1. The document provides guidelines for criteria on certificates of origin (C/O), including requirements for each field, signatures, replacement C/Os, and timing of issuance.
2. It specifies what information must be included in each field of different C/O forms (A, E, AK, etc.), such as the name of the exporting company, certifying body, invoice details.
3. Exceptions and additional requirements are described for certain C/O forms and transportation methods, like replacement C/Os or when transiting non-FTA countries.
1. The document provides guidelines for criteria on certificates of origin (C/O), including requirements for each field, signatures, replacement C/Os, and timing of issuance.
2. It specifies what information must be included in each field of different C/O forms (A, E, AK, etc.), such as the name of the exporting company, certifying body, invoice details.
3. Exceptions and additional requirements are described for certain C/O forms and transportation methods, like replacement C/Os or when transiting non-FTA countries.
- Tổng quan về thủ tục hải quan hàng gia công.
- Tổng quan về thủ tục hải quan hàng Sản xuất xuất khẩu.
- Tổng quan về thủ tục hải quan hàng Xuất nhập khẩu phi mậu dịch.
- Tổng quan về thủ tục hải quan hàng Xuất nhập khẩu thương mại.
- Tổng quan về thủ tục hải quan hàng Kinh doanh tạm nhập tái xuất.
- Tổng quan về thủ tục hải quan hàng Xuất nhập khẩu tại chỗ.
http://damvietxnk.weebly.com/blog.html
Quy trình thực hiện thủ tục thông quan điện tử và Hồ sơ thông quan điện tử.
https://www.facebook.com/DichVuKhaiThueHaiQuanVaUyThacXuatNhapKhau
http://youtu.be/BO6iDzP0nUE
CÁC BƯỚC THỰC HIỆN
Bước 1: Doanh nghiệp khai báo và truyền dữ liệu tờ khai hải quan điện tử, tờ khai trị giá (hàng nhập khẩu), hoá đơn, hợp đồng... theo đúng tiêu chí trên phần mềm khai hải quan điện tử ECUS và truyền tới đúng Chi cục hải quan cần thông quan.
Bước 2: Doanh nghiệp nhận thông tin phản hồi từ cơ quan hải quan về số tiếp nhận, số tờ khai hải quan, kết quả phân luồng và thực hiện một trong các nội dung sau:
+ Luồng xanh: Miễn kiểm tra hồ sơ thông quan giấy và miễn kiểm tra thực tế hàng hóa. Lô hàng được cơ quan hải quan chấp nhận thông quan thì chuyển sang bước 4.
+ Luồng vàng: Kiểm tra hồ sơ thông quan. Nếu được yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ hải quan thì doanh nghiệp thực hiện theo yêu cầu và xuất trình hồ sơ thông quan giấy để cơ quan hải quan kiểm tra. Nếu lô hàng được chấp nhận thông quan thì thực hiện tiếp bước 4, nếu cơ quan hải quan yêu cầu kiểm tra thực tế hàng hóa thì chuyển sang bước 3.
Bước 3: - Luồng đỏ: Doanh nghiệp xuất trình hồ sơ thông quan giấy và hàng hóa để cơ quan hải quan kiểm tra.
Bước 4: Doanh nghiệp in tờ khai trên hệ thống của mình để đi lấy hàng.
- Hồ sơ thông quan điện tử - Quy trình thực hiện thủ tục thông quan điện tử.
Nhận viết luận văn Đại học , thạc sĩ - Zalo: 0917.193.864
Tham khảo bảng giá dịch vụ viết bài tại: vietbaocaothuctap.net
Download luận văn thạc sĩ ngành quản lí công với đề tài: Hiệu quả quản lí nhà nước về ứng dụng công nghệ thông tin tại UBND thành phố Bắc Ninh, cho các bạn tham khảo
- Tổng quan về thủ tục hải quan hàng gia công.
- Tổng quan về thủ tục hải quan hàng Sản xuất xuất khẩu.
- Tổng quan về thủ tục hải quan hàng Xuất nhập khẩu phi mậu dịch.
- Tổng quan về thủ tục hải quan hàng Xuất nhập khẩu thương mại.
- Tổng quan về thủ tục hải quan hàng Kinh doanh tạm nhập tái xuất.
- Tổng quan về thủ tục hải quan hàng Xuất nhập khẩu tại chỗ.
http://damvietxnk.weebly.com/blog.html
Quy trình thực hiện thủ tục thông quan điện tử và Hồ sơ thông quan điện tử.
https://www.facebook.com/DichVuKhaiThueHaiQuanVaUyThacXuatNhapKhau
http://youtu.be/BO6iDzP0nUE
CÁC BƯỚC THỰC HIỆN
Bước 1: Doanh nghiệp khai báo và truyền dữ liệu tờ khai hải quan điện tử, tờ khai trị giá (hàng nhập khẩu), hoá đơn, hợp đồng... theo đúng tiêu chí trên phần mềm khai hải quan điện tử ECUS và truyền tới đúng Chi cục hải quan cần thông quan.
Bước 2: Doanh nghiệp nhận thông tin phản hồi từ cơ quan hải quan về số tiếp nhận, số tờ khai hải quan, kết quả phân luồng và thực hiện một trong các nội dung sau:
+ Luồng xanh: Miễn kiểm tra hồ sơ thông quan giấy và miễn kiểm tra thực tế hàng hóa. Lô hàng được cơ quan hải quan chấp nhận thông quan thì chuyển sang bước 4.
+ Luồng vàng: Kiểm tra hồ sơ thông quan. Nếu được yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ hải quan thì doanh nghiệp thực hiện theo yêu cầu và xuất trình hồ sơ thông quan giấy để cơ quan hải quan kiểm tra. Nếu lô hàng được chấp nhận thông quan thì thực hiện tiếp bước 4, nếu cơ quan hải quan yêu cầu kiểm tra thực tế hàng hóa thì chuyển sang bước 3.
Bước 3: - Luồng đỏ: Doanh nghiệp xuất trình hồ sơ thông quan giấy và hàng hóa để cơ quan hải quan kiểm tra.
Bước 4: Doanh nghiệp in tờ khai trên hệ thống của mình để đi lấy hàng.
- Hồ sơ thông quan điện tử - Quy trình thực hiện thủ tục thông quan điện tử.
Nhận viết luận văn Đại học , thạc sĩ - Zalo: 0917.193.864
Tham khảo bảng giá dịch vụ viết bài tại: vietbaocaothuctap.net
Download luận văn thạc sĩ ngành quản lí công với đề tài: Hiệu quả quản lí nhà nước về ứng dụng công nghệ thông tin tại UBND thành phố Bắc Ninh, cho các bạn tham khảo
This document provides guidelines regarding certificate of origin (C/O) requirements for imported goods in Vietnam. It specifies the conditions goods must meet to qualify for direct shipment or through shipment status. It also outlines the documentation needed, such as proper C/O forms issued by the exporting country or transit country. C/O forms must contain required information like unique reference numbers and authorized signatures. The guidelines differentiate requirements based on trade agreements and whether goods pass through member or non-member countries.
