SlideShare a Scribd company logo
1 of 182
i
B GIÁO D C VÀ ÀO T O
I H C THÁI NGUYÊN
PHAN THANH VÂN
GIÁO D C K NĂNG S NG
CHO H C SINH TRUNG H C PH THÔNG
THÔNG QUA HO T NG GIÁO D C
NGOÀI GI LÊN L P
Chuyên ngành: LÝ LU N VÀ L CH S GIÁO D C
Mã s : 62 14 01 01
LU N ÁN TI N SĨ GIÁO D C H C
Ngư i hư ng d n khoa h c: PGS.TS BÙI VĂN QUÂN
THÁI NGUYÊN - 2010
ii
L I CAM OAN
Tôi xin cam oan ây là công trình nghiên c u c a riêng tôi, các s li u
và k t qu nghiên c u trong lu n án chưa t ng ư c ai công b trong b t kì
công trình nào khác.
Tác gi lu n án
Phan Thanh Vân
iii
DANH M C CÁC CH VI T T T
C: i ch ng
GVCN: Giáo viên ch nhi m
GDNGLL: Giáo d c ngoài gi lên l p
HS: H c sinh
KNS: Kĩ năng s ng
NGLL: Ngoài gi lên l p
TBC: Trung bình chung
THPT: Trung h c ph thông
TN: Th c nghi m
TP: Thành ph
UNICEF: Qu Nhi ng Liên hi p qu c
UNESCO: T ch c Giáo d c - Khoa h c - Văn hóa qu c t
WHO: T ch c Y t th gi i
iv
M C L C
N i dung Trang
Trang ph bìa i
L i cam oan ii
Danh m c các ch vi t t t iii
M c l c iv
Danh m c các b ng vii
Danh m c các hình ix
M u 1
Chương 1: CƠ S LÍ LU N VÀ TH C TI N V GIÁO D C
KĨ NĂNG S NG CHO H C SINH THPT QUA
HO T NG GIÁO D C NGOÀI GI LÊN L P
9
1.1. T ng quan v n nghiên c u 9
1.1.1. Các nghiên c u nư c ngoài 9
1.1.2. Các nghiên c u trong nư c 11
1.2. M t s v n lí lu n cơ b n v giáo d c kĩ năng s ng cho
h c sinh THPT 16
1.2.1. Các khái ni m 16
1.2.2. S c n thi t ph i giáo d c kĩ năng s ng cho h c sinh
THPT và các thành t c u trúc c a giáo d c KNS cho
h c sinh THPT
23
1.2.3. Các y u t nh hư ng n KNS c a h c sinh THPT và c
i m c a giáo d c KNS cho h c sinh THPT các thành
ph l n 31
1.3. Giáo d c kĩ năng s ng cho h c sinh THPT thông qua ho t
ng giáo d c ngoài gi lên l p 37
v
1.3.1. Ho t ng giáo d c NGLL trư ng THPT 37
1.3.2. Giáo d c KNS cho h c sinh thông qua ho t ng giáo d c
NGLL trư ng THPT 42
1.4. Th c tr ng giáo d c KNS cho h c sinh THPT thông qua
ho t ng giáo d c ngoài gi lên l p 52
1.4.1. Th c tr ng k năng s ng c a h c sinh trung h c ph thông 52
1.4.2. K t qu kh o sát th c tr ng KNS c a h c sinh THPT 54
1.4.3. Th c tr ng giáo d c KNS cho h c sinh THPT thông qua
ho t ng giáo d c NGLL 58
K t lu n chương 1 66
Chương 2: BI N PHÁP GIÁO D C KNS CHO H C SINH THPT
THÔNG QUA HO T NG GIÁO D C NGOÀI GI
LÊN L P 68
2.1. Các nguyên t c ch o vi c xu t bi n pháp 68
2.1.1. Nguyên t c m b o tính m c tiêu 68
2.1.2. Nguyên t c m b o tính k th a 69
2.1.3. Nguyên t c m b o tính kh thi 70
2.1.4. Nguyên t c m b o tính h th ng 71
2.2. M t s bi n pháp giáo d c KNS cho h c sinh THPT thông
qua ho t ng giáo d c ngoài gi lên l p 71
2.2.1. Tích h p m c tiêu giáo d c KNS v i m c tiêu c a ho t
ng giáo d c NGLL 72
2.2.2. Thi t k các ch giáo d c KNS phù h p v i các n i
dung, ho t ng th c hi n ch c a ho t ng giáo d c
NGLL trư ng THPT 76
2.2.3. S d ng linh ho t các lo i hình ho t ng, các hình th c t
ch c ho t ng 84
2.2.4. Các bi n pháp h tr khác 91
K t lu n chương 2 104
vi
Chương 3: TH C NGHI M SƯ PH M 105
3.1. Kh o nghi m v tính c p thi t và tính kh thi c a các bi n pháp 105
3.1.1. Khái quát v phương pháp kh o nghi m 105
3.1.2. K t qu kh o nghi m 107
3.2. Th c nghi m sư ph m 112
3.2.1. Nh ng v n chung v th c nghi m 112
3.2.2. K t qu th c nghi m 120
K t lu n chương 3 132
K T LU N VÀ KI N NGH 134
K t lu n 134
Ki n ngh 135
CÁC CÔNG TRÌNH KHOA H C Ã CÔNG B CÓ LIÊN QUAN
N LU N ÁN 137
DANH M C TÀI LI U THAM KH O 138
PH L C 146
vii
DANH M C CÁC B NG
B ng Tiêu Trang
1.1 K t qu kh o sát nh n th c c a GV và h c sinh THPT v KNS 55
1.2 S ti p nh n thông tin liên quan n KNS c a h c sinh THPT 56
1.3 ánh giá c a giáo viên v m c KNS c a h c sinh THPT 57
1.4a Nh n th c c a GV v b n ch t, s c n thi t c a vi c giáo d c
KNS cho h c sinh THPT thông qua ho t ng giáo d c NGL 59
1.4b Quan i m c a giáo viên v m c ích giáo d c KNS cho
h c sinh THPT thông qua ho t ng giáo d c NGLL 60
1.5 M c th c hi n giáo d c KNS cho h c sinh THPT
thông qua ho t ng giáo d c NGLL
61
1.6 Cơ s v n d ng các bi n pháp giáo d c KNS cho h c sinh 62
1.7 M c ti p c n các bi n pháp giáo d c KNS cho HS 63
2.1 Phân ph i chương trình ho t ng giáo d c NGLL - l p 10 78
2.2 Các ch giáo d c KNS ư c xây d ng theo n i dung và
hình th c ho t ng th c hi n ch c a ho t ng GDNGLL 80
3.1 K t qu t ng h p ý ki n c a các i tư ng v tính c p
thi t c a các bi n pháp
108
3.2 K t qu lư ng hoá ánh giá c a các nhóm i tư ng v
tính c p thi t c a các bi n pháp
109
3.3 K t qu t ng h p ý ki n c a các i tư ng ánh giá v
tính kh thi c a các bi n pháp
111
3.4 K t qu lư ng hoá ánh giá c a các i tư ng v tính kh thi 111
3.5 M u th c nghi m 113
3.6 S b ích c a các ch giáo d c KNS 117
3.7 V n i dung các ch giáo d c KNS 118
viii
B ng Tiêu Trang
3.8 Phân ph i t n su t k t qu trư c TN c a nhóm TN và
nhóm C
121
3.9 B ng ki m nh T cho nhóm C và TN trư c khi t ch c TN 122
3.10 Phân ph i t n su t k t qu sau TN c a nhóm TN và nhóm C 123
3.11 B ng ki m nh T cho nhóm C và TN sau khi t ch c TN 124
3.12 Phân ph i t n su t k t qu trư c và sau th c nghi m 125
3.13 B ng th ng kê k t qu nhóm TN trư c và sau TN 126
3.14 B ng ki m nh T 126
3.15 Thay i v nh n th c, thái và kĩ năng xác nh giá tr 128
3.16 Thay i quan ni m v giá tr c a m i con ngư i 128
3.17 Thay i v nh hư ng hành vi c a ngư i tham gia 129
3.18 Thay i nh n th c v các khía c nh c a kĩ năng ương
u v i c m xúc
130
ix
DANH M C CÁC HÌNH V
Hình Tiêu Trang
1.1 Bi u th hi n m c th c hi n giáo d c KNS cho h c sinh
THPT thông qua ho t ng giáo d c NGLL
61
1.2 Bi u các bi n pháp giáo d c KNS cho h c sinh 64
3.1 th i m năng l c c a hai nhóm trư c khi th c nghi m 123
3.2 th i m năng l c c a hai nhóm sau khi th c nghi m 125
3.3 Bi u k t qu i m năng l c c a nhóm TN trư c và sau TN 127
1
M U
1. Lý do ch n tài
Môi trư ng s ng, ho t ng và h c t p c a th h tr hi n nay ang có
nh ng thay i áng k . S phát tri n nhanh chóng c a các lĩnh v c kinh t -
xã h i và giao lưu qu c t ã và ang t o ra nh ng tác ng a chi u, ph c
t p nh hư ng quá trình hình thành và phát tri n nhân cách c a th h tr [1;
29; 28]. Th c ti n này khi n các nhà giáo d c và nh ng ngư i tâm huy t v i
s nghi p giáo d c c bi t quan tâm n v n giáo d c kĩ năng s ng cho
th h tr , trong ó có h c sinh trung h c ph thông. V n trung tâm liên
quan n vi c giáo d c kĩ năng s ng cho th h tr ư c quan tâm và chia s
là: th h tr ngày nay thư ng ph i ương u v i nh ng r i ro e d a s c
kh e và h n ch cơ h i h c t p. Do ó, n u ch có thông tin không b o v
h tránh ư c nh ng r i ro này. Giáo d c kĩ năng s ng ho c giáo d c d a trên
ti p c n kĩ năng s ng có th cung c p cho các em các kĩ năng gi i quy t
ư c các v n n y sinh t các tình hu ng thách th c. M t khác, kĩ năng
s ng là m t thành ph n quan tr ng trong nhân cách con ngư i trong xã h i
hi n i. Mu n thành công và s ng có ch t lư ng trong xã h i hi n i, con
ngư i ph i có kĩ năng s ng. Kĩ năng s ng v a mang tính xã h i v a mang
tính cá nhân. Giáo d c kĩ năng s ng tr thành m c tiêu và là m t nhi m v
trong giáo d c nhân cách toàn di n. Vì l ó, “nhu c u v n d ng kĩ năng s ng
m t cách tr c ti p hay gián ti p ư c nh n m nh trong nhi u khuy n ngh
mang tính qu c t , bao g m c trong Di n àn giáo d c cho m i ngư i, trong
vi c th c hi n Công ư c quy n tr em, trong H i ngh qu c t v dân s và
phát tri n và giáo d c cho m i ngư i. G n ây nh t là trong Tuyên b v cam
k t c a Ti u ban c bi t c a Liên Hi p qu c v HIV/AID (tháng 6 năm
2001), các nư c ng ý r ng: n năm 2005 m b o r ng ít nh t có 90% và
2
vào năm 2010 ít nh t 95% thanh niên và ph n tu i t 15 n 24 có th ti p
c n thông tin, giáo d c và d ch v c n thi t phát tri n kĩ năng s ng gi m
nh ng t n thương do s lây nhi m HIV” [9].
M c dù các qu c gia u th ng nh t trong nh n th c v t m quan tr ng
c a kĩ năng s ng và giáo d c kĩ năng s ng cho th h tr nhưng th c ti n tri n
khai giáo d c kĩ năng s ng cho th h tr v n g p nh ng tr ng i nh t nh:
Th nh t, vì chưa có nh nghĩa rõ ràng y v kĩ năng s ng cũng như các
tiêu chu n, tiêu chí ng b cho vi c xác nh các kĩ năng s ng cơ b n nên
thi u nh hư ng cho vi c ho ch nh chương trình giáo d c k năng s ng
các nư c [7; 8]. Th hai, h u h t các t ch c qu c t thư ng ưa ra các nh
nghĩa và n nh nh ng m c tiêu không phù h p ho c khó có th áp d ng m t
cách hi u qu t i các nư c [9]. Th ba, ngay c nh ng qu c gia ã có chương
trình giáo d c kĩ năng s ng nhưng cũng chưa kh ng nh ư c phương th c
hi u qu th c hi n chương trình này. Nh ng khó khăn nêu trên ã khi n
cho v n kĩ năng s ng và giáo d c kĩ năng s ng càng ư c quan tâm nghiên
c u trong th i gian g n ây. Ch ng h n, UNESCO ã ti n hành d án 5
nư c ông Nam Á nh m các v n khác nhau liên quan n kĩ năng s ng
nh m phác h a b c tranh t ng th các nh n th c, quan ni m v kĩ năng s ng
mà các nư c thành viên tham gia d án áp d ng ho c d ki n s áp d ng [10].
Do nhu c u i m i giáo d c áp ng s phát tri n t nư c và s
nghi p công nghi p hóa, hi n i hóa t nư c cũng như áp ng nhu c u c a
ngư i h c, Vi t Nam ã th c hi n i m i giáo d c ph thông; i m i m c
tiêu giáo d c t ch y u là trang b ki n th c cho ngư i h c sang trang b
nh ng năng l c c n thi t cho h : “năng l c h p tác, có kh năng giao ti p,
năng l c chuy n i ngh nghi p theo yêu c u m i c a th trư ng lao ng,
năng l c qu n lý, năng l c phát hi n và gi i quy t v n ; tôn tr ng và
nghiêm túc tuân theo pháp lu t; quan tâm và gi i quy t các v n b c xúc
3
mang tính toàn c u; có tư duy phê phán, có kh năng thích ng v i nh ng
thay i trong cu c s ng” [16]. B n tr c t c a giáo d c th k XXI mà th c
ch t là cách ti p c n k năng s ng trong giáo d c ã ư c quán tri t trong i
m i m c tiêu, n i dung, và phương pháp giáo d c ph thông Vi t Nam. Tuy
nhiên, nh n th c v kĩ năng s ng, cũng như vi c th ch hóa giáo d c kĩ năng
s ng trong giáo d c ph thông Vi t Nam chưa th t c th , c bi t v hư ng
d n t ch c ho t ng giáo d c kĩ năng s ng cho h c sinh các c p, b c h c
còn h n ch [10].
Nh ng năm g n ây, tình tr ng tr v thành niên ph m t i có xu hư ng
gia tăng, c bi t là các ô th và thành ph l n. ã xu t hi n nh ng v án
gi t ngư i, c ý gây thương tích mà i tư ng gây án là h c sinh và n n nhân
chính là b n h c và th y cô giáo c a h . Bên c nh ó là s bùng phát hi n
tư ng h c sinh ph thông hút thu c lá, u ng rư u, tiêm chích ma tuý, quan h
tình d c s m,... th m chí là t sát khi g p vư ng m c trong cu c s ng. Nhi u
em h c gi i, nhưng ngoài i m s cao, kh năng t ch và k năng giao ti p
l i r t kém. Các em s n sàng ánh nhau, ch i b y, sa à vào các t n n xã h i,
th m chí li u lĩnh t b c m ng s ng… [31]. Có nhi u nguyên nhân khác
nhau d n n tình tr ng trên, nhưng theo các chuyên gia giáo d c, nguyên
nhân sâu xa là do các em thi u k năng s ng. Do chưa ư c ti p c n v i
chương trình giáo d c kĩ năng s ng nên h c sinh ph thông nói chung, h c
sinh THPT nói riêng còn thi u h t nh ng kĩ năng s ng c n thi t. Chính vì
thi u kĩ năng s ng mà nhi u h c sinh ã gi i quy t các v n v g p ph i
m t cách tiêu c c d n n các t n n, r i ro.
T năm 2001, B Giáo d c và ào t o ã th c hi n giáo d c kĩ năng
s ng cho h c sinh ph thông v i s h tr c a các t ch c qu c t , c bi t là
c a Unicef t i Vi t Nam. Giáo d c kĩ năng s ng cho h c sinh ư c th c hi n
b ng vi c khai thác n i dung c a m t s môn h c có ưu th (trong vi c th c
4
hi n các m c tiêu c a giáo d c kĩ năng s ng) như môn h c giáo d c công dân
và các môn khoa h c k thu t, công ngh … G n ây, B Giáo d c và ào t o
ang nghiên c u xây d ng chương trình giáo d c kĩ năng s ng ưa vào
chương trình giáo d c ph thông theo hình th c tích h p nhi u môn h c và
ho t ng giáo d c trong và ngoài nhà trư ng. Tuy nhiên, vi c tích h p giáo
d c kĩ năng s ng vào n i dung môn h c, ho t ng giáo d c nào, b ng
phương pháp nào, th i lư ng, cơ c u chương trình và cách t ch c th c hi n
ra sao là nh ng câu h i t ra òi h i ph i gi i áp. M t trong nh ng hư ng
tr l i cho các câu h i trên là khai thác th m nh c a ho t ng giáo d c
ngoài gi lên l p th c hi n giáo d c kĩ năng s ng cho h c sinh. Giáo d c
kĩ năng s ng ph i thông qua ho t ng vì ch có thông qua ho t ng m i có
th hình thành kĩ năng, nâng cao nh n th c, phát tri n thái , tình c m, ni m
tin, b n lĩnh cũng như s năng ng, sáng t o h c sinh. ó cũng là lý do
tác gi l a ch n tài lu n án v i tiêu : "Giáo d c k năng s ng cho h c
sinh trung h c ph thông thông qua ho t ng giáo d c ngoài gi lên l p"
nghiên c u.
2. M c ích nghiên c u
Nh m tăng cư ng và nâng cao hi u qu giáo d c kĩ năng s ng cho hoc
sinh trung h c ph thông b ng con ư ng tích h p giáo d c kĩ năng s ng v i
ho t ng giáo d c ngoài gi lên l p trư ng trung h c ph thông.
3. Khách th và i tư ng nghiên c u
Quá trình giáo d c kĩ năng s ng cho h c sinh trung h c ph thông và
ho t ng giáo d c ngoài gi lên l p trư ng trung h c ph thông.
3.2. i tư ng nghiên c u
Bi n pháp giáo d c kĩ năng s ng cho h c sinh trung h c ph thông
thông qua ho t ng giáo d c ngoài gi lên l p.
5
4. Gi thuy t nghiên c u
N u xu t ư c các bi n pháp có tính kh thi theo nh hư ng tích
h p các thành t c a giáo d c kĩ năng s ng v i các thành t c a ho t ng
giáo d c ngoài gi lên l p thì có th nâng cao ư c hi u qu giáo d c kĩ năng
s ng cho h c sinh THPT.
5. Nhi m v nghiên c u
5.1. H th ng hóa nh ng v n lý lu n v KNS, giáo d c KNS, giáo
d c KNS cho h c sinh THPT thông qua t ch c ho t ng giáo d c NGLL.
5.2. Kh o sát th c tr ng giáo d c KNS cho h c sinh THPT thông qua
t ch c ho t ng giáo d c NGLL m t s trư ng THPT.
5.3. xu t các bi n pháp giáo d c KNS cho h c sinh THPT thông
qua ho t ng giáo d c NGLL và th c nghi m sư ph m m t s bi n pháp ã
xu t.
6. Ph m vi nghiên c u
6.1. V n i dung nghiên c u
tài lu n án t p trung nghiên c u các KNS cơ b n c n giáo d c
cho h c sinh THPT là: kĩ năng xác nh giá tr , kĩ năng giáo ti p, kĩ năng
ương u v i c m xúc, căng th ng và kĩ năng gi i quy t mâu thu n m t
cách tích c c. Th c nghi m giáo d c KNS cho h c sinh THPT thông qua
ho t ng giáo d c NGLL ư c th c hi n v i chương trình ho t ng giáo
d c NGLL l p 10, l p 11 THPT.
6.2. V a bàn nghiên c u
Các nghiên c u ư c tri n khai t i thành ph H Chí Minh v i 3
trư ng trung h c ph thông i di n cho 3 khu v c phát tri n c a thành ph :
khu v c thành ph , khu v c nông thôn và khu v c có nhi u khó khăn.
7. Phương pháp lu n và phương pháp nghiên c u
7. 1. Phương pháp lu n
V n d ng phương pháp lu n duy v t bi n ch ng, duy v t l ch s và các
ti p c n h th ng, ti p c n tích h p trong nghiên c u tài lu n án.
6
7.2. Phương pháp nghiên c u
7.2.1. Nhóm phương pháp nghiên c u lý lu n
Nghiên c u các tài, các văn b n, ch th , ngh quy t c a ng và
Nhà nư c v v n giáo d c và giáo d c kĩ năng s ng cho h c sinh trung h c
ph thông; phân tích, t ng h p nh ng tư li u, tài li u lý lu n v giáo d c KNS
cho h c sinh trung h c ph thông thông, nh ng k t qu nghiên c u lý thuy t
và nh ng k t qu kh o sát, ánh giá giáo d c kĩ năng s ng cho h c sinh trung
h c ph thông thông qua ho t ng giáo d c ngoài gi lên l p xây d ng
các khái ni m công c và khung lý thuy t cho v n nghiên c u.
7.2.2. Nhóm các phương pháp nghiên c u th c ti n
Phương pháp i u tra b ng phi u h i
Phương pháp ư c th c hi n nh m thu th p thông tin v th c tr ng
giáo d c KNS cho h c sinh thông qua ho t ng giáo d c ngoài gi lên l p.
Các i tư ng ư c i u tra g m giáo viên, h c sinh và cán b qu n lý các
trư ng THPT.
Phương pháp ph ng v n
Phương pháp ư c th c hi n nh m tìm hi u các nguyên nhân v th c
tr ng giáo d c kĩ năng s ng cho h c sinh THPT và tìm hi u quan i m c a
các i tư ng ư c ph ng v n v vi c giáo d c KNS cho h c sinh THPT
thông qua ho t ng giáo d c ngoài gi lên l p. Phương pháp ư c th c hi n
ch y u v i các giáo viên và h c sinh THPT.
Phương pháp chuyên gia
T ch c th o lu n chuyên l y ý ki n các chuyên gia v m t s
k t qu nghiên c u lý lu n và th c ti n. Phương pháp cũng ư c s d ng
ánh giá tính kh thi c a các bi n pháp giáo d c kĩ năng s ng cho h c
sinh THPT thông qua ho t ng giáo d c ngoài gi lên l p trư c khi t
ch c th c nghi m.
7
Phương pháp tr c nghi m
S d ng m t s bài tr c nghi m o m c hình thành kĩ năng s ng
cho h c sinh THPT b ng các bi n pháp ã xu t.
Phương pháp th c nghi m
Th c nghi m các bi n pháp giáo d c kĩ năng s ng cho h c sinh trung
h c ph thông thông qua ho t ng giáo d c ngoài gi lên l p.
7.2.3. Phương pháp h tr
S d ng phương pháp th ng kê toán h c x lý các k t qu th c
nghi m sư ph m và k t qu i u tra b ng phi u h i.
8. Nh ng lu n i m b o v
- Giáo d c k năng s ng là m c tiêu, nhi m v trong nhi m v giáo d c
nhân cách toàn di n c a giáo d c THPT.
- Giáo d c kĩ năng s ng cho h c sinh THPT thông qua ho t ng giáo
d c ngoài gi lên l p là v n hành ng th i các thành t c a giáo d c kĩ năng
s ng và các thành t c a ho t ng giáo d c ngoài gi lên l p cùng th c
hi n m c tiêu c a hai ho t ng.
- Tích h p là con ư ng có hi u qu th c hi n giáo d c kĩ năng s ng
cho h c sinh thông qua ho t ng giáo d c ngoài gi lên l p ng th i không
làm quá t i các ho t ng c a h c sinh THPT.
9. óng góp m i c a lu n án
9.1. V lí lu n
Góp ph n phát tri n lý lu n v giáo d c kĩ năng s ng cho h c sinh
trung h c ph thông và bư c u thi t l p cơ s lí lu n v giáo d c kĩ năng
s ng cho h c sinh theo nh hư ng tích h p v i ho t ng giáo d c ngoài gi
lên l p. Nh ng v n trên ư c th hi n qua các lu n i m sau:
- Giáo d c k năng s ng (KNS) ư c xác nh là nhi m v c a giáo
d c THPT nh m phát tri n nhân cách toàn di n cho h c sinh THPT trong b i
c nh h i nh p qu c t .
8
- Tích h p là phương th c có hi u qu th c hi n giáo d c KNS cho
h c sinh THPT ng th i góp ph n gi m t i cho giáo d c THPT.
- Giáo d c KNS cho h c sinh THPT thông qua ho t ng giáo d c
NGLL là tích h p các thành t c u trúc c a giáo d c KNS v i các thành t
c u trúc c a ho t ng giáo d c NGLL và v n hành ng th i các thành t ó
theo m c tiêu giáo d c ã xác nh.
9.2. V th c ti n
K t qu nghiên c u c a tài lu n án ã kh ng nh:
- H c sinh THPT r t h n ch v KNS. M t trong nh ng nguyên nhân
c a th c tr ng này là do giáo d c THPT chưa quan tâm tho áng n v n
giáo d c KNS cho h c sinh; chưa xác nh ư c phương th c hi u qu
giáo d c KNS cho h c sinh.
- Tích h p m c tiêu c a giáo d c KNS v i m c tiêu c a ho t ng giáo
d c NGLL; thi t k các ch giáo d c KNS phù h p v i n i dung/ho t ng
th c hi n ch c a chương trình ho t ng giáo d c NGLL... là nh ng
bi n pháp th c hi n phương th c tích h p nh m giáo d c KNS cho h c sinh
trong các trư ng THPT m t cách có hi u qu .
10. B c c c a lu n án
Ngoài ph n m u, lu n án g m 3 chương và ph n k t lu n, ki n ngh .
Chương 1: Cơ s lí lu n và th c ti n v giáo d c kĩ năng s ng cho h c
sinh trung h c ph thông thông qua ho t ng giáo d c ngoài gi lên l p.
Chương 2: Bi n pháp giáo d c kĩ năng s ng cho h c sinh trung h c ph
thông thông qua ho t ng giáo d c ngoài gi lên l p.
Chương 3: Th c nghi m sư ph m.
9
Chương 1
CƠ S LÝ LU N VÀ TH C TI N V GIÁO D C K NĂNG S NG
CHO H C SINH TRUNG H C PH THÔNG THÔNG QUA
HO T NG GIÁO D C NGOÀI GI LÊN L P
1.1. T NG QUAN V N NGHIÊN C U
1.1.1. Các nghiên c u nư c ngoài
T nh ng năm 90 c a th k XX, thu t ng “Kĩ năng s ng” ã xu t
hi n trong m t s chương trình giáo d c c a UNICEF, trư c tiên là chương
trình “giáo d c nh ng giá tr s ng” v i 12 giá tr cơ b n c n giáo d c cho th
h tr [99]. Nh ng nghiên c u v kĩ năng s ng trong giai o n này mong
mu n th ng nh t ư c m t quan ni m chung v kĩ năng s ng cũng như ưa ra
ư c m t b ng danh m c các kĩ năng s ng cơ b n mà th h tr c n có. Ph n
l n các công trình nghiên c u v KNS giai o n này quan ni m v KNS
theo nghĩa h p, ng nh t nó v i các kĩ năng xã h i [83; 85; 86; 88; 89]. D
án do UNESCO ti n hành t i m t s nư c trong ó có các nư c ông Nam Á
là m t trong nh ng nghiên c u có tính h th ng và tiêu bi u cho hư ng
nghiên c u v kĩ năng s ng nêu trên [9].
Do yêu c u c a s phát tri n kinh t xã h i và xu th h i nh p cùng
phát tri n c a các qu c gia nên h th ng giáo d c c a các nư c ã và ang
thay i theo nh hư ng khơi d y và phát huy t i a các ti m năng c a ngư i
h c; ào t o m t th h năng ng, sáng t o, có nh ng năng l c ch y u (như
năng l c thích ng, năng l c t hoàn thi n, năng l c h p tác, năng l c ho t
ng xã h i) thích ng v i nh ng thay i nhanh chóng c a xã h i. Theo
ó, v n giáo d c kĩ năng s ng cho th h tr nói chung, cho h c sinh ph
thông nói riêng ư c ông o các nư c quan tâm. K ho ch hành ng
DaKar v giáo d c cho m i ngư i (Senegan 2000) yêu c u m i qu c gia c n
m b o cho ngư i h c ư c ti p c n chương trình giáo d c kĩ năng s ng phù
10
h p. Trong giáo d c hi n i, kĩ năng s ng c a ngư i h c là m t tiêu chí v
ch t lư ng giáo d c. Do ó, khi ánh giá ch t lư ng giáo d c ph i tính n
nh ng tiêu chí ánh giá kĩ năng s ng c a ngư i h c [91; 92].
M c dù, giáo d c kĩ năng s ng cho h c sinh ã ư c nhi u nư c quan
tâm và cùng xu t phát t quan ni m chung v kĩ năng s ng c a T ch c Y t
th gi i ho c c a UNESCO, nhưng quan ni m và n i dung giáo d c kĩ năng
s ng các nư c không gi ng nhau. m t s nư c, n i hàm c a khái ni m kĩ
năng s ng ư c m r ng, trong khi m t s nư c khác xác nh n i hàm c a
khái ni m kĩ năng s ng ch g m nh ng kh năng tâm lí, xã h i.
Quan ni m, n i dung giáo d c kĩ năng s ng ư c tri n khai các nư c
v a th hi n cái chung v a mang tính c thù (nh ng nét riêng) c a t ng qu c
gia. M t khác, ngay trong m t qu c gia, n i dung giáo d c kĩ năng s ng trong
lĩnh v c giáo d c chính quy và không chính quy cũng có s khác nhau. Trong
giáo d c không chính quy m t s nư c, nh ng kĩ năng cơ b n như c, vi t,
nghe, nói ư c coi là nh ng kĩ năng s ng cơ s trong khi trong giáo d c chính
quy, các kĩ năng s ng cơ b n l i ư c xác nh phong phú hơn theo các lĩnh
v c quan h c a cá nhân.
Do ph n l n các qu c gia u m i bư c u tri n khai giáo d c kĩ
năng s ng nên nh ng nghiên c u lí lu n v v n này m c dù khá phong phú
song chưa th t toàn di n và sâu s c. Cho n này, chưa có qu c gia nào ưa ra
ư c kinh nghi m ho c h th ng tiêu chí ánh giá ch t lư ng kĩ năng s ng.
Theo t ng thu t c a UNESCO, có th khái quát nh ng nét chính trong các
nghiên c u này như sau [99]:
- Nghiên c u xác nh m c tiêu c a giáo d c k năng s ng
H i th o Bali khái quát báo cáo tham lu n c a các qu c gia tham gia
h i th o v giáo d c kĩ năng s ng cho thanh thi u niên ã xác nh m c tiêu
c a giáo d c kĩ năng s ng trong giáo d c không chính quy c a các nư c vùng
11
Châu Á - Thái Bình Dương là: nh m nâng cao ti m năng c a con ngư i có
hành vi thích ng và tích c c nh m áp ng nhu c u, s thay i, các tình
hu ng c a cu c s ng hàng ngày, ng th i t o ra s thay i và nâng cao ch t
lư ng cu c s ng.
- Nghiên c u xác nh chương trình và hình th c giáo d c k năng s ng
ây là n i dung ư c nhi u công trình nghiên c u quan tâm. Các
nghiên c u này cho th y: chương trình, tài li u giáo d c kĩ năng s ng ư c
thi t k cho giáo d c không chính quy là ph bi n và r t a d ng v hình th c.
C th :
+ L ng ghép vào chương trình d y ch (chương trình các môn h c)
các m c khác nhau. Ví d : có nư c l ng ghép d y kĩ năng s ng vào các
chương trình d y ch cơ b n nh m xoá mù ch . Bên c nh d y ch có k t h p
d y kĩ năng làm nông nghi p, kĩ năng b o t n môi trư ng, s c kh e, kĩ năng
phòng ch ng HIV/AIDS;
+ D y các chuyên c n thi t cho ngư i h c. Ví d : t o thu nh p; môi
trư ng, kĩ năng ngh ; kĩ năng kinh doanh.
1.1.2. Các nghiên c u trong nư c
Thu t ng kĩ năng s ng ư c ngư i Vi t Nam b t u bi t n t
chương trình c a UNICEF (1996) “Giáo d c k năng s ng b o v s c kh e
và phòng ch ng HIV/AIDS cho thanh thi u niên trong và ngoài nhà trư ng”
[10]. Thông qua quá trình th c hi n chương trình này, n i dung c a khái ni m
kĩ năng s ng và giáo d c kĩ năng s ng ngày càng ư c m r ng.
Trong giai o n u tiên, khái ni m kĩ năng s ng ư c gi i thi u trong
chương trình này ch bao g m nh ng k năng s ng c t lõi như: kĩ năng t
nh n th c, kĩ năng giao ti p, kĩ năng xác nh giá tr , kĩ năng ra quy t nh, kĩ
năng kiên nh và kĩ năng t m c tiêu. giai o n này, chương trình ch t p
trung vào các ch giáo d c s c kh e c a thanh thi u niên. Giai o n 2 c a
12
chương trình mang tên “Giáo d c s ng kh e m nh và k năng s ng”. Trong
giai o n này n i dung c a khái ni m k năng s ng và giáo d c k năng s ng
ã ư c phát tri n sâu s c hơn.
Cùng v i vi c tri n khai chương trình n u trên, v n kĩ năng s ng và
giáo d c kĩ năng s ng cho h c sinh ã ư c quan tâm nghiên c u. Nh ng
nghiên c u v các v n trên giai o n này có xu hư ng xác nh nh ng
kĩ năng c n thi t các lĩnh v c ho t ng mà thanh thi u niên tham gia và
xu t các bi n pháp hình thành nh ng kĩ năng này cho thanh thi u niên
(trong ó có h c sinh THPT). M t s công trình nghiên c u tiêu bi u cho
hư ng nghiên c u này là: C m nang t ng h p kĩ năng ho t ng thanh thi u
niên, c a tác gi Ph m Văn Nhân (2002) [43]; Kĩ năng thanh niên tình
nguy n, tác gi Tr n Th i (1998) [70];
M t trong nh ng ngư i u tiên có nh ng nghiên c u mang tính
h th ng v kĩ năng s ng và giáo d c kĩ năng s ng Vi t Nam là tác gi
Nguy n Thanh Bình. V i m t lo t các bài báo, các tài nghiên c u khoa h c
c p b và giáo trình, tài li u tham kh o [6; 7; 8; 9; 10] tác gi Nguy n Thanh Bình
ã góp ph n áng k vào vi c t o ra nh ng hư ng nghiên c u v kĩ năng s ng
và giáo d c kĩ năng s ng Vi t Nam. Nghiên c u v KNS và giáo d c KNS
VI t Nam ư c th c hi n theo các hư ng chính sau:
- Xác nh nh ng v n lí lu n c t lõi v kĩ năng s ng và giáo d c kĩ
năng s ng [6; 7; 8].
Theo hư ng nghiên c u này còn có m t s công trình nghiên c u khác
như: Kĩ năng s ng cho tu i v thành niên [49]; M t s cơ s tâm lý c a vi c giáo
d c kĩ năng s ng cho h c sinh [50] và nh ng nghiên c u c a m t s tác gi
khác [20; 22; 52; 61; 62; 66; 80].
M t s nghiên c u khác không tr c ti p c p n v n kĩ năng
s ng, giáo d c kĩ năng s ng như i tư ng nghiên c u c a mình, nh ng k t
13
qu nghiên c u c a các công trình này có giá tr quan tr ng trong vi c thi t
l p quan i m phương pháp lu n cũng như nh ng nh hư ng và ti p c n
trong vi c nghiên c u kĩ năng s ng, giáo d c kĩ năng s ng cho th h tr . ó
là nghiên c u c a các tác gi ng Qu c B o [4]; Dương T am [24];
Ph m Minh H c [28; 29]; Ph m ình Nghi p [42; 43].
- Nghiên c u so sánh giáo d c kĩ năng s ng Vi t Nam v i m t s
qu c gia khác.
K t qu c a hư ng nghiên c u này cho th y, nghiên c u v kĩ năng
s ng và giáo d c kĩ năng s ng Vi t Nam xu t phát t yêu c u c a xã h i i
v i giáo d c trong th i kỳ công nghi p hóa - hi n i hóa; t nhi m v tri n
khai chi n lư c và i m i giáo d c ph thông, t xu th giáo d c th gi i và
t s phát tri n n i t i c a khoa h c giáo d c nói chung và bư c u ã t
ư c nh ng thành t u nh t nh [10; 17; 21]. M t s công trình nghiên c u
theo hư ng nghiên c u này ã c p n nh ng thách th c liên quan n
giáo d c pháp lu t, giáo d c kĩ năng s ng cho h c sinh như tài “Th c tr ng
ph m t i c a h c sinh - sinh viên Vi t Nam trong m y năm g n ây và v n
giáo d c pháp lu t trong nhà trư ng” c a tác gi Vương Thanh Hương và
Nguy n Minh c [31].
Nghiên c u c a tác gi Nguy n Thanh Bình và c ng s [10] ã mô t
sinh ng, y , h th ng v ti p c n và th c hi n giáo d c kĩ năng s ng
cho h c sinh do Ngành giáo d c th c hi n. Ngành giáo d c ã tri n khai
chương trình ưa giáo d c k năng s ng vào h th ng giáo d c chính quy và
không chính quy. N i dung giáo d c c a nhà trư ng ph thông ư c nh
hư ng b i m c tiêu giáo d c kĩ năng s ng. Theo ó, các n i dung giáo kĩ
năng s ng s ng c th ã ư c tri n khai các c p b c h c như:
+ Chương trình c i cách c a giáo d c m m non (1994) ã chú ý n
giáo d c tr hành vi, kĩ năng t ph c v , kĩ năng giao ti p ng x , chương
14
trình khung chăm sóc và giáo d c tr nhà tr , tr m u giáo i m i ã chú
tr ng các n i dung như: phát tri n th ch t, nh n th c, phát tri n ngôn ng ,
tình c m, ngh thu t và th m m c a tr . Trong t t c các n i dung ch a
ng n i dung kĩ năng s ng.
+ Giáo d c kĩ năng s ng b c ti u h c t p trung vào các kĩ năng chính,
kĩ năng cơ b n như c, vi t, tính toán, nghe, nói; coi tr ng úng m c các kĩ
năng s ng trong c ng ng, thích ng v i nh ng thay i di n ra hàng ngày
trong xã h i hi n i; hình thành các kĩ năng tư duy sáng t o, phê phán, gi i
quy t v n , ra quy t nh, trí tư ng tư ng.
+ Giáo d c trung h c cơ s chú tr ng giáo d c các kĩ năng s ng cơ b n
cho h c sinh như: năng l c thích nghi, năng l c hành ng, năng l c ng x ,
năng l c t h c su t i; nh hư ng h c sinh h c bi t, h c làm, h c
chung s ng và h c t kh ng nh.
V i các b c h c trên, vi c giáo d c kĩ năng s ng ư c th c hi n ch
y u thông qua chương trình các môn h c và các ho t ng giáo d c c a nhà
trư ng cùng v i m t s chương trình d án do nư c ngoài tài tr . Ví d : v i
trung h c cơ s , nh ng môn h c ư c khai thác nh m giáo d c kĩ năng s ng
cho h c sinh là: môn Giáo d c công dân, môn công ngh .
+ Trong giáo d c trung h c ph thông, giáo d c kĩ năng s ng cho h c
sinh ã ư c tri n khai qua chương trình ngo i khóa theo d án VIE 01/10 do
UNFPA tài tr . Tài li u hư ng d n t ch c các ho t ng ngo i khóa v giáo
d c k năng s ng VTN trong các trư ng trung h c ph thông ã th hi n
ư c cách ti p c n v kĩ năng s ng.
Quá trình ưa giáo d c kĩ năng s ng vào chương trình giáo d c h c
ư ng, c bi t là chương trình giáo d c ph thông nêu trên ư c th c hi n
d a trên nh ng k t qu nghiên c u v v n này ng th i cũng t o i u
ki n các nghiên c u v ưa giáo d c kĩ năng s ng vào chương trình giáo
15
d c ph thông ngày càng phát tri n. Hư ng nghiên c u v giáo d c kĩ năng
s ng cho h c sinh thông qua các môn h c, các ho t ng giáo d c có ưu th
hơn c trong nh ng nghiên c u v v n này. Bi u hi n c th là nh ng
nghiên c u v ho t ng giáo d c NGLL.
Trư c h t, c n ph i kh ng nh r ng, giáo d c kĩ năng s ng không ph i
là m c ích t thân c a các nghiên c u v ho t ng giáo d c NGLL. Nh ng
nghiên c u này trư c h t nh m thi t l p các cơ s lí lu n và th c ti n th c
hi n sao cho có hi u qu ho t ng giáo d c NGLL trong các trư ng ph
thông. Tuy nhiên, do tính ch t c a ho t ng giáo d c NGLL và các m c tiêu
c a nó (phát tri n các năng l c xã h i cho h c sinh) nên ho t ng giáo d c
NGLL có quan h m t thi t v i giáo d c kĩ năng s ng. Vì v y, nh ng nghiên
c u v ho t ng giáo d c NGLL có vai trò quan tr ng v i nh hư ng
nghiên c u ưa giáo d c kĩ năng s ng vào chương trình giáo d c ph thông.
Các công trình nghiên c u v ho t ng giáo d c NGLL ư c phân tích
theo quan i m trên ư c khái quát theo nh ng hư ng nghiên c u chính sau ây:
- Nghiên c u v giáo d c ngoài gi lên l p và s ph i k t h p các l c
lư ng giáo d c trong vi c t ch c ho t ng giáo d c ngoài gi lên l p
ngoài trư ng [27; 69].
- Nghiên c u ho t ng giáo d c ngoài gi lên l p trư ng ph thông
nh n m nh vai trò ch th trong ho t ng t p th và các hình th c t ch c
ho t ng giáo d c ngoài gi lên l p [32; 33; 53; 56; 57; 65].
- Nghiên c u v th c hi n các n i dung giáo d c khác nhau thông qua
ho t ng giáo d c NGLL như giáo d c môi trư ng, giao d c giá tr o c;
giáo d c ý th c pháp lu t... thông qua ho t ng giáo d c NGLL [28; 54; 67].
Qua t p h p nghiên c u, phân tích t ng h p và t ng quan v n t
vi c kh o sát các tài liên quan trong nư c và có th ưa ra nh n nh:
- Ch y u các tài phân tích làm rõ th c tr ng trư c tính c p bách c a
v n kĩ năng s ng, chưa t p trung gi i quy t nhi m v nghiên c u lí lu n
16
m t cách có h th ng v phương pháp, hình th c giáo d c kĩ năng s ng cho
h c sinh, sinh viên nói chung và h c sinh trung h c ph thông nói riêng.
- Các tài ã c p n nh ng hình th c giáo d c kĩ năng s ng c
th và chưa có k t qu th nghi m rõ ràng, c th nên tính thuy t ph c chưa
cao. M t s tài nghiên c u tương i y các nhi m v : nghiên c u lí
lu n, ánh giá th c tr ng và xu t các bi n pháp giáo d c kĩ năng s ng
nhưng trên i tư ng sinh viên.
Nh ng phân tích trên ây cho th y, giáo d c kĩ năng s ng cho h c sinh
trung h c ph thông m c dù ã ư c nh hư ng b i m c tiêu, n i dung
chương trình giáo d c nh ng tri n khai th c ti n ho t ng này trong nhà
trư ng còn r t nhi u h n ch . Giáo d c kĩ năng s ng cho h c sinh trung h c
ph thông m i ch ư c th c hi n như m t n i dung, m t m c tiêu ph c a
các chương trình/ d án cho c p h c này. Do v y, c n thi t ph i khai thác n i
l c c a chính các ho t ng trong nhà trư ng trung h c ph thông nh m th c
hi n có hi u qu n i dung giáo d c kĩ năng s ng cho h c sinh b c h c này.
1.2. M T S V N LÝ LU N V GIÁO D C KĨ NĂNG S NG CHO
H C SINH TRUNG H C PH THÔNG
1.2.1. Các khái ni m
1.2.1.1. K năng s ng
K năng s ng (life skills) là khái ni m ư c s d ng r ng rãi nh m vào
m i l a tu i trong lĩnh v c ho t ng thu c các lĩnh v c khác nhau c a i
s ng xã h i. Ngay nh ng năm u th p k 90, các t ch c Liên Hi p Qu c
(LHQ) như WHO (T ch c Y t Th gi i), UNICEF (Qu c u tr Nhi ng
LHQ), UNESCO (T ch c Văn hóa, khoa h c và Giáo d c c a LHQ) ã
chung s c xây d ng chương trình giáo d c K năng s ng cho thanh thi u
niên. Tuy nhiên, cho n nay, khái ni m này v n n m trong tình tr ng chưa có
m t nh nghĩa rõ ràng và y .
17
Theo WHO (1993): Kĩ năng s ng là năng l c tâm lý xã h i, là kh năng
ng phó m t cách có hi u qu v i nh ng yêu c u và thách th c c a cu c
s ng. ó cũng là kh năng c a m t cá nhân duy trì m t tr ng thái kh e
m nh v m t tinh th n, bi u hi n qua các hành vi phù h p và tích c c khi
tương tác v i ngư i khác, v i n n văn hóa và môi trư ng xung quanh. Năng
l c tâm lý xã h i có vai trò quan tr ng trong vi c phát huy s c kh e theo
nghĩa r ng nh t v th ch t, tinh th n và xã h i. K năng s ng là kh năng th
hi n, th c thi năng l c tâm lý xã h i này [90].
Theo UNICEF (UNICEF Thái Lan, 1995): Kĩ năng s ng là kh năng
phân tích tình hu ng và ng x , kh năng phân tích cách ng x và kh năng
tránh ư c các tình hu ng. Các kĩ năng s ng nh m giúp chúng ta chuy n d ch
ki n th c “cái chúng ta bi t” và thái , giá tr “cái chúng ta nghĩ, c m th y,
tin tư ng” thành hành ng th c t “làm gì và làm cách nào” là tích c c nh t
và mang tính ch t xây d ng [99].
UNESCO (2003) quan ni m: Kĩ năng s ng là năng l c cá nhân th c
hi n y các ch c năng và tham gia vào cu c s ng hàng ngày. ó là kh
năng làm cho hành vi và s thay i c a mình phù h p v i cách ng x tích
c c giúp con ngư i có th ki m soát, qu n lý có hi u qu các nhu c u và
nh ng thách th c trong cu c s ng hàng ngày [98].
