C ĐÍCH S D NGỔ Ụ Ử Ụ
ĐI U 21Ề THÔNG T S 38/2015/TT-BTCƯ Ố
• CÁC TR NG H P KHÔNG THU C Đ I T NG CH U THUƯỜ Ợ Ộ Ố ƯỢ Ị Ế
NH NG SAU ĐÓ CHUY N Đ I M C ĐÍCH S D NG, CHUY NƯ Ể Ổ Ụ Ử Ụ Ể
TIÊU TH N I Đ A THÌ PH I KHAI T KHAI H I QUAN M I.Ụ Ộ Ị Ả Ờ Ả Ớ
• CHÍNH SÁCH QU N LÝ HÀNG HÓA XNK Đ C ÁP D NG T I TH IẢ ƯỢ Ụ Ạ Ờ
ĐI M M T KHAI M I (TR TR NG H P ĐÃ TH C HI NỂ Ở Ờ Ớ Ừ ƯỜ Ợ Ư Ệ
Đ Y Đ CHÍNH SÁCH QU N LÝ HÀNG HÓA XNK T I TH I ĐI MẦ Ủ Ả Ạ Ờ Ể
ĐĂNG KÝ T KHAI BAN Đ U)Ờ Ầ
34. 1. Ph li u, ph ph m n m trong đ nh m c th c t đ s n xu tế ệ ế ẩ ằ ị ứ ự ế ể ả ấ
hàng hóa xu t kh u (ví d : v l c trong quá trình gia công l c vấ ẩ ụ ỏ ạ ạ ỏ
thành l c nhân) khi bán, tiêu th n i đ a không ph i làm th t cạ ụ ộ ị ả ủ ụ
h i quan nh ng ph i kê khai n p thu v i c quan thu n i đ aả ư ả ộ ế ớ ơ ế ộ ị
theo quy đ nh c a pháp lu t v thu .ị ủ ậ ề ế
2. Ph li u, ph ph m n m ngoài đ nh m c th c t đ s n xu tế ệ ế ẩ ằ ị ứ ự ế ể ả ấ
hàng hóa xu t kh u khi bán, tiêu th n i đ a th c hi n theoấ ẩ ụ ộ ị ự ệ
h ng d n t i Đi u 21ướ ẫ ạ ề (thay đ i m c đích s d ng, n p thu )ổ ụ ử ụ ộ ế .
TH T C X LÝ PH LI U, PH PH MỦ Ụ Ử Ế Ệ Ế Ẩ
ĐI U 71 THÔNG T S 38/2015/TT-BTCỀ Ư Ố
35. • Th t c h i quan đ i v i hàng hoá xu t kh u, nh p kh u c a DNCX;ủ ụ ả ố ớ ấ ẩ ậ ẩ ủ
• Th t c h i quan đ i v i tr ng h p DNCX thuê doanh nghi p n iủ ụ ả ố ớ ườ ợ ệ ộ
đ a gia công, DNCX nh n gia công cho doanh nghi p n i đ a, DNCX thuêị ậ ệ ộ ị
DNCX khác gia công;
• Th t c h i quan đ i v i hàng hóa xu t kh u, nh p kh u theo quy nủ ụ ả ố ớ ấ ẩ ậ ẩ ề
xu t kh u, quy n nh p kh u, quy n phân ph i c a DNCX;ấ ẩ ề ậ ẩ ề ố ủ
• X lý tài s n, hàng hoá có ngu n g c nh p kh u khi doanh nghi pử ả ồ ố ậ ẩ ệ
chuy n đ i lo i hình t DNCX thành doanh nghi p không h ng chể ổ ạ ừ ệ ưở ế
đ chính sách doanh nghi p ch xu t và ng c l iộ ệ ế ấ ượ ạ ;
• Thanh lý máy móc, thi t b , ph ng ti n v n chuy n t o tài s n cế ị ươ ệ ậ ể ạ ả ố
đ nhị ;
• Th t c thuê kho bên ngoài DNCX đ l u gi nguyên li u, s n ph mủ ụ ể ư ữ ệ ả ẩ
c a DNCX, qu n lý h i quan đ i v i hàng hoá đ a vào, đ a ra khoủ ả ả ố ớ ư ư .
DOANH NGHI P CH XU TỆ Ế Ấ
T ĐI U 74 Đ N ĐI U 80 THÔNG T S 38/2015/TT-BTCỪ Ề Ế Ề Ư Ố