Smartbiz_He thong MES nganh may mac_2024juneSmartBiz
Cách Hệ thống MES giúp tối ưu Quản lý Sản xuất trong ngành May mặc như thế nào?
Ngành may mặc, với đặc thù luôn thay đổi theo xu hướng thị trường và đòi hỏi cao về chất lượng, đang ngày càng cần những giải pháp công nghệ tiên tiến để duy trì sự cạnh tranh. Bạn đã bao giờ tự hỏi làm thế nào mà những thương hiệu hàng đầu có thể sản xuất hàng triệu sản phẩm với độ chính xác gần như tuyệt đối và thời gian giao hàng nhanh chóng? Bí mật nằm ở hệ thống Quản lý Sản xuất (MES - Manufacturing Execution System).
Hãy cùng khám phá cách hệ thống MES đang cách mạng hóa ngành may mặc và mang lại những lợi ích vượt trội như thế nào.
3. QUY Đ NH V N P CH NG T THU CỊ Ề Ộ Ứ Ừ Ộ
ĐI U 3 CH NG I THÔNG T S 38/2015/TT-BTCỀ ƯƠ Ư Ố
H S H I QUAN, H S THUỒ Ơ Ả Ồ Ơ Ế
Doanh nghi pệ KHÔNG PH I N P T KHAI H I QUANẢ Ộ Ờ Ả khi đ ngh cề ị ơ
quan h i quan th c hi n các th t cả ự ệ ủ ụ :
Xét mi n thu , gi m thu ,ễ ế ả ế
Hoàn thu , không thu thu ,ế ế
X lý ti n thu , ti n ch m n p,ử ề ế ề ậ ộ
Ti n ph t n p th a,ề ạ ộ ừ
Gia h n n p thu , n p d n ti n thu n ,ạ ộ ế ộ ầ ề ế ợ
Xác nh n hoàn thành nghĩa v n p thu ,ậ ụ ộ ế
Xoá n ti n thu , ti n ch m n p, ti n ph t,ợ ề ế ề ậ ộ ề ạ
tr tr ng h p khai h i quan trên t khai h i quan gi y.ừ ườ ợ ả ờ ả ấ H i quan sả ẽ
ki m tra trên h th ng c s d li u, đáp ng đ ngh c a doanhể ệ ố ơ ở ữ ệ ứ ề ị ủ
nghi pệ
4. QUY Đ NH V L U CH NG T THU CỊ Ề Ư Ứ Ừ Ộ
Các ch ng t thu cứ ừ ộ về h s h i quan, h s đăng ký Danh m c hàngồ ơ ả ồ ơ ụ
hoá mi n thu , h s báo cáo s d ng hàng hóa mi n thuễ ế ồ ơ ử ụ ễ ế…..
S sách, ch ng t k toán trong th i h n theo quy đ nh c a phápổ ứ ừ ế ờ ạ ị ủ
lu t v k toánậ ề ế , ch ng t v n t i đ i v i hàng hóa xu t kh u, phi uứ ừ ậ ả ố ớ ấ ẩ ế
đóng gói, tài li u k thu t, ch ng tệ ỹ ậ ứ ừ;
Tài li u liên quan đ n đ nh m c th c t đ gia công, s n xu t s nệ ế ị ứ ự ế ể ả ấ ả
ph m xu t kh uẩ ấ ẩ
ĐI U 3 CH NG I THÔNG T S 38/2015/TT-BTCỀ ƯƠ Ư Ố
H S H I QUAN, H S THUỒ Ơ Ả Ồ Ơ Ế
ph i đ c l u trong th i h nả ượ ư ờ ạ 5 NĂM và ph iả l uư B N CHÍNHẢ
H s hoàn thu l uồ ơ ế ư 10 NĂM
5. QUY Đ NH V N P CH NG T THU CỊ Ề Ộ Ứ Ừ Ộ
1. N U DOANH NGHI P N P B NG PH NG TH C ĐI N T :Ế Ệ Ộ Ằ ƯƠ Ứ Ệ Ử
Ch nọ HYS trên h th ng VNACCS đ g i ch ng t (thu c h s h i quan);ệ ố ể ử ứ ừ ộ ồ ơ ả
Công ch c H i quan căn c tiêu chí: s đính kèm khai báo đi n tứ ả ứ ố ệ ử
đ truy xu t trên h th ng VNACCS (s d ng nghi p v IHY vàể ấ ệ ố ử ụ ệ ụ
MSC). Tr ng h p c n b sung thêm ch ng t , công ch c H i quanườ ợ ầ ổ ứ ừ ứ ả
thông báo cho doanh nghi p b ng l nh “CH TH C A H I QUAN”ệ ằ ệ Ỉ Ị Ủ Ả
IDA01/EDA01 mã A.
CÔNG VĂN S 2733/TCHQ-GSQLỐ
H S H I QUAN, H S THUỒ Ơ Ả Ồ Ơ Ế
2. N U DOANH NGHI P N P B NG CH NG T GI Y:Ế Ệ Ộ Ằ Ứ Ừ Ấ
N p tr c ti p t i Chi c c (nh tr c đây)ộ ự ế ạ ụ ư ướ
6. CÔNG VĂN S 6330/TCHQ-GSQLỐ
H S H I QUAN, H S THUỒ Ơ Ả Ồ Ơ Ế
1. Đ I V I H S GI YỐ Ớ Ồ Ơ Ấ :
TH C HI N THEO ĐI U 16 THÔNG T S 38/2015/TT-BTC (KHAI H IỰ Ệ Ề Ư Ố Ả
QUAN)
2. Đ I V I H S ĐI N TỐ Ớ Ồ Ơ Ệ Ử:
H I QUAN CĂN C CH NG T ĐI N T DO NG I KHAI H IẢ Ứ Ứ Ừ Ệ Ử ƯỜ Ả
QUAN G I Đ N TRÊN H TH NG. TR NG H P QUY Đ NH PH IỬ Ế Ệ Ố ƯỜ Ợ Ị Ả
CÓ B N CHÍNH THÌ NG I KHAI H I QUAN G I QUA Đ NG B UẢ ƯỜ Ả Ử ƯỜ Ư
CHÍNH HO C G I TR C TI PCHO H I QUAN.Ặ Ử Ự Ế Ả
7. KHAI BÁO B SUNGỔ
1. HÀNG HÓA ĐANG LÀM TH T CỦ Ụ : đã phân lu ng nh ngồ ư tr c th i đi m c quan h iướ ờ ể ơ ả quan
thông báo vi c ki m tra h s h i quan;ệ ể ồ ơ ả
2. HÀNG HÓA ĐÃ THÔNG QUAN: trong th i h n 60 ngàyờ ạ và tr c th i đi m c quan h i quanướ ờ ể ơ ả
quy t đ nh ki m tra sau thông quan, thanh tra,ế ị ể
3. HÀNG HÓA CH A THÔNG QUAN:Ư nh ng đã hoàn t t ki m tra h s , ki m tra th c t màư ấ ể ồ ơ ể ự ế
phát hi n có sai sót;ệ ***
4. QÚA TH I H N 60 NGÀY K T NGÀY THÔNG QUAN:Ờ Ạ Ể Ừ ho c sau khi h i quan quy t đ nhặ ả ế ị
KTSTQ; ***
5. KHAI B SUNG THEO YÊU C U C A H I QUAN:Ổ Ầ Ủ Ả sau khi H i quan ki m tra phát hi n.ả ể ệ ***
Đi m 2 và đi m 4: ch đ c khai b sung khi hàng hóa không thu c danh m c qu n lýể ể ỉ ượ ổ ộ ụ ả
chuyên ngành.