T các quan ni m v KNS nêu trên, có th rút ra nh n xét:
- Có nhi u cách bi u t khái ni m kĩ năng s ng v i quan ni m r ng
h p khác nhau tùy theo cách ti p c n v n . Khái ni m KNS ư c hi u theo
nghĩa h p ch bao g m nh ng năng l c tâm lý xã h i (TLXH). Theo nghĩa
r ng, KNS không ch bao g m năng l c tâm lý xã h i mà còn bao g m c
nh ng kĩ năng tâm v n ng.
- M c dù cách bi u t khái ni m KNS có khác nhau (vi c xác nh n i
hàm c a khái ni m nông, sâu khác nhau d n n ph m vi ph n ánh c a khái
18
ni m r ng, h p khác nhau) nhưng i m th ng nh t trong các quan ni m v
KNS là: kh ng nh KNS thu c v ph m trù năng l c (hi u kĩ năng theo
nghĩa r ng) ch không thu c ph m trù kĩ thu t c a hành ng, hành vi (hi u
kĩ năng theo nghĩa h p).
- Do tính ch t ph c t p c a KNS nên trong th c t , các tài li u v kĩ
năng s ng c p n m i lĩnh v c ho t ng t h c t p chu n b vào
ngh , cách h c ngo i ng , k năng làm cha m n t ch c tr i hè. Tuy nhiên
c n phân bi t gi a nh ng k năng s ng còn (livelihood skills, survival
skills) như h c ch , h c ngh , làm toán, v.v... t i bơi l i, v.v... v i khái ni m
KNS ã ư c c p các nh nghĩa nêu trên.
Tóm l i, khái ni m KNS ư c hi u theo nhi u cách khác nhau t ng
khu v c và t ng qu c gia. m t s nư c, KNS ư c hư ng vào giáo d c v
sinh, dinh dư ng và phòng b nh. M t s nư c khác KNS l i hư ng vào giáo
d c hành vi và cách ng x , giáo d c an toàn giao thông, b o v môi trư ng
hay giáo d c lòng yêu hòa bình. Theo ó, v n phát tri n KNS cho thanh
thi u niên các nư c cũng khác nhau. Có nư c ch h n ch nh ng KNS c n
cho lĩnh v c b o v s c kh e, phòng tránh các t n n xã h i, nghĩa là KNS ch
dành cho m t s nhóm i tư ng có nguy cơ cao ương u v i nh ng
thách th c c a xã h i, KNS không ph i là c n cho m i ngư i. Nhưng m t
s nư c khác, s nh n th c v KNS sâu s c hơn, do ó, KNS ư c phát tri n
cho m i i tư ng v i nh ng KNS ó con ngư i có th v n d ng vào gi i
quy t các v n xã h i khác nhau, trong các hoàn c nh và tình hu ng khác
nhau c a t ng lo i i tư ng. Tuy nhiên, xu hư ng chung là s d ng khái
ni m KNS c a UNESCO (s d ng khái ni m KNS theo nghĩa r ng) tri n
khai các ho t ng phát tri n KNS cho các i tư ng trong xã h i, c bi t là
thanh thi u niên. i u này ư c lý gi i b i hai lý do: Th nh t, n u hi u KNS
theo nghĩa h p là ng nh t KNS v i năng l c TLXH do ó làm gi m i
19
ph m vi nh hư ng cũng như tác d ng c a KNS. Năng l c TLXH c p t i
kh năng c a con ngư i bi u hi n nh ng cách ng x úng ho c chính xác
khi tương tác v i ngư i khác trong các tình hu ng khác nhau c a môi trư ng
xung quanh d a trên n n văn hóa nào ó. Nhưng, i u c n lưu ý là, con ngư i
không ch c n có năng l c thích ng v i nh ng thách th c c a cu c s ng mà
con ngư i còn c n và ph i bi t cách thay i m t cách phù h p và mang tính
tích c c; Th hai, khái ni m KNS theo nghĩa r ng ã bao hàm trong nó năng
l c TLXH v i ý nghĩa là thành ph n có vai trò chung trong vi c h tr cho
s c kh e tinh th n và s c kh e th ch t, giúp cá nhân s ng h nh phúc v i
nh ng ngư i khác trong xã h i. Bên c nh ó, theo nghĩa r ng, khái ni m KNS
còn c p n kh năng con ngư i qu n lý ư c các tình hu ng r i ro, không
ch i v i b n thân mà còn có th gây nh hư ng n m i ngư i trong vi c
ch p nh n các bi n pháp ngăn ng a r i ro. ây chính là kh năng con ngư i
qu n lý m t cách thích h p b n thân, ngư i khác và xã h i trong cu c s ng
hàng ngày.
V i phân tích nêu trên, tác gi lu n án s d ng khái ni m KNS trong
nghiên c u lu n án v i n i hàm: “kh năng làm cho hành vi và s thay i c a
mình phù h p v i cách ng x tích c c giúp con ngư i có th ki m soát, qu n
lý có hi u qu các nhu c u và nh ng thách th c trong cu c s ng hàng ngày”.
Do ti p c n kĩ năng s ng tương i a d ng nên cũng có nhi u cách
phân lo i KNS. Theo t ng h p c a tác gi Nguy n Thanh Bình [7], t n t i các
cách phân lo i KNS như sau:
- Phân lo i xu t phát t lĩnh v c s c kh e. Theo cách phân lo i này có
3 nhóm KN: Nhóm th nh t, là nhóm kĩ năng nh n th c bao g m các kĩ
năng, c th : tư duy phê phán, gi i quy t v n , nh n th c h u qu , tư duy
phân tích, kh năng sáng t o, t nh n th c, t m c tiêu, xác nh giá tr ...;
Nhóm th hai, là các kĩ năng ương u v i xúc c m, g m các kĩ năng c th :
20
ý th c trách nhi m, cam k t, ki m ch s căng th ng, ki m ch ư c c m xúc,
t qu n lí, t giám sát và t i u ch nh; Nhóm cu i cùng, là nhóm kĩ năng xã
h i (hay kĩ năng tương tác) v i các kĩ năng thành ph n: giao ti p, quy t oán,
thương thuy t, t ch i, h p tác, s c m thông chia s , kh năng nh n th y
thi n c m c a ngư i khác.
- UNESCO cho r ng cách phân lo i KNS theo 3 nhóm nêu trên m i ch
d ng các KNS chung, trong khi ó, còn có nh ng KNS th hi n trong
nh ng v n c th khác nhau trong i s ng xã h i. Vì th , UNESCO
xu t thêm các KNS như: v sinh, v sinh th c ph m, s c kh e, dinh dư ng;
các v n v gi i, gi i tính, s c kh e sinh s n; ngăn ng a và chăm sóc ngư i
b nh HIV/AIDS; phòng tránh rư u, thu c lá và ma túy; phòng ng a thiên tai,
b o l c và r i ro; hòa bình và gi i quy t xung t; gia ình và c ng ng;
giáo d c công dân; b o v thiên nhiên và môi trư ng; phòng ch ng buôn bán
tr em và ph n .
- V i m c ích giúp ngư i h c ng phó v i các v n c a cu c s ng
và t hoàn thi n mình, UNICEF phân lo i KNS theo các m i quan h c a cá
nhân v i các nhóm KNS:
+ Nhóm kĩ năng nh n bi t và s ng v i chính mình, bao g m các kĩ
năng: kĩ năng t nh n th c, lòng t tr ng, s kiên nh, ương u v i c m
xúc, ương u v i căng th ng; Nhóm kĩ năng.
+ Nhóm kĩ năng nh n bi t và s ng v i ngư i khác, v i các kĩ năng thành
ph n: kĩ năng quan h tương tác liên nhân cách, s c m thông, ng v ng
trư c áp l c tiêu c c c a b n bè ho c c a ngư i khác, thương lư ng, giáo ti p
có hi u qu .
+ Nhóm kĩ năng ra quy t nh m t cách hi u qu , g m các kĩ năng: tư
duy phê phán, tư duy sáng t o, ra quy t nh, gi i quy t v n .
Nh ng cách phân lo i nêu trên ã ưa ra b ng danh m c các KNS có
giá tr trong nghiên c u phát tri n lý lu n v KNS và ch có tính ch t tương
21
i. Trên th c t , các KNS có m i quan h m t thi t v i nhau b i khi tham
gia vào m t tình hu ng c th , con ngư i c n ph i x d ng r t nhi u kĩ năng
khác nhau. Ví d , khi c n quy t nh m t v n nào ó, cá nhân ph i s d ng
nh ng kĩ năng như: kĩ năng t nh n th c, kĩ năng tư duy phê phán, kĩ năng tư
duy sáng t o và kĩ năng kiên nh, v.v...
K t qu nghiên c u v KNS c a nhi u tác gi [6; 7; 8; 9; 99; 100], ã
kh ng nh: “dù phân lo i theo hình th c nào thì m t s kĩ năng v n ư c coi
là kĩ năng c t lõi như: kĩ năng xác nh giá tr , kĩ năng giáo ti p, kĩ năng
ương u v i c m xúc, căng th ng; kĩ năng gi i quy t mâu thu n m t cách
tích c c; kĩ năng t nh n th c, kĩ năng ra quy t nh, kĩ năng t m c
tiêu...” [7]. Th ng nh t v i quan ni m này, tác gi lu n án ã gi i h n các
KNS ư c nghiên c u trong lu n án giáo d c cho h c sinh THPT thông
qua ho t ng giáo d c NGLL g m các kĩ năng: kĩ năng xác nh giá tr , kĩ
năng giáo ti p, kĩ năng ương u v i c m xúc, căng th ng và kĩ năng gi i
quy t mâu thu n m t cách tích c c.
Tác gi gi i h n các kĩ năng s ng này nghiên c u nh m giáo d c
cho h c sinh THPT thông qua ho t ng giáo d c ngoài gi lên l p vì ây
là m t s kĩ năng s ng chưa ư c nghiên c u m t cách y v n i dung,
phương pháp và hình th c giáo d c cho h c sinh nói chung, h c sinh THPT
nói riêng; m t khác, tác gi lu n án ã tích lũy ư c m t s kinh nghi m
(k c m t s nghiên c u ã có c a tác gi lu n án) v các kĩ năng này.
ây cũng là m t trong nh ng lí do tác gi l a ch n tài lu n án.
1.2.1.2. Giáo d c kĩ năng s ng
Khái ni m giáo d c cũng ư c hi u theo nghĩa r ng, h p khác nhau
c p xã h i và c p nhà trư ng [5; 36; 39; 47]. c p nhà trư ng,
khái ni m giáo d c ch quá trình giáo d c t ng th (d y h c và giáo d c
theo nghĩa h p) ư c th c hi n thông qua các ho t ng giáo d c. Ho t
ng giáo d c là nh ng ho t ng do các cơ s giáo d c (trư ng h c và các
22
cơ s khác) t ch c th c hi n theo k ho ch, chương tình giáo d c, tr c ti p
u hành và ch u trách nhi m v chúng. Trong các ho t ng giáo d c, ho t
ng d y h c là n n t ng và ch o không ch trong các môn h c, mà t t c
các ho t ng giáo d c khác trong nhà trư ng. Nó là ho t ng giáo d c cơ
b n nh t, có v trí n n t ng và ch c năng ch o trong h th ng các ho t
ng giáo d c. Ho t ng giáo d c ư c t ch c có nh hư ng v m t giá tr
nh m t o ra nh ng môi trư ng ho t ng và giao ti p có nh hư ng c a
ngư i h c. Khi tham gia các ho t ng giáo d c, ngư i h c ti n hành các ho t
ng c a mình theo nh ng nguyên t c chung, nh ng m c tiêu chung, nh ng
chu n m c giá tr chung và nh ng bi n pháp chung, nh v y h ư c giáo
d c theo nh ng tiêu chí chung (tuy ho t ng c a m i ngư i luôn di n ra
c p cá nhân).
Kĩ năng s ng ư c hình thành thông qua quá trình xây d ng nh ng
hành vi lành m nh và thay i nh ng hành vi, thói quen tiêu c c trên cơ s
giúp ngư i h c có c ki n th c, giá tr , thái và kĩ năng thích h p. Do v y,
k năng s ng ph i ư c hình thành cho h c sinh thông qua con ư ng c
trưng - ho t ng giáo d c. Theo UNICEF, giáo d c d a trên K năng s ng
cơ b n là s thay i trong hành vi hay m t s phát tri n hành vi nh m t o s
cân b ng gi a ki n th c, thái , hành vi [90; 95; 99].
T n i hàm c a khái ni m KNS (khái ni m KNS ã ư c tác gi lu n
án l a ch n) và quan ni m v ho t ng giáo d c ã trình bày trên, tác gi
lu n án quan ni m: Giáo d c KNS là m t quá trình v i nh ng ho t ng giáo
d c c th nh m t ch c, i u khi n h c sinh bi t cách chuy n d ch ki n
th c (cái h c sinh bi t) và thái , giá tr (cái h c sinh nghĩ, c m th y, tin
tư ng) thành hành ng th c t (làm gì và làm cách nào) m t cách tích c c và
mang tính ch t xây d ng. Giáo d c KNS cho h c sinh là giáo d c cho các em
có cách s ng tích c c trong xã h i hi n i, là xây d ng ho c thay i các
23
em các hành vi theo hư ng tích c c phù h p v i m c tiêu phát tri n toàn di n
nhân cách ngư i h c d a trên cơ s giúp h c sinh có tri th c, giá tr , thái
và k năng phù h p.
1.2.2. S c n thi t ph i giáo d c kĩ năng s ng cho h c sinh THPT và
các thành t c u trúc c a giáo d c KNS cho h c sinh THPT
1.2.2.1. S c n thi t ph i giáo d c kĩ năng s ng cho h c sinh THPT
Lý do c n ph i giáo d c KNS cho h c sinh THPT ư c lý gi i qua các
phương di n sau:
* Xét theo yêu c u xã h i
Do c i m c a xã h i hi n nay nên s hình thành và phát tri n kĩ
năng s ng tr thành m t yêu c u quan tr ng i v i cá nhân và là tiêu chí v
nhân cách con ngư i hi n i. H i ngh giáo d c th gi i h p t i Senegan
tháng 4 - 2000 ã thông qua k ho ch hành ng giáo d c cho m i ngư i (K
ho ch hành ng Dakar) [92] g m 6 m c tiêu l n. Trong ó m c tiêu 3 ã
v ch ra r ng: “ m b o nhu c u h c t p c a t t c th h tr và ngư i l n
ư c áp ng thông qua bình ng ti p c n v i các chương trình h c t p và
chương trình kĩ năng s ng thích h p”. M c tiêu này ã yêu c u các qu c gia
ph i m b o cho ngư i h c ư c ti p c n nh ng chương trình KNS phù h p.
M c tiêu 6 c a chương trình hành ng Giáo d c cho m i ngư i
(Dakar) cũng kh ng nh: Nâng cao toàn b các m t c a ch t lư ng giáo d c
và m b o có th nh n rõ và o ư c nh ng k t qu ó v các kĩ năng cơ b n
c a KNS.
UNESCO ã xác nh nh ng lĩnh v c c n ư c quan tâm c bi t v
giáo d c KNS, bao g m:
- Liên quan n vi c làm: Các chương trình giáo d c KNS trong giáo
d c ngh nghi p không nên ti n hành m t cách c l p mà c n th c hi n
theo hư ng thư ng tích h p vào các chương trình d y kĩ năng ngh nghi p
(c trong giáo d c chính quy ho c không chính quy). i u này cho phép
24
ng th i th c hi n 2 m c tiêu: m t là, tăng cư ng cơ h i h c t p, chu n b
cho cá nhân bư c vào th gi i công vi c b ng vi c t o cho h u vào là các
kĩ năng ngh nghi p ư c ào t o; hai là, tăng cư ng tính hi u qu và s phù
h p c a cá nhân v i các kĩ năng ngh ư c ào t o (có áp ng nhu c u th
trư ng không? Có áp ng y mong mu n c a cá nhân không? Có giúp
nâng cao m c thu nh p c a h không? Có gi m nh ng t n thương/thi t hai
v kinh t , xã h i c a h không?).
- Liên quan n s c kh e, HIV/AIDS và l m d ng ma túy: H i ngh
giáo d c th gi i ã nh n th c ư c nhu c u c p bách hi n nay là u tranh
v i i d ch HIV/AIDS (do m t n a nh ng ngư i nhi m d ch m i l a tu i
t 15 n 24). Giáo d c phòng tránh HIV/AIDS là m t trong 15 n i dung c a
giáo d c vì s phát tri n b n v ng. M t chương trình phòng tránh HIV t t là
nó có th t o ra s thay i hành vi làm gi m nh ng nguy cơ c a nhi m
HIV. i u này càng úng khi nh ng chương trình này cung c p các thông tin
cơ b n và giúp thanh thi u niên phát tri n nh ng kĩ năng s ng c n thi t ra
quy t nh và hành ng theo nh ng quy t nh liên quan n s c kh e.
- Liên quan n xung t và b o l c: Giáo d c là tr ng tâm c a m i
chi n lư c xây d ng hòa bình. i u ó có nghĩa là thông qua giáo d c
(chính quy và phi chính quy) nh ng cá nhân có ư c ki n th c, giá tr , thái
và các kĩ năng s ng c n thi t xây d ng n n móng v ng ch c cho lòng
tôn tr ng quy n con ngư i, các nguyên t c dân ch và ch ng l i b o l c, t i
ác. Ti p c n KNS t o ra m t mô hình mà m i ngư i có th phát tri n các kĩ
năng phân tích, tư duy phê phán, ra quy t nh (h c bi t); t tr ng, thi n
chí, sáng t o (h c t kh ng nh mình); giao ti p, s ng v i ngư i khác,
gi i quy t xung t, h p tác và cam k t xã h i (h c chung s ng v i m i
ngư i); gi i quy t n tho i v i m i vi c khác nhau (h c làm).
25
* Xét t góc giáo d c
Kĩ năng s ng c a ngư i h c ư c xác nh là m t bi u hi n c a ch t
lư ng giáo d c. Vì th , trong m c tiêu 6 c a k ho ch hành ng Dakar v
giáo d c cho m i ngư i KNS ư c coi là m t khía c nh c a ch t lư ng giáo
d c, ánh giá ch t lư ng giáo d c c n tính n nh ng tiêu chí ánh giá KNS
c a ngư i h c. T ch c giáo d c kĩ năng s ng cho h c sinh trong các nhà
trư ng, xét cho cùng là nâng cao ch t lư ng giáo d c.
Giáo d c KNS là th c hi n quan i m hư ng vào ngư i h c, m t m t
áp ng nhu c u c a ngư i h c có năng l c áp ng nh ng thách th c c a
cu c s ng và nâng cao ch t lư ng cu c s ng c a m i cá nhân. M t khác, th c
hi n giáo d c KNS thông qua nh ng phương pháp hư ng n ngư i h c (l y
h c sinh làm trung tâm) và phương pháp d y h c tương tác, cùng tham gia,
cao vai trò tham gia ch ng, t giác c a ngư i h c và vai trò ch o c a
ngư i d y s có nh ng tác ng tích c c i v i nh ng m i quan h ngư i
d y và ngư i h c, ngư i h c v i ngư i h c. ng th i, ngư i h c c m th y
h ư c tham gia vào các v n có liên quan n cu c s ng c a b n thân, h
s thích thú và h c t p tích c c hơn.
Như v y giáo d c KNS cho ngư i h c, c th là h c sinh THPT ng
th i th hi n tính khoa h c và nhân văn c a giáo d c.
* Xét t góc văn hóa, chính tr
Giáo d c KNS gi i quy t m t cách tích c c nhu c u và quy n con
ngư i, quy n công dân ư c ghi trong pháp lu t Vi t Nam và qu c t . Giáo
d c KNS giúp con ngư i s ng an toàn, lành m nh và có ch t lư ng trong m t
xã h i hi n i v i văn hóa a d ng và v i n n kinh t phát tri n và th gi i
ư c coi là m t mái nhà chung.
* Xét theo yêu c u c a s phát tri n b n v ng
Trong s 15 n i dung cơ b n v giáo d c vì s phát tri n b n v ng ã
ư c UNESCO xác nh thì có r t nhi u n i dung thông nh t v i giáo d c
26
KNS gi i quy t các v n c th như: quy n con ngư i, hòa bình và an
ninh, bình ng gi i, a d ng văn hóa và hi u bi t v giao lưu văn hóa, s c
kh e, HIV/AIDS, các n i dung v b o v môi trư ng, gi m nghèo, tinh th n
và trách nhi m t p th . ng th i hình thành ư c nh ng KNS c t lõi như kĩ
năng t m c tiêu; kĩ năng xác nh giá tr ; kĩ năng ra quy t nh, gi i quy t
v n , kĩ năng kiên nh giúp cho m i cá nhân có th nh hư ng t i cu c
s ng lành m nh phù h p v i các giá tr s ng c a xã h i, có ch t lư ng
cu c s ng và có nh ng hành vi tích c c trong gi i quy t các v n c a cu c
s ng giúp thúc y phát tri n b n v ng c a c cá nhân và c a t p th . Bên
c nh nh ng kĩ năng s ng c t lõi trên, nh ng kĩ năng s ng chung như tư duy
phê phán, tư duy sáng t o, thi n chí, suy nghĩ tích c c còn ư c áp d ng vào
gi i quy t các n i dung c th t o ra s phát tri n b n v ng.
1.2.2.2. Các thành t c u trúc c a giáo d c KNS cho h c sinh THPT
Giáo d c KNS cho h c sinh THPT cũng như các quá trình, ho t ng
giáo d c khác trong trư ng THPT u có c u trúc xác nh, trong ó các
thành t m c tiêu, n i dung và phương pháp là nh ng thành t t o s khác
bi t gi a giáo d c KNS v i các quá trình, ho t ng giáo d c khác.
* M c tiêu c a giáo d c KNS cho h c sinh THPT
M c tiêu c a giáo d c KNS cho h c sinh THPT không d ng l i vi c
làm thay i nh n th c cho h c sinh b ng cách cung c p thông tin, tri th c mà
t p trung vào m c tiêu xây d ng ho c làm thay i hành vi c a h c sinh theo
hư ng tích c c, mang tính xây d ng i v i các v n t ra trong cu c
s ng. Giáo d c KNS giúp h c sinh THPT hi u ư c nh ng tác ng mà hành
vi và thái c a mình có th gây ra, có thái và hành vi tích c c i v i
môi trư ng t nhiên, môi trư ng xã h i, i v i các v n c a cu c s ng.
H c sinh THPT có KNS s bi t ng d ng nh ng nguyên t c phát tri n b n
v ng vào cu c s ng c a mình. Có th kh ng nh, giáo d c KNS cho h c sinh
27
THPT là trang b cho các em m t chi c c u n i gi a hi n t i v i tương lai,
giúp các em thích ng v i cu c s ng hi n i không ng ng bi n i.
* N i dung giáo d c KNS cho h c sinh THPT
N i dung giáo d c KNS cho h c sinh THPT là nh ng KNS c t lõi c n
hình thành và phát tri n cho các em. Theo gi i h n nghiên c u c a lu n án,
tác gi lu n án t p trung vào các kĩ năng: kĩ năng xác nh giá tr , kĩ năng
giáo ti p có hi u qu , kĩ năng ương u v i c m xúc, căng th ng và kĩ
năng gi i quy t mâu thu n m t cách tích c c.
- K năng xác nh giá tr :
Giá tr là cái mà b n thân m i ngư i coi là quan tr ng. Nó có th r t c
th như ti n b c, qu n áo, các phương ti n trong sinh ho t ho c tr u tư ng
như lòng chung thu , s c m thông, gi gìn trinh ti t, thông minh, sáng t o,
nhân ái, giá tr ngh nghi p, v.v... Giá tr ch u tác ng c a th i gian, kinh
nghi m s ng, s giáo d c c a gia ình, môi trư ng xã h i mà ngư i ó ang
s ng và làm vi c.
K năng xác nh giá tr là kh năng xác nh nh ng c tính, ni m tin,
thái , chính ki n nào c a mình cho là quan tr ng và giúp ta hành ng theo
phương hư ng ó. Xác nh giá tr nh hư ng n ra quy t nh và hành ng
c a con ngư i.
- K năng giao ti p có hi u qu :
Kĩ năng giao ti p có hi u qu kh năng t o d ng m i quan h và kh
năng ng x c a con ngư i trong m i quan h v i ngư i khác t ư c k t
qu cao nh t theo m c tiêu ã xác nh.
Kĩ năng giáo ti p có hi u qu bao hàm trong nó c kĩ năng l ng nghe và
hi u ư c ngư i khác. ng th i, kĩ năng này là s ph i h p c a nhi u KNS
khác như: kĩ năng t nh n th c, kĩ năng thương lư ng, kĩ năng tư duy phê
phán, kĩ năng chia s /c m thông, kĩ năng ki m ch .
28
- Kĩ năng ương u v i c m xúc căng th ng:
Kĩ năng ương u v i c m xúc căng th ng là kh năng ki m ch xúc
c m và t gi i thoát kh i tr ng thái căng th ng.
Kĩ năng ương u v i c m xúc căng th ng giúp h c sinh nh n bi t
ư c m t s tình hu ng t o nên căng th ng, nh n bi t ư c nh ng bi u hi n
c a s căng th ng và tác ng c a nó v i cu c s ng.
- Kĩ năng gi i quy t mâu thu n m t cách tích c c:
Kĩ năng gi i quy t mâu thu n m t cách tích c c là kh năng nh n th c
ư c các mâu thu n n y sinh trong cu c s ng và các nguyên nhân c a nh ng
m u thu n ó bình tĩnh suy nghĩ v cách th c gi i quy t mâu thu n ó m t
cách thi n chí.
Kĩ năng này òi h i h c sinh t duy phê phán, tư duy sáng t o
nhìn nh n v n và ánh giá ngư i khác; bi t l ng nghe, th a nh n ý ki n
h p lý c a ngư i khác; bi t cách thương lư ng và ra các quy t nh h p lý.
* Phương th c và phương pháp ti p c n trong giáo d c KNS cho h c
sinh THPT
Trư c yêu c u c p bách v vi c ưa KNS và chương trình giáo d c
h c ư ng, trong ó có giáo d c ph thông nói chung, THPT nói riêng, th i
gian qua B Giáo d c và ào t o ã t ch c nhi u h i th o khoa h c v vi c
xây d ng chương trình giáo d c KNS cho h c sinh các c p h c. M t trong
nh ng v n ư c quan tâm các h i th o này là phương th c th c hi n
giáo d c KNS cho h c sinh như th nào cho hi u qu .
T ng k t th c ti n và kinh nghi m c a m t s nư c cho th y có 3
phương án th c hi n giáo d c KNS cho h c sinh là:
- Xây d ng môn h c v giáo d c KNS ưa vào chương trình h c t p
c a h c sinh.
29
- L ng ghép các n i dung giáo d c KNS vào các môn h c có ưu th và
các ho t ng giáo d c khác.
- Tích h p giáo d c KNS vào các môn h c và các ho t ng giáo d c
(trong ó có ho t ng giáo d c NGLL).
Theo quan i m các tác gi lu n án, do KNS ư c hình thành và phát
tri n thông qua tr i nghi m và g n li n v i ho t ng s ng c a h c sinh nên
vi c giáo d c KNS cho h c sinh theo phương án hình thành m t môn h c
riêng là ít kh thi, kém hi u qu . Cũng như v i giáo d c o c v y, h c sinh
h c n 50 th m chí 100 ti t v o c cũng chưa cơ s kh ng nh
h c sinh ó ã t ư c nh ng yêu c u chu n m c chung v o c. H c
sinh có th thu c lòng các khái ni m o c, gi i thích ư c ý nghĩa xã h i
c a các giá tr o c nhưng chưa ch c h c sinh ã có nh ng hành vi phù
h p v i các chu n m c o c mà các em r t thu c. Do ó, n u hình thành
m t môn h c riêng, không rõ môn h c này c n thi t k trong bao nhiêu ti t
h c sinh th c s có KNS và s d ng ư c các kĩ năng ó trong ho t ng và
cu c s ng ?
Phương th c l ng ghép cũng ã ư c th c hi n v i m t s n i dung
giáo d c c n c p nh t vào chương trình giáo d c ph thông như giáo d c dân
s , giáo d c môi trư ng... tuy nhiên trong giáo d c KNS, phương th c này
cũng không nhi u hi u qu . Nh ng khó khăn khi th c hi n theo phương th c
này là:
- Khó khăn trong vi c xác nh các môn h c l ng ghép. Nh ng môn
h c này ph i m b o có nh ng y u t tương ng v i c trưng c a giáo d c
KNS (chú tr ng th c hành và kinh nghi m s ng c a h c sinh; thi t l p hành
vi c th trong t ng tình hu ng c th ...).
- Khó khăn trong vi c m b o n i dung giáo d c KNS ã ư c l ng
ghép. B i vì, do tính ch t c a l ng ghép, n i dung giáo d c KNS có tính c
30
l p nh t nh so v i n i dung c a môn h c ư c s d ng l ng ghép, vi c
khai thác n i dung giáo d c KNS n âu ph thu c vào t ng giáo viên, th m
chí t ng ti t h c c a môn h c ư c l ng ghép.
V i nh ng phân tích trên, tác gi lu n án cho r ng, c n xác nh giáo
d c KNS là m c ích c a giáo d c, theo ó, t t c các môn h c, các ho t ng
giáo d c trong nhà trư ng ph i hư ng n giáo d c KNS cho h c sinh. Có
như v y, giáo d c KNS cho h c sinh m i ư c th c hi n m t cách thư ng
xuyên, liên t c c v th i gian và không gian nh ó mà các m c tiêu v giáo
d c KNS cho h c sinh m i t ư c m c cao. ây cũng là lý do, tác gi
lu n án l a ch n phương th c tích h p là phương th c giáo d c KNS cho h c
sinh trong trư ng THPT.
Như v y, theo ph m vi gi i h n c a tài lu n án, v n giáo d c
KNS cho h c sinh THPT thông qua ho t ng giáo d c NGLL chính là th c
hi n vi c giáo d c KNS cho h c sinh theo phương th c tích h p.
Các ti p c n chính (phương pháp ti p c n) trong giáo d c KNS cho h c
sinh THPT ã ư c khái quát g m [7; 71]:
- Phương pháp ti p c n cùng tham gia: T o s tương tác gi a giáo viên
v i h c sinh, h c sinh v i h c sinh và tăng cư ng s tham gia c a h c sinh
trong h c t p, th c hành kĩ năng.
- Phương pháp ti p c n hư ng vào ngư i h c: D a vào kinh nghi m
s ng và áp ng nhu c u c a h c sinh.
- Phương pháp ti p c n ho t ng: T ch c cho h c sinh tham gia các
ho t ng xây d ng hành vi/ thay i hành vi.
V i các phương pháp ti p c n trên, các phương pháp d y h c c th
ư c s d ng trong giáo d c KNS cho h c sinh THPT là: Phương pháp ng
não, phương pháp th o lu n nhóm, phương pháp óng vai, phương pháp
nghiên c u tình hu ng, phương pháp trò chơi...
31
1.2.3. Các y u t nh hư ng và c i m c a giáo d c KNS cho h c sinh
THPT các thành ph l n
1.2.3.1. Các y u t nh hư ng n giáo d c KNS cho h c sinh THPT
* c i m tâm lý c a h c sinh THPT [3; 30; 48]
Tu i h c sinh trung h c ph thông là giai o n ã trư ng thành v m t
th l c, nhưng s phát tri n cơ th còn chưa v ng ch c, các em b t u th i
kỳ phát tri n tương i êm v m t sinh lý. S phát tri n c a h th n kinh có
nh ng thay i quan tr ng do c u trúc bên trong c a não ph c t p và các ch c
năng c a não phát tri n, c u trúc c a t bào bán c u i não có nh ng c
i m như trong c u trúc t bào não c a ngư i l n, s lư ng dây th n kinh liên
h p tăng lên, liên k t các ph n khác nhau c a v não l i, i u ó t o ti n
c n thi t cho s ph c t p hóa ho t ng phân tích, t ng h p c a v bán c u
i não trong quá trình h c t p và rèn luy n.
Nhìn chung, l a tu i các em ã phát tri n cân i, kho và p, a s
các em có th t ư c nh ng kh năng phát tri n v cơ th như ngư i l n,
ó là y u t cơ b n giúp h c sinh trung h c ph thông có th tham gia các
ho t ng phong phú, a d ng, ph c t p c a chương trình giáo d c trung
h c ph thông.
h c sinh trung h c ph thông tính ch nh trong nh n th c ư c phát
tri n, tri giác có m c ích ã t t i m c cao, quan sát tr nên có m c ích, h
th ng và toàn di n hơn, tuy nhiên n u thi u s ch o c a giáo viên thì quan
sát c a các em cũng khó t hi u qu cao. Vì v y, giáo viên c n quan tâm
hư ng quan sát c a các em vào nh ng nhi m v nh t nh, không v i k t lu n
khi chưa tích lu các s ki n. Cũng l a tu i này các em ã có kh năng tư
duy lý lu n, tư duy tr u tư ng m t cách c l p sáng t o. Tư duy c a các em
ch t ch hơn, có căn c và nh t quán hơn, tính phê phán cũng phát tri n. Có th
nói nh n th c c a h c sinh trung h c ph thông chuy n d n t nh n th c c m
32
tính sang nh n th c lý tính, nh tư duy tr u tư ng d a trên ki n th c các khoa
h c và v n s ng th c t c a các em ã tăng d n. H ng thú h c t p c a các em
g n li n v i khuynh hư ng ngh nghi p, ý th c h c t p ã thúc y s phát
tri n tính ch nh trong các quá trình nh n th c và năng l c i u khi n b n
thân, i u này giúp các em có th tham gia ho t ng giáo d c v i vai trò ch
th c a các ho t ng ó.
S phát tri n t ý th c là m t c i m n i b t trong s phát tri n nhân
cách c a h c sinh trung h c ph thông, nó có ý nghĩa to l n i v i s phát
tri n tâm lý c a các em. H c sinh trung h c ph thông có nhu c u tìm hi u và
ánh giá nh ng c i m tâm lý c a mình: quan tâm sâu s c t i i s ng tâm
lý, ph m ch t nhân cách và năng l c riêng, xu t hi n ý th c trách nhi m, lòng
t tr ng, tình c m nghĩa v ó là nh ng giá tr n i tr i và b n v ng. Các em
có kh năng ánh giá v m t m nh, m t y u c a b n thân mình và nh ng
ngư i xung quanh, có nh ng bi n pháp ki m tra ánh giá s t ý th c b n
thân như vi t nh t ký, t ki m i m trong tâm tư ng, bi t i chi u v i các
th n tư ng, các yêu c u c a xã h i, nh n th c v trí c a mình trong xã h i,
hi n t i và tương lai.
a s h c sinh n h t h c kỳ I l p 10 ã nh hư ng ư c kh i thi c a
mình. Nói chung các em ã bi t ánh giá nhân cách trong t ng th nhưng
thư ng ánh giá ngư i khác kh t khe hơn i v i b n thân mình, s ánh giá
còn thi u tính bi n ch ng ôi khi mâu thu n nhau. Các em có kh năng t ý
th c, thư ng òi h i ngư i khác nhi u hơn s c g ng c a b n thân. Các em
có th trách cha m nói nhi u, nhưng b n thân l i hay m ng, n t em, mong
mu n cha m hi u mình, nhưng mình l i th ơ không chia s , không hi u h t
n i bu n, hoàn c nh khó khăn c a cha m , s au kh khi có a con hư...
S t ý th c còn th hi n thích tham gia các ho t ng mà mình yêu
thích, song chưa xu t phát t ng cơ vì m c ích xã h i, hay l i ích c ng
33
ng mà a s nh t th i do b n thân hay do theo b n bè. Nhu c u giao ti p
ho t ng c a l a tu i này r t l n, các em không th “ng i yên”, b i v y m t
môi trư ng t t, ho t ng phù h p v i s thích, v i năng l c h c sinh có nh
hư ng c a gia ình và xã h i s giúp các em t kh ng nh mình.
H c sinh trung h c ph thông là l a tu i quy t nh s hình thành nhân
sinh quan, th gi i quan v xã h i, t nhiên, các nguyên t c và quy t c cư x .
Ch s u tiên c a s hình thành th gi i quan là s phát tri n h ng thú nh n
th c i v i nh ng v n thu c nguyên t c chung nh t c a vũ tr , nh ng quy
lu t ph bi n c a t nhiên, xã h i và c a s t n t i xã h i loài ngư i. L a tu i
này các em quan tâm nhi u t i các v n liên quan n con ngư i, vai trò c a
con ngư i trong l ch s , quan h gi a con ngư i và xã h i, gi a quy n l i và
nghĩa v , gi a ý trí và tình c m. l a tu i này các em có nhu c u ư c sinh
ho t v i các b n cùng l a tu i, c m th y mình c n cho nhóm, có uy tín, có v
trí nh t nh trong nhóm, mu n ư c bàn bè th a nh n. ây là cơ s cho vi c
h c sinh thích tham gia t ch c ho t ng giáo d c ngoài gi lên l p.
i s ng tình c m c a các em r t phong phú, i u ó ư c th hi n rõ
nh t trong tình b n, có yêu c u cao i v i b n, m t s ph m ch t t t c a tình
b n ư c hình thành: s v tha, chân th t, tôn tr ng, s n sàng giúp , hi u
bi t l n nhau. Các em có kh năng ng c m, tình b n mang tính xúc c m
cao, thư ng lý tư ng hoá tình b n, nguyên nhân k t b n cũng r t phong phú,
nhóm b n ã m r ng có c nam và n và m t s em ã xu t hi n s lôi
cu n u tiên khá m nh m , xu t hi n nhu c u chân chính v tình yêu v i tình
c m sâu s c. giáo d c h c sinh tr ng h c ph thông có hi u qu nhà giáo
d c c n chú ý xây d ng m i quan h t t p v i các em, ó là m i quan h
bình ng, tôn tr ng l n nhau, c n tin tư ng, t o i u ki n các em phát huy
tính tích c c, ch ng, sáng t o, c l p, nâng cao tinh th n trách nhi m v i
b n thân.
34
Tóm l i, s phát tri n nhân cách c a h c sinh trung h c ph thông là m t
giai o n r t quan tr ng, giai o n chuy n i t tr em lên ngư i l n. ây là
l a tu i u thanh niên v i nh ng c i m tâm lý c thù khác v i tu i thi u
niên, các em ã t t i s trư ng thành v th l c và s phát tri n nhân cách.
c i m tâm sinh lý c a h c sinh trung h c ph thông là i u ki n thu n l i
cho vi c giáo d c k năng s ng cho các em có hi u qu . Các l c lư ng giáo
d c ph i bi t phát huy các y u t tích c c, kh c ph c nh ng h n ch trong s
phát tri n tâm sinh lý l a tu i này l a ch n n i dung, hình th c t ch c thích
h p, phát huy ư c tính tích c c ch ng c a các em trong ho t ng giáo d c
theo nh hư ng c a m c tiêu giáo d c k năng s ng.
* Các y u t thu c v chương trình giáo d c THPT
th c hi n giáo d c KNS cho h c sinh THPT thì m c tiêu v giáo
d c KNS ph i ư c t ra trong chương trình giáo d c THPT. Theo ó, n i
dung giáo d c KNS cho h c sinh THPT ph i ư c ho ch nh; các hình th c,
phương pháp giáo d c kĩ năng s ng cho h c sinh ph i ư c xác nh c th .
Các y u t nêu trên ph i ư c mô t trong văn b n chương trình giáo d c
KNS cho h c sinh THPT và tr thành m t n i dung c a chương trình giáo
d c THPT.
Phân tích trên cho th y, n u v n KNS chưa ư c t ra, chưa ư c
xác nh như m t yêu c u, nhi m v c th c a chương trình giáo d c THPT
thì khó có th th c hi n giáo d c KNS cho h c sinh THPT.
* Các y u t thu c môi trư ng gia ình và xã h i
Dư i góc giáo d c, gia ình, xã h i không ch là l c lư ng tham
gia vào quá trình giáo d c mà còn là môi trư ng giáo d c quan tr ng [59].
Trong lĩnh v c giáo d c KNS cho h c sinh THPT, môi trư ng gia ình và
môi trư ng xã h i có th tác ng theo hư ng tích c c ho c không tích c c
i v i quá trình hình thành và phát tri n KNS c a h c sinh. Do KNS thu c
35
ph m trù năng l c nên s tr i nghi m có ý nghĩa quan tr ng i v i quá
trình hình thành và phát tri n KNS. Gia ình và xã h i chính là môi trư ng
nơi xác l p các tình hu ng di n ra s tr i nghi m c a h c sinh.
1.2.3.2. c i m c a giáo d c KNS cho h c sinh THPT các thành ph l n
S phát tri n nhanh-m nh, v i quy mô l n v các lĩnh v c kinh t ,
chính tr , xã h i các thành ph l n ã t o ra nh ng khác bi t trong phát tri n
giáo d c c a các thành ph l n so v i các ô th nh , các khu v c nông thôn,
c bi t là các vùng có i u ki n kinh t -xã h i c bi t khó khăn. Tính phát
tri n không u nói chung, phát tri n không u v giáo d c nói riêng (do tác
ng c a s phát tri n không u v kinh t ) là m t tính quy lu t. V i giáo
d c KNS cho h c sinh THPT cũng như v y.
T c i m v phát tri n kinh t xã h i, phát tri n giáo d c c a các
thành ph l n, có th xác nh 2 c i m chính c a giáo d c KNS cho h c
sinh THPT các thành ph l n như sau:
- các thành ph l n, không ch nhu c u ư c giáo d c KNS c a h c
sinh THPT phát tri n mà yêu c u v giáo d c KNS cho h c sinh THPT cũng
r t cao.
H c sinh THPT có nhi u i u ki n tham gia vào các ho t ng, các
m i quan h a d ng, sinh ng t i các thành ph l n. Khi tham gia vào các
ho t ng và quan h này, theo c i m c a l a tu i các em luôn khao khát
g t hái ư c nh ng thành công. Tuy nhiên, trư c khi ư c giáo d c KNS,
chính s thi u h t KNS là rào c n n v i nh ng thành công như mong mu n
c a các em. K t qu kh o sát trên h c sinh trư ng THPT Gia nh, THPT
Gi ng Ông T , THPT Lê Quý ôn thành ph H Chí Minh cho th y có n
62% h c sinh “chưa t ng nghe nói n KNS (theo www.baodatviet.vn ngày
24/3/2010). Như v y, s thi u h t KNS do chưa ư c giáo d c KNS ã h n
ch kh năng và m c thành công c a h c sinh THPT trong nhi u ho t
36
ng và quan h là y u t kích thích nhu c u ư c giáo d c KNS c a h c sinh
THPT các thành ph l n.
M t khác, do tính a d ng, ph c t p trong môi trư ng s ng các thành
ph l n nên nh ng r i ro i v i h c sinh THPT cũng cao hơn. Tình tr ng
h c sinh THPT m c các t n n xã h i và vi ph m pháp lu t có d u hi u gia
tăng c v tính ch t l n m c nghiêm tr ng so v i các khu v c khác. Th c
t này òi h i ph i tăng cư ng giáo d c KNS cho h c sinh THPT các thành
ph l n.
- Giáo d c KNS cho h c sinh THPT các thành ph l n v a thu n l i
nhưng cũng g p không ít khó khăn.
Thu n l i vì có nhi u ch th (cá nhân và các t ch c) khác nhau có th
cung c p d ch v giáo d c v KNS cho h c sinh THPT. Theo quy lu t cung
c u, khi h c sinh THPT có nhu c u ư c giáo d c KNS thì s xu t hi n
nh ng ch th áp ng nhu c u ó cho h c sinh. Có th nh n th y, ngay c
khi giáo d c h c ư ng chưa t ch c giáo d c KNS cho h c sinh thì ngoài xã
h i ã có nhi u cá nhân, t ch c cung c p d ch v giáo d c KNS cho h c sinh
THPT. Thêm vào ó, v i i u ki n v cơ s v t ch t cũng như tài chính, các
hình th c giáo d c KNS cho h c sinh THPT ư c th c hi n r t a d ng,
phong phú, h p d n và l i cu n ư c h c sinh.
Giáo d c KNS cho h c sinh THPT các thành ph l n cũng g p không
ít khó khăn. Nh ng khó khăn này th hi n các phương di n như: khó th ng
nh t các n i dung giáo d c KNS cho h c sinh THPT; m c m b o các
yêu c u sư ph m c a các phương pháp, hình th c giáo d c KNS cho h c sinh
ít ư c ki m soát; ánh giá KNS c a h c sinh THPT không ư c th c hi n có
h th ng, v.v... T t c nh ng i u này òi h i các trư ng THPT các thành
ph l n ph i ch ng, tích c c trong vi c giáo d c KNS cho h c sinh ng
