SlideShare a Scribd company logo
1 of 22
GVHD : Th.S Lê Thị Cẩm Hà
SVTH : Trần Văn Cường
Lớp : Điện Tử Viễn Thông K-33A
Đề tài:
BÁO CÁO ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
1
QUY HOẠCH MẠNG 4G LTEQUY HOẠCH MẠNG 4G LTE
VÀ ÁP DỤNG CHO TỈNH BÌNH ĐỊNHVÀ ÁP DỤNG CHO TỈNH BÌNH ĐỊNH
TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUY NHƠN
KHOA KỸ THUẬT VÀ CÔNG NGHỆ
CHƯƠNG I: TỔNG QUAN VỀ THÔNG TIN DI ĐỘNG VÀ
MẠNG 4G LTE
CHƯƠNG II: CẤU TRÚC MẠNG 4G LTE VÀ NHỮNG VẤN
ĐỀ LIÊN QUAN
CHƯƠNG III: QUY HOẠCH MẠNG 4G VÀ ÁP DỤNG CHO
TỈNH BÌNH ĐỊNH
2
CHƯƠNG IV : MÔ PHỎNG
NỘI DUNG THUYẾT TRÌNH
Tiến trình phát triển của thông tin di động
3
TỔNG QUAN VỀ TTDĐ VÀ MẠNG 4G
Các ưu điểm nổi bật của 4G
4
• Tốc độ dữ liệu cao
• Tăng hiệu quả sử dụng phổ
• Giảm thời gian trễ
• Cấu trúc mạng đơn giản
• Độ rộng băng tần linh hoạt
• Giá thành rẻ
• Chất lượng dịch vụ cao
TỔNG QUAN VỀ TTDĐ VÀ MẠNG 4G
Cấu trúc LTE
5
CẤU TRÚC MẠNG 4G
6
- Tăng tốc độ truyền dữ liệu
- Đảm bảo hiệu suất khi di chuyển
-Giảm thời gian chuyển đổi trạng thái trên mặt
phẳng điều khiển
- Giảm độ trễ ở mặt phẳng người dùng
- Giảm chi phí
CẤU TRÚC MẠNG 4G
Mục tiêu thiết kế LTE
Các kỹ thuật sử dụng trong LTE
 Kỹ thuật truy cập phân chia theo tần số trực giao OFDMA
 Kỹ thuật SC-FDMA
 Kỹ thuật MIMO
 Mã hóa Turbo
7
CẤU TRÚC MẠNG 4G
Chuyển giao đối với LTE
8
Các loại chuyển
giao
Chuyển giao bên trong LTE Chuyển giao với các mạng khác
Chuyển giao
cùng tần số
Chuyển giao
khác tần số
GERANUTRAN
CẤU TRÚC MẠNG 4G
QUY HOẠCH MẠNG 4G VÀ ÁP
DỤNG CHO TỈNH BÌNH ĐỊNH
 Dự báo lưu lượng
• Dự báo số thuê bao.
• Dự báo sử dụng lưu lượng.
• Dự phòng tương lai.
 Phân tích vùng phủ
• Khảo sát các chi tiết nơi cần phủ sóng.
• Ưu tiên vùng phủ sóng ở các khu vực quan trọng.
9
10
Huyện Diện tích (Km2
) Dân số (người)
TP Quy Nhơn 284 260000
TX An Nhơn 242 189000
Tuy Phước 285 190000
Hoài Nhơn 413 220000
Phù Cát 679 194000
Phù Mỹ 549 187000
Tây Sơn 708 136000
Hoài Ân 744 95000
Vĩnh Thạnh 701 27000
Vân Canh 798 23000
An Lão 690 24000
Tổng 6093 1.5 triệu người
QUY HOẠCH MẠNG 4G VÀ ÁP
DỤNG CHO TỈNH BÌNH ĐỊNH
Lp
= 69.55 + 26.16lgfc
– 13.82lghb
– a(hm
) + (44.9 – 6.55lghb
)lgr
a(hm
) = 8.29(lg1.54hm
)2
– 1.1
 Mô hình Hata-Okumura
 Đối với thành phố lớn
fc ≥ 400 MHz
fc ≤ 200 MHz
 Đối với thành phố trung bình
a(hm
) = (1.11lgfc
- 0.7)hm
– (1.56lgfc
– 0.8)
 Vùng ngoại ô Lp
= Lp(thành phố)
- 2 4.5
28
lg
2
−