***: H I QUAN S X PH T VI PH M HÀNH CHÍNHẢ Ẽ Ử Ạ Ạ
ĐI U 20 CH NG II THÔNG T S 38/2015/TT-BTCỀ ƯƠ Ư Ố
8. CÔNG VĂN S 6330/TCHQ-GSQLỐ
ĐI U 20 THÔNG T S 38/2015/TT-BTCỀ Ư Ố
KHAI B SUNGỔ
CH QUY Đ NH V KHAI B SUNGỈ Ị Ề Ổ
KHÔNG QUY Đ NH VI C X PH T HÀNH CHÍNH.Ị Ệ Ử Ạ
CÁC TR NG H P PH I X PH T THÌ TH C HI N THEO VĂNƯỜ Ợ Ả Ử Ạ Ự Ệ
B N X PH T HÀNH CHÍNH.Ả Ử Ạ
9. CÔNG VĂN S 6330/TCHQ-GSQLỐ
KHAI B SUNGỔ
Đ I V I HÀNG HÓA THU C QU N LÝ CHUYÊN NGÀNH (KHO N 1 ĐI U 20, ĐI M b VÀỐ Ớ Ộ Ả Ả Ề Ể
d THÔNG T 38): TH C HI N THEO KHO N 4 ĐI U 29 LU T H I QUANƯ Ự Ệ Ả Ề Ậ Ả
ĐI U 29 KHO NỀ Ả 4 LU T H I QUAN:Ậ Ả Ng i khai h i quan xác đ nh có sai sót trong vi cườ ả ị ệ
khai h i quan đ c th c hi n khai b sung trong các tr ng h p sau đây:ả ượ ự ệ ổ ườ ợ
a. Đ i v i hàng hóa đang làm th t c h i quan: tr c th i đi m c quan h i quan thôngố ớ ủ ụ ả ướ ờ ể ơ ả
báo vi c ki m tra tr c ti p h s h i quan;ệ ể ự ế ồ ơ ả
b. Đ i v i hàng hóa đã đ c thông quan: trong th i h n 60 ngày k t ngày thông quan vàố ớ ượ ờ ạ ể ừ
tr c th i đi m c quan h i quan quy t đ nh ki m tra sau thông quan, thanh tra, trướ ờ ể ơ ả ế ị ể ừ
tr ng h p n i dung khai b sung liên quan đ n gi y phép xu t kh u, nh p kh u;ườ ợ ộ ổ ế ấ ấ ẩ ậ ẩ
ki m tra chuyên ngành v ch t l ng hàng hóa, y t , văn hóa, ki m d ch đ ng v t, th cể ề ấ ượ ế ể ị ộ ậ ự
v t, an toàn th c ph m.ậ ự ẩ
Quá th i h n quy đ nh t i đi m a và đi m b kho n này, ng i khai h i quan m i phátờ ạ ị ạ ể ể ả ườ ả ớ
hi n sai sót trong vi c khai h i quan thì th c hi n khai b sung và x lý theo quy đ nhệ ệ ả ự ệ ổ ử ị
c a pháp lu t v thu , pháp lu t v x lý vi ph m hành chính.ủ ậ ề ế ậ ề ử ạ
10. THAY Đ I M C ĐÍCH S D NGỔ Ụ Ử Ụ
o HÀNG HÓA THU C Đ I T NG KHÔNG CH U THU , MI N THU ,Ộ Ố ƯỢ Ị Ế Ễ Ế
XÉT MI N THU , HÀNG GIA CÔNG S N XU T XU T KH U, HÀNGỄ Ế Ả Ấ Ấ Ẩ
TN-TX ĐÃ Đ C THÔNG QUAN HO C GI I PHÓNG HÀNG N UƯỢ Ặ Ả Ế
NG I KHAI H I QUAN CÓ THAY Đ I M C ĐÍCH S D NG,ƯỜ Ả Ổ Ụ Ử Ụ
CHUY N TIÊU TH N I Đ A PH I KHAIỂ Ụ Ộ Ị Ả T KHAI H I QUAN M IỜ Ả Ớ ,
CHÍNH SÁCH THU ÁP D NG T I TH I ĐI M KHAI T KHAI M I,Ế Ụ Ạ Ờ Ể Ờ Ớ
N P Đ TI N THU , CH M N P (N U CÓ);Ộ Ủ Ề Ế Ậ Ộ Ế
o PH I XIN PHÉP C QUAN QU N LÝ CHUYÊN NGÀNH N U HÀNGẢ Ơ Ả Ế
HÓA THU C NGH Đ NH S 187/2013/NĐ-CP;Ộ Ị Ị Ố
ĐI U 21 CH NG II THÔNG T S 38/2015/TT-BTCỀ ƯƠ Ư Ố
CHUY N TIÊU TH N I Đ A:Ể Ụ Ộ Ị
11. THAY Đ I M C ĐÍCH S D NGỔ Ụ Ử Ụ
o N U CHUY N Đ I CHO Đ I T NG THU C DI N KHÔNG CH UẾ Ể Ổ Ố ƯỢ Ộ Ệ Ị
THU , MI N THU NG I N P THU V N KÊ KHAI T KHAI M I,Ế Ễ Ế ƯỜ Ộ Ế Ẫ Ờ Ớ
NH NG KHÔNG PH I N P THU ;Ư Ả Ộ Ế
o N U NG I KHAI H I QUAN ĐÃ N P THU C A T KHAI CŨ: H IẾ ƯỜ Ả Ộ Ế Ủ Ờ Ả
QUAN BAN HÀNH QUY T Đ NH GI M TI N THU C A T KHAI CŨ;Ế Ị Ả Ề Ế Ủ Ờ
o N U NG I KHAI H I QUAN CH A N P THU C A T KHAI CŨ:Ế ƯỜ Ả Ư Ộ Ế Ủ Ờ
H I QUAN BAN HÀNH QUY T Đ NH GI M TI N THU C A T KHAIẢ Ế Ị Ả Ề Ế Ủ Ờ