th i ph i phát huy ư c vai trò ch o c a giáo d c nhà trư ng trong giáo
d c KNS cho h c sinh.
37
1.3. HO T NG GIÁO D C NGOÀI GI LÊN L P VÀ V N GIÁO
D C KĨ NĂNG S NG CHO H C SINH THPT
1.3.1. Ho t ng giáo d c NGLL trư ng THPT
1.3.1.1. Khái ni m ho t ng giáo d c ngoài gi lên l p trư ng THPT
Theo tác gi Nguy n D c Quang và c ng s [56; 57], ho t ng giáo
d c NGLL là vi c t ch c giáo d c thông qua ho t ng th c ti n c a h c
sinh v khoa h c k thu t, lao ng công ích, ho t ng xã h i, ho t ông
nhân văn, văn hoá ngh thu t, th m m , th d c, th thao, vui chơi gi i trí…
giúp các em hình thành và phát tri n nhân cách.
Trong Chương trình ho t ng giáo d c NGLL trư ng THPT [19],
ho t ng giáo d c NGLL ư c quan ni m là nh ng ho t ng ư c t ch c
ngoài gi h c các môn trên l p, là s ti p n i ho t ng d y - h c trên l p, là
con ư ng g n lí thuy t v i th c ti n, t o nên s th ng nh t gi a nh n th c và
hành ng c a h c sinh. Như vây, ho t ng GDNGLL là nh ng ho t ng
giáo d c ư c t ch c ngoài gi h c các môn văn hóa và là ho t ng ti p n i
ho t ng d y h c trên l p. Nó có quan h ch t ch v i ho t ng d y h c và
các ho t ng giáo d c trong nhà trư ng Trung h c ph thông nh m t o môi
trư ng cho ngư i h c g n lý thuy t v i th c hành, th ng nh t gi a nh n th c
v i hành ng và có cơ h i tr i nghi m hành vi ng x c a mình.
Ho t ng giáo d c ngoài gi lên l p trư ng Trung h c ph thông
góp ph n quan tr ng vào s hình thành và phát tri n các k năng, hành vi,
giáo d c tình c m, ni m tin ngư i h c, c bi t là giúp ngư i h c hình
thành và phát tri n k năng s ng giúp h c sinh THPT s ng m t cách an toàn
kho m nh và thích ng v i môi trư ng s ng luôn luôn bi n i, t o cơ s
cho s phát tri n nhân cách h c sinh m t cách toàn di n áp ng v i yêu c u
không ng ng thay i c a xã h i. Vì l ó, trong chương trình giáo d c THPT
hi n nay, ho t ng giáo d c NGLL là m t chương trình b t bu c, là m t b
ph n c a quá trình giáo d c toàn di n h c sinh THPT.
38
1.3.1.2. V trí, vai trò c a ho t ng giáo d c NGLL trư ng THPT
Cơ c u c a ho t ng giáo d c ngoài gi lên l p trư ng THPT ư c
xác nh theo m c tiêu giáo d c c a c p h c và tính n c i m l a tu i c a
t ng kh i l p ng th i ph i áp ng ư c nhu c u phát tri n c a xã h i v
nhân cách ngư i h c. Ho t ng giáo d c ngoài gi lên l p không gi i h n v
không gian và th i gian ho t ng, phong phú v n i dung và a d ng v hình
th c t ch c. Vì v y cơ c u t ch c ho t ng cũng có c u trúc linh ho t và
sáng t o, ư c tích h p nhi u n i dung giáo d c và có tính m m d o, theo
hư ng phát huy vai trò tích c c ch ng sáng t o c a ngư i h c.
Các ho t ng giáo d c ngoài gi lên l p nh m th c hi n các m t giáo
d c trong nhà trư ng do ó n i dung ho t ng giáo d c ư c t p trung vào
các n i dung cơ b n sau ây: Ho t ng g n li n v i n i dung văn hoá trong
nhà trư ng, ho t ng th d c, th thao, văn ngh , ngh thu t, các ho t ng
xã h i - chính tr , lao ng ngh nghi p, các v n v tình b n, tình yêu, hôn
nhân, gia ình, các v n v gi gìn phát huy các giá tr b n s c văn hóa dân
t c, phòng ch ng các t n n xã h i, các v n v vai trò c a thanh niên trong
xây d ng t nư c th i kỳ công nghi p hoá, hi n i hoá, các v n v hoà
bình h u ngh , giáo d c hư ng nghi p, v.v...
Ho t ng giáo d c ngoài gi lên l p là b ph n h u cơ trong quá trình
giáo d c nhà trư ng ph thông, là b ph n không th thi u ư c trong k
ho ch Giáo d c - ào t o c a nhà trư ng; t o s th ng nh t gi a giáo d c và
d y h c, gi a giáo d c trong nhà trư ng và giáo d c ngoài nhà trư ng, gi a
th i gian trong năm h c và th i gian hè. Thông qua ho t ng giáo d c ngoài
gi lên l p, giúp nhà trư ng huy ng các ngu n l c giáo d c h c sinh v
m i m t, nh m xây d ng trư ng h c thân thi n, h c sinh tích c c.
Ho t ng giáo d c ngoài gi lên l p là môi trư ng ho t ng c a
ngư i h c, nó có cơ c u, n i dung, m c tiêu, phương ti n tương i khách
quan i v i ngư i h c vì v y nó có tr thành ho t ng c a ngư i h c hay
39
không còn ph thu c vào nhi u y u t : ng cơ ho t ng, i u ki n ho t
ng, môi trư ng ho t ng, vai trò c v n c a giáo viên và năng l c t t
ch c c a h c sinh, v.v... Nhưng c n ph i có cách nhìn nh n úng v ho t
ng giáo d c ngoài gi lên l p ó là ho t ng c a ngư i h c và do ngư i
h c. Ho t ng ch t o ra s thay i ngư i h c khi ngư i h c tham gia t
giác tích c c và ch ng trong quá trình ho t ng.
1.3.1.3. Nhi m v c a ho t ng giáo d c NGLL trư ng THPT
Ho t ng giáo d c ngoài gi lên l p th c hi n ba m c tiêu sau:
* Nhi m v giáo d c v nh n th c
Giúp h c sinh THPT có tri th c hi u bi t v các giá tr truy n th ng c a
dân t c cũng như nh ng giá tr t t p c a nhân lo i; c ng c , m r ng ki n
th c ã h c trên l p (qua các hình th c sinh ho t câu l c b theo môn h c,
tham qua, sinh ho t theo ch ...); có ý th c chính tr , o c pháp lu t và
l i s ng lành m nh, ý th c v quy n và trách nhi m i v i b n thân, gia
ình, nhà trư ng và xã h i; có ý th c v nh hư ng ngh nghi p, l a ch n
ngh nghi p phù h p v i năng l c c a cá nhân và yêu c u phát tri n ngành
ngh trong xã h i.
* Nhi m v giáo d c v k năng
Ti p t c rèn luy n các kĩ năng cơ b n ã ư c hình thành t THCS
trên cơ s ó phát tri n m t s năng l c ch y u như: Năng l c t hoàn thi n,
kh năng thích ng, k năng giao ti p, k năng gi i quy t v n , k năng
kiên nh, năng l c ho t ng chính tr - xã h i, năng l c t ch c qu n lí,
năng l c h p tác, chia s , thương lư ng nh m giúp h c sinh s ng m t cách an
toàn, kho m nh, thích ng v i cu c s ng không ng ng bi n i.
* Nhi m v v thái
Giáo d c cho h c sinh có lý tư ng s ng vì ngày mai l p nghi p, có
ni m tin vào tương lai, có ý th c và tinh th n t hào dân t c. Bi t t thái
40
trư c nh ng v n c a cu c s ng, bi t ch u trách nhi m v hành vi c a b n
thân; u tranh tích c c v i nh ng bi u hi n sai trái c a b n thân và c a
ngư i khác ( t hoàn thi n mình); bi t c m th và ánh giá cái p trong
cu c s ng. B i dư ng cho các em tính tích c c, ch ng sáng t o tham gia
vào các ho t ng t p th c a nhà trư ng và ho t ng xã h i,giáo d c cho
các em tinh th n oàn k t hoà bình, h u ngh .
1.3.1.4. N i dung ho t ng giáo d c ngoài NGLL trư ng THPT
N i dung ho t ng giáo d c ngoài gi lên l p trư ng Trung h c ph
thông ư c ti n hành theo các ch l n, m i ch g m nhi u n i dung
chia nh , ch l n ư c thi t k cho c ba kh i l p, nhưng m c tiêu ho t
ng, n i dung ho t ng các kh i l p là không gi ng nhau mà ư c thi t
k theo c u trúc ng tâm theo ư ng xoáy trôn c v i m c tiêu, n i dung
ho t ng ngày m t nâng cao d n. N i dung ho t ng ư c thi t k mang
tính h th ng, tính k th a, nh ng k t qu ho t ng giáo d c l p trư c là
cơ s , là ti n ti n hành ho t ng giáo d c l p sau, ng th i nh ng
n i dung ho t ng l p sau nh m c ng c các k t qu l p dư i.
N i dung giáo d c không ơn thu n là m t n i dung giáo d c mà ư c
tích h p t nhi u n i dung khác nhau: Giáo d c truy n th ng dân t c, truy n
th ng tôn sư tr ng o, giáo d c k năng s ng, giáo d c quy n,b n ph n, giáo
d c gi i tính, giáo d c hư ng nghi p, giáo d c s c kho sinh s n, giáo d c môi
trư ng, phòng ch ng các t n n xã h i, giáo d c tư tư ng, o c H Chí Minh,
giáo d c ý th c trách nhi m c a ngư i công dân i v i át nư c trong th i
kỳ công nghi p hoá, hi n i hoá, v.v... Các n i dung trên ư c tích h p l ng
ghép trong n i dung ho t ng m c dù tên ho t ng có th ch l y tên m t
n i dung c th . Vì v y, giáo viên t ch c ho t ng giáo d c ngoài gi lên
l p có nhi m v ph i căn c vào ch ê, l a ch n n i dung ho t ng chính
và các n i dung giáo d c c n tích h p t ch c ho t ng cho h c sinh.
41
N i dung ho t ng giáo d c ngoài gi lên l p ư c chuy n t i qua k
ho ch ho t ng và k ch b n ho t ng, vì v y khi xây d ng k ho ch ho t
ng giáo d c ngoài gi lên l p ph i th hi n ư c nh ng n i dung cơ b n
c a ho t ng, th hi n ý tư ng sư ph m và m c tiêu c n t ư c c a ho t
ng. K ho ch ho t ng ư c th c thi qua k ch b n, nhưng s thành công
c a k ch b n l i ph thu c vào vai trò c a ngư i d n chương trình, do ó
n i dung ho t ng th c s i vào th c ti n ho t ng thì vai trò c a ngư i
d n chương trình và ngư i t ch c r t quan tr ng vì h góp ph n không nh
vào s thành công c a ho t ng. Do ó giáo viên ch nhi m l p hay nhà sư
ph m c n quan tâm n b i dư ng năng l c t ch c, năng l c i u khi n ho t
ng cho h c sinh.
1.3.1.5. c i m c a ho t ng giáo d c NGLL trư ng THPT
Ho t ng giáo d c ngoài gi lên l p là ho t ng c a ngư i h c, do
ngư i h c, vì ngư i h c, ư c t ch c theo m c tiêu, n i dung, chương trình
giáo d c THPT dư i s hư ng d n c a giáo viên ch nhi m l p hay nhà sư
ph m. B n ch t c a ho t ng này là thông qua t ch c các lo i hình ho t
ng, các m i quan h nhi u m t, nh m giúp ngư i h c chuy n hoá m t cách
t giác, tích c c tri th c thành ni m tin, ki n th c thành hành ng, bi n yêu
c u c a nhà trư ng, c a nhà sư ph m thành chương trình hành ng c a t p
th l p h c sinh và c a cá nhân h c sinh, bi n quá trình giáo d c thành quá
trình t giáo d c. T o cơ h i cho h c sinh tr i nghi m tri th c, thái , quan
i m và hành vi ng x c a mình trong m t môi trư ng an toàn, thân thi n có
nh hư ng giáo d c. Thông qua ho t ng giáo d c ngoài gi lên l p có th
giúp h c sinh s ng m t cách an toàn kho m nh có kh năng thích ng v i
nh ng bi n i c a cu c s ng hàng ngày b i n i dung ho t ng a d ng
phong phú, hình th c và phương pháp th c hi n luôn luôn ư c i m i.
42
Ho t ng giáo d c ngoài gi lên l p có m t s c i m cơ b n sau ây:
N i dung ho t ng giáo d c ngoài gi lên l p các trư ng ph thông
(trong ó có THPT) ư c ti n hành theo ch , òi h i ngư i tham gia ph i
t giác, tích c c ch ng tham gia vào quá trình ho t ng m i có hi u qu .
T các ch , các ho t ng th c hi n nh ng n i dung c a ch ư c
xác nh. Các ho t ng ư c k t n i v i nhau theo m t chương trình m
b o tính lôgic và ư c th hi n thông qua k ch b n.
Thông thư ng v i các ho t ng th c hi n m t ch nào ó c a
chương trình ho t ng giáo d c NGLL ph thu c r t nhi u vào k ch b n và
ngư i d n d t chương trình theo thi t k c a k ch b n. S thành công c a k ch
b n l i ph thu c vào ngư i d n chương trình và tính tích c c c a ngư i tham
gia. Phương pháp và hình th c t ch c ho t ng khá a d ng và phong phú,
nh m t o h ng thú cho ngư i h c và hư ng vào ngư i h c.
K t qu c a ho t ng giáo d c ngoài gi ư c ph n ánh thông qua s
trư ng thành c a nhân cách h c sinh ch không ph i b ng i m s , k t qu
này ph i ư c th nghi m thông qua các m i quan h ho t ng và giao lưu
m i có th nh n th y và ánh giá ư c. Vì v y, nhà trư ng và giáo viên ph i
có quan i m khách quan, chính xác và công b ng khi ánh giá k t qu ho t
ng c a h c sinh, ph i có tiêu chí c th rõ ràng ngư i h c bi t nh m
ng viên khích l ngư i h c tham gia ho t ng.
1.3.2. B n ch t và nguyên t c c a giáo d c KNS cho h c sinh THPT thông
qua ho t ng giáo d c NGLL
1.3.2.1. B n ch t c a giáo d c KNS cho h c sinh THPT thông qua ho t
ng giáo d c NGLL
T quan ni m v ho t ng giáo d c NGLL nêu trên và quan niêm v
giáo d c KNS ã trình bày trong m c 1.2.1.1 có th kh ng nh:
Giáo d c k năng s ng cho h c sinh THPT thông qua t ch c ho t
ng GDNGLL là giáo viên t ch c các ho t ng a d ng phong phú nh m
43
kích thích h c sinh tham gia m t cách tích c c, ch ng vào các quá trình
ho t ng, thông qua ó hình thành ho c thay i hành vi cho ngư i h c theo
hư ng tích c c nh m phát tri n nhân cách h c sinh m t cách toàn di n, giúp
các em có th s ng m t cách an toàn, kho m nh, tích c c ch ng trong
cu c s ng hàng ngày.
Giáo d c KNS thông qua ho t ng giáo d c NGLL là quá trình thi t
k , v n hành ng b các thành t c a ho t ng giáo d c NGLL và giáo d c
KNS trong m t ch nh th th c hi n ng th i c m c tiêu c a ho t ng
giáo d c NGLL l n m c tiêu c a giáo d c KNS. V b n ch t, giáo d c KNS
thông qua ho t ng giáo d c NGLL là th c hi n tích h p ho t ng giáo d c
NGLL v i giáo d c KNS. Nói cách khác ó là quá trình th c hi n giáo d c
KNS và ho t ng giáo d c NGLL theo quan i m tích h p.
Quan i m tích h p trong t ch c các ho t ng giáo d c trư ng ph
thông ư c th hi n hai hình th c: th nh t, m t m c tiêu giáo d c c n
ư c th c hi n thông qua nhi u ho t ng giáo d c (các ho t ng giáo d c
khác nhau nhưng cùng hư ng n th c hi n m t m c tiêu giáo d c nào ó);
th hai, m t ho t ng giáo d c ng th i th c hi n nhi u m c tiêu giáo d c.
Theo ó, tích h p các ho t ng giáo d c s có ý nghĩa:
- T o ra m t ch nh th các ho t ng giáo d c trong trư ng ph thông
v n hành trong s th ng nh t và h tr l n nhau trên cơ s phát huy th m nh
c a m i ho t ng giáo d c thành ph n.
- Các m c tiêu giáo d c chú tr ng vi c phát tri n a d ng các năng l c
c a h c sinh.
- Th c hi n s gi m t i trong chương trình giáo d c các trư ng ph thông.
ây là i u có ý nghĩa quan tr ng trong b i c nh i m i giáo d c hi n
nay. Cu c s ng luôn thay i và nh ng yêu c u t ra cho h c sinh cũng như
giáo d c h c ư ng ngày càng nhi u và cũng luôn thay i. S quá t i trong
44
chương trình t t y u s di n ra n u giáo d c h c ư ng áp ng yêu c u c a
xã h i theo hư ng xã h i òi h i gì ngư i h c, nhà trư ng s áp ng b ng
vi c th c hi n m t n i dung giáo d c tương ng cho h c sinh.
Tích h p giáo d c KNS v i ho t ng giáo d c NGLL trư ng THPT
có th ư c th c hi n theo nh ng cách th c sau:
1. Tích h p n i dung
Cách tích h p này xu t phát t nh ng n i dung c a chương trình ho t
ng giáo d c NGLL và bi n i d n d n các n i dung ó so n th o các kĩ
năng s ng, sau ó so n th o các m c tiêu tích h p. Các bư c ti n hành g m:
+ Phân bi t các n i dung quan tr ng và kém quan tr ng hơn;
+ Bi n i các n i dung ã l a ch n thành các m c tiêu;
+ Nhóm các m c tiêu l i thành các kĩ năng, năng l c c n bi u t;
+ Dùng các tình hu ng tích h p phân bi t các kĩ năng;
+ Xác nh các m c tiêu tích h p.
2. Tích h p m c tiêu
Cách tích h p này xu t phát t m t m c tiêu tích h p xác nh các năng
l c/kĩ năng r i n các m c tiêu liên quan thông qua m t b ng m c tiêu. Các
bư c g m:
+ Xác nh m c tiêu tích h p;
+ Xác nh các năng l c/kĩ năng tham gia vào m c tiêu tích h p;
+ L p b ng m c tiêu c a t ng năng l c/kĩ năng;
+ Xác nh các phương pháp sư ph m;
+ Kh ng nh cách th c ánh giá k t qu .
3. Các tích h p h n h p
ó là cách tích h p ư c th c hi n b ng tác ng qua l i c a các n i
dung và năng l c. Theo cách này, các n i dung góp ph n xác nh các năng
l c/kĩ năng và ng th i vi c xác nh các năng l c/kĩ năng l i góp ph n i u
ch nh m t s n i dung ho c làm cho các n i dung này ư c c u trúc g n hơn.
45
Trong nghiên c u lu n án, tác gi l a ch n phương pháp tích h p m c
tiêu và tích h p n i dung nghiên c u tích h p giáo d c KNS v i ho t ng
giáo d c NGLL nh m giáo d c KNS cho h c sinh thông qua ho t ng giáo
d c NGLL.
th c hi n tích h p giáo d c KNS v i ho t ng giáo d c NGLL
theo phương pháp tích h p nêu trên, c n thi t ph i th c hi n các n i dung sau:
- Tích h p ư c các m c tiêu c a giáo d c KNS cho h c sinh THPT
trong ho t ng giáo d c NGLL.
- Xác nh c th các n i dung giáo d c KNS (xác nh c th các KNS
c n hình thành và phát tri n cho h c sinh THPT) tích h p vào n i dung c a
ho t ng giáo d c ngoài gi lên l p.
- L a ch n các phương pháp th c hi n các n i dung c a ho t ng
giáo d c NGLL phù h p v i phương pháp giúp h c sinh hình thành và phát
tri n các KNS ã xác nh.
- Thi t k các công c ki m tra ánh giá cho phép ánh giá ư c k t
qu c a ho t ng giáo d c NGLL và k t qu c a giáo d c KNS.
Tóm l i, giáo d c KNS thông qua ho t ng giáo d c NGLL là th c
hi n tích h p các thành t cơ b n c a giáo d c KNS v i các thành t cơ b n
c a ho t ng giáo d c NGLL và v n hành ch nh th này m t cách t i ưu.
1.3.2.2. Các nguyên t c th c hi n giáo d c KNS thông qua ho t ng giáo
d c NGLL trư ng THPT
* Nguyên t c ti p c n ho t ng và nhân cách trong giáo d c KNS cho
h c sinh thông qua t ch c ho t ng GDNGLL
Nhân cách con ngư i ch ư c hình thành thông qua ho t ng và b ng
ho t ng. Vì v y có th nói, KNS c a h c sinh ch có th ư c hình thành
thông qua ho t ng h c t p và gi ng d y cũng như các ho t ng giáo d c
khác trong nhà trư ng. Cu c i c a con ngư i là m t dòng ho t ng, ho t
46
ng là m i quan h gi a khách th và ch th , là phương th c t n t i c a con
ngư i trong xã h i, trong môi trư ng xung quanh. Ho t ng bao g m c
hành vi l n tâm lý, ý th c c a con ngư i. Ho t ng luôn luôn ư c thúc y
b i ng cơ, th c t l i có r t nhi u ng cơ c a ho t ng, ó là nh ng ng
cơ bên ngoài và ng cơ bên trong... N u ng cơ ư c xác nh úng n s
giúp cho ho t ng có hi u qu cao. Khi phân tích c u trúc c a ho t ng
ngư i ta l i th y r ng ho t ng bao g m nhi u hành ng, hành ng luôn
luôn ư c g n li n v i m c ích c th . Tính m c ích luôn luôn i li n v i
tính i tư ng c a ho t ng. Ho t ng có i tư ng th c hi n m i liên h
gi a ch th v i th gi i khách quan. Tính i tư ng và tính ch th c a ho t
ng luôn luôn có quan h g n bó ch t ch v i nhau. Ho t ng giáo d c nói
chung và giáo d c KNS cho h c sinh nói riêng là ho t ng có i tư ng, i
tư ng c a ho t ng giáo d c là n i dung tri th c khái ni m, là các chu n
m c v KNS và cách th c hi n KNS. Ti p c n ho t ng - nhân cách, v n
d ng vào quá trình giáo d c k năng s ng cho h c sinh chính là làm cho c
giáo viên và h c sinh u tr thành ch th c a ho t ng giáo d c k năng
s ng, rèn luy n k năng s ng, làm sao c giáo viên và h c sinh cùng t ra
các nhi m v chung v i ng cơ chung t m c ích là hình thành phát
tri n k năng s ng cho h c sinh. Vì v y trong quá trình t ch c ho t ng
giáo d c ngoài gi lên l p, giáo viên là ph i t o ra ng l c cho ngư i h c,
làm cho ngư i h c tham gia m t cách tích c c vào quá trình hình thành k
năng s ng nói chung và k năng gi i quy t v n , k năng ra quy t nh, k
năng giao ti p, k năng thương lư ng, k năng t nh n th c v b n thân, k
năng ng phó v i c m xúc, v.v… phương pháp và hình th c t ch c ho t
ng ph i th c s là phương pháp t ch c và i u khi n ho t ng nh n th c,
ho t ng rèn luy n KNS cho h c sinh, làm cho ho t ng giáo d c ngoài gi
lên l p cho h c sinh nói chung và ho t ng giáo d c k năng s ng cho h c
47
sinh nói riêng th c s tr thành ho t ng cùng nhau c a c giáo viên và h c
sinh trong nhà trư ng THPT.
* Giáo d c kĩ năng s ng cho h c sinh THPT thông qua ho t ng giáo
d c NGLL ph i m b o xu t phát t quy n và b n ph n c a h c sinh
C n ph i nhìn nh n m t cách khách quan và kh ng nh r ng: Giáo d c
KNS cho h c sinh THPT th hi n quy n ư c giáo d c c a chính h c sinh.
M i phương pháp bi n pháp và hình th c giáo d c KNS cho h c sinh THPT
u hư ng t i thay i hành vi cho các em và phù h p v i kh năng ti p nh n
c a các em, phù h p v i c i m tâm lý l a tu i h c sinh. Vì v y phương
pháp và hình th c t ch c ph i a d ng và phong phú và u hư ng t i ngư i
h c, vì quy n và l i ích c a ngư i h c.
Nguyên t c này òi h i:
- Trong quá trình t ch c ho t ng giáo d c ngoài gi lên l p giáo
viên ph i thông qua các ch ho t ng, n i dung, phương pháp và hình
th c ho t ng giáo d c trong và b ng cách ó giáo d c k năng s ng cho
ngư i h c và giúp ngư i h c hi u r ng giáo d c k năng s ng cho h c sinh
là quy n mà h c sinh ư c hư ng. ng th i ngư i h c ph i có b n ph n
rèn luy n k năng s ng s ng an toàn kho m nh tr thành ngư i có ích
cho xã h i.
Thông qua n i dung bài h c, n i dung giáo d c KNS trong trư ng
THPT, giáo viên ph i giúp cho h c sinh nh n th c úng v b n nhóm quy n
c a tr em nói chung, h c sinh THPT nói riêng: Quy n ư c s ng còn; quy n
ư c b o v ; quy n ư c phát tri n; quy n ư c tham gia.
T t c tr em dư i 18 tu i u ư c hư ng 4 nhóm quy n trên, tr em
không b phân bi t i x , m i ho t ng u ph i tính n l i ích t t nh t
c a tr em.
48
- Trong quá trình t ch c ho t ng giáo d c ngoài gi lên l p, giáo
viên c n phát huy tính tích c c, tính t ch c a h c sinh trong vi c s d ng
quy n và b n ph n c a tr em gi i quy t các nhi m v c a ho t ng, ng
th i giáo d c cho h c sinh k năng gi i quy t v n , k năng ra quy t nh,
k năng kiên nh, k năng ng phó v i xúc c m, k năng giao ti p, v.v...
- G n n i dung ho t ng giáo d c ngoài gi lên l p v i th c t cu c
s ng h c sinh ki m nghi m quy n và b n ph n c a mình t ó giúp các em
có nh n th c úng, có thái hành vi phù h p th c hi n quy n và b n
ph n c a tr em và rèn luy n k năng ng x , k năng kiên nh, k năng ng
phó v i c m xúc, k năng ra quy t nh trong cu c s ng hàng ngày.
UNESCO ng h nguyên t c: T t c th h tr và ngư i l n có quy n
hư ng l i t m t n n giáo d c ch a ng các h p ph n h c bi t, h c
làm, h c chung s ng v i m i ngư i và h c kh ng nh mình. D a trên
nguyên t c này, UNESCO ã khuy n cáo:
- M i chương trình giáo d c nh m thay i hành vi c n bao hàm các
thành t xây d ng kĩ năng nói chung, nh n m nh xây d ng các kĩ năng s ng
nói riêng.
- Các chương trình giáo d c kĩ năng s ng c n ph i phù h p v i ngư i
h c và chú ý n nh ng nhu c u khác nhau và phát tri n kh năng c a h .
- Ti p c n kĩ năng s ng c n ph i t hi u qu nh t v phương di n thay
i hành vi n u nó ư c v n d ng theo cách ti p c n a hư ng, toàn di n,
mang nh ng thông i p thích h p v i th i gian.
- Ti p c n kĩ năng s ng c n s d ng các d ng khác nhau c a phương
pháp d y h c cùng tham gia.
- Các chương trình kĩ năng s ng c n ư c ph i h p v i các chi n lư c
b sung như: ra chính sách và c n ư c d y trong môi trư ng tâm lý xã h i
thu n l i và ư c g n k t v i các d ch v c ng ng m b o h nh phúc
lâu dài và t l p.
49
* Phát huy th m nh c a ho t ng giáo d c NGLL giáo d c KNS
cho h c sinh THPT
Ho t ng giáo d c ngoài gi lên l p là ho t ng ư c t ch c theo
m c tiêu, n i dung, chương trình giáo d c THPT dư i s hư ng d n c a giáo
viên ch nhi m l p hay nhà sư ph m. B n ch t c a ho t ng này là thông
qua t ch c các lo i hình ho t ng, các m i quan h nhi u m t, nh m giúp
ngư i h c chuy n hoá m t cách t giác, tích c c tri th c thành ni m tin, ki n
th c thành hành ng, bi n yêu c u c a nhà trư ng, c a nhà sư ph m thành
chương trình hành ng c a t p th l p h c sinh và c a cá nhân h c sinh, bi n
quá trình giáo d c thành quá trình t giáo d c. T o cơ h i cho h c sinh tr i
nghi m tri th c, thái , quan i m và hành vi ng x c a mình trong m t
môi trư ng an toàn, thân thi n có nh hư ng giáo d c. Thông qua ho t ng
giáo d c ngoài gi lên l p có th giúp h c sinh s ng m t cách an toàn kho
m nh có kh năng thích ng v i nh ng bi n i c a cu c s ng hàng ngày b i
n i dung ho t ng a d ng phong phú, hình th c và phương pháp th c hi n
luôn luôn ư c i m i.
Ho t ng giáo d c ngoài gi lên l p có m t s c i m cơ b n:
- N i dung ho t ng ư c ti n hành theo ch , òi h i ngư i tham
gia ph i t giác, tích c c ch ng tham gia vào quá trình ho t ng m i có
hi u qu .
- Các ho t ng ư c k t n i v i nhau theo m t chương trình ho t ng
và ư c th hi n thông qua k ch b n. S thành công c a k ch b n l i ph
thu c vào ngư i d n chương trình và tính tích c c c a ngư i tham gia.
- Phương pháp và hình th c t ch c ho t ng khá a d ng và phong
phú, nh m t o h ng thú cho ngư i h c và hư ng vào ngư i h c.
- K t qu c a ho t ng giáo d c ngoài gi ư c ph n ánh thông qua
s trư ng thành c a nhân cách h c sinh ch không ph i b ng i m s , k t qu
này ph i ư c th nghi m thông qua các m i quan h ho t ng và giao lưu
m i có th nh n th y và ánh giá ư c.
50
Vì v y, nhà trư ng và giáo viên ph i có quan i m khách quan, chính
xác và công b ng khi ánh giá k t qu ho t ng c a h c sinh, ph i có tiêu
chí c th rõ ràng ngư i h c bi t nh m ng viên khích l ngư i h c tham
gia ho t ng.
Cơ c u c a ho t ng giáo d c ngoài gi lên l p trư ng ph thông
ư c xác nh theo m c tiêu giáo d c c a c p h c và tính n c i m l a
tu i c a t ng kh i l p ng th i ph i áp ng ư c nhu c u phát tri n c a xã
h i v nhân cách ngư i h c. Ho t ng giáo d c ngoài gi lên l p không gi i
h n v không gian và th i gian ho t ng, phong phú v n i dung và a d ng
v hình th c t ch c. Vì v y cơ c u t ch c ho t ng cũng có c u trúc linh
ho t và sáng t o, ư c tích h p nhi u n i dung giáo d c và có tính m m d o,
theo hư ng phát huy vai trò tích c c ch ng sáng t o c a ngư i h c.
Các ho t ng giáo d c ngoài gi lên l p nh m th c hi n các m t giáo
d c trong nhà trư ng do ó n i dung ho t ng giáo d c ư c t p trung vào
các n i dung cơ b n sau ây: Ho t ng g n li n v i n i dung văn hoá trong
nhà trư ng, ho t ng th d c, th thao, văn ngh , ngh thu t, các ho t ng
xã h i - chính tr , lao ng ngh nghi p, các v n v tình b n, tình yêu, hôn
nhân, gia ình, các v n v gi gìn phát huy các giá tr b n s c văn hóa dân
t c, phòng ch ng các t n n xã h i, các v n v vai trò c a thanh niên trong
xây d ng t nư c th i kỳ công nghi p hoá, hi n i hoá, các v n v hoà
bình h u ngh , giáo d c hư ng nghi p, v.v...
Ho t ng giáo d c ngoài gi lên l p là b ph n h u cơ trong quá trình
giáo d c nhà trư ng ph thông, là b ph n không th thi u ư c trong k
ho ch giáo d c c a nhà trư ng; t o s th ng nh t gi a giáo d c và d y h c,
gi a giáo d c trong nhà trư ng và giáo d c ngoài nhà trư ng, gi a th i gian
trong năm h c và th i gian hè. Thông qua ho t ng giáo d c ngoài gi lên
l p, giúp nhà trư ng huy ng các ngu n l c giáo d c h c sinh v m i
m t, nh m xây d ng trư ng h c thân thi n, h c sinh tích c c.
Giáo dục kỹ năng sống cho học sinh THPT qua hoạt động giáo dục ngoài giờ
Giáo dục kỹ năng sống cho học sinh THPT qua hoạt động giáo dục ngoài giờ
Giáo dục kỹ năng sống cho học sinh THPT qua hoạt động giáo dục ngoài giờ
Giáo dục kỹ năng sống cho học sinh THPT qua hoạt động giáo dục ngoài giờ
Giáo dục kỹ năng sống cho học sinh THPT qua hoạt động giáo dục ngoài giờ
Giáo dục kỹ năng sống cho học sinh THPT qua hoạt động giáo dục ngoài giờ
Giáo dục kỹ năng sống cho học sinh THPT qua hoạt động giáo dục ngoài giờ
Giáo dục kỹ năng sống cho học sinh THPT qua hoạt động giáo dục ngoài giờ
Giáo dục kỹ năng sống cho học sinh THPT qua hoạt động giáo dục ngoài giờ
Giáo dục kỹ năng sống cho học sinh THPT qua hoạt động giáo dục ngoài giờ
Giáo dục kỹ năng sống cho học sinh THPT qua hoạt động giáo dục ngoài giờ
Giáo dục kỹ năng sống cho học sinh THPT qua hoạt động giáo dục ngoài giờ
Giáo dục kỹ năng sống cho học sinh THPT qua hoạt động giáo dục ngoài giờ
Giáo dục kỹ năng sống cho học sinh THPT qua hoạt động giáo dục ngoài giờ
Giáo dục kỹ năng sống cho học sinh THPT qua hoạt động giáo dục ngoài giờ
Giáo dục kỹ năng sống cho học sinh THPT qua hoạt động giáo dục ngoài giờ
Giáo dục kỹ năng sống cho học sinh THPT qua hoạt động giáo dục ngoài giờ
Giáo dục kỹ năng sống cho học sinh THPT qua hoạt động giáo dục ngoài giờ
Giáo dục kỹ năng sống cho học sinh THPT qua hoạt động giáo dục ngoài giờ
Giáo dục kỹ năng sống cho học sinh THPT qua hoạt động giáo dục ngoài giờ
Giáo dục kỹ năng sống cho học sinh THPT qua hoạt động giáo dục ngoài giờ
Giáo dục kỹ năng sống cho học sinh THPT qua hoạt động giáo dục ngoài giờ
Giáo dục kỹ năng sống cho học sinh THPT qua hoạt động giáo dục ngoài giờ
Giáo dục kỹ năng sống cho học sinh THPT qua hoạt động giáo dục ngoài giờ
Giáo dục kỹ năng sống cho học sinh THPT qua hoạt động giáo dục ngoài giờ
Giáo dục kỹ năng sống cho học sinh THPT qua hoạt động giáo dục ngoài giờ
Giáo dục kỹ năng sống cho học sinh THPT qua hoạt động giáo dục ngoài giờ
Giáo dục kỹ năng sống cho học sinh THPT qua hoạt động giáo dục ngoài giờ
Giáo dục kỹ năng sống cho học sinh THPT qua hoạt động giáo dục ngoài giờ
Giáo dục kỹ năng sống cho học sinh THPT qua hoạt động giáo dục ngoài giờ
Giáo dục kỹ năng sống cho học sinh THPT qua hoạt động giáo dục ngoài giờ
Giáo dục kỹ năng sống cho học sinh THPT qua hoạt động giáo dục ngoài giờ
Giáo dục kỹ năng sống cho học sinh THPT qua hoạt động giáo dục ngoài giờ
Giáo dục kỹ năng sống cho học sinh THPT qua hoạt động giáo dục ngoài giờ
Giáo dục kỹ năng sống cho học sinh THPT qua hoạt động giáo dục ngoài giờ
Giáo dục kỹ năng sống cho học sinh THPT qua hoạt động giáo dục ngoài giờ
Giáo dục kỹ năng sống cho học sinh THPT qua hoạt động giáo dục ngoài giờ
Giáo dục kỹ năng sống cho học sinh THPT qua hoạt động giáo dục ngoài giờ
Giáo dục kỹ năng sống cho học sinh THPT qua hoạt động giáo dục ngoài giờ
Giáo dục kỹ năng sống cho học sinh THPT qua hoạt động giáo dục ngoài giờ
Giáo dục kỹ năng sống cho học sinh THPT qua hoạt động giáo dục ngoài giờ
Giáo dục kỹ năng sống cho học sinh THPT qua hoạt động giáo dục ngoài giờ
Giáo dục kỹ năng sống cho học sinh THPT qua hoạt động giáo dục ngoài giờ
Giáo dục kỹ năng sống cho học sinh THPT qua hoạt động giáo dục ngoài giờ
Giáo dục kỹ năng sống cho học sinh THPT qua hoạt động giáo dục ngoài giờ
Giáo dục kỹ năng sống cho học sinh THPT qua hoạt động giáo dục ngoài giờ
Giáo dục kỹ năng sống cho học sinh THPT qua hoạt động giáo dục ngoài giờ
Giáo dục kỹ năng sống cho học sinh THPT qua hoạt động giáo dục ngoài giờ
Giáo dục kỹ năng sống cho học sinh THPT qua hoạt động giáo dục ngoài giờ
Giáo dục kỹ năng sống cho học sinh THPT qua hoạt động giáo dục ngoài giờ
Giáo dục kỹ năng sống cho học sinh THPT qua hoạt động giáo dục ngoài giờ
Giáo dục kỹ năng sống cho học sinh THPT qua hoạt động giáo dục ngoài giờ
Giáo dục kỹ năng sống cho học sinh THPT qua hoạt động giáo dục ngoài giờ
Giáo dục kỹ năng sống cho học sinh THPT qua hoạt động giáo dục ngoài giờ
Giáo dục kỹ năng sống cho học sinh THPT qua hoạt động giáo dục ngoài giờ
Giáo dục kỹ năng sống cho học sinh THPT qua hoạt động giáo dục ngoài giờ
Giáo dục kỹ năng sống cho học sinh THPT qua hoạt động giáo dục ngoài giờ
Giáo dục kỹ năng sống cho học sinh THPT qua hoạt động giáo dục ngoài giờ
Giáo dục kỹ năng sống cho học sinh THPT qua hoạt động giáo dục ngoài giờ
Giáo dục kỹ năng sống cho học sinh THPT qua hoạt động giáo dục ngoài giờ
Giáo dục kỹ năng sống cho học sinh THPT qua hoạt động giáo dục ngoài giờ
Giáo dục kỹ năng sống cho học sinh THPT qua hoạt động giáo dục ngoài giờ
Giáo dục kỹ năng sống cho học sinh THPT qua hoạt động giáo dục ngoài giờ
Giáo dục kỹ năng sống cho học sinh THPT qua hoạt động giáo dục ngoài giờ
Giáo dục kỹ năng sống cho học sinh THPT qua hoạt động giáo dục ngoài giờ
Giáo dục kỹ năng sống cho học sinh THPT qua hoạt động giáo dục ngoài giờ
Giáo dục kỹ năng sống cho học sinh THPT qua hoạt động giáo dục ngoài giờ
Giáo dục kỹ năng sống cho học sinh THPT qua hoạt động giáo dục ngoài giờ
Giáo dục kỹ năng sống cho học sinh THPT qua hoạt động giáo dục ngoài giờ
Giáo dục kỹ năng sống cho học sinh THPT qua hoạt động giáo dục ngoài giờ
Giáo dục kỹ năng sống cho học sinh THPT qua hoạt động giáo dục ngoài giờ
Giáo dục kỹ năng sống cho học sinh THPT qua hoạt động giáo dục ngoài giờ
Giáo dục kỹ năng sống cho học sinh THPT qua hoạt động giáo dục ngoài giờ
Giáo dục kỹ năng sống cho học sinh THPT qua hoạt động giáo dục ngoài giờ
Giáo dục kỹ năng sống cho học sinh THPT qua hoạt động giáo dục ngoài giờ
Giáo dục kỹ năng sống cho học sinh THPT qua hoạt động giáo dục ngoài giờ
Giáo dục kỹ năng sống cho học sinh THPT qua hoạt động giáo dục ngoài giờ
Giáo dục kỹ năng sống cho học sinh THPT qua hoạt động giáo dục ngoài giờ
Giáo dục kỹ năng sống cho học sinh THPT qua hoạt động giáo dục ngoài giờ
Giáo dục kỹ năng sống cho học sinh THPT qua hoạt động giáo dục ngoài giờ
Giáo dục kỹ năng sống cho học sinh THPT qua hoạt động giáo dục ngoài giờ
Giáo dục kỹ năng sống cho học sinh THPT qua hoạt động giáo dục ngoài giờ
Giáo dục kỹ năng sống cho học sinh THPT qua hoạt động giáo dục ngoài giờ
Giáo dục kỹ năng sống cho học sinh THPT qua hoạt động giáo dục ngoài giờ
Giáo dục kỹ năng sống cho học sinh THPT qua hoạt động giáo dục ngoài giờ
Giáo dục kỹ năng sống cho học sinh THPT qua hoạt động giáo dục ngoài giờ
Giáo dục kỹ năng sống cho học sinh THPT qua hoạt động giáo dục ngoài giờ
Giáo dục kỹ năng sống cho học sinh THPT qua hoạt động giáo dục ngoài giờ
Giáo dục kỹ năng sống cho học sinh THPT qua hoạt động giáo dục ngoài giờ
Giáo dục kỹ năng sống cho học sinh THPT qua hoạt động giáo dục ngoài giờ
Giáo dục kỹ năng sống cho học sinh THPT qua hoạt động giáo dục ngoài giờ
Giáo dục kỹ năng sống cho học sinh THPT qua hoạt động giáo dục ngoài giờ
Giáo dục kỹ năng sống cho học sinh THPT qua hoạt động giáo dục ngoài giờ
Giáo dục kỹ năng sống cho học sinh THPT qua hoạt động giáo dục ngoài giờ
Giáo dục kỹ năng sống cho học sinh THPT qua hoạt động giáo dục ngoài giờ
Giáo dục kỹ năng sống cho học sinh THPT qua hoạt động giáo dục ngoài giờ
Giáo dục kỹ năng sống cho học sinh THPT qua hoạt động giáo dục ngoài giờ
Giáo dục kỹ năng sống cho học sinh THPT qua hoạt động giáo dục ngoài giờ
Giáo dục kỹ năng sống cho học sinh THPT qua hoạt động giáo dục ngoài giờ
Giáo dục kỹ năng sống cho học sinh THPT qua hoạt động giáo dục ngoài giờ
Giáo dục kỹ năng sống cho học sinh THPT qua hoạt động giáo dục ngoài giờ
Giáo dục kỹ năng sống cho học sinh THPT qua hoạt động giáo dục ngoài giờ
Giáo dục kỹ năng sống cho học sinh THPT qua hoạt động giáo dục ngoài giờ
Giáo dục kỹ năng sống cho học sinh THPT qua hoạt động giáo dục ngoài giờ
Giáo dục kỹ năng sống cho học sinh THPT qua hoạt động giáo dục ngoài giờ
Giáo dục kỹ năng sống cho học sinh THPT qua hoạt động giáo dục ngoài giờ
Giáo dục kỹ năng sống cho học sinh THPT qua hoạt động giáo dục ngoài giờ
Giáo dục kỹ năng sống cho học sinh THPT qua hoạt động giáo dục ngoài giờ
Giáo dục kỹ năng sống cho học sinh THPT qua hoạt động giáo dục ngoài giờ
Giáo dục kỹ năng sống cho học sinh THPT qua hoạt động giáo dục ngoài giờ
Giáo dục kỹ năng sống cho học sinh THPT qua hoạt động giáo dục ngoài giờ
Giáo dục kỹ năng sống cho học sinh THPT qua hoạt động giáo dục ngoài giờ
Giáo dục kỹ năng sống cho học sinh THPT qua hoạt động giáo dục ngoài giờ
Giáo dục kỹ năng sống cho học sinh THPT qua hoạt động giáo dục ngoài giờ
Giáo dục kỹ năng sống cho học sinh THPT qua hoạt động giáo dục ngoài giờ
Giáo dục kỹ năng sống cho học sinh THPT qua hoạt động giáo dục ngoài giờ
Giáo dục kỹ năng sống cho học sinh THPT qua hoạt động giáo dục ngoài giờ
Giáo dục kỹ năng sống cho học sinh THPT qua hoạt động giáo dục ngoài giờ
Giáo dục kỹ năng sống cho học sinh THPT qua hoạt động giáo dục ngoài giờ
Giáo dục kỹ năng sống cho học sinh THPT qua hoạt động giáo dục ngoài giờ
Giáo dục kỹ năng sống cho học sinh THPT qua hoạt động giáo dục ngoài giờ
Giáo dục kỹ năng sống cho học sinh THPT qua hoạt động giáo dục ngoài giờ
Giáo dục kỹ năng sống cho học sinh THPT qua hoạt động giáo dục ngoài giờ

