1. Bộ giáo dục và đào tạo
Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh
(nhóm 3)
Giáo viên hướng dẫn: TS. Lê Đức Long
Sinh viên thực hiện: Nhóm 3
1) Trịnh Thị Thanh Thúy
2) Trương Thị Bích Liên
Nội dung trình bày:
1) Những tiêu cuẩn về công nghệ thông tin đối với giáo
viên và học sinh
2) ứng dụng ICT hỗ trợ người học với các nhu cầu giáo
dục cụ thể trên lớp
2. Đồ án 1 – nhóm 3
2
Mục lục
I. Những tiêu chuẩn về công nghệ đối với giáo viên và học sinh............3
I.1. Những tiêu chuẩn về công nghệ dạy học dành cho giáo viên..........3
I.2. Những tiêu chuẩn về công nghệ dành cho học sinh.........................4
II. S ệ đ ọ
đ ệ ớ ọ ......................................................5
.....................................................................7
II.2 ạ ...........................................8
II.3. M .....................................................................9
Tài liệu tham khảo:
1) Frei, S. et al (2007), Integrating Educational Technology Into
Curriculum. Shell Education. ESBN 978-1-4258-0379-7
2) Florian, L., Hegarty, J. (2004). ICT and Special Educational Needs.
Open University press. ISBN 0 335 2119 5 (pb)
3. Đồ án 1 – nhóm 3
3
I. Những tiêu chuẩn về công nghệ đối với giáo viên và học
sinh
Trong việc ứng d ng công nghệ thông tin vào bài giảng, giáo viên có vai
ò à ớng dẫ , ò m y í đ c s d một công c h
tr tích cực.
Việc ứng d ng công nghệ thông tin vào bài giả ũ đề ra 1 số tiêu
chuẩ đối với giáo viên và học sinh.
Các tiêu chuẩ ày đến từ các tổ chức chuyên về giáo d H ệp hội
quốc tế về công nghệ trong giáo d c (The International Society for
Technology in Education – ISTE). ISTE đã n ra các tiêu chuẩn về
công nghệ dạy học gọ à “N ững tiêu chuẩn quốc gia về công nghệ dạy
học (The National Educational Technology Standards – NETS)”. N ững
tiêu chuẩ ày đã đ t ra ranh giớ ng trên toàn quốc.
NETS đã àm õ ữ đ ều mà các giáo viên, học sinh và các nhà quản
lý nên biết, có th làm với công nghệ. Những tiêu chuẩn quốc gia về công
nghệ dạy học cho giáo viên sẽ nói lên nhữ đ ề mà i giáo viên c n
biế đ đạ đ c thành công trong việc kết h p công nghệ vào bài giảng.
S d ng Những tiêu chuẩn quốc gia về công nghệ dạy học cho học sinh
tạo nên sự liên kết trong việc thiết kế bài giảng vớ ớng dẫn học sinh.
I.1. Những tiêu chuẩn về công nghệ dạy học dành cho giáo viên
Những tiêu chuẩn quốc gia về công nghệ dạy học dành cho giáo viên
đ c sắp xếp thành 6 loại:
1) Khái niệm về công nghệ và sự hoạ động: Những tiêu chuẩn này
nói về những hi u biết của giáo viên về những vấ đề công nghệ ơ
bản và khả ă ọc hỏi về công nghệ k ay đổi và phát
tri n.
4. Đồ án 1 – nhóm 3
4
2) Lên kế hoạch và thiết kế m ng học tập và kinh nghiệm:
Những tiêu chuẩn này nói về khả ă ạ m ng học tập
hiệu quả có s d ng công nghệ.
3) Dạy, họ à ơ ì ảng dạy: Những tiêu chuẩn này nói về
khả ă ủa giáo viên s d ng những chiế c thích h đ tối
a ững kinh nghiệm của học sinh khi s d ng công nghệ.
4) Ki m a à đ : N ững tiêu chuẩn này nói về khả ă s
d ng công nghệ đ ọc sinh của giáo viên.
5) Hiệu quả và sự rèn luyện chuyên nghiệp: Những tiêu chuẩn này nói
về khả ă s d ng công nghệ trong các hoạ động chuyên
nghiệp, bao gồm sự phát tri n chuyên sâu và giao tiếp vớ đồng
ngiệ , a đì à ộ đồng.
6) Những vấ đề về xã hộ , đạ đức, luậ à i: Những
tiêu chuẩn này nói về khả ă ủa giáo viên gắn liền các vấ đề
về xã hộ , đạ đức, luậ à i xung quanh công nghệ
s d à ng.