CŨ; TH C HI N HOÀN THU KIÊM BÙ TR GI A T KHAI CŨ VÀ TỰ Ệ Ế Ừ Ữ Ờ Ờ
KHAI M I.Ớ
ĐI U 21 CH NG II THÔNG T S 38/2015/TT-BTCỀ ƯƠ Ư Ố
CHUY N TIÊU TH N I Đ A:Ể Ụ Ộ Ị
12. CÔNG VĂN S 6330/TCHQ-GSQLỐ
KI M TRA HÀNG HÓA CHUY N TIÊU TH N I Đ AỂ Ể Ụ Ộ Ị
ÁP D NG QU N LÝ R I RO THEO ĐI U 10 THÔNG T 38/2015/TT-BTCỤ Ả Ủ Ề Ư
QUY T TOÁN HÀNG GIA CÔNG, S N XU T -Ế Ả Ấ
XU T KH U & HÀNG MI N THU (ĐI U 60 &Ấ Ẩ Ễ Ế Ề
106)
• KHÔNG QUY Đ NH PH I CH Đ N K T THÚC NĂM TÀI CHÍNHỊ Ả Ờ Ế Ế
M I Đ C CHUY N Đ I M C ĐÍCH S D NG;Ớ ƯỢ Ể Ổ Ụ Ử Ụ
• TH I ĐI M BÁO CÁO QUY T TOÁN & TH I ĐI M THAY Đ IỜ Ể Ế Ờ Ể Ổ
M C ĐÍCH S & KHAI T KHAI M I CÓ TH TH C HI N Đ CỤ Ử Ờ Ớ Ể Ự Ệ Ộ
13. H Y T KHAI H I QUANỦ Ờ Ả
Qúa th i h n 15 ngày và ch m nh t 10 ngày k t ngày h t h n tờ ạ ậ ấ ể ừ ế ạ ờ
khai mà ng i khai h i quan không có văn b n đ ngh h y thì ti nườ ả ả ề ị ủ ế
hành h y t khai trên h th ng;ủ ờ ệ ố
Thông báo cho C c Thu đ a ph ng (n u hàng hóa xu t kh u cóụ ế ị ươ ế ấ ẩ
ngu n g c trong n c) ho c Chi c c H i quan n i làm th t c nh pồ ố ướ ặ ụ ả ơ ủ ụ ậ
kh u n u khác Chi c c đ i v i hàng xu t kh u có ngu n g c nh pẩ ế ụ ố ớ ấ ẩ ồ ố ậ
kh u đ bi t không x lý hoàn thu , không thu thu đ i v i t khaiẩ ể ế ử ế ế ố ớ ờ
xu t kh u đã h y.ấ ẩ ủ
ĐI U 22 THÔNG T S 38/2015/TT-BTCỀ Ư Ố
H Y T KHAI XU T KH UỦ Ờ Ấ Ẩ :
14. CÔNG VĂN S 6330/TCHQ-GSQLỐ
TRONG TR NG H P HÀNG CHUY N C A KH U: NG I KHAIƯỜ Ợ Ể Ử Ẩ ƯỜ
H I QUAN ĐÃ Đ A HÀNG QUA KHU V C GIÁM SÁT H I QUANẢ Ư Ự Ả
TRONG TH I H N 15 NGÀY NH NG KHI Đ A V H I QUANỜ Ạ Ư Ư Ề Ả
N I ĐĂNG KÝ T KHAI QUÁ 15 NGÀY THÌ KHÔNG Đ C H YƠ Ờ ƯỢ Ủ
T KHAI.Ờ
15. 15
T GIÁ TÍNH THUỶ Ế
M I TU N / 1 L N: T NG C C H I QUAN C P NH T T GIÁỖ Ầ Ầ Ổ Ụ Ả Ậ Ậ Ỷ
C A NGÂN HÀNG TH NG M I C PH N VI T NAMỦ ƯƠ Ạ Ổ Ầ Ệ
(VIETCOMBANK) T TRANG THÔNG TIN ĐI N T C A NGÂNỪ Ệ Ử Ủ
HÀNG NHÀ N C VI T NAM CÔNG B , C P NH T VÀO HƯỚ Ệ Ố Ậ Ậ Ệ
TH NG D LI U H I QUAN ĐI N T VNACCS Đ XÁC Đ NH TỐ Ữ Ệ Ả Ệ Ử Ể Ị Ỷ
GIÁ TÍNH THUẾ
ĐI U 35 THÔNG T S 38/2015/TT-BTCỀ Ư Ố
16. B o lãnh riêng: áp d ng cho 1 t khai xu t kh u, nh p kh u.ả ụ ờ ấ ẩ ậ ẩ
Không đ c gia h n b o lãnh.ượ ạ ả
B o lãnh chung: lả à vi c t ch c tín d ng cam k t b o lãnh th cệ ổ ứ ụ ế ả ự
hi n đ y đ nghĩa v n p s ti n thu choệ ầ ủ ụ ộ ố ề ế (02) hai t khai h i quanờ ả
hàng hoá xu t kh u, nh p kh u tr lên t i m t ho c nhi u Chi c cấ ẩ ậ ẩ ở ạ ộ ặ ề ụ
H i quan. B o lãnh chung đ c tr lùi, đ c khôi ph c m c b oả ả ượ ừ ượ ụ ứ ả
lãnh t ng ng v i s ti n thu đã n p.ươ ứ ớ ố ề ế ộ
Th b o lãnh ph i đúngư ả ả m u s 05/TBLR/TXNKẫ ố .
Đi u ki n đ c áp d ng b o lãnh: doanh nghi p ho t đ ng đ 365ề ệ ượ ụ ả ệ ạ ộ ủ
ngày, không vi ph m pháp lu t h i quanạ ậ ả t 2 l n tr lên, khôngừ ầ ở
n m trong danh sách gian l n, buôn l uằ ậ ậ .
ĐI U 43 CH NG II THÔNG T S 38/2015/TT-BTCỀ ƯƠ Ư Ố
B O LÃNHẢ
17. TH I H N N P THUỜ Ạ Ộ Ế
CÁC ĐI U KI N Đ ÂN H N 275Ề Ệ Ể Ạ
NGÀY.