More Related Content

Similar to Giáo dục kỹ năng sống cho học sinh THPT qua hoạt động giáo dục ngoài giờ

Chuan kien thuc ki nang vat ly lop 10.8967
Chuan kien thuc ki nang vat ly lop 10.8967Chuan kien thuc ki nang vat ly lop 10.8967
Chuan kien thuc ki nang vat ly lop 10.8967
Hồng Ngọc Trương
 
Kinh nghiệm ứng dụng CNTT trong giảng dạy
Kinh nghiệm ứng dụng CNTT trong giảng dạyKinh nghiệm ứng dụng CNTT trong giảng dạy
Kinh nghiệm ứng dụng CNTT trong giảng dạy
Nguyen Van Nghiem
 

Similar to Giáo dục kỹ năng sống cho học sinh THPT qua hoạt động giáo dục ngoài giờ (20)

Chuan kien thuc ki nang vat ly lop 10.8967
Chuan kien thuc ki nang vat ly lop 10.8967Chuan kien thuc ki nang vat ly lop 10.8967
Chuan kien thuc ki nang vat ly lop 10.8967
 
Luận văn: Quản lý công tác thực tập Sư phạm cuối khóa của sinh viên trường Đạ...
Luận văn: Quản lý công tác thực tập Sư phạm cuối khóa của sinh viên trường Đạ...Luận văn: Quản lý công tác thực tập Sư phạm cuối khóa của sinh viên trường Đạ...
Luận văn: Quản lý công tác thực tập Sư phạm cuối khóa của sinh viên trường Đạ...
 
Tổ chức giáo dục hướng nghiệp cho học sinh trung học phổ thông theo tinh thần...
Tổ chức giáo dục hướng nghiệp cho học sinh trung học phổ thông theo tinh thần...Tổ chức giáo dục hướng nghiệp cho học sinh trung học phổ thông theo tinh thần...
Tổ chức giáo dục hướng nghiệp cho học sinh trung học phổ thông theo tinh thần...
 
Đào tạo nghề cho lao động nông thôn huyện Điện Bàn - Quảng Nam.doc
Đào tạo nghề cho lao động nông thôn huyện Điện Bàn - Quảng Nam.docĐào tạo nghề cho lao động nông thôn huyện Điện Bàn - Quảng Nam.doc
Đào tạo nghề cho lao động nông thôn huyện Điện Bàn - Quảng Nam.doc
 
Đào tạo cán bộ, công chức cấp xã người dân tộc thiểu số trên địa bàn Tỉnh Đắk...
Đào tạo cán bộ, công chức cấp xã người dân tộc thiểu số trên địa bàn Tỉnh Đắk...Đào tạo cán bộ, công chức cấp xã người dân tộc thiểu số trên địa bàn Tỉnh Đắk...
Đào tạo cán bộ, công chức cấp xã người dân tộc thiểu số trên địa bàn Tỉnh Đắk...
 