 cf
 Nông thôn Lp
= Lp(thành phố)
- 4.78 94.40lg33.18)(lg 2
−+ cc ff
a(hm) = 3.2(lg11.75hm)2 – 4.97
11
QUY HOẠCH MẠNG 4G VÀ ÁP
DỤNG CHO TỈNH BÌNH ĐỊNH
Các mô hình truyền sóng
 Mô hình Walfish_Ikegami
Suy hao trung bình Lp= Lf + Lrts + Lmsd
 Trường hợp tia nhìn thẳng (LOS):
Lp
= 42.6 + 26lgr + 20lgfc
 Trường hợp tia không nhìn thẳng (NLOS):
Lp
= 32.4 + 20lgr + 20lgfc
+ Lrts
+ Lmsd
12
Trong đó: Lf là suy hao trong không gian tự do.
Lrts là nhiễu xạ mái nhà – phổ và suy hao tán xạ.
Lmsd là suy hao do các vật che chắn.
QUY HOẠCH MẠNG 4G VÀ ÁP
DỤNG CHO TỈNH BÌNH ĐỊNH
Công thức tính bán kính Cell là: Rcell
= 10(Lp – L’)/X
Tính bán kính Cell
 Mô hình Hata - Okumura:
X = (44.9 – 6.55lghb)L’ = 69.55 + 26.16lgfc – 13.82lghb – a(hm);
 Mô hình Walfish_Ikegami:
• LOS
L’ = 42.6 +20lgfc ; X = 26
• NLOS
L’ = 32.4 +20lgfc + Lbsh + ka + kflgfc – 9lgb + Lrts
X = 20 + kd
13
QUY HOẠCH MẠNG 4G VÀ ÁP DỤNG
CHO TỈNH BÌNH ĐỊNH
Scell = K. R2
 Diện tích vùng phủ đối với một cell
K: Là hệ số cấu hình site
Cấu hình site Vô hướng 2 sector 3 sector 6 sector
K 2.6 1.3 1.95 2.6
 Số eNodeB
eNodeB = S/Scell
14
QUY HOẠCH MẠNG 4G VÀ ÁP DỤNG
CHO TỈNH BÌNH ĐỊNH
Tính bán kính Cell
 Quy hoạch dung lượng
Số eNodeB =
capacitySite
arateOveralldat
Trong đó: - Overalldatarate là toàn bộ tốc độ dữ liệu.
- Site capacity là là bội số của thông lượng cell.
 Tính toán cell throughput
ms
subframetuykôS
conmangngosôS
Hz
bitôS
1
′′
×′′×
′
• Tốc độ bit đỉnh =
• SNR
C1 = BW1 log2
(1+SNR)
SNR = 2(C1/BW1)-1
15
QUY HOẠCH MẠNG 4G VÀ ÁP
DỤNG CHO TỈNH BÌNH ĐỊNH
C = F BW log2
(1+SNR)
 Cell throughput (C)
Trong đó: BW là băng thông cấu hình
Tsub
NrbNsNsc
BW
××
=
F là hệ số sửa lỗi
2/
42/
NsNsc
NsNsc
Tsub
TcpTframe
F
×
−×
×
−
=
 Tính toán Overalldatarate
• Hệ số OBF OBF = PAPR Hệ số utilisation
 Overalldatarate = Số user x Tốc độ bit đỉnh x Hế số OBF
• Số User Số User = 30% Số dân
Số eNodeB =
capacitySite
arateOveralldat
 Số eNodeB
16
QUY HOẠCH MẠNG 4G VÀ ÁP DỤNG CHO
TỈNH BÌNH ĐỊNH
Quỹ đường truyền lên
Tốc độ dữ liệu 64 kbps
Trạm phát (UE)
Công suất phát (dBm) 24 PTxm
Độ lợi anten (dBi) 0 Gm
Tổn hao cơ thể (UE) (dB) 0 Lb
Công suất phát xạ đẳng hướng tương
đương EIRP (dBm)
24 EIRPm = PTxm + Gm - Lb
Trạm thu (BS)
Hệ số tạp âm máy thu (dB) 2 NF
Tạp âm nhiệt (dBm) -118.4 Nt = 30+10lgk+10lg290K+10lg(360KHz)
Tạp âm nền máy thu (dBm) -116.4 N = NF + Nt
SINR (dB) -7 SNRr
(lấy từ mô phỏng)
Độ nhạy máy thu (dBm) -123.4 Pmin
= N + SNRr
Độ dự trữ nhiễu (dB) 2 Mi
Tổng tạp âm nhiễu + giao thoa (dBm) - 114.4 N + I = N + Mi
Tổn hao feeder (dB) 2 Lf
Độ lợi anten trạm thu (dBi) 18 Gb
Khuếch đại MHA (dB) 2 GMHA
Suy hao đường truyền lớn nhất (dB) 163.4 Lmax = EIRPm – Pmin – Mi – Lf + Gb + GMHA
17
QUY HOẠCH MẠNG 4G VÀ ÁP
DỤNG CHO TỈNH BÌNH ĐỊNH
Quỹ đường truyền xuống
Tốc độ dữ liệu 1 Mbps
Trạm phát (BS)
Công suất phát (dBm) 46 PTxb
Độ lợi anten phát (dBi) 18 Gb
Tổn hao phi đơ và bộ nối (dB) 2 Lf
Công suất phát xạ đẳng hướng tương đương
(dBm)
66 EIPRb
= PTxb
+ Gb
- Lf
Trạm thu (UE)
Hệ số tạp âm máy thu (dB) 7 NF
Tạp âm nhiệt (dBm) -104.4 Nt =30+10lgk+10lg290K+10lg(9MHz)
Tạp âm nền máy thu (dBm) -97.4 N = NF + Nt
SINR (dB) -10 SNRr
(lấy từ mô phỏng)
Độ nhạy máy thu (dBm) -107.4 Pmin
= N + SNRr
Độ dự trữ nhiễu (dB) 3 Mi
Tổng tạp âm nhiễu + giao thoa (dBm) -94.4 N + I = N + Mi
Bổ sung nhiễu kênh điều khiển (dB) 1 Mchh
Độ lợi anten trạm thu (dBi) 0 Gm
Tổn hao cơ thể (dB) 0 Lb
Suy hao đường truyền lớn nhất (dB) 165.4
Lmax=EIRPb - Pmin + Gm - Mi – Lb - Mchh 18
QUY HOẠCH MẠNG 4G VÀ ÁP
DỤNG CHO TỈNH BÌNH ĐỊNH
Kết quả cho quy hoạch vùng phủ
19
MÔ PHỎNG
Kết quả cho quy hoạch dung lượng
20
MÔ PHỎNG
Tối ưu số trạm
21
MÔ PHỎNG
22
Em xin chân thành cảm ơn hội đồng bảo vệ đồ án tốt nghiệp và các bạn đã
lắng nghe. Em rất mong nhận được những ý kiến đánh giá, góp ý của các thầy,
cô và các bạn.