N P THU NGAY (N U KHÔNG ĐỘ Ế Ế Ủ
ĐI U KI N HO C KHÔNG CÓ B OỀ Ệ Ặ Ả
LÃNH)
N U CÓ B O LÃNH (KHÔNG TÍNHẾ Ả
TI N CH M N P)Ề Ậ Ộ
• CÓ B O LÃNH - 15 NGÀYẢ
• N P NGAY (N U KHÔNG ĐỘ Ế Ủ
Đ/KI N)Ệ
• KHÔNG TÍNH CH M N P TRONGẬ Ộ
TH I H N B O LÃNHỜ Ạ Ả
S N XU T - XU T KH UẢ Ấ Ấ Ẩ KINH DOANH TN - TX
1. KHI CÓ S THAY Đ I MDSD (SX-XK, KDTN-TX) PH I KHAI BÁO V I HQ & THAYỰ Ổ Ả Ớ
TH T KHAI M I;Ế Ờ Ớ
CHÍNH SÁCH ÁP D NG T I TH I ĐI M THAY TK M I & KHÔNG TÍNH CH MỤ Ạ Ờ Ể Ớ Ậ
N P.Ộ
2. KHI CÓ S THAY Đ I MDSD (LO I HÌNH MI N THU , XÉT MI N THU ,Ự Ổ Ạ Ễ Ế Ễ Ế
KHÔNG THU THU ) PH I KHAI BÁO V I HQ & THAY TH T KHAI M I; CHÍNHẾ Ả Ớ Ế Ờ Ớ
SÁCH ÁP D NG T I TH I ĐI M THAY TK M I &Ụ Ạ Ờ Ể Ớ KHÔNG TÍNH CH M N P.Ậ Ộ
N U DN KHÔNG N P T I TH I ĐI M THAY TK M I:Ế Ộ Ạ Ờ Ể Ớ TÍNH CH M N PẬ Ộ
18. N P NGAY T I TH I ĐI MỘ Ạ Ờ Ể
THÔNG QUAN HO C GPHẶ
(30 NGÀY CÓ B O LÃNH,Ả
TÍNH CH M N P)Ậ Ộ
TÙY T NG T/H PỪ Ợ
(KHÔNG THU THU / KHÔNG TÍNH CH M N P)Ế Ậ Ộ
LO I HÌNH KHÁC NGOÀIẠ
SX - XK & KD TN-TX
TR NG H P Đ C THÙƯỜ Ợ Ặ
KHI:
THAM V N GIÁ: GIÁ KHAI BÁO - GI I PHÓNG HÀNGẤ Ả
KTSTQ: GIÁ KHAI BÁO - THÔNG QUAN HÀNG
KHI CÓ K T QU : N Đ NH L I THUẾ Ả Ấ Ị Ạ Ế
KTSTQ TRONG TH I H N 5 NĂM: N P Đ THU CÒN THI U VÀ THU CH M N PỜ Ạ Ộ Ủ Ế Ế Ế Ậ Ộ
N P THU B SUNG & TÍNH CH M N P T NGÀY THÔNG QUAN, GI I PHÓNGỘ Ế Ổ Ậ Ộ Ừ Ả
HÀNG
19. 19
CH M N P TI N THUẬ Ộ Ề Ế
Ng i n p thu n p ti n ch m n p trong các tr ng h p:ườ ộ ế ộ ề ậ ộ ườ ợ
• N p ti n thu ch m so v i th i h n quy đ nh, th i h n đ c gia h nộ ề ế ậ ớ ờ ạ ị ờ ạ ượ ạ
n p thu , th i h n ghi trong thông báo;ộ ế ờ ạ
• N p thi u ti n thu do khai sai s thu ph i n p, s thu đ c mi n,ộ ế ề ế ố ế ả ộ ố ế ượ ễ
s thu đ c gi m, s thu đ c hoàn;ố ế ượ ả ố ế ượ
• Đ cượ ch p thu nấ ậ n p d n ti n thu ;ộ ầ ề ế
• Tr ng h p khai báo làm th t c xu t kh u, nh p kh u hàng hóa làườ ợ ủ ụ ấ ẩ ậ ẩ đ iố
t ng không ch u thuượ ị ế, hàng hóa đ c mi n thuượ ễ ế, hàng hóa đ c ápượ
d ng thu su t u đãi, u đãi đ c bi tụ ế ấ ư ư ặ ệ , m c thuứ ế theo h n ng ch thuạ ạ ế
quan nh ngư sau ki m tra, xác đ nh hàng hóaể ị thu cộ đ i t ngố ượ ch u thu ,ị ế
không đ c mi n thu , không đ c u đãi v thu .ượ ễ ế ượ ư ề ế
ĐI U 133 THÔNG T S 38/2015/TT-BTCỀ Ư Ố
1. Đ I V I NG I N P THU :Ố Ớ ƯỜ Ộ Ế
20. 20
CH M N P TI N THUẬ Ộ Ề Ế
C quan, t ch c thu ti n thu ch m chuy n ti n thu đã thu vàoơ ổ ứ ề ế ậ ể ề ế
Ngân sách Nhà n c ph i n p ti n ch m n p k t th i đi m h tướ ả ộ ề ậ ộ ể ừ ờ ể ế
h n chuy n ti n vào ngân sách nhà n c đ n tr c ngày s ti nạ ể ề ướ ế ướ ố ề
thu đó đ c chuy n vào ngân sách nhà n c.ế ượ ể ướ
ĐI U 133 THÔNG T S 38/2015/TT-BTCỀ Ư Ố
2. Đ I V I T CH C THU THU :Ố Ớ Ổ Ứ Ế
3. Đ I V I T CH C B O LÃNHỐ Ớ Ổ Ứ Ả :
Ph i n p ti n ch m n p đ i v i tr ng h p h t th i h n b o lãnh màả ộ ề ậ ộ ố ớ ườ ợ ế ờ ạ ả
ng i n p thu ch a n p đ ti n thu vào Ngân sách Nhà n c.ườ ộ ế ư ộ ủ ề ế ướ
0,05% / NGÀY
21. 21
L PHÍ H I QUANỆ Ả
Ch thu l phíỉ ệ H i quan 20.000 đ ng / t khai (k c t khai quáả ồ ờ ể ả ờ
50 dòng hàng).
T ch c đ cổ ứ ượ c quan h i quanơ ả y nhi m thuủ ệ l phí H i quan.ệ ả
N p l phí theo t ng tháng, t ng l n phát sinh b ng chuy nộ ệ ừ ừ ầ ằ ể
kho n ho c ti n m t. M i tháng quy t toán l phí h i quan 1ả ặ ề ặ ỗ ế ệ ả
l n.ầ
H i quan kả hông áp d ng bi n pháp c ng chụ ệ ưỡ ế, n u Doanhế
nghi p ch n l phí h i quan.ệ ỉ ợ ệ ả
ĐI U 45 THÔNG T S 38/2015/TT-BTCỀ Ư Ố
22. 22
MI N THUỄ Ế
10.1. Các tr ng h p mi n thu :ườ ợ ễ ế
B sung n i dung v mi n thu đ i v i máy móc, thi t b t mổ ộ ề ễ ế ố ớ ế ị ạ
nh p - tái xu t ph c v th nghi m, nghiên c u phát tri n s nậ ấ ụ ụ ử ệ ứ ể ả
ph m;ẩ
B sung h ng d n th t c mi n thu xu t kh u, nh p kh uổ ướ ẫ ủ ụ ễ ế ấ ẩ ậ ẩ
theo Ngh đ nhị ị số 04 v u đãi, h tr ho t đ ng b o v môiề ư ỗ ợ ạ ộ ả ệ
tr ngườ .