Kỷ yếu tốt nghiệp Đại học Hoa Sen 12.2011
Kỷ yếu tốt nghiệp Đại học Hoa Sen 12.2011Kỷ yếu tốt nghiệp Đại học Hoa Sen 12.2011
Kỷ yếu tốt nghiệp Đại học Hoa Sen 12.2011
 
Kỷ yếu tốt nghiệp Đại học Hoa Sen 12.2011
Kỷ yếu tốt nghiệp Đại học Hoa Sen 12.2011Kỷ yếu tốt nghiệp Đại học Hoa Sen 12.2011
Kỷ yếu tốt nghiệp Đại học Hoa Sen 12.2011
 
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC NGOẠI NGỮ TẠI CÁC TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ - TIN HỌC - T...
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC NGOẠI NGỮ TẠI CÁC TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ - TIN HỌC - T...QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC NGOẠI NGỮ TẠI CÁC TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ - TIN HỌC - T...
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC NGOẠI NGỮ TẠI CÁC TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ - TIN HỌC - T...
 
DẠY HỌC và KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ TRONG QUÁ TRÌNH DẠY HỌC THEO ĐỊNH HƯỚNG PHÁT TR...
DẠY HỌC và KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ TRONG QUÁ TRÌNH DẠY HỌC THEO ĐỊNH HƯỚNG PHÁT TR...DẠY HỌC và KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ TRONG QUÁ TRÌNH DẠY HỌC THEO ĐỊNH HƯỚNG PHÁT TR...
DẠY HỌC và KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ TRONG QUÁ TRÌNH DẠY HỌC THEO ĐỊNH HƯỚNG PHÁT TR...
 
Khoá Luận Quản Lí Hoạt Động Dạy Học Môn Địa Lí Ở Các Trường Thpt Trên Địa Bàn...
Khoá Luận Quản Lí Hoạt Động Dạy Học Môn Địa Lí Ở Các Trường Thpt Trên Địa Bàn...Khoá Luận Quản Lí Hoạt Động Dạy Học Môn Địa Lí Ở Các Trường Thpt Trên Địa Bàn...
Khoá Luận Quản Lí Hoạt Động Dạy Học Môn Địa Lí Ở Các Trường Thpt Trên Địa Bàn...
 
Khoá Luận Quản Lí Hoạt Động Dạy Học Môn Địa Lí Ở Các Trường Thpt Trên Địa Bàn...
Khoá Luận Quản Lí Hoạt Động Dạy Học Môn Địa Lí Ở Các Trường Thpt Trên Địa Bàn...Khoá Luận Quản Lí Hoạt Động Dạy Học Môn Địa Lí Ở Các Trường Thpt Trên Địa Bàn...
Khoá Luận Quản Lí Hoạt Động Dạy Học Môn Địa Lí Ở Các Trường Thpt Trên Địa Bàn...
 
A the le cuoc thi e learning 908 qd-bgddt
A the le cuoc thi e learning 908 qd-bgddtA the le cuoc thi e learning 908 qd-bgddt
A the le cuoc thi e learning 908 qd-bgddt
 
Thuc trang giao duc dai hoc vn 13 thang 8
Thuc trang giao duc dai hoc vn 13 thang 8Thuc trang giao duc dai hoc vn 13 thang 8
Thuc trang giao duc dai hoc vn 13 thang 8
 
Biện Pháp QuẢn Lý HoẠt Động Đào TẠo Tại Trường Trung Cấp Văn Hóa NghỆ Thuật G...
Biện Pháp QuẢn Lý HoẠt Động Đào TẠo Tại Trường Trung Cấp Văn Hóa NghỆ Thuật G...Biện Pháp QuẢn Lý HoẠt Động Đào TẠo Tại Trường Trung Cấp Văn Hóa NghỆ Thuật G...
Biện Pháp QuẢn Lý HoẠt Động Đào TẠo Tại Trường Trung Cấp Văn Hóa NghỆ Thuật G...
 
Luân Văn Phát triển nguồn nhân lực tại trung tâm kinh doanh VNPT - Đăk Lăk.doc
Luân Văn Phát triển nguồn nhân lực tại trung tâm kinh doanh VNPT - Đăk Lăk.docLuân Văn Phát triển nguồn nhân lực tại trung tâm kinh doanh VNPT - Đăk Lăk.doc
Luân Văn Phát triển nguồn nhân lực tại trung tâm kinh doanh VNPT - Đăk Lăk.doc
 
Luận văn: Phát triển nguồn nhân lực ngành y tế tỉnh Đắk Nông, 9đ
Luận văn: Phát triển nguồn nhân lực ngành y tế tỉnh Đắk Nông, 9đLuận văn: Phát triển nguồn nhân lực ngành y tế tỉnh Đắk Nông, 9đ
Luận văn: Phát triển nguồn nhân lực ngành y tế tỉnh Đắk Nông, 9đ
 
Chia sẽ kinh nghiệm ứng dụng công nghệ thông tin trong dạy học
Chia sẽ kinh nghiệm ứng dụng công nghệ thông tin trong dạy họcChia sẽ kinh nghiệm ứng dụng công nghệ thông tin trong dạy học
Chia sẽ kinh nghiệm ứng dụng công nghệ thông tin trong dạy học
 
Kinh nghiệm ứng dụng CNTT trong giảng dạy
Kinh nghiệm ứng dụng CNTT trong giảng dạyKinh nghiệm ứng dụng CNTT trong giảng dạy
Kinh nghiệm ứng dụng CNTT trong giảng dạy
 
Luận văn: Các giải pháp đổi mới quản lý dạy học thực hành theo tiếp cận năng ...
Luận văn: Các giải pháp đổi mới quản lý dạy học thực hành theo tiếp cận năng ...Luận văn: Các giải pháp đổi mới quản lý dạy học thực hành theo tiếp cận năng ...
Luận văn: Các giải pháp đổi mới quản lý dạy học thực hành theo tiếp cận năng ...
 
Biện Pháp Quản Lý Công Tác Giáo Dục Đạo Đức Cho Học Sinh - Sinh Viên Trường C...
Biện Pháp Quản Lý Công Tác Giáo Dục Đạo Đức Cho Học Sinh - Sinh Viên Trường C...Biện Pháp Quản Lý Công Tác Giáo Dục Đạo Đức Cho Học Sinh - Sinh Viên Trường C...
Biện Pháp Quản Lý Công Tác Giáo Dục Đạo Đức Cho Học Sinh - Sinh Viên Trường C...
 

More from Dịch Vụ Viết Bài Trọn Gói ZALO 0917193864

More from Dịch Vụ Viết Bài Trọn Gói ZALO 0917193864 (20)

Yếu Tố Tự Truyện Trong Truyện Ngắn Thạch Lam Và Thanh Tịnh.doc
Yếu Tố Tự Truyện Trong Truyện Ngắn Thạch Lam Và Thanh Tịnh.docYếu Tố Tự Truyện Trong Truyện Ngắn Thạch Lam Và Thanh Tịnh.doc
Yếu Tố Tự Truyện Trong Truyện Ngắn Thạch Lam Và Thanh Tịnh.doc
 
Từ Ngữ Biểu Thị Tâm Lí – Tình Cảm Trong Ca Dao Người Việt.doc
Từ Ngữ Biểu Thị Tâm Lí – Tình Cảm Trong Ca Dao Người Việt.docTừ Ngữ Biểu Thị Tâm Lí – Tình Cảm Trong Ca Dao Người Việt.doc
Từ Ngữ Biểu Thị Tâm Lí – Tình Cảm Trong Ca Dao Người Việt.doc
 
Quản Lý Hoạt Động Dạy Học Các Môn Khoa Học Tự Nhiên Theo Chuẩn Kiến Thức Và K...
Quản Lý Hoạt Động Dạy Học Các Môn Khoa Học Tự Nhiên Theo Chuẩn Kiến Thức Và K...Quản Lý Hoạt Động Dạy Học Các Môn Khoa Học Tự Nhiên Theo Chuẩn Kiến Thức Và K...
Quản Lý Hoạt Động Dạy Học Các Môn Khoa Học Tự Nhiên Theo Chuẩn Kiến Thức Và K...
 
Quản Lý Thu Thuế Giá Trị Gia Tăng Đối Với Doanh Nghiệp Ngoài Quốc Doanh Trên ...
Quản Lý Thu Thuế Giá Trị Gia Tăng Đối Với Doanh Nghiệp Ngoài Quốc Doanh Trên ...Quản Lý Thu Thuế Giá Trị Gia Tăng Đối Với Doanh Nghiệp Ngoài Quốc Doanh Trên ...
Quản Lý Thu Thuế Giá Trị Gia Tăng Đối Với Doanh Nghiệp Ngoài Quốc Doanh Trên ...
 
Thu Hút Nguồn Nhân Lực Trình Độ Cao Vào Các Cơ Quan Hành Chính Nhà Nước Tỉnh ...
Thu Hút Nguồn Nhân Lực Trình Độ Cao Vào Các Cơ Quan Hành Chính Nhà Nước Tỉnh ...Thu Hút Nguồn Nhân Lực Trình Độ Cao Vào Các Cơ Quan Hành Chính Nhà Nước Tỉnh ...
Thu Hút Nguồn Nhân Lực Trình Độ Cao Vào Các Cơ Quan Hành Chính Nhà Nước Tỉnh ...
 
Quản Trị Rủi Ro Tín Dụng Trong Cho Vay Doanh Nghiệp Tại Ngân Hàng Thương Mại ...
Quản Trị Rủi Ro Tín Dụng Trong Cho Vay Doanh Nghiệp Tại Ngân Hàng Thương Mại ...Quản Trị Rủi Ro Tín Dụng Trong Cho Vay Doanh Nghiệp Tại Ngân Hàng Thương Mại ...
Quản Trị Rủi Ro Tín Dụng Trong Cho Vay Doanh Nghiệp Tại Ngân Hàng Thương Mại ...
 
Vaporisation Of Single And Binary Component Droplets In Heated Flowing Gas St...
Vaporisation Of Single And Binary Component Droplets In Heated Flowing Gas St...Vaporisation Of Single And Binary Component Droplets In Heated Flowing Gas St...
Vaporisation Of Single And Binary Component Droplets In Heated Flowing Gas St...
 
Quản Lý Hoạt Động Dạy Học Các Trường Thpt Trên Địa Bàn Huyện Sơn Hà Tỉnh Quản...
Quản Lý Hoạt Động Dạy Học Các Trường Thpt Trên Địa Bàn Huyện Sơn Hà Tỉnh Quản...Quản Lý Hoạt Động Dạy Học Các Trường Thpt Trên Địa Bàn Huyện Sơn Hà Tỉnh Quản...
Quản Lý Hoạt Động Dạy Học Các Trường Thpt Trên Địa Bàn Huyện Sơn Hà Tỉnh Quản...
 
Tác Giả Hàm Ẩn Trong Tiểu Thuyết Nguyễn Việt Hà.doc
Tác Giả Hàm Ẩn Trong Tiểu Thuyết Nguyễn Việt Hà.docTác Giả Hàm Ẩn Trong Tiểu Thuyết Nguyễn Việt Hà.doc
Tác Giả Hàm Ẩn Trong Tiểu Thuyết Nguyễn Việt Hà.doc
 
Quản Trị Rủi Ro Tín Dụng Trong Cho Vay Ngắn Hạn Tại Ngân Hàng Công Thƣơng Chi...
Quản Trị Rủi Ro Tín Dụng Trong Cho Vay Ngắn Hạn Tại Ngân Hàng Công Thƣơng Chi...Quản Trị Rủi Ro Tín Dụng Trong Cho Vay Ngắn Hạn Tại Ngân Hàng Công Thƣơng Chi...
Quản Trị Rủi Ro Tín Dụng Trong Cho Vay Ngắn Hạn Tại Ngân Hàng Công Thƣơng Chi...
 
Quản Lý Nhà Nước Về Nuôi Trồng Thủy Sản Nước Ngọt Trên Địa Bàn Thành Phố Hải ...
Quản Lý Nhà Nước Về Nuôi Trồng Thủy Sản Nước Ngọt Trên Địa Bàn Thành Phố Hải ...Quản Lý Nhà Nước Về Nuôi Trồng Thủy Sản Nước Ngọt Trên Địa Bàn Thành Phố Hải ...
Quản Lý Nhà Nước Về Nuôi Trồng Thủy Sản Nước Ngọt Trên Địa Bàn Thành Phố Hải ...
 
Song Song Hóa Các Thuật Toán Trên Mạng Đồ Thị.doc
Song Song Hóa Các Thuật Toán Trên Mạng Đồ Thị.docSong Song Hóa Các Thuật Toán Trên Mạng Đồ Thị.doc
Song Song Hóa Các Thuật Toán Trên Mạng Đồ Thị.doc
 
Ứng Dụng Số Phức Trong Các Bài Toán Sơ Cấp.doc
Ứng Dụng Số Phức Trong Các Bài Toán Sơ Cấp.docỨng Dụng Số Phức Trong Các Bài Toán Sơ Cấp.doc
Ứng Dụng Số Phức Trong Các Bài Toán Sơ Cấp.doc
 
Vai Trò Của Cái Bi Trong Giáo Dục Thẩm Mỹ.doc
Vai Trò Của Cái Bi Trong Giáo Dục Thẩm Mỹ.docVai Trò Của Cái Bi Trong Giáo Dục Thẩm Mỹ.doc
Vai Trò Của Cái Bi Trong Giáo Dục Thẩm Mỹ.doc
 
Quản Lý Hoạt Động Giáo Dục Ngoài Giờ Lên Lớp Ở Các Trường Thcs Huyện Chư Păh ...
Quản Lý Hoạt Động Giáo Dục Ngoài Giờ Lên Lớp Ở Các Trường Thcs Huyện Chư Păh ...Quản Lý Hoạt Động Giáo Dục Ngoài Giờ Lên Lớp Ở Các Trường Thcs Huyện Chư Păh ...
Quản Lý Hoạt Động Giáo Dục Ngoài Giờ Lên Lớp Ở Các Trường Thcs Huyện Chư Păh ...
 
Thu Hút Vốn Đầu Tư Vào Lĩnh Vực Nông Nghiệp Trên Địa Bàn Tỉnh Gia Lai.doc
Thu Hút Vốn Đầu Tư Vào Lĩnh Vực Nông Nghiệp Trên Địa Bàn Tỉnh Gia Lai.docThu Hút Vốn Đầu Tư Vào Lĩnh Vực Nông Nghiệp Trên Địa Bàn Tỉnh Gia Lai.doc
Thu Hút Vốn Đầu Tư Vào Lĩnh Vực Nông Nghiệp Trên Địa Bàn Tỉnh Gia Lai.doc
 
Quản Lý Hoạt Động Dạy Học Ngoại Ngữ Tại Các Trung Tâm Ngoại Ngữ - Tin Học Trê...
Quản Lý Hoạt Động Dạy Học Ngoại Ngữ Tại Các Trung Tâm Ngoại Ngữ - Tin Học Trê...Quản Lý Hoạt Động Dạy Học Ngoại Ngữ Tại Các Trung Tâm Ngoại Ngữ - Tin Học Trê...
Quản Lý Hoạt Động Dạy Học Ngoại Ngữ Tại Các Trung Tâm Ngoại Ngữ - Tin Học Trê...
 
Quản Trị Rủi Ro Tín Dụng Trong Cho Vay Doanh Nghiệp Tại Ngân Hàng Thƣơng Mại ...
Quản Trị Rủi Ro Tín Dụng Trong Cho Vay Doanh Nghiệp Tại Ngân Hàng Thƣơng Mại ...Quản Trị Rủi Ro Tín Dụng Trong Cho Vay Doanh Nghiệp Tại Ngân Hàng Thƣơng Mại ...
Quản Trị Rủi Ro Tín Dụng Trong Cho Vay Doanh Nghiệp Tại Ngân Hàng Thƣơng Mại ...
 
Tạo Việc Làm Cho Thanh Niên Trên Địa Bàn Quận Thanh Khê, Thành Phố Đà Nẵng.doc
Tạo Việc Làm Cho Thanh Niên Trên Địa Bàn Quận Thanh Khê, Thành Phố Đà Nẵng.docTạo Việc Làm Cho Thanh Niên Trên Địa Bàn Quận Thanh Khê, Thành Phố Đà Nẵng.doc
Tạo Việc Làm Cho Thanh Niên Trên Địa Bàn Quận Thanh Khê, Thành Phố Đà Nẵng.doc
 
Quản Trị Rủi Ro Tín Dụng Trong Cho Vay Trung Và Dài Hạn Tại Ngân Hàng Thương ...
Quản Trị Rủi Ro Tín Dụng Trong Cho Vay Trung Và Dài Hạn Tại Ngân Hàng Thương ...Quản Trị Rủi Ro Tín Dụng Trong Cho Vay Trung Và Dài Hạn Tại Ngân Hàng Thương ...
Quản Trị Rủi Ro Tín Dụng Trong Cho Vay Trung Và Dài Hạn Tại Ngân Hàng Thương ...
 

Recently uploaded

SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdfSLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
hoangtuansinh1
 

Recently uploaded (20)

Kiểm tra cuối học kì 1 sinh học 12 đề tham khảo
Kiểm tra cuối học kì 1 sinh học 12 đề tham khảoKiểm tra cuối học kì 1 sinh học 12 đề tham khảo
Kiểm tra cuối học kì 1 sinh học 12 đề tham khảo
 
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdfBỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
 
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdfSLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
 
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
 
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng Đồng
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng ĐồngGiới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng Đồng
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng Đồng
 
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdfCampbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
GNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quan
GNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quanGNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quan
GNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quan
 
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
 
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...
 
powerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgs
powerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgspowerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgs
powerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgs
 
PHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢI
PHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢIPHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢI
PHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢI
 
Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................
 
kinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhh
kinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhhkinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhh
kinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhh
 
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
 
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
 
1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf
1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf
1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf
 
sách sinh học đại cương - Textbook.pdf
sách sinh học đại cương   -   Textbook.pdfsách sinh học đại cương   -   Textbook.pdf
sách sinh học đại cương - Textbook.pdf
 
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoáCác điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 