More Related Content

What's hot

Giao an thong tin di dong
Giao an thong tin di dongGiao an thong tin di dong
Giao an thong tin di dongCuong Cao
 
Tổng quan hệ thống di động gsm
Tổng quan hệ thống di động gsmTổng quan hệ thống di động gsm
Tổng quan hệ thống di động gsmlinhvt05a
 
trắc nghiệm ôn tập thông tin di động
trắc nghiệm ôn tập thông tin di độngtrắc nghiệm ôn tập thông tin di động
trắc nghiệm ôn tập thông tin di độngPTIT HCM
 
Chapter 3 gsm - part 1
Chapter 3   gsm - part 1Chapter 3   gsm - part 1
Chapter 3 gsm - part 1Đá Tảng
 
Ask fsk-psk-qpsk-qam-modulation-demolation
Ask fsk-psk-qpsk-qam-modulation-demolationAsk fsk-psk-qpsk-qam-modulation-demolation
Ask fsk-psk-qpsk-qam-modulation-demolationLuân Thiên
 
Giáo trình Thông tin vệ tinh - Học viện Bưu chính Viễn thông TP.HCM
Giáo trình Thông tin vệ tinh - Học viện Bưu chính Viễn thông TP.HCMGiáo trình Thông tin vệ tinh - Học viện Bưu chính Viễn thông TP.HCM
Giáo trình Thông tin vệ tinh - Học viện Bưu chính Viễn thông TP.HCMfrank5991
 
công nghệ MIMO trong 4G-Lte
công nghệ MIMO trong 4G-Ltecông nghệ MIMO trong 4G-Lte
công nghệ MIMO trong 4G-LtePTIT HCM
 
Chuyển mạch nhãn đa giao thức mpls
Chuyển mạch nhãn đa giao thức mplsChuyển mạch nhãn đa giao thức mpls
Chuyển mạch nhãn đa giao thức mplssuccessnguyen86
 
Cac ky thuat_dieu_che_4543
Cac ky thuat_dieu_che_4543Cac ky thuat_dieu_che_4543
Cac ky thuat_dieu_che_4543PTIT HCM
 
Ky thuat viba so hoang quang trung
Ky thuat viba so  hoang quang trungKy thuat viba so  hoang quang trung
Ky thuat viba so hoang quang trungThư Nghèo
 
Quy hoach mang w cdma
Quy hoach mang w cdmaQuy hoach mang w cdma
Quy hoach mang w cdmamjnhtamhn
 
Chương 6: Truyền hình số
Chương 6: Truyền hình sốChương 6: Truyền hình số
Chương 6: Truyền hình sốNgananh Saodem
 
Trac nghiem thong tin di dong
Trac nghiem thong tin di dongTrac nghiem thong tin di dong
Trac nghiem thong tin di dongLittle April
 

What's hot (20)

