SlideShare a Scribd company logo
1 of 48
Download to read offline
MÔ THẦN KINH
HỆ THẦN KINH
ThS. BS Lê Thị Thanh Phương
NỘI DUNG
ĐẠI CƯƠNG
- Định nghĩa
- Nguồn gốc
VI THỂ
- Neuron
- Tế bào thần kinh đệm:
+ Tế bào sao: xơ & nguyên sinh - hàng rào máu não
+ Tế bào ít nhánh: tạo bao myelin
+ Tế bào biểu mô nội tủy
+ Vi bào đệm: thực bào
CÁC THÀNH PHẦN CỦA HỆ THẦN KINH TRUNG ƯƠNG
- Tủy sống
- Vỏ não
- Tiểu não
- Màng não
ĐẠI CƯƠNG
• Mô thần kinh là một tập hợp các cấu trúc có vai trò liên hợp các
chức năng khác nhau của một cá thể, cho phép cá thể này liên
lạc với môi trường bên ngoài.
• Mô thần kinh có nguồn gốc từ ngoại bì phôi.
• Mô thần kinh gồm:
- Neuron: các tế bào thần kinh chuyên biệt.
- Tế bào thần kinh đệm: các tế bào nâng đỡ
Tế bào thần kinh đệm ngoại vi
Tế bào thần kinh đệm trung ương
NEURON
NEURON
• Thân có hình đa giác,mỗi góc
là nơi xuất phát ra 1 nhánh
nơron.
• Nhân tế bào lớn, sáng, chứa
ít chất nhiễm sắc, có hạch
nhân to.
• Các thể Nissl là các túi lưới
nội bào hạt xếp song song.
NEURON
NEURON
NEURON
NEURON
NEURON
TẾ BÀO THẦN KINH ĐỆM
TRUNG ƯƠNG
Tế bào sao (Astrocyte)
Tế bào thần kinh đệm lớn nhất
Tế bào sao loại xơ (Fibrous astrocytes): nằm trong chất trắng,
từ thân tế bào mọc ra các nhánh dài và mảnh.
Tế bào sao (Astrocyte)
• Tế bào sao nguyên sinh (protoplasmic astrocytes) được thấy
trong chất xám, thân tế bào cho ra các nhánh to và ngắn.
• Phức hợp tế bào sao - nơron - mao mạch được xem là cơ sở
hình thái của hàng rào máu – não.
Hàng rào mạch máu – não
Tế bào đệm ít nhánh
(Oligodendrocyte)
• Kích thước nhỏ, nhân đậm
và có ít nhánh bào tương.
• Tạo ra bao myelin cho các
nhánh nơron của hệ thần
kinh trung ương
• Cùng lúc tạo bao
myelin cho nhiều nhánh
nơron
Vi bào đệm
(microglial cell)
• Tế bào nhỏ, nhân đậm hình bầu dục, các nhánh bào tương phân
nhánh
• Di động và thực bào, nằm rải rác trong chất trắng và chất xám
của hệ thần kinh trung ương
Tế bào biểu mô nội tủy
(Ependymal cell)
• Lót mặt lòng của ống nội tủy và các não thất.
• Biểu mô vuông đơn hoặc trụ đơn
• Trong hệ TKTW: có lông chuyển hoặc vi nhung mao dài
Đám rối màng mạch
(choroid plexus)
• Trên nóc các não thất, các tế bào biểu mô nội tủy được biến đổi
thành tế bào tuyến, phủ lên các nếp gấp có chứa nhiều mạch
máu.
• Sản xuất ra dịch não tủy, lưu thông trong các não thất và các
khoang dưới màng nhện
TẾ BÀO THẦN KINH ĐỆM
NGOẠI VI
Tế bào vỏ bao
(Satellite cells)
• Bao quanh thân neuron ở hạch TK ngoại vi
• Nhân đậm hình bầu dục
• Nâng đỡ, nuôi dưỡng neuron, điều hoà vi môi trường
• Tế bào Schwann
Tế bào Schwann
NÚT RANVIER
CÁC THÀNH PHẦN CỦA
HỆ THẦN KINH TRUNG ƯƠNG
CHẤT XÁM VÀ CHẤT TRẮNG
CHẤT XÁM
• Thân neuron
• Các tế bào thần kinh đệm
• Các nhánh bào tương không có
bao myelin
CHẤT TRẮNG
• Không có/rất ít thân neuron
• Các tế bào thần kinh đệm
• Các sợi thần kinh có bao myelin
CHẤT XÁM
CHẤT TRẮNG
TUỶ SỐNG
TUỶ SỐNG
• Tiểu não có cấu tạo theo kiểu tiểu thùy và mỗi tiểu thùy lại gồm
nhiều lá tiểu não. 4 cặp nhân xám nằm sâu bên dưới.
• Chất trắng:
• Chất xám:
- Lớp phân tử
- Lớp hạt
- Lớp tế bào Purkinje
TIỂU NÃO
TIỂU NÃO
TIỂU NÃO
VỎ NÃO
VỎ NÃO
Trong một tiêu bản vỏ não nhuộm màu HE có thể nhận thấy các
thành phần:
- Thân nơron
- Nhân tế bào đệm
- Mao mạch
- Sợi thần kinh không myelin.
VỎ NÃO
MÀNG NÃO TUỶ
MÀNG NÃO TUỶ
HỆ THẦN KINH NGOẠI BIÊN
• Hạch thần kinh não, tủy sống và tự chủ (thực vật): chứa neuron
• Các dây thần kinh
• Các đầu tận thần kinh và các cơ quan cảm giác đặc biệt
HẠCH THẦN KINH
• Thân neuron,
• Tế bào thần kinh đệm
• 1 dây thần kinh đi vào hạch
• 1 dây thần kinh đi ra hạch
DÂY THẦN KINH NGOẠI BIÊN
• Mô nội TK: mô liên kết thưa chứa mạch máu
• Bao bó TK: bao liên kết quanh bó sợi thần kinh
• Mô ngoại TK: bao liên kết sợi ngoài cùng
CÁC TẬN CÙNG THẦN KINH
• Đầu tận của nhánh TK ở 1 cơ quan
• Cảm giác: đầu sợi nhánh
• Trần
• Có vỏ bao, không giá đỡ
• Có vỏ bao, có giá đỡ
• Vận động: tận cùng sợi trục
Tiểu thể Meissner Tận cùng TK vận động
Tiểu thể Pacini Tiểu thể Ruffini
HỆ THẦN KINH TỰ CHỦ
• Kiểm soát hoạt động các tuyến ngoại tiết, cơ tim, cơ trơn, phủ
tạng, tuần hoàn
• 2 đoạn neuron: trước hạch và sau hạch