Ngoài những tiêu chuẩn trên, giáo viên c n phải thiết kế và tiến hành bài
giảng có s d ng công nghệ mộ ý ĩa à ệu quả.
I.2. Những tiêu chuẩn về công nghệ dành cho học sinh
Những tiêu chuẩn quốc gia về công nghệ dạy học dành cho họ s ũ
đ c sắp xếp thành 6 loại:
1) Khái niệm về công nghệ và sự hoạ động: Những tiêu chuẩn này
nói về khả ă ủa học sinh s d ng thành thạo công nghệ.
2) Những vấ đề về xã hộ , đạ đức, luậ à i: Những
tiêu chuẩn này nói về khả ă ủa học sinh gắn liền các vấ đề về
xã hộ , đạ đức, luậ à i xung quanh công nghệ s
d à ng.
5. Đồ án 1 – nhóm 3
5
3) Những công c công nghệ hiệu quả: Những tiêu chuẩn này nói về
khả ă s d ng công nghệ của họ s đ đ a a
nhiề ơ ì ảng dạy.
4) Kỹ ă ệ giao tiếp: Những tiêu chuẩn này nói về khả
ă ủa học sinh s d ng công nghệ đ giao tiếp.
5) Kỹ ă ệ tìm kiếm: Những tiêu chuẩn này nói về khả
ă ủa học sinh s d ng công nghệ đ tìm kiếm
6) Kỹ ă ệ giải quyết vấ đề à đ a a q yế định: Những
tiêu chuẩn này nói về khả ă ủa học sinh s d ng công nghệ đ
giải quyết những vấ đề thực tế à đ ậy.
II. ệ đ ọ
đ ệ ớ ọ
ệ yề à I T) đã đ s đ
ọ ớ đ ệ ớ q a ề ăm. ế
đế à ệ , đã í ứ ớ sự ủa
ệ ũ ữ ay đổ ề í s ọ
k a .
T ữ ăm 97 , mộ số ọ k s ế ì mộ
ệ q ả ữ k k ă ề ấ đã đa s à ím
ủa m y đ ữ đ ệ à m y í ừ sớm. N ọ ảm ấy
đ ữ à ím ủa m y đ ữ ì à ơ k ố ắ
ế mộ ấy à ì, à m y đ ữ ì k đò ỏ
ề sứ đ ạ a mộ ă ả . y đã
ữ í ủa m y đ ữ ũ ộ
ớ. ơ ì mềm đ ế đ a số ă ả
ấ a s ừ đ ế ọ mộ ừ
m ừ a s ứ k ả đ ừ ữ m
ứ . y ũ đ ay đổ í ệ đ ề
6. Đồ án 1 – nhóm 3
6
y . N ọ k k ă ề ấ k m s
s à ím đ àm mọ ệ mà ì
ọ y đổ . ệ ế à à à m
đ m đ ấ mà ì . N ế sẽ ọ y đổ k
ữ đ m đ y đế ữ ừ đ y à mềm
đ sẽ q ì ấ a s ừ ựa
ký ự đ , ữ à s ấ ừ đ s ớ đ . H ế
ọ s s ệ ày ọ đ ệ – ữ
mà k ế ề ế ị à à y ệ
. T ọ , ọ ớ đ ệ
k k ă ệ ế ì sẽ k đ sự ủa ệ.
ề ọ m mỏ à mộ a đ ọ ệ ế .
T ữ ăm 98 , ế ị ệ ỏ ơ à
à ề í ă ơ ì ậy ọ ế ì
mà s ọ . y đ ữ đ ệ
ỏ à ế ị ý ă ả ạy đ đ
k ò ệ ồ ế ạ ồ ấ đ ệ . Họ s
ế ị ủa ọ ơ s ả ạy k a à àm ệ
ớ đồ ệ ủa ọ. N ì ọ s
đ ệ à ữ s ệ, à đ ề ày đ k
à k k ă k mà mộ à số ọ k m ố
q k ệ ọ k đ ấ ữ ế ị ế mà
ọ .
H ệ ay, ế k , m y í ệ đạ đ a ị ạ ấ ả
đ ấ y ậ mạ à ồ à y
mềm ấ ả ọ . N à ế ớ ừ ữ
k yế ậ đã ẫ đế í ă đ í à ấ ả
ứ . Tấ ả à ọ s m đ ì ạ ế k ế
7. Đồ án 1 – nhóm 3
7
ứ ề ệ à ậ đa đ q a sẽ ă
ệ ệ đố k yế ậ à ữ k k ă
ệ ũ .
II.1.