Đề tài: Mô phỏng kênh truyền vô tuyến số bằng matlab, 9đ
Đề tài: Mô phỏng kênh truyền vô tuyến số bằng matlab, 9đ Đề tài: Mô phỏng kênh truyền vô tuyến số bằng matlab, 9đ
Đề tài: Mô phỏng kênh truyền vô tuyến số bằng matlab, 9đ
 
Giao an thong tin di dong
Giao an thong tin di dongGiao an thong tin di dong
Giao an thong tin di dong
 
Tailieu.vncty.com do an 3g
Tailieu.vncty.com   do an 3gTailieu.vncty.com   do an 3g
Tailieu.vncty.com do an 3g
 
Tổng quan hệ thống di động gsm
Tổng quan hệ thống di động gsmTổng quan hệ thống di động gsm
Tổng quan hệ thống di động gsm
 
trắc nghiệm ôn tập thông tin di động
trắc nghiệm ôn tập thông tin di độngtrắc nghiệm ôn tập thông tin di động
trắc nghiệm ôn tập thông tin di động
 
Chapter 3 gsm - part 1
Chapter 3   gsm - part 1Chapter 3   gsm - part 1
Chapter 3 gsm - part 1
 
Luận văn: Ảnh hưởng của kênh Fading tới điều chế không gian
Luận văn: Ảnh hưởng của kênh Fading tới điều chế không gianLuận văn: Ảnh hưởng của kênh Fading tới điều chế không gian
Luận văn: Ảnh hưởng của kênh Fading tới điều chế không gian
 
Ask fsk-psk-qpsk-qam-modulation-demolation
Ask fsk-psk-qpsk-qam-modulation-demolationAsk fsk-psk-qpsk-qam-modulation-demolation
Ask fsk-psk-qpsk-qam-modulation-demolation
 
Thiết kế anten vi dải sử dụng trong hệ thống thông tin vô tuyến
Thiết kế anten vi dải sử dụng trong hệ thống thông tin vô tuyếnThiết kế anten vi dải sử dụng trong hệ thống thông tin vô tuyến
Thiết kế anten vi dải sử dụng trong hệ thống thông tin vô tuyến
 
Giáo trình Thông tin vệ tinh - Học viện Bưu chính Viễn thông TP.HCM
Giáo trình Thông tin vệ tinh - Học viện Bưu chính Viễn thông TP.HCMGiáo trình Thông tin vệ tinh - Học viện Bưu chính Viễn thông TP.HCM
Giáo trình Thông tin vệ tinh - Học viện Bưu chính Viễn thông TP.HCM
 
công nghệ MIMO trong 4G-Lte
công nghệ MIMO trong 4G-Ltecông nghệ MIMO trong 4G-Lte
công nghệ MIMO trong 4G-Lte
 
Đề tài: 5G – Tổng quan về tiêu chuẩn thách thức, phát triển, HAY
Đề tài: 5G – Tổng quan về tiêu chuẩn thách thức, phát triển, HAYĐề tài: 5G – Tổng quan về tiêu chuẩn thách thức, phát triển, HAY
Đề tài: 5G – Tổng quan về tiêu chuẩn thách thức, phát triển, HAY
 
mang LTE
mang LTEmang LTE
mang LTE
 
Chuyển mạch nhãn đa giao thức mpls
Chuyển mạch nhãn đa giao thức mplsChuyển mạch nhãn đa giao thức mpls
Chuyển mạch nhãn đa giao thức mpls
 
Cac ky thuat_dieu_che_4543
Cac ky thuat_dieu_che_4543Cac ky thuat_dieu_che_4543
Cac ky thuat_dieu_che_4543
 
Ttq1
Ttq1Ttq1
Ttq1
 
Ky thuat viba so hoang quang trung
Ky thuat viba so  hoang quang trungKy thuat viba so  hoang quang trung
Ky thuat viba so hoang quang trung
 
Quy hoach mang w cdma
Quy hoach mang w cdmaQuy hoach mang w cdma
Quy hoach mang w cdma
 
Chương 6: Truyền hình số
Chương 6: Truyền hình sốChương 6: Truyền hình số
Chương 6: Truyền hình số
 
Trac nghiem thong tin di dong
Trac nghiem thong tin di dongTrac nghiem thong tin di dong
Trac nghiem thong tin di dong
 

Similar to QUY HOẠCH MẠNG 4G LTE VÀ ÁP DỤNG CHO TỈNH BÌNH ĐỊNH

Bai giang HTVT Chuong 03.ppt
Bai giang HTVT Chuong 03.pptBai giang HTVT Chuong 03.ppt
Bai giang HTVT Chuong 03.pptPhongHong86
 
Bctn tham khao
Bctn tham khaoBctn tham khao
Bctn tham khaokhaiiiii
 
method of determining the location for the antenna to power
method of determining the location for the antenna to powermethod of determining the location for the antenna to power
method of determining the location for the antenna to powerQuỳnh Trương
 