More Related Content

Similar to 06. mô thần kinh .pdf.nidbdjxnnrndjjxjx

các loại mô
các loại môcác loại mô
các loại môLuDuyn
 
MÀNG-NÃO-TỦY.pptx
MÀNG-NÃO-TỦY.pptxMÀNG-NÃO-TỦY.pptx
MÀNG-NÃO-TỦY.pptxcacditme
 
module-huyết-học.-Bài-giảng-12.pdf
module-huyết-học.-Bài-giảng-12.pdfmodule-huyết-học.-Bài-giảng-12.pdf
module-huyết-học.-Bài-giảng-12.pdfTrnHuyThnh1
 
BG-tim mach.ppt
BG-tim mach.pptBG-tim mach.ppt
BG-tim mach.pptQuangBi18
 
đại cương hệ thần kinh; giải phẫu tuỷ sống,
đại cương hệ thần kinh; giải phẫu tuỷ sống,đại cương hệ thần kinh; giải phẫu tuỷ sống,
đại cương hệ thần kinh; giải phẫu tuỷ sống,an trần
 
GIÁO TRÌNH HỆ THẦN KINH TRUNG ƯƠNG
GIÁO TRÌNH HỆ THẦN KINH TRUNG ƯƠNGGIÁO TRÌNH HỆ THẦN KINH TRUNG ƯƠNG
GIÁO TRÌNH HỆ THẦN KINH TRUNG ƯƠNGSoM
 