Tạ , ăm 98 , ậ đã ớ ệ ậ ữ “
đ ệ ” à y ả ấ đ ệ ữ ọ
s . ậ đề ị ả ự ệ ả ọ
ì , à ạ đ ề k ệ ơ q a địa ơ đ a
ả ề đ ọ s đ
ệ .
N ữ ọ s ấ đề ấ ạ ã s y ơ ẫ đế ạ
ệ . ề ày y k k ă ạ ấ đề ủa ọ.
T y , ữ đã đ ế ậ s
ệ ệ ọ à ủ yế à ệ . Họ đã
ọ s à ậm í ò ứ ũ ậ ấy đ ứ
ọ ấ ề . ậy, ế đứ ớ ủa ọ, à
k ứ ề ệ ũ ò a ạ ớ
k ệm s ệ ệ ọ ậ ì
k k yế k í ọ s s . ồ , k ọ s
đ ệ đ ấ ế ị , ọ à
k ệ s ớ ạ ớ , ì ế mà sa q s ,
ọ ẫ ề ố mò à sự đ ừ ạ ừ í
ủa ọ.
à ữ sẽ ậ ố đa ế mà ệ
đ m ạ ọ đ đạ đ ủa ả à
đ ề à ọ ậ à ệ ủa mì .
ệ s ệ ọ
đ ệ à đ ề ế à ự k ữ í , ấ đề à sự
8. Đồ án 1 – nhóm 3
8
à đồ ì ủa ả ộ đồ , à ệ í ứ ủa m
. Nế ạ ế q ả ý à s mộ
ệ đ à í ấ ả ì đ à mộ ớ ế ậ ,
ạ , đ đơ ả à mộ s ữ
k .
II.2. ạ
Công nghệ thông tin và truyền thông (ICT) bao gồm đà à yến,
ũ ệ kỹ thuật số mớ ơ m y í à I
đ c coi là những công c tiềm ă mạnh mẽ có khả ă ạo ra
nhữ ay đổi và cải cách cho giáo d . N i ta cho r ng nếu s d ng
công c công nghệ thông tin và truyền thông một cách h p lý có th
giúp m rộ đ ng tiếp cận giáo d , ă ng bổ tr giáo d c
nhữ ơ àm ệ q a đến kỹ thuật số đa k ừ ă
lên và nâng cao chấ ng giáo d ới nhiều hình thức mà một trong
số đ à ệc giúp quá trình dạy và học tr ă động, hấp dẫ đ c
liên hệ với thực ti n cuộc sống. Tuy nhiên, kinh nghiệm trong việc giới
thiệu các công c công nghệ thông tin và truyền thông khác nhau trong
các lớp họ à ơ s giáo d c trên khắp thế giới trong vài thập k
qua cho thấy việc biến các l i ích giáo d c tiềm ă ủa công nghệ
thông tin và truyền thông thành hiện thực mộ đ y đủ không phải
là quá trình tự nhiên mà có chủ ý. Việ đ a công nghệ thông tin
và truyền thông vào hệ thống giáo d c một cách hiệu quả là một quá
trình phức tạ , đa ệ , q a đến không ch vấ đề công nghệ.
Thực tế, nế đủ nguồ à í a đ u thì có công nghệ là ph n d
dàng nhất, còn lạ à ơ rình giảng dạy, khả ă s ạm, sự sẵn
sàng của các th chế, ì độ của giáo viên, và sự ổ định của nguồn tài
tr và hàng loạt các vấ đề khác.
9. Đồ án 1 – nhóm 3
9
Những nghiên cứu về việc s d ng máy tính trong lớp học, chẳng hạn,
ch ra r ng việc lắ đ t ph n cứng và lắ đ t mới các thiết bị chiếm ch
40-6 % à đ y đủ của việc s d ng máy tính vớ đ y đủ ò đ i
của nó, ho c tổng giá thành s hữu. Thực tế, có th thấy r ng việc mua
đ u tiên về ph n cứng và ph n mềm là ph n tốn kém nhất trong quá
trình, tổng số chi phí s hữu thì kéo dài qua th i gian với chi phí h tr và
bả à đ c biế à í ế đổi) chiếm khoảng 30-50% tổng
số chi phí ph n cứng và ph n mềm. Chi phí của phát tri n chuyên nghiệp,
một loại chi phí biế đổ k , ũ ỹ tiến qua th i gian. Cho các cách
tiếp cận dựa trên máy tính, tổng số chi phí s hữu bao gồm:
CHI PHÍ CỐ ỊNH
Lắ đ t mới các thiết bị
Ph n cứng và mạng
Ph n mềm
Nâng cấp và thay thế (trong khoả 5 ăm)
CHI PHÍ BIẾN ỔI
Phát tri n chuyên nghiệp
Kết nối, bao gồm th i gian truy cậ I à đ ện thoại
Bảo hành và h tr bao gồm thiết bị và cung cấp
Nh m định tính hiệu quả của chi phí, chi phí cố định c n phải phân
biệt với chi phí biế đối và sự cân b ng giữa hai chi phí phả đ c hi u.
