1. 1
1
Đề số 1
Tính toán, thiết kế tuyến vi ba số được mô tả như dưới đây:
Đặc tính kỹ thuật của thiết bị
Tần số trung tâm: 13GHz
Tần số trạm A: 13,130750 GHz. Tần số trạm B: 12,864750GHz
Độ dài của tuyến: 30,26km (xem sơ đồ mặt cắt tuyến)
Công suất phát +30dBm
Ngưỡng thu BER 10 -3
-79dBm
Ngưỡng thu BER 10 -6
-77dBm
Đường kính Anten của cả hai trạm bằng nhau và bằng 2,4m
Loại phiđơ và ống dẫn sóng WC 109
Dung lượng 34Mb/s
Sơ đồ mặt cắt nghiêng của tuyến được trình bày như hình vẽ
Độ cao của trạm A so với mực nước biển: 122m
Độ cao của trạm B so với mực nước biển: 155m
Cho biết độ cao của anten trạm A là 40m. Độ cao của cây cối và vật cản được cho
trong sơ đồ mặt cắt tuyến. Hãy tính độ cao của anten trạm B theo biểu thức độ cao
của tia vô tuyến B, sau đó so sánh với kết quả trên sơ đồ mặt cắt tuyến.
Hãy tính toán, thiết kế tuyến theo các bước như giáo trình trình bày. Các thông số
khác không nêu ra ở đề có thể tham khảo theo các tham số của ví dụ trong giáo
trình.
2520 30
2. 2
Đề số 2
Tính toán, thiết kế tuyến vi ba số được mô tả như dưới đây:
Đặc tính kỹ thuật của thiết bị
Tần số trung tâm: 14GHz
Tần số trạm A: 14,130750 GHz. Tần số trạm B: 13,864750GHz
Độ dài của tuyến: 30,26km (xem sơ đồ mặt cắt tuyến)
Công suất phát +25dBm
Ngưỡng thu BER 10 -3
-77dBm
Ngưỡng thu BER 10 -6
-74dBm
Đường kính Anten của cả hai trạm bằng nhau và bằng 3m
Loại phiđơ và ống dẫn sóng WC 109 Dung lượng 34Mb/s
Sơ đồ mặt cắt nghiêng của tuyến được trình bày như hình vẽ
Độ cao của trạm A so với mực nước biển: 122m
Độ cao của trạm B so với mực nước biển: 155m
Cho biết độ cao của anten trạm A là 40m. Độ cao của cây cối và vật cản được cho
trong sơ đồ mặt cắt tuyến. Hãy tính độ cao của anten trạm B theo biểu thức độ cao
của tia vô tuyến B, sau đó so sánh với kết quả trên sơ đồ mặt cắt tuyến.
Hãy tính toán, thiết kế tuyến theo các bước như giáo trình trình bày. Các thông số
khác không nêu ra ở đề có thể tham khảo theo các tham số của ví dụ trong giáo
trình.
2520 30
3. 3
3
Đề số 3
Tính toán, thiết kế tuyến vi ba số được mô tả như dưới đây:
Đặc tính kỹ thuật của thiết bị
Tần số trung tâm: 11GHz
Tần số trạm A: 11,130750 GHz. Tần số trạm B: 10,864750GHz
Độ dài của tuyến: 30,26km (xem sơ đồ mặt cắt tuyến)
Công suất phát +22dBm
Ngưỡng thu BER 10 -3
-78dBm
Ngưỡng thu BER 10 -6
-75dBm
Đường kính Anten của cả hai trạm bằng nhau và bằng 3m
Loại phiđơ và ống dẫn sóng WC 109 Dung lượng 8Mb/s
Sơ đồ mặt cắt nghiêng của tuyến được trình bày như hình vẽ
Độ cao của trạm A so với mực nước biển: 122m
Độ cao của trạm B so với mực nước biển: 155m
Cho biết độ cao của anten trạm A là 40m. Độ cao của cây cối và vật cản được cho
trong sơ đồ mặt cắt tuyến. Hãy tính độ cao của anten trạm B theo biểu thức độ cao
của tia vô tuyến B, sau đó so sánh với kết quả trên sơ đồ mặt cắt tuyến.
Hãy tính toán, thiết kế tuyến theo các bước như giáo trình trình bày. Các thông số
khác không nêu ra ở đề có thể tham khảo theo các tham số của ví dụ trong giáo
trình.
2520 30
4. 4
Đề số 4
TÍNH TOÁN THIẾT KẾ TUYẾN THÔNG TIN VỆ TINH VỚI CÁC THÔNG
SỐ NHƯ SAU:
+ Tần số hoạt động : tuyến lên fU = 15 GHz; tuyến xuống fD =12GHz
+ Trạm mặt đất
Vĩ độ là 170
Bắc.
Kinh độ 1080
Đông.
Trạm mặt đất có anten đường kính: D = 5 m và hiệu suất η = 60%.
Công suất máy phát trạm mặt đất PTe = 250 W.
Chiều cao của trạm mặt đất so với mực nước biển hS = 12 m.
Cường độ mưa R0.01 được cho trong phụ lục 2 và các hệ số suy hao do mưa
tương ứng với phân cực ngang và đứng được cho trong bảng 6.2. (Giáo trình)
+ Vệ tinh
Vị trí của vệ tinh là ở 1420
Đông.
Công suất bức xạ đẳng hướng tương đương của vệ tinh (EIRP)S= 55dBW.
Hệ số phẩm chất của máy thu vệ tinh (G/T)S = 8,2 dB/0
K.
Băng thông kênh truyền B = 36 MHz.
Hệ số tạp âm của máy thu vệ tinh F = 4dB.