CÁC BỆNH THẦN KINH & THUỐC
CÁC BỆNH THẦN KINH & THUỐCCÁC BỆNH THẦN KINH & THUỐC
CÁC BỆNH THẦN KINH & THUỐCDr Hoc
 
Mô Thần Kinh VMU ĐH Y Khoa Vinh
Mô Thần Kinh VMU ĐH Y Khoa VinhMô Thần Kinh VMU ĐH Y Khoa Vinh
Mô Thần Kinh VMU ĐH Y Khoa VinhTBFTTH
 
Mô Phôi Học Thần Kinh ĐH Y Khoa Vinh
Mô Phôi Học Thần Kinh ĐH Y Khoa VinhMô Phôi Học Thần Kinh ĐH Y Khoa Vinh
Mô Phôi Học Thần Kinh ĐH Y Khoa VinhTBFTTH
 
Tuần hoàn
Tuần hoànTuần hoàn
Tuần hoànchấn ly
 
ĐẠI CƯƠNG U NÃO.pptx
ĐẠI CƯƠNG U NÃO.pptxĐẠI CƯƠNG U NÃO.pptx
ĐẠI CƯƠNG U NÃO.pptxNguynV934721
 
trả lời các câu hỏi trong sgk sinh học 8
trả lời các câu hỏi trong sgk sinh học 8 trả lời các câu hỏi trong sgk sinh học 8
trả lời các câu hỏi trong sgk sinh học 8 Jackson Linh
 
Tuyến yên- Tuyến giáp
Tuyến yên- Tuyến giápTuyến yên- Tuyến giáp
Tuyến yên- Tuyến giápTâm Hoàng
 
cơ quan tạo máu
cơ quan tạo máucơ quan tạo máu
cơ quan tạo máuNg VThien
 
Hệ nội tiết 1.ppt
Hệ nội tiết 1.pptHệ nội tiết 1.ppt
Hệ nội tiết 1.pptXunThng31
 
09. Hệ thần kinh trung ương đại học y dược hcm
09. Hệ thần kinh trung ương đại học y dược hcm09. Hệ thần kinh trung ương đại học y dược hcm
09. Hệ thần kinh trung ương đại học y dược hcmssuserab30cd
 
Cấu trúc và chức năng của lách
Cấu trúc và chức năng của láchCấu trúc và chức năng của lách
Cấu trúc và chức năng của láchLe Tran Anh
 

Similar to 06. mô thần kinh .pdf.nidbdjxnnrndjjxjx (20)

các loại mô
các loại môcác loại mô
các loại mô
 
MÀNG-NÃO-TỦY.pptx
MÀNG-NÃO-TỦY.pptxMÀNG-NÃO-TỦY.pptx
MÀNG-NÃO-TỦY.pptx
 
module-huyết-học.-Bài-giảng-12.pdf
module-huyết-học.-Bài-giảng-12.pdfmodule-huyết-học.-Bài-giảng-12.pdf
module-huyết-học.-Bài-giảng-12.pdf
 
hệ thần kinh.docx
hệ thần kinh.docxhệ thần kinh.docx
hệ thần kinh.docx
 
Bai 14 he than kinh
Bai 14 he than kinhBai 14 he than kinh
Bai 14 he than kinh
 
Hệ nội tiết 2019-2020
Hệ nội tiết 2019-2020Hệ nội tiết 2019-2020
Hệ nội tiết 2019-2020
 
BG-tim mach.ppt
BG-tim mach.pptBG-tim mach.ppt
BG-tim mach.ppt
 
đại cương hệ thần kinh; giải phẫu tuỷ sống,
đại cương hệ thần kinh; giải phẫu tuỷ sống,đại cương hệ thần kinh; giải phẫu tuỷ sống,
đại cương hệ thần kinh; giải phẫu tuỷ sống,
 
GIÁO TRÌNH HỆ THẦN KINH TRUNG ƯƠNG
GIÁO TRÌNH HỆ THẦN KINH TRUNG ƯƠNGGIÁO TRÌNH HỆ THẦN KINH TRUNG ƯƠNG
GIÁO TRÌNH HỆ THẦN KINH TRUNG ƯƠNG
 
CÁC BỆNH THẦN KINH & THUỐC
CÁC BỆNH THẦN KINH & THUỐCCÁC BỆNH THẦN KINH & THUỐC
CÁC BỆNH THẦN KINH & THUỐC
 
Mô Thần Kinh VMU ĐH Y Khoa Vinh
Mô Thần Kinh VMU ĐH Y Khoa VinhMô Thần Kinh VMU ĐH Y Khoa Vinh
Mô Thần Kinh VMU ĐH Y Khoa Vinh
 