Thiet ke viba official
Thiet ke viba officialThiet ke viba official
Thiet ke viba officialPhuong Doan
 
01 introduction to_communications_0372
01 introduction to_communications_037201 introduction to_communications_0372
01 introduction to_communications_0372Ivan Ivanovich Ivanov
 
NOMA đa sóng mang
NOMA đa sóng mangNOMA đa sóng mang
NOMA đa sóng mangHuynh MVT
 
Ttlv chu chi linh
Ttlv chu chi linhTtlv chu chi linh
Ttlv chu chi linhvanliemtb
 
18989547 bg3 g-wcdma
18989547 bg3 g-wcdma18989547 bg3 g-wcdma
18989547 bg3 g-wcdmaHang Vu
 
Fso da tong hop nhung chua hoan chinh phap sua
Fso da tong hop nhung chua hoan chinh phap suaFso da tong hop nhung chua hoan chinh phap sua
Fso da tong hop nhung chua hoan chinh phap suaNguyễn 0983882811
 
[TTDD] C4 letunghoa WCDMA.pdf
[TTDD] C4 letunghoa WCDMA.pdf[TTDD] C4 letunghoa WCDMA.pdf
[TTDD] C4 letunghoa WCDMA.pdfcQun22
 
Mobile communication 1
Mobile communication 1Mobile communication 1
Mobile communication 1Huynh MVT
 
Thông tin quang_coherent
Thông tin quang_coherentThông tin quang_coherent
Thông tin quang_coherentVinh Nguyen
 
Mo phong qua_trinh_diu_ch_ofdm_matlab
Mo phong qua_trinh_diu_ch_ofdm_matlabMo phong qua_trinh_diu_ch_ofdm_matlab
Mo phong qua_trinh_diu_ch_ofdm_matlabNhu Danh
 
Pho cong huong tu hat nhan 2 cac thong tin chinh tu pho nmr
Pho cong huong tu hat nhan 2 cac thong tin chinh tu pho nmrPho cong huong tu hat nhan 2 cac thong tin chinh tu pho nmr
Pho cong huong tu hat nhan 2 cac thong tin chinh tu pho nmrNguyen Thanh Tu Collection
 
[TTDD] C9 letunghoa 2013 LTE.pdf
[TTDD] C9 letunghoa 2013 LTE.pdf[TTDD] C9 letunghoa 2013 LTE.pdf
[TTDD] C9 letunghoa 2013 LTE.pdfcQun22
 
CHƯƠNG 6 THÔNG TIN SỐ TRUYỀN DẪN TÍN HIỆU SỐ TRÊN KÊNH THỰC
CHƯƠNG 6 THÔNG TIN SỐ TRUYỀN DẪN TÍN HIỆU SỐ TRÊN KÊNH THỰCCHƯƠNG 6 THÔNG TIN SỐ TRUYỀN DẪN TÍN HIỆU SỐ TRÊN KÊNH THỰC
CHƯƠNG 6 THÔNG TIN SỐ TRUYỀN DẪN TÍN HIỆU SỐ TRÊN KÊNH THỰClykhnh386525
 

Similar to QUY HOẠCH MẠNG 4G LTE VÀ ÁP DỤNG CHO TỈNH BÌNH ĐỊNH (20)

Bai giang HTVT Chuong 03.ppt
Bai giang HTVT Chuong 03.pptBai giang HTVT Chuong 03.ppt
Bai giang HTVT Chuong 03.ppt
 
Bctn tham khao
Bctn tham khaoBctn tham khao
Bctn tham khao
 
method of determining the location for the antenna to power
method of determining the location for the antenna to powermethod of determining the location for the antenna to power
method of determining the location for the antenna to power
 
Thiet ke viba official
Thiet ke viba officialThiet ke viba official
Thiet ke viba official
 
01 introduction to_communications_0372
01 introduction to_communications_037201 introduction to_communications_0372
01 introduction to_communications_0372
 
NOMA đa sóng mang
NOMA đa sóng mangNOMA đa sóng mang
NOMA đa sóng mang
 
Đề tài: Kỹ thuật ghép kênh tín hiệu số nâng cao hiệu suất, HAY
Đề tài: Kỹ thuật ghép kênh tín hiệu số nâng cao hiệu suất, HAYĐề tài: Kỹ thuật ghép kênh tín hiệu số nâng cao hiệu suất, HAY
Đề tài: Kỹ thuật ghép kênh tín hiệu số nâng cao hiệu suất, HAY
 