S a đ i th t c gi i quy t mi n thu đ i v i hàng hóa nh pử ổ ủ ụ ả ế ễ ế ố ớ ậ
kh u theoẩ ĐI U C QU C T :Ề ƯỚ Ố Ế t xét mi n thu chuy n sangừ ễ ế ể
th t c mi n thu , nh ng ph i đăng ký danh m c mi n thuủ ụ ễ ế ư ả ụ ễ ế
tr c khi nh p kh u.ướ ậ ẩĐI U 103 Đ N 106 THÔNG T S 38/2015/TT-BTCỀ Ế Ư Ố
23. 23
10.2. TH M QUY N:Ẩ Ề
CHI C C H I QUAN N I LÀM TH T C TH C HI N MI N THUỤ Ả Ơ Ủ Ụ Ự Ệ Ễ Ế
Đ I V I HÀNG HÓA LÀ QUÀ BI U, QUÀ T NG, HÀNG M U N MỐ Ớ Ế Ặ Ẫ Ằ
TRONG Đ NH M C MI N THU THEO QUY Đ NH C A TH T NGỊ Ứ Ễ Ế Ị Ủ Ủ ƯỚ
CHÍNH PH ;Ủ
CHI C C H I QUAN SB TSN & CHI C C H I QUAN Đ U TỤ Ả Ụ Ả Ầ Ư
TI P NH N DANH M C MI N THU & XÉT DANH M CẾ Ậ Ụ Ễ Ế Ụ
MI N THUỄ Ế
ĐI U 104 THÔNG T S 38/2015/TT-BTCỀ Ư Ố
24. 24
10.3. V báo cáo, ki m tra vi c s d ng hàng hóa mi n thu :ề ể ệ ử ụ ễ ế
• Th i đi m n p báo cáo:ờ ể ộ CH M NH T NGÀY TH 90 K TẬ Ấ Ứ Ể Ừ
NGÀY K T THÚC NĂM TÀI CHÍNH.Ế
N I DUNG BÁO CÁO:Ộ
• S l ng hàng hóa nh p kh u đã s d ng vào m c đích mi nố ượ ậ ẩ ử ụ ụ ễ
thu ;ế
• S l ng hàng hóa nh p kh u đã s d ng vào m c đích khác;ố ượ ậ ẩ ử ụ ụ
• S l ng hàng hóa nh p kh u còn t n khoố ượ ậ ẩ ồ , ch a s d ng.ư ử ụ
• Vi c h ch toán tài s n c đ nhệ ạ ả ố ị
6. MI N THUỄ Ế
25. 25
Trách nhi m ki m tra c a c quan H i quan:ệ ể ủ ơ ả
• Ti p nh n, phân tích, l u tr báo cáo s d ng hàng hóa mi nế ậ ư ữ ử ụ ễ
thu ;ế
• Báo cáo C c tr ng C c H i quan tụ ưở ụ ả h c hi n ki m tra theo quyự ệ ể
đ nh và x lý k t qu ki m tra theo quy đ nh.ị ử ế ả ể ị
THU Đ THU , X PH TỦ Ế Ử Ạ (n u có)ế Đ I V I CÁC TR NG H PỐ Ớ ƯỜ Ợ :
S d ng sai m c đích;ử ụ ụ
Kê khai không đúng đ i t ng mi n thuố ượ ễ ế;
Nguyên li u, v t tệ ậ ư nh p kh u v t quá nhu c u s n xu t cònậ ẩ ượ ầ ả ấ
t n khoồ trong th i gian 05 nămờ đ i v i tr ng h p đ c mi nố ớ ườ ợ ượ ễ
thu nh p kh u trong th i h n 05 nămế ậ ẩ ờ ạ .
6. MI N THUỄ Ế
26. 26
XÉT MI N THUỄ Ế
11.1. B sung quy đ nh v xét mi n thu , xét gi m thu đ iổ ị ề ễ ế ả ế ố
v i nguyên li u, máy móc nh p kh u theo h p đ ng giaớ ệ ậ ẩ ợ ồ
công, s n xu t hàng xu t kh u nh ng b h h ng, t n th tả ấ ấ ẩ ư ị ư ỏ ổ ấ
do nguyên nhân khách quan nh :ư b thiên tai, h a ho n, taiị ỏ ạ
n n b t ngạ ấ ờ trên c s n i dung Thông t 237/2009/TT-BTC;ơ ở ộ ư
TH M QUY N: C C H I QUAN T NH, THÀNH PHẨ Ề Ụ Ả Ỉ Ố
ĐI U 107 Đ N 110 THÔNG T S 38/2015/TT-BTCỀ Ế Ư Ố
27.
27
11.2. S A Đ I Đ NH M C XÉT MI N THU Đ I V I HÀNGỬ Ổ Ị Ứ Ễ Ế Ố Ớ
QUÀ BI U, QUÀ T NG:Ế Ặ
• Hàng hoá là quà bi u, quà t ng, hàng m u có tr giá khôngế ặ ẫ ị
v t quáượ 30 (ba m i) tri u đ ngươ ệ ồ đ i v i t ch cố ớ ổ ứ ;
• Hàng hoá là quà bi u, quà t ng, hàng m uế ặ ẫ , hành lý cá nhân
có tr giá không v t quáị ượ 01 (m t) tri u đ ngộ ệ ồ đ i v i cáố ớ
nhân;
• ho c tr giá hàng hoá v t quá 01 (m t) tri u đ ng nh ngặ ị ượ ộ ệ ồ ư
t ng s ti n thu ph i n pổ ố ề ế ả ộ d iướ 100 (m t trămộ ) nghìn
đ ng đ c mi n thu .ồ ượ ễ ế
7. XÉT MI N THUỄ Ế
28. 28
Hàng hoá t m nh p kh u vào Vi t Nam đ d h i ch , tri n lãmạ ậ ẩ ệ ể ự ộ ợ ể
ho c đ c nh p vào Vi t Nam đ làm hàng m u, qu ng cáoặ ượ ậ ệ ể ẫ ả
nh ng sau đó không tái xu t mà làm quà bi u, quà t ng, quà l uư ấ ế ặ ư
ni m cho các t ch c, cá nhân Vi t Nam: đ c xét mi n thu đ iệ ổ ứ ệ ượ ễ ế ố
v i hàng hoá dùng làm t ng ph m, quà l u ni m cho khách đ nớ ặ ẩ ư ệ ế
thăm h i ch , tri n lãm có tr giá d iộ ợ ể ị ướ 100 (m t trămộ ) nghìn
đ ng/m t v t ph m và t ng tr giá lô hàng nh p kh u dùng đồ ộ ậ ẩ ổ ị ậ ẩ ể
bi u, t ng không quá 10 (m i) tri u đ ng.ế ặ ườ ệ ồ
T M TH I V N ÁP D NGẠ Ờ Ẫ Ụ NGH Đ NH S 66/2002/NĐ-CPỊ Ị Ố NGÀY 01/7/2002
7. XÉT MI N THUỄ Ế
29. 29
HOÀN THU - KHÔNG THU THUẾ Ế
NH P KH U VÀOẬ Ẩ
VI T NAMỆ
XU T TR L I NG I BÁN,Ấ Ả Ạ ƯỜ
SANG N C TH 3 HO CƯỚ Ứ Ặ