Giáo dục kỹ năng sống cho học sinh THPT qua hoạt động giáo dục ngoài giờ

  • 1. i B GIÁO D C VÀ ÀO T O I H C THÁI NGUYÊN PHAN THANH VÂN GIÁO D C K NĂNG S NG CHO H C SINH TRUNG H C PH THÔNG THÔNG QUA HO T NG GIÁO D C NGOÀI GI LÊN L P Chuyên ngành: LÝ LU N VÀ L CH S GIÁO D C Mã s : 62 14 01 01 LU N ÁN TI N SĨ GIÁO D C H C Ngư i hư ng d n khoa h c: PGS.TS BÙI VĂN QUÂN THÁI NGUYÊN - 2010
  • 2. ii L I CAM OAN Tôi xin cam oan ây là công trình nghiên c u c a riêng tôi, các s li u và k t qu nghiên c u trong lu n án chưa t ng ư c ai công b trong b t kì công trình nào khác. Tác gi lu n án Phan Thanh Vân
  • 3. iii DANH M C CÁC CH VI T T T C: i ch ng GVCN: Giáo viên ch nhi m GDNGLL: Giáo d c ngoài gi lên l p HS: H c sinh KNS: Kĩ năng s ng NGLL: Ngoài gi lên l p TBC: Trung bình chung THPT: Trung h c ph thông TN: Th c nghi m TP: Thành ph UNICEF: Qu Nhi ng Liên hi p qu c UNESCO: T ch c Giáo d c - Khoa h c - Văn hóa qu c t WHO: T ch c Y t th gi i
  • 4. iv M C L C N i dung Trang Trang ph bìa i L i cam oan ii Danh m c các ch vi t t t iii M c l c iv Danh m c các b ng vii Danh m c các hình ix M u 1 Chương 1: CƠ S LÍ LU N VÀ TH C TI N V GIÁO D C KĨ NĂNG S NG CHO H C SINH THPT QUA HO T NG GIÁO D C NGOÀI GI LÊN L P 9 1.1. T ng quan v n nghiên c u 9 1.1.1. Các nghiên c u nư c ngoài 9 1.1.2. Các nghiên c u trong nư c 11 1.2. M t s v n lí lu n cơ b n v giáo d c kĩ năng s ng cho h c sinh THPT 16 1.2.1. Các khái ni m 16 1.2.2. S c n thi t ph i giáo d c kĩ năng s ng cho h c sinh THPT và các thành t c u trúc c a giáo d c KNS cho h c sinh THPT 23 1.2.3. Các y u t nh hư ng n KNS c a h c sinh THPT và c i m c a giáo d c KNS cho h c sinh THPT các thành ph l n 31 1.3. Giáo d c kĩ năng s ng cho h c sinh THPT thông qua ho t ng giáo d c ngoài gi lên l p 37
  • 5. v 1.3.1. Ho t ng giáo d c NGLL trư ng THPT 37 1.3.2. Giáo d c KNS cho h c sinh thông qua ho t ng giáo d c NGLL trư ng THPT 42 1.4. Th c tr ng giáo d c KNS cho h c sinh THPT thông qua ho t ng giáo d c ngoài gi lên l p 52 1.4.1. Th c tr ng k năng s ng c a h c sinh trung h c ph thông 52 1.4.2. K t qu kh o sát th c tr ng KNS c a h c sinh THPT 54 1.4.3. Th c tr ng giáo d c KNS cho h c sinh THPT thông qua ho t ng giáo d c NGLL 58 K t lu n chương 1 66 Chương 2: BI N PHÁP GIÁO D C KNS CHO H C SINH THPT THÔNG QUA HO T NG GIÁO D C NGOÀI GI LÊN L P 68 2.1. Các nguyên t c ch o vi c xu t bi n pháp 68 2.1.1. Nguyên t c m b o tính m c tiêu 68 2.1.2. Nguyên t c m b o tính k th a 69 2.1.3. Nguyên t c m b o tính kh thi 70 2.1.4. Nguyên t c m b o tính h th ng 71 2.2. M t s bi n pháp giáo d c KNS cho h c sinh THPT thông qua ho t ng giáo d c ngoài gi lên l p 71 2.2.1. Tích h p m c tiêu giáo d c KNS v i m c tiêu c a ho t ng giáo d c NGLL 72 2.2.2. Thi t k các ch giáo d c KNS phù h p v i các n i dung, ho t ng th c hi n ch c a ho t ng giáo d c NGLL trư ng THPT 76 2.2.3. S d ng linh ho t các lo i hình ho t ng, các hình th c t ch c ho t ng 84 2.2.4. Các bi n pháp h tr khác 91 K t lu n chương 2 104
  • 6. vi Chương 3: TH C NGHI M SƯ PH M 105 3.1. Kh o nghi m v tính c p thi t và tính kh thi c a các bi n pháp 105 3.1.1. Khái quát v phương pháp kh o nghi m 105 3.1.2. K t qu kh o nghi m 107 3.2. Th c nghi m sư ph m 112 3.2.1. Nh ng v n chung v th c nghi m 112 3.2.2. K t qu th c nghi m 120 K t lu n chương 3 132 K T LU N VÀ KI N NGH 134 K t lu n 134 Ki n ngh 135 CÁC CÔNG TRÌNH KHOA H C Ã CÔNG B CÓ LIÊN QUAN N LU N ÁN 137 DANH M C TÀI LI U THAM KH O 138 PH L C 146
  • 7. vii DANH M C CÁC B NG B ng Tiêu Trang 1.1 K t qu kh o sát nh n th c c a GV và h c sinh THPT v KNS 55 1.2 S ti p nh n thông tin liên quan n KNS c a h c sinh THPT 56 1.3 ánh giá c a giáo viên v m c KNS c a h c sinh THPT 57 1.4a Nh n th c c a GV v b n ch t, s c n thi t c a vi c giáo d c KNS cho h c sinh THPT thông qua ho t ng giáo d c NGL 59 1.4b Quan i m c a giáo viên v m c ích giáo d c KNS cho h c sinh THPT thông qua ho t ng giáo d c NGLL 60 1.5 M c th c hi n giáo d c KNS cho h c sinh THPT thông qua ho t ng giáo d c NGLL 61 1.6 Cơ s v n d ng các bi n pháp giáo d c KNS cho h c sinh 62 1.7 M c ti p c n các bi n pháp giáo d c KNS cho HS 63 2.1 Phân ph i chương trình ho t ng giáo d c NGLL - l p 10 78 2.2 Các ch giáo d c KNS ư c xây d ng theo n i dung và hình th c ho t ng th c hi n ch c a ho t ng GDNGLL 80 3.1 K t qu t ng h p ý ki n c a các i tư ng v tính c p thi t c a các bi n pháp 108 3.2 K t qu lư ng hoá ánh giá c a các nhóm i tư ng v tính c p thi t c a các bi n pháp 109 3.3 K t qu t ng h p ý ki n c a các i tư ng ánh giá v tính kh thi c a các bi n pháp 111 3.4 K t qu lư ng hoá ánh giá c a các i tư ng v tính kh thi 111 3.5 M u th c nghi m 113 3.6 S b ích c a các ch giáo d c KNS 117 3.7 V n i dung các ch giáo d c KNS 118
  • 8. viii B ng Tiêu Trang 3.8 Phân ph i t n su t k t qu trư c TN c a nhóm TN và nhóm C 121 3.9 B ng ki m nh T cho nhóm C và TN trư c khi t ch c TN 122 3.10 Phân ph i t n su t k t qu sau TN c a nhóm TN và nhóm C 123 3.11 B ng ki m nh T cho nhóm C và TN sau khi t ch c TN 124 3.12 Phân ph i t n su t k t qu trư c và sau th c nghi m 125 3.13 B ng th ng kê k t qu nhóm TN trư c và sau TN 126 3.14 B ng ki m nh T 126 3.15 Thay i v nh n th c, thái và kĩ năng xác nh giá tr 128 3.16 Thay i quan ni m v giá tr c a m i con ngư i 128 3.17 Thay i v nh hư ng hành vi c a ngư i tham gia 129 3.18 Thay i nh n th c v các khía c nh c a kĩ năng ương u v i c m xúc 130
  • 9. ix DANH M C CÁC HÌNH V Hình Tiêu Trang 1.1 Bi u th hi n m c th c hi n giáo d c KNS cho h c sinh THPT thông qua ho t ng giáo d c NGLL 61 1.2 Bi u các bi n pháp giáo d c KNS cho h c sinh 64 3.1 th i m năng l c c a hai nhóm trư c khi th c nghi m 123 3.2 th i m năng l c c a hai nhóm sau khi th c nghi m 125 3.3 Bi u k t qu i m năng l c c a nhóm TN trư c và sau TN 127
  • 10. 1 M U 1. Lý do ch n tài Môi trư ng s ng, ho t ng và h c t p c a th h tr hi n nay ang có nh ng thay i áng k . S phát tri n nhanh chóng c a các lĩnh v c kinh t - xã h i và giao lưu qu c t ã và ang t o ra nh ng tác ng a chi u, ph c t p nh hư ng quá trình hình thành và phát tri n nhân cách c a th h tr [1; 29; 28]. Th c ti n này khi n các nhà giáo d c và nh ng ngư i tâm huy t v i s nghi p giáo d c c bi t quan tâm n v n giáo d c kĩ năng s ng cho th h tr , trong ó có h c sinh trung h c ph thông. V n trung tâm liên quan n vi c giáo d c kĩ năng s ng cho th h tr ư c quan tâm và chia s là: th h tr ngày nay thư ng ph i ương u v i nh ng r i ro e d a s c kh e và h n ch cơ h i h c t p. Do ó, n u ch có thông tin không b o v h tránh ư c nh ng r i ro này. Giáo d c kĩ năng s ng ho c giáo d c d a trên ti p c n kĩ năng s ng có th cung c p cho các em các kĩ năng gi i quy t ư c các v n n y sinh t các tình hu ng thách th c. M t khác, kĩ năng s ng là m t thành ph n quan tr ng trong nhân cách con ngư i trong xã h i hi n i. Mu n thành công và s ng có ch t lư ng trong xã h i hi n i, con ngư i ph i có kĩ năng s ng. Kĩ năng s ng v a mang tính xã h i v a mang tính cá nhân. Giáo d c kĩ năng s ng tr thành m c tiêu và là m t nhi m v trong giáo d c nhân cách toàn di n. Vì l ó, “nhu c u v n d ng kĩ năng s ng m t cách tr c ti p hay gián ti p ư c nh n m nh trong nhi u khuy n ngh mang tính qu c t , bao g m c trong Di n àn giáo d c cho m i ngư i, trong vi c th c hi n Công ư c quy n tr em, trong H i ngh qu c t v dân s và phát tri n và giáo d c cho m i ngư i. G n ây nh t là trong Tuyên b v cam k t c a Ti u ban c bi t c a Liên Hi p qu c v HIV/AID (tháng 6 năm 2001), các nư c ng ý r ng: n năm 2005 m b o r ng ít nh t có 90% và
  • 11. 2 vào năm 2010 ít nh t 95% thanh niên và ph n tu i t 15 n 24 có th ti p c n thông tin, giáo d c và d ch v c n thi t phát tri n kĩ năng s ng gi m nh ng t n thương do s lây nhi m HIV” [9]. M c dù các qu c gia u th ng nh t trong nh n th c v t m quan tr ng c a kĩ năng s ng và giáo d c kĩ năng s ng cho th h tr nhưng th c ti n tri n khai giáo d c kĩ năng s ng cho th h tr v n g p nh ng tr ng i nh t nh: Th nh t, vì chưa có nh nghĩa rõ ràng y v kĩ năng s ng cũng như các tiêu chu n, tiêu chí ng b cho vi c xác nh các kĩ năng s ng cơ b n nên thi u nh hư ng cho vi c ho ch nh chương trình giáo d c k năng s ng các nư c [7; 8]. Th hai, h u h t các t ch c qu c t thư ng ưa ra các nh nghĩa và n nh nh ng m c tiêu không phù h p ho c khó có th áp d ng m t cách hi u qu t i các nư c [9]. Th ba, ngay c nh ng qu c gia ã có chương trình giáo d c kĩ năng s ng nhưng cũng chưa kh ng nh ư c phương th c hi u qu th c hi n chương trình này. Nh ng khó khăn nêu trên ã khi n cho v n kĩ năng s ng và giáo d c kĩ năng s ng càng ư c quan tâm nghiên c u trong th i gian g n ây. Ch ng h n, UNESCO ã ti n hành d án 5 nư c ông Nam Á nh m các v n khác nhau liên quan n kĩ năng s ng nh m phác h a b c tranh t ng th các nh n th c, quan ni m v kĩ năng s ng mà các nư c thành viên tham gia d án áp d ng ho c d ki n s áp d ng [10]. Do nhu c u i m i giáo d c áp ng s phát tri n t nư c và s nghi p công nghi p hóa, hi n i hóa t nư c cũng như áp ng nhu c u c a ngư i h c, Vi t Nam ã th c hi n i m i giáo d c ph thông; i m i m c tiêu giáo d c t ch y u là trang b ki n th c cho ngư i h c sang trang b nh ng năng l c c n thi t cho h : “năng l c h p tác, có kh năng giao ti p, năng l c chuy n i ngh nghi p theo yêu c u m i c a th trư ng lao ng, năng l c qu n lý, năng l c phát hi n và gi i quy t v n ; tôn tr ng và nghiêm túc tuân theo pháp lu t; quan tâm và gi i quy t các v n b c xúc
  • 12. 3 mang tính toàn c u; có tư duy phê phán, có kh năng thích ng v i nh ng thay i trong cu c s ng” [16]. B n tr c t c a giáo d c th k XXI mà th c ch t là cách ti p c n k năng s ng trong giáo d c ã ư c quán tri t trong i m i m c tiêu, n i dung, và phương pháp giáo d c ph thông Vi t Nam. Tuy nhiên, nh n th c v kĩ năng s ng, cũng như vi c th ch hóa giáo d c kĩ năng s ng trong giáo d c ph thông Vi t Nam chưa th t c th , c bi t v hư ng d n t ch c ho t ng giáo d c kĩ năng s ng cho h c sinh các c p, b c h c còn h n ch [10]. Nh ng năm g n ây, tình tr ng tr v thành niên ph m t i có xu hư ng gia tăng, c bi t là các ô th và thành ph l n. ã xu t hi n nh ng v án gi t ngư i, c ý gây thương tích mà i tư ng gây án là h c sinh và n n nhân chính là b n h c và th y cô giáo c a h . Bên c nh ó là s bùng phát hi n tư ng h c sinh ph thông hút thu c lá, u ng rư u, tiêm chích ma tuý, quan h tình d c s m,... th m chí là t sát khi g p vư ng m c trong cu c s ng. Nhi u em h c gi i, nhưng ngoài i m s cao, kh năng t ch và k năng giao ti p l i r t kém. Các em s n sàng ánh nhau, ch i b y, sa à vào các t n n xã h i, th m chí li u lĩnh t b c m ng s ng… [31]. Có nhi u nguyên nhân khác nhau d n n tình tr ng trên, nhưng theo các chuyên gia giáo d c, nguyên nhân sâu xa là do các em thi u k năng s ng. Do chưa ư c ti p c n v i chương trình giáo d c kĩ năng s ng nên h c sinh ph thông nói chung, h c sinh THPT nói riêng còn thi u h t nh ng kĩ năng s ng c n thi t. Chính vì thi u kĩ năng s ng mà nhi u h c sinh ã gi i quy t các v n v g p ph i m t cách tiêu c c d n n các t n n, r i ro. T năm 2001, B Giáo d c và ào t o ã th c hi n giáo d c kĩ năng s ng cho h c sinh ph thông v i s h tr c a các t ch c qu c t , c bi t là c a Unicef t i Vi t Nam. Giáo d c kĩ năng s ng cho h c sinh ư c th c hi n b ng vi c khai thác n i dung c a m t s môn h c có ưu th (trong vi c th c
  • 13. 4 hi n các m c tiêu c a giáo d c kĩ năng s ng) như môn h c giáo d c công dân và các môn khoa h c k thu t, công ngh … G n ây, B Giáo d c và ào t o ang nghiên c u xây d ng chương trình giáo d c kĩ năng s ng ưa vào chương trình giáo d c ph thông theo hình th c tích h p nhi u môn h c và ho t ng giáo d c trong và ngoài nhà trư ng. Tuy nhiên, vi c tích h p giáo d c kĩ năng s ng vào n i dung môn h c, ho t ng giáo d c nào, b ng phương pháp nào, th i lư ng, cơ c u chương trình và cách t ch c th c hi n ra sao là nh ng câu h i t ra òi h i ph i gi i áp. M t trong nh ng hư ng tr l i cho các câu h i trên là khai thác th m nh c a ho t ng giáo d c ngoài gi lên l p th c hi n giáo d c kĩ năng s ng cho h c sinh. Giáo d c kĩ năng s ng ph i thông qua ho t ng vì ch có thông qua ho t ng m i có th hình thành kĩ năng, nâng cao nh n th c, phát tri n thái , tình c m, ni m tin, b n lĩnh cũng như s năng ng, sáng t o h c sinh. ó cũng là lý do tác gi l a ch n tài lu n án v i tiêu : "Giáo d c k năng s ng cho h c sinh trung h c ph thông thông qua ho t ng giáo d c ngoài gi lên l p" nghiên c u. 2. M c ích nghiên c u Nh m tăng cư ng và nâng cao hi u qu giáo d c kĩ năng s ng cho hoc sinh trung h c ph thông b ng con ư ng tích h p giáo d c kĩ năng s ng v i ho t ng giáo d c ngoài gi lên l p trư ng trung h c ph thông. 3. Khách th và i tư ng nghiên c u Quá trình giáo d c kĩ năng s ng cho h c sinh trung h c ph thông và ho t ng giáo d c ngoài gi lên l p trư ng trung h c ph thông. 3.2. i tư ng nghiên c u Bi n pháp giáo d c kĩ năng s ng cho h c sinh trung h c ph thông thông qua ho t ng giáo d c ngoài gi lên l p.
  • 14. 5 4. Gi thuy t nghiên c u N u xu t ư c các bi n pháp có tính kh thi theo nh hư ng tích h p các thành t c a giáo d c kĩ năng s ng v i các thành t c a ho t ng giáo d c ngoài gi lên l p thì có th nâng cao ư c hi u qu giáo d c kĩ năng s ng cho h c sinh THPT. 5. Nhi m v nghiên c u 5.1. H th ng hóa nh ng v n lý lu n v KNS, giáo d c KNS, giáo d c KNS cho h c sinh THPT thông qua t ch c ho t ng giáo d c NGLL. 5.2. Kh o sát th c tr ng giáo d c KNS cho h c sinh THPT thông qua t ch c ho t ng giáo d c NGLL m t s trư ng THPT. 5.3. xu t các bi n pháp giáo d c KNS cho h c sinh THPT thông qua ho t ng giáo d c NGLL và th c nghi m sư ph m m t s bi n pháp ã xu t. 6. Ph m vi nghiên c u 6.1. V n i dung nghiên c u tài lu n án t p trung nghiên c u các KNS cơ b n c n giáo d c cho h c sinh THPT là: kĩ năng xác nh giá tr , kĩ năng giáo ti p, kĩ năng ương u v i c m xúc, căng th ng và kĩ năng gi i quy t mâu thu n m t cách tích c c. Th c nghi m giáo d c KNS cho h c sinh THPT thông qua ho t ng giáo d c NGLL ư c th c hi n v i chương trình ho t ng giáo d c NGLL l p 10, l p 11 THPT. 6.2. V a bàn nghiên c u Các nghiên c u ư c tri n khai t i thành ph H Chí Minh v i 3 trư ng trung h c ph thông i di n cho 3 khu v c phát tri n c a thành ph : khu v c thành ph , khu v c nông thôn và khu v c có nhi u khó khăn. 7. Phương pháp lu n và phương pháp nghiên c u 7. 1. Phương pháp lu n V n d ng phương pháp lu n duy v t bi n ch ng, duy v t l ch s và các ti p c n h th ng, ti p c n tích h p trong nghiên c u tài lu n án.
  • 15. 6 7.2. Phương pháp nghiên c u 7.2.1. Nhóm phương pháp nghiên c u lý lu n Nghiên c u các tài, các văn b n, ch th , ngh quy t c a ng và Nhà nư c v v n giáo d c và giáo d c kĩ năng s ng cho h c sinh trung h c ph thông; phân tích, t ng h p nh ng tư li u, tài li u lý lu n v giáo d c KNS cho h c sinh trung h c ph thông thông, nh ng k t qu nghiên c u lý thuy t và nh ng k t qu kh o sát, ánh giá giáo d c kĩ năng s ng cho h c sinh trung h c ph thông thông qua ho t ng giáo d c ngoài gi lên l p xây d ng các khái ni m công c và khung lý thuy t cho v n nghiên c u. 7.2.2. Nhóm các phương pháp nghiên c u th c ti n Phương pháp i u tra b ng phi u h i Phương pháp ư c th c hi n nh m thu th p thông tin v th c tr ng giáo d c KNS cho h c sinh thông qua ho t ng giáo d c ngoài gi lên l p. Các i tư ng ư c i u tra g m giáo viên, h c sinh và cán b qu n lý các trư ng THPT. Phương pháp ph ng v n Phương pháp ư c th c hi n nh m tìm hi u các nguyên nhân v th c tr ng giáo d c kĩ năng s ng cho h c sinh THPT và tìm hi u quan i m c a các i tư ng ư c ph ng v n v vi c giáo d c KNS cho h c sinh THPT thông qua ho t ng giáo d c ngoài gi lên l p. Phương pháp ư c th c hi n ch y u v i các giáo viên và h c sinh THPT. Phương pháp chuyên gia T ch c th o lu n chuyên l y ý ki n các chuyên gia v m t s k t qu nghiên c u lý lu n và th c ti n. Phương pháp cũng ư c s d ng ánh giá tính kh thi c a các bi n pháp giáo d c kĩ năng s ng cho h c sinh THPT thông qua ho t ng giáo d c ngoài gi lên l p trư c khi t ch c th c nghi m.
  • 16. 7 Phương pháp tr c nghi m S d ng m t s bài tr c nghi m o m c hình thành kĩ năng s ng cho h c sinh THPT b ng các bi n pháp ã xu t. Phương pháp th c nghi m Th c nghi m các bi n pháp giáo d c kĩ năng s ng cho h c sinh trung h c ph thông thông qua ho t ng giáo d c ngoài gi lên l p. 7.2.3. Phương pháp h tr S d ng phương pháp th ng kê toán h c x lý các k t qu th c nghi m sư ph m và k t qu i u tra b ng phi u h i. 8. Nh ng lu n i m b o v - Giáo d c k năng s ng là m c tiêu, nhi m v trong nhi m v giáo d c nhân cách toàn di n c a giáo d c THPT. - Giáo d c kĩ năng s ng cho h c sinh THPT thông qua ho t ng giáo d c ngoài gi lên l p là v n hành ng th i các thành t c a giáo d c kĩ năng s ng và các thành t c a ho t ng giáo d c ngoài gi lên l p cùng th c hi n m c tiêu c a hai ho t ng. - Tích h p là con ư ng có hi u qu th c hi n giáo d c kĩ năng s ng cho h c sinh thông qua ho t ng giáo d c ngoài gi lên l p ng th i không làm quá t i các ho t ng c a h c sinh THPT. 9. óng góp m i c a lu n án 9.1. V lí lu n Góp ph n phát tri n lý lu n v giáo d c kĩ năng s ng cho h c sinh trung h c ph thông và bư c u thi t l p cơ s lí lu n v giáo d c kĩ năng s ng cho h c sinh theo nh hư ng tích h p v i ho t ng giáo d c ngoài gi lên l p. Nh ng v n trên ư c th hi n qua các lu n i m sau: - Giáo d c k năng s ng (KNS) ư c xác nh là nhi m v c a giáo d c THPT nh m phát tri n nhân cách toàn di n cho h c sinh THPT trong b i c nh h i nh p qu c t .
  • 17. 8 - Tích h p là phương th c có hi u qu th c hi n giáo d c KNS cho h c sinh THPT ng th i góp ph n gi m t i cho giáo d c THPT. - Giáo d c KNS cho h c sinh THPT thông qua ho t ng giáo d c NGLL là tích h p các thành t c u trúc c a giáo d c KNS v i các thành t c u trúc c a ho t ng giáo d c NGLL và v n hành ng th i các thành t ó theo m c tiêu giáo d c ã xác nh. 9.2. V th c ti n K t qu nghiên c u c a tài lu n án ã kh ng nh: - H c sinh THPT r t h n ch v KNS. M t trong nh ng nguyên nhân c a th c tr ng này là do giáo d c THPT chưa quan tâm tho áng n v n giáo d c KNS cho h c sinh; chưa xác nh ư c phương th c hi u qu giáo d c KNS cho h c sinh. - Tích h p m c tiêu c a giáo d c KNS v i m c tiêu c a ho t ng giáo d c NGLL; thi t k các ch giáo d c KNS phù h p v i n i dung/ho t ng th c hi n ch c a chương trình ho t ng giáo d c NGLL... là nh ng bi n pháp th c hi n phương th c tích h p nh m giáo d c KNS cho h c sinh trong các trư ng THPT m t cách có hi u qu . 10. B c c c a lu n án Ngoài ph n m u, lu n án g m 3 chương và ph n k t lu n, ki n ngh . Chương 1: Cơ s lí lu n và th c ti n v giáo d c kĩ năng s ng cho h c sinh trung h c ph thông thông qua ho t ng giáo d c ngoài gi lên l p. Chương 2: Bi n pháp giáo d c kĩ năng s ng cho h c sinh trung h c ph thông thông qua ho t ng giáo d c ngoài gi lên l p. Chương 3: Th c nghi m sư ph m.
  • 18. 9 Chương 1 CƠ S LÝ LU N VÀ TH C TI N V GIÁO D C K NĂNG S NG CHO H C SINH TRUNG H C PH THÔNG THÔNG QUA HO T NG GIÁO D C NGOÀI GI LÊN L P 1.1. T NG QUAN V N NGHIÊN C U 1.1.1. Các nghiên c u nư c ngoài T nh ng năm 90 c a th k XX, thu t ng “Kĩ năng s ng” ã xu t hi n trong m t s chương trình giáo d c c a UNICEF, trư c tiên là chương trình “giáo d c nh ng giá tr s ng” v i 12 giá tr cơ b n c n giáo d c cho th h tr [99]. Nh ng nghiên c u v kĩ năng s ng trong giai o n này mong mu n th ng nh t ư c m t quan ni m chung v kĩ năng s ng cũng như ưa ra ư c m t b ng danh m c các kĩ năng s ng cơ b n mà th h tr c n có. Ph n l n các công trình nghiên c u v KNS giai o n này quan ni m v KNS theo nghĩa h p, ng nh t nó v i các kĩ năng xã h i [83; 85; 86; 88; 89]. D án do UNESCO ti n hành t i m t s nư c trong ó có các nư c ông Nam Á là m t trong nh ng nghiên c u có tính h th ng và tiêu bi u cho hư ng nghiên c u v kĩ năng s ng nêu trên [9]. Do yêu c u c a s phát tri n kinh t xã h i và xu th h i nh p cùng phát tri n c a các qu c gia nên h th ng giáo d c c a các nư c ã và ang thay i theo nh hư ng khơi d y và phát huy t i a các ti m năng c a ngư i h c; ào t o m t th h năng ng, sáng t o, có nh ng năng l c ch y u (như năng l c thích ng, năng l c t hoàn thi n, năng l c h p tác, năng l c ho t ng xã h i) thích ng v i nh ng thay i nhanh chóng c a xã h i. Theo ó, v n giáo d c kĩ năng s ng cho th h tr nói chung, cho h c sinh ph thông nói riêng ư c ông o các nư c quan tâm. K ho ch hành ng DaKar v giáo d c cho m i ngư i (Senegan 2000) yêu c u m i qu c gia c n m b o cho ngư i h c ư c ti p c n chương trình giáo d c kĩ năng s ng phù
  • 19. 10 h p. Trong giáo d c hi n i, kĩ năng s ng c a ngư i h c là m t tiêu chí v ch t lư ng giáo d c. Do ó, khi ánh giá ch t lư ng giáo d c ph i tính n nh ng tiêu chí ánh giá kĩ năng s ng c a ngư i h c [91; 92]. M c dù, giáo d c kĩ năng s ng cho h c sinh ã ư c nhi u nư c quan tâm và cùng xu t phát t quan ni m chung v kĩ năng s ng c a T ch c Y t th gi i ho c c a UNESCO, nhưng quan ni m và n i dung giáo d c kĩ năng s ng các nư c không gi ng nhau. m t s nư c, n i hàm c a khái ni m kĩ năng s ng ư c m r ng, trong khi m t s nư c khác xác nh n i hàm c a khái ni m kĩ năng s ng ch g m nh ng kh năng tâm lí, xã h i. Quan ni m, n i dung giáo d c kĩ năng s ng ư c tri n khai các nư c v a th hi n cái chung v a mang tính c thù (nh ng nét riêng) c a t ng qu c gia. M t khác, ngay trong m t qu c gia, n i dung giáo d c kĩ năng s ng trong lĩnh v c giáo d c chính quy và không chính quy cũng có s khác nhau. Trong giáo d c không chính quy m t s nư c, nh ng kĩ năng cơ b n như c, vi t, nghe, nói ư c coi là nh ng kĩ năng s ng cơ s trong khi trong giáo d c chính quy, các kĩ năng s ng cơ b n l i ư c xác nh phong phú hơn theo các lĩnh v c quan h c a cá nhân. Do ph n l n các qu c gia u m i bư c u tri n khai giáo d c kĩ năng s ng nên nh ng nghiên c u lí lu n v v n này m c dù khá phong phú song chưa th t toàn di n và sâu s c. Cho n này, chưa có qu c gia nào ưa ra ư c kinh nghi m ho c h th ng tiêu chí ánh giá ch t lư ng kĩ năng s ng. Theo t ng thu t c a UNESCO, có th khái quát nh ng nét chính trong các nghiên c u này như sau [99]: - Nghiên c u xác nh m c tiêu c a giáo d c k năng s ng H i th o Bali khái quát báo cáo tham lu n c a các qu c gia tham gia h i th o v giáo d c kĩ năng s ng cho thanh thi u niên ã xác nh m c tiêu c a giáo d c kĩ năng s ng trong giáo d c không chính quy c a các nư c vùng
  • 20. 11 Châu Á - Thái Bình Dương là: nh m nâng cao ti m năng c a con ngư i có hành vi thích ng và tích c c nh m áp ng nhu c u, s thay i, các tình hu ng c a cu c s ng hàng ngày, ng th i t o ra s thay i và nâng cao ch t lư ng cu c s ng. - Nghiên c u xác nh chương trình và hình th c giáo d c k năng s ng ây là n i dung ư c nhi u công trình nghiên c u quan tâm. Các nghiên c u này cho th y: chương trình, tài li u giáo d c kĩ năng s ng ư c thi t k cho giáo d c không chính quy là ph bi n và r t a d ng v hình th c. C th : + L ng ghép vào chương trình d y ch (chương trình các môn h c) các m c khác nhau. Ví d : có nư c l ng ghép d y kĩ năng s ng vào các chương trình d y ch cơ b n nh m xoá mù ch . Bên c nh d y ch có k t h p d y kĩ năng làm nông nghi p, kĩ năng b o t n môi trư ng, s c kh e, kĩ năng phòng ch ng HIV/AIDS; + D y các chuyên c n thi t cho ngư i h c. Ví d : t o thu nh p; môi trư ng, kĩ năng ngh ; kĩ năng kinh doanh. 1.1.2. Các nghiên c u trong nư c Thu t ng kĩ năng s ng ư c ngư i Vi t Nam b t u bi t n t chương trình c a UNICEF (1996) “Giáo d c k năng s ng b o v s c kh e và phòng ch ng HIV/AIDS cho thanh thi u niên trong và ngoài nhà trư ng” [10]. Thông qua quá trình th c hi n chương trình này, n i dung c a khái ni m kĩ năng s ng và giáo d c kĩ năng s ng ngày càng ư c m r ng. Trong giai o n u tiên, khái ni m kĩ năng s ng ư c gi i thi u trong chương trình này ch bao g m nh ng k năng s ng c t lõi như: kĩ năng t nh n th c, kĩ năng giao ti p, kĩ năng xác nh giá tr , kĩ năng ra quy t nh, kĩ năng kiên nh và kĩ năng t m c tiêu. giai o n này, chương trình ch t p trung vào các ch giáo d c s c kh e c a thanh thi u niên. Giai o n 2 c a
  • 21. 12 chương trình mang tên “Giáo d c s ng kh e m nh và k năng s ng”. Trong giai o n này n i dung c a khái ni m k năng s ng và giáo d c k năng s ng ã ư c phát tri n sâu s c hơn. Cùng v i vi c tri n khai chương trình n u trên, v n kĩ năng s ng và giáo d c kĩ năng s ng cho h c sinh ã ư c quan tâm nghiên c u. Nh ng nghiên c u v các v n trên giai o n này có xu hư ng xác nh nh ng kĩ năng c n thi t các lĩnh v c ho t ng mà thanh thi u niên tham gia và xu t các bi n pháp hình thành nh ng kĩ năng này cho thanh thi u niên (trong ó có h c sinh THPT). M t s công trình nghiên c u tiêu bi u cho hư ng nghiên c u này là: C m nang t ng h p kĩ năng ho t ng thanh thi u niên, c a tác gi Ph m Văn Nhân (2002) [43]; Kĩ năng thanh niên tình nguy n, tác gi Tr n Th i (1998) [70]; M t trong nh ng ngư i u tiên có nh ng nghiên c u mang tính h th ng v kĩ năng s ng và giáo d c kĩ năng s ng Vi t Nam là tác gi Nguy n Thanh Bình. V i m t lo t các bài báo, các tài nghiên c u khoa h c c p b và giáo trình, tài li u tham kh o [6; 7; 8; 9; 10] tác gi Nguy n Thanh Bình ã góp ph n áng k vào vi c t o ra nh ng hư ng nghiên c u v kĩ năng s ng và giáo d c kĩ năng s ng Vi t Nam. Nghiên c u v KNS và giáo d c KNS VI t Nam ư c th c hi n theo các hư ng chính sau: - Xác nh nh ng v n lí lu n c t lõi v kĩ năng s ng và giáo d c kĩ năng s ng [6; 7; 8]. Theo hư ng nghiên c u này còn có m t s công trình nghiên c u khác như: Kĩ năng s ng cho tu i v thành niên [49]; M t s cơ s tâm lý c a vi c giáo d c kĩ năng s ng cho h c sinh [50] và nh ng nghiên c u c a m t s tác gi khác [20; 22; 52; 61; 62; 66; 80]. M t s nghiên c u khác không tr c ti p c p n v n kĩ năng s ng, giáo d c kĩ năng s ng như i tư ng nghiên c u c a mình, nh ng k t
  • 22. 13 qu nghiên c u c a các công trình này có giá tr quan tr ng trong vi c thi t l p quan i m phương pháp lu n cũng như nh ng nh hư ng và ti p c n trong vi c nghiên c u kĩ năng s ng, giáo d c kĩ năng s ng cho th h tr . ó là nghiên c u c a các tác gi ng Qu c B o [4]; Dương T am [24]; Ph m Minh H c [28; 29]; Ph m ình Nghi p [42; 43]. - Nghiên c u so sánh giáo d c kĩ năng s ng Vi t Nam v i m t s qu c gia khác. K t qu c a hư ng nghiên c u này cho th y, nghiên c u v kĩ năng s ng và giáo d c kĩ năng s ng Vi t Nam xu t phát t yêu c u c a xã h i i v i giáo d c trong th i kỳ công nghi p hóa - hi n i hóa; t nhi m v tri n khai chi n lư c và i m i giáo d c ph thông, t xu th giáo d c th gi i và t s phát tri n n i t i c a khoa h c giáo d c nói chung và bư c u ã t ư c nh ng thành t u nh t nh [10; 17; 21]. M t s công trình nghiên c u theo hư ng nghiên c u này ã c p n nh ng thách th c liên quan n giáo d c pháp lu t, giáo d c kĩ năng s ng cho h c sinh như tài “Th c tr ng ph m t i c a h c sinh - sinh viên Vi t Nam trong m y năm g n ây và v n giáo d c pháp lu t trong nhà trư ng” c a tác gi Vương Thanh Hương và Nguy n Minh c [31]. Nghiên c u c a tác gi Nguy n Thanh Bình và c ng s [10] ã mô t sinh ng, y , h th ng v ti p c n và th c hi n giáo d c kĩ năng s ng cho h c sinh do Ngành giáo d c th c hi n. Ngành giáo d c ã tri n khai chương trình ưa giáo d c k năng s ng vào h th ng giáo d c chính quy và không chính quy. N i dung giáo d c c a nhà trư ng ph thông ư c nh hư ng b i m c tiêu giáo d c kĩ năng s ng. Theo ó, các n i dung giáo kĩ năng s ng s ng c th ã ư c tri n khai các c p b c h c như: + Chương trình c i cách c a giáo d c m m non (1994) ã chú ý n giáo d c tr hành vi, kĩ năng t ph c v , kĩ năng giao ti p ng x , chương
  • 23. 14 trình khung chăm sóc và giáo d c tr nhà tr , tr m u giáo i m i ã chú tr ng các n i dung như: phát tri n th ch t, nh n th c, phát tri n ngôn ng , tình c m, ngh thu t và th m m c a tr . Trong t t c các n i dung ch a ng n i dung kĩ năng s ng. + Giáo d c kĩ năng s ng b c ti u h c t p trung vào các kĩ năng chính, kĩ năng cơ b n như c, vi t, tính toán, nghe, nói; coi tr ng úng m c các kĩ năng s ng trong c ng ng, thích ng v i nh ng thay i di n ra hàng ngày trong xã h i hi n i; hình thành các kĩ năng tư duy sáng t o, phê phán, gi i quy t v n , ra quy t nh, trí tư ng tư ng. + Giáo d c trung h c cơ s chú tr ng giáo d c các kĩ năng s ng cơ b n cho h c sinh như: năng l c thích nghi, năng l c hành ng, năng l c ng x , năng l c t h c su t i; nh hư ng h c sinh h c bi t, h c làm, h c chung s ng và h c t kh ng nh. V i các b c h c trên, vi c giáo d c kĩ năng s ng ư c th c hi n ch y u thông qua chương trình các môn h c và các ho t ng giáo d c c a nhà trư ng cùng v i m t s chương trình d án do nư c ngoài tài tr . Ví d : v i trung h c cơ s , nh ng môn h c ư c khai thác nh m giáo d c kĩ năng s ng cho h c sinh là: môn Giáo d c công dân, môn công ngh . + Trong giáo d c trung h c ph thông, giáo d c kĩ năng s ng cho h c sinh ã ư c tri n khai qua chương trình ngo i khóa theo d án VIE 01/10 do UNFPA tài tr . Tài li u hư ng d n t ch c các ho t ng ngo i khóa v giáo d c k năng s ng VTN trong các trư ng trung h c ph thông ã th hi n ư c cách ti p c n v kĩ năng s ng. Quá trình ưa giáo d c kĩ năng s ng vào chương trình giáo d c h c ư ng, c bi t là chương trình giáo d c ph thông nêu trên ư c th c hi n d a trên nh ng k t qu nghiên c u v v n này ng th i cũng t o i u ki n các nghiên c u v ưa giáo d c kĩ năng s ng vào chương trình giáo
  • 24. 15 d c ph thông ngày càng phát tri n. Hư ng nghiên c u v giáo d c kĩ năng s ng cho h c sinh thông qua các môn h c, các ho t ng giáo d c có ưu th hơn c trong nh ng nghiên c u v v n này. Bi u hi n c th là nh ng nghiên c u v ho t ng giáo d c NGLL. Trư c h t, c n ph i kh ng nh r ng, giáo d c kĩ năng s ng không ph i là m c ích t thân c a các nghiên c u v ho t ng giáo d c NGLL. Nh ng nghiên c u này trư c h t nh m thi t l p các cơ s lí lu n và th c ti n th c hi n sao cho có hi u qu ho t ng giáo d c NGLL trong các trư ng ph thông. Tuy nhiên, do tính ch t c a ho t ng giáo d c NGLL và các m c tiêu c a nó (phát tri n các năng l c xã h i cho h c sinh) nên ho t ng giáo d c NGLL có quan h m t thi t v i giáo d c kĩ năng s ng. Vì v y, nh ng nghiên c u v ho t ng giáo d c NGLL có vai trò quan tr ng v i nh hư ng nghiên c u ưa giáo d c kĩ năng s ng vào chương trình giáo d c ph thông. Các công trình nghiên c u v ho t ng giáo d c NGLL ư c phân tích theo quan i m trên ư c khái quát theo nh ng hư ng nghiên c u chính sau ây: - Nghiên c u v giáo d c ngoài gi lên l p và s ph i k t h p các l c lư ng giáo d c trong vi c t ch c ho t ng giáo d c ngoài gi lên l p ngoài trư ng [27; 69]. - Nghiên c u ho t ng giáo d c ngoài gi lên l p trư ng ph thông nh n m nh vai trò ch th trong ho t ng t p th và các hình th c t ch c ho t ng giáo d c ngoài gi lên l p [32; 33; 53; 56; 57; 65]. - Nghiên c u v th c hi n các n i dung giáo d c khác nhau thông qua ho t ng giáo d c NGLL như giáo d c môi trư ng, giao d c giá tr o c; giáo d c ý th c pháp lu t... thông qua ho t ng giáo d c NGLL [28; 54; 67]. Qua t p h p nghiên c u, phân tích t ng h p và t ng quan v n t vi c kh o sát các tài liên quan trong nư c và có th ưa ra nh n nh: - Ch y u các tài phân tích làm rõ th c tr ng trư c tính c p bách c a v n kĩ năng s ng, chưa t p trung gi i quy t nhi m v nghiên c u lí lu n