Luận văn: Nghiên cứu kỹ thuật ghép kênh tín hiệu số, HOT
Luận văn: Nghiên cứu kỹ thuật ghép kênh tín hiệu số, HOTLuận văn: Nghiên cứu kỹ thuật ghép kênh tín hiệu số, HOT
Luận văn: Nghiên cứu kỹ thuật ghép kênh tín hiệu số, HOT
 
Ttlv chu chi linh
Ttlv chu chi linhTtlv chu chi linh
Ttlv chu chi linh
 
18989547 bg3 g-wcdma
18989547 bg3 g-wcdma18989547 bg3 g-wcdma
18989547 bg3 g-wcdma
 
Fso da tong hop nhung chua hoan chinh phap sua
Fso da tong hop nhung chua hoan chinh phap suaFso da tong hop nhung chua hoan chinh phap sua
Fso da tong hop nhung chua hoan chinh phap sua
 
[TTDD] C4 letunghoa WCDMA.pdf
[TTDD] C4 letunghoa WCDMA.pdf[TTDD] C4 letunghoa WCDMA.pdf
[TTDD] C4 letunghoa WCDMA.pdf
 
6 de bai tap ttvb vt(24-8-16)
6 de bai tap ttvb vt(24-8-16)6 de bai tap ttvb vt(24-8-16)
6 de bai tap ttvb vt(24-8-16)
 
Mobile communication 1
Mobile communication 1Mobile communication 1
Mobile communication 1
 
Thông tin quang_coherent
Thông tin quang_coherentThông tin quang_coherent
Thông tin quang_coherent
 
Mo phong qua_trinh_diu_ch_ofdm_matlab
Mo phong qua_trinh_diu_ch_ofdm_matlabMo phong qua_trinh_diu_ch_ofdm_matlab
Mo phong qua_trinh_diu_ch_ofdm_matlab
 
Pho cong huong tu hat nhan 2 cac thong tin chinh tu pho nmr
Pho cong huong tu hat nhan 2 cac thong tin chinh tu pho nmrPho cong huong tu hat nhan 2 cac thong tin chinh tu pho nmr
Pho cong huong tu hat nhan 2 cac thong tin chinh tu pho nmr
 
[TTDD] C9 letunghoa 2013 LTE.pdf
[TTDD] C9 letunghoa 2013 LTE.pdf[TTDD] C9 letunghoa 2013 LTE.pdf
[TTDD] C9 letunghoa 2013 LTE.pdf
 
Tktu
TktuTktu
Tktu
 
CHƯƠNG 6 THÔNG TIN SỐ TRUYỀN DẪN TÍN HIỆU SỐ TRÊN KÊNH THỰC
CHƯƠNG 6 THÔNG TIN SỐ TRUYỀN DẪN TÍN HIỆU SỐ TRÊN KÊNH THỰCCHƯƠNG 6 THÔNG TIN SỐ TRUYỀN DẪN TÍN HIỆU SỐ TRÊN KÊNH THỰC
CHƯƠNG 6 THÔNG TIN SỐ TRUYỀN DẪN TÍN HIỆU SỐ TRÊN KÊNH THỰC
 