VÀO KHU PHI THU QUANẾ
THIÊN TAI, H A HO N,Ỏ Ạ
THI T H I NGOÀI ÝỆ Ạ
MU NỐ
THU C Đ I T NGỘ Ố ƯỢ
MI N THU , XÉT MI NỄ Ế Ễ
THUẾ
ĐÃ N P THU NH NGỘ Ế Ư
TH C T KHÔNG XU TỰ Ế Ấ
KH U, NH P KH UẨ Ậ Ẩ
HO C XNK ÍT H N,Ặ Ơ
KHÔNG CÓ NG I NH NƯỜ Ậ
HÀNG HÓA VI PH M B T CHẠ Ị Ị
THU HO C B TIÊU H YẶ Ị Ủ
T M NH P – TÁI XU TẠ Ậ Ấ
ĐÃ N P HOÀN THUỘ Ế
CH A N P KHÔNG THU THUƯ Ộ Ế
KHÔNG TIÊU TH HÀNG HÓA T I VI T NAMỤ Ạ Ệ
30. 30
12.1. V th i h n n p h s hoàn thu - không thu thuề ờ ạ ộ ồ ơ ế ế:
• Đ i v i nguyên li u nh p kh u s n xu t hàng xu t kh u:ố ớ ệ ậ ẩ ả ấ ấ ẩ ngày
th 90ứ k t ngày k t thúc năm tài chính c a doanh nghi p.ể ừ ế ủ ệ
Ng i n p thu t quy t đ nh n p cùng v i báo cáo quy tườ ộ ế ự ế ị ộ ớ ế
toán ho cặ n p nhi u l n.ộ ề ầ
• Đ i v i các tr ng h p khác:ố ớ ườ ợ 60 ngày k t ngày đăng ký tể ừ ờ
khai hàng hóa xu t kh u, nh p kh u cu i cùng.ấ ẩ ậ ẩ ố
• B th i h nỏ ờ ạ 365 ngày
HOÀN THU - KHÔNG THU THUẾ Ế
ĐI U 114 THÔNG T S 38/2015/TT-BTCỀ Ư Ố
31. 31
L c b nhi u gi y t , tài li u đ phù h p v i ch tr ngượ ỏ ề ấ ờ ệ ể ợ ớ ủ ươ
c i cách th t c hành chính. V c b n h s hoàn thuả ủ ụ ề ơ ả ồ ơ ế
g m:ồ
• Công văn đ ngh hoàn trong đóề ị nêu rõ:
* Số TKHQ hàng hóa XK, NK đ ngh hoàn thu ; tên hàng,ề ị ế số
th tứ ự dòng hàng, s l ngố ượ hàng hóa trên TKHQ (đ i v iố ớ
tr ng h p đ ngh hoàn thu m t ph n c aườ ợ ề ị ế ộ ầ ủ TKHQ);
* S ti n thuố ề ế XK, NK đã n p; s ti n thuộ ố ề ế XK, NK yêu c uầ
hoàn;
• Ngoài ra tùy t ng tr ng h p đ c thù doanh nghi p ph iừ ườ ợ ặ ệ ả
n p ch ng t liên quan.ộ ứ ừ
9. XÉT HOÀN THUẾ
12.2. H S HOÀN THU :Ồ Ơ Ế
32. 32
12.3. V ch ng t thanh toán hàng xu t kh u trong h sề ứ ừ ấ ẩ ồ ơ
hoàn thu :ế
H s hoàn thu không yêu c u ng i n p thu n p ch ngồ ơ ế ầ ườ ộ ế ộ ứ
t thanh toán qua ngân hàng.ừ
Tuy nhiên, n u không có ch ng t thanh toán trong h sế ứ ừ ồ ơ
hoàn thu thì h s hoàn thu thu c di n:ế ồ ơ ế ộ ệ
KI M TRA TR C – HOÀN THU SAUỂ ƯỚ Ế
9. XÉT HOÀN THUẾ
33. 33
1. Ng i n p thuườ ộ ế có ho t đ ng XNKạ ộ t i thi uố ể 365 ngày đ c c quanượ ơ
h i quan xác đ nh:ả ị
a. Không có trong danh sách đã b x lý v hành vi buôn l u, v nị ử ề ậ ậ
chuy n trái phép hàng hoá qua biên gi iể ớ c a c quan h i quanủ ơ ả ;
b. Không có trong danh sách đã b x lý v hành vi tr n thu , gian l nị ử ề ố ế ậ
thu ;ế
c. Không quá hai l n b x lý v các hành vi vi ph m v i m c ph t ti nầ ị ử ề ạ ớ ứ ạ ề
v t th m quy n c a Chi c c tr ng Chi c c H i quanượ ẩ ề ủ ụ ưở ụ ả ;
2. Không có trong danh sách còn n ti n thu quá h n, ti n ch m n p,ợ ề ế ạ ề ậ ộ
ti n ph t t i th i đi m đăng ký t khai h i quan;ề ạ ạ ờ ể ờ ả
3. Th c hi n thanh toán qua ngân hàng (nêu rõ tên ngân hàng, s tàiự ệ ố
kho n giao d ch trong công văn đ ngh hoàn thu ).ả ị ề ị ế
ĐI U 129 THÔNG T S 38/2015/TT-BTCỀ Ư Ố
12.4. HOÀN THU TR C - KI M TRA SAUẾ ƯỚ Ể
CH ÁP D NG Đ I V I:Ỉ Ụ Ố Ớ
34. 34
1. H s hoàn thu thu c di n ki m tra tr c, hoàn thu sauồ ơ ế ộ ệ ể ướ ế ;
2. Hàng hóa nh p kh u là hàng hóa thu c đ i t ng ch u thu tiêu thậ ẩ ộ ố ượ ị ế ụ
đ c bi t;ặ ệ
3. Hàng hóa xu t kh u, nh p kh u thu c các tr ng h p hoàn thuấ ẩ ậ ẩ ộ ườ ợ ế
quy đ nh t i kho n 4, 5, 6, 7, 8, 9 Đi u 114 Thông tị ạ ả ề ư 38 quy đ nh cácị
tr ng h p hoàn thu ;ườ ợ ế
4. H s đ ngh hoàn thu , không thu thu nh p kh u trong tr ngồ ơ ề ị ế ế ậ ẩ ườ
h p ng i nh p kh u không ph i là ng i xu t kh u;ợ ườ ậ ẩ ả ườ ấ ẩ
5. H s đ ngh hoàn thu , không thu thu xu t kh u, nh p kh u c aồ ơ ề ị ế ế ấ ẩ ậ ẩ ủ
doanh nghi p m i đ c thành l p trong vòng 24 tháng tính t ngàyệ ớ ượ ậ ừ
n p h s đ ngh hoàn thu tr v tr c;ộ ồ ơ ề ị ế ở ề ướ
6. Tr ng h p có h sườ ợ ồ ơ đang đ ngh hoàn ti n ch m n p thu giá trề ị ề ậ ộ ế ị
gia tăng.