Mô Phôi Học Thần Kinh ĐH Y Khoa Vinh
Mô Phôi Học Thần Kinh ĐH Y Khoa VinhMô Phôi Học Thần Kinh ĐH Y Khoa Vinh
Mô Phôi Học Thần Kinh ĐH Y Khoa Vinh
 
Tuần hoàn
Tuần hoànTuần hoàn
Tuần hoàn
 
ĐẠI CƯƠNG U NÃO.pptx
ĐẠI CƯƠNG U NÃO.pptxĐẠI CƯƠNG U NÃO.pptx
ĐẠI CƯƠNG U NÃO.pptx
 
trả lời các câu hỏi trong sgk sinh học 8
trả lời các câu hỏi trong sgk sinh học 8 trả lời các câu hỏi trong sgk sinh học 8
trả lời các câu hỏi trong sgk sinh học 8
 
Tuyến yên- Tuyến giáp
Tuyến yên- Tuyến giápTuyến yên- Tuyến giáp
Tuyến yên- Tuyến giáp
 
cơ quan tạo máu
cơ quan tạo máucơ quan tạo máu
cơ quan tạo máu
 
Hệ nội tiết 1.ppt
Hệ nội tiết 1.pptHệ nội tiết 1.ppt
Hệ nội tiết 1.ppt
 
09. Hệ thần kinh trung ương đại học y dược hcm
09. Hệ thần kinh trung ương đại học y dược hcm09. Hệ thần kinh trung ương đại học y dược hcm
09. Hệ thần kinh trung ương đại học y dược hcm
 
Cấu trúc và chức năng của lách
Cấu trúc và chức năng của láchCấu trúc và chức năng của lách
Cấu trúc và chức năng của lách
 