  • 25. 16 m t cách có h th ng v phương pháp, hình th c giáo d c kĩ năng s ng cho h c sinh, sinh viên nói chung và h c sinh trung h c ph thông nói riêng. - Các tài ã c p n nh ng hình th c giáo d c kĩ năng s ng c th và chưa có k t qu th nghi m rõ ràng, c th nên tính thuy t ph c chưa cao. M t s tài nghiên c u tương i y các nhi m v : nghiên c u lí lu n, ánh giá th c tr ng và xu t các bi n pháp giáo d c kĩ năng s ng nhưng trên i tư ng sinh viên. Nh ng phân tích trên ây cho th y, giáo d c kĩ năng s ng cho h c sinh trung h c ph thông m c dù ã ư c nh hư ng b i m c tiêu, n i dung chương trình giáo d c nh ng tri n khai th c ti n ho t ng này trong nhà trư ng còn r t nhi u h n ch . Giáo d c kĩ năng s ng cho h c sinh trung h c ph thông m i ch ư c th c hi n như m t n i dung, m t m c tiêu ph c a các chương trình/ d án cho c p h c này. Do v y, c n thi t ph i khai thác n i l c c a chính các ho t ng trong nhà trư ng trung h c ph thông nh m th c hi n có hi u qu n i dung giáo d c kĩ năng s ng cho h c sinh b c h c này. 1.2. M T S V N LÝ LU N V GIÁO D C KĨ NĂNG S NG CHO H C SINH TRUNG H C PH THÔNG 1.2.1. Các khái ni m 1.2.1.1. K năng s ng K năng s ng (life skills) là khái ni m ư c s d ng r ng rãi nh m vào m i l a tu i trong lĩnh v c ho t ng thu c các lĩnh v c khác nhau c a i s ng xã h i. Ngay nh ng năm u th p k 90, các t ch c Liên Hi p Qu c (LHQ) như WHO (T ch c Y t Th gi i), UNICEF (Qu c u tr Nhi ng LHQ), UNESCO (T ch c Văn hóa, khoa h c và Giáo d c c a LHQ) ã chung s c xây d ng chương trình giáo d c K năng s ng cho thanh thi u niên. Tuy nhiên, cho n nay, khái ni m này v n n m trong tình tr ng chưa có m t nh nghĩa rõ ràng và y .
  • 26. 17 Theo WHO (1993): Kĩ năng s ng là năng l c tâm lý xã h i, là kh năng ng phó m t cách có hi u qu v i nh ng yêu c u và thách th c c a cu c s ng. ó cũng là kh năng c a m t cá nhân duy trì m t tr ng thái kh e m nh v m t tinh th n, bi u hi n qua các hành vi phù h p và tích c c khi tương tác v i ngư i khác, v i n n văn hóa và môi trư ng xung quanh. Năng l c tâm lý xã h i có vai trò quan tr ng trong vi c phát huy s c kh e theo nghĩa r ng nh t v th ch t, tinh th n và xã h i. K năng s ng là kh năng th hi n, th c thi năng l c tâm lý xã h i này [90]. Theo UNICEF (UNICEF Thái Lan, 1995): Kĩ năng s ng là kh năng phân tích tình hu ng và ng x , kh năng phân tích cách ng x và kh năng tránh ư c các tình hu ng. Các kĩ năng s ng nh m giúp chúng ta chuy n d ch ki n th c “cái chúng ta bi t” và thái , giá tr “cái chúng ta nghĩ, c m th y, tin tư ng” thành hành ng th c t “làm gì và làm cách nào” là tích c c nh t và mang tính ch t xây d ng [99]. UNESCO (2003) quan ni m: Kĩ năng s ng là năng l c cá nhân th c hi n y các ch c năng và tham gia vào cu c s ng hàng ngày. ó là kh năng làm cho hành vi và s thay i c a mình phù h p v i cách ng x tích c c giúp con ngư i có th ki m soát, qu n lý có hi u qu các nhu c u và nh ng thách th c trong cu c s ng hàng ngày [98]. T các quan ni m v KNS nêu trên, có th rút ra nh n xét: - Có nhi u cách bi u t khái ni m kĩ năng s ng v i quan ni m r ng h p khác nhau tùy theo cách ti p c n v n . Khái ni m KNS ư c hi u theo nghĩa h p ch bao g m nh ng năng l c tâm lý xã h i (TLXH). Theo nghĩa r ng, KNS không ch bao g m năng l c tâm lý xã h i mà còn bao g m c nh ng kĩ năng tâm v n ng. - M c dù cách bi u t khái ni m KNS có khác nhau (vi c xác nh n i hàm c a khái ni m nông, sâu khác nhau d n n ph m vi ph n ánh c a khái
  • 27. 18 ni m r ng, h p khác nhau) nhưng i m th ng nh t trong các quan ni m v KNS là: kh ng nh KNS thu c v ph m trù năng l c (hi u kĩ năng theo nghĩa r ng) ch không thu c ph m trù kĩ thu t c a hành ng, hành vi (hi u kĩ năng theo nghĩa h p). - Do tính ch t ph c t p c a KNS nên trong th c t , các tài li u v kĩ năng s ng c p n m i lĩnh v c ho t ng t h c t p chu n b vào ngh , cách h c ngo i ng , k năng làm cha m n t ch c tr i hè. Tuy nhiên c n phân bi t gi a nh ng k năng s ng còn (livelihood skills, survival skills) như h c ch , h c ngh , làm toán, v.v... t i bơi l i, v.v... v i khái ni m KNS ã ư c c p các nh nghĩa nêu trên. Tóm l i, khái ni m KNS ư c hi u theo nhi u cách khác nhau t ng khu v c và t ng qu c gia. m t s nư c, KNS ư c hư ng vào giáo d c v sinh, dinh dư ng và phòng b nh. M t s nư c khác KNS l i hư ng vào giáo d c hành vi và cách ng x , giáo d c an toàn giao thông, b o v môi trư ng hay giáo d c lòng yêu hòa bình. Theo ó, v n phát tri n KNS cho thanh thi u niên các nư c cũng khác nhau. Có nư c ch h n ch nh ng KNS c n cho lĩnh v c b o v s c kh e, phòng tránh các t n n xã h i, nghĩa là KNS ch dành cho m t s nhóm i tư ng có nguy cơ cao ương u v i nh ng thách th c c a xã h i, KNS không ph i là c n cho m i ngư i. Nhưng m t s nư c khác, s nh n th c v KNS sâu s c hơn, do ó, KNS ư c phát tri n cho m i i tư ng v i nh ng KNS ó con ngư i có th v n d ng vào gi i quy t các v n xã h i khác nhau, trong các hoàn c nh và tình hu ng khác nhau c a t ng lo i i tư ng. Tuy nhiên, xu hư ng chung là s d ng khái ni m KNS c a UNESCO (s d ng khái ni m KNS theo nghĩa r ng) tri n khai các ho t ng phát tri n KNS cho các i tư ng trong xã h i, c bi t là thanh thi u niên. i u này ư c lý gi i b i hai lý do: Th nh t, n u hi u KNS theo nghĩa h p là ng nh t KNS v i năng l c TLXH do ó làm gi m i
  • 28. 19 ph m vi nh hư ng cũng như tác d ng c a KNS. Năng l c TLXH c p t i kh năng c a con ngư i bi u hi n nh ng cách ng x úng ho c chính xác khi tương tác v i ngư i khác trong các tình hu ng khác nhau c a môi trư ng xung quanh d a trên n n văn hóa nào ó. Nhưng, i u c n lưu ý là, con ngư i không ch c n có năng l c thích ng v i nh ng thách th c c a cu c s ng mà con ngư i còn c n và ph i bi t cách thay i m t cách phù h p và mang tính tích c c; Th hai, khái ni m KNS theo nghĩa r ng ã bao hàm trong nó năng l c TLXH v i ý nghĩa là thành ph n có vai trò chung trong vi c h tr cho s c kh e tinh th n và s c kh e th ch t, giúp cá nhân s ng h nh phúc v i nh ng ngư i khác trong xã h i. Bên c nh ó, theo nghĩa r ng, khái ni m KNS còn c p n kh năng con ngư i qu n lý ư c các tình hu ng r i ro, không ch i v i b n thân mà còn có th gây nh hư ng n m i ngư i trong vi c ch p nh n các bi n pháp ngăn ng a r i ro. ây chính là kh năng con ngư i qu n lý m t cách thích h p b n thân, ngư i khác và xã h i trong cu c s ng hàng ngày. V i phân tích nêu trên, tác gi lu n án s d ng khái ni m KNS trong nghiên c u lu n án v i n i hàm: “kh năng làm cho hành vi và s thay i c a mình phù h p v i cách ng x tích c c giúp con ngư i có th ki m soát, qu n lý có hi u qu các nhu c u và nh ng thách th c trong cu c s ng hàng ngày”. Do ti p c n kĩ năng s ng tương i a d ng nên cũng có nhi u cách phân lo i KNS. Theo t ng h p c a tác gi Nguy n Thanh Bình [7], t n t i các cách phân lo i KNS như sau: - Phân lo i xu t phát t lĩnh v c s c kh e. Theo cách phân lo i này có 3 nhóm KN: Nhóm th nh t, là nhóm kĩ năng nh n th c bao g m các kĩ năng, c th : tư duy phê phán, gi i quy t v n , nh n th c h u qu , tư duy phân tích, kh năng sáng t o, t nh n th c, t m c tiêu, xác nh giá tr ...; Nhóm th hai, là các kĩ năng ương u v i xúc c m, g m các kĩ năng c th :
  • 29. 20 ý th c trách nhi m, cam k t, ki m ch s căng th ng, ki m ch ư c c m xúc, t qu n lí, t giám sát và t i u ch nh; Nhóm cu i cùng, là nhóm kĩ năng xã h i (hay kĩ năng tương tác) v i các kĩ năng thành ph n: giao ti p, quy t oán, thương thuy t, t ch i, h p tác, s c m thông chia s , kh năng nh n th y thi n c m c a ngư i khác. - UNESCO cho r ng cách phân lo i KNS theo 3 nhóm nêu trên m i ch d ng các KNS chung, trong khi ó, còn có nh ng KNS th hi n trong nh ng v n c th khác nhau trong i s ng xã h i. Vì th , UNESCO xu t thêm các KNS như: v sinh, v sinh th c ph m, s c kh e, dinh dư ng; các v n v gi i, gi i tính, s c kh e sinh s n; ngăn ng a và chăm sóc ngư i b nh HIV/AIDS; phòng tránh rư u, thu c lá và ma túy; phòng ng a thiên tai, b o l c và r i ro; hòa bình và gi i quy t xung t; gia ình và c ng ng; giáo d c công dân; b o v thiên nhiên và môi trư ng; phòng ch ng buôn bán tr em và ph n . - V i m c ích giúp ngư i h c ng phó v i các v n c a cu c s ng và t hoàn thi n mình, UNICEF phân lo i KNS theo các m i quan h c a cá nhân v i các nhóm KNS: + Nhóm kĩ năng nh n bi t và s ng v i chính mình, bao g m các kĩ năng: kĩ năng t nh n th c, lòng t tr ng, s kiên nh, ương u v i c m xúc, ương u v i căng th ng; Nhóm kĩ năng. + Nhóm kĩ năng nh n bi t và s ng v i ngư i khác, v i các kĩ năng thành ph n: kĩ năng quan h tương tác liên nhân cách, s c m thông, ng v ng trư c áp l c tiêu c c c a b n bè ho c c a ngư i khác, thương lư ng, giáo ti p có hi u qu . + Nhóm kĩ năng ra quy t nh m t cách hi u qu , g m các kĩ năng: tư duy phê phán, tư duy sáng t o, ra quy t nh, gi i quy t v n . Nh ng cách phân lo i nêu trên ã ưa ra b ng danh m c các KNS có giá tr trong nghiên c u phát tri n lý lu n v KNS và ch có tính ch t tương
  • 30. 21 i. Trên th c t , các KNS có m i quan h m t thi t v i nhau b i khi tham gia vào m t tình hu ng c th , con ngư i c n ph i x d ng r t nhi u kĩ năng khác nhau. Ví d , khi c n quy t nh m t v n nào ó, cá nhân ph i s d ng nh ng kĩ năng như: kĩ năng t nh n th c, kĩ năng tư duy phê phán, kĩ năng tư duy sáng t o và kĩ năng kiên nh, v.v... K t qu nghiên c u v KNS c a nhi u tác gi [6; 7; 8; 9; 99; 100], ã kh ng nh: “dù phân lo i theo hình th c nào thì m t s kĩ năng v n ư c coi là kĩ năng c t lõi như: kĩ năng xác nh giá tr , kĩ năng giáo ti p, kĩ năng ương u v i c m xúc, căng th ng; kĩ năng gi i quy t mâu thu n m t cách tích c c; kĩ năng t nh n th c, kĩ năng ra quy t nh, kĩ năng t m c tiêu...” [7]. Th ng nh t v i quan ni m này, tác gi lu n án ã gi i h n các KNS ư c nghiên c u trong lu n án giáo d c cho h c sinh THPT thông qua ho t ng giáo d c NGLL g m các kĩ năng: kĩ năng xác nh giá tr , kĩ năng giáo ti p, kĩ năng ương u v i c m xúc, căng th ng và kĩ năng gi i quy t mâu thu n m t cách tích c c. Tác gi gi i h n các kĩ năng s ng này nghiên c u nh m giáo d c cho h c sinh THPT thông qua ho t ng giáo d c ngoài gi lên l p vì ây là m t s kĩ năng s ng chưa ư c nghiên c u m t cách y v n i dung, phương pháp và hình th c giáo d c cho h c sinh nói chung, h c sinh THPT nói riêng; m t khác, tác gi lu n án ã tích lũy ư c m t s kinh nghi m (k c m t s nghiên c u ã có c a tác gi lu n án) v các kĩ năng này. ây cũng là m t trong nh ng lí do tác gi l a ch n tài lu n án. 1.2.1.2. Giáo d c kĩ năng s ng Khái ni m giáo d c cũng ư c hi u theo nghĩa r ng, h p khác nhau c p xã h i và c p nhà trư ng [5; 36; 39; 47]. c p nhà trư ng, khái ni m giáo d c ch quá trình giáo d c t ng th (d y h c và giáo d c theo nghĩa h p) ư c th c hi n thông qua các ho t ng giáo d c. Ho t ng giáo d c là nh ng ho t ng do các cơ s giáo d c (trư ng h c và các
  • 31. 22 cơ s khác) t ch c th c hi n theo k ho ch, chương tình giáo d c, tr c ti p u hành và ch u trách nhi m v chúng. Trong các ho t ng giáo d c, ho t ng d y h c là n n t ng và ch o không ch trong các môn h c, mà t t c các ho t ng giáo d c khác trong nhà trư ng. Nó là ho t ng giáo d c cơ b n nh t, có v trí n n t ng và ch c năng ch o trong h th ng các ho t ng giáo d c. Ho t ng giáo d c ư c t ch c có nh hư ng v m t giá tr nh m t o ra nh ng môi trư ng ho t ng và giao ti p có nh hư ng c a ngư i h c. Khi tham gia các ho t ng giáo d c, ngư i h c ti n hành các ho t ng c a mình theo nh ng nguyên t c chung, nh ng m c tiêu chung, nh ng chu n m c giá tr chung và nh ng bi n pháp chung, nh v y h ư c giáo d c theo nh ng tiêu chí chung (tuy ho t ng c a m i ngư i luôn di n ra c p cá nhân). Kĩ năng s ng ư c hình thành thông qua quá trình xây d ng nh ng hành vi lành m nh và thay i nh ng hành vi, thói quen tiêu c c trên cơ s giúp ngư i h c có c ki n th c, giá tr , thái và kĩ năng thích h p. Do v y, k năng s ng ph i ư c hình thành cho h c sinh thông qua con ư ng c trưng - ho t ng giáo d c. Theo UNICEF, giáo d c d a trên K năng s ng cơ b n là s thay i trong hành vi hay m t s phát tri n hành vi nh m t o s cân b ng gi a ki n th c, thái , hành vi [90; 95; 99]. T n i hàm c a khái ni m KNS (khái ni m KNS ã ư c tác gi lu n án l a ch n) và quan ni m v ho t ng giáo d c ã trình bày trên, tác gi lu n án quan ni m: Giáo d c KNS là m t quá trình v i nh ng ho t ng giáo d c c th nh m t ch c, i u khi n h c sinh bi t cách chuy n d ch ki n th c (cái h c sinh bi t) và thái , giá tr (cái h c sinh nghĩ, c m th y, tin tư ng) thành hành ng th c t (làm gì và làm cách nào) m t cách tích c c và mang tính ch t xây d ng. Giáo d c KNS cho h c sinh là giáo d c cho các em có cách s ng tích c c trong xã h i hi n i, là xây d ng ho c thay i các
  • 32. 23 em các hành vi theo hư ng tích c c phù h p v i m c tiêu phát tri n toàn di n nhân cách ngư i h c d a trên cơ s giúp h c sinh có tri th c, giá tr , thái và k năng phù h p. 1.2.2. S c n thi t ph i giáo d c kĩ năng s ng cho h c sinh THPT và các thành t c u trúc c a giáo d c KNS cho h c sinh THPT 1.2.2.1. S c n thi t ph i giáo d c kĩ năng s ng cho h c sinh THPT Lý do c n ph i giáo d c KNS cho h c sinh THPT ư c lý gi i qua các phương di n sau: * Xét theo yêu c u xã h i Do c i m c a xã h i hi n nay nên s hình thành và phát tri n kĩ năng s ng tr thành m t yêu c u quan tr ng i v i cá nhân và là tiêu chí v nhân cách con ngư i hi n i. H i ngh giáo d c th gi i h p t i Senegan tháng 4 - 2000 ã thông qua k ho ch hành ng giáo d c cho m i ngư i (K ho ch hành ng Dakar) [92] g m 6 m c tiêu l n. Trong ó m c tiêu 3 ã v ch ra r ng: “ m b o nhu c u h c t p c a t t c th h tr và ngư i l n ư c áp ng thông qua bình ng ti p c n v i các chương trình h c t p và chương trình kĩ năng s ng thích h p”. M c tiêu này ã yêu c u các qu c gia ph i m b o cho ngư i h c ư c ti p c n nh ng chương trình KNS phù h p. M c tiêu 6 c a chương trình hành ng Giáo d c cho m i ngư i (Dakar) cũng kh ng nh: Nâng cao toàn b các m t c a ch t lư ng giáo d c và m b o có th nh n rõ và o ư c nh ng k t qu ó v các kĩ năng cơ b n c a KNS. UNESCO ã xác nh nh ng lĩnh v c c n ư c quan tâm c bi t v giáo d c KNS, bao g m: - Liên quan n vi c làm: Các chương trình giáo d c KNS trong giáo d c ngh nghi p không nên ti n hành m t cách c l p mà c n th c hi n theo hư ng thư ng tích h p vào các chương trình d y kĩ năng ngh nghi p (c trong giáo d c chính quy ho c không chính quy). i u này cho phép
  • 33. 24 ng th i th c hi n 2 m c tiêu: m t là, tăng cư ng cơ h i h c t p, chu n b cho cá nhân bư c vào th gi i công vi c b ng vi c t o cho h u vào là các kĩ năng ngh nghi p ư c ào t o; hai là, tăng cư ng tính hi u qu và s phù h p c a cá nhân v i các kĩ năng ngh ư c ào t o (có áp ng nhu c u th trư ng không? Có áp ng y mong mu n c a cá nhân không? Có giúp nâng cao m c thu nh p c a h không? Có gi m nh ng t n thương/thi t hai v kinh t , xã h i c a h không?). - Liên quan n s c kh e, HIV/AIDS và l m d ng ma túy: H i ngh giáo d c th gi i ã nh n th c ư c nhu c u c p bách hi n nay là u tranh v i i d ch HIV/AIDS (do m t n a nh ng ngư i nhi m d ch m i l a tu i t 15 n 24). Giáo d c phòng tránh HIV/AIDS là m t trong 15 n i dung c a giáo d c vì s phát tri n b n v ng. M t chương trình phòng tránh HIV t t là nó có th t o ra s thay i hành vi làm gi m nh ng nguy cơ c a nhi m HIV. i u này càng úng khi nh ng chương trình này cung c p các thông tin cơ b n và giúp thanh thi u niên phát tri n nh ng kĩ năng s ng c n thi t ra quy t nh và hành ng theo nh ng quy t nh liên quan n s c kh e. - Liên quan n xung t và b o l c: Giáo d c là tr ng tâm c a m i chi n lư c xây d ng hòa bình. i u ó có nghĩa là thông qua giáo d c (chính quy và phi chính quy) nh ng cá nhân có ư c ki n th c, giá tr , thái và các kĩ năng s ng c n thi t xây d ng n n móng v ng ch c cho lòng tôn tr ng quy n con ngư i, các nguyên t c dân ch và ch ng l i b o l c, t i ác. Ti p c n KNS t o ra m t mô hình mà m i ngư i có th phát tri n các kĩ năng phân tích, tư duy phê phán, ra quy t nh (h c bi t); t tr ng, thi n chí, sáng t o (h c t kh ng nh mình); giao ti p, s ng v i ngư i khác, gi i quy t xung t, h p tác và cam k t xã h i (h c chung s ng v i m i ngư i); gi i quy t n tho i v i m i vi c khác nhau (h c làm).
  • 34. 25 * Xét t góc giáo d c Kĩ năng s ng c a ngư i h c ư c xác nh là m t bi u hi n c a ch t lư ng giáo d c. Vì th , trong m c tiêu 6 c a k ho ch hành ng Dakar v giáo d c cho m i ngư i KNS ư c coi là m t khía c nh c a ch t lư ng giáo d c, ánh giá ch t lư ng giáo d c c n tính n nh ng tiêu chí ánh giá KNS c a ngư i h c. T ch c giáo d c kĩ năng s ng cho h c sinh trong các nhà trư ng, xét cho cùng là nâng cao ch t lư ng giáo d c. Giáo d c KNS là th c hi n quan i m hư ng vào ngư i h c, m t m t áp ng nhu c u c a ngư i h c có năng l c áp ng nh ng thách th c c a cu c s ng và nâng cao ch t lư ng cu c s ng c a m i cá nhân. M t khác, th c hi n giáo d c KNS thông qua nh ng phương pháp hư ng n ngư i h c (l y h c sinh làm trung tâm) và phương pháp d y h c tương tác, cùng tham gia, cao vai trò tham gia ch ng, t giác c a ngư i h c và vai trò ch o c a ngư i d y s có nh ng tác ng tích c c i v i nh ng m i quan h ngư i d y và ngư i h c, ngư i h c v i ngư i h c. ng th i, ngư i h c c m th y h ư c tham gia vào các v n có liên quan n cu c s ng c a b n thân, h s thích thú và h c t p tích c c hơn. Như v y giáo d c KNS cho ngư i h c, c th là h c sinh THPT ng th i th hi n tính khoa h c và nhân văn c a giáo d c. * Xét t góc văn hóa, chính tr Giáo d c KNS gi i quy t m t cách tích c c nhu c u và quy n con ngư i, quy n công dân ư c ghi trong pháp lu t Vi t Nam và qu c t . Giáo d c KNS giúp con ngư i s ng an toàn, lành m nh và có ch t lư ng trong m t xã h i hi n i v i văn hóa a d ng và v i n n kinh t phát tri n và th gi i ư c coi là m t mái nhà chung. * Xét theo yêu c u c a s phát tri n b n v ng Trong s 15 n i dung cơ b n v giáo d c vì s phát tri n b n v ng ã ư c UNESCO xác nh thì có r t nhi u n i dung thông nh t v i giáo d c
  • 35. 26 KNS gi i quy t các v n c th như: quy n con ngư i, hòa bình và an ninh, bình ng gi i, a d ng văn hóa và hi u bi t v giao lưu văn hóa, s c kh e, HIV/AIDS, các n i dung v b o v môi trư ng, gi m nghèo, tinh th n và trách nhi m t p th . ng th i hình thành ư c nh ng KNS c t lõi như kĩ năng t m c tiêu; kĩ năng xác nh giá tr ; kĩ năng ra quy t nh, gi i quy t v n , kĩ năng kiên nh giúp cho m i cá nhân có th nh hư ng t i cu c s ng lành m nh phù h p v i các giá tr s ng c a xã h i, có ch t lư ng cu c s ng và có nh ng hành vi tích c c trong gi i quy t các v n c a cu c s ng giúp thúc y phát tri n b n v ng c a c cá nhân và c a t p th . Bên c nh nh ng kĩ năng s ng c t lõi trên, nh ng kĩ năng s ng chung như tư duy phê phán, tư duy sáng t o, thi n chí, suy nghĩ tích c c còn ư c áp d ng vào gi i quy t các n i dung c th t o ra s phát tri n b n v ng. 1.2.2.2. Các thành t c u trúc c a giáo d c KNS cho h c sinh THPT Giáo d c KNS cho h c sinh THPT cũng như các quá trình, ho t ng giáo d c khác trong trư ng THPT u có c u trúc xác nh, trong ó các thành t m c tiêu, n i dung và phương pháp là nh ng thành t t o s khác bi t gi a giáo d c KNS v i các quá trình, ho t ng giáo d c khác. * M c tiêu c a giáo d c KNS cho h c sinh THPT M c tiêu c a giáo d c KNS cho h c sinh THPT không d ng l i vi c làm thay i nh n th c cho h c sinh b ng cách cung c p thông tin, tri th c mà t p trung vào m c tiêu xây d ng ho c làm thay i hành vi c a h c sinh theo hư ng tích c c, mang tính xây d ng i v i các v n t ra trong cu c s ng. Giáo d c KNS giúp h c sinh THPT hi u ư c nh ng tác ng mà hành vi và thái c a mình có th gây ra, có thái và hành vi tích c c i v i môi trư ng t nhiên, môi trư ng xã h i, i v i các v n c a cu c s ng. H c sinh THPT có KNS s bi t ng d ng nh ng nguyên t c phát tri n b n v ng vào cu c s ng c a mình. Có th kh ng nh, giáo d c KNS cho h c sinh
  • 36. 27 THPT là trang b cho các em m t chi c c u n i gi a hi n t i v i tương lai, giúp các em thích ng v i cu c s ng hi n i không ng ng bi n i. * N i dung giáo d c KNS cho h c sinh THPT N i dung giáo d c KNS cho h c sinh THPT là nh ng KNS c t lõi c n hình thành và phát tri n cho các em. Theo gi i h n nghiên c u c a lu n án, tác gi lu n án t p trung vào các kĩ năng: kĩ năng xác nh giá tr , kĩ năng giáo ti p có hi u qu , kĩ năng ương u v i c m xúc, căng th ng và kĩ năng gi i quy t mâu thu n m t cách tích c c. - K năng xác nh giá tr : Giá tr là cái mà b n thân m i ngư i coi là quan tr ng. Nó có th r t c th như ti n b c, qu n áo, các phương ti n trong sinh ho t ho c tr u tư ng như lòng chung thu , s c m thông, gi gìn trinh ti t, thông minh, sáng t o, nhân ái, giá tr ngh nghi p, v.v... Giá tr ch u tác ng c a th i gian, kinh nghi m s ng, s giáo d c c a gia ình, môi trư ng xã h i mà ngư i ó ang s ng và làm vi c. K năng xác nh giá tr là kh năng xác nh nh ng c tính, ni m tin, thái , chính ki n nào c a mình cho là quan tr ng và giúp ta hành ng theo phương hư ng ó. Xác nh giá tr nh hư ng n ra quy t nh và hành ng c a con ngư i. - K năng giao ti p có hi u qu : Kĩ năng giao ti p có hi u qu kh năng t o d ng m i quan h và kh năng ng x c a con ngư i trong m i quan h v i ngư i khác t ư c k t qu cao nh t theo m c tiêu ã xác nh. Kĩ năng giáo ti p có hi u qu bao hàm trong nó c kĩ năng l ng nghe và hi u ư c ngư i khác. ng th i, kĩ năng này là s ph i h p c a nhi u KNS khác như: kĩ năng t nh n th c, kĩ năng thương lư ng, kĩ năng tư duy phê phán, kĩ năng chia s /c m thông, kĩ năng ki m ch .
  • 37. 28 - Kĩ năng ương u v i c m xúc căng th ng: Kĩ năng ương u v i c m xúc căng th ng là kh năng ki m ch xúc c m và t gi i thoát kh i tr ng thái căng th ng. Kĩ năng ương u v i c m xúc căng th ng giúp h c sinh nh n bi t ư c m t s tình hu ng t o nên căng th ng, nh n bi t ư c nh ng bi u hi n c a s căng th ng và tác ng c a nó v i cu c s ng. - Kĩ năng gi i quy t mâu thu n m t cách tích c c: Kĩ năng gi i quy t mâu thu n m t cách tích c c là kh năng nh n th c ư c các mâu thu n n y sinh trong cu c s ng và các nguyên nhân c a nh ng m u thu n ó bình tĩnh suy nghĩ v cách th c gi i quy t mâu thu n ó m t cách thi n chí. Kĩ năng này òi h i h c sinh t duy phê phán, tư duy sáng t o nhìn nh n v n và ánh giá ngư i khác; bi t l ng nghe, th a nh n ý ki n h p lý c a ngư i khác; bi t cách thương lư ng và ra các quy t nh h p lý. * Phương th c và phương pháp ti p c n trong giáo d c KNS cho h c sinh THPT Trư c yêu c u c p bách v vi c ưa KNS và chương trình giáo d c h c ư ng, trong ó có giáo d c ph thông nói chung, THPT nói riêng, th i gian qua B Giáo d c và ào t o ã t ch c nhi u h i th o khoa h c v vi c xây d ng chương trình giáo d c KNS cho h c sinh các c p h c. M t trong nh ng v n ư c quan tâm các h i th o này là phương th c th c hi n giáo d c KNS cho h c sinh như th nào cho hi u qu . T ng k t th c ti n và kinh nghi m c a m t s nư c cho th y có 3 phương án th c hi n giáo d c KNS cho h c sinh là: - Xây d ng môn h c v giáo d c KNS ưa vào chương trình h c t p c a h c sinh.
  • 38. 29 - L ng ghép các n i dung giáo d c KNS vào các môn h c có ưu th và các ho t ng giáo d c khác. - Tích h p giáo d c KNS vào các môn h c và các ho t ng giáo d c (trong ó có ho t ng giáo d c NGLL). Theo quan i m các tác gi lu n án, do KNS ư c hình thành và phát tri n thông qua tr i nghi m và g n li n v i ho t ng s ng c a h c sinh nên vi c giáo d c KNS cho h c sinh theo phương án hình thành m t môn h c riêng là ít kh thi, kém hi u qu . Cũng như v i giáo d c o c v y, h c sinh h c n 50 th m chí 100 ti t v o c cũng chưa cơ s kh ng nh h c sinh ó ã t ư c nh ng yêu c u chu n m c chung v o c. H c sinh có th thu c lòng các khái ni m o c, gi i thích ư c ý nghĩa xã h i c a các giá tr o c nhưng chưa ch c h c sinh ã có nh ng hành vi phù h p v i các chu n m c o c mà các em r t thu c. Do ó, n u hình thành m t môn h c riêng, không rõ môn h c này c n thi t k trong bao nhiêu ti t h c sinh th c s có KNS và s d ng ư c các kĩ năng ó trong ho t ng và cu c s ng ? Phương th c l ng ghép cũng ã ư c th c hi n v i m t s n i dung giáo d c c n c p nh t vào chương trình giáo d c ph thông như giáo d c dân s , giáo d c môi trư ng... tuy nhiên trong giáo d c KNS, phương th c này cũng không nhi u hi u qu . Nh ng khó khăn khi th c hi n theo phương th c này là: - Khó khăn trong vi c xác nh các môn h c l ng ghép. Nh ng môn h c này ph i m b o có nh ng y u t tương ng v i c trưng c a giáo d c KNS (chú tr ng th c hành và kinh nghi m s ng c a h c sinh; thi t l p hành vi c th trong t ng tình hu ng c th ...). - Khó khăn trong vi c m b o n i dung giáo d c KNS ã ư c l ng ghép. B i vì, do tính ch t c a l ng ghép, n i dung giáo d c KNS có tính c
  • 39. 30 l p nh t nh so v i n i dung c a môn h c ư c s d ng l ng ghép, vi c khai thác n i dung giáo d c KNS n âu ph thu c vào t ng giáo viên, th m chí t ng ti t h c c a môn h c ư c l ng ghép. V i nh ng phân tích trên, tác gi lu n án cho r ng, c n xác nh giáo d c KNS là m c ích c a giáo d c, theo ó, t t c các môn h c, các ho t ng giáo d c trong nhà trư ng ph i hư ng n giáo d c KNS cho h c sinh. Có như v y, giáo d c KNS cho h c sinh m i ư c th c hi n m t cách thư ng xuyên, liên t c c v th i gian và không gian nh ó mà các m c tiêu v giáo d c KNS cho h c sinh m i t ư c m c cao. ây cũng là lý do, tác gi lu n án l a ch n phương th c tích h p là phương th c giáo d c KNS cho h c sinh trong trư ng THPT. Như v y, theo ph m vi gi i h n c a tài lu n án, v n giáo d c KNS cho h c sinh THPT thông qua ho t ng giáo d c NGLL chính là th c hi n vi c giáo d c KNS cho h c sinh theo phương th c tích h p. Các ti p c n chính (phương pháp ti p c n) trong giáo d c KNS cho h c sinh THPT ã ư c khái quát g m [7; 71]: - Phương pháp ti p c n cùng tham gia: T o s tương tác gi a giáo viên v i h c sinh, h c sinh v i h c sinh và tăng cư ng s tham gia c a h c sinh trong h c t p, th c hành kĩ năng. - Phương pháp ti p c n hư ng vào ngư i h c: D a vào kinh nghi m s ng và áp ng nhu c u c a h c sinh. - Phương pháp ti p c n ho t ng: T ch c cho h c sinh tham gia các ho t ng xây d ng hành vi/ thay i hành vi. V i các phương pháp ti p c n trên, các phương pháp d y h c c th ư c s d ng trong giáo d c KNS cho h c sinh THPT là: Phương pháp ng não, phương pháp th o lu n nhóm, phương pháp óng vai, phương pháp nghiên c u tình hu ng, phương pháp trò chơi...
  • 40. 31 1.2.3. Các y u t nh hư ng và c i m c a giáo d c KNS cho h c sinh THPT các thành ph l n 1.2.3.1. Các y u t nh hư ng n giáo d c KNS cho h c sinh THPT * c i m tâm lý c a h c sinh THPT [3; 30; 48] Tu i h c sinh trung h c ph thông là giai o n ã trư ng thành v m t th l c, nhưng s phát tri n cơ th còn chưa v ng ch c, các em b t u th i kỳ phát tri n tương i êm v m t sinh lý. S phát tri n c a h th n kinh có nh ng thay i quan tr ng do c u trúc bên trong c a não ph c t p và các ch c năng c a não phát tri n, c u trúc c a t bào bán c u i não có nh ng c i m như trong c u trúc t bào não c a ngư i l n, s lư ng dây th n kinh liên h p tăng lên, liên k t các ph n khác nhau c a v não l i, i u ó t o ti n c n thi t cho s ph c t p hóa ho t ng phân tích, t ng h p c a v bán c u i não trong quá trình h c t p và rèn luy n. Nhìn chung, l a tu i các em ã phát tri n cân i, kho và p, a s các em có th t ư c nh ng kh năng phát tri n v cơ th như ngư i l n, ó là y u t cơ b n giúp h c sinh trung h c ph thông có th tham gia các ho t ng phong phú, a d ng, ph c t p c a chương trình giáo d c trung h c ph thông. h c sinh trung h c ph thông tính ch nh trong nh n th c ư c phát tri n, tri giác có m c ích ã t t i m c cao, quan sát tr nên có m c ích, h th ng và toàn di n hơn, tuy nhiên n u thi u s ch o c a giáo viên thì quan sát c a các em cũng khó t hi u qu cao. Vì v y, giáo viên c n quan tâm hư ng quan sát c a các em vào nh ng nhi m v nh t nh, không v i k t lu n khi chưa tích lu các s ki n. Cũng l a tu i này các em ã có kh năng tư duy lý lu n, tư duy tr u tư ng m t cách c l p sáng t o. Tư duy c a các em ch t ch hơn, có căn c và nh t quán hơn, tính phê phán cũng phát tri n. Có th nói nh n th c c a h c sinh trung h c ph thông chuy n d n t nh n th c c m
  • 41. 32 tính sang nh n th c lý tính, nh tư duy tr u tư ng d a trên ki n th c các khoa h c và v n s ng th c t c a các em ã tăng d n. H ng thú h c t p c a các em g n li n v i khuynh hư ng ngh nghi p, ý th c h c t p ã thúc y s phát tri n tính ch nh trong các quá trình nh n th c và năng l c i u khi n b n thân, i u này giúp các em có th tham gia ho t ng giáo d c v i vai trò ch th c a các ho t ng ó. S phát tri n t ý th c là m t c i m n i b t trong s phát tri n nhân cách c a h c sinh trung h c ph thông, nó có ý nghĩa to l n i v i s phát tri n tâm lý c a các em. H c sinh trung h c ph thông có nhu c u tìm hi u và ánh giá nh ng c i m tâm lý c a mình: quan tâm sâu s c t i i s ng tâm lý, ph m ch t nhân cách và năng l c riêng, xu t hi n ý th c trách nhi m, lòng t tr ng, tình c m nghĩa v ó là nh ng giá tr n i tr i và b n v ng. Các em có kh năng ánh giá v m t m nh, m t y u c a b n thân mình và nh ng ngư i xung quanh, có nh ng bi n pháp ki m tra ánh giá s t ý th c b n thân như vi t nh t ký, t ki m i m trong tâm tư ng, bi t i chi u v i các th n tư ng, các yêu c u c a xã h i, nh n th c v trí c a mình trong xã h i, hi n t i và tương lai. a s h c sinh n h t h c kỳ I l p 10 ã nh hư ng ư c kh i thi c a mình. Nói chung các em ã bi t ánh giá nhân cách trong t ng th nhưng thư ng ánh giá ngư i khác kh t khe hơn i v i b n thân mình, s ánh giá còn thi u tính bi n ch ng ôi khi mâu thu n nhau. Các em có kh năng t ý th c, thư ng òi h i ngư i khác nhi u hơn s c g ng c a b n thân. Các em có th trách cha m nói nhi u, nhưng b n thân l i hay m ng, n t em, mong mu n cha m hi u mình, nhưng mình l i th ơ không chia s , không hi u h t n i bu n, hoàn c nh khó khăn c a cha m , s au kh khi có a con hư... S t ý th c còn th hi n thích tham gia các ho t ng mà mình yêu thích, song chưa xu t phát t ng cơ vì m c ích xã h i, hay l i ích c ng
  • 42. 33 ng mà a s nh t th i do b n thân hay do theo b n bè. Nhu c u giao ti p ho t ng c a l a tu i này r t l n, các em không th “ng i yên”, b i v y m t môi trư ng t t, ho t ng phù h p v i s thích, v i năng l c h c sinh có nh hư ng c a gia ình và xã h i s giúp các em t kh ng nh mình. H c sinh trung h c ph thông là l a tu i quy t nh s hình thành nhân sinh quan, th gi i quan v xã h i, t nhiên, các nguyên t c và quy t c cư x . Ch s u tiên c a s hình thành th gi i quan là s phát tri n h ng thú nh n th c i v i nh ng v n thu c nguyên t c chung nh t c a vũ tr , nh ng quy lu t ph bi n c a t nhiên, xã h i và c a s t n t i xã h i loài ngư i. L a tu i này các em quan tâm nhi u t i các v n liên quan n con ngư i, vai trò c a con ngư i trong l ch s , quan h gi a con ngư i và xã h i, gi a quy n l i và nghĩa v , gi a ý trí và tình c m. l a tu i này các em có nhu c u ư c sinh ho t v i các b n cùng l a tu i, c m th y mình c n cho nhóm, có uy tín, có v trí nh t nh trong nhóm, mu n ư c bàn bè th a nh n. ây là cơ s cho vi c h c sinh thích tham gia t ch c ho t ng giáo d c ngoài gi lên l p. i s ng tình c m c a các em r t phong phú, i u ó ư c th hi n rõ nh t trong tình b n, có yêu c u cao i v i b n, m t s ph m ch t t t c a tình b n ư c hình thành: s v tha, chân th t, tôn tr ng, s n sàng giúp , hi u bi t l n nhau. Các em có kh năng ng c m, tình b n mang tính xúc c m cao, thư ng lý tư ng hoá tình b n, nguyên nhân k t b n cũng r t phong phú, nhóm b n ã m r ng có c nam và n và m t s em ã xu t hi n s lôi cu n u tiên khá m nh m , xu t hi n nhu c u chân chính v tình yêu v i tình c m sâu s c. giáo d c h c sinh tr ng h c ph thông có hi u qu nhà giáo d c c n chú ý xây d ng m i quan h t t p v i các em, ó là m i quan h bình ng, tôn tr ng l n nhau, c n tin tư ng, t o i u ki n các em phát huy tính tích c c, ch ng, sáng t o, c l p, nâng cao tinh th n trách nhi m v i b n thân.