+ Một số giả thiết khác
Suy hao do anten phát trạm mặt đất và anten thu vệ tinh đặt chưa đúng :
LT = 1 dB (phát) ; LR = 0,9 dB (thu).
Suy hao không phối hợp phân cực : Lpol = 0,2 dB
Suy hao do phi đơ : LFT = 0,5 dB (phát) và LFR = 0,5 dB (thu)
Hệ số suy hao do tầng đối lưu được cho trong hình 4.1, trang 99 –Giáo trình.
Nhiệt độ môi trường xung quanh trạm mặt đất : Txq = 27 0
C = 300 0
K.
Nhiệt tạp âm của anten thu vệ tinh :
290AST [0
K] ; nhiệt độ chuẩn : 2900 T [0
K]
Hãy tính toán, thiết kế tuyến gồm đường lên và đường xuống, đánh giá tỉ số C/N
theo các bước như giáo trình trình bày. Các thông số khác không nêu ra trong đề
có thể tham khảo theo các tham số của ví dụ trong giáo trình.
5. 5
5
Đề số 5
TÍNH TOÁN THIẾT KẾ TUYẾN THÔNG TIN VỆ TINH VỚI CÁC THÔNG
SỐ NHƯ SAU:
+ Tần số hoạt động : tuyến lên fU = 8 GHz; tuyến xuống fD =6 GHz
+ Trạm mặt đất
Vĩ độ là 200
Bắc.
Kinh độ 1050
Đông.
Trạm mặt đất có anten đường kính: D = 15 m và hiệu suất η = 70%.
Công suất máy phát trạm mặt đất PTe = 50 W.
Chiều cao của trạm mặt đất so với mực nước biển hS = 15 m.
Cường độ mưa R0.01 được cho trong phụ lục 2 và các hệ số suy hao do mưa
tương ứng với phân cực ngang và đứng được cho trong bảng 6.2. (Giáo trình)
+ Vệ tinh
Vị trí của vệ tinh là ở 1350
Đông.
Công suất bức xạ đẳng hướng tương đương của vệ tinh (EIRP)S= 65dBW.
Hệ số phẩm chất của máy thu vệ tinh (G/T)S = 2 dB/0
K.
Băng thông kênh truyền B = 36 MHz.
Hệ số tạp âm của máy thu vệ tinh F = 5dB.
+ Một số giả thiết khác
Suy hao do anten phát trạm mặt đất và anten thu vệ tinh đặt chưa đúng :
LT = 1 dB (phát) ; LR = 0,9 dB (thu).
Suy hao không phối hợp phân cực : Lpol = 0,2 dB
Suy hao do phi đơ : LFT = 0,5 dB (phát) và LFR = 0,5 dB (thu)
Hệ số suy hao do tầng đối lưu được cho trong hình 4.1, trang 99 –Giáo trình.
Nhiệt độ môi trường xung quanh trạm mặt đất : Txq = 27 0
C = 300 0
K.
Nhiệt tạp âm của anten thu vệ tinh :
290AST [0
K] ; nhiệt độ chuẩn : 2900 T [0
K]
Hãy tính toán, thiết kế tuyến gồm đường lên và đường xuống, đánh giá tỉ số C/N
theo các bước như giáo trình trình bày. Các thông số khác không nêu ra trong đề
có thể tham khảo theo các tham số của ví dụ trong giáo trình.
6. 6
Đề số 6
TÍNH TOÁN THIẾT KẾ TUYẾN THÔNG TIN VỆ TINH VỚI CÁC THÔNG
SỐ NHƯ SAU:
+ Tần số hoạt động : tuyến lên fU = 15 GHz; tuyến xuống fD =10GHz
+ Trạm mặt đất
Vĩ độ là 180
Bắc.
Kinh độ 1060
Đông.
Trạm mặt đất có anten đường kính: D = 8 m và hiệu suất η = 60%.
Công suất máy phát trạm mặt đất PTe = 220 W.
Chiều cao của trạm mặt đất so với mực nước biển hS = 17 m.
Cường độ mưa R0.01 được cho trong phụ lục 2 và các hệ số suy hao do mưa
tương ứng với phân cực ngang và đứng được cho trong bảng 6.2. (Giáo trình)
+ Vệ tinh
Vị trí của vệ tinh là ở 1400
Đông.
Công suất bức xạ đẳng hướng tương đương của vệ tinh (EIRP)S= 50dBW.
Hệ số phẩm chất của máy thu vệ tinh (G/T)S = 8 dB/0
K.
Băng thông kênh truyền B = 36 MHz.
Hệ số tạp âm của máy thu vệ tinh F = 4,5dB.
+ Một số giả thiết khác
Suy hao do anten phát trạm mặt đất và anten thu vệ tinh đặt chưa đúng :
LT = 1 dB (phát) ; LR = 0,9 dB (thu).
Suy hao không phối hợp phân cực : Lpol = 0,2 dB
Suy hao do phi đơ : LFT = 0,5 dB (phát) và LFR = 0,5 dB (thu)
Hệ số suy hao do tầng đối lưu được cho trong hình 4.1, trang 99 –Giáo trình.
Nhiệt độ môi trường xung quanh trạm mặt đất : Txq = 27 0
C = 300 0
K.
Nhiệt tạp âm của anten thu vệ tinh :
290AST [0
K] ; nhiệt độ chuẩn : 2900 T [0
K]
Hãy tính toán, thiết kế tuyến gồm đường lên và đường xuống, đánh giá tỉ số C/N
theo các bước như giáo trình trình bày. Các thông số khác không nêu ra trong đề
có thể tham khảo theo các tham số của ví dụ trong giáo trình.