06. mô thần kinh .pdf.nidbdjxnnrndjjxjx

  • 1. MÔ THẦN KINH HỆ THẦN KINH ThS. BS Lê Thị Thanh Phương
  • 2. NỘI DUNG ĐẠI CƯƠNG - Định nghĩa - Nguồn gốc VI THỂ - Neuron - Tế bào thần kinh đệm: + Tế bào sao: xơ & nguyên sinh - hàng rào máu não + Tế bào ít nhánh: tạo bao myelin + Tế bào biểu mô nội tủy + Vi bào đệm: thực bào CÁC THÀNH PHẦN CỦA HỆ THẦN KINH TRUNG ƯƠNG - Tủy sống - Vỏ não - Tiểu não - Màng não
  • 3. ĐẠI CƯƠNG • Mô thần kinh là một tập hợp các cấu trúc có vai trò liên hợp các chức năng khác nhau của một cá thể, cho phép cá thể này liên lạc với môi trường bên ngoài. • Mô thần kinh có nguồn gốc từ ngoại bì phôi. • Mô thần kinh gồm: - Neuron: các tế bào thần kinh chuyên biệt. - Tế bào thần kinh đệm: các tế bào nâng đỡ Tế bào thần kinh đệm ngoại vi Tế bào thần kinh đệm trung ương
  • 5. NEURON • Thân có hình đa giác,mỗi góc là nơi xuất phát ra 1 nhánh nơron. • Nhân tế bào lớn, sáng, chứa ít chất nhiễm sắc, có hạch nhân to. • Các thể Nissl là các túi lưới nội bào hạt xếp song song.
  • 11. TẾ BÀO THẦN KINH ĐỆM TRUNG ƯƠNG
  • 12.
  • 13. Tế bào sao (Astrocyte) Tế bào thần kinh đệm lớn nhất Tế bào sao loại xơ (Fibrous astrocytes): nằm trong chất trắng, từ thân tế bào mọc ra các nhánh dài và mảnh.
  • 14. Tế bào sao (Astrocyte) • Tế bào sao nguyên sinh (protoplasmic astrocytes) được thấy trong chất xám, thân tế bào cho ra các nhánh to và ngắn. • Phức hợp tế bào sao - nơron - mao mạch được xem là cơ sở hình thái của hàng rào máu – não.
  • 15. Hàng rào mạch máu – não
  • 16. Tế bào đệm ít nhánh (Oligodendrocyte) • Kích thước nhỏ, nhân đậm và có ít nhánh bào tương. • Tạo ra bao myelin cho các nhánh nơron của hệ thần kinh trung ương • Cùng lúc tạo bao myelin cho nhiều nhánh nơron
  • 17. Vi bào đệm (microglial cell) • Tế bào nhỏ, nhân đậm hình bầu dục, các nhánh bào tương phân nhánh • Di động và thực bào, nằm rải rác trong chất trắng và chất xám của hệ thần kinh trung ương
  • 18. Tế bào biểu mô nội tủy (Ependymal cell) • Lót mặt lòng của ống nội tủy và các não thất. • Biểu mô vuông đơn hoặc trụ đơn • Trong hệ TKTW: có lông chuyển hoặc vi nhung mao dài
  • 19. Đám rối màng mạch (choroid plexus) • Trên nóc các não thất, các tế bào biểu mô nội tủy được biến đổi thành tế bào tuyến, phủ lên các nếp gấp có chứa nhiều mạch máu. • Sản xuất ra dịch não tủy, lưu thông trong các não thất và các khoang dưới màng nhện
  • 20. TẾ BÀO THẦN KINH ĐỆM NGOẠI VI
  • 21. Tế bào vỏ bao (Satellite cells) • Bao quanh thân neuron ở hạch TK ngoại vi • Nhân đậm hình bầu dục • Nâng đỡ, nuôi dưỡng neuron, điều hoà vi môi trường
  • 22. • Tế bào Schwann Tế bào Schwann
  • 24.
  • 25. CÁC THÀNH PHẦN CỦA HỆ THẦN KINH TRUNG ƯƠNG
  • 26. CHẤT XÁM VÀ CHẤT TRẮNG CHẤT XÁM • Thân neuron • Các tế bào thần kinh đệm • Các nhánh bào tương không có bao myelin CHẤT TRẮNG • Không có/rất ít thân neuron • Các tế bào thần kinh đệm • Các sợi thần kinh có bao myelin
  • 31. • Tiểu não có cấu tạo theo kiểu tiểu thùy và mỗi tiểu thùy lại gồm nhiều lá tiểu não. 4 cặp nhân xám nằm sâu bên dưới. • Chất trắng: • Chất xám: - Lớp phân tử - Lớp hạt - Lớp tế bào Purkinje TIỂU NÃO
  • 36. Trong một tiêu bản vỏ não nhuộm màu HE có thể nhận thấy các thành phần: - Thân nơron - Nhân tế bào đệm - Mao mạch - Sợi thần kinh không myelin. VỎ NÃO
  • 39. HỆ THẦN KINH NGOẠI BIÊN • Hạch thần kinh não, tủy sống và tự chủ (thực vật): chứa neuron • Các dây thần kinh • Các đầu tận thần kinh và các cơ quan cảm giác đặc biệt
  • 40. HẠCH THẦN KINH • Thân neuron, • Tế bào thần kinh đệm • 1 dây thần kinh đi vào hạch • 1 dây thần kinh đi ra hạch
  • 41.
  • 42. DÂY THẦN KINH NGOẠI BIÊN • Mô nội TK: mô liên kết thưa chứa mạch máu • Bao bó TK: bao liên kết quanh bó sợi thần kinh • Mô ngoại TK: bao liên kết sợi ngoài cùng
  • 43.
  • 44.
  • 45.
  • 46. CÁC TẬN CÙNG THẦN KINH • Đầu tận của nhánh TK ở 1 cơ quan • Cảm giác: đầu sợi nhánh • Trần • Có vỏ bao, không giá đỡ • Có vỏ bao, có giá đỡ • Vận động: tận cùng sợi trục
  • 47. Tiểu thể Meissner Tận cùng TK vận động Tiểu thể Pacini Tiểu thể Ruffini
  • 48. HỆ THẦN KINH TỰ CHỦ • Kiểm soát hoạt động các tuyến ngoại tiết, cơ tim, cơ trơn, phủ tạng, tuần hoàn • 2 đoạn neuron: trước hạch và sau hạch