  • 43. 34 Tóm l i, s phát tri n nhân cách c a h c sinh trung h c ph thông là m t giai o n r t quan tr ng, giai o n chuy n i t tr em lên ngư i l n. ây là l a tu i u thanh niên v i nh ng c i m tâm lý c thù khác v i tu i thi u niên, các em ã t t i s trư ng thành v th l c và s phát tri n nhân cách. c i m tâm sinh lý c a h c sinh trung h c ph thông là i u ki n thu n l i cho vi c giáo d c k năng s ng cho các em có hi u qu . Các l c lư ng giáo d c ph i bi t phát huy các y u t tích c c, kh c ph c nh ng h n ch trong s phát tri n tâm sinh lý l a tu i này l a ch n n i dung, hình th c t ch c thích h p, phát huy ư c tính tích c c ch ng c a các em trong ho t ng giáo d c theo nh hư ng c a m c tiêu giáo d c k năng s ng. * Các y u t thu c v chương trình giáo d c THPT th c hi n giáo d c KNS cho h c sinh THPT thì m c tiêu v giáo d c KNS ph i ư c t ra trong chương trình giáo d c THPT. Theo ó, n i dung giáo d c KNS cho h c sinh THPT ph i ư c ho ch nh; các hình th c, phương pháp giáo d c kĩ năng s ng cho h c sinh ph i ư c xác nh c th . Các y u t nêu trên ph i ư c mô t trong văn b n chương trình giáo d c KNS cho h c sinh THPT và tr thành m t n i dung c a chương trình giáo d c THPT. Phân tích trên cho th y, n u v n KNS chưa ư c t ra, chưa ư c xác nh như m t yêu c u, nhi m v c th c a chương trình giáo d c THPT thì khó có th th c hi n giáo d c KNS cho h c sinh THPT. * Các y u t thu c môi trư ng gia ình và xã h i Dư i góc giáo d c, gia ình, xã h i không ch là l c lư ng tham gia vào quá trình giáo d c mà còn là môi trư ng giáo d c quan tr ng [59]. Trong lĩnh v c giáo d c KNS cho h c sinh THPT, môi trư ng gia ình và môi trư ng xã h i có th tác ng theo hư ng tích c c ho c không tích c c i v i quá trình hình thành và phát tri n KNS c a h c sinh. Do KNS thu c
  • 44. 35 ph m trù năng l c nên s tr i nghi m có ý nghĩa quan tr ng i v i quá trình hình thành và phát tri n KNS. Gia ình và xã h i chính là môi trư ng nơi xác l p các tình hu ng di n ra s tr i nghi m c a h c sinh. 1.2.3.2. c i m c a giáo d c KNS cho h c sinh THPT các thành ph l n S phát tri n nhanh-m nh, v i quy mô l n v các lĩnh v c kinh t , chính tr , xã h i các thành ph l n ã t o ra nh ng khác bi t trong phát tri n giáo d c c a các thành ph l n so v i các ô th nh , các khu v c nông thôn, c bi t là các vùng có i u ki n kinh t -xã h i c bi t khó khăn. Tính phát tri n không u nói chung, phát tri n không u v giáo d c nói riêng (do tác ng c a s phát tri n không u v kinh t ) là m t tính quy lu t. V i giáo d c KNS cho h c sinh THPT cũng như v y. T c i m v phát tri n kinh t xã h i, phát tri n giáo d c c a các thành ph l n, có th xác nh 2 c i m chính c a giáo d c KNS cho h c sinh THPT các thành ph l n như sau: - các thành ph l n, không ch nhu c u ư c giáo d c KNS c a h c sinh THPT phát tri n mà yêu c u v giáo d c KNS cho h c sinh THPT cũng r t cao. H c sinh THPT có nhi u i u ki n tham gia vào các ho t ng, các m i quan h a d ng, sinh ng t i các thành ph l n. Khi tham gia vào các ho t ng và quan h này, theo c i m c a l a tu i các em luôn khao khát g t hái ư c nh ng thành công. Tuy nhiên, trư c khi ư c giáo d c KNS, chính s thi u h t KNS là rào c n n v i nh ng thành công như mong mu n c a các em. K t qu kh o sát trên h c sinh trư ng THPT Gia nh, THPT Gi ng Ông T , THPT Lê Quý ôn thành ph H Chí Minh cho th y có n 62% h c sinh “chưa t ng nghe nói n KNS (theo www.baodatviet.vn ngày 24/3/2010). Như v y, s thi u h t KNS do chưa ư c giáo d c KNS ã h n ch kh năng và m c thành công c a h c sinh THPT trong nhi u ho t
  • 45. 36 ng và quan h là y u t kích thích nhu c u ư c giáo d c KNS c a h c sinh THPT các thành ph l n. M t khác, do tính a d ng, ph c t p trong môi trư ng s ng các thành ph l n nên nh ng r i ro i v i h c sinh THPT cũng cao hơn. Tình tr ng h c sinh THPT m c các t n n xã h i và vi ph m pháp lu t có d u hi u gia tăng c v tính ch t l n m c nghiêm tr ng so v i các khu v c khác. Th c t này òi h i ph i tăng cư ng giáo d c KNS cho h c sinh THPT các thành ph l n. - Giáo d c KNS cho h c sinh THPT các thành ph l n v a thu n l i nhưng cũng g p không ít khó khăn. Thu n l i vì có nhi u ch th (cá nhân và các t ch c) khác nhau có th cung c p d ch v giáo d c v KNS cho h c sinh THPT. Theo quy lu t cung c u, khi h c sinh THPT có nhu c u ư c giáo d c KNS thì s xu t hi n nh ng ch th áp ng nhu c u ó cho h c sinh. Có th nh n th y, ngay c khi giáo d c h c ư ng chưa t ch c giáo d c KNS cho h c sinh thì ngoài xã h i ã có nhi u cá nhân, t ch c cung c p d ch v giáo d c KNS cho h c sinh THPT. Thêm vào ó, v i i u ki n v cơ s v t ch t cũng như tài chính, các hình th c giáo d c KNS cho h c sinh THPT ư c th c hi n r t a d ng, phong phú, h p d n và l i cu n ư c h c sinh. Giáo d c KNS cho h c sinh THPT các thành ph l n cũng g p không ít khó khăn. Nh ng khó khăn này th hi n các phương di n như: khó th ng nh t các n i dung giáo d c KNS cho h c sinh THPT; m c m b o các yêu c u sư ph m c a các phương pháp, hình th c giáo d c KNS cho h c sinh ít ư c ki m soát; ánh giá KNS c a h c sinh THPT không ư c th c hi n có h th ng, v.v... T t c nh ng i u này òi h i các trư ng THPT các thành ph l n ph i ch ng, tích c c trong vi c giáo d c KNS cho h c sinh ng th i ph i phát huy ư c vai trò ch o c a giáo d c nhà trư ng trong giáo d c KNS cho h c sinh.
  • 46. 37 1.3. HO T NG GIÁO D C NGOÀI GI LÊN L P VÀ V N GIÁO D C KĨ NĂNG S NG CHO H C SINH THPT 1.3.1. Ho t ng giáo d c NGLL trư ng THPT 1.3.1.1. Khái ni m ho t ng giáo d c ngoài gi lên l p trư ng THPT Theo tác gi Nguy n D c Quang và c ng s [56; 57], ho t ng giáo d c NGLL là vi c t ch c giáo d c thông qua ho t ng th c ti n c a h c sinh v khoa h c k thu t, lao ng công ích, ho t ng xã h i, ho t ông nhân văn, văn hoá ngh thu t, th m m , th d c, th thao, vui chơi gi i trí… giúp các em hình thành và phát tri n nhân cách. Trong Chương trình ho t ng giáo d c NGLL trư ng THPT [19], ho t ng giáo d c NGLL ư c quan ni m là nh ng ho t ng ư c t ch c ngoài gi h c các môn trên l p, là s ti p n i ho t ng d y - h c trên l p, là con ư ng g n lí thuy t v i th c ti n, t o nên s th ng nh t gi a nh n th c và hành ng c a h c sinh. Như vây, ho t ng GDNGLL là nh ng ho t ng giáo d c ư c t ch c ngoài gi h c các môn văn hóa và là ho t ng ti p n i ho t ng d y h c trên l p. Nó có quan h ch t ch v i ho t ng d y h c và các ho t ng giáo d c trong nhà trư ng Trung h c ph thông nh m t o môi trư ng cho ngư i h c g n lý thuy t v i th c hành, th ng nh t gi a nh n th c v i hành ng và có cơ h i tr i nghi m hành vi ng x c a mình. Ho t ng giáo d c ngoài gi lên l p trư ng Trung h c ph thông góp ph n quan tr ng vào s hình thành và phát tri n các k năng, hành vi, giáo d c tình c m, ni m tin ngư i h c, c bi t là giúp ngư i h c hình thành và phát tri n k năng s ng giúp h c sinh THPT s ng m t cách an toàn kho m nh và thích ng v i môi trư ng s ng luôn luôn bi n i, t o cơ s cho s phát tri n nhân cách h c sinh m t cách toàn di n áp ng v i yêu c u không ng ng thay i c a xã h i. Vì l ó, trong chương trình giáo d c THPT hi n nay, ho t ng giáo d c NGLL là m t chương trình b t bu c, là m t b ph n c a quá trình giáo d c toàn di n h c sinh THPT.
  • 47. 38 1.3.1.2. V trí, vai trò c a ho t ng giáo d c NGLL trư ng THPT Cơ c u c a ho t ng giáo d c ngoài gi lên l p trư ng THPT ư c xác nh theo m c tiêu giáo d c c a c p h c và tính n c i m l a tu i c a t ng kh i l p ng th i ph i áp ng ư c nhu c u phát tri n c a xã h i v nhân cách ngư i h c. Ho t ng giáo d c ngoài gi lên l p không gi i h n v không gian và th i gian ho t ng, phong phú v n i dung và a d ng v hình th c t ch c. Vì v y cơ c u t ch c ho t ng cũng có c u trúc linh ho t và sáng t o, ư c tích h p nhi u n i dung giáo d c và có tính m m d o, theo hư ng phát huy vai trò tích c c ch ng sáng t o c a ngư i h c. Các ho t ng giáo d c ngoài gi lên l p nh m th c hi n các m t giáo d c trong nhà trư ng do ó n i dung ho t ng giáo d c ư c t p trung vào các n i dung cơ b n sau ây: Ho t ng g n li n v i n i dung văn hoá trong nhà trư ng, ho t ng th d c, th thao, văn ngh , ngh thu t, các ho t ng xã h i - chính tr , lao ng ngh nghi p, các v n v tình b n, tình yêu, hôn nhân, gia ình, các v n v gi gìn phát huy các giá tr b n s c văn hóa dân t c, phòng ch ng các t n n xã h i, các v n v vai trò c a thanh niên trong xây d ng t nư c th i kỳ công nghi p hoá, hi n i hoá, các v n v hoà bình h u ngh , giáo d c hư ng nghi p, v.v... Ho t ng giáo d c ngoài gi lên l p là b ph n h u cơ trong quá trình giáo d c nhà trư ng ph thông, là b ph n không th thi u ư c trong k ho ch Giáo d c - ào t o c a nhà trư ng; t o s th ng nh t gi a giáo d c và d y h c, gi a giáo d c trong nhà trư ng và giáo d c ngoài nhà trư ng, gi a th i gian trong năm h c và th i gian hè. Thông qua ho t ng giáo d c ngoài gi lên l p, giúp nhà trư ng huy ng các ngu n l c giáo d c h c sinh v m i m t, nh m xây d ng trư ng h c thân thi n, h c sinh tích c c. Ho t ng giáo d c ngoài gi lên l p là môi trư ng ho t ng c a ngư i h c, nó có cơ c u, n i dung, m c tiêu, phương ti n tương i khách quan i v i ngư i h c vì v y nó có tr thành ho t ng c a ngư i h c hay
  • 48. 39 không còn ph thu c vào nhi u y u t : ng cơ ho t ng, i u ki n ho t ng, môi trư ng ho t ng, vai trò c v n c a giáo viên và năng l c t t ch c c a h c sinh, v.v... Nhưng c n ph i có cách nhìn nh n úng v ho t ng giáo d c ngoài gi lên l p ó là ho t ng c a ngư i h c và do ngư i h c. Ho t ng ch t o ra s thay i ngư i h c khi ngư i h c tham gia t giác tích c c và ch ng trong quá trình ho t ng. 1.3.1.3. Nhi m v c a ho t ng giáo d c NGLL trư ng THPT Ho t ng giáo d c ngoài gi lên l p th c hi n ba m c tiêu sau: * Nhi m v giáo d c v nh n th c Giúp h c sinh THPT có tri th c hi u bi t v các giá tr truy n th ng c a dân t c cũng như nh ng giá tr t t p c a nhân lo i; c ng c , m r ng ki n th c ã h c trên l p (qua các hình th c sinh ho t câu l c b theo môn h c, tham qua, sinh ho t theo ch ...); có ý th c chính tr , o c pháp lu t và l i s ng lành m nh, ý th c v quy n và trách nhi m i v i b n thân, gia ình, nhà trư ng và xã h i; có ý th c v nh hư ng ngh nghi p, l a ch n ngh nghi p phù h p v i năng l c c a cá nhân và yêu c u phát tri n ngành ngh trong xã h i. * Nhi m v giáo d c v k năng Ti p t c rèn luy n các kĩ năng cơ b n ã ư c hình thành t THCS trên cơ s ó phát tri n m t s năng l c ch y u như: Năng l c t hoàn thi n, kh năng thích ng, k năng giao ti p, k năng gi i quy t v n , k năng kiên nh, năng l c ho t ng chính tr - xã h i, năng l c t ch c qu n lí, năng l c h p tác, chia s , thương lư ng nh m giúp h c sinh s ng m t cách an toàn, kho m nh, thích ng v i cu c s ng không ng ng bi n i. * Nhi m v v thái Giáo d c cho h c sinh có lý tư ng s ng vì ngày mai l p nghi p, có ni m tin vào tương lai, có ý th c và tinh th n t hào dân t c. Bi t t thái
  • 49. 40 trư c nh ng v n c a cu c s ng, bi t ch u trách nhi m v hành vi c a b n thân; u tranh tích c c v i nh ng bi u hi n sai trái c a b n thân và c a ngư i khác ( t hoàn thi n mình); bi t c m th và ánh giá cái p trong cu c s ng. B i dư ng cho các em tính tích c c, ch ng sáng t o tham gia vào các ho t ng t p th c a nhà trư ng và ho t ng xã h i,giáo d c cho các em tinh th n oàn k t hoà bình, h u ngh . 1.3.1.4. N i dung ho t ng giáo d c ngoài NGLL trư ng THPT N i dung ho t ng giáo d c ngoài gi lên l p trư ng Trung h c ph thông ư c ti n hành theo các ch l n, m i ch g m nhi u n i dung chia nh , ch l n ư c thi t k cho c ba kh i l p, nhưng m c tiêu ho t ng, n i dung ho t ng các kh i l p là không gi ng nhau mà ư c thi t k theo c u trúc ng tâm theo ư ng xoáy trôn c v i m c tiêu, n i dung ho t ng ngày m t nâng cao d n. N i dung ho t ng ư c thi t k mang tính h th ng, tính k th a, nh ng k t qu ho t ng giáo d c l p trư c là cơ s , là ti n ti n hành ho t ng giáo d c l p sau, ng th i nh ng n i dung ho t ng l p sau nh m c ng c các k t qu l p dư i. N i dung giáo d c không ơn thu n là m t n i dung giáo d c mà ư c tích h p t nhi u n i dung khác nhau: Giáo d c truy n th ng dân t c, truy n th ng tôn sư tr ng o, giáo d c k năng s ng, giáo d c quy n,b n ph n, giáo d c gi i tính, giáo d c hư ng nghi p, giáo d c s c kho sinh s n, giáo d c môi trư ng, phòng ch ng các t n n xã h i, giáo d c tư tư ng, o c H Chí Minh, giáo d c ý th c trách nhi m c a ngư i công dân i v i át nư c trong th i kỳ công nghi p hoá, hi n i hoá, v.v... Các n i dung trên ư c tích h p l ng ghép trong n i dung ho t ng m c dù tên ho t ng có th ch l y tên m t n i dung c th . Vì v y, giáo viên t ch c ho t ng giáo d c ngoài gi lên l p có nhi m v ph i căn c vào ch ê, l a ch n n i dung ho t ng chính và các n i dung giáo d c c n tích h p t ch c ho t ng cho h c sinh.
  • 50. 41 N i dung ho t ng giáo d c ngoài gi lên l p ư c chuy n t i qua k ho ch ho t ng và k ch b n ho t ng, vì v y khi xây d ng k ho ch ho t ng giáo d c ngoài gi lên l p ph i th hi n ư c nh ng n i dung cơ b n c a ho t ng, th hi n ý tư ng sư ph m và m c tiêu c n t ư c c a ho t ng. K ho ch ho t ng ư c th c thi qua k ch b n, nhưng s thành công c a k ch b n l i ph thu c vào vai trò c a ngư i d n chương trình, do ó n i dung ho t ng th c s i vào th c ti n ho t ng thì vai trò c a ngư i d n chương trình và ngư i t ch c r t quan tr ng vì h góp ph n không nh vào s thành công c a ho t ng. Do ó giáo viên ch nhi m l p hay nhà sư ph m c n quan tâm n b i dư ng năng l c t ch c, năng l c i u khi n ho t ng cho h c sinh. 1.3.1.5. c i m c a ho t ng giáo d c NGLL trư ng THPT Ho t ng giáo d c ngoài gi lên l p là ho t ng c a ngư i h c, do ngư i h c, vì ngư i h c, ư c t ch c theo m c tiêu, n i dung, chương trình giáo d c THPT dư i s hư ng d n c a giáo viên ch nhi m l p hay nhà sư ph m. B n ch t c a ho t ng này là thông qua t ch c các lo i hình ho t ng, các m i quan h nhi u m t, nh m giúp ngư i h c chuy n hoá m t cách t giác, tích c c tri th c thành ni m tin, ki n th c thành hành ng, bi n yêu c u c a nhà trư ng, c a nhà sư ph m thành chương trình hành ng c a t p th l p h c sinh và c a cá nhân h c sinh, bi n quá trình giáo d c thành quá trình t giáo d c. T o cơ h i cho h c sinh tr i nghi m tri th c, thái , quan i m và hành vi ng x c a mình trong m t môi trư ng an toàn, thân thi n có nh hư ng giáo d c. Thông qua ho t ng giáo d c ngoài gi lên l p có th giúp h c sinh s ng m t cách an toàn kho m nh có kh năng thích ng v i nh ng bi n i c a cu c s ng hàng ngày b i n i dung ho t ng a d ng phong phú, hình th c và phương pháp th c hi n luôn luôn ư c i m i.
  • 51. 42 Ho t ng giáo d c ngoài gi lên l p có m t s c i m cơ b n sau ây: N i dung ho t ng giáo d c ngoài gi lên l p các trư ng ph thông (trong ó có THPT) ư c ti n hành theo ch , òi h i ngư i tham gia ph i t giác, tích c c ch ng tham gia vào quá trình ho t ng m i có hi u qu . T các ch , các ho t ng th c hi n nh ng n i dung c a ch ư c xác nh. Các ho t ng ư c k t n i v i nhau theo m t chương trình m b o tính lôgic và ư c th hi n thông qua k ch b n. Thông thư ng v i các ho t ng th c hi n m t ch nào ó c a chương trình ho t ng giáo d c NGLL ph thu c r t nhi u vào k ch b n và ngư i d n d t chương trình theo thi t k c a k ch b n. S thành công c a k ch b n l i ph thu c vào ngư i d n chương trình và tính tích c c c a ngư i tham gia. Phương pháp và hình th c t ch c ho t ng khá a d ng và phong phú, nh m t o h ng thú cho ngư i h c và hư ng vào ngư i h c. K t qu c a ho t ng giáo d c ngoài gi ư c ph n ánh thông qua s trư ng thành c a nhân cách h c sinh ch không ph i b ng i m s , k t qu này ph i ư c th nghi m thông qua các m i quan h ho t ng và giao lưu m i có th nh n th y và ánh giá ư c. Vì v y, nhà trư ng và giáo viên ph i có quan i m khách quan, chính xác và công b ng khi ánh giá k t qu ho t ng c a h c sinh, ph i có tiêu chí c th rõ ràng ngư i h c bi t nh m ng viên khích l ngư i h c tham gia ho t ng. 1.3.2. B n ch t và nguyên t c c a giáo d c KNS cho h c sinh THPT thông qua ho t ng giáo d c NGLL 1.3.2.1. B n ch t c a giáo d c KNS cho h c sinh THPT thông qua ho t ng giáo d c NGLL T quan ni m v ho t ng giáo d c NGLL nêu trên và quan niêm v giáo d c KNS ã trình bày trong m c 1.2.1.1 có th kh ng nh: Giáo d c k năng s ng cho h c sinh THPT thông qua t ch c ho t ng GDNGLL là giáo viên t ch c các ho t ng a d ng phong phú nh m
  • 52. 43 kích thích h c sinh tham gia m t cách tích c c, ch ng vào các quá trình ho t ng, thông qua ó hình thành ho c thay i hành vi cho ngư i h c theo hư ng tích c c nh m phát tri n nhân cách h c sinh m t cách toàn di n, giúp các em có th s ng m t cách an toàn, kho m nh, tích c c ch ng trong cu c s ng hàng ngày. Giáo d c KNS thông qua ho t ng giáo d c NGLL là quá trình thi t k , v n hành ng b các thành t c a ho t ng giáo d c NGLL và giáo d c KNS trong m t ch nh th th c hi n ng th i c m c tiêu c a ho t ng giáo d c NGLL l n m c tiêu c a giáo d c KNS. V b n ch t, giáo d c KNS thông qua ho t ng giáo d c NGLL là th c hi n tích h p ho t ng giáo d c NGLL v i giáo d c KNS. Nói cách khác ó là quá trình th c hi n giáo d c KNS và ho t ng giáo d c NGLL theo quan i m tích h p. Quan i m tích h p trong t ch c các ho t ng giáo d c trư ng ph thông ư c th hi n hai hình th c: th nh t, m t m c tiêu giáo d c c n ư c th c hi n thông qua nhi u ho t ng giáo d c (các ho t ng giáo d c khác nhau nhưng cùng hư ng n th c hi n m t m c tiêu giáo d c nào ó); th hai, m t ho t ng giáo d c ng th i th c hi n nhi u m c tiêu giáo d c. Theo ó, tích h p các ho t ng giáo d c s có ý nghĩa: - T o ra m t ch nh th các ho t ng giáo d c trong trư ng ph thông v n hành trong s th ng nh t và h tr l n nhau trên cơ s phát huy th m nh c a m i ho t ng giáo d c thành ph n. - Các m c tiêu giáo d c chú tr ng vi c phát tri n a d ng các năng l c c a h c sinh. - Th c hi n s gi m t i trong chương trình giáo d c các trư ng ph thông. ây là i u có ý nghĩa quan tr ng trong b i c nh i m i giáo d c hi n nay. Cu c s ng luôn thay i và nh ng yêu c u t ra cho h c sinh cũng như giáo d c h c ư ng ngày càng nhi u và cũng luôn thay i. S quá t i trong
  • 53. 44 chương trình t t y u s di n ra n u giáo d c h c ư ng áp ng yêu c u c a xã h i theo hư ng xã h i òi h i gì ngư i h c, nhà trư ng s áp ng b ng vi c th c hi n m t n i dung giáo d c tương ng cho h c sinh. Tích h p giáo d c KNS v i ho t ng giáo d c NGLL trư ng THPT có th ư c th c hi n theo nh ng cách th c sau: 1. Tích h p n i dung Cách tích h p này xu t phát t nh ng n i dung c a chương trình ho t ng giáo d c NGLL và bi n i d n d n các n i dung ó so n th o các kĩ năng s ng, sau ó so n th o các m c tiêu tích h p. Các bư c ti n hành g m: + Phân bi t các n i dung quan tr ng và kém quan tr ng hơn; + Bi n i các n i dung ã l a ch n thành các m c tiêu; + Nhóm các m c tiêu l i thành các kĩ năng, năng l c c n bi u t; + Dùng các tình hu ng tích h p phân bi t các kĩ năng; + Xác nh các m c tiêu tích h p. 2. Tích h p m c tiêu Cách tích h p này xu t phát t m t m c tiêu tích h p xác nh các năng l c/kĩ năng r i n các m c tiêu liên quan thông qua m t b ng m c tiêu. Các bư c g m: + Xác nh m c tiêu tích h p; + Xác nh các năng l c/kĩ năng tham gia vào m c tiêu tích h p; + L p b ng m c tiêu c a t ng năng l c/kĩ năng; + Xác nh các phương pháp sư ph m; + Kh ng nh cách th c ánh giá k t qu . 3. Các tích h p h n h p ó là cách tích h p ư c th c hi n b ng tác ng qua l i c a các n i dung và năng l c. Theo cách này, các n i dung góp ph n xác nh các năng l c/kĩ năng và ng th i vi c xác nh các năng l c/kĩ năng l i góp ph n i u ch nh m t s n i dung ho c làm cho các n i dung này ư c c u trúc g n hơn.
  • 54. 45 Trong nghiên c u lu n án, tác gi l a ch n phương pháp tích h p m c tiêu và tích h p n i dung nghiên c u tích h p giáo d c KNS v i ho t ng giáo d c NGLL nh m giáo d c KNS cho h c sinh thông qua ho t ng giáo d c NGLL. th c hi n tích h p giáo d c KNS v i ho t ng giáo d c NGLL theo phương pháp tích h p nêu trên, c n thi t ph i th c hi n các n i dung sau: - Tích h p ư c các m c tiêu c a giáo d c KNS cho h c sinh THPT trong ho t ng giáo d c NGLL. - Xác nh c th các n i dung giáo d c KNS (xác nh c th các KNS c n hình thành và phát tri n cho h c sinh THPT) tích h p vào n i dung c a ho t ng giáo d c ngoài gi lên l p. - L a ch n các phương pháp th c hi n các n i dung c a ho t ng giáo d c NGLL phù h p v i phương pháp giúp h c sinh hình thành và phát tri n các KNS ã xác nh. - Thi t k các công c ki m tra ánh giá cho phép ánh giá ư c k t qu c a ho t ng giáo d c NGLL và k t qu c a giáo d c KNS. Tóm l i, giáo d c KNS thông qua ho t ng giáo d c NGLL là th c hi n tích h p các thành t cơ b n c a giáo d c KNS v i các thành t cơ b n c a ho t ng giáo d c NGLL và v n hành ch nh th này m t cách t i ưu. 1.3.2.2. Các nguyên t c th c hi n giáo d c KNS thông qua ho t ng giáo d c NGLL trư ng THPT * Nguyên t c ti p c n ho t ng và nhân cách trong giáo d c KNS cho h c sinh thông qua t ch c ho t ng GDNGLL Nhân cách con ngư i ch ư c hình thành thông qua ho t ng và b ng ho t ng. Vì v y có th nói, KNS c a h c sinh ch có th ư c hình thành thông qua ho t ng h c t p và gi ng d y cũng như các ho t ng giáo d c khác trong nhà trư ng. Cu c i c a con ngư i là m t dòng ho t ng, ho t
  • 55. 46 ng là m i quan h gi a khách th và ch th , là phương th c t n t i c a con ngư i trong xã h i, trong môi trư ng xung quanh. Ho t ng bao g m c hành vi l n tâm lý, ý th c c a con ngư i. Ho t ng luôn luôn ư c thúc y b i ng cơ, th c t l i có r t nhi u ng cơ c a ho t ng, ó là nh ng ng cơ bên ngoài và ng cơ bên trong... N u ng cơ ư c xác nh úng n s giúp cho ho t ng có hi u qu cao. Khi phân tích c u trúc c a ho t ng ngư i ta l i th y r ng ho t ng bao g m nhi u hành ng, hành ng luôn luôn ư c g n li n v i m c ích c th . Tính m c ích luôn luôn i li n v i tính i tư ng c a ho t ng. Ho t ng có i tư ng th c hi n m i liên h gi a ch th v i th gi i khách quan. Tính i tư ng và tính ch th c a ho t ng luôn luôn có quan h g n bó ch t ch v i nhau. Ho t ng giáo d c nói chung và giáo d c KNS cho h c sinh nói riêng là ho t ng có i tư ng, i tư ng c a ho t ng giáo d c là n i dung tri th c khái ni m, là các chu n m c v KNS và cách th c hi n KNS. Ti p c n ho t ng - nhân cách, v n d ng vào quá trình giáo d c k năng s ng cho h c sinh chính là làm cho c giáo viên và h c sinh u tr thành ch th c a ho t ng giáo d c k năng s ng, rèn luy n k năng s ng, làm sao c giáo viên và h c sinh cùng t ra các nhi m v chung v i ng cơ chung t m c ích là hình thành phát tri n k năng s ng cho h c sinh. Vì v y trong quá trình t ch c ho t ng giáo d c ngoài gi lên l p, giáo viên là ph i t o ra ng l c cho ngư i h c, làm cho ngư i h c tham gia m t cách tích c c vào quá trình hình thành k năng s ng nói chung và k năng gi i quy t v n , k năng ra quy t nh, k năng giao ti p, k năng thương lư ng, k năng t nh n th c v b n thân, k năng ng phó v i c m xúc, v.v… phương pháp và hình th c t ch c ho t ng ph i th c s là phương pháp t ch c và i u khi n ho t ng nh n th c, ho t ng rèn luy n KNS cho h c sinh, làm cho ho t ng giáo d c ngoài gi lên l p cho h c sinh nói chung và ho t ng giáo d c k năng s ng cho h c
  • 56. 47 sinh nói riêng th c s tr thành ho t ng cùng nhau c a c giáo viên và h c sinh trong nhà trư ng THPT. * Giáo d c kĩ năng s ng cho h c sinh THPT thông qua ho t ng giáo d c NGLL ph i m b o xu t phát t quy n và b n ph n c a h c sinh C n ph i nhìn nh n m t cách khách quan và kh ng nh r ng: Giáo d c KNS cho h c sinh THPT th hi n quy n ư c giáo d c c a chính h c sinh. M i phương pháp bi n pháp và hình th c giáo d c KNS cho h c sinh THPT u hư ng t i thay i hành vi cho các em và phù h p v i kh năng ti p nh n c a các em, phù h p v i c i m tâm lý l a tu i h c sinh. Vì v y phương pháp và hình th c t ch c ph i a d ng và phong phú và u hư ng t i ngư i h c, vì quy n và l i ích c a ngư i h c. Nguyên t c này òi h i: - Trong quá trình t ch c ho t ng giáo d c ngoài gi lên l p giáo viên ph i thông qua các ch ho t ng, n i dung, phương pháp và hình th c ho t ng giáo d c trong và b ng cách ó giáo d c k năng s ng cho ngư i h c và giúp ngư i h c hi u r ng giáo d c k năng s ng cho h c sinh là quy n mà h c sinh ư c hư ng. ng th i ngư i h c ph i có b n ph n rèn luy n k năng s ng s ng an toàn kho m nh tr thành ngư i có ích cho xã h i. Thông qua n i dung bài h c, n i dung giáo d c KNS trong trư ng THPT, giáo viên ph i giúp cho h c sinh nh n th c úng v b n nhóm quy n c a tr em nói chung, h c sinh THPT nói riêng: Quy n ư c s ng còn; quy n ư c b o v ; quy n ư c phát tri n; quy n ư c tham gia. T t c tr em dư i 18 tu i u ư c hư ng 4 nhóm quy n trên, tr em không b phân bi t i x , m i ho t ng u ph i tính n l i ích t t nh t c a tr em.
  • 57. 48 - Trong quá trình t ch c ho t ng giáo d c ngoài gi lên l p, giáo viên c n phát huy tính tích c c, tính t ch c a h c sinh trong vi c s d ng quy n và b n ph n c a tr em gi i quy t các nhi m v c a ho t ng, ng th i giáo d c cho h c sinh k năng gi i quy t v n , k năng ra quy t nh, k năng kiên nh, k năng ng phó v i xúc c m, k năng giao ti p, v.v... - G n n i dung ho t ng giáo d c ngoài gi lên l p v i th c t cu c s ng h c sinh ki m nghi m quy n và b n ph n c a mình t ó giúp các em có nh n th c úng, có thái hành vi phù h p th c hi n quy n và b n ph n c a tr em và rèn luy n k năng ng x , k năng kiên nh, k năng ng phó v i c m xúc, k năng ra quy t nh trong cu c s ng hàng ngày. UNESCO ng h nguyên t c: T t c th h tr và ngư i l n có quy n hư ng l i t m t n n giáo d c ch a ng các h p ph n h c bi t, h c làm, h c chung s ng v i m i ngư i và h c kh ng nh mình. D a trên nguyên t c này, UNESCO ã khuy n cáo: - M i chương trình giáo d c nh m thay i hành vi c n bao hàm các thành t xây d ng kĩ năng nói chung, nh n m nh xây d ng các kĩ năng s ng nói riêng. - Các chương trình giáo d c kĩ năng s ng c n ph i phù h p v i ngư i h c và chú ý n nh ng nhu c u khác nhau và phát tri n kh năng c a h . - Ti p c n kĩ năng s ng c n ph i t hi u qu nh t v phương di n thay i hành vi n u nó ư c v n d ng theo cách ti p c n a hư ng, toàn di n, mang nh ng thông i p thích h p v i th i gian. - Ti p c n kĩ năng s ng c n s d ng các d ng khác nhau c a phương pháp d y h c cùng tham gia. - Các chương trình kĩ năng s ng c n ư c ph i h p v i các chi n lư c b sung như: ra chính sách và c n ư c d y trong môi trư ng tâm lý xã h i thu n l i và ư c g n k t v i các d ch v c ng ng m b o h nh phúc lâu dài và t l p.
  • 58. 49 * Phát huy th m nh c a ho t ng giáo d c NGLL giáo d c KNS cho h c sinh THPT Ho t ng giáo d c ngoài gi lên l p là ho t ng ư c t ch c theo m c tiêu, n i dung, chương trình giáo d c THPT dư i s hư ng d n c a giáo viên ch nhi m l p hay nhà sư ph m. B n ch t c a ho t ng này là thông qua t ch c các lo i hình ho t ng, các m i quan h nhi u m t, nh m giúp ngư i h c chuy n hoá m t cách t giác, tích c c tri th c thành ni m tin, ki n th c thành hành ng, bi n yêu c u c a nhà trư ng, c a nhà sư ph m thành chương trình hành ng c a t p th l p h c sinh và c a cá nhân h c sinh, bi n quá trình giáo d c thành quá trình t giáo d c. T o cơ h i cho h c sinh tr i nghi m tri th c, thái , quan i m và hành vi ng x c a mình trong m t môi trư ng an toàn, thân thi n có nh hư ng giáo d c. Thông qua ho t ng giáo d c ngoài gi lên l p có th giúp h c sinh s ng m t cách an toàn kho m nh có kh năng thích ng v i nh ng bi n i c a cu c s ng hàng ngày b i n i dung ho t ng a d ng phong phú, hình th c và phương pháp th c hi n luôn luôn ư c i m i. Ho t ng giáo d c ngoài gi lên l p có m t s c i m cơ b n: - N i dung ho t ng ư c ti n hành theo ch , òi h i ngư i tham gia ph i t giác, tích c c ch ng tham gia vào quá trình ho t ng m i có hi u qu . - Các ho t ng ư c k t n i v i nhau theo m t chương trình ho t ng và ư c th hi n thông qua k ch b n. S thành công c a k ch b n l i ph thu c vào ngư i d n chương trình và tính tích c c c a ngư i tham gia. - Phương pháp và hình th c t ch c ho t ng khá a d ng và phong phú, nh m t o h ng thú cho ngư i h c và hư ng vào ngư i h c. - K t qu c a ho t ng giáo d c ngoài gi ư c ph n ánh thông qua s trư ng thành c a nhân cách h c sinh ch không ph i b ng i m s , k t qu này ph i ư c th nghi m thông qua các m i quan h ho t ng và giao lưu m i có th nh n th y và ánh giá ư c.
  • 59. 50 Vì v y, nhà trư ng và giáo viên ph i có quan i m khách quan, chính xác và công b ng khi ánh giá k t qu ho t ng c a h c sinh, ph i có tiêu chí c th rõ ràng ngư i h c bi t nh m ng viên khích l ngư i h c tham gia ho t ng. Cơ c u c a ho t ng giáo d c ngoài gi lên l p trư ng ph thông ư c xác nh theo m c tiêu giáo d c c a c p h c và tính n c i m l a tu i c a t ng kh i l p ng th i ph i áp ng ư c nhu c u phát tri n c a xã h i v nhân cách ngư i h c. Ho t ng giáo d c ngoài gi lên l p không gi i h n v không gian và th i gian ho t ng, phong phú v n i dung và a d ng v hình th c t ch c. Vì v y cơ c u t ch c ho t ng cũng có c u trúc linh ho t và sáng t o, ư c tích h p nhi u n i dung giáo d c và có tính m m d o, theo hư ng phát huy vai trò tích c c ch ng sáng t o c a ngư i h c. Các ho t ng giáo d c ngoài gi lên l p nh m th c hi n các m t giáo d c trong nhà trư ng do ó n i dung ho t ng giáo d c ư c t p trung vào các n i dung cơ b n sau ây: Ho t ng g n li n v i n i dung văn hoá trong nhà trư ng, ho t ng th d c, th thao, văn ngh , ngh thu t, các ho t ng xã h i - chính tr , lao ng ngh nghi p, các v n v tình b n, tình yêu, hôn nhân, gia ình, các v n v gi gìn phát huy các giá tr b n s c văn hóa dân t c, phòng ch ng các t n n xã h i, các v n v vai trò c a thanh niên trong xây d ng t nư c th i kỳ công nghi p hoá, hi n i hoá, các v n v hoà bình h u ngh , giáo d c hư ng nghi p, v.v... Ho t ng giáo d c ngoài gi lên l p là b ph n h u cơ trong quá trình giáo d c nhà trư ng ph thông, là b ph n không th thi u ư c trong k ho ch giáo d c c a nhà trư ng; t o s th ng nh t gi a giáo d c và d y h c, gi a giáo d c trong nhà trư ng và giáo d c ngoài nhà trư ng, gi a th i gian trong năm h c và th i gian hè. Thông qua ho t ng giáo d c ngoài gi lên l p, giúp nhà trư ng huy ng các ngu n l c giáo d c h c sinh v m i m t, nh m xây d ng trư ng h c thân thi n, h c sinh tích c c.