Nêu chi phí cố định của một dự án công nghệ cao và chi phí biế đổi
thấp, thì sẽ có sẽ có sự thuận l i về í đ cân b ng.
II.3. M
ì ng họ đ c thiết kế đ có th truy cập hoàn toàn b i
i họ ồ ă à ữ i có thính giác và thị k k ă .
à ng một cam kế à đ ọc viên có nhu c đ c
biệt và trẻ em với một loạ k k ă ọc tập và khuyết tật về th chất
10. Đồ án 1 – nhóm 3
10
và cảm giác. H u hết các họ s đến ngay từ các khu vự địa ơ
ì đ à ậ đ à ọc sinh khuyết tậ , ũ
rất phổ biến với các bậc cha mẹ muố mì đ ọc chính thống
k địa ơ đ a ậ .
y s à y ế đế ăm ế a đì à
ậ độ ọ đế ọ ạ ọ .
N đã q a đà ạo trong hi u biết về ICT và kết h p nó trong suốt
ơ ì . T độ tích cực của họ đ đ a à đã đảm bảo r ng các
nhu c u am ự của tất cả trẻ m đề đ đ ứng b ng cách lắp các
máy tính với một loạt các tiện ích :
Tất cả m y í đ định vị đẩy có th đ ều ch nh sao cho
chiều cao có th đ ay đổi cho trẻ em ngồ ă .
ìa k a ả ệ có sẵ đ phù h p vớ à ím đ ă
ự không mong muốn của trẻ em có tay chuy động không ổ định.
N ữ có sẵn cho trẻ em có ki m soát tay k k ă k s
ữ ộ ẩ
Màn hình cảm ứ đ c trang bị trên một số mà ì đ cung cấp một
ơ ực tiế ơ ẻ em với nhiề k k ă ọc tậ . ều
ớng và lựa chọ đ c thực hiện b ng cách di chuy n ngón tay trên màn
hình cảm ứng.
Con trỏ mà ì đ c m rộ đ tất cả trẻ em có th định vị trí họ
d à ơ , k nhữ k k ă ị giác.
Một máy tính s d ng một màn hình hi n thị độ ơ ả a đ một
đứa trẻ k k ă ề thị giác có th nhìn thấy nó tố ơ .
Một máy tính có các ím ý đ mộ đứa trẻ với sức mạnh hạn chế
trong một tay có th hoạ động bàn phím mà không c n phải giữ hai phím
cùng một lúc .
11. Đồ án 1 – nhóm 3
11
Tất cả m y í í ă ò yệ đ ý ă ả đ à đ t
đ trẻ em với t m nhìn hay ế í ữ có th s d n đ h tr ệ đọc
của mình. Font chữ m định s d ng là mộ f a đậm trong kích
ớ 8, m đều biết làm thế à đ ay đổi nó nếu họ thấy
không thoải mái.
Một số máy tính có bộ vi x lý bi à đ t. Họ thêm các bi u
ng tự động à ừ k đ đ m y, tiếp cận
ơ i học , nhữ i c n h tr đ đọ ă ản .
Lớp phủ à ím đ c s d ng rộng rãi trên khắ ng học. Trẻ
em s d ng một lớp phủ vớ à ím QWERTY đ c in trên nó b ng
chữ ơ ản cao có th nhìn thấy d à ơ . T ẻ em khác s d ng
lớp phủ với các ngân hàng từ đ h tr bài viết của mình , nhấn khu vực
của à ím đ nhập toàn bộ từ ho c c m từ đ ệ đ m y
ng xuyên của họ .
B đảm bảo r ng tất cả các học sinh của mì đ c tiếp cận với
công nghệ cho phép , à đa ấp mộ m ng ổ
ơ đã sẵ ớ đ . N m c dù những tiện ích này có sẵn, các học
viên có nhu c u giáo d đ c biệt luôn luôn không chọ đ s d ng
. k ọ thích làm việc h p tác vớ đồng nghiệp của họ ,
chia sẻ nhữ đ m mạnh cá nhân và h tr nhau trong việc khắc ph c
k k ă . ộ m ng giáo d c , bao gồm trao quyền cho họ b ng
cách cho họ sự lựa chọn.