QUY HOẠCH MẠNG 4G LTE VÀ ÁP DỤNG CHO TỈNH BÌNH ĐỊNH

  • 1. GVHD : Th.S Lê Thị Cẩm Hà SVTH : Trần Văn Cường Lớp : Điện Tử Viễn Thông K-33A Đề tài: BÁO CÁO ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP 1 QUY HOẠCH MẠNG 4G LTEQUY HOẠCH MẠNG 4G LTE VÀ ÁP DỤNG CHO TỈNH BÌNH ĐỊNHVÀ ÁP DỤNG CHO TỈNH BÌNH ĐỊNH TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUY NHƠN KHOA KỸ THUẬT VÀ CÔNG NGHỆ
  • 2. CHƯƠNG I: TỔNG QUAN VỀ THÔNG TIN DI ĐỘNG VÀ MẠNG 4G LTE CHƯƠNG II: CẤU TRÚC MẠNG 4G LTE VÀ NHỮNG VẤN ĐỀ LIÊN QUAN CHƯƠNG III: QUY HOẠCH MẠNG 4G VÀ ÁP DỤNG CHO TỈNH BÌNH ĐỊNH 2 CHƯƠNG IV : MÔ PHỎNG NỘI DUNG THUYẾT TRÌNH
  • 3. Tiến trình phát triển của thông tin di động 3 TỔNG QUAN VỀ TTDĐ VÀ MẠNG 4G
  • 4. Các ưu điểm nổi bật của 4G 4 • Tốc độ dữ liệu cao • Tăng hiệu quả sử dụng phổ • Giảm thời gian trễ • Cấu trúc mạng đơn giản • Độ rộng băng tần linh hoạt • Giá thành rẻ • Chất lượng dịch vụ cao TỔNG QUAN VỀ TTDĐ VÀ MẠNG 4G
  • 5. Cấu trúc LTE 5 CẤU TRÚC MẠNG 4G
  • 6. 6 - Tăng tốc độ truyền dữ liệu - Đảm bảo hiệu suất khi di chuyển -Giảm thời gian chuyển đổi trạng thái trên mặt phẳng điều khiển - Giảm độ trễ ở mặt phẳng người dùng - Giảm chi phí CẤU TRÚC MẠNG 4G Mục tiêu thiết kế LTE
  • 7. Các kỹ thuật sử dụng trong LTE  Kỹ thuật truy cập phân chia theo tần số trực giao OFDMA  Kỹ thuật SC-FDMA  Kỹ thuật MIMO  Mã hóa Turbo 7 CẤU TRÚC MẠNG 4G
  • 8. Chuyển giao đối với LTE 8 Các loại chuyển giao Chuyển giao bên trong LTE Chuyển giao với các mạng khác Chuyển giao cùng tần số Chuyển giao khác tần số GERANUTRAN CẤU TRÚC MẠNG 4G
  • 9. QUY HOẠCH MẠNG 4G VÀ ÁP DỤNG CHO TỈNH BÌNH ĐỊNH  Dự báo lưu lượng • Dự báo số thuê bao. • Dự báo sử dụng lưu lượng. • Dự phòng tương lai.  Phân tích vùng phủ • Khảo sát các chi tiết nơi cần phủ sóng. • Ưu tiên vùng phủ sóng ở các khu vực quan trọng. 9
  • 10. 10 Huyện Diện tích (Km2 ) Dân số (người) TP Quy Nhơn 284 260000 TX An Nhơn 242 189000 Tuy Phước 285 190000 Hoài Nhơn 413 220000 Phù Cát 679 194000 Phù Mỹ 549 187000 Tây Sơn 708 136000 Hoài Ân 744 95000 Vĩnh Thạnh 701 27000 Vân Canh 798 23000 An Lão 690 24000 Tổng 6093 1.5 triệu người QUY HOẠCH MẠNG 4G VÀ ÁP DỤNG CHO TỈNH BÌNH ĐỊNH
  • 11. Lp = 69.55 + 26.16lgfc – 13.82lghb – a(hm ) + (44.9 – 6.55lghb )lgr a(hm ) = 8.29(lg1.54hm )2 – 1.1  Mô hình Hata-Okumura  Đối với thành phố lớn fc ≥ 400 MHz fc ≤ 200 MHz  Đối với thành phố trung bình a(hm ) = (1.11lgfc - 0.7)hm – (1.56lgfc – 0.8)  Vùng ngoại ô Lp = Lp(thành phố) - 2 4.5 28 lg 2 −            cf  Nông thôn Lp = Lp(thành phố) - 4.78 94.40lg33.18)(lg 2 −+ cc ff a(hm) = 3.2(lg11.75hm)2 – 4.97 11 QUY HOẠCH MẠNG 4G VÀ ÁP DỤNG CHO TỈNH BÌNH ĐỊNH Các mô hình truyền sóng
  • 12.  Mô hình Walfish_Ikegami Suy hao trung bình Lp= Lf + Lrts + Lmsd  Trường hợp tia nhìn thẳng (LOS): Lp = 42.6 + 26lgr + 20lgfc  Trường hợp tia không nhìn thẳng (NLOS): Lp = 32.4 + 20lgr + 20lgfc + Lrts + Lmsd 12 Trong đó: Lf là suy hao trong không gian tự do. Lrts là nhiễu xạ mái nhà – phổ và suy hao tán xạ. Lmsd là suy hao do các vật che chắn. QUY HOẠCH MẠNG 4G VÀ ÁP DỤNG CHO TỈNH BÌNH ĐỊNH