ĐI U 129 THÔNG T S 38/2015/TT-BTCỀ Ư Ố
VÀ KHÔNG THU C CÁC TR NG H P:Ộ ƯỜ Ợ
35. 35
• Kho n 4ả : hàng hóa nh p kh u giao bán cho n c ngoài thông qua Đ iậ ẩ ướ ạ
lý t i Vi t Nam;ạ ệ
• Kho nả 5: hàng hóa nh p kh u đã n p thu đ s n xu t xu t kh u;ậ ẩ ộ ế ể ả ấ ấ ẩ
• Kho nả 6: hàng t m nh p - tái xu t, t m xu t - tái nh p;ạ ậ ấ ạ ấ ậ
• Kho nả 7: hàng hóa đã xu t kh u nh ng ph i nh p kh u l i Vi t Namấ ẩ ư ả ậ ẩ ạ ệ
• Kho nả 8: hàng hóa đã nh p kh u nh ng ph i tái xu t tr cho chậ ẩ ư ả ấ ả ủ
hàng n c ngoài ho c xu t vào khu phi thu quan;ướ ặ ấ ế
• Kho nả 9: máy móc, thi t b , d ng c , ph ng ti n v n chuy n t mế ị ụ ụ ươ ệ ậ ể ạ
nh p - tái xu t (tr hàng thuê m n) đ th c hi n d án đ u t , thiậ ấ ừ ượ ể ự ệ ự ầ ư
công xây d ng, l p đ t công trình…ự ắ ặ
• CÁC Đ I T NG TRÊN ĐÂY N U TH A MÃN ĐI U KI N S TH C HI N HOÀNỐ ƯỢ Ế Ỏ Ề Ệ Ẽ Ự Ệ
TR C – KI M TRA SAU.ƯỚ Ể
ĐI U 114 THÔNG T S 38/2015/TT-BTCỀ Ư Ố
VÀ KHÔNG THU C CÁC TR NG H P:Ộ ƯỜ Ợ
ĐI U 114 - THÔNG T S 38/2015/TT-BTC:Ề Ư Ố
36. 36
CÁC TR NG H P T I ĐI M d3 KHO N 5 ĐI U 129: là cácƯỜ Ợ Ạ Ể Ả Ề
tr ng h pườ ợ hàng hóa xu t kh u, nh p kh u thu c các tr ng h pấ ẩ ậ ẩ ộ ườ ợ
hoàn thu quy đ nh t iế ị ạ kho n 4, 5, 6, 7, 8, 9ả Đi u 114 Thông tề ư 38.
CH ÁP D NG KHI NÀO NG I N P THU VI PH M ĐI U KI N:Ỉ Ụ ƯỜ Ộ Ế Ạ Ề Ệ
1. Ng i n p thuườ ộ ế có ho t đ ng XNKạ ộ t i thi uố ể 365 ngày đ c c quanượ ơ
h i quan xác đ nh:ả ị
a. Không có trong danh sách đã b x lý v hành vi buôn l u, v n chuy nị ử ề ậ ậ ể
trái phép hàng hoá qua biên gi iớ c a c quan h i quanủ ơ ả ;
b. Không có trong danh sách đã b x lý v hành vi tr n thu , gian l nị ử ề ố ế ậ
thu ;ế
c. Không quá hai l n b x lý v các hành vi vi ph m v i m c ph t ti nầ ị ử ề ạ ớ ứ ạ ề
v t th m quy n c a Chi c c tr ng Chi c c H i quanượ ẩ ề ủ ụ ưở ụ ả ;
N U KHÔNG VI PH M Đ C ÁP D NG HOÀN TR C – KI M TRA SAUẾ Ạ ƯỢ Ụ ƯỚ Ể
B TÀI CHÍNH H NG D NỘ ƯỚ Ẫ
CÔNG VĂN S 7892/BTC-TCHQ NGÀY 15/6/2015:Ố
37. Hoàn thu theo quy đ nh c aế ị ủ Đi u c qu c t ;ề ướ ố ế
Ng i n p thu đ ngh hoàn thu l n đ u;ườ ộ ế ề ị ế ầ ầ
Ng i n p thu đ ngh hoàn thu trong th i h n hai năm, k t th iườ ộ ế ề ị ế ờ ạ ể ừ ờ
đi m b x lý v hành vi tr n thu , gian l n thu ;ể ị ử ề ố ế ậ ế
Hàng hóa, d ch v không th c hi n giao d ch thanh toán qua ngân hàngị ụ ự ệ ị
theo quy đ nh c a pháp lu t;ị ủ ậ
Doanh nghi p sáp nh p, h p nh t, chia tách, gi i th , phá s n, chuy nệ ậ ợ ấ ả ể ả ể
đ i hình th c s h u, ch m d t ho t đ ng;ổ ứ ở ữ ấ ứ ạ ộ
H t th i h n theo thông báo b ng văn b n c a c quan qu n lý thuế ờ ạ ằ ả ủ ơ ả ế
nh ng ng i n p thu không gi i trình, b sung h s hoàn thu ; ho cư ườ ộ ế ả ổ ồ ơ ế ặ
có gi i trình, b sung nh ng không ch ng minh đ c s thu đã khai làả ổ ư ứ ượ ố ế
đúng;
LU T QU N LÝ THU S 21/2012/QH12Ậ Ả Ế Ố
KI M TRA TR C - HOÀN THU SAU G MỂ ƯỚ Ế Ồ :
38. 38
12.5. V vi c ki m tra h s hoàn thu :ề ệ ể ồ ơ ế
• B sung quy đ nh v th i h n ki m tra sau hoàn thu đ iổ ị ề ờ ạ ể ế ố
v i h s hoàn thu tr c, ki m tra sau đ c th c hi nớ ồ ơ ế ướ ể ượ ự ệ
theo nguyên t c qu n lý r i ro trongắ ả ủ th i h n 10 năm.ờ ạ
9. XÉT HOÀN THUẾ
39. 39
X LÝ TI N THU N P TH AỬ Ề Ế Ộ Ừ
Ng i n p thu có s ti n thu , ti n ch m n p, ti n ph t đãườ ộ ế ố ề ế ề ậ ộ ề ạ
n p l n h n s ti n thu , ti n ch m n p, ti n ph t ph i n pộ ớ ơ ố ề ế ề ậ ộ ề ạ ả ộ .
C quan H i quan s hoàn thu t t c các lo i thu n p th a:ơ ả ẽ ế ấ ả ạ ế ộ ừ
Thu XNK;ế
Thu GTGT (k c hàng đã nh p kh u nh ng ph i xu t tr vàế ể ả ậ ẩ ư ả ấ ả
ng c l i; hàng SX - XK đã n p và đã XK s n ph m);ượ ạ ộ ả ẩ
Thu TT ĐB;ế
Thu BVMT, thu t v , thu ch ng bán phá giáế ế ự ệ ế ố
ĐI U 49 THÔNG T S 38/2015/TT-BTCỀ Ư Ố
TI N THU N P TH A LÀ:Ề Ế Ộ Ừ