  • 13. Công thức tính bán kính Cell là: Rcell = 10(Lp – L’)/X Tính bán kính Cell  Mô hình Hata - Okumura: X = (44.9 – 6.55lghb)L’ = 69.55 + 26.16lgfc – 13.82lghb – a(hm);  Mô hình Walfish_Ikegami: • LOS L’ = 42.6 +20lgfc ; X = 26 • NLOS L’ = 32.4 +20lgfc + Lbsh + ka + kflgfc – 9lgb + Lrts X = 20 + kd 13 QUY HOẠCH MẠNG 4G VÀ ÁP DỤNG CHO TỈNH BÌNH ĐỊNH
  • 14. Scell = K. R2  Diện tích vùng phủ đối với một cell K: Là hệ số cấu hình site Cấu hình site Vô hướng 2 sector 3 sector 6 sector K 2.6 1.3 1.95 2.6  Số eNodeB eNodeB = S/Scell 14 QUY HOẠCH MẠNG 4G VÀ ÁP DỤNG CHO TỈNH BÌNH ĐỊNH Tính bán kính Cell
  • 15.  Quy hoạch dung lượng Số eNodeB = capacitySite arateOveralldat Trong đó: - Overalldatarate là toàn bộ tốc độ dữ liệu. - Site capacity là là bội số của thông lượng cell.  Tính toán cell throughput ms subframetuykôS conmangngosôS Hz bitôS 1 ′′ ×′′× ′ • Tốc độ bit đỉnh = • SNR C1 = BW1 log2 (1+SNR) SNR = 2(C1/BW1)-1 15 QUY HOẠCH MẠNG 4G VÀ ÁP DỤNG CHO TỈNH BÌNH ĐỊNH
  • 16. C = F BW log2 (1+SNR)  Cell throughput (C) Trong đó: BW là băng thông cấu hình Tsub NrbNsNsc BW ×× = F là hệ số sửa lỗi 2/ 42/ NsNsc NsNsc Tsub TcpTframe F × −× × − =  Tính toán Overalldatarate • Hệ số OBF OBF = PAPR Hệ số utilisation  Overalldatarate = Số user x Tốc độ bit đỉnh x Hế số OBF • Số User Số User = 30% Số dân Số eNodeB = capacitySite arateOveralldat  Số eNodeB 16 QUY HOẠCH MẠNG 4G VÀ ÁP DỤNG CHO TỈNH BÌNH ĐỊNH
  • 17. Quỹ đường truyền lên Tốc độ dữ liệu 64 kbps Trạm phát (UE) Công suất phát (dBm) 24 PTxm Độ lợi anten (dBi) 0 Gm Tổn hao cơ thể (UE) (dB) 0 Lb Công suất phát xạ đẳng hướng tương đương EIRP (dBm) 24 EIRPm = PTxm + Gm - Lb Trạm thu (BS) Hệ số tạp âm máy thu (dB) 2 NF Tạp âm nhiệt (dBm) -118.4 Nt = 30+10lgk+10lg290K+10lg(360KHz) Tạp âm nền máy thu (dBm) -116.4 N = NF + Nt SINR (dB) -7 SNRr (lấy từ mô phỏng) Độ nhạy máy thu (dBm) -123.4 Pmin = N + SNRr Độ dự trữ nhiễu (dB) 2 Mi Tổng tạp âm nhiễu + giao thoa (dBm) - 114.4 N + I = N + Mi Tổn hao feeder (dB) 2 Lf Độ lợi anten trạm thu (dBi) 18 Gb Khuếch đại MHA (dB) 2 GMHA Suy hao đường truyền lớn nhất (dB) 163.4 Lmax = EIRPm – Pmin – Mi – Lf + Gb + GMHA 17 QUY HOẠCH MẠNG 4G VÀ ÁP DỤNG CHO TỈNH BÌNH ĐỊNH
  • 18. Quỹ đường truyền xuống Tốc độ dữ liệu 1 Mbps Trạm phát (BS) Công suất phát (dBm) 46 PTxb Độ lợi anten phát (dBi) 18 Gb Tổn hao phi đơ và bộ nối (dB) 2 Lf Công suất phát xạ đẳng hướng tương đương (dBm) 66 EIPRb = PTxb + Gb - Lf Trạm thu (UE) Hệ số tạp âm máy thu (dB) 7 NF Tạp âm nhiệt (dBm) -104.4 Nt =30+10lgk+10lg290K+10lg(9MHz) Tạp âm nền máy thu (dBm) -97.4 N = NF + Nt SINR (dB) -10 SNRr (lấy từ mô phỏng) Độ nhạy máy thu (dBm) -107.4 Pmin = N + SNRr Độ dự trữ nhiễu (dB) 3 Mi Tổng tạp âm nhiễu + giao thoa (dBm) -94.4 N + I = N + Mi Bổ sung nhiễu kênh điều khiển (dB) 1 Mchh Độ lợi anten trạm thu (dBi) 0 Gm Tổn hao cơ thể (dB) 0 Lb Suy hao đường truyền lớn nhất (dB) 165.4 Lmax=EIRPb - Pmin + Gm - Mi – Lb - Mchh 18 QUY HOẠCH MẠNG 4G VÀ ÁP DỤNG CHO TỈNH BÌNH ĐỊNH
  • 19. Kết quả cho quy hoạch vùng phủ 19 MÔ PHỎNG
  • 20. Kết quả cho quy hoạch dung lượng 20 MÔ PHỎNG
  • 21. Tối ưu số trạm 21 MÔ PHỎNG
  • 22. 22 Em xin chân thành cảm ơn hội đồng bảo vệ đồ án tốt nghiệp và các bạn đã lắng nghe. Em rất mong nhận được những ý kiến đánh giá, góp ý của các thầy, cô